15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime mạch nhánh?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. CH2=CH-CH=CH2
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Crackinh
  • D. Este hóa

Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Nilon-6,6
  • D. Polipropilen

Câu 4: Tính chất vật lí chung của polime là?

  • A. Chất rắn, không bay hơi
  • B. Chất lỏng, dễ bay hơi
  • C. Chất khí, tan vô hạn trong nước
  • D. Dễ tan trong nước và axit

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của polime?

  • A. Vật liệu xây dựng
  • B. Chất dẻo
  • C. Tơ sợi
  • D. Chất bán dẫn

Câu 6: Loại polime nào có nguồn gốc từ các hợp chất thiên nhiên?

  • A. Polime tổng hợp
  • B. Polime sinh học
  • C. Polime bán tổng hợp
  • D. Polime vô cơ

Câu 7: Phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng dựa vào yếu tố nào?

  • A. Phân tử khối của monome
  • B. Điều kiện phản ứng
  • C. Sản phẩm phụ của phản ứng
  • D. Độ bền của polime

Câu 8: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) tinh bột, (3) nilon-6,6, (4) cao su buna. Polime nào là sản phẩm trùng hợp?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 9: Monomer tạo nên cao su isopren là?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Cloropren
  • C. Isopren
  • D. Stiren

Câu 10: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ tằm

Câu 11: Cho polime có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n. Tên gọi của polime này là?

  • A. Polietilen
  • B. Polipropilen
  • C. Polistiren
  • D. Poli(vinyl clorua)

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa học đặc trưng của polime?

  • A. Phản ứng phân hủy polime
  • B. Phản ứng este hóa
  • C. Phản ứng xà phòng hóa
  • D. Phản ứng tráng bạc

Câu 13: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho cao su, người ta thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Lưu hóa
  • D. Đồng trùng hợp

Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polietilen
  • B. Tinh bột
  • C. Xenlulozơ
  • D. Nhựa rezit (bakelit)

Câu 15: Ứng dụng của polietilen (PE) là?

  • A. Sản xuất tơ sợi
  • B. Màng bọc thực phẩm
  • C. Cao su
  • D. Keo dán

Câu 16: Loại phản ứng nào dùng để điều chế cao su buna-S?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Crackinh

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về polime?

  • A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn
  • B. Polime được tạo thành từ các monome
  • C. Polime có thể là mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng lưới
  • D. Polime luôn là chất rắn

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng thuốc thử nào?

  • A. Đốt và ngửi sản phẩm cháy
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước brom

Câu 19: Cho sơ đồ: Xenlulozơ → X → Cao su buna. Chất X là?

  • A. Etanol
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Isopren
  • D. Etilen

Câu 20: Polime nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit?

  • A. Polietilen
  • B. Polipropilen
  • C. Poli(etylen tereptalat)
  • D. Polistiren

Câu 21: Trong quá trình sản xuất polime, để tăng mạch polime người ta sử dụng phản ứng nào?

  • A. Cracking
  • B. Trùng hợp
  • C. Thủy phân
  • D. Oxi hóa

Câu 22: Ứng dụng của poli(metyl metacrylat) (PMMA) là?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Sợi may mặc
  • D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 23: Loại polime nào có khả năng tái chế?

  • A. Polime nhiệt dẻo
  • B. Polime nhiệt rắn
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Tơ hóa học

Câu 24: Cho các chất sau: etilen, propen, stiren, vinyl clorua. Chất nào có thể dùng để điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Chỉ etilen và propen
  • B. Chỉ stiren và vinyl clorua
  • C. Etilen, propen và stiren
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 25: So sánh tính chất của polietilen (PE) và poli(vinyl clorua) (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC
  • B. PVC cứng hơn PE
  • C. PE và PVC có độ cứng tương đương
  • D. Không so sánh được độ cứng

Câu 26: Loại polime nào được sử dụng phổ biến trong y tế để làm chỉ khâu vết thương?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Tơ nilon
  • D. Cao su buna

Câu 27: Để điều chế polistiren, người ta dùng monome nào?

  • A. Propen
  • B. Stiren
  • C. Isopren
  • D. Vinyl clorua

Câu 28: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Điều kiện phản ứng
  • B. Tốc độ phản ứng
  • C. Tạo ra sản phẩm phụ
  • D. Loại monome tham gia

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của polime trong đời sống hiện nay?

  • A. Polime chỉ được dùng trong công nghiệp
  • B. Polime ít được sử dụng trong y tế
  • C. Polime không có vai trò trong nông nghiệp
  • D. Polime có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực

Câu 30: Điều kiện cần thiết để monome tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Có nhóm chức -OH
  • B. Có liên kết bội
  • C. Có nhóm chức -COOH
  • D. Có vòng benzen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime mạch nhánh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tính chất vật lí chung của polime là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của polime?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Loại polime nào có nguồn gốc từ các hợp chất thiên nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng dựa vào yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) tinh bột, (3) nilon-6,6, (4) cao su buna. Polime nào là sản phẩm trùng hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Monomer tạo nên cao su isopren là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho polime có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n. Tên gọi của polime này là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa học đặc trưng của polime?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho cao su, người ta thực hiện quá trình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ứng dụng của polietilen (PE) là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Loại phản ứng nào dùng để điều chế cao su buna-S?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về polime?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng thuốc thử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho sơ đồ: Xenlulozơ → X → Cao su buna. Chất X là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Polime nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong quá trình sản xuất polime, để tăng mạch polime người ta sử dụng phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ứng dụng của poli(metyl metacrylat) (PMMA) là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loại polime nào có khả năng tái chế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các chất sau: etilen, propen, stiren, vinyl clorua. Chất nào có thể dùng để điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: So sánh tính chất của polietilen (PE) và poli(vinyl clorua) (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại polime nào được sử dụng phổ biến trong y tế để làm chỉ khâu vết thương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để điều chế polistiren, người ta dùng monome nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của polime trong đời sống hiện nay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Điều kiện cần thiết để monome tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây tạo ra polymer bằng cách kết hợp các monomer mà không giải phóng phân tử nhỏ nào khác?

  • A. Trùng hợp cộng (Addition polymerization)
  • B. Trùng ngưng (Condensation polymerization)
  • C. Crackinh (Cracking)
  • D. Este hóa (Esterification)

Câu 2: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp cộng và trùng ngưng?

  • A. Etylen (Ethylene)
  • B. Phenol và formaldehyde
  • C. Axit acrylic (Acrylic acid)
  • D. Glyxerol và axit terephtalic

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi thông thường của polymer tạo thành là gì và nó được ứng dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Polyetylen, làm túi nilon
  • B. Polyvinyl clorua, làm ống dẫn nước
  • C. Polystyren, làm xốp
  • D. Polymethyl metacrylat, làm thủy tinh hữu cơ

Câu 4: Polyamide là loại polymer được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của các monomer chứa nhóm chức nào?

  • A. Hydroxyl (-OH) và carboxyl (-COOH)
  • B. Este (-COO-) và hydroxyl (-OH)
  • C. Ete (-O-) và carboxyl (-COOH)
  • D. Amino (-NH2) và carboxyl (-COOH)

Câu 5: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của vật liệu polymer?

  • A. Khối lượng phân tử lớn
  • B. Tính dẻo dai, dễ gia công
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ

Câu 6: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyetylen
  • B. Nhựa bakelit
  • C. Polivinyl clorua
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) polietylen, (2) tinh bột, (3) protein, (4) cao su buna, (5) tơ tằm. Dãy các polymer thiên nhiên là:

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3), (5)
  • C. (2), (3), (5)
  • D. (2), (4), (5)

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ
  • B. Giảm khối lượng phân tử của cao su
  • C. Làm cho cao su dễ bị oxi hóa hơn
  • D. Tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su

Câu 9: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ xenlulozơ axetat
  • D. Tơ visco

Câu 10: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Nước brom
  • C. Dung dịch NaOH đun nóng
  • D. Quỳ tím

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer và loại phản ứng là:

  • A. Tơ capron, trùng ngưng
  • B. Polyetylen, trùng hợp
  • C. Tơ nilon-6,6, trùng ngưng
  • D. Polieste, trùng ngưng

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về polymer là ĐÚNG?

  • A. Tất cả polymer đều là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp
  • C. Polymer có cấu trúc mạch nhánh luôn bền hơn mạch thẳng
  • D. Polymer có khối lượng phân tử rất lớn so với monomer

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào KHÔNG phổ biến của polymer?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (4)

Câu 14: Điều kiện cần thiết để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp cộng là gì?

  • A. Có nhóm chức hydroxyl (-OH)
  • B. Có liên kết bội (đôi hoặc ba)
  • C. Có nhóm chức carboxyl (-COOH)
  • D. Có vòng no

Câu 15: So sánh tính chất của polyetylen (PE) và polyvinyl clorua (PVC), nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. PE cứng và bền hơn PVC
  • B. PVC dẻo dai hơn PE
  • C. PVC chịu nhiệt tốt hơn PE
  • D. Cả PE và PVC đều tan tốt trong nước

Câu 16: Để tái chế nhựa PET (polyetylen terephthalate), phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn
  • B. Thủy phân trong môi trường kiềm
  • C. Nghiền nhỏ và tái sử dụng trực tiếp
  • D. Phản ứng trùng hợp lại

Câu 17: Cho các monomer: (1) vinyl clorua, (2) isopren, (3) phenol và formaldehyde, (4) etylen glycol và axit terephtalic. Monomer nào dùng để điều chế polymer bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 18: Một đoạn mạch polymer X có 500 mắt xích vinyl clorua. Khối lượng phân tử của đoạn mạch polymer X là bao nhiêu?

  • A. 3125 amu
  • B. 30000 amu
  • C. 31250 amu
  • D. 32000 amu

Câu 19: Loại polymer nào thường được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polymethyl metacrylat (PMMA)
  • B. Polystyren (PS)
  • C. Polyetylen (PE)
  • D. Polyvinyl clorua (PVC)

Câu 20: Cho phản ứng: nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n. Tên gọi của monomer và polymer lần lượt là:

  • A. Etylen và polyetylen
  • B. Propylen và polypropylen
  • C. Vinyl clorua và polyvinyl clorua
  • D. Styren và polystyren

Câu 21: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid?

  • A. Polyetylen
  • B. Polypropylen
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Cao su buna

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cao su thiên nhiên?

  • A. Là polymer của trans-isopren
  • B. Có tính đàn hồi
  • C. Tham gia phản ứng cộng halogen
  • D. Bị lưu hóa tạo thành cao su lưu hóa

Câu 23: Cho các polymer: teflon, nilon-6,6, cao su isopren, nhựa phenol-formaldehyd. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của nhựa polystyren (PS)?

  • A. Sản xuất xốp cách nhiệt
  • B. Làm hộp đựng thực phẩm dùng một lần
  • C. Chế tạo cốc, chén nhựa
  • D. Sản xuất lốp xe

Câu 25: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Điều kiện phản ứng (nhiệt độ, xúc tác)
  • C. Sản phẩm phụ tạo thành sau phản ứng
  • D. Cấu trúc mạch polymer tạo thành

Câu 26: Một loại polymer dùng để chế tạo sợi “len hóa học” là:

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nitron (orlon)
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 27: Cho 2 mol etylen trùng hợp hoàn toàn, hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng polietylen thu được là bao nhiêu?

  • A. 44.8 gam
  • B. 56 gam
  • C. 44.8 kg
  • D. 56 kg

Câu 28: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt nhất, giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyetylen
  • C. Polyvinyl clorua
  • D. Polystyren

Câu 29: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của nhựa PVC, người ta thường thêm vào polymer này chất phụ gia nào?

