15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng với phức chất này?

  • A. dichloro-tetraaqua chromium(III) chloride
  • B. tetraaqua-dichloro chromium(II) chloride
  • C. dichloride-tetraaqua chromium(III)
  • D. tetraaqua-dichloro chromium(III) chloride

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức sau: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của NH₃ trong phản ứng này?

  • A. NH₃ là acid Lewis, nhận cặp electron từ Cu²⁺.
  • B. NH₃ là base Lewis, cho cặp electron vào orbital trống của Cu²⁺.
  • C. NH₃ là chất oxy hóa, làm tăng số oxy hóa của Cu²⁺.
  • D. NH₃ là chất khử, làm giảm số oxy hóa của Cu²⁺.

Câu 3: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất có số phối trí lớn nhất trong dung dịch?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Ag⁺

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [FeCl₄]⁻
  • C. [PtCl₄]²⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 5: Độ bền của phức chất tạo bởi ion kim loại chuyển tiếp và phối tử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Nhiệt độ của dung dịch
  • B. Bản chất của ion kim loại trung tâm và phối tử
  • C. Áp suất của hệ phản ứng
  • D. Thể tích của dung dịch

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2H⁺ + Cl⁻ → X + NH₄⁺. Chất X là gì?

  • A. Ag(NH₃)Cl
  • B. AgNO₃
  • C. AgCl
  • D. Ag₂O

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua (chelate)?

  • A. Cl⁻
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. en (ethylenediamine)

Câu 8: Trong phức chất K₃[Fe(CN)₆], số oxy hóa của Fe là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 9: Cho dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ màu hồng. Thêm lượng dư dung dịch NH₃ vào, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu. Hiện tượng này được giải thích như thế nào?

  • A. NH₃ đã oxy hóa Co²⁺ thành Co³⁺.
  • B. NH₃ đã khử Co²⁺ thành Co kim loại.
  • C. NH₃ đã thay thế phối tử H₂O, tạo phức chất mới có màu khác.
  • D. NH₃ làm thay đổi pH dung dịch, ảnh hưởng đến màu sắc.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

  • A. Trong phân tích hóa học để nhận biết và định lượng ion kim loại.
  • B. Trong y học làm thuốc chữa bệnh (ví dụ cisplatin trị ung thư).
  • C. Trong công nghiệp mạ điện và tách kim loại.
  • D. Trong sản xuất phân bón hóa học chứa nitơ vô cơ.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết trong phức chất?

  • A. Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử là liên kết cho - nhận.
  • B. Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử là liên kết ion.
  • C. Phức chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • D. Liên kết trong phức chất tương tự như liên kết kim loại.

Câu 12: Cho phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Số electron độc thân của ion trung tâm Ni²⁺ trong phức chất này là bao nhiêu, biết CN⁻ là phối tử trường mạnh?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 3

Câu 13: Hiện tượng đồng phân nào sau đây thường gặp ở phức chất?

  • A. Đồng phân mạch carbon
  • B. Đồng phân hình học
  • C. Đồng phân nhóm chức
  • D. Đồng phân vị trí

Câu 14: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺(aq) + H₂O(l). Màu của dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm SCN⁻ vào dung dịch [Fe(H₂O)₆]³⁺ màu vàng nhạt?

  • A. Màu vàng nhạt đậm hơn
  • B. Mất màu vàng
  • C. Xuất hiện màu đỏ máu
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu 15: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. K₄[Fe(CN)₆]
  • D. cis-[PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin)

Câu 16: Cho các phối tử sau: H₂O, CN⁻, Cl⁻, NH₃, en. Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử.

  • A. CN⁻ < en < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < en < CN⁻
  • C. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < en < CN⁻
  • D. en < CN⁻ < Cl⁻ < H₂O < NH₃

Câu 17: Cho phức chất [Co(en)₂(Cl)₂]⁺. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 18: Ion trung tâm nào sau đây thường tạo phức chất có số phối trí 4 và dạng hình học tứ diện?

  • A. Pt²⁺
  • B. Ni²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Co³⁺

Câu 19: Cho phản ứng: [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l) ⇌ [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq). Hằng số cân bằng của phản ứng này có liên hệ như thế nào với hằng số bền β₄ của phức [Cu(NH₃)₄]²⁺?

  • A. Bằng β₄
  • B. Lớn hơn β₄
  • C. Nhỏ hơn β₄
  • D. Bằng 1/β₄

Câu 20: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất có màu đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch KSCN
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 21: Trong quá trình hình thành phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ từ Ag⁺ và NH₃, giai đoạn nào sau đây xảy ra đầu tiên?

  • A. Ag⁺ kết hợp với một phân tử NH₃ tạo [Ag(NH₃)]⁺
  • B. Ag⁺ kết hợp trực tiếp với hai phân tử NH₃ tạo [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. NH₃ bị proton hóa trước khi kết hợp với Ag⁺
  • D. Ag⁺ bị oxy hóa trước khi kết hợp với NH₃

Câu 22: Tính chất từ của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Điện tích của phức chất
  • B. Kích thước của ion trung tâm
  • C. Số lượng electron độc thân trong ion trung tâm
  • D. Dạng hình học của phức chất

Câu 23: Cho phức chất [Cu(en)₂]SO₄. Tên gọi nào sau đây là đúng?

  • A. diethylenediaminecopper(II) sulfate
  • B. bis-ethylenediaminecopper(I) sulfate
  • C. diethylene-copper(II) sulfate
  • D. bis(ethylenediamine)copper(II) sulfate

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Ni²⁺. Thêm dung dịch dimethylglyoxime (dmgH₂) vào, xuất hiện kết tủa màu đỏ. Kết tủa này là phức chất nào?

  • A. Ni(OH)₂
  • B. NiS
  • C. Ni(dmgH)₂
  • D. NiCl₂

Câu 25: Phức chất nào sau đây có tính nghịch từ?

  • A. [Fe(H₂O)₆]³⁺ (ion Fe³⁺ có 5e độc thân)
  • B. [PtCl₄]²⁻ (ion Pt²⁺ d⁸, vuông phẳng, không e độc thân)
  • C. [CoF₆]³⁻ (ion Co³⁺ d⁶, F⁻ phối tử trường yếu, có e độc thân)
  • D. [Cr(NH₃)₆]³⁺ (ion Cr³⁺ d³, có e độc thân)

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về phối tử?

  • A. Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng cho cặp electron.
  • B. Phối tử liên kết với ion trung tâm thông qua liên kết cho - nhận.
  • C. Phối tử luôn là anion.
  • D. Số lượng phối tử liên kết với ion trung tâm được gọi là số phối trí.

Câu 27: Cho cân bằng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4CN⁻(aq) ⇌ [Ni(CN)₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nồng độ CN⁻
  • B. Tăng nồng độ H₂O
  • C. Giảm nồng độ CN⁻
  • D. Giảm nhiệt độ (phản ứng tạo phức thường tỏa nhiệt)

Câu 28: Cho công thức phức chất: Na₂[Zn(OH)₄]. Tên gọi nào sau đây là đúng?

  • A. sodium tetrahydroxozincate(II)
  • B. disodium tetrahydroxozinc(II)
  • C. sodium tetrahydroxidozincate(II)
  • D. sodium tetrahydroxyzincate(II)

Câu 29: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch sẽ chứa bao nhiêu ion?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Điều kiện cần để một ion kim loại chuyển tiếp tạo được phức chất bền trong dung dịch là gì?

  • A. Chỉ cần có orbital d trống
  • B. Chỉ cần có điện tích dương lớn
  • C. Chỉ cần có kích thước ion nhỏ
  • D. Có điện tích dương đủ lớn và orbital trống phù hợp để nhận cặp electron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng với phức chất này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức sau: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của NH₃ trong phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất có số phối trí lớn nhất trong dung dịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Độ bền của phức chất tạo bởi ion kim loại chuyển tiếp và phối tử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2H⁺ + Cl⁻ → X + NH₄⁺. Chất X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua (chelate)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phức chất K₃[Fe(CN)₆], số oxy hóa của Fe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ màu hồng. Thêm lượng dư dung dịch NH₃ vào, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu. Hiện tượng này được giải thích như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết trong phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Số electron độc thân của ion trung tâm Ni²⁺ trong phức chất này là bao nhiêu, biết CN⁻ là phối tử trường mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hiện tượng đồng phân nào sau đây thường gặp ở phức chất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺(aq) + H₂O(l). Màu của dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm SCN⁻ vào dung dịch [Fe(H₂O)₆]³⁺ màu vàng nhạt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các phối tử sau: H₂O, CN⁻, Cl⁻, NH₃, en. Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phức chất [Co(en)₂(Cl)₂]⁺. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ion trung tâm nào sau đây thường tạo phức chất có số phối trí 4 và dạng hình học tứ diện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho phản ứng: [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l) ⇌ [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq). Hằng số cân bằng của phản ứng này có liên hệ như thế nào với hằng số bền β₄ của phức [Cu(NH₃)₄]²⁺?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất có màu đặc trưng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong quá trình hình thành phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ từ Ag⁺ và NH₃, giai đoạn nào sau đây xảy ra đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tính chất từ của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phức chất [Cu(en)₂]SO₄. Tên gọi nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Ni²⁺. Thêm dung dịch dimethylglyoxime (dmgH₂) vào, xuất hiện kết tủa màu đỏ. Kết tủa này là phức chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phức chất nào sau đây có tính nghịch từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về phối tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho cân bằng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4CN⁻(aq) ⇌ [Ni(CN)₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho công thức phức chất: Na₂[Zn(OH)₄]. Tên gọi nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch sẽ chứa bao nhiêu ion?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Điều kiện cần để một ion kim loại chuyển tiếp tạo được phức chất bền trong dung dịch là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất [Cr(NH3)4Cl2]Cl. Hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr và số phối trí của nó trong phức chất này.

  • A. Cr(+2), số phối trí 4
  • B. Cr(+3), số phối trí 6
  • C. Cr(+3), số phối trí 4
  • D. Cr(+2), số phối trí 6

Câu 2: Trong dung dịch nước, ion Cu²⁺ tạo phức màu xanh lam đậm với NH₃ dư. Phức chất này có công thức nào sau đây?

  • A. [Cu(NH₃)₂]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₃]²⁺
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Cu(NH₃)₆]²⁺

Câu 3: Liên kết giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất được hình thành chủ yếu do loại tương tác nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị thuần túy
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho - nhận (phối trí)

Câu 4: Cho các phối tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, en (etylenđiamin). Hãy sắp xếp các phối tử này theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series).

  • A. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < en < CN⁻
  • B. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < CN⁻ < en
  • C. Cl⁻ < H₂O < en < NH₃ < CN⁻
  • D. H₂O < Cl⁻ < en < CN⁻ < NH₃

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [FeCl₄]⁻
  • C. [PtCl₄]²⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 6: Tên gọi IUPAC của phức chất K₃[Fe(CN)₆] là gì?

  • A. Kali hexacyanoferrat(II)
  • B. Kali hexacyanoferrat(III)
  • C. Kali hexacyanua sắt(II)
  • D. Kali hexacyanua sắt(III)

Câu 7: Cho phản ứng: [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ ⇌ [Ag(CN)₂]⁻ + 2NH₃. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phức [Ag(NH₃)₂]⁺ bền hơn phức [Ag(CN)₂]⁻
  • B. Phản ứng không xảy ra vì CN⁻ là phối tử yếu hơn NH₃
  • C. Phản ứng thể hiện tính khử của ion Ag⁺
  • D. Phức [Ag(CN)₂]⁻ bền hơn phức [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 8: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • C. [FeCl₄]⁻
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

  • A. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học
  • B. Thuốc điều trị ung thư (ví dụ cisplatin)
  • C. Vật liệu siêu dẫn ở nhiệt độ phòng
  • D. Chất tạo màu trong công nghiệp nhuộm

Câu 10: Cho ion phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Màu đỏ máu của phức chất này là do?

  • A. Sự dao động của các phối tử xung quanh ion Fe³⁺
  • B. Sự chuyển electron giữa các orbital d của ion Fe³⁺
  • C. Sự phản xạ ánh sáng toàn phần trên bề mặt phức chất
  • D. Do ion SCN⁻ có màu đỏ đặc trưng

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành từ ion kim loại trung tâm và các phối tử.
  • B. Liên kết trong phức chất có bản chất là liên kết cho - nhận.
  • C. Phức chất luôn là chất trung hòa về điện.
  • D. Phức chất có thể tồn tại ở dạng cation, anion hoặc phân tử trung hòa.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Ni²⁺(aq) + 4CN⁻(aq) ⇌ [Ni(CN)₄]²⁻(aq). Hằng số bền tổng cộng (β₄) của phức [Ni(CN)₄]²⁻ biểu thị điều gì?

  • A. Độ bền của phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ trong dung dịch.
  • B. Tốc độ phản ứng tạo phức [Ni(CN)₄]²⁻.
  • C. Nồng độ ion Ni²⁺ cần thiết để tạo phức.
  • D. Số lượng phối tử CN⁻ tham gia phản ứng.

Câu 13: Xét phức chất [Co(en)₂(NH₃)Cl]²⁺. Phối tử nào đóng vai trò là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. NH₃
  • B. en
  • C. Cl⁻
  • D. Cả NH₃ và Cl⁻

Câu 14: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca²⁺ và Mg²⁺, người ta có thể sử dụng chất trao đổi ion. Trong quá trình này, các ion Ca²⁺ và Mg²⁺ bị thay thế bởi ion nào trong nhựa trao đổi ion?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Na⁺
  • D. Al³⁺

Câu 15: Cho phức chất [Ni(CO)₄]. Nguyên tử trung tâm Ni có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁸4s². Trong phức chất này, cấu hình electron của Ni đã thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi, vẫn là 3d⁸4s²
  • B. Mất 2 electron 4s trở thành 3d¹⁰
  • C. Electron 4s chuyển lên orbital 3d, thành 3d⁹4s¹
  • D. Ghép đôi electron, các electron d và s ghép đôi vào orbital d, thành 3d¹⁰

Câu 16: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất cyanide của vàng [Au(CN)₂]⁻ được sử dụng. Vai trò chính của phức chất này là gì?

  • A. Tăng độ dẫn điện của dung dịch mạ
  • B. Duy trì nồng độ ion Au⁺ trong dung dịch mạ ổn định
  • C. Giảm chi phí sản xuất vàng
  • D. Tạo màu vàng đặc trưng cho lớp mạ

Câu 17: Cho phức chất [Cu(en)₂]SO₄. Khi hòa tan phức chất này vào nước, ion phức nào sẽ tồn tại trong dung dịch?

