15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất màng bọc thực phẩm do tính chất mềm, dẻo và khả năng tự phân hủy sinh học?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polylactic acid (PLA)

Câu 2: Xét phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành cao su buna. Để tăng độ bền cơ học và khả năng kháng mài mòn của cao su buna, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Lưu hóa
  • D. Đồng trùng hợp với stiren

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer và loại phản ứng được sử dụng để điều chế polymer này lần lượt là:

  • A. Polystyrene, trùng ngưng
  • B. Polyvinyl chloride, trùng hợp
  • C. Polyetylen, trùng ngưng
  • D. Polymethyl methacrylate, trùng hợp

Câu 4: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về vật liệu polymer là không đúng?

  • A. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau.
  • B. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch, phân tử lượng và sự sắp xếp của mạch polymer.
  • C. Tất cả các polymer đều là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Polymer được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp.

Câu 6: Cho các polymer sau: (1) polietylen, (2) poli(vinyl clorua), (3) tinh bột, (4) xenlulozơ, (5) protein, (6) cao su isopren. Số polymer có nguồn gốc từ thiên nhiên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng đàn hồi cao, có thể biến dạng lớn khi chịu lực tác dụng và trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Tơ sợi
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 8: Nhựa phenol-formaldehit được điều chế bằng phản ứng:

  • A. Trùng hợp
  • B. Crackinh
  • C. Trùng ngưng
  • D. Este hóa

Câu 9: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất ống dẫn nước, (4) sản xuất sợi vải may mặc. Ứng dụng nào là của vật liệu polymer?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (2) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 10: Một loại polymer được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ có công thức cấu tạo mắt xích là [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

  • A. CH2=C(CH3)COOCH3
  • B. CH3COOCH=CH2
  • C. CH2=CHCOOCH3
  • D. CH3COOH

Câu 11: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn đều có khả năng tái chế sau khi sử dụng.
  • B. Nhựa nhiệt dẻo có cấu trúc mạng lưới không gian, còn nhựa nhiệt rắn có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • C. Nhựa nhiệt rắn không nóng chảy hoặc hòa tan khi đun nóng, còn nhựa nhiệt dẻo thì ngược lại.
  • D. Độ bền cơ học của nhựa nhiệt dẻo thường cao hơn nhựa nhiệt rắn.

Câu 12: Cho các polimer sau: PVC, cao su buna-S, nilon-6,6, teflon, thủy tinh hữu cơ. Số polimer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?

  • A. Tơ nilon-6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ lapsan

Câu 14: Trong quá trình sản xuất cao su buna-N, người ta sử dụng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và một monomer khác. Monomer đó là:

  • A. Stiren
  • B. Acrylonitrile
  • C. Isopren
  • D. Vinyl clorua

Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế nhựa phenol-formaldehit. Để thu được nhựa novolac (nhựa nhiệt dẻo), học sinh đó cần thực hiện phản ứng với tỉ lệ mol nào sau đây giữa phenol và formaldehyde?

  • A. Phenol dư so với formaldehyde
  • B. Formaldehyde dư so với phenol
  • C. Tỉ lệ mol 1:1 giữa phenol và formaldehyde
  • D. Không phụ thuộc tỉ lệ mol

Câu 16: Phân tích đoạn mạch polymer sau: -(-CH2-CH=CH-CH2-)n-. Polymer này được tạo ra từ monomer nào?

  • A. Isopren
  • B. Vinyl clorua
  • C. Buta-1,3-đien
  • D. Stiren

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của polietilen (PE)?

  • A. Sản xuất túi nilon
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Bình chứa
  • D. Sản xuất tơ sợi

Câu 18: Cho các loại polymer: (a) cao su tự nhiên, (b) cao su buna-S, (c) tơ tằm, (d) tơ nilon-6,6, (e) xenlulozơ. Có bao nhiêu polymer là sản phẩm trùng hợp hoặc đồng trùng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Cu(OH)2
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 20: Một polymer X có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n. Đốt cháy hoàn toàn m gam polymer X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 4,95 gam H2O. Giá trị của m là:

  • A. 10,5 gam
  • B. 15,75 gam
  • C. 21,0 gam
  • D. 26,25 gam

Câu 21: Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong thành phần cấu tạo?

  • A. Polyetilen
  • B. Polivinyl clorua
  • C. Polystyrene
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ --(H2SO4, t°)--> X --(lên men)--> Y --(oxi hóa)--> Z --(+AgNO3/NH3, t°)--> Ag. Chất Y trong sơ đồ trên là:

  • A. Axit axetic
  • B. Etanol
  • C. Fructozơ
  • D. Metanol

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tơ axetat là đúng?

  • A. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
  • B. Tơ axetat bền trong môi trường axit và bazơ.
  • C. Tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
  • D. Tơ axetat được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 24: Cho các vật liệu sau: cao su, chất dẻo, tơ sợi. Vật liệu nào có khả năng bị hòa tan trong dung môi thích hợp?

  • A. Chỉ cao su
  • B. Chỉ chất dẻo
  • C. Chỉ tơ sợi
  • D. Cao su và chất dẻo

Câu 25: Ứng dụng của nhựa rezol là:

  • A. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
  • B. Sản xuất tơ sợi
  • C. Sản xuất cao su
  • D. Sản xuất nhựa bakelit

Câu 26: Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. Có liên kết bội trong phân tử
  • B. Có nhóm chức -OH trong phân tử
  • C. Có nhóm chức -COOH trong phân tử
  • D. Có vòng benzen trong phân tử

Câu 27: Cho các polymer sau: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) glicogen. Polymer nào là polisaccarit?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (2) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 28: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Sản phẩm phụ tạo thành sau phản ứng
  • C. Điều kiện phản ứng
  • D. Cấu trúc mạch polymer tạo thành

Câu 29: Một đoạn mạch tơ nilon-6,6 được tạo thành từ bao nhiêu phân tử axit adipic và bao nhiêu phân tử hexametylenđiamin?

  • A. Tỉ lệ 1:2
  • B. Tỉ lệ 2:1
  • C. Tỉ lệ 1:1
  • D. Tỉ lệ bất kì

Câu 30: Vì sao vật liệu polymer ngày càng được sử dụng rộng rãi thay thế cho các vật liệu truyền thống như kim loại, thủy tinh, gỗ?

  • A. Polymer có độ bền cơ học cao hơn tất cả các vật liệu truyền thống.
  • B. Polymer có khả năng chịu nhiệt tốt hơn vật liệu truyền thống.
  • C. Polymer dễ dàng tái chế và thân thiện với môi trường hơn.
  • D. Polymer có nhiều tính chất ưu việt, dễ gia công và giá thành rẻ hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất màng bọc thực phẩm do tính chất mềm, dẻo và khả năng tự phân hủy sinh học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành cao su buna. Để tăng độ bền cơ học và khả năng kháng mài mòn của cao su buna, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer và loại phản ứng được sử dụng để điều chế polymer này lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về vật liệu polymer là *không* đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho các polymer sau: (1) polietylen, (2) poli(vinyl clorua), (3) tinh bột, (4) xenlulozơ, (5) protein, (6) cao su isopren. Số polymer có nguồn gốc từ thiên nhiên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng đàn hồi cao, có thể biến dạng lớn khi chịu lực tác dụng và trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhựa phenol-formaldehit được điều chế bằng phản ứng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất ống dẫn nước, (4) sản xuất sợi vải may mặc. Ứng dụng nào là của vật liệu polymer?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một loại polymer được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ có công thức cấu tạo mắt xích là [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các polimer sau: PVC, cao su buna-S, nilon-6,6, teflon, thủy tinh hữu cơ. Số polimer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong quá trình sản xuất cao su buna-N, người ta sử dụng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và một monomer khác. Monomer đó là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế nhựa phenol-formaldehit. Để thu được nhựa novolac (nhựa nhiệt dẻo), học sinh đó cần thực hiện phản ứng với tỉ lệ mol nào sau đây giữa phenol và formaldehyde?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích đoạn mạch polymer sau: -(-CH2-CH=CH-CH2-)n-. Polymer này được tạo ra từ monomer nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của polietilen (PE)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các loại polymer: (a) cao su tự nhiên, (b) cao su buna-S, (c) tơ tằm, (d) tơ nilon-6,6, (e) xenlulozơ. Có bao nhiêu polymer là sản phẩm trùng hợp hoặc đồng trùng hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một polymer X có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n. Đốt cháy hoàn toàn m gam polymer X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 4,95 gam H2O. Giá trị của m là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong thành phần cấu tạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ --(H2SO4, t°)--> X --(lên men)--> Y --(oxi hóa)--> Z --(+AgNO3/NH3, t°)--> Ag. Chất Y trong sơ đồ trên là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tơ axetat là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các vật liệu sau: cao su, chất dẻo, tơ sợi. Vật liệu nào có khả năng bị hòa tan trong dung môi thích hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Ứng dụng của nhựa rezol là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các polymer sau: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) glicogen. Polymer nào là polisaccarit?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một đoạn mạch tơ nilon-6,6 được tạo thành từ bao nhiêu phân tử axit adipic và bao nhiêu phân tử hexametylenđiamin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Vì sao vật liệu polymer ngày càng được sử dụng rộng rãi thay thế cho các vật liệu truyền thống như kim loại, thủy tinh, gỗ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polystyrene là một polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất hộp đựng thực phẩm, vật liệu cách nhiệt và nhiều sản phẩm khác. Monomer tạo thành polystyrene là chất nào sau đây?

  • A. Butadiene
  • B. Styrene (vinylbenzene)
  • C. Isoprene
  • D. Vinyl chloride

Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polyethylene từ ethylene?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 3: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) cao su tự nhiên, (5) nylon-6,6. Có bao nhiêu polymer có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 4: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 5: PVC (polyvinyl chloride) được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất ống dẫn nước, vật liệu cách điện và áo mưa. Monomer tạo ra PVC là:

  • A. Ethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Propylene
  • D. Styrene

Câu 6: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo ra loại vật liệu polymer nào?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Nhựa phenol-formaldehyde

Câu 7: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa butadien và styrene. Tính chất đặc trưng nào sau đây của cao su buna-S làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe?

  • A. Độ đàn hồi và khả năng chịu mài mòn tốt
  • B. Tính dẻo nhiệt cao
  • C. Khả năng tan tốt trong nước
  • D. Màu sắc đa dạng và dễ nhuộm màu

Câu 8: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Nhựa bakelite
  • D. Polytetrafluoroethylene (PTFE)

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat được xếp vào loại tơ nào?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
  • C. Tơ tổng hợp
  • D. Tơ khoáng

Câu 10: Loại polymer nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong dây cáp điện?

  • A. Polyethylene (PE) và Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyrene (PS) và Polyurethane (PU)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA) và Nylon
  • D. Cao su buna và Cao su isopren

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì và nó thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Polyethylene, trùng ngưng
  • B. Polystyrene, trùng ngưng
  • C. Polyvinyl chloride, trùng hợp cộng
  • D. Polymethyl methacrylate, trùng hợp cộng

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về polymer?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối nhỏ.
  • B. Polymer là hợp chất cao phân tử được tạo thành từ các monomer.
  • C. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
  • D. Tính chất của polymer không phụ thuộc vào cấu trúc mạch phân tử.

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất tơ sợi, (3) vật liệu cách điện, (4) thủy tinh hữu cơ. Ứng dụng nào là của vật liệu polymer?

  • A. Chỉ (1) và (3)
  • B. Chỉ (2) và (4)
  • C. Chỉ (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 14: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo mềm ra khi đun nóng, nhựa nhiệt rắn không mềm ra khi đun nóng.
  • B. Nhựa nhiệt rắn có cấu trúc mạng lưới không gian, nhựa nhiệt dẻo có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • C. Nhựa nhiệt rắn có thể tái chế, nhựa nhiệt dẻo không thể tái chế.
  • D. Ví dụ về nhựa nhiệt dẻo là polyethylene, ví dụ về nhựa nhiệt rắn là nhựa phenol-formaldehyde.

Câu 15: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Este hóa

Câu 16: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, nylon-6,6, thủy tinh hữu cơ. Có bao nhiêu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 17: Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tổng hợp dựa trên nguồn gốc, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Tơ nhân tạo có nguồn gốc từ polymer thiên nhiên, tơ tổng hợp được tổng hợp từ monomer.
  • B. Tơ nhân tạo bền hơn tơ tổng hợp.
  • C. Tơ tổng hợp dễ bị phân hủy sinh học hơn tơ nhân tạo.
  • D. Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp đều có quy trình sản xuất tương tự nhau.

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất gỗ công nghiệp?

  • A. Polyethylene
  • B. Polypropylene
  • C. Nhựa ure-formaldehyde
  • D. Polystyrene

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng: Ethanol → Butadiene → Cao su Buna. Phản ứng nào trong chuỗi trên là phản ứng trùng hợp?

  • A. Ethanol → Butadiene
  • B. Cả hai phản ứng
  • C. Không có phản ứng nào
  • D. Butadiene → Cao su Buna

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của polymer?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính bay hơi
  • C. Tính đàn hồi
  • D. Tính cách điện

Câu 21: Một loại polymer X có công thức (-CH2-CH(CN)-)n. Tên gọi của monomer tạo ra polymer X là:

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Methyl methacrylate

Câu 22: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6, tơ axetat. Tơ nào có nguồn gốc cellulose?

  • A. Tơ tằm và tơ nylon-6,6
  • B. Tơ visco và tơ axetat
  • C. Tơ tằm và tơ axetat
  • D. Tơ nylon-6,6 và tơ visco

Câu 23: Nhựa epoxy là loại polymer nhiệt rắn được ứng dụng rộng rãi làm keo dán, chất phủ bề mặt. Tính chất nào sau đây quan trọng nhất cho các ứng dụng này?

  • A. Tính dẻo dai
  • B. Khả năng cách điện
  • C. Tính trong suốt
  • D. Khả năng kết dính cao và độ bền hóa học

Câu 24: Trong quá trình sản xuất cao su lưu hóa, chất nào được sử dụng để tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polymer?

  • A. Lưu huỳnh
  • B. Oxygen
  • C. Hydrogen peroxide
  • D. Carbon black

Câu 25: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Tinh bột
  • D. Polystyrene

Câu 26: Phản ứng trùng ngưng thường xảy ra với các monomer có ít nhất bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

Câu 27: Cho polymer có công thức (-CF2-CF2-)n. Tên gọi thông thường của polymer này là gì và nó có tính chất đặc biệt nào?

