Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về cấu trúc da của trẻ sơ sinh so với người lớn?

  • A. Lớp biểu bì mỏng hơn và dễ bị tổn thương hơn.
  • B. Lớp真皮 dày hơn và chứa nhiều collagen hơn.
  • C. Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả hơn.
  • D. Khả năng tự tổng hợp vitamin D từ ánh nắng mặt trời kém hơn.

Câu 2: Chất gây (vernix caseosa) bao phủ da trẻ sơ sinh khi mới sinh có vai trò sinh lý chính nào?

  • A. Cung cấp dưỡng chất trực tiếp cho da trẻ.
  • B. Bảo vệ da khỏi mất nước và giúp điều hòa thân nhiệt.
  • C. Tăng cường khả năng miễn dịch tại chỗ của da.
  • D. Thúc đẩy quá trình sản xuất melanin, tạo sắc tố da.

Câu 3: Hiện tượng "đỏ da sinh lý" ở trẻ sơ sinh xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Phản ứng dị ứng với môi trường bên ngoài.
  • B. Tăng sản xuất hồng cầu sau sinh.
  • C. Sự thay đổi tuần hoàn máu và thích ứng với môi trường ngoài tử cung.
  • D. Nhiễm trùng da sơ sinh.

Câu 4: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh khác với vàng da bệnh lý chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời điểm xuất hiện vàng da (sinh lý sớm hơn bệnh lý).
  • B. Mức độ vàng da (sinh lý vàng đậm hơn bệnh lý).
  • C. Nguyên nhân gây vàng da (sinh lý do tan máu, bệnh lý do gan mật).
  • D. Mức độ bilirubin trong máu (sinh lý tăng nhẹ, bệnh lý tăng cao).

Câu 5: Lớp mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh có thành phần acid béo khác biệt so với người lớn như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến sinh lý trẻ ra sao?

  • A. Giàu acid béo không no, giúp mỡ mềm dẻo hơn nhưng dễ bị đông cứng khi lạnh.
  • B. Giàu acid béo no, giúp giữ ấm tốt hơn nhưng khó tiêu hóa.
  • C. Tỷ lệ acid béo no và không no tương đương người lớn, không khác biệt sinh lý.
  • D. Chứa nhiều cholesterol hơn, ảnh hưởng đến chuyển hóa lipid.

Câu 6: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính diện tích da của trẻ em, biết P là trọng lượng cơ thể (kg)?

  • A. Diện tích da = 1/10 x P
  • B. Diện tích da = 1/10 x ∛P²
  • C. Diện tích da = 1/10 x P³/²
  • D. Diện tích da = 1/10 x √P

Câu 7: Đặc điểm sinh lý nào của da trẻ em khiến trẻ dễ bị mất nước và các chất điện giải hơn so với người lớn?

  • A. Lớp sừng dày và ít thấm nước.
  • B. Tuyến mồ hôi hoạt động kém hiệu quả.
  • C. Tỷ lệ diện tích da trên trọng lượng cơ thể lớn.
  • D. Hệ thống mạch máu dưới da kém phát triển.

Câu 8: Sợi cơ ở trẻ em khác biệt so với người lớn về đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Sợi cơ nhỏ hơn về đường kính.
  • B. Sợi cơ chứa nhiều myosin và actin hơn.
  • C. Màng tế bào cơ (sarcolemma) dày hơn.
  • D. Hệ thống lưới nội bào tương phát triển hơn.

Câu 9: Tại sao trẻ em dễ bị mất nước nặng và sụt cân nhanh khi bị tiêu chảy cấp?

  • A. Khả năng hấp thụ nước ở ruột kém hơn.
  • B. Cơ thể trẻ chứa tỷ lệ nước cao hơn và dự trữ ít năng lượng.
  • C. Hệ thống điều hòa thân nhiệt kém hiệu quả.
  • D. Chức năng thận chưa hoàn thiện.

Câu 10: Hiện tượng "tăng trương lực cơ sinh lý" ở trẻ sơ sinh có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ xuất hiện ở chi dưới, kéo dài đến tuổi dậy thì.
  • B. Là dấu hiệu của tổn thương thần kinh trung ương.
  • C. Không ảnh hưởng đến vận động của trẻ.
  • D. Gặp ở cả chi trên và chi dưới, giảm dần theo thời gian.

Câu 11: Sự phát triển của hệ cơ ở trẻ em tuân theo quy luật nào?

  • A. Cơ thân mình phát triển trước cơ chi.
  • B. Cơ ngoại vi phát triển đồng thời với cơ trung tâm.
  • C. Cơ lớn phát triển sau cơ nhỏ.
  • D. Không có quy luật phát triển cơ nhất định.

Câu 12: Xương của trẻ em khác với xương người lớn chủ yếu ở thành phần hóa học nào?

  • A. Chứa nhiều muối khoáng vô cơ hơn.
  • B. Chứa nhiều nước và chất hữu cơ hơn.
  • C. Tỷ lệ nước và chất khoáng tương đương người lớn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về thành phần hóa học.

