15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Gió theo đường gió, mây theo lối mây
Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác"

(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu: "Tiếng chim hót véo von trên cành cây", thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Tiếng chim
  • B. hót véo von
  • C. trên cành cây
  • D. cành cây

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. bàn ghế
  • C. lung linh
  • D. tươi đẹp

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: "... như cá gặp nước".

  • A. Khỏe
  • B. Vui
  • C. Nhanh
  • D. Tốt

Câu 5: Bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ ngũ ngôn
  • D. Thơ thất ngôn tự do

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

"Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025, trong đó nhấn mạnh việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng không thiên về nghĩa nào

Câu 8: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại nghị luận?

  • A. Truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân
  • B. Bài thơ "Sóng" của Xuân Diệu
  • C. Đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng)
  • D. Văn bản "Bàn về đọc sách" của Chu Quang Tiềm

Câu 9: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu?

  • A. Trữ tình, ngọt ngào, tha thiết
  • B. Hùng tráng, bi thương, căm phẫn
  • C. Trang trọng, nghiêm túc, khách quan
  • D. Giễu nhại, mỉa mai, châm biếm

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải chăm sóc cây cối để có quả ăn
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh để bảo vệ môi trường
  • C. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình
  • D. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

"Thiên nhiên tươi đẹp với núi non hùng vĩ, sông ngòi uốn lượn, biển cả bao la, rừng cây xanh mát."

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp với núi non hùng vĩ, sông ngòi uốn lượn, biển cả bao la, rừng cây xanh mát.
  • B. Thiên nhiên tươi đẹp với núi non hùng vĩ.
  • C. sông ngòi uốn lượn, biển cả bao la.
  • D. rừng cây xanh mát.

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. tốt bụng
  • D. xinh đẹp

Câu 13: Trong câu: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.", cụm từ "để đạt được thành công" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ "hòa bình"?

  • A. Trạng thái yên ổn, không có chiến tranh
  • B. Trạng thái vui vẻ, hòa đồng với mọi người
  • C. Trạng thái thịnh vượng, giàu có
  • D. Trạng thái tự do, thoải mái

Câu 15: Bài ca dao "Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng..." thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Tình cảm gia đình
  • D. Tình bạn bè

Câu 16: Chọn từ trái nghĩa với từ "cần cù".

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. lười biếng
  • D. nhút nhát

Câu 17: Dòng nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Ngôi nhà nằm trên đồi cao.

Câu 18: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Truyện Kiều (Nguyễn Du)
  • B. Chinh phụ ngâm (Đặng Trần Côn - Đoàn Thị Điểm)
  • C. Hoàng Lê nhất thống chí (Ngô gia văn phái)
  • D. Vợ chồng A Phủ (Tô Hoài)

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 20: Từ "gia đình" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 21: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Sách rất quan trọng và cần thiết cho tất cả mọi người.
  • B. Chúng ta nên đọc sách vì sách có nhiều điều hay.
  • C. Sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Đọc sách là một việc làm có ích cho cuộc sống.

Câu 22: Nội dung chính của bài thơ "Sang thu" (Hữu Thỉnh) là gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên mùa thu
  • B. Cảm nhận về sự biến chuyển của thiên nhiên và suy tư về cuộc đời
  • C. Niềm vui, sự hân hoan khi mùa thu đến
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn trong cảnh thu

Câu 23: Trong câu: "Mẹ tôi rất yêu thương con cái.", từ "yêu thương" là động từ hay tính từ?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 24: Câu văn: "Ôi! Cảnh đẹp làm sao!" thuộc kiểu câu cảm thán hay câu nghi vấn?

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Nguyễn Du?

  • A. Lãng mạn, bay bổng, hào hoa
  • B. Hiện thực sâu sắc, nhân đạo
  • C. Trữ tình, nhẹ nhàng, tinh tế
  • D. Hùng tráng, mạnh mẽ, lạc quan

Câu 27: Từ "đi" trong câu "Tôi đi học" là từ đơn hay từ phức?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ phức
  • C. Từ ghép
  • D. Từ láy

Câu 28: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Luận điểm
  • D. Dẫn chứng

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

"Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào?"

(Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu)

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Tình nghĩa cách mạng, tình quân dân
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Nỗi nhớ quê hương

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la".

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Gió theo đường gió, mây theo lối mây
Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác'

(Trích 'Đây thôn Vĩ Dạ' - Hàn Mặc Tử)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu: 'Tiếng chim hót véo von trên cành cây', thành phần nào là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: '... như cá gặp nước'.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng thuộc thể thơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

'Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025, trong đó nhấn mạnh việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ 'Việt Bắc' của Tố Hữu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

'Thiên nhiên tươi đẹp với núi non hùng vĩ, sông ngòi uốn lượn, biển cả bao la, rừng cây xanh mát.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.', cụm từ 'để đạt được thành công' đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ 'hòa bình'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Bài ca dao 'Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng...' thể hiện tình cảm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn từ trái nghĩa với từ 'cần cù'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc văn học trung đại Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ 'gia đình' thuộc loại từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nội dung chính của bài thơ 'Sang thu' (Hữu Thỉnh) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu: 'Mẹ tôi rất yêu thương con cái.', từ 'yêu thương' là động từ hay tính từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu văn: 'Ôi! Cảnh đẹp làm sao!' thuộc kiểu câu cảm thán hay câu nghi vấn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Nguyễn Du?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ 'đi' trong câu 'Tôi đi học' là từ đơn hay từ phức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

'Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào?'

(Trích 'Việt Bắc' - Tố Hữu)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những ngôi sao минь tinh trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Rộng lớn
  • D. Nhỏ bé

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”

  • A. Ánh trăng vàng / chiếu xuống dòng sông
  • B. Ánh trăng / chiếu xuống dòng sông
  • C. Ánh trăng vàng / chiếu
  • D. Dòng sông / chiếu xuống

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ, chim én bay lượn, khung cảnh thật ….”

  • A. tươi đẹp
  • B. ảm đạm
  • C. buồn tẻ
  • D. lạnh lẽo

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ. Sương giăng; đường vắng.”

  • A. Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng;
  • B. cây bàng lá đỏ.
  • C. Sương giăng;
  • D. đường vắng.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của tôi đã qua đi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn được hay, cần chú ý … và diễn đạt mạch lạc.”

  • A. trình bày đẹp
  • B. xây dựng ý tưởng
  • C. viết chữ nhanh
  • D. dùng nhiều từ khó

Câu 9: Trong câu “Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế gian này.”, cụm từ “tuyệt vời nhất trên thế gian này” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. Chủ ngữ “Mẹ tôi”
  • B. Vị ngữ “là”
  • C. Bổ ngữ “người phụ nữ”
  • D. Trạng ngữ “trên thế gian này”

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Bạn Lan học rất giỏi.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Hình ảnh “sóng đã cài then đêm sập cửa” gợi cho em cảm nhận gì?

  • A. Sự dữ dội, đáng sợ của biển đêm
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên
  • C. Sự yên bình, tĩnh lặng của vũ trụ khi đêm xuống
  • D. Khung cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về bến

Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Nước biển ăn mòn đá.
  • C. Tàu ăn than.
  • D. Ảnh hưởng của tham nhũng ăn sâu vào xã hội.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy chăm chỉ học tập!
  • C. Hôm nay là thứ hai.
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 14: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà.”

  • A. gió đưa
  • B. la đà
  • C. cành trúc
  • D. đưa cành

Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học.”

  • A. Vì … nên
  • B. Nếu … thì
  • C. Tuy … nhưng
  • D. Mặc dù … nhưng

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự giác”?

  • A. Bị ép buộc làm việc gì đó
  • B. Chủ động làm việc gì đó không cần ai nhắc nhở
  • C. Làm việc gì đó một cách miễn cưỡng
  • D. Làm việc gì đó theo nhóm

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi và hát hay.”

  • A. Sai từ “lại”, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và hát hay.”
  • B. Sai từ “nhưng”, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi và hát hay.”
  • C. Sai từ “rất”, sửa thành: “Tuy Lan xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi và hát hay.”
  • D. Câu không sai

Câu 18: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “hoang vu” trong câu “Ngọn đồi này trông thật hoang vu.” mà không làm thay đổi nghĩa của câu?

