15+ Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, hình ảnh

  • A. Sự vui vẻ, hòa nhập với cộng đồng.
  • B. Sự mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
  • C. Sự thách thức, nổi loạn chống lại xã hội.
  • D. Sự tha hóa, mất nhân tính và nỗi đau khổ sâu kín.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng, gợi cảm.
  • B. Điệp ngữ kết hợp ẩn dụ, nhấn mạnh vẻ đẹp và sự đa dạng của cái "Ta" trữ tình.
  • C. Nhân hóa, làm cho đối tượng trữ tình trở nên gần gũi, sinh động.
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự chuyển đổi cảm xúc của chủ thể trữ tình.

Câu 3: Trong tác phẩm

  • A. Thể hiện sự vô tư, hồn nhiên của nhân vật Tràng.
  • B. Cho thấy sự trêu đùa, coi thường hoàn cảnh khó khăn.
  • C. Biểu hiện khát vọng sống, niềm vui nhỏ bé trong hoàn cảnh bi thảm, lay lắt.
  • D. Khắc họa sự ngờ nghệch, khờ khạo của nhân vật Tràng.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật

  • A. Sự đối lập giữa đời sống tinh thần cao quý và nhu cầu thể xác tầm thường, dung tục.
  • B. Sự hòa hợp tuyệt đối giữa tâm hồn và thể xác, tạo nên con người toàn vẹn.
  • C. Sự giằng xé giữa khát vọng sống và nỗi sợ hãi cái chết.
  • D. Sự đấu tranh giữa cá nhân và cộng đồng, giữa tự do và trách nhiệm.

Câu 5: Trong bài thơ

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên, sự dữ dội của biển cả.
  • B. Tình yêu đôi lứa, những cung bậc cảm xúc trong tình yêu.
  • C. Cuộc đời con người với những thăng trầm, biến động.
  • D. Khát vọng tự do, vượt thoát khỏi những ràng buộc.

Câu 6: So sánh hình tượng người lính trong bài thơ

  • A. Một bên thể hiện sự bi tráng, một bên thể hiện sự lãng mạn.
  • B. Một bên tập trung vào vẻ đẹp ngoại hình, một bên tập trung vào phẩm chất bên trong.
  • C. Một bên khắc họa sự oai hùng, dũng cảm, một bên khắc họa sự yếu đuối, bi thương.
  • D.

Câu 7: Trong truyện ngắn

  • A. Minh họa cho vẻ đẹp thiên nhiên Tây Nguyên.
  • B. Tạo bối cảnh không gian và thời gian cho câu chuyện.
  • C. Biểu tượng cho sức sống bất khuất, tinh thần đấu tranh kiên cường của người dân Tây Nguyên.
  • D. Thể hiện sự tàn phá của chiến tranh đối với môi trường.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Con người vốn dĩ ích kỷ và tàn nhẫn.
  • B. Cần phải thấu hiểu và cảm thông với nỗi đau của con người.
  • C. Xã hội luôn đầy rẫy bất công và khổ đau.
  • D. Số phận con người hoàn toàn do định mệnh sắp đặt.

Câu 9: Trong bài

  • A. Làm cho bản Tuyên ngôn trở nên gần gũi, dễ hiểu với mọi tầng lớp nhân dân.
  • B. Thể hiện sự khiêm nhường, hòa nhã của tác giả.
  • C. Tạo sự trang trọng, uy nghiêm cho văn bản.
  • D. Tăng sức thuyết phục, khẳng định mạnh mẽ quyền độc lập, tự do của dân tộc.

Câu 10: Nếu so sánh truyện Kiều của Nguyễn Du với thể loại tiểu thuyết hiện đại, điểm khác biệt cơ bản về phương thức tự sự giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Truyện Kiều: tự sự theo lối chương hồi, chú trọng kể diễn biến câu chuyện; Tiểu thuyết hiện đại: đa dạng điểm nhìn, chú trọng miêu tả tâm lý nhân vật.
  • B. Truyện Kiều: sử dụng ngôi kể thứ nhất; Tiểu thuyết hiện đại: sử dụng ngôi kể thứ ba.
  • C. Truyện Kiều: không gian, thời gian nghệ thuật ước lệ; Tiểu thuyết hiện đại: không gian, thời gian nghệ thuật cụ thể, chân thực.
  • D. Truyện Kiều: kết cấu vòng tròn; Tiểu thuyết hiện đại: kết cấu tuyến tính.

Câu 11: Trong bài thơ

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Bình yên, tĩnh lặng của một buổi chiều quê.
  • C. Cô đơn, chia lìa, cảm giác về sự xa cách, vô vọng.
  • D. Hạnh phúc, sum vầy, ấm áp tình người.

Câu 12: Xét về thể loại,

  • A. Hồi ký, ghi lại những kỷ niệm sâu sắc về quá khứ.
  • B. Nhật ký, ghi chép hàng ngày về suy nghĩ, cảm xúc, sự kiện diễn ra.
  • C. Tùy bút, thể hiện cảm xúc, suy tư tản mạn về cuộc sống.
  • D. Ký sự, ghi lại một cách chân thực các sự kiện lịch sử.

Câu 13: Trong đoạn trích

  • A. Vui vẻ, nhẹ nhõm vì đã tìm được người thay thế.
  • B. Hờ hững, lạnh lùng, coi thường tình yêu.
  • C. Ghen tuông, đố kỵ với hạnh phúc của em gái.
  • D. Đau khổ, giằng xé, day dứt, hy sinh tình yêu cá nhân vì chữ hiếu.

Câu 14: Phân tích giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo trong tác phẩm

  • A. Giá trị hiện thực và nhân đạo đối lập nhau, phủ định lẫn nhau.
  • B. Giá trị hiện thực quan trọng hơn giá trị nhân đạo.
  • C. Giá trị hiện thực là cơ sở để thể hiện giá trị nhân đạo sâu sắc.
  • D. Giá trị nhân đạo làm lu mờ giá trị hiện thực của tác phẩm.

Câu 15: Trong bài thơ

  • A. Không gian ấm áp, gần gũi, thân thuộc.
  • B. Không gian rộng lớn, bao la, vắng lặng, gợi cảm giác cô đơn.
  • C. Không gian tươi sáng, tràn đầy sức sống.
  • D. Không gian huyền ảo, kỳ bí, mang màu sắc cổ tích.

Câu 16: Nếu xét

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bi tráng, giàu cảm xúc ngợi ca và thương tiếc.
  • B. Kể lại một câu chuyện lịch sử một cách khách quan, trung thực.
  • C. Trình bày quan điểm, chính kiến về một vấn đề xã hội.
  • D. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên một cách sinh động, gợi cảm.

Câu 17: Trong truyện ngắn

  • A. Sự lạc hậu, đói nghèo của người dân Trung Quốc.
  • B. Sự tàn bạo, vô nhân đạo của chế độ phong kiến.
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm của con người trước nỗi đau của đồng loại.
  • D. Sự mê muội, lạc hậu về nhận thức, niềm tin mù quáng vào những phương thuốc phản khoa học.

Câu 18: So sánh hình tượng sông Hương trong bài

  • A. Cả hai đều được miêu tả với vẻ đẹp hùng vĩ, dữ dội.
  • B. Cả hai đều được nhân hóa, mang vẻ đẹp trữ tình, gắn liền với văn hóa.
  • C. Cả hai đều là biểu tượng cho lịch sử và truyền thống dân tộc.
  • D. Cả hai đều được miêu tả từ góc nhìn khoa học, địa lý.

Câu 19: Trong bài thơ

  • A. Cuộc sống là vĩnh cửu, bất diệt.
  • B. Thời gian trôi đi tuần hoàn, không ngừng nghỉ.
  • C. Thời gian tuyến tính, cuộc sống hữu hạn, cần trân trọng từng khoảnh khắc.
  • D. Con người không thể thay đổi được quy luật của thời gian.

Câu 20: Nếu xét về phong cách nghệ thuật, điểm khác biệt cơ bản giữa phong cách thơ Tố Hữu và phong cách thơ Xuân Diệu là gì?

  • A. Tố Hữu: lãng mạn; Xuân Diệu: hiện thực.
  • B. Tố Hữu: trữ tình ngoại cảm; Xuân Diệu: trữ tình nội tâm.
  • C. Tố Hữu: ngôn ngữ bình dị, dân dã; Xuân Diệu: ngôn ngữ trau chuốt, tinh tế.
  • D. Tố Hữu: đậm chất chính trị, sử thi; Xuân Diệu: đậm chất trữ tình, cá nhân.

Câu 21: Trong bài

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình cường tráng, khỏe mạnh.
  • B. Vẻ đẹp tài hoa, dũng cảm, trí tuệ và tâm hồn nghệ sĩ.
  • C. Vẻ đẹp giản dị, chất phác, gần gũi với thiên nhiên.
  • D. Vẻ đẹp uyên bác, am hiểu sâu rộng về văn hóa.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tạo sự trang trọng, uy nghiêm cho lời thơ.
  • B. Làm cho lời thơ trở nên khách quan, trung lập.
  • C. Thể hiện tình cảm lưu luyến, gắn bó sâu nặng, gợi không khí ân tình, thủy chung.
  • D. Tăng tính triết lý, suy tư cho lời thơ.

Câu 23: Trong truyện ngắn

  • A. Từ câm lặng, cam chịu đến âm ỉ phản kháng rồi vùng lên.
  • B. Từ mạnh mẽ, phản kháng đến yếu đuối, cam chịu.
  • C. Luôn luôn bi quan, tuyệt vọng, không có sự thay đổi.
  • D. Từ hồn nhiên, vui vẻ đến đau khổ, bi thương.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa cái

  • A. Cái
  • B. Cái
  • C. Cái
  • D. Cái

Câu 25: Trong bài thơ

  • A. Sự thay đổi của thiên nhiên do tác động của con người.
  • B. Sự tàn phá của chiến tranh, nỗi đau mất mát và khát vọng hồi sinh.
  • C. Sự lãng quên quá khứ, hướng tới tương lai tươi sáng.
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên vượt qua mọi khó khăn, thử thách.

Câu 26: Nếu so sánh thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt cơ bản về dung lượng và phạm vi phản ánh hiện thực giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Truyện ngắn: dung lượng lớn, phạm vi phản ánh rộng; Tiểu thuyết: dung lượng nhỏ, phạm vi phản ánh hẹp.
  • B. Truyện ngắn và tiểu thuyết không có sự khác biệt về dung lượng và phạm vi phản ánh.
  • C. Truyện ngắn: dung lượng nhỏ, tập trung vào một khoảnh khắc, chi tiết; Tiểu thuyết: dung lượng lớn, phạm vi phản ánh rộng lớn, nhiều tuyến nhân vật, sự kiện.
  • D. Truyện ngắn: chỉ phản ánh hiện thực xã hội; Tiểu thuyết: phản ánh cả hiện thực tâm lý.

Câu 27: Trong bài thơ

  • A. Sự nghiệp âm nhạc và tình yêu nghệ thuật của Lorca.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn và tài hoa của Lorca.
  • C. Sức mạnh tinh thần và ý chí đấu tranh của Lorca.
  • D. Cuộc đời nghệ sĩ tài hoa nhưng bi kịch, cái chết oan khuất của Lorca.

Câu 28: Nếu xét về ngôn ngữ thơ, điểm khác biệt nổi bật giữa ngôn ngữ thơ ca trung đại và ngôn ngữ thơ ca hiện đại Việt Nam là gì?

  • A. Thơ trung đại: ước lệ, tượng trưng, thi liệu cổ điển; Thơ hiện đại: tự do, phóng khoáng, ngôn ngữ đời sống.
  • B. Thơ trung đại: sử dụng nhiều từ Hán Việt; Thơ hiện đại: sử dụng nhiều từ thuần Việt.
  • C. Thơ trung đại: tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ; Thơ hiện đại: phá cách, tự do về luật thơ.
  • D. Thơ trung đại: chủ yếu viết về đề tài thiên nhiên; Thơ hiện đại: đề tài đa dạng, phong phú.

Câu 29: Trong truyện ngắn

  • A. Nghệ thuật phải phản ánh cuộc sống một cách chân thực, khách quan.
  • B. Cuộc sống luôn đẹp đẽ, thơ mộng hơn nghệ thuật.
  • C. Cần có cái nhìn đa diện, sâu sắc, tránh phiến diện, hời hợt khi nhìn nhận cuộc sống và phản ánh vào nghệ thuật.
  • D. Nghệ thuật phải hướng tới cái đẹp, tránh xa cái xấu xa, trần trụi của cuộc sống.

Câu 30: Nếu xét về thể loại tùy bút và bút ký, điểm khác biệt cơ bản về tính chất trữ tình và tính chất thông tin giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Tùy bút: thiên về thông tin, ít yếu tố trữ tình; Bút ký: thiên về trữ tình, ít yếu tố thông tin.
  • B. Tùy bút: thiên về trữ tình, cảm xúc cá nhân; Bút ký: thiên về thông tin, tính chân thực của sự kiện.
  • C. Tùy bút và bút ký không có sự khác biệt về tính trữ tình và tính thông tin.
  • D. Tùy bút và bút ký đều là thể loại tự sự, không có yếu tố trữ tình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, hình ảnh "tiếng cười rũ rượi" của Chí Phèo sau khi uống rượu thể hiện điều gì về bi kịch của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
"Ta là con chim hót trên cành
Ta là đóa hoa thơm giữa rừng
Ta là mặt trời rực rỡ
Ta là trăng dịu dàng..."
Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật và tác dụng của biện pháp đó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "tràng cười" của nhân vật Tràng khi nhặt được vợ có ý nghĩa gì trong việc thể hiện giá trị nhân đạo của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật "Hồn Trương Ba" và "xác hàng thịt" trong vở kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" của Lưu Quang Vũ. Mâu thuẫn cơ bản giữa hai yếu tố này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" vừa mang ý nghĩa tả thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng. Ý nghĩa biểu tượng chủ yếu của hình tượng "sóng" trong bài thơ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So sánh hình tượng người lính trong bài thơ "Đồng chí" của Chính Hữu và bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng. Điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện hình tượng người lính ở hai bài thơ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong truyện ngắn "Rừng xà nu" của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu có vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
"... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương..." (Lão Hạc - Nam Cao)
Đoạn văn trên thể hiện quan điểm nhân sinh nào của nhà văn Nam Cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bài "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh, giọng văn hùng hồn, đanh thép có vai trò gì trong việc truyền tải nội dung và tư tưởng của bản Tuyên ngôn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nếu so sánh truyện Kiều của Nguyễn Du với thể loại tiểu thuyết hiện đại, điểm khác biệt cơ bản về phương thức tự sự giữa hai thể loại này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, cảnh "gió theo lối gió, mây đường mây" gợi cảm xúc chủ đạo nào trong lòng người đọc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xét về thể loại, "Nhật kí trong tù" của Hồ Chí Minh thuộc thể loại nào và đặc điểm nổi bật của thể loại đó được thể hiện trong tác phẩm là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong đoạn trích "Trao duyên" (Truyện Kiều), tâm trạng của Kiều khi trao duyên cho em gái được thể hiện qua những hành động và lời nói nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tích giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo trong tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao. Hai giá trị này có mối quan hệ như thế nào với nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "nắng xuống, trời lên sâu chót vót" gợi không gian nghệ thuật như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nếu xét "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn tế, thì đặc trưng nổi bật của thể loại này được thể hiện trong bài văn tế là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong truyện ngắn "Thuốc" của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: So sánh hình tượng sông Hương trong bài "Ai đã đặt tên cho dòng sông?" của Hoàng Phủ Ngọc Tường và hình tượng sông Đà trong tùy bút "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân. Điểm tương đồng nổi bật giữa hai hình tượng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, quan niệm "xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già" thể hiện triết lý nhân sinh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nếu xét về phong cách nghệ thuật, điểm khác biệt cơ bản giữa phong cách thơ Tố Hữu và phong cách thơ Xuân Diệu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong bài "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân, hình ảnh người lái đò hiện lên với vẻ đẹp chủ yếu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:
"...Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Mình về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái, cây đa Tân Trào..." (Việt Bắc - Tố Hữu)
Đoạn thơ trên sử dụng hình thức nghệ thuật đối thoại "mình - ta" có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong truyện ngắn "Vợ chồng A Phủ" của Tô Hoài, nhân vật Mị đã trải qua quá trình thay đổi tâm lý như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa cái "tôi" trữ tình và cảm hứng chủ đạo trong bài thơ "Tôi yêu em" của Puskin (bản dịch của Thúy Toàn). Mối quan hệ này được thể hiện như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong bài thơ "Sông lấp" của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh "sông lấp" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì trong bối cảnh lịch sử và văn hóa Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nếu so sánh thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt cơ bản về dung lượng và phạm vi phản ánh hiện thực giữa hai thể loại này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bài thơ "Đàn ghi ta của Lorca" của Thanh Thảo, hình ảnh "tiếng ghi ta nâu" và "áo choàng đỏ gục xuống" gợi liên tưởng đến điều gì về cuộc đời và sự nghiệp của Lorca?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nếu xét về ngôn ngữ thơ, điểm khác biệt nổi bật giữa ngôn ngữ thơ ca trung đại và ngôn ngữ thơ ca hiện đại Việt Nam là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong truyện ngắn "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh "chiếc thuyền ngoài xa" và "cái nhìn ở cự ly gần" của người nghệ sĩ Phùng gợi ra vấn đề gì về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu xét về thể loại tùy bút và bút ký, điểm khác biệt cơ bản về tính chất trữ tình và tính chất thông tin giữa hai thể loại này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất mục tiêu của việc tự học theo hướng dẫn ở trang 159 sách Cánh diều?

  • A. Hoàn thành tất cả bài tập trong sách giáo khoa một cách nhanh nhất.
  • B. Thuộc lòng các định nghĩa và quy tắc được trình bày trong sách.
  • C. Chủ động khám phá, mở rộng kiến thức và phát triển kỹ năng cá nhân.
  • D. Sao chép bài giải mẫu từ các nguồn trực tuyến để đối phó với bài kiểm tra.

Câu 2: Phương pháp "đọc tích cực" được đề cập trong hướng dẫn tự học trang 159 sách Cánh diều chú trọng điều gì?

  • A. Đọc nhanh để nắm bắt thông tin chính một cách tổng quát.
  • B. Đọc kỹ, suy ngẫm, đặt câu hỏi và liên hệ kiến thức với bản thân.
  • C. Đọc to thành tiếng để cải thiện khả năng phát âm và ghi nhớ.
  • D. Đọc lại nhiều lần một đoạn văn cho đến khi thuộc lòng.

Câu 3: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập cá nhân mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giúp phân bổ thời gian hợp lý, theo dõi tiến độ và tăng tính chủ động.
  • B. Giảm bớt thời gian học tập và có nhiều thời gian rảnh hơn.
  • C. Đảm bảo học đúng theo thứ tự các bài trong sách giáo khoa.
  • D. Tránh được việc phải suy nghĩ về nội dung học tập.

Câu 4: Khi gặp một khái niệm mới trong quá trình tự học, bạn nên thực hiện theo trình tự nào để hiểu sâu sắc nhất?

  • A. Thuộc lòng định nghĩa -> Tìm ví dụ minh họa -> Áp dụng vào bài tập.
  • B. Đọc lướt qua định nghĩa -> Chuyển sang nội dung khác.
  • C. Chỉ cần nhớ từ khóa chính của khái niệm.
  • D. Xác định khái niệm -> Tìm hiểu ý nghĩa, nguồn gốc -> Liên hệ thực tế, tìm ví dụ -> Giải thích bằng ngôn ngữ của bản thân.

Câu 5: Kỹ năng tự đánh giá quá trình học tập có vai trò như thế nào đối với người tự học?

  • A. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng.
  • B. Giúp nhận biết điểm mạnh, điểm yếu, điều chỉnh phương pháp và mục tiêu học tập.
  • C. Chủ yếu để so sánh kết quả học tập với bạn bè.
  • D. Là công việc của giáo viên, không liên quan đến người tự học.

Câu 6: Trong hướng dẫn tự học trang 159, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) được khuyến khích để làm gì?

  • A. Trang trí vở ghi chép cho đẹp mắt và sinh động.
  • B. Thay thế cho việc ghi chép truyền thống bằng chữ viết.
  • C. Hệ thống hóa kiến thức, tạo liên kết giữa các ý tưởng và dễ dàng ôn tập.
  • D. Rèn luyện kỹ năng vẽ và sử dụng màu sắc.

Câu 7: Khi tự học một bài văn nghị luận, bước phân tích đề và lập dàn ý có tầm quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp xác định trọng tâm, tránh lạc đề, và xây dựng bố cục bài viết mạch lạc.
  • B. Chỉ cần thiết đối với những đề văn phức tạp, đề bài khó.
  • C. Làm mất thời gian và giảm sự sáng tạo trong quá trình viết.
  • D. Không quan trọng bằng việc sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và giàu hình ảnh.