  • A. Chất tạo màu
  • B. Chất hóa dẻo
  • C. Chất ổn định nhiệt
  • D. Chất xúc tác

Câu 30: Cho sơ đồ: Monomer → Polymer → Sản phẩm. Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng quá trình sản xuất cao su buna-S?

  • A. CH2=CH2 → PE → Túi nilon
  • B. CH2=CHCl → PVC → Ống dẫn nước
  • C. C6H5CH=CH2 → PS → Xốp
  • D. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2 → Cao su buna-S → Lốp xe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây tạo ra polymer bằng cách kết hợp các monomer mà không giải phóng phân tử nhỏ nào khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp cộng và trùng ngưng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi thông thường của polymer tạo thành là gì và nó được ứng dụng chủ yếu để làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Polyamide là loại polymer được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của các monomer chứa nhóm chức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của vật liệu polymer?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) polietylen, (2) tinh bột, (3) protein, (4) cao su buna, (5) tơ tằm. Dãy các polymer thiên nhiên là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer và loại phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về polymer là ĐÚNG?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào KHÔNG phổ biến của polymer?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điều kiện cần thiết để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp cộng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh tính chất của polyetylen (PE) và polyvinyl clorua (PVC), nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để tái chế nhựa PET (polyetylen terephthalate), phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các monomer: (1) vinyl clorua, (2) isopren, (3) phenol và formaldehyde, (4) etylen glycol và axit terephtalic. Monomer nào dùng để điều chế polymer bằng phản ứng trùng ngưng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một đoạn mạch polymer X có 500 mắt xích vinyl clorua. Khối lượng phân tử của đoạn mạch polymer X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Loại polymer nào thường được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho phản ứng: nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n. Tên gọi của monomer và polymer lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cao su thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các polymer: teflon, nilon-6,6, cao su isopren, nhựa phenol-formaldehyd. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của nhựa polystyren (PS)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một loại polymer dùng để chế tạo sợi “len hóa học” là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 2 mol etylen trùng hợp hoàn toàn, hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng polietylen thu được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt nhất, giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của nhựa PVC, người ta thường thêm vào polymer này chất phụ gia nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho sơ đồ: Monomer → Polymer → Sản phẩm. Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng quá trình sản xuất cao su buna-S?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polyvinyl chloride (PVC) là một polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện. Monomer chính để tổng hợp PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Vinyl chloride
  • C. Styrene
  • D. Methyl methacrylate

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội.
  • B. Sản phẩm tạo thành là polymer có cấu trúc mạch nhánh.
  • C. Giải phóng các phân tử nhỏ như nước trong quá trình tổng hợp polymer.
  • D. Yêu cầu nhiệt độ và áp suất cao hơn so với trùng hợp.

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide tổng hợp được điều chế từ hexamethylenediamine và adipic acid. Công thức cấu tạo của mắt xích lặp lại trong tơ nilon-6,6 là gì?

  • A. (-NH-(CH2)5-CO-)
  • B. (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)
  • C. (-CO-C6H4-CO-O-(CH2)2-O-)
  • D. (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)

Câu 4: Một đoạn mạch của polymer X có công thức (-CH2-CH(CH3)-)n. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

  • A. Propen
  • B. Eten
  • C. But-1-en
  • D. Isopren

Câu 5: Polystyrene (PS) là loại nhựa thường dùng làm vỏ hộp đựng thực phẩm dùng một lần. Giả sử một phân tử PS có khối lượng phân tử là 520000 amu. Độ trùng hợp (số mắt xích) của phân tử PS này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích styrene là 104 g/mol)

  • A. 500
  • B. 1000
  • C. 5000
  • D. 10000

Câu 6: Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2, CH2=C(CH3)-CH=CH2, CH2=CH-CN, H2N-(CH2)6-COOH. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng đồng trùng hợp để tạo ra cao su Buna-N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của isopren. Cấu trúc của cao su thiên nhiên chủ yếu là dạng nào sau đây?

  • A. cis-polyisopren
  • B. trans-polyisopren
  • C. polybutadien
  • D. polystyren

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer bằng nguyên tố nào để cải thiện tính đàn hồi và độ bền?

  • A. Oxi
  • B. Clo
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Nitơ

Câu 9: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng ba chiều) và không thể nóng chảy khi đun nóng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Nhựa bakelit (nhựa phenol-formaldehyde)

Câu 10: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tơ visco, (3) Tơ nilon-6, (4) Cao su buna-S, (5) Tinh bột. Dãy nào gồm các polymer tổng hợp?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (5)
  • D. (1), (4), (5)

Câu 11: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base loãng, nóng?

  • A. Tơ capron
  • B. Polyethylene
  • C. Polystyrene
  • D. Cao su buna

Câu 12: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-Cl
  • C. CH2=C(CH3)2
  • D. CH3-CH2-CH3

Câu 13: Để điều chế tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate)), cần sử dụng hai monome là terephthalic acid và chất nào sau đây?

  • A. Ethylene glycol
  • B. Hexan-1,6-diol
  • C. Ethylene glycol
  • D. Hexan-1,6-diamine

Câu 14: Phân tử polymer có khối lượng rất lớn do sự lặp lại của nhiều đơn vị cấu trúc nhỏ gọi là mắt xích. Khối lượng mol trung bình của một loại polyethylene là 280000 g/mol. Số lượng mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích etylen là 28 g/mol)

  • A. 10000
  • B. 28000
  • C. 1000
  • D. 2800

Câu 15: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene
  • B. Nilon-6
  • C. Polytetrafluoroethylene (Teflon)
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 16: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien và monome nào sau đây?

  • A. Acrylonitrile
  • B. Isopren
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là đúng?

  • A. Hầu hết các polymer là chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy hoặc phân hủy xác định.
  • B. Các polymer đều dễ dàng hòa tan trong nước.
  • C. Polymer có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • D. Polymer có tính dẫn điện tốt.

Câu 18: Polymer X được tổng hợp từ monome có công thức CH2=CH-COOH. Tên gọi của polymer X là gì?

  • A. Polyvinyl alcohol
  • B. Polyvinyl acetate
  • C. Polyacrylic acid
  • D. Polyacrylamide

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Monome X → Trùng hợp → Polyme Y. Nếu Y là polytetrafluoroethylene (Teflon), thì monome X là chất nào?

  • A. CF2=CF2
  • B. CH2=CF2
  • C. CCl2=CCl2
  • D. CHF=CHF

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tổng hợp polyethylene từ ethylene.
  • B. Tổng hợp polystyrene từ styrene.
  • C. Tổng hợp cao su buna từ buta-1,3-dien.
  • D. Tổng hợp nilon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid.

Câu 21: Polymer nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Cellulose
  • C. Polypropylene
  • D. Nilon-6

Câu 22: Một loại cao su tổng hợp được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-dien và styrene. Tên gọi của loại cao su này là gì?

  • A. Cao su Buna-S
  • B. Cao su Buna-N
  • C. Cao su isopren
  • D. Cao su cloropren

Câu 23: Polymer nào sau đây được dùng làm chất dẻo, có tính cách điện tốt, bền với acid và base, thường dùng làm vỏ dây điện, ống dẫn nước?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polypropylene

Câu 24: Quá trình tổng hợp polymer từ các monome bằng cách kết hợp trực tiếp các phân tử monome lại với nhau, giữ nguyên thành phần nguyên tử của monome trong mắt xích polymer, được gọi là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Oxi hóa

Câu 25: Cho 104 gam styrene tham gia phản ứng trùng hợp thu được polystyrene với hiệu suất 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

  • A. 80 gam
  • B. 83.2 gam
  • C. 104 gam
  • D. 130 gam

Câu 26: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • C. C6H5-CH=CH2
  • D. HO-CH2-CH2-OH

Câu 27: Tơ visco và tơ axetat là những loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo) được sản xuất từ polymer thiên nhiên nào?

  • A. Cellulose
  • B. Protein
  • C. Tinh bột
  • D. Cao su

Câu 28: Polymer X có công thức cấu tạo (-CO-(CH2)5-NH-)n. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome nào?

  • A. Axit ađipic
  • B. Hexametylenđiamin
  • C. Axit ε-aminocaproic
  • D. Caprolactam

Câu 29: Phân biệt polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạng lưới không gian dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong mắt xích.
  • B. Cách liên kết giữa các mắt xích polymer.
  • C. Loại liên kết hóa học trong mạch polymer.
  • D. Khối lượng phân tử của polymer.

Câu 30: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Cao su Buna-N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Polyvinyl chloride (PVC) là một polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện. Monomer chính để tổng hợp PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide tổng hợp được điều chế từ hexamethylenediamine và adipic acid. Công thức cấu tạo của mắt xích lặp lại trong tơ nilon-6,6 là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một đoạn mạch của polymer X có công thức (-CH2-CH(CH3)-)n. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Polystyrene (PS) là loại nhựa thường dùng làm vỏ hộp đựng thực phẩm dùng một lần. Giả sử một phân tử PS có khối lượng phân tử là 520000 amu. Độ trùng hợp (số mắt xích) của phân tử PS này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích styrene là 104 g/mol)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2, CH2=C(CH3)-CH=CH2, CH2=CH-CN, H2N-(CH2)6-COOH. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng đồng trùng hợp để tạo ra cao su Buna-N?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của isopren. Cấu trúc của cao su thiên nhiên chủ yếu là dạng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer bằng nguyên tố nào để cải thiện tính đàn hồi và độ bền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng ba chiều) và không thể nóng chảy khi đun nóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tơ visco, (3) Tơ nilon-6, (4) Cao su buna-S, (5) Tinh bột. Dãy nào gồm các polymer tổng hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base loãng, nóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để điều chế tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate)), cần sử dụng hai monome là terephthalic acid và chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tử polymer có khối lượng rất lớn do sự lặp lại của nhiều đơn vị cấu trúc nhỏ gọi là mắt xích. Khối lượng mol trung bình của một loại polyethylene là 280000 g/mol. Số lượng mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích etylen là 28 g/mol)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien và monome nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Polymer X được tổng hợp từ monome có công thức CH2=CH-COOH. Tên gọi của polymer X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Monome X → Trùng hợp → Polyme Y. Nếu Y là polytetrafluoroethylene (Teflon), thì monome X là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Polymer nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một loại cao su tổng hợp được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-dien và styrene. Tên gọi của loại cao su này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Polymer nào sau đây được dùng làm chất dẻo, có tính cách điện tốt, bền với acid và base, thường dùng làm vỏ dây điện, ống dẫn nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Quá trình tổng hợp polymer từ các monome bằng cách kết hợp trực tiếp các phân tử monome lại với nhau, giữ nguyên thành phần nguyên tử của monome trong mắt xích polymer, được gọi là phản ứng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 104 gam styrene tham gia phản ứng trùng hợp thu được polystyrene với hiệu suất 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tơ visco và tơ axetat là những loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo) được sản xuất từ polymer thiên nhiên nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Polymer X có công thức cấu tạo (-CO-(CH2)5-NH-)n. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân biệt polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạng lưới không gian dựa vào đặc điểm nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. C6H6
  • D. CH2=CH-CN

Câu 2: Monomer X có công thức cấu tạo CH2=CH-CH=CH2. Polymer tạo thành từ phản ứng trùng hợp monomer X có tên gọi và cấu trúc mắt xích tương ứng là gì?

