15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng tạo ra sản phẩm khử là SO₂?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Cu
  • D. Al

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + Dung dịch HCl → Khí H₂ + Dung dịch muối clorua. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

  • A. Ag
  • B. Zn
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi cho một lá đồng vào dung dịch AgNO₃?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Lá đồng tan ra, dung dịch không màu
  • D. Lá đồng tan ra, có chất rắn màu trắng bám vào, dung dịch chuyển màu xanh

Câu 5: Cho các cặp kim loại - dung dịch muối: (1) Fe - CuSO₄, (2) Ag - FeCl₃, (3) Cu - AgNO₃, (4) Mg - AlCl₃. Số cặp xảy ra phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Trong môi trường kiềm, kim loại nào sau đây có khả năng khử nước tạo ra khí hidro?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 7: Cho phản ứng: 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại nhôm?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính trơ

Câu 8: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch muối ăn
  • C. Dầu hỏa
  • D. Cồn

Câu 9: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết rằng X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng H₂, Y không phản ứng với dung dịch HCl nhưng phản ứng với dung dịch AgNO₃, Z không phản ứng với cả HCl và AgNO₃. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.

  • A. Z > Y > X
  • B. X > Y > Z
  • C. Y > X > Z
  • D. X > Z > Y

Câu 10: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

  • A. 5.6
  • B. 8.4
  • C. 10.0
  • D. 11.2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của kim loại?

  • A. Kim loại có tính khử
  • B. Kim loại tác dụng với axit tạo ra muối và hidro (với kim loại đứng trước H)
  • C. Kim loại có tính oxi hóa mạnh
  • D. Kim loại tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn

Câu 12: Cho các kim loại: K, Al, Ag. Kim loại nào không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. K
  • B. Al
  • C. Ag
  • D. Cả K và Al

Câu 13: Cho hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch HNO₃ loãng, dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chứa muối của kim loại nào?

  • A. Chỉ muối Fe(NO₃)₂
  • B. Muối Fe(NO₃)₃ và Cu(NO₃)₂
  • C. Chỉ muối Cu(NO₃)₂
  • D. Fe(NO₃)₂, Cu(NO₃)₂ và HNO₃ dư

Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H₂ thu được ở đktc là:

  • A. 3.36 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 1.12 lít

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuSO₄ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện tốt nhất trong thực tế?

  • A. Vàng
  • B. Đồng
  • C. Nhôm
  • D. Sắt

Câu 17: Cho kim loại M tác dụng với phi kim X tạo thành hợp chất MXₙ. Trong hợp chất MXₙ, kim loại M thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính trơ

Câu 18: Cho các dung dịch muối: MgCl₂, FeCl₂, CuCl₂, AgNO₃. Kim loại Zn có thể khử được muối nào trong dãy trên?

  • A. MgCl₂ và FeCl₂
  • B. MgCl₂ và CuCl₂
  • C. FeCl₂, CuCl₂, AgNO₃
  • D. Tất cả các muối trên

Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

  • A. 44%
  • B. 56%
  • C. 64%
  • D. 72%

Câu 20: Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Cu

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + CuCl₂ → FeCl₂ + Cu; (b) Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag; (c) Zn + FeCl₂ → ZnCl₂ + Fe. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

  • A. Fe < Cu < Ag < Zn
  • B. Zn < Fe < Cu < Ag
  • C. Ag < Cu < Fe < Zn
  • D. Cu < Ag < Zn < Fe

Câu 22: Cho 1 lượng kim loại M tác dụng hoàn toàn với O₂ thu được oxit cao nhất M₂Oₙ. Hòa tan hoàn toàn oxit này trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được muối khan có công thức:

  • A. MCl
  • B. MCl<0xE2><0x82><0x9D>
  • C. MCl<0xE2><0x82><0x9D>₃
  • D. MCl<0xE2><0x82><0x9D>₄

Câu 23: Cho các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 24: Cho phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Vai trò của Na trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 25: Cho dung dịch chứa đồng thời FeCl₃ và FeCl₂. Kim loại nào sau đây có thể khử được Fe³⁺ về Fe²⁺ nhưng không khử Fe²⁺?

  • A. Mg
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 26: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 6.72 lít

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm thổ, tại catot xảy ra quá trình nào?

  • A. Ion kim loại bị khử
  • B. Ion Cl⁻ bị oxi hóa
  • C. Ion H⁺ bị khử
  • D. Nước bị khử

Câu 28: Cho các cặp oxi hóa khử: Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại.

  • A. Fe²⁺ < Cu²⁺ < Ag⁺
  • B. Ag⁺ < Cu²⁺ < Fe²⁺
  • C. Cu²⁺ < Ag⁺ < Fe²⁺
  • D. Fe²⁺ < Ag⁺ < Cu²⁺

Câu 29: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là sắt, có thể dùng phương pháp hóa học nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch CuSO₄
  • B. Ngâm mẫu đồng vào dung dịch CuSO₄
  • C. Nung nóng mẫu đồng trong không khí
  • D. Hòa tan mẫu đồng vào dung dịch HCl

Câu 30: Cho 3,2 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 180 ml
  • D. 200 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng tạo ra sản phẩm khử là SO₂?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + Dung dịch HCl → Khí H₂ + Dung dịch muối clorua. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi cho một lá đồng vào dung dịch AgNO₃?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho các cặp kim loại - dung dịch muối: (1) Fe - CuSO₄, (2) Ag - FeCl₃, (3) Cu - AgNO₃, (4) Mg - AlCl₃. Số cặp xảy ra phản ứng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong môi trường kiềm, kim loại nào sau đây có khả năng khử nước tạo ra khí hidro?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng: 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại nhôm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết rằng X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng H₂, Y không phản ứng với dung dịch HCl nhưng phản ứng với dung dịch AgNO₃, Z không phản ứng với cả HCl và AgNO₃. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về tính chất hóa học của kim loại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các kim loại: K, Al, Ag. Kim loại nào *không* phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch HNO₃ loãng, dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chứa muối của kim loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H₂ thu được ở đktc là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch CuSO₄ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện tốt nhất trong thực tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho kim loại M tác dụng với phi kim X tạo thành hợp chất MXₙ. Trong hợp chất MXₙ, kim loại M thể hiện tính chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các dung dịch muối: MgCl₂, FeCl₂, CuCl₂, AgNO₃. Kim loại Zn có thể khử được muối nào trong dãy trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Kim loại nào sau đây *không* bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + CuCl₂ → FeCl₂ + Cu; (b) Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag; (c) Zn + FeCl₂ → ZnCl₂ + Fe. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 1 lượng kim loại M tác dụng hoàn toàn với O₂ thu được oxit cao nhất M₂Oₙ. Hòa tan hoàn toàn oxit này trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được muối khan có công thức:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Vai trò của Na trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho dung dịch chứa đồng thời FeCl₃ và FeCl₂. Kim loại nào sau đây có thể khử được Fe³⁺ về Fe²⁺ nhưng không khử Fe²⁺?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm thổ, tại catot xảy ra quá trình nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho các cặp oxi hóa khử: Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là sắt, có thể dùng phương pháp hóa học nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho 3,2 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • C. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2
  • D. Ag + HCl → Không phản ứng

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + Dung dịch H2SO4 loãng → Khí Y + Dung dịch Z. Khí Y không thể là chất nào sau đây?

  • A. H2
  • B. SO2
  • C. Cl2
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 4: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào?

  • A. Nước cất
  • B. Dầu hỏa
  • C. Cồn
  • D. Dung dịch muối ăn

Câu 5: Cho phản ứng: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

  • A. Tính khử yếu
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Tính oxi hóa yếu

Câu 6: Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Cr

Câu 7: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Tiến hành các thí nghiệm:
- Cho X vào dung dịch YCl2, không phản ứng.
- Cho Y vào dung dịch ZCl2, có phản ứng.
- Cho Z vào dung dịch HCl, có khí thoát ra.
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

  • A. X > Y > Z
  • B. Z > Y > X
  • C. Y > Z > X
  • D. X > Z > Y

Câu 8: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 8,4 gam
  • C. 28 gam
  • D. 56 gam

Câu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại catot xảy ra quá trình nào?

  • A. Oxi hóa Na+
  • B. Khử Cl-
  • C. Oxi hóa H2O
  • D. Khử H2O

Câu 10: Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau trong môi trường điện li: (a) Fe-Cu, (b) Zn-Fe, (c) Al-Cu, (d) Ag-Fe. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn điện hóa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

  • A. Kim loại có tính khử
  • B. Kim loại kiềm thổ phản ứng với nước mạnh hơn kim loại kiềm
  • C. Hầu hết kim loại tác dụng với axit tạo ra muối và khí hidro
  • D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 24%
  • B. 36%
  • C. 48%
  • D. 60%

Câu 13: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Ba. Kim loại nào không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. K
  • B. Na
  • C. Ca
  • D. Không có kim loại nào

Câu 14: Cho dung dịch chứa hỗn hợp muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Kim loại nào sau đây có thể khử cả Ag+ và Cu2+?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Pt

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng?

