15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính dẻo của kim loại?

  • A. Sự chuyển động tự do của các electron hóa trị.
  • B. Khả năng các lớp ion dương kim loại trượt lên nhau dễ dàng trong mạng tinh thể.
  • C. Lực hút tĩnh điện mạnh giữa ion dương và electron tự do.
  • D. Kích thước nguyên tử kim loại nhỏ.

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, các electron tự do có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo độ cứng của kim loại.
  • B. Tạo ra màu sắc đặc trưng cho kim loại.
  • C. Liên kết các ion dương kim loại và truyền tải tương tác giữa chúng, tạo nên tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
  • D. Giữ cho các nguyên tử kim loại ở khoảng cách cố định.

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Ag. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện.

  • A. Na > Mg > Al > Ag
  • B. Mg > Al > Na > Ag
  • C. Al > Mg > Na > Ag
  • D. Ag > Al > Mg > Na

Câu 4: Kim loại nào sau đây được ứng dụng làm dây dẫn điện tốt nhất trong thực tế, xét về cả tính dẫn điện và giá thành?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 5: Giải thích vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Do kim loại có cấu trúc tinh thể đặc biệt.
  • C. Do các electron tự do hấp thụ và phản xạ ánh sáng trên mọi bước sóng.
  • D. Do ion dương kim loại có khả năng phát xạ ánh sáng.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Dung dịch HCl → Muối clorua + Khí hidro. Kim loại M phải có tính chất hóa học nào?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính trơ.

Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm và khí hidro?

  • A. Kali (K).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 8: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất hóa học của kim loại?

  • A. Đồng (Cu) có tính khử mạnh hơn sắt (Fe).
  • B. Sắt (Fe) và đồng (Cu) có tính khử tương đương.
  • C. Phản ứng không xảy ra.
  • D. Sắt (Fe) có tính khử mạnh hơn đồng (Cu).

Câu 9: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Kẽm (Zn).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Magie (Mg).

Câu 10: Trong các kim loại sau: Au, Pt, Ag, Cu, Fe, Al, kim loại nào có độ cứng cao nhất?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Chì (Pb).
  • B. Wolfram (W).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 12: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của kim loại. Phát biểu nào không đúng?

  • A. Kim loại dẫn điện tốt là do có nhiều electron tự do.
  • B. Tính dẻo của kim loại là do các lớp ion dương dễ trượt lên nhau.
  • C. Tất cả kim loại đều có khối lượng riêng lớn.
  • D. Ánh kim của kim loại là do khả năng phản xạ ánh sáng.

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 44%

Câu 14: Kim loại kiềm thổ nào sau đây có khả năng tác dụng với nước mạnh nhất?

  • A. Magie (Mg).
  • B. Canxi (Ca).
  • C. Stronti (Sr).
  • D. Bari (Ba).

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải do tính dẫn điện của kim loại?

  • A. Chế tạo dây điện.
  • B. Sản xuất thiết bị điện tử.
  • C. Làm đồ trang sức.
  • D. Làm vật liệu dẫn nhiệt trong các thiết bị nhiệt.

Câu 16: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al. Kim loại nào có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?

  • A. Kali (K).
  • B. Magie (Mg).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Canxi (Ca).

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết kim loại?

  • A. Liên kết kim loại là liên kết ion.
  • B. Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do.
  • C. Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị.
  • D. Liên kết kim loại chỉ tồn tại ở kim loại kiềm.

Câu 18: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại thay đổi mạnh nhất khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Ánh kim.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Tính dẫn điện.

Câu 20: Cho các kim loại: Fe, Al, Cu, Ag. Kim loại nào có thể tan trong dung dịch NaOH?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Cu.
  • D. Ag.

Câu 21: Trong quá trình luyện gang thép, nguyên tố nào sau đây được thêm vào thép để tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Crom (Cr).
  • D. Mangan (Mn).

Câu 22: So sánh tính chất vật lý của kim loại và phi kim. Tính chất nào sau đây chỉ có ở kim loại?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Khả năng dẫn nhiệt.
  • C. Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
  • D. Khả năng tạo hợp chất ion.

Câu 23: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X phản ứng với H2SO4 loãng giải phóng H2, Y không phản ứng với H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch AgNO3, Z không phản ứng với cả hai dung dịch trên. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.

  • A. Z > Y > X
  • B. X > Y > Z
  • C. Y > X > Z
  • D. Z > X > Y

Câu 24: Cho một đoạn dây kim loại đồng vào dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Có khí màu nâu thoát ra.
  • C. Dung dịch mất màu xanh.
  • D. Kim loại bạc màu trắng bám vào dây đồng và dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 25: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính nhẹ và bền?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Chì (Pb).

Câu 26: Giải thích tại sao nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs?

  • A. Do khối lượng nguyên tử tăng dần.
  • B. Do bán kính nguyên tử tăng dần làm cho liên kết kim loại yếu dần.
  • C. Do điện tích hạt nhân tăng dần.
  • D. Do số electron lớp ngoài cùng giảm dần.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thu được 19,2 gam kim loại. Giá trị của m là?

  • A. 5,5 gam.
  • B. 11,0 gam.
  • C. 2,75 gam.
  • D. 8,25 gam.

Câu 28: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau: Vàng, Bạc, Đồng, Nhôm?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 29: Một vật bằng kim loại có thể kéo dài thành sợi mảnh là nhờ tính chất nào?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Tính dẻo.
  • D. Ánh kim.

Câu 30: Cho các kim loại: Na, Al, Cu, Fe. Kim loại nào có thể khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 nhưng không khử được ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2?

  • A. Na.
  • B. Al.
  • C. Cu.
  • D. Fe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính dẻo của kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, các electron tự do có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Ag. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Kim loại nào sau đây được ứng dụng làm dây dẫn điện tốt nhất trong thực tế, xét về cả tính dẫn điện và giá thành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giải thích vì sao kim loại có ánh kim?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Dung dịch HCl → Muối clorua + Khí hidro. Kim loại M phải có tính chất hóa học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm và khí hidro?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất hóa học của kim loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các kim loại sau: Au, Pt, Ag, Cu, Fe, Al, kim loại nào có độ cứng cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của kim loại. Phát biểu nào không đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Kim loại kiềm thổ nào sau đây có khả năng tác dụng với nước mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải do tính dẫn điện của kim loại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al. Kim loại nào có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết kim loại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại thay đổi mạnh nhất khi nhiệt độ tăng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các kim loại: Fe, Al, Cu, Ag. Kim loại nào có thể tan trong dung dịch NaOH?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong quá trình luyện gang thép, nguyên tố nào sau đây được thêm vào thép để tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh tính chất vật lý của kim loại và phi kim. Tính chất nào sau đây chỉ có ở kim loại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X phản ứng với H2SO4 loãng giải phóng H2, Y không phản ứng với H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch AgNO3, Z không phản ứng với cả hai dung dịch trên. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho một đoạn dây kim loại đồng vào dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính nhẹ và bền?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giải thích tại sao nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thu được 19,2 gam kim loại. Giá trị của m là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau: Vàng, Bạc, Đồng, Nhôm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật bằng kim loại có thể kéo dài thành sợi mảnh là nhờ tính chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho các kim loại: Na, Al, Cu, Fe. Kim loại nào có thể khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 nhưng không khử được ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong mạng tinh thể kim loại, các electron tự do di chuyển như "biển electron" và đóng vai trò chính trong việc tạo ra liên kết kim loại. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất vai trò của "biển electron" này?

  • A. Chúng tạo ra lực đẩy tĩnh điện, giữ cho các ion dương kim loại không hút nhau quá gần.
  • B. Chúng hoạt động như lớp vỏ bảo vệ, ngăn chặn sự tương tác giữa các ion dương kim loại và quyết định độ cứng của kim loại.
  • C. Chúng định vị trí cố định trong mạng lưới, tạo thành khung sườn cho cấu trúc tinh thể kim loại.
  • D. Chúng tạo ra lực hút tĩnh điện với các ion dương kim loại, liên kết các ion lại với nhau và truyền tương tác liên kết khắp mạng tinh thể.

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không trực tiếp được quyết định bởi sự tồn tại của electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Tính cứng
  • D. Ánh kim

Câu 3: Xét các kim loại kiềm thổ (Nhóm IIA). Xu hướng biến đổi nào sau đây không đúng khi đi từ Be đến Ba trong bảng tuần hoàn?

  • A. Bán kính nguyên tử tăng
  • B. Tính khử giảm
  • C. Năng lượng ion hóa giảm
  • D. Khả năng phản ứng với nước tăng

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + Dung dịch HCl → Khí H₂ + Dung dịch muối clorua. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 5: Một vật liệu kim loại có các tính chất sau: dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng và kéo sợi, có ánh kim. Tính chất nào là quan trọng nhất giải thích khả năng ứng dụng của kim loại trong ngành điện?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Tính dẻo
  • D. Ánh kim

Câu 6: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử.

  • A. Na, Mg, Al, Fe
  • B. Fe, Al, Mg, Na
  • C. Al, Mg, Na, Fe
  • D. Mg, Na, Fe, Al

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂
  • C. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂
  • D. Ag + CuSO₄ → AgNO₃ + Cu

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.

  • A. 44%
  • B. 48%
  • C. 56%
  • D. 60%

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. W
  • C. Cu
  • D. Al

Câu 10: Một mẫu kim loại dẫn điện tốt nhưng lại khá giòn, khó dát mỏng. Điều này có thể gợi ý về kiểu mạng tinh thể của kim loại đó là gì?

  • A. Lập phương tâm diện
  • B. Lập phương tâm khối
  • C. Lục phương
  • D. Mạng tinh thể không xác định

Câu 11: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO₄ → Al₂(SO₄)₃ + 3Cu. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Al là chất khử, CuSO₄ là chất oxi hóa
  • B. Al là chất oxi hóa, CuSO₄ là chất khử
  • C. Al và CuSO₄ đều là chất khử
  • D. Al và CuSO₄ đều là chất oxi hóa

Câu 12: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu paraffin. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để tăng tính dẫn điện của kim loại kiềm
  • B. Để làm tăng độ cứng của kim loại kiềm
  • C. Để ngăn kim loại kiềm tiếp xúc với không khí và hơi nước
  • D. Để kim loại kiềm giữ được ánh kim lâu hơn

Câu 13: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường mạnh nhất?

  • A. K
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết rằng X đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của Y, Y đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của Z. Sắp xếp tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần.

  • A. X, Y, Z
  • B. Z, Y, X
  • C. Y, Z, X
  • D. X, Z, Y

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của nó?

  • A. Na
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 16: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của V.

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 17: Sắt tây là thép được phủ một lớp kim loại mỏng để chống gỉ. Kim loại đó là?

  • A. Zn
  • B. Sn
  • C. Cr
  • D. Ni

Câu 18: So sánh tính chất dẫn điện của Al và Cu. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc electron.

  • A. Al dẫn điện tốt hơn Cu vì Al nhẹ hơn.
  • B. Al và Cu dẫn điện tương đương nhau.
  • C. Cu dẫn điện tốt hơn Al vì Cu có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • D. Cu dẫn điện tốt hơn Al do mật độ electron tự do và độ linh động của electron trong mạng tinh thể Cu cao hơn.

Câu 19: Để làm sạch bề mặt một vật bằng kim loại Cu bị lẫn tạp chất Fe, phương pháp hóa học nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Ngâm trong dung dịch HCl đặc
  • B. Nung nóng trong không khí
  • C. Ngâm trong dung dịch CuSO₄
  • D. Điện phân dung dịch NaCl

Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) Dây dẫn điện, (2) Đồ trang sức, (3) Vật liệu xây dựng, (4) Vỏ máy bay. Ứng dụng nào chủ yếu dựa vào tính dẻo của kim loại?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 21: Tại sao kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với kim loại kiềm thổ trong cùng chu kỳ?

  • A. Do kim loại kiềm có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
  • B. Do liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn.
  • C. Do kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể khác biệt.
  • D. Do kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ hơn.

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + 2AgNO₃ → Fe(NO₃)₂ + 2Ag. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa - khử trong phản ứng?

  • A. Fe và Ag⁺ đều bị oxi hóa.
  • B. Fe và Ag⁺ đều bị khử.
  • C. Fe bị oxi hóa, Ag⁺ bị khử.
  • D. Fe bị khử, Ag⁺ bị oxi hóa.

Câu 23: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được khí H₂. Sau đó, cho kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO₃, thu được kim loại Ag. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Au
  • D. Zn

Câu 24: Cho các kim loại: Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng tạo ra khí SO₂?

