15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tăng tính biểu cảm và gợi hình:

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào:

  • A. Chủ ngữ: "chúng ta", Vị ngữ: "đạt được thành công"; Câu đơn
  • B. Chủ ngữ: "thành công", Vị ngữ: "cần phải nỗ lực và kiên trì"; Câu phức
  • C. Chủ ngữ: "chúng ta", Vị ngữ: "cần phải nỗ lực và kiên trì"; Câu phức
  • D. Không xác định được chủ ngữ - vị ngữ rõ ràng; Câu đặc biệt

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh hoặc gây khó hiểu?

  • A. Trong buổi lễ khai mạc hội thao, các vận động viên đã diễu hành trang trọng.
  • B. Bức tranh phong cảnh làng quê được vẽ với màu sắc tươi tắn và sinh động.
  • C. Chúng ta cần tích cực học tập và rèn luyện để nâng cao kiến thức.
  • D. Anh ấy luôn giữ thái độ vô tư lự trước mọi khó khăn và thử thách.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 5: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tinh thần tự học và ý chí vươn lên trong cuộc sống?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Trong các lỗi dùng dấu câu sau, lỗi nào phổ biến nhất trong bài viết của học sinh và gây ảnh hưởng lớn đến sự rõ ràng của nghĩa?

  • A. Sai dấu chấm than (!)
  • B. Sai dấu chấm hỏi (?)
  • C. Sai dấu phẩy (,)
  • D. Sai dấu chấm lửng (...)

Câu 7: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ, vừa là động từ, vừa là tính từ tùy theo ngữ cảnh sử dụng?

  • A. Xanh
  • B. Xuân
  • C. Đẹp
  • D. Chạy

Câu 8: Cho đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bằng phép lặp từ ngữ
  • B. Liên kết bằng phép trái nghĩa
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 9: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính liên kết về nghĩa:

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. vì
  • D. nếu

Câu 11: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi không đi chơi.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ thành công.
  • C. Mặc dù trời lạnh nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
  • D. Trời nắng và gió nhẹ.

Câu 13: Từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Gần nghĩa

Câu 14: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận của đoạn văn sau:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi suy luận thiếu căn cứ
  • C. Lỗi dùng từ không chính xác
  • D. Lỗi diễn đạt rườm rà

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thời gian thấm thoát thoi đưa.
  • C. Cái nóng như thiêu như đốt.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ sau:

  • A. Cây
  • B. Gió
  • C. Mưa
  • D. Trăng

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ tự do (Không theo luật bằng trắc, số câu, số chữ)

Câu 18: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sử lý
  • B. Xử lý
  • C. Sử trí
  • D. Xử trí

Câu 20: Trong các kiểu văn bản sau, kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự kiện, vấn đề?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản nhật dụng
  • D. Văn bản tự sự

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. Thiện - Ác
  • B. Yêu - Ghét
  • C. Phải - Trái
  • D. Tốt - Xấu

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Trong câu ghép:

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ đẳng lập
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 24: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Nhân hậu
  • B. Hiền lành
  • C. Đôn hậu
  • D. Gian xảo

Câu 25: Đâu là phương châm hội thoại bị vi phạm trong tình huống sau:

A:

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 26: Trong câu:

  • A. Động từ
  • B. Giới từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Hôm nay trời đẹp nhỉ?
  • C. Đây có phải là nhà của bạn không?
  • D. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?

Câu 29: Dòng nào sau đây chứa các từ láy tượng thanh?

  • A. Xinh xắn, dễ thương, ngoan ngoãn
  • B. Ầm ầm, róc rách, tí tách
  • C. Trắng tinh, xanh biếc, đỏ tươi
  • D. Nhanh nhẹn, hoạt bát, chậm chạp

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tăng tính biểu cảm và gợi hình:

"Những đêm trăng sáng, dòng sông như một dải lụa mềm mại uốn lượn quanh làng. Ánh trăng dát vàng trên những mái nhà, hàng cây, biến mọi vật thành một bức tranh huyền ảo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào:

"Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp với ngữ cảnh hoặc gây khó hiểu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam..."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tinh thần tự học và ý chí vươn lên trong cuộc sống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các lỗi dùng dấu câu sau, lỗi nào phổ biến nhất trong bài viết của học sinh và gây ảnh hưởng lớn đến sự rõ ràng của nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ, vừa là động từ, vừa là tính từ tùy theo ngữ cảnh sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho đoạn văn sau:

"Mùa hè đến rồi! Ve kêu râm ran trên những hàng cây. Phượng nở đỏ rực cả góc trời. Học sinh chúng em lại sắp được nghỉ hè."

Hãy xác định mạch lạc của đoạn văn trên dựa trên phương thức liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu: "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", cụm từ "cho việc học tập của bạn" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính liên kết về nghĩa:

"Tuy trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường để tham gia hoạt động ngoại khóa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu:

"Ruộng rẫy là chiến trường, cuốc cày là vũ khí,
Nhà nông là chiến sĩ, hậu phương thi đua với tiền phương."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ "trường" trong cụm từ "trường học" và từ "trường" trong cụm từ "trường hợp" có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận của đoạn văn sau:

"Hôm nay trời nắng đẹp. Vì vậy, mọi người đều cảm thấy vui vẻ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ sau:

"...... nước, bèo bọt."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

"Đêm nay trăng sáng quá,
Ngồi buồn nhớ bạn xưa.
Vắng bóng người tri kỷ,
Lòng ta thêm quạnh hiu."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu: "Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.", cụm từ "để bảo vệ môi trường" là thành phần gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các kiểu văn bản sau, kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự kiện, vấn đề?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

"Sống trên đời cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu ghép: "Em học giỏi và bạn em cũng học giỏi.", các vế câu được liên kết với nhau bằng quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là phương châm hội thoại bị vi phạm trong tình huống sau:

A: "Hôm qua tớ đi xem phim mới nhất, hay lắm!"
B: "Ừ, phim cũng được, nhưng mà tớ thấy diễn viên chính đóng dở tệ."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu: "Cuốn sách này là của Lan.", từ "của" là loại từ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dòng nào sau đây chứa các từ láy tượng thanh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những làn gió nhẹ thoảng qua làm lay động những khóm tre đầu làng.”, từ ngữ nào là động từ?

  • A. những
  • B. nhẹ
  • C. khóm tre
  • D. lay động

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên cao. Ánh nắng chan hòa sưởi ấm vạn vật.”?

  • A. Cả hai câu đều sử dụng ẩn dụ
  • B. Không câu nào sử dụng ẩn dụ
  • C. Chỉ câu thứ hai sử dụng ẩn dụ
  • D. Chỉ câu thứ nhất sử dụng ẩn dụ

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: “... năng nhặt chặt bị.”

  • A. Cần cù
  • B. Siêng năng
  • C. Kiến tha
  • D. Chăm chỉ

Câu 5: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt: “giang sơn”, “phụ nữ”, “bàn ghế”, “thiên nhiên”?

  • A. giang sơn
  • B. phụ nữ
  • C. bàn ghế
  • D. thiên nhiên

Câu 7: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh - ồn ào
  • B. chiến tranh - xung đột
  • C. đoàn kết - chia rẽ
  • D. yêu thương - căm ghét

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.” (Lỗi sai về logic)

  • A. Sai từ “vượt qua”, sửa thành “vượt lên”
  • B. Sai từ “khó khăn”, sửa thành “thử thách”
  • C. Câu không sai
  • D. Sai cụm từ “một cách dễ dàng”, nên bỏ cụm từ này

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai quy tắc?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • C. Để học giỏi, chúng ta cần phải cố gắng.
  • D. Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2024.

Câu 10: Từ nào sau đây là từ láy: “xinh đẹp”, “học hành”, “nhà cửa”, “cây cối”?

  • A. xinh đẹp
  • B. học hành
  • C. nhà cửa
  • D. cây cối

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh nô nức chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 12: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. chăm chỉ
  • C. thông minh
  • D. sáng tạo

Câu 14: Câu văn “Ôi, cảnh đẹp làm sao!” là câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc gì?

  • A. Sự ngạc nhiên
  • B. Sự vui mừng
  • C. Sự ngưỡng mộ, thán phục
  • D. Sự tiếc nuối

Câu 15: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào liên quan đến phẩm chất đạo đức?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Nước chảy đá mòn
  • C. Ếch ngồi đáy giếng
  • D. Chó treo mèo đậy

Câu 16: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. sử trí - xử lí
  • B. trung trức - trung thực
  • C. sáng suốt - sáng suốt
  • D. lăng lẽ - lặng lẽ

Câu 17: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập.”

  • A. Dưới mái trường
  • B. học sinh
  • C. chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 18: Biện pháp tu từ so sánh trong câu “Trẻ em như búp trên cành” có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, dễ hiểu
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa trẻ em và búp trên cành
  • C. Tăng tính hình tượng, gợi sự non nớt, đáng yêu của trẻ em
  • D. Thể hiện sự già dặn, trưởng thành của trẻ em

Câu 19: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: “mênh mông”, “bao la”, “nhỏ bé”, “vô tận”?

  • A. mênh mông
  • B. bao la
  • C. nhỏ bé
  • D. vô tận

Câu 20: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi chơi.”, liên từ “nếu” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Điều kiện - giả thiết
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, khách quan, chuẩn xác
  • B. Sinh động, gợi cảm, giàu hình ảnh
  • C. Chính xác, logic, chặt chẽ
  • D. Đa dạng, linh hoạt, gần gũi đời sống

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. ghét bỏ
  • D. kính trọng

Câu 24: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • C. Phải chăm sóc cây cối
  • D. Phải yêu quý thiên nhiên

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập: “bàn ghế”, “cặp sách”, “học sinh”, “nhà trường”?

