15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc giọng điệu trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 3: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay” (trong bài “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử) sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, nhân vật
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm về một vấn đề
  • C. Biểu lộ trực tiếp cảm xúc, tình cảm
  • D. Xây dựng hệ thống nhân vật và diễn biến cốt truyện

Câu 5: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với việc triển khai và thuyết phục người đọc?

  • A. Minh họa cho vấn đề nghị luận
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chủ đạo, cần chứng minh
  • C. Giải thích các khái niệm liên quan đến vấn đề
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý, bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Phong cách cá nhân của tác giả
  • B. Ảnh hưởng của văn học nước ngoài
  • C. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội đương thời
  • D. Thị hiếu thẩm mỹ của công chúng đương thời

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao). Hình ảnh “bến” và “thuyền” trong câu ca dao này thường được dùng để biểu tượng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự trắc trở, gian nan
  • B. Sự hòa hợp, gắn bó
  • C. Sự tự do, phóng khoáng
  • D. Sự chung thủy và lòng mong chờ

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện tư tưởng, chủ đề tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Nhân vật và đời sống nội tâm của nhân vật
  • C. Bối cảnh không gian, thời gian rộng lớn
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 9: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự ấm áp của thiên nhiên
  • B. Nguồn sáng soi đường chỉ lối
  • C. Tình yêu thương và sự hi sinh của người mẹ
  • D. Ước mơ về một tương lai tươi sáng

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa về hình thức và thể hiện ý tại ngôn ngoại?

  • A. Phép đối
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều hiện lên với vẻ đẹp nổi bật nào?

  • A. Vẻ đẹp mạnh mẽ, cá tính
  • B. Vẻ đẹp tài sắc và lòng hiếu thảo
  • C. Vẻ đẹp giản dị, chân chất
  • D. Vẻ đẹp quyền lực, cao sang

Câu 12: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng tập trung thể hiện tình cảm thiêng liêng nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình đồng chí
  • C. Tình cha con
  • D. Tình mẫu tử

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính đại chúng
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 14: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép tu từ nhân hóa: “Trăng cứ tròn vành vạnh/kể chi người vô tình”?

  • A. tròn
  • B. kể
  • C. vành vạnh
  • D. vô tình

Câu 15: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm chất trữ tình, thường có số câu và số chữ không cố định, vần điệu linh hoạt?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ lục bát

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong văn bản tự sự?

  • A. Dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm, cảm xúc của tác giả
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của tác giả trong việc sáng tạo tác phẩm
  • C. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện, không có vai trò gì khác
  • D. Luôn đồng nhất với nhân vật chính trong tác phẩm

Câu 17: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận và phân tích là gì?

  • A. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • B. Cảm xúc, tâm trạng và thế giới nội tâm
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Các sự kiện và diễn biến khách quan

Câu 18: “Kiến cánh bay ra/ Bão táp mưa sa” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này sử dụng hình ảnh “kiến cánh bay ra” để dự báo hiện tượng thời tiết nào?

  • A. Nắng hạn
  • B. Sương muối
  • C. Gió mùa
  • D. Mưa bão

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh các ý kiến khác nhau
  • B. Giải thích một khía cạnh của vấn đề
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái, thiếu thuyết phục
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 20: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Truyện Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Tâm trạng và cảnh vật
  • B. Nhân vật và cốt truyện
  • C. Tác giả và tác phẩm
  • D. Ngôn ngữ và hình tượng

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật giúp ta hiểu rõ điều gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch của nhân vật
  • B. Tính cách và phẩm chất của nhân vật
  • C. Số phận và hoàn cảnh của nhân vật
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác

Câu 22: “Dữ dằn thay mặt mẹ/ Mặt con còn tái tê” (Trần Đăng Khoa, “Mưa”). Từ láy “tái tê” trong câu thơ gợi tả điều gì?

  • A. Tiếng mưa rơi mạnh
  • B. Vẻ đẹp của cơn mưa
  • C. Cảm giác đau đớn, sợ hãi
  • D. Sự tức giận của người mẹ

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề “ô nhiễm môi trường” thường được xem xét dưới góc độ nào?

  • A. Vấn đề cá nhân
  • B. Vấn đề lịch sử
  • C. Vấn đề khoa học
  • D. Vấn đề xã hội

Câu 24: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này đề cao giá trị của phẩm chất nào?

  • A. Tính trung thực
  • B. Tinh thần đoàn kết
  • C. Lòng dũng cảm
  • D. Sự kiên trì

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc thường là gì?