  • A. [Cu(en)₂]²⁺
  • B. [Cu(en)₂]SO₄
  • C. Cu²⁺
  • D. [Cu(en)]²⁺

Câu 18: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ?

  • A. [Ni(CN)₄]²⁻ (Ni²⁺ d⁸, CN⁻ trường mạnh, ghép đôi)
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (Zn²⁺ d¹⁰, không electron độc thân)
  • C. [Fe(CN)₆]⁴⁻ (Fe²⁺ d⁶, CN⁻ trường mạnh, ghép đôi)
  • D. [Fe(H₂O)₆]³⁺ (Fe³⁺ d⁵, H₂O trường yếu, electron độc thân)

Câu 19: Trong phân tích hóa học, thuốc thử Nessler (K₂[HgI₄]) được dùng để nhận biết ion nào?

  • A. Na⁺
  • B. K⁺
  • C. NH₄⁺
  • D. Mg²⁺

Câu 20: Cho ion phức [CoCl₄]²⁻. Dạng hình học và số electron độc thân của ion phức này lần lượt là:

  • A. Vuông phẳng, 0
  • B. Tứ diện, 3
  • C. Bát diện, 1
  • D. Vuông phẳng, 2

Câu 21: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất một cách dễ dàng?

  • A. Có orbital d trống và điện tích ion cao
  • B. Có kích thước ion lớn và năng lượng ion hóa thấp
  • C. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững
  • D. Có khả năng tạo liên kết ion mạnh

Câu 22: Cho biết vai trò của phối tử trong sự hình thành phức chất.

  • A. Nhận electron từ ion kim loại trung tâm
  • B. Cung cấp cặp electron chưa liên kết cho ion kim loại trung tâm
  • C. Tạo môi trường dung môi cho phản ứng
  • D. Ổn định điện tích dương cho phức chất

Câu 23: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng?

  • A. [Ag(NH₃)₂]Cl
  • B. K₄[Fe(CN)₆]
  • C. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • D. Na₂[Ca(EDTA)]

Câu 24: Hãy so sánh độ bền của phức [AgCl₂]⁻ và [AgI₂]⁻. Biết tích số tan của AgCl là 1.8 × 10⁻¹⁰ và AgI là 8.3 × 10⁻¹⁷.

  • A. [AgCl₂]⁻ bền hơn vì AgCl tan tốt hơn AgI
  • B. Cả hai phức chất có độ bền tương đương
  • C. [AgI₂]⁻ bền hơn vì AgI ít tan hơn AgCl
  • D. Không thể so sánh độ bền dựa trên thông tin tích số tan

Câu 25: Cho cân bằng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) (hồng) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) (xanh lam) + 6H₂O(l). Khi thêm HCl đặc vào dung dịch, màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Màu hồng đậm hơn
  • B. Chuyển từ hồng sang xanh lam
  • C. Màu xanh lam nhạt hơn
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc đáng kể

Câu 26: Trong phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃], có bao nhiêu phối tử trung hòa và bao nhiêu phối tử anion?

  • A. 3 phối tử trung hòa (NH₃) và 3 phối tử anion (Cl⁻)
  • B. 6 phối tử trung hòa và 0 phối tử anion
  • C. 0 phối tử trung hòa và 6 phối tử anion
  • D. 2 phối tử trung hòa và 4 phối tử anion

Câu 27: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước?

  • A. [PtCl₄]²⁻
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. [Ni(CO)₄]

Câu 28: Cho biết công thức hóa học của phức chất natri tetrahiđroxozincat(II).

  • A. Na[Zn(OH)₂]
  • B. Na₂[Zn(OH)₄]
  • C. Na₃[Zn(OH)₆]
  • D. Na₂[Zn(OH)₄]

Câu 29: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺, ion Cu²⁺ có cấu hình electron là [Ar]3d⁹. Theo thuyết VB, sự hình thành liên kết trong phức chất này sử dụng loại orbital lai hóa nào của Cu²⁺?

  • A. sp³
  • B. dsp²
  • C. d²sp³
  • D. sp³d²

Câu 30: Trong quá trình hình thành phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ từ Fe²⁺ và CN⁻, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

  • A. Bản chất của ion kim loại trung tâm Fe²⁺
  • B. Bản chất của phối tử CN⁻
  • C. Hiệu ứng chelate (nếu có phối tử đa càng)
  • D. Nhiệt độ của dung dịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho phức chất [Cr(NH3)4Cl2]Cl. Hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr và số phối trí của nó trong phức chất này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong dung dịch nước, ion Cu²⁺ tạo phức màu xanh lam đậm với NH₃ dư. Phức chất này có công thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Liên kết giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất được hình thành chủ yếu do loại tương tác nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho các phối tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, en (etylenđiamin). Hãy sắp xếp các phối tử này theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tên gọi IUPAC của phức chất K₃[Fe(CN)₆] là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phản ứng: [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ ⇌ [Ag(CN)₂]⁻ + 2NH₃. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho ion phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Màu đỏ máu của phức chất này là do?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai về phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Ni²⁺(aq) + 4CN⁻(aq) ⇌ [Ni(CN)₄]²⁻(aq). Hằng số bền tổng cộng (β₄) của phức [Ni(CN)₄]²⁻ biểu thị điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xét phức chất [Co(en)₂(NH₃)Cl]²⁺. Phối tử nào đóng vai trò là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca²⁺ và Mg²⁺, người ta có thể sử dụng chất trao đổi ion. Trong quá trình này, các ion Ca²⁺ và Mg²⁺ bị thay thế bởi ion nào trong nhựa trao đổi ion?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phức chất [Ni(CO)₄]. Nguyên tử trung tâm Ni có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁸4s². Trong phức chất này, cấu hình electron của Ni đã thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất cyanide của vàng [Au(CN)₂]⁻ được sử dụng. Vai trò chính của phức chất này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phức chất [Cu(en)₂]SO₄. Khi hòa tan phức chất này vào nước, ion phức nào sẽ tồn tại trong dung dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong phân tích hóa học, thuốc thử Nessler (K₂[HgI₄]) được dùng để nhận biết ion nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho ion phức [CoCl₄]²⁻. Dạng hình học và số electron độc thân của ion phức này lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất một cách dễ dàng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho biết vai trò của phối tử trong sự hình thành phức chất.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hãy so sánh độ bền của phức [AgCl₂]⁻ và [AgI₂]⁻. Biết tích số tan của AgCl là 1.8 × 10⁻¹⁰ và AgI là 8.3 × 10⁻¹⁷.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho cân bằng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) (hồng) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) (xanh lam) + 6H₂O(l). Khi thêm HCl đặc vào dung dịch, màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃], có bao nhiêu phối tử trung hòa và bao nhiêu phối tử anion?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho biết công thức hóa học của phức chất natri tetrahiđroxozincat(II).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺, ion Cu²⁺ có cấu hình electron là [Ar]3d⁹. Theo thuyết VB, sự hình thành liên kết trong phức chất này sử dụng loại orbital lai hóa nào của Cu²⁺?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình hình thành phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ từ Fe²⁺ và CN⁻, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4, thành phần nào sau đây là phối tử?

  • A. Co
  • B. SO4
  • C. NH3 và Cl-
  • D. [Co(NH3)5Cl]

Câu 2: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho – nhận

Câu 3: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+.

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 1

Câu 4: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất K3[Fe(CN)6].

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. -3

Câu 5: Phối tử ethylenediamine (en), NH2-CH2-CH2-NH2, là phối tử đa răng loại nào?

  • A. Đơn răng
  • B. Hai răng
  • C. Ba răng
  • D. Bốn răng

Câu 6: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Ion phức nào sau đây được hình thành làm kết tủa tan?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(H2O)6]2+
  • C. [Cu(OH)4]2-
  • D. [Cu(NH3)2]+

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức mạnh là do chúng có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Kích thước ion nhỏ
  • B. Điện tích ion cao
  • C. Có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa
  • D. Độ âm điện lớn

Câu 8: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8

Câu 9: Tính điện tích của ion phức [Ni(en)3] (với en là ethylenediamine, phối tử trung hòa). Biết Ni có số oxi hóa +2.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. -2

Câu 10: Phức chất được ứng dụng trong y học để loại bỏ các kim loại nặng độc hại ra khỏi cơ thể (gọi là liệu pháp thải sắt, thải chì...) dựa trên khả năng tạo phức bền. Ứng dụng này liên quan đến tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng dẫn điện
  • B. Màu sắc đặc trưng
  • C. Khả năng tạo phức bền với ion kim loại
  • D. Tính tan trong nước

Câu 11: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, ion nào sau đây là cầu ngoại?

  • A. Ag+
  • B. NH3
  • C. [Ag(NH3)2]+
  • D. Cl-

Câu 12: Phức chất bát diện có công thức tổng quát phổ biến nhất là dạng nào sau đây (với M là nguyên tử trung tâm, L là phối tử đơn răng)?

  • A. [ML2]
  • B. [ML4]
  • C. [ML6]
  • D. [ML8]

Câu 13: Ion nào sau đây không có khả năng đóng vai trò phối tử?

  • A. Cl-
  • B. H2O
  • C. Na+
  • D. CN-

Câu 14: Phức chất [Fe(SCN)6]3- tạo ra dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử trong phức chất này là gì?

  • A. Fe3+
  • B. SCN-
  • C. H2O
  • D. CN-

Câu 15: So sánh số oxi hóa của sắt trong [Fe(H2O)6]2+ và [Fe(CN)6]3-.

  • A. Đều là +2
  • B. Đều là +3
  • C. Trong [Fe(H2O)6]2+ là +3, trong [Fe(CN)6]3- là +2
  • D. Trong [Fe(H2O)6]2+ là +2, trong [Fe(CN)6]3- là +3

Câu 16: Tại sao ion kim loại kiềm (nhóm IA) ít có khả năng tạo phức bền so với ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. Chúng không có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa ở mức năng lượng phù hợp.
  • B. Kích thước ion của chúng quá lớn.
  • C. Chúng có độ âm điện thấp.
  • D. Điện tích ion của chúng quá thấp (+1).

Câu 17: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra bao nhiêu ion?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho phản ứng: Zn(OH)2(r) + 2NaOH(dd) → Na2[Zn(OH)4](dd). Ion phức được tạo thành trong phản ứng này là gì?

  • A. [Zn(OH)2]
  • B. [Zn(OH)4]2-
  • C. [Zn(OH)4]2+
  • D. [Zn(OH)2]2+

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là không đúng về phức chất?

  • A. Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion hoặc phân tử trung hòa.
  • B. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho-nhận.
  • C. Nguyên tử trung tâm trong phức chất luôn là ion kim loại.
  • D. Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng cho cặp electron chưa liên kết.

Câu 20: Ion phức nào sau đây có số phối trí là 2?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Fe(CN)6]3-
  • D. [Al(OH)4]-

Câu 21: Phức chất [Co(en)2(H2O)2]Cl3 có bao nhiêu loại phối tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Tính số phối trí của Co trong [Co(en)2(H2O)2]Cl3, biết en là phối tử hai răng.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 23: Phản ứng nào sau đây tạo ra phức chất?

  • A. Fe + HCl → FeCl2 + H2
  • B. AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]Cl(dd)
  • C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

Câu 24: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa (không mang điện tích). Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 25: Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa răng rất quan trọng, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Tính răng của EDTA là bao nhiêu?

  • A. Hai răng
  • B. Bốn răng
  • C. Năm răng
  • D. Sáu răng

Câu 26: Dung dịch ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc đặc trưng. Điều này chủ yếu là do sự chuyển dịch electron trong các orbital nào của nguyên tử/ion kim loại khi tạo phức?

  • A. orbital s
  • B. orbital d
  • C. orbital p
  • D. orbital f

Câu 27: Ion [Al(H2O)6]3+ và [Al(OH)4]- đều là các ion phức của nhôm. So sánh số phối trí của Al trong hai ion phức này.

  • A. Trong [Al(H2O)6]3+ là 4, trong [Al(OH)4]- là 6.
  • B. Trong [Al(H2O)6]3+ là 4, trong [Al(OH)4]- là 4.
  • C. Trong [Al(H2O)6]3+ là 6, trong [Al(OH)4]- là 6.
  • D. Trong [Al(H2O)6]3+ là 6, trong [Al(OH)4]- là 4.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của phức chất không thuộc lĩnh vực y học hoặc phân tích?

  • A. Sử dụng EDTA để điều trị ngộ độc kim loại nặng.
  • B. Sử dụng phức chất coban để điều trị thiếu máu ác tính (Vitamin B12).
  • C. Sử dụng phức chất làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
  • D. Sử dụng phức chất để chuẩn độ xác định nồng độ ion kim loại.

Câu 29: Cho 0,05 mol tinh thể CuSO4.5H2O vào nước được dung dịch. Thêm từ từ dung dịch NH3 đến dư vào, thu được dung dịch phức màu xanh thẫm. Giả sử toàn bộ Cu2+ chuyển thành phức [Cu(NH3)4]2+. Khối lượng của ion phức [Cu(NH3)4]2+ có trong dung dịch là bao nhiêu? (Cho Cu = 64, N = 14, H = 1)

  • A. 7,25 gam
  • B. 8,0 gam
  • C. 12,4 gam
  • D. 15,6 gam

Câu 30: Phức chất [CoCl4]2- có dạng hình học tứ diện. Số oxi hóa của Co trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. -2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4, thành phần nào sau đây là phối tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết n??o?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất K3[Fe(CN)6].

