15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu mà cơ thể con người không tự tổng hợp được?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Serine
  • D. Lysine

Câu 2: Xét phân tử alanine. Phát biểu nào sau đây không đúng về alanine?

  • A. Alanine có chứa một nhóm amino (-NH2) và một nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Công thức cấu tạo của alanine là CH3-CH(NH2)-COOH.
  • C. Alanine là một amino acid có tính acid vì có nhóm -COOH.
  • D. Trong dung dịch, alanine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.

Câu 3: Cho các amino acid sau: glycine, alanine, valine, serine. Amino acid nào có gốc R là nhóm chức alcohol?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Serine

Câu 4: Peptide mạch hở X được tạo thành từ 3 amino acid glycine (Gly), alanine (Ala) và valine (Val). Thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp gồm 3 amino acid trên. Số tripeptide đồng phân cấu tạo có thể có của X là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 5: Cho dipeptide mạch hở Ala-Gly. Công thức cấu tạo của dipeptide này là:

  • A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
  • B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
  • C. H2N-CH(CH3)-COOH và H2N-CH2-COOH
  • D. CH3-CH(NH2)-CO-O-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 6: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa:

  • A. Nhóm carboxyl của một amino acid và nhóm amino của amino acid kế tiếp.
  • B. Nhóm amino của một amino acid và nhóm amino của amino acid kế tiếp.
  • C. Nhóm carboxyl của một amino acid và nhóm carboxyl của amino acid kế tiếp.
  • D. Gốc R của một amino acid và nhóm amino của amino acid kế tiếp.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HCl → Muối Y. Amino acid X + NaOH → Muối Z + H2O. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất:

  • A. Chỉ có tính acid.
  • B. Lưỡng tính.
  • C. Chỉ có tính base.
  • D. Trung tính.

Câu 8: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết:

  • A. Amino acid.
  • B. Dipeptide.
  • C. Polypeptide.
  • D. Monosaccharide.

Câu 9: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở, thu được hỗn hợp các α-amino acid. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân protein là:

  • A. Các α-amino acid.
  • B. Các β-amino acid.
  • C. Các dipeptide.
  • D. Các monosaccharide.

Câu 10: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Amino acid X là:

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Lysine.
  • D. Glutamic acid.

Câu 11: Trong môi trường acid mạnh, nhóm chức nào trong amino acid sẽ bị proton hóa?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Nhóm amino (-NH2).
  • C. Cả nhóm carboxyl và nhóm amino.
  • D. Không nhóm chức nào bị proton hóa.

Câu 12: Đun nóng amino acid H2N-CH2-COOH với lượng dư ethanol có xúc tác acid mạnh, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. H2N-CH2-COONa.
  • B. ClH3N-CH2-COOH.
  • C. H2N-CH2-COOC2H5.
  • D. C2H5NH-CH2-COOH.

Câu 13: Cho 14,6 gam dipeptide Ala-Gly tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 16,8 gam.
  • B. 19,0 gam.
  • C. 18,6 gam.
  • D. 21,2 gam.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

  • A. Peptide là hợp chất chứa từ 2 liên kết peptide trở lên.
  • B. Peptide có thể được tạo thành từ các α-amino acid.
  • C. Liên kết peptide là liên kết amide.
  • D. Peptide luôn có tính base.

Câu 15: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X, có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 16: Cho các chất sau: aminoacetic acid, alanine, lysine, glutamic acid. Chất nào có pH của dung dịch đẳng điện lớn nhất?

  • A. Aminoacetic acid.
  • B. Alanine.
  • C. Lysine.
  • D. Glutamic acid.

Câu 17: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch lòng trắng trứng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Dung dịch CuSO4 trong môi trường kiềm.

Câu 18: Cho 3 amino acid X, Y, Z. Peptide A được tạo thành từ X, Y, Z có công thức cấu tạo là X-Y-Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol A thu được 30,9 gam hỗn hợp amino acid. Biết khối lượng mol của X, Y lần lượt là 75 g/mol và 89 g/mol. Khối lượng mol của Z là:

  • A. 103 g/mol.
  • B. 117 g/mol.
  • C. 131 g/mol.
  • D. 146 g/mol.

Câu 19: Cho 0,02 mol peptide mạch hở X cấu tạo từ glycine tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Số liên kết peptide trong phân tử X là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Cho các dung dịch sau: glycine, lysine, glutamic acid, valine. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. Glycine.
  • B. Lysine.
  • C. Glutamic acid.
  • D. Valine.

Câu 21: Một tetrapeptide được tạo ra từ 4 phân tử alanine. Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptide này sẽ thu được:

  • A. Alanine.
  • B. Dipeptide Ala-Ala.
  • C. Tripeptide Ala-Ala-Ala.
  • D. Hỗn hợp alanine và dipeptide.

Câu 22: Cho 3 peptide mạch hở X, Y, Z. X có công thức Gly-Ala, Y có công thức Ala-Val, Z có công thức Gly-Val. Khi thủy phân hỗn hợp gồm X, Y, Z thu được bao nhiêu amino acid khác nhau?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch amino acid X 0,1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M và cũng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. Amino acid X là:

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Lysine.
  • D. Glutamic acid.

Câu 24: Trong phân tử peptide Ala-Gly-Val-Ala, số nhóm peptide và số nhóm chức tự do lần lượt là:

  • A. 3 và 2.
  • B. 4 và 2.
  • C. 3 và 1.
  • D. 4 và 1.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + HNO2 → Sản phẩm khí N2 + ... Amino acid trên là:

  • A. Amino acid có nhóm -NH2.
  • B. Amino acid có nhóm -COOH.
  • C. Amino acid có nhóm -OH.
  • D. Amino acid có vòng benzene.

Câu 26: Cho 7,5 gam amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,7 gam muối. Công thức phân tử của X là (biết X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH):

  • A. C2H5NO2.
  • B. C2H5NO2.
  • C. C4H9NO2.
  • D. C5H11NO2.

Câu 27: Cho các phát biểu sau về amino acid và peptide:
(a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Peptide là polymer thiên nhiên.
(c) Liên kết peptide là liên kết amide.
(d) Tất cả các amino acid đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 28: Cho 2 peptide X và Y. Peptide X có công thức Ala-Gly-Ala, peptide Y có công thức Val-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y thu được 30 gam glycine và m gam alanine. Giá trị của m là:

  • A. 26,7 gam.
  • B. 22,4 gam.
  • C. 26,88 gam.
  • D. 30,0 gam.

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc chữa bệnh.
  • B. Sản xuất mì chính (bột ngọt).
  • C. Sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • D. Sản xuất tơ nhân tạo.

Câu 30: Cho 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 1 mol muối và 1 mol H2O. Mặt khác, 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 1 mol muối. Amino acid X có số nhóm -NH2 và -COOH lần lượt là:

  • A. 1 và 1.
  • B. 1 và 2.
  • C. 2 và 1.
  • D. 2 và 2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu mà cơ thể con người không tự tổng hợp được?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét phân tử alanine. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về alanine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các amino acid sau: glycine, alanine, valine, serine. Amino acid nào có gốc R là nhóm chức alcohol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Peptide mạch hở X được tạo thành từ 3 amino acid glycine (Gly), alanine (Ala) và valine (Val). Thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp gồm 3 amino acid trên. Số tripeptide đồng phân cấu tạo có thể có của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho dipeptide mạch hở Ala-Gly. Công thức cấu tạo của dipeptide này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HCl → Muối Y. Amino acid X + NaOH → Muối Z + H2O. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở, thu được hỗn hợp các α-amino acid. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân protein là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Amino acid X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong môi trường acid mạnh, nhóm chức nào trong amino acid sẽ bị proton hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đun nóng amino acid H2N-CH2-COOH với lượng dư ethanol có xúc tác acid mạnh, sản phẩm hữu cơ thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 14,6 gam dipeptide Ala-Gly tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về peptide là *sai*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X, có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các chất sau: aminoacetic acid, alanine, lysine, glutamic acid. Chất nào có pH của dung dịch đẳng điện lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch lòng trắng trứng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho 3 amino acid X, Y, Z. Peptide A được tạo thành từ X, Y, Z có công thức cấu tạo là X-Y-Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol A thu được 30,9 gam hỗn hợp amino acid. Biết khối lượng mol của X, Y lần lượt là 75 g/mol và 89 g/mol. Khối lượng mol của Z là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 0,02 mol peptide mạch hở X cấu tạo từ glycine tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Số liên kết peptide trong phân tử X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các dung dịch sau: glycine, lysine, glutamic acid, valine. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một tetrapeptide được tạo ra từ 4 phân tử alanine. Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptide này sẽ thu được:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 3 peptide mạch hở X, Y, Z. X có công thức Gly-Ala, Y có công thức Ala-Val, Z có công thức Gly-Val. Khi thủy phân hỗn hợp gồm X, Y, Z thu được bao nhiêu amino acid khác nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch amino acid X 0,1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M và cũng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. Amino acid X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phân tử peptide Ala-Gly-Val-Ala, số nhóm peptide và số nhóm chức tự do lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + HNO2 → Sản phẩm khí N2 + ... Amino acid trên là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 7,5 gam amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,7 gam muối. Công thức phân tử của X là (biết X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH):

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các phát biểu sau về amino acid và peptide:
(a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Peptide là polymer thiên nhiên.
(c) Liên kết peptide là liên kết amide.
(d) Tất cả các amino acid đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 2 peptide X và Y. Peptide X có công thức Ala-Gly-Ala, peptide Y có công thức Val-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y thu được 30 gam glycine và m gam alanine. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của amino acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 1 mol muối và 1 mol H2O. Mặt khác, 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 1 mol muối. Amino acid X có số nhóm -NH2 và -COOH lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

  • A. –OH và –COOH
  • B. –NH2 và –COOH
  • C. –CHO và –COOH
  • D. –COOH và –COOR

Câu 2: Cho amino acid X có công thức cấu tạo: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Tên gọi của X là

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Glutamic acid
  • D. Lysine

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino acid?

  • A. Amino acid là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Amino acid dễ tan trong nước.
  • D. Dung dịch amino acid luôn làm đổi màu quỳ tím.

Câu 4: Cho dãy các chất: H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-CH2-COOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X là loại amino acid nào?

  • A. Amino acid trung tính
  • B. Amino acid có tính acid
  • C. Amino acid có tính base
  • D. Không xác định được

Câu 6: Peptide là gì?

  • A. Hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
  • B. Hợp chất chứa nhiều gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết ion.
  • C. Hợp chất chứa các gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
  • D. Hợp chất chứa từ 100 gốc α-amino acid trở lên.

Câu 7: Liên kết peptide là liên kết hình thành giữa nhóm –COOH của một α-amino acid và nhóm –NH2 của α-amino acid khác. Bản chất của liên kết peptide là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết amide
  • C. Liên kết ester
  • D. Liên kết glycoside

Câu 8: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Số liên kết peptide trong một pentapeptide mạch hở là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2

Câu 10: Cho các peptide sau: (1) Ala-Gly, (2) Gly-Ala-Val, (3) Ala-Ala-Ala, (4) Val-Lys-Phe-Gly. Peptide nào là dipeptide?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 11: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

  • A. Peptide
  • B. Protein
  • C. Polypeptide
  • D. Amino acid

Câu 12: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết loại hợp chất nào?

  • A. Amino acid
  • B. Peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên
  • C. Monosaccharide
  • D. Lipid

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng (albumin) trong môi trường kiềm?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Peptide X + H2O (xt: acid hoặc enzyme) → 2 Glycine + 1 Alanine. Peptide X là

  • A. Gly-Ala
  • B. Ala-Gly
  • C. Gly-Gly-Val
  • D. Gly-Gly-Ala

Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide X mạch hở thu được các dipeptide: Gly-Ala, Ala-Val, Val-Lys. Công thức cấu tạo của X là

  • A. Gly-Ala-Val-Lys
  • B. Gly-Ala-Val-Lys
  • C. Ala-Val-Lys-Gly
  • D. Val-Lys-Gly-Ala

Câu 16: Cho 0,02 mol amino acid Alanine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,78 gam
  • B. 2,22 gam
  • C. 2,77 gam
  • D. 3,56 gam

Câu 17: Cho 7,5 gam Glycine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là

  • A. 9,7 gam
  • B. 8,7 gam
  • C. 7,9 gam
  • D. 6,9 gam

Câu 18: Một đoạn peptide X có công thức cấu tạo: Ala-Gly-Val-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X thu được bao nhiêu mol Glycine?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,4 mol

Câu 19: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Glycine và Alanine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 18,25 gam
  • B. 20,15 gam
  • C. 21,9 gam
  • D. 22,9 gam

Câu 20: Đun nóng nhẹ ống nghiệm chứa lòng trắng trứng thấy có hiện tượng gì?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Lòng trắng trứng tan ra
  • C. Lòng trắng trứng bị đông tụ lại
  • D. Xuất hiện khí

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của amino acid?

  • A. Sản xuất mì chính (bột ngọt)
  • B. Điều trị bệnh
  • C. Sản xuất tơ nilon
  • D. Chế tạo thuốc nổ

Câu 22: Trong môi trường acid, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation
  • B. Anion
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 23: Trong môi trường base, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation
  • B. Anion
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 24: Cho 3 amino acid: Glycine, Alanine, Valine. Số tripeptide tối đa có thể tạo thành từ 3 amino acid này là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 27
  • D. 9

Câu 25: Cho peptide có công thức cấu tạo: Val-Gly-Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn peptide này thu được hỗn hợp amino acid. Số amino acid có nhóm chức -NH2 trong mạch carbon (ngoài nhóm -NH2 ở gốc α-amino acid) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

  • A. Peptide có liên kết peptide.
  • B. Peptide dễ bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.
  • C. Peptide có thể tham gia phản ứng màu biuret.
  • D. Peptide luôn có tính acid.

Câu 27: Để phân biệt dung dịch Glycine và dung dịch Ethylamine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 28: Trong phân tử amino acid, nhóm -NH2 và nhóm -COOH tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. Sự tương tác này là loại tương tác nào?

  • A. Tương tác Van der Waals
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Tương tác acid-base
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 29: Cho 2 amino acid X (C2H5NO2) và Y (C3H7NO2). Khi cho 1 mol hỗn hợp X và Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 136,5 gam muối. Số mol mỗi amino acid trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 0,2 mol và 0,8 mol
  • B. 0,5 mol và 0,5 mol
  • C. 0,7 mol và 0,3 mol
  • D. 0,8 mol và 0,2 mol

Câu 30: Một bệnh nhân bị phù nề do thiếu protein trong máu. Giải thích hiện tượng phù nề dựa trên kiến thức về peptide và protein.

  • A. Protein giúp tăng áp suất thẩm thấu của máu, khi thiếu protein áp suất thẩm thấu tăng gây phù nề.
  • B. Protein giúp giảm áp suất thẩm thấu của máu, khi thiếu protein áp suất thẩm thấu giảm gây phù nề.
  • C. Protein giúp duy trì áp suất thẩm thấu của máu, khi thiếu protein áp suất thẩm thấu giảm gây phù nề.
  • D. Protein không liên quan đến áp suất thẩm thấu của máu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho amino acid X có công thức cấu tạo: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Tên gọi của X là

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về amino acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho dãy các chất: H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-CH2-COOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X là loại amino acid nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Peptide là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Liên kết peptide là liên kết hình thành giữa nhóm –COOH của một α-amino acid và nhóm –NH2 của α-amino acid khác. Bản chất của liên kết peptide là liên kết gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại amino acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Số liên kết peptide trong một pentapeptide mạch hở là

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho các peptide sau: (1) Ala-Gly, (2) Gly-Ala-Val, (3) Ala-Ala-Ala, (4) Val-Lys-Phe-Gly. Peptide nào là dipeptide?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chất nào sau đây *không* tham gia phản ứng thủy phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết loại hợp chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng (albumin) trong môi trường kiềm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Peptide X + H2O (xt: acid hoặc enzyme) → 2 Glycine + 1 Alanine. Peptide X là

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide X mạch hở thu được các dipeptide: Gly-Ala, Ala-Val, Val-Lys. Công thức cấu tạo của X là

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 0,02 mol amino acid Alanine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 7,5 gam Glycine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một đoạn peptide X có công thức cấu tạo: Ala-Gly-Val-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X thu được bao nhiêu mol Glycine?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Glycine và Alanine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đun nóng nhẹ ống nghiệm chứa lòng trắng trứng thấy có hiện tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của amino acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong môi trường acid, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong môi trường base, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 3 amino acid: Glycine, Alanine, Valine. Số tripeptide tối đa có thể tạo thành từ 3 amino acid này là

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho peptide có công thức cấu tạo: Val-Gly-Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn peptide này thu được hỗn hợp amino acid. Số amino acid có nhóm chức -NH2 trong mạch carbon (ngoài nhóm -NH2 ở gốc α-amino acid) là

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về peptide là *sai*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để phân biệt dung dịch Glycine và dung dịch Ethylamine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong phân tử amino acid, nhóm -NH2 và nhóm -COOH tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. Sự tương tác này là loại tương tác nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho 2 amino acid X (C2H5NO2) và Y (C3H7NO2). Khi cho 1 mol hỗn hợp X và Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 136,5 gam muối. Số mol mỗi amino acid trong hỗn hợp lần lượt là

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bệnh nhân bị phù nề do thiếu protein trong máu. Giải thích hiện tượng phù nề dựa trên kiến thức về peptide và protein.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo là H2N-CH(CH3)-COOH. Tên thông thường của X là gì?

  • A. Glycine
  • B. Valine
  • C. Alanine
  • D. Lysine

Câu 2: Chất nào sau đây là một alpha (α)-amino acid?

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH
  • B. H2N-CH(C2H5)-COOH
  • C. CH3-CH2-NH-COOH
  • D. CH3-CH2-COOH

Câu 3: Ở điều kiện thường, glycine (H2N-CH2-COOH) tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Phân tử dạng H2N-CH2-COOH
  • B. Anion H2N-CH2-COO-
  • C. Cation +H3N-CH2-COOH
  • D. Ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-

Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. Lysine (chứa 2 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH)
  • B. Alanine (chứa 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH)
  • C. Axit glutamic (chứa 1 nhóm -NH2, 2 nhóm -COOH)
  • D. Glycine (chứa 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

  • A. Tất cả các amino acid đều có tính lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
  • B. Amino acid là hợp chất hữu cơ chỉ chứa nhóm amino (-NH2).
  • C. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
  • D. Trong phân tử amino acid, nhóm amino và nhóm carboxyl luôn liên kết với cùng một nguyên tử carbon.

Câu 6: Cho 0,1 mol glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9,7
  • B. 9,5
  • C. 11,3
  • D. 7,5

Câu 7: Cho 0,1 mol alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 11,15
  • B. 9,75
  • C. 12,55
  • D. 8,9

Câu 8: Phản ứng giữa amino acid và alcohol tạo ra ester. Phản ứng này xảy ra với nhóm chức nào của amino acid?

  • A. -COOH
  • B. -NH2
  • C. Cả -COOH và -NH2
  • D. Nhóm R

Câu 9: Peptide là hợp chất được tạo thành từ các gốc α-amino acid bằng liên kết gì?

  • A. Liên kết ether
  • B. Liên kết ester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 10: Liên kết peptide có bản chất là liên kết gì?

  • A. -NH-CH2-
  • B. -CO-O-
  • C. -CH2-CO-
  • D. -CO-NH-

Câu 11: Phân tử tripeptide Gly-Ala-Val được tạo thành từ bao nhiêu gốc amino acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Số liên kết peptide trong một phân tử hexapeptide mạch hở là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở X chỉ thu được các α-amino acid có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Số liên kết peptide trong phân tử X là 4. Phân tử X là loại peptide nào?

  • A. Tetrapeptide
  • B. Tripeptide
  • C. Dipeptide
  • D. Pentapeptide

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 1 mol dipeptide Gly-Ala trong môi trường acid, thu được sản phẩm gồm:

  • A. 1 mol Glycine và 1 mol Alanine
  • B. 2 mol Glycine
  • C. 2 mol Alanine
  • D. 1 mol Glycine và 1 mol muối Alanine hydrochloride

Câu 15: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết chất nào sau đây?

  • A. Amino acid
  • B. Dipeptide
  • C. Peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên
  • D. Glucose

Câu 16: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Gly-Gly, (4) Ala-Gly-Val, (5) Lòng trắng trứng. Những chất nào có phản ứng màu biuret?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (2), (5)
  • D. (4), (5)

Câu 17: Cho 0,01 mol một pentapeptide mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết X được tạo thành từ các amino acid chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. Bằng tổng khối lượng các amino acid tạo nên X cộng với khối lượng NaOH phản ứng trừ đi khối lượng nước tạo thành.
  • B. Bằng tổng khối lượng các amino acid tạo nên X.
  • C. Bằng khối lượng X cộng khối lượng NaOH phản ứng.
  • D. Không thể tính được vì không biết công thức phân tử của X.

Câu 18: Thủy phân không hoàn toàn tripeptide mạch hở X thu được Gly-Ala và Ala-Gly. Cấu tạo của X là:

  • A. Gly-Ala-Ala
  • B. Gly-Ala-Gly
  • C. Ala-Gly-Ala
  • D. Ala-Ala-Gly

Câu 19: Một tetrapeptide được cấu tạo từ Glycine (Gly) và Alanine (Ala). Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptide này thu được 2 mol Glycine và 2 mol Alanine. Thủy phân không hoàn toàn thu được dipeptide Gly-Ala nhưng không thu được Gly-Gly. Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tetrapeptide đó?

  • A. Gly-Gly-Ala-Ala
  • B. Ala-Ala-Gly-Gly
  • C. Gly-Ala-Gly-Ala
  • D. Ala-Gly-Ala-Gly

Câu 20: Amino acid X có phân tử khối là 75. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1 và tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-(CH2)2-COOH
  • D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối của một α-amino acid và một alcohol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Amino acid là hợp chất lưỡng tính. (b) Dung dịch các amino acid luôn làm đổi màu quỳ tím. (c) Peptide kém bền trong môi trường acid hoặc base khi đun nóng. (d) Protein là polypeptide có phân tử khối rất lớn. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide X mạch hở, người ta thu được hỗn hợp các amino acid gồm 2 mol Glycine, 1 mol Alanine và 1 mol Valine. Phân tử khối của X là bao nhiêu, biết các amino acid này chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH?

  • A. 276
  • B. 294
  • C. 312
  • D. 320

Câu 24: Cho 0,02 mol Lysine (C6H14N2O2) tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Thể tích V cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

  • A. 10 ml
  • B. 40 ml
  • C. 20 ml
  • D. 30 ml

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất hóa học đặc trưng của amino acid?

  • A. Phản ứng trùng hợp tạo polymer
  • B. Phản ứng với dung dịch acid
  • C. Phản ứng với dung dịch base
  • D. Phản ứng tạo ester

Câu 26: Cho một lượng amino acid X có công thức H2N-R-COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được muối Y. Tỉ lệ khối lượng của Y so với X là 1,36 lần. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH (Glycine)
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH (Alanine)
  • C. H2N-(CH2)2-COOH
  • D. H2N-(CH2)3-COOH

Câu 27: Cho các dung dịch riêng biệt sau: glycine, lysine, axit glutamic. Nhận định nào về khả năng làm đổi màu quỳ tím của các dung dịch này là đúng?

  • A. Cả ba đều làm quỳ tím hóa đỏ.
  • B. Cả ba đều làm quỳ tím hóa xanh.
  • C. Glycine và lysine làm xanh, axit glutamic làm đỏ.
  • D. Glycine không đổi màu, lysine làm xanh, axit glutamic làm đỏ.

Câu 28: Một peptide X được tạo thành từ 3 gốc amino acid khác nhau là Alanine, Glycine và Valine. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 29: Một mẫu thử chứa một peptide. Để xác định xem peptide này có ít nhất hai liên kết peptide hay không, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng với dung dịch HCl.
  • B. Phản ứng màu biuret với dung dịch CuSO4 trong môi trường kiềm.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng trùng ngưng.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanine + NaOH → X. X là chất nào?

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COONH4
  • D. CH2=C(NH2)-COONa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo là H2N-CH(CH3)-COOH. Tên thông thường của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chất nào sau đây là một alpha (α)-amino acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ở điều kiện thường, glycine (H2N-CH2-COOH) tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho 0,1 mol glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho 0,1 mol alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phản ứng giữa amino acid và alcohol tạo ra ester. Phản ứng này xảy ra với nhóm chức nào của amino acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Peptide là hợp chất được tạo thành từ các gốc α-amino acid bằng liên kết gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Liên kết peptide có bản chất là liên kết gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tử tripeptide Gly-Ala-Val được tạo thành từ bao nhiêu gốc amino acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Số liên kết peptide trong một phân tử hexapeptide mạch hở là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở X chỉ thu được các α-amino acid có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Số liên kết peptide trong phân tử X là 4. Phân tử X là loại peptide nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 1 mol dipeptide Gly-Ala trong môi trường acid, thu được sản phẩm gồm:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Gly-Gly, (4) Ala-Gly-Val, (5) Lòng trắng trứng. Những chất nào có phản ứng màu biuret?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho 0,01 mol một pentapeptide mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết X được tạo thành từ các amino acid chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Giá trị của m là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thủy phân không hoàn toàn tripeptide mạch hở X thu được Gly-Ala và Ala-Gly. Cấu tạo của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một tetrapeptide được cấu tạo từ Glycine (Gly) và Alanine (Ala). Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptide này thu được 2 mol Glycine và 2 mol Alanine. Thủy phân không hoàn toàn thu được dipeptide Gly-Ala nhưng không thu được Gly-Gly. Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tetrapeptide đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Amino acid X có phân tử khối là 75. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1 và tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối của một α-amino acid và một alcohol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Amino acid là hợp chất lưỡng tính. (b) Dung dịch các amino acid luôn làm đổi màu quỳ tím. (c) Peptide kém bền trong môi trường acid hoặc base khi đun nóng. (d) Protein là polypeptide có phân tử khối rất lớn. Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide X mạch hở, người ta thu được hỗn hợp các amino acid gồm 2 mol Glycine, 1 mol Alanine và 1 mol Valine. Phân tử khối của X là bao nhiêu, biết các amino acid này chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho 0,02 mol Lysine (C6H14N2O2) tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Thể tích V cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất hóa học đặc trưng của amino acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho một lượng amino acid X có công thức H2N-R-COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được muối Y. Tỉ lệ khối lượng của Y so với X là 1,36 lần. Công thức cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho các dung dịch riêng biệt sau: glycine, lysine, axit glutamic. Nhận định nào về khả năng làm đổi màu quỳ tím của các dung dịch này là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một peptide X được tạo thành từ 3 gốc amino acid khác nhau là Alanine, Glycine và Valine. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một mẫu thử chứa một peptide. Để xác định xem peptide này có ít nhất hai liên kết peptide hay không, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanine + NaOH → X. X là chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Alanine (Ala) có công thức cấu tạo thu gọn là CH₃CH(NH₂)COOH. Phân tử alanine có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Tại sao ở điều kiện thường, amino acid là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước?

  • A. Do có nhóm amino (-NH₂) có tính base.
  • B. Do phân tử tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
  • C. Do có nhóm carboxyl (-COOH) có tính acid.
  • D. Do có liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 3: Cho các amino acid sau: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Lysine (Lys), Glutamic acid (Glu). Amino acid nào có tính acid mạnh nhất trong dung dịch nước (không xét điểm đẳng điện)?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 4: Cho 0,1 mol Glycine tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? (Biết M_Glycine = 75 g/mol, M_HCl = 36.5 g/mol)

  • A. 11,15
  • B. 7,5
  • C. 3,65
  • D. 14,65

Câu 5: Cho 0,1 mol Alanine tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? (Biết M_Alanine = 89 g/mol, M_NaOH = 40 g/mol)

  • A. 8,9
  • B. 11,1
  • C. 4,0
  • D. 12,9

Câu 6: Phản ứng giữa amino acid và alcohol có xúc tác acid đun nóng tạo thành sản phẩm gì?

  • A. Muối ammonium
  • B. Peptide
  • C. Ester của amino acid
  • D. Amide

Câu 7: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa:

  • A. Nhóm -COOH của amino acid này với nhóm -NH₂ của amino acid khác.
  • B. Nhóm -COOH của amino acid này với nhóm -COOH của amino acid khác.
  • C. Nhóm -NH₂ của amino acid này với nhóm -NH₂ của amino acid khác.
  • D. Nhóm -COOH của amino acid này với nhóm -OH của alcohol.

Câu 8: Một tripeptide mạch hở được tạo thành từ 3 gốc α-amino acid X, Y, Z. Số liên kết peptide trong phân tử tripeptide này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn một pentapeptide (tạo thành từ 5 gốc amino acid) trong môi trường acid hoặc base sẽ thu được sản phẩm là:

  • A. Các dipeptide và tripeptide.
  • B. Hỗn hợp các peptide có mạch ngắn hơn.
  • C. Muối của các amino acid.
  • D. Các α-amino acid tương ứng.

Câu 10: Phản ứng màu biuret đặc trưng cho loại hợp chất nào sau đây?

  • A. Amino acid.
  • B. Dipeptide.
  • C. Polypeptide (từ tripeptide trở lên).
  • D. Ester của amino acid.

Câu 11: Cho một peptide mạch hở có công thức Gly-Ala-Val. Tên gọi của peptide này là:

  • A. Glycylalanylvaline.
  • B. Valylalanylglycine.
  • C. Alanylglycylvaline.
  • D. Glycylvalylalanine.

Câu 12: Phân tử Lysine (Lys) có công thức cấu tạo H₂N-(CH₂)₄-CH(NH₂)-COOH. Lysine thuộc loại amino acid nào?

  • A. Amino acid trung tính.
  • B. Amino acid có tính base.
  • C. Amino acid có tính acid.
  • D. Amino acid lưỡng tính (tất cả amino acid đều lưỡng tính, nhưng câu hỏi phân loại theo số nhóm -NH₂ và -COOH).

Câu 13: Cho các chất: Glycine, Alanine, Lysine, Gly-Ala, Ala-Gly-Val. Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptide X thu được các sản phẩm là Gly-Ala, Ala-Val và Gly-Ala-Val. Cấu tạo đúng của X là:

  • A. Ala-Gly-Val-Ala
  • B. Ala-Val-Gly-Ala
  • C. Gly-Ala-Val
  • D. Val-Ala-Gly

Câu 15: Khối lượng phân tử của dipeptide Gly-Ala là bao nhiêu? (Biết M_Gly = 75, M_Ala = 89)

  • A. 164
  • B. 146
  • C. 182
  • D. 137

Câu 16: Khi cho dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein) tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch CuSO₄, hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu tím. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Protein có nhóm amino tự do.
  • B. Protein có nhóm carboxyl tự do.
  • C. Protein là polymer của amino acid.
  • D. Protein chứa ít nhất hai liên kết peptide trở lên.

Câu 17: Cho 0,1 mol một α-amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng phân tử của X là bao nhiêu?

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 117
  • D. 147

Câu 18: Một amino acid Y có công thức dạng R(NH₂)₂COOH. Cho 0,1 mol Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 14,7 gam muối. Khối lượng phân tử của Y là bao nhiêu?

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 117
  • D. 146

Câu 19: Khi nói về tính chất hóa học của amino acid, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Amino acid có tính lưỡng tính.
  • B. Amino acid tác dụng được với dung dịch acid mạnh.
  • C. Amino acid chỉ tác dụng được với dung dịch base mạnh, không tác dụng với dung dịch acid mạnh.
  • D. Amino acid có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo peptide.

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Ala-Gly-Val-Gly-Ala thu được bao nhiêu mol mỗi loại amino acid?

  • A. 1 mol Ala, 2 mol Gly, 2 mol Val.
  • B. 2 mol Ala, 2 mol Gly, 1 mol Val.
  • C. 2 mol Ala, 1 mol Gly, 2 mol Val.
  • D. 1 mol Ala, 1 mol Gly, 1 mol Val.

Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH₃COOH; (2) H₂N-CH₂-COOH; (3) CH₃NH₂; (4) C₂H₅OH. Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là:

  • A. (2)
  • B. (1), (2)
  • C. (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 22: Phân tử Glycine có điểm đẳng điện (pI) xấp xỉ 6,0. Trong dung dịch có pH = 1, phân tử Glycine tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. H₂N-CH₂-COOH
  • B. +H₃N-CH₂-COO⁻
  • C. +H₃N-CH₂-COOH
  • D. H₂N-CH₂-COO⁻

Câu 23: Một tripeptide X được tạo thành từ Glycine và Alanine. Khi thủy phân hoàn toàn X, chỉ thu được Glycine và Alanine. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được dipeptide Gly-Ala. Cấu tạo đúng của X là:

  • A. Ala-Gly-Gly
  • B. Gly-Ala-Gly
  • C. Ala-Ala-Gly
  • D. Gly-Gly-Ala

Câu 24: Để phân biệt dung dịch Glycine, dung dịch Lysine và dung dịch Glutamic acid chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là quỳ tím. Hiện tượng quan sát được khi cho quỳ tím vào từng dung dịch tương ứng là gì?

  • A. Không đổi màu, hóa xanh, hóa đỏ.
  • B. Hóa xanh, không đổi màu, hóa đỏ.
  • C. Hóa đỏ, hóa xanh, không đổi màu.
  • D. Không đổi màu, hóa đỏ, hóa xanh.

Câu 25: Cho 0,01 mol một peptide mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,03 mol muối. Peptide X là loại gì?

  • A. Dipeptide.
  • B. Tripeptide.
  • C. Tripeptide hoặc tetrapeptide tạo từ amino acid có nhóm chức phụ.
  • D. Tetrapeptide.

Câu 26: Khi đun nóng amino acid ở nhiệt độ thích hợp, chúng có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng các α-amino acid tạo thành là:

  • A. Polypeptide.
  • B. Polyamide.
  • C. Polyester.
  • D. Polyurethane.

Câu 27: Cho 1 mol Alanine phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp lượng dư dung dịch HCl. Số mol HCl đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. 4 mol.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → H₂N-CH₂-COONa + CH₃OH. Chất X là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH
  • B. Cl⁻H₃N⁺-CH₂-COOH
  • C. H₂N-CH₂-COONH₄
  • D. H₂N-CH₂-COOCH₃

Câu 29: Một hexapeptide mạch hở được tạo thành từ các gốc Glycine và Alanine. Thủy phân hoàn toàn hexapeptide này thu được tổng cộng 2 mol Glycine và 4 mol Alanine. Tên gọi của hexapeptide này có thể là (ví dụ cách gọi: Gly-Ala-...).

  • A. Gly₂Ala₄
  • B. Ala₂Gly₄
  • C. Gly-Gly-Ala-Ala-Ala-Ala
  • D. Ala-Ala-Ala-Ala-Gly-Gly

Câu 30: Nhận định nào sau đây về peptide là đúng?

  • A. Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret.
  • B. Peptide là polymer của amino acid.
  • C. Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino acid.
  • D. Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở, chỉ thu được các α-amino acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Alanine (Ala) có công thức cấu tạo thu gọn là CH₃CH(NH₂)COOH. Phân tử alanine có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tại sao ở điều kiện thường, amino acid là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các amino acid sau: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Lysine (Lys), Glutamic acid (Glu). Amino acid nào có tính acid mạnh nhất trong dung dịch nước (không xét điểm đẳng điện)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho 0,1 mol Glycine tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? (Biết M_Glycine = 75 g/mol, M_HCl = 36.5 g/mol)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho 0,1 mol Alanine tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? (Biết M_Alanine = 89 g/mol, M_NaOH = 40 g/mol)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phản ứng giữa amino acid và alcohol có xúc tác acid đun nóng tạo thành sản phẩm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một tripeptide mạch hở được tạo thành từ 3 gốc α-amino acid X, Y, Z. Số liên kết peptide trong phân tử tripeptide này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn một pentapeptide (tạo thành từ 5 gốc amino acid) trong môi trường acid hoặc base sẽ thu được sản phẩm là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phản ứng màu biuret đặc trưng cho loại hợp chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho một peptide mạch hở có công thức Gly-Ala-Val. Tên gọi của peptide này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tử Lysine (Lys) có công thức cấu tạo H₂N-(CH₂)₄-CH(NH₂)-COOH. Lysine thuộc loại amino acid nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các chất: Glycine, Alanine, Lysine, Gly-Ala, Ala-Gly-Val. Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptide X thu được các sản phẩm là Gly-Ala, Ala-Val và Gly-Ala-Val. Cấu tạo đúng của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khối lượng phân tử của dipeptide Gly-Ala là bao nhiêu? (Biết M_Gly = 75, M_Ala = 89)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi cho dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein) tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch CuSO₄, hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu tím. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho 0,1 mol một α-amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng phân tử của X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một amino acid Y có công thức dạng R(NH₂)₂COOH. Cho 0,1 mol Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 14,7 gam muối. Khối lượng phân tử của Y là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi nói về tính chất hóa học của amino acid, phát biểu nào sau đây SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Ala-Gly-Val-Gly-Ala thu được bao nhiêu mol mỗi loại amino acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH₃COOH; (2) H₂N-CH₂-COOH; (3) CH₃NH₂; (4) C₂H₅OH. Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tử Glycine có điểm đẳng điện (pI) xấp xỉ 6,0. Trong dung dịch có pH = 1, phân tử Glycine tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một tripeptide X được tạo thành từ Glycine và Alanine. Khi thủy phân hoàn toàn X, chỉ thu được Glycine và Alanine. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được dipeptide Gly-Ala. Cấu tạo đúng của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để phân biệt dung dịch Glycine, dung dịch Lysine và dung dịch Glutamic acid chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là quỳ tím. Hiện tượng quan sát được khi cho quỳ tím vào từng dung dịch tương ứng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 0,01 mol một peptide mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,03 mol muối. Peptide X là loại gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi đun nóng amino acid ở nhiệt độ thích hợp, chúng có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng các α-amino acid tạo thành là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 1 mol Alanine phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp lượng dư dung dịch HCl. Số mol HCl đã phản ứng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → H₂N-CH₂-COONa + CH₃OH. Chất X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một hexapeptide mạch hở được tạo thành từ các gốc Glycine và Alanine. Thủy phân hoàn toàn hexapeptide này thu được tổng cộng 2 mol Glycine và 4 mol Alanine. Tên gọi của hexapeptide này có thể là (ví dụ cách gọi: Gly-Ala-...).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nhận định nào sau đây về peptide là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amino acid nào sau đây chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl, đồng thời có mạch nhánh isopropyl ở gốc hydrocarbon?

  • A. Glycine (Gly)
  • B. Alanine (Ala)
  • C. Lysine (Lys)
  • D. Valine (Val)

Câu 2: Tại sao các amino acid ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước?

  • A. Chúng tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion).
  • B. Chúng có nhóm amino và nhóm carboxyl liên kết cộng hóa trị mạnh.
  • C. Gốc hydrocarbon của chúng có kích thước nhỏ.
  • D. Liên kết peptide trong phân tử rất bền vững.

Câu 3: Cho 0,1 mol Glycine (H2NCH2COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9,7 gam
  • B. 11,3 gam
  • C. 13,9 gam
  • D. 7,5 gam

Câu 4: Cho amino acid X có công thức cấu tạo H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Glycine
  • B. Valine
  • C. Alanine
  • D. Lysine

Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3NH2
  • D. CH3COOCH3

Câu 6: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa nhóm chức nào của hai phân tử amino acid?

  • A. Nhóm amino của amino acid này với nhóm amino của amino acid kia.
  • B. Nhóm carboxyl của amino acid này với nhóm carboxyl của amino acid kia.
  • C. Nhóm amino của amino acid này với gốc hydrocarbon của amino acid kia.
  • D. Nhóm carboxyl của amino acid này với nhóm amino của amino acid kia.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn một tripeptide mạch hở X, thu được 2 mol Glycine và 1 mol Alanine. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (có thể khác thứ tự các gốc amino acid) thỏa mãn cho X?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 8: Phản ứng màu biuret đặc trưng cho loại hợp chất nào sau đây?

  • A. Amino acid.
  • B. Dipeptide.
  • C. Peptide có từ hai liên kết peptide trở lên.
  • D. Protein đơn giản.

Câu 9: Cho hai dung dịch riêng biệt: (1) dung dịch Glycine, (2) dung dịch Lysine. Nhúng giấy quỳ tím vào mỗi dung dịch. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. (1) Quỳ tím không đổi màu, (2) Quỳ tím hóa xanh.
  • B. (1) Quỳ tím hóa đỏ, (2) Quỳ tím hóa xanh.
  • C. (1) Quỳ tím hóa xanh, (2) Quỳ tím hóa đỏ.
  • D. (1) Quỳ tím hóa đỏ, (2) Quỳ tím không đổi màu.

Câu 10: Este hóa Glycine bằng ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được sản phẩm có công thức cấu tạo là gì?

  • A. H2N-CH2-COOC2H5.HCl
  • B. H2N-CH2-COOC2H5
  • C. ClH3N-CH2-COOC2H5
  • D. H2N-CH2-COOH.C2H5OH

Câu 11: Tetrapeptide Gly-Ala-Val-Phe có phân tử khối là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của Gly, Ala, Val, Phe lần lượt là 75, 89, 117, 165)

  • A. 446
  • B. 464
  • C. 410
  • D. 428

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một mẫu dipeptide X thu được 2,25 gam Glycine và 2,67 gam Alanine. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

  • A. 146
  • B. 164
  • C. 182
  • D. 200

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 14: Khi đun nóng dung dịch chứa peptide trong môi trường acid hoặc base mạnh, quá trình xảy ra là gì?

  • A. Este hóa các nhóm carboxyl.
  • B. Thủy phân các liên kết peptide.
  • C. Tách nhóm amino.
  • D. Đóng vòng tạo lactam.

Câu 15: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử C3H7NO2?

  • A. Glycine
  • B. Valine
  • C. Alanine
  • D. Lysine

Câu 16: Cho phản ứng: X + NaOH → H2N-CH2-COONa + C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. H2N-CH2-COOC2H5
  • B. CH3COOC2H5
  • C. C2H5NH2
  • D. H2N-CH2-COOH

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • B. Các amino acid thiên nhiên hầu hết là α-amino acid.
  • C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.
  • D. Tất cả amino acid đều làm đổi màu quỳ tím.

Câu 18: Khi cho dung dịch peptide tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, quan sát thấy hiện tượng gì nếu peptide đó có từ hai liên kết peptide trở lên?

  • A. Tạo kết tủa xanh lam.
  • B. Tạo dung dịch xanh lam.
  • C. Tạo dung dịch màu tím đặc trưng.
  • D. Tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu 19: Cho 0,1 mol Alanine (C3H7NO2) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối hữu cơ thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 12,55 gam
  • B. 8,9 gam
  • C. 10,95 gam
  • D. 12,55 gam

Câu 20: Amino acid X có công thức dạng H2N-R-COOH. Nếu X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 và phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, thì cấu tạo của R như thế nào?

  • A. R chứa thêm nhóm -NH2.
  • B. R không chứa nhóm -NH2 hay -COOH phụ.
  • C. R chứa thêm nhóm -COOH.
  • D. R là gốc phenyl.

Câu 21: Khi thủy phân không hoàn toàn một pentapeptide mạch hở, người ta thu được các dipeptide Gly-Ala và Ala-Val. Công thức cấu tạo của pentapeptide đó có thể là dãy nào sau đây?

  • A. X-Gly-Ala-Val-Y (trong đó X, Y là các gốc amino acid khác)
  • B. Gly-Val-Ala-X-Y
  • C. Ala-Gly-Val-X-Y
  • D. Gly-Ala-Y-X-Val

Câu 22: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Glutamic acid. Chất nào là amino acid cơ bản (có nhiều hơn một nhóm amino)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 23: Phân tử Glycylalanine (Gly-Ala) được tạo thành từ những amino acid nào?

  • A. Alanine và Glycine
  • B. Glycine và Alanine
  • C. Chỉ Glycine
  • D. Chỉ Alanine

Câu 24: Cho 7,5 gam Glycine phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9,7 gam
  • B. 11,3 gam
  • C. 13,9 gam
  • D. 11,3 gam

Câu 25: Amino acid nào sau đây không có carbon bất đối xứng?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Glutamic acid

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản giữa amino acid và amine là gì?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ, còn amine là hợp chất vô cơ.
  • B. Amino acid có nhóm amino, còn amine không có.
  • C. Amino acid có cả nhóm amino và nhóm carboxyl, còn amine chỉ có nhóm amino.
  • D. Amino acid chỉ tồn tại ở dạng rắn, còn amine tồn tại ở cả 3 trạng thái.

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam một peptide X chỉ thu được các α-amino acid Y và Z. Biết Y (M=75) và Z (M=89). Nếu tỉ lệ mol của Y và Z trong X là 2:1, thì công thức cấu tạo của X có thể là gì?

  • A. Dipeptide (Y-Z)
  • B. Tripeptide (Y-Y-Z hoặc Y-Z-Y hoặc Z-Y-Y)
  • C. Tetrapeptide (Y-Y-Y-Z)
  • D. Pentapeptide (Y-Y-Y-Y-Z)

Câu 28: Cho các phát biểu sau về peptide: (a) Peptide là hợp chất chứa các gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide. (b) Phân tử peptide mạch hở tạo bởi n gốc amino acid có (n-1) liên kết peptide. (c) Thủy phân hoàn toàn peptide luôn thu được các amino acid. (d) Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 29: Cho 0,02 mol một dipeptide X tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH. Công thức của X có thể là gì?

  • A. Gly-Ala
  • B. Gly-Gly
  • C. Gly-Glu
  • D. Gly-Lys

Câu 30: Để phân biệt dung dịch Alanine và dung dịch Lysine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Giấy quỳ tím
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch glucozơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tử amino acid nào sau đây chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl, đồng thời có mạch nhánh isopropyl ở gốc hydrocarbon?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tại sao các amino acid ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho 0,1 mol Glycine (H2NCH2COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho amino acid X có công thức cấu tạo H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa nhóm chức nào của hai phân tử amino acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn một tripeptide mạch hở X, thu được 2 mol Glycine và 1 mol Alanine. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (có thể khác thứ tự các gốc amino acid) thỏa mãn cho X?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phản ứng màu biuret đặc trưng cho loại hợp chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho hai dung dịch riêng biệt: (1) dung dịch Glycine, (2) dung dịch Lysine. Nhúng giấy quỳ tím vào mỗi dung dịch. Hiện tượng quan sát được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Este hóa Glycine bằng ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được sản phẩm có công thức cấu tạo là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tetrapeptide Gly-Ala-Val-Phe có phân tử khối là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của Gly, Ala, Val, Phe lần lượt là 75, 89, 117, 165)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một mẫu dipeptide X thu được 2,25 gam Glycine và 2,67 gam Alanine. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đun nóng dung dịch chứa peptide trong môi trường acid hoặc base mạnh, quá trình xảy ra là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử C3H7NO2?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: X + NaOH → H2N-CH2-COONa + C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi cho dung dịch peptide tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, quan sát thấy hiện tượng gì nếu peptide đó có từ hai liên kết peptide trở lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 0,1 mol Alanine (C3H7NO2) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối hữu cơ thu được là bao nhiêu gam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Amino acid X có công thức dạng H2N-R-COOH. Nếu X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 và phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, thì cấu tạo của R như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi thủy phân không hoàn toàn một pentapeptide mạch hở, người ta thu được các dipeptide Gly-Ala và Ala-Val. Công thức cấu tạo của pentapeptide đó có thể là dãy nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Glutamic acid. Chất nào là amino acid cơ bản (có nhiều hơn một nhóm amino)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tử Glycylalanine (Gly-Ala) được tạo thành từ những amino acid nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 7,5 gam Glycine phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Amino acid nào sau đây không có carbon bất đối xứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản giữa amino acid và amine là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam một peptide X chỉ thu được các α-amino acid Y và Z. Biết Y (M=75) và Z (M=89). Nếu tỉ lệ mol của Y và Z trong X là 2:1, thì công thức cấu tạo của X có thể là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho các phát biểu sau về peptide: (a) Peptide là hợp chất chứa các gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide. (b) Phân tử peptide mạch hở tạo bởi n gốc amino acid có (n-1) liên kết peptide. (c) Thủy phân hoàn toàn peptide luôn thu được các amino acid. (d) Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 0,02 mol một dipeptide X tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH. Công thức của X có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phân biệt dung dịch Alanine và dung dịch Lysine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối sodium của một alpha-amino acid. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Cho 0,1 mol Glycine (Gly) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9,75
  • B. 11,15
  • C. 12,5
  • D. 14,6

Câu 3: Phân tử Lysine có công thức cấu tạo thu gọn là H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Khi cho Lysine tác dụng với dung dịch NaOH dư, tỉ lệ mol phản ứng giữa Lysine và NaOH là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:1,5
  • C. 1:2
  • D. 1:3

Câu 4: Một tripeptide được tạo thành từ 3 amino acid khác nhau: Alanine (Ala), Glycine (Gly), Valine (Val). Số công thức cấu tạo tripeptide có thể tạo thành từ 3 amino acid này (có phân biệt thứ tự các gốc amino acid) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam Glycylalanine (Gly-Ala) thu được 7,5 gam Glycine và 8,9 gam Alanine. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 14,6
  • B. 15,3
  • C. 16,2
  • D. 17,4

Câu 6: Amino acid X có tên gọi là Alanine. Công thức cấu tạo thu gọn của Alanine là gì?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu 7: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết loại hợp chất nào sau đây?

  • A. Amino acid
  • B. Dipeptide
  • C. Polypeptide trở lên (từ tripeptide)
  • D. Ester của amino acid

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là đúng?

  • A. Là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Thường là chất lỏng hoặc khí ở điều kiện thường.
  • C. Rất ít tan hoặc không tan trong nước.
  • D. Không có tính lưỡng cực.

Câu 9: Cho 0,02 mol một tripeptide X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,14 gam muối. Phân tử khối của tripeptide X là bao nhiêu?

  • A. 189
  • B. 207
  • C. 231
  • D. 249

Câu 10: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn một pentapeptide X mạch hở, thu được 3 mol Alanine (Ala), 1 mol Glycine (Gly), 1 mol Valine (Val). Thủy phân không hoàn toàn X thu được các dipeptide Ala-Ala và Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X có thể là công thức nào sau đây?

  • A. Gly-Ala-Ala-Val-Ala
  • B. Ala-Ala-Gly-Val-Ala
  • C. Gly-Ala-Val-Ala-Ala
  • D. Ala-Gly-Ala-Ala-Val

Câu 12: Cho phản ứng: X + HCl → Cl-H3N+-CH2-COOH. X là chất nào sau đây?

  • A. CH3COOH
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. CH3NH2
  • D. HOOC-CH2-CH2-NH2

Câu 13: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức C5H11NO2. Y tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối sodium của amino acid Z và ancol T. Biết Z là một alpha-amino acid. Công thức cấu tạo của Y là công thức nào sau đây?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
  • B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOCH3
  • C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOCH3
  • D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOCH3

Câu 14: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Glutamic acid
  • B. Alanine
  • C. Glycine
  • D. Valine

Câu 15: Thủy phân hoàn toàn một oligopeptide X mạch hở chỉ thu được Glycine (Gly) và Alanine (Ala). Tổng số liên kết peptide trong X là 4. Tỉ lệ mol Gly : Ala trong sản phẩm thủy phân là 2:3. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. (Gly)2(Ala)3
  • B. (Gly)3(Ala)2
  • C. Gly2Ala3 (pentapeptide)
  • D. Gly3Ala2 (pentapeptide)

Câu 16: Cho 0,1 mol Glutamic acid (Glu) tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị V cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu?

  • A. 0,1 lít
  • B. 0,15 lít
  • C. 0,2 lít
  • D. 0,3 lít

Câu 17: Khi đun nóng Glycine với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là gì?

  • A. H2N-CH2-COONa
  • B. H2N-CH2-COONa và H2O
  • C. Cl-H3N+-CH2-COONa
  • D. H2N-CH2-COOH và NaOH dư

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

  • A. Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc alpha-amino acid.
  • B. Peptide là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc alpha-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
  • C. Thủy phân hoàn toàn peptide trong môi trường acid hoặc base đều thu được các alpha-amino acid.
  • D. Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Câu 19: Cho 0,1 mol Alanine (Ala) tác dụng với lượng dư ancol etylic trong môi trường HCl bão hòa, thu được m gam este. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 10,3
  • B. 11,7
  • C. 13,1
  • D. 14,5

Câu 20: Hợp chất nào sau đây là một alpha-amino acid?

  • A. H2N-CH(CH3)-COOH
  • B. H2N-CH2-CH2-COOH
  • C. CH3-CO-NH-CH2-COOH
  • D. HOOC-CH2-NH2

Câu 21: Một dipeptide X được tạo thành từ Glycine và Alanine. Thủy phân hoàn toàn X thu được Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Giả sử X là Gly-Ala)

  • A. 11,2
  • B. 13,44
  • C. 15,68
  • D. 17,92

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → Muối A + H2O. Muối A có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa
  • C. CH3-CH(NH3OH)-COONa
  • D. CH3-CH(NH2)-COOH.NaOH

Câu 23: Một tetrapeptide được cấu tạo từ 4 gốc amino acid X, Y, Z, T khác nhau. Số liên kết peptide trong phân tử tetrapeptide này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về Valine là đúng?

  • A. Có công thức phân tử C4H9NO2.
  • B. Dung dịch Valine làm quỳ tím chuyển đỏ.
  • C. Chỉ tác dụng với acid mà không tác dụng với base.
  • D. Tồn tại ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch nước.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amino acid no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức cấu tạo của amino acid đó là gì?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-[CH2]2-COOH
  • D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH

Câu 26: Tripeptide X khi thủy phân hoàn toàn thu được Glycine, Alanine và Valine. Khi thủy phân không hoàn toàn X chỉ thu được dipeptide Gly-Ala và Ala-Val. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Ala-Gly-Val
  • B. Val-Ala-Gly
  • C. Gly-Ala-Val
  • D. Gly-Val-Ala

Câu 27: Este X có công thức phân tử C4H9NO2. X là este của một amino acid với một ancol. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối Y và ancol Z. Biết tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. H2N-CH2-COOC2H5
  • B. CH3-CH(NH2)-COOCH3
  • C. H2N-CH(CH3)-COOCH3
  • D. H2N-CH2-CH2-COOCH3

Câu 28: Cho 0,1 mol một peptide X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 33,2 gam chất rắn khan. Biết X là một tripeptide cấu tạo từ các alpha-amino acid có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

  • A. 217
  • B. 231
  • C. 245
  • D. 259

Câu 29: Khi cho dung dịch chứa polypeptide vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 và NaOH, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím đặc trưng.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 30: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

  • A. Glycine (C2H5NO2)
  • B. Alanine (C3H7NO2)
  • C. Valine (C5H11NO2)
  • D. Glutamic acid (C5H9NO4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối sodium của một alpha-amino acid. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho 0,1 mol Glycine (Gly) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tử Lysine có công thức cấu tạo thu gọn là H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Khi cho Lysine tác dụng với dung dịch NaOH dư, tỉ lệ mol phản ứng giữa Lysine và NaOH là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một tripeptide được tạo thành từ 3 amino acid khác nhau: Alanine (Ala), Glycine (Gly), Valine (Val). Số công thức cấu tạo tripeptide có thể tạo thành từ 3 amino acid này (có phân biệt thứ tự các gốc amino acid) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam Glycylalanine (Gly-Ala) thu được 7,5 gam Glycine và 8,9 gam Alanine. Giá trị của m là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Amino acid X có tên gọi là Alanine. Công thức cấu tạo thu gọn của Alanine là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết loại hợp chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 0,02 mol một tripeptide X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,14 gam muối. Phân tử khối của tripeptide X là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn một pentapeptide X mạch hở, thu được 3 mol Alanine (Ala), 1 mol Glycine (Gly), 1 mol Valine (Val). Thủy phân không hoàn toàn X thu được các dipeptide Ala-Ala và Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X có thể là công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho phản ứng: X + HCl → Cl-H3N+-CH2-COOH. X là chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức C5H11NO2. Y tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối sodium của amino acid Z và ancol T. Biết Z là một alpha-amino acid. Công thức cấu tạo của Y là công thức nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Thủy phân hoàn toàn một oligopeptide X mạch hở chỉ thu được Glycine (Gly) và Alanine (Ala). Tổng số liên kết peptide trong X là 4. Tỉ lệ mol Gly : Ala trong sản phẩm thủy phân là 2:3. Công thức phân tử của X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho 0,1 mol Glutamic acid (Glu) tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị V cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi đun nóng Glycine với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 0,1 mol Alanine (Ala) tác dụng với lượng dư ancol etylic trong môi trường HCl bão hòa, thu được m gam este. Giá trị của m là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hợp chất nào sau đây là một alpha-amino acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một dipeptide X được tạo thành từ Glycine và Alanine. Thủy phân hoàn toàn X thu được Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Giả sử X là Gly-Ala)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → Muối A + H2O. Muối A có công thức cấu tạo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một tetrapeptide được cấu tạo từ 4 gốc amino acid X, Y, Z, T khác nhau. Số liên kết peptide trong phân tử tetrapeptide này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về Valine là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amino acid no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức cấu tạo của amino acid đó là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tripeptide X khi thủy phân hoàn toàn thu được Glycine, Alanine và Valine. Khi thủy phân không hoàn toàn X chỉ thu được dipeptide Gly-Ala và Ala-Val. Công thức cấu tạo của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Este X có công thức phân tử C4H9NO2. X là este của một amino acid với một ancol. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối Y và ancol Z. Biết tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Công thức cấu tạo của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho 0,1 mol một peptide X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 33,2 gam chất rắn khan. Biết X là một tripeptide cấu tạo từ các alpha-amino acid có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Phân tử khối của X là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi cho dung dịch chứa polypeptide vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 và NaOH, hiện tượng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Amino acid nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo thu gọn là H₂N-CH(CH₃)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 2: Liên kết đặc trưng nối các đơn vị α-amino acid trong phân tử peptide được gọi là gì?

  • A. Liên kết ester
  • B. Liên kết glycoside
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ether

Câu 3: Một peptide được tạo thành từ 4 gốc α-amino acid. Peptide này thuộc loại nào?

  • A. Dipeptide
  • B. Tripeptide
  • C. Polypeptide
  • D. Tetrapeptide

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam một tripeptide X (mạch hở) chỉ thu được 0,1 mol Glycine và 0,2 mol Alanine. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của Gly là 75, Ala là 89)

  • A. 20,3 gam
  • B. 24,7 gam
  • C. 26,5 gam
  • D. 28,1 gam

Câu 5: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Glutamic acid. Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. (1), (2)
  • B. (3)
  • C. (4)
  • D. (1), (3)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amino acid có tính acid?

  • A. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Tác dụng với dung dịch HCl.
  • C. Phản ứng ester hóa với alcohol có xúc tác acid.
  • D. Phản ứng với dung dịch bromine.

Câu 7: Amino acid X có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH, phân tử khối của X là 75. Cho 15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 19,4 gam
  • B. 20,8 gam
  • C. 19,4 gam
  • D. 21,8 gam

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là một α-amino acid?

  • A. H₂N-(CH₂)₃-COOH
  • B. CH₃-CH(NH₂)-COOH
  • C. CH₃-NH-CH₂-COOH
  • D. HOOC-CH₂-NH₂

Câu 9: Tại sao amino acid tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng và có nhiệt độ nóng chảy cao?

  • A. Tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực (zwitterion) với lực hút tĩnh điện mạnh giữa các ion.
  • B. Có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh.
  • C. Tạo được nhiều liên kết hydrogen với nhau.
  • D. Có cấu trúc mạch carbon dài.

Câu 10: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết chất nào sau đây?

  • A. Glucose
  • B. Fructose
  • C. Dipeptide
  • D. Polypeptide

Câu 11: Cho một lượng Glycine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch chứa 22,3 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 2,0 lít
  • B. 1,0 lít
  • C. 0,5 lít
  • D. 1,5 lít

Câu 12: Khi thủy phân không hoàn toàn một pentapeptide mạch hở X, người ta thu được các dipeptide: Ala-Gly, Gly-Val và Val-Ala. Cấu tạo đúng của X là:

  • A. Gly-Val-Ala-Gly-Ala
  • B. Val-Ala-Gly-Val-Ala
  • C. Ala-Gly-Val-Ala-Gly
  • D. Gly-Ala-Val-Gly-Ala

Câu 13: Isoelectric point (điểm đẳng điện) của một amino acid là giá trị pH tại đó amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Cation
  • B. Ion lưỡng cực (zwitterion)
  • C. Anion
  • D. Phân tử trung hòa điện tích

Câu 14: Cho 0,1 mol Alanine tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Alanine có M=89, HCl có M=36.5)

  • A. 12,55 gam
  • B. 8,9 gam
  • C. 16,05 gam
  • D. 12,55 gam

Câu 15: Số đồng phân α-amino acid có cùng công thức phân tử C₃H₇NO₂ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho 0,02 mol một dipeptide X (tạo bởi Glycine và Alanine) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,02 gam
  • B. 3,4 gam
  • C. 3,4 gam
  • D. 4,04 gam

Câu 17: Khi cho amino acid tác dụng với alcohol có xúc tác khí HCl bão hòa, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Muối ammonium của amino acid
  • B. Este của amino acid
  • C. Muối hydrochloride của este amino acid
  • D. Muối hydrochloride của este amino acid

Câu 18: Phân tử Lysine có bao nhiêu nhóm -NH₂ và bao nhiêu nhóm -COOH?

  • A. 2 nhóm -NH₂, 1 nhóm -COOH
  • B. 1 nhóm -NH₂, 1 nhóm -COOH
  • C. 1 nhóm -NH₂, 2 nhóm -COOH
  • D. 2 nhóm -NH₂, 2 nhóm -COOH

Câu 19: Cho 0,1 mol Glycine vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là bao nhiêu?

  • A. 11,4 gam
  • B. 12,4 gam
  • C. 13,4 gam
  • D. 14,4 gam

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

  • A. Peptide là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
  • B. Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino acid.
  • C. Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret.
  • D. Thủy phân hoàn toàn peptide thu được các α-amino acid.

Câu 21: Cho một tetrapeptide mạch hở X được tạo thành từ Glycine và Alanine. Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X thu được tổng khối lượng Glycine và Alanine là 3,02 gam. Số gốc Alanine trong X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Dung dịch Glycine không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Ethanol (có xúc tác H₂SO₄ đặc)
  • D. Dung dịch NaNO₃

Câu 23: Số liên kết peptide trong phân tử hexapeptide là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7

Câu 24: Cho các amino acid sau: Glycine, Alanine, Valine, Lysine, Glutamic acid. Amino acid nào có một nguyên tử carbon bất đối xứng (chiral)?

  • A. Chỉ Glycine
  • B. Glycine và Alanine
  • C. Alanine, Valine, Lysine, Glutamic acid
  • D. Tất cả các amino acid trên

Câu 25: Khi đun nóng Glycine với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được là:

  • A. H₂N-CH₂-COOH + H₂O
  • B. H₂N-CH₂-COONa + H₂O
  • C. Cl⁻H₃N⁺-CH₂-COOH
  • D. H₂N-CH₂-COOCH₃

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) CH₃COOH, (4) CH₃COONH₄. Chất nào có tính lưỡng tính?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (1), (4)

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptide X thu được 0,2 mol Glycine và 0,3 mol Alanine. Peptide X là:

  • A. Dipeptide
  • B. Tripeptide
  • C. Tetrapeptide
  • D. Pentapeptide

Câu 28: Cho 0,1 mol Glutamic acid tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Để phản ứng hoàn toàn, giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu? (Biết Glutamic acid có 1 nhóm -NH₂ và 2 nhóm -COOH)

  • A. 0,1 lít
  • B. 0,2 lít
  • C. 0,3 lít
  • D. 0,4 lít

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Glycine và Alanine tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m + 9,125) gam muối. Tỉ lệ số mol của Glycine và Alanine trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 1
  • D. 1 : 3

Câu 30: Để phân biệt dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein) và dung dịch Glycine, ta có thể dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch CuSO₄ trong môi trường kiềm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo thu gọn là H₂N-CH(CH₃)-COOH. Tên gọi thông thường của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Liên kết đặc trưng nối các đơn vị α-amino acid trong phân tử peptide được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một peptide được tạo thành từ 4 gốc α-amino acid. Peptide này thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam một tripeptide X (mạch hở) chỉ thu được 0,1 mol Glycine và 0,2 mol Alanine. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của Gly là 75, Ala là 89)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Glutamic acid. Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amino acid có tính acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Amino acid X có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH, phân tử khối của X là 75. Cho 15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là một α-amino acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tại sao amino acid tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng và có nhiệt độ nóng chảy cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho một lượng Glycine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch chứa 22,3 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi thủy phân không hoàn toàn một pentapeptide mạch hở X, người ta thu được các dipeptide: Ala-Gly, Gly-Val và Val-Ala. Cấu tạo đúng của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Isoelectric point (điểm đẳng điện) của một amino acid là giá trị pH tại đó amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 0,1 mol Alanine tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Alanine có M=89, HCl có M=36.5)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Số đồng phân α-amino acid có cùng công thức phân tử C₃H₇NO₂ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 0,02 mol một dipeptide X (tạo bởi Glycine và Alanine) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi cho amino acid tác dụng với alcohol có xúc tác khí HCl bão hòa, sản phẩm thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tử Lysine có bao nhiêu nhóm -NH₂ và bao nhiêu nhóm -COOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 0,1 mol Glycine vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho một tetrapeptide mạch hở X được tạo thành từ Glycine và Alanine. Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X thu được tổng khối lượng Glycine và Alanine là 3,02 gam. Số gốc Alanine trong X là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dung dịch Glycine không phản ứng với chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Số liên kết peptide trong phân tử hexapeptide là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các amino acid sau: Glycine, Alanine, Valine, Lysine, Glutamic acid. Amino acid nào có một nguyên tử carbon bất đối xứng (chiral)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi đun nóng Glycine với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) CH₃COOH, (4) CH₃COONH₄. Chất nào có tính lưỡng tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptide X thu được 0,2 mol Glycine và 0,3 mol Alanine. Peptide X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho 0,1 mol Glutamic acid tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Để phản ứng hoàn toàn, giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu? (Biết Glutamic acid có 1 nhóm -NH₂ và 2 nhóm -COOH)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Glycine và Alanine tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m + 9,125) gam muối. Tỉ lệ số mol của Glycine và Alanine trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để phân biệt dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein) và dung dịch Glycine, ta có thể dùng thuốc thử nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức cấu tạo H₂N-CH(CH₃)-COOH. Tên gọi thay thế của X là gì?

  • A. Axit 2-aminopropanoic
  • B. Axit 2-aminoetanoic
  • C. Axit 3-aminopropanoic
  • D. Axit aminoaxetic

Câu 2: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong điều kiện pH trung tính?

  • A. CH₃COOH
  • B. CH₃NH₂
  • C. H₂N-CH₂-COOH
  • D. CH₃COOCH₃

Câu 3: Cho 0,1 mol glyxin (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 11,15
  • B. 7,5
  • C. 14,6
  • D. 18,65

Câu 4: Cho 0,1 mol alanin (CH₃-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 8,9
  • B. 11,7
  • C. 12,4
  • D. 11,1

Câu 5: Amino acid X có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH₂ trong phân tử. X là amino acid nào sau đây?

  • A. Axit glutamic
  • B. Glyxin
  • C. Lysin
  • D. Alanin

Câu 6: Khi đun nóng dung dịch chứa amino acid X với dung dịch NaOH, thấy có khí Y thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm. X có thể là amino acid nào?

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Valin
  • D. Lysin

Câu 7: Peptide mạch hở X được tạo thành từ các gốc α-amino acid. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol glyxin và 1 mol alanin. Số liên kết peptide trong phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm, tạo ra dung dịch màu tím, được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng este hóa
  • B. Phản ứng màu biuret
  • C. Phản ứng thủy phân
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) CH₃COOH, (4) C₂H₅OH. Chất nào có tính lưỡng tính?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptide X thu được 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (đồng phân) của X thỏa mãn?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 11: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol alanin với xúc tác thích hợp để tạo thành các dipeptide. Số lượng tối đa các dipeptide có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Amino acid X có công thức C₃H₇NO₂. Số đồng phân amino acid của X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho 0,02 mol este của glyxin với ancol etylic tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 2,38
  • B. 2,1
  • C. 1,5
  • D. 2,72

Câu 14: Peptide X có công thức Ala-Gly-Val. Khối lượng mol phân tử của X là bao nhiêu?

  • A. 203
  • B. 219
  • C. 231
  • D. 247

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • B. Các amino acid thiên nhiên hầu hết là α-amino acid.
  • C. Dung dịch các amino acid luôn làm đổi màu quỳ tím.
  • D. Amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch nước.

Câu 16: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptide X thu được các tripeptide Gly-Ala-Val và Ala-Val-Phe cùng với dipeptide Val-Phe. Cấu tạo của X là gì?

  • A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
  • B. Gly-Ala-Val-Phe
  • C. Ala-Gly-Val-Phe
  • D. Gly-Val-Ala-Phe

Câu 17: Cho 0,1 mol amino acid X có công thức H₂N-R-COOH phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X có thể là gì?

  • A. H₂N-CH(COOH)-CH₂-COOH
  • B. (H₂N)₂CH-COOH
  • C. H₂N-CH₂-COOH
  • D. (H₂N)₂C(COOH)₂

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về liên kết peptide?

  • A. Là liên kết giữa nhóm -COOH của amino acid này và nhóm -NH₂ của amino acid kia.
  • B. Được hình thành bằng phản ứng tách nước.
  • C. Là liên kết -CO-NH-.
  • D. Có trong tất cả các amino acid thiên nhiên.

Câu 19: Một mẫu protein có khối lượng mol trung bình là 50000 g/mol. Nếu khối lượng mol trung bình của một mắt xích amino acid là 100 g/mol, số lượng mắt xích amino acid trung bình trong phân tử protein này là bao nhiêu?

  • A. 50
  • B. 500
  • C. 5000
  • D. 5

Câu 20: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở, người ta thu được hỗn hợp các amino acid. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Số mol nước tham gia phản ứng bằng số mol peptide.
  • B. Số mol nước tham gia phản ứng bằng số mol amino acid tạo thành.
  • C. Số mol nước tham gia phản ứng bằng số liên kết peptide bị đứt.
  • D. Số mol nước tham gia phản ứng luôn bằng số mắt xích amino acid.

Câu 21: Cho 0,01 mol một dipeptide X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1,66 gam muối. Dipeptide X được tạo bởi hai amino acid nào sau đây?

  • A. Gly-Gly
  • B. Ala-Ala
  • C. Gly-Ala
  • D. Gly-Val

Câu 22: Hợp chất X là một amino acid có công thức dạng H₂N-CnH₂n-COOH. Tỉ lệ khối lượng oxi trong X là 42,67%. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C₂H₅NO₂
  • B. C₃H₇NO₂
  • C. C₄H₉NO₂
  • D. CH₃NO₂

Câu 23: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Axit glutamic
  • B. Lysin
  • C. Glyxin
  • D. Alanin

Câu 24: Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi thêm hóa chất như acid, base mạnh, muối của kim loại nặng. Hiện tượng đông tụ protein là quá trình gì?

  • A. Thủy phân hoàn toàn protein.
  • B. Phá vỡ liên kết peptide.
  • C. Phá vỡ cấu trúc không gian của protein.
  • D. Phản ứng màu biuret.

Câu 25: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 9,7
  • B. 11,1
  • C. 12,4
  • D. 7,5

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn một lượng pentapeptide X (được tạo từ các α-amino acid) thu được 3 mol alanin và 2 mol glyxin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (đồng phân) của X thỏa mãn điều kiện trên?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 30

Câu 27: Cho 0,01 mol một amino acid X (có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,5 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là bao nhiêu?

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 103
  • D. 117

Câu 28: Liên kết peptide được hình thành giữa hai amino acid thông qua phản ứng giữa nhóm chức nào?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH) và nhóm amino (-NH₂)
  • B. Hai nhóm carboxyl (-COOH)
  • C. Hai nhóm amino (-NH₂)
  • D. Nhóm carboxyl (-COOH) và nhóm hydroxyl (-OH)

Câu 29: Cho các nhận định sau về amino acid: (a) Là hợp chất hữu cơ chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl. (b) Có thể tạo liên kết peptide. (c) Tất cả đều làm đổi màu quỳ tím. (d) Tồn tại ở dạng tinh thể, nhiệt độ nóng chảy cao. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptide Ala-Gly-Val-Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu loại dipeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức cấu tạo H₂N-CH(CH₃)-COOH. Tên gọi thay thế của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong điều kiện pH trung tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho 0,1 mol glyxin (H₂N-CH₂-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho 0,1 mol alanin (CH₃-CH(NH₂)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Amino acid X có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH₂ trong phân tử. X là amino acid nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi đun nóng dung dịch chứa amino acid X với dung dịch NaOH, thấy có khí Y thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm. X có thể là amino acid nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Peptide mạch hở X được tạo thành từ các gốc α-amino acid. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol glyxin và 1 mol alanin. Số liên kết peptide trong phân tử X là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm, tạo ra dung dịch màu tím, được gọi là phản ứng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) H₂N-CH₂-COOH, (3) CH₃COOH, (4) C₂H₅OH. Chất nào có tính lưỡng tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptide X thu được 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (đồng phân) của X thỏa mãn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol alanin với xúc tác thích hợp để tạo thành các dipeptide. Số lượng tối đa các dipeptide có thể thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Amino acid X có công thức C₃H₇NO₂. Số đồng phân amino acid của X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho 0,02 mol este của glyxin với ancol etylic tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Peptide X có công thức Ala-Gly-Val. Khối lượng mol phân tử của X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về amino acid là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptide X thu được các tripeptide Gly-Ala-Val và Ala-Val-Phe cùng với dipeptide Val-Phe. Cấu tạo của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho 0,1 mol amino acid X có công thức H₂N-R-COOH phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X có thể là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là *không đúng* khi nói về liên kết peptide?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một mẫu protein có khối lượng mol trung bình là 50000 g/mol. Nếu khối lượng mol trung bình của một mắt xích amino acid là 100 g/mol, số lượng mắt xích amino acid trung bình trong phân tử protein này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở, người ta thu được hỗn hợp các amino acid. Phát biểu nào sau đây là *đúng*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho 0,01 mol một dipeptide X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1,66 gam muối. Dipeptide X được tạo bởi hai amino acid nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hợp chất X là một amino acid có công thức dạng H₂N-CnH₂n-COOH. Tỉ lệ khối lượng oxi trong X là 42,67%. Công thức phân tử của X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi thêm hóa chất như acid, base mạnh, muối của kim loại nặng. Hiện tượng đông tụ protein là quá trình gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn một lượng pentapeptide X (được tạo từ các α-amino acid) thu được 3 mol alanin và 2 mol glyxin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (đồng phân) của X thỏa mãn điều kiện trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 0,01 mol một amino acid X (có 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,5 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Liên kết peptide được hình thành giữa hai amino acid thông qua phản ứng giữa nhóm chức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các nhận định sau về amino acid: (a) Là hợp chất hữu cơ chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl. (b) Có thể tạo liên kết peptide. (c) Tất cả đều làm đổi màu quỳ tím. (d) Tồn tại ở dạng tinh thể, nhiệt độ nóng chảy cao. Số nhận định đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptide Ala-Gly-Val-Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu loại dipeptide khác nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amino acid nào sau đây có chứa nhóm chức alcohol (-OH) trong phân tử?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Serine
  • D. Valine

Câu 2: Chất nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch nước ở pH trung tính?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3NH2
  • C. C2H5OH
  • D. H2N-CH2-COOH

Câu 3: Phân tử amino acid X có công thức cấu tạo là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X và số nhóm -NH2, -COOH trong một phân tử X lần lượt là:

  • A. Glutamic acid, 1 nhóm -NH2, 2 nhóm -COOH
  • B. Lysine, 2 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH
  • C. Alanine, 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH
  • D. Glycine, 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH

Câu 4: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 9,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-[CH2]2-COOH
  • D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH

Câu 5: Khi cho dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein) vào dung dịch CuSO4 loãng trong môi trường kiềm (NaOH), hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu tím. Phản ứng màu biuret này chứng tỏ trong phân tử protein có:

  • A. Nhóm -COOH
  • B. Nhóm -NH2
  • C. Ít nhất hai liên kết peptide trở lên
  • D. Chỉ có một liên kết peptide

Câu 6: Tripeptide X được tạo thành từ 3 gốc amino acid khác nhau: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Valine (Val). Số công thức cấu tạo có thể có của tripeptide X là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • B. Amino acid có tính lưỡng tính.
  • C. Tất cả các amino acid đều có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
  • D. Các amino acid thiên nhiên là α-amino acid.

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn dipeptide Ala-Gly trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm:

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa và H2N-CH2-COONa
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COONa và H2N-CH2-COOH
  • D. CH3-CH(OH)-COONa và H2N-CH2-COONa

Câu 9: Cho 13,35 gam một amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 16,725 gam muối. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Glutamic acid

Câu 10: Khi đun nóng, các α-amino acid có thể phản ứng với nhau tạo thành peptide. Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide là:

  • A. Liên kết ether (-O-)
  • B. Liên kết amide (-CO-NH-)
  • C. Liên kết ester (-COO-)
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 11: Cho các chất sau: H2N-CH2-COOH, CH3-NH2, C2H5OH, CH3COOH. Chất nào trong các chất trên tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-NH2
  • C. C2H5OH
  • D. CH3COOH

Câu 12: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide X, thu được các dipeptide Gly-Ala, Ala-Val, Val-Leu. Cấu tạo của tetrapeptide X là:

  • A. Ala-Gly-Val-Leu
  • B. Gly-Ala-Val-Leu
  • C. Gly-Val-Ala-Leu
  • D. Ala-Val-Gly-Leu

Câu 13: Phân tử Lysine có công thức H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số nhóm amino (-NH2) và số nhóm carboxyl (-COOH) trong một phân tử Lysine lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 1

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: H2N-CH2-COOH + CH3OH (HCl khí) → Y. Chất Y có công thức cấu tạo là:

  • A. H2N-CH2-COOCH3
  • B. ClH3N-CH2-COOCH3
  • C. H2N-CH2-COONa
  • D. CH3-CH2-COOCH3

Câu 15: Molar mass của amino acid X là 89 g/mol. X là α-amino acid. Tên của X là:

  • A. Glycine (75)
  • B. Valine (117)
  • C. Alanine (89)
  • D. Serine (105)

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7NO2. X tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Alanine
  • B. Metyl aminoacetat (H2N-CH2-COOCH3)
  • C. Amoni acrylat (CH2=CH-COONH4)
  • D. Đimetylamin (CH3-NH-CH3)

Câu 17: Cho 0,01 mol tripeptide Ala-Gly-Val tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,74 gam
  • B. 3,475 gam
  • C. 2,02 gam
  • D. 3,165 gam

Câu 18: Peptit X có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Gly. Molar mass của peptit X là bao nhiêu g/mol?

  • A. 146
  • B. 189
  • C. 204
  • D. 218

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn một lượng pentapeptide X mạch hở chỉ thu được Glycine và Alanine. Số gốc Glycine và Alanine trong X có thể là bao nhiêu?

  • A. 1 Gly, 4 Ala
  • B. 2 Gly, 3 Ala
  • C. 3 Gly, 2 Ala
  • D. Tất cả các trường hợp trên đều có thể xảy ra, miễn là tổng số gốc là 5.

Câu 20: Trong các hợp chất sau, chất nào không có phản ứng màu biuret?

  • A. Glycine
  • B. Ala-Gly-Val
  • C. Protein
  • D. Tetrapeptide

Câu 21: Một amino acid X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH, mạch thẳng, chứa 35,96% oxygen về khối lượng. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H5NO2 (Glycine)
  • B. C3H7NO2 (Alanine)
  • C. C4H9NO2 (Valine)
  • D. C5H11NO2 (Leucine/Isoleucine)

Câu 22: Peptit nào sau đây có số liên kết peptit bằng số gốc α-amino acid tạo thành nó?

  • A. Dipeptide
  • B. Tripeptide
  • C. Tetrapeptide
  • D. Không có peptit nào thỏa mãn điều kiện này.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + H2O. Chất X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COONa
  • D. CH3-CH(NH3Cl)-COONa

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hexapeptide X thu được 2 mol Gly, 3 mol Ala và 1 mol Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được Gly-Ala, Ala-Val, Gly-Gly-Ala. Cấu tạo của X là:

  • A. Gly-Gly-Ala-Val-Ala-Ala
  • B. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Ala
  • C. Gly-Ala-Gly-Ala-Val-Ala
  • D. Ala-Gly-Gly-Ala-Val-Ala

Câu 25: Amino acid nào sau đây có tính base mạnh hơn các amino acid còn lại?

  • A. Glycine
  • B. Lysine (có 2 nhóm -NH2)
  • C. Alanine
  • D. Valine

Câu 26: Phân tử amino acid X có công thức H2N-R-COOH. Khối lượng mol của X là 75 g/mol. Gốc R là:

  • A. -CH2-
  • B. -CH(CH3)-
  • C. -C2H4-
  • D. -C3H6-

Câu 27: Peptide Ala-Gly có phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaHCO3
  • C. Dung dịch Br2 (nước brom)
  • D. Dung dịch HCl

Câu 28: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 8,7 gam
  • B. 9,7 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 12,3 gam

Câu 29: Peptit nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng từ Alanine và Glycine?

  • A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
  • B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều đúng, tùy thuộc vào thứ tự liên kết.

Câu 30: Chất nào sau đây là một α-amino acid?

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH
  • B. H2N-[CH2]2-COOH
  • C. CH3-CH2-NH2
  • D. HOOC-[CH2]2-COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi đun nóng, các α-amino acid có thể phản ứng với nhau tạo thành peptide. Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các chất sau: H2N-CH2-COOH, CH3-NH2, C2H5OH, CH3COOH. Chất nào trong các chất trên tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide X, thu được các dipeptide Gly-Ala, Ala-Val, Val-Leu. Cấu tạo của tetrapeptide X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tử Lysine có công thức H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số nhóm amino (-NH2) và số nhóm carboxyl (-COOH) trong một phân tử Lysine lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: H2N-CH2-COOH + CH3OH (HCl khí) → Y. Chất Y có công thức cấu tạo là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Molar mass của amino acid X là 89 g/mol. X là α-amino acid. Tên của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7NO2. X tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. X có thể là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 0,01 mol tripeptide Ala-Gly-Val tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Peptit X có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Gly. Molar mass của peptit X là bao nhiêu g/mol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn một lượng pentapeptide X mạch hở chỉ thu được Glycine và Alanine. Số gốc Glycine và Alanine trong X có thể là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các hợp chất sau, chất nào không có phản ứng màu biuret?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một amino acid X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH, mạch thẳng, chứa 35,96% oxygen về khối lượng. Công thức phân tử của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Peptit nào sau đây có số liên kết peptit bằng số gốc α-amino acid tạo thành nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + H2O. Chất X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hexapeptide X thu được 2 mol Gly, 3 mol Ala và 1 mol Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được Gly-Ala, Ala-Val, Gly-Gly-Ala. Cấu tạo của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Amino acid nào sau đây có tính base mạnh hơn các amino acid còn lại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tử amino acid X có công thức H2N-R-COOH. Khối lượng mol của X là 75 g/mol. Gốc R là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Peptide Ala-Gly có phản ứng với chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Peptit nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng từ Alanine và Glycine?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chất nào sau đây là một α-amino acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một quốc gia ghi nhận tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng 6% trong năm nay so với năm trước. Điều này trực tiếp phản ánh khái niệm nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi nói về GNI (Tổng thu nhập quốc dân), điểm khác biệt cốt lõi so với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Năm 2023, GDP của quốc gia X là 400 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. GDP bình quân đầu người của quốc gia X năm 2023 là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh mức thu nhập bình quân của mỗi người dân trong một quốc gia, được tính bằng tổng thu nhập quốc dân chia cho tổng dân số?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Vai trò nào sau đây của tăng trưởng kinh tế thể hiện sự đóng góp trực tiếp vào việc cải thiện điều kiện sống của người dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tăng trưởng kinh tế được coi là 'điều kiện cần' cho phát triển kinh tế vì lý do nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khái niệm nào sau đây bao hàm cả sự tăng trưởng kinh tế, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại và đảm bảo tiến bộ xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao liên tục, nhưng đồng thời ghi nhận sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo và ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Điều này cho thấy quốc gia đó đang gặp thách thức trong khía cạnh nào của phát triển kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa riêng biệt các chất sau: alanin, lysin, axit glutamic, glyxylalanin, tripeptit mạch hở Gly-Ala-Val. Số trường hợp tạo ra dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 0,2 mol glyxin (Gly) và 0,3 mol alanin (Ala). Phân tử khối của X là:

  • A. 347
  • B. 290
  • C. 333
  • D. 404

Câu 3: Cho 1 mol axit glutamic tác dụng với 1 mol NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Muối đinatri glutamat
  • B. Muối mononatri glutamat
  • C. Axit glutamic dư và muối mononatri glutamat
  • D. Muối đinatri glutamat và axit glutamic dư

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về amino axit?

  • A. Dung dịch của tất cả các amino axit đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • B. Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
  • C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức có nhóm amino và nhóm cacboxyl.
  • D. Axit ɑ-amino glutaric (axit glutamic) có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2.

Câu 5: Một peptit có công thức cấu tạo là Ala-Gly-Val. Khi thủy phân hoàn toàn peptit này trong môi trường axit, số loại amino axit thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH $xrightarrow{t^o}$ GlyNa + CH$_{3}$OH. Chất X có công thức cấu tạo là:

  • A. H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOCH$_{3}$
  • B. H$_{2}$N-CH(CH$_{3}$)-COOH
  • C. H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH
  • D. CH$_{3}$-CH(NH$_{2}$)-COOCH$_{3}$

Câu 7: Phân biệt dung dịch glyxin và dung dịch lysin bằng cách sử dụng quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Cả hai đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • B. Glyxin không đổi màu quỳ tím, lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • C. Glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ, lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • D. Cả hai đều không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 8: Khi đun nóng axit ɑ-aminoaxetic với ancol etylic có mặt khí HCl bão hòa, sản phẩm chính thu được là:

  • A. H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOC$_{2}$H$_{5}$
  • B. Cl$^{-}$H$_{3}$N$^{+}$-CH$_{2}$-COOH
  • C. C$_{2}$H$_{5}$OOC-CH$_{2}$-NH$_{2}$
  • D. Cl$^{-}$H$_{3}$N$^{+}$-CH$_{2}$-COOC$_{2}$H$_{5}$

Câu 9: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C$_{3}$H$_{7}$NO$_{2}$ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Cho peptit X có công thức cấu tạo là Ala-Gly-Phe-Val. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết chất nào sau đây?

  • A. Amino axit
  • B. Dipeptit
  • C. Este của amino axit
  • D. Tripeptit trở lên

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Gly-Ala, Val-Phe và tripeptit Ala-Val-Phe. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Gly-Gly-Ala-Val-Phe
  • B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
  • C. Gly-Ala-Gly-Val-Phe
  • D. Ala-Gly-Val-Phe-Gly

Câu 13: Cho 7,5 gam glyxin (Gly) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là:

  • A. 11,15 gam
  • B. 14,9 gam
  • C. 18,65 gam
  • D. 22,3 gam

Câu 14: Amino axit X có công thức cấu tạo HOOC-CH(NH$_{2}$)-CH$_{2}$-CH$_{2}$-COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Alanin
  • B. Lysin
  • C. Axit glutamic
  • D. Valin

Câu 15: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị ɑ-amino axit.
  • B. Protein là những polipeptit có phân tử khối nhỏ hơn 10.000.
  • C. Thủy phân hoàn toàn peptit hoặc protein đều thu được các ɑ-amino axit.
  • D. Peptit và protein đều có phản ứng màu biuret với Cu(OH)$_{2}$ trong môi trường kiềm, trừ đipeptit.

Câu 16: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M. Khối lượng muối hữu cơ thu được là:

  • A. 12,55 gam
  • B. 13,95 gam
  • C. 15,15 gam
  • D. 16,75 gam

Câu 17: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) ở trạng thái rắn và dung dịch trung tính?

  • A. Glyxin
  • B. Metylamin
  • C. Axit axetic
  • D. Natri axetat

Câu 18: Cho 0,2 mol một amino axit X có công thức H$_{2}$N-R-COOH tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối. Phân tử khối của X là:

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 111
  • D. 117

Câu 19: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa tripeptit Gly-Ala-Gly với lượng dư Cu(OH)$_{2}$ trong môi trường kiềm. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu tím đặc trưng.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Cho các chất sau: CH$_{3}$NH$_{2}$, H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH, CH$_{3}$COOH, C$_{2}$H$_{5}$OH. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực bazơ là:

  • A. CH$_{3}$COOH < C$_{2}$H$_{5}$OH < H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH < CH$_{3}$NH$_{2}$
  • B. C$_{2}$H$_{5}$OH < CH$_{3}$COOH < H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH < CH$_{3}$NH$_{2}$
  • C. H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH < CH$_{3}$COOH < C$_{2}$H$_{5}$OH < CH$_{3}$NH$_{2}$
  • D. CH$_{3}$COOH < H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH < C$_{2}$H$_{5}$OH < CH$_{3}$NH$_{2}$

Câu 21: Thủy phân không hoàn toàn peptit X mạch hở thu được các peptit ngắn hơn là Gly-Ala, Ala-Val và Gly-Ala-Val. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Ala-Gly-Val
  • B. Val-Ala-Gly
  • C. Gly-Ala-Val
  • D. Gly-Val-Ala

Câu 22: Cho 0,1 mol axit ɑ-amino propionic (alanin) phản ứng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được sau phản ứng là:

  • A. 13,3 gam
  • B. 16,1 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 14,9 gam

Câu 23: Một peptit được tạo thành từ các gốc glyxin và alanin có tỉ lệ số mol Gly : Ala = 2 : 3. Phân tử khối của peptit này là 347. Số liên kết peptit trong phân tử là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 4

Câu 24: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. CH$_{3}$COOH
  • B. H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH
  • C. CH$_{3}$NH$_{2}$
  • D. C$_{2}$H$_{5}$OH

Câu 25: Este X có công thức phân tử C$_{4}$H$_{9}$NO$_{2}$. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic và một amino axit. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H$_{2}$N-CH$_{2}$-COO-C$_{2}$H$_{5}$
  • B. CH$_{3}$-CH(NH$_{2}$)-COO-CH$_{3}$
  • C. CH$_{3}$-COO-CH$_{2}$-CH$_{2}$-NH$_{2}$
  • D. C$_{2}$H$_{5}$-COO-CH$_{2}$-NH$_{2}$

Câu 26: Cho 0,02 mol một đipeptit X (tạo bởi glyxin và alanin) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 3,67 gam
  • B. 4,38 gam
  • C. 4,74 gam
  • D. 4,92 gam

Câu 27: Phân tử lysin có bao nhiêu nhóm amino và bao nhiêu nhóm cacboxyl?

  • A. 2 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl
  • B. 1 nhóm amino, 2 nhóm cacboxyl
  • C. 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl
  • D. 2 nhóm amino, 2 nhóm cacboxyl

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Gly-Ala và Ala-Gly bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,6 gam muối natri của glyxin và 23,0 gam muối natri của alanin. Giá trị của m là:

  • A. 30,6
  • B. 33,8
  • C. 32,4
  • D. 35,2

Câu 29: Khi cho dung dịch axit mạnh (ví dụ HCl) vào dung dịch chứa amino axit ở dạng ion lưỡng cực, xảy ra phản ứng nào sau đây?

  • A. $^{+}H_{3}N-R-COO^{-} + H^{+} rightarrow^{+}H_{3}N-R-COOH$
  • B. $^{+}H_{3}N-R-COO^{-} + H^{+} rightarrow H_{2}N-R-COOH$
  • C. $H_{2}N-R-COOH + H^{+} rightarrow^{+}H_{3}N-R-COOH$
  • D. $H_{2}N-R-COOH + H^{+} rightarrow H_{2}N-R-COO^{-} + H_{2}$

Câu 30: Cho 0,1 mol một tripeptit X tạo bởi glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,1 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ số gốc glyxin và alanin trong X là:

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:1
  • D. 3:0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa riêng biệt các chất sau: alanin, lysin, axit glutamic, glyxylalanin, tripeptit mạch hở Gly-Ala-Val. Số trường hợp tạo ra dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 0,2 mol glyxin (Gly) và 0,3 mol alanin (Ala). Phân tử khối của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 1 mol axit glutamic tác dụng với 1 mol NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về amino axit?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một peptit có công thức cấu tạo là Ala-Gly-Val. Khi thủy phân hoàn toàn peptit này trong môi trường axit, số loại amino axit thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH $xrightarrow{t^o}$ GlyNa + CH$_{3}$OH. Chất X có công thức cấu tạo là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân biệt dung dịch glyxin và dung dịch lysin bằng cách sử dụng quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi đun nóng axit ɑ-aminoaxetic với ancol etylic có mặt khí HCl bão hòa, sản phẩm chính thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C$_{3}$H$_{7}$NO$_{2}$ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho peptit X có công thức cấu tạo là Ala-Gly-Phe-Val. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Gly-Ala, Val-Phe và tripeptit Ala-Val-Phe. Công thức cấu tạo của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 7,5 gam glyxin (Gly) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Amino axit X có công thức cấu tạo HOOC-CH(NH$_{2}$)-CH$_{2}$-CH$_{2}$-COOH. Tên gọi của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây sai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M. Khối lượng muối hữu cơ thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) ở trạng thái rắn và dung dịch trung tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 0,2 mol một amino axit X có công thức H$_{2}$N-R-COOH tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối. Phân tử khối của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa tripeptit Gly-Ala-Gly với lượng dư Cu(OH)$_{2}$ trong môi trường kiềm. Hiện tượng quan sát được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các chất sau: CH$_{3}$NH$_{2}$, H$_{2}$N-CH$_{2}$-COOH, CH$_{3}$COOH, C$_{2}$H$_{5}$OH. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực bazơ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thủy phân không hoàn toàn peptit X mạch hở thu được các peptit ngắn hơn là Gly-Ala, Ala-Val và Gly-Ala-Val. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 0,1 mol axit ɑ-amino propionic (alanin) phản ứng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được sau phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một peptit được tạo thành từ các gốc glyxin và alanin có tỉ lệ số mol Gly : Ala = 2 : 3. Phân tử khối của peptit này là 347. Số liên kết peptit trong phân tử là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Este X có công thức phân tử C$_{4}$H$_{9}$NO$_{2}$. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic và một amino axit. Công thức cấu tạo của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 0,02 mol một đipeptit X (tạo bởi glyxin và alanin) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tử lysin có bao nhiêu nhóm amino và bao nhiêu nhóm cacboxyl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Gly-Ala và Ala-Gly bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,6 gam muối natri của glyxin và 23,0 gam muối natri của alanin. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi cho dung dịch axit mạnh (ví dụ HCl) vào dung dịch chứa amino axit ở dạng ion lưỡng cực, xảy ra phản ứng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 0,1 mol một tripeptit X tạo bởi glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,1 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ số gốc glyxin và alanin trong X là:

Xem kết quả