15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: An sinh xã hội được định nghĩa là hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các tổ chức xã hội nhằm mục tiêu bao trùm nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Đảm bảo cạnh tranh tự do và loại bỏ hoàn toàn sự can thiệp của nhà nước vào thị trường.
  • C. Phân phối lại thu nhập một cách bình quân, xóa bỏ mọi khác biệt về kinh tế giữa các nhóm dân cư.
  • D. Giảm thiểu rủi ro, bảo vệ người dân trước các biến cố, và hướng tới công bằng, ổn định xã hội.

Câu 2: Chính sách nào sau đây thuộc trụ cột "Bảo hiểm xã hội" trong hệ thống an sinh xã hội, tập trung vào việc bù đắp thu nhập cho người lao động khi gặp phải các sự kiện rủi ro?

  • A. Chính sách trợ cấp thất nghiệp cho người lao động tự do.
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế và bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C. Chính sách hỗ trợ chi phí giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Chính sách ưu đãi tín dụng cho hộ nghèo và cận nghèo phát triển kinh tế.

Câu 3: Trong các tình huống sau, tình huống nào thể hiện rõ nhất vai trò của "Chính sách trợ giúp xã hội" trong việc đảm bảo an sinh xã hội?

  • A. Nhà nước đầu tư xây dựng thêm nhiều trường học công lập ở vùng sâu vùng xa.
  • B. Chính phủ ban hành quy định tăng lương tối thiểu vùng cho người lao động.
  • C. Địa phương tổ chức phát quà và tiền mặt cứu trợ khẩn cấp cho người dân vùng lũ lụt.
  • D. Doanh nghiệp đóng góp vào quỹ bảo hiểm xã hội cho người lao động.

Câu 4: Giả sử một quốc gia quyết định cắt giảm mạnh chi tiêu cho an sinh xã hội để tập trung đầu tư vào lĩnh vực kinh tế khác. Phân tích hậu quả tiềm ẩn nào sau đây có thể xảy ra về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng bất ổn xã hội, biểu hiện qua tỷ lệ tội phạm và các cuộc biểu tình tăng cao do đời sống người dân khó khăn hơn.
  • B. Năng suất lao động của người dân tăng lên do áp lực kinh tế buộc họ phải làm việc chăm chỉ hơn.
  • C. Mức độ hài lòng của người dân với chính phủ tăng lên do kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
  • D. Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ thành lập mới tăng lên do chi phí lao động giảm.

Câu 5: "Chính sách bảo đảm dịch vụ xã hội cơ bản" trong an sinh xã hội bao gồm những lĩnh vực thiết yếu nào để đảm bảo chất lượng cuộc sống tối thiểu cho người dân?

  • A. Du lịch, giải trí, và thể thao chuyên nghiệp.
  • B. Ngân hàng, tài chính, và bảo hiểm thương mại.
  • C. Giáo dục, y tế, nhà ở, nước sạch, và thông tin.
  • D. Sản xuất công nghiệp nặng, khai khoáng, và năng lượng tái tạo.

Câu 6: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc sẽ được hưởng lợi ích gì khi không may bị mất việc làm, theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Được cấp một khoản tiền lớn để khởi nghiệp kinh doanh.
  • B. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp trong một thời gian nhất định.
  • C. Được ưu tiên vay vốn ngân hàng với lãi suất thấp.
  • D. Được miễn toàn bộ các loại thuế trong vòng 5 năm.

Câu 7: Trong bối cảnh già hóa dân số nhanh chóng ở nhiều quốc gia, chính sách an sinh xã hội nào trở nên đặc biệt quan trọng để đảm bảo cuộc sống cho người cao tuổi?

  • A. Chính sách hỗ trợ việc làm cho thanh niên mới tốt nghiệp.
  • B. Chính sách khuyến khích sinh đẻ và chăm sóc trẻ em.
  • C. Chính sách phát triển nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp.
  • D. Chính sách lương hưu và bảo trợ xã hội cho người cao tuổi.

Câu 8: Để đánh giá tính hiệu quả của một chính sách an sinh xã hội, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Tổng chi phí mà nhà nước đã bỏ ra để thực hiện chính sách.
  • B. Số lượng văn bản pháp luật được ban hành liên quan đến chính sách.
  • C. Mức độ cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của nhóm đối tượng được chính sách hướng đến.
  • D. Số lượng các phương tiện truyền thông đưa tin về chính sách.

Câu 9: Một doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội thông qua việc đóng góp vào quỹ an sinh xã hội của địa phương. Hành động này mang lại lợi ích nào cho chính doanh nghiệp?

  • A. Nâng cao uy tín và hình ảnh thương hiệu, tạo lợi thế cạnh tranh và thu hút khách hàng.
  • B. Giảm thiểu chi phí hoạt động và tăng lợi nhuận trực tiếp trong ngắn hạn.
  • C. Tránh được các cuộc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước.
  • D. Được hưởng ưu đãi về thuế và các chính sách hỗ trợ tài chính khác.

Câu 10: Trong một xã hội mà hệ thống an sinh xã hội phát triển mạnh mẽ, người dân sẽ có xu hướng nào sau đây về tinh thần và thái độ?

  • A. Trở nên ỷ lại vào nhà nước và giảm động lực tự lực vươn lên.
  • B. Cảm thấy an tâm, tin tưởng vào tương lai, và sẵn sàng đóng góp cho xã hội.
  • C. Lo lắng và bất an hơn về tương lai do phụ thuộc quá nhiều vào chính sách.
  • D. Thờ ơ và ít quan tâm hơn đến các vấn đề xã hội.

Câu 11: Chính sách nào sau đây thuộc "Chính sách hỗ trợ việc làm, thu nhập và giảm nghèo" trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên.
  • B. Chính sách trợ cấp người già neo đơn không nơi nương tựa.
  • C. Chính sách xây dựng nhà ở miễn phí cho người có công với cách mạng.
  • D. Chính sách cho vay vốn ưu đãi để phát triển sản xuất nông nghiệp ở vùng khó khăn.

Câu 12: Một người lao động tự do, không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, có thể tiếp cận hình thức an sinh xã hội nào để tự bảo vệ trước rủi ro?

  • A. Chỉ có thể trông chờ vào các chính sách trợ giúp xã hội khi gặp rủi ro.
  • B. Bắt buộc phải tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và đóng đầy đủ các khoản phí.
  • C. Có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hoặc các hình thức bảo hiểm thương mại khác.
  • D. Không có bất kỳ hình thức an sinh xã hội nào dành cho lao động tự do.

Câu 13: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa "Bảo hiểm xã hội" và "Trợ giúp xã hội" trong hệ thống an sinh xã hội về nguồn tài chính?

  • A. Cả hai đều chủ yếu dựa vào ngân sách nhà nước cấp phát.
  • B. Bảo hiểm xã hội dựa trên đóng góp của người tham gia, trợ giúp xã hội từ ngân sách nhà nước.
  • C. Bảo hiểm xã hội do doanh nghiệp chi trả, trợ giúp xã hội do người dân tự đóng góp.
  • D. Cả hai đều huy động từ các nguồn tài trợ quốc tế và tổ chức phi chính phủ.

Câu 14: Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh nghiêm trọng, vai trò nào của Nhà nước được thể hiện rõ nhất thông qua hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Vai trò quản lý và điều tiết thị trường lao động.
  • B. Vai trò thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hội nhập quốc tế.
  • C. Vai trò đảm bảo quốc phòng và an ninh quốc gia.
  • D. Vai trò là người bảo trợ và cung cấp cứu trợ khẩn cấp cho người dân.

Câu 15: Để hệ thống an sinh xã hội hoạt động hiệu quả và bền vững, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Sự tham gia tích cực của các tổ chức phi chính phủ quốc tế.
  • B. Nguồn lực tài chính dồi dào từ khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Cơ chế quản lý minh bạch, hiệu quả và sự đồng thuận của người dân.
  • D. Công nghệ thông tin hiện đại và đội ngũ chuyên gia giỏi.

Câu 16: Nếu một người không may bị tai nạn lao động dẫn đến mất khả năng làm việc, chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ người này về mặt thu nhập?

  • A. Chính sách trợ cấp thất nghiệp.
  • B. Chính sách bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C. Chính sách hỗ trợ học nghề và tạo việc làm.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên.

Câu 17: Chính sách an sinh xã hội nào góp phần trực tiếp vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và phát triển kinh tế?

  • A. Chính sách bảo đảm dịch vụ xã hội cơ bản (giáo dục, y tế).
  • B. Chính sách trợ cấp xã hội cho người già và trẻ em.
  • C. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Chính sách hỗ trợ vay vốn cho doanh nghiệp nhỏ.

Câu 18: Một người thuộc diện hộ nghèo được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Đây là biểu hiện của chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • C. Chính sách hỗ trợ việc làm và giảm nghèo.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội (hỗ trợ tiếp cận dịch vụ y tế).

Câu 19: Trong dài hạn, đầu tư vào hệ thống an sinh xã hội mang lại lợi ích kinh tế nào cho quốc gia?

  • A. Gia tăng nợ công và thâm hụt ngân sách nhà nước.
  • B. Giảm khả năng cạnh tranh của nền kinh tế do chi phí lao động tăng.
  • C. Tạo ra lực lượng lao động khỏe mạnh, có kỹ năng và ổn định xã hội, thúc đẩy tăng trưởng bền vững.
  • D. Làm giảm tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư tư nhân trong nền kinh tế.

Câu 20: Để đảm bảo tính bền vững tài chính của hệ thống bảo hiểm xã hội, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Giảm mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội để tiết kiệm chi phí.
  • B. Mở rộng diện bao phủ bảo hiểm xã hội và đa dạng hóa nguồn thu.
  • C. Tăng cường đầu tư vào các lĩnh vực rủi ro cao để tăng lợi nhuận.
  • D. Chuyển hoàn toàn sang hình thức bảo hiểm xã hội tự nguyện.

Câu 21: Một người lao động bị mất việc làm do doanh nghiệp phá sản. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ người này trong giai đoạn thất nghiệp?

  • A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • B. Chính sách bảo hiểm tai nạn lao động.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội đột xuất.
  • D. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật.

Câu 22: Trong một xã hội có mức độ bất bình đẳng thu nhập cao, hệ thống an sinh xã hội đóng vai trò như thế nào trong việc giảm thiểu sự phân hóa giàu nghèo?

  • A. Làm gia tăng thêm khoảng cách giàu nghèo do tạo ra sự ỷ lại.
  • B. Không có tác động đáng kể đến phân hóa giàu nghèo.
  • C. Góp phần thu hẹp khoảng cách giàu nghèo thông qua phân phối lại thu nhập và hỗ trợ người yếu thế.
  • D. Chỉ giải quyết được vấn đề nghèo đói ở khu vực nông thôn, không ảnh hưởng đến thành thị.

Câu 23: Để khuyến khích người dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Tăng mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện để đảm bảo nguồn thu.
  • B. Giảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • C. Bắt buộc mọi người dân phải tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • D. Tuyên truyền nâng cao nhận thức về lợi ích của bảo hiểm xã hội tự nguyện và có chính sách hỗ trợ phù hợp.

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là mục tiêu cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Giảm nghèo và bất bình đẳng.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận cho các doanh nghiệp bảo hiểm.
  • C. Ổn định xã hội và phát triển bền vững.
  • D. Bảo vệ người dân trước rủi ro và biến cố.

Câu 25: Giả sử một quốc gia có hệ thống an sinh xã hội yếu kém. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Lực lượng lao động giảm năng suất và thiếu ổn định, ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
  • B. Kinh tế tăng trưởng nhanh hơn do giảm chi phí phúc lợi xã hội.
  • C. Không có tác động đáng kể đến tăng trưởng kinh tế.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài nhiều hơn do chi phí lao động thấp.

Câu 26: Để đánh giá mức độ bao phủ của bảo hiểm y tế trong an sinh xã hội, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho y tế trên GDP.
  • B. Số lượng bệnh viện và trạm y tế trên 1000 dân.
  • C. Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế.
  • D. Mức chi trả bình quân cho mỗi lượt khám chữa bệnh.

Câu 27: Chính sách an sinh xã hội nào tập trung vào việc cung cấp hỗ trợ về vật chất và tinh thần cho các đối tượng yếu thế trong xã hội như người khuyết tật, trẻ mồ côi?

  • A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • B. Chính sách bảo hiểm hưu trí.
  • C. Chính sách hỗ trợ việc làm cho thanh niên.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội (dành cho đối tượng đặc biệt).

Câu 28: Trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Câu 29: Để đảm bảo an sinh xã hội cho người lao động trong khu vực kinh tế phi chính thức (lao động tự do, hộ kinh doanh cá thể), giải pháp nào là phù hợp?

  • A. Bắt buộc tất cả lao động phi chính thức phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Chỉ tập trung vào các chính sách trợ giúp xã hội khi họ gặp khó khăn.
  • C. Phát triển các hình thức bảo hiểm xã hội tự nguyện linh hoạt, phù hợp với khả năng và đặc điểm của lao động phi chính thức.
  • D. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế phi chính thức để dễ quản lý an sinh xã hội.

Câu 30: Đánh giá vai trò của an sinh xã hội đối với sự ổn định chính trị - xã hội của một quốc gia?

  • A. Không có vai trò đáng kể đối với ổn định chính trị - xã hội.
  • B. Chỉ có vai trò trong việc giảm thiểu tội phạm, không ảnh hưởng đến chính trị.
  • C. Chỉ góp phần ổn định xã hội ở khu vực nông thôn, không quan trọng ở thành thị.
  • D. Đóng vai trò quan trọng, giúp giảm bất mãn xã hội, tăng cường đoàn kết và lòng tin của người dân vào nhà nước, góp phần duy trì ổn định chính trị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: An sinh xã hội được định nghĩa là hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các tổ chức xã hội nhằm mục tiêu bao trùm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chính sách nào sau đây thuộc trụ cột 'Bảo hiểm xã hội' trong hệ thống an sinh xã hội, tập trung vào việc bù đắp thu nhập cho người lao động khi gặp phải các sự kiện rủi ro?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các tình huống sau, tình huống nào thể hiện rõ nhất vai trò của 'Chính sách trợ giúp xã hội' trong việc đảm bảo an sinh xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Giả sử một quốc gia quyết định cắt giảm mạnh chi tiêu cho an sinh xã hội để tập trung đầu tư vào lĩnh vực kinh tế khác. Phân tích hậu quả tiềm ẩn nào sau đây có thể xảy ra về mặt xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: 'Chính sách bảo đảm dịch vụ xã hội cơ bản' trong an sinh xã hội bao gồm những lĩnh vực thiết yếu nào để đảm bảo chất lượng cuộc sống tối thiểu cho người dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc sẽ được hưởng lợi ích gì khi không may bị mất việc làm, theo quy định của pháp luật Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong bối cảnh già hóa dân số nhanh chóng ở nhiều quốc gia, chính sách an sinh xã hội nào trở nên đặc biệt quan trọng để đảm bảo cuộc sống cho người cao tuổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để đánh giá tính hiệu quả của một chính sách an sinh xã hội, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội thông qua việc đóng góp vào quỹ an sinh xã hội của địa phương. Hành động này mang lại lợi ích nào cho chính doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong một xã hội mà hệ thống an sinh xã hội phát triển mạnh mẽ, người dân sẽ có xu hướng nào sau đây về tinh thần và thái độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chính sách nào sau đây thuộc 'Chính sách hỗ trợ việc làm, thu nhập và giảm nghèo' trong hệ thống an sinh xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một người lao động tự do, không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, có thể tiếp cận hình thức an sinh xã hội nào để tự bảo vệ trước rủi ro?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa 'Bảo hiểm xã hội' và 'Trợ giúp xã hội' trong hệ thống an sinh xã hội về nguồn tài chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh nghiêm trọng, vai trò nào của Nhà nước được thể hiện rõ nhất thông qua hệ thống an sinh xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để hệ thống an sinh xã hội hoạt động hiệu quả và bền vững, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nếu một người không may bị tai nạn lao động dẫn đến mất khả năng làm việc, chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ người này về mặt thu nhập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chính sách an sinh xã hội nào góp phần trực tiếp vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và phát triển kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một người thuộc diện hộ nghèo được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Đây là biểu hiện của chính sách an sinh xã hội nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong dài hạn, đầu tư vào hệ thống an sinh xã hội mang lại lợi ích kinh tế nào cho quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để đảm bảo tính bền vững tài chính của hệ thống bảo hiểm xã hội, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một người lao động bị mất việc làm do doanh nghiệp phá sản. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ người này trong giai đoạn thất nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong một xã hội có mức độ bất bình đẳng thu nhập cao, hệ thống an sinh xã hội đóng vai trò như thế nào trong việc giảm thiểu sự phân hóa giàu nghèo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để khuyến khích người dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là mục tiêu cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Giả sử một quốc gia có hệ thống an sinh xã hội yếu kém. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra đối với sự phát triển kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để đánh giá mức độ bao phủ của bảo hiểm y tế trong an sinh xã hội, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chính sách an sinh xã hội nào tập trung vào việc cung cấp hỗ trợ về vật chất và tinh thần cho các đối tượng yếu thế trong xã hội như người khuyết tật, trẻ mồ côi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để đảm bảo an sinh xã hội cho người lao động trong khu vực kinh tế phi chính thức (lao động tự do, hộ kinh doanh cá thể), giải pháp nào là phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đánh giá vai trò của an sinh xã hội đối với sự ổn định chính trị - xã hội của một quốc gia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: An sinh xã hội được định nghĩa là hệ thống các chính sách và biện pháp của nhà nước và xã hội nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Giảm thiểu rủi ro, bảo đảm thu nhập và ổn định cuộc sống cho người dân.
  • C. Tăng cường sức mạnh quân sự và quốc phòng của quốc gia.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp nặng và xuất khẩu.

Câu 2: Chính sách nào sau đây thuộc trụ cột "Bảo hiểm xã hội" trong hệ thống an sinh xã hội, tập trung vào việc giảm thiểu rủi ro tài chính khi người lao động mất khả năng làm việc hoặc gặp các sự kiện bất khả kháng?

  • A. Chính sách trợ cấp thất nghiệp ngắn hạn.
  • B. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh nghèo.
  • C. Chính sách vay vốn ưu đãi cho hộ kinh doanh.
  • D. Chính sách bảo hiểm y tế và bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Câu 3: Trong tình huống kinh tế khó khăn, nhiều doanh nghiệp cắt giảm nhân sự. Chính phủ ban hành gói hỗ trợ thất nghiệp. Đây là ví dụ minh họa rõ nhất cho loại chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách hỗ trợ việc làm và bảo đảm thu nhập.
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế toàn dân.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên.
  • D. Chính sách nhà ở xã hội.

Câu 4: Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh trực tiếp của chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. Người cao tuổi không có lương hưu hoặc trợ cấp.
  • B. Trẻ em mồ côi, không nơi nương tựa.
  • C. Người lao động có thu nhập ổn định và bảo hiểm xã hội đầy đủ.
  • D. Người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng.

Câu 5: Giả sử một quốc gia có hệ thống an sinh xã hội phát triển toàn diện. Điều này sẽ tác động tích cực như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững?

  • A. Làm giảm năng lực cạnh tranh của quốc gia do tăng chi phí phúc lợi.
  • B. Tạo môi trường xã hội ổn định, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Gây ra tình trạng ỷ lại vào trợ cấp xã hội, giảm động lực làm việc.
  • D. Hạn chế sự đổi mới và sáng tạo trong kinh tế do nguồn lực tập trung cho an sinh.

Câu 6: Trong các dịch vụ xã hội cơ bản, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò nền tảng, giúp mọi người dân có cơ hội tiếp cận tri thức và phát triển bản thân, từ đó nâng cao năng lực tham gia vào các hoạt động kinh tế - xã hội?

  • A. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu.
  • B. Dịch vụ cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
  • C. Dịch vụ giáo dục phổ cập và giáo dục thường xuyên.
  • D. Dịch vụ hỗ trợ pháp lý miễn phí.

Câu 7: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc sẽ được hưởng lợi ích gì khi về hưu?

  • A. Trợ cấp thất nghiệp hàng tháng.
  • B. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh tại bệnh viện tư nhân.
  • C. Vay vốn ưu đãi để phát triển kinh tế gia đình.
  • D. Lương hưu hàng tháng để đảm bảo cuộc sống khi hết tuổi lao động.

Câu 8: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, cần có sự phối hợp hiệu quả giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ dựa vào nguồn ngân sách nhà nước và các khoản đóng góp tự nguyện.
  • B. Sự tham gia của nhà nước, người sử dụng lao động, người lao động và toàn xã hội.
  • C. Tăng cường đầu tư vào các lĩnh vực kinh tế mũi nhọn để tạo nguồn thu.
  • D. Giảm thiểu các chính sách trợ giúp xã hội để tiết kiệm chi phí.

Câu 9: Tình huống: Gia đình bà X thuộc diện hộ nghèo, sống ở vùng sâu vùng xa, con cái thất nghiệp. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ trực tiếp và hiệu quả nhất cho gia đình bà X trong giai đoạn khó khăn này?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội đột xuất và thường xuyên.
  • D. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn.