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phối tử ethylenediamine (en), NH2-CH2-CH2-NH2, là phối tử đa răng loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Ion phức nào sau đây được hình thành làm kết tủa tan?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức mạnh là do chúng có đặc điểm cấu tạo nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tính điện tích của ion phức [Ni(en)3] (với en là ethylenediamine, phối tử trung hòa). Biết Ni có số oxi hóa +2.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phức chất được ứng dụng trong y học để loại bỏ các kim loại nặng độc hại ra khỏi cơ thể (gọi là liệu pháp thải sắt, thải chì...) dựa trên khả năng tạo phức bền. Ứng dụng này liên quan đến tính chất nào của phức chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, ion nào sau đây là cầu ngoại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phức chất bát diện có công thức tổng quát phổ biến nhất là dạng nào sau đây (với M là nguyên tử trung tâm, L là phối tử đơn răng)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ion nào sau đây *không* có khả năng đóng vai trò phối tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phức chất [Fe(SCN)6]3- tạo ra dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử trong phức chất này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So sánh số oxi hóa của sắt trong [Fe(H2O)6]2+ và [Fe(CN)6]3-.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao ion kim loại kiềm (nhóm IA) ít có khả năng tạo phức bền so với ion kim loại chuyển tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra bao nhiêu ion?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: Zn(OH)2(r) + 2NaOH(dd) → Na2[Zn(OH)4](dd). Ion phức được tạo thành trong phản ứng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là *không* đúng về phức chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Ion phức nào sau đây có số phối trí là 2?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phức chất [Co(en)2(H2O)2]Cl3 có bao nhiêu loại phối tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tính số phối trí của Co trong [Co(en)2(H2O)2]Cl3, biết en là phối tử hai răng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phản ứng nào sau đây tạo ra phức chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa (không mang điện tích). Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa răng rất quan trọng, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Tính răng của EDTA là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Dung dịch ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc đặc trưng. Điều này chủ yếu là do sự chuyển dịch electron trong các orbital nào của nguyên tử/ion kim loại khi tạo phức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Ion [Al(H2O)6]3+ và [Al(OH)4]- đều là các ion phức của nhôm. So sánh số phối trí của Al trong hai ion phức này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của phức chất *không* thuộc lĩnh vực y học hoặc phân tích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho 0,05 mol tinh thể CuSO4.5H2O vào nước được dung dịch. Thêm từ từ dung dịch NH3 đến dư vào, thu được dung dịch phức màu xanh thẫm. Giả sử toàn bộ Cu2+ chuyển thành phức [Cu(NH3)4]2+. Khối lượng của ion phức [Cu(NH3)4]2+ có trong dung dịch là bao nhiêu? (Cho Cu = 64, N = 14, H = 1)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phức chất [CoCl4]2- có dạng hình học tứ diện. Số oxi hóa của Co trong phức chất này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất?

  • A. Liên kết ion hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion trái dấu.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực hình thành do góp chung electron.
  • C. Liên kết cho-nhận, trong đó phối tử cung cấp cặp electron chưa liên kết cho nguyên tử trung tâm có orbital trống.
  • D. Liên kết kim loại hình thành giữa các nguyên tử kim loại.

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, thành phần nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. Cu
  • B. SO4
  • C. Cu^2+
  • D. NH3

Câu 3: Nguyên tử trung tâm trong phức chất có công thức [Fe(CN)6]^3- là ion nào?

  • A. Fe^3+
  • B. Fe^2+
  • C. CN^-
  • D. Fe

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]^+ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Phức chất [Ni(CN)4]^2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 6: Cho phản ứng sau: Cu(OH)2 (kết tủa xanh) + dd NH3 dư → dung dịch màu xanh đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Cu^2+ đã tạo phức với phối tử NH3.
  • B. NH3 là một bazơ mạnh hòa tan Cu(OH)2.
  • C. Cu(OH)2 bị oxi hóa bởi NH3.
  • D. Phản ứng tạo ra một kết tủa mới có màu xanh đậm.

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bởi vì:

  • A. Chúng có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • B. Chúng có độ âm điện lớn.
  • C. Chúng chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất.
  • D. Chúng có các orbital d hoặc f trống hoặc chưa bão hòa, có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.

Câu 8: Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate ligand)?

  • A. Cl^-
  • B. NH3
  • C. EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid)
  • D. H2O

Câu 9: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2.

  • A. +3
  • B. +2
  • C. +1
  • D. 0

Câu 10: Khi thêm dung dịch KCN vào dung dịch FeSO4, có thể xảy ra phản ứng tạo phức chất. Ion phức có thể tạo thành là gì?

  • A. [Fe(CN)6]^3-
  • B. [Fe(CN)6]^4-
  • C. [Fe(CN)4]^2-
  • D. [Fe(CN)2]^+

Câu 11: Tại sao nước (H2O) có thể đóng vai trò là phối tử trong nhiều phức chất?

  • A. Phân tử nước có liên kết hydro mạnh.
  • B. Nước là dung môi phổ biến.
  • C. Phân tử nước có khối lượng mol nhỏ.
  • D. Nguyên tử oxygen trong phân tử nước còn cặp electron chưa liên kết.

Câu 12: Phức chất [Cr(H2O)6]^3+ có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện (Octahedral)
  • B. Tứ diện (Tetrahedral)
  • C. Vuông phẳng (Square planar)
  • D. Đường thẳng (Linear)

Câu 13: Ion nào sau đây KHÔNG có khả năng đóng vai trò là phối tử một càng (monodentate ligand)?

  • A. Cl^-
  • B. OH^-
  • C. SO4^2-
  • D. CN^-

Câu 14: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch chứa ion Ni^2+, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lá cây, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh dương đậm. Phức chất tạo thành trong dung dịch là gì?

  • A. [Ni(NH3)4]^2+
  • B. [Ni(OH)4]^2-
  • C. [Ni(H2O)6]^2+
  • D. [Ni(NH3)6]^2+

Câu 15: Phức chất [PtCl4]^2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 16: Ion nào dưới đây thường tạo phức chất với số phối trí 2, có dạng hình học đường thẳng?

  • A. Fe^3+
  • B. Ag^+
  • C. Cr^3+
  • D. Ni^2+

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào đến dư sẽ tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu chứa ion phức?

  • A. AlCl3
  • B. FeCl3
  • C. CuSO4
  • D. MgCl2

Câu 18: Công thức của ion phức được tạo thành khi hòa tan kết tủa Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH dư là gì?

  • A. [Zn(OH)2]
  • B. [Zn(OH)3]^-
  • C. [Zn(OH)4]^2-
  • D. Na2ZnO2

Câu 19: Cho các ion/phân tử sau: Cl^-, H2O, NH3, CN^-, CH4. Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò là phối tử một càng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Xét phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Ion phức trong hợp chất này là gì và mang điện tích bao nhiêu?

  • A. [Co(NH3)6]^3+, điện tích +3
  • B. [Co(NH3)6]^2+, điện tích +2
  • C. [Co(NH3)6]^+, điện tích +1
  • D. Co(NH3)6, điện tích 0

Câu 21: Phức chất [Fe(SCN)6]^3- tạo nên dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng, thường được dùng để nhận biết ion Fe^3+. Phối tử trong phức chất này là gì?

  • A. Fe^3+
  • B. SCN
  • C. SCN^-
  • D. Fe

Câu 22: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch thường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ ion kim loại.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của dung môi.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của dung dịch.
  • D. Phụ thuộc vào bản chất ion kim loại, bản chất phối tử, nồng độ và pH của dung dịch, nhiệt độ, v.v.

Câu 23: Phức chất [Cr(CO)6] là một phức chất trung hòa về điện. Số oxi hóa của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +3

Câu 24: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng không đầy đủ (chưa bão hòa) và thường có khả năng tạo phức chất?

  • A. Na^+ ([Ne])
  • B. Zn^2+ ([Ar]3d^10, nhưng Zn vẫn được xếp vào kim loại chuyển tiếp trong một số định nghĩa và tạo phức)
  • C. Ca^2+ ([Ar])
  • D. K^+ ([Ar])

Câu 25: Phối tử nào sau đây có thể tạo phức vòng càng (chelate complex) với ion kim loại?

  • A. F^-
  • B. CO
  • C. NH3
  • D. Ethylenediamine (en, H2N-CH2-CH2-NH2)

Câu 26: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất nào của ion kim loại trong dung dịch?

  • A. Màu sắc, độ tan, tính oxi hóa-khử.
  • B. Chỉ làm thay đổi màu sắc.
  • C. Chỉ làm thay đổi độ tan.
  • D. Không làm thay đổi bất kỳ tính chất nào.

Câu 27: Cho phản ứng: FeCl3 + 6KSCN → K3[Fe(SCN)6] + 3KCl. Trong phản ứng này, ion Fe^3+ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Nguyên tử trung tâm
  • D. Phối tử

Câu 28: Phức chất cisplatin, [Pt(NH3)2Cl2], là một thuốc chống ung thư quan trọng. Phức chất này có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong cisplatin là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 29: Nhận định nào sau đây về phối tử là KHÔNG đúng?

  • A. Phối tử có thể là phân tử trung hòa hoặc ion âm.
  • B. Phối tử luôn mang điện tích âm.
  • C. Phối tử có ít nhất một nguyên tử có cặp electron chưa liên kết.
  • D. Phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm bằng liên kết cho-nhận.

Câu 30: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AgCl (kết tủa trắng), kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu. Phức chất được tạo thành là gì?

  • A. [Ag(NH3)2]Cl
  • B. [Ag(NH3)4]Cl
  • C. [Ag(NH3)2]OH
  • D. Ag(OH)2NH3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, thành phần nào đóng vai trò là phối tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguyên tử trung tâm trong phức chất có công thức [Fe(CN)6]^3- là ion nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]^+ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phức chất [Ni(CN)4]^2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho phản ứng sau: Cu(OH)2 (kết tủa xanh) + dd NH3 dư → dung dịch màu xanh đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bởi vì:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate ligand)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi thêm dung dịch KCN vào dung dịch FeSO4, có thể xảy ra phản ứng tạo phức chất. Ion phức có thể tạo thành là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tại sao nước (H2O) có thể đóng vai trò là phối tử trong nhiều phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phức chất [Cr(H2O)6]^3+ có dạng hình học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ion nào sau đây KHÔNG có khả năng đóng vai trò là phối tử một càng (monodentate ligand)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch chứa ion Ni^2+, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lá cây, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh dương đậm. Phức chất tạo thành trong dung dịch là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phức chất [PtCl4]^2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ion nào dưới đây thường tạo phức chất với số phối trí 2, có dạng hình học đường thẳng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào đến dư sẽ tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu chứa ion phức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Công thức của ion phức được tạo thành khi hòa tan kết tủa Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH dư là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các ion/phân tử sau: Cl^-, H2O, NH3, CN^-, CH4. Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò là phối tử một càng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Ion phức trong hợp chất này là gì và mang điện tích bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phức chất [Fe(SCN)6]^3- tạo nên dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng, thường được dùng để nhận biết ion Fe^3+. Phối tử trong phức chất này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch thường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phức chất [Cr(CO)6] là một phức chất trung hòa về điện. Số oxi hóa của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng không đầy đủ (chưa bão hòa) và thường có khả năng tạo phức chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phối tử nào sau đây có thể tạo phức vòng càng (chelate complex) với ion kim loại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất nào của ion kim loại trong dung dịch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: FeCl3 + 6KSCN → K3[Fe(SCN)6] + 3KCl. Trong phản ứng này, ion Fe^3+ đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phức chất cisplatin, [Pt(NH3)2Cl2], là một thuốc chống ung thư quan trọng. Phức chất này có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong cisplatin là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nhận định nào sau đây về phối tử là KHÔNG đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AgCl (kết tủa trắng), kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu. Phức chất được tạo thành là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ được tạo thành khi cho dung dịch ammonia vào dung dịch copper(II) sulfate. Trong phức chất này, ion trung tâm là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

  • A. Cu²⁺, số phối trí 2
  • B. NH₃, số phối trí 4
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺, số phối trí 4
  • D. Cu²⁺, số phối trí 4

Câu 2: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 3: Phối tử là những phân tử hoặc ion có khả năng cho cặp electron chưa liên kết để hình thành liên kết với nguyên tử/ion trung tâm. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG cần thiết đối với một phối tử?

  • A. Có ít nhất một cặp electron chưa liên kết.
  • B. Luôn mang điện tích âm.
  • C. Có khả năng tạo liên kết với nguyên tử/ion trung tâm.
  • D. Có thể là phân tử trung hòa hoặc anion.

Câu 4: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO₄ cho đến dư, hiện tượng quan sát được là gì và giải thích sự tạo thành phức chất trong giai đoạn nào?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần khi NaOH dư, tạo phức chất [Zn(OH)₄]²⁻.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan khi NaOH dư.
  • C. Dung dịch chuyển màu từ không màu sang xanh lam đậm.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì Zn(OH)₂ không tan trong NaOH.

Câu 5: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bền vững. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của chúng?

  • A. Bán kính nguyên tử lớn.
  • B. Độ âm điện cao.
  • C. Có các orbital trống (như d) có mức năng lượng phù hợp để nhận cặp electron từ phối tử.
  • D. Chỉ tồn tại ở trạng thái oxi hóa +1.

Câu 6: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được tạo thành khi hòa tan bạc chloride (AgCl) kết tủa trong dung dịch ammonia đặc. Trong phức chất này, ion trung tâm là Ag⁺. Số phối trí của Ag⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ có cấu trúc hình học bát diện. Số phối trí của ion Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6

Câu 8: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất trung hòa, có cấu trúc hình học tứ diện. Số oxi hóa của nguyên tử Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 9: Phối tử H₂O (nước) là một phối tử trung hòa. Trong ion phức [Al(H₂O)₆]³⁺, số phối trí của ion Al³⁺ là 6. Điện tích của ion phức này là +3. Số oxi hóa của Al trong ion phức này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +3

Câu 10: Phối tử OH⁻ (hydroxide) là một phối tử mang điện tích -1. Trong ion phức [Cr(OH)₄]⁻, số phối trí của Cr là 4. Số oxi hóa của Cr trong ion phức này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. -1

Câu 11: Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion phức (mang điện tích) hoặc phân tử phức (trung hòa điện). Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về điện tích của phức chất?

  • A. Phức chất luôn mang điện tích dương.
  • B. Phức chất luôn mang điện tích âm.
  • C. Phức chất luôn là phân tử trung hòa.
  • D. Phức chất có thể mang điện tích (ion phức) hoặc trung hòa điện (phân tử phức).

Câu 12: Dựa vào số phối trí, phức chất có thể có các dạng hình học phổ biến như tứ diện, vuông phẳng, bát diện. Phức chất nào sau đây có khả năng cao có cấu trúc vuông phẳng?

  • A. [FeCl₄]⁻ (số phối trí 4)
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (số phối trí 4)
  • C. [PtCl₄]²⁻ (số phối trí 4)
  • D. [Ni(H₂O)₆]²⁺ (số phối trí 6)

Câu 13: Sự tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp với các phối tử trong dung dịch thường đi kèm với hiện tượng thay đổi màu sắc đặc trưng. Ví dụ, ion Fe³⁺ (màu vàng nâu) tạo phức với ion SCN⁻ (thiocyanat) tạo ra màu đỏ máu của phức [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất này?

  • A. Nhận biết ion trong dung dịch (phân tích định tính).
  • B. Sản xuất hợp kim.
  • C. Chế tạo vật liệu bán dẫn.
  • D. Điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện.

