15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay theo chiều hướng hiện đại hóa?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, giảm tỷ trọng ngành khai thác.
  • B. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động, giảm tỷ trọng ngành công nghệ cao.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa các nhóm ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
  • D. Giảm tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỷ trọng vốn đầu tư trong nước.

Câu 2: Trong giai đoạn hiện nay, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam diễn ra theo hướng nào?

  • A. Khu vực Nhà nước tăng tỷ trọng, khu vực ngoài Nhà nước giảm tỷ trọng.
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỷ trọng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và FDI tăng tỷ trọng.
  • C. Tỷ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước tăng đồng đều.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm để ưu tiên phát triển kinh tế trong nước.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản giảm tỷ trọng.
  • B. Khu vực dịch vụ có xu hướng tăng tỷ trọng.
  • C. Khu vực công nghiệp - xây dựng giảm tỷ trọng đáng kể.
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực I và tăng khu vực II, III.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phát triển bền vững ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • B. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài vào mọi ngành công nghiệp.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Sự thay đổi về chính sách dân số và lao động giữa các vùng.
  • B. Mong muốn khai thác hiệu quả hơn tiềm năng và lợi thế so sánh của mỗi vùng.
  • C. Sự phát triển đồng đều về cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội giữa các vùng.
  • D. Xu hướng tập trung hóa công nghiệp cao độ ở một số vùng trọng điểm.

Câu 6: Trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào đang diễn ra mạnh mẽ ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành có hàm lượng công nghệ và giá trị gia tăng cao, giảm gia công, lắp ráp.
  • B. Tăng tỷ trọng các ngành chế biến nông sản, thực phẩm, giảm tỷ trọng ngành cơ khí, hóa chất.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều nguyên liệu nhập khẩu.
  • D. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 7: Để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng số lao động trong ngành công nghiệp.
  • B. Tổng vốn đầu tư vào ngành công nghiệp.
  • C. Tỷ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp.
  • D. Số lượng các khu công nghiệp và khu chế xuất.

Câu 8: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của Việt Nam (%). Nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng liên tục trong giai đoạn 2010-2020?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

Câu 9: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về vai trò của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Hạn chế sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế theo hướng nông nghiệp.
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện đời sống.

Câu 10: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam đang được định hướng phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • B. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng Tây Nguyên.

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác đến môi trường, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng cường đầu tư vào công nghiệp khai thác quy mô lớn.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.
  • C. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến sâu và các ngành dịch vụ.
  • D. Mở rộng khai thác khoáng sản ở các vùng sâu, vùng xa.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 13: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ gia công, lắp ráp sang tự chủ thiết kế và sản xuất?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 14: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây được ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo?

  • A. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Vùng Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Vùng Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 15: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các vùng miền núi phía Bắc Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội còn yếu kém.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.
  • C. Địa hình đồi núi gây khó khăn cho sản xuất công nghiệp.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp còn hạn chế.

Câu 16: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Vốn đầu tư, công nghệ và lao động.
  • B. Chính sách nhà nước, doanh nghiệp và cộng đồng.
  • C. Khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường và tăng trưởng kinh tế.
  • D. Hội nhập quốc tế, khu vực hóa và tự chủ kinh tế.

Câu 17: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp thâm dụng tài nguyên.
  • C. Phát triển công nghiệp xanh, giảm phát thải khí nhà kính và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Tập trung vào phát triển kinh tế nhanh chóng, ít quan tâm đến môi trường.

Câu 18: Một trong những mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • C. Ổn định cơ cấu ngành công nghiệp hiện tại.
  • D. Nâng cao năng suất lao động và hiệu quả kinh tế.

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng.
  • C. Ưu đãi về thuế và đất đai.
  • D. Vị trí địa lý gần thị trường tiêu thụ.

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào sau đây thể hiện sự hội nhập sâu rộng của Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Giảm nhập khẩu nguyên liệu và công nghệ.
  • C. Tham gia vào các khâu có giá trị gia tăng cao trong chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp khép kín trong nước.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia X năm 2000 và 2020. Giả sử quốc gia X có cơ cấu kinh tế tương tự Việt Nam vào năm 2000. Hãy dự đoán xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của quốc gia X trong giai đoạn 2020-2040?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp, giảm khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng khu vực công nghiệp và dịch vụ, trong đó công nghiệp chế biến chế tạo tiếp tục tăng.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế như năm 2020, không có sự chuyển dịch đáng kể.
  • D. Phát triển mạnh khu vực công nghiệp khai khoáng để tận dụng tài nguyên.

Câu 22: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng phát triển đồng thời các nguồn năng lượng nào?

  • A. Chỉ tập trung phát triển năng lượng tái tạo.
  • B. Chỉ tập trung phát triển năng lượng hóa thạch.
  • C. Kết hợp phát triển năng lượng tái tạo và năng lượng truyền thống một cách hợp lý.
  • D. Giảm thiểu sử dụng năng lượng trong sản xuất công nghiệp.

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, các khu công nghiệp tập trung có vai trò chính là gì?

  • A. Phân tán các hoạt động công nghiệp ra các vùng nông thôn.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp nhỏ và vừa.
  • D. Tạo hiệu ứng lan tỏa, thúc đẩy liên kết ngành và hình thành các trung tâm công nghiệp.

Câu 24: Để hỗ trợ quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các địa phương, chính quyền cần tập trung vào giải pháp nào về mặt chính sách?

  • A. Trực tiếp đầu tư vào các dự án công nghiệp lớn.
  • B. Xây dựng môi trường đầu tư thuận lợi, hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ và phát triển nguồn nhân lực.
  • C. Can thiệp sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài để bảo vệ doanh nghiệp trong nước.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững?

  • A. Đảm bảo việc làm và đào tạo lại nghề cho người lao động.
  • B. Tăng cường quản lý dân số và đô thị hóa.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ y tế và giáo dục.
  • D. Phát triển văn hóa và bảo tồn di sản.

Câu 26: Để phát triển công nghiệp hỗ trợ, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào việc gì?

  • A. Nhập khẩu toàn bộ linh kiện và phụ tùng từ nước ngoài.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp lắp ráp hoàn chỉnh.
  • C. Nâng cao năng lực doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước để tham gia chuỗi cung ứng.
  • D. Hạn chế liên kết giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp FDI.

Câu 27: Trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, cần ưu tiên phát triển nhóm ngành dịch vụ nào để hỗ trợ?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ thương mại và bán lẻ.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Dịch vụ logistics, tài chính, khoa học công nghệ và tư vấn.

Câu 28: Giả sử một địa phương có lợi thế về tài nguyên rừng. Hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào là phù hợp để phát triển kinh tế địa phương một cách bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ và xuất khẩu gỗ tròn.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến lâm sản sâu, sản xuất đồ gỗ, giấy và các sản phẩm từ rừng.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp khác.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp liên quan đến tài nguyên rừng.

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần xem xét các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ số tăng trưởng GDP và giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Mức độ thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Hiệu quả kinh tế, tác động xã hội và môi trường.
  • D. Số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất được thành lập.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ ngày càng trở nên quan trọng ở Việt Nam và trên thế giới?

  • A. Phát triển kinh tế tuần hoàn, công nghiệp xanh và số hóa.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống và sử dụng nhiều lao động.
  • C. Mở rộng khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • D. Hạn chế hội nhập quốc tế và tập trung phát triển kinh tế tự cung tự cấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay theo chiều hướng hiện đại hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong giai đoạn hiện nay, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam diễn ra theo hướng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phát triển bền vững ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào đang diễn ra mạnh mẽ ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của Việt Nam (%). Nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng liên tục trong giai đoạn 2010-2020?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về vai trò của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam đang được định hướng phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác đến môi trường, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ gia công, lắp ráp sang tự chủ thiết kế và sản xuất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây được ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các vùng miền núi phía Bắc Việt Nam hiện nay là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một trong những mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào sau đây thể hiện sự hội nhập sâu rộng của Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia X năm 2000 và 2020. Giả sử quốc gia X có cơ cấu kinh tế tương tự Việt Nam vào năm 2000. Hãy dự đoán xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của quốc gia X trong giai đoạn 2020-2040?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng phát triển đồng thời các nguồn năng lượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, các khu công nghiệp tập trung có vai trò chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để hỗ trợ quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các địa phương, chính quyền cần tập trung vào giải pháp nào về mặt chính sách?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để phát triển công nghiệp hỗ trợ, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào việc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, cần ưu tiên phát triển nhóm ngành dịch vụ nào để hỗ trợ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Giả sử một địa phương có lợi thế về tài nguyên rừng. Hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào là phù hợp để phát triển kinh tế địa phương một cách bền vững?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần xem xét các yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ ngày càng trở nên quan trọng ở Việt Nam và trên thế giới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao.
  • C. Giảm tỷ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Phân bố lại các khu công nghiệp đến vùng nông thôn.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh.
  • B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước ngày càng đa dạng.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Chính sách ưu đãi thu hút lao động trình độ cao.

Câu 3: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng và hiệu quả kinh tế của ngành công nghiệp.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác tài nguyên.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020 (giả định). Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp nhất với thực tế Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước và FDI.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước, tăng tỷ trọng khu vực FDI.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực Nhà nước và FDI, giảm tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước và FDI.

Câu 5: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam đang được định hướng phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên dựa trên lợi thế về tài nguyên biển và vị trí địa lý?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, đặc biệt là đối với...

  • A. Các vùng đã phát triển công nghiệp mạnh mẽ.
  • B. Các vùng có tiềm năng phát triển công nghiệp nhưng chưa được khai thác.
  • C. Các vùng có điều kiện tự nhiên khó khăn cho phát triển công nghiệp.
  • D. Các vùng tập trung đông dân cư và lao động nông nghiệp.

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay liên quan đến yếu tố môi trường là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có kỹ năng cao.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn hạn chế.
  • C. Nguy cơ gia tăng ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Sức ép cạnh tranh từ các nước trong khu vực.

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • C. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp ở vùng nông thôn.
  • D. Phát triển công nghiệp xanh, sử dụng công nghệ sạch và thân thiện môi trường.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng và có vai trò dẫn dắt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỷ trọng ngành khai khoáng và tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo phản ánh điều gì?

  • A. Chuyển đổi từ mô hình tăng trưởng dựa vào tài nguyên sang giá trị gia tăng.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô và sơ chế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 11: Để cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hội nhập sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu, yếu tố nào cần được chú trọng phát triển?

  • A. Số lượng lao động giá rẻ.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Năng lực khoa học công nghệ và chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Chính sách ưu đãi về thuế và đất đai.

Câu 12: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời, góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, sự phân bố công nghiệp tập trung có ưu điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Phân tán rủi ro kinh tế khi có biến động thị trường.
  • B. Khai thác tối đa tiềm năng đa dạng của từng địa phương.
  • C. Giảm áp lực về môi trường cho các đô thị lớn.
  • D. Sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng và tăng cường tính liên kết giữa các ngành.

Câu 14: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ sử dụng nhiều lao động sang ứng dụng công nghệ tự động hóa cao, phù hợp với chuyển dịch cơ cấu ngành.

  • A. Dệt may và da giày.
  • B. Khai thác than.
  • C. Chế biến thủy sản.
  • D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đóng cửa các mỏ khai thác quy mô nhỏ.
  • B. Tăng cường kiểm soát và áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang nhập khẩu nguyên liệu khoáng sản.
  • D. Giảm thuế đối với các doanh nghiệp khai thác thân thiện môi trường.

Câu 16: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Dân số tăng nhanh và đô thị hóa.
  • C. Cạnh tranh quốc tế và yêu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • D. Sự thay đổi trong cơ cấu dân số và lao động.

Câu 17: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò trực tiếp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghệ cao?

  • A. Chính sách phát triển giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Chính sách mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • C. Chính sách ổn định kinh tế vĩ mô.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư cho các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa là nguyên nhân chính cản trở chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và đô thị hóa có mối quan hệ tương hỗ, thúc đẩy lẫn nhau.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp diễn ra độc lập với quá trình đô thị hóa.
  • D. Đô thị hóa chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ, không liên quan đến công nghiệp.

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu Việt Nam không thực hiện chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững?

  • A. Kinh tế sẽ phát triển ổn định dựa trên các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Xuất khẩu lao động sẽ trở thành nguồn thu ngoại tệ chính.
  • C. Khả năng cạnh tranh kinh tế giảm, tụt hậu so với các nước trong khu vực.
  • D. Môi trường sẽ được bảo vệ tốt hơn do giảm phát triển công nghiệp.

Câu 20: Cho bảng số liệu về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của một số ngành (giả định). Ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng mạnh nhất trong giai đoạn 2010-2020, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Ngành chế biến thực phẩm.
  • B. Ngành khai thác than.
  • C. Ngành sản xuất điện tử.
  • D. Ngành dệt may.

Câu 21: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP và GDP bình quân đầu người.
  • B. Số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất được thành lập.
  • C. Tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Giá trị xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp.

Câu 22: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào đối với các ngành công nghiệp chủ lực?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực nông thôn.
  • C. Nâng cao tính tự chủ và năng lực cạnh tranh của các ngành công nghiệp chủ lực.
  • D. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 23: Khu công nghệ cao Hòa Lạc và Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là ví dụ điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và kinh tế tri thức.
  • C. Mở rộng quy mô công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 24: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra thành công, yếu tố về mặt xã hội nào cần được đảm bảo?

  • A. Tăng cường hợp tác quốc tế về công nghiệp.
  • B. Ổn định chính trị và pháp luật.
  • C. Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng.
  • D. Đảm bảo công bằng xã hội và hỗ trợ người lao động trong quá trình chuyển đổi.

Câu 25: So sánh sự khác biệt cơ bản về mục tiêu giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều rộng và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu.

