15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn nước, và màng bọc thực phẩm nhờ tính dẻo, khả năng chống thấm và trơ hóa học?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polymethyl methacrylate (PMMA)

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp ethylene tạo polyethylene.
  • B. Thủy phân cellulose thành glucose.
  • C. Tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid.
  • D. Cracking alkane mạch dài thành alkene và alkane ngắn hơn.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi và loại phản ứng của quá trình trên lần lượt là:

  • A. Polystyrene, trùng ngưng
  • B. Polyvinyl chloride, trùng hợp
  • C. Polytetrafluoroethylene, trùng hợp
  • D. Polypropylene, trùng ngưng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về polymer thiên nhiên?

  • A. Polymer thiên nhiên thường bền nhiệt và khó phân hủy sinh học.
  • B. Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp có tính đàn hồi cao.
  • C. Cellulose và tinh bột được tạo ra từ phản ứng trùng hợp glucose.
  • D. Protein và nucleic acid là các polymer thiên nhiên có vai trò quan trọng trong cơ thể sống.

Câu 5: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

  • A. Cracking
  • B. Polyme hóa
  • C. Lưu hóa
  • D. Este hóa

Câu 6: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) nylon-6,6, (3) polyisoprene, (4) PVC. Những polymer nào là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 7: Một loại polymer được sử dụng làm tơ sợi, có tính dai, mềm mại, ít thấm nước và được sản xuất từ phản ứng trùng ngưng caprolactam. Tên gọi của polymer này là:

  • A. Tơ nitron
  • B. Tơ capron (nylon-6)
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ visco

Câu 8: Cho các tính chất sau: (a) đàn hồi, (b) cách điện, (c) dẫn điện, (d) dẻo, (e) cứng, (f) trong suốt. Polymers thường có những tính chất nào?

  • A. (a), (b), (d), (e), (f)
  • B. (a), (c), (d), (e), (f)
  • C. (b), (c), (d), (e), (f)
  • D. (a), (b), (c), (d), (f)

Câu 9: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Độ bền nhiệt của polymer tạo thành.
  • B. Khả năng phân hủy sinh học của polymer.
  • C. Sản phẩm phụ tạo thành trong quá trình phản ứng.
  • D. Monomer sử dụng để tổng hợp polymer.

Câu 10: Cho chuỗi polymer (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH2=CH-CH=CH2
  • C. CH3-CH=CH-CH3
  • D. CH3-CH2-CH=CH2

Câu 11: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polymer mạch thẳng
  • B. Polymer mạch nhánh
  • C. Polymer bán tinh thể
  • D. Polymer mạng lưới (thermoset)

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của polymer?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Chế tạo vật liệu xây dựng
  • C. Sản xuất phân bón hóa học
  • D. Sản xuất đồ dùng gia đình

Câu 13: Cho các polymer: PE, PVC, cao su Buna, tơ nilon-6. Số polymer có khả năng tham gia phản ứng cộng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Để tổng hợp polymer có mạch phân nhánh, người ta thường sử dụng monomer có:

  • A. Một liên kết đôi
  • B. Hai liên kết đôi liên tiếp
  • C. Ba hoặc nhiều nhóm chức có khả năng phản ứng
  • D. Chỉ chứa liên kết đơn

Câu 15: Hiện tượng lão hóa polymer là do:

  • A. Tác động của nhiệt độ, ánh sáng, oxy và các tác nhân môi trường khác.
  • B. Sự tăng mạch polymer theo thời gian.
  • C. Do polymer bị thủy phân trong môi trường acid.
  • D. Do liên kết hydro giữa các mạch polymer bị phá vỡ.

Câu 16: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 17: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn để tạo năng lượng.
  • B. Chôn lấp trực tiếp xuống đất.
  • C. Thủy phân thành monomer rồi tái trùng hợp.
  • D. Nghiền nhỏ, làm sạch và tái chế thành sản phẩm nhựa khác.

Câu 18: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian và tính chất nhiệt rắn?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Nhựa bakelite (phenol-formaldehyde)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer và loại phản ứng là:

  • A. Polyetylen, trùng hợp
  • B. Polycaprolactam (nylon-6), trùng ngưng
  • C. Polyamide, trùng hợp
  • D. Polyester, trùng ngưng

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường đốt rác thải polymer.
  • B. Sử dụng một lần rồi bỏ các sản phẩm polymer.
  • C. Chôn lấp rác thải polymer ở các bãi chôn lấp hợp vệ sinh.
  • D. Giảm thiểu sử dụng, tái sử dụng và tái chế polymer.

Câu 21: Polymer nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 22: Cho các polymer: (1) tinh bột, (2) protein, (3) cao su lưu hóa, (4) cellulose. Số polymer có cấu trúc mạng lưới không gian là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp Teflon?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Propylene
  • D. Tetrafluoroethylene

Câu 24: Loại phản ứng hóa học đặc trưng của cao su thiên nhiên là:

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 25: Điều kiện cần thiết để thực hiện phản ứng trùng hợp là:

  • A. Monomer phải có liên kết bội (π).
  • B. Monomer phải có nhóm chức -OH hoặc -COOH.
  • C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp.
  • D. Phản ứng luôn cần xúc tác acid mạnh.

Câu 26: So sánh tính chất của polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc mạng lưới không gian, polymer nhiệt rắn mạch thẳng.
  • B. Polymer nhiệt dẻo không nóng chảy khi đun, polymer nhiệt rắn nóng chảy.
  • C. Polymer nhiệt dẻo có thể tái chế, polymer nhiệt rắn không thể tái chế sau khi đã đóng rắn.
  • D. Cả hai loại polymer đều có độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt tương đương.

Câu 27: Một mẫu polymer X có phân tử khối trung bình là 28000 đvC. Biết mắt xích của polymer là -CH2-CH2-. Hệ số trùng hợp của polymer X là:

  • A. 500
  • B. 1000
  • C. 1400
  • D. 2000

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: nA + nB → polymer + 2nH2O. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng hợp mở vòng
  • C. Trùng ngưng
  • D. Thủy phân polymer

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ dài sợi
  • C. So sánh độ bền kéo
  • D. Đốt và ngửi mùi sản phẩm cháy

Câu 30: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?

  • A. Polymer có phân tử khối rất lớn so với monomer.
  • B. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước.
  • C. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch và phân tử khối.
  • D. Polymer có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn nước, và màng bọc thực phẩm nhờ tính dẻo, khả năng chống thấm và trơ hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi và loại phản ứng của quá trình trên lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về polymer thiên nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) nylon-6,6, (3) polyisoprene, (4) PVC. Những polymer nào là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một loại polymer được sử dụng làm tơ sợi, có tính dai, mềm mại, ít thấm nước và được sản xuất từ phản ứng trùng ngưng caprolactam. Tên gọi của polymer này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các tính chất sau: (a) đàn hồi, (b) cách điện, (c) dẫn điện, (d) dẻo, (e) cứng, (f) trong suốt. Polymers thường có những tính chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho chuỗi polymer (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của polymer?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các polymer: PE, PVC, cao su Buna, tơ nilon-6. Số polymer có khả năng tham gia phản ứng cộng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để tổng hợp polymer có mạch phân nhánh, người ta thường sử dụng monomer có:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Hiện tượng lão hóa polymer là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian và tính chất nhiệt rắn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer và loại phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Polymer nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho các polymer: (1) tinh bột, (2) protein, (3) cao su lưu hóa, (4) cellulose. Số polymer có cấu trúc mạng lưới không gian là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp Teflon?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Loại phản ứng hóa học đặc trưng của cao su thiên nhiên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Điều kiện cần thiết để thực hiện phản ứng trùng hợp là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So sánh tính chất của polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một mẫu polymer X có phân tử khối trung bình là 28000 đvC. Biết mắt xích của polymer là -CH2-CH2-. Hệ số trùng hợp của polymer X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: nA + nB → polymer + 2nH2O. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp?

  • A. Polyetylen
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyester
  • D. Polyamit

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polipropilen?

  • A. Etylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Propen
  • D. Stiren

Câu 3: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyetylen
  • B. Polistiren
  • C. PVC
  • D. Bakelit

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp vinyl clorua tạo PVC
  • B. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol tạo PET
  • C. Trùng hợp isopren tạo cao su isopren
  • D. Trùng hợp stiren tạo polistiren

Câu 5: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là tính chất của polymer?

  • A. Khối lượng phân tử lớn
  • B. Tính dẻo dai
  • C. Dễ bay hơi
  • D. Độ bền cơ học cao (tùy loại)

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của polymer?

  • A. Vật liệu cách điện
  • B. Chế tạo đồ dùng gia đình
  • C. Vật liệu xây dựng
  • D. Vật liệu dẫn điện trong mạch điện

Câu 7: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

  • A. Polyetylen
  • B. Tinh bột
  • C. PVC
  • D. Polistiren

Câu 8: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyetylen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polipropilen
  • D. Polistiren

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn
  • B. Polymer được tạo thành từ các monome
  • C. Nhiều polymer có tính dẻo
  • D. Polymer có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định

Câu 11: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của nhựa PVC, người ta thường thêm vào polymer này chất phụ gia nào?

  • A. Chất độn
  • B. Chất hóa dẻo
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất tạo màu

Câu 12: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Số lượng monome tham gia
  • B. Điều kiện phản ứng
  • C. Sản phẩm phụ tạo thành
  • D. Loại liên kết hình thành trong polymer

Câu 13: Cho các polymer: (1) xenlulozơ, (2) protein, (3) cao su buna, (4) nilon-6,6. Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

  • A. Polyetylen
  • B. Polipropilen
  • C. Polistiren
  • D. Polyamit

Câu 15: Để điều chế cao su buna-S, người ta thực hiện phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

  • A. Isopren
  • B. Stiren
  • C. Vinyl clorua
  • D. Acrilonitrin

Câu 16: Cho chuỗi polymer (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu tạo ra polymer này là:

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Isopren
  • C. Cloropren
  • D. Vinyl axetat

Câu 17: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC
  • B. PVC dẻo hơn PE
  • C. PVC cứng và bền hơn PE
  • D. PE và PVC có độ bền tương đương

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polyetylen
  • B. Poli(metyl metacrylat)
  • C. PVC
  • D. Polistiren

Câu 19: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su lưu hóa từ cao su thiên nhiên?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Lưu hóa

Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất tơ sợi, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng polymer có tính đàn hồi?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Sản xuất ống dẫn nước
  • C. Sản xuất tơ sợi
  • D. Sản xuất vật liệu cách điện

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về polime sinh học?

  • A. Polime sinh học chỉ được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.
  • B. Protein và tinh bột là các ví dụ về polime sinh học.
  • C. Polime sinh học không có vai trò quan trọng đối với sự sống.
  • D. Polime sinh học thường có cấu trúc mạng lưới không gian.

Câu 22: Trong quá trình sản xuất nhựa phenol-formaldehit, phản ứng nào xảy ra?

  • A. Trùng hợp
  • B. Crackinh
  • C. Trùng ngưng
  • D. Este hóa

Câu 23: Loại polymer nào sau đây có khả năng tái chế tốt nhất?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Tơ sợi

Câu 24: Cho sơ đồ: Monomer → Polymer → Sản phẩm X. Sản phẩm X có thể là gì nếu polymer là xenlulozơ?

  • A. Polietylen
  • B. Tơ visco
  • C. PVC
  • D. Cao su buna

Câu 25: Phân biệt polymer mạch thẳng và polymer mạch nhánh dựa vào tính chất nào?

  • A. Độ bền cơ học
  • B. Khả năng tan trong dung môi
  • C. Màu sắc
  • D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 26: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su isopren, (4) nilon-6. Polymer nào có khả năng tham gia phản ứng cộng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (4)
  • C. (3) cao su isopren
  • D. Tất cả các polymer trên

Câu 27: Để làm mềm nhựa PVC, người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Chất độn
  • B. Chất hóa dẻo
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất ổn định nhiệt

Câu 28: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu vết thương?