  • A. Polybutadiene, mắt xích (-CH2-CH-)n
  • B. Polybutadiene, mắt xích (-CH2-CH=CH-CH2-)n
  • C. Polyisoprene, mắt xích (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
  • D. Polystyrene, mắt xích (-CH2-CH(C6H5)-)n

Câu 3: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer có kèm theo sự tách loại các phân tử nhỏ như H2O, NH3... được gọi là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Nhiệt phân
  • C. Trùng ngưng
  • D. Thủy phân

Câu 4: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2; (2) H2N-(CH2)6-COOH; (3) CH3COOH; (4) HO-CH2-CH2-OH; (5) C6H5-CH=CH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1), (5)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 6: Một đoạn mạch polyvinyl chloride (PVC) có khối lượng phân tử trung bình là 250000 amu. Độ trùng hợp (số mắt xích) trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết khối lượng nguyên tử trung bình: H=1, C=12, Cl=35.5)

  • A. 4000
  • B. 8000
  • C. 10000
  • D. 4032

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là

  • A. Polyethylene mạch thẳng
  • B. Amylopectin (một thành phần của tinh bột)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 8: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm loãng, nóng sẽ tạo ra các monomer ban đầu?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • D. Cao su buna-S

Câu 9: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào dưới đây?

  • A. Isoprene
  • B. Butadiene
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là đúng?

  • A. Hầu hết các polymer đều tan tốt trong nước.
  • B. Polymer có nhiệt độ nóng chảy xác định như các chất tinh thể.
  • C. Polymer thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • D. Các vật liệu polymer thường là chất rắn, có tính dẻo, đàn hồi hoặc bền vững.

Câu 11: Tại sao phản ứng trùng hợp chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C=C) hoặc vòng kém bền?

  • A. Các liên kết này có thể bị phá vỡ để tạo ra các tâm hoạt động (gốc tự do, ion) mở đầu cho quá trình cộng liên tiếp các monomer vào mạch polymer.
  • B. Các liên kết này làm tăng tính tan của monomer trong dung môi, thuận lợi cho phản ứng.
  • C. Các liên kết bội giúp monomer dễ dàng liên kết với nhau bằng cách tách loại phân tử nước.
  • D. Sự có mặt của liên kết bội làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, giúp phản ứng xảy ra dễ dàng hơn.

Câu 12: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp tạo ra poly(methyl methacrylate) (thủy tinh hữu cơ)?

  • A. CH2=CH-COOCH3
  • B. CH2=C(CH3)-COOH
  • C. CH2=C(CH3)-COOCH3
  • D. CH2=CH-CH2-COOCH3

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: n H2N-(CH2)5-COOH → (-HN-(CH2)5-CO-)n + n H2O. Polymer tạo thành có tên gọi là gì và thuộc loại tơ nào?

  • A. Nylon-6, tơ visco
  • B. Tơ capron (Nylon-6), tơ tổng hợp
  • C. Nylon-6,6, tơ poliamit
  • D. Tơ lapsan, tơ tổng hợp

Câu 14: Polymer được sử dụng để sản xuất lốp xe, ống dẫn xăng dầu là

  • A. Cao su buna-N
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Tơ visco

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Trùng hợp cần xúc tác, trùng ngưng không cần.
  • B. Trùng hợp tạo polymer mạch thẳng, trùng ngưng tạo polymer mạng lưới.
  • C. Monomer tham gia trùng hợp có liên kết bội, monomer tham gia trùng ngưng không có.
  • D. Trùng hợp không tách phân tử nhỏ, trùng ngưng có tách phân tử nhỏ.

Câu 16: Cho 13.44 lít khí ethylene (đktc) tham gia phản ứng trùng hợp với hiệu suất 85%. Khối lượng polyethylene thu được là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng nguyên tử trung bình: H=1, C=12)

  • A. 16.8
  • B. 14.28
  • C. 20.0
  • D. 11.42

Câu 17: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Polyethylene terephthalate (PET)
  • C. Nhựa Bakelite
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 18: Tính đàn hồi của cao su thiên nhiên được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của polymer?

  • A. Mạch polymer dạng xoắn, có thể duỗi thẳng khi kéo và co lại khi thôi lực.
  • B. Sự có mặt của liên kết đôi C=C trong mạch polymer.
  • C. Cấu trúc mạng không gian bền vững.
  • D. Lực liên kết yếu giữa các mạch polymer.

Câu 19: Monomer nào sau đây là đồng phân của nhau và đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Ethylene và Propylene
  • B. Vinyl chloride và Styrene
  • C. Butadiene và Isoprene
  • D. Propylene và Cyclopropane

Câu 20: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình xử lý cao su với sulfur nhằm mục đích gì?

  • A. Làm tăng độ tan của cao su trong dung môi.
  • B. Tạo cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi.
  • C. Giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Biến cao su thành chất dẻo nhiệt.

Câu 21: Cho một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-)n. Monomer tạo nên polymer này là gì?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. 1,2-dichloroethane (CH2Cl-CH2Cl)
  • C. 1,1-dichloroethane (CHCl2-CH3)
  • D. Chloroethylene (CHCl=CH2)

Câu 22: Polymer nào sau đây được xếp vào loại polymer thiên nhiên?

  • A. Tơ visco
  • B. Nylon-6
  • C. Polyethylene
  • D. Protein

Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X thu được CO2 và H2O. Dựa vào thông tin này, có thể kết luận gì về thành phần nguyên tố của polymer X?

  • A. Polymer X chắc chắn chỉ chứa nguyên tố C và H.
  • B. Polymer X chắc chắn chứa nguyên tố C và H, có thể có O.
  • C. Polymer X chắc chắn chứa nguyên tố C, H và O.
  • D. Không thể kết luận gì về thành phần nguyên tố chỉ từ sản phẩm cháy.

Câu 24: Polymer nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer khác nhau)?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Tơ capron

Câu 25: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Đặc điểm cấu trúc của nhựa Bakelite là gì?

  • A. Cấu trúc mạng không gian.
  • B. Cấu trúc mạch thẳng.
  • C. Cấu trúc mạch phân nhánh.
  • D. Cấu trúc tinh thể.

Câu 26: Cho polymer có công thức cấu tạo: (-O-CH2-CH2-CO-)n. Monomer nào đã tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer này?

  • A. HO-CH2-CH2-OH
  • B. HOOC-CH2-CH2-COOH
  • C. HO-CH2-COOH
  • D. HO-CH2-CH2-COOH

Câu 27: Vật liệu polymer nào sau đây KHÔNG thể tái chế bằng phương pháp nấu chảy đơn giản do có cấu trúc mạng không gian?

  • A. Nhựa epoxy
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 28: Một loại tơ được điều chế bằng cách cho hexamethylenediamine và axit adipic phản ứng với nhau. Tơ này có tên gọi và loại phản ứng tổng hợp tương ứng là gì?

  • A. Tơ capron, trùng hợp
  • B. Nylon-6,6, trùng ngưng
  • C. Tơ visco, trùng hợp
  • D. Tơ lapsan, trùng ngưng

Câu 29: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene; (2) Tinh bột; (3) Cao su buna-S; (4) Tơ lapsan; (5) Protein. Những polymer nào thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (5)
  • C. (1), (3), (5)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 30: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

  • A. Khối lượng phân tử rất lớn.
  • B. Độ bền cơ học cao hơn các phân tử nhỏ tương ứng.
  • C. Dễ bay hơi.
  • D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định (nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tử nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Monomer X có công thức cấu tạo CH2=CH-CH=CH2. Polymer tạo thành từ phản ứng trùng hợp monomer X có tên gọi và cấu trúc mắt xích tương ứng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer có kèm theo sự tách loại các phân tử nhỏ như H2O, NH3... được gọi là phản ứng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2; (2) H2N-(CH2)6-COOH; (3) CH3COOH; (4) HO-CH2-CH2-OH; (5) C6H5-CH=CH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một đoạn mạch polyvinyl chloride (PVC) có khối lượng phân tử trung bình là 250000 amu. Độ trùng hợp (số mắt xích) trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết khối lượng nguyên tử trung bình: H=1, C=12, Cl=35.5)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm loãng, nóng sẽ tạo ra các monomer ban đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào dưới đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tại sao phản ứng trùng hợp chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C=C) hoặc vòng kém bền?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp tạo ra poly(methyl methacrylate) (thủy tinh hữu cơ)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: n H2N-(CH2)5-COOH → (-HN-(CH2)5-CO-)n + n H2O. Polymer tạo thành có tên gọi là gì và thuộc loại tơ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Polymer được sử dụng để sản xuất lốp xe, ống dẫn xăng dầu là

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 13.44 lít khí ethylene (đktc) tham gia phản ứng trùng hợp với hiệu suất 85%. Khối lượng polyethylene thu được là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng nguyên tử trung bình: H=1, C=12)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tính đàn hồi của cao su thiên nhiên được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của polymer?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Monomer nào sau đây là đồng phân của nhau và đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình xử lý cao su với sulfur nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-)n. Monomer tạo nên polymer này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Polymer nào sau đây được xếp vào loại polymer thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X thu được CO2 và H2O. Dựa vào thông tin này, có thể kết luận gì về thành phần nguyên tố của polymer X?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Polymer nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer khác nhau)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Đặc điểm cấu trúc của nhựa Bakelite là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho polymer có công thức cấu tạo: (-O-CH2-CH2-CO-)n. Monomer nào đã tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vật liệu polymer nào sau đây KHÔNG thể tái chế bằng phương pháp nấu chảy đơn giản do có cấu trúc mạng không gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một loại tơ được điều chế bằng cách cho hexamethylenediamine và axit adipic phản ứng với nhau. Tơ này có tên gọi và loại phản ứng tổng hợp tương ứng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene; (2) Tinh bột; (3) Cao su buna-S; (4) Tơ lapsan; (5) Protein. Những polymer nào thuộc loại polymer tổng hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ Latinh

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành trùng hợp styrene (vinylbenzene), thu được polystyrene (PS). Mắt xích cơ bản trong phân tử polystyrene có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. (-CH=CH(C6H5)-)
  • B. (-CH2-CH(C6H5)=CH2-)
  • C. (-CH2-CH(C6H5)-)
  • D. (-CH2-CH2-C6H5-)

Câu 2: Phản ứng nào sau đây **không phải** là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp buta-1,3-đien.
  • B. Trùng ngưng hexamethylenediamine với adipic acid.
  • C. Trùng ngưng ethylene glycol với terephthalic acid.
  • D. Trùng ngưng amino acid có ít nhất hai nhóm chức khác nhau.

Câu 3: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là (-CH2-CHCl-)n. Monomer ban đầu dùng để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

  • A. CH3-CHCl2
  • B. CH2=CCl2
  • C. CH3-CHCl-CH3
  • D. CH2=CHCl

Câu 4: Polymer có cấu trúc mạch mạng lưới không gian (mạch nhánh dày đặc hoặc có liên kết ngang giữa các mạch) thường có tính chất đặc trưng nào sau đây?

  • A. Dễ nóng chảy khi đun nóng.
  • B. Không nóng chảy, không tan trong dung môi.
  • C. Có tính đàn hồi cao ở nhiệt độ thường.
  • D. Tan tốt trong nhiều dung môi hữu cơ.

Câu 5: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ loãng, nóng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 6: Một mẫu polyethylene có khối lượng phân tử trung bình là 56000 g/mol. Độ trùng hợp (số mắt xích trung bình) của mẫu polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

  • A. 2000
  • B. 56000
  • C. 200
  • D. 560

Câu 7: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polymer?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. H2N-(CH2)5-COOH
  • C. CH3-CH=CH2
  • D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 8: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và styrene. Đây là polymer được tổng hợp bằng phương pháp nào?

  • A. Đồng trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Lưu hóa

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên thường sử dụng lưu huỳnh để tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer. Mục đích chính của quá trình này là gì?

  • A. Làm cho cao su dễ nóng chảy hơn.
  • B. Giảm độ bền kéo của cao su.
  • C. Làm cho cao su tan tốt hơn trong dung môi.
  • D. Tăng độ đàn hồi và độ bền cơ học cho cao su.