  • A. Chiều rộng tăng quy mô, chiều sâu nâng cao chất lượng và hiệu quả.
  • B. Chiều rộng phát triển công nghiệp nặng, chiều sâu phát triển công nghiệp nhẹ.
  • C. Chiều rộng tập trung vào xuất khẩu, chiều sâu tập trung vào nội địa.
  • D. Chiều rộng phân bố đều, chiều sâu tập trung khu vực.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Phát triển thêm nhiều khu công nghiệp mới.
  • B. Tăng tỷ lệ vốn đầu tư tư nhân vào các dự án hạ tầng công nghiệp.
  • C. Chuyển đổi từ ngành khai thác than sang sản xuất điện gió.
  • D. Nâng cấp công nghệ trong ngành dệt may.

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện mạnh mẽ nhất yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng.
  • D. Chính sách ưu đãi về thuế và đất đai.

Câu 28: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh của vùng có ý nghĩa gì về mặt lãnh thổ?

  • A. Khai thác hiệu quả tiềm năng và lợi thế của từng vùng.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • C. Thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các vùng.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn.

Câu 29: Đâu là một trong những rủi ro tiềm ẩn của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nếu không được quản lý tốt?

  • A. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp và bất ổn xã hội.
  • C. Suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mất cân bằng cán cân thương mại.

Câu 30: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra hài hòa và hiệu quả, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chính sách của Nhà nước và nguồn vốn đầu tư.
  • B. Khoa học công nghệ và lực lượng lao động.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp, người lao động và cộng đồng.
  • D. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020 (giả định). Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là *phù hợp nhất* với thực tế Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam đang được định hướng phát triển các ngành công nghiệp *ưu tiên* dựa trên lợi thế về tài nguyên biển và vị trí địa lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, đặc biệt là đối với...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay liên quan đến yếu tố môi trường là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây cần được *ưu tiên* thực hiện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là *nền tảng* và có vai trò dẫn dắt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỷ trọng ngành khai khoáng và tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo phản ánh điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hội nhập sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu, yếu tố nào cần được chú trọng phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời, góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, sự phân bố công nghiệp tập trung có ưu điểm nổi bật nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ sử dụng nhiều lao động sang ứng dụng công nghệ tự động hóa cao, phù hợp với chuyển dịch cơ cấu ngành.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam chịu tác động *mạnh mẽ nhất* từ yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò *trực tiếp* thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghệ cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu Việt Nam không thực hiện chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho bảng số liệu về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của một số ngành (giả định). Ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng *mạnh nhất* trong giai đoạn 2010-2020, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây là *quan trọng nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào đối với các ngành công nghiệp chủ lực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khu công nghệ cao Hòa Lạc và Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là ví dụ điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra thành công, yếu tố *về mặt xã hội* nào cần được đảm bảo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: So sánh sự khác biệt cơ bản về mục tiêu giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều rộng và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện *mạnh mẽ nhất* yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh của vùng có ý nghĩa gì về mặt lãnh thổ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là một trong những rủi ro tiềm ẩn của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nếu không được quản lý tốt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra hài hòa và hiệu quả, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam có sự chuyển dịch theo xu hướng giảm tỉ trọng của nhóm ngành nào trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • D. Cung cấp nước, quản lý rác thải.

Câu 2: Phân tích biểu đồ tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy sự thay đổi đáng kể nào?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước tăng lên nhanh chóng.
  • B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng.
  • C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng và giữ vai trò quan trọng.
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng áp đảo toàn ngành.

Câu 3: Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và ven biển là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo thành phần kinh tế.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam theo hướng hiện đại, hội nhập quốc tế trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số và thị trường nội địa.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • C. Truyền thống sản xuất tiểu thủ công nghiệp lâu đời.
  • D. Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ.

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, sản xuất hàng xuất khẩu có giá trị gia tăng lớn.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nhẹ sử dụng nhiều lao động.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng truyền thống (luyện kim, hóa chất).
  • D. Tập trung phát triển các ngành phục vụ thị trường nội địa là chủ yếu.

Câu 6: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng và gây ô nhiễm môi trường (ví dụ: nhiệt điện than, hóa chất) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực chủ yếu nào?

  • A. Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp trong khu vực nông thôn.
  • C. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng môi trường và sức khỏe cộng đồng.
  • D. Giảm khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp trên thị trường quốc tế.

Câu 7: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện đang dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và là minh chứng rõ nét nhất cho sự tập trung công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 8: Một địa phương đang có xu hướng giảm dần các nhà máy sản xuất dệt may truyền thống và tăng cường đầu tư vào các cơ sở lắp ráp linh kiện điện tử, sản xuất phần mềm. Sự chuyển dịch này thể hiện chủ yếu điều gì trong cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Chuyển dịch từ ngành sử dụng nhiều lao động sang ngành công nghệ cao hơn.
  • B. Chuyển dịch từ công nghiệp nặng sang công nghiệp nhẹ.
  • C. Chuyển dịch từ sản xuất cho tiêu dùng sang sản xuất cho xuất khẩu.
  • D. Chuyển dịch từ công nghiệp khai thác sang công nghiệp chế biến.

Câu 9: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự tăng trưởng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

  • A. Sự phát triển của các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài và cải thiện môi trường kinh doanh.
  • C. Sự gia tăng nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.

Câu 10: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng với đa dạng các ngành nghề và quy mô sản xuất lớn phản ánh khía cạnh nào của cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Sự phân tán công nghiệp ra các vùng nông thôn.
  • B. Phát triển cân bằng công nghiệp trên toàn quốc.
  • C. Sự tập trung công nghiệp ở các đô thị và vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Giảm vai trò của các đô thị trong phát triển công nghiệp.

Câu 11: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam với các nước phát triển cho thấy Việt Nam cần tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • C. Tăng cường các ngành công nghiệp lắp ráp đơn giản.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn, thân thiện với môi trường.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là gì?

  • A. Trình độ công nghệ còn thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa quá nhỏ.
  • C. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài bị hạn chế.
  • D. Thiếu nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

Câu 13: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hãy dự đoán vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn trong tương lai gần, dựa trên lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng và nguồn nhân lực?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đông Bắc.

Câu 14: Sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp phụ trợ) có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp chủ lực.
  • B. Hạn chế sự tham gia của Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Gia tăng chi phí sản xuất cho các doanh nghiệp.
  • D. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, tăng sức cạnh tranh và tham gia sâu vào chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 15: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam hiện nay?

  • A. Công nghiệp phân tán đều khắp các tỉnh, thành phố.
  • B. Tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Phát triển mạnh ở các khu vực ven biển.
  • D. Hình thành các KCN, KCX, KCNC.

Câu 16: Phân tích tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) đến cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế. Tác động chủ yếu là gì?

  • A. Làm giảm vai trò của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với các ngành công nghiệp.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 17: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng bền vững, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào?

  • A. Các ngành sử dụng nhiều tài nguyên không tái tạo.
  • B. Các ngành gây ô nhiễm môi trường cao.
  • C. Các ngành công nghệ cao, sử dụng hiệu quả tài nguyên và thân thiện với môi trường (công nghiệp xanh).
  • D. Các ngành công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 18: So sánh sự khác biệt về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu do nhân tố nào quyết định?

  • A. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, lịch sử phát triển và chính sách đầu tư.
  • B. Chỉ do nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
  • C. Chỉ do nguồn tài nguyên khoáng sản và vị trí địa lý.
  • D. Chỉ do chính sách của nhà nước.

Câu 19: Việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành là một xu hướng tích cực vì nó góp phần vào mục tiêu phát triển bền vững nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Tạo thêm nhiều việc làm trong khu vực nông thôn.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ cao.
  • D. Bảo vệ tài nguyên không tái tạo và giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 20: Phân tích vai trò của các trung tâm công nghiệp lớn (ví dụ: TP. Hồ Chí Minh) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. Vai trò đó là gì?

  • A. Làm chậm quá trình công nghiệp hóa ở các vùng xung quanh.
  • B. Đóng vai trò hạt nhân thúc đẩy sự phát triển và lan tỏa công nghiệp ra các vùng lân cận.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp cho nhu cầu nội bộ thành phố.
  • D. Chủ yếu là nơi tiêu thụ sản phẩm công nghiệp từ các vùng khác.

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng một nền công nghiệp hiện đại, hiệu quả, bền vững, có khả năng cạnh tranh cao.
  • B. Trở thành nước công nghiệp phát triển dựa vào khai thác tài nguyên.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 22: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam tăng từ 70% lên 85% trong 10 năm. Điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch theo ngành.
  • D. Chuyển dịch theo quy mô doanh nghiệp.

Câu 23: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của lực lượng lao động, đáp ứng yêu cầu của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, cần có giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động phổ thông giá rẻ.
  • B. Giảm quy mô các cơ sở đào tạo nghề.
  • C. Hạn chế ứng dụng máy móc tự động hóa.
  • D. Đẩy mạnh đào tạo lại, nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng cho người lao động.

Câu 24: Vùng nào sau đây có tỉ lệ khu công nghiệp/tổng diện tích lớn nhất cả nước, cho thấy sự tập trung công nghiệp cao độ?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 25: Việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) như CPTPP, EVFTA có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Làm giảm khả năng thu hút vốn FDI.
  • B. Hạn chế xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch sang các ngành có lợi thế cạnh tranh, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Không có tác động đáng kể.

Câu 26: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam. Mối liên hệ đó là gì?

  • A. Đô thị hóa làm công nghiệp phân tán ra khỏi các thành phố lớn.
  • B. Đô thị hóa đi kèm với sự tập trung công nghiệp ở các đô thị và vùng phụ cận, hình thành các vành đai công nghiệp.
  • C. Quá trình đô thị hóa không liên quan đến sự phân bố công nghiệp.
  • D. Công nghiệp phát triển mạnh ở các vùng nông thôn hẻo lánh.

Câu 27: Một trong những khó khăn đối với các doanh nghiệp nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế là gì?

  • A. Hiệu quả hoạt động còn thấp, cơ cấu cồng kềnh, khả năng thích ứng với thị trường chậm.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư.
  • C. Không được nhà nước hỗ trợ.
  • D. Khó tiếp cận công nghệ mới.

Câu 28: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng phát triển các ngành công nghệ cao, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm đầu tư cho giáo dục và nghiên cứu khoa học.
  • B. Hạn chế hợp tác quốc tế về khoa học công nghệ.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành truyền thống.
  • D. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển (R&D), đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, xây dựng hệ sinh thái đổi mới sáng tạo.

Câu 29: Phân tích lý do tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài lại đóng vai trò ngày càng quan trọng trong giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam.

  • A. Doanh nghiệp FDI chủ yếu sản xuất các mặt hàng giá rẻ, chất lượng thấp.
  • B. Doanh nghiệp FDI thường có công nghệ hiện đại, quy mô lớn, tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu, đóng góp lớn vào kim ngạch xuất khẩu.
  • C. Doanh nghiệp FDI chỉ hoạt động trong các ngành khai khoáng.
  • D. Doanh nghiệp FDI không đóng góp vào ngân sách nhà nước.

Câu 30: Đánh giá tác động của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp đến đời sống xã hội. Tác động tích cực chủ yếu là gì?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới, nâng cao thu nhập và mức sống cho người dân, thúc đẩy đô thị hóa.
  • B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Gây ra tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường.
  • D. Làm mai một các ngành nghề truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam có sự chuyển dịch theo xu hướng giảm tỉ trọng của nhóm ngành nào trong giai đoạn hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích biểu đồ tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy sự thay đổi đáng kể nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và ven biển là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam theo hướng hiện đại, hội nhập quốc tế trong bối cảnh hiện nay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng và gây ô nhiễm môi trường (ví dụ: nhiệt điện than, hóa chất) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện đang dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và là minh chứng rõ nét nhất cho sự tập trung công nghiệp theo lãnh thổ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một địa phương đang có xu hướng giảm dần các nhà máy sản xuất dệt may truyền thống và tăng cường đầu tư vào các cơ sở lắp ráp linh kiện điện tử, sản xuất phần mềm. Sự chuyển dịch này thể hiện chủ yếu điều gì trong cơ cấu ngành công nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự tăng trưởng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng với đa dạng các ngành nghề và quy mô sản xuất lớn phản ánh khía cạnh nào của cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam với các nước phát triển cho thấy Việt Nam cần tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hãy dự đoán vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn trong tương lai gần, dựa trên lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng và nguồn nhân lực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp phụ trợ) có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) đến cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế. Tác động chủ yếu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng bền vững, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: So sánh sự khác biệt về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu do nhân tố nào quyết định?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành là một xu hướng tích cực vì nó góp phần vào mục tiêu phát triển bền vững nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích vai trò của các trung tâm công nghiệp lớn (ví dụ: TP. Hồ Chí Minh) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. Vai trò đó là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam tăng từ 70% lên 85% trong 10 năm. Điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của lực lượng lao động, đáp ứng yêu cầu của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, cần có giải pháp chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Vùng nào sau đây có tỉ lệ khu công nghiệp/tổng diện tích lớn nhất cả nước, cho thấy sự tập trung công nghiệp cao độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) như CPTPP, EVFTA có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam. Mối liên hệ đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một trong những khó khăn đối với các doanh nghiệp nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng phát triển các ngành công nghệ cao, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích lý do tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài lại đóng vai trò ngày càng quan trọng trong giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá tác động của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp đến đời sống xã hội. Tác động tích cực chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Hệ thống phân loại ngành kinh tế Việt Nam hiện hành, ngành công nghiệp được chia thành mấy nhóm chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Nhóm ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất về số lượng ngành cấp dưới trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay?

