Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong câu “Những ngôi sao минь tinh trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?
- A. Ẩn dụ
- B. So sánh
- C. Nhân hóa
- D. Hoán dụ
Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?
- A. Bao la
- B. Mênh mông
- C. Rộng lớn
- D. Nhỏ bé
Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”
- A. Ánh trăng vàng / chiếu xuống dòng sông
- B. Ánh trăng / chiếu xuống dòng sông
- C. Ánh trăng vàng / chiếu
- D. Dòng sông / chiếu xuống
Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ, chim én bay lượn, khung cảnh thật ….”
- A. tươi đẹp
- B. ảm đạm
- C. buồn tẻ
- D. lạnh lẽo
Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ. Sương giăng; đường vắng.”
- A. Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng;
- B. cây bàng lá đỏ.
- C. Sương giăng;
- D. đường vắng.
Câu 6: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của tôi đã qua đi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Cả hai nghĩa
- D. Không phải cả hai
Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn được hay, cần chú ý … và diễn đạt mạch lạc.”
- A. trình bày đẹp
- B. xây dựng ý tưởng
- C. viết chữ nhanh
- D. dùng nhiều từ khó
Câu 9: Trong câu “Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế gian này.”, cụm từ “tuyệt vời nhất trên thế gian này” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?
- A. Chủ ngữ “Mẹ tôi”
- B. Vị ngữ “là”
- C. Bổ ngữ “người phụ nữ”
- D. Trạng ngữ “trên thế gian này”
Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?
- A. Hôm nay trời nắng đẹp.
- B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
- C. Tôi thích đọc sách.
- D. Bạn Lan học rất giỏi.
Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Hình ảnh “sóng đã cài then đêm sập cửa” gợi cho em cảm nhận gì?
- A. Sự dữ dội, đáng sợ của biển đêm
- B. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên
- C. Sự yên bình, tĩnh lặng của vũ trụ khi đêm xuống
- D. Khung cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về bến
Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
- A. Bé Lan đang ăn cơm.
- B. Nước biển ăn mòn đá.
- C. Tàu ăn than.
- D. Ảnh hưởng của tham nhũng ăn sâu vào xã hội.
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?
- A. Bạn đi đâu đấy?
- B. Hãy chăm chỉ học tập!
- C. Hôm nay là thứ hai.
- D. Ôi, đẹp quá!
Câu 14: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà.”
- A. gió đưa
- B. la đà
- C. cành trúc
- D. đưa cành
Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học.”
- A. Vì … nên
- B. Nếu … thì
- C. Tuy … nhưng
- D. Mặc dù … nhưng
Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự giác”?
- A. Bị ép buộc làm việc gì đó
- B. Chủ động làm việc gì đó không cần ai nhắc nhở
- C. Làm việc gì đó một cách miễn cưỡng
- D. Làm việc gì đó theo nhóm
Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi và hát hay.”
- A. Sai từ “lại”, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và hát hay.”
- B. Sai từ “nhưng”, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi và hát hay.”
- C. Sai từ “rất”, sửa thành: “Tuy Lan xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi và hát hay.”
- D. Câu không sai
Câu 18: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “hoang vu” trong câu “Ngọn đồi này trông thật hoang vu.” mà không làm thay đổi nghĩa của câu?
- A. náo nhiệt
- B. đông đúc
- C. tiêu điều
- D. xanh tươi
Câu 19: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của vấn đề?
- A. Bác bỏ
- B. Phân tích
- C. Chứng minh
- D. Giải thích
Câu 20: Đọc câu tục ngữ sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?
- A. Phải biết trồng cây để có quả ăn
- B. Chỉ nên ăn quả do mình trồng
- C. Không nên ăn quả của người khác
- D. Phải biết ơn người tạo ra thành quả cho mình
Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các từ sau:
- A. nhút nhát
- B. nhanh nhẹn
- C. hung dữ
- D. chậm chạp
Câu 22: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và những mái nhà cổ kính. Vào những đêm trăng, sông Hương càng trở nên lung linh, huyền ảo.”
- A. Lịch sử hình thành sông Hương
- B. Vẻ đẹp của sông Hương
- C. Vai trò của sông Hương đối với Huế
- D. Cuộc sống người dân bên sông Hương
Câu 23: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Bổ ngữ
- D. Trạng ngữ
Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
- A. xản xuất
- B. sản xuất
- C. sãn xuất
- D. xãn suất
Câu 25: Dạng bài văn nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức biểu đạt chính?
- A. Văn biểu cảm
- B. Văn tự sự
- C. Văn nghị luận
- D. Văn thuyết minh
Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng hiện ra sinh động, gần gũi như con người?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:
- A. lười biếng
- B. chăm chỉ
- C. vụng về
- D. nhanh nhẹn
Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng và oi bức. Trời nắng chang chang, gió Lào thổi rát mặt. Cây cối rũ rượi vì thiếu nước. Nhưng sau những cơn mưa rào, không khí lại trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn.”
- A. Tự sự
- B. Nghị luận
- C. Miêu tả
- D. Biểu cảm
Câu 29: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ (thành phần chính của vị ngữ)
- C. Bổ ngữ
- D. Trạng ngữ
Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:
- A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
- B. Người ta là hoa của đất.
- C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
- D. Cây береза bên dòng sông vươn mình trong nắng.