15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong câu

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. ăn uống
  • B. nhà cửa
  • C. giang sơn
  • D. cây cỏ

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Âm nhạc
  • B. Văn học
  • C. Hội họa
  • D. Điêu khắc

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về trật tự từ
  • C. Sai về dùng quan hệ từ, sửa thành:
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Thể loại tự sự có cốt truyện phức tạp, nhân vật đa dạng.
  • B. Thể loại văn xuôi trữ tình, ghi chép tự do, thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả.
  • C. Thể loại kịch nói với xung đột gay gắt, lời thoại sinh động.
  • D. Thể loại thơ trữ tình, vần điệu, giàu hình ảnh tượng trưng.

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại:

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. rộng lớn
  • D. nhỏ bé

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi môn Toán.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ:

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Tình mẫu tử
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Cuộc sống nông thôn

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách; bạn tôi thích xem phim.
  • B. Hà Nội; Huế; Đà Nẵng là các thành phố lớn của Việt Nam.
  • C. Nếu trời mưa; chúng ta sẽ ở nhà.
  • D. Bạn đi đâu đấy; bạn có thể cho tôi đi nhờ không?

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

  • A. thông minh
  • B. dũng cảm
  • C. thật thà
  • D. siêng năng

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Chỉ ở đầu đoạn văn
  • B. Chỉ ở giữa đoạn văn
  • C. Đầu hoặc cuối đoạn văn
  • D. Rải rác trong cả đoạn văn

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn xúa
  • B. trung trức
  • C. năng nổ
  • D. xinh xắn

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ...”

  • A. uống nước nhớ nguồn
  • B. ăn khoai nhớ kẻ cho dây
  • C. đi xa nhớ về
  • D. ở hiền gặp lành

Câu 18: Trong bài văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Miêu tả

Câu 19: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Tôi yêu Hà Nội không chỉ vì đây là nơi tôi sinh ra và lớn lên, mà còn vì Hà Nội có những con phố cổ kính, những hàng cây xanh mát, và những món ăn ngon đậm đà hương vị.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. kính trọng
  • D. ghét bỏ

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Quan hệ từ

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài -> Tìm ý, lập dàn ý -> Xác định đề tài, chủ đề -> Kiểm tra và chỉnh sửa
  • B. Tìm ý, lập dàn ý -> Viết bài -> Xác định đề tài, chủ đề -> Kiểm tra và chỉnh sửa
  • C. Xác định đề tài, chủ đề -> Tìm ý, lập dàn ý -> Viết bài -> Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Kiểm tra và chỉnh sửa -> Xác định đề tài, chủ đề -> Tìm ý, lập dàn ý -> Viết bài

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Điệp âm
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Vừa nghĩa đen vừa nghĩa bóng
  • D. Không xác định được

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu gì xét theo cấu trúc ngữ pháp: “Hoa nở.”

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 26: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp?

  • A. Dấu chấm than
  • B. Dấu chấm hỏi
  • C. Dấu ngoặc kép
  • D. Dấu gạch ngang

Câu 27: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

  • A. ầm ầm
  • B. rả rích
  • C. ào ào
  • D. lộp độp

Câu 28: Trong bài nghị luận xã hội, phần thân bài thường có chức năng gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Giới thiệu chung về vấn đề
  • C. Kết luận và đánh giá vấn đề
  • D. Triển khai và chứng minh luận điểm

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức liên kết câu nào là chủ yếu:

“Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim chóc hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sức sống.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Ca dao, tục ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

"Hỡi đồng bào cả nước,

Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do. Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 đã long trọng tuyên bố: Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi. Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được."

(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu "Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây", thành phần nào là trạng ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "________ là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu để phản ánh đời sống và thể hiện tư tưởng, tình cảm của con người."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất đặc điểm của thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "rộng lớn", "nhỏ bé"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ:

"Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió hè"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm thường được đặt ở vị trí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ...”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bài văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Tôi yêu Hà Nội không chỉ vì đây là nơi tôi sinh ra và lớn lên, mà còn vì Hà Nội có những con phố cổ kính, những hàng cây xanh mát, và những món ăn ngon đậm đà hương vị.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu gì xét theo cấu trúc ngữ pháp: “Hoa nở.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bài nghị luận xã hội, phần thân bài thường có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức liên kết câu nào là chủ yếu:

“Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim chóc hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sức sống.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong câu:

  • A. Những chiếc lá bàng
  • B. đang đỏ rực
  • C. trên cây
  • D. đỏ rực trên cây

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Quốc gia
  • D. Bàn ghế

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ý chí
  • B. lập trường
  • C. tinh thần
  • D. khí phách

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Luận cứ - Luận điểm - Phân tích
  • B. Phân tích - Luận điểm - Luận cứ
  • C. Luận điểm - Luận cứ - Phân tích
  • D. Luận điểm - Phân tích - Luận cứ

Câu 7: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các thành phần phụ của câu?

  • A. Dấu chấm than
  • B. Dấu chấm hỏi
  • C. Dấu chấm phẩy
  • D. Dấu phẩy

Câu 8: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ

  • A. Tha thiết
  • B. Hờ hững
  • C. Lạnh lùng
  • D. Thờ ơ

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai về dùng từ, sửa "kết quả cao" thành "thành tích tốt"
  • B. Sai về dùng từ, lược bỏ từ "phải"
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo "chúng ta" lên đầu câu
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

  • A. Mặt trời lên cao. Cảnh vật bừng sáng.
  • B. Hôm qua trời mưa. Hôm nay trời nắng.
  • C. Học sinh chăm chỉ học tập. Học tập là chìa khóa thành công.
  • D. Lan là học sinh giỏi. Bạn ấy rất hòa đồng.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì:

  • A. Tình yêu quê hương sâu sắc
  • B. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng
  • C. Sự căm phẫn, oán hờn
  • D. Niềm vui tươi, phấn khởi

Câu 12: Từ

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Chúng ta hãy xây dựng một mùa xuân mới cho đất nước.
  • D. Xuân về trên quê hương.

Câu 13: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. Cao - thấp
  • B. Rộng - hẹp
  • C. Nhanh - chậm
  • D. Yêu - ghét

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. chân thật
  • B. thật thà
  • C. trung thực
  • D. thẳng thắng

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ:

  • A. Khó khăn
  • B. Đói lòng
  • C. Giàu sang
  • D. Sung sướng

Câu 17: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. nhà cao cửa rộng
  • B. cây cao bóng cả
  • C. nước chảy đá mòn
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Luận cứ xác thực, chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Trình bày theo lối kể chuyện

Câu 19: Đọc câu sau và xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Từ nào sau đây có âm đầu là âm

  • A. chân thành
  • B. trong sáng
  • C. dịu dàng
  • D. chăm chỉ

Câu 21: Trong các phép tu từ sau, phép tu từ nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Dòng nào sau đây gồm các từ láy?

  • A. học tập, cần cù, siêng năng
  • B. núi cao, biển rộng, sông dài
  • C. lung linh, nhấp nhô, xinh xắn
  • D. đất nước, quê hương, Tổ quốc

Câu 23: Trong câu

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. Chiến tranh
  • B. Yên bình
  • C. Tĩnh lặng
  • D. Ổn định

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính của đoạn văn:

  • A. Đặc điểm của văn học dân gian
  • B. Các thể loại văn học dân gian
  • C. Giá trị của văn học dân gian
  • D. Sự phát triển của văn học dân gian

Câu 26: Trong câu ghép

  • A. Quan hệ từ
  • B. Cặp quan hệ từ
  • C. Từ ngữ có tác dụng liên kết
  • D. Trực tiếp (không dùng từ nối)

Câu 27: Chọn từ đồng âm với từ

  • A. ghế
  • B. bàn
  • C. tủ
  • D. kệ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 30: Trong các dòng thơ sau, dòng thơ nào có nhịp điệu chậm, thể hiện sự trang trọng, suy tư?

A. Gió thổi ào ào trên những hàng cây.
B. Nước chảy róc rách bên hiên nhà.
C. Đất nước mình ơi, mênh mông biển lúa.
D. Đoàn quân đi, điệp trùng điệp trùng.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu đến năm 2030, Việt Nam là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; và đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, trở thành nước phát triển, thu nhập cao."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu: "Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây.", thành phần nào là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững ... của mình."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các thành phần phụ của câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "thiết tha"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Để đạt được kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải có sự nỗ lực và chăm chỉ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì:

"Quê hương tôi ơi, hỡi cánh đồng thơm
Tôi thương cánh cò lả lơi bay lượn
Tôi nhớ con đường nhỏ quanh co uốn lượn
Tôi yêu tiếng sáo diều vi vu buổi chiều"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ "xuân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: "Bạn có khỏe không?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: "... thì nên làm phúc."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đọc câu sau và xác định chức năng của cụm từ "với tất cả lòng nhiệt huyết": "Cô giáo giảng bài với tất cả lòng nhiệt huyết."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Từ nào sau đây có âm đầu là âm "tr"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các phép tu từ sau, phép tu từ nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dòng nào sau đây gồm các từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong câu "Sách là người bạn tốt của con người.", từ "là" đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính của đoạn văn:

"Văn học dân gian là kho tàng vô giá của dân tộc. Nó phản ánh đời sống vật chất, tinh thần, ước mơ, khát vọng của nhân dân lao động qua bao thế hệ. Văn học dân gian còn là nguồn cảm hứng bất tận cho văn học viết."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ đồng âm với từ "bàn" (trong "bàn ghế") để điền vào chỗ trống: "Chúng ta hãy ... về vấn đề này."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Xác định từ loại của từ "xanh" trong câu "Bầu trời hôm nay rất xanh."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các dòng thơ sau, dòng thơ nào có nhịp điệu chậm, thể hiện sự trang trọng, suy tư?