  • A. Khai khoáng
  • B. Chế biến, chế tạo
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
  • D. Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm chế biến, chế tạo chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm nghiêm trọng nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Chuyển dịch sang mô hình tăng trưởng dựa vào giá trị gia tăng và hiệu quả.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng truyền thống một cách tuyệt đối.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.

Câu 4: Trong nội bộ các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, xu hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình hiện đại hóa và nâng cao năng lực cạnh tranh của Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông như dệt may, da giày.
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, sản xuất sản phẩm có giá trị lớn, hàm lượng tri thức cao.
  • C. Tập trung chủ yếu vào sản xuất hàng tiêu dùng thiết yếu cho thị trường nội địa.
  • D. Giảm đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ mới.

Câu 5: Vùng kinh tế nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 6: Sự tập trung công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng đạt mức độ cao thứ hai cả nước chủ yếu là do sự kết hợp của những lợi thế nào về mặt kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất cả nước.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi, thị trường tiêu thụ lớn, nguồn lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.
  • C. Địa hình hiểm trở, thuận lợi cho xây dựng các công trình công nghiệp quy mô lớn.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt chỉ dành riêng cho vùng này, loại bỏ cạnh tranh.

Câu 7: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có ngành công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán và rời rạc nhất, chủ yếu do những hạn chế về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội?

  • A. Các đô thị lớn và vùng phụ cận
  • B. Vùng ven biển và đồng bằng châu thổ
  • C. Vùng miền núi và trung du
  • D. Các khu công nghiệp tập trung

Câu 8: Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho sự phân bố công nghiệp phân tán, kém phát triển ở các vùng miền núi của Việt Nam?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề trầm trọng.
  • B. Thị trường tiêu thụ quá lớn, vượt quá khả năng cung ứng của sản xuất.
  • C. Điều kiện tự nhiên (địa hình) hiểm trở, cơ sở hạ tầng (giao thông, điện, nước) còn hạn chế.
  • D. Thiếu hoàn toàn chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp từ phía Nhà nước.

Câu 9: Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Phân tán công nghiệp ra khỏi các khu vực đô thị để giảm áp lực dân số.
  • B. Thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài, tạo môi trường sản xuất tập trung, đồng bộ, giảm chi phí sản xuất.
  • C. Hạn chế tối đa hoạt động xuất khẩu hàng hóa công nghiệp.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp truyền thống để giữ gìn bản sắc văn hóa.

Câu 10: So với khu công nghiệp thông thường, khu công nghệ cao có mục tiêu phát triển khác biệt chủ yếu ở điểm nào, phản ánh xu hướng hiện đại hóa công nghiệp?

  • A. Chỉ tập trung vào sản xuất các mặt hàng tiêu dùng giá rẻ.
  • B. Ưu tiên nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến, sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • C. Chỉ dành cho các doanh nghiệp nhà nước và không cho phép tư nhân tham gia.
  • D. Không được phép xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao ra thị trường quốc tế.

Câu 11: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào trong những năm gần đây, phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực ngoài Nhà nước và FDI.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • C. Tăng tỉ trọng tất cả các khu vực kinh tế với tốc độ đồng đều như nhau.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 12: Sự gia tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với quá trình phát triển?

  • A. Gây áp lực cạnh tranh không lành mạnh cho doanh nghiệp trong nước.
  • B. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ, nâng cao năng lực sản xuất, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Làm suy yếu vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế.
  • D. Chỉ tạo ra việc làm tạm thời, không bền vững cho người lao động Việt Nam.

Câu 13: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghệ mới và kinh tế tri thức?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Thị trường xuất khẩu truyền thống rộng lớn.
  • C. Khoa học và công nghệ.
  • D. Nguồn lao động giá rẻ dồi dào.

Câu 14: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra đối với ngành công nghiệp Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu và phát triển hiện nay, đặc biệt là với sự gia tăng quy mô sản xuất, là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có trình độ cao trầm trọng.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường và sử dụng tài nguyên không hiệu quả, thiếu bền vững.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa quá nhỏ hẹp so với năng lực sản xuất.
  • D. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài một cách nghiêm trọng.

Câu 15: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng hiện đại và bền vững, một trong những phương hướng quan trọng được xác định là gì?

  • A. Tập trung tối đa vào phát triển công nghiệp khai khoáng để tận dụng tài nguyên sẵn có.
  • B. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích ứng với cơ chế thị trường và xu thế hội nhập quốc tế.
  • C. Giảm quy mô sản xuất của các ngành công nghiệp chủ lực hiện có.
  • D. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghệ cao do chi phí lớn và rủi ro cao.

Câu 16: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa trên lợi thế đặc thù nào của vùng?

  • A. Nguồn lao động công nghiệp có tay nghề rất cao.
  • B. Nguồn nguyên liệu nông nghiệp và thủy sản phong phú, đa dạng.
  • C. Vị trí gần các cảng biển nước sâu lớn nhất cả nước.
  • D. Cơ sở hạ tầng công nghiệp hiện đại và đồng bộ nhất cả nước.

Câu 17: Sự phát triển của các trung tâm công nghiệp lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh có tác động như thế nào đến cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam?

  • A. Làm giảm sự chênh lệch phát triển công nghiệp giữa các vùng kinh tế.
  • B. Góp phần hình thành các vùng công nghiệp tập trung, tạo động lực phát triển lan tỏa ra các khu vực xung quanh.
  • C. Khiến công nghiệp phân tán đồng đều khắp tất cả các tỉnh, thành phố.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp ở cấp độ địa phương, không có tác động vùng.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây có vai trò định hướng quan trọng nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của một quốc gia trong dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, tài nguyên) của quốc gia.
  • B. Các cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới (tức thời, không có định hướng dài hạn).
  • C. Chiến lược và chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ.
  • D. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài (FDI) vào quốc gia đó.

Câu 19: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp khác) có ý nghĩa gì trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Giảm sự liên kết giữa các ngành công nghiệp trong nước.
  • B. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, tăng khả năng tham gia sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa, không hướng tới xuất khẩu.
  • D. Làm tăng sự phụ thuộc của công nghiệp Việt Nam vào nhập khẩu nguyên liệu và linh kiện.

Câu 20: Sự hình thành và phát triển các cụm công nghiệp ở khu vực nông thôn và các thị trấn nhỏ (ngoài các KCN, KCNC lớn) chủ yếu nhằm mục tiêu gì đối với phát triển kinh tế địa phương?

  • A. Chỉ sản xuất các mặt hàng cho xuất khẩu, không quan tâm thị trường nội địa.
  • B. Tận dụng nguồn lao động tại chỗ, nguyên liệu địa phương, thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn, tạo việc làm.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp và loại bỏ các khu công nghiệp lớn đã tồn tại.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ rất cao và vốn đầu tư lớn.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành công nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng hóa giá rẻ, chất lượng thấp để dễ dàng xuất khẩu.
  • B. Tập trung chủ yếu vào các ngành sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên không tái tạo.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ, tham gia vào các chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu dựa trên nền tảng công nghệ cao.
  • D. Hạn chế xuất khẩu để tập trung toàn bộ nguồn lực cho thị trường nội địa đang phát triển.

Câu 22: Thách thức lớn nhất về mặt môi trường khi phát triển các ngành công nghiệp nặng và hóa chất là gì?

  • A. Tiêu thụ rất ít năng lượng và tài nguyên.
  • B. Gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước, không khí, đất và phát thải chất thải độc hại.
  • C. Tạo ra rất ít việc làm cho người lao động.
  • D. Không yêu cầu bất kỳ công nghệ xử lý chất thải nào.

Câu 23: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào liên quan đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các loại khoáng sản để phục vụ sản xuất công nghiệp.
  • B. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên, phát triển công nghiệp tái chế, năng lượng sạch và công nghệ xử lý môi trường.
  • C. Chỉ nhập khẩu toàn bộ nguyên liệu từ nước ngoài, không sử dụng tài nguyên trong nước.
  • D. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghiệp để giảm áp lực lên tài nguyên và môi trường.

Câu 24: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt (về tài nguyên và vị trí địa lý) để phát triển các ngành công nghiệp lọc hóa dầu, sản xuất vật liệu xây dựng từ đá vôi và xi măng?

  • A. Tây Nguyên (thiếu tài nguyên dầu khí và đá vôi quy mô lớn).
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long (thiếu tài nguyên dầu khí và đá vôi).
  • C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ (có tài nguyên dầu khí ngoài khơi, đá vôi và bờ biển).
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ (thiếu tài nguyên dầu khí ngoài khơi).

Câu 25: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ có sự chuyển dịch rõ rệt từ Bắc vào Nam, đặc biệt là sự hình thành các vùng công nghiệp tập trung ở phía Nam. Nguyên nhân nào sau đây được xem là ít quan trọng hơn so với các nguyên nhân khác?

  • A. Lịch sử phát triển công nghiệp ở phía Nam có một số ngành hình thành sớm hơn.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi hơn cho giao thương quốc tế qua đường biển.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú hơn hẳn phía Bắc (thực tế không hẳn vậy, mỗi vùng có loại tài nguyên khác nhau).
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài mạnh mẽ và tập trung hơn ở phía Nam trong giai đoạn đầu đổi mới.

Câu 26: Khẩu hiệu

  • A. Ưu tiên phát triển tối đa các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • B. Phát triển các ngành công nghệ cao, có hàm lượng tri thức lớn, tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • C. Chỉ tập trung vào sản xuất các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu cho người dân.
  • D. Giảm vai trò của khoa học công nghệ trong sản xuất công nghiệp.

Câu 27: Vai trò của hệ thống giao thông vận tải trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ là gì?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể đến sự phân bố và phát triển công nghiệp.
  • B. Giúp vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm, kết nối các khu vực sản xuất và tiêu thụ, tạo điều kiện hình thành các vùng công nghiệp tập trung.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích di chuyển của người lao động giữa nơi ở và nơi làm việc.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất do phát sinh chi phí vận chuyển.

Câu 28: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của một vùng, việc xem xét sự phân bố các điểm, cụm, khu công nghiệp và các trung tâm công nghiệp lớn giúp ta hiểu rõ điều gì về đặc điểm công nghiệp của vùng đó?

  • A. Chỉ biết được tổng số lượng nhà máy công nghiệp hiện có.
  • B. Hiểu được mức độ tập trung hay phân tán của sản xuất công nghiệp, quy mô và vai trò của từng khu vực trong tổng thể vùng.
  • C. Chỉ biết được loại hình công nghiệp (ví dụ: nhẹ hay nặng) ở mỗi địa điểm cụ thể.
  • D. Không cung cấp thông tin hữu ích nào về cơ cấu công nghiệp của vùng.

Câu 29: Vấn đề

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày.
  • C. Công nghiệp khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng cơ bản (xi măng, sắt thép...).
  • D. Công nghiệp phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin.

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng và bao trùm nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

  • A. Đạt được tỉ lệ xuất khẩu sản phẩm công nghiệp cao nhất thế giới.
  • B. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại, hiệu quả, bền vững, có khả năng cạnh tranh quốc tế, đóng góp ngày càng lớn vào sự phát triển chung của đất nước.
  • C. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp phục vụ trực tiếp nhu cầu quốc phòng và an ninh.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào công nghiệp, chuyển sang phát triển dịch vụ là chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Theo Hệ thống phân loại ngành kinh tế Việt Nam hiện hành, ngành công nghiệp được chia thành mấy nhóm chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Nhóm ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất về số lượng ngành cấp dưới trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm chế biến, chế tạo chủ yếu phản ánh điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong nội bộ các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, xu hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình hiện đại hóa và nâng cao năng lực cạnh tranh của Việt Nam trên thị trường quốc tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Vùng kinh tế nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Sự tập trung công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng đạt mức độ cao thứ hai cả nước chủ yếu là do sự kết hợp của những lợi thế nào về mặt kinh tế - xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có ngành công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán và rời rạc nhất, chủ yếu do những hạn chế về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho sự phân bố công nghiệp phân tán, kém phát triển ở các vùng miền núi của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So với khu công nghiệp thông thường, khu công nghệ cao có mục tiêu phát triển khác biệt chủ yếu ở điểm nào, phản ánh xu hướng hiện đại hóa công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào trong những năm gần đây, phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự gia tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với quá trình phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghệ mới và kinh tế tri thức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra đối với ngành công nghiệp Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu và phát triển hiện nay, đặc biệt là với sự gia tăng quy mô sản xuất, là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng hiện đại và bền vững, một trong những phương hướng quan trọng được xác định là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa trên lợi thế đặc thù nào của vùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Sự phát triển của các trung tâm công nghiệp lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh có tác động như thế nào đến cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nhân tố nào sau đây có vai trò định hướng quan trọng nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của một quốc gia trong dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp khác) có ý nghĩa gì trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và nâng cao năng lực cạnh tranh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sự hình thành và phát triển các cụm công nghiệp ở khu vực nông thôn và các thị trấn nhỏ (ngoài các KCN, KCNC lớn) chủ yếu nhằm mục tiêu gì đối với phát triển kinh tế địa phương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành công nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Thách thức lớn nhất về mặt môi trường khi phát triển các ngành công nghiệp nặng và hóa chất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào liên quan đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt (về tài nguyên và vị trí địa lý) để phát triển các ngành công nghiệp lọc hóa dầu, sản xuất vật liệu xây dựng từ đá vôi và xi măng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ có sự chuyển dịch rõ rệt từ Bắc vào Nam, đặc biệt là sự hình thành các vùng công nghiệp tập trung ở phía Nam. Nguyên nhân nào sau đây được xem là ít quan trọng hơn so với các nguyên nhân khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khẩu hiệu "Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức" định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vai trò của hệ thống giao thông vận tải trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của một vùng, việc xem xét sự phân bố các điểm, cụm, khu công nghiệp và các trung tâm công nghiệp lớn giúp ta hiểu rõ điều gì về đặc điểm công nghiệp của vùng đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Vấn đề "thâm dụng tài nguyên" trong phát triển công nghiệp, gây áp lực lớn lên nguồn tài nguyên thiên nhiên, liên quan chủ yếu đến nhóm ngành công nghiệp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng và bao trùm nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, đâu là xu hướng chính về tỉ trọng giữa các nhóm ngành?