  • A. Cả Al, Fe, Cu
  • B. Chỉ Fe và Cu
  • C. Chỉ Cu
  • D. Không kim loại nào

Câu 25: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình nào xảy ra ở cực âm (anot)?

  • A. Khử ion Cu²⁺ thành Cu
  • B. Oxi hóa Zn thành Zn²⁺
  • C. Khử ion H⁺ thành H₂
  • D. Oxi hóa H₂O thành O₂

Câu 26: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt?

  • A. Tính dẻo
  • B. Ánh kim
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Tính cứng

Câu 27: Một hợp kim của đồng và kẽm có chứa 60% khối lượng đồng. Biết rằng trong hợp kim có 2 electron tự do trung bình trên mỗi nguyên tử. Giả sử số electron tự do đóng góp bởi mỗi nguyên tử Cu và Zn lần lượt là x và y. Tính giá trị của biểu thức 0.6x + 0.4y.

  • A. 1
  • B. 1.2
  • C. 1.3
  • D. 1.4

Câu 28: Cho 3,2 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Xác định kim loại M.

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý chung của kim loại?

  • A. Kim loại có tính dẻo.
  • B. Kim loại có tính dẫn điện.
  • C. Kim loại có ánh kim.
  • D. Tất cả kim loại đều cứng.

Câu 30: Cho một đoạn dây kim loại X vào dung dịch muối YCl₂. Sau một thời gian, thấy có kim loại Y bám vào dây X và khối lượng dây X giảm đi. Điều này chứng tỏ điều gì về tính chất hóa học của X và Y?

  • A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
  • B. Kim loại Y có tính khử mạnh hơn kim loại X.
  • C. Tính khử của kim loại X và Y tương đương nhau.
  • D. Phản ứng xảy ra do sự khác biệt về khối lượng riêng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong mạng tinh thể kim loại, các electron tự do di chuyển như 'biển electron' và đóng vai trò chính trong việc tạo ra liên kết kim loại. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất vai trò của 'biển electron' này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại *không* trực tiếp được quyết định bởi sự tồn tại của electron tự do trong mạng tinh thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét các kim loại kiềm thổ (Nhóm IIA). Xu hướng biến đổi nào sau đây *không* đúng khi đi từ Be đến Ba trong bảng tuần hoàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + Dung dịch HCl → Khí H₂ + Dung dịch muối clorua. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật liệu kim loại có các tính chất sau: dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng và kéo sợi, có ánh kim. Tính chất nào là quan trọng nhất giải thích khả năng ứng dụng của kim loại trong ngành điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng nào sau đây *không* thể xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một mẫu kim loại dẫn điện tốt nhưng lại khá giòn, khó dát mỏng. Điều này có thể gợi ý về kiểu mạng tinh thể của kim loại đó là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho ph??n ứng: 2Al + 3CuSO₄ → Al₂(SO₄)₃ + 3Cu. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu paraffin. Mục đích của việc này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường mạnh nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết rằng X đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của Y, Y đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của Z. Sắp xếp tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của V.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sắt tây là thép được phủ một lớp kim loại mỏng để chống gỉ. Kim loại đó là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: So sánh tính chất dẫn điện của Al và Cu. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc electron.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để làm sạch bề mặt một vật bằng kim loại Cu bị lẫn tạp chất Fe, phương pháp hóa học nào sau đây phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) Dây dẫn điện, (2) Đồ trang sức, (3) Vật liệu xây dựng, (4) Vỏ máy bay. Ứng dụng nào chủ yếu dựa vào tính dẻo của kim loại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với kim loại kiềm thổ trong cùng chu kỳ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + 2AgNO₃ → Fe(NO₃)₂ + 2Ag. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa - khử trong phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được khí H₂. Sau đó, cho kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO₃, thu được kim loại Ag. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho các kim loại: Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng tạo ra khí SO₂?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình nào xảy ra ở cực âm (anot)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một hợp kim của đồng và kẽm có chứa 60% khối lượng đồng. Biết rằng trong hợp kim có 2 electron tự do trung bình trên mỗi nguyên tử. Giả sử số electron tự do đóng góp bởi mỗi nguyên tử Cu và Zn lần lượt là x và y. Tính giá trị của biểu thức 0.6x + 0.4y.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho 3,2 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Xác định kim loại M.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về tính chất vật lý chung của kim loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho một đoạn dây kim loại X vào dung dịch muối YCl₂. Sau một thời gian, thấy có kim loại Y bám vào dây X và khối lượng dây X giảm đi. Điều này chứng tỏ điều gì về tính chất hóa học của X và Y?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử kim loại thường có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Có ít electron lớp ngoài cùng và bán kính nguyên tử nhỏ.
  • B. Có nhiều electron lớp ngoài cùng và năng lượng ion hóa lớn.
  • C. Có ít electron lớp ngoài cùng và năng lượng ion hóa nhỏ.
  • D. Có nhiều electron lớp ngoài cùng và bán kính nguyên tử lớn.

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các ion dương kim loại và các electron tự do.
  • B. Các nguyên tử kim loại và các electron hóa trị.
  • C. Các ion âm kim loại và các electron tự do.
  • D. Các hạt nhân nguyên tử kim loại và các electron tự do.

Câu 3: Tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) chủ yếu được gây ra bởi yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

  • A. Sự sắp xếp chặt chẽ của các nguyên tử.
  • B. Lực liên kết mạnh giữa các nguyên tử.
  • C. Kích thước lớn của ion kim loại.
  • D. Sự chuyển động tự do của các electron hóa trị.

Câu 4: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương kim loại nằm ở vị trí nào?

  • A. Chuyển động hỗn loạn giữa các electron.
  • B. Cố định tại các nút mạng tinh thể.
  • C. Chuyển động tự do trong toàn bộ mạng.
  • D. Nằm xen kẽ với các electron tự do một cách ngẫu nhiên.

Câu 5: Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối (body-centered cubic, BCC) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Mỗi nguyên tử có số phối trí là 12.
  • B. Phần trăm thể tích không gian trống là 26%.
  • C. Có 8 nguyên tử ở 8 đỉnh và 1 nguyên tử ở tâm hình lập phương đơn vị.
  • D. Phổ biến ở các kim loại như Cu, Ag, Au.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

  • A. Natri (Na)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

  • A. Có khối lượng riêng lớn.
  • B. Có ánh kim.
  • C. Có tính dẻo.
  • D. Dẫn điện tốt.

Câu 8: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về tính dẻo của kim loại?

  • A. Các electron tự do dễ dàng di chuyển khi có lực tác dụng.
  • B. Khi biến dạng, các lớp ion kim loại trong mạng tinh thể trượt lên nhau nhưng không tách rời nhờ lực hút của các electron tự do.
  • C. Các ion kim loại có kích thước nhỏ nên dễ dàng di chuyển.
  • D. Liên kết kim loại rất yếu nên dễ bị phá vỡ và hình thành lại.

Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?

  • A. Al, Cu, Ag.
  • B. Ag, Cu, Al.
  • C. Al, Cu, Ag (Thứ tự dẫn điện: Ag > Cu > Al)
  • D. Cu, Ag, Al.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện (face-centered cubic, FCC), có độ cứng lớn và được dùng làm dao, mũi khoan?

  • A. Crom (Cr)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 11: Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Cu. Kim loại nào có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí H2?

  • A. Na.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 12: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất sự thay đổi số oxi hóa?

  • A. Mg bị oxi hóa, H+ bị oxi hóa.
  • B. Mg bị oxi hóa, H+ bị khử.
  • C. Mg bị khử, H+ bị oxi hóa.
  • D. Mg bị khử, H+ bị khử.

Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Al.
  • D. Ag.

Câu 14: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám vào bột Fe.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Màu xanh của dung dịch đậm lên.
  • D. Chất rắn màu đỏ tan ra.

Câu 15: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết điều gì?

  • A. Thứ tự tăng dần khối lượng riêng của kim loại.
  • B. Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của kim loại.
  • C. Thứ tự tăng dần độ cứng của kim loại.
  • D. Thứ tự giảm dần tính khử của kim loại và tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại tương ứng.

Câu 16: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II) clorua (FeCl2)?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Kẽm (Zn).
  • C. Bạc (Ag).
  • D. Chì (Pb).

Câu 17: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là:

  • A. 3,36.
  • B. 2,24.
  • C. 1,68.
  • D. 4,48.

Câu 18: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 6,4 gam.
  • B. Giảm 6,5 gam.
  • C. Giảm 0,1 gam.
  • D. Tăng 0,1 gam.

Câu 19: Kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Au.

Câu 20: Khi cho kim loại K vào nước, phản ứng xảy ra mãnh liệt và tỏa nhiều nhiệt. Hiện tượng này được giải thích chủ yếu dựa vào đặc điểm nào của K?

  • A. Tính khử mạnh do năng lượng ion hóa rất nhỏ.
  • B. Khối lượng riêng lớn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 21: So sánh tính khử của các kim loại Na, Mg, Al dựa vào vị trí của chúng trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn.

  • A. Na > Mg > Al.
  • B. Al > Mg > Na.
  • C. Mg > Na > Al.
  • D. Na < Mg < Al.

Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl; (2) Cu + HCl; (3) Ag + HNO3 đặc; (4) Zn + H2SO4 loãng. Phản ứng nào tạo ra khí H2?

  • A. (2), (3).
  • B. (1), (3).
  • C. (1), (4).
  • D. (2), (4).

Câu 23: Một mẫu kim loại X có khối lượng 1,35 gam được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,68 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Kim loại X là:

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Zn.
  • D. Al.

Câu 24: Kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo dây dẫn điện do có tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 25: Tại sao kim loại có tính dẫn nhiệt tốt?

  • A. Các electron tự do dễ dàng truyền năng lượng nhiệt dọc theo mạng tinh thể.
  • B. Các ion dương kim loại dao động mạnh khi bị nung nóng.
  • C. Liên kết kim loại rất bền vững.
  • D. Kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 26: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của Y; Y đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của Z. Dãy sắp xếp tính khử giảm dần là:

  • A. X > Y > Z.
  • B. Z > Y > X.
  • C. Y > X > Z.
  • D. X > Z > Y.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại M là:

  • A. Ca.
  • B. Ba.
  • C. Mg.
  • D. Zn.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về mạng tinh thể kim loại là SAI?

  • A. Có ba kiểu mạng tinh thể phổ biến là lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục giác chặt.
  • B. Trong mạng tinh thể, các nguyên tử kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định.
  • C. Số phối trí là số nguyên tử lân cận gần nhất tiếp xúc với một nguyên tử trung tâm.
  • D. Tất cả kim loại đều kết tinh theo cùng một kiểu mạng tinh thể.

Câu 29: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch AgNO3?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Au.

Câu 30: Cho các tính chất sau: (1) Dẫn điện; (2) Dẫn nhiệt; (3) Tính dẻo; (4) Tính cứng; (5) Có ánh kim. Số tính chất vật lý chung của kim loại là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tử kim loại thường có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) chủ yếu được gây ra bởi yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương kim loại nằm ở vị trí nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối (body-centered cubic, BCC) có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về tính dẻo của kim loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Kim loại nào sau đây có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện (face-centered cubic, FCC), có độ cứng lớn và được dùng làm dao, mũi khoan?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Cu. Kim loại nào có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí H2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất sự thay đổi số oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH đặc, nóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II) clorua (FeCl2)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Kim loại M có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi cho kim loại K vào nước, phản ứng xảy ra mãnh liệt và tỏa nhiều nhiệt. Hiện tượng này được giải thích chủ yếu dựa vào đặc điểm nào của K?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh tính khử của các kim loại Na, Mg, Al dựa vào vị trí của chúng trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl; (2) Cu + HCl; (3) Ag + HNO3 đặc; (4) Zn + H2SO4 loãng. Phản ứng nào tạo ra khí H2?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một mẫu kim loại X có khối lượng 1,35 gam được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,68 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Kim loại X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo dây dẫn điện do có tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tại sao kim loại có tính dẫn nhiệt tốt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của Y; Y đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của Z. Dãy sắp xếp tính khử giảm dần là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại M là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về mạng tinh thể kim loại là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch AgNO3?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các tính chất sau: (1) Dẫn điện; (2) Dẫn nhiệt; (3) Tính dẻo; (4) Tính cứng; (5) Có ánh kim. Số tính chất vật lý chung của kim loại là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại nào dưới đây phản ánh đúng nhất bản chất của liên kết kim loại?

