Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 12: Điện phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong quá trình điện phân, cực dương (anode) là nơi xảy ra quá trình nào sau đây?
- A. Khử
- B. Nhận electron
- C. Oxi hóa
- D. Tạo thành cation
Câu 2: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các cation Cu2+, Ag+, Fe3+, Al3+ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cathode từ trước đến sau là:
- A. Al3+, Fe3+, Cu2+, Ag+
- B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Al3+
- C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+
- D. Al3+, Fe3+, Ag+, Cu2+
Câu 3: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các anion Cl-, Br-, I-, SO42- với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị oxi hóa tại anode từ trước đến sau là:
- A. I-, Br-, Cl-, H2O
- B. SO42-, Cl-, Br-, I-
- C. H2O, Cl-, Br-, I-
- D. I-, Br-, Cl-, SO42-
Câu 4: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Quá trình xảy ra tại cathode là gì?
- A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
- B. 2H+ + 2e → H2
- C. Cu2+ + 2e → Cu
- D. 2SO42- → S2O82- + 2e
Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa bằng điện cực trơ có màng ngăn, sản phẩm thu được tại anode là:
- A. Khí H2
- B. Khí Cl2
- C. Khí O2
- D. Kim loại Na
Câu 6: Điện phân nóng chảy Al2O3 là phương pháp chính để sản xuất kim loại nhôm trong công nghiệp. Quá trình xảy ra tại cathode là:
- A. 2O2- → O2 + 4e
- B. C + O2- → CO + 2e
- C. 2Al3+ + 6e → 2Al
- D. Al3+ + 3e → Al
Câu 7: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng đồng thô. Hiện tượng xảy ra tại anode là:
- A. Cu bị oxi hóa thành Cu2+
- B. Cu2+ bị khử thành Cu
- C. Nước bị oxi hóa tạo O2
- D. Các ion tạp chất (Fe2+, Zn2+) bị khử
Câu 8: Để mạ vàng lên một vật bằng kim loại, người ta thường dùng dung dịch chứa ion phức của vàng (ví dụ [Au(CN)2]-) và vật cần mạ làm cathode. Anode thường được làm bằng:
- A. Bạch kim (Pt) trơ
- B. Vàng nguyên chất
- C. Graphite
- D. Vật cần mạ
Câu 9: Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được tại cathode và anode lần lượt là:
- A. H2 và O2
- B. O2 và H2
- C. Na và SO2
- D. H2 và SO2
Câu 10: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Hiện tượng này chủ yếu là do:
- A. Ion Cl- bị oxi hóa
- B. Nước bị điện phân
- C. Ion Cu2+ bị khử
- D. Điện cực bị ăn mòn
Câu 11: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1 M với cường độ dòng điện 0,965 A trong 1000 giây, điện cực trơ. Khối lượng kim loại đồng thu được tại cathode là bao nhiêu gram? (Cu=64, 1F = 96500 C/mol)
- A. 0,32
- B. 0,64
- C. 0,064
- D. 0,16
Câu 12: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5 A. Để thu được 10,8 gam Ag tại cathode thì cần thời gian bao lâu? (Ag=108, 1F = 96500 C/mol)
- A. 965 giây
- B. 1930 giây
- C. 482,5 giây
- D. 193 giây
Câu 13: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được 1,12 lít khí (đkc) tại cathode. Thể tích khí (đkc) thu được tại anode là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất điện phân là 100%)
- A. 1,12 lít
- B. 0,56 lít
- C. 2,24 lít
- D. 0,28 lít
Câu 14: Điện phân hai bình mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO3, bình 2 chứa dung dịch CuSO4, điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng Ag thu được ở bình 1 là 2,16 gam. Khối lượng Cu thu được ở bình 2 là bao nhiêu gam? (Ag=108, Cu=64)
- A. 0,64
- B. 1,28
- C. 0,32
- D. 2,16
Câu 15: Điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M, và tại anode thu được 0,224 lít khí O2 (đkc). Kim loại M là:
Câu 16: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ ion nào sau đây trong dung dịch tăng lên?