  • A. Tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng, giảm nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Giữ ổn định tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng và chế biến, chế tạo.
  • C. Giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng, tăng nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Tăng mạnh tỉ trọng nhóm công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo lại có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

  • A. Do Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú cần được khai thác triệt để.
  • B. Do nhóm ngành này ít gây ô nhiễm môi trường hơn các nhóm ngành khác.
  • C. Nhằm đáp ứng nhu cầu nội địa ngày càng tăng về các sản phẩm công nghiệp nặng.
  • D. Phù hợp với chiến lược công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tạo ra giá trị gia tăng cao và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 3: So sánh sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • B. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh, khẳng định vai trò chủ đạo trong mọi ngành.
  • C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, do gặp khó khăn trong cạnh tranh.
  • D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, do chính sách thu hút đầu tư thay đổi.

Câu 4: Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo trình độ công nghệ.

Câu 5: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và là điển hình cho sự tập trung công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 6: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, tăng sức cạnh tranh và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 7: Việc tập trung phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam thể hiện rõ xu hướng nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng phát triển bền vững.
  • B. Chuyển dịch theo hướng tăng cường công nghiệp khai khoáng.
  • C. Chuyển dịch theo hướng phân tán sản xuất ra các vùng nông thôn.
  • D. Chuyển dịch theo hướng ưu tiên công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Nguồn vốn đầu tư, khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • C. Sự phân bố rộng khắp của tài nguyên khoáng sản.
  • D. Thị trường nội địa với dân số đông.

Câu 9: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng đặc điểm chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung và các trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Công nghiệp có xu hướng phát triển mạnh ở các khu vực có vị trí địa lý thuận lợi (ven biển, gần đô thị lớn).
  • C. Sự phân bố công nghiệp ngày càng gắn kết với việc khai thác thế mạnh đặc thù của từng vùng.
  • D. Công nghiệp phát triển đồng đều trên khắp cả nước, giảm thiểu sự chênh lệch giữa các vùng.

Câu 10: Tại sao Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là hai vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?

  • A. Đây là những vùng có nhiều lợi thế về vị trí địa lý, kết cấu hạ tầng, nguồn lao động chất lượng, thị trường tiêu thụ lớn và thu hút đầu tư.
  • B. Hai vùng này tập trung hầu hết các nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng của cả nước.
  • C. Chính sách ưu đãi đặc biệt chỉ dành riêng cho hai vùng này.
  • D. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc xây dựng nhà máy quy mô lớn.

Câu 11: Vấn đề môi trường nào đang là thách thức lớn đặt ra trong quá trình chuyển dịch và phát triển công nghiệp ở Việt Nam, đặc biệt là các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học do thiếu cây xanh trong khu công nghiệp.
  • B. Thiếu hụt nguồn nước sạch cho sản xuất công nghiệp.
  • C. Ô nhiễm không khí, nước, đất do chất thải công nghiệp chưa được xử lý triệt để.
  • D. Tăng nhiệt độ đô thị do mật độ nhà máy cao.

Câu 12: Để góp phần vào sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nền tảng nào?

  • A. Công nghiệp cơ khí, chế tạo, công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày sử dụng nhiều lao động.
  • C. Công nghiệp khai thác than và dầu khí.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đơn giản.

Câu 13: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) và Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh là những ví dụ điển hình cho sự phát triển công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên.
  • B. Phát triển công nghiệp phân tán ở nông thôn.
  • C. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, kinh tế tri thức.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

  • A. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm, áp dụng công nghệ tiên tiến và giảm giá thành.
  • C. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước bằng các rào cản thương mại.
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp có vòng đời sản phẩm ngắn.

Câu 15: Khu vực miền núi ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì về tình hình phát triển công nghiệp so với các vùng đồng bằng và ven biển?

  • A. Công nghiệp phát triển mạnh mẽ nhờ nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
  • B. Tập trung nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Công nghiệp còn kém phát triển, phân bố phân tán và rời rạc.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Câu 16: Để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở các vùng kém phát triển như miền núi, cần có những giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Chuyển toàn bộ các ngành công nghiệp nặng lên miền núi.
  • B. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Hạn chế di dân từ đồng bằng lên miền núi.
  • D. Đầu tư nâng cấp kết cấu hạ tầng, có chính sách ưu đãi thu hút đầu tư phù hợp với tiềm năng từng vùng.

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam cho thấy vai trò ngày càng tăng của:

  • A. Các doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Các hợp tác xã công nghiệp.
  • D. Các đơn vị sản xuất tiểu thủ công nghiệp cá thể.

Câu 18: Việc xây dựng các khu công nghiệp chuyên môn hóa, tập trung vào một số ngành chủ chốt (ví dụ: công nghiệp điện tử, dệt may) thể hiện xu hướng nào trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung và chuyên môn hóa sản xuất.
  • B. Phân tán công nghiệp ra khỏi các đô thị lớn.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở các vùng có nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Giảm sự liên kết giữa các ngành công nghiệp.

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với nguồn lao động Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, tăng cường ứng dụng công nghệ cao?

  • A. Số lượng lao động công nghiệp giảm sút.
  • B. Thiếu các chính sách hỗ trợ người lao động.
  • C. Trình độ kỹ năng và chuyên môn của một bộ phận lao động chưa đáp ứng được yêu cầu của công nghệ mới.
  • D. Người lao động không muốn làm việc trong các ngành công nghiệp mới.

Câu 20: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam. Đâu là tác động tích cực chính?

  • A. Làm chậm lại quá trình công nghiệp hóa.
  • B. Tăng cường vai trò của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Gia tăng sự phụ thuộc vào nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp thông minh, tự động hóa, nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất.

Câu 21: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có một số trung tâm công nghiệp quan trọng như Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. Sự phát triển công nghiệp ở vùng này chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản kim loại quý hiếm.
  • B. Vị trí địa lý ven biển thuận lợi cho giao thông, thương mại và phát triển các ngành công nghiệp gắn với kinh tế biển.
  • C. Nguồn năng lượng thủy điện dồi dào.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn và tập trung.

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức đặt ra cho Việt Nam trong việc thu hút đầu tư nước ngoài (FDI) vào ngành công nghiệp theo hướng chất lượng và bền vững?

  • A. Cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia khác trong khu vực và thế giới.
  • B. Việt Nam không có chính sách ưu đãi cho FDI.
  • C. Nguồn lao động Việt Nam quá đắt đỏ.
  • D. Thị trường nội địa quá nhỏ để hấp dẫn FDI.

Câu 23: Việc giảm dần tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng và tài nguyên, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ sạch hơn thể hiện xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng ưu tiên công nghiệp nặng.
  • B. Chuyển dịch theo hướng tăng cường khai thác tài nguyên.
  • C. Chuyển dịch theo hướng phát triển công nghiệp xanh, bền vững.
  • D. Chuyển dịch theo hướng phân tán sản xuất.

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về vai trò của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay?

  • A. Chỉ đóng vai trò phụ, không đáng kể.
  • B. Tập trung chủ yếu vào các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Giữ vai trò chủ đạo trong các ngành công nghiệp then chốt.
  • D. Trở thành động lực quan trọng, đóng góp lớn vào tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp.

Câu 25: Tại sao các đô thị lớn như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh lại là những trung tâm công nghiệp hàng đầu của cả nước?

  • A. Vì đây là nơi tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản nhất.
  • B. Vì có nhiều lợi thế về cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn nhân lực chất lượng cao, thị trường tiêu thụ lớn và khả năng thu hút đầu tư.
  • C. Vì có địa hình đồi núi thuận lợi cho xây dựng nhà máy.
  • D. Vì được hưởng chính sách miễn thuế hoàn toàn cho các doanh nghiệp công nghiệp.

Câu 26: Một trong những phương hướng chính để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là:

  • A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường và xu thế hội nhập.
  • B. Tăng cường sự quản lý tập trung của Nhà nước đối với mọi hoạt động công nghiệp.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 27: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp sinh thái, áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn trong sản xuất công nghiệp là biểu hiện của xu hướng nào?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa bằng mọi giá.
  • B. Quay trở lại với các mô hình sản xuất truyền thống.
  • C. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 28: Phân tích vai trò của công nghiệp hỗ trợ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam. Vai trò đó thể hiện ở điểm nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, giảm chi phí sản xuất, tăng khả năng cạnh tranh cho các ngành công nghiệp lắp ráp, chế tạo.
  • C. Thay thế hoàn toàn các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Chỉ cung cấp nguyên liệu thô cho sản xuất.

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam còn gặp khó khăn, đặc biệt ở các vùng trung du và miền núi. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Kết cấu hạ tầng (giao thông, điện, nước) còn hạn chế, nguồn nhân lực chất lượng cao thiếu và phân bố dân cư thưa thớt.
  • B. Các vùng này không có tài nguyên khoáng sản.
  • C. Chính sách của Nhà nước không khuyến khích phát triển công nghiệp ở các vùng này.
  • D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt không phù hợp cho sản xuất công nghiệp.

Câu 30: Để đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng giải quyết đồng bộ các vấn đề nào?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Ưu tiên giải quyết vấn đề xã hội trước, vấn đề môi trường sau.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp để bảo vệ môi trường.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, đâu là xu hướng chính về tỉ trọng giữa các nhóm ngành?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo lại có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: So sánh sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và là điển hình cho sự tập trung công nghiệp theo lãnh thổ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Việc tập trung phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam thể hiện rõ xu hướng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng đặc điểm chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là hai vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Vấn đề môi trường nào đang là thách thức lớn đặt ra trong quá trình chuyển dịch và phát triển công nghiệp ở Việt Nam, đặc biệt là các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để góp phần vào sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nền tảng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) và Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh là những ví dụ điển hình cho sự phát triển công nghiệp theo hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khu vực miền núi ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì về tình hình phát triển công nghiệp so với các vùng đồng bằng và ven biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở các vùng kém phát triển như miền núi, cần có những giải pháp chủ yếu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam cho thấy vai trò ngày càng tăng của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Việc xây dựng các khu công nghiệp chuyên môn hóa, tập trung vào một số ngành chủ chốt (ví dụ: công nghiệp điện tử, dệt may) thể hiện xu hướng nào trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với nguồn lao động Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, tăng cường ứng dụng công nghệ cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam. Đâu là tác động tích cực chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có một số trung tâm công nghiệp quan trọng như Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. Sự phát triển công nghiệp ở vùng này chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức đặt ra cho Việt Nam trong việc thu hút đầu tư nước ngoài (FDI) vào ngành công nghiệp theo hướng chất lượng và bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc giảm dần tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng và tài nguyên, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ sạch hơn thể hiện xu hướng chuyển dịch nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về vai trò của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao các đô thị lớn như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh lại là những trung tâm công nghiệp hàng đầu của cả nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một trong những phương hướng chính để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp sinh thái, áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn trong sản xuất công nghiệp là biểu hiện của xu hướng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích vai trò của công nghiệp hỗ trợ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam. Vai trò đó thể hiện ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam còn gặp khó khăn, đặc biệt ở các vùng trung du và miền núi. Nguyên nhân chủ yếu là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng giải quyết đồng bộ các vấn đề nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa các nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp nhẹ, giảm công nghiệp nặng.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm công nghiệp chế biến.
  • C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp điện, tăng tỉ trọng công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 2: Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao ở nước ta trong những năm gần đây phản ánh xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo trình độ công nghệ.

Câu 3: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Thực hiện chủ trương cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và khuyến khích kinh tế tư nhân, FDI.
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước không có khả năng tiếp cận công nghệ hiện đại.
  • C. Thiếu nguồn vốn đầu tư cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Sự cạnh tranh không lành mạnh từ các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 4: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất, phản ánh sự tập trung công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 5: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, ít ô nhiễm môi trường trong chiến lược chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thể hiện mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • D. Phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế.

Câu 6: Tại sao các đô thị lớn thường là nơi tập trung các khu công nghệ cao?

  • A. Có sẵn cơ sở hạ tầng kỹ thuật, nguồn nhân lực chất lượng cao và thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Địa hình bằng phẳng, dễ dàng xây dựng nhà máy quy mô lớn.
  • C. Gần nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 7: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của sự phát triển công nghiệp nhanh chóng, đặc biệt là trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Giảm năng suất lao động trong nông nghiệp.
  • B. Gia tăng ô nhiễm môi trường (không khí, nước, đất) và cạn kiệt tài nguyên.
  • C. Thiếu hụt trầm trọng nguồn lao động phổ thông.
  • D. Giảm khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hãy dự đoán vùng nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều năng lượng và nguyên liệu thô, tăng tỉ trọng các ngành chế biến sâu, công nghệ cao cho thấy điều gì về chiến lược phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Hướng tới nâng cao giá trị gia tăng, sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên sẵn có.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ nhập khẩu từ nước ngoài.
  • D. Tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu ngành công nghiệp và phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Số lượng lao động phổ thông dồi dào.
  • B. Thị trường (trong nước và xuất khẩu) và tiến bộ khoa học công nghệ.
  • C. Vị trí địa lý gần các vùng nguyên liệu.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 11: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Đồng bằng sông Hồng tập trung công nghiệp khai khoáng, Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung công nghiệp chế biến.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có địa hình đồi núi, Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình bằng phẳng.
  • C. Đồng bằng sông Hồng có lợi thế về cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực, thị trường; Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về tài nguyên khoáng sản, thủy điện.
  • D. Đồng bằng sông Hồng chỉ phát triển công nghiệp nhẹ, Trung du và miền núi Bắc Bộ chỉ phát triển công nghiệp nặng.