  • A. náo nhiệt
  • B. đông đúc
  • C. tiêu điều
  • D. xanh tươi

Câu 19: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 20: Đọc câu tục ngữ sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết trồng cây để có quả ăn
  • B. Chỉ nên ăn quả do mình trồng
  • C. Không nên ăn quả của người khác
  • D. Phải biết ơn người tạo ra thành quả cho mình

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các từ sau:

  • A. nhút nhát
  • B. nhanh nhẹn
  • C. hung dữ
  • D. chậm chạp

Câu 22: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và những mái nhà cổ kính. Vào những đêm trăng, sông Hương càng trở nên lung linh, huyền ảo.”

  • A. Lịch sử hình thành sông Hương
  • B. Vẻ đẹp của sông Hương
  • C. Vai trò của sông Hương đối với Huế
  • D. Cuộc sống người dân bên sông Hương

Câu 23: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xản xuất
  • B. sản xuất
  • C. sãn xuất
  • D. xãn suất

Câu 25: Dạng bài văn nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức biểu đạt chính?

  • A. Văn biểu cảm
  • B. Văn tự sự
  • C. Văn nghị luận
  • D. Văn thuyết minh

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng hiện ra sinh động, gần gũi như con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. lười biếng
  • B. chăm chỉ
  • C. vụng về
  • D. nhanh nhẹn

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng và oi bức. Trời nắng chang chang, gió Lào thổi rát mặt. Cây cối rũ rượi vì thiếu nước. Nhưng sau những cơn mưa rào, không khí lại trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 29: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (thành phần chính của vị ngữ)
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Cây береза bên dòng sông vươn mình trong nắng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những ngôi sao минь tinh trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ, chim én bay lượn, khung cảnh thật ….”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ. Sương giăng; đường vắng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của tôi đã qua đi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn được hay, cần chú ý … và diễn đạt mạch lạc.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu “Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế gian này.”, cụm từ “tuyệt vời nhất trên thế gian này” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Hình ảnh “sóng đã cài then đêm sập cửa” gợi cho em cảm nhận gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự giác”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi và hát hay.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “hoang vu” trong câu “Ngọn đồi này trông thật hoang vu.” mà không làm thay đổi nghĩa của câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của vấn đề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc câu tục ngữ sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và những mái nhà cổ kính. Vào những đêm trăng, sông Hương càng trở nên lung linh, huyền ảo.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Dạng bài văn nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức biểu đạt chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng hiện ra sinh động, gần gũi như con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng và oi bức. Trời nắng chang chang, gió Lào thổi rát mặt. Cây cối rũ rượi vì thiếu nước. Nhưng sau những cơn mưa rào, không khí lại trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Anh ấy, một người bạn thân, đã giúp tôi rất nhiều.
  • B. Có lẽ, trời sẽ mưa vào chiều nay.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Nó học hành chăm chỉ nên đạt kết quả cao.

Câu 4: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề (liên tưởng, cùng trường nghĩa)

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai chính tả

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Em học bài còn anh chơi game.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Nếu cậu cố gắng, cậu sẽ thành công.

Câu 7: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ gạch chân trong câu:

  • A. Làm nổi bật màu sắc trang phục.
  • B. Nhấn mạnh sự giản dị của người Việt.
  • C. Hoán dụ chỉ người Việt Bắc, gợi không khí chia li gắn bó.
  • D. Miêu tả cụ thể khung cảnh buổi chia tay.

Câu 8: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Quốc gia
  • C. Nhà
  • D. Cây

Câu 9: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Nối các từ nằm trong một liên danh.
  • D. Liệt kê các thành phần.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Học sinh cần nỗ lực hơn nữa trong học tập.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho việc dã ngoại.
  • C. Qua tác phẩm, tác giả đã cho thấy vẻ đẹp của thiên nhiên và con người rất rõ nét.
  • D. Năm nay, mùa màng bội thu nhờ thời tiết thuận lợi.

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu liên kết mạch lạc:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Đồng thời
  • D. Mặc dù

Câu 12: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách lặp lại một yếu tố (từ, ngữ, câu)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Trong câu:

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập tình thái

Câu 14: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 15: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Chiếc bàn có bốn chân.
  • C. Chân trời rạng đông.
  • D. Con đường chạy dưới chân núi.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.
  • B. Cô giáo hỏi:
  • C. Ôi, cảnh vật thật hùng vĩ!
  • D. Anh ấy đi học còn tôi ở nhà.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ chính xác nhất:

  • A. Cuộc họp đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng.
  • B. Cuộc họp đã đạt được nhiều thành tích quan trọng.
  • C. Cuộc họp đã đạt được nhiều kết quả quan trọng.
  • D. Cuộc họp đã đạt được nhiều thành quả quan trọng.

Câu 19: Thành phần gạch chân trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đi rồi.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Ai đó đang gõ cửa.
  • D. Mưa.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A. Giống nhau hoàn toàn về nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Thiếu dấu câu

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Cụm từ

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng đúng từ

  • A. Học sinh tham quan cuộc thi.
  • B. Chúng tôi tham quan buổi họp.
  • C. Đoàn khách tham quan Vịnh Hạ Long.
  • D. Anh ấy tham quan ý kiến của mọi người.

Câu 26: Dựa vào nghĩa, từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng

  • A. Vui vẻ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Phấn khởi
  • D. Lo lắng

Câu 27: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Với sự nỗ lực của toàn thể cán bộ và nhân dân, công trình đã hoàn thành đúng tiến độ.
  • B. Sự nỗ lực của toàn thể cán bộ và nhân dân nên công trình đã hoàn thành đúng tiến độ.
  • C. Vì sự nỗ lực của toàn thể cán bộ và nhân dân nên công trình đã hoàn thành đúng tiến độ.
  • D. Sự nỗ lực của toàn thể cán bộ và nhân dân và công trình đã hoàn thành đúng tiến độ.

Câu 28: Thành phần gạch chân trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Biện pháp tu từ nào tạo ra tiếng cười hài hước, châm biếm dựa trên sự tương đồng về âm hoặc nghĩa của từ ngữ?

  • A. So sánh
  • B. Chơi chữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng đột ngột trong lời nói.
  • B. Biểu thị lời nói còn nhiều điều chưa nói hết.
  • C. Biểu thị sự kéo dài giọng nói, gợi sự ngập ngừng, suy nghĩ.
  • D. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh hoa đào mỏng manh đang rung rinh trong gió xuân."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho đoạn văn: "Trăng lặn rồi. Một ngày mới lại bắt đầu. Tiếng gà gáy vang vọng từ xa." Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn cho nên bạn ấy phải bỏ học."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ gạch chân trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cô ấy - một giáo viên giàu kinh nghiệm - được mọi người kính trọng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu liên kết mạch lạc: "Trời mưa rất to. ..., chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách lặp lại một yếu tố (từ, ngữ, câu)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu: "Anh ấy nói rất nhỏ, dường như sợ ai đó nghe thấy.", cụm từ "dường như sợ ai đó nghe thấy" là thành phần gì xét về mặt nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đầy đủ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển bằng phương thức hoán dụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng sai dấu câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ: "Gần xa nô nức yến anh / Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ chính xác nhất:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thành phần gạch chân trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách." là thành phần gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "tạ thế".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu: "Mặc dù trời mưa, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra." Mắc lỗi gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Đêm nay rừng hoang sương muối / Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cụm từ "những người áo trắng" trong câu "Những người áo trắng đang ngày đêm chiến đấu với dịch bệnh." là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng đúng từ "tham quan"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Dựa vào nghĩa, từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "cảm xúc tích cực"?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic: "Với sự nỗ lực của toàn thể cán bộ và nhân dân nên công trình đã hoàn thành đúng tiến độ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Thành phần gạch chân trong câu "Nam Cao là một nhà văn hiện thực xuất sắc của Việt Nam." giữ chức vụ gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp tu từ nào tạo ra tiếng cười hài hước, châm biếm dựa trên sự tương đồng về âm hoặc nghĩa của từ ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã nói hết lời... vậy mà anh ấy vẫn không nghe."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. So sánh, làm cho sự vật (đám mây) trở nên cụ thể, hình ảnh, dễ hình dung về hình dáng và màu sắc.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh bình của cảnh vật.
  • C. Nhân hóa, làm cho đám mây có hành động như con người.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự trôi chảy của thời gian.

Câu 2: Trong câu

  • A. Người có dáng vóc cao lớn, khỏe mạnh.
  • B. Người sống lâu năm trong làng.
  • C. Người có uy tín, địa vị cao, có ảnh hưởng lớn trong cộng đồng.
  • D. Người làm nghề trồng cây lâu năm.

