15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây nhờ lợi thế về khí hậu cận nhiệt đới và đất feralit?

  • A. Cao su
  • B. Chè
  • C. Cà phê
  • D. Điều

Câu 2: So sánh với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về tiềm năng phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • C. Khai thác và chế biến khoáng sản
  • D. Cơ khí chế tạo

Câu 3: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội?

  • A. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên các sông chính
  • B. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng thủy điện ở mọi địa điểm
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các dự án thủy điện lớn
  • D. Phát triển thủy điện vừa và nhỏ kết hợp với bảo vệ rừng và tái định cư hợp lý

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao và nâng cao giá trị gia tăng?

  • A. Chế biến nông lâm sản
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn

Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của yếu tố mùa đông lạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác than
  • B. Trồng rau quả ôn đới và cận nhiệt
  • C. Phát triển thủy điện
  • D. Chế biến gỗ

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

  • A. Cao Bằng
  • B. Thái Nguyên
  • C. Lào Cai
  • D. Yên Bái

Câu 7: Phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Xây dựng nhiều cơ sở lưu trú cao cấp
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh trên mạng xã hội
  • C. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm
  • D. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa bản địa

Câu 8: Ngành giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Đường biển
  • B. Đường bộ
  • C. Đường sắt
  • D. Đường hàng không

Câu 9: Trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để khắc phục tình trạng thiếu nước vào mùa khô?

  • A. Thay đổi cơ cấu cây trồng
  • B. Sử dụng phân bón hóa học
  • C. Phát triển hệ thống tưới tiêu hợp lý
  • D. Cơ giới hóa nông nghiệp

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng biên giới của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu lao động có trình độ cao
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở
  • C. Khí hậu khắc nghiệt
  • D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và an ninh biên giới phức tạp

Câu 11: Cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Vùng núi cao và các cao nguyên
  • B. Vùng trung du và đồi
  • C. Ven các sông lớn
  • D. Vùng đồng bằng ven biển

Câu 12: Trong các loại khoáng sản sau, khoáng sản nào là thế mạnh hàng đầu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

  • A. Bôxit
  • B. Than đá
  • C. Dầu mỏ
  • D. Sắt

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa dân tộc đặc sắc nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phú Thọ
  • B. Thái Nguyên
  • C. Hà Giang
  • D. Quảng Ninh

Câu 14: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về yếu tố tự nhiên nào để phát triển thủy điện?

  • A. Độ dốc lớn và lưu lượng nước sông Đà
  • B. Vị trí gần trung tâm tiêu thụ điện
  • C. Nguồn than đá dồi dào cho nhiệt điện
  • D. Mật độ dân cư cao, nhu cầu điện lớn

Câu 15: Trong định hướng phát triển kinh tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng liên kết với vùng kinh tế nào sau đây để mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản và khoáng sản?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trở ngại lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình chia cắt mạnh
  • B. Trình độ dân trí chưa cao
  • C. Tiềm năng du lịch đa dạng
  • D. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng nhanh số lượng đàn gia súc
  • B. Nhập khẩu giống gia súc chất lượng cao
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu thịt gia súc
  • D. Phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại, bán công nghiệp, gắn với chế biến và thị trường

Câu 18: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt về nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây công nghiệp, cây ăn quả, lâm sản
  • B. Lúa gạo, thủy sản nước ngọt
  • C. Khoáng sản, hải sản
  • D. Cây lương thực, gia súc

Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến khoáng sản lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Hạ Long
  • B. Thái Nguyên
  • C. Việt Trì
  • D. Lạng Sơn

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

  • A. Mở rộng quy mô khai thác để tăng sản lượng
  • B. Tập trung khai thác các loại khoáng sản có giá trị cao
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, thân thiện với môi trường
  • D. Tăng cường khai thác ở các khu vực sâu trong lòng đất

Câu 21: So sánh với các vùng khác, mật độ dân số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì?

  • A. Cao nhất cả nước
  • B. Tương đương với Đồng bằng sông Hồng
  • C. Cao hơn mức trung bình cả nước
  • D. Thấp nhất cả nước

Câu 22: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp, hướng chuyên môn hóa nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chuyên canh cây công nghiệp dài ngày (chè, quế, hồi)
  • B. Sản xuất lúa gạo hàng hóa quy mô lớn
  • C. Phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp lớn
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng
  • D. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, điều này mang lại lợi thế gì cho phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • B. Tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng
  • C. Khí hậu đa dạng, thuận lợi cho nông nghiệp
  • D. Tiềm năng du lịch văn hóa và bản sắc dân tộc phong phú

Câu 25: Trong các tuyến quốc lộ sau, tuyến quốc lộ nào đóng vai trò hành lang kinh tế quan trọng, kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các cửa khẩu quốc tế và các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Quốc lộ 14
  • C. Quốc lộ 20
  • D. Quốc lộ 27

Câu 26: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp
  • C. Phát triển đa dạng các ngành nghề dịch vụ, du lịch và tiểu thủ công nghiệp
  • D. Tập trung vào khai thác và xuất khẩu khoáng sản thô

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt để đảm bảo phát triển đô thị bền vững?

  • A. Mở rộng quy mô các đô thị hiện có
  • B. Bảo vệ môi trường tự nhiên và bản sắc văn hóa đô thị
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp lớn ở đô thị
  • D. Tăng cường thu hút dân cư từ các vùng khác đến đô thị

Câu 28: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (biểu đồ giả định). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Khu vực nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng vượt lên dẫn đầu
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng, khu vực nông nghiệp giảm
  • D. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng giảm mạnh

Câu 29: Để phát triển kinh tế vùng một cách toàn diện và bền vững, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần có chiến lược phát triển tổng hợp, trong đó yếu tố nào sau đây cần được coi là nền tảng?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
  • C. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế về kinh tế
  • D. Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể tận dụng lợi thế nào sau đây để nâng cao vị thế kinh tế của mình?

  • A. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao
  • B. Vị trí địa lý gần thị trường Trung Quốc và các nước ASEAN
  • C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây nhờ lợi thế về khí hậu cận nhiệt đới và đất feralit?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: So sánh với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về tiềm năng phát triển ngành công nghiệp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao và nâng cao giá trị gia tăng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của yếu tố mùa đông lạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để khắc phục tình trạng thiếu nước vào mùa khô?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng biên giới của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các loại khoáng sản sau, khoáng sản nào là thế mạnh hàng đầu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa dân tộc đặc sắc nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về yếu tố tự nhiên nào để phát triển thủy điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong định hướng phát triển kinh tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng liên kết với vùng kinh tế nào sau đây để mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản và khoáng sản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trở ngại lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt về nguồn nguyên liệu nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến khoáng sản lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So sánh với các vùng khác, mật độ dân số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp, hướng chuyên môn hóa nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, điều này mang lại lợi thế gì cho phát triển kinh tế - xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các tuyến quốc lộ sau, tuyến quốc lộ nào đóng vai trò hành lang kinh tế quan trọng, kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các cửa khẩu quốc tế và các vùng kinh tế trọng điểm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt để đảm bảo phát triển đô thị bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (biểu đồ giả định). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để phát triển kinh tế vùng một cách toàn diện và bền vững, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần có chiến lược phát triển tổng hợp, trong đó yếu tố nào sau đây cần được coi là nền tảng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể tận dụng lợi thế nào sau đây để nâng cao vị thế kinh tế của mình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng, thể hiện rõ nhất ở vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Là trung tâm công nghiệp chế biến lớn nhất cả nước.
  • B. Cung cấp nguồn lương thực chính cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đầu mối giao thông vận tải biển quan trọng của miền Bắc.
  • D. Cửa ngõ giao lưu kinh tế, văn hóa với Trung Quốc và các nước ASEAN lục địa.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. (Biểu đồ giả định với số liệu tượng trưng).

[Biểu đồ cột: Chè - 70%, Cà phê - 20%, Quế - 7%, Hồi - 3%]

Biểu đồ trên thể hiện điều gì về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của vùng?

  • A. Chè là cây công nghiệp chủ lực, chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • B. Cà phê là cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu cao nhất.
  • C. Quế và hồi là hai cây công nghiệp đặc sản của vùng.
  • D. Cơ cấu cây công nghiệp đa dạng và cân đối.

Câu 3: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị chế biến hiện đại.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước phát triển.
  • C. Xây dựng mối liên kết chặt chẽ giữa vùng nguyên liệu và nhà máy chế biến.
  • D. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành chế biến.

Câu 4: Ngành du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên thế mạnh tự nhiên nào?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Sự đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.
  • C. Vị trí địa lý gần các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
  • D. Nền văn hóa truyền thống đặc sắc của các dân tộc thiểu số.

Câu 5: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào sau đây, ngoài việc cung cấp năng lượng?

  • A. Thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn.
  • C. Điều tiết lũ cho hạ lưu và cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ và kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng.
  • B. Trình độ dân trí còn thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn nhiều hạn chế.
  • D. Biến đổi khí hậu diễn biến ngày càng phức tạp.

Câu 7: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Bảng số liệu giả định).

| Chỉ tiêu | Trung du và MNBB | Cả nước |
|-----------------|-------------------|---------|
| Diện tích (ha) | 90,000 | 120,000 |
| Sản lượng (tấn) | 180,000 | 240,000 |

Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tỷ lệ đóng góp của Trung du và miền núi Bắc Bộ vào tổng diện tích chè của cả nước.

  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng công nghệ khai thác hiện đại.
  • B. Đẩy mạnh công tác trồng rừng và phủ xanh đất trống, đồi trọc.
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân địa phương.
  • D. Quy hoạch các vùng khai thác khoáng sản một cách khoa học và bền vững.

Câu 9: So sánh hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt nổi bật nhất về thế mạnh kinh tế là gì?

  • A. Đông Bắc có thế mạnh về trồng cây công nghiệp, Tây Bắc về chăn nuôi gia súc lớn.
  • B. Đông Bắc mạnh về công nghiệp khai khoáng, Tây Bắc về thủy điện và du lịch.
  • C. Đông Bắc có cơ sở hạ tầng phát triển hơn, Tây Bắc có nguồn lao động dồi dào hơn.
  • D. Đông Bắc có khí hậu ôn hòa hơn, Tây Bắc có đất đai màu mỡ hơn.

Câu 10: Loại hình cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất và chống xói mòn ở vùng đồi núi Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây chè.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây cao su.
  • D. Cây điều.

Câu 11: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường quốc tế, cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Mở rộng diện tích trồng chè sang các vùng đất mới.
  • B. Giảm giá thành sản xuất để cạnh tranh về giá.
  • C. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
  • D. Tăng cường xuất khẩu chè thô sang các thị trường lớn.

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng cây ăn quả đặc sản.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ.
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng.
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 13: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

  • A. Đường Hồ Chí Minh.
  • B. Quốc lộ 1A.
  • C. Đường sắt Hà Nội - Lào Cai.
  • D. Quốc lộ 14.

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển kinh tế cửa khẩu?

  • A. Điện Biên.
  • B. Hà Giang.
  • C. Lạng Sơn.
  • D. Sơn La.

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Du lịch.

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện địa hình đồi núi và quy mô sản xuất nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trang trại.
  • B. Hộ gia đình.
  • C. Hợp tác xã.
  • D. Công ty nông nghiệp.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của ba nhà máy thủy điện lớn nhất Trung du và miền núi Bắc Bộ (Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu). (Biểu đồ giả định).

[Biểu đồ cột: Sơn La > Hòa Bình > Lai Châu]

Biểu đồ trên cho thấy điều gì về tiềm năng thủy điện của vùng?

  • A. Tiềm năng thủy điện của vùng còn rất hạn chế.
  • B. Các nhà máy thủy điện phân bố đều khắp các tỉnh.
  • C. Hòa Bình là nhà máy thủy điện lớn nhất vùng.
  • D. Tiềm năng thủy điện tập trung ở một số nhà máy lớn trên sông Đà.

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh của vùng.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại chỗ.

Câu 19: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Cao Bằng.
  • B. Lào Cai.
  • C. Phú Thọ.
  • D. Thái Nguyên.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa bản địa.
  • B. Hỗ trợ các làng nghề truyền thống và sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  • C. Đưa văn hóa truyền thống vào chương trình giáo dục địa phương.
  • D. Thực hiện chính sách đồng nhất hóa văn hóa giữa các dân tộc.

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở các đô thị và khu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • B. Xói mòn và sạt lở đất.
  • C. Mất rừng và suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 22: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất về mặt kỹ thuật là gì?

  • A. Nhập khẩu giống gia súc chất lượng cao.
  • B. Xây dựng hệ thống chuồng trại kiên cố, hiện đại.
  • C. Cải tạo và nâng cao chất lượng đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
  • B. Cung cấp nguồn nguyên liệu và năng lượng quan trọng.
  • C. Trung tâm công nghiệp chế biến và xuất khẩu hàng đầu.
  • D. Vùng có trình độ đô thị hóa cao nhất.

Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Mở rộng quy mô các đô thị hiện có.
  • B. Xây dựng nhiều khu đô thị mới hiện đại.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp và dịch vụ đô thị.
  • D. Bảo vệ môi trường và cảnh quan tự nhiên đặc trưng.

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. (Sơ đồ giả định: Khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí).

Sơ đồ trên minh họa điều gì về định hướng phát triển công nghiệp của vùng?

  • A. Phát triển công nghiệp nhẹ và chế biến.
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, dựa trên tài nguyên.
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.

Câu 26: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • B. Phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn và ven biển.
  • C. Nâng cao năng lực dự báo và cảnh báo thiên tai.
  • D. Di dời dân cư ra khỏi vùng nguy cơ thiên tai cao.

Câu 27: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?

  • A. Sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương.
  • B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • C. Quảng bá và xúc tiến du lịch mạnh mẽ.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm và dịch vụ du lịch.

Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết vùng có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng cường tính tự chủ và độc lập của vùng.
  • C. Phát huy thế mạnh và khắc phục hạn chế của từng địa phương.
  • D. Nâng cao vị thế cạnh tranh của vùng trên thị trường quốc tế.

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. (Biểu đồ giả định).

[Biểu đồ đường: Xu hướng tăng trưởng không ổn định, có giai đoạn chậm lại].

Biểu đồ trên cho thấy đặc điểm gì về tăng trưởng kinh tế của vùng?

  • A. Tăng trưởng kinh tế luôn ổn định và bền vững.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chưa ổn định và còn nhiều biến động.
  • C. Tốc độ tăng trưởng luôn cao hơn mức trung bình cả nước.
  • D. Kinh tế có xu hướng suy giảm trong giai đoạn này.

Câu 30: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài?

  • A. Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Tập trung vào phát triển các khu công nghiệp lớn.
  • C. Trợ cấp thất nghiệp và các chương trình hỗ trợ ngắn hạn.
  • D. Phát triển kinh tế đa ngành, tạo việc làm tại chỗ dựa trên thế mạnh vùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng, thể hiện rõ nhất ở vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. (Biểu đồ giả định với số liệu tượng trưng).

[Biểu đồ cột: Chè - 70%, Cà phê - 20%, Quế - 7%, Hồi - 3%]

Biểu đồ trên thể hiện điều gì về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ngành du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên thế mạnh tự nhiên nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào sau đây, ngoài việc cung cấp năng lượng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Bảng số liệu giả định).

| Chỉ tiêu | Trung du và MNBB | Cả nước |
|-----------------|-------------------|---------|
| Diện tích (ha) | 90,000 | 120,000 |
| Sản lượng (tấn) | 180,000 | 240,000 |

Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tỷ lệ đóng góp của Trung du và miền núi Bắc Bộ vào tổng diện tích chè của cả nước.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So sánh hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt nổi bật nhất về thế mạnh kinh tế là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại hình cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất và chống xói mòn ở vùng đồi núi Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường quốc tế, cần tập trung vào giải pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển kinh tế cửa khẩu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện địa hình đồi núi và quy mô sản xuất nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của ba nhà máy thủy điện lớn nhất Trung du và miền núi Bắc Bộ (Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu). (Biểu đồ giả định).