Câu 12: Tại sao các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động như dệt may, da giày có xu hướng phân bố ở những khu vực có dân số đông và cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển?

  • A. Để tận dụng nguồn lao động dồi dào, chi phí thấp và thuận lợi cho việc vận chuyển sản phẩm.
  • B. Gần nguồn nguyên liệu chính là bông và da động vật.
  • C. Tránh xa các khu đô thị lớn để giảm ô nhiễm.
  • D. Phụ thuộc vào nguồn năng lượng từ thủy điện.

Câu 13: Đánh giá ý nghĩa của việc hình thành các khu công nghiệp tập trung trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ.

  • A. Làm phân tán các hoạt động công nghiệp ra khỏi đô thị.
  • B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • C. Giảm khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tạo môi trường thuận lợi cho sản xuất, tăng hiệu quả đầu tư, thúc đẩy chuyên môn hóa và liên kết sản xuất.

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, với sự gia tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), mang lại những lợi ích và thách thức gì cho nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Lợi ích: Tăng nợ công; Thách thức: Tiếp thu công nghệ mới.
  • B. Lợi ích: Giảm xuất khẩu; Thách thức: Tạo việc làm.
  • C. Lợi ích: Bổ sung vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý, mở rộng thị trường; Thách thức: Cạnh tranh, chuyển giá, vấn đề môi trường.
  • D. Lợi ích: Giảm cạnh tranh; Thách thức: Thiếu nguồn lao động chất lượng cao.

Câu 15: Để tiếp tục đẩy mạnh quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Nâng cao trình độ công nghệ, phát triển công nghiệp hỗ trợ, tăng cường liên kết giữa các thành phần kinh tế.
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để có nguồn vốn đầu tư.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 16: Phân tích vai trò của nhà nước trong việc định hướng và điều tiết quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Chỉ đóng vai trò cung cấp nguồn vốn đầu tư.
  • B. Hoàn toàn giao phó cho cơ chế thị trường quyết định.
  • C. Chỉ tập trung vào việc quản lý các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Ban hành chính sách, quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng, kiểm soát môi trường, hỗ trợ doanh nghiệp.

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc sử dụng tài nguyên ở Việt Nam như thế nào?

  • A. Giảm hoàn toàn việc khai thác khoáng sản.
  • B. Góp phần sử dụng tài nguyên khoáng sản một cách tiết kiệm, hiệu quả và bền vững hơn.
  • C. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • D. Chuyển sang nhập khẩu hoàn toàn khoáng sản từ nước ngoài.

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?

  • A. Công nghiệp phân bố đều khắp cả nước, không có sự tập trung.
  • B. Công nghiệp chỉ tập trung ở các vùng miền núi do gần nguyên liệu.
  • C. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm, các đô thị lớn và ven biển.
  • D. Công nghiệp chỉ phát triển ở các vùng nông thôn để tận dụng đất đai.

Câu 19: Việc xây dựng các khu công nghiệp sinh thái là một giải pháp nhằm giải quyết vấn đề nào đặt ra trong quá trình phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường và sử dụng tài nguyên hiệu quả.
  • B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp FDI.
  • C. Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho doanh nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp nặng.

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về sản phẩm công nghiệp.
  • B. Công nghiệp phát triển làm chậm quá trình đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa và công nghiệp hóa không có mối liên hệ với nhau.
  • D. Đô thị hóa tạo ra thị trường, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thúc đẩy công nghiệp tập trung phát triển ở các đô thị và vùng phụ cận.

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành chế biến, chế tạo theo cách phân loại hiện hành ở Việt Nam?

  • A. Khai thác than.
  • B. Sản xuất và phân phối điện.
  • C. Sản xuất linh kiện điện tử.
  • D. Cung cấp nước sạch.

Câu 22: Khu vực nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước sau Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 23: Thành phần kinh tế nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh nhất trong những năm gần đây, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân).

Câu 24: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra đối với nguồn nhân lực trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, công nghệ cao là gì?

  • A. Thiếu hụt số lượng lao động phổ thông.
  • B. Nâng cao chất lượng, trình độ tay nghề để đáp ứng yêu cầu công nghệ mới.
  • C. Thừa lao động trong các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Phân bố không đều lao động giữa các vùng.

Câu 25: Phân tích yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi (giao thông, gần thị trường), nguồn lực (lao động, vốn, công nghệ), cơ sở hạ tầng phát triển.
  • B. Gần nguồn nguyên liệu khoáng sản phong phú.
  • C. Diện tích đất đai rộng lớn, bằng phẳng.
  • D. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

Câu 26: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) là ví dụ điển hình cho sự phát triển công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào công nghiệp khai thác.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • C. Chuyên môn hóa vào sản xuất nông sản chế biến.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển.

Câu 27: Đánh giá tác động của việc hội nhập kinh tế quốc tế đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch theo hướng hiện đại, tăng khả năng tiếp cận công nghệ, vốn, thị trường nhưng cũng tăng cạnh tranh.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu, gây khó khăn cho doanh nghiệp trong nước.
  • C. Chỉ tác động đến ngành công nghiệp xuất khẩu, không ảnh hưởng đến công nghiệp nội địa.
  • D. Giúp Việt Nam quay lại phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 28: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với các dự án FDI trong lĩnh vực công nghiệp?

  • A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhất cả nước.
  • B. Chi phí lao động rẻ nhất so với các vùng khác.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn nhân lực chất lượng, thị trường lớn, vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Được hưởng nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt từ Chính phủ hơn các vùng khác.

Câu 29: Sự phát triển của các ngành công nghiệp đòi hỏi trình độ công nghệ cao và tự động hóa ngày càng tăng đặt ra thách thức gì đối với thị trường lao động Việt Nam?

  • A. Tăng nhu cầu về lao động phổ thông không yêu cầu kỹ năng.
  • B. Nguy cơ mất việc làm ở một số ngành truyền thống và yêu cầu đào tạo lại, nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • C. Giảm sự cạnh tranh giữa người lao động.
  • D. Làm giảm sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp hỗ trợ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu, tăng khả năng cạnh tranh và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu sản xuất của các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu nguyên liệu thô ra nước ngoài.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất cho các ngành công nghiệp chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa các nhóm ngành nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao ở nước ta trong những năm gần đây phản ánh xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất, phản ánh sự tập trung công nghiệp theo lãnh thổ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, ít ô nhiễm môi trường trong chiến lược chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thể hiện mục tiêu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tại sao các đô thị lớn thường là nơi tập trung các khu công nghệ cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của sự phát triển công nghiệp nhanh chóng, đặc biệt là trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hãy dự đoán vùng nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều năng lượng và nguyên liệu thô, tăng tỉ trọng các ngành chế biến sâu, công nghệ cao cho thấy điều gì về chiến lược phát triển công nghiệp của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu ngành công nghiệp và phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động như dệt may, da giày có xu hướng phân bố ở những khu vực có dân số đông và cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đánh giá ý nghĩa của việc hình thành các khu công nghiệp tập trung trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, với sự gia tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), mang lại những lợi ích và thách thức gì cho nền kinh tế Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để tiếp tục đẩy mạnh quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích vai trò của nhà nước trong việc định hướng và điều tiết quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc sử dụng tài nguyên ở Việt Nam như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Việc xây dựng các khu công nghiệp sinh thái là một giải pháp nhằm giải quyết vấn đề nào đặt ra trong quá trình phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành chế biến, chế tạo theo cách phân loại hiện hành ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khu vực nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước sau Đông Nam Bộ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Thành phần kinh tế nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh nhất trong những năm gần đây, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển công nghiệp của Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra đối với nguồn nhân lực trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, công nghệ cao là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) là ví dụ điển hình cho sự phát triển công nghiệp theo hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đánh giá tác động của việc hội nhập kinh tế quốc tế đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với các dự án FDI trong lĩnh vực công nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Sự phát triển của các ngành công nghiệp đòi hỏi trình độ công nghệ cao và tự động hóa ngày càng tăng đặt ra thách thức gì đối với thị trường lao động Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp hỗ trợ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao, tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Tăng tỉ trọng công nghiệp sử dụng nhiều lao động, giảm tỉ trọng công nghiệp sử dụng ít lao động.

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu (giả định) sau về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: %):
| Nhóm ngành | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Khai khoáng | 15 | 10 |
| Chế biến, chế tạo | 70 | 78 |
| Sản xuất và phân phối điện, khí... | 10 | 8 |
| Cung cấp nước, quản lí rác thải... | 5 | 4 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu theo nhóm ngành công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng tăng nhanh.
  • B. Tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo có xu hướng tăng lên.
  • C. Tỉ trọng nhóm ngành sản xuất và phân phối điện, khí... tăng lên.
  • D. Tỉ trọng nhóm ngành cung cấp nước, quản lí rác thải... tăng nhẹ.

Câu 3: Việc tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, giảm phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản để đáp ứng nhu cầu trong nước.
  • C. Thu hút nhiều lao động phổ thông, tạo việc làm quy mô lớn.
  • D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 4: Sự phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao ở Việt Nam góp phần quan trọng nhất vào sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp ở khu vực miền núi.
  • B. Giảm sự tập trung công nghiệp tại các đô thị lớn.
  • C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng hiện đại, thu hút đầu tư và công nghệ.

Câu 5: Phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế (tham gia các FTA, thu hút FDI) đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam.

  • A. Làm giảm sự đa dạng hóa các ngành công nghiệp.
  • B. Chủ yếu thúc đẩy các ngành công nghiệp sử dụng tài nguyên nội địa.
  • C. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp hướng xuất khẩu, công nghệ cao, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Làm tăng tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước trong công nghiệp.

Câu 6: Vùng nào sau đây ở Việt Nam được xem là động lực quan trọng hàng đầu trong sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, thu hút FDI và phát triển công nghiệp công nghệ cao?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7: Tại sao các đô thị lớn (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng) lại là nơi tập trung chủ yếu các khu công nghệ cao và trung tâm nghiên cứu phát triển công nghiệp?

  • A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Tập trung nguồn nhân lực chất lượng cao, cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Chi phí đất đai và lao động thấp.
  • D. Gần các vùng sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng nào sau đây?

  • A. Giảm sự tập trung công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai khoáng ở các vùng núi phía Bắc.
  • C. Tăng cường liên kết, hình thành các hành lang công nghiệp, khu công nghiệp tập trung.
  • D. Phân bố công nghiệp đồng đều trên khắp cả nước.

Câu 9: Việc phát triển công nghiệp hỗ trợ là một trong những giải pháp quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam. Công nghiệp hỗ trợ có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp lắp ráp, chế tạo.
  • B. Trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp cuối cùng để xuất khẩu.
  • C. Đảm nhận vai trò khai thác và chế biến tài nguyên khoáng sản.
  • D. Tập trung vào các hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ mới.

Câu 10: Thách thức lớn nhất đặt ra đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng hiện đại, bền vững là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa nhỏ hẹp.
  • C. Khoáng sản ngày càng cạn kiệt.
  • D. Trình độ công nghệ còn thấp, năng lực cạnh tranh quốc tế hạn chế, vấn đề môi trường.

Câu 11: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phát triển bền vững, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Các ngành sử dụng nhiều than đá và năng lượng hóa thạch.
  • B. Các ngành công nghệ cao, sử dụng năng lượng sạch, thân thiện với môi trường.
  • C. Các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên chưa qua chế biến.
  • D. Các ngành công nghiệp nặng truyền thống như luyện kim, hóa chất cơ bản.

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam giai đoạn đổi mới đến nay có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước tăng lên, khu vực ngoài nhà nước giảm.
  • B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
  • C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên.
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng tuyệt đối trong toàn bộ ngành công nghiệp.

Câu 13: Tại sao Đồng bằng sông Hồng lại là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước (sau Đông Nam Bộ)?

  • A. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao; cơ sở hạ tầng phát triển; thị trường tiêu thụ lớn; lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời.
  • B. Tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • C. Địa hình thuận lợi cho xây dựng các nhà máy quy mô lớn.
  • D. Có bờ biển dài, thuận lợi cho phát triển công nghiệp chế biến hải sản.

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có ngành công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán và rời rạc nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Bắc.

Câu 15: Để thúc đẩy phát triển công nghiệp ở các vùng khó khăn (ví dụ: Tây Bắc, Tây Nguyên), cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản quy mô lớn.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng), đào tạo nhân lực tại chỗ, xây dựng các cơ chế ưu đãi đầu tư.
  • C. Xây dựng các khu công nghệ cao tập trung.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ trọng ngành khai khoáng vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có tỉ trọng lớn nhất và ngày càng tăng.
  • C. Cơ cấu ngành ngày càng đa dạng.
  • D. Có sự xuất hiện và phát triển của các ngành công nghệ cao.

Câu 17: Sự hình thành và phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn như điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin ở Việt Nam thể hiện điều gì trong sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Việt Nam đang tập trung vào các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • B. Việt Nam đang quay trở lại phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Việt Nam đang giảm bớt sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
  • D. Việt Nam đang hướng tới phát triển các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao, dựa trên tri thức và công nghệ.

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù là vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp và thủy sản, lại có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ ba cả nước?

  • A. Vùng có nguồn khoáng sản phong phú, thuận lợi cho công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản, thực phẩm, dệt may, da giày dựa trên nguồn nguyên liệu và lao động dồi dào.
  • D. Là nơi tập trung nhiều khu công nghệ cao hàng đầu cả nước.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường tính cạnh tranh và hiệu quả?

  • A. Áp lực cạnh tranh từ thị trường quốc tế và nhu cầu đổi mới công nghệ.
  • B. Sự gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Việc phát hiện các mỏ khoáng sản mới.
  • D. Sự thay đổi về địa giới hành chính các tỉnh, thành phố.

