15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, điều gì xảy ra ở cực âm (cathode)?

  • A. Ion Na+ bị khử thành kim loại Na.
  • B. Nước bị khử, tạo ra khí hydrogen và ion hydroxide.
  • C. Ion Cl- bị oxi hóa thành khí chlorine.
  • D. Không có phản ứng hóa học nào xảy ra.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây sẽ tạo ra kim loại kiềm thổ tại cực âm?

  • A. NaCl
  • B. AlCl3
  • C. MgCl2
  • D. CuCl2

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

  • A. Nước bị oxi hóa, tạo ra khí oxygen và ion hydrogen.
  • B. Ion SO₄²⁻ bị oxi hóa thành SO₃ và oxygen.
  • C. Ion Cu²⁺ bị khử thành kim loại đồng.
  • D. Kim loại đồng bị oxi hóa thành ion Cu²⁺ (nếu anode là đồng).

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

  • A. Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • B. Tinh luyện kim loại (ví dụ: đồng).
  • C. Mạ điện các bề mặt kim loại.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO₃, nếu muốn thu được 10,8 gam bạc ở cathode, cần một lượng điện tích là bao nhiêu (biết Ag = 108 g/mol, F = 96500 C/mol)?

  • A. 4825 C
  • B. 19300 C
  • C. 9650 C
  • D. 24125 C

Câu 6: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl, thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

  • A. Na⁺, sau đó Cu²⁺
  • B. Cu²⁺, sau đó H₂O (thay vì Na⁺ vì Na⁺ khử rất khó trong dung dịch nước)
  • C. Cl⁻, sau đó Cu²⁺
  • D. H₂O, sau đó Na⁺

Câu 7: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X có thể là:

  • A. CuCl₂
  • B. Na₂SO₄
  • C. AgNO₃
  • D. NaOH

Câu 8: Trong công nghiệp, người ta điện phân Al₂O₃ nóng chảy trong criolit (Na₃AlF₆) thay vì điện phân Al₂O₃ nóng chảy nguyên chất. Mục đích chính của việc thêm criolit là:

  • A. Tăng độ dẫn điện của Al₂O₃ nóng chảy.
  • B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của kim loại Al tại cathode.
  • D. Tạo môi trường trơ cho quá trình điện phân.

Câu 9: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực đồng. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi khối lượng các điện cực?

  • A. Khối lượng cả anode và cathode đều tăng.
  • B. Khối lượng cả anode và cathode đều giảm.
  • C. Khối lượng anode giảm, khối lượng cathode tăng.
  • D. Khối lượng anode tăng, khối lượng cathode giảm.

Câu 10: Cho dòng điện không đổi 2A đi qua bình điện phân dung dịch AgNO₃ trong 30 phút. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu (Ag=108 g/mol, F=96500 C/mol)?

  • A. 2.015 gam
  • B. 8.06 gam
  • C. 1.0075 gam
  • D. 4.03 gam

Câu 11: Điện phân dung dịch Na₂SO₄ với điện cực trơ. Môi trường dung dịch sau điện phân thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Trở nên base.
  • C. Trở nên acid.
  • D. Ban đầu acid, sau đó trở nên base.

Câu 12: Để mạ nickel lên một vật bằng thép, vật thép được đặt ở điện cực nào trong quá trình điện phân?

  • A. Điện cực dương (anode).
  • B. Điện cực âm (cathode).
  • C. Cả anode và cathode.
  • D. Không điện cực nào cả.

Câu 13: Cho các ion sau: K⁺, Cu²⁺, Ag⁺, Al³⁺. Ion nào dễ bị khử nhất trong quá trình điện phân dung dịch?

  • A. K⁺
  • B. Al³⁺
  • C. Ag⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 14: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra khí H₂ ở cathode và khí Cl₂ ở anode?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch CuSO₄.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Dung dịch Na₂SO₄.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình điện phân?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử.
  • B. Điện phân biến đổi năng lượng điện thành năng lượng hóa học.
  • C. Điện phân xảy ra tại bề mặt các điện cực.
  • D. Điện phân là quá trình hóa học tự xảy ra.

Câu 16: Cho các quá trình sau: (1) Ăn mòn kim loại trong tự nhiên, (2) Pin điện hóa hoạt động, (3) Điện phân dung dịch, (4) Phản ứng đốt cháy nhiên liệu. Quá trình nào là quá trình điện hóa?

  • A. Chỉ (2) và (4).
  • B. Chỉ (3).
  • C. Chỉ (1), (2) và (3).
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4).

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, ion nào di chuyển về phía cathode?

  • A. Ion Cl⁻.
  • B. Ion Cu²⁺.
  • C. Phân tử H₂O.
  • D. Electron.

Câu 18: Để điều chế kim loại Na, phương pháp điện phân nào được sử dụng?

  • A. Điện phân nóng chảy NaCl.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl.
  • C. Điện phân nóng chảy Na₂O.
  • D. Điện phân dung dịch Na₂SO₄.

Câu 19: Khi điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

  • A. K và F₂.
  • B. K và O₂.
  • C. H₂ và O₂.
  • D. H₂ và F₂.

Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch, pH ở vùng cathode thường có xu hướng:

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động không dự đoán được.

Câu 21: Điện phân dung dịch AgNO₃ một thời gian, thu được dung dịch có pH < 7. Điều này chứng tỏ ở anode đã xảy ra quá trình:

  • A. Oxi hóa nước.
  • B. Khử ion Ag⁺.
  • C. Oxi hóa ion NO₃⁻.
  • D. Khử ion NO₃⁻.

Câu 22: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuCl₂, bình 3 chứa dung dịch Al₂(SO₄)₃. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu (Ag=108, Cu=64)?

  • A. 6.4 gam
  • B. 3.2 gam
  • C. 1.6 gam
  • D. 12.8 gam

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl. Sản phẩm khí thoát ra ở anode là:

  • A. Chỉ O₂.
  • B. Chỉ H₂.
  • C. Cl₂ và có thể có O₂.
  • D. H₂ và Cl₂.

Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Cu, Ag. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halide của chúng?

  • A. Cu và Ag.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Na và Mg.

Câu 25: Trong quá trình điện phân, cực nào xảy ra sự oxi hóa?

  • A. Anode (cực dương).
  • B. Cathode (cực âm).
  • C. Cả anode và cathode.
  • D. Không cực nào.

Câu 26: Điện phân dung dịch MClₙ, ở cathode thu được m gam kim loại M và anode thu được V lít khí Cl₂ (đktc). Mối quan hệ giữa m, V và hóa trị n của kim loại là:

  • A. m = (n * V * M) / 22.4
  • B. m = (n * V * M) / (2 * 22.4)
  • C. m = (2 * V * M) / (n * 22.4)
  • D. m = (2 * n * V * M) / 22.4

Câu 27: Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch chứa ion Xⁿ⁺ và ion Y<0xE2><0x82><0x96> trong thời gian t. Để lượng kim loại bám ở cathode và lượng khí thoát ra ở anode là như nhau về số mol, điện tích ion Xⁿ⁺ phải là:

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +2
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ với cường độ dòng điện I trong thời gian t, khối lượng kim loại M bám trên cathode là m gam. Để khối lượng kim loại bám trên cathode là 2m gam, nếu giữ nguyên cường độ dòng điện thì thời gian điện phân phải là:

  • A. t/2
  • B. 2t
  • C. 4t
  • D. Không đổi.

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, màu xanh lam của dung dịch sẽ:

  • A. Nhạt dần.
  • B. Đậm hơn.
  • C. Không đổi.
  • D. Chuyển sang màu khác.

Câu 30: Cho sơ đồ điện phân tinh luyện đồng. Anode được làm bằng đồng thô, cathode bằng đồng tinh khiết. Mục đích của quá trình này là:

  • A. Mạ đồng lên bề mặt kim loại khác.
  • B. Điều chế đồng từ hợp chất.
  • C. Bảo vệ đồng khỏi bị ăn mòn.
  • D. Tăng độ tinh khiết của đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, điều gì xảy ra ở cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây sẽ tạo ra kim loại kiềm thổ tại cực âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO₃, nếu muốn thu được 10,8 gam bạc ở cathode, cần một lượng điện tích là bao nhiêu (biết Ag = 108 g/mol, F = 96500 C/mol)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl, thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X có thể là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp, người ta điện phân Al₂O₃ nóng chảy trong criolit (Na₃AlF₆) thay vì điện phân Al₂O₃ nóng chảy nguyên chất. Mục đích chính của việc thêm criolit là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực đồng. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi khối lượng các điện cực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho dòng điện không đổi 2A đi qua bình điện phân dung dịch AgNO₃ trong 30 phút. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu (Ag=108 g/mol, F=96500 C/mol)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điện phân dung dịch Na₂SO₄ với điện cực trơ. Môi trường dung dịch sau điện phân thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để mạ nickel lên một vật bằng thép, vật thép được đặt ở điện cực nào trong quá trình điện phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các ion sau: K⁺, Cu²⁺, Ag⁺, Al³⁺. Ion nào dễ bị khử nhất trong quá trình điện phân dung dịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra khí H₂ ở cathode và khí Cl₂ ở anode?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về quá trình điện phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các quá trình sau: (1) Ăn mòn kim loại trong tự nhiên, (2) Pin điện hóa hoạt động, (3) Điện phân dung dịch, (4) Phản ứng đốt cháy nhiên liệu. Quá trình nào là quá trình điện hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, ion nào di chuyển về phía cathode?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để điều chế kim loại Na, phương pháp điện phân nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch, pH ở vùng cathode thường có xu hướng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điện phân dung dịch AgNO₃ một thời gian, thu được dung dịch có pH < 7. Điều này chứng tỏ ở anode đã xảy ra quá trình:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuCl₂, bình 3 chứa dung dịch Al₂(SO₄)₃. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu (Ag=108, Cu=64)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl. Sản phẩm khí thoát ra ở anode là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Cu, Ag. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halide của chúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quá trình điện phân, cực nào xảy ra sự oxi hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điện phân dung dịch MClₙ, ở cathode thu được m gam kim loại M và anode thu được V lít khí Cl₂ (đktc). Mối quan hệ giữa m, V và hóa trị n của kim loại là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch chứa ion Xⁿ⁺ và ion Y<0xE2><0x82><0x96> trong thời gian t. Để lượng kim loại bám ở cathode và lượng khí thoát ra ở anode là như nhau về số mol, điện tích ion Xⁿ⁺ phải là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ với cường độ dòng điện I trong thời gian t, khối lượng kim loại M bám trên cathode là m gam. Để khối lượng kim loại bám trên cathode là 2m gam, nếu giữ nguyên cường độ dòng điện thì thời gian điện phân phải là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, màu xanh lam của dung dịch sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ điện phân tinh luyện đồng. Anode được làm bằng đồng thô, cathode bằng đồng tinh khiết. Mục đích của quá trình này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, điều gì xảy ra ở cực âm (cathode)?

  • A. Ion Na+ bị oxi hóa thành Na.
  • B. Ion Cl- bị khử thành Cl2.
  • C. Nước bị khử tạo ra khí hydrogen và ion hydroxide.
  • D. Không có phản ứng hóa học xảy ra.

Câu 2: Xét sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

  • A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
  • B. Nước bị oxi hóa tạo ra khí oxygen và ion hydrogen.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa thành SO3.
  • D. Kim loại Cu bị oxi hóa thành ion Cu2+.

Câu 3: Để mạ một lớp bạc lên bề mặt một chiếc thìa đồng, người ta sử dụng dung dịch AgNO3 làm chất điện li. Thìa đồng được đặt ở cực nào của nguồn điện và điện cực bạc được đặt ở cực nào?

  • A. Thìa đồng ở cực âm, điện cực bạc ở cực dương.
  • B. Thìa đồng ở cực dương, điện cực bạc ở cực âm.
  • C. Cả thìa đồng và điện cực bạc đều ở cực âm.
  • D. Cả thìa đồng và điện cực bạc đều ở cực dương.

Câu 4: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, khí chlorine được tạo ra ở điện cực nào?

  • A. Cực âm (cathode).
  • B. Cực dương (anode).
  • C. Cả hai cực.
  • D. Không cực nào.

Câu 5: Điện phân dung dịch chất nào sau đây sẽ làm giảm pH của dung dịch sau điện phân?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch CuSO4.
  • D. Dung dịch Na2SO4.

Câu 6: Cho các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Zn2+, K+. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên ở cathode trong quá trình điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các ion này?

  • A. Ag+.
  • B. Cu2+.
  • C. Zn2+.
  • D. K+.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện phân?

  • A. Điện phân là quá trình tạo ra dòng điện từ phản ứng hóa học.
  • B. Điện phân chỉ xảy ra với chất lỏng.
  • C. Điện phân là phản ứng oxi hóa khử tự xảy ra.
  • D. Điện phân là quá trình sử dụng dòng điện một chiều để gây ra phản ứng oxi hóa khử.

Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 9: Cho dòng điện 2A đi qua dung dịch AgNO3 trong thời gian 30 phút. Tính khối lượng bạc (Ag) bám vào cathode. (Cho Ag = 108 g/mol, F = 96500 C/mol)

  • A. 0.336 g.
  • B. 0.672 g.
  • C. 4.03 g.
  • D. 8.06 g.

Câu 10: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. H2 và Cu.
  • B. O2 và Cu.
  • C. Cl2 và H2.
  • D. Cl2 và Cu.

Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng, phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra?

  • A. 2H2SO4 → 2SO2 + O2 + 2H2O.
  • B. 2H2O → 2H2 + O2.
  • C. H2SO4 + H2O → SO3 + H3O+ + H2.
  • D. H2SO4 → H2 + S + 2O2.

Câu 12: Cho các yếu tố: (1) Nồng độ chất điện li, (2) Bản chất điện cực, (3) Cường độ dòng điện, (4) Thời gian điện phân. Yếu tố nào ảnh hưởng đến lượng chất thu được ở các điện cực trong quá trình điện phân?

  • A. (1), (2).
  • B. (1), (3).
  • C. (3), (4).
  • D. (2), (4).

Câu 13: Điện phân dung dịch nào sau đây với điện cực trơ, sau điện phân pH của dung dịch tăng lên?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch CuCl2.
  • C. Dung dịch MgSO4.
  • D. Dung dịch K2SO4.