  • A. Fe
  • B. Na
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 16: Cho các kim loại: Al, Fe, Cr. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra khí SO2 và muối sunfat?

  • A. Chỉ Al
  • B. Chỉ Fe
  • C. Al và Fe
  • D. Al, Fe, Cr

Câu 17: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 18: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4. Kim loại Fe có thể phản ứng với tất cả các dung dịch nào trong số các dung dịch trên?

  • A. HCl, NaOH
  • B. NaOH, AgNO3
  • C. AgNO3, CuSO4
  • D. HCl, AgNO3, CuSO4

Câu 19: Cho một lá Zn vào dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Pb(NO3)2. Thứ tự các kim loại bị khử lần lượt là:

  • A. Ag+, sau đó Pb2+
  • B. Pb2+, sau đó Ag+
  • C. Ag+ và Pb2+ đồng thời
  • D. Không phản ứng

Câu 20: Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Cu. Kim loại nào có khả năng tan trong dung dịch NaOH?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 21: Cho 1 kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch AgNO3 đều thu được khí H2. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Pt

Câu 22: Cho các kim loại: Na, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + X → FeCl2 + H2. Chất X là chất nào trong các chất sau?

  • A. HCl đặc
  • B. HCl loãng
  • C. H2SO4 đặc, nóng
  • D. HNO3 đặc, nguội

Câu 24: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 25: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Au

Câu 26: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe. Kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ cao?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Không có kim loại nào

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 11,2 gam
  • C. 16,8 gam
  • D. 22,4 gam

Câu 28: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Zn. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. K
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Zn

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại + O2 → Oxit kim loại. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính thụ động
  • C. Tính khử
  • D. Tính trơ

Câu 30: Cho một đoạn dây thép (hợp kim Fe-C) tiếp xúc với không khí ẩm. Tại sao thép bị gỉ?

  • A. Do thép phản ứng trực tiếp với hơi nước
  • B. Do thép phản ứng với CO2 trong không khí
  • C. Do thép là chất khử mạnh
  • D. Do thép xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa trong môi trường điện li là nước và các chất khí hòa tan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phản ứng nào sau đây *không* thể xảy ra?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + Dung dịch H2SO4 loãng → Khí Y + Dung dịch Z. Khí Y *không* thể là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho phản ứng: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Kim loại nào sau đây *không* bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Tiến hành các thí nghiệm:
- Cho X vào dung dịch YCl2, không phản ứng.
- Cho Y vào dung dịch ZCl2, có phản ứng.
- Cho Z vào dung dịch HCl, có khí thoát ra.
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại catot xảy ra quá trình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau trong môi trường điện li: (a) Fe-Cu, (b) Zn-Fe, (c) Al-Cu, (d) Ag-Fe. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn điện hóa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là *sai*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Ba. Kim loại nào *không* phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho dung dịch chứa hỗn hợp muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Kim loại nào sau đây có thể khử cả Ag+ và Cu2+?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các kim loại: Al, Fe, Cr. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra khí SO2 và muối sunfat?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4. Kim loại Fe có thể phản ứng với *tất cả* các dung dịch nào trong số các dung dịch trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho một lá Zn vào dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Pb(NO3)2. Thứ tự các kim loại bị khử lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Cu. Kim loại nào có khả năng tan trong dung dịch NaOH?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 1 kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch AgNO3 đều thu được khí H2. Kim loại M là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các kim loại: Na, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + X → FeCl2 + H2. Chất X là chất nào trong các chất sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4, có thể dùng kim loại nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe. Kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và chất rắn không tan. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Zn. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại + O2 → Oxit kim loại. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho một đoạn dây thép (hợp kim Fe-C) tiếp xúc với không khí ẩm. Tại sao thép bị gỉ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Khi cho một mẩu kim loại Ba vào cốc nước nguyên chất, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại tan chậm, không có khí thoát ra.
  • B. Kim loại tan nhanh, có khí không màu thoát ra và dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển xanh.
  • C. Kim loại không phản ứng.
  • D. Kim loại tan, có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Câu 3: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,2 gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 2,8
  • B. 5,6
  • C. 8,4
  • D. 11,2

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Mg
  • D. Cr

Câu 5: Cho 5,4 gam kim loại M (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí NO2 (đkc). Kim loại M là?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Al
  • D. Ga

Câu 6: Một kim loại X phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo khí H2. Oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm hồng phenolphtalein. Kim loại X là?

  • A. Fe
  • B. Ca
  • C. Mg
  • D. K

Câu 7: Để loại bỏ tạp chất Fe, Zn ra khỏi mẫu kim loại Cu, có thể ngâm mẫu hợp kim vào dung dịch nào sau đây một thời gian thích hợp?

  • A. Dung dịch Cu(NO3)2
  • B. Dung dịch HCl loãng
  • C. Dung dịch NaOH loãng
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 8: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa AgCl và CuCl2 bão hòa. Thứ tự các phản ứng xảy ra (nếu có) là?

  • A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu; Fe + AgCl → FeCl2 + Ag
  • B. Fe + AgCl → FeCl + Ag; Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
  • C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
  • D. Fe + Ag+ → Fe2+ + Ag; Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

Câu 9: Cho 0,1 mol kim loại X tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 13,35 gam muối clorua. Kim loại X là?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Mg

Câu 10: Khi nung nóng bột Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Al đóng vai trò là chất khử, Fe2O3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • B. Fe đóng vai trò là chất khử, Al2O3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • C. Đây là phản ứng thế kim loại.
  • D. Phản ứng này không tỏa nhiệt.

Câu 11: Cho 10,8 gam kim loại Al tác dụng với V lít dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (đkc). Giá trị tối thiểu của V là?

  • A. 0,4
  • B. 0,5
  • C. 0,6
  • D. 0,8

Câu 12: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 0,76 gam
  • B. Tăng 0,77 gam
  • C. Giảm 0,77 gam
  • D. Giảm 0,76 gam

Câu 13: Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình phản ứng là?

  • A. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
  • B. Fe + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + H2O
  • C. 3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • D. Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Câu 14: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?

  • A. 5,4 gam
  • B. 2,7 gam
  • C. 8,1 gam
  • D. 10,2 gam

Câu 15: Nhúng thanh đồng vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Thanh đồng tan ra và có kim loại bám vào.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Thanh đồng bị ăn mòn nhanh chóng.

Câu 16: Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HNO3 x M thu được 0,896 lít khí X duy nhất có tỉ khối so với H2 là 15. Giá trị của x là?

  • A. 1,2
  • B. 1,4
  • C. 1,6
  • D. 3,2

Câu 17: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với khí oxygen (O2) ở nhiệt độ thường?

  • A. Au
  • B. Na
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 18: Cho một lượng bột kim loại X vào dung dịch Y. Quan sát thấy có kim loại Z thoát ra. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Fe + CuSO4
  • B. Cu + AgNO3
  • C. Zn + Pb(NO3)2
  • D. Ag + Fe(NO3)2

Câu 19: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đkc) gồm NO và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là?

  • A. 5,65 gam
  • B. 6,05 gam
  • C. 6,45 gam
  • D. 6,85 gam

Câu 20: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Na tan nhanh, có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • B. Na tan nhanh và có kim loại Cu màu đỏ bám vào.
  • C. Na không phản ứng.
  • D. Chỉ có khí thoát ra.

Câu 21: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,075 mol khí SO2 duy nhất. Kim loại M là?

  • A. Al
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 22: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử: K, Mg, Fe, Ag, Al.

  • A. K > Al > Mg > Fe > Ag
  • B. K > Mg > Al > Fe > Ag
  • C. Ag > Fe > Mg > Al > K
  • D. K > Mg > Fe > Al > Ag

Câu 23: Cho 6,5 gam kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X chứa muối kẽm và 0,448 lít khí N2O (đkc). Khối lượng muối kẽm trong dung dịch X là?

  • A. 18,9 gam
  • B. 19,2 gam
  • C. 19,5 gam
  • D. 20,7 gam

Câu 24: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch FeCl3 dư sẽ xảy ra phản ứng tạo ra muối sắt(II)?

  • A. Mg
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là?

  • A. 6,3 gam
  • B. 7,8 gam
  • C. 9,1 gam
  • D. 10,2 gam

Câu 26: Khi cho bột kim loại vào dung dịch muối, phản ứng chỉ xảy ra khi kim loại đó:

  • A. Là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
  • B. Có tính khử mạnh hơn kim loại trong muối và không tác dụng với nước.
  • C. Có tính khử mạnh hơn kim loại trong muối.
  • D. Đứng trước Al trong dãy hoạt động hóa học.