Câu 20: Một trong những phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp Việt Nam là xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. "Linh hoạt" ở đây được hiểu là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào một vài ngành công nghiệp trọng điểm.
  • B. Có khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của thị trường, công nghệ và điều kiện phát triển.
  • C. Phân bố đồng đều các ngành công nghiệp trên mọi vùng lãnh thổ.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra là một thách thức lớn. Để giải quyết vấn đề này trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần ưu tiên những giải pháp nào?

  • A. Đóng cửa tất cả các nhà máy gây ô nhiễm.
  • B. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
  • C. Di chuyển toàn bộ các cơ sở sản xuất ra khỏi khu dân cư.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải hiệu quả, phát triển công nghiệp xanh.

Câu 22: Việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu có ý nghĩa quan trọng nhất như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Giúp tiếp thu công nghệ hiện đại, nâng cao năng lực sản xuất, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Chủ yếu tạo ra nguồn thu ngân sách lớn cho nhà nước.
  • C. Giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • D. Làm tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa khu công nghiệp và khu công nghệ cao là gì?

  • A. Khu công nghiệp chỉ sản xuất hàng tiêu dùng, khu công nghệ cao chỉ sản xuất hàng xuất khẩu.
  • B. Khu công nghiệp tập trung ở đô thị, khu công nghệ cao tập trung ở nông thôn.
  • C. Khu công nghệ cao tập trung vào nghiên cứu, phát triển và sản xuất các sản phẩm công nghệ tiên tiến; khu công nghiệp đa dạng hơn về ngành nghề, chủ yếu là sản xuất.
  • D. Khu công nghệ cao có quy mô nhỏ hơn khu công nghiệp.

Câu 24: Tại sao việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao lại là yếu tố then chốt để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại?

  • A. Nguồn nhân lực chất lượng cao là lực lượng chủ yếu vận hành công nghệ hiện đại, nghiên cứu và sáng tạo.
  • B. Lao động chất lượng cao có chi phí thấp hơn lao động phổ thông.
  • C. Chỉ cần số lượng lao động đông đảo là đủ để phát triển công nghiệp hiện đại.
  • D. Máy móc tự động hóa hoàn toàn không cần sự tham gia của con người.

Câu 25: Theo ma trận phát triển công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nền tảng (như cơ khí chế tạo, hóa chất cơ bản, vật liệu mới) nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm bớt sự cạnh tranh với các nước trong khu vực.
  • B. Chỉ tập trung vào phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp chế biến.
  • D. Tạo nền tảng vật chất - kỹ thuật, cung cấp đầu vào cho các ngành công nghiệp khác và nâng cao năng lực tự chủ của nền kinh tế.

Câu 26: Khi đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, người ta thường dựa vào các tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ lao động nữ trong ngành công nghiệp.
  • B. Sự thay đổi về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giữa các vùng, sự hình thành/phát triển các trung tâm công nghiệp mới.
  • C. Tỉ lệ sử dụng năng lượng sạch trong sản xuất.
  • D. Số lượng bằng sáng chế được đăng ký hàng năm.

Câu 27: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch từ chủ yếu là kinh tế nhà nước sang đa dạng thành phần kinh tế phản ánh điều gì trong quá trình phát triển của Việt Nam?

  • A. Việc chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, khuyến khích các thành phần kinh tế cùng phát triển.
  • B. Sự suy yếu của vai trò quản lý của nhà nước trong nền kinh tế.
  • C. Việc giảm bớt sự hợp tác với các nhà đầu tư nước ngoài.
  • D. Tập trung toàn bộ nguồn lực vào phát triển khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn (ví dụ: điện tử, sản xuất thiết bị chính xác).
  • D. Tập trung vào các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp.

Câu 29: Việc phát triển các khu, cụm công nghiệp nhỏ và vừa ở các tỉnh, thành phố không thuộc vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Làm gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển công nghiệp giữa các vùng.
  • B. Góp phần phân bố lại công nghiệp, tạo việc làm, thúc đẩy phát triển kinh tế ở các địa phương, giảm áp lực lên các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Chỉ nhằm mục đích khai thác tài nguyên tại chỗ.
  • D. Gây khó khăn cho việc quản lý và bảo vệ môi trường.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến tốc độ và hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Tiến bộ khoa học công nghệ và xu hướng phát triển của thị trường thế giới.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp có thể chuyển đổi.
  • C. Số lượng các nhà máy hiện có.
  • D. Lịch sử hình thành các ngành nghề truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu (giả định) sau về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: %):
| Nhóm ngành | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Khai khoáng | 15 | 10 |
| Chế biến, chế tạo | 70 | 78 |
| Sản xuất và phân phối điện, khí... | 10 | 8 |
| Cung cấp nước, quản lí rác thải... | 5 | 4 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu theo nhóm ngành công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Việc tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sự phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao ở Việt Nam góp phần quan trọng nhất vào sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế (tham gia các FTA, thu hút FDI) đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Vùng nào sau đây ở Việt Nam được xem là động lực quan trọng hàng đầu trong sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, thu hút FDI và phát triển công nghiệp công nghệ cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tại sao các đô thị lớn (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng) lại là nơi tập trung chủ yếu các khu công nghệ cao và trung tâm nghiên cứu phát triển công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Việc phát triển công nghiệp hỗ trợ là một trong những giải pháp quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam. Công nghiệp hỗ trợ có vai trò chủ yếu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thách thức lớn nhất đặt ra đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo hướng hiện đại, bền vững là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phát triển bền vững, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam giai đoạn đổi mới đến nay có đặc điểm nổi bật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tại sao Đồng bằng sông Hồng lại là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước (sau Đông Nam Bộ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có ngành công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán và rời rạc nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để thúc đẩy phát triển công nghiệp ở các vùng khó khăn (ví dụ: Tây Bắc, Tây Nguyên), cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam hiện nay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sự hình thành và phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn như điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin ở Việt Nam thể hiện điều gì trong sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù là vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp và thủy sản, lại có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ ba cả nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường tính cạnh tranh và hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một trong những phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp Việt Nam là xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. 'Linh hoạt' ở đây được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra là một thách thức lớn. Để giải quyết vấn đề này trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần ưu tiên những giải pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu có ý nghĩa quan trọng nhất như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa khu công nghiệp và khu công nghệ cao là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tại sao việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao lại là yếu tố then chốt để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Theo ma trận phát triển công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nền tảng (như cơ khí chế tạo, hóa chất cơ bản, vật liệu mới) nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, người ta thường dựa vào các tiêu chí nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch từ chủ yếu là kinh tế nhà nước sang đa dạng thành phần kinh tế phản ánh điều gì trong quá trình phát triển của Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Việc phát triển các khu, cụm công nghiệp nhỏ và vừa ở các tỉnh, thành phố không thuộc vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến tốc độ và hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%).

| Thành phần kinh tế | 2010 | 2015 | 2020 |
|---------------------------|------|------|------|
| Kinh tế Nhà nước | 25.0 | 20.5 | 18.2 |
| Kinh tế ngoài Nhà nước | 39.0 | 38.8 | 35.5 |
| Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 36.0 | 40.7 | 46.3 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
  • B. Kinh tế Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng tỉ trọng liên tục.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng tăng nhanh nhất.

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, phát triển bền vững và hội nhập sâu rộng.
  • B. Tận dụng tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có trong nước.
  • C. Giải quyết vấn đề thiếu hụt năng lượng và nguyên liệu cho sản xuất.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, ít vốn đầu tư.

Câu 3: Phân tích biểu đồ ở Câu 1, sự thay đổi tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có thể phản ánh xu hướng nào trong chính sách phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Hạn chế sự tham gia của khu vực tư nhân vào công nghiệp.
  • B. Ưu tiên tuyệt đối cho các doanh nghiệp Nhà nước.
  • C. Khuyến khích và tạo điều kiện cho kinh tế tư nhân phát triển.
  • D. Giảm vai trò của thị trường trong phân bổ nguồn lực.

Câu 4: Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là do hai vùng này có:

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Khí hậu thuận lợi cho tất cả các loại hình công nghiệp.
  • D. Lực lượng lao động chủ yếu là lao động phổ thông giá rẻ.

Câu 5: Việc Việt Nam đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường là biểu hiện rõ nhất của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch theo hướng sử dụng nhiều tài nguyên.
  • D. Chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa và phát triển bền vững.

Câu 6: Vùng nào sau đây ở nước ta hiện nay có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khá đa dạng, bao gồm nhiều ngành khác nhau.
  • B. Tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng luôn cao hơn công nghiệp nhẹ.
  • C. Chủ yếu tập trung vào công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Ít chịu tác động của xu thế toàn cầu hóa.

Câu 8: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do:

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Cơ sở hạ tầng yếu kém, địa hình hiểm trở.
  • C. Nguồn lao động dồi dào nhưng chất lượng thấp.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ tại chỗ.

Câu 9: Việc hình thành các khu công nghệ cao như Hòa Lạc (Hà Nội), Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Tập trung công nghiệp hiện đại tại các đô thị lớn.
  • B. Phân bố công nghiệp đều khắp các vùng miền.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp tại vùng sâu, vùng xa.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào các trung tâm công nghiệp truyền thống.

Câu 10: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước, xử lí rác thải.

Câu 11: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta theo hướng hiện đại?

  • A. Sự phân bố lại dân cư và lao động.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản mới được phát hiện.
  • C. Sự thay đổi của khí hậu toàn cầu.
  • D. Khoa học và công nghệ, đặc biệt là cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0.

Câu 12: Tại sao việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng được xem là một bước đi tích cực trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Giúp tăng nguồn thu từ xuất khẩu thô.
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và tiết kiệm tài nguyên không tái tạo.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.
  • D. Khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh/thành phố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của cả nước?

  • A. Tập trung giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và nhiều ngành công nghiệp mũi nhọn.
  • B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn.
  • C. Là nơi tập trung đông đảo các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Có hệ thống giao thông đường sắt phát triển nhất cả nước.

Câu 14: Xu hướng tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế đang đóng cửa và ít hội nhập quốc tế.
  • B. Chủ yếu dựa vào nguồn vốn tự có trong nước.
  • C. Vai trò của khu vực Nhà nước ngày càng được củng cố.
  • D. Khả năng thu hút đầu tư nước ngoài và hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.

Câu 15: Đâu không phải là một trong những định hướng chủ yếu nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với thị trường.
  • B. Tăng cường phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường để tạo việc làm.
  • C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nền tảng và công nghệ cao.
  • D. Chú trọng công nghiệp hỗ trợ để nâng cao năng lực nội địa hóa.

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về sản phẩm công nghiệp.
  • B. Sự phát triển công nghiệp không liên quan đến quá trình đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa tạo ra thị trường lớn, nguồn lao động và cơ sở hạ tầng, thúc đẩy công nghiệp tập trung tại đô thị và vùng lân cận.
  • D. Công nghiệp phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, làm chậm quá trình đô thị hóa.

Câu 17: Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có lợi thế về nông nghiệp và thủy sản, nhưng sự phát triển công nghiệp còn hạn chế so với Đông Nam Bộ. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích điều này?

  • A. Thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
  • B. Không có nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Địa hình phức tạp gây khó khăn cho xây dựng nhà máy.
  • D. Cơ sở hạ tầng công nghiệp chưa phát triển đồng bộ, khả năng thu hút đầu tư còn hạn chế.

Câu 18: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành chế biến nông sản, thực phẩm, dệt may, da giày ở một số vùng như Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp, thủy sản và lao động dồi dào.
  • B. Sự tập trung các trung tâm nghiên cứu công nghệ cao.
  • C. Nguồn năng lượng giá rẻ và ổn định.
  • D. Thị trường xuất khẩu truyền thống sang các nước phát triển.

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Chỉ tập trung sản xuất các mặt hàng giá rẻ.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng cường hàm lượng công nghệ và giá trị gia tăng.
  • C. Giảm bớt các quy định về môi trường trong sản xuất.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ và vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ cho thấy sự tập trung công nghiệp chủ yếu ở hai vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là gì?

  • A. Trình độ công nghệ còn hạn chế và nguồn nhân lực chất lượng cao chưa đáp ứng đủ.
  • B. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên để phát triển công nghiệp.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước quá nhỏ bé.
  • D. Chính sách của Nhà nước không khuyến khích đổi mới công nghệ.

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng tái tạo và áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn là biểu hiện của xu hướng nào trong cơ cấu công nghiệp?

  • A. Chuyển dịch từ công nghiệp nhẹ sang công nghiệp nặng.
  • B. Phát triển công nghiệp dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Hướng tới phát triển công nghiệp xanh, bền vững.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động phổ thông.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu ngành công nghiệp và phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Trữ lượng các mỏ khoáng sản truyền thống.
  • B. Nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế, xu hướng công nghệ toàn cầu.
  • C. Số lượng lao động giá rẻ tại các vùng nông thôn.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp có thể chuyển đổi thành đất công nghiệp.

Câu 24: Tại sao các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam (như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng) lại có cơ cấu ngành đa dạng và phức tạp hơn so với các trung tâm công nghiệp nhỏ?

  • A. Tập trung nhiều lợi thế về cơ sở hạ tầng, lao động chất lượng cao, thị trường, và khả năng thu hút đầu tư đa ngành.
  • B. Chỉ tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài.
  • D. Chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 25: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung vào các khu vực nào sau đây?

  • A. Chủ yếu ở các vùng núi cao.
  • B. Phân tán đều trên khắp cả nước.
  • C. Tập trung ở các vùng biên giới đất liền.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp, và các đô thị lớn.

Câu 26: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành đòi hỏi công nghệ cao, có tác động như thế nào đến thị trường lao động ở Việt Nam?