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, nếu ta thay điện cực trơ bằng điện cực Ag thì có gì khác biệt?

  • A. Không có gì khác biệt.
  • B. Anode Ag bị tan ra, nồng độ AgNO3 không đổi.
  • C. Cathode Ag bị tan ra, nồng độ AgNO3 tăng lên.
  • D. Quá trình điện phân dừng lại.

Câu 15: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.5M với dòng điện 1.93A trong thời gian 20 phút. Khối lượng Cu thu được ở cathode là bao nhiêu? (Cu=64, F=96500)

  • A. 0.384g
  • B. 0.640g
  • C. 0.768g
  • D. 1.280g

Câu 16: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu, Anode (+): Fe, Dung dịch: ZnSO4. Điện phân này có xảy ra không và vì sao?

  • A. Xảy ra, vì có dòng điện.
  • B. Xảy ra, vì Cu là kim loại dẫn điện tốt.
  • C. Không xảy ra, vì Zn2+ khó bị khử hơn Cu.
  • D. Không xảy ra, vì Fe là anode hoạt động.

Câu 17: Trong quá trình điện phân nước, để thu được 11.2 lít khí hydrogen (đktc) ở cathode, thể tích khí oxygen (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu?

  • A. 22.4 lít.
  • B. 5.6 lít.
  • C. 11.2 lít.
  • D. 2.8 lít.

Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuSO4 và NaCl. Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

  • A. Na+, Cu2+.
  • B. Cu2+, Na+.
  • C. Cu2+, H2O.
  • D. H2O, Cu2+.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện phân?

  • A. Mạ điện.
  • B. Tinh luyện kim loại.
  • C. Điều chế chlorine.
  • D. Sản xuất phân bón.

Câu 20: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Để lượng Ag bám vào cathode là 2.16g, cần điện phân trong bao lâu với dòng điện 0.5A? (Ag=108, F=96500)

  • A. 643 giây.
  • B. 3860 giây.
  • C. 7720 giây.
  • D. 12866 giây.

Câu 21: Cho các quá trình sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl, (b) Điện phân nóng chảy NaCl, (c) Điện phân dung dịch CuSO4, (d) Điện phân nóng chảy Al2O3. Quá trình nào tạo ra kim loại ở cathode?

  • A. (a), (b).
  • B. (a), (c).
  • C. (b), (c).
  • D. (b), (d).

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình điện phân dung dịch?

  • A. Xảy ra sự oxi hóa ở anode và sự khử ở cathode.
  • B. Cần có dòng điện một chiều.
  • C. Luôn thu được kim loại ở cathode.
  • D. Có thể làm thay đổi pH của dung dịch.

Câu 23: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân nóng chảy NaCl, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Sản phẩm khử ở cathode.
  • B. Sản phẩm oxi hóa ở anode.
  • C. Điều kiện nhiệt độ.
  • D. Loại điện cực sử dụng.

Câu 24: Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Để thu được 6.5g Zn ở cathode, cần dùng dòng điện 3A trong thời gian bao lâu? (Zn=65, F=96500)

  • A. 10722 giây.
  • B. 21444 giây.
  • C. 32167 giây.
  • D. 42889 giây.

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO3)2, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần, điều này chứng tỏ:

  • A. Nước bị điện phân.
  • B. Ion Cu2+ bị khử.
  • C. Ion NO3- bị oxi hóa.
  • D. Điện cực bị ăn mòn.

Câu 26: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: AgNO3, CuSO4, FeCl3. Nếu bình AgNO3 thu được 10.8g Ag thì bình FeCl3 thu được bao nhiêu gam Fe? (Ag=108, Cu=64, Fe=56)

  • A. 1.867g.
  • B. 3.733g.
  • C. 5.600g.
  • D. 7.467g.

Câu 27: Điện phân dung dịch KOH. Phương trình nào biểu diễn quá trình xảy ra ở cathode?

  • A. K+ + 1e → K.
  • B. 2K+ + 2e → 2K.
  • C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
  • D. H2O + 1e → 1/2H2 + OH-.

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất NaOH từ NaCl, màng ngăn xốp trong bình điện phân có vai trò gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng điện phân.
  • B. Ngăn không cho Cl2 tác dụng với NaOH.
  • C. Giảm điện trở của dung dịch.
  • D. Làm tăng nồng độ NaCl trong dung dịch.

Câu 29: Điện phân dung dịch muối chloride của kim loại kiềm thổ (MCl2) nóng chảy. Để thu được 2.4g kim loại M, cần dùng dòng điện 10A trong 12 phút 52 giây. Kim loại M là:

  • A. Ca.
  • B. Sr.
  • C. Ba.
  • D. Mg.

Câu 30: Cho các phát biểu về điện phân: (1) Điện phân nóng chảy luôn tạo ra kim loại ở cathode, (2) Điện phân dung dịch luôn tạo ra khí ở anode, (3) Điện phân là quá trình oxi hóa khử, (4) Điện phân cần cung cấp năng lượng điện. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, điều gì xảy ra ở cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để mạ một lớp bạc lên bề mặt một chiếc thìa đồng, người ta sử dụng dung dịch AgNO3 làm chất điện li. Thìa đồng được đặt ở cực nào của nguồn điện và điện cực bạc được đặt ở cực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, khí chlorine được tạo ra ở điện cực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điện phân dung dịch chất nào sau đây sẽ làm giảm pH của dung dịch sau điện phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Zn2+, K+. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên ở cathode trong quá trình điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các ion này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho dòng điện 2A đi qua dung dịch AgNO3 trong thời gian 30 phút. Tính khối lượng bạc (Ag) bám vào cathode. (Cho Ag = 108 g/mol, F = 96500 C/mol)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng, phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho các yếu tố: (1) Nồng độ chất điện li, (2) Bản chất điện cực, (3) Cường độ dòng điện, (4) Thời gian điện phân. Yếu tố nào ảnh hưởng đến lượng chất thu được ở các điện cực trong quá trình điện phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Điện phân dung dịch nào sau đây với điện cực trơ, sau điện phân pH của dung dịch tăng lên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, nếu ta thay điện cực trơ bằng điện cực Ag thì có gì khác biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.5M với dòng điện 1.93A trong thời gian 20 phút. Khối lượng Cu thu được ở cathode là bao nhiêu? (Cu=64, F=96500)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu, Anode (+): Fe, Dung dịch: ZnSO4. Điện phân này có xảy ra không và vì sao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình điện phân nước, để thu được 11.2 lít khí hydrogen (đktc) ở cathode, thể tích khí oxygen (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuSO4 và NaCl. Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Để lượng Ag bám vào cathode là 2.16g, cần điện phân trong bao lâu với dòng điện 0.5A? (Ag=108, F=96500)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các quá trình sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl, (b) Điện phân nóng chảy NaCl, (c) Điện phân dung dịch CuSO4, (d) Điện phân nóng chảy Al2O3. Quá trình nào tạo ra kim loại ở cathode?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình điện phân dung dịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân nóng chảy NaCl, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Để thu được 6.5g Zn ở cathode, cần dùng dòng điện 3A trong thời gian bao lâu? (Zn=65, F=96500)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO3)2, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần, điều này chứng tỏ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: AgNO3, CuSO4, FeCl3. Nếu bình AgNO3 thu được 10.8g Ag thì bình FeCl3 thu được bao nhiêu gam Fe? (Ag=108, Cu=64, Fe=56)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điện phân dung dịch KOH. Phương trình nào biểu diễn quá trình xảy ra ở cathode?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất NaOH từ NaCl, màng ngăn xốp trong bình điện phân có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điện phân dung dịch muối chloride của kim loại kiềm thổ (MCl2) nóng chảy. Để thu được 2.4g kim loại M, cần dùng dòng điện 10A trong 12 phút 52 giây. Kim loại M là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho các phát biểu về điện phân: (1) Điện phân nóng chảy luôn tạo ra kim loại ở cathode, (2) Điện phân dung dịch luôn tạo ra khí ở anode, (3) Điện phân là quá trình oxi hóa khử, (4) Điện phân cần cung cấp năng lượng điện. Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì?

  • A. Oxi hóa ion Na+
  • B. Khử ion Na+
  • C. Oxi hóa phân tử nước
  • D. Khử phân tử nước

Câu 2: Cho các ion sau: Ag+, Cu2+, H+, Na+. Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion này với điện cực trơ, ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. H+
  • D. Na+

Câu 3: Cho các ion sau: Cl-, Br-, I-, SO42-. Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion này với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên tại anode?

  • A. Cl-
  • B. Br-
  • C. I-
  • D. SO42-

Câu 4: Điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây có thể điều chế kim loại kiềm?

  • A. NaCl (dung dịch)
  • B. KCl (nóng chảy)
  • C. Al2O3 (nóng chảy)
  • D. MgCl2 (dung dịch)

Câu 5: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Đồng tinh khiết
  • B. Graphite
  • C. Đồng thô
  • D. Bạch kim

Câu 6: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ ion nào trong dung dịch sẽ tăng lên theo thời gian?

  • A. Cu2+
  • B. SO42-
  • C. OH-
  • D. H+

Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M với điện cực trơ trong một thời gian. Sau điện phân, thu được 1,12 lít khí (đkc) ở anode. Tính khối lượng đồng kim loại bám vào cathode.

  • A. 6,4 g
  • B. 3,2 g
  • C. 12,8 g
  • D. 9,6 g

Câu 8: Khi điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với anode bằng kim loại M, nồng độ dung dịch MSO4 thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi (lí thuyết)
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 9: Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực (ở đkc) là bao nhiêu?

  • A. 3,36 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 5,60 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 10: Để mạ kẽm lên một vật bằng thép, người ta thường sử dụng dung dịch điện phân chứa ion nào?

  • A. Fe2+
  • B. H+
  • C. OH-
  • D. Zn2+

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với cường độ dòng điện 5A trong 32 phút 10 giây. Tính khối lượng bạc thu được ở cathode (hiệu suất 100%).

  • A. 17,28 g
  • B. 8,64 g
  • C. 10,8 g
  • D. 5,4 g

Câu 12: Khi điện phân dung dịch K2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode là gì?

  • A. Kali kim loại
  • B. Khí hydrogen
  • C. Khí oxygen
  • D. Ion sulfate

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra ở anode khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực bằng đồng?

  • A. Anode bị tan ra
  • B. Có khí oxygen thoát ra
  • C. Có khí hydrogen thoát ra
  • D. Không xảy ra phản ứng

Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Biểu đồ nào sau đây (trục tung là khối lượng kim loại bám vào cathode, trục hoành là thời gian điện phân hoặc số mol electron trao đổi) mô tả đúng quá trình điện phân?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong lõm xuống
  • C. Đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng có độ dốc khác nhau
  • D. Đường cong lồi lên

Câu 15: Cần điện phân dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện 0,5A trong bao lâu để thu được 0,32 gam đồng tại cathode?

  • A. 965 giây
  • B. 1930 giây
  • C. 3860 giây
  • D. 482,5 giây

Câu 16: Khi điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. Cl2 và H2
  • B. O2 và H2
  • C. H2 và Cl2
  • D. H2 và O2

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch MCln 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thấy khối lượng cathode tăng 2,4 gam và tại anode thoát ra 0,84 lít khí (đkc). Xác định kim loại M.

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điện phân?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở hai điện cực dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
  • B. Ở cathode xảy ra quá trình khử.
  • C. Ở anode xảy ra quá trình oxi hóa.
  • D. Ion dương di chuyển về anode, ion âm di chuyển về cathode.

Câu 19: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu?

  • A. 12,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 18,4 gam
  • D. Không xác định được

Câu 20: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Chất được thêm vào Al2O3 để hạ nhiệt độ nóng chảy và tăng tính dẫn điện là gì?

  • A. NaCl
  • B. Criolit (Na3AlF6)
  • C. NaOH
  • D. KCl

Câu 21: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi ở cả hai điện cực đều bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b tại thời điểm này là:

  • A. 2a = b
  • B. a = 2b
  • C. a = b
  • D. a = 4b

Câu 22: Cho dòng điện có cường độ không đổi đi qua 3 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch AgNO3, bình 2 chứa dung dịch CuSO4, bình 3 chứa dung dịch H2SO4 loãng. Sau một thời gian, khối lượng Ag bám vào cathode bình 1 là 2,16 gam. Tính thể tích khí O2 thoát ra ở anode bình 3 (ở đkc).

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,448 lít

Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn. Sản phẩm thu được trong dung dịch là gì?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. HCl
  • D. NaClO

Câu 24: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và HCl (điện cực trơ). Tại cathode có khí thoát ra là H2. Tại anode có khí thoát ra là Cl2, sau đó là O2. Thứ tự các ion bị điện phân tại cathode và anode (theo thứ tự ưu tiên) là:

  • A. Cathode: H+, Anode: Cl-, H2O
  • B. Cathode: K+, Anode: NO3-, H2O
  • C. Cathode: H2O, Anode: Cl-, H2O
  • D. Cathode: H+, Anode: H2O, Cl-

Câu 25: Điện phân 500 ml dung dịch BaCl2 0,2M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 2,24 lít khí (đkc) ở anode. Tính nồng độ mol của BaCl2 còn lại trong dung dịch sau điện phân (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

  • A. 0,1 M
  • B. 0,0 M
  • C. 0,05 M
  • D. 0,15 M

Câu 26: Quá trình mạ kim loại bằng phương pháp điện phân yêu cầu cathode là vật cần mạ, anode là kim loại dùng để mạ và dung dịch điện phân chứa:

  • A. Ion của kim loại làm vật cần mạ
  • B. Ion của kim loại hoạt động mạnh hơn kim loại dùng để mạ
  • C. Ion của kim loại dùng để mạ
  • D. Axit hoặc bazơ mạnh

Câu 27: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân. Khối lượng chất rắn thu được ở cathode là bao nhiêu?

  • A. 6,4 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 12,8 gam
  • D. 9,6 gam

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 0,02 mol khí ở anode và 0,03 mol kim loại ở cathode. Mối quan hệ giữa x và y là:

  • A. x = 0,02, y = 0,03
  • B. x = 0,04, y = 0,03
  • C. x = 0,03, y = 0,02
  • D. x = 0,04, y = 0,015

Câu 29: Tính thời gian cần thiết để điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch CuCl2 0,2M bằng dòng điện có cường độ 0,2A (hiệu suất 100%).