[Biểu đồ cột: Sơn La > Hòa Bình > Lai Châu]

Biểu đồ trên cho thấy điều gì về tiềm năng thủy điện của vùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở các đô thị và khu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất về mặt kỹ thuật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. (Sơ đồ giả định: Khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí).

Sơ đồ trên minh họa điều gì về định hướng phát triển công nghiệp của vùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết vùng có vai trò quan trọng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. (Biểu đồ giả định).

[Biểu đồ đường: Xu hướng tăng trưởng không ổn định, có giai đoạn chậm lại].

Biểu đồ trên cho thấy đặc điểm gì về tăng trưởng kinh tế của vùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội do tiếp giáp với các quốc gia và vùng kinh tế quan trọng. Quốc gia nào sau đây tiếp giáp trực tiếp với vùng ở phía Bắc?

  • A. Lào
  • B. Cam-pu-chia
  • C. Trung Quốc
  • D. Thái Lan

Câu 2: Sự phân hóa địa hình và khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc tạo nên những thế mạnh và khó khăn riêng. Điểm khác biệt nổi bật về khí hậu mùa đông ở Tây Bắc so với Đông Bắc là gì?

  • A. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
  • B. Mùa đông lạnh hơn, thường xuyên có tuyết rơi.
  • C. Mùa đông ẩm ướt hơn do ảnh hưởng của biển.
  • D. Mùa đông có biên độ nhiệt lớn hơn.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng to lớn về thủy điện, đặc biệt là trên hệ thống sông Hồng. Thế mạnh này được hình thành chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc và nguồn nước dồi dào quanh năm.
  • B. Địa hình đồi bát úp rộng lớn tạo thuận lợi xây dựng đập.
  • C. Lượng mưa phân bố đều trong năm giúp ổn định dòng chảy.
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở, dốc, có nhiều thác ghềnh.

Câu 4: Bên cạnh thủy điện, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thế mạnh về công nghiệp năng lượng khác. Tại Quảng Ninh, loại khoáng sản năng lượng nào có trữ lượng lớn nhất và chất lượng hàng đầu Đông Nam Á?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Than đá (Antraxit)
  • C. Khí tự nhiên
  • D. Uranium

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Tuy nhiên, một trong những thách thức lớn nhất liên quan đến việc xây dựng và vận hành các công trình này là gì?

  • A. Di dân, tái định cư cho người dân vùng lòng hồ.
  • B. Thiếu nguồn nước trầm trọng vào mùa khô.
  • C. Chi phí vận hành nhà máy rất cao.
  • D. Khó khăn trong việc kết nối lưới điện quốc gia.

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ ba cả nước. Loại cây công nghiệp nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất và là cây thế mạnh quan trọng của vùng?

  • A. Cao su
  • B. Cà phê
  • C. Tiêu
  • D. Chè

Câu 7: Khí hậu cận nhiệt và ôn đới trên núi cao là yếu tố quan trọng giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển các loại cây trồng đặc thù. Nhóm cây trồng nào sau đây thể hiện rõ nhất thế mạnh về điều kiện khí hậu này?

  • A. Cà phê, cao su, hồ tiêu
  • B. Chè, mận, đào, lê, cây dược liệu
  • C. Lúa nước, ngô, khoai, sắn
  • D. Dừa, điều, ca cao

Câu 8: Chăn nuôi gia súc, đặc biệt là trâu và bò, là một thế mạnh truyền thống và quan trọng của vùng. Yếu tố tự nhiên nào là cơ sở chính cho sự phát triển của đàn gia súc ăn cỏ ở đây?

  • A. Nguồn thức ăn tinh dồi dào từ cây lương thực.
  • B. Công nghiệp chế biến sữa và thịt phát triển mạnh.
  • C. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và bãi chăn thả trên đồi núi rộng lớn.
  • D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm phù hợp với vật nuôi.

Câu 9: Mặc dù có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải đối mặt với một khó khăn lớn do điều kiện khí hậu vào mùa đông. Đó là khó khăn nào?

  • A. Rét đậm, rét hại gây chết rét cho gia súc.
  • B. Thiếu nước uống và thức ăn xanh trầm trọng.
  • C. Dịch bệnh bùng phát quanh năm.
  • D. Khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm.

Câu 10: Để nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp và tạo ra các sản phẩm hàng hóa có sức cạnh tranh, hướng phát triển chủ yếu của nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Tập trung vào cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực tại chỗ.
  • B. Đẩy mạnh chăn nuôi theo hình thức quảng canh trên đồng cỏ tự nhiên.
  • C. Giảm diện tích cây công nghiệp để trồng cây ăn quả nhiệt đới.
  • D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc hàng hóa.

Câu 11: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản là một ngành quan trọng, giúp nâng cao giá trị các sản phẩm của vùng. Ngành này phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?

  • A. Chè, cà phê, gỗ, tre nứa.
  • B. Than đá, quặng sắt, apatit.
  • C. Thủy sản nước ngọt và nước lợ.
  • D. Bông vải, mía đường.

Câu 12: Ngoài thế mạnh về năng lượng và công nghiệp chế biến, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng lớn để phát triển ngành công nghiệp khai khoáng và luyện kim. Loại khoáng sản kim loại nào sau đây có trữ lượng đáng kể và được khai thác, chế biến trong vùng?

  • A. Bô xít
  • B. Sắt, Mangan, Đồng, Chì - Kẽm
  • C. Thiếc, Vàng
  • D. Titan

Câu 13: Du lịch là một ngành kinh tế dịch vụ có nhiều tiềm năng phát triển tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thế mạnh nổi bật nhất về du lịch của vùng là sự kết hợp giữa yếu tố nào?

  • A. Hệ thống hang động đá vôi và bãi biển đẹp.
  • B. Các công trình kiến trúc cổ kính và lễ hội truyền thống của người Kinh.
  • C. Các di tích lịch sử cách mạng và khu đô thị hiện đại.
  • D. Cảnh quan núi rừng hùng vĩ, khí hậu đa dạng và bản sắc văn hóa phong phú của các dân tộc thiểu số.

Câu 14: Phát triển kinh tế cửa khẩu là một hướng đi quan trọng, tận dụng lợi thế vị trí địa lí của vùng. Hoạt động kinh tế chủ yếu tại các cửa khẩu quốc tế trong vùng là gì?

  • A. Thương mại, xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Sản xuất công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • D. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 15: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Dân số đông gây áp lực lên tài nguyên.
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa cao gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Mặt bằng dân trí chưa đồng đều, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn.
  • D. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

Câu 16: Để khắc phục khó khăn về giao thông do địa hình đồi núi chia cắt, giải pháp quan trọng hàng đầu được triển khai trong những năm gần đây là gì?

  • A. Phát triển mạnh giao thông đường thủy nội địa.
  • B. Đầu tư nâng cấp và xây dựng mới mạng lưới đường bộ, đường sắt.
  • C. Xây dựng hệ thống sân bay phủ khắp các tỉnh.
  • D. Khuyến khích sử dụng các phương tiện di chuyển cá nhân.

Câu 17: Vùng Đông Bắc có thế mạnh nổi trội so với Tây Bắc về loại tài nguyên nào sau đây?

  • A. Khoáng sản (đặc biệt là than).
  • B. Trữ năng thủy điện.
  • C. Diện tích đồng cỏ chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Khí hậu ôn hòa quanh năm.

Câu 18: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đòi hỏi phải đồng bộ các giải pháp. Giải pháp nào sau đây mang tính quyết định để sản phẩm của vùng có thể cạnh tranh trên thị trường?

  • A. Tăng diện tích trồng trọt bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất và chế biến, xây dựng thương hiệu.
  • D. Giảm thiểu việc sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu.

Câu 19: Khu vực Tây Bắc có tiềm năng rất lớn để phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Thế mạnh này dựa chủ yếu vào sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Các bãi biển và hang động.
  • B. Địa hình núi cao hùng vĩ (ví dụ đỉnh Phan Xi Păng), thung lũng sâu và bản sắc văn hóa đa dạng của các dân tộc.
  • C. Các khu công nghiệp lớn và trung tâm thương mại sầm uất.
  • D. Nguồn nước nóng tự nhiên và suối khoáng.

Câu 20: Công nghiệp luyện kim màu (như luyện đồng, chì, kẽm) có điều kiện phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn quặng kim loại phong phú và nguồn năng lượng (thủy điện, nhiệt điện) tại chỗ.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn ở các tỉnh phía Nam.
  • C. Nguồn lao động có trình độ cao trong ngành luyện kim.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt cho ngành luyện kim.

Câu 21: Việc phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông, có vai trò như thế nào đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giảm thiểu diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Làm tăng chi phí sản xuất.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • D. Kết nối các vùng nguyên liệu với cơ sở chế biến và thị trường tiêu thụ, thu hút đầu tư.

Câu 22: Một thách thức lớn về môi trường mà vùng phải đối mặt, đặc biệt liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện là gì?

  • A. Suy thoái tài nguyên rừng, ô nhiễm đất, nước do khai thác khoáng sản và thay đổi dòng chảy sông.
  • B. Nhiệt độ tăng cao gây hạn hán kéo dài.
  • C. Xâm nhập mặn vào sâu trong nội địa.
  • D. Thiếu nguồn nước ngầm.

Câu 23: Để phát triển bền vững ngành chăn nuôi gia súc ở vùng cao, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Chuyển toàn bộ sang chăn nuôi nhốt chuồng.
  • B. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôi.
  • C. Cải tạo đồng cỏ, phát triển cây thức ăn gia súc, phòng chống dịch bệnh và rét hại.
  • D. Tăng số lượng đàn mà không quan tâm đến chất lượng.

Câu 24: Tại sao việc phát triển các nhà máy chế biến nông, lâm sản lại có ý nghĩa quan trọng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi?

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Chỉ tạo ra sản phẩm thô.
  • C. Làm gia tăng tình trạng di cư ra thành phố.
  • D. Tăng giá trị sản phẩm, tạo việc làm, thúc đẩy sản xuất hàng hóa và giảm nghèo.

Câu 25: Cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng chủ yếu tập trung ở tiểu vùng nào và tỉnh nào?

  • A. Tây Bắc (Sơn La, Điện Biên).
  • B. Đông Bắc (Thái Nguyên, Phú Thọ).
  • C. Tây Bắc (Lào Cai, Yên Bái).
  • D. Đông Bắc (Quảng Ninh, Lạng Sơn).

Câu 26: Thế mạnh về tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ cho phép phát triển những ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác dầu khí và lọc dầu.
  • B. Nuôi trồng thủy sản và chế biến hải sản.
  • C. Lâm nghiệp (trồng, bảo vệ, khai thác hợp lý) và công nghiệp chế biến gỗ, lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng.

Câu 27: Khu vực nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt về phát triển kinh tế biển và đảo?

  • A. Toàn bộ vùng.
  • B. Chỉ khu vực Tây Bắc.
  • C. Chỉ khu vực Trung du.
  • D. Không có khu vực nào trong vùng tiếp giáp trực tiếp với biển lớn để phát triển kinh tế biển đảo.

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số. Việc phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào của vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Du lịch văn hóa và cộng đồng.
  • C. Sản xuất cây công nghiệp.
  • D. Phát triển thủy điện.

Câu 29: Khi phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của vùng, yếu tố nào sau đây vừa là thế mạnh, vừa đặt ra thách thức trong quản lý và phát triển?

  • A. Địa hình đồi núi cao.
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới.
  • C. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên và dân tộc.
  • D. Vị trí địa lí tiếp giáp nhiều quốc gia.

Câu 30: Để khai thác hiệu quả thế mạnh tổng hợp của Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng bền vững, chiến lược phát triển cần tập trung vào những trụ cột chính nào?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác khoáng sản và thủy điện.
  • B. Chỉ phát triển nông nghiệp quảng canh quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh đô thị hóa và công nghiệp nặng.
  • D. Phát triển nông, lâm nghiệp hàng hóa gắn với chế biến, công nghiệp năng lượng và khai khoáng đi đôi với bảo vệ môi trường, phát triển du lịch và kinh tế cửa khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội do tiếp giáp với các quốc gia và vùng kinh tế quan trọng. Quốc gia nào sau đây tiếp giáp trực tiếp với vùng ở phía Bắc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Sự phân hóa địa hình và khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc tạo nên những thế mạnh và khó khăn riêng. Điểm khác biệt nổi bật về khí hậu mùa đông ở Tây Bắc so với Đông Bắc là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng to lớn về thủy điện, đặc biệt là trên hệ thống sông Hồng. Thế mạnh này được hình thành chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Bên cạnh thủy điện, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thế mạnh về công nghiệp năng lượng khác. Tại Quảng Ninh, loại khoáng sản năng lượng nào có trữ lượng lớn nhất và chất lượng hàng đầu Đông Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Tuy nhiên, một trong những thách thức lớn nhất liên quan đến việc xây dựng và vận hành các công trình này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ ba cả nước. Loại cây công nghiệp nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất và là cây thế mạnh quan trọng của vùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khí hậu cận nhiệt và ôn đới trên núi cao là yếu tố quan trọng giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển các loại cây trồng đặc thù. Nhóm cây trồng nào sau đây thể hiện rõ nhất thế mạnh về điều kiện khí hậu này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chăn nuôi gia súc, đặc biệt là trâu và bò, là một thế mạnh truyền thống và quan trọng của vùng. Yếu tố tự nhiên nào là cơ sở chính cho sự phát triển của đàn gia súc ăn cỏ ở đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mặc dù có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải đối mặt với một khó khăn lớn do điều kiện khí hậu vào mùa đông. Đó là khó khăn nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp và tạo ra các sản phẩm hàng hóa có sức cạnh tranh, hướng phát triển chủ yếu của nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản là một ngành quan trọng, giúp nâng cao giá trị các sản phẩm của vùng. Ngành này phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ngoài thế mạnh về năng lượng và công nghiệp chế biến, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng lớn để phát triển ngành công nghiệp khai khoáng và luyện kim. Loại khoáng sản kim loại nào sau đây có trữ lượng đáng kể và được khai thác, chế biến trong vùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Du lịch là một ngành kinh tế dịch vụ có nhiều tiềm năng phát triển tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thế mạnh nổi bật nhất về du lịch của vùng là sự kết hợp giữa yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phát triển kinh tế cửa khẩu là một hướng đi quan trọng, tận dụng lợi thế vị trí địa lí của vùng. Hoạt động kinh tế chủ yếu tại các cửa khẩu quốc tế trong vùng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để khắc phục khó khăn về giao thông do địa hình đồi núi chia cắt, giải pháp quan trọng hàng đầu được triển khai trong những năm gần đây là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Vùng Đông Bắc có thế mạnh nổi trội so với Tây Bắc về loại tài nguyên nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đòi hỏi phải đồng bộ các giải pháp. Giải pháp nào sau đây mang tính quyết định để sản phẩm của vùng có thể cạnh tranh trên thị trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khu vực Tây Bắc có tiềm năng rất lớn để phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Thế mạnh này dựa chủ yếu vào sự kết hợp của những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Công nghiệp luyện kim màu (như luyện đồng, chì, kẽm) có điều kiện phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Việc phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông, có vai trò như thế nào đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một thách thức lớn về môi trường mà vùng phải đối mặt, đặc biệt liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để phát triển bền vững ngành chăn nuôi gia súc ở vùng cao, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao việc phát triển các nhà máy chế biến nông, lâm sản lại có ý nghĩa quan trọng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng chủ yếu tập trung ở tiểu vùng nào và tỉnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Thế mạnh về tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ cho phép phát triển những ngành kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khu vực nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt về phát triển kinh tế biển và đảo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số. Việc phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào của vùng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của vùng, yếu tố nào sau đây vừa là thế mạnh, vừa đặt ra thách thức trong quản lý và phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để khai thác hiệu quả thế mạnh tổng hợp của Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng bền vững, chiến lược phát triển cần tập trung vào những trụ cột chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là tiềm năng nổi bật nhất, tạo cơ sở cho Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Tài nguyên than phong phú.
  • B. Vị trí gần các trung tâm tiêu thụ lớn.
  • C. Tiềm năng thủy điện dồi dào từ hệ thống sông ngòi.
  • D. Nguồn lao động có kinh nghiệm khai thác.