A. Gió thổi ào ào trên những hàng cây.
B. Nước chảy róc rách bên hiên nhà.
C. Đất nước mình ơi, mênh mông biển lúa.
D. Đoàn quân đi, điệp trùng điệp trùng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ và Nhân hóa
  • B. So sánh và Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Chơi chữ

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Diễn tả sự tĩnh lặng, bình yên tuyệt đối của mặt biển.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, huy hoàng của cảnh hoàng hôn.
  • C. Gợi cảm giác màn đêm buông xuống nhanh chóng, vũ trụ đi vào trạng thái nghỉ ngơi.
  • D. Cho thấy sự dữ dội, nguy hiểm tiềm ẩn của sóng biển ban đêm.

Câu 3: Phân tích hiệu quả biểu đạt của từ

  • A. Chỉ đơn thuần là sự xuất hiện của Bác Hồ trong lăng.
  • B. Thể hiện sự vĩ đại, trường tồn của Bác Hồ như một nguồn sáng bất diệt.
  • C. Gợi hình ảnh Bác Hồ như ánh sáng soi đường cho dân tộc.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ. Sửa:
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Thừa từ
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp. Sửa:

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất kiên định với mục tiêu của mình.
  • B. Quyết định này có tính chất quyết định đến tương lai công ty.
  • C. Nạn nhân đã bị chấn động tâm lý trầm trọng sau vụ tai nạn.
  • D. Kết quả học tập của em ấy ngày càng tiến bộ vượt bậc.

Câu 6: Sửa câu văn sau cho mạch lạc và đúng ngữ pháp:

  • A. Với sự nỗ lực của toàn đội, chiến thắng đã được giành một cách thuyết phục.
  • B. Sự nỗ lực của toàn đội, chiến thắng thuyết phục đã giành được.
  • C. Toàn đội đã nỗ lực, chiến thắng thuyết phục đã giành được.
  • D. Với sự nỗ lực, toàn đội đã giành chiến thắng thuyết phục.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (thế
  • C. Phép nối (nối bằng từ
  • D. Phép liên tưởng (liên tưởng từ

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Chạy ra
  • B. Vội vàng
  • C. Chị
  • D. Tay chồng

Câu 9: Xác định và phân tích phép liên kết trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (thế
  • C. Phép nối (nối bằng từ
  • D. Phép tỉnh lược (lược bỏ chủ ngữ ở câu sau)

Câu 10: Từ

  • A. Làm cho nghiêng ngả, lật đổ.
  • B. Gây ra nhiều sóng gió, xáo trộn.
  • C. Làm cho mọi người phải chú ý, ngưỡng mộ.
  • D. Gây ảnh hưởng mạnh mẽ, làm thay đổi cục diện, làm cho mọi người phải trầm trồ, bàn tán sôi nổi.

Câu 11: Thành ngữ

  • A. Sự giả tạo, giả vờ thương xót.
  • B. Nỗi buồn sâu sắc, thống thiết.
  • C. Sự hối hận muộn màng.
  • D. Tình cảnh đáng thương, tủi nhục.

Câu 12: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. hay
  • B. hấp dẫn
  • C. tốt
  • D. đẹp

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu ghép chính phụ (quan hệ thời gian).

Câu 14: Nhận diện và nêu tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A.
  • B.
  • C. Cả hai câu đều là câu đặc biệt, thể hiện cảm xúc vui mừng.
  • D. Không có câu đặc biệt trong đoạn văn.

Câu 15: Xác định trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Ngày mai
  • B. Tôi
  • C. cùng bạn bè
  • D. đi thăm viện bảo tàng

Câu 16: Trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 17: Dấu phẩy trong câu nào dưới đây được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Lan, Huệ và Mai là ba người bạn thân.
  • C. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Với lòng yêu nước, anh ấy đã cống hiến hết mình.

Câu 18: Dấu chấm phẩy trong câu

  • A. Ngăn cách các thành phần cùng loại.
  • B. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ chặt chẽ.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Đánh dấu phần giải thích.

Câu 19: Dấu hai chấm trong câu

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • B. Báo trước phần liệt kê.
  • C. Báo trước phần giải thích.
  • D. Ngăn cách các vế câu.

Câu 20: Khi nói chuyện với người lớn tuổi, bạn nên sử dụng từ ngữ nào để thể hiện sự kính trọng?

  • A. Tao, mày
  • B. Tớ, cậu
  • C. Tôi, bạn
  • D. Con, cháu (hoặc các đại từ xưng hô phù hợp với quan hệ), dạ, vâng

Câu 21: Xác định và sửa lỗi lặp từ trong câu sau:

  • A. Lặp từ
  • B. Lặp từ
  • C. Lặp từ
  • D. Không có lỗi lặp từ trong câu.

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
  • B. Vì hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy đã cố gắng vươn lên trong học tập.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy rất chăm chỉ.

Câu 23: Trong câu

  • A. Nghĩa chuyển (phương thức ẩn dụ)
  • B. Nghĩa gốc
  • C. Từ đồng âm
  • D. Từ nhiều nghĩa (các nghĩa đều là gốc)

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết và mạch lạc:

  • A. Đoạn văn có tính liên kết và mạch lạc tốt, các câu đều nói về Hà Nội.
  • B. Đoạn văn có liên kết về chủ đề (Hà Nội) nhưng thiếu mạch lạc vì các câu không theo một trình tự ý nào rõ ràng.
  • C. Đoạn văn có liên kết bề mặt (lặp từ Hà Nội) nhưng thiếu mạch lạc nghiêm trọng do các ý rời rạc, không có sự chuyển tiếp hợp lý.
  • D. Đoạn văn hoàn toàn không có liên kết hay mạch lạc.

Câu 25: Trong các từ sau: long lanh, chăm chỉ, thật thà, lấp lánh, đâu là từ láy toàn bộ?

  • A. chăm chỉ
  • B. thật thà
  • C. long lanh
  • D. lấp lánh

Câu 26: Từ

  • A. Anh ấy đang ăn cơm.
  • B. Em bé ăn hết suất cháo.
  • C. Chiếc xe này rất ăn xăng.
  • D. Anh ấy ăn mặc rất lịch sự.

Câu 27: Xác định và phân tích biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Tương phản, đối lập (mực - đèn, đen - sáng) để khuyên răn về môi trường sống.
  • B. So sánh (gần mực như đen, gần đèn như sáng) để nói về sự ảnh hưởng.
  • C. Nhân hóa (mực và đèn biết làm cho người đen/sáng) để tạo hình ảnh sinh động.
  • D. Điệp ngữ (lặp từ

Câu 28: Trong đoạn thơ

  • A. Nhân hóa (Ao thu lạnh lẽo)
  • B. Tiểu đối và các từ láy (lạnh lẽo, trong veo, tẻo teo)
  • C. So sánh (thuyền câu bé tẻo teo)
  • D. Điệp ngữ (không có điệp ngữ)

Câu 29: Câu nào dưới đây viết đúng chính tả?

  • A. Anh ấy là người rất lanh lợi.
  • B. Cô ấy có mái tóc suôn mượt.
  • C. Chúng tôi sẽ dảy quyết vấn đề này.
  • D. Học sinh cần rèn luyện tính kỉ luật.

Câu 30: Khi gửi email cho thầy cô giáo, bạn nên kết thúc bằng lời chào nào để thể hiện sự trang trọng và kính trọng?

  • A. Trân trọng,
  • B. Chào thầy/cô,
  • C. Thân ái,
  • D. Hẹn gặp lại,

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa", hình ảnh "sóng cài then", "đêm sập cửa" có tác dụng diễn đạt gì về thời gian và không gian trên biển lúc hoàng hôn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích hiệu quả biểu đạt của từ "mọc" trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sửa câu văn sau cho mạch lạc và đúng ngữ pháp: "Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

"Ông Hai rất yêu làng. Ông yêu cái làng Chợ Dầu của ông." (Kim Lân)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất?