Câu 8: Theo hướng dẫn tự học trang 159, đâu là cách hiệu quả để ghi nhớ từ vựng mới khi học ngoại ngữ?

  • A. Chép đi chép lại từ vựng nhiều lần cho đến khi thuộc lòng.
  • B. Học từ vựng theo chủ đề, kết hợp hình ảnh, âm thanh và sử dụng trong ngữ cảnh.
  • C. Học thuộc danh sách từ vựng được giáo viên cung cấp.
  • D. Chỉ học những từ vựng xuất hiện thường xuyên trong bài tập.

Câu 9: Trong quá trình tự học, khi gặp phải vấn đề khó khăn, thái độ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bỏ qua vấn đề đó và chuyển sang nội dung khác dễ hơn.
  • B. Chờ đợi giáo viên hoặc bạn bè giải đáp giúp.
  • C. Tìm kiếm thông tin, thử nhiều cách giải quyết khác nhau và không ngại hỏi khi cần thiết.
  • D. Sao chép lời giải từ sách tham khảo hoặc internet.

Câu 10: Việc tạo môi trường học tập tích cực, thoải mái có vai trò như thế nào đối với hiệu quả tự học?

  • A. Không có ảnh hưởng đáng kể, quan trọng nhất là nội dung học tập.
  • B. Chỉ quan trọng đối với những người học yếu, cần sự hỗ trợ đặc biệt.
  • C. Chủ yếu giúp giảm căng thẳng, không liên quan đến việc tiếp thu kiến thức.
  • D. Tạo cảm hứng, tăng khả năng tập trung và giúp quá trình học tập hiệu quả hơn.

Câu 11: Trong hướng dẫn tự học trang 159, "tự học có hướng dẫn" được hiểu là gì?

  • A. Học theo sự chỉ dẫn hoàn toàn từ giáo viên, không có sự tự chủ.
  • B. Tự giác học tập theo kế hoạch, có sự định hướng và hỗ trợ từ tài liệu, giáo viên khi cần thiết.
  • C. Chỉ học những nội dung được giáo viên giao về nhà.
  • D. Hình thức học tập chỉ dành cho học sinh giỏi, có khả năng tự học cao.

Câu 12: Khi đọc một tác phẩm văn học để tự học, bước "xác định thể loại và đặc trưng thể loại" giúp ích gì?

  • A. Giúp nhớ tên tác phẩm và tác giả dễ dàng hơn.
  • B. Chỉ cần thiết đối với các tác phẩm văn học cổ điển.
  • C. Định hướng cách tiếp cận, phân tích tác phẩm phù hợp với đặc điểm của thể loại đó.
  • D. Không quan trọng bằng việc cảm nhận nội dung và ý nghĩa tác phẩm.

Câu 13: Trong tự học, việc "chia sẻ và thảo luận với bạn bè" mang lại giá trị gì?

  • A. Chỉ làm mất thời gian và gây xao nhãng việc học cá nhân.
  • B. Chủ yếu để giải trí và giao lưu với bạn bè.
  • C. Chỉ nên thực hiện khi không tự giải quyết được vấn đề.
  • D. Mở rộng góc nhìn, học hỏi lẫn nhau, củng cố kiến thức và phát hiện ra những sai sót.

Câu 14: Khi tự học một môn khoa học tự nhiên, việc "thực hành và thí nghiệm" có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp kiểm chứng lý thuyết, hiểu sâu bản chất vấn đề và phát triển kỹ năng thực hành.
  • B. Chỉ cần thiết đối với những bài học khó, phức tạp.
  • C. Làm mất thời gian và không hiệu quả bằng việc học lý thuyết.
  • D. Chủ yếu để tạo hứng thú và giảm sự nhàm chán trong học tập.

Câu 15: Theo hướng dẫn tự học trang 159, "phản hồi" trong quá trình tự học được hiểu là gì?

  • A. Chỉ là lời khen hoặc chê bai từ người khác về kết quả học tập.
  • B. Thông tin nhận được về quá trình và kết quả học tập để điều chỉnh và cải thiện.
  • C. Chỉ nên quan tâm đến phản hồi từ giáo viên, không cần quan tâm đến tự phản hồi.
  • D. Là việc ghi lại những điều đã học được vào cuối mỗi buổi học.

Câu 16: Khi tự học, việc xác định "mục tiêu học tập cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn" (SMART) giúp ích gì?

  • A. Chỉ cần thiết đối với những mục tiêu lớn, dài hạn.
  • B. Làm phức tạp hóa quá trình đặt mục tiêu, không thực sự cần thiết.
  • C. Tăng động lực, tập trung, và dễ dàng theo dõi tiến độ đạt được mục tiêu.
  • D. Giúp đặt mục tiêu cao hơn khả năng để tạo áp lực học tập.

Câu 17: Trong hướng dẫn tự học trang 159, "nguồn học liệu mở" được đề cập đến bao gồm những gì?

  • A. Chỉ bao gồm sách giáo khoa và sách bài tập.
  • B. Chỉ bao gồm các trang web và video bài giảng trực tuyến.
  • C. Chỉ bao gồm thư viện trường học và thư viện cộng đồng.
  • D. Sách, báo, tạp chí, tài liệu trực tuyến, video bài giảng, thư viện số, khóa học trực tuyến miễn phí...

Câu 18: Kỹ năng "tóm tắt" văn bản có vai trò như thế nào trong quá trình tự học?

  • A. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho bài kiểm tra viết.
  • B. Giúp nắm bắt ý chính, cô đọng kiến thức và dễ dàng ôn tập lại.
  • C. Làm giảm sự chi tiết và phong phú của nội dung học tập.
  • D. Chủ yếu để luyện kỹ năng viết văn bản ngắn gọn.

Câu 19: Theo hướng dẫn tự học trang 159, "thời gian biểu linh hoạt" trong tự học có ý nghĩa gì?

  • A. Thời gian biểu không cần tuân thủ, có thể thay đổi tùy ý.
  • B. Thời gian biểu cố định, không được phép điều chỉnh.
  • C. Thời gian biểu có thể điều chỉnh phù hợp với lịch trình cá nhân, tiến độ và mục tiêu học tập.
  • D. Thời gian biểu chỉ áp dụng cho những ngày học ở trường, không áp dụng cho tự học ở nhà.

Câu 20: Khi tự học, việc "kết nối kiến thức mới với kiến thức đã có" giúp ích gì?

  • A. Không có tác dụng đáng kể, kiến thức mới và cũ là độc lập.
  • B. Chỉ làm rối thêm kiến thức, gây khó khăn cho việc ghi nhớ.
  • C. Chủ yếu để tạo sự liên tưởng và tăng tính thú vị cho việc học.
  • D. Tạo sự liên kết, hệ thống hóa kiến thức và giúp hiểu sâu, nhớ lâu hơn.

Câu 21: Trong hướng dẫn tự học trang 159, "tự tạo câu hỏi" trong quá trình đọc tài liệu có mục đích gì?

  • A. Thúc đẩy tư duy phản biện, kiểm tra mức độ hiểu bài và xác định những điểm cần tìm hiểu thêm.
  • B. Chỉ làm chậm quá trình đọc và không thực sự cần thiết.
  • C. Chủ yếu để luyện kỹ năng đặt câu hỏi cho giáo viên.
  • D. Không quan trọng bằng việc đọc nhanh và ghi nhớ thông tin.

Câu 22: Khi tự học, việc "thử nghiệm các phương pháp học tập khác nhau" có lợi ích gì?

  • A. Chỉ làm mất thời gian và gây xao nhãng việc học tập.
  • B. Tìm ra phương pháp học tập phù hợp nhất với bản thân và tối ưu hóa hiệu quả.
  • C. Chủ yếu để tạo sự mới mẻ và giảm sự nhàm chán trong học tập.
  • D. Không cần thiết nếu đã có một phương pháp học tập quen thuộc.

Câu 23: Theo hướng dẫn tự học trang 159, "nghỉ ngơi hợp lý" trong quá trình tự học có vai trò như thế nào?

  • A. Không quan trọng, quan trọng nhất là học liên tục và nhiều giờ.
  • B. Chỉ cần thiết khi cảm thấy quá mệt mỏi, không cần lên kế hoạch nghỉ ngơi cụ thể.
  • C. Giúp phục hồi năng lượng, duy trì sự tập trung và tăng hiệu quả học tập.
  • D. Làm gián đoạn quá trình học tập và giảm sự tập trung.

Câu 24: Khi tự học, việc "sử dụng công nghệ hỗ trợ" như ứng dụng học tập, website giáo dục mang lại lợi ích gì?

  • A. Chỉ gây xao nhãng và làm giảm sự tập trung vào việc học.
  • B. Chủ yếu để giải trí và giao lưu với bạn bè trực tuyến.
  • C. Chỉ phù hợp với những người học giỏi về công nghệ, không cần thiết với mọi người.
  • D. Tiếp cận nguồn tài liệu phong phú, đa dạng, học tập tương tác và cá nhân hóa.

Câu 25: Trong hướng dẫn tự học trang 159, "tự thưởng" cho bản thân sau khi đạt mục tiêu học tập có ý nghĩa gì?

  • A. Không cần thiết, việc học tập nên là trách nhiệm tự giác.
  • B. Tạo động lực, khích lệ tinh thần và giúp duy trì hứng thú học tập.
  • C. Chỉ phù hợp với trẻ em, không cần thiết với học sinh lớn tuổi.
  • D. Làm mất tập trung vào mục tiêu học tập chính.

Câu 26: Khi tự học, việc "ghi chép" bằng tay so với gõ máy tính có ưu điểm gì?

  • A. Gõ máy tính nhanh hơn và tiết kiệm thời gian hơn.
  • B. Gõ máy tính dễ dàng chỉnh sửa và sắp xếp lại thông tin.
  • C. Ghi chép tay giúp tăng cường khả năng tập trung, ghi nhớ và xử lý thông tin sâu hơn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai hình thức ghi chép.

Câu 27: Theo hướng dẫn tự học trang 159, "tự kiểm tra" kiến thức thường xuyên có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho các kỳ thi chính thức.
  • B. Làm mất thời gian và gây căng thẳng không cần thiết.
  • C. Chủ yếu để so sánh kết quả học tập với bạn bè.
  • D. Xác định mức độ hiểu bài, phát hiện lỗ hổng kiến thức và điều chỉnh kịp thời.

Câu 28: Khi tự học, việc "lựa chọn không gian học tập phù hợp" (yên tĩnh, đủ ánh sáng...) có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả?

  • A. Không quan trọng, quan trọng nhất là nội dung học tập.
  • B. Tạo sự thoải mái, tăng khả năng tập trung và giảm xao nhãng.
  • C. Chủ yếu để tạo cảm giác hứng thú và giảm sự nhàm chán.
  • D. Chỉ quan trọng đối với những người khó tập trung, không cần thiết với mọi người.

Câu 29: Theo hướng dẫn tự học trang 159, "tự tạo động lực học tập" là kỹ năng quan trọng vì sao?

  • A. Động lực học tập là yếu tố bẩm sinh, không thể tự tạo ra.
  • B. Động lực từ bên ngoài (như phần thưởng, lời khen) quan trọng hơn động lực tự tạo.
  • C. Giúp duy trì sự kiên trì, hứng thú và vượt qua khó khăn trong quá trình tự học.
  • D. Chỉ cần thiết khi gặp phải những môn học khó hoặc không yêu thích.

Câu 30: Trong hướng dẫn tự học trang 159, "tư duy phản biện" được khuyến khích áp dụng trong giai đoạn nào của quá trình học?

  • A. Chỉ cần thiết khi giải quyết các bài tập khó hoặc vấn đề phức tạp.
  • B. Chỉ cần thiết khi đánh giá kết quả học tập của bản thân.
  • C. Chỉ cần thiết trong giai đoạn ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi.
  • D. Xuyên suốt quá trình học tập, từ tiếp nhận thông tin, phân tích, đến vận dụng và đánh giá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất mục tiêu của việc tự học theo hướng dẫn ở trang 159 sách Cánh diều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương pháp 'đọc tích cực' được đề cập trong hướng dẫn tự học trang 159 sách Cánh diều chú trọng điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập cá nhân mang lại lợi ích nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi gặp một khái niệm mới trong quá trình tự học, bạn nên thực hiện theo trình tự nào để hiểu sâu sắc nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Kỹ năng tự đánh giá quá trình học tập có vai trò như thế nào đối với người tự học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong hướng dẫn tự học trang 159, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) được khuyến khích để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi tự học một bài văn nghị luận, bước phân tích đề và lập dàn ý có tầm quan trọng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Theo hướng dẫn tự học trang 159, đâu là cách hiệu quả để ghi nhớ từ vựng mới khi học ngoại ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong quá trình tự học, khi gặp phải vấn đề khó khăn, thái độ nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Việc tạo môi trường học tập tích cực, thoải mái có vai trò như thế nào đối với hiệu quả tự học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong hướng dẫn tự học trang 159, 'tự học có hướng dẫn' được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đọc một tác phẩm văn học để tự học, bước 'xác định thể loại và đặc trưng thể loại' giúp ích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong tự học, việc 'chia sẻ và thảo luận với bạn bè' mang lại giá trị gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi tự học một môn khoa học tự nhiên, việc 'thực hành và thí nghiệm' có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Theo hướng dẫn tự học trang 159, 'phản hồi' trong quá trình tự học được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi tự học, việc xác định 'mục tiêu học tập cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn' (SMART) giúp ích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong hướng dẫn tự học trang 159, 'nguồn học liệu mở' được đề cập đến bao gồm những gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Kỹ năng 'tóm tắt' văn bản có vai trò như thế nào trong quá trình tự học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Theo hướng dẫn tự học trang 159, 'thời gian biểu linh hoạt' trong tự học có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi tự học, việc 'kết nối kiến thức mới với kiến thức đã có' giúp ích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong hướng dẫn tự học trang 159, 'tự tạo câu hỏi' trong quá trình đọc tài liệu có mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi tự học, việc 'thử nghiệm các phương pháp học tập khác nhau' có lợi ích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Theo hướng dẫn tự học trang 159, 'nghỉ ngơi hợp lý' trong quá trình tự học có vai trò như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi tự học, việc 'sử dụng công nghệ hỗ trợ' như ứng dụng học tập, website giáo dục mang lại lợi ích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong hướng dẫn tự học trang 159, 'tự thưởng' cho bản thân sau khi đạt mục tiêu học tập có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi tự học, việc 'ghi chép' bằng tay so với gõ máy tính có ưu điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Theo hướng dẫn tự học trang 159, 'tự kiểm tra' kiến thức thường xuyên có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi tự học, việc 'lựa chọn không gian học tập phù hợp' (yên tĩnh, đủ ánh sáng...) có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Theo hướng dẫn tự học trang 159, 'tự tạo động lực học tập' là kỹ năng quan trọng vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong hướng dẫn tự học trang 159, 'tư duy phản biện' được khuyến khích áp dụng trong giai đoạn nào của quá trình học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tự học một đoạn trích văn xuôi giàu hình ảnh và cảm xúc, việc đầu tiên và quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi theo hướng dẫn tự học hiệu quả là gì?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả thật kỹ lưỡng.
  • B. Đọc kỹ toàn bộ đoạn trích ít nhất hai lần để hiểu nghĩa đen và cảm nhận ban đầu.
  • C. Gạch chân tất cả các từ khó và tra từ điển.
  • D. Tìm đọc ngay các bài phân tích sẵn có trên mạng.

Câu 2: Một yêu cầu thường gặp trong phần tự học là "Phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ". Để thực hiện yêu cầu này một cách hiệu quả, người học cần làm gì sau khi đã xác định được biện pháp tu từ?

  • A. Chỉ cần gọi tên đúng biện pháp tu từ đó.
  • B. Liệt kê tất cả các câu văn chứa biện pháp tu từ.
  • C. Lý giải cách biện pháp tu từ đó được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể và nó góp phần diễn tả nội dung, cảm xúc gì.
  • D. So sánh biện pháp tu từ đó với một biện pháp tu từ khác trong văn bản khác.

Câu 3: Giả sử trang 159 hướng dẫn tự học về một bài thơ tự do. Khi phân tích cấu trúc bài thơ này, người học nên tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu, khác với thơ truyền thống (lục bát, song thất lục bát...)?

  • A. Số lượng câu và số chữ trong mỗi câu.
  • B. Luật bằng trắc và vần ở cuối câu.
  • C. Sự đối xứng chặt chẽ giữa các câu thơ.
  • D. Cách ngắt nhịp, xuống dòng tự nhiên theo dòng cảm xúc, ý tưởng và tổ chức hình ảnh.

Câu 4: Hướng dẫn tự học yêu cầu "Tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội liên quan đến tác phẩm". Tại sao việc này lại quan trọng trong quá trình tự học Ngữ văn?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn nguồn gốc, động cơ sáng tác, và ý nghĩa của tác phẩm trong thời đại nó ra đời.
  • B. Chỉ để biết thêm thông tin bên lề, không ảnh hưởng nhiều đến việc phân tích văn học.
  • C. Để so sánh tác phẩm với các sự kiện lịch sử khác không liên quan.
  • D. Chỉ cần thiết khi tác phẩm là văn học sử thi.

Câu 5: Khi được yêu cầu "Nêu cảm nhận cá nhân về một chi tiết/hình ảnh trong tác phẩm", người học cần lưu ý điều gì để bài làm có giá trị?

  • A. Chỉ cần viết ra bất kỳ suy nghĩ nào xuất hiện trong đầu.
  • B. Trình bày suy nghĩ, cảm xúc của bản thân dựa trên sự phân tích chi tiết/hình ảnh đó trong văn bản.
  • C. Sao chép cảm nhận của người khác và coi đó là của mình.
  • D. Chỉ tập trung vào việc chi tiết/hình ảnh đó có đẹp hay không.

Câu 6: Một phần trong hướng dẫn tự học có thể là "So sánh tác phẩm vừa học với một tác phẩm khác cùng chủ đề hoặc cùng tác giả". Mục đích chính của hoạt động so sánh này là gì?

  • A. Chỉ để thấy tác phẩm nào hay hơn tác phẩm nào.
  • B. Liệt kê những điểm giống nhau một cách máy móc.
  • C. Tìm ra tất cả những điểm khác biệt, dù nhỏ nhặt nhất.
  • D. Nhận diện sự độc đáo, phong cách riêng, hoặc sự phát triển trong tư tưởng, nghệ thuật của tác giả/chủ đề qua các tác phẩm.

Câu 7: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 tập trung vào một đoạn văn nghị luận. Khi tự học, để đánh giá tính thuyết phục của đoạn văn, người học cần chú ý phân tích điều gì là cốt lõi?

  • A. Độ dài của đoạn văn.
  • B. Số lượng từ ngữ khó hiểu được sử dụng.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ, và cách lập luận (lý lẽ, dẫn chứng) được trình bày.
  • D. Việc đoạn văn có sử dụng nhiều biện pháp tu từ hay không.

Câu 8: Khi tự học một văn bản thông tin (như bài báo, bản tin...), yêu cầu "Tóm tắt nội dung chính" đòi hỏi người học phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

  • A. Tổng hợp và chọn lọc những ý quan trọng nhất, loại bỏ thông tin chi tiết hoặc phụ.
  • B. Chép lại nguyên văn các đoạn văn.
  • C. Viết lại toàn bộ văn bản bằng lời của mình.
  • D. Chỉ cần đọc lướt qua văn bản.

Câu 9: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu "Đặt câu hỏi về những điều còn thắc mắc sau khi đọc". Việc đặt câu hỏi này thể hiện kỹ năng tự học nào của người học?

  • A. Khả năng ghi nhớ thông tin.
  • B. Khả năng sao chép kiến thức.
  • C. Khả năng chấp nhận mọi thông tin được đưa ra.
  • D. Khả năng tư duy phản biện, chủ động tìm tòi và đào sâu kiến thức.

Câu 10: Giả sử trang 159 có một bài tập yêu cầu "Liên hệ tác phẩm với thực tế đời sống hoặc các vấn đề xã hội đương đại". Để thực hiện tốt bài tập này, người học cần có khả năng gì?

  • A. Chỉ cần kể ra một vài sự kiện ngẫu nhiên trong cuộc sống.
  • B. Nhận diện được những giá trị, chủ đề, hoặc thông điệp của tác phẩm vẫn còn ý nghĩa và biểu hiện trong cuộc sống hiện tại.
  • C. Tìm kiếm thông tin về tác giả trên mạng xã hội.
  • D. Viết một bài văn hoàn toàn mới không liên quan đến tác phẩm.

Câu 11: Khi tự học về một nhân vật văn học, yêu cầu "Nhận xét về tính cách nhân vật" đòi hỏi người học phải dựa vào đâu để đưa ra nhận xét chính xác và thuyết phục?