Câu 27: Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với lưu huỳnh (S) khi đun nóng tạo thành muối sulfide?

  • A. Fe, Al, Zn, Cu
  • B. Fe, Ag, Pt, Au
  • C. Na, K, Ba, Ca
  • D. Hg, Pb, Sn, Fe

Câu 28: Cho 1,6 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng hết với Cl2 dư thu được 4,75 gam muối clorua. Kim loại X là?

  • A. Ca
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 29: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là?

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 1,4 gam
  • D. 4,2 gam

Câu 30: Cho 3,0 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?

  • A. 45%
  • B. 50%
  • C. 54%
  • D. 60%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi cho một mẩu kim loại Ba vào cốc nước nguyên chất, hiện tượng quan sát được là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,2 gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho 5,4 gam kim loại M (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí NO2 (đkc). Kim loại M là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một kim loại X phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo khí H2. Oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm hồng phenolphtalein. Kim loại X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để loại bỏ tạp chất Fe, Zn ra khỏi mẫu kim loại Cu, có thể ngâm mẫu hợp kim vào dung dịch nào sau đây một thời gian thích hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa AgCl và CuCl2 bão hòa. Thứ tự các phản ứng xảy ra (nếu có) là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho 0,1 mol kim loại X tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 13,35 gam muối clorua. Kim loại X là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi nung nóng bột Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), phát biểu nào sau đây đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho 10,8 gam kim loại Al tác dụng với V lít dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (đkc). Giá trị tối thiểu của V là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình phản ứng là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhúng thanh đồng vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HNO3 x M thu được 0,896 lít khí X duy nhất có tỉ khối so với H2 là 15. Giá trị của x là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với khí oxygen (O2) ở nhiệt độ thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho một lượng bột kim loại X vào dung dịch Y. Quan sát thấy có kim loại Z thoát ra. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đkc) gồm NO và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,075 mol khí SO2 duy nhất. Kim loại M là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử: K, Mg, Fe, Ag, Al.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 6,5 gam kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X chứa muối kẽm và 0,448 lít khí N2O (đkc). Khối lượng muối kẽm trong dung dịch X là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch FeCl3 dư sẽ xảy ra phản ứng tạo ra muối sắt(II)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi cho bột kim loại vào dung dịch muối, phản ứng chỉ xảy ra khi kim loại đó:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với lưu huỳnh (S) khi đun nóng tạo thành muối sulfide?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho 1,6 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng hết với Cl2 dư thu được 4,75 gam muối clorua. Kim loại X là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 3,0 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy có khả năng phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

  • A. K
  • B. Ca
  • C. Mg
  • D. Fe

Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Al

Câu 3: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng so với khối lượng bột sắt ban đầu sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 4: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với khí Cl2 (đun nóng) tạo ra hợp chất trong đó kim loại có số oxi hóa +3?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 5: Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại giảm 0,1 gam. Nhúng thanh kim loại M đó vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại tăng 0,76 gam. Biết số mol CuSO4 và AgNO3 tham gia ở hai thí nghiệm là như nhau. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Ni
  • D. Pb

Câu 6: Cho các dung dịch muối sau: FeCl3, FeCl2, AlCl3, CuCl2, AgNO3. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với tất cả các dung dịch muối trên?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:

  • A. 5,69 gam
  • B. 4,45 gam
  • C. 3,45 gam
  • D. 5,19 gam

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch FeCl3
(2) Cu + dung dịch FeCl3
(3) Ag + dung dịch FeCl3
(4) Fe + dung dịch AgNO3
(5) Cu + dung dịch AgNO3
(6) Zn + dung dịch Cu(NO3)2
Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 9: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc đựng nước cất có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Mẩu Na tan dần, chạy trên mặt nước, có khí không màu thoát ra và dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • B. Mẩu Na tan dần, có kết tủa màu xanh lam và dung dịch không đổi màu.
  • C. Mẩu Na không tan, có khí không màu thoát ra và dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • D. Mẩu Na tan nhanh, tạo dung dịch không màu và không có khí thoát ra.

Câu 10: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi bao nhiêu gam?

  • A. Tăng 1,08 gam
  • B. Giảm 0,32 gam
  • C. Tăng 0,54 gam
  • D. Giảm 0,64 gam

Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và dung dịch CuCl2?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Au

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y. Khí Y là:

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. H2S
  • D. H2

Câu 13: Cho 2,7 gam kim loại Al tác dụng hết với lượng dư khí Cl2 (đun nóng), thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 13,35 gam
  • B. 8,1 gam
  • C. 10,65 gam
  • D. 2,7 gam

Câu 14: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với lưu huỳnh (S) khi đun nóng để tạo thành hợp chất có số oxi hóa +2?

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

  • A. 0,84 gam
  • B. 1,12 gam
  • C. 1,40 gam
  • D. 1,68 gam

Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Na phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường.
(b) Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(c) Kim loại Fe khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3.
(d) Kim loại Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho 0,81 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,008 lít khí H2 (đkc). Kim loại X là:

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Sc
  • D. Al

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại là:

  • A. Ag
  • B. Fe, Cu, Ag
  • C. Cu, Ag
  • D. Fe, Ag

Câu 19: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch FeSO4

Câu 20: Cho 1,6 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 1,28 gam
  • B. 1,84 gam
  • C. 2,24 gam
  • D. 3,20 gam

Câu 21: Cho các dung dịch muối sau: ZnSO4, FeSO4, CuSO4, AgNO3. Kim loại Mg có thể đẩy được những kim loại nào ra khỏi dung dịch muối tương ứng?

  • A. Zn, Fe, Cu, Ag
  • B. Fe, Cu, Ag
  • C. Cu, Ag
  • D. Zn, Fe, Cu, Ag (tất cả)

Câu 22: Cho một lá đồng (Cu) vào dung dịch chứa FeSO4 và Fe2(SO4)3. Phản ứng nào sau đây xảy ra?

  • A. Cu + FeSO4
  • B. Cu + Fe2(SO4)3
  • C. Cu + H2O
  • D. Không có phản ứng nào xảy ra

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 34,62%
  • B. 65,38%
  • C. 50%
  • D. 40%

Câu 24: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Mg (có thể tạo NH4NO3 nếu HNO3 rất loãng và kim loại mạnh)

Câu 25: Cho các cặp kim loại và dung dịch muối sau:
(1) Fe và dung dịch ZnSO4
(2) Cu và dung dịch NiSO4
(3) Zn và dung dịch FeSO4
(4) Ag và dung dịch CuSO4
Số cặp xảy ra phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho một lá sắt nặng 50 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi tất cả Cu2+ trong dung dịch đã bị đẩy hết, nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân nặng m gam. Giá trị của m là:

  • A. 51,2 gam
  • B. 56,4 gam
  • C. 51,6 gam
  • D. 50,8 gam

Câu 27: Cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Nếu cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Ban đầu không có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa keo trắng và tan dần nếu HCl dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và tan dần nếu HCl dư.
  • C. Chỉ có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 28: Nhúng một thanh kim loại M (đứng trước H trong dãy điện hóa) vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau một thời gian, thu được khí X và dung dịch muối Y. Cho khí X qua CuO nung nóng, thu được chất rắn Z màu đỏ. Z là:

  • A. CuO
  • B. Cu
  • C. H2O
  • D. H2S

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa 34,1 gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 8,3 gam
  • B. 10,1 gam
  • C. 9,5 gam
  • D. 7,9 gam

Câu 30: Cho các kim loại sau: Ba, Fe, Al, Ag. Kim loại nào khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)2?

