15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH).
  • C. Nhóm carbonyl (C=O) và nhóm hydroxyl (-OH).
  • D. Nhóm ester (-COO-) và nhóm amino (-NH2).

Câu 2: Glycine là amino acid đơn giản nhất, có công thức cấu tạo là H2N-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về glycine?

  • A. Glycine có khả năng phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
  • B. Trong môi trường trung tính, glycine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
  • C. Glycine có đồng phân quang học do chứa carbon bất đối.
  • D. Glycine là chất rắn, kết tinh ở điều kiện thường.

Câu 3: Alanine có công thức cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH. Khi alanine phản ứng với dung dịch HCl dư, sản phẩm chính thu được là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa
  • B. CH3-CH(NH2)-COOC2H5
  • C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • D. CH3-CH(NH3Cl)-COOH

Câu 4: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X cũng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Amino acid X là loại amino acid nào?

  • A. Amino acid trung tính.
  • B. Amino acid có tính acid.
  • C. Amino acid có tính base.
  • D. Amino acid no, mạch hở.

Câu 5: Peptide là loại hợp chất được hình thành từ các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide. Liên kết peptide được hình thành giữa nhóm chức nào của các amino acid?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH) của amino acid này và nhóm amino (-NH2) của amino acid khác.
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH) của amino acid này và nhóm carboxyl (-COOH) của amino acid khác.
  • C. Nhóm amino (-NH2) của cả hai amino acid.
  • D. Gốc hydrocarbon của cả hai amino acid.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y + HCl → Amino acid Z + NaCl. Biết X và Z là cùng một amino acid. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất nào?

  • A. Chỉ có tính acid.
  • B. Tính lưỡng tính.
  • C. Chỉ có tính base.
  • D. Tính oxi hóa - khử.

Câu 7: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau tạo thành chuỗi polypeptide. Cấu trúc bậc một của protein được đặc trưng bởi:

  • A. Sự gấp khúc của chuỗi polypeptide trong không gian ba chiều.
  • B. Sự kết hợp của nhiều chuỗi polypeptide tạo thành cấu trúc phức tạp.
  • C. Trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide.
  • D. Các liên kết hydrogen và tương tác kỵ nước giữa các gốc R.

Câu 8: Cho 3 amino acid: Alanine (Ala), Glycine (Gly), Valine (Val). Hỏi có bao nhiêu tripeptide mạch hở có thể tạo thành từ 3 amino acid này (không xét đồng phân quang học)?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 9: Cho dung dịch amino acid X có pH < 7. Khi điện phân dung dịch này, amino acid X sẽ di chuyển về điện cực nào?

  • A. Anode (điện cực dương).
  • B. Không di chuyển về điện cực nào.
  • C. Cathode (điện cực âm).
  • D. Cả Anode và Cathode.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • B. Tất cả amino acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • C. Amino acid có tính lưỡng tính.
  • D. Amino acid là đơn vị cấu tạo nên protein.

Câu 11: Cho các chất sau: (1) H2N-CH2-COOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) H2N-CH2-COOC2H5. Chất nào là amino acid?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Cho 1 mol alanine tác dụng với lượng dư ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Số mol ester thu được tối đa là:

  • A. 0.5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 1.5 mol
  • D. 2 mol

Câu 13: Trong môi trường kiềm (pH > 7), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

  • A. Dạng cation.
  • B. Dạng ion lưỡng cực.
  • C. Dạng anion.
  • D. Dạng phân tử trung hòa.

Câu 14: Cho amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Biết X phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Tên gọi của X là:

  • A. Alanine.
  • B. Glycine.
  • C. Valine.
  • D. Lysine.

Câu 15: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Cu(OH)2.

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch amino acid X 0.2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0.5M. Số nhóm -COOH trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được.

Câu 17: Cho dãy các chất: H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH, CH3-COOH. Chất nào trong dãy là đồng đẳng của nhau?

  • A. H2N-CH2-COOH và CH3-CH(NH2)-COOH.
  • B. H2N-CH2-COOH và CH3-COOH.
  • C. CH3-CH2-COOH và CH3-COOH.
  • D. CH3-CH(NH2)-COOH và CH3-COOH.

Câu 18: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết protein?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
  • C. Nước bromine.
  • D. Dung dịch thuốc tím KMnO4.

Câu 19: Cho amino acid X có công thức H2N-R-COOH. Biết phần trăm khối lượng nitrogen trong X là 15.73%. Gốc R là:

  • A. -CH3.
  • B. -CH2-CH3.
  • C. -CH2-CH2-CH3.
  • D. -H.

Câu 20: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol hỗn hợp X thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2.24 lít.
  • B. 3.36 lít.
  • C. 1.12 lít.
  • D. 0.56 lít.

Câu 21: Amino acid nào sau đây có gốc R là nhóm chức phenol?

  • A. Lysine.
  • B. Valine.
  • C. Alanine.
  • D. Tyrosine.

Câu 22: Phản ứng giữa amino acid và alcohol tạo thành ester thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng ester hóa.
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 23: Cho dung dịch amino acid X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 không thấy có kết tủa Ag. Điều này chứng tỏ amino acid X không chứa nhóm chức nào?

  • A. Nhóm amino (-NH2).
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH).
  • C. Nhóm aldehyde (-CHO).
  • D. Nhóm hydroxyl (-OH).

Câu 24: Trong cơ thể người, amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu?

  • A. Lysine.
  • B. Glycine.
  • C. Alanine.
  • D. Serine.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X --(t°)--> sản phẩm Y + H2O. Sản phẩm Y có khả năng trùng hợp tạo polymer. Amino acid X có thể là:

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Valine.
  • D. Axit glutamic (có 2 nhóm -COOH).

Câu 26: Cho 0.2 mol amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 21.8 gam muối. Mặt khác, 0.2 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 29.1 gam muối. Phân tử khối của amino acid X là:

  • A. 75.
  • B. 89.
  • C. 117.
  • D. 146.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amino acid là đúng?

  • A. Amino acid là chất rắn, tan tốt trong nước.
  • B. Amino acid là chất lỏng, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • C. Amino acid là chất khí, không tan trong nước.
  • D. Amino acid là chất rắn, không tan trong nước.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc chữa bệnh và thực phẩm chức năng.
  • B. Nguyên liệu để tổng hợp protein và peptide.
  • C. Chế biến thực phẩm và làm gia vị.
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Câu 29: Cho tripeptide Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này sẽ thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Trong phản ứng este hóa amino acid, nhóm chức nào của amino acid tham gia phản ứng?

  • A. Nhóm amino (-NH2).
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH).
  • C. Cả nhóm amino và nhóm carboxyl.
  • D. Gốc hydrocarbon.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Glycine là amino acid đơn giản nhất, có công thức cấu tạo là H2N-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về glycine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Alanine có công thức cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH. Khi alanine phản ứng với dung dịch HCl dư, sản phẩm chính thu được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X cũng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Amino acid X là loại amino acid nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Peptide là loại hợp chất được hình thành từ các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide. Liên kết peptide được hình thành giữa nhóm chức nào của các amino acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y + HCl → Amino acid Z + NaCl. Biết X và Z là cùng một amino acid. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau tạo thành chuỗi polypeptide. Cấu trúc bậc một của protein được đặc trưng bởi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho 3 amino acid: Alanine (Ala), Glycine (Gly), Valine (Val). Hỏi có bao nhiêu tripeptide mạch hở có thể tạo thành từ 3 amino acid này (không xét đồng phân quang học)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho dung dịch amino acid X có pH < 7. Khi điện phân dung dịch này, amino acid X sẽ di chuyển về điện cực nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amino acid là *sai*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các chất sau: (1) H2N-CH2-COOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) H2N-CH2-COOC2H5. Chất nào là amino acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 1 mol alanine tác dụng với lượng dư ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Số mol ester thu được tối đa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong môi trường kiềm (pH > 7), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Biết X phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Tên gọi của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch amino acid X 0.2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0.5M. Số nhóm -COOH trong phân tử X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho dãy các chất: H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH, CH3-COOH. Chất nào trong dãy là đồng đẳng của nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết protein?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho amino acid X có công thức H2N-R-COOH. Biết phần trăm khối lượng nitrogen trong X là 15.73%. Gốc R là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol hỗn hợp X thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Amino acid nào sau đây có gốc R là nhóm chức phenol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phản ứng giữa amino acid và alcohol tạo thành ester thuộc loại phản ứng hóa học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho dung dịch amino acid X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 không thấy có kết tủa Ag. Điều này chứng tỏ amino acid X không chứa nhóm chức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong cơ thể người, amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X --(t°)--> sản phẩm Y + H2O. Sản phẩm Y có khả năng trùng hợp tạo polymer. Amino acid X có thể là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 0.2 mol amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 21.8 gam muối. Mặt khác, 0.2 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 29.1 gam muối. Phân tử khối của amino acid X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amino acid là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của amino acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho tripeptide Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này sẽ thu được bao nhiêu loại amino acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong phản ứng este hóa amino acid, nhóm chức nào của amino acid tham gia phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

  • A. –OH và –CHO
  • B. –COOH và –OH
  • C. –NH2 và –COOH
  • D. –CHO và –NH2

Câu 2: Cho amino acid có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của amino acid này là:

  • A. 2-aminopropanoic acid
  • B. 2-aminopropanoic acid
  • C. 3-aminopropanoic acid
  • D. 1-aminoethanoic acid

Câu 3: Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm nào sau đây?

  • A. ClH3N-CH2-COONa
  • B. H2N-CH2-COONa và H2O
  • C. H2N-CH2-COOCl + H2
  • D. ClH3N-CH2-COOH

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + H2O. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COOC2H5
  • D. CH3-CH(NH2)-COCl

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino acid?

  • A. Amino acid là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Amino acid tan tốt trong nước.
  • C. Dung dịch amino acid luôn làm quỳ tím hóa xanh.
  • D. Amino acid có tính chất lưỡng tính.

Câu 6: Cho 3 amino acid: glycine, alanine và valine. Số lượng đồng phân cấu tạo là tripeptide (mạch hở) có thể tạo thành từ 3 amino acid này là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 7: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Amino acid X là loại amino acid nào?

  • A. Amino acid trung tính
  • B. Amino acid có 2 nhóm amino
  • C. Amino acid có 2 nhóm carboxyl
  • D. Amino acid có 1 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl

Câu 8: Đun nóng amino acid H2N-CH2-COOH không thu được sản phẩm nào sau đây?