  • A. bàn ghế
  • B. cặp sách
  • C. học sinh
  • D. nhà trường

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Nhanh
  • B. Khỏe
  • C. Vui
  • D. Thuận lợi

Câu 27: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh: “ầm ĩ”, “xinh xắn”, “trầm ngâm”, “vội vàng”?

  • A. ầm ĩ
  • B. xinh xắn
  • C. trầm ngâm
  • D. vội vàng

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ: ““Đêm nay trăng sáng quá/ Gió thổi mát hiu hiu/ Lòng em vui sướng quá/ Vì được điểm mười yêu””

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ năm chữ

Câu 30: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. từ loại
  • B. biện pháp
  • C. kiểu câu
  • D. dấu câu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những làn gió nhẹ thoảng qua làm lay động những khóm tre đầu làng.”, từ ngữ nào là động từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên cao. Ánh nắng chan hòa sưởi ấm vạn vật.”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: “... năng nhặt chặt bị.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt: “giang sơn”, “phụ nữ”, “bàn ghế”, “thiên nhiên”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.” (Lỗi sai về logic)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai quy tắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây là từ láy: “xinh đẹp”, “học hành”, “nhà cửa”, “cây cối”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh nô nức chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu văn “Ôi, cảnh đẹp làm sao!” là câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào liên quan đến phẩm chất đạo đức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp tu từ so sánh trong câu “Trẻ em như búp trên cành” có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: “mênh mông”, “bao la”, “nhỏ bé”, “vô tận”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi chơi.”, liên từ “nếu” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập: “bàn ghế”, “cặp sách”, “học sinh”, “nhà trường”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh: “ầm ĩ”, “xinh xắn”, “trầm ngâm”, “vội vàng”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ: ““Đêm nay trăng sáng quá/ Gió thổi mát hiu hiu/ Lòng em vui sướng quá/ Vì được điểm mười yêu””

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Ngày mai
  • B. chúng tôi
  • C. sẽ đi thăm viện bảo tàng lịch sử
  • D. viện bảo tàng lịch sử

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: cuối cùng đang rụng dần
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng / Vị ngữ: đang rụng dần trong gió xuân
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng / Vị ngữ: đang rụng dần
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: đang rụng dần trong gió xuân

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn làm việc.
  • B. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.
  • C. Nam học giỏi, còn Lan thì chăm chỉ.
  • D. Em vừa đọc sách, anh vừa nghe nhạc.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của tre.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Diễn tả sự phát triển không ngừng của tre.
  • D. Nhấn mạnh sự tồn tại lâu đời, bền bỉ của tre Việt Nam.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa ngữ cảnh?

  • A. khiêm tốn
  • B. người
  • C. ý kiến
  • D. người khác

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đời con.
  • C. Bàn tay ta làm nên tất cả.
  • D. Anh đội viên mơ màng / Như nằm trong giấc mơ.

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu đặc biệt:

  • A. Không có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Chỉ có chủ ngữ, không có vị ngữ.
  • C. Chỉ có vị ngữ, không có chủ ngữ.
  • D. Có cả chủ ngữ và vị ngữ bị lược bỏ.

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. sông núi
  • C. quốc gia
  • D. ăn uống

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời là lửa.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như bay.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li.

Câu 12: Phát hiện lỗi chính tả trong câu:

  • A. giữ gìn
  • B. vệ sinh
  • C. cá nhân
  • D. cẩn thận

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Giáo viên khen ngợi em.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • D. Mẹ mua cho tôi một quyển sách.

Câu 14: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 15: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ (thuộc thành phần vị ngữ)

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. xanh tươi
  • B. xanh xao
  • C. xanh xanh
  • D. xanh lè

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu mắc lỗi về liên kết câu:

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em và bạn đi chơi công viên.
  • C. Trời lại mưa rất to.
  • D. Chúng em về nhà sớm.

Câu 18: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Tiểu đối
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận dưới cùng của cơ thể dùng để đi.
  • B. Bộ phận dưới cùng của một vật.
  • C. Nơi bắt đầu của một sự việc.
  • D. Ý chỉ sự hiện diện, có mặt tại một địa điểm.

Câu 20: Câu nào là câu cầu khiến?

  • A. Trời có đẹp không?
  • B. Em hãy mở cửa ra!
  • C. Tôi rất vui.
  • D. Ai đang đứng đó?

Câu 21: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ (bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ)
  • D. Định ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ?

  • A. Hoàn cảnh gia đình anh ấy rất khó khăn, **hoàn cảnh** đó khiến anh ấy phải nỗ lực nhiều hơn.
  • B. Anh ấy là một người chăm chỉ và thông minh.
  • C. Cuộc sống ở thành phố rất nhộn nhịp.
  • D. Quyển sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Từ

  • A. Lòng, trái tim
  • B. Suy nghĩ
  • C. Cảm xúc
  • D. Lí trí

Câu 26: Xác định thành phần bị thiếu trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã hy sinh.
  • B. Anh ấy đã chết.
  • C. Anh ấy đã ra đi mãi mãi.
  • D. Anh ấy không còn sống nữa.

Câu 28: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ (cho động từ

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để hỏi thông tin cụ thể về hành trình.
  • B. Để xác nhận lại địa điểm sẽ đến.
  • C. Diễn tả sự băn khoăn, lạc lõng, không biết đi đâu về đâu.
  • D. Tạo không khí đối thoại trực tiếp với người đọc.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Đi thôi!
  • B. Trời đang mưa.
  • C. Bạn làm gì đó?
  • D. Tôi rất mệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là trạng ngữ? "Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm viện bảo tàng lịch sử."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào cuối cùng đang rụng dần trong gió xuân."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Tre Việt Nam xanh xanh, xanh tự bao giờ?"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa ngữ cảnh? "Anh ấy là một người rất **khiêm tốn**, luôn tự cho mình là nhất và coi thường ý kiến người khác."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu đặc biệt: "Ôi! Đẹp quá!"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Chiếc áo này **rất đẹp**."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phát hiện lỗi chính tả trong câu: "Cô ấy luôn **giữ gìn** vệ sinh cá nhân rất cẩn thận."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu bị động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Trời mưa to nhưng đường vẫn đông đúc người qua lại."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong câu: "Mẹ bảo em: 'Con phải học bài chăm chỉ!'", bộ phận gạch chân là thành phần gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu mắc lỗi về liên kết câu: "Hôm nay trời rất đẹp. Em và bạn đi chơi công viên. **Trời lại mưa rất to.** Chúng em về nhà sớm."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "chân" trong câu: "Anh ấy đã đặt **chân** lên tới đỉnh núi cao nhất."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào là câu cầu khiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu!"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong câu: "Anh ấy làm việc **rất chăm chỉ**.", cụm từ gạch chân là thành phần gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Mặt hồ lặng lẽ như tờ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ "tâm" trong từ Hán Việt "tâm tư" có nghĩa gốc là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định thành phần bị thiếu trong câu: "Để đạt được thành công, cần phải cố gắng không ngừng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu: "Cô giáo khen em **học rất tiến bộ**.", bộ phận gạch chân là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Em ơi Ba Lan mùa tuyết tan / Đường bạch dương sương trắng nắng tràn / Anh đi, anh đi đâu? Về đâu?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Xét câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu tạo ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

  • A. Học sinh đang ôn tập cho kỳ thi.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • C. Trên sân trường, cờ đỏ sao vàng bay phấp phới.
  • D. Qua buổi thảo luận hôm qua về vấn đề môi trường.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết câu:

  • A. vì vậy
  • B. do đó
  • C. tuy nhiên
  • D. bởi vì

Câu 5: Trong đoạn thơ

  • A. Hoán dụ kết hợp với so sánh
  • B. Nhân hóa kết hợp với ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ kết hợp với so sánh
  • D. Ẩn dụ kết hợp với nhân hóa

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các sự vật.
  • B. Miêu tả cụ thể hình ảnh trái tim đang đập.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh sự hòa quyện, đồng điệu sâu sắc của tình cảm.

Câu 7: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. rực rỡ
  • B. tươi tắn
  • C. xanh tươi
  • D. nhẹ nhàng

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Đồng vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Bố mẹ, và thầy cô, luôn mong muốn chúng ta thành công.
  • B. Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • C. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp nơi.
  • D. Anh ấy, là một người, rất chăm chỉ.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự mong manh yếu đuối của tre.
  • B. Nguồn gốc xuất xứ của tre.
  • C. Màu sắc đặc trưng của tre.
  • D. Sức sống bền bỉ và vai trò trong lịch sử dân tộc.

Câu 11: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 12: Câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

  • A. Anh ấy rất siêng năng trong công việc.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật thơ mộng.
  • C. Cô bé ấy có một khuôn mặt rất xấu xí.
  • D. Giọng nói của bà ấm áp, trìu mến.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Câu đặc biệt
  • B. Câu đơn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 14: Trong câu

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép
  • D. Thành ngữ

Câu 15: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ
  • B. Cả hai từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 16: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thái độ khách quan của người nói?

  • A. Chắc chắn anh ấy sẽ thành công!
  • B. Tôi nghĩ đây là giải pháp tốt nhất.
  • C. Việc này thật tồi tệ!
  • D. Theo báo cáo, tỉ lệ thất nghiệp đã giảm 2%.

