15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ.

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo, định hướng sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào?

  • A. Phân tán các khu công nghiệp về nông thôn.
  • B. Thu hẹp các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp tập trung.
  • D. Giảm sự phân hóa kinh tế giữa các vùng.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Chính sách đổi mới và hội nhập quốc tế.

Câu 5: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và du lịch.
  • C. Dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ vận tải truyền thống.

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường đầu tư vào khu vực nông nghiệp.
  • B. Hạn chế phát triển khu vực dịch vụ.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển dịch vụ chất lượng cao.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Thiếu lao động có tay nghề.
  • C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực và năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn hạn chế.

Câu 8: Trong khu vực công nghiệp, ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp năng lượng.
  • D. Công nghiệp xây dựng.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển công nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp xanh, công nghệ sạch và dịch vụ môi trường.
  • D. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước.
  • B. Có vai trò thứ yếu, hỗ trợ các vùng khác.
  • C. Không có vai trò đáng kể trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Gây cản trở quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam thể hiện qua việc tăng tỷ trọng của thành phần kinh tế nào?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế hỗn hợp.

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực nông thôn Việt Nam, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • B. Dịch vụ hàng không.
  • C. Dịch vụ viễn thông cao cấp.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây giúp Việt Nam tận dụng lợi thế từ hội nhập kinh tế quốc tế để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Đóng cửa nền kinh tế để bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ.
  • C. Hạn chế xuất khẩu để giữ nguồn tài nguyên.
  • D. Tăng cường vay nợ nước ngoài để đầu tư phát triển.

Câu 14: Trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, ngành nào đang được chú trọng phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa và nâng cao giá trị gia tăng?

  • A. Ngành trồng trọt.
  • B. Ngành lâm nghiệp.
  • C. Ngành thủy sản.
  • D. Ngành chăn nuôi.

Câu 15: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, Việt Nam cần ưu tiên phát triển khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp khai khoáng.
  • C. Khu vực xây dựng.
  • D. Khu vực dịch vụ và công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 16: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Duy trì cơ cấu kinh tế lạc hậu.
  • B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, tăng trưởng bền vững và cải thiện đời sống nhân dân.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế nhà nước.

Câu 17: Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp là gì?

  • A. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Giảm số lượng trang trại nông nghiệp.
  • C. Hình thành các vùng chuyên canh, vùng sản xuất nông nghiệp tập trung.
  • D. Phân tán sản xuất nông nghiệp nhỏ lẻ.

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và mở rộng thị trường?

  • A. Ngành nông nghiệp truyền thống.
  • B. Ngành khai thác khoáng sản.
  • C. Ngành xây dựng.
  • D. Ngành dịch vụ và công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng công nghệ.
  • C. Chính sách ưu đãi về thuế.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 20: Ngành nào sau đây được xem là "bệ đỡ" cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đồng thời thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Ngành nông nghiệp.
  • B. Ngành khai thác khoáng sản.
  • C. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ.
  • D. Ngành xây dựng.

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành, khu vực nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn gần đây ở Việt Nam?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Cả ba khu vực có tốc độ tăng trưởng tương đương.
  • C. Không có khu vực nào tăng trưởng đáng kể.
  • D. Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Câu 22: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào bên cạnh tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Công bằng xã hội, bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • C. Tập trung vào lợi nhuận kinh tế trước mắt.
  • D. Phát triển kinh tế nhanh chóng, bất chấp hậu quả.

Câu 23: Một trong những thách thức của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn là gì?

  • A. Dân số quá đông.
  • B. Thiếu đất đai sản xuất.
  • C. Cơ sở hạ tầng yếu kém và thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Khí hậu không thuận lợi.

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng thất nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Hạn chế đầu tư vào công nghiệp.
  • B. Giảm quy mô khu vực dịch vụ.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • D. Đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động để đáp ứng nhu cầu mới của thị trường.

Câu 25: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong nội bộ khu vực dịch vụ ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành dịch vụ hiện đại, giá trị gia tăng cao.
  • B. Giảm tỷ trọng các ngành dịch vụ truyền thống.
  • C. Ổn định cơ cấu giữa các ngành dịch vụ.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ công.

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển và ven biển, một hướng đi quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế lãnh thổ là gì?

  • A. Tập trung khai thác dầu khí.
  • B. Phát triển các khu kinh tế ven biển, du lịch biển và nuôi trồng, khai thác hải sản bền vững.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp ven biển.
  • D. Chỉ tập trung vào bảo tồn biển.

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Trực tiếp điều hành mọi hoạt động kinh tế.
  • B. Can thiệp sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Định hướng phát triển, xây dựng thể chế và tạo môi trường thuận lợi cho kinh tế thị trường.
  • D. Chỉ tập trung vào quản lý khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 28: Đâu là một trong những lợi ích của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • B. Ổn định cơ cấu kinh tế lạc hậu.
  • C. Giảm ô nhiễm môi trường.
  • D. Tăng trưởng kinh tế nhanh, nâng cao năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế.

Câu 29: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng khó khăn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung khai thác tài nguyên thiên nhiên tại chỗ.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, giáo dục, y tế và có chính sách ưu đãi đặc biệt.
  • C. Di dân lao động từ vùng khó khăn sang vùng phát triển.
  • D. Hạn chế đầu tư vào vùng khó khăn để tập trung cho vùng trọng điểm.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam sẽ tiếp tục tập trung vào việc phát triển khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp khai khoáng.
  • C. Khu vực dịch vụ hiện đại và công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao.
  • D. Khu vực xây dựng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo, định hướng sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong khu vực công nghiệp, ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam thể hiện qua việc tăng tỷ trọng của thành phần kinh tế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực nông thôn Việt Nam, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Giải pháp nào sau đây giúp Việt Nam tận dụng lợi thế từ hội nhập kinh tế quốc tế để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, ngành nào đang được chú trọng phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa và nâng cao giá trị gia tăng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, Việt Nam cần ưu tiên phát triển khu vực kinh tế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và mở rộng thị trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ngành nào sau đây được xem là 'bệ đỡ' cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đồng thời thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành, khu vực nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn gần đây ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào bên cạnh tăng trưởng kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một trong những thách thức của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng thất nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong nội bộ khu vực dịch vụ ở Việt Nam là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển và ven biển, một hướng đi quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế lãnh thổ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đâu là một trong những lợi ích của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng khó khăn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam sẽ tiếp tục tập trung vào việc phát triển khu vực kinh tế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ ngày càng đa dạng và hiện đại.
  • D. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp, giảm khu vực công nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ không đổi.
  • D. Tất cả các khu vực kinh tế đều tăng trưởng đều đặn.

Câu 3: Nhân tố chủ yếu nào sau đây thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Đường lối Đổi mới và hội nhập quốc tế.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • C. Dân số đông, lao động giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ hiện đại vào Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tư nhân.

Câu 5: Cho ví dụ: Một doanh nghiệp chuyển từ sản xuất nông sản xuất khẩu thô sang chế biến nông sản đóng hộp để xuất khẩu. Ví dụ này minh họa rõ nhất cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nội bộ ngành.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần.

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công nghiệp?

  • A. Khu công nghiệp tập trung.
  • B. Vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • C. Trung tâm thương mại lớn.
  • D. Khu dân cư đô thị.

Câu 7: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam đang có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện đại?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ hành chính công.
  • C. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.

Câu 8: Trong khu vực kinh tế Nhà nước, lĩnh vực nào sau đây được xem là then chốt, cần được Nhà nước nắm giữ để định hướng phát triển kinh tế?

  • A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Cơ sở hạ tầng và năng lượng.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Khai thác khoáng sản quy mô nhỏ.

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển kinh tế theo chiều rộng.
  • C. Đầu tư vào khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo.
  • D. Giảm thuế cho doanh nghiệp nhà nước.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho cả nước.
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Đầu tàu thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước.

Câu 11: Trong nội bộ khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành hiện nay là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành thủy sản, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành thủy sản và lâm nghiệp.
  • D. Không có sự chuyển dịch đáng kể.

Câu 12: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ hẹp.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng trong khu vực nông nghiệp, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiệu quả?

  • A. Tăng diện tích trồng cây lương thực.
  • B. Phát triển chăn nuôi nhỏ lẻ.
  • C. Xuất khẩu nông sản thô.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất và chế biến nông sản.

Câu 14: Khu vực kinh tế tư nhân ngày càng phát triển ở Việt Nam có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tạo động lực tăng trưởng và đa dạng hóa kinh tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào kinh tế Nhà nước.
  • C. Ổn định kinh tế vĩ mô.
  • D. Tăng cường vai trò quản lý của Nhà nước.

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu thể hiện ở việc...

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Giảm đầu tư vào công nghiệp.

Câu 16: Để hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tự cung tự cấp, hạn chế nhập khẩu.
  • B. Phát triển kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngành dịch vụ và công nghiệp.
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế truyền thống.

Câu 17: Phát triển bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế đòi hỏi phải chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • C. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Bảo vệ môi trường và phát triển xã hội hài hòa.

Câu 18: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2020 (%). Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột chồng hoặc tròn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồHistogram.

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khu vực nào thường đi trước và tạo động lực cho sự phát triển của các khu vực khác?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ truyền thống.
  • C. Khu vực công nghiệp và dịch vụ hiện đại.
  • D. Khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 20: Ý nghĩa của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp là gì?

  • A. Phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Thể hiện sự suy giảm của ngành nông nghiệp.
  • C. Cho thấy sự thiếu hụt lương thực, thực phẩm.
  • D. Gây ra tình trạng thất nghiệp ở nông thôn.

Câu 21: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Tập trung vào sản xuất nông sản hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Phát triển đa dạng hóa ngành nghề, dịch vụ ở nông thôn.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang đất công nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông thôn.

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo, định hướng sự phát triển của nền kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 23: Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp là...

  • A. Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên cả nước.
  • D. Hình thành các vùng chuyên canh tập trung.

Câu 24: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay chịu tác động mạnh mẽ của yếu tố nào từ bên ngoài?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Xu hướng già hóa dân số.
  • C. Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Cạnh tranh quân sự giữa các cường quốc.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng đến...

  • A. Phát triển kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Ứng dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung phát triển khu vực dịch vụ.

Câu 26: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các khu vực kinh tế. Mối quan hệ nào thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện đại?

  • A. Nông nghiệp -> Công nghiệp -> Dịch vụ (Tuần tự tuyến tính).
  • B. Nông nghiệp <-> Công nghiệp (Quan hệ đối kháng).
  • C. Nông nghiệp -> Dịch vụ -> Công nghiệp (Dịch vụ trung gian).
  • D. Nông nghiệp <-> Công nghiệp <-> Dịch vụ (Quan hệ đa chiều, tương hỗ).

Câu 27: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ lệ đô thị hóa.
  • C. Nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 28: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp chế biến sâu, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào?

  • A. Cơ sở hạ tầng và chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Giá nhân công rẻ.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 29: Trong giai đoạn đầu của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với các ngành khác?

  • A. Ngành dịch vụ.
  • B. Ngành nông nghiệp.
  • C. Ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Ngành xây dựng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Diễn ra theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Có sự thay đổi tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế.
  • C. Chỉ tập trung vào chuyển dịch cơ cấu ngành, bỏ qua cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Nhằm nâng cao vị thế của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nội dung nào sau đây *không phải* là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhân tố chủ yếu nào sau đây thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ hiện đại vào Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho ví dụ: Một doanh nghiệp chuyển từ sản xuất nông sản xuất khẩu thô sang chế biến nông sản đóng hộp để xuất khẩu. Ví dụ này minh họa rõ nhất cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam đang có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong khu vực kinh tế Nhà nước, lĩnh vực nào sau đây được xem là then chốt, cần được Nhà nước nắm giữ để định hướng phát triển kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong nội bộ khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng trong khu vực nông nghiệp, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khu vực kinh tế tư nhân ngày càng phát triển ở Việt Nam có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu thể hiện ở việc...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát triển bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế đòi hỏi phải chú trọng đến yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2020 (%). Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khu vực nào thường đi trước và tạo động lực cho sự phát triển của các khu vực khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Ý nghĩa của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo, định hướng sự phát triển của nền kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp là...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay chịu tác động mạnh mẽ của yếu tố nào từ bên ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng đến...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các khu vực kinh tế. Mối quan hệ nào thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện đại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp chế biến sâu, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong giai đoạn đầu của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với các ngành khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 cho thấy tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Khu vực I) có xu hướng giảm liên tục, trong khi tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng (Khu vực II) và Dịch vụ (Khu vực III) có xu hướng tăng. Xu hướng chuyển dịch này phản ánh rõ nét quá trình nào trong phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Đô thị hóa nông thôn.
  • B. Hiện đại hóa khu vực FDI.
  • C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • D. Toàn cầu hóa thương mại.

Câu 2: Phân tích số liệu về cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam cho thấy, mặc dù tỉ trọng giảm, Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) vẫn có những chuyển dịch nội bộ quan trọng. Chuyển dịch nào sau đây trong nội bộ Khu vực I phản ánh rõ nhất xu hướng tăng cường giá trị sản phẩm và hội nhập thị trường?

  • A. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình.
  • C. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
  • D. Tăng tỉ trọng thủy sản, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo chuỗi giá trị.

Câu 3: Quan sát sự phát triển của các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất và khu công nghệ cao ở các vùng kinh tế trọng điểm. Sự phát triển này là biểu hiện rõ ràng nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 4: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn sau Đổi mới, thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có tốc độ tăng trưởng tỉ trọng nhanh và đóng vai trò ngày càng quan trọng. Vai trò nào sau đây của khu vực FDI mang tính chiến lược đối với quá trình hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam?

  • A. Cung cấp phần lớn nguồn lao động giá rẻ cho nền kinh tế.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Thu hút vốn, công nghệ hiện đại và kinh nghiệm quản lí tiên tiến.
  • D. Giữ vai trò chủ đạo trong các ngành kinh tế then chốt.

Câu 5: Phân tích vai trò của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, thành phần kinh tế Nhà nước vẫn được xác định giữ vai trò chủ đạo. Vai trò chủ đạo này được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng số doanh nghiệp cả nước.
  • B. Nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt và kiểm soát kinh tế vĩ mô.
  • C. Đóng góp nhiều nhất vào ngân sách nhà nước hàng năm.
  • D. Thu hút số lượng lao động lớn nhất trong các thành phần kinh tế.

Câu 6: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới trong các ngành công nghiệp và dịch vụ. Tuy nhiên, quá trình này cũng đặt ra thách thức lớn về nguồn nhân lực. Thách thức đó là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động có kỹ năng cao, chất lượng chưa đáp ứng yêu cầu của các ngành mới.
  • B. Thừa lao động phổ thông trong các khu công nghiệp.
  • C. Khó khăn trong việc di chuyển lao động từ thành thị về nông thôn.
  • D. Tăng nhanh tỉ lệ thất nghiệp do tự động hóa.

Câu 7: Khu vực Dịch vụ (Khu vực III) ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng đa dạng hóa và ứng dụng công nghệ. Xu hướng nào sau đây trong Khu vực III là biểu hiện rõ nhất của việc nâng cao năng lực cạnh tranh và thích ứng với cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tăng tỉ trọng các dịch vụ truyền thống như vận tải đường bộ.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào các dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Phát triển mạnh các dịch vụ dựa trên nền tảng số như thương mại điện tử, logistics thông minh.
  • D. Tập trung phát triển du lịch biển, giảm các loại hình du lịch khác.

Câu 8: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 có tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại và thu hút đầu tư. Tác động nào sau đây là trực tiếp và rõ rệt nhất từ sự kiện này đối với cơ cấu kinh tế Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp do mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
  • B. Đẩy mạnh hội nhập, tăng cường thu hút FDI và mở rộng thị trường xuất khẩu công nghiệp, dịch vụ.
  • C. Giảm vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước trong các ngành then chốt.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực dịch vụ, không ảnh hưởng đến công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 9: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam tạo ra các vùng kinh tế trọng điểm. Chức năng chính của các vùng kinh tế trọng điểm này trong bối cảnh chuyển dịch là gì?

  • A. Tập trung phát triển nông nghiệp truyền thống để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Phân bổ đồng đều các ngành kinh tế trên toàn bộ lãnh thổ.
  • C. Hạn chế giao thương quốc tế để bảo vệ sản xuất nội địa.
  • D. Đóng vai trò động lực, thu hút đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cho cả vùng và quốc gia.

Câu 10: Trong nội bộ Khu vực Công nghiệp và xây dựng (Khu vực II), xu hướng chuyển dịch từ công nghiệp khai thác sang công nghiệp chế biến, chế tạo là một bước tiến quan trọng. Ý nghĩa kinh tế chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, tăng năng lực cạnh tranh và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm hơn trong lĩnh vực khai thác.
  • D. Chỉ thúc đẩy phát triển công nghiệp nhẹ, không ảnh hưởng đến công nghiệp nặng.

Câu 11: Nhìn vào bức tranh tổng thể về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng hàng đầu thúc đẩy sự chuyển dịch mạnh mẽ và tích cực trong suốt giai đoạn Đổi mới?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số.
  • B. Việc phát hiện các mỏ khoáng sản mới.
  • C. Đường lối Đổi mới của Đảng và Nhà nước, cùng với quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • D. Thiên tai và biến đổi khí hậu.

Câu 12: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam vẫn còn tồn tại những hạn chế và thách thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến chất lượng tăng trưởng và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế trên thị trường quốc tế?

  • A. Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp còn cao.
  • B. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư còn thấp, năng suất lao động và giá trị gia tăng của nhiều sản phẩm chưa cao.
  • C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
  • D. Sự phát triển không đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.

Câu 13: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể) ngày càng đóng góp tỉ trọng lớn trong GDP và tạo ra nhiều việc làm. Vai trò nào sau đây của thành phần kinh tế này là đặc trưng và quan trọng nhất trong việc huy động nguồn lực xã hội cho phát triển?

  • A. Cung cấp các dịch vụ công thiết yếu.
  • B. Độc quyền trong các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Điều tiết toàn bộ hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân, đa dạng hóa hình thức sản xuất kinh doanh.

Câu 14: Sự hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như cà phê ở Tây Nguyên, cao su ở Đông Nam Bộ) và các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung (như Đồng bằng sông Cửu Long) là biểu hiện cụ thể của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 15: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây mang tính đột phá và bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Hạn chế thu hút vốn FDI để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 16: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ thường gắn liền với quá trình đô thị hóa. Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đô thị hóa thể hiện như thế nào?

  • A. Đô thị hóa làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn.
  • C. Đô thị hóa là nguyên nhân duy nhất thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tạo tiền đề cho đô thị hóa (tăng việc làm phi nông nghiệp), và đô thị hóa thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế (tạo thị trường, tập trung nguồn lực).

Câu 17: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam qua các năm cho thấy tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp giảm, trong khi tỉ lệ lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng. Xu hướng này tương đồng và là hệ quả tất yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu đầu tư.

Câu 18: Việc hình thành các hành lang kinh tế Đông - Tây dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch (ví dụ: hành lang kinh tế dọc Quốc lộ 9, Quốc lộ 14) ở Việt Nam là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?

  • A. Kết nối các vùng nội địa với cửa khẩu quốc tế, thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế liên vùng.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các đô thị lớn.
  • C. Chỉ tập trung phát triển du lịch dọc theo các tuyến đường này.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.

Câu 19: So sánh vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước và thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm cả FDI) trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng thực trạng và xu hướng?

  • A. Thành phần kinh tế Nhà nước ngày càng chiếm tỉ trọng áp đảo trong tất cả các ngành.
  • B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước ngày càng tăng tỉ trọng và là động lực quan trọng cho tăng trưởng, trong khi kinh tế Nhà nước giữ vai trò định hướng và kiểm soát.
  • C. Khu vực FDI chỉ đóng góp vào việc xuất khẩu tài nguyên thô.
  • D. Kinh tế tập thể đã ngừng hoạt động trong nền kinh tế thị trường.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay là việc đảm bảo sự phát triển bền vững. Khía cạnh nào sau đây của phát triển bền vững thường bị ảnh hưởng tiêu cực bởi quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng nếu không có biện pháp quản lý phù hợp?

  • A. Môi trường (ô nhiễm không khí, nước, đất).
  • B. An ninh quốc phòng.
  • C. Sự ổn định chính trị.
  • D. Quan hệ ngoại giao với các nước.

Câu 21: Phân tích dữ liệu về tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế trong những năm gần đây. Nếu tốc độ tăng trưởng của Khu vực II và Khu vực III luôn cao hơn đáng kể so với Khu vực I, điều này củng cố cho nhận định về xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế theo ngành?

  • A. Tăng tỉ trọng Khu vực I.
  • B. Giảm tỉ trọng Khu vực II.
  • C. Giảm tỉ trọng Khu vực III.
  • D. Giảm tỉ trọng Khu vực I, tăng tỉ trọng Khu vực II và III.

Câu 22: Việc phát triển các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại một số địa phương là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo cả hai khía cạnh nào dưới đây?

  • A. Theo ngành và theo thành phần.
  • B. Theo thành phần và theo lãnh thổ.
  • C. Theo ngành (nội bộ ngành nông nghiệp) và theo lãnh thổ (tập trung hóa sản xuất).
  • D. Theo thành phần và theo chất lượng tăng trưởng.

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập?

  • A. Xây dựng và thực hiện các chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia và vùng.
  • B. Hạn chế giao thương với các nước có nền kinh tế phát triển.
  • C. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế truyền thống.
  • D. Chỉ tập trung đầu tư vào một ngành kinh tế duy nhất.

Câu 24: So sánh sự khác biệt trong cơ cấu ngành kinh tế giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên. Sự khác biệt chủ yếu này phản ánh rõ nhất khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ và sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội giữa các vùng.
  • C. Chuyển dịch nội bộ từng ngành.
  • D. Chất lượng tăng trưởng.

Câu 25: Một doanh nghiệp tư nhân Việt Nam đầu tư vào lĩnh vực sản xuất phần mềm và xuất khẩu ra thị trường quốc tế. Hoạt động này vừa là biểu hiện của sự phát triển thành phần kinh tế nào, vừa góp phần vào sự chuyển dịch nội bộ của khu vực kinh tế nào?

  • A. Kinh tế Nhà nước; Khu vực I.
  • B. Khu vực FDI; Khu vực II.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước; Khu vực III.
  • D. Kinh tế tập thể; Khu vực I.

Câu 26: Thách thức "nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và sản phẩm" trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế đòi hỏi Việt Nam phải tập trung vào giải pháp cốt lõi nào sau đây?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng hóa giá rẻ dựa vào lao động thủ công.
  • B. Hạn chế xuất khẩu để tập trung vào thị trường nội địa.
  • C. Đóng cửa nền kinh tế để tránh cạnh tranh quốc tế.
  • D. Đầu tư vào khoa học công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng thương hiệu và cải thiện môi trường kinh doanh.

Câu 27: Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm (Bắc Bộ, miền Trung, phía Nam) với vai trò là hạt nhân tăng trưởng là một minh chứng cho việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nhằm mục tiêu gì?

  • A. Tập trung nguồn lực, tạo ra các cực tăng trưởng có sức lan tỏa, thúc đẩy phát triển các vùng xung quanh.
  • B. Phân tán các hoạt động kinh tế ra khắp cả nước.
  • C. Chỉ phát triển nông nghiệp tại các vùng này.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp.

Câu 28: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa có thể dẫn đến sự gia tăng khoảng cách phát triển giữa các vùng nếu không có chính sách can thiệp phù hợp. Đây là thách thức liên quan đến khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Sự phát triển không đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
  • C. Ô nhiễm môi trường.
  • D. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thành phần kinh tế nào sau đây đóng vai trò cầu nối quan trọng giúp Việt Nam tiếp cận công nghệ mới, kinh nghiệm quản lý tiên tiến và tham gia vào mạng lưới sản xuất, chuỗi giá trị toàn cầu một cách hiệu quả?

  • A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế cá thể.

Câu 30: Xu hướng chuyển dịch nội bộ Khu vực III (Dịch vụ) theo hướng tăng cường các dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ cao (ví dụ: tài chính số, logistics thông minh, y tế từ xa) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm sự cần thiết của các ngành sản xuất vật chất.
  • B. Chỉ phục vụ cho một nhóm nhỏ dân cư giàu có.
  • C. Nâng cao năng suất, hiệu quả hoạt động của toàn bộ nền kinh tế, tạo ra các động lực tăng trưởng mới và cải thiện chất lượng cuộc sống.
  • D. Làm tăng chi phí cho người sử dụng dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 cho thấy tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Khu vực I) có xu hướng giảm liên tục, trong khi tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng (Khu vực II) và Dịch vụ (Khu vực III) có xu hướng tăng. Xu hướng chuyển dịch này phản ánh rõ nét quá trình nào trong phát triển kinh tế của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích số liệu về cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam cho thấy, mặc dù tỉ trọng giảm, Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) vẫn có những chuyển dịch nội bộ quan trọng. Chuyển dịch nào sau đây trong nội bộ Khu vực I phản ánh rõ nhất xu hướng tăng cường giá trị sản phẩm và hội nhập thị trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Quan sát sự phát triển của các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất và khu công nghệ cao ở các vùng kinh tế trọng điểm. Sự phát triển này là biểu hiện rõ ràng nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn sau Đổi mới, thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có tốc độ tăng trưởng tỉ trọng nhanh và đóng vai trò ngày càng quan trọng. Vai trò nào sau đây của khu vực FDI mang tính chiến lược đối với quá trình hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích vai trò của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, thành phần kinh tế Nhà nước vẫn được xác định giữ vai trò chủ đạo. Vai trò chủ đạo này được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới trong các ngành công nghiệp và dịch vụ. Tuy nhiên, quá trình này cũng đặt ra thách thức lớn về nguồn nhân lực. Thách thức đó là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khu vực Dịch vụ (Khu vực III) ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng đa dạng hóa và ứng dụng công nghệ. Xu hướng nào sau đây trong Khu vực III là biểu hiện rõ nhất của việc nâng cao năng lực cạnh tranh và thích ứng với cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 có tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại và thu hút đầu tư. Tác động nào sau đây là trực tiếp và rõ rệt nhất từ sự kiện này đối với cơ cấu kinh tế Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam tạo ra các vùng kinh tế trọng điểm. Chức năng chính của các vùng kinh tế trọng điểm này trong bối cảnh chuyển dịch là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong nội bộ Khu vực Công nghiệp và xây dựng (Khu vực II), xu hướng chuyển dịch từ công nghiệp khai thác sang công nghiệp chế biến, chế tạo là một bước tiến quan trọng. Ý nghĩa kinh tế chủ yếu của xu hướng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nhìn vào bức tranh tổng thể về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng hàng đầu thúc đẩy sự chuyển dịch mạnh mẽ và tích cực trong suốt giai đoạn Đổi mới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam vẫn còn tồn tại những hạn chế và thách thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến chất lượng tăng trưởng và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế trên thị trường quốc tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể) ngày càng đóng góp tỉ trọng lớn trong GDP và tạo ra nhiều việc làm. Vai trò nào sau đây của thành phần kinh tế này là đặc trưng và quan trọng nhất trong việc huy động nguồn lực xã hội cho phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như cà phê ở Tây Nguyên, cao su ở Đông Nam Bộ) và các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung (như Đồng bằng sông Cửu Long) là biểu hiện cụ thể của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong lĩnh vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây mang tính đột phá và bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ thường gắn liền với quá trình đô thị hóa. Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đô thị hóa thể hiện như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam qua các năm cho thấy tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp giảm, trong khi tỉ lệ lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng. Xu hướng này tương đồng và là hệ quả tất yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Việc hình thành các hành lang kinh tế Đông - Tây dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch (ví dụ: hành lang kinh tế dọc Quốc lộ 9, Quốc lộ 14) ở Việt Nam là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: So sánh vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước và thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm cả FDI) trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng thực trạng và xu hướng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay là việc đảm bảo sự phát triển bền vững. Khía cạnh nào sau đây của phát triển bền vững thường bị ảnh hưởng tiêu cực bởi quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng nếu không có biện pháp quản lý phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích dữ liệu về tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế trong những năm gần đây. Nếu tốc độ tăng trưởng của Khu vực II và Khu vực III luôn cao hơn đáng kể so với Khu vực I, điều này củng cố cho nhận định về xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế theo ngành?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Việc phát triển các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại một số địa phương là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo cả hai khía cạnh nào dưới đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: So sánh sự khác biệt trong cơ cấu ngành kinh tế giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên. Sự khác biệt chủ yếu này phản ánh rõ nhất khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một doanh nghiệp tư nhân Việt Nam đầu tư vào lĩnh vực sản xuất phần mềm và xuất khẩu ra thị trường quốc tế. Hoạt động này vừa là biểu hiện của sự phát triển thành phần kinh tế nào, vừa góp phần vào sự chuyển dịch nội bộ của khu vực kinh tế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Thách thức 'nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và sản phẩm' trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế đòi hỏi Việt Nam phải tập trung vào giải pháp cốt lõi nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm (Bắc Bộ, miền Trung, phía Nam) với vai trò là hạt nhân tăng trưởng là một minh chứng cho việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nhằm mục tiêu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa có thể dẫn đến sự gia tăng khoảng cách phát triển giữa các vùng nếu không có chính sách can thiệp phù hợp. Đây là thách thức liên quan đến khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thành phần kinh tế nào sau đây đóng vai trò cầu nối quan trọng giúp Việt Nam tiếp cận công nghệ mới, kinh nghiệm quản lý tiên tiến và tham gia vào mạng lưới sản xuất, chuỗi giá trị toàn cầu một cách hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xu hướng chuyển dịch nội bộ Khu vực III (Dịch vụ) theo hướng tăng cường các dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ cao (ví dụ: tài chính số, logistics thông minh, y tế từ xa) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với nền kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy sự thay đổi rõ rệt trong tỉ trọng các khu vực kinh tế. Phân tích biểu đồ này, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nào là phù hợp nhất với giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) tăng, khu vực II (Công nghiệp, xây dựng) và III (Dịch vụ) giảm.
  • B. Tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và III có xu hướng tăng.
  • C. Tỉ trọng khu vực II giảm, khu vực I và III tăng.
  • D. Tỉ trọng khu vực III giảm, khu vực I và II tăng.