  • A. Peptide
  • B. Polypeptide
  • C. Diketopiperazine
  • D. Ester

Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) H2N-CH2-COOH, (4) CH3NH2. Chất nào có tính chất lưỡng tính?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 10: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Quỳ tím
  • D. Kim loại Na

Câu 11: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Biết X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 và phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Peptit mạch hở X được tạo ra từ n phân tử Glycine. Thủy phân hoàn toàn X thu được 1 mol Glycine. Biết phân tử khối của X là 348 đvC. Giá trị của n là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3

Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 26,3 gam muối khan. Khối lượng của alanine trong hỗn hợp X là:

  • A. 7,5 gam
  • B. 8,9 gam
  • C. 11,1 gam
  • D. 12,5 gam

Câu 14: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất lưỡng tính. (b) Các amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao, dễ bay hơi. (c) Amino acid có khả năng phản ứng với cả acid và base. (d) Hầu hết các amino acid là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho dung dịch amino acid X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, không thấy có kết tủa Ag. Điều này chứng tỏ amino acid X:

  • A. Có nhóm aldehyde
  • B. Có nhóm carboxyl
  • C. Có nhóm amino
  • D. Không có nhóm aldehyde

Câu 16: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Axit glutamic, (4) Lysine. Amino acid nào có môi trường dung dịch là acid?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Phản ứng este hóa
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phản ứng tạo muối với kim loại kiềm

Câu 18: Cho 3,75 gam amino acid alanine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 3,75 gam
  • B. 7,50 gam
  • C. 4,41 gam
  • D. 5,11 gam

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc chữa bệnh
  • B. Chế biến thực phẩm
  • C. Sản xuất vật liệu polymer
  • D. Điều chế chất dẻo

Câu 20: Cho dãy các chất: CH3-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH, CH3-COOCH3, CH3-CH2-NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho amino acid X có công thức H2N-CH(R)-COOH. Biết phần trăm khối lượng nitrogen trong X là 15,73%. Gốc R của amino acid X là:

  • A. -CH3
  • B. -H
  • C. -CH2-CH3
  • D. -CH2-COOH

Câu 22: Cho 2 amino acid X và Y. Amino acid X có công thức H2N-CH2-COOH. Amino acid Y có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Khi cho X và Y tác dụng với dung dịch HNO2 thì số sản phẩm khí N2 thu được là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 23: Một đoạn mạch polypeptide có công thức: (-Gly-Ala-Val-)n. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này thu được tối đa bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. n

Câu 24: Cho 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm –COOH và –NH2 trong phân tử X lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + C2H5OH (HCl xúc tác) → Ester X. Công thức tổng quát của ester X là:

  • A. H2N-R-COONa
  • B. ClH3N-R-COOH
  • C. H2N-R-COCl
  • D. H2N-R-COOC2H5

Câu 26: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Axit glutamic. Dung dịch nào có pH > 7?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai về peptide?

  • A. Peptide được tạo thành từ các amino acid.
  • B. Liên kết peptide là liên kết -O-CO- giữa các amino acid.
  • C. Peptide có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.
  • D. Peptide có vai trò quan trọng trong cơ thể sống.

Câu 28: Cho 3 amino acid: A (Glycine), B (Alanine), C (Valine). Hãy sắp xếp các amino acid này theo chiều tăng dần khối lượng phân tử.

  • A. A < B < C
  • B. A < C < B
  • C. B < A < C
  • D. C < B < A

Câu 29: Trong phân tử amino acid, nhóm –NH2 và nhóm –COOH tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cực. Phát biểu nào sau đây không đúng về ion lưỡng cực?

  • A. Ion lưỡng cực làm cho amino acid có tính lưỡng tính.
  • B. Ion lưỡng cực tồn tại ở trạng thái cân bằng trong dung dịch amino acid.
  • C. Ion lưỡng cực giải thích nhiệt độ nóng chảy cao của amino acid.
  • D. Ion lưỡng cực làm cho amino acid dễ bay hơi hơn.

Câu 30: Cho 14,6 gam amino acid X (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,25 gam muối. Amino acid X là:

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Lysine

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho amino acid có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của amino acid này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + H2O. Chất X trong sơ đồ trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về amino acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho 3 amino acid: glycine, alanine và valine. Số lượng đồng phân cấu tạo là tripeptide (mạch hở) có thể tạo thành từ 3 amino acid này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Amino acid X là loại amino acid nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đun nóng amino acid H2N-CH2-COOH không thu được sản phẩm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) H2N-CH2-COOH, (4) CH3NH2. Chất nào có tính chất lưỡng tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Biết X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 và phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Peptit mạch hở X được tạo ra từ n phân tử Glycine. Thủy phân hoàn toàn X thu được 1 mol Glycine. Biết phân tử khối của X là 348 đvC. Giá trị của n là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 26,3 gam muối khan. Khối lượng của alanine trong hỗn hợp X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất lưỡng tính. (b) Các amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao, dễ bay hơi. (c) Amino acid có khả năng phản ứng với cả acid và base. (d) Hầu hết các amino acid là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho dung dịch amino acid X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, không thấy có kết tủa Ag. Điều này chứng tỏ amino acid X:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Axit glutamic, (4) Lysine. Amino acid nào có môi trường dung dịch là acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phản ứng nào sau đây *không* dùng để chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho 3,75 gam amino acid alanine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của amino acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho dãy các chất: CH3-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH, CH3-COOCH3, CH3-CH2-NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho amino acid X có công thức H2N-CH(R)-COOH. Biết phần trăm khối lượng nitrogen trong X là 15,73%. Gốc R của amino acid X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 2 amino acid X và Y. Amino acid X có công thức H2N-CH2-COOH. Amino acid Y có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Khi cho X và Y tác dụng với dung dịch HNO2 thì số sản phẩm khí N2 thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một đoạn mạch polypeptide có công thức: (-Gly-Ala-Val-)n. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này thu được tối đa bao nhiêu loại amino acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm –COOH và –NH2 trong phân tử X lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + C2H5OH (HCl xúc tác) → Ester X. Công thức tổng quát của ester X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Axit glutamic. Dung dịch nào có pH > 7?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là *sai* về peptide?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho 3 amino acid: A (Glycine), B (Alanine), C (Valine). Hãy sắp xếp các amino acid này theo chiều tăng dần khối lượng phân tử.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phân tử amino acid, nhóm –NH2 và nhóm –COOH tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cực. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về ion lưỡng cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 14,6 gam amino acid X (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,25 gam muối. Amino acid X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo H₂N-CH₂-COOH. Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của X là đúng?

  • A. X chỉ tác dụng với dung dịch kiềm.
  • B. X chỉ tác dụng với dung dịch acid.
  • C. X tác dụng được với cả dung dịch acid và dung dịch kiềm.
  • D. X không tác dụng với cả dung dịch acid và dung dịch kiềm.

Câu 2: Cho amino acid alanine có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOH. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của alanine?

  • A. Phản ứng với HCl.
  • B. Phản ứng với NaOH.
  • C. Phản ứng trùng ngưng tạo polypeptide.
  • D. Phản ứng với CH₃OH có xúc tác H₂SO₄ đặc.

Câu 3: Hợp chất hữu cơ Y có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOCH₃. Tên gọi của Y là gì?

  • A. Methyl alaninate.
  • B. Ethyl glycinate.
  • C. Methyl glycine.
  • D. Alanine methyl ester.

Câu 4: Cho 0,1 mol amino acid X (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X có thể là chất nào sau đây?

  • A. C₂H₅NO₂.
  • B. C₃H₅NO₂.
  • C. C₄H₉NO₂.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 5: Dung dịch chứa amino acid X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Điều này chứng tỏ trong phân tử X có:

  • A. Số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH.
  • B. Số nhóm -NH₂ nhỏ hơn số nhóm -COOH.
  • C. Số nhóm -NH₂ bằng số nhóm -COOH.
  • D. Chỉ có nhóm -COOH.

Câu 6: Glutamic acid (acid glutamic) có công thức cấu tạo HOOC-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH. Công thức phân tử của glutamic acid là:

  • A. C₄H₉NO₄.
  • B. C₅H₉NO₄.
  • C. C₅H₁₁NO₄.
  • D. C₄H₇NO₄.

Câu 7: Amino acid X có phân tử khối bằng 75. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH.
  • C. H₂N-[CH₂]₂-COOH.
  • D. H₂N-CH₂-CH₂-CH₂-COOH.

Câu 8: Cho 0,1 mol một amino acid Y (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH.
  • C. H₂N-[CH₂]₂-COOH.
  • D. H₂N-[CH₂]₃-COOH.

Câu 9: Amino acid nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Lysine.
  • D. Valine.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • B. Amino acid chỉ tồn tại ở dạng phân tử trung hòa (không tích điện) trong dung dịch.
  • C. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Amino acid là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 11: Trong dung dịch có pH rất thấp (môi trường acid mạnh), amino acid R-CH(NH₂)-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. R-CH(NH₃⁺)-COOH.
  • B. R-CH(NH₂)-COO⁻.
  • C. R-CH(NH₃⁺)-COO⁻.
  • D. R-CH(NH₂)-COOH.

Câu 12: Trong dung dịch có pH rất cao (môi trường kiềm mạnh), amino acid R-CH(NH₂)-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. R-CH(NH₃⁺)-COOH.
  • B. R-CH(NH₂)-COO⁻.
  • C. R-CH(NH₃⁺)-COO⁻.
  • D. R-CH(NH₂)-COOH.

Câu 13: Điểm đẳng điện (pI) của một amino acid là gì?

  • A. Là pH mà amino acid tồn tại hoàn toàn dưới dạng cation.
  • B. Là pH mà amino acid tồn tại hoàn toàn dưới dạng anion.
  • C. Là pH mà amino acid có khả năng hòa tan cao nhất.
  • D. Là pH mà amino acid tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực (zwitterion) và không di chuyển trong điện trường.

Câu 14: Cho 0,1 mol glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,15 gam.
  • B. 9,75 gam.
  • C. 7,5 gam.
  • D. 14,9 gam.

Câu 15: Cho 0,1 mol alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

  • A. 9,7 gam.
  • B. 11,3 gam.
  • C. 8,9 gam.
  • D. 10,5 gam.

Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân amino acid (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) có cùng công thức phân tử C₃H₇NO₂?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Glycine.
  • B. Glutamic acid.
  • C. Alanine.
  • D. Lysine.

Câu 18: Amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Valine.
  • D. Lysine.

Câu 19: Cho các chất sau: CH₃COOH, H₂N-CH₂-COOH, CH₃NH₂, C₂H₅OH, C₆H₅NH₂ (aniline). Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Cho các chất sau: CH₃COOH, H₂N-CH₂-COOH, CH₃NH₂, C₂H₅OH, C₆H₅NH₂ (aniline). Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 21: Hợp chất nào sau đây thuộc loại alpha (α)-amino acid?

  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. H₂N-CH₂-CH₂-COOH.
  • C. CH₃-CH₂-CH(NH₂)-COOH.
  • D. H₂N-CH₂-CH₂-CH₂-COOH.

Câu 22: Cho 15 gam glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri glycinate (H₂N-CH₂-COONa) thu được là bao nhiêu?

  • A. 19,4 gam.
  • B. 14,7 gam.
  • C. 19,2 gam.
  • D. 21,4 gam.