  • A. 9650 giây
  • B. 19300 giây
  • C. 4825 giây
  • D. 38600 giây

Câu 30: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (như Na+, K+, Ca2+) với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode là:

  • A. Khí hydrogen
  • B. Kim loại
  • C. Nước
  • D. Ion kim loại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các ion sau: Ag+, Cu2+, H+, Na+. Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion này với điện cực trơ, ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho các ion sau: Cl-, Br-, I-, SO42-. Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion này với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên tại anode?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây có thể điều chế kim loại kiềm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng vật liệu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ ion nào trong dung dịch sẽ tăng lên theo thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M với điện cực trơ trong một thời gian. Sau điện phân, thu được 1,12 lít khí (đkc) ở anode. Tính khối lượng đồng kim loại bám vào cathode.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với anode bằng kim loại M, nồng độ dung dịch MSO4 thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực (ở đkc) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để mạ kẽm lên một vật bằng thép, người ta thường sử dụng dung dịch điện phân chứa ion nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với cường độ dòng điện 5A trong 32 phút 10 giây. Tính khối lượng bạc thu được ở cathode (hiệu suất 100%).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi điện phân dung dịch K2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra ở anode khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực bằng đồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Biểu đồ nào sau đây (trục tung là khối lượng kim loại bám vào cathode, trục hoành là thời gian điện phân hoặc số mol electron trao đổi) mô tả đúng quá trình điện phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cần điện phân dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện 0,5A trong bao lâu để thu được 0,32 gam đồng tại cathode?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch MCln 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thấy khối lượng cathode tăng 2,4 gam và tại anode thoát ra 0,84 lít khí (đkc). Xác định kim loại M.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điện phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Chất được thêm vào Al2O3 để hạ nhiệt độ nóng chảy và tăng tính dẫn điện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi ở cả hai điện cực đều bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b tại thời điểm này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho dòng điện có cường độ không đổi đi qua 3 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch AgNO3, bình 2 chứa dung dịch CuSO4, bình 3 chứa dung dịch H2SO4 loãng. Sau một thời gian, khối lượng Ag bám vào cathode bình 1 là 2,16 gam. Tính thể tích khí O2 thoát ra ở anode bình 3 (ở đkc).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn. Sản phẩm thu được trong dung dịch là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và HCl (điện cực trơ). Tại cathode có khí thoát ra là H2. Tại anode có khí thoát ra là Cl2, sau đó là O2. Thứ tự các ion bị điện phân tại cathode và anode (theo thứ tự ưu tiên) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điện phân 500 ml dung dịch BaCl2 0,2M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 2,24 lít khí (đkc) ở anode. Tính nồng độ mol của BaCl2 còn lại trong dung dịch sau điện phân (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Quá trình mạ kim loại bằng phương pháp điện phân yêu cầu cathode là vật cần mạ, anode là kim loại dùng để mạ và dung dịch điện phân chứa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân. Khối lượng chất rắn thu được ở cathode là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 0,02 mol khí ở anode và 0,03 mol kim loại ở cathode. Mối quan hệ giữa x và y là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tính thời gian cần thiết để điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch CuCl2 0,2M bằng dòng điện có cường độ 0,2A (hiệu suất 100%).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (như Na+, K+, Ca2+) với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại, còn tại anode thu được khí màu vàng lục. Dung dịch muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. KNO3
  • B. H2SO4
  • C. AgNO3
  • D. CuCl2

Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam so với ban đầu thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anode (ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu?

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 0,84 lít
  • D. 0,28 lít

Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp và điện cực trơ, nồng độ của ion nào sau đây tăng dần trong dung dịch?

  • A. Na+
  • B. OH-
  • C. Cl-
  • D. H+

Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode khi tăng dần điện thế là:

  • A. Cu2+, H2O
  • B. K+, Cu2+, H2O
  • C. H2O, K+, Cu2+
  • D. Cu2+, K+, H2O

Câu 5: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta thường sử dụng dung dịch điện phân chứa ion Ni2+. Vật cần mạ được đặt ở cực nào và cực còn lại làm bằng gì?

  • A. Cathode, anode bằng graphite
  • B. Cathode, anode bằng niken
  • C. Anode, cathode bằng thép
  • D. Anode, cathode bằng niken

Câu 6: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, thu được 6 gam kim loại M ở cathode và 3,36 lít khí (đkc) ở anode. Kim loại M là:

  • A. Na (n=1)
  • B. Ca (n=2)
  • C. Mg (n=2)
  • D. Al (n=3)

Câu 7: Khi điện phân dung dịch chất nào sau đây với điện cực trơ sẽ tạo ra dung dịch có tính acid?

  • A. NaOH
  • B. KCl
  • C. NaNO3
  • D. CuSO4

Câu 8: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl với điện cực trơ. Khi ở cả hai điện cực đều bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. b = 2a
  • B. b = 2a
  • C. b < 2a
  • D. b > 2a

Câu 9: Dòng điện không đổi có cường độ 2,5 A được dùng để điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 0,01 M bằng điện cực trơ trong thời gian 32 phút 10 giây. Khối lượng Ag thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 2,16
  • B. 4,32
  • C. 1,08
  • D. 0,54

Câu 10: Quá trình tinh chế kim loại đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân. Cực nào trong quá trình này được làm bằng đồng thô?

  • A. Cathode
  • B. Điện cực trơ
  • C. Anode
  • D. Màng ngăn

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là:

  • A. 6,4 gam
  • B. 12,0 gam
  • C. 16,8 gam
  • D. 5,6 gam

Câu 12: Ion nào sau đây khó bị khử nhất trong dung dịch nước khi điện phân với điện cực trơ?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+
  • D. K+

Câu 13: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol HCl và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ. Tại anode, quá trình oxi hóa nào xảy ra trước?

  • A. 2Cl- → Cl2 + 2e
  • B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
  • C. 2H+ + 2e → H2
  • D. Na+ + 1e → Na

Câu 14: Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 3,2 gam và ở anode thoát ra 0,56 lít khí (đkc). Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân không chính xác?

  • A. Điện phân nóng chảy muối của kim loại hoạt động mạnh dùng để điều chế kim loại đó.
  • B. Trong điện phân dung dịch, ion âm di chuyển về anode.
  • C. Quá trình khử xảy ra ở cathode.
  • D. Điện phân dung dịch các muối của kim loại yếu (sau Al) với anode trơ có thể thu được kim loại tương ứng ở cathode.

Câu 16: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cả anode và cathode là gì?

  • A. Na và SO2
  • B. H2 và SO2
  • C. Na và O2
  • D. H2 và O2

Câu 17: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với điện cực trơ. Tính tổng khối lượng kim loại bám vào cathode khi dòng điện có cường độ 10A chạy qua trong 965 giây.

  • A. 10,8 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 17,2 gam
  • D. 21,6 gam

Câu 18: Trong công nghiệp, người ta điều chế kim loại nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit. Criolit (3NaF.AlF3) được thêm vào nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ dẫn điện của Al2O3
  • B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
  • C. Ngăn Al bị oxi hóa bởi không khí
  • D. Tăng hiệu suất điện phân

Câu 19: Điện phân dung dịch MCln với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong 1930 giây thu được 1,6 gam kim loại M ở cathode. Kim loại M là?

  • A. Cu (n=2)
  • B. Fe (n=2)
  • C. Ag (n=1)
  • D. Al (n=3)

Câu 20: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp các muối với điện cực trơ, ion nào sau đây dễ bị oxi hóa nhất tại anode?

  • A. Cl-
  • B. SO42-
  • C. I-
  • D. OH-

Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anode bằng một nửa thể tích khí thoát ra ở cathode (cùng điều kiện). Tổng thể tích hai khí đó là 3,36 lít (đkc). Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau điện phân (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

  • A. 0,5 M
  • B. 1,0 M
  • C. 1,5 M
  • D. 2,0 M

Câu 22: Trong quá trình điện phân dung dịch FeSO4 với anode bằng sắt, hiện tượng xảy ra ở anode là gì?

  • A. Sắt bị oxi hóa thành Fe2+
  • B. Nước bị oxi hóa thành O2
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa
  • D. Sắt bị khử thành Fe

Câu 23: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol NaCl và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 3,2 gam kim loại ở cathode. Thể tích khí thoát ra ở anode (ở điều kiện chuẩn) là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 0,56 lít

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

  • A. Sản xuất NaOH, Cl2, H2
  • B. Tinh chế kim loại
  • C. Sản xuất phân bón ure
  • D. Mạ điện

Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu?

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 0,28 lít
  • D. 0,448 lít

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, dòng điện cường độ 5A. Thời gian tối thiểu để thu được cả hai kim loại Ag và Cu ở cathode là bao nhiêu giây?

  • A. 1930 giây
  • B. 3860 giây
  • C. 5790 giây
  • D. 7720 giây

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4, CuSO4 và H2SO4 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

  • A. Fe2+, Cu2+, H+
  • B. Cu2+, Fe2+, H+
  • C. H+, Fe2+, Cu2+
  • D. Cu2+, H+, Fe2+

Câu 28: Điện phân 250 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của m là:

  • A. 0,73 gam
  • B. 1,46 gam
  • C. 1,11 gam
  • D. 2,22 gam

Câu 29: So sánh khả năng bị oxi hóa tại anode khi điện phân dung dịch với điện cực trơ của các ion sau: Cl-, Br-, I-, F-, OH-, SO42-. Ion nào bị oxi hóa khó nhất?

  • A. F-
  • B. I-
  • C. Cl-
  • D. OH-

Câu 30: Điện phân 200 gam dung dịch MSO4 16% với anode bằng kim loại M. Sau một thời gian điện phân, thu được dung dịch có nồng độ MSO4 là 12% và khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ni

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại, còn tại anode thu được khí màu vàng lục. Dung dịch muối X có thể là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam so với ban đầu thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anode (ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp và điện cực trơ, nồng độ của ion nào sau đây tăng dần trong dung dịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode khi tăng dần điện thế là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta thường sử dụng dung dịch điện phân chứa ion Ni2+. Vật cần mạ được đặt ở cực nào và cực còn lại làm bằng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, thu được 6 gam kim loại M ở cathode và 3,36 lít khí (đkc) ở anode. Kim loại M là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi điện phân dung dịch chất nào sau đây với điện cực trơ sẽ tạo ra dung dịch có tính acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl với điện cực trơ. Khi ở cả hai điện cực đều bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dòng điện không đổi có cường độ 2,5 A được dùng để điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 0,01 M bằng điện cực trơ trong thời gian 32 phút 10 giây. Khối lượng Ag thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Quá trình tinh chế kim loại đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân. Cực nào trong quá trình này được làm bằng đồng thô?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ion nào sau đây khó bị khử nhất trong dung dịch nước khi điện phân với điện cực trơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol HCl và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ. Tại anode, quá trình oxi hóa nào xảy ra trước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 3,2 gam và ở anode thoát ra 0,56 lít khí (đkc). Kim loại M là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân không chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cả anode và cathode là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với điện cực trơ. Tính tổng khối lượng kim loại bám vào cathode khi dòng điện có cường độ 10A chạy qua trong 965 giây.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong công nghiệp, người ta điều chế kim loại nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit. Criolit (3NaF.AlF3) được thêm vào nhằm mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Điện phân dung dịch MCln với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong 1930 giây thu được 1,6 gam kim loại M ở cathode. Kim loại M là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp các muối với điện cực trơ, ion nào sau đây dễ bị oxi hóa nhất tại anode?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anode bằng một nửa thể tích khí thoát ra ở cathode (cùng điều kiện). Tổng thể tích hai khí đó là 3,36 lít (đkc). Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau điện phân (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình điện phân dung dịch FeSO4 với anode bằng sắt, hiện tượng xảy ra ở anode là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol NaCl và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 3,2 gam kim loại ở cathode. Thể tích khí thoát ra ở anode (ở điều kiện chuẩn) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, dòng điện cường độ 5A. Thời gian tối thiểu để thu được cả hai kim loại Ag và Cu ở cathode là bao nhiêu giây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4, CuSO4 và H2SO4 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điện phân 250 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So sánh khả năng bị oxi hóa tại anode khi điện phân dung dịch với điện cực trơ của các ion sau: Cl-, Br-, I-, F-, OH-, SO42-. Ion nào bị oxi hóa khó nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Điện phân 200 gam dung dịch MSO4 16% với anode bằng kim loại M. Sau một thời gian điện phân, thu được dung dịch có nồng độ MSO4 là 12% và khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Kim loại M là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thực hành: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân nóng chảy muối halide của một kim loại X (nhóm IA hoặc IIA) với dòng điện cường độ I không đổi, sau thời gian t, thu được m gam kim loại X. Công thức tính khối lượng kim loại X thu được theo định luật Faraday thứ nhất là gì?

  • A. m = (A * I * t) / (n * F)
  • B. m = (n * F) / (A * I * t)
  • C. m = (A * I * t) / (n * F)
  • D. m = (F * I * t) / (A * n)

Câu 2: Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion nào?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. H+
  • D. H2O

Câu 3: Khi điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode là khí gì?

  • A. O2
  • B. H2
  • C. SO2
  • D. SO3

Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, thứ tự các ion bị oxi hóa ở anode là gì?

  • A. H2O trước, sau đó Cl-
  • B. Cl- trước, sau đó H2O
  • C. Cu2+ trước, sau đó H+
  • D. Chỉ có Cl- bị oxi hóa

Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các muối sau với điện cực trơ: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

  • A. Fe3+, Cu2+, Ag+
  • B. Cu2+, Ag+, Fe3+
  • C. Ag+, Cu2+, Fe3+
  • D. Fe3+, Ag+, Cu2+

Câu 6: Quá trình điện phân nóng chảy được sử dụng chủ yếu để sản xuất các kim loại nào sau đây?

  • A. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm
  • B. Kim loại trung bình và yếu (Zn, Cu, Ag)
  • C. Kim loại nặng (Pb, Hg, Au)
  • D. Tất cả các kim loại

Câu 7: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng nguyên chất, điều gì xảy ra ở anode?

  • A. Nước bị oxi hóa tạo O2
  • B. Ion SO4(2-) bị oxi hóa
  • C. Cu2+ bị khử tạo Cu
  • D. Đồng kim loại bị oxi hóa tạo Cu2+

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của quá trình điện phân?