  • A. Ba
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Ag

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy có khả năng phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng so với khối lượng bột sắt ban đầu sẽ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với khí Cl2 (đun nóng) tạo ra hợp chất trong đó kim loại có số oxi hóa +3?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại giảm 0,1 gam. Nhúng thanh kim loại M đó vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại tăng 0,76 gam. Biết số mol CuSO4 và AgNO3 tham gia ở hai thí nghiệm là như nhau. Kim loại M là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho các dung dịch muối sau: FeCl3, FeCl2, AlCl3, CuCl2, AgNO3. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với tất cả các dung dịch muối trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch FeCl3
(2) Cu + dung dịch FeCl3
(3) Ag + dung dịch FeCl3
(4) Fe + dung dịch AgNO3
(5) Cu + dung dịch AgNO3
(6) Zn + dung dịch Cu(NO3)2
Số phản ứng xảy ra là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc đựng nước cất có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi bao nhiêu gam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và dung dịch CuCl2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y. Khí Y là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho 2,7 gam kim loại Al tác dụng hết với lượng dư khí Cl2 (đun nóng), thu được m gam muối. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với lưu huỳnh (S) khi đun nóng để tạo thành hợp chất có số oxi hóa +2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Na phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường.
(b) Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(c) Kim loại Fe khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3.
(d) Kim loại Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho 0,81 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,008 lít khí H2 (đkc). Kim loại X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 1,6 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các dung dịch muối sau: ZnSO4, FeSO4, CuSO4, AgNO3. Kim loại Mg có thể đẩy được những kim loại nào ra khỏi dung dịch muối tương ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho một lá đồng (Cu) vào dung dịch chứa FeSO4 và Fe2(SO4)3. Phản ứng nào sau đây xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các cặp kim loại và dung dịch muối sau:
(1) Fe và dung dịch ZnSO4
(2) Cu và dung dịch NiSO4
(3) Zn và dung dịch FeSO4
(4) Ag và dung dịch CuSO4
Số cặp xảy ra phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho một lá sắt nặng 50 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi tất cả Cu2+ trong dung dịch đã bị đẩy hết, nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân nặng m gam. Giá trị của m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Nếu cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, hiện tượng quan sát được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nhúng một thanh kim loại M (đứng trước H trong dãy điện hóa) vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau một thời gian, thu được khí X và dung dịch muối Y. Cho khí X qua CuO nung nóng, thu được chất rắn Z màu đỏ. Z là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa 34,1 gam muối. Giá trị của m là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho các kim loại sau: Ba, Fe, Al, Ag. Kim loại nào khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)2?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 7: Thực hành: Hô hấp ở thực vật

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với một lượng dư khí chlorine ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào nước dư thu được dung dịch Y. Thành phần chính của dung dịch Y là:

  • A. FeCl2
  • B. FeCl2 và FeCl3
  • C. FeCl3
  • D. FeCl2 và HCl

Câu 2: Nhúng một lá đồng vào dung dịch bạc nitrate. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa nhẹ và cân lại thấy khối lượng tăng 15,2 gam. Giả sử toàn bộ bạc sinh ra bám hết vào lá đồng. Khối lượng đồng đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 3,2 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 12,8 gam
  • D. 1,6 gam

Câu 3: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 5: Cho một mẫu kim loại X vào dung dịch HCl loãng, thấy kim loại tan và có khí không màu thoát ra. Cho kim loại X vào dung dịch FeCl2 thấy không có hiện tượng gì. Kim loại X có thể là:

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của ion kim loại tương ứng trong dãy điện hóa?

  • A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
  • B. Cu + Cl2 → CuCl2
  • C. Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe
  • D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại M (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Ga

Câu 8: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). M là kim loại nào sau đây?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 9: Cho 0,1 mol bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 6,4 gam
  • B. 8,0 gam
  • C. 9,6 gam
  • D. 16,0 gam

Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 11: Cho 0,01 mol Na vào 100 mL dung dịch chứa H2SO4 0,02M và NaCl 0,01M. Thể tích khí thoát ra ở đkc là:

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,056 lít
  • D. 0,336 lít

Câu 12: Một lá kẽm được nhúng vào 100 mL dung dịch chứa đồng(II) sulfate 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 0,64 gam
  • B. Giảm 0,1 gam
  • C. Tăng 0,1 gam
  • D. Giảm 0,64 gam

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl, (2) Cu + HCl, (3) Ag + HNO3 loãng, (4) Au + H2SO4 đặc nóng, (5) Al + H2O (nóng). Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. K
  • B. Na
  • C. Ca
  • D. Al

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại nào?

  • A. Al, Fe, Ag
  • B. Fe, Ag
  • C. Ag
  • D. Al, Ag

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả kim loại đều có tính khử. (b) Kim loại kiềm có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm thổ. (c) Phản ứng của kim loại với axit là phản ứng oxi hóa - khử. (d) Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II). Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô và cân thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

  • A. 0,8 gam
  • B. 1,6 gam
  • C. 3,2 gam
  • D. 0,4 gam

Câu 18: Cho các kim loại sau: K, Al, Zn, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. K, Al
  • B. Al, Fe
  • C. Al, Zn
  • D. Zn, Fe

Câu 19: Cho 6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 30%
  • B. 45%
  • C. 60%
  • D. 54%

Câu 20: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Có khí thoát ra và có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
  • B. Chỉ có khí thoát ra.
  • C. Có khí thoát ra và có kết tủa trắng không tan.
  • D. Chỉ có kết tủa trắng không tan.

Câu 21: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Fe
  • D. Pt

Câu 22: Trong các kim loại sau: Fe, Al, Cu, Ag, Au. Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Fe, Al
  • B. Cu, Ag, Au
  • C. Ag, Au
  • D. Cu, Ag, Au

Câu 23: Cho 0,1 mol kim loại M phản ứng vừa đủ với 0,05 mol khí O2. Kim loại M là:

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 24: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Sau khi tất cả bạc tạo ra bám hết vào vật, nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch thu được là (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi đáng kể):

  • A. 4,8%
  • B. 3,2%
  • C. 6,4%
  • D. 5,1%

Câu 25: Cho 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 10,8 gam
  • B. 17,2 gam
  • C. 12,8 gam
  • D. 19,2 gam

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: M + dung dịch muối X → Kim loại N + dung dịch muối Y. Để phản ứng này xảy ra theo chiều tạo ra kim loại N, M và muối X cần thỏa mãn điều kiện nào về tính khử?

  • A. Kim loại M có tính khử mạnh hơn kim loại N.
  • B. Kim loại M có tính khử yếu hơn kim loại N.
  • C. Kim loại M là kim loại kiềm.
  • D. Kim loại N là kim loại quý.

Câu 27: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch FeSO4 sẽ xảy ra phản ứng hóa học?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Pb

Câu 28: Cho 0,1 mol Na vào 100 mL dung dịch CuSO4 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 0,49 gam
  • B. 0,98 gam
  • C. 1,96 gam
  • D. 3,92 gam

Câu 29: Nhúng một thanh kim loại nặng 50 gam vào 100 mL dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, cân nặng 51,6 gam. Giả sử toàn bộ kim loại đồng sinh ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại đó là:

  • A. Fe
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Zn

Câu 30: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của V nằm trong khoảng nào?

  • A. V < 2,24 lít
  • B. 2,24 lít ≤ V < 4,48 lít
  • C. 4,48 lít ≤ V < 6,72 lít
  • D. V ≥ 6,72 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với một lượng dư khí chlorine ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào nước dư thu được dung dịch Y. Thành phần chính của dung dịch Y là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhúng một lá đồng vào dung dịch bạc nitrate. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa nhẹ và cân lại thấy khối lượng tăng 15,2 gam. Giả sử toàn bộ bạc sinh ra bám hết vào lá đồng. Khối lượng đồng đã phản ứng là bao nhiêu gam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho một mẫu kim loại X vào dung dịch HCl loãng, thấy kim loại tan và có khí không màu thoát ra. Cho kim loại X vào dung dịch FeCl2 thấy không có hiện tượng gì. Kim loại X có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của ion kim loại tương ứng trong dãy điện hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại M (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Kim loại M là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). M là kim loại nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 0,1 mol bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 0,01 mol Na vào 100 mL dung dịch chứa H2SO4 0,02M và NaCl 0,01M. Thể tích khí thoát ra ở đkc là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một lá kẽm được nhúng vào 100 mL dung dịch chứa đồng(II) sulfate 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl, (2) Cu + HCl, (3) Ag + HNO3 loãng, (4) Au + H2SO4 đặc nóng, (5) Al + H2O (nóng). Số phản ứng xảy ra là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả kim loại đều có tính khử. (b) Kim loại kiềm có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm thổ. (c) Phản ứng của kim loại với axit là phản ứng oxi hóa - khử. (d) Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II). Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô và cân thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các kim loại sau: K, Al, Zn, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các kim loại sau: Fe, Al, Cu, Ag, Au. Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho 0,1 mol kim loại M phản ứng vừa đủ với 0,05 mol khí O2. Kim loại M là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Sau khi tất cả bạc tạo ra bám hết vào vật, nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch thu được là (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi đáng kể):

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: M + dung dịch muối X → Kim loại N + dung dịch muối Y. Để phản ứng này xảy ra theo chiều tạo ra kim loại N, M và muối X cần thỏa mãn điều kiện nào về tính khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch FeSO4 sẽ xảy ra phản ứng hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 0,1 mol Na vào 100 mL dung dịch CuSO4 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nhúng một thanh kim loại nặng 50 gam vào 100 mL dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, cân nặng 51,6 gam. Giả sử toàn bộ kim loại đồng sinh ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại đó là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của V nằm trong khoảng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho một lá kim loại M vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và FeSO4. Sau một thời gian phản ứng, nhấc lá kim loại ra, rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá kim loại tăng lên so với ban đầu. Kim loại M có thể là:

  • A. Fe
  • B. Ag
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 2: Cho 1,35 gam một kim loại R có hóa trị III phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 4,05 gam muối chloride. Kim loại R là:

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Ga

Câu 3: Nhúng một thanh kim loại X nặng 10 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau một thời gian, nhấc thanh kim loại ra cân nặng 10,48 gam. Giả sử toàn bộ kim loại đồng sinh ra bám hết vào thanh X. Kim loại X là kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Pb
  • D. Zn

Câu 4: Cho 0,1 mol kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào nước ở nhiệt độ thường sẽ xảy ra phản ứng mạnh, tạo ra dung dịch kiềm và khí hydrogen?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 6: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của kim loại:
(a) Kim loại có tính khử.
(b) Kim loại mạnh có thể khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
(c) Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl loãng.
(d) Kim loại nhôm (Al) không phản ứng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí (đktc) và một lượng chất rắn không tan. Khối lượng chất rắn không tan là:

  • A. 6,4 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. Không đủ thông tin để tính
  • D. 12,0 gam

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 9: Cho 0,1 mol bột Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 6,5 gam
  • B. 10,8 gam
  • C. 17,3 gam
  • D. 21,6 gam

Câu 10: Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Cu, Fe, Al
  • B. Mg, Zn, Fe
  • C. Ag, Au, Pt
  • D. Na, K, Ba

Câu 11: Cho một lượng kim loại Ba vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Chỉ có khí thoát ra.
  • B. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. Có khí thoát ra và có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 12: Cho 1 gam kim loại kiềm X tác dụng hết với nước, thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

  • A. Na
  • B. K
  • C. Li
  • D. Rb

Câu 13: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Giả sử toàn bộ Ag và Cu sinh ra đều bám vào Fe. Khối lượng chất rắn Y là 3,04 gam. Giá trị của m là:

  • A. 0,84
  • B. 1,12
  • C. 1,68
  • D. 2,24

Câu 14: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối xảy ra khi:

  • A. Kim loại đứng trước kim loại trong muối trong dãy hoạt động hóa học.
  • B. Kim loại đứng sau kim loại trong muối trong dãy hoạt động hóa học.
  • C. Kim loại có tính khử mạnh hơn ion kim loại trong muối.
  • D. Kim loại đứng trước kim loại trong muối trong dãy hoạt động hóa học và kim loại không phải kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Ba) khi muối tan trong nước.

Câu 15: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 34,62%
  • B. 65,38%
  • C. 46,15%
  • D. 53,85%

Câu 16: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Au

Câu 17: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sản phẩm khí thu được chắc chắn có chứa:

  • A. SO2
  • B. H2
  • C. H2S
  • D. S

Câu 18: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ bằng nước cất và sấy khô. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng đinh sắt không thay đổi.
  • B. Khối lượng đinh sắt giảm đi.
  • C. Khối lượng đinh sắt tăng lên.
  • D. Đinh sắt bị ăn mòn điện hóa.

Câu 19: Cho 0,01 mol kim loại kiềm M tác dụng hết với lượng dư khí Cl2 thu được 0,745 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Na
  • B. K
  • C. Li
  • D. Rb

Câu 20: Khi cho kim loại K vào dung dịch FeCl2, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Kim loại K tan ra và có kim loại Fe bám vào.
  • B. Kim loại K tan ra và có khí H2 thoát ra.
  • C. Có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Có khí H2 thoát ra và có kết tủa nâu đỏ xuất hiện.

Câu 21: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,5M và FeSO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 3,2 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 6,4 gam
  • D. 9,6 gam

Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 23: Cho 1,2 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 24: Dãy các ion kim loại nào sau đây có thể bị kim loại Fe khử trong dung dịch?

  • A. Al3+, Mg2+
  • B. Na+, K+
  • C. Cu2+, Ag+
  • D. Ca2+, Ba2+

Câu 25: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là:

  • A. 0,5M
  • B. 1,0M
  • C. 1,5M
  • D. 2,0M

Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Pb
  • D. Ag

Câu 27: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 0,14 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X là:

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 70%

Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra hỗn hợp hai muối?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 29: Cho 0,1 mol Fe phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 14,35 gam
  • B. 21,6 gam
  • C. 35,95 gam
  • D. 36,65 gam

Câu 30: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ đẩy được đồng ra khỏi dung dịch?

  • A. Zn
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Pt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho một lá kim loại M vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và FeSO4. Sau một thời gian phản ứng, nhấc lá kim loại ra, rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá kim loại tăng lên so với ban đầu. Kim loại M có thể là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho 1,35 gam một kim loại R có hóa trị III phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 4,05 gam muối chloride. Kim loại R là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nhúng một thanh kim loại X nặng 10 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau một thời gian, nhấc thanh kim loại ra cân nặng 10,48 gam. Giả sử toàn bộ kim loại đồng sinh ra bám hết vào thanh X. Kim loại X là kim loại nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho 0,1 mol kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào nước ở nhiệt độ thường sẽ xảy ra phản ứng mạnh, tạo ra dung dịch kiềm và khí hydrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của kim loại:
(a) Kim loại có tính khử.
(b) Kim loại mạnh có thể khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
(c) Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl loãng.
(d) Kim loại nhôm (Al) không phản ứng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí (đktc) và một lượng chất rắn không tan. Khối lượng chất rắn không tan là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 0,1 mol bột Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho một lượng kim loại Ba vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho 1 gam kim loại kiềm X tác dụng hết với nước, thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Giả sử toàn bộ Ag và Cu sinh ra đều bám vào Fe. Khối lượng chất rắn Y là 3,04 gam. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối xảy ra khi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sản phẩm khí thu được chắc chắn có chứa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ bằng nước cất và sấy khô. Phát biểu nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 0,01 mol kim loại kiềm M tác dụng hết với lượng dư khí Cl2 thu được 0,745 gam muối chloride. Kim loại M là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi cho kim loại K vào dung dịch FeCl2, hiện tượng xảy ra là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,5M và FeSO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho 1,2 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dãy các ion kim loại nào sau đây có thể bị kim loại Fe khử trong dung dịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 0,14 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra hỗn hợp hai muối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho 0,1 mol Fe phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào. Khối lượng kết tủa thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ đẩy được đồng ra khỏi dung dịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 2: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 3: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng hay giảm so với khối lượng bột sắt ban đầu và giải thích?

  • A. Tăng, vì khối lượng Cu tạo thành lớn hơn khối lượng Fe phản ứng.
  • B. Giảm, vì khối lượng Cu tạo thành nhỏ hơn khối lượng Fe phản ứng.
  • C. Không đổi, vì khối lượng Fe phản ứng bằng khối lượng Cu tạo thành.
  • D. Tăng, vì Cu bám vào thanh Fe.

Câu 4: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit loãng (như HCl, H2SO4 loãng) thường giải phóng khí gì?

  • A. O2
  • B. Cl2
  • C. SO2
  • D. H2

Câu 5: Cho 0,1 mol một kim loại X (hóa trị II) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Kim loại X là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 6: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Zn
  • D. Pb

Câu 7: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít?

  • A. 6,1975 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 7,437 lít

Câu 8: Khi cho kim loại K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại K tan ra và có kim loại Cu màu đỏ bám vào.
  • B. Có khí màu xanh thoát ra.
  • C. Kim loại K tan ra và có kết tủa màu đỏ.
  • D. Kim loại K tan ra, có khí thoát ra và có kết tủa màu xanh lam.

Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo ra kim loại mới?

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Mg

Câu 10: Cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng tăng thêm 1,52 gam. Khối lượng bạc đã bám vào lá đồng là bao nhiêu gam?

  • A. 4,32 gam
  • B. 2,16 gam
  • C. 3,24 gam
  • D. 1,08 gam

Câu 11: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

  • A. Cu, Fe, Al, Na
  • B. Na, Al, Fe, Cu
  • C. Na, Al, Cu, Fe
  • D. Al, Na, Fe, Cu

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học của kim loại?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Tất cả các kim loại đều tác dụng với axit mạnh.
  • C. Một số kim loại có thể đẩy kim loại khác ra khỏi dung dịch muối.
  • D. Kim loại có thể phản ứng với phi kim.

Câu 13: Cho 0,01 mol Na và 0,02 mol Al vào lượng nước dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít?

  • A. 0,12395 lít
  • B. 0,2479 lít
  • C. 0,37185 lít
  • D. 0,4958 lít

Câu 14: Một hỗn hợp gồm Fe và Cu. Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl dư.
  • B. Dung dịch FeCl2 dư.
  • C. Dung dịch CuSO4 dư.
  • D. Dung dịch NaOH đặc.