Câu 14: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Khi thay thế dần các phối tử NH₃ bằng phối tử Cl⁻, màu sắc của phức chất sẽ thay đổi. Điều này cho thấy màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào ion trung tâm.
  • B. Phụ thuộc vào cả ion trung tâm và loại phối tử.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào số phối trí.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào điện tích của ion phức.

Câu 15: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím đặc trưng. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa phức này, ban đầu tạo kết tủa Cr(OH)₃ màu lục xám. Nếu thêm tiếp NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lục của phức [Cr(OH)₄(H₂O)₂]⁻ (hoặc đơn giản là [Cr(OH)₄]⁻). Quá trình này thể hiện điều gì về tính chất của Cr(OH)₃?

  • A. Cr(OH)₃ là base mạnh.
  • B. Cr(OH)₃ là acid mạnh.
  • C. Cr(OH)₃ là hydroxide lưỡng tính.
  • D. Cr(OH)₃ chỉ tan trong acid.

Câu 16: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa răng (có nhiều nguyên tử có khả năng cho cặp electron). EDTA thường được sử dụng trong phân tích chuẩn độ phức chất để xác định nồng độ ion kim loại. Tính chất nào của EDTA làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. EDTA là một acid mạnh.
  • B. EDTA là một base mạnh.
  • C. EDTA tạo liên kết ion với ion kim loại.
  • D. EDTA tạo phức chất rất bền với nhiều ion kim loại, thường với tỉ lệ 1:1.

Câu 17: Hemoglobin, một protein trong máu có vai trò vận chuyển oxygen, là một phức chất. Trong cấu trúc của hemoglobin, nguyên tử kim loại trung tâm là gì và phối tử chính liên kết trực tiếp với nguyên tử kim loại đó là gì?

  • A. Sắt (Fe), phối tử là nhóm porphyrin và một phối tử khác (ví dụ O₂ hoặc H₂O).
  • B. Đồng (Cu), phối tử là nhóm porphyrin.
  • C. Kẽm (Zn), phối tử là nhóm heme.
  • D. Magiê (Mg), phối tử là chlorophyll.

Câu 18: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật có vai trò quang hợp, cũng là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong chlorophyll là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Magiê (Mg)

Câu 19: Cho phản ứng: Ag⁺(aq) + 2CN⁻(aq) → [Ag(CN)₂]⁻(aq). Trong phản ứng này, ion Ag⁺ đóng vai trò là gì?

  • A. Nguyên tử/ion trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Chất khử.
  • D. Chất oxi hóa.

Câu 20: Phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂] có hai dạng đồng phân hình học (cis và trans), được gọi là Cisplatin và Transplatin. Cisplatin là một thuốc chống ung thư hiệu quả, trong khi Transplatin thì không. Sự khác biệt về hoạt tính sinh học này liên quan đến đặc điểm nào của hai đồng phân?

  • A. Điện tích của phức chất.
  • B. Số phối trí của Pt.
  • C. Sự sắp xếp không gian của các phối tử xung quanh ion trung tâm.
  • D. Số oxi hóa của Pt.

Câu 21: Ion nào sau đây KHÔNG phải là ion kim loại chuyển tiếp và do đó ít có khả năng tạo phức chất bền vững với số phối trí cao như các ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Co³⁺
  • D. Na⁺

Câu 22: Dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄) có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch KCN (kali cyanide) dư vào dung dịch CuSO₄, màu xanh biến mất và thu được dung dịch không màu chứa phức chất [Cu(CN)₄]³⁻. Phản ứng này cho thấy điều gì?

  • A. Ion CN⁻ oxi hóa ion Cu²⁺.
  • B. Ion CN⁻ tạo phức bền hơn với Cu⁺ so với phức của Cu²⁺ với H₂O, đồng thời xảy ra phản ứng khử Cu²⁺ về Cu⁺.
  • C. Ion CN⁻ là chất tạo màu xanh.
  • D. Ion CN⁻ chỉ đơn giản là pha loãng dung dịch.

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ có tên gọi là pentaamminechlorocobalt(III) chloride. Trong tên gọi này, số (III) trong ngoặc đơn chỉ điều gì?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.
  • B. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Co.
  • C. Điện tích của ion phức [Co(NH₃)₅Cl].
  • D. Số lượng phối tử NH₃.

Câu 24: Phối tử H₂O và NH₃ đều là phối tử trung hòa, đơn răng (tạo một liên kết cho-nhận với ion trung tâm). Phối tử CN⁻ và Cl⁻ đều là phối tử mang điện tích -1, đơn răng. So sánh khả năng tạo phức của các phối tử này với cùng một ion kim loại chuyển tiếp, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng?

  • A. Khối lượng mol của phối tử.
  • B. Độ tan của phối tử trong nước.
  • C. Bản chất hóa học và khả năng cho cặp electron của phối tử (mạnh yếu của phối tử).
  • D. Nhiệt độ sôi của phối tử.

Câu 25: Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch Ni²⁺ trong nước) có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH₃ đặc vào, màu xanh lục chuyển sang màu xanh lam đậm của phức [Ni(NH₃)₆]²⁺. Phản ứng này là một ví dụ về sự thay thế phối tử. Phối tử nào đã bị thay thế và bằng phối tử nào?

  • A. H₂O bị thay thế bởi NH₃.
  • B. NH₃ bị thay thế bởi H₂O.
  • C. Ni²⁺ bị thay thế bởi NH₃.
  • D. Ni²⁺ bị thay thế bởi H₂O.

Câu 26: Vitamin B₁₂ là một phức chất quan trọng trong cơ thể sinh vật. Nguyên tử kim loại trung tâm trong vitamin B₁₂ là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Cobalt (Co)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 27: Phức chất [Cr(NH₃)₃(H₂O)₃]Cl₃. Trong phức chất này, có bao nhiêu phối tử trung hòa và bao nhiêu phối tử mang điện tích âm liên kết trực tiếp với ion trung tâm Cr³⁺?

  • A. 3 phối tử trung hòa, 3 phối tử mang điện tích âm.
  • B. 6 phối tử trung hòa, 0 phối tử mang điện tích âm.
  • C. 0 phối tử trung hòa, 3 phối tử mang điện tích âm.
  • D. 3 phối tử trung hòa (NH₃), 3 phối tử trung hòa (H₂O).

Câu 28: Ion [CuCl₄]²⁻ có cấu trúc hình học tứ diện. Ion trung tâm là Cu²⁺. Số phối trí của Cu²⁺ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 29: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi đáng kể tính chất của ion kim loại. Ví dụ, ion Ag⁺ có tính oxi hóa mạnh và dễ bị khử thành Ag kim loại. Tuy nhiên, ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ lại kém bền hơn và khó bị khử hơn. Điều này cho thấy sự tạo phức làm gì đối với tính oxi hóa của ion kim loại?

  • A. Làm tăng tính oxi hóa.
  • B. Làm giảm tính oxi hóa.
  • C. Không ảnh hưởng đến tính oxi hóa.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính acid-base.

Câu 30: Phức chất [Co(en)₃]³⁺, trong đó "en" là ethylenediamine (NH₂CH₂CH₂NH₂), là một phối tử lưỡng răng (bidentate ligand), mỗi phân tử "en" liên kết với ion trung tâm bằng hai nguyên tử N. Số phối trí của ion Co trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ được tạo thành khi cho dung dịch ammonia vào dung dịch copper(II) sulfate. Trong phức chất này, ion trung tâm là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phối tử là những phân tử hoặc ion có khả năng cho cặp electron chưa liên kết để hình thành liên kết với nguyên tử/ion trung tâm. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG cần thiết đối với một phối tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO₄ cho đến dư, hiện tượng quan sát được là gì và giải thích sự tạo thành phức chất trong giai đoạn nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bền vững. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được tạo thành khi hòa tan bạc chloride (AgCl) kết tủa trong dung dịch ammonia đặc. Trong phức chất này, ion trung tâm là Ag⁺. Số phối trí của Ag⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ có cấu trúc hình học bát diện. Số phối trí của ion Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất trung hòa, có cấu trúc hình học tứ diện. Số oxi hóa của nguyên tử Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phối tử H₂O (nước) là một phối tử trung hòa. Trong ion phức [Al(H₂O)₆]³⁺, số phối trí của ion Al³⁺ là 6. Điện tích của ion phức này là +3. Số oxi hóa của Al trong ion phức này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phối tử OH⁻ (hydroxide) là một phối tử mang điện tích -1. Trong ion phức [Cr(OH)₄]⁻, số phối trí của Cr là 4. Số oxi hóa của Cr trong ion phức này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion phức (mang điện tích) hoặc phân tử phức (trung hòa điện). Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về điện tích của phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dựa vào số phối trí, phức chất có thể có các dạng hình học phổ biến như tứ diện, vuông phẳng, bát diện. Phức chất nào sau đây có khả năng cao có cấu trúc vuông phẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Sự tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp với các phối tử trong dung dịch thường đi kèm với hiện tượng thay đổi màu sắc đặc trưng. Ví dụ, ion Fe³⁺ (màu vàng nâu) tạo phức với ion SCN⁻ (thiocyanat) tạo ra màu đỏ máu của phức [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Khi thay thế dần các phối tử NH₃ bằng phối tử Cl⁻, màu sắc của phức chất sẽ thay đổi. Điều này cho thấy màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím đặc trưng. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa phức này, ban đầu tạo kết tủa Cr(OH)₃ màu lục xám. Nếu thêm tiếp NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lục của phức [Cr(OH)₄(H₂O)₂]⁻ (hoặc đơn giản là [Cr(OH)₄]⁻). Quá trình này thể hiện điều gì về tính chất của Cr(OH)₃?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa răng (có nhiều nguyên tử có khả năng cho cặp electron). EDTA thường được sử dụng trong phân tích chuẩn độ phức chất để xác định nồng độ ion kim loại. Tính chất nào của EDTA làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hemoglobin, một protein trong máu có vai trò vận chuyển oxygen, là một phức chất. Trong cấu trúc của hemoglobin, nguyên tử kim loại trung tâm là gì và phối tử chính liên kết trực tiếp với nguyên tử kim loại đó là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật có vai trò quang hợp, cũng là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong chlorophyll là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: Ag⁺(aq) + 2CN⁻(aq) → [Ag(CN)₂]⁻(aq). Trong phản ứng này, ion Ag⁺ đóng vai trò là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂] có hai dạng đồng phân hình học (cis và trans), được gọi là Cisplatin và Transplatin. Cisplatin là một thuốc chống ung thư hiệu quả, trong khi Transplatin thì không. Sự khác biệt về hoạt tính sinh học này liên quan đến đặc điểm nào của hai đồng phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Ion nào sau đây KHÔNG phải là ion kim loại chuyển tiếp và do đó ít có khả năng tạo phức chất bền vững với số phối trí cao như các ion kim loại chuyển tiếp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄) có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch KCN (kali cyanide) dư vào dung dịch CuSO₄, màu xanh biến mất và thu được dung dịch không màu chứa phức chất [Cu(CN)₄]³⁻. Phản ứng này cho thấy điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ có tên gọi là pentaamminechlorocobalt(III) chloride. Trong tên gọi này, số (III) trong ngoặc đơn chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phối tử H₂O và NH₃ đều là phối tử trung hòa, đơn răng (tạo một liên kết cho-nhận với ion trung tâm). Phối tử CN⁻ và Cl⁻ đều là phối tử mang điện tích -1, đơn răng. So sánh khả năng tạo phức của các phối tử này với cùng một ion kim loại chuyển tiếp, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch Ni²⁺ trong nước) có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH₃ đặc vào, màu xanh lục chuyển sang màu xanh lam đậm của phức [Ni(NH₃)₆]²⁺. Phản ứng này là một ví dụ về sự thay thế phối tử. Phối tử nào đã bị thay thế và bằng phối tử nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Vitamin B₁₂ là một phức chất quan trọng trong cơ thể sinh vật. Nguyên tử kim loại trung tâm trong vitamin B₁₂ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phức chất [Cr(NH₃)₃(H₂O)₃]Cl₃. Trong phức chất này, có bao nhiêu phối tử trung hòa và bao nhiêu phối tử mang điện tích âm liên kết trực tiếp với ion trung tâm Cr³⁺?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ion [CuCl₄]²⁻ có cấu trúc hình học tứ diện. Ion trung tâm là Cu²⁺. Số phối trí của Cu²⁺ trong phức này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi đáng kể tính chất của ion kim loại. Ví dụ, ion Ag⁺ có tính oxi hóa mạnh và dễ bị khử thành Ag kim loại. Tuy nhiên, ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ lại kém bền hơn và khó bị khử hơn. Điều này cho thấy sự tạo phức làm gì đối với tính oxi hóa của ion kim loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phức chất [Co(en)₃]³⁺, trong đó 'en' là ethylenediamine (NH₂CH₂CH₂NH₂), là một phối tử lưỡng răng (bidentate ligand), mỗi phân tử 'en' liên kết với ion trung tâm bằng hai nguyên tử N. Số phối trí của ion Co trong phức chất này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào trong phức chất có vai trò cho cặp electron chưa liên kết để hình thành liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. Nguyên tử trung tâm
  • B. Ion đối
  • C. Phối tử
  • D. Vùng cầu nội

Câu 2: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)

Câu 3: Cho phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Thành phần nào sau đây là nguyên tử trung tâm?

  • A. Co
  • B. NH3
  • C. Cl-
  • D. [Co(NH3)6]3+

Câu 4: Cho phức chất K4[Fe(CN)6]. Thành phần nào sau đây là phối tử?

  • A. K+
  • B. Fe
  • C. CN-
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 5: Số phối tử liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm trong phức chất được gọi là gì?

  • A. Số oxi hóa
  • B. Số phối trí
  • C. Số electron độc thân
  • D. Điện tích phức chất

Câu 6: Cho phức chất [Cu(H2O)4]SO4. Số phối trí của ion Cu2+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CO)4].

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +4

Câu 8: Xác định điện tích của ion phức trong phức chất Na[AuCl4].

  • A. +1
  • B. -1
  • C. -2
  • D. -4

Câu 9: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức mạnh mẽ là do đặc điểm cấu tạo electron nào sau đây?

  • A. Có ít electron hóa trị
  • B. Có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa
  • C. Có bán kính nguyên tử nhỏ
  • D. Độ âm điện cao

Câu 10: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, kết tủa không tan.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
  • D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.

Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra khi thêm dung dịch NH3 dư vào kết tủa Cu(OH)2 là gì?