Câu 2: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà ở Tây Bắc (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) chủ yếu nhằm mục đích gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng và cả nước?

  • A. Giải quyết việc làm cho người dân địa phương.
  • B. Tăng cường giao thông đường sông và du lịch.
  • C. Thúc đẩy phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • D. Cung cấp nguồn điện năng lớn cho phát triển công nghiệp và sinh hoạt trên phạm vi rộng.

Câu 3: Tài nguyên khoáng sản đa dạng là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này thường gặp phải khó khăn chủ yếu nào?

  • A. Trữ lượng phân tán, điều kiện khai thác khó khăn, công nghệ lạc hậu gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm chế biến sâu.
  • C. Thiếu nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • D. Chất lượng khoáng sản không cao, không đáp ứng nhu cầu.

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa điều kiện khí hậu và việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như chè, quế, hồi) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm phù hợp với cây công nghiệp nhiệt đới.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho các cây cận nhiệt và ôn đới phát triển.
  • C. Khí hậu khô hạn, ít mưa thuận lợi cho việc phơi sấy sản phẩm.
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn thúc đẩy quá trình quang hợp.

Câu 5: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ lệ lớn nhất cả nước chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhu cầu thịt trâu trên thị trường tăng cao.
  • B. Trâu có khả năng chống chịu dịch bệnh tốt hơn các loại gia súc khác.
  • C. Khí hậu lạnh giá vào mùa đông và tập quán chăn nuôi quảng canh phù hợp với đặc tính của trâu.
  • D. Công nghiệp chế biến sữa trâu phát triển mạnh.

Câu 6: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)?

  • A. Có đồng cỏ rộng lớn, khí hậu mát mẻ quanh năm và gần các trung tâm tiêu thụ lớn.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở, ít bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
  • D. Chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong rừng.

Câu 7: So sánh điều kiện tự nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, điểm khác biệt nổi bật nhất ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển cây trồng vật nuôi là:

  • A. Tây Bắc có tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn.
  • B. Đông Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn.
  • C. Tây Bắc có diện tích đồng bằng giữa núi lớn hơn.
  • D. Đông Bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc của gió mùa Đông Bắc, mùa đông lạnh hơn và kéo dài hơn Tây Bắc do dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành mũi nhọn, tạo động lực quan trọng cho sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là tiểu vùng Đông Bắc?

  • A. Công nghiệp chế biến nông, lâm sản.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, nhiệt điện.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 9: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, giao lưu kinh tế với Trung Quốc và Lào, tạo nguồn thu cho vùng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • D. Giải quyết vấn đề thiếu lương thực tại chỗ.

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều loại khoáng sản kim loại nhất?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Thái Nguyên
  • C. Sơn La
  • D. Cao Bằng

Câu 11: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước tưới vào mùa khô.
  • B. Đất đai bạc màu, dễ bị xói mòn.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở, chia cắt mạnh, gây khó khăn cho việc mở rộng diện tích và thâm canh.
  • D. Sâu bệnh phát triển mạnh do khí hậu nóng ẩm.

Câu 12: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh du lịch sinh thái dựa vào rừng.
  • D. Kết hợp bảo vệ và phát triển rừng với trồng cây công nghiệp, cây dược liệu dưới tán rừng, phát triển công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Câu 13: Thế mạnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia và góp phần điều tiết dòng chảy các sông lớn?

  • A. Tiềm năng thủy điện.
  • B. Tài nguyên than.
  • C. Diện tích rừng lớn.
  • D. Vị trí địa lý giáp biên giới.

Câu 14: Việc phát triển các cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ dựa vào khí hậu mà còn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây về thổ nhưỡng?

  • A. Đất phù sa màu mỡ ở các thung lũng.
  • B. Đất Feralit trên đá phiến, đá vôi, và các loại đá mẹ khác, phân bố rộng trên địa hình đồi núi.
  • C. Đất cát pha ven biển.
  • D. Đất ngập mặn ở các cửa sông.

Câu 15: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và khám phá văn hóa?

  • A. Có nhiều bãi biển đẹp và các đảo lớn.
  • B. Mạng lưới giao thông đường bộ rất phát triển, dễ dàng tiếp cận.
  • C. Địa hình đa dạng, cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ (núi cao, hang động, thác nước), khí hậu mát mẻ ở vùng núi cao, và sự đa dạng văn hóa của các dân tộc thiểu số.
  • D. Tập trung nhiều di tích lịch sử, văn hóa cấp quốc gia.

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Địa lí Việt Nam, hãy nhận xét về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Các nhà máy nhiệt điện than thường được xây dựng gần các mỏ than lớn hoặc gần các trung tâm công nghiệp, tiêu thụ điện năng.
  • B. Chỉ tập trung ở khu vực Tây Bắc.
  • C. Phân bố rải rác, không theo quy luật nào.
  • D. Chỉ có ở các tỉnh biên giới giáp Trung Quốc.

Câu 17: Vấn đề xã hội nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tỉ lệ đô thị hóa thấp.
  • B. Đời sống người dân, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số, còn nhiều khó khăn, trình độ dân trí chưa cao, kết cấu hạ tầng xã hội còn yếu kém.
  • C. Thiếu lực lượng lao động có trình độ cao.
  • D. Tốc độ tăng dân số quá nhanh.

Câu 18: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường quảng canh, mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Chỉ tập trung trồng các loại cây lương thực truyền thống.
  • C. Hạn chế áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa sản xuất, hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

Câu 19: Tại sao công nghiệp chế biến nông, lâm sản lại có vai trò quan trọng trong việc khai thác thế mạnh nông nghiệp, lâm nghiệp của vùng?

  • A. Giúp nâng cao giá trị sản phẩm, tạo đầu ra ổn định cho nông sản, lâm sản, giải quyết việc làm và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • B. Chỉ đơn thuần là hoạt động phụ trợ, không mang lại nhiều giá trị kinh tế.
  • C. Làm giảm chất lượng của nông sản, lâm sản.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Câu 20: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vai trò của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường hàng không) đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chỉ phục vụ mục đích quốc phòng an ninh.
  • B. Là điều kiện tiên quyết để khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng, thúc đẩy giao lưu kinh tế - xã hội giữa vùng với các vùng khác và với quốc tế.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển hàng hóa.
  • D. Không có nhiều ý nghĩa do địa hình hiểm trở.

Câu 21: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào để vừa khai thác được cảnh quan tự nhiên, văn hóa đa dạng, vừa góp phần bảo tồn môi trường và bản sắc dân tộc?

  • A. Du lịch giải trí tập trung quy mô lớn.
  • B. Du lịch công nghiệp, tham quan các nhà máy.
  • C. Du lịch sinh thái, du lịch văn hóa cộng đồng.
  • D. Du lịch mạo hiểm đơn thuần, không chú trọng yếu tố văn hóa.

Câu 22: Việc phát triển các hồ chứa thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Tuyên Quang) ngoài mục đích chính là phát điện còn có ý nghĩa quan trọng nào khác?

  • A. Điều tiết lũ cho hạ lưu, cung cấp nước tưới vào mùa khô, phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
  • B. Tạo điều kiện cho việc khai thác khoáng sản dưới đáy hồ.
  • C. Làm tăng nhiệt độ không khí trong vùng.
  • D. Giúp ngăn chặn hoàn toàn hiện tượng sạt lở đất.

Câu 23: Khó khăn chủ yếu về mặt kinh tế - xã hội đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu đồng cỏ do diện tích rừng tăng nhanh.
  • B. Khí hậu quá nóng, không phù hợp với gia súc lớn.
  • C. Nhu cầu thị trường thấp.
  • D. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, thị trường tiêu thụ chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.

Câu 24: Tại sao tỉnh Quảng Ninh lại là trung tâm công nghiệp khai thác than lớn nhất cả nước và có vai trò đặc biệt quan trọng đối với ngành năng lượng Việt Nam?

  • A. Có trữ lượng than antraxit lớn nhất và chất lượng cao nhất Đông Nam Á, vị trí địa lý thuận lợi cho vận chuyển.
  • B. Có nhiều nhà máy thủy điện lớn nhất cả nước.
  • C. Tập trung nhiều mỏ quặng sắt và kim loại màu.
  • D. Có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, đặc biệt là hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp cấp bách nhất là gì?

  • A. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện để làm ấm không khí.
  • C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu, áp dụng các biện pháp phòng chống rét cho cây trồng, vật nuôi.
  • D. Di cư dân số đến các vùng có khí hậu ấm áp hơn.

Câu 26: Thế mạnh về tài nguyên nào sau đây giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển các ngành công nghiệp luyện kim màu?

  • A. Than antraxit.
  • B. Quặng đồng, chì, kẽm, bôxit.
  • C. Đá vôi và đất sét.
  • D. Quặng sắt.

Câu 27: Vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại những lợi thế nào cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển kinh tế?

  • A. Chỉ thuận lợi cho mục đích quốc phòng.
  • B. Chỉ tạo điều kiện cho việc nhập khẩu hàng hóa giá rẻ.
  • C. Chỉ giúp vùng tiếp cận công nghệ tiên tiến từ các nước láng giềng.
  • D. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế, thương mại qua các cửa khẩu; tiếp cận thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu từ các nước láng giềng; phát triển du lịch biên giới.

Câu 28: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như mận, đào, lê, táo mèo) dựa trên sự kết hợp của các yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Khí hậu có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi thích hợp và đất feralit.
  • B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm và đất phù sa.
  • C. Nguồn nước dồi dào từ sông lớn và địa hình bằng phẳng.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú và khí hậu khô hạn.

Câu 29: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG nhất về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

  • A. Công nghiệp chiếm tỉ trọng áp đảo, nông nghiệp không đáng kể.
  • B. Nông nghiệp vẫn là ngành chủ đạo, công nghiệp và dịch vụ chưa phát triển.
  • C. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, nhưng vẫn còn nhiều khó khăn.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên, không phát triển các ngành chế biến.

Câu 30: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gắn liền với hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Hiện tượng sa mạc hóa.
  • B. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí do bụi, hóa chất, nước thải mỏ; sạt lở đất, thay đổi địa hình.
  • C. Ngập lụt trên diện rộng.
  • D. Xâm nhập mặn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là tiềm năng nổi bật nhất, tạo cơ sở cho Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp năng lượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà ở Tây Bắc (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) chủ yếu nhằm mục đích gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng và cả nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tài nguyên khoáng sản đa dạng là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này thường gặp phải khó khăn chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa điều kiện khí hậu và việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như chè, quế, hồi) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ lệ lớn nhất cả nước chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So sánh điều kiện tự nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, điểm khác biệt nổi bật nhất ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển cây trồng vật nuôi là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành mũi nhọn, tạo động lực quan trọng cho sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là tiểu vùng Đông Bắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều loại khoáng sản kim loại nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Thế mạnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia và góp phần điều tiết dòng chảy các sông lớn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Việc phát triển các cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ dựa vào khí hậu mà còn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây về thổ nhưỡng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và khám phá văn hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Địa lí Việt Nam, hãy nhận xét về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vấn đề xã hội nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao công nghiệp chế biến nông, lâm sản lại có vai trò quan trọng trong việc khai thác thế mạnh nông nghiệp, lâm nghiệp của vùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vai trò của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường hàng không) đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào để vừa khai thác được cảnh quan tự nhiên, văn hóa đa dạng, vừa góp phần bảo tồn môi trường và bản sắc dân tộc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Việc phát triển các hồ chứa thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Tuyên Quang) ngoài mục đích chính là phát điện còn có ý nghĩa quan trọng nào khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khó khăn chủ yếu về mặt kinh tế - xã hội đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại sao tỉnh Quảng Ninh lại là trung tâm công nghiệp khai thác than lớn nhất cả nước và có vai trò đặc biệt quan trọng đối với ngành năng lượng Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, đặc biệt là hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp cấp bách nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thế mạnh về tài nguyên nào sau đây giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển các ngành công nghiệp luyện kim màu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại những lợi thế nào cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như mận, đào, lê, táo mèo) dựa trên sự kết hợp của các yếu tố tự nhiên nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG nhất về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gắn liền với hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai quốc gia nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho giao thương biên mậu?

  • A. Trung Quốc và Lào
  • B. Trung Quốc và Campuchia
  • C. Lào và Campuchia
  • D. Thái Lan và Lào

Câu 2: Phân tích yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến tiềm năng thủy điện khổng lồ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • B. Lượng mưa trung bình năm lớn
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở, dốc lớn tạo nhiều thác ghềnh
  • D. Sự tập trung của các hệ thống sông lớn

Câu 3: Dựa vào kiến thức về khí hậu và địa hình, hãy giải thích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể phát triển mạnh các loại cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt và ôn đới như chè, hồi, quế, mận, đào?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm và đất phù sa màu mỡ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh kéo dài và địa hình đồi núi.
  • C. Lượng bức xạ mặt trời cao và nguồn nước dồi dào.
  • D. Địa hình bằng phẳng rộng lớn và khí hậu cận xích đạo.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản đa dạng là một thế mạnh nổi bật của vùng. Tuy nhiên, việc khai thác khoáng sản đang đối mặt với những thách thức lớn nào về mặt môi trường và xã hội?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Nguồn lao động không đủ kỹ năng.
  • C. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
  • D. Ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí) và tác động tiêu cực đến cảnh quan, sức khỏe cộng đồng.

Câu 5: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có đặc điểm nổi bật nào về tài nguyên thủy năng, giải thích cho sự tập trung của các nhà máy thủy điện lớn nhất cả nước tại đây?

  • A. Tập trung các dòng sông lớn có lưu lượng và độ dốc lớn, đặc biệt là hệ thống sông Đà.
  • B. Địa hình núi cao hơn và lượng mưa lớn hơn quanh năm.
  • C. Mạng lưới sông suối dày đặc hơn và ít chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
  • D. Nguồn nước ngầm phong phú và phân bố đều khắp vùng.

Câu 6: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất cả nước chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhu cầu lớn của thị trường xuất khẩu.
  • B. Ứng dụng công nghệ chăn nuôi hiện đại.
  • C. Điều kiện khí hậu lạnh và tập quán chăn nuôi truyền thống của người dân.
  • D. Diện tích đồng cỏ tự nhiên rộng lớn được cải tạo tốt.

Câu 7: Việc phát triển các nhà máy chế biến nông, lâm sản trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giảm thiểu diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
  • D. Nâng cao giá trị sản phẩm, tạo việc làm, thúc đẩy sản xuất nông lâm nghiệp hàng hóa.