Câu 13: Đặc điểm nào của xương trẻ em giải thích tại sao trẻ dễ bị gãy xương "cành tươi"?

  • A. Xương xốp và ít chất khoáng.
  • B. Ống Havers nhỏ và ít mạch máu.
  • C. Quá trình cốt hóa chưa hoàn thiện.
  • D. Màng xương dày và đàn hồi.

Câu 14: Thóp trước ở trẻ sơ sinh có vai trò quan trọng nào?

  • A. Bảo vệ não khỏi chấn thương.
  • B. Điều hòa nhiệt độ cho não.
  • C. Giúp đầu trẻ biến dạng khi sinh và tạo không gian cho não phát triển.
  • D. Giúp trao đổi chất giữa não và máu.

Câu 15: Thời điểm đóng thóp trước trung bình ở trẻ em là khi nào?

  • A. 1 - 3 tháng tuổi.
  • B. 9 - 18 tháng tuổi.
  • C. 3 - 6 tháng tuổi.
  • D. Sau 24 tháng tuổi.

Câu 16: Xương sống của trẻ sơ sinh có đặc điểm khác biệt nào so với người lớn?

  • A. Chỉ có một đường cong sinh lý chính (cong toàn bộ ra sau).
  • B. Có đầy đủ các đường cong sinh lý như người lớn.
  • C. Xương sống thẳng và chưa có đường cong.
  • D. Các đốt sống dính liền nhau thành một khối.

Câu 17: Đường cong sinh lý thứ hai của cột sống (cong ưỡn cổ) hình thành khi nào ở trẻ?

  • A. Ngay từ khi mới sinh.
  • B. Khi trẻ biết lẫy.
  • C. Khi trẻ biết ngẩng đầu và giữ đầu vững.
  • D. Khi trẻ bắt đầu tập đi.

Câu 18: Lồng ngực của trẻ sơ sinh có hình dạng như thế nào?

  • A. Hình dẹt, đường kính ngang lớn hơn nhiều đường kính trước sau.
  • B. Hình tròn, đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang.
  • C. Hình bầu dục, đường kính trước sau lớn hơn đường kính ngang.
  • D. Hình nón, đáy rộng ở phía trên và hẹp dần xuống dưới.

Câu 19: Vì sao nhịp thở của trẻ sơ sinh chủ yếu là nhịp thở bụng?

  • A. Phổi của trẻ sơ sinh chưa phát triển đầy đủ.
  • B. Trung tâm hô hấp ở hành não chưa hoàn thiện.
  • C. Đường dẫn khí trên của trẻ hẹp hơn người lớn.
  • D. Cơ hoành đóng vai trò chính trong hô hấp do lồng ngực còn mềm và xương sườn nằm ngang.

Câu 20: Số lượng răng sữa (răng tạm thời) ở trẻ em là bao nhiêu?

  • A. 16 răng.
  • B. 20 răng.
  • C. 24 răng.
  • D. 32 răng.

Câu 21: Công thức ước tính số răng sữa ở trẻ dưới 2 tuổi (trong giai đoạn mọc răng sữa) là gì (với N là số tháng tuổi)?

  • A. Số răng = N / 2.
  • B. Số răng = N + 2.
  • C. Số răng = N - 6 (khi trẻ trên 6 tháng tuổi).
  • D. Số răng = 2 x N.

Câu 22: Thời điểm nào trẻ thường bắt đầu mọc răng sữa?

  • A. Ngay sau khi sinh.
  • B. Khoảng 3 tháng tuổi.
  • C. Khoảng 9 tháng tuổi.
  • D. Khoảng 6 tháng tuổi.

Câu 23: Răng vĩnh viễn khác răng sữa ở điểm nào sau đây?

  • A. Men răng của răng vĩnh viễn cứng chắc hơn.
  • B. Răng vĩnh viễn có kích thước nhỏ hơn răng sữa.
  • C. Chân răng vĩnh viễn ngắn hơn chân răng sữa.
  • D. Tủy răng vĩnh viễn rộng hơn tủy răng sữa.

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của lông và tóc ở trẻ em?

  • A. Lông tơ có thể xuất hiện ở ngực và vai trong những tháng đầu đời.
  • B. Tóc trẻ nhỏ thường mềm mại do chưa phát triển đầy đủ lớp lõi tóc.
  • C. Tóc của trẻ em luôn dày và chắc khỏe hơn người lớn.
  • D. Đến tuổi dậy thì, lông phát triển ở nách và bộ phận sinh dục.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của da trẻ em?

  • A. Da trẻ dễ bị tổn thương và nhiễm trùng hơn da người lớn.
  • B. Da trẻ ít nhạy cảm với các tác nhân kích thích từ môi trường.
  • C. Da trẻ có khả năng hấp thụ các chất qua da tốt hơn.
  • D. Da trẻ tham gia vào quá trình điều hòa thân nhiệt nhưng chưa hoàn thiện.

Câu 26: Đặc điểm nào KHÔNG đúng về hệ cơ ở trẻ em?