  • A. Suy đoán chủ quan của bản thân.
  • B. Ý kiến của bạn bè hoặc người khác.
  • C. Các chi tiết về hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình, và mối quan hệ của nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Thông tin về diễn viên đóng vai nhân vật đó trên phim ảnh.

Câu 12: Hướng dẫn tự học có thể đề cập đến việc "tìm hiểu về phong cách nghệ thuật của tác giả". Để làm rõ phong cách này, người học nên tập trung vào những yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Cách sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, kết cấu, giọng điệu, và các biện pháp nghệ thuật lặp đi lặp lại hoặc đặc trưng của tác giả.
  • B. Số lượng tác phẩm tác giả đã viết.
  • C. Nơi sinh và nơi mất của tác giả.
  • D. Giá bán của các tác phẩm của tác giả.

Câu 13: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu "Phân tích ý nghĩa nhan đề của tác phẩm". Đây là một bài tập giúp người học rèn luyện kỹ năng gì?

  • A. Ghi nhớ nhan đề.
  • B. Tìm kiếm thông tin về tác giả.
  • C. Chỉ trích tác phẩm.
  • D. Giải mã và suy luận về dụng ý nghệ thuật, chủ đề hoặc nội dung bao quát của tác phẩm qua một chi tiết cô đọng.

Câu 14: Khi tự học về một văn bản thơ, việc "xác định và phân tích vần, nhịp" giúp người học cảm nhận được điều gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra xem bài thơ có đúng luật thơ truyền thống hay không.
  • B. Nhịp điệu, âm nhạc của bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc và làm nổi bật ý thơ.
  • C. Tiểu sử của nhà thơ.
  • D. Nội dung chính xác của từng câu thơ một cách độc lập.

Câu 15: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu "Trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề đặt ra trong tác phẩm". Để làm được điều này, người học cần kết hợp những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần dựa vào cảm xúc nhất thời.
  • B. Sao chép quan điểm của giáo viên hoặc sách giải.
  • C. Dựa trên sự hiểu biết về tác phẩm, kiến thức xã hội và suy nghĩ, trải nghiệm riêng của bản thân.
  • D. Chỉ tìm kiếm thông tin trên Google mà không suy nghĩ.

Câu 16: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 đề cập đến một đoạn trích có nhiều từ ngữ Hán Việt. Để hiểu đúng nghĩa của đoạn trích, người học nên ưu tiên phương pháp nào?

  • A. Bỏ qua các từ Hán Việt và chỉ đọc lướt.
  • B. Tự đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh mà không kiểm tra lại.
  • C. Chỉ tra nghĩa từ điển cho một vài từ ngẫu nhiên.
  • D. Tra cứu nghĩa chính xác của các từ Hán Việt trong từ điển hoặc tài liệu tham khảo đáng tin cậy và đặt chúng vào ngữ cảnh của câu văn.

Câu 17: Khi tự học một văn bản văn học, việc "phát hiện và giải thích các lớp nghĩa của từ ngữ, hình ảnh" đòi hỏi người học phải có khả năng gì vượt ra ngoài nghĩa thông thường?

  • A. Khả năng liên tưởng, suy luận, và cảm nhận về nghĩa biểu tượng, nghĩa hàm ẩn hoặc gợi tả của từ ngữ, hình ảnh.
  • B. Khả năng ghi nhớ định nghĩa từ điển.
  • C. Khả năng viết lại câu văn theo cách khác.
  • D. Khả năng tìm kiếm thông tin trên Wikipedia.

Câu 18: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu "Xác định chủ đề và thông điệp của tác phẩm". Chủ đề của tác phẩm là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • B. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống mà tác giả tập trung phản ánh và khám phá.
  • C. Bài học đạo đức rút ra từ tác phẩm.
  • D. Tên của nhân vật chính.

Câu 19: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 có một yêu cầu "Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm". Thông tin về hoàn cảnh sáng tác thường giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

  • A. Số lượng người đã đọc tác phẩm.
  • B. Ý kiến của các nhà phê bình về tác phẩm.
  • C. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp trong tác phẩm.
  • D. Động cơ, tâm trạng của tác giả khi viết, và những yếu tố bên ngoài (lịch sử, xã hội, cá nhân) đã tác động đến nội dung và hình thức tác phẩm.

Câu 20: Khi tự học về một tác phẩm kịch hoặc truyện, việc "phân tích xung đột trong tác phẩm" giúp người học nhận diện được điều gì?

  • A. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hoặc mâu thuẫn nội tâm, là động lực thúc đẩy cốt truyện và bộc lộ tính cách nhân vật.
  • B. Số lượng lời thoại của các nhân vật.
  • C. Quá trình xuất bản của tác phẩm.
  • D. Ngoại hình của các nhân vật phụ.

Câu 21: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu "Đánh giá sự thành công về mặt nghệ thuật của tác phẩm". Để đưa ra đánh giá có cơ sở, người học cần dựa vào đâu?

  • A. Việc tác phẩm có nổi tiếng hay không.
  • B. Ý kiến cá nhân mà không cần giải thích.
  • C. Phân tích các yếu tố hình thức (ngôn ngữ, kết cấu, biện pháp tu từ, xây dựng nhân vật...) và xem chúng phục vụ hiệu quả cho việc thể hiện nội dung, chủ đề đến mức nào.
  • D. Số lượng giải thưởng mà tác phẩm đã đạt được.

Câu 22: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 yêu cầu "Viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ về một câu nói tâm đắc trong tác phẩm". Yêu cầu này rèn luyện kỹ năng nào cho người học?

  • A. Kỹ năng chép chính tả.
  • B. Kỹ năng đọc nhanh.
  • C. Kỹ năng nhớ thuộc lòng.
  • D. Kỹ năng phân tích, diễn giải, và thể hiện quan điểm cá nhân bằng ngôn ngữ viết.

Câu 23: Khi tự học một bài thơ trữ tình, việc "nhận diện và phân tích tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình" là vô cùng quan trọng. Chủ thể trữ tình là gì?

  • A. Người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ, không nhất thiết đồng nhất với tác giả.
  • B. Nhân vật chính trong câu chuyện của bài thơ.
  • C. Người đọc bài thơ.
  • D. Chủ đề chính của bài thơ.

Câu 24: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu "Tìm kiếm thông tin bổ sung về tác giả hoặc tác phẩm từ các nguồn khác". Khi tìm kiếm thông tin này, người học cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ tìm những thông tin có lợi cho quan điểm của mình.
  • B. Tin vào tất cả thông tin tìm được trên mạng.
  • C. Đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của nguồn thông tin.
  • D. Chỉ sử dụng Wikipedia làm nguồn duy nhất.

Câu 25: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 yêu cầu "Thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi trong tác phẩm". Để buổi thảo luận hiệu quả, mỗi thành viên cần chuẩn bị gì trước khi tham gia?

  • A. Chờ đợi người khác nói trước.
  • B. Đọc kỹ tác phẩm, suy nghĩ về vấn đề, và chuẩn bị sẵn các lập luận, dẫn chứng của mình.
  • C. Học thuộc lòng một bài phân tích sẵn có.
  • D. Chỉ cần có mặt đúng giờ.

Câu 26: Khi tự học về một văn bản có sử dụng yếu tố tượng trưng, việc "giải mã ý nghĩa của các biểu tượng" đòi hỏi người học phải làm gì?

  • A. Bỏ qua các yếu tố tượng trưng vì chúng khó hiểu.
  • B. Gán cho biểu tượng một nghĩa tùy ý.
  • C. Chỉ cần nhận diện được đó là biểu tượng.
  • D. Dựa vào ngữ cảnh trong tác phẩm, kiến thức về văn hóa, lịch sử, và các tài liệu tham khảo để suy luận về ý nghĩa sâu xa, đa tầng mà biểu tượng gợi ra.

Câu 27: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu "Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố trong tác phẩm (ví dụ: mối quan hệ giữa nhân vật và hoàn cảnh)". Việc phân tích này giúp người học hiểu rõ hơn điều gì?

  • A. Sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, góp phần định hình tính cách, số phận nhân vật hoặc làm sâu sắc thêm chủ đề tác phẩm.
  • B. Tác phẩm được viết trong bao lâu.
  • C. Số lượng trang của tác phẩm.
  • D. Màu sắc bìa sách của tác phẩm.

Câu 28: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 đề cập đến một bài thơ có cấu tứ độc đáo. Khi phân tích cấu tứ, người học cần chú ý điều gì?

  • A. Số lượng khổ thơ.
  • B. Độ dài của bài thơ.
  • C. Cách tác giả tổ chức các yếu tố (hình ảnh, cảm xúc, suy nghĩ...) để tạo nên chỉnh thể nghệ thuật độc đáo và truyền tải hiệu quả nội dung.
  • D. Tên thật của nhà thơ.

Câu 29: Khi tự học một văn bản nghị luận, việc "nhận diện và phân tích các lỗi sai trong lập luận (nếu có)" đòi hỏi người học phải có kỹ năng gì?

  • A. Khả năng ghi nhớ các lỗi chính tả.
  • B. Khả năng phân tích logic, đánh giá tính hợp lý của các luận điểm, mối liên hệ giữa luận điểm và luận cứ.
  • C. Khả năng viết nhanh.
  • D. Khả năng tìm kiếm định nghĩa trên mạng.

Câu 30: Hướng dẫn tự học thường kết thúc bằng việc "tự đánh giá kết quả tự học và xác định những nội dung cần ôn tập thêm". Bước này có ý nghĩa gì đối với người học?

  • A. Chỉ là một bước thủ tục không quan trọng.
  • B. Giúp người học nhận ra mình đã học thuộc bao nhiêu câu.
  • C. Để so sánh kết quả tự học với bạn bè.
  • D. Giúp người học nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, từ đó điều chỉnh phương pháp học tập và tập trung vào những kiến thức, kỹ năng còn hạn chế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi tự học một đoạn trích văn xuôi giàu hình ảnh và cảm xúc, việc đầu tiên và quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi theo hướng dẫn tự học hiệu quả là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một yêu cầu thường gặp trong phần tự học là 'Phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ'. Để thực hiện yêu cầu này một cách hiệu quả, người học cần làm gì sau khi đã xác định được biện pháp tu từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Giả sử trang 159 hướng dẫn tự học về một bài thơ tự do. Khi phân tích cấu trúc bài thơ này, người học nên tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu, khác với thơ truyền thống (lục bát, song thất lục bát...)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hướng dẫn tự học yêu cầu 'Tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội liên quan đến tác phẩm'. Tại sao việc này lại quan trọng trong quá trình tự học Ngữ văn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi được yêu cầu 'Nêu cảm nhận cá nhân về một chi tiết/hình ảnh trong tác phẩm', người học cần lưu ý điều gì để bài làm có giá trị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một phần trong hướng dẫn tự học có thể là 'So sánh tác phẩm vừa học với một tác phẩm khác cùng chủ đề hoặc cùng tác giả'. Mục đích chính của hoạt động so sánh này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 tập trung vào một đoạn văn nghị luận. Khi tự học, để đánh giá tính thuyết phục của đoạn văn, người học cần chú ý phân tích điều gì là cốt lõi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi tự học một văn bản thông tin (như bài báo, bản tin...), yêu cầu 'Tóm tắt nội dung chính' đòi hỏi người học phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu 'Đặt câu hỏi về những điều còn thắc mắc sau khi đọc'. Việc đặt câu hỏi này thể hiện kỹ năng tự học nào của người học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giả sử trang 159 có một bài tập yêu cầu 'Liên hệ tác phẩm với thực tế đời sống hoặc các vấn đề xã hội đương đại'. Để thực hiện tốt bài tập này, người học cần có khả năng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi tự học về một nhân vật văn học, yêu cầu 'Nhận xét về tính cách nhân vật' đòi hỏi người học phải dựa vào đâu để đưa ra nhận xét chính xác và thuyết phục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hướng dẫn tự học có thể đề cập đến việc 'tìm hiểu về phong cách nghệ thuật của tác giả'. Để làm rõ phong cách này, người học nên tập trung vào những yếu tố nào trong tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu 'Phân tích ý nghĩa nhan đề của tác phẩm'. Đây là một bài tập giúp người học rèn luyện kỹ năng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi tự học về một văn bản thơ, việc 'xác định và phân tích vần, nhịp' giúp người học cảm nhận được điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu 'Trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề đặt ra trong tác phẩm'. Để làm được điều này, người học cần kết hợp những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 đề cập đến một đoạn trích có nhiều từ ngữ Hán Việt. Để hiểu đúng nghĩa của đoạn trích, người học nên ưu tiên phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi tự học một văn bản văn học, việc 'phát hiện và giải thích các lớp nghĩa của từ ngữ, hình ảnh' đòi hỏi người học phải có khả năng gì vượt ra ngoài nghĩa thông thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu 'Xác định chủ đề và thông điệp của tác phẩm'. Chủ đề của tác phẩm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 có một yêu cầu 'Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm'. Thông tin về hoàn cảnh sáng tác thường giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi tự học về một tác phẩm kịch hoặc truyện, việc 'phân tích xung đột trong tác phẩm' giúp người học nhận diện được điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu 'Đánh giá sự thành công về mặt nghệ thuật của tác phẩm'. Để đưa ra đánh giá có cơ sở, người học cần dựa vào đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 yêu cầu 'Viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ về một câu nói tâm đắc trong tác phẩm'. Yêu cầu này rèn luyện kỹ năng nào cho người học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi tự học một bài thơ trữ tình, việc 'nhận diện và phân tích tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình' là vô cùng quan trọng. Chủ thể trữ tình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu 'Tìm kiếm thông tin bổ sung về tác giả hoặc tác phẩm từ các nguồn khác'. Khi tìm kiếm thông tin này, người học cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 yêu cầu 'Thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi trong tác phẩm'. Để buổi thảo luận hiệu quả, mỗi thành viên cần chuẩn bị gì trước khi tham gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi tự học về một văn bản có sử dụng yếu tố tượng trưng, việc 'giải mã ý nghĩa của các biểu tượng' đòi hỏi người học phải làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu 'Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố trong tác phẩm (ví dụ: mối quan hệ giữa nhân vật và hoàn cảnh)'. Việc phân tích này giúp người học hiểu rõ hơn điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử Hướng dẫn tự học trang 159 đề cập đến một bài thơ có cấu tứ độc đáo. Khi phân tích cấu tứ, người học cần chú ý điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi tự học một văn bản nghị luận, việc 'nhận diện và phân tích các lỗi sai trong lập luận (nếu có)' đòi hỏi người học phải có kỹ năng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Hướng dẫn tự học thường kết thúc bằng việc 'tự đánh giá kết quả tự học và xác định những nội dung cần ôn tập thêm'. Bước này có ý nghĩa gì đối với người học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tự học một đoạn thơ trữ tình, bước quan trọng nhất để hiểu sâu sắc cảm xúc và thông điệp của tác giả là gì?

  • A. Ghi nhớ các biện pháp tu từ chính được sử dụng.
  • B. Tìm kiếm thông tin về tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Phân tích mối quan hệ giữa từ ngữ, hình ảnh, nhịp điệu và cảm xúc chủ đạo.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài thơ bằng văn xuôi.

Câu 2: Để phân tích hiệu quả một đoạn trích kịch, người tự học cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào sau đây để làm rõ xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Lời thoại và hành động của nhân vật trong bối cảnh cụ thể.
  • B. Cảnh trí và phục trang được mô tả.
  • C. Tên của các nhân vật phụ.
  • D. Năm xuất bản của vở kịch.

Câu 3: Khi nghiên cứu về một tác giả văn học, việc so sánh các tác phẩm của họ ở các giai đoạn sáng tác khác nhau giúp người học đạt được mục đích gì?

  • A. Chỉ ra những lỗi lặp trong phong cách.
  • B. Xác định tác phẩm nổi tiếng nhất của họ.
  • C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của họ đến các tác giả sau.
  • D. Nhận diện sự phát triển trong tư tưởng, phong cách và chủ đề nghệ thuật.

Câu 4: Đọc một bài nghị luận văn học, nếu muốn đánh giá tính thuyết phục của lập luận, người tự học nên tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ chuyên ngành được sử dụng.
  • B. Tính logic của các luận điểm và sự phù hợp, đầy đủ của dẫn chứng.
  • C. Độ dài của bài viết.
  • D. Cảm xúc cá nhân của người viết thể hiện trong bài.

Câu 5: Giả sử bạn đang tự học về phong cách thơ Hồ Chí Minh. Việc phân tích bài thơ "Ngắm trăng" và "Lai Tân" (trong "Nhật kí trong tù") cùng lúc sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn khía cạnh nào trong phong cách của Người?

  • A. Sự ảnh hưởng của thơ cổ điển Trung Quốc.
  • B. Chủ đề tình yêu quê hương đất nước.
  • C. Sự kết hợp hài hòa giữa chất thép và chất tình, giữa tính hiện thực và lãng mạn.
  • D. Việc sử dụng ngôn ngữ địa phương.

Câu 6: Khi phân tích một chi tiết nghệ thuật nhỏ trong truyện ngắn (ví dụ: một cử chỉ, một lời nói vu vơ), mục đích chính là để làm gì?

  • A. Tìm ra lỗi sai của tác giả.
  • B. Kéo dài bài phân tích.
  • C. Chứng minh tác giả là người tỉ mỉ.
  • D. Làm bật lên tính cách, nội tâm nhân vật hoặc góp phần thể hiện chủ đề tác phẩm.

Câu 7: Tự học cách viết đoạn văn phân tích văn học, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đoạn văn có tính mạch lạc và logic?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Xây dựng luận điểm rõ ràng và sử dụng các từ nối, câu chuyển phù hợp.
  • C. Chỉ tập trung vào một biện pháp tu từ duy nhất.
  • D. Trích dẫn toàn bộ đoạn văn cần phân tích.

Câu 8: Đọc và phân tích "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh, để làm rõ giá trị lịch sử và văn học của văn bản này, người tự học cần đặt nó trong bối cảnh nào?

  • A. Phong trào Thơ Mới ở Việt Nam.
  • B. Cuộc đời hoạt động của nhà văn Nam Cao.
  • C. Tình hình cách mạng Việt Nam năm 1945 và bối cảnh thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
  • D. Sự phát triển của thể loại truyện ngắn.

Câu 9: Giả sử bạn được yêu cầu tự học về đặc điểm của thể loại kịch. Bạn nên tìm hiểu những yếu tố cốt lõi nào để phân biệt kịch với các thể loại văn học khác như thơ hay truyện?

  • A. Xung đột, hành động, lời thoại và nhân vật.
  • B. Số lượng câu thơ và vần điệu.
  • C. Người kể chuyện và điểm nhìn.
  • D. Cốt truyện phức tạp và nhiều tuyến nhân vật.

Câu 10: Để chuẩn bị cho một bài thuyết trình về một tác phẩm văn học, sau khi đã đọc hiểu tác phẩm, bước tiếp theo hiệu quả nhất để tự học là gì?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ nội dung tác phẩm.
  • B. Tìm kiếm các bài thuyết trình mẫu trên mạng và sao chép.
  • C. Chỉ tập trung vào việc thiết kế slide cho thật đẹp mắt.
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho bài nói, xác định các luận điểm chính và dẫn chứng sẽ sử dụng.

Câu 11: Khi tự học một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, văn bản hành chính), kỹ năng đọc nào là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và khách quan?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính, đọc kỹ để tìm chi tiết, phân tích cấu trúc và mối quan hệ giữa các phần.
  • B. Chỉ đọc tiêu đề và phần mở đầu.
  • C. Tập trung vào việc tìm lỗi chính tả và ngữ pháp.
  • D. Ghi nhớ mọi con số và ngày tháng được đề cập.

Câu 12: Phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ trong một câu thơ đòi hỏi người học phải làm gì?

  • A. Xác định số lượng từ trong câu.
  • B. Tìm ra mối liên hệ tương đồng ngầm ẩn giữa hai đối tượng khác loại được nhắc đến.
  • C. Đếm số lần từ khóa xuất hiện.
  • D. Thay thế từ được ẩn dụ bằng một từ đồng nghĩa.

Câu 13: Khi tự học để viết một bài văn nghị luận xã hội, việc thu thập và chọn lọc dẫn chứng có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ để làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Không quan trọng bằng việc dùng từ ngữ hoa mỹ.
  • C. Giúp làm sáng tỏ, củng cố và tăng tính thuyết phục cho luận điểm.
  • D. Chỉ cần dùng một dẫn chứng duy nhất cho toàn bài.

Câu 14: Đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người tự học có thể nhận biết điều gì về nhân vật đó?

  • A. Chiều cao và cân nặng của nhân vật.
  • B. Địa chỉ nhà của nhân vật.
  • C. Nghề nghiệp của nhân vật (trừ khi được đề cập trực tiếp).
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc, tâm trạng, động cơ hành động của nhân vật.