"Chị Dậu chạy ra. Chị vội vàng đỡ lấy tay chồng." (Ngô Tất Tố)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định và phân tích phép liên kết trong đoạn văn:

"Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ "khuynh đảo" trong câu "Tên tuổi của anh ấy đã khuynh đảo làng giải trí trong suốt năm qua" có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thành ngữ "nước mắt cá sấu" dùng để chỉ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trận đấu diễn ra rất ..., thu hút sự theo dõi của hàng triệu khán giả."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi tiếng trống trường vừa dứt, chúng em ùa ra sân trường như bầy ong vỡ tổ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nhận diện và nêu tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Mẹ về rồi! Cơm nước xong cả chưa?".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định trạng ngữ trong câu sau: "Ngày mai, tôi sẽ cùng bạn bè đi thăm viện bảo tàng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu "Ngôi nhà nhỏ xinh xắn nằm cuối con ngõ vắng.", cụm từ "nhỏ xinh xắn" đóng vai trò là thành phần gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Dấu phẩy trong câu nào dưới đây được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Dấu chấm phẩy trong câu "Công việc rất vất vả; tuy nhiên, anh ấy không bao giờ than phiền." có công dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dấu hai chấm trong câu "Ông cười và nói: 'Ngày mai chúng ta sẽ khởi hành.'" có công dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi nói chuyện với người lớn tuổi, bạn nên sử dụng từ ngữ nào để thể hiện sự kính trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định và sửa lỗi lặp từ trong câu sau: "Những kinh nghiệm quý báu đó là những kinh nghiệm vô giá đối với tôi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong câu "Anh ấy nói giọng Huế ngọt ngào.", từ "ngọt ngào" ban đầu vốn dùng để chỉ vị giác, ở đây được dùng để chỉ đặc điểm của giọng nói. Đây là hiện tượng gì về nghĩa của từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết và mạch lạc:

"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có nhiều di tích lịch sử. Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng. Chợ Đồng Xuân là một khu chợ nổi tiếng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các từ sau: *long lanh, chăm chỉ, thật thà, lấp lánh*, đâu là từ láy toàn bộ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ "ăn" trong các câu sau, câu nào từ "ăn" được dùng với nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xác định và phân tích biện pháp tu từ trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến), biện pháp tu từ nào góp phần tạo nên không khí vắng vẻ, tĩnh mịch của cảnh thu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu nào dưới đây viết đúng chính tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi gửi email cho thầy cô giáo, bạn nên kết thúc bằng lời chào nào để thể hiện sự trang trọng và kính trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:

  • A. Dưới ánh nắng mặt trời
  • B. những hạt sương đọng trên lá cây
  • C. lấp lánh như kim cương
  • D. đọng trên lá cây

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Đối lập

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Kết quả học tập của em ngày càng tiến bộ rõ rệt.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình và thơ mộng.
  • D. Hội nghị đã nhất trí thông qua quyết định bãi bỏ.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Câu trần thuật đơn
  • B. Câu trần thuật ghép
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Trời đã tối, chúng tôi quyết định nghỉ chân.
  • B. Hôm nay, trời mưa; nên đường rất trơn.
  • C. Anh ấy hỏi:
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 8: Từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 9: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 10: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn ở Câu 5?

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 11: Xác định từ Hán Việt trong các từ sau:

  • A. sông, núi
  • B. giang sơn
  • C. cây cỏ, nhà cửa
  • D. sông, núi, cây cỏ

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. quyết tâm
  • B. chăm chỉ
  • C. học hỏi
  • D. long lanh

Câu 13: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên răn về sự kiên trì, bền bỉ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Một cây làm chẳng nên non.
  • C. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • D. Thương người như thể thương thân.

Câu 14: Khi muốn diễn tả sự ngạc nhiên, thán phục tột độ, ta nên dùng kiểu câu gì?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với giọng nói ấm áp
  • B. cô giáo
  • C. giảng bài rất truyền cảm
  • D. rất truyền cảm

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • C. Mẹ mua cho em một chiếc áo mới.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 17: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân
  • B. Kết quả
  • C. Nhượng bộ (tương phản)
  • D. Điều kiện

Câu 18: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ

  • A. chỉ
  • B. đầy đủ
  • C. vừa vặn
  • D. toàn bộ

Câu 19: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến (dưới dạng nghi vấn)
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn đơn thuần

Câu 20: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

  • A. ầm ầm
  • B. lấp lánh
  • C. mênh mông
  • D. xanh ngắt

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng để biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý?

  • A. A, B, C...
  • B. Tôi đi... đến trường.
  • C. Anh ấy kể về những khó khăn đã trải qua... nghe mà thương tâm.
  • D. Ông cha ta thường nói:

Câu 23: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Bộ phận phía trước của đầu người
  • B. Bề mặt của vật thể
  • C. Phương diện, khía cạnh
  • D. Bộ phận của đồng hồ

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Trời mưa.
  • D. Đi học đi!

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp (ý/cấu trúc)
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 27: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo trong câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu phức

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?

  • A. róc rách
  • B. lù đù
  • C. ầm ĩ
  • D. líu lo

Câu 29: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic hơn:

  • A. vì vậy
  • B. tuy nhiên
  • C. mặc dù
  • D. hay là

Câu 30: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp
  • B. Biểu thị sự giải thích
  • C. Báo hiệu phần liệt kê, giải thích cho phần trước
  • D. Biểu thị sự đối lập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:
"Dưới ánh nắng mặt trời, những hạt sương đọng trên lá cây lấp lánh như kim cương."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu "Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất tài năng.", cặp quan hệ từ "không chỉ... mà còn" biểu thị mối quan hệ ngữ nghĩa nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho đoạn văn sau:
"Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Tiếng lá cây xào xạc trong gió."
Đoạn văn sử dụng chủ yếu kiểu câu gì để gợi tả âm thanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Mẹ tôi **đang nấu bữa tối** trong bếp."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ "chín" trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?
(1) Quả cam đã chín.
(2) Suy nghĩ cho thật chín trước khi quyết định.
(3) Cơm nấu đã chín.
(4) Lúa ngoài đồng đã chín vàng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho câu: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại."
Đây là câu ghép biểu thị mối quan hệ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn ở Câu 5?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định từ Hán Việt trong các từ sau:
"sông, núi, giang sơn, cây cỏ, nhà cửa"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên răn về sự kiên trì, bền bỉ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi muốn diễn tả sự ngạc nhiên, thán phục tột độ, ta nên dùng kiểu câu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:
"Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất truyền cảm."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu bị động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho câu: "Anh ấy đi học dù trời mưa rất to."
Quan hệ giữa hai vế câu được nối bằng từ "dù" là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "vẻn vẹn" trong câu "Anh ấy chỉ mang theo vẻn vẹn một chiếc ba lô nhỏ." mà không làm thay đổi nghĩa chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
"Bạn làm ơn chỉ giúp tôi đường đến bưu điện được không?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong đoạn thơ "Ao nhà ai / Nguyệt rằm soi gương", phép tu từ nào được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng để biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:
"Những đám mây **trắng** trôi bồng bềnh trên bầu trời."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ "mặt" trong câu "Anh ấy có khuôn mặt hiền lành."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho đoạn văn:
"Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót vang vọng."
Đoạn văn này sử dụng chủ yếu phép liên kết nào để tạo sự mạch lạc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo trong câu:
"Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không ngừng cố gắng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic hơn:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp, ... chúng tôi quyết định đi picnic."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:
"Lớp tôi có ba bạn đạt giải nhất: Mai, Hoa và An."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. cô giáo
  • B. Với giọng đọc truyền cảm
  • C. đã đưa chúng tôi đến với thế giới của những nhân vật cổ tích
  • D. chúng tôi

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ thêm dài dòng.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả sự vật.
  • C. Gợi cảm giác về sự chuyển mùa, sự sống động của cảnh vật và cảm xúc của chủ thể trữ tình.
  • D. Làm mất đi tính chính xác của thông tin.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
  • B. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.
  • C. Quyển sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến.

Câu 5: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 6: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế (Ở đó, Nơi đây thế cho trường học)
  • B. Phép lặp (lặp từ trường học)
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)
  • D. Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu)

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ ánh sáng tự nhiên.
  • B. Chỉ sự nóng bức.
  • C. Biểu tượng cho sự vĩ đại, trường tồn, sức sống mãnh liệt của Bác Hồ.
  • D. Chỉ thời gian ban ngày.

Câu 8: Xác định loại từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ (trạng từ)

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • D. Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.

Câu 10: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Còn nhà
  • B. anh ấy
  • C. đã bán từ lâu rồi
  • D. từ lâu rồi

Câu 11: Cho câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Lẫn lộn quan hệ nguyên nhân - kết quả (thiếu chủ ngữ ở vế nguyên nhân)
  • D. Sai trật tự từ

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A. Không có sự khác biệt.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 13: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp điệp ngữ ở những từ/cụm từ nào?

  • A. dòng sông, con đường, buổi mai
  • B. dưới cầu vồng, lát đá, đầy sương
  • C. những
  • D. Yêu biết mấy, những

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Những cánh chim đang bay lượn trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Mây đen kéo đến, và gió bắt đầu thổi mạnh.
  • D. Cô giáo khen bạn ấy học giỏi.

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng trong câu nào?

  • A. Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
  • B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • C. Mặt gương nước hồ thu sáng trong.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 17: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, vì dùng từ ngữ thông thường.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính, vì sử dụng các từ ngữ mang tính khuôn mẫu, trang trọng, thường dùng trong văn bản nhà nước.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí, vì thông báo một quyết định.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học, vì có tính khách quan.

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen bạn Lan.
  • C. Anh ấy đã sửa chiếc xe đạp.
  • D. Chiếc xe đạp đã được anh ấy sửa xong.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ (
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thiếu thành phần phụ.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ mặt trời tự nhiên.
  • B. Chỉ sự nóng bức của mùa hè.
  • C. Đây là hình ảnh ẩn dụ chỉ Bác Hồ, thể hiện sự tôn kính, ngưỡng mộ dành cho Người.
  • D. Chỉ ánh sáng đèn trong lăng.

Câu 21: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?

  • A. nhanh - vội
  • B. cao - thấp
  • C. xinh đẹp - dễ thương
  • D. chăm chỉ - siêng năng

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong các câu sau:

  • A. Đêm hè, trăng sáng vằng vặc.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran khắp nơi.
  • C. Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.
  • D. Cánh đồng lúa chín vàng óng ả.