Câu 15: Kim loại R tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag. Kim loại R tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra Cu. Kim loại R không tác dụng với dung dịch ZnSO4. Vị trí của R trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là:

  • A. Trước Zn
  • B. Sau Cu
  • C. Giữa Zn và Cu
  • D. Giữa Cu và Ag

Câu 16: Cho 13,7 gam Ba vào 100 mL dung dịch H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 11,65 gam
  • B. 23,3 gam
  • C. 13,7 gam
  • D. Không tạo kết tủa.

Câu 17: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng đều có khí H2 thoát ra?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 18: Nhúng một lá kẽm vào 200 mL dung dịch FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 1,6 gam
  • B. Giảm 1,6 gam
  • C. Tăng 3,2 gam
  • D. Giảm 3,2 gam

Câu 19: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg và khí Cl2 ở nhiệt độ cao là:

  • A. MgCl
  • B. MgClO
  • C. Mg(ClO)2
  • D. MgCl2

Câu 20: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + dung dịch CuSO4; (2) Cu + dung dịch FeCl3; (3) Ag + dung dịch FeCl2; (4) Zn + dung dịch MgSO4. Số cặp xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Kim loại nào sau đây chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa trong các hợp chất?

  • A. Na
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 22: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 23: Để loại bỏ tạp chất Fe có lẫn trong bột Cu, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl dư.
  • B. Dung dịch AgNO3 dư.
  • C. Dung dịch CuSO4 dư.
  • D. Nước cường thủy.

Câu 24: Cho 10,8 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với 300 mL dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Ga

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng về phản ứng của kim loại với axit HNO3?

  • A. Tất cả kim loại đều tác dụng với HNO3 giải phóng H2.
  • B. Sản phẩm khử của HNO3 luôn là NO.
  • C. Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa không tác dụng với HNO3.
  • D. Kim loại tác dụng với HNO3 thường tạo muối nitrat và sản phẩm khử của N+5.

Câu 26: Cho 2,7 gam Al tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Để Al tan hết thì giá trị tối thiểu của V là:

  • A. 0,1 lít
  • B. 0,2 lít
  • C. 0,3 lít
  • D. 0,4 lít

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 9,95 gam
  • B. 13,1 gam
  • C. 16,25 gam
  • D. 19,5 gam

Câu 28: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao?

  • A. Na
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + S; (2) Fe + Cl2; (3) Fe + HNO3 loãng; (4) Fe + dung dịch AgNO3. Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, catot bằng kim loại X hoạt động hơn đồng. Sau một thời gian điện phân, thấy khối lượng catot tăng lên. Kim loại X có thể là:

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Pt
  • D. Zn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng hay giảm so với khối lượng bột sắt ban đầu và giải thích?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit loãng (như HCl, H2SO4 loãng) thường giải phóng khí gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho 0,1 mol một kim loại X (hóa trị II) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Kim loại X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi cho kim loại K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo ra kim loại mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng tăng thêm 1,52 gam. Khối lượng bạc đã bám vào lá đồng là bao nhiêu gam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học của kim loại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 0,01 mol Na và 0,02 mol Al vào lượng nước dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một hỗn hợp gồm Fe và Cu. Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Kim loại R tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag. Kim loại R tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra Cu. Kim loại R không tác dụng với dung dịch ZnSO4. Vị trí của R trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 13,7 gam Ba vào 100 mL dung dịch H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng đều có khí H2 thoát ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nhúng một lá kẽm vào 200 mL dung dịch FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg và khí Cl2 ở nhiệt độ cao là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + dung dịch CuSO4; (2) Cu + dung dịch FeCl3; (3) Ag + dung dịch FeCl2; (4) Zn + dung dịch MgSO4. Số cặp xảy ra phản ứng hóa học là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Kim loại nào sau đây chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa trong các hợp chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để loại bỏ tạp chất Fe có lẫn trong bột Cu, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 10,8 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với 300 mL dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng về phản ứng của kim loại với axit HNO3?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 2,7 gam Al tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Để Al tan hết thì giá trị tối thiểu của V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + S; (2) Fe + Cl2; (3) Fe + HNO3 loãng; (4) Fe + dung dịch AgNO3. Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, catot bằng kim loại X hoạt động hơn đồng. Sau một thời gian điện phân, thấy khối lượng catot tăng lên. Kim loại X có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng và dung dịch AgNO₃?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Fe

Câu 2: Cho 5,4 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H₂ (đkc). Kim loại X là?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Mg

Câu 3: Nhúng một thanh kim loại kẽm (Zn) vào 100 ml dung dịch CuSO₄ 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 0,06 gam
  • B. Giảm 0,01 gam
  • C. Tăng 0,01 gam
  • D. Giảm 0,06 gam

Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt (Fe) ra khỏi dung dịch muối sắt(II) (FeSO₄)?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Vàng (Au)

Câu 5: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được 0,448 lít khí N₂ (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 4,66 gam muối. Giá trị của m là?

  • A. 0,82 gam
  • B. 0,58 gam
  • C. 0,64 gam
  • D. 0,70 gam

Câu 8: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + dung dịch FeCl₃; (2) Cu + dung dịch FeCl₂; (3) Ag + dung dịch Cu(NO₃)₂; (4) Al + dung dịch NaOH đặc, nóng. Số cặp xảy ra phản ứng hóa học là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Cho một lượng kim loại R tác dụng với khí Cl₂ dư thu được 32,5 gam muối clorua. Cũng lượng kim loại R đó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,5 mol khí H₂. Kim loại R là?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Mg

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

  • A. Tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit tạo khí H₂.
  • B. Kim loại kiềm thổ tác dụng với nước ở điều kiện thường hoặc khi đun nóng.
  • C. Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.
  • D. Phần lớn kim loại phản ứng với phi kim tạo thành hợp chất ion.

Câu 11: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO₂. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là?

  • A. 5,69 gam
  • B. 5,55 gam
  • C. 6,15 gam
  • D. 4,91 gam

Câu 12: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO₃ và Cu(NO₃)₂. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và chất rắn Y chứa hai kim loại. Thành phần của dung dịch X và chất rắn Y lần lượt là?

  • A. Fe(NO₃)₂, AgNO₃ và Ag, Cu
  • B. Fe(NO₃)₃, Cu(NO₃)₂ và Ag, Cu
  • C. Fe(NO₃)₂, Cu(NO₃)₂ dư và Ag, Cu
  • D. Fe(NO₃)₃, AgNO₃ dư và Fe, Cu

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đkc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 3,36 lít khí SO₂ (đkc, sản phẩm khử duy nhất của S⁺⁶). Giá trị của m là?

  • A. 8,0 gam
  • B. 11,2 gam
  • C. 12,0 gam
  • D. 10,4 gam

Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Cu

Câu 15: Cho các kim loại sau: K, Mg, Zn, Fe, Cu, Ag. Thứ tự tính khử giảm dần của các kim loại này là?

  • A. K > Mg > Zn > Fe > Cu > Ag
  • B. Ag > Cu > Fe > Zn > Mg > K
  • C. K > Mg > Fe > Zn > Cu > Ag
  • D. Mg > K > Zn > Fe > Cu > Ag

Câu 16: Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO₃. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam. Khối lượng bạc (Ag) đã bám vào lá đồng là?

  • A. 1,08 gam
  • B. 2,16 gam
  • C. 4,32 gam
  • D. 3,24 gam

Câu 17: Cho 0,1 mol một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với khí Cl₂ dư, thu được 9,5 gam muối clorua. Kim loại M là?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Cu

Câu 18: Phản ứng của kim loại nào với dung dịch HCl loãng tạo ra khí H₂ có tốc độ phản ứng nhanh nhất (ở cùng điều kiện nhiệt độ, nồng độ)?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 19: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch CuSO₄; (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl₃; (3) Cho Zn vào dung dịch AgNO₃; (4) Cho Ag vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm tạo ra kim loại mới là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại Al vào dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là?

  • A. 1,12 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 21: Cho m gam bột sắt (Fe) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO₃)₂ 0,5M và AgNO₃ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,16 gam chất rắn. Giá trị của m là?

  • A. 2,8 gam
  • B. 3,36 gam
  • C. 4,2 gam
  • D. 5,6 gam

Câu 22: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội?

  • A. Zn
  • B. Cr
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 23: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng vừa đủ với 0,05 mol O₂ thu được oxit. Kim loại M là?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 24: Nhúng một thanh kim loại sắt (Fe) vào dung dịch CuSO₄. Hiện tượng quan sát được là?

  • A. Thanh Fe bị ăn mòn, dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • B. Thanh Fe không đổi, có bọt khí thoát ra.
  • C. Thanh Fe bị ăn mòn, có chất rắn màu đỏ bám vào và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
  • D. Thanh Fe bị ăn mòn, có chất rắn màu trắng bám vào.