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) về quan hệ ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Dùng thừa quan hệ từ (
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 4: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
  • B. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 5: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc trong đoạn văn sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Nếu vậy,
  • D. Vì vậy,

Câu 8: Câu

  • A. Sử dụng từ sai nghĩa.
  • B. Sử dụng từ không phù hợp với phong cách.
  • C. Sử dụng sai loại từ (dùng lượng từ
  • D. Thiếu từ.

Câu 9: Trong hai câu sau, phép liên kết nào đã được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ).
  • D. Phép đồng nghĩa (dùng từ đồng nghĩa).

Câu 10: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. Bàn, ghế, sách, bút, thước.
  • B. Yêu thương, quý mến, căm ghét, giận hờn.
  • C. Chạy, nhảy, cao, thấp, xa.
  • D. Đỏ, xanh, tím, vàng, tròn.

Câu 11: Trong câu

  • A. Phó từ (chỉ thời gian/diễn biến).
  • B. Quan hệ từ.
  • C. Trợ từ.
  • D. Tình thái từ.

Câu 12: So sánh sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 13: Khi nói

  • A. Thông báo một thông tin.
  • B. Yêu cầu, đề nghị sự giúp đỡ.
  • C. Bày tỏ cảm xúc.
  • D. Miêu tả một sự vật.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy nói rất to.
  • B. Cậu bé rất nghịch ngợm.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết").
  • D. Bài toán này thật khó.

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập có hai vế nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ thời gian.
  • B. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • C. Câu ghép chính phụ có hai vế nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ điều kiện.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thông minh.
  • B. Chăm chỉ.
  • C. Ngoan ngoãn.
  • D. Nhanh nhẹn.

Câu 17: Câu tục ngữ

  • A. Nên trồng nhiều cây ăn quả.
  • B. Hãy biết chia sẻ thành quả lao động.
  • C. Phải ghi nhớ công ơn người đã giúp đỡ mình.
  • D. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.

Câu 18: Trong câu

  • A. Từ láy vần.
  • B. Từ láy âm đầu.
  • C. Từ láy toàn bộ.
  • D. Từ láy bộ phận.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Câu thiếu chủ ngữ (chủ ngữ logic là
  • B. Câu sai vị ngữ.
  • C. Câu thừa trạng ngữ.
  • D. Câu sai quan hệ từ.

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông.
  • B. Núi.
  • C. Độc lập.
  • D. Làng.

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Anh ấy đã đi công tác rồi.
  • C. Chợt nghe tiếng chim hót líu lo.
  • D. Nước là hợp chất hóa học của hydro và oxy, có công thức hóa học là H₂O.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Không sử dụng phép liên kết tường minh (liên kết chủ yếu về mặt ý nghĩa, cùng miêu tả cảnh vật chiều hè).
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép thế (thế từ).
  • D. Phép nối (dùng quan hệ từ).

Câu 23: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:

  • A. Bác sĩ.
  • B. Y tá.
  • C. Bệnh nhân.
  • D. Giáo viên.

Câu 24: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của hành động.
  • B. Diễn tả tốc độ và trạng thái của hành động một cách cụ thể, gợi hình.
  • C. Biểu thị cảm xúc của người nói.
  • D. Chỉ số lượng của sự vật.

Câu 25: Câu nào dưới đây diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc nhất?

  • A. Anh ấy làm việc không chỉ vì tiền mà còn vì đam mê và anh ấy rất giỏi.
  • B. Vì anh ấy rất giỏi nên anh ấy làm việc không chỉ vì tiền mà còn vì đam mê.
  • C. Anh ấy làm việc không chỉ vì tiền mà còn vì đam mê, và anh ấy rất giỏi trong công việc đó.
  • D. Đam mê và tiền bạc là lý do anh ấy làm việc và anh ấy giỏi.

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp từ
  • B. So sánh, làm nổi bật sức mạnh của cơn mưa.
  • C. Nhân hóa, cho thấy sự chống chọi của cây cối.
  • D. Điệp ngữ cấu trúc, tạo nhịp điệu cho đoạn văn.

Câu 28: Câu

  • A. Quan hệ từ (nối các vế trong câu ghép).
  • B. Đại từ quan hệ (thay thế cho danh từ đứng trước và nối các thành phần câu).
  • C. Phó từ.
  • D. Trợ từ.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Thời gian trôi đi rất nhanh như dòng nước chảy.
  • B. Thời gian làm cho cây cối héo úa.
  • C. Thời gian vô hình, khó nắm bắt và làm cho mọi thứ thay đổi, trôi đi.
  • D. Thời gian là thứ quý giá cần được giữ gìn.

Câu 30: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy) đúng nhất trong các trường hợp sau:

  • A. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng, chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Mặc dù, trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm: "Mặt trời như lòng đỏ trứng gà, treo lơ lửng giữa bầu trời trong veo. **Những đám mây trắng như bông gòn trôi nhẹ nhàng.** Gió heo may se se lạnh." Biện pháp tu từ đó có tác dụng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu "Anh ấy là một người 'cây cao bóng cả' trong làng.", cụm từ in đậm là thành ngữ. Thành ngữ này dùng để chỉ điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) về quan hệ ngữ pháp trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích nghĩa của từ "chân" trong hai câu sau: (1) "Cậu bé bị ngã gãy **chân**." (2) "**Chân** núi sừng sững đứng đó." Mối quan hệ nghĩa giữa hai từ "chân" này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong câu "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.", vế câu "Vì trời mưa to" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: "Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X. Tôi viết đơn này đề nghị được nghỉ học một buổi vào ngày... vì lý do... Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và chấp thuận. Trân trọng cảm ơn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc trong đoạn văn sau: "Nam rất thích đọc sách. **______** cậu dành phần lớn thời gian rảnh để đến thư viện."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu "Em rất yêu thích cái quyển sách này." mắc lỗi gì về dùng từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong hai câu sau, phép liên kết nào đã được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất? "Cô giáo khen Hoa học giỏi. **Bạn ấy** luôn đứng đầu lớp."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong câu "Chúng tôi **đang** thảo luận về kế hoạch sắp tới.", từ in đậm thuộc từ loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: So sánh sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi nói "Bạn có thể giúp mình chuyển cái này được không?", người nói chủ yếu muốn đạt được mục đích giao tiếp gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong câu "Lan là một học sinh rất **siêng năng**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên răn chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong câu "Tiếng suối chảy **róc rách** thật vui tai.", từ in đậm là loại từ láy gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách, nó giúp tôi mở mang kiến thức."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Chiều hè oi ả. Con đường làng bụi đỏ.". Phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "bác sĩ, y tá, bệnh nhân, giáo viên"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu "Chiếc lá rụng rơi **chầm chậm** xuống đất.", từ in đậm có tác dụng gì trong việc miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu nào dưới đây diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Mẹ mua cho em **một chiếc cặp sách mới rất đẹp**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Mưa. Mưa như trút nước. Cây cối oằn mình trong gió bão.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại và có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Câu "Anh ấy là người **mà** tôi rất tin tưởng.", từ in đậm thuộc từ loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: "Thời gian chạy qua kẽ tay / Làm khô những lá me non."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy) đúng nhất trong các trường hợp sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương nhớ mùa xuân - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 2: Câu văn nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và thông minh.
  • B. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn buổi dã ngoại.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Tuy gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và nghĩa?

  • A. Anh ấy có một tư tưởng rất lạc quan.
  • B. Chúng tôi đã kết thúc công tác chuẩn bị.
  • C. Buổi lễ diễn ra rất long trọng và trang nghiêm.
  • D. Việc bảo tồn các di tích lịch sử là nhiệm vụ trọng yếu.

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự lặp lại, tạo nhịp điệu, thể hiện cảm xúc mãnh liệt.
  • C. Giúp người đọc dễ hình dung cảnh vật.
  • D. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu thơ.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng dấu phẩy?

  • A. Khi trời mưa, đường rất trơn.
  • B. Lan, một học sinh giỏi, luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Anh ấy vừa học, vừa làm, vừa giúp đỡ gia đình.
  • D. Buổi tối, cả nhà quây quần bên nhau.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng sai từ

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Tiểu đối

Câu 9: Phân tích chức năng của từ

  • A. Liên từ
  • B. Đại từ thay thế
  • C. Trợ từ
  • D. Phó từ

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận nào là chính?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ không phù hợp về mặt phong cách ngôn ngữ?