Câu 10: So với polymer nhiệt dẻo (thermoplastic), polymer nhiệt rắn (thermosetting) có tính chất gì khác biệt khi đun nóng?

  • A. Nóng chảy và có thể tái chế dễ dàng.
  • B. Không nóng chảy và bị phân hủy khi đun nóng quá nhiệt độ cho phép.
  • C. Trở nên mềm hơn nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng.
  • D. Bị depolymerize thành monomer ban đầu.

Câu 11: Tơ visco (rayon) là một loại tơ bán tổng hợp, được sản xuất từ một polymer thiên nhiên. Polymer thiên nhiên đó là chất nào?

  • A. Cellulose
  • B. Protein
  • C. Tinh bột
  • D. Cao su

Câu 12: Vật liệu polymer nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất màng bọc thực phẩm, túi nilon và các loại chai, lọ mềm?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 13: Để tổng hợp 100 kg polyethylene (PE) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 80%, khối lượng ethylene (C2H4) cần dùng là bao nhiêu kg?

  • A. 80 kg
  • B. 100 kg
  • C. 125 kg
  • D. 156.25 kg

Câu 14: Phản ứng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH) tạo ra polymer nào sau đây?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Nylon-6
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 15: Tính chất nào sau đây **không đúng** với hầu hết các polymer?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • B. Phân tử khối rất lớn.
  • C. Thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • D. Đa số không tan trong nước.

Câu 16: Polymer nào sau đây trong mạch chính chứa liên kết peptit (-CO-NH-)?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polyethylene terephthalate
  • C. Nylon-6
  • D. Polystyrene

Câu 17: Cho các phát biểu sau về polymer: (1) Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn. (2) Monomer là các phân tử nhỏ tạo nên polymer. (3) Tất cả các polymer đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. (4) Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp. Số phát biểu **đúng** là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tơ capron trong môi trường axit thu được sản phẩm duy nhất là 6-aminohexanoic acid. Phản ứng tổng hợp tơ capron thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Trùng ngưng (từ caprolactam)
  • D. Lưu hóa

Câu 19: Một chai nhựa được làm từ poly(ethylene terephthalate) (PET). Sau một thời gian dài sử dụng và tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, chai có thể bị giòn và ngả màu. Hiện tượng này chủ yếu là do:

  • A. Sự phân hủy (cắt mạch) polymer do tác động của nhiệt và tia UV.
  • B. Phản ứng lưu hóa làm tăng liên kết ngang.
  • C. Quá trình hydrat hóa polymer.
  • D. Sự bay hơi của monomer còn sót lại.

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polypropylene
  • B. Polyvinyl acetate
  • C. Polyethylene
  • D. Cao su buna-N (từ buta-1,3-đien và acrylonitrile)

Câu 21: Phản ứng trùng hợp ethylene (CH2=CH2) dưới áp suất cao và nhiệt độ cao (khoảng 1000-3000 atm, 150-300°C), có mặt chất khơi mào (như peoxit), thường tạo ra loại polyethylene có cấu trúc mạch như thế nào?

  • A. Mạch thẳng (HDPE)
  • B. Mạch nhánh (LDPE)
  • C. Mạng lưới không gian
  • D. Mạch vòng

Câu 22: So với polyethylene mạch thẳng (HDPE), polyethylene mạch nhánh (LDPE) thường có điểm khác biệt nào về tính chất vật lý?

  • A. Độ bền cơ học cao hơn.
  • B. Tỷ trọng cao hơn.
  • C. Độ mềm dẻo cao hơn và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
  • D. Độ cứng và độ trong suốt cao hơn.

Câu 23: Loại tơ tổng hợp nào sau đây được điều chế từ ethylene glycol và terephthalic acid?

  • A. Tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate))
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 24: Công thức cấu tạo của một mắt xích trong phân tử cao su thiên nhiên là (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-). Tên gọi của monomer dùng để tổng hợp cao su thiên nhiên bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Isoprene (2-methylbuta-1,3-đien)
  • C. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-đien)
  • D. Styrene

Câu 25: Cho 21 kg propylene (CH3-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp thu được polypropylene (PP). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng polypropylene thu được là bao nhiêu kg?

  • A. 7 kg
  • B. 14 kg
  • C. 30 kg
  • D. 21 kg

Câu 26: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer có liên kết ba?

  • A. Polyvinyl axetat (tổng hợp gián tiếp từ axetilen qua vinyl axetat)
  • B. Polyethylene
  • C. Polypropylene
  • D. Polytetrafluoroethylene (Teflon)

Câu 27: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại polymer được sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, việc xử lý chất thải PVC gặp nhiều khó khăn do đặc tính nào của nó?

  • A. PVC dễ nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
  • B. PVC chứa clo, khi đốt cháy có thể tạo ra khí độc (như HCl, dioxin).
  • C. PVC tan tốt trong nước.
  • D. PVC rất dễ bị phân hủy bởi vi sinh vật.

Câu 28: Monomer nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2)
  • C. Ethanol (C2H5OH)
  • D. Tetrafluoroethylene (CF2=CF2)

Câu 29: Cao su có tính đàn hồi là nhờ cấu trúc mạch polymer của nó. Mạch polymer nào sau đây giúp cao su có tính đàn hồi?

  • A. Mạch không gian ba chiều (sau lưu hóa).
  • B. Mạch thẳng, sắp xếp song song.
  • C. Mạch nhánh dày đặc.
  • D. Mạch vòng.

Câu 30: Cho các chất sau: cellulose, tinh bột, protein, nhựa Bakelite, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu chất là polymer tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi tiến hành trùng hợp styrene (vinylbenzene), thu được polystyrene (PS). Mắt xích cơ bản trong phân tử polystyrene có công thức cấu tạo như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phản ứng nào sau đây **không phải** là phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là (-CH2-CHCl-)n. Monomer ban đầu dùng để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Polymer có cấu trúc mạch mạng lưới không gian (mạch nhánh dày đặc hoặc có liên kết ngang giữa các mạch) thường có tính chất đặc trưng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ loãng, nóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một mẫu polyethylene có khối lượng phân tử trung bình là 56000 g/mol. Độ trùng hợp (số mắt xích trung bình) của mẫu polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polymer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và styrene. Đây là polymer được tổng hợp bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên thường sử dụng lưu huỳnh để tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer. Mục đích chính của quá trình này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: So với polymer nhiệt dẻo (thermoplastic), polymer nhiệt rắn (thermosetting) có tính chất gì khác biệt khi đun nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tơ visco (rayon) là một loại tơ bán tổng hợp, được sản xuất từ một polymer thiên nhiên. Polymer thiên nhiên đó là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Vật liệu polymer nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất màng bọc thực phẩm, túi nilon và các loại chai, lọ mềm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để tổng hợp 100 kg polyethylene (PE) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 80%, khối lượng ethylene (C2H4) cần dùng là bao nhiêu kg?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phản ứng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH) tạo ra polymer nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tính chất nào sau đây **không đúng** với hầu hết các polymer?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Polymer nào sau đây trong mạch chính chứa liên kết peptit (-CO-NH-)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho các phát biểu sau về polymer: (1) Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn. (2) Monomer là các phân tử nhỏ tạo nên polymer. (3) Tất cả các polymer đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. (4) Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp. Số phát biểu **đúng** là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tơ capron trong môi trường axit thu được sản phẩm duy nhất là 6-aminohexanoic acid. Phản ứng tổng hợp tơ capron thuộc loại phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một chai nhựa được làm từ poly(ethylene terephthalate) (PET). Sau một thời gian dài sử dụng và tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, chai có thể bị giòn và ngả màu. Hiện tượng này chủ yếu là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm của ph???n ứng đồng trùng hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phản ứng trùng hợp ethylene (CH2=CH2) dưới áp suất cao và nhiệt độ cao (khoảng 1000-3000 atm, 150-300°C), có mặt chất khơi mào (như peoxit), thường tạo ra loại polyethylene có cấu trúc mạch như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So với polyethylene mạch thẳng (HDPE), polyethylene mạch nhánh (LDPE) thường có điểm khác biệt nào về tính chất vật lý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại tơ tổng hợp nào sau đây được điều chế từ ethylene glycol và terephthalic acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Công thức cấu tạo của một mắt xích trong phân tử cao su thiên nhiên là (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-). Tên gọi của monomer dùng để tổng hợp cao su thiên nhiên bằng phản ứng trùng hợp là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 21 kg propylene (CH3-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp thu được polypropylene (PP). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng polypropylene thu được là bao nhiêu kg?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer có liên kết ba?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại polymer được sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, việc xử lý chất thải PVC gặp nhiều khó khăn do đặc tính nào của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Monomer nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cao su có tính đàn hồi là nhờ cấu trúc mạch polymer của nó. Mạch polymer nào sau đây giúp cao su có tính đàn hồi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho các chất sau: cellulose, tinh bột, protein, nhựa Bakelite, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu chất là polymer tổng hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (–CH₂–CH(CH₃)–)n. Monomer được sử dụng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. CH₃–CH=CH₂
  • B. CH₂=CH–CH₃
  • C. CH₂=C(CH₃)₂
  • D. CH₃–CH₂–CH₃

Câu 2: Khi phân tích một mẫu polymer, người ta xác định được mắt xích cơ bản có công thức –CH₂–CCl₂–. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. CH₂=CHCl
  • B. CHCl=CHCl
  • C. CH₂=CCl₂
  • D. CCl₂=CCl₂

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào về sản phẩm?

  • A. Chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất là polymer.
  • B. Không tạo ra sản phẩm phụ có phân tử khối nhỏ.
  • C. Chỉ tạo ra polymer mạch không phân nhánh.
  • D. Ngoài polymer, còn tạo ra sản phẩm phụ có phân tử khối nhỏ (như H₂O, NH₃...).

Câu 4: Monomer nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH₃COOH
  • B. CH₂=CH₂
  • C. CH₂=CHCl
  • D. CH₂=C(CH₃)₂

Câu 5: Để tham gia phản ứng trùng ngưng, monomer cần thỏa mãn điều kiện gì về cấu tạo?

  • A. Có liên kết đôi hoặc vòng.
  • B. Có ít nhất một nhóm chức phản ứng.
  • C. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng hoặc có một nhóm chức và liên kết đôi/ba.
  • D. Phải là các hợp chất hữu cơ đơn chức.

Câu 6: Xét các chất sau: (1) CH₂=CH₂, (2) CH₃COOH, (3) H₂N–CH₂–COOH, (4) HO–CH₂–CH₂–OH. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (3), (4)
  • D. (2), (3)

Câu 7: Polyvinyl chloride (PVC) là một polymer phổ biến. Monomer tương ứng để tổng hợp PVC là gì và phản ứng xảy ra thuộc loại nào?

  • A. Vinyl chloride; trùng hợp.
  • B. Vinyl chloride; trùng ngưng.
  • C. Divinyl chloride; trùng hợp.
  • D. Divinyl chloride; trùng ngưng.

Câu 8: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexamethylenediamine và adipic acid. Phản ứng tổng hợp nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Đồng trùng hợp.
  • D. Đồng trùng ngưng.

Câu 9: Cao su Buna-S được tạo ra bằng cách đồng trùng hợp hai loại monomer. Hai monomer đó là gì?

  • A. Butadiene và styrene.
  • B. Butadiene và acrylonitrile.
  • C. Isoprene và styrene.
  • D. Buta-1,3-diene và styrene.

Câu 10: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có đặc điểm gì về tính chất cơ học và nhiệt so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

  • A. Cứng, giòn, không nóng chảy, không tan.
  • B. Mềm, dễ kéo sợi, nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
  • C. Có tính đàn hồi cao, dễ biến dạng.
  • D. Tan tốt trong dung môi hữu cơ.

Câu 11: Quá trình lưu hóa cao su (thường dùng lưu huỳnh) nhằm mục đích gì?