Câu 25: Cho 0,01 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và FeCl₂ 0,02M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là?

  • A. 0,9 gam
  • B. 1,08 gam
  • C. 0,72 gam
  • D. 0,54 gam

Câu 26: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính axit

Câu 27: Cho 10,8 gam kim loại X (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với khí O₂ dư, thu được 20,4 gam oxit. Kim loại X là?

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 28: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng xảy ra là?

  • A. Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối, tạo kết tủa Cu.
  • B. Na phản ứng với CuSO₄ tạo Na₂SO₄ và Cu.
  • C. Na tác dụng trực tiếp với ion Cu²⁺ tạo kết tủa Cu.
  • D. Na phản ứng với nước tạo NaOH, sau đó NaOH phản ứng với CuSO₄ tạo kết tủa Cu(OH)₂.

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H₂ (đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư thì thu được bao nhiêu gam kim loại?

  • A. 12,8 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 9,6 gam
  • D. 19,2 gam

Câu 30: Kim loại nào sau đây chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. Fe
  • B. Na
  • C. Cu
  • D. Ag

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng và dung dịch AgNO₃?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho 5,4 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H₂ (đkc). Kim loại X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nhúng một thanh kim loại kẽm (Zn) vào 100 ml dung dịch CuSO₄ 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt (Fe) ra khỏi dung dịch muối sắt(II) (FeSO₄)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được 0,448 lít khí N₂ (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 4,66 gam muối. Giá trị của m là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + dung dịch FeCl₃; (2) Cu + dung dịch FeCl₂; (3) Ag + dung dịch Cu(NO₃)₂; (4) Al + dung dịch NaOH đặc, nóng. Số cặp xảy ra phản ứng hóa học là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho một lượng kim loại R tác dụng với khí Cl₂ dư thu được 32,5 gam muối clorua. Cũng lượng kim loại R đó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,5 mol khí H₂. Kim loại R là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO₂. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO₃ và Cu(NO₃)₂. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và chất rắn Y chứa hai kim loại. Thành phần của dung dịch X và chất rắn Y lần lượt là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đkc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 3,36 lít khí SO₂ (đkc, sản phẩm khử duy nhất của S⁺⁶). Giá trị của m là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho các kim loại sau: K, Mg, Zn, Fe, Cu, Ag. Thứ tự tính khử giảm dần của các kim loại này là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO₃. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam. Khối lượng bạc (Ag) đã bám vào lá đồng là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho 0,1 mol một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với khí Cl₂ dư, thu được 9,5 gam muối clorua. Kim loại M là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phản ứng của kim loại nào với dung dịch HCl loãng tạo ra khí H₂ có tốc độ phản ứng nhanh nhất (ở cùng điều kiện nhiệt độ, nồng độ)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch CuSO₄; (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl₃; (3) Cho Zn vào dung dịch AgNO₃; (4) Cho Ag vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm tạo ra kim loại mới là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại Al vào dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho m gam bột sắt (Fe) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO₃)₂ 0,5M và AgNO₃ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,16 gam chất rắn. Giá trị của m là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng vừa đủ với 0,05 mol O₂ thu được oxit. Kim loại M là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nhúng một thanh kim loại sắt (Fe) vào dung dịch CuSO₄. Hiện tượng quan sát được là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 0,01 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và FeCl₂ 0,02M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 10,8 gam kim loại X (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với khí O₂ dư, thu được 20,4 gam oxit. Kim loại X là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng xảy ra là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H₂ (đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư thì thu được bao nhiêu gam kim loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Kim loại nào sau đây chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học thông thường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kim loại M phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch kiềm và khí H2. M là kim loại nào sau đây?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. K

Câu 2: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch CuSO4, thấy kim loại X tan dần và có kim loại màu đỏ bám vào. Kim loại X là kim loại nào trong các phương án sau?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 3: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Zn

Câu 4: Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. SO2
  • B. H2
  • C. H2S
  • D. Không có khí

Câu 5: Khi cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Na tan, xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Na tan, xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
  • C. Na tan, xuất hiện kim loại Fe.
  • D. Na tan, xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra.

Câu 6: Cho 1,35 gam một kim loại X (có hóa trị III) tác dụng vừa đủ với Cl2, thu được 6,675 gam muối chloride. Kim loại X là?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Ga

Câu 7: Nhúng một thanh Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời gian, lấy thanh Zn ra, rửa sạch, sấy khô và cân thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 2,15 gam. Giả sử toàn bộ kim loại Cu sinh ra bám hết vào thanh Zn. Số mol CuSO4 đã phản ứng là?

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,055 mol
  • C. 0,06 mol
  • D. 0,065 mol

Câu 8: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Các chất tan trong dung dịch X là?

  • A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
  • B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HNO3
  • C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
  • D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, HNO3

Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với cả dung dịch HCl loãng và dung dịch AgNO3?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 10: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Kim loại M là?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 11: Một lá đồng được ngâm trong dung dịch X. Sau một thời gian, thấy khối lượng lá đồng giảm đi. Dung dịch X có thể là dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl loãng
  • B. H2SO4 loãng
  • C. FeCl3
  • D. ZnSO4

Câu 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?

  • A. 34,62%
  • B. 46,15%
  • C. 53,85%
  • D. 65,38%

Câu 13: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là?

  • A. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag, Au
  • B. Au, Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Mg, Na, K
  • C. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag, Au, Na
  • D. Na, K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag, Au

Câu 14: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kim loại Ag. Kim loại M không thể là?

  • A. Cu
  • B. Au
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 15: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn, rửa sạch, sấy khô. Khối lượng chất rắn thu được là?

  • A. 6,4 gam
  • B. 10,8 gam
  • C. 12,0 gam
  • D. 12,8 gam

Câu 16: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH đặc nóng?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 17: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 1 lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Khối lượng muối khan thu được trong dung dịch X là?

  • A. 21,3 gam
  • B. 42,6 gam
  • C. 63,9 gam
  • D. 85,2 gam

Câu 18: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, FeCl2, AlCl3. Nhúng thanh kim loại Fe vào từng dung dịch muối. Số dung dịch mà Fe có thể phản ứng để tạo ra kim loại mới là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho kim loại Ba vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là?

  • A. Ba tan, có khí thoát ra.
  • B. Ba tan, có kết tủa trắng.
  • C. Ba tan, có khí thoát ra và có kết tủa trắng.
  • D. Không xảy ra phản ứng.

Câu 20: Để loại bỏ tạp chất là kim loại Fe có lẫn trong bột kim loại Ag, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl đặc
  • B. H2SO4 loãng
  • C. AgNO3
  • D. NaOH loãng

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng hoàn toàn với nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,7 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?

  • A. 7,8 gam
  • B. 9,3 gam
  • C. 10,5 gam
  • D. 11,7 gam

Câu 22: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cho khí H2, tác dụng với dung dịch CuSO4 cho kim loại Cu. Kim loại M là?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 23: Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là?

  • A. 0,3 M
  • B. 0,4 M
  • C. 0,5 M
  • D. 0,6 M

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học chung của kim loại?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Kim loại chỉ tác dụng với phi kim.
  • C. Kim loại có thể tác dụng với dung dịch axit.
  • D. Kim loại có thể tác dụng với dung dịch muối.

Câu 25: Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là?

  • A. 19,2 gam
  • B. 21,6 gam
  • C. 25,2 gam
  • D. 28,0 gam

Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) từ oxit của nó?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 27: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là?

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 28: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol Hg(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 17,5 gam
  • B. Giảm 17,5 gam
  • C. Tăng 10,9 gam
  • D. Giảm 10,9 gam

Câu 29: Cho một lá kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là?

  • A. Cu tan dần, không có khí thoát ra.
  • B. Cu tan dần, có khí H2 thoát ra.
  • C. Cu không tan.
  • D. Cu tan dần, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

Câu 30: Cho 8,1 gam kim loại X (thuộc nhóm IIA) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là?