  • A. Làm giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng.
  • B. Tăng nhu cầu về lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm cho lao động phổ thông.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cơ cấu lao động.

Câu 27: Biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp qua các năm. Nếu đường biểu diễn nhóm ngành khai khoáng có xu hướng đi xuống, trong khi đường biểu diễn nhóm ngành chế biến, chế tạo có xu hướng đi lên, điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng hiện đại.
  • B. Sự suy giảm của toàn bộ ngành công nghiệp.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao hiệu quả và bền vững, Việt Nam cần tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.
  • B. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng.
  • C. Chỉ phát triển công nghiệp ở một vài địa phương.
  • D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực quản lý.

Câu 29: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam, sự phân bố các nhà máy thủy điện và nhiệt điện lớn thường tập trung ở những khu vực nhất định. Điều này thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào đến cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Nguồn tài nguyên năng lượng (thủy năng, than, khí).
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Nguồn lao động dồi dào.
  • D. Chính sách phân bố dân cư.

Câu 30: Việc phát triển các khu công nghiệp sinh thái, áp dụng các giải pháp sản xuất tuần hoàn là một ví dụ về việc Việt Nam đang hướng tới mục tiêu gì trong phát triển công nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế mà không quan tâm môi trường.
  • C. Phát triển công nghiệp bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%).

| Thành phần kinh tế | 2010 | 2015 | 2020 |
|---------------------------|------|------|------|
| Kinh tế Nhà nước | 25.0 | 20.5 | 18.2 |
| Kinh tế ngoài Nhà nước | 39.0 | 38.8 | 35.5 |
| Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 36.0 | 40.7 | 46.3 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích biểu đồ ở Câu 1, sự thay đổi tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có thể phản ánh xu hướng nào trong chính sách phát triển công nghiệp của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là do hai vùng này có:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Việc Việt Nam đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường là biểu hiện rõ nhất của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Vùng nào sau đây ở nước ta hiện nay có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Việc hình thành các khu công nghệ cao như Hòa Lạc (Hà Nội), Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta theo hướng hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng được xem là một bước đi tích cực trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh/thành phố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của cả nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xu hướng tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đâu không phải là một trong những định hướng chủ yếu nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có lợi thế về nông nghiệp và thủy sản, nhưng sự phát triển công nghiệp còn hạn chế so với Đông Nam Bộ. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích điều này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành chế biến nông sản, thực phẩm, dệt may, da giày ở một số vùng như Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ cho thấy sự tập trung công nghiệp chủ yếu ở hai vùng kinh tế nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng tái tạo và áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn là biểu hiện của xu hướng nào trong cơ cấu công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu ngành công nghiệp và phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam (như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng) lại có cơ cấu ngành đa dạng và phức tạp hơn so với các trung tâm công nghiệp nhỏ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung vào các khu vực nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành đòi hỏi công nghệ cao, có tác động như thế nào đến thị trường lao động ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp qua các năm. Nếu đường biểu diễn nhóm ngành khai khoáng có xu hướng đi xuống, trong khi đường biểu diễn nhóm ngành chế biến, chế tạo có xu hướng đi lên, điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao hiệu quả và bền vững, Việt Nam cần tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam, sự phân bố các nhà máy thủy điện và nhiệt điện lớn thường tập trung ở những khu vực nhất định. Điều này thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào đến cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Việc phát triển các khu công nghiệp sinh thái, áp dụng các giải pháp sản xuất tuần hoàn là một ví dụ về việc Việt Nam đang hướng tới mục tiêu gì trong phát triển công nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2022 cho thấy, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp và Xây dựng có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ, trong khi tỉ trọng Nông, Lâm, Ngư nghiệp giảm và Dịch vụ tăng. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam?

  • A. Việt Nam đang tập trung mạnh vào phát triển nông nghiệp bền vững.
  • B. Khu vực dịch vụ đang suy thoái, nhường chỗ cho công nghiệp.
  • C. Nền kinh tế đang chuyển dịch từ công nghiệp sang nông nghiệp.
  • D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đang diễn ra.

Câu 2: Trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam, sự chuyển dịch rõ nét nhất theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thể hiện qua việc tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 3: Khu vực Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và thu hút vốn FDI vào công nghiệp. Yếu tố nào sau đây ít có vai trò quan trọng nhất giải thích sự tập trung công nghiệp và FDI mạnh mẽ tại vùng này?

  • A. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội phát triển đồng bộ.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và năng động.
  • C. Tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 4: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam cho thấy sự tăng lên đáng kể tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. Xu hướng này mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sản xuất và hội nhập quốc tế.
  • B. Làm giảm vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế.
  • C. Gia tăng sự phụ thuộc vào nguồn vốn và công nghệ từ bên ngoài.
  • D. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc hơn trong xã hội.

Câu 5: Quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang diễn ra theo hướng tập trung hóa và phân tán hóa. Khu vực nào sau đây là ví dụ điển hình cho xu hướng tập trung hóa công nghiệp?

  • A. Các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • B. Các tỉnh Tây Nguyên.
  • C. Các tỉnh Bắc Trung Bộ có địa hình hiểm trở.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm như Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6: Việc phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam như Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) hay Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh phản ánh sự chuyển dịch nào trong cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Chuyển dịch theo hướng tăng cường công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Chuyển dịch theo hướng phân tán công nghiệp ra khỏi đô thị lớn.
  • C. Chuyển dịch theo hướng ưu tiên phát triển các ngành công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn.
  • D. Chuyển dịch theo hướng giảm vai trò của công nghiệp trong nền kinh tế.

Câu 7: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt khi chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản để cung cấp cho sản xuất.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động để đáp ứng yêu cầu công nghệ mới.
  • C. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm công nghiệp.
  • D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường từ các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 8: Tại sao các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động như dệt may, da giày vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam, ngay cả khi đang chuyển dịch sang các ngành công nghệ cao?

  • A. Giải quyết việc làm cho lực lượng lao động dồi dào và đóng góp lớn vào kim ngạch xuất khẩu.
  • B. Đây là những ngành có công nghệ tiên tiến nhất hiện nay.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ nội địa cho các sản phẩm này rất thấp.
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường so với các ngành công nghiệp khác.

Câu 9: Xu hướng phát triển "công nghiệp xanh" đang trở thành một phần quan trọng trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam. Nội dung nào sau đây thể hiện đúng nhất mục tiêu của "công nghiệp xanh"?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tập trung sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường mà không cần đổi mới công nghệ.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn hoạt động sản xuất công nghiệp để bảo vệ môi trường.
  • D. Phát triển công nghiệp gắn với sử dụng hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu chất thải và ô nhiễm.

Câu 10: So với vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng có những lợi thế và hạn chế riêng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. Lợi thế nổi bật của Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Nguồn tài nguyên đất nông nghiệp rộng lớn.
  • C. Lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời, nguồn lao động có kỹ thuật và thị trường lớn.
  • D. Vị trí địa lý giáp với nhiều quốc gia.

Câu 11: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ (supporting industries) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại?

  • A. Tăng cường khả năng nội địa hóa sản phẩm, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, nâng cao giá trị gia tăng.
  • B. Chỉ giúp các doanh nghiệp FDI hoạt động hiệu quả hơn.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất cho các ngành công nghiệp lắp ráp.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm giản đơn, không đòi hỏi kỹ thuật cao.

Câu 12: Một tỉnh trung du miền núi có tiềm năng về thủy điện và lâm sản. Theo định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tỉnh này nên ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào trong giai đoạn đầu để khai thác hiệu quả thế mạnh?

  • A. Công nghiệp luyện kim quy mô lớn.
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ, sản xuất năng lượng (thủy điện).
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô, điện tử.
  • D. Công nghiệp dệt may, da giày xuất khẩu.

Câu 13: Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam có xu hướng giảm. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Nhu cầu sử dụng khoáng sản trong nước giảm mạnh.
  • B. Việt Nam đã khai thác cạn kiệt hầu hết các loại khoáng sản.
  • C. Định hướng phát triển bền vững, hạn chế xuất khẩu tài nguyên thô và tập trung vào chế biến sâu.
  • D. Giá khoáng sản trên thị trường thế giới liên tục giảm.

Câu 14: Sự phát triển của các ngành công nghiệp năng lượng (như nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo) có vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nói chung?

  • A. Làm giảm nhu cầu sử dụng điện của các ngành công nghiệp khác.
  • B. Chỉ phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của người dân.
  • C. Gây ra nhiều thách thức về môi trường nhưng không hỗ trợ phát triển công nghiệp khác.
  • D. Cung cấp nguồn năng lượng ổn định, chi phí hợp lý, là nền tảng cho các ngành công nghiệp khác phát triển.

Câu 15: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, với lợi thế về nông nghiệp và thủy sản, đang chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào là chủ yếu?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • B. Ưu tiên công nghiệp khai thác than đá và dầu khí.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp sản xuất ô tô và máy bay.
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp dệt may, da giày xuất khẩu.

Câu 16: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. Việc này nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Phân tán công nghiệp ra toàn bộ các tỉnh thành.
  • B. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tập trung hóa sản xuất, sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư và quản lý môi trường tốt hơn.
  • D. Chỉ phục vụ cho việc xuất khẩu hàng hóa.

Câu 17: So với giai đoạn trước Đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay có tính đa dạng cao hơn. Điều này thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ còn tồn tại một số ít ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Sự xuất hiện và phát triển của nhiều ngành công nghiệp mới, công nghệ cao.
  • C. Tất cả các ngành công nghiệp đều có tỉ trọng ngang bằng nhau.
  • D. Công nghiệp khai khoáng chiếm tỉ trọng áp đảo.

Câu 18: Việc Việt Nam tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu (global value chains) tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Giảm sự cần thiết phải đổi mới công nghệ trong nước.
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư từ các tập đoàn đa quốc gia.
  • C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp lạc hậu.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch sang các công đoạn có giá trị gia tăng cao hơn, đòi hỏi công nghệ và kỹ năng quản lý.

Câu 19: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, một trong những phương hướng quan trọng là tập trung vào các ngành công nghiệp nền tảng. Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp nền tảng?

  • A. Công nghiệp cơ khí, chế tạo.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Công nghiệp giày dép.

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường chế biến sâu đối với nông sản, lâm sản, thủy sản ở các vùng nông nghiệp trọng điểm mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào?

  • A. Chỉ giúp giải quyết vấn đề tồn đọng nông sản.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm, tăng thu nhập cho người dân, tạo việc làm, thúc đẩy liên kết nông - công nghiệp.
  • C. Làm giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại địa phương.

Câu 21: Vấn đề nào sau đây là cấp bách nhất cần giải quyết để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Thị trường tiêu thụ trong nước còn nhỏ.
  • C. Nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu kinh nghiệm.
  • D. Kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra.

Câu 22: Việc hình thành các hành lang công nghiệp dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch (ví dụ: Quốc lộ 1A, các tuyến cao tốc) thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch theo ngành.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch theo công nghệ sản xuất.

Câu 23: Đâu là một trong những nguyên nhân chính khiến tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước trong cơ cấu công nghiệp giảm xuống?

  • A. Thực hiện cổ phần hóa, tái cấu trúc doanh nghiệp Nhà nước và sự phát triển nhanh của khu vực ngoài Nhà nước/FDI.
  • B. Nhà nước không còn quan tâm đến phát triển công nghiệp.
  • C. Các doanh nghiệp Nhà nước hoạt động hiệu quả hơn nên cần ít vốn hơn.
  • D. Toàn bộ các doanh nghiệp Nhà nước đã được chuyển giao cho tư nhân.

Câu 24: Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế về cảng biển và tiềm năng du lịch. Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp tại đây có xu hướng phát triển những ngành nào để tận dụng tốt nhất các lợi thế này?

  • A. Công nghiệp khai thác than và quặng sắt.
  • B. Công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng quy mô lớn.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày truyền thống.
  • D. Công nghiệp đóng tàu, sửa chữa tàu biển, chế biến thủy sản, lọc hóa dầu (tại một số địa điểm).

Câu 25: Sự phát triển của công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) ở Việt Nam là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, dựa trên tri thức.
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều tài nguyên.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

Câu 26: Việc thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có vai trò như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Chỉ cung cấp vốn mà không mang lại công nghệ mới.
  • B. Làm giảm khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước.
  • C. Bổ sung vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý tiên tiến, thúc đẩy hình thành các ngành mới và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm là yêu cầu tất yếu. Điều này đòi hỏi phải chú trọng vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
  • B. Giảm giá bán sản phẩm bằng mọi cách.
  • C. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • D. Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng, mẫu mã, giảm chi phí sản xuất và xây dựng thương hiệu.

Câu 28: Bên cạnh các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp, khu kinh tế ven biển cũng đang được chú trọng phát triển. Điều này phù hợp với xu thế chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nào?

  • A. Phát triển công nghiệp gắn với lợi thế về cảng biển, giao thông đường biển và xuất nhập khẩu.
  • B. Di chuyển toàn bộ công nghiệp ra khỏi nội địa.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng ven biển.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp du lịch.

Câu 29: Cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng phổ biến khi phân tích cơ cấu công nghiệp?

  • A. Theo ngành (khai khoáng, chế biến, năng lượng...).
  • B. Theo lãnh thổ (vùng, tỉnh, khu công nghiệp...).
  • C. Theo độ tuổi của công nhân.
  • D. Theo thành phần kinh tế (Nhà nước, ngoài Nhà nước, FDI).