Câu 8: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh và tập trung ở khu vực cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)?

  • A. Khí hậu cao nguyên mát mẻ, có đồng cỏ và cơ sở chế biến sữa.
  • B. Gần các thị trường tiêu thụ lớn như Hà Nội.
  • C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.
  • D. Chủ yếu dựa vào thức ăn thừa từ các nhà máy chế biến.

Câu 9: Bên cạnh khai thác khoáng sản và thủy điện, ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển dựa trên lợi thế về tài nguyên nông lâm sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Công nghiệp đóng tàu.
  • B. Công nghiệp hóa dầu.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm và lâm sản.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 10: Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển đa dạng các loại hình du lịch như du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịch nghỉ dưỡng?

  • A. Vị trí địa lý gần thủ đô Hà Nội.
  • B. Cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng (núi cao, hang động, thác nước) và bản sắc văn hóa phong phú của các dân tộc thiểu số.
  • C. Hệ thống giao thông hiện đại và đồng bộ.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp.

Câu 11: Phân tích tác động tiêu cực lớn nhất của hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Gây ngập úng diện rộng các vùng đồng bằng.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng.
  • C. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi, đặc biệt là gia súc.
  • D. Làm tăng năng suất các loại cây trồng ưa nhiệt.

Câu 12: Mặc dù có tiềm năng thủy điện lớn, việc xây dựng các công trình thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng gây ra những vấn đề môi trường đáng quan ngại nào?

  • A. Làm tăng mực nước biển.
  • B. Giảm lượng mưa trong vùng.
  • C. Thúc đẩy đa dạng sinh học dưới nước.
  • D. Thay đổi chế độ dòng chảy, gây sạt lở, mất rừng, suy giảm đa dạng sinh học và ảnh hưởng đến đời sống dân cư vùng hồ.

Câu 13: Để phát huy thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào sau đây để nâng cao hiệu quả kinh tế?

  • A. Mở rộng diện tích trồng một cách ồ ạt.
  • B. Đẩy mạnh chế biến sâu, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Chỉ tập trung bán sản phẩm thô ra nước ngoài.
  • D. Giảm đầu tư vào khoa học công nghệ trong sản xuất.

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển chăn nuôi lợn dựa trên lợi thế nào về nguồn thức ăn so với chăn nuôi gia súc ăn cỏ?

  • A. Có nguồn hoa màu lương thực (ngô, khoai, sắn) phong phú.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên rộng lớn.
  • C. Nguồn thức ăn từ rừng dồi dào.
  • D. Công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi rất phát triển.

Câu 15: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào thế mạnh tự nhiên nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
  • D. Tài nguyên khoáng sản đa dạng về loại hình và trữ lượng.

Câu 16: Đánh giá vai trò của các nhà máy thủy điện có công suất vừa và nhỏ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở các địa phương vùng sâu, vùng xa của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Góp phần cung cấp điện tại chỗ, thúc đẩy công nghiệp địa phương và cải thiện đời sống dân cư.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu xuất khẩu điện ra nước ngoài.
  • C. Không có ý nghĩa đáng kể do công suất nhỏ.
  • D. Chỉ có tác động tiêu cực đến môi trường mà không mang lại lợi ích kinh tế.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang đối mặt trong quá trình phát triển là gì?

  • A. Dân số quá đông.
  • B. Trình độ dân trí đồng đều, rất cao.
  • C. Đời sống dân cư, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn, phân hóa giàu nghèo cao, thiếu cơ sở hạ tầng xã hội.
  • D. Không có sự đa dạng về văn hóa.

Câu 18: Để khai thác bền vững thế mạnh về rừng, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ với quy mô lớn.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang đất nông nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung vào trồng rừng mới mà không bảo vệ rừng hiện có.
  • D. Kết hợp chặt chẽ giữa trồng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng và khai thác hợp lý đi đôi với chế biến lâm sản.

Câu 19: Phân tích ảnh hưởng của địa hình đồi núi bị chia cắt mạnh đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Giúp xây dựng hệ thống giao thông đồng bộ, hiện đại.
  • B. Gây khó khăn cho giao thông vận tải, phân bố dân cư và tổ chức sản xuất quy mô lớn.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của các đô thị lớn.

Câu 20: Ngành công nghiệp luyện kim màu (như đồng, chì, kẽm, thiếc, bôxit) có tiềm năng phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào thế mạnh nào?

  • A. Nguồn năng lượng nhiệt điện dồi dào.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • C. Sự phân bố tập trung của các mỏ quặng kim loại màu và tiềm năng thủy điện cung cấp năng lượng.
  • D. Lao động có tay nghề cao trong ngành luyện kim.

Câu 21: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi so sánh tiềm năng phát triển nông nghiệp giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?

  • A. Đông Bắc có diện tích đồng cỏ lớn hơn cho chăn nuôi đại gia súc.
  • B. Tây Bắc có mùa đông lạnh hơn, thuận lợi hơn cho cây ôn đới.
  • C. Đông Bắc có nhiều cao nguyên rộng lớn thuận lợi cho cây công nghiệp.
  • D. Tây Bắc có các cánh đồng giữa núi (Mường Thanh, Mường Lò) thuận lợi cho trồng cây lương thực, trong khi Đông Bắc có thế mạnh hơn về cây công nghiệp và cây ăn quả trên đồi núi thấp.

Câu 22: Vai trò quan trọng nhất của hệ thống sông Hồng và các phụ lưu (Sông Đà, Sông Lô, Sông Gâm) đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Cung cấp tiềm năng thủy điện khổng lồ và nguồn nước cho nông nghiệp, sinh hoạt.
  • B. Là tuyến giao thông đường thủy chính kết nối toàn bộ vùng.
  • C. Chỉ có ý nghĩa thoát nước vào mùa lũ.
  • D. Tạo ra các vùng đồng bằng phù sa rộng lớn.

Câu 23: Ngoài các loại cây công nghiệp truyền thống, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển mạnh loại cây trồng nào sau đây dựa vào đặc điểm khí hậu, thổ nhưỡng và kinh nghiệm dân gian?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây dược liệu quý.
  • C. Cây dừa.
  • D. Cây hồ tiêu.

Câu 24: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích chủ yếu nào cho vùng và cả nước?

  • A. Giảm thiểu hoạt động thương mại.
  • B. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa không kiểm soát.
  • C. Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, giao lưu kinh tế, thu hút đầu tư và tạo việc làm.
  • D. Chỉ có lợi cho phía nước bạn.

Câu 25: Phân tích thách thức lớn nhất về cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Hệ thống giao thông còn thiếu và yếu, khó khăn trong việc vận chuyển hàng hóa và tiếp cận thị trường.
  • B. Mạng lưới điện đã phủ kín 100% các bản làng.
  • C. Hệ thống trường học, bệnh viện rất hiện đại và đồng bộ.
  • D. Hạ tầng thông tin liên lạc đã phát triển vượt bậc.

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên khoáng sản, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu khoáng sản thô.
  • B. Ngừng hoàn toàn việc khai thác khoáng sản.
  • C. Chỉ tập trung khai thác các mỏ nhỏ lẻ.
  • D. Đầu tư công nghệ khai thác tiên tiến, tăng cường chế biến sâu và quản lý chặt chẽ để giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 27: Đặc điểm nào của đất feralit trên địa hình đồi núi là điều kiện thuận lợi quan trọng cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đất có độ pH cao, giàu canxi.
  • B. Đất chua, nghèo mùn nhưng thoát nước tốt, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp có nguồn gốc á nhiệt.
  • C. Đất phù sa bồi đắp hàng năm, rất màu mỡ.
  • D. Đất ngập nước, thích hợp cho cây công nghiệp ưa ẩm.

Câu 28: Bên cạnh tiềm năng thủy điện, tài nguyên năng lượng nào khác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp, đặc biệt là ở tiểu vùng Đông Bắc?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu khí.
  • C. Năng lượng mặt trời (quy mô lớn).
  • D. Năng lượng gió (quy mô lớn).

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa sự đa dạng về thành phần dân tộc và tiềm năng phát triển du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Sự đa dạng dân tộc không liên quan đến du lịch.
  • B. Chỉ tạo ra khó khăn trong quản lý du lịch.
  • C. Là nguồn tài nguyên du lịch nhân văn độc đáo với các lễ hội truyền thống, phong tục tập quán, trang phục, ẩm thực đặc sắc.
  • D. Chỉ thu hút khách du lịch nước ngoài quan tâm đến văn hóa.

Câu 30: Để phát triển bền vững, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng đồng thời các giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Bỏ qua các vấn đề môi trường và xã hội.
  • C. Chỉ phát triển nông nghiệp mà không phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế dựa trên thế mạnh tài nguyên với bảo vệ môi trường, nâng cao đời sống dân cư và phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vị trí địa lý của Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai quốc gia nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho giao thương biên mậu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến tiềm năng thủy điện khổng lồ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dựa vào kiến thức về khí hậu và địa hình, hãy giải thích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể phát triển mạnh các loại cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt và ôn đới như chè, hồi, quế, mận, đào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản đa dạng là một thế mạnh nổi bật của vùng. Tuy nhiên, việc khai thác khoáng sản đang đối mặt với những thách thức lớn nào về mặt môi trường và xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có đặc điểm nổi bật nào về tài nguyên thủy năng, giải thích cho sự tập trung của các nhà máy thủy điện lớn nhất cả nước tại đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất cả nước chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Việc phát triển các nhà máy chế biến nông, lâm sản trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh và tập trung ở khu vực cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Bên cạnh khai thác khoáng sản và thủy điện, ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển dựa trên lợi thế về tài nguyên nông lâm sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển đa dạng các loại hình du lịch như du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịch nghỉ dưỡng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tích tác động tiêu cực lớn nhất của hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Mặc dù có tiềm năng thủy điện lớn, việc xây dựng các công trình thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng gây ra những vấn đề môi trường đáng quan ngại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để phát huy thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào sau đây để nâng cao hiệu quả kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển chăn nuôi lợn dựa trên lợi thế nào về nguồn thức ăn so với chăn nuôi gia súc ăn cỏ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào thế mạnh tự nhiên nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đánh giá vai trò của các nhà máy thủy điện có công suất vừa và nhỏ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở các địa phương vùng sâu, vùng xa của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang đối mặt trong quá trình phát triển là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để khai thác bền vững thế mạnh về rừng, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích ảnh hưởng của địa hình đồi núi bị chia cắt mạnh đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ngành công nghiệp luyện kim màu (như đồng, chì, kẽm, thiếc, bôxit) có tiềm năng phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào thế mạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi so sánh tiềm năng phát triển nông nghiệp giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Vai trò quan trọng nhất của hệ thống sông Hồng và các phụ lưu (Sông Đà, Sông Lô, Sông Gâm) đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ngoài các loại cây công nghiệp truyền thống, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển mạnh loại cây trồng nào sau đây dựa vào đặc điểm khí hậu, thổ nhưỡng và kinh nghiệm dân gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích chủ yếu nào cho vùng và cả nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích thách thức lớn nhất về cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên khoáng sản, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đặc điểm nào của đất feralit trên địa hình đồi núi là điều kiện thuận lợi quan trọng cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Bên cạnh tiềm năng thủy điện, tài nguyên năng lượng nào khác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp, đặc biệt là ở tiểu vùng Đông Bắc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa sự đa dạng về thành phần dân tộc và tiềm năng phát triển du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phát triển bền vững, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng đồng thời các giải pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng to lớn về phát triển công nghiệp năng lượng, đặc biệt là thủy điện. Thế mạnh tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất tạo nên tiềm năng thủy điện vượt trội của vùng?

  • A. Có nhiều hồ nước tự nhiên lớn.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào quanh năm.
  • C. Địa hình đồi núi dốc, hiểm trở kết hợp với mạng lưới sông suối có lưu lượng nước lớn.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 2: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại những lợi ích kinh tế - xã hội và môi trường quan trọng nào sau đây?

  • A. Chỉ cung cấp điện cho vùng và phát triển du lịch.
  • B. Chủ yếu phục vụ tưới tiêu cho nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Tăng cường khai thác khoáng sản và giao thông đường bộ.
  • D. Cung cấp nguồn năng lượng sạch, điều tiết lũ cho vùng hạ lưu, cung cấp nước vào mùa khô và tạo điều kiện phát triển nuôi trồng thủy sản, du lịch.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản đa dạng. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở đây còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do:

  • A. Hàm lượng quặng thấp, phân bố phân tán, điều kiện khai thác phức tạp và công nghệ lạc hậu.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ và nguồn vốn đầu tư.
  • C. Nguồn lao động thiếu kinh nghiệm và trình độ chuyên môn.
  • D. Chính sách phát triển công nghiệp chưa phù hợp.

Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc thù để phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt và ôn đới như chè, quế, hồi... Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất tạo nên thế mạnh này?

  • A. Tài nguyên nước mặt phong phú.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và địa hình đồi núi thích hợp với đất feralit.
  • C. Sự đa dạng của các loại đất.
  • D. Địa hình karst nhiều hang động.

Câu 5: Để nâng cao hiệu quả kinh tế từ cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá thương hiệu sản phẩm thô.
  • B. Mở rộng diện tích trồng một cách ồ ạt.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm gắn với xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 6: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò) là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tuy nhiên, ngành này thường gặp khó khăn vào mùa đông do hiện tượng rét đậm, rét hại. Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu thiệt hại cho đàn gia súc trong mùa đông?

  • A. Di chuyển đàn gia súc sang các vùng ấm hơn.
  • B. Giảm số lượng đàn vào cuối mùa thu.
  • C. Chỉ cho gia súc ăn cỏ tự nhiên trên đồng cỏ.
  • D. Chuẩn bị đủ thức ăn dự trữ, xây dựng chuồng trại kiên cố và che chắn giữ ấm cho gia súc.

Câu 7: Vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại cơ hội lớn cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển loại hình kinh tế nào sau đây?

  • A. Kinh tế biển và hải đảo.
  • B. Kinh tế cửa khẩu, giao thương biên mậu và du lịch quốc tế.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ.
  • D. Phát triển công nghiệp dầu khí.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đông Bắc có thế mạnh nổi bật về khai thác khoáng sản (đặc biệt là than) và kinh tế cửa khẩu; Tây Bắc có thế mạnh vượt trội về thủy điện (trên sông Đà) và trồng cây công nghiệp lâu năm ôn đới/cận nhiệt ở các cao nguyên.
  • B. Đông Bắc mạnh về thủy điện, Tây Bắc mạnh về khai thác than.
  • C. Đông Bắc mạnh về trồng cây lương thực, Tây Bắc mạnh về đánh bắt thủy sản.
  • D. Đông Bắc mạnh về du lịch biển, Tây Bắc mạnh về du lịch núi.

Câu 9: Việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên những thế mạnh chủ yếu nào sau đây?

  • A. Chỉ dựa vào các di tích lịch sử.
  • B. Chỉ dựa vào các bãi biển đẹp.
  • C. Chỉ dựa vào các khu công nghiệp lớn.
  • D. Tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng (cảnh quan núi đá, hang động, thác nước, khí hậu mát mẻ) và tài nguyên du lịch văn hóa phong phú (bản sắc văn hóa các dân tộc, di tích lịch sử).

Câu 10: Thách thức lớn nhất trong việc khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất đồi núi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp là gì?

  • A. Đất quá màu mỡ, khó quản lý.
  • B. Địa hình dốc, dễ bị xói mòn, bạc màu và thiếu nước vào mùa khô.
  • C. Thiếu diện tích đất trống.
  • D. Đất bị nhiễm mặn trên diện rộng.