Câu 23: Khi cho dung dịch chứa amino acid X vào một ống nghiệm, sau đó thêm vài giọt dung dịch NaOH và đun nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Amino acid X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Valine.
  • D. Một muối của amino acid với acid mạnh (ví dụ dạng R-CH(NH₃Cl)-COOH).

Câu 24: Một amino acid X có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C : H : O : N là 36 : 7 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là:

  • A. C₃H₇NO₂.
  • B. C₂H₅NO₂.
  • C. C₄H₉NO₂.
  • D. C₃H₅NO₂.

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không phải là amino acid?

  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH.
  • C. H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH.
  • D. CH₃-CH₂-NH₂.

Câu 26: Khi cho amino acid X vào dung dịch HCl, tỉ lệ mol phản ứng là 1:1. Khi cho X vào dung dịch NaOH, tỉ lệ mol phản ứng là 1:1. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của X là đúng?

  • A. Trong phân tử X có hai nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH.
  • B. Trong phân tử X có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH.
  • C. Trong phân tử X có một nhóm -NH₂ và hai nhóm -COOH.
  • D. Trong phân tử X có hai nhóm -NH₂ và hai nhóm -COOH.

Câu 27: Cho 0,1 mol glutamic acid (HOOC-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,2 mol.
  • C. 0,3 mol.
  • D. 0,4 mol.

Câu 28: Cho 0,1 mol lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Số mol HCl đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,2 mol.
  • C. 0,3 mol.
  • D. 0,4 mol.

Câu 29: Phản ứng giữa amino acid với alcohol có xúc tác acid (như H₂SO₄ đặc) là phản ứng của nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

  • A. -COOH.
  • B. -NH₂.
  • C. Cả -COOH và -NH₂.
  • D. Nhóm R.

Câu 30: Phân tử ion lưỡng cực (zwitterion) của glycine có công thức cấu tạo là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. H₂N-CH₂-COO⁻.
  • C. ⁺H₃N-CH₂-COOH.
  • D. ⁺H₃N-CH₂-COO⁻.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo H₂N-CH₂-COOH. Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của X là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho amino acid alanine có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOH. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của alanine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hợp chất hữu cơ Y có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOCH₃. Tên gọi của Y là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho 0,1 mol amino acid X (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X có thể là chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dung dịch chứa amino acid X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Điều này chứng tỏ trong phân tử X có:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Glutamic acid (acid glutamic) có công thức cấu tạo HOOC-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH. Công thức phân tử của glutamic acid là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Amino acid X có phân tử khối bằng 75. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho 0,1 mol một amino acid Y (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của Y là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Amino acid nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong dung dịch có pH rất thấp (môi trường acid mạnh), amino acid R-CH(NH₂)-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong dung dịch có pH rất cao (môi trường kiềm mạnh), amino acid R-CH(NH₂)-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điểm đẳng điện (pI) của một amino acid là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho 0,1 mol glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 0,1 mol alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân amino acid (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) có cùng công thức phân tử C₃H₇NO₂?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho các chất sau: CH₃COOH, H₂N-CH₂-COOH, CH₃NH₂, C₂H₅OH, C₆H₅NH₂ (aniline). Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các chất sau: CH₃COOH, H₂N-CH₂-COOH, CH₃NH₂, C₂H₅OH, C₆H₅NH₂ (aniline). Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hợp chất nào sau đây thuộc loại alpha (α)-amino acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 15 gam glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri glycinate (H₂N-CH₂-COONa) thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi cho dung dịch chứa amino acid X vào một ống nghiệm, sau đó thêm vài giọt dung dịch NaOH và đun nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Amino acid X có thể là chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một amino acid X có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C : H : O : N là 36 : 7 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không phải là amino acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi cho amino acid X vào dung dịch HCl, tỉ lệ mol phản ứng là 1:1. Khi cho X vào dung dịch NaOH, tỉ lệ mol phản ứng là 1:1. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của X là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho 0,1 mol glutamic acid (HOOC-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho 0,1 mol lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Số mol HCl đã phản ứng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phản ứng giữa amino acid với alcohol có xúc tác acid (như H₂SO₄ đặc) là phản ứng của nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tử ion lưỡng cực (zwitterion) của glycine có công thức cấu tạo là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức cấu tạo H2N-CH2-COOH. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

  • A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • B. X chỉ có tính acid.
  • C. X chỉ có tính base.
  • D. X vừa có tính acid, vừa có tính base.

Câu 2: Cho amino acid X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Glycine
  • B. Valine
  • C. Alanine
  • D. Lysine

Câu 3: Một amino acid Y có công thức phân tử C3H7NO2. Số đồng phân cấu tạo (bao gồm cả đồng phân vị trí nhóm chức) là amino acid của Y là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4

Câu 4: Cho 0,1 mol Glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 7,5
  • B. 9,7
  • C. 11,9
  • D. 14,1

Câu 5: Cho 0,1 mol Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 8,9
  • B. 11,15
  • C. 12,55
  • D. 12,55

Câu 6: Amino acid nào sau đây có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 trong phân tử?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Glutamic acid
  • D. Lysine

Câu 7: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Glycine
  • B. Glutamic acid
  • C. Alanine
  • D. Valine

Câu 8: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Glutamic acid
  • D. Lysine

Câu 9: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH, CH3NH2Cl. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Trong môi trường có pH rất thấp (pH < pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation (tích điện dương)
  • B. Anion (tích điện âm)
  • C. Phân tử trung hòa điện (lưỡng cực)
  • D. Hỗn hợp cation và anion

Câu 11: Trong môi trường có pH rất cao (pH > pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation (tích điện dương)
  • B. Anion (tích điện âm)
  • C. Phân tử trung hòa điện (lưỡng cực)
  • D. Hỗn hợp cation và anion

Câu 12: Điểm đẳng điện (pI) của Glycine (H2N-CH2-COOH) thường nằm trong khoảng nào?

  • A. pH < 4
  • B. pH > 8
  • C. pH ≈ 6
  • D. pH ≈ 12

Câu 13: Amino acid X có công thức H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Dung dịch X sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Không đổi màu
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin

Câu 14: Phản ứng của amino acid với alcohol có xúc tác acid tạo thành ester là phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào trong amino acid?

  • A. -COOH
  • B. -NH2
  • C. Cả -COOH và -NH2
  • D. Không phải phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + H2O. Biết X là H2N-CH2-COOH. Công thức của Y là gì?

  • A. H2N-CH2-ONa
  • B. H2N-CH2-COONa
  • C. NaOOC-CH2-NH2
  • D. H3N+-CH2-COO-Na+

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → Z. Biết X là CH3-CH(NH2)-COOH. Công thức của Z là gì?

  • A. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COCl
  • C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • D. ClH3N-CH(CH3)-COOH

Câu 17: Khi cho amino acid H2N-CH2-COOH vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và HCl, chất nào sẽ phản ứng trước với amino acid?

  • A. NaOH sẽ phản ứng với nhóm -NH2 trước.
  • B. HCl sẽ phản ứng với nhóm -COOH trước.
  • C. Cả hai sẽ phản ứng đồng thời.
  • D. NaOH sẽ phản ứng với nhóm -COOH và HCl sẽ phản ứng với nhóm -NH2.

Câu 18: Phân tử khối của Valine (có công thức H2N-CH(C3H7)-COOH) là bao nhiêu?

  • A. 117
  • B. 89
  • C. 75
  • D. 147

Câu 19: Cho 0,2 mol Glycine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 150
  • C. 200
  • D. 300

Câu 20: Cho 0,1 mol Glutamic acid (C5H9NO4) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 150
  • C. 200
  • D. 200

Câu 21: Hợp chất nào sau đây là amino acid?

  • A. CH3-CO-NH2
  • B. H2N-CH2-CH2-COOH
  • C. CH3-NH-CH3
  • D. CH3-CH2-NO2

Câu 22: Tại sao amino acid thường tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch ở điểm đẳng điện?

  • A. Nhóm -COOH nhường proton cho nhóm -NH2.
  • B. Nhóm -NH2 nhường proton cho nhóm -COOH.
  • C. Phân tử bị ion hóa hoàn toàn thành cation và anion riêng rẽ.
  • D. Phân tử không bị ion hóa.

Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím. (d) Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Khi tiến hành điện di một amino acid có điểm đẳng điện pI = 6,0 trong dung dịch đệm có pH = 8,0, amino acid đó sẽ di chuyển về điện cực nào?

  • A. Điện cực dương (anode)
  • B. Điện cực âm (cathode)
  • C. Không di chuyển
  • D. Di chuyển ngẫu nhiên

Câu 25: Cho amino acid X có công thức cấu tạo: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Alanine
  • B. Glutamic acid
  • C. Lysine
  • D. Valine

Câu 26: Cho 14,7 gam một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. H2N-CH(C3H7)-COOH

Câu 27: Este của Glycine với ethanol có công thức cấu tạo là gì?

  • A. H2N-CH2-COO-CH3
  • B. CH3-COO-CH2-NH2
  • C. H2N-CH2-COO-C2H5
  • D. C2H5-COO-CH2-NH2

Câu 28: Một amino acid X có công thức C4H9NO2, mạch hở, chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) H2N-CH2-COOH, (3) CH3COOH, (4) CH3COOCH3. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất hóa học của amino acid?

  • A. Amino acid chỉ phản ứng với acid hoặc base, không phản ứng với nhau.
  • B. Amino acid có thể tạo ester với alcohol trong môi trường acid.
  • C. Amino acid có thể phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Amino acid có thể phản ứng với dung dịch HCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức cấu tạo H2N-CH2-COOH. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho amino acid X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một amino acid Y có công thức phân tử C3H7NO2. Số đồng phân cấu tạo (bao gồm cả đồng phân vị trí nhóm chức) là amino acid của Y là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho 0,1 mol Glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho 0,1 mol Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung d??ch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Amino acid nào sau đây có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 trong phân tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH, CH3NH2Cl. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong môi trường có pH rất thấp (pH < pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong môi trường có pH rất cao (pH > pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điểm đẳng điện (pI) của Glycine (H2N-CH2-COOH) thường nằm trong khoảng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Amino acid X có công thức H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Dung dịch X sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phản ứng của amino acid với alcohol có xúc tác acid tạo thành ester là phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào trong amino acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + H2O. Biết X là H2N-CH2-COOH. Công thức của Y là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → Z. Biết X là CH3-CH(NH2)-COOH. Công thức của Z là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi cho amino acid H2N-CH2-COOH vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và HCl, chất nào sẽ phản ứng trước với amino acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tử khối của Valine (có công thức H2N-CH(C3H7)-COOH) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho 0,2 mol Glycine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 0,1 mol Glutamic acid (C5H9NO4) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hợp chất nào sau đây là amino acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tại sao amino acid thường tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch ở điểm đẳng điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím. (d) Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. Số phát biểu đúng là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi tiến hành điện di một amino acid có điểm đẳng điện pI = 6,0 trong dung dịch đệm có pH = 8,0, amino acid đó sẽ di chuyển về điện cực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho amino acid X có công thức cấu tạo: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho 14,7 gam một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Este của Glycine với ethanol có công thức cấu tạo là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một amino acid X có công thức C4H9NO2, mạch hở, chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) H2N-CH2-COOH, (3) CH3COOH, (4) CH3COOCH3. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất hóa học của amino acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 23: Kinh tế Nhật Bản