  • A. Polyetylen
  • B. PVC
  • C. Polistiren
  • D. Polylactic axit (PLA)

Câu 29: Cho quá trình: Tinh bột → (X) → Etanol. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Glucozơ
  • B. Fructozơ
  • C. Saccarozơ
  • D. Mantozo

Câu 30: Để nhận biết tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Độ tan trong nước
  • B. Màu sắc
  • C. Đốt và ngửi mùi
  • D. Đo độ bền kéo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polipropilen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là tính chất của polymer?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của polymer?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của nhựa PVC, người ta thường thêm vào polymer này chất phụ gia nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các polymer: (1) xenlulozơ, (2) protein, (3) cao su buna, (4) nilon-6,6. Số polymer thiên nhiên là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để điều chế cao su buna-S, người ta thực hiện phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho chuỗi polymer (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu tạo ra polymer này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su lưu hóa từ cao su thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất tơ sợi, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng polymer có tính đàn hồi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về polime sinh học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong quá trình sản xuất nhựa phenol-formaldehit, phản ứng nào xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại polymer nào sau đây có khả năng tái chế tốt nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ: Monomer → Polymer → Sản phẩm X. Sản phẩm X có thể là gì nếu polymer là xenlulozơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân biệt polymer mạch thẳng và polymer mạch nhánh dựa vào tính chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su isopren, (4) nilon-6. Polymer nào có khả năng tham gia phản ứng cộng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để làm mềm nhựa PVC, người ta thường dùng chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu vết thương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho quá trình: Tinh bột → (X) → Etanol. Chất X trong sơ đồ là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để nhận biết tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (−CH₂−CCl₂−)n. Monomer tương ứng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. CH₂=CHCl
  • B. CH₂=CCl−CH₃
  • C. CH₃−CCl=CH₂
  • D. CH₂=CCl₂

Câu 2: Cho các chất sau: (a) Tinh bột, (b) Cao su buna, (c) Polystyrene, (d) Xenlulozơ, (e) Thủy tinh hữu cơ (plexiglass), (g) Protein. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

  • A. (a), (d), (g)
  • B. (a), (b), (c), (e)
  • C. (b), (c), (e)
  • D. (b), (c), (e), (g)

Câu 3: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tổng hợp polyethylene từ ethylene.
  • B. Tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid.
  • C. Tổng hợp poly(vinyl chloride) từ vinyl chloride.
  • D. Tổng hợp cao su buna từ buta-1,3-diene.

Câu 4: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. CH₂=CH−CN
  • B. CH₃−CH₃
  • C. CH₃−COOH
  • D. C₂H₅−OH

Câu 5: Mắt xích (−NH−[CH₂]₅−CO−) là đơn vị cấu tạo của polymer nào?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ nilon-7
  • D. Tơ capron

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂(CN)−CH=CH₂ → Polymer Y. Tên gọi của monomer và polymer Y lần lượt là:

  • A. Vinyl cyanide và poly(vinyl cyanide)
  • B. Acrylonitrile và polyacrylonitrile (tơ nitron)
  • C. Acrylonitrile và polyacrylonitrile
  • D. Vinyl cyanide và polyacrylonitrile

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là:

  • A. Polyethylene (tỉ trọng cao)
  • B. Amylopectin (thành phần của tinh bột)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polystyrene

Câu 8: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi, được dùng để sản xuất lốp xe, các sản phẩm cao su?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Poly(vinyl chloride)
  • C. Polyethylene
  • D. Polystyrene

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG làm thay đổi mạch carbon của polymer?

  • A. Phản ứng depolymer hóa.
  • B. Phản ứng cắt mạch polymer do nhiệt.
  • C. Phản ứng thủy phân poly(vinyl acetate) trong môi trường kiềm.
  • D. Phản ứng ozon hóa cao su.

Câu 10: Polymer X được điều chế từ monomer CH₂=C(CH₃)−CH=CH₂. Tên gọi của polymer X là:

  • A. Polybutadiene
  • B. Polyisoprene
  • C. Polychloroprene
  • D. Polystyrene

Câu 11: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 56000 g/mol. Số mắt xích (−CH₂−CH₂−) trong mỗi phân tử polymer (bậc trùng hợp trung bình) là bao nhiêu? (Biết M(C)=12, M(H)=1)

  • A. 200
  • B. 1000
  • C. 1500
  • D. 2000

Câu 12: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của polymer: (1) Hầu hết các polymer là chất rắn. (2) Các polymer đều tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. (3) Các polymer đều là chất không bay hơi. (4) Polymer có nhiệt độ nóng chảy xác định. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polypropylene
  • C. Poly(methyl methacrylate)
  • D. Tơ capron

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng depolymer hóa?

  • A. Trùng hợp styrene.
  • B. Trùng ngưng phenol và formaldehyde.
  • C. Lưu hóa cao su.
  • D. Nhiệt phân polystyrene tạo ra styrene.

Câu 15: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polymer có công thức cấu tạo là (−CH₂−CH(OCOCH₃)−)n?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Vinyl acetate
  • C. Vinyl axetat
  • D. Methyl methacrylate

Câu 16: Cho polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới). Đặc điểm nào sau đây thường đúng với loại polymer này?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi.
  • B. Không nóng chảy, không tan trong dung môi.
  • C. Có tính đàn hồi cao.
  • D. Có thể kéo sợi dễ dàng.

Câu 17: Cao su thiên nhiên là polymer của:

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo trong suốt, nhẹ, bền, dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(vinyl chloride)
  • C. Polystyrene
  • D. Poly(methyl methacrylate) (Thủy tinh hữu cơ)

Câu 19: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) mà:

  • A. Không loại bỏ phân tử nhỏ khác.
  • B. Luôn loại bỏ phân tử nước.
  • C. Chỉ xảy ra với các monomer có nhóm chức như -OH, -COOH, -NH₂.
  • D. Sản phẩm có phân tử khối bằng tổng phân tử khối các monomer ban đầu trừ đi phân tử khối của các chất bị loại bỏ.

Câu 20: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

  • A. Polyethylene
  • B. Tơ visco (tơ nhân tạo)
  • C. Tơ tằm
  • D. Cao su buna

Câu 21: Cho monomer X là CH₂=C(CH₃)−COOH. Polymer tạo thành từ X bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

  • A. Poly(methacrylic acid)
  • B. Poly(acrylic acid)
  • C. Poly(methyl methacrylate)
  • D. Polyisoprene

Câu 22: Để tổng hợp tơ capron, người ta thực hiện phản ứng trùng ngưng monomer X. Monomer X là:

  • A. Axit ω-amino enantoic.
  • B. Axit ω-amino hexanoic.
  • C. Hexamethylenediamine và adipic acid.
  • D. Axit ε-amino caproic.

Câu 23: Polymer nào sau đây có liên kết peptit trong mạch chính?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(vinyl chloride)
  • C. Protein
  • D. Tinh bột

Câu 24: Phản ứng lưu hóa cao su là phản ứng:

  • A. Tạo cầu nối disulfua giữa các mạch polymer làm tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • B. Depolymer hóa cao su.
  • C. Trùng hợp monomer mới vào mạch cao su.
  • D. Thủy phân mạch cao su.

Câu 25: Cho polymer có cấu trúc (−CO−[CH₂]₄−CO−NH−[CH₂]₆−NH−)n. Monomer hoặc cặp monomer để tổng hợp polymer này là:

  • A. Axit ω-amino hexanoic.
  • B. Axit adipic và hexamethylenediamine.
  • C. Axit terephthalic và ethylene glycol.
  • D. Caprolactam.

Câu 26: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, bền với hóa chất, được dùng làm vỏ dây điện, ống dẫn nước?

  • A. Cao su buna
  • B. Nylon-6,6
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Protein

Câu 27: Phân tử khối của một mắt xích trong phân tử poly(vinyl chloride) (PVC) là bao nhiêu? (Biết M(C)=12, M(H)=1, M(Cl)=35.5)

  • A. 26.5 g/mol
  • B. 46.5 g/mol
  • C. 58.5 g/mol
  • D. 62.5 g/mol

Câu 28: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tinh bột, sản phẩm thu được là:

  • A. α-glucose
  • B. β-glucose
  • C. Fructose
  • D. Saccharose

Câu 29: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp từ hai hay nhiều loại monomer khác nhau)?

  • A. Polyisoprene
  • B. Cao su buna-S
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 30: Cho các polymer sau: (a) PE, (b) PP, (c) PVC, (d) Cao su buna, (e) Thủy tinh hữu cơ. Số polymer có liên kết đôi C=C trong mạch chính hoặc mạch nhánh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (−CH₂−CCl₂−)n. Monomer tương ứng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các chất sau: (a) Tinh bột, (b) Cao su buna, (c) Polystyrene, (d) Xenlulozơ, (e) Thủy tinh hữu cơ (plexiglass), (g) Protein. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mắt xích (−NH−[CH₂]₅−CO−) là đơn vị cấu tạo của polymer nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂(CN)−CH=CH₂ → Polymer Y. Tên gọi của monomer và polymer Y lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi, được dùng để sản xuất lốp xe, các sản phẩm cao su?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG làm thay đổi mạch carbon của polymer?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Polymer X được điều chế từ monomer CH₂=C(CH₃)−CH=CH₂. Tên gọi của polymer X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 56000 g/mol. Số mắt xích (−CH₂−CH₂−) trong mỗi phân tử polymer (bậc trùng hợp trung bình) là bao nhiêu? (Biết M(C)=12, M(H)=1)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của polymer: (1) Hầu hết các polymer là chất rắn. (2) Các polymer đều tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. (3) Các polymer đều là chất không bay hơi. (4) Polymer có nhiệt độ nóng chảy xác định. Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau bằng phản ứng trùng ngưng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng depolymer hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polymer có công thức cấu tạo là (−CH₂−CH(OCOCH₃)−)n?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới). Đặc điểm nào sau đây thường đúng với loại polymer này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cao su thiên nhiên là polymer của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo trong suốt, nhẹ, bền, dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) mà:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho monomer X là CH₂=C(CH₃)−COOH. Polymer tạo thành từ X bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tổng hợp tơ capron, người ta thực hiện phản ứng trùng ngưng monomer X. Monomer X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Polymer nào sau đây có liên kết peptit trong mạch chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phản ứng lưu hóa cao su là phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho polymer có cấu trúc (−CO−[CH₂]₄−CO−NH−[CH₂]₆−NH−)n. Monomer hoặc cặp monomer để tổng hợp polymer này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, bền với hóa chất, được dùng làm vỏ dây điện, ống dẫn nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tử khối của một mắt xích trong phân tử poly(vinyl chloride) (PVC) là bao nhiêu? (Biết M(C)=12, M(H)=1, M(Cl)=35.5)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tinh bột, sản phẩm thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp từ hai hay nhiều loại monomer khác nhau)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các polymer sau: (a) PE, (b) PP, (c) PVC, (d) Cao su buna, (e) Thủy tinh hữu cơ. Số polymer có liên kết đôi C=C trong mạch chính hoặc mạch nhánh là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm monomer?

  • A. Là phân tử có khối lượng rất lớn, tạo nên polymer.
  • B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản lặp đi lặp lại trong phân tử polymer.
  • C. Là sản phẩm cuối cùng của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
  • D. Là các phân tử nhỏ, có khả năng tham gia phản ứng tạo thành polymer.

Câu 2: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: -[-CH2-CH(CN)-]-n. Monomer tương ứng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. CH3-CH2-CN
  • B. CH2=CH-CN
  • C. CH3-CH(CN)2
  • D. CH≡C-CN

Câu 3: Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng ở điểm cốt lõi nào?

  • A. Phản ứng trùng ngưng thường giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3), còn trùng hợp thì không.
  • B. Phản ứng trùng hợp chỉ áp dụng cho các monomer có liên kết bội, còn trùng ngưng thì không.
  • C. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer có mạch thẳng, còn trùng ngưng tạo ra polymer có mạch nhánh hoặc mạng lưới.
  • D. Phản ứng trùng hợp yêu cầu xúc tác, còn trùng ngưng thì không.

Câu 4: Polymer X được sử dụng làm chất dẻo trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện. Polymer này có cấu trúc mạch -[-CH2-CHCl-]-n. Monomer nào sau đây được dùng để tổng hợp X?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 5: Dựa vào nguồn gốc, tơ visco được phân loại vào nhóm nào?