  • A. Tiếp nhận thông tin, kiến thức
  • B. Giải trí, thư giãn
  • C. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm
  • D. Phân tích, đánh giá nghệ thuật

Câu 26: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…” (Nam Cao, “Đời thừa”). Đoạn văn trên thể hiện thái độ gì của nhân vật Hộ?

  • A. Khinh bỉ, miệt thị
  • B. Thờ ơ, lãnh đạm
  • C. Hài hước, trào phúng
  • D. Day dứt, tự vấn lương tâm

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần kỳ?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích và truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 28: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Quang Dũng, “Tây Tiến”). Cụm từ “khúc độc hành” gợi hình ảnh và cảm xúc gì về dòng sông Mã?

  • A. Êm đềm, thơ mộng
  • B. Hiền hòa, tĩnh lặng
  • C. Mạnh mẽ, hùng tráng và có phần cô đơn
  • D. Nhỏ bé, yếu ớt

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Giúp bài văn có nhiều hình ảnh
  • C. Giúp bài văn dễ đọc hơn
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ của bài viết

Câu 30: “Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm” (Hoàng Trung Thông, “Bài ca vỡ đất”). Câu thơ thể hiện niềm tin vào sức mạnh nào của con người?

  • A. Sức mạnh của lao động và ý chí
  • B. Sức mạnh của đoàn kết
  • C. Sức mạnh của tri thức
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc giọng điệu trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay” (trong bài “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử) sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với việc triển khai và thuyết phục người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý, bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao). Hình ảnh “bến” và “thuyền” trong câu ca dao này thường được dùng để biểu tượng cho điều gì trong tình yêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện tư tưởng, chủ đề tác phẩm một cách sâu sắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa về hình thức và thể hiện ý tại ngôn ngoại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều hiện lên với vẻ đẹp nổi bật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng tập trung thể hiện tình cảm thiêng liêng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép tu từ nhân hóa: “Trăng cứ tròn vành vạnh/kể chi người vô tình”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm chất trữ tình, thường có số câu và số chữ không cố định, vần điệu linh hoạt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong văn bản tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận và phân tích là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Kiến cánh bay ra/ Bão táp mưa sa” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này sử dụng hình ảnh “kiến cánh bay ra” để dự báo hiện tượng thời tiết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Truyện Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật giúp ta hiểu rõ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Dữ dằn thay mặt mẹ/ Mặt con còn tái tê” (Trần Đăng Khoa, “Mưa”). Từ láy “tái tê” trong câu thơ gợi tả điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề “ô nhiễm môi trường” thường được xem xét dưới góc độ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này đề cao giá trị của phẩm chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc thường là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…” (Nam Cao, “Đời thừa”). Đoạn văn trên thể hiện thái độ gì của nhân vật Hộ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần kỳ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Quang Dũng, “Tây Tiến”). Cụm từ “khúc độc hành” gợi hình ảnh và cảm xúc gì về dòng sông Mã?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm” (Hoàng Trung Thông, “Bài ca vỡ đất”). Câu thơ thể hiện niềm tin vào sức mạnh nào của con người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian và thời gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng được miêu tả là một người như thế nào trong bối cảnh nạn đói năm 1945?

  • A. Giàu có, quyền lực
  • B. Nghèo khổ, chất phác
  • C. Tàn nhẫn, ích kỷ
  • D. Thông minh, mưu mẹo

Câu 6: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học trung đại

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính
  • B. Tính chính xác, khách quan, logic
  • C. Tính đại chúng, thông tin, ngắn gọn
  • D. Tính trang trọng, nghi thức, khuôn mẫu

Câu 8: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” gợi liên tưởng đến điều gì về người lính?

  • A. Sự trẻ trung, tinh nghịch
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình lý tưởng
  • C. Sức mạnh thể chất phi thường
  • D. Sự gian khổ, hy sinh

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Khoa học
  • C. Sinh hoạt
  • D. Chính luận

Câu 11: “Kiều ở lầu Ngưng Bích khoá xuân/Vẻ non đo đóm, ngọn tần la xanh”. Hai câu thơ trên trích từ tác phẩm nào?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Chinh phụ ngâm
  • C. Cung oán ngâm khúc
  • D. Lục Vân Tiên

Câu 12: Nhân vật Thị Nở trong tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao đại diện cho điều gì trong xã hội nông thôn Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Giai cấp thống trị
  • B. Người nông dân nghèo khổ, bị áp bức
  • C. Tầng lớp trí thức tiểu tư sản
  • D. Lực lượng công nhân

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng xác thực, nguồn tin rõ ràng

Câu 14: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/Lướt giữa mây cao với biển bằng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả con thuyền?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Thể loại ký thường tập trung vào việc phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới hư cấu, tưởng tượng
  • B. Sự thật đời sống, con người thật
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân
  • D. Các vấn đề triết học, đạo đức

Câu 16: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho em gái là Thuý Vân, hành động này thể hiện phẩm chất gì của Kiều?