  • A. Ca
  • B. Mg
  • C. Sr
  • D. Ba

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Kim loại M phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch kiềm và khí H2. M là kim loại nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch CuSO4, thấy kim loại X tan dần và có kim loại màu đỏ bám vào. Kim loại X là kim loại nào trong các phương án sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sản phẩm khí thu được là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho 1,35 gam một kim loại X (có hóa trị III) tác dụng vừa đủ với Cl2, thu được 6,675 gam muối chloride. Kim loại X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhúng một thanh Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời gian, lấy thanh Zn ra, rửa sạch, sấy khô và cân thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 2,15 gam. Giả sử toàn bộ kim loại Cu sinh ra bám hết vào thanh Zn. Số mol CuSO4 đã phản ứng là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Các chất tan trong dung dịch X là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với cả dung dịch HCl loãng và dung dịch AgNO3?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Kim loại M là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một lá đồng được ngâm trong dung dịch X. Sau một thời gian, thấy khối lượng lá đồng giảm đi. Dung dịch X có thể là dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kim loại Ag. Kim loại M không thể là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn, rửa sạch, sấy khô. Khối lượng chất rắn thu được là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH đặc nóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 1 lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Khối lượng muối khan thu được trong dung dịch X là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, FeCl2, AlCl3. Nhúng thanh kim loại Fe vào từng dung dịch muối. Số dung dịch mà Fe có thể phản ứng để tạo ra kim loại mới là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho kim loại Ba vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để loại bỏ tạp chất là kim loại Fe có lẫn trong bột kim loại Ag, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng hoàn toàn với nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,7 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cho khí H2, tác dụng với dung dịch CuSO4 cho kim loại Cu. Kim loại M là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học chung của kim loại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) từ oxit của nó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol Hg(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho một lá kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 8,1 gam kim loại X (thuộc nhóm IIA) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi cho kim loại X vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa kim loại màu đỏ và dung dịch ban đầu bị nhạt màu xanh. Kim loại X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Fe
  • D. Pt

Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 đều tạo ra hợp chất trong đó kim loại có cùng số oxi hóa?

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Cr
  • D. Cu

Câu 3: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 4: Nhúng một lá kim loại M nặng 5 gam vào 250 ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau một thời gian, lấy lá kim loại ra, cân lại thấy nặng 5,8 gam. Giả sử toàn bộ kim loại Cu thoát ra đều bám hết vào lá M. Kim loại M là?

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Ni
  • D. Mg

Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH loãng, nóng?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 6: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước chứa dung dịch phenolphtalein. Quan sát hiện tượng xảy ra và cho biết nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Mẩu Na nóng chảy thành giọt tròn, chạy trên mặt nước.
  • B. Dung dịch trong cốc chuyển sang màu xanh tím.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Mẩu Na tan dần trong nước.

Câu 7: Cho 1 mol mỗi kim loại sau: Na, Mg, Al lần lượt tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng. Kim loại nào cho thể tích khí H2 thoát ra nhiều nhất ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Thể tích H2 thoát ra là như nhau.

Câu 8: Để bảo quản kim loại kiềm (như Na, K) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cất giữ chúng bằng cách nào?

  • A. Ngâm trong dầu hỏa.
  • B. Để trong lọ kín có nút đậy.
  • C. Ngâm trong nước cất.
  • D. Để trong không khí khô.

Câu 9: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,05 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu?

  • A. 5,65 gam
  • B. 6,05 gam
  • C. 6,45 gam
  • D. 6,85 gam

Câu 10: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Al. Kim loại nào có khả năng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Al

Câu 11: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch FeSO4 không xảy ra phản ứng hóa học?

  • A. Zn
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn không tan là gì?

  • A. Fe và Cu
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Không có chất rắn không tan.

Câu 13: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là đúng?

  • A. Kim loại mạnh có thể khử ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
  • B. Tất cả các kim loại đều tác dụng được với axit HCl loãng.
  • C. Các kim loại kiềm thổ không tác dụng với nước ở điều kiện thường.
  • D. Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Câu 14: Cho 0,1 mol kim loại R (hóa trị n không đổi) tác dụng hoàn toàn với 0,4 mol khí Cl2, thu được muối clorua. Kim loại R là?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 15: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng Ag đã bám vào đinh sắt là bao nhiêu?

  • A. 2,16 gam
  • B. 1,08 gam
  • C. 0,54 gam
  • D. 1,62 gam

Câu 16: Có 4 mẫu kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm nước và dung dịch HCl loãng, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu kim loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch chứa FeCl2 và CuCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Chất rắn X chắc chắn chứa Fe.
  • B. Dung dịch Y chắc chắn chứa ZnCl2.
  • C. Chất rắn X chắc chắn chứa Cu và Fe.
  • D. Dung dịch Y chắc chắn chứa FeCl2 dư.

Câu 18: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%

Câu 19: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch CuSO4; (2) Cu và dung dịch FeCl3; (3) Ag và dung dịch HNO3 đặc, nóng; (4) Zn và dung dịch MgSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2. M cũng tác dụng với dung dịch FeCl3 sinh ra muối MCln và FeCl2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại nào sau đây là phù hợp với các phản ứng trên?

  • A. ...Al, Fe, M, Cu...
  • B. ...Fe, Cu, M, Ag...
  • C. ...M, Fe, Cu, Ag...
  • D. ...Al, M, Fe, Cu...

Câu 21: Cho 0,1 mol kim loại kiềm R tác dụng hết với nước, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đkc). Kim loại R là?

  • A. Li
  • B. Na
  • C. K
  • D. Rb

Câu 22: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4 loãng, thứ tự các phản ứng xảy ra là?

  • A. Mg + H2SO4; Mg + FeSO4
  • B. Mg + FeSO4; Mg + H2SO4
  • C. Chỉ xảy ra phản ứng Mg + H2SO4
  • D. Chỉ xảy ra phản ứng Mg + FeSO4

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được 2,24 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là?

  • A. 0,3 lít
  • B. 0,4 lít
  • C. 0,5 lít
  • D. 0,6 lít

Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

  • A. Na, Mg, Al
  • B. K, Fe, Cu
  • C. Ca, Zn, Na
  • D. K, Na, Ba

Câu 25: Để loại bỏ tạp chất Fe có lẫn trong bột Al, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng, nóng.
  • B. Dung dịch HCl loãng.
  • C. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
  • D. Nước.

Câu 26: Cho 0,1 mol kim loại M phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 0,05 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M có thể là?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Zn

Câu 27: Điện cực chuẩn của cặp oxi hóa/khử nào sau đây có giá trị dương nhất?

  • A. Fe2+/Fe
  • B. Cu2+/Cu
  • C. Ag+/Ag
  • D. Au3+/Au

Câu 28: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 1M. Sau phản ứng, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là?

  • A. 0,56 lít
  • B. 0,7437 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 1,4874 lít

Câu 29: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là?

  • A. 10,8 gam
  • B. 14,0 gam
  • C. 17,2 gam
  • D. 19,0 gam

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại đều có tính khử. (b) Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion kim loại đó có tính oxi hóa càng mạnh. (c) Phản ứng của kim loại với dung dịch axit là phản ứng oxi hóa - khử. (d) Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với Cu trong môi trường không khí ẩm. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi cho kim loại X vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa kim loại màu đỏ và dung dịch ban đầu bị nhạt màu xanh. Kim loại X có thể là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 đều tạo ra hợp chất trong đó kim loại có cùng số oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhúng một lá kim loại M nặng 5 gam vào 250 ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau một thời gian, lấy lá kim loại ra, cân lại thấy nặng 5,8 gam. Giả sử toàn bộ kim loại Cu thoát ra đều bám hết vào lá M. Kim loại M là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH loãng, nóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước chứa dung dịch phenolphtalein. Quan sát hiện tượng xảy ra và cho biết nhận định nào sau đây là sai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho 1 mol mỗi kim loại sau: Na, Mg, Al lần lượt tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng. Kim loại nào cho thể tích khí H2 thoát ra nhiều nhất ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để bảo quản kim loại kiềm (như Na, K) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cất giữ chúng bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,05 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Al. Kim loại nào có khả năng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch FeSO4 không xảy ra phản ứng hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn không tan là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 0,1 mol kim loại R (hóa trị n không đổi) tác dụng hoàn toàn với 0,4 mol khí Cl2, thu được muối clorua. Kim loại R là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng Ag đã bám vào đinh sắt là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Có 4 mẫu kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm nước và dung dịch HCl loãng, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu kim loại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch chứa FeCl2 và CuCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch CuSO4; (2) Cu và dung dịch FeCl3; (3) Ag và dung dịch HNO3 đặc, nóng; (4) Zn và dung dịch MgSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2. M cũng tác dụng với dung dịch FeCl3 sinh ra muối MCln và FeCl2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại nào sau đây là phù hợp với các phản ứng trên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho 0,1 mol kim loại kiềm R tác dụng hết với nước, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đkc). Kim loại R là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4 loãng, thứ tự các phản ứng xảy ra là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được 2,24 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để loại bỏ tạp chất Fe có lẫn trong bột Al, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 0,1 mol kim loại M phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 0,05 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M có thể là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điện cực chuẩn của cặp oxi hóa/khử nào sau đây có giá trị dương nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 1M. Sau phản ứng, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại đều có tính khử. (b) Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion kim loại đó có tính oxi hóa càng mạnh. (c) Phản ứng của kim loại với dung dịch axit là phản ứng oxi hóa - khử. (d) Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với Cu trong môi trường không khí ẩm. Số phát biểu đúng là?

Xem kết quả