  • A. Polyethylene, dẻo dai
  • B. Polypropylene, bền cơ học
  • C. Polyvinyl chloride, cách điện
  • D. Teflon, trơ hóa học và hệ số ma sát thấp

Câu 28: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon-6,6, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ dài sợi tơ
  • C. Đốt và ngửi mùi
  • D. Thử độ tan trong nước

Câu 29: Loại polymer nào được sử dụng trong y tế để làm vật liệu ghép xương và răng giả?

  • A. Polyethylene
  • B. Polymethyl methacrylate
  • C. Polyurethane
  • D. Polystyrene

Câu 30: Điều gì xảy ra với cấu trúc và tính chất của cao su sau khi lưu hóa?

  • A. Cấu trúc mạng lưới, tăng độ bền và độ đàn hồi
  • B. Cấu trúc mạch thẳng, giảm độ bền và độ đàn hồi
  • C. Cấu trúc phân nhánh, tăng tính dẻo và độ mềm
  • D. Cấu trúc mạch vòng, giảm khả năng chịu nhiệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Polystyrene là một polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất hộp đựng thực phẩm, vật liệu cách nhiệt và nhiều sản phẩm khác. Monomer tạo thành polystyrene là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polyethylene từ ethylene?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) cao su tự nhiên, (5) nylon-6,6. Có bao nhiêu polymer có nguồn gốc từ thiên nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: PVC (polyvinyl chloride) được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất ống dẫn nước, vật liệu cách điện và áo mưa. Monomer tạo ra PVC là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo ra loại vật liệu polymer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa butadien và styrene. Tính chất đặc trưng nào sau đây của cao su buna-S làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng lưới không gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat được xếp vào loại tơ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại polymer nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong dây cáp điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì và nó thuộc loại phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về polymer?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất tơ sợi, (3) vật liệu cách điện, (4) thủy tinh hữu cơ. Ứng dụng nào là của vật liệu polymer?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn, phát biểu nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, nylon-6,6, thủy tinh hữu cơ. Có bao nhiêu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tổng hợp dựa trên nguồn gốc, phát biểu nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất gỗ công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng: Ethanol → Butadiene → Cao su Buna. Phản ứng nào trong chuỗi trên là phản ứng trùng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của polymer?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một loại polymer X có công thức (-CH2-CH(CN)-)n. Tên gọi của monomer tạo ra polymer X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6, tơ axetat. Tơ nào có nguồn gốc cellulose?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nhựa epoxy là loại polymer nhiệt rắn được ứng dụng rộng rãi làm keo dán, chất phủ bề mặt. Tính chất nào sau đây quan trọng nhất cho các ứng dụng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong quá trình sản xuất cao su lưu hóa, chất nào được sử dụng để tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polymer?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phản ứng trùng ngưng thường xảy ra với các monomer có ít nhất bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho polymer có công thức (-CF2-CF2-)n. Tên gọi thông thường của polymer này là gì và nó có tính chất đặc biệt nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon-6,6, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Loại polymer nào được sử dụng trong y tế để làm vật liệu ghép xương và răng giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Điều gì xảy ra với cấu trúc và tính chất của cao su sau khi lưu hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các vật liệu polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Tơ visco, (3) Cao su Buna-S, (4) Tơ nylon-6,6, (5) Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite). Hãy phân loại các vật liệu này vào nhóm Chất dẻo, Tơ, hoặc Cao su dựa trên ứng dụng và tính chất đặc trưng của chúng.

  • A. (1) Chất dẻo, (2) Tơ, (3) Cao su, (4) Tơ, (5) Chất dẻo
  • B. (1) Chất dẻo, (2) Chất dẻo, (3) Cao su, (4) Tơ, (5) Chất dẻo
  • C. (1) Tơ, (2) Tơ, (3) Cao su, (4) Chất dẻo, (5) Chất dẻo
  • D. (1) Chất dẻo, (2) Tơ, (3) Tơ, (4) Cao su, (5) Chất dẻo

Câu 2: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là một loại polymer trong suốt, cứng, bền, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, kính áp tròng, v.v. Monomer chính được sử dụng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Acrylonitrile

Câu 3: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polymer dạng cis-polyisoprene. Đặc điểm cấu trúc này mang lại cho cao su thiên nhiên tính chất đàn hồi đặc trưng. Quá trình lưu hóa cao su (ví dụ với lưu huỳnh) nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.
  • B. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt.
  • C. Làm cho cao su trở nên mềm hơn và dễ chảy hơn khi đun nóng.
  • D. Giảm khả năng chống lại tác dụng của hóa chất.

Câu 4: Một loại tơ tổng hợp được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và axit adipic. Loại tơ này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vải dệt, tất, dây câu cá, v.v. Tên gọi của loại tơ này là gì?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ lapsan

Câu 5: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng dựa trên đặc điểm nào sau đây?

  • A. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer có khối lượng phân tử nhỏ, còn trùng ngưng tạo ra polymer có khối lượng phân tử lớn.
  • B. Phản ứng trùng hợp chỉ xảy ra với monomer có liên kết đôi C=C, còn trùng ngưng chỉ xảy ra với monomer có nhóm chức.
  • C. Phản ứng trùng hợp luôn giải phóng các phân tử nhỏ (H₂O, NH₃,...), còn trùng ngưng thì không.
  • D. Phản ứng trùng hợp là sự kết hợp nhiều phân tử monomer nhỏ tạo thành polymer, còn trùng ngưng là sự kết hợp nhiều phân tử monomer nhỏ đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác.

Câu 6: Nhựa phenol formaldehyde (PF) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde. Tùy thuộc vào tỉ lệ mol của hai chất phản ứng và xúc tác, có thể thu được nhựa novolac hoặc nhựa resol. Nhựa novolac khác với nhựa resol về cấu trúc và tính chất như thế nào?

  • A. Nhựa novolac có cấu trúc mạng lưới không gian, còn nhựa resol có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Nhựa novolac được tạo thành khi dùng xúc tác bazơ và dư formaldehyde, còn nhựa resol dùng xúc tác axit và dư phenol.
  • C. Nhựa novolac có cấu trúc mạch thẳng, không nóng chảy, không tan, còn nhựa resol có cấu trúc mạng lưới không gian, nóng chảy và tan trong dung môi hữu cơ.
  • D. Nhựa novolac có cấu trúc mạch thẳng, nóng chảy và tan trong dung môi hữu cơ, còn nhựa resol có cấu trúc mạng lưới không gian, không nóng chảy, không tan.

Câu 7: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại polymer phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa,... Monomer để tổng hợp PVC là gì và phản ứng tổng hợp thuộc loại nào?

  • A. Vinyl acetate; Trùng ngưng
  • B. Vinyl chloride; Trùng hợp
  • C. Propylene; Trùng hợp
  • D. Vinyl alcohol; Trùng ngưng

Câu 8: Cellulose là một polymer thiên nhiên cấu tạo từ các đơn vị glucose liên kết với nhau. Mặc dù là polymer thiên nhiên, cellulose được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ hóa học. Loại tơ hóa học nào sau đây là tơ bán tổng hợp được điều chế từ cellulose?

  • A. Tơ nylon-6
  • B. Tơ polyacrylonitrile (tơ nitron)
  • C. Tơ polyetylen terephtalat (tơ lapsan)
  • D. Tơ visco

Câu 9: Một nhà máy sản xuất lốp xe ô tô cần sử dụng loại cao su có khả năng chống dầu và hóa chất tốt hơn cao su Buna-S. Họ nên ưu tiên sử dụng loại cao su tổng hợp nào sau đây?

  • A. Cao su thiên nhiên
  • B. Cao su Buna-S (từ buta-1,3-đien và styrene)
  • C. Cao su Buna-N (từ buta-1,3-đien và acrylonitrile)
  • D. Cao su chloroprene

Câu 10: Polymer được tạo thành từ phản ứng trùng hợp monomer CH2=CH-CN có tên gọi và ứng dụng gì?

  • A. Polyacrylonitrile (PAC), làm tơ nitron.
  • B. Polyvinyl acetate (PVA), làm keo dán.
  • C. Polyvinyl chloride (PVC), làm ống nước.
  • D. Polystyrene (PS), làm vỏ hộp xốp.

Câu 11: Nhựa PET (polyetylen terephtalat) là một loại polyester được sử dụng phổ biến làm chai đựng nước, sợi dệt (tơ lapsan). Monomer để tổng hợp PET bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Axit adipic và hexamethylenediamine.
  • B. Axit terephtalic và etylen glycol.
  • C. ε-Caprolactam.
  • D. Axit ω-aminoenantoic.

Câu 12: So sánh tính chất của chất dẻo, tơ và cao su. Điểm khác biệt cơ bản về tính chất vật lý giữa chúng, liên quan đến cấu trúc polymer, là gì?

  • A. Chất dẻo có tính đàn hồi cao, tơ có độ bền kéo thấp, cao su dễ nóng chảy.
  • B. Chất dẻo không có tính đàn hồi, tơ có tính đàn hồi, cao su có độ bền cơ học thấp.
  • C. Chất dẻo có tính dẻo (có thể biến dạng khi nung nóng), tơ có độ bền kéo cao (hình sợi), cao su có tính đàn hồi đặc trưng (biến dạng và phục hồi hình dạng).
  • D. Chất dẻo tan tốt trong dung môi, tơ không tan, cao su chỉ tan trong nước.

Câu 13: Quá trình tổng hợp tơ capron được thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng của monomer nào?

  • A. ε-Caprolactam.
  • B. Axit ε-aminocaproic.
  • C. Axit adipic và hexamethylenediamine.
  • D. Axit ω-aminoenantoic.

Câu 14: Một vật liệu polymer có cấu trúc mạch không phân nhánh, các mạch sắp xếp song song, định hướng theo một trục nhất định, có độ bền kéo cao, mềm, dai. Vật liệu này thuộc loại nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt rắn.
  • B. Cao su.
  • C. Chất dẻo nhiệt dẻo.
  • D. Tơ.

Câu 15: Polymer Teflon (polytetrafluoroethylene) nổi tiếng với tính chất không bám dính và khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tuyệt vời, được dùng làm lớp chống dính trong xoong chảo. Monomer tương ứng để tổng hợp Teflon là gì?

  • A. Vinyl fluoride.
  • B. Tetrafluoroethylene.
  • C. Chlorotrifluoroethylene.
  • D. Vinylidene fluoride.

Câu 16: Phản ứng điều chế nhựa urea formaldehyde (nhựa UF) là phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đặc điểm của loại nhựa này là gì?

  • A. Là chất dẻo nhiệt rắn, cứng, bền, cách điện tốt, được dùng làm keo dán gỗ, đồ dùng gia đình.
  • B. Là chất dẻo nhiệt dẻo, trong suốt, bền, được dùng làm kính.
  • C. Là tơ tổng hợp có độ bền cao, dai, được dùng dệt vải.
  • D. Là cao su tổng hợp có tính đàn hồi, chịu dầu mỡ tốt.

Câu 17: Một mẫu polymer có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Nếu polymer này là polyethylene (PE), hãy ước tính gần đúng độ trùng hợp (số mắt xích monomer trong một phân tử polymer) của mẫu PE này. (Biết khối lượng mol của monomer etylen là 28 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 5000
  • C. 8000
  • D. 10000

Câu 18: Tơ lapsan (polyetylen terephtalat) và tơ nylon-6,6 đều là tơ tổng hợp. Điểm khác biệt cơ bản về loại liên kết trong mạch polymer của chúng là gì?

  • A. Tơ lapsan chứa liên kết este (-COO-), tơ nylon-6,6 chứa liên kết amit (-CONH-).
  • B. Tơ lapsan chứa liên kết amit (-CONH-), tơ nylon-6,6 chứa liên kết este (-COO-).
  • C. Cả hai đều chỉ chứa liên kết C-C và C-H.
  • D. Tơ lapsan chứa liên kết peptit, tơ nylon-6,6 chứa liên kết ete.

Câu 19: Cao su Buna được tạo thành từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Cao su Buna-S được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với styrene. So sánh cao su Buna và Buna-S, điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su Buna có tính đàn hồi kém hơn Buna-S.
  • B. Cao su Buna-S có khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học kém hơn cao su Buna.
  • C. Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp chỉ một loại monomer, còn Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp từ hai loại monomer.
  • D. Cả hai loại cao su này đều là cao su thiên nhiên đã qua lưu hóa.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất liên quan đến việc sử dụng rộng rãi các vật liệu polymer (đặc biệt là chất dẻo) là vấn đề môi trường. Vấn đề môi trường chủ yếu gây ra bởi chất dẻo là gì?

  • A. Chúng dễ dàng bị phân hủy sinh học trong môi trường tự nhiên, gây ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Chúng khó bị phân hủy sinh học, tồn tại lâu trong môi trường, gây ô nhiễm đất, nước và ảnh hưởng đến sinh vật.
  • C. Chúng giải phóng các khí độc hại trong quá trình sản xuất nhưng không gây hại khi thải ra môi trường.
  • D. Chúng là nguồn tài nguyên tái tạo vô tận, không gây áp lực lên tài nguyên hóa thạch.

Câu 21: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp, có công thức cấu tạo (-CH2-CHCl-)n?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC).
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polypropylene (PP).

Câu 22: Tơ nhân tạo khác tơ tổng hợp ở điểm nào?

  • A. Tơ nhân tạo được tổng hợp hoàn toàn từ các hóa chất đơn giản, còn tơ tổng hợp có nguồn gốc từ thiên nhiên.
  • B. Tơ nhân tạo có cấu trúc mạch phân nhánh, còn tơ tổng hợp có cấu trúc mạch thẳng.
  • C. Tơ nhân tạo được điều chế từ polymer thiên nhiên có sẵn (qua xử lý hóa học), còn tơ tổng hợp được tổng hợp từ các monomer đơn giản.
  • D. Tơ nhân tạo chỉ được dùng trong y tế, còn tơ tổng hợp dùng trong dệt may.

Câu 23: Một vật liệu polymer được sử dụng làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ,... Nó có tính dẻo, trong suốt hoặc bán trong, cách điện tốt và khá bền với hóa chất thông thường. Polymer này có thể là gì?