  • A. Cu(OH)2 + 2NH3 → Cu(NH3)2(OH)2
  • B. Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
  • C. Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
  • D. Cu(OH)2 + 2NH3 + 2H2O → [Cu(NH3)2(H2O)2](OH)2

Câu 12: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng Zn(OH)2. Hiện tượng tiếp theo khi thêm tiếp NaOH dư là gì?

  • A. Kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • B. Kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh nhạt.
  • C. Kết tủa không tan.
  • D. Kết tủa chuyển sang màu đen.

Câu 13: Phản ứng hóa học xảy ra khi kết tủa Zn(OH)2 tan trong dung dịch NaOH dư là gì?

  • A. Zn(OH)2 + NaOH → NaZnO2 + H2O
  • B. Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
  • C. Zn(OH)2 + NaOH → Na[Zn(OH)3]
  • D. Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2[Zn(OH)4]

Câu 14: Khi cho dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kết tủa không tan.
  • B. Kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • C. Kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh nhạt.
  • D. Kết tủa chuyển sang màu đen.

Câu 15: Phản ứng hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH3 dư tạo thành phức chất có công thức ion phức là gì?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Ag(NH3)4]+
  • C. [AgCl2]-
  • D. [Ag(NH3)2Cl]

Câu 16: Ion phức [Al(OH)4]- có dạng hình học gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 17: Ion phức [Co(NH3)6]3+ có dạng hình học gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Tam giác phẳng

Câu 18: Ion phức [PtCl4]2- (Pt ở trạng thái oxi hóa +2) thường có dạng hình học gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 19: Phối tử nào sau đây là phối tử hai răng (bidentate ligand)?

  • A. Cl-
  • B. H2O
  • C. en (ethylenediamine, H2N-CH2-CH2-NH2)
  • D. CO

Câu 20: Phức chất tạo thành từ ion Fe3+ và phối tử SCN- có màu đặc trưng. Màu đó là gì?

  • A. Xanh thẫm
  • B. Vàng lục
  • C. Trắng
  • D. Đỏ máu

Câu 21: Vai trò của ion K+ trong phức chất K3[Fe(CN)6] là gì?

  • A. Ion đối
  • B. Nguyên tử trung tâm
  • C. Phối tử
  • D. Là một phần của vùng cầu nội

Câu 22: Phức chất nào sau đây là phức chất không mang điện tích?

  • A. [Cu(NH3)4]SO4
  • B. [Ni(CO)4]
  • C. K3[Fe(CN)6]
  • D. [Ag(NH3)2]Cl

Câu 23: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp thường tạo phức bền hơn so với ion kim loại nhóm IA, IIA?

  • A. Chúng có kích thước nhỏ hơn.
  • B. Chúng có độ âm điện cao hơn.
  • C. Chúng có các orbital d trống có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron từ phối tử.
  • D. Chúng có ít electron hóa trị hơn.

Câu 24: Phức chất nào được sử dụng trong y học để giải độc kim loại nặng (như Pb, Hg) bằng cách tạo phức bền với chúng và loại bỏ khỏi cơ thể?

  • A. EDTA (EthyleneDiamineTetraAcetic acid)
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 25: Khi thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3, hiện tượng ban đầu là xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3. Nếu tiếp tục thêm NH3 dư, hiện tượng tiếp theo là gì?

  • A. Kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh.
  • B. Kết tủa không tan.
  • C. Kết tủa chuyển sang màu đen.
  • D. Kết tủa tan tạo dung dịch không màu.

Câu 26: Phối tử H2O trong ion phức [Cu(H2O)6]2+ liên kết với ion Cu2+ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử H (hydrogen)
  • B. Cả hai nguyên tử H và O
  • C. Nguyên tử H hoặc O tùy trường hợp
  • D. Nguyên tử O (oxygen)

Câu 27: Cho phản ứng: Al(OH)3(s) + OH-(aq) → [Al(OH)4]-(aq). Phản ứng này chứng tỏ tính chất nào của Al(OH)3?

  • A. Tính bazơ
  • B. Tính acid
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính oxi hóa

Câu 28: Quá trình tạo phức chất trong dung dịch thường kèm theo sự thay đổi đáng kể về tính chất nào của ion kim loại?

  • A. Màu sắc và độ tan
  • B. Khối lượng mol
  • C. Số nơtron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 29: Phối tử nào sau đây được coi là phối tử càng cua (chelate ligand)?

  • A. Cl-
  • B. NH3
  • C. H2O
  • D. Oxalat (C2O4)2-

Câu 30: Sự tạo thành phức chất càng cua thường làm tăng độ bền của phức chất so với phức chất tạo bởi phối tử một răng. Hiệu ứng này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng càng cua (Chelate effect)
  • B. Hiệu ứng cảm ứng
  • C. Hiệu ứng không gian
  • D. Hiệu ứng nhiệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thành phần nào trong phức chất có vai trò cho cặp electron chưa liên kết để hình thành liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Thành phần nào sau đây là nguyên tử trung tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phức chất K4[Fe(CN)6]. Thành phần nào sau đây là phối tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Số phối tử liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm trong phức chất được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho phức chất [Cu(H2O)4]SO4. Số phối trí của ion Cu2+ trong phức chất này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CO)4].

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định điện tích của ion phức trong phức chất Na[AuCl4].

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức mạnh mẽ là do đặc điểm cấu tạo electron nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra khi thêm dung dịch NH3 dư vào kết tủa Cu(OH)2 là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng Zn(OH)2. Hiện tượng tiếp theo khi thêm tiếp NaOH dư là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phản ứng hóa học xảy ra khi kết tủa Zn(OH)2 tan trong dung dịch NaOH dư là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi cho dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl, hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phản ứng hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH3 dư tạo thành phức chất có công thức ion phức là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ion phức [Al(OH)4]- có dạng hình học gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ion phức [Co(NH3)6]3+ có dạng hình học gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ion phức [PtCl4]2- (Pt ở trạng thái oxi hóa +2) thường có dạng hình học gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phối tử nào sau đây là phối tử hai răng (bidentate ligand)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phức chất tạo thành từ ion Fe3+ và phối tử SCN- có màu đặc trưng. Màu đó là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Vai trò của ion K+ trong phức chất K3[Fe(CN)6] là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phức chất nào sau đây là phức chất không mang điện tích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp thường tạo phức bền hơn so với ion kim loại nhóm IA, IIA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phức chất nào được sử dụng trong y học để giải độc kim loại nặng (như Pb, Hg) bằng cách tạo phức bền với chúng và loại bỏ khỏi cơ thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3, hiện tượng ban đầu là xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3. Nếu tiếp tục thêm NH3 dư, hiện tượng tiếp theo là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phối tử H2O trong ion phức [Cu(H2O)6]2+ liên kết với ion Cu2+ thông qua nguyên tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: Al(OH)3(s) + OH-(aq) → [Al(OH)4]-(aq). Phản ứng này chứng tỏ tính chất nào của Al(OH)3?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Quá trình tạo phức chất trong dung dịch thường kèm theo sự thay đổi đáng kể về tính chất nào của ion kim loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phối tử nào sau đây được coi là phối tử càng cua (chelate ligand)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Sự tạo thành phức chất càng cua thường làm tăng độ bền của phức chất so với phức chất tạo bởi phối tử một răng. Hiệu ứng này được gọi là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phức chất?

  • A. Là hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
  • B. Là hợp chất chỉ chứa liên kết ion.
  • C. Là hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim.
  • D. Là hợp chất được hình thành do sự kết hợp giữa một nguyên tử hoặc ion trung tâm với các phân tử hoặc ion khác bằng liên kết cho-nhận.

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử (ion) trung tâm?

  • A. NH3
  • B. Cl-
  • C. Co3+
  • D. [Co(NH3)6]3+

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Fe(CN)6]4- là gì?

  • A. Fe2+
  • B. CN-
  • C. [Fe(CN)6]4-
  • D. C và N

Câu 4: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử (ion) trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 5: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 8

Câu 6: Số oxi hóa của sắt (Fe) trong phức chất K3[Fe(CN)6] là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. -3
  • D. +6

Câu 7: Tính điện tích của ion phức [Ni(en)3]n nếu biết "en" (ethylenediamine) là phối tử trung hòa điện và Ni có số oxi hóa +2.

  • A. +2
  • B. 0
  • C. +3
  • D. -2

Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch muối Cu(NO3)2, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lơ, sau đó kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Hiện tượng kết tủa tan và dung dịch chuyển màu xanh đậm chứng tỏ điều gì?

  • A. Cu(OH)2 là chất lưỡng tính.
  • B. NH3 là một axit mạnh.
  • C. Đã xảy ra phản ứng trung hòa.
  • D. Ion Cu2+ đã tạo phức chất với NH3.

Câu 9: Nhôm hydroxide Al(OH)3 là một chất kết tủa keo trắng. Tuy nhiên, khi thêm dung dịch NaOH dư vào kết tủa Al(OH)3, kết tủa sẽ tan ra tạo thành dung dịch trong suốt. Phản ứng này giải thích bằng sự hình thành của ion phức nào?

  • A. [Al(H2O)6]3+
  • B. [Al(NH3)4]3+
  • C. [Al(OH)4]-
  • D. [AlO2]-

Câu 10: Phân tử hoặc ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là phối tử?

  • A. Chỉ những anion mang điện tích âm.
  • B. Chỉ những phân tử có liên kết pi.
  • C. Chỉ những nguyên tử kim loại.
  • D. Những phân tử hoặc ion có chứa cặp electron chưa liên kết (electron tự do).

Câu 11: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe2+, Cu2+, Co3+, Cr3+...) thường dễ dàng tạo phức chất bền, trong khi các ion kim loại nhóm IA (như Na+, K+) lại ít có khả năng này?

  • A. Ion kim loại chuyển tiếp có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa, có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.
  • B. Ion kim loại nhóm IA có bán kính ion lớn hơn.
  • C. Ion kim loại chuyển tiếp có điện tích dương nhỏ hơn.
  • D. Ion kim loại nhóm IA có độ âm điện cao hơn.

Câu 12: Một ion kim loại tạo phức chất có công thức [ML4]n+. Nếu số phối trí là 4, phức chất này có thể có những dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Chỉ có dạng tứ diện.
  • B. Chỉ có dạng vuông phẳng.
  • C. Chỉ có dạng bát diện.
  • D. Dạng tứ diện hoặc dạng vuông phẳng.

Câu 13: Trong phản ứng tạo phức giữa ion Ag+ và NH3: Ag+ + 2NH3 -> [Ag(NH3)2]+. Theo thuyết acid-base của Lewis, chất nào đóng vai trò là acid Lewis và chất nào là base Lewis?

  • A. Ag+ là acid Lewis, NH3 là base Lewis.
  • B. Ag+ là base Lewis, NH3 là acid Lewis.
  • C. [Ag(NH3)2]+ là acid Lewis, NH3 là base Lewis.
  • D. Ag+ và NH3 đều là base Lewis.

Câu 14: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nổi tiếng với khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA được phân loại là phối tử đa càng. Thuật ngữ "đa càng" (polydentate) nghĩa là gì?

  • A. Phối tử có điện tích lớn.
  • B. Phối tử có nhiều hơn một nguyên tử có khả năng liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm.
  • C. Phối tử tạo liên kết ion với nguyên tử trung tâm.
  • D. Phối tử có kích thước nhỏ.

Câu 15: Chlorophyll - sắc tố xanh lá cây trong thực vật, đóng vai trò quan trọng trong quang hợp - là một phức chất tự nhiên. Ion kim loại nào nằm ở vị trí trung tâm của phân tử chlorophyll?

  • A. Fe2+
  • B. Cu2+
  • C. Mg2+
  • D. Zn2+

Câu 16: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu của động vật có xương sống, cũng là một phức chất. Ion kim loại nào là nguyên tử trung tâm trong mỗi nhóm hem của hemoglobin?

  • A. Fe2+
  • B. Cu+
  • C. Mg2+
  • D. Zn2+

Câu 17: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Coban (Co) trong ion phức [Co(NH3)5Cl]2+.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +3

Câu 18: Phối tử nào sau đây được phân loại là phối tử hai càng (bidentate)?

  • A. Cl-
  • B. H2O
  • C. Ethylenediamine (H2N-CH2-CH2-NH2)
  • D. CN-

Câu 19: Điều gì là đặc điểm cốt lõi của liên kết cho-nhận (phối trí) giúp giải thích sự hình thành phức chất?

  • A. Nguyên tử trung tâm nhường electron cho phối tử.
  • B. Phối tử sử dụng cặp electron chưa liên kết của mình để tạo liên kết với nguyên tử trung tâm có orbital trống.
  • C. Sự chia sẻ electron đồng đều giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • D. Lực hút tĩnh điện giữa ion trung tâm mang điện dương và phối tử mang điện âm.

Câu 20: Phức chất [Fe(H2O)6]3+ có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Bát diện

Câu 21: Dung dịch chứa ion [Cu(H2O)4]2+ có màu xanh đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, màu xanh đậm hơn xuất hiện do tạo thành phức [Cu(NH3)4]2+. Điều này cho thấy điều gì về độ bền tương đối của hai phức chất?

  • A. Phức [Cu(NH3)4]2+ bền hơn phức [Cu(H2O)4]2+.
  • B. Phức [Cu(H2O)4]2+ bền hơn phức [Cu(NH3)4]2+.
  • C. Độ bền của hai phức là như nhau.
  • D. Không thể kết luận về độ bền từ hiện tượng này.

Câu 22: So sánh số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH3)6]3+ và [Zn(OH)4]2-.

  • A. Số phối trí trong [Co(NH3)6]3+ nhỏ hơn trong [Zn(OH)4]2-.
  • B. Số phối trí trong [Co(NH3)6]3+ lớn hơn trong [Zn(OH)4]2-.
  • C. Số phối trí trong cả hai phức là như nhau (bằng 4).
  • D. Số phối trí trong cả hai phức là như nhau (bằng 6).

Câu 23: Trong số các ion phức sau, ion nào có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Ni(CN)4]2-
  • B. [PtCl4]2-
  • C. [Zn(CN)4]2-
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 24: Đặc điểm cấu tạo nào của ion kim loại chuyển tiếp làm cho chúng có xu hướng mạnh mẽ tạo phức chất?

  • A. Có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa.
  • B. Có năng lượng ion hóa thấp.
  • C. Có bán kính nguyên tử lớn.
  • D. Có độ âm điện cao.

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản về hành vi khi hòa tan trong nước giữa một muối đơn giản như NaCl và một phức chất như K4[Fe(CN)6] là gì?

