Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích. Mắt xích này được tạo ra từ phân tử nhỏ hơn gọi là monomer. Phát biểu nào sau đây về polymer là không đúng?
- A. Polymer có phân tử khối rất lớn, thường đạt hàng chục nghìn đến hàng triệu amu.
- B. Mắt xích trong polymer là đơn vị cấu tạo được lặp lại nhiều lần, tạo nên mạch polymer.
- C. Mọi polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp từ các monomer có liên kết bội.
- D. Độ trùng hợp (hệ số trùng hợp) là số lượng mắt xích trong một phân tử polymer.
Câu 2: Cho công thức cấu tạo của một đoạn polymer như sau: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-)n. Mắt xích lặp lại và monomer tương ứng để tạo ra polymer này là gì?
- A. Mắt xích: (-CH2-CH(Cl)-CH2-); Monomer: CH2=CH-CH2Cl.
- B. Mắt xích: (-CH2-CH(Cl)-); Monomer: CH2=CHCl.
- C. Mắt xích: (-CH(Cl)-CH2-); Monomer: CHCl=CH2.
- D. Mắt xích: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-); Monomer: CH2=CHCl.
Câu 3: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng đều là các phương pháp tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng này là gì?
- A. Phản ứng trùng ngưng thường giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3...), còn phản ứng trùng hợp thì không.
- B. Phản ứng trùng hợp yêu cầu monomer phải có ít nhất hai nhóm chức, còn trùng ngưng thì không.
- C. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer có mạch phân nhánh, còn trùng ngưng tạo ra polymer mạch thẳng.
- D. Phản ứng trùng ngưng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, còn trùng hợp có thể xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 4: Để tham gia phản ứng trùng hợp, monomer thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?
- A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
- B. Có liên kết đơn giữa các nguyên tử cacbon.
- C. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C) hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
- D. Là các amino acid.
Câu 5: Chất nào trong các chất sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
- A. CH2=CH2 (ethylene).
- B. CH2=CH-CH3 (propylene).
- C. CH2=CHCl (vinyl chloride).
- D. HOOC-(CH2)4-COOH (adipic acid).
Câu 6: Polyethylene (PE) và Polypropylene (PP) là hai loại polymer được sử dụng rất phổ biến. So sánh tính chất của PE và PP, phát biểu nào sau đây thường đúng?
- A. PE có nhiệt độ nóng chảy cao hơn PP.
- B. PP thường cứng và bền nhiệt hơn PE.
- C. Cả PE và PP đều dễ bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.
- D. PE và PP đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 7: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp tơ nilon-6,6?
- A. Hexa-1,6-diamin và acid adipic.
- B. Acid 6-aminohexanoic.
- C. Acid terephthalic và ethylene glycol.
- D. Caprolactam.
Câu 8: Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa hai loại monomer. Hai monomer đó là gì?
- A. Buta-1,3-dien và acrylonitrile.
- B. Isoprene và styrene.
- C. Isoprene và acrylonitrile.
- D. Buta-1,3-dien và styrene.
Câu 9: Một đoạn mạch của polyethylene có phân tử khối là 280.000 amu. Biết phân tử khối của mắt xích ethylene (-CH2-CH2-) là 28 amu. Hệ số trùng hợp (độ trùng hợp) của đoạn mạch này là bao nhiêu?
- A. 1000.
- B. 5000.
- C. 10000.
- D. 28000.
Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên là quá trình tạo liên kết ngang giữa các mạch polyisoprene bằng nguyên tố nào để cải thiện tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt?
- A. Oxygen.
- B. Sulfur.
- C. Nitrogen.
- D. Chlorine.
Câu 11: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp vinyl chloride?
- A. Poly(vinyl chloride) (PVC).
- B. Polyethylene (PE).
- C. Polystyrene (PS).
- D. Polypropylene (PP).
Câu 12: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của acid 6-aminohexanoic. Tơ này có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn tơ capron là gì?
- A. Hexa-1,6-diamin và acid adipic.
- B. Caprolactam.
- C. Acid 6-aminohexanoic.
- D. Acid terephthalic và ethylene glycol.
Câu 13: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?
- A. Polyethylene.
- B. Nilon-6,6.
- C. Tơ visco.
- D. Tinh bột.
Câu 14: Tơ visco được sản xuất từ cellulose bằng phương pháp hóa học. Tơ visco được phân loại là polymer gì?
- A. Polymer tổng hợp.
- B. Polymer bán tổng hợp (nhân tạo).
- C. Polymer thiên nhiên.
- D. Polymer vô cơ.
Câu 15: Polymer nào sau đây có chứa liên kết peptide (amide -CO-NH-) trong mạch chính?
- A. Tơ nilon-6.
- B. Polyethylene terephthalate (PET).
- C. Polystyrene.
- D. Poly(vinyl acetate).
Câu 16: Polymer nào sau đây có chứa liên kết ester (-COO-) trong mạch chính?
- A. Tơ nilon-6,6.
- B. Cao su buna-N.
- C. Poly(ethylene terephthalate) (PET).
- D. Poly(vinyl chloride) (PVC).
Câu 17: Một trong những tính chất vật lý đặc trưng của polymer là tính dẻo. Polymer có tính dẻo là do:
- A. Các phân tử polymer liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị mạnh.
- B. Các mạch polymer có cấu trúc mạng không gian ba chiều.
- C. Các phân tử polymer dễ dàng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
- D. Các mạch polymer dài, xoắn, cuộn lại hoặc duỗi thẳng, trượt lên nhau khi chịu lực.
Câu 18: Phân loại polymer theo cấu trúc mạch, ta có thể có polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạng không gian. Polymer có cấu trúc mạng không gian thường có tính chất gì nổi bật?
- A. Cứng, giòn, không nóng chảy, không tan trong dung môi.
- B. Dễ kéo sợi, dễ nóng chảy, tan tốt trong nhiều dung môi.
- C. Mềm, dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
- D. Có tính đàn hồi cao.
Câu 19: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ hay plexiglass, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monomer để tổng hợp PMMA là gì?
- A. Methyl acrylate (CH2=CH-COOCH3).
- B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3).
- C. Ethyl acrylate (CH2=CH-COOC2H5).
- D. Ethyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOC2H5).
Câu 20: Teflon là tên thương mại của polymer nào? Polymer này nổi tiếng với tính trơ, chống dính và chịu nhiệt.
- A. Polyethylene.
- B. Poly(vinyl chloride).
- C. Polystyrene.
- D. Polytetrafluoroethylene.
Câu 21: Cao su thiên nhiên có đặc điểm là đàn hồi tốt nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất, dễ bị dính ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp. Để khắc phục nhược điểm này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?
- A. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer bằng cầu nối lưu huỳnh.
- B. Kéo dài mạch polymer bằng cách thêm monomer.
- C. Cắt mạch polymer thành các đoạn ngắn hơn.
- D. Thêm chất hóa dẻo vào polymer.
Câu 22: Nhựa Bakelite là loại nhựa nhiệt rắn đầu tiên được tổng hợp. Nó được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Cấu trúc của nhựa Bakelite là gì?
- A. Mạch thẳng.
- B. Mạch nhánh.
- C. Mạng không gian.
- D. Mạch vòng.
Câu 23: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Tơ visco. Dãy gồm các polymer tổng hợp là:
- A. (1), (3).
- B. (2), (4).
- C. (1), (5).
- D. (3), (5).
Câu 24: Tơ được phân loại dựa vào nguồn gốc. Tơ hóa học gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
- A. Tơ visco.
- B. Tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate)).
- C. Tơ axetat.
- D. Tơ tằm.
Câu 25: Từ 1 tấn monomer vinyl chloride (với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%) sẽ thu được bao nhiêu kg poly(vinyl chloride) (PVC)?
- A. 80 kg.
- B. 1000 kg.
- C. 800 kg.
- D. 1250 kg.
Câu 26: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?
- A. Polyethylene (PE).
- B. Polystyrene (PS).
- C. Poly(vinyl chloride) (PVC).
- D. Tơ nilon-6 (polyamide).
Câu 27: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su buna?
- A. Buta-1,3-dien.
- B. Isoprene.
- C. Styrene.
- D. Vinyl chloride.
Câu 28: Cao su thiên nhiên có cấu trúc là polyisoprene. Cấu hình của các liên kết đôi C=C trong mạch polyisoprene của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?
- A. Cis.
- B. Trans.
- C. Cả cis và trans.
- D. Không có liên kết đôi.
Câu 29: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng của formaldehyde và urê?
- A. Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite).
- B. Nhựa urê-formaldehyde.
- C. Polyethylene.
- D. Polyvinyl acetate.
Câu 30: Một mẫu polymer X có phân tử khối trung bình là 336.000 amu. Biết polymer X được tổng hợp từ monomer có công thức C2H4. Loại polymer X là gì và độ trùng hợp trung bình của nó là bao nhiêu?
- A. Polypropylene, độ trùng hợp 8000.
- B. Polyvinyl chloride, độ trùng hợp 5385.
- C. Polystyrene, độ trùng hợp 3230.
- D. Polyethylene, độ trùng hợp 12000.