Câu 11: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, xây dựng vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến và thị trường.
  • B. Chỉ tập trung tăng năng suất cây trồng truyền thống.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường Trung Quốc.
  • D. Hạn chế đầu tư vào cơ sở hạ tầng nông thôn.

Câu 12: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây dược liệu?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
  • B. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
  • C. Sự đa dạng về địa hình, khí hậu (phân hóa theo độ cao) tạo nên hệ sinh thái đa dạng, phù hợp với nhiều loại cây dược liệu.
  • D. Giao thông thuận tiện đến các trung tâm tiêu thụ lớn.

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc xây dựng và phát triển mạng lưới giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Địa hình đồi núi phức tạp, chia cắt mạnh.
  • B. Thiếu vật liệu xây dựng.
  • C. Nguồn lao động khan hiếm.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng phát triển loại hình năng lượng nào sau đây bên cạnh thủy điện và nhiệt điện than để đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng dầu khí.
  • C. Năng lượng địa nhiệt quy mô lớn.
  • D. Năng lượng tái tạo khác như điện gió, điện mặt trời (ở những khu vực phù hợp).

Câu 15: Tại sao nói việc phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản có vai trò quan trọng trong việc khai thác thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giúp thay thế hoàn toàn hoạt động khai thác khoáng sản.
  • B. Chỉ tạo ra việc làm thời vụ cho người dân.
  • C. Nâng cao giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp, tạo việc làm, thúc đẩy sản xuất hàng hóa và giảm thiểu rủi ro tiêu thụ.
  • D. Chủ yếu để phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.

Câu 16: Mặc dù có tiềm năng du lịch đa dạng, ngành du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vẫn còn nhiều hạn chế. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây thuộc về cơ sở hạ tầng và dịch vụ?

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông, lưu trú, dịch vụ còn yếu kém và thiếu đồng bộ.
  • C. Người dân không quan tâm đến du lịch.
  • D. Ít có các lễ hội truyền thống đặc sắc.

Câu 17: Hoạt động lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát triển theo hướng bền vững bằng cách nào?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác gỗ.
  • B. Mở rộng diện tích rừng bằng cách phá rừng tự nhiên.
  • C. Hạn chế mọi hoạt động khai thác lâm sản.
  • D. Kết hợp chặt chẽ giữa khai thác hợp lý, trồng mới, khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng.

Câu 18: Tại sao việc phát triển chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có xu hướng tăng trưởng mạnh trong những năm gần đây?

  • A. Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực (ngô, sắn) dồi dào và nhu cầu thị trường tăng cao.
  • B. Chỉ dựa vào thức ăn từ rừng tự nhiên.
  • C. Khí hậu lạnh quanh năm rất phù hợp.
  • D. Thiếu các dịch vụ thú y.

Câu 19: Việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các ngành dịch vụ (thương mại, du lịch, vận tải...) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chỉ giúp tăng thu nhập cho một bộ phận nhỏ dân cư.
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thêm việc làm, nâng cao đời sống nhân dân và khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
  • C. Làm giảm vai trò của nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. Gây ra nhiều vấn đề về môi trường.

Câu 20: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Trung du và miền núi Bắc Bộ đang đối mặt trong quá trình phát triển là gì?

  • A. Tỷ lệ dân số già hóa nhanh.
  • B. Thiếu bản sắc văn hóa truyền thống.
  • C. Đời sống của một bộ phận dân cư (đặc biệt là dân tộc thiểu số ở vùng sâu, vùng xa) còn khó khăn, trình độ dân trí chưa cao, thiếu lao động có kỹ thuật.
  • D. Tỷ lệ đô thị hóa quá cao.

Câu 21: Để phát triển bền vững ngành khai thác than ở Quảng Ninh, bên cạnh việc đảm bảo an toàn và hiệu quả kinh tế, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Mở rộng quy mô khai thác đến mức tối đa.
  • B. Chỉ xuất khẩu than thô.
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào công nghệ mới.
  • D. Kiểm soát chặt chẽ tác động môi trường (bụi, nước thải, sạt lở) và phục hồi cảnh quan sau khai thác.

Câu 22: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nào về tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Đa dạng và giàu có về khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn.
  • B. Đất phù sa màu mỡ trên diện rộng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi phục vụ tưới tiêu thuận lợi hơn.
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 23: Việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng than Antraxit ở Quảng Ninh (như Uông Bí, Cẩm Phả) dựa chủ yếu vào thế mạnh nào của vùng?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Tài nguyên than đá phong phú tại chỗ.
  • C. Gần các trung tâm công nghiệp lớn.
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng hàng hóa?

  • A. Xây dựng các vùng chuyên canh tập trung.
  • B. Đầu tư vào công nghệ bảo quản và chế biến.
  • C. Phát triển các mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • D. Phát triển mạnh độc canh cây lương thực.

Câu 25: Tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh hơn chăn nuôi bò ở nhiều khu vực của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trâu có khả năng chịu rét tốt hơn và thích nghi với điều kiện chăn thả quảng canh trên địa hình đồi núi dốc.
  • B. Trâu cho năng suất thịt và sữa cao hơn bò.
  • C. Thị trường tiêu thụ thịt trâu lớn hơn thịt bò.
  • D. Nguồn thức ăn cho trâu phong phú hơn cho bò.

Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa cộng đồng. Yếu tố nào sau đây là cơ sở chính cho loại hình du lịch này?

  • A. Sự tập trung đông đúc của dân cư thành thị.
  • B. Hệ thống giao thông hiện đại và đồng bộ.
  • C. Cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, đa dạng sinh học và sự phong phú, đặc sắc của văn hóa các dân tộc thiểu số.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp nặng.

Câu 27: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

  • A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu hàng thô.
  • B. Hạn chế giao thương với nước láng giềng.
  • C. Xây dựng thật nhiều cửa khẩu nhỏ lẻ.
  • D. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng thương mại, dịch vụ, kiểm soát chặt chẽ hàng hóa và đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại chính ngạch.

Câu 28: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các thung lũng giữa núi hoặc vùng đất bằng phẳng ven sông thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Mường Thanh, Than Uyên, Chiêm Hóa)?

  • A. Sản xuất cây lương thực (lúa, ngô) và một số cây công nghiệp ngắn ngày.
  • B. Trồng rừng gỗ quý.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Phát triển du lịch mạo hiểm.

Câu 29: Mặc dù có trữ lượng lớn, tài nguyên khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gặp khó khăn trong việc khai thác hiệu quả do yếu tố nào sau đây?

  • A. Thiếu nguồn lao động.
  • B. Phân bố phân tán, địa hình phức tạp, đòi hỏi công nghệ khai thác và chế biến hiện đại.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ quốc tế.
  • D. Hàm lượng quặng quá cao, khó xử lý.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những thế mạnh tự nhiên quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển kinh tế?

  • A. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • B. Tiềm năng thủy điện lớn.
  • C. Khí hậu phân hóa đa dạng theo độ cao và mùa.
  • D. Tài nguyên dầu khí và thềm lục địa rộng lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng to lớn về phát triển công nghiệp năng lượng, đặc biệt là thủy điện. Thế mạnh tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất tạo nên tiềm năng thủy điện vượt trội của vùng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại những lợi ích kinh tế - xã hội và môi trường quan trọng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản đa dạng. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở đây còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc thù để phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt và ôn đới như chè, quế, hồi... Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất tạo nên thế mạnh này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để nâng cao hiệu quả kinh tế từ cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò) là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tuy nhiên, ngành này thường gặp khó khăn vào mùa đông do hiện tượng rét đậm, rét hại. Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu thiệt hại cho đàn gia súc trong mùa đông?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại cơ hội lớn cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển loại hình kinh tế nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên những thế mạnh chủ yếu nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thách thức lớn nhất trong việc khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất đồi núi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây dược liệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc xây dựng và phát triển mạng lưới giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng phát triển loại hình năng lượng nào sau đây bên cạnh thủy điện và nhiệt điện than để đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tại sao nói việc phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản có vai trò quan trọng trong việc khai thác thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Mặc dù có tiềm năng du lịch đa dạng, ngành du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vẫn còn nhiều hạn chế. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây thuộc về cơ sở hạ tầng và dịch vụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hoạt động lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát triển theo hướng bền vững bằng cách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tại sao việc phát triển chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có xu hướng tăng trưởng mạnh trong những năm gần đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các ngành dịch vụ (thương mại, du lịch, vận tải...) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Trung du và miền núi Bắc Bộ đang đối mặt trong quá trình phát triển là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để phát triển bền vững ngành khai thác than ở Quảng Ninh, bên cạnh việc đảm bảo an toàn và hiệu quả kinh tế, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nào về tài nguyên thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng than Antraxit ở Quảng Ninh (như Uông Bí, Cẩm Phả) dựa chủ yếu vào thế mạnh nào của vùng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng hàng hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh hơn chăn nuôi bò ở nhiều khu vực của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa cộng đồng. Yếu tố nào sau đây là cơ sở chính cho loại hình du lịch này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các thung lũng giữa núi hoặc vùng đất bằng phẳng ven sông thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Mường Thanh, Than Uyên, Chiêm Hóa)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Mặc dù có trữ lượng lớn, tài nguyên khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gặp khó khăn trong việc khai thác hiệu quả do yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những thế mạnh tự nhiên quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu trên hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Hồng
  • C. Sông Cả
  • D. Sông Thái Bình

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về đặc điểm khí hậu giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng?

  • A. Độ cao địa hình trung bình
  • B. Mạng lưới sông ngòi
  • C. Diện tích rừng che phủ
  • D. Hướng các dãy núi chính

Câu 3: Phân tích các yếu tố địa lý, giải thích tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên chất lượng cao.
  • B. Nhu cầu thị trường xuất khẩu trâu thịt lớn.
  • C. Khí hậu lạnh vào mùa đông phù hợp với đặc tính sinh học của trâu.
  • D. Công nghệ chăn nuôi trâu tiên tiến được áp dụng rộng rãi.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển cây trồng cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tiềm năng lớn nhờ có các vùng núi cao, cao nguyên có khí hậu mát mẻ.
  • B. Tiềm năng hạn chế do mùa đông quá lạnh và khô, không thuận lợi cho cây trồng ôn đới.
  • C. Tiềm năng chỉ tập trung ở vùng thấp do đất đai màu mỡ.
  • D. Tiềm năng chỉ có ở tiểu vùng Đông Bắc do ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.

Câu 5: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Trữ lượng khoáng sản không lớn.
  • B. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn, phân bố rải rác.
  • C. Thiếu nguồn nước cho hoạt động khai thác.
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng không thể khắc phục.

Câu 6: Phân tích mối liên hệ, giải thích tại sao việc phát triển các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, bên cạnh các nhà máy lớn?

  • A. Giúp tăng cường xuất khẩu điện ra nước ngoài.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu điện cho các khu công nghiệp lớn.
  • C. Ít phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, nguồn nước.
  • D. Cung cấp điện cho các vùng sâu, vùng xa, thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương.

Câu 7: So sánh tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc về tiềm năng thủy điện, nhận định nào sau đây chính xác?

  • A. Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn nhờ hệ thống sông Đà.
  • B. Đông Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn do mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Tiềm năng thủy điện giữa hai tiểu vùng là tương đương nhau.
  • D. Cả hai tiểu vùng đều có tiềm năng thủy điện rất hạn chế.

Câu 8: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê, hồi, quế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nổi bật nào?

  • A. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho canh tác quy mô lớn.
  • B. Nguồn nước dồi dào quanh năm từ các sông lớn.
  • C. Đất feralit trên địa hình đồi núi, khí hậu có mùa đông lạnh.
  • D. Gần các trung tâm tiêu thụ lớn ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 9: Đánh giá vai trò của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản đối với sự phát triển kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Thu hút số lượng lớn lao động từ vùng khác đến.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
  • C. Đóng góp chủ yếu vào ngân sách nhà nước.
  • D. Giải quyết hoàn toàn vấn đề thị trường tiêu thụ nông sản.

Câu 10: Phân tích tác động của vị trí địa lý Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với phát triển kinh tế. Tác động tích cực rõ rệt nhất là gì?

  • A. Thuận lợi cho phát triển giao thông đường biển.
  • B. Dễ dàng tiếp cận các thị trường lớn ở phía Nam.
  • C. Có nguồn lao động dồi dào từ các nước láng giềng.
  • D. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế qua biên giới, thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)?

  • A. Có đồng cỏ tự nhiên, khí hậu mát mẻ quanh năm phù hợp với bò sữa.
  • B. Gần các nhà máy chế biến sữa lớn ở Hà Nội.
  • C. Đất đai ở Mộc Châu rất màu mỡ cho cây thức ăn gia súc.
  • D. Nhận được sự hỗ trợ tài chính đặc biệt từ chính phủ.

Câu 12: Khoáng sản than Antraxit chất lượng cao của Việt Nam tập trung chủ yếu ở tỉnh nào trong vùng?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Lạng Sơn
  • C. Quảng Ninh
  • D. Cao Bằng

Câu 13: Việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
  • B. Đẩy mạnh giao thương, xuất nhập khẩu, thu hút đầu tư.
  • C. Chỉ tập trung vào buôn bán các mặt hàng nông sản địa phương.
  • D. Giúp giải quyết vấn đề thất nghiệp trong vùng.

Câu 14: So với các vùng khác, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào sau đây về tài nguyên rừng?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên lớn nhất cả nước, có nhiều loài gỗ quý và lâm sản ngoài gỗ.
  • B. Chủ yếu là rừng trồng, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp giấy.
  • C. Rừng ngập mặn ven biển phát triển mạnh.
  • D. Tất cả diện tích rừng đều là rừng đặc dụng.

Câu 15: Phân tích nguyên nhân, giải thích tại sao hiện tượng rét đậm, rét hại thường xuyên xảy ra ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại gây ảnh hưởng lớn đến ngành chăn nuôi gia súc?

  • A. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ thịt gia súc.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường chuồng trại.
  • C. Gia súc dễ bị chết do đói, rét, dịch bệnh; ảnh hưởng đến nguồn thức ăn.
  • D. Làm tăng chi phí vận chuyển sản phẩm chăn nuôi.

Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện sử dụng than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Na Dương, Sơn Động) được xây dựng chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Gần nguồn nguyên liệu than và thị trường tiêu thụ điện.
  • B. Có nguồn nước làm mát dồi dào từ biển.
  • C. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho xây dựng.
  • D. Tránh xa các khu dân cư đông đúc.

Câu 17: Phân tích vai trò của việc phát triển hệ thống giao thông vận tải đối với việc khai thác các thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò then chốt là gì?

  • A. Giúp người dân dễ dàng đi du lịch hơn.
  • B. Chỉ phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Kết nối các vùng nguyên liệu với nơi chế biến và thị trường tiêu thụ, thu hút đầu tư.

Câu 18: Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tiềm năng nổi bật nhất là gì?

  • A. Có nhiều bãi biển đẹp nổi tiếng.
  • B. Phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng (núi cao, hang động, thác nước), bản sắc văn hóa dân tộc phong phú.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch rất hiện đại và đồng bộ.
  • D. Gần các trung tâm du lịch lớn của cả nước.

Câu 19: Tại sao cây ngô lại là cây lương thực quan trọng hàng đầu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khí hậu và đất đai phù hợp, là cây trồng truyền thống và là nguồn thức ăn quan trọng cho chăn nuôi.
  • B. Năng suất ngô rất cao, vượt trội so với lúa.
  • C. Ngô được tiêu thụ chủ yếu làm lương thực cho con người trong vùng.
  • D. Diện tích trồng lúa bị thu hẹp đáng kể.