Câu 17: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. anh ấy
  • C. đã đạt được mục tiêu của mình
  • D. mục tiêu của mình

Câu 18: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự tương phản, nhấn mạnh trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Gia đình
  • B. Nhà cửa
  • C. Quốc gia
  • D. Độc lập

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 21: Đọc câu sau:

  • A. Sức hấp dẫn tự nhiên, khiến người khác yêu mến.
  • B. Sự may mắn, cơ hội tốt.
  • C. Mối quan hệ nhân quả trong Phật giáo.
  • D. Khả năng ứng xử khéo léo trong giao tiếp.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã thất bại nặng nề.
  • B. Kết quả thi của cậu ấy rất kém.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cô ấy nói dối tôi.

Câu 23: Xác định số lượng cụm chủ-vị trong câu ghép:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu?

  • A. Nhà em có một khu vườn nhỏ. Khu vườn trồng nhiều loại hoa.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Mây như những chiếc thuyền trên bầu trời.
  • C. Tôi thích đọc sách. Chị tôi thích nghe nhạc.
  • D. Mùa đông đã đến. Thời tiết trở nên lạnh giá.

Câu 25: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ Tĩnh dạ tứ (Lý Bạch):

  • A. Tạo ra sự nghi ngờ về cảnh vật đêm trăng.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi về nỗi nhớ quê.
  • C. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của đêm trăng.
  • D. Không có câu hỏi tu từ trong đoạn thơ này.

Câu 26: Cho các từ:

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Cụm từ

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động (theo cách hiểu phổ biến trong tiếng Việt)?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • C. Mặt trời mọc đằng đông.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành công việc.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng do suy nghĩ kéo dài.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • C. Biểu thị sự bỏ lửng, ngụ ý điều chưa nói hết (sự bực bội, thất vọng).
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 29: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. kiên trì
  • B. thông minh
  • C. quyết đoán
  • D. nhân hậu

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Sử dụng biện pháp so sánh độc đáo, chuyển đổi cảm giác (thính giác sang thị giác).
  • B. Nhân hóa chiếc lá đa khiến nó biết rơi nghiêng.
  • C. Tập trung miêu tả chi tiết âm thanh của chiếc lá rơi.
  • D. Sử dụng nhiều từ láy để tăng tính nhạc điệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét câu "Lá bàng đang đỏ ngọn cây.", cụm từ "đang đỏ ngọn cây" giữ chức vụ gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu tạo ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết câu: "Trời mưa rất to, ... trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong đoạn thơ "Anh đội viên mơ màng / Như nằm trong giấc mộng / Bóng Bác cao lồng lộng / Ấm hơn ngọn lửa hồng.", hình ảnh "Bóng Bác cao lồng lộng" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ "Vì sao? Trái Đất nặng ân tình / Nhịp đập trái tim hòa nhịp đập / Như tình mẹ với tình con."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: "Những cánh hoa phượng đỏ ... trong nắng hè."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Hà Nội, **thủ đô yêu dấu của tôi**, đang thay đổi từng ngày."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh / Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?" (Nguyễn Duy). Đoạn thơ thể hiện điều gì về cây tre?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt kết quả tốt."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho câu: "Học, học nữa, học mãi." Đây là loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu "Mưa vẫn rơi tí tách trên mái hiên.", từ "tí tách" thuộc loại từ nào xét về cấu tạo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: 1. "Quả táo đã chín đỏ." 2. "Em bé mới chín tháng tuổi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thái độ khách quan của người nói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "**Với sự nỗ lực không ngừng**, anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự tương phản, nhấn mạnh trong câu thơ: "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về / Tình cờ / Chú cháu gặp nhau / Hàng Bè / Đồng chí Xứ Huế / Chú Quyết / Đồng chí Nghệ An."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc câu sau: "Anh ấy là một người rất có duyên.". Từ "duyên" trong câu này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định số lượng cụm chủ-vị trong câu ghép: "Mẹ bảo rằng: 'Con phải cố gắng học hành thì mới thành công được.'."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ Tĩnh dạ tứ (Lý Bạch): "Đầu giường ánh trăng rọi / Ngỡ mặt đất phủ sương / Ngẩng đầu nhìn trăng sáng / Cúi đầu nhớ cố hương."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho các từ: "núi đồi, sông ngòi, cây cối, nhà cửa". Đây là nhóm từ gì xét về cấu tạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động (theo cách hiểu phổ biến trong tiếng Việt)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã nói rồi đấy nhá... nhưng anh ấy vẫn không nghe."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Anh ấy là người rất ..., luôn giúp đỡ mọi người."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa. / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Trần Đăng Khoa). Phân tích nét đặc sắc về nghệ thuật trong hai câu thơ này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Trao duyên - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối kết các câu:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Trong câu

  • A. luôn hoàn thành tốt công việc được giao
  • B. rất có trách nhiệm
  • C. người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt công việc được giao
  • D. Anh ấy

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tròn đầy như một khối lửa.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sức nóng và sự dữ dội của mặt trời.
  • C. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên gần gũi như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy vật thể chỉ đặc điểm của sự vật.

Câu 4: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào? Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, vì sử dụng lời lẽ thân mật.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí, vì thông báo một sự việc.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học, vì trình bày rõ ràng, mạch lạc.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính, vì sử dụng khuôn mẫu văn bản, từ ngữ trang trọng, khách quan.

Câu 5: Từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Lỗi dùng từ. Sửa:
  • C. Lỗi sai về quan hệ từ. Sửa:
  • D. Lỗi sai về vị ngữ. Sửa:

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của ao thu.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Gợi tả chính xác màu sắc, trạng thái của nước và hình dáng nhỏ bé của chiếc thuyền, tăng tính tạo hình.
  • D. Thể hiện tâm trạng vui vẻ, phấn chấn của nhà thơ.

Câu 8: Chọn câu sử dụng phép nối phù hợp nhất để liên kết hai câu sau:

  • A. Mưa rất to, nhưng đường phố ngập lụt nghiêm trọng.
  • B. Mưa rất to, do đó đường phố ngập lụt nghiêm trọng.
  • C. Mưa rất to, và đường phố ngập lụt nghiêm trọng.
  • D. Mưa rất to, tuy nhiên đường phố ngập lụt nghiêm trọng.

Câu 9: Phân loại thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Thành phần cảm thán
  • B. Thành phần gọi đáp
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần tình thái

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ nào được dùng để liên kết câu sau với câu trước đó:

  • A. Ông Ba
  • B. nông dân chất phác
  • C. Tuy nhiên
  • D. kiến thức sâu rộng

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn về nghĩa?

  • A. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không ngừng cố gắng.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • C. Do chủ quan, nên kết quả bài thi của anh ấy không như mong đợi.
  • D. Vì rất nghèo, nên gia đình anh ấy có cuộc sống sung túc.

Câu 12: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật.
  • B. Điểm khởi đầu, nơi bắt đầu.
  • C. Người lãnh đạo, người đi tiên phong, trụ cột.
  • D. Đơn vị đo lường hoặc số lượng.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy thật ngu ngốc.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Cậu bé rất thông minh.
  • D. Bài toán này quá dễ.

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu ghép đẳng lập trong câu sau:

  • A. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ
  • B. Gồm hai vế câu, vế sau giải thích cho vế trước.
  • C. Gồm một vế chính và một vế phụ.
  • D. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng dấu phẩy, diễn tả quan hệ nhân quả.

Câu 15: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sắc thái trang trọng:

  • A. cảm ơn
  • B. biết ơn
  • C. tri ân
  • D. ghi ơn

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Nếu anh ấy cố gắng, nhưng sẽ thành công.
  • C. Mặc dù khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • D. Không chỉ học giỏi, mà cậu ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, ấp úng.
  • C. Biểu thị ý còn nhiều thứ chưa liệt kê hết.
  • D. Biểu thị còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết, tạo cảm giác phong phú, đa dạng.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ (áo chàm), gợi hình ảnh những người dân Việt Bắc mộc mạc, gắn bó với cách mạng.
  • B. Ẩn dụ (áo chàm), thể hiện sự nghèo khổ của người dân.
  • C. So sánh (áo chàm), làm nổi bật màu sắc trang phục.
  • D. Điệp ngữ (

Câu 19: Trong một bài phát biểu trang trọng, bạn nên tránh sử dụng loại từ ngữ nào dưới đây?

  • A. Thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Biệt ngữ xã hội, từ địa phương.
  • C. Từ Hán Việt.
  • D. Từ ngữ biểu cảm.

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Từ này có mấy nghĩa?
  • B. Anh ấy là người sống rất có nghĩa.
  • C. Cuộc sống này thật sự có ý nghĩa khi ta biết yêu thương.
  • D. Giải nghĩa từ

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng phép liên kết nào:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (quan hệ từ)
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 22: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Liệt kê, nhấn mạnh các dấu hiệu tuổi tác, gợi hình ảnh người mẹ già yếu, vất vả.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự hy sinh của người mẹ.
  • C. So sánh, làm nổi bật sự thay đổi của người mẹ.
  • D. Nhân hóa, làm cho người mẹ trở nên gần gũi.

Câu 23: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần phụ chú?

  • A. Này, cậu có nghe rõ không?
  • B. Ôi, phong cảnh đẹp quá!
  • C. Có lẽ, anh ấy sẽ đến muộn.
  • D. Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, là tác giả của Truyện Kiều.

Câu 24: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu sau, tránh lỗi lặp từ:

  • A. Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều, những khó khăn là bài học quý giá.
  • B. Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều. Đó là những bài học quý giá.
  • C. Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều, và là bài học quý giá.
  • D. Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều, chúng là bài học quý giá.

Câu 25: Đọc đoạn thơ và phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ trong việc khắc họa hình ảnh người lính:

  • A. Từ ngữ
  • B. Từ ngữ chỉ nhấn mạnh sự gian khổ của người lính.
  • C. Từ ngữ chỉ tập trung miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • D. Từ ngữ thể hiện sự sợ hãi của người lính trước kẻ thù.