Câu 2: Một tỉnh ven biển miền Trung đang đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái, nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và công nghiệp chế biến nông sản. Sự chuyển dịch này thể hiện rõ nhất xu hướng nào trong cơ cấu kinh tế của tỉnh?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm khu vực I nhưng nâng cao giá trị khu vực I.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế theo hướng tăng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ theo hướng hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng giảm tuyệt đối giá trị sản xuất của khu vực I.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, sự phát triển nhanh chóng của các ngành dịch vụ như logistics, tài chính, viễn thông và thương mại điện tử ở Việt Nam phản ánh rõ nét xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ khu vực dịch vụ?

  • A. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống như vận tải hành khách và bán lẻ nhỏ.
  • B. Giảm dần vai trò của các dịch vụ dựa trên công nghệ cao.
  • C. Ưu tiên các dịch vụ công ích do Nhà nước quản lý.
  • D. Đa dạng hóa, hiện đại hóa và ứng dụng công nghệ vào các loại hình dịch vụ.

Câu 4: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
  • B. Chủ yếu tập trung vào các ngành nông nghiệp và lâm nghiệp truyền thống.
  • C. Góp phần thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Đóng góp lớn nhất vào nguồn thu ngân sách nhà nước hàng năm.

Câu 5: Một trong những hạn chế lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn vừa qua là gì?

  • A. Tốc độ chuyển dịch quá nhanh, gây sốc cho nền kinh tế.
  • B. Chất lượng chuyển dịch chưa cao, hiệu quả và sức cạnh tranh còn hạn chế.
  • C. Khu vực dịch vụ tăng trưởng chậm hơn rất nhiều so với khu vực công nghiệp.
  • D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp giảm quá ít, không đáng kể.

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Giảm dần sự tham gia của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành công nghiệp.

Câu 7: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao ở Việt Nam thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo ngành kinh tế.
  • C. Theo lãnh thổ.
  • D. Theo loại hình sở hữu.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam theo hướng hiện đại, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng về quy mô dân số.
  • B. Việc mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Sự ổn định tuyệt đối của giá cả các mặt hàng xuất khẩu.
  • D. Hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 9: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, thành phần nào có xu hướng tăng tỉ trọng nhanh nhất và đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc tạo động lực tăng trưởng, đặc biệt là trong giai đoạn gần đây?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước (trong đó có kinh tế tư nhân và cá thể).
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm. Chức năng chính của các vùng kinh tế trọng điểm này là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cho cả nước và các vùng xung quanh.
  • C. Là nơi tập trung chủ yếu các ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Đóng vai trò là trung tâm phân phối hàng hóa nhập khẩu.

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (khu vực I) ở Việt Nam đang diễn ra theo hướng nào trong nội bộ ngành?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
  • C. Tập trung vào các cây trồng và vật nuôi truyền thống, ít ứng dụng công nghệ.
  • D. Tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng nông nghiệp, nâng cao giá trị sản phẩm thông qua chế biến.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là vấn đề lao động. Thách thức đó là gì?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu lao động chậm so với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng nguồn lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
  • B. Thiếu hụt trầm trọng nguồn lao động phổ thông cho các ngành công nghiệp.
  • C. Thừa lao động có trình độ cao trong khu vực dịch vụ.
  • D. Lao động từ khu vực công nghiệp dịch chuyển ồ ạt sang khu vực nông nghiệp.

Câu 13: Để đánh giá chất lượng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, bên cạnh việc xem xét sự thay đổi tỉ trọng các ngành, cần chú ý đến yếu tố nào khác?

  • A. Tổng diện tích đất canh tác của cả nước.
  • B. Tổng số lượng doanh nghiệp Nhà nước được thành lập mới.
  • C. Hiệu quả sử dụng nguồn lực (vốn, lao động, tài nguyên), năng suất, chất lượng sản phẩm, sức cạnh tranh.
  • D. Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự tập trung các hoạt động kinh tế tại các đô thị.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của khu vực công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị và vùng lân cận.
  • C. Gây cản trở sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • D. Làm tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông thôn.

Câu 15: Nghị quyết của Đảng về phát triển kinh tế - xã hội thường nhấn mạnh vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước. Vai trò chủ đạo này được thể hiện qua khía cạnh nào?

  • A. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế và định hướng phát triển.
  • B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng số lượng doanh nghiệp.
  • C. Đóng góp phần lớn nhất vào tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • D. Đảm bảo 100% việc làm cho người lao động.

Câu 16: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo ngành của một vùng kinh tế trong 10 năm, nếu thấy tỉ trọng khu vực II tăng nhanh, khu vực III tăng nhưng chậm hơn, và khu vực I giảm mạnh, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của vùng?

  • A. Vùng đang tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại.
  • B. Vùng có thế mạnh chủ yếu về các ngành dịch vụ truyền thống.
  • C. Vùng đang trong giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, có thể là một vùng công nghiệp trọng điểm.
  • D. Vùng đang gặp khó khăn trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 17: Một trong những biểu hiện tích cực của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu. Điều này góp phần:

  • A. Làm giảm năng suất cây trồng.
  • B. Gây lãng phí tài nguyên đất.
  • C. Hạn chế khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng nông sản và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 18: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong những năm gần đây có tác động như thế nào đến cơ cấu thành phần kinh tế?

  • A. Làm suy yếu vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
  • B. Góp phần tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, tạo thêm việc làm và nguồn thu.
  • C. Chủ yếu hoạt động trong các ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Cản trở quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.

Câu 19: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa lại đòi hỏi phải có sự đầu tư lớn vào giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực?

  • A. Các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại đòi hỏi nguồn lao động có trình độ, kỹ năng cao và khả năng thích ứng với công nghệ mới.
  • B. Chỉ có giáo dục mới giúp nông dân chuyển sang làm công nhân.
  • C. Đầu tư vào giáo dục là cách duy nhất để giảm tỉ lệ thất nghiệp.
  • D. Việc học tập giúp người lao động dễ dàng chuyển đổi giữa các ngành nông nghiệp truyền thống.

Câu 20: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng một trong những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước.
  • B. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • D. Việc duy trì cơ cấu kinh tế thuần nông truyền thống.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, hãy phân tích tại sao tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) lại có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn công nghiệp hóa?

  • A. Do nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp tăng đột biến.
  • B. Do sự suy giảm của các ngành dịch vụ.
  • C. Do tăng cường đầu tư vào sản xuất công nghiệp, xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
  • D. Do sự chuyển dịch lao động từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp.

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Việt Nam, đặc biệt là các sản phẩm có giá trị gia tăng cao, góp phần quan trọng vào sự chuyển dịch nào trong nội bộ khu vực I?

  • A. Nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • B. Giảm hoàn toàn tỉ trọng của ngành nông nghiệp trong khu vực I.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ cấu nội bộ khu vực I.

Câu 23: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam có sự chuyển dịch theo hướng hình thành các vùng sản xuất tập trung, chuyên môn hóa. Điều này mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Gây khó khăn cho việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • B. Phát huy tối đa lợi thế tự nhiên và kinh tế của từng vùng, nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • C. Làm tăng chi phí vận chuyển hàng hóa giữa các vùng.
  • D. Hạn chế sự đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 24: Một trong những thách thức liên quan đến tài nguyên và môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở Việt Nam là gì?

  • A. Sự gia tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • B. Việc sử dụng năng lượng tái tạo ngày càng phổ biến.
  • C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp.
  • D. Giảm thiểu lượng chất thải rắn công nghiệp.

Câu 25: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành dịch vụ.
  • D. Giải quyết vấn đề việc làm, giảm bất bình đẳng thu nhập, đảm bảo an sinh xã hội.

Câu 26: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phát triển của hệ thống hạ tầng giao thông vận tải. Mối liên hệ nào là hợp lý?

  • A. Sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ đòi hỏi hệ thống giao thông hiện đại để vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm và phục vụ di chuyển, do đó thúc đẩy đầu tư vào hạ tầng giao thông.
  • B. Hạ tầng giao thông phát triển làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không ảnh hưởng đến nhu cầu phát triển giao thông.
  • D. Chỉ có ngành nông nghiệp mới cần hệ thống giao thông phát triển.

Câu 27: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý tiên tiến vào Việt Nam?

  • A. Các doanh nghiệp FDI chủ yếu sử dụng công nghệ lạc hậu từ nước họ.
  • B. Các doanh nghiệp FDI thường áp dụng công nghệ và phương thức quản lý hiện đại để tối ưu hóa sản xuất và cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
  • C. Chính phủ yêu cầu bắt buộc các doanh nghiệp FDI phải chuyển giao toàn bộ công nghệ.
  • D. Lao động Việt Nam không có khả năng tiếp thu công nghệ mới từ FDI.

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ giảm, khu vực nông nghiệp tăng.
  • B. Lao động có trình độ cao di chuyển từ thành phố về nông thôn.
  • C. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp giảm, tăng nhanh tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Chất lượng lao động không thay đổi trong quá trình chuyển dịch cơ cấu.

Câu 29: Việc hình thành các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ở một số địa phương của Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ khu vực I theo hướng hiện đại hóa, nâng cao năng suất và chất lượng.
  • B. Giảm hoàn toàn vai trò của khu vực I trong nền kinh tế.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực II (công nghiệp) một cách trực tiếp.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 30: Tại sao việc phát triển các ngành dịch vụ có giá trị gia tăng cao như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm lại quan trọng trong giai đoạn hiện nay của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Các ngành này không đòi hỏi nhiều vốn đầu tư.
  • B. Chúng chỉ phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp FDI.
  • C. Chúng làm giảm tốc độ tăng trưởng GDP.
  • D. Chúng hỗ trợ hiệu quả cho các ngành sản xuất (công nghiệp, nông nghiệp) và đóng góp ngày càng lớn vào GDP, thúc đẩy hội nhập quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy sự thay đổi rõ rệt trong tỉ trọng các khu vực kinh tế. Phân tích biểu đồ này, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nào là phù hợp nhất với giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một tỉnh ven biển miền Trung đang đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái, nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và công nghiệp chế biến nông sản. Sự chuyển dịch này thể hiện rõ nhất xu hướng nào trong cơ cấu kinh tế của tỉnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, sự phát triển nhanh chóng của các ngành dịch vụ như logistics, tài chính, viễn thông và thương mại điện tử ở Việt Nam phản ánh rõ nét xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ khu vực dịch vụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một trong những hạn chế lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn vừa qua là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao ở Việt Nam thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam theo hướng hiện đại, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, thành phần nào có xu hướng tăng tỉ trọng nhanh nhất và đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc tạo động lực tăng trưởng, đặc biệt là trong giai đoạn gần đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm. Chức năng chính của các vùng kinh tế trọng điểm này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (khu vực I) ở Việt Nam đang diễn ra theo hướng nào trong nội bộ ngành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một trong những thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là vấn đề lao động. Thách thức đó là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để đánh giá chất lượng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, bên cạnh việc xem xét sự thay đổi tỉ trọng các ngành, cần chú ý đến yếu tố nào khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nghị quyết của Đảng về phát triển kinh tế - xã hội thường nhấn mạnh vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước. Vai trò chủ đạo này được thể hiện qua khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo ngành của một vùng kinh tế trong 10 năm, nếu thấy tỉ trọng khu vực II tăng nhanh, khu vực III tăng nhưng chậm hơn, và khu vực I giảm mạnh, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của vùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một trong những biểu hiện tích cực của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu. Điều này góp phần:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong những năm gần đây có tác động như thế nào đến cơ cấu thành phần kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa lại đòi hỏi phải có sự đầu tư lớn vào giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng một trong những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, hãy phân tích tại sao tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) lại có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn công nghiệp hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Việt Nam, đặc biệt là các sản phẩm có giá trị gia tăng cao, góp phần quan trọng vào sự chuyển dịch nào trong nội bộ khu vực I?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam có sự chuyển dịch theo hướng hình thành các vùng sản xuất tập trung, chuyên môn hóa. Điều này mang lại lợi ích chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một trong những thách thức liên quan đến tài nguyên và môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở Việt Nam là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phát triển của hệ thống hạ tầng giao thông vận tải. Mối liên hệ nào là hợp lý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý tiên tiến vào Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Việc hình thành các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ở một số địa phương của Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tại sao việc phát triển các ngành dịch vụ có giá trị gia tăng cao như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm lại quan trọng trong giai đoạn hiện nay của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Kết nối tri thức Bài 3: Sự hình thành Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới là gì?

