15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X³⁺ lần lượt là:

  • A. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB; 1 electron độc thân
  • B. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB; 2 electron độc thân
  • C. Ô thứ 22, chu kì 4, nhóm IVB; 2 electron độc thân
  • D. Ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB; 3 electron độc thân

Câu 2: Cho các ion sau: Fe²⁺, Cu²⁺, Cr³⁺, Zn²⁺, Sc³⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất với NH₃ trong dung dịch nước mạnh nhất?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 3: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → Cl₂ + CrCl₃ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của K₂Cr₂O₇ và sự thay đổi số oxi hóa của Cr là:

  • A. Chất khử, Cr tăng số oxi hóa từ +3 lên +6
  • B. Chất khử, Cr không thay đổi số oxi hóa
  • C. Chất oxi hóa, Cr giảm số oxi hóa từ +6 xuống +3
  • D. Chất oxi hóa, Cr tăng số oxi hóa từ +3 lên +6

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để chuyển hóa Fe(OH)₂ thành Fe(OH)₃ cần sử dụng chất nào sau đây?

  • A. O₂ (không khí)
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. H₂SO₄ đặc, nóng

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Tất cả kim loại chuyển tiếp đều có tính khử yếu hơn kim loại kiềm.
  • B. Kim loại chuyển tiếp chỉ tạo được hợp chất có số oxi hóa dương duy nhất.
  • C. Kim loại chuyển tiếp có thể có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
  • D. Hydroxide của tất cả kim loại chuyển tiếp đều là chất lưỡng tính.

Câu 6: Cho 2,8 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:

  • A. 1,6 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 6,4 gam
  • D. 4,8 gam

Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam?

  • A. FeCl₃
  • B. KMnO₄
  • C. CuSO₄
  • D. K₂Cr₂O₇

Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Sc
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Cr

Câu 9: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + NaNO₃ + KOH → K₂CrO₄ + NaNO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng tối giản của K₂CrO₄ trong phương trình phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng?

  • A. Chế tạo thép không gỉ (Fe, Cr, Ni)
  • B. Xúc tác trong công nghiệp hóa chất (V, Fe, Ni)
  • C. Chế tạo pin mặt trời (Ti)
  • D. Sản xuất thuốc muối (NaHCO₃)

Câu 11: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có phần trăm khối lượng oxygen lớn nhất?

  • A. FeO
  • B. Fe₂O₃
  • C. Fe₃O₄
  • D. Fe(OH)₃

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl₂ thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. H₂SO₄ đặc
  • C. MnO₂
  • D. Cu

Câu 13: Cho các ion: CrO₄²⁻ (màu vàng), Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Trong môi trường acid, cân bằng giữa hai ion này chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều tạo Cr₂O₇²⁻ (màu da cam)
  • B. Chiều tạo CrO₄²⁻ (màu vàng)
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Không xác định được

Câu 14: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl loãng và dung dịch FeCl₃?

  • A. Na và Cu
  • B. Fe và Mg
  • C. Na và Mg
  • D. Fe và Cu

Câu 15: Cho dòng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe₂O₃ nung nóng. Sản phẩm khí thu được sau phản ứng là:

  • A. CO
  • B. O₂
  • C. H₂
  • D. CO₂

Câu 16: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp X có Z=25. Cấu hình electron của ion X²⁺ là:

  • A. [Ar]3d⁵
  • B. [Ar]3d³4s²
  • C. [Ar]3d⁷
  • D. [Ar]3d⁵4s¹

Câu 17: Cho dung dịch chứa đồng thời FeCl₂, FeCl₃, AlCl₃, CuCl₂. Để thu được FeCl₃ tinh khiết, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Kết tinh phân đoạn
  • B. Chiết
  • C. Thăng hoa
  • D. Sắc ký

Câu 18: Cho biết thế điện cực chuẩn (E⁰) của cặp Fe²⁺/Fe = -0,44V và Cu²⁺/Cu = +0,34V. Phản ứng nào sau đây tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. Cu + FeSO₄ → CuSO₄ + Fe
  • C. Fe²⁺ + Cu → Fe + Cu²⁺
  • D. Cu²⁺ + Fe²⁺ → Cu + Fe³⁺

Câu 19: Cho 1 lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được khí NO và dung dịch X. Dung dịch X chứa muối nào?

  • A. Fe(NO₃)₂
  • B. Fe(NO₃)₃
  • C. Fe(NO₃)₂ và Fe(NO₃)₃
  • D. Fe(NO₂)₃

Câu 20: Cho các chất: CrO₃, Cr(OH)₃, Cr₂O₃, K₂CrO₄. Chất nào có tính acid?

  • A. CrO₃
  • B. Cr(OH)₃
  • C. Cr₂O₃
  • D. K₂CrO₄

Câu 21: Cho phản ứng: FeS + H₂SO₄ đặc, nóng → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ mol FeS : SO₂ trong phản ứng là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 9
  • D. 1 : 3

Câu 22: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn³⁺, Fe³⁺, Co³⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁴?

  • A. V³⁺
  • B. Mn³⁺
  • C. Fe³⁺
  • D. Co³⁺

Câu 23: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Cr
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Ti

Câu 24: Cho biết màu sắc của các ion: Cr³⁺ (xanh lá cây), MnO₄⁻ (tím), Cr₂O₇²⁻ (da cam), Fe³⁺ (vàng nâu), Cu²⁺ (xanh lam). Dung dịch nào sau đây có màu tím?

  • A. CrCl₃
  • B. KMnO₄
  • C. K₂Cr₂O₇
  • D. FeCl₃

Câu 25: Cho phản ứng: CuO + NH₃ → N₂ + Cu + H₂O. Vai trò của NH₃ trong phản ứng là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Môi trường
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất khử

Câu 26: Cho các ion sau: Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Ti⁴⁺
  • B. V⁵⁺
  • C. Cr⁶⁺
  • D. Mn⁷⁺

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → FeCl₂ + H₂; Y + HCl → không phản ứng; Z + FeCl₃ → FeCl₂ + sản phẩm khác. X, Y, Z lần lượt là các kim loại nào?

  • A. Cu, Fe, Mg
  • B. Fe, Cu, Cu
  • C. Mg, Fe, Zn
  • D. Zn, Cu, Fe

Câu 28: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) khử hoàn toàn m gam Fe₂O₃ thành Fe. Giá trị của m là:

  • A. 8,0 gam
  • B. 12,0 gam
  • C. 10,7 gam
  • D. 16,0 gam

Câu 29: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
  • B. Có tính acid mạnh
  • C. Khó nóng chảy
  • D. Dễ tan trong nước

Câu 30: Cho các phát biểu sau về Cr và hợp chất của Cr: (a) Cr là kim loại cứng nhất trong dãy chuyển tiếp thứ nhất. (b) Cr₂O₃ là oxit lưỡng tính. (c) K₂CrO₄ có màu da cam. (d) Cr(OH)₃ tan trong dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X³⁺ lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các ion sau: Fe²⁺, Cu²⁺, Cr³⁺, Zn²⁺, Sc³⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất với NH₃ trong dung dịch nước mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → Cl₂ + CrCl₃ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của K₂Cr₂O₇ và sự thay đổi số oxi hóa của Cr là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để chuyển hóa Fe(OH)₂ thành Fe(OH)₃ cần sử dụng chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho 2,8 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + NaNO₃ + KOH → K₂CrO₄ + NaNO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng tối giản của K₂CrO₄ trong phương trình phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có phần trăm khối lượng oxygen lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl₂ thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các ion: CrO₄²⁻ (màu vàng), Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Trong môi trường acid, cân bằng giữa hai ion này chuyển dịch theo chiều nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl loãng và dung dịch FeCl₃?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho dòng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe₂O₃ nung nóng. Sản phẩm khí thu được sau phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp X có Z=25. Cấu hình electron của ion X²⁺ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho dung dịch chứa đồng thời FeCl₂, FeCl₃, AlCl₃, CuCl₂. Để thu được FeCl₃ tinh khiết, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho biết thế điện cực chuẩn (E⁰) của cặp Fe²⁺/Fe = -0,44V và Cu²⁺/Cu = +0,34V. Phản ứng nào sau đây tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 1 lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư thu được khí NO và dung dịch X. Dung dịch X chứa muối nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các chất: CrO₃, Cr(OH)₃, Cr₂O₃, K₂CrO₄. Chất nào có tính acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phản ứng: FeS + H₂SO₄ đặc, nóng → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ mol FeS : SO₂ trong phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn³⁺, Fe³⁺, Co³⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁴?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống và công nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho biết màu sắc của các ion: Cr³⁺ (xanh lá cây), MnO₄⁻ (tím), Cr₂O₇²⁻ (da cam), Fe³⁺ (vàng nâu), Cu²⁺ (xanh lam). Dung dịch nào sau đây có màu tím?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: CuO + NH₃ → N₂ + Cu + H₂O. Vai trò của NH₃ trong phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho các ion sau: Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → FeCl₂ + H₂; Y + HCl → không phản ứng; Z + FeCl₃ → FeCl₂ + sản phẩm khác. X, Y, Z lần lượt là các kim loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) khử hoàn toàn m gam Fe₂O₃ thành Fe. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho các phát biểu sau về Cr và hợp chất của Cr: (a) Cr là kim loại cứng nhất trong dãy chuyển tiếp thứ nhất. (b) Cr₂O₃ là oxit lưỡng tính. (c) K₂CrO₄ có màu da cam. (d) Cr(OH)₃ tan trong dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Ô chu kỳ 4, nhóm IIA.
  • B. Ô chu kỳ 3, nhóm VB.
  • C. Ô chu kỳ 4, nhóm IIB.
  • D. Ô chu kỳ 4, nhóm VB.

Câu 2: Cho các ion sau: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Cr³⁺, Sc³⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 3: Xét phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố mangan thể hiện vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 4: Màu sắc đặc trưng của dung dịch muối Cr³⁺ trong nước là:

  • A. Vàng chanh.
  • B. Xanh lam.
  • C. Da cam.
  • D. Xanh lục.

Câu 5: Dãy kim loại chuyển tiếp nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

  • A. Cu, Fe, Cr, Mn.
  • B. Mn, Cr, Fe, Cu.
  • C. Cu, Fe, Mn, Cr.
  • D. Fe, Cu, Cr, Mn.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K₂Cr₂O₇ --(X)--> K₂CrO₄ --(Y)--> K₂Cr₂O₇. X và Y lần lượt là:

  • A. HCl và NaOH.
  • B. NaOH và HCl.
  • C. Na₂SO₄ và BaCl₂.
  • D. KNO₃ và H₂SO₄.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?

  • A. Chế tạo thép không gỉ (Cr, Ni).
  • B. Làm chất xúc tác trong công nghiệp (Fe, V).
  • C. Sản xuất pin và ắc quy (Ni, Co).
  • D. Sản xuất phân bón hóa học (P, K).

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Kim loại chuyển tiếp có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
  • B. Tất cả kim loại chuyển tiếp đều tan tốt trong nước.
  • C. Kim loại chuyển tiếp chỉ tạo hợp chất có màu.
  • D. Kim loại chuyển tiếp có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch CuSO₄ dư, sau phản ứng thu được 10.8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 30%.
  • B. 40%.
  • C. 50%.
  • D. 60%.

Câu 10: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

  • A. FeO, Fe₂O₃.
  • B. Fe₂O₃, Fe(OH)₃.
  • C. FeO, Fe(OH)₂.
  • D. Fe₂O₃, FeO.

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe₂O₃) trên bề mặt vật dụng bằng sắt, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Nước cất.

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Cấu hình electron của Cr³⁺ là:

  • A. [Ar]3d³4s².
  • B. [Ar]3d³.
  • C. [Ar]3d⁴4s¹.
  • D. [Ar]3d⁶.

Câu 13: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là gì?

  • A. Dẫn điện kém, dẫn nhiệt kém.
  • B. Mềm, dễ dát mỏng.
  • C. Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • D. Khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

  • A. FeCl₂ + NaOH → Fe(OH)₂ + NaCl.
  • B. FeCl₂ + BaCl₂ → Không phản ứng.
  • C. FeCl₂ + HCl → Không phản ứng.
  • D. FeCl₂ + Cl₂ → FeCl₃.

Câu 15: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và CuSO₄. Để thu được Cu kim loại từ dung dịch này mà không làm lẫn Fe, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Na.
  • B. Fe.
  • C. Zn.
  • D. Ag.

Câu 16: Trong môi trường kiềm, Cr³⁺ thể hiện tính chất nào sau đây khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính axit.

Câu 17: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 18: Cho các ion: V³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Ni²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?

  • A. V³⁺.
  • B. Mn²⁺.
  • C. Fe³⁺.
  • D. Ni²⁺.

Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được dùng để mạ bảo vệ thép, chống ăn mòn?

  • A. Cu.
  • B. Ni.
  • C. Zn.
  • D. Ag.

Câu 20: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + NaOH (đặc) → X + H₂O. Chất X là:

  • A. Cr(OH)₃.
  • B. NaCrO₄.
  • C. CrCl₃.
  • D. NaCrO₂.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
(b) Đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
(c) Đều có khả năng tạo phức chất.
(d) Ion kim loại chuyển tiếp thường có màu.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Cho 3 kim loại X, Y, Z có số oxi hóa cao nhất lần lượt là +7, +6, +3. Chúng thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. VIA, VIIA, IIIA.
  • B. VIIB, VIB, IIIB.
  • C. VIIIA, VIA, IIIA.
  • D. IB, IIB, IIIB.

Câu 23: Khi nung nóng muối amoni dicromat (NH₄)₂Cr₂O₇, sản phẩm khí thu được là:

  • A. NH₃.
  • B. NO₂.
  • C. N₂.
  • D. H₂.

Câu 24: Cho dung dịch FeCl₃ tác dụng với dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, màu vàng.
  • B. Dung dịch màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Câu 25: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc nguội?

  • A. K.
  • B. Ca.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 26: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

  • A. 0,56 lít.
  • B. 1,12 lít.
  • C. 2,24 lít.
  • D. 3,36 lít.

Câu 27: Quặng cromit có thành phần chính là FeCr₂O₄. Trong quặng cromit, crom có số oxi hóa là:

  • A. +2.
  • B. +3.
  • C. +4.
  • D. +6.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ --(t°)--> K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Đây là phản ứng thuộc loại nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng trao đổi.
  • D. Phản ứng tự oxi hóa khử.

Câu 29: So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong dãy Sc, Ti, V, Cr, Mn. Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử là:

  • A. Tăng dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm dần.
  • D. Biến đổi không theo quy luật.

Câu 30: Cho dung dịch K₂CrO₄ màu vàng tác dụng với dung dịch BaCl₂. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch vẫn màu vàng, không có kết tủa.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu da cam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các ion sau: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Cr³⁺, Sc³⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố mangan thể hiện vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Màu sắc đặc trưng của dung dịch muối Cr³⁺ trong nước là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dãy kim loại chuyển tiếp nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K₂Cr₂O₇ --(X)--> K₂CrO₄ --(Y)--> K₂Cr₂O₇. X và Y lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch CuSO₄ dư, sau phản ứng thu được 10.8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe₂O₃) trên bề mặt vật dụng bằng sắt, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Cấu hình electron của Cr³⁺ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và CuSO₄. Để thu được Cu kim loại từ dung dịch này mà không làm lẫn Fe, có thể dùng kim loại nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong môi trường kiềm, Cr³⁺ thể hiện tính chất nào sau đây khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các ion: V³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Ni²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được dùng để mạ bảo vệ thép, chống ăn mòn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + NaOH (đặc) → X + H₂O. Chất X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
(b) Đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
(c) Đều có khả năng tạo phức chất.
(d) Ion kim loại chuyển tiếp thường có màu.
Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 3 kim loại X, Y, Z có số oxi hóa cao nhất lần lượt là +7, +6, +3. Chúng thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi nung nóng muối amoni dicromat (NH₄)₂Cr₂O₇, sản phẩm khí thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho dung dịch FeCl₃ tác dụng với dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc nguội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Quặng cromit có thành phần chính là FeCr₂O₄. Trong quặng cromit, crom có số oxi hóa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ --(t°)--> K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Đây là phản ứng thuộc loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong dãy Sc, Ti, V, Cr, Mn. Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho dung dịch K₂CrO₄ màu vàng tác dụng với dung dịch BaCl₂. Hiện tượng quan sát được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là:

  • A. [Ar]3d4s2
  • B. [Ar]3d54s1
  • C. [Ar]3d64s0
  • D. [Ar]3d44s1

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron [Ar]3d6?

  • A. Cr2+
  • B. Mn2+
  • C. Fe2+
  • D. Co3+

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lí chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Đa số có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
  • B. Đa số có khối lượng riêng lớn.
  • C. Đa số dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • D. Tất cả đều có tính nhiễm từ mạnh (ferromagnetic).

Câu 4: Xét các ion sau: Sc3+, Ti3+, V3+, Cr3+, Fe3+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Sc3+
  • B. Ti3+
  • C. V3+
  • D. Cr3+

Câu 5: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có màu xanh lam. Ion kim loại đó có thể là:

  • A. Cu2+
  • B. Fe3+
  • C. Cr3+
  • D. Mn2+

Câu 6: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, CrCl3, K2Cr2O7, KMnO4. Số dung dịch có màu là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa màu xanh rêu, sau đó kết tủa không tan.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh rêu, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh rêu, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lục.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan.

Câu 8: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:

  • A. 6,4 gam
  • B. 6,4 gam (đúng)
  • C. 3,2 gam
  • D. 12,8 gam

Câu 9: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất trong các hợp chất?

  • A. Sc (Scandi)
  • B. Ti (Titan)
  • C. V (Vanadi)
  • D. Mn (Mangan)

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của hợp chất Fe(II)?

  • A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • B. FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
  • C. Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung nóng)
  • D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

Câu 11: Cho 100 gam hợp kim Fe-Cr-Al tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và chất rắn không tan Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl (không có không khí), thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là:

  • A. 28%
  • B. 52%
  • C. 56%
  • D. 44%

Câu 12: Cân bằng sau: Cr2O7^2- (da cam) + H2O ⇌ 2CrO4^2- (vàng) + 2H+. Điều gì xảy ra khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4?

  • A. Màu vàng chuyển sang màu da cam.
  • B. Màu da cam chuyển sang màu vàng.
  • C. Màu vàng không đổi.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu xanh rêu.

Câu 13: Ion nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất?

  • A. Fe2+ ([Ar]3d6)
  • B. Cr2+ ([Ar]3d4)
  • C. Mn2+ ([Ar]3d5)
  • D. V2+ ([Ar]3d3)

Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
  • B. Chỉ tạo ion phức với phối tử là anion.
  • C. Chỉ có tính khử mạnh.
  • D. Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau và có khả năng tạo ion phức.

Câu 15: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp FeCl2 và CuCl2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư, thu được (m + 4,26) gam muối clorua. Giá trị của m là:

  • A. 25,5 gam
  • B. 32,0 gam
  • C. 28,7 gam
  • D. 30,1 gam

Câu 16: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây được dùng để mạ bảo vệ kim loại khác, tạo lớp màng oxit thụ động bền trong không khí và nước?

  • A. Sắt
  • B. Crom
  • C. Đồng
  • D. Kẽm

Câu 17: Trong các oxit sau: Fe2O3, Cr2O3, MnO2, V2O5. Oxit nào có tính lưỡng tính?

  • A. Fe2O3
  • B. Cr2O3
  • C. MnO2
  • D. V2O5

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4 → ; (2) Cu + FeCl3 → ; (3) Fe + Cl2 → ; (4) Cr + HCl → . Số phản ứng tạo ra muối sắt(II) hoặc crom(II) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Khi nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là:

  • A. FeO
  • B. Fe
  • C. Fe3O4
  • D. Fe2O3

Câu 20: Cho hỗn hợp bột gồm 2,8 gam Fe và 2,4 gam Cu tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 x M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 3 muối và 1 chất rắn. Giá trị của x là:

  • A. 0,5 M
  • B. 0,75 M
  • C. 1,0 M
  • D. 1,25 M

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi cho từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam, kết tủa không tan.
  • C. Dung dịch chuyển màu từ xanh lam sang không màu.
  • D. Dung dịch chuyển màu từ xanh lam sang vàng nâu.

Câu 22: So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong dãy từ Sc đến Zn (kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất). Nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bán kính giảm dần đều từ Sc đến Zn.
  • B. Bán kính giảm từ Sc đến khoảng giữa dãy, sau đó gần như không đổi hoặc tăng nhẹ.
  • C. Bán kính tăng dần từ Sc đến Zn.
  • D. Bán kính không thay đổi đáng kể trong suốt dãy.

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

  • A. K2CrO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. FeSO4
  • D. Fe2(SO4)3

Câu 24: Cho 0,1 mol một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của oxit sắt là:

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện

Câu 25: Sắt tây là thép tráng thiếc, còn tôn là thép tráng kẽm. Khi lớp mạ bị xước, kim loại nào sẽ bị ăn mòn trước?

  • A. Thiếc trong sắt tây, kẽm trong tôn.
  • B. Sắt trong cả sắt tây và tôn.
  • C. Thiếc trong sắt tây, sắt trong tôn.
  • D. Sắt trong sắt tây, kẽm trong tôn.

Câu 26: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Cu

Câu 27: Để loại bỏ ion Fe3+ ra khỏi dung dịch chứa các ion Fe2+, Cu2+, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Fe (dư)
  • B. Cu (dư)
  • C. Zn (dư)
  • D. Al (dư)

Câu 28: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • B. Thanh Cu tan dần và có khí H2 thoát ra.
  • C. Thanh Cu tan dần và có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
  • D. Thanh Cu tan dần và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Câu 29: Ion phức tetraammincop(II) có công thức là [Cu(NH3)4]2+. Số phối tử trong ion phức này là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 1

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của crom là sai?

  • A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt.
  • B. Crom thụ động hóa trong axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
  • C. Crom tác dụng với oxi tạo oxit Cr2O3.
  • D. Crom chỉ tạo hợp chất với số oxi hóa +2 và +3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron [Ar]3d6?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về tính chất vật lí chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét các ion sau: Sc3+, Ti3+, V3+, Cr3+, Fe3+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có màu xanh lam. Ion kim loại đó có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, CrCl3, K2Cr2O7, KMnO4. Số dung dịch có màu là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3, hiện tượng quan sát được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất trong các hợp chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của hợp chất Fe(II)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho 100 gam hợp kim Fe-Cr-Al tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và chất rắn không tan Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl (không có không khí), thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cân bằng sau: Cr2O7^2- (da cam) + H2O ⇌ 2CrO4^2- (vàng) + 2H+. Điều gì xảy ra khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ion nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp FeCl2 và CuCl2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư, thu được (m + 4,26) gam muối clorua. Giá trị của m là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây được dùng để mạ bảo vệ kim loại khác, tạo lớp màng oxit thụ động bền trong không khí và nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các oxit sau: Fe2O3, Cr2O3, MnO2, V2O5. Oxit nào có tính lưỡng tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO4 → ; (2) Cu + FeCl3 → ; (3) Fe + Cl2 → ; (4) Cr + HCl → . Số phản ứng tạo ra muối sắt(II) hoặc crom(II) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho hỗn hợp bột gồm 2,8 gam Fe và 2,4 gam Cu tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 x M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 3 muối và 1 chất rắn. Giá trị của x là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi cho từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong dãy từ Sc đến Zn (kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất). Nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho 0,1 mol một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của oxit sắt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Sắt tây là thép tráng thiếc, còn tôn là thép tráng kẽm. Khi lớp mạ bị xước, kim loại nào sẽ bị ăn mòn trước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để loại bỏ ion Fe3+ ra khỏi dung dịch chứa các ion Fe2+, Cu2+, có thể dùng kim loại nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Ion phức tetraammincop(II) có công thức là [Cu(NH3)4]2+. Số phối tử trong ion phức này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của crom là *sai*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu hình electron nguyên tử chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) là gì?

  • A. Có electron ở phân lớp 3d chưa bão hòa và phân lớp 4s có 1 hoặc 2 electron.
  • B. Có electron ở phân lớp 3d chưa bão hòa hoặc đã bão hòa (đối với Zn) và phân lớp 4s có 1 hoặc 2 electron.
  • C. Có electron ở phân lớp 3d đã bão hòa và phân lớp 4s có 2 electron.
  • D. Chỉ có electron ở phân lớp 4s là electron hóa trị.

Câu 2: Tại sao các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau?

  • A. Do năng lượng ion hóa thấp.
  • B. Do có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt.
  • C. Do có sự tham gia của cả electron ở phân lớp 3d và 4s vào liên kết hóa học.
  • D. Do bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 3: Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron [Ar]3d⁵?

  • A. Cr²⁺ (Cr: [Ar]3d⁵4s¹ → Cr²⁺: [Ar]3d⁴)
  • B. Fe²⁺ (Fe: [Ar]3d⁶4s² → Fe²⁺: [Ar]3d⁶)
  • C. Mn²⁺ (Mn: [Ar]3d⁵4s² → Mn²⁺: [Ar]3d⁵)
  • D. Fe³⁺ (Fe: [Ar]3d⁶4s² → Fe³⁺: [Ar]3d⁵)

Câu 4: Dự đoán xu hướng biến đổi nào là đúng khi đi từ Sc đến Zn trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

  • A. Bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần ở đầu dãy và ít biến đổi ở cuối dãy.
  • B. Độ cứng tăng dần đều từ Sc đến Zn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần đều từ Sc đến Zn.
  • D. Khối lượng riêng giảm dần đều từ Sc đến Zn.

Câu 5: Dung dịch chứa ion nào sau đây thường không có màu?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Sc³⁺
  • D. Cr³⁺

Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl₃, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh rêu, sau đó kết tủa không tan khi thêm NaOH dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh rêu, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu lục sẫm.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt.
  • D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa không tan khi thêm NaOH dư.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất khử của hợp chất crom(II)?

  • A. 2CrCl₂ + Cl₂ → 2CrCl₃
  • B. Cr₂O₃ + 2Al → 2Cr + Al₂O₃
  • C. K₂Cr₂O₇ + 3SO₂ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + H₂O
  • D. Cr(OH)₃ + NaOH → Na[Cr(OH)₄]

Câu 8: Để loại bỏ ion Fe³⁺ ra khỏi dung dịch chứa ion Fe²⁺ mà không làm mất ion Fe²⁺, có thể thêm chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch KMnO₄ trong môi trường axit.
  • B. Khí Cl₂.
  • C. Dung dịch HNO₃ loãng.
  • D. Bột Fe dư.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của Fe: (a) Fe tác dụng với Cl₂ tạo ra FeCl₃. (b) Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl₂. (c) Fe tác dụng với dung dịch CuSO₄ tạo ra Cu và FeSO₄. (d) Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội. Số phát biểu đúng là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 10: Một lá đồng được nhúng vào dung dịch FeCl₃. Hiện tượng xảy ra và phương trình phản ứng là gì?

  • A. Không có hiện tượng; Cu + FeCl₃ → X
  • B. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh; Cu + FeCl₃ → CuCl₂ + Fe
  • C. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh; Cu + 2FeCl₃ → CuCl₂ + 2FeCl₂
  • D. Lá đồng bị ăn mòn, dung dịch xuất hiện kết tủa; Cu + FeCl₃ → CuFe + Cl₃

Câu 11: Hợp chất nào của crom vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Cr₂O₃ (Crom có số oxi hóa +3)
  • B. K₂CrO₄ (Crom có số oxi hóa +6)
  • C. K₂Cr₂O₇ (Crom có số oxi hóa +6)
  • D. CrO₃ (Crom có số oxi hóa +6)

Câu 12: Cho phản ứng: Cr₂O₇²⁻ + X → Cr³⁺ + ... . Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. KMnO₄
  • B. HNO₃ đặc
  • C. O₂
  • D. Fe²⁺

Câu 13: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là [Ar]3d⁵. Điều này giải thích tính chất nào của ion Fe³⁺?

  • A. Ion Fe³⁺ có tính khử mạnh.
  • B. Ion Fe³⁺ khá bền và có khả năng tạo phức.
  • C. Ion Fe³⁺ chỉ có tính oxi hóa.
  • D. Ion Fe³⁺ không có màu trong dung dịch.

Câu 14: Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO₄ và H₂SO₄ loãng. Quan sát hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Thanh Fe tan dần, có khí thoát ra và có chất rắn màu đỏ bám vào.
  • B. Thanh Fe tan dần, có khí thoát ra nhưng không có chất rắn bám vào.
  • C. Thanh Fe tan dần, không có khí thoát ra nhưng có chất rắn màu đỏ bám vào.
  • D. Thanh Fe không tan, có khí thoát ra.

Câu 15: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO₄ 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 20 ml
  • B. 40 ml
  • C. 60 ml
  • D. 80 ml

Câu 16: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây là kim loại duy nhất có cấu hình electron nguyên tử kết thúc bằng 3d⁵4s¹?

  • A. V
  • B. Mn
  • C. Cr
  • D. Fe

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lá cây đặc trưng?

  • A. CrCl₃
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. FeCl₃
  • D. CuSO₄

Câu 18: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuCl₂, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh lam, kết tủa không tan khi thêm NH₃ dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu vàng nâu.
  • D. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 19: So sánh tính khử của Fe²⁺ và Fe. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Fe có tính khử mạnh hơn Fe²⁺.
  • B. Fe²⁺ có tính khử mạnh hơn Fe.
  • C. Fe và Fe²⁺ có tính khử tương đương nhau.
  • D. Fe có tính oxi hóa, còn Fe²⁺ có tính khử.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cr → Cr₂O₃ → CrCl₃ → Cr(OH)₃. Để thực hiện chuyển hóa Cr → Cr₂O₃, người ta thường dùng phản ứng của Cr với chất nào?

  • A. O₂ ở nhiệt độ thường.
  • B. O₂ ở nhiệt độ cao.
  • C. HCl đặc.
  • D. NaOH đặc.

Câu 21: Một dung dịch có màu vàng. Khi thêm dung dịch HCl loãng vào, màu của dung dịch chuyển sang da cam. Dung dịch ban đầu có thể chứa ion nào?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. CrO₄²⁻
  • D. Cr₂O₇²⁻

Câu 22: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây được sử dụng để mạ bảo vệ kim loại khác và tạo thép không gỉ?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 23: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng (dư), thu được V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 24: Khả năng tạo phức chất là một đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Khả năng này liên quan chủ yếu đến yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử/ion của chúng?

  • A. Sự tồn tại của các obitan d trống hoặc chưa bão hòa có thể nhận cặp electron từ phối tử.
  • B. Bán kính nguyên tử lớn.
  • C. Năng lượng ion hóa thấp.
  • D. Độ âm điện cao.

Câu 25: Cho 0,1 mol Cr₂O₃ phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, nóng. Khối lượng Na[Cr(OH)₄] thu được là bao nhiêu? (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)

  • A. 10,3 gam
  • B. 15,4 gam
  • C. 20,6 gam
  • D. 41,2 gam

Câu 26: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là không chính xác?

  • A. Đa số có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • C. Đa số có khối lượng riêng lớn và độ cứng cao.
  • D. Tất cả đều có tính sắt từ ở nhiệt độ phòng.

Câu 27: Cho một lượng bột kim loại M (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí H₂. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Nếu M là Fe, Z là chất nào?

  • A. Fe₂O₃
  • B. FeO
  • C. Fe₃O₄
  • D. Fe(OH)₃

Câu 28: Từ dung dịch FeCl₂, làm thế nào để thu được dung dịch FeCl₃?

  • A. Cho tác dụng với kim loại Fe.
  • B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH.
  • C. Cho tác dụng với dung dịch KMnO₄ trong môi trường axit.
  • D. Cho tác dụng với khí H₂S.

Câu 29: Ion nào sau đây vừa có thể đóng vai trò chất oxi hóa (bị khử), vừa có thể đóng vai trò chất khử (bị oxi hóa) trong các phản ứng hóa học?

  • A. Fe²⁺
  • B. Al³⁺
  • C. Na⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều là kim loại mạnh. (2) Oxit cao nhất của crom là CrO₃ có tính axit mạnh. (3) Ion CrO₄²⁻ bền trong môi trường kiềm. (4) Ion Cr₂O₇²⁻ bền trong môi trường axit. (5) Cr(OH)₃ là hiđroxit lưỡng tính. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đặc điểm cấu hình electron nguyên tử chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tại sao các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron [Ar]3d⁵?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dự đoán xu hướng biến đổi nào là đúng khi đi từ Sc đến Zn trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dung dịch chứa ion nào sau đây thường không có màu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl₃, hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất khử của hợp chất crom(II)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để loại bỏ ion Fe³⁺ ra khỏi dung dịch chứa ion Fe²⁺ mà không làm mất ion Fe²⁺, có thể thêm chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của Fe: (a) Fe tác dụng với Cl₂ tạo ra FeCl₃. (b) Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra FeCl₂. (c) Fe tác dụng với dung dịch CuSO₄ tạo ra Cu và FeSO₄. (d) Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một lá đồng được nhúng vào dung dịch FeCl₃. Hiện tượng xảy ra và phương trình phản ứng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hợp chất nào của crom vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: Cr₂O₇²⁻ + X → Cr³⁺ + ... . Chất X có thể là chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là [Ar]3d⁵. Điều này giải thích tính chất nào của ion Fe³⁺?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO₄ và H₂SO₄ loãng. Quan sát hiện tượng gì xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO₄ 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây là kim loại duy nhất có cấu hình electron nguyên tử kết thúc bằng 3d⁵4s¹?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lá cây đặc trưng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuCl₂, hiện tượng gì xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh tính khử của Fe²⁺ và Fe. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cr → Cr₂O₃ → CrCl₃ → Cr(OH)₃. Để thực hiện chuyển hóa Cr → Cr₂O₃, người ta thường dùng phản ứng của Cr với chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một dung dịch có màu vàng. Khi thêm dung dịch HCl loãng vào, màu của dung dịch chuyển sang da cam. Dung dịch ban đầu có thể chứa ion nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây được sử dụng để mạ bảo vệ kim loại khác và tạo thép không gỉ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng (dư), thu được V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của V là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khả năng tạo phức chất là một đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Khả năng này liên quan chủ yếu đến yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử/ion của chúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 0,1 mol Cr₂O₃ phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, nóng. Khối lượng Na[Cr(OH)₄] thu được là bao nhiêu? (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là không chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho một lượng bột kim loại M (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí H₂. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Nếu M là Fe, Z là chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ dung dịch FeCl₂, làm thế nào để thu được dung dịch FeCl₃?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Ion nào sau đây vừa có thể đóng vai trò chất oxi hóa (bị khử), vừa có thể đóng vai trò chất khử (bị oxi hóa) trong các phản ứng hóa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều là kim loại mạnh. (2) Oxit cao nhất của crom là CrO₃ có tính axit mạnh. (3) Ion CrO₄²⁻ bền trong môi trường kiềm. (4) Ion Cr₂O₇²⁻ bền trong môi trường axit. (5) Cr(OH)₃ là hiđroxit lưỡng tính. Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 30: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron chung của nguyên tử các nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là gì? (Với n là số lớp electron cuối cùng)

  • A. (n-1)d¹⁻¹⁰ ns²
  • B. (n-1)d¹⁻⁹ ns²
  • C. (n-1)d¹⁻¹⁰ ns¹⁻²
  • D. (n-1)d¹⁻⁹ ns¹⁻²

Câu 2: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cấu hình electron của nguyên tử X là gì?

  • A. [Ar]3d⁵4s¹
  • B. [Ar]3d⁴4s²
  • C. [Ar]3d⁵4s²
  • D. [Ar]3d⁶4s⁰

Câu 3: Ion nào sau đây có cấu hình electron là [Ar]3d⁶?

  • A. Fe³⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 4: Hầu hết các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có tính chất vật lí chung nào sau đây?

  • A. Đều mềm, dễ nóng chảy.
  • B. Đều có màu trắng bạc, nhẹ.
  • C. Chỉ có một số ít có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao, độ cứng lớn.

Câu 5: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp bất thường so với các kim loại cùng dãy?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Zn
  • D. Ni

Câu 6: Khả năng tạo ra nhiều mức oxi hóa khác nhau là đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào giải thích cho tính chất này?

  • A. Có bán kính nguyên tử lớn.
  • B. Các electron ở phân lớp (n-1)d và ns có năng lượng gần bằng nhau.
  • C. Độ âm điện nhỏ.
  • D. Có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị.

Câu 7: Số oxi hóa phổ biến nhất của kim loại Fe trong các hợp chất là gì?

  • A. +2 và +3
  • B. +1 và +2
  • C. +2 và +4
  • D. +1 và +3

Câu 8: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. FeCl₃
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. CuSO₄
  • D. FeSO₄

Câu 9: Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, sản phẩm thu được là:

  • A. Fe₂(SO₄)₃ và H₂
  • B. FeSO₄ và H₂
  • C. Fe₂(SO₄)₃ và SO₂
  • D. FeSO₄ và SO₂

Câu 10: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư, sản phẩm khí thu được là:

  • A. NO₂
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 11: Dung dịch muối Fe³⁺ có màu đặc trưng là:

  • A. Không màu
  • B. Xanh lam
  • C. Vàng nâu
  • D. Xanh lục nhạt

Câu 12: Dung dịch muối Cr³⁺ thường có màu gì?

  • A. Vàng chanh
  • B. Da cam
  • C. Đỏ tím
  • D. Xanh lục

Câu 13: Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển màu vàng nâu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
  • D. Có khí thoát ra không màu.

Câu 14: Để loại bỏ ion Fe³⁺ ra khỏi dung dịch chứa ion Cu²⁺ mà không làm mất ion Cu²⁺, có thể thêm kim loại nào sau đây vào dung dịch?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Al

Câu 15: Hiện tượng thụ động hóa của Fe, Al, Cr trong axit HNO₃ đặc, nguội là do:

  • A. Các kim loại này không phản ứng với HNO₃ đặc nguội.
  • B. Tạo ra màng oxit bền vững trên bề mặt kim loại.
  • C. Tạo ra màng oxit hoặc nitrua rất mỏng, bền, bảo vệ kim loại bên trong.
  • D. Phản ứng tạo thành muối không tan bao bọc kim loại.

Câu 16: Dung dịch K₂CrO₄ có màu vàng. Khi thêm dung dịch H₂SO₄ loãng vào dung dịch K₂CrO₄, màu của dung dịch chuyển sang:

  • A. Không màu
  • B. Xanh lục
  • C. Đỏ tím
  • D. Da cam

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe²⁺?

  • A. FeCl₂ + Cl₂ → FeCl₃
  • B. FeCl₂ + NaOH → Fe(OH)₂ + NaCl
  • C. FeCl₂ + Zn → ZnCl₂ + Fe
  • D. FeCl₂ + AgNO₃ (dư) → Fe(NO₃)₃ + AgCl + Ag

Câu 18: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺. Để thu được kết tủa chỉ chứa Fe(OH)₃, cần thêm dung dịch thuốc thử nào sau đây với lượng vừa đủ?

  • A. NaOH loãng
  • B. NH₃ dư
  • C. NaOH loãng, sau đó sục khí Cl₂
  • D. H₂S

Câu 19: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để chế tạo thép không gỉ?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Mn

Câu 20: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của K₂Cr₂O₇ là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 21: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu? (Biết hệ số của FeS₂ là 4)

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 22: Một thanh kim loại M (là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất) được nhúng vào dung dịch CuSO₄. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại giảm đi. Kim loại M có thể là:

  • A. Fe
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Au

Câu 23: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường gặp?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cu⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 24: Khi cho dung dịch AgNO₃ dư vào dung dịch FeCl₂, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó chuyển đen ngoài ánh sáng.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch chuyển màu vàng nâu.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa xám bạc.

Câu 25: Kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, có cấu hình electron nguyên tử là [Ar]3d⁷4s². Oxit cao nhất của M có công thức là MO₂. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Co
  • D. Mn

Câu 26: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Chỉ thể hiện một số oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
  • B. Có khả năng tạo phức chất.
  • C. Có tính khử yếu hơn kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • D. Oxit và hidroxit của chúng thường có tính lưỡng tính.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: A → Fe²⁺ → Fe³⁺ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. A có thể là chất nào sau đây?

  • A. FeCl₃
  • B. Fe
  • C. Fe₂O₃
  • D. Fe(OH)₂

Câu 28: Kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và là thành phần chính của hợp kim Invar (không giãn nở khi thay đổi nhiệt độ). Kim loại X là:

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Cu

Câu 29: Một mẫu quặng chứa Fe₃O₄. Để xác định hàm lượng sắt trong quặng, người ta hòa tan mẫu quặng trong axit, sau đó chuẩn độ dung dịch thu được. Phản ứng nào sau đây xảy ra khi hòa tan Fe₃O₄ trong dung dịch HCl loãng dư?

  • A. Fe₃O₄ + 8HCl → FeCl₂ + 2FeCl₃ + 4H₂O
  • B. Fe₃O₄ + 4HCl → 3FeCl₂ + 2H₂O
  • C. Fe₃O₄ + 4HCl → 3FeCl₃ + 2H₂O
  • D. Fe₃O₄ + 8HCl → 3FeCl₂ + Cl₂ + 4H₂O

Câu 30: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 18,0
  • B. 24,2
  • C. 20,25
  • D. 19,8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cấu hình electron chung của nguyên tử các nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là gì? (Với n là số lớp electron cuối cùng)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cấu hình electron của nguyên tử X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ion nào sau đây có cấu hình electron là [Ar]3d⁶?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hầu hết các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có tính chất vật lí chung nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp bất thường so với các kim loại cùng dãy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khả năng tạo ra nhiều mức oxi hóa khác nhau là đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào giải thích cho tính chất này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Số oxi hóa phổ biến nhất của kim loại Fe trong các hợp chất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, sản phẩm thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư, sản phẩm khí thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dung dịch muối Fe³⁺ có màu đặc trưng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dung dịch muối Cr³⁺ thường có màu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để loại bỏ ion Fe³⁺ ra khỏi dung dịch chứa ion Cu²⁺ mà không làm mất ion Cu²⁺, có thể thêm kim loại nào sau đây vào dung dịch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hiện tượng thụ động hóa của Fe, Al, Cr trong axit HNO₃ đặc, nguội là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Dung dịch K₂CrO₄ có màu vàng. Khi thêm dung dịch H₂SO₄ loãng vào dung dịch K₂CrO₄, màu của dung dịch chuyển sang:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe²⁺?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺. Để thu được kết tủa chỉ chứa Fe(OH)₃, cần thêm dung dịch thuốc thử nào sau đây với lượng vừa đủ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để chế tạo thép không gỉ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của K₂Cr₂O₇ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu? (Biết hệ số của FeS₂ là 4)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một thanh kim loại M (là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất) được nhúng vào dung dịch CuSO₄. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại giảm đi. Kim loại M có thể là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường gặp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi cho dung dịch AgNO₃ dư vào dung dịch FeCl₂, hiện tượng xảy ra là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, có cấu hình electron nguyên tử là [Ar]3d⁷4s². Oxit cao nhất của M có công thức là MO₂. Kim loại M là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: A → Fe²⁺ → Fe³⁺ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. A có thể là chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và là thành phần chính của hợp kim Invar (không giãn nở khi thay đổi nhiệt độ). Kim loại X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một mẫu quặng chứa Fe₃O₄. Để xác định hàm lượng sắt trong quặng, người ta hòa tan mẫu quặng trong axit, sau đó chuẩn độ dung dịch thu được. Phản ứng nào sau đây xảy ra khi hòa tan Fe₃O₄ trong dung dịch HCl loãng dư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

  • A. [Ar]3d34s0
  • B. [Ar]3d3
  • C. [Ar]3d4
  • D. [Ar]3d14s2

Câu 2: Hợp chất nào sau đây của sắt có màu nâu đỏ trong dung dịch nước?

  • A. FeSO4
  • B. FeCl2
  • C. Fe(NO3)3
  • D. FeO

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Xuất hiện kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa màu lục xám.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Cho các kim loại sau: Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn. Kim loại nào có cấu hình electron nguyên tử bất thường so với quy luật chung của dãy?

  • A. Fe và Cu
  • B. Mn và Zn
  • C. Sc và Ti
  • D. Cr và Cu

Câu 5: Một thanh kim loại X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất được nhúng vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại tăng lên. Kim loại X có thể là:

  • A. Zn (kẽm)
  • B. Fe (sắt)
  • C. Không có kim loại nào trong dãy 3d thỏa mãn.
  • D. Cr (crom)

Câu 6: Trong các ion sau: Fe2+, Fe3+, Cu+, Cu2+, Zn2+, Cr3+, Sc3+, Ti4+. Ion nào không có electron độc thân ở phân lớp 3d?

  • A. Zn2+, Sc3+, Ti4+
  • B. Fe2+, Cu2+, Cr3+
  • C. Fe3+, Cu+
  • D. Tất cả các ion trên.

Câu 7: Cho 0,1 mol FeSO4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là bao nhiêu nếu phản ứng tạo ra O2?

  • A. 2,24 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 0,56 lít
  • D. Không có khí thoát ra.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có nhiều trạng thái oxi hóa.
  • B. Các hợp chất ion của chúng đều không có màu.
  • C. Nguyên tử và ion của chúng thường có tính thuận từ.
  • D. Thường tạo phức chất.

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr(OH)3 --(dd NaOH dư)--> X --(Cl2)--> Y --(dd H2SO4 loãng)--> Z. Chất Y có màu gì?

  • A. Vàng
  • B. Da cam
  • C. Xanh lục
  • D. Nâu đỏ

Câu 10: Dung dịch hỗn hợp chứa FeCl2 và CuSO4. Để thu được kim loại Cu tinh khiết từ dung dịch này bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể thêm kim loại nào sau đây vào dung dịch?

  • A. Fe (dư)
  • B. Zn (dư)
  • C. Cu (dư)
  • D. Al (dư)

Câu 11: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng làm vật liệu chế tạo máy bay do nhẹ và bền?

  • A. Fe
  • B. Ti
  • C. Cr
  • D. Ni

Câu 12: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 2,16
  • B. 1,08
  • C. 1,62
  • D. 0,54

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là sai?

  • A. Có khả năng tạo hợp chất với nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
  • B. Dễ dàng tạo hợp chất phức.
  • C. Tất cả đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
  • D. Đa số oxit và hidroxit của chúng là oxit bazơ hoặc lưỡng tính.

Câu 14: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion cùng số oxi hóa +2 của dãy chuyển tiếp thứ nhất?

  • A. Fe2+
  • B. Ni2+
  • C. Co2+
  • D. Cu2+

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lá cây đặc trưng?

  • A. KMnO4
  • B. CrCl3
  • C. CuSO4
  • D. FeCl3

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của ion Fe2+?

  • A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → ...
  • B. FeCl2 + NaOH → ...
  • C. FeCl2 + H2S → ...
  • D. FeCl2 + Ag → ...

Câu 17: Cho kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được khí H2. M có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 18: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Ni
  • D. Cu

Câu 19: Khi nung nóng CrO3 với S, sản phẩm thu được là Cr2O3 và SO2. Trong phản ứng này, CrO3 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 20: Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
(a) Crom là kim loại cứng nhất.
(b) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(c) Các hợp chất Cr(II) có tính khử mạnh và dễ bị oxi hóa thành hợp chất Cr(III).
(d) Các hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Một mẫu hợp kim Fe-Cu được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, thu được khí H2 và còn lại chất rắn không tan. Thành phần hóa học của chất rắn không tan là gì?

  • A. Fe
  • B. Fe và Cu
  • C. Cu
  • D. Không có chất rắn.

Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của kẽm (Zn) là [Ar]3d104s2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kẽm so với các kim loại chuyển tiếp còn lại trong dãy?

  • A. Chỉ có một trạng thái oxi hóa phổ biến là +2.
  • B. Ion Zn2+ có màu sắc đặc trưng trong dung dịch.
  • C. Oxit và hidroxit của kẽm có tính lưỡng tính.
  • D. Nguyên tử và ion Zn2+ không có electron độc thân.

Câu 23: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 4,84
  • B. 5,40
  • C. 6,05
  • D. 8,10

Câu 24: Nguyên tố nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có khả năng tạo hợp chất với số oxi hóa cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Mn
  • D. V

Câu 25: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn Fe2+?

  • A. Ag+
  • B. Zn2+
  • C. Cu2+
  • D. Fe3+

Câu 26: Cho các dung dịch muối sau: FeCl2, FeCl3, CuSO4, CrCl3, ZnSO4. Số dung dịch có màu là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Quá trình nào sau đây không xảy ra khi cho kim loại sắt vào dung dịch hỗn hợp HCl và CuCl2?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
  • C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
  • D. Tạo ra kim loại Cu bám vào sắt.

Câu 28: Tính chất nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp làm chất xúc tác?

  • A. Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
  • B. Có màu sắc đặc trưng.
  • C. Có tính dẫn điện tốt.
  • D. Có khối lượng riêng lớn.

Câu 29: Một lượng 2,7 gam nhôm được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa FeCl3. Khối lượng sắt tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 30: Cho 0,1 mol muối sunfat của một kim loại chuyển tiếp M (trong đó M có số oxi hóa +2) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 23,3 gam kết tủa. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ni

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hợp chất nào sau đây của sắt có màu nâu đỏ trong dung dịch nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho các kim loại sau: Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn. Kim loại nào có cấu hình electron nguyên tử bất thường so với quy luật chung của dãy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một thanh kim loại X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất được nhúng vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh kim loại tăng lên. Kim loại X có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các ion sau: Fe2+, Fe3+, Cu+, Cu2+, Zn2+, Cr3+, Sc3+, Ti4+. Ion nào không có electron độc thân ở phân lớp 3d?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho 0,1 mol FeSO4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là bao nhiêu nếu phản ứng tạo ra O2?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là *không đúng* khi nói về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr(OH)3 --(dd NaOH dư)--> X --(Cl2)--> Y --(dd H2SO4 loãng)--> Z. Chất Y có màu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dung dịch hỗn hợp chứa FeCl2 và CuSO4. Để thu được kim loại Cu tinh khiết từ dung dịch này bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể thêm kim loại nào sau đây vào dung dịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng làm vật liệu chế tạo máy bay do nhẹ và bền?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là *sai*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion cùng số oxi hóa +2 của dãy chuyển tiếp thứ nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lá cây đặc trưng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của ion Fe2+?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được khí H2. M có thể là kim loại nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi nung nóng CrO3 với S, sản phẩm thu được là Cr2O3 và SO2. Trong phản ứng này, CrO3 đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
(a) Crom là kim loại cứng nhất.
(b) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(c) Các hợp chất Cr(II) có tính khử mạnh và dễ bị oxi hóa thành hợp chất Cr(III).
(d) Các hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một mẫu hợp kim Fe-Cu được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, thu được khí H2 và còn lại chất rắn không tan. Thành phần hóa học của chất rắn không tan là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của kẽm (Zn) là [Ar]3d104s2. Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất đặc trưng của kẽm so với các kim loại chuyển tiếp còn lại trong dãy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nguyên tố nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có khả năng tạo hợp chất với số oxi hóa cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn Fe2+?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các dung dịch muối sau: FeCl2, FeCl3, CuSO4, CrCl3, ZnSO4. Số dung dịch có màu là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Quá trình nào sau đây *không* xảy ra khi cho kim loại sắt vào dung dịch hỗn hợp HCl và CuCl2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tính chất nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp làm chất xúc tác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một lượng 2,7 gam nhôm được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa FeCl3. Khối lượng sắt tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho 0,1 mol muối sunfat của một kim loại chuyển tiếp M (trong đó M có số oxi hóa +2) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 23,3 gam kết tủa. Kim loại M là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron với phân lớp 3d bán bão hòa bền vững?

  • A. Cr2+
  • B. Fe2+
  • C. Mn2+
  • D. V2+

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do các ion kim loại chuyển tiếp thường có màu trong dung dịch, trong khi ion của kim loại nhóm IA, IIA (như Na+, Ca2+) lại không màu?

  • A. Ion kim loại chuyển tiếp có bán kính nhỏ hơn.
  • B. Ion kim loại chuyển tiếp có electron ở phân lớp d chưa bão hòa, cho phép chuyển dịch electron giữa các orbital d dưới tác động của ánh sáng.
  • C. Ion kim loại chuyển tiếp có điện tích lớn hơn.
  • D. Ion kim loại chuyển tiếp dễ tạo liên kết cộng hóa trị hơn.

Câu 3: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa ion kim loại M2+ thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, thu được kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu. Ion M2+ đó là:

  • A. Fe2+
  • B. Cu2+
  • C. Ni2+
  • D. Zn2+

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn)?

  • A. Chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất trong hợp chất bền.
  • B. Đa số có tính khử trung bình.
  • C. Hợp chất của chúng thường có màu.
  • D. Dễ tạo phức chất.

Câu 5: Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối YCl3, xảy ra phản ứng tạo thành XCl2 và YCl2 theo sơ đồ ion rút gọn: X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+. Biết X và Y là hai kim loại chuyển tiếp trong dãy thứ nhất. Cặp kim loại X, Y nào sau đây là phù hợp với phản ứng trên?

  • A. Fe, Cr
  • B. Cu, Fe
  • C. Zn, Ni
  • D. V, Ti

Câu 6: Trong cùng một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải dọc theo dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất (từ Sc đến Zn), nhìn chung bán kính nguyên tử có xu hướng:

  • A. Tăng dần đều.
  • B. Giảm dần đều.
  • C. Giảm dần từ đầu đến giữa dãy, sau đó hầu như không đổi hoặc tăng nhẹ.
  • D. Tăng dần từ đầu đến giữa dãy, sau đó hầu như không đổi hoặc giảm nhẹ.

Câu 7: Hợp chất CrO3 là một oxit axit mạnh và là chất oxi hóa rất mạnh. Khi cho CrO3 vào nước thu được dung dịch chứa axit cromic (H2CrO4) và đicromic (H2Cr2O7). Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch này sẽ xảy ra sự chuyển dịch cân bằng màu sắc. Hiện tượng quan sát được khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch axit cromic/đicromic là:

  • A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
  • B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
  • C. Dung dịch không màu.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lục.

Câu 8: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến để mạ bảo vệ và trang trí cho các vật bằng kim loại khác nhờ khả năng tạo lớp màng oxit rất mỏng, bền, chống ăn mòn và có ánh bạc đẹp?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 9: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 12,4 gam chất rắn X và dung dịch Y. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Fe = 56, Cu = 64)

  • A. 5,6
  • B. 8,4
  • C. 11,2
  • D. 16,8

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại X là [Ar]3d54s1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

  • A. X chỉ thể hiện số oxi hóa +1 trong hợp chất.
  • B. X có thể thể hiện số oxi hóa cao nhất là +6.
  • C. Oxit cao nhất của X là oxit bazơ.
  • D. Trong dãy chuyển tiếp thứ nhất, X có bán kính nguyên tử lớn nhất.

Câu 11: Một dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Ion kim loại nào sau đây có khả năng tạo nên màu sắc đó?

  • A. Fe2+
  • B. Fe3+
  • C. Cr3+
  • D. Cu2+

Câu 12: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch KMnO4 (màu tím) vào dung dịch FeSO4 trong môi trường axit sulfuric loãng?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Màu tím của dung dịch KMnO4 bị nhạt dần hoặc mất màu.
  • D. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất và có tính khử mạnh hơn kẽm (Zn)?

  • A. Sc
  • B. Fe
  • C. Ni
  • D. Cu

Câu 14: Hợp chất phức chất [Cu(NH3)4]SO4 có màu xanh thẫm. Ion trung tâm trong phức chất này là:

  • A. NH3
  • B. Cu2+
  • C. SO42-
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 15: Khi nung nóng bột sắt trong không khí, sản phẩm rắn thu được chủ yếu là:

  • A. FeO
  • B. Fe3O4
  • C. Fe2O3
  • D. Fe(OH)3

Câu 16: Một lá đồng (Cu) được ngâm trong dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Sau một thời gian, quan sát thấy:

  • A. Có chất rắn màu xám bám vào lá đồng và dung dịch chuyển dần sang màu xanh lam.
  • B. Lá đồng bị ăn mòn và dung dịch không màu.
  • C. Có khí thoát ra và lá đồng tan dần.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 17: Kim loại nào sau đây được sử dụng để tráng mạ lên bề mặt sắt thép nhằm bảo vệ chống gỉ (mạ kẽm)?

  • A. Cr
  • B. Ni
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 18: Cấu hình electron của ion Co3+ là:

  • A. [Ar]3d9
  • B. [Ar]3d7
  • C. [Ar]3d6
  • D. [Ar]3d5

Câu 19: Trong quá trình luyện gang thành thép, người ta thường thổi khí oxi vào lò L-D nhằm mục đích chính là:

  • A. Oxi hóa các tạp chất (C, Si, Mn, P, S) thành oxit để loại bỏ chúng.
  • B. Tăng nhiệt độ của lò nung.
  • C. Tạo môi trường khử mạnh hơn.
  • D. Giảm hàm lượng sắt trong gang.

Câu 20: Dung dịch chứa ion Mn2+ thường có màu hồng nhạt. Ion này có bao nhiêu electron độc thân trong cấu hình electron của nó?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Cho kim loại V vào dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Sản phẩm khí thu được là:

  • A. H2
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. Không phản ứng

Câu 22: Khi cho dung dịch amoniac (NH3) từ từ đến dư vào dung dịch muối NiCl2, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lục, sau đó tan tạo dung dịch xanh dương/tím.
  • C. Chỉ tạo dung dịch màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 23: Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong môi trường ẩm?

  • A. Zn
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 24: Kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất và có mật độ electron hóa trị trên mỗi nguyên tử cao nhất, dẫn đến nhiệt độ nóng chảy cao bất thường?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Ni
  • D. Cu

Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Nếu tỉ lệ số mol Fe : Cu trong X là 1:1 thì giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2,24
  • B. 3,36
  • C. 4,48
  • D. 6,72

Câu 26: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit và được sử dụng làm chất chuẩn trong phân tích thể tích?

  • A. MnO4-
  • B. CrO42-
  • C. Fe3+
  • D. Cu2+

Câu 27: Đặc tính nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất giúp chúng được sử dụng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Có tính khử mạnh.
  • C. Có nhiều trạng thái oxi hóa và khả năng tạo phức.
  • D. Có khối lượng riêng lớn.

Câu 28: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại Ti (Z=22) là:

  • A. [Ar]4s23d2
  • B. [Ar]3d4
  • C. [Ar]4s13d3
  • D. [Ar]3d24s2

Câu 29: Khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng bền trong không khí.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ bền trong không khí.
  • D. Dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu vàng nâu.

Câu 30: Trong các kim loại sau: Fe, Cu, Zn, Cr, kim loại nào có tính khử yếu nhất khi phản ứng với dung dịch axit loãng không có tính oxi hóa (như HCl, H2SO4 loãng)?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Cr

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ion nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron với phân lớp 3d bán bão hòa bền vững?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do các ion kim loại chuyển tiếp thường có màu trong dung dịch, trong khi ion của kim loại nhóm IA, IIA (như Na+, Ca2+) lại không màu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa ion kim loại M2+ thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, thu được kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu. Ion M2+ đó là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối YCl3, xảy ra phản ứng tạo thành XCl2 và YCl2 theo sơ đồ ion rút gọn: X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+. Biết X và Y là hai kim loại chuyển tiếp trong dãy thứ nhất. Cặp kim loại X, Y nào sau đây là phù hợp với phản ứng trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong cùng một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải dọc theo dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất (từ Sc đến Zn), nhìn chung bán kính nguyên tử có xu hướng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hợp chất CrO3 là một oxit axit mạnh và là chất oxi hóa rất mạnh. Khi cho CrO3 vào nước thu được dung dịch chứa axit cromic (H2CrO4) và đicromic (H2Cr2O7). Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch này sẽ xảy ra sự chuyển dịch cân bằng màu sắc. Hiện tượng quan sát được khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch axit cromic/đicromic là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến để mạ bảo vệ và trang trí cho các vật bằng kim loại khác nhờ khả năng tạo lớp màng oxit rất mỏng, bền, chống ăn mòn và có ánh bạc đẹp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 12,4 gam chất rắn X và dung dịch Y. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Fe = 56, Cu = 64)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại X là [Ar]3d54s1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Ion kim loại nào sau đây có khả năng tạo nên màu sắc đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch KMnO4 (màu tím) vào dung dịch FeSO4 trong môi trường axit sulfuric loãng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất và có tính khử mạnh hơn kẽm (Zn)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hợp chất phức chất [Cu(NH3)4]SO4 có màu xanh thẫm. Ion trung tâm trong phức chất này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi nung nóng bột sắt trong không khí, sản phẩm rắn thu được chủ yếu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một lá đồng (Cu) được ngâm trong dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Sau một thời gian, quan sát thấy:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Kim loại nào sau đây được sử dụng để tráng mạ lên bề mặt sắt thép nhằm bảo vệ chống gỉ (mạ kẽm)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cấu hình electron của ion Co3+ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình luyện gang thành thép, người ta thường thổi khí oxi vào lò L-D nhằm mục đích chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dung dịch chứa ion Mn2+ thường có màu hồng nhạt. Ion này có bao nhiêu electron độc thân trong cấu hình electron của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho kim loại V vào dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Sản phẩm khí thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi cho dung dịch amoniac (NH3) từ từ đến dư vào dung dịch muối NiCl2, hiện tượng quan sát được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong môi trường ẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất và có mật độ electron hóa trị trên mỗi nguyên tử cao nhất, dẫn đến nhiệt độ nóng chảy cao bất thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Nếu tỉ lệ số mol Fe : Cu trong X là 1:1 thì giá trị của V là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit và được sử dụng làm chất chuẩn trong phân tích thể tích?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đặc tính nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất giúp chúng được sử dụng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại Ti (Z=22) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí, hiện tượng quan sát được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các kim loại sau: Fe, Cu, Zn, Cr, kim loại nào có tính khử yếu nhất khi phản ứng với dung dịch axit loãng không có tính oxi hóa (như HCl, H2SO4 loãng)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có dạng nào sau đây?

  • A. ndx(n+1)s1-2 (với n=3)
  • B. ndx(n+1)s1-2 (với n=3, x từ 1 đến 10)
  • C. (n-1)dxns1-2 (với n=4, x từ 1 đến 10)
  • D. (n-1)dxns2 (với n=4, x từ 1 đến 10)

Câu 2: Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron bán bão hòa ở phân lớp 3d và thường bền trong dung dịch nước?

  • A. Fe2+
  • B. Cr2+
  • C. Fe3+
  • D. Mn2+

Câu 3: Trong các phát biểu sau về tính chất hóa học chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, phát biểu nào **sai**?

  • A. Có nhiều số oxi hóa khác nhau.
  • B. Có khả năng tạo phức chất.
  • C. Đa số có tính khử mạnh hơn kim loại nhóm IA, IIA.
  • D. Oxit và hiđroxit của chúng thường có tính lưỡng tính.

Câu 4: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lá cây đậm.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu lục xám, kết tủa không tan khi thêm NaOH dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng chanh.

Câu 5: Cho một lá đồng vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • C. Xuất hiện lớp kim loại màu xám bám trên lá đồng.
  • D. Nếu có mặt chất oxi hóa mạnh (như O2 trong không khí), đồng có thể tan chậm tạo dung dịch màu xanh.

Câu 6: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa: Cr2+, Fe2+, Fe3+, Cu2+.

  • A. Cu2+ < Fe3+ < Fe2+ < Cr2+
  • B. Cr2+ < Fe2+ < Cu2+ < Fe3+
  • C. Cr2+ < Fe2+ < Fe3+ < Cu2+
  • D. Fe2+ < Cr2+ < Cu2+ < Fe3+

Câu 7: Khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Từ màu vàng sang màu da cam.
  • B. Từ màu vàng sang màu xanh lá cây.
  • C. Từ màu da cam sang màu xanh lá cây.
  • D. Từ màu da cam sang màu vàng (nếu thêm kiềm), nhưng với acid thì không đổi màu hoặc đậm hơn một chút.

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây khi tác dụng với dung dịch KSCN cho màu đỏ máu?

  • A. FeCl2
  • B. Fe(NO3)3
  • C. CuSO4
  • D. CrCl3

Câu 9: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho bột kim loại X vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy bột X tan dần và có kim loại màu đỏ bám vào đáy ống nghiệm. Kim loại X có thể là:

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 10: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron đặc biệt, không tuân theo quy tắc Aufbau thông thường (điện tử điền vào 4s trước 3d)?

  • A. Cr và Cu
  • B. Fe và Ni
  • C. Sc và Ti
  • D. Mn và Zn

Câu 11: Để loại bỏ ion Fe3+ trong dung dịch mà không làm ảnh hưởng đến ion Cu2+, người ta có thể thêm vào dung dịch chất nào sau đây một lượng vừa đủ?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Cu
  • D. Kim loại Fe

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư. Thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 50 ml
  • B. 25 ml
  • C. 100 ml
  • D. 20 ml

Câu 13: Nhúng một thanh kẽm (Zn) vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4. Sau một thời gian, lấy thanh kẽm ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng thanh kẽm tăng 1,5 gam. Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Số mol Zn đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,025 mol
  • B. 0,05 mol
  • C. 0,075 mol
  • D. 0,1 mol

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Cr2+?

  • A. Cr2+ + 2OH- → Cr(OH)2↓
  • B. Cr2+ + S2- → CrS↓
  • C. 2Cr2+ + Cl2 → 2Cr3+ + 2Cl-
  • D. Cr2+ + Zn → Không phản ứng

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Ni
  • D. Cu

Câu 16: Hợp chất nào của crom vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. K2CrO4
  • B. CrCl3
  • C. K2Cr2O7
  • D. CrO3

Câu 17: Nhúng một thanh sắt vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối lượng tăng m gam. Giá trị của m là bao nhiêu? (Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám hết vào thanh sắt)

  • A. 0,8 gam
  • B. 1,6 gam
  • C. 3,2 gam
  • D. 6,4 gam

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là cơ sở của quá trình mạ crom để bảo vệ kim loại?

  • A. Oxi hóa Cr thành Cr2O3.
  • B. Khử ion Cr3+ thành Cr2+.
  • C. Khử ion Cr6+ (trong CrO3 hoặc Cr2O72-) thành kim loại Cr.
  • D. Oxi hóa kim loại nền bằng CrO3.

Câu 19: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng để chế tạo thép không gỉ?

  • A. Zn
  • B. Cr
  • C. Cu
  • D. Ti

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + dung dịch X → dung dịch màu vàng. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

  • A. HCl loãng
  • B. H2SO4 loãng
  • C. NH3 đặc
  • D. NaOH đặc, nóng và có chất oxi hóa (như Br2)

Câu 21: Nhận định nào sau đây về màu sắc của các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất trong dung dịch nước là đúng?

  • A. Các ion Sc3+, Ti4+, V5+ đều có màu đặc trưng.
  • B. Ion Fe2+ có màu vàng chanh.
  • C. Ion Cu2+ có màu xanh lam.
  • D. Ion Mn2+ có màu tím hồng đậm.

Câu 22: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng hoàn toàn, các chất tan trong dung dịch là:

  • A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
  • B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
  • C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3 dư
  • D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3 dư

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây **không** phải là tính chất vật lí chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • C. Có khối lượng riêng lớn.
  • D. Đều là kim loại mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.

Câu 24: Nguyên tố nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có số oxi hóa +7 là số oxi hóa cao nhất?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Mn
  • D. V

Câu 25: Cho 100 gam hợp kim Fe-Cr-Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là bao nhiêu?

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 16,2%
  • D. 72%

Câu 26: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Cu(NO3)2, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam và kết tủa không tan.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm ngay lập tức.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 27: Dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có thể được dùng để nhận biết sự có mặt của ion SO4(2-) trong dung dịch?

  • A. Dung dịch FeCl3
  • B. Dung dịch CuCl2
  • C. Dung dịch CrCl3
  • D. Dung dịch BaCl2 (không phải kim loại chuyển tiếp, nhưng thường dùng trong nhận biết ion, câu hỏi này có thể kiểm tra kiến thức liên kết với các chương khác)

Câu 28: Kim loại nào sau đây có khả năng thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Fe, Cr
  • B. Cu, Zn
  • C. Ni, Co
  • D. Sc, Ti

Câu 29: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

  • A. Fe và Cu
  • B. Fe, Cu và có thể có oxit dư (nếu CO thiếu)
  • C. Fe, Cu và C
  • D. Fe2O3 và CuO

Câu 30: Tính chất nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất giải thích cho khả năng tạo ra nhiều hợp chất có màu sắc khác nhau?

  • A. Khả năng tạo ion có điện tích lớn.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Sự có mặt của các electron độc thân ở phân lớp d chưa bão hòa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có dạng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron bán bão hòa ở phân lớp 3d và thường bền trong dung dịch nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các phát biểu sau về tính chất hóa học chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, phát biểu nào **sai**?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho một lá đồng vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa: Cr2+, Fe2+, Fe3+, Cu2+.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây khi tác dụng với dung dịch KSCN cho màu đỏ máu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho bột kim loại X vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy bột X tan dần và có kim loại màu đỏ bám vào đáy ống nghiệm. Kim loại X có thể là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron đặc biệt, không tuân theo quy tắc Aufbau thông thường (điện tử điền vào 4s trước 3d)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để loại bỏ ion Fe3+ trong dung dịch mà không làm ảnh hưởng đến ion Cu2+, người ta có thể thêm vào dung dịch chất nào sau đây một lượng vừa đủ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư. Thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhúng một thanh kẽm (Zn) vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4. Sau một thời gian, lấy thanh kẽm ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng thanh kẽm tăng 1,5 gam. Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Số mol Zn đã phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Cr2+?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hợp chất nào của crom vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nhúng một thanh sắt vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối lượng tăng m gam. Giá trị của m là bao nhiêu? (Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám hết vào thanh sắt)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là cơ sở của quá trình mạ crom để bảo vệ kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng để chế tạo thép không gỉ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + dung dịch X → dung dịch màu vàng. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhận định nào sau đây về màu sắc của các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất trong dung dịch nước là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng hoàn toàn, các chất tan trong dung dịch là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây **không** phải là tính chất vật lí chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nguyên tố nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có số oxi hóa +7 là số oxi hóa cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 100 gam hợp kim Fe-Cr-Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Cu(NO3)2, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có thể được dùng để nhận biết sự có mặt của ion SO4(2-) trong dung dịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Kim loại nào sau đây có khả năng thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tính chất nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất giải thích cho khả năng tạo ra nhiều hợp chất có màu sắc khác nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử crom (Cr, Z=24) ở trạng thái cơ bản là đặc biệt, không tuân theo nguyên tắc Aufbau thông thường. Cấu hình đúng của Cr là gì?

  • A. [Ar]3d44s2
  • B. [Ar]3d6
  • C. [Ar]3d54s1
  • D. [Ar]3d44s1

Câu 2: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron [Ar]3d6?

  • A. Cr2+
  • B. Fe2+
  • C. Mn2+
  • D. Co3+

Câu 3: Trong các ion sau đây, ion nào không có electron độc thân ở phân lớp 3d?

  • A. Fe3+
  • B. Cu2+
  • C. Ni2+
  • D. Zn2+

Câu 4: Màu sắc đặc trưng của các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch thường được giải thích dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Sự chuyển dịch electron giữa các orbital d dưới tác dụng của trường phối tử.
  • B. Sự chuyển dịch electron giữa các orbital s và p.
  • C. Sự hấp thụ và phát xạ photon khi electron chuyển mức năng lượng trong vỏ nguyên tử.
  • D. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước.

Câu 5: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam?

  • A. CuSO4
  • B. FeCl3
  • C. KMnO4
  • D. ZnSO4

Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó tan dần tạo dung dịch không màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó tan dần tạo dung dịch xanh thẫm.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, kết tủa không tan khi thêm NaOH dư.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt, sau đó hóa nâu trong không khí.

Câu 7: Khi cho bột sắt (Fe) vào dung dịch đồng(II) sulfat (CuSO4), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Sắt tan ra và có khí thoát ra.
  • B. Sắt tan ra, màu xanh của dung dịch nhạt dần và có chất rắn màu đỏ bám vào thanh sắt.
  • C. Sắt không phản ứng.
  • D. Sắt tan ra và dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 8: Kim loại nào sau đây trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Vanadi (V)

Câu 9: Hợp chất nào của crom thể hiện tính lưỡng tính?

  • A. CrO
  • B. Cr2O3
  • C. CrO3
  • D. K2CrO4

Câu 10: Ion nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

  • A. Sc3+
  • B. Ti4+
  • C. Fe2+
  • D. Zn2+

Câu 11: Dung dịch kalidicromat (K2Cr2O7) có màu da cam. Khi thêm dung dịch kiềm (như NaOH) vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch chuyển sang màu vàng. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Ion Cr2O72- (màu da cam) chuyển hóa thành ion CrO42- (màu vàng) trong môi trường kiềm.
  • B. Ion CrO42- (màu vàng) chuyển hóa thành ion Cr2O72- (màu da cam) trong môi trường kiềm.
  • C. Ion Cr(VI) bị khử thành ion Cr(III) có màu lục.
  • D. Ion K+ tạo phức màu vàng với ion OH-.

Câu 12: Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 13: Trong phản ứng của FeO với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Chất bị oxi hóa là gì và số oxi hóa của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Fe trong FeO, từ +2 lên +3.
  • B. N trong HNO3, từ +5 xuống +2.
  • C. O trong FeO, từ -2 lên 0.
  • D. H trong HNO3, từ +1 xuống 0.

Câu 14: Tính chất nào sau đây là không điển hình của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có nhiều trạng thái oxi hóa.
  • B. Tạo thành ion và hợp chất có màu.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • D. Thể hiện tính thuận từ.

Câu 15: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch không màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Chỉ tạo dung dịch xanh thẫm ngay lập tức.

Câu 16: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chế tạo thép không gỉ nhờ khả năng tạo màng oxit rất bền trên bề mặt?

  • A. Crom (Cr)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Titan (Ti)

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,02M trong môi trường axit sunfuric loãng. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 125 ml
  • D. 200 ml

Câu 18: Trong các oxit sau của crom, oxit nào có tính axit mạnh nhất?

  • A. CrO
  • B. Cr2O3
  • C. Cr(OH)3
  • D. CrO3

Câu 19: Hợp chất nào của mangan được sử dụng làm chất oxi hóa mạnh và có màu tím đặc trưng trong dung dịch?

  • A. KMnO4
  • B. MnO2
  • C. MnSO4
  • D. K2MnO4

Câu 20: Khả năng tạo hợp kim đa dạng và có tính chất cơ học, vật lí đặc biệt là một trong những ứng dụng quan trọng của kim loại chuyển tiếp. Điều này chủ yếu liên quan đến đặc điểm nào trong cấu trúc của chúng?

  • A. Có bán kính nguyên tử rất nhỏ.
  • B. Có bán kính nguyên tử tương đương nhau và cấu trúc tinh thể đa dạng.
  • C. Chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất.
  • D. Có độ âm điện rất cao.

Câu 21: Kẽm (Zn, Z=30) thường được xếp vào nhóm kim loại chuyển tiếp, nhưng nó có một số điểm khác biệt so với các kim loại chuyển tiếp điển hình. Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu hình electron của Zn so với các kim loại chuyển tiếp khác trong dãy thứ nhất là gì?

  • A. Phân lớp 4s chỉ có 1 electron.
  • B. Phân lớp 3d chỉ có 5 electron.
  • C. Phân lớp 3d bão hòa (có 10 electron).
  • D. Không có electron ở phân lớp 4s.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Cr2O3 + X -> Cr + Y. X là kim loại. Để điều chế crom bằng phương pháp nhiệt nhôm, X là kim loại nào?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 23: Dung dịch ion Fe3+ có tính oxi hóa. Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của Fe3+?

  • A. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
  • B. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
  • C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
  • D. FeCl3 + KI → FeCl2 + KCl + I2

Câu 24: So sánh bán kính nguyên tử của Sc (Z=21) và Ti (Z=22) trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất. Bán kính nguyên tử thay đổi như thế nào và tại sao?

  • A. Bán kính Sc lớn hơn Ti do điện tích hạt nhân tăng làm lực hút electron mạnh hơn.
  • B. Bán kính Sc nhỏ hơn Ti do số lớp electron tăng.
  • C. Bán kính Sc lớn hơn Ti do hiệu ứng chắn của electron 3d mạnh hơn.
  • D. Bán kính Sc nhỏ hơn Ti do số electron độc thân giảm.

Câu 25: Khi nung nóng hợp chất Fe(OH)2 trong không khí cho đến khối lượng không đổi, chất rắn cuối cùng thu được là gì?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe2O3
  • D. Fe3O4

Câu 26: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình tổng hợp amoniac từ nitơ và hidro (quá trình Haber-Bosch)?

  • A. Sắt (Fe) dạng bột.
  • B. Đồng (Cu) dạng bột.
  • C. Crom(III) oxit (Cr2O3).
  • D. Mangan đioxit (MnO2).

Câu 27: Hợp chất nào của titan được sử dụng rộng rãi làm chất tạo màu trắng (sơn, nhựa, giấy)?

  • A. TiO
  • B. TiO2
  • C. TiCl4
  • D. Ti(OH)3

Câu 28: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng trên với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol FeSO4 : K2Cr2O7 là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 3:1
  • C. 6:1
  • D. 2:3

Câu 29: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy từ Sc đến Zn?

  • A. Scandi (Sc)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 30: Một mẫu quặng sắt chứa FeO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 12 gam mẫu quặng này cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của FeO trong mẫu quặng là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ion nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dung dịch kalidicromat (K2Cr2O7) có màu da cam. Khi thêm dung dịch kiềm (như NaOH) vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch chuyển sang màu vàng. Giải thích hiện tượng này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Kim loại nào sau đây *không* bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phản ứng của FeO với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Chất bị oxi hóa là gì và số oxi hóa của nó thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tính chất nào sau đây là *không* điển hình của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chế tạo thép không gỉ nhờ khả năng tạo màng oxit rất bền trên bề mặt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,02M trong môi trường axit sunfuric loãng. Giá trị của V là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các oxit sau của crom, oxit nào có tính axit mạnh nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hợp chất nào của mangan được sử dụng làm chất oxi hóa mạnh và có màu tím đặc trưng trong dung dịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khả năng tạo hợp kim đa dạng và có tính chất cơ học, vật lí đặc biệt là một trong những ứng dụng quan trọng của kim loại chuyển tiếp. Điều này chủ yếu liên quan đến đặc điểm nào trong cấu trúc của chúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Kẽm (Zn, Z=30) thường được xếp vào nhóm kim loại chuyển tiếp, nhưng nó có một số điểm khác biệt so với các kim loại chuyển tiếp điển hình. Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu hình electron của Zn so với các kim loại chuyển tiếp khác trong dãy thứ nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Cr2O3 + X -> Cr + Y. X là kim loại. Để điều chế crom bằng phương pháp nhiệt nhôm, X là kim loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dung dịch ion Fe3+ có tính oxi hóa. Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của Fe3+?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: So sánh bán kính nguyên tử của Sc (Z=21) và Ti (Z=22) trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất. Bán kính nguyên tử thay đổi như thế nào và tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi nung nóng hợp chất Fe(OH)2 trong không khí cho đến khối lượng không đổi, chất rắn cuối cùng thu được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình tổng hợp amoniac từ nitơ và hidro (quá trình Haber-Bosch)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hợp chất nào của titan được sử dụng rộng rãi làm chất tạo màu trắng (sơn, nhựa, giấy)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng trên với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol FeSO4 : K2Cr2O7 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy từ Sc đến Zn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một mẫu quặng sắt chứa FeO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 12 gam mẫu quặng này cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của FeO trong mẫu quặng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành do sự liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử bằng loại liên kết nào là chủ yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong phức chất, nguyên tử hoặc ion trung tâm thường là các nguyên tố có đặc điểm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phối tử trong phức chất là các tiểu phân (phân tử hoặc ion) có khả năng tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử/ion trung tâm. Điều kiện cần để một tiểu phân có thể đóng vai trò phối tử là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho phức ion [Co(NH3)6]3+. Hãy xác định nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Số phối trí của nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [PtCl4]2−.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phức chất có công thức [Fe(H2O)6]3+ có số phối trí của ion Fe3+ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phối tử đơn càng (monodentate ligand) là phối tử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tử ethylenediamine (en = C2H4(NH2)2) là một phối tử có khả năng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua hai nguyên tử N. Loại phối tử này được gọi là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 3d⁶4s². Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

  • A. X có 6 electron hóa trị.
  • B. Trong các hợp chất, X có thể có số oxi hóa +2 và +3 là phổ biến nhất.
  • C. X là nguyên tố có tính khử mạnh hơn crom (Cr).
  • D. Ion X²⁺ có cấu hình electron [Ar]3d⁸.

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ trái sang phải, hãy dự đoán nguyên tử nào trong số các nguyên tố sau có bán kính lớn nhất: Sc (Z=21), V (Z=23), Co (Z=27), Zn (Z=30)?

  • A. Sc
  • B. V
  • C. Co
  • D. Zn

Câu 3: Khi hòa tan muối XCl₃ vào nước thu được dung dịch có màu tím. Chất X có thể là kim loại nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Cr
  • D. Ni

Câu 4: Cho một mẩu kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra khí H₂ và thu được dung dịch muối MCl₂. Kim loại M có thể là:

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Cr (trong điều kiện thường, Cr thụ động trong HCl loãng)
  • D. Ni

Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững (bán bão hòa hoặc bão hòa) và thường không có màu trong dung dịch nước?

  • A. Zn²⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 6: Mô tả hiện tượng đúng khi cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch Cr₂(SO₄)₃ loãng?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh xám, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu lục sẫm (hoặc xanh lục đậm).
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • D. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh xám, không tan khi thêm NaOH dư.

Câu 7: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 9

Câu 8: Một hợp chất của crom có công thức KCrO₂. Số oxi hóa của crom trong hợp chất này là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +6

Câu 9: Tính chất nào sau đây là đặc trưng không phổ biến ở hầu hết các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất so với kim loại nhóm IA, IIA?

  • A. Có nhiều số oxi hóa khác nhau.
  • B. Tạo ra các hợp chất có màu.
  • C. Có khả năng tạo phức chất.
  • D. Nóng chảy ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 10: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư. Sau phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Ag = 108)

  • A. 8,4 gam
  • B. 16,8 gam
  • C. 5,6 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch Na₂S sẽ tạo ra kết tủa màu đen?

  • A. FeCl₃
  • B. ZnSO₄
  • C. MnCl₂
  • D. CuSO₄

Câu 12: Một học sinh thực hiện thí nghiệm: Nhỏ dung dịch NH₃ từ từ đến dư vào dung dịch CuCl₂. Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích. Hiện tượng và giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm do tạo phức [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam, không tan khi thêm NH₃ dư.
  • C. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu.
  • D. Dung dịch chuyển màu từ xanh lam sang không màu do CuCl₂ bị khử.

Câu 13: Sắp xếp các ion sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa: Fe³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺ (Biết thế điện cực chuẩn E⁰(Fe³⁺/Fe²⁺) = +0,77 V, E⁰(Cu²⁺/Cu) = +0,34 V, E⁰(Zn²⁺/Zn) = -0,76 V).

  • A. Fe³⁺ < Cu²⁺ < Zn²⁺
  • B. Zn²⁺ < Fe³⁺ < Cu²⁺
  • C. Cu²⁺ < Zn²⁺ < Fe³⁺
  • D. Zn²⁺ < Cu²⁺ < Fe³⁺

Câu 14: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng. Thể tích khí SO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là bao nhiêu lít?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 15: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng phổ biến để mạ bảo vệ các kim loại khác chống gỉ, ăn mòn do có lớp màng oxit rất bền?

  • A. Cr
  • B. Ni
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CrO₄²⁻ (màu vàng) ⇌ Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Để chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng, cần thêm hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 17: Cấu hình electron của ion nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất?

  • A. Ti²⁺ ([Ar]3d²)
  • B. V³⁺ ([Ar]3d²)
  • C. Mn²⁺ ([Ar]3d⁵)
  • D. Fe³⁺ ([Ar]3d⁵)

Câu 18: Tại sao hầu hết các hợp chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có màu, trong khi hợp chất của kim loại nhóm IA, IIA thường không màu?

  • A. Do sự chuyển dịch electron giữa các obitan d của ion kim loại.
  • B. Do sự chuyển dịch electron giữa ion kim loại và anion.
  • C. Do sự hấp thụ ánh sáng trong vùng tử ngoại.
  • D. Do cấu trúc mạng tinh thể của hợp chất.

Câu 19: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ni, Zn. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe (1538 °C)
  • B. Cu (1085 °C)
  • C. Ni (1455 °C)
  • D. Zn (420 °C)

Câu 20: Một dung dịch chứa hỗn hợp FeCl₂ và CuCl₂. Kim loại nào sau đây có thể dùng để thu hồi hoàn toàn Cu từ dung dịch mà không làm thay đổi nồng độ ion Fe²⁺?

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 21: Nhúng một thanh kim loại M (thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất) vào dung dịch CuSO₄. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân thấy khối lượng tăng lên. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Fe
  • D. Cu (không phản ứng với CuSO₄)

Câu 22: Khi cho dung dịch H₂S vào dung dịch muối NiCl₂, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu đen (NiS).
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng (Ni(HS)₂).
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh (Ni(OH)₂ do H₂S thủy phân tạo môi trường axit yếu).
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 23: Phân tích một mẫu hợp kim chứa Fe và Cr. Khi hòa tan hoàn toàn 5 gam hợp kim này trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Cr = 52)

  • A. 48%
  • B. 52%
  • C. 60%
  • D. 56%

Câu 24: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có số electron độc thân trong cấu hình nguyên tử ở trạng thái cơ bản là lớn nhất?

  • A. Fe (3d⁶4s²)
  • B. Cr (3d⁵4s¹)
  • C. Mn (3d⁵4s²)
  • D. V (3d³4s²)

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của sắt (Fe) và crom (Cr) là đúng?

  • A. Cả Fe và Cr đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội.
  • B. Cả Fe và Cr đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
  • C. Fe phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, còn Cr thì không.
  • D. Cr có tính khử yếu hơn Fe.

Câu 26: Cho 0,05 mol dung dịch K₂Cr₂O₇ phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa FeSO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng. Số mol FeSO₄ đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,3 mol
  • B. 0,5 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,6 mol

Câu 27: Ion Ti⁴⁺ có cấu hình electron nào sau đây?

  • A. [Ar]3d²
  • B. [Ar]3d¹
  • C. [Ar]3d²4s²
  • D. [Ar]

Câu 28: Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về kim loại đồng (Cu)?

  • A. Phản ứng mạnh với axit HCl loãng giải phóng khí H₂.
  • B. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • C. Là kim loại kém hoạt động, đứng sau H trong dãy điện hóa.
  • D. Có thể tạo hợp chất với số oxi hóa +1 và +2.

Câu 29: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch KMnO₄ trong môi trường axit.
  • D. Kim loại Cu (chất rắn).

Câu 30: Một oxit của crom có công thức CrOₓ. Hòa tan hoàn toàn 1,52 gam oxit này trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 3,17 gam muối crom(III) clorua. Công thức của oxit là gì? (Biết Cr = 52, O = 16, Cl = 35,5)

  • A. Cr₂O₃
  • B. CrO
  • C. CrO₂
  • D. CrO₃

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 3d⁶4s². Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ trái sang phải, hãy dự đoán nguyên tử nào trong số các nguyên tố sau có bán kính lớn nhất: Sc (Z=21), V (Z=23), Co (Z=27), Zn (Z=30)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi hòa tan muối XCl₃ vào nước thu được dung dịch có màu tím. Chất X có thể là kim loại nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho một mẩu kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra khí H₂ và thu được dung dịch muối MCl₂. Kim loại M có thể là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững (bán bão hòa hoặc bão hòa) và thường không có màu trong dung dịch nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Mô tả hiện tượng đúng khi cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch Cr₂(SO₄)₃ loãng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một hợp chất của crom có công thức KCrO₂. Số oxi hóa của crom trong hợp chất này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tính chất nào sau đây là đặc trưng *không* phổ biến ở hầu hết các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất so với kim loại nhóm IA, IIA?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư. Sau phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Ag = 108)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch Na₂S sẽ tạo ra kết tủa màu đen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một học sinh thực hiện thí nghiệm: Nhỏ dung dịch NH₃ từ từ đến dư vào dung dịch CuCl₂. Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích. Hiện tượng và giải thích nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sắp xếp các ion sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa: Fe³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺ (Biết thế điện cực chuẩn E⁰(Fe³⁺/Fe²⁺) = +0,77 V, E⁰(Cu²⁺/Cu) = +0,34 V, E⁰(Zn²⁺/Zn) = -0,76 V).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng. Thể tích khí SO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là bao nhiêu lít?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng phổ biến để mạ bảo vệ các kim loại khác chống gỉ, ăn mòn do có lớp màng oxit rất bền?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CrO₄²⁻ (màu vàng) ⇌ Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Để chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng, cần thêm hóa chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cấu hình electron của ion nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao hầu hết các hợp chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có màu, trong khi hợp chất của kim loại nhóm IA, IIA thường không màu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ni, Zn. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một dung dịch chứa hỗn hợp FeCl₂ và CuCl₂. Kim loại nào sau đây có thể dùng để thu hồi hoàn toàn Cu từ dung dịch mà không làm thay đổi nồng độ ion Fe²⁺?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhúng một thanh kim loại M (thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất) vào dung dịch CuSO₄. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân thấy khối lượng tăng lên. Kim loại M có thể là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi cho dung dịch H₂S vào dung dịch muối NiCl₂, hiện tượng quan sát được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích một mẫu hợp kim chứa Fe và Cr. Khi hòa tan hoàn toàn 5 gam hợp kim này trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Cr = 52)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có số electron độc thân trong cấu hình nguyên tử ở trạng thái cơ bản là lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của sắt (Fe) và crom (Cr) là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 0,05 mol dung dịch K₂Cr₂O₇ phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa FeSO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng. Số mol FeSO₄ đã phản ứng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ion Ti⁴⁺ có cấu hình electron nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tính chất nào sau đây *không* đúng khi nói về kim loại đồng (Cu)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một oxit của crom có công thức CrOₓ. Hòa tan hoàn toàn 1,52 gam oxit này trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 3,17 gam muối crom(III) clorua. Công thức của oxit là gì? (Biết Cr = 52, O = 16, Cl = 35,5)

Xem kết quả