Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn được đưa đến phòng khám vì phát ban da dai dẳng, chàm và tiêu chảy mãn tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy giảm lympho bào nặng. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

  • A. Hội chứng Wiskott-Aldrich
  • B. Bệnh u hạt mãn tính (CGD)
  • C. Suy giảm miễn dịch chọn lọc IgA
  • D. Suy giảm miễn dịch kết hợp nặng (SCID)

Câu 2: Loại kháng thể nào được truyền từ mẹ sang con qua nhau thai, đóng vai trò bảo vệ miễn dịch thụ động cho trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?

  • A. IgM
  • B. IgG
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 3: Sữa mẹ cung cấp nhiều yếu tố bảo vệ miễn dịch cho trẻ sơ sinh. Yếu tố nào sau đây trong sữa mẹ hoạt động như một "mồi nhử" ngăn chặn vi khuẩn bám dính vào niêm mạc ruột của trẻ?

  • A. Lactoferrin
  • B. Lysozyme
  • C. Oligosaccharides
  • D. Kháng thể IgA

Câu 4: Chức năng chính của tuyến ức ở trẻ em là gì trong hệ thống miễn dịch?

  • A. Nơi trưởng thành và biệt hóa tế bào T
  • B. Sản xuất kháng thể IgM
  • C. Thực bào các tác nhân gây bệnh trong máu
  • D. Tổng hợp bổ thể

Câu 5: Tại sao trẻ sinh non dễ bị nhiễm trùng nặng hơn so với trẻ sinh đủ tháng, đặc biệt là trong giai đoạn sơ sinh?

  • A. Do tiếp xúc sớm với môi trường bên ngoài
  • B. Do hệ thống miễn dịch chưa phát triển đầy đủ
  • C. Do thiếu kháng thể IgA từ sữa mẹ
  • D. Do chức năng hàng rào da và niêm mạc kém

Câu 6: Phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì khác biệt so với người lớn, khiến cho việc nhận biết nhiễm trùng ở trẻ sơ sinh trở nên khó khăn hơn?

  • A. Phản ứng viêm quá mức dẫn đến sốc nhiễm trùng nhanh chóng
  • B. Phản ứng viêm chủ yếu giới hạn ở đường tiêu hóa
  • C. Phản ứng viêm giảm hoặc không điển hình, dấu hiệu lâm sàng kín đáo
  • D. Phản ứng viêm chỉ xảy ra ở các cơ quan nội tạng

Câu 7: Trong các bệnh suy giảm miễn dịch nguyên phát ở trẻ em, bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu hụt tế bào B và do đó gây giảm hoặc không có immunoglobulin?

  • A. Bệnh Bruton (Suy giảm gamma globulin máu liên kết X)
  • B. Hội chứng DiGeorge
  • C. Bệnh u hạt mãn tính (CGD)
  • D. Suy giảm bổ thể

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em?

  • A. Da
  • B. Bạch cầu trung tính
  • C. Bổ thể
  • D. Tế bào lympho T

Câu 9: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ trẻ em chống lại nhiễm virus?

  • A. Bạch cầu ái toan
  • B. Tế bào lympho T gây độc tế bào (CTL) và tế bào NK
  • C. Bạch cầu đơn nhân
  • D. Tế bào mast

Câu 10: Cơ chế bảo vệ chính của vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị, rubella (MMR) ở trẻ em là gì?

  • A. Tăng cường miễn dịch bẩm sinh không đặc hiệu
  • B. Cung cấp kháng thể thụ động chống lại virus
  • C. Kích thích miễn dịch thích ứng tạo kháng thể và tế bào nhớ
  • D. Ngăn chặn virus xâm nhập vào tế bào

Câu 11: Trẻ em bị suy dinh dưỡng thường có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần giải thích mối liên hệ này?

  • A. Giảm chức năng tế bào T
  • B. Giảm sản xuất kháng thể
  • C. Suy giảm chức năng thực bào
  • D. Tăng sản xuất IgE

Câu 12: Xét nghiệm sàng lọc chức năng bạch cầu trung tính quan trọng nhất ở trẻ em nghi ngờ bệnh u hạt mãn tính (CGD) là gì?

  • A. Đếm số lượng bạch cầu trung tính
  • B. Xét nghiệm Nitroblue tetrazolium (NBT) hoặc dihydrorhodamine (DHR)
  • C. Định lượng immunoglobulin
  • D. Xét nghiệm chức năng bổ thể

Câu 13: Loại phản ứng quá mẫn nào KHÔNG liên quan đến kháng thể và thường do tế bào T trung gian?

  • A. Loại I (IgE trung gian)
  • B. Loại II (IgG, IgM trung gian)
  • C. Loại III (Phức hợp miễn dịch trung gian)
  • D. Loại IV (Qua trung gian tế bào T)

Câu 14: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm, yếu tố nào của hệ miễn dịch bẩm sinh đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi động phản ứng bảo vệ?