  • A. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng cặp electron dùng chung.
  • B. Các ion dương và ion âm sắp xếp luân phiên tạo thành mạng lưới không gian.
  • C. Các ion dương kim loại nằm cố định tại các nút mạng, còn electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn bộ mạng lưới.
  • D. Các phân tử kim loại liên kết với nhau bằng lực liên phân tử.

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự chuyển động dễ dàng của các electron tự do?

  • A. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.
  • B. Tính dẻo và tính ánh kim.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy cao và khối lượng riêng lớn.
  • D. Tính cứng và tính ánh kim.

Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua một sợi dây kim loại, điều gì xảy ra ở cấp độ vi mô trong mạng tinh thể kim loại?

  • A. Các ion dương kim loại di chuyển từ cực dương sang cực âm.
  • B. Các electron tự do di chuyển có hướng từ cực âm sang cực dương.
  • C. Các nguyên tử kim loại dao động mạnh hơn tại chỗ.
  • D. Liên kết kim loại bị phá vỡ tạm thời.

Câu 4: Nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi để làm vỏ máy bay. Tính chất vật lí nào của nhôm là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Tính dẫn điện tốt.
  • B. Tính ánh kim.
  • C. Khối lượng riêng nhỏ và độ bền cơ học hợp lý.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 5: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy rất cao, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X có thể là?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Wolfram (W).

Câu 6: So sánh tính dẻo của vàng (Au) và sắt (Fe). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Vàng dẻo hơn sắt vì mạng tinh thể của vàng có cấu trúc dễ biến dạng hơn dưới tác dụng của lực mà không phá vỡ liên kết kim loại.
  • B. Sắt dẻo hơn vàng vì sắt có nhiều electron hóa trị hơn.
  • C. Tính dẻo của kim loại không phụ thuộc vào loại kim loại mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Vàng và sắt có tính dẻo tương đương nhau do đều là kim loại.

Câu 7: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết điều gì?

  • A. Khả năng tạo hợp chất với phi kim.
  • B. Thứ tự giảm dần tính khử của kim loại và thứ tự tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại tương ứng.
  • C. Thứ tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy của kim loại.
  • D. Thứ tự giảm dần khối lượng riêng của kim loại.

Câu 8: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với phi kim (như O2, Cl2) ở điều kiện thường hoặc khi đun nóng?

  • A. Na.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Ag.

Câu 9: Cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Lá kẽm tan ra và có khí thoát ra.
  • B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • C. Lá kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám vào lá kẽm và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
  • D. Lá kẽm bị ăn mòn và dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch HCl loãng và cả dung dịch NaOH đặc nóng?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Bạc (Ag).

Câu 11: Khi cho kim loại kiềm (ví dụ Na) vào nước, phản ứng xảy ra rất mãnh liệt, kèm theo tỏa nhiệt và giải phóng khí. Khí đó là gì?

  • A. Oxi (O2).
  • B. Ozon (O3).
  • C. Hiđro peoxit (H2O2).
  • D. Hiđro (H2).

Câu 12: Tại sao nhôm được sử dụng làm dây dẫn điện thay thế cho đồng ở một số nơi, mặc dù khả năng dẫn điện của nhôm kém hơn đồng?

  • A. Nhôm nhẹ hơn và rẻ hơn đồng.
  • B. Nhôm có tính dẻo cao hơn đồng.
  • C. Nhôm ít bị oxi hóa hơn đồng trong không khí.
  • D. Nhôm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng.

Câu 13: Cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 14: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa m và số mol khí H2 là gì?

  • A. m = 12n H2 + 9n H2
  • B. m < 24n H2
  • C. m > 27/1.5 * n H2
  • D. 12n H2 < m < 9n H2 * 2

Câu 15: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 6,4 gam kim loại Cu. Kim loại M là?

  • A. Fe.
  • B. Mg.
  • C. Zn.
  • D. Ca.

Câu 16: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và chất rắn Y chứa hai kim loại. Thành phần của dung dịch X và chất rắn Y lần lượt là:

  • A. Dung dịch X chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3; Chất rắn Y chứa Ag, Fe dư.
  • B. Dung dịch X chứa Fe(NO3)2, AgNO3 dư; Chất rắn Y chứa Ag, Cu.
  • C. Dung dịch X chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3; Chất rắn Y chứa Ag, Cu.
  • D. Dung dịch X chứa Fe(NO3)2, AgNO3 dư; Chất rắn Y chứa Ag, Fe dư.

Câu 17: Tại sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do kim loại hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào.
  • B. Do các electron tự do trong kim loại phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được.
  • C. Do kim loại có mạng tinh thể đặc khít.
  • D. Do kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 18: So sánh khả năng phản ứng với nước của Na, Mg, Al ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Na phản ứng mạnh nhất, Mg phản ứng chậm hoặc không phản ứng, Al không phản ứng do có lớp màng oxit bảo vệ.
  • B. Cả ba kim loại đều phản ứng mạnh với nước.
  • C. Mg phản ứng mạnh nhất, sau đó đến Na, Al.
  • D. Al phản ứng mạnh nhất, sau đó đến Mg, Na.

Câu 19: Cho các dung dịch muối sau: FeSO4, CuSO4, AgNO3. Kim loại nào sau đây khi cho vào từng dung dịch muối trên (dư) chỉ thu được một kim loại duy nhất sau phản ứng?

  • A. Na.
  • B. Al.
  • C. Zn.
  • D. Ag.

Câu 20: Kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO duy nhất. Tỉ lệ số mol giữa M và NO trong phản ứng phụ thuộc vào hóa trị cao nhất của M. Nếu M là Al, tỉ lệ mol Al : NO là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1.
  • B. 1 : 1.
  • C. 2 : 3.
  • D. 3 : 2.

Câu 21: Cho 0,1 mol một kim loại X (hóa trị III) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 0,15 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là?

  • A. Al.
  • B. Fe.
  • C. Cr.
  • D. Au.

Câu 22: Khối lượng riêng của kim loại được giải thích dựa trên yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

  • A. Số electron tự do.
  • B. Tính dẻo của kim loại.
  • C. Độ cứng của kim loại.
  • D. Khối lượng nguyên tử và kiểu mạng tinh thể (độ đặc khít).

Câu 23: Tại sao các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các kim loại khác như Fe, Cu, W?

  • A. Do chúng có khối lượng riêng nhỏ.
  • B. Do chúng có tính khử mạnh.
  • C. Do liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn (bán kính nguyên tử lớn, chỉ có 1 electron hóa trị).
  • D. Do chúng dễ dàng phản ứng với nước.

Câu 24: Cho một lá đồng (Cu) vào dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Đồng tan ra và có khí không màu thoát ra.
  • B. Đồng tan ra và có khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Đồng tan ra và dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 25: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

  • A. K, Na, Al, Fe, Cu, Ag.
  • B. Ag, Cu, Fe, Al, Na, K.
  • C. K, Fe, Na, Cu, Ag, Al.
  • D. Ag, Fe, Cu, Al, K, Na.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Thành phần của chất rắn X là?

  • A. Ag.
  • B. Fe, Cu, Ag.
  • C. Cu, Ag.
  • D. Fe, Ag.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (khử oxit kim loại bằng chất khử mạnh như C, CO, H2, Al) trong công nghiệp?

  • A. Na.
  • B. Ca.
  • C. Fe.
  • D. Al.

Câu 28: Cho 0,1 mol kim loại kiềm M tác dụng hết với lượng nước dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là?

  • A. Li.
  • B. Na.
  • C. K.
  • D. Rb.

Câu 29: Tại sao kim loại có tính dẻo?

  • A. Khi chịu tác dụng của lực, các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại trượt lên nhau, nhưng không bị tách rời nhờ lực hút tĩnh điện của các electron tự do chuyển động linh hoạt.
  • B. Do liên kết kim loại rất bền vững, không thể bị phá vỡ bởi lực cơ học.
  • C. Do các electron tự do có thể dễ dàng di chuyển ra khỏi mạng tinh thể.
  • D. Do kim loại có cấu trúc phân tử dạng chuỗi dài.

Câu 30: Từ cấu hình electron nguyên tử của kim loại, ta có thể dự đoán được tính chất hóa học cơ bản nào của nó?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy.
  • B. Khối lượng riêng.
  • C. Tính khử (khả năng nhường electron) và hóa trị cao nhất.
  • D. Tính dẫn điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại nào dưới đây phản ánh đúng nhất bản chất của liên kết kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự chuyển động dễ dàng của các electron tự do?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua một sợi dây kim loại, điều gì xảy ra ở cấp độ vi mô trong mạng tinh thể kim loại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi để làm vỏ máy bay. Tính chất vật lí nào của nhôm là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy rất cao, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X có thể là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh tính dẻo của vàng (Au) và sắt (Fe). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với phi kim (như O2, Cl2) ở điều kiện thường hoặc khi đun nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch HCl loãng và cả dung dịch NaOH đặc nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi cho kim loại kiềm (ví dụ Na) vào nước, phản ứng xảy ra rất mãnh liệt, kèm theo tỏa nhiệt và giải phóng khí. Khí đó là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao nhôm được sử dụng làm dây dẫn điện thay thế cho đồng ở một số nơi, mặc dù khả năng dẫn điện của nhôm kém hơn đồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa m và số mol khí H2 là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 6,4 gam kim loại Cu. Kim loại M là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và chất rắn Y chứa hai kim loại. Thành phần của dung dịch X và chất rắn Y lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tại sao kim loại có ánh kim?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: So sánh khả năng phản ứng với nước của Na, Mg, Al ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các dung dịch muối sau: FeSO4, CuSO4, AgNO3. Kim loại nào sau đây khi cho vào từng dung dịch muối trên (dư) chỉ thu được một kim loại duy nhất sau phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO duy nhất. Tỉ lệ số mol giữa M và NO trong phản ứng phụ thuộc vào hóa trị cao nhất của M. Nếu M là Al, tỉ lệ mol Al : NO là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 0,1 mol một kim loại X (hóa trị III) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 0,15 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khối lượng riêng của kim loại được giải thích dựa trên yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các kim loại khác như Fe, Cu, W?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho một lá đồng (Cu) vào dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Thành phần của chất rắn X là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (khử oxit kim loại bằng chất khử mạnh như C, CO, H2, Al) trong công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho 0,1 mol kim loại kiềm M tác dụng hết với lượng nước dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao kim loại có tính dẻo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Từ cấu hình electron nguyên tử của kim loại, ta có thể dự đoán được tính chất hóa học cơ bản nào của nó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây **không** phải là đặc điểm chung của nguyên tử các nguyên tố kim loại?

  • A. Thường có ít electron ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc 3 electron).
  • B. Bán kính nguyên tử tương đối lớn.
  • C. Năng lượng ion hóa nhỏ (dễ nhường electron).
  • D. Thường tạo ra các ion âm khi tham gia phản ứng hóa học.

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại là cấu trúc được hình thành bởi:

  • A. Các phân tử kim loại liên kết với nhau bằng lực liên kết cộng hóa trị.
  • B. Các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
  • C. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron lớp ngoài cùng.
  • D. Các ion âm kim loại và ion dương kim loại hút nhau tạo thành cấu trúc mạng lưới.

Câu 3: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các ion dương kim loại tại các nút mạng và các electron tự do.
  • B. Các nguyên tử kim loại đứng cạnh nhau.
  • C. Các electron hóa trị của nguyên tử này với hạt nhân nguyên tử khác.
  • D. Các phân tử kim loại trong mạng tinh thể.

Câu 4: Tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào trong cấu tạo và liên kết kim loại?

  • A. Kích thước nhỏ của ion dương kim loại.
  • B. Sự sắp xếp chặt khít của các ion kim loại trong mạng tinh thể.
  • C. Sự có mặt và chuyển động tự do của các electron hóa trị trong mạng tinh thể.
  • D. Năng lượng ion hóa thấp của nguyên tử kim loại.

Câu 5: Kim loại có tính dẻo là do khi tác dụng lực, các lớp ion kim loại trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không bị đứt gãy. Điều này được giải thích là nhờ:

  • A. Lực đẩy mạnh giữa các ion dương cùng điện tích.
  • B. Sự liên kết chặt chẽ giữa các ion dương tại các nút mạng.
  • C. Mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết không định hướng, các electron tự do đóng vai trò như "chất keo" giữ các ion khi chúng trượt.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại ở điều kiện thường?