Câu 26: Xác định từ loại và chức vụ ngữ pháp của từ

  • A. Danh từ, chủ ngữ.
  • B. Tính từ, vị ngữ (bổ ngữ cho động từ/tính từ
  • C. Động từ, vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ, bổ sung ý nghĩa về thời gian.

Câu 27: Chọn câu sử dụng biện pháp ẩn dụ phù hợp với ý nghĩa

  • A. Anh ấy là con hổ trên sân cỏ.
  • B. Cô ấy có trái tim ấm áp.
  • C. Trong con người anh ấy là cả một dòng sông ngầm.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 28: Trong một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng nhiều từ ngữ mang tính biểu cảm, cảm thán thường làm giảm đi đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Tính khách quan, lý trí.
  • B. Tính truyền cảm.
  • C. Tính đa nghĩa.
  • D. Tính cá thể.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ bổ sung.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự nhượng bộ, đối lập:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Mặt khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối kết các câu:
"Trời trong xanh. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Cây cối hai bên đường xanh mướt. Tất cả tạo nên một khung cảnh thật yên bình."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu "Anh ấy là người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt công việc được giao.", thành phần nào trong câu chứa thông tin bổ sung cho chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào? Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết?
"Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty XYZ
Tôi viết đơn này kính xin phép được nghỉ làm vào ngày 15/11/2024 vì lý do cá nhân.
Kính mong Ban Giám đốc xem xét và chấp thuận.
Trân trọng,
Nguyễn Văn A"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ "chín" trong các câu sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
(1) Quả bưởi đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ thật chín chắn trước khi quyết định.
(3) Lúa chín rộ ngoài đồng.
(4) Nước đã đun chín rồi.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
"Qua tác phẩm đã cho chúng ta thấy được vẻ đẹp của tâm hồn người lao động."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn câu sử dụng phép nối phù hợp nhất để liên kết hai câu sau:
"Mưa rất to. Đường phố ngập lụt nghiêm trọng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân loại thành phần biệt lập trong câu sau:
"Chao ôi, chỉ với vài nét vẽ đơn giản, anh ấy đã khắc họa thành công hình ảnh người mẹ Việt Nam."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ nào được dùng để liên kết câu sau với câu trước đó:
"Ông Ba là một nông dân chất phác. **Tuy nhiên**, ông lại có kiến thức sâu rộng về kỹ thuật canh tác."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn về nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu sau:
"Anh ấy là **đầu** tàu của đội bóng, luôn dẫn dắt mọi người đi lên."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu ghép đẳng lập trong câu sau:
"Trời đã về chiều **và** những cánh chim vội vã bay về tổ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sắc thái trang trọng:
"Chúng tôi xin bày tỏ lòng ______ sâu sắc tới quý vị đại biểu đã đến tham dự buổi lễ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi đã chuẩn bị rất nhiều thứ cho chuyến đi: quần áo, đồ dùng cá nhân, máy ảnh, thuốc men, và... rất nhiều thứ khác nữa."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong câu thơ:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong một bài phát biểu trang trọng, bạn nên tránh sử dụng loại từ ngữ nào dưới đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ "nghĩa" phù hợp với nghĩa "ý nghĩa, giá trị tinh thần".

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng phép liên kết nào:
"Cậu bé rất chăm chỉ học bài. **Nhờ vậy**, kết quả học tập của cậu ngày càng tiến bộ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Mẹ già đầu bạc, lưng còng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần phụ chú?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu sau, tránh lỗi lặp từ:
"Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều, những khó khăn đó là bài học quý giá."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn thơ và phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ trong việc khắc họa hình ảnh người lính:
"Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định từ loại và chức vụ ngữ pháp của từ "vàng" trong câu sau:
"Những bông lúa đã chín **vàng**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chọn câu sử dụng biện pháp ẩn dụ phù hợp với ý nghĩa "sức mạnh tiềm ẩn, chưa bộc lộ hết".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng nhiều từ ngữ mang tính biểu cảm, cảm thán thường làm giảm đi đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ chính luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Trời sắp mưa **nên** chúng tôi vội vã thu dọn đồ đạc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự nhượng bộ, đối lập:
"Anh ấy đã cố gắng hết sức. ______, kết quả vẫn chưa như mong đợi."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • B. Gợi tả sự chuyển động nhanh của mặt trời.
  • C. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • D. So sánh mặt trời lúc hoàng hôn với hòn lửa, gợi hình ảnh rực rỡ, mạnh mẽ và sự biến đổi của cảnh vật.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ cho danh từ (bổ sung ý nghĩa cho "Ngôi nhà")
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý nghĩa?

  • A. Trời mưa to.
  • B. Nước ngập hết sân.
  • C. Chúng tôi phải nghỉ học.
  • D. Cả ba câu đều liên kết chặt chẽ về ý nghĩa.

Câu 4: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Thừa trạng ngữ. Sửa:
  • C. Lẫn lộn giữa cụm giới từ làm trạng ngữ và chủ ngữ. Sửa:
  • D. Sai về quan hệ từ. Sửa:

Câu 5: Từ nào dưới đây mang ý nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết)?

  • A. Chắc chắn
  • B. Học tập
  • C. Ngôi nhà
  • D. Nhanh chóng

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (điệp cấu trúc) trong đoạn thơ sau (nếu có):

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Nhấn mạnh hành động lặp đi lặp lại, tạo nhịp điệu.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa các hành động.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt.

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế (thế bằng đại từ)
  • B. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)
  • C. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • D. Phép lặp (lặp từ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Em bé có đôi mắt tròn xoe như hòn bi ve.
  • B. Cây bàng đứng im như người lính gác.
  • C. Thời gian là vàng.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân của năm.
  • B. Tuổi trẻ của đất nước.
  • C. Ngày Tết Nguyên Đán.
  • D. Tuổi trẻ, thời con gái với nhiều hy vọng, chưa vướng bận lo toan.

Câu 10: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn có đảm bảo tính mạch lạc không? Vì sao?

  • A. Có, vì các câu đều nói về những điều gần gũi.
  • B. Không, vì câu thứ hai (
  • C. Có, vì các câu đều ngắn gọn, dễ hiểu.
  • D. Không, vì thiếu từ nối giữa các câu.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh của lá/hoa khô rơi, tạo cảm giác thu vắng, tĩnh mịch.
  • B. Nhấn mạnh số lượng hoa rơi nhiều.
  • C. Thể hiện màu sắc của hoa.
  • D. Làm cho câu văn thêm trang trọng.

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu:

  • A. Học sinh (chủ ngữ), đang (vị ngữ)
  • B. Đang làm bài tập (chủ ngữ), học sinh (vị ngữ)
  • C. Học sinh (chủ ngữ), đang làm bài tập (vị ngữ)
  • D. Học sinh (chủ ngữ), bài tập (vị ngữ)

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật đẹp.
  • C. Bạn hãy giúp tôi hoàn thành công việc này nhé!
  • D. Trời đã hửng nắng và chim hót líu lo.

Câu 15: Tìm biện pháp tu từ trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sông núi
  • C. Quốc gia
  • D. Cây cỏ

Câu 17: Xác định kiểu cấu trúc của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép (quan hệ nguyên nhân - kết quả)
  • C. Câu phức (có một cụm chủ - vị làm thành phần câu)
  • D. Câu rút gọn

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nóng bức của mặt trời.
  • B. Thể hiện sự to lớn của mặt trời.
  • C. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • D. Gán cho mặt trời hành động của con người (

Câu 19: Đâu là câu sử dụng sai từ (lỗi dùng từ)?

  • A. Bạn ấy rất giỏi môn Toán.
  • B. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • C. Anh ấy là một người rất **thông thái** trong việc sửa chữa xe máy.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.

Câu 20: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thiếu trạng ngữ.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ

  • A. Không có sự khác biệt.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết:

  • A. vì vậy
  • B. nhưng
  • C. mặc dù
  • D. hoặc

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. So sánh (áo chàm như buổi phân li)
  • B. Nhân hóa (áo chàm đưa)
  • C. Hoán dụ (áo chàm chỉ người mặc áo chàm)
  • D. Hoán dụ (áo chàm chỉ người dân Việt Bắc)

Câu 24: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ (cụm động từ)
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ cho động từ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Cô ấy đẹp như tiên.
  • B. Đợi bạn nãy giờ mà dài cả cổ.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Cây đa nghìn năm tuổi.

Câu 26: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khóc rất nhiều.
  • B. Khóc vì quá đau khổ.
  • C. Sự giả dối, tỏ vẻ thương xót nhưng không thật lòng.
  • D. Khóc vì hối hận muộn màng.

Câu 27: Câu nào diễn đạt đúng ý, tránh được lỗi tối nghĩa hoặc mơ hồ?

  • A. Cô ấy nhờ mẹ mua hộ sách.
  • B. Cô ấy nhờ mẹ mua sách hộ.
  • C. Sách cô ấy nhờ mẹ mua hộ.
  • D. Cô ấy nhờ mẹ mua giúp cuốn sách.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Không nhằm hỏi mà để khẳng định, bộc lộ cảm xúc (chăn trâu không khổ mà sướng).
  • B. Để yêu cầu người đọc trả lời.
  • C. Để nghi ngờ về việc chăn trâu.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài.