  • A. Polymer thiên nhiên
  • B. Polymer bán tổng hợp
  • C. Polymer tổng hợp
  • D. Polymer vô cơ

Câu 6: Phân tử nào sau đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Vinyl acetate
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Ethyl acetate

Câu 7: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 8: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polymer như thế nào?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạng không gian
  • D. Mạch vòng

Câu 9: Để điều chế tơ capron, người ta thực hiện phản ứng trùng ngưng monomer X. Cấu tạo của monomer X là gì?

  • A. Axit ω-aminoenantoic
  • B. Axit terephthalic và ethylene glycol
  • C. Axit ω-aminohexanoic
  • D. Hexamethylenediamine và axit adipic

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý chung của polymer là SAI?

  • A. Hầu hết là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Thường không có nhiệt độ nóng chảy xác định, mà nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ.
  • C. Đa số không tan hoặc ít tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Có khối lượng riêng nhỏ hơn nhiều so với các hợp chất hữu cơ phân tử nhỏ tương ứng.

Câu 11: Phản ứng lưu hóa cao su (cho cao su tác dụng với lưu huỳnh) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng khối lượng phân tử của cao su.
  • B. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của cao su.
  • D. Biến cao su thành chất lỏng dễ gia công.

Câu 12: Cho các polymer: (a) Polyethylene, (b) Tinh bột, (c) Nylon-6, (d) Cao su buna-S, (e) Phenol-formaldehyde. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Polymer nào sau đây được tạo ra từ monomer có chứa hai loại nhóm chức khác nhau có khả năng phản ứng với nhau?

  • A. Polypropylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Nylon-6

Câu 14: Nhựa bakelit (loại không tan, không nóng chảy) có cấu trúc như thế nào?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạng không gian
  • D. Mạch vòng

Câu 15: Cho monome CH2=C(CH3)-CH=CH2. Khi tham gia phản ứng trùng hợp, monome này tạo ra polymer có mắt xích nào sau đây?

  • A. -[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]-
  • B. -[-CH2-CH(CH3)-CH=CH2-]-
  • C. -[-CH2-C(CH3)2-CH2-CH2-]-
  • D. -[-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-]-

Câu 16: Polymer nào sau đây có khả năng phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ)?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyisoprene
  • C. Polystyrene
  • D. Polymethyl methacrylate

Câu 17: Phản ứng thủy phân polymer là phản ứng phân hủy mạch polymer dưới tác dụng của nước, thường có xúc tác axit hoặc bazơ. Polymer nào sau đây dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 18: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo: -[-CH2-CH2-O-]-n. Monomer tương ứng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH)
  • B. Ethylene oxide
  • C. Ethylene
  • D. Axit oxalic

Câu 19: Độ bền cơ học của polymer phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Màu sắc của polymer.
  • C. Khả năng hòa tan trong nước.
  • D. Cấu trúc mạch polymer (mạch thẳng, nhánh, mạng không gian) và lực tương tác giữa các mạch.

Câu 20: Chất nào sau đây là polymer thiên nhiên?

  • A. Tơ nilon-6
  • B. Cellulose
  • C. Chất dẻo PVC
  • D. Cao su buna-N

Câu 21: Phản ứng trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) tạo ra polystyren. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Cộng

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polypropylene
  • C. Polybutadiene
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 23: Tính chất "nhiệt dẻo" của polymer có nghĩa là gì?

  • A. Khi đun nóng thì mềm ra và chảy lỏng, khi nguội thì rắn lại và giữ nguyên hình dạng.
  • B. Khi đun nóng thì bị phân hủy, không thể tái chế.
  • C. Có khả năng chịu nhiệt rất cao.
  • D. Dễ bị biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học.

Câu 24: Polymer nào sau đây là vật liệu nhiệt rắn?

  • A. Polyethylene
  • B. Nhựa Phenol-formaldehyde (Bakelit)
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polystyrene

Câu 25: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 280000 g/mol. Số mắt xích ethylene (-CH2-CH2-) có trong một phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích ethylene là 28 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 2800
  • C. 10000
  • D. 28000

Câu 26: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Ethylene glycol
  • C. Axit adipic
  • D. Axit acrylic (CH2=CH-COOH)

Câu 27: Tại sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi?

  • A. Do phân tử khối rất lớn.
  • B. Do cấu trúc mạch dài, xoắn lại và có khả năng co giãn khi có lực tác dụng.
  • C. Do có nhiều liên kết đôi trong mạch.
  • D. Do là polymer thiên nhiên.

Câu 28: Polymer X có cấu trúc mạch -[-NH-(CH2)5-CO-]-n. Monomer tương ứng để tổng hợp X bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Axit ω-aminohexanoic
  • B. Caprolactam
  • C. Hexamethylenediamine và axit adipic
  • D. Axit terephthalic và ethylene glycol

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng giữ nguyên mạch polymer?

  • A. Phản ứng trùng hợp styrene.
  • B. Phản ứng thủy phân tinh bột.
  • C. Phản ứng cho PVC tác dụng với dung dịch NaOH đặc ở nhiệt độ cao.
  • D. Phản ứng depolymer hóa poly(methyl methacrylate).

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm màng mỏng, túi đựng, và cách điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Cao su buna-S
  • D. Nhựa Phenol-formaldehyde

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm monomer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: -[-CH2-CH(CN)-]-n. Monomer tương ứng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng ở điểm cốt lõi nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Polymer X được sử dụng làm chất dẻo trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện. Polymer này có cấu trúc mạch -[-CH2-CHCl-]-n. Monomer nào sau đây được dùng để tổng hợp X?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dựa vào nguồn gốc, tơ visco được phân loại vào nhóm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân tử nào sau đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polymer như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để điều chế tơ capron, người ta thực hiện phản ứng trùng ngưng monomer X. Cấu tạo của monomer X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý chung của polymer là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phản ứng lưu hóa cao su (cho cao su tác dụng với lưu huỳnh) nhằm mục đích chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho các polymer: (a) Polyethylene, (b) Tinh bột, (c) Nylon-6, (d) Cao su buna-S, (e) Phenol-formaldehyde. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Polymer nào sau đây được tạo ra từ monomer có chứa hai loại nhóm chức khác nhau có khả năng phản ứng với nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhựa bakelit (loại không tan, không nóng chảy) có cấu trúc như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho monome CH2=C(CH3)-CH=CH2. Khi tham gia phản ứng trùng hợp, monome này tạo ra polymer có mắt xích nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Polymer nào sau đây có khả năng phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng thủy phân polymer là phản ứng phân hủy mạch polymer dưới tác dụng của nước, thường có xúc tác axit hoặc bazơ. Polymer nào sau đây dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo: -[-CH2-CH2-O-]-n. Monomer tương ứng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Độ bền cơ học của polymer phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chất nào sau đây là polymer thiên nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phản ứng trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) tạo ra polystyren. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau bằng phản ứng trùng ngưng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tính chất 'nhiệt dẻo' của polymer có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Polymer nào sau đây là vật liệu nhiệt rắn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 280000 g/mol. Số mắt xích ethylene (-CH2-CH2-) có trong một phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích ethylene là 28 g/mol)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tại sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Polymer X có cấu trúc mạch -[-NH-(CH2)5-CO-]-n. Monomer tương ứng để tổng hợp X bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng giữ nguyên mạch polymer?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm màng mỏng, túi đựng, và cách điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 26: Kinh tế Trung Quốc

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có cấu trúc đoạn mạch như sau: …−CH₂−CH(CH₃)−CH₂−CH(CH₃)−… Monomer dùng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. But-1-ene
  • D. Vinyl chloride

Câu 2: Quá trình tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid (hexane-1,6-dioic acid) thuộc loại phản ứng nào dưới đây?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 3: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Cao su thiên nhiên
  • D. Amylopectin (thành phần của tinh bột)

Câu 4: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 280000 amu. Số mắt xích (-CH₂-CH₂-) trong một phân tử polymer này là bao nhiêu?

  • A. 5000
  • B. 8000
  • C. 10000
  • D. 14000

Câu 5: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và bền hơn cao su chưa lưu hóa là do:

  • A. Có các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer.
  • B. Phân tử khối tăng lên đáng kể.
  • C. Mạch polymer chuyển từ dạng thẳng sang dạng xoắn.
  • D. Độ bền liên kết C-C trong mạch chính tăng.

Câu 6: Polymer nào sau đây là polymer bán tổng hợp?

  • A. Tơ visco (xuất phát từ cellulose)
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Polystyrene

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là không đúng?

  • A. Hầu hết các polymer là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ mềm hóa của polymer thường không xác định rõ ràng.
  • C. Polymer dễ tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ thông thường.
  • D. Một số polymer có tính đàn hồi, một số có tính dẻo, một số có tính sợi.

Câu 8: Cho các chất sau: styrene, vinyl acetate, methyl methacrylate, ethylene glycol, terephthalic acid. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Phản ứng tổng hợp polymer từ monomer có liên kết bội hoặc vòng kém bền được gọi là:

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Depolymer hóa
  • D. Lưu hóa

Câu 10: Polymer nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Poly(ethylene terephthalate) (PET)

Câu 11: Monomer nào sau đây là nguyên liệu để tổng hợp cao su buna-S?

  • A. Isoprene và butadiene
  • B. Butadiene và acrylonitrile
  • C. Butadiene và styrene
  • D. Isoprene và styrene

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch carbon chính của polymer?

  • A. Phản ứng nhiệt phân PVC ở nhiệt độ cao.
  • B. Phản ứng thủy phân polyvinyl acetate tạo polyvinyl alcohol.
  • C. Phản ứng ozon hóa cao su.
  • D. Phản ứng depolymer hóa.

Câu 13: Polymer X có công thức cấu tạo dạng mạch: …−CH₂−CH(Cl)−CH₂−CH(Cl)−… Tên gọi của polymer X là:

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polyethylene
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 14: Mắt xích cơ bản của tơ capron (nylon-6) là -[NH-(CH₂)₅-CO]-. Monomer nào được sử dụng để tổng hợp tơ capron bằng phản ứng trùng hợp vòng?

  • A. ε-aminocaproic acid
  • B. Hexamethylenediamine và adipic acid
  • C. Caprolactam
  • D. Acrylonitrile

Câu 15: Polymer có cấu trúc mạng không gian (không gian ba chiều) là?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyisoprene
  • C. Nylon-6,6
  • D. Nhựa bakelit (poly(phenol-formaldehyde) không nóng chảy)

Câu 16: Cho 100 gam monomer vinyl chloride tham gia phản ứng trùng hợp thu được 80 gam PVC. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

  • A. 60%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 100%

Câu 17: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi đặc trưng và được sử dụng làm cao su?

  • A. Polybutadiene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Polyethylene

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Trùng hợp chỉ xảy ra với monomer có liên kết đôi, trùng ngưng với monomer có nhóm chức.
  • B. Trùng hợp tạo ra polymer có mạch thẳng, trùng ngưng tạo ra polymer có mạch nhánh.
  • C. Trùng hợp không giải phóng phân tử nhỏ, trùng ngưng giải phóng phân tử nhỏ (như H₂O, NH₃...).
  • D. Trùng hợp chỉ xảy ra với monomer đơn giản, trùng ngưng xảy ra với monomer phức tạp hơn.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂(CN)₂=CH₂ → Polymer Y. Tên gọi của monomer CH₂(CN)₂=CH₂ là gì và polymer Y được ứng dụng làm gì?

  • A. Monomer: Vinyl cyanide (Acrylonitrile); Polymer Y: Cao su buna-N.
  • B. Monomer: Methyl methacrylate; Polymer Y: Thủy tinh hữu cơ.
  • C. Monomer: Styrene; Polymer Y: Chất dẻo xốp.
  • D. Monomer: Vinylidene cyanide; Polymer Y: Tơ Orlon (polyacrylonitrile).

Câu 20: Nhận xét nào sau đây về tơ nilon-6,6 là đúng?

  • A. Được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp từ caprolactam.
  • B. Là một loại poliamide được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
  • C. Mắt xích chỉ chứa các nguyên tử C và H.
  • D. Có cấu trúc mạng không gian.