  • A. Volfran (W)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 7: Dựa vào tính chất vật lí riêng, các kim loại có khối lượng riêng D ≥ 5 g/cm³ được xếp vào loại:

  • A. Kim loại nặng.
  • B. Kim loại nhẹ.
  • C. Kim loại quý.
  • D. Kim loại hoạt động.

Câu 8: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại cứng nhất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Titan (Ti)
  • D. Bạch kim (Pt)

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

  • A. Tính oxi hóa (nhận electron).
  • B. Tính acid (tạo ion H+).
  • C. Tính bazơ (tạo ion OH-).
  • D. Tính khử (nhường electron).

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại?

  • A. 2Al + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂
  • B. Cu + Cl₂ → CuCl₂
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. CaO + H₂O → Ca(OH)₂

Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Na, Mg, Al, Fe.
  • B. Mg, Al, Fe, Cu.
  • C. Al, Fe, Cu, Ag.
  • D. Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag.

Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Kali (K).

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch CuSO₄, thấy có kim loại Y màu đỏ bám vào. X có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Ag.
  • B. Fe.
  • C. Au.
  • D. Pt.

Câu 14: Nhôm (Al) không phản ứng với dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

  • A. HCl.
  • B. NaOH.
  • C. H₂SO₄ đặc nóng.
  • D. HNO₃ đặc nguội.

Câu 15: Cho 2,3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước dư. Tính thể tích khí H₂ (đktc) thu được.

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 0,56 lít.
  • D. 0,28 lít.

Câu 16: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

  • A. 16,2 gam.
  • B. 15,2 gam.
  • C. 17,2 gam.
  • D. 18,2 gam.

Câu 17: Ngâm một lá kẽm (Zn) trong dung dịch chứa 0,2 mol CuSO₄. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 1,6 gam.
  • B. Giảm 1,6 gam.
  • C. Tăng 3,2 gam.
  • D. Giảm 3,2 gam.

Câu 18: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít.
  • B. 3,36 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 6,72 lít.

Câu 19: Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng dựa trên cơ sở:

  • A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại.
  • B. Khối lượng riêng của kim loại.
  • C. Khả năng tham gia phản ứng hóa học của kim loại, đặc biệt là tính khử.
  • D. Độ cứng của kim loại.

Câu 20: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại (K > Na > Mg > Al > Zn > Fe > Pb > H > Cu > Ag > Au), kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. K.
  • B. Na.
  • C. Mg.
  • D. Au.

Câu 21: Từ dãy hoạt động hóa học, có thể dự đoán phản ứng nào sau đây xảy ra?

  • A. Cu + FeSO₄ →
  • B. Ag + HCl →
  • C. Au + CuSO₄ →
  • D. Zn + FeSO₄ →

Câu 22: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + dung dịch CuSO₄; (2) Cu + dung dịch FeSO₄; (3) Ag + dung dịch HCl; (4) Zn + dung dịch AgNO₃. Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Để bảo quản kim loại Na, người ta thường ngâm Na trong:

  • A. Nước.
  • B. Dầu hỏa.
  • C. Cồn.
  • D. Axit loãng.

Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H₂ để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao)?

  • A. Na.
  • B. Ca.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 25: Cho 1,12 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO₄ 0,1M. Sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,28 gam.
  • B. 1,12 gam.
  • C. 0,64 gam.
  • D. 1,76 gam.

Câu 26: Nhận định nào sau đây về tính chất của kim loại là **sai**?

  • A. Các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ (trừ Be, Mg) tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
  • B. Al và Zn là hai kim loại có thể tan được trong dung dịch kiềm mạnh.
  • C. Tất cả kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng.
  • D. Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học có thể đẩy H₂ ra khỏi dung dịch axit loãng (không có tính oxi hóa mạnh).

Câu 27: Cho một lá bạc (Ag) vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO₃)₂ và Cu(NO₃)₂. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Ag + Fe(NO₃)₂ →
  • B. Ag + Cu(NO₃)₂ →
  • C. Ag + H₂O →
  • D. Không có phản ứng nào xảy ra.

Câu 28: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Mẩu Na tan dần, có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh lam.
  • B. Mẩu Na tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào.
  • C. Mẩu Na tan dần, có khí thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm hơn.
  • D. Mẩu Na không tan, có khí thoát ra.

Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc nóng, dư. Thể tích khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít.
  • B. 3,36 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 6,72 lít.

Câu 30: Một lá kim loại M được nhúng vào dung dịch FeSO₄. Sau một thời gian, khối lượng lá kim loại tăng lên. Kim loại M có thể là:

  • A. Zn.
  • B. Al.
  • C. Cu.
  • D. Na.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây **không** phải là đặc điểm chung của nguyên tử các nguyên tố kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại là cấu trúc được hình thành bởi:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào trong cấu tạo và liên kết kim loại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Kim loại có tính dẻo là do khi tác dụng lực, các lớp ion kim loại trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không bị đứt gãy. Điều này được giải thích là nhờ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dựa vào tính chất vật lí riêng, các kim loại có khối lượng riêng D ≥ 5 g/cm³ được xếp vào loại:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại cứng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch CuSO₄, thấy có kim loại Y màu đỏ bám vào. X có thể là kim loại nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nhôm (Al) không phản ứng với dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho 2,3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước dư. Tính thể tích khí H₂ (đktc) thu được.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ngâm một lá kẽm (Zn) trong dung dịch chứa 0,2 mol CuSO₄. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào so với ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng dựa trên cơ sở:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại (K > Na > Mg > Al > Zn > Fe > Pb > H > Cu > Ag > Au), kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Từ dãy hoạt động hóa học, có thể dự đoán phản ứng nào sau đây xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + dung dịch CuSO₄; (2) Cu + dung dịch FeSO₄; (3) Ag + dung dịch HCl; (4) Zn + dung dịch AgNO₃. Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để bảo quản kim loại Na, người ta thường ngâm Na trong:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H₂ để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 1,12 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO₄ 0,1M. Sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nhận định nào sau đây về tính chất của kim loại là **sai**?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho một lá bạc (Ag) vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO₃)₂ và Cu(NO₃)₂. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc nóng, dư. Thể tích khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một lá kim loại M được nhúng vào dung dịch FeSO₄. Sau một thời gian, khối lượng lá kim loại tăng lên. Kim loại M có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron hóa trị chuyển động tự do. Đặc điểm nào sau đây của cấu tạo nguyên tử kim loại là yếu tố chính tạo nên các electron chuyển động tự do này?

  • A. Năng lượng ion hóa thấp và số electron lớp ngoài cùng ít.
  • B. Kích thước nguyên tử nhỏ và độ âm điện lớn.
  • C. Có nhiều lớp electron và khối lượng nguyên tử lớn.
  • D. Cấu hình electron bão hòa ở lớp ngoài cùng.

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại có các kiểu cấu trúc phổ biến như lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục giác chặt. Sự khác biệt về kiểu cấu trúc mạng tinh thể chủ yếu ảnh hưởng đến tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Khối lượng riêng và độ cứng.
  • D. Ánh kim.

Câu 3: Tính dẻo là một trong những tính chất vật lí chung quan trọng của kim loại, cho phép chúng ta kéo sợi, dát mỏng. Tính chất này được giải thích dựa trên đặc điểm nào của mạng tinh thể kim loại khi chịu tác dụng của lực cơ học?

  • A. Các ion dương kim loại bị phá vỡ hoàn toàn.
  • B. Các lớp ion dương kim loại trượt lên nhau mà không làm đứt liên kết kim loại.
  • C. Electron tự do bị đẩy ra khỏi mạng tinh thể.
  • D. Liên kết kim loại chuyển thành liên kết cộng hóa trị.

Câu 4: Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt là do sự chuyển động của các electron tự do trong mạng tinh thể. Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện trong nhà, mặc dù có tính dẫn điện kém hơn bạc?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Chì (Pb).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 5: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do hiện tượng nào sau đây?

  • A. Electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Các ion dương kim loại hấp thụ ánh sáng.
  • C. Bề mặt kim loại nhẵn bóng tuyệt đối.
  • D. Kim loại có khả năng phát ra ánh sáng.

Câu 6: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí riêng của kim loại là sai?

  • A. Thủy ngân (Hg) là kim loại duy nhất ở trạng thái lỏng tại điều kiện thường.
  • B. Vonfram (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
  • C. Tất cả các kim loại kiềm đều là kim loại nặng do có khối lượng riêng lớn.
  • D. Crom (Cr) là kim loại cứng nhất.

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khả năng của nguyên tử kim loại:

  • A. Nhường electron cho các nguyên tử khác.
  • B. Nhận electron từ các nguyên tử khác.
  • C. Tạo liên kết cộng hóa trị bền vững.
  • D. Phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 9: Khi cho kim loại M vào dung dịch acid HCl loãng, kim loại M tan và giải phóng khí H2. Điều kiện cần và đủ để xảy ra phản ứng này là:

  • A. M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
  • B. M đứng trước Al trong dãy hoạt động hóa học.
  • C. M đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
  • D. M có hóa trị không đổi trong hợp chất.

Câu 10: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Kẽm (Zn).
  • C. Bạc (Ag).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 11: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Chất rắn X chắc chắn chứa kim loại nào?

  • A. Cu.
  • B. Fe.
  • C. Fe và Cu.
  • D. Chỉ Fe dư.

Câu 12: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết thứ tự sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần của tính khử. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong các kim loại sau: K, Al, Fe, Ag?

  • A. K.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. Ag.

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4; (2) Cu + FeSO4; (3) Zn + FeSO4; (4) Ag + Cu(NO3)2. Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (4).
  • C. (1), (2) và (3).
  • D. (1) và (3).

Câu 14: Một lá kim loại M được nhúng vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4. Sau một thời gian, lấy lá kim loại ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng tăng lên. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag.
  • B. Zn.
  • C. Cu.
  • D. Au.

Câu 15: Cho 5.4 gam kim loại X thuộc nhóm IIIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6.72 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

  • A. Al.
  • B. Ga.
  • C. In.
  • D. Tl.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được dung dịch X và 0.224 lít khí N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Cô cạn dung dịch X thu được 10.04 gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 0.52 gam.
  • B. 0.60 gam.
  • C. 0.76 gam.
  • D. 0.84 gam.

Câu 17: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại: (a) Tất cả kim loại đều có ánh kim. (b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (c) Kim loại nhẹ là kim loại có khối lượng riêng dưới 5 g/cm3. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Nhúng thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0.1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm thay đổi như thế nào so với ban đầu? (Biết Zn=65, Ag=108)

  • A. Tăng 1.06 gam.
  • B. Giảm 1.06 gam.
  • C. Tăng 0.78 gam.
  • D. Giảm 0.78 gam.

Câu 19: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt một vật bằng sắt mà không làm hỏng vật đó, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dung dịch NaOH đặc nóng.
  • B. Dung dịch HCl loãng.
  • C. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
  • D. Nước nguyên chất.

Câu 20: Phản ứng của kim loại nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc nóng không tạo ra khí SO2?

  • A. Cu.
  • B. Fe.
  • C. Au.
  • D. Zn.

Câu 21: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch FeCl3; (2) Cu và dung dịch FeCl3; (3) Fe và dung dịch HCl; (4) Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Để bảo quản natri (Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm natri trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Dầu hỏa.
  • B. Nước cất.
  • C. Ethanol.
  • D. Acid sulfuric đặc.

Câu 23: Cho 0.1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2.24.
  • B. 1.12.
  • C. 3.36.
  • D. 4.48.

Câu 24: Kim loại M phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag.
  • B. Au.
  • C. Zn.
  • D. Cu.

Câu 25: Cho m gam bột Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 1.12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: (Biết Cu=64)

  • A. 3.2 gam.
  • B. 1.6 gam.
  • C. 6.4 gam.
  • D. 4.8 gam.

Câu 26: Nhận định nào sau đây về dãy hoạt động hóa học của kim loại là đúng?

  • A. Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch oxit.
  • B. Kim loại đứng trước đẩy được ion kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối, trừ kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • C. Kim loại đứng trước đẩy được H2 ra khỏi nước ở mọi nhiệt độ.
  • D. Tính khử của kim loại giảm dần từ trái sang phải.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao?

  • A. K.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Al.

Câu 28: Cho các kim loại: X, Y, Z, T với các tính chất sau: - X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. - Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí H2. - Z tác dụng với dung dịch muối của Y, tạo ra Y. - T không tác dụng với dung dịch HCl. Thứ tự tính khử giảm dần của các kim loại là:

  • A. X > Z > Y > T.
  • B. T > Y > Z > X.
  • C. X > Y > Z > T.
  • D. Y > Z > X > T.