Câu 23: Từ

  • A. Cô ấy có đôi tay rất khéo léo.
  • B. Anh ấy bắt tay tôi thật chặt.
  • C. Đứa bé giơ tay đòi bế.
  • D. Anh ấy là một tay chơi đàn cừ khôi.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng mạnh mẽ, khẳng định quan điểm của người viết/nói.
  • B. Để hỏi thông tin từ người đọc/người nghe.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ để trang trí cho đoạn văn.

Câu 25: Xác định thành phần phụ chú trong câu:

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào dân tộc
  • C. là tác giả của Truyện Kiều
  • D. (1765-1820)

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu chăm chỉ vì sẽ thành công.
  • D. Hễ cứ đến mùa đông là hoa cải lại nở vàng rực.

Câu 27: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự đầy đủ, đa dạng của các yếu tố tạo nên vẻ đẹp bức tranh.
  • B. Làm cho câu văn rườm rà, khó hiểu.
  • C. Chỉ đơn thuần đếm số lượng.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 28: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ nhiệt độ cao.
  • B. Chỉ tin tức mới, vừa xảy ra, thu hút sự chú ý.
  • C. Chỉ tin tức gây bức xúc.
  • D. Chỉ tin tức được in trên giấy nóng.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp?

  • A. Anh ấy rất thông minh và nhanh nhẹn.
  • B. Cô ấy ăn mặt rất thời trang.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc một cách xuất sắc.
  • D. Bạn cần phải lắng nghe ý kiến của mọi người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho câu văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với giọng đọc truyền cảm, cô giáo đã đưa chúng tôi đến với thế giới của những nhân vật cổ tích."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sếu Giang Đông đang bay / Kìa, tiếng gọi mùa đông / Sao xao xuyến vậy?". (Trích thơ Chế Lan Viên)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?" (Trích "Nhớ rừng" - Thế Lữ)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho đoạn văn: "Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở đó, em được học tập, vui chơi cùng thầy cô và bạn bè. Nơi đây đã chứng kiến bao kỉ niệm đẹp của tuổi học trò.". Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "nắng" trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Trích "Viếng lăng Bác" - Viễn Phương).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định loại từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Anh ấy chạy rất nhanh."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Còn nhà, anh ấy đã bán từ lâu rồi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho câu: "Do học hành chểnh mảng nên kết quả thi của cậu ấy không được như mong đợi.". Câu này mắc lỗi gì về cấu trúc ngữ pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp điệp ngữ ở những từ/cụm từ nào? "Yêu biết mấy, những dòng sông dưới cầu vồng. Yêu biết mấy, những con đường lát đá. Yêu biết mấy, những buổi mai đầy sương."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "ở góc vườn" trong câu: "Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ ở góc vườn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng trong câu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào: "Xét đề nghị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ tướng Chính phủ quyết định..."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu bị động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" thứ hai trong câu: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Trích "Viếng lăng Bác" - Viễn Phương).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong các câu sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Nguyễn Du (1765-1820), đại thi hào dân tộc, là tác giả của Truyện Kiều."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Những nét vẽ, màu sắc, bố cục, ánh sáng... tất cả đều góp phần tạo nên vẻ đẹp của bức tranh."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ "nóng" trong ngữ cảnh sau: "Tin tức nóng hổi vừa được cập nhật."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức có một vế chính và hai vế phụ.
  • D. Câu phức có một vế chính và một vế phụ chỉ thời gian.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức/nguyên nhân.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự hùng vĩ của núi rừng:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nói quá.

Câu 4: Xác định câu mắc lỗi ngữ pháp hoặc logic trong các câu sau:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Cuốn sách này không chỉ cung cấp kiến thức mà còn mở rộng tầm nhìn cho người đọc.
  • C. Để nâng cao sức khỏe của người dân nên nhà nước đã đầu tư vào y tế.
  • D. Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ ở sân trường.

Câu 5: Từ

  • A. Quả cà chua đã chín đỏ mọng.
  • B. Gạo đã chín rồi, mời mọi người ăn cơm.
  • C. Món thịt này cần luộc chín kỹ.
  • D. Sau nhiều đêm suy nghĩ, anh ấy đã đưa ra quyết định chín chắn.

Câu 6: Đọc hai câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng (quan hệ ý nghĩa).

Câu 7: Phân tích hiệu quả diễn đạt của từ

  • A. Gợi tả ánh sáng rực rỡ, mạnh mẽ.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của đêm.
  • C. Diễn tả ánh sáng yếu ớt, chập chờn, gợi cảm giác cô đơn, hiu hắt.
  • D. Miêu tả ngọn đèn đang cháy rất nhanh.

Câu 8: Trong câu

  • A. Từ danh từ chuyển thành tính từ.
  • B. Từ tính từ chuyển thành danh từ.
  • C. Từ động từ chuyển thành tính từ.
  • D. Từ tính từ chuyển thành động từ.

Câu 9: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô ấy vào ngày sinh nhật.
  • B. Học sinh trường đó được thầy cô khen vì tinh thần tự học rất cao.
  • C. Sau cơn mưa, cầu vồng hiện lên rực rỡ trên bầu trời.
  • D. Chúng tôi sẽ đi picnic vào cuối tuần nếu thời tiết đẹp.

Câu 10: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 11: Chữa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Để bài văn hay, hấp dẫn người đọc, người viết phải có vốn từ phong phú và biết cách sử dụng từ ngữ linh hoạt.
  • B. Bài văn hay, hấp dẫn người đọc đòi hỏi người viết phải có vốn từ phong phú và biết cách sử dụng từ ngữ linh hoạt.
  • C. Để bài văn hay, hấp dẫn người đọc, nó đòi hỏi người viết phải có vốn từ phong phú và biết cách sử dụng từ ngữ linh hoạt.
  • D. Để bài văn hay và hấp dẫn người đọc, người viết phải có vốn từ phong phú và biết cách sử dụng từ ngữ linh hoạt.

Câu 12: Khi nói

  • A. Thông báo về nhiệt độ cao.
  • B. Hỏi về thời tiết.
  • C. Bày tỏ cảm xúc khó chịu, bức bối vì trời nóng.
  • D. Yêu cầu ai đó làm mát không khí.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu tỉnh lược thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ) và việc tỉnh lược đó có mục đích gì?

  • A. Ăn cơm chưa? (Tỉnh lược chủ ngữ "Bạn/Anh/Chị..."; mục đích làm câu gọn, phù hợp ngữ cảnh giao tiếp thân mật).
  • B. Hoa hồng rất đẹp. (Câu đầy đủ thành phần chính).
  • C. Trên bàn có một quyển sách. (Câu có cấu trúc "có...").
  • D. Cô ấy đang đọc sách trong thư viện. (Câu đầy đủ thành phần chính).

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nêu vấn đề - Phản bác - Kết luận.
  • B. Giải thích - Chứng minh - Mở rộng.
  • C. Nêu hiện tượng - Nêu tác hại (chứng minh) - Đưa ra lời khuyên (kết luận).
  • D. Đặt câu hỏi - Trả lời - Tổng kết.

Câu 16: Xác định cụm động từ và chức năng của nó trong câu:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa cái nhìn và cảnh vật.
  • B. Diễn tả tâm trạng buồn bã, thất vọng, lặp đi lặp lại hành động tìm kiếm trong vô vọng.
  • C. Gợi tả không gian rộng lớn của ngàn dâu.
  • D. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, mạnh.

Câu 18: Từ

  • A. Chỉ khác nhau về chính tả.
  • B. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • C. Khác nhau về nghĩa đen và nghĩa bóng (nghĩa chuyển).
  • D. Đồng âm khác nghĩa.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Mẹ tôi, là một giáo viên, luôn tận tâm với nghề.
  • B. Khi trời mưa, chúng tôi, ở nhà đọc sách.
  • C. Anh ấy, không chỉ giỏi chuyên môn, mà còn rất nhiệt tình.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 20: Trong câu

  • A. Định nghĩa.
  • B. Giới thiệu.
  • C. Đánh giá.
  • D. Liệt kê.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Anh đội viên mơ màng trong giấc ngủ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Những ngôi sao thức ngoài kia/ Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.

Câu 22: So sánh hai câu:

  • A. Câu thứ nhất đúng ngữ pháp, nghĩa là âm lượng nói thấp. Câu thứ hai sai ngữ pháp.
  • B. Cả hai câu đều đúng ngữ pháp và có nghĩa tương đương.
  • C. Câu thứ nhất chỉ hành động, câu thứ hai chỉ tính chất.
  • D. Sự khác biệt trật tự từ không ảnh hưởng đến nghĩa.

Câu 23: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ; sửa thành
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Thừa giới từ

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Em hãy giúp chị mang túi đồ này lên phòng nhé.
  • C. Bạn có thích đọc sách không?
  • D. Họ đã về từ bao giờ?

Câu 25: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trong buổi lễ), việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất để xưng hô với người nghe là các đại biểu, khách quý?

  • A. Tôi - các bạn.
  • B. Mình - mọi người.
  • C. Kính thưa quý vị đại biểu, khách quý; Kính thưa các thầy cô giáo, các em học sinh.
  • D. Tớ - tụi bay.

Câu 26: Câu nào mắc lỗi lặp từ/thừa từ gây khó hiểu hoặc rườm rà?