Câu 21: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO₂ và H₂O?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polyacrylonitrile

Câu 22: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH₂=CHCl
  • B. CH₂=CH-CH₃
  • C. CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂
  • D. CH₃-CH₂-CH₃

Câu 23: Polymer nào sau đây có liên kết -CO-NH- trong mạch chính?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polyethylene terephthalate (PET)
  • C. Tơ capron
  • D. Polystyrene

Câu 24: Cho các polymer: (1) Polyethylene; (2) Tinh bột; (3) Cao su buna; (4) Tơ visco; (5) Nhựa phenol-formaldehyde (bakelit); (6) Tơ tằm. Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo trong suốt, cứng, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polystyrene
  • C. Polypropylene
  • D. Poly(methyl methacrylate)

Câu 26: Khi đun nóng PVC trong dung dịch NaOH đặc, xảy ra phản ứng thủy phân các nhóm -Cl tạo thành polyvinyl alcohol. Phản ứng này chứng tỏ:

  • A. Polymer có thể tham gia phản ứng với sự giữ nguyên mạch chính.
  • B. Polymer có thể tham gia phản ứng cộng vào mạch chính.
  • C. Mạch polymer bị phân cắt.
  • D. Polymer có tính acid.

Câu 27: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc như sau: …−CH₂−CH=CH−CH₂−CH₂−CH=CH−CH₂−… Monomer tương ứng của polymer này là?

  • A. Ethylene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Isoprene
  • D. Styrene

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phân loại polymer là đúng?

  • A. Polymer được phân loại theo nguồn gốc thành polymer vô cơ và polymer hữu cơ.
  • B. Polymer được phân loại theo cấu trúc mạch thành mạch thẳng và mạch nhánh.
  • C. Polymer được phân loại theo cách tổng hợp thành polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng, và polymer bán tổng hợp.
  • D. Polymer có thể được phân loại theo nguồn gốc (thiên nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp), theo cấu trúc mạch (thẳng, nhánh, mạng không gian), hoặc theo cách tổng hợp (trùng hợp, trùng ngưng).

Câu 29: Cho các tính chất sau của polymer: (1) Không bay hơi; (2) Hầu hết không tan trong dung môi thông thường; (3) Có nhiệt độ nóng chảy xác định; (4) Có thể có tính dẻo, đàn hồi hoặc tính sợi. Số tính chất vật lí chung của polymer là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Polymer X được tổng hợp từ monomer CH₂=CH-CN. Tên gọi của polymer X là gì và ứng dụng chủ yếu của nó là gì?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC), làm ống nước, vật liệu cách điện.
  • B. Polyacrylonitrile (PAN), dệt sợi (tơ Orlon).
  • C. Polystyrene (PS), làm vỏ hộp, đồ dùng gia đình.
  • D. Polypropylene (PP), làm màng bọc, bao bì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Polymer X có cấu trúc đoạn mạch như sau: …−CH₂−CH(CH₃)−CH₂−CH(CH₃)−… Monomer dùng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Quá trình tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid (hexane-1,6-dioic acid) thuộc loại phản ứng nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 280000 amu. Số mắt xích (-CH₂-CH₂-) trong một phân tử polymer này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và bền hơn cao su chưa lưu hóa là do:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Polymer nào sau đây là polymer bán tổng hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là không đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho các chất sau: styrene, vinyl acetate, methyl methacrylate, ethylene glycol, terephthalic acid. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phản ứng tổng hợp polymer từ monomer có liên kết bội hoặc vòng kém bền được gọi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Polymer nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Monomer nào sau đây là nguyên liệu để tổng hợp cao su buna-S?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch carbon chính của polymer?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Polymer X có công thức cấu tạo dạng mạch: …−CH₂−CH(Cl)−CH₂−CH(Cl)−… Tên gọi của polymer X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Mắt xích cơ bản của tơ capron (nylon-6) là -[NH-(CH₂)₅-CO]-. Monomer nào được sử dụng để tổng hợp tơ capron bằng phản ứng trùng hợp vòng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Polymer có cấu trúc mạng không gian (không gian ba chiều) là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 100 gam monomer vinyl chloride tham gia phản ứng trùng hợp thu được 80 gam PVC. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi đặc trưng và được sử dụng làm cao su?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂(CN)₂=CH₂ → Polymer Y. Tên gọi của monomer CH₂(CN)₂=CH₂ là gì và polymer Y được ứng dụng làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nhận xét nào sau đây về tơ nilon-6,6 là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO₂ và H₂O?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Polymer nào sau đây có liên kết -CO-NH- trong mạch chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các polymer: (1) Polyethylene; (2) Tinh bột; (3) Cao su buna; (4) Tơ visco; (5) Nhựa phenol-formaldehyde (bakelit); (6) Tơ tằm. Số polymer thiên nhiên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo trong suốt, cứng, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đun nóng PVC trong dung dịch NaOH đặc, xảy ra phản ứng thủy phân các nhóm -Cl tạo thành polyvinyl alcohol. Phản ứng này chứng tỏ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc như sau: …−CH₂−CH=CH−CH₂−CH₂−CH=CH−CH₂−… Monomer tương ứng của polymer này là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phân loại polymer là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho các tính chất sau của polymer: (1) Không bay hơi; (2) Hầu hết không tan trong dung môi thông thường; (3) Có nhiệt độ nóng chảy xác định; (4) Có thể có tính dẻo, đàn hồi hoặc tính sợi. Số tính chất vật lí chung của polymer là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Polymer X được tổng hợp từ monomer CH₂=CH-CN. Tên gọi của polymer X là gì và ứng dụng chủ yếu của nó là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: −[−CH₂−CHCl−]n−. Tên gọi thông thường của polymer này là gì và monomer tương ứng của nó là chất nào?

  • A. Polyethylene, monomer: ethylene
  • B. Polystyrene, monomer: styrene
  • C. Polyvinyl chloride, monomer: vinyl chloride
  • D. Polypropylene, monomer: propylene

Câu 2: Phản ứng tổng hợp polymer từ các monomer mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác như H₂O, NH₃,... được gọi là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Cộng

Câu 3: Polymer X được tạo thành từ phản ứng của hexamethylenediamine (H₂N−(CH₂)₆−NH₂) và adipic acid (HOOC−(CH₂)₄−COOH). Polymer X thuộc loại nào và được tổng hợp bằng phản ứng gì?

  • A. Polymer trùng hợp, từ phản ứng trùng hợp
  • B. Polymer trùng ngưng, từ phản ứng trùng ngưng
  • C. Polymer thiên nhiên, từ phản ứng trùng hợp
  • D. Polymer bán tổng hợp, từ phản ứng trùng ngưng

Câu 4: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu tạo mạch polymer của nó có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Mạch thẳng, cứng nhắc
  • B. Mạch phân nhánh nhiều, liên kết ngang
  • C. Mạch không phân nhánh, không có liên kết đôi
  • D. Mạch thẳng hoặc phân nhánh, có liên kết đôi hoặc vòng linh hoạt

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Nylon-6, (4) Cao su buna-S, (5) Cellulose. Dãy nào gồm các polymer tổng hợp?

  • A. (1), (3), (4)
  • B. (2), (5)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (3), (4), (5)

Câu 6: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. CH₂=CH₂
  • B. CH₂=CHCl
  • C. CH₂=C(CH₃)−CH=CH₂
  • D. CH₃−CH₂−CH₃

Câu 7: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000. Số mắt xích (−CH₂−CH₂−) trong một phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết M(C₂H₄) = 28)

  • A. 200
  • B. 560
  • C. 2000
  • D. 5600

Câu 8: Loại polymer nào sau đây khi nung nóng sẽ mềm ra và chảy lỏng, khi làm nguội lại rắn lại, và quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

  • A. Polymer nhiệt dẻo (thermoplastic)
  • B. Polymer nhiệt rắn (thermosetting)
  • C. Elastomer
  • D. Polymer thiên nhiên

Câu 9: Polymer nào dưới đây được sử dụng để chế tạo lốp xe, ống dẫn xăng, dầu do có tính chống dầu mỡ và tính đàn hồi?

  • A. Polyethylene
  • B. Cao su buna-N
  • C. Polystyrene
  • D. Nylon-6,6

Câu 10: Phản ứng lưu hóa cao su (tác dụng với lưu huỳnh) làm tăng tính đàn hồi, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su. Bản chất của phản ứng này là gì?

  • A. Phân cắt mạch polymer
  • B. Giữ nguyên mạch polymer
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer
  • D. Trùng hợp monomer mới vào mạch

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo thành polymer có công thức cấu tạo là −[−CH₂−CH(C₆H₅)−]n−?

  • A. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • B. Propylene (CH₂=CH−CH₃)
  • C. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)−COOCH₃)
  • D. Styrene (CH₂=CH−C₆H₅)

Câu 12: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên có nguồn gốc từ động vật và được sử dụng làm tơ dệt?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 13: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • B. Ethylene (CH₂=CH₂)
  • C. Axit ε-aminocaproic (H₂N−(CH₂)₅−COOH)
  • D. Isoprene (CH₂=C(CH₃)−CH=CH₂)

Câu 14: Khi đun nóng poly(vinyl acetate) với dung dịch NaOH, nhóm este bị thủy phân tạo thành poly(vinyl alcohol). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer
  • B. Phản ứng phân cắt mạch polymer
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng tạo liên kết ngang

Câu 15: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su buna-N
  • D. Cao su isoprene

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ba chiều?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde)

Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

  • A. Phân tử khối rất lớn
  • B. Không bay hơi
  • C. Dễ tan trong nước và các dung môi thông thường
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy (hoặc phân hủy) xác định trong một khoảng nhiệt độ rộng

Câu 18: Để tổng hợp 280 kg polyethylene (PE), cần bao nhiêu kg ethylene (với hiệu suất phản ứng đạt 80%)?

  • A. 350 kg
  • B. 224 kg
  • C. 280 kg
  • D. 140 kg

Câu 19: Polymer nào sau đây được tạo thành từ monomer là CH₂=CH−CN?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polyacrylonitrile (hay Orlon)
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. nCH₂=CH₂ → −[−CH₂−CH₂−]n−
  • B. nCH₂=CHCl → −[−CH₂−CHCl−]n−
  • C. nH₂N−(CH₂)₅−COOH → −[−NH−(CH₂)₅−CO−]n− + nH₂O
  • D. nCH₂=CH(C₆H₅) → −[−CH₂−CH(C₆H₅)−]n−

Câu 21: Tại sao các polymer có khối lượng phân tử rất lớn nhưng lại không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc sôi) cố định mà nóng chảy (hoặc phân hủy) trong một khoảng nhiệt độ?

  • A. Vì liên kết trong mạch polymer rất yếu.
  • B. Vì các phân tử polymer có khối lượng và kích thước không đồng nhất (đa phân tán).
  • C. Vì chúng là chất vô định hình.
  • D. Vì chúng dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 22: Polymer nào sau đây được dùng làm chất kết dính, sơn, vật liệu cách điện?

  • A. Poly(vinyl acetate)
  • B. Polyethylene
  • C. Nylon-6,6
  • D. Cao su buna

Câu 23: Mắt xích cơ bản của tinh bột và cellulose đều là các đơn vị glucose. Tuy nhiên, chúng có tính chất vật lý khác nhau đáng kể (ví dụ: tinh bột tan trong nước nóng, cellulose không tan). Sự khác biệt này chủ yếu do đâu?

  • A. Khối lượng phân tử khác nhau.
  • B. Sự có mặt của các nhóm chức khác nhau.
  • C. Nguồn gốc thiên nhiên khác nhau.
  • D. Cấu trúc mạch polymer và cách liên kết giữa các đơn vị glucose khác nhau (liên kết α-glycoside trong tinh bột, β-glycoside trong cellulose).

Câu 24: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm màng mỏng, túi đựng, vỏ dây điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 25: Phản ứng nào sau đây làm giảm độ dẻo, tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt của nhựa PVC?

  • A. Thêm chất hóa dẻo
  • B. Thủy phân trong môi trường kiềm
  • C. Chiếu xạ hoặc thêm chất khơi mào tạo liên kết ngang
  • D. Hòa tan trong dung môi hữu cơ

Câu 26: Cho các monomer sau: (1) Buta-1,3-diene, (2) Caprolactam, (3) Vinyl acetate, (4) Adipic acid. Dãy nào gồm các monomer có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. (2), (4)
  • B. (1), (3)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 27: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Chúng thuộc loại polymer nào theo nguồn gốc?

