Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 16: Một số ngành công nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò dẫn dắt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, tạo nền tảng cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác?
- A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- B. Công nghiệp dệt may
- C. Công nghiệp năng lượng
- D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn năm 2022 của Việt Nam. Nguồn điện nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện xu hướng phát triển bền vững, giảm phát thải carbon?
- A. Điện than
- B. Điện khí
- C. Điện dầu
- D. Điện gió và điện mặt trời
Câu 3: Việc phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở khu vực Đồng bằng sông Hồng vấp phải thách thức lớn nào về mặt môi trường và xã hội?
- A. Thiếu nguồn cung cấp than tại chỗ
- B. Gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp, dân cư
- C. Chi phí vận chuyển than từ Quảng Ninh quá cao
- D. Công nghệ nhiệt điện than lạc hậu, hiệu suất thấp
Câu 4: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác than của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng và thực trạng khai thác than của Việt Nam so với thế giới?
- A. Trữ lượng than của Việt Nam không lớn so với thế giới, nhưng sản lượng khai thác đang tăng nhanh.
- B. Việt Nam là quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới.
- C. Sản lượng khai thác than của Việt Nam vượt xa các quốc gia phát triển.
- D. Trữ lượng và sản lượng khai thác than của Việt Nam đều đứng đầu thế giới.
Câu 5: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?
- A. Công nghiệp khai thác dầu khí
- B. Công nghiệp nhiệt điện than
- C. Công nghiệp năng lượng tái tạo
- D. Công nghiệp thủy điện quy mô lớn
Câu 6: Nhà máy thủy điện Sơn La và Hòa Bình có vai trò quan trọng trong việc điều tiết lũ cho vùng hạ lưu sông Hồng, ngoài chức năng chính là sản xuất điện. Đây là ví dụ về vai trò đa mục tiêu của công trình thủy điện, thể hiện ở khía cạnh nào?
- A. Phát triển kinh tế - xã hội
- B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường
- C. An ninh quốc phòng
- D. Phát triển du lịch
Câu 7: So sánh tiềm năng thủy điện giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam, nhận định nào sau đây đúng?
- A. Miền Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn miền Nam do địa hình và chế độ sông ngòi thuận lợi hơn.
- B. Miền Nam có tiềm năng thủy điện lớn hơn miền Bắc do có nhiều sông lớn.
- C. Tiềm năng thủy điện của miền Bắc và miền Nam tương đương nhau.
- D. Cả miền Bắc và miền Nam đều không có tiềm năng thủy điện đáng kể.
Câu 8: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, ngành công nghiệp chế biến đóng vai trò quan trọng, thể hiện ở việc...
- A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho ngành nông nghiệp.
- B. Tạo ra nhiều việc làm nhất trong các ngành công nghiệp.
- C. Chiếm tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.
- D. Tạo ra giá trị gia tăng cao, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
Câu 9: Cho ví dụ về một sản phẩm công nghiệp chế biến sâu từ nguồn tài nguyên nông sản của Việt Nam.
- A. Gạo xuất khẩu
- B. Cà phê hòa tan
- C. Cao su thô
- D. Hạt điều nhân sống
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập?
- A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
- B. Công nghiệp dệt may
- C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin
- D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 11: Khu vực nào sau đây của Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển điện gió?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Vùng biển và hải đảo
Câu 12: Cho một tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần khu dân cư đông đúc. Phân tích hậu quả tiêu cực có thể xảy ra về mặt môi trường và sức khỏe cộng đồng.
- A. Tăng cường cơ sở hạ tầng giao thông
- B. Cung cấp việc làm cho người dân địa phương
- C. Ô nhiễm không khí, bụi, tiếng ồn, ảnh hưởng đến sức khỏe hô hấp của dân cư
- D. Phát triển kinh tế địa phương
Câu 13: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?
- A. Đầu tư vào công nghệ sản xuất sạch hơn
- B. Tăng cường tái chế và sử dụng phế liệu
- C. Phát triển các ngành công nghiệp xanh, năng lượng tái tạo
- D. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên khoáng sản
Câu 14: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành công nghiệp nào sau đây thường đóng vai trò trung gian, cung cấp sản phẩm đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác?
- A. Công nghiệp dệt may
- B. Công nghiệp hóa chất
- C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
- D. Công nghiệp điện tử
Câu 15: Nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp lọc hóa dầu ở Việt Nam chưa phát triển tương xứng với tiềm năng dầu khí?