  • A. Tơ visco.
  • B. Cao su Buna.
  • C. Tơ nylon-6.
  • D. Polyethylene (PE).

Câu 24: Polymer nào sau đây trong thành phần cấu tạo có nguyên tố clo?

  • A. Polyisoprene.
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polystyrene.
  • D. Polypropylene.

Câu 25: Cao su chloroprene được điều chế từ phản ứng trùng hợp monomer chloroprene (2-chlorobuta-1,3-đien). Công thức cấu tạo của monomer này là gì?

  • A. CH2=CCl-CH=CH2.
  • B. CH2=CH-CH=CH2.
  • C. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
  • D. CH2=CH-CN.

Câu 26: Polymer có công thức cấu tạo (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. Tên gọi của polymer này là gì?

  • A. Tơ capron.
  • B. Tơ enang.
  • C. Nylon-6,6.
  • D. Tơ lapsan.

Câu 27: Loại polymer nào sau đây được phân loại là chất dẻo nhiệt rắn?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite).

Câu 28: Một kỹ sư vật liệu đang tìm kiếm một loại polymer có khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất và cách điện tốt để làm vỏ bọc dây điện và các bộ phận chịu nhiệt trong thiết bị điện. Dựa vào tính chất, loại polymer nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC) hoặc Polyethylene (PE) tùy thuộc yêu cầu cụ thể về nhiệt độ và độ cứng.
  • B. Cao su Buna-S.
  • C. Tơ nylon-6,6.
  • D. Tơ visco.

Câu 29: Phản ứng tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Trùng hợp etylen tạo PE.
  • B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và styrene tạo cao su Buna-S.
  • C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic tạo tơ capron.
  • D. Trùng hợp vinyl chloride tạo PVC.

Câu 30: Xét các polymer sau: (1) Xenlulozo, (2) Tinh bột, (3) Protein, (4) Polyethylene, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer là polymer thiên nhiên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét các vật liệu polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Tơ visco, (3) Cao su Buna-S, (4) Tơ nylon-6,6, (5) Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite). Hãy phân loại các vật liệu này vào nhóm Chất dẻo, Tơ, hoặc Cao su dựa trên ứng dụng và tính chất đặc trưng của chúng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là một loại polymer trong suốt, cứng, bền, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, kính áp tròng, v.v. Monomer chính được sử dụng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polymer dạng cis-polyisoprene. Đặc điểm cấu trúc này mang lại cho cao su thiên nhiên tính chất đàn hồi đặc trưng. Quá trình lưu hóa cao su (ví dụ với lưu huỳnh) nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một loại tơ tổng hợp được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và axit adipic. Loại tơ này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vải dệt, tất, dây câu cá, v.v. Tên gọi của loại tơ này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng dựa trên đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nhựa phenol formaldehyde (PF) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde. Tùy thuộc vào tỉ lệ mol của hai chất phản ứng và xúc tác, có thể thu được nhựa novolac hoặc nhựa resol. Nhựa novolac khác với nhựa resol về cấu trúc và tính chất như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại polymer phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa,... Monomer để tổng hợp PVC là gì và phản ứng tổng hợp thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cellulose là một polymer thiên nhiên cấu tạo từ các đơn vị glucose liên kết với nhau. Mặc dù là polymer thiên nhiên, cellulose được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ hóa học. Loại tơ hóa học nào sau đây là tơ bán tổng hợp được điều chế từ cellulose?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một nhà máy sản xuất lốp xe ô tô cần sử dụng loại cao su có khả năng chống dầu và hóa chất tốt hơn cao su Buna-S. Họ nên ưu tiên sử dụng loại cao su tổng hợp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Polymer được tạo thành từ phản ứng trùng hợp monomer CH2=CH-CN có tên gọi và ứng dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nhựa PET (polyetylen terephtalat) là một loại polyester được sử dụng phổ biến làm chai đựng nước, sợi dệt (tơ lapsan). Monomer để tổng hợp PET bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh tính chất của chất dẻo, tơ và cao su. Điểm khác biệt cơ bản về tính chất vật lý giữa chúng, liên quan đến cấu trúc polymer, là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Quá trình tổng hợp tơ capron được thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng của monomer nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật liệu polymer có cấu trúc mạch không phân nhánh, các mạch sắp xếp song song, định hướng theo một trục nhất định, có độ bền kéo cao, mềm, dai. Vật liệu này thuộc loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Polymer Teflon (polytetrafluoroethylene) nổi tiếng với tính chất không bám dính và khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tuyệt vời, được dùng làm lớp chống dính trong xoong chảo. Monomer tương ứng để tổng hợp Teflon là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phản ứng điều chế nhựa urea formaldehyde (nhựa UF) là phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đặc điểm của loại nhựa này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một mẫu polymer có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Nếu polymer này là polyethylene (PE), hãy ước tính gần đúng độ trùng hợp (số mắt xích monomer trong một phân tử polymer) của mẫu PE này. (Biết khối lượng mol của monomer etylen là 28 g/mol)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tơ lapsan (polyetylen terephtalat) và tơ nylon-6,6 đều là tơ tổng hợp. Điểm khác biệt cơ bản về loại liên kết trong mạch polymer của chúng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cao su Buna được tạo thành từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Cao su Buna-S được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với styrene. So sánh cao su Buna và Buna-S, điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất liên quan đến việc sử dụng rộng rãi các vật liệu polymer (đặc biệt là chất dẻo) là vấn đề môi trường. Vấn đề môi trường chủ yếu gây ra bởi chất dẻo là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp, có công thức cấu tạo (-CH2-CHCl-)n?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tơ nhân tạo khác tơ tổng hợp ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một vật liệu polymer được sử dụng làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ,... Nó có tính dẻo, trong suốt hoặc bán trong, cách điện tốt và khá bền với hóa chất thông thường. Polymer này có thể là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Polymer nào sau đây trong thành phần cấu tạo có nguyên tố clo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cao su chloroprene được điều chế từ phản ứng trùng hợp monomer chloroprene (2-chlorobuta-1,3-đien). Công thức cấu tạo của monomer này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Polymer có công thức cấu tạo (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. Tên gọi của polymer này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại polymer nào sau đây được phân loại là chất dẻo nhiệt rắn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một kỹ sư vật liệu đang tìm kiếm một loại polymer có khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất và cách điện tốt để làm vỏ bọc dây điện và các bộ phận chịu nhiệt trong thiết bị điện. Dựa vào tính chất, loại polymer nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phản ứng tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng đồng trùng hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét các polymer sau: (1) Xenlulozo, (2) Tinh bột, (3) Protein, (4) Polyethylene, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer là polymer thiên nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Monomer nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp có thể tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe và các sản phẩm cao su khác?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Metyl metacrylat
  • D. Acrylonitril

Câu 2: Loại vật liệu polymer nào sau đây có thể được kéo thành sợi mảnh, dai và bền, là nguyên liệu chính trong công nghiệp dệt may?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Chất kết dính
  • D. Tơ

Câu 3: Phản ứng tổng hợp nylon-6,6 từ hexametylendiamin và axit adipic thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 4: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian, khi đã đóng rắn thì không thể nóng chảy hay hòa tan?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Nhựa phenol formaldehyde
  • D. Polystyren (PS)

Câu 5: Để sản xuất màng bọc thực phẩm, người ta thường sử dụng loại polymer nào vì tính dẻo, không độc và khả năng chống ẩm tốt?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Nylon-6,6

Câu 6: Monomer nào là nguyên liệu chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ (plexiglas), một loại polymer trong suốt, nhẹ và bền hơn thủy tinh thông thường?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Styren
  • C. Axit metacrylic
  • D. Metyl metacrylat

Câu 7: So với cao su tự nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có tính chất gì vượt trội, giúp nó được ứng dụng rộng rãi hơn?

  • A. Dễ hòa tan trong xăng
  • B. Tính đàn hồi và độ bền cơ học cao hơn
  • C. Mềm và dễ chảy ở nhiệt độ cao
  • D. Dễ bị oxi hóa bởi không khí

Câu 8: Polymer được tổng hợp từ monomer vinyl clorua (CH2=CHCl) có tên gọi và ứng dụng phổ biến nào sau đây?

  • A. Polyetylen (PE), sản xuất chai lọ
  • B. Polystyren (PS), sản xuất xốp cách nhiệt
  • C. Polyvinyl clorua (PVC), sản xuất ống nước, vỏ dây điện
  • D. Polypropylen (PP), sản xuất sợi tổng hợp

Câu 9: Để sản xuất keo dán gỗ hoặc nhựa đúc chịu nhiệt, loại nhựa nào thường được sử dụng do khả năng tạo mạng lưới bền vững khi đóng rắn?

  • A. PE
  • B. PVC
  • C. Cao su
  • D. Nhựa phenol formaldehyde

Câu 10: Liên kết hóa học đặc trưng lặp lại trong mạch polymer của tơ nylon (polyamide) là liên kết nào?

  • A. −CO−NH− (liên kết amit)
  • B. −COO− (liên kết este)
  • C. −C−C− (liên kết cacbon-cacbon no)
  • D. −C=C− (liên kết đôi cacbon-cacbon)

Câu 11: Liên kết hóa học đặc trưng lặp lại trong mạch polymer của tơ lapsan (polyetylen terephtalat - PET) là liên kết nào?

  • A. −CO−NH−
  • B. −COO−
  • C. −O−O−
  • D. −C−N−

Câu 12: Polymer nào sau đây KHÔNG được tổng hợp bằng cách trùng hợp monome chứa liên kết đôi C=C?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Polystyren (PS)

Câu 13: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với monome có liên kết đôi C=C.
  • B. Sản phẩm polymer có khối lượng mol nhỏ hơn tổng khối lượng mol của monome.
  • C. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • D. Kèm theo sự loại bỏ các phân tử nhỏ như H2O, NH3, HCl, v.v.

Câu 14: Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ gì và được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu nào?

  • A. Tơ bán tổng hợp, từ cellulose
  • B. Tơ tổng hợp, từ các monome tổng hợp
  • C. Tơ tự nhiên, từ động vật hoặc thực vật
  • D. Tơ hóa học, từ protein

Câu 15: Một trong những thách thức môi trường lớn nhất liên quan đến việc sử dụng rộng rãi các loại nhựa như PE, PP, PS là gì?

  • A. Chúng dễ dàng phân hủy sinh học trong đất.
  • B. Chúng gây phản ứng mạnh với nước mưa.
  • C. Chúng khó phân hủy trong tự nhiên, gây ô nhiễm rác thải nhựa.
  • D. Chúng là nguồn thức ăn chính cho vi sinh vật.

Câu 16: Loại vật liệu polymer nào được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện, vỏ dây cáp điện do tính cách điện tốt, bền với hóa chất và giá thành hợp lý?

  • A. Cao su tự nhiên
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Tơ tằm
  • D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 17: Phân tử buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2) có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo mạch polymer theo kiểu nào, tạo ra các đơn vị lặp lại khác nhau trong mạch?

  • A. Chỉ trùng hợp 1,2.
  • B. Chỉ trùng hợp 1,4.
  • C. Trùng hợp 2,3.
  • D. Trùng hợp 1,2 hoặc 1,4.

Câu 18: Khi chọn polymer làm vật liệu y tế cấy ghép (ví dụ: chỉ khâu phẫu thuật, bộ phận giả), tính chất quan trọng nhất cần cân nhắc là gì?

  • A. Khả năng dẫn điện tốt.
  • B. Có màu sắc hấp dẫn.
  • C. Tính tương thích sinh học (không gây phản ứng phụ với cơ thể).
  • D. Độ hòa tan cao trong nước.

Câu 19: So sánh tính chất của polyetylen (PE) và polypropylen (PP). Chọn phát biểu SAI.

  • A. PP mềm hơn và chịu nhiệt kém hơn PE.
  • B. Cả PE và PP đều là chất dẻo nhiệt dẻo.
  • C. PP có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn PE.
  • D. Cả PE và PP đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 20: Polymer nào được dùng làm vật liệu chế tạo ống dẫn xăng dầu, các chi tiết máy cần chịu dầu mỡ do tính đàn hồi và khả năng chống dung môi hữu cơ?

  • A. Cao su Buna-S
  • B. Cao su isopren
  • C. Cao su Buna-N
  • D. Cao su chloroprene

Câu 21: Monome nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tên gọi là Orlon hoặc Nitron, một loại tơ tổng hợp dùng làm sợi dệt, len nhân tạo?

  • A. Caprolactam
  • B. Acrylonitril
  • C. Axit ε-aminocaproic
  • D. Axit terephtalic

Câu 22: Sự có mặt của các liên kết ngang (cross-links) giữa các mạch polymer ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật liệu?

  • A. Làm tăng độ cứng, độ bền nhiệt và tạo tính nhiệt rắn.
  • B. Làm tăng tính dẻo và dễ nóng chảy.
  • C. Làm giảm khối lượng riêng.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến tính chất.

Câu 23: Tại sao tơ tằm được xếp vào loại tơ tự nhiên?

  • A. Vì nó được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.
  • B. Vì nó được chế biến từ cellulose.
  • C. Vì nó có tính chất giống nhựa.
  • D. Vì nó có nguồn gốc từ động vật (sợi protein trong kén tằm).

Câu 24: Chất dẻo nào sau đây thường được sử dụng làm vỏ bình ắc quy, các chi tiết máy cần chịu lực, chịu nhiệt và cách điện tốt?

  • A. Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite)
  • B. Polyetylen (PE)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Polyvinyl clorua (PVC)

Câu 25: Quá trình tổng hợp cao su Buna-S được thực hiện bằng cách đồng trùng hợp giữa hai loại monome. Đó là những monome nào?

  • A. Buta-1,3-đien và Isopren
  • B. Buta-1,3-đien và Styren
  • C. Buta-1,3-đien và Acrylonitril
  • D. Isopren và Styren

Câu 26: Một loại chai nhựa trong suốt, bền nhiệt, được sử dụng rộng rãi để đựng nước giải khát có gas. Polymer chính tạo nên loại chai này là gì?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Polyetylen terephtalat (PET)

Câu 27: Trong các polymer sau, polymer nào thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Nylon-6,6
  • D. Cao su Buna

Câu 28: Trong các polymer sau, polymer nào thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Nhựa phenol formaldehyde
  • D. Polystyren (PS)

Câu 29: Biết rằng đơn vị lặp lại trong phân tử polyetylen (PE) có khối lượng mol là 28 g/mol. Nếu một mẫu PE có khối lượng phân tử trung bình là 560.000 g/mol, thì hệ số trùng hợp (số đơn vị lặp lại trong mỗi mạch polymer) của mẫu PE này xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 2000
  • B. 20000
  • C. 560000
  • D. 28000

Câu 30: Quá trình nào sau đây giúp chuyển cao su thô (mềm, dính, dễ chảy khi nóng, giòn khi lạnh) thành cao su có độ bền và tính đàn hồi cao hơn, ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ?

  • A. Lưu hóa
  • B. Trùng hợp
  • C. Trùng ngưng
  • D. Tái chế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Monomer nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp có thể tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe và các sản phẩm cao su khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Loại vật liệu polymer nào sau đây có thể được kéo thành sợi mảnh, dai và bền, là nguyên liệu chính trong công nghiệp dệt may?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng tổng hợp nylon-6,6 từ hexametylendiamin và axit adipic thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian, khi đã đóng rắn thì không thể nóng chảy hay hòa tan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để sản xuất màng bọc thực phẩm, người ta thường sử dụng loại polymer nào vì tính dẻo, không độc và khả năng chống ẩm tốt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Monomer nào là nguyên liệu chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ (plexiglas), một loại polymer trong suốt, nhẹ và bền hơn thủy tinh thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So với cao su tự nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có tính chất gì vượt trội, giúp nó được ứng dụng rộng rãi hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Polymer được tổng hợp từ monomer vinyl clorua (CH2=CHCl) có tên gọi và ứng dụng phổ biến nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để sản xuất keo dán gỗ hoặc nhựa đúc chịu nhiệt, loại nhựa nào thường được sử dụng do khả năng tạo mạng lưới bền vững khi đóng rắn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Liên kết hóa học đặc trưng lặp lại trong mạch polymer của tơ nylon (polyamide) là liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Liên kết hóa học đặc trưng lặp lại trong mạch polymer của tơ lapsan (polyetylen terephtalat - PET) là liên kết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Polymer nào sau đây KHÔNG được tổng hợp bằng cách trùng hợp monome chứa liên kết đôi C=C?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ gì và được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một trong những thách thức môi trường lớn nhất liên quan đến việc sử dụng rộng rãi các loại nhựa như PE, PP, PS là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại vật liệu polymer nào được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện, vỏ dây cáp điện do tính cách điện tốt, bền với hóa chất và giá thành hợp lý?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tử buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2) có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo mạch polymer theo kiểu nào, tạo ra các đơn vị lặp lại khác nhau trong mạch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi chọn polymer làm vật liệu y tế cấy ghép (ví dụ: chỉ khâu phẫu thuật, bộ phận giả), tính chất quan trọng nhất cần cân nhắc là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh tính chất của polyetylen (PE) và polypropylen (PP). Chọn phát biểu SAI.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Polymer nào được dùng làm vật liệu chế tạo ống dẫn xăng dầu, các chi tiết máy cần chịu dầu mỡ do tính đàn hồi và khả năng chống dung môi hữu cơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Monome nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tên gọi là Orlon hoặc Nitron, một loại tơ tổng hợp dùng làm sợi dệt, len nhân tạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Sự có mặt của các liên kết ngang (cross-links) giữa các mạch polymer ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật liệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao tơ tằm được xếp vào loại tơ tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chất dẻo nào sau đây thường được sử dụng làm vỏ bình ắc quy, các chi tiết máy cần chịu lực, chịu nhiệt và cách điện tốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Quá trình tổng hợp cao su Buna-S được thực hiện bằng cách đồng trùng hợp giữa hai loại monome. Đó là những monome nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một loại chai nhựa trong suốt, bền nhiệt, được sử dụng rộng rãi để đựng nước giải khát có gas. Polymer chính tạo nên loại chai này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các polymer sau, polymer nào thuộc loại tơ tổng hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các polymer sau, polymer nào thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biết rằng đơn vị lặp lại trong phân tử polyetylen (PE) có khối lượng mol là 28 g/mol. Nếu một mẫu PE có khối lượng phân tử trung bình là 560.000 g/mol, thì hệ số trùng hợp (số đơn vị lặp lại trong mỗi mạch polymer) của mẫu PE này xấp xỉ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Quá trình nào sau đây giúp chuyển cao su thô (mềm, dính, dễ chảy khi nóng, giòn khi lạnh) thành cao su có độ bền và tính đàn hồi cao hơn, ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo dạng sợi, không nóng chảy ở nhiệt độ thường, bền với hóa chất, được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. Polymer X là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CH2=CH2
  • C. CF2=CF2
  • D. CH3-CH=CH2

Câu 2: Phân tích một mẫu vật liệu polymer cho thấy nó chứa các đơn vị lặp lại có cấu trúc [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Dựa vào cấu trúc này, vật liệu polymer đó thuộc loại nào và được điều chế bằng phương pháp gì?

  • A. Chất dẻo, trùng hợp
  • B. Cao su, trùng hợp
  • C. Tơ tổng hợp, trùng ngưng
  • D. Tơ nhân tạo, trùng hợp

Câu 3: Cho các polymer sau: (1) Polietilen (PE), (2) Polistiren (PS), (3) Tơ visco, (4) Cao su Buna-S, (5) Tơ nilon-6, (6) Nhựa phenol-fomanđehit (nhựa bakelit). Dãy nào sau đây gồm các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (3), (4)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (2), (5), (6)
  • D. (3), (5), (6)

Câu 4: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc mạch polymer của nó có đặc điểm nào?

  • A. Các mạch polymer rất cứng và liên kết chặt chẽ.
  • B. Các mạch polymer phân nhánh mạnh và xoắn lại.
  • C. Các mạch polymer sắp xếp song song và thẳng hàng.
  • D. Các mạch polymer là mạch dài, xoắn hoặc cuộn lại một cách ngẫu nhiên và có thể duỗi ra khi kéo căng.

Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng nhỏ polymer X, người ta thu được CO2, H2O, và khí HCl. Dựa vào sản phẩm cháy, polymer X có thể được tạo thành từ monome nào?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CH2=CH2
  • C. C6H5CH=CH2
  • D. H2N-(CH2)5-COOH

Câu 6: Phân tử khối trung bình của một mẫu polietilen là 420000. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong mỗi phân tử polietilen đó là bao nhiêu? (Biết M(C)=12, M(H)=1)

  • A. 15000
  • B. 10000
  • C. 15000
  • D. 21000

Câu 7: Nhựa phenol-fomanđehit (nhựa bakelit) có cấu trúc mạng không gian. Đặc điểm này mang lại tính chất nổi bật nào cho loại nhựa này?

  • A. Dễ dàng nóng chảy và tạo hình lại khi nung nóng.
  • B. Cứng, giòn, không nóng chảy, không tan trong dung môi thông thường.
  • C. Có tính đàn hồi cao, dễ kéo dãn.
  • D. Mềm, dễ uốn dẻo ở nhiệt độ phòng.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Monome X → Polymer Y. Biết Y được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ, vật liệu trong suốt dùng làm kính máy bay, răng giả. Monome X là chất nào dưới đây?

  • A. Methyl metacrylat
  • B. Vinyl clorua
  • C. Stiren
  • D. Etilen

Câu 9: Tơ được phân loại thành tơ thiên nhiên, tơ hóa học. Tơ hóa học lại bao gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp. Tơ visco và tơ axetat thuộc loại nào?

  • A. Đều là tơ thiên nhiên
  • B. Đều là tơ tổng hợp
  • C. Tơ visco là tơ tổng hợp, tơ axetat là tơ bán tổng hợp
  • D. Đều là tơ bán tổng hợp

Câu 10: Phản ứng tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit adipic là phản ứng gì? Đặc điểm của loại phản ứng này là gì?

  • A. Trùng hợp, các monome kết hợp với nhau giữ nguyên thành phần nguyên tử.
  • B. Trùng ngưng, các monome kết hợp với nhau đồng thời loại bỏ phân tử nhỏ (như H2O).
  • C. Trùng hợp, tạo ra sản phẩm có cấu trúc mạng không gian.
  • D. Đồng trùng hợp, chỉ cần một loại monome có liên kết đôi.

Câu 11: Một loại cao su tổng hợp có khả năng chịu dầu mỡ tốt hơn cao su Buna. Cao su này được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào?

  • A. Stiren
  • B. Isopren
  • C. Acrylonitril
  • D. Vinyl clorua

Câu 12: Tại sao quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh lại làm tăng đáng kể độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su?

  • A. Lưu huỳnh tạo liên kết ngang (cầu nối -S-S-) giữa các mạch polyisopren, hạn chế sự trượt của các mạch polymer.
  • B. Lưu huỳnh làm tăng phân tử khối của mỗi mạch polyisopren đơn lẻ.
  • C. Lưu huỳnh phá vỡ các liên kết đôi trong mạch polyisopren, làm cho polymer bền hơn.
  • D. Lưu huỳnh làm cho các mạch polyisopren sắp xếp thẳng hàng hơn.

Câu 13: Polymer nào sau đây có liên kết amit (-CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polivinyl clorua (PVC)
  • C. Polimetyl metacrylat (PMMA)
  • D. Tơ capron

Câu 14: Một đoạn mạch của polymer có cấu trúc như sau: -[-CH2-CH(C6H5)-]n-. Monome tạo nên polymer này là gì và polymer này thường được ứng dụng để làm gì?

  • A. Vinyl clorua; Chế tạo ống nước, vật liệu cách điện.
  • B. Stiren; Chế tạo xốp, vỏ hộp đựng thực phẩm.
  • C. Metyl metacrylat; Chế tạo thủy tinh hữu cơ.
  • D. Acrylonitril; Chế tạo tơ tổng hợp.

Câu 15: Cellulose là một polymer thiên nhiên có cấu trúc mạch thẳng. Khi xử lý cellulose bằng các hóa chất thích hợp, có thể thu được tơ visco hoặc tơ axetat. Điều này chứng tỏ:

  • A. Cellulose có thể bị depolymer hóa hoàn toàn thành monome ban đầu.
  • B. Tơ visco và tơ axetat là polymer thiên nhiên giống cellulose.
  • C. Cellulose được sử dụng làm nguyên liệu để điều chế tơ bán tổng hợp thông qua các phản ứng hóa học.
  • D. Tơ visco và tơ axetat có cấu trúc mạng không gian giống cellulose.

Câu 16: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của hai loại monome khác nhau?

  • A. Cao su Buna-N
  • B. Polipropilen
  • C. Tơ capron
  • D. Nhựa urea-fomanđehit

Câu 17: Khả năng bị phân hủy bởi vi sinh vật trong môi trường tự nhiên của các loại vật liệu polymer tổng hợp (như PE, PVC) thường rất kém. Điều này dẫn đến vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

  • A. Gây ô nhiễm không khí khi sản xuất.
  • B. Tiêu tốn nhiều năng lượng để tái chế.
  • C. Giải phóng khí độc khi cháy.
  • D. Tích tụ trong môi trường, gây ô nhiễm đất và nước, ảnh hưởng đến hệ sinh thái.

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm (tơ thiên nhiên) và tơ nilon-6,6 (tơ tổng hợp) bằng phương pháp hóa học đơn giản, người ta có thể sử dụng phản ứng nào?

  • A. Phản ứng với dung dịch brom.
  • B. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ (đun nóng).
  • C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Phản ứng với kim loại kiềm.

Câu 19: Một mẫu polymer có công thức cấu tạo là [-CF2-CF2-]n. Polymer này được tạo ra từ monome nào và có tên gọi là gì?

  • A. Tetrafloeten; Teflon
  • B. Vinyl clorua; PVC
  • C. Metyl metacrylat; Thủy tinh hữu cơ
  • D. Stiren; Polistiren

Câu 20: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào thuộc loại composite?

  • A. Sợi thủy tinh.
  • B. Nhựa epoxy.
  • C. Bê tông cốt thép.
  • D. Cao su lưu hóa.

Câu 21: Phân tử khối của một đoạn mạch tơ capron là 113000. Số mắt xích trung bình trong đoạn mạch đó là bao nhiêu? (Biết M của mắt xích tơ capron là 113)

  • A. 1000
  • B. 1130
  • C. 10000
  • D. 11300

Câu 22: Monome nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm lốp xe?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Metyl metacrylat
  • C. Etylen
  • D. Isopren

Câu 23: Tơ lapsan là một loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol. Cấu trúc của tơ lapsan chứa loại liên kết đặc trưng nào?

  • A. Liên kết este
  • B. Liên kết amit
  • C. Liên kết ete
  • D. Liên kết peptit

Câu 24: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau. (b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Cao su thiên nhiên là polymer của buta-1,3-đien. (d) Nhựa bakelit là chất dẻo nhiệt rắn. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ (đun nóng) sẽ tạo ra các α-amino axit?

  • A. Polietilen
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ lapsan
  • D. Polivinyl axetat

Câu 26: Để sản xuất 1 tấn PVC (polivinyl clorua) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%, khối lượng monome vinyl clorua cần dùng là bao nhiêu? (Biết M(C2H3Cl)=62.5)

  • A. Khoảng 1111 kg
  • B. Khoảng 900 kg
  • C. Khoảng 625 kg
  • D. Khoảng 1000 kg

Câu 27: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh và được sử dụng làm màng mỏng, túi đựng?

  • A. Cao su lưu hóa
  • B. Nhựa phenol-fomanđehit
  • C. Polietilen (PE) mạch thẳng
  • D. Tinh bột

Câu 28: So sánh tính chất của tơ visco và tơ nilon-6,6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai đều là tơ thiên nhiên.
  • B. Tơ visco bền hơn, chịu nhiệt tốt hơn tơ nilon-6,6.
  • C. Cả hai đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
  • D. Tơ nilon-6,6 bền, dai và chịu ma sát tốt hơn tơ visco.

Câu 29: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH3-CH2-CH3
  • C. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • D. CF2=CF2

Câu 30: Một vật liệu polymer được mô tả là trong suốt, cứng, dễ gia công, bền với axit và kiềm loãng, được dùng làm kính cửa, vỏ đèn. Vật liệu này nhiều khả năng là gì?