Câu 15: Phân tích cấu trúc của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật (như bài thơ của Hồ Chí Minh), người học cần nhận diện được những phần nào?

  • A. Đề, thực, luận, kết.
  • B. Mở bài, thân bài, kết bài.
  • C. Khổ 1, khổ 2, khổ 3, khổ 4.
  • D. Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận.

Câu 16: Khi tự học để viết tóm tắt một tác phẩm văn xuôi dài, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Chép lại nguyên văn một số đoạn.
  • B. Nhận diện và loại bỏ các chi tiết phụ, chỉ giữ lại các sự kiện chính, nhân vật cốt lõi và diễn biến quan trọng.
  • C. Thêm vào ý kiến cá nhân về tác phẩm.
  • D. Thay đổi kết thúc của câu chuyện.

Câu 17: Phân tích vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Năm sinh của tác giả.
  • B. Số lượng chương trong tác phẩm.
  • C. Góc nhìn, thái độ và mức độ đáng tin cậy của câu chuyện được kể.
  • D. Giá bán của cuốn sách.

Câu 18: Để tự học và hiểu sâu hơn về chủ đề "lão Hạc" trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao, người học nên tập trung phân tích điều gì?

  • A. Món ăn yêu thích của lão Hạc.
  • B. Tên của con chó Vàng.
  • C. Số tiền lão Hạc có.
  • D. Diễn biến tâm trạng, hành động và hoàn cảnh sống bi kịch của lão.

Câu 19: Khi đọc một văn bản mang tính biểu cảm cao (ví dụ: đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên tươi đẹp), người tự học nên chú ý đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp và cảm xúc tác giả gửi gắm?

  • A. Các từ ngữ gợi hình, gợi cảm, các biện pháp so sánh, nhân hóa.
  • B. Cốt truyện chính.
  • C. Số lượng nhân vật.
  • D. Thông tin về địa lý của địa điểm được miêu tả.

Câu 20: Tự học cách viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về một vấn đề xã hội đặt ra từ tác phẩm văn học. Luận điểm của đoạn văn này cần đảm bảo yếu tố nào?

  • A. Phải hoàn toàn trùng khớp với ý kiến của giáo viên.
  • B. Chỉ cần là một câu hỏi.
  • C. Là một ý kiến, nhận định rõ ràng, cụ thể về vấn đề, có thể chứng minh bằng lý lẽ và dẫn chứng.
  • D. Là một câu kể chuyện dài dòng.

Câu 21: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của một hình ảnh thơ độc đáo, người học cần làm gì?

  • A. Đếm số lượng từ trong hình ảnh đó.
  • B. Tìm kiếm hình ảnh tương tự trên internet.
  • C. Chỉ đọc lướt qua hình ảnh.
  • D. Giải thích nghĩa đen, nghĩa bóng (nếu có), liên tưởng và cảm xúc mà hình ảnh gợi ra trong mạch thơ chung.

Câu 22: Khi tự học để so sánh hai nhân vật trong cùng một tác phẩm, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Hoàn cảnh sống, tính cách, hành động, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác và ý nghĩa của họ đối với chủ đề.
  • B. Chỉ so sánh tên và tuổi của họ.
  • C. Tìm điểm khác biệt duy nhất giữa hai người.
  • D. Liệt kê tất cả các câu thoại của từng nhân vật.

Câu 23: Việc tự đặt câu hỏi trong quá trình đọc (ví dụ: "Tại sao nhân vật lại hành động như vậy?", "Chi tiết này có ý nghĩa gì?") giúp ích gì cho người học?

  • A. Làm cho quá trình đọc chậm lại.
  • B. Kích thích tư duy phân tích, suy luận và hiểu sâu hơn nội dung văn bản.
  • C. Chứng tỏ người đọc không hiểu gì.
  • D. Chỉ áp dụng cho văn bản khoa học.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Kiểm tra xem nhan đề có đúng chính tả không.
  • B. Tìm kiếm các tác phẩm khác có nhan đề tương tự.
  • C. Làm rõ chủ đề, ý nghĩa biểu tượng hoặc dụng ý nghệ thuật của tác giả khi đặt tên cho tác phẩm.
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 25: Khi tự học để viết một bài luận so sánh, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết giúp đảm bảo điều gì?

  • A. Bài viết có cấu trúc logic, các luận điểm được trình bày mạch lạc và có sự so sánh/đối chiếu rõ ràng giữa các đối tượng.
  • B. Bài viết sẽ dài hơn.
  • C. Người đọc sẽ không cần đọc bài viết.
  • D. Tác giả không cần sử dụng dẫn chứng.

Câu 26: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên trong tác phẩm văn học, nếu đoạn văn sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám, điều này có thể gợi ý điều gì về tâm trạng nhân vật hoặc không khí câu chuyện?

  • A. Thời tiết lúc đó rất xấu.
  • B. Tác giả không có năng khiếu miêu tả.
  • C. Câu chuyện sắp kết thúc có hậu.
  • D. Có thể phản ánh tâm trạng buồn bã, cô đơn của nhân vật hoặc báo hiệu một sự kiện không may sắp xảy ra.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một cuộc đối thoại giữa các nhân vật trong truyện giúp người học khám phá điều gì?

  • A. Nhân vật không có gì để nói.
  • B. Sự căng thẳng, mâu thuẫn ngầm, cảm xúc phức tạp hoặc điều chưa nói ra giữa các nhân vật.
  • C. Tác giả quên viết lời thoại.
  • D. Cuộc đối thoại đã kết thúc.

Câu 28: Khi tự học để viết một bài cảm nhận về một đoạn thơ, việc tập trung vào "tứ thơ" (ý và mạch cảm xúc chủ đạo) giúp đảm bảo điều gì?

  • A. Bài viết đi đúng hướng, không lan man và làm nổi bật được trọng tâm cảm xúc, suy nghĩ của bài thơ.
  • B. Bài viết sẽ được điểm cao.
  • C. Người đọc sẽ khóc khi đọc bài viết.
  • D. Chỉ cần liệt kê các từ khó hiểu.

Câu 29: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh lịch sử - xã hội ảnh hưởng đến sự ra đời của một tác phẩm văn học (ví dụ: tác phẩm thời kỳ 1930-1945), người tự học nên tìm kiếm thông tin về điều gì?

  • A. Số lượng sách in ra của tác phẩm.
  • B. Giá vé xem kịch ở thời điểm đó.
  • C. Tình hình kinh tế, chính trị, văn hóa, các phong trào xã hội và tư tưởng nổi bật trong giai đoạn đó.
  • D. Món ăn phổ biến nhất thời bấy giờ.

Câu 30: Phân tích cách sử dụng thời gian và không gian trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: sự đảo lộn thời gian, không gian hẹp/rộng) giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Tác giả không biết cách sắp xếp câu chuyện.
  • B. Tác phẩm được viết rất nhanh.
  • C. Số lượng trang của tác phẩm.
  • D. Dụng ý nghệ thuật của tác giả trong việc thể hiện tâm lý nhân vật, tạo kịch tính hoặc làm nổi bật chủ đề.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi tự học một đoạn thơ trữ tình, bước quan trọng nhất để hiểu sâu sắc cảm xúc và thông điệp của tác giả là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để phân tích hiệu quả một đoạn trích kịch, người tự học cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào sau đây để làm rõ xung đột và tính cách nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi nghiên cứu về một tác giả văn học, việc so sánh các tác phẩm của họ ở các giai đoạn sáng tác khác nhau giúp người học đạt được mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc một bài nghị luận văn học, nếu muốn đánh giá tính thuyết phục của lập luận, người tự học nên tập trung vào điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giả sử bạn đang tự học về phong cách thơ Hồ Chí Minh. Việc phân tích bài thơ 'Ngắm trăng' và 'Lai Tân' (trong 'Nhật kí trong tù') cùng lúc sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn khía cạnh nào trong phong cách của Người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi phân tích một chi tiết nghệ thuật nhỏ trong truyện ngắn (ví dụ: một cử chỉ, một lời nói vu vơ), mục đích chính là để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tự học cách viết đoạn văn phân tích văn học, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đoạn văn có tính mạch lạc và logic?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc và phân tích 'Tuyên ngôn Độc lập' của Hồ Chí Minh, để làm rõ giá trị lịch sử và văn học của văn bản này, người tự học cần đặt nó trong bối cảnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Giả sử bạn được yêu cầu tự học về đặc điểm của thể loại kịch. Bạn nên tìm hiểu những yếu tố cốt lõi nào để phân biệt kịch với các thể loại văn học khác như thơ hay truyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để chuẩn bị cho một bài thuyết trình về một tác phẩm văn học, sau khi đã đọc hiểu tác phẩm, bước tiếp theo hiệu quả nhất để tự học là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi tự học một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, văn bản hành chính), kỹ năng đọc nào là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và khách quan?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ trong một câu thơ đòi hỏi người học phải làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi tự học để viết một bài văn nghị luận xã hội, việc thu thập và chọn lọc dẫn chứng có ý nghĩa như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người tự học có thể nhận biết điều gì về nhân vật đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích cấu trúc của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật (như bài thơ của Hồ Chí Minh), người học cần nhận diện được những phần nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi tự học để viết tóm tắt một tác phẩm văn xuôi dài, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để tự học và hiểu sâu hơn về chủ đề 'lão Hạc' trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao, người học nên tập trung phân tích điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi đọc một văn bản mang tính biểu cảm cao (ví dụ: đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên tươi đẹp), người tự học nên chú ý đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp và cảm xúc tác giả gửi gắm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tự học cách viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về một vấn đề xã hội đặt ra từ tác phẩm văn học. Luận điểm của đoạn văn này cần đảm bảo yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của một hình ảnh thơ độc đáo, người học cần làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi tự học để so sánh hai nhân vật trong cùng một tác phẩm, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Việc tự đặt câu hỏi trong quá trình đọc (ví dụ: 'Tại sao nhân vật lại hành động như vậy?', 'Chi tiết này có ý nghĩa gì?') giúp ích gì cho người học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi tự học để viết một bài luận so sánh, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết giúp đảm bảo điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên trong tác phẩm văn học, nếu đoạn văn sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám, điều này có thể gợi ý điều gì về tâm trạng nhân vật hoặc không khí câu chuyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một cuộc đối thoại giữa các nhân vật trong truyện giúp người học khám phá điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi tự học để viết một bài cảm nhận về một đoạn thơ, việc tập trung vào 'tứ thơ' (ý và mạch cảm xúc chủ đạo) giúp đảm bảo điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh lịch sử - xã hội ảnh hưởng đến sự ra đời của một tác phẩm văn học (ví dụ: tác phẩm thời kỳ 1930-1945), người tự học nên tìm kiếm thông tin về điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích cách sử dụng thời gian và không gian trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: sự đảo lộn thời gian, không gian hẹp/rộng) giúp người đọc nhận ra điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn trích sau đây nằm trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh?

  • A. Nhật kí trong tù
  • B. Tuyên ngôn Độc lập
  • C. Vi hành
  • D. Bản án chế độ thực dân Pháp

Câu 2: Trong tác phẩm

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Phân tích cấu trúc lập luận chính trong

  • A. Chủ yếu dùng cảm xúc để lay động người đọc, ít chú trọng lý lẽ.
  • B. Kết hợp giữa tự sự và miêu tả để tái hiện quá khứ.
  • C. Lập luận theo trình tự thời gian, kể lại các sự kiện lịch sử.
  • D. Chặt chẽ, mạch lạc, kết hợp giữa lý lẽ sắc bén và bằng chứng xác thực.

Câu 4: Khi vạch trần tội ác của thực dân Pháp trong

  • A. Chỉ tập trung vào việc Pháp cấu kết với Nhật Bản.
  • B. Chỉ nói chung chung về sự bóc lột của Pháp.
  • C. Liệt kê các hành động cụ thể như bóc lột, đàn áp, chia cắt đất nước, đầu hàng Nhật...
  • D. Chủ yếu dựa vào lời kêu gọi tinh thần yêu nước.

Câu 5: Đoạn thơ sau gợi liên tưởng đến bài thơ nào trong tập

  • A. Ngắm trăng
  • B. Giải đi sớm
  • C. Chiều tối
  • D. Mới ra tù tập leo núi

Câu 6: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh người tù và cảnh trăng trong bài thơ

  • A. Sự đối lập cho thấy sự bất lực của người tù trước cảnh thiên nhiên.
  • B. Sự đối lập giữa hoàn cảnh khắc nghiệt và tâm hồn tự do, hòa hợp với thiên nhiên.
  • C. Sự đối lập chỉ đơn thuần là miêu tả thực tế nhà tù.
  • D. Sự đối lập thể hiện sự căm ghét của người tù đối với cái đẹp.

Câu 7: Trong bài thơ

  • A. Chủ yếu là miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ ca ngợi.
  • C. Tập trung vào diễn tả tâm trạng buồn bã.
  • D. Sử dụng giọng điệu châm biếm sâu cay.

Câu 8: So sánh hai bài thơ

  • A. Một bài thiên về trữ tình, thể hiện tình yêu thiên nhiên; một bài thiên về trào phúng, châm biếm hiện thực.
  • B. Cả hai bài đều chỉ tập trung miêu tả cuộc sống trong tù.
  • C. Cả hai bài đều có giọng điệu ca ngợi.
  • D. Một bài viết bằng chữ Hán, một bài viết bằng chữ Nôm.

Câu 9: Tác phẩm

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn chính luận
  • C. Truyện ngắn
  • D. Hồi ký

Câu 10: Nhân vật

  • A. Một người Pháp bình thường.
  • B. Nguyễn Ái Quốc cải trang thành một người khác.
  • C. Một nhà báo Việt Nam.
  • D. Vua Khải Định.

Câu 11: Mục đích chính của việc Nguyễn Ái Quốc viết truyện ngắn

  • A. Kể lại một chuyến đi chơi ở Pháp.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của thủ đô Paris.
  • C. Phê phán xã hội Pháp đương thời.
  • D. Thông qua câu chuyện giả tưởng để châm biếm, vạch trần bản chất bù nhìn của vua Khải Định và chế độ phong kiến tay sai.

Câu 12: Phân tích cách Nguyễn Ái Quốc xây dựng tình huống truyện trong

  • A. Tạo ra sự nhầm lẫn giữa nhân vật
  • B. Tập trung vào việc mô tả chi tiết cảnh vật Paris.
  • C. Sử dụng nhiều lời thoại trực tiếp giữa các nhân vật.
  • D. Xây dựng một cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ.

Câu 13: Điều gì khiến nhân vật

  • A. Vì anh ta không thích sự nổi tiếng.
  • B. Vì anh ta không muốn bị làm phiền.
  • C. Vì anh ta coi Khải Định là kẻ phản bội dân tộc, việc bị nhầm là một sự sỉ nhục.
  • D. Vì anh ta sợ bị cảnh sát bắt giữ.

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nổi bật nhất được sử dụng trong truyện ngắn

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ.
  • B. Châm biếm sâu sắc.
  • C. Lãng mạn hóa hiện thực.
  • D. Miêu tả nội tâm nhân vật chi tiết.

Câu 15: Nhận xét nào khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của tập

  • A. Chỉ đơn thuần là ghi chép về cuộc sống khắc nghiệt trong nhà tù.
  • B. Chủ yếu thể hiện nỗi nhớ quê hương da diết của người tù.
  • C. Tập trung phê phán chế độ nhà tù tàn bạo.
  • D. Là bức chân dung tinh thần tự họa của người chiến sĩ cộng sản vĩ đại, thể hiện ý chí kiên cường, tâm hồn cao đẹp và tình yêu thiên nhiên, con người.

Câu 16: Từ các tác phẩm

  • A. Đa dạng, phong phú về thể loại và giọng điệu; kết hợp hài hòa giữa chính trị và nghệ thuật, lý trí và tình cảm.
  • B. Chỉ chuyên về văn chính luận với giọng điệu đanh thép.
  • C. Chủ yếu viết thơ trữ tình với cảm xúc buồn bã.
  • D. Luôn sử dụng giọng điệu châm biếm trong mọi tác phẩm.

Câu 17: Đoạn văn sau thể hiện phẩm chất nào của Hồ Chí Minh?

  • A. Sự sợ hãi trước hoàn cảnh khó khăn.
  • B. Thái độ bất cần, coi thường mọi thứ.
  • C. Tinh thần lạc quan, yêu thiên nhiên, vượt lên hoàn cảnh tù đày.
  • D. Sự tức giận đối với những người giam giữ mình.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc Hồ Chí Minh trích dẫn hai bản tuyên ngôn nổi tiếng của Pháp và Mỹ trong

  • A. Để thể hiện sự ngưỡng mộ đối với văn hóa Pháp và Mỹ.
  • B. Để tạo cơ sở pháp lý vững chắc, thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc và buộc Pháp, Mỹ phải thừa nhận quyền độc lập của Việt Nam dựa trên chính những nguyên tắc họ đã tuyên bố.
  • C. Chỉ đơn thuần là một cách mở đầu bài văn.
  • D. Để phê phán sự giả dối của các bản tuyên ngôn đó.

Câu 19: Chủ đề chính của truyện ngắn

  • A. Lột trần bản chất tay sai, lố bịch của vua Khải Định và chế độ thực dân phong kiến.
  • B. Miêu tả cuộc sống của người Việt ở Pháp.
  • C. Ca ngợi sự giàu có của nước Pháp.
  • D. Kể về một cuộc phiêu lưu thú vị.

Câu 20: Từ câu chuyện

  • A. Nên tin vào vẻ bề ngoài của mọi người.
  • B. Không nên đánh giá ai cả.
  • C. Cần nhìn sâu vào hành động, bản chất bên trong, không bị lóa mắt bởi hình thức hay danh tiếng.
  • D. Chỉ cần nghe theo số đông.

Câu 21: Trong

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ mang tính cầu xin.
  • B. Dùng lời lẽ yếu ớt, thiếu quyết đoán.
  • C. Chủ yếu miêu tả khó khăn của đất nước.
  • D. Sử dụng các cụm từ mạnh mẽ, dứt khoát như

Câu 22: Phân tích ý nghĩa nhan đề

  • A. Gợi về một tập ghi chép bằng thơ trong thời gian bị giam cầm, thể hiện cuộc sống và tâm trạng của người tù cách mạng.
  • B. Gợi về một cuốn tiểu thuyết trinh thám.
  • C. Gợi về một tập truyện cười.
  • D. Gợi về một tập tản văn miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

Câu 23: Bài thơ

  • A. Sự chán nản, tuyệt vọng.
  • B. Nỗi sợ hãi khi phải di chuyển.
  • C. Ý chí vượt khó, tinh thần chủ động, xem thường gian khổ.
  • D. Sự tức giận đối với những người áp giải.

Câu 24: Phân tích hình ảnh

  • A. Ông là người lãng mạn nhưng yếu đuối.
  • B. Ông là người có tâm hồn thi sĩ, dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt vẫn tìm đến vẻ đẹp thiên nhiên, sống hòa hợp với tự nhiên.
  • C. Ông chỉ quan tâm đến việc giải trí.
  • D. Ông đang tìm cách trốn thoát.

Câu 25: Trong

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: Phân tích cách Hồ Chí Minh sử dụng các động từ mạnh trong phần cuối của

  • A. Các động từ như
  • B. Các động từ chủ yếu mang tính cầu khiến.
  • C. Các động từ thể hiện sự do dự, thiếu tự tin.
  • D. Các động từ chỉ miêu tả hành động đơn thuần.

Câu 27: Điều gì làm nên giá trị đặc biệt của tập thơ

  • A. Chỉ vì tác giả là một nhà cách mạng nổi tiếng.
  • B. Chỉ vì nó miêu tả chi tiết cuộc sống trong tù.
  • C. Chỉ vì nó sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • D. Thể hiện được vẻ đẹp tâm hồn, ý chí phi thường của người chiến sĩ cộng sản ngay trong hoàn cảnh khắc nghiệt nhất, kết hợp nhuần nhuyễn chất thép và chất trữ tình.

Câu 28: Khi đọc

  • A. Khinh bỉ, mỉa mai sâu sắc.
  • B. Đồng cảm, chia sẻ.
  • C. Ngưỡng mộ, tôn trọng.
  • D. Sợ hãi, e dè.

Câu 29: Phân tích tính thời sự và giá trị nhân văn của

  • A. Chỉ có giá trị lịch sử, không còn ý nghĩa hiện tại.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến riêng Việt Nam.
  • C. Là văn kiện lịch sử quan trọng, khẳng định quyền độc lập, tự do của Việt Nam; đồng thời là đóng góp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới, thể hiện khát vọng hòa bình, công lý của nhân loại.
  • D. Chỉ là một bài diễn văn thông thường.