Câu 29: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

  • A. Lấp lánh
  • B. Ầm ầm
  • C. Lững lờ
  • D. Mênh mông

Câu 30: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (thế bằng từ
  • C. Phép thế (thế cả cụm
  • D. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **màu xanh** nằm cuối con đường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý nghĩa? "Trời mưa to. Nước ngập hết sân. Chúng tôi phải nghỉ học."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua việc đọc tác phẩm, đã giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Từ nào dưới đây mang ý nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (điệp cấu trúc) trong đoạn thơ sau (nếu có): "Tôi đi học. Tôi đi chơi. Tôi đi làm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau: "Anh ấy rất chăm chỉ. Nhờ sự chăm chỉ đó, anh ấy đã thành công."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài." (Nguyễn Du)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thích đọc sách không?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn có đảm bảo tính mạch lạc không? Vì sao? "Nhà tôi có một khu vườn nhỏ. Tôi rất thích đọc sách. Mẹ tôi thường trồng hoa hồng trong vườn."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa rơi **xào xạc** trên lối đi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu: "Học sinh đang làm bài tập."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tìm biện pháp tu từ trong câu sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." (Hồ Chí Minh)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xác định kiểu cấu trúc của câu sau: "Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời thức dậy."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là câu sử dụng sai từ (lỗi dùng từ)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu sau: "Với một tinh thần học tập nghiêm túc, đã giúp bạn đạt kết quả cao."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết: "Trời mưa rất to, ... đường ngập nước."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi quyết định **sẽ tổ chức một buổi liên hoan nhỏ**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "nước mắt cá sấu".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu nào diễn đạt đúng ý, tránh được lỗi tối nghĩa hoặc mơ hồ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Ai bảo chăn trâu là khổ? Chăn trâu sướng lắm chứ!"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu: "Học sinh cần rèn luyện kĩ năng viết. Việc rèn luyện này rất quan trọng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
(1) Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn.
(2) Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.
(3) Với mong muốn đóng góp cho cộng đồng, nên cô ấy đã tham gia nhiều hoạt động tình nguyện.
(4) Vì trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến đi chơi.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự hùng vĩ của núi, tạo cảm giác xa cách, bí hiểm.
  • B. Làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh núi có sức mạnh phi thường.
  • C. Thể hiện sự ngưỡng mộ của người viết đối với vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • D. So sánh núi với người khổng lồ, nhân hóa sự vật vô tri, làm cho cảnh vật trở nên gần gũi, sống động và có hồn.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc và logic hơn:

  • A. tuy nhiên
  • B. vì vậy
  • C. mặc dù
  • D. bên cạnh đó

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Khi mặt trời, ló rạng, sương tan dần.
  • B. Anh ấy là, một học sinh giỏi, và chăm chỉ.
  • C. Quyển sách này, rất thú vị, và bổ ích.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.

Câu 6: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm về nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Lo lắng
  • C. Phấn khởi
  • D. Hạnh phúc

Câu 8: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Đâu là cách sắp xếp các vế câu hợp lý nhất để tạo thành một câu ghép hoàn chỉnh và có nghĩa?
(1) anh ấy vẫn không bỏ cuộc.
(2) Dù gặp rất nhiều khó khăn trong công việc,
(3) và luôn tìm cách vượt qua.

  • A. (2) - (1) - (3)
  • B. (1) - (2) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Dễ dàng
  • C. Bền bỉ
  • D. May mắn

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ/liên từ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Thiếu thành phần câu

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và nói quá
  • D. Nhân hóa và nói giảm nói tránh

Câu 13: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất?

  • A. Cuốn sách đặt trên bàn tôi đã đọc xong.
  • B. Tôi đã đọc xong cuốn sách đặt trên bàn.
  • C. Tôi đã đọc xong cuốn sách được đặt trên bàn.
  • D. Cuốn sách đã đọc xong được đặt trên bàn.

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. vui - buồn
  • B. lên - xuống
  • C. được - mất
  • D. thành công - thất bại

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Nam đang học bài trong phòng.
  • B. Học bài đi!
  • C. Ai đang học bài?
  • D. Nam đang học bài, còn Mai đang đọc sách.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ hoạt động lao động, làm việc chân tay.
  • B. Chỉ bộ phận cơ thể con người.
  • C. Chỉ sự khéo léo, tài năng.
  • D. Chỉ sự giúp đỡ, hỗ trợ.

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Bài toán này được giải rất nhanh.
  • B. Anh ấy được cử đi công tác nước ngoài.
  • C. Sau bao nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã được đền đáp xứng đáng.
  • D. Cửa hàng này được mở từ năm ngoái.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gíc trong diễn đạt?

  • A. Trường em có rất nhiều học sinh nữ là nam.
  • B. Ngoài giờ học, em thường tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • C. Thời tiết xấu đã ảnh hưởng đến kế hoạch của chúng tôi.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Không có biện pháp tu từ nổi bật

Câu 20: Chọn từ phù hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. hơi
  • B. cực kỳ
  • C. khá
  • D. chưa

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

  • A. Anh ấy nói rằng...
  • B. Tôi không biết phải làm sao...
  • C. Danh sách bao gồm: táo, cam, chuối...
  • D. Nếu bạn muốn..., hãy nói cho tôi biết.

Câu 22: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 23: Đâu là cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất khi muốn từ chối một lời mời?

  • A. Tôi không đi được.
  • B. Không, tôi bận rồi.
  • C. Tôi không thích.
  • D. Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tiếc là tôi không thể tham gia được.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học giỏi.
  • C. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.
  • D. Sở dĩ bạn ấy đạt điểm cao là vì bạn ấy học hành rất chăm chỉ.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Toàn bộ trải nghiệm và cảm xúc khi đến Fansipan lần đầu.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • C. Cảm giác choáng ngợp.
  • D. Gió thổi và mây bồng bềnh.

Câu 26: Xác định loại câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 27: Chọn câu sử dụng từ

  • A. Anh ấy đi qua cầu.
  • B. Quyển sách này được truyền từ đời này qua đời khác.
  • C. Đội bóng đã vượt qua vòng loại.
  • D. Sau bao khó khăn, cuối cùng chúng tôi cũng đã đi qua giai đoạn thử thách nhất.

Câu 28: Câu nào dưới đây cần thêm dấu hai chấm và dấu gạch ngang để đúng quy tắc dùng dấu câu khi liệt kê hoặc trích dẫn trực tiếp?

  • A. Cô giáo hỏi Ai đã làm bài tập này?
  • B. Các loại trái cây tôi thích là táo, cam, xoài.
  • C. Anh ấy nói tôi sẽ cố gắng hết sức.
  • D. Những đức tính cần có của học sinh chăm chỉ, thật thà, lễ phép.

Câu 29: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Những kinh nghiệm quý báu đó rất quý đối với tôi.
  • B. Những kinh nghiệm quý báu đó rất hữu ích đối với tôi.
  • C. Những kinh nghiệm quý báu đó rất báu đối với tôi.
  • D. Những kinh nghiệm quý báu đó rất giá trị quý báu đối với tôi.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của câu cảm thán trong ngữ cảnh giao tiếp:

  • A. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, than phiền về độ khó của bài toán.
  • B. Hỏi xem bài toán có khó thật không.
  • C. Yêu cầu người khác giải giúp bài toán.
  • D. Khen bài toán rất hay và hấp dẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
(1) Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn.
(2) Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.
(3) Với mong muốn đóng góp cho cộng đồng, nên cô ấy đã tham gia nhiều hoạt động tình nguyện.
(4) Vì trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến đi chơi.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Những ngọn núi cao vút, như những người khổng lồ đứng canh gác cho vùng đất."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc và logic hơn:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp, ____ chúng tôi quyết định đi dã ngoại cuối tuần."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trước gió xuân."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho câu: "Với kinh nghiệm nhiều năm, ông ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng." Cụm từ "Với kinh nghiệm nhiều năm" là thành phần ngữ pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm về nghĩa với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:
"Em có thể giúp tôi mang tài liệu này đến phòng họp không?"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đâu là cách sắp xếp các vế câu hợp lý nhất để tạo thành một câu ghép hoàn chỉnh và có nghĩa?
(1) anh ấy vẫn không bỏ cuộc.
(2) Dù gặp rất nhiều khó khăn trong công việc,
(3) và luôn tìm cách vượt qua.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ "kiên trì" trong ngữ cảnh câu:
"Cô ấy đã rất kiên trì luyện tập để đạt được thành tích cao."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
"Cuộc sống có lúc ____, lúc ____, quan trọng là cách ta đối diện."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong câu tục ngữ:
"Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ "được" thể hiện ý nghĩa được hưởng lợi, đón nhận điều tốt đẹp.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gíc trong diễn đạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn từ phù hợp nhất để thay thế cho từ "rất" trong câu sau, thể hiện mức độ cao hơn:
"Bộ phim này rất hay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
"Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hủy bỏ buổi cắm trại."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đâu là cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất khi muốn từ chối một lời mời?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "ấy" trong câu "Cái cảm giác ấy thật khó tả." thay thế cho điều gì?
"Lần đầu tiên được đặt chân đến Fansipan, tôi cảm thấy choáng ngợp trước vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên. Gió thổi lồng lộng, mây trắng bồng bềnh dưới chân. Cái cảm giác ấy thật khó tả."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định loại câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp:
"Mặt trời mọc, sương tan dần."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn câu sử dụng từ "qua" với ý nghĩa chỉ sự trải qua một khoảng thời gian hoặc một sự kiện.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu nào dưới đây cần thêm dấu hai chấm và dấu gạch ngang để đúng quy tắc dùng dấu câu khi liệt kê hoặc trích dẫn trực tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi lặp từ trong câu:
"Những kinh nghiệm quý báu đó rất quý báu đối với tôi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của câu cảm thán trong ngữ cảnh giao tiếp:
"Ôi, bài toán này khó quá!"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu in đậm: “Con sóng dưới lòng sâu,
**Con sóng trên mặt nước,**
Ôi con sóng nhớ bờ,
Ngày đêm không ngủ được.” (Xuân Quỳnh)
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu “Anh ấy nói rất nhỏ, đến nỗi tôi phải ghé sát tai vào mới nghe rõ.”, vế câu “đến nỗi tôi phải ghé sát tai vào mới nghe rõ” bổ sung ý nghĩa gì cho vế câu “Anh ấy nói rất nhỏ”?

