15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa đang cháy trên cành cây khẳng khiu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định từ loại của từ “khẳng khiu” trong câu văn ở câu 1.

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi muốn đi chơi; nhưng lại có việc bận.
  • C. Bạn nên ăn nhiều rau xanh; và trái cây để có sức khỏe tốt.
  • D. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phương tiện
  • B. biện pháp
  • C. công cụ
  • D. hình thức

Câu 5: Câu văn nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Toán.
  • B. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Từ xa xưa, hoa sen đã gắn liền với đời sống văn hóa, tinh thần của người Việt. Sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết và vẻ đẹp giản dị.”

  • A. Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam.
  • B. Từ xa xưa, hoa sen đã gắn liền với đời sống văn hóa, tinh thần của người Việt.
  • C. Sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết và vẻ đẹp giản dị.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu chủ đề.

Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. kính trọng
  • D. ghét bỏ

Câu 8: Trong câu: “Mặt trời nhô lên từ đằng đông, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.”, cụm từ “nhô lên từ đằng đông” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Sách là nguồn tri thức vô tận.”

  • A. Sách chứa đựng rất nhiều kiến thức.
  • B. Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại.
  • C. Đọc sách giúp chúng ta hiểu biết nhiều điều.
  • D. Tri thức được tìm thấy trong sách.

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 11: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Bạn Lan rất xinh đẹp và thông minh.
  • B. Hòn đá này có vẻ đẹp kiên cường.
  • C. Ngôi nhà được xây dựng rất khang trang.
  • D. Bài thơ này có giọng điệu nhẹ nhàng, sâu lắng.

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. bàn
  • D. tổ quốc

Câu 13: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi rất thích đọc truyện.
  • C. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 16: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hoa hồng nở rộ trong vườn.
  • B. Cây cối xanh tươi.
  • C. Chim hót líu lo trên cành.
  • D. Bàn, ghế, sách, vở đều được sắp xếp gọn gàng.

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ______.”

  • A. lững lờ
  • B. nhanh chóng
  • C. mạnh mẽ
  • D. dữ dội

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hôm nay tôi đi học.
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Trời ơi, đẹp quá!

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai về chính tả, sửa thành “xinh đệp”.
  • B. Sai về ngữ pháp, sửa thành “Lan xinh đẹp và học giỏi”.
  • C. Sai về dùng từ thừa, bỏ từ “lại”.
  • D. Câu văn đúng, không có lỗi sai.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn nói về chủ đề gì: “Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam. Nơi đây không chỉ là trung tâm giáo dục mà còn là biểu tượng văn hóa, lịch sử của dân tộc. Hàng năm, Văn Miếu đón hàng triệu lượt khách đến tham quan và tìm hiểu.”

  • A. Lịch sử giáo dục Việt Nam
  • B. Văn Miếu - Quốc Tử Giám
  • C. Di tích lịch sử quốc gia
  • D. Du lịch văn hóa

Câu 22: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. xinh đẹp
  • B. cao lớn
  • C. nhanh nhẹn
  • D. ầm ĩ

Câu 23: Câu văn nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của nông dân”.
  • B. Hôm nay trời “đẹp” nhưng lại rất lạnh.
  • C. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • D. Bạn Lan nói: “Tôi rất thích học môn Văn”.

Câu 24: Tìm từ có tiếng “học” mang nghĩa “trường học” trong các từ sau:

  • A. học hỏi
  • B. học đường
  • C. học tập
  • D. học lực

Câu 25: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan luôn chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần ______ rác thải nhựa.”

  • A. tăng cường sử dụng
  • B. hạn chế sử dụng
  • C. khuyến khích sử dụng
  • D. loại bỏ sử dụng

Câu 27: Câu văn nào sau đây có sử dụng biện pháp nói quá (cường điệu)?

  • A. Ngọn núi cao sừng sững.
  • B. Dòng sông chảy êm đềm.
  • C. Tôi đã đợi bạn đến mòn cả gót giày.
  • D. Cây đa cổ thụ tỏa bóng mát.

Câu 28: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trưởng thành
  • B. chưởng thành
  • C. chửng thành
  • D. trửng thành

Câu 29: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “vầng trăng” thường tượng trưng cho điều gì?: “Ngửa mặt lên nhìn mặt/ Có cái gì rưng rưng/ Trăng gió và cây cỏ/ Quen thuộc đến lạ lùng.” (Nguyễn Duy, Ánh trăng)

  • A. Tương lai tươi sáng
  • B. Quá khứ, kỷ niệm
  • C. Sức mạnh phi thường
  • D. Nỗi buồn cô đơn

Câu 30: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn có nghĩa: (1) Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ rừng. (2) Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và cung cấp nguồn tài nguyên. (3) Tuy nhiên, rừng đang bị tàn phá nghiêm trọng.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (1) - (2)
  • C. (2) - (3) - (1)
  • D. (2) - (1) - (3)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa đang cháy trên cành cây khẳng khiu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định từ loại của từ “khẳng khiu” trong câu văn ở câu 1.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu văn nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Từ xa xưa, hoa sen đã gắn liền với đời sống văn hóa, tinh thần của người Việt. Sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết và vẻ đẹp giản dị.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong câu: “Mặt trời nhô lên từ đằng đông, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.”, cụm từ “nhô lên từ đằng đông” đóng vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Sách là nguồn tri thức vô tận.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ______.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn nói về chủ đề gì: “Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam. Nơi đây không chỉ là trung tâm giáo dục mà còn là biểu tượng văn hóa, lịch sử của dân tộc. Hàng năm, Văn Miếu đón hàng triệu lượt khách đến tham quan và tìm hiểu.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Câu văn nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tìm từ có tiếng “học” mang nghĩa “trường học” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan luôn chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần ______ rác thải nhựa.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Câu văn nào sau đây có sử dụng biện pháp nói quá (cường điệu)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “vầng trăng” thường tượng trưng cho điều gì?: “Ngửa mặt lên nhìn mặt/ Có cái gì rưng rưng/ Trăng gió và cây cỏ/ Quen thuộc đến lạ lùng.” (Nguyễn Duy, Ánh trăng)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn có nghĩa: (1) Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ rừng. (2) Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và cung cấp nguồn tài nguyên. (3) Tuy nhiên, rừng đang bị tàn phá nghiêm trọng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những kỷ niệm về mái trường xưa vẫn luôn sống mãi trong tim tôi.”, từ “sống mãi” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Hôm qua, tôi đã đi xem phim với bạn.”

  • A. Hôm qua
  • B. tôi
  • C. đi xem phim
  • D. với bạn

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Tôi thích đọc sách, nhưng lại không có thời gian.
  • B. Tôi thích đọc sách nhưng, lại không có thời gian.
  • C. Tôi thích đọc sách nhưng lại, không có thời gian.
  • D. Tôi thích đọc sách, nhưng tôi lại không có thời gian.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi luôn hòa thuận và yêu thương nhau. Cha mẹ tôi luôn dạy dỗ con cái nên người.”

  • A. yêu thương
  • B. gia đình
  • C. dạy dỗ
  • D. con cái

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Lan xinh đẹp nhưng học giỏi.”
  • C. Sai về liên kết câu, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp mà bạn ấy còn học giỏi.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. vô tận
  • D. nhỏ bé

Câu 8: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà” (Nguyễn Du)

  • A. cành trúc
  • B. la đà
  • C. gió đưa
  • D. Nguyễn Du

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải chăm sóc cây cối để có quả ngon.
  • B. Phải biết quý trọng những thành quả lao động.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Nên ăn nhiều hoa quả để tốt cho sức khỏe.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ đơn vị?

  • A. chiếc
  • B. xinh đẹp
  • C. học tập
  • D. nhanh chóng

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Nhanh như cắt
  • B. Thuận buồm xuôi gió
  • C. Chậm như rùa
  • D. Yếu như sên

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính của đoạn văn: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp của xứ Huế. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố, soi bóng những hàng cây xanh và những mái nhà cổ kính.”

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của sông Hương.
  • B. Giới thiệu về thành phố Huế.
  • C. Kể về lịch sử sông Hương.
  • D. Nói về các hoạt động trên sông Hương.

Câu 13: Trong câu “Mẹ em là giáo viên.”, bộ phận “là giáo viên” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Em học bài.
  • B. Hôm nay trời nắng.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan rất chăm chỉ.

Câu 15: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. cần cù
  • B. chăm chỉ
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 16: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” là loại tính từ gì?

  • A. Tính từ chỉ màu sắc
  • B. Tính từ chỉ phẩm chất
  • C. Tính từ chỉ kích thước
  • D. Tính từ chỉ hình dáng

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao trùm”.

  • A. phủ kín
  • B. che đậy
  • C. bao bọc
  • D. trùm lấp

Câu 18: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanhหน่อย/ Trăng गैर già trên đỉnh núi xanh lơ”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn lạn
  • B. trăng chối
  • C. sửng sốt
  • D. xinh xắn

Câu 21: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Chọn từ không phải là từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

  • A. bàn ghế
  • B. sách vở
  • C. quần áo
  • D. nhà sàn

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 24: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, chủ ngữ của câu là:

  • A. hót véo von
  • B. trên cành cây
  • C. Tiếng chim
  • D. cành cây

Câu 25: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:

  • A. lực sĩ
  • B. lực lượng
  • C. nỗ lực
  • D. lực kế

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao để tạo nên tính nhạc, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. ẩn dụ
  • B. hoán dụ
  • C. điệp từ, điệp ngữ
  • D. nhân hóa

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc văn bản tự sự?

  • A. truyện ngắn
  • B. tiểu thuyết
  • C. ký
  • D. báo cáo

Câu 28: Từ “trong veo” là từ láy loại nào?

  • A. láy âm
  • B. láy vần
  • C. láy cả âm và vần
  • D. láy phụ âm đầu

Câu 29: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

  • A. Đi nhiều nơi giúp mở rộng kiến thức và hiểu biết.
  • B. Đi đường dài vất vả nhưng sẽ học được nhiều điều.
  • C. Cần phải đi xa để tìm kiếm cơ hội thành công.
  • D. Học hỏi từ những người đi trước là rất quan trọng.

Câu 30: Trong câu “Em rất thích hoa hồng.”, từ “hoa hồng” là thành phần gì trong cụm danh từ?

  • A. Thành tố chính
  • B. Thành tố phụ phía trước
  • C. Thành tố phụ phía sau
  • D. Thành tố trung tâm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Những kỷ niệm về mái trường xưa vẫn luôn sống mãi trong tim tôi.”, từ “sống mãi” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Hôm qua, tôi đã đi xem phim với bạn.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi luôn hòa thuận và yêu thương nhau. Cha mẹ tôi luôn dạy dỗ con cái nên người.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà” (Nguyễn Du)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ đơn vị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính của đoạn văn: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp của xứ Huế. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố, soi bóng những hàng cây xanh và những mái nhà cổ kính.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong câu “Mẹ em là giáo viên.”, bộ phận “là giáo viên” là thành phần gì của câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” là loại tính từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao trùm”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanhหน่อย/ Trăng गैर già trên đỉnh núi xanh lơ”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn từ không phải là từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, chủ ngữ của câu là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao để tạo nên tính nhạc, dễ nhớ, dễ thuộc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc văn bản tự sự?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ “trong veo” là từ láy loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu “Em rất thích hoa hồng.”, từ “hoa hồng” là thành phần gì trong cụm danh từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Lặp từ

Câu 2: Câu nào dưới đây sai ngữ pháp?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • C. Với lòng nhiệt tình, anh ấy đã đóng góp rất nhiều cho dự án.
  • D. Cái bàn này làm bằng gỗ lim rất chắc chắn.

Câu 3: Phân tích tác dụng của từ gạch chân trong câu:

  • A. Tạo hình ảnh so sánh, gợi tả sự rực rỡ, nóng bỏng của mặt trời.
  • B. Nhấn mạnh kích thước lớn của mặt trời.
  • C. Miêu tả màu sắc của mặt trời.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ của người nói trước cảnh tượng.

Câu 4: Câu sau đây mắc lỗi logic ở chỗ nào?

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý

Câu 5: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như đĩa bạc giữa trời.
  • B. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn.
  • C. Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ:

  • A. Thông báo về thời gian hiện tại.
  • B. Hỏi con có biết bây giờ là mấy giờ không.
  • C. Nhắc nhở con đã khuya và nên đi ngủ hoặc dừng chơi.
  • D. Khen con chơi game giỏi.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất **bàng quan** với công việc.
  • B. Vấn đề này cần được xem xét một cách **khách quan**.
  • C. Cô ấy có một giọng nói rất **truyền cảm**.
  • D. Quyển sách này cung cấp nhiều **kiến thức** bổ ích.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến, gắn bó sâu sắc của tác giả với quê hương.
  • C. Liệt kê các đối tượng được yêu quý.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Nước là hợp chất vô cơ, phân tử gồm hai nguyên tử Hydro liên kết với một nguyên tử Oxy bằng liên kết cộng hóa trị.
  • B. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường về việc xin nghỉ học.
  • C. Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  • D. Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sáng nay trời lạnh có tuyết bay.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần câu?

  • A. Sau cơn mưa, bầu trời trong xanh trở lại.
  • B. Mẹ em là giáo viên dạy Toán.
  • C. Chiếc xe đạp này rất cũ.
  • D. Qua tìm hiểu, chúng tôi đã phát hiện ra nhiều điều thú vị.

Câu 12: Để sửa lỗi trong câu

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Bỏ từ
  • D. Thêm chủ ngữ

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Từ nào dưới đây được dùng sai trong ngữ cảnh thông thường?

  • A. Kiên trì
  • B. Yếu điểm
  • C. Ưu điểm
  • D. Nỗ lực

Câu 15: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng về lịch sử.
  • B. Một tác giả nổi tiếng về lịch sử đã viết cuốn sách đó.
  • C. Cuốn sách đó về lịch sử được viết bởi một tác giả nổi tiếng.
  • D. Về lịch sử, cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng.

Câu 16: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm.
  • C. Em và bạn cùng đi thư viện.
  • D. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tôn trọng, tránh gây sốc.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự ra đi vĩnh viễn.
  • D. Làm cho câu văn sinh động hơn.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Học sinh cần nghiêm túc chấp hành nội quy nhà trường.
  • B. Tôi đã đọc cuốn sách đó của nhà văn này rất hay.
  • C. Những cánh hoa đào khoe sắc trong nắng xuân.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.

Câu 20: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong câu:

  • A. Tường minh: Trời hôm nay rất đẹp. Hàm ý: Nên ở nhà.
  • B. Tường minh: Ở nhà vào ngày đẹp trời là lãng phí. Hàm ý: Trời đẹp nên đi chơi.
  • C. Tường minh: Trời đẹp. Hàm ý: Tôi muốn đi chơi.
  • D. Tường minh: Trời đẹp. Hàm ý: Bạn không nên ở nhà, hãy ra ngoài đi chơi.

Câu 21: Trong một bài phát biểu trên truyền hình, người nói sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, các câu văn dài, cấu trúc phức tạp. Phong cách ngôn ngữ chủ yếu đang được sử dụng là gì?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 22: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn rõ nghĩa và chính xác:

  • A. Chấp hành
  • B. Thực hiện
  • C. Tuân thủ
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa bằng lăng tím ngắt / Vị ngữ: rơi rụng đầy sân trường.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa bằng lăng tím ngắt / Vị ngữ: rơi rụng đầy sân trường.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa bằng lăng / Vị ngữ: tím ngắt rơi rụng đầy sân trường.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa / Vị ngữ: bằng lăng tím ngắt rơi rụng đầy sân trường.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Mẹ già đầu bạc như tơ.
  • B. Anh ấy nhanh như cắt.
  • C. Chờ đợi mòn mỏi cả thanh xuân.
  • D. Mặt biển phẳng lặng như tờ.

Câu 25: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lặp từ/cụm từ không cần thiết
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Câu sai logic

Câu 26: Để câu

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Bỏ cả
  • D. Thêm từ

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả sử dụng nhiều tính từ gợi cảm, hình ảnh phong phú, câu văn giàu nhạc điệu. Phong cách ngôn ngữ nào nổi bật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 29: Sự khác biệt chủ yếu giữa nghĩa tường minh và hàm ý là gì?

  • A. Nghĩa tường minh rõ ràng, hàm ý mơ hồ.
  • B. Nghĩa tường minh được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ, hàm ý được suy ra từ lời nói và ngữ cảnh.
  • C. Nghĩa tường minh chỉ có một, hàm ý có thể có nhiều.
  • D. Nghĩa tường minh thuộc về câu, hàm ý thuộc về người nói.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên.
  • C. Anh ấy học giỏi, chăm ngoan, lễ phép.
  • D. Ngọn đèn đứng gác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét câu sau: "Do sự tiến bộ của khoa học công nghệ, nên năng suất lao động đã tăng lên đáng kể." Câu này mắc lỗi dùng từ hoặc đặt câu nào phổ biến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Câu nào dưới đây sai ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích tác dụng của từ gạch chân trong câu: "Mặt trời như một **quả cầu lửa** khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu sau đây mắc lỗi logic ở chỗ nào? "Nhờ có sự nỗ lực không ngừng, nên kết quả học tập của em ngày càng giảm sút."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong đoạn văn: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống. Những đàn chim vội vã bay về tổ.", các câu văn được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ: "Con xem, đồng hồ đã điểm mười giờ đêm rồi đấy!" (nói với con đang mải chơi game).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong câu thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Giữa đôi bờ lá trúc xanh xanh / Yêu biết mấy, những con đò nằm đợi / Màu nước trong xanh một dòng sữa mẹ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong các câu sau, câu nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Để sửa lỗi trong câu "Do sự tiến bộ của khoa học công nghệ, nên năng suất lao động đã tăng lên đáng kể.", ta có thể sửa như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình che chở cho làng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Từ nào dưới đây được dùng sai trong ngữ cảnh thông thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Nam là học sinh giỏi. **Bạn ấy** luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã **đi xa** rồi." (thay cho "Ông ấy đã chết").

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong câu: "Trời đẹp thế này mà ở nhà thì phí quá!" (nói với bạn đang định ở nhà).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong một bài phát biểu trên truyền hình, người nói sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, các câu văn dài, cấu trúc phức tạp. Phong cách ngôn ngữ chủ yếu đang được sử dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn rõ nghĩa và chính xác: "Việc _____ các quy định về an toàn lao động là rất cần thiết để bảo vệ người lao động."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Những cánh hoa bằng lăng tím ngắt rơi rụng đầy sân trường."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định lỗi trong câu: "Các bạn học sinh cần phải nâng cao tinh thần tự giác trong học tập, đó là điều rất cần thiết cho sự tiến bộ của mỗi người."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Để câu "Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra." (ở Câu 2) đúng ngữ pháp, ta cần sửa như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả sử dụng nhiều tính từ gợi cảm, hình ảnh phong phú, câu văn giàu nhạc điệu. Phong cách ngôn ngữ nào nổi bật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy học tập rất **chăm chỉ để đạt kết quả cao**."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Sự khác biệt chủ yếu giữa nghĩa tường minh và hàm ý là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những cánh hoa đào đầu mùa e ấp khoe sắc dưới ánh nắng xuân.” Từ nào trong câu trên là từ láy?

  • A. cánh hoa
  • B. đầu mùa
  • C. e ấp
  • D. ánh nắng

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: “Mẹ tôi thường dậy sớm chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu nghi vấn dùng để hỏi về một sự thật?