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào ống nghiệm chứa bột Fe. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình phản ứng?

  • A. Bột Fe tan, dung dịch chuyển màu xanh, có khí thoát ra.
  • B. Bột Fe tan, dung dịch chuyển màu vàng nâu, có khí thoát ra.
  • C. Bột Fe tan, dung dịch chuyển màu lục nhạt, có khí thoát ra.
  • D. Bột Fe không tan, không có khí thoát ra.

Câu 30: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại, giải thích tại sao kim loại có tính dẫn điện tốt hơn các phi kim ở cùng điều kiện?

  • A. Kim loại có các electron hóa trị tự do chuyển động trong toàn mạng tinh thể, trong khi phi kim thường không có electron tự do.
  • B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao hơn phi kim nên dễ dẫn điện hơn.
  • C. Liên kết kim loại bền vững hơn liên kết cộng hóa trị trong phi kim.
  • D. Kim loại có khối lượng riêng lớn hơn phi kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron hóa trị chuyển động tự do. Đặc điểm nào sau đây của cấu tạo nguyên tử kim loại là yếu tố chính tạo nên các electron chuyển động tự do này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại có các kiểu cấu trúc phổ biến như lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục giác chặt. Sự khác biệt về kiểu cấu trúc mạng tinh thể chủ yếu ảnh hưởng đến tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Tính dẻo là một trong những tính chất vật lí chung quan trọng của kim loại, cho phép chúng ta kéo sợi, dát mỏng. Tính chất này được giải thích dựa trên đặc điểm nào của mạng tinh thể kim loại khi chịu tác dụng của lực cơ học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt là do sự chuyển động của các electron tự do trong mạng tinh thể. Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện trong nhà, mặc dù có tính dẫn điện kém hơn bạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do hiện tượng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí riêng của kim loại là sai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khả năng của nguyên tử kim loại:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi cho kim loại M vào dung dịch acid HCl loãng, kim loại M tan và giải phóng khí H2. Điều kiện cần và đủ để xảy ra phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Chất rắn X chắc chắn chứa kim loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết thứ tự sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần của tính khử. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong các kim loại sau: K, Al, Fe, Ag?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4; (2) Cu + FeSO4; (3) Zn + FeSO4; (4) Ag + Cu(NO3)2. Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một lá kim loại M được nhúng vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4. Sau một thời gian, lấy lá kim loại ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng tăng lên. Kim loại M có thể là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 5.4 gam kim loại X thuộc nhóm IIIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6.72 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được dung dịch X và 0.224 lít khí N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Cô cạn dung dịch X thu được 10.04 gam muối khan. Giá trị của m là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại: (a) Tất cả kim loại đều có ánh kim. (b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (c) Kim loại nhẹ là kim loại có khối lượng riêng dưới 5 g/cm3. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhúng thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0.1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm thay đổi như thế nào so với ban đầu? (Biết Zn=65, Ag=108)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt một vật bằng sắt mà không làm hỏng vật đó, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phản ứng của kim loại nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc nóng không tạo ra khí SO2?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch FeCl3; (2) Cu và dung dịch FeCl3; (3) Fe và dung dịch HCl; (4) Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để bảo quản natri (Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm natri trong chất lỏng nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho 0.1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Kim loại M phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Kim loại M có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho m gam bột Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 1.12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: (Biết Cu=64)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nhận định nào sau đây về dãy hoạt động hóa học của kim loại là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho các kim loại: X, Y, Z, T với các tính chất sau: - X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. - Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí H2. - Z tác dụng với dung dịch muối của Y, tạo ra Y. - T không tác dụng với dung dịch HCl. Thứ tự tính khử giảm dần của các kim loại là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào ống nghiệm chứa bột Fe. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại, giải thích tại sao kim loại có tính dẫn điện tốt hơn các phi kim ở cùng điều kiện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim là do yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể kim loại?

  • A. Sự có mặt của các electron hóa trị tự do.
  • B. Các ion kim loại dương nằm cố định tại các nút mạng.
  • C. Liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Lực hút Van der Waals giữa các lớp tinh thể.

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
  • B. Các anion kim loại và các cation kim loại.
  • C. Các ion kim loại dương và các electron hóa trị tự do.
  • D. Các hạt nhân nguyên tử kim loại và các electron lớp trong.

Câu 3: Khi kéo sợi hoặc dát mỏng kim loại, các lớp ion kim loại trong mạng tinh thể chỉ:

  • A. Bị đứt gãy hoàn toàn các liên kết.
  • B. Trượt lên nhau dễ dàng mà không bị đứt các liên kết kim loại nhờ electron tự do đóng vai trò
  • C. Thay đổi vị trí một cách ngẫu nhiên.
  • D. Chuyển động hỗn loạn trong mạng tinh thể.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, phản ánh độ bền liên kết kim loại trong cấu trúc của nó?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Wolfram (W)

Câu 5: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

  • A. Chì (Pb)
  • B. Thủy ngân (Hg)
  • C. Brom (Br2)
  • D. Natri (Na)

Câu 6: Khả năng dẫn điện của các kim loại thường giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Ag > Cu > Au > Al > Fe
  • B. Cu > Ag > Au > Al > Fe
  • C. Al > Cu > Ag > Au > Fe
  • D. Fe > Al > Au > Cu > Ag

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính axit.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính bazơ.

Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Kali (K)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 9: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch HCl loãng, thấy kim loại tan dần và có khí không màu thoát ra. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Natri (Na)

Câu 11: Ngâm một lá kim loại X vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thấy khối lượng lá kim loại tăng lên và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Kim loại X có thể là:

  • A. Bạc (Ag)
  • B. Vàng (Au)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Chì (Pb) (Biết Pb đứng sau Cu trong dãy hoạt động)

Câu 12: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy trên không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Na, Mg
  • B. Fe, Cu
  • C. Mg, Fe
  • D. Cu, Ag

Câu 13: Khi cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit nitric loãng (HNO3 loãng) dư, sản phẩm khí thu được chủ yếu là:

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 14: Cho 1,2 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại X là:

  • A. Mg (M=24)
  • B. Ca (M=40)
  • C. Fe (M=56)
  • D. Zn (M=65)

Câu 15: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết điều gì?

  • A. Chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy của kim loại.
  • B. Chiều giảm dần khối lượng riêng của kim loại.
  • C. Chiều tăng dần tính dẻo của kim loại.
  • D. Chiều giảm dần tính khử của kim loại và chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại tương ứng.

Câu 16: Tại sao kim loại có tính dẫn điện tốt?

  • A. Do cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • B. Do các ion dương kim loại dễ dàng di chuyển.
  • C. Do các electron hóa trị tự do dễ dàng di chuyển có hướng dưới tác dụng của điện trường.
  • D. Do có nhiều lớp electron bên trong.

Câu 17: Trong các kim loại sau: K, Ca, Al, Fe. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. K
  • B. Ca
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4 → ; (2) Cu + FeCl2 → ; (3) Ag + Cu(NO3)2 → ; (4) Zn + FeSO4 → . Số phản ứng xảy ra theo lý thuyết là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Kim loại X có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại. Kim loại X là:

  • A. Natri (Na)
  • B. Kali (K)
  • C. Canxi (Ca)
  • D. Liti (Li)

Câu 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Magie (Mg)

Câu 21: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 thu được 13,32 gam muối clorua. Kim loại M là:

  • A. Na (n=1)
  • B. Mg (n=2)
  • C. Al (n=3)
  • D. Fe (n có thể là 2 hoặc 3)

Câu 22: Hiện tượng nào xảy ra khi cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước cất có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein?

  • A. Mẩu Na tan nhanh, chạy trên mặt nước, có khí thoát ra và dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • B. Mẩu Na chìm xuống đáy cốc, tan chậm và có khí thoát ra.
  • C. Mẩu Na không phản ứng với nước.
  • D. Mẩu Na tan nhanh, có khí thoát ra và dung dịch không đổi màu.

Câu 23: Tại sao nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo máy bay, mặc dù nó khá mềm so với nhiều kim loại khác?

  • A. Vì nhôm có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • B. Vì nhôm có khối lượng riêng nhỏ và độ bền cao khi tạo hợp kim.
  • C. Vì nhôm có khả năng chống ăn mòn tuyệt đối.
  • D. Vì nhôm có tính dẫn điện kém.

Câu 24: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí riêng của kim loại: (a) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất. (b) Thủy ngân (Hg) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (c) Liti (Li) là kim loại nhẹ nhất. (d) Vàng (Au) là kim loại dẫn điện tốt nhất. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Ngâm một lá đồng (Cu) vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,16 gam
  • B. 1,28 gam
  • C. 0,64 gam
  • D. 3,44 gam

Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch FeSO4?

  • A. Zn
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Cu

Câu 27: Khi cho kim loại kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit sulfuric đặc, nóng (H2SO4 đặc, nóng), sản phẩm khử chủ yếu có thể là:

  • A. H2
  • B. SO2
  • C. S
  • D. H2S

Câu 28: Cấu trúc mạng tinh thể kim loại nào sau đây có mật độ sắp xếp nguyên tử kém đặc khít nhất?

  • A. Lập phương tâm khối.
  • B. Lập phương tâm diện.
  • C. Lục phương.
  • D. Cả ba loại đều có mật độ sắp xếp như nhau.

Câu 29: Cho các kim loại sau: K, Fe, Ag, Al. Kim loại nào trong dãy trên có thể đẩy được đồng (Cu) ra khỏi dung dịch CuSO4?

  • A. Fe, Ag, Al
  • B. K, Ag, Al
  • C. K, Fe, Al
  • D. K, Fe, Ag, Al

Câu 30: Phản ứng của kim loại Al với dung dịch NaOH đặc nóng giải phóng khí H2. Điều này cho thấy Al là kim loại có tính chất:

  • A. Chỉ có tính khử mạnh.
  • B. Chỉ có tính oxi hóa.
  • C. Không phản ứng với axit mạnh.
  • D. Lưỡng tính về mặt hóa học trong phản ứng này (tác dụng được với cả axit và bazơ mạnh).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim là do yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi kéo sợi hoặc dát mỏng kim loại, các lớp ion kim loại trong mạng tinh thể chỉ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, phản ánh độ bền liên kết kim loại trong cấu trúc của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khả năng dẫn điện của các kim loại thường giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch HCl loãng, thấy kim loại tan dần và có khí không màu thoát ra. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH đặc, nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Ngâm một lá kim loại X vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thấy khối lượng lá kim loại tăng lên và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Kim loại X có thể là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy trên không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit nitric loãng (HNO3 loãng) dư, sản phẩm khí thu được chủ yếu là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 1,2 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao kim loại có tính dẫn điện tốt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các kim loại sau: K, Ca, Al, Fe. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4 → ; (2) Cu + FeCl2 → ; (3) Ag + Cu(NO3)2 → ; (4) Zn + FeSO4 → . Số phản ứng xảy ra theo lý thuyết là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Kim loại X có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại. Kim loại X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 thu được 13,32 gam muối clorua. Kim loại M là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hiện tượng nào xảy ra khi cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước cất có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo máy bay, mặc dù nó khá mềm so với nhiều kim loại khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí riêng của kim loại: (a) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất. (b) Thủy ngân (Hg) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (c) Liti (Li) là kim loại nhẹ nhất. (d) Vàng (Au) là kim loại dẫn điện tốt nhất. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Ngâm một lá đồng (Cu) vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch FeSO4?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi cho kim loại kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit sulfuric đặc, nóng (H2SO4 đặc, nóng), sản phẩm khử chủ yếu có thể là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cấu trúc mạng tinh thể kim loại nào sau đây có mật độ sắp xếp nguyên tử kém đặc khít nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các kim loại sau: K, Fe, Ag, Al. Kim loại nào trong dãy trên có thể đẩy được đồng (Cu) ra khỏi dung dịch CuSO4?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phản ứng của kim loại Al với dung dịch NaOH đặc nóng giải phóng khí H2. Điều này cho thấy Al là kim loại có tính chất:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của nguyên tử kim loại quyết định khả năng hình thành liên kết kim loại và tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Số lớp electron rất lớn.
  • B. Có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
  • C. Bán kính nguyên tử rất nhỏ.
  • D. Số electron hóa trị ít (thường 1, 2 hoặc 3) và liên kết yếu với hạt nhân.

Câu 2: Mạng tinh thể lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC) có đặc điểm gì về số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở?