  • A. Chỉ kết quả
  • B. Chỉ nguyên nhân
  • C. Chỉ điều kiện
  • D. Chỉ mục đích

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: “Học sinh chúng tôi, **những chủ nhân tương lai của đất nước**, luôn cố gắng học tập thật tốt.”

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Cho tình huống: An hỏi Bình: “Cậu đã làm xong bài tập Toán chưa?”. Bình đáp: “Tớ vừa mới đi đá bóng về.”. Hàm ý trong câu trả lời của Bình là gì?

  • A. Bình muốn rủ An đi đá bóng.
  • B. Bình đang khoe về việc đi đá bóng.
  • C. Bình chưa làm xong bài tập Toán vì bận đi đá bóng.
  • D. Bình muốn hỏi xem An có thích đá bóng không.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quan hệ từ để liên kết các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Nếu cậu cố gắng học tập nên cậu sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Mặc dù nhà nghèo mà anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi con đường học vấn.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy đã nỗ lực không ngừng.

Câu 6: Xác định loại hành động nói chủ yếu trong câu: “Đề nghị tất cả học sinh giữ trật tự trong giờ kiểm tra.”

  • A. Cầu khiến
  • B. Hỏi
  • C. Trình bày
  • D. Hứa hẹn

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Chỉ màu sắc đặc trưng của trang phục.
  • B. Chỉ những người dân Việt Bắc giản dị, gắn bó.
  • C. Chỉ những người thợ nhuộm vải.
  • D. Chỉ sự giàu có, sung túc.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • C. Quyển sách này rất hay của anh ấy.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 9: Trong câu “Cái bàn này bằng gỗ lim rất chắc chắn.”, cụm từ “bằng gỗ lim” là thành phần gì của câu xét về mặt ngữ pháp?

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 10: Xác định ý nghĩa của từ “chân” trong câu: “Anh ấy là **chân** chạy cừ khôi của đội tuyển điền kinh.”

  • A. Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, dùng để đi đứng.
  • B. Bộ phận dưới cùng dùng để đỡ, giữ cho vật đứng vững.
  • C. Phần dưới cùng của một số vật.
  • D. Người chuyên làm một nghề hoặc hoạt động nào đó.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết không chặt chẽ với các câu còn lại về mặt nội dung: “Buổi sáng, mặt trời lên cao. Những tia nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng. Lúa đang thì con gái, xanh mơn mởn. **Tối qua, tôi xem một bộ phim rất hay.** Gió thổi nhè nhẹ, làm lay động những bông lúa.”

  • A. Buổi sáng, mặt trời lên cao.
  • B. Lúa đang thì con gái, xanh mơn mởn.
  • C. Tối qua, tôi xem một bộ phim rất hay.
  • D. Gió thổi nhè nhẹ, làm lay động những bông lúa.

Câu 12: Câu “Nam học giỏi, còn Lan thì rất chăm chỉ.” sử dụng kiểu liên kết câu nào?

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết bằng phép nối
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng phép đồng nghĩa, trái nghĩa

Câu 13: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: “Lão Hạc rất thương cậu Vàng: Lão dành dụm từng đồng để mua cho nó một miếng ăn ngon.”

  • A. Báo trước phần giải thích hoặc liệt kê.
  • B. Báo trước lời dẫn trực tiếp.
  • C. Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 14: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: “Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.”

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nêu bật đặc điểm vật lý của mặt trời.
  • C. Làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi, sinh động, có hồn hơn.
  • D. So sánh mặt trời với con người.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua truyện ngắn “Làng”, ta thấy được tình yêu làng quê sâu sắc của ông Hai.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa chủ ngữ

Câu 17: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Vui vẻ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Sầu muộn
  • D. Phấn khởi

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: “Cùng trông lại **đoạn đường** Việt Bắc,
Sao **đoạn đường** lòng ta lại nhớ.
(Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ về chặng đường đã qua, gợi cảm xúc bâng khuâng, lưu luyến.
  • B. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • C. Liệt kê các địa danh trên đoạn đường Việt Bắc.
  • D. So sánh đoạn đường thực tế với đoạn đường trong tâm tưởng.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã chết rồi.
  • B. Ông ấy không còn sống nữa.
  • C. Ông ấy đã qua đời.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 20: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói: “Ôi, bông hoa đẹp quá!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 21: Trong câu ghép “Trời đã về chiều nên cảnh vật trở nên tĩnh mịch hơn.”, vế câu “Trời đã về chiều” và vế câu “cảnh vật trở nên tĩnh mịch hơn” có quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: “Nó lười lắm.” và “Nó không được chăm chỉ cho lắm.”

  • A. Hai câu có sắc thái biểu cảm giống nhau.
  • B. Câu thứ nhất nhẹ nhàng hơn câu thứ hai.
  • C. Câu thứ hai nhẹ nhàng, tế nhị hơn câu thứ nhất.
  • D. Câu thứ hai mỉa mai hơn câu thứ nhất.

Câu 23: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết về ý nghĩa: “Anh ấy là một người rất tài năng. ______, anh ấy còn rất khiêm tốn và chăm chỉ.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Vì vậy
  • D. Mặc dù vậy

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: “Mẹ tôi, **người phụ nữ tần tảo sớm hôm**, đã nuôi dạy chúng tôi nên người.”

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi đang ăn cơm.
  • B. Em bé ăn sữa.
  • C. Chiếc xe này rất ăn xăng.
  • D. Con mèo đang ăn cá.

Câu 26: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: “Cô ấy ngập ngừng, không biết có nên nói ra sự thật hay không…”

  • A. Kết thúc câu.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng câu nói, thể hiện tâm trạng ngập ngừng, do dự.
  • C. Liệt kê chưa hết.
  • D. Ngăn cách các vế câu.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Mặt trời đội biển nhô lên.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • C. Anh ấy là một người bạn tốt.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng đường vẫn khô ráo.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của cụm từ “lửa đèn” trong câu thơ: “Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất / Những buổi ngày xưa vọng nói về. / Anh nằm lại với đất **lửa đèn**.” (Nguyễn Đình Thi)

  • A. Ánh sáng của ngọn lửa và ngọn đèn.
  • B. Nơi có nhiều nhà ở và đèn chiếu sáng.
  • C. Chỉ chiến tranh, bom đạn ác liệt.
  • D. Chỉ sự ấm áp, yên bình.

Câu 30: Để liên kết hai câu “Nam rất cố gắng trong học tập.” và “Bạn ấy đã đạt được kết quả cao.”, có thể sử dụng quan hệ từ nào dưới đây để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Nếu
  • D. Mặc dù

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu in đậm: “Con sóng dưới lòng sâu,
**Con sóng trên mặt nước,**
Ôi con sóng nhớ bờ,
Ngày đêm không ngủ được.” (Xuân Quỳnh)
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu “Anh ấy nói rất nhỏ, đến nỗi tôi phải ghé sát tai vào mới nghe rõ.”, vế câu “đến nỗi tôi phải ghé sát tai vào mới nghe rõ” bổ sung ý nghĩa gì cho vế câu “Anh ấy nói rất nhỏ”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: “Học sinh chúng tôi, **những chủ nhân tương lai của đất nước**, luôn cố gắng học tập thật tốt.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho tình huống: An hỏi Bình: “Cậu đã làm xong bài tập Toán chưa?”. Bình đáp: “Tớ vừa mới đi đá bóng về.”. Hàm ý trong câu trả lời của Bình là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quan hệ từ để liên kết các vế câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định loại hành động nói chủ yếu trong câu: “Đề nghị tất cả học sinh giữ trật tự trong giờ kiểm tra.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu “Cái bàn này bằng gỗ lim rất chắc chắn.”, cụm từ “bằng gỗ lim” là thành phần gì của câu xét về mặt ngữ pháp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định ý nghĩa của từ “chân” trong câu: “Anh ấy là **chân** chạy cừ khôi của đội tuyển điền kinh.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết không chặt chẽ với các câu còn lại về mặt nội dung: “Buổi sáng, mặt trời lên cao. Những tia nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng. Lúa đang thì con gái, xanh mơn mởn. **Tối qua, tôi xem một bộ phim rất hay.** Gió thổi nhè nhẹ, làm lay động những bông lúa.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu “Nam học giỏi, còn Lan thì rất chăm chỉ.” sử dụng kiểu liên kết câu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: “Lão Hạc rất thương cậu Vàng: Lão dành dụm từng đồng để mua cho nó một miếng ăn ngon.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: “Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua truyện ngắn “Làng”, ta thấy được tình yêu làng quê sâu sắc của ông Hai.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng “cảm xúc buồn bã”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: “Cùng trông lại **đoạn đường** Việt Bắc,
Sao **đoạn đường** lòng ta lại nhớ.
(Việt Bắc - Tố Hữu)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói: “Ôi, bông hoa đẹp quá!”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu ghép “Trời đã về chiều nên cảnh vật trở nên tĩnh mịch hơn.”, vế câu “Trời đã về chiều” và vế câu “cảnh vật trở nên tĩnh mịch hơn” có quan hệ ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: “Nó lười lắm.” và “Nó không được chăm chỉ cho lắm.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết về ý nghĩa: “Anh ấy là một người rất tài năng. ______, anh ấy còn rất khiêm tốn và chăm chỉ.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: “Mẹ tôi, **người phụ nữ tần tảo sớm hôm**, đã nuôi dạy chúng tôi nên người.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: “Cô ấy ngập ngừng, không biết có nên nói ra sự thật hay không…”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Mặt trời đội biển nhô lên.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của cụm từ “lửa đèn” trong câu thơ: “Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất / Những buổi ngày xưa vọng nói về. / Anh nằm lại với đất **lửa đèn**.” (Nguyễn Đình Thi)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để liên kết hai câu “Nam rất cố gắng trong học tập.” và “Bạn ấy đã đạt được kết quả cao.”, có thể sử dụng quan hệ từ nào dưới đây để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Những cánh buồm
  • B. căng gió
  • C. lướt nhanh
  • D. trên biển

Câu 3: Xét câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Nhà cửa
  • D. Quyển sách

Câu 5: Phân tích chức năng của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ cho tính từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 6: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết câu nào?