Câu 30: Từ việc tìm hiểu các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh (như đã gợi ý ở trang 159), em rút ra bài học gì cho bản thân về tinh thần yêu nước và trách nhiệm công dân?

  • A. Yêu nước chỉ là việc của các nhà lãnh đạo.
  • B. Chỉ cần ghi nhớ lịch sử, không cần hành động.
  • C. Trách nhiệm công dân chỉ giới hạn ở việc tuân thủ pháp luật.
  • D. Yêu nước không chỉ là tình cảm mà còn là hành động cụ thể, ý thức trách nhiệm xây dựng và bảo vệ đất nước, học tập và rèn luyện để đóng góp cho xã hội, dù ở hoàn cảnh nào cũng giữ vững khí tiết và lý tưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đoạn trích sau đây nằm trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh? "Xét về muôn nghìn năm lịch sử, dân tộc Việt Nam đã chiến đấu oanh liệt chống ách nô lệ của Tàu. Để giữ vững quyền tự do, độc lập của mình, dân tộc ấy đã hi sinh biết bao nhiêu người, biết bao nhiêu của cải." (Trích)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong tác phẩm "Tuyên ngôn Độc lập", Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh đã trích dẫn câu nói nổi tiếng nào để mở đầu phần lập luận về quyền con người và quyền dân tộc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích cấu trúc lập luận chính trong "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh. Cấu trúc đó thể hiện đặc điểm gì của văn chính luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi vạch trần tội ác của thực dân Pháp trong "Tuyên ngôn Độc lập", Hồ Chí Minh đã sử dụng những bằng chứng nào để chứng minh Pháp đã vi phạm nhân quyền và quyền dân tộc của Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đoạn thơ sau gợi liên tưởng đến bài thơ nào trong tập "Nhật kí trong tù"? "Người tù cố gắng vượt qua khó khăn, tìm thấy niềm vui trong cảnh ngộ, giữ vững tinh thần lạc quan, yêu đời trước cảnh thiên nhiên tươi đẹp." (Diễn giải)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh người tù và cảnh trăng trong bài thơ "Ngắm trăng" (Vọng nguyệt) để thấy được tinh thần của Hồ Chí Minh.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong bài thơ "Lai Tân", Hồ Chí Minh đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa bộ mặt thật của chính quyền nhà tù Quốc dân đảng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So sánh hai bài thơ "Ngắm trăng" và "Lai Tân" trong "Nhật kí trong tù" để thấy sự đa dạng trong phong cách thơ Hồ Chí Minh.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tác phẩm "Vi hành" của Nguyễn Ái Quốc được viết dưới hình thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhân vật "tôi" trong truyện ngắn "Vi hành" của Nguyễn Ái Quốc là ai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Mục đích chính của việc Nguyễn Ái Quốc viết truyện ngắn "Vi hành" là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích cách Nguyễn Ái Quốc xây dựng tình huống truyện trong "Vi hành" để tạo nên tiếng cười châm biếm.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì khiến nhân vật "tôi" trong "Vi hành" cảm thấy khó chịu và buồn bã khi bị nhầm là Khải Định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nổi bật nhất được sử dụng trong truyện ngắn "Vi hành" là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nhận xét nào khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của tập "Nhật kí trong tù"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ các tác phẩm "Tuyên ngôn Độc lập", "Nhật kí trong tù", "Vi hành", em rút ra được nhận xét gì về phong cách văn học của Hồ Chí Minh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đoạn văn sau thể hiện phẩm chất nào của Hồ Chí Minh? "Trong tù không rượu cũng không hoa / Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ / Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ / Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ." (Trích Ngắm trăng)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc Hồ Chí Minh trích dẫn hai bản tuyên ngôn nổi tiếng của Pháp và Mỹ trong "Tuyên ngôn Độc lập".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chủ đề chính của truyện ngắn "Vi hành" là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ câu chuyện "Vi hành", em học được bài học gì về cách nhận diện bản chất của một người hoặc một sự việc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", Hồ Chí Minh đã sử dụng những từ ngữ, câu văn như thế nào để khẳng định chủ quyền và ý chí độc lập của dân tộc Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích ý nghĩa nhan đề "Nhật kí trong tù". Nhan đề này gợi cho người đọc điều gì về nội dung và hoàn cảnh sáng tác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Bài thơ "Giải đi sớm" trong "Nhật kí trong tù" thể hiện tâm trạng gì của Hồ Chí Minh trước hoàn cảnh khắc nghiệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích hình ảnh "ngắm trăng" trong bài thơ cùng tên. Hành động này nói lên điều gì về con người Hồ Chí Minh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất ý chí quyết tâm bảo vệ độc lập, tự do của toàn thể dân tộc Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích cách Hồ Chí Minh sử dụng các động từ mạnh trong phần cuối của "Tuyên ngôn Độc lập" để tăng sức thuyết phục và thể hiện thái độ dứt khoát.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điều gì làm nên giá trị đặc biệt của tập thơ "Nhật kí trong tù" so với các tác phẩm thơ ca khác viết về đề tài tù đày?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi đọc "Vi hành", người đọc có thể cảm nhận được thái độ gì của Nguyễn Ái Quốc đối với nhân vật vua Khải Định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích tính thời sự và giá trị nhân văn của "Tuyên ngôn Độc lập" đối với dân tộc Việt Nam và thế giới.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Từ việc tìm hiểu các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh (như đã gợi ý ở trang 159), em rút ra bài học gì cho bản thân về tinh thần yêu nước và trách nhiệm công dân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tự học phân tích một đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây bạn nên ưu tiên tìm hiểu đầu tiên để nắm bắt cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

  • A. Tiểu sử chi tiết của tác giả
  • B. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ
  • C. Số lượng và loại hình các biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Nhịp điệu, âm hưởng và các từ ngữ biểu cảm nổi bật

Câu 2: Để phân tích chiều sâu tư tưởng của một tác phẩm văn xuôi tự sự, việc "đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội" có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Xác định số lượng nhân vật phản diện
  • B. Giải thích các vấn đề, mâu thuẫn và giá trị mà tác phẩm phản ánh
  • C. Dự đoán kết thúc của câu chuyện
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm cùng thể loại nhưng khác thời đại

Câu 3: Khi tự luyện viết đoạn văn nghị luận văn học, để đảm bảo tính chặt chẽ và logic, sau khi đưa ra luận điểm chính, bạn cần tập trung vào bước nào tiếp theo?

  • A. Kết thúc đoạn văn bằng một câu tổng kết chung chung
  • B. Liệt kê các biện pháp tu từ xuất hiện trong văn bản
  • C. Trình bày các luận cứ (lý lẽ và bằng chứng) để làm sáng tỏ luận điểm
  • D. Mở rộng vấn đề sang một tác phẩm khác không liên quan

Câu 4: Giả sử bạn đang tự học cách phân tích tâm lý nhân vật trong một truyện ngắn. Bạn đọc đoạn văn sau:

  • A. Nội tâm trực tiếp
  • B. Đối thoại
  • C. Miêu tả ngoại hình
  • D. Hành động

Câu 5: Trong quá trình tự học, bạn gặp một thuật ngữ văn học mới. Bước hiệu quả nhất để hiểu rõ và ghi nhớ thuật ngữ đó là gì?

  • A. Chỉ đọc lướt qua định nghĩa trong sách
  • B. Cố gắng đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh
  • C. Chép lại định nghĩa nhiều lần mà không tìm ví dụ
  • D. Tìm định nghĩa đầy đủ, đọc các ví dụ minh họa trong văn bản, và thử áp dụng vào phân tích một đoạn văn cụ thể

Câu 6: Phân tích "nghệ thuật xây dựng cốt truyện" của một tác phẩm tự sự bao gồm việc xem xét các yếu tố nào sau đây?

  • A. Ý nghĩa của tên gọi các nhân vật
  • B. Trình tự các sự kiện, cách mở đầu, diễn biến và kết thúc câu chuyện
  • C. Số lượng các câu phức trong văn bản
  • D. Giọng điệu chung của người kể chuyện

Câu 7: Khi tự học cách viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra từ một tác phẩm văn học, yêu cầu cốt lõi đối với phần "liên hệ thực tế" là gì?

  • A. Đảm bảo sự kết nối logic và làm sâu sắc thêm vấn đề đã phân tích từ tác phẩm
  • B. Chỉ cần kể ra một vài sự kiện nổi bật trong đời sống
  • C. Nêu những cảm xúc cá nhân không dựa trên phân tích
  • D. Tóm tắt lại nội dung chính của tác phẩm

Câu 8: Để hiểu rõ "chủ đề" của một tác phẩm văn học, bạn cần xác định điều gì?

  • A. Số chương hoặc đoạn của tác phẩm
  • B. Tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống mà tác giả muốn khám phá và thể hiện
  • D. Tên thật của tác giả

Câu 9: Khi phân tích "giọng điệu" của một bài thơ, bạn đang tìm hiểu về điều gì?

  • A. Số lượng từ láy trong bài
  • B. Cấu trúc các khổ thơ
  • C. Thời điểm bài thơ được sáng tác
  • D. Thái độ, cảm xúc của tác giả/người nói năng đối với đối tượng được nói đến

Câu 10: Phương pháp "phân tích - tổng hợp" trong tự học văn bản văn học đòi hỏi bạn thực hiện các thao tác cơ bản nào?

  • A. Chỉ đọc và ghi nhớ thông tin một cách thụ động
  • B. Chia nhỏ văn bản thành các phần, tìm hiểu ý nghĩa từng phần, sau đó liên kết chúng lại để rút ra nhận định chung về toàn bộ văn bản
  • C. Đọc lướt toàn bộ văn bản và đưa ra cảm nhận chung ngay lập tức
  • D. Chỉ tập trung vào các chi tiết nhỏ mà bỏ qua bức tranh tổng thể

Câu 11: Giả sử bạn cần tự học để so sánh hai nhân vật trong hai tác phẩm khác nhau. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí so sánh hiệu quả?

  • A. Màu sắc trang phục yêu thích của nhân vật (nếu không có ý nghĩa biểu tượng)
  • B. Đặc điểm tính cách và số phận
  • C. Vai trò của nhân vật trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác

Câu 12: Khi tự học cách "đánh giá" một tác phẩm văn học, bạn cần dựa vào những cơ sở nào?

  • A. Ý kiến của số đông bạn bè
  • B. Giá bìa của cuốn sách
  • C. Giá trị nội dung (tư tưởng, cảm xúc) và đặc sắc nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Độ dài của tác phẩm

Câu 13: Để nâng cao kỹ năng đọc hiểu, khi đọc một văn bản lạ, bước quan trọng nhất sau khi đọc lướt để nắm ý chính là gì?

  • A. Ngừng đọc ngay nếu gặp từ khó
  • B. Chỉ tập trung vào câu đầu tiên của mỗi đoạn
  • C. Đọc lại từ đầu mà không có mục đích cụ thể
  • D. Đọc kỹ từng phần/đoạn, tìm hiểu mối liên hệ giữa các ý và ghi chú những điểm cần làm rõ

Câu 14: Khi tự học về "biện pháp tu từ ẩn dụ", bạn nên tìm các ví dụ trong thực tế hoặc trong văn bản để nhận diện mối quan hệ nào giữa hai đối tượng được so sánh ngầm?

  • A. Mối quan hệ tương đồng (giống nhau) về mặt nào đó
  • B. Mối quan hệ trái ngược hoàn toàn
  • C. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Mối quan hệ sở hữu

Câu 15: Giả sử bạn cần tự học cách viết "mở bài" cho bài văn nghị luận văn học. Cách mở bài nào sau đây được đánh giá là trực tiếp và hiệu quả nhất?

  • A. Kể một câu chuyện rất dài về tác giả
  • B. Giới thiệu khái quát về tác giả, tác phẩm và nêu thẳng vấn đề nghị luận
  • C. Trích dẫn một câu nói nổi tiếng không liên quan trực tiếp đến tác phẩm
  • D. Đặt một loạt câu hỏi tu từ mà không trả lời

Câu 16: Phân tích "kết cấu" của một tác phẩm văn học (thơ hoặc văn xuôi) là tìm hiểu về điều gì?

  • A. Sự sắp xếp, tổ chức các phần, chương, đoạn, hình ảnh, ý tứ trong tác phẩm
  • B. Chất liệu giấy in sách
  • C. Số lượng bản in của tác phẩm
  • D. Giá trị kinh tế của tác phẩm

Câu 17: Khi tự học "so sánh và đối chiếu" giữa hai văn bản, mục đích chính là để làm gì?

  • A. Chỉ ra văn bản nào hay hơn văn bản nào một cách chủ quan
  • B. Tìm ra tất cả các từ giống nhau giữa hai văn bản
  • C. Ghi nhớ thông tin riêng lẻ của từng văn bản
  • D. Làm nổi bật những nét tương đồng và khác biệt về nội dung, nghệ thuật, từ đó hiểu sâu hơn về đặc điểm riêng của mỗi văn bản và mối liên hệ giữa chúng (nếu có)

Câu 18: Giả sử bạn đang tự học cách "vận dụng kiến thức lí luận văn học" để phân tích một tác phẩm. Điều quan trọng nhất khi vận dụng là gì?

  • A. Liệt kê càng nhiều thuật ngữ lí luận càng tốt, không cần giải thích
  • B. Sử dụng các khái niệm, thuật ngữ một cách chính xác để làm sáng tỏ các đặc điểm cụ thể trong tác phẩm
  • C. Áp dụng một công thức phân tích duy nhất cho mọi tác phẩm
  • D. Chỉ trích dẫn các nhà lí luận nổi tiếng

Câu 19: Khi phân tích "nhân vật điển hình" trong văn học, bạn cần chú ý đến điều gì?

  • A. Nhân vật đó có phải là nhân vật chính hay không
  • B. Ngoại hình của nhân vật có đẹp hay không
  • C. Nhân vật đó vừa mang những nét riêng độc đáo, vừa tiêu biểu cho một loại người, một tầng lớp, một hoàn cảnh xã hội nhất định
  • D. Số lượng lời thoại của nhân vật

Câu 20: Để tự học hiệu quả phần "Tiếng Việt" trong chương trình Ngữ văn 12 (ví dụ: các phép liên kết câu, liên kết đoạn văn), bạn nên tập trung vào điều gì?

  • A. Chỉ học thuộc lòng định nghĩa mà không làm bài tập
  • B. Chỉ làm bài tập mà không hiểu bản chất kiến thức
  • C. Bỏ qua phần lý thuyết và chỉ đọc ví dụ
  • D. Nắm vững lý thuyết, nhận diện các hiện tượng ngôn ngữ trong văn bản, và thực hành viết các đoạn/bài có sử dụng hiệu quả các kiến thức đã học

Câu 21: Khi tự học cách "phân tích cấu trúc lập luận" của một văn bản nghị luận, bạn cần xác định những yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng
  • B. Luận điểm, luận cứ, và mối quan hệ giữa chúng để làm sáng tỏ vấn đề
  • C. Kích thước phông chữ trong văn bản
  • D. Tên của người đọc văn bản

Câu 22: Để tự học cách "viết đoạn văn diễn dịch", bạn cần đảm bảo cấu trúc như thế nào?

  • A. Câu chủ đề mang ý khái quát đứng ở đầu đoạn, các câu sau triển khai ý làm rõ câu chủ đề
  • B. Câu chủ đề nằm ở cuối đoạn, tổng kết các ý đã trình bày
  • C. Các ý được trình bày một cách ngẫu nhiên, không theo trật tự
  • D. Mỗi câu trong đoạn đều là một câu chủ đề khác nhau

Câu 23: Khi phân tích "biểu tượng" trong thơ ca, bạn cần hiểu rằng biểu tượng là hình ảnh mang ý nghĩa gì?

  • A. Ý nghĩa cố định, chỉ có một nghĩa duy nhất
  • B. Ý nghĩa hoàn toàn ngẫu nhiên, không thể giải thích
  • C. Ý nghĩa ẩn dụ, gợi cảm, có tính đa nghĩa, hàm súc
  • D. Ý nghĩa trực tiếp, hiển nhiên

Câu 24: Để tự học tốt phần "Làm văn", ngoài việc nắm vững kiến thức về các kiểu bài, bạn cần chú trọng rèn luyện kỹ năng nào nhất?

  • A. Chỉ đọc thật nhiều bài văn mẫu
  • B. Học thuộc lòng dàn ý có sẵn
  • C. Viết thật nhanh mà không cần suy nghĩ
  • D. Thực hành viết thường xuyên, tự sửa lỗi và tham khảo góp ý

Câu 25: Khi phân tích "tình huống truyện" trong một tác phẩm tự sự, bạn đang tìm hiểu về điều gì?

  • A. Hoàn cảnh đặc biệt, sự kiện cốt lõi mà tại đó nhân vật bộc lộ rõ nhất tính cách, nội tâm và tư tưởng của nhà văn
  • B. Số lượng trang của cuốn sách
  • C. Tên của nhà xuất bản
  • D. Màu sắc của bìa sách

Câu 26: Để tự học cách "phân tích mối quan hệ giữa tác giả và tác phẩm", bạn nên chú ý đến điều gì?

  • A. Màu tóc của tác giả
  • B. Quan điểm sống, tư tưởng, phong cách nghệ thuật của tác giả được thể hiện qua tác phẩm
  • C. Số lượng giải thưởng mà tác giả nhận được
  • D. Nơi ở hiện tại của tác giả

Câu 27: Khi tự học về "ngôi kể" trong truyện, việc nhận diện ngôi kể (thứ nhất hay thứ ba) giúp bạn hiểu rõ điều gì về cách câu chuyện được truyền tải?

  • A. Tốc độ đọc của người kể
  • B. Số lượng chương trong truyện
  • C. Điểm nhìn và phạm vi hiểu biết của người kể chuyện, ảnh hưởng đến cách thông tin được tiết lộ và cảm nhận của độc giả
  • D. Thời gian viết của tác giả

Câu 28: Giả sử bạn cần tự học để viết bài văn "phân tích một đoạn trích kịch". Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cần tập trung phân tích?

  • A. Số lượng chú thích cuối trang
  • B. Màu sắc của phông nền sân khấu (trừ khi được mô tả trong văn bản)
  • C. Giá vé xem kịch
  • D. Đối thoại, độc thoại nội tâm và hành động của nhân vật, cùng với các chỉ dẫn sân khấu

Câu 29: Khi tự học cách "trích dẫn bằng chứng" từ văn bản vào bài nghị luận, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

  • A. Trích dẫn chính xác, có chọn lọc và phân tích để liên kết với luận điểm
  • B. Trích dẫn càng dài càng tốt, không cần phân tích
  • C. Chỉ cần nhắc đến tên tác phẩm mà không cần trích dẫn cụ thể
  • D. Tự ý sửa đổi nội dung trích dẫn cho phù hợp với ý mình

Câu 30: Để tự học hiệu quả phần "Đọc hiểu", sau khi đọc xong văn bản và trả lời các câu hỏi gợi ý, bạn nên làm gì tiếp theo để củng cố kiến thức và kỹ năng?