  • A. Làm giảm độ bền nhiệt của cao su.
  • B. Làm tăng khả năng tan trong dung môi.
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • D. Làm giảm phân tử khối của polymer.

Câu 12: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polypropylene (PP).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Tơ lapsan (Poly(ethylene terephthalate) - PET).

Câu 13: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 56000 amu. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu PE này là bao nhiêu?

  • A. 2000
  • B. 200
  • C. 5600
  • D. 560

Câu 14: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC).
  • B. Polystyrene (PS).
  • C. Amylopectin (thành phần của tinh bột).
  • D. Nylon-6,6.

Câu 15: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý chung của polymer là đúng?

  • A. Hầu hết các polymer đều tan tốt trong nước.
  • B. Polymer thường là chất rắn, khó bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định (nóng chảy trên một khoảng rộng).
  • C. Polymer có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • D. Polymer có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

Câu 16: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra cao su buna?

  • A. Buta-1,3-diene.
  • B. Isoprene.
  • C. Styrene.
  • D. Vinyl chloride.

Câu 17: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp của monomer nào?

  • A. Hexan-1,6-diamine.
  • B. Acid adipic.
  • C. Acid 6-aminohexanoic.
  • D. Caprolactam.

Câu 18: Dựa vào cấu trúc, polymer nào sau đây được xếp vào loại chất dẻo?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Cao su tự nhiên.
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ nilon-6,6.

Câu 19: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptide (–CO–NH–) trong mạch chính?

  • A. Polyvinyl acetate.
  • B. Polyethylene terephthalate (PET).
  • C. Nylon-6,6.
  • D. Polystyrene.

Câu 20: Khi đốt cháy một mẫu polymer X chỉ thu được CO₂ và H₂O. Polymer X có thể được tổng hợp từ monomer nào sau đây?

  • A. Ethylene (CH₂=CH₂).
  • B. Vinyl chloride (CH₂=CHCl).
  • C. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)COOCH₃).
  • D. Styrene (C₆H₅CH=CH₂).

Câu 21: Polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh có đặc điểm chung nào về tính chất khi nung nóng?

  • A. Bị phân hủy ngay lập tức.
  • B. Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
  • C. Trở nên cứng hơn.
  • D. Mềm ra, có thể chảy lỏng ở nhiệt độ cao.

Câu 22: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco (tơ nhân tạo).
  • B. Tơ nilon-6 (tơ capron).
  • C. Tơ tằm (tơ thiên nhiên).
  • D. Tơ axetat (tơ nhân tạo).

Câu 23: Dựa vào nguồn gốc, polymer nào sau đây không phải là polymer thiên nhiên?

  • A. Tinh bột.
  • B. Xenlulozo.
  • C. Protein.
  • D. Cao su buna.

Câu 24: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Polyvinyl acetate, (3) Tơ nilon-6, (4) Poly(ethylene terephthalate). Polymer nào bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 25: Monomer nào dưới đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng?

  • A. H₂N–CH₂–COOH.
  • B. CH₂=CH–COOH.
  • C. HO–CH₂–CH₂–OH.
  • D. CH₂=CH–CN.

Câu 26: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc là –(–CH₂–CH₂–O–)n–. Monomer hoặc các monomer tương ứng để điều chế polymer này bằng phản ứng thích hợp là gì?

  • A. Ethylene (trùng hợp).
  • B. Ethylene glycol (trùng ngưng).
  • C. Ethylene oxide (trùng hợp vòng mở).
  • D. Ethanol (trùng ngưng).

Câu 27: Nhựa phenolic (Bakelite) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc axit. Polymer này có cấu trúc mạng lưới không gian. Tính chất đặc trưng của Bakelite là gì?

  • A. Dễ nóng chảy khi đun nóng.
  • B. Có tính đàn hồi cao như cao su.
  • C. Tan tốt trong dung môi hữu cơ thông thường.
  • D. Cứng, bền nhiệt, không tan, không nóng chảy.

Câu 28: Giả sử trùng hợp hoàn toàn 1 mol monomer vinyl chloride (CH₂=CHCl) với hiệu suất 100%. Khối lượng polymer thu được là bao nhiêu?

  • A. 62.5 gam.
  • B. 31.25 gam.
  • C. 125 gam.
  • D. Không xác định được vì không biết bậc trùng hợp.

Câu 29: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polypropylene (PP).
  • D. Polystyrene (PS).

Câu 30: Phân biệt cao su thiên nhiên và nhựa nhiệt dẻo (ví dụ PE) dựa vào tính chất nào là rõ ràng nhất?

  • A. Khả năng tan trong dung môi.
  • B. Phân tử khối.
  • C. Tính đàn hồi.
  • D. Màu sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (–CH₂–CH(CH₃)–)n. Monomer được sử dụng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi phân tích một mẫu polymer, người ta xác định được mắt xích cơ bản có công thức –CH₂–CCl₂–. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào về sản phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Monomer nào sau đây *không* có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để tham gia phản ứng trùng ngưng, monomer cần thỏa mãn điều kiện gì về cấu tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xét các chất sau: (1) CH₂=CH₂, (2) CH₃COOH, (3) H₂N–CH₂–COOH, (4) HO–CH₂–CH₂–OH. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Polyvinyl chloride (PVC) là một polymer phổ biến. Monomer tương ứng để tổng hợp PVC là gì và phản ứng xảy ra thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexamethylenediamine và adipic acid. Phản ứng tổng hợp nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cao su Buna-S được tạo ra bằng cách đồng trùng hợp hai loại monomer. Hai monomer đó là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có đặc điểm gì về tính chất cơ học và nhiệt so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Quá trình lưu hóa cao su (thường dùng lưu huỳnh) nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 56000 amu. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu PE này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý chung của polymer là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra cao su buna?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp của monomer nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Dựa vào cấu trúc, polymer nào sau đây được xếp vào loại chất dẻo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptide (–CO–NH–) trong mạch chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi đốt cháy một mẫu polymer X chỉ thu được CO₂ và H₂O. Polymer X có thể được tổng hợp từ monomer nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh có đặc điểm chung nào về tính chất khi nung nóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dựa vào nguồn gốc, polymer nào sau đây *không* phải là polymer thiên nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Polyvinyl acetate, (3) Tơ nilon-6, (4) Poly(ethylene terephthalate). Polymer nào bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Monomer nào dưới đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc là –(–CH₂–CH₂–O–)n–. Monomer hoặc các monomer tương ứng để điều chế polymer này bằng phản ứng thích hợp là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nhựa phenolic (Bakelite) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc axit. Polymer này có cấu trúc mạng lưới không gian. Tính chất đặc trưng của Bakelite là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Giả sử trùng hợp hoàn toàn 1 mol monomer vinyl chloride (CH₂=CHCl) với hiệu suất 100%. Khối lượng polymer thu được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân biệt cao su thiên nhiên và nhựa nhiệt dẻo (ví dụ PE) dựa vào tính chất nào là rõ ràng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loại polymer có cấu trúc mạch được biểu diễn như sau: [-CH2-CH(CN)-]n. Tên gọi của loại polymer này là gì?

  • A. Polystyrene
  • B. Polypropylene
  • C. Polyacrylonitrile
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 2: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer?

  • A. CH2=CH-Cl
  • B. C6H5-CH=CH2
  • C. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • D. HO-CH2-CH2-OH

Câu 3: Phản ứng tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 4: Cho các polymer sau: polyethylene, tơ visco, cao su buna-S, tơ tằm. Có bao nhiêu polymer là polymer tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có đặc điểm gì về tính chất?

  • A. Khó nóng chảy, không tan trong dung môi
  • B. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi
  • C. Mềm dẻo, dễ kéo sợi
  • D. Có tính đàn hồi cao

Câu 6: Monomer vinyl acetate có công thức cấu tạo là CH3COO-CH=CH2. Polymer tạo thành từ monomer này bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

  • A. Poly(vinyl acetate)
  • B. Poly(methyl acrylate)
  • C. Poly(vinyl alcohol)
  • D. Polypropylene

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer cao su bằng nguyên tố nào?

  • A. Oxi
  • B. Clo
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Nitrogen

Câu 9: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Cao su Buna-S

Câu 10: Một đoạn mạch của polymer X có công thức cấu tạo là: -[-CH2-CH(CH3)-]100-. Phân tử khối của đoạn mạch polymer này là bao nhiêu amu?

  • A. 2800
  • B. 3000
  • C. 4200
  • D. 5600

Câu 11: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Nylon-6
  • B. Polyethylene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 12: Phân tử nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH2=CH-CN
  • B. CH3-CH2-CH3
  • C. CH2=C(CH3)2
  • D. CF2=CF2

Câu 13: Khi so sánh tính chất của polyethylene (PE) và poly(vinyl chloride) (PVC), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. PE và PVC đều có khả năng tan tốt trong nước.
  • B. PE bền với hóa chất hơn PVC.
  • C. PVC mềm dẻo hơn PE ở nhiệt độ phòng.
  • D. PVC có chứa nguyên tố clo trong cấu trúc mạch polymer.

Câu 14: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp từ monomer nào?

  • A. ε-caprolactam
  • B. Axit adipic và hexamethylenediamine
  • C. Axit terephthalic và ethylene glycol
  • D. Axit 6-aminohexanoic

Câu 15: Để phân biệt mẩu nhựa PE và mẩu nhựa PS (polystyrene), người ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Khả năng phản ứng với dung dịch NaOH.
  • B. Khả năng nổi hay chìm trong nước.
  • C. Màu sắc của nhựa.
  • D. Khả năng dẫn điện.

Câu 16: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ tằm

Câu 17: Polymer nào sau đây có ứng dụng làm kính ô tô, kính máy bay (thủy tinh hữu cơ)?

  • A. Poly(methyl methacrylate)
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polyethylene
  • D. Polystyrene

Câu 18: Cho 100 gam monomer vinyl chloride tham gia phản ứng trùng hợp thu được polymer với hiệu suất 80%. Khối lượng polymer thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 80 gam
  • B. 90 gam
  • C. 80 gam
  • D. 100 gam

Câu 19: Đặc điểm cấu tạo nào của monomer quyết định khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong mạch carbon.
  • B. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
  • C. Là các hợp chất hữu cơ mạch vòng.
  • D. Có phân tử khối nhỏ.

Câu 20: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của các amino acid?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Protein

Câu 21: Phân tử khối trung bình của một mẫu polymer PE là 280000 amu. Số mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu?

  • A. 5000
  • B. 8000
  • C. 10000
  • D. 12000

Câu 22: Cao su buna được tạo thành từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene. Đơn vị mắt xích của cao su buna là gì?

  • A. -CH2-CH=CH-CH2-
  • B. -CH2-CH2-CH2-CH2-
  • C. -CH=CH-CH=CH-
  • D. -CH2-CH(C6H5)-

Câu 23: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) là polymer có cấu trúc mạng lưới không gian. Loại phản ứng nào thường được sử dụng để tổng hợp loại nhựa này?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Cộng hợp

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về polymer là sai?

  • A. Polymer có phân tử khối rất lớn.
  • B. Polymer thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • C. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước.
  • D. Polymer được tạo thành từ các đơn vị lặp lại gọi là mắt xích.

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2, (2) CH3-CH3, (3) HOOC-(CH2)4-COOH, (4) H2N-(CH2)6-COOH, (5) CH3OH. Các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

  • A. (1), (3), (4)
  • B. (2), (5)
  • C. (3), (4)
  • D. (1), (2), (5)

Câu 26: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi nilong. Polymer X là sản phẩm trùng hợp của monomer nào?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 27: Quá trình nào sau đây làm giảm tính dẻo, tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Lưu hóa

Câu 28: Polymer nào sau đây thuộc loại polyester?