  • A. Thiếu liên kết về nội dung
  • B. Thiếu liên kết về hình thức
  • C. Lặp từ
  • D. Sai ngữ pháp

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước?
(Giả sử câu trước nói về một người tên An)
A.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 9: Từ nào sau đây có nghĩa chuyển?

  • A. Tay (bàn tay)
  • B. Chân (bàn chân)
  • C. Tay (tay áo)
  • D. Mũi (mũi tên)

Câu 10: Dòng nào dưới đây chỉ ra đúng các thành phần chính của câu

  • A. Tôi (chủ ngữ), đi học (vị ngữ)
  • B. Tôi (chủ ngữ), đi (vị ngữ), học (bổ ngữ)
  • C. Tôi (chủ ngữ), đi học (bổ ngữ)
  • D. Đi học (vị ngữ), tôi (chủ ngữ)

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa quan hệ từ

Câu 12: Từ

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Anh ấy có khuôn mặt phúc hậu.
  • C. Chúng tôi gặp mặt nhau.
  • D. Mặt bàn rất sạch.

Câu 13: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ

  • A. Phần trước: những, Phần trung tâm: bông hoa hồng nhung, Phần sau: thắm đỏ vừa nở rộ trong vườn
  • B. Phần trước: những bông hoa, Phần trung tâm: hồng nhung, Phần sau: thắm đỏ vừa nở rộ trong vườn
  • C. Phần trước: những, Phần trung tâm: bông hoa hồng nhung, Phần sau: thắm đỏ, vừa nở rộ, trong vườn
  • D. Phần trước: những, Phần trung tâm: bông, Phần sau: hoa hồng nhung thắm đỏ vừa nở rộ trong vườn

Câu 14: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn giúp đỡ tôi.
  • B. Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công.
  • C. Nam ơi, dậy đi học!
  • D. Tôi rất vui khi nhận được quà.

Câu 15: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

  • A. Sách
  • B. Vở
  • C. Bút
  • D. Bàn

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm:

  • A. Gợi tả cảnh hoàng hôn trên biển tráng lệ, kỳ vĩ.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.
  • C. Miêu tả chi tiết hoạt động của đoàn thuyền.
  • D. Thể hiện nỗi buồn man mác của thi sĩ.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Đi học đi!
  • D. Trời hôm nay rất đẹp.

Câu 18: Xác định vai xã hội của người nói trong tình huống giao tiếp sau: Một người đang đứng trên bục giảng, nói với nhiều người ngồi bên dưới, sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.

  • A. Bạn bè
  • B. Người mua hàng
  • C. Khách du lịch
  • D. Giáo viên/Người thuyết trình

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Sách vở
  • B. Xe máy
  • C. Thợ mộc
  • D. Cây xanh

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự cô đơn của cái tôi trữ tình.
  • B. Diễn tả cảnh vật mùa xuân đa dạng.
  • C. Khẳng định khát vọng được cống hiến, hòa nhập vào cuộc đời chung.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho bài thơ.

Câu 21: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú:

  • A. Ông Ba, hàng xóm nhà tôi, là một người rất hiền hậu.
  • B. Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Tôi sẽ đi, dù trời có mưa.

Câu 22: Từ

  • A. Anh ấy đang ăn cơm.
  • B. Dao này ăn sắt lắm.
  • C. Đội bóng đó ăn giải nhất.
  • D. Chiếc xe này ăn xăng như nước uống.

Câu 23: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để hỏi thông tin về việc em có ở lại không.
  • B. Bộc lộ lời mời chân thành, tha thiết, luyến tiếc.
  • C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên về việc em không ở lại.
  • D. Để nhấn mạnh sự giàu có, đông khách của nhà anh.

Câu 24: Xác định chức năng của cụm động từ

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Lỗi sai trong câu

  • A. Hôm qua, trời mưa to.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Qua việc tìm hiểu kĩ, đã giúp tôi hiểu rõ vấn đề.
  • D. Bạn ấy học rất giỏi.

Câu 26: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn
  • B. Ngủ
  • C. Đi
  • D. Giao thông

Câu 27: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí (mang tính thông báo, hấp dẫn)
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 28: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập cảm thán:

  • A. Có lẽ anh ấy đã về.
  • B. Lan, bạn thân của tôi, rất tốt bụng.
  • C. Tôi đi thăm bà vào chiều nay.
  • D. Chao ôi, cảnh đẹp làm sao!

Câu 29: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm trạng ngữ
  • D. Làm định ngữ

Câu 30: Từ

  • A. Lúa đã chín vàng trên đồng.
  • B. Anh ấy năm nay đã chín mươi tuổi.
  • C. Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
  • D. Hành động của anh ấy cho thấy sự chín chắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ nào sau đây có nghĩa chuyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dòng nào dưới đây chỉ ra đúng các thành phần chính của câu "Tôi đi học."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc học hành chăm chỉ, nên bạn ấy đã đạt được thành tích cao."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ "mặt" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ "những bông hoa hồng nhung thắm đỏ vừa nở rộ trong vườn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định vai xã hội của người nói trong tình huống giao tiếp sau: Một người đang đứng trên bục giảng, nói với nhiều người ngồi bên dưới, sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:
"Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một bản tình ca"
(Thanh Hải, Mùa xuân nho nhỏ)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ "ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Em ơi em ở lại chơi
Nhà anh ít khách em ngồi chiêm bao?"
(Nguyễn Bính, Chân quê)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định chức năng của cụm động từ "đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" trong câu: "Tập thể lớp 12A đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Lỗi sai trong câu "Với sự nỗ lực của bản thân, đã giúp bạn ấy đạt được mục tiêu." tương tự lỗi sai ở câu nào trong các lựa chọn dưới đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:
"Mua ngay hôm nay nhận ưu đãi cực sốc! Giảm giá lên đến 50% cho tất cả sản phẩm. Số lượng có hạn!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập cảm thán:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị "trời vừa hửng sáng" trong câu: "Khi trời vừa hửng sáng, chúng tôi đã lên đường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Từ "chín" trong câu nào dưới đây KHÔNG mang nghĩa chỉ mức độ hoàn thành hoặc sự đạt đến trạng thái tối ưu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn trích "Thực thi công lí", tình huống kịch trung tâm được xây dựng dựa trên xung đột nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Lời nói nào của Sai-lốc trong đoạn trích thể hiện rõ nhất sự căm thù và quyết tâm trả thù cá nhân, vượt lên trên mục đích đòi nợ thông thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi Poóc-xi-a (dưới lốt Banh-ta-xa) kêu gọi Sai-lốc "khoan hồng" bằng những lời lẽ ca ngợi lòng nhân đạo, Sai-lốc đã phản ứng thế nào? Phân tích phản ứng đó bộc lộ điều gì về nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Poóc-xi-a đã sử dụng chiến lược pháp lí nào để lật ngược tình thế tại phiên tòa và buộc Sai-lốc vào thế bí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chi tiết "một cân thịt, không hơn không kém" và "không được làm đổ một giọt máu nào" do Poóc-xi-a đưa ra có ý nghĩa gì trong việc giải quyết xung đột kịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sau khi bị Poóc-xi-a dồn vào chân tường bằng lập luận pháp lí, Sai-lốc đã thay đổi thái độ và yêu cầu như thế nào? Sự thay đổi này nói lên điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đoạn trích "Thực thi công lí" được xếp vào thể loại hài kịch của Sếch-xpia. Yếu tố nào trong đoạn trích *góp phần* tạo nên tính hài kịch, mặc dù bối cảnh phiên tòa khá căng thẳng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực thi công lí - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thông điệp chính về công lí mà Sếch-xpia muốn gửi gắm qua đoạn trích này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết câu (nếu có):

  • A. Tôi tập thể dục.
  • B. Sau đó tôi ăn sáng và đi học.
  • C. Buổi sáng, tôi thức dậy sớm.
  • D. Mặt trời đã lên cao.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự vĩ đại của Bác Hồ.
  • B. Ẩn dụ, khẳng định sự trường tồn vĩnh cửu và tầm vóc vĩ đại của Bác Hồ.
  • C. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự ấm áp Bác mang lại.

Câu 3: Câu nào sau đây mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

  • A. Học sinh chúng tôi luôn cố gắng học tập tốt.
  • B. Trên bàn, có một lọ hoa rất đẹp.
  • C. Qua tìm hiểu, thấy vấn đề này rất phức tạp.
  • D. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.

Câu 4: Trong tình huống người nói nói:

  • A. Nhắc nhở người nghe nên mang theo áo mưa hoặc ô.
  • B. Thông báo về tình hình thời tiết sắp tới.
  • C. Thể hiện sự lo lắng về cơn mưa.
  • D. Đề nghị hủy bỏ kế hoạch ra ngoài.