  • A. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp).
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực II (công nghiệp, xây dựng) và III (dịch vụ).
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • D. Tỉ trọng các khu vực gần như không thay đổi.

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch nội bộ trong khu vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (khu vực I) của Việt Nam hiện nay, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
  • C. Tỉ trọng ngành lâm nghiệp tăng nhanh nhất trong khu vực.
  • D. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành Công nghiệp và Xây dựng (khu vực II) ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất qua điểm nào?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp nặng, giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp năng lượng, tăng tỉ trọng công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 4: Sự phát triển đa dạng hóa và hiện đại hóa của các loại hình dịch vụ (khu vực III) ở Việt Nam chủ yếu dựa trên nền tảng nào?

  • A. Đẩy mạnh các dịch vụ truyền thống như thương mại bán lẻ, vận tải đường bộ.
  • B. Phát triển mạnh các dịch vụ công ích và hành chính sự nghiệp.
  • C. Ứng dụng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số trong các lĩnh vực.
  • D. Tập trung vào các dịch vụ liên quan trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp.

Câu 5: Thành phần kinh tế nào sau đây được đánh giá là có vai trò ngày càng quan trọng và có tốc độ tăng trưởng tỉ trọng nhanh nhất trong cơ cấu GDP của Việt Nam thời kỳ đổi mới?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 6: Tại sao Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm?

  • A. Vì đây là thành phần có số lượng doanh nghiệp lớn nhất.
  • B. Vì nắm giữ những ngành then chốt và lĩnh vực trọng yếu của nền kinh tế.
  • C. Vì có khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh mẽ nhất.
  • D. Vì đóng góp tỉ lệ cao nhất vào ngân sách quốc gia.

Câu 7: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) ở Việt Nam được khuyến khích phát triển nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Thay thế hoàn toàn vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng.
  • C. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo động lực phát triển kinh tế.
  • D. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ và thương mại nhỏ lẻ.

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nét nhất qua sự hình thành và phát triển của các nhân tố nào sau đây?

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, khu chế xuất, vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • B. Sự phân bố đồng đều các ngành kinh tế trên khắp cả nước.
  • C. Tập trung toàn bộ hoạt động kinh tế vào các đô thị lớn.
  • D. Giảm vai trò của các vùng nông thôn và miền núi trong phát triển kinh tế.

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Việt Nam?

  • A. Là nơi tập trung chủ yếu các hoạt động nông nghiệp truyền thống.
  • B. Là động lực, đầu tàu thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cho cả vùng và cả nước.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Có vai trò phân phối lao động từ các vùng khác đến.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số và nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Việc khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • C. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 11: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là ngành thương mại?

  • A. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu, thúc đẩy ngành thương mại phát triển mạnh.
  • B. Giảm thiểu các hoạt động thương mại quốc tế do cạnh tranh gay gắt.
  • C. Chỉ tác động đến ngành nông nghiệp, không ảnh hưởng nhiều đến thương mại.
  • D. Khiến Việt Nam phải đóng cửa thị trường nội địa để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay còn đối mặt với những hạn chế, thách thức nào sau đây?

  • A. Tốc độ chuyển dịch quá nhanh, gây mất cân đối giữa các ngành.
  • B. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp, bỏ quên nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Sự phân bố kinh tế theo lãnh thổ đã hoàn toàn đồng đều.
  • D. Chất lượng tăng trưởng và sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao.

Câu 13: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo thành phần kinh tế.
  • D. Theo lao động.

Câu 14: Phân tích biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam qua các năm, ta thường thấy xu hướng nào thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

  • A. Giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm; tỉ trọng dịch vụ tăng mạnh.
  • D. Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp tăng; tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm.

Câu 15: Vai trò của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Cạnh tranh trực tiếp với các doanh nghiệp Nhà nước và tư nhân trong nước.
  • C. Không đóng góp đáng kể vào GDP và xuất khẩu.
  • D. Thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý, thúc đẩy hội nhập quốc tế.

Câu 16: Để nâng cao chất lượng tăng trưởng và sức cạnh tranh của nền kinh tế, Việt Nam cần chú trọng điều gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường khai thác các ngành sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • B. Phát triển các ngành công nghệ cao, tăng hàm lượng khoa học công nghệ trong sản phẩm.
  • C. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu các sản phẩm thô, chưa qua chế biến.

Câu 17: Việc chuyển đổi các vùng sản xuất nông nghiệp manh mún sang các vùng chuyên canh quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ khu vực I và chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch nội bộ khu vực II.
  • D. Chuyển dịch nội bộ khu vực III.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
  • B. Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ.
  • D. Sự suy giảm nguồn lao động và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 19: Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của khu vực nào có xu hướng giảm nhanh nhất trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (khu vực I).
  • B. Công nghiệp và xây dựng (khu vực II).
  • C. Dịch vụ (khu vực III).
  • D. Tất cả các khu vực đều giảm tỉ trọng.

Câu 20: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính ngân hàng, bảo hiểm, logistics, du lịch... thể hiện xu hướng chuyển dịch nội bộ trong khu vực nào?

  • A. Khu vực I.
  • B. Khu vực II.
  • C. Khu vực III.
  • D. Tất cả các khu vực.

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam?

  • A. Là nơi cung cấp nguyên liệu thô chủ yếu cho cả nước.
  • B. Là trung tâm phân phối hàng hóa nông sản.
  • C. Là khu vực có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất do chuyển dịch cơ cấu.
  • D. Là các trung tâm kinh tế năng động, thu hút đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng.

Câu 22: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

  • A. Nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Giảm phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • C. Tập trung phát triển nông nghiệp để đảm bảo an ninh lương thực tuyệt đối.
  • D. Giảm thiểu vai trò của công nghiệp và dịch vụ.

Câu 23: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển là minh chứng cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chỉ theo ngành.
  • B. Chỉ theo thành phần kinh tế.
  • C. Theo lãnh thổ, gắn với lợi thế về giao thông và xuất nhập khẩu.
  • D. Chỉ theo nội bộ ngành công nghiệp.

Câu 24: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu kinh tế theo thành phần hiện nay ở Việt Nam có sự thay đổi đáng kể nào?

  • A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước tăng mạnh và chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
  • C. Kinh tế tập thể trở thành thành phần chủ đạo.
  • D. Chỉ còn tồn tại kinh tế Nhà nước và kinh tế tư nhân.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Sự thiếu hụt nguồn lao động.
  • B. Quá nhiều tài nguyên thiên nhiên cần khai thác.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa quá lớn.
  • D. Năng suất lao động và trình độ công nghệ còn thấp so với yêu cầu.

Câu 26: Việc phát triển các sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị (sản xuất - chế biến - tiêu thụ) là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ khu vực I, gắn kết với khu vực II và III.
  • B. Chỉ là sự thay đổi trong phương thức sản xuất.
  • C. Sự chuyển dịch từ khu vực I sang khu vực II.
  • D. Sự chuyển dịch từ khu vực II sang khu vực III.

Câu 27: Phân tích vai trò của hội nhập quốc tế đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Hội nhập quốc tế chỉ tạo ra thách thức, không có lợi ích cho chuyển dịch cơ cấu.
  • B. Hội nhập quốc tế chỉ giúp tăng xuất khẩu sản phẩm thô.
  • C. Hội nhập quốc tế mở rộng thị trường, thu hút đầu tư, thúc đẩy hiện đại hóa công nghệ, góp phần chuyển dịch cơ cấu.
  • D. Hội nhập quốc tế khiến Việt Nam chỉ tập trung vào dịch vụ, bỏ qua công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm vai trò của các đô thị trong nền kinh tế.
  • B. Tạo ra các trung tâm kinh tế, công nghiệp, dịch vụ tập trung, thúc đẩy chuyển dịch lao động và vốn.
  • C. Khiến dân cư và hoạt động kinh tế phân tán đều khắp cả nước.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực nông nghiệp ở ngoại thành.

Câu 29: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú ý đến khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP mà bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm nặng.
  • C. Giảm đầu tư cho giáo dục và y tế để tiết kiệm chi phí.
  • D. Gắn kết chuyển dịch cơ cấu kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 30: Việc tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Tăng giá trị gia tăng của sản phẩm, nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Làm tăng sự phụ thuộc vào việc nhập khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm cho lao động có trình độ cao.
  • D. Gây ra nhiều vấn đề về ô nhiễm môi trường hơn so với công nghiệp khai khoáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch nội bộ trong khu vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (khu vực I) của Việt Nam hiện nay, nhận định nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành Công nghiệp và Xây dựng (khu vực II) ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất qua điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sự phát triển đa dạng hóa và hiện đại hóa của các loại hình dịch vụ (khu vực III) ở Việt Nam chủ yếu dựa trên nền tảng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Thành phần kinh tế nào sau đây được đánh giá là có vai trò ngày càng quan trọng và có tốc độ tăng trưởng tỉ trọng nhanh nhất trong cơ cấu GDP của Việt Nam thời kỳ đổi mới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) ở Việt Nam được khuyến khích phát triển nhằm mục đích chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nét nhất qua sự hình thành và phát triển của các nhân tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là ngành thương mại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay còn đối mặt với những hạn chế, thách thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam qua các năm, ta thường thấy xu hướng nào thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Vai trò của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để nâng cao chất lượng tăng trưởng và sức cạnh tranh của nền kinh tế, Việt Nam cần chú trọng điều gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Việc chuyển đổi các vùng sản xuất nông nghiệp manh mún sang các vùng chuyên canh quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nhân tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của khu vực nào có xu hướng giảm nhanh nhất trong giai đoạn đổi mới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính ngân hàng, bảo hiểm, logistics, du lịch... thể hiện xu hướng chuyển dịch nội bộ trong khu vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển là minh chứng cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu kinh tế theo thành phần hiện nay ở Việt Nam có sự thay đổi đáng kể nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Việc phát triển các sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị (sản xuất - chế biến - tiêu thụ) là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích vai trò của hội nhập quốc tế đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú ý đến khía cạnh nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Việc tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất trong sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn Đổi mới đến nay là gì?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I và II.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

Câu 2: Tại sao quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam lại thúc đẩy sự gia tăng tỉ trọng của khu vực Công nghiệp và Xây dựng trong cơ cấu GDP?

  • A. Công nghiệp và xây dựng là động lực chính tạo ra giá trị gia tăng cao và thu hút đầu tư.
  • B. Nông nghiệp ngày càng phụ thuộc vào công nghiệp nên tỉ trọng nông nghiệp giảm.
  • C. Khu vực dịch vụ tăng trưởng chậm hơn so với công nghiệp.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển công nghiệp khai thác.

Câu 3: Trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu thể hiện rõ nhất là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm cây công nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi).
  • D. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp.

Câu 4: Vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay được thể hiện như thế nào?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
  • B. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt, điều tiết và định hướng nền kinh tế.
  • C. Có số lượng doanh nghiệp và lao động lớn nhất trong nền kinh tế.
  • D. Là thành phần kinh tế duy nhất được đầu tư công nghệ cao.

Câu 5: Tại sao thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP của Việt Nam?

  • A. Khu vực FDI chủ yếu tập trung vào nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Khu vực FDI là thành phần kinh tế được ưu tiên phát triển nhất.
  • C. Khu vực FDI có khả năng huy động nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư.
  • D. Khu vực FDI đóng góp lớn vào thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý và thúc đẩy hội nhập quốc tế.

Câu 6: Sự phát triển và mở rộng các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở nước ta phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 7: Việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn trong nông nghiệp ở Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu lao động trong nông nghiệp.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế trong nông nghiệp.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu sản phẩm nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 8: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm tăng tỉ trọng nông nghiệp ở các vùng nông thôn.
  • B. Đô thị hóa chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu ngành, không ảnh hưởng đến lãnh thổ.
  • C. Đô thị hóa làm giảm sự phân hóa kinh tế giữa các vùng.
  • D. Đô thị hóa tạo ra các trung tâm kinh tế năng động, tập trung công nghiệp và dịch vụ, thúc đẩy sự khác biệt vùng.

Câu 9: Thách thức chủ yếu đối với khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và tập thể) trong bối cảnh hội nhập quốc tế là gì?

  • A. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn vay từ ngân hàng Nhà nước.
  • B. Bị hạn chế hoạt động trong các ngành dịch vụ cao cấp.
  • C. Năng lực cạnh tranh, quy mô nhỏ, công nghệ lạc hậu và khó khăn trong tiếp cận thị trường quốc tế.
  • D. Không được phép hoạt động trong các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, giảm công nghiệp khai khoáng.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, giảm công nghiệp chế biến.
  • D. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.

Câu 11: Khu vực dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch như thế nào?

  • A. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống, ít ứng dụng công nghệ.
  • B. Tỉ trọng giảm dần trong cơ cấu GDP.
  • C. Phát triển đồng đều ở tất cả các loại hình dịch vụ với tốc độ như nhau.
  • D. Đa dạng hóa, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số.

Câu 12: Sự phát triển của các ngành dịch vụ như logistics, tài chính, ngân hàng, viễn thông trong những năm gần đây có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung?