  • A. Ôi, cảnh đẹp làm sao!
  • B. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
  • C. Em hãy làm bài tập này ngay bây giờ!
  • D. Trái Đất có hình gì?

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về việc dùng từ?

  • A. Hoa phượng nở rộ báo hiệu mùa hè đã đến.
  • B. Anh ấy là một người rất khả quan.
  • C. Bài thơ thể hiện rõ tình yêu quê hương sâu sắc.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Khi mùa đông đến, những cánh rừng bắt đầu thay lá.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ (một vế là trạng ngữ chỉ thời gian)
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Từ “chín” trong hai câu sau có quan hệ ngữ nghĩa gì?
- Lúa đã chín vàng trên cánh đồng.
- Anh ấy là người rất chín chắn trong suy nghĩ.

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Đồng âm khác nghĩa
  • C. Trái nghĩa
  • D. Nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển)

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ?

  • A. niềm vui
  • B. xinh đẹp
  • C. và
  • D. học tập

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả: “_______ trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.”

  • A. Vì
  • B. Nhưng
  • C. Nếu
  • D. Mặc dù

Câu 10: Trong câu: “Cô giáo khen bạn Lan học rất giỏi.”, từ “rất” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Phó từ
  • D. Tính từ

Câu 11: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • C. Ôi, bông hoa này đẹp quá!
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 12: Cụm từ nào dưới đây là cụm động từ?

  • A. những quyển sách hay
  • B. đang chăm chỉ học bài
  • C. rất thông minh
  • D. trên bàn

Câu 13: Xác định lỗi trong câu: “Với sự nỗ lực, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.”

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai nghĩa từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết nào được sử dụng:
“Hà Nội là trái tim của cả nước. Thủ đô yêu dấu này đang ngày càng phát triển.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 15: Từ “đầu” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy bị đau đầu.
  • B. Cô ấy là người đứng đầu công ty.
  • C. Chúng tôi gặp nhau ở đầu phố.
  • D. Đây là đầu sách rất hay.

Câu 16: Chuyển câu trần thuật sau thành câu cầu khiến: “Bạn nên chăm chỉ học tập hơn nữa.”

  • A. Bạn có chăm chỉ học tập hơn nữa không?
  • B. Ồ, bạn thật chăm chỉ học tập!
  • C. Bạn hãy chăm chỉ học tập hơn nữa!
  • D. Ước gì bạn chăm chỉ học tập hơn nữa.

Câu 17: Trong câu: “Học sinh chăm chỉ làm bài tập.”, thành phần “chăm chỉ” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

  • A. Sáng nay, tôi đi học muộn.
  • B. Lan là học sinh giỏi, còn Mai thì không.
  • C. Anh ấy vừa đẹp trai, vừa tài giỏi.
  • D. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

  • A. nhà máy
  • B. xe đạp
  • C. quần áo
  • D. bàn ghế

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: “Bạn làm ơn mở cửa giúp tôi được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn (dùng để yêu cầu)
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Từ “cay” trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?

  • A. Ớt này rất cay.
  • B. Món ăn có vị cay nồng.
  • C. Lời nói của anh ấy thật cay độc.
  • D. Nước mắt cay xè.

Câu 22: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Mùa xuân đã về.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Cả lớp cùng nhau hát.
  • D. Đi đâu đấy?

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp từ “nhớ” trong đoạn thơ sau: “Nhớ sao tiếng mõ trưa hè / Nhớ sao tiếng sáo diều ve ngân dài.”

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi.
  • D. Thể hiện sự tức giận.

Câu 24: Xác định cụm tính từ trong câu: “Cậu bé rất nhanh nhẹn và thông minh.”

  • A. Cậu bé
  • B. rất
  • C. rất nhanh nhẹn và thông minh
  • D. nhanh nhẹn và thông minh

Câu 25: Từ “bay” trong câu nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

  • A. Chim đang bay trên trời.
  • B. Tin tức bay đi rất nhanh.
  • C. Ước mơ bay cao.
  • D. Đường bay quốc tế.

Câu 26: Câu nào sau đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn giỏi Văn.
  • C. Tôi đang đọc sách và em tôi đang chơi đồ chơi.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 27: Trong câu: “Học, học nữa, học mãi.”, dấu phẩy được sử dụng để làm gì?

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu (liệt kê).
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 28: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: “Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.”

  • A. Học sinh
  • B. bài tập
  • C. làm
  • D. rất chăm chỉ

Câu 29: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. tổ quốc
  • B. đất nước
  • C. quê hương
  • D. làng xóm

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết hàm ý của người nói: “Trời nóng thế này, có lẽ ở nhà đọc sách thì hay hơn.”

  • A. Người nói muốn rủ đi ra ngoài.
  • B. Người nói không biết làm gì.
  • C. Người nói muốn ở nhà đọc sách.
  • D. Người nói đang than vãn về thời tiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu: “Những cánh hoa đào đầu mùa e ấp khoe sắc dưới ánh nắng xuân.” Từ nào trong câu trên là từ láy?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: “Mẹ tôi thường dậy sớm chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu nghi vấn dùng để hỏi về một sự thật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về việc dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Khi mùa đông đến, những cánh rừng bắt đầu thay lá.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Từ “chín” trong hai câu sau có quan hệ ngữ nghĩa gì?
- Lúa đã chín vàng trên cánh đồng.
- Anh ấy là người rất chín chắn trong suy nghĩ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả: “_______ trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong câu: “Cô giáo khen bạn Lan học rất giỏi.”, từ “rất” thuộc từ loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cụm từ nào dưới đây là cụm động từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định lỗi trong câu: “Với sự nỗ lực, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết nào được sử dụng:
“Hà Nội là trái tim của cả nước. Thủ đô yêu dấu này đang ngày càng phát triển.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ “đầu” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chuyển câu trần thuật sau thành câu cầu khiến: “Bạn nên chăm chỉ học tập hơn nữa.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu: “Học sinh chăm chỉ làm bài tập.”, thành phần “chăm chỉ” là thành phần gì của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: “Bạn làm ơn mở cửa giúp tôi được không?”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ “cay” trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp từ “nhớ” trong đoạn thơ sau: “Nhớ sao tiếng mõ trưa hè / Nhớ sao tiếng sáo diều ve ngân dài.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định cụm tính từ trong câu: “Cậu bé rất nhanh nhẹn và thông minh.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Từ “bay” trong câu nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu nào sau đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu: “Học, học nữa, học mãi.”, dấu phẩy được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: “Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết hàm ý của người nói: “Trời nóng thế này, có lẽ ở nhà đọc sách thì hay hơn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tôi có một giấc mơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

  • A. Những cánh rừng phòng hộ ven biển đóng vai trò cực kỳ quan trọng.
  • B. Chúng giúp ngăn chặn tình trạng sạt lở bờ biển do sóng biển và triều cường gây ra.
  • C. Rừng ngập mặn còn là nơi trú ngụ an toàn cho nhiều loài sinh vật biển quý hiếm.
  • D. Ngoài ra, chúng còn góp phần điều hòa không khí, tạo môi trường trong lành.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ. Sửa: Thêm
  • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 3: Trong câu thơ

  • A. So sánh. Tạo hình ảnh mặt trời mọc rực rỡ.
  • B. So sánh. Gợi hình ảnh mặt trời lặn tròn đầy, rực đỏ, ấn tượng như một khối lửa khổng lồ đang chìm vào biển.
  • C. Nhân hóa. Diễn tả sự chuyển động của mặt trời như con người.
  • D. Ẩn dụ. Chỉ sự kết thúc của một ngày lao động.

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Bổ ngữ cho động từ

Câu 5: Cho hai câu: (1)

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Đối lập
  • C. Liệt kê, bổ sung
  • D. Giải thích

Câu 6: Từ nào dưới đây có nghĩa chuyển trong câu

  • A. Chân
  • B. bàn
  • C. gãy
  • D. dùng được

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ cho đoạn văn:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Trong khi đó
  • C. Do đó
  • D. Nói tóm lại

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (parallel structure) một cách hiệu quả?

  • A. Anh ấy thích đọc sách, xem phim và đi bộ đường dài.
  • B. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh.
  • C. Để thành công, bạn cần phải cố gắng, kiên trì và có kế hoạch rõ ràng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh hành động đi, câu (2) nhấn mạnh địa điểm học.
  • B. Câu (1) là câu đơn, câu (2) là câu ghép.
  • C. Câu (1) là câu trần thuật bình thường. Câu (2), nhờ đảo trật tự từ, nhấn mạnh mục đích
  • D. Cả hai câu đều có nghĩa giống hệt nhau, chỉ khác cách diễn đạt.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Nhờ có sự nỗ lực học tập, nên em đã đạt kết quả cao.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi, mà bạn ấy còn rất năng động.

Câu 12: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần giải thích cho chủ ngữ.
  • B. Đánh dấu phần giải thích cho vị ngữ.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Đánh dấu phần giải thích, chú thích (đồng cách ngữ) cho cụm từ đứng trước nó.

Câu 13: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh giá trị quý báu, không thể lấy lại được của thời gian.
  • B. So sánh thời gian với một kim loại quý.
  • C. Nhân hóa thời gian, làm cho nó trở nên sống động.
  • D. Liệt kê các thứ có giá trị.

Câu 14: Đọc câu sau và cho biết hàm ý của người nói:

  • A. Khen ngợi hành động đi học sớm.
  • B. Nhắc nhở, chê trách khéo việc thường đi học muộn.
  • C. Hỏi về lý do đi học sớm hôm nay.
  • D. Ngạc nhiên về sự thay đổi thói quen.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
  • C. Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Cả A và B.

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây thiếu tính liên kết về nội dung?

  • A. Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam. Tre gắn bó với đời sống của người dân từ bao đời nay. Nó xuất hiện trong ca dao, tục ngữ, và cả trong cuộc chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
  • B. Hồ Gươm là một thắng cảnh nổi tiếng của Hà Nội. Mùa thu Hà Nội rất đẹp. Lá vàng rơi đầy trên phố. Hà Nội có nhiều món ăn ngon.
  • C. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần ăn uống đủ chất và luyện tập thể dục đều đặn. Bên cạnh đó, việc ngủ đủ giấc cũng rất quan trọng.
  • D. Sách là nguồn tri thức vô tận. Đọc sách giúp mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn và rèn luyện kỹ năng tư duy.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ gạch chân trong câu:

  • A. phát triển
  • B. tiến bộ
  • C. tăng trưởng
  • D. thịnh vượng

Câu 18: Dấu hai chấm trong câu

  • A. Báo hiệu phần liệt kê, giải thích cho ý đứng trước.
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • C. Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong câu ghép.
  • D. Ngăn cách các thành phần đồng chức.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc sắc thái ý nghĩa?

  • A. Em rất thích quyển sách này.
  • B. Cảnh vật ở đây thật thanh bình.
  • C. Anh ấy đã **hi sinh** vì sự nghiệp học hành.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 20: Phân tích cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ là cụm danh từ
  • B. Chủ ngữ là
  • C. Chủ ngữ là
  • D. Chủ ngữ là

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hiệu quả của biện pháp điệp ngữ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp phóng đại (hyperbole)?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Mệt đứt hơi vẫn phải làm cho xong.
  • C. Ngôi nhà rất đẹp.
  • D. Cô bé có đôi mắt to tròn.

Câu 23: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để nối hai vế câu sau:

  • A. Nếu / thì
  • B. Tuy / nhưng
  • C. Vì / nên
  • D. Không chỉ / mà còn

Câu 24: Xác định cụm từ đóng vai trò đồng cách ngữ (appositive) trong câu:

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào dân tộc
  • C. là tác giả
  • D. của Truyện Kiều

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận.
  • B. Công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ.
  • C. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.
  • D. Kết quả học tập của em rất **khinh suất**.

Câu 26: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ

  • A. Chỉ trạng thái cơ thể bình thường, không có gì đặc biệt.
  • B. Mang sắc thái trung tính, miêu tả hình dáng.
  • C. Gợi cảm giác ốm yếu, thiếu sức sống, có thể kèm theo sự lo lắng, thương xót.
  • D. Thể hiện sự khỏe mạnh, nhanh nhẹn.

Câu 27: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Câu nào dưới đây bị mắc lỗi thừa từ, gây dài dòng?

  • A. Họ đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Chúng ta cần phải phát huy nâng cao hơn nữa tinh thần đoàn kết.
  • C. Anh ấy là một người rất tài năng.
  • D. Cuộc họp đã kết thúc thành công.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn được trình bày theo kiểu cấu trúc nào:

  • A. Diễn dịch (nêu ý khái quát rồi triển khai các ý nhỏ)
  • B. Quy nạp (nêu các ý nhỏ rồi rút ra ý khái quát)
  • C. Song hành (các ý nhỏ ngang hàng, không có ý nào bao trùm)
  • D. Móc xích (ý sau nối tiếp ý trước)

Câu 30: Nếu muốn viết một đoạn văn theo kiểu quy nạp về lợi ích của việc đọc sách, câu mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích cho con người.
  • B. Tóm lại, đọc sách là hoạt động vô cùng bổ ích.
  • C. Vậy đọc sách có những lợi ích gì?
  • D. Đọc sách giúp mở rộng vốn từ, nâng cao hiểu biết về thế giới xung quanh, rèn luyện khả năng tập trung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: "Những cánh rừng phòng hộ ven biển đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Chúng giúp ngăn chặn tình trạng sạt lở bờ biển do sóng biển và triều cường gây ra. Rừng ngập mặn còn là nơi trú ngụ an toàn cho nhiều loài sinh vật biển quý hiếm. Ngoài ra, chúng còn góp phần điều hòa không khí, tạo môi trường trong lành."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa' cho thấy hiện thực cuộc sống đầy khắc nghiệt ở vùng chài lưới."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một vẻ mặt rất bình thản" trong câu: "Anh ấy đón nhận tin xấu với một vẻ mặt rất bình thản."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho hai câu: (1) "Trời mưa rất to." (2) "Cây cối ngả nghiêng." Mối quan hệ ý nghĩa giữa câu (1) và câu (2) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Từ nào dưới đây có nghĩa chuyển trong câu "Chân bàn bị gãy nên không dùng được nữa."?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ cho đoạn văn: "Thời tiết năm nay có nhiều diễn biến bất thường. Bão lũ xảy ra ở nhiều nơi, gây thiệt hại nặng nề. ______, hạn hán và xâm nhập mặn lại hoành hành ở các tỉnh phía Nam."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (parallel structure) một cách hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính: "Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở. Khắp nơi tràn ngập sắc xanh của cây lá và tiếng chim hót líu lo. Con người như được tiếp thêm sinh lực, cảm thấy yêu đời hơn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Tôi đi học." và (2) "Học thì tôi đi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cuộc sống ở đây - một cuộc sống bình yên, giản dị - khiến tôi cảm thấy thư thái."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu "Thời gian là vàng", biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc câu sau và cho biết hàm ý của người nói: "Hôm nay bạn đi học sớm nhỉ!" (Nói với một người thường xuyên đi học muộn).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây thiếu tính liên kết về nội dung?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ gạch chân trong câu: "Những thành tựu khoa học công nghệ đã mang lại sự **phồn vinh** cho đất nước."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Dấu hai chấm trong câu "Mùa xuân mang đến nhiều điều tốt lành: cây cối đâm chồi nảy lộc, chim chóc hót vang, con người vui tươi phấn khởi." có chức năng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc sắc thái ý nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ trong câu: "Những người nông dân trên cánh đồng quê tôi / đang gặt lúa."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hiệu quả của biện pháp điệp ngữ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp phóng đại (hyperbole)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để nối hai vế câu sau: "....... bạn chăm chỉ luyện tập, ....... bạn sẽ tiến bộ nhanh chóng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xác định cụm từ đóng vai trò đồng cách ngữ (appositive) trong câu: "Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, là tác giả của Truyện Kiều."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "gầy gò" trong câu "Mẹ tôi sau trận ốm trông thật gầy gò."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: "Chị giúp em bài toán này với!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Câu nào dưới đây bị mắc lỗi thừa từ, gây dài dòng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn được trình bày theo kiểu cấu trúc nào: "Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của học sinh. Thứ nhất, sự chăm chỉ và phương pháp học tập. Thứ hai, vai trò của thầy cô và nhà trường. Thứ ba, sự quan tâm, động viên từ gia đình. Cuối cùng là môi trường học tập."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu muốn viết một đoạn văn theo kiểu quy nạp về lợi ích của việc đọc sách, câu mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Mặt trời của bắp
  • B. nằm trên đồi
  • C. Mặt trời của mẹ
  • D. nằm trên lưng

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về ngữ pháp?

  • A. Những cánh hoa đào chúm chím nở trong nắng xuân.
  • B. Tôi và bạn cùng nhau ôn bài cho kỳ thi sắp tới.
  • C. Ngôi nhà ấy được xây dựng từ rất lâu rồi.
  • D. Với lòng kiên trì, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn và đạt được thành công sớm.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. hoãn lại
  • B. hủy bỏ
  • C. chậm trễ
  • D. ngừng lại

Câu 5: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Trạng ngữ

Câu 6: Hai câu sau được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Trời đã hửng nắng và những chú chim bắt đầu hót líu lo.

Câu 8: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc (chỉ nhiệt độ)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự chân thành, yêu thương)
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa đen

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi, gợi sự dữ dội của thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự hùng vĩ, to lớn của ông trời.
  • C. Tạo hình ảnh đối lập giữa ông trời và con người.
  • D. Thể hiện sự bất lực của con người trước thiên nhiên.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Cả làng cùng nhau ra đồng cấy lúa.
  • C. Lá vàng rơi rụng như mưa.
  • D. Ngọn đèn đứng gác đêm thâu.

Câu 11: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán

Câu 12: Hai câu sau đây được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ vựng
  • B. Phép thế bằng đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng nghĩa

Câu 13: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời mưa to và đường bị ngập lụt.
  • B. Trời mưa to nhưng đường bị ngập lụt.
  • C. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • D. Trời mưa to hoặc đường bị ngập lụt.

Câu 14: Đoạn văn sau đây thường xuất hiện ở đâu?

  • A. Trong bài báo
  • B. Trong tác phẩm văn học
  • C. Trong cuộc trò chuyện hàng ngày
  • D. Trong văn bản hành chính

Câu 15: Câu nào mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Bà cụ sống một cuộc đời thanh bạch.
  • C. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó.

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. sông núi
  • C. độc lập
  • D. ăn uống

Câu 17: Trong câu

  • A. Cô ấy
  • B. chiếc áo
  • C. mặc
  • D. trong câu

Câu 18: Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Bổ sung ý nghĩa về chủ thể hành động.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về đối tượng hành động.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về tính chất của hành động.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về thời gian và nguyên nhân của hành động.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Đêm. Hà Nội.
  • D. Tiếng chim hót ríu rít.

Câu 20: Từ nào dưới đây không phải là từ đồng nghĩa với từ

  • A. cần cù
  • B. siêng năng
  • C. chịu khó
  • D. thông minh

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của tre.
  • B. Khẳng định sự tồn tại lâu đời, bền bỉ và gợi cảm xúc gắn bó với tre.
  • C. Tạo nhạc điệu cho đoạn thơ.
  • D. Miêu tả hình dáng của cây tre.

Câu 22: Câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi làm.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Học tập là con đường dẫn đến tri thức.
  • D. Vì lười học nên bạn ấy đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 23: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 25: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. niềm vui
  • B. hạnh phúc
  • C. thù hận
  • D. nỗi buồn

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Khẳng định việc chăn trâu không khổ, thậm chí còn có niềm vui riêng.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về việc chăn trâu có khổ hay không.
  • C. Hỏi xem ai là người nói chăn trâu là khổ.
  • D. Thể hiện sự than vãn về nỗi khổ khi chăn trâu.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì chăm chỉ nên anh ấy đã thành công.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng chúng tôi không nản lòng.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • D. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn hát hay.

Câu 28: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 29: Phân tích tác dụng của câu rút gọn trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu gọn hơn, nhấn mạnh hành động/yêu cầu, tránh lặp chủ ngữ.
  • B. Thể hiện cảm xúc bất ngờ của người viết.
  • C. Nhấn mạnh đối tượng thực hiện hành động.
  • D. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.

Câu 30: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Chúng tôi mang theo sách vở, bút mực, thước kẻ và compa.
  • B. Anh ấy là một người thông minh, hài hước, và tốt bụng.
  • C. Phong cảnh ở đây thật đẹp: núi non hùng vĩ, sông suối trong xanh, hoa cỏ đua nở.
  • D. Mặt trời mọc đằng đông.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ tăng trưởng GDP quý III đạt 6.5%, vượt mục tiêu đề ra. Các chuyên gia kinh tế nhận định, đây là tín hiệu tích cực cho thấy sự phục hồi mạnh mẽ của nền kinh tế sau đại dịch."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm), biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng ở cụm từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về ngữ pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Do ảnh hưởng của bão, nhiều chuyến bay đã bị _____."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong câu "Lan, bạn có thể giúp mình việc này không?", từ "Lan" đóng vai trò là thành phần nào của câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hai câu sau được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào? "Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Sự chăm chỉ đó đã giúp anh đạt được nhiều thành tựu."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu "Anh ấy có một trái tim ấm áp.", từ "ấm áp" được dùng theo nghĩa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ "Ông trời mặc áo giáp đen / Ra trận muôn nghìn cây số" (Nguyễn Đình Thi).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu "Chao ôi, cảnh vật thật tươi đẹp làm sao!", từ "Chao ôi" thuộc thành phần nào của câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hai câu sau đây được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào? "Học sinh cần chuẩn bị bài kỹ trước khi đến lớp. Việc chuẩn bị bài giúp các em tiếp thu kiến thức tốt hơn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa to. Đường bị ngập lụt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đoạn văn sau đây thường xuất hiện ở đâu? "Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT Nguyễn Văn A. Tôi viết đơn này để xin phép nghỉ học một buổi vào ngày... vì lý do... Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và chấp thuận."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu "Cô ấy mặc chiếc áo màu xanh lá cây.", cụm từ "màu xanh lá cây" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu: "Sáng nay, em đi học muộn vì xe đạp bị hỏng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ nào dưới đây không phải là từ đồng nghĩa với từ "chăm chỉ"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Tre xanh xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh / Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?" (Nguyễn Duy).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào mắc lỗi logic?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thích đọc sách không?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu "Những người lính cụ Hồ đã làm nên lịch sử.", cụm từ "lính cụ Hồ" là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Tình yêu và ____ là hai mặt đối lập của cuộc sống."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong câu: "Ai bảo chăn trâu là khổ?" (Nguyễn Bính).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu "Nhờ có thầy cô tận tình chỉ bảo mà em đã tiến bộ rất nhiều.", cụm từ "Nhờ có thầy cô tận tình chỉ bảo" là thành phần gì của câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích tác dụng của câu rút gọn trong đoạn văn sau: "Học tập là cả một quá trình. Cần kiên trì." (Câu rút gọn ở đây là "Cần kiên trì")

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt ý nghĩa theo quan hệ nhân - quả?
(1) Năm nay hạn hán kéo dài.
(2) Nhiều cánh đồng bị khô cằn.
(3) Đời sống của người dân gặp nhiều khó khăn.
(4) Chính quyền địa phương đã triển khai nhiều biện pháp hỗ trợ.

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) dẫn đến (2), và (2) dẫn đến (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (3)

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Với nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây bàng tròn xoe như chiếc ô xanh mát.
  • C. Bàn tay ta làm nên tất cả.
  • D. Thời gian là vàng.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy nói năng rất ______, luôn biết cách làm hài lòng người nghe."

  • A. khéo léo
  • B. nhanh nhẹn
  • C. mạnh mẽ
  • D. cẩn thận

Câu 5: Câu "Ông ấy là trụ cột của gia đình này." sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò quan trọng của "ông ấy"?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ đại học."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 7: Chọn từ nối thích hợp nhất để tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu sau:
"Trời đổ mưa rất to. ______ mọi người vội vã tìm chỗ trú."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Thế mà,
  • D. Vì vậy,

Câu 8: Dấu gạch ngang trong câu "Việt Nam - quê hương tôi." có tác dụng gì?

  • A. Nối các từ ngữ đứng độc lập để giải thích, thuyết minh
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu
  • C. Nối các vế trong câu ghép
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

Câu 9: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng xanh từ thiết bị điện tử có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chu kỳ giấc ngủ. Cụ thể, ánh sáng này ức chế sự sản xuất melatonin, một hormone quan trọng giúp cơ thể chuẩn bị cho giấc ngủ."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về chủ ngữ?

  • A. Hôm qua, tôi đi chơi với bạn.
  • B. Trường tôi rất đẹp.
  • C. Qua những câu chuyện cổ tích cho thấy lòng nhân hậu của con người.
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 11: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau:
"Chị Lan là người rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn."

  • A. Phép thế (thế "Chị Lan" bằng "Cô ấy")
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công."

  • A. Sai về vị ngữ
  • B. Sai về bổ ngữ
  • C. Sai về trạng ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 13: Trong câu thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ" (Viễn Phương), từ "mặt trời" thứ hai là biện pháp tu từ gì và nó gợi nhắc đến ai?

  • A. So sánh, gợi nhắc Bác Hồ
  • B. Hoán dụ, gợi nhắc Bác Hồ
  • C. Ẩn dụ, gợi nhắc Bác Hồ
  • D. Nhân hóa, gợi nhắc Bác Hồ

Câu 14: Câu "Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra." sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Ẩn dụ, ý nghĩa là sự thật cuối cùng sẽ được phơi bày
  • B. So sánh, ý nghĩa là cái kim rất sắc
  • C. Hoán dụ, ý nghĩa là đồ vật nhỏ dễ bị mất
  • D. Nhân hóa, ý nghĩa là cái kim biết tự di chuyển

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức có chứa mệnh đề quan hệ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Người mà bạn gặp hôm qua là giáo viên cũ của tôi.
  • C. Tôi đọc sách và anh ấy nghe nhạc.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 16: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: "Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đều nở rộ trong vườn."

  • A. Ngăn cách các thành phần đồng loại
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt đúng và phù hợp với ngữ cảnh nhất.

  • A. Anh ấy có một sự nghiệp rất vĩ đại.
  • B. Cuộc sống của anh ấy rất bi kịch.
  • C. Hành động của anh ấy thể hiện sự xả thân vì cộng đồng.
  • D. Kết quả của cuộc thi rất bất khả thi.

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

  • A. Kết thúc đoạn văn và tóm tắt ý
  • B. Đưa ra ví dụ minh họa
  • C. Nêu câu hỏi tu từ để gây ấn tượng
  • D. Trình bày ý chính, khái quát nội dung của cả đoạn văn

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu: "Cái mặt này mà đòi làm hoa hậu à?" (trong ngữ cảnh chê bai ngoại hình).

  • A. Ngoại hình của người được nói đến không đủ tiêu chuẩn làm hoa hậu.
  • B. Người nói rất ngưỡng mộ vẻ đẹp của người kia.
  • C. Người nói đang khen ngợi sự tự tin của người kia.
  • D. Người nói muốn hỏi ý kiến về việc tham gia cuộc thi hoa hậu.

Câu 20: Chọn câu sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả sự phong phú.

  • A. Trong vườn có nhiều loại hoa.
  • B. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, hướng dương, đồng tiền.
  • C. Trong vườn có hoa rất đẹp.
  • D. Hoa trong vườn nở rộ.

Câu 21: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc."

  • A. CN: Những đám mây, VN: trôi
  • B. CN: Những đám mây trắng, VN: bồng bềnh trôi
  • C. CN: Những đám mây trắng bồng bềnh, VN: trôi trên bầu trời xanh biếc
  • D. CN: Những đám mây trắng bồng bềnh, VN: trôi

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp (lỗi dùng từ)?

  • A. Anh ấy rất ưu tú về ngoại hình.
  • B. Anh ấy rất xuất sắc trong công việc.
  • C. Anh ấy có năng lực vượt trội.
  • D. Anh ấy là một nhân tài.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Dưới ánh nắng vàng nhạt cuối chiều, con đường làng quanh co hiện ra như một dải lụa mềm mại. Hai bên đường, những hàng tre xanh rì rào trong gió, những thửa ruộng bậc thang vàng óng trải dài tít tắp."

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 24: Câu "Họ đã xây dựng một tương lai tươi sáng cho con cháu." sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: Chọn cách diễn đạt hay nhất và đúng ngữ pháp nhất cho ý sau: "Sự cố gắng của anh ấy đã mang lại kết quả tốt."

  • A. Nhờ sự cố gắng không ngừng, anh ấy đã đạt được kết quả tốt.
  • B. Sự cố gắng của anh ấy mà kết quả tốt.
  • C. Vì sự cố gắng nên anh ấy có kết quả tốt.
  • D. Sự cố gắng, anh ấy đạt kết quả tốt.

Câu 26: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu: "Yêu lắm TPHCM, yêu lắm những con đường, yêu lắm những gương mặt thân quen."

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến mãnh liệt
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn, làm câu dễ đọc
  • D. Liệt kê các đối tượng được yêu mến

Câu 27: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có thích cuốn sách này không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Trong một đoạn văn tự sự, các chi tiết miêu tả (về cảnh vật, con người) thường có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn
  • B. Chỉ có tác dụng làm đẹp câu văn
  • C. Cung cấp thông tin khô khan về bối cảnh
  • D. Góp phần khắc họa nhân vật, bối cảnh, diễn biến và thể hiện cảm xúc

Câu 29: Từ "chín" trong cụm từ "suy nghĩ chín chắn" và "quả cam chín" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • C. Trái nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 30: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của đoạn văn diễn dịch?

  • A. Văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực xã hội. Qua các tác phẩm văn học, người đọc có thể hiểu rõ hơn về đời sống, con người, phong tục tập quán của một thời đại. Chẳng hạn, "Truyện Kiều" của Nguyễn Du đã khắc họa chân thực bức tranh xã hội phong kiến đầy bất công.
  • B. Nguyễn Du đã khắc họa chân thực bức tranh xã hội phong kiến đầy bất công trong "Truyện Kiều". Qua tác phẩm này, người đọc có thể hiểu rõ hơn về đời sống, con người, phong tục tập quán của một thời đại. Rõ ràng, văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực xã hội.
  • C. Văn học phản ánh hiện thực. Truyện Kiều là một ví dụ. Tác phẩm cho thấy xã hội phong kiến bất công.
  • D. Hiện thực xã hội được phản ánh trong văn học, ví dụ như "Truyện Kiều".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt ý nghĩa theo quan hệ nhân - quả?
(1) Năm nay hạn hán kéo dài.
(2) Nhiều cánh đồng bị khô cằn.
(3) Đời sống của người dân gặp nhiều khó khăn.
(4) Chính quyền địa phương đã triển khai nhiều biện pháp hỗ trợ.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
'Với nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:
'Anh ấy nói năng rất ______, luôn biết cách làm hài lòng người nghe.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu 'Ông ấy là trụ cột của gia đình này.' sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò quan trọng của 'ông ấy'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ đại học.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn từ nối thích hợp nhất để tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu sau:
'Trời đổ mưa rất to. ______ mọi người vội vã tìm chỗ trú.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dấu gạch ngang trong câu 'Việt Nam - quê hương tôi.' có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
'Nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng xanh từ thiết bị điện tử có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chu kỳ giấc ngủ. Cụ thể, ánh sáng này ức chế sự sản xuất melatonin, một hormone quan trọng giúp cơ thể chuẩn bị cho giấc ngủ.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về chủ ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau:
'Chị Lan là người rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu thơ 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ' (Viễn Phương), từ 'mặt trời' thứ hai là biện pháp tu từ gì và nó gợi nhắc đến ai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu 'Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra.' sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức có chứa mệnh đề quan hệ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: 'Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đều nở rộ trong vườn.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt đúng và phù hợp với ngữ cảnh nhất.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu: 'Cái mặt này mà đòi làm hoa hậu à?' (trong ngữ cảnh chê bai ngoại hình).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn câu sử dụng phép liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả sự phong phú.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: 'Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp (lỗi dùng từ)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
'Dưới ánh nắng vàng nhạt cuối chiều, con đường làng quanh co hiện ra như một dải lụa mềm mại. Hai bên đường, những hàng tre xanh rì rào trong gió, những thửa ruộng bậc thang vàng óng trải dài tít tắp.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu 'Họ đã xây dựng một tương lai tươi sáng cho con cháu.' sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn cách diễn đạt hay nhất và đúng ngữ pháp nhất cho ý sau: 'Sự cố gắng của anh ấy đã mang lại kết quả tốt.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu: 'Yêu lắm TPHCM, yêu lắm những con đường, yêu lắm những gương mặt thân quen.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: 'Bạn có thích cuốn sách này không?'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một đoạn văn tự sự, các chi tiết miêu tả (về cảnh vật, con người) thường có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ 'chín' trong cụm từ 'suy nghĩ chín chắn' và 'quả cam chín' có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của đoạn văn diễn dịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa biện pháp tu từ so sánh:
"Những ngôi sao trên trời đêm lấp lánh như kim cương. Gió thổi nhẹ qua hàng cây, mang theo hương hoa sữa nồng nàn. Con đường làng uốn lượn mềm mại như dải lụa."

  • A. Những ngôi sao trên trời đêm lấp lánh.
  • B. Gió thổi nhẹ qua hàng cây, mang theo hương hoa sữa nồng nàn.
  • C. Con đường làng uốn lượn.
  • D. Con đường làng uốn lượn mềm mại như dải lụa.

Câu 2: Trong câu "Mẹ em là người phụ nữ đảm đang nhất mà em từng biết.", cụm từ "người phụ nữ đảm đang nhất mà em từng biết" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: "Ông mặt trời tỏa nắng rực rỡ".

  • A. Làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi, sống động như con người.
  • B. Nhấn mạnh sự rực rỡ của nắng.
  • C. Miêu tả chính xác trạng thái của mặt trời.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 4: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ hoặc ngữ pháp?

  • A. Học sinh cần rèn luyện tính tự giác trong học tập.
  • B. Anh ấy rất sở hữu nhiều kiến thức về lịch sử.
  • C. Mùa đông năm nay lạnh hơn mọi năm.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề (câu mang ý chính) của đoạn là gì?
"Tiếng Việt giàu và đẹp. Tiếng Việt có hệ thống ngữ âm phong phú, uyển chuyển. Từ vựng tiếng Việt đa dạng, có khả năng biểu đạt mọi sắc thái tình cảm, tư tưởng. Ngữ pháp tiếng Việt chặt chẽ, logic."

  • A. Tiếng Việt giàu và đẹp.
  • B. Tiếng Việt có hệ thống ngữ âm phong phú, uyển chuyển.
  • C. Từ vựng tiếng Việt đa dạng, có khả năng biểu đạt mọi sắc thái tình cảm, tư tưởng.
  • D. Ngữ pháp tiếng Việt chặt chẽ, logic.

Câu 6: Tìm cụm động từ trong câu: "Các bạn học sinh đang chăm chú lắng nghe cô giáo giảng bài".

  • A. các bạn học sinh
  • B. đang chăm chú
  • C. đang chăm chú lắng nghe cô giáo giảng bài
  • D. cô giáo giảng bài

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Lá vàng rơi đầy sân, như những chiếc thuyền nhỏ trôi trên mặt đất."?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Ngày mai, lớp chúng tôi sẽ tổ chức một buổi dã ngoại ở công viên."

  • A. Ngày mai
  • B. lớp chúng tôi
  • C. sẽ tổ chức một buổi dã ngoại
  • D. ở công viên

Câu 9: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: "Với sự _________ của cả lớp, buổi biểu diễn văn nghệ đã thành công tốt đẹp."

  • A. chủ quan
  • B. bàng quan
  • C. khách quan
  • D. đoàn kết

Câu 10: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa rất to nên buổi tập luyện bị hoãn lại."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 11: Trong câu: "Cây đa đầu làng đã chứng kiến bao thăng trầm của lịch sử.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Xác định câu đơn trong các câu sau:

  • A. Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Khi tôi đến, mọi người đã có mặt đông đủ.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 13: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "chăm chỉ, siêng năng, cần cù, lười biếng"?

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. cần cù
  • D. lười biếng

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mặt trời" trong câu tục ngữ: "Một nắng hai sương".

  • A. Chỉ thời tiết khắc nghiệt.
  • B. Chỉ sự vất vả, gian lao của người lao động.
  • C. Chỉ thời gian trong ngày.
  • D. Chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu 15: Xác định chức năng của cụm từ "với nụ cười rạng rỡ" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với nụ cười rạng rỡ."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."
(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Nostalgia, nhớ thương sâu sắc
  • C. Buồn bã, tuyệt vọng
  • D. Giận dữ, oán trách

Câu 17: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy) đúng:

  • A. Hoa quả, bánh kẹo và, nước giải khát được bày trên bàn.
  • B. Khi tôi đến nhà bạn, ấy đã đi vắng.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay, làm chúng tôi ai cũng chăm chú lắng nghe.
  • D. Nam, một học sinh giỏi, của lớp, luôn giúp đỡ bạn bè.

Câu 18: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Chăm chỉ - Cần cù
  • C. To lớn - Khổng lồ
  • D. Cao thượng - Hèn hạ

Câu 19: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Quyển sách này rất hay và bổ ích."

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và một vị ngữ là cụm tính từ.
  • B. Câu ghép gồm hai vế nối với nhau bằng "và".
  • C. Câu đơn có hai chủ ngữ.
  • D. Câu đơn có hai vị ngữ.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt bằng cách lặp đi lặp lại một yếu tố ngôn ngữ (từ, cụm từ, câu)?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Xác định câu chứa cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ:

  • A. Em rất yêu quý quyển sách cũ này.
  • B. Tôi đọc quyển sách cũ này.
  • C. Quyển sách cũ này rất bổ ích.
  • D. Bố tặng tôi quyển sách cũ này.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết mục đích chính của người viết khi sử dụng các câu hỏi tu từ:
"Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ môi trường? Chẳng lẽ chúng ta cứ thờ ơ mãi sao? Tương lai của con em chúng ta sẽ ra sao nếu môi trường bị hủy hoại?"

  • A. Tìm kiếm thông tin cụ thể từ người đọc.
  • B. Kiểm tra kiến thức của người đọc.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • D. Nhấn mạnh vấn đề, gợi suy nghĩ và hành động từ người đọc.

Câu 23: Chọn câu có cách dùng từ "quyết định" đúng ngữ cảnh:

  • A. Hội đồng đã đưa ra quyết định cuối cùng về dự án.
  • B. Anh ấy quyết định rất nhanh chóng.
  • C. Thời tiết quyết định hôm nay rất đẹp.
  • D. Quyển sách này quyết định cho tôi nhiều điều.

Câu 24: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cây cầu được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Mưa đã làm ướt hết quần áo của tôi.
  • D. Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi họp mặt.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

  • A. Miêu tả cảnh thuyền và bến sông.
  • B. Nói về sự chờ đợi của bến đối với thuyền.
  • C. Ẩn dụ cho tình cảm thủy chung, son sắt của người ở lại chờ đợi người ra đi.
  • D. Tạo hình ảnh lãng mạn về thiên nhiên.

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ "tuyệt vời" trong các lựa chọn sau:

  • A. xuất sắc
  • B. bình thường
  • C. tệ hại
  • D. khá tốt

Câu 27: Xác định câu phức (câu có chứa ít nhất một vế câu phụ thuộc) trong các câu sau:

  • A. Mặt trời mọc và sương tan dần.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Trời đã tối.
  • D. Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn đi học.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "nhìn" và "ngắm" trong ngữ cảnh miêu tả cảnh đẹp.

  • A. "Nhìn" thể hiện sự quan sát có chủ đích, "ngắm" chỉ nhìn lướt qua.
  • B. "Nhìn" là hành động thấy thông thường, "ngắm" thể hiện sự quan sát kĩ lưỡng, thưởng thức vẻ đẹp.
  • C. "Nhìn" dùng cho vật tĩnh, "ngắm" dùng cho vật chuyển động.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt.

Câu 29: Chọn câu phù hợp nhất để nối tiếp câu: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, ..."

  • A. ...nhưng tôi lại cảm thấy buồn.
  • B. ...vì tôi phải ở nhà.
  • C. ...chúng tôi quyết định đi dạo công viên.
  • D. ...và nó không đẹp chút nào.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và suy luận về tính cách của nhân vật "anh":
"Anh không nói nhiều, chỉ lặng lẽ quan sát mọi người làm việc. Thấy ai gặp khó khăn, anh lại âm thầm đến giúp đỡ, không cần ai nhờ vả hay khen ngợi."

  • A. Trầm tính, tốt bụng và khiêm tốn.
  • B. Ít nói, lạnh lùng và khó gần.
  • C. Kiêu ngạo và thích thể hiện.
  • D. Vô tâm và ích kỷ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa biện pháp tu từ so sánh:
'Những ngôi sao trên trời đêm lấp lánh như kim cương. Gió thổi nhẹ qua hàng cây, mang theo hương hoa sữa nồng nàn. Con đường làng uốn lượn mềm mại như dải lụa.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu 'Mẹ em là người phụ nữ đảm đang nhất mà em từng biết.', cụm từ 'người phụ nữ đảm đang nhất mà em từng biết' đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: 'Ông mặt trời tỏa nắng rực rỡ'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ hoặc ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề (câu mang ý chính) của đoạn là gì?
'Tiếng Việt giàu và đẹp. Tiếng Việt có hệ thống ngữ âm phong phú, uyển chuyển. Từ vựng tiếng Việt đa dạng, có khả năng biểu đạt mọi sắc thái tình cảm, tư tưởng. Ngữ pháp tiếng Việt chặt chẽ, logic.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tìm cụm động từ trong câu: 'Các bạn học sinh đang chăm chú lắng nghe cô giáo giảng bài'.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Lá vàng rơi đầy sân, như những chiếc thuyền nhỏ trôi trên mặt đất.'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Ngày mai, lớp chúng tôi sẽ tổ chức một buổi dã ngoại ở công viên.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: 'Với sự _________ của cả lớp, buổi biểu diễn văn nghệ đã thành công tốt đẹp.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Vì trời mưa rất to nên buổi tập luyện bị hoãn lại.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu: 'Cây đa đầu làng đã chứng kiến bao thăng trầm của lịch sử.', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định câu đơn trong các câu sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: 'chăm chỉ, siêng năng, cần cù, lười biếng'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'mặt trời' trong câu tục ngữ: 'Một nắng hai sương'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định chức năng của cụm từ 'với nụ cười rạng rỡ' trong câu: 'Cô ấy bước vào phòng với nụ cười rạng rỡ.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải:
'Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.'
(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy) đúng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Quyển sách này rất hay và bổ ích.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt bằng cách lặp đi lặp lại một yếu tố ngôn ngữ (từ, cụm từ, câu)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định câu chứa cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết mục đích chính của người viết khi sử dụng các câu hỏi tu từ:
'Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ môi trường? Chẳng lẽ chúng ta cứ thờ ơ mãi sao? Tương lai của con em chúng ta sẽ ra sao nếu môi trường bị hủy hoại?'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chọn câu có cách dùng từ 'quyết định' đúng ngữ cảnh:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định câu bị động trong các câu sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: 'Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'tuyệt vời' trong các lựa chọn sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xác định câu phức (câu có chứa ít nhất một vế câu phụ thuộc) trong các câu sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa 'nhìn' và 'ngắm' trong ngữ cảnh miêu tả cảnh đẹp.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chọn câu phù hợp nhất để nối tiếp câu: 'Thời tiết hôm nay rất đẹp, ...'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và suy luận về tính cách của nhân vật 'anh':
'Anh không nói nhiều, chỉ lặng lẽ quan sát mọi người làm việc. Thấy ai gặp khó khăn, anh lại âm thầm đến giúp đỡ, không cần ai nhờ vả hay khen ngợi.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Với trí thông minh và lòng dũng cảm
  • B. người chiến sĩ ấy
  • C. đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao
  • D. nhiệm vụ được giao

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập phụ chú?

  • A. Ồ, sao bài toán này khó thế!
  • B. Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ đến đúng giờ.
  • C. Anh này, cho hỏi đường đến bưu điện ạ?
  • D. Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, là tác giả của Truyện Kiều.

Câu 4: Trong câu

  • A. Nhượng bộ - đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của bầu trời.
  • B. Làm cho đám mây trở nên sống động, có hồn hơn.
  • C. Thể hiện sự buồn bã của tác giả.
  • D. So sánh đám mây với một vật cụ thể.

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Quốc gia
  • D. Đường

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thừa quan hệ từ (dùng cả "Vì" và "nên")

Câu 9: Từ

  • A. Bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân nên không đá bóng được.
  • C. Chân núi sừng sững đứng giữa trời.
  • D. Cô ấy mang giày cao gót làm đau chân.

Câu 10: Dựa vào ngữ cảnh, hãy chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. nỗ lực
  • B. cố gắng
  • C. quyết tâm
  • D. đồng lòng

Câu 11: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 12: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Hoa phượng vĩ
  • B. nở đỏ rực cả một góc trời
  • C. đỏ rực
  • D. cả một góc trời

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 15: Trong đoạn thơ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 16: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê:

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • B. Cô ấy đẹp như một bông hoa.
  • C. Mặt trời là lửa.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 17: Câu

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Lớn, to lớn
  • B. Nhiều, số lượng lớn
  • C. Không, trái ngược
  • D. Đã, đã từng

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Anh ấy là một người tốt.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Họ đang làm việc trong vườn.
  • D. Quan điểm của anh ấy rất đúng đắn và tôi hoàn toàn đồng ý.

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản.

  • A. Nhằm tìm kiếm câu trả lời từ người đọc/người nghe.
  • B. Dùng để ra lệnh hoặc yêu cầu.
  • C. Nhằm bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của người nói/người viết, không cần câu trả lời.
  • D. Dùng để cung cấp thông tin khách quan.

Câu 22: Từ nào dưới đây không thuộc trường từ vựng

  • A. Bài giảng
  • B. Kiểm tra
  • C. Giáo trình
  • D. Sản xuất

Câu 23: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu rút gọn?

  • A. Tôi đang đọc sách.
  • B. Bao giờ bạn đi Hà Nội? - Ngày mai.
  • C. Vì học giỏi nên bạn được khen.
  • D. Cảnh vật ở đây thật đẹp.

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ phương tiện
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc (chỉ nhiệt độ)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự dễ chịu, hạnh phúc)
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa
  • D. Từ nhiều nghĩa nhưng dùng theo nghĩa đen

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng?

  • A. Mặt trời, mọc đằng đông.
  • B. Học sinh, cần chăm chỉ.
  • C. Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải nỗ lực nhiều hơn.
  • D. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

  • A. Trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Bác Hồ là vị cha già của dân tộc.
  • C. Cành đào rung rinh trước gió.
  • D. Anh ấy là trụ cột của gia đình.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, không có khác biệt.
  • D.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán:

  • A. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.
  • B. Ôi, mát quá!
  • C. Cây cối như được tắm mình, xanh tươi hẳn lên.
  • D. Đường phố vắng tanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dựa vào ngữ cảnh, hãy chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Với sự... của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu "Sự im lặng đáng sợ." thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép: "Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay", từ "chàm" thuộc từ loại gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?" sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "bất" trong các từ như "bất khả thi", "bất công", "bất hạnh".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Nước tồn tại ở ba thể chính: rắn, lỏng, khí."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ nào dưới đây không thuộc trường từ vựng "hoạt động học tập"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định loại câu xét theo mục đích nói: "Trời ơi, nóng quá!"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu rút gọn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "bằng xe đạp" trong câu: "Hàng ngày, anh ấy đi làm bằng xe đạp."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ "ấm" trong câu: "Tình cảm gia đình luôn sưởi ấm tâm hồn con người."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "chết" và "qua đời".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán: "Cơn mưa rào bất chợt ập đến. Ôi, mát quá! Cây cối như được tắm mình, xanh tươi hẳn lên. Đường phố vắng tanh."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Nhờ có sự chuẩn bị chu đáo, đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng thuyết phục trong trận chung kết."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa hoặc chưa phù hợp với ngữ cảnh? "Anh ấy là một người rất *kiệm lời*, luôn suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát biểu. Tuy nhiên, trong buổi họp quan trọng hôm qua, anh ấy đã *phát biểu* rất nhiều ý kiến đóng góp có giá trị."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Theo thông báo từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh trong cộng đồng đang có xu hướng giảm. Các biện pháp phòng ngừa cần tiếp tục được siết chặt để kiểm soát dịch bệnh hiệu quả."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Trước những khó khăn, thử thách, chúng ta cần giữ vững tinh thần __________."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh ngát."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa cụm động từ làm vị ngữ:

  • A. Mặt trời bắt đầu lặn.
  • B. Những tia nắng cuối cùng còn vương lại trên đỉnh núi.
  • C. Đàn chim hối hả bay về tổ.
  • D. Cả không gian dần chìm vào bóng tối.