  • A. Cao su Buna
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Polimetyl metacrylat (Thủy tinh hữu cơ)
  • D. Nhựa phenol-fomanđehit

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo dạng sợi, không nóng chảy ở nhiệt độ thường, bền với hóa chất, được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. Polymer X là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích một mẫu vật liệu polymer cho thấy nó chứa các đơn vị lặp lại có cấu trúc [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Dựa vào cấu trúc này, vật liệu polymer đó thuộc loại nào và được điều chế bằng phương pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các polymer sau: (1) Polietilen (PE), (2) Polistiren (PS), (3) Tơ visco, (4) Cao su Buna-S, (5) Tơ nilon-6, (6) Nhựa phenol-fomanđehit (nhựa bakelit). Dãy nào sau đây gồm các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc mạch polymer của nó có đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng nhỏ polymer X, người ta thu được CO2, H2O, và khí HCl. Dựa vào sản phẩm cháy, polymer X có thể được tạo thành từ monome nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tử khối trung bình của một mẫu polietilen là 420000. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong mỗi phân tử polietilen đó là bao nhiêu? (Biết M(C)=12, M(H)=1)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhựa phenol-fomanđehit (nhựa bakelit) có cấu trúc mạng không gian. Đặc điểm này mang lại tính chất nổi bật nào cho loại nhựa này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Monome X → Polymer Y. Biết Y được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ, vật liệu trong suốt dùng làm kính máy bay, răng giả. Monome X là chất nào dưới đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tơ được phân loại thành tơ thiên nhiên, tơ hóa học. Tơ hóa học lại bao gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp. Tơ visco và tơ axetat thuộc loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit adipic là phản ứng gì? Đặc điểm của loại phản ứng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một loại cao su tổng hợp có khả năng chịu dầu mỡ tốt hơn cao su Buna. Cao su này được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh lại làm tăng đáng kể độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Polymer nào sau đây có liên kết amit (-CO-NH-) trong mạch chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một đoạn mạch của polymer có cấu trúc như sau: -[-CH2-CH(C6H5)-]n-. Monome tạo nên polymer này là gì và polymer này thường được ứng dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cellulose là một polymer thiên nhiên có cấu trúc mạch thẳng. Khi xử lý cellulose bằng các hóa chất thích hợp, có thể thu được tơ visco hoặc tơ axetat. Điều này chứng tỏ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của hai loại monome khác nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khả năng bị phân hủy bởi vi sinh vật trong môi trường tự nhiên của các loại vật liệu polymer tổng hợp (như PE, PVC) thường rất kém. Điều này dẫn đến vấn đề môi trường nghiêm trọng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm (tơ thiên nhiên) và tơ nilon-6,6 (tơ tổng hợp) bằng phương pháp hóa học đơn giản, người ta có thể sử dụng phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một mẫu polymer có công thức cấu tạo là [-CF2-CF2-]n. Polymer này được tạo ra từ monome nào và có tên gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào thuộc loại composite?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tử khối của một đoạn mạch tơ capron là 113000. Số mắt xích trung bình trong đoạn mạch đó là bao nhiêu? (Biết M của mắt xích tơ capron là 113)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Monome nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm lốp xe?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tơ lapsan là một loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol. Cấu trúc của tơ lapsan chứa loại liên kết đặc trưng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau. (b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Cao su thiên nhiên là polymer của buta-1,3-đien. (d) Nhựa bakelit là chất dẻo nhiệt rắn. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ (đun nóng) sẽ tạo ra các α-amino axit?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để sản xuất 1 tấn PVC (polivinyl clorua) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%, khối lượng monome vinyl clorua cần dùng là bao nhiêu? (Biết M(C2H3Cl)=62.5)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh và được sử dụng làm màng mỏng, túi đựng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh tính chất của tơ visco và tơ nilon-6,6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một vật liệu polymer được mô tả là trong suốt, cứng, dễ gia công, bền với axit và kiềm loãng, được dùng làm kính cửa, vỏ đèn. Vật liệu này nhiều khả năng là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Đơn vị nhỏ đó được tạo ra từ phân tử nào?

  • A. Monomer
  • B. Polysaccharide
  • C. Dimer
  • D. Oligomer

Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O, NH₃, ...) được gọi là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng hợp
  • D. Phân hủy

Câu 3: Polyethylene (PE) là một polymer phổ biến được sử dụng rộng rãi để sản xuất màng bọc thực phẩm, túi ni lông, ống dẫn nước. Tính chất nào sau đây của PE giải thích cho các ứng dụng trên?

  • A. Có tính đàn hồi cao
  • B. Dễ bị ăn mòn bởi hóa chất
  • C. Bền nhiệt cao, khó nóng chảy
  • D. Nhẹ, bền, không độc, cách điện, trơ với hóa chất thông thường

Câu 4: Phân tử monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. CH₃Cl
  • B. CH₂=CH₂
  • C. CH₂=CHCl
  • D. C₆H₅Cl

Câu 5: Tơ visco và tơ axetat được xếp vào loại tơ nào dựa trên nguồn gốc và phương pháp điều chế?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ tổng hợp
  • C. Tơ hóa học
  • D. Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

Câu 6: Nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp nổi tiếng về độ bền và tính đàn hồi, được sử dụng trong sản xuất vải, dây dù, bàn chải. Nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer nào?

  • A. Axit adipic và hexametylenđiamin
  • B. Axit acrylic và hexametylenđiamin
  • C. Caprolactam
  • D. Axit ω-aminoenantoic

Câu 7: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với monome nào sau đây?

  • A. Acrylonitrin
  • B. Stiren
  • C. Isopren
  • D. Vinyl clorua

Câu 8: Nhựa phenol-fomanđehit (PF) là loại nhựa nhiệt rắn (thermosetting plastic). Điều này có nghĩa là gì về tính chất của nó khi bị nung nóng?

  • A. Mềm ra khi nung nóng và rắn lại khi làm nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần.
  • B. Bị phân hủy hoàn toàn thành các chất khí khi nung nóng.
  • C. Không nóng chảy khi nung nóng mà bị phân hủy thành than carbon.
  • D. Chỉ nóng chảy ở nhiệt độ rất cao và giữ nguyên cấu trúc sau khi làm nguội.

Câu 9: Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglass) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

  • A. Metyl metacrylat (CH₂=C(CH₃)COOCH₃)
  • B. Metyl acrylat (CH₂=CHCOOCH₃)
  • C. Vinyl axetat (CH₃COOCH=CH₂)
  • D. Stiren (C₆H₅CH=CH₂)

Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên (thêm lưu huỳnh và đun nóng) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho cao su dễ nóng chảy hơn.
  • B. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng độ bền và tính đàn hồi.
  • C. Giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Làm cho cao su dễ tan trong dung môi hữu cơ hơn.

Câu 11: Cho các polymer sau: PE, PVC, nylon-6, tơ visco, cao su Buna-N, tinh bột. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Mắt xích (-CH₂-CH₂-) là đơn vị lặp lại của polymer nào?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 13: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Poly(vinyl chloride)
  • B. Polypropylene
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • D. Polybutadiene

Câu 14: Một đoạn mạch của polymer có cấu trúc như sau: (-CH₂-CHCl-CH₂-CHCl-). Polymer này được tạo thành từ monome nào?

  • A. Vinyl clorua (CH₂=CHCl)
  • B. 1,2-dicloetan (CH₂Cl-CH₂Cl)
  • C. Etilen (CH₂=CH₂)
  • D. Vinyl axetat (CH₃COOCH=CH₂)

Câu 15: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome nào?

  • A. Axit adipic và hexametylenđiamin
  • B. Axit ω-aminohecxanoic (hay caprolactam)
  • C. Etilen glycol và axit terephtalic
  • D. Axit α-aminopropionic

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂=CH-CN u2192 Y. Y là polymer có tên gọi và ứng dụng nào sau đây?

  • A. Polyvinyl clorua (PVC), dùng làm ống nước.
  • B. Polyvinyl axetat (PVA), dùng làm keo dán.
  • C. Polystyrene (PS), dùng làm hộp xốp.
  • D. Polynilon (tơ nitron/poliacrylonitrin), dùng dệt vải, làm sợi.

Câu 17: Khi đốt cháy một mẫu polymer X, người ta thấy sản phẩm cháy chỉ có CO₂ và H₂O. Polymer X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 18: Mắt xích (-HN-[CH₂]₆-NH-CO-[CH₂]₄-CO-) là đơn vị lặp lại của polymer nào?

  • A. Nylon-6
  • B. Nylon-6,6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ capron

Câu 19: Cho các phát biểu sau về vật liệu polymer:
(a) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren.
(b) Tơ tằm và len là tơ tự nhiên có nguồn gốc động vật.
(c) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
(d) Nhựa bakelit là loại nhựa nhiệt dẻo.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 20: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 280000 amu. Hệ số trùng hợp (mức độ trùng hợp) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích etilen là 28 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 5000
  • C. 10000
  • D. 28000

Câu 21: Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh, các mạch polymer có thể trượt dễ dàng lên nhau khi nung nóng. Polymer X thuộc loại nào?

  • A. Polymer mạng lưới không gian
  • B. Polymer nhiệt dẻo
  • C. Polymer nhiệt rắn
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 22: Tơ lapsan (polyester) được tổng hợp từ etylen glycol và axit terephtalic. Đây là sản phẩm của phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Đồng trùng ngưng

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là vật liệu polymer?

  • A. Cao su
  • B. Tơ
  • C. Chất dẻo
  • D. Thủy tinh vô cơ

Câu 24: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc và tính chất của cao su thiên nhiên là đúng?

  • A. Là polymer của isopren, có cấu hình cis, có tính đàn hồi.
  • B. Là polymer của buta-1,3-đien, có cấu hình trans, không có tính đàn hồi.
  • C. Là polymer của isopren, có cấu hình trans, có tính đàn hồi cao.
  • D. Là polymer của buta-1,3-đien, có cấu hình cis, không có tính đàn hồi.

Câu 25: Một loại keo dán gỗ phổ biến là keo ure-fomanđehit. Loại keo này được tổng hợp bằng phản ứng giữa ure và fomanđehit. Đây là ví dụ về loại polymer hóa nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Đồng trùng ngưng

Câu 26: Polymer nào sau đây chứa nguyên tố clo trong thành phần cấu tạo?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Nylon-6,6

Câu 27: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo có cấu trúc mạng lưới không gian, nhựa nhiệt rắn có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • B. Nhựa nhiệt dẻo không thể tái chế, nhựa nhiệt rắn có thể tái chế.
  • C. Nhựa nhiệt dẻo mềm ra khi nung nóng, nhựa nhiệt rắn không mềm ra khi nung nóng.
  • D. Nhựa nhiệt dẻo bền nhiệt hơn nhựa nhiệt rắn.

Câu 28: Tơ nào sau đây không phải là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ tằm

Câu 29: Cho 2 mol monome vinyl clorua tham gia phản ứng trùng hợp, thu được m gam PVC với hiệu suất 80%. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M_vinyl clorua = 62.5 g/mol)

  • A. 100
  • B. 125
  • C. 156.25
  • D. 250

Câu 30: Cao su Buna-N được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrylonitrin. Tính chất nổi bật nào của cao su Buna-N giải thích cho việc sử dụng nó làm ống dẫn xăng, dầu?

  • A. Tính đàn hồi rất cao
  • B. Khả năng chống dầu mỡ và hóa chất tốt
  • C. Bền nhiệt độ cao
  • D. Dễ gia công, tạo hình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Đơn vị nhỏ đó được tạo ra từ phân tử nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O, NH₃, ...) được gọi là phản ứng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Polyethylene (PE) là một polymer phổ biến được sử dụng rộng rãi để sản xuất màng bọc thực phẩm, túi ni lông, ống dẫn nước. Tính chất nào sau đây của PE giải thích cho các ứng dụng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tử monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành poly(vinyl chloride) (PVC)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tơ visco và tơ axetat được xếp vào loại tơ nào dựa trên nguồn gốc và phương pháp điều chế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp nổi tiếng về độ bền và tính đàn hồi, được sử dụng trong sản xuất vải, dây dù, bàn chải. Nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với monome nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nhựa phenol-fomanđehit (PF) là loại nhựa nhiệt rắn (thermosetting plastic). Điều này có nghĩa là gì về tính chất của nó khi bị nung nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglass) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên (thêm lưu huỳnh và đun nóng) nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các polymer sau: PE, PVC, nylon-6, tơ visco, cao su Buna-N, tinh bột. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Mắt xích (-CH₂-CH₂-) là đơn vị lặp lại của polymer nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một đoạn mạch của polymer có cấu trúc như sau: (-CH₂-CHCl-CH₂-CHCl-). Polymer này được tạo thành từ monome nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂=CH-CN → Y. Y là polymer có tên gọi và ứng dụng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi đốt cháy một mẫu polymer X, người ta thấy sản phẩm cháy chỉ có CO₂ và H₂O. Polymer X có thể là chất nào trong các chất sau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Mắt xích (-HN-[CH₂]₆-NH-CO-[CH₂]₄-CO-) là đơn vị lặp lại của polymer nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các phát biểu sau về vật liệu polymer:
(a) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren.
(b) Tơ tằm và len là tơ tự nhiên có nguồn gốc động vật.
(c) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
(d) Nhựa bakelit là loại nhựa nhiệt dẻo.
Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 280000 amu. Hệ số trùng hợp (mức độ trùng hợp) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích etilen là 28 g/mol)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh, các mạch polymer có thể trượt dễ dàng lên nhau khi nung nóng. Polymer X thuộc loại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tơ lapsan (polyester) được tổng hợp từ etylen glycol và axit terephtalic. Đây là sản phẩm của phản ứng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là vật liệu polymer?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc và tính chất của cao su thiên nhiên là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một loại keo dán gỗ phổ biến là keo ure-fomanđehit. Loại keo này được tổng hợp bằng phản ứng giữa ure và fomanđehit. Đây là ví dụ về loại polymer hóa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Polymer nào sau đây chứa nguyên tố clo trong thành phần cấu tạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tơ nào sau đây không phải là tơ tổng hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho 2 mol monome vinyl clorua tham gia phản ứng trùng hợp, thu được m gam PVC với hiệu suất 80%. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M_vinyl clorua = 62.5 g/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cao su Buna-N được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrylonitrin. Tính chất nổi bật nào của cao su Buna-N giải thích cho việc sử dụng nó làm ống dẫn xăng, dầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Tơ visco

Câu 2: Monomer để tổng hợp polyethylene (PE) là gì?