  • A. Ích kỷ, hẹp hòi
  • B. Ghen tuông, đố kỵ
  • C. Tính toán, thực dụng
  • D. Hy sinh, vị tha

Câu 17: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành thường được xem là biểu tượng cho điều gì trong văn học Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Mỹ?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Cuộc sống thanh bình của người dân
  • C. Sức sống và tinh thần chiến đấu của dân tộc
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của chiến tranh

Câu 18: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ

Câu 19: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và những cung bậc cảm xúc
  • B. Sức mạnh thiên nhiên
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Khát vọng tự do

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm được viết trong hoàn cảnh lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội
  • C. Thời kỳ đổi mới đất nước
  • D. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ

Câu 21: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận. Câu hỏi tu từ thường có tác dụng gì?

  • A. Đưa ra câu trả lời trực tiếp cho vấn đề
  • B. Nhấn mạnh vấn đề, gợi suy nghĩ, tăng tính biểu cảm
  • C. Làm loãng mạch lập luận
  • D. Giảm tính thuyết phục của văn bản

Câu 22: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về dung lượng và phạm vi phản ánh hiện thực.

  • A. Truyện ngắn có dung lượng lớn hơn và phạm vi phản ánh rộng hơn tiểu thuyết.
  • B. Tiểu thuyết và truyện ngắn không có sự khác biệt về dung lượng và phạm vi phản ánh.
  • C. Truyện ngắn dung lượng ngắn, phạm vi hẹp; tiểu thuyết dung lượng lớn, phạm vi rộng.
  • D. Truyện ngắn tập trung vào yếu tố kỳ ảo, tiểu thuyết tập trung vào yếu tố hiện thực.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Nghệ thuật
  • B. Khoa học
  • C. Sinh hoạt
  • D. Chính luận

Câu 24: Trong bài thơ “Việt Bắc” của Tố Hữu, hình ảnh “mình về mình có nhớ ta/Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình cảm gắn bó, thủy chung
  • B. Nỗi buồn chia ly
  • C. Sự biết ơn sâu sắc
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 25: Văn bản “Hiệp định Giơ-ne-vơ về đình chỉ chiến sự ở Việt Nam” thuộc loại văn bản nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính – công vụ
  • C. Văn bản nghệ thuật
  • D. Văn bản báo chí

Câu 26: Hãy phân tích tác dụng của việc sử dụng yếu tố đối thoại trong kịch. Đối thoại có vai trò gì trong việc xây dựng nhân vật và phát triển xung đột?

  • A. Làm giảm xung đột kịch
  • B. Che giấu tính cách nhân vật
  • C. Khắc họa tính cách, phát triển xung đột, thúc đẩy hành động
  • D. Làm chậm nhịp điệu kịch

Câu 27: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người/Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng” (Việt Bắc, Tố Hữu)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp từ

Câu 28: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi vào gần bờ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự đối lập giữa thành thị và nông thôn
  • B. Sự đối lập giữa vẻ đẹp bề ngoài và hiện thực bên trong
  • C. Sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại
  • D. Sự mâu thuẫn giữa ước mơ và thực tế

Câu 29: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng
  • B. Tính cá tính, sáng tạo
  • C. Tính chính xác, khách quan, logic
  • D. Tính đại chúng, giản dị

Câu 30: “Con cò bay lả bay la/Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng” (Ca dao). Hình ảnh con cò trong câu ca dao thường mang ý nghĩa biểu tượng gì trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Người nông dân, người phụ nữ Việt Nam
  • B. Thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Cuộc sống giàu sang
  • D. Ước mơ tự do