Câu 2: Trong câu

  • A. đã
  • B. xuất sắc
  • C. nhiệm vụ
  • D. được giao

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả phù hợp nhất:

  • A. Trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn cuộc picnic và đi về.
  • B. Trời mưa to, do đó chúng tôi phải hoãn cuộc picnic.
  • C. Chúng tôi phải hoãn cuộc picnic vì trời mưa to.
  • D. Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn cuộc picnic.

Câu 5: Từ

  • A. Quả cam đã chín vàng.
  • B. Lúa ngoài đồng đã chín rộ.
  • C. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
  • D. Bánh chưng đã chín nhừ.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp?

  • A. Nhà nó cách trường không xa lắm.
  • B. Với những thành tích đó đã làm cho mọi người rất ngưỡng mộ.
  • C. Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh hơn.
  • D. Anh ấy là người bạn tôi tin tưởng nhất.

Câu 7: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Chọn phó từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. rất
  • B. đã
  • C. sẽ
  • D. cũng

Câu 9: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ tăng tiến giữa hai vế câu:

  • A. mà
  • B. mà còn
  • C. không chỉ
  • D. mà anh ấy còn

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Ai bảo chăn trâu là khổ?
  • B. Bạn có đi học không?
  • C. Bao giờ bạn về quê?
  • D. Cái này giá bao nhiêu?

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Học hành
  • D. Sách vở

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau: A:

  • A. B đã chuẩn bị xong bài kiểm tra.
  • B. B muốn khoe là mình rất bận rộn.
  • C. B chưa chuẩn bị hoặc chưa chuẩn bị kỹ cho bài kiểm tra.
  • D. B muốn hỏi lại A đã chuẩn bị chưa.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

  • A. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.
  • B. Cô bé có nụ cười rất hồn nhiên.
  • C. Tin tức này khiến mọi người rất phấn khởi.
  • D. Hành động của anh ta thật là khinh suất, khiến mọi người tức giận.

Câu 15: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. còn
  • D. nên

Câu 16: Phân tích cấu trúc và mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Câu ghép, quan hệ tăng tiến.
  • B. Câu ghép, quan hệ tương phản.
  • C. Câu ghép, quan hệ điều kiện.
  • D. Câu đơn mở rộng.

Câu 17: Chuyển câu

  • A. Người ta đã xây ngôi nhà này vào năm 1990.
  • B. Ngôi nhà này xây vào năm 1990.
  • C. Năm 1990 ngôi nhà này được xây.
  • D. Họ đã xây ngôi nhà này từ năm 1990.

Câu 18: Tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu

  • A. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng.
  • B. Làm cho cảnh vật trở nên gần gũi, sinh động và có hồn hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • D. Thể hiện sự tức giận của tác giả.

Câu 19: Câu nào dưới đây bị thừa từ, gây lỗi diễn đạt?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • C. Những khó khăn đó đã được giải quyết khắc phục.
  • D. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào cuối tuần.

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa:

  • A. kiên trì
  • B. bảo thủ
  • C. thụ động
  • D. tùy tiện

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự chậm rãi, bình yên.
  • C. Nhấn mạnh sự phức tạp của sự vật.
  • D. Diễn tả sự việc diễn ra nhanh, dồn dập, nhấn mạnh sự biến đổi đột ngột của cảnh vật.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (liệt kê) hiệu quả?

  • A. Cô ấy vừa xinh đẹp, thông minh và hát rất hay.
  • B. Chúng ta cần học tập chăm chỉ, rèn luyện đạo đức tốt và tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
  • C. Anh ấy không chỉ là một giáo viên giỏi mà còn là một người bạn tốt.
  • D. Để thành công, bạn cần có kiến thức, kỹ năng và một thái độ tích cực.

Câu 23: Chọn tình thái từ phù hợp điền vào chỗ trống để thể hiện sự nghi ngờ:

  • A. chăng
  • B. nhỉ
  • C. ạ
  • D. nhé

Câu 24: Trong tình huống sau, câu nói nào thể hiện sự mỉa mai (irony)? Tình huống: Một người lười biếng, luôn trốn tránh công việc. Người khác nói với anh ta:

  • A. Bạn thật là chăm chỉ!
  • B. Bạn nên cố gắng hơn nữa.
  • C. Ôi chao, anh làm việc hăng say quá nhỉ!
  • D. Công việc này không hợp với bạn đâu.

Câu 25: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau
  • B. Thiếu dấu phẩy sau
  • C. Thừa dấu phẩy sau
  • D. Thiếu dấu chấm cuối câu.

Câu 26: Chọn cách mở rộng câu đơn

  • A. Em bé đang ngủ say trên võng.
  • B. Em bé ngủ rất ngoan.
  • C. Trên võng, em bé ngủ.
  • D. Đêm qua, em bé ngủ rất ngon giấc.

Câu 27: Từ

  • A. Anh ấy có một quyết tâm rất lớn để đạt được mục tiêu.
  • B. Anh ấy quyết tâm hoàn thành công việc đúng hạn.
  • C. Với sự quyết tâm cao, đội bóng đã giành chiến thắng.
  • D. Hãy quyết tâm học tập thật tốt!

Câu 28: Chọn từ nối phù hợp nhất để thể hiện mối quan hệ đối lập:

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. vì

Câu 29: So sánh sắc thái ý nghĩa của hai câu sau: (1)

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) diễn tả sự gầy gò một cách tiêu cực, câu (2) trung tính hơn.
  • C. Câu (1) chỉ mức độ gầy đơn thuần, câu (2) gợi tả hình dáng gầy nhưng săn chắc, không ốm yếu.
  • D. Câu (1) dùng cho người, câu (2) dùng cho vật.

Câu 30: Chọn câu viết lại rõ ràng và mạch lạc nhất cho câu sau:

  • A. Vì sức khỏe không đảm bảo, anh ấy không thể tham gia cuộc thi.
  • B. Sức khỏe không đảm bảo nên anh ấy không thể tham gia cuộc thi.
  • C. Vì lý do sức khỏe, anh ấy không thể tham gia cuộc thi.
  • D. Anh ấy không thể tham gia cuộc thi vì lý do sức khỏe không đảm bảo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa cụm động từ làm vị ngữ: "Mặt trời bắt đầu lặn. Những tia nắng cuối cùng còn vương lại trên đỉnh núi. Đàn chim hối hả bay về tổ. Cả không gian dần chìm vào bóng tối."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.", từ nào là phó từ chỉ mức độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Trường Sơn: Chân cứng đá mềm" (Tố Hữu).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả phù hợp nhất: "Trời mưa to. Chúng tôi phải hoãn cuộc picnic."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ "chín" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo trong câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn không ngừng cố gắng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn phó từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu: "Cô ấy hát ______ hay."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu "Chiếc áo màu xanh của chị tôi rất đẹp.", cụm từ "màu xanh" giữ chức vụ ngữ pháp gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ tăng tiến giữa hai vế câu: "Không những anh ấy học giỏi, ______ còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau: A: "Bạn đã chuẩn bị cho bài kiểm tra chưa?" - B: "À... mình bận lắm!" Ý trả lời của B ngụ ý điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Nam học giỏi ______ Lan cũng không kém."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích cấu trúc và mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép sau: "Trời càng về chiều, sương càng xuống nhanh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chuyển câu "Ngôi nhà này được xây từ năm 1990." thành câu chủ động.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu "Ông mặt trời dậy sớm, vẫy tay chào ngày mới." là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây bị thừa từ, gây lỗi diễn đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa: "Với sự ______ và nỗ lực, anh ấy đã đạt được thành công."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Mây đen kéo đến. Gió nổi lên. Cây cối nghiêng ngả. Một cơn mưa rào ập xuống." Việc sử dụng các câu đơn ngắn, liên tiếp trong đoạn văn có tác dụng chủ yếu gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (liệt kê) hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn tình thái từ phù hợp điền vào chỗ trống để thể hiện sự nghi ngờ: "Anh ấy nói sẽ đến sớm, nhưng không biết ______ có đến đúng giờ không."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong tình huống sau, câu nói nào thể hiện sự mỉa mai (irony)? Tình huống: Một người lười biếng, luôn trốn tránh công việc. Người khác nói với anh ta:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau: "Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là một thành phố cổ kính và hiện đại."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn cách mở rộng câu đơn "Em bé ngủ." thành câu có trạng ngữ chỉ thời gian và cụm tính từ làm vị ngữ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ "quyết tâm" trong câu nào dưới đây được dùng như danh từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ nối phù hợp nhất để thể hiện mối quan hệ đối lập: "Trời đã khuya, ______ anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: So sánh sắc thái ý nghĩa của hai câu sau: (1) "Anh ấy rất gầy." và (2) "Anh ấy khẳng khiu."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu viết lại rõ ràng và mạch lạc nhất cho câu sau: "Vì lý do sức khỏe không đảm bảo nên anh ấy không thể tham gia cuộc thi."

Xem kết quả