- A. Nguồn cung cấp dầu thô trong nước không ổn định
- B. Chính sách ưu đãi đầu tư chưa đủ hấp dẫn
- C. Vốn đầu tư lớn, công nghệ phức tạp, thị trường tiêu thụ còn hạn chế
- D. Thiếu lao động kỹ thuật cao trong ngành lọc hóa dầu
Câu 16: Vùng kinh tế nào sau đây của Việt Nam tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất nhất, thể hiện trình độ công nghiệp hóa cao?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Tây Nguyên
Câu 17: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là...
- A. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng ngành chế biến.
- B. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao, giảm tỷ trọng ngành khai thác.
- C. Duy trì cơ cấu ngành công nghiệp ổn định như hiện tại.
- D. Phát triển đồng đều tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 18: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất?
- A. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản quy mô lớn.
- B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
- C. Ưu tiên phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản, khai thác tiềm năng du lịch sinh thái.
- D. Thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực công nghiệp.
Câu 19: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của Việt Nam. Trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất, bao gồm cả công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến?
- A. Hà Nội
- B. Hải Phòng
- C. Đà Nẵng
- D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam đối với ngành công nghiệp?
- A. Thu hút vốn đầu tư, công nghệ, phát triển các ngành công nghiệp hướng biển, đẩy mạnh xuất khẩu.
- B. Giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường công nghiệp.
- C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
- D. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng trong nước.
Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất từ biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng xâm nhập mặn và hạn hán?
- A. Công nghiệp khai thác than
- B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- C. Công nghiệp điện tử
- D. Công nghiệp sản xuất ô tô
Câu 22: Để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Tăng cường nhập khẩu năng lượng từ nước ngoài.
- B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy điện than.
- C. Giảm giá điện cho các ngành công nghiệp.
- D. Áp dụng công nghệ sản xuất tiết kiệm năng lượng, quản lý năng lượng hiệu quả.
Câu 23: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có yêu cầu cao nhất về trình độ công nghệ và lao động kỹ thuật?
- A. Công nghiệp dệt may
- B. Công nghiệp chế biến thủy sản
- C. Công nghiệp sản xuất phần mềm và thiết bị điện tử
- D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng kinh tế năm 2022 (giả định). Vùng nào sau đây có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất, phản ánh trình độ công nghiệp hóa còn hạn chế?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Tây Nguyên
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường nước, biện pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?
- A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung và hiện đại.
- B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.
- C. Chuyển đổi sang sử dụng năng lượng tái tạo trong công nghiệp.
- D. Tăng cường kiểm tra, giám sát các hoạt động xả thải của nhà máy.
Câu 26: Trong cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng, nguồn năng lượng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam trong tương lai, hướng tới mục tiêu phát thải ròng bằng 0?
- A. Năng lượng than đá
- B. Năng lượng dầu khí
- C. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
- D. Năng lượng hạt nhân
Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây không đúng về xu hướng tăng trưởng công nghiệp trong giai đoạn này?
- A. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp có xu hướng giảm nhẹ vào giai đoạn cuối.
- B. Giai đoạn 2015-2018 có tốc độ tăng trưởng công nghiệp cao nhất.
- C. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp có sự biến động qua các năm.
- D. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp luôn ổn định và không có biến động lớn.
Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của ngành công nghiệp chế biến nông sản, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?
- A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
- B. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm, xây dựng thương hiệu và marketing.
- C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
- D. Phát triển các vùng chuyên canh nông sản quy mô lớn.
Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp Việt Nam là gì?
- A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp.
- B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- C. Nâng cao năng lực cạnh tranh để đối phó với sự cạnh tranh gay gắt từ các doanh nghiệp nước ngoài.
- D. Thiếu lao động giá rẻ.
Câu 30: Cho một dự án xây dựng nhà máy điện mặt trời tại một tỉnh ven biển miền Trung. Phân tích lợi ích kinh tế - xã hội và môi trường mà dự án này có thể mang lại cho địa phương.
- A. Cung cấp nguồn điện sạch, giảm phát thải, tạo việc làm, tăng thu ngân sách địa phương, phát triển kinh tế xanh.
- B. Tăng cường khai thác tiềm năng du lịch biển.
- C. Giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất.
- D. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân địa phương.