  • A. Polymer thiên nhiên
  • B. Polymer tổng hợp
  • C. Polymer bán tổng hợp
  • D. Hỗn hợp polymer thiên nhiên và tổng hợp

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là sai?

  • A. Hầu hết các polymer là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Các polymer thường là chất vô định hình, trừ một số ít có cấu trúc tinh thể.
  • C. Nhiều polymer có tính dẻo, đàn hồi, hoặc là tơ.
  • D. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước nóng.

Câu 29: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo thành polymer có khả năng chống dính tốt, được dùng làm lớp phủ cho chảo, nồi?

  • A. Tetrafluoroethylene (CF₂=CF₂)
  • B. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • C. Propylene (CH₂=CH−CH₃)
  • D. Isoprene (CH₂=C(CH₃)−CH=CH₂)

Câu 30: Phản ứng nào sau đây là ví dụ về phản ứng phân cắt mạch polymer?

  • A. Lưu hóa cao su
  • B. Thủy phân cellulose bằng axit mạnh đun nóng
  • C. Trùng hợp styrene
  • D. Tổng hợp nylon-6,6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: −[−CH₂−CHCl−]n−. Tên gọi thông thường của polymer này là gì và monomer tương ứng của nó là chất nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phản ứng tổng hợp polymer từ các monomer mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác như H₂O, NH₃,... được gọi là phản ứng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Polymer X được tạo thành từ phản ứng của hexamethylenediamine (H₂N−(CH₂)₆−NH₂) và adipic acid (HOOC−(CH₂)₄−COOH). Polymer X thuộc loại nào và được tổng hợp bằng phản ứng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu tạo mạch polymer của nó có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Nylon-6, (4) Cao su buna-S, (5) Cellulose. Dãy nào gồm các polymer tổng hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Monomer nào sau đây *không thể* tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000. Số mắt xích (−CH₂−CH₂−) trong một phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết M(C₂H₄) = 28)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Loại polymer nào sau đây khi nung nóng sẽ mềm ra và chảy lỏng, khi làm nguội lại rắn lại, và quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Polymer nào dưới đây được sử dụng để chế tạo lốp xe, ống dẫn xăng, dầu do có tính chống dầu mỡ và tính đàn hồi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phản ứng lưu hóa cao su (tác dụng với lưu huỳnh) làm tăng tính đàn hồi, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su. Bản chất của phản ứng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo thành polymer có công thức cấu tạo là −[−CH₂−CH(C₆H₅)−]n−?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên có nguồn gốc từ động vật và được sử dụng làm tơ dệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi đun nóng poly(vinyl acetate) với dung dịch NaOH, nhóm este bị thủy phân tạo thành poly(vinyl alcohol). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ba chiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tính chất nào sau đây *không phải* là tính chất chung của hầu hết các polymer?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để tổng hợp 280 kg polyethylene (PE), cần bao nhiêu kg ethylene (với hiệu suất phản ứng đạt 80%)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Polymer nào sau đây được tạo thành từ monomer là CH₂=CH−CN?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tại sao các polymer có khối lượng phân tử rất lớn nhưng lại không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc sôi) cố định mà nóng chảy (hoặc phân hủy) trong một khoảng nhiệt độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Polymer nào sau đây được dùng làm chất kết dính, sơn, vật liệu cách điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Mắt xích cơ bản của tinh bột và cellulose đều là các đơn vị glucose. Tuy nhiên, chúng có tính chất vật lý khác nhau đáng kể (ví dụ: tinh bột tan trong nước nóng, cellulose không tan). Sự khác biệt này chủ yếu do đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm màng mỏng, túi đựng, vỏ dây điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phản ứng nào sau đây làm giảm độ dẻo, tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt của nhựa PVC?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các monomer sau: (1) Buta-1,3-diene, (2) Caprolactam, (3) Vinyl acetate, (4) Adipic acid. Dãy nào gồm các monomer có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Chúng thuộc loại polymer nào theo nguồn gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là *sai*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo thành polymer có khả năng chống dính tốt, được dùng làm lớp phủ cho chảo, nồi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phản ứng nào sau đây là ví dụ về phản ứng phân cắt mạch polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo dạng (-CHu2082-CH(CHu2083)-)u2099. Monomer tạo nên polymer X là chất nào sau đây?

  • A. ethylene
  • B. propylene
  • C. but-1-ene
  • D. isobutylene

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Cộng

Câu 3: Polymer thiên nhiên nào sau đây là polysaccarit, đóng vai trò là chất dự trữ năng lượng ở thực vật và là lương thực chính của con người?

  • A. Cellulose
  • B. Protein
  • C. Tinh bột
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 4: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nylon-6,6

Câu 5: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào sau đây?

  • A. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene)
  • D. Styrene

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -CHu2082-CCl=CH-CHu2082-. Polymer này được tạo ra từ monomer nào?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Vinyl chloride

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các polymer?

  • A. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Dễ bay hơi.
  • C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • D. Ít tan hoặc không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 8: Cho các polymer sau: (1) Polyvinyl chloride, (2) Tinh bột, (3) Polyisoprene, (4) Tơ capron, (5) Protein. Số polymer thuộc loại polymer thiên nhiên là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Polymer X có phân tử khối trung bình là 280000. Biết mắt xích của X là -CHu2082-CHu2082-. Bậc trùng hợp (độ trùng hợp) của polymer X là bao nhiêu?

  • A. 10000
  • B. 28000
  • C. 2800
  • D. 14000

Câu 10: Phản ứng tổng hợp Nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid là phản ứng thuộc loại nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng
  • D. Thế

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer: n CHu2082=CH-CN u2192 (-CHu2082-CH(CN)-)u2099. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polypropylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Polyacrylonitrile

Câu 12: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp và được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ lapsan (polyester)

Câu 13: Khi đun nóng polymer polyvinyl acetate (-CHu2082-CH(OCOCHu2083)-)u2099 với dung dịch NaOH loãng, có phản ứng xảy ra. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phân cắt mạch polymer
  • B. Trùng hợp
  • C. Tăng mạch polymer
  • D. Giữ nguyên mạch polymer (thế nhóm chức ở mạch nhánh)

Câu 14: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Nhựa Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde ở dạng rắn không nóng chảy)
  • D. Cao su buna-S

Câu 15: Để phân biệt giữa cao su thiên nhiên và cao su buna-S (polymer của buta-1,3-diene và styrene), có thể dựa vào đặc điểm hóa học nào?

  • A. Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene, còn buna-S là polymer của buta-1,3-diene và styrene.
  • B. Cả hai đều là polymer thiên nhiên.
  • C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, buna-S thì không.
  • D. Cao su thiên nhiên tan trong nước, buna-S thì không.

Câu 16: Cho monomer CHu2082=C(CHu2083)-CH=CHu2082. Khi tham gia phản ứng trùng hợp, monomer này có thể tạo ra polymer với mắt xích có cấu trúc như thế nào?

  • A. -CHu2082-C(CHu2083)-CHu2082-CHu2082-
  • B. -CHu2082-C(CHu2083)=CH-CHu2082-
  • C. -CH(CHu2083)-CHu2082-CH=CHu2082-
  • D. -CHu2082-CH(CHu2083)-CHu2082-CH=CHu2082-

Câu 17: Polymer polyvinyl alcohol (PVA) có công thức cấu tạo (-CHu2082-CH(OH)-)u2099. Polymer này không được tổng hợp trực tiếp từ monomer vinyl alcohol (CHu2082=CH-OH) vì vinyl alcohol không bền. PVA thường được điều chế bằng cách thủy phân polymer nào sau đây?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polyethylene
  • D. Polystyrene

Câu 18: Phân tử polymer có phân tử khối trung bình 56000, được tạo thành từ monomer vinyl chloride (CHu2082=CHCl). Bậc trùng hợp của polymer này là bao nhiêu?

  • A. 560
  • B. 900
  • C. 896
  • D. 1000

Câu 19: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tính dẻo, được dùng làm màng bọc thực phẩm, ống dẫn nước?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Ethylene
  • C. Propylene
  • D. Styrene

Câu 20: Tơ tằm và len là ví dụ về loại polymer nào?

  • A. Polymer tổng hợp
  • B. Polymer bán tổng hợp
  • C. Polysaccarit
  • D. Polypeptide (protein)

Câu 21: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Phản ứng trùng ngưng cần xúc tác, còn trùng hợp thì không.
  • B. Phản ứng trùng ngưng thường giải phóng các phân tử nhỏ (như Hu2082O, NHu2083...), còn trùng hợp thì không.
  • C. Monomer tham gia trùng ngưng phải có liên kết bội, còn trùng hợp thì không.
  • D. Sản phẩm của trùng ngưng là polymer mạch thẳng, còn trùng hợp là polymer mạng lưới.

Câu 22: Polymer nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được COu2082 và Hu2082O?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 23: Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?

  • A. Các polymer thường có phân tử khối rất lớn.
  • B. Các polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng không gian.
  • C. Các polymer đều dễ dàng nóng chảy khi đun nóng.
  • D. Các polymer thường là chất cách điện, cách nhiệt tốt.

Câu 24: Monomer nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Ethane
  • B. Vinyl acetate
  • C. Acetic acid
  • D. Benzene

Câu 25: Polymer (-NH-(CHu2082)u2085-CO-)u2099 được tạo ra từ monomer nào?

  • A. ε-caprolactam
  • B. Acid adipic
  • C. Hexamethylenediamine
  • D. Glycine

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng depolymer hóa?

  • A. Tổng hợp PE từ ethylene.
  • B. Tổng hợp Nylon-6,6 từ acid adipic và hexamethylenediamine.
  • C. Phân hủy polystyrene thành styrene ở nhiệt độ cao.
  • D. Thủy phân tinh bột thành glucose.

Câu 27: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Tinh bột, (3) Cao su buna, (4) Tơ visco, (5) Bakelite. Số polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán, sơn, hoặc chế tạo kính máy bay nhờ tính trong suốt và bền?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 29: Một loại cao su tổng hợp được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile. Tên gọi của loại cao su này là gì?

  • A. Cao su Buna
  • B. Cao su Isoprene
  • C. Cao su Buna-S
  • D. Cao su Buna-N

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

  • A. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước nóng.
  • B. Độ bền hóa học của polymer thường cao hơn so với các phân tử nhỏ tương ứng.
  • C. Polymer có thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết đôi (nếu có trong mạch).
  • D. Polymer có thể tham gia phản ứng thủy phân (nếu có nhóm chức dễ thủy phân trong mạch).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo dạng (-CH₂-CH(CH₃)-)ₙ. Monomer tạo nên polymer X là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Polymer thiên nhiên nào sau đây là polysaccarit, đóng vai trò là chất dự trữ năng lượng ở thực vật và là lương thực chính của con người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -CH₂-CCl=CH-CH₂-. Polymer này được tạo ra từ monomer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các polymer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho các polymer sau: (1) Polyvinyl chloride, (2) Tinh bột, (3) Polyisoprene, (4) Tơ capron, (5) Protein. Số polymer thuộc loại polymer thiên nhiên là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Polymer X có phân tử khối trung bình là 280000. Biết mắt xích của X là -CH₂-CH₂-. Bậc trùng hợp (độ trùng hợp) của polymer X là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng tổng hợp Nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid là phản ứng thuộc loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer: n CH₂=CH-CN → (-CH₂-CH(CN)-)ₙ. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp và được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi đun nóng polymer polyvinyl acetate (-CH₂-CH(OCOCH₃)-)ₙ với dung dịch NaOH loãng, có phản ứng xảy ra. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để phân biệt giữa cao su thiên nhiên và cao su buna-S (polymer của buta-1,3-diene và styrene), có thể dựa vào đặc điểm hóa học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho monomer CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂. Khi tham gia phản ứng trùng hợp, monomer này có thể tạo ra polymer với mắt xích có cấu trúc như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Polymer polyvinyl alcohol (PVA) có công thức cấu tạo (-CH₂-CH(OH)-)ₙ. Polymer này không được tổng hợp trực tiếp từ monomer vinyl alcohol (CH₂=CH-OH) vì vinyl alcohol không bền. PVA thường được điều chế bằng cách thủy phân polymer nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tử polymer có phân tử khối trung bình 56000, được tạo thành từ monomer vinyl chloride (CH₂=CHCl). Bậc trùng hợp của polymer này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tính dẻo, được dùng làm màng bọc thực phẩm, ống dẫn nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tơ tằm và len là ví dụ về loại polymer nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Polymer nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO₂ và H₂O?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Monomer nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Polymer (-NH-(CH₂)₅-CO-)ₙ được tạo ra từ monomer nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng depolymer hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Tinh bột, (3) Cao su buna, (4) Tơ visco, (5) Bakelite. Số polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán, sơn, hoặc chế tạo kính máy bay nhờ tính trong suốt và bền?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một loại cao su tổng hợp được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile. Tên gọi của loại cao su này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mắt xích cơ bản trong phân tử polystyrene có cấu trúc như thế nào? Phân tử monomer tương ứng là chất gì?