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một hợp chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: là chất rắn ở nhiệt độ phòng, tan tốt trong nước, dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. X phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 và phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
  • C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
  • D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 2: Amino acid Y có phân tử khối là 89. Y là một alpha-amino acid mạch hở, chứa một nhóm amino (-NH2) và một nhóm carboxyl (-COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-COOH
  • D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH

Câu 3: Có bao nhiêu amino acid mạch hở, chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Cho 0,01 mol amino acid X (có công thức H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:

  • A. 0,4 g
  • B. 0,8 g
  • C. 1,2 g
  • D. 1,6 g

Câu 5: Cho 0,02 mol Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối hữu cơ thu được là:

  • A. 2,23 g
  • B. 1,50 g
  • C. 1,83 g
  • D. 2,04 g

Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine (H2N-CH2-COOH)
  • B. Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH)
  • C. Axit glutamic (HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH)
  • D. Lysine (H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH)

Câu 7: So với axit axetic (CH3COOH), Glycine (H2N-CH2-COOH) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Glycine có liên kết cộng hóa trị bền vững hơn.
  • B. Glycine có khối lượng phân tử lớn hơn axit axetic.
  • C. Glycine tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) với lực hút tĩnh điện mạnh giữa các phân tử.
  • D. Glycine có khả năng tạo liên kết hydro mạnh hơn.

Câu 8: Cho phản ứng: H2N-CH2-COOH + NaOH → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. H2N-CH2-COONa
  • B. ClH3N-CH2-COOH
  • C. H2N-CH2-COOCH3
  • D. H2N-CH2-COONH4

Câu 9: Cho 7,5 gam Glycine phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết lượng HCl còn dư và phản ứng với sản phẩm hữu cơ?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 10: Chất X là một alpha-amino acid có công thức phân tử C4H9O2N. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom trong dung môi trơ khi có xúc tác. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH2=C(CH3)-CH(NH2)-COOH
  • B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
  • C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về amino acid là SAI?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl.
  • B. Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
  • C. Amino acid có tính lưỡng tính.
  • D. Amino acid có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành peptide.

Câu 12: Cho 0,1 mol Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối lượng chất rắn khan thu được sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 9,7 g
  • B. 11,9 g
  • C. 13,7 g
  • D. 15,9 g

Câu 13: Một amino acid X có công thức phân tử C5H11O2N. X là một alpha-amino acid và có mạch carbon phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
  • B. CH3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH
  • C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
  • D. (CH3)3C-CH(NH2)-COOH

Câu 14: Cho 0,01 mol axit glutamic (HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. Khối lượng chất rắn khan thu được sau phản ứng là:

  • A. 3,21 g
  • B. 4,35 g
  • C. 5,49 g
  • D. 5,77 g

Câu 15: Cho các chất sau: (1) Axit axetic, (2) Anilin, (3) Glycine, (4) Methylamin, (5) Etyl axetat. Dãy gồm các chất phản ứng được với dung dịch HCl là:

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (4), (5)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl và làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Lysine
  • B. Glycine
  • C. Alanine
  • D. Axit glutamic

Câu 17: Khi cho Glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với metanol có mặt khí HCl bão hòa làm xúc tác, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. CH3-NH-CH2-COOH
  • B. H2N-CH2-COONa
  • C. CH3-OOC-CH2-NH2
  • D. ClH3N-CH2-COOCH3

Câu 18: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol Glycine và 0,2 mol Alanine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Tổng số mol NaOH đã phản ứng là:

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,4 mol

Câu 19: Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, N=14, O=16)

  • A. 40,45%
  • B. 32,00%
  • C. 48,31%
  • D. 15,73%

Câu 20: Khi nói về tính chất hóa học của Glycine (H2N-CH2-COOH), phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Chỉ thể hiện tính axit.
  • B. Thể hiện tính lưỡng tính.
  • C. Chỉ thể hiện tính bazơ.
  • D. Không phản ứng với cả axit mạnh và bazơ mạnh.

Câu 21: Dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch axit glutamic sẽ làm cho dung dịch chuyển sang màu hồng?

  • A. Dung dịch metyl da cam.
  • B. Dung dịch phenolphtalein.
  • C. Dung dịch quỳ tím.
  • D. Nước brom.

Câu 22: Amino acid nào sau đây không có đồng phân hình học?

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Leucine
  • D. Glycine

Câu 23: Cho 15 gam một amino acid X (chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H7O2N. Y là một chất lưỡng tính. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

  • A. CH3-CH2-COONH4
  • B. H2N-CH2-CH2-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COOH
  • D. CH3COONH3CH3

Câu 25: Axit 2-aminopropanoic là tên gọi khác của amino acid nào sau đây?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Leucine

Câu 26: Trong dung dịch có pH = 1, Glycine (H2N-CH2-COOH) tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. ClH3N+-CH2-COOH
  • B. H2N-CH2-COO-
  • C. +H3N-CH2-COO-
  • D. H2N-CH2-COOH

Câu 27: Cho các chất: Glycine, Anilin, Amoniac, Natri axetat. Chất nào có tính bazơ yếu nhất?

  • A. Amoniac
  • B. Anilin
  • C. Glycine
  • D. Natri axetat

Câu 28: Phản ứng của amino acid với axit nitrơ (HNO2) giải phóng khí nitơ được sử dụng để định lượng nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

  • A. Nhóm amino (-NH2)
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • C. Nhóm hiđroxyl (-OH)
  • D. Nhóm metyl (-CH3)

Câu 29: Khối lượng nitơ có trong 15 gam Glycine (H2N-CH2-COOH) là bao nhiêu gam?

  • A. 1,4 gam
  • B. 2,8 gam
  • C. 2,8 gam
  • D. 3,5 gam

Câu 30: Một hợp chất X được điều chế bằng cách cho amino acid Y (chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) phản ứng với etanol có mặt xúc tác axit. X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng nhưng không phản ứng với dung dịch HCl. Công thức của Y có thể là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
  • D. CH3COONH3CH3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một hợp chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: là chất rắn ở nhiệt độ phòng, tan tốt trong nước, dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. X phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 và phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Amino acid Y có phân tử khối là 89. Y là một alpha-amino acid mạch hở, chứa một nhóm amino (-NH2) và một nhóm carboxyl (-COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Có bao nhiêu amino acid mạch hở, chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho 0,01 mol amino acid X (có công thức H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho 0,02 mol Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối hữu cơ thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So với axit axetic (CH3COOH), Glycine (H2N-CH2-COOH) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho phản ứng: H2N-CH2-COOH + NaOH → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 7,5 gam Glycine phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết lượng HCl còn dư và phản ứng với sản phẩm hữu cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chất X là một alpha-amino acid có công thức phân tử C4H9O2N. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom trong dung môi trơ khi có xúc tác. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về amino acid là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho 0,1 mol Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối lượng chất rắn khan thu được sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một amino acid X có công thức phân tử C5H11O2N. X là một alpha-amino acid và có mạch carbon phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 0,01 mol axit glutamic (HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. Khối lượng chất rắn khan thu được sau phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho các chất sau: (1) Axit axetic, (2) Anilin, (3) Glycine, (4) Methylamin, (5) Etyl axetat. Dãy gồm các chất phản ứng được với dung dịch HCl là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl và làm quỳ tím chuyển màu xanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi cho Glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với metanol có mặt khí HCl bão hòa làm xúc tác, sản phẩm hữu cơ thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol Glycine và 0,2 mol Alanine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Tổng số mol NaOH đã phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, N=14, O=16)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi nói về tính chất hóa học của Glycine (H2N-CH2-COOH), phát biểu nào sau đây đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch axit glutamic sẽ làm cho dung dịch chuyển sang màu hồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Amino acid nào sau đây không có đồng phân hình học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho 15 gam một amino acid X (chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H7O2N. Y là một chất lưỡng tính. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Axit 2-aminopropanoic là tên gọi khác của amino acid nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong dung dịch có pH = 1, Glycine (H2N-CH2-COOH) tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho các chất: Glycine, Anilin, Amoniac, Natri axetat. Chất nào có tính bazơ yếu nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phản ứng của amino acid với axit nitrơ (HNO2) giải phóng khí nitơ được sử dụng để định lượng nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khối lượng nitơ có trong 15 gam Glycine (H2N-CH2-COOH) là bao nhiêu gam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một hợp chất X được điều chế bằng cách cho amino acid Y (chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) phản ứng với etanol có mặt xúc tác axit. X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng nhưng không phản ứng với dung dịch HCl. Công thức của Y có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Acid glutamic (acid 2-aminopentanedioic) là một amino acid có vai trò quan trọng trong hệ thần kinh. Công thức cấu tạo thu gọn của acid glutamic là:

  • A. HOOC-CH₂-CH(NH₂)COOH
  • B. HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)COOH
  • C. H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)COOH
  • D. H₂N-CH₂-CH₂-COOH

Câu 2: Glycine (acid aminoacetic) có công thức phân tử C₂H₅NO₂. Phân tử khối của glycine là bao nhiêu?

  • A. 75 g/mol
  • B. 89 g/mol
  • C. 117 g/mol
  • D. 146 g/mol

Câu 3: Alanine (acid 2-aminopropanoic) có công thức cấu tạo thu gọn là CH₃-CH(NH₂)-COOH. Trong phân tử alanine, số nguyên tử carbon, hydrogen, nitrogen và oxygen lần lượt là:

  • A. C₃H₆NO₂
  • B. C₃H₅NO₂
  • C. C₃H₇NO₂
  • D. C₃H₈NO₂

Câu 4: Tại sao các amino acid thường tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch trung tính?

  • A. Vì nhóm -COOH dễ bị khử.
  • B. Vì nhóm -NH₂ dễ bị oxi hóa.
  • C. Vì liên kết C-N trong phân tử rất phân cực.
  • D. Vì nhóm -COOH có tính acid và nhóm -NH₂ có tính base, chúng phản ứng nội phân tử tạo ion.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lí chung của các amino acid?