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ chức năng nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Bạn An là một người bạn rất tốt. An luôn giúp đỡ mọi người.
  • B. Bạn An là một người bạn rất tốt. Cậu ấy luôn giúp đỡ mọi người.
  • C. Bạn An là một người bạn rất tốt. Cậu luôn giúp đỡ mọi người.
  • D. Bạn An là một người bạn rất tốt. Người bạn này luôn giúp đỡ mọi người.

Câu 7: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Trạng ngữ chỉ điều kiện.
  • C. Chủ ngữ.
  • D. Vị ngữ.

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất giàu kinh nghiệm.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • C. Tình hình kinh tế đang có nhiều chuyển biến tích cực.
  • D. Đây là một vấn đề cần được quan tâm đặc biệt.

Câu 9: So sánh tác dụng của phép điệp trong câu

  • A. Cả hai đều nhấn mạnh vẻ đẹp ngoại hình.
  • B. Cả hai đều tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Phép điệp tạo cấu trúc cân đối, nhấn mạnh lời khuyên; phép ẩn dụ gợi hình ảnh cụ thể, thể hiện tình cảm sâu sắc.
  • D. Phép điệp thể hiện sự so sánh; phép ẩn dụ thể hiện sự lặp lại.

Câu 10: Khi nhận xét về bài làm của học sinh, giáo viên nói:

  • A. Bài làm hoàn hảo, không cần sửa gì.
  • B. Bài làm có rất nhiều lỗi nghiêm trọng.
  • C. Giáo viên không muốn nhận xét cụ thể.
  • D. Sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để góp ý nhẹ nhàng, tế nhị.

Câu 11: Câu

  • A. Mải chơi, em không làm bài tập.
  • B. Vì mải chơi, em không làm bài tập.
  • C. Vì mải chơi, nên em không làm bài tập.
  • D. Mải chơi nên không làm bài tập.

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép gồm ba vế nối với nhau bằng quan hệ chính phụ (vế 1 với vế 2, 3) và quan hệ đẳng lập (vế 2 và 3).
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • C. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế.
  • D. Câu ghép chính phụ gồm hai vế.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt? Chức năng chủ yếu của nó là gì?

  • A. Câu B, chức năng thông báo sự kiện.
  • B. Câu A, chức năng thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • C. Câu C, chức năng miêu tả cảnh vật.
  • D. Câu A, chức năng gọi đáp.

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi trong việc sử dụng cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • D. Sở dĩ bạn học tốt là vì bạn rất chăm chỉ.

Câu 15: So sánh sắc thái nghĩa của từ

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Hai từ có sắc thái nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Từ

Câu 16: Câu

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đoạn văn có sự liên kết mạch lạc:

  • A. Nhưng
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Mặc dù

Câu 18: Trong đoạn hội thoại:

  • A. Giúp câu nói ngắn gọn, thông tin nhanh và phù hợp với ngữ cảnh hội thoại.
  • B. Làm cho câu nói trang trọng hơn.
  • C. Nhấn mạnh hành động mua sách.
  • D. Thể hiện sự thiếu tôn trọng người đối thoại.

Câu 19: Xác định lỗi thiếu logic trong lập luận sau:

  • A. Thiếu dẫn chứng cụ thể.
  • B. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • C. Câu văn quá dài.
  • D. Suy luận không hợp lý, giỏi Toán không đồng nghĩa với việc giỏi tất cả bài tập Vật Lí khó.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay đổi trật tự từ trong hai câu:

  • A. Câu đầu nhấn mạnh kết quả (làm xong), câu sau nhấn mạnh trạng thái (xong rồi) trước khi hành động bắt đầu.
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu đầu thể hiện sự ngạc nhiên, câu sau thể hiện sự xác nhận.
  • D. Câu đầu sai ngữ pháp, câu sau đúng ngữ pháp.

Câu 21: Trong câu thơ

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp của vầng trăng.
  • B. Nhân hóa, làm cho vầng trăng trở nên sinh động.
  • C. So sánh ngầm kết hợp nhân hóa, diễn tả tâm trạng buồn bã, cô đơn của nhà thơ qua hình ảnh vầng trăng.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện sự cô đơn của con người.

Câu 22: Đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong khẩu hiệu:

  • A. Không hiệu quả vì dùng từ quá thẳng thắn.
  • B. Hiệu quả vì sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp.
  • C. Không hiệu quả vì câu quá đơn giản.
  • D. Hiệu quả vì sử dụng cấu trúc đối lập, từ ngữ đơn giản, dễ hiểu, trực tiếp truyền tải thông điệp.

Câu 23: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

  • A. giàu
  • B. giầu
  • C. rầu
  • D. dầu

Câu 24: Trong câu ghép

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 25: Câu nào sau đây mắc lỗi thường gặp khi sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này.
  • B. Anh ấy có một gia thế hiển hách.
  • C. Đây là một vấn nạn cần được giải quyết.
  • D. Cuộc họp đã kết thúc thành công.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc kết hợp điệp ngữ và liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chỉ liệt kê các màu sắc.
  • C. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Nhấn mạnh tình yêu, sự gắn bó sâu sắc và khẳng định chủ quyền đối với quê hương đất nước.

Câu 27: Câu

  • A. Câu đúng ngữ pháp.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 28: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Hôm qua trời mưa, tôi ở nhà đọc sách.
  • B. Theo định luật III Newton, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực...
  • C. Hà Nội: Tình hình dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn thành phố tiếp tục được kiểm soát tốt với số ca nhiễm mới giảm mạnh trong những ngày gần đây.
  • D. Kính gửi: Giám đốc Công ty X. Về việc xin nghỉ phép...

Câu 29: Phân tích hàm ý trong câu nói mỉa mai:

  • A. Khen ngợi sự chăm chỉ của anh ta.
  • B. Chê bai sự lười biếng, không làm việc của anh ta.
  • C. Thông báo về thói quen dùng điện thoại của anh ta.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên trước hành động của anh ta.

Câu 30: Chọn câu đúng ngữ pháp và logic nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập rất nhanh chóng.
  • B. Qua tìm hiểu cho thấy vấn đề này rất nan giải.
  • C. Vì hoàn cảnh khó khăn nên anh ấy đã cố gắng vượt qua tất cả.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập rất nhanh chóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết câu (nếu có): "Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. Tôi tập thể dục. Sau đó tôi ăn sáng và đi học. *Mặt trời đã lên cao.*" Lỗi nằm ở câu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương). Biện pháp tu từ chính và tác dụng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào sau đây mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong tình huống người nói nói: "Trời sắp mưa rồi đấy!", hàm ý phổ biến nhất của câu này khi nói với người chuẩn bị ra ngoài mà không mang theo áo mưa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ chức năng nào là chủ yếu? "Điều 1. Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định." (Trích Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu: "Bạn An là một người bạn rất tốt. Bạn An luôn giúp đỡ mọi người.", cách nào sau đây sử dụng phép thế hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu: "Vì mưa to, con đường làng ngập nước.", thành phần "Vì mưa to" đóng vai trò gì và biểu thị quan hệ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh tác dụng của phép điệp trong câu "Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho." và phép ẩn dụ trong câu "Cha là biển rộng, mẹ là dòng suối trong."?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi nhận xét về bài làm của học sinh, giáo viên nói: "Bài làm này... có một vài chỗ cần xem lại." Cách diễn đạt này thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu "Do mải chơi nên em không làm bài tập." có thể viết lại như thế nào để rõ ràng và tránh lỗi diễn đạt (nếu có)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi chúng tôi đến, buổi liên hoan đã bắt đầu và mọi người đang nhảy múa rất vui vẻ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt? Chức năng chủ yếu của nó là gì? "A. Bão! B. Mọi người chạy vào nhà. C. Trời tối sầm lại."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi trong việc sử dụng cặp quan hệ từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So sánh sắc thái nghĩa của từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh nói về một người thân đã mất. Từ nào thể hiện sự trang trọng, nhẹ nhàng hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu "Với tinh thần vượt khó đã giúp anh ấy thành công." mắc lỗi ngữ pháp gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đoạn văn có sự liên kết mạch lạc: "Hôm nay trời nắng đẹp. ... tôi quyết định đi dạo công viên."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong đoạn hội thoại: "- Cậu đi đâu đấy?
- Mua sách.", việc người nói trả lời "Mua sách." (câu rút gọn) có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định lỗi thiếu logic trong lập luận sau: "Vì anh ấy học rất giỏi môn Toán, nên chắc chắn anh ấy sẽ giải được tất cả các bài tập Vật Lí khó."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay đổi trật tự từ trong hai câu: "Nó làm bài tập xong rồi." và "Xong rồi, nó làm bài tập."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu thơ "Ao nhà ai vắng vầng trăng/Đêm đêm thơ thẩn như người nhớ ai" (Nguyễn Khuyến), biện pháp tu từ "thơ thẩn như người nhớ ai" được gọi là gì và có tác dụng chủ yếu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong khẩu hiệu: "Đường là để đi, không phải để đổ rác."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là một người rất ... kinh nghiệm trong lĩnh vực này."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong câu ghép "Anh đi, tôi ở lại.", mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây mắc lỗi thường gặp khi sử dụng từ Hán Việt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc kết hợp điệp ngữ và liệt kê trong câu: "Trời xanh của tôi, biển xanh của tôi, đảo xanh của tôi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu "Các bạn học sinh lớp 12 trường A tham gia cuộc thi Olympic Tiếng Anh và đã đạt được nhiều thành tích cao." mắc lỗi ngữ pháp gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích hàm ý trong câu nói mỉa mai: "Ồ, anh ta chăm chỉ thật đấy, cả ngày chỉ ngồi lướt điện thoại!"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu đúng ngữ pháp và logic nhất trong các lựa chọn sau:

Xem kết quả