  • A. NaCl không phân li, K4[Fe(CN)6] phân li hoàn toàn thành ion K+ và [Fe(CN)6]4-.
  • B. NaCl phân li thành ion Na+ và Cl-, K4[Fe(CN)6] không phân li.
  • C. NaCl phân li thành ion Na+ và Cl-, K4[Fe(CN)6] phân li thành ion K+, Fe2+, C-, N-.
  • D. NaCl phân li thành ion Na+ và Cl-, K4[Fe(CN)6] phân li thành ion K+ và ion phức [Fe(CN)6]4- còn nguyên vẹn.

Câu 26: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học không gian là gì?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác phẳng

Câu 27: Trong ion phức [Co(en)2Cl2]+, biết "en" là phối tử ethylenediamine (hai càng). Số phối trí của nguyên tử Co là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 28: Tính điện tích của ion phức [Co(NH3)4(H2O)Cl]n nếu biết số oxi hóa của Co là +3, NH3 và H2O là phối tử trung hòa, Cl là phối tử mang điện tích -1.

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. -1

Câu 29: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Platin (Pt) trong ion phức [PtCl4]2-.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. 0

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sự hình thành phức chất là KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Sự hình thành phức chất thường xảy ra khi có sự tương tác giữa ion kim loại (đặc biệt là kim loại chuyển tiếp) và các phối tử.
  • B. Phối tử phải có khả năng cho cặp electron chưa liên kết.
  • C. Chỉ có các ion kim loại mang điện tích dương mới có thể làm nguyên tử trung tâm.
  • D. Số phối trí của nguyên tử trung tâm phụ thuộc vào bản chất của nguyên tử trung tâm và phối tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phức chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử (ion) trung tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Fe(CN)6]4- là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử (ion) trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Số oxi hóa của sắt (Fe) trong phức chất K3[Fe(CN)6] là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tính điện tích của ion phức [Ni(en)3]n nếu biết 'en' (ethylenediamine) là phối tử trung hòa điện và Ni có số oxi hóa +2.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch muối Cu(NO3)2, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lơ, sau đó kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Hiện tượng kết tủa tan và dung dịch chuyển màu xanh đậm chứng tỏ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhôm hydroxide Al(OH)3 là một chất kết tủa keo trắng. Tuy nhiên, khi thêm dung dịch NaOH dư vào kết tủa Al(OH)3, kết tủa sẽ tan ra tạo thành dung dịch trong suốt. Phản ứng này giải thích bằng sự hình thành của ion phức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phân tử hoặc ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là phối tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe2+, Cu2+, Co3+, Cr3+...) thường dễ dàng tạo phức chất bền, trong khi các ion kim loại nhóm IA (như Na+, K+) lại ít có khả năng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một ion kim loại tạo phức chất có công thức [ML4]n+. Nếu số phối trí là 4, phức chất này có thể có những dạng hình học phổ biến nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phản ứng tạo phức giữa ion Ag+ và NH3: Ag+ + 2NH3 -> [Ag(NH3)2]+. Theo thuyết acid-base của Lewis, chất nào đóng vai trò là acid Lewis và chất nào là base Lewis?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nổi tiếng với khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA được phân loại là phối tử đa càng. Thuật ngữ 'đa càng' (polydentate) nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chlorophyll - sắc tố xanh lá cây trong thực vật, đóng vai trò quan trọng trong quang hợp - là một phức chất tự nhiên. Ion kim loại nào nằm ở vị trí trung tâm của phân tử chlorophyll?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu của động vật có xương sống, cũng là một phức chất. Ion kim loại nào là nguyên tử trung tâm trong mỗi nhóm hem của hemoglobin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Coban (Co) trong ion phức [Co(NH3)5Cl]2+.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phối tử nào sau đây được phân loại là phối tử hai càng (bidentate)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì là đặc điểm cốt lõi của liên kết cho-nhận (phối trí) giúp giải thích sự hình thành phức chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phức chất [Fe(H2O)6]3+ có dạng hình học phổ biến nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dung dịch chứa ion [Cu(H2O)4]2+ có màu xanh đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, màu xanh đậm hơn xuất hiện do tạo thành phức [Cu(NH3)4]2+. Điều này cho thấy điều gì về độ bền tương đối của hai phức chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH3)6]3+ và [Zn(OH)4]2-.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong số các ion phức sau, ion nào có dạng hình học tứ diện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đặc điểm cấu tạo nào của ion kim loại chuyển tiếp làm cho chúng có xu hướng mạnh mẽ tạo phức chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản về hành vi khi hòa tan trong nước giữa một muối đơn giản như NaCl và một phức chất như K4[Fe(CN)6] là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học không gian là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong ion phức [Co(en)2Cl2]+, biết 'en' là phối tử ethylenediamine (hai càng). Số phối trí của nguyên tử Co là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Tính điện tích của ion phức [Co(NH3)4(H2O)Cl]n nếu biết số oxi hóa của Co là +3, NH3 và H2O là phối tử trung hòa, Cl là phối tử mang điện tích -1.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Platin (Pt) trong ion phức [PtCl4]2-.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sự hình thành phức chất là KHÔNG ĐÚNG?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cấu tạo của phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, thành phần nào sau đây thuộc cầu nội?

  • A. Cu²⁺ và SO₄²⁻
  • B. NH₃ và SO₄²⁻
  • C. Cu²⁺
  • D. [Cu(NH₃)₄]²⁺

Câu 2: Phối tử là những tiểu phân (phân tử hoặc ion) có khả năng liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm bằng liên kết cho-nhận. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của phối tử giúp chúng thực hiện được vai trò này?

  • A. Có kích thước nhỏ.
  • B. Có cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • C. Có điện tích dương.
  • D. Có độ âm điện lớn.

Câu 3: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp. Tính chất đặc trưng nào của ion kim loại chuyển tiếp giúp chúng dễ dàng tạo phức với phối tử?

  • A. Có năng lượng ion hóa thấp.
  • B. Chỉ có một số oxi hóa duy nhất.
  • C. Có các orbital d hoặc f trống hoặc chưa bão hòa.
  • D. Luôn có cấu hình electron bền vững như khí hiếm.

Câu 4: Khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia vào dung dịch copper(II) sulfate, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Hiện tượng kết tủa tan ra chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Cu²⁺ đã tạo phức với ammonia.
  • B. Copper(II) hydroxide là một bazơ lưỡng tính.
  • C. Amonia đã trung hòa hết acid có trong dung dịch.
  • D. Copper(II) sulfate bị phân hủy trong dung dịch ammonia.

Câu 5: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được sử dụng trong một số ứng dụng như tráng gương. Trong phức chất này, số phối trí của ion bạc là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Cl⁻
  • D. H⁺

Câu 7: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có số phối trí là 4. Dạng hình học có thể có của phức chất này là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng

Câu 8: Cho phản ứng tạo phức sau: Fe³⁺ + 6CN⁻ → [Fe(CN)₆]³⁻. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất tạo thành là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. +6

Câu 9: Dung dịch chứa ion [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Trong phức chất này, ion nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. Fe³⁺
  • B. H₂O
  • C. SCN⁻ và H₂O
  • D. [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺

Câu 10: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11: So sánh khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp của các phối tử sau: Cl⁻, H₂O, CN⁻. Nhận định nào sau đây có khả năng đúng nhất?

  • A. CN⁻ thường tạo phức bền hơn H₂O và Cl⁻.
  • B. H₂O luôn tạo phức bền nhất trong ba phối tử này.
  • C. Khả năng tạo phức của ba phối tử này là như nhau.
  • D. Cl⁻ chỉ tạo phức với các kim loại kiềm.

Câu 12: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch ZnSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Phức chất tạo thành khi kết tủa tan có công thức là gì?

  • A. Na₂[Zn(OH)₂]
  • B. Na[Zn(OH)₃]
  • C. Na₂[Zn(OH)₄]
  • D. Zn(OH)₂

Câu 13: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất không mang điện tích. Nguyên tử trung tâm trong phức chất này là Ni. Số oxi hóa của Ni trong [Ni(CO)₄] là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 14: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [FeCl₄]⁻
  • B. [Pt(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Al(OH)₄]⁻
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺

Câu 15: Cho cấu hình electron của ion Fe³⁺ là [Ar]3d⁵. Khi tạo phức bát diện [Fe(H₂O)₆]³⁺, các phối tử H₂O sẽ liên kết với ion Fe³⁺ bằng cách sử dụng những loại orbital nào của Fe³⁺ (theo thuyết liên kết hóa trị - VBT, xét trường hợp phức spin cao)?

  • A. Chỉ các orbital 3d.
  • B. Các orbital 3d và 4s.
  • C. Các orbital 3d, 4s và 4p.
  • D. Các orbital 4s và 4p, cùng với hai orbital 3d trống hoặc sự lai hóa sp³d².

Câu 16: Trong y học, phức chất của kim loại được ứng dụng để điều trị một số bệnh. Ví dụ, Cisplatin ([Pt(NH₃)₂Cl₂]) được dùng làm thuốc chống ung thư. Vai trò của Cisplatin dựa trên khả năng tương tác của nó với phân tử nào trong tế bào?

  • A. DNA
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. Carbohydrate

Câu 17: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím, trong khi phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • B. Số phối trí của nguyên tử trung tâm.
  • C. Bản chất của phối tử.
  • D. Điện tích của phức chất.

Câu 18: Phản ứng tạo thành phức chất giữa ion kim loại chuyển tiếp và phối tử trong dung dịch là một cân bằng động. Yếu tố nào sau đây có thể làm chuyển dịch cân bằng này theo chiều tạo phức?

  • A. Tăng nồng độ phối tử.
  • B. Giảm nồng độ ion kim loại.
  • C. Tăng nhiệt độ (nếu phản ứng tỏa nhiệt).
  • D. Thêm một chất tạo kết tủa với ion kim loại.

Câu 19: Trong dung dịch, ion Fe³⁺ tồn tại dưới dạng phức aquo [Fe(H₂O)₆]³⁺. Khi thêm dung dịch NaF vào, ion Fe³⁺ tạo phức bền hơn với F⁻, làm mất màu đặc trưng của ion Fe³⁺. Phản ứng nào sau đây minh họa quá trình này?

  • A. [Fe(H₂O)₆]³⁺ + F⁻ → FeF + 6H₂O
  • B. [Fe(H₂O)₆]³⁺ + 6F⁻ → [FeF₆]³⁻ + 6H₂O
  • C. Fe³⁺ + 3F⁻ → FeF₃↓
  • D. [Fe(H₂O)₆]³⁺ + nF⁻ → [FeFₙ(H₂O)₆₋ₙ]³⁻ⁿ + nH₂O (với n thích hợp, ví dụ n=6)

Câu 20: Phức chất [Al(OH)₄]⁻ được tạo thành khi hòa tan Al(OH)₃ trong dung dịch kiềm mạnh. Mặc dù Al không phải là kim loại chuyển tiếp, nó vẫn có khả năng tạo phức này. Điều này cho thấy khả năng tạo phức không chỉ giới hạn ở kim loại chuyển tiếp mà còn phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước nhỏ của ion kim loại.
  • B. Sự tồn tại các orbital trống có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron từ phối tử.
  • C. Độ âm điện lớn của nguyên tử kim loại.
  • D. Khả năng tạo liên kết ion mạnh.

Câu 21: Phức chất [Cr(en)₃]³⁺ trong đó "en" là etylenđiamin (NH₂CH₂CH₂NH₂) là một ví dụ về phức chất có phối tử đa răng. Etilenđiamin là phối tử hai răng vì nó có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua bao nhiêu nguyên tử cho electron?

  • A. Hai nguyên tử N.
  • B. Một nguyên tử N và một nguyên tử C.
  • C. Hai nguyên tử C.
  • D. Một nguyên tử N.

Câu 22: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng tứ diện. Theo thuyết lai hóa, ion Ni²⁺ trong phức chất này có thể sử dụng kiểu lai hóa nào để tạo liên kết với 4 phối tử Cl⁻?

  • A. dsp²
  • B. d²sp³
  • C. sp³
  • D. sp²

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ và [Fe(CN)₆]³⁻ đều có nguyên tử trung tâm là Fe và phối tử là CN⁻, nhưng chúng có điện tích khác nhau. Sự khác biệt về điện tích này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử Fe.
  • B. Số phối trí của nguyên tử Fe.
  • C. Bản chất của phối tử CN⁻.
  • D. Dạng hình học của phức chất.

Câu 24: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ là một muối. Khi tan trong nước, nó phân li thành các ion nào?

  • A. Co³⁺, NH₃, Cl⁻
  • B. Co(NH₃)₆, Cl⁻
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺, Cl₃⁻
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺ và 3Cl⁻

Câu 25: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để cố định ảnh (hòa tan bạc halide không bị chiếu sáng). Trong phức chất này, số phối trí của ion bạc là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Phức chất hemoglobin trong máu có nguyên tử trung tâm là ion Fe²⁺ liên kết với phối tử porphyrin và một phân tử O₂ hoặc CO. Khả năng vận chuyển khí của hemoglobin phụ thuộc vào khả năng tạo phức thuận nghịch của ion Fe²⁺ với các phân tử khí này. Đây là một ứng dụng quan trọng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Sinh học/Y học.
  • D. Khoa học vật liệu.

Câu 27: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam và dạng tứ diện. Khi thêm nước vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển dần sang hồng do tạo thành phức aquo [Co(H₂O)₆]²⁺. Sự thay đổi màu sắc này cho thấy điều gì?

  • A. Nước có thể thay thế ion Cl⁻ làm phối tử cho ion Co²⁺.
  • B. Ion Co²⁺ chỉ tạo phức với phối tử Cl⁻.
  • C. Phản ứng tạo phức chỉ xảy ra trong môi trường khan.
  • D. Phức chất [CoCl₄]²⁻ không bền trong nước.

Câu 28: Phân tích phức chất [Fe(C₂O₄)₃]³⁻ cho thấy nó chứa ion Fe³⁺ và phối tử oxalat (C₂O₄²⁻). Ion oxalat là một phối tử hai răng, liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua hai nguyên tử O. Số phối trí của ion Fe³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 29: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng vuông phẳng. Theo thuyết liên kết hóa trị (VBT), ion Ni²⁺ trong phức chất này (với CN⁻ là phối tử trường mạnh) có thể sử dụng kiểu lai hóa nào?

  • A. dsp²
  • B. sp³
  • C. d²sp³
  • D. sp²d

Câu 30: So sánh phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ (màu xanh lam nhạt) và [Cu(NH₃)₄]²⁺ (màu xanh lam đậm). Sự khác biệt về màu sắc và độ bền của hai phức chất này chủ yếu do sự khác biệt về yếu tố nào?