  • A. Sản xuất kim loại
  • B. Sản xuất điện năng
  • C. Tinh chế kim loại
  • D. Mạ điện

Câu 9: Điện phân dung dịch chất nào sau đây với điện cực trơ sẽ thu được dung dịch có môi trường kiềm?

  • A. KNO3
  • B. Cu(NO3)2
  • C. HCl
  • D. H2SO4

Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn, điện cực trơ), sản phẩm chính thu được là:

  • A. NaOH, Cl2, H2
  • B. Na, Cl2, H2
  • C. NaClO, H2
  • D. NaOH, O2, H2

Câu 11: Để mạ một lớp niken lên bề mặt một vật kim loại, người ta thường dùng dung dịch muối niken(II) và vật cần mạ làm cathode. Phản ứng hóa học xảy ra tại cathode là gì?

  • A. Ni2+ + 2e → Ni
  • B. Ni → Ni2+ + 2e
  • C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
  • D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Câu 12: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Giả sử thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,2 M
  • C. 0,05 M
  • D. 0,01 M

Câu 13: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và CuSO4 với điện cực trơ. Nhận định nào sau đây về thứ tự ưu tiên điện phân tại các điện cực là đúng?

  • A. Cathode: Na+, Cu2+, H2O; Anode: Cl-, SO4(2-), H2O
  • B. Cathode: H2O, Cu2+, Na+; Anode: H2O, Cl-, SO4(2-)
  • C. Cathode: Na+, H2O, Cu2+; Anode: SO4(2-), H2O, Cl-
  • D. Cathode: Cu2+, H2O; Anode: Cl-, H2O

Câu 14: Khi điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được ở cathode là gì?

  • A. H2
  • B. F2
  • C. Na
  • D. O2

Câu 15: Điện phân 200 ml dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,28 gam kim loại M, còn tại anode thu được 0,224 lít khí O2 (đktc). Nồng độ mol ban đầu của dung dịch MSO4 là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,2 M
  • C. 0,3 M
  • D. 0,05 M

Câu 16: Tại sao khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được lại khác so với khi không có màng ngăn?

  • A. Màng ngăn làm tăng hiệu suất điện phân.
  • B. Màng ngăn ngăn không cho sản phẩm ở cathode và anode tiếp xúc với nhau.
  • C. Màng ngăn làm thay đổi thứ tự ưu tiên điện phân của các ion.
  • D. Màng ngăn chỉ có tác dụng trang trí.

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 0,54 gam Ag ở cathode. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,056 lít
  • B. 0,112 lít
  • C. 0,028 lít
  • D. 0,0448 lít

Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch FeCl3 với điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình khử nào?

  • A. Fe3+ + 3e → Fe
  • B. Fe2+ + 2e → Fe
  • C. H2O + 2e → H2 + 2OH-
  • D. Fe3+ + 1e → Fe2+

Câu 19: Điện phân dung dịch X chứa 0,02 mol CuSO4 và 0,03 mol KCl với điện cực trơ. Khi ở anode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Tổng khối lượng kim loại bám vào cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 0,64
  • B. 1,28
  • C. 1,92
  • D. 0,32

Câu 20: Phân tích vai trò của criolit (Na3AlF6) trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất nhôm.

  • A. Làm chất xúc tác cho phản ứng.
  • B. Ngăn không cho Al bị oxi hóa lại bởi oxi.
  • C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng tính dẫn điện của chất điện li.
  • D. Phản ứng với Al2O3 tạo ra AlF3 dễ điện phân hơn.

Câu 21: Điện phân 500 ml dung dịch NaOH 2M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Thể tích khí (đktc) thu được ở cathode là bao nhiêu?

  • A. 4,48 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 22: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol HCl và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 5,60 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 23: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion: Na+, Cu2+, Cl-, SO4(2-), H+. Quá trình nào sau đây xảy ra đầu tiên tại anode?

  • A. Oxi hóa H2O
  • B. Oxi hóa Cl-
  • C. Oxi hóa SO4(2-)
  • D. Khử Cu2+

Câu 24: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Sau một thời gian, nồng độ dung dịch giảm đi. Nếu dừng điện phân khi khối lượng dung dịch giảm 10 gam, thì khối lượng Cu bám vào cathode là bao nhiêu?

  • A. 6,4 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 12,8 gam
  • D. 8,0 gam

Câu 25: Phản ứng điện phân nào sau đây mô tả quá trình sản xuất khí H2 và O2 trong công nghiệp?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • B. Điện phân nóng chảy Al2O3.
  • C. Điện phân dung dịch CuCl2.
  • D. Điện phân nước (có thêm chất điện li để tăng dẫn điện).

Câu 26: Điện phân dung dịch MCln với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, nếu thấy khối lượng cathode tăng và có khí thoát ra ở anode, thì ion M(n+) có thể là ion của kim loại nào sau đây?

  • A. Cu2+
  • B. Na+
  • C. Al3+
  • D. K+

Câu 27: Điện phân dung dịch chứa x mol FeSO4 và y mol H2SO4 với điện cực trơ. Tại cathode, thứ tự các quá trình khử xảy ra là gì?

  • A. Fe2+, Fe3+, H2O
  • B. Fe2+, H+
  • C. H+, Fe2+
  • D. SO4(2-), H+

Câu 28: Một tấm kim loại được mạ bạc bằng phương pháp điện phân. Dòng điện 2A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong 30 phút. Khối lượng bạc bám trên tấm kim loại là bao nhiêu gam? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

  • A. 1,08
  • B. 2,16
  • C. 3,62
  • D. 0,54

Câu 29: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa ion Br- và I-, ion nào sẽ bị oxi hóa trước tại anode?

  • A. I-
  • B. Br-
  • C. Cả hai bị oxi hóa đồng thời
  • D. Không ion nào bị oxi hóa nếu có mặt H2O

Câu 30: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 0,1 mol HCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Cường độ dòng điện 2,68A. Thời gian tối thiểu để toàn bộ ion Cu2+ bị khử hết ở cathode là bao nhiêu giây?

  • A. 7200
  • B. 1800
  • C. 3600
  • D. 14400

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi tiến hành điện phân nóng chảy muối halide của một kim loại X (nhóm IA hoặc IIA) với dòng điện cường độ I không đổi, sau thời gian t, thu được m gam kim loại X. Công thức tính khối lượng kim loại X thu được theo định luật Faraday thứ nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode là khí gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, thứ tự các ion bị oxi hóa ở anode là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các muối sau với điện cực trơ: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Quá trình điện phân nóng chảy được sử dụng chủ yếu để sản xuất các kim loại nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng nguyên chất, điều gì xảy ra ở anode?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của quá trình điện phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Điện phân dung dịch chất nào sau đây với điện cực trơ sẽ thu được dung dịch có môi trường kiềm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn, điện cực trơ), sản phẩm chính thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để mạ một lớp niken lên bề mặt một vật kim loại, người ta thường dùng dung dịch muối niken(II) và vật cần mạ làm cathode. Phản ứng hóa học xảy ra tại cathode là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Giả sử thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và CuSO4 với điện cực trơ. Nhận định nào sau đây về thứ tự ưu tiên điện phân tại các điện cực là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được ở cathode là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điện phân 200 ml dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,28 gam kim loại M, còn tại anode thu được 0,224 lít khí O2 (đktc). Nồng độ mol ban đầu của dung dịch MSO4 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tại sao khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được lại khác so với khi không có màng ngăn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 0,54 gam Ag ở cathode. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch FeCl3 với điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình khử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Điện phân dung dịch X chứa 0,02 mol CuSO4 và 0,03 mol KCl với điện cực trơ. Khi ở anode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Tổng khối lượng kim loại bám vào cathode là bao nhiêu gam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích vai trò của criolit (Na3AlF6) trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất nhôm.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Điện phân 500 ml dung dịch NaOH 2M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Thể tích khí (đktc) thu được ở cathode là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol HCl và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực (đktc) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion: Na+, Cu2+, Cl-, SO4(2-), H+. Quá trình nào sau đây xảy ra đầu tiên tại anode?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Sau một thời gian, nồng độ dung dịch giảm đi. Nếu dừng điện phân khi khối lượng dung dịch giảm 10 gam, thì khối lượng Cu bám vào cathode là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phản ứng điện phân nào sau đây mô tả quá trình sản xuất khí H2 và O2 trong công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điện phân dung dịch MCln với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, nếu thấy khối lượng cathode tăng và có khí thoát ra ở anode, thì ion M(n+) có thể là ion của kim loại nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điện phân dung dịch chứa x mol FeSO4 và y mol H2SO4 với điện cực trơ. Tại cathode, thứ tự các quá trình khử xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một tấm kim loại được mạ bạc bằng phương pháp điện phân. Dòng điện 2A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong 30 phút. Khối lượng bạc bám trên tấm kim loại là bao nhiêu gam? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa ion Br- và I-, ion nào sẽ bị oxi hóa trước tại anode?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 0,1 mol HCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Cường độ dòng điện 2,68A. Thời gian tối thiểu để toàn bộ ion Cu2+ bị khử hết ở cathode là bao nhiêu giây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình điện phân, cực dương (anode) là nơi xảy ra quá trình nào sau đây?

  • A. Khử
  • B. Nhận electron
  • C. Oxi hóa
  • D. Tạo thành cation

Câu 2: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các cation Cu2+, Ag+, Fe3+, Al3+ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cathode từ trước đến sau là:

  • A. Al3+, Fe3+, Cu2+, Ag+
  • B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Al3+
  • C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+
  • D. Al3+, Fe3+, Ag+, Cu2+

Câu 3: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các anion Cl-, Br-, I-, SO42- với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị oxi hóa tại anode từ trước đến sau là:

  • A. I-, Br-, Cl-, H2O
  • B. SO42-, Cl-, Br-, I-
  • C. H2O, Cl-, Br-, I-
  • D. I-, Br-, Cl-, SO42-

Câu 4: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Quá trình xảy ra tại cathode là gì?

  • A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
  • B. 2H+ + 2e → H2
  • C. Cu2+ + 2e → Cu
  • D. 2SO42- → S2O82- + 2e

Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa bằng điện cực trơ có màng ngăn, sản phẩm thu được tại anode là:

  • A. Khí H2
  • B. Khí Cl2
  • C. Khí O2
  • D. Kim loại Na

Câu 6: Điện phân nóng chảy Al2O3 là phương pháp chính để sản xuất kim loại nhôm trong công nghiệp. Quá trình xảy ra tại cathode là:

  • A. 2O2- → O2 + 4e
  • B. C + O2- → CO + 2e
  • C. 2Al3+ + 6e → 2Al
  • D. Al3+ + 3e → Al

Câu 7: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng đồng thô. Hiện tượng xảy ra tại anode là:

  • A. Cu bị oxi hóa thành Cu2+
  • B. Cu2+ bị khử thành Cu
  • C. Nước bị oxi hóa tạo O2
  • D. Các ion tạp chất (Fe2+, Zn2+) bị khử

Câu 8: Để mạ vàng lên một vật bằng kim loại, người ta thường dùng dung dịch chứa ion phức của vàng (ví dụ [Au(CN)2]-) và vật cần mạ làm cathode. Anode thường được làm bằng:

  • A. Bạch kim (Pt) trơ
  • B. Vàng nguyên chất
  • C. Graphite
  • D. Vật cần mạ

Câu 9: Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được tại cathode và anode lần lượt là:

  • A. H2 và O2
  • B. O2 và H2
  • C. Na và SO2
  • D. H2 và SO2

Câu 10: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Hiện tượng này chủ yếu là do:

  • A. Ion Cl- bị oxi hóa
  • B. Nước bị điện phân
  • C. Ion Cu2+ bị khử
  • D. Điện cực bị ăn mòn

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1 M với cường độ dòng điện 0,965 A trong 1000 giây, điện cực trơ. Khối lượng kim loại đồng thu được tại cathode là bao nhiêu gram? (Cu=64, 1F = 96500 C/mol)

  • A. 0,32
  • B. 0,64
  • C. 0,064
  • D. 0,16

Câu 12: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5 A. Để thu được 10,8 gam Ag tại cathode thì cần thời gian bao lâu? (Ag=108, 1F = 96500 C/mol)

  • A. 965 giây
  • B. 1930 giây
  • C. 482,5 giây
  • D. 193 giây

Câu 13: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được 1,12 lít khí (đkc) tại cathode. Thể tích khí (đkc) thu được tại anode là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất điện phân là 100%)

  • A. 1,12 lít
  • B. 0,56 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 0,28 lít

Câu 14: Điện phân hai bình mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO3, bình 2 chứa dung dịch CuSO4, điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng Ag thu được ở bình 1 là 2,16 gam. Khối lượng Cu thu được ở bình 2 là bao nhiêu gam? (Ag=108, Cu=64)

  • A. 0,64
  • B. 1,28
  • C. 0,32
  • D. 2,16

Câu 15: Điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M, và tại anode thu được 0,224 lít khí O2 (đkc). Kim loại M là:

  • A. Ag
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 16: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ ion nào sau đây trong dung dịch tăng lên?

  • A. Cu2+
  • B. SO42-
  • C. OH-
  • D. H+

Câu 17: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH của dung dịch tại khu vực cathode sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu giảm sau đó tăng

Câu 18: Điện phân dung dịch NiSO4 với anode bằng Ni. Nồng độ NiSO4 trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Hầu như không đổi
  • D. Giảm về 0

Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây khi điện phân (điện cực trơ) sẽ làm tăng pH của dung dịch sau điện phân?

  • A. CuSO4
  • B. KCl
  • C. AgNO3
  • D. H2SO4

Câu 20: Xét điện phân dung dịch các muối sau với cùng điều kiện (điện cực trơ, cùng nồng độ mol ban đầu, cùng dòng điện): 1) NaCl, 2) CuCl2, 3) AgNO3, 4) CuSO4. Dung dịch nào có nồng độ ion kim loại (hoặc H+) tại cathode giảm nhanh nhất?