  • A. Bài báo đã phân tích sâu sắc vấn đề biến đổi khí hậu.
  • B. Tớ thấy cậu xử lí tình huống này rất đỉnh.
  • C. Khoa học đã chứng minh Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
  • D. Kính mong quý vị đại biểu bớt chút thời gian tham dự.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai động từ

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Khoa học
  • B. Chính luận
  • C. Báo chí
  • D. Hành chính - công vụ

Câu 14: Ý nào không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính cụ thể
  • B. Tính cá thể
  • C. Tính khái quát, trừu tượng
  • D. Tính cảm xúc

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ (bàn tay), nói quá (sỏi đá cũng thành cơm)
  • B. Nhân hóa, so sánh
  • C. Ẩn dụ, điệp ngữ
  • D. Liệt kê, chơi chữ

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Công ty đã đưa ra nhiều giải pháp để nâng cao năng suất.
  • B. Cô ấy có một giọng hát rất thảm thiết.
  • C. Anh ấy luôn giữ thái độ khiêm tốn.
  • D. Vấn đề này cần được nhìn nhận một cách khách quan.

Câu 17: Đọc đoạn thơ:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Lan đang đọc sách.
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tuần tới.

Câu 19: Xác định lỗi sai về chính tả trong câu sau:

  • A. kỹ luật
  • B. rèn luyện
  • C. sáng tạo
  • D. Học sinh

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Thời gian trôi đi rất nhanh.
  • B. Thời gian rất quý giá, cần được trân trọng và sử dụng hiệu quả.
  • C. Thời gian là thứ có thể mua được bằng tiền.
  • D. Thời gian quý giá như vàng, không thể lấy lại được khi đã mất.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Những cánh đồng lúa chín vàng.
  • C. Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 22: Xác định thao tác lập luận được sử dụng khi người viết đưa ra các bằng chứng, số liệu, ví dụ cụ thể để làm sáng tỏ và khẳng định tính đúng đắn của một nhận định.

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

  • A. Hôm qua, tôi đi xem phim với bạn.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • C. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • D. Tôi rất thích những cuốn sách văn học của Việt Nam hay.

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp (xe đạp)
  • B. Phép thế (nó)
  • C. Phép nối (quan hệ từ)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 25: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng

  • A. Suy nghĩ
  • B. Nhận thức
  • C. Hạnh phúc
  • D. Trí tuệ

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • B. Anh ấy gầy như que củi.
  • C. Nó khỏe như voi.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim...
  • B. Anh ấy nói rằng... sẽ đến muộn.
  • C. Nếu bạn không học bài... bạn sẽ trượt.
  • D. Tôi không biết nói gì nữa... thật là bế tắc.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi tả âm thanh.
  • B. Nhấn mạnh số lượng người.
  • C. Gợi tả dáng vẻ, hoạt động của người tiều phu một cách cụ thể, sinh động.
  • D. Thể hiện sự giàu có của ngôn ngữ.

Câu 29: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 30: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Câu này không mắc lỗi ngữ pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:
"Sáng hôm ấy, trời trong xanh, nắng vàng rực rỡ trải khắp sân trường. Tiếng trống trường vang lên giòn giã, báo hiệu một năm học mới bắt đầu. Học sinh xúng xính trong bộ đồng phục mới, nét mặt rạng rỡ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Câu văn nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
"Chúng ta đi tới trên đường ta bước
Nghe gió thổi đồng, nghe nắng chan hòa
Nghe tiếng chim ca, nghe suối reo ca..."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng dấu phẩy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho ta thấy số phận của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:
"Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích chức năng của từ "thế" trong câu:
"Nó nói thế nhưng không phải thế."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận nào là chính?
"Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ như giảm thiểu rác thải nhựa, tiết kiệm năng lượng, trồng cây xanh, và tuyên truyền nâng cao ý thức cộng đồng. Mỗi hành động nhỏ của cá nhân đều góp phần tạo nên sự thay đổi lớn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ không phù hợp về mặt phong cách ngôn ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:
"Với những cố gắng không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung; Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục..."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Ý nào không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Nguyễn Khuyến)
Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa hai câu thơ này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định lỗi sai về chính tả trong câu sau:
"Học sinh cần rèn luyện tính kỹ luật và sáng tạo."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:
"Thời gian là vàng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định thao tác lập luận được sử dụng khi người viết đưa ra các bằng chứng, số liệu, ví dụ cụ thể để làm sáng tỏ và khẳng định tính đúng đắn của một nhận định.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn văn:
"Chiếc xe đạp của tôi rất cũ. Nó đã theo tôi suốt những năm tháng học trò."
Xác định phép liên kết được sử dụng giữa hai câu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "cảm xúc"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính?
"Cây lúa nước có tên khoa học là Oryza sativa, thuộc họ Hòa thảo. Đây là loại cây lương thực quan trọng nhất đối với con người, cung cấp hơn một nửa lượng calo tiêu thụ trên toàn thế giới. Cây lúa thường được trồng ở những vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới có lượng mưa dồi dào."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu:
"Tất cả học sinh trong lớp đều hoàn thành xuất sắc bài tập được giao."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần nào là chủ ngữ chính:

  • A. Trời
  • B. đoàn làm phim
  • C. những cảnh cuối cùng của bộ phim
  • D. quay những cảnh cuối cùng của bộ phim

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ (nỗ lực)
  • B. Lỗi quan hệ từ (nhờ sự)
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Thừa trạng ngữ

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý của câu trả lời của An:
Nam:

  • A. An chưa làm xong bài tập hoặc gặp khó khăn với nó.
  • B. An đã làm xong bài tập rất dễ dàng.
  • C. An đã tìm ra cách giải mới cho bài tập.
  • D. An muốn khoe rằng mình rất chăm chỉ.

Câu 4: Phân tích tác dụng tu từ của biện pháp so sánh trong câu thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh đêm.
  • C. Làm nổi bật vẻ đẹp của ánh trăng.
  • D. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang, giàu sức sống, mang hơi thở con người.

Câu 5: Xác định phép liên kết được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự cẩn trọng, kỹ lưỡng:

  • A. xem xét
  • B. nghiên cứu
  • C. cân nhắc
  • D. đánh giá

Câu 7: Trong câu

  • A. Đồng vị ngữ cho chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Biến đổi câu ghép sau thành một câu phức, sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Trời đã khuya vì anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.
  • B. Khi trời đã khuya, anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.
  • C. Trời đã khuya nên anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.
  • D. Mặc dù trời đã khuya, anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết:

  • A. Phê phán, hoài nghi
  • B. Đồng tình, ủng hộ
  • C. Khách quan, trung lập
  • D. Ngạc nhiên, khó hiểu

Câu 10: Chọn quan hệ từ/phó từ liên kết thích hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện mối quan hệ tăng tiến:

  • A. mà
  • B. vì
  • C. mà còn
  • D. nên

Câu 11: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A. Hai từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B.
  • C.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về sắc thái nghĩa.

Câu 12: Chọn cách dùng dấu câu đúng trong các phương án sau:

  • A. Anh ấy hỏi:
  • B. Cuốn sách gồm các chương: Giới thiệu, Nội dung chính, Kết luận.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Cô giáo dặn:

Câu 13: Câu nói

  • A. Anh ấy đã từng đi muộn trước đó.
  • B. Anh ấy là người lười biếng.
  • C. Việc đi muộn là không được chấp nhận.
  • D. Anh ấy cố tình đi muộn.

Câu 14: Chọn câu có sử dụng mệnh đề quan hệ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ

  • A. Người đến hôm qua là em gái tôi.
  • B. Tôi gặp người mà tôi đã kể cho bạn nghe.
  • C. Người mà tôi ngưỡng mộ nhất chính là mẹ tôi.
  • D. Người ấy đang đứng đợi ở cổng trường.

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nghèo khó, thiếu thốn nhưng vẫn lạc quan, yêu đời.
  • B. Miêu tả chi tiết cuộc sống khổ cực.
  • C. Thể hiện sự bất mãn với hoàn cảnh.
  • D. Tạo không khí hài hước cho câu thơ.

Câu 16: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Sai: bàng quan -> Sửa: thờ ơ
  • B. Sai: bàng quan -> Sửa: bàng quang
  • C. Sai: bàng quan -> Sửa: bàng bạc
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 17: Trong một câu chuyện, việc sử dụng liên tiếp các câu hỏi tu từ có thể nhằm mục đích gì?

  • A. Yêu cầu người đọc/nghe trả lời.
  • B. Cung cấp thông tin mới.
  • C. Biểu lộ cảm xúc, suy tư, hoặc làm tăng tính kịch tính, lôi cuốn.
  • D. Kiểm tra kiến thức của người đọc/nghe.

