Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai bị suy hô hấp ngay sau sinh. Xét nghiệm khí máu cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 cao. Nguyên nhân chính gây suy hô hấp ở trẻ này có khả năng cao nhất là gì?
- A. Dị tật bẩm sinh đường thở
- B. Thiếu hụt surfactant
- C. Viêm phổi sơ sinh
- D. Tăng áp phổi sơ sinh
Câu 2: Trong giai đoạn phát triển phôi thai của hệ hô hấp, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành các ống dẫn khí lớn như phế quản gốc và phế quản phân thùy?
- A. Giai đoạn túi tuyến
- B. Giai đoạn ống phế nang
- C. Giai đoạn giả tuyến
- D. Giai đoạn phế nang
Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của hệ hô hấp ở trẻ sơ sinh so với người lớn?
- A. Thành ngực mềm mại hơn
- B. Cơ hoành đóng vai trò chính trong hô hấp
- C. Đường dẫn khí hẹp hơn
- D. Sức đàn hồi phổi thấp hơn
Câu 4: Một trẻ 5 tuổi bị hen phế quản nhập viện trong cơn hen cấp. Cơ chế bệnh sinh chính gây khó thở trong cơn hen này là gì?
- A. Co thắt phế quản và viêm đường thở
- B. Xẹp phổi do tắc nghẽn
- C. Thâm nhiễm phế nang do viêm
- D. Suy tim trái gây phù phổi
Câu 5: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng LỚN NHẤT đến tốc độ khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu?
- A. Diện tích bề mặt trao đổi khí
- B. Chênh lệch áp suất riêng phần của oxy
- C. Độ dày màng phế nang mao mạch
- D. Hệ số khuếch tán của oxy
Câu 6: Thể tích khí cặn chức năng (FRC) là gì và nó có vai trò như thế nào trong sinh lý hô hấp?
- A. Thể tích khí tối đa có thể hít vào sau khi thở ra gắng sức; giúp tăng cường trao đổi khí.
- B. Thể tích khí lưu thông trong mỗi nhịp thở bình thường; giúp vận chuyển oxy đến các mô.
- C. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường; giúp duy trì thông khí liên tục và ổn định khí máu.
- D. Thể tích khí tối đa có thể thở ra sau khi hít vào gắng sức; giúp loại bỏ CO2 dư thừa.
Câu 7: Một trẻ sơ sinh bị ngạt sau sinh. Điều gì xảy ra với sức cản mạch máu phổi khi trẻ bắt đầu thở và PaO2 tăng lên?
- A. Sức cản mạch máu phổi tăng lên do tăng áp lực tuần hoàn phổi.
- B. Sức cản mạch máu phổi giảm xuống do giãn mạch phổi.
- C. Sức cản mạch máu phổi không thay đổi đáng kể.
- D. Sức cản mạch máu phổi giảm ban đầu sau đó tăng trở lại.
Câu 8: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất surfactant?
- A. Tế bào biểu mô phế nang type I
- B. Tế bào nội mô mao mạch phổi
- C. Tế bào biểu mô phế nang type II
- D. Tế bào bụi phế nang (macrophage)
Câu 9: Phản xạ Hering-Breuer có vai trò gì trong điều hòa hô hấp?
- A. Kích thích nhịp thở khi PaCO2 tăng cao.
- B. Ức chế nhịp thở khi PaO2 giảm thấp.
- C. Điều chỉnh nhịp thở theo nhu cầu chuyển hóa cơ thể.
- D. Ngăn chặn phổi bị căng phồng quá mức.
Câu 10: Vùng nào của não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều khiển nhịp thở tự động?
- A. Hành não
- B. Cầu não
- C. Vùng dưới đồi
- D. Vỏ não
Câu 11: Điều gì xảy ra với đường cong phân ly oxy-hemoglobin khi pH máu giảm xuống (máu trở nên axit hơn)?
- A. Đường cong dịch chuyển sang trái, làm tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
- B. Đường cong dịch chuyển sang phải, làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
- C. Đường cong không thay đổi.
- D. Đường cong trở nên dốc hơn nhưng không dịch chuyển.
Câu 12: Cơ chế chính vận chuyển CO2 từ các mô về phổi là gì?
- A. Hòa tan trong huyết tương
- B. Kết hợp với hemoglobin thành carbaminohemoglobin
- C. Dưới dạng ion bicarbonate (HCO3-)
- D. Kết hợp với protein huyết tương khác
Câu 13: Một trẻ bị viêm tiểu phế quản do virus hợp bào hô hấp (RSV). Tình trạng nào sau đây góp phần LỚN NHẤT vào khó thở ở trẻ này?
- A. Co thắt phế quản lớn
- B. Xẹp phổi diện rộng
- C. Tràn dịch màng phổi
- D. Phù nề và tắc nghẽn tiểu phế quản
Câu 14: So sánh với người lớn, trẻ em có nguy cơ cao hơn bị xẹp đường thở khi thở ra. Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân?
- A. Cơ hô hấp của trẻ yếu hơn.
- B. Đường thở của trẻ mềm mại và ít cấu trúc sụn nâng đỡ hơn.
- C. Thể tích khí cặn chức năng (FRC) của trẻ lớn hơn.
