15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện tiêu chuẩn và được ứng dụng trong nhiệt kế?

  • A. Nhôm
  • B. Sắt
  • C. Vàng
  • D. Thủy ngân

Câu 2: Tính chất vật lý chung nào sau đây của kim loại được ứng dụng trong việc chế tạo dây điện?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính ánh kim
  • D. Tính cứng

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử (tính kim loại)?

  • A. Fe, Al, Mg, Na
  • B. Na, Mg, Al, Fe
  • C. Al, Mg, Na, Fe
  • D. Mg, Na, Fe, Al

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Lá đồng tan dần, dung dịch không màu
  • C. Lá đồng tan dần, có kim loại màu trắng bạc bám vào, dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Lá đồng sủi bọt khí, dung dịch chuyển màu vàng

Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh mẽ nhất với nước ở điều kiện thường?

  • A. Kali
  • B. Magie
  • C. Sắt
  • D. Đồng

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + dung dịch HCl → Khí H2 + dung dịch muối clorua. Kim loại X không thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Kẽm
  • B. Sắt
  • C. Nhôm
  • D. Bạc

Câu 7: Vì sao nhôm được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không và chế tạo vỏ máy bay?

  • A. Vì nhôm có màu trắng đẹp và ánh kim
  • B. Vì nhôm nhẹ, bền và có khả năng chống ăn mòn tốt
  • C. Vì nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • D. Vì nhôm có giá thành rẻ và dễ gia công

Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • D. Ag + HCl → Không phản ứng

Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Bạc
  • D. Vàng

Câu 10: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và dung dịch muối sunfat. Để xác định M có phải là kim loại mạnh (tác dụng với nước ở nhiệt độ thường) hay không, ta cần dựa vào yếu tố nào?

  • A. Lượng khí H2 thu được
  • B. Khả năng M tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
  • C. Nồng độ dung dịch H2SO4
  • D. Thể tích dung dịch H2SO4

Câu 11: Trong các tính chất sau, có bao nhiêu tính chất là tính chất vật lý của kim loại: (1) Dẫn điện, (2) Dẫn nhiệt, (3) Tác dụng với axit, (4) Ánh kim, (5) Tác dụng với muối, (6) Dẻo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng này?

  • A. Đây là phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Al là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa
  • C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
  • D. Al không thể khử được Cu2+ trong điều kiện này

Câu 13: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dầu hỏa
  • C. Dung dịch muối ăn
  • D. Cồn

Câu 14: Cho các kim loại: K, Mg, Ag. Kim loại nào có thể đẩy được Mg ra khỏi dung dịch MgCl2?

  • A. K
  • B. Ag
  • C. Cả K và Ag
  • D. Không kim loại nào

Câu 15: Tính chất dẻo của kim loại được giải thích bởi yếu tố nào trong cấu trúc mạng tinh thể kim loại?

  • A. Sự sắp xếp chặt chẽ của các ion dương kim loại
  • B. Mật độ electron tự do cao
  • C. Lực hút tĩnh điện mạnh giữa ion dương và electron tự do
  • D. Các lớp ion dương kim loại có thể trượt lên nhau dễ dàng

Câu 16: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 17: Một vật làm bằng kim loại dẫn điện tốt nhưng kém bền trong không khí ẩm. Để bảo vệ vật liệu này, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Sơn tĩnh điện
  • B. Mạ kẽm
  • C. Sơn một lớp sơn chống gỉ
  • D. Ngâm trong dầu

Câu 18: Cho các cặp kim loại: (a) Fe và Cu, (b) Zn và Pb, (c) Ag và Au. Cặp kim loại nào có thể tạo thành hợp kim?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. Cả (a), (b) và (c)

Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit?

  • A. Nhôm
  • B. Sắt
  • C. Đồng
  • D. Bạc

Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 44,8%
  • B. 56%
  • C. 60%
  • D. 70%

Câu 21: Kim loại nào sau đây có khả năng tạo lớp màng oxit bảo vệ khi tiếp xúc với không khí, giúp chống lại sự ăn mòn?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Nhôm
  • D. Bạc

Câu 22: Cho dung dịch chứa hỗn hợp muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Kim loại nào sau đây có thể khử cả Ag+ và Cu2+?

  • A. Kẽm
  • B. Đồng
  • C. Bạc
  • D. Vàng

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Cu
  • B. Điện cực Zn
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

Câu 24: Để làm sạch một mẫu đồng lẫn tạp chất là sắt, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch CuSO4

Câu 25: Cho biết thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các kim loại: Ag, Cu, Fe, Mg. Dựa vào dãy điện hóa, hãy sắp xếp lại theo chiều tính khử tăng dần.

  • A. Ag, Cu, Fe, Mg
  • B. Mg, Fe, Cu, Ag
  • C. Cu, Ag, Mg, Fe
  • D. Fe, Mg, Ag, Cu

Câu 26: Hiện tượng thụ động hóa của kim loại là do?

  • A. Kim loại bị hòa tan hoàn toàn trong axit đặc
  • B. Kim loại tạo lớp oxit bền vững bảo vệ trên bề mặt
  • C. Kim loại mất đi tính dẫn điện
  • D. Kim loại chuyển sang trạng thái trơ về mặt hóa học

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tính dẫn nhiệt của kim loại?

  • A. Chế tạo nồi, xoong, chảo
  • B. Làm bộ tản nhiệt cho động cơ
  • C. Sử dụng trong các thiết bị điện tử để làm mát
  • D. Chế tạo dây cáp điện

Câu 28: Cho phản ứng: Kim loại M + O2 → Oxit kim loại. Để phản ứng xảy ra dễ dàng ở nhiệt độ thường, M phải là kim loại nào?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Natri
  • D. Bạc

Câu 29: So sánh tính chất vật lý của nhôm và sắt, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và có khối lượng riêng lớn hơn sắt
  • B. Nhôm nhẹ hơn sắt và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn sắt
  • C. Sắt dẻo hơn nhôm và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhôm
  • D. Sắt có ánh kim mạnh hơn nhôm và dẫn nhiệt tốt hơn nhôm

Câu 30: Cho các kim loại: Au, Pt, Ag, Cu. Kim loại nào được gọi là kim loại quý do có tính chất hóa học kém hoạt động và vẻ đẹp?

  • A. Vàng
  • B. Đồng
  • C. Bạc
  • D. Platin

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện tiêu chuẩn và được ứng dụng trong nhiệt kế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tính chất vật lý chung nào sau đây của kim loại được ứng dụng trong việc chế tạo dây điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử (tính kim loại)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh mẽ nhất với nước ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + dung dịch HCl → Khí H2 + dung dịch muối clorua. Kim loại X *không thể* là kim loại nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vì sao nhôm được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không và chế tạo vỏ máy bay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây *không* xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và dung dịch muối sunfat. Để xác định M có phải là kim loại mạnh (tác dụng với nước ở nhiệt độ thường) hay không, ta cần dựa vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các tính chất sau, có bao nhiêu tính chất là tính chất vật lý của kim loại: (1) Dẫn điện, (2) Dẫn nhiệt, (3) Tác dụng với axit, (4) Ánh kim, (5) Tác dụng với muối, (6) Dẻo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Phát biểu nào sau đây *sai* về phản ứng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các kim loại: K, Mg, Ag. Kim loại nào có thể đẩy được Mg ra khỏi dung dịch MgCl2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tính chất dẻo của kim loại được giải thích bởi yếu tố nào trong cấu trúc mạng tinh thể kim loại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật làm bằng kim loại dẫn điện tốt nhưng kém bền trong không khí ẩm. Để bảo vệ vật liệu này, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các cặp kim loại: (a) Fe và Cu, (b) Zn và Pb, (c) Ag và Au. Cặp kim loại nào có thể tạo thành hợp kim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Kim loại nào sau đây có khả năng tạo lớp màng oxit bảo vệ khi tiếp xúc với không khí, giúp chống lại sự ăn mòn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho dung dịch chứa hỗn hợp muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Kim loại nào sau đây có thể khử cả Ag+ và Cu2+?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để làm sạch một mẫu đồng lẫn tạp chất là sắt, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho biết thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các kim loại: Ag, Cu, Fe, Mg. Dựa vào dãy điện hóa, hãy sắp xếp lại theo chiều tính khử tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Hiện tượng thụ động hóa của kim loại là do?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của tính dẫn nhiệt của kim loại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: Kim loại M + O2 → Oxit kim loại. Để phản ứng xảy ra dễ dàng ở nhiệt độ thường, M phải là kim loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh tính chất vật lý của nhôm và sắt, phát biểu nào sau đây *đúng*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho các kim loại: Au, Pt, Ag, Cu. Kim loại nào được gọi là kim loại quý do có tính chất hóa học kém hoạt động và vẻ đẹp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong điều kiện nhiệt độ phòng?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 2: Vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do ion kim loại có điện tích dương.
  • B. Do electron tự do phản xạ ánh sáng.
  • C. Do mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc khít.
  • D. Do kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng?

  • A. Na < Mg < Fe < Al
  • B. Na < Fe < Mg < Al
  • C. Na < Mg < Al < Fe
  • D. Mg < Na < Al < Fe

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Vonfram (W)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính lưỡng tính
  • C. Tính khử
  • D. Tính axit

Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và khí hiđro?

  • A. Magie (Mg)
  • B. Natri (Na)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 7: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng, thu được khí H2 và dung dịch muối MCl2. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Natri (Na)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
  • C. Ag + CuCl2 → AgCl + Cu
  • D. Mg + HCl → MgCl2 + H2

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + O2 → Oxide X2O3. Kim loại X có hóa trị III trong oxide. Kim loại X có thể là:

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 10: Cho 5,6 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Khối lượng đồng kim loại thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,2 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 12,8 gam
  • D. 1,6 gam

Câu 11: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch muối ăn
  • C. Cồn etylic
  • D. Dầu hỏa

Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối chloride khan?

  • A. Natri (Na)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 13: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại:
(a) Tất cả kim loại đều nhẹ.
(b) Tất cả kim loại đều dẫn điện tốt.
(c) Tất cả kim loại đều có ánh kim.
(d) Tất cả kim loại đều có tính khử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Trong phản ứng này, quá trình nào là quá trình oxi hóa?

  • A. Quá trình tạo ra CuSO4
  • B. Quá trình tạo ra Cu
  • C. Quá trình Al → Al3+
  • D. Quá trình Cu2+ → Cu

Câu 15: Một vật bằng kim loại dẫn điện tốt nhưng lại khó dát mỏng và kéo sợi. Kim loại đó có thể là:

  • A. Vàng (Au)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 16: Cho dung dịch chứa hỗn hợp các muối: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Kim loại nào sau đây có thể khử được cả ba ion kim loại trên?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 17: Nhôm bền trong không khí và nước ở điều kiện thường là do:

  • A. Nhôm là kim loại kém hoạt động.
  • B. Nhôm có lớp vỏ electron bền vững.
  • C. Trên bề mặt nhôm được phủ lớp oxide Al2O3 bền, bảo vệ.
  • D. Nhôm không phản ứng với oxi và nước.

Câu 18: Để thu hồi kim loại Ag từ muối AgNO3, người ta có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Vàng (Au)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Platin (Pt)

Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

  • A. 28%
  • B. 30%
  • C. 56%
  • D. 70%

Câu 20: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO4?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Chỉ có khí H2 thoát ra.
  • C. Chỉ có kim loại Cu màu đỏ tạo thành.
  • D. Có khí H2 thoát ra và kết tủa Cu màu đỏ tạo thành.

Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, các kim loại kiềm thuộc nhóm nào?

  • A. IA
  • B. IIA
  • C. IIIA
  • D. IVA

Câu 22: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Kali (K)
  • B. Canxi (Ca)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 23: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Mg. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. Kali (K)
  • B. Natri (Na)
  • C. Canxi (Ca)
  • D. Magie (Mg)

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là của nhôm?

  • A. Vật liệu xây dựng
  • B. Dây dẫn điện
  • C. Chế tạo dao, kéo
  • D. Đồ dùng gia đình (xoong, nồi)

Câu 25: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?

  • A. Cu, Fe, Mg, K
  • B. K, Mg, Cu, Fe
  • C. Mg, K, Fe, Cu
  • D. K, Mg, Fe, Cu

Câu 27: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là sắt, có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch CuSO4
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 28: Cho biết thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • A. Fe < Cu < Ag
  • B. Ag < Cu < Fe
  • C. Cu < Ag < Fe
  • D. Cu < Fe < Ag

Câu 29: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Ánh kim
  • D. Tính cứng cao (so với phi kim)

Câu 30: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng H2, Y không phản ứng với dung dịch HCl, Z phản ứng với dung dịch muối của Y. Thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các kim loại là:

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Y < Z < X
  • D. Z < Y < X

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong điều kiện nhiệt độ phòng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Vì sao kim loại có ánh kim?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và khí hiđro?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng, thu được khí H2 và dung dịch muối MCl2. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + O2 → Oxide X2O3. Kim loại X có hóa trị III trong oxide. Kim loại X có thể là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho 5,6 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Khối lượng đồng kim loại thu được là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối chloride khan?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại:
(a) Tất cả kim loại đều nhẹ.
(b) Tất cả kim loại đều dẫn điện tốt.
(c) Tất cả kim loại đều có ánh kim.
(d) Tất cả kim loại đều có tính khử.
Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Trong phản ứng này, quá trình nào là quá trình oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật bằng kim loại dẫn điện tốt nhưng lại khó dát mỏng và kéo sợi. Kim loại đó có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho dung dịch chứa hỗn hợp các muối: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Kim loại nào sau đây có thể khử được cả ba ion kim loại trên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nhôm bền trong không khí và nước ở điều kiện thường là do:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để thu hồi kim loại Ag từ muối AgNO3, người ta có thể dùng kim loại nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO4?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, các kim loại kiềm thuộc nhóm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Mg. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải là của nhôm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là sắt, có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho biết thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng H2, Y không phản ứng với dung dịch HCl, Z phản ứng với dung dịch muối của Y. Thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các kim loại là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các chi tiết máy cần chịu lực và mài mòn cao?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Tính dẻo
  • D. Tính cứng

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân khiến các kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có ánh kim?

  • A. Nguyên tử kim loại có ít electron lớp ngoài cùng.
  • B. Cấu trúc mạng tinh thể đặc khít của kim loại.
  • C. Sự có mặt của các electron hóa trị linh động (electron tự do) trong mạng tinh thể.
  • D. Kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế?

  • A. Natri (Na)
  • B. Thủy ngân (Hg)
  • C. Kali (K)
  • D. Gali (Ga)

Câu 4: Một lá đồng (Cu) được đặt trong bình chứa khí chlorine (Cl2) ở nhiệt độ thường. Quan sát hiện tượng cho thấy lá đồng bị ăn mòn và tạo thành chất rắn màu lục nhạt. Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng này là gì?

  • A. Cu + Cl2 → CuCl2
  • B. 2Cu + Cl2 → 2CuCl
  • C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
  • D. Cu + H2O + Cl2 → CuCl2 + 2HClO

Câu 5: Khi cho một mẩu kim loại X vào nước ở nhiệt độ thường, mẩu kim loại tan hết và có khí không màu thoát ra. Kim loại X không thể là kim loại nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Natri (Na)
  • B. Kali (K)
  • C. Canxi (Ca)
  • D. Magie (Mg)

Câu 6: Cho bột sắt (Fe) tác dụng với dung dịch acid sulfuric loãng (H2SO4 loãng). Sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. H2
  • D. H2S

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch acid nitric đặc, nguội?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Chì (Pb)

Câu 8: Cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4. Quan sát thấy kim loại Y bám vào bề mặt kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Kết luận nào sau đây về tính hoạt động hóa học là đúng?

  • A. X mạnh hơn Y
  • B. Y mạnh hơn X
  • C. X và Y có tính hoạt động tương đương
  • D. Không thể kết luận về tính hoạt động hóa học

Câu 9: Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy có thể tác dụng trực tiếp với dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4)?

  • A. Na
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 10: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy điện hóa chuẩn?

  • A. K+
  • B. Zn2+
  • C. Fe2+
  • D. Ag+

Câu 11: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Na+/Na, Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Cặp nào có tính khử của kim loại yếu nhất?

  • A. Na+/Na
  • B. Mg2+/Mg
  • C. Fe2+/Fe
  • D. Cu2+/Cu

Câu 12: Tại sao nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất vỏ máy bay, tàu hỏa, ô tô, dù tính dẫn điện và dẫn nhiệt không bằng đồng?

  • A. Nhôm nhẹ, bền và có khả năng chống ăn mòn tốt do lớp màng oxit bảo vệ.
  • B. Nhôm có nhiệt độ nóng chảy rất cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt.
  • C. Nhôm là kim loại quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.
  • D. Nhôm có tính dẻo và dễ gia công hơn các kim loại khác.

Câu 13: Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Cu vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 10,8 gam
  • B. 21,6 gam
  • C. 32,4 gam
  • D. 43,2 gam

Câu 14: Khi cho một mẩu kim loại magie (Mg) vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Lá Mg tan dần, có chất rắn màu đỏ bám vào và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
  • B. Có khí không màu thoát ra và dung dịch không đổi màu.
  • C. Lá Mg không phản ứng.
  • D. Lá Mg tan dần, có chất rắn màu đen bám vào.

Câu 15: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của kim loại: (1) Tất cả kim loại đều tác dụng với oxygen tạo oxit bazơ. (2) Kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. (3) Kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng. (4) Kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại Y thì có thể đẩy kim loại Y ra khỏi dung dịch muối của nó. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Tại sao các kim loại quý như vàng (Au), bạch kim (Pt) lại tồn tại chủ yếu ở dạng tự do trong tự nhiên?

  • A. Chúng là những nguyên tố rất hiếm.
  • B. Chúng có tính hoạt động hóa học rất yếu.
  • C. Chúng có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Chúng có khối lượng riêng lớn.

Câu 17: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch FeCl3, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Na
  • B. K
  • C. Mg
  • D. Cu

Câu 18: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Điều này chứng tỏ điều gì về lượng sắt ban đầu?

  • A. Sắt dư.
  • B. Sắt hết.
  • C. Sắt thiếu.
  • D. Không thể kết luận.

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl; (2) Cu + FeCl3; (3) Zn + CuSO4; (4) Ag + HNO3 đặc nóng. Số phản ứng mà kim loại đóng vai trò là chất khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 21: Cho 5,4 gam kim loại R (hóa trị III) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Al
  • D. Ga

Câu 22: Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 ml dung dịch silver nitrate (AgNO3) 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bạc (Ag) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,54 gam
  • B. 1,08 gam
  • C. 2,16 gam
  • D. 0,65 gam

Câu 23: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử là khí NO. Kim loại M không thể là:

  • A. Al
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 24: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không dựa trên tính chất hóa học của kim loại?

  • A. Sử dụng nhôm làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay.
  • B. Sử dụng kẽm để mạ chống gỉ cho sắt thép.
  • C. Sử dụng đồng làm dây dẫn điện.
  • D. Sử dụng natri làm chất khử trong tổng hợp hóa học.

Câu 25: Cho một lá sắt (Fe) vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4). Sau một thời gian lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Sắt tan ra (56), đồng bám vào (64). Do 64 > 56 nên khối lượng tăng.
  • B. Sắt tan ra, đồng bám vào. Khối lượng tăng do sắt phản ứng với nước.
  • C. Sắt bị ăn mòn hóa học tạo oxit sắt.
  • D. Đồng bám vào lá sắt có khối lượng lớn hơn dung dịch CuSO4 ban đầu.

Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt (Fe) ra khỏi dung dịch iron(II) sulfate (FeSO4)?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Chì (Pb)

Câu 27: Cho các kim loại sau: K, Mg, Zn, Ag. Kim loại nào có thể tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch CuCl2?

  • A. K
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 28: Một mẫu kim loại X được ngâm trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng mẫu kim loại giảm đi. Kim loại X có thể là?

  • A. Fe
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Cu

Câu 29: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + H2SO4 đặc nguội; (2) Al + HNO3 đặc nguội; (3) Cu + HNO3 loãng; (4) Ag + HCl. Số cặp xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Dãy điện hóa cho biết thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại và tính khử tăng dần của các kim loại. Dựa vào dãy điện hóa, cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?

  • A. Fe + MgSO4
  • B. Cu + FeCl2
  • C. Ag + CuSO4
  • D. Zn + FeSO4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các chi tiết máy cần chịu lực và mài mòn cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân khiến các kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có ánh kim?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một lá đồng (Cu) được đặt trong bình chứa khí chlorine (Cl2) ở nhiệt độ thường. Quan sát hiện tượng cho thấy lá đồng bị ăn mòn và tạo thành chất rắn màu lục nhạt. Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi cho một mẩu kim loại X vào nước ở nhiệt độ thường, mẩu kim loại tan hết và có khí không màu thoát ra. Kim loại X *không thể* là kim loại nào trong các lựa chọn sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho bột sắt (Fe) tác dụng với dung dịch acid sulfuric loãng (H2SO4 loãng). Sản phẩm khí thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch acid nitric đặc, nguội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4. Quan sát thấy kim loại Y bám vào bề mặt kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Kết luận nào sau đây về tính hoạt động hóa học là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy có thể tác dụng trực tiếp với dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy điện hóa chuẩn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Na+/Na, Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Cặp nào có tính khử của kim loại yếu nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tại sao nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất vỏ máy bay, tàu hỏa, ô tô, dù tính dẫn điện và dẫn nhiệt không bằng đồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Cu vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi cho một mẩu kim loại magie (Mg) vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của kim loại: (1) Tất cả kim loại đều tác dụng với oxygen tạo oxit bazơ. (2) Kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. (3) Kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng. (4) Kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại Y thì có thể đẩy kim loại Y ra khỏi dung dịch muối của nó. Số nhận định đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao các kim loại quý như vàng (Au), bạch kim (Pt) lại tồn tại chủ yếu ở dạng tự do trong tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch FeCl3, có thể dùng kim loại nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Điều này chứng tỏ điều gì về lượng sắt ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl; (2) Cu + FeCl3; (3) Zn + CuSO4; (4) Ag + HNO3 đặc nóng. Số phản ứng mà kim loại đóng vai trò là chất khử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho 5,4 gam kim loại R (hóa trị III) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 ml dung dịch silver nitrate (AgNO3) 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bạc (Ag) thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử là khí NO. Kim loại M *không thể* là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* dựa trên tính chất hóa học của kim loại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho một lá sắt (Fe) vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4). Sau một thời gian lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt (Fe) ra khỏi dung dịch iron(II) sulfate (FeSO4)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho các kim loại sau: K, Mg, Zn, Ag. Kim loại nào có thể tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch CuCl2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một mẫu kim loại X được ngâm trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng mẫu kim loại giảm đi. Kim loại X có thể là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho các cặp chất sau: (1) Fe + H2SO4 đặc nguội; (2) Al + HNO3 đặc nguội; (3) Cu + HNO3 loãng; (4) Ag + HCl. Số cặp xảy ra phản ứng hóa học là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Dãy điện hóa cho biết thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại và tính khử tăng dần của các kim loại. Dựa vào dãy điện hóa, cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích dựa trên sự tồn tại của các electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Khối lượng riêng
  • B. Nhiệt độ nóng chảy
  • C. Độ cứng
  • D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại kiềm?

  • A. Li
  • B. Na
  • C. Cs
  • D. K

Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Au

Câu 4: Tại sao kim loại có tính khử trong các phản ứng hóa học?

  • A. Vì có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • B. Vì nguyên tử kim loại dễ nhường electron để trở thành ion dương.
  • C. Vì có nhiều electron tự do di chuyển.
  • D. Vì có khối lượng riêng lớn.

Câu 5: Cho phản ứng hóa học: $2M + nX_2 rightarrow 2MX_n$. Trong đó $M$ là kim loại, $X_2$ là phi kim. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của kim loại?

  • A. Tác dụng với phi kim.
  • B. Tác dụng với acid.
  • C. Tác dụng với nước.
  • D. Tác dụng với dung dịch muối.

Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường, tạo ra khí hydrogen và dung dịch base?

  • A. Zn
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Na

Câu 7: Cho phản ứng: $Fe + CuSO_4 rightarrow FeSO_4 + Cu$. Phản ứng này xảy ra được chứng tỏ điều gì về mức độ hoạt động hóa học của Fe và Cu?

  • A. Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
  • B. Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
  • C. Fe và Cu có mức độ hoạt động hóa học tương đương.
  • D. Phản ứng này không liên quan đến mức độ hoạt động hóa học.

Câu 8: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch $HCl$ loãng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại tan, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • B. Kim loại tan, có kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. Kim loại tan, có khí không màu thoát ra.
  • D. Kim loại không tan, dung dịch chuyển màu.

Câu 9: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch $HNO_3$ đặc, nguội?

  • A. Al
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 10: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch $H_2SO_4$ loãng dư. Thể tích khí $H_2$ (ở đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 3,7185 lít
  • D. 4,958 lít

Câu 11: Để làm sạch một mẫu Ag có lẫn tạp chất là Cu và Fe, người ta có thể ngâm mẫu hợp kim này vào dung dịch chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch $HCl$ loãng
  • B. Dung dịch $H_2SO_4$ đặc, nóng
  • C. Dung dịch $NaOH$
  • D. Dung dịch $Fe_2(SO_4)_3$

Câu 12: Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. K
  • B. Na
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng?

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Ni

Câu 14: Cho kim loại X vào dung dịch $Cu(NO_3)_2$ thấy có kim loại Cu thoát ra. Cho kim loại Cu vào dung dịch $Y(NO_3)_2$ thấy có kim loại Y thoát ra. Dãy hoạt động hóa học của ba kim loại theo chiều giảm dần là:

  • A. Cu, X, Y
  • B. X, Cu, Y
  • C. Y, Cu, X
  • D. X, Y, Cu

Câu 15: Khi cho kim loại Na vào dung dịch $CuSO_4$, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Na tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh.
  • B. Na tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • C. Na tan, xuất hiện kết tủa xanh.
  • D. Na tan, có khí thoát ra, dung dịch chuyển màu xanh nhạt.

Câu 16: Cho 0,02 mol một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với 100 ml dung dịch $HCl$ 0,5M. Kim loại M là:

  • A. Ca (M=40)
  • B. Fe (M=56)
  • C. Mg (M=24)
  • D. Zn (M=65)

Câu 17: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

  • A. Na
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Mg

Câu 18: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch $HNO_3$ loãng. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 6,1975 lít

Câu 19: Một lá kẽm được nhúng vào dung dịch $CuSO_4$. Sau một thời gian, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 20: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) cùng chu kì?

  • A. Vì kim loại kiềm có số electron hóa trị lớn hơn.
  • B. Vì bán kính nguyên tử của kim loại kiềm nhỏ hơn.
  • C. Vì năng lượng ion hóa thứ nhất của kim loại kiềm nhỏ hơn.
  • D. Vì khối lượng riêng của kim loại kiềm nhỏ hơn.

Câu 21: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Al, Ag. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch $NaOH$ đặc, nóng?

  • A. Fe, Zn
  • B. Cu, Al
  • C. Fe, Al
  • D. Zn, Al

Câu 22: Khi cho kim loại X vào dung dịch $AgNO_3$, thấy có kim loại Ag bám vào. Khi cho kim loại Ag vào dung dịch $Y(NO_3)_2$, không thấy phản ứng xảy ra. Thứ tự hoạt động hóa học đúng là:

  • A. X > Ag > Y
  • B. Y > Ag > X
  • C. X > Y > Ag
  • D. Y > X > Ag

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Dùng Al làm dây dẫn điện.
  • B. Dùng Au làm trang sức.
  • C. Dùng Fe để chế tạo nam châm.
  • D. Dùng Cu làm nồi, xoong.

Câu 24: Cho 0,1 mol kim loại Ba vào 100 gam nước. Sau khi phản ứng hoàn toàn, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,71%
  • B. 1,79%
  • C. 3,42%
  • D. 3,58%

Câu 25: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch $HCl$ dư thu được khí $H_2$. Cho kim loại M tác dụng với $Cl_2$ dư thu được muối $MCl_3$. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Zn

Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch $CuSO_4$ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh Fe thay đổi bao nhiêu gam?

  • A. Tăng 0,32 gam.
  • B. Giảm 0,32 gam.
  • C. Tăng 0,64 gam.
  • D. Giảm 0,64 gam.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

  • A. Kim loại có thể khử ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối của chúng.
  • B. Tất cả các kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.
  • C. Kim loại có thể phản ứng với nhiều phi kim khác nhau.
  • D. Một số kim loại phản ứng với dung dịch acid tạo khí hydrogen.

Câu 28: Dựa vào tính chất vật lí, kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo dây tóc bóng đèn?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. W

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Fe tác dụng với lượng dư dung dịch $H_2SO_4$ loãng. Tổng thể tích khí $H_2$ (ở đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,1555 lít
  • B. 12,395 lít
  • C. 13,6345 lít
  • D. 14,874 lít

Câu 30: Kim loại nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch $HCl$, vừa tác dụng được với dung dịch $CuSO_4$?

  • A. Ag
  • B. Zn
  • C. Au
  • D. Cu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích dựa trên sự tồn tại của các electron tự do trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại kiềm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao kim loại có tính khử trong các phản ứng hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho phản ứng hóa học: $2M + nX_2 rightarrow 2MX_n$. Trong đó $M$ là kim loại, $X_2$ là phi kim. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của kim loại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường, tạo ra khí hydrogen và dung dịch base?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho phản ứng: $Fe + CuSO_4 rightarrow FeSO_4 + Cu$. Phản ứng này xảy ra được chứng tỏ điều gì về mức độ hoạt động hóa học của Fe và Cu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch $HCl$ loãng, hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch $HNO_3$ đặc, nguội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch $H_2SO_4$ loãng dư. Thể tích khí $H_2$ (ở đkc) thu được là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để làm sạch một mẫu Ag có lẫn tạp chất là Cu và Fe, người ta có thể ngâm mẫu hợp kim này vào dung dịch chứa chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho kim loại X vào dung dịch $Cu(NO_3)_2$ thấy có kim loại Cu thoát ra. Cho kim loại Cu vào dung dịch $Y(NO_3)_2$ thấy có kim loại Y thoát ra. Dãy hoạt động hóa học của ba kim loại theo chiều giảm dần là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi cho kim loại Na vào dung dịch $CuSO_4$, hiện tượng xảy ra là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 0,02 mol một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với 100 ml dung dịch $HCl$ 0,5M. Kim loại M là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch $HNO_3$ loãng. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một lá kẽm được nhúng vào dung dịch $CuSO_4$. Sau một thời gian, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) cùng chu kì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Al, Ag. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch $NaOH$ đặc, nóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi cho kim loại X vào dung dịch $AgNO_3$, thấy có kim loại Ag bám vào. Khi cho kim loại Ag vào dung dịch $Y(NO_3)_2$, không thấy phản ứng xảy ra. Thứ tự hoạt động hóa học đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tính chất vật lí chung của kim loại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho 0,1 mol kim loại Ba vào 100 gam nước. Sau khi phản ứng hoàn toàn, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch $HCl$ dư thu được khí $H_2$. Cho kim loại M tác dụng với $Cl_2$ dư thu được muối $MCl_3$. Kim loại M là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch $CuSO_4$ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh Fe thay đổi bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Dựa vào tính chất vật lí, kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo dây tóc bóng đèn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Fe tác dụng với lượng dư dung dịch $H_2SO_4$ loãng. Tổng thể tích khí $H_2$ (ở đkc) thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Kim loại nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch $HCl$, vừa tác dụng được với dung dịch $CuSO_4$?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 18: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Khối lượng riêng lớn.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
  • D. Tính cứng.

Câu 2: Kim loại X phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm và khí Y. Kim loại X là:

  • A. Mg.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. Na.

Câu 3: Cho các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Chỉ Fe và Al.
  • B. Chỉ Cu, Fe và Al.
  • C. Chỉ Fe và Al.
  • D. Tất cả các kim loại trên.

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Zn.
  • D. Mg.

Câu 5: Nhúng một thanh kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên. Kim loại X có thể là:

  • A. Ag.
  • B. Zn.
  • C. Au.
  • D. Cu.

Câu 6: Khi cho kim loại Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Al tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • B. Al không phản ứng.
  • C. Al tan dần, dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Al tan dần, có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,224 lít khí NO (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu gam?

  • A. 2,39 gam.
  • B. 3,41 gam.
  • C. 4,23 gam.
  • D. 5,11 gam.

Câu 8: So sánh tính chất hóa học của Na và Mg khi tác dụng với khí Cl2. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Na phản ứng với Cl2 mạnh hơn Mg.
  • B. Mg phản ứng với Cl2 mạnh hơn Na.
  • C. Cả hai phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường.
  • D. Cả hai chỉ phản ứng với Cl2 khi đun nóng mạnh.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. W.
  • D. Hg.

Câu 10: Một lá đồng được ngâm trong dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Lá đồng không đổi màu, có khí thoát ra.
  • B. Lá đồng tan dần, có chất rắn màu xám bám vào.
  • C. Lá đồng chuyển sang màu xanh, không có chất rắn bám vào.
  • D. Lá đồng không đổi màu, có kết tủa xanh lam.

Câu 11: Cho 0,1 mol kim loại R (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,479 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Kim loại R là?

  • A. Mg.
  • B. Ca.
  • C. Fe.
  • D. Zn.

Câu 12: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

  • A. K, Na, Al, Fe, Cu.
  • B. Cu, Fe, Al, Na, K.
  • C. Ag, Cu, Fe, Al, K.
  • D. K, Al, Fe, Cu, Ag.

Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II) clorua (FeCl2)?

  • A. Cu.
  • B. Ag.
  • C. Pb.
  • D. Zn.

Câu 14: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, H2SO4 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa và môi trường.
  • B. Chất khử và môi trường.
  • C. Chất oxi hóa duy nhất.
  • D. Môi trường duy nhất.

Câu 15: Để bảo quản kim loại Natri trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm Natri trong:

  • A. Nước.
  • B. Dầu hỏa.
  • C. Dung dịch HCl loãng.
  • D. Cồn (ethanol).

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng hóa học tối đa có thể xảy ra là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là SAI?

  • A. Kim loại có tính dẻo do các lớp ion kim loại có thể trượt lên nhau.
  • B. Tính dẫn điện của kim loại giảm khi tăng nhiệt độ.
  • C. Các kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng khác nhau.
  • D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim màu trắng bạc.

Câu 18: Cho một lượng kim loại Ba vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Ba tan, có khí thoát ra, sau đó xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • B. Ba tan, xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • C. Ba tan, có khí thoát ra, xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch.
  • D. Ba không phản ứng với dung dịch CuCl2.

Câu 19: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là?

  • A. 13,35 gam.
  • B. 26,7 gam.
  • C. 40,05 gam.
  • D. 53,4 gam.

Câu 20: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) từ oxit của nó?

  • A. Na.
  • B. Ca.
  • C. Fe.
  • D. Al.

Câu 21: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với 0,15 mol S nung nóng trong bình kín (không có không khí). Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Thành phần của Y là?

  • A. Chỉ H2S.
  • B. Chỉ H2.
  • C. H2S và S.
  • D. H2S và H2.

Câu 22: Một vật bằng nhôm (Al) được để ngoài không khí ẩm. Lớp màng oxit Al2O3 trên bề mặt vật có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng độ cứng của vật.
  • B. Bảo vệ vật khỏi bị ăn mòn thêm.
  • C. Làm tăng tính dẫn điện của vật.
  • D. Làm cho bề mặt vật sáng bóng hơn.

Câu 23: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, hãy cho biết kim loại nào sau đây KHÔNG phản ứng được với dung dịch FeSO4?

  • A. Cu.
  • B. Zn.
  • C. Mg.
  • D. Al.

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch CuSO4 1M tác dụng với 0,1 mol kim loại Zn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)?

  • A. 6,4 gam.
  • B. 6,5 gam.
  • C. 6,4 gam.
  • D. 12,9 gam.

Câu 25: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lí đặc trưng của kim loại?

  • A. Có ánh kim.
  • B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • C. Có tính dẻo.
  • D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch CuSO4
(2) Cu + dung dịch FeCl2
(3) Zn + dung dịch MgSO4
(4) Ag + dung dịch HCl
Số phản ứng xảy ra là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. W.
  • D. Al.

Câu 28: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng hết với khí O2 thu được 3,2 gam oxit. Xác định kim loại M, biết M có hóa trị II trong oxit.

  • A. Ca.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 29: Giải thích nào sau đây là đúng về tính dẻo của kim loại?

  • A. Khi chịu lực, các lớp ion kim loại trong mạng tinh thể trượt lên nhau mà không bị đứt.
  • B. Các electron tự do dễ dàng di chuyển trong mạng tinh thể.
  • C. Kim loại có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết rất bền vững.

Câu 30: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là?

  • A. 0,7437 lít.
  • B. 1,4874 lít.
  • C. 2,479 lít.
  • D. 3,7185 lít.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Kim loại X phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm và khí Y. Kim loại X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhúng một thanh kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên. Kim loại X có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi cho kim loại Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng, hiện tượng xảy ra là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,224 lít khí NO (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu gam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So sánh tính chất hóa học của Na và Mg khi tác dụng với khí Cl2. Phát biểu nào sau đây đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một lá đồng được ngâm trong dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 0,1 mol kim loại R (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,479 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Kim loại R là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II) clorua (FeCl2)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, H2SO4 đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để bảo quản kim loại Natri trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm Natri trong:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng hóa học tối đa có thể xảy ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho một lượng kim loại Ba vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng quan sát được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) từ oxit của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với 0,15 mol S nung nóng trong bình kín (không có không khí). Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Thành phần của Y là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật bằng nhôm (Al) được để ngoài không khí ẩm. Lớp màng oxit Al2O3 trên bề mặt vật có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, hãy cho biết kim loại nào sau đây KHÔNG phản ứng được với dung dịch FeSO4?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch CuSO4 1M tác dụng với 0,1 mol kim loại Zn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lí đặc trưng của kim loại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch CuSO4
(2) Cu + dung dịch FeCl2
(3) Zn + dung dịch MgSO4
(4) Ag + dung dịch HCl
Số phản ứng xảy ra là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng hết với khí O2 thu được 3,2 gam oxit. Xác định kim loại M, biết M có hóa trị II trong oxit.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Giải thích nào sau đây là đúng về tính dẻo của kim loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí đặc trưng nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự chuyển động tự do của các electron hóa trị trong mạng tinh thể?

  • A. Tính cứng
  • B. Khối lượng riêng
  • C. Nhiệt độ nóng chảy
  • D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt

Câu 2: Khi cho kim loại X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch Y làm hồng phenolphtalein và khí Z không màu. Kim loại X có thể là:

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Na
  • D. Cu

Câu 3: Cho 3,9 gam kim loại K tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho K=39, Cl=35,5)

  • A. 7,45 gam
  • B. 7,75 gam
  • C. 3,9 gam
  • D. 11,65 gam

Câu 4: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Ag

Câu 5: Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và có chất rắn màu đỏ bám vào thanh Fe.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có kết tủa xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Mg

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với lượng dư kim loại Zn. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Cho Zn=65, Fe=56)

  • A. 5,6 gam
  • B. 6,5 gam
  • C. 12,1 gam
  • D. 10,8 gam

Câu 8: Giải thích nào sau đây đúng nhất về tính ánh kim của kim loại?

  • A. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • B. Do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Do kim loại có khối lượng riêng lớn.
  • D. Do kim loại dễ bị oxi hóa tạo lớp màng oxit mỏng.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag. Kim loại nào trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Na, Cu
  • B. Fe, Ag
  • C. Na, Fe
  • D. Cu, Ag

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại?

  • A. Fe + S → FeS
  • B. Al + Cl2 → AlCl3
  • C. Na + O2 → Na2O
  • D. Tất cả các phản ứng trên

Câu 11: Một miếng kim loại X màu trắng bạc, mềm, nhẹ. Khi cho X vào dung dịch NaOH đặc, nóng có khí thoát ra. Kim loại X là:

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 12: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được khí H2. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kết tủa. Vị trí của M trong dãy điện hóa so với H và Cu là:

  • A. Đứng trước H và đứng trước Cu.
  • B. Đứng trước H và đứng sau Cu.
  • C. Đứng sau H và đứng trước Cu.
  • D. Đứng sau H và đứng sau Cu.

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại Ba tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16)

  • A. 13,7 gam
  • B. 9,8 gam
  • C. 11,65 gam
  • D. 23,3 gam

Câu 14: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  • A. Hg
  • B. W
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Thành phần của chất rắn X là:

  • A. Fe, Cu
  • B. Cu, Ag
  • C. Fe, Ag
  • D. Ag

Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Tính dẻo
  • B. Phản ứng với nước
  • C. Ánh kim
  • D. Tính dẫn nhiệt

Câu 17: Cho một mẩu kim loại kiềm thổ X vào cốc nước, thấy kim loại tan dần và có khí thoát ra. Kim loại X có thể là:

  • A. Mg
  • B. Be
  • C. Sr
  • D. Ca

Câu 18: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Fe
  • B. W
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 19: Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Cho Mg=24)

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 0,28 lít

Câu 20: Dựa vào dãy điện hóa, hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử: Fe, Cu, Ag, K.

  • A. Ag > Cu > Fe > K
  • B. Cu > Fe > Ag > K
  • C. K > Fe > Cu > Ag
  • D. K > Cu > Fe > Ag

Câu 21: Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho Al=27)

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 22: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.
  • C. Tất cả các kim loại đều tác dụng với axit.
  • D. Kim loại có thể tác dụng với phi kim.

Câu 23: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và FeCl3. Quan sát thấy kim loại tan hết và thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Kim loại X là:

  • A. Fe
  • B. Mg
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Cả Al và Zn

Câu 25: Cho 6,5 gam bột kim loại Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Cho Zn=65, Cu=64)

  • A. 6,4 gam
  • B. 6,5 gam
  • C. 12,9 gam
  • D. 9,6 gam

Câu 26: Để bảo quản kim loại kiềm như Na, K, người ta thường ngâm chúng trong:

  • A. Nước
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Khí O2
  • D. Dầu hỏa

Câu 27: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Fe=56, Ag=108)

  • A. 2,16 gam
  • B. 2,8 gam
  • C. 3,24 gam
  • D. 5,6 gam

Câu 28: Tính dẻo của kim loại được ứng dụng để làm gì trong thực tế?

  • A. Chế tạo nam châm
  • B. Làm dây dẫn điện
  • C. Rèn, kéo sợi, dát mỏng
  • D. Làm vỏ tàu vũ trụ

Câu 29: Cho kim loại X tác dụng với khí O2 thu được oxit bazơ. Cho oxit này vào nước thu được dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển xanh. Kim loại X là:

  • A. Al
  • B. Na
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 30: Trong các oxit sau: Fe2O3, CuO, Al2O3, K2O. Oxit nào có thể bị khử bởi khí H2 ở nhiệt độ cao để tạo ra kim loại tương ứng?

  • A. Al2O3, K2O
  • B. Fe2O3, Al2O3
  • C. CuO, K2O
  • D. Fe2O3, CuO

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tính chất vật lí đặc trưng nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự chuyển động tự do của các electron hóa trị trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi cho kim loại X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch Y làm hồng phenolphtalein và khí Z không màu. Kim loại X có thể là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho 3,9 gam kim loại K tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho K=39, Cl=35,5)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với lượng dư kim loại Zn. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Cho Zn=65, Fe=56)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Giải thích nào sau đây đúng nhất về tính ánh kim của kim loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag. Kim loại nào trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một miếng kim loại X màu trắng bạc, mềm, nhẹ. Khi cho X vào dung dịch NaOH đặc, nóng có khí thoát ra. Kim loại X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được khí H2. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kết tủa. Vị trí của M trong dãy điện hóa so với H và Cu là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại Ba tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Thành phần của chất rắn X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho một mẩu kim loại kiềm thổ X vào cốc nước, thấy kim loại tan dần và có khí thoát ra. Kim loại X có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Cho Mg=24)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Dựa vào dãy điện hóa, hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử: Fe, Cu, Ag, K.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho Al=27)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và FeCl3. Quan sát thấy kim loại tan hết và thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Kim loại X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 6,5 gam bột kim loại Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Cho Zn=65, Cu=64)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để bảo quản kim loại kiềm như Na, K, người ta thường ngâm chúng trong:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Fe=56, Ag=108)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tính dẻo của kim loại được ứng dụng để làm gì trong thực tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho kim loại X tác dụng với khí O2 thu được oxit bazơ. Cho oxit này vào nước thu được dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển xanh. Kim loại X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các oxit sau: Fe2O3, CuO, Al2O3, K2O. Oxit nào có thể bị khử bởi khí H2 ở nhiệt độ cao để tạo ra kim loại tương ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Tỉ khối và nhiệt độ nóng chảy.
  • B. Tính cứng và tính dẻo.
  • C. Ánh kim và khối lượng riêng.
  • D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.

Câu 2: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể kim loại, hãy giải thích vì sao kim loại có tính dẻo?

  • A. Khi bị ngoại lực tác dụng, các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau mà không làm đứt liên kết kim loại.
  • B. Electron tự do dễ dàng di chuyển trong toàn bộ mạng tinh thể.
  • C. Lực hút giữa ion dương và electron tự do rất mạnh.
  • D. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị bền vững.

Câu 3: Kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo vỏ máy bay, tàu vũ trụ nhờ tính nhẹ, bền và khả năng tạo lớp màng oxit bảo vệ vững chắc?

  • A. Sắt.
  • B. Nhôm.
  • C. Đồng.
  • D. Titan.

Câu 4: Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Ag.

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl loãng sẽ gây ra phản ứng hóa học?

  • A. Cu.
  • B. Ag.
  • C. Zn.
  • D. Au.

Câu 6: Cho một lá đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Lá đồng tan ra, có khí thoát ra.
  • B. Lá đồng tan ra, có chất rắn màu xám bám vào lá đồng, dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Lá đồng không tan, dung dịch không đổi màu.
  • D. Lá đồng tan ra, có chất rắn màu nâu đỏ bám vào lá đồng.

Câu 7: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối YSO4, thu được kim loại Y và dung dịch muối XSO4. Kết luận nào sau đây về độ hoạt động hóa học của X và Y là đúng?

  • A. X hoạt động hóa học mạnh hơn Y.
  • B. Y hoạt động hóa học mạnh hơn X.
  • C. Độ hoạt động của X và Y là như nhau.
  • D. Không thể kết luận về độ hoạt động hóa học của X và Y.

Câu 8: Kim loại sắt (Fe) phản ứng với khí clo (Cl2) tạo ra sản phẩm chính là hợp chất nào?

  • A. FeCl2.
  • B. FeO.
  • C. FeCl3.
  • D. Fe2O3.

Câu 9: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu.
  • B. Zn.
  • C. Mg.
  • D. Cr.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
  • B. CaCO3 → CaO + CO2.
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
  • D. SO2 + O2 → SO3.

Câu 11: Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl loãng, dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

  • A. 0,5 L.
  • B. 1,2395 L.
  • C. 2,479 L.
  • D. 1,12 L.

Câu 12: Một lá kẽm được nhúng vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol CuSO4 và 0,1 mol FeSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 0,8 gam.
  • B. Giảm 0,8 gam.
  • C. Tăng 0,4 gam.
  • D. Giảm 0,4 gam.

Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp?

  • A. Sắt.
  • B. Đồng.
  • C. Nhôm.
  • D. Thủy ngân.

Câu 14: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Kim loại có thể tác dụng với phi kim.
  • C. Tất cả các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit loãng.
  • D. Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.

Câu 15: Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

  • A. Mg.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 16: Để phân biệt hai kim loại bột là Fe và Al, có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Dung dịch HCl loãng.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Nước cất.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,479 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar). Giá trị của m và tên kim loại R là?

  • A. 2,4 gam, Mg.
  • B. 6,5 gam, Zn.
  • C. 4,0 gam, Ca.
  • D. 5,6 gam, Fe.

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có tính khử mạnh nhất là kim loại kiềm. (b) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. (c) Tất cả kim loại đều tác dụng được với axit mạnh như HNO3, H2SO4 đặc, nóng. (d) Tính dẻo của kim loại được ứng dụng để kéo sợi, dát mỏng. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 19: Tại sao đồng được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện trong khi bạc dẫn điện tốt hơn?

  • A. Đồng có giá thành rẻ hơn và vẫn có tính dẫn điện tốt.
  • B. Đồng nhẹ hơn bạc.
  • C. Đồng bền hơn bạc trong không khí.
  • D. Đồng dễ dát mỏng hơn bạc.

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm Na và K tác dụng hết với nước dư, thu được dung dịch X và 0,4958 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar). Cô cạn dung dịch X thu được 2,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

  • A. 1,4 gam.
  • B. 2,1 gam.
  • C. 1,9 gam.
  • D. 2,3 gam.

Câu 21: Một mẫu kim loại có màu trắng bạc, mềm, dễ cắt bằng dao, tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo ra khí và dung dịch kiềm. Kim loại đó có thể là?

  • A. Kali (K).
  • B. Magie (Mg).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 22: Cho 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc 25°C, 1 bar) thu được là?

  • A. 3,7185 lít.
  • B. 4,958 lít.
  • C. 6,1975 lít.
  • D. 7,437 lít.

Câu 23: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chứa hai loại muối sắt?

  • A. Ag.
  • B. Cu.
  • C. Fe.
  • D. Al.

Câu 24: Một miếng kim loại M được nhúng vào dung dịch HCl, ban đầu không có khí thoát ra. Sau đó, thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì thấy có khí thoát ra. Kim loại M là?

  • A. Zn.
  • B. Al.
  • C. Mg.
  • D. Fe.

Câu 25: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải là tính chất đặc trưng của kim loại?

  • A. Tính cứng.
  • B. Ánh kim.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Tính dẻo.

Câu 26: Cho 0,1 mol kim loại X (hóa trị I) tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 7,45 gam muối clorua. Kim loại X là?

  • A. Na.
  • B. K.
  • C. Rb.
  • D. Cs.

Câu 27: Trong các kim loại sau: Fe, Cu, Ag, Au, Al. Kim loại nào có thể đẩy được Pb ra khỏi dung dịch Pb(NO3)2?

  • A. Al, Fe.
  • B. Cu, Ag, Au.
  • C. Fe, Cu, Ag.
  • D. Chỉ có Al.

Câu 28: Phản ứng của kim loại kiềm với nước diễn ra mạnh là do?

  • A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. Thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm rất âm.
  • C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • D. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 29: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là đồng và sắt, người ta có thể ngâm mẫu hợp kim này vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
  • D. Dung dịch FeCl3 dư.

Câu 30: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,6 gam S trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng là?

  • A. FeS.
  • B. FeS và Fe.
  • C. FeS và S.
  • D. FeS, Fe và S.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể kim loại, hãy giải thích vì sao kim loại có tính dẻo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Kim loại nào sau đây được sử dụng để chế tạo vỏ máy bay, tàu vũ trụ nhờ tính nhẹ, bền và khả năng tạo lớp màng oxit bảo vệ vững chắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl loãng sẽ gây ra phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho một lá đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối YSO4, thu được kim loại Y và dung dịch muối XSO4. Kết luận nào sau đây về độ hoạt động hóa học của X và Y là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Kim loại sắt (Fe) phản ứng với khí clo (Cl2) tạo ra sản phẩm chính là hợp chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl loãng, dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một lá kẽm được nhúng vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol CuSO4 và 0,1 mol FeSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào so với ban đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để phân biệt hai kim loại bột là Fe và Al, có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,479 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar). Giá trị của m và tên kim loại R là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có tính khử mạnh nhất là kim loại kiềm. (b) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. (c) Tất cả kim loại đều tác dụng được với axit mạnh như HNO3, H2SO4 đặc, nóng. (d) Tính dẻo của kim loại được ứng dụng để kéo sợi, dát mỏng. Số phát biểu đúng là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao đồng được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện trong khi bạc dẫn điện tốt hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm Na và K tác dụng hết với nước dư, thu được dung dịch X và 0,4958 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar). Cô cạn dung dịch X thu được 2,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một mẫu kim loại có màu trắng bạc, mềm, dễ cắt bằng dao, tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo ra khí và dung dịch kiềm. Kim loại đó có thể là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc 25°C, 1 bar) thu được là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chứa hai loại muối sắt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một miếng kim loại M được nhúng vào dung dịch HCl, ban đầu không có khí thoát ra. Sau đó, thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì thấy có khí thoát ra. Kim loại M là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải là tính chất đặc trưng của kim loại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 0,1 mol kim loại X (hóa trị I) tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 7,45 gam muối clorua. Kim loại X là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các kim loại sau: Fe, Cu, Ag, Au, Al. Kim loại nào có thể đẩy được Pb ra khỏi dung dịch Pb(NO3)2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phản ứng của kim loại kiềm với nước diễn ra mạnh là do?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là đồng và sắt, người ta có thể ngâm mẫu hợp kim này vào dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,6 gam S trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tính dẻo) được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào trong cấu tạo tinh thể kim loại?

  • A. Sự sắp xếp ion dương kim loại theo mạng tinh thể.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do.
  • C. Sự có mặt và chuyển động tự do của các electron hóa trị.
  • D. Khối lượng riêng lớn của hầu hết các kim loại.

Câu 2: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính dẫn điện: Ag, Cu, Al, Fe.

  • A. Ag > Cu > Al > Fe
  • B. Cu > Ag > Al > Fe
  • C. Fe > Al > Cu > Ag
  • D. Al > Cu > Ag > Fe

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp, đến mức có thể nóng chảy ngay trong lòng bàn tay?

  • A. Natri (Na)
  • B. Thủy ngân (Hg)
  • C. Chì (Pb)
  • D. Gali (Ga)

Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong các kim loại thuộc nhóm IA, IIA và IIIA trong cùng một chu kì?

  • A. Kim loại nhóm IA
  • B. Kim loại nhóm IIA
  • C. Kim loại nhóm IIIA
  • D. Không thể xác định vì còn phụ thuộc vào chu kì.

Câu 5: Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Ag, K, Al. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Cu, Ag
  • B. Fe, Cu, Al
  • C. Fe, K, Al
  • D. K, Cu, Ag

Câu 6: Cho một mẩu kim loại X vào nước, kim loại tan nhanh và có khí không màu thoát ra. Dung dịch thu được làm hồng phenolphtalein. Kim loại X có thể là:

  • A. Mg
  • B. K
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Cr

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch CuSO4
(2) Cu + dung dịch FeCl2
(3) Zn + dung dịch MgSO4
(4) Ag + dung dịch FeCl3
Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu. Để thu được Cu tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể ngâm hỗn hợp vào dung dịch chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl dư
  • B. Dung dịch AgNO3 dư
  • C. Dung dịch FeCl2 dư
  • D. Dung dịch NaOH dư

Câu 10: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,56 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 4,69
  • B. 5,19
  • C. 5,31
  • D. 6,03

Câu 11: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng vừa đủ với 0,2 mol khí Cl2 thu được muối clorua. Kim loại M là:

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Cu

Câu 12: Ngâm một lá kẽm vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 0,08 gam
  • B. Giảm 0,08 gam
  • C. Tăng 0,56 gam
  • D. Giảm 0,56 gam

Câu 13: Cho 1 gam bột kim loại X tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được 0,373 lít khí H2 (đkc). Kim loại X là:

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Zn

Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 15: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại:
(a) Tất cả kim loại đều nhẹ hơn nước.
(b) Kim loại có tính dẻo nhất là vàng.
(c) Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
(d) Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của ion halogenua?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. Mg + S → MgS
  • C. 2Al + 3I2 → 2AlI3
  • D. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe

Câu 17: Cho 0,1 mol Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 2,479
  • B. 1,2395
  • C. 4,958
  • D. 0,61975

Câu 18: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có chất rắn màu đỏ bám vào Na.
  • B. Na tan ra, dung dịch mất màu xanh, có khí không màu thoát ra.
  • C. Na tan ra, có khí không màu thoát ra và kết tủa màu xanh lam xuất hiện.
  • D. Na tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh lục nhạt.

Câu 19: Một vật bằng kim loại đồng được nhúng vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Quan sát nào sau đây là đúng?

  • A. Chất rắn màu xám bạc bám vào vật, dung dịch nhạt màu dần.
  • B. Chất rắn màu đỏ bám vào vật, dung dịch đậm màu dần.
  • C. Vật bị ăn mòn, có khí không màu thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Na+/Na, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Cặp nào có thế điện cực chuẩn lớn nhất?

  • A. Na+/Na
  • B. Fe2+/Fe
  • C. Cu2+/Cu
  • D. Ag+/Ag

Câu 21: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại (dãy Beketov), phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học có thể đẩy H ra khỏi axit loãng (trừ HNO3, H2SO4 đặc).
  • B. Kim loại mạnh hơn (đứng trước) có thể đẩy kim loại yếu hơn (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối của nó.
  • C. Kim loại đứng trước có tính khử yếu hơn kim loại đứng sau.
  • D. Ion kim loại đứng trước có tính oxi hóa yếu hơn ion kim loại đứng sau.

Câu 22: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 6,4 gam

Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội tạo ra khí SO2?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Cr

Câu 24: Giải thích nào sau đây về hiện tượng kim loại có ánh kim là chính xác nhất?

  • A. Bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
  • C. Các electron tự do trên bề mặt kim loại phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Kim loại dễ bị oxi hóa tạo lớp oxit mỏng.

Câu 25: Cho 1,62 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thể tích khí H2 (đkc) thoát ra là:

  • A. 1,2395 lít
  • B. 0,61975 lít
  • C. 2,479 lít
  • D. 0,8263 lít

Câu 26: Nhúng thanh sắt vào 50 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 0,2 gam. Giả sử toàn bộ đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt. Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 0,1 M
  • B. 0,05 M
  • C. 0,15 M
  • D. 0,025 M

Câu 27: Tại sao các kim loại kiềm và kiềm thổ thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa hoặc để trong bình kín có khí trơ?

  • A. Vì chúng có tính khử rất mạnh, dễ phản ứng với oxi và hơi nước trong không khí.
  • B. Vì chúng rất nặng và dễ bị rơi vỡ.
  • C. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Vì chúng dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.

Câu 28: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) từ oxit của nó?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe, Cu
  • D. Tất cả các kim loại trên.

Câu 29: Nhận định nào sau đây về phản ứng của kim loại với phi kim là đúng?

  • A. Tất cả kim loại khi tác dụng với lưu huỳnh đều tạo ra hợp chất trong đó lưu huỳnh có số oxi hóa -2.
  • B. Kim loại khi tác dụng với halogen luôn tạo ra hợp chất trong đó kim loại có số oxi hóa dương.
  • C. Kim loại càng mạnh thì phản ứng với phi kim càng yếu.
  • D. Kim loại tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường luôn tạo ra oxit bazơ.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho một sợi dây đồng vào dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Fe(NO3)3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đầu tiên và sau đó?

  • A. Đồng phản ứng với Fe(NO3)3 trước, sau đó phản ứng với AgNO3.
  • B. Đồng phản ứng với cả hai muối cùng lúc.
  • C. Đồng chỉ phản ứng với Fe(NO3)3.
  • D. Đồng phản ứng với AgNO3 trước, sau đó có thể phản ứng với Fe(NO3)3 nếu đủ mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tính dẻo) được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào trong cấu tạo tinh thể kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính dẫn điện: Ag, Cu, Al, Fe.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp, đến mức có thể nóng chảy ngay trong lòng bàn tay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong các kim loại thuộc nhóm IA, IIA và IIIA trong cùng một chu kì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Ag, K, Al. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho một mẩu kim loại X vào nước, kim loại tan nhanh và có khí không màu thoát ra. Dung dịch thu được làm hồng phenolphtalein. Kim loại X có thể là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch CuSO4
(2) Cu + dung dịch FeCl2
(3) Zn + dung dịch MgSO4
(4) Ag + dung dịch FeCl3
Số phản ứng xảy ra là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu. Để thu được Cu tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể ngâm hỗn hợp vào dung dịch chứa chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,56 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng vừa đủ với 0,2 mol khí Cl2 thu được muối clorua. Kim loại M là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ngâm một lá kẽm vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho 1 gam bột kim loại X tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được 0,373 lít khí H2 (đkc). Kim loại X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại:
(a) Tất cả kim loại đều nhẹ hơn nước.
(b) Kim loại có tính dẻo nhất là vàng.
(c) Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
(d) Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của ion halogenua?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho 0,1 mol Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vật bằng kim loại đồng được nhúng vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Quan sát nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Na+/Na, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Cặp nào có thế điện cực chuẩn lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại (dãy Beketov), phát biểu nào sau đây là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội tạo ra khí SO2?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Giải thích nào sau đây về hiện tượng kim loại có ánh kim là chính xác nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 1,62 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thể tích khí H2 (đkc) thoát ra là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhúng thanh sắt vào 50 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 0,2 gam. Giả sử toàn bộ đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt. Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao các kim loại kiềm và kiềm thổ thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa hoặc để trong bình kín có khí trơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như C, CO, H2, Al) từ oxit của nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhận định nào sau đây về phản ứng của kim loại với phi kim là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho một sợi dây đồng vào dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Fe(NO3)3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đầu tiên và sau đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Các tính chất vật lí chung của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào trong cấu tạo của kim loại?

  • A. Mạng tinh thể kim loại.
  • B. Bán kính nguyên tử nhỏ.
  • C. Sự có mặt của các electron tự do.
  • D. Điện tích hạt nhân lớn.

Câu 2: Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy có thể phản ứng trực tiếp với khí chlorine (Cl2) ở nhiệt độ thường?

  • A. Na.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Ag.

Câu 3: Khi cho một mẩu kim loại X vào nước, kim loại tan nhanh và có khí thoát ra. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Kim loại X có thể là:

  • A. Mg.
  • B. K.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 4: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,479 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại M là?

  • A. Mg.
  • B. Ca.
  • C. Zn.
  • D. Fe.

Câu 5: Một thanh sắt bị gỉ trong không khí ẩm. Quá trình này liên quan đến phản ứng của sắt với các chất nào trong không khí?

  • A. Chỉ oxygen.
  • B. Chỉ hơi nước.
  • C. Chỉ carbon dioxide.
  • D. Oxygen và hơi nước.

Câu 6: Nhôm được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện thay thế cho đồng ở nhiều nơi là do nhôm có các đặc tính nào sau đây (chọn đáp án đúng nhất)?

  • A. Dẫn điện tốt hơn đồng và nhẹ hơn đồng.
  • B. Giá thành rẻ hơn đồng và bền hơn đồng trong không khí.
  • C. Nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp oxide bảo vệ bền vững.
  • D. Dẻo, dễ kéo sợi và không bị ăn mòn.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng được với dung dịch CuSO4?

  • A. Fe.
  • B. Ag.
  • C. Au.
  • D. Pt.

Câu 8: Giải thích tại sao vàng (Au) và bạch kim (Pt) thường được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên?

  • A. Chúng rất hiếm và có khối lượng riêng lớn.
  • B. Chúng có tính khử rất yếu (hoạt động hóa học kém).
  • C. Chúng có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Chúng có màu sắc đặc trưng và ánh kim đẹp.

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl; (2) Cu + HCl; (3) Ag + HNO3 đặc nóng; (4) Al + NaOH + H2O. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Nhúng một lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Lá kẽm tan ra, có khí H2 thoát ra.
  • B. Lá kẽm bị bao phủ bởi một lớp kim loại màu trắng bạc.
  • C. Lá kẽm bị bao phủ bởi lớp kim loại màu đỏ, sau đó có thể xuất hiện thêm lớp kim loại màu xám.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 11: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu.
  • B. Al.
  • C. Zn.
  • D. Mg.

Câu 12: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí NO (ở đkc) thoát ra là bao nhiêu?

  • A. 1,2395 lít.
  • B. 2,479 lít.
  • C. 3,7185 lít.
  • D. 4,958 lít.

Câu 13: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính khử tăng dần: Ag, Cu, Fe, K, Al.

  • A. Ag < Cu < Fe < Al < K.
  • B. K < Al < Fe < Cu < Ag.
  • C. Ag < Fe < Cu < Al < K.
  • D. K < Al < Cu < Fe < Ag.

Câu 14: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 5,4 gam.
  • B. 10,8 gam.
  • C. 11,2 gam.
  • D. 16,2 gam.

Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Cu.
  • D. Mg.

Câu 16: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng(II) sulfate. Hiện tượng nào sau đây là đúng?

  • A. Đinh sắt bị ăn mòn, dung dịch nhạt màu dần, có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt.
  • B. Đinh sắt không đổi, dung dịch chuyển sang màu xanh đậm hơn.
  • C. Đinh sắt bị ăn mòn, có khí không màu thoát ra.
  • D. Đinh sắt bị bao phủ bởi chất rắn màu đen.

Câu 17: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Kim loại đứng trước có tính khử mạnh hơn kim loại đứng sau.
  • B. Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca...) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng.
  • C. Kim loại đứng trước H có thể tác dụng với axit mạnh (như HCl, H2SO4 loãng) giải phóng H2.
  • D. Kim loại đứng sau H có thể tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của ion kim loại tương ứng?

  • A. Fe + S → FeS.
  • B. Mg + O2 → MgO.
  • C. Na + H2O → NaOH + H2.
  • D. Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu.

Câu 19: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu?

  • A. 6,45 gam.
  • B. 5,85 gam.
  • C. 7,05 gam.
  • D. 8,15 gam.

Câu 20: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2. Oxit của M tác dụng với H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào?

  • A. Cu.
  • B. Zn.
  • C. Fe.
  • D. Ag.

Câu 21: Độ dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Al > Fe > Cu > Ag.
  • B. Cu > Ag > Al > Fe.
  • C. Fe > Al > Cu > Ag.
  • D. Ag > Cu > Al > Fe.

Câu 22: Khi đốt cháy kim loại X trong khí oxygen thu được oxit Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z làm hồng phenolphtalein. Kim loại X là:

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu vào dung dịch HCl loãng dư. Sau phản ứng thu được chất rắn không tan là:

  • A. Fe.
  • B. Cả Fe và Cu.
  • C. Cu.
  • D. Không có chất rắn.

Câu 24: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. W.
  • D. Hg.

Câu 25: Để loại bỏ tạp chất Fe, Zn ra khỏi mẫu Cu, người ta có thể dùng lượng dư dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. H+.
  • B. Cu2+.
  • C. Ag+.
  • D. Al3+.

Câu 26: Cho 10,8 gam kim loại R (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí O2, thu được 20,4 gam oxit. Kim loại R là?

  • A. Al.
  • B. Fe.
  • C. Cr.
  • D. Ga.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Cr.
  • D. Cu.

Câu 28: Cho 0,05 mol kim loại M tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau phản ứng thu được 0,54 gam chất rắn. Kim loại M có thể là:

  • A. Zn.
  • B. Cu.
  • C. Mg.
  • D. Fe.

Câu 29: Tính dẻo của kim loại cho phép chúng ta kéo sợi, dát mỏng. Tính chất này có ý nghĩa thực tiễn quan trọng nhất đối với kim loại nào trong các ứng dụng làm dây điện?

  • A. Sắt.
  • B. Chì.
  • C. Đồng.
  • D. Thiếc.

Câu 30: Cho 3,9 gam kim loại K vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng (bỏ qua sự bay hơi của nước) là bao nhiêu?

  • A. 3,9%.
  • B. 5,44%.
  • C. 3,7%.
  • D. 5,6%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhúng một lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí NO (ở đkc) thoát ra là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính khử tăng dần: Ag, Cu, Fe, K, Al.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng(II) sulfate. Hiện tượng nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, phát biểu nào sau đây là sai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại mạnh hơn tính khử của ion kim loại tương ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2. Oxit của M tác dụng với H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Độ dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi đốt cháy kim loại X trong khí oxygen thu được oxit Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z làm hồng phenolphtalein. Kim loại X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu vào dung dịch HCl loãng dư. Sau phản ứng thu được chất rắn không tan là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để loại bỏ tạp chất Fe, Zn ra khỏi mẫu Cu, người ta có thể dùng lượng dư dung dịch chứa ion nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho 10,8 gam kim loại R (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí O2, thu được 20,4 gam oxit. Kim loại R là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 0,05 mol kim loại M tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau phản ứng thu được 0,54 gam chất rắn. Kim loại M có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tính dẻo của kim loại cho phép chúng ta kéo sợi, dát mỏng. Tính chất này có ý nghĩa thực tiễn quan trọng nhất đối với kim loại nào trong các ứng dụng làm dây điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 3,9 gam kim loại K vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng (bỏ qua sự bay hơi của nước) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phản ứng hóa học chính để điều chế xà phòng từ chất béo được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cấu tạo chung của phân tử xà phòng hoặc chất giặt rửa tổng hợp phổ biến thường gồm hai phần chính. Đặc điểm của phần kị nước là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi sử dụng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng (chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+), hiệu quả làm sạch bị giảm đáng kể. Hiện tượng hóa học nào xảy ra gây ra điều này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm nổi bật nào so với xà phòng truyền thống khi sử dụng trong các điều kiện khác nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Thành phần chính tạo nên tính chất ưa nước của phân tử sodium stearate (một loại xà phòng) là nhóm chức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chất nào sau đây là một ví dụ điển hình về thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để sản xuất xà phòng, người ta thường đun nóng chất béo với dung dịch kiềm đặc. Vai trò của việc đun nóng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quá trình làm sạch vết bẩn dầu mỡ của xà phòng hoặc chất giặt rửa diễn ra như thế nào ở cấp độ phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong thí nghiệm điều chế xà phòng, sau khi đun nóng hỗn hợp chất béo và kiềm, người ta thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng vào hỗn hợp. Mục đích chính của việc này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không được giải thích chủ yếu dựa vào sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Ánh kim
  • D. Khối lượng riêng

Câu 2: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4, xảy ra phản ứng tạo thành kim loại Y và muối XSO4. Dựa vào hiện tượng này, có thể kết luận gì về vị trí của X và Y trong dãy điện hóa?

  • A. X đứng trước Y
  • B. Y đứng trước X
  • C. X và Y đứng cạnh nhau
  • D. Không thể kết luận vì thiếu thông tin

Câu 3: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước cất có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Mẩu Na tan chậm, không có khí thoát ra, dung dịch chuyển màu hồng.
  • B. Mẩu Na tan nhanh, có khí mùi hắc thoát ra, dung dịch không đổi màu.
  • C. Mẩu Na tan nhanh, chạy trên mặt nước, có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển màu hồng.
  • D. Mẩu Na không tan, chìm xuống đáy cốc, không có hiện tượng gì khác.

Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần?

  • A. Na, Mg, Al, Fe
  • B. Fe, Al, Mg, Na
  • C. Al, Fe, Mg, Na
  • D. Fe, Al, Na, Mg

Câu 6: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, K, Cu. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Ag, Cu
  • B. Fe, K
  • C. K, Cu
  • D. Ag, Fe

Câu 7: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm nó trong:

  • A. Dầu hỏa
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Không khí khô

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. W
  • D. Cu

Câu 9: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm:

  • A. Fe, Cu, Ag
  • B. Cu, Ag
  • C. Fe, Ag
  • D. Ag

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

  • A. Tất cả các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
  • B. Kim loại có thể tác dụng với phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
  • C. Kim loại đứng trước trong dãy điện hóa có thể đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của nó.
  • D. Kim loại có thể tác dụng với một số dung dịch axit.

Câu 11: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Zn, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 12: Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3?

  • A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và có kim loại màu đỏ bám vào Cu.
  • B. Kim loại Cu tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lục.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Kim loại Cu tan dần, có khí thoát ra.

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,479 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Kim loại M là?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 14: Một lá kim loại M được nhúng vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng lá kim loại tăng lên. Kim loại M có thể là?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Cu

Câu 15: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo dây dẫn điện?

  • A. Tính dẫn điện và tính dẻo
  • B. Tính dẫn nhiệt và khối lượng riêng
  • C. Ánh kim và độ cứng
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao và tính dẫn nhiệt

Câu 16: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Na
  • D. K

Câu 17: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Zn2+/Zn. Cặp có tính oxi hóa mạnh nhất là?

  • A. Fe2+/Fe
  • B. Cu2+/Cu
  • C. Ag+/Ag
  • D. Zn2+/Zn

Câu 18: Cho 5,4 gam kim loại Al phản ứng với lượng dư khí Cl2. Khối lượng muối thu được là?

  • A. 13,35 gam
  • B. 26,7 gam
  • C. 40,05 gam
  • D. 6,7 gam

Câu 19: Nhúng một thanh Zn vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh Zn thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không xác định được

Câu 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với lưu huỳnh khi đun nóng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Au

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4 → ; (2) Cu + FeCl2 → ; (3) Zn + FeCl3 → ; (4) Ag + FeCl3 → . Số phản ứng xảy ra là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Nguyên nhân chính khiến kim loại có ánh kim là do:

  • A. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
  • B. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • D. Kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 23: Cho 0,2 mol kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là?

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 0,61975 lít

Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Cu
  • D. Al

Câu 25: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại thay đổi đáng kể khi chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy
  • B. Khối lượng mol nguyên tử
  • C. Tính chất hóa học đặc trưng
  • D. Cấu trúc mạng tinh thể

Câu 26: Cho m gam kim loại Ba tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 0,61975 lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của m là?

  • A. 2,74 gam
  • B. 6,85 gam
  • C. 13,7 gam
  • D. 3,425 gam

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với cả dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 28: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Thứ tự các ion kim loại bị khử là:

  • A. Fe3+, Cu2+, Ag+
  • B. Cu2+, Ag+, Fe3+
  • C. Ag+, Cu2+
  • D. Fe3+, Ag+, Cu2+

Câu 29: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay nhờ tính nhẹ và bền trong không khí?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Ti
  • D. Mg

Câu 30: Cho các nhận định sau: (a) Tính dẻo của kim loại là do các ion dương trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không phá vỡ liên kết kim loại. (b) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt vì có các electron tự do di chuyển có hướng dưới tác dụng của điện trường. (c) Kim loại có ánh kim là do các electron tự do hấp thụ và phản xạ ánh sáng. (d) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại phụ thuộc vào độ bền liên kết kim loại và cấu trúc mạng tinh thể. Số nhận định đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không được giải thích chủ yếu dựa vào sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4, xảy ra phản ứng tạo thành kim loại Y và muối XSO4. Dựa vào hiện tượng này, có thể kết luận gì về vị trí của X và Y trong dãy điện hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước cất có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, K, Cu. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm nó trong:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Zn, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,479 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Kim loại M là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một lá kim loại M được nhúng vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng lá kim loại tăng lên. Kim loại M có thể là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo dây dẫn điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Zn2+/Zn. Cặp có tính oxi hóa mạnh nhất là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 5,4 gam kim loại Al phản ứng với lượng dư khí Cl2. Khối lượng muối thu được là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhúng một thanh Zn vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh Zn thay đổi như thế nào so với ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với lưu huỳnh khi đun nóng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4 → ; (2) Cu + FeCl2 → ; (3) Zn + FeCl3 → ; (4) Ag + FeCl3 → . Số phản ứng xảy ra là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên nhân chính khiến kim loại có ánh kim là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 0,2 mol kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại thay đổi đáng kể khi chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho m gam kim loại Ba tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 0,61975 lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của m là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với cả dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho một lượng b??t sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Thứ tự các ion kim loại bị khử là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay nhờ tính nhẹ và bền trong không khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các nhận định sau: (a) Tính dẻo của kim loại là do các ion dương trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không phá vỡ liên kết kim loại. (b) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt vì có các electron tự do di chuyển có hướng dưới tác dụng của điện trường. (c) Kim loại có ánh kim là do các electron tự do hấp thụ và phản xạ ánh sáng. (d) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại phụ thuộc vào độ bền liên kết kim loại và cấu trúc mạng tinh thể. Số nhận định đúng là?

Xem kết quả