  • A. Số oxi hóa của ion Cu.
  • B. Số phối trí của ion Cu.
  • C. Bản chất và cường độ trường phối tử của H₂O so với NH₃.
  • D. Điện tích của phức chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong cấu tạo của phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, thành phần nào sau đây thuộc cầu nội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phối tử là những tiểu phân (phân tử hoặc ion) có khả năng liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm bằng liên kết cho-nhận. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của phối tử giúp chúng thực hiện được vai trò này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp. Tính chất đặc trưng nào của ion kim loại chuyển tiếp giúp chúng dễ dàng tạo phức với phối tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia vào dung dịch copper(II) sulfate, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Hiện tượng kết tủa tan ra chứng tỏ điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được sử dụng trong một số ứng dụng như tráng gương. Trong phức chất này, số phối trí của ion bạc là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có số phối trí là 4. Dạng hình học có thể có của phức chất này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho phản ứng tạo phức sau: Fe³⁺ + 6CN⁻ → [Fe(CN)₆]³⁻. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất tạo thành là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dung dịch chứa ion [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Trong phức chất này, ion nào đóng vai trò là phối tử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp của các phối tử sau: Cl⁻, H₂O, CN⁻. Nhận định nào sau đây có khả năng đúng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch ZnSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Phức chất tạo thành khi kết tủa tan có công thức là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất không mang điện tích. Nguyên tử trung tâm trong phức chất này là Ni. Số oxi hóa của Ni trong [Ni(CO)₄] là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho cấu hình electron của ion Fe³⁺ là [Ar]3d⁵. Khi tạo phức bát diện [Fe(H₂O)₆]³⁺, các phối tử H₂O sẽ liên kết với ion Fe³⁺ bằng cách sử dụng những loại orbital nào của Fe³⁺ (theo thuyết liên kết hóa trị - VBT, xét trường hợp phức spin cao)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong y học, phức chất của kim loại được ứng dụng để điều trị một số bệnh. Ví dụ, Cisplatin ([Pt(NH₃)₂Cl₂]) được dùng làm thuốc chống ung thư. Vai trò của Cisplatin dựa trên khả năng tương tác của nó với phân tử nào trong tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím, trong khi phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phản ứng tạo thành phức chất giữa ion kim loại chuyển tiếp và phối tử trong dung dịch là một cân bằng động. Yếu tố nào sau đây có thể làm chuyển dịch cân bằng này theo chiều tạo phức?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong dung dịch, ion Fe³⁺ tồn tại dưới dạng phức aquo [Fe(H₂O)₆]³⁺. Khi thêm dung dịch NaF vào, ion Fe³⁺ tạo phức bền hơn với F⁻, làm mất màu đặc trưng của ion Fe³⁺. Phản ứng nào sau đây minh họa quá trình này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phức chất [Al(OH)₄]⁻ được tạo thành khi hòa tan Al(OH)₃ trong dung dịch kiềm mạnh. Mặc dù Al không phải là kim loại chuyển tiếp, nó vẫn có khả năng tạo phức này. Điều này cho thấy khả năng tạo phức không chỉ giới hạn ở kim loại chuyển tiếp mà còn phụ thuộc vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phức chất [Cr(en)₃]³⁺ trong đó 'en' là etylenđiamin (NH₂CH₂CH₂NH₂) là một ví dụ về phức chất có phối tử đa răng. Etilenđiamin là phối tử hai răng vì nó có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua bao nhiêu nguyên tử cho electron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng tứ diện. Theo thuyết lai hóa, ion Ni²⁺ trong phức chất này có thể sử dụng kiểu lai hóa nào để tạo liên kết với 4 phối tử Cl⁻?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ và [Fe(CN)₆]³⁻ đều có nguyên tử trung tâm là Fe và phối tử là CN⁻, nhưng chúng có điện tích khác nhau. Sự khác biệt về điện tích này chủ yếu là do yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ là một muối. Khi tan trong nước, nó phân li thành các ion nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để cố định ảnh (hòa tan bạc halide không bị chiếu sáng). Trong phức chất này, số phối trí của ion bạc là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phức chất hemoglobin trong máu có nguyên tử trung tâm là ion Fe²⁺ liên kết với phối tử porphyrin và một phân tử O₂ hoặc CO. Khả năng vận chuyển khí của hemoglobin phụ thuộc vào khả năng tạo phức thuận nghịch của ion Fe²⁺ với các phân tử khí này. Đây là một ứng dụng quan trọng của phức chất trong lĩnh vực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam và dạng tứ diện. Khi thêm nước vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển dần sang hồng do tạo thành phức aquo [Co(H₂O)₆]²⁺. Sự thay đổi màu sắc này cho thấy điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích phức chất [Fe(C₂O₄)₃]³⁻ cho thấy nó chứa ion Fe³⁺ và phối tử oxalat (C₂O₄²⁻). Ion oxalat là một phối tử hai răng, liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua hai nguyên tử O. Số phối trí của ion Fe³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng vuông phẳng. Theo thuyết liên kết hóa trị (VBT), ion Ni²⁺ trong phức chất này (với CN⁻ là phối tử trường mạnh) có thể sử dụng kiểu lai hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So sánh phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ (màu xanh lam nhạt) và [Cu(NH₃)₄]²⁺ (màu xanh lam đậm). Sự khác biệt về màu sắc và độ bền của hai phức chất này chủ yếu do sự khác biệt về yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phức chất, hạt (nguyên tử hoặc ion) nào đóng vai trò trung tâm và nhận cặp electron từ phối tử?

  • A. Phối tử
  • B. Nguyên tử/ion trung tâm
  • C. Cầu ngoại
  • D. Cầu nội

Câu 2: Phối tử trong phức chất là những tiểu phân (phân tử hoặc ion) có đặc điểm nào sau đây để liên kết với nguyên tử trung tâm?

  • A. Có điện tích dương
  • B. Có nhiều orbital trống
  • C. Có ít nhất một cặp electron hóa trị riêng chưa liên kết
  • D. Là các kim loại

Câu 3: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]+ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Xác định số oxi hóa của ion trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)6]3+.

  • A. +3
  • B. +6
  • C. 0
  • D. +2

Câu 6: Phức chất [PtCl4]2- có số phối trí là 4. Dạng hình học phổ biến của phức chất này là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bền vững là do chúng có đặc điểm cấu tạo electron nào?

  • A. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 hoặc ns2
  • B. Có năng lượng ion hóa thấp
  • C. Có bán kính nguyên tử lớn
  • D. Có các orbital d hoặc f trống hoặc chưa bão hòa năng lượng phù hợp để nhận cặp electron

Câu 8: Khi nhỏ dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2, hiện tượng ban đầu là xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Phức chất gây ra màu xanh thẫm này là gì?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(H2O)4]2+
  • C. [Cu(OH)2(NH3)2]
  • D. Cu(OH)2

Câu 9: Phức chất [Fe(CN)6]3- được gọi là ion hexacyanoferrat(III). Ion trung tâm có số phối trí là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Phân tử H2O có thể đóng vai trò là phối tử vì lý do nào sau đây?

  • A. Nguyên tử oxygen có cặp electron hóa trị riêng chưa liên kết.
  • B. Phân tử H2O có liên kết hydrogen.
  • C. Phân tử H2O là dung môi phổ biến.
  • D. Phân tử H2O có khối lượng phân tử nhỏ.

Câu 11: Cho các ion và phân tử sau: Cl-, NH3, H2O, Na+, CH4. Những tiểu phân nào có khả năng đóng vai trò làm phối tử?

  • A. Chỉ Cl- và Na+
  • B. Chỉ NH3 và CH4
  • C. Cl-, NH3 và H2O
  • D. Tất cả các tiểu phân trên

Câu 12: Ion nào sau đây ít có khả năng đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất so với các ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. K+
  • B. Fe3+
  • C. Co2+
  • D. Ni2+

Câu 13: Xác định điện tích của phức chất có công thức [Co(NH3)5Cl]2+.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 14: Phức chất [Al(OH)4]- có số phối trí là 4. Dạng hình học phổ biến của phức chất này là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Tam giác phẳng

Câu 15: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]Cl(dd). Trong phản ứng này, AgCl tan ra là nhờ sự hình thành phức chất. Vai trò của NH3 trong phức chất tạo thành là gì?

  • A. Nguyên tử trung tâm
  • B. Cầu ngoại
  • C. Phối tử
  • D. Kết tủa

Câu 16: So với ion kim loại tự do trong dung dịch (thường tồn tại dưới dạng phức aquo), phức chất khi hình thành có thể làm thay đổi đáng kể tính chất nào của ion kim loại?

  • A. Khối lượng mol
  • B. Số proton
  • C. Số nơtron
  • D. Màu sắc và khả năng phản ứng

Câu 17: Trong phức chất [Co(en)3]3+ (en là etylendiamin, một phối tử hai càng), số phối trí của ion Co3+ là bao nhiêu? (en liên kết với Co3+ qua 2 nguyên tử N)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [Fe(CN)6]4-
  • C. [NiCl4]2-
  • D. [AuCl4]-

Câu 19: Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion mang điện tích hoặc phân tử trung hòa. Phức chất nào sau đây là phân tử trung hòa?

  • A. [Cu(NH3)4]SO4
  • B. K3[Fe(CN)6]
  • C. [Ni(CO)4]
  • D. Na[Al(OH)4]

Câu 20: Trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2, ion cầu ngoại là ion nào?

  • A. Cl- (ngoài dấu ngoặc vuông)
  • B. Co
  • C. NH3
  • D. Cl (trong dấu ngoặc vuông)

Câu 21: Phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học. Ví dụ nào sau đây là một phức chất có trong cơ thể sống?

  • A. Glucose
  • B. Hemoglobin
  • C. Cholesterol
  • D. Axit axetic

Câu 22: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức chất. Phức chất tạo thành có công thức ion là gì?

  • A. [Fe(H2O)6]3+
  • B. [Fe(OH)3]
  • C. [Fe(SCN)(H2O)5]2+ hoặc các phức có số phối trí khác với SCN-
  • D. [Fe(SCN)6]3-

Câu 23: So sánh phức chất [Ni(NH3)6]2+ và [Ni(H2O)6]2+, phát biểu nào sau đây có khả năng đúng?

  • A. [Ni(NH3)6]2+ bền hơn [Ni(H2O)6]2+ do NH3 là phối tử có lực phối trí mạnh hơn.
  • B. [Ni(H2O)6]2+ bền hơn [Ni(NH3)6]2+ do H2O là dung môi.
  • C. Hai phức chất này có độ bền tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền của hai phức chất này.

Câu 24: Nguyên tử trung tâm trong phức chất nhận cặp electron từ phối tử vào những loại orbital nào của nó?

  • A. Chỉ các orbital p
  • B. Các orbital s, p, và d (hoặc f) có năng lượng phù hợp
  • C. Chỉ các orbital s
  • D. Chỉ các orbital d

Câu 25: Công thức hóa học của phức chất tạo thành khi ion Zn2+ phản ứng với lượng dư ion CN- là gì? (Biết Zn2+ có thể tạo phức với số phối trí 4 với CN-)

  • A. [Zn(CN)4]2-
  • B. [Zn(CN)2]
  • C. [Zn(CN)4]4-
  • D. [Zn(CN)6]4-

Câu 26: Phức chất có dạng tổng quát [ML6] (M là nguyên tử trung tâm, L là phối tử đơn càng) luôn có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Chóp tam giác đáy vuông
  • D. Bát diện

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phức chất là sai?

  • A. Cầu nội gồm nguyên tử trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • B. Tất cả các kim loại đều có khả năng tạo phức chất bền vững như nhau.
  • C. Trong dung dịch nước, ion kim loại thường tồn tại dưới dạng phức aquo.
  • D. Sự tạo phức có thể được ứng dụng trong phân tích hóa học.

Câu 28: Khi hòa tan CuSO4 vào nước, dung dịch có màu xanh lam. Màu xanh lam này chủ yếu là do sự tồn tại của tiểu phân nào trong dung dịch?

  • A. Ion SO4 2-
  • B. Phân tử CuSO4
  • C. Phức aquo của ion Cu2+ ([Cu(H2O)n]2+)
  • D. Các ion Cu+ và SO4 2-

Câu 29: Một ứng dụng quan trọng của phức chất trong y học là sử dụng các tác nhân tạo phức (chất tạo chelat) để loại bỏ các kim loại nặng độc hại ra khỏi cơ thể. Cơ chế hoạt động chính của các chất này là gì?

  • A. Tạo phức bền với ion kim loại nặng, làm giảm nồng độ ion tự do và giúp chúng được bài tiết.
  • B. Oxi hóa các ion kim loại nặng thành dạng không độc.
  • C. Khử các ion kim loại nặng thành kim loại nguyên chất.
  • D. Ngăn chặn sự hấp thụ kim loại nặng từ đường tiêu hóa.

Câu 30: Cho phức chất [CoCl4]2-. Xác định số oxi hóa của Cobalt trong phức chất này.