  • A. Hỗ trợ hiệu quả cho sự phát triển của công nghiệp và nông nghiệp, thúc đẩy hội nhập.
  • B. Làm giảm vai trò của khu vực công nghiệp và nông nghiệp.
  • C. Chỉ có ý nghĩa đối với khu vực dịch vụ, không ảnh hưởng đến các khu vực khác.
  • D. Góp phần làm tăng tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP.

Câu 13: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm nhanh tỉ trọng của khu vực Nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Việt Nam?

  • A. Sản xuất nông nghiệp ngày càng kém hiệu quả.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp đáng kể trên cả nước.
  • C. Năng suất lao động trong nông nghiệp thấp hơn nhiều so với công nghiệp và dịch vụ, giá trị gia tăng của nông nghiệp tăng chậm hơn.
  • D. Chính sách của Nhà nước không khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 14: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về chất lượng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Sự chuyển dịch đã đạt được tốc độ rất nhanh và bền vững.
  • B. Chất lượng tăng trưởng còn hạn chế, giá trị gia tăng của nhiều sản phẩm còn thấp, sức cạnh tranh chưa cao.
  • C. Đã hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo hướng bền vững.
  • D. Tất cả các ngành đều đã ứng dụng công nghệ cao và có sức cạnh tranh quốc tế.

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. Vai trò của các vùng này là gì?

  • A. Là nơi tập trung dân cư đông đúc nhất cả nước.
  • B. Là các vùng chỉ chuyên phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Là nơi duy nhất được phép thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Là các trung tâm tăng trưởng, tạo động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế chung của cả nước và các vùng lân cận.

Câu 16: Bên cạnh những thành tựu, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đặt ra những thách thức, trong đó có vấn đề về lao động. Vấn đề đó là gì?

  • A. Thừa lao động phổ thông trong nông nghiệp và thiếu lao động có kỹ năng cao cho công nghiệp, dịch vụ hiện đại.
  • B. Thiếu hụt trầm trọng lao động ở tất cả các ngành, các vùng.
  • C. Tất cả lao động nông nghiệp đều dễ dàng chuyển đổi sang làm công nghiệp, dịch vụ.
  • D. Chỉ có lao động nữ gặp khó khăn trong việc chuyển đổi nghề nghiệp.

Câu 17: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng tăng lên và đóng góp quan trọng vào GDP.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng thấp nhất và không có vai trò đáng kể.
  • D. Kinh tế tư nhân phát triển năng động và chiếm tỉ lệ lớn trong số doanh nghiệp mới thành lập.

Câu 18: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, Việt Nam cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển các ngành có giá trị gia tăng cao và sức cạnh tranh.
  • C. Hạn chế phát triển khu vực dịch vụ để tập trung cho công nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động giản đơn.

Câu 19: Sự phát triển của các khu công nghệ cao ở Việt Nam có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự chuyển dịch cơ cấu nào trong nội bộ ngành công nghiệp?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành công nghệ cao.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • C. Giảm sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • D. Giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường công nghiệp.

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam được xem là vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, đóng vai trò là đầu tàu tăng trưởng của miền Bắc?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21: Một trong những hạn chế của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Sự phát triển thiếu đồng đều, còn khoảng cách lớn giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khó khăn.
  • B. Tất cả các vùng đều phát triển công nghiệp với tốc độ như nhau.
  • C. Các vùng chuyên canh nông nghiệp bị thu hẹp đáng kể.
  • D. Không có sự liên kết giữa các khu công nghiệp và các vùng lân cận.

Câu 22: Khi phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần, sự gia tăng nhanh chóng của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) mang lại cơ hội gì cho nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nước ngoài.
  • B. Hạn chế cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước.
  • C. Giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng.
  • D. Tiếp cận công nghệ hiện đại, mở rộng thị trường xuất khẩu và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 23: Tỉ trọng của khu vực Dịch vụ trong cơ cấu GDP của Việt Nam có xu hướng tăng lên. Điều này phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang suy thoái.
  • B. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, phù hợp với xu thế toàn cầu.
  • C. Nền kinh tế đang quay trở lại mô hình nông nghiệp truyền thống.
  • D. Ngành công nghiệp không còn vai trò quan trọng.

Câu 24: Để thúc đẩy sự chuyển dịch nội bộ ngành nông nghiệp theo hướng bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao chất lượng và giá trị sản phẩm.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng lúa và các cây lương thực truyền thống.
  • C. Giảm đầu tư vào ngành thủy sản và lâm nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các cây công nghiệp xuất khẩu thô.

Câu 25: Sự phát triển năng động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (đặc biệt là kinh tế tư nhân) đóng góp chủ yếu vào khía cạnh nào của nền kinh tế?

  • A. Giữ vai trò điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
  • B. Độc quyền trong các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Huy động các nguồn lực trong dân, tạo việc làm, tăng thu nhập và góp phần tăng trưởng GDP.
  • D. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu tài nguyên thô.

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành kéo theo sự thay đổi lớn trong cơ cấu lao động xã hội. Xu hướng chính của sự thay đổi này là gì?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, giảm trong công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng trong công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Lao động có trình độ cao giảm, lao động phổ thông tăng.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động.

Câu 27: Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng của Việt Nam (tham gia WTO, các FTA) tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế Nhà nước.
  • C. Hạn chế sự phát triển của khu vực dịch vụ.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch theo hướng hiện đại, tăng sức cạnh tranh, thu hút đầu tư và mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 28: Đâu không phải là một thách thức của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng khoảng cách phát triển giữa các vùng.
  • B. Gây áp lực lên hạ tầng kỹ thuật và xã hội ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Tất cả các vùng đều đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế đồng đều.
  • D. Sử dụng tài nguyên thiếu hiệu quả và gây ô nhiễm môi trường ở một số khu vực phát triển nóng.

Câu 29: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững, Việt Nam cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Giảm chi cho giáo dục và đào tạo.

Câu 30: Sự hình thành và phát triển của các trang trại, các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào trong nông nghiệp?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu lao động.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu sản phẩm.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu tổ chức lãnh thổ sản xuất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất trong sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn Đổi mới đến nay là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tại sao quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam lại thúc đẩy sự gia tăng tỉ trọng của khu vực Công nghiệp và Xây dựng trong cơ cấu GDP?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu thể hiện rõ nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay được thể hiện như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tại sao thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Sự phát triển và mở rộng các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở nước ta phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn trong nông nghiệp ở Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Thách thức chủ yếu đối với khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và tập thể) trong bối cảnh hội nhập quốc tế là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khu vực dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Sự phát triển của các ngành dịch vụ như logistics, tài chính, ngân hàng, viễn thông trong những năm gần đây có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm nhanh tỉ trọng của khu vực Nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về chất lượng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. Vai trò của các vùng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Bên cạnh những thành tựu, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đặt ra những thách thức, trong đó có vấn đề về lao động. Vấn đề đó là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, Việt Nam cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Sự phát triển của các khu công nghệ cao ở Việt Nam có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự chuyển dịch cơ cấu nào trong nội bộ ngành công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam được xem là vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, đóng vai trò là đầu tàu tăng trưởng của miền Bắc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một trong những hạn chế của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần, sự gia tăng nhanh chóng của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) mang lại cơ hội gì cho nền kinh tế Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tỉ trọng của khu vực Dịch vụ trong cơ cấu GDP của Việt Nam có xu hướng tăng lên. Điều này phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để thúc đẩy sự chuyển dịch nội bộ ngành nông nghiệp theo hướng bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Sự phát triển năng động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (đặc biệt là kinh tế tư nhân) đóng góp chủ yếu vào khía cạnh nào của nền kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành kéo theo sự thay đổi lớn trong cơ cấu lao động xã hội. Xu hướng chính của sự thay đổi này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng của Việt Nam (tham gia WTO, các FTA) tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu không phải là một thách thức của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững, Việt Nam cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Sự hình thành và phát triển của các trang trại, các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào trong nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam trong giai đoạn đổi mới (từ 1986 đến nay).

  • A. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (Khu vực I) tăng nhanh.
  • B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng (Khu vực II) và dịch vụ (Khu vực III) có xu hướng tăng lên.
  • C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ (Khu vực III) giảm liên tục.
  • D. Tỉ trọng cả ba khu vực I, II, III đều có xu hướng giảm.

Câu 2: Dựa vào vai trò trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào được Hiến pháp và pháp luật Việt Nam khẳng định giữ vai trò chủ đạo?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Giải thích tại sao tỉ trọng khu vực dịch vụ (Khu vực III) trong cơ cấu GDP của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây.

  • A. Do sự suy giảm mạnh mẽ của ngành công nghiệp và xây dựng.
  • B. Do tập trung chủ yếu vào các dịch vụ truyền thống như vận tải, kho bãi.
  • C. Do sự đa dạng hóa loại hình dịch vụ, ứng dụng công nghệ hiện đại và hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • D. Chủ yếu do sự tăng trưởng nhanh của ngành nông nghiệp kéo theo dịch vụ hỗ trợ.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng nhất khi so sánh vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

  • A. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo, định hướng phát triển; kinh tế ngoài Nhà nước là động lực quan trọng, huy động nguồn lực trong nhân dân.
  • B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP và chi phối toàn bộ nền kinh tế.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước đã thay thế hoàn toàn vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
  • D. Cả hai thành phần đều có vai trò như nhau trong mọi lĩnh vực kinh tế.

Câu 5: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) của Việt Nam hiện nay.

  • A. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng cả lâm nghiệp và thủy sản.
  • D. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp, gắn với chế biến và tiêu thụ.

Câu 6: Đánh giá tác động chính của việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần.

  • A. Làm giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • B. Thúc đẩy mạnh mẽ sự tăng trưởng và vai trò của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • C. Chỉ tác động đến thành phần kinh tế Nhà nước, không ảnh hưởng đến các thành phần khác.
  • D. Khiến kinh tế tập thể trở thành thành phần có tỉ trọng tăng nhanh nhất.

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Phân tích vai trò điển hình của vùng này trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Việt Nam.

  • A. Là vùng chuyên canh nông nghiệp lớn nhất, cung cấp lương thực cho cả nước.
  • B. Tập trung phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng và các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Là vùng động lực phát triển kinh tế, thu hút đầu tư, tập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ hiện đại.
  • D. Chủ yếu đóng vai trò là trung tâm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 8: Phân tích những thách thức chính mà Việt Nam đang đối mặt trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đặc biệt là về chất lượng tăng trưởng.

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP quá nhanh, gây ra lạm phát cao.
  • B. Sự phụ thuộc quá lớn vào công nghiệp công nghệ cao nhập khẩu.
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực đã vượt xa nhu cầu của nền kinh tế hiện đại.
  • D. Hiệu quả sử dụng nguồn lực còn thấp, sức cạnh tranh của sản phẩm chưa cao, vấn đề môi trường và phát triển bền vững còn nhiều nan giải.

Câu 9: Dựa trên xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành công nghiệp (Khu vực II), ngành nào đang có xu hướng giảm tỉ trọng và cần tái cơ cấu?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng.
  • D. Công nghiệp xây dựng.

Câu 10: Một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long đang đẩy mạnh xây dựng các nhà máy chế biến gạo, trái cây, thủy sản xuất khẩu và phát triển các chuỗi cung ứng logistics. Sự thay đổi này thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực kinh tế nào và theo hướng nào?

  • A. Khu vực II, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Khu vực III, tập trung vào các dịch vụ truyền thống.
  • C. Khu vực I (gắn với chế biến) và Khu vực III (logistics), theo hướng nâng cao giá trị sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ.
  • D. Khu vực I, chỉ tập trung vào tăng diện tích và sản lượng nông nghiệp thô.

Câu 11: Thành phần kinh tế nào đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ hiện đại và kinh nghiệm quản lý tiên tiến, góp phần thúc đẩy hội nhập quốc tế của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, trung tâm dịch vụ lớn, tạo thành các cực tăng trưởng kinh tế.
  • C. Đô thị hóa chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp đô thị.
  • D. Đô thị hóa không có mối liên hệ đáng kể với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

Câu 13: Đâu không phải là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Các vùng nông nghiệp truyền thống chiếm ưu thế tuyệt đối, không có sự thay đổi về hình thức tổ chức lãnh thổ.
  • B. Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
  • C. Xuất hiện các vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung, vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • D. Các trung tâm dịch vụ lớn phát triển mạnh ở các đô thị và dọc các trục giao thông quan trọng.

Câu 14: Chất lượng tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong những năm qua được đánh giá là còn những hạn chế nào?

  • A. Tốc độ tăng trưởng quá cao, vượt xa tiềm năng.
  • B. Sản phẩm có sức cạnh tranh rất cao trên thị trường quốc tế.
  • C. Hiệu quả sử dụng vốn và lao động chưa cao, năng suất lao động còn thấp so với nhiều nước trong khu vực.
  • D. Các ngành công nghiệp chế biến đã chiếm tỉ trọng áp đảo so với khai khoáng.

Câu 15: Ngành dịch vụ (Khu vực III) của Việt Nam đang có xu hướng phát triển theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại?

  • A. Chỉ tập trung vào các dịch vụ công cộng cơ bản.
  • B. Giảm số lượng các loại hình dịch vụ để tập trung vào một vài ngành chủ chốt.
  • C. Phát triển chậm, chủ yếu dựa vào phương thức truyền thống.
  • D. Đa dạng hóa, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số, phát triển các dịch vụ chất lượng cao.

Câu 16: Việc hình thành và mở rộng các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ (trong ngành công nghiệp).
  • C. Theo ngành (tăng tỉ trọng khu vực II).
  • D. Theo nội bộ khu vực I.

Câu 17: Tại sao thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) lại được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật?

  • A. Để phát huy tối đa các nguồn lực trong nhân dân, tạo động lực tăng trưởng, giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập.
  • B. Do thành phần này có khả năng quản lý tốt hơn khu vực Nhà nước.
  • C. Nhằm giảm thiểu hoàn toàn vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Chỉ nhằm mục đích thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài.

Câu 18: Phân tích vai trò của các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam tham gia (như EVFTA, CPTPP) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

  • A. Chủ yếu làm giảm hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam.
  • B. Chỉ tác động đến ngành nông nghiệp, không ảnh hưởng đến công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu, thu hút đầu tư, buộc nền kinh tế phải nâng cao năng lực cạnh tranh, từ đó thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiệu quả hơn.

