Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng, thể hiện rõ nhất ở vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?
- A. Là trung tâm công nghiệp chế biến lớn nhất cả nước.
- B. Cung cấp nguồn lương thực chính cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
- C. Đầu mối giao thông vận tải biển quan trọng của miền Bắc.
- D. Cửa ngõ giao lưu kinh tế, văn hóa với Trung Quốc và các nước ASEAN lục địa.
Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. (Biểu đồ giả định với số liệu tượng trưng).
[Biểu đồ cột: Chè - 70%, Cà phê - 20%, Quế - 7%, Hồi - 3%]
Biểu đồ trên thể hiện điều gì về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của vùng?
- A. Chè là cây công nghiệp chủ lực, chiếm tỷ trọng lớn nhất.
- B. Cà phê là cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu cao nhất.
- C. Quế và hồi là hai cây công nghiệp đặc sản của vùng.
- D. Cơ cấu cây công nghiệp đa dạng và cân đối.
Câu 3: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?
- A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị chế biến hiện đại.
- B. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước phát triển.
- C. Xây dựng mối liên kết chặt chẽ giữa vùng nguyên liệu và nhà máy chế biến.
- D. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành chế biến.
Câu 4: Ngành du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên thế mạnh tự nhiên nào?
- A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
- B. Sự đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.
- C. Vị trí địa lý gần các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
- D. Nền văn hóa truyền thống đặc sắc của các dân tộc thiểu số.
Câu 5: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào sau đây, ngoài việc cung cấp năng lượng?
- A. Thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.
- B. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn.
- C. Điều tiết lũ cho hạ lưu và cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
- D. Nâng cao trình độ công nghệ và kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 6: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?
- A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng.
- B. Trình độ dân trí còn thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
- C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn nhiều hạn chế.
- D. Biến đổi khí hậu diễn biến ngày càng phức tạp.
Câu 7: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Bảng số liệu giả định).
| Chỉ tiêu | Trung du và MNBB | Cả nước |
|-----------------|-------------------|---------|
| Diện tích (ha) | 90,000 | 120,000 |
| Sản lượng (tấn) | 180,000 | 240,000 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tỷ lệ đóng góp của Trung du và miền núi Bắc Bộ vào tổng diện tích chè của cả nước.
- A. 60%
- B. 70%
- C. 75%
- D. 80%
Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Tăng cường sử dụng công nghệ khai thác hiện đại.
- B. Đẩy mạnh công tác trồng rừng và phủ xanh đất trống, đồi trọc.
- C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân địa phương.
- D. Quy hoạch các vùng khai thác khoáng sản một cách khoa học và bền vững.
Câu 9: So sánh hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt nổi bật nhất về thế mạnh kinh tế là gì?
- A. Đông Bắc có thế mạnh về trồng cây công nghiệp, Tây Bắc về chăn nuôi gia súc lớn.
- B. Đông Bắc mạnh về công nghiệp khai khoáng, Tây Bắc về thủy điện và du lịch.
- C. Đông Bắc có cơ sở hạ tầng phát triển hơn, Tây Bắc có nguồn lao động dồi dào hơn.
- D. Đông Bắc có khí hậu ôn hòa hơn, Tây Bắc có đất đai màu mỡ hơn.
Câu 10: Loại hình cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất và chống xói mòn ở vùng đồi núi Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Cây chè.
- B. Cây cà phê.
- C. Cây cao su.
- D. Cây điều.
Câu 11: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường quốc tế, cần tập trung vào giải pháp nào?
- A. Mở rộng diện tích trồng chè sang các vùng đất mới.
- B. Giảm giá thành sản xuất để cạnh tranh về giá.
- C. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
- D. Tăng cường xuất khẩu chè thô sang các thị trường lớn.
Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Trồng cây ăn quả đặc sản.
- B. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ.
- C. Phát triển du lịch cộng đồng.
- D. Khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 13: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?
- A. Đường Hồ Chí Minh.
- B. Quốc lộ 1A.
- C. Đường sắt Hà Nội - Lào Cai.
- D. Quốc lộ 14.
Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển kinh tế cửa khẩu?
- A. Điện Biên.
- B. Hà Giang.
- C. Lạng Sơn.
- D. Sơn La.
Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?
- A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp.
- C. Dịch vụ.
- D. Du lịch.
Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện địa hình đồi núi và quy mô sản xuất nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Trang trại.