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng được miêu tả là một người như thế nào trong bối cảnh nạn đói năm 1945?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” gợi liên tưởng đến điều gì về người lính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: “Kiều ở lầu Ngưng Bích khoá xuân/Vẻ non đo đóm, ngọn tần la xanh”. Hai câu thơ trên trích từ tác phẩm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nhân vật Thị Nở trong tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao đại diện cho điều gì trong xã hội nông thôn Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/Lướt giữa mây cao với biển bằng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả con thuyền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại ký thường tập trung vào việc phản ánh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho em gái là Thuý Vân, hành động này thể hiện phẩm chất gì của Kiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành thường được xem là biểu tượng cho điều gì trong văn học Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Mỹ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm được viết trong hoàn cảnh lịch sử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận. Câu hỏi tu từ thường có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về dung lượng và phạm vi phản ánh hiện thực.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài thơ “Việt Bắc” của Tố Hữu, hình ảnh “mình về mình có nhớ ta/Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” thể hiện tình cảm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Văn bản “Hiệp định Giơ-ne-vơ về đình chỉ chiến sự ở Việt Nam” thuộc loại văn bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hãy phân tích tác dụng của việc sử dụng yếu tố đối thoại trong kịch. Đối thoại có vai trò gì trong việc xây dựng nhân vật và phát triển xung đột?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người/Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng” (Việt Bắc, Tố Hữu)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi vào gần bờ tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Con cò bay lả bay la/Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng” (Ca dao). Hình ảnh con cò trong câu ca dao thường mang ý nghĩa biểu tượng gì trong văn hóa Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo tri thức Ngữ văn trang 135 (sách Cánh Diều), vai trò cốt lõi nhất của văn học trong việc xây dựng nhân cách văn hóa con người là gì?

  • A. Cung cấp kiến thức lịch sử và địa lý.
  • B. Giúp con người giải trí và thư giãn.
  • C. Bồi đắp tâm hồn, cảm xúc, mở rộng hiểu biết về cuộc sống và con người.
  • D. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.

Câu 2: Tri thức Ngữ văn trang 135 nhấn mạnh tác động "chiều sâu" của văn học đến con người. Khía cạnh nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động "chiều sâu" này?

  • A. Giúp ghi nhớ các sự kiện văn hóa.
  • B. Cung cấp thông tin bề mặt về các tác giả.
  • C. Làm phong phú thêm vốn từ vựng.
  • D. Giúp người đọc thấu hiểu nội tâm nhân vật, đồng cảm với số phận con người và suy ngẫm về giá trị sống.

Câu 3: Văn học giúp xây dựng "nhân cách văn hóa". Khái niệm "nhân cách văn hóa" được đề cập trên trang 135 có thể hiểu là tổng hòa của những yếu tố nào?

  • A. Tri thức, tình cảm, đạo đức, thái độ sống tích cực dựa trên nền tảng văn hóa dân tộc và nhân loại.
  • B. Kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề.
  • C. Khả năng đọc, viết và phân tích văn bản nhanh chóng.
  • D. Sự am hiểu về công nghệ và các phương tiện truyền thông hiện đại.

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, tri thức Ngữ văn trang 135 gợi ý văn học có vai trò như thế nào trong việc duy trì "bản sắc văn hóa dân tộc"?

  • A. Giúp tiếp thu nhanh chóng các giá trị văn hóa ngoại lai.
  • B. Lưu giữ, truyền bá các giá trị văn hóa truyền thống, tinh thần dân tộc qua các tác phẩm.
  • C. Khuyến khích sự đồng nhất văn hóa trên toàn cầu.
  • D. Giảm bớt sự quan tâm đến lịch sử và phong tục tập quán.

Câu 5: Một người đọc say mê tác phẩm văn học và dần hình thành lòng trắc ẩn, biết yêu thương, chia sẻ. Đây là biểu hiện của tác động nào của văn học được đề cập trên trang 135?

  • A. Tác động giải trí.
  • B. Tác động cung cấp thông tin bề mặt.
  • C. Tác động bồi đắp tâm hồn, tình cảm (tác động chiều sâu).
  • D. Tác động rèn luyện kỹ năng ngoại ngữ.

Câu 6: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể phân tích mối quan hệ giữa văn học và "toàn cầu hóa". Theo đó, toàn cầu hóa vừa là thách thức, vừa là cơ hội đối với văn học và bản sắc văn hóa. Cơ hội mà toàn cầu hóa mang lại là gì?

  • A. Làm lu mờ các giá trị văn học truyền thống.
  • B. Tạo ra sự đồng nhất trong sáng tạo văn học.
  • C. Giảm bớt sự đa dạng của các thể loại văn học.
  • D. Mở rộng cơ hội quảng bá văn học dân tộc ra thế giới và tiếp thu tinh hoa văn học nhân loại.

Câu 7: Thách thức lớn nhất mà toàn cầu hóa đặt ra cho việc duy trì bản sắc văn hóa dân tộc thông qua văn học, theo gợi ý từ trang 135, có thể là gì?