  • A. CH3-CH3
  • B. CH≡CH
  • C. CH3-CH=CH2
  • D. CH2=CH2

Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ nylon-6
  • D. Tơ polyesters

Câu 4: Phản ứng tổng hợp tơ nylon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng hợp
  • D. Phân hủy

Câu 5: Chất nào sau đây là monomer được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ (poly(methyl methacrylate))?

  • A. CH2=CHCl
  • B. C6H5CH=CH2
  • C. CH2=C(CH3)COOCH3
  • D. CH2=CHCN

Câu 6: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thường không phải là tính chất của vật liệu polymer?

  • A. Cách điện, cách nhiệt tốt
  • B. Có tính dẻo hoặc đàn hồi
  • C. Khó tan trong nhiều dung môi thông thường
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy cố định

Câu 8: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là?

  • A. Polyethylene mạch thẳng
  • B. Amylopectin (trong tinh bột)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng độ bền kéo đứt
  • B. Làm giảm độ đàn hồi
  • C. Tạo cầu nối disulfua giữa các mạch polymer, tăng tính đàn hồi và độ bền
  • D. Làm giảm khả năng chịu nhiệt

Câu 10: Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde. Đây là loại polymer gì?

  • A. Polymer mạng lưới không gian
  • B. Polymer mạch thẳng
  • C. Polymer mạch phân nhánh
  • D. Copolyme

Câu 11: Loại tơ nào sau đây chứa liên kết peptide (-CO-NH-) trong mạch polymer?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ acetate
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nylon-6

Câu 12: Khi đốt cháy một mẫu polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tơ nitron (PAN)

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu đóng gói (màng bọc thực phẩm, túi nilông)?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polyvinyl acetate (PVAc)

Câu 14: Cao su Buna-S được tổng hợp từ hai monomer nào?

  • A. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • B. Buta-1,3-diene và styrene
  • C. Isoprene và styrene
  • D. Isoprene và acrylonitrile

Câu 15: Chất nào sau đây không phải là vật liệu polymer?

  • A. Tinh bột
  • B. Protein
  • C. Cao su
  • D. Nhựa đường

Câu 16: Polymer có công thức cấu tạo dạng -[-CH2-CH(CN)-]-n là gì?

  • A. Polyacrylonitrile (PAN)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 17: Phân loại nào sau đây là đúng khi nói về tơ visco và tơ tằm?

  • A. Cả hai đều là tơ tổng hợp.
  • B. Cả hai đều là tơ nhân tạo.
  • C. Tơ visco là tơ bán tổng hợp, tơ tằm là tơ tự nhiên.
  • D. Tơ visco là tơ tự nhiên, tơ tằm là tơ tổng hợp.

Câu 18: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tơ lapsan, (4) Cao su Buna-N, (5) Tinh bột. Có bao nhiêu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Nhựa poly(vinyl chloride) (PVC) được điều chế bằng cách trùng hợp monomer nào dưới đây?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Ethylene
  • C. Propylene
  • D. Styrene

Câu 20: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Cao su Buna
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Nylon-6,6

Câu 21: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và axit adipic?

  • A. Nylon-6
  • B. Tơ capron
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tơ lapsan

Câu 22: Chất dẻo là vật liệu polymer có những tính chất nào?

  • A. Có tính dẻo, dễ bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
  • B. Có tính đàn hồi, có thể kéo dãn gấp nhiều lần so với chiều dài ban đầu.
  • C. Là vật liệu hình sợi mảnh, có độ bền nhất định.
  • D. Là vật liệu chịu nhiệt rất cao, không bị biến dạng ở nhiệt độ thường.

Câu 23: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra cao su chloroprene?

  • A. Isoprene
  • B. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene)
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Styrene

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X $xrightarrow{Trùng ngưng}$ Tơ lapsan. Monomer X có thể là cặp chất nào sau đây?

  • A. Axit terephthalic và etylen glycol
  • B. Axit adipic và hexamethylenediamine
  • C. ε-aminocaproic acid
  • D. Axit terephthalic và etylen glycol

Câu 25: Polymer nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ sẽ tạo ra các amino axit?

  • A. Protein
  • B. Polyethylene
  • C. Tinh bột
  • D. Cellulose

Câu 26: Để phân biệt giữa cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, người ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Khả năng cháy
  • B. Màu sắc
  • C. Độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt
  • D. Khối lượng riêng

Câu 27: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường kiềm?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl acetate) (PVAc)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 28: Khi nói về vật liệu polymer, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Polymer được tạo thành từ các đơn vị lặp lại gọi là monomer.
  • B. Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H2O).
  • C. Chất dẻo, tơ, cao su là những vật liệu polymer thông dụng.
  • D. Tơ tổng hợp được sản xuất từ polymer thiên nhiên.

Câu 29: Monomer nào sau đây có công thức CH2=CH-C6H5?

  • A. Styrene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Acrylonitrile
  • D. Methyl methacrylate

Câu 30: Vật liệu polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán gỗ, giấy?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyvinyl acetate (PVAc)
  • D. Cao su Buna

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Monomer để tổng hợp polyethylene (PE) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản ứng tổng hợp tơ nylon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chất nào sau đây là monomer được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ (poly(methyl methacrylate))?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thường không phải là tính chất của vật liệu polymer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde. Đây là loại polymer gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Loại tơ nào sau đây chứa liên kết peptide (-CO-NH-) trong mạch polymer?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi đốt cháy một mẫu polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là chất nào trong các chất sau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu đóng gói (màng bọc thực phẩm, túi nilông)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cao su Buna-S được tổng hợp từ hai monomer nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chất nào sau đây không phải là vật liệu polymer?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Polymer có công thức cấu tạo dạng -[-CH2-CH(CN)-]-n là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân loại nào sau đây là đúng khi nói về tơ visco và tơ tằm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tơ lapsan, (4) Cao su Buna-N, (5) Tinh bột. Có bao nhiêu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nhựa poly(vinyl chloride) (PVC) được điều chế bằng cách trùng hợp monomer nào dưới đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và axit adipic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chất dẻo là vật liệu polymer có những tính chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra cao su chloroprene?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X $xrightarrow{Trùng ngưng}$ Tơ lapsan. Monomer X có thể là cặp chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Polymer nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ sẽ tạo ra các amino axit?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để phân biệt giữa cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, người ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường kiềm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi nói về vật liệu polymer, phát biểu nào sau đây là sai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Monomer nào sau đây có công thức CH2=CH-C6H5?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Vật liệu polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán gỗ, giấy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer phổ biến được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện và áo mưa. Dựa trên cấu trúc của PVC, đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính vật lý hoặc hóa học điển hình của nó?

  • A. Cách điện tốt
  • B. Bền với hóa chất thông thường (acid, base)
  • C. Dễ bị phân hủy ở nhiệt độ thấp (khoảng 50-60°C)
  • D. Khó nóng chảy, dễ bị phân hủy khi đun nóng mạnh

Câu 2: Tơ visco và tơ acetate đều là tơ hóa học được sản xuất từ cellulose. Tuy nhiên, chúng được phân loại khác nhau. Sự khác biệt cơ bản về cách điều chế dẫn đến việc phân loại khác nhau này là gì?

  • A. Tơ visco điều chế từ phản ứng trùng hợp, tơ acetate điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
  • B. Tơ visco là dạng cellulose được tái sinh sau khi hòa tan và kéo sợi; tơ acetate là ester của cellulose được tổng hợp hóa học.
  • C. Tơ visco sử dụng cellulose từ gỗ, tơ acetate sử dụng cellulose từ bông.
  • D. Tơ visco là tơ tổng hợp hoàn toàn, tơ acetate là tơ bán tổng hợp.

Câu 3: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và stiren. Ứng dụng chính của cao su Buna-S, dựa trên tính chất đặc trưng của nó, là gì?

  • A. Chế tạo lốp xe, vật liệu chịu mài mòn.
  • B. Sợi dệt may cao cấp.
  • C. Chất cách điện trong thiết bị điện tử.
  • D. Kính chắn gió máy bay.

Câu 4: Một loại polymer X được tổng hợp từ phản ứng của hexametylenđiamin (H2N-(CH2)6-NH2) và axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH). Polymer X thuộc loại nào và phản ứng tổng hợp là gì?

  • A. Chất dẻo, trùng hợp.
  • B. Cao su, trùng hợp.
  • C. Tơ nhân tạo, trùng ngưng.
  • D. Tơ tổng hợp, trùng ngưng.

Câu 5: Poly(metyl metacrylat) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, có nhiều ứng dụng thay thế kính thủy tinh. Tính chất nổi bật nào của PMMA giải thích cho ứng dụng này?

  • A. Độ bền hóa học rất cao.
  • B. Khả năng chịu nhiệt tốt.
  • C. Trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt và bền hơn kính thủy tinh.
  • D. Dẫn điện tốt.

Câu 6: Nhựa phenol fomanđehit (nhựa PF) được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch fomanđehit trong môi trường axit hoặc bazơ. Polymer này có cấu trúc mạng không gian. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của nhựa PF dạng rắn?

  • A. Mềm ra khi đun nóng và giữ nguyên hình dạng khi nguội.
  • B. Không nóng chảy, không tan trong dung môi thông thường, bền nhiệt.
  • C. Dễ bị kéo thành sợi dai, bền.
  • D. Có tính đàn hồi cao.

Câu 7: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) giống nhau hoặc khác nhau thành phân tử lớn (polymer). Điều kiện cần để monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Trong phân tử có liên kết bội (liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C) hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
  • B. Trong phân tử có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới và loại bỏ phân tử nhỏ (ví dụ: H2O).
  • C. Phải có xúc tác là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
  • D. Phải được đun nóng ở nhiệt độ rất cao (trên 1000°C).

Câu 8: Polyetylen (PE) và polypropylen (PP) là hai loại chất dẻo rất phổ biến. Mặc dù có cấu trúc tương tự, PE và PP có một số khác biệt về tính chất. Nếu cần sản xuất một vật liệu chịu nhiệt độ cao hơn PE một chút và cứng hơn, người ta có thể ưu tiên sử dụng polymer nào?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • B. Polypropylen (PP).
  • C. Polystiren (PS).
  • D. Cao su thiên nhiên.

Câu 9: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyetylen (PE) là 420000 g/mol. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong mỗi phân tử PE của mẫu này là bao nhiêu? (Cho M(C)=12, M(H)=1).

  • A. 10000.
  • B. 15000.
  • C. 15000.
  • D. 21000.

Câu 10: Tơ capron được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH). Đặc điểm cấu tạo nào của monome này cho phép nó tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polymer?

  • A. Có liên kết đôi C=C.
  • B. Có liên kết ba C≡C.
  • C. Có vòng kém bền.
  • D. Có hai nhóm chức khác nhau (-NH2 và -COOH) có khả năng phản ứng với nhau và loại bỏ phân tử nhỏ.

Câu 11: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên chưa lưu hóa. Sự cải thiện tính chất này là do quá trình lưu hóa đã tạo ra:

  • A. Các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer cao su.
  • B. Các liên kết hydro giữa các mạch polymer.
  • C. Sự phân hủy mạch polymer thành các đoạn ngắn hơn.
  • D. Sự tăng khối lượng phân tử polymer một cách đơn giản.

Câu 12: Nhựa bakelit là một loại nhựa phenol fomanđehit có cấu trúc mạng không gian ba chiều. Khi đun nóng, nhựa bakelit trở nên cứng và không thể nóng chảy hoặc hòa tan. Tính chất này khiến bakelit được xếp vào loại:

  • A. Chất dẻo nhiệt dẻo.
  • B. Chất dẻo nhiệt rắn.
  • C. Cao su tổng hợp.
  • D. Tơ tổng hợp.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tổng hợp polymer bằng phương pháp trùng hợp?

  • A. n H2N-(CH2)6-NH2 + n HOOC-(CH2)4-COOH → (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n + 2n H2O
  • B. n H2N-(CH2)5-COOH → (-NH-(CH2)5-CO-)n + n H2O
  • C. n CH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n
  • D. n C6H12O6 (glucose) → (C6H10O5)n (cellulose) + n H2O

Câu 14: Tơ nylon-6,6 và tơ capron đều là tơ tổng hợp thuộc loại poliamit. Điểm khác biệt chính về cấu tạo monome giữa tơ nylon-6,6 và tơ capron là gì?

  • A. Nylon-6,6 được tạo từ hai loại monome khác nhau (điamin và điaxit), còn capron được tạo từ một loại monome duy nhất (aminoaxit).
  • B. Nylon-6,6 được tạo từ monome có 6 nguyên tử C, còn capron từ monome có 5 nguyên tử C.
  • C. Nylon-6,6 là sản phẩm trùng hợp, còn capron là sản phẩm trùng ngưng.
  • D. Nylon-6,6 chứa liên kết este, còn capron chứa liên kết amit.

Câu 15: Một loại polymer X được sử dụng làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ đựng nước. Polymer này có độ bền hóa học cao, cách điện tốt, mềm dẻo và dễ gia công. Dựa vào các tính chất này, polymer X có khả năng cao là:

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • B. Polyetylen (PE).
  • C. Polystiren (PS).
  • D. Nhựa phenol fomanđehit (nhựa PF).

Câu 16: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

  • A. Trùng hợp cần xúc tác, trùng ngưng không cần xúc tác.
  • B. Trùng hợp tạo ra polymer có cấu trúc mạng không gian, trùng ngưng tạo polymer mạch thẳng.
  • C. Trùng hợp chỉ áp dụng cho monome có liên kết đôi, trùng ngưng áp dụng cho monome có vòng kém bền.
  • D. Trùng ngưng tạo ra polymer và đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3...), còn trùng hợp chỉ tạo ra polymer.

Câu 17: Cao su isopren (polyisopren) có cấu trúc mạch polymer với các mắt xích liên kết với nhau chủ yếu ở dạng cis. Cấu trúc này mang lại tính chất đặc trưng nào cho cao su thiên nhiên?

  • A. Độ cứng và giòn cao.
  • B. Độ bền hóa học vượt trội.
  • C. Tính đàn hồi cao và khả năng chịu lạnh tốt.
  • D. Không tan trong bất kỳ dung môi nào.

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Polyetylen (PE).
  • B. Tơ nylon-6,6.
  • C. Cao su Buna-N.
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC).

Câu 19: Monome nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp có thể tạo ra polymer được sử dụng làm keo dán hoặc sơn?

  • A. CH2=CH2 (etylen).
  • B. ClCH2-CH2Cl (1,2-đicloetan).
  • C. H2N-(CH2)6-NH2 (hexametylenđiamin).
  • D. CH2=CH-CN (acrylonitril).

Câu 20: Một vật liệu polymer được sử dụng để làm vỏ các thiết bị điện, tay cầm dụng cụ nhà bếp, phích cắm điện. Vật liệu này có đặc điểm cứng, bền nhiệt, cách điện tốt và không nóng chảy khi đun nóng. Loại vật liệu polymer phù hợp nhất với mô tả này là:

  • A. Nhựa phenol fomanđehit (nhựa PF).
  • B. Polyetylen (PE).
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • D. Cao su Buna.

Câu 21: Tơ lapsan là một loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol (HO-CH2-CH2-OH) và axit terephtalic (p-HOOC-C6H4-COOH). Tơ lapsan thuộc loại tơ nào?

  • A. Tơ poliamit.
  • B. Tơ poliester.
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ nitron.

Câu 22: Dựa vào nguồn gốc, tơ được chia thành tơ tự nhiên và tơ hóa học. Tơ hóa học lại được chia thành tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). Trong các loại tơ sau, loại nào thuộc tơ tự nhiên?

  • A. Tơ visco.
  • B. Tơ nylon-6,6.
  • C. Tơ capron.
  • D. Tơ tằm.

Câu 23: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH3-CH2-CH3 (propan).
  • B. CH2=CH-CH3 (propen).
  • C. CH2=CH-COOH (axit acrylic).
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 (isopren).

Câu 24: Để phân biệt một mẫu cao su thiên nhiên (chưa lưu hóa) và một mẫu nhựa polyetylen (PE) bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể dựa vào tính chất nào?

  • A. Khả năng cháy.
  • B. Phản ứng với dung dịch brom.
  • C. Trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng.
  • D. Độ tan trong nước.

Câu 25: Quá trình sản xuất tơ visco bao gồm việc xử lý cellulose tự nhiên với dung dịch kiềm mạnh và cacbon đisunfua để tạo thành dung dịch xanthat, sau đó ép qua các lỗ nhỏ vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Quá trình này được gọi là:

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Lưu hóa.
  • D. Chế biến hóa học cellulose.

Câu 26: Monome nào là nguyên liệu chính để tổng hợp polystiren (PS), polymer được dùng làm cốc xốp, vỏ hộp đựng thực phẩm dùng một lần?

  • A. Stiren (C6H5-CH=CH2).
  • B. Vinyl clorua (CH2=CHCl).
  • C. Metyl metacrylat (CH2=C(CH3)COOCH3).
  • D. Axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH).

Câu 27: Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitril. Sự có mặt của nhóm -CN trong cấu trúc của cao su Buna-N mang lại tính chất đặc trưng nào so với cao su Buna (từ buta-1,3-đien)?

  • A. Tính đàn hồi cao hơn.
  • B. Khả năng chịu nhiệt thấp hơn.
  • C. Độ bền với dầu mỡ và xăng cao hơn.
  • D. Mềm dẻo hơn ở nhiệt độ thấp.

Câu 28: Một mảnh vật liệu polymer khi bị đốt cháy trong không khí có mùi khét như tóc cháy. Dựa vào đặc điểm này, vật liệu đó có khả năng cao là loại tơ nào?

  • A. Tơ tằm (protein).
  • B. Tơ visco (cellulose).
  • C. Tơ polyetylen.
  • D. Thủy tinh hữu cơ (PMMA).

Câu 29: Trong các loại tơ tổng hợp phổ biến, loại nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome chứa liên kết C≡N?

  • A. Tơ nylon-6,6.
  • B. Tơ lapsan.
  • C. Tơ capron.
  • D. Tơ nitron (polyacrylonitril).

Câu 30: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng không gian, dẫn đến tính chất vật lý đặc trưng như không nóng chảy hoặc khó nóng chảy?

  • A. Polyetylen (PE) mạch thẳng.
  • B. Nhựa phenol fomanđehit (nhựa PF).
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • D. Polystiren (PS).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer phổ biến được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện và áo mưa. Dựa trên cấu trúc của PVC, đặc tính nào sau đây *không* phải là đặc tính vật lý hoặc hóa học điển hình của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tơ visco và tơ acetate đều là tơ hóa học được sản xuất từ cellulose. Tuy nhiên, chúng được phân loại khác nhau. Sự khác biệt cơ bản về cách điều chế dẫn đến việc phân loại khác nhau này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và stiren. Ứng dụng chính của cao su Buna-S, dựa trên tính chất đặc trưng của nó, là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một loại polymer X được tổng hợp từ phản ứng của hexametylenđiamin (H2N-(CH2)6-NH2) và axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH). Polymer X thuộc loại nào và phản ứng tổng hợp là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Poly(metyl metacrylat) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, có nhiều ứng dụng thay thế kính thủy tinh. Tính chất nổi bật nào của PMMA giải thích cho ứng dụng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhựa phenol fomanđehit (nhựa PF) được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch fomanđehit trong môi trường axit hoặc bazơ. Polymer này có cấu trúc mạng không gian. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của nhựa PF dạng rắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) giống nhau hoặc khác nhau thành phân tử lớn (polymer). Điều kiện cần để monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Polyetylen (PE) và polypropylen (PP) là hai loại chất dẻo rất phổ biến. Mặc dù có cấu trúc tương tự, PE và PP có một số khác biệt về tính chất. Nếu cần sản xuất một vật liệu chịu nhiệt độ cao hơn PE một chút và cứng hơn, người ta có thể ưu tiên sử dụng polymer nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyetylen (PE) là 420000 g/mol. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong mỗi phân tử PE của mẫu này là bao nhiêu? (Cho M(C)=12, M(H)=1).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tơ capron được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH). Đặc điểm cấu tạo nào của monome này cho phép nó tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polymer?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên chưa lưu hóa. Sự cải thiện tính chất này là do quá trình lưu hóa đã tạo ra:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nhựa bakelit là một loại nhựa phenol fomanđehit có cấu trúc mạng không gian ba chiều. Khi đun nóng, nhựa bakelit trở nên cứng và không thể nóng chảy hoặc hòa tan. Tính chất này khiến bakelit được xếp vào loại:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tổng hợp polymer bằng phương pháp trùng hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tơ nylon-6,6 và tơ capron đều là tơ tổng hợp thuộc loại poliamit. Điểm khác biệt chính về cấu tạo monome giữa tơ nylon-6,6 và tơ capron là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một loại polymer X được sử dụng làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ đựng nước. Polymer này có độ bền hóa học cao, cách điện tốt, mềm dẻo và dễ gia công. Dựa vào các tính chất này, polymer X có khả năng cao là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cao su isopren (polyisopren) có cấu trúc mạch polymer với các mắt xích liên kết với nhau chủ yếu ở dạng cis. Cấu trúc này mang lại tính chất đặc trưng nào cho cao su thiên nhiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Monome nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp có thể tạo ra polymer được sử dụng làm keo dán hoặc sơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật liệu polymer được sử dụng để làm vỏ các thiết bị điện, tay cầm dụng cụ nhà bếp, phích cắm điện. Vật liệu này có đặc điểm cứng, bền nhiệt, cách điện tốt và không nóng chảy khi đun nóng. Loại vật liệu polymer phù hợp nhất với mô tả này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tơ lapsan là một loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol (HO-CH2-CH2-OH) và axit terephtalic (p-HOOC-C6H4-COOH). Tơ lapsan thuộc loại tơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dựa vào nguồn gốc, tơ được chia thành tơ tự nhiên và tơ hóa học. Tơ hóa học lại được chia thành tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). Trong các loại tơ sau, loại nào thuộc tơ tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Monome nào sau đây *không* thể tham gia phản ứng trùng hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để phân biệt một mẫu cao su thiên nhiên (chưa lưu hóa) và một mẫu nhựa polyetylen (PE) bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể dựa vào tính chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Quá trình sản xuất tơ visco bao gồm việc xử lý cellulose tự nhiên với dung dịch kiềm mạnh và cacbon đisunfua để tạo thành dung dịch xanthat, sau đó ép qua các lỗ nhỏ vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Quá trình này được gọi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Monome nào là nguyên liệu chính để tổng hợp polystiren (PS), polymer được dùng làm cốc xốp, vỏ hộp đựng thực phẩm dùng một lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitril. Sự có mặt của nhóm -CN trong cấu trúc của cao su Buna-N mang lại tính chất đặc trưng nào so với cao su Buna (từ buta-1,3-đien)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một mảnh vật liệu polymer khi bị đốt cháy trong không khí có mùi khét như tóc cháy. Dựa vào đặc điểm này, vật liệu đó có khả năng cao là loại tơ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các loại tơ tổng hợp phổ biến, loại nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome chứa liên kết C≡N?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng không gian, dẫn đến tính chất vật lý đặc trưng như không nóng chảy hoặc khó nóng chảy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nylon-6,6

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. Styrene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Ethylene
  • D. Propylene

Câu 3: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào sau đây?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 4: Loại vật liệu polymer nào thường được sử dụng để sản xuất lốp xe nhờ tính đàn hồi và khả năng chống mài mòn?

  • A. Chất dẻo
  • B. Tơ
  • C. Cao su
  • D. Keo dán

Câu 5: Tơ visco và tơ acetate thuộc loại tơ nào?

  • A. Tơ bán tổng hợp
  • B. Tơ tổng hợp
  • C. Tơ tự nhiên
  • D. Tơ hóa học

Câu 6: Để tổng hợp tơ nylon-6,6, cần sử dụng cặp monome nào sau đây?

  • A. Axit ε-aminocaproic
  • B. Axit terephthalic và ethylene glycol
  • C. Caprolactam
  • D. Axit adipic và hexamethylenediamine

Câu 7: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) được tạo ra từ phản ứng của phenol với formaldehyde trong môi trường thích hợp. Đây là phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Vulcan hóa

Câu 8: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nhựa Bakelite ở dạng rắn không nóng chảy
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 9: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của vật liệu polymer dùng làm tơ?

  • A. Độ đàn hồi cao
  • B. Có thể kéo sợi mảnh, dai, bền
  • C. Dễ nóng chảy khi đun nóng
  • D. Cách điện tốt

Câu 10: Phản ứng vulcan hóa cao su thiên nhiên nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho cao su dễ tan trong dung môi hữu cơ
  • B. Giảm độ bền và độ đàn hồi của cao su
  • C. Tăng độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn
  • D. Chuyển cao su từ dạng vô định hình sang dạng tinh thể

Câu 11: Polymer X có công thức cấu tạo là [-CH2-CH(CN)-]n. Monome X được sử dụng để tổng hợp X là gì?

  • A. Acrylonitrile
  • B. Vinyl chloride
  • C. Styrene
  • D. Methyl methacrylate

Câu 12: Loại chất dẻo nào sau đây được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi đựng hàng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 13: Tại sao các vật liệu polymer như PE, PP thường khó phân hủy trong môi trường tự nhiên?

  • A. Chúng có khối lượng phân tử nhỏ.
  • B. Chúng chứa nhiều liên kết đôi trong mạch chính.
  • C. Chúng tan tốt trong nước.
  • D. Mạch polymer bền vững, khó bị vi sinh vật hoặc nhiệt phân hủy.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH2 xrightarrow{t^o, p, xt} X. X là polymer gì và được điều chế bằng phản ứng nào?

  • A. Polyethylene, trùng hợp
  • B. Polyethylene, trùng ngưng
  • C. Polypropylene, trùng hợp
  • D. Poly(vinyl chloride), trùng hợp

Câu 15: Tơ lapsan là một loại tơ polyester. Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp tơ lapsan?

  • A. Axit ε-aminocaproic
  • B. Caprolactam
  • C. Axit terephthalic và ethylene glycol
  • D. Hexamethylenediamine và axit adipic

Câu 16: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, thường được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ dây điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Tơ tằm
  • C. Cao su Buna-S
  • D. Tinh bột

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là gì trong các chất sau?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Cao su Buna-N
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Poly(vinyl acetate) (PVAC)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 19: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là tơ nitron (olon)?

  • A. Acrylonitrile
  • B. Vinyl acetate
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Vinyl chloride

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Trùng hợp chỉ xảy ra với monome có liên kết bội, còn trùng ngưng chỉ xảy ra với monome có nhóm chức.
  • B. Trùng hợp tạo ra sản phẩm phụ, còn trùng ngưng không tạo ra sản phẩm phụ.
  • C. Trùng hợp không tách ra phân tử nhỏ, còn trùng ngưng tách ra phân tử nhỏ (ví dụ: H2O, NH3).
  • D. Trùng hợp chỉ xảy ra với monome không no, còn trùng ngưng chỉ xảy ra với monome no.

Câu 21: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene (2) Tơ tằm (3) Cao su Buna-N (4) Tơ visco. Số lượng polymer được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về tính chất của polymer là SAI?

  • A. Hầu hết các polymer dễ tan trong các dung môi thông thường.
  • B. Polymer thường là chất rắn, không bay hơi.
  • C. Polymer có nhiệt độ nóng chảy hoặc phân hủy xác định.
  • D. Polymer có khối lượng phân tử rất lớn.

Câu 23: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và styrene?

  • A. Cao su Buna
  • B. Cao su Buna-S
  • C. Cao su Buna-N
  • D. Cao su chloroprene

Câu 24: Cho các loại vật liệu: (1) Cao su (2) Thủy tinh (3) Sứ (4) Chất dẻo. Vật liệu nào được gọi là vật liệu polymer?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (4)
  • D. (1) và (4)

Câu 25: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp có chứa liên kết peptit (-CO-NH-) trong mạch phân tử?

  • A. Tơ lapsan
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nylon-6
  • D. Tơ nitron

Câu 26: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán, đặc biệt là keo 502?