  • A. Thụ thể Toll-like receptor 4 (TLR4)
  • B. Bổ thể
  • C. Tế bào NK
  • D. Kháng thể IgM tự nhiên

Câu 15: Tại sao việc sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài ở trẻ em có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hệ miễn dịch?

  • A. Gây ức chế trực tiếp sản xuất kháng thể
  • B. Làm giảm số lượng tế bào lympho T
  • C. Phá vỡ hệ vi sinh vật đường ruột có lợi, ảnh hưởng đến phát triển miễn dịch
  • D. Gây độc cho tuyến ức

Câu 16: Một trẻ 6 tháng tuổi chưa được tiêm chủng, xuất hiện sốt cao, ho gà điển hình và tím tái khi ho. Cơ chế miễn dịch nào KHÔNG đủ khả năng bảo vệ trẻ trong trường hợp này?

  • A. Miễn dịch bẩm sinh (ví dụ: tế bào NK, bổ thể)
  • B. Miễn dịch thụ động từ mẹ (IgG)
  • C. Phản ứng viêm
  • D. Chức năng thực bào

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng của tế bào T ở trẻ em nghi ngờ suy giảm miễn dịch tế bào?

  • A. Định lượng immunoglobulin
  • B. Xét nghiệm NBT/DHR
  • C. Xét nghiệm đáp ứng phân bào lympho (Lymphocyte proliferation assay)
  • D. Xét nghiệm chức năng bổ thể CH50

Câu 18: Vai trò của IgA tiết (sIgA) trong sữa mẹ đối với hệ miễn dịch của trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Kích hoạt bổ thể trên bề mặt vi khuẩn
  • B. Opsonin hóa vi khuẩn để tăng cường thực bào
  • C. Trung hòa virus trong máu
  • D. Bảo vệ niêm mạc ruột, ngăn chặn tác nhân gây bệnh bám dính

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thống bổ thể ở trẻ sơ sinh?

  • A. Nồng độ các thành phần bổ thể thấp hơn so với người lớn
  • B. Hoạt động bổ thể toàn phần (CH50) tương đương người lớn
  • C. Chức năng opsonin hóa của bổ thể có thể bị suy giảm
  • D. Tổng hợp bổ thể bắt đầu từ giai đoạn sớm của thai kỳ

Câu 20: Trong bệnh cảnh nhiễm trùng sơ sinh sớm (early-onset sepsis), tác nhân gây bệnh thường gặp nhất có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Đường sinh dục của mẹ
  • B. Môi trường bệnh viện
  • C. Thực phẩm hoặc sữa
  • D. Không khí ô nhiễm

Câu 21: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ của da và niêm mạc ở trẻ em?

  • A. Hàng rào vật lý ngăn chặn xâm nhập
  • B. Sản xuất các chất kháng khuẩn (ví dụ: defensin)
  • C. Hệ vi sinh vật cộng sinh cạnh tranh với tác nhân gây bệnh
  • D. Tổng hợp vitamin D

Câu 22: Thời điểm nào sau sinh nồng độ IgG của trẻ sơ sinh thường ở mức thấp nhất, tạo ra "khoảng trống miễn dịch"?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. 1-2 tháng tuổi
  • C. 3-6 tháng tuổi
  • D. 12 tháng tuổi

Câu 23: Trong điều trị suy giảm miễn dịch bằng immunoglobulin thay thế (IVIG), loại immunoglobulin nào thường được sử dụng?

  • A. IgA
  • B. IgG
  • C. IgM
  • D. IgE

Câu 24: Nguyên nhân chính gây suy giảm miễn dịch thứ phát ở trẻ em trên toàn cầu là gì?

  • A. Suy dinh dưỡng
  • B. Nhiễm HIV
  • C. Sử dụng corticosteroid kéo dài
  • D. Bệnh lý ác tính

Câu 25: Loại tế bào miễn dịch nào có nguồn gốc từ tế bào lympho nhưng lại thuộc hệ miễn dịch bẩm sinh và có khả năng tiêu diệt tế bào đích mà không cần mẫn cảm trước?

  • A. Tế bào lympho T hỗ trợ (Th)
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Tế bào NK (tế bào diệt tự nhiên)
  • D. Bạch cầu trung tính

Câu 26: Một trẻ 4 tuổi có tiền sử viêm phổi tái phát, áp xe da và nhiễm nấm Candida miệng mạn tính. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

  • A. Suy giảm miễn dịch chọn lọc IgA
  • B. Hội chứng Wiskott-Aldrich
  • C. Suy giảm miễn dịch kết hợp nặng (SCID)
  • D. Bệnh u hạt mãn tính (CGD)

Câu 27: Kháng thể nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng tức thì (quá mẫn loại I)?