  • A. Đóng sách lại và chuyển sang môn khác ngay lập tức
  • B. Chỉ xem lại đáp án mà không suy nghĩ
  • C. Đối chiếu câu trả lời của mình với gợi ý (nếu có), suy ngẫm về quá trình đọc hiểu, tìm hiểu thêm các cách diễn giải khác (nếu có), và ghi lại những điều đã học được
  • D. Bỏ qua các câu hỏi và chỉ đọc lại văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Khi tự học phân tích một đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây bạn nên ưu tiên tìm hiểu đầu tiên để nắm bắt cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Để phân tích chiều sâu tư tưởng của một tác phẩm văn xuôi tự sự, việc 'đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội' có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc hiểu điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi tự luyện viết đoạn văn nghị luận văn học, để đảm bảo tính chặt chẽ và logic, sau khi đưa ra luận điểm chính, bạn cần tập trung vào bước nào tiếp theo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Giả sử bạn đang tự học cách phân tích tâm lý nhân vật trong một truyện ngắn. Bạn đọc đoạn văn sau:
"Hắn ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, nhìn ra màn đêm đen đặc. Tiếng mưa rơi tí tách như gõ vào lòng. Một nỗi cô đơn vô tận xâm chiếm, se sắt. Hắn nhớ về những ngày nắng ấm, những tiếng cười, những bàn tay nắm chặt..."
Câu hỏi 4: Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa tâm trạng nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong quá trình tự học, bạn gặp một thuật ngữ văn học mới. Bước hiệu quả nhất để hiểu rõ và ghi nhớ thuật ngữ đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích 'nghệ thuật xây dựng cốt truyện' của một tác phẩm tự sự bao gồm việc xem xét các yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi tự học cách viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra từ một tác phẩm văn học, yêu cầu cốt lõi đối với phần 'liên hệ thực tế' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để hiểu rõ 'chủ đề' của một tác phẩm văn học, bạn cần xác định điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích 'giọng điệu' của một bài thơ, bạn đang tìm hiểu về điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phương pháp 'phân tích - tổng hợp' trong tự học văn bản văn học đòi hỏi bạn thực hiện các thao tác cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Giả sử bạn cần tự học để so sánh hai nhân vật trong hai tác phẩm khác nhau. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí so sánh hiệu quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi tự học cách 'đánh giá' một tác phẩm văn học, bạn cần dựa vào những cơ sở nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để nâng cao kỹ năng đọc hiểu, khi đọc một văn bản lạ, bước quan trọng nhất sau khi đọc lướt để nắm ý chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi tự học về 'biện pháp tu từ ẩn dụ', bạn nên tìm các ví dụ trong thực tế hoặc trong văn bản để nhận diện mối quan hệ nào giữa hai đối tượng được so sánh ngầm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giả sử bạn cần tự học cách viết 'mở bài' cho bài văn nghị luận văn học. Cách mở bài nào sau đây được đánh giá là trực tiếp và hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích 'kết cấu' của một tác phẩm văn học (thơ hoặc văn xuôi) là tìm hiểu về điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi tự học 'so sánh và đối chiếu' giữa hai văn bản, mục đích chính là để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Giả sử bạn đang tự học cách 'vận dụng kiến thức lí luận văn học' để phân tích một tác phẩm. Điều quan trọng nhất khi vận dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi phân tích 'nhân vật điển hình' trong văn học, bạn cần chú ý đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để tự học hiệu quả phần 'Tiếng Việt' trong chương trình Ngữ văn 12 (ví dụ: các phép liên kết câu, liên kết đoạn văn), bạn nên tập trung vào điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi tự học cách 'phân tích cấu trúc lập luận' của một văn bản nghị luận, bạn cần xác định những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để tự học cách 'viết đoạn văn diễn dịch', bạn cần đảm bảo cấu trúc như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi phân tích 'biểu tượng' trong thơ ca, bạn cần hiểu rằng biểu tượng là hình ảnh mang ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để tự học tốt phần 'Làm văn', ngoài việc nắm vững kiến thức về các kiểu bài, bạn cần chú trọng rèn luyện kỹ năng nào nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi phân tích 'tình huống truyện' trong một tác phẩm tự sự, bạn đang tìm hiểu về điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để tự học cách 'phân tích mối quan hệ giữa tác giả và tác phẩm', bạn nên chú ý đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi tự học về 'ngôi kể' trong truyện, việc nhận diện ngôi kể (thứ nhất hay thứ ba) giúp bạn hiểu rõ điều gì về cách câu chuyện được truyền tải?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Giả sử bạn cần tự học để viết bài văn 'phân tích một đoạn trích kịch'. Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cần tập trung phân tích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi tự học cách 'trích dẫn bằng chứng' từ văn bản vào bài nghị luận, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để tự học hiệu quả phần 'Đọc hiểu', sau khi đọc xong văn bản và trả lời các câu hỏi gợi ý, bạn nên làm gì tiếp theo để củng cố kiến thức và kỹ năng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tự học một bài thơ mới, bước đầu tiên quan trọng nhất để hiểu nội dung cơ bản và cảm xúc chủ đạo của bài thơ là gì?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác chi tiết.
  • B. Đọc toàn bộ bài thơ ít nhất hai lần để nắm bắt nhịp điệu, hình ảnh nổi bật và cảm xúc ban đầu.
  • C. Gạch chân ngay lập tức tất cả các từ khó và tra từ điển.
  • D. Đọc lướt qua phần tóm tắt hoặc phân tích của người khác (nếu có).

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả sự vật:

  • A. Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của nhân vật?

  • A. Ngoại hình và trang phục.
  • B. Tuổi tác và nghề nghiệp.
  • C. Tên gọi và xuất thân.
  • D. Tính cách, nội tâm và sự phát triển tâm lý.

Câu 4: Phân tích đoạn thơ sau:

  • A. Nỗi nhớ da diết, bâng khuâng, lan tỏa không định hình.
  • B. Nỗi nhớ buồn bã, tuyệt vọng vì chia ly.
  • C. Nỗi nhớ vui vẻ, tràn đầy kỷ niệm.
  • D. Nỗi nhớ thoáng qua, không sâu đậm.

Câu 5: Mục đích chính của việc tóm tắt một văn bản (truyện, bài báo, nghị luận) khi tự học là gì?

  • A. Chép lại toàn bộ văn bản một cách ngắn gọn hơn.
  • B. Liệt kê tất cả các chi tiết nhỏ trong văn bản.
  • C. Nắm vững nội dung cốt lõi, các ý chính và mối liên hệ giữa chúng.
  • D. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của văn bản gốc.

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và luận cứ có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Hiểu rõ về tuổi đời và sự nghiệp của tác giả.
  • B. Nhận biết các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Phân biệt giữa văn xuôi và thơ.
  • D. Theo dõi và đánh giá tính logic, sức thuyết phục của lập luận.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ tượng hình, từ tượng thanh giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ.
  • B. Sức gợi hình, gợi cảm và âm điệu của ngôn ngữ.
  • C. Hoàn cảnh lịch sử ra đời bài thơ.
  • D. Quan điểm chính trị của nhà thơ.

Câu 9: Để tự học và ghi nhớ kiến thức về các tác phẩm văn học một cách hiệu quả, phương pháp nào sau đây được xem là tích cực và chủ động nhất?

  • A. Đọc đi đọc lại bài phân tích của giáo viên.
  • B. Chỉ học thuộc lòng các ý chính.
  • C. Nghe giảng thụ động và không ghi chép.
  • D. Chủ động đọc văn bản, tự đặt câu hỏi, ghi chú, lập sơ đồ tư duy hoặc tóm tắt theo ý hiểu của bản thân.

Câu 10: Khi so sánh hai tác phẩm văn học có cùng đề tài, người tự học cần tập trung vào những điểm nào để thấy được sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Cách thể hiện đề tài, phương pháp xây dựng hình tượng, giọng điệu, phong cách nghệ thuật của tác giả.
  • B. Chỉ cần liệt kê các nhân vật chính của mỗi tác phẩm.
  • C. Tìm ra tất cả các câu văn, câu thơ giống nhau giữa hai tác phẩm.
  • D. Chỉ so sánh về số lượng trang hoặc số câu thơ.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vui tươi, náo nhiệt.
  • B. U ám, tang thương.
  • C. Bình yên, tĩnh lặng.
  • D. Huyền bí, kỳ ảo.

Câu 12: Trong quá trình tự học, việc sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo (sách phê bình, bài nghiên cứu, video giảng dạy) nên được thực hiện như thế nào cho hiệu quả?

  • A. Sao chép nguyên văn các bài phân tích có sẵn.
  • B. Chỉ đọc lướt qua để lấy ý chính mà không đọc văn bản gốc.
  • C. Tin tưởng tuyệt đối vào mọi thông tin từ mọi nguồn mà không kiểm chứng.
  • D. Tham khảo để mở rộng kiến thức, đối chiếu, gợi ý cách tiếp cận vấn đề, nhưng luôn dựa trên việc đọc và suy ngẫm cá nhân về văn bản gốc.

Câu 13: Phân tích cấu trúc của một văn bản kịch, việc xác định các hồi, màn, lớp diễn và xung đột kịch có ý nghĩa gì đối với người đọc/người xem?

  • A. Chỉ để biết độ dài của vở kịch.
  • B. Xác định tên thật của các diễn viên.
  • C. Hiểu được sự phát triển của cốt truyện, mâu thuẫn và đỉnh điểm kịch tính.
  • D. Biết được vở kịch được công diễn ở đâu và khi nào.

Câu 14: Khi tự học về các thể loại văn học (ví dụ: truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ trữ tình, kịch), điều quan trọng nhất cần nắm vững là gì?

  • A. Đặc trưng cơ bản về nội dung và hình thức của từng thể loại.
  • B. Tên của tất cả các tác phẩm nổi tiếng thuộc thể loại đó.
  • C. Số lượng từ trung bình trong một tác phẩm của thể loại đó.
  • D. Giải thích chi tiết về cuộc đời của người sáng tạo ra thể loại đó.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. So sánh ngầm/ẩn dụ (thông qua hình ảnh cụ thể để nói về cái chung)

Câu 16: Việc ghi chú (note-taking) trong quá trình tự học văn bản văn học có mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho sách giáo khoa dày hơn.
  • B. Ghi lại các ý tưởng quan trọng, câu hỏi nảy sinh, liên kết kiến thức và hỗ trợ ôn tập sau này.
  • C. Chỉ để làm cho bài học trông có vẻ phức tạp.
  • D. Thay thế hoàn toàn việc đọc lại văn bản gốc.

Câu 17: Khi phân tích bối cảnh lịch sử, văn hóa của một tác phẩm, người tự học cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần biết tên của triều đại hoặc năm sáng tác.
  • B. Liệt kê tất cả các sự kiện lớn xảy ra cùng thời.
  • C. Hiểu mối quan hệ giữa tác phẩm với các vấn đề xã hội, tư tưởng, phong tục, tập quán tồn tại trong thời đại nó ra đời.
  • D. Tìm hiểu xem tác giả có giàu có hay không.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân vật đang rất hạnh phúc.
  • B. Nhân vật là một người hài hước.
  • C. Nhân vật có vấn đề về thể chất.
  • D. Nhân vật đang che giấu cảm xúc thật, có sự mâu thuẫn nội tâm.

Câu 19: Việc xác định giọng điệu (tone) của một văn bản (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, thân mật, châm biếm) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Thái độ, cảm xúc hoặc lập trường của tác giả/người kể chuyện đối với chủ đề và người đọc.
  • B. Tốc độ đọc văn bản.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Số lượng từ ngữ phức tạp được sử dụng.

Câu 20: Khi tự học một tác phẩm thơ hiện đại, việc phân tích hình ảnh thơ (imagery) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ để liệt kê các danh từ.
  • B. Xác định xem bài thơ có vần hay không.
  • C. Cảm nhận cụ thể thế giới nghệ thuật, cảm xúc và ý nghĩa mà nhà thơ muốn truyền tải qua các giác quan.
  • D. Tìm ra lỗi chính tả trong bài thơ.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê (chắt chiu, tần tảo)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Để rèn luyện kỹ năng phân tích và bình giảng văn học, người tự học nên tập trung vào hoạt động nào sau đây?

  • A. Chỉ đọc các bài bình giảng mẫu.
  • B. Học thuộc lòng toàn bộ tác phẩm.
  • C. Xem phim chuyển thể từ tác phẩm.
  • D. Tự đọc kỹ văn bản, tìm ý, lập dàn ý và viết bài phân tích/bình giảng của riêng mình, sau đó đối chiếu với các tài liệu tham khảo.

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm văn học có sử dụng yếu tố tượng trưng (symbolism), người đọc cần làm gì để giải mã ý nghĩa của các biểu tượng đó?

  • A. Bỏ qua các yếu tố tượng trưng vì chúng không quan trọng.
  • B. Chỉ chấp nhận ý nghĩa giải thích sẵn có mà không suy nghĩ.
  • C. Xem xét bối cảnh sử dụng biểu tượng trong tác phẩm, ý nghĩa phổ quát của biểu tượng đó trong văn hóa và sự liên kết với chủ đề chung của tác phẩm.
  • D. Đếm số lần biểu tượng xuất hiện trong văn bản.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự tĩnh lặng, trong suốt và khả năng phản chiếu.
  • B. Sự dữ dội, cuộn trào của sóng.
  • C. Mặt biển rất rộng lớn.
  • D. Mặt biển có nhiều tàu thuyền qua lại.

Câu 25: Đặt mục tiêu cụ thể và có thể đo lường được (SMART goals) trong tự học văn học có lợi ích gì?

  • A. Làm tăng áp lực không cần thiết.
  • B. Giúp người học định hướng rõ ràng, theo dõi tiến độ và tăng động lực học tập.
  • C. Chỉ có ích cho giáo viên.
  • D. Khiến việc học trở nên nhàm chán.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba có ý nghĩa gì trong việc hiểu tác phẩm tự sự?

  • A. Xác định tên thật của người kể chuyện.
  • B. Biết được độ dài của tác phẩm.
  • C. Hiểu rõ hơn về ngoại hình của nhân vật.
  • D. Nhận biết góc nhìn, phạm vi hiểu biết và mức độ tin cậy của thông tin được truyền tải trong truyện.

Câu 27: Khi gặp một đoạn văn khó hiểu trong quá trình tự học, phương pháp hiệu quả nhất để vượt qua khó khăn này là gì?

  • A. Đọc đi đọc lại đoạn đó, tra cứu từ/cụm từ khó, đọc các câu xung quanh để tìm manh mối, hoặc tham khảo các tài liệu giải thích.
  • B. Bỏ qua hoàn toàn đoạn đó và đọc tiếp phần sau.
  • C. Đoán mò ý nghĩa mà không cần căn cứ.
  • D. Chỉ hỏi bạn bè mà không tự tìm cách giải quyết.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Việc tự đặt câu hỏi về văn bản đang đọc (ví dụ: Tại sao nhân vật lại hành động như vậy? Ý nghĩa của hình ảnh này là gì? Mối liên hệ giữa đoạn này với đoạn trước là gì?) có tác dụng gì đối với quá trình tự học?

  • A. Làm cho bài học trở nên phức tạp hơn.
  • B. Chỉ tốn thời gian.
  • C. Kích thích tư duy phản biện, giúp hiểu sâu hơn về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Chứng tỏ người học không hiểu bài.

Câu 30: Khi kết thúc quá trình tự học một tác phẩm văn học, bước nào giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị cho việc kiểm tra, đánh giá?

  • A. Gấp sách lại và chuyển sang môn khác ngay lập tức.
  • B. Chỉ đọc lại các ghi chú một cách thụ động.
  • C. Tìm kiếm đáp án của các câu hỏi liên quan mà không suy nghĩ lại.
  • D. Ôn tập lại các ý chính, xem lại ghi chú, sơ đồ tư duy, và thử sức với các câu hỏi luyện tập hoặc tự đặt câu hỏi cho bản thân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi tự học một bài thơ mới, bước đầu tiên quan trọng nhất để hiểu nội dung cơ bản và cảm xúc chủ đạo của bài thơ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả sự vật:

"Mặt trời nhô lên, đỏ rực như lòng đỏ trứng gà khổng lồ, rót mật xuống những cánh đồng lúa chín vàng ươm."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích đoạn thơ sau:

"Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi.
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi,
Mường Lát hoa về trong đêm hơi."

Cụm từ "nhớ chơi vơi" thể hiện sắc thái cảm xúc gì của chủ thể trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Mục đích chính của việc tóm tắt một văn bản (truyện, bài báo, nghị luận) khi tự học là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và luận cứ có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

"Hắn bước đi, vai gầy gò run run trong gió bấc. Đôi mắt trũng sâu nhìn xa xăm, chứa đựng một nỗi buồn không tên."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ tượng hình, từ tượng thanh giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để tự học và ghi nhớ kiến thức về các tác phẩm văn học một cách hiệu quả, phương pháp nào sau đây được xem là tích cực và chủ động nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi so sánh hai tác phẩm văn học có cùng đề tài, người tự học cần tập trung vào những điểm nào để thấy được sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

"Cái đói bám riết lấy làng. Những gương mặt hốc hác, những ánh mắt thất thần. Tiếng khóc trẻ thơ lạc lõng trong không gian tĩnh mịch."

Đoạn văn trên tạo ra không khí chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong quá trình tự học, việc sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo (sách phê bình, bài nghiên cứu, video giảng dạy) nên được thực hiện như thế nào cho hiệu quả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích cấu trúc của một văn bản kịch, việc xác định các hồi, màn, lớp diễn và xung đột kịch có ý nghĩa gì đối với người đọc/người xem?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi tự học về các thể loại văn học (ví dụ: truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ trữ tình, kịch), điều quan trọng nhất cần nắm vững là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta về ta tắm ao ta,
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện một triết lý sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Việc ghi chú (note-taking) trong quá trình tự học văn bản văn học có mục đích chủ yếu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi phân tích bối cảnh lịch sử, văn hóa của một tác phẩm, người tự học cần chú ý đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

"Anh ấy cười, nụ cười méo mó, gượng gạo. Đôi mắt anh ấy không cười."

Đoạn văn này gợi lên điều gì về nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Việc xác định giọng điệu (tone) của một văn bản (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, thân mật, châm biếm) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi tự học một tác phẩm thơ hiện đại, việc phân tích hình ảnh thơ (imagery) có vai trò quan trọng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

"Cả một đời mẹ chắt chiu, tần tảo vì con."

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự vất vả, dành dụm của người mẹ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để rèn luyện kỹ năng phân tích và bình giảng văn học, người tự học nên tập trung vào hoạt động nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm văn học có sử dụng yếu tố tượng trưng (symbolism), người đọc cần làm gì để giải mã ý nghĩa của các biểu tượng đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:

"Mặt biển sáng trong như tấm kính,
Dưới đáy là cả một thế giới bí ẩn."

Phép so sánh trong đoạn thơ này gợi lên điều gì về mặt biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đặt mục tiêu cụ thể và có thể đo lường được (SMART goals) trong tự học văn học có lợi ích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba có ý nghĩa gì trong việc hiểu tác phẩm tự sự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi gặp một đoạn văn khó hiểu trong quá trình tự học, phương pháp hiệu quả nhất để vượt qua khó khăn này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

"Trời hôm nay buồn."

Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Việc tự đặt câu hỏi về văn bản đang đọc (ví dụ: Tại sao nhân vật lại hành động như vậy? Ý nghĩa của hình ảnh này là gì? Mối liên hệ giữa đoạn này với đoạn trước là gì?) có tác dụng gì đối với quá trình tự học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi kết thúc quá trình tự học một tác phẩm văn học, bước nào giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị cho việc kiểm tra, đánh giá?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Tiểu đối (đối lập)

Câu 2: Phân tích vai trò của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác mạnh (ví dụ: "rung chuyển", "sụp đổ", "bừng cháy") trong một đoạn văn miêu tả thiên tai.

  • A. Giúp đoạn văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • B. Làm giảm tính chân thực của sự việc được miêu tả.
  • C. Nhấn mạnh sự khốc liệt, dữ dội của thiên tai, gây ấn tượng mạnh cho người đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung chính.

Câu 3: Khi phân tích một văn bản nghị luận xã hội, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp người đọc nắm bắt được trọng tâm của bài viết và theo dõi lập luận của tác giả.
  • B. Chỉ là thủ tục hình thức, không ảnh hưởng đến việc hiểu bài.
  • C. Giúp đếm số lượng dẫn chứng được sử dụng.
  • D. Xác định xem bài viết có sử dụng biện pháp tu từ hay không.

Câu 4: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Đối thoại nội tâm
  • B. Miêu tả cảnh vật (thiên nhiên/ngoại cảnh) và không gian
  • C. Hành động của nhân vật
  • D. Lời kể của người dẫn chuyện một cách trực tiếp

Câu 5: Giả sử bạn đang đọc một bài thơ viết về mùa đông. Những hình ảnh như "cành khô", "sương giăng", "gió bấc" thường gợi lên cảm xúc, không khí gì?

  • A. Vui tươi, rộn ràng.
  • B. Ấm áp, tràn đầy sức sống.
  • C. Lạnh lẽo, u buồn, tĩnh mịch.
  • D. Náo nhiệt, đông đúc.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một cụm từ hoặc câu trong văn bản (điệp ngữ).

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo ấn tượng, tạo nhịp điệu hoặc thể hiện cảm xúc mãnh liệt.
  • B. Làm cho văn bản trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không có ý nghĩa nội dung.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua phần đó.

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng nào là quan trọng nhất để xác định tính xác thực của thông tin?

  • A. Đọc thật nhanh toàn bộ văn bản.
  • B. Chỉ tập trung vào các con số, dữ liệu.
  • C. Tin tưởng tuyệt đối vào mọi thông tin được trình bày.
  • D. Kiểm tra nguồn thông tin, so sánh với các nguồn khác, phân tích tính logic của lập luận và bằng chứng.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự trực tiếp
  • B. Miêu tả (qua cử chỉ, ánh mắt, không gian)
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 9: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh ẩn dụ có tác dụng gì?

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho ý thơ sâu sắc và hàm súc hơn.
  • B. Làm cho bài thơ dễ hiểu một cách trực tiếp.
  • C. Chỉ đơn thuần là thay thế một từ bằng từ khác.
  • D. Giúp bài thơ có vần điệu hơn.