  • A. Cơ trẻ em chứa nhiều nước và ít protein hơn so với người lớn.
  • B. Cơ trẻ em phát triển nhanh chóng trong giai đoạn dậy thì.
  • C. Sức mạnh cơ bắp của trẻ em tăng dần theo độ tuổi.
  • D. Tỷ lệ khối lượng cơ so với khối lượng cơ thể ở trẻ sơ sinh nhỏ hơn người lớn.

Câu 27: Điều nào KHÔNG phải là đặc điểm của hệ xương ở trẻ sơ sinh?

  • A. Xương trẻ sơ sinh mềm và dẻo hơn xương người lớn.
  • B. Hệ xương trẻ sơ sinh có nhiều sụn và mô liên kết.
  • C. Xương của trẻ sơ sinh đã được cốt hóa hoàn toàn.
  • D. Quá trình cốt hóa tiếp tục diễn ra trong suốt thời thơ ấu và thanh thiếu niên.

Câu 28: Trong bệnh lý đầu nhỏ (microcephaly), thóp có đặc điểm gì?

  • A. Thóp rộng hơn bình thường.
  • B. Thóp đóng kín sớm hơn bình thường.
  • C. Thóp phồng căng.
  • D. Không có sự thay đổi về thóp.

Câu 29: Đến tuổi đi học (khoảng 6 tuổi), lồng ngực của trẻ có sự thay đổi hình dạng như thế nào?

  • A. Lồng ngực trở nên tròn hơn.
  • B. Kích thước lồng ngực không thay đổi đáng kể.
  • C. Lồng ngực phát triển không đối xứng.
  • D. Lồng ngực trở nên dẹt hơn theo chiều trước sau.

Câu 30: Nếu một trẻ 9 tháng tuổi chưa mọc răng nào, điều này có đáng lo ngại không, và cần đánh giá thêm yếu tố nào?

  • A. Rất đáng lo ngại, cần can thiệp y tế ngay lập tức.
  • B. Hoàn toàn bình thường, không cần lo lắng.
  • C. Có thể cần theo dõi, nhưng cần xem xét các yếu tố khác như dinh dưỡng và phát triển toàn diện.
  • D. Chắc chắn trẻ bị thiếu canxi, cần bổ sung canxi.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về cấu trúc da của trẻ sơ sinh so với người lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chất gây (vernix caseosa) bao phủ da trẻ sơ sinh khi mới sinh có vai trò sinh lý chính nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiện tượng 'đỏ da sinh lý' ở trẻ sơ sinh xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh khác với vàng da bệnh lý chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Lớp mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh có thành phần acid béo khác biệt so với người lớn như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến sinh lý trẻ ra sao?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Công thức nào sau đây được sử dụng để ước tính diện tích da của trẻ em, biết P là trọng lượng cơ thể (kg)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm sinh lý nào của da trẻ em khiến trẻ dễ bị mất nước và các chất điện giải hơn so với người lớn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sợi cơ ở trẻ em khác biệt so với người lớn về đặc điểm cấu trúc nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tại sao trẻ em dễ bị mất nước nặng và sụt cân nhanh khi bị tiêu chảy cấp?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hiện tượng 'tăng trương lực cơ sinh lý' ở trẻ sơ sinh có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Sự phát triển của hệ cơ ở trẻ em tuân theo quy luật nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xương của trẻ em khác với xương người lớn chủ yếu ở thành phần hóa học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đặc điểm nào của xương trẻ em giải thích tại sao trẻ dễ bị gãy xương 'cành tươi'?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thóp trước ở trẻ sơ sinh có vai trò quan trọng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thời điểm đóng thóp trước trung bình ở trẻ em là khi nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xương sống của trẻ sơ sinh có đặc điểm khác biệt nào so với người lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đường cong sinh lý thứ hai của cột sống (cong ưỡn cổ) hình thành khi nào ở trẻ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Lồng ngực của trẻ sơ sinh có hình dạng như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Vì sao nhịp thở của trẻ sơ sinh chủ yếu là nhịp thở bụng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Số lượng răng sữa (răng tạm thời) ở trẻ em là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Công thức ước tính số răng sữa ở trẻ dưới 2 tuổi (trong giai đoạn mọc răng sữa) là gì (với N là số tháng tuổi)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thời điểm nào trẻ thường bắt đầu mọc răng sữa?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Răng vĩnh viễn khác răng sữa ở điểm nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của lông và tóc ở trẻ em?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của da trẻ em?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đặc điểm nào KHÔNG đúng về hệ cơ ở trẻ em?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điều nào KHÔNG phải là đặc điểm của hệ xương ở trẻ sơ sinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bệnh lý đầu nhỏ (microcephaly), thóp có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đến tuổi đi học (khoảng 6 tuổi), lồng ngực của trẻ có sự thay đổi hình dạng như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu một trẻ 9 tháng tuổi chưa mọc răng nào, điều này có đáng lo ngại không, và cần đánh giá thêm yếu tố nào?

Xem kết quả