Câu 19: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ số như thương mại điện tử, tài chính ngân hàng trực tuyến, logistics thông minh góp phần chủ yếu vào sự chuyển dịch của khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực I.
  • B. Khu vực II.
  • C. Khu vực III.
  • D. Cả ba khu vực I, II, III với vai trò như nhau.

Câu 20: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn đổi mới có sự chuyển dịch theo hướng chung nào?

  • A. Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.
  • B. Giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • C. Tăng tỉ trọng kinh tế tập thể, giảm tỉ trọng các thành phần khác.
  • D. Tỉ trọng các thành phần kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 21: Đâu là một trong những hạn chế còn tồn tại trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa vững chắc; tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao còn thấp so với tiềm năng và yêu cầu.
  • B. Tỉ trọng khu vực I (nông nghiệp) đã giảm xuống mức rất thấp, gây ảnh hưởng đến an ninh lương thực.
  • C. Khu vực III (dịch vụ) phát triển quá nhanh, vượt khỏi tầm kiểm soát.
  • D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các khu vực kinh tế đã được xóa bỏ hoàn toàn.

Câu 22: Để nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp trọng tâm nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa.
  • B. Giảm đầu tư vào khoa học công nghệ để tiết kiệm ngân sách.
  • C. Chỉ ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo; phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 23: Sự hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung, các vùng chuyên canh quy mô lớn (ví dụ: vùng chuyên canh cây cà phê Tây Nguyên, vùng chuyên canh lúa Đồng bằng sông Cửu Long) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo ngành (tăng tỉ trọng khu vực I).
  • C. Theo lãnh thổ (trong ngành nông nghiệp).
  • D. Theo nội bộ khu vực II.

Câu 24: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu của Việt Nam?

  • A. Các doanh nghiệp FDI thường là một mắt xích trong chuỗi cung ứng toàn cầu, mang theo công nghệ, kỹ năng quản lý và thị trường.
  • B. Doanh nghiệp FDI chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên thô.
  • C. Họ không có mối liên hệ nào với thị trường quốc tế.
  • D. Doanh nghiệp FDI chỉ sản xuất để tiêu thụ trong nước.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa kinh tế - xã hội của việc giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp (Khu vực I) và tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, dịch vụ (Khu vực II và III) trong cơ cấu GDP của Việt Nam.

  • A. Cho thấy nền kinh tế đang đi lùi, phụ thuộc vào nước ngoài.
  • B. Phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nâng cao năng suất lao động, tạo ra nhiều việc làm phi nông nghiệp và cải thiện thu nhập cho người dân.
  • C. Gây ra sự suy giảm nghiêm trọng trong sản xuất lương thực, đe dọa an ninh lương thực quốc gia.
  • D. Chỉ là sự thay đổi về mặt số liệu, không có ý nghĩa thực tế.

Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung phát triển mạnh vào những ngành nào để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh?

  • A. Các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông và công nghệ lạc hậu.
  • B. Các ngành gây ô nhiễm môi trường nặng nề.
  • C. Chủ yếu là các ngành khai thác và chế biến khoáng sản thô.
  • D. Các ngành công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản.

Câu 27: Đâu là một trong những định hướng chính trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn tới, nhằm hướng tới phát triển bền vững và hội nhập sâu rộng?

  • A. Phát triển kinh tế số, kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn.
  • B. Tăng cường nhập khẩu các sản phẩm công nghệ cao thay vì tự sản xuất.
  • C. Ưu tiên phát triển trở lại các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều tài nguyên.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao.

Câu 28: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đến môi trường tự nhiên ở Việt Nam.

  • A. Làm giảm diện tích rừng và đất nông nghiệp một cách không kiểm soát.
  • B. Gây ra hiện tượng băng tan và nước biển dâng ở các vùng ven biển.
  • C. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường (không khí, nước, đất), cạn kiệt tài nguyên do khai thác và sản xuất thiếu bền vững.
  • D. Không có tác động đáng kể nào đến môi trường, chỉ ảnh hưởng đến kinh tế.

Câu 29: Thành phần kinh tế nào được đánh giá là năng động nhất, có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất, đóng góp quan trọng vào việc tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể (thuộc khu vực ngoài Nhà nước).
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 30: Đánh giá tổng quan về mức độ thành công và những hạn chế trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong những thập kỷ qua.

  • A. Việt Nam đã chuyển đổi thành công sang nền kinh tế dịch vụ hoàn toàn.
  • B. Cơ cấu kinh tế vẫn giữ nguyên như trước khi đổi mới, chưa có sự chuyển dịch nào.
  • C. Đã chuyển dịch mạnh mẽ sang công nghiệp nặng, bỏ qua phát triển dịch vụ.
  • D. Đã đạt được những tiến bộ đáng kể theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa (giảm tỉ trọng I, tăng II & III), nhưng tốc độ còn chưa nhanh, chất lượng chuyển dịch và tính bền vững còn là thách thức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam trong giai đoạn đổi mới (từ 1986 đến nay).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dựa vào vai trò trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào được Hiến pháp và pháp luật Việt Nam khẳng định giữ vai trò chủ đạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Giải thích tại sao tỉ trọng khu vực dịch vụ (Khu vực III) trong cơ cấu GDP của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhận định nào sau đây *đúng nhất* khi so sánh vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) của Việt Nam hiện nay.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đánh giá tác động chính của việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Phân tích vai trò điển hình của vùng này trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Việt Nam.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phân tích những thách thức chính mà Việt Nam đang đối mặt trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đặc biệt là về chất lượng tăng trưởng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dựa trên xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành công nghiệp (Khu vực II), ngành nào đang có xu hướng giảm tỉ trọng và cần tái cơ cấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long đang đẩy mạnh xây dựng các nhà máy chế biến gạo, trái cây, thủy sản xuất khẩu và phát triển các chuỗi cung ứng logistics. Sự thay đổi này thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực kinh tế nào và theo hướng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thành phần kinh tế nào đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ hiện đại và kinh nghiệm quản lý tiên tiến, góp phần thúc đẩy hội nhập quốc tế của Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đâu *không phải* là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chất lượng tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong những năm qua được đánh giá là còn những hạn chế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ngành dịch vụ (Khu vực III) của Việt Nam đang có xu hướng phát triển theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Việc hình thành và mở rộng các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tại sao thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) lại được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích vai trò của các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam tham gia (như EVFTA, CPTPP) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ số như thương mại điện tử, tài chính ngân hàng trực tuyến, logistics thông minh góp phần chủ yếu vào sự chuyển dịch của khu vực kinh tế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn đổi mới có sự chuyển dịch theo hướng chung nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là một trong những hạn chế *còn tồn tại* trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp trọng tâm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sự hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung, các vùng chuyên canh quy mô lớn (ví dụ: vùng chuyên canh cây cà phê Tây Nguyên, vùng chuyên canh lúa Đồng bằng sông Cửu Long) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu của Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phân tích ý nghĩa kinh tế - xã hội của việc giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp (Khu vực I) và tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, dịch vụ (Khu vực II và III) trong cơ cấu GDP của Việt Nam.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung phát triển mạnh vào những ngành nào để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là một trong những định hướng chính trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn tới, nhằm hướng tới phát triển bền vững và hội nhập sâu rộng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đến môi trường tự nhiên ở Việt Nam.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thành phần kinh tế nào được đánh giá là năng động nhất, có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất, đóng góp quan trọng vào việc tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đánh giá tổng quan về mức độ thành công và những hạn chế trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong những thập kỷ qua.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: %).
Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Khu vực Công nghiệp và xây dựng
Khu vực Dịch vụ
Năm | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ
---|---|---|---
2010 | 18.3 | 41.0 | 40.7
2015 | 17.0 | 42.5 | 40.5
2020 | 14.6 | 43.7 | 41.7
Dựa vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng liên tục.
  • B. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng giảm.
  • C. Tỉ trọng khu vực Dịch vụ có xu hướng tăng nhẹ và biến động.
  • D. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng luôn thấp nhất.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay phản ánh rõ nét quá trình nào sau đây?

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Đô thị hóa nông thôn.
  • C. Nông nghiệp hóa truyền thống.
  • D. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 3: Trong cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp, sự chuyển dịch đáng chú ý diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm cây công nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt.
  • C. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp, giảm thủy sản.
  • D. Tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản, giảm tỉ trọng trồng trọt.

Câu 4: Sự tăng nhanh tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu GDP của Việt Nam chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Sự thu hẹp vai trò của kinh tế Nhà nước.
  • B. Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế và cải thiện môi trường đầu tư.
  • C. Sự yếu kém của khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Việt Nam tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.

Câu 5: Việc hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả tập trung ở các tỉnh Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo lãnh thổ.
  • B. Theo thành phần kinh tế.
  • C. Theo ngành kinh tế.
  • D. Theo loại hình doanh nghiệp.

Câu 6: Đâu là một trong những động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường sản xuất tiểu thủ công nghiệp truyền thống.
  • B. Tập trung phát triển nông nghiệp lúa nước.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ hiện đại.
  • D. Giảm vai trò của khoa học công nghệ trong sản xuất.

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch tích cực trong nội bộ ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng.
  • D. Giảm đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Câu 8: Khu vực kinh tế nào dưới đây được xác định là giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 9: Sự phát triển đa dạng và tăng tỉ trọng của các ngành dịch vụ như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch, thương mại điện tử... là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế theo ngành?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực I.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực II.
  • C. Phát triển theo chiều sâu trong khu vực III.
  • D. Chậm chuyển dịch cơ cấu.

Câu 10: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Tạo động lực phát triển, thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp hóa và dịch vụ hóa.
  • C. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản trong cơ cấu GDP của Việt Nam trong những năm qua.

  • A. Cho thấy sản xuất nông nghiệp ngày càng kém hiệu quả.
  • B. Phản ánh sự suy giảm tuyệt đối về sản lượng nông sản.
  • C. Chứng tỏ nông nghiệp không còn vai trò quan trọng.
  • D. Biểu hiện của sự phát triển các ngành phi nông nghiệp, góp phần vào quá trình công nghiệp hóa.

Câu 12: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam chủ yếu nhờ đâu?

  • A. Nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ Nhà nước hơn các thành phần khác.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành kinh tế truyền thống.
  • C. Được khuyến khích phát triển, huy động nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và đóng góp vào tăng trưởng.
  • D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng vốn đầu tư xã hội.

Câu 13: Đâu là một trong những hạn chế còn tồn tại trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa tương xứng với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Đã hoàn thành mục tiêu trở thành nước công nghiệp.
  • C. Sự phát triển đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
  • D. Khu vực dịch vụ đã đạt trình độ cao của các nước phát triển.

Câu 14: Việc Việt Nam ngày càng tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu (ví dụ: lắp ráp điện thoại, sản xuất linh kiện điện tử) là biểu hiện rõ nét nhất của tác động nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường nền kinh tế tự cung tự cấp.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • C. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp xuất khẩu.
  • D. Hội nhập quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • B. Kết hợp tăng trưởng kinh tế với bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • C. Ưu tiên các ngành công nghiệp gây ô nhiễm để tạo việc làm.
  • D. Giảm đầu tư cho giáo dục và y tế để tập trung vào sản xuất vật chất.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, dựa trên tri thức?

  • A. Khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • B. Tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Câu 17: Khi phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, việc giảm tỉ trọng khu vực I (nông nghiệp) và tăng tỉ trọng khu vực II (công nghiệp và xây dựng), khu vực III (dịch vụ) thường đi kèm với sự thay đổi nào về mặt xã hội?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp.
  • B. Giảm nhu cầu về lao động kỹ năng cao.
  • C. Tăng tỉ lệ lao động phi nông nghiệp, chuyển dịch lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Giảm quy mô dân số đô thị.

Câu 18: Tại sao việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản lại được coi là một hướng đi tích cực trong chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

  • A. Chỉ giúp tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Làm giảm giá trị của nông sản.
  • C. Không tạo ra nhiều việc làm.
  • D. Gia tăng giá trị sản phẩm, tạo thị trường tiêu thụ ổn định cho nông sản, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.

Câu 19: Dựa vào bảng số liệu ở Câu 1, hãy cho biết giai đoạn nào có sự thay đổi tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng lớn nhất?

  • A. 2010-2015.
  • B. 2015-2020.
  • C. Sự thay đổi giữa hai giai đoạn là như nhau.
  • D. Không thể xác định từ bảng số liệu.

Câu 20: Sự hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất là biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo ngành kinh tế.
  • D. Theo loại hình doanh nghiệp.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.
  • B. Đường lối, chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
  • C. Tiến bộ khoa học công nghệ.
  • D. Duy trì nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Câu 22: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong những năm gần đây góp phần chủ yếu vào khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp.

Câu 23: Việc tập trung phát triển các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại (ví dụ: tài chính số, logistics thông minh) thể hiện xu hướng chuyển dịch nào của khu vực III?

  • A. Chỉ tập trung vào các dịch vụ truyền thống.
  • B. Phát triển theo chiều sâu, nâng cao chất lượng và hiệu quả.
  • C. Giảm dần vai trò trong nền kinh tế.
  • D. Tăng cường sự can thiệp của Nhà nước vào các hoạt động dịch vụ.

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Chủ yếu cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Chỉ đóng góp vào tăng trưởng sản lượng nông nghiệp.
  • C. Góp phần quan trọng trong thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 25: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

  • A. Tất cả các vùng đều có tốc độ tăng trưởng như nhau.
  • B. Giảm sự liên kết kinh tế giữa các vùng.
  • C. Các thành phố lớn giảm vai trò trung tâm kinh tế.
  • D. Hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, khu chế xuất, vùng chuyên canh.

Câu 26: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với phát triển bền vững là mục tiêu quan trọng của Việt Nam?