- D. Phản xạ ho của trẻ kém hiệu quả hơn.
Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, thông khí phế nang (alveolar ventilation) sẽ TĂNG lên?
- A. Tập thể dục gắng sức
- B. Ngủ sâu
- C. Nhiễm độc opioid
- D. Tắc nghẽn đường thở
Câu 16: Vai trò chính của lông chuyển (cilia) trong hệ hô hấp là gì?
- A. Tăng cường khuếch tán khí oxy và CO2.
- B. Điều hòa lưu lượng máu qua phổi.
- C. Loại bỏ chất nhầy và các hạt bụi ra khỏi đường hô hấp.
- D. Sản xuất surfactant.
Câu 17: Một trẻ 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn có nhịp thở nhanh, nông. Tình trạng nào sau đây có khả năng gây ra kiểu thở này nhất?
- A. Táo bón
- B. Viêm phổi
- C. Thiếu máu thiếu sắt
- D. Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 18: Ở trẻ em, cơ quan hô hấp nào phát triển hoàn thiện về số lượng phế nang sau sinh?
- A. Khí quản
- B. Phế quản gốc
- C. Tiểu phế quản
- D. Phế nang
Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra với tần số hô hấp khi nồng độ CO2 trong máu tăng cao?
- A. Tần số hô hấp tăng lên
- B. Tần số hô hấp giảm xuống
- C. Tần số hô hấp không thay đổi
- D. Nhịp thở trở nên không đều
Câu 20: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ đường hô hấp dưới?
- A. Phản xạ ho
- B. Hệ thống lông chuyển - chất nhầy
- C. Tăng sản xuất hồng cầu
- D. Tế bào bạch cầu và kháng thể tại chỗ
Câu 21: Một trẻ 10 tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến tình trạng viêm mũi dị ứng?
- A. Ngứa mũi và hắt hơi
- B. Chảy nước mũi trong
- C. Nghẹt mũi
- D. Sốt cao
Câu 22: Dung tích sống (Vital Capacity - VC) là gì và nó bao gồm những thể tích khí nào?
- A. Thể tích khí lưu thông (TV) và thể tích khí dự trữ hít vào (IRV).
- B. Thể tích khí lưu thông (TV), thể tích khí dự trữ hít vào (IRV) và thể tích khí dự trữ thở ra (ERV).
- C. Thể tích khí dự trữ hít vào (IRV) và thể tích khí dự trữ thở ra (ERV).
- D. Tổng dung lượng phổi (TLC) trừ thể tích khí cặn (RV).
Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển phổi của thai nhi?
- A. Yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF)
- B. Glucocorticoid
- C. Insulin
- D. Nhóm máu của mẹ
Câu 24: Trong cơ chế điều hòa hô hấp hóa học, thụ thể hóa học trung ương (central chemoreceptors) nhạy cảm chủ yếu với sự thay đổi của yếu tố nào trong dịch não tủy?
- A. pH và nồng độ CO2
- B. Nồng độ oxy
- C. Huyết áp
- D. Nhiệt độ
Câu 25: Một trẻ bị tắc nghẽn đường thở trên (ví dụ: do dị vật đường thở). Kiểu thở nào sau đây thường gặp trong tình huống này?
- A. Thở nhanh nông
- B. Thở khò khè (wheezing)
- C. Thở rít thanh quản (stridor)
- D. Thở sâu chậm
Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là chức năng của mũi trong hệ hô hấp?
- A. Làm ấm và ẩm không khí
- B. Lọc bụi và các hạt lớn trong không khí
- C. Nhận biết mùi
- D. Trao đổi khí O2 và CO2
Câu 27: Trong tuần hoàn phổi, mạch máu nào mang máu giàu oxy?
- A. Động mạch phổi
- B. Tĩnh mạch phổi
- C. Động mạch phế quản
- D. Tĩnh mạch phế quản
Câu 28: Một trẻ có tiền sử đẻ non được chẩn đoán mắc bệnh phổi mạn tính trẻ sơ sinh (bronchopulmonary dysplasia - BPD). Cơ chế bệnh sinh chính của BPD liên quan đến điều gì?
- A. Thiếu hụt enzyme alpha-1 antitrypsin
- B. Rối loạn vận động lông chuyển tiên phát
- C. Tổn thương phổi do oxy và thông khí cơ học
- D. Phản ứng quá mẫn type I với dị nguyên môi trường
Câu 29: Kiểu thở Cheyne-Stokes được đặc trưng bởi điều gì?
- A. Nhịp thở nhanh và sâu liên tục.
- B. Nhịp thở chậm và nông đều.
- C. Nhịp thở nhanh, nông và không đều.
- D. Chu kỳ thở tăng dần về biên độ và tần số, sau đó giảm dần, xen kẽ giai đoạn ngừng thở.
Câu 30: Trong quá trình phát triển của phổi, giai đoạn nào đánh dấu sự hình thành các phế nang trưởng thành và hoàn thiện cấu trúc phổi để chuẩn bị cho chức năng hô hấp sau sinh?
- A. Giai đoạn phế nang
- B. Giai đoạn túi tuyến
- C. Giai đoạn ống phế nang
- D. Giai đoạn giả tuyến