Câu 20: Phân tích tác động của việc phát triển các hồ chứa thủy điện lớn (như Hòa Bình, Sơn La) đến môi trường và đời sống dân cư trong vùng. Tác động tiêu cực đáng kể nhất là gì?

  • A. Làm tăng lượng mưa trong vùng.
  • B. Gây ngập lụt diện rộng, phải di dời dân cư và mất diện tích đất nông nghiệp/rừng.
  • C. Làm tăng đa dạng sinh học trong hồ.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn nguy cơ lũ lụt ở hạ lưu.

Câu 21: Thế mạnh về cây công nghiệp nào sau đây ít phát triển hơn so với các loại cây khác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chè
  • B. Hồi, Quế
  • C. Cà phê
  • D. Cao su

Câu 22: Phân tích vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Giữ đất, giữ nước, chống xói mòn, điều hòa khí hậu, bảo vệ đa dạng sinh học.
  • B. Chỉ cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • C. Là nơi sinh sống của các loài động vật quý hiếm.
  • D. Phục vụ chủ yếu cho mục đích du lịch sinh thái.

Câu 23: Đánh giá thách thức về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thách thức phổ biến nhất là gì?

  • A. Dân số quá đông, gây áp lực lên việc làm.
  • B. Tỉ lệ đô thị hóa cao, gây ô nhiễm môi trường đô thị.
  • C. Đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn, trình độ dân trí chưa cao, thiếu lao động có tay nghề.
  • D. Sự đồng nhất về bản sắc văn hóa giữa các dân tộc.

Câu 24: Phân tích nguyên nhân, giải thích tại sao việc phát triển cây ăn quả (mận, đào, lê...) lại là một thế mạnh quan trọng ở một số vùng thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có nguồn nước tưới tiêu nhân tạo rất hiện đại.
  • B. Có những vùng khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi cao phù hợp.
  • C. Đất phù sa ven sông rất màu mỡ.
  • D. Nhận được sự hỗ trợ lớn về giống từ các nước châu Âu.

Câu 25: Vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết để nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Tìm kiếm thêm các mỏ khoáng sản mới.
  • B. Giảm số lượng lao động trong ngành khai thác.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu khoáng sản thô.
  • D. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, giảm xuất khẩu thô, kiểm soát chặt chẽ tác động môi trường.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa kinh tế của việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà đối với sự phát triển của vùng và cả nước.

  • A. Cung cấp nguồn điện năng lớn cho phát triển công nghiệp, điều tiết lũ, cung cấp nước tưới.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu điện sinh hoạt của người dân trong vùng.
  • C. Tạo điều kiện phát triển giao thông đường thủy trên sông Đà.
  • D. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp ở hạ lưu.

Câu 27: Tại sao chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng thấp, gần các trung tâm dân cư và đồng bằng xen kẽ?

  • A. Các vùng này có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Gần nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực và thuận lợi cho tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Khí hậu lạnh quanh năm phù hợp với lợn.
  • D. Tránh được dịch bệnh so với vùng núi cao.

Câu 28: Đánh giá tiềm năng và thách thức của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thách thức lớn nhất hiện nay là gì?

  • A. Thiếu thị trường tiêu thụ.
  • B. Đất đai không phù hợp cho cây dược liệu.
  • C. Việc khai thác tự phát, thiếu quy hoạch, công nghệ chế biến còn hạn chế.
  • D. Khí hậu quá khắc nghiệt cho cây dược liệu.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu công nghiệp giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Sự khác biệt về tài nguyên khoáng sản và tiềm năng thủy điện.
  • B. Sự khác biệt về trình độ dân trí.
  • C. Sự khác biệt về diện tích lãnh thổ.
  • D. Sự khác biệt về số lượng cửa khẩu biên giới.

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu cần tập trung là gì?

  • A. Chỉ tập trung trồng các loại cây lương thực truyền thống.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá.
  • C. Giảm thiểu việc áp dụng khoa học kỹ thuật.
  • D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, ứng dụng khoa học công nghệ, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu trên hệ thống sông nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* tạo nên sự khác biệt về đặc điểm khí hậu giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích các yếu tố địa lý, giải thích *tại sao* chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, nhận định nào sau đây *đúng* về tiềm năng phát triển cây trồng cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thách thức *lớn nhất* về mặt tự nhiên đối với việc khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích mối liên hệ, giải thích *tại sao* việc phát triển các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, bên cạnh các nhà máy lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: So sánh tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc về tiềm năng thủy điện, nhận định nào sau đây *chính xác*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê, hồi, quế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên *nổi bật* nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đánh giá vai trò của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản đối với sự phát triển kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò *quan trọng nhất* là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phân tích tác động của vị trí địa lý Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với phát triển kinh tế. Tác động *tích cực* rõ rệt nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khoáng sản than Antraxit chất lượng cao của Việt Nam tập trung chủ yếu ở tỉnh nào trong vùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích *chủ yếu* gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So với các vùng khác, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh *đặc trưng* nào sau đây về tài nguyên rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích nguyên nhân, giải thích *tại sao* hiện tượng rét đậm, rét hại thường xuyên xảy ra ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại gây ảnh hưởng lớn đến ngành chăn nuôi gia súc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện sử dụng than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Na Dương, Sơn Động) được xây dựng chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích vai trò của việc phát triển hệ thống giao thông vận tải đối với việc khai thác các thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò *then chốt* là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tiềm năng *nổi bật nhất* là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao cây ngô lại là cây lương thực quan trọng hàng đầu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tích tác động của việc phát triển các hồ chứa thủy điện lớn (như Hòa Bình, Sơn La) đến môi trường và đời sống dân cư trong vùng. Tác động *tiêu cực* đáng kể nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Thế mạnh về cây công nghiệp nào sau đây *ít phát triển* hơn so với các loại cây khác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò *quan trọng hàng đầu* là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đánh giá thách thức về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thách thức *phổ biến* nhất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích nguyên nhân, giải thích *tại sao* việc phát triển cây ăn quả (mận, đào, lê...) lại là một thế mạnh quan trọng ở một số vùng thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Vấn đề *cấp bách* nhất cần giải quyết để nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích ý nghĩa kinh tế của việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà đối với sự phát triển của vùng và cả nước.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tại sao chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng thấp, gần các trung tâm dân cư và đồng bằng xen kẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đánh giá tiềm năng và thách thức của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thách thức *lớn nhất* hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu công nghiệp giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp *quan trọng hàng đầu* cần tập trung là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thế mạnh nông nghiệp nổi bật nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là khu vực có độ cao lớn, là gì?

  • A. Trồng lúa nước năng suất cao.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ.
  • C. Trồng cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt và ôn đới, cây ăn quả, cây dược liệu.
  • D. Phát triển chăn nuôi gia cầm quy mô lớn.

Câu 2: Dựa vào điều kiện tự nhiên đặc thù, cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trở thành cây chủ lực và có diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây chè.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây cao su.
  • D. Cây hồ tiêu.

Câu 3: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) với quy mô hàng hóa?

  • A. Thị trường tiêu thụ trong vùng rất lớn.
  • B. Có nguồn lao động dồi dào, kinh nghiệm.
  • C. Được đầu tư mạnh mẽ về công nghệ chuồng trại hiện đại.
  • D. Có diện tích đồng cỏ tự nhiên và bãi chăn thả rộng lớn trên các sườn đồi, núi.

Câu 4: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Hồng (đặc biệt là sông Đà) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội chủ yếu nào?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn lũ lụt cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Cung cấp nguồn năng lượng sạch, thúc đẩy công nghiệp hóa và điều tiết nước cho sản xuất, sinh hoạt.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu điện cho riêng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tạo ra nguồn nước nóng dồi dào cho các khu nghỉ dưỡng.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản năng lượng nào tập trung chủ yếu ở vùng này và có ý nghĩa kinh tế lớn?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Bô xít.
  • C. Than đá (đặc biệt là than antraxit).
  • D. Apatit.

Câu 6: Phân tích tác động của địa hình đồi núi phức tạp và bị chia cắt mạnh đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Gây khó khăn cho giao thông vận tải, xây dựng cơ sở hạ tầng và tổ chức sản xuất theo quy mô lớn.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa nước và cây lương thực ngắn ngày.
  • C. Giúp dễ dàng khai thác và vận chuyển khoáng sản.
  • D. Thuận lợi cho phát triển các đô thị tập trung.

Câu 7: Khí hậu Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật nào tạo điều kiện thuận lợi đặc thù cho phát triển nông nghiệp đa dạng theo hướng cận nhiệt và ôn đới?

  • A. Nắng nóng quanh năm với lượng mưa lớn.
  • B. Có mùa đông lạnh kéo dài.
  • C. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng.
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít biến động theo mùa.

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng du lịch lớn nhờ sự đa dạng của tài nguyên du lịch. Loại hình du lịch nào sau đây là thế mạnh đặc trưng của vùng, gắn liền với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa các dân tộc ít người?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch mua sắm đô thị.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng núi và văn hóa-lịch sử.

Câu 9: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề cấp bách cần giải quyết là gì?

  • A. Đầu tư công nghệ khai thác, chế biến hiện đại, giảm thiểu tác động môi trường và nâng cao giá trị sản phẩm.
  • B. Chỉ tập trung khai thác các loại khoáng sản năng lượng.
  • C. Ngừng hoàn toàn việc khai thác để bảo tồn tài nguyên.
  • D. Xuất khẩu thô toàn bộ khoáng sản khai thác được.

Câu 10: Việc phát triển cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, như mận, đào, lê, gặp khó khăn chủ yếu nào liên quan đến thị trường?

  • A. Không có nhu cầu tiêu thụ trong nước.
  • B. Giá thành sản xuất quá thấp.
  • C. Sản xuất còn phân tán, chất lượng chưa đồng đều, khó khăn trong bảo quản và tìm đầu ra ổn định.
  • D. Chỉ có thể xuất khẩu sang các nước ôn đới.

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt trong phát triển kinh tế cửa khẩu, thương mại biên mậu. Lợi thế này chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Có nhiều hải cảng lớn dọc biên giới.
  • B. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào, có nhiều cửa khẩu quan trọng.
  • C. Hệ thống đường sắt xuyên Á hiện đại.
  • D. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế sầm uất.

Câu 12: Tại sao chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng thấp, gần đồng bằng và các đô thị lớn?

  • A. Chỉ có vùng thấp mới có đủ nước cho chăn nuôi.
  • B. Vùng thấp có khí hậu lạnh hơn, phù hợp với lợn.
  • C. Vùng thấp có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Gần nguồn cung cấp thức ăn (hoa màu, phụ phẩm nông nghiệp) và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 13: Trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng hàng đầu, gắn liền với thế mạnh tài nguyên đặc trưng của vùng?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện).
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Khai thác tối đa các điểm du lịch mà không quan tâm đến môi trường và văn hóa địa phương.
  • C. Đầu tư nâng cấp hạ tầng, đa dạng hóa sản phẩm du lịch, gắn du lịch với bảo tồn văn hóa và môi trường, nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • D. Hạn chế sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch.

Câu 15: Vấn đề xã hội nổi cộm nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần được ưu tiên giải quyết để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Tỷ lệ đô thị hóa quá cao.
  • B. Đời sống người dân (đặc biệt là đồng bào dân tộc ít người) còn khó khăn, trình độ dân trí chưa cao, cơ sở hạ tầng xã hội còn hạn chế.
  • C. Thiếu lao động trầm trọng.
  • D. Ô nhiễm môi trường đô thị nghiêm trọng.

Câu 16: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh vượt trội hơn về tiềm năng phát triển công nghiệp nào?

  • A. Thủy điện (do có các sông lớn như sông Đà với trữ năng lớn).
  • B. Khai thác than.
  • C. Sản xuất xi măng.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện đại vào sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Không có các giống cây trồng, vật nuôi mới.
  • B. Thiếu đất đai để mở rộng sản xuất.
  • C. Địa hình phức tạp, quy mô sản xuất nhỏ lẻ, trình độ dân trí và khả năng tiếp cận công nghệ còn hạn chế.
  • D. Thừa vốn đầu tư.

Câu 18: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường, chống xói mòn đất và điều tiết nguồn nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Lâm nghiệp (trồng và bảo vệ rừng).
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Xây dựng nhà máy nhiệt điện.
  • D. Phát triển du lịch ồ ạt.

Câu 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản. Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành này?

  • A. Nguồn năng lượng giá rẻ.
  • B. Thị trường xuất khẩu lớn.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu.
  • D. Nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp và lâm nghiệp tại chỗ phong phú và đa dạng.

Câu 20: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc đến sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế, thương mại biên giới nhưng cũng đặt ra thách thức về cạnh tranh và quản lý biên giới.
  • B. Gây khó khăn cho việc xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Chỉ tạo ra các tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến kinh tế vùng.

Câu 21: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng như chè, cây ăn quả, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng nhưng giữ nguyên phương pháp canh tác truyền thống.
  • B. Chỉ tập trung bán sản phẩm thô.
  • C. Hạn chế quảng bá sản phẩm ra bên ngoài vùng.
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu, xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ và áp dụng quy trình sản xuất an toàn (VietGAP, GlobalGAP).

Câu 22: Thế mạnh về tài nguyên du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ được thể hiện rõ nhất qua sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và các công trình kiến trúc cổ.
  • B. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng (núi cao, hang động, thác nước, ruộng bậc thang), khí hậu mát mẻ ở vùng cao và bản sắc văn hóa phong phú của các dân tộc.
  • C. Nhiều khu công nghiệp hiện đại và trung tâm mua sắm lớn.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc và các di tích chiến tranh.

Câu 23: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và các nhà máy lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tuyển dụng lao động nhập cư từ các vùng khác.
  • B. Sử dụng tối đa nguồn nước sông ngòi cho sản xuất.
  • C. Xử lý chất thải công nghiệp và bảo vệ môi trường tự nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước và không khí.
  • D. Chỉ sản xuất các mặt hàng phục vụ xuất khẩu.

Câu 24: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng lớn nhất cả nước chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Khí hậu lạnh và ẩm phù hợp với tập tính của trâu, cùng với diện tích đồng cỏ, bãi chăn thả rộng.
  • B. Nhu cầu sử dụng sức kéo của trâu trong nông nghiệp còn cao.
  • C. Trâu ít bị dịch bệnh hơn các loại gia súc khác.
  • D. Có nhiều giống trâu ngoại nhập được đưa vào nuôi.

Câu 25: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về cây dược liệu?

  • A. Đất đai ở đây chỉ phù hợp trồng cây dược liệu.
  • B. Nhu cầu sử dụng cây dược liệu trên thế giới rất lớn.
  • C. Có nhiều nhà máy chế biến dược liệu hiện đại.
  • D. Sự đa dạng về địa hình, khí hậu (từ nhiệt đới đến cận nhiệt, ôn đới trên núi cao) tạo ra môi trường sống cho nhiều loại cây thuốc quý hiếm.

Câu 26: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho vùng là gì?

  • A. Trình độ dân trí và kỹ năng lao động của một bộ phận dân cư còn hạn chế, đặc biệt ở vùng sâu, vùng xa.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp rất thấp.
  • C. Hệ thống giáo dục đã rất phát triển và đồng đều.
  • D. Không có sự đa dạng về văn hóa dân tộc.