  • A. Để đảm bảo tăng trưởng kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường và công bằng xã hội cho các thế hệ hiện tại và tương lai.
  • B. Chỉ để tăng trưởng GDP nhanh nhất có thể.
  • C. Tập trung vào khai thác cạn kiệt tài nguyên để phục vụ sản xuất.
  • D. Ưu tiên phát triển kinh tế mà không quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Câu 27: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về chất lượng tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Đã đạt hiệu quả kinh tế cao và sức cạnh tranh mạnh trên thị trường quốc tế.
  • B. Chất lượng tăng trưởng đồng đều giữa các ngành và các vùng.
  • C. Hiệu quả và sức cạnh tranh còn hạn chế, chất lượng tăng trưởng chưa thực sự bền vững.
  • D. Chỉ tăng trưởng dựa vào yếu tố vốn và lao động giá rẻ.

Câu 28: Một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có trình độ.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và khắc phục các vấn đề về môi trường, xã hội.
  • C. Không có tiềm năng phát triển các ngành dịch vụ.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra quá chậm.

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao (ví dụ: điện tử, công nghệ thông tin) có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào công nghiệp khai khoáng.
  • B. Giảm nhu cầu về lao động có trình độ chuyên môn.
  • C. Chỉ phục vụ thị trường trong nước.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu và nâng cao sức cạnh tranh.

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, việc phát triển mạnh ngành du lịch ở Việt Nam góp phần chủ yếu vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Dịch vụ (khu vực III).
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản (khu vực I).
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng (khu vực II).
  • D. Giảm sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: %).
Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Khu vực Công nghiệp và xây dựng
Khu vực Dịch vụ
Năm | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ
---|---|---|---
2010 | 18.3 | 41.0 | 40.7
2015 | 17.0 | 42.5 | 40.5
2020 | 14.6 | 43.7 | 41.7
Dựa vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay phản ánh rõ nét quá trình nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp, sự chuyển dịch đáng chú ý diễn ra theo hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Sự tăng nhanh tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu GDP của Việt Nam chủ yếu phản ánh điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Việc hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả tập trung ở các tỉnh Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đâu là một trong những động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch tích cực trong nội bộ ngành công nghiệp của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khu vực kinh tế nào dưới đây được xác định là giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Sự phát triển đa dạng và tăng tỉ trọng của các ngành dịch vụ như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch, thương mại điện tử... là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế theo ngành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản trong cơ cấu GDP của Việt Nam trong những năm qua.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam chủ yếu nhờ đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đâu là một trong những hạn chế còn tồn tại trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Việc Việt Nam ngày càng tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu (ví dụ: lắp ráp điện thoại, sản xuất linh kiện điện tử) là biểu hiện rõ nét nhất của tác động nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, dựa trên tri thức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, việc giảm tỉ trọng khu vực I (nông nghiệp) và tăng tỉ trọng khu vực II (công nghiệp và xây dựng), khu vực III (dịch vụ) thường đi kèm với sự thay đổi nào về mặt xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản lại được coi là một hướng đi tích cực trong chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào bảng số liệu ở Câu 1, hãy cho biết giai đoạn nào có sự thay đổi tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sự hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất là biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong những năm gần đây góp phần chủ yếu vào khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Việc tập trung phát triển các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại (ví dụ: tài chính số, logistics thông minh) thể hiện xu hướng chuyển dịch nào của khu vực III?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với phát triển bền vững là mục tiêu quan trọng của Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về chất lượng tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao (ví dụ: điện tử, công nghệ thông tin) có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, việc phát triển mạnh ngành du lịch ở Việt Nam góp phần chủ yếu vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất về xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn Đổi mới đến nay là gì?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp tăng lên mạnh mẽ.
  • B. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp và Xây dựng giảm xuống.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp, Xây dựng và Dịch vụ.
  • D. Tỉ trọng cả ba khu vực (I, II, III) đều có xu hướng tăng đồng đều.

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta diễn ra chậm nhất ở khu vực nào?

  • A. Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng.
  • C. Khu vực Dịch vụ.
  • D. Tốc độ chuyển dịch đồng đều ở cả ba khu vực.

Câu 3: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào thể hiện rõ nhất quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp năng lượng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp và giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
  • C. Giảm tỉ trọng cả ba ngành: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • D. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản và giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi).

Câu 5: Sự tăng nhanh tỉ trọng của khu vực Dịch vụ trong cơ cấu GDP phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Sự phát triển đa dạng và hiện đại hóa các loại hình dịch vụ.
  • B. Sự suy giảm vai trò của các ngành sản xuất vật chất.
  • C. Việc tập trung chủ yếu vào các dịch vụ truyền thống.
  • D. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng phi công nghiệp hóa.

Câu 6: Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ và thúc đẩy hội nhập quốc tế của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tư nhân trong nước.

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, nhưng thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:

  • A. Đây là thành phần có số lượng doanh nghiệp lớn nhất.
  • B. Nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt và trọng yếu của nền kinh tế.
  • C. Đóng góp tỉ lệ lao động lớn nhất trong tổng lao động cả nước.
  • D. Hoạt động hiệu quả hơn tất cả các thành phần kinh tế khác.

Câu 8: Sự phát triển năng động, huy động được nguồn lực lớn trong nhân dân và có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là đặc điểm của thành phần kinh tế nào?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và cá thể).

Câu 9: Sự hình thành và mở rộng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao ở nước ta là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Theo lãnh thổ.
  • B. Theo ngành.
  • C. Theo thành phần kinh tế.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 10: Vai trò chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là:

  • A. Là nơi tập trung chủ yếu sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Chỉ là nơi tập trung dân cư và các hoạt động dịch vụ đơn giản.
  • C. Là động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thu hút đầu tư và tạo hiệu ứng lan tỏa.
  • D. Chủ yếu tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng.

Câu 11: Chính sách Đổi mới (từ năm 1986) đã tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường vai trò tập trung, bao cấp của Nhà nước.
  • B. Chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đa dạng hóa thành phần kinh tế.
  • C. Đóng cửa nền kinh tế, hạn chế hội nhập quốc tế.
  • D. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp là chủ yếu.

Câu 12: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức quốc tế như WTO, ASEAN đã ảnh hưởng như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm giảm tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • B. Giảm sự cạnh tranh và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Chủ yếu ảnh hưởng đến khu vực nông nghiệp.
  • D. Thúc đẩy mở cửa thị trường, tăng cường thu hút FDI, đa dạng hóa quan hệ kinh tế quốc tế.

Câu 13: Một trong những hệ quả tích cực của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với lao động là:

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm mạnh nhu cầu về lao động có kỹ năng.
  • C. Tăng tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
  • D. Dẫn đến tình trạng thất nghiệp hàng loạt ở khu vực đô thị.

Câu 14: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam đang đối mặt trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động trẻ.
  • B. Không có thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu, hiệu quả và sức cạnh tranh còn thấp.
  • D. Tốc độ chuyển dịch quá nhanh gây sốc cho nền kinh tế.

Câu 15: Bên cạnh những thành tựu, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế cũng đặt ra những vấn đề xã hội cần giải quyết, chủ yếu liên quan đến:

  • A. Giảm khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng.
  • B. Phân hóa giàu nghèo, vấn đề việc làm cho lao động nông nghiệp chuyển đổi.
  • C. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng nông thôn.
  • D. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị.

Câu 16: Một tỉnh ven biển đang xây dựng chiến lược phát triển dựa trên du lịch sinh thái, logistics và công nghiệp chế biến thủy sản. Sự phát triển này phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chỉ phù hợp với chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • B. Chỉ phù hợp với chuyển dịch trong nội bộ khu vực I.
  • C. Chỉ phù hợp với chuyển dịch trong nội bộ khu vực II.
  • D. Phù hợp với chuyển dịch theo ngành (tăng tỉ trọng II & III) và theo lãnh thổ (phát huy lợi thế địa phương).

Câu 17: Để nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế, Việt Nam cần chú trọng vào sự chuyển dịch nào trong nội bộ các ngành sản xuất?

  • A. Tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị gia tăng cao, ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • B. Tăng cường sản xuất các mặt hàng nông sản thô.
  • C. Giảm đầu tư vào công nghệ mới.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Đô thị hóa không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • C. Đô thị hóa thúc đẩy hình thành các trung tâm công nghiệp, dịch vụ, tạo động lực cho chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ chỉ diễn ra ở khu vực nông thôn.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và điều tiết sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
  • B. Chỉ do yếu tố thị trường quyết định.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Chủ yếu do điều kiện tự nhiên quy định.

Câu 20: Sự phát triển của các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính, ngân hàng, viễn thông, công nghệ thông tin là biểu hiện của sự chuyển dịch nào?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực Dịch vụ.
  • C. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực Công nghiệp và Xây dựng.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.

Câu 21: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về kết quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế được duy trì ở mức khá cao.
  • B. Cơ cấu lao động có sự chuyển đổi theo hướng tích cực.
  • C. Khoảng cách phát triển giữa các vùng được thu hẹp hoàn toàn.
  • D. Vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế được nâng cao.

Câu 22: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả xuất khẩu quy mô lớn ở các vùng như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

  • A. Lãnh thổ trong nông nghiệp.
  • B. Ngành, từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • C. Thành phần kinh tế, từ Nhà nước sang tư nhân.
  • D. Chỉ là sự thay đổi nhỏ trong sản xuất nông nghiệp truyền thống.

Câu 23: Một trong những nguyên nhân sâu xa thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là:

  • A. Sự gia tăng đột ngột của dân số.
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • C. Chỉ do áp lực từ bên ngoài (các tổ chức quốc tế).
  • D. Yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 24: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề nào?

  • A. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • D. Đóng cửa thị trường nội địa.

Câu 25: Quan sát bảng số liệu (giả định) về cơ cấu GDP phân theo ngành của một quốc gia qua các năm:
Năm | Nông, lâm, ngư nghiệp (%) | Công nghiệp, Xây dựng (%) | Dịch vụ (%)
---|---|---|---
1990 | 40 | 30 | 30
2020 | 15 | 40 | 45
Bảng số liệu này cho thấy rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực II và III, tăng tỉ trọng khu vực I.

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, dịch vụ hiện đại đòi hỏi điều gì ở nguồn lao động?

  • A. Không yêu cầu thay đổi về trình độ.
  • B. Chỉ cần số lượng lao động lớn.
  • C. Yêu cầu lao động có trình độ thấp.
  • D. Yêu cầu nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng và tay nghề.

Câu 27: Các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất theo chuỗi giá trị (từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ) là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào trong nông nghiệp?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực I theo hướng hiện đại hóa.
  • B. Chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • C. Chuyển dịch từ kinh tế Nhà nước sang kinh tế tư nhân.
  • D. Chuyển dịch theo lãnh thổ, từ đồng bằng lên miền núi.

Câu 28: Khu vực nào trong cơ cấu ngành kinh tế Việt Nam đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề việc làm cho một bộ phận lớn lao động nông thôn trong những năm qua?

  • A. Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp (do sản xuất được mở rộng).
  • B. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng (đặc biệt là các ngành sử dụng nhiều lao động).
  • C. Cả khu vực Công nghiệp và Xây dựng, cùng với khu vực Dịch vụ.
  • D. Chỉ có khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 29: Mục tiêu cuối cùng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

  • A. Đạt tỉ lệ khu vực I bằng 0%.
  • B. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, hội nhập quốc tế hiệu quả, phát triển nhanh và bền vững.
  • C. Chỉ tập trung phát triển mạnh khu vực dịch vụ.
  • D. Biến Việt Nam thành một nước công nghiệp phát triển mà không cần nông nghiệp.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • B. Chỉ phục vụ cho nhu cầu nội địa, không liên quan xuất khẩu.
  • C. Làm giảm chất lượng sản phẩm cuối cùng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, nâng cao năng lực sản xuất trong nước, tăng giá trị gia tăng cho sản phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất về xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn Đổi mới đến nay là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta diễn ra chậm nhất ở khu vực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào thể hiện rõ nhất quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Sự tăng nhanh tỉ trọng của khu vực Dịch vụ trong cơ cấu GDP phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ và thúc đẩy hội nhập quốc tế của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, nhưng thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sự phát triển năng động, huy động được nguồn lực lớn trong nhân dân và có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là đặc điểm của thành phần kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Sự hình thành và mở rộng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao ở nước ta là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vai trò chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chính sách Đổi mới (từ năm 1986) đã tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức quốc tế như WTO, ASEAN đã ảnh hưởng như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một trong những hệ quả tích cực của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với lao động là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam đang đối mặt trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bên cạnh những thành tựu, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế cũng đặt ra những vấn đề xã hội cần giải quyết, chủ yếu liên quan đến:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một tỉnh ven biển đang xây dựng chiến lược phát triển dựa trên du lịch sinh thái, logistics và công nghiệp chế biến thủy sản. Sự phát triển này phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế, Việt Nam cần chú trọng vào sự chuyển dịch nào trong nội bộ các ngành sản xuất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và điều tiết sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sự phát triển của các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính, ngân hàng, viễn thông, công nghệ thông tin là biểu hiện của sự chuyển dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về kết quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả xuất khẩu quy mô lớn ở các vùng như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một trong những nguyên nhân sâu xa thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Quan sát bảng số liệu (giả định) về cơ cấu GDP phân theo ngành của một quốc gia qua các năm:
Năm | Nông, lâm, ngư nghiệp (%) | Công nghiệp, Xây dựng (%) | Dịch vụ (%)
---|---|---|---
1990 | 40 | 30 | 30
2020 | 15 | 40 | 45
Bảng số liệu này cho thấy rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, dịch vụ hiện đại đòi hỏi điều gì ở nguồn lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất theo chuỗi giá trị (từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ) là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào trong nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khu vực nào trong cơ cấu ngành kinh tế Việt Nam đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề việc làm cho một bộ phận lớn lao động nông thôn trong những năm qua?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Mục tiêu cuối cùng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới được thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp và Dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực Dịch vụ; giữ nguyên tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp và Công nghiệp, xây dựng.