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự ổn định chính trị - xã hội của một quốc gia là gì?

  • A. Giảm thiểu bất ổn xã hội, tăng cường đoàn kết và niềm tin của người dân vào nhà nước.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và bền vững.
  • C. Nâng cao vị thế quốc tế và ảnh hưởng của quốc gia trên trường quốc tế.
  • D. Đảm bảo công bằng tuyệt đối trong phân phối thu nhập và tài sản.

Câu 11: Trong bối cảnh già hóa dân số, chính sách an sinh xã hội nào cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo cuộc sống của người cao tuổi?

  • A. Chính sách hỗ trợ sinh sản và chăm sóc trẻ em.
  • B. Chính sách bảo hiểm hưu trí và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
  • C. Chính sách trợ cấp thất nghiệp cho thanh niên.
  • D. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.

Câu 12: Một doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội bằng cách đóng góp vào quỹ an sinh xã hội của địa phương. Hành động này thể hiện khía cạnh nào trong vai trò của doanh nghiệp đối với an sinh xã hội?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận và tăng trưởng kinh doanh.
  • B. Tuân thủ pháp luật và các quy định của nhà nước.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và uy tín thương hiệu.
  • D. Chia sẻ trách nhiệm xã hội và góp phần vào sự phát triển cộng đồng.

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả của chính sách hỗ trợ việc làm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường các chương trình trợ cấp thất nghiệp dài hạn.
  • B. Hạn chế đào tạo nghề và tư vấn giới thiệu việc làm.
  • C. Kết hợp đào tạo nghề gắn với nhu cầu thị trường lao động và tư vấn giới thiệu việc làm.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy nghề.

Câu 14: Trong hệ thống an sinh xã hội, "dịch vụ xã hội cơ bản" khác biệt với "trợ giúp xã hội" ở điểm nào?

  • A. Dịch vụ xã hội cơ bản mang tính phổ cập, hướng đến mọi người dân, còn trợ giúp xã hội tập trung vào các đối tượng yếu thế.
  • B. Dịch vụ xã hội cơ bản chỉ do nhà nước cung cấp, còn trợ giúp xã hội có sự tham gia của các tổ chức xã hội.
  • C. Dịch vụ xã hội cơ bản mang tính ngắn hạn, còn trợ giúp xã hội mang tính dài hạn.
  • D. Dịch vụ xã hội cơ bản chỉ tập trung vào khu vực thành thị, còn trợ giúp xã hội tập trung vào khu vực nông thôn.

Câu 15: Một người lao động tự do, không thuộc đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc, có thể tham gia loại hình bảo hiểm xã hội nào để tự bảo vệ trước các rủi ro?

  • A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • C. Bảo hiểm y tế bắt buộc.
  • D. Bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 16: Việc nhà nước đầu tư xây dựng các trường học, bệnh viện công lập ở vùng sâu vùng xa thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm.

Câu 17: Theo Luật An sinh xã hội, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Bình đẳng, không phân biệt đối xử.
  • B. Chia sẻ rủi ro và trách nhiệm.
  • C. Bền vững và hiệu quả.
  • D. Ưu tiên lợi nhuận tối đa.

Câu 18: Một quốc gia giảm chi tiêu cho an sinh xã hội để tập trung đầu tư vào phát triển kinh tế. Trong dài hạn, quyết định này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững hơn.
  • B. Gia tăng bất bình đẳng xã hội, bất ổn chính trị và giảm chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trên thị trường quốc tế.
  • D. Cải thiện cán cân thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả của một chính sách an sinh xã hội cụ thể, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mức độ đạt được mục tiêu giảm nghèo, giảm bất bình đẳng và cải thiện đời sống người dân.
  • B. Tổng chi phí thực hiện chính sách so với ngân sách dự kiến.
  • C. Số lượng văn bản pháp quy và hướng dẫn đã ban hành liên quan đến chính sách.
  • D. Mức độ hài lòng của cán bộ thực hiện chính sách.

Câu 20: Trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý và điều hành các quỹ bảo hiểm xã hội?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B. Bộ Tài chính.
  • C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Câu 21: Một người dân đóng góp bảo hiểm xã hội càng nhiều thì khi hưởng lương hưu sẽ như thế nào?

  • A. Lương hưu sẽ thấp hơn để chia sẻ cho người khác.
  • B. Lương hưu có xu hướng cao hơn, phản ánh nguyên tắc đóng - hưởng.
  • C. Lương hưu không thay đổi, được quy định mức cố định.
  • D. Chỉ được hưởng lương hưu trong thời gian ngắn hơn.

Câu 22: Chính sách an sinh xã hội nào có mục tiêu trực tiếp nhất là giúp người dân vượt qua khó khăn tạm thời do thiên tai, dịch bệnh hoặc các sự cố bất ngờ khác?

  • A. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Chính sách lương hưu.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội đột xuất.

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng lạm dụng và trục lợi quỹ an sinh xã hội, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường tuyên truyền về đạo đức và trách nhiệm công dân.
  • B. Giảm bớt các thủ tục hành chính liên quan đến an sinh xã hội.
  • C. Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm.
  • D. Hạn chế mở rộng phạm vi đối tượng hưởng chính sách an sinh xã hội.

Câu 24: Một người lao động bị mất việc làm do doanh nghiệp phá sản. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ người này về mặt tài chính trong thời gian tìm việc mới?

  • A. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Chính sách lương hưu.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên.

Câu 25: Để đảm bảo quyền tiếp cận an sinh xã hội cho mọi người dân, đặc biệt là nhóm dân tộc thiểu số và vùng sâu vùng xa, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài vào khu vực này.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp và đô thị mới ở vùng sâu vùng xa.
  • C. Phát triển mạnh mẽ kinh tế thị trường ở vùng dân tộc thiểu số.
  • D. Mở rộng mạng lưới dịch vụ an sinh xã hội và tăng cường thông tin, tuyên truyền về chính sách.

Câu 26: Trong các nguồn lực tài chính để thực hiện chính sách an sinh xã hội, nguồn nào thường đóng vai trò chủ đạo và ổn định nhất?

  • A. Ngân sách nhà nước.
  • B. Viện trợ quốc tế.
  • C. Đóng góp tự nguyện của doanh nghiệp và cá nhân.
  • D. Vay nợ từ các tổ chức tài chính quốc tế.

Câu 27: Chính sách an sinh xã hội nào góp phần trực tiếp nhất vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của một quốc gia?

  • A. Chính sách trợ cấp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Chính sách bảo đảm dịch vụ xã hội cơ bản (giáo dục, y tế).
  • D. Chính sách bảo hiểm hưu trí.

Câu 28: So sánh chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai chính sách này là gì?

  • A. Bảo hiểm xã hội do nhà nước thực hiện, trợ giúp xã hội do cộng đồng thực hiện.
  • B. Bảo hiểm xã hội dựa trên nguyên tắc đóng góp, trợ giúp xã hội dựa trên nhu cầu và hoàn cảnh khó khăn.
  • C. Bảo hiểm xã hội mang tính dài hạn, trợ giúp xã hội mang tính ngắn hạn.
  • D. Bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng cho khu vực thành thị, trợ giúp xã hội chỉ áp dụng cho khu vực nông thôn.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, hệ thống an sinh xã hội Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo tính cạnh tranh và phát triển bền vững?

  • A. Giảm thiểu chi phí an sinh xã hội để tăng lợi thế cạnh tranh về giá nhân công.
  • B. Tập trung vào các chính sách trợ giúp xã hội để đảm bảo công bằng.
  • C. Đảm bảo sự linh hoạt, hiệu quả và thích ứng với biến động của thị trường lao động và kinh tế.
  • D. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội khép kín, độc lập với các hệ thống quốc tế.

Câu 30: Để người dân hiểu rõ và tích cực tham gia vào hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường các biện pháp cưỡng chế và xử phạt vi phạm pháp luật về an sinh xã hội.
  • B. Đẩy mạnh công tác truyền thông, giáo dục và nâng cao nhận thức về quyền và trách nhiệm trong an sinh xã hội.
  • C. Đơn giản hóa tối đa các thủ tục hành chính liên quan đến an sinh xã hội.
  • D. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về an sinh xã hội với giải thưởng lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: An sinh xã hội được định nghĩa là hệ thống các chính sách và biện pháp của nhà nước và xã hội nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chính sách nào sau đây thuộc trụ cột 'Bảo hiểm xã hội' trong hệ thống an sinh xã hội, tập trung vào việc giảm thiểu rủi ro tài chính khi người lao động mất khả năng làm việc hoặc gặp các sự kiện bất khả kháng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong tình huống kinh tế khó khăn, nhiều doanh nghiệp cắt giảm nhân sự. Chính phủ ban hành gói hỗ trợ thất nghiệp. Đây là ví dụ minh họa rõ nhất cho loại chính sách an sinh xã hội nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh trực tiếp của chính sách trợ giúp xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Giả sử một quốc gia có hệ thống an sinh xã hội phát triển toàn diện. Điều này sẽ tác động tích cực như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các dịch vụ xã hội cơ bản, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò nền tảng, giúp mọi người dân có cơ hội tiếp cận tri thức và phát triển bản thân, từ đó nâng cao năng lực tham gia vào các hoạt động kinh tế - xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc sẽ được hưởng lợi ích gì khi về hưu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, cần có sự phối hợp hiệu quả giữa các yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tình huống: Gia đình bà X thuộc diện hộ nghèo, sống ở vùng sâu vùng xa, con cái thất nghiệp. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ trực tiếp và hiệu quả nhất cho gia đình bà X trong giai đoạn khó khăn này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự ổn định chính trị - xã hội của một quốc gia là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong bối cảnh già hóa dân số, chính sách an sinh xã hội nào cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo cuộc sống của người cao tuổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội bằng cách đóng góp vào quỹ an sinh xã hội của địa phương. Hành động này thể hiện khía cạnh nào trong vai trò của doanh nghiệp đối với an sinh xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả của chính sách hỗ trợ việc làm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong hệ thống an sinh xã hội, 'dịch vụ xã hội cơ bản' khác biệt với 'trợ giúp xã hội' ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một người lao động tự do, không thuộc đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc, có thể tham gia loại hình bảo hiểm xã hội nào để tự bảo vệ trước các rủi ro?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Việc nhà nước đầu tư xây dựng các trường học, bệnh viện công lập ở vùng sâu vùng xa thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Theo Luật An sinh xã hội, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một quốc gia giảm chi tiêu cho an sinh xã hội để tập trung đầu tư vào phát triển kinh tế. Trong dài hạn, quyết định này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả của một chính sách an sinh xã hội cụ thể, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý và điều hành các quỹ bảo hiểm xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một người dân đóng góp bảo hiểm xã hội càng nhiều thì khi hưởng lương hưu sẽ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chính sách an sinh xã hội nào có mục tiêu trực tiếp nhất là giúp người dân vượt qua khó khăn tạm thời do thiên tai, dịch bệnh hoặc các sự cố bất ngờ khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng lạm dụng và trục lợi quỹ an sinh xã hội, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một người lao động bị mất việc làm do doanh nghiệp phá sản. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ hỗ trợ người này về mặt tài chính trong thời gian tìm việc mới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để đảm bảo quyền tiếp cận an sinh xã hội cho mọi người dân, đặc biệt là nhóm dân tộc thiểu số và vùng sâu vùng xa, cần ưu tiên giải pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các nguồn lực tài chính để thực hiện chính sách an sinh xã hội, nguồn nào thường đóng vai trò chủ đạo và ổn định nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chính sách an sinh xã hội nào góp phần trực tiếp nhất vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của một quốc gia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: So sánh chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai chính sách này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, hệ thống an sinh xã hội Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo tính cạnh tranh và phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để người dân hiểu rõ và tích cực tham gia vào hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội nhằm giảm thiểu rủi ro, bảo đảm thu nhập tối thiểu và cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản cho người dân, hướng tới ổn định và phát triển xã hội bền vững được gọi là gì?

  • A. An sinh xã hội
  • B. Phúc lợi công cộng
  • C. Trật tự xã hội
  • D. Quản lý kinh tế vĩ mô

Câu 2: Trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam, chính sách nào chủ yếu nhằm phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro do mất hoặc giảm thu nhập đột ngột, thường dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội
  • C. Chính sách bảo hiểm
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 3: Một gia đình ở vùng sâu vùng xa gặp khó khăn đặc biệt do mất mùa nghiêm trọng. Họ được chính quyền địa phương hỗ trợ lương thực và nhu yếu phẩm thiết yếu kịp thời. Tình huống này minh họa cho chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế
  • C. Chính sách việc làm
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội

Câu 4: Chương trình hỗ trợ đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn chuyển đổi công việc thuộc trụ cột nào trong hệ thống an sinh xã hội của Việt Nam?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo
  • B. Chính sách bảo hiểm
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 5: Việc Nhà nước đầu tư xây dựng và phát triển mạng lưới trường học công lập, bệnh viện công, và các dịch vụ y tế dự phòng cơ bản cho toàn dân thể hiện sự quan tâm đến trụ cột nào của an sinh xã hội?

  • A. Chính sách việc làm
  • B. Chính sách bảo hiểm
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 6: Phân tích vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. An sinh xã hội chỉ là gánh nặng chi tiêu cho ngân sách nhà nước, làm chậm tăng trưởng kinh tế.
  • B. An sinh xã hội góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tạo môi trường ổn định cho đầu tư và kinh doanh.
  • C. An sinh xã hội chỉ có ý nghĩa đối với người nghèo và người yếu thế, không ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế.
  • D. An sinh xã hội làm giảm động lực làm việc của người lao động vì họ phụ thuộc vào trợ cấp.

Câu 7: Chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội có tính chất hỗ trợ khẩn cấp, đột xuất cho những đối tượng gặp rủi ro, hoạn nạn mà không có khả năng tự phục hồi ngay lập tức?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội
  • B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách bảo hiểm y tế

Câu 8: Một trong những mục tiêu quan trọng của chính sách việc làm trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

  • A. Đảm bảo 100% người dân có việc làm ổn định trọn đời.
  • B. Hỗ trợ người lao động nâng cao cơ hội tìm kiếm việc làm và có thu nhập tối thiểu.
  • C. Cung cấp trợ cấp thất nghiệp lâu dài cho tất cả những người không có việc làm.
  • D. Buộc tất cả mọi người phải tham gia lao động sản xuất.

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa Chính sách bảo hiểm xã hội và Chính sách trợ giúp xã hội là gì?

  • A. Bảo hiểm xã hội dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng, còn trợ giúp xã hội dựa trên nguyên tắc chia sẻ của cộng đồng và Nhà nước.
  • B. Bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng cho người lao động chính thức, còn trợ giúp xã hội áp dụng cho mọi công dân.
  • C. Bảo hiểm xã hội là tự nguyện, còn trợ giúp xã hội là bắt buộc.
  • D. Bảo hiểm xã hội cung cấp lợi ích bằng tiền, còn trợ giúp xã hội chỉ cung cấp lợi ích bằng hiện vật.

Câu 10: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự ổn định chính trị và củng cố quốc phòng, an ninh?

  • A. Giúp tăng cường sức mạnh quân sự của quốc gia.
  • B. Làm cho người dân ít quan tâm đến các vấn đề chính trị.
  • C. Góp phần giảm thiểu bất mãn, mâu thuẫn trong xã hội, tạo sự đồng thuận và gắn kết cộng đồng.
  • D. Chỉ liên quan đến kinh tế, không ảnh hưởng đến chính trị hay quốc phòng.

Câu 11: Anh B là công nhân làm việc tại một nhà máy. Hàng tháng, một phần lương của anh được trích đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. Việc làm này chuẩn bị cho anh B đối phó với những rủi ro nào trong tương lai theo chính sách an sinh xã hội?

  • A. Rủi ro do thiên tai, bão lụt.
  • B. Rủi ro do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động (nghỉ hưu).
  • C. Rủi ro do nợ nần, phá sản cá nhân.
  • D. Rủi ro do biến động giá cả thị trường.

Câu 12: Chị C là một người khuyết tật nặng, không có khả năng lao động và không có người thân nuôi dưỡng. Chị C có thể nhận được sự hỗ trợ nào từ hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Tiền lương hưu từ quỹ bảo hiểm xã hội.
  • B. Trợ cấp thất nghiệp hàng tháng.
  • C. Khoản vay ưu đãi để mở rộng sản xuất.
  • D. Trợ cấp xã hội hàng tháng và có thể được chăm sóc tại cơ sở trợ giúp xã hội.

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện hiệu quả chính sách an sinh xã hội ở các nước đang phát triển như Việt Nam là gì?

  • A. Nguồn lực tài chính còn hạn chế, khó đảm bảo mức hỗ trợ đủ lớn và bao phủ rộng khắp.
  • B. Người dân không quan tâm đến các chính sách an sinh xã hội.
  • C. Không có đủ đối tượng cần được hỗ trợ.
  • D. Hệ thống pháp luật về an sinh xã hội đã quá hoàn thiện, không cần cải tiến.

Câu 14: Chính sách an sinh xã hội nào có vai trò chủ động, phòng ngừa rủi ro dài hạn cho người lao động và gia đình họ thông qua cơ chế tích lũy và chia sẻ?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội
  • B. Chính sách bảo hiểm (bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp...)
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản
  • D. Chính sách giảm nghèo

Câu 15: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng mục tiêu của chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận với giáo dục tối thiểu.
  • B. Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu cho cộng đồng.
  • C. Đảm bảo điều kiện sống tối thiểu về nhà ở, nước sạch, thông tin.
  • D. Miễn phí hoàn toàn mọi loại dịch vụ công cho tất cả mọi người dân không phân biệt thu nhập.

Câu 16: Việc làm nào sau đây của Nhà nước thể hiện rõ nhất vai trò của an sinh xã hội trong việc nâng cao hiệu quả quản lý xã hội?

  • A. Thiết lập các quy định, chính sách rõ ràng về đối tượng, điều kiện, mức hưởng an sinh xã hội và tổ chức thực hiện minh bạch.
  • B. Xây dựng nhiều công trình công cộng.
  • C. Tổ chức các cuộc thi văn hóa, thể thao.
  • D. Khuyến khích các hoạt động từ thiện tự phát.

Câu 17: Gia đình ông M thuộc diện hộ nghèo. Con gái ông được miễn giảm học phí và nhận học bổng để tiếp tục đi học. Việc này giúp gia đình ông M cải thiện cuộc sống lâu dài thông qua trụ cột an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội (vì con ông sẽ có việc làm và đóng BHXH sau này).
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội (vì đây là hỗ trợ cho hộ nghèo).
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (giáo dục).
  • D. Chính sách việc làm (vì việc học giúp tăng cơ hội việc làm).

Câu 18: Tại sao việc đảm bảo thu nhập tối thiểu cho người dân được coi là một phần quan trọng của an sinh xã hội?

  • A. Để khuyến khích người dân không cần làm việc.
  • B. Để bảo vệ người dân khỏi rơi vào tình trạng cùng cực, đảm bảo cuộc sống cơ bản và duy trì ổn định xã hội.
  • C. Để tạo ra sự phụ thuộc hoàn toàn vào Nhà nước.
  • D. Chỉ là hình thức phân phối lại tài sản.

Câu 19: Một người lao động bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động vĩnh viễn. Khoản trợ cấp hàng tháng mà người này nhận được từ quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thuộc loại chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội (vì họ là người khuyết tật).
  • C. Chính sách việc làm.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 20: Giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào các trung tâm giới thiệu việc làm và tổ chức nhiều sàn giao dịch việc làm hơn. Hành động này nhằm mục đích chính là gì trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Giảm chi tiêu cho bảo hiểm xã hội.
  • B. Tăng cường trợ giúp xã hội cho người nghèo.
  • C. Hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm, thuộc chính sách việc làm.
  • D. Cải thiện chất lượng dịch vụ y tế.

Câu 21: An sinh xã hội không chỉ có ý nghĩa đối với người được hưởng chính sách mà còn đóng góp vào sự phát triển bền vững của quốc gia. Điều này thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc của người dân vào Nhà nước.
  • B. Chỉ giải quyết vấn đề trước mắt.
  • C. Tạo ra gánh nặng tài chính không thể giải quyết.
  • D. Xây dựng một xã hội công bằng, giảm bất ổn, tạo động lực cho mọi người tham gia đóng góp.

Câu 22: Khi so sánh chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

  • A. Đối tượng tham gia và tính chất bắt buộc/tự nguyện.
  • B. Mức đóng góp (bắt buộc đóng cao hơn tự nguyện).
  • C. Các chế độ được hưởng (bắt buộc được hưởng nhiều chế độ hơn).
  • D. Cơ quan quản lý (bắt buộc do Nhà nước, tự nguyện do tư nhân).