Câu 27: Để khắc phục tình trạng sản xuất nông nghiệp còn manh mún, nhỏ lẻ và nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm, giải pháp nào sau đây là trọng tâm?

  • A. Khuyến khích người dân tự sản xuất theo ý mình.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, hình thành các vùng chuyên canh tập trung, ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Chỉ tập trung vào cây lương thực.

Câu 28: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên (địa hình, khí hậu) giữa Đông Bắc và Tây Bắc đã ảnh hưởng như thế nào đến việc khai thác thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng?

  • A. Khiến hai tiểu vùng có thế mạnh kinh tế giống hệt nhau.
  • B. Tạo ra sự khác biệt về tiềm năng và cơ cấu kinh tế, ví dụ Tây Bắc mạnh về thủy điện, Đông Bắc mạnh về khai thác khoáng sản (than) và cây công nghiệp cận nhiệt.
  • C. Ngăn cản mọi sự giao lưu kinh tế giữa hai tiểu vùng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến văn hóa, không ảnh hưởng đến kinh tế.

Câu 29: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển loại hình giao thông vận tải nào, phục vụ cho cả phát triển kinh tế nội vùng và giao lưu với bên ngoài?

  • A. Giao thông đường bộ.
  • B. Giao thông đường thủy nội địa (trừ các sông lớn).
  • C. Giao thông đường biển.
  • D. Giao thông đường sắt (mạng lưới còn hạn chế).

Câu 30: Bên cạnh các thế mạnh, Trung du và miền núi Bắc Bộ đối mặt với thách thức lớn về môi trường, đặc biệt là ở các khu vực khai thác khoáng sản và xây dựng thủy điện. Vấn đề môi trường nào sau đây là nghiêm trọng và cần giải quyết cấp bách?

  • A. Nhiễm mặn nguồn nước.
  • B. Sa mạc hóa.
  • C. Ô nhiễm không khí do khói bụi đô thị.
  • D. Xói mòn, sạt lở đất, ô nhiễm nguồn nước do chất thải khai thác và chế biến khoáng sản, thay đổi chế độ thủy văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thế mạnh nông nghiệp nổi bật nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là khu vực có độ cao lớn, là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Dựa vào điều kiện tự nhiên đặc thù, cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trở thành cây chủ lực và có diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) với quy mô hàng hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Hồng (đặc biệt là sông Đà) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản năng lượng nào tập trung chủ yếu ở vùng này và có ý nghĩa kinh tế lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích tác động của địa hình đồi núi phức tạp và bị chia cắt mạnh đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khí hậu Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật nào tạo điều kiện thuận lợi đặc thù cho phát triển nông nghiệp đa dạng theo hướng cận nhiệt và ôn đới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng du lịch lớn nhờ sự đa dạng của tài nguyên du lịch. Loại hình du lịch nào sau đây là thế mạnh đặc trưng của vùng, gắn liền với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa các dân tộc ít người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề cấp bách cần giải quyết là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Việc phát triển cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, như mận, đào, lê, gặp khó khăn chủ yếu nào liên quan đến thị trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt trong phát triển kinh tế cửa khẩu, thương mại biên mậu. Lợi thế này chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng thấp, gần đồng bằng và các đô thị lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào có vai trò quan trọng hàng đầu, gắn liền với thế mạnh tài nguyên đặc trưng của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vấn đề xã hội nổi cộm nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần được ưu tiên giải quyết để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh vượt trội hơn về tiềm năng phát triển công nghiệp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện đại vào sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường, chống xói mòn đất và điều tiết nguồn nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản. Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc đến sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng như chè, cây ăn quả, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thế mạnh về tài nguyên du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ được thể hiện rõ nhất qua sự kết hợp của những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và các nhà máy lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì để đảm bảo phát triển bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng lớn nhất cả nước chủ yếu do yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về cây dược liệu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho vùng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để khắc phục tình trạng sản xuất nông nghiệp còn manh mún, nhỏ lẻ và nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm, giải pháp nào sau đây là trọng tâm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên (địa hình, khí hậu) giữa Đông Bắc và Tây Bắc đã ảnh hưởng như thế nào đến việc khai thác thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển loại hình giao thông vận tải nào, phục vụ cho cả phát triển kinh tế nội vùng và giao lưu với bên ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Bên cạnh các thế mạnh, Trung du và miền núi Bắc Bộ đối mặt với thách thức lớn về môi trường, đặc biệt là ở các khu vực khai thác khoáng sản và xây dựng thủy điện. Vấn đề môi trường nào sau đây là nghiêm trọng và cần giải quyết cấp bách?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Tài nguyên đất feralit trên các vùng đồi rộng lớn.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh kéo dài.
  • D. Địa hình đa dạng, nhiều cao nguyên và vùng trũng.

Câu 2: Phân tích vai trò của dãy Hoàng Liên Sơn đối với sự phân hóa khí hậu và tiềm năng nông nghiệp giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Chắn gió mùa Đông Bắc, làm cho Tây Bắc ấm hơn Đông Bắc, tạo điều kiện phát triển cây trồng cận nhiệt, ôn đới đa dạng hơn ở Tây Bắc.
  • B. Tạo ra sự chênh lệch lượng mưa giữa hai sườn, ảnh hưởng đến chế độ thủy văn và tiềm năng thủy điện.
  • C. Gây ra hiện tượng phơn khô nóng ở sườn phía tây, ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Bắc.
  • D. Tạo điều kiện hình thành các cao nguyên đá vôi, thuận lợi cho phát triển chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. Đâu là nguyên nhân chính tạo nên tiềm năng này?

  • A. Vùng có nhiều hồ chứa nước tự nhiên và nhân tạo lớn.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở, độ dốc lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc với lưu lượng nước tương đối lớn.
  • C. Tập trung nhiều hệ thống sông lớn như sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
  • D. Nhu cầu sử dụng điện cho công nghiệp khai khoáng rất cao.

Câu 4: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nào sau đây?

  • A. Giải quyết vấn đề thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô.
  • B. Thúc đẩy phát triển du lịch sinh thái tại các khu vực lòng hồ.
  • C. Cung cấp nguồn điện giá rẻ cho các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng trong vùng.
  • D. Tăng cường nguồn cung cấp điện cho cả nước, góp phần điều tiết lũ và cung cấp nước cho vùng hạ lưu.

Câu 5: Mặc dù có tiềm năng thủy điện lớn, việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng đối mặt với những thách thức nhất định. Thách thức nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt môi trường và xã hội?

  • A. Thay đổi hệ sinh thái sông, gây sạt lở, lũ lụt ở hạ lưu, và di dân tái định cư.
  • B. Khó khăn trong việc vận chuyển thiết bị và vật tư đến công trường.
  • C. Biến động lưu lượng nước theo mùa (mùa khô thiếu nước, mùa mưa thừa nước).
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu cho các dự án thủy điện rất lớn.

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản phát triển dựa trên thế mạnh nào sau đây?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi, gần các thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Trữ lượng lớn và chủng loại đa dạng các loại khoáng sản như than, sắt, apatit, đồng, chì - kẽm.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong ngành khai thác.
  • D. Hệ thống giao thông phát triển, tạo điều kiện vận chuyển dễ dàng.

Câu 7: Quảng Ninh là tỉnh nổi bật nhất về tài nguyên khoáng sản than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Việc khai thác than ở đây đặt ra vấn đề môi trường cấp bách nào?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước mặt do hóa chất sử dụng trong khai thác.
  • B. Phát thải khí độc từ quá trình đốt than tại các nhà máy nhiệt điện.
  • C. Ô nhiễm không khí do bụi, sạt lở đất đá, và suy thoái cảnh quan môi trường.
  • D. Thiếu hụt nguồn nước ngầm do khai thác quá mức.

Câu 8: Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào?

  • A. Các đồng cỏ trên các cao nguyên và vùng núi, khí hậu mát mẻ phù hợp.
  • B. Nguồn thức ăn từ phụ phẩm nông nghiệp và cây công nghiệp dồi dào.
  • C. Truyền thống chăn nuôi lâu đời của các dân tộc trong vùng.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thịt và sữa ngày càng mở rộng.

Câu 9: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với sản phẩm chè chất lượng cao và diện tích trồng chè lớn?

  • A. Sơn La
  • B. Điện Biên
  • C. Lạng Sơn
  • D. Thái Nguyên

Câu 10: Cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Bắc. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự phân bố này?

  • A. Tây Bắc có mùa đông ít lạnh hơn và đất đai (như feralit trên đá bazan) phù hợp với cây cà phê.
  • B. Đông Bắc không có đủ diện tích đất trống để trồng cà phê quy mô lớn.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ cà phê ở khu vực Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
  • D. Các chính sách khuyến khích trồng cà phê chỉ tập trung ở Tây Bắc.

Câu 11: Bên cạnh các loại cây công nghiệp lâu năm truyền thống, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển các loại cây dược liệu quý. Yếu tố nào sau đây tạo nên thế mạnh này?

  • A. Nguồn nước khoáng nóng và bùn khoáng phong phú.
  • B. Đa dạng sinh học cao và điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng đặc thù ở vùng núi cao.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến dược phẩm.
  • D. Thị trường xuất khẩu cây dược liệu ngày càng mở rộng.

Câu 12: Để nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá và xuất khẩu các sản phẩm nông sản thô.
  • B. Mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu nông sản, xây dựng thương hiệu và liên kết chuỗi giá trị.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.

Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về vị trí địa lý trong việc phát triển kinh tế đối ngoại nhờ tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

  • A. Trung Quốc và Lào.
  • B. Trung Quốc và Campuchia.
  • C. Lào và Campuchia.
  • D. Thái Lan và Trung Quốc.

Câu 14: Mặc dù có nhiều thế mạnh, Trung du và miền núi Bắc Bộ vẫn là vùng kinh tế chậm phát triển so với nhiều vùng khác. Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Thiếu nguồn nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phân bố không đều và khó khai thác.
  • C. Đất đai chủ yếu là đất feralit, nghèo dinh dưỡng.
  • D. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh, gây khó khăn cho giao thông và xây dựng cơ sở hạ tầng.

Câu 15: Khó khăn chủ yếu về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ bên ngoài.
  • B. Trình độ dân trí và cơ sở hạ tầng còn thấp, đời sống người dân gặp nhiều khó khăn.
  • C. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các dân tộc ngày càng lớn.

Câu 16: Để khắc phục khó khăn về giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm là gì?

  • A. Phát triển mạnh các tuyến đường sắt nối các tỉnh trong vùng.
  • B. Tăng cường sử dụng phương tiện vận tải đường thủy.
  • C. Đầu tư xây dựng và nâng cấp mạng lưới đường bộ, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và đường liên tỉnh.
  • D. Xây dựng thêm nhiều sân bay để tăng cường kết nối.

Câu 17: Dựa vào bản đồ tự nhiên, phân tích sự khác biệt về tiềm năng thủy điện giữa sông Đà (Tây Bắc) và các sông thuộc hệ thống sông Thái Bình (Đông Bắc).

  • A. Sông Đà chảy qua vùng núi cao, dốc, nhiều thác ghềnh, tạo trữ năng thủy điện lớn hơn hẳn so với các sông ở Đông Bắc có địa hình thấp và ít dốc hơn.
  • B. Lưu lượng nước của sông Đà lớn hơn nhiều so với các sông ở Đông Bắc.
  • C. Các sông ở Đông Bắc ít có địa điểm thuận lợi để xây dựng đập thủy điện.
  • D. Sông Đà có chế độ nước ổn định hơn các sông ở Đông Bắc.

Câu 18: Thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Giải quyết vấn đề lương thực cho người dân trong vùng.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp dệt may.
  • C. Giúp đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, giảm thiểu rủi ro.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tạo sản phẩm hàng hóa có giá trị, và tạo việc làm.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Ngành này đã phát triển rất mạnh và hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.
  • B. Đang phát triển nhưng còn hạn chế về công nghệ, quy mô, và liên kết với vùng nguyên liệu.
  • C. Chủ yếu tập trung vào các sản phẩm xuất khẩu thô, ít chú trọng chế biến sâu.
  • D. Phân bố đều khắp các tỉnh trong vùng, không tập trung ở các trung tâm.

Câu 20: Việc phát triển du lịch sinh thái và văn hóa là một hướng đi quan trọng để khai thác thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thế mạnh nào sau đây hỗ trợ trực tiếp cho hướng phát triển này?

  • A. Tiềm năng thủy điện lớn.
  • B. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • C. Cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng và bản sắc văn hóa phong phú của các dân tộc thiểu số.
  • D. Hệ thống giao thông đường bộ được đầu tư hiện đại.

Câu 21: Cho bảng số liệu về sản lượng chè búp tươi của một số tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (đơn vị: nghìn tấn): Thái Nguyên: 250; Phú Thọ: 150; Hà Giang: 100; Sơn La: 80. Dựa vào bảng số liệu, tỉnh nào có sản lượng chè búp tươi lớn nhất?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Phú Thọ
  • C. Hà Giang
  • D. Sơn La

Câu 22: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Sự cạnh tranh gay gắt từ sản phẩm nhập khẩu.
  • B. Các hiện tượng thời tiết cực đoan như rét đậm, rét hại kéo dài hoặc hạn hán ảnh hưởng đến nguồn thức ăn và dịch bệnh.
  • C. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm trong chăn nuôi công nghiệp.
  • D. Hệ thống thú y và phòng chống dịch bệnh còn hạn chế.

Câu 23: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gặp khó khăn nào lớn nhất về mặt địa hình?

  • A. Thiếu nguồn nước cho sản xuất công nghiệp.
  • B. Nguy cơ ngập lụt cao vào mùa mưa.
  • C. Đất đai không phù hợp để xây dựng nhà xưởng.
  • D. Địa hình đồi núi phức tạp, ít mặt bằng rộng, chi phí san lấp lớn.

Câu 24: Để thúc đẩy phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cửa khẩu, hoàn thiện cơ chế chính sách thương mại biên giới.
  • B. Tăng cường sản xuất các mặt hàng nông sản xuất khẩu truyền thống.
  • C. Thu hút các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào khu vực biên giới.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp chế biến hàng xuất khẩu gần cửa khẩu.

Câu 25: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh nổi bật hơn về tài nguyên nào sau đây, ảnh hưởng đến tiềm năng phát triển công nghiệp?

  • A. Than đá.
  • B. Apatit.
  • C. Thủy năng trên sông Đà.
  • D. Các loại khoáng sản kim loại màu.

Câu 26: Việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Na Dương, Sơn Động) dựa trên thế mạnh nào của vùng?

  • A. Nguồn tài nguyên than phong phú, đặc biệt là ở Quảng Ninh và một số tỉnh khác.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ điện cho công nghiệp khai thác than.
  • C. Hệ thống sông ngòi cung cấp nước làm mát dồi dào.
  • D. Vị trí gần các trung tâm công nghiệp lớn ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 27: Phân tích tác động của hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sản xuất nông nghiệp.

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của các loại cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
  • B. Gây chết hoặc suy yếu vật nuôi, cây trồng vụ đông, ảnh hưởng đến năng suất và mùa vụ.
  • C. Làm tăng khả năng tích nước của đất, thuận lợi cho cây trồng vụ hè.
  • D. Giảm thiểu sâu bệnh gây hại cho cây trồng.

Câu 28: Mặc dù có diện tích rừng lớn, nhưng ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt là tình trạng suy giảm chất lượng rừng. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • B. Sâu bệnh và cháy rừng thường xuyên xảy ra.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Khai thác rừng trái phép, du canh du cư, và chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng.

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính định hướng lâu dài?