  • A. Chúng ta cần phải phát huy phát huy hơn nữa tinh thần đoàn kết.
  • B. Nhiệm vụ này rất quan trọng, đòi hỏi sự tập trung cao độ.
  • C. Anh ấy là người có trách nhiệm trong công việc.
  • D. Cuộc họp đã kết thúc thành công tốt đẹp.

Câu 27: Trong câu

  • A. Sự chắc chắn tuyệt đối.
  • B. Sự phỏng đoán, không chắc chắn.
  • C. Sự bắt buộc.
  • D. Sự từ chối.

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi linh hoạt trong cấu trúc câu để diễn đạt ý phức tạp?

  • A. Trời mưa. Đường trơn.
  • B. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong giai đoạn đầu triển khai dự án, nhưng với sự quyết tâm và phối hợp chặt chẽ của cả đội, chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 29: Đọc đoạn trích:

  • A. Hung hăng, đe dọa.
  • B. Sợ hãi, lo lắng.
  • C. Buồn bã, thất vọng.
  • D. Vui vẻ, hào hứng.

Câu 30: Chọn câu diễn đạt ý

  • A. Sự kiện này quan trọng lắm.
  • B. Đây là sự kiện quan trọng.
  • C. Sự kiện này mang ý nghĩa then chốt, quyết định vận mệnh của công ty trong tương lai.
  • D. Sự kiện này có tầm quan trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc, báo hiệu một năm mới an lành."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" giữ vai trò ngữ pháp nào trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự hùng vĩ của núi rừng:
"Rừng xanh thăm thẳm mấy tầng cao,
Ngàn cây vươn mình đón nắng đào.
Núi trầm mình ngủ trong sương khói,
Sông uốn lượn như dải lụa mềm."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định câu mắc lỗi ngữ pháp hoặc logic trong các câu sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc hai câu sau: "Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn." Hai câu này được liên kết với nhau chủ yếu bằng biện pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích hiệu quả diễn đạt của từ "leo lét" trong câu thơ "Ngọn đèn leo lét trong đêm vắng" (Nguyễn Du).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu "Anh ấy là một người rất nghệ sĩ.", từ loại của từ "nghệ sĩ" đã có sự chuyển đổi chức năng như thế nào so với nghĩa gốc của nó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Theo các nhà khoa học, biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự báo, gây ra những hậu quả nghiêm trọng như mực nước biển dâng, thiên tai cực đoan gia tăng và ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái toàn cầu."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chữa lỗi sai trong câu sau: "Để bài văn hay, hấp dẫn người đọc đòi hỏi người viết phải có vốn từ phong phú và biết cách sử dụng từ ngữ linh hoạt."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi nói "Trời ơi, nóng quá đi mất!", người nói chủ yếu muốn bộc lộ điều gì (hàm ý)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu tỉnh lược thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ) và việc tỉnh lược đó có mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Nếu em cố gắng học tập, chắc chắn em sẽ đạt kết quả tốt."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Nó có thể gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, bệnh tim mạch. Vì vậy, mọi người nên bỏ hút thuốc lá để bảo vệ bản thân và những người xung quanh." Đoạn văn này có cấu trúc lập luận chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định cụm động từ và chức năng của nó trong câu: "Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài trong lớp học."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ "Cùng trông lại/ Mà cùng chẳng thấy/ Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu" (Nguyễn Du - Truyện Kiều) có tác dụng chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ "mặn" trong câu "Nước biển rất mặn." và "Cô ấy nói chuyện rất mặn." khác nhau về phương diện nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong câu "Tiếng Việt là ngôn ngữ của dân tộc Việt Nam.", từ "là" có chức năng chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So sánh hai câu: "Anh ấy nói rất nhỏ." và "Nhỏ anh ấy nói rất.". Sự khác biệt về trật tự từ đã ảnh hưởng như thế nào đến ý nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu: "Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trong buổi lễ), việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất để xưng hô với người nghe là các đại biểu, khách quý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Câu nào mắc lỗi lặp từ/thừa từ gây khó hiểu hoặc rườm rà?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu "Có lẽ anh ấy sẽ đến dự buổi họp.", từ "có lẽ" thể hiện sắc thái ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi linh hoạt trong cấu trúc câu để diễn đạt ý phức tạp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn trích: "Hắn trừng mắt nhìn tôi, giọng gằn xuống: 'Mày liệu hồn!'." Ngôn ngữ và hành động của nhân vật "hắn" cho thấy điều gì về tính cách hoặc tâm trạng của hắn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn câu diễn đạt ý "Sự kiện này rất quan trọng đối với tương lai của công ty" một cách trang trọng và nhấn mạnh hơn.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho câu văn sau: “Sau cơn mưa, con đường làng sạch bóng.” Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp cơ bản?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu: “Những bông hoa hướng dương rực rỡ vươn mình đón nắng mai.”

  • A. Những bông hoa
  • B. Những bông hoa hướng dương rực rỡ
  • C. Những bông hoa hướng dương
  • D. Những bông hoa hướng dương rực rỡ vươn mình

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (sai chủ ngữ - vị ngữ)?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường báo hiệu hè về.
  • B. Qua bài thơ cho thấy tình yêu quê hương tha thiết của nhà thơ.
  • C. Buổi chiều, chúng tôi thường ra bờ sông hóng mát.
  • D. Tiếng ve râm ran như một bản nhạc mùa hè.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy rất có khả năng _______ công việc này một cách hiệu quả.”

  • A. thực hiện
  • B. làm
  • C. tiến hành
  • D. thực hiện

Câu 5: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: “Trời đã về khuya nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.”

  • A. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ "nhưng", biểu thị quan hệ nhân quả.
  • B. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ "nhưng", biểu thị quan hệ lựa chọn.
  • C. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ "nhưng", biểu thị quan hệ đối lập.
  • D. Gồm hai vế câu độc lập, không nối bằng quan hệ từ.

Câu 6: Trong câu “Nam là một học sinh giỏi toàn diện, đặc biệt em rất xuất sắc ở môn Toán.”, cụm từ “đặc biệt” có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh, bổ sung thông tin về một khía cạnh nổi bật.
  • B. Biểu thị quan hệ đối lập giữa hai vế.
  • C. Nối hai câu đơn thành câu ghép.
  • D. Thay thế cho một thành phần đã nêu trước đó.

Câu 7: Cho đoạn văn ngắn: “Trời mưa rất to. Nước ngập hết sân. Chúng tôi phải ở trong nhà.” Nếu muốn nối ba câu đơn này thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả, cách nối nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trời mưa rất to nên nước ngập hết sân và chúng tôi phải ở trong nhà.
  • B. Vì trời mưa rất to khiến nước ngập hết sân nên chúng tôi phải ở trong nhà.
  • C. Trời mưa rất to rồi nước ngập hết sân, vì vậy chúng tôi phải ở trong nhà.
  • D. Trời mưa rất to, nước ngập hết sân, chúng tôi phải ở trong nhà.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

  • A. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên huyền ảo.
  • B. Lan, bạn thân của tôi, rất thích đọc sách.
  • C. Em thích nhất là học môn Văn, và môn Lịch sử.
  • D. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần cố gắng hơn nữa.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “trên cành cây cao” trong câu: “Những chú chim hót líu lo trên cành cây cao.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Tìm câu có chứa thành phần biệt lập tình thái trong các câu sau:

  • A. Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.
  • B. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Nam, bạn cùng bàn của tôi, rất thông minh.
  • D. Anh ấy nói: “Tôi sẽ đến đúng giờ.”

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. sông
  • B. núi
  • C. độc lập
  • D. biển

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng sai từ loại?

  • A. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • B. Cô ấy giải thích rất rõ ràng.
  • C. Sự thành công của anh ấy là niềm tự hào của gia đình.
  • D. Họ đã tổ chức một buổi tiệc rất linh động.

Câu 13: Xác định kiểu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau: “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả cao.”

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ giải thích

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Đi đâu đấy?
  • B. Trời xanh ngắt.
  • C. Nam đang đọc sách.
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 15: Tìm câu bị động trong các câu sau:

  • A. Người ta đang xây một cây cầu mới.
  • B. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Anh ấy tặng tôi một món quà ý nghĩa.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Lá vàng rơi.
  • D. Cây bàng thay lá mới.

Câu 17: Xác định nghĩa của từ “xuân” trong câu: “Tuổi xuân của cô ấy thật rực rỡ.”

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Tên riêng.
  • C. Sự sống nảy nở.
  • D. Giai đoạn tuổi trẻ tràn đầy sức sống.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Nó càng học, nó càng giỏi.
  • B. Trời vừa hửng sáng, mọi người đã ra đồng.
  • C. Em đâu thì anh đấy.
  • D. Anh ấy đi đến đâu, tiếng cười vang đến đó.

Câu 19: Chọn cặp từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “_______ học tập, _______ anh ấy còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.”

  • A. Không những / mà
  • B. Không chỉ / mà còn
  • C. Vừa / vừa
  • D. Càng / càng

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu trần thuật?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Đừng làm ồn!
  • D. Hôm nay trời rất đẹp.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: “Với tài năng và sự chăm chỉ, đã giúp Nam đạt giải nhất.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. xanh ngắt
  • B. nhà cửa
  • C. lấp lánh
  • D. xe đạp

Câu 23: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào cuối câu sau: “Bạn có biết bao giờ buổi họp bắt đầu không___”

  • A. .
  • B. ?
  • C. !
  • D. ...