Câu 10: Khi phân tích mối quan hệ nhân quả trong một câu chuyện, bạn cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ cần xác định sự kiện nào xảy ra trước.
  • B. Bỏ qua các chi tiết nhỏ, chỉ tập trung vào kết thúc.
  • C. Xác định sự kiện nào là nguyên nhân dẫn đến sự kiện nào là kết quả, và mối liên hệ logic giữa chúng.
  • D. Chỉ quan tâm đến cảm xúc của nhân vật.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh ("như đổ lửa")
  • B. Nhân hóa ("con đường bốc hơi nóng")
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng (ví dụ: số liệu thống kê, ví dụ cụ thể, lời nói của chuyên gia) nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài viết dài thêm.
  • B. Tăng tính thuyết phục, làm rõ và củng cố cho luận điểm được đưa ra.
  • C. Làm người đọc phân tâm khỏi luận điểm chính.
  • D. Chỉ là yếu tố phụ, không cần thiết.

Câu 13: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định nhịp điệu (cách ngắt nhịp) có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chỉ giúp đọc đúng chính tả.
  • B. Không có tác dụng gì ngoài việc đọc cho hay.
  • C. Giúp xác định số câu thơ.
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng, hoặc nhấn mạnh ý thơ.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự tức giận, quyết tâm hoặc che giấu cảm xúc mạnh.
  • B. Sự vui vẻ, phấn khích.
  • C. Sự sợ hãi, lo lắng.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm.

Câu 15: Trong một văn bản tự sự, chi tiết "thắt nút" (complication) trong cốt truyện thường có vai trò gì?

  • A. Kết thúc câu chuyện.
  • B. Giới thiệu nhân vật chính.
  • C. Đẩy mâu thuẫn lên cao, tạo ra tình huống phức tạp, gay cấn.
  • D. Giải quyết mọi vấn đề.

Câu 16: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng chủ đề, bạn cần chú ý đến những khía cạnh nào để thấy được sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Chỉ cần liệt kê các nhân vật.
  • B. Nội dung (cốt truyện/ý tưởng), hình thức nghệ thuật (ngôn ngữ, thể loại, cấu trúc), và cách thể hiện chủ đề.
  • C. Chỉ tập trung vào năm sáng tác.
  • D. Chỉ so sánh độ dài của hai tác phẩm.

Câu 17: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Không gian yên tĩnh, thời gian về khuya/đêm muộn.
  • B. Không gian ồn ào, thời gian ban ngày.
  • C. Không gian đông đúc, thời gian buổi sáng.
  • D. Không gian rộng lớn, thời gian buổi chiều.

Câu 18: Trong một bài diễn văn chính trị, việc sử dụng các câu hỏi tu từ thường nhằm mục đích gì?

  • A. Để người nghe trả lời ngay lập tức.
  • B. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người nói.
  • C. Làm cho bài diễn văn trở nên khó hiểu.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo sự đồng cảm hoặc nhấn mạnh một vấn đề quan trọng.

Câu 19: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép liệt kê, bạn cần chú ý điều gì để hiểu rõ ý đồ của tác giả?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng các mục được liệt kê.
  • B. Tìm mối liên hệ giữa các mục được liệt kê và ý nghĩa chung mà chúng cùng hướng tới.
  • C. Xác định xem có bao nhiêu từ ghép trong danh sách.
  • D. Bỏ qua phép liệt kê vì nó chỉ là các chi tiết nhỏ.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh; làm cho nụ cười trở nên sinh động, đẹp đẽ và có sức mạnh tinh thần.
  • B. Nhân hóa; gán cho nụ cười khả năng suy nghĩ.
  • C. Ẩn dụ; thay thế nụ cười bằng ánh nắng mà không có từ "như".
  • D. Điệp ngữ; lặp lại từ "nụ cười".

Câu 21: Trong một bài thơ trữ tình, việc sử dụng các từ láy (ví dụ: "long lanh", "thăm thẳm", "chênh vênh") thường có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài thơ khó đọc.
  • B. Chỉ để đủ số tiếng trong câu thơ.
  • C. Tăng tính nhạc điệu, gợi hình ảnh, gợi cảm xúc cụ thể và sinh động.
  • D. Làm cho bài thơ mang tính nghị luận.

Câu 22: Khi đọc một văn bản hồi ký hoặc nhật ký, người đọc có thể cảm nhận rõ nhất yếu tố nào?

  • A. Các số liệu thống kê chính xác.
  • B. Tâm trạng, suy nghĩ, cảm xúc và trải nghiệm cá nhân của người viết.
  • C. Một cốt truyện có mở đầu, diễn biến, kết thúc chặt chẽ.
  • D. Các lập luận khoa học khách quan.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mùa hè.
  • B. Mùa thu.
  • C. Mùa đông.
  • D. Mùa xuân.

Câu 24: Trong một bài phát biểu, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự thường phù hợp nhất với đối tượng thính giả nào?

  • A. Một hội nghị khoa học, buổi lễ trang trọng, hoặc giao tiếp với cấp trên/người lạ cần sự tôn kính.
  • B. Trò chuyện thân mật với bạn bè.
  • C. Nói chuyện với em nhỏ trong gia đình.
  • D. Giao tiếp trên mạng xã hội với ngôn ngữ viết tắt.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh.

  • A. Cả hai đều nhằm kể lại một câu chuyện.
  • B. Cả hai đều nhằm bày tỏ cảm xúc của người viết.
  • C. Tự sự nhằm kể lại sự việc, chuỗi hành động; Thuyết minh nhằm trình bày, giải thích đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
  • D. Tự sự nhằm tranh luận; Thuyết minh nhằm miêu tả.

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, bạn cần làm gì để đánh giá tính logic và chặt chẽ của lập luận?

  • A. Chỉ đọc lướt qua các đoạn văn.
  • B. Chỉ quan tâm đến kết luận cuối cùng.
  • C. Đếm số lượng từ khó trong bài.
  • D. Kiểm tra mối liên hệ giữa luận điểm, luận cứ và bằng chứng; xem các ý có được sắp xếp hợp lý, có mâu thuẫn hay không.

Câu 27: Đọc đoạn trích sau:

  • A. So sánh ("mưa như trút nước")
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến vần (sự lặp lại âm thanh ở cuối dòng thơ) có tác dụng gì?

  • A. Giúp xác định chủ đề của bài thơ.
  • B. Tạo tính nhạc điệu, sự liên kết giữa các dòng thơ, và góp phần thể hiện cảm xúc.
  • C. Chỉ có ở thơ lục bát.
  • D. Làm cho bài thơ khó nhớ hơn.

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, việc chú ý đến cử chỉ, hành động, lời nói và suy nghĩ của nhân vật giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Chỉ biết được ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ biết tên của nhân vật.
  • C. Tính cách, nội tâm, mối quan hệ và vai trò của nhân vật trong câu chuyện.
  • D. Chỉ biết nhân vật đó có xuất hiện trong bài hay không.

Câu 30: Dựa vào mục đích giao tiếp, văn bản có thể chia thành các loại cơ bản nào?

  • A. Chỉ có thơ và truyện.
  • B. Chỉ có báo chí và sách giáo khoa.
  • C. Chỉ có văn xuôi và văn vần.
  • D. Văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, thuyết minh, nghị luận, hành chính-công vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự đối lập?

"Ngày hôm qua là chiến trường
Ngày hôm nay là vườn hoa"

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Tiểu đối (đối lập)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích vai trò của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác mạnh (ví dụ: 'rung chuyển', 'sụp đổ', 'bừng cháy') trong một đoạn văn miêu tả thiên tai.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi phân tích một văn bản nghị luận xã hội, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn trích sau:

"...Ông lão lặng lẽ nhìn ra cửa sổ. Ngoài kia, nắng chiều hắt hiu trên những mái nhà rêu phong. Một cảm giác cô đơn, lạc lõng bỗng xâm chiếm tâm hồn ông."

Đoạn trích trên chủ yếu sử dụng yếu tố nào để gợi tâm trạng nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Giả sử bạn đang đọc một bài thơ viết về mùa đông. Những hình ảnh như 'cành khô', 'sương giăng', 'gió bấc' thường gợi lên cảm xúc, không khí gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một cụm từ hoặc câu trong văn bản (điệp ngữ).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng nào là quan trọng nhất để xác định tính xác thực của thông tin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

"Anh ấy không nói gì, chỉ im lặng nhìn về phía chân trời. Ánh mắt anh chứa đựng một nỗi buồn sâu thẳm mà không lời nào có thể diễn tả hết."

Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để thể hiện nội tâm nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh ẩn dụ có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi phân tích mối quan hệ nhân quả trong một câu chuyện, bạn cần chú ý điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

"Cái nắng tháng Tám chói chang như đổ lửa. Con đường lát đá dường như bốc hơi nóng. Mọi vật đều rũ xuống trong sự mệt mỏi."

Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để miêu tả cái nắng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, việc đưa ra các bằng chứng (ví dụ: số liệu thống kê, ví dụ cụ thể, lời nói của chuyên gia) nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định nhịp điệu (cách ngắt nhịp) có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

"Nó chạy vụt đi, bỏ lại sau lưng tất cả. Khuôn mặt nó đanh lại, không một chút biểu cảm."

Hành động và biểu cảm của nhân vật trong đoạn văn gợi ý điều gì về tâm trạng của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong một văn bản tự sự, chi tiết 'thắt nút' (complication) trong cốt truyện thường có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng chủ đề, bạn cần chú ý đến những khía cạnh nào để thấy được sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn trích sau:

"Trăng lặn rồi. Trên bầu trời chỉ còn lác đác vài ngôi sao mờ nhạt. Tiếng côn trùng rả rích trong đêm khuya."

Đoạn trích này chủ yếu gợi lên không gian và thời gian nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một bài diễn văn chính trị, việc sử dụng các câu hỏi tu từ thường nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép liệt kê, bạn cần chú ý điều gì để hiểu rõ ý đồ của tác giả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

"Nụ cười của cô ấy như ánh nắng ban mai, xua tan mọi u ám trong lòng tôi."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu trên và tác dụng của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một bài thơ trữ tình, việc sử dụng các từ láy (ví dụ: 'long lanh', 'thăm thẳm', 'chênh vênh') thường có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi đọc một văn bản hồi ký hoặc nhật ký, người đọc có thể cảm nhận rõ nhất yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

"Cả làng quê bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài. Những mầm xanh bắt đầu nhú lên khỏi mặt đất. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây."

Đoạn văn này chủ yếu miêu tả cảnh vật vào thời điểm nào trong năm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong một bài phát biểu, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự thường phù hợp nhất với đối tượng thính giả nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, bạn cần làm gì để đánh giá tính logic và chặt chẽ của lập luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn trích sau:

"Đêm ấy, trời mưa như trút nước. Con đường ngập lụt, cây cối ngả nghiêng."

Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh cường độ của cơn mưa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến vần (sự lặp lại âm thanh ở cuối dòng thơ) có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, việc chú ý đến cử chỉ, hành động, lời nói và suy nghĩ của nhân vật giúp người đọc hiểu được điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Dựa vào mục đích giao tiếp, văn bản có thể chia thành các loại cơ bản nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh và ẩn dụ

Câu 2: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Sự giàu có và thịnh vượng của gia đình.
  • B. Mối quan hệ hòa thuận giữa con người và thiên nhiên.
  • C. Sức sống mãnh liệt, khả năng chống chọi với khó khăn, thử thách.
  • D. Nỗi buồn man mác về quá khứ đã qua.

Câu 3: Khi phân tích tâm trạng nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại nội tâm, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng nhất?

  • A. Tính logic, mạch lạc trong suy nghĩ.
  • B. Sự giằng xé, mâu thuẫn hoặc dòng chảy cảm xúc không theo trật tự logic.
  • C. Khả năng hùng biện, thuyết phục người khác.
  • D. Việc sử dụng các từ ngữ trang trọng, lịch sự.

Câu 4: Trong một đoạn văn nghị luận, tác giả đưa ra nhiều số liệu thống kê về tình trạng ô nhiễm môi trường. Mục đích chính của việc sử dụng các số liệu này là gì?

  • A. Tăng tính khách quan, minh chứng cho luận điểm, làm bài viết đáng tin cậy hơn.
  • B. Thể hiện sự uyên bác, hiểu biết rộng của người viết.
  • C. Gây ấn tượng mạnh với người đọc bằng sự phức tạp của vấn đề.
  • D. Kéo dài độ dài của bài viết để đáp ứng yêu cầu.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính được thể hiện:

  • A. Tình yêu thiên nhiên, cảnh vật làng quê.
  • B. Khát vọng khám phá những điều mới lạ.
  • C. Lòng yêu quê hương, tự hào về những giá trị truyền thống của dân tộc.
  • D. Bài học về sự tiết kiệm, không lãng phí.

Câu 6: Phân tích cách sử dụng thời gian nghệ thuật trong một đoạn truyện (giả định đoạn truyện có sự đan xen giữa hồi tưởng và hiện tại). Việc đan xen đó thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm rõ quá khứ ảnh hưởng đến hiện tại, khắc họa chiều sâu tâm lý nhân vật, tạo hiệu ứng kịch tính.
  • B. Giúp câu chuyện diễn ra theo trình tự thời gian một cách rõ ràng.
  • C. Rút ngắn thời gian đọc, giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt cốt truyện.
  • D. Tránh sự nhàm chán bằng cách thay đổi liên tục bối cảnh câu chuyện.

Câu 7: Nhận xét về giọng điệu của tác giả trong một bài thơ trào phúng (giả định bài thơ có những câu châm biếm, hài hước). Giọng điệu đó thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Sự đồng cảm, xót thương trước số phận con người.
  • B. Tình yêu lãng mạn, bay bổng với cuộc sống.
  • C. Sự thờ ơ, lạnh lùng trước các vấn đề xã hội.
  • D. Thái độ phê phán, mỉa mai, cười cợt trước những thói hư tật xấu hoặc nghịch cảnh.

Câu 8: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, ngoài ngoại hình và hành động, yếu tố nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng để hiểu rõ tính cách và nội tâm nhân vật?

  • A. Số lượng lần xuất hiện trong tác phẩm.
  • B. Ngôn ngữ đối thoại và độc thoại nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc.
  • C. Mối quan hệ với các nhân vật phụ không quan trọng.
  • D. Trình độ học vấn và địa vị xã hội của nhân vật.

Câu 9: Vận dụng kiến thức về thể loại truyện ngắn, hãy cho biết yếu tố nào sau đây thường không phải là đặc điểm nổi bật của truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật phụ và sự kiện kéo dài.
  • B. Dung lượng ngắn, tập trung vào một vài nhân vật chính và sự kiện cốt lõi.
  • C. Kết cấu chặt chẽ, thường có những chi tiết đắt giá.
  • D. Nhấn mạnh khắc họa tâm lý, tính cách nhân vật hoặc một khía cạnh của đời sống.

Câu 10: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai ngữ pháp về quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm (giả định nhan đề là một hình ảnh biểu tượng). Nhan đề đó có thể gợi ra điều gì về nội dung hoặc tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Tóm tắt toàn bộ diễn biến cốt truyện một cách chi tiết.
  • B. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt với tác phẩm khác.
  • C. Gợi mở về chủ đề, tư tưởng, hình tượng trung tâm hoặc không khí của tác phẩm.
  • D. Luôn trùng khớp với tên của nhân vật chính.

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc chú ý đến vần, nhịp, và thanh điệu có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, gợi cảm xúc, thể hiện tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nhớ bài thơ hơn.
  • C. Chỉ là quy tắc hình thức bắt buộc của thơ.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 13: Trong văn nghị luận, khi đưa ra một luận điểm, người viết cần làm gì để tăng sức thuyết phục cho luận điểm đó?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ ngữ hoa mỹ càng tốt.
  • B. Chỉ cần khẳng định luận điểm một cách mạnh mẽ.
  • C. Đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần minh chứng.
  • D. Đưa ra các luận cứ rõ ràng và dẫn chứng xác thực, tiêu biểu.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: Một bài báo phân tích về ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ, sử dụng các thuật ngữ như "digital footprint", "cyberbullying", "engagement rate", và trích dẫn các nghiên cứu khoa học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh xã hội (lịch sử, văn hóa) và sự ra đời của một trào lưu văn học (ví dụ: Thơ Mới). Điều này giúp chúng ta hiểu gì về văn học?

  • A. Văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực, chịu sự tác động sâu sắc của hoàn cảnh xã hội.
  • B. Văn học hoàn toàn độc lập và không liên quan gì đến bối cảnh xã hội.
  • C. Bối cảnh xã hội chỉ ảnh hưởng đến nội dung, không ảnh hưởng đến hình thức nghệ thuật.
  • D. Các trào lưu văn học chỉ xuất hiện ngẫu nhiên, không có nguyên nhân từ xã hội.

Câu 16: Khi viết một đoạn văn phân tích văn học, câu chủ đề (câu mang ý khái quát cho cả đoạn) nên được đặt ở vị trí nào để đảm bảo tính mạch lạc và rõ ràng?

  • A. Luôn đặt ở cuối đoạn.
  • B. Luôn đặt ở giữa đoạn.
  • C. Thường đặt ở đầu đoạn (diễn dịch) hoặc cuối đoạn (quy nạp), tùy theo cách triển khai ý.
  • D. Có thể đặt ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện rõ nhất đặc điểm của phương thức biểu đạt nào:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Phân tích mâu thuẫn nội tâm của nhân vật (giả định nhân vật đứng trước một lựa chọn khó khăn). Mâu thuẫn đó thường được thể hiện qua những yếu tố nào trong văn bản?

  • A. Hành động nhất quán, không thay đổi.
  • B. Những suy nghĩ trái ngược, sự dằn vặt, lưỡng lự trong lời nói và hành động.
  • C. Việc nhân vật dễ dàng đưa ra quyết định.
  • D. Sự hòa hợp hoàn toàn giữa lý trí và tình cảm.

Câu 19: Vận dụng kiến thức về các giai đoạn phát triển của văn học Việt Nam, hãy cho biết đặc điểm nổi bật về nội dung và tư tưởng của văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 là gì?

  • A. Phản ánh cuộc sống cá nhân, tình yêu đôi lứa và những bi kịch gia đình.
  • B. Tập trung phê phán xã hội phong kiến lạc hậu và ca ngợi tầng lớp thượng lưu.
  • C. Đề cao chủ nghĩa cá nhân, tìm kiếm cái tôi riêng biệt.
  • D. Tập trung vào chủ đề chiến tranh cách mạng, xây dựng chủ nghĩa xã hội, phản ánh cuộc sống và con người trong chiến đấu và lao động sản xuất.

Câu 20: Đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng yếu tố bất ngờ (plot twist) trong kết thúc một câu chuyện. Yếu tố này có thể tạo ra tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên dễ đoán và nhàm chán.
  • B. Gây khó hiểu và bực bội cho người đọc.
  • C. Tạo ấn tượng mạnh, gây bất ngờ, buộc người đọc suy ngẫm lại toàn bộ câu chuyện.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể ngoài việc kéo dài câu chuyện.

Câu 21: Khi phân tích một văn bản nghị luận xã hội, việc xác định rõ vấn đề cần nghị luận (đề tài) là bước quan trọng đầu tiên. Vấn đề đó thường được thể hiện ở đâu trong văn bản?

  • A. Nhan đề, phần mở bài hoặc được lặp lại xuyên suốt bài viết.
  • B. Chỉ xuất hiện duy nhất ở phần kết bài.
  • C. Chỉ được gợi ý rất mờ nhạt trong các chi tiết nhỏ.
  • D. Không cần thiết phải thể hiện rõ ràng.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự nghèo khó, thiếu thốn của cuộc sống.
  • B. Cảnh vật sông nước thơ mộng.
  • C. Khát vọng được đi xa, khám phá thế giới.
  • D. Sự tần tảo, hy sinh thầm lặng, chở che của người mẹ đưa con đến bến bờ tri thức/cuộc đời.

Câu 23: Vận dụng kiến thức về phong cách nghệ thuật của một nhà văn (giả định đang ôn tập về Nguyễn Tuân), hãy cho biết đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách của ông là gì?

  • A. Uyên bác, tài hoa, độc đáo, khám phá vẻ đẹp con người ở phương diện tài hoa nghệ sĩ.
  • B. Giản dị, chân thật, gần gũi với đời sống thường ngày của người lao động.
  • C. Lãng mạn, bay bổng, giàu cảm xúc cá nhân, đề cao cái tôi.
  • D. Hiện thực khắc nghiệt, tố cáo mạnh mẽ tội ác của giai cấp thống trị.

Câu 24: Khi phân tích một đoạn thơ lãng mạn, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để làm nổi bật đặc trưng của phong cách này?

  • A. Các sự kiện lịch sử, chính trị.
  • B. Những số liệu thống kê, phân tích khoa học.
  • C. Cảm xúc mãnh liệt của cái tôi cá nhân, trí tưởng tượng phong phú, đề tài tình yêu, thiên nhiên, khát vọng tự do.
  • D. Việc phê phán trực diện các tệ nạn xã hội.