  • A. Poly(methyl cyanoacrylate)
  • B. Polyethylene
  • C. Poly(vinyl chloride)
  • D. Polystyrene

Câu 27: Polymer X có công thức cấu tạo là [-O-CH2-CH2-O-CO-C6H4-CO-]n. Monome nào đã tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer X?

  • A. Ethylene glycol và axit adipic
  • B. Phenol và formaldehyde
  • C. Hexamethylenediamine và axit adipic
  • D. Ethylene glycol và axit terephthalic

Câu 28: Một đoạn mạch của polymer có cấu trúc như sau: -CH2-CHCl-CH2-CHCl-. Polymer này được tạo ra từ monome nào?

  • A. Ethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Propylene
  • D. Buta-1,3-diene

Câu 29: Nhựa ure formaldehyde được điều chế từ ure và formaldehyde. Loại phản ứng tổng hợp này là gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Vulcan hóa

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất kết dính trong gỗ dán, ván ép?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nhựa phenol formaldehyde hoặc ure formaldehyde
  • D. Cao su thiên nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phản ứng vulcan hóa cao su thiên nhiên nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Polymer X có công thức cấu tạo là [-CH2-CH(CN)-]n. Monome X được sử dụng để tổng hợp X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Loại chất dẻo nào sau đây được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi đựng hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tại sao các vật liệu polymer như PE, PP thường khó phân hủy trong môi trường tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH2 xrightarrow{t^o, p, xt} X. X là polymer gì và được điều chế bằng phản ứng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tơ lapsan là một loại tơ polyester. Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp tơ lapsan?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, thường được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ dây điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là gì trong các chất sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là tơ nitron (olon)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene (2) Tơ tằm (3) Cao su Buna-N (4) Tơ visco. Số lượng polymer được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về tính chất của polymer là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và styrene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các loại vật liệu: (1) Cao su (2) Thủy tinh (3) Sứ (4) Chất dẻo. Vật liệu nào được gọi là vật liệu polymer?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp có chứa liên kết peptit (-CO-NH-) trong mạch phân tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán, đặc biệt là keo 502?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Polymer X có công thức cấu tạo là [-O-CH2-CH2-O-CO-C6H4-CO-]n. Monome nào đã tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer X?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một đoạn mạch của polymer có cấu trúc như sau: -CH2-CHCl-CH2-CHCl-. Polymer này được tạo ra từ monome nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nhựa ure formaldehyde được điều chế từ ure và formaldehyde. Loại phản ứng tổng hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất kết dính trong gỗ dán, ván ép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của monomer tạo nên polymer X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3-CH=CH2; (3) H2N-(CH2)6-NH2; (4) HOOC-(CH2)4-COOH; (5) CH3COOH; (6) CH2=C(CH3)-CH=CH2. Những monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -CO-(CH2)5-CO-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)5-CO-NH-(CH2)6-NH-. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của cặp monomer nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dựa vào cấu trúc mạch, polymer được phân loại thành mạch thẳng, mạch nhánh và mạch mạng lưới. Loại polymer nào khi đun nóng sẽ chảy mềm và giữ nguyên hình dạng khi làm nguội, có thể tái chế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là loại vật liệu polymer phổ biến. Monomer chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Liên kết đặc trưng trong mạch phân tử của tơ nilon-6,6 là liên kết gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene. Công thức cấu tạo của isoprene là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Quần áo làm từ len hoặc tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm mạnh và không nên phơi dưới nhiệt độ cao hoặc ánh nắng trực tiếp quá lâu. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có cấu trúc mạch như sau: [-CH2-CH(CN)-]n. Monomer dùng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CHCl
  • C. CH2=CH-CN
  • D. CH3-CH=CH2

Câu 2: Loại phản ứng tổng hợp polymer nào thường xảy ra khi monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3)?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng hợp
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 3: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Polyvinyl chloride, (3) Tơ lapsan, (4) Cao su Buna-S, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monomer chính để điều chế thủy tinh hữu cơ là gì?

  • A. Methyl methacrylate
  • B. Vinyl chloride
  • C. Styrene
  • D. Buta-1,3-diene

Câu 5: Xét tính chất nhiệt của các loại vật liệu polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Nhựa Bakelite, (3) Polystyrene (PS), (4) Cao su đã lưu hóa. Những vật liệu nào thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastics)?

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Polymer này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hai monomer nào?

  • A. Axit adipic và etylen glycol
  • B. Hexametylen điamin và caprolactam
  • C. Axit terephtalic và etylen glycol
  • D. Hexametylen điamin và axit adipic

Câu 7: Tơ tằm và tơ visco đều là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên. Tuy nhiên, chúng khác nhau về bản chất hóa học và phương pháp xử lý. Phân loại tơ visco thuộc loại nào?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ tổng hợp
  • C. Tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
  • D. Tơ vô cơ

Câu 8: Cao su thiên nhiên là polymer của monome X. Khi cho X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được isopentan. Công thức cấu tạo của monome X là:

  • A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • B. CH2=CH-CH=CH2
  • C. CH2=C(CH3)-CH2-CH3
  • D. CH3-CH=C(CH3)-CH3

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh (khoảng 1-3%) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi
  • B. Tăng độ đàn hồi và độ bền cơ học
  • C. Giảm nhiệt độ nóng chảy
  • D. Làm cho cao su bị giòn hơn

Câu 10: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán epoxy, có khả năng kết dính tốt và chịu hóa chất?

  • A. Polyethylene
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyepoxide
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 11: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của monome nào sau đây?

  • A. Axit terephtalic và etylen glycol
  • B. Axit adipic và hexametylen điamin
  • C. Axit ε-aminocaproic
  • D. Caprolactam

Câu 12: Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) là một ví dụ điển hình của chất dẻo nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của chất dẻo nhiệt rắn?

  • A. Có thể tái chế bằng cách nung chảy và đúc lại nhiều lần
  • B. Bền với nhiệt, không bị chảy mềm khi đun nóng
  • C. Có cấu trúc mạng lưới không gian
  • D. Được tạo thành từ phản ứng đóng rắn

Câu 13: Để phân biệt tơ tằm (protein) và tơ visco (cellulose axetat), có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào?

  • A. Đốt cháy và ngửi mùi
  • B. Ngâm trong nước nóng
  • C. Thử với dung dịch axit loãng
  • D. Thử với dung dịch kiềm loãng

Câu 14: Polymer nào sau đây được sử dụng làm màng mỏng, chai lọ, túi đựng, có tính chất bền, nhẹ, dẻo?

  • A. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 15: Cho monome X có công thức CH2=CH-CH=CH2. Polymer được tạo thành từ X bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

  • A. Polybuta-1,3-diene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Polyisoprene

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng lưới không gian tùy thuộc vào điều kiện phản ứng, được tạo ra từ phenol và formaldehyde?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Nhựa phenol formaldehyde
  • C. Polyacrylonitrile
  • D. Polyethylene terephthalate

Câu 17: Xét các loại tơ: (1) Tơ nylon-6,6, (2) Tơ lapsan, (3) Tơ visco, (4) Tơ nitron (hay Oron), (5) Tơ axetat. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa, có tính cứng, bền, khó cháy?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polytetrafluoroethylene (PTFE)

Câu 19: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polymer có tên gọi là Teflon, nổi tiếng với tính trơ về hóa học và chịu nhiệt tốt?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CF2=CF2
  • C. CH2=CH2
  • D. C6H5CH=CH2

Câu 20: Cao su Buna-N được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng hợp của buta-1,3-diene với monome nào?

  • A. Styrene
  • B. Isoprene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Acrylonitrile

Câu 21: Một vật liệu polymer được mô tả là có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, thường dùng làm vỏ thiết bị điện, tay cầm dụng cụ. Dựa vào tính chất này, loại polymer đó có khả năng cao thuộc nhóm nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt dẻo (thermoplastic)
  • B. Cao su chưa lưu hóa
  • C. Chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastic)
  • D. Tơ sợi

Câu 22: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polyethylene là 28000 g/mol. Biết rằng monome etylen (C2H4) có phân tử khối là 28 g/mol. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 100
  • C. 280
  • D. 2800

Câu 23: Tơ nitron (Oron) được sử dụng làm sợi dệt vải, chăn, thảm do có tính chất giữ nhiệt tốt, bền với ánh sáng và nhiệt. Monome để điều chế tơ nitron là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Acrylonitrile
  • D. Styrene

Câu 24: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glycol?

  • A. Nylon-6
  • B. Polyethylene terephthalate (PET)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 25: Nhựa Novolac và nhựa Rezol là các sản phẩm trung gian trong quá trình tổng hợp Bakelite. Nhựa Bakelite cuối cùng có cấu trúc mạng lưới không gian, trong khi Novolac và Rezol có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh ít. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Tỉ lệ monome ban đầu
  • B. Loại xúc tác sử dụng
  • C. Nhiệt độ phản ứng
  • D. Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng

Câu 26: Khi xử lý cao su thiên nhiên bằng dung dịch HCl đặc, nóng, tính đàn hồi của cao su giảm đáng kể. Hiện tượng này có thể giải thích là do:

  • A. Phản ứng cộng HCl vào liên kết đôi C=C trong mạch polymer
  • B. Phản ứng thế H trong nhóm CH3
  • C. Phá vỡ mạch polymer thành các đoạn ngắn hơn
  • D. Phản ứng trùng ngưng các mạch polymer

Câu 27: So sánh tính tan trong dung môi hữu cơ giữa polyethylene (PE) và nhựa Bakelite (phenol formaldehyde). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Cả PE và Bakelite đều tan tốt trong nhiều dung môi hữu cơ.
  • B. PE tan tốt trong dung môi hữu cơ, còn Bakelite không tan.
  • C. PE không tan trong dung môi hữu cơ, còn Bakelite tan tốt.
  • D. Cả PE và Bakelite đều khó tan hoặc không tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ thông thường, nhưng do cấu trúc mạch thẳng/phân nhánh, PE có khả năng trương nở hoặc tan trong một số dung môi ở nhiệt độ cao, trong khi Bakelite với cấu trúc mạng lưới không gian thì hoàn toàn không tan.

Câu 28: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản về mặt hóa học giữa hai loại tơ này là gì?

  • A. Tơ visco là cellulose nguyên chất, tơ axetat là dẫn xuất của cellulose.
  • B. Tơ visco là dẫn xuất của cellulose, tơ axetat là cellulose nguyên chất.
  • C. Cả hai đều là dẫn xuất của cellulose, nhưng khác nhau về mức độ este hóa.
  • D. Tơ visco là tơ tổng hợp, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.

Câu 29: Một loại polymer được sử dụng làm vật liệu đóng gói thực phẩm, cốc dùng một lần, vật liệu cách nhiệt. Khi đốt cháy, nó thường tạo ra khói đen và mùi khét đặc trưng. Loại polymer này có khả năng cao là:

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chỉ khâu tự tiêu trong y tế, nhờ khả năng bị thủy phân trong cơ thể sinh vật?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(lactic acid) (PLA) hoặc Poly(glycolic acid) (PGA)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Polymer X có cấu trúc mạch như sau: [-CH2-CH(CN)-]n. Monomer dùng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Loại phản ứng tổng hợp polymer nào thường xảy ra khi monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Polyvinyl chloride, (3) Tơ lapsan, (4) Cao su Buna-S, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monomer chính để điều chế thủy tinh hữu cơ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét tính chất nhiệt của các loại vật liệu polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Nhựa Bakelite, (3) Polystyrene (PS), (4) Cao su đã lưu hóa. Những vật liệu nào thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastics)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Polymer này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hai monomer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tơ tằm và tơ visco đều là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên. Tuy nhiên, chúng khác nhau về bản chất hóa học và phương pháp xử lý. Phân loại tơ visco thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cao su thiên nhiên là polymer của monome X. Khi cho X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được isopentan. Công thức cấu tạo của monome X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh (khoảng 1-3%) nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán epoxy, có khả năng kết dính tốt và chịu hóa chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng của monome nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) là một ví dụ điển hình của chất dẻo nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của chất dẻo nhiệt rắn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phân biệt tơ tằm (protein) và tơ visco (cellulose axetat), có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Polymer nào sau đây được sử dụng làm màng mỏng, chai lọ, túi đựng, có tính chất bền, nhẹ, dẻo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho monome X có công thức CH2=CH-CH=CH2. Polymer được tạo thành từ X bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng lưới không gian tùy thuộc vào điều kiện phản ứng, được tạo ra từ phenol và formaldehyde?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xét các loại tơ: (1) Tơ nylon-6,6, (2) Tơ lapsan, (3) Tơ visco, (4) Tơ nitron (hay Oron), (5) Tơ axetat. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa, có tính cứng, bền, khó cháy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polymer có tên gọi là Teflon, nổi tiếng với tính trơ về hóa học và chịu nhiệt tốt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cao su Buna-N được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng hợp của buta-1,3-diene với monome nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật liệu polymer được mô tả là có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, thường dùng làm vỏ thiết bị điện, tay cầm dụng cụ. Dựa vào tính chất này, loại polymer đó có khả năng cao thuộc nhóm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polyethylene là 28000 g/mol. Biết rằng monome etylen (C2H4) có phân tử khối là 28 g/mol. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tơ nitron (Oron) được sử dụng làm sợi dệt vải, chăn, thảm do có tính chất giữ nhiệt tốt, bền với ánh sáng và nhiệt. Monome để điều chế tơ nitron là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glycol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhựa Novolac và nhựa Rezol là các sản phẩm trung gian trong quá trình tổng hợp Bakelite. Nhựa Bakelite cuối cùng có cấu trúc mạng lưới không gian, trong khi Novolac và Rezol có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh ít. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi xử lý cao su thiên nhiên bằng dung dịch HCl đặc, nóng, tính đàn hồi của cao su giảm đáng kể. Hiện tượng này có thể giải thích là do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So sánh tính tan trong dung môi hữu cơ giữa polyethylene (PE) và nhựa Bakelite (phenol formaldehyde). Nhận xét nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản về mặt hóa học giữa hai loại tơ này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một loại polymer được sử dụng làm vật liệu đóng gói thực phẩm, cốc dùng một lần, vật liệu cách nhiệt. Khi đốt cháy, nó thường tạo ra khói đen và mùi khét đặc trưng. Loại polymer này có khả năng cao là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chỉ khâu tự tiêu trong y tế, nhờ khả năng bị thủy phân trong cơ thể sinh vật?

Xem kết quả