Câu 24: Trong câu “Mùa xuân, trăm hoa đua nở.”, “Mùa xuân” là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

  • A. Trời đã tối nhưng anh ấy vẫn chưa về.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập.
  • C. Anh ấy vừa hát vừa nhảy múa.
  • D. Ngôi nhà ấy rất đẹp và rộng rãi.

Câu 26: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu: “Chiếc áo màu xanh rất hợp với em.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp trong giao tiếp?

  • A. Đưa tớ quyển sách kia!
  • B. Mau trả lời đi!
  • C. Xin vui lòng cho tôi mượn quyển sách này ạ.
  • D. Cậu làm gì mà chậm thế?

Câu 28: Tìm câu có chứa thành phần biệt lập gọi đáp:

  • A. Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công.
  • B. Buồn thay, kết quả không như mong đợi.
  • C. Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, là tác giả Truyện Kiều.
  • D. Này, bạn có nghe tôi nói không?

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu nhầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Học sinh giỏi trường tôi.
  • B. Anh ấy báo cho tôi biết bạn anh ấy đi công tác bằng điện thoại.
  • C. Nam đá bóng rất giỏi.
  • D. Cô giáo khen Lan học tốt.

Câu 30: Xác định nghĩa của từ “đường” trong câu: “Mẹ tôi mua một cân đường để làm bánh.”

  • A. Chất kết tinh vị ngọt, thường dùng trong thực phẩm.
  • B. Lối đi, con đường.
  • C. Đường chỉ, đường kẻ.
  • D. Đường nét trên khuôn mặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho câu văn sau: “Sau cơn mưa, con đường làng sạch bóng.” Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp cơ bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu: “Những bông hoa hướng dương rực rỡ vươn mình đón nắng mai.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (sai chủ ngữ - vị ngữ)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy rất có khả năng _______ công việc này một cách hiệu quả.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: “Trời đã về khuya nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong câu “Nam là một học sinh giỏi toàn diện, đặc biệt em rất xuất sắc ở môn Toán.”, cụm từ “đặc biệt” có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho đoạn văn ngắn: “Trời mưa rất to. Nước ngập hết sân. Chúng tôi phải ở trong nhà.” Nếu muốn nối ba câu đơn này thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả, cách nối nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “trên cành cây cao” trong câu: “Những chú chim hót líu lo trên cành cây cao.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tìm câu có chứa thành phần biệt lập tình thái trong các câu sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng sai từ loại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định kiểu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau: “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả cao.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tìm câu bị động trong các câu sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định nghĩa của từ “xuân” trong câu: “Tuổi xuân của cô ấy thật rực rỡ.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn cặp từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “_______ học tập, _______ anh ấy còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu trần thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: “Với tài năng và sự chăm chỉ, đã giúp Nam đạt giải nhất.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào cuối câu sau: “Bạn có biết bao giờ buổi họp bắt đầu không___”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu “Mùa xuân, trăm hoa đua nở.”, “Mùa xuân” là thành phần gì của câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu: “Chiếc áo màu xanh rất hợp với em.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp trong giao tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Tìm câu có chứa thành phần biệt lập gọi đáp:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu nhầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xác định nghĩa của từ “đường” trong câu: “Mẹ tôi mua một cân đường để làm bánh.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái? "1) Có lẽ, hôm nay trời sẽ mưa. 2) Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi. 3) Dù thời tiết thế nào, kế hoạch vẫn không thay đổi. 4) Mọi người đều rất hào hứng."

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu 4

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự rực rỡ của mặt trời.
  • C. So sánh, làm nổi bật hình ảnh và màu sắc chói chang của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • D. Ẩn dụ, thay thế mặt trời bằng hình ảnh hòn lửa.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Thời tiết rất đẹp và chúng tôi quyết định đi dã ngoại.
  • D. Mặc dù anh ấy rất giàu có nhưng anh ấy lại sống rất giản dị.

Câu 5: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với đứa con đang mải chơi game khi bữa cơm đã dọn xong: "Con xem, cơm nguội hết rồi kìa."

  • A. Thông báo về tình trạng của cơm.
  • B. Nhắc nhở con nên dừng chơi game và vào ăn cơm ngay.
  • C. Thể hiện sự lo lắng về sức khỏe của con.
  • D. Khen ngợi con đã chơi game giỏi.

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết về mặt hình thức ở điểm nào? "Nam là học sinh giỏi. Bạn luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Nam còn rất chăm chỉ giúp đỡ bạn bè trong học tập."

  • A. Thiếu từ nối giữa các câu.
  • B. Thiếu sự lặp lại từ ngữ.
  • C. Thiếu phép thế hoặc phép nối phù hợp để tránh lặp từ "Nam".
  • D. Thiếu liên kết về nghĩa.

Câu 7: Cho câu: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá mới." Nếu muốn thêm thành phần trạng ngữ chỉ thời gian vào câu này, vị trí phù hợp nhất là ở đâu?

  • A. Đầu câu (Trước "Cây bàng").
  • B. Giữa chủ ngữ và vị ngữ (Sau "Cây bàng").
  • C. Sau vị ngữ (Sau "thay lá mới").
  • D. Trong cụm chủ ngữ (Trước "trước sân trường").

Câu 8: Xác định từ ngữ dùng sai trong câu: "Do sự chủ quan nên kết quả bài thi của anh ấy rất khả quan."

  • A. sự chủ quan
  • B. kết quả
  • C. khả quan
  • D. bài thi

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "lửa" trong câu thơ: "Vầng trán mẹ nếp nhăn như lửa cháy suốt đời." (Chế Lan Viên)

  • A. Chỉ sự nóng bỏng, giận dữ của người mẹ.
  • B. Chỉ sự tàn phá, hủy hoại của thời gian.
  • C. Chỉ tình yêu thương nồng cháy của người mẹ.
  • D. Chỉ những gian truân, vất vả mà người mẹ đã trải qua trong cuộc đời.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • B. Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • D. Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng.

Câu 11: Xác định câu có cấu trúc đặc biệt (không đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ nhưng vẫn trọn vẹn về nghĩa trong ngữ cảnh).

  • A. Buổi sáng, tôi thường đi dạo.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 12: Từ "chân" trong cụm từ nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. chân bàn
  • B. chân núi
  • C. chân tường
  • D. chân lí

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép trong câu: "Càng đi nhiều, anh ấy càng mở mang kiến thức."

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Hùng rất thích đọc sách. Cậu dành phần lớn thời gian rảnh rỗi cho việc này. Việc đọc sách giúp cậu mở rộng hiểu biết về thế giới."

  • A. Phép lặp và phép nối
  • B. Phép thế và phép lặp
  • C. Phép nối và phép thế
  • D. Phép lặp và phép đồng nghĩa

Câu 15: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng.

  • A. Anh ấy đã đạt được thành công lớn lao.
  • B. Buổi lễ diễn ra rất thành công.
  • C. Sự kiện này có ý nghĩa trọng đại đối với đất nước.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành xong nhiệm vụ.

Câu 16: Phân tích nét nghĩa biểu cảm của từ "run rẩy" trong câu: "Trước cảnh tượng hùng vĩ của thiên nhiên, lòng tôi không khỏi run rẩy."

  • A. Biểu thị sự sợ hãi, lo lắng.
  • B. Biểu thị sự lạnh lẽo.
  • C. Biểu thị sự yếu đuối về thể chất.
  • D. Biểu thị sự xúc động mạnh mẽ, choáng ngợp trước vẻ đẹp.

Câu 17: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ.

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Những học sinh giỏi trường này đều chăm ngoan.
  • C. Hôm qua, anh ấy đã đến thăm tôi.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Chúng tôi đi / Những bước chân không mỏi / Trên con đường / Đầy nắng và gió."

  • A. Nhấn mạnh hành trình liên tục, bền bỉ và tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • C. Tạo ra hình ảnh so sánh.
  • D. Thể hiện sự tương phản giữa các ý.

Câu 19: Cho câu: "Anh ấy nói: "Tôi sẽ hoàn thành công việc này ngay lập tức."" Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Báo trước lời giải thích.
  • B. Báo trước phần liệt kê.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích.
  • D. Dẫn trực tiếp lời nói của nhân vật.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn."

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh (ngầm)
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời" trong các ngữ cảnh khác nhau.

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • B. "Chết" có sắc thái trang trọng, "qua đời" thì không.
  • C. "Chết" là từ trung hòa hoặc mang sắc thái tiêu cực, "qua đời" là từ giảm nói, thể hiện sự tôn kính hoặc nhẹ nhàng hơn.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 22: Cho đoạn văn: "(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Đây là trung tâm văn hóa, chính trị của cả nước. (3) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. (4) Chùa Một Cột là một trong số đó." Đoạn văn này sử dụng những phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp và phép nối
  • B. Phép thế và phép đồng nghĩa
  • C. Phép lặp và phép trái nghĩa
  • D. Phép lặp và phép thế

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, không phù hợp trong văn bản hành chính?

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Tôi viết cái đơn này để xin nghỉ ốm.
  • C. Căn cứ vào các quy định hiện hành...
  • D. Đề nghị quý cơ quan xem xét và giải quyết.

Câu 24: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cảm hứng cho cả lớp."

  • A. Bằng giọng nói ấm áp
  • B. cô giáo
  • C. đã truyền cảm hứng
  • D. cho cả lớp

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc ngắt dòng đột ngột trong một bài thơ tự do.