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tử H2O có thể đóng vai trò là phối tử vì lý do nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các ion và phân tử sau: Cl-, NH3, H2O, Na+, CH4. Những tiểu phân nào có khả năng đóng vai trò làm phối tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ion nào sau đây *ít có khả năng* đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất so với các ion kim loại chuyển tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định điện tích của phức chất có công thức [Co(NH3)5Cl]2+.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phức chất [Al(OH)4]- có số phối trí là 4. Dạng hình học phổ biến của phức chất này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]Cl(dd). Trong phản ứng này, AgCl tan ra là nhờ sự hình thành phức chất. Vai trò của NH3 trong phức chất tạo thành là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So với ion kim loại tự do trong dung dịch (thường tồn tại dưới dạng phức aquo), phức chất khi hình thành có thể làm thay đổi đáng kể tính chất nào của ion kim loại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phức chất [Co(en)3]3+ (en là etylendiamin, một phối tử hai càng), số phối trí của ion Co3+ là bao nhiêu? (en liên kết với Co3+ qua 2 nguyên tử N)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion mang điện tích hoặc phân tử trung hòa. Phức chất nào sau đây là phân tử trung hòa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2, ion cầu ngoại là ion nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học. Ví dụ nào sau đây là một phức chất có trong cơ thể sống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức chất. Phức chất tạo thành có công thức ion là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: So sánh phức chất [Ni(NH3)6]2+ và [Ni(H2O)6]2+, phát biểu nào sau đây có khả năng đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nguyên tử trung tâm trong phức chất nhận cặp electron từ phối tử vào những loại orbital nào của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Công thức hóa học của phức chất tạo thành khi ion Zn2+ phản ứng với lượng dư ion CN- là gì? (Biết Zn2+ có thể tạo phức với số phối trí 4 với CN-)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phức chất có dạng tổng quát [ML6] (M là nguyên tử trung tâm, L là phối tử đơn càng) luôn có dạng hình học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phức chất là *sai*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi hòa tan CuSO4 vào nước, dung dịch có màu xanh lam. Màu xanh lam này chủ yếu là do sự tồn tại của tiểu phân nào trong dung dịch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một ứng dụng quan trọng của phức chất trong y học là sử dụng các tác nhân tạo phức (chất tạo chelat) để loại bỏ các kim loại nặng độc hại ra khỏi cơ thể. Cơ chế hoạt động chính của các chất này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho phức chất [CoCl4]2-. Xác định số oxi hóa của Cobalt trong phức chất này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Glucose và fructose đều là các monosaccharide có công thức phân tử C6H12O6. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo mạch hở quyết định tính chất hóa học riêng của chúng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi cho dung dịch glucose tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để phân biệt dung dịch glucose và dung dịch fructose, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Fructose có tính chất của một chất khử (làm mất màu dung dịch thuốc tím, tham gia phản ứng tráng bạc) mặc dù trong cấu tạo mạch hở nó là một ceton. Nguyên nhân là do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi cho dung dịch glucose tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng lên men rượu etylic từ glucose được biểu diễn sơ lược như sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80%, để thu được 92 gam ethanol cần bao nhiêu gam glucose?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong cấu tạo mạch vòng của α-glucose, liên kết hemiacetal được hình thành giữa nhóm -OH ở carbon số 1 (carbon anomeric) và nhóm -OH ở carbon số mấy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Fructose chủ yếu tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh trong dung dịch. Vòng 5 cạnh này được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 3: Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một dung dịch chứa chất X làm mất màu nước bromine ở nhiệt độ thường. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. X có thể là chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được tạo thành từ ion trung tâm Co3+ và phối tử NH3. Thành phần [Co(NH3)6]3+ được gọi là gì?

  • A. Phân tử phức
  • B. Ion đơn giản
  • C. Cầu nội (ion phức)
  • D. Cầu ngoại

Câu 2: Trong phức chất [PtCl4]2-, ion trung tâm là Pt2+. Phối tử trong phức chất này là gì và chúng liên kết với ion trung tâm bằng loại liên kết chủ yếu nào?

  • A. Cl, liên kết ion
  • B. Cl-, liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Cl, liên kết kim loại
  • D. Cl-, liên kết cho-nhận

Câu 3: Khi nhỏ dần dung dịch NH3 vào dung dịch chứa ion Cu2+, ban đầu xuất hiện kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lam. Nếu tiếp tục nhỏ dung dịch NH3 đến dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng này chứng tỏ sự hình thành của phức chất nào sau đây?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(H2O)6]2+
  • C. [Cu(OH)4]2-
  • D. Cu(NH3)2(OH)2

Câu 4: Cho phức chất [Cr(H2O)6]Cl3. Số phối tử và điện tích của ion trung tâm Cr trong phức chất này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 6 và +2
  • B. 6 và +3
  • C. 3 và +3
  • D. 6 và 0

Câu 5: Phối tử là những tiểu phân (phân tử hoặc ion) có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm. Đặc điểm cấu tạo nào của phối tử giúp chúng thực hiện liên kết này?

  • A. Có kích thước nhỏ
  • B. Có điện tích dương
  • C. Có cặp electron chưa liên kết
  • D. Có nhiều orbital trống

Câu 6: Phức chất [Ni(CN)4]2- có ion trung tâm là Ni2+. Số phối tử liên kết trực tiếp với ion Ni2+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Ion phức [Al(OH)4]- được hình thành khi hòa tan kết tủa Al(OH)3 trong dung dịch kiềm mạnh dư. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Al trong ion phức này là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. -1
  • D. +1

Câu 8: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dưới dạng hình học bát diện?

  • A. [ZnCl4]2-
  • B. [Ni(CN)4]2-
  • C. [PtCl4]2-
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 9: Cầu ngoại trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4 bao gồm những ion nào?

  • A. Cu2+ và NH3
  • B. SO42-
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. Cu2+ và SO42-

Câu 10: Ion Ag+ tạo phức với NH3 tạo thành ion phức không màu [Ag(NH3)2]+. Phản ứng này được ứng dụng để hòa tan chất nào sau đây?

  • A. AgNO3
  • B. AgCl tan trong nước
  • C. AgCl kết tủa
  • D. Ag kim loại

Câu 11: Cho các tiểu phân sau: H2O, Cl-, CN-, NH3, CH4. Có bao nhiêu tiểu phân có khả năng đóng vai trò phối tử trong phức chất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Phức chất [Co(en)3]3+, trong đó "en" là ethylenediamine (H2N-CH2-CH2-NH2). Ethylenediamine là phối tử loại nào?

  • A. Phối tử đơn càng (monodentate)
  • B. Phối tử hai càng (bidentate)
  • C. Phối tử ba càng (tridentate)
  • D. Phối tử bốn càng (tetradentate)

Câu 13: Ion phức [Fe(CN)6]3- có điện tích là -3. Nếu ion trung tâm là Fe3+, thì điện tích của mỗi phối tử CN- là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. -2
  • D. 0

Câu 14: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [Al(OH)4]-
  • C. [Pt(NH3)2Cl2]
  • D. [FeCl4]-

Câu 15: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức mạnh với nhiều loại phối tử khác nhau. Đặc điểm cấu tạo nào của ion kim loại chuyển tiếp giải thích khả năng này?

  • A. Có bán kính ion nhỏ
  • B. Có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa
  • C. Độ âm điện cao
  • D. Chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất

Câu 16: Phức chất [CoCl4]2- có màu xanh dương. Khi thêm nước vào dung dịch chứa phức này, màu sắc có thể thay đổi do sự thay thế phối tử. Phối tử nào trong trường hợp này có thể thay thế Cl-?

  • A. H2O
  • B. Na+
  • C. K+
  • D. SO42-

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0.01 mol Zn(OH)2 trong dung dịch chứa 0.04 mol NaOH, thu được dung dịch chứa ion phức [Zn(OH)4]2-. Số mol ion phức tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 0.01 mol
  • B. 0.02 mol
  • C. 0.03 mol
  • D. 0.04 mol

Câu 18: Phức chất [Fe(SCN)6]3- có màu đỏ máu đặc trưng, được sử dụng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- liên kết với ion Fe3+ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Chỉ S
  • B. Chỉ N
  • C. Cả S hoặc N (phối tử lưỡng nha)
  • D. Chỉ C

Câu 19: Phức chất [Ni(CO)4] là một phân tử phức trung hòa, được sử dụng trong quá trình tinh chế nikel (quy trình Mond). Số oxi hóa của nguyên tử Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 20: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước phân li tạo ra những ion nào?

  • A. Co3+, NH3, Cl-
  • B. CoCl3 và NH3
  • C. [Co(NH3)6]3+ và Cl3-
  • D. [Co(NH3)6]3+ và Cl-

Câu 21: Sự hình thành phức chất giữa ion kim loại chuyển tiếp và phối tử làm thay đổi đáng kể tính chất của ion kim loại, ví dụ như màu sắc hoặc khả năng tan. Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

  • A. Ion kim loại bị oxi hóa hoặc khử
  • B. Sự phân tách năng lượng các orbital d của ion kim loại dưới ảnh hưởng của trường phối tử
  • C. Phối tử bị phân hủy
  • D. Liên kết ion giữa ion trung tâm và phối tử

Câu 22: Phức chất nào sau đây có số phối trí (coordination number) là 4?

  • A. [Cr(H2O)6]3+
  • B. [Fe(CN)6]4-
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không tạo thành phức chất tan?

  • A. AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]Cl(dd)
  • B. Cu(OH)2(r) + 4NH3(dd) → [Cu(NH3)4](OH)2(dd)
  • C. Al(OH)3(r) + NaOH(dd dư) → Na[Al(OH)4](dd)
  • D. FeCl3(dd) + 3NaOH(dd) → Fe(OH)3(r) + 3NaCl(dd)

Câu 24: Trong y học, phức chất của kim loại có nhiều ứng dụng, ví dụ như phức chất của Pt được dùng làm thuốc chống ung thư (Cisplatin - [Pt(NH3)2Cl2]). Phức chất này thuộc loại hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 25: Phức chất nào sau đây là một anion phức?

  • A. [Fe(CN)6]4-
  • B. [Co(NH3)6]3+
  • C. [Cu(H2O)6]2+
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 26: Để xác định sự có mặt của ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch KSCN, tạo thành phức chất có màu đỏ máu. Phản ứng này là ví dụ về sự hình thành phức chất giữa:

  • A. Ion kim loại kiềm và phối tử
  • B. Ion kim loại kiềm thổ và phối tử
  • C. Ion kim loại chuyển tiếp và phối tử
  • D. Kim loại và phi kim

Câu 27: Phức chất [Ag(NH3)2]+ có dạng hình học nào?

  • A. Đường thẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Bát diện

Câu 28: So sánh khả năng tạo phức của ion Cu+ và Cu2+ với cùng một phối tử như NH3. Thông thường, ion nào có khả năng tạo phức bền hơn và tại sao?

  • A. Cu+, vì nó có cấu hình electron bền vững hơn.
  • B. Cu2+, vì nó có điện tích dương lớn hơn, hút phối tử mạnh hơn.
  • C. Cu+, vì nó có bán kính ion nhỏ hơn.
  • D. Khả năng tạo phức là như nhau.

Câu 29: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH3 đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh thẫm do hình thành phức [Ni(NH3)6]2+. Điều này cho thấy:

  • A. Phối tử NH3 yếu hơn phối tử H2O.
  • B. Ion Ni2+ bị khử thành Ni.
  • C. Phức chất [Ni(H2O)6]2+ bền hơn phức [Ni(NH3)6]2+.
  • D. Phối tử NH3 đã thay thế phối tử H2O trong cầu nội.

Câu 30: Phức chất [Fe(CN)6]4- có tên gọi là hexacyanoferrat(II) ion. Ion trung tâm trong phức chất này là gì và có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. Fe, +2
  • B. Fe, +3
  • C. Fe, 0
  • D. Fe, -4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được tạo thành từ ion trung tâm Co3+ và phối tử NH3. Thành phần [Co(NH3)6]3+ được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong phức chất [PtCl4]2-, ion trung tâm là Pt2+. Phối tử trong phức chất này là gì và chúng liên kết với ion trung tâm bằng loại liên kết chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi nhỏ dần dung dịch NH3 vào dung dịch chứa ion Cu2+, ban đầu xuất hiện kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lam. Nếu tiếp tục nhỏ dung dịch NH3 đến dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng này chứng tỏ sự hình thành của phức chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho phức chất [Cr(H2O)6]Cl3. Số phối tử và điện tích của ion trung tâm Cr trong phức chất này lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phối tử là những tiểu phân (phân tử hoặc ion) có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm. Đặc điểm cấu tạo nào của phối tử giúp chúng thực hiện liên kết này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phức chất [Ni(CN)4]2- có ion trung tâm là Ni2+. Số phối tử liên kết trực tiếp với ion Ni2+ trong phức chất này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ion phức [Al(OH)4]- được hình thành khi hòa tan kết tủa Al(OH)3 trong dung dịch kiềm mạnh dư. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Al trong ion phức này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dưới dạng hình học bát diện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cầu ngoại trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4 bao gồm những ion nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ion Ag+ tạo phức với NH3 tạo thành ion phức không màu [Ag(NH3)2]+. Phản ứng này được ứng dụng để hòa tan chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các tiểu phân sau: H2O, Cl-, CN-, NH3, CH4. Có bao nhiêu tiểu phân có khả năng đóng vai trò phối tử trong phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phức chất [Co(en)3]3+, trong đó 'en' là ethylenediamine (H2N-CH2-CH2-NH2). Ethylenediamine là phối tử loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ion phức [Fe(CN)6]3- có điện tích là -3. Nếu ion trung tâm là Fe3+, thì điện tích của mỗi phối tử CN- là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức mạnh với nhiều loại phối tử khác nhau. Đặc điểm cấu tạo nào của ion kim loại chuyển tiếp giải thích khả năng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phức chất [CoCl4]2- có màu xanh dương. Khi thêm nước vào dung dịch chứa phức này, màu sắc có thể thay đổi do sự thay thế phối tử. Phối tử nào trong trường hợp này có thể thay thế Cl-?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0.01 mol Zn(OH)2 trong dung dịch chứa 0.04 mol NaOH, thu được dung dịch chứa ion phức [Zn(OH)4]2-. Số mol ion phức tạo thành là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phức chất [Fe(SCN)6]3- có màu đỏ máu đặc trưng, được sử dụng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- liên kết với ion Fe3+ thông qua nguyên tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phức chất [Ni(CO)4] là một phân tử phức trung hòa, được sử dụng trong quá trình tinh chế nikel (quy trình Mond). Số oxi hóa của nguyên tử Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước phân li tạo ra những ion nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sự hình thành phức chất giữa ion kim loại chuyển tiếp và phối tử làm thay đổi đáng kể tính chất của ion kim loại, ví dụ như màu sắc hoặc khả năng tan. Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phức chất nào sau đây có số phối trí (coordination number) là 4?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây *không* tạo thành phức chất tan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong y học, phức chất của kim loại có nhiều ứng dụng, ví dụ như phức chất của Pt được dùng làm thuốc chống ung thư (Cisplatin - [Pt(NH3)2Cl2]). Phức chất này thuộc loại hình học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phức chất nào sau đây là một anion phức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để xác định sự có mặt của ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch KSCN, tạo thành phức chất có màu đỏ máu. Phản ứng này là ví dụ về sự hình thành phức chất giữa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phức chất [Ag(NH3)2]+ có dạng hình học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh khả năng tạo phức của ion Cu+ và Cu2+ với cùng một phối tử như NH3. Thông thường, ion nào có khả năng tạo phức bền hơn và tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH3 đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh thẫm do hình thành phức [Ni(NH3)6]2+. Điều này cho thấy:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phức chất [Fe(CN)6]4- có tên gọi là hexacyanoferrat(II) ion. Ion trung tâm trong phức chất này là gì và có số oxi hóa là bao nhiêu?

Xem kết quả