  • A. Là chất rắn kết tinh, không màu, có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Là chất lỏng không màu, dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.
  • C. Là chất khí, có mùi khai đặc trưng.
  • D. Là chất rắn dạng vô định hình, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 6: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Glycine (H₂N-CH₂-COOH)
  • B. Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH)
  • C. Acid glutamic (HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH)
  • D. Lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH)

Câu 7: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Valine (CH(CH₃)₂-CH(NH₂)-COOH)
  • B. Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH)
  • C. Acid glutamic (HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH)
  • D. Lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH)

Câu 8: Cho 0,01 mol glycine phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,97 gam
  • B. 1,13 gam
  • C. 0,75 gam
  • D. 0,89 gam

Câu 9: Cho 0,02 mol alanine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,78 gam
  • B. 2,23 gam
  • C. 1,95 gam
  • D. 2,51 gam

Câu 10: Amino acid X có công thức phân tử C₅H₁₁NO₂. X là một trong những amino acid thiết yếu của cơ thể người. Tên gọi nào sau đây có thể là tên của X?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 11: Cho các chất sau: (1) C₂H₅NH₂, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) CH₃COOH, (4) H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH. Chất nào trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (4)

Câu 12: Ester hóa hoàn toàn 0,01 mol glycine bằng methanol trong môi trường HCl bão hòa, thu được ester Y. Khối lượng của Y là bao nhiêu?

  • A. 0,89 gam
  • B. 1,255 gam
  • C. 0,75 gam
  • D. 1,13 gam

Câu 13: Trong dung dịch có pH rất thấp (môi trường acid mạnh), dạng tồn tại chủ yếu của glycine là:

  • A. ⁺H₃N-CH₂-COOH
  • B. H₂N-CH₂-COO⁻
  • C. ⁺H₃N-CH₂-COO⁻
  • D. H₂N-CH₂-COOH

Câu 14: Trong dung dịch có pH rất cao (môi trường base mạnh), dạng tồn tại chủ yếu của alanine là:

  • A. CH₃-CH(⁺NH₃)-COOH
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH
  • C. CH₃-CH(NH₂)-COO⁻
  • D. CH₃-CH(⁺NH₃)-COO⁻

Câu 15: Amino acid nào sau đây có số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 16: Amino acid nào sau đây có số nhóm -COOH lớn hơn số nhóm -NH₂?

  • A. Arginine
  • B. Acid glutamic
  • C. Histidine
  • D. Alanine

Câu 17: Cho 0,01 mol acid glutamic vào dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là:

  • A. 2,05 gam
  • B. 2,27 gam
  • C. 2,49 gam
  • D. 2,71 gam

Câu 18: Cho 0,01 mol lysine vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là:

  • A. 1,825 gam
  • B. 1,46 gam
  • C. 1,11 gam
  • D. 1,645 gam

Câu 19: Amino acid X có công thức H₂N-R-COOH. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là 18,67%. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH
  • C. H₂N-CH₂-CH₂-COOH
  • D. CH₃-CH₂-CH(NH₂)-COOH

Câu 20: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH₂) và nhóm carboxyl (-COOH). (c) Tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử trong dung dịch. (d) Có tính lưỡng tính. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 21: Hợp chất H₂N-CH₂-COOCH₃ là ester của glycine với methanol. Hợp chất này có thể tác dụng với những chất nào sau đây trong dung dịch? (1) HCl, (2) NaOH, (3) Na₂CO₃, (4) Cu(OH)₂?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + Y; X + HCl → Z + T. Các chất Y và Z lần lượt là:

  • A. H₂O và CH₃-CH(⁺NH₃)COOH.Cl⁻
  • B. H₂O và CH₃-CH(NH₂)COOH
  • C. CH₃OH và CH₃-CH(⁺NH₃)COOH.Cl⁻
  • D. CH₃OH và CH₃-CH(NH₂)COOH

Câu 23: Khi cho dung dịch acid glutamic vào dung dịch NaOH, phản ứng xảy ra chủ yếu giữa:

  • A. Nhóm -NH₂ của acid glutamic với NaOH.
  • B. Nhóm -COOH của acid glutamic với NaOH.
  • C. Liên kết C-N trong acid glutamic với NaOH.
  • D. Cả nhóm -NH₂ và -COOH cùng phản ứng với NaOH.

Câu 24: Khi cho dung dịch lysine vào dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chủ yếu giữa:

  • A. Nhóm -NH₂ của lysine với HCl.
  • B. Nhóm -COOH của lysine với HCl.
  • C. Liên kết C-C trong lysine với HCl.
  • D. Cả nhóm -NH₂ và -COOH cùng phản ứng với HCl.

Câu 25: Có bao nhiêu amino acid có cùng công thức phân tử C₃H₇NO₂?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Hợp chất X có công thức phân tử C₄H₉NO₂. X là một amino acid no, mạch hở, có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH. Số đồng phân cấu tạo của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Một amino acid X có công thức H₂N-CH₂-COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 9,3 gam
  • B. 11,3 gam
  • C. 9,7 gam
  • D. 9,7 gam

Câu 28: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng?

  • A. Dung dịch glycine.
  • B. Dung dịch ethanol.
  • C. Dung dịch acetic acid.
  • D. Dung dịch methylamine.

Câu 29: Phân tích một mẫu hợp chất hữu cơ X cho thấy thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố như sau: C chiếm 32%, H chiếm 6,67%, N chiếm 18,67%, O chiếm 42,66%. Tỉ lệ mol C:H:N:O trong X là bao nhiêu? (Biết X là một amino acid đơn giản).

  • A. 1:3:1:1
  • B. 2:5:1:2
  • C. 2:5:1:2
  • D. 3:7:1:2

Câu 30: Cho các chất sau: (1) CH₃COOH, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) C₂H₅NH₂, (4) CH₃COONa. Chất nào làm thay đổi màu quỳ tím?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Acid glutamic (acid 2-aminopentanedioic) là một amino acid có vai trò quan trọng trong hệ thần kinh. Công thức cấu tạo thu gọn của acid glutamic là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Glycine (acid aminoacetic) có công thức phân tử C₂H₅NO₂. Phân tử khối của glycine là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Alanine (acid 2-aminopropanoic) có công thức cấu tạo thu gọn là CH₃-CH(NH₂)-COOH. Trong phân tử alanine, số nguyên tử carbon, hydrogen, nitrogen và oxygen lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tại sao các amino acid thường tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch trung tính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lí chung của các amino acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho 0,01 mol glycine phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 0,02 mol alanine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Amino acid X có công thức phân tử C₅H₁₁NO₂. X là một trong những amino acid thiết yếu của cơ thể người. Tên gọi nào sau đây có thể là tên của X?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các chất sau: (1) C₂H₅NH₂, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) CH₃COOH, (4) H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH. Chất nào trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Ester hóa hoàn toàn 0,01 mol glycine bằng methanol trong môi trường HCl bão hòa, thu được ester Y. Khối lượng của Y là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong dung dịch có pH rất thấp (môi trường acid mạnh), dạng tồn tại chủ yếu của glycine là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong dung dịch có pH rất cao (môi trường base mạnh), dạng tồn tại chủ yếu của alanine là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Amino acid nào sau đây có số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Amino acid nào sau đây có số nhóm -COOH lớn hơn số nhóm -NH₂?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho 0,01 mol acid glutamic vào dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 0,01 mol lysine vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Amino acid X có công thức H₂N-R-COOH. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là 18,67%. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH₂) và nhóm carboxyl (-COOH). (c) Tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử trong dung dịch. (d) Có tính lưỡng tính. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hợp chất H₂N-CH₂-COOCH₃ là ester của glycine với methanol. Hợp chất này có thể tác dụng với những chất nào sau đây trong dung dịch? (1) HCl, (2) NaOH, (3) Na₂CO₃, (4) Cu(OH)₂?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + Y; X + HCl → Z + T. Các chất Y và Z lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi cho dung dịch acid glutamic vào dung dịch NaOH, phản ứng xảy ra chủ yếu giữa:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi cho dung dịch lysine vào dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chủ yếu giữa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Có bao nhiêu amino acid có cùng công thức phân tử C₃H₇NO₂?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hợp chất X có công thức phân tử C₄H₉NO₂. X là một amino acid no, mạch hở, có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH. Số đồng phân cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một amino acid X có công thức H₂N-CH₂-COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích một mẫu hợp chất hữu cơ X cho thấy thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố như sau: C chiếm 32%, H chiếm 6,67%, N chiếm 18,67%, O chiếm 42,66%. Tỉ lệ mol C:H:N:O trong X là bao nhiêu? (Biết X là một amino acid đơn giản).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho các chất sau: (1) CH₃COOH, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) C₂H₅NH₂, (4) CH₃COONa. Chất nào làm thay đổi màu quỳ tím?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức tổng quát H₂N-R-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của amino acid?

  • A. Tác dụng với dung dịch acid mạnh.
  • B. Tác dụng với dung dịch base mạnh.
  • C. Phản ứng este hóa với alcohol trong môi trường acid.
  • D. Phản ứng trùng hợp tạo polymer mạch carbon chính.

Câu 2: Cho cấu tạo của một số chất sau:
(1) H₂N-CH₂-COOH
(2) CH₃-CH(NH₂)-COOH
(3) HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH
(4) H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH
Chất nào trong các chất trên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?

  • A. (1), (2)
  • B. (4)
  • C. (3)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 3: Một amino acid có công thức phân tử C₃H₇NO₂. Chất này có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là α-amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Glycine (Gly) và Alanine (Ala) đều là các α-amino acid no, mạch hở. Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa Glycine và Alanine là gì?

  • A. Glycine có nhóm amino bậc nhất, còn Alanine có nhóm amino bậc hai.
  • B. Carbon α của Alanine liên kết với một nhóm methyl, còn carbon α của Glycine liên kết với hai nguyên tử hydrogen.
  • C. Phân tử Alanine có chứa nhóm -CH₃, còn Glycine thì không.
  • D. Alanine có tính lưỡng tính mạnh hơn Glycine.

Câu 5: Cho 0,1 mol Glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9,7 gam.
  • B. 9,7 gam.
  • C. 11,3 gam.
  • D. 11,3 gam.

Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine (H₂N-CH₂-COOH).
  • B. Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH).
  • C. Acid glutamic (HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH).
  • D. Lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH).

Câu 7: Amino acid X có công thức phân tử C₄H₉O₂N. Khi cho X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối Y có phần trăm khối lượng chlorine là 28,28% (gần đúng). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH₃-CH₂-CH(NH₂)-COOH.
  • B. H₂N-CH₂-CH₂-CH₂-COOH.
  • C. CH₃-CH(CH₃)-CH(NH₂)-COOH.
  • D. CH₃-CH(NH₂)-CH₂-COOH.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH₂) và nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Các amino acid thiên nhiên (trong protein) hầu hết là α-amino acid.
  • C. Dung dịch amino acid luôn có môi trường trung tính.
  • D. Amino acid tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong tinh thể và trong dung dịch ở điểm đẳng điện.

Câu 9: Cho 0,02 mol một amino acid X (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

  • A. 20 ml.
  • B. 10 ml.
  • C. 40 ml.
  • D. 30 ml.

Câu 10: Khi đun nóng amino acid với alcohol tương ứng có xúc tác acid, sản phẩm chính thu được là:

  • A. Ester của amino acid.
  • B. Acid cacboxylic và amine.
  • C. Muối amoni.
  • D. Peptide.

Câu 11: Phân tử khối của một α-amino acid no, mạch hở chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH là 89. Tên gọi của amino acid này là:

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Alanine.
  • D. Valine.