Câu 18: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn đạt kết quả tốt.
  • C. Bạn chăm chỉ học tập và bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn chăm chỉ học tập, tuy nhiên bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 19: Giải thích vì sao câu sau có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ):

  • A. Không rõ ai là người nói chuyện.
  • B. Không rõ
  • C. Không rõ
  • D. Câu thiếu thành phần chính.

Câu 20: Chọn câu phù hợp nhất để sử dụng trong một bức thư trang trọng gửi hiệu trưởng nhà trường:

  • A. Em viết thư này để "báo cáo" thầy về việc đó ạ.
  • B. Em muốn "xin phép" thầy cho em nghỉ học buổi tới.
  • C. Kính thưa thầy, em xin "trình bày" một vấn đề.
  • D. Kính gửi Thầy Hiệu trưởng, em xin phép được trình bày về vấn đề...

Câu 21: Xác định ý chính của mệnh đề phụ trong câu sau:

  • A. Nói về việc anh ấy xứng đáng được tôn vinh.
  • B. Nói về tuổi trẻ của anh ấy.
  • C. Bổ sung thông tin, làm rõ về người được nói đến (anh ấy).
  • D. Chỉ nguyên nhân dẫn đến việc anh ấy được tôn vinh.

Câu 22: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallel structure) đúng và hiệu quả:

  • A. Học tập là quá trình tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng và hình thành nhân cách.
  • B. Học tập là tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng, và việc hình thành nhân cách.
  • C. Học tập là tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng, và nhân cách được hình thành.
  • D. Học tập là quá trình tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng, và để nhân cách được hình thành.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ tương phản (nhượng bộ - đối lập).

Câu 24: Xác định và sửa lỗi thừa từ (redundancy) trong câu sau:

  • A. Thừa từ
  • B. Thừa từ
  • C. Thừa từ
  • D. Câu không có lỗi thừa từ.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết người viết có thái độ gì đối với vấn đề ô nhiễm môi trường:

  • A. Bàng quan, thờ ơ.
  • B. Lo ngại sâu sắc, kêu gọi hành động.
  • C. Lạc quan, tin tưởng vào giải pháp.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin.

Câu 26: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. về
  • B. trong
  • C. về
  • D. ở

Câu 27: Phân tích vai trò của từ cảm thán

  • A. Biểu lộ cảm xúc ngợi ca, tiếc nuối, hoặc bồi hồi.
  • B. Dùng để hỏi.
  • C. Dùng để kể chuyện.
  • D. Dùng để miêu tả.

Câu 28: Chọn cụm từ có thể thay thế cho phần in đậm trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa, đồng thời làm cho câu gọn hơn:

  • A. tiến hành việc cải thiện
  • B. cải thiện
  • C. làm cho tốt hơn
  • D. thực hiện sự cải thiện

Câu 29: Trong một đoạn văn, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

  • A. Tổng kết nội dung toàn bộ bài viết.
  • B. Cung cấp dẫn chứng chi tiết.
  • C. Nêu ý chính, khái quát nội dung của đoạn văn.
  • D. Chỉ ra kết luận của vấn đề.

Câu 30: Chọn câu sử dụng thành ngữ

  • A. Vì đã chuẩn bị kỹ lưỡng nên đến lúc thi anh ấy mới
  • B. Anh ấy luôn chủ động trong công việc, không bao giờ
  • C. Dù gặp khó khăn, anh ấy vẫn
  • D. Cậu ấy cứ chần chừ không học bài, đến gần ngày thi mới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần nào là chủ ngữ chính:
"Mặc dù trời mưa rất to, đoàn làm phim vẫn quyết định tiếp tục quay những cảnh cuối cùng của bộ phim."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng vẻ vang trong trận chung kết."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý của câu trả lời của An:
Nam: "Cậu đã làm xong bài tập Toán chưa? Tớ thấy nó khá khó."
An: "À... tớ dành cả tối qua để 'nghiên cứu' nó đấy."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích tác dụng tu từ của biện pháp so sánh trong câu thơ sau:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
(Hồ Chí Minh, Cảnh khuya)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xác định phép liên kết được sử dụng để nối hai câu sau:
"Các bạn học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kì thi sắp tới. **Họ** dành nhiều thời gian giải đề và hệ thống lại kiến thức."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự cẩn trọng, kỹ lưỡng:
"Trước khi đưa ra quyết định cuối cùng, chúng ta cần __ mọi khía cạnh của vấn đề."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong câu "Mọi người, **ai nấy đều háo hức** chờ đợi kết quả cuộc thi.", cụm từ in đậm có chức năng ngữ pháp gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biến đổi câu ghép sau thành một câu phức, sử dụng quan hệ từ thích hợp:
"Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết:
"Cái gọi là 'cải cách' đó thực chất chỉ là bình cũ rượu mới, không mang lại bất kỳ thay đổi đáng kể nào. Vẫn là những lời hứa suông, vẫn là những kế hoạch trên giấy."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn quan hệ từ/phó từ liên kết thích hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện mối quan hệ tăng tiến:
"Anh ấy không chỉ giỏi chuyên môn, __ còn rất tận tâm với công việc."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa hai từ "kiên cố" và "vững chắc" trong ngữ cảnh xây dựng:
Ngôi nhà này được xây dựng rất **kiên cố**.
Nền móng công trình cần phải rất **vững chắc**.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn cách dùng dấu câu đúng trong các phương án sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nói "Anh ấy lại đi muộn rồi." ngầm chứa giả định (presupposition) nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn câu có sử dụng mệnh đề quan hệ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ "người" và mệnh đề quan hệ này bắt đầu bằng "mà":

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu:
"Nhớ sao ngày tháng cơ hàn
Ăn rau má luộc, cả nhà cười vui."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Sự **bàng quan** của anh ấy trước khó khăn của đồng nghiệp khiến mọi người thất vọng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong một câu chuyện, việc sử dụng liên tiếp các câu hỏi tu từ có thể nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:
"Bạn chăm chỉ học tập. Bạn sẽ đạt kết quả tốt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Giải thích vì sao câu sau có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ):
"Anh ấy nói chuyện với bạn anh ấy bằng điện thoại."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn câu phù hợp nhất để sử dụng trong một bức thư trang trọng gửi hiệu trưởng nhà trường:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định ý chính của mệnh đề phụ trong câu sau:
"Anh ấy, **người đã cống hiến cả tuổi trẻ cho sự nghiệp nghiên cứu**, xứng đáng nhận được sự tôn vinh."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallel structure) đúng và hiệu quả:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ "dù" trong câu:
"Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định và sửa lỗi thừa từ (redundancy) trong câu sau:
"Anh ấy là người duy nhất **duy nhất** trong lớp đạt điểm tuyệt đối."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết người viết có thái độ gì đối với vấn đề ô nhiễm môi trường:
"Tình trạng ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn đang ở mức báo động. Những con số về bụi mịn, khí độc hại khiến người ta không khỏi rùng mình. Đây không còn là vấn đề của riêng ai mà là một cuộc chiến khẩn cấp cần sự chung tay của cả cộng đồng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
"Anh ấy rất có kinh nghiệm __ lĩnh vực này."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích vai trò của từ cảm thán " Chao ôi" trong câu sau:
"Chao ôi, cái tuổi học trò thật đẹp!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn cụm từ có thể thay thế cho phần in đậm trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa, đồng thời làm cho câu gọn hơn:
"Công ty đang nỗ lực để **thực hiện việc cải thiện** quy trình sản xuất."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một đoạn văn, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn câu sử dụng thành ngữ "Nước đến chân mới nhảy" một cách phù hợp với nghĩa của nó:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu:

  • A. Câu (2) với câu (1)
  • B. Câu (3) với câu (2)
  • C. Câu (4) với câu (3)
  • D. Không có phép thế nào được sử dụng

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Định ngữ

Câu 3: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp trong các câu sau:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, Lan đã đạt điểm cao.
  • B. Cây cầu này được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Anh ấy đọc sách rất nhanh và hiểu bài.
  • D. Với sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng chung cuộc.

Câu 4: Từ nào trong các từ sau không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Biển
  • D. Hồ

Câu 5: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 6: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Xe cộ
  • C. Độc lập
  • D. Ăn uống

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai chính tả

Câu 9: Trong đoạn thơ

  • A. Rừng
  • B. Hoa
  • C. Đêm
  • D. Nở

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như gương.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách.
  • C. Những đám mây trắng như bông.
  • D. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.

Câu 11: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • D. Định ngữ

Câu 12: Từ nào sau đây mang nghĩa chuyển?

  • A. Tay chân (bộ phận cơ thể)
  • B. Tay áo
  • C. Mắt (bộ phận cơ thể)
  • D. Mũi (bộ phận cơ thể)

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu hỏi dùng để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Sao mà đẹp thế!
  • D. Bạn đã ăn cơm chưa?

Câu 14: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (liên kết chủ đề)

Câu 15: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ:

  • A. Nếu cậu cố gắng, thì cậu sẽ thành công.
  • B. Tuy trời mưa, nhưng vì tôi vẫn đi học.
  • C. Không chỉ thông minh, mà bạn ấy còn rất tốt bụng.
  • D. Sở dĩ cậu ấy học giỏi là bởi vì cậu ấy chăm chỉ.

Câu 16: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng.
  • C. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.

Câu 17: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Chân núi.
  • C. Chân trời.
  • D. Chân đèn.

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với lòng yêu nước
  • B. yêu nước sâu sắc
  • C. họ đã chiến đấu dũng cảm
  • D. Với lòng yêu nước sâu sắc

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như tờ.
  • B. Em bé cười tươi như hoa.
  • C. Anh ấy khỏe hơn tôi.
  • D. Giọng nói cô ấy trong veo như tiếng chuông.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp và phép nối.
  • B. Phép liên tưởng và phép thế.
  • C. Phép nối và phép thế.
  • D. Phép lặp và phép liên tưởng.

Câu 21: Tìm từ đồng nghĩa với từ

  • A. Bền bỉ
  • B. Thông minh
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Sáng tạo

Câu 22: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn có vị ngữ là động từ?

  • A. Cảnh vật thật yên bình.
  • B. Nam là học sinh giỏi.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần
  • D. Câu đặc biệt

Câu 24: Từ nào trong các từ sau thuộc trường từ vựng

  • A. Buồn bã
  • B. Tức giận
  • C. Phấn khởi
  • D. Lo lắng

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công bởi vì vậy.
  • B. Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • D. Bởi vì sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công cho nên.

Câu 27: Từ

  • A. Đầu gối
  • B. Đầu ngõ
  • C. Đầu bếp
  • D. Đầu sóng ngọn gió

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (nếu có):

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu.
  • C. Nhấn mạnh sự xuất hiện đột ngột, dồn dập của hiện tượng thời tiết.
  • D. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về nguyên nhân của hiện tượng.

Câu 29: Xác định nghĩa của từ

  • A. Có vẻ hiền lành, nhân từ, mang lại điều tốt lành.
  • B. Có vẻ giàu có, sung túc.
  • C. Có vẻ nghiêm khắc, khó tính.
  • D. Có vẻ trẻ trung, xinh đẹp.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu nối phù hợp nhất vào chỗ trống:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu:
"(1) Nam là một học sinh giỏi. (2) Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc các bài tập được giao. (3) Vì vậy, Nam thường được thầy cô khen ngợi. (4) Sự chăm chỉ của Nam là tấm gương cho các bạn khác."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu "Mặt trời xuống núi, kéo theo bóng tối trùm lên cảnh vật.", cụm từ "Mặt trời xuống núi" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu xét về mặt nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp trong các câu sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Từ nào trong các từ sau không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.". Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du, cho thấy số phận bi thương của Thúy Kiều."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong đoạn thơ "Đêm nay rừng mơ hoa nở trắng / Nhớ người xưa

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định chức năng của cụm từ "trên bàn học" trong câu: "Quyển sách của tôi để trên bàn học."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào sau đây mang nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu hỏi dùng để bộc lộ cảm xúc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong đoạn văn: "Trời xanh biếc. Nắng vàng như mật ong. Cây lá xào xạc trong gió.", các câu được liên kết chủ yếu bằng phương tiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, họ đã chiến đấu dũng cảm."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
"Buổi sáng, mẹ đi chợ. Bà ở nhà trông em. Bố làm việc ngoài đồng. Cả nhà ai cũng bận rộn."
Các câu trong đoạn văn trên chủ yếu được liên kết bằng phương tiện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tìm từ đồng nghĩa với từ "kiên trì" trong ngữ cảnh học tập.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn có vị ngữ là động từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Từ nào trong các từ sau thuộc trường từ vựng "Cảm xúc tích cực"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cái nắng tháng ba gay gắt như nung."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Từ "đầu" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (nếu có): "Trời tối dần. Mưa. Gió thổi mạnh."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định nghĩa của từ "phúc hậu" trong câu: "Bà tôi có khuôn mặt phúc hậu."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu nối phù hợp nhất vào chỗ trống: "Anh ấy rất chăm chỉ học tập. ______, anh ấy luôn đạt kết quả cao."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp nhất (có ít nhất một thành phần là cụm từ hoặc vế câu):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và thành công trong sự nghiệp.
  • B. Nhờ thời tiết thuận lợi đã giúp mùa màng bội thu.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa cho hai câu sau:

  • A. Vì vậy,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Ngoài ra,
  • D. Mặt khác,

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. Hoán dụ, dùng hình ảnh hòn lửa để chỉ sự nóng bỏng của mặt trời.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.
  • D. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn với màu sắc và hình dáng rực rỡ, mạnh mẽ.

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa hợp lý?

  • A. Cha ơi, con đã về rồi!
  • B. Bài thơ của anh ấy rất hay, giàu cảm xúc.
  • C. Anh ấy hỏi:
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.

Câu 7: Từ

  • A. Cô ấy bước đi rất nhẹ nhàng trên sàn gỗ.
  • B. Chiếc lá rơi xuống đất một cách nhẹ nhàng.
  • C. Anh ấy nói chuyện với giọng điệu nhẹ nhàng, dễ nghe.
  • D. Đề thi năm nay khá nhẹ nhàng so với dự kiến.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng thừa quan hệ từ (
  • C. Sai về thứ tự từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự kết nối ý giữa các câu bằng phép lặp từ ngữ:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, trời đã tối rồi.
  • B. Anh ấy học rất giỏi nên luôn đạt điểm cao.
  • C. Mặc dù gặp khó khăn, họ vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.
  • D. Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.

Câu 11: Xác định vai trò của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • B. Bổ ngữ cho động từ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Chủ ngữ.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy thật là một kẻ nói dối.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Cậu bé rất nghịch ngợm.
  • D. Bài văn này dở quá.

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 14: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ, nhập nhằng)?

  • A. Anh ấy cùng với bạn của mình đi chơi.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Hôm qua, tôi gặp một người bạn cũ trên phố.
  • D. Quyển sách này rất thú vị.

Câu 15: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất cho ý sau:

  • A. Cô ấy hứa giúp tôi hoàn thành công việc này, chậm nhất là thứ Sáu.
  • B. Cô ấy hứa sẽ hoàn thành công việc này giúp tôi trước thứ Sáu.
  • C. Cô ấy hứa giúp tôi hoàn thành công việc này vào thứ Sáu.
  • D. Cô ấy hứa hoàn thành công việc này giúp tôi sau thứ Sáu.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất:

  • A. Nhân hóa.
  • B. So sánh.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Giáo viên khen ngợi học sinh đó.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • D. Mẹ tôi nấu bữa tối rất ngon.

Câu 18: Xác định lỗi về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng sai từ loại.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai cặp quan hệ từ (sai về quan hệ ý nghĩa).

Câu 19: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn phong hành chính, công vụ:

  • A. Kính mong quý cơ quan xem xét và giải quyết.
  • B. Mong các bác xem xét và giải quyết cho cháu.
  • C. Tôi muốn các ông xem xét và giải quyết vấn đề này.
  • D. Làm ơn xem xét và giải quyết việc này giúp tôi.

Câu 20: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Hoa hồng
  • B. Hoa sen
  • C. Hoa cúc
  • D. Loài hoa

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai về quan hệ ngữ nghĩa.
  • D. Sai về thứ tự từ.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy đi như chạy.
  • B. Học sinh như chúng tôi cần chăm chỉ.
  • C. Anh ấy nói như thể đã biết trước.
  • D. Mặt biển lặng như tờ.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị ý còn nhiều điều chưa nói hết hoặc sự bỏ lửng ý.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
  • C. Biểu thị sự nhấn mạnh.
  • D. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.

Câu 25: Chọn từ có nghĩa trái ngược (trái nghĩa) với từ

  • A. Giỏi giang
  • B. Thông minh
  • C. Vụng về
  • D. Tinh tế

Câu 26: Câu nào dưới đây được sắp xếp các thành phần câu một cách hợp lý nhất về mặt trật tự thông tin?

  • A. Những bông hoa cúc nở rộ trong vườn nhà tôi vào mùa thu.
  • B. Vào mùa thu, những bông hoa cúc nở rộ trong vườn nhà tôi.
  • C. Trong vườn nhà tôi, vào mùa thu, những bông hoa cúc nở rộ.
  • D. Nở rộ trong vườn nhà tôi vào mùa thu là những bông hoa cúc.

Câu 27: Xác định hàm ý (nghĩa tường minh và hàm ý) trong câu nói của người mẹ:

  • A. Nghĩa tường minh: Hỏi giờ. Hàm ý: Mẹ muốn biết giờ.
  • B. Nghĩa tường minh: Hỏi giờ. Hàm ý: Mẹ muốn con đi ngủ.
  • C. Nghĩa tường minh: Hỏi giờ. Hàm ý: Mẹ muốn con dậy sớm.
  • D. Nghĩa tường minh: Hỏi giờ. Hàm ý: Đã muộn rồi (hoặc sắp đến giờ làm gì đó).

Câu 28: Chọn câu có cách dùng từ láy phù hợp, gợi tả nhất:

  • A. Tiếng suối chảy róc rách bên tai.
  • B. Anh ấy nói năng lặp lại.
  • C. Cành cây khô héo.
  • D. Nắng chiếu sáng chói.

Câu 29: Xác định kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu rút gọn.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu ghép.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Câu (1) với câu (2).
  • B. Câu (2) với câu (1).
  • C. Câu (3) với câu (2).
  • D. Câu (4) với câu (3).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp nhất (có ít nhất một thành phần là cụm từ hoặc vế câu):
"(1) Buổi sáng, sương giăng mờ ảo khắp thung lũng. (2) Mặt trời từ từ nhô lên sau dãy núi, nhuộm vàng những đám mây. (3) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây khô, báo hiệu một ngày mới bắt đầu. (4) Dòng suối nhỏ róc rách chảy qua khe đá, mang theo hơi lạnh của núi rừng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa cho hai câu sau:
"Anh ấy rất yêu thích môn Lịch sử. ______ anh ấy dành nhiều thời gian nghiên cứu các tài liệu cổ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những bông hoa hướng dương nở rộ dưới ánh nắng mặt trời."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa hợp lý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Từ "nhẹ nhàng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với bản tính thật thà, cho nên anh ấy được mọi người yêu quý."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự kết nối ý giữa các câu bằng phép lặp từ ngữ:
"(1) Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. (2) Ở đó, em được học tập, vui chơi và trưởng thành. (3) Ngôi nhà này luôn tràn ngập tiếng cười của thầy cô và bạn bè. (4) Em yêu mái trường này rất nhiều."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định vai trò của cụm từ "để giúp đỡ gia đình" trong câu sau:
"Anh ấy làm thêm vào buổi tối để giúp đỡ gia đình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại từ nào?
"Mọi người đều vui vẻ chào đón đoàn khách."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ, nhập nhằng)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất cho ý sau:
"Cô ấy hứa sẽ giúp tôi hoàn thành công việc này trước thứ Sáu."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất:
"Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu bị động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định lỗi về logic trong câu sau:
"Vì nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn phong hành chính, công vụ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?
"Bạn có thể giúp tôi việc này không?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua bài thơ đã cho chúng ta thấy được tình yêu quê hương sâu sắc."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ "như" với vai trò là quan hệ từ trong phép so sánh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:
"Tôi đã nói với anh ấy rất nhiều lần rồi..."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn từ có nghĩa trái ngược (trái nghĩa) với từ "khéo léo" trong câu sau:
"Cô ấy rất khéo léo trong việc đối nhân xử thế."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào dưới đây được sắp xếp các thành phần câu một cách hợp lý nhất về mặt trật tự thông tin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xác định hàm ý (nghĩa tường minh và hàm ý) trong câu nói của người mẹ:
"Con xem đồng hồ mấy giờ rồi?"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu có cách dùng từ láy phù hợp, gợi tả nhất:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xác định kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Trăng đã lên cao, sao lấp lánh trên bầu trời đêm."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?
"(1) Nam là một học sinh giỏi của lớp. (2) Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ. (3) Các bạn rất ngưỡng mộ Nam. (4) Thầy cô cũng thường khen ngợi em."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Câu nào sau đây có chứa thành phần biệt lập phụ chú?

  • A. Ôi, đẹp biết bao quê hương ta!
  • B. Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, là tác giả của Truyện Kiều.
  • C. Hình như trời sắp mưa.
  • D. Này, cậu có nghe tớ nói không đấy?

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn cuộc picnic.
  • C. Qua việc tìm hiểu bài thơ cho thấy tâm trạng của nhà thơ.
  • D. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.

Câu 6: Cho câu:

  • A. Tiếng suối với khoảng cách xa.
  • B. Tiếng suối với tiếng hát xa.
  • C. Tiếng suối với sự trong trẻo.
  • D. Tiếng hát với sự trong trẻo.

Câu 7: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân nên đi lại khó khăn.
  • B. Đứa bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • C. Cô ấy mang giày cao gót làm đau chân.
  • D. Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.

Câu 8: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.
  • D. Cô giáo khen tôi vì tôi đã làm bài tập tốt.

Câu 11: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu:

  • A. Chắc chắn
  • B. anh ấy
  • C. sẽ hoàn thành công việc
  • D. đúng hạn

Câu 12: Câu:

  • A. Những chiếc lá đỏ
  • B. Những chiếc lá
  • C. lá đỏ
  • D. rụng đầy sân

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Tổ quốc
  • C. Đồng ruộng
  • D. Xe đạp

Câu 14: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế (Anh ấy - Cậu ấy)
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất.
  • B. Con đường này rất đông đúc vào giờ cao điểm.
  • C. Bài toán này khá khó đối với tôi.
  • D. Chờ mãi mỏi cổ, cậu ấy mới đến.

Câu 16: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa!
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Trời ạ!
  • D. Mưa làm đường trơn trượt.

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (xét về sắc thái nghĩa)?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Cần cù
  • C. Lười biếng
  • D. Siêng năng

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 20: Câu:

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần tình thái
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp (sai nghĩa hoặc sắc thái)?

  • A. Nhờ có sự khinh suất của thầy cô mà em tiến bộ.
  • B. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • C. Thái độ kiên quyết của anh ấy khiến mọi người nể phục.
  • D. Cô bé có nụ cười rất duyên dáng.

Câu 22: Cho câu:

  • A. Thầy giáo, chúng tôi rất yêu quý.
  • B. Rất yêu quý thầy giáo là chúng tôi.
  • C. Thầy giáo, chúng tôi rất yêu quý thầy.
  • D. Chúng tôi rất yêu quý, đó là thầy giáo.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh trực tiếp người với trụ cột.
  • B. Lấy hình ảnh trụ cột (vật chống đỡ vững chắc) để nói về vai trò quan trọng của người đó trong gia đình.
  • C. Nhân hóa trụ cột có khả năng gánh vác.
  • D. Nói quá về sức mạnh của người đó.

Câu 24: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Đi thôi!
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Chúng tôi sẽ đi xem phim.
  • D. Đi xem phim rất vui.

Câu 25: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời mưa rất to và đường phố bị ngập lụt.
  • B. Vì trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt.
  • C. Mặc dù trời mưa rất to nhưng đường phố vẫn bị ngập lụt.
  • D. Nếu trời mưa rất to thì đường phố sẽ bị ngập lụt.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Lấy màu sắc trang phục (áo chàm) để chỉ người dân Việt Bắc.
  • B. So sánh áo chàm với buổi phân li.
  • C. Nhân hóa áo chàm biết đưa tiễn.
  • D. Nói giảm nói tránh cảm xúc chia ly.

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe cộ
  • B. Sách vở
  • C. Bàn ghế
  • D. Lấp lánh

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp?

  • A. Than ôi!
  • B. Anh ấy, người tôi rất ngưỡng mộ.
  • C. Này, bạn nghe tôi nói không?
  • D. Có lẽ trời sắp mưa.

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. đồng thời
  • B. tuy nhiên
  • C. do đó
  • D. cuối cùng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: "Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui." Thành phần "Hôm nay" trong câu là thành phần gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu: "Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành công việc đúng hạn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu: "Những chiếc lá đỏ rụng đầy sân." có chủ ngữ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Anh ấy là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: "Tôi tặng mẹ một bó hoa tươi thắm."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào *không* cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (xét về sắc thái nghĩa)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu: "Ôi, cảnh vật thật thanh bình!" có chứa thành phần biệt lập nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp (sai nghĩa hoặc sắc thái)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho câu: "Chúng tôi rất yêu quý thầy giáo." Nếu muốn nhấn mạnh đối tượng được yêu quý, ta có thể viết lại câu như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là trụ cột của gia đình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu: "Mùa thu, lá bàng chuyển màu đỏ thẫm.", thành phần "Mùa thu" có thể được coi là thành phần gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa rất to. Đường phố bị ngập lụt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp, bạn ấy ______ luôn giúp đỡ các bạn khác trong học tập."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Những cánh buồm căng gió lướt đi trên mặt biển biếc. Xa xa, những hòn đảo nhỏ nhấp nhô như những viên ngọc bích giữa lòng đại dương.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: “Với tinh thần trách nhiệm cao, cho nên anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với sắc thái nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Chiếc thuyền ngoài xa đang từ từ tiến vào bờ.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dòng nào dưới đây *không* chứa thành ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: “Em gái tôi rất thích **đọc sách vào mỗi tối**.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc sự thật hiển nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ “vẻn vẹn” trong câu: “Anh ấy chỉ mang theo vẻn vẹn một chiếc vali nhỏ.” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
  • D. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ/liên từ.
  • D. Sai dấu câu.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa:

  • A. chí cốt
  • B. bền bỉ
  • C. chính trực
  • D. thân thiết

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

  • A. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • B. Đọc sách giúp mở mang kiến thức.
  • C. Đọc sách bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Tầm quan trọng của việc đọc sách và sự cần thiết phải duy trì thói quen đọc sách.

Câu 6: Chọn dấu câu thích hợp điền vào vị trí [...] trong câu sau:

  • A. .
  • B. ?
  • C. !
  • D. ;

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Bạn đang làm gì vậy?
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 8: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Tuy / nhưng
  • B. Vì / nên
  • C. Nếu / thì
  • D. Sở dĩ / vì

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy rất am hiểu về lĩnh vực này.
  • B. Cô giáo khen em học tập tiến bộ.
  • C. Cuộc họp đã kết thúc tốt đẹp.
  • D. Nó đã hoàn thành bổn phận của mình.

Câu 11: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 12: Chọn cách diễn đạt đúng và tự nhiên nhất:

  • A. Các em cần phải nỗ lực cố gắng để đạt thành công.
  • B. Các em cần nỗ lực và cố gắng để đạt thành công.
  • C. Các em cần nỗ lực để đạt thành công.
  • D. Các em cần nỗ lực cố gắng đạt thành công.

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 14: Chọn câu sử dụng phép điệp ngữ hiệu quả:

  • A. Anh ấy nói, anh ấy làm.
  • B. Đẹp lắm quê hương, quê hương đẹp lắm.
  • C. Yêu lắm, thương lắm.
  • D. Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ khách quan, trung thực của người viết:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp trong ngữ cảnh thông thường:

  • A. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • B. Anh ấy có kiến thức uyên bác về lịch sử.
  • C. Tôi cảm thấy rất khốn khổ khi làm bài tập này.
  • D. Đây là một vấn đề cấp thiết cần giải quyết ngay.

Câu 17: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

  • A. Tôi thấy anh ấy đi cùng bạn của anh ấy.
  • B. Anh ấy giúp bạn mình vào lúc khó khăn.
  • C. Giáo viên yêu cầu học sinh nộp bài đúng hạn.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 18: Hoàn thành câu sau sao cho đảm bảo cấu trúc song hành (parallelism):

  • A. thành thạo trong thực hành
  • B. thực hành thành thạo
  • C. có khả năng thực hành
  • D. việc thực hành rất tốt

Câu 19: Xác định cụm từ đóng vai trò trạng ngữ chỉ mục đích trong câu sau:

  • A. Chúng tôi
  • B. cố gắng học tập
  • C. trong kỳ thi sắp tới
  • D. để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn câu tóm tắt ý chính phù hợp nhất:

  • A. Biến đổi khí hậu gây mực nước biển dâng cao.
  • B. Các hiện tượng thời tiết cực đoan đang gia tăng.
  • C. Biến đổi khí hậu gây hậu quả nghiêm trọng và đòi hỏi hành động cấp bách.
  • D. Việc giảm thiểu khí thải là cần thiết.

Câu 21: Từ

  • A. Đứa bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy là một người có chân trong ngành này.
  • C. Cô ấy bị đau chân nên không đi được.
  • D. Chân bàn bị lung lay cần sửa lại.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
  • B. Anh em như thể tay chân.
  • C. Công cha như núi Thái Sơn.
  • D. Hiền như đất.

Câu 23: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong câu ghép.
  • C. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 24: Chọn câu có cách dùng từ láy biểu cảm nhất:

  • A. Tiếng suối chảy róc rách.
  • B. Tiếng suối chảy nhẹ nhàng.
  • C. Tiếng suối chảy đều đều.
  • D. Tiếng suối chảy nghe vui tai.

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và cho biết câu nào thể hiện sự nghi ngờ:

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 26: Chọn từ ngữ thích hợp để liên kết hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 27: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Anh càng học, anh càng giỏi.
  • B. Trời vừa hửng sáng, mọi người đã ra đồng.
  • C. Nó ăn bao nhiêu, nó béo bấy nhiêu.
  • D. Bạn ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 30: Chọn câu thể hiện sắc thái biểu cảm mỉa mai, châm biếm:

  • A. Anh ấy rất tài năng.
  • B. Ôi chao, cái tài của cậu thì ai mà sánh kịp!
  • C. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • D. Công việc này thật vất vả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa biện pháp tu từ ẩn dụ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng em ấy vẫn luôn nỗ lực học tập để đạt kết quả tốt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên Nam đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa:
"Anh ấy là người rất _____________, luôn giữ đúng lời hứa của mình."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:
"Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. Đọc sách giúp mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn và phát triển tư duy. Vì vậy, việc đọc sách cần được khuyến khích và duy trì như một thói quen tốt."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn dấu câu thích hợp điền vào vị trí [...] trong câu sau:
"Bạn có muốn đi xem phim cùng tôi tối nay không [...]"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"[...] trời mưa to, [...] chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ được sử dụng:
"Cha tôi là một cây cao bóng cả che chở cho cả gia đình."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Vì Mai chăm chỉ học hành, nên bạn ấy đã đạt điểm cao trong kỳ thi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn cách diễn đạt đúng và tự nhiên nhất:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì:
"Học sinh chúng em luôn *kính trọng thầy cô giáo*."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu sử dụng phép điệp ngữ hiệu quả:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ khách quan, trung thực của người viết:
"(1) Bộ phim này dở tệ, không đáng xem chút nào. (2) Diễn xuất của diễn viên chính rất gượng gạo. (3) Kịch bản cũ kỹ, thiếu sáng tạo. (4) Dù có một vài điểm sáng về hình ảnh, nhưng tổng thể bộ phim vẫn chưa đáp ứng được kỳ vọng của nhiều khán giả."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp trong ngữ cảnh thông thường:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hoàn thành câu sau sao cho đảm bảo cấu trúc song hành (parallelism):
"Không chỉ giỏi về lý thuyết, mà anh ấy còn rất ____________."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định cụm từ đóng vai trò trạng ngữ chỉ mục đích trong câu sau:
"Chúng tôi cố gắng học tập *để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới*."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn câu tóm tắt ý chính phù hợp nhất:
"Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu, từ mực nước biển dâng cao đến các hiện tượng thời tiết cực đoan. Việc giảm thiểu khí thải nhà kính và thích ứng với những thay đổi này là nhiệm vụ cấp bách của mọi quốc gia."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Thành công đòi hỏi nhiều yếu tố: sự chăm chỉ, kiên trì và một chút may mắn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu có cách dùng từ láy biểu cảm nhất:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và cho biết câu nào thể hiện sự nghi ngờ:
"A: Tớ thấy hôm qua cậu đi cùng một người lạ.
B: Thật sao? Tớ nghĩ cậu nhầm rồi.
C: Chắc chắn không phải tớ đâu.
D: Cậu có nhìn rõ không?"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ ngữ thích hợp để liên kết hai câu sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. [...] chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu "Anh ấy là người bạn mà tôi tin tưởng nhất.", cụm từ "mà tôi tin tưởng nhất" đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ được sử dụng:
"Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu thể hiện sắc thái biểu cảm mỉa mai, châm biếm:

Xem kết quả