  • A. NaCl
  • B. CuCl2
  • C. AgNO3
  • D. CuSO4

Câu 21: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,1 M với điện cực trơ. Chất đầu tiên thoát ra tại cathode là:

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. H2
  • D. O2

Câu 22: Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi thu được 1,92 gam kim loại tại cathode thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được đó là:

  • A. Chỉ Ag
  • B. Chỉ Cu
  • C. Hỗn hợp Ag và Cu, trong đó Ag hết
  • D. Hỗn hợp Ag và Cu, trong đó Ag chưa hết

Câu 23: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây. Sau khi điện phân, thu được 21,6 gam kim loại tại cathode. Giá trị của t là bao nhiêu? (Cu=64, Ag=108, 1F = 96500 C/mol)

  • A. 3860
  • B. 1930
  • C. 5790
  • D. 7720

Câu 24: Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn) là phương pháp chính để sản xuất đồng thời các chất nào sau đây?

  • A. NaOH và HCl
  • B. NaOH, H2 và Cl2
  • C. Na, Cl2 và H2O
  • D. NaCl và H2O2

Câu 25: Tại sao kim loại natri không thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl?

  • A. Vì Na là kim loại hoạt động mạnh.
  • B. Vì NaCl tan tốt trong nước.
  • C. Vì ion Cl- dễ bị oxi hóa hơn nước.
  • D. Vì ion H+ (hoặc H2O) bị khử tại cathode ưu tiên hơn ion Na+.

Câu 26: Anion nào sau đây khó bị oxi hóa nhất khi điện phân dung dịch với điện cực trơ?

  • A. SO42-
  • B. Cl-
  • C. Br-
  • D. I-

Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch FeSO4 0,5M (điện cực trơ). Sau một thời gian điện phân với cường độ dòng điện 2,5 A, khối lượng kim loại bám vào cathode là 2,8 gam. Thời gian điện phân là bao nhiêu giây? (Fe=56, 1F = 96500 C/mol)

  • A. 1930
  • B. 3860
  • C. 965
  • D. 7720

Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi cả hai ion Cu2+ và Cl- đều bị điện phân hết thì dừng lại. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. b = a
  • B. b = 2a
  • C. b = 2a (nếu nước chưa bị điện phân tại anode)
  • D. b > 2a

Câu 29: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và HCl 0,1M với điện cực trơ. Quá trình khử nào xảy ra đầu tiên tại cathode?

  • A. Fe3+ + 1e → Fe2+
  • B. Fe2+ + 2e → Fe
  • C. 2H+ + 2e → H2
  • D. Cl- bị oxi hóa

Câu 30: Điện phân dung dịch MSO4 (điện cực trơ). Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8 gam, đồng thời tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M. Nồng độ mol ban đầu của MSO4 là 0,2 M, thể tích dung dịch là 200 ml. Kim loại M là:

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong quá trình điện phân, cực dương (anode) là nơi xảy ra quá trình nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các cation Cu2+, Ag+, Fe3+, Al3+ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cathode từ trước đến sau là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các anion Cl-, Br-, I-, SO42- với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị oxi hóa tại anode từ trước đến sau là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Quá trình xảy ra tại cathode là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa bằng điện cực trơ có màng ngăn, sản phẩm thu được tại anode là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điện phân nóng chảy Al2O3 là phương pháp chính để sản xuất kim loại nhôm trong công nghiệp. Quá trình xảy ra tại cathode là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng đồng thô. Hiện tượng xảy ra tại anode là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để mạ vàng lên một vật bằng kim loại, người ta thường dùng dung dịch chứa ion phức của vàng (ví dụ [Au(CN)2]-) và vật cần mạ làm cathode. Anode thường được làm bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được tại cathode và anode lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Hiện tượng này chủ yếu là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1 M với cường độ dòng điện 0,965 A trong 1000 giây, điện cực trơ. Khối lượng kim loại đồng thu được tại cathode là bao nhiêu gram? (Cu=64, 1F = 96500 C/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5 A. Để thu được 10,8 gam Ag tại cathode thì cần thời gian bao lâu? (Ag=108, 1F = 96500 C/mol)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được 1,12 lít khí (đkc) tại cathode. Thể tích khí (đkc) thu được tại anode là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất điện phân là 100%)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điện phân hai bình mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO3, bình 2 chứa dung dịch CuSO4, điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng Ag thu được ở bình 1 là 2,16 gam. Khối lượng Cu thu được ở bình 2 là bao nhiêu gam? (Ag=108, Cu=64)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M, và tại anode thu được 0,224 lít khí O2 (đkc). Kim loại M là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ ion nào sau đây trong dung dịch tăng lên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH của dung dịch tại khu vực cathode sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điện phân dung dịch NiSO4 với anode bằng Ni. Nồng độ NiSO4 trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây khi điện phân (điện cực trơ) sẽ làm tăng pH của dung dịch sau điện phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xét điện phân dung dịch các muối sau với cùng điều kiện (điện cực trơ, cùng nồng độ mol ban đầu, cùng dòng điện): 1) NaCl, 2) CuCl2, 3) AgNO3, 4) CuSO4. Dung dịch nào có nồng độ ion kim loại (hoặc H+) tại cathode giảm nhanh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,1 M với điện cực trơ. Chất đầu tiên thoát ra tại cathode là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi thu được 1,92 gam kim loại tại cathode thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây. Sau khi điện phân, thu được 21,6 gam kim loại tại cathode. Giá trị của t là bao nhiêu? (Cu=64, Ag=108, 1F = 96500 C/mol)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn) là phương pháp chính để sản xuất đồng thời các chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao kim loại natri không thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Anion nào sau đây khó bị oxi hóa nhất khi điện phân dung dịch với điện cực trơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch FeSO4 0,5M (điện cực trơ). Sau một thời gian điện phân với cường độ dòng điện 2,5 A, khối lượng kim loại bám vào cathode là 2,8 gam. Thời gian điện phân là bao nhiêu giây? (Fe=56, 1F = 96500 C/mol)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi cả hai ion Cu2+ và Cl- đều bị điện phân hết thì dừng lại. Mối quan hệ giữa a và b là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và HCl 0,1M với điện cực trơ. Quá trình khử nào xảy ra đầu tiên tại cathode?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điện phân dung dịch MSO4 (điện cực trơ). Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8 gam, đồng thời tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M. Nồng độ mol ban đầu của MSO4 là 0,2 M, thể tích dung dịch là 200 ml. Kim loại M là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân nóng chảy muối halide của kim loại kiềm (ví dụ: NaCl nóng chảy) với điện cực trơ, quá trình hóa học nào xảy ra tại cực âm (cathode)?

  • A. Quá trình oxi hóa ion âm (anion).
  • B. Quá trình khử nước.
  • C. Quá trình khử ion dương (cation).
  • D. Quá trình oxi hóa nước.

Câu 2: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Nhận định nào sau đây về sự thay đổi nồng độ các ion trong dung dịch trong quá trình điện phân (giả sử nước chưa bị điện phân hết) là đúng?

  • A. Nồng độ ion Cu2+ tăng dần.
  • B. Nồng độ ion SO42- giảm dần.
  • C. Nồng độ ion H+ giảm dần.
  • D. Nồng độ ion SO42- không thay đổi đáng kể.

Câu 3: Cho dòng điện có cường độ 2 A đi qua dung dịch chứa ion Cu2+ trong 30 phút. Tính khối lượng đồng kim loại thu được ở cathode (biết Cu = 64, 1 Faraday = 96500 C/mol).

  • A. 0,60 g
  • B. 1,19 g
  • C. 2,38 g
  • D. 0,30 g

Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và CuSO4 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode khi tăng dần điện thế là:

  • A. Cu2+, H+ (từ nước).
  • B. Na+, Cu2+.
  • C. H+ (từ nước), Cu2+.
  • D. Cu2+, Na+.

Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn, điện cực trơ). Sản phẩm thu được ở anode là:

  • A. Khí hiđro.
  • B. Kim loại natri.
  • C. Khí clo.
  • D. Khí oxi.

Câu 6: Quá trình tinh chế kim loại đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân. Trong quá trình này, anode được làm bằng đồng thô. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình tại anode?

  • A. Chỉ có Cu bị oxi hóa thành Cu2+.
  • B. Các kim loại kém hoạt động hơn Cu trong đồng thô sẽ không bị oxi hóa và lắng xuống đáy bể điện phân (bùn anode).
  • C. Nước bị oxi hóa tạo ra khí oxi.
  • D. Các kim loại hoạt động hơn Cu trong đồng thô sẽ bám vào cathode cùng với Cu tinh khiết.

Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1 M với điện cực trơ trong một thời gian. Sau điện phân, thu được 0,216 gam Ag ở cathode. Tính nồng độ mol của ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân (biết Ag = 108, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

  • A. 0,09 M
  • B. 0,01 M
  • C. 0,1 M
  • D. 0,05 M

Câu 8: Khi mạ một lớp kim loại (M) lên bề mặt một vật, người ta thường dùng vật cần mạ làm cathode, kim loại M làm anode và dung dịch muối của kim loại M làm chất điện phân. Giải thích nào sau đây là đúng về vai trò của anode trong quá trình mạ điện?

  • A. Anode là nơi xảy ra sự khử ion kim loại.
  • B. Anode cung cấp electron cho quá trình mạ.
  • C. Anode là nơi nước bị oxi hóa.
  • D. Anode tan ra (bị oxi hóa) bổ sung ion kim loại vào dung dịch, duy trì nồng độ ion cần thiết cho quá trình mạ.

Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ. Quá trình nào sau đây xảy ra đầu tiên tại cathode?

  • A. Khử ion Fe2+ thành Fe.
  • B. Khử ion H+ thành H2.
  • C. Khử ion SO42-.
  • D. Khử nước thành H2 và OH-.

Câu 10: Điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, sau một thời gian thu được kim loại tại cathode và khí tại anode. Dung dịch sau điện phân có pH tăng lên. Muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Cu(NO3)2
  • B. NaCl
  • C. K2SO4
  • D. AgNO3

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl2 1M bằng điện cực trơ đến khi thể tích khí thoát ra ở anode là 1,12 lít (đktc) thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại thu được ở cathode (biết Cu = 64, Cl = 35.5).

  • A. 3,2 g
  • B. 6,4 g
  • C. 1,6 g
  • D. 5,76 g

Câu 12: Cho sơ đồ điện phân sau (điện cực trơ): Cathode: Dung dịch X || Anode: Dung dịch Y. Nếu dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và dung dịch Y chứa NaCl, hiện tượng nào xảy ra tại cathode và anode?

  • A. Tại cathode: Cu2+ + 2e → Cu; Tại anode: 2Cl- → Cl2 + 2e.
  • B. Tại cathode: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-; Tại anode: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.
  • C. Tại cathode: Cu2+ + 2e → Cu; Tại anode: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.
  • D. Tại cathode: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-; Tại anode: 2Cl- → Cl2 + 2e.

Câu 13: Để điện phân hoàn toàn một lượng dung dịch chứa muối M(NO3)n, cần dùng dòng điện 1,93 A trong 2500 giây. Sau phản ứng thu được 1,6 gam kim loại M tại cathode. Xác định kim loại M, biết n có thể là 1, 2, 3 (1 Faraday = 96500 C/mol).

  • A. Cu (n=2)
  • B. Al (n=3)
  • C. Ag (n=1)
  • D. Zn (n=2)

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl bằng điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Tính tổng thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) trong quá trình điện phân này.

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 1,12 lít

Câu 15: So sánh quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 với điện phân dung dịch AlCl3 (nếu có thể). Tại sao trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 mà không phải điện phân dung dịch muối nhôm?

  • A. Ion Al3+ không bị khử trong dung dịch nước vì nước bị khử dễ hơn.
  • B. Điện phân nóng chảy Al2O3 tiêu thụ ít năng lượng hơn.
  • C. AlCl3 trong dung dịch nước là chất điện li yếu.
  • D. Điện phân dung dịch AlCl3 tạo ra khí clo độc hại hơn.

Câu 16: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

  • A. Na và S.
  • B. H2 và SO2.
  • C. Na và O2.
  • D. H2 và O2.

Câu 17: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi pH của dung dịch trong quá trình điện phân là đúng?

  • A. pH của dung dịch giảm dần.
  • B. pH của dung dịch tăng dần.
  • C. pH của dung dịch không thay đổi.
  • D. pH của dung dịch ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 18: Cho dòng điện có cường độ I đi qua dung dịch CuSO4 trong thời gian t thì thu được m gam Cu ở cathode. Nếu tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi (2I) và thời gian điện phân giảm đi một nửa (t/2) thì khối lượng Cu thu được ở cathode là bao nhiêu?

  • A. m/2
  • B. m
  • C. m
  • D. 2m

Câu 19: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3 0,1M và CuCl2 0,2M bằng điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode khi tăng dần điện thế là:

  • A. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
  • B. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
  • C. Cu2+, Fe3+, Fe2+.
  • D. Fe3+, Cu2+, Fe2+.

Câu 20: Trong công nghiệp, điều chế kim loại nào sau đây KHÔNG sử dụng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?

  • A. Natri.
  • B. Đồng.
  • C. Kẽm.
  • D. Bạc.

Câu 21: Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực graphit. Sau một thời gian điện phân, nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Toàn bộ CuCl2 đã bị điện phân hết và nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai cực.
  • B. Toàn bộ Cu2+ đã bị khử hết, nước bắt đầu bị khử ở cathode tạo OH-, trong khi Cl- ở anode vẫn bị oxi hóa.
  • C. Toàn bộ Cl- đã bị oxi hóa hết, nước bắt đầu bị oxi hóa ở anode tạo H+, trong khi Cu2+ ở cathode vẫn bị khử.
  • D. Chỉ có CuCl2 bị điện phân, tạo ra dung dịch HCl làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 22: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M bằng điện cực trơ trong một thời gian, thu được 17,2 gam kim loại ở cathode. Tính thể tích khí thoát ra ở anode (đktc).

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 23: Để mạ niken lên một vật bằng sắt, người ta dùng dung dịch NiSO4 làm chất điện phân. Vật bằng sắt được nối với cực nào của nguồn điện một chiều và điện cực còn lại được làm bằng gì?

  • A. Nối với cực âm (cathode), điện cực còn lại làm bằng niken.
  • B. Nối với cực dương (anode), điện cực còn lại làm bằng niken.
  • C. Nối với cực âm (cathode), điện cực còn lại làm bằng graphit.
  • D. Nối với cực dương (anode), điện cực còn lại làm bằng graphit.

Câu 24: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,8 gam. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:

  • A. 2a + b = 0,2
  • B. a + b/2 = 0,2
  • C. a + b = 0,2
  • D. 2a + 2b = 0,2

Câu 25: Nhận định nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra nhờ năng lượng điện.
  • B. Tại cathode luôn xảy ra quá trình khử.
  • C. Tại anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • D. Các ion kim loại hoạt động mạnh (như K+, Na+, Ca2+) dễ bị khử hơn ion H+ từ nước trong dung dịch.

Câu 26: Điện phân 250 ml dung dịch X chứa FeCl2 0,2M và CuCl2 0,1M bằng điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 2,8 gam kim loại ở cathode. Tính nồng độ mol của ion Fe2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân (giả sử thể tích dung dịch không đổi, Fe=56, Cu=64).

  • A. 0,12 M
  • B. 0,08 M
  • C. 0,16 M
  • D. 0,04 M

Câu 27: So sánh khả năng bị oxi hóa tại anode của các ion sau trong dung dịch: I-, Br-, Cl-, H2O. Thứ tự khả năng bị oxi hóa tăng dần là:

  • A. Cl- < Br- < I- < H2O
  • B. H2O < Cl- < Br- < I-
  • C. I- < Br- < Cl- < H2O
  • D. Cl- < H2O < Br- < I-

Câu 28: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được tổng cộng 3,36 lít khí (đktc) ở cả hai điện cực. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau điện phân (giả sử thể tích dung dịch không đổi).

  • A. 1,5 M
  • B. 2 M
  • C. 1 M
  • D. 0,5 M

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp các muối, kim loại nào sau đây sẽ được giải phóng ở cathode cuối cùng (giả sử nồng độ ban đầu các ion kim loại là tương đương)?

  • A. Fe
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 30: Cho dòng điện có cường độ không đổi đi qua hai bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch CuSO4, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Sau một thời gian điện phân, thu được 3,2 gam Cu ở bình 1. Tính khối lượng Ag thu được ở bình 2 (biết Cu = 64, Ag = 108).

  • A. 5,4 gam
  • B. 10,8 gam
  • C. 21,6 gam
  • D. 6,4 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi tiến hành điện phân nóng chảy muối halide của kim loại kiềm (ví dụ: NaCl nóng chảy) với điện cực trơ, quá trình hóa học nào xảy ra tại cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Nhận định nào sau đây về sự thay đổi nồng độ các ion trong dung dịch trong quá trình điện phân (giả sử nước chưa bị điện phân hết) là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho dòng điện có cường độ 2 A đi qua dung dịch chứa ion Cu2+ trong 30 phút. Tính khối lượng đồng kim loại thu được ở cathode (biết Cu = 64, 1 Faraday = 96500 C/mol).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và CuSO4 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode khi tăng dần điện thế là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn, điện cực trơ). Sản phẩm thu được ở anode là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Quá trình tinh chế kim loại đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân. Trong quá trình này, anode được làm bằng đồng thô. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình tại anode?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1 M với điện cực trơ trong một thời gian. Sau điện phân, thu được 0,216 gam Ag ở cathode. Tính nồng độ mol của ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân (biết Ag = 108, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi mạ một lớp kim loại (M) lên bề mặt một vật, người ta thường dùng vật cần mạ làm cathode, kim loại M làm anode và dung dịch muối của kim loại M làm chất điện phân. Giải thích nào sau đây là đúng về vai trò của anode trong quá trình mạ điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ. Quá trình nào sau đây xảy ra đầu tiên tại cathode?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, sau một thời gian thu được kim loại tại cathode và khí tại anode. Dung dịch sau điện phân có pH tăng lên. Muối X có thể là chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl2 1M bằng điện cực trơ đến khi thể tích khí thoát ra ở anode là 1,12 lít (đktc) thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại thu được ở cathode (biết Cu = 64, Cl = 35.5).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho sơ đồ điện phân sau (điện cực trơ): Cathode: Dung dịch X || Anode: Dung dịch Y. Nếu dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và dung dịch Y chứa NaCl, hiện tượng nào xảy ra tại cathode và anode?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để điện phân hoàn toàn một lượng dung dịch chứa muối M(NO3)n, cần dùng dòng điện 1,93 A trong 2500 giây. Sau phản ứng thu được 1,6 gam kim loại M tại cathode. Xác định kim loại M, biết n có thể là 1, 2, 3 (1 Faraday = 96500 C/mol).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl bằng điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Tính tổng thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) trong quá trình điện phân này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So sánh quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 với điện phân dung dịch AlCl3 (nếu có thể). Tại sao trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 mà không phải điện phân dung dịch muối nhôm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi pH của dung dịch trong quá trình điện phân là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho dòng điện có cường độ I đi qua dung dịch CuSO4 trong thời gian t thì thu được m gam Cu ở cathode. Nếu tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi (2I) và thời gian điện phân giảm đi một nửa (t/2) thì khối lượng Cu thu được ở cathode là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3 0,1M và CuCl2 0,2M bằng điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode khi tăng dần điện thế là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong công nghiệp, điều chế kim loại nào sau đây KHÔNG sử dụng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực graphit. Sau một thời gian điện phân, nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M bằng điện cực trơ trong một thời gian, thu được 17,2 gam kim loại ở cathode. Tính thể tích khí thoát ra ở anode (đktc).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để mạ niken lên một vật bằng sắt, người ta dùng dung dịch NiSO4 làm chất điện phân. Vật bằng sắt được nối với cực nào của nguồn điện một chiều và điện cực còn lại được làm bằng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,8 gam. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nhận định nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điện phân 250 ml dung dịch X chứa FeCl2 0,2M và CuCl2 0,1M bằng điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 2,8 gam kim loại ở cathode. Tính nồng độ mol của ion Fe2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân (giả sử thể tích dung dịch không đổi, Fe=56, Cu=64).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh khả năng bị oxi hóa tại anode của các ion sau trong dung dịch: I-, Br-, Cl-, H2O. Thứ tự khả năng bị oxi hóa tăng dần là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được tổng cộng 3,36 lít khí (đktc) ở cả hai điện cực. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau điện phân (giả sử thể tích dung dịch không đổi).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp các muối, kim loại nào sau đây sẽ được giải phóng ở cathode cuối cùng (giả sử nồng độ ban đầu các ion kim loại là tương đương)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho dòng điện có cường độ không đổi đi qua hai bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch CuSO4, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Sau một thời gian điện phân, thu được 3,2 gam Cu ở bình 1. Tính khối lượng Ag thu được ở bình 2 (biết Cu = 64, Ag = 108).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi điện phân dung dịch CuSOu2084 với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode?

  • A. Sự oxi hóa ion sunfat (SOu2084u00b2⁻)
  • B. Sự khử nước (Hu2082O)
  • C. Sự khử ion đồng (Cuu00b2⁺)
  • D. Sự oxi hóa nước (Hu2082O)

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối halide của kim loại M kiềm thổ với cường độ dòng điện I trong thời gian t, thu được m gam kim loại M tại cathode. Công thức tính khối lượng m theo định luật Faraday là (biết hóa trị của M là 2, F là hằng số Faraday)

  • A. m = (M * I * t) / F
  • B. m = (M * I * t) / (2 * F)
  • C. m = (2 * M * I * t) / F
  • D. m = (F * I * t) / (2 * M)

Câu 3: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn xốp, sản phẩm thu được ở anode là gì?

  • A. Khí hydrogen (Hu2082)
  • B. Khí chlorine (Clu2082)
  • C. Khí oxygen (Ou2082)
  • D. Kim loại sodium (Na)

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về quá trình điện phân dung dịch Hu2082SOu2084 loãng với điện cực trơ:

  • A. Tại cathode xảy ra sự khử ion sunfat.
  • B. Tại anode xảy ra sự oxi hóa hydrogen.
  • C. Nồng độ dung dịch Hu2082SOu2084 giảm dần.
  • D. Tổng thể là sự điện phân nước.

Câu 5: Cho 0,1 mol electron đi qua dung dịch chứa ion kim loại Mu207f⁺ tại cathode, thu được 3,2 gam kim loại M. Kim loại M và hóa trị n là:

  • A. Cu, n=2
  • B. Ag, n=1
  • C. Al, n=3
  • D. Fe, n=2

Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeClu2083, CuClu2082, và NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

  • A. Feu00b3⁺, Cuu00b2⁺, Feu00b2⁺
  • B. Na⁺, Cuu00b2⁺, Feu00b3⁺
  • C. Cuu00b2⁺, Feu00b3⁺, Na⁺
  • D. Feu00b3⁺, Cuu00b2⁺, Na⁺

Câu 8: Điện phân 100 ml dung dịch AgNOu2083 0,1 M với điện cực trơ trong 965 giây với cường độ dòng điện 0,5 A. Khối lượng bạc thu được tại cathode là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

  • A. 0,54 gam
  • B. 0,27 gam
  • C. 1,08 gam
  • D. 0,108 gam

Câu 9: Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode khi điện phân dung dịch Nau2082SOu2084 với điện cực trơ?

  • A. Sự khử ion natri (Na⁺)
  • B. Sự oxi hóa ion sunfat (SOu2084u00b2⁻)
  • C. Sự khử nước (Hu2082O)
  • D. Sự oxi hóa nước (Hu2082O)

Câu 10: Khi mạ vàng lên một vật bằng kim loại, vật cần mạ được đặt ở vị trí nào trong bể điện phân?

  • A. Anode
  • B. Cathode
  • C. Trong dung dịch chất điện li
  • D. Bên ngoài bể điện phân

Câu 11: Điện phân dung dịch CuClu2082 với điện cực trơ. Sau một thời gian, ngừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm đi 2,7 gam. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,336 lít
  • C. 0,448 lít
  • D. 0,560 lít

Câu 12: Cho quá trình điện phân nóng chảy Alu2082Ou2083 trong criolit. Tại cathode xảy ra quá trình nào?

  • A. Sự khử ion nhôm (Alu00b3⁺)
  • B. Sự oxi hóa ion nhôm (Alu00b3⁺)
  • C. Sự khử ion oxide (Ou00b2⁻)
  • D. Sự oxi hóa ion oxide (Ou00b2⁻)

Câu 13: Khi điện phân dung dịch Cu(NOu2083)u2082 với anode bằng đồng, nồng độ ion Cuu00b2⁺ trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không thay đổi (lí tưởng)
  • D. Tăng rồi giảm

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch MSOu2084 (M là kim loại hóa trị II) với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 1,28 gam kim loại M tại cathode và 0,336 lít khí (đktc) tại anode. Nồng độ mol/l của dung dịch MSOu2084 ban đầu là bao nhiêu? (Cho Cu=64, Zn=65, Fe=56)

  • A. 0,2 M
  • B. 0,25 M
  • C. 0,15 M
  • D. 0,3 M

Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch, nếu sử dụng anode tan (anode hoạt động), thì tại anode chủ yếu xảy ra quá trình gì?

  • A. Sự oxi hóa vật liệu làm anode
  • B. Sự oxi hóa anion trong dung dịch
  • C. Sự oxi hóa nước
  • D. Sự khử cation trong dung dịch

Câu 16: Để điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, người ta sử dụng loại điện cực và thiết bị như thế nào?

  • A. Điện cực hoạt động, không màng ngăn.
  • B. Điện cực trơ, không màng ngăn.
  • C. Điện cực hoạt động, có màng ngăn.
  • D. Điện cực trơ, có màng ngăn.

Câu 17: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu(NOu2083)u2082 và 0,2 mol AgNOu2083 với điện cực trơ. Khi lượng kim loại kết tủa tại cathode đạt 17,2 gam thì dừng điện phân. Lượng electron đã chuyển qua mạch là bao nhiêu mol?

  • A. 0,15 mol
  • B. 0,25 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,4 mol

Câu 18: Khi điện phân dung dịch KBr với điện cực trơ, tại anode có thể xảy ra những quá trình oxi hóa nào theo thứ tự ưu tiên?

  • A. Ku207a, Hu2082O
  • B. Hu2082O, Br⁻
  • C. Br⁻, Hu2082O
  • D. Br⁻, Ku207a

Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, đến khi dung dịch thu được có pH = 13 (coi thể tích dung dịch không đổi). Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 0,28 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 20: Mục đích của việc thêm criolit vào Alu2082Ou2083 khi điện phân nóng chảy là gì?

  • A. Tăng độ dẫn điện của Alu2082Ou2083.
  • B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Alu2082Ou2083.
  • C. Chống oxi hóa nhôm kim loại.
  • D. Tăng hiệu suất điện phân.

Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch CuClu2082 1M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 5A. Thời gian tối thiểu để điện phân hết ion Cuu00b2⁺ là bao nhiêu giây? (Cho Cu=64, F=96500 C/mol)

  • A. 1930 giây
  • B. 3860 giây
  • C. 965 giây
  • D. 2573,3 giây

Câu 22: Khi điện phân dung dịch NiSOu2084 với anode bằng niken, tại anode xảy ra quá trình gì?

  • A. Ni → Niu00b2⁺ + 2e
  • B. 2Hu2082O → Ou2082 + 4Hu207a + 4e
  • C. SOu2084u00b2⁻ → ...
  • D. Niu00b2⁺ + 2e → Ni

Câu 23: Điện phân 200 ml dung dịch MgClu2082 0,1M với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây là đúng khi điện phân dung dịch này?

  • A. Tại cathode thu được kim loại Mg.
  • B. Tại cathode thu được khí Hu2082.
  • C. Tại anode thu được kim loại Mg.
  • D. Tại anode thu được khí Hu2082.

Câu 24: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và CuSOu2084 với điện cực trơ. Ban đầu, tại anode thoát ra khí có mùi hắc, sau đó có khí không mùi thoát ra. Tại cathode, ban đầu có chất rắn màu đỏ bám vào, sau đó có khí không màu thoát ra. Hiện tượng này chứng tỏ thứ tự các ion bị điện phân tại anode và cathode lần lượt là:

  • A. Anode: Cl⁻, Hu2082O; Cathode: Cuu00b2⁺, Hu2082O
  • B. Anode: Hu2082O, Cl⁻; Cathode: Cuu00b2⁺, Ku207a
  • C. Anode: Cl⁻, SOu2084u00b2⁻; Cathode: Ku207a, Cuu00b2⁺
  • D. Anode: Ku207a, Cl⁻; Cathode: SOu2084u00b2⁻, Cuu00b2⁺

Câu 25: Khi điện phân dung dịch chứa 0,1 mol Hu2082SOu2084 loãng và 0,05 mol Cu(NOu2083)u2082 với điện cực trơ, quá trình khử tại cathode xảy ra theo thứ tự nào?

  • A. Hu207a, Cuu00b2⁺
  • B. Cuu00b2⁺, Hu207a
  • C. NOu2083⁻, Hu207a
  • D. Hu2082O, Cuu00b2⁺

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol AgNOu2083 và b mol Cu(NOu2083)u2082 với điện cực trơ. Để thu được cả Ag và Cu tại cathode thì lượng electron tối thiểu cần cung cấp là:

  • A. a + b mol
  • B. a + 2b mol
  • C. a mol
  • D. 2b mol

Câu 27: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuClu2082 0,1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,6 gam kim loại. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,336 lít
  • C. 0,448 lít
  • D. 0,560 lít

Câu 28: Khi điện phân dung dịch NiSOu2084 với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH của dung dịch tăng lên. Điều này chứng tỏ tại cathode đã xảy ra quá trình gì?

  • A. Sự khử ion Niu00b2⁺ tạo Ni.
  • B. Sự oxi hóa nước tạo Ou2082 và Hu207a.
  • C. Sự oxi hóa ion SOu2084u00b2⁻.
  • D. Sự khử nước tạo Hu2082 và OH⁻.

Câu 29: Điện phân dung dịch Cu(NOu2083)u2082 với điện cực trơ. Để khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam, cần một lượng điện tích là bao nhiêu culong? (Cho Cu=64, O=16, F=96500 C/mol)

  • A. 19300 C
  • B. 38600 C
  • C. 28950 C
  • D. 9650 C

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

  • A. Điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ.
  • B. Tinh chế kim loại.
  • C. Mạ điện.
  • D. Sản xuất pin điện hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối halide của kim loại M kiềm thổ với cường độ dòng điện I trong thời gian t, thu được m gam kim loại M tại cathode. Công thức tính khối lượng m theo định luật Faraday là (biết hóa trị của M là 2, F là hằng số Faraday)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn xốp, sản phẩm thu được ở anode là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về quá trình điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng với điện cực trơ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho 0,1 mol electron đi qua dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ tại cathode, thu được 3,2 gam kim loại M. Kim loại M và hóa trị n là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeCl₃, CuCl₂, và NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO₃ 0,1 M với điện cực trơ trong 965 giây với cường độ dòng điện 0,5 A. Khối lượng bạc thu được tại cathode là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode khi điện phân dung dịch Na₂SO₄ với điện cực trơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi mạ vàng lên một vật bằng kim loại, vật cần mạ được đặt ở vị trí nào trong bể điện phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điện phân dung dịch CuCl₂ với điện cực trơ. Sau một thời gian, ngừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm đi 2,7 gam. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho quá trình điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit. Tại cathode xảy ra quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂ với anode bằng đồng, nồng độ ion Cu²⁺ trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch MSO₄ (M là kim loại hóa trị II) với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 1,28 gam kim loại M tại cathode và 0,336 lít khí (đktc) tại anode. Nồng độ mol/l của dung dịch MSO₄ ban đầu là bao nhiêu? (Cho Cu=64, Zn=65, Fe=56)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch, nếu sử dụng anode tan (anode hoạt động), thì tại anode chủ yếu xảy ra quá trình gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, người ta sử dụng loại điện cực và thiết bị như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu(NO₃)₂ và 0,2 mol AgNO₃ với điện cực trơ. Khi lượng kim loại kết tủa tại cathode đạt 17,2 gam thì dừng điện phân. Lượng electron đã chuyển qua mạch là bao nhiêu mol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi điện phân dung dịch KBr với điện cực trơ, tại anode có thể xảy ra những quá trình oxi hóa nào theo thứ tự ưu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, đến khi dung dịch thu được có pH = 13 (coi thể tích dung dịch không đổi). Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Mục đích của việc thêm criolit vào Al₂O₃ khi điện phân nóng chảy là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl₂ 1M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 5A. Thời gian tối thiểu để điện phân hết ion Cu²⁺ là bao nhiêu giây? (Cho Cu=64, F=96500 C/mol)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi điện phân dung dịch NiSO₄ với anode bằng niken, tại anode xảy ra quá trình gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Điện phân 200 ml dung dịch MgCl₂ 0,1M với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây là đúng khi điện phân dung dịch này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và CuSO₄ với điện cực trơ. Ban đầu, tại anode thoát ra khí có mùi hắc, sau đó có khí không mùi thoát ra. Tại cathode, ban đầu có chất rắn màu đỏ bám vào, sau đó có khí không màu thoát ra. Hiện tượng này chứng tỏ thứ tự các ion bị điện phân tại anode và cathode lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi điện phân dung dịch chứa 0,1 mol H₂SO₄ loãng và 0,05 mol Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ, quá trình khử tại cathode xảy ra theo thứ tự nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol AgNO₃ và b mol Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ. Để thu được cả Ag và Cu tại cathode thì lượng electron tối thiểu cần cung cấp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl₂ 0,1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,6 gam kim loại. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi điện phân dung dịch NiSO₄ với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH của dung dịch tăng lên. Điều này chứng tỏ tại cathode đã xảy ra quá trình gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ. Để khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam, cần một lượng điện tích là bao nhiêu culong? (Cho Cu=64, O=16, F=96500 C/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch NaCl loãng (điện cực trơ), tại cathode xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử ion Na+ tạo thành Na.
  • B. Khử nước tạo thành H2 và OH-.
  • C. Oxi hóa ion Cl- tạo thành Cl2.
  • D. Oxi hóa nước tạo thành O2 và H+.

Câu 2: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3, chất điện li được sử dụng phổ biến để hạ nhiệt độ nóng chảy là gì?

  • A. NaCl.
  • B. CaF2.
  • C. Criolit (Na3AlF6).
  • D. KCl.

Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng anode giảm dần.
  • B. Tại cathode xảy ra quá trình oxi hóa Cu.
  • C. Nồng độ dung dịch CuSO4 tăng dần.
  • D. Tại anode xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Câu 4: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion nào sẽ bị khử trước tiên tại cathode?

  • A. Cu2+.
  • B. H+ (từ nước).
  • C. NO3-.
  • D. Ag+.

Câu 5: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl bằng điện cực trơ. Thứ tự các quá trình xảy ra tại anode là:

  • A. 2Cl- → Cl2 + 2e, sau đó 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
  • B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e, sau đó 2Cl- → Cl2 + 2e.
  • C. 2SO42- → S2O82- + 2e, sau đó 2Cl- → Cl2 + 2e.
  • D. 2Cl- → Cl2 + 2e, sau đó 2SO42- → S2O82- + 2e.

Câu 6: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân dung dịch có màng ngăn được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây với số lượng lớn?

  • A. Kim loại K.
  • B. Kim loại Na.
  • C. NaOH.
  • D. Al2O3.

Câu 7: Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ. Sau một thời gian, thấy khối lượng cathode tăng và dung dịch có pH giảm. Kim loại M có thể là:

  • A. Na.
  • B. Cu.
  • C. K.
  • D. Al.

Câu 8: Để mạ niken lên một vật bằng sắt, người ta sử dụng dung dịch điện phân chứa muối niken(II) và vật cần mạ làm cathode. Điều gì xảy ra tại cathode trong quá trình mạ?

  • A. Ion Ni2+ nhận electron tạo thành Ni kim loại.
  • B. Nguyên tử Ni nhường electron tạo thành ion Ni2+.
  • C. Ion Fe2+ nhận electron tạo thành Fe kim loại.
  • D. Nước bị khử tạo thành H2.

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M bằng điện cực trơ cho đến khi khối lượng cathode tăng 1,28 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân (giây) với cường độ dòng điện 0,5A là bao nhiêu? (Cho Cu=64, 1F=96500 C/mol)

  • A. 1930.
  • B. 3860.
  • C. 965.
  • D. 7720.

Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl và CuSO4 với điện cực trơ. Ban đầu, tại anode thoát ra khí màu vàng lục, còn tại cathode có kim loại màu đỏ bám vào. Sau một thời gian, tại cả hai điện cực đều thoát ra khí không màu. Thành phần ion ban đầu trong dung dịch X có thể là:

  • A. Cu2+, Na+, Cl-, SO42-.
  • B. Na+, Cl-, Cu2+, SO42-.
  • C. Ag+, Na+, Cl-, NO3-.
  • D. Fe2+, K+, Cl-, SO42-.

Câu 11: Khi điện phân 100 ml dung dịch KCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH của dung dịch sau điện phân sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng lên (dung dịch trở nên kiềm).
  • B. Giảm xuống (dung dịch trở nên axit).
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi sau đó giảm.

Câu 12: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ). Tại anode và cathode lần lượt xảy ra các quá trình:

  • A. Anode: Khử H+; Cathode: Oxi hóa SO42-.
  • B. Anode: Khử nước; Cathode: Oxi hóa nước.
  • C. Anode: Oxi hóa nước; Cathode: Khử H+.
  • D. Anode: Oxi hóa SO42-; Cathode: Khử nước.

Câu 13: Để sản xuất kim loại nhóm IA, IIA, Al trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp điện phân nào?

  • A. Điện phân dung dịch muối của chúng.
  • B. Điện phân dung dịch hydroxide của chúng.
  • C. Điện phân oxit của chúng trong dung dịch.
  • D. Điện phân nóng chảy hợp chất (muối halogenua hoặc oxit) của chúng.

Câu 14: Điện phân 100 ml dung dịch MCln 1M với điện cực trơ, hiệu suất 100%. Sau khi điện phân một thời gian thu được 2,24 lít khí duy nhất ở anode (đktc). Khối lượng kim loại M thoát ra ở cathode là 5,4 gam. Kim loại M là:

  • A. Al (n=3).
  • B. Cu (n=2).
  • C. Ag (n=1).
  • D. Fe (n=2).

Câu 15: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân kết thúc khi bắt đầu có khí thoát ra ở anode. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là:

  • A. 6,4 gam.
  • B. 10,8 gam.
  • C. 24,4 gam.
  • D. 17,2 gam.

Câu 16: Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 0,02 mol khí tại anode và 0,64 gam kim loại tại cathode. Kim loại M là:

  • A. Zn.
  • B. Cu.
  • C. Fe.
  • D. Ni.

Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, NaOH, KNO3. Khi điện phân các dung dịch này (điện cực trơ), dung dịch nào mà sau điện phân thu được khí H2 ở cathode và khí O2 ở anode?

  • A. NaCl.
  • B. NaOH.
  • C. KNO3.
  • D. Cả H2SO4, NaOH và KNO3.

Câu 18: Điện phân dung dịch muối của kim loại nào sau đây có thể thu được kim loại tương ứng tại cathode khi dùng điện cực trơ?

  • A. Đồng.
  • B. Natri.
  • C. Kali.
  • D. Nhôm.

Câu 19: Quá trình nào sau đây xảy ra ở anode trong điện phân dung dịch HCl loãng với điện cực trơ?

  • A. 2H+ + 2e → H2.
  • B. 2Cl- → Cl2 + 2e.
  • C. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
  • D. Cl2 + 2e → 2Cl-.

Câu 20: Khi điện phân dung dịch FeCl2 với điện cực trơ, tại cathode xảy ra quá trình:

  • A. Khử H+.
  • B. Khử nước.
  • C. Oxi hóa Fe2+.
  • D. Khử Fe2+.

Câu 21: Điện phân dung dịch gồm NaCl và NaBr (nồng độ bằng nhau) với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị oxi hóa ở anode là:

  • A. Cl-, Br-, H2O.
  • B. H2O, Cl-, Br-.
  • C. Br-, Cl-, H2O.
  • D. Br-, H2O, Cl-.

Câu 22: Điện phân dung dịch M(NO3)n với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam và tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M. Xác định kim loại M và n biết n có thể là 1, 2, 3.

  • A. Cu, n=2.
  • B. Ag, n=1.
  • C. Al, n=3.
  • D. Fe, n=2.

Câu 23: Khi mạ vàng cho một vật bằng kim loại, dung dịch điện phân thường chứa ion phức của vàng, và vật cần mạ được nối với cực âm. Điều này là để:

  • A. Vàng kim loại bị oxi hóa tại cathode.
  • B. Ion phức của vàng bị oxi hóa tại cathode.
  • C. Vật cần mạ đóng vai trò anode để thu hút ion vàng.
  • D. Ion vàng trong dung dịch bị khử và bám lên vật cần mạ.

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeSO4 0,1M và CuSO4 0,1M bằng điện cực trơ cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cathode. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 0,64.
  • B. 0,56.
  • C. 1,20.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là không đúng?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra ở bề mặt điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.
  • B. Tại anode luôn xảy ra quá trình khử.
  • C. Tại cathode luôn xảy ra quá trình khử.
  • D. Năng lượng điện được chuyển hóa thành năng lượng hóa học trong quá trình điện phân.

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi điện phân đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. b = 2a.
  • B. b < 2a.
  • C. b > 2a.
  • D. Không có mối quan hệ cố định.

Câu 27: Cho dòng điện 1,93 A đi qua dung dịch chứa ion kim loại M2+ và ion Cl- trong 10 phút, thu được 0,006 mol kim loại M tại cathode. Kim loại M là:

  • A. Zn.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Mg.

Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?

  • A. 6,4.
  • B. 7,1.
  • C. 13,5.
  • D. 14,2.

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, có màng ngăn xốp), sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

  • A. H2 và Cl2.
  • B. Na và Cl2.
  • C. H2 và O2.
  • D. Na và O2.