  • A. Nylon-6
  • B. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • C. Polyvinyl alcohol
  • D. Polypropylene

Câu 29: Cho các polymer: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Cao su thiên nhiên, (4) Tơ tằm, (5) Nylon-6,6. Các polymer có nguồn gốc thiên nhiên là:

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (5)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (4), (5)

Câu 30: Một mẫu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer X. Phân tích cho thấy cứ 1000 nguyên tử carbon trong mạch polymer thì có 250 nguyên tử clo. Monomer X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Propylene (CH2=CHCH3)
  • C. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)
  • D. Styrene (C6H5CH=CH2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một loại polymer có cấu trúc mạch được biểu diễn như sau: [-CH2-CH(CN)-]n. Tên gọi của loại polymer này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản ứng tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho các polymer sau: polyethylene, tơ visco, cao su buna-S, tơ tằm. Có bao nhiêu polymer là polymer tổng hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có đặc điểm gì về tính chất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Monomer vinyl acetate có công thức cấu tạo là CH3COO-CH=CH2. Polymer tạo thành từ monomer này bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer cao su bằng nguyên tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một đoạn mạch của polymer X có công thức cấu tạo là: -[-CH2-CH(CH3)-]100-. Phân tử khối của đoạn mạch polymer này là bao nhiêu amu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tử nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi so sánh tính chất của polyethylene (PE) và poly(vinyl chloride) (PVC), phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp từ monomer nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để phân biệt mẩu nhựa PE và mẩu nhựa PS (polystyrene), người ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Polymer nào sau đây có ứng dụng làm kính ô tô, kính máy bay (thủy tinh hữu cơ)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho 100 gam monomer vinyl chloride tham gia phản ứng trùng hợp thu được polymer với hiệu suất 80%. Khối lượng polymer thu được là bao nhiêu gam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đặc điểm cấu tạo nào của monomer quyết định khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của các amino acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tử khối trung bình của một mẫu polymer PE là 280000 amu. Số mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cao su buna được tạo thành từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene. Đơn vị mắt xích của cao su buna là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) là polymer có cấu trúc mạng lưới không gian. Loại phản ứng nào thường được sử dụng để tổng hợp loại nhựa này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về polymer là sai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2, (2) CH3-CH3, (3) HOOC-(CH2)4-COOH, (4) H2N-(CH2)6-COOH, (5) CH3OH. Các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi nilong. Polymer X là sản phẩm trùng hợp của monomer nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Quá trình nào sau đây làm giảm tính dẻo, tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Polymer nào sau đây thuộc loại polyester?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các polymer: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Cao su thiên nhiên, (4) Tơ tằm, (5) Nylon-6,6. Các polymer có nguồn gốc thiên nhiên là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một mẫu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer X. Phân tích cho thấy cứ 1000 nguyên tử carbon trong mạch polymer thì có 250 nguyên tử clo. Monomer X có thể là chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo một đoạn mạch là −(CH2−CH=CH−CH2)n−. Monomer chính dùng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Buta-1,3-đien (CH2=CH−CH=CH2)
  • B. Isopren (CH2=C(CH3)−CH=CH2)
  • C. But-1-en (CH2=CH−CH2−CH3)
  • D. Etilen (CH2=CH2)

Câu 2: Cho các chất sau: (1) etilen; (2) vinyl chloride; (3) axit ε-aminocaproic; (4) buta-1,3-đien; (5) caprolactam. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp phổ biến. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Axit aminoaxetic và etylen glycol
  • B. Axit ε-aminocaproic
  • C. Axit ađipic và hexametylenđiamin
  • D. Caprolactam

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm nào là quan trọng nhất?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết đôi hoặc vòng.
  • B. Ngoài polymer còn tạo ra các phân tử nhỏ khác (như H2O, NH3,...).
  • C. Đòi hỏi nhiệt độ và áp suất cao hơn.
  • D. Sản phẩm polymer có mạch phân nhánh.

Câu 5: Cho một đoạn mạch polymer có công thức: −(CH2−CH(CH3))n−. Polymer này được tạo ra từ monomer nào và bằng phản ứng gì?

  • A. Propilen, trùng hợp.
  • B. Isopren, trùng hợp.
  • C. Propan-1-ol, trùng ngưng.
  • D. Propilen, trùng ngưng.

Câu 6: Polymer nào sau đây có chứa liên kết amit (−CO−NH−) trong mạch chính?

  • A. Polyvinyl clorua (PVC)
  • B. Polyvinyl axetat (PVA)
  • C. Polietilen terephtalat (PET)
  • D. Tơ capron

Câu 7: Một loại cao su được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Đây là loại polymer gì và được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Copolyme, đồng trùng hợp.
  • B. Homopolyme, trùng hợp.
  • C. Copolyme, trùng ngưng.
  • D. Homopolyme, trùng ngưng.

Câu 8: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ sẽ tạo ra các sản phẩm là các amino axit?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Tơ tằm (Protein)
  • C. Polistiren (PS)
  • D. Cao su buna-S

Câu 9: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000 amu. Hệ số trùng hợp (bậc trùng hợp) của mẫu polietilen này là bao nhiêu?

  • A. 10000
  • B. 12000
  • C. 15000
  • D. 20000

Câu 10: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là ĐÚNG?

  • A. Hầu hết các polymer đều tan tốt trong nước.
  • B. Các polymer đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (điểm nóng chảy).
  • C. Polymer thường dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • D. Các vật liệu polymer thường là chất rắn không nóng chảy hoặc nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng.

Câu 11: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

  • A. Metyl metacrylat (CH2=C(CH3)COOCH3)
  • B. Axit terephtalic (HOOC−C6H4−COOH)
  • C. Etylen glycol (HO−CH2−CH2−OH)
  • D. Axit metacrylic (CH2=C(CH3)COOH)

Câu 12: Quá trình lưu hóa cao su (ví dụ: cao su thiên nhiên) là quá trình tạo ra các cầu nối giữa các mạch polymer. Bản chất của các cầu nối này là gì?

  • A. Liên kết C−C
  • B. Liên kết S−S
  • C. Liên kết C−O−C
  • D. Liên kết C−N

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) Polietilen; (2) Tơ visco; (3) Tơ nilon-6,6; (4) Cao su buna-S; (5) Tinh bột. Dãy nào sau đây gồm các polymer tổng hợp?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (4), (5)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (3), (5)

Câu 14: Polymer X có công thức cấu tạo −(CO−(CH2)5−NH)n−. Tên gọi của polymer X là gì và nó được điều chế bằng phản ứng nào?

  • A. Nilon-6, trùng hợp.
  • B. Tơ capron, trùng hợp vòng mở.
  • C. Nilon-6, trùng ngưng.
  • D. Tơ capron, trùng ngưng.

Câu 15: Để phân biệt cao su thiên nhiên và polietilen, ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Phản ứng cộng brom.
  • B. Tính tan trong nước.
  • C. Trạng thái vật lý ở nhiệt độ phòng.
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 16: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polietilen
  • B. Polipropilen
  • C. Tơ nilon-6
  • D. Cao su buna-N (từ buta-1,3-đien và acrylonitril)

Câu 17: Cho các chất: (1) glucozơ, (2) xenlulozơ, (3) poli(vinyl clorua), (4) tơ visco, (5) tơ axetat, (6) amilopectin. Các polymer thiên nhiên là:

  • A. (1), (2), (6)
  • B. (2), (6)
  • C. (3), (4), (5)
  • D. (1), (2), (4), (5), (6)

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, có độ bền cơ học cao, cách điện tốt, thường dùng làm ống nước, vỏ dây điện?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polistiren (PS)
  • C. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • D. Polimetyl metacrylat (PMMA)

Câu 19: Một mẫu polymer có phân tử khối là 105000 amu, được tổng hợp từ monomer có công thức phân tử C5H8 (isopren). Hệ số trùng hợp của mẫu polymer này là bao nhiêu?

  • A. 1544
  • B. 1250
  • C. 1875
  • D. 2100

Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể được tạo thành từ monomer nào sau đây?

  • A. Vinyl clorua (CH2=CHCl)
  • B. Etilen (CH2=CH2)
  • C. Metyl metacrylat (CH2=C(CH3)COOCH3)
  • D. Axit ađipic (HOOC(CH2)4COOH)

Câu 21: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ axit terephtalic và etylen glycol, được sử dụng làm tơ sợi (tơ lapsan) và chai lọ?

  • A. Nilon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Polistiren
  • D. Polietilen terephtalat (PET)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc mạch polymer là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch phân nhánh hoặc mạng lưới không gian.
  • C. Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian thường dễ nóng chảy hơn.
  • D. Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh thường bền vững hơn polymer mạch thẳng.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Polymer Y. Nếu Y là poli(vinyl axetat), thì X là chất nào?

  • A. Axit axetic
  • B. Vinyl clorua
  • C. Vinyl axetat
  • D. Metyl axetat

Câu 24: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao nhất và được sử dụng để sản xuất lốp xe, băng tải?

  • A. Cao su (đã lưu hóa)
  • B. Polietilen
  • C. Polistiren
  • D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 25: Một loại polymer có công thức cấu tạo một đoạn mạch là −(O−CH2−CH2−CO)n−. Monomer dùng để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Etylen glycol
  • B. Axit 3-hiđroxipropanoic
  • C. Axit axetic và etylen glycol
  • D. Etylen oxit

Câu 26: Cho các polymer sau: (1) Cao su thiên nhiên; (2) Tơ visco; (3) Tơ nilon-6,6; (4) Thủy tinh hữu cơ (PMMA); (5) Tinh bột. Dãy nào sau đây gồm các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (4)
  • B. (1), (2), (5)
  • C. (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 27: Polymer nào sau đây có tính trong suốt, cứng, dễ gia công, được dùng làm kính ô tô, kính máy bay, kính áp tròng?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Poli(metyl metacrylat) (PMMA)
  • D. Polistiren (PS)

Câu 28: Khối lượng của một mắt xích trong mạch phân tử polipropilen là bao nhiêu amu?