Câu 25: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận hoàn chỉnh. Các phần chính của bài văn này thường bao gồm:

  • A. Chỉ có mở bài và thân bài.
  • B. Chỉ có thân bài và kết bài.
  • C. Chỉ có mở bài và kết bài.
  • D. Mở bài (nêu vấn đề), Thân bài (giải quyết vấn đề bằng luận điểm, luận cứ, dẫn chứng), Kết bài (khẳng định lại vấn đề, mở rộng).

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng nhiều câu hỏi tu từ, tác dụng chính của việc sử dụng các câu hỏi này là gì?

  • A. Để người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Gợi suy nghĩ, tạo cảm xúc, nhấn mạnh ý, thể hiện tâm trạng băn khoăn, trăn trở.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Chỉ là cách để đặt câu hỏi mà không cần câu trả lời.

Câu 28: Vận dụng kiến thức về các loại liên kết câu, hãy xác định loại liên kết chủ yếu trong đoạn sau:

  • A. Liên kết lặp.
  • B. Liên kết thế.
  • C. Liên kết bằng phép nối (quan hệ từ).
  • D. Liên kết đồng nghĩa, trái nghĩa.

Câu 29: Phân tích vai trò của người kể chuyện (ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba) trong tác phẩm tự sự. Việc lựa chọn ngôi kể có ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Quyết định điểm nhìn, khả năng thâm nhập vào nội tâm nhân vật, tạo sự chân thực hoặc khách quan cho câu chuyện.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng nhân vật trong truyện.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến nội dung và hình thức tác phẩm.
  • D. Chỉ làm thay đổi thứ tự các sự kiện.

Câu 30: Đánh giá sự phù hợp và hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học. Ngôn ngữ địa phương có thể mang lại giá trị gì?

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu đối với độc giả ở vùng miền khác.
  • B. Không có giá trị nghệ thuật, chỉ nên dùng ngôn ngữ toàn dân.
  • C. Chỉ có tác dụng làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Góp phần khắc họa rõ nét bối cảnh, tính cách nhân vật, tạo màu sắc địa phương và tăng tính chân thực, sinh động cho tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vận dụng kiến thức về thể loại truyện ngắn, hãy cho biết yếu tố nào sau đây thường không phải là đặc điểm nổi bật của truyện ngắn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động thời bấy giờ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm (giả định nhan đề là một hình ảnh biểu tượng). Nhan đề đó có thể gợi ra điều gì về nội dung hoặc tư tưởng của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc chú ý đến vần, nhịp, và thanh điệu có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong văn nghị luận, khi đưa ra một luận điểm, người viết cần làm gì để tăng sức thuyết phục cho luận điểm đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: Một bài báo phân tích về ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ, sử dụng các thuật ngữ như 'digital footprint', 'cyberbullying', 'engagement rate', và trích dẫn các nghiên cứu khoa học.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh xã hội (lịch sử, văn hóa) và sự ra đời của một trào lưu văn học (ví dụ: Thơ Mới). Điều này giúp chúng ta hiểu gì về văn học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi viết một đoạn văn phân tích văn học, câu chủ đề (câu mang ý khái quát cho cả đoạn) nên được đặt ở vị trí nào để đảm bảo tính mạch lạc và rõ ràng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện rõ nhất đặc điểm của phương thức biểu đạt nào: "Cây đa sừng sững đứng đó, tán lá xòe rộng như một chiếc ô khổng lồ che mát cả một khoảng sân đình. Rễ cây bò ngang dọc trên mặt đất như những con trăn khổng lồ đang vươn mình."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích mâu thuẫn nội tâm của nhân vật (giả định nhân vật đứng trước một lựa chọn khó khăn). Mâu thuẫn đó thường được thể hiện qua những yếu tố nào trong văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vận dụng kiến thức về các giai đoạn phát triển của văn học Việt Nam, hãy cho biết đặc điểm nổi bật về nội dung và tư tưởng của văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng yếu tố bất ngờ (plot twist) trong kết thúc một câu chuyện. Yếu tố này có thể tạo ra tác dụng gì đối với người đọc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi phân tích một văn bản nghị luận xã hội, việc xác định rõ vấn đề cần nghị luận (đề tài) là bước quan trọng đầu tiên. Vấn đề đó thường được thể hiện ở đâu trong văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của hình ảnh "con đò" (giả định đoạn văn nói về người mẹ đưa con đến trường bằng đò): Hình ảnh này có thể biểu tượng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vận dụng kiến thức về phong cách nghệ thuật của một nhà văn (giả định đang ôn tập về Nguyễn Tuân), hãy cho biết đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách của ông là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một đoạn thơ lãng mạn, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để làm nổi bật đặc trưng của phong cách này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời gay gắt như nung."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận hoàn chỉnh. Các phần chính của bài văn này thường bao gồm:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng nhiều câu hỏi tu từ, tác dụng chính của việc sử dụng các câu hỏi này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Vận dụng kiến thức về các loại liên kết câu, hãy xác định loại liên kết chủ yếu trong đoạn sau: "Trời mưa rất to. Vì thế, trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích vai trò của người kể chuyện (ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba) trong tác phẩm tự sự. Việc lựa chọn ngôi kể có ảnh hưởng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đánh giá sự phù hợp và hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học. Ngôn ngữ địa phương có thể mang lại giá trị gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "đêm sập cửa" trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa" (Huy Cận).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng đa dạng (số liệu, sự kiện lịch sử, câu nói nổi tiếng, ví dụ thực tế) có tác dụng chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định nội dung chính được đề cập:
"Trước Cách mạng tháng Tám 1945, văn học Việt Nam chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào Thơ Mới và văn xuôi hiện thực phê phán. Mỗi trào lưu mang một sứ mệnh riêng, phản ánh những khía cạnh khác nhau của xã hội Việt Nam đương thời."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong quá trình lập dàn ý cho bài văn nghị luận, bước nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng tư duy logic và sắp xếp ý tưởng của người viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn câu có sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào:
"Cây sồi già đứng đó, sừng sững giữa cánh đồng. Thân cây xù xì, vỏ nứt nẻ như khuôn mặt người từng trải. Tán lá rộng che mát cả một khoảng sân. Mỗi khi gió thổi qua, lá cây lại xào xạc như tiếng thì thầm của thời gian."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn truyền tải là gì?

  • A. Miêu tả cảnh bình minh trên biển.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả của người dân chài.
  • C. Vẽ nên bức tranh cuộc sống sinh động, giản dị và đậm tình người ở làng chài.
  • D. Kể lại một ngày làm việc của người mẹ.

Câu 2: Trong quá trình tự học một tác phẩm văn học, việc

  • A. Bước chuẩn bị (tìm hiểu thông tin chung).
  • B. Bước đọc hiểu sâu (phân tích nội dung và hình thức).
  • C. Bước tổng kết, đánh giá.
  • D. Bước luyện tập, củng cố.

Câu 3: Khi viết một bài văn nghị luận, việc xây dựng dàn ý chi tiết giúp người viết đạt được mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đảm bảo bài viết có cấu trúc logic, chặt chẽ và không bị lạc đề.
  • B. Giảm thời gian tìm kiếm dẫn chứng.
  • C. Giúp bài viết có ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • D. Tăng tính thuyết phục ngay từ phần mở bài.

Câu 4: Phép tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu văn:

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. So sánh.

Câu 5: Để đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của một nguồn thông tin trên internet khi làm bài tập nghiên cứu, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét đầu tiên?

  • A. Số lượng người truy cập trang web.
  • B. Uy tín của tác giả hoặc tổ chức công bố thông tin.
  • C. Giao diện đẹp và chuyên nghiệp của trang web.
  • D. Thông tin có phù hợp với quan điểm cá nhân hay không.

Câu 6: Khi phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Tên gọi và quê quán của nhân vật.
  • C. Suy nghĩ, cảm xúc, hành động, lời nói và mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Vị trí xã hội và nghề nghiệp của nhân vật.

Câu 7: Đoạn kết của một bài văn (tự sự, miêu tả, biểu cảm) thường có chức năng chính là gì?

  • A. Tổng kết, khái quát lại vấn đề hoặc để lại ấn tượng/dư âm cho người đọc.
  • B. Giới thiệu nhân vật hoặc sự việc chính.
  • C. Trình bày các luận điểm và dẫn chứng.
  • D. Mở rộng vấn đề sang các khía cạnh khác.

Câu 8: Việc đặt câu hỏi cho bản thân trong quá trình đọc (ví dụ:

  • A. Đọc lướt lấy ý chính.
  • B. Đọc thuộc lòng.
  • C. Đọc diễn cảm.
  • D. Đọc tích cực, chủ động tư duy và tương tác với văn bản.

Câu 9: Giả sử bạn đang chuẩn bị cho một buổi thảo luận nhóm về chủ đề

  • A. Học thuộc lòng các định nghĩa liên quan.
  • B. Tìm kiếm thật nhiều hình ảnh minh họa.
  • C. Nghiên cứu thông tin, thu thập dẫn chứng và suy nghĩ về các quan điểm khác nhau.
  • D. Luyện tập nói to trước gương.

Câu 10: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • B. Gợi tả âm thanh trong trẻo, vang vọng của tiếng suối, nhấn mạnh vẻ đẹp tĩnh lặng, thơ mộng của cảnh khuya.
  • C. Làm nổi bật sự đối lập giữa cảnh và tình.
  • D. Diễn tả trực tiếp tâm trạng lo lắng của nhân vật trữ tình.

Câu 11: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Tất cả các chi tiết nhỏ và lời thoại của nhân vật.
  • B. Chỉ các đoạn miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Cảm xúc cá nhân của người tóm tắt về câu chuyện.
  • D. Chuỗi sự kiện chính và các nhân vật quan trọng theo trình tự hợp lý.

Câu 12: Phương pháp tự học nào sau đây giúp bạn hệ thống hóa kiến thức một cách hiệu quả, dễ dàng ôn tập và nhìn thấy mối liên hệ giữa các phần kiến thức?

  • A. Lập sơ đồ tư duy (mind map).
  • B. Chép lại toàn bộ nội dung bài học vào vở.
  • C. Chỉ đọc lướt qua sách giáo khoa.
  • D. Nghe giảng rồi không ôn lại.

Câu 13: Đọc câu thơ sau và cho biết hình ảnh

  • A. So sánh, thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Nhân hóa, diễn tả tình cảm của mẹ dành cho con.
  • C. Ẩn dụ, so sánh em bé với mặt trời, ca ngợi tình yêu vĩ đại và ý nghĩa của em bé đối với người mẹ.
  • D. Hoán dụ, chỉ người mẹ đang làm việc trên đồi.

Câu 14: Khi trình bày một vấn đề phức tạp trong bài viết nghị luận, việc sử dụng các từ nối (ví dụ:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chỉ để trang trí cho bài viết.
  • C. Giúp người viết thể hiện cảm xúc cá nhân.
  • D. Tạo sự liên kết mạch lạc giữa các câu, đoạn, giúp lập luận rõ ràng, logic hơn.

Câu 15: Đâu là một ví dụ về câu hỏi phân tích (Analysis Question) khi đọc một đoạn thơ?

  • A. Bài thơ được viết vào năm nào?
  • B. Việc lặp lại hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ có ý nghĩa gì đối với việc thể hiện tâm trạng nhân vật?
  • C. Tên tác giả là gì?
  • D. Bài thơ có bao nhiêu khổ, bao nhiêu câu?

Câu 16: Giả sử bạn cần tìm hiểu về phong trào Thơ mới ở Việt Nam (1932-1945). Nguồn tài liệu nào sau đây có khả năng cung cấp thông tin đáng tin cậy và chuyên sâu nhất?

  • A. Một bài đăng trên diễn đàn mạng xã hội.
  • B. Wikipedia tiếng Việt (mà không kiểm tra nguồn tham khảo).
  • C. Sách chuyên khảo về lịch sử văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945 do các nhà nghiên cứu uy tín biên soạn.
  • D. Một blog cá nhân của học sinh cấp 3.

Câu 17: Khi nhận xét về giọng điệu của một văn bản (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, thân mật, trữ tình), người đọc đang phân tích yếu tố nào?

  • A. Thái độ, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ.
  • B. Cấu trúc câu văn.
  • C. Số lượng từ ngữ được sử dụng.
  • D. Tính chính xác của thông tin.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản văn học?

  • A. Thể loại (thơ, truyện, kịch...).
  • B. Ngôn ngữ, giọng điệu.
  • C. Cấu trúc, bố cục.
  • D. Chủ đề, tư tưởng.

Câu 19: Để rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn mạch lạc, có liên kết chặt chẽ, người học nên tập trung vào việc gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • B. Đảm bảo câu chủ đề rõ ràng, các câu còn lại tập trung làm sáng tỏ câu chủ đề và sử dụng từ ngữ, câu nối hợp lý.
  • C. Viết thật nhiều câu dài.
  • D. Chỉ đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần giải thích hay dẫn chứng.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, việc xác định nhịp điệu và vần của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • C. Nhạc điệu, cảm xúc và ý tứ mà nhà thơ muốn gửi gắm.
  • D. Tiểu sử của nhà thơ.

Câu 21: Đâu là một ví dụ về câu hỏi ứng dụng (Application Question) trong tự học Ngữ văn?

  • A. Định nghĩa của biện pháp hoán dụ là gì?
  • B. Tác phẩm X được sáng tác năm nào?
  • C. Kể tên các nhân vật chính trong truyện Y.
  • D. Vận dụng kiến thức về biện pháp so sánh, hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả cảnh vật quê hương có sử dụng biện pháp này.

Câu 22: Khi phân tích một đoạn kịch, việc chú ý đến lời thoại và hành động của nhân vật giúp ta hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tính cách, nội tâm và mối quan hệ giữa các nhân vật.
  • B. Ý đồ của đạo diễn sân khấu.
  • C. Số lượng khán giả đã xem vở kịch.
  • D. Giá vé xem kịch.

Câu 23: Giả sử bạn đang đọc một bài văn nghị luận về vấn đề môi trường. Việc xác định các luận điểm và luận cứ trong bài giúp bạn làm gì?

  • A. Biết được tác giả là ai.
  • B. Đếm được số lượng câu văn.
  • C. Hiểu rõ quan điểm của tác giả và cơ sở để tác giả đưa ra quan điểm đó.
  • D. Biết được bài văn được đăng ở đâu.

Câu 24: Khi tự học, việc đối chiếu thông tin từ nhiều nguồn khác nhau (sách giáo khoa, sách tham khảo, bài giảng, nguồn internet đáng tin cậy) có ý nghĩa quan trọng nào?

  • A. Chỉ để tốn thêm thời gian.
  • B. Giúp kiểm chứng thông tin, có cái nhìn đa chiều và hiểu sâu sắc hơn về vấn đề.
  • C. Làm tăng sự bối rối vì có quá nhiều thông tin.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 25: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên tính biểu cảm của văn học?

  • A. Khả năng gợi tả cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của con người thông qua ngôn ngữ và hình tượng.
  • B. Cung cấp thông tin một cách khách quan.
  • C. Trình bày các luận điểm một cách logic.
  • D. Kể lại một câu chuyện có thật.

Câu 26: Giả sử bạn được yêu cầu viết một bài phát biểu chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Kiểu văn bản và phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Văn bản tự sự, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Văn bản miêu tả, phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Văn bản biểu cảm/nghị luận (kết hợp), phong cách ngôn ngữ trang trọng/chính luận.
  • D. Văn bản hành chính, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Dùng để hỏi thông tin cụ thể.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời.
  • D. Nhấn mạnh sự ngạc nhiên, cảm xúc say đắm, khẳng định vẻ đẹp tuyệt vời của đất nước trong đêm đó.

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm kiếm cảm xúc và giải trí.
  • B. Thu thập thông tin, hiểu rõ các sự kiện, khái niệm, quy trình được trình bày một cách khách quan.
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Nhận xét về vẻ đẹp ngôn ngữ của tác giả.

Câu 29: Để nâng cao kỹ năng nói trước đám đông (ví dụ: khi trình bày bài tập nhóm), việc luyện tập thường xuyên là cần thiết. Ngoài ra, yếu tố nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng?

  • A. Chuẩn bị nội dung kỹ lưỡng, có cấu trúc rõ ràng và dự kiến các câu hỏi có thể phát sinh.
  • B. Chỉ cần nói thật to.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể thật khoa trương.
  • D. Nói thật nhanh để tiết kiệm thời gian.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học có ý nghĩa gì đối với việc đọc hiểu?

  • A. Nhan đề chỉ là một yếu tố phụ, không quan trọng.
  • B. Nhan đề luôn tóm tắt toàn bộ câu chuyện một cách chi tiết.
  • C. Nhan đề chỉ có tác dụng gây tò mò.
  • D. Nhan đề thường gợi mở về chủ đề, tư tưởng, cảm hứng chính hoặc một hình ảnh/chi tiết quan trọng, giúp định hướng và làm sâu sắc hơn quá trình đọc hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn truyền tải là gì?

"Mỗi buổi sớm mai, khi ánh mặt trời còn ngái ngủ, làng chài nhỏ ven biển đã rộn rã tiếng cười nói. Những chiếc thuyền thúng xếp hàng trên cát, chờ đợi chuyến ra khơi mới. Mùi mặn mòi của biển cả hòa quyện với hương thơm từ gánh cá tươi roi rói của mẹ. Cuộc sống nơi đây giản dị, nhưng tràn đầy sức sống và tình người."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quá trình tự học một tác phẩm văn học, việc "phân tích vai trò của bối cảnh lịch sử, xã hội" thuộc bước nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi viết một bài văn nghị luận, việc xây dựng dàn ý chi tiết giúp người viết đạt được mục đích chủ yếu nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phép tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu văn: "Lá vàng rơi như những cánh bướm cuối cùng của mùa hạ bay lượn tìm chốn nghỉ ngơi"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của một nguồn thông tin trên internet khi làm bài tập nghiên cứu, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đoạn kết của một bài văn (tự sự, miêu tả, biểu cảm) thường có chức năng chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Việc đặt câu hỏi cho bản thân trong quá trình đọc (ví dụ: "Tại sao nhân vật lại hành động như vậy?", "Ý nghĩa của hình ảnh này là gì?") thể hiện kỹ năng đọc hiểu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giả sử bạn đang chuẩn bị cho một buổi thảo luận nhóm về chủ đề "Vai trò của tuổi trẻ trong xã hội hiện đại". Bước chuẩn bị nào sau đây là cần thiết NHẤT để buổi thảo luận hiệu quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong đoạn thơ sau:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phương pháp tự học nào sau đây giúp bạn hệ thống hóa kiến thức một cách hiệu quả, dễ dàng ôn tập và nhìn thấy mối liên hệ giữa các phần kiến thức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu thơ sau và cho biết hình ảnh "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi trình bày một vấn đề phức tạp trong bài viết nghị luận, việc sử dụng các từ nối (ví dụ: "tuy nhiên", "do đó", "bên cạnh đó") có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đâu là một ví dụ về câu hỏi phân tích (Analysis Question) khi đọc một đoạn thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Giả sử bạn cần tìm hiểu về phong trào Thơ mới ở Việt Nam (1932-1945). Nguồn tài liệu nào sau đây có khả năng cung cấp thông tin đáng tin cậy và chuyên sâu nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi nhận xét về giọng điệu của một văn bản (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, thân mật, trữ tình), người đọc đang phân tích yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn mạch lạc, có liên kết chặt chẽ, người học nên tập trung vào việc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, việc xác định nhịp điệu và vần của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là một ví dụ về câu hỏi ứng dụng (Application Question) trong tự học Ngữ văn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi phân tích một đoạn kịch, việc chú ý đến lời thoại và hành động của nhân vật giúp ta hiểu rõ nhất điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giả sử bạn đang đọc một bài văn nghị luận về vấn đề môi trường. Việc xác định các luận điểm và luận cứ trong bài giúp bạn làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi tự học, việc đối chiếu thông tin từ nhiều nguồn khác nhau (sách giáo khoa, sách tham khảo, bài giảng, nguồn internet đáng tin cậy) có ý nghĩa quan trọng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên tính biểu cảm của văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn được yêu cầu viết một bài phát biểu chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Kiểu văn bản và phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

"Đất nước mình có bao giờ đẹp như đêm nay không? Sông Hương hiền hòa trôi. Trăng sáng vằng vặc. Lòng người cũng rộn ràng niềm vui."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), mục đích chính của người đọc là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để nâng cao kỹ năng nói trước đám đông (ví dụ: khi trình bày bài tập nhóm), việc luyện tập thường xuyên là cần thiết. Ngoài ra, yếu tố nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 159 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học có ý nghĩa gì đối với việc đọc hiểu?

Xem kết quả