Câu 30: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol ZnSO4 và 0,2 mol AgNO3 bằng điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 25 gam thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 10,8.
  • B. 21,6.
  • C. 24,8.
  • D. 30,8.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch NaCl loãng (điện cực trơ), tại cathode xảy ra quá trình gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3, chất điện li được sử dụng phổ biến để hạ nhiệt độ nóng chảy là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng. Phát biểu nào sau đây đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion nào sẽ bị khử trước tiên tại cathode?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl bằng điện cực trơ. Thứ tự các quá trình xảy ra tại anode là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân dung dịch có màng ngăn được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây với số lượng lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ. Sau một thời gian, thấy khối lượng cathode tăng và dung dịch có pH giảm. Kim loại M có thể là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để mạ niken lên một vật bằng sắt, người ta sử dụng dung dịch điện phân chứa muối niken(II) và vật cần mạ làm cathode. Điều gì xảy ra tại cathode trong quá trình mạ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M bằng điện cực trơ cho đến khi khối lượng cathode tăng 1,28 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân (giây) với cường độ dòng điện 0,5A là bao nhiêu? (Cho Cu=64, 1F=96500 C/mol)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl và CuSO4 với điện cực trơ. Ban đầu, tại anode thoát ra khí màu vàng lục, còn tại cathode có kim loại màu đỏ bám vào. Sau một thời gian, tại cả hai điện cực đều thoát ra khí không màu. Thành phần ion ban đầu trong dung dịch X có thể là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi điện phân 100 ml dung dịch KCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH của dung dịch sau điện phân sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ). Tại anode và cathode lần lượt xảy ra các quá trình:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để sản xuất kim loại nhóm IA, IIA, Al trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp điện phân nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điện phân 100 ml dung dịch MCln 1M với điện cực trơ, hiệu suất 100%. Sau khi điện phân một thời gian thu được 2,24 lít khí duy nhất ở anode (đktc). Khối lượng kim loại M thoát ra ở cathode là 5,4 gam. Kim loại M là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân kết thúc khi bắt đầu có khí thoát ra ở anode. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 0,02 mol khí tại anode và 0,64 gam kim loại tại cathode. Kim loại M là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, NaOH, KNO3. Khi điện phân các dung dịch này (điện cực trơ), dung dịch nào mà sau điện phân thu được khí H2 ở cathode và khí O2 ở anode?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điện phân dung dịch muối của kim loại nào sau đây có thể thu được kim loại tương ứng tại cathode khi dùng điện cực trơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Quá trình nào sau đây xảy ra ở anode trong điện phân dung dịch HCl loãng với điện cực trơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi điện phân dung dịch FeCl2 với điện cực trơ, tại cathode xảy ra quá trình:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điện phân dung dịch gồm NaCl và NaBr (nồng độ bằng nhau) với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị oxi hóa ở anode là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điện phân dung dịch M(NO3)n với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam và tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M. Xác định kim loại M và n biết n có thể là 1, 2, 3.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi mạ vàng cho một vật bằng kim loại, dung dịch điện phân thường chứa ion phức của vàng, và vật cần mạ được nối với cực âm. Điều này là để:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeSO4 0,1M và CuSO4 0,1M bằng điện cực trơ cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cathode. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là không đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi điện phân đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Mối quan hệ giữa a và b là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho dòng điện 1,93 A đi qua dung dịch chứa ion kim loại M2+ và ion Cl- trong 10 phút, thu được 0,006 mol kim loại M tại cathode. Kim loại M là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, có màng ngăn xốp), sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol ZnSO4 và 0,2 mol AgNO3 bằng điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 25 gam thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình điện phân là quá trình gì?

  • A. Quá trình phản ứng oxi hóa - khử tự diễn ra khi có dòng điện một chiều.
  • B. Quá trình chất điện li bị phân hủy thành các ion trong dung dịch.
  • C. Quá trình phản ứng oxi hóa - khử xảy ra ở bề mặt phân cách pha.
  • D. Quá trình phản ứng oxi hóa - khử không tự diễn ra, cần năng lượng từ dòng điện một chiều để xảy ra.

Câu 2: Tại cathode (cực âm) trong quá trình điện phân dung dịch, ion nào sau đây dễ bị khử nhất?

  • A. Na+
  • B. Al3+
  • C. Ag+
  • D. Mg2+

Câu 3: Tại anode (cực dương) trơ trong quá trình điện phân dung dịch chứa các anion Cl-, Br-, SO4(2-), quá trình oxi hóa sẽ xảy ra theo thứ tự ưu tiên nào?

  • A. SO4(2-) trước, sau đó Br-, Cl-.
  • B. Br- trước, sau đó Cl-, cuối cùng là H2O (nếu có).
  • C. Cl- trước, sau đó Br-, cuối cùng là H2O (nếu có).
  • D. H2O trước, sau đó Br-, Cl-.

Câu 4: Khi điện phân nóng chảy muối NaCl, sản phẩm thu được tại cathode là gì?

  • A. Kim loại Na
  • B. Khí H2
  • C. Khí Cl2
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 5: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Nhận định nào sau đây về quá trình điện phân này là đúng?

  • A. Tại cathode xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+.
  • B. Tại anode xảy ra quá trình khử gốc SO4(2-).
  • C. Nồng độ CuSO4 trong dung dịch tăng dần.
  • D. Tại cathode thu được kim loại Cu.

Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 7: Mục đích chính của việc thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 khi điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất nhôm là gì?

  • A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng tính dẫn điện của hỗn hợp.
  • B. Ngăn cản Al bị oxi hóa trở lại bởi khí O2.
  • C. Làm chất xúc tác cho phản ứng điện phân.
  • D. Giúp quá trình điện phân xảy ra hoàn toàn hơn.

Câu 8: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn, điện cực trơ), sản phẩm thu được tại anode là gì?

  • A. Na
  • B. H2
  • C. Cl2
  • D. O2

Câu 9: Tinh chế kim loại đồng từ đồng thô bằng phương pháp điện phân. Mô tả nào sau đây về quá trình này là đúng?

  • A. Anode làm bằng đồng thô, cathode làm bằng đồng tinh khiết, dung dịch điện phân là dung dịch muối đồng(II).
  • B. Anode làm bằng đồng tinh khiết, cathode làm bằng đồng thô, dung dịch điện phân là dung dịch muối đồng(II).
  • C. Anode làm bằng vật liệu trơ (graphite), cathode làm bằng đồng thô, dung dịch điện phân là dung dịch muối đồng(II).
  • D. Anode làm bằng đồng thô, cathode làm bằng vật liệu trơ (graphite), dung dịch điện phân là nước nguyên chất.

Câu 10: Trong quá trình mạ một lớp kim loại (ví dụ: mạ bạc lên vật bằng sắt), vật cần mạ được đặt ở điện cực nào và dung dịch điện phân chứa ion của kim loại gì?

  • A. Anode; ion của kim loại dùng để mạ.
  • B. Cathode; ion của kim loại dùng để mạ.
  • C. Anode; ion của kim loại cần mạ (sắt).
  • D. Cathode; ion của kim loại cần mạ (sắt).

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,5 A trong thời gian 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám ở cathode là bao nhiêu gram? (Cho Ag = 108)

  • A. 1,08
  • B. 2,16
  • C. 3,24
  • D. 4,32

Câu 12: Điện phân dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ, dòng điện 1A trong 9650 giây. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là bao nhiêu lít? (Cho F = 96500 C/mol)

  • A. 0,56
  • B. 1,12
  • C. 2,24
  • D. 0,28

Câu 13: Khi điện phân dung dịch MCln với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,672 lít khí ở anode (đktc) và 3,24 gam kim loại M ở cathode. Kim loại M là kim loại nào? (Cho Ag = 108, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ. Giả sử thể tích dung dịch không đổi. Ion nào sẽ bị điện phân đầu tiên tại cathode?

  • A. Na+
  • B. H+
  • C. Cu2+
  • D. Cl-

Câu 15: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu lít?

  • A. 0,224
  • B. 0,448
  • C. 0,112
  • D. 0,336

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

  • A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
  • B. Cu2+, Fe3+, Fe2+
  • C. Fe2+, Fe3+, Cu2+
  • D. Fe3+, Cu2+, H+

Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam, đồng thời thu được m gam kim loại ở cathode. Giá trị của m là bao nhiêu? (Giả sử chỉ có kim loại và khí thoát ra)

  • A. 5,4
  • B. 10,8
  • C. 11,2
  • D. 6,4

Câu 18: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi ở cathode bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b lúc này là:

  • A. b = 2a
  • B. b = a
  • C. b = 4a
  • D. b = 0,5a

Câu 19: Điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch MSO4 nồng độ xM với điện cực trơ, sau khi điện phân thu được 0,02 mol khí ở anode. Mặt khác, nếu điện phân 100 ml dung dịch MSO4 nồng độ xM với cathode bằng kim loại M, anode bằng graphite, sau một thời gian thu được 1,28 gam kim loại M bám vào cathode, đồng thời thấy khối lượng anode giảm 0,32 gam. Kim loại M là?

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A, sau 38 phút 30 giây thấy khối lượng cathode tăng 3,24 gam. Công thức hóa học của muối M(NO3)n là?

  • A. AgNO3
  • B. Cu(NO3)2
  • C. Fe(NO3)3
  • D. Zn(NO3)2

Câu 21: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp ion Ag+, Cu2+, Fe3+, H+ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cathode là:

  • A. Ag+, Cu2+, Fe3+, H+
  • B. Fe3+, Cu2+, Ag+, H+
  • C. Ag+, Cu2+, H+, Fe3+
  • D. Fe3+, Ag+, Cu2+, H+

Câu 22: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp ion Cl-, Br-, I-. Thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode trơ là:

  • A. Cl-, Br-, I-
  • B. Br-, Cl-, I-
  • C.
  • D. I-, Cl-, Br-

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaCl với điện cực trơ. Quá trình nào xảy ra đầu tiên tại anode?

  • A. Oxi hóa ion Na+
  • B. Oxi hóa ion Cl-
  • C. Oxi hóa nước
  • D. Khử ion H+

Câu 24: Khi điện phân dung dịch NaCl (không có màng ngăn), sản phẩm thu được trong dung dịch sau điện phân là:

  • A. NaCl và HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl và NaOH
  • D. NaClO

Câu 25: Điện phân dung dịch X chứa MgCl2 và CuCl2 với điện cực trơ. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

  • A. Mg2+
  • B. H+
  • C. Cu2+
  • D. Cl-

Câu 26: Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và HCl 0,1M với điện cực trơ trong thời gian t giây, thu được 0,112 lít khí (đktc) ở anode. Khối lượng kim loại thoát ra ở cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 0,64
  • B. 1,28
  • C. 0,32
  • D. 0,96

Câu 27: Điện phân dung dịch MSO4 (điện cực trơ) cho đến khi ở cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại. Nhận xét nào sau đây là đúng về dung dịch sau điện phân?

  • A. Dung dịch có tính base.
  • B. Dung dịch có tính acid.
  • C. Dung dịch vẫn trung tính.
  • D. Dung dịch có màu xanh lam nhạt dần.

Câu 28: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng kim loại bám ở cathode là 2,16 gam. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là bao nhiêu lít?

  • A. 0,112
  • B. 0,224
  • C. 0,336
  • D. 0

Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,1M (điện cực trơ, có màng ngăn) với dòng điện 0,5 A trong 1930 giây. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi)

  • A. 0,05M
  • B. 0,1M
  • C. 0,15M
  • D. 0,2M

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là sai?

  • A. Điện phân là quá trình chuyển hóa điện năng thành hóa năng.
  • B. Tại anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Tại cathode luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • D. Điện phân có thể dùng để điều chế kim loại, phi kim, hợp chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quá trình điện phân là quá trình gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại cathode (cực âm) trong quá trình điện phân dung dịch, ion nào sau đây dễ bị khử nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại anode (cực dương) trơ trong quá trình điện phân dung dịch chứa các anion Cl-, Br-, SO4(2-), quá trình oxi hóa sẽ xảy ra theo thứ tự ưu tiên nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi điện phân nóng chảy muối NaCl, sản phẩm thu được tại cathode là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Nhận định nào sau đây về quá trình điện phân này là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Mục đích chính của việc thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 khi điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất nhôm là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn, điện cực trơ), sản phẩm thu được tại anode là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tinh chế kim loại đồng từ đồng thô bằng phương pháp điện phân. Mô tả nào sau đây về quá trình này là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quá trình mạ một lớp kim loại (ví dụ: mạ bạc lên vật bằng sắt), vật cần mạ được đặt ở điện cực nào và dung dịch điện phân chứa ion của kim loại gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,5 A trong thời gian 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám ở cathode là bao nhiêu gram? (Cho Ag = 108)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điện phân dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ, dòng điện 1A trong 9650 giây. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là bao nhiêu lít? (Cho F = 96500 C/mol)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi điện phân dung dịch MCln với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,672 lít khí ở anode (đktc) và 3,24 gam kim loại M ở cathode. Kim loại M là kim loại nào? (Cho Ag = 108, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ. Giả sử thể tích dung dịch không đổi. Ion nào sẽ bị điện phân đầu tiên tại cathode?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu lít?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam, đồng thời thu được m gam kim loại ở cathode. Giá trị của m là bao nhiêu? (Giả sử chỉ có kim loại và khí thoát ra)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi ở cathode bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b lúc này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch MSO4 nồng độ xM với điện cực trơ, sau khi điện phân thu được 0,02 mol khí ở anode. Mặt khác, nếu điện phân 100 ml dung dịch MSO4 nồng độ xM với cathode bằng kim loại M, anode bằng graphite, sau một thời gian thu được 1,28 gam kim loại M bám vào cathode, đồng thời thấy khối lượng anode giảm 0,32 gam. Kim loại M là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A, sau 38 phút 30 giây thấy khối lượng cathode tăng 3,24 gam. Công thức hóa học của muối M(NO3)n là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp ion Ag+, Cu2+, Fe3+, H+ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cathode là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp ion Cl-, Br-, I-. Thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode trơ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaCl với điện cực trơ. Quá trình nào xảy ra đầu tiên tại anode?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi điện phân dung dịch NaCl (không có màng ngăn), sản phẩm thu được trong dung dịch sau điện phân là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điện phân dung dịch X chứa MgCl2 và CuCl2 với điện cực trơ. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và HCl 0,1M với điện cực trơ trong thời gian t giây, thu được 0,112 lít khí (đktc) ở anode. Khối lượng kim loại thoát ra ở cathode là bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điện phân dung dịch MSO4 (điện cực trơ) cho đến khi ở cathode bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại. Nhận xét nào sau đây là đúng về dung dịch sau điện phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng kim loại bám ở cathode là 2,16 gam. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là bao nhiêu lít?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,1M (điện cực trơ, có màng ngăn) với dòng điện 0,5 A trong 1930 giây. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là sai?

Xem kết quả