  • A. 28
  • B. 42
  • C. 56
  • D. 70

Câu 29: Phản ứng trùng hợp stiren (vinyl benzen) tạo ra polistiren (PS). Công thức cấu tạo của một mắt xích trong phân tử polistiren là:

  • A. −(CH=C(C6H5))−
  • B. −(CH2−C(C6H5)=CH2)−
  • C. −(CH2−CH2−C6H4)−
  • D. −(CH2−CH(C6H5))−

Câu 30: Điều kiện để một monomer tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử monomer phải có ít nhất:

  • A. Hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới và giải phóng phân tử nhỏ.
  • B. Một liên kết đôi hoặc một vòng kém bền.
  • C. Một nhóm −COOH và một nhóm −NH2.
  • D. Một nhóm −OH và một nhóm −COOH.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo một đoạn mạch là −(CH2−CH=CH−CH2)n−. Monomer chính dùng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: (1) etilen; (2) vinyl chloride; (3) axit ε-aminocaproic; (4) buta-1,3-đien; (5) caprolactam. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp phổ biến. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm nào là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho một đoạn mạch polymer có công thức: −(CH2−CH(CH3))n−. Polymer này được tạo ra từ monomer nào và bằng phản ứng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Polymer nào sau đây có chứa liên kết amit (−CO−NH−) trong mạch chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một loại cao su được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Đây là loại polymer gì và được điều chế bằng phương pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ sẽ tạo ra các sản phẩm là các amino axit?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000 amu. Hệ số trùng hợp (bậc trùng hợp) của mẫu polietilen này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là ĐÚNG?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Quá trình lưu hóa cao su (ví dụ: cao su thiên nhiên) là quá trình tạo ra các cầu nối giữa các mạch polymer. Bản chất của các cầu nối này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) Polietilen; (2) Tơ visco; (3) Tơ nilon-6,6; (4) Cao su buna-S; (5) Tinh bột. Dãy nào sau đây gồm các polymer tổng hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Polymer X có công thức cấu tạo −(CO−(CH2)5−NH)n−. Tên gọi của polymer X là gì và nó được điều chế bằng phản ứng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để phân biệt cao su thiên nhiên và polietilen, ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho các chất: (1) glucozơ, (2) xenlulozơ, (3) poli(vinyl clorua), (4) tơ visco, (5) tơ axetat, (6) amilopectin. Các polymer thiên nhiên là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, có độ bền cơ học cao, cách điện tốt, thường dùng làm ống nước, vỏ dây điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một mẫu polymer có phân tử khối là 105000 amu, được tổng hợp từ monomer có công thức phân tử C5H8 (isopren). Hệ số trùng hợp của mẫu polymer này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể được tạo thành từ monomer nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ axit terephtalic và etylen glycol, được sử dụng làm tơ sợi (tơ lapsan) và chai lọ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc mạch polymer là ĐÚNG?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Polymer Y. Nếu Y là poli(vinyl axetat), thì X là chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao nhất và được sử dụng để sản xuất lốp xe, băng tải?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một loại polymer có công thức cấu tạo một đoạn mạch là −(O−CH2−CH2−CO)n−. Monomer dùng để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các polymer sau: (1) Cao su thiên nhiên; (2) Tơ visco; (3) Tơ nilon-6,6; (4) Thủy tinh hữu cơ (PMMA); (5) Tinh bột. Dãy nào sau đây gồm các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Polymer nào sau đây có tính trong suốt, cứng, dễ gia công, được dùng làm kính ô tô, kính máy bay, kính áp tròng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khối lượng của một mắt xích trong mạch phân tử polipropilen là bao nhiêu amu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phản ứng trùng hợp stiren (vinyl benzen) tạo ra polistiren (PS). Công thức cấu tạo của một mắt xích trong phân tử polistiren là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Điều kiện để một monomer tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử monomer phải có ít nhất:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích. Mắt xích này được tạo ra từ phân tử nhỏ hơn gọi là monomer. Phát biểu nào sau đây về polymer là không đúng?

  • A. Polymer có phân tử khối rất lớn, thường đạt hàng chục nghìn đến hàng triệu amu.
  • B. Mắt xích trong polymer là đơn vị cấu tạo được lặp lại nhiều lần, tạo nên mạch polymer.
  • C. Mọi polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp từ các monomer có liên kết bội.
  • D. Độ trùng hợp (hệ số trùng hợp) là số lượng mắt xích trong một phân tử polymer.

Câu 2: Cho công thức cấu tạo của một đoạn polymer như sau: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-)n. Mắt xích lặp lại và monomer tương ứng để tạo ra polymer này là gì?

  • A. Mắt xích: (-CH2-CH(Cl)-CH2-); Monomer: CH2=CH-CH2Cl.
  • B. Mắt xích: (-CH2-CH(Cl)-); Monomer: CH2=CHCl.
  • C. Mắt xích: (-CH(Cl)-CH2-); Monomer: CHCl=CH2.
  • D. Mắt xích: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-); Monomer: CH2=CHCl.

Câu 3: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng đều là các phương pháp tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng này là gì?

  • A. Phản ứng trùng ngưng thường giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3...), còn phản ứng trùng hợp thì không.
  • B. Phản ứng trùng hợp yêu cầu monomer phải có ít nhất hai nhóm chức, còn trùng ngưng thì không.
  • C. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer có mạch phân nhánh, còn trùng ngưng tạo ra polymer mạch thẳng.
  • D. Phản ứng trùng ngưng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, còn trùng hợp có thể xảy ra ở nhiệt độ thường.

Câu 4: Để tham gia phản ứng trùng hợp, monomer thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
  • B. Có liên kết đơn giữa các nguyên tử cacbon.
  • C. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C) hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
  • D. Là các amino acid.

Câu 5: Chất nào trong các chất sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. CH2=CH2 (ethylene).
  • B. CH2=CH-CH3 (propylene).
  • C. CH2=CHCl (vinyl chloride).
  • D. HOOC-(CH2)4-COOH (adipic acid).

Câu 6: Polyethylene (PE) và Polypropylene (PP) là hai loại polymer được sử dụng rất phổ biến. So sánh tính chất của PE và PP, phát biểu nào sau đây thường đúng?

  • A. PE có nhiệt độ nóng chảy cao hơn PP.
  • B. PP thường cứng và bền nhiệt hơn PE.
  • C. Cả PE và PP đều dễ bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.
  • D. PE và PP đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 7: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp tơ nilon-6,6?

  • A. Hexa-1,6-diamin và acid adipic.
  • B. Acid 6-aminohexanoic.
  • C. Acid terephthalic và ethylene glycol.
  • D. Caprolactam.

Câu 8: Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa hai loại monomer. Hai monomer đó là gì?

  • A. Buta-1,3-dien và acrylonitrile.
  • B. Isoprene và styrene.
  • C. Isoprene và acrylonitrile.
  • D. Buta-1,3-dien và styrene.

Câu 9: Một đoạn mạch của polyethylene có phân tử khối là 280.000 amu. Biết phân tử khối của mắt xích ethylene (-CH2-CH2-) là 28 amu. Hệ số trùng hợp (độ trùng hợp) của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 1000.
  • B. 5000.
  • C. 10000.
  • D. 28000.

Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polyisoprene bằng nguyên tố nào để cải thiện tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt?

  • A. Oxygen.
  • B. Sulfur.
  • C. Nitrogen.
  • D. Chlorine.

Câu 11: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp vinyl chloride?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polypropylene (PP).

Câu 12: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của acid 6-aminohexanoic. Tơ này có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn tơ capron là gì?

  • A. Hexa-1,6-diamin và acid adipic.
  • B. Caprolactam.
  • C. Acid 6-aminohexanoic.
  • D. Acid terephthalic và ethylene glycol.

Câu 13: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyethylene.
  • B. Nilon-6,6.
  • C. Tơ visco.
  • D. Tinh bột.

Câu 14: Tơ visco được sản xuất từ cellulose bằng phương pháp hóa học. Tơ visco được phân loại là polymer gì?

  • A. Polymer tổng hợp.
  • B. Polymer bán tổng hợp (nhân tạo).
  • C. Polymer thiên nhiên.
  • D. Polymer vô cơ.

Câu 15: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptide (amide -CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Tơ nilon-6.
  • B. Polyethylene terephthalate (PET).
  • C. Polystyrene.
  • D. Poly(vinyl acetate).

Câu 16: Polymer nào sau đây có chứa liên kết ester (-COO-) trong mạch chính?

  • A. Tơ nilon-6,6.
  • B. Cao su buna-N.
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET).
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC).

Câu 17: Một trong những tính chất vật lý đặc trưng của polymer là tính dẻo. Polymer có tính dẻo là do:

  • A. Các phân tử polymer liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị mạnh.
  • B. Các mạch polymer có cấu trúc mạng không gian ba chiều.
  • C. Các phân tử polymer dễ dàng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
  • D. Các mạch polymer dài, xoắn, cuộn lại hoặc duỗi thẳng, trượt lên nhau khi chịu lực.

Câu 18: Phân loại polymer theo cấu trúc mạch, ta có thể có polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạng không gian. Polymer có cấu trúc mạng không gian thường có tính chất gì nổi bật?

  • A. Cứng, giòn, không nóng chảy, không tan trong dung môi.
  • B. Dễ kéo sợi, dễ nóng chảy, tan tốt trong nhiều dung môi.
  • C. Mềm, dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
  • D. Có tính đàn hồi cao.

Câu 19: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ hay plexiglass, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monomer để tổng hợp PMMA là gì?

  • A. Methyl acrylate (CH2=CH-COOCH3).
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3).
  • C. Ethyl acrylate (CH2=CH-COOC2H5).
  • D. Ethyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOC2H5).

Câu 20: Teflon là tên thương mại của polymer nào? Polymer này nổi tiếng với tính trơ, chống dính và chịu nhiệt.

  • A. Polyethylene.
  • B. Poly(vinyl chloride).
  • C. Polystyrene.
  • D. Polytetrafluoroethylene.

Câu 21: Cao su thiên nhiên có đặc điểm là đàn hồi tốt nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất, dễ bị dính ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp. Để khắc phục nhược điểm này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer bằng cầu nối lưu huỳnh.
  • B. Kéo dài mạch polymer bằng cách thêm monomer.
  • C. Cắt mạch polymer thành các đoạn ngắn hơn.
  • D. Thêm chất hóa dẻo vào polymer.

Câu 22: Nhựa Bakelite là loại nhựa nhiệt rắn đầu tiên được tổng hợp. Nó được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Cấu trúc của nhựa Bakelite là gì?

  • A. Mạch thẳng.
  • B. Mạch nhánh.
  • C. Mạng không gian.
  • D. Mạch vòng.

Câu 23: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Tơ visco. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

  • A. (1), (3).
  • B. (2), (4).
  • C. (1), (5).
  • D. (3), (5).

Câu 24: Tơ được phân loại dựa vào nguồn gốc. Tơ hóa học gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco.
  • B. Tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate)).
  • C. Tơ axetat.
  • D. Tơ tằm.

Câu 25: Từ 1 tấn monomer vinyl chloride (với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%) sẽ thu được bao nhiêu kg poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. 80 kg.
  • B. 1000 kg.
  • C. 800 kg.
  • D. 1250 kg.

Câu 26: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polystyrene (PS).
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • D. Tơ nilon-6 (polyamide).

Câu 27: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su buna?

  • A. Buta-1,3-dien.
  • B. Isoprene.
  • C. Styrene.
  • D. Vinyl chloride.

Câu 28: Cao su thiên nhiên có cấu trúc là polyisoprene. Cấu hình của các liên kết đôi C=C trong mạch polyisoprene của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?

  • A. Cis.
  • B. Trans.
  • C. Cả cis và trans.
  • D. Không có liên kết đôi.

Câu 29: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng của formaldehyde và urê?

  • A. Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite).
  • B. Nhựa urê-formaldehyde.
  • C. Polyethylene.
  • D. Polyvinyl acetate.

Câu 30: Một mẫu polymer X có phân tử khối trung bình là 336.000 amu. Biết polymer X được tổng hợp từ monomer có công thức C2H4. Loại polymer X là gì và độ trùng hợp trung bình của nó là bao nhiêu?

  • A. Polypropylene, độ trùng hợp 8000.
  • B. Polyvinyl chloride, độ trùng hợp 5385.
  • C. Polystyrene, độ trùng hợp 3230.
  • D. Polyethylene, độ trùng hợp 12000.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polyisoprene bằng nguyên tố nào để cải thiện tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp vinyl chloride?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của acid 6-aminohexanoic. Tơ này có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn tơ capron là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tơ visco được sản xuất từ cellulose bằng phương pháp hóa học. Tơ visco được phân loại là polymer gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptide (amide -CO-NH-) trong mạch chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Polymer nào sau đây có chứa liên kết ester (-COO-) trong mạch chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một trong những tính chất vật lý đặc trưng của polymer là tính dẻo. Polymer có tính dẻo là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân loại polymer theo cấu trúc mạch, ta có thể có polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạng không gian. Polymer có cấu trúc mạng không gian thường có tính chất gì nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ hay plexiglass, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monomer để tổng hợp PMMA là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Teflon là tên thương mại của polymer nào? Polymer này nổi tiếng với tính trơ, chống dính và chịu nhiệt.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cao su thiên nhiên có đặc điểm là đàn hồi tốt nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất, dễ bị dính ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp. Để khắc phục nhược điểm này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nhựa Bakelite là loại nhựa nhiệt rắn đầu tiên được tổng hợp. Nó được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Cấu trúc của nhựa Bakelite là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Tơ visco. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tơ được phân loại dựa vào nguồn gốc. Tơ hóa học gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ 1 tấn monomer vinyl chloride (với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%) sẽ thu được bao nhiêu kg poly(vinyl chloride) (PVC)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su buna?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cao su thiên nhiên có cấu trúc là polyisoprene. Cấu hình của các liên kết đôi C=C trong mạch polyisoprene của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng của formaldehyde và urê?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một mẫu polymer X có phân tử khối trung bình là 336.000 amu. Biết polymer X được tổng hợp từ monomer có công thức C2H4. Loại polymer X là gì và độ trùng hợp trung bình của nó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế poly(vinyl chloride) (PVC)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Loại vật liệu polymer nào thường được sử dụng để sản xuất lốp xe nhờ tính đàn hồi và khả năng chống mài mòn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tơ visco và tơ acetate thuộc loại tơ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để tổng hợp tơ nylon-6,6, cần sử dụng cặp monome nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) được tạo ra từ phản ứng của phenol với formaldehyde trong môi trường thích hợp. Đây là phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của vật liệu polymer dùng làm tơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polystyrene là 260000 amu. Biết phân tử khối của mắt xích styrene là 104 amu. Độ trùng hợp (degree of polymerization) của đoạn mạch polystyrene này là bao nhiêu?

  • A. 250
  • B. 2500
  • C. 25000
  • D. 2600

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3COOH; (3) H2N-(CH2)5-COOH; (4) C6H5-CH=CH2; (5) HO-CH2-CH2-OH; (6) CH3-CH3. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết đôi.
  • B. Sản phẩm tạo thành có phân tử khối lớn hơn rất nhiều so với monomer ban đầu.
  • C. Luôn có sự tham gia của xúc tác.
  • D. Giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3) trong quá trình phản ứng.

Câu 4: Cao su thiên nhiên là một loại polymer. Mắt xích cơ bản cấu tạo nên mạch phân tử cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo là:

  • A. -CH2-CH2-
  • B. -CH2-CHCl-
  • C. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • D. -CF2-CF2-

Câu 5: Poly(vinyl chloride) (PVC) được sử dụng rộng rãi để làm ống nước, vật liệu cách điện. Monomer để điều chế PVC là:

  • A. Vinyl chloride
  • B. Ethylene
  • C. Propylene
  • D. Styrene

Câu 6: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide được tổng hợp từ hai monomer. Hai monomer đó là:

  • A. Axit ε-aminocaproic
  • B. Hexamethylene diamine và axit ε-aminocaproic
  • C. Axit terephthalic và ethylene glycol
  • D. Hexamethylene diamine và axit adipic

Câu 7: Cho cấu trúc một đoạn polymer như sau: [-CH2-CH(CH3)-]n. Monomer tương ứng đã tham gia phản ứng tạo nên polymer này là:

  • A. Ethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Propylene
  • D. Styrene

Câu 8: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ đun nóng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cao su buna

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su (thêm lưu huỳnh vào cao su) nhằm mục đích chính là:

  • A. Tạo cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polymer, tăng độ bền và tính đàn hồi.
  • B. Tăng khả năng hòa tan của cao su trong dung môi hữu cơ.
  • C. Làm giảm phân tử khối của cao su.
  • D. Biến cao su từ chất rắn thành chất lỏng.

Câu 10: Phân tích cấu trúc của một loại tơ cho thấy mắt xích lặp lại là [-HN-(CH2)6-CO-]. Tơ này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monomer nào?

  • A. Axit adipic
  • B. Hexamethylene diamine
  • C. Axit terephthalic
  • D. Axit ε-aminocaproic

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là đúng?

  • A. Hầu hết các polymer đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
  • B. Polymer thường có nhiệt độ nóng chảy xác định, giống như các chất tinh thể.
  • C. Các vật liệu polymer thường là chất rắn, có tính dẻo, đàn hồi hoặc là chất xơ.
  • D. Polymer dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu 12: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH3-O-CH3

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene; (2) Tơ visco; (3) Tơ tằm; (4) Cao su Buna-S; (5) Tinh bột. Các polymer tổng hợp là:

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (4)
  • C. (1), (4), (5)
  • D. (2), (3), (5)

Câu 14: Phản ứng trùng hợp isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2) tạo ra polyisoprene. Loại liên kết đôi nào trong isoprene bị phá vỡ để hình thành mạch polymer?

  • A. Hai liên kết π (pi) ở hai đầu phân tử.
  • B. Một liên kết π (pi) và một liên kết σ (sigma).
  • C. Liên kết đôi ở giữa phân tử.
  • D. Chỉ một liên kết π (pi) ở một đầu phân tử.

Câu 15: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer khác nhau)?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Tơ capron
  • C. Cao su Buna-S (từ buta-1,3-đien và styrene)
  • D. Polypropylene

Câu 16: Mạch phân tử của poly(vinyl alcohol) có cấu trúc [-CH2-CH(OH)-]n. Polymer này thường được điều chế bằng cách thủy phân polymer nào sau đây?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polymethyl methacrylate
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 17: Polymer có cấu trúc mạch không phân nhánh (mạch thẳng) thường có tính chất vật lí nào so với polymer cùng loại nhưng có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng lưới?

  • A. Dễ nóng chảy hoặc mềm ra khi đun nóng.
  • B. Độ bền cơ học cao hơn.
  • C. Không tan trong bất kỳ dung môi nào.
  • D. Có tính đàn hồi vượt trội.

Câu 18: Tơ nilon-6,6 có cấu trúc mạch polymer chứa những loại liên kết hóa học đặc trưng nào?

  • A. Liên kết ete (-O-)
  • B. Liên kết amit (-CO-NH-)
  • C. Liên kết este (-COO-)
  • D. Liên kết cacbon-cacbon no (-C-C-)

Câu 19: Cho 104 kg styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được 91 kg polystyrene. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp này là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 87.5%
  • D. 90%

Câu 20: Khi nói về polymer, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tất cả các polymer đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
  • B. Mắt xích là đơn vị cấu tạo cơ bản lặp đi lặp lại trong mạch polymer.
  • C. Polymer có phân tử khối rất lớn so với các phân tử thông thường.
  • D. Polymer có thể được phân loại dựa trên nguồn gốc (tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp).

Câu 21: Monomer X có công thức phân tử C4H6 và khi trùng hợp tạo ra cao su Buna. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. But-1-en
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. But-2-en
  • D. Xiclobutan

Câu 22: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polypropylene
  • B. Tơ visco
  • C. Nilon-6
  • D. Protein

Câu 23: Phản ứng trùng ngưng axit terephthalic (HOOC-C6H4-COOH) với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) tạo ra polymer có tên gọi là:

  • A. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • B. Polyvinyl acetate
  • C. Nilon-6,6
  • D. Polyethylene

Câu 24: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) Tơ nilon-6, (4) Cao su buna-N. Polymer nào có thể bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng?

  • A. (3)
  • B. (1), (2)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 25: Một loại polymer có cấu trúc mạch được biểu diễn như sau: [-CH2-CH=CH-CH2-]n. Polymer này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi mô tả trạng thái và khả năng hòa tan của hầu hết các polymer?

  • A. Chất lỏng, tan tốt trong nước.
  • B. Chất khí, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • C. Chất rắn, không tan hoặc ít tan trong nước và các dung môi thông thường.
  • D. Chất rắn, tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.

Câu 27: Để phân biệt tơ tằm (polyamide tự nhiên) và tơ visco (cellulose tái sinh), có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đốt cháy: tơ tằm có mùi khét của tóc cháy, tơ visco có mùi giấy cháy.
  • B. Cho vào nước: cả hai đều không tan.
  • C. Cho vào dung dịch NaOH loãng đun nóng: cả hai đều bị thủy phân.
  • D. Đo nhiệt độ nóng chảy: cả hai đều có khoảng nhiệt độ nóng chảy rõ ràng.

Câu 28: Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Khi đốt cháy hoàn toàn X, chỉ thu được CO2 và H2O. Monomer nào sau đây có thể tạo ra polymer X?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • C. Axit acrylic (CH2=CH-COOH)
  • D. Ethylene (CH2=CH2)

Câu 29: Cao su buna-N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile (CH2=CH-CN). Mắt xích lặp lại trong cao su buna-N có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-]n
  • B. [-CH2-CH(CN)-CH2-CH=CH-CH2-]n
  • C. [-CH2-CH=CH-CH2-]n[-CH2-CH(CN)-]m
  • D. [-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-]n

Câu 30: Polymer nào sau đây được phân loại là polymer bán tổng hợp?

  • A. Polypropylene
  • B. Tơ axetat (từ cellulose)
  • C. Cao su thiên nhiên
  • D. Nilon-6,6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polystyrene là 260000 amu. Biết phân tử khối của mắt xích styrene là 104 amu. Độ trùng hợp (degree of polymerization) của đoạn mạch polystyrene này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3COOH; (3) H2N-(CH2)5-COOH; (4) C6H5-CH=CH2; (5) HO-CH2-CH2-OH; (6) CH3-CH3. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cao su thiên nhiên là một loại polymer. Mắt xích cơ bản cấu tạo nên mạch phân tử cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Poly(vinyl chloride) (PVC) được sử dụng rộng rãi để làm ống nước, vật liệu cách điện. Monomer để điều chế PVC là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide được tổng hợp từ hai monomer. Hai monomer đó là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho cấu trúc một đoạn polymer như sau: [-CH2-CH(CH3)-]n. Monomer tương ứng đã tham gia phản ứng tạo nên polymer này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ đun nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su (thêm lưu huỳnh vào cao su) nhằm mục đích chính là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích cấu trúc của một loại tơ cho thấy mắt xích lặp lại là [-HN-(CH2)6-CO-]. Tơ này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monomer nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene; (2) Tơ visco; (3) Tơ tằm; (4) Cao su Buna-S; (5) Tinh bột. Các polymer tổng hợp là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phản ứng trùng hợp isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2) tạo ra polyisoprene. Loại liên kết đôi nào trong isoprene bị phá vỡ để hình thành mạch polymer?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer khác nhau)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Mạch phân tử của poly(vinyl alcohol) có cấu trúc [-CH2-CH(OH)-]n. Polymer này thường được điều chế bằng cách thủy phân polymer nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Polymer có cấu trúc mạch không phân nhánh (mạch thẳng) thường có tính chất vật lí nào so với polymer cùng loại nhưng có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng lưới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tơ nilon-6,6 có cấu trúc mạch polymer chứa những loại liên kết hóa học đặc trưng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 104 kg styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được 91 kg polystyrene. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi nói về polymer, phát biểu nào sau đây là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Monomer X có công thức phân tử C4H6 và khi trùng hợp tạo ra cao su Buna. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng trùng ngưng axit terephthalic (HOOC-C6H4-COOH) với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) tạo ra polymer có tên gọi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) Tơ nilon-6, (4) Cao su buna-N. Polymer nào có thể bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một loại polymer có cấu trúc mạch được biểu diễn như sau: [-CH2-CH=CH-CH2-]n. Polymer này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi mô tả trạng thái và khả năng hòa tan của hầu hết các polymer?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để phân biệt tơ tằm (polyamide tự nhiên) và tơ visco (cellulose tái sinh), có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Khi đốt cháy hoàn toàn X, chỉ thu được CO2 và H2O. Monomer nào sau đây có thể tạo ra polymer X?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cao su buna-N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile (CH2=CH-CN). Mắt xích lặp lại trong cao su buna-N có công thức cấu tạo như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Polymer nào sau đây được phân loại là polymer bán tổng hợp?

Xem kết quả