  • A. 1 nguyên tử (ở tâm khối).
  • B. 1 nguyên tử (ở 8 đỉnh).
  • C. 2 nguyên tử (1 ở tâm khối và 1/8 ở mỗi đỉnh).
  • D. 4 nguyên tử (1/8 ở mỗi đỉnh và 1/2 ở mỗi mặt).

Câu 3: Kim loại nào sau đây kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm diện (face-centered cubic - FCC), cấu trúc thường gặp ở các kim loại có tính dẻo cao?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Natri (Na).
  • C. Chromium (Cr).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 4: Bản chất của liên kết kim loại là gì?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và ion âm kim loại.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại tại nút mạng và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử kim loại liền kề.
  • D. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử kim loại tạo thành liên kết cộng hóa trị.

Câu 5: Tại sao các electron hóa trị trong mạng tinh thể kim loại được gọi là "electron tự do"?

  • A. Chúng không gắn chặt với một hạt nhân nguyên tử cụ thể mà chuyển động khắp mạng tinh thể.
  • B. Chúng có thể dễ dàng bị bứt ra khỏi kim loại để tạo thành dòng điện.
  • C. Chúng chỉ tồn tại ở bề mặt của khối kim loại.
  • D. Chúng chỉ chuyển động xung quanh ion dương gần nhất.

Câu 6: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường ngoài?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Ánh kim.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 7: Tại sao các kim loại thường có ánh kim?

  • A. Vì bề mặt kim loại rất nhẵn bóng.
  • B. Vì các ion dương kim loại hấp thụ và phát xạ ánh sáng.
  • C. Vì cấu trúc mạng tinh thể sắp xếp rất trật tự.
  • D. Vì các electron tự do trong mạng tinh thể có thể hấp thụ và phản xạ hầu hết các tia sáng khả kiến.

Câu 8: Tính dẻo của kim loại được giải thích như thế nào dựa trên cấu tạo và liên kết?

  • A. Khi chịu tác dụng của lực cơ học, các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau mà không bị đứt gãy liên kết, nhờ các electron tự do đóng vai trò như "chất keo" liên kết các ion.
  • B. Các ion dương kim loại có kích thước nhỏ nên dễ dàng di chuyển.
  • C. Liên kết kim loại là liên kết rất yếu, dễ dàng bị phá vỡ rồi tái tạo.
  • D. Các electron tự do có thể di chuyển lấp đầy khoảng trống khi các ion trượt.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?

  • A. Natri (Na).
  • B. Thủy ngân (Hg).
  • C. Kali (K).
  • D. Gali (Ga).

Câu 10: Kim loại nào nổi tiếng với độ cứng rất cao, thường được dùng làm mũi khoan, dao cắt?

  • A. Chromium (Cr).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Vàng (Au).

Câu 11: So sánh tính dẫn điện của kim loại và dung dịch chất điện li. Giải thích sự khác biệt trong cơ chế dẫn điện của chúng.

  • A. Kim loại dẫn điện tốt hơn vì có ion dương chuyển động; Dung dịch dẫn điện kém hơn vì chỉ có electron tự do.
  • B. Kim loại dẫn điện kém hơn vì electron bị giữ chặt trong mạng tinh thể; Dung dịch dẫn điện tốt hơn vì có ion tự do.
  • C. Kim loại dẫn điện tốt hơn nhờ electron tự do; Dung dịch dẫn điện nhờ sự di chuyển của các ion dương và âm.
  • D. Cả hai đều dẫn điện tốt nhờ sự di chuyển của electron tự do.

Câu 12: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Natri (Na).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Có ánh kim.
  • B. Có khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Tính dẻo.

Câu 14: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần của tính dẫn điện: Al, Cu, Ag, Fe.

  • A. Fe < Al < Cu < Ag.
  • B. Ag < Cu < Al < Fe.
  • C. Al < Fe < Cu < Ag.
  • D. Fe < Cu < Al < Ag.

Câu 15: Tại sao kim loại kiềm như Na và K lại có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn nhiều so với các kim loại chuyển tiếp như Fe hay W?

  • A. Chúng có khối lượng riêng nhỏ.
  • B. Chúng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • C. Liên kết kim loại trong Na và K yếu hơn do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết.
  • D. Chúng kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 16: Cấu trúc mạng tinh thể lục giác chặt (hexagonal close-packed - HCP) có đặc điểm gì về số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở?

  • A. 2 nguyên tử.
  • B. 4 nguyên tử.
  • C. 6 nguyên tử.
  • D. Số nguyên tử trong ô mạng HCP phức tạp hơn (tính cho một đơn vị lặp lại), có thể coi tương đương 6 nguyên tử.

Câu 17: Hình vẽ dưới đây mô tả loại mạng tinh thể kim loại nào? (Giả sử các hình cầu là nguyên tử/ion kim loại)

  • A. Lập phương đơn giản.
  • B. Lập phương tâm khối.
  • C. Lập phương tâm diện.
  • D. Lục giác chặt.

Câu 18: Kim loại nào sau đây kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC)?

  • A. Kali (K).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 19: Tại sao kim loại có tính dẫn nhiệt tốt?

  • A. Do các ion dương kim loại dao động mạnh khi bị nung nóng.
  • B. Do liên kết kim loại rất bền vững, truyền năng lượng hiệu quả.
  • C. Do các electron tự do chuyển động nhanh và va chạm với các ion dương dao động mạnh hơn ở vùng nhiệt độ cao, truyền năng lượng đi khắp mạng tinh thể.
  • D. Do kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 20: Kim loại nào sau đây vừa có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất, vừa có tính dẻo cao và ánh kim đặc trưng, mặc dù ít được dùng làm dây dẫn vì giá thành cao?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Bạch kim (Pt).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 21: Dựa vào cấu trúc mạng tinh thể, kim loại nào sau đây (kết tinh mạng BCC) thường có độ cứng cao hơn kim loại X (kết tinh mạng FCC) nếu các yếu tố khác tương đương (liên kết, kích thước)?

  • A. Kim loại kết tinh mạng BCC thường cứng hơn do cấu trúc kém đặc khít hơn và sự trượt giữa các lớp khó khăn hơn.
  • B. Kim loại kết tinh mạng FCC thường cứng hơn do cấu trúc đặc khít nhất.
  • C. Cấu trúc mạng tinh thể không ảnh hưởng đến độ cứng.
  • D. Kim loại kết tinh mạng HCP là cứng nhất, còn BCC và FCC có độ cứng tương đương.

Câu 22: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) có xu hướng nhường 1 electron hóa trị khi tham gia phản ứng hóa học?

  • A. Vì chúng có độ âm điện lớn.
  • B. Vì chúng có năng lượng ion hóa cao.
  • C. Vì chúng có 1 electron ở lớp ngoài cùng, dễ dàng nhường đi để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm.
  • D. Vì chúng có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 23: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

  • A. Số electron hóa trị.
  • B. Loại liên kết kim loại.
  • C. Độ cứng của kim loại.
  • D. Khối lượng nguyên tử và kiểu mạng tinh thể (mật độ sắp xếp).

Câu 24: Kim loại nào sau đây được xếp vào loại kim loại nặng (có khối lượng riêng D ≥ 5 g/cm³)?

  • A. Sắt (Fe, D ≈ 7.87 g/cm³).
  • B. Nhôm (Al, D ≈ 2.70 g/cm³).
  • C. Natri (Na, D ≈ 0.97 g/cm³).
  • D. Magie (Mg, D ≈ 1.74 g/cm³).

Câu 25: Khi kéo sợi kim loại, tính chất nào của kim loại được ứng dụng?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Độ cứng.

Câu 26: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Na (Z=11) và Mg (Z=12). Giải thích sự khác biệt (nếu có) dựa trên cấu tạo và liên kết.

  • A. Nhiệt độ nóng chảy của Mg cao hơn Na vì Mg có 2 electron hóa trị tham gia liên kết kim loại, làm liên kết mạnh hơn.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy của Na cao hơn Mg vì Na có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của Na và Mg gần như nhau vì chúng cùng chu kì.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của Mg thấp hơn Na vì Mg có khối lượng nguyên tử lớn hơn.

Câu 27: Tại sao kim loại ở trạng thái rắn lại dẫn điện tốt hơn ở trạng thái nóng chảy (lỏng)?

  • A. Ở trạng thái lỏng, các ion dương bị giữ chặt hơn, cản trở chuyển động của electron.
  • B. Ở trạng thái lỏng, số lượng electron tự do giảm đi.
  • C. Ở trạng thái lỏng, liên kết kim loại bị phá vỡ hoàn toàn.
  • D. Ở trạng thái lỏng, cấu trúc mạng tinh thể bị phá vỡ, sự chuyển động hỗn loạn của các ion dương cản trở đáng kể chuyển động có hướng của electron tự do.

Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy rất cao, được dùng làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Chromium (Cr).
  • B. Titan (Ti).
  • C. Wolfram (W).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 29: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa cấu trúc mạng tinh thể và tính chất vật lí chung của kim loại là ĐÚNG?

  • A. Sự sắp xếp trật tự của các ion dương trong mạng tinh thể tạo điều kiện cho electron tự do di chuyển dễ dàng, góp phần vào tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
  • B. Khoảng cách giữa các ion trong mạng tinh thể quyết định màu sắc của kim loại.
  • C. Cấu trúc mạng tinh thể quyết định số electron hóa trị của nguyên tử kim loại.
  • D. Chỉ có mạng tinh thể lập phương tâm diện mới thể hiện tính dẻo.

Câu 30: Một miếng kim loại bị biến dạng khi bị đập mạnh (dát mỏng hoặc uốn cong). Điều này chứng tỏ tính chất vật lí nào của kim loại?

  • A. Tính cứng.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính giòn.
  • D. Tính đàn hồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của nguyên tử kim loại quyết định khả năng hình thành liên kết kim loại và tính chất vật lí chung của kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Mạng tinh thể lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC) có đặc điểm gì về số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Kim loại nào sau đây kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm diện (face-centered cubic - FCC), cấu trúc thường gặp ở các kim loại có tính dẻo cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Bản chất của liên kết kim loại là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tại sao các electron hóa trị trong mạng tinh thể kim loại được gọi là 'electron tự do'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường ngoài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tại sao các kim loại thường có ánh kim?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tính dẻo của kim loại được giải thích như thế nào dựa trên cấu tạo và liên kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Kim loại nào nổi tiếng với độ cứng rất cao, thường được dùng làm mũi khoan, dao cắt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh tính dẫn điện của kim loại và dung dịch chất điện li. Giải thích sự khác biệt trong cơ chế dẫn điện của chúng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tính chất nào sau đây *không phải* là tính chất vật lí chung của kim loại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần của tính dẫn điện: Al, Cu, Ag, Fe.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tại sao kim loại kiềm như Na và K lại có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn nhiều so với các kim loại chuyển tiếp như Fe hay W?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cấu trúc mạng tinh thể lục giác chặt (hexagonal close-packed - HCP) có đặc điểm gì về số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hình vẽ dưới đây mô tả loại mạng tinh thể kim loại nào? (Giả sử các hình cầu là nguyên tử/ion kim loại)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Kim loại nào sau đây kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tại sao kim loại có tính dẫn nhiệt tốt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Kim loại nào sau đây vừa có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất, vừa có tính dẻo cao và ánh kim đặc trưng, mặc dù ít được dùng làm dây dẫn vì giá thành cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dựa vào cấu trúc mạng tinh thể, kim loại nào sau đây (kết tinh mạng BCC) thường có độ cứng cao hơn kim loại X (kết tinh mạng FCC) nếu các yếu tố khác tương đương (liên kết, kích thước)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) có xu hướng nhường 1 electron hóa trị khi tham gia phản ứng hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Kim loại nào sau đây được xếp vào loại kim loại nặng (có khối lượng riêng D ≥ 5 g/cm³)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi kéo sợi kim loại, tính chất nào của kim loại được ứng dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Na (Z=11) và Mg (Z=12). Giải thích sự khác biệt (nếu có) dựa trên cấu tạo và liên kết.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao kim loại ở trạng thái rắn lại dẫn điện tốt hơn ở trạng thái nóng chảy (lỏng)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy rất cao, được dùng làm dây tóc bóng đèn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa cấu trúc mạng tinh thể và tính chất vật lí chung của kim loại là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một miếng kim loại bị biến dạng khi bị đập mạnh (dát mỏng hoặc uốn cong). Điều này chứng tỏ tính chất vật lí nào của kim loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu trúc mạng tinh thể kim loại nào sau đây có độ đặc khít cao nhất, giải thích cho tính dẻo và khả năng biến dạng lớn của nhiều kim loại?