Câu 23: Chính sách an sinh xã hội nào sau đây có tính chất bao trùm, hướng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống chung của toàn bộ dân cư thông qua việc cung cấp các tiện ích và dịch vụ thiết yếu?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội
  • C. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 24: Một trong những thách thức trong việc triển khai chính sách trợ giúp xã hội là làm thế nào để:

  • A. Tăng số lượng người cần trợ giúp.
  • B. Xác định đúng đối tượng thực sự khó khăn, tránh bỏ sót hoặc hỗ trợ sai đối tượng.
  • C. Giảm bớt mức hỗ trợ để tiết kiệm ngân sách.
  • D. Chỉ hỗ trợ bằng tiền mặt.

Câu 25: Phân tích mối liên hệ giữa chính sách việc làm và chính sách bảo hiểm thất nghiệp trong hệ thống an sinh xã hội.

  • A. Chúng là hai chính sách hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Chính sách việc làm chỉ dành cho người đang có việc, bảo hiểm thất nghiệp chỉ dành cho người thất nghiệp.
  • C. Chính sách việc làm giúp phòng ngừa thất nghiệp, còn bảo hiểm thất nghiệp hỗ trợ người lao động khi đã bị thất nghiệp, giúp họ ổn định cuộc sống và tìm việc mới.
  • D. Bảo hiểm thất nghiệp làm giảm động lực tìm việc của người lao động, đi ngược lại mục tiêu của chính sách việc làm.

Câu 26: Chính sách giảm nghèo bền vững, bên cạnh việc hỗ trợ thu nhập, còn chú trọng đến việc nâng cao năng lực cho người nghèo thông qua giáo dục, y tế, đào tạo nghề. Cách tiếp cận này thể hiện sự kết hợp của những trụ cột nào trong an sinh xã hội?

  • A. Chỉ chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chỉ chính sách bảo hiểm và dịch vụ xã hội cơ bản.
  • C. Chỉ chính sách việc làm và trợ giúp xã hội.
  • D. Kết hợp chính sách việc làm (đào tạo nghề), dịch vụ xã hội cơ bản (giáo dục, y tế) và trợ giúp xã hội (hỗ trợ thu nhập).

Câu 27: Vai trò của an sinh xã hội đối với người dân được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Giúp họ chủ động phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro trong cuộc sống, đảm bảo cuộc sống ổn định hơn.
  • B. Cung cấp tất cả nhu cầu vật chất và tinh thần mà không cần lao động.
  • C. Làm tăng khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.
  • D. Chỉ hỗ trợ những người không có khả năng lao động.

Câu 28: Tại sao nói an sinh xã hội là một trong những công cụ quan trọng để xây dựng một xã hội công bằng và tiến bộ?

  • A. Vì an sinh xã hội phân phối lại tài sản từ người giàu sang người nghèo một cách triệt để.
  • B. Vì an sinh xã hội loại bỏ hoàn toàn mọi hình thức bất bình đẳng.
  • C. Vì an sinh xã hội giảm thiểu những cú sốc do rủi ro và hỗ trợ những nhóm yếu thế, tạo cơ hội tiếp cận các dịch vụ thiết yếu cho mọi người.
  • D. Vì an sinh xã hội đảm bảo mọi người đều có mức sống như nhau.

Câu 29: Trong một nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa như ở Việt Nam, vai trò của Nhà nước trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

  • A. Nhà nước chỉ đóng vai trò quan sát, để thị trường tự điều tiết.
  • B. Nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong việc xây dựng chính sách, tổ chức thực hiện và đảm bảo nguồn lực cho hệ thống an sinh xã hội.
  • C. Nhà nước chỉ hỗ trợ những người đã tham gia đóng góp vào quỹ an sinh xã hội.
  • D. Nhà nước chỉ chịu trách nhiệm cung cấp các dịch vụ y tế và giáo dục cơ bản.

Câu 30: Mục đích cuối cùng mà hệ thống an sinh xã hội hướng tới cho toàn xã hội là gì?

  • A. Xây dựng một xã hội ổn định, công bằng, nơi mọi người dân đều có khả năng tự bảo vệ trước rủi ro và được đảm bảo các điều kiện sống cơ bản.
  • B. Tạo ra một xã hội không còn bất kỳ rủi ro hay khó khăn nào.
  • C. Giảm tối đa sự can thiệp của Nhà nước vào đời sống người dân.
  • D. Chỉ tập trung vào việc tăng trưởng kinh tế mà bỏ qua các vấn đề xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội nhằm giảm thiểu rủi ro, bảo đảm thu nhập tối thiểu và cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản cho người dân, hướng tới ổn định và phát triển xã hội bền vững được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam, chính sách nào chủ yếu nhằm phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro do mất hoặc giảm thu nhập đột ngột, thường dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một gia đình ở vùng sâu vùng xa gặp khó khăn đặc biệt do mất mùa nghiêm trọng. Họ được chính quyền địa phương hỗ trợ lương thực và nhu yếu phẩm thiết yếu kịp thời. Tình huống này minh họa cho chính sách an sinh xã hội nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chương trình hỗ trợ đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn chuyển đổi công việc thuộc trụ cột nào trong hệ thống an sinh xã hội của Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Việc Nhà nước đầu tư xây dựng và phát triển mạng lưới trường học công lập, bệnh viện công, và các dịch vụ y tế dự phòng cơ bản cho toàn dân thể hiện sự quan tâm đến trụ cột nào của an sinh xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội có tính chất hỗ trợ khẩn cấp, đột xuất cho những đối tượng gặp rủi ro, hoạn nạn mà không có khả năng tự phục hồi ngay lập tức?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một trong những mục tiêu quan trọng của chính sách việc làm trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa Chính sách bảo hiểm xã hội và Chính sách trợ giúp xã hội là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự ổn định chính trị và củng cố quốc phòng, an ninh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Anh B là công nhân làm việc tại một nhà máy. Hàng tháng, một phần lương của anh được trích đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. Việc làm này chuẩn bị cho anh B đối phó với những rủi ro nào trong tương lai theo chính sách an sinh xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chị C là một người khuyết tật nặng, không có khả năng lao động và không có người thân nuôi dưỡng. Chị C có thể nhận được sự hỗ trợ nào từ hệ thống an sinh xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện hiệu quả chính sách an sinh xã hội ở các nước đang phát triển như Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chính sách an sinh xã hội nào có vai trò chủ động, phòng ngừa rủi ro dài hạn cho người lao động và gia đình họ thông qua cơ chế tích lũy và chia sẻ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng mục tiêu của chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Việc làm nào sau đây của Nhà nước thể hiện rõ nhất vai trò của an sinh xã hội trong việc nâng cao hiệu quả quản lý xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Gia đình ông M thuộc diện hộ nghèo. Con gái ông được miễn giảm học phí và nhận học bổng để tiếp tục đi học. Việc này giúp gia đình ông M cải thiện cuộc sống lâu dài thông qua trụ cột an sinh xã hội nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tại sao việc đảm bảo thu nhập tối thiểu cho người dân được coi là một phần quan trọng của an sinh xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một người lao động bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động vĩnh viễn. Khoản trợ cấp hàng tháng mà người này nhận được từ quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thuộc loại chính sách an sinh xã hội nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào các trung tâm giới thiệu việc làm và tổ chức nhiều sàn giao dịch việc làm hơn. Hành động này nhằm mục đích chính là gì trong hệ thống an sinh xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: An sinh xã hội không chỉ có ý nghĩa đối với người được hưởng chính sách mà còn đóng góp vào sự phát triển bền vững của quốc gia. Điều này thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi so sánh chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chính sách an sinh xã hội nào sau đây có tính chất bao trùm, hướng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống chung của toàn bộ dân cư thông qua việc cung cấp các tiện ích và dịch vụ thiết yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một trong những thách thức trong việc triển khai chính sách trợ giúp xã hội là làm thế nào để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích mối liên hệ giữa chính sách việc làm và chính sách bảo hiểm thất nghiệp trong hệ thống an sinh xã hội.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chính sách giảm nghèo bền vững, bên cạnh việc hỗ trợ thu nhập, còn chú trọng đến việc nâng cao năng lực cho người nghèo thông qua giáo dục, y tế, đào tạo nghề. Cách tiếp cận này thể hiện sự kết hợp của những trụ cột nào trong an sinh xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Vai trò của an sinh xã hội đối với người dân được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tại sao nói an sinh xã hội là một trong những công cụ quan trọng để xây dựng một xã hội công bằng và tiến bộ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong một nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa như ở Việt Nam, vai trò của Nhà nước trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục đích cuối cùng mà hệ thống an sinh xã hội hướng tới cho toàn xã hội là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trong những vai trò quan trọng nhất của hệ thống an sinh xã hội đối với cá nhân người dân là gì?

  • A. Giúp họ trở thành người giàu có nhanh chóng.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro trong cuộc sống.
  • C. Hỗ trợ họ chủ động phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro, biến cố.
  • D. Đảm bảo mọi nhu cầu cá nhân được đáp ứng miễn phí.

Câu 2: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất việc một cá nhân đang được hưởng lợi từ chính sách bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Anh B nhận tiền hỗ trợ từ quỹ cứu trợ thiên tai sau khi nhà bị sập.
  • B. Chị C nhận lương hưu hàng tháng sau khi nghỉ hưu theo chế độ.
  • C. Em D được miễn học phí do thuộc diện hộ nghèo.
  • D. Ông E được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí cho người cao tuổi.

Câu 3: Chính sách an sinh xã hội nào thường tập trung vào việc cung cấp các hỗ trợ khẩn cấp hoặc định kỳ cho những nhóm đối tượng gặp khó khăn đặc biệt, không có khả năng tự nuôi sống hoặc vượt qua rủi ro bằng các chính sách khác?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • C. Chính sách việc làm và giảm nghèo.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội.

Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là gì?

  • A. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, thúc đẩy tăng trưởng bền vững.
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của thị trường trong phân bổ nguồn lực.
  • C. Làm giảm sự cần thiết của đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
  • D. Chỉ tập trung hỗ trợ người già và trẻ em.

Câu 5: Chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam nhằm mục tiêu hỗ trợ người lao động nâng cao cơ hội tìm kiếm việc làm, tham gia thị trường lao động và từng bước đảm bảo thu nhập tối thiểu?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 6: Gia đình ông H thuộc diện hộ cận nghèo ở một vùng nông thôn. Con gái ông H đang học lớp 12 và có nguyện vọng thi đại học. Chính sách an sinh xã hội nào có thể trực tiếp hỗ trợ con gái ông H tiếp tục con đường học vấn?

  • A. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (ví dụ: hỗ trợ giáo dục).
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội (ví dụ: hưu trí).
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội (ví dụ: cứu trợ thiên tai).
  • D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 7: Anh K làm việc tại một công ty may mặc. Không may, anh bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động vĩnh viễn. Khoản hỗ trợ nào anh K có thể nhận được thông qua hệ thống an sinh xã hội để bù đắp một phần thu nhập bị mất?

  • A. Trợ cấp thất nghiệp.
  • B. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thuộc bảo hiểm xã hội.
  • C. Trợ cấp từ quỹ xóa đói giảm nghèo.
  • D. Hỗ trợ học nghề miễn phí.

Câu 8: Tuyên bố nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa an sinh xã hội và ổn định chính trị - xã hội?

  • A. An sinh xã hội chỉ phát huy vai trò khi xã hội đã ổn định.
  • B. Ổn định chính trị - xã hội là tiền đề duy nhất cho an sinh xã hội phát triển.
  • C. Thực hiện tốt an sinh xã hội góp phần quan trọng vào việc giữ vững ổn định chính trị, xã hội.
  • D. An sinh xã hội không liên quan trực tiếp đến ổn định chính trị.

Câu 9: Chị M là một lao động tự do, không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi chị sinh con, chị không được hưởng chế độ thai sản theo quy định của bảo hiểm xã hội. Tình huống này cho thấy điều gì về hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Hệ thống an sinh xã hội không hỗ trợ lao động nữ.
  • B. Chỉ có lao động trong khu vực nhà nước mới được hưởng bảo hiểm xã hội.
  • C. Các chính sách an sinh xã hội chỉ áp dụng cho người nghèo.
  • D. Việc hưởng một số chính sách an sinh xã hội (như bảo hiểm xã hội) đòi hỏi sự tham gia và đóng góp theo quy định.

Câu 10: Chính sách an sinh xã hội nào dưới đây thường mang tính phổ quát hơn, hướng tới đảm bảo mọi công dân đều có cơ hội tiếp cận ở mức tối thiểu các dịch vụ thiết yếu như y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin?

  • A. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 11: Một tỉnh miền núi đang đối mặt với tình trạng nhiều hộ gia đình tái nghèo do ảnh hưởng của dịch bệnh và giá nông sản giảm mạnh. Để giải quyết vấn đề này một cách bền vững, chính quyền địa phương nên ưu tiên triển khai các chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chỉ tập trung vào trợ cấp tiền mặt cho các hộ gia đình.
  • B. Kết hợp các chính sách về việc làm, thu nhập, giảm nghèo và hỗ trợ tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản (y tế, giáo dục).
  • C. Chỉ khuyến khích người dân tự tìm kiếm việc làm ở các tỉnh khác.
  • D. Đầu tư lớn vào bảo hiểm xã hội bắt buộc cho toàn bộ người dân.

Câu 12: Việc Nhà nước đầu tư và phát triển hệ thống y tế công lập, cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh cho người dân (bao gồm cả việc hỗ trợ chi phí qua bảo hiểm y tế) thuộc cấu phần nào của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm.

Câu 13: Theo em, vì sao chính sách an sinh xã hội lại có vai trò quan trọng trong việc củng cố quốc phòng, an ninh?

  • A. Giúp ổn định đời sống người dân, tạo sự đồng thuận xã hội, giảm thiểu các yếu tố gây mất ổn định.
  • B. Trực tiếp cung cấp ngân sách cho hoạt động quân sự.
  • C. Chỉ hỗ trợ cho các đối tượng là sĩ quan, quân nhân.
  • D. Không có mối liên hệ trực tiếp nào với quốc phòng, an ninh.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện hiệu quả các chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Số lượng người cần hỗ trợ quá ít.
  • B. Ngân sách nhà nước còn hạn chế, phạm vi bao phủ và mức hưởng của một số chính sách chưa đáp ứng đủ nhu cầu.
  • C. Người dân không muốn tham gia vào hệ thống an sinh xã hội.
  • D. Thiếu khung pháp lý cho hoạt động an sinh xã hội.

Câu 15: Phân tích tình huống: Một công nhân làm việc 15 năm cho một nhà máy và tham gia đầy đủ bảo hiểm xã hội. Sau đó, anh ta nghỉ việc và không tìm được việc làm mới trong 6 tháng. Anh ta có thể được hưởng chính sách an sinh xã hội nào trong thời gian thất nghiệp này?

  • A. Lương hưu.
  • B. Trợ cấp xã hội dành cho người nghèo.
  • C. Trợ cấp thất nghiệp (nếu đáp ứng đủ điều kiện).
  • D. Chế độ ốm đau từ bảo hiểm xã hội.

Câu 16: Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc cơ bản nào để đảm bảo tính bền vững và công bằng?

  • A. Chia sẻ rủi ro giữa cộng đồng và nhà nước, có đóng có hưởng (đối với bảo hiểm), có chia sẻ từ ngân sách nhà nước và cộng đồng (đối với trợ giúp xã hội).
  • B. Nhà nước chịu trách nhiệm chi trả toàn bộ chi phí cho mọi đối tượng.
  • C. Chỉ hỗ trợ cho những người không có khả năng lao động.
  • D. Ưu tiên hỗ trợ người dân ở khu vực thành thị.

Câu 17: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về vai trò của an sinh xã hội đối với Nhà nước?

  • A. Giúp giải quyết tốt các vấn đề xã hội.
  • B. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
  • C. Góp phần giữ vững ổn định chính trị, xã hội.
  • D. Làm giảm gánh nặng quản lý hành chính của nhà nước.

Câu 18: Chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam thường được áp dụng để hỗ trợ ngay lập tức cho những người gặp hoàn cảnh khó khăn đột xuất do thiên tai, hỏa hoạn, hoặc các rủi ro bất ngờ khác?

  • A. Bảo hiểm xã hội.
  • B. Trợ giúp xã hội đột xuất.
  • C. Bảo hiểm y tế.
  • D. Trợ cấp hưu trí.

Câu 19: Việc Nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững, hỗ trợ sinh kế, đào tạo nghề cho người dân vùng khó khăn thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội định kỳ.
  • D. Chính sách bảo hiểm y tế toàn dân.

Câu 20: So sánh chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Đối tượng thụ hưởng (bảo hiểm xã hội cho người già, trợ giúp xã hội cho trẻ em).
  • B. Cơ quan quản lý (bảo hiểm xã hội do nhà nước, trợ giúp xã hội do tư nhân).
  • C. Tính chất hỗ trợ (bảo hiểm xã hội là tiền mặt, trợ giúp xã hội là hiện vật).
  • D. Nguồn hình thành quỹ và điều kiện thụ hưởng (bảo hiểm xã hội dựa trên đóng góp, trợ giúp xã hội dựa trên nhu cầu và ngân sách nhà nước/cộng đồng).

Câu 21: Tại sao việc đảm bảo quyền tiếp cận giáo dục cho trẻ em, đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, lại được coi là một cấu phần quan trọng của an sinh xã hội?

  • A. Giáo dục giúp nâng cao năng lực cho cá nhân, tạo cơ hội việc làm tốt hơn trong tương lai, góp phần phá vỡ vòng luẩn quẩn của nghèo đói.
  • B. Giáo dục là dịch vụ duy nhất mà nhà nước cần cung cấp miễn phí.
  • C. Chỉ có trẻ em mới cần được hưởng các chính sách an sinh xã hội.
  • D. Giáo dục không liên quan trực tiếp đến an sinh xã hội, nó là vấn đề riêng của ngành giáo dục.

Câu 22: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh chính của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Một người lao động bị mất việc làm do doanh nghiệp phá sản.
  • B. Một gia đình gặp khó khăn nghiêm trọng sau khi người trụ cột qua đời.
  • C. Một doanh nghiệp muốn vay vốn ưu đãi để mở rộng sản xuất.
  • D. Một người cao tuổi neo đơn, không có người thân chăm sóc.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của câu nói: "An sinh xã hội là lưới an toàn cho người dân".

  • A. Hệ thống an sinh xã hội chỉ dành cho những người gặp rủi ro lớn.
  • B. An sinh xã hội giúp mọi người tránh được mọi khó khăn trong cuộc sống.
  • C. An sinh xã hội hoạt động như một hệ thống pháp luật trừng phạt những người vi phạm.
  • D. Hệ thống an sinh xã hội cung cấp sự bảo vệ, hỗ trợ cơ bản để người dân không bị rơi vào tình trạng cùng quẫn khi đối mặt với rủi ro hoặc khủng hoảng.

Câu 24: Chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay bao gồm những chế độ cơ bản nào?

  • A. Hưu trí, tử tuất, thất nghiệp, bảo hiểm y tế.
  • B. Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.
  • C. Trợ cấp khó khăn đột xuất, hỗ trợ giáo dục, hỗ trợ nhà ở.
  • D. Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm, cho vay vốn ưu đãi.

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống bảo hiểm xã hội, cần có những giải pháp nào?

  • A. Giảm mức đóng của người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Tăng mức hưởng cho tất cả các đối tượng.
  • C. Mở rộng đối tượng tham gia, quản lý quỹ hiệu quả, điều chỉnh chính sách phù hợp với biến động kinh tế - xã hội.
  • D. Chỉ dựa vào ngân sách nhà nước để chi trả các chế độ.

Câu 26: Chính sách an sinh xã hội góp phần thể hiện bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam như thế nào?

  • A. Thông qua việc chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người dân, đặc biệt là các đối tượng yếu thế.
  • B. Bằng cách chỉ tập trung phát triển kinh tế thị trường.
  • C. Chỉ ưu tiên hỗ trợ cho cán bộ, công chức nhà nước.
  • D. Không liên quan đến bản chất của chế độ xã hội.

Câu 27: Một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng nghèo đói ở một bộ phận dân cư là do thiếu cơ hội tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản. Theo em, việc cải thiện khả năng tiếp cận dịch vụ nào dưới đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc thoát nghèo bền vững?

  • A. Dịch vụ giải trí.
  • B. Dịch vụ đi lại bằng phương tiện công cộng.
  • C. Dịch vụ truyền hình cáp.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế chất lượng.

Câu 28: Phân tích tác động của việc già hóa dân số đối với hệ thống an sinh xã hội, đặc biệt là chính sách bảo hiểm xã hội.

  • A. Gia tăng áp lực lên quỹ hưu trí do số người nhận lương hưu tăng và thời gian nhận kéo dài, trong khi số người đóng góp (người trong độ tuổi lao động) có thể giảm tương đối.
  • B. Làm giảm số người nhận trợ cấp thất nghiệp.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hệ thống an sinh xã hội.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chính sách trợ giúp xã hội dành cho trẻ em.

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả của chính sách trợ giúp xã hội, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá và bền vững hơn?

  • A. Tăng gấp đôi mức trợ cấp tiền mặt cho tất cả các đối tượng.
  • B. Giảm bớt các tiêu chí xét duyệt để nhiều người được hưởng.
  • C. Kết hợp hỗ trợ tài chính với các dịch vụ hỗ trợ khác như tư vấn tâm lý, hướng nghiệp, kết nối việc làm, hỗ trợ tiếp cận y tế/giáo dục.
  • D. Chỉ tập trung vào việc phân phát hiện vật cứu trợ.

Câu 30: Tình huống: Doanh nghiệp A đang gặp khó khăn về đơn hàng, buộc phải cắt giảm một lượng lớn lao động. Chính sách an sinh xã hội nào có thể giúp người lao động bị mất việc làm này giảm bớt gánh nặng tài chính trong khi tìm kiếm công việc mới?

  • A. Chế độ thai sản của bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Lương hưu từ bảo hiểm xã hội.
  • D. Trợ cấp dành cho người khuyết tật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một trong những vai trò quan trọng nhất của hệ thống an sinh xã hội đối với cá nhân người dân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất việc một cá nhân đang được hưởng lợi từ chính sách bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chính sách an sinh xã hội nào thường tập trung vào việc cung cấp các hỗ trợ khẩn cấp hoặc định kỳ cho những nhóm đối tượng gặp khó khăn đặc biệt, không có khả năng tự nuôi sống hoặc vượt qua rủi ro bằng các chính sách khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam nhằm mục tiêu hỗ trợ người lao động nâng cao cơ hội tìm kiếm việc làm, tham gia thị trường lao động và từng bước đảm bảo thu nhập tối thiểu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Gia đình ông H thuộc diện hộ cận nghèo ở một vùng nông thôn. Con gái ông H đang học lớp 12 và có nguyện vọng thi đại học. Chính sách an sinh xã hội nào có thể trực tiếp hỗ trợ con gái ông H tiếp tục con đường học vấn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Anh K làm việc tại một công ty may mặc. Không may, anh bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động vĩnh viễn. Khoản hỗ trợ nào anh K có thể nhận được thông qua hệ thống an sinh xã hội để bù đắp một phần thu nhập bị mất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tuyên bố nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa an sinh xã hội và ổn định chính trị - xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chị M là một lao động tự do, không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi chị sinh con, chị không được hưởng chế độ thai sản theo quy định của bảo hiểm xã hội. Tình huống này cho thấy điều gì về hệ thống an sinh xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chính sách an sinh xã hội nào dưới đây thường mang tính phổ quát hơn, hướng tới đảm bảo mọi công dân đều có cơ hội tiếp cận ở mức tối thiểu các dịch vụ thiết yếu như y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một tỉnh miền núi đang đối mặt với tình trạng nhiều hộ gia đình tái nghèo do ảnh hưởng của dịch bệnh và giá nông sản giảm mạnh. Để giải quyết vấn đề này một cách bền vững, chính quyền địa phương nên ưu tiên triển khai các chính sách an sinh xã hội nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Việc Nhà nước đầu tư và phát triển hệ thống y tế công lập, cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh cho người dân (bao gồm cả việc hỗ trợ chi phí qua bảo hiểm y tế) thuộc cấu phần nào của hệ thống an sinh xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Theo em, vì sao chính sách an sinh xã hội lại có vai trò quan trọng trong việc củng cố quốc phòng, an ninh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện hiệu quả các chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích tình huống: Một công nhân làm việc 15 năm cho một nhà máy và tham gia đầy đủ bảo hiểm xã hội. Sau đó, anh ta nghỉ việc và không tìm được việc làm mới trong 6 tháng. Anh ta có thể được hưởng chính sách an sinh xã hội nào trong thời gian thất nghiệp này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc cơ bản nào để đảm bảo tính bền vững và công bằng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về vai trò của an sinh xã hội đối với Nhà nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chính sách nào trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam thường được áp dụng để hỗ trợ ngay lập tức cho những người gặp hoàn cảnh khó khăn đột xuất do thiên tai, hỏa hoạn, hoặc các rủi ro bất ngờ khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Việc Nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững, hỗ trợ sinh kế, đào tạo nghề cho người dân vùng khó khăn thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao việc đảm bảo quyền tiếp cận giáo dục cho trẻ em, đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, lại được coi là một cấu phần quan trọng của an sinh xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh chính của hệ thống an sinh xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của câu nói: 'An sinh xã hội là lưới an toàn cho người dân'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay bao gồm những chế độ cơ bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống bảo hiểm xã hội, cần có những giải pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chính sách an sinh xã hội góp phần thể hiện bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng nghèo đói ở một bộ phận dân cư là do thiếu cơ hội tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản. Theo em, việc cải thiện khả năng tiếp cận dịch vụ nào dưới đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc thoát nghèo bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích tác động của việc già hóa dân số đối với hệ thống an sinh xã hội, đặc biệt là chính sách bảo hiểm xã hội.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả của chính sách trợ giúp xã hội, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá và bền vững hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tình huống: Doanh nghiệp A đang gặp khó khăn về đơn hàng, buộc phải cắt giảm một lượng lớn lao động. Chính sách an sinh xã hội nào có thể giúp người lao động bị mất việc làm này giảm bớt gánh nặng tài chính trong khi tìm kiếm công việc mới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 28: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen có đáp án

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của hệ thống an sinh xã hội trong việc chủ động ngăn ngừa, giảm thiểu rủi ro cho người dân?

  • A. Chính phủ cấp gạo cứu trợ cho người dân vùng lũ lụt.
  • B. Một tổ chức từ thiện xây nhà tình nghĩa cho hộ nghèo.
  • C. Nhà nước miễn học phí cho học sinh tiểu học ở vùng sâu, vùng xa.
  • D. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội để nhận lương hưu khi về già.

Câu 2: Chính sách an sinh xã hội nào sau đây thường được áp dụng để hỗ trợ trực tiếp và khẩn cấp cho những người gặp hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, không có khả năng tự nuôi sống bản thân hoặc gia đình?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 3: Một người lao động làm việc theo hợp đồng chính thức đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi người này bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động tạm thời, họ sẽ nhận được trợ cấp từ quỹ nào trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Quỹ giảm nghèo.
  • B. Quỹ bảo hiểm xã hội.
  • C. Quỹ trợ giúp xã hội.
  • D. Ngân sách nhà nước chi cho y tế công cộng.

Câu 4: Chương trình hỗ trợ vay vốn ưu đãi cho các hộ gia đình thuộc diện cận nghèo để phát triển sản xuất, chăn nuôi nhằm tăng thu nhập và thoát nghèo bền vững thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 5: An sinh xã hội góp phần quan trọng vào sự ổn định chính trị và xã hội vì nó:

  • A. Tăng cường quyền lực cho cơ quan quản lý nhà nước.
  • B. Giảm bớt sự can thiệp của nhà nước vào đời sống người dân.
  • C. Khuyến khích sự cạnh tranh gay gắt trong xã hội.
  • D. Giảm bớt bất bình đẳng, mâu thuẫn xã hội và tạo sự đồng thuận.

Câu 6: Việc nhà nước đầu tư xây dựng trường học, bệnh viện công lập, và triển khai các chương trình tiêm chủng mở rộng miễn phí cho trẻ em thể hiện rõ nhất chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 7: Phân tích nào sau đây về vai trò của an sinh xã hội là chính xác nhất?

  • A. An sinh xã hội chỉ có vai trò hỗ trợ người nghèo và người khuyết tật.
  • B. An sinh xã hội chủ yếu giúp tăng trưởng kinh tế bằng cách tạo ra nhiều việc làm.
  • C. An sinh xã hội vừa là lưới an toàn cho người dân trước rủi ro, vừa góp phần vào sự phát triển kinh tế bền vững.
  • D. An sinh xã hội làm tăng sự phụ thuộc của người dân vào nhà nước.

Câu 8: Một công nhân đang làm việc tại khu công nghiệp bỗng nhiên bị mất việc do công ty cắt giảm nhân sự. Trong thời gian tìm kiếm việc làm mới, người này có thể nhận được hỗ trợ nào từ hệ thống bảo hiểm xã hội (nếu đã tham gia)?

  • A. Trợ cấp thất nghiệp.
  • B. Lương hưu.
  • C. Trợ cấp mai táng.
  • D. Trợ cấp trẻ em.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa Chính sách Bảo hiểm xã hội và Chính sách Trợ giúp xã hội nằm ở đâu?

  • A. Bảo hiểm xã hội dành cho người lao động, Trợ giúp xã hội dành cho người già.
  • B. Bảo hiểm xã hội dựa trên đóng góp, Trợ giúp xã hội dựa trên nhu cầu và khả năng của nhà nước.
  • C. Bảo hiểm xã hội do nhà nước thực hiện, Trợ giúp xã hội do các tổ chức phi chính phủ thực hiện.
  • D. Bảo hiểm xã hội chỉ hỗ trợ tiền mặt, Trợ giúp xã hội hỗ trợ cả dịch vụ.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện hiệu quả các chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm xã hội đã đạt 100%.
  • B. Hệ thống chính sách đã hoàn chỉnh và không cần thay đổi.
  • C. Nguồn lực tài chính còn hạn chế và việc mở rộng đối tượng thụ hưởng.
  • D. Người dân không có nhu cầu được hỗ trợ từ an sinh xã hội.

Câu 11: Khái niệm an sinh xã hội phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?

  • A. Sự chia sẻ rủi ro và trách nhiệm tương hỗ giữa cá nhân và cộng đồng, nhà nước.
  • B. Sự độc lập hoàn toàn của cá nhân và không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài.
  • C. Trách nhiệm duy nhất của nhà nước trong việc đảm bảo cuộc sống cho mọi công dân.
  • D. Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các cá nhân để tồn tại.

Câu 12: Để đánh giá hiệu quả của chính sách giảm nghèo, người ta thường dựa vào các chỉ số nào?

  • A. Số lượng trường học và bệnh viện được xây mới.
  • B. Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế.
  • C. Số lượng người nhận trợ cấp thất nghiệp.
  • D. Tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo; mức thu nhập bình quân của người dân.

Câu 13: Một hộ gia đình sống ở vùng khó khăn, có trẻ nhỏ và người già yếu, gặp khó khăn trong việc tiếp cận nước sạch và các dịch vụ y tế cơ bản. Việc nhà nước đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch và trạm y tế xã thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 14: Khi phân tích tác động của chính sách an sinh xã hội, việc nó góp phần mở rộng thị trường nội địa thông qua việc tăng sức mua cho các nhóm dân cư thu nhập thấp là một ví dụ về vai trò nào?

  • A. Vai trò đối với đối tượng thụ hưởng.
  • B. Vai trò đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Vai trò đối với nhà nước.
  • D. Vai trò đối với quốc phòng, an ninh.

Câu 15: Hệ thống an sinh xã hội hiện đại không chỉ dừng lại ở việc "cứu trợ" mà còn hướng tới mục tiêu "trao quyền" (empowerment). Điều này thể hiện qua chính sách nào sau đây?

  • A. Hỗ trợ đào tạo nghề, tư vấn việc làm cho người lao động thất nghiệp.
  • B. Cấp tiền mặt định kỳ cho người cao tuổi không nơi nương tựa.
  • C. Miễn giảm viện phí cho người nghèo khi khám chữa bệnh.
  • D. Xây dựng nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp thuê.

Câu 16: Giả sử một quốc gia đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh chóng. Chính sách an sinh xã hội nào cần được đặc biệt chú trọng để giải quyết thách thức này?

  • A. Chính sách việc làm cho thanh niên.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội (đặc biệt là lương hưu) và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
  • C. Chính sách hỗ trợ trẻ em mồ côi.
  • D. Chính sách cho vay vốn kinh doanh nhỏ lẻ.

Câu 17: Phân tích nào sau đây thể hiện sự hiểu biết đúng về mối liên hệ giữa an sinh xã hội và tăng trưởng kinh tế?

  • A. An sinh xã hội là gánh nặng cho tăng trưởng kinh tế, làm giảm động lực làm việc.
  • B. An sinh xã hội không có bất kỳ mối liên hệ nào với tăng trưởng kinh tế.
  • C. An sinh xã hội có thể hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững bằng cách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và duy trì ổn định xã hội.
  • D. Tăng trưởng kinh tế tự động giải quyết mọi vấn đề an sinh xã hội mà không cần chính sách can thiệp.

Câu 18: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi xây dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội là đảm bảo tính công bằng và bình đẳng. Điều này được thể hiện như thế nào?

  • A. Chỉ hỗ trợ những người có đóng góp nhiều nhất cho xã hội.
  • B. Ưu tiên hỗ trợ người dân ở thành phố lớn.
  • C. Áp dụng mức hỗ trợ giống nhau cho mọi đối tượng, bất kể hoàn cảnh.
  • D. Tiếp cận và hỗ trợ dựa trên nhu cầu thực tế và mức độ tổn thương, không phân biệt đối xử.

Câu 19: Tình huống nào sau đây cho thấy vai trò của an sinh xã hội trong việc củng cố quốc phòng, an ninh?

  • A. Tăng cường lực lượng quân đội ở biên giới.
  • B. Giải quyết các vấn đề xã hội như thất nghiệp, bất bình đẳng để tránh gây bất ổn.
  • C. Đầu tư vào công nghiệp quốc phòng hiện đại.
  • D. Tổ chức các cuộc diễn tập quân sự thường xuyên.

Câu 20: Chính sách an sinh xã hội nào mang tính phòng ngừa rủi ro là chủ yếu, dựa trên sự đóng góp của người tham gia để được hưởng quyền lợi khi không may gặp biến cố?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 21: Phân tích tác động của chính sách an sinh xã hội đối với thị trường lao động, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Các chính sách hỗ trợ việc làm, đào tạo nghề giúp nâng cao chất lượng nguồn cung lao động.
  • B. Trợ cấp thất nghiệp làm giảm động lực tìm kiếm việc làm của người lao động.
  • C. Bảo hiểm xã hội làm tăng chi phí lao động, khiến doanh nghiệp không muốn tuyển dụng.
  • D. An sinh xã hội không ảnh hưởng đến thị trường lao động.

Câu 22: Khi một địa phương bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai, nhà nước và cộng đồng đã huy động nguồn lực để hỗ trợ lương thực, thuốc men và nơi ở tạm thời cho người dân. Hoạt động này thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội khẩn cấp.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 23: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, đặc biệt là các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nhà ở, có tác động tích cực đến yếu tố nào sau đây của sự phát triển?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Tỷ lệ lạm phát.
  • C. Giá trị đồng tiền.
  • D. Kim ngạch xuất khẩu.

Câu 24: Một người phụ nữ sau khi sinh con được nghỉ thai sản và nhận trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội. Quyền lợi này thuộc loại hình bảo hiểm nào trong hệ thống bảo hiểm xã hội?

  • A. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • B. Bảo hiểm ốm đau, thai sản.
  • C. Bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Bảo hiểm hưu trí, tử tuất.

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm bớt các khoản chi cho an sinh xã hội.
  • B. Chỉ dựa vào nguồn ngân sách nhà nước.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc của người dân vào trợ cấp.
  • D. Đa dạng hóa nguồn tài chính, nâng cao hiệu quả quản lý quỹ và mở rộng đối tượng tham gia.

Câu 26: Tình huống nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hoạt động của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Hỗ trợ các doanh nghiệp tư nhân vay vốn để mở rộng sản xuất.
  • B. Cung cấp học bổng cho học sinh nghèo vượt khó.
  • C. Trợ cấp cho người khuyết tật nặng.
  • D. Thanh toán chi phí khám chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm y tế.

Câu 27: Khi phân tích về vai trò của an sinh xã hội đối với Nhà nước, việc nó giúp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước thể hiện ở điểm nào?

  • A. Giúp Nhà nước kiểm soát chặt chẽ đời sống người dân.
  • B. Giúp Nhà nước giải quyết tốt các vấn đề xã hội, tạo môi trường thuận lợi cho quản lý và phát triển.
  • C. Giúp Nhà nước tập trung nguồn lực vào phát triển kinh tế mà không cần quan tâm đến xã hội.
  • D. Giúp Nhà nước giảm bớt trách nhiệm của mình đối với công dân.

Câu 28: Nhìn từ góc độ cá nhân, việc tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Được miễn mọi khoản thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Được nhà nước cấp nhà ở miễn phí.
  • C. Được đảm bảo có việc làm suốt đời.
  • D. Được tích lũy để có lương hưu hoặc trợ cấp khi về già, khi gặp rủi ro.

Câu 29: Chính sách an sinh xã hội nào tập trung vào việc đảm bảo người dân có thể tiếp cận các nhu cầu thiết yếu như y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin ở mức tối thiểu?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả của chính sách trợ giúp xã hội, cần có giải pháp nào?

  • A. Giảm bớt đối tượng được hưởng trợ giúp.
  • B. Chỉ hỗ trợ bằng tiền mặt.
  • C. Xác định đúng đối tượng, công khai, minh bạch, và kết hợp hỗ trợ vật chất với hỗ trợ tinh thần, đào tạo.
  • D. Giao toàn bộ việc thực hiện cho các tổ chức từ thiện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của hệ thống an sinh xã hội trong việc chủ động ngăn ngừa, giảm thiểu rủi ro cho người dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chính sách an sinh xã hội nào sau đây thường được áp dụng để hỗ trợ trực tiếp và khẩn cấp cho những người gặp hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, không có khả năng tự nuôi sống bản thân hoặc gia đình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một người lao động làm việc theo hợp đồng chính thức đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi người này bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động tạm thời, họ sẽ nhận được trợ cấp từ quỹ nào trong hệ thống an sinh xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chương trình hỗ trợ vay vốn ưu đãi cho các hộ gia đình thuộc diện cận nghèo để phát triển sản xuất, chăn nuôi nhằm tăng thu nhập và thoát nghèo bền vững thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: An sinh xã hội góp phần quan trọng vào sự ổn định chính trị và xã hội vì nó:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Việc nhà nước đầu tư xây dựng trường học, bệnh viện công lập, và triển khai các chương trình tiêm chủng mở rộng miễn phí cho trẻ em thể hiện rõ nhất chính sách an sinh xã hội nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích nào sau đây về vai trò của an sinh xã hội là chính xác nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một công nhân đang làm việc tại khu công nghiệp bỗng nhiên bị mất việc do công ty cắt giảm nhân sự. Trong thời gian tìm kiếm việc làm mới, người này có thể nhận được hỗ trợ nào từ hệ thống bảo hiểm xã hội (nếu đã tham gia)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa Chính sách Bảo hiểm xã hội và Chính sách Trợ giúp xã hội nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện hiệu quả các chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khái niệm an sinh xã hội phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để đánh giá hiệu quả của chính sách giảm nghèo, người ta thường dựa vào các chỉ số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một hộ gia đình sống ở vùng khó khăn, có trẻ nhỏ và người già yếu, gặp khó khăn trong việc tiếp cận nước sạch và các dịch vụ y tế cơ bản. Việc nhà nước đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch và trạm y tế xã thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi phân tích tác động của chính sách an sinh xã hội, việc nó góp phần mở rộng thị trường nội địa thông qua việc tăng sức mua cho các nhóm dân cư thu nhập thấp là một ví dụ về vai trò nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hệ thống an sinh xã hội hiện đại không chỉ dừng lại ở việc 'cứu trợ' mà còn hướng tới mục tiêu 'trao quyền' (empowerment). Điều này thể hiện qua chính sách nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giả sử một quốc gia đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh chóng. Chính sách an sinh xã hội nào cần được đặc biệt chú trọng để giải quyết thách thức này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích nào sau đây thể hiện sự hiểu biết đúng về mối liên hệ giữa an sinh xã hội và tăng trưởng kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi xây dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội là đảm bảo tính công bằng và bình đẳng. Điều này được thể hiện như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tình huống nào sau đây cho thấy vai trò của an sinh xã hội trong việc củng cố quốc phòng, an ninh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chính sách an sinh xã hội nào mang tính phòng ngừa rủi ro là chủ yếu, dựa trên sự đóng góp của người tham gia để được hưởng quyền lợi khi không may gặp biến cố?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích tác động của chính sách an sinh xã hội đối với thị trường lao động, điều nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi một địa phương bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai, nhà nước và cộng đồng đã huy động nguồn lực để hỗ trợ lương thực, thuốc men và nơi ở tạm thời cho người dân. Hoạt động này thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, đặc biệt là các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nhà ở, có tác động tích cực đến yếu tố nào sau đây của sự phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một người phụ nữ sau khi sinh con được nghỉ thai sản và nhận trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội. Quyền lợi này thuộc loại hình bảo hiểm nào trong hệ thống bảo hiểm xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Tình huống nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hoạt động của hệ thống an sinh xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi phân tích về vai trò của an sinh xã hội đối với Nhà nước, việc nó giúp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước thể hiện ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nhìn từ góc độ cá nhân, việc tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện mang lại lợi ích chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chính sách an sinh xã hội nào tập trung vào việc đảm bảo người dân có thể tiếp cận các nhu cầu thiết yếu như y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin ở mức tối thiểu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả của chính sách trợ giúp xã hội, cần có giải pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội nhằm giảm thiểu rủi ro, hỗ trợ người dân trước các biến cố cuộc sống, góp phần ổn định và công bằng xã hội được gọi là gì?

  • A. An sinh xã hội.
  • B. Phúc lợi công cộng.
  • C. Trợ cấp thất nghiệp.
  • D. Bảo hiểm nhân thọ.

Câu 2: Một công nhân bị tai nạn lao động dẫn đến mất khả năng làm việc tạm thời. Anh ấy nhận được khoản tiền hỗ trợ hàng tháng để trang trải cuộc sống trong thời gian điều trị. Khoản hỗ trợ này thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 3: Gia đình ông B thuộc diện hộ nghèo đặc biệt khó khăn ở vùng sâu, vùng xa. Hàng tháng, gia đình ông nhận được một khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Hoạt động này thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Chính sách tiền lương tối thiểu.

Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các tầng lớp dân cư.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn sự khác biệt về thu nhập trong xã hội.
  • C. Góp phần ổn định chính trị - xã hội và thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững.
  • D. Chỉ hỗ trợ những người không có khả năng lao động.

Câu 5: Chị M vừa mất việc làm do công ty thu hẹp sản xuất. Chị đến cơ quan chức năng để đăng ký tìm kiếm việc làm mới và nhận trợ cấp trong thời gian chưa tìm được việc. Chị M đang được hưởng chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo (bao gồm bảo hiểm thất nghiệp).

Câu 6: Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam bao gồm những lĩnh vực nào?

  • A. Y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch và vệ sinh môi trường, thông tin.
  • B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Trợ cấp người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em mồ côi.
  • D. Tín dụng ưu đãi, đào tạo nghề cho người nghèo.

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa Bảo hiểm xã hội và Trợ giúp xã hội nằm ở đâu?

  • A. Đối tượng hưởng lợi (Bảo hiểm xã hội cho người nghèo, Trợ giúp xã hội cho người lao động).
  • B. Mục tiêu (Bảo hiểm xã hội phòng ngừa rủi ro, Trợ giúp xã hội tăng thu nhập).
  • C. Cơ chế đóng góp (Bảo hiểm xã hội dựa trên đóng góp, Trợ giúp xã hội chủ yếu từ ngân sách nhà nước/cộng đồng).
  • D. Thời gian hưởng lợi (Bảo hiểm xã hội ngắn hạn, Trợ giúp xã hội dài hạn).

Câu 8: Khi một quốc gia có tỉ lệ dân số già hóa cao, hệ thống an sinh xã hội của quốc gia đó có thể đối mặt với thách thức lớn nhất nào liên quan đến chính sách bảo hiểm xã hội?

  • A. Áp lực lớn lên quỹ hưu trí do số người nhận lương hưu tăng và số người đóng góp (người lao động trẻ) tương đối giảm.
  • B. Giảm nhu cầu về dịch vụ y tế do người già ít ốm đau.
  • C. Tăng tỉ lệ thất nghiệp trong giới trẻ.
  • D. Giảm chi phí cho chính sách trợ giúp xã hội.

Câu 9: Chính sách an sinh xã hội nào tập trung vào việc trao quyền cho người dân, đặc biệt là người nghèo, thông qua các hoạt động như đào tạo nghề, giới thiệu việc làm, hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh nhỏ?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 10: Việc Nhà nước đầu tư vào xây dựng trường học, bệnh viện công, hệ thống cấp thoát nước sạch cho cộng đồng thuộc trụ cột nào của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 11: Mục tiêu hướng tới của chính sách bảo hiểm xã hội là gì?

  • A. Cung cấp thu nhập cho tất cả người dân không có việc làm.
  • B. Bảo vệ người lao động và gia đình họ trước các rủi ro làm giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động, tử tuất.
  • C. Cung cấp nhà ở miễn phí cho người nghèo.
  • D. Đảm bảo mọi người dân đều có việc làm với mức lương cao.

Câu 12: Tình huống nào sau đây không điển hình cho đối tượng hưởng lợi từ chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa.
  • B. Trẻ em mồ côi, khuyết tật nặng.
  • C. Hộ gia đình bị thiệt hại nặng nề do bão lũ.
  • D. Người lao động đóng đủ bảo hiểm xã hội bị thất nghiệp.

Câu 13: Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo có vai trò như thế nào trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Giúp người lao động nâng cao cơ hội tìm việc làm, tự tạo việc làm, tăng thu nhập, góp phần giảm nghèo bền vững.
  • B. Chỉ tập trung vào việc cung cấp tiền mặt cho người thất nghiệp.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của bảo hiểm xã hội.
  • D. Chỉ áp dụng cho khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất hiện nay trong việc mở rộng phạm vi bao phủ của bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là gì?

  • A. Số lượng người lao động trong khu vực nhà nước quá đông.
  • B. Tỉ lệ lớn người lao động làm việc trong khu vực phi chính thức (nông nghiệp, tự do) khó tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • C. Quỹ bảo hiểm xã hội có nguồn thu quá lớn, khó quản lý.
  • D. Người sử dụng lao động không muốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.

Câu 15: Việc Nhà nước hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết cho các đối tượng chính sách, người nghèo, người có hoàn cảnh khó khăn về nhà ở thể hiện sự quan tâm đến dịch vụ xã hội cơ bản nào?

  • A. Giáo dục.
  • B. Y tế.
  • C. Nhà ở.
  • D. Thông tin.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa chính sách an sinh xã hội và sự phát triển kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. An sinh xã hội vừa là mục tiêu, vừa là động lực cho sự phát triển kinh tế bền vững.
  • B. An sinh xã hội là gánh nặng cho nền kinh tế, làm chậm tốc độ tăng trưởng.
  • C. An sinh xã hội chỉ phát triển khi kinh tế đã đạt trình độ rất cao.
  • D. Kinh tế phát triển không phụ thuộc vào việc thực hiện an sinh xã hội.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây cho thấy sự phối hợp giữa chính sách việc làm và chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. Người lao động nhận lương hưu hàng tháng.
  • B. Học sinh được cấp sách giáo khoa miễn phí.
  • C. Người dân đi khám bệnh bằng thẻ bảo hiểm y tế.
  • D. Người khuyết tật thuộc hộ nghèo được hỗ trợ đào tạo nghề miễn phí và nhận trợ cấp sinh hoạt hàng tháng.

Câu 18: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội được thể hiện rõ nhất qua việc gì?

  • A. Chỉ nhận các khoản trợ cấp từ Nhà nước.
  • B. Tham gia đóng các loại hình bảo hiểm theo quy định và được hưởng các chế độ khi đủ điều kiện.
  • C. Yêu cầu Nhà nước cung cấp mọi dịch vụ miễn phí.
  • D. Chỉ có nghĩa vụ đóng góp mà không có quyền lợi.

Câu 19: Phân tích vai trò của an sinh xã hội đối với cá nhân, vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Giúp cá nhân chủ động phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro, đảm bảo cuộc sống ổn định hơn.
  • B. Làm cho cá nhân không cần tự lao động để kiếm sống.
  • C. Đảm bảo mọi cá nhân đều có mức sống như nhau.
  • D. Chỉ hỗ trợ những người lười biếng, không muốn làm việc.

Câu 20: Để hệ thống an sinh xã hội hoạt động hiệu quả và bền vững, yếu tố nào sau đây đóng vai trò then chốt?

  • A. Chỉ dựa vào nguồn tài trợ từ nước ngoài.
  • B. Giảm thiểu tối đa các chế độ hỗ trợ.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc của người dân vào Nhà nước.
  • D. Đảm bảo nguồn tài chính ổn định, quản lý minh bạch, và sự tham gia, phối hợp của toàn xã hội.

Câu 21: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam là đảm bảo sự công bằng. Sự công bằng này được hiểu như thế nào?

  • A. Mọi người đều nhận được mức hỗ trợ như nhau, bất kể hoàn cảnh.
  • B. Phân phối nguồn lực dựa trên nhu cầu, mức độ rủi ro và khả năng đóng góp, đảm bảo cơ hội tiếp cận công bằng.
  • C. Ưu tiên hỗ trợ người giàu hơn người nghèo để thúc đẩy kinh tế.
  • D. Chỉ hỗ trợ những người có đóng góp cao nhất vào ngân sách nhà nước.

Câu 22: Khi phân tích về tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, người ta thường đề cập đến sự cân đối giữa nguồn thu và chi của các quỹ bảo hiểm, hiệu quả của các chương trình trợ giúp và dịch vụ. Điều này nhấn mạnh khía cạnh nào?

  • A. Khía cạnh tài chính và hiệu quả quản lý.
  • B. Khía cạnh chính trị và ngoại giao.
  • C. Khía cạnh văn hóa và truyền thống.
  • D. Khía cạnh quân sự và quốc phòng.

Câu 23: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò "lưới an toàn" của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Một công ty tăng lương cho nhân viên.
  • B. Một người dân tự nguyện mua bảo hiểm nhân thọ.
  • C. Nhà nước cung cấp lương thực, thuốc men khẩn cấp cho người dân vùng bị thiên tai cô lập.
  • D. Một người tìm được công việc mới sau thời gian thất nghiệp.

Câu 24: So sánh chính sách bảo hiểm y tế và chính sách trợ giúp xã hội về mục đích chính, nhận định nào đúng?

  • A. Bảo hiểm y tế nhằm tăng thu nhập, Trợ giúp xã hội nhằm chăm sóc sức khỏe.
  • B. Cả hai đều nhằm mục đích cung cấp việc làm.
  • C. Bảo hiểm y tế là hỗ trợ khẩn cấp, Trợ giúp xã hội là hỗ trợ dài hạn.
  • D. Bảo hiểm y tế nhằm giảm gánh nặng chi phí khám chữa bệnh, Trợ giúp xã hội nhằm hỗ trợ các nhóm yếu thế vượt qua khó khăn đặc biệt.

Câu 25: Khi đánh giá hiệu quả của chính sách an sinh xã hội, một trong những chỉ số quan trọng cần xem xét là gì?

  • A. Tổng số tiền chi cho an sinh xã hội.
  • B. Mức độ giảm tỉ lệ nghèo, giảm bất bình đẳng, tăng khả năng chống chịu rủi ro của người dân.
  • C. Số lượng cơ quan quản lý an sinh xã hội.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.

Câu 26: Chính sách an sinh xã hội góp phần củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc như thế nào?

  • A. Thể hiện sự quan tâm, chia sẻ của Nhà nước và cộng đồng đối với mọi tầng lớp dân cư, đặc biệt là người yếu thế, tạo sự đồng thuận xã hội.
  • B. Chỉ tập trung hỗ trợ một nhóm dân cư nhất định.
  • C. Làm gia tăng khoảng cách giữa người giàu và người nghèo.
  • D. Khuyến khích sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các vùng miền.

Câu 27: Một doanh nghiệp thực hiện đúng và đầy đủ việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động của mình. Hành động này thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ là tuân thủ nghĩa vụ pháp lý đơn thuần.
  • B. Doanh nghiệp đang làm thay công việc của Nhà nước.
  • C. Doanh nghiệp đang làm từ thiện.
  • D. Doanh nghiệp đang thực hiện trách nhiệm của mình đối với người lao động và góp phần vào hệ thống an sinh xã hội chung.

Câu 28: Phân tích vai trò của an sinh xã hội trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhận định nào hợp lý?

  • A. An sinh xã hội không liên quan gì đến chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Bảo hiểm y tế giúp người lao động khỏe mạnh hơn, chính sách việc làm hỗ trợ đào tạo kỹ năng, góp phần nâng cao năng suất lao động.
  • C. An sinh xã hội làm giảm động lực làm việc của người lao động.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực chỉ phụ thuộc vào hệ thống giáo dục.

Câu 29: Tình huống nào sau đây thể hiện sự chủ động của cá nhân trong việc đảm bảo an sinh cho bản thân và gia đình?

  • A. Chờ đợi nhận trợ cấp từ Nhà nước khi gặp khó khăn.
  • B. Không tham gia bảo hiểm xã hội vì cho rằng không cần thiết.
  • C. Tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện khi làm việc trong khu vực phi chính thức và tiết kiệm cho tương lai.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự giúp đỡ của người thân, hàng xóm.

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của hệ thống an sinh xã hội hiện đại?

  • A. Mở rộng phạm vi bao phủ ra các nhóm yếu thế và khu vực phi chính thức, tăng cường tính linh hoạt và khả năng thích ứng trước các rủi ro mới.
  • B. Thu hẹp đối tượng thụ hưởng và giảm mức hỗ trợ.
  • C. Chuyển giao hoàn toàn trách nhiệm an sinh xã hội cho khu vực tư nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội nhằm giảm thiểu rủi ro, hỗ trợ người dân trước các biến cố cuộc sống, góp phần ổn định và công bằng xã hội được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một công nhân bị tai nạn lao động dẫn đến mất khả năng làm việc tạm thời. Anh ấy nhận được khoản tiền hỗ trợ hàng tháng để trang trải cuộc sống trong thời gian điều trị. Khoản hỗ trợ này thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Gia đình ông B thuộc diện hộ nghèo đặc biệt khó khăn ở vùng sâu, vùng xa. Hàng tháng, gia đình ông nhận được một khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Hoạt động này thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chị M vừa mất việc làm do công ty thu hẹp sản xuất. Chị đến cơ quan chức năng để đăng ký tìm kiếm việc làm mới và nhận trợ cấp trong thời gian chưa tìm được việc. Chị M đang được hưởng chính sách an sinh xã hội nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam bao gồm những lĩnh vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa Bảo hiểm xã hội và Trợ giúp xã hội nằm ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi một quốc gia có tỉ lệ dân số già hóa cao, hệ thống an sinh xã hội của quốc gia đó có thể đối mặt với thách thức lớn nhất nào liên quan đến chính sách bảo hiểm xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chính sách an sinh xã hội nào tập trung vào việc trao quyền cho người dân, đặc biệt là người nghèo, thông qua các hoạt động như đào tạo nghề, giới thiệu việc làm, hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh nhỏ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Việc Nhà nước đầu tư vào xây dựng trường học, bệnh viện công, hệ thống cấp thoát nước sạch cho cộng đồng thuộc trụ cột nào của hệ thống an sinh xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Mục tiêu hướng tới của chính sách bảo hiểm xã hội là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tình huống nào sau đây *không* điển hình cho đối tượng hưởng lợi từ chính sách trợ giúp xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo có vai trò như thế nào trong hệ thống an sinh xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất hiện nay trong việc mở rộng phạm vi bao phủ của bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Việc Nhà nước hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết cho các đối tượng chính sách, người nghèo, người có hoàn cảnh khó khăn về nhà ở thể hiện sự quan tâm đến dịch vụ xã hội cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa chính sách an sinh xã hội và sự phát triển kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trường hợp nào sau đây cho thấy sự phối hợp giữa chính sách việc làm và chính sách trợ giúp xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội được thể hiện rõ nhất qua việc gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích vai trò của an sinh xã hội đối với cá nhân, vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để hệ thống an sinh xã hội hoạt động hiệu quả và bền vững, yếu tố nào sau đây đóng vai trò then chốt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam là đảm bảo sự công bằng. Sự công bằng này được hiểu như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phân tích về tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, người ta thường đề cập đến sự cân đối giữa nguồn thu và chi của các quỹ bảo hiểm, hiệu quả của các chương trình trợ giúp và dịch vụ. Điều này nhấn mạnh khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò 'lưới an toàn' của hệ thống an sinh xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: So sánh chính sách bảo hiểm y tế và chính sách trợ giúp xã hội về mục đích chính, nhận định nào đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi đánh giá hiệu quả của chính sách an sinh xã hội, một trong những chỉ số quan trọng cần xem xét là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chính sách an sinh xã hội góp phần củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một doanh nghiệp thực hiện đúng và đầy đủ việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động của mình. Hành động này thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích vai trò của an sinh xã hội trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhận định nào hợp lý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tình huống nào sau đây thể hiện sự chủ động của cá nhân trong việc đảm bảo an sinh cho bản thân và gia đình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của hệ thống an sinh xã hội hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một hệ thống được thiết lập nhằm giảm thiểu rủi ro và tổn thương cho người dân trước các biến cố trong cuộc sống (như ốm đau, thất nghiệp, tuổi già), đồng thời hỗ trợ những nhóm yếu thế không có khả năng tự lo liệu, qua đó góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế. Khái niệm này mô tả chính xác về nội dung nào?

  • A. An sinh xã hội.
  • B. Phúc lợi công cộng.
  • C. Trật tự an toàn xã hội.
  • D. Phát triển bền vững.

Câu 2: Gia đình ông B thuộc diện hộ nghèo ở vùng sâu, vùng xa. Con ông đang học cấp 3 và được miễn giảm học phí, đồng thời nhận được hỗ trợ gạo từ chương trình của Nhà nước. Ông B được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Các hỗ trợ này thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách hỗ trợ việc làm.
  • C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội và chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 3: Bà Mai làm việc tại một công ty và thường xuyên đóng tiền vào quỹ bảo hiểm xã hội theo quy định. Khi bà bị ốm phải nghỉ việc dài ngày, bà nhận được một khoản tiền trợ cấp từ quỹ này để bù đắp phần nào thu nhập bị mất. Trường hợp của bà Mai là ví dụ điển hình cho chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm.

Câu 4: Chính sách an sinh xã hội nào ở Việt Nam tập trung vào việc hỗ trợ người lao động nâng cao kỹ năng, tìm kiếm việc làm, và tạo thu nhập ổn định, đồng thời thực hiện các biện pháp để giảm tỉ lệ hộ nghèo trong xã hội?

  • A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 5: Việc Nhà nước đầu tư vào y tế công cộng, giáo dục phổ thông, nhà ở xã hội, và các dịch vụ thiết yếu khác cho người dân thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm.

Câu 6: Tại sao an sinh xã hội được coi là một trong những trụ cột quan trọng góp phần ổn định chính trị và xã hội?

  • A. Vì an sinh xã hội giúp tăng cường sức mạnh quân sự của quốc gia.
  • B. Vì an sinh xã hội giúp giải quyết các vấn đề xã hội cơ bản, giảm bất mãn, tạo sự đồng thuận và niềm tin của người dân vào chế độ.
  • C. Vì an sinh xã hội chỉ tập trung vào việc tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • D. Vì an sinh xã hội loại bỏ hoàn toàn mọi mâu thuẫn trong xã hội.

Câu 7: Phân biệt chính sách trợ giúp xã hội và chính sách bảo hiểm xã hội dựa trên nguồn tài chính chủ yếu và đối tượng thụ hưởng?

  • A. Trợ giúp xã hội dựa vào đóng góp của người lao động, bảo hiểm xã hội dựa vào ngân sách nhà nước.
  • B. Trợ giúp xã hội dành cho người có thu nhập cao, bảo hiểm xã hội dành cho người thu nhập thấp.
  • C. Trợ giúp xã hội dựa vào ngân sách nhà nước (chủ yếu) và cộng đồng, dành cho đối tượng yếu thế không có khả năng tự lo; bảo hiểm xã hội dựa vào đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động, dành cho người tham gia đóng góp khi gặp rủi ro.
  • D. Cả hai chính sách đều dành cho mọi đối tượng và nguồn tài chính là như nhau.

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Đảm bảo tính bền vững về tài chính, mở rộng phạm vi bao phủ đến các khu vực phi chính thức và nông thôn, nâng cao hiệu quả quản lý và phòng chống trục lợi.
  • B. Tất cả người dân đã tham gia đầy đủ các hình thức an sinh xã hội.
  • C. Nguồn tài chính luôn dồi dào và không có áp lực.
  • D. Hệ thống quản lý đã hoàn toàn hiện đại và không cần cải thiện.

Câu 9: Vai trò của an sinh xã hội đối với bản thân người lao động và gia đình họ khi gặp phải các rủi ro như tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hoặc khi về già là gì?

  • A. An sinh xã hội giúp họ trở thành người giàu có ngay lập tức.
  • B. An sinh xã hội chỉ cung cấp hỗ trợ tinh thần chứ không có hỗ trợ vật chất.
  • C. An sinh xã hội làm giảm động lực làm việc của người lao động.
  • D. An sinh xã hội hỗ trợ họ vượt qua khó khăn, duy trì cuộc sống cơ bản, và phục hồi khả năng lao động hoặc đảm bảo thu nhập khi không còn khả năng làm việc.

Câu 10: Việc thực hiện tốt chính sách bảo hiểm thất nghiệp (thuộc nhóm chính sách hỗ trợ việc làm và bảo hiểm) có tác động tích cực như thế nào đến nền kinh tế và xã hội?

  • A. Giúp người lao động có thu nhập tạm thời trong quá trình tìm việc mới, góp phần duy trì sức mua, ổn định đời sống, và hỗ trợ đào tạo lại nghề.
  • B. Làm tăng gánh nặng cho doanh nghiệp và Nhà nước mà không có lợi ích gì.
  • C. Khuyến khích người lao động không đi tìm việc làm.
  • D. Chỉ có lợi cho người sử dụng lao động.

Câu 11: Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam được xây dựng dựa trên những nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Chỉ dựa vào đóng góp của cá nhân, không có sự hỗ trợ của Nhà nước.
  • B. Chỉ tập trung vào nhóm người giàu trong xã hội.
  • C. Đóng góp - Hưởng thụ (đối với bảo hiểm), chia sẻ rủi ro cộng đồng, công bằng xã hội, bền vững về tài chính, và có sự tham gia của Nhà nước, xã hội và người dân.
  • D. Hoàn toàn miễn phí cho tất cả mọi người mà không cần đóng góp.

Câu 12: Một người lao động tự do không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi họ bị tai nạn lao động nghiêm trọng và không còn khả năng làm việc, họ có thể được hỗ trợ từ chính sách an sinh xã hội nào của Nhà nước, nếu đáp ứng đủ điều kiện?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội (ví dụ: trợ cấp xã hội hằng tháng cho người khuyết tật nặng).
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội (vì không tham gia bắt buộc).
  • C. Chính sách bảo hiểm y tế (chỉ hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh).
  • D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp (không phải thất nghiệp mà là mất sức lao động).

Câu 13: Tầm quan trọng của chính sách an sinh xã hội trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững được thể hiện như thế nào?

  • A. Bằng cách tạo ra một môi trường cạnh tranh khốc liệt giữa các tầng lớp dân cư.
  • B. Bằng cách bảo vệ nguồn nhân lực (sức khỏe, giáo dục), duy trì ổn định xã hội giúp thu hút đầu tư, và tạo điều kiện để người dân yên tâm lao động sản xuất.
  • C. Bằng cách chỉ hỗ trợ các doanh nghiệp lớn, bỏ qua người lao động.
  • D. Bằng cách giảm thiểu chi tiêu công của Nhà nước.

Câu 14: So sánh phạm vi bảo vệ của Bảo hiểm xã hội và Trợ giúp xã hội?

  • A. Bảo hiểm xã hội bảo vệ mọi rủi ro, trợ giúp xã hội chỉ bảo vệ rủi ro thất nghiệp.
  • B. Bảo hiểm xã hội chỉ bảo vệ người nghèo, trợ giúp xã hội bảo vệ người giàu.
  • C. Bảo hiểm xã hội bảo vệ các rủi ro liên quan đến mất hoặc giảm thu nhập dựa trên đóng góp; Trợ giúp xã hội bảo vệ các rủi ro mà cá nhân không thể tự khắc phục, dành cho đối tượng yếu thế, dựa trên sự hỗ trợ của Nhà nước và cộng đồng.
  • D. Bảo hiểm xã hội có phạm vi bảo vệ rộng hơn và bao gồm cả trợ giúp xã hội.

Câu 15: Một quốc gia có tỉ lệ tham gia bảo hiểm xã hội thấp, hệ thống y tế công cộng kém phát triển và mạng lưới trợ giúp xã hội mỏng manh sẽ đối mặt với những hệ lụy gì về mặt an sinh xã hội?

  • A. Gia tăng bất bình đẳng, nghèo đói, bất ổn xã hội, suy giảm chất lượng nguồn nhân lực, và khó khăn trong việc đạt được tăng trưởng kinh tế bền vững.
  • B. Kinh tế phát triển nhanh chóng do giảm chi tiêu công.
  • C. Mọi người dân đều tự giác tham gia vào các hoạt động xã hội.
  • D. Giảm bớt gánh nặng cho Nhà nước và người dân đều giàu có hơn.

Câu 16: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, hỗ trợ sinh kế cho người dân tộc thiểu số, và các dự án phát triển cộng đồng ở vùng khó khăn là ví dụ cụ thể của việc triển khai chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • C. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội khẩn cấp.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu trực tiếp của chính sách an sinh xã hội?

  • A. Giảm thiểu rủi ro cho người dân.
  • B. Hỗ trợ các nhóm yếu thế.
  • C. Góp phần ổn định và phát triển xã hội.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự của quốc gia.

Câu 18: Khi một khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ lụt nghiêm trọng, Nhà nước và các tổ chức xã hội nhanh chóng cung cấp lương thực, nước uống, chỗ ở tạm thời và tiền mặt cho người dân bị nạn. Đây là biểu hiện rõ nét nhất của khía cạnh nào trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Bảo hiểm xã hội (vì không dựa trên đóng góp).
  • B. Chính sách việc làm (không giải quyết vấn đề việc làm tức thời).
  • C. Trợ giúp xã hội khẩn cấp.
  • D. Cung cấp dịch vụ xã hội cơ bản (ít nhấn mạnh tính khẩn cấp và hỗ trợ vật chất trực tiếp).

Câu 19: Việc mở rộng độ bao phủ của bảo hiểm y tế toàn dân, đảm bảo mọi người dân đều có quyền tiếp cận các dịch vụ y tế cơ bản với chi phí hợp lý, thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào và có vai trò gì?

  • A. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản; giúp bảo vệ sức khỏe, giảm gánh nặng tài chính khi ốm đau, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội; chỉ dành cho người lao động chính thức.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội; chỉ dành cho người nghèo.
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm; không liên quan đến y tế.

Câu 20: Một trong những nguyên tắc quan trọng của chính sách bảo hiểm xã hội là "đóng - hưởng". Nguyên tắc này có ý nghĩa gì?

  • A. Người đóng nhiều thì hưởng ít, người đóng ít thì hưởng nhiều để đảm bảo công bằng.
  • B. Quyền lợi được hưởng gắn liền với mức đóng và thời gian đóng góp, thể hiện sự chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia.
  • C. Người đóng góp chỉ nhận lại đúng số tiền mình đã đóng.
  • D. Người không đóng góp vẫn được hưởng quyền lợi như người đóng góp.

Câu 21: Giả sử bạn là một nhà hoạch định chính sách an sinh xã hội. Để nâng cao hiệu quả của chính sách giảm nghèo bền vững, bạn sẽ ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tăng tiền trợ cấp hàng tháng cho người nghèo mà không kèm theo các hỗ trợ khác.
  • B. Tập trung xây nhà ở miễn phí cho người nghèo ở thành phố lớn.
  • C. Khuyến khích người nghèo chờ đợi sự hỗ trợ từ Nhà nước thay vì tự lực vươn lên.
  • D. Kết hợp nhiều giải pháp: hỗ trợ sinh kế (vốn, kỹ thuật sản xuất), đào tạo nghề, tạo việc làm, hỗ trợ giáo dục, y tế và nhà ở, đồng thời nâng cao năng lực tự chủ cho người dân.

Câu 22: Phân tích vai trò của an sinh xã hội trong việc củng cố quốc phòng, an ninh?

  • A. An sinh xã hội giúp người dân yên tâm lao động, sản xuất, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, tạo nền tảng xã hội vững chắc, từ đó góp phần bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự xã hội.
  • B. An sinh xã hội cung cấp trực tiếp vũ khí và trang thiết bị quân sự.
  • C. An sinh xã hội chỉ liên quan đến kinh tế, không ảnh hưởng đến quốc phòng.
  • D. An sinh xã hội làm giảm nguồn lực chi cho quốc phòng.

Câu 23: Ông C là một công nhân đã nghỉ hưu và đang hưởng lương hưu hàng tháng từ quỹ bảo hiểm xã hội. Khoản lương hưu này được tính dựa trên quá trình đóng góp và mức lương của ông khi còn làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm nào của chính sách bảo hiểm xã hội?

  • A. Tính chất từ thiện, nhân đạo.
  • B. Tính chất bao cấp hoàn toàn từ ngân sách nhà nước.
  • C. Tính chất đóng - hưởng, có sự liên kết giữa quyền lợi và nghĩa vụ đóng góp.
  • D. Tính chất chỉ áp dụng cho cán bộ nhà nước.

Câu 24: Chính sách an sinh xã hội nào thường có tính chất "lưới an toàn cuối cùng", hỗ trợ cho những đối tượng gặp hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, rủi ro đột xuất mà không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc các chính sách hỗ trợ khác?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách hỗ trợ việc làm.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 25: Việt Nam đang nỗ lực mở rộng diện bao phủ bảo hiểm xã hội, đặc biệt là bảo hiểm xã hội tự nguyện cho người lao động khu vực phi chính thức và nông thôn. Điều này nhằm mục đích gì trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Giảm bớt gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
  • B. Tăng cường khả năng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro cho nhiều người dân hơn, hướng tới mục tiêu an sinh cho toàn dân.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề xã hội.

Câu 26: Một công ty thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn lao động nghiêm ngặt, cung cấp môi trường làm việc lành mạnh và tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho nhân viên. Hành động này của công ty có ý nghĩa như thế nào đối với an sinh xã hội?

  • A. Không liên quan gì đến an sinh xã hội.
  • B. Làm tăng chi phí cho công ty mà không có lợi ích xã hội.
  • C. Chỉ có lợi cho người sử dụng lao động.
  • D. Góp phần quan trọng vào việc phòng ngừa rủi ro tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, giảm gánh nặng cho hệ thống bảo hiểm xã hội và y tế, thể hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong an sinh xã hội.

Câu 27: Phân tích mối liên hệ giữa chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo với các chính sách an sinh xã hội khác như bảo hiểm xã hội và trợ giúp xã hội?

  • A. Chính sách việc làm là "phòng ngừa" rủi ro nghèo đói và mất thu nhập; Bảo hiểm xã hội là "giảm thiểu" rủi ro khi đã tham gia; Trợ giúp xã hội là "khắc phục" hậu quả cho nhóm yếu thế, tạo thành một hệ thống liên kết, hỗ trợ lẫn nhau.
  • B. Các chính sách này hoạt động hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.
  • C. Chỉ có bảo hiểm xã hội là quan trọng nhất, các chính sách khác không cần thiết.
  • D. Chính sách việc làm chỉ dành cho người giàu, trợ giúp xã hội chỉ dành cho người nghèo.

Câu 28: Tại sao việc đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề (thuộc nhóm dịch vụ xã hội cơ bản) lại được xem là một giải pháp an sinh xã hội mang tính bền vững?

  • A. Vì giáo dục và đào tạo nghề không tốn kém chi phí của Nhà nước.
  • B. Vì đây là giải pháp chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn.
  • C. Vì giúp người dân nâng cao năng lực, có cơ hội việc làm tốt hơn, tạo thu nhập ổn định, giảm sự phụ thuộc vào các hình thức trợ cấp, từ đó tự bảo vệ mình trước các rủi ro.
  • D. Vì chỉ những người giàu mới được tiếp cận giáo dục và đào tạo nghề chất lượng cao.

Câu 29: Giả sử bạn đang phân tích hiệu quả của một chương trình trợ giúp xã hội cho người cao tuổi neo đơn. Chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá chương trình có đạt mục tiêu an sinh xã hội hay không?

  • A. Số lượng người cao tuổi tham gia các hoạt động giải trí.
  • B. Mức độ cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của người cao tuổi được thụ hưởng, đảm bảo họ có đủ điều kiện sống tối thiểu và được chăm sóc.
  • C. Tổng số tiền chi cho chương trình.
  • D. Số lượng cán bộ quản lý chương trình.

Câu 30: Vai trò "nâng cao hiệu quả quản lí nhà nước" của an sinh xã hội được hiểu như thế nào?

  • A. Chỉ đơn giản là giảm số lượng cán bộ nhà nước.
  • B. Chỉ tập trung vào việc thu thuế từ người dân.
  • C. Làm tăng thêm các thủ tục hành chính rườm rà.
  • D. Thông qua việc giải quyết tốt các vấn đề xã hội, an sinh xã hội giúp Nhà nước duy trì trật tự, kỷ cương, tạo môi trường ổn định cho phát triển, và tăng cường sự gắn kết giữa Nhà nước với nhân dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một hệ thống được thiết lập nhằm giảm thiểu rủi ro và tổn thương cho người dân trước các biến cố trong cuộc sống (như ốm đau, thất nghiệp, tuổi già), đồng thời hỗ trợ những nhóm yếu thế không có khả năng tự lo liệu, qua đó góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế. Khái niệm này mô tả chính xác về nội dung nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Gia đình ông B thuộc diện hộ nghèo ở vùng sâu, vùng xa. Con ông đang học cấp 3 và được miễn giảm học phí, đồng thời nhận được hỗ trợ gạo từ chương trình của Nhà nước. Ông B được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Các hỗ trợ này thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Bà Mai làm việc tại một công ty và thường xuyên đóng tiền vào quỹ bảo hiểm xã hội theo quy định. Khi bà bị ốm phải nghỉ việc dài ngày, bà nhận được một khoản tiền trợ cấp từ quỹ này để bù đắp phần nào thu nhập bị mất. Trường hợp của bà Mai là ví dụ điển hình cho chính sách an sinh xã hội nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chính sách an sinh xã hội nào ở Việt Nam tập trung vào việc hỗ trợ người lao động nâng cao kỹ năng, tìm kiếm việc làm, và tạo thu nhập ổn định, đồng thời thực hiện các biện pháp để giảm tỉ lệ hộ nghèo trong xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Việc Nhà nước đầu tư vào y tế công cộng, giáo dục phổ thông, nhà ở xã hội, và các dịch vụ thiết yếu khác cho người dân thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tại sao an sinh xã hội được coi là một trong những trụ cột quan trọng góp phần ổn định chính trị và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân biệt chính sách trợ giúp xã hội và chính sách bảo hiểm xã hội dựa trên nguồn tài chính chủ yếu và đối tượng thụ hưởng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Vai trò của an sinh xã hội đối với bản thân người lao động và gia đình họ khi gặp phải các rủi ro như tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hoặc khi về già là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Việc thực hiện tốt chính sách bảo hiểm thất nghiệp (thuộc nhóm chính sách hỗ trợ việc làm và bảo hiểm) có tác động tích cực như thế nào đến nền kinh tế và xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam được xây dựng dựa trên những nguyên tắc cơ bản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một người lao động tự do không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi họ bị tai nạn lao động nghiêm trọng và không còn khả năng làm việc, họ có thể được hỗ trợ từ chính sách an sinh xã hội nào của Nhà nước, nếu đáp ứng đủ điều kiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tầm quan trọng của chính sách an sinh xã hội trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững được thể hiện như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh phạm vi bảo vệ của Bảo hiểm xã hội và Trợ giúp xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một quốc gia có tỉ lệ tham gia bảo hiểm xã hội thấp, hệ thống y tế công cộng kém phát triển và mạng lưới trợ giúp xã hội mỏng manh sẽ đối mặt với những hệ lụy gì về mặt an sinh xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, hỗ trợ sinh kế cho người dân tộc thiểu số, và các dự án phát triển cộng đồng ở vùng khó khăn là ví dụ cụ thể của việc triển khai chính sách an sinh xã hội nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu trực tiếp của chính sách an sinh xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi một khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ lụt nghiêm trọng, Nhà nước và các tổ chức xã hội nhanh chóng cung cấp lương thực, nước uống, chỗ ở tạm thời và tiền mặt cho người dân bị nạn. Đây là biểu hiện rõ nét nhất của khía cạnh nào trong hệ thống an sinh xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Việc mở rộng độ bao phủ của bảo hiểm y tế toàn dân, đảm bảo mọi người dân đều có quyền tiếp cận các dịch vụ y tế cơ bản với chi phí hợp lý, thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào và có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một trong những nguyên tắc quan trọng của chính sách bảo hiểm xã hội là 'đóng - hưởng'. Nguyên tắc này có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Giả sử bạn là một nhà hoạch định chính sách an sinh xã hội. Để nâng cao hiệu quả của chính sách giảm nghèo bền vững, bạn sẽ ưu tiên giải pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích vai trò của an sinh xã hội trong việc củng cố quốc phòng, an ninh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Ông C là một công nhân đã nghỉ hưu và đang hưởng lương hưu hàng tháng từ quỹ bảo hiểm xã hội. Khoản lương hưu này được tính dựa trên quá trình đóng góp và mức lương của ông khi còn làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm nào của chính sách bảo hiểm xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chính sách an sinh xã hội nào thường có tính chất 'lưới an toàn cuối cùng', hỗ trợ cho những đối tượng gặp hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, rủi ro đột xuất mà không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc các chính sách hỗ trợ khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Việt Nam đang nỗ lực mở rộng diện bao phủ bảo hiểm xã hội, đặc biệt là bảo hiểm xã hội tự nguyện cho người lao động khu vực phi chính thức và nông thôn. Điều này nhằm mục đích gì trong hệ thống an sinh xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một công ty thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn lao động nghiêm ngặt, cung cấp môi trường làm việc lành mạnh và tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho nhân viên. Hành động này của công ty có ý nghĩa như thế nào đối với an sinh xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích mối liên hệ giữa chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo với các chính sách an sinh xã hội khác như bảo hiểm xã hội và trợ giúp xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Tại sao việc đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề (thuộc nhóm dịch vụ xã hội cơ bản) lại được xem là một giải pháp an sinh xã hội mang tính bền vững?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giả sử bạn đang phân tích hiệu quả của một chương trình trợ giúp xã hội cho người cao tuổi neo đơn. Chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá chương trình có đạt mục tiêu an sinh xã hội hay không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Vai trò 'nâng cao hiệu quả quản lí nhà nước' của an sinh xã hội được hiểu như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: An sinh xã hội được hiểu là hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội nhằm:

  • A. Chỉ tập trung hỗ trợ những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
  • B. Giảm mức độ nghèo đói, nâng cao năng lực tự bảo vệ trước rủi ro, bảo đảm ổn định và công bằng xã hội.
  • C. Chủ yếu cung cấp các dịch vụ y tế và giáo dục miễn phí cho toàn dân.
  • D. Đảm bảo việc làm đầy đủ cho mọi người trong độ tuổi lao động.

Câu 2: Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay được cấu thành bởi mấy trụ cột chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Chính sách nào sau đây thuộc trụ cột "Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo" trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

  • A. Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động bị mất việc.
  • B. Trợ cấp cho người cao tuổi neo đơn không nơi nương tựa.
  • C. Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo.
  • D. Xây dựng trường học ở vùng sâu, vùng xa.

Câu 4: Anh H tham gia đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được 15 năm. Khi đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định, anh H sẽ được hưởng lương hưu hàng tháng. Trường hợp này minh họa cho chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 5: Một tỉnh miền Trung bị ảnh hưởng nặng nề bởi lũ lụt. Nhà nước đã kịp thời hỗ trợ lương thực, nhu yếu phẩm và tiền mặt cho các hộ gia đình bị thiệt hại. Hoạt động này thể hiện rõ nét chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 6: Chị M sinh con và được nghỉ thai sản, đồng thời nhận trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội. Khoản trợ cấp này thuộc loại hình bảo hiểm nào trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Bảo hiểm thất nghiệp.
  • B. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C. Bảo hiểm xã hội (bao gồm ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất).
  • D. Bảo hiểm y tế.

Câu 7: Việc cung cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo, hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người có công với cách mạng là ví dụ về chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (y tế).

Câu 8: Vai trò nào sau đây của an sinh xã hội thể hiện rõ nhất bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa, hướng tới mục tiêu "không ai bị bỏ lại phía sau"?

  • A. Trợ giúp xã hội cho những đối tượng yếu thế, dễ bị tổn thương.
  • B. Hỗ trợ người dân chủ động phòng ngừa rủi ro.
  • C. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
  • D. Đóng góp vào sự phát triển kinh tế bền vững.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là bảo hiểm hưu trí, là gì?

  • A. Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện quá đông.
  • B. Quỹ bảo hiểm xã hội luôn có số dư lớn.
  • C. Tỷ lệ người trẻ trong dân số ngày càng tăng cao.
  • D. Già hóa dân số và xu hướng rút bảo hiểm xã hội một lần.

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả của chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, Nhà nước cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường trợ cấp tiền mặt cho người thất nghiệp dài hạn.
  • B. Giảm giờ làm và tăng lương tối thiểu một cách đột ngột.
  • C. Đẩy mạnh đào tạo nghề gắn với nhu cầu thị trường lao động và hỗ trợ tạo việc làm.
  • D. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng miền.

Câu 11: Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản bao gồm những lĩnh vực thiết yếu nào đối với đời sống người dân?

  • A. Chỉ bao gồm y tế và giáo dục.
  • B. Bao gồm y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch và vệ sinh môi trường, thông tin.
  • C. Chỉ tập trung vào nhà ở và nước sạch.
  • D. Chỉ cung cấp các dịch vụ vui chơi giải trí công cộng.

Câu 12: Anh K là lao động tự do, không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Anh K có thể tham gia loại hình bảo hiểm xã hội nào để được hưởng lương hưu khi về già?

  • A. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • B. Bảo hiểm y tế bắt buộc.
  • C. Bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Không có loại hình bảo hiểm xã hội nào phù hợp.

Câu 13: Tình huống nào sau đây thể hiện việc thực hiện chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. Công nhân được nhận tiền lương tháng thứ 13.
  • B. Người lao động bị ốm được hưởng chế độ ốm đau từ quỹ bảo hiểm xã hội.
  • C. Trẻ em mồ côi không nơi nương tựa được nuôi dưỡng tại trung tâm bảo trợ xã hội.
  • D. Sinh viên nghèo được vay vốn ưu đãi để học tập.

Câu 14: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội góp phần quan trọng vào việc:

  • A. Loại bỏ hoàn toàn tệ nạn xã hội.
  • B. Xóa bỏ mọi sự khác biệt về thu nhập giữa các cá nhân.
  • C. Giảm thiểu vai trò quản lý của Nhà nước trong đời sống xã hội.
  • D. Duy trì ổn định chính trị - xã hội và thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững.

Câu 15: Mục tiêu chính của chính sách giảm nghèo trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

  • A. Cung cấp trợ cấp tiền mặt vĩnh viễn cho tất cả hộ nghèo.
  • B. Giúp người nghèo nâng cao năng lực sản xuất, tiếp cận dịch vụ xã hội để vươn lên thoát nghèo bền vững.
  • C. Di chuyển tất cả người nghèo đến sống ở các khu vực phát triển hơn.
  • D. Chỉ tập trung hỗ trợ người nghèo ở vùng đô thị.

Câu 16: Chính sách an sinh xã hội nào hướng tới việc bảo vệ người lao động trước rủi ro mất việc làm, hỗ trợ họ tìm kiếm việc làm mới và đảm bảo một phần thu nhập trong thời gian thất nghiệp?

  • A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • C. Chính sách bảo hiểm xã hội (hưu trí, tử tuất).
  • D. Chính sách trợ cấp xã hội khẩn cấp.

Câu 17: Giả sử một quốc gia có tỷ lệ người cao tuổi tăng nhanh và tỷ lệ sinh giảm. Hệ thống an sinh xã hội của quốc gia đó sẽ đối mặt với áp lực lớn nhất ở trụ cột nào?

  • A. Chính sách việc làm.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội (đặc biệt là quỹ hưu trí).
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản (giáo dục).

Câu 18: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi thực hiện các chính sách an sinh xã hội là:

  • A. Chỉ áp dụng cho người lao động làm việc trong khu vực nhà nước.
  • B. Tập trung hỗ trợ một lần duy nhất và không tái hỗ trợ.
  • C. Chỉ dựa vào sự đóng góp cá nhân, không có sự hỗ trợ từ Nhà nước.
  • D. Bảo đảm quyền được an sinh xã hội của mọi công dân và chia sẻ trách nhiệm giữa Nhà nước, xã hội, cộng đồng và người dân.

Câu 19: Tại sao việc đầu tư vào giáo dục và y tế (thuộc chính sách dịch vụ xã hội cơ bản) lại được coi là một phần quan trọng của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Vì đây là những dịch vụ có thể tạo ra lợi nhuận lớn cho Nhà nước.
  • B. Vì chỉ có người giàu mới có thể tiếp cận các dịch vụ này.
  • C. Vì giáo dục và y tế nâng cao năng lực con người, giúp họ tự bảo vệ trước rủi ro và có cơ hội việc làm tốt hơn.
  • D. Vì việc này giúp giảm bớt gánh nặng cho chính sách bảo hiểm xã hội.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi của chính sách an sinh xã hội?

  • A. Tăng cường chi tiêu quốc phòng.
  • B. Thực hiện các chương trình xóa đói giảm nghèo.
  • C. Hỗ trợ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh cho người dân.

Câu 21: Anh B bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động. Anh B sẽ được hưởng chế độ từ chính sách an sinh xã hội nào để bù đắp thu nhập và chi phí y tế liên quan?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội (trợ cấp thường xuyên).
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội (hưu trí).
  • C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • D. Chính sách bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (thuộc BHXH).

Câu 22: Việc Nhà nước ban hành và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động nhằm mục đích gì trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Giảm gánh nặng cho chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Phòng ngừa rủi ro, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
  • C. Tăng nguồn thu cho quỹ bảo hiểm xã hội.
  • D. Khuyến khích người lao động làm việc nhiều hơn.

Câu 23: Chính sách trợ giúp xã hội thường hướng tới đối tượng nào?

  • A. Những người không có khả năng tự bảo vệ hoặc gặp rủi ro đột xuất (người già neo đơn, trẻ em mồ côi, người khuyết tật nặng, nạn nhân thiên tai...).
  • B. Tất cả người lao động có hợp đồng làm việc.
  • C. Chỉ những người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • D. Các doanh nghiệp gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh.

Câu 24: Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội (số người tham gia trên tổng lực lượng lao động) là một chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của trụ cột an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • C. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, đặc biệt là quỹ bảo hiểm xã hội, cần có giải pháp nào?

  • A. Giảm mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Tăng cường chi tiêu từ ngân sách nhà nước để bù đắp thiếu hụt quỹ.
  • C. Cho phép người lao động rút bảo hiểm xã hội một lần không giới hạn.
  • D. Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, nâng cao hiệu quả đầu tư quỹ và điều chỉnh chính sách phù hợp với tình hình dân số.

Câu 26: Ông P là thương binh, hàng tháng nhận được trợ cấp từ Nhà nước. Khoản trợ cấp này thuộc loại hình hỗ trợ nào trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Trợ cấp xã hội (thuộc chính sách trợ giúp xã hội).
  • B. Lương hưu (thuộc bảo hiểm xã hội).
  • C. Trợ cấp thất nghiệp (thuộc bảo hiểm thất nghiệp).
  • D. Tiền lương từ chính sách việc làm.

Câu 27: Chính sách an sinh xã hội nào có vai trò là "lưới an toàn" cuối cùng cho những người không thể tự đảm bảo cuộc sống bằng sức lao động hoặc không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

Câu 28: Việc xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết cho người nghèo, người có công thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội (hỗ trợ nhà ở).
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (nhà ở).

Câu 29: Để giảm áp lực lên hệ thống an sinh xã hội trong tương lai, một trong những giải pháp căn bản cần thực hiện ngay từ bây giờ là gì?

  • A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, tạo việc làm bền vững và nâng cao thu nhập cho người dân.
  • B. Cắt giảm chi tiêu cho các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • C. Hạn chế quyền tiếp cận các chính sách an sinh xã hội của người dân.
  • D. Chỉ tập trung vào chính sách trợ giúp xã hội.

Câu 30: Theo bạn, vì sao việc thực hiện hiệu quả các chính sách an sinh xã hội lại góp phần củng cố quốc phòng, an ninh?

  • A. Vì ngân sách dành cho an sinh xã hội sẽ được chuyển sang chi cho quốc phòng.
  • B. Vì an sinh xã hội giúp ổn định đời sống người dân, tạo sự đồng thuận xã hội, giảm thiểu các yếu tố gây mất ổn định.
  • C. Vì các chính sách an sinh xã hội chỉ áp dụng cho lực lượng vũ trang.
  • D. Vì an sinh xã hội khuyến khích người dân tham gia nghĩa vụ quân sự.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: An sinh xã hội được hiểu là hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội nhằm:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay được cấu thành bởi mấy trụ cột chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chính sách nào sau đây thuộc trụ cột 'Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo' trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Anh H tham gia đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được 15 năm. Khi đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định, anh H sẽ được hưởng lương hưu hàng tháng. Trường hợp này minh họa cho chính sách an sinh xã hội nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một tỉnh miền Trung bị ảnh hưởng nặng nề bởi lũ lụt. Nhà nước đã kịp thời hỗ trợ lương thực, nhu yếu phẩm và tiền mặt cho các hộ gia đình bị thiệt hại. Hoạt động này thể hiện rõ nét chính sách an sinh xã hội nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chị M sinh con và được nghỉ thai sản, đồng thời nhận trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội. Khoản trợ cấp này thuộc loại hình bảo hiểm nào trong hệ thống an sinh xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Việc cung cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo, hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người có công với cách mạng là ví dụ về chính sách an sinh xã hội nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vai trò nào sau đây của an sinh xã hội thể hiện rõ nhất bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa, hướng tới mục tiêu 'không ai bị bỏ lại phía sau'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là bảo hiểm hưu trí, là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả của chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, Nhà nước cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản bao gồm những lĩnh vực thiết yếu nào đối với đời sống người dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Anh K là lao động tự do, không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Anh K có thể tham gia loại hình bảo hiểm xã hội nào để được hưởng lương hưu khi về già?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tình huống nào sau đây thể hiện việc thực hiện chính sách trợ giúp xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội góp phần quan trọng vào việc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Mục tiêu chính của chính sách giảm nghèo trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chính sách an sinh xã hội nào hướng tới việc bảo vệ người lao động trước rủi ro mất việc làm, hỗ trợ họ tìm kiếm việc làm mới và đảm bảo một phần thu nhập trong thời gian thất nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giả sử một quốc gia có tỷ lệ người cao tuổi tăng nhanh và tỷ lệ sinh giảm. Hệ thống an sinh xã hội của quốc gia đó sẽ đối mặt với áp lực lớn nhất ở trụ cột nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi thực hiện các chính sách an sinh xã hội là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tại sao việc đầu tư vào giáo dục và y tế (thuộc chính sách dịch vụ xã hội cơ bản) lại được coi là một phần quan trọng của hệ thống an sinh xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi của chính sách an sinh xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Anh B bị tai nạn lao động dẫn đến mất sức lao động. Anh B sẽ được hưởng chế độ từ chính sách an sinh xã hội nào để bù đắp thu nhập và chi phí y tế liên quan?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Việc Nhà nước ban hành và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động nhằm mục đích gì trong hệ thống an sinh xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chính sách trợ giúp xã hội thường hướng tới đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội (số người tham gia trên tổng lực lượng lao động) là một chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của trụ cột an sinh xã hội nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, đặc biệt là quỹ bảo hiểm xã hội, cần có giải pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Ông P là thương binh, hàng tháng nhận được trợ cấp từ Nhà nước. Khoản trợ cấp này thuộc loại hình hỗ trợ nào trong hệ thống an sinh xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chính sách an sinh xã hội nào có vai trò là 'lưới an toàn' cuối cùng cho những người không thể tự đảm bảo cuộc sống bằng sức lao động hoặc không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Việc xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết cho người nghèo, người có công thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để giảm áp lực lên hệ thống an sinh xã hội trong tương lai, một trong những giải pháp căn bản cần thực hiện ngay từ bây giờ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Theo bạn, vì sao việc thực hiện hiệu quả các chính sách an sinh xã hội lại góp phần củng cố quốc phòng, an ninh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: An sinh xã hội được hiểu là hệ thống các chính sách và biện pháp của Nhà nước và xã hội nhằm mục đích chủ yếu nào dưới đây?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng và ổn định.
  • B. Đảm bảo mọi công dân đều có việc làm thu nhập cao.
  • C. Giảm thiểu rủi ro, bảo vệ và nâng cao đời sống người dân, góp phần công bằng xã hội.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn sự khác biệt về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.

Câu 2: Chính sách nào sau đây thuộc hệ thống các chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam?

  • A. Chính sách phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Chính sách điều tiết thị trường chứng khoán.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế cho các doanh nghiệp lớn.
  • D. Chính sách bảo hiểm y tế toàn dân.

Câu 3: Khi nói về vai trò của an sinh xã hội đối với người dân, nhận định nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ nhất?

  • A. Chỉ giúp họ có thêm thu nhập khi về già.
  • B. Giúp họ chủ động ngăn ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro, đồng thời trợ giúp các đối tượng yếu thế.
  • C. Chỉ cung cấp các dịch vụ giáo dục và y tế miễn phí.
  • D. Giúp họ tiếp cận các khoản vay ưu đãi từ ngân hàng nhà nước.

Câu 4: Anh B làm việc tại một công ty và tham gia đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hàng tháng. Sau một tai nạn lao động, anh B bị suy giảm khả năng lao động và được nhận khoản trợ cấp hàng tháng từ quỹ bảo hiểm xã hội. Trường hợp này thể hiện chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 5: Một gia đình sống ở vùng sâu vùng xa gặp khó khăn đặc biệt do mất mùa liên tục. Họ được chính quyền địa phương hỗ trợ gạo cứu đói và tiền mặt để trang trải cuộc sống tạm thời. Hoạt động này thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 6: Việc Nhà nước đầu tư xây dựng trường học công lập, bệnh viện công, và triển khai các chương trình tiêm chủng mở rộng cho trẻ em thể hiện sự quan tâm đến chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 7: Một trong những vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Độc quyền hóa các ngành dịch vụ công.
  • D. Góp phần ổn định chính trị, xã hội và thúc đẩy kinh tế phát triển bền vững.

Câu 8: Chính sách an sinh xã hội nào nhằm hỗ trợ người lao động nâng cao cơ hội tìm kiếm việc làm, có thu nhập và dần thoát nghèo?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc an sinh xã hội góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực quốc gia.

  • A. Bằng cách đảm bảo người dân được tiếp cận các dịch vụ y tế, giáo dục tốt hơn, giúp họ khỏe mạnh và có kiến thức, kỹ năng.
  • B. Chỉ đơn thuần là tăng số lượng người lao động.
  • C. Thông qua việc cung cấp trợ cấp thất nghiệp, giúp người lao động có tiền tiêu dùng.
  • D. Bằng cách khuyến khích người dân không tham gia lao động để nhận trợ cấp.

Câu 10: Đối tượng nào sau đây thường được ưu tiên xem xét hưởng các chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. Người lao động có thu nhập cao.
  • B. Các doanh nghiệp hoạt động hiệu quả.
  • C. Người cao tuổi neo đơn, trẻ em mồ côi, người khuyết tật nặng.
  • D. Cán bộ, công chức nhà nước.

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội nằm ở đâu?

  • A. Bảo hiểm xã hội dành cho người nghèo, trợ giúp xã hội dành cho người giàu.
  • B. Bảo hiểm xã hội là tự nguyện, trợ giúp xã hội là bắt buộc.
  • C. Bảo hiểm xã hội do Nhà nước chi trả hoàn toàn, trợ giúp xã hội do cá nhân đóng góp.
  • D. Bảo hiểm xã hội dựa trên sự đóng góp của người tham gia, trợ giúp xã hội dựa trên nhu cầu và tình trạng khó khăn của đối tượng.

Câu 12: An sinh xã hội góp phần củng cố quốc phòng, an ninh quốc gia như thế nào?

  • A. Bằng cách tạo sự ổn định xã hội, giảm thiểu bất mãn và mâu thuẫn trong dân chúng.
  • B. Bằng cách trực tiếp tài trợ cho các hoạt động quân sự.
  • C. Bằng cách chỉ hỗ trợ những người làm việc trong ngành quốc phòng.
  • D. Không có mối liên hệ trực tiếp nào giữa an sinh xã hội và quốc phòng, an ninh.

Câu 13: Giả sử một quốc gia đang đối mặt với tỷ lệ thất nghiệp gia tăng. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề này?

  • A. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • B. Chính sách trợ cấp cho người cao tuổi.
  • C. Chính sách bảo hiểm hưu trí.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 14: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi xây dựng và thực hiện các chính sách an sinh xã hội là gì?

  • A. Chỉ tập trung hỗ trợ cho các đối tượng ưu tiên.
  • B. Đảm bảo tính công bằng, bền vững và hiệu quả.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự đóng góp của người dân.
  • D. Tối thiểu hóa chi phí Nhà nước, tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 15: Chương trình xây dựng nhà tình nghĩa cho các gia đình chính sách, người có công với cách mạng thuộc loại hình chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 16: Việc mở rộng độ bao phủ của bảo hiểm xã hội (cả bắt buộc và tự nguyện) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Làm giảm khả năng tự bảo vệ của người dân trước rủi ro.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho Nhà nước.
  • C. Tăng cường khả năng tự bảo vệ của người dân trước các rủi ro về thu nhập, giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước trong dài hạn.
  • D. Làm tăng sự phụ thuộc của người dân vào trợ cấp của Nhà nước.

Câu 17: Phân tích vai trò của chính sách an sinh xã hội trong việc giảm thiểu khoảng cách giàu nghèo.

  • A. An sinh xã hội không có vai trò gì trong việc giảm khoảng cách giàu nghèo.
  • B. Chỉ đơn thuần là phân phối lại tiền từ người giàu sang người nghèo.
  • C. An sinh xã hội chỉ giúp người nghèo có đủ ăn, đủ mặc.
  • D. Thông qua các chính sách hỗ trợ thu nhập, việc làm, giáo dục, y tế cho người yếu thế, giúp họ có cơ hội cải thiện cuộc sống và thu hẹp khoảng cách với nhóm khá giả.

Câu 18: Dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội bao gồm những lĩnh vực chính nào?

  • A. Y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin truyền thông.
  • B. Quốc phòng, an ninh, ngoại giao.
  • C. Ngân hàng, tài chính, chứng khoán.
  • D. Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ thương mại.

Câu 19: Khi một người lao động nữ nghỉ thai sản, họ được hưởng trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội. Khoản trợ cấp này nhằm mục đích gì?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con.
  • B. Bù đắp hoàn toàn thu nhập bị mất do nghỉ thai sản.
  • C. Hỗ trợ một phần thu nhập trong thời gian nghỉ thai sản để đảm bảo sức khỏe cho mẹ và bé.
  • D. Tăng cường sức khỏe cho người lao động.

Câu 20: Tình huống nào sau đây không thể hiện rõ ràng việc áp dụng chính sách an sinh xã hội?

  • A. Một công nhân bị tai nạn lao động được nhận tiền bồi thường từ công ty theo luật.
  • B. Một gia đình nghèo được hỗ trợ xây nhà tình thương.
  • C. Một người về hưu nhận lương hưu hàng tháng.
  • D. Một doanh nghiệp nhận được khoản vay ưu đãi từ ngân hàng để mở rộng sản xuất.

Câu 21: Nguồn tài chính để thực hiện các chính sách an sinh xã hội chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Ngân sách nhà nước, đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động, các nguồn tài trợ, viện trợ khác.
  • B. Chủ yếu từ lợi nhuận của các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Chỉ từ đóng góp của người lao động.
  • D. Hoàn toàn từ các khoản vay quốc tế.

Câu 22: An sinh xã hội thể hiện bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa ở khía cạnh nào?

  • A. Đảm bảo mọi người đều có tài sản như nhau.
  • B. Quan tâm đến con người, đảm bảo công bằng, tiến bộ xã hội và không ai bị bỏ lại phía sau.
  • C. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn vai trò của thị trường tự do.

Câu 23: Việc tăng cường các dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm miễn phí cho người lao động thất nghiệp thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách bảo hiểm y tế.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

Câu 24: Phân tích lý do tại sao an sinh xã hội được coi là "lưới an toàn" cho xã hội.

  • A. Vì nó cung cấp sự hỗ trợ thiết yếu khi người dân gặp khó khăn, ngăn chặn họ rơi vào tình trạng cùng cực và bất ổn.
  • B. Vì nó kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động kinh tế của người dân.
  • C. Vì nó chỉ bảo vệ những người giàu có.
  • D. Vì nó tạo ra một hệ thống phân cấp xã hội rõ ràng.

Câu 25: Tỉnh X triển khai chương trình hỗ trợ học phí cho học sinh thuộc hộ nghèo và cận nghèo. Đây là một ví dụ về chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội (trong trường hợp này, nó là một phần của Dịch vụ Xã hội Cơ bản được hỗ trợ qua trợ giúp xã hội).
  • C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (lĩnh vực giáo dục), có thể kết hợp với chính sách trợ giúp xã hội.
  • D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 26: Việc thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội có tác động tích cực như thế nào đến năng suất lao động?

  • A. Làm giảm năng suất lao động vì người lao động trông chờ vào trợ cấp.
  • B. Không có tác động nào đến năng suất lao động.
  • C. Chỉ tác động đến năng suất của người nhận trợ cấp.
  • D. Giúp người lao động yên tâm hơn, khỏe mạnh hơn (nhờ y tế tốt), có kỹ năng tốt hơn (nhờ giáo dục, đào tạo nghề), từ đó nâng cao năng suất lao động.

Câu 27: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
  • C. Tiền phạt vi phạm hành chính.
  • D. Lợi nhuận từ các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 28: Tại sao việc minh bạch hóa và quản lý hiệu quả các quỹ an sinh xã hội lại vô cùng quan trọng?

  • A. Chỉ để báo cáo thành tích cho quốc tế.
  • B. Để giảm thiểu số người được hưởng lợi.
  • C. Đảm bảo nguồn quỹ được sử dụng đúng mục đích, hiệu quả, tạo niềm tin cho người dân và doanh nghiệp tham gia.
  • D. Để tăng cường kiểm soát của Nhà nước đối với đời sống người dân.

Câu 29: Chính sách an sinh xã hội nào có mục tiêu chính là bảo vệ người dân trước các rủi ro dài hạn như tuổi già, ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp?

  • A. Chính sách bảo hiểm (gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách giảm nghèo.

Câu 30: Việc Nhà nước ban hành các quy định về mức lương tối thiểu vùng thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đối tượng nào sau đây thường được ưu tiên xem xét hưởng các chính sách trợ giúp xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội nằm ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: An sinh xã hội góp phần củng cố quốc phòng, an ninh quốc gia như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Giả sử một quốc gia đang đối mặt với tỷ lệ thất nghiệp gia tăng. Chính sách an sinh xã hội nào sẽ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một trong những nguyên tắc quan trọng khi xây dựng và thực hiện các chính sách an sinh xã hội là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chương trình xây dựng nhà tình nghĩa cho các gia đình chính sách, người có công với cách mạng thuộc loại hình chính sách an sinh xã hội nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Việc mở rộng độ bao phủ của bảo hiểm xã hội (cả bắt buộc và tự nguyện) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với hệ thống an sinh xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích vai trò của chính sách an sinh xã hội trong việc giảm thiểu khoảng cách giàu nghèo.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội bao gồm những lĩnh vực chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi một người lao động nữ nghỉ thai sản, họ được hưởng trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội. Khoản trợ cấp này nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tình huống nào sau đây *không* thể hiện rõ ràng việc áp dụng chính sách an sinh xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nguồn tài chính để thực hiện các chính sách an sinh xã hội chủ yếu đến từ đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: An sinh xã hội thể hiện bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội chủ nghĩa ở khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Việc tăng cường các dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm miễn phí cho người lao động thất nghiệp thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích lý do tại sao an sinh xã hội được coi là 'lưới an toàn' cho xã hội.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tỉnh X triển khai chương trình hỗ trợ học phí cho học sinh thuộc hộ nghèo và cận nghèo. Đây là một ví dụ về chính sách an sinh xã hội nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội có tác động tích cực như thế nào đến năng suất lao động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành chủ yếu từ nguồn nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tại sao việc minh bạch hóa và quản lý hiệu quả các quỹ an sinh xã hội lại vô cùng quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chính sách an sinh xã hội nào có mục tiêu chính là bảo vệ người dân trước các rủi ro dài hạn như tuổi già, ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Việc Nhà nước ban hành các quy định về mức lương tối thiểu vùng thuộc chính sách an sinh xã hội nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một nhóm học sinh lớp 12 muốn khởi nghiệp với dịch vụ cung cấp suất ăn lành mạnh cho dân văn phòng. Theo các bước lập kế hoạch kinh doanh, việc đầu tiên nhóm cần làm là gì để xác định tính khả thi của ý tưởng này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bản kế hoạch kinh doanh được coi là có giá trị thực tiễn cao khi nó không chỉ mô tả ý tưởng mà còn giúp chủ thể kinh doanh thực hiện điều chỉnh linh hoạt. Điều này thể hiện vai trò nào của kế hoạch kinh doanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi lập kế hoạch kinh doanh cho một cửa hàng sách cũ trực tuyến, việc phân tích điểm mạnh (ví dụ: nguồn sách độc đáo), điểm yếu (ví dụ: thiếu kinh nghiệm marketing trực tuyến), cơ hội (ví dụ: xu hướng đọc sách tăng), và thách thức (ví dụ: cạnh tranh từ các sàn thương mại điện tử lớn) thuộc bước nào trong quá trình lập kế hoạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một mục tiêu kinh doanh được đặt ra là 'Tăng doanh số bán hàng trực tuyến lên 20% trong quý 3 năm nay so với quý 2'. Mục tiêu này thể hiện đặc điểm nào của mục tiêu kinh doanh hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phần nào trong kế hoạch kinh doanh có vai trò tóm tắt toàn bộ nội dung chính, giúp người đọc (như nhà đầu tư, ngân hàng) nhanh chóng nắm bắt được ý tưởng, tiềm năng và tính khả thi của dự án?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi xây dựng chiến lược kinh doanh, việc xác định 'Khách hàng mục tiêu' là bước cực kỳ quan trọng. Tại sao việc này lại cần thiết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một doanh nghiệp sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ xác định mục tiêu 'Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường châu Âu trong vòng 5 năm tới'. Đây là loại mục tiêu nào xét về khung thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi phân tích đối thủ cạnh tranh trong kế hoạch kinh doanh, thông tin nào sau đây mang lại giá trị phân tích *cao nhất* để xây dựng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp mình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Kế hoạch tài chính trong bản kế hoạch kinh doanh thường bao gồm các dự báo quan trọng. Dự báo nào sau đây giúp doanh nghiệp ước tính khả năng sinh lời của mình trong tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nào mô tả hệ thống các chính sách và biện pháp của Nhà nước và xã hội nhằm hỗ trợ người dân đối phó với rủi ro, đảm bảo mức sống tối thiểu và công bằng xã hội?

  • A. Phát triển kinh tế bền vững
  • B. An ninh quốc phòng
  • C. An sinh xã hội
  • D. Quản lý hành chính công

Câu 2: Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam hiện nay thường được cấu thành từ những trụ cột chính nào?

  • A. Bảo hiểm, trợ giúp xã hội, dịch vụ công cộng
  • B. Việc làm, bảo hiểm, trợ giúp xã hội, dịch vụ xã hội cơ bản
  • C. Giảm nghèo, y tế, giáo dục, bảo vệ môi trường
  • D. Thuế, đầu tư công, phúc lợi doanh nghiệp

Câu 3: Một người lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi người này đủ tuổi quy định và ngừng làm việc, họ sẽ nhận được lương hưu hàng tháng. Hoạt động này thuộc trụ cột nào của hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Chính sách việc làm
  • B. Chính sách bảo hiểm
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 4: Sau một trận lũ lụt lớn, chính quyền địa phương tổ chức cứu trợ khẩn cấp, cung cấp lương thực, nước uống và nơi ở tạm cho các hộ gia đình bị mất nhà cửa. Biện pháp này thể hiện vai trò của trụ cột nào trong an sinh xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm
  • B. Chính sách việc làm
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 5: Tỉnh X triển khai chương trình hỗ trợ đào tạo nghề miễn phí cho thanh niên nông thôn, đồng thời kết nối với các doanh nghiệp để giới thiệu việc làm sau khi học xong. Chương trình này thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm
  • B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 6: Chính phủ ban hành chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh thuộc hộ nghèo, đồng thời tăng cường đầu tư xây dựng trường học ở các vùng sâu, vùng xa. Đây là ví dụ về chính sách thuộc trụ cột nào của an sinh xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm
  • B. Chính sách trợ giúp xã hội
  • C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản
  • D. Chính sách việc làm

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự ổn định chính trị - xã hội là gì?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự
  • B. Giảm thiểu sự bất bình đẳng, căng thẳng xã hội do nghèo đói và rủi ro
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • D. Đảm bảo mọi công dân đều có mức sống như nhau

Câu 8: An sinh xã hội góp phần vào phát triển kinh tế bền vững thông qua cơ chế nào sau đây?

  • A. Tập trung đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng
  • B. Duy trì lực lượng lao động khỏe mạnh, có kỹ năng và tăng cường tiêu dùng nội địa
  • C. Giảm thiểu chi tiêu công của nhà nước
  • D. Ưu tiên phát triển khu vực kinh tế tư nhân

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa

  • A. Chính sách bảo hiểm dành cho mọi công dân, trợ giúp xã hội chỉ dành cho người lao động.
  • B. Chính sách bảo hiểm dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng, trợ giúp xã hội dựa trên nguyên tắc tương trợ, chia sẻ, không cần đóng góp trước.
  • C. Chính sách bảo hiểm do Nhà nước thực hiện, trợ giúp xã hội do các tổ chức phi chính phủ thực hiện.
  • D. Chính sách bảo hiểm giải quyết rủi ro ngắn hạn, trợ giúp xã hội giải quyết rủi ro dài hạn.

Câu 10: Tại một vùng đồng bào dân tộc thiểu số, tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em còn cao và nhiều người dân không có thẻ bảo hiểm y tế. Để cải thiện tình hình này, chính sách an sinh xã hội nào cần được ưu tiên đẩy mạnh?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội (hưu trí, ốm đau)
  • B. Chính sách việc làm và giảm nghèo
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội (trợ cấp thường xuyên)
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (y tế, giáo dục)

Câu 11: Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm xã hội là gì?

  • A. Cung cấp thu nhập cho tất cả người dân không có việc làm
  • B. Hỗ trợ người dân đối phó với rủi ro làm giảm hoặc mất thu nhập dựa trên sự đóng góp của họ
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn đói nghèo trong xã hội
  • D. Đảm bảo mọi công dân đều được tiếp cận dịch vụ y tế miễn phí

Câu 12: Mục tiêu chính của chính sách trợ giúp xã hội là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn thu nhập bị mất do rủi ro
  • B. Cung cấp một mạng lưới an toàn cho các nhóm yếu thế, dễ bị tổn thương khi không có khả năng tự lo liệu
  • C. Khuyến khích người dân tiết kiệm cho tương lai
  • D. Cung cấp tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp

Câu 13: Nếu hệ thống an sinh xã hội hoạt động không hiệu quả, điều gì có thể xảy ra đối với xã hội?

  • A. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng
  • B. Giảm bớt gánh nặng cho ngân sách nhà nước
  • C. Gia tăng bất bình đẳng, nghèo đói và tiềm ẩn nguy cơ bất ổn xã hội
  • D. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần tự lực của người dân

Câu 14: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của an sinh xã hội trong mối quan hệ với phát triển kinh tế?

  • A. An sinh xã hội là gánh nặng cho kinh tế, làm chậm tốc độ tăng trưởng.
  • B. An sinh xã hội chỉ phát triển khi kinh tế đã rất phát triển.
  • C. An sinh xã hội là yếu tố hỗ trợ quan trọng, tạo nền tảng ổn định và nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế bền vững.
  • D. An sinh xã hội và phát triển kinh tế là hai lĩnh vực hoàn toàn tách biệt.

Câu 15: Chị H tham gia bảo hiểm y tế. Khi chị bị ốm và phải nhập viện, quỹ bảo hiểm y tế chi trả phần lớn chi phí điều trị. Khoản chi trả này đến từ cơ chế nào của bảo hiểm xã hội (bao gồm BHYT)?

  • A. Trợ cấp thất nghiệp
  • B. Quỹ hưu trí
  • C. Chia sẻ rủi ro và tích lũy từ đóng góp của nhiều người
  • D. Ngân sách nhà nước cấp phát trực tiếp

Câu 16:

  • A. Cung cấp dịch vụ miễn phí cho tất cả mọi người.
  • B. Đảm bảo mọi người dân đều có cơ hội tiếp cận các dịch vụ thiết yếu ở mức độ nhất định.
  • C. Chỉ tập trung phát triển dịch vụ ở các thành phố lớn.
  • D. Nhà nước chịu trách nhiệm cung cấp toàn bộ dịch vụ mà không cần sự tham gia của xã hội.

Câu 17: Tại sao việc phối hợp giữa các trụ cột (việc làm, bảo hiểm, trợ giúp, dịch vụ cơ bản) lại quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Để mỗi trụ cột hoạt động độc lập và cạnh tranh lành mạnh.
  • B. Để tránh trùng lặp, bỏ sót đối tượng và tăng hiệu quả tổng thể của hệ thống.
  • C. Để tập trung nguồn lực vào chỉ một vài trụ cột chính.
  • D. Để giảm bớt sự can thiệp của Nhà nước vào đời sống người dân.

Câu 18: Ông K là thương binh nặng, mất sức lao động 81%. Hàng tháng, ông nhận được trợ cấp từ ngân sách nhà nước. Khoản trợ cấp này thuộc loại hình an sinh xã hội nào?

  • A. Bảo hiểm xã hội (do đóng góp)
  • B. Bảo hiểm y tế
  • C. Trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách việc làm

Câu 19: Nguyên tắc

  • A. Trợ giúp xã hội
  • B. Dịch vụ xã hội cơ bản
  • C. Bảo hiểm xã hội
  • D. Chính sách việc làm

Câu 20: So với chính sách bảo hiểm xã hội, chính sách trợ giúp xã hội thường có nguồn tài chính chủ yếu từ đâu?

  • A. Từ đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Từ nguồn thu phí dịch vụ.
  • C. Từ ngân sách nhà nước và các nguồn đóng góp xã hội khác.
  • D. Từ quỹ dự phòng của các doanh nghiệp.

Câu 21: Một gia đình có hoàn cảnh khó khăn, không có khả năng chi trả tiền khám chữa bệnh. Họ được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí theo chính sách của Nhà nước. Quyền lợi này thuộc trụ cột an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội (hưu trí)
  • B. Chính sách việc làm
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội (hỗ trợ đột xuất)
  • D. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản (y tế)

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những rủi ro chính mà hệ thống an sinh xã hội nhằm giúp người dân đối phó?

  • A. Mất việc làm
  • B. Tuổi già (hết tuổi lao động)
  • C. Thiên tai, dịch bệnh
  • D. Thiếu vốn kinh doanh

Câu 23: Tại sao việc giảm nghèo bền vững lại là một mục tiêu quan trọng của an sinh xã hội, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

  • A. Vì nghèo đói là nguyên nhân duy nhất dẫn đến bất ổn xã hội.
  • B. Vì giảm nghèo giúp tăng cường nguồn nhân lực, mở rộng thị trường và tạo nền tảng cho sự phát triển chung.
  • C. Vì giảm nghèo giúp giảm dân số.
  • D. Vì đó là điều kiện tiên quyết để gia nhập các tổ chức quốc tế.

Câu 24: Thách thức lớn nhất đối với việc mở rộng phạm vi bao phủ của bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Người dân không muốn tham gia.
  • B. Thiếu khung pháp lý cho bảo hiểm xã hội.
  • C. Tỷ lệ lao động trong khu vực phi chính thức (không có hợp đồng lao động) còn cao.
  • D. Quỹ bảo hiểm xã hội bị thâm hụt nghiêm trọng.

Câu 25: Một tổ chức từ thiện phối hợp với chính quyền địa phương xây dựng nhà tình nghĩa cho các gia đình chính sách, người có công. Hoạt động này, mặc dù có sự tham gia của xã hội, nhưng về bản chất hỗ trợ đối tượng yếu thế, liên quan đến trụ cột an sinh xã hội nào?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội
  • B. Chính sách việc làm
  • C. Chính sách trợ giúp xã hội
  • D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản

Câu 26: Nguồn tài chính chủ yếu để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội ở Việt Nam đến từ đâu?

  • A. Quỹ bảo hiểm xã hội
  • B. Ngân sách nhà nước và sự đóng góp của cộng đồng, xã hội
  • C. Vốn vay từ nước ngoài
  • D. Lợi nhuận của các doanh nghiệp nhà nước

Câu 27: Việc đầu tư vào giáo dục và y tế trong khuôn khổ chính sách dịch vụ xã hội cơ bản có tác động như thế nào đến nguồn nhân lực quốc gia?

  • A. Làm giảm số lượng lao động có kỹ năng.
  • B. Giúp nâng cao chất lượng sức khỏe và trình độ học vấn của người lao động, tăng năng suất lao động.
  • C. Chỉ có lợi cho người dân mà không ảnh hưởng đến kinh tế.
  • D. Gây áp lực lên hệ thống y tế và giáo dục.

Câu 28: Một người lao động bị tai nạn lao động dẫn đến mất khả năng làm việc vĩnh viễn. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người này có thể nhận được trợ cấp hàng tháng từ quỹ bảo hiểm nào?

  • A. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
  • B. Quỹ bảo hiểm y tế
  • C. Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp (thuộc BHXH)
  • D. Quỹ bảo hiểm hưu trí

Câu 29: Thuật ngữ nào dùng để chỉ tình trạng các cá nhân hoặc nhóm người dễ bị tổn thương, có nguy cơ cao rơi vào hoàn cảnh khó khăn do các cú sốc hoặc rủi ro trong cuộc sống?

  • A. Hội nhập quốc tế
  • B. Phát triển bền vững
  • C. Tính dễ bị tổn thương (Vulnerability)
  • D. Năng lực cạnh tranh

Câu 30: Hệ thống an sinh xã hội toàn diện giúp một quốc gia ứng phó tốt hơn với khủng hoảng kinh tế hoặc thiên tai bằng cách nào?

  • A. Tập trung mọi nguồn lực vào việc phục hồi sản xuất của doanh nghiệp lớn.
  • B. Cung cấp mạng lưới an toàn, hỗ trợ thu nhập và dịch vụ thiết yếu cho người dân bị ảnh hưởng, duy trì ổn định xã hội.
  • C. Cắt giảm chi tiêu công để tích lũy dự trữ ngoại hối.
  • D. Khuyến khích di cư lao động ra nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khái niệm nào mô tả hệ thống các chính sách và biện pháp của Nhà nước và xã hội nhằm hỗ trợ người dân đối phó với rủi ro, đảm bảo mức sống tối thiểu và công bằng xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam hiện nay thường được cấu thành từ những trụ cột chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một người lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. Khi người này đủ tuổi quy định và ngừng làm việc, họ sẽ nhận được lương hưu hàng tháng. Hoạt động này thuộc trụ cột nào của hệ thống an sinh xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sau một trận lũ lụt lớn, chính quyền địa phương tổ chức cứu trợ khẩn cấp, cung cấp lương thực, nước uống và nơi ở tạm cho các hộ gia đình bị mất nhà cửa. Biện pháp này thể hiện vai trò của trụ cột nào trong an sinh xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tỉnh X triển khai chương trình hỗ trợ đào tạo nghề miễn phí cho thanh niên nông thôn, đồng thời kết nối với các doanh nghiệp để giới thiệu việc làm sau khi học xong. Chương trình này thuộc nhóm chính sách an sinh xã hội nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chính phủ ban hành chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh thuộc hộ nghèo, đồng thời tăng cường đầu tư xây dựng trường học ở các vùng sâu, vùng xa. Đây là ví dụ về chính sách thuộc trụ cột nào của an sinh xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của an sinh xã hội đối với sự ổn định chính trị - xã hội là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: An sinh xã hội góp phần vào phát triển kinh tế bền vững thông qua cơ chế nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa "Chính sách bảo hiểm" và "Chính sách trợ giúp xã hội" trong hệ thống an sinh xã hội là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại một vùng đồng bào dân tộc thiểu số, tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em còn cao và nhiều người dân không có thẻ bảo hiểm y tế. Để cải thiện tình hình này, chính sách an sinh xã hội nào cần được ưu tiên đẩy mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm xã hội là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mục tiêu chính của chính sách trợ giúp xã hội là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu hệ thống an sinh xã hội hoạt động không hiệu quả, điều gì có thể xảy ra đối với xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của an sinh xã hội trong mối quan hệ với phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chị H tham gia bảo hiểm y tế. Khi chị bị ốm và phải nhập viện, quỹ bảo hiểm y tế chi trả phần lớn chi phí điều trị. Khoản chi trả này đến từ cơ chế nào của bảo hiểm xã hội (bao gồm BHYT)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: "Phổ cập" trong chính sách dịch vụ xã hội cơ bản (như giáo dục, y tế) có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao việc phối hợp giữa các trụ cột (việc làm, bảo hiểm, trợ giúp, dịch vụ cơ bản) lại quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ông K là thương binh nặng, mất sức lao động 81%. Hàng tháng, ông nhận được trợ cấp từ ngân sách nhà nước. Khoản trợ cấp này thuộc loại hình an sinh xã hội nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nguyên tắc "đóng - hưởng" là đặc trưng của chính sách an sinh xã hội nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So với chính sách bảo hiểm xã hội, chính sách trợ giúp xã hội thường có nguồn tài chính chủ yếu từ đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một gia đình có hoàn cảnh khó khăn, không có khả năng chi trả tiền khám chữa bệnh. Họ được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí theo chính sách của Nhà nước. Quyền lợi này thuộc trụ cột an sinh xã hội nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những rủi ro chính mà hệ thống an sinh xã hội nhằm giúp người dân đối phó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc giảm nghèo bền vững lại là một mục tiêu quan trọng của an sinh xã hội, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thách thức lớn nhất đối với việc mở rộng phạm vi bao phủ của bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một tổ chức từ thiện phối hợp với chính quyền địa phương xây dựng nhà tình nghĩa cho các gia đình chính sách, người có công. Hoạt động này, mặc dù có sự tham gia của xã hội, nhưng về bản chất hỗ trợ đối tượng yếu thế, liên quan đến trụ cột an sinh xã hội nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nguồn tài chính chủ yếu để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội ở Việt Nam đến từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Việc đầu tư vào giáo dục và y tế trong khuôn khổ chính sách dịch vụ xã hội cơ bản có tác động như thế nào đến nguồn nhân lực quốc gia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một người lao động bị tai nạn lao động dẫn đến mất khả năng làm việc vĩnh viễn. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người này có thể nhận được trợ cấp hàng tháng từ quỹ bảo hiểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Thuật ngữ nào dùng để chỉ tình trạng các cá nhân hoặc nhóm người dễ bị tổn thương, có nguy cơ cao rơi vào hoàn cảnh khó khăn do các cú sốc hoặc rủi ro trong cuộc sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 Cánh diều Bài 4: An sinh xã hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hệ thống an sinh xã hội toàn diện giúp một quốc gia ứng phó tốt hơn với khủng hoảng kinh tế hoặc thiên tai bằng cách nào?

Xem kết quả