- A. Cu2+
- B. SO42-
- C. OH-
- D. H+
Câu 17: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH của dung dịch tại khu vực cathode sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Ban đầu giảm sau đó tăng
Câu 18: Điện phân dung dịch NiSO4 với anode bằng Ni. Nồng độ NiSO4 trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Hầu như không đổi
- D. Giảm về 0
Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây khi điện phân (điện cực trơ) sẽ làm tăng pH của dung dịch sau điện phân?
- A. CuSO4
- B. KCl
- C. AgNO3
- D. H2SO4
Câu 20: Xét điện phân dung dịch các muối sau với cùng điều kiện (điện cực trơ, cùng nồng độ mol ban đầu, cùng dòng điện): 1) NaCl, 2) CuCl2, 3) AgNO3, 4) CuSO4. Dung dịch nào có nồng độ ion kim loại (hoặc H+) tại cathode giảm nhanh nhất?
- A. NaCl
- B. CuCl2
- C. AgNO3
- D. CuSO4
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,1 M với điện cực trơ. Chất đầu tiên thoát ra tại cathode là:
Câu 22: Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi thu được 1,92 gam kim loại tại cathode thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được đó là:
- A. Chỉ Ag
- B. Chỉ Cu
- C. Hỗn hợp Ag và Cu, trong đó Ag hết
- D. Hỗn hợp Ag và Cu, trong đó Ag chưa hết
Câu 23: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây. Sau khi điện phân, thu được 21,6 gam kim loại tại cathode. Giá trị của t là bao nhiêu? (Cu=64, Ag=108, 1F = 96500 C/mol)
- A. 3860
- B. 1930
- C. 5790
- D. 7720
Câu 24: Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn) là phương pháp chính để sản xuất đồng thời các chất nào sau đây?
- A. NaOH và HCl
- B. NaOH, H2 và Cl2
- C. Na, Cl2 và H2O
- D. NaCl và H2O2
Câu 25: Tại sao kim loại natri không thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl?
- A. Vì Na là kim loại hoạt động mạnh.
- B. Vì NaCl tan tốt trong nước.
- C. Vì ion Cl- dễ bị oxi hóa hơn nước.
- D. Vì ion H+ (hoặc H2O) bị khử tại cathode ưu tiên hơn ion Na+.
Câu 26: Anion nào sau đây khó bị oxi hóa nhất khi điện phân dung dịch với điện cực trơ?
- A. SO42-
- B. Cl-
- C. Br-
- D. I-
Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch FeSO4 0,5M (điện cực trơ). Sau một thời gian điện phân với cường độ dòng điện 2,5 A, khối lượng kim loại bám vào cathode là 2,8 gam. Thời gian điện phân là bao nhiêu giây? (Fe=56, 1F = 96500 C/mol)
- A. 1930
- B. 3860
- C. 965
- D. 7720
Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi cả hai ion Cu2+ và Cl- đều bị điện phân hết thì dừng lại. Mối quan hệ giữa a và b là:
- A. b = a
- B. b = 2a
- C. b = 2a (nếu nước chưa bị điện phân tại anode)
- D. b > 2a
Câu 29: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và HCl 0,1M với điện cực trơ. Quá trình khử nào xảy ra đầu tiên tại cathode?
- A. Fe3+ + 1e → Fe2+
- B. Fe2+ + 2e → Fe
- C. 2H+ + 2e → H2
- D. Cl- bị oxi hóa
Câu 30: Điện phân dung dịch MSO4 (điện cực trơ). Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8 gam, đồng thời tại cathode thu được 1,6 gam kim loại M. Nồng độ mol ban đầu của MSO4 là 0,2 M, thể tích dung dịch là 200 ml. Kim loại M là: