Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Tim của thai nhi bắt đầu co bóp tự phát vào giai đoạn nào của thai kỳ?
- A. Tuần thứ 2
- B. Tuần thứ 3
- C. Tuần thứ 4
- D. Tuần thứ 5
Câu 2: Cấu trúc tim mạch nào sau đây cho phép máu giàu oxy từ nhau thai đến thẳng tuần hoàn não và tim của thai nhi, bỏ qua gan?
- A. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus)
- B. Ống động mạch (Ductus arteriosus)
- C. Lỗ bầu dục (Foramen ovale)
- D. Tuần hoàn bánh rau (Placental circulation)
Câu 3: Trong tuần hoàn bào thai, máu có độ bão hòa oxy cao nhất được tìm thấy ở mạch máu nào sau đây?
- A. Tĩnh mạch rốn
- B. Động mạch rốn
- C. Động mạch chủ bụng
- D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố góp phần làm tăng áp lực động mạch phổi và sức cản mạch máu phổi ở thai nhi?
- A. Phổi chưa hoạt động và chứa đầy dịch
- B. Tình trạng thiếu oxy tương đối gây co mạch máu phổi
- C. Ống động mạch (ductus arteriosus) dẫn máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ
- D. Sức cản mạch máu hệ thống thấp
Câu 5: Ống động mạch (ductus arteriosus) đóng lại sau sinh chủ yếu do sự thay đổi nào về nồng độ các chất sau đây?
- A. Tăng prostaglandin E2
- B. Tăng oxy máu
- C. Giảm carbon dioxide máu
- D. Tăng adenosine
Câu 6: Sự đóng lỗ bầu dục (foramen ovale) sau sinh về chức năng thường xảy ra trong khoảng thời gian nào?
- A. Vài giờ đến vài ngày sau sinh
- B. Vài tuần sau sinh
- C. Vài tháng sau sinh
- D. Vài năm sau sinh
Câu 7: Ở trẻ sơ sinh, tiếng tim thứ hai (T2) thường nghe rõ hơn tiếng tim thứ nhất (T1) ở vùng đáy tim. Điều này phản ánh đặc điểm sinh lý nào?
- A. Áp lực thất trái cao hơn thất phải
- B. Áp lực động mạch phổi vẫn còn tương đối cao
- C. Van hai lá đóng mạnh hơn van ba lá
- D. Thành ngực trẻ sơ sinh mỏng hơn
Câu 8: Nhịp tim bình thường của trẻ sơ sinh đủ tháng khi nghỉ ngơi thường nằm trong khoảng nào?
- A. 60 - 100 lần/phút
- B. 80 - 120 lần/phút
- C. 100 - 160 lần/phút
- D. 120 - 180 lần/phút
Câu 9: Huyết áp của trẻ em thường thấp hơn so với người lớn. Nguyên nhân chính nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự khác biệt này?
- A. Lòng mạch máu tương đối rộng hơn so với thể tích máu
- B. Trương lực thành mạch máu thấp hơn
- C. Khối lượng cơ tim nhỏ hơn so với trọng lượng cơ thể
- D. Cung lượng tim cao hơn so với người lớn
Câu 10: Vị trí mỏm tim của trẻ dưới 7 tuổi thường nằm ở khoang liên sườn (KLS) nào?
- A. KLS VI
- B. KLS IV
- C. KLS V
- D. KLS III
Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, ống động mạch (ductus arteriosus) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống của trẻ sơ sinh?
- A. Thông liên thất
- B. Teo van động mạch phổi
- C. Còn ống động mạch
- D. Hẹp van động mạch chủ
Câu 12: Công thức ước tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi là (với "n" là số tuổi theo năm)?
- A. 70 + 2n
- B. 80 + 4n
- C. 80 + 2n
- D. 90 + n
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với tim của trẻ sơ sinh so với tim người lớn?
- A. Tim tròn hơn và nằm ngang hơn
- B. Thành thất phải tương đối dày hơn thất trái
- C. Tỷ lệ khối lượng thất trái so với thất phải lớn hơn
- D. Mỏm tim ở vị trí cao hơn
Câu 14: Biến đổi sinh lý nào sau đây KHÔNG xảy ra ở hệ tuần hoàn của trẻ sau sinh?
- A. Nhịp tim giảm dần
- B. Huyết áp tăng dần
- C. Cung lượng tim giảm dần
- D. Sức cản mạch máu hệ thống tăng
Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tần số mạch của trẻ em NGOẠI TRỪ?
- A. Sốt
- B. Mất nước
- C. Khóc
- D. Ngủ
Câu 16: Mạch nảy mạnh, chìm sâu (mạch Corrigan) thường gợi ý đến bệnh lý tim mạch nào sau đây?
- A. Hẹp van động mạch chủ
- B. Hẹp eo động mạch chủ
- C. Hở van động mạch chủ
- D. Thông liên thất
Câu 17: Tiếng tim thứ ba (T3) sinh lý ở trẻ em thường được nghe rõ nhất ở đâu và vào thì nào của chu kỳ tim?
- A. Đáy tim, đầu thì tâm trương
- B. Mỏm tim, đầu thì tâm trương
- C. Đáy tim, cuối thì tâm trương
- D. Mỏm tim, cuối thì tâm trương
Câu 18: Ở trẻ em, sự thay đổi bất thường của tiếng tim thứ hai (T2) có giá trị quan trọng trong việc đánh giá bệnh lý nào?
- A. Tăng áp động mạch phổi
- B. Hẹp van động mạch chủ
- C. Hẹp van động mạch phổi
- D. Bệnh cơ tim giãn nở
Câu 19: Trong giai đoạn bào thai, khoảng bao nhiêu phần trăm cung lượng tim đi qua phổi?
- A. 10-15%
- B. 20-25%
- C. 30-35%
- D. 40-45%
Câu 20: Đo huyết áp ở trẻ em cần lưu ý lựa chọn kích thước vòng bít (cuff) phù hợp. Vòng bít lý tưởng nên che phủ khoảng bao nhiêu chiều dài cánh tay?
- A. 1/4 - 1/3
- B. 1/2 - 2/3
- C. 3/4 - 4/5
- D. Toàn bộ
Câu 21: Trẻ 4 tuổi bị sốt cao và quấy khóc. Khi khám tim mạch, bác sĩ nghe thấy tiếng thổi tâm thu nhẹ ở vùng đáy tim. Tiếng thổi này có khả năng cao nhất là gì?
- A. Tiếng thổi vô tội (Functional murmur)
- B. Thông liên thất nhỏ
- C. Hẹp van động mạch phổi nhẹ
- D. Còn ống động mạch nhỏ
Câu 22: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, da tím tái, SpO2 thấp, khám tim phát hiện tiếng thổi liên tục. Nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh phụ thuộc ống động mạch. Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để duy trì ống động mạch mở?
- A. Adrenaline
- B. Prostaglandin E1
- C. Dopamine
- D. Digoxin
Câu 23: Trên phim X-quang tim phổi thẳng của trẻ dưới 2 tuổi, chỉ số tim/ngực (CTR) bình thường là bao nhiêu?
- A. < 0.45
- B. < 0.50
- C. < 0.55
- D. < 0.60
Câu 24: Sự khác biệt chính giữa tuần hoàn bào thai và tuần hoàn sau sinh là gì?
- A. Tuần hoàn bào thai có shunt trái-phải, tuần hoàn sau sinh có shunt phải-trái
- B. Tuần hoàn bào thai có sức cản mạch máu hệ thống thấp, tuần hoàn sau sinh cao
- C. Tuần hoàn bào thai thất trái dày hơn thất phải, tuần hoàn sau sinh thất phải dày hơn
- D. Tuần hoàn bào thai máu ít qua phổi, tuần hoàn sau sinh máu qua phổi hoàn toàn
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra mạch yếu hoặc khó bắt ở trẻ sơ sinh?
- A. Còn ống động mạch nhỏ
- B. Sốc tim
- C. Suy tim nặng
- D. Hẹp van động mạch chủ nặng
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây về trung thất ở trẻ em khác biệt so với người lớn và có ý nghĩa lâm sàng?
- A. Trung thất hẹp hơn
- B. Trung thất rộng hơn và dễ di động hơn
- C. Trung thất ít mạch máu hơn
- D. Trung thất cố định hơn
Câu 27: Trong trường hợp suy tim phải ở trẻ dưới 4 tuổi, vị trí mỏm tim có thể thay đổi như thế nào?
- A. Lệch lên trên và sang trái
- B. Lệch sang trái
- C. Lệch xuống dưới và sang phải
- D. Không thay đổi vị trí
Câu 28: Sự phát triển khối lượng cơ tim diễn ra mạnh mẽ nhất trong giai đoạn nào sau sinh?
- A. Những tháng đầu sau sinh
- B. Năm đầu đời
- C. Tuổi tiền học đường
- D. Tuổi dậy thì
Câu 29: Tỷ lệ khối lượng cơ thất trái so với thất phải ở trẻ sơ sinh đủ tháng là khoảng bao nhiêu?
- A. Khoảng 1:1
- B. Khoảng 2:1
- C. Khoảng 1:2
- D. Khoảng 3:1
Câu 30: Cung lượng tim trên mỗi kg cân nặng ở trẻ sơ sinh so với trẻ lớn và người lớn thì như thế nào?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Tương đương
- D. Không xác định