  • A. Mạng lập phương tâm khối.
  • B. Mạng lập phương đơn giản.
  • C. Mạng lập phương tâm diện và mạng lục phương chặt khít.
  • D. Mạng tinh thể nguyên tử.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc hình thành liên kết kim loại và quyết định các tính chất vật lí chung như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim?

  • A. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại.
  • B. Sự chuyển động tự do của các electron hóa trị trong toàn mạng tinh thể.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
  • D. Sự phân cực tạm thời của các đám mây electron.

Câu 3: Giải thích vì sao kim loại có tính dẻo, tức là có thể kéo sợi, dát mỏng mà không bị đứt gãy?

  • A. Vì các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị bền vững.
  • B. Vì cấu trúc mạng tinh thể kim loại rất cứng và khó bị phá vỡ.
  • C. Vì các ion dương kim loại có thể trượt dễ dàng lên nhau mà không làm phá vỡ hoàn toàn liên kết kim loại.
  • D. Vì liên kết kim loại không có tính định hướng, khi có lực tác dụng, các lớp ion kim loại có thể trượt lên nhau và đám mây electron tự do vẫn giữ chúng lại.

Câu 4: Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, kim loại có xu hướng nhường electron khi tham gia phản ứng hóa học. Tính chất hóa học đặc trưng này được gọi là gì?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính base.

Câu 5: Kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl loãng tạo ra khí hydrogen. M cũng tác dụng được với dung dịch Cu(NO₃)₂. Kim loại M có thể là?

  • A. Ag.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Au.

Câu 6: Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Độ cứng của kim loại.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại.
  • C. Khả năng phản ứng của kim loại với các chất khác (acid, nước, muối) và thế điện cực chuẩn của chúng.
  • D. Khối lượng riêng của kim loại.

Câu 7: Khi cho kim loại Na vào nước, phản ứng xảy ra mãnh liệt, giải phóng khí hydrogen và tạo ra dung dịch base. Viết phương trình hóa học của phản ứng này.

  • A. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂↑
  • B. Na + H₂O → NaOH + H₂↑
  • C. Na + 2H₂O → Na(OH)₂ + H₂↑
  • D. Na₂O + H₂O → 2NaOH

Câu 8: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm vật liệu dẫn điện tốt nhất trong thực tế (mặc dù vàng và bạc dẫn điện tốt hơn nhưng đắt tiền)?

  • A. Sắt.
  • B. Đồng.
  • C. Nhôm.
  • D. Chì.

Câu 9: So sánh tính khử của các kim loại sau: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là:

  • A. K > Fe > Al > Cu.
  • B. Cu > Fe > Al > K.
  • C. K > Al > Fe > Cu.
  • D. Al > K > Fe > Cu.

Câu 10: Khi cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sulfate (CuSO₄), hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Lá kẽm tan ra và có khí thoát ra.
  • B. Lá kẽm không thay đổi, dung dịch chuyển màu.
  • C. Có chất rắn màu trắng bám lên lá kẽm.
  • D. Lá kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám lên lá kẽm và màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 11: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,448 lít.
  • B. 0,224 lít.
  • C. 0,336 lít.
  • D. 0,672 lít.

Câu 12: Nguyên nhân chính khiến kim loại có ánh kim là do:

  • A. Bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt.
  • C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại có thể hấp thụ và phản xạ hầu hết các bước sóng ánh sáng khả kiến.
  • D. Kim loại có khả năng phát quang.

Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Wolfram (W).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Bạc (Ag).

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của hydrogen?

  • A. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag.
  • B. Fe + S → FeS.
  • C. 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃.
  • D. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂↑.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về kim loại:
(a) Tất cả các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể.
(b) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và electron tự do.
(c) Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim của kim loại là do sự có mặt của ion dương kim loại.
(d) Kim loại có tính khử đặc trưng do nguyên tử kim loại dễ nhường electron.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuSO₄ dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại. Thành phần chất rắn đó là:

  • A. Fe và Cu.
  • B. Mg và Cu.
  • C. Mg, Fe và Cu.
  • D. Cu.

Câu 17: Kim loại X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹. X là kim loại kiềm. Mạng tinh thể phổ biến của kim loại kiềm là?

  • A. Lập phương tâm khối.
  • B. Lập phương tâm diện.
  • C. Lục phương chặt khít.
  • D. Lập phương đơn giản.

Câu 18: So sánh khả năng phản ứng của kim loại với nước ở điều kiện thường. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh nhất với nước?

  • A. Mg.
  • B. K.
  • C. Ca.
  • D. Ba.

Câu 19: Cho 0,05 mol kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Kim loại R là?

  • A. Mg (M=24).
  • B. Ca (M=40).
  • C. Zn (M=65).
  • D. Fe (M=56).

Câu 20: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. Al.
  • B. Fe.
  • C. Ni.
  • D. Ag.

Câu 21: Trong các kim loại: Al, Au, Fe, Cu, Na, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là?

  • A. Na.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 22: Khi cho kim loại có tính khử mạnh vào dung dịch muối của kim loại có tính khử yếu hơn, kim loại yếu hơn sẽ bị đẩy ra khỏi dung dịch muối. Hiện tượng này dựa trên nguyên tắc nào của dãy hoạt động hóa học?

  • A. Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi oxit.
  • B. Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca, Ba...) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
  • C. Kim loại đứng trước tác dụng với nước mạnh hơn kim loại đứng sau.
  • D. Kim loại đứng trước có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại đứng sau.

Câu 23: Ngâm một lá đồng (Cu) trong dung dịch bạc nitrat (AgNO₃). Viết phương trình hóa học xảy ra và mô tả hiện tượng quan sát được.

  • A. Cu + AgNO₃ → CuNO₃ + Ag; Lá đồng tan ra, có khí thoát ra.
  • B. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + Ag; Lá đồng không thay đổi, dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag; Lá đồng tan dần, có chất rắn màu trắng xám bám lên lá đồng, dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Cu + AgNO₃ → CuAg + NO₂; Lá đồng tan ra, có chất rắn màu đen bám lên lá đồng.

Câu 24: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 8,96 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 34,62%.
  • B. 65,38%.
  • C. 46,15%.
  • D. 53,85%.

Câu 25: Kim loại nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Kẽm (Zn).
  • D. Natri (Na).

Câu 26: Liên kết kim loại khác liên kết ion và liên kết cộng hóa trị ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ tồn tại giữa các nguyên tử phi kim.
  • B. Tham gia liên kết là ion dương kim loại và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.
  • C. Được hình thành do lực hút giữa các ion trái dấu.
  • D. Được hình thành do sự góp chung electron để tạo cặp electron liên kết.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Al.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Ag.

Câu 28: Cho 10,8 gam kim loại M (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl₂ (đktc). Kim loại M là?

  • A. Fe (M=56).
  • B. Al (M=27).
  • C. Cr (M=52).
  • D. Ga (M=70).

Câu 29: Khi nói về tính dẫn điện của kim loại, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Kim loại dẫn điện do sự di chuyển của các ion dương trong mạng tinh thể.
  • B. Khả năng dẫn điện của kim loại giảm khi nhiệt độ giảm.
  • C. Kim loại chỉ dẫn điện khi nóng chảy, không dẫn điện ở trạng thái rắn.
  • D. Khả năng dẫn điện của kim loại là do sự di chuyển có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.

Câu 30: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần?

  • A. Ag, Cu, Fe, Al, K.
  • B. K, Al, Fe, Cu, Ag.
  • C. Cu, Ag, Fe, Al, K.
  • D. Al, K, Fe, Cu, Ag.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cấu trúc mạng tinh thể kim loại nào sau đây có độ đặc khít cao nhất, giải thích cho tính dẻo và khả năng biến dạng lớn của nhiều kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc hình thành liên kết kim loại và quyết định các tính chất vật lí chung như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Giải thích vì sao kim loại có tính dẻo, tức là có thể kéo sợi, dát mỏng mà không bị đứt gãy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, kim loại có xu hướng nhường electron khi tham gia phản ứng hóa học. Tính chất hóa học đặc trưng này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl loãng tạo ra khí hydrogen. M cũng tác dụng được với dung dịch Cu(NO₃)₂. Kim loại M có thể là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi cho kim loại Na vào nước, phản ứng xảy ra mãnh liệt, giải phóng khí hydrogen và tạo ra dung dịch base. Viết phương trình hóa học của phản ứng này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm vật liệu dẫn điện tốt nhất trong thực tế (mặc dù vàng và bạc dẫn điện tốt hơn nhưng đắt tiền)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: So sánh tính khử của các kim loại sau: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sulfate (CuSO₄), hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nguyên nhân chính khiến kim loại có ánh kim là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của hydrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các phát biểu sau về kim loại:
(a) Tất cả các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể.
(b) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và electron tự do.
(c) Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim của kim loại là do sự có mặt của ion dương kim loại.
(d) Kim loại có tính khử đặc trưng do nguyên tử kim loại dễ nhường electron.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuSO₄ dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại. Thành phần chất rắn đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Kim loại X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹. X là kim loại kiềm. Mạng tinh thể phổ biến của kim loại kiềm là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: So sánh khả năng phản ứng của kim loại với nước ở điều kiện thường. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh nhất với nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 0,05 mol kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Kim loại R là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các kim loại: Al, Au, Fe, Cu, Na, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi cho kim loại có tính khử mạnh vào dung dịch muối của kim loại có tính khử yếu hơn, kim loại yếu hơn sẽ bị đẩy ra khỏi dung dịch muối. Hiện tượng này dựa trên nguyên tắc nào của dãy hoạt động hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Ngâm một lá đồng (Cu) trong dung dịch bạc nitrat (AgNO₃). Viết phương trình hóa học xảy ra và mô tả hiện tượng quan sát được.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 8,96 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Kim loại nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Liên kết kim loại khác liên kết ion và liên kết cộng hóa trị ở điểm cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 10,8 gam kim loại M (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl₂ (đktc). Kim loại M là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi nói về tính dẫn điện của kim loại, phát biểu nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của nguyên tử kim loại quyết định khả năng hình thành liên kết kim loại và các tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Có ít electron ở lớp ngoài cùng và năng lượng ion hóa nhỏ.
  • B. Có nhiều electron ở lớp ngoài cùng và bán kính nguyên tử nhỏ.
  • C. Có độ âm điện lớn và ái lực electron cao.
  • D. Có cấu hình electron bền vững như khí hiếm.

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa hai thành phần chính trong mạng tinh thể. Hai thành phần đó là gì?

  • A. Các nguyên tử kim loại và các phân tử kim loại.
  • B. Các anion kim loại và các electron tự do.
  • C. Các cation kim loại và các electron tự do.
  • D. Các nguyên tử kim loại và các electron hóa trị cố định.

Câu 3: Tại sao các kim loại có tính dẻo, dễ kéo sợi, dát mỏng? Tính chất này được giải thích dựa trên mô hình cấu tạo nào của kim loại?

  • A. Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị có cực.
  • B. Khi bị tác dụng lực, các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại trượt lên nhau nhưng không tách rời nhờ lực hút của các electron tự do.
  • C. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết ion rất mạnh.
  • D. Mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng.

Câu 4: Dựa vào đặc điểm của electron tự do trong mạng tinh thể kim loại, hãy giải thích tại sao kim loại có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt?

  • A. Các ion dương kim loại dao động mạnh ở các nút mạng khi có dòng điện hoặc nhiệt.
  • B. Các nguyên tử kim loại dễ dàng nhường electron cho các nguyên tử khác.
  • C. Mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc khít.
  • D. Các electron tự do chuyển động có hướng dưới tác dụng của điện trường hoặc truyền năng lượng do va chạm khi có chênh lệch nhiệt độ.

Câu 5: Ánh kim của kim loại là do hiện tượng nào gây ra?

  • A. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại có thể hấp thụ và phản xạ ánh sáng khả kiến.
  • B. Các ion dương kim loại phát ra ánh sáng khi bị kích thích.
  • C. Mạng tinh thể kim loại có cấu trúc sắp xếp đặc biệt.
  • D. Kim loại có khả năng bị oxy hóa bề mặt tạo ra lớp màng có màu sắc đặc trưng.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Vonfram (W)

Câu 7: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Liti (Li)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Chì (Pb)

Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Ánh kim
  • D. Tính cứng tuyệt đối

Câu 9: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: Al, W, Hg, Na.