  • A. IgG
  • B. IgA
  • C. IgE
  • D. IgM

Câu 28: Vaccine sống giảm độc lực chống lại virus Rota được khuyến cáo sử dụng cho trẻ nhỏ để phòng ngừa bệnh gì?

  • A. Viêm phổi
  • B. Viêm dạ dày ruột do virus Rota
  • C. Viêm màng não
  • D. Nhiễm trùng huyết

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phát triển hệ miễn dịch của trẻ em?

  • A. Dinh dưỡng
  • B. Hệ vi sinh vật đường ruột
  • C. Tiêm chủng
  • D. Nhóm máu ABO

Câu 30: Trong hội chứng thực bào tế bào máu (Hemophagocytic Lymphohistiocytosis - HLH), cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến sự rối loạn chức năng của loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào lympho T gây độc tế bào (CTL) và tế bào NK
  • B. Bạch cầu trung tính
  • C. Tế bào lympho B
  • D. Đại thực bào

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn được đưa đến phòng khám vì phát ban da dai dẳng, chàm và tiêu chảy mãn tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy giảm lympho bào nặng. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Loại kháng thể nào được truyền từ mẹ sang con qua nhau thai, đóng vai trò bảo vệ miễn dịch thụ động cho trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sữa mẹ cung cấp nhiều yếu tố bảo vệ miễn dịch cho trẻ sơ sinh. Yếu tố nào sau đây trong sữa mẹ hoạt động như một 'mồi nhử' ngăn chặn vi khuẩn bám dính vào niêm mạc ruột của trẻ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chức năng chính của tuyến ức ở trẻ em là gì trong hệ thống miễn dịch?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao trẻ sinh non dễ bị nhiễm trùng nặng hơn so với trẻ sinh đủ tháng, đặc biệt là trong giai đoạn sơ sinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng viêm ở trẻ sơ sinh có đặc điểm gì khác biệt so với người lớn, khiến cho việc nhận biết nhiễm trùng ở trẻ sơ sinh trở nên khó khăn hơn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các bệnh suy giảm miễn dịch nguyên phát ở trẻ em, bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu hụt tế bào B và do đó gây giảm hoặc không có immunoglobulin?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của hệ miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ trẻ em chống lại nhiễm virus?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cơ chế bảo vệ chính của vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị, rubella (MMR) ở trẻ em là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trẻ em bị suy dinh dưỡng thường có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần giải thích mối liên hệ này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xét nghiệm sàng lọc chức năng bạch cầu trung tính quan trọng nhất ở trẻ em nghi ngờ bệnh u hạt mãn tính (CGD) là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loại phản ứng quá mẫn nào KHÔNG liên quan đến kháng thể và thường do tế bào T trung gian?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn Gram âm, yếu tố nào của hệ miễn dịch bẩm sinh đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi động phản ứng bảo vệ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao việc sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài ở trẻ em có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hệ miễn dịch?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một trẻ 6 tháng tuổi chưa được tiêm chủng, xuất hiện sốt cao, ho gà điển hình và tím tái khi ho. Cơ chế miễn dịch nào KHÔNG đủ khả năng bảo vệ trẻ trong trường hợp này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng của tế bào T ở trẻ em nghi ngờ suy giảm miễn dịch tế bào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vai trò của IgA tiết (sIgA) trong sữa mẹ đối với hệ miễn dịch của trẻ sơ sinh là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thống bổ thể ở trẻ sơ sinh?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong bệnh cảnh nhiễm trùng sơ sinh sớm (early-onset sepsis), tác nhân gây bệnh thường gặp nhất có nguồn gốc từ đâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế bảo vệ của da và niêm mạc ở trẻ em?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thời điểm nào sau sinh nồng độ IgG của trẻ sơ sinh thường ở mức thấp nhất, tạo ra 'khoảng trống miễn dịch'?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong điều trị suy giảm miễn dịch bằng immunoglobulin thay thế (IVIG), loại immunoglobulin nào thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nguyên nhân chính gây suy giảm miễn dịch thứ phát ở trẻ em trên toàn cầu là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Loại tế bào miễn dịch nào có nguồn gốc từ tế bào lympho nhưng lại thuộc hệ miễn dịch bẩm sinh và có khả năng tiêu diệt tế bào đích mà không cần mẫn cảm trước?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trẻ 4 tuổi có tiền sử viêm phổi tái phát, áp xe da và nhiễm nấm Candida miệng mạn tính. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Kháng thể nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng tức thì (quá mẫn loại I)?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vaccine sống giảm độc lực chống lại virus Rota được khuyến cáo sử dụng cho trẻ nhỏ để phòng ngừa bệnh gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phát triển hệ miễn dịch của trẻ em?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong hội chứng thực bào tế bào máu (Hemophagocytic Lymphohistiocytosis - HLH), cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến sự rối loạn chức năng của loại tế bào miễn dịch nào?

Xem kết quả