  • A. Xây dựng các vùng chuyên canh tập trung gắn với công nghiệp chế biến, ứng dụng khoa học công nghệ và liên kết thị trường.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa và cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực tại chỗ.
  • C. Khuyến khích người dân tự sản xuất quy mô nhỏ lẻ theo kinh nghiệm truyền thống.
  • D. Tập trung phát triển cây công nghiệp ngắn ngày có năng suất cao.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng và xu hướng phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

  • A. Công nghiệp chủ yếu dựa vào tài nguyên khoáng sản và đang có xu hướng suy giảm do cạn kiệt.
  • B. Công nghiệp đang phát triển đa dạng hơn, chú trọng khai thác, chế biến khoáng sản, thủy điện và bước đầu phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản.
  • C. Vùng đã hình thành nhiều trung tâm công nghiệp lớn với công nghệ hiện đại.
  • D. Công nghiệp chỉ tập trung ở một vài tỉnh giáp với Đồng bằng sông Hồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích vai trò của dãy Hoàng Liên Sơn đối với sự phân hóa khí hậu và tiềm năng nông nghiệp giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. Đâu là nguyên nhân chính tạo nên tiềm năng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Mặc dù có tiềm năng thủy điện lớn, việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng đối mặt với những thách thức nhất định. Thách thức nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt môi trường và xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản phát triển dựa trên thế mạnh nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Quảng Ninh là tỉnh nổi bật nhất về tài nguyên khoáng sản than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Việc khai thác than ở đây đặt ra vấn đề môi trường cấp bách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với sản phẩm chè chất lượng cao và diện tích trồng chè lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Bắc. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự phân bố này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Bên cạnh các loại cây công nghiệp lâu năm truyền thống, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển các loại cây dược liệu quý. Yếu tố nào sau đây tạo nên thế mạnh này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về vị trí địa lý trong việc phát triển kinh tế đối ngoại nhờ tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Mặc dù có nhiều thế mạnh, Trung du và miền núi Bắc Bộ vẫn là vùng kinh tế chậm phát triển so với nhiều vùng khác. Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khó khăn chủ yếu về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để khắc phục khó khăn về giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Dựa vào bản đồ tự nhiên, phân tích sự khác biệt về tiềm năng thủy điện giữa sông Đà (Tây Bắc) và các sông thuộc hệ thống sông Thái Bình (Đông Bắc).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc phát triển du lịch sinh thái và văn hóa là một hướng đi quan trọng để khai thác thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thế mạnh nào sau đây hỗ trợ trực tiếp cho hướng phát triển này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho bảng số liệu về sản lượng chè búp tươi của một số tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (đơn vị: nghìn tấn): Thái Nguyên: 250; Phú Thọ: 150; Hà Giang: 100; Sơn La: 80. Dựa vào bảng số liệu, tỉnh nào có sản lượng chè búp tươi lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gặp khó khăn nào lớn nhất về mặt địa hình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để thúc đẩy phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh nổi bật hơn về tài nguyên nào sau đây, ảnh hưởng đến tiềm năng phát triển công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như Na Dương, Sơn Động) dựa trên thế mạnh nào của vùng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích tác động của hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sản xuất nông nghiệp.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Mặc dù có diện tích rừng lớn, nhưng ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt là tình trạng suy giảm chất lượng rừng. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính định hướng lâu dài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng và xu hướng phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý giáp biên giới Trung Quốc và Lào mang lại thế mạnh chủ yếu nào cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển kinh tế?

  • A. Thuận lợi phát triển du lịch biển và đảo.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Tiếp cận nguồn lao động dồi dào từ nước ngoài.
  • D. Mở rộng giao thương, phát triển kinh tế cửa khẩu.

Câu 2: Đặc điểm địa hình đồi núi hiểm trở và hệ thống sông ngòi dày đặc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra tiềm năng nổi bật nhất cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp thủy điện.
  • D. Công nghiệp đóng tàu.

Câu 3: Phân tích sự khác biệt về tiềm năng khoáng sản giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản nào tập trung chủ yếu ở Đông Bắc?

  • A. Than đá.
  • B. Sắt.
  • C. Bô-xít.
  • D. Đồng.

Câu 4: Tại sao cây chè trở thành cây công nghiệp quan trọng hàng đầu ở nhiều tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ như Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang?

  • A. Nhu cầu thị trường nội địa rất lớn.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và đất feralit phù hợp.
  • C. Được đầu tư công nghệ chế biến hiện đại nhất cả nước.
  • D. Lao động địa phương có kinh nghiệm lâu năm trong trồng lúa nước.

Câu 5: Việc phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) dựa trên những điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đặc thù nào?

  • A. Đất phù sa ven sông màu mỡ và nguồn nước tưới dồi dào.
  • B. Gần các trung tâm công nghiệp lớn tạo thị trường tiêu thụ.
  • C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm và địa hình đồng bằng rộng lớn.
  • D. Khí hậu cao nguyên mát mẻ, đồng cỏ rộng lớn và sự đầu tư vào giống, kỹ thuật.

Câu 6: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến môi trường?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước, đất đai và suy thoái môi trường do chất thải khai thác.
  • B. Thiếu nguồn nguyên liệu cho chế biến.
  • C. Giá thành sản phẩm cao khó cạnh tranh.
  • D. Thiếu lao động lành nghề có kinh nghiệm.

Câu 7: Để khai thác hiệu quả thế mạnh du lịch của vùng, đặc biệt là du lịch sinh thái và văn hóa, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung xây dựng các khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • B. Đẩy mạnh du lịch công nghiệp dựa vào các nhà máy thủy điện.
  • C. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
  • D. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển.

Câu 8: Tại sao vùng Tây Bắc lại có tiềm năng thủy điện lớn hơn đáng kể so với Đông Bắc, mặc dù cả hai tiểu vùng đều có địa hình đồi núi?

  • A. Tây Bắc có lượng mưa trung bình năm lớn hơn.
  • B. Tây Bắc có các con sông lớn với lưu lượng nước tập trung và độ dốc lòng sông lớn hơn.
  • C. Tây Bắc có nhiều hồ tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựng đập.
  • D. Các dãy núi ở Tây Bắc có hướng Tây Bắc - Đông Nam.

Câu 9: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại lợi ích tổng hợp nào quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước?

  • A. Cung cấp nguồn điện lớn, điều tiết lũ, cung cấp nước tưới và cải thiện giao thông thủy.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành khai khoáng.
  • C. Thúc đẩy phát triển du lịch biển.
  • D. Biến toàn bộ diện tích rừng thành đất nông nghiệp.

Câu 10: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển nông nghiệp thâm canh, đặc biệt là cây trồng nhiệt đới, ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước tưới trong mùa khô.
  • B. Đất đai bị nhiễm mặn.
  • C. Mùa đông lạnh, sương muối, rét đậm rét hại.
  • D. Nguy cơ bão và triều cường.

Câu 11: Thế mạnh về đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là đất feralit trên đá phiến, đá vôi, phù sa cổ, rất thích hợp để phát triển loại cây trồng nào?

  • A. Cây lương thực ngắn ngày.
  • B. Cây công nghiệp hàng năm.
  • C. Các loại rau màu vụ đông.
  • D. Cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, quế, hồi) và cây ăn quả.

Câu 12: Tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh hơn chăn nuôi bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trâu có khả năng chống rét tốt hơn và thích nghi với điều kiện chăn thả ở vùng đồi núi.
  • B. Thị trường tiêu thụ thịt trâu lớn hơn thịt bò.
  • C. Chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu của nhà nước mạnh hơn.
  • D. Nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn cho bò.

Câu 13: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào trong việc khai thác thế mạnh của vùng?

  • A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp, tạo việc làm và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
  • D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.

Câu 14: Việc phát triển các loại cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới như mận, đào, lê, mơ ở các vùng núi cao (ví dụ: Sa Pa, Mộc Châu) chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Đất phù sa cổ.
  • B. Nguồn nước khoáng nóng.
  • C. Khí hậu mát mẻ quanh năm hoặc có mùa đông lạnh rõ rệt do độ cao.
  • D. Địa hình thung lũng bằng phẳng.

Câu 15: Bên cạnh thủy điện, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển nhiệt điện, đặc biệt là ở tiểu vùng Đông Bắc. Nguồn nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở đây là gì?

  • A. Than đá.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội chung của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
  • B. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • C. Dân số tập trung quá đông ở các đô thị.
  • D. Trình độ phát triển không đồng đều giữa các vùng, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn, sự chênh lệch giàu nghèo.

Câu 17: Để phát huy thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm?

  • A. Mở rộng diện tích trồng một cách ồ ạt.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Chỉ tập trung bán sản phẩm thô.
  • D. Giảm giá bán để thu hút khách hàng.

Câu 18: Phân tích tác động của địa hình đồi núi đối với phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tác động nào sau đây là TIÊU CỰC?

  • A. Tạo tiềm năng thủy điện lớn.
  • B. Phù hợp phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Gây khó khăn cho xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông và phân bố dân cư.
  • D. Tạo cảnh quan đa dạng cho phát triển du lịch.

Câu 19: Hoạt động kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của vùng?

  • A. Chỉ giúp trao đổi hàng hóa giữa các huyện trong vùng.
  • B. Chủ yếu xuất khẩu khoáng sản thô.
  • C. Ít có tác động đến đời sống dân cư địa phương.
  • D. Thúc đẩy thương mại, dịch vụ, tạo việc làm, thu hút đầu tư và kết nối kinh tế với nước ngoài.

Câu 20: Vấn đề xã hội nào sau đây thường đi kèm với hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển du lịch bền vững.
  • B. Di dân tự do, các vấn đề về an sinh xã hội cho người lao động.
  • C. Tăng cường sản xuất nông nghiệp.
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục đại học.

Câu 21: So với Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh nổi bật hơn về tài nguyên nào sau đây?

  • A. Trữ lượng than đá.
  • B. Diện tích đồng bằng phù sa.
  • C. Tiềm năng thủy điện từ các sông lớn.
  • D. Các mỏ apatit.

Câu 22: Để phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Kết hợp khai thác hợp lý với trồng và bảo vệ rừng, phát triển công nghiệp chế biến gỗ.
  • B. Chuyển toàn bộ diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Hạn chế tối đa việc khai thác gỗ.
  • D. Chỉ tập trung vào trồng các loại cây lấy gỗ quý hiếm.

Câu 23: Nguồn lợi từ các mỏ khoáng sản kim loại màu như đồng, chì, kẽm, thiếc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo cơ sở cho sự phát triển của ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp năng lượng.
  • D. Công nghiệp luyện kim màu.

Câu 24: Bên cạnh những thế mạnh về tài nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế. Khó khăn nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên?

  • A. Trình độ dân trí còn thấp.
  • B. Thiên tai thường xuyên xảy ra (lũ quét, sạt lở đất, rét đậm, rét hại).
  • C. Thiếu vốn đầu tư.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế.

Câu 25: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện xu hướng phát triển nông nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch từ tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa.
  • B. Tăng cường độc canh.
  • C. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
  • D. Giảm diện tích trồng cây lương thực.

Câu 26: Để giải quyết vấn đề thiếu nước tưới cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt trong mùa khô ở một số vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp kỹ thuật nào là phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện.
  • B. Phát triển các hồ chứa nước, hệ thống kênh mương thủy lợi nhỏ.
  • C. Phát triển các hồ chứa nước, hệ thống kênh mương thủy lợi nhỏ và áp dụng các biện pháp tưới tiết kiệm.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích cây trồng sang cây chịu hạn.

Câu 27: Tiềm năng du lịch văn hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được thể hiện rõ nét nhất qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Hệ thống hang động và bãi biển đẹp.
  • B. Các khu công nghiệp hiện đại.
  • C. Các nhà máy thủy điện lớn.
  • D. Sự đa dạng về bản sắc văn hóa của các dân tộc thiểu số, lễ hội truyền thống, di tích lịch sử.

Câu 28: Việc phát triển các tuyến đường giao thông (đường bộ, đường sắt) kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đồng bằng sông Hồng và các cửa khẩu quốc tế có ý nghĩa chiến lược gì?

  • A. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa, thu hút đầu tư, tạo động lực phát triển cho vùng.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích quân sự.
  • C. Làm tăng chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Câu 29: Khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có sự phân hóa rõ rệt theo độ cao và vĩ độ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Chuyên canh cây công nghiệp nhiệt đới quy mô lớn.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo các đai cao và tiểu vùng khí hậu.
  • C. Phát triển độc canh cây lúa nước.
  • D. Chỉ trồng được các loại cây ngắn ngày.

Câu 30: Thách thức lớn nhất trong việc khai thác tiềm năng khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững là gì?

  • A. Trữ lượng khoáng sản quá ít.
  • B. Thiếu công nghệ khai thác.
  • C. Cân bằng giữa lợi ích kinh tế trước mắt và bảo vệ môi trường, tái tạo tài nguyên cho tương lai.
  • D. Khoáng sản nằm ở những nơi có địa hình bằng phẳng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vị trí địa lý giáp biên giới Trung Quốc và Lào mang lại thế mạnh chủ yếu nào cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm địa hình đồi núi hiểm trở và hệ thống sông ngòi dày đặc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra tiềm năng nổi bật nhất cho ngành công nghiệp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích sự khác biệt về tiềm năng khoáng sản giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản nào tập trung chủ yếu ở Đông Bắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tại sao cây chè trở thành cây công nghiệp quan trọng hàng đầu ở nhiều tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ như Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Việc phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) dựa trên những điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đặc thù nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến môi trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để khai thác hiệu quả thế mạnh du lịch của vùng, đặc biệt là du lịch sinh thái và văn hóa, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao vùng Tây Bắc lại có tiềm năng thủy điện lớn hơn đáng kể so với Đông Bắc, mặc dù cả hai tiểu vùng đều có địa hình đồi núi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại lợi ích tổng hợp nào quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển nông nghiệp thâm canh, đặc biệt là cây trồng nhiệt đới, ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thế mạnh về đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là đất feralit trên đá phiến, đá vôi, phù sa cổ, rất thích hợp để phát triển loại cây trồng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh hơn chăn nuôi bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào trong việc khai thác thế mạnh của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Việc phát triển các loại cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới như mận, đào, lê, mơ ở các vùng núi cao (ví dụ: Sa Pa, Mộc Châu) chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bên cạnh thủy điện, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển nhiệt điện, đặc biệt là ở tiểu vùng Đông Bắc. Nguồn nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở đây là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội chung của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phát huy thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích tác động của địa hình đồi núi đối với phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tác động nào sau đây là TIÊU CỰC?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hoạt động kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của vùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vấn đề xã hội nào sau đây thường đi kèm với hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So với Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh nổi bật hơn về tài nguyên nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nguồn lợi từ các mỏ khoáng sản kim loại màu như đồng, chì, kẽm, thiếc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo cơ sở cho sự phát triển của ngành công nghiệp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Bên cạnh những thế mạnh về tài nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế. Khó khăn nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện xu hướng phát triển nông nghiệp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giải quyết vấn đề thiếu nước tưới cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt trong mùa khô ở một số vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp kỹ thuật nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tiềm năng du lịch văn hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được thể hiện rõ nét nhất qua yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Việc phát triển các tuyến đường giao thông (đường bộ, đường sắt) kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đồng bằng sông Hồng và các cửa khẩu quốc tế có ý nghĩa chiến lược gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có sự phân hóa rõ rệt theo độ cao và vĩ độ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển loại hình nông nghiệp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thách thức lớn nhất trong việc khai thác tiềm năng khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững là gì?

Xem kết quả