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất đặc điểm của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Chỉ diễn ra ở một số ít ngành công nghiệp trọng điểm.
  • B. Diễn ra một cách toàn diện theo hướng hiện đại, gắn với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
  • C. Tốc độ chuyển dịch rất chậm, không theo kịp xu thế thế giới.
  • D. Chủ yếu là sự thay đổi về số lượng nhà máy, không có sự thay đổi về chất lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2022 cho thấy, tỉ trọng của khu vực Công nghiệp và Xây dựng có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ, trong khi tỉ trọng Nông, Lâm, Ngư nghiệp giảm và Dịch vụ tăng. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam, sự chuyển dịch rõ nét nhất theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thể hiện qua việc tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khu vực Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp và thu hút vốn FDI vào công nghiệp. Yếu tố nào sau đây *ít* có vai trò quan trọng nhất giải thích sự tập trung công nghiệp và FDI mạnh mẽ tại vùng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam cho thấy sự tăng lên đáng kể tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. Xu hướng này mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang diễn ra theo hướng tập trung hóa và phân tán hóa. Khu vực nào sau đây là ví dụ điển hình cho xu hướng tập trung hóa công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Việc phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam như Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) hay Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh phản ánh sự chuyển dịch nào trong cơ cấu ngành công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt khi chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tại sao các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động như dệt may, da giày vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam, ngay cả khi đang chuyển dịch sang các ngành công nghệ cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xu hướng phát triển 'công nghiệp xanh' đang trở thành một phần quan trọng trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam. Nội dung nào sau đây thể hiện đúng nhất mục tiêu của 'công nghiệp xanh'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: So với vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng có những lợi thế và hạn chế riêng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. Lợi thế nổi bật của Đồng bằng sông Hồng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ (supporting industries) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một tỉnh trung du miền núi có tiềm năng về thủy điện và lâm sản. Theo định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tỉnh này nên ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào trong giai đoạn đầu để khai thác hiệu quả thế mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam có xu hướng giảm. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sự phát triển của các ngành công nghiệp năng lượng (như nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo) có vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nói chung?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, với lợi thế về nông nghiệp và thủy sản, đang chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. Việc này nhằm mục đích chủ yếu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: So với giai đoạn trước Đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay có tính đa dạng cao hơn. Điều này thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Việc Việt Nam tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu (global value chains) tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, một trong những phương hướng quan trọng là tập trung vào các ngành công nghiệp nền tảng. Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp nền tảng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường chế biến sâu đối với nông sản, lâm sản, thủy sản ở các vùng nông nghiệp trọng điểm mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Vấn đề nào sau đây là cấp bách nhất cần giải quyết để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Việc hình thành các hành lang công nghiệp dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch (ví dụ: Quốc lộ 1A, các tuyến cao tốc) thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đâu là một trong những nguyên nhân chính khiến tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước trong cơ cấu công nghiệp giảm xuống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế về cảng biển và tiềm năng du lịch. Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp tại đây có xu hướng phát triển những ngành nào để tận dụng tốt nhất các lợi thế này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Sự phát triển của công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) ở Việt Nam là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có vai trò như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm là yêu cầu tất yếu. Điều này đòi hỏi phải chú trọng vào yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Bên cạnh các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp, khu kinh tế ven biển cũng đang được chú trọng phát triển. Điều này phù hợp với xu thế chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Tiêu chí nào sau đây *không* được sử dụng phổ biến khi phân tích cơ cấu công nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất đặc điểm của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và Cách mạng công nghiệp 4.0 chủ yếu hướng tới mục tiêu nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh, tạo ra sản phẩm giá trị gia tăng cao.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên sẵn có.
  • C. Giảm thiểu sự tham gia của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo ở Việt Nam phản ánh điều gì về chiến lược phát triển công nghiệp quốc gia?

  • A. Tập trung vào lợi thế so sánh về tài nguyên khoáng sản.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • C. Chuyển dịch từ dựa vào tài nguyên sang dựa vào lao động có kỹ năng và công nghệ.
  • D. Giảm phụ thuộc vào xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.

Câu 3: Tại sao nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo lại có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm khai khoáng trong nước giảm mạnh.
  • B. Đáp ứng nhu cầu thị trường nội địa và xuất khẩu, tạo ra giá trị gia tăng lớn hơn.
  • C. Việt Nam có lợi thế tuyệt đối về nguồn nguyên liệu thô cho chế biến.
  • D. Các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ít gây ô nhiễm môi trường hơn.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung và các trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Công nghiệp có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng Đồng bằng và ven biển.
  • C. Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế ven biển.
  • D. Công nghiệp phân bố đồng đều khắp cả nước, không có sự chênh lệch đáng kể giữa các vùng.

Câu 5: Sự tập trung công nghiệp ở các vùng Đồng bằng và ven biển như Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do yếu tố nào chi phối?

  • A. Thuận lợi về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng, nguồn lao động, thị trường.
  • B. Tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản quan trọng.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp nặng của Nhà nước.
  • D. Địa hình bằng phẳng, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 6: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dẫn đầu cả nước và thể hiện rõ nét nhất xu hướng phát triển các ngành công nghiệp hiện đại, công nghệ cao?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 7: Tại sao các khu công nghệ cao ở Việt Nam lại có xu hướng tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn hoặc vùng lân cận các đô thị lớn?

  • A. Các đô thị lớn có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Địa hình ở các đô thị lớn luôn bằng phẳng, thuận lợi cho xây dựng.
  • C. Tránh xa các khu dân cư để giảm thiểu ô nhiễm.
  • D. Gần các trung tâm nghiên cứu, đào tạo, thị trường tiêu thụ và nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 8: Sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam (ví dụ: Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn) chủ yếu nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Phân bố lại dân cư từ nội địa ra ven biển.
  • B. Tăng cường sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Khai thác lợi thế cảng biển, thu hút đầu tư, tạo động lực phát triển cho vùng.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch và dịch vụ.

Câu 9: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có ngành công nghiệp kém phát triển nhất và phân bố phân tán, rời rạc?

  • A. Trung du và miền núi (ví dụ: Tây Bắc).
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam có xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.
  • B. Giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.
  • C. Tăng tỉ trọng tất cả các thành phần kinh tế ở mức độ như nhau.
  • D. Kinh tế Nhà nước giữ nguyên tỉ trọng, kinh tế ngoài Nhà nước và FDI cùng giảm.

Câu 11: Tỉ trọng ngày càng tăng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp mới.
  • C. Đóng góp vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lí và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng cho sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập?

  • A. Thị trường tiêu thụ (nội địa và xuất khẩu) và khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Chỉ dựa vào nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Sự phân bố đồng đều của tài nguyên khoáng sản.

Câu 13: Việc Việt Nam tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Chỉ tập trung vào sản xuất các linh kiện đơn giản.
  • B. Gây khó khăn cho việc tiếp nhận công nghệ mới.
  • C. Làm giảm vai trò của các ngành công nghiệp hỗ trợ.
  • D. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành có khả năng tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở Việt Nam ảnh hưởng như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự tập trung công nghiệp ở các đô thị lớn.
  • B. Tạo ra nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn và thúc đẩy sự tập trung công nghiệp xung quanh các đô thị.
  • C. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp dịch vụ.
  • D. Buộc các nhà máy công nghiệp phải di dời hoàn toàn ra khỏi khu vực đô thị.

Câu 15: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam đang chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nền tảng. Ngành nào sau đây là một trong những ngành công nghiệp nền tảng được ưu tiên?

  • A. Công nghiệp cơ khí, chế tạo.
  • B. Công nghiệp khai thác than đá.
  • C. Công nghiệp dệt may truyền thống.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản thô.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Thị trường tiêu thụ trong nước quá lớn.
  • C. Các ngành công nghiệp truyền thống đã lỗi thời hoàn toàn.
  • D. Trình độ công nghệ còn hạn chế, năng suất lao động chưa cao, chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu.

Câu 17: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp FDI.
  • B. Tăng tỉ lệ nội địa hóa, giảm chi phí sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm cuối cùng.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 18: Để phát triển bền vững, quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp cần chú trọng giải quyết vấn đề cấp bách nào sau đây?

  • A. Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra.
  • B. Tăng cường nhập khẩu máy móc thiết bị cũ.
  • C. Mở rộng diện tích đất dành cho các khu công nghiệp.
  • D. Giảm số lượng các ngành công nghiệp trong cơ cấu.

Câu 19: Sự hình thành và phát triển các chuỗi giá trị công nghiệp (ví dụ: chuỗi sản xuất điện tử, dệt may) ở Việt Nam là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp?

  • A. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ đơn thuần.
  • C. Tăng cường công nghiệp khai khoáng.
  • D. Chuyển dịch theo ngành, hướng tới chuyên môn hóa và liên kết theo chiều sâu.

Câu 20: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có tiềm năng lớn về nông nghiệp, nhưng ngành công nghiệp đang có xu hướng phát triển nhanh hơn. Sự chuyển dịch này chủ yếu tập trung vào nhóm ngành nào?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 21: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam. Tác động nổi bật nhất là gì?

  • A. Thúc đẩy chuyển đổi số, tự động hóa và phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • B. Làm giảm nhu cầu về công nghệ trong sản xuất.
  • C. Khiến các ngành công nghiệp truyền thống biến mất hoàn toàn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngành công nghiệp dịch vụ.

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu và nâng cao giá trị gia tăng, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đơn giản.
  • C. Công nghiệp gia công lắp ráp đơn thuần.
  • D. Công nghiệp chế biến sâu, công nghiệp hỗ trợ và công nghệ cao.

Câu 23: Sự phát triển của các khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam thể hiện định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Tăng cường công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Phát triển công nghiệp theo hướng bền vững, thân thiện với môi trường.
  • D. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam, đặc biệt là ở các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Sự phân bố các mỏ khoáng sản truyền thống.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại và kết nối vùng, quốc tế.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp có sẵn.
  • D. Số lượng các làng nghề truyền thống.

Câu 25: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có hàm lượng công nghệ và chất xám cao đòi hỏi Việt Nam phải chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Giáo dục - đào tạo, nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • B. Khai thác tài nguyên rừng.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • D. Nhập khẩu lao động phổ thông giá rẻ.

Câu 26: Khi đánh giá sự thành công của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây thường được coi là quan trọng hàng đầu, phản ánh hiệu quả kinh tế?

  • A. Tổng số lượng nhà máy công nghiệp.
  • B. Diện tích đất dành cho công nghiệp.
  • C. Giá trị sản xuất công nghiệp trên đầu người và tỉ lệ đóng góp vào GDP.
  • D. Số lượng lao động làm việc trong ngành công nghiệp.

Câu 27: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa cao (ví dụ: trung tâm lọc dầu, trung tâm sản xuất điện tử) là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Giảm sự chuyên môn hóa.
  • B. Chuyển dịch theo chiều sâu, tăng cường chuyên môn hóa và hợp tác sản xuất.
  • C. Phân tán công nghiệp ra khỏi các khu vực tập trung.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 28: Chính sách phát triển công nghiệp của Việt Nam hiện nay nhấn mạnh việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Điều này thể hiện qua việc ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp xanh, công nghiệp tuần hoàn.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
  • D. Công nghiệp luyện kim quy mô lớn.

Câu 29: So với vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng, vùng Tây Nguyên có ngành công nghiệp kém phát triển hơn, chủ yếu tập trung vào chế biến nông lâm sản. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động.
  • B. Thị trường tiêu thụ nhỏ.
  • C. Ít tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Hạn chế về cơ sở hạ tầng giao thông, thu hút đầu tư và nguồn nhân lực kỹ thuật cao.

Câu 30: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững ở Việt Nam?

  • A. Giảm đầu tư vào đổi mới công nghệ.
  • B. Hoàn thiện thể chế, chính sách, đẩy mạnh cải cách hành chính, tạo môi trường đầu tư thuận lợi.
  • C. Chỉ dựa vào xuất khẩu sản phẩm thô.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và Cách mạng công nghiệp 4.0 chủ yếu hướng tới mục tiêu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo ở Việt Nam phản ánh điều gì về chiến lược phát triển công nghiệp quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo lại có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không* đúng về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sự tập trung công nghiệp ở các vùng Đồng bằng và ven biển như Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do yếu tố nào chi phối?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dẫn đầu cả nước và thể hiện rõ nét nhất xu hướng phát triển các ngành công nghiệp hiện đại, công nghệ cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao các khu công nghệ cao ở Việt Nam lại có xu hướng tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn hoặc vùng lân cận các đô thị lớn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam (ví dụ: Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn) chủ yếu nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có ngành công nghiệp kém phát triển nhất và phân bố phân tán, rời rạc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam có xu hướng nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tỉ trọng ngày càng tăng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng cho sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Việc Việt Nam tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở Việt Nam ảnh hưởng như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam đang chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nền tảng. Ngành nào sau đây là một trong những ngành công nghiệp nền tảng được ưu tiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để phát triển bền vững, quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp cần chú trọng giải quyết vấn đề cấp bách nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sự hình thành và phát triển các chuỗi giá trị công nghiệp (ví dụ: chuỗi sản xuất điện tử, dệt may) ở Việt Nam là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có tiềm năng lớn về nông nghiệp, nhưng ngành công nghiệp đang có xu hướng phát triển nhanh hơn. Sự chuyển dịch này chủ yếu tập trung vào nhóm ngành nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam. Tác động nổi bật nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu và nâng cao giá trị gia tăng, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự phát triển của các khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam thể hiện định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam, đặc biệt là ở các vùng kinh tế trọng điểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có hàm lượng công nghệ và chất xám cao đòi hỏi Việt Nam phải chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi đánh giá sự thành công của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây thường được coi là quan trọng hàng đầu, phản ánh hiệu quả kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa cao (ví dụ: trung tâm lọc dầu, trung tâm sản xuất điện tử) là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chính sách phát triển công nghiệp của Việt Nam hiện nay nhấn mạnh việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Điều này thể hiện qua việc ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: So với vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng, vùng Tây Nguyên có ngành công nghiệp kém phát triển hơn, chủ yếu tập trung vào chế biến nông lâm sản. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững ở Việt Nam?

Xem kết quả