  • A. Thiếu nguồn kinh phí để xuất bản sách.
  • B. Nguy cơ bị hòa tan, pha loãng các giá trị văn hóa truyền thống trước sự du nhập ồ ạt của văn hóa ngoại lai.
  • C. Số lượng người đọc văn học ngày càng giảm.
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm đề tài sáng tác mới.

Câu 8: Một tác phẩm văn học tái hiện chân thực đời sống, phong tục của một dân tộc thiểu số. Tác phẩm này thể hiện rõ nhất vai trò nào của văn học trong việc xây dựng nhân cách văn hóa, theo tinh thần trang 135?

  • A. Mở rộng hiểu biết về sự đa dạng văn hóa và con người.
  • B. Cung cấp kiến thức về khoa học tự nhiên.
  • C. Hướng dẫn cách sử dụng công cụ lao động.
  • D. Rèn luyện kỹ năng tính toán.

Câu 9: Việc đọc và suy ngẫm về những nhân vật có đạo đức tốt, có lý tưởng sống cao đẹp trong văn học giúp người đọc tự điều chỉnh hành vi của mình. Đây là biểu hiện của tác động nào?

  • A. Tác động giải trí đơn thuần.
  • B. Tác động cung cấp thông tin lịch sử.
  • C. Tác động rèn luyện thể chất.
  • D. Tác động giáo dục đạo đức và hình thành thái độ sống.

Câu 10: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể liên hệ văn học với khái niệm "văn hóa đọc". "Văn hóa đọc" có ý nghĩa như thế nào trong việc tiếp thu và phát huy vai trò của văn học?

  • A. Chỉ đơn thuần là việc đọc sách nhiều.
  • B. Là khả năng lựa chọn, tiếp nhận, đánh giá và vận dụng những giá trị từ sách (trong đó có văn học) một cách có ý thức và hiệu quả.
  • C. Là việc ghi nhớ tất cả các tác phẩm văn học.
  • D. Là khả năng đọc lướt để lấy thông tin nhanh.

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử, văn hóa nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Số lượng trang sách.
  • B. Giá bán của tác phẩm.
  • C. Thông điệp tác giả gửi gắm, giá trị nhân văn và bối cảnh xã hội được phản ánh.
  • D. Tốc độ đọc của bản thân.

Câu 12: Liên hệ với tri thức Ngữ văn trang 135, việc một người trẻ tuổi say mê tìm hiểu và dịch các tác phẩm văn học cổ của dân tộc sang ngôn ngữ hiện đại thể hiện điều gì?

  • A. Sự từ chối tiếp thu văn hóa hiện đại.
  • B. Thiếu khả năng sáng tạo.
  • C. Chỉ quan tâm đến quá khứ.
  • D. Ý thức giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hóa.

Câu 13: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể gợi ý rằng, để văn học thực sự phát huy tác dụng "chiều sâu" trong việc xây dựng nhân cách, người đọc cần có thái độ như thế nào?

  • A. Đọc với thái độ chủ động, suy ngẫm, đối thoại với tác phẩm, không chỉ đọc lướt qua.
  • B. Chỉ đọc những tác phẩm nổi tiếng.
  • C. Đọc theo số đông, không có chính kiến riêng.
  • D. Đọc chỉ để thuộc lòng các chi tiết.

Câu 14: Phân tích một đoạn thơ miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên quê hương trong văn học giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về tình yêu đất nước. Đây là minh chứng cho vai trò nào của văn học?

  • A. Cung cấp thông tin khoa học.
  • B. Bồi dưỡng tình cảm, cảm xúc thẩm mỹ và lòng yêu quê hương, đất nước.
  • C. Hướng dẫn kỹ năng sinh tồn.
  • D. Giúp giải quyết các bài toán logic.

Câu 15: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể liên quan đến việc đánh giá một tác phẩm văn học. Tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm có giá trị trong việc xây dựng nhân cách văn hóa là gì?

  • A. Số lượng bản in được bán ra.
  • B. Độ dày của cuốn sách.
  • C. Khả năng khơi gợi suy ngẫm, bồi đắp tâm hồn, mang đến những giá trị nhân văn sâu sắc cho người đọc.
  • D. Ngôn ngữ được sử dụng có phức tạp hay không.

Câu 16: Việc một quốc gia tích cực giới thiệu các tác phẩm văn học tiêu biểu của mình ra thế giới trong bối cảnh toàn cầu hóa thể hiện nỗ lực gì?

  • A. Quảng bá văn hóa, khẳng định bản sắc dân tộc và đóng góp vào sự đa dạng văn hóa toàn cầu