  • A. Hg < Na < Al < W
  • B. Na < Hg < Al < W
  • C. W < Al < Na < Hg
  • D. Hg < Al < Na < W

Câu 10: Kim loại được sử dụng để làm dây dẫn điện trong gia đình thường là đồng hoặc nhôm. Điều này dựa trên tính chất vật lí nổi bật nào của chúng?

  • A. Tính cứng.
  • B. Tính dẫn điện tốt.
  • C. Khối lượng riêng nhỏ.
  • D. Ánh kim đẹp.

Câu 11: Khi làm nóng một thanh kim loại, các electron tự do trong mạng tinh thể sẽ chuyển động như thế nào để truyền nhiệt?

  • A. Chúng đứng yên tại chỗ và rung động mạnh hơn.
  • B. Chúng chuyển động chậm lại và tập trung ở vùng nóng.
  • C. Chúng chuyển động nhanh hơn và va chạm với các ion dương cũng như các electron khác, truyền năng lượng từ vùng nóng sang vùng lạnh.
  • D. Chúng bị đẩy ra khỏi mạng tinh thể.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mạng tinh thể kim loại là đúng?

  • A. Các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng, còn các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh.
  • B. Các nguyên tử kim loại nằm ở các nút mạng và liên kết bằng liên kết cộng hóa trị.
  • C. Các ion âm kim loại nằm ở các nút mạng, còn các electron tự do chuyển động xung quanh.
  • D. Các phân tử kim loại nằm ở các nút mạng và liên kết bằng liên kết van der Waals.

Câu 13: Tại sao nhóm kim loại kiềm (nhóm IA) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng thường thấp hơn so với các kim loại chuyển tiếp (ví dụ như Fe, Cu)?

  • A. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít hơn.
  • B. Liên kết kim loại trong kim loại kiềm mạnh hơn.
  • C. Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
  • D. Nguyên tử kim loại kiềm chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết, trong khi kim loại chuyển tiếp có nhiều electron hóa trị (bao gồm cả d) tham gia liên kết, làm liên kết kim loại bền vững hơn.

Câu 14: Một vật thể bằng kim loại có thể bị biến dạng (uốn cong, dát mỏng) mà không bị vỡ. Tính chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo. Đây là tính chất vật lí nào của kim loại?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Ánh kim.

Câu 15: So sánh liên kết kim loại với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. Điểm khác biệt cơ bản trong cách thức hình thành liên kết là gì?

  • A. Liên kết kim loại chỉ hình thành giữa các phi kim, còn liên kết ion và cộng hóa trị hình thành giữa kim loại và phi kim.
  • B. Liên kết kim loại liên quan đến lực hút giữa ion dương và "biển" electron tự do, trong khi liên kết ion là lực hút giữa ion dương và âm riêng lẻ, liên kết cộng hóa trị là sự dùng chung electron.
  • C. Liên kết kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái lỏng, còn liên kết ion và cộng hóa trị tồn tại ở trạng thái rắn.
  • D. Liên kết kim loại bền vững hơn nhiều so với liên kết ion và cộng hóa trị.

Câu 16: Tại sao các đồ dùng làm bằng bạc (Ag) sau một thời gian sử dụng thường bị xỉn màu, mất ánh kim?

  • A. Bạc bị oxy hóa bởi oxy trong không khí tạo thành AgO.
  • B. Bạc phản ứng với hơi nước tạo thành AgOH.
  • C. Bạc phản ứng với hợp chất chứa lưu huỳnh (ví dụ H₂S trong không khí) tạo thành Ag₂S màu đen.
  • D. Bạc bị ăn mòn điện hóa do tiếp xúc với mồ hôi.

Câu 17: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy có thể phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm và khí hydrogen?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 18: Nhôm (Al) là kim loại hoạt động, nhưng các vật dụng bằng nhôm lại khá bền trong không khí và nước do đâu?

  • A. Nhôm tạo hợp kim rất bền với oxy.
  • B. Bề mặt nhôm được bảo vệ bởi lớp màng mỏng, mịn, bền, không thấm nước và khí được tạo thành từ Al₂O₃.
  • C. Nhôm có khối lượng riêng nhỏ nên khó bị ăn mòn.
  • D. Nhôm chỉ phản ứng với nước ở nhiệt độ cao.

Câu 19: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, nguyên tử kim loại thường có đặc điểm về số electron lớp ngoài cùng là:

  • A. Lớn hơn hoặc bằng 4.
  • B. Thường là 5, 6 hoặc 7.
  • C. Thường là 8 (trừ He).
  • D. Thường là 1, 2 hoặc 3 (một số ít có 4).

Câu 20: Tại sao kim loại kiềm (Li, Na, K,...) lại mềm hơn và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn đáng kể so với kim loại kiềm thổ (Be, Mg, Ca,...)?

  • A. Kim loại kiềm chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết kim loại, trong khi kim loại kiềm thổ có 2 electron hóa trị.
  • B. Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì.
  • C. Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn hơn kim loại kiềm thổ.
  • D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là mạng lập phương tâm khối, còn kim loại kiềm thổ là mạng lập phương tâm diện.

Câu 21: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Vonfram (W)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 22: Cho một miếng kim loại X vào dung dịch muối YSO₄, thấy kim loại Y bám vào miếng kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Biết X và Y là hai kim loại khác nhau. Tính chất hóa học nào của kim loại đã được minh họa trong thí nghiệm này?

  • A. Kim loại phản ứng với nước.
  • B. Kim loại phản ứng với acid.
  • C. Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.
  • D. Kim loại phản ứng với phi kim.

Câu 23: Trong các tính chất vật lí chung của kim loại, tính chất nào không xuất phát trực tiếp từ sự chuyển động tự do của các electron hóa trị mà chủ yếu do cấu trúc mạng tinh thể?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Ánh kim.
  • D. Khối lượng riêng (phụ thuộc vào khối lượng nguyên tử và cách sắp xếp trong mạng).

Câu 24: Một mẫu kim loại được nung nóng đỏ rồi thả nhanh vào cốc nước lạnh. Hiện tượng xảy ra cho thấy kim loại có tính chất vật lí nào?

  • A. Tính dẫn nhiệt.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Ánh kim.
  • D. Tính cứng.

Câu 25: Mô tả nào sau đây về sự hình thành liên kết kim loại là không chính xác?

  • A. Các nguyên tử kim loại nhường electron hóa trị trở thành ion dương.
  • B. Các electron hóa trị được cố định giữa hai nguyên tử kim loại liền kề.
  • C. Các ion dương kim loại sắp xếp theo một trật tự nhất định tạo thành mạng tinh thể.
  • D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và "biển" electron tự do giữ mạng tinh thể kim loại bền vững.

Câu 26: Tại sao các kim loại như Au, Ag, Pt lại kém hoạt động hóa học hơn so với Na, K, Ca?

  • A. Chúng có năng lượng ion hóa lớn hơn và ái lực electron lớn hơn.
  • B. Chúng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • C. Chúng có cấu trúc mạng tinh thể kém bền vững hơn.
  • D. Chúng có nhiều electron hóa trị hơn.

Câu 27: Khi một dòng điện chạy qua dây kim loại, các hạt mang điện chuyển động có hướng trong kim loại là gì?

  • A. Các ion dương kim loại.
  • B. Các nguyên tử kim loại.
  • C. Các ion âm kim loại.
  • D. Các electron tự do.

Câu 28: Quan sát hai mẫu kim loại, một bằng sắt (Fe) và một bằng đồng (Cu). Mặc dù cả hai đều là kim loại, nhưng có sự khác biệt rõ rệt về màu sắc (sắt màu xám, đồng màu đỏ). Điều này chứng tỏ tính chất vật lí chung "ánh kim" của kim loại:

  • A. Là giống hệt nhau đối với mọi kim loại.
  • B. Có thể có màu sắc đặc trưng khác nhau tùy thuộc vào từng kim loại cụ thể.
  • C. Chỉ xuất hiện khi kim loại ở trạng thái nóng chảy.
  • D. Không liên quan đến cấu tạo mạng tinh thể.

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả kim loại đều có cấu trúc mạng tinh thể. (b) Liên kết kim loại là liên kết rất bền, không bị phá vỡ khi nung nóng. (c) Tính dẻo của kim loại cho phép chế tạo các vật dụng có hình dạng phức tạp. (d) Đồng (Cu) dẫn điện tốt hơn bạc (Ag). Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2 ((a) và (c) đúng)
  • C. 3 ((a), (b), (c) đúng)
  • D. 4 (Tất cả đều đúng)

Câu 30: Dựa vào kiến thức về cấu tạo và liên kết kim loại, hãy dự đoán kim loại nào trong các cặp sau có nhiệt độ nóng chảy cao hơn: (1) Na và Mg; (2) Al và Si.

  • A. (1) Na, (2) Al
  • B. (1) Na, (2) Si
  • C. (1) Mg, (2) Al
  • D. (1) Mg, (2) Si

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của nguyên tử kim loại quyết định khả năng hình thành liên kết kim loại và các tính chất vật lí chung của kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa hai thành phần chính trong mạng tinh thể. Hai thành phần đó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao các kim loại có tính dẻo, dễ kéo sợi, dát mỏng? Tính chất này được giải thích dựa trên mô hình cấu tạo nào của kim loại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa vào đặc điểm của electron tự do trong mạng tinh thể kim loại, hãy giải thích tại sao kim loại có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ánh kim của kim loại là do hiện tượng nào gây ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: Al, W, Hg, Na.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kim loại được sử dụng để làm dây dẫn điện trong gia đình thường là đồng hoặc nhôm. Điều này dựa trên tính chất vật lí nổi bật nào của chúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi làm nóng một thanh kim loại, các electron tự do trong mạng tinh thể sẽ chuyển động như thế nào để truyền nhiệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mạng tinh thể kim loại là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao nhóm kim loại kiềm (nhóm IA) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng thường thấp hơn so với các kim loại chuyển tiếp (ví dụ như Fe, Cu)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật thể bằng kim loại có thể bị biến dạng (uốn cong, dát mỏng) mà không bị vỡ. Tính chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo. Đây là tính chất vật lí nào của kim loại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So sánh liên kết kim loại với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. Điểm khác biệt cơ bản trong cách thức hình thành liên kết là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao các đồ dùng làm bằng bạc (Ag) sau một thời gian sử dụng thường bị xỉn màu, mất ánh kim?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy có thể phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm và khí hydrogen?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhôm (Al) là kim loại hoạt động, nhưng các vật dụng bằng nhôm lại khá bền trong không khí và nước do đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, nguyên tử kim loại thường có đặc điểm về số electron lớp ngoài cùng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao kim loại kiềm (Li, Na, K,...) lại mềm hơn và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn đáng kể so với kim loại kiềm thổ (Be, Mg, Ca,...)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho một miếng kim loại X vào dung dịch muối YSO₄, thấy kim loại Y bám vào miếng kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Biết X và Y là hai kim loại khác nhau. Tính chất hóa học nào của kim loại đã được minh họa trong thí nghiệm này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các tính chất vật lí chung của kim loại, tính chất nào không xuất phát trực tiếp từ sự chuyển động tự do của các electron hóa trị mà chủ yếu do cấu trúc mạng tinh thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một mẫu kim loại được nung nóng đỏ rồi thả nhanh vào cốc nước lạnh. Hiện tượng xảy ra cho thấy kim loại có tính chất vật lí nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Mô tả nào sau đây về sự hình thành liên kết kim loại là không chính xác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao các kim loại như Au, Ag, Pt lại kém hoạt động hóa học hơn so với Na, K, Ca?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi một dòng điện chạy qua dây kim loại, các hạt mang điện chuyển động có hướng trong kim loại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Quan sát hai mẫu kim loại, một bằng sắt (Fe) và một bằng đồng (Cu). Mặc dù cả hai đều là kim loại, nhưng có sự khác biệt rõ rệt về màu sắc (sắt màu xám, đồng màu đỏ). Điều này chứng tỏ tính chất vật lí chung 'ánh kim' của kim loại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả kim loại đều có cấu trúc mạng tinh thể. (b) Liên kết kim loại là liên kết rất bền, không bị phá vỡ khi nung nóng. (c) Tính dẻo của kim loại cho phép chế tạo các vật dụng có hình dạng phức tạp. (d) Đồng (Cu) dẫn điện tốt hơn bạc (Ag). Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào kiến thức về cấu tạo và liên kết kim loại, hãy dự đoán kim loại nào trong các cặp sau có nhiệt độ nóng chảy cao hơn: (1) Na và Mg; (2) Al và Si.

Xem kết quả