  • A. Thể hiện sự thiếu mạch lạc trong ý thơ.
  • B. Chỉ đơn thuần là quy cách viết của thơ tự do.
  • C. Nhấn mạnh một từ, cụm từ, tạo điểm dừng, gợi suy ngẫm hoặc cảm xúc đặc biệt.
  • D. Làm cho bài thơ dài hơn.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời quang mây tạnh và nắng lên.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Anh ấy học giỏi nên bố mẹ rất vui.
  • D. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ không hiểu bài giảng.

Câu 27: Xác định từ ngữ được dùng sai nghĩa trong câu: "Quyển sách này rất bổ ích, nó cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho người đọc."

  • A. bổ ích
  • B. cung cấp
  • C. thông tin
  • D. hữu ích

Câu 28: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu: "Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường."

  • A. Diễn tả âm thanh nhỏ dần.
  • B. Nhấn mạnh mức độ của âm thanh (nhiều, vang, liên tục) và không khí vui tươi, nhộn nhịp.
  • C. Miêu tả âm thanh trầm thấp.
  • D. Chỉ một loại âm thanh cụ thể.

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho hình ảnh, sự vật được miêu tả cụ thể, sinh động và giàu cảm xúc hơn.
  • B. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Chỉ ra mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật.
  • D. Tăng tính khách quan cho đoạn văn.

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa nghĩa tường minh và hàm ý?

  • A. Trời hôm nay rất nắng.
  • B. Tôi đang đọc một quyển sách hay.
  • C. Bạn có thấy nóng không? (trong ngữ cảnh muốn đề nghị bật điều hòa)
  • D. Hôm nay là thứ Hai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái? '1) Có lẽ, hôm nay trời sẽ mưa. 2) Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi. 3) Dù thời tiết thế nào, kế hoạch vẫn không thay đổi. 4) Mọi người đều rất hào hứng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với đứa con đang mải chơi game khi bữa cơm đã dọn xong: 'Con xem, cơm nguội hết rồi kìa.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết về mặt hình thức ở điểm nào? 'Nam là học sinh giỏi. Bạn luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Nam còn rất chăm chỉ giúp đỡ bạn bè trong học tập.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho câu: 'Cây bàng trước sân trường đã thay lá mới.' Nếu muốn thêm thành phần trạng ngữ chỉ thời gian vào câu này, vị trí phù hợp nhất là ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định từ ngữ dùng sai trong câu: 'Do sự chủ quan nên kết quả bài thi của anh ấy rất khả quan.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'lửa' trong câu thơ: 'Vầng trán mẹ nếp nhăn như lửa cháy suốt đời.' (Chế Lan Viên)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định câu có cấu trúc đặc biệt (không đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ nhưng vẫn trọn vẹn về nghĩa trong ngữ cảnh).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ 'chân' trong cụm từ nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép trong câu: 'Càng đi nhiều, anh ấy càng mở mang kiến thức.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? 'Hùng rất thích đọc sách. Cậu dành phần lớn thời gian rảnh rỗi cho việc này. Việc đọc sách giúp cậu mở rộng hiểu biết về thế giới.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích nét nghĩa biểu cảm của từ 'run rẩy' trong câu: 'Trước cảnh tượng hùng vĩ của thiên nhiên, lòng tôi không khỏi run rẩy.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: 'Chúng tôi đi / Những bước chân không mỏi / Trên con đường / Đầy nắng và gió.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho câu: 'Anh ấy nói: 'Tôi sẽ hoàn thành công việc này ngay lập tức.'' Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong câu này có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: 'Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời' trong các ngữ cảnh khác nhau.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho đoạn văn: '(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Đây là trung tâm văn hóa, chính trị của cả nước. (3) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. (4) Chùa Một Cột là một trong số đó.' Đoạn văn này sử dụng những phép liên kết nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, không phù hợp trong văn bản hành chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cảm hứng cho cả lớp.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc ngắt dòng đột ngột trong một bài thơ tự do.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xác định từ ngữ được dùng sai nghĩa trong câu: 'Quyển sách này rất bổ ích, nó cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho người đọc.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu: 'Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa nghĩa tường minh và hàm ý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu ghép nào có quan hệ ý nghĩa biểu thị nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời mưa rất to, nên đường phố ngập lụt.
  • B. Người dân gặp khó khăn khi di chuyển vì nước dâng cao đột ngột.
  • C. Mặc dù trời đã ngớt mưa, nhưng tình hình vẫn chưa được cải thiện nhanh chóng.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 2: Trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Nơi chốn
  • C. Mục đích
  • D. Cách thức

Câu 3: Xác định câu có chứa lỗi diễn đạt về logic:

  • A. Câu không có lỗi diễn đạt.
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu chủ ngữ trong vế thứ hai.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt

  • A. Các khán giả trên sân bóng reo hò cổ vũ.
  • B. Cô giáo đang giảng bài cho các khán giả trong lớp.
  • C. Bộ phim đã thu hút hàng triệu khán giả trên toàn quốc.
  • D. Anh ấy là một khán giả trung thành của chương trình thời sự.

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Nghĩa chuyển
  • B. Nghĩa gốc
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa
  • D. Từ đa nghĩa nhưng cùng nghĩa gốc

Câu 7: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
  • B. Mặt trời của bắp
  • C. Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng
  • D.

Câu 8: Trong giao tiếp, khi nói

  • A. Hành động trình bày
  • B. Hành động điều khiển
  • C. Hành động cam kết
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất nghĩa hàm ý (nghĩa không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ)?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Tôi đã làm xong bài tập rồi.
  • C. Bạn nên đi khám bác sĩ.
  • D. Đồng hồ của bạn chạy nhanh thật đấy! (trong bối cảnh bạn đến muộn)

Câu 11: Cho hai câu: (1) Anh ấy học giỏi. (2) Anh ấy rất chăm chỉ. Để kết hợp hai câu này thành một câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả, cần sử dụng cặp quan hệ từ nào phù hợp nhất?

  • A. Nếu... thì...
  • B. Vì... nên...
  • C. Tuy... nhưng...
  • D. Không những... mà còn...

Câu 12: Xác định câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Ôi! Đẹp quá!
  • C. Cây cối xanh tươi.
  • D. Ngày mai anh đi.

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 14: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ ghép đẳng lập?

  • A. Xe đạp
  • B. Máy bay
  • C. Sách vở
  • D. Nhà cửa

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau: A:

  • A. Liên kết lặp (lặp ý)
  • B. Liên kết thế
  • C. Liên kết nối
  • D. Liên kết logic

Câu 16: Xác định câu có chủ ngữ là một cụm danh từ:

  • A. Học sinh chăm chỉ.
  • B. Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ trong vườn.
  • C. Anh ấy đang đọc sách.
  • D. Buổi sáng thật trong lành.

Câu 17: So sánh cách dùng từ trong hai câu: (1) Anh ấy nói rất nhanh. (2) Anh ấy nói rất vội. Sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 19: Xác định câu có sử dụng từ ngữ thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Trời ơi, sao nóng thế!
  • B. Kính gửi: Ban Giám đốc...
  • C. Thế rồi Dế Mèn đi.
  • D. Nước là hợp chất hóa học của hydro và oxy với công thức H₂O.

Câu 20: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Lỗi thiếu dấu phẩy hoặc dùng sai đại từ quan hệ/liên từ. Sửa:
  • B. Lỗi dùng sai từ
  • C. Lỗi dùng sai từ
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Câu đơn có cấu tạo đầy đủ (chủ ngữ - vị ngữ).
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 22: Từ

  • A. Anh ấy là đầu tàu của phong trào.
  • B. Cô bé cúi đầu chào khách.
  • C. Đầu gối tay ấp.
  • D. Đầu trận đánh gặp khó khăn.

Câu 23: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Xinh đẹp - Lộng lẫy
  • B. Nhanh nhẹn - Hoạt bát
  • C. Khó khăn - Thử thách
  • D. Thành công - Thất bại

Câu 24: Trong câu

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động cầu khiến
  • C. Hành động trần thuật
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc

  • A. Không những anh ấy học giỏi, mà cả nhà cũng vui.
  • B. Anh ấy không những thông minh, mà còn rất đẹp trai.
  • C. Anh ấy không những học giỏi, mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Không những trời mưa, mà đường còn ngập.

Câu 26: Đọc câu thơ:

  • A. Sự đông đúc, nhộn nhịp.
  • B. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ.
  • C. Sự ấm áp, dễ chịu.
  • D. Sự ồn ào, náo nhiệt.

Câu 27: Phân tích vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn:

  • A. Nối vế sau với vế trước, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nối vế sau với vế trước, biểu thị quan hệ tương phản.
  • C. Nối vế sau với vế trước, biểu thị quan hệ bổ sung.
  • D. Không có vai trò liên kết.

Câu 28: Xác định câu sử dụng sai từ hoặc cụm từ do nhầm lẫn về nghĩa hoặc sắc thái:

  • A. Anh ấy là người đáng tin cậy.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận kỹ vấn đề này.
  • C. Kết quả thi của em thật khả quan.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích.