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch nội bộ trong khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp (Khu vực I) ở Việt Nam cho thấy điều gì về định hướng sản xuất?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt) và giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
  • B. Giữ nguyên tỉ trọng các ngành truyền thống như trồng trọt, chăn nuôi.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản và giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt).
  • D. Chỉ tập trung phát triển lâm nghiệp do lợi thế tài nguyên rừng.

Câu 3: Sự tăng trưởng nhanh chóng của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm dần tỉ trọng công nghiệp khai khoáng trong Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) phản ánh điều gì về quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Nền kinh tế đang phụ thuộc nhiều hơn vào tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nền kinh tế đang chuyển dịch sang giai đoạn công nghiệp hóa theo chiều sâu, nâng cao giá trị gia tăng.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, ít vốn đầu tư.
  • D. Giảm vai trò của công nghiệp trong cơ cấu kinh tế chung.

Câu 4: Vai trò ngày càng quan trọng của các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính, ngân hàng, logistics, du lịch chất lượng cao trong Khu vực III cho thấy xu hướng nào của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc vào các ngành sản xuất vật chất cơ bản.
  • B. Giảm sự kết nối với thị trường quốc tế.
  • C. Chậm đổi mới và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực dịch vụ.
  • D. Phát triển theo hướng kinh tế tri thức, hội nhập sâu rộng và đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội.

Câu 5: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, ASEAN đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế nào?

  • A. Thúc đẩy thu hút vốn FDI, mở rộng thị trường xuất khẩu và đa dạng hóa các ngành dịch vụ.
  • B. Làm chậm lại quá trình công nghiệp hóa do cạnh tranh quốc tế.
  • C. Giảm vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khu vực nông nghiệp mà không tác động nhiều đến công nghiệp và dịch vụ.

Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với sự chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các khu vực kinh tế?

  • A. Đô thị hóa làm tăng tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Đô thị hóa thu hút lao động từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị.
  • C. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến phân bố lao động theo ngành.
  • D. Đô thị hóa chỉ tạo ra việc làm trong khu vực Nhà nước.

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay chủ yếu là do:

  • A. Chiếm phần lớn số lượng doanh nghiệp trên cả nước.
  • B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các thành phần kinh tế.
  • C. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
  • D. Thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất.

Câu 8: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, đặc biệt là kinh tế tư nhân, ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhờ:

  • A. Tính năng động, khả năng huy động vốn và tạo việc làm quy mô lớn.
  • B. Nắm giữ các ngành công nghiệp nặng và cơ sở hạ tầng thiết yếu.
  • C. Đóng góp chủ yếu vào ngân sách nhà nước.
  • D. Chỉ hoạt động trong các lĩnh vực dịch vụ truyền thống.

Câu 9: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò đặc biệt trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam thông qua:

  • A. Chủ yếu tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đưa vào công nghệ, kỹ năng quản lý hiện đại và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các doanh nghiệp Nhà nước trong mọi lĩnh vực.
  • D. Chỉ đóng góp vào tăng trưởng GDP mà không tạo ra việc làm.

Câu 10: Phân tích cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ cho thấy sự hình thành và phát triển của các Vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

  • A. Làm giảm sự tập trung công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Chỉ thúc đẩy nông nghiệp tại các vùng này.
  • C. Gây cản trở quá trình đô thị hóa.
  • D. Là động lực, cực tăng trưởng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa cho cả nước và các vùng lân cận.

Câu 11: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, đồng thời có tác động gì đến cơ cấu ngành?

  • A. Tăng tỉ trọng của Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) trong cơ cấu GDP và lao động.
  • B. Làm tăng tỉ trọng của Khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp).
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu thành phần kinh tế mà không tác động đến cơ cấu ngành.
  • D. Gây khó khăn cho sự phát triển của Khu vực III (Dịch vụ).

Câu 12: Trong nông nghiệp, sự chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ thể hiện qua việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, hoặc các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung. Xu hướng này nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Tăng quy mô sản xuất hàng hóa, nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh trên thị trường.
  • D. Tăng cường sản xuất tự cấp tự túc.

Câu 13: Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

  • A. Tăng cường nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Giới hạn hoạt động của các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Đóng cửa, không hội nhập với nền kinh tế thế giới.
  • D. Đường lối đổi mới, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế sâu rộng.

Câu 14: Cơ cấu lao động có sự chuyển dịch mạnh mẽ từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là hệ quả trực tiếp của quá trình nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng trưởng chậm của khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển các ngành dịch vụ.
  • C. Sự suy giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chỉ do tăng dân số ở khu vực thành thị.

Câu 15: Bên cạnh những thành tựu, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đặt ra những thách thức xã hội, ví dụ như:

  • A. Giảm mạnh bất bình đẳng giàu nghèo.
  • B. Tăng cường sự ổn định dân cư ở khu vực nông thôn.
  • C. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị, vấn đề nhà ở, môi trường và sự phân hóa giàu nghèo.
  • D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp trên cả nước.

Câu 16: Phát triển công nghiệp và đô thị hóa nhanh chóng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế có thể gây ra những vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

  • A. Ô nhiễm không khí, nước, đất, và suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí và nước.
  • C. Giảm lượng chất thải công nghiệp.
  • D. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

Câu 17: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với tăng trưởng xanh và phát triển bền vững đòi hỏi những giải pháp nào?

  • A. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và gây ô nhiễm.
  • B. Phát triển các ngành công nghệ cao, sử dụng năng lượng sạch, sản xuất hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.
  • C. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế mà bỏ qua vấn đề môi trường.
  • D. Giảm tốc độ công nghiệp hóa để bảo vệ môi trường.

Câu 18: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề gì liên quan đến lao động và nguồn nhân lực?

  • A. Giữ nguyên cơ cấu lao động truyền thống.
  • B. Không cần quan tâm đến đào tạo lại lao động.
  • C. Ưu tiên lao động phổ thông, không cần kỹ năng cao.
  • D. Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu của các ngành kinh tế hiện đại và công nghệ cao.

Câu 19: Giả sử có số liệu: Năm X, tỉ trọng Khu vực I là 40%, Khu vực II là 30%, Khu vực III là 30%. Năm Y (sau X), tỉ trọng Khu vực I là 20%, Khu vực II là 40%, Khu vực III là 40%. Sự thay đổi này phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Nền kinh tế đang quay trở lại nông nghiệp.
  • C. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi đáng kể.
  • D. Chỉ có khu vực I suy giảm, còn lại không tăng.

Câu 20: Giả sử số liệu về cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế cho thấy tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực FDI tăng lên, trong khi tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước giảm xuống (nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng). Điều này cho thấy:

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước không còn vai trò gì.
  • B. Nền kinh tế đang đi ngược lại với xu hướng hội nhập.
  • C. Phát huy vai trò của nhiều thành phần kinh tế, tạo sự cạnh tranh và năng động hơn cho nền kinh tế.
  • D. Chỉ có khu vực FDI đóng góp vào tăng trưởng.

Câu 21: Một tỉnh có lợi thế về nông nghiệp chuyển dịch cơ cấu kinh tế bằng cách xây dựng các nhà máy chế biến nông sản và phát triển du lịch sinh thái. Sự chuyển dịch này dự kiến sẽ tác động thế nào đến cơ cấu lao động của tỉnh?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong nông nghiệp.
  • B. Giảm nhu cầu lao động có kỹ năng.
  • C. Không làm thay đổi cơ cấu lao động.
  • D. Giảm tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp chế biến và dịch vụ.

Câu 22: Chính sách ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ cao, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo sẽ ảnh hưởng như thế nào đến xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp (Khu vực II)?

  • A. Thúc đẩy tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo hiện đại và giảm dần tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, khai khoáng.
  • B. Làm tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Không ảnh hưởng đến cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến Khu vực III (Dịch vụ).

Câu 23: So với giai đoạn trước Đổi mới, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chỉ tập trung phát triển ở một vài vùng đồng bằng.
  • B. Hình thành và phát triển mạnh các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp tập trung, tạo sự phân hóa rõ rệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • C. Các vùng đều phát triển đồng đều về mọi mặt.
  • D. Giảm vai trò của các đô thị lớn.

Câu 24: Đánh giá về chất lượng tăng trưởng kinh tế gắn với chuyển dịch cơ cấu ở Việt Nam, điều gì cần được cải thiện để nâng cao sức cạnh tranh quốc tế?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng hóa chất lượng thấp.
  • B. Giảm đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
  • C. Nâng cao năng suất lao động, ứng dụng khoa học công nghệ, cải thiện chất lượng sản phẩm và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên sẵn có.

Câu 25: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ hiện đại, trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế có vai trò gì trong việc hỗ trợ các ngành sản xuất vật chất (Nông nghiệp, Công nghiệp)?

  • A. Cung cấp các dịch vụ đầu vào (tài chính, logistics, tư vấn) và đầu ra (thương mại, marketing) giúp nâng cao hiệu quả sản xuất và tiêu thụ.
  • B. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành sản xuất vật chất.
  • C. Không liên quan đến sự phát triển của nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu cá nhân của người dân.

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi sự thay đổi lớn về cơ cấu lao động. Thách thức lớn nhất đặt ra cho thị trường lao động Việt Nam là gì?

  • A. Thừa lao động có kỹ năng cao.
  • B. Sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động có kỹ năng, thiếu hụt lao động chất lượng cao và thừa lao động phổ thông.
  • C. Dễ dàng tìm được việc làm cho mọi đối tượng lao động.
  • D. Không có sự di chuyển lao động giữa các vùng.

Câu 27: Để giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng do chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, cần có giải pháp nào?

  • A. Chỉ đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp ở các vùng kém phát triển.
  • C. Khuyến khích lao động di cư từ vùng kém phát triển đến vùng phát triển mà không có hỗ trợ.
  • D. Đẩy mạnh đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, đào tạo nguồn nhân lực và có chính sách ưu đãi phù hợp để thu hút đầu tư vào các vùng khó khăn.

Câu 28: Việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp có ý nghĩa gì về mặt xã hội?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc của nông dân vào các phương pháp canh tác truyền thống.
  • B. Giảm thu nhập cho người nông dân.
  • C. Nâng cao trình độ sản xuất, tạo ra các sản phẩm có giá trị cao, cải thiện đời sống và thu nhập cho người nông dân.
  • D. Gây khó khăn cho việc tiếp cận thị trường.

Câu 29: Tại sao chuyển dịch cơ cấu kinh tế được coi là yêu cầu khách quan và là nhiệm vụ trọng tâm trong quá trình phát triển của Việt Nam?

  • A. Để thoát khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao năng suất, hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế, hội nhập thành công vào nền kinh tế thế giới.
  • B. Chỉ để thay đổi hình thức sở hữu trong nền kinh tế.
  • C. Không cần thiết đối với một nước đang phát triển.
  • D. Chỉ để tăng cường vai trò của khu vực Nhà nước.

Câu 30: Sự hình thành các khu công nghiệp và khu đô thị mới ở vùng ven các thành phố lớn là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chỉ là sự mở rộng đơn thuần về quy mô.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, gắn kết công nghiệp hóa với đô thị hóa và tạo ra các vùng kinh tế năng động.
  • C. Làm giảm sự tập trung dân cư.
  • D. Không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới được thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch nội bộ trong khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp (Khu vực I) ở Việt Nam cho thấy điều gì về định hướng sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Sự tăng trưởng nhanh chóng của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm dần tỉ trọng công nghiệp khai khoáng trong Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) phản ánh điều gì về quá trình công nghiệp hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vai trò ngày càng quan trọng của các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính, ngân hàng, logistics, du lịch chất lượng cao trong Khu vực III cho thấy xu hướng nào của nền kinh tế Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, ASEAN đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với sự chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các khu vực kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay chủ yếu là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, đặc biệt là kinh tế tư nhân, ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhờ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò đặc biệt trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam thông qua:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ cho thấy sự hình thành và phát triển của các Vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, đồng thời có tác động gì đến cơ cấu ngành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong nông nghiệp, sự chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ thể hiện qua việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, hoặc các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung. Xu hướng này nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cơ cấu lao động có sự chuyển dịch mạnh mẽ từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là hệ quả trực tiếp của quá trình nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bên cạnh những thành tựu, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đặt ra những thách thức xã hội, ví dụ như:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát triển công nghiệp và đô thị hóa nhanh chóng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế có thể gây ra những vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với tăng trưởng xanh và phát triển bền vững đòi hỏi những giải pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề gì liên quan đến lao động và nguồn nhân lực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Giả sử có số liệu: Năm X, tỉ trọng Khu vực I là 40%, Khu vực II là 30%, Khu vực III là 30%. Năm Y (sau X), tỉ trọng Khu vực I là 20%, Khu vực II là 40%, Khu vực III là 40%. Sự thay đổi này phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Giả sử số liệu về cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế cho thấy tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực FDI tăng lên, trong khi tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước giảm xuống (nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng). Điều này cho thấy:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một tỉnh có lợi thế về nông nghiệp chuyển dịch cơ cấu kinh tế bằng cách xây dựng các nhà máy chế biến nông sản và phát triển du lịch sinh thái. Sự chuyển dịch này dự kiến sẽ tác động thế nào đến cơ cấu lao động của tỉnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chính sách ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ cao, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo sẽ ảnh hưởng như thế nào đến xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp (Khu vực II)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So với giai đoạn trước Đổi mới, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đánh giá về chất lượng tăng trưởng kinh tế gắn với chuyển dịch cơ cấu ở Việt Nam, điều gì cần được cải thiện để nâng cao sức cạnh tranh quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ hiện đại, trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế có vai trò gì trong việc hỗ trợ các ngành sản xuất vật chất (Nông nghiệp, Công nghiệp)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi sự thay đổi lớn về cơ cấu lao động. Thách thức lớn nhất đặt ra cho thị trường lao động Việt Nam là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng do chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, cần có giải pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp có ý nghĩa gì về mặt xã hội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao chuyển dịch cơ cấu kinh tế được coi là yêu cầu khách quan và là nhiệm vụ trọng tâm trong quá trình phát triển của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Sự hình thành các khu công nghiệp và khu đô thị mới ở vùng ven các thành phố lớn là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

Xem kết quả