- B. Hộ gia đình.
- C. Hợp tác xã.
- D. Công ty nông nghiệp.
Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của ba nhà máy thủy điện lớn nhất Trung du và miền núi Bắc Bộ (Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu). (Biểu đồ giả định).
[Biểu đồ cột: Sơn La > Hòa Bình > Lai Châu]
Biểu đồ trên cho thấy điều gì về tiềm năng thủy điện của vùng?
- A. Tiềm năng thủy điện của vùng còn rất hạn chế.
- B. Các nhà máy thủy điện phân bố đều khắp các tỉnh.
- C. Hòa Bình là nhà máy thủy điện lớn nhất vùng.
- D. Tiềm năng thủy điện tập trung ở một số nhà máy lớn trên sông Đà.
Câu 18: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng nhất?
- A. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp.
- B. Tăng cường quảng bá hình ảnh của vùng.
- C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
- D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại chỗ.
Câu 19: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?
- A. Cao Bằng.
- B. Lào Cai.
- C. Phú Thọ.
- D. Thái Nguyên.
Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?
- A. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa bản địa.
- B. Hỗ trợ các làng nghề truyền thống và sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
- C. Đưa văn hóa truyền thống vào chương trình giáo dục địa phương.
- D. Thực hiện chính sách đồng nhất hóa văn hóa giữa các dân tộc.
Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở các đô thị và khu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
- B. Xói mòn và sạt lở đất.
- C. Mất rừng và suy giảm đa dạng sinh học.
- D. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
Câu 22: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất về mặt kỹ thuật là gì?
- A. Nhập khẩu giống gia súc chất lượng cao.
- B. Xây dựng hệ thống chuồng trại kiên cố, hiện đại.
- C. Cải tạo và nâng cao chất lượng đồng cỏ tự nhiên.
- D. Phát triển công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?
- A. Là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
- B. Cung cấp nguồn nguyên liệu và năng lượng quan trọng.
- C. Trung tâm công nghiệp chế biến và xuất khẩu hàng đầu.
- D. Vùng có trình độ đô thị hóa cao nhất.
Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?
- A. Mở rộng quy mô các đô thị hiện có.
- B. Xây dựng nhiều khu đô thị mới hiện đại.
- C. Tập trung phát triển công nghiệp và dịch vụ đô thị.
- D. Bảo vệ môi trường và cảnh quan tự nhiên đặc trưng.
Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. (Sơ đồ giả định: Khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí).
Sơ đồ trên minh họa điều gì về định hướng phát triển công nghiệp của vùng?
- A. Phát triển công nghiệp nhẹ và chế biến.
- B. Ưu tiên phát triển công nghiệp xuất khẩu.
- C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, dựa trên tài nguyên.
- D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 26: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
- B. Phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn và ven biển.
- C. Nâng cao năng lực dự báo và cảnh báo thiên tai.
- D. Di dời dân cư ra khỏi vùng nguy cơ thiên tai cao.
Câu 27: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?
- A. Sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương.
- B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
- C. Quảng bá và xúc tiến du lịch mạnh mẽ.
- D. Đa dạng hóa các sản phẩm và dịch vụ du lịch.
Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết vùng có vai trò quan trọng như thế nào?
- A. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Tăng cường tính tự chủ và độc lập của vùng.
- C. Phát huy thế mạnh và khắc phục hạn chế của từng địa phương.
- D. Nâng cao vị thế cạnh tranh của vùng trên thị trường quốc tế.
Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. (Biểu đồ giả định).
[Biểu đồ đường: Xu hướng tăng trưởng không ổn định, có giai đoạn chậm lại].
Biểu đồ trên cho thấy đặc điểm gì về tăng trưởng kinh tế của vùng?
- A. Tăng trưởng kinh tế luôn ổn định và bền vững.
- B. Tăng trưởng kinh tế chưa ổn định và còn nhiều biến động.
- C. Tốc độ tăng trưởng luôn cao hơn mức trung bình cả nước.
- D. Kinh tế có xu hướng suy giảm trong giai đoạn này.
Câu 30: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài?
- A. Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
- B. Tập trung vào phát triển các khu công nghiệp lớn.
- C. Trợ cấp thất nghiệp và các chương trình hỗ trợ ngắn hạn.
- D. Phát triển kinh tế đa ngành, tạo việc làm tại chỗ dựa trên thế mạnh vùng.