Câu 29: Cho câu:

  • A. Trích dẫn gián tiếp; Làm chủ ngữ.
  • B. Trích dẫn gián tiếp; Làm bổ ngữ.
  • C. Trích dẫn trực tiếp; Làm chủ ngữ.
  • D. Trích dẫn trực tiếp; Làm bổ ngữ (cho động từ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Liên kết lặp từ ngữ.
  • B. Liên kết bằng phép thế (thế ngữ cảnh/thời gian) và liên từ.
  • C. Liên kết bằng phép nối (quan hệ từ).
  • D. Liên kết bằng phép liên tưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với nụ cười tươi tắn" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với nụ cười tươi tắn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất nghĩa hàm ý (nghĩa không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho hai câu: (1) Anh ấy học giỏi. (2) Anh ấy rất chăm chỉ. Để kết hợp hai câu này thành một câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả, cần sử dụng cặp quan hệ từ nào phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với lòng nhiệt tình và trách nhiệm cao, đã giúp anh ấy hoàn thành tốt công việc."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ ghép đẳng lập?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau: A: "Trời nóng quá!" B: "Tôi cũng thấy vậy." Câu trả lời của B thể hiện cách thức liên kết nào với câu nói của A?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định câu có chủ ngữ là một cụm danh từ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: So sánh cách dùng từ trong hai câu: (1) Anh ấy nói rất nhanh. (2) Anh ấy nói rất vội. Sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "nhanh" và "vội" trong ngữ cảnh này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho câu: "Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ khó đạt được mục tiêu." Đây là loại câu ghép biểu thị quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định câu có sử dụng từ ngữ thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Em rất thích đọc sách, nhất là những cuốn sách văn học nước ngoài nó giúp em mở mang kiến thức."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Cây cối ven đường xanh mướt. Những bông hoa đủ màu sắc đua nhau khoe nở. Không khí trong lành và dịu mát." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng loại câu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu "Bạn có quyển sách đó không?", người nói đang thực hiện hành động nói thuộc nhóm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc "Không những... mà còn..."?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" (Nguyễn Khuyến). Từ "lạnh lẽo" trong câu thơ gợi tả điều gì ngoài nghĩa nhiệt độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn: "Trời bắt đầu đổ mưa. **Vì vậy**, kế hoạch đi picnic của chúng tôi đành phải hoãn lại."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định câu sử dụng sai từ hoặc cụm từ do nhầm lẫn về nghĩa hoặc sắc thái:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho câu: "Mẹ bảo: 'Con học bài đi!'" Đây là kiểu trích dẫn lời nói nào và chức năng ngữ pháp của phần trong ngoặc kép là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết chủ yếu giữa các câu: "Buổi sáng, em thức dậy sớm. Em vệ sinh cá nhân rồi tập thể dục. Sau đó, em ăn sáng và chuẩn bị đến trường."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho câu văn sau: "Với tấm lòng yêu nước nồng nàn, ông đã cống hiến cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp giải phóng dân tộc." Thành phần gạch chân trong câu là thành phần gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Câu nào sau đây có chứa thành phần biệt lập phụ chú?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn văn sau, các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào? "Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Một ngày mới bắt đầu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này so sánh cái gì với cái gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ của vị ngữ (bổ ngữ)
  • D. Thành phần phụ của chủ ngữ (định ngữ)

Câu 2: Trong câu

  • A. Những cánh diều tuổi thơ tôi
  • B. tuổi thơ tôi
  • C. ước mơ tôi
  • D. đã nâng ước mơ tôi bay cao

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa! Mưa tầm tã!
  • B. Trời đã hửng nắng.
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Những bông hoa nở rộ sau cơn mưa.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của ngọn gió.
  • B. Diễn tả sự tĩnh lặng tuyệt đối của cảnh vật.
  • C. Làm nổi bật màu sắc rực rỡ của lá vàng.
  • D. Gợi cảm giác nhẹ nhàng, nhanh chóng của chiếc lá rơi trong gió.

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy:

  • A. Vì trời mưa to nên, chúng em nghỉ học.
  • B. Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở.
  • C. Lan, là học sinh giỏi của lớp.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, và xem phim.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Thừa chủ ngữ

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ trong câu:

  • A. thường
  • B. dậy
  • C. sớm
  • D. cả nhà

Câu 9: Cụm từ

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm trạng ngữ

Câu 10: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ cách thức
  • D. Chỉ mục đích

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Chiếc cặp sách này rất đẹp.

Câu 13: Xác định loại liên từ được sử dụng trong câu:

  • A. Liên từ chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Liên từ chỉ quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Liên từ chỉ quan hệ bổ sung
  • D. Liên từ chỉ quan hệ tương phản

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ vị giác, gây cảm giác nóng bỏng ở lưỡi.
  • B. Chỉ sự khó khăn, vất vả.
  • C. Chỉ cảm xúc đau buồn, tủi hổ.
  • D. Chỉ sự cay nghiệt, độc địa trong lời nói.

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết câu này có hàm ý gì:

  • A. Mẹ chỉ đơn thuần muốn biết tình hình bài tập của con.
  • B. Mẹ đang nhắc nhở hoặc kiểm tra xem con đã hoàn thành bài tập hay chưa, ngụ ý con nên làm hoặc cần làm ngay.
  • C. Mẹ đang khen ngợi con vì đã làm xong bài tập.
  • D. Mẹ muốn con trả lời "Rồi" để mẹ yên tâm.

Câu 16: Từ nào dưới đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: sách, vở, bút, bàn ghế, đọc.

  • A. sách
  • B. vở
  • C. bàn ghế
  • D. đọc

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:

  • A. thành công - thất bại
  • B. cuộc sống - lúc
  • C. có lúc - có lúc
  • D. thành - bại

Câu 18: Phân tích cấu tạo của câu

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • C. Câu ghép gồm hai vế câu nối với nhau bằng liên từ và có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • D. Câu phức có nhiều thành phần phụ.

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng từ xưng hô trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường giữa bạn bè cùng tuổi:

  • A. Tôi xin phép được hỏi quý vị một câu.
  • B. Mai à, cậu giúp tớ bài này được không?
  • C. Thưa ông, cháu muốn trình bày ý kiến của mình.
  • D. Xin chào đồng chí, đồng chí khỏe không?

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Từ láy
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Số từ (từ chỉ lượng)
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Sự vật dù cứng rắn đến đâu cũng sẽ bị thời gian làm hư hại.
  • B. Nước và đá là hai yếu tố luôn tương tác với nhau trong tự nhiên.
  • C. Sự kiên trì, bền bỉ dù nhỏ bé cũng có thể tạo nên những thay đổi lớn lao.
  • D. Nước là yếu tố quyết định sự tồn tại của đá.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Hôm qua, tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Mọi người đều chăm chú lắng nghe bài giảng.
  • C. Cô giáo khen em vì đã tiến bộ nhiều trong học tập.
  • D. Anh ấy đã nỗ lực hết mình nên kết quả thật tồi tệ.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liên kết nội dung (liên tưởng, cùng chủ đề).
  • B. Liên kết hình thức (phép lặp).
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ.
  • D. Liên kết bằng phép thế.

Câu 25: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 26: Phân tích cấu tạo của câu

  • A. Câu đơn có vị ngữ là cụm động từ.
  • B. Câu đơn có vị ngữ là cụm danh từ, sử dụng biện pháp ẩn dụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 27: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ

  • A. rất buồn
  • B. rất mệt mỏi
  • C. rất bận rộn
  • D. hết sức phấn khởi

Câu 28: Từ

  • A. Chiếc nhẫn này làm bằng vàng.
  • B. Lúa đã chín vàng khắp cánh đồng.
  • C. Anh ấy có trái tim vàng.
  • D. Màu vàng là màu em yêu thích.

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (là cụm động từ)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 30: Đọc câu:

  • A. Động từ
  • B. Giới từ
  • C. Danh từ
  • D. Trạng từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Cảnh vật trong tranh Đông Hồ thường mang vẻ đẹp thôn dã, mộc mạc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Những cánh diều tuổi thơ tôi đã nâng ước mơ tôi bay cao.", từ/cụm từ nào đóng vai trò là vị ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách, đã giúp tôi mở rộng kiến thức."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ trong câu: "Mẹ tôi thường dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cụm từ "những cánh chim" trong câu "Trên bầu trời cao, những cánh chim đang sải rộng đôi cánh." thuộc loại cụm từ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu: "Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất hay."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Mùa đông đã về thật rồi. Gió bấc thổi hun hút. Lá cây rơi xào xạc." Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định loại liên từ được sử dụng trong câu: "Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "cay" trong câu: "Món ăn này rất cay."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết câu này có hàm ý gì: "Mẹ hỏi: 'Con đã làm xong bài tập chưa đấy?'"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ nào dưới đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: sách, vở, bút, bàn ghế, đọc.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Cuộc sống có lúc thành công, có lúc thất bại."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích cấu tạo của câu "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc và trăm hoa khoe sắc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng từ xưng hô trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường giữa bạn bè cùng tuổi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến) Biện pháp tu từ nào góp phần tạo nên không khí vắng vẻ, thu nhỏ của cảnh vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định từ loại của từ "những" trong câu: "Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Trăng lên cao. Gió nhẹ. Cây lá xào xạc." Xác định phương thức liên kết chủ yếu giữa các câu trong đoạn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu "Cô ấy có một giọng nói rất thuyền cảm.", từ gạch chân là loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích cấu tạo của câu "Mẹ là ngọn gió của con suốt một đời."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ "rất vui" trong câu: "Tôi cảm thấy rất vui khi nhận được tin tốt."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ "vàng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh cần chăm chỉ rèn luyện để đạt kết quả cao."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc câu: "Nhà Lan ở cuối ngõ." Từ "ở" trong câu này thuộc loại từ gì?

Xem kết quả