Câu 12: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: Glycine, Lysine, Acid glutamic, Alanine. Nhúng giấy quỳ tím vào từng dung dịch, số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức C₂H₅O₂N. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH₃COONH₄.
  • B. H₂N-CH₂-COOH.
  • C. HCOO-CH₂-NH₂.
  • D. CH₃-NH-COOH.

Câu 14: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 9,7.
  • B. 11,3.
  • C. 12,1.
  • D. 10,5.

Câu 15: Trong môi trường acid mạnh, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation (mang điện tích dương).
  • B. Anion (mang điện tích âm).
  • C. Ion lưỡng cực (zwitterion).
  • D. Phân tử trung hòa về điện.

Câu 16: Cho các chất sau: C₂H₅OH, CH₃COOH, H₂N-CH₂-COOH, CH₃NH₂. Số chất có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Valine là một α-amino acid có công thức phân tử C₅H₁₁NO₂. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử Valine là:

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 12.
  • D. 11.

Câu 18: Chất X là một amino acid, dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH.
  • C. HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH.
  • D. CH₃-CH(NH₂)-COOH.

Câu 19: Phản ứng của amino acid với acid nitrous (HNO₂) giải phóng khí nitrogen. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của amino acid?

  • A. Tính base của nhóm amino.
  • B. Tính acid của nhóm carboxyl.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Khả năng tạo liên kết peptide.

Câu 20: Cho 15 gam Glycine phản ứng hoàn toàn với lượng dư alcohol etylic trong môi trường HCl khan. Khối lượng este thu được là bao nhiêu gam? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)

  • A. 14,8 gam.
  • B. 18,5 gam.
  • C. 23,125 gam.
  • D. 18,5 gam.

Câu 21: Điểm đẳng điện (pI) của amino acid là giá trị pH mà tại đó:

  • A. Amino acid chỉ tồn tại ở dạng cation.
  • B. Amino acid chỉ tồn tại ở dạng anion.
  • C. Amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực và không di chuyển trong điện trường.
  • D. Amino acid có độ tan lớn nhất trong nước.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + X → CH₃-CH(NH₃Cl)-COOH. Chất X là:

  • A. HCl.
  • B. NaOH.
  • C. CH₃OH/HCl.
  • D. HNO₂.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là đúng?

  • A. Amino acid là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Amino acid là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Amino acid ít tan hoặc không tan trong nước.
  • D. Amino acid dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.

Câu 24: Một amino acid X chứa một nhóm -NH₂ và hai nhóm -COOH trong phân tử. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

  • A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • B. X chỉ có tính acid.
  • C. X chỉ có tính base.
  • D. Phân tử X có tính lưỡng tính.

Câu 25: Cho 0,1 mol một amino acid Y (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

  • A. m = khối lượng muối + khối lượng NaOH dư.
  • B. m = khối lượng muối.
  • C. m = khối lượng muối tạo thành + khối lượng NaOH dư.
  • D. m = khối lượng Y + khối lượng NaOH.

Câu 26: Trong phản ứng este hóa của amino acid với alcohol, vai trò của acid mạnh (như HCl hoặc H₂SO₄ đặc) là gì?

  • A. Chỉ làm xúc tác cho phản ứng.
  • B. Vừa làm xúc tác, vừa trung hòa nhóm -NH₂ để phản ứng este hóa xảy ra.
  • C. Chỉ trung hòa nhóm -NH₂.
  • D. Giúp tăng độ tan của amino acid trong alcohol.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ứng dụng của amino acid?

  • A. Tất cả amino acid đều được dùng làm gia vị thức ăn.
  • B. Một số amino acid là nguyên liệu tổng hợp protein cho cơ thể.
  • C. Acid glutamic được dùng làm thuốc bổ thần kinh.
  • D. Lysine là một amino acid thiết yếu cho sự phát triển của trẻ em.

Câu 28: Cho các dung dịch sau: Glycine, Lysine, Acid axetic, Methylamine, Acid glutamic. Số dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Chất X có công thức phân tử C₃H₇NO₂. Biết X là một α-amino acid. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. H₂N-CH₂-CH₂-COONa.
  • B. CH₃-CH₂-CH(NH₂)-COONa.
  • C. CH₃-CH(NH₂)-COONa.
  • D. H₂N-CH(CH₃)-COONa.

Câu 30: Khả năng tạo thành ion lưỡng cực (zwitterion) của amino acid là do:

  • A. Nhóm -COOH thể hiện tính acid và nhóm -NH₂ thể hiện tính base trong cùng một phân tử, dẫn đến phản ứng nội phân tử.
  • B. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Amino acid tan tốt trong nước.
  • D. Phân tử amino acid có liên kết cộng hóa trị phân cực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức tổng quát H₂N-R-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây *không* phải là tính chất đặc trưng của amino acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho cấu tạo của một số chất sau:
(1) H₂N-CH₂-COOH
(2) CH₃-CH(NH₂)-COOH
(3) HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH
(4) H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH
Chất nào trong các chất trên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một amino acid có công thức phân tử C₃H₇NO₂. Chất này có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là α-amino acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Glycine (Gly) và Alanine (Ala) đều là các α-amino acid no, mạch hở. Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa Glycine và Alanine là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho 0,1 mol Glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Amino acid X có công thức phân tử C₄H₉O₂N. Khi cho X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối Y có phần trăm khối lượng chlorine là 28,28% (gần đúng). Công thức cấu tạo của X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về amino acid là *sai*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 0,02 mol một amino acid X (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi đun nóng amino acid với alcohol tương ứng có xúc tác acid, sản phẩm chính thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tử khối của một α-amino acid no, mạch hở chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH là 89. Tên gọi của amino acid này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: Glycine, Lysine, Acid glutamic, Alanine. Nhúng giấy quỳ tím vào từng dung dịch, số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức C₂H₅O₂N. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong môi trường acid mạnh, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các chất sau: C₂H₅OH, CH₃COOH, H₂N-CH₂-COOH, CH₃NH₂. Số chất có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Valine là một α-amino acid có công thức phân tử C₅H₁₁NO₂. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử Valine là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chất X là một amino acid, dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phản ứng của amino acid với acid nitrous (HNO₂) giải phóng khí nitrogen. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của amino acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho 15 gam Glycine phản ứng hoàn toàn với lượng dư alcohol etylic trong môi trường HCl khan. Khối lượng este thu được là bao nhiêu gam? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Điểm đẳng điện (pI) của amino acid là giá trị pH mà tại đó:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + X → CH₃-CH(NH₃Cl)-COOH. Chất X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một amino acid X chứa một nhóm -NH₂ và hai nhóm -COOH trong phân tử. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 0,1 mol một amino acid Y (chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH) phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phản ứng este hóa của amino acid với alcohol, vai trò của acid mạnh (như HCl hoặc H₂SO₄ đặc) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về ứng dụng của amino acid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho các dung dịch sau: Glycine, Lysine, Acid axetic, Methylamine, Acid glutamic. Số dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chất X có công thức phân tử C₃H₇NO₂. Biết X là một α-amino acid. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y. Công thức cấu tạo của Y là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khả năng tạo thành ion lưỡng cực (zwitterion) của amino acid là do:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo là H₂N-CH₂-COOH. Chất X này tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch nước. Công thức cấu tạo của dạng ion lưỡng cực đó là:

  • A. H₂N-CH₂-COO⁻ + H⁺
  • B. ⁺H₃N-CH₂-COO⁻
  • C. H₂N-CH₂-COOH
  • D. H₂N⁺-CH₂-COO⁻

Câu 2: Cho các chất sau: (1) H₂N-CH₂-COOH; (2) CH₃-COOH; (3) C₂H₅-NH₂; (4) HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)₂-COOH. Những chất nào trong dãy có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (4)

Câu 3: Alanine (có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOH) có khối lượng mol là 89 g/mol. Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong phân tử Alanine là bao nhiêu?

  • A. 40.45%
  • B. 15.73%
  • C. 47.19%
  • D. 33.71%

Câu 4: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine (H₂N-CH₂-COOH)
  • B. Alanine (H₂N-CH(CH₃)-COOH)
  • C. Lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH)
  • D. Acid Glutamic (HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH)

Câu 5: Cho 0.1 mol Glycine (H₂N-CH₂-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 7.5 gam
  • B. 9.7 gam
  • C. 11.7 gam
  • D. 13.9 gam

Câu 6: Đặc điểm chung về trạng thái vật lý và tính tan của hầu hết các amino acid thiên nhiên ở điều kiện thường là gì?

  • A. Chất lỏng, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • B. Chất rắn, không màu, khó tan trong nước.
  • C. Chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước.
  • D. Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.

Câu 7: Phản ứng giữa amino acid và alcohol (trong môi trường acid) là phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

  • A. -COOH
  • B. -NH₂
  • C. Cả -COOH và -NH₂
  • D. Không có nhóm chức nào phản ứng đặc trưng

Câu 8: Acid Glutamic (HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH) có bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Khi cho dung dịch chứa amino acid X vào dung dịch HCl dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp thu được. Hiện tượng quan sát được và các chất tham gia phản ứng cho thấy X có tính chất gì?

  • A. Tính lưỡng tính
  • B. Tính acid
  • C. Tính base
  • D. Chỉ phản ứng với HCl

Câu 10: Isoelectric point (pI) của một amino acid là giá trị pH tại đó amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực và có tổng điện tích bằng 0. Điều này có ý nghĩa gì đối với tính chất điện di của amino acid tại pI?

  • A. Amino acid di chuyển về cực âm.
  • B. Amino acid không di chuyển trong điện trường.
  • C. Amino acid di chuyển về cực dương.
  • D. Amino acid bị phân hủy.

Câu 11: Amino acid X có công thức phân tử C₄H₉NO₂. Biết X là một α-amino acid mạch hở. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho 0.01 mol một α-amino acid Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0.1M. Mặt khác, khi cho 0.01 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH, cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y có thể là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH
  • B. H₂N-CH(CH₃)-COOH
  • C. HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH
  • D. H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH

Câu 13: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của amino acid?

  • A. Là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • B. Có tính lưỡng tính.
  • C. Tan tốt trong nước.
  • D. Phản ứng được với dung dịch acid và dung dịch base.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Glycine + CH₃OH (HCl khí) → Sản phẩm X. Sản phẩm X là gì?

  • A. H₂N-CH₂-COOCH₃
  • B. ⁺H₃N-CH₂-COOCH₃ Cl⁻
  • C. H₂N-CH₂-COOCH₃ và H₂O
  • D. ⁺H₃N-CH₂-COO⁻ và CH₃OH

Câu 15: Amino acid nào sau đây có công thức cấu tạo chứa vòng benzene?

  • A. Alanine
  • B. Phenylalanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 16: Phân tử Glycine (H₂N-CH₂-COOH) có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử. Nguyên nhân chính là do sự tồn tại của:

  • A. Nhóm -NH₂ và -COOH
  • B. Chỉ nhóm -COOH
  • C. Chỉ nhóm -NH₂
  • D. Gốc hydrocarbon

Câu 17: Cho amino acid X có công thức H₂N-R-COOH. Biết 0.1 mol X tác dụng vừa đủ với 0.1 mol HCl. Mặt khác, 0.1 mol X tác dụng vừa đủ với 0.2 mol NaOH. Gốc R trong phân tử X có thể là:

  • A. -CH₂-
  • B. -CH(CH₃)-
  • C. -[CH₂]₂-COOH
  • D. -[CH₂]₄-NH₂

Câu 18: Khi hòa tan Glycine vào dung dịch NaOH, sản phẩm chính thu được là:

  • A. H₂N-CH₂-COONa + H₂
  • B. H₂N-CH₂-COOH.NaOH
  • C. NaOOC-CH₂-NH₂
  • D. H₂N-CH₂-COONa + H₂O

Câu 19: Axit 2-aminopropanoic là tên gọi khác của amino acid nào sau đây?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 20: Cho 0.02 mol Alanine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 1.83 gam
  • B. 2.19 gam
  • C. 1.49 gam
  • D. 1.11 gam

Câu 21: Phân tử khối của một α-amino acid X có dạng H₂N-CH(R)-COOH là 117 g/mol. Gốc R trong X là:

  • A. -H (Glycine)
  • B. -CH₃ (Alanine)
  • C. -CH(CH₃)₂ (Valine)
  • D. -[CH₂]₄-NH₂ (Lysine)

Câu 22: Khi cho amino acid vào dung dịch có pH rất thấp (môi trường rất acid), amino acid sẽ tồn tại chủ yếu dưới dạng nào?

  • A. Cation (tích điện dương)
  • B. Anion (tích điện âm)
  • C. Ion lưỡng cực (tổng điện tích bằng 0)
  • D. Phân tử trung hòa (không mang điện)

Câu 23: Amino acid Y có tên gọi Acid 2-amino-pentanoic. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. H₂N-CH₂-CH₂-CH₂-CH₂-COOH
  • B. CH₃-CH(NH₂)-CH₂-CH₂-COOH
  • C. H₂N-CH₂-CH(CH₃)-CH₂-COOH
  • D. CH₃-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH

Câu 24: Cho 7.5 gam Glycine phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 9.7 gam
  • B. 11.3 gam
  • C. 11.3 gam
  • D. 13.5 gam

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về amino acid?

  • A. Tất cả các amino acid đều làm quỳ tím chuyển màu.
  • B. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
  • C. Amino acid chỉ phản ứng được với acid hoặc base, không phản ứng với cả hai.
  • D. Amino acid chỉ tồn tại dưới dạng phân tử trung hòa trong mọi môi trường.

Câu 26: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử C₃H₇NO₂?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 27: Hợp chất H₂N-CH₂-COOC₂H₅ là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa Glycine và ethanol. Hợp chất này có tính chất hóa học nào?

  • A. Chỉ phản ứng với acid.
  • B. Chỉ phản ứng với base.
  • C. Không phản ứng với cả acid và base.
  • D. Phản ứng được với cả acid và base.

Câu 28: Cho các dung dịch riêng biệt: Glycine, Acid Glutamic, Lysine. Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Glycine: không đổi màu; Acid Glutamic: hóa đỏ; Lysine: hóa xanh.
  • B. Glycine: hóa xanh; Acid Glutamic: hóa đỏ; Lysine: không đổi màu.
  • C. Glycine: hóa đỏ; Acid Glutamic: không đổi màu; Lysine: hóa xanh.
  • D. Cả ba đều không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 29: Một amino acid X có khối lượng mol là 147 g/mol. Phân tích cho thấy X chứa 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH₂. Công thức phân tử của X là:

  • A. C₃H₅NO₄
  • B. C₄H₇NO₄
  • C. C₅H₉NO₄
  • D. C₆H₁₁NO₄

Câu 30: Tính lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua phản ứng với các chất nào sau đây?

  • A. Chỉ với kim loại kiềm.
  • B. Với dung dịch acid mạnh và dung dịch base mạnh.
  • C. Chỉ với nước.
  • D. Với dung dịch muối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo là H₂N-CH₂-COOH. Chất X này tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch nước. Công thức cấu tạo của dạng ion lưỡng cực đó là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: (1) H₂N-CH₂-COOH; (2) CH₃-COOH; (3) C₂H₅-NH₂; (4) HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)₂-COOH. Những chất nào trong dãy có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Alanine (có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOH) có khối lượng mol là 89 g/mol. Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong phân tử Alanine là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho 0.1 mol Glycine (H₂N-CH₂-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đặc điểm chung về trạng thái vật lý và tính tan của hầu hết các amino acid thiên nhiên ở điều kiện thường là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng giữa amino acid và alcohol (trong môi trường acid) là phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Acid Glutamic (HOOC-[CH₂]₂-CH(NH₂)-COOH) có bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi cho dung dịch chứa amino acid X vào dung dịch HCl dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp thu được. Hiện tượng quan sát được và các chất tham gia phản ứng cho thấy X có tính chất gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Isoelectric point (pI) của một amino acid là giá trị pH tại đó amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực và có tổng điện tích bằng 0. Điều này có ý nghĩa gì đối với tính chất điện di của amino acid tại pI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Amino acid X có công thức phân tử C₄H₉NO₂. Biết X là một α-amino acid mạch hở. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 0.01 mol một α-amino acid Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0.1M. Mặt khác, khi cho 0.01 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH, cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y có thể là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của amino acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Glycine + CH₃OH (HCl khí) → Sản phẩm X. Sản phẩm X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Amino acid nào sau đây có công thức cấu tạo chứa vòng benzene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tử Glycine (H₂N-CH₂-COOH) có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử. Nguyên nhân chính là do sự tồn tại của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho amino acid X có công thức H₂N-R-COOH. Biết 0.1 mol X tác dụng vừa đủ với 0.1 mol HCl. Mặt khác, 0.1 mol X tác dụng vừa đủ với 0.2 mol NaOH. Gốc R trong phân tử X có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi hòa tan Glycine vào dung dịch NaOH, sản phẩm chính thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Axit 2-aminopropanoic là tên gọi khác của amino acid nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 0.02 mol Alanine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tử khối của một α-amino acid X có dạng H₂N-CH(R)-COOH là 117 g/mol. Gốc R trong X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi cho amino acid vào dung dịch có pH rất thấp (môi trường rất acid), amino acid sẽ tồn tại chủ yếu dưới dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Amino acid Y có tên gọi Acid 2-amino-pentanoic. Công thức cấu tạo của Y là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho 7.5 gam Glycine phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về amino acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử C₃H₇NO₂?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hợp chất H₂N-CH₂-COOC₂H₅ là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa Glycine và ethanol. Hợp chất này có tính chất hóa học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho các dung dịch riêng biệt: Glycine, Acid Glutamic, Lysine. Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch. Hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một amino acid X có khối lượng mol là 147 g/mol. Phân tích cho thấy X chứa 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH₂. Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tính lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua phản ứng với các chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối Y có phân tử khối là 111,5. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH(CH3)-COOH
  • D. H2N-CH2-COOCH3

Câu 2: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 0,1 mol X cũng tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 103
  • D. 117

Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 4: Cho các phát biểu sau về amino acid:
(a) Là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Tinh thể không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Có tính lưỡng tính.
(d) Tác dụng với cồn (ethanol) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ester.
(e) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Cho 0,02 mol amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, tổng số mol NaOH đã phản ứng là 0,07 mol. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. C5H12N2O2
  • B. C6H14N2O2
  • C. C4H10N2O2
  • D. C3H9N2O2

Câu 6: Amino acid nào sau đây có công thức cấu tạo là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH?

  • A. Acid glutamic
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Glycine

Câu 7: Cho 15 gam glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 17,2 gam
  • B. 19,4 gam
  • C. 19,8 gam
  • D. 21,6 gam

Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử C4H9NO2. X là một amino acid có mạch carbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + Y.
Chất X là sản phẩm chính. Công thức của X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-ONa
  • B. CH3-CH(NH2)-COONa + H2O
  • C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • D. CH3-CH(NH2)-COONa

Câu 10: Amino acid Y có công thức phân tử C3H7NO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối Z. Phần trăm khối lượng của clo trong Z là 31,88%. Xác định công thức cấu tạo của Y.

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-COOCH3
  • D. CH3-CH2-CH2-NO2

Câu 11: Cho 0,1 mol acid glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH tối đa phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,15 mol
  • C. 0,2 mol
  • D. 0,3 mol

Câu 12: Phân tử amino acid X chứa 52,0% carbon về khối lượng. Biết X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. H2N-CH(CH3)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. H2N-CH(C2H5)-COOH

Câu 13: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) H2N-CH2-COOH, (3) CH3NH2, (4) CH3COONa. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 14: Khi cho amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư tạo muối Z. Phân tử khối của Z lớn hơn phân tử khối của X là 36,5. Biết X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Axit glutamic

Câu 15: Một amino acid X có công thức H2N-R-COOH. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo của X có thể là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
  • C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 16: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tổng số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H5NO2
  • B. C3H7NO2
  • C. C4H9NO2
  • D. C5H11NO2

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là không đúng?

  • A. Là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Dễ tan trong nước.
  • D. Không màu và có mùi đặc trưng.

Câu 18: Cho 0,1 mol một amino acid X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO2 (trong môi trường HCl) thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Amino acid X có bao nhiêu nhóm -NH2 trong phân tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 19: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Axit glutamic
  • D. Lysine

Câu 20: Este Y được điều chế từ amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) và ethanol. Phân tử khối của Y là 103. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. H2N-CH(CH3)-COOCH3

Câu 21: Cho 0,1 mol este của amino acid X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 9,7 gam muối natri của X và 4,6 gam ancol Y. Xác định công thức cấu tạo của este.

  • A. H2N-CH2-COOCH3
  • B. H2N-CH2-COOC2H5
  • C. CH3-CH(NH2)-COOCH3
  • D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của amino acid là đúng?

  • A. Phân tử chỉ chứa nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Nhóm amino và nhóm carboxyl luôn gắn vào cùng một nguyên tử carbon.
  • C. Nhóm amino và nhóm carboxyl cùng gắn vào nguyên tử carbon bậc 1 (carbon alpha) trong các amino acid thiên nhiên.
  • D. Phân tử luôn có số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH.

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,22 gam muối khan. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. C2H5NO2
  • B. C3H7NO2
  • C. C4H9NO2
  • D. C5H12N2O2

Câu 24: Khi cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glycine và alanine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa (m + 7,3) gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là:

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,4 mol

Câu 25: Amino acid nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:1) và tác dụng với dung dịch HCl (tỉ lệ mol 1:1) đều tạo ra muối trung hòa?

  • A. Alanine
  • B. Acid glutamic
  • C. Lysine
  • D. Không có amino acid nào như vậy

Câu 26: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng, để trung hòa lượng H2SO4 dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau khi trung hòa là:

  • A. 14,7 gam
  • B. 17,9 gam
  • C. 21,1 gam
  • D. 24,3 gam

Câu 27: Có bao nhiêu chất là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C3H7NO2 và đều là amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được một muối Y có công thức C4H8NO2Na và một ancol Z. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
  • C. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH
  • D. H2N-CH2-COOCH2CH3

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  • A. Dung dịch glycine
  • B. Dung dịch acid glutamic
  • C. Dung dịch lysine
  • D. Dung dịch alanine

Câu 30: Cho m gam một amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 8,8) gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. H2N-CH(C2H5)-COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối Y có phân tử khối là 111,5. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 0,1 mol X cũng tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho các phát biểu sau về amino acid:
(a) Là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Tinh thể không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Có tính lưỡng tính.
(d) Tác dụng với cồn (ethanol) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ester.
(e) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho 0,02 mol amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, tổng số mol NaOH đã phản ứng là 0,07 mol. Xác định công thức phân tử của X.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Amino acid nào sau đây có công thức cấu tạo là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho 15 gam glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử C4H9NO2. X là một amino acid có mạch carbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + Y.
Chất X là sản phẩm chính. Công thức của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Amino acid Y có công thức phân tử C3H7NO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối Z. Phần trăm khối lượng của clo trong Z là 31,88%. Xác định công thức cấu tạo của Y.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho 0,1 mol acid glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH tối đa phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tử amino acid X chứa 52,0% carbon về khối lượng. Biết X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Công thức cấu tạo của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) H2N-CH2-COOH, (3) CH3NH2, (4) CH3COONa. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi cho amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư tạo muối Z. Phân tử khối của Z lớn hơn phân tử khối của X là 36,5. Biết X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Tên gọi của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một amino acid X có công thức H2N-R-COOH. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo của X có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tổng số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Công thức phân tử của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là không đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho 0,1 mol một amino acid X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO2 (trong môi trường HCl) thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Amino acid X có bao nhiêu nhóm -NH2 trong phân tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Este Y được điều chế từ amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) và ethanol. Phân tử khối của Y là 103. Công thức cấu tạo của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho 0,1 mol este của amino acid X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 9,7 gam muối natri của X và 4,6 gam ancol Y. Xác định công thức cấu tạo của este.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của amino acid là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,22 gam muối khan. Xác định công thức phân tử của X.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glycine và alanine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa (m + 7,3) gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Amino acid nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:1) và tác dụng với dung dịch HCl (tỉ lệ mol 1:1) đều tạo ra muối trung hòa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng, để trung hòa lượng H2SO4 dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau khi trung hòa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Có bao nhiêu chất là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C3H7NO2 và đều là amino acid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được một muối Y có công thức C4H8NO2Na và một ancol Z. Công thức cấu tạo của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho m gam một amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 8,8) gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH. Phân tử khối của X là 89. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

  • A. H₂N-[CH₂]₂-COOH
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH
  • C. H₂N-CH₂-CH₂-COOH
  • D. H₂N-CH₂-COOH

Câu 2: Tại sao amino acid tồn tại ở trạng thái rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước?

  • A. Do phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh.
  • B. Do nhóm -NH₂ tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion), tạo liên kết ion giữa các phân tử.
  • D. Do có cả nhóm -NH₂ và -COOH trong cùng phân tử.

Câu 3: Cho 0,1 mol Glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 7,5 gam
  • B. 9,7 gam
  • C. 11,7 gam
  • D. 9,7 gam

Câu 4: Amino acid nào sau đây có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH₂?

  • A. Acid glutamic
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Glycine

Câu 5: Dung dịch của amino acid X làm quỳ tím chuyển màu xanh. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu tạo của X?

  • A. Số nhóm -COOH lớn hơn số nhóm -NH₂.
  • B. Số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH.
  • C. Số nhóm -NH₂ bằng số nhóm -COOH.
  • D. X không có tính lưỡng tính.

Câu 6: Khi cho Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sản phẩm thu được là chất nào?

  • A. CH₃-CH(NH₂)-COONa
  • B. CH₃-CH(NH₃Cl)-COONa
  • C. CH₃-CH(NH₃Cl)-COOH
  • D. CH₃-CH(NH₂)-COOCH₃

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của amino acid với alcohol trong môi trường acid tạo ra sản phẩm là gì?

  • A. Ester
  • B. Muối amoni
  • C. Peptide
  • D. Acid carboxylic

Câu 8: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử C₅H₁₂N₂O₂?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 9: Điểm đẳng điện (pI) của một amino acid là giá trị pH mà tại đó amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Cation (tích điện dương)
  • B. Ion lưỡng cực (không tích điện tổng cộng)
  • C. Anion (tích điện âm)
  • D. Phân tử trung hòa (không ion hóa)

Câu 10: Trong môi trường có pH nhỏ hơn điểm đẳng điện (pI) của nó, một amino acid sẽ di chuyển về điện cực nào trong điện trường?

  • A. Điện cực âm (cathode)
  • B. Điện cực dương (anode)
  • C. Không di chuyển
  • D. Di chuyển ngẫu nhiên

Câu 11: Cho 0,02 mol một amino acid X (có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 117
  • D. 147

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về amino acid là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các amino acid đều làm quỳ tím chuyển màu.
  • B. Amino acid chỉ tồn tại ở dạng phân tử trung hòa.
  • C. Amino acid chỉ có tính acid.
  • D. Amino acid có tính lưỡng tính.

Câu 13: Chất nào sau đây không phải là amino acid?

  • A. CH₃NH₂
  • B. H₂N-CH₂-COOH
  • C. CH₃-CH(NH₂)-COOH
  • D. H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH

Câu 14: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 11,0 gam
  • B. 11,15 gam
  • C. 10,5 gam
  • D. 10,15 gam

Câu 15: Để phân biệt dung dịch Glycine, dung dịch Acid glutamic và dung dịch Lysine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Nước brom
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch Na₂CO₃

Câu 16: Công thức tổng quát của amino acid no, mạch hở, có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH là gì?

  • A. CnH₂n₊₁NO₂ (n ≥ 2)
  • B. CnH₂nNO₂ (n ≥ 2)
  • C. CnH₂n₊₂NO₂ (n ≥ 1)
  • D. CnH₂n₊₁N₂O₂ (n ≥ 1)

Câu 17: Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH) có tên gọi thay thế là gì?

  • A. Acid 2-aminopropanoic
  • B. Acid 1-aminopropanoic
  • C. Acid 2-aminopropionic
  • D. Acid 2-aminopropanoic

Câu 18: Cho 0,1 mol Alanine tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 13,35 gam
  • B. 15,15 gam
  • C. 16,95 gam
  • D. 18,75 gam

Câu 19: Amino acid X có công thức H₂N-CH(R)-COOH. Nếu R là nhóm -CH₂-CH₂-COOH, thì X là amino acid nào?

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Acid glutamic
  • D. Lysine

Câu 20: Nhóm chức nào trong phân tử amino acid có khả năng phản ứng với cả acid và base?

  • A. -COOH (chỉ phản ứng với base)
  • B. -NH₂ (chỉ phản ứng với acid)
  • C. Cả -NH₂ và -COOH (mỗi nhóm phản ứng với 1 loại)
  • D. Tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, có thể phản ứng với cả acid và base.

Câu 21: Cho 1 mol Glycine tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Số mol NaOH đã phản ứng với sản phẩm sau khi tác dụng với HCl là bao nhiêu?

  • A. 1 mol
  • B. 1,5 mol
  • C. 2 mol
  • D. 3 mol

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có thể tạo liên kết peptide?

  • A. CH₃COOH
  • B. H₂N-CH₂-COOH
  • C. C₂H₅NH₂
  • D. CH₃CHO

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của amino acid?

  • A. Có phản ứng màu biure.
  • B. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Tan tốt trong nước.

Câu 24: Cho các chất sau: CH₃COOH, C₂H₅NH₂, H₂N-CH₂-COOH, CH₃COOC₂H₅. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho 1 mol Valine (C₅H₁₁NO₂) tác dụng với lượng dư dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối sulfate khan thu được là bao nhiêu?

  • A. 194 gam
  • B. 213 gam
  • C. 226 gam
  • D. 233 gam

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch Acid glutamic.
  • B. Dung dịch Glycine.
  • C. Dung dịch Alanine.
  • D. Dung dịch Lysine.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của amino acid là ĐÚNG?

  • A. Nhóm amino (-NH₂) luôn gắn vào nguyên tử carbon đầu mạch.
  • B. Nhóm amino (-NH₂) và nhóm carboxyl (-COOH) thường gắn vào cùng một nguyên tử carbon (carbon α).
  • C. Tất cả các amino acid đều có mạch carbon không phân nhánh.
  • D. Tất cả các amino acid đều chỉ có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH.

Câu 28: Cho 0,1 mol một amino acid X (có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 150 ml

Câu 29: Chất nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Acid glutamic
  • D. Lysine

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với amino acid?

  • A. Phản ứng với dung dịch HCl.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng với CH₃OH/HCl.
  • D. Phản ứng tráng bạc (đối với các amino acid thông thường).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Amino acid X có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH. Phân tử khối của X là 89. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao amino acid tồn tại ở trạng thái rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 0,1 mol Glycine (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Amino acid nào sau đây có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH₂?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dung dịch của amino acid X làm quỳ tím chuyển màu xanh. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu tạo của X?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi cho Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sản phẩm thu được là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của amino acid với alcohol trong môi trường acid tạo ra sản phẩm là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử C₅H₁₂N₂O₂?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điểm đẳng điện (pI) của một amino acid là giá trị pH mà tại đó amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong môi trường có pH nhỏ hơn điểm đẳng điện (pI) của nó, một amino acid sẽ di chuyển về điện cực nào trong điện trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 0,02 mol một amino acid X (có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về amino acid là ĐÚNG?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chất nào sau đây không phải là amino acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phân biệt dung dịch Glycine, dung dịch Acid glutamic và dung dịch Lysine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Công thức tổng quát của amino acid no, mạch hở, có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH) có tên gọi thay thế là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 0,1 mol Alanine tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Amino acid X có công thức H₂N-CH(R)-COOH. Nếu R là nhóm -CH₂-CH₂-COOH, thì X là amino acid nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhóm chức nào trong phân tử amino acid có khả năng phản ứng với cả acid và base?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho 1 mol Glycine tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Số mol NaOH đã phản ứng với sản phẩm sau khi tác dụng với HCl là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có thể tạo liên kết peptide?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của amino acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các chất sau: CH₃COOH, C₂H₅NH₂, H₂N-CH₂-COOH, CH₃COOC₂H₅. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 1 mol Valine (C₅H₁₁NO₂) tác dụng với lượng dư dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối sulfate khan thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của amino acid là ĐÚNG?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 0,1 mol một amino acid X (có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chất nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với amino acid?

Xem kết quả