  • A. -CH2-CH2-; Monomer: Ethylene
  • B. -CH2-CHCl-; Monomer: Vinyl chloride
  • C. -CH2-CH(C6H5)-; Monomer: Styrene
  • D. -CH2-C(CH3)=CH2-; Monomer: Isoprene

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) Polyvinyl chloride (PVC), (2) Tinh bột, (3) Nylon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Polyethylene (PE), (6) Cellulose. Dựa vào nguồn gốc, có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Phản ứng tổng hợp capron (nylon-6) từ caprolactam thuộc loại phản ứng nào? Đặc điểm chung của loại phản ứng này là gì?

  • A. Trùng hợp; Monomer có liên kết bội hoặc vòng không bền có thể mở vòng.
  • B. Trùng ngưng; Monomer phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới và tách ra phân tử nhỏ.
  • C. Trùng hợp; Monomer phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới và tách ra phân tử nhỏ.
  • D. Trùng ngưng; Monomer có liên kết bội hoặc vòng không bền có thể mở vòng.

Câu 4: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có những đặc điểm vật lí nào so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi thông thường.
  • B. Có tính đàn hồi cao, dễ bị kéo giãn.
  • C. Mềm dẻo ở nhiệt độ cao, có thể tái chế dễ dàng.
  • D. Cứng, giòn, không nóng chảy ở nhiệt độ cao, không tan trong dung môi.

Câu 5: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer có tính đàn hồi?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2)
  • C. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • D. Styrene (CH2=CH(C6H5))

Câu 6: Cho các chất sau: (1) Glycine (H2N-CH2-COOH), (2) Vinyl acetate (CH3COOCH=CH2), (3) Hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2), (4) Adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH), (5) Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2). Những cặp chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polymer?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (5)
  • C. (1) hoặc cặp (3) và (4)
  • D. (3) và (5)

Câu 7: Polymer X có công thức mắt xích là -CH2-C(CH3)=CH-CH2-. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene)
  • D. Propylene

Câu 8: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là SAI?

  • A. Hầu hết là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.
  • C. Thường không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi thông thường.
  • D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định, mà nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất hóa học của nhóm chức trong mắt xích polymer, giữ nguyên mạch chính của polymer?

  • A. Thủy phân tinh bột tạo glucose.
  • B. Đun nóng polyethylene ở nhiệt độ cao (cracking).
  • C. Tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid.
  • D. Cho PVC tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 10: Một mẫu polyethylene có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Số mắt xích trung bình (-CH2-CH2-) trong một phân tử polymer này là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1)

  • A. 10000
  • B. 280000
  • C. 14000
  • D. 2800

Câu 11: Polymer X có cấu trúc mắt xích -CO-(CH2)5-NH-. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Axit 6-aminohexanoic (H2N-(CH2)5-COOH)
  • B. Hexane-1,6-diamine và hexane-1,6-dioic acid
  • C. Caprolactam (vòng 7 cạnh chứa nhóm -NH- và -CO-)
  • D. Hexamethylenediamine

Câu 12: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và poly(vinyl chloride) (PVC). Điểm khác biệt cơ bản về tính chất hóa học nào xuất phát từ cấu trúc mắt xích của chúng?

  • A. PE có liên kết đôi trong mạch nên dễ tham gia phản ứng cộng, còn PVC thì không.
  • B. PVC có nguyên tử Cl linh động gắn vào mạch, có thể tham gia phản ứng thế hoặc tách HCl dưới tác dụng của nhiệt hoặc kiềm, còn PE thì trơ hơn về mặt hóa học.
  • C. PE dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, còn PVC thì không.
  • D. PVC có khả năng phản ứng trùng hợp, còn PE thì chỉ tham gia phản ứng trùng ngưng.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng điều chế polymer?

  • A. Cho styrene tác dụng với xúc tác, nhiệt độ, áp suất.
  • B. Cho hexamethylenediamine và adipic acid tác dụng với nhau dưới điều kiện thích hợp.
  • C. Mở vòng caprolactam dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.
  • D. Cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh đun nóng để tạo cao su lưu hóa.

Câu 14: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất cách điện, vỏ dây điện và ống dẫn nước?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Trùng hợp → Polymer Y. Polymer Y được dùng làm chất dẻo, có tính cách điện tốt. Phân tử khối của một đoạn mạch Y gồm 100 mắt xích là 6250 g/mol. Công thức cấu tạo của monomer X và tên polymer Y là gì? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. X là CH2=CH2 (ethylene), Y là Polyethylene (PE).
  • B. X là CH2=CH(CH3) (propylene), Y là Polypropylene (PP).
  • C. X là CH2=CHCl (vinyl chloride), Y là Polyvinyl chloride (PVC).
  • D. X là CH2=CH(C6H5) (styrene), Y là Polystyrene (PS).

Câu 16: Phân tử polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch phân nhánh hoặc mạch không gian. Cấu trúc mạch nào sau đây thường làm cho polymer có tính đàn hồi?

  • A. Mạch thẳng hoặc phân nhánh, có khả năng cuộn xoắn và trượt lên nhau.
  • B. Mạch không gian, tạo thành mạng lưới vững chắc.
  • C. Chỉ mạch thẳng, sắp xếp song song chặt chẽ.
  • D. Bất kỳ cấu trúc nào, miễn là phân tử khối đủ lớn.

Câu 17: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Poly(phenol-formaldehyde) (Bakelite)
  • C. Polyurethane
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 18: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình cho cao su tác dụng với lưu huỳnh. Mục đích chính của phản ứng này là gì?

  • A. Làm giảm khối lượng phân tử của polymer.
  • B. Tăng khả năng hòa tan của polymer trong dung môi.
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt.
  • D. Phân cắt mạch polymer thành các đoạn ngắn hơn.

Câu 19: Polymer nào sau đây KHÔNG được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Polypropylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Nylon-6

Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ mol CO2 : H2O là 1:1. Polymer X có thể được điều chế từ monomer nào sau đây?

  • A. Ethylene (CH2=CH2)
  • B. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • C. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • D. Styrene (CH2=CH(C6H5))

Câu 21: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tinh bột, (4) Cao su buna-S, (5) Nylon-6,6. Polymer nào có thể bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ đun nóng?

  • A. (1), (2), (5)
  • B. (2), (4), (5)
  • C. (3), (5)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 22: Phân tử monomer tham gia phản ứng trùng hợp phải thỏa mãn điều kiện cấu tạo nào?

  • A. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C≡C) hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
  • B. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
  • C. Có nhóm -COOH và nhóm -NH2.
  • D. Là các monosaccharide.

Câu 23: Polymer có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh có khả năng sắp xếp các mạch polymer gần nhau một cách đều đặn, tạo thành vùng kết tinh. Tính chất này ảnh hưởng như thế nào đến polymer?

  • A. Làm polymer mềm dẻo, dễ nóng chảy hơn.
  • B. Làm polymer dễ tan hơn trong dung môi.
  • C. Giảm độ bền cơ học và tính cứng của polymer.
  • D. Làm tăng độ bền cơ học, độ cứng và nhiệt độ nóng chảy của polymer.

Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tơ tằm trong môi trường axit, sản phẩm thu được là hỗn hợp các chất nào?

  • A. Các α-amino axit.
  • B. Glucose.
  • C. Glyxerol và các axit béo.
  • D. Phenol và formaldehyde.

Câu 25: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa styrene và buta-1,3-diene?

  • A. Cao su buna-N.
  • B. Cao su buna-S.
  • C. Neoprene.
  • D. Cao su thiên nhiên.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng. (b) Phân tử khối của polymer rất lớn, đạt hàng chục nghìn đến hàng triệu đơn vị carbon. (c) Polymer tổng hợp được chia thành chất dẻo, tơ, cao su. (d) Tinh bột và cellulose là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Một loại tơ nilon có công thức cấu tạo mạch như sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Tơ nilon này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ cặp monomer nào?

  • A. Hexamethylenediamine và adipic acid.
  • B. Hexane-1,6-diol và hexane-1,6-dioic acid.
  • C. Caprolactam.
  • D. Hexamethylenediamine và sebacic acid (HOOC-(CH2)8-COOH).

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là ví dụ về phản ứng depolymer hóa?

  • A. Trùng hợp styrene tạo polystyrene.
  • B. Đun nóng poly(methyl methacrylate) (thủy tinh hữu cơ) ở nhiệt độ cao thu hồi monomer methyl methacrylate.
  • C. Lưu hóa cao su.
  • D. Cho PVC tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 29: Polymer X có cấu trúc mắt xích -[O-CH(CH3)-CH2-CO]-. Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của monomer nào?

  • A. Axit lactic (CH3-CH(OH)-COOH).
  • B. Caprolactam.
  • C. Axit 6-aminohexanoic.
  • D. Axit 3-hydroxypropanoic (HO-CH2-CH2-COOH).

Câu 30: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư chỉ thu được CO2, H2O và HCl?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC).
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polyvinyl acetate (PVA).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mắt xích cơ bản trong phân tử polystyrene có cấu trúc như thế nào? Phân tử monomer tương ứng là chất gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) Polyvinyl chloride (PVC), (2) Tinh bột, (3) Nylon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Polyethylene (PE), (6) Cellulose. Dựa vào nguồn gốc, có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer thiên nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng tổng hợp capron (nylon-6) từ caprolactam thuộc loại phản ứng nào? Đặc điểm chung của loại phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có những đặc điểm vật lí nào so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer có tính đàn hồi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các chất sau: (1) Glycine (H2N-CH2-COOH), (2) Vinyl acetate (CH3COOCH=CH2), (3) Hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2), (4) Adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH), (5) Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2). Những cặp chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polymer?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Polymer X có công thức mắt xích là -CH2-C(CH3)=CH-CH2-. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là SAI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất hóa học của nhóm chức trong mắt xích polymer, giữ nguyên mạch chính của polymer?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một mẫu polyethylene có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Số mắt xích trung bình (-CH2-CH2-) trong một phân tử polymer này là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Polymer X có cấu trúc mắt xích -CO-(CH2)5-NH-. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và poly(vinyl chloride) (PVC). Điểm khác biệt cơ bản về tính chất hóa học nào xuất phát từ cấu trúc mắt xích của chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng điều chế polymer?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất cách điện, vỏ dây điện và ống dẫn nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Trùng hợp → Polymer Y. Polymer Y được dùng làm chất dẻo, có tính cách điện tốt. Phân tử khối của một đoạn mạch Y gồm 100 mắt xích là 6250 g/mol. Công thức cấu tạo của monomer X và tên polymer Y là gì? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tử polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch phân nhánh hoặc mạch không gian. Cấu trúc mạch nào sau đây thường làm cho polymer có tính đàn hồi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình cho cao su tác dụng với lưu huỳnh. Mục đích chính của phản ứng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Polymer nào sau đây KHÔNG được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ mol CO2 : H2O là 1:1. Polymer X có thể được điều chế từ monomer nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tinh bột, (4) Cao su buna-S, (5) Nylon-6,6. Polymer nào có thể bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ đun nóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tử monomer tham gia phản ứng trùng hợp phải thỏa mãn điều kiện cấu tạo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Polymer có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh có khả năng sắp xếp các mạch polymer gần nhau một cách đều đặn, tạo thành vùng kết tinh. Tính chất này ảnh hưởng như thế nào đến polymer?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tơ tằm trong môi trường axit, sản phẩm thu được là hỗn hợp các chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa styrene và buta-1,3-diene?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng. (b) Phân tử khối của polymer rất lớn, đạt hàng chục nghìn đến hàng triệu đơn vị carbon. (c) Polymer tổng hợp được chia thành chất dẻo, tơ, cao su. (d) Tinh bột và cellulose là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một loại tơ nilon có công thức cấu tạo mạch như sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Tơ nilon này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ cặp monomer nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là ví dụ về phản ứng depolymer hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Polymer X có cấu trúc mắt xích -[O-CH(CH3)-CH2-CO]-. Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của monomer nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư chỉ thu được CO2, H2O và HCl?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có cấu tạo mạch -[-CH2-CH(CH3)-]-. Monomer dùng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. CH3-CH=CH2
  • B. CH2=CH(CH3)
  • C. CH3-C≡CH
  • D. CH2=C(CH3)2

Câu 2: Cho các chất sau: (1) Tinh bột, (2) Cao su thiên nhiên, (3) Polyvinyl cloride (PVC), (4) Protein, (5) Nilon-6,6. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3), (5)
  • C. (3), (5)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội.
  • B. Sản phẩm tạo thành có phân tử khối lớn.
  • C. Cần điều kiện xúc tác, nhiệt độ, áp suất.
  • D. Ngoài polymer còn tạo ra sản phẩm phụ là các phân tử nhỏ (như H2O, NH3,...).

Câu 4: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -[-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]-. Polymer này được tạo thành từ cặp monomer nào?

  • A. Acid adipic (HOOC-(CH2)4-COOH) và Hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2).
  • B. Acid terephthalic (HOOC-C6H4-COOH) và Ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH).
  • C. ε-Caprolactam.
  • D. Glycine (H2N-CH2-COOH).

Câu 5: Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc mắt xích trong cao su buna-S?

  • A. Chỉ chứa mắt xích từ buta-1,3-diene.
  • B. Chỉ chứa mắt xích từ styrene.
  • C. Chứa cả mắt xích từ buta-1,3-diene và mắt xích từ styrene xen kẽ hoặc ngẫu nhiên trên mạch polymer.
  • D. Là hỗn hợp đơn giản của polybuta-1,3-diene và polystyrene.

Câu 6: Polyvinyl cloride (PVC) là một polymer được ứng dụng rộng rãi. Phản ứng đặc trưng nào của PVC liên quan đến nguyên tử clo trên mạch carbon?

  • A. Phản ứng tách HCl dưới tác dụng của nhiệt hoặc kiềm.
  • B. Phản ứng cộng H2 vào liên kết đôi C=C.
  • C. Phản ứng trùng hợp tạo mạch nhánh.
  • D. Phản ứng thủy phân nhóm -Cl.

Câu 7: Tính chất vật lý nào của polymer khiến chúng thích hợp để sản xuất màng mỏng, sợi hoặc vật liệu dẻo?

  • A. Khả năng dẫn điện.
  • B. Tính dẻo, đàn hồi hoặc tạo sợi.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Khả năng tan tốt trong nước.

Câu 8: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 28000 g/mol. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết M(C2H4) = 28 g/mol)

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 2800

Câu 9: Khi gia nhiệt, một số polymer trở nên mềm và có thể tạo hình, khi làm nguội lại cứng lại. Quá trình này có thể lặp lại nhiều lần. Loại polymer có tính chất này được gọi là gì?

  • A. Polymer nhiệt dẻo (Thermoplastic polymer).
  • B. Polymer nhiệt rắn (Thermosetting polymer).
  • C. Polymer đàn hồi (Elastomer).
  • D. Polymer thiên nhiên.

Câu 10: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên chưa lưu hóa là do:

  • A. Phân tử khối của polymer tăng lên.
  • B. Mạch polymer bị cắt ngắn lại.
  • C. Xuất hiện thêm các nhóm chức phân cực.
  • D. Tạo thành các cầu nối disulfide giữa các mạch polymer, tạo cấu trúc mạng lưới.

Câu 11: Polymer nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của phenol và formaldehyde?

  • A. Polyvinyl acetate.
  • B. Poly(phenol-formaldehyde) (nhựa Bakelite).
  • C. Polyethylene terephthalate (PET).
  • D. Polystyrene.

Câu 12: Tơ nilon-6 được tổng hợp từ monomer vòng ε-caprolactam thông qua phản ứng mở vòng. Đây là một dạng của phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Đồng trùng hợp.
  • C. Trùng ngưng (dạng đặc biệt mở vòng).
  • D. Phản ứng thế.

Câu 13: Cellulose và tinh bột là hai polymer thiên nhiên quan trọng. Monomer cấu tạo nên cả hai loại polymer này là gì?

  • A. Fructose.
  • B. Saccharose.
  • C. Maltose.
  • D. Glucose.

Câu 14: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PP, (3) PVC, (4) Cao su buna, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer có thể tham gia phản ứng cộng với H2 (trong điều kiện thích hợp)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Mắt xích của polymer polyisoprene (cao su thiên nhiên) có công thức là -[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]-. Monomer tương ứng là:

  • A. Buta-1,3-diene.
  • B. 2-methylbuta-1,3-diene (isoprene).
  • C. 2-methylpropene.
  • D. Pent-1-ene.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng giữ nguyên mạch polymer?

  • A. Lưu hóa cao su.
  • B. Tổng hợp polyethylene từ ethylene.
  • C. Thủy phân polyvinyl axetat tạo thành polyvinyl alcohol.
  • D. Phân hủy polyethylene ở nhiệt độ cao.

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các polymer?

  • A. Có phân tử khối rất lớn.
  • B. Dễ dàng bay hơi khi đun nóng.
  • C. Hầu hết không tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ hóa mềm không xác định rõ ràng.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer sau: nCH2=CHCl $xrightarrow{xt,t^o,P}$ -[-CH2-CHCl-]-n. Tên của polymer được tạo thành là gì?

  • A. Polypropylene.
  • B. Polystyrene.
  • C. Polyethylene.
  • D. Polyvinyl chloride.

Câu 19: Polymer nào dưới đây được phân loại là polymer thiên nhiên?

  • A. Gỗ.
  • B. Nilon-6.
  • C. Polyvinyl acetate.
  • D. Nhựa epoxy.

Câu 20: Mắt xích của polymer poly(methyl methacrylate) (thủy tinh hữu cơ) là:

  • A. -[-CH2-CH(COOCH3)-]-
  • B. -[-CH2-C(CH3)-]-
  • C. -[-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]-
  • D. -[-CH(CH3)-CH(COOCH3)-]-

Câu 21: Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ cellulose bằng các quá trình hóa học. Chúng thuộc loại polymer nào theo nguồn gốc?

  • A. Polymer thiên nhiên.
  • B. Polymer bán tổng hợp.
  • C. Polymer tổng hợp.
  • D. Monomer.

Câu 22: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer có liên kết bội (liên kết đôi hoặc ba) bằng cách cộng nối tiếp các monomer đó vào mạch đang phát triển được gọi là:

  • A. Phản ứng trùng hợp.
  • B. Phản ứng trùng ngưng.
  • C. Phản ứng depolymer hóa.
  • D. Phản ứng oxy hóa polymer.

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng lưới)?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polypropylene (PP).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Nhựa Bakelite (Poly(phenol-formaldehyde) đã đóng rắn).

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Polymer X có thể là:

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Nylon-6,6.

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện, ống nước, và áo mưa?

  • A. Polystyrene.
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polyethylene terephthalate (PET).
  • D. Nylon-6.

Câu 26: Phân tử polymer nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Polyethylene.
  • B. Polyvinyl acetate.
  • C. Polypropylene.
  • D. Nylon-6,6.

Câu 27: Polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng hợp của divinylbenzene và styrene, tạo ra cấu trúc mạng lưới không gian, thường dùng làm chất trao đổi ion?

  • A. Polyethylene.
  • B. Polystyrene.
  • C. Poly(styrene-co-divinylbenzene) (liên kết ngang).
  • D. Polyvinyl chloride.

Câu 28: Điều nào sau đây mô tả đúng về khái niệm "mắt xích cơ sở" (repeat unit) trong polymer?

  • A. Là nhóm nguyên tử nhỏ nhất lặp lại nhiều lần tạo nên mạch polymer.
  • B. Là phân tử monomer ban đầu.
  • C. Là toàn bộ phân tử polymer.
  • D. Là đoạn mạch polymer chứa 2-3 monomer.

Câu 29: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và được dùng làm cao su tổng hợp?

  • A. Polyvinyl chloride.
  • B. Polyethylene terephthalate.
  • C. Polybuta-1,3-diene.
  • D. Polymethyl methacrylate.

Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu polymer, người ta thu được chỉ một loại amino acid. Polymer đó có thể là:

  • A. Tinh bột.
  • B. Cellulose.
  • C. Polyethylene.
  • D. Protein.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Polymer X có cấu tạo mạch -[-CH2-CH(CH3)-]-. Monomer dùng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: (1) Tinh bột, (2) Cao su thiên nhiên, (3) Polyvinyl cloride (PVC), (4) Protein, (5) Nilon-6,6. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -[-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]-. Polymer này được tạo thành từ cặp monomer nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc mắt xích trong cao su buna-S?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Polyvinyl cloride (PVC) là một polymer được ứng dụng rộng rãi. Phản ứng đặc trưng nào của PVC liên quan đến nguyên tử clo trên mạch carbon?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tính chất vật lý nào của polymer khiến chúng thích hợp để sản xuất màng mỏng, sợi hoặc vật liệu dẻo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 28000 g/mol. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết M(C2H4) = 28 g/mol)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi gia nhiệt, một số polymer trở nên mềm và có thể tạo hình, khi làm nguội lại cứng lại. Quá trình này có thể lặp lại nhiều lần. Loại polymer có tính chất này được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên chưa lưu hóa là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Polymer nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của phenol và formaldehyde?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tơ nilon-6 được tổng hợp từ monomer vòng ε-caprolactam thông qua phản ứng mở vòng. Đây là một dạng của phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cellulose và tinh bột là hai polymer thiên nhiên quan trọng. Monomer cấu tạo nên cả hai loại polymer này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PP, (3) PVC, (4) Cao su buna, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer có thể tham gia phản ứng cộng với H2 (trong điều kiện thích hợp)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Mắt xích của polymer polyisoprene (cao su thiên nhiên) có công thức là -[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]-. Monomer tương ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng giữ nguyên mạch polymer?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các polymer?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer sau: nCH2=CHCl $xrightarrow{xt,t^o,P}$ -[-CH2-CHCl-]-n. Tên của polymer được tạo thành là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Polymer nào dưới đây được phân loại là polymer thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Mắt xích của polymer poly(methyl methacrylate) (thủy tinh hữu cơ) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ cellulose bằng các quá trình hóa học. Chúng thuộc loại polymer nào theo nguồn gốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer có liên kết bội (liên kết đôi hoặc ba) bằng cách cộng nối tiếp các monomer đó vào mạch đang phát triển được gọi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng lưới)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Polymer X có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện, ống nước, và áo mưa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tử polymer nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng hợp của divinylbenzene và styrene, tạo ra cấu trúc mạng lưới không gian, thường dùng làm chất trao đổi ion?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều nào sau đây mô tả đúng về khái niệm 'mắt xích cơ sở' (repeat unit) trong polymer?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và được dùng làm cao su tổng hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu polymer, người ta thu được chỉ một loại amino acid. Polymer đó có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: -[-CH₂-CHCl-]-n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. CH₂=CH₂
  • B. CH₂=CHCl
  • C. CHCl=CHCl
  • D. CH≡CCl

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội.
  • B. Sản phẩm tạo thành chỉ là polymer.
  • C. Ngoài polymer, còn tạo ra các phân tử nhỏ khác (ví dụ: H₂O).
  • D. Chỉ xảy ra với các monomer có ít nhất hai nhóm chức.

Câu 3: Cho các polymer sau: (a) polyethylene, (b) tơ nilon-6,6, (c) tinh bột, (d) cao su thiên nhiên, (e) poly(vinyl chloride). Dãy nào sau đây gồm các polymer được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (a), (b), (c)
  • B. (b), (d), (e)
  • C. (c), (d)
  • D. (a), (d), (e)

Câu 4: Cao su lưu hóa là một dạng cao su thiên nhiên đã được xử lý bằng lưu huỳnh. Quá trình này tạo ra các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi. Đây là ví dụ về loại phản ứng hóa học nào của polymer?

  • A. Phản ứng tạo mạch nhánh hoặc cầu nối.
  • B. Phản ứng giữ nguyên mạch chính.
  • C. Phản ứng phân cắt mạch chính.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 5: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, ống dẫn nước. Polymer X có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh. Monomer tạo nên polymer X là?

  • A. Ethylene (CH₂=CH₂)
  • B. Propylene (CH₂=CH-CH₃)
  • C. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • D. Styrene (CH₂=CH-C₆H₅)

Câu 6: Sự khác biệt về tính chất vật lí (như độ bền cơ học, nhiệt độ nóng chảy) giữa polyethylene (PE) mạch thẳng (HDPE) và polyethylene mạch phân nhánh (LDPE) chủ yếu là do đâu?

  • A. Sự khác biệt về khối lượng mol của monomer.
  • B. Sự khác biệt về cấu trúc mạch polymer và khả năng sắp xếp chặt chẽ giữa các mạch.
  • C. Sự khác biệt về loại liên kết hóa học trong mạch polymer.
  • D. Sự khác biệt về trạng thái tập hợp của monomer ban đầu.

Câu 7: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl axetat
  • B. Nilon-6
  • C. Protein
  • D. Polystyrene

Câu 8: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của đa số các polymer rắn?

  • A. Dễ bay hơi.
  • B. Tan tốt trong nước và các dung môi thông thường.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
  • D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định (nóng chảy ở khoảng nhiệt độ rộng) và khó hòa tan.

Câu 9: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. CH₂=CH₂
  • B. CH₂=CH-CH₃
  • C. CH₂=CCl₂
  • D. H₂N-(CH₂)₆-NH₂

Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp polymer sau: nCH₂=CH-CN → -[-CH₂-CH(CN)-]-n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Thế.
  • D. Cộng hợp.

Câu 11: Polyme nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization) từ hai loại monomer khác nhau?

  • A. Polypropylene.
  • B. Cao su buna-S (từ buta-1,3-đien và styrene).
  • C. Polyvinyl axetat.
  • D. Tơ nilon-6.

Câu 12: Một mẫu polymer có khối lượng mol trung bình là 56000 g/mol. Nếu polymer này là polyethylene (-CH₂-CH₂-), thì bậc trùng hợp (số mắt xích) của nó là bao nhiêu? (Biết M_C = 12, M_H = 1)

  • A. 560
  • B. 1000
  • C. 2000
  • D. 4000

Câu 13: Polymer poly(methyl metacrylate) được tạo thành từ monomer methyl metacrylate. Cấu trúc của monomer này là CH₂=C(CH₃)-COOCH₃. Polymer này được tổng hợp bằng phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Thế.
  • D. Cộng.

Câu 14: Cellulose và tinh bột đều là các polysaccharide được tạo thành từ monomer glucose. Tuy nhiên, chúng có tính chất vật lí khác nhau đáng kể (ví dụ: cellulose tạo sợi bền, tinh bột dễ bị thủy phân hơn). Sự khác biệt này chủ yếu do đâu?

  • A. Khối lượng mol của monomer glucose.
  • B. Cấu trúc mạch polymer và loại liên kết glycosidic giữa các mắt xích glucose (α hay β).
  • C. Nguồn gốc thiên nhiên khác nhau.
  • D. Số lượng nhóm -OH trong mỗi mắt xích glucose.

Câu 15: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptit (-CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Polyethylene.
  • B. Polyvinyl chloride.
  • C. Nilon-6,6.
  • D. Polystyrene.

Câu 16: Phản ứng thủy phân polymer là phản ứng gì và có thể xảy ra với loại polymer nào?

  • A. Phản ứng cộng H₂O vào liên kết đôi trong mạch polymer; xảy ra với PE, PP.
  • B. Phản ứng tách loại H₂O khỏi mạch polymer; xảy ra với cao su.
  • C. Phản ứng phân cắt mạch polymer dưới tác dụng của nhiệt; xảy ra với PVC.
  • D. Phản ứng phân cắt mạch polymer dưới tác dụng của H₂O (thường có xúc tác acid/base); xảy ra với polymer có liên kết ester, amit, ete trong mạch chính.

Câu 17: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH₂=CH₂
  • B. CH₂=C(CH₃)₂
  • C. CH₂=CH-COOH
  • D. CH₃-CH₂-CH₃

Câu 18: Polymer nào sau đây được tạo thành từ monomer có chứa nhóm chức -COOH và -NH₂ hoặc từ các hợp chất có khả năng tạo ra các nhóm chức này khi phản ứng?

  • A. Protein.
  • B. Polyvinyl axetat.
  • C. Polyisoprene.
  • D. Polystyrene.

Câu 19: Một loại vật liệu polymer được quảng cáo là có khả năng "nhớ hình dạng" (shape memory polymer). Tính chất này thường liên quan đến đặc điểm cấu trúc nào của polymer?

  • A. Mạch polymer rất ngắn.
  • B. Polymer chỉ có cấu trúc mạch thẳng.
  • C. Polymer có khả năng chuyển đổi giữa trạng thái vô định hình và kết tinh hoặc có các liên kết ngang tạm thời.
  • D. Polymer có khối lượng mol rất nhỏ.

Câu 20: PVC (polyvinyl chloride) là một polymer quan trọng. Tuy nhiên, việc xử lý chất thải PVC gặp khó khăn do tính bền hóa học và khả năng giải phóng HCl khi đốt không hoàn toàn. Phản ứng giải phóng HCl này là một ví dụ về loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng tách loại (dehydrohalogenation).
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng trùng ngưng.

Câu 21: Polyme nào sau đây được tạo thành bằng phản ứng trùng ngưng từ hexamethylenediamine và axit adipic?

  • A. Nilon-6.
  • B. Tơ lapsan.
  • C. Cao su buna-N.
  • D. Nilon-6,6.

Câu 22: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su thiên nhiên, (4) Tinh bột, (5) Nilon-6,6. Những polymer nào có khả năng tham gia phản ứng cộng với H₂ hoặc Br₂ (trong điều kiện thích hợp)?

  • A. (1), (2)
  • B. (3)
  • C. (4), (5)
  • D. (1), (3)

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

  • A. Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde không nóng chảy).
  • B. Polypropylene.
  • C. Polyvinyl axetat.
  • D. Tơ visco.

Câu 24: Khái niệm "bậc trùng hợp" (degree of polymerization, DP) của một polymer là gì?

  • A. Số liên kết hóa học trong một mắt xích.
  • B. Khối lượng mol của một mắt xích.
  • C. Số lượng mắt xích lặp lại trong một phân tử polymer.
  • D. Tổng số nguyên tử trong một phân tử polymer.

Câu 25: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

  • A. Tơ visco (chế biến từ cellulose).
  • B. Polyethylene.
  • C. Protein.
  • D. Cao su buna-S.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng depolymer hóa?

  • A. Trùng hợp ethylene tạo PE.
  • B. Thủy phân tinh bột thành glucose.
  • C. Lưu hóa cao su.
  • D. Nung nóng polystyrene ở nhiệt độ cao trong điều kiện thích hợp tạo ra styrene.

Câu 27: Khi so sánh tơ nilon-6,6 và tơ visco, phát biểu nào sau đây về nguồn gốc là đúng?

  • A. Cả hai đều là polymer thiên nhiên.
  • B. Nilon-6,6 là polymer tổng hợp, tơ visco là polymer bán tổng hợp.
  • C. Nilon-6,6 là polymer bán tổng hợp, tơ visco là polymer tổng hợp.
  • D. Cả hai đều là polymer tổng hợp.

Câu 28: Một polymer có tính dẻo, cách điện tốt, thường dùng làm vỏ dây điện, ống nhựa. Polymer này được tổng hợp từ monomer CH₂=CHCl. Tên gọi của polymer này là gì?

  • A. Polyethylene.
  • B. Polypropylene.
  • C. Polyvinyl chloride.
  • D. Polystyrene.

Câu 29: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi và được sử dụng làm cao su tổng hợp?

  • A. Polybuta-1,3-diene.
  • B. Polyvinyl axetat.
  • C. Nilon-6.
  • D. Polymethyl metacrylate.

Câu 30: Cho các chất: (a) styrene, (b) axit terephtalic, (c) vinyl axetat, (d) etylen glicol, (e) caprolactam. Dãy nào sau đây gồm các monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (a), (c)
  • B. (a), (e)
  • C. (b), (d), (e)
  • D. (b), (c), (d)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: -[-CH₂-CHCl-]-n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các polymer sau: (a) polyethylene, (b) tơ nilon-6,6, (c) tinh bột, (d) cao su thiên nhiên, (e) poly(vinyl chloride). Dãy nào sau đây gồm các polymer được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cao su lưu hóa là một dạng cao su thiên nhiên đã được xử lý bằng lưu huỳnh. Quá trình này tạo ra các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi. Đây là ví dụ về loại phản ứng hóa học nào của polymer?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, ống dẫn nước. Polymer X có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh. Monomer tạo nên polymer X là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự khác biệt về tính chất vật lí (như độ bền cơ học, nhiệt độ nóng chảy) giữa polyethylene (PE) mạch thẳng (HDPE) và polyethylene mạch phân nhánh (LDPE) chủ yếu là do đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của đa số các polymer rắn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp polymer sau: nCH₂=CH-CN → -[-CH₂-CH(CN)-]-n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Polyme nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization) từ hai loại monomer khác nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một mẫu polymer có khối lượng mol trung bình là 56000 g/mol. Nếu polymer này là polyethylene (-CH₂-CH₂-), thì bậc trùng hợp (số mắt xích) của nó là bao nhiêu? (Biết M_C = 12, M_H = 1)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Polymer poly(methyl metacrylate) được tạo thành từ monomer methyl metacrylate. Cấu trúc của monomer này là CH₂=C(CH₃)-COOCH₃. Polymer này được tổng hợp bằng phản ứng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cellulose và tinh bột đều là các polysaccharide được tạo thành từ monomer glucose. Tuy nhiên, chúng có tính chất vật lí khác nhau đáng kể (ví dụ: cellulose tạo sợi bền, tinh bột dễ bị thủy phân hơn). Sự khác biệt này chủ yếu do đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptit (-CO-NH-) trong mạch chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng thủy phân polymer là phản ứng gì và có thể xảy ra với loại polymer nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Polymer nào sau đây được tạo thành từ monomer có chứa nhóm chức -COOH và -NH₂ hoặc từ các hợp chất có khả năng tạo ra các nhóm chức này khi phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một loại vật liệu polymer được quảng cáo là có khả năng 'nhớ hình dạng' (shape memory polymer). Tính chất này thường liên quan đến đặc điểm cấu trúc nào của polymer?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: PVC (polyvinyl chloride) là một polymer quan trọng. Tuy nhiên, việc xử lý chất thải PVC gặp khó khăn do tính bền hóa học và khả năng giải phóng HCl khi đốt không hoàn toàn. Phản ứng giải phóng HCl này là một ví dụ về loại phản ứng nào của polymer?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Polyme nào sau đây được tạo thành bằng phản ứng trùng ngưng từ hexamethylenediamine và axit adipic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su thiên nhiên, (4) Tinh bột, (5) Nilon-6,6. Những polymer nào có khả năng tham gia phản ứng cộng với H₂ hoặc Br₂ (trong điều kiện thích hợp)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khái niệm 'bậc trùng hợp' (degree of polymerization, DP) của một polymer là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng depolymer hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi so sánh tơ nilon-6,6 và tơ visco, phát biểu nào sau đây về nguồn gốc là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một polymer có tính dẻo, cách điện tốt, thường dùng làm vỏ dây điện, ống nhựa. Polymer này được tổng hợp từ monomer CH₂=CHCl. Tên gọi của polymer này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi và được sử dụng làm cao su tổng hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các chất: (a) styrene, (b) axit terephtalic, (c) vinyl axetat, (d) etylen glicol, (e) caprolactam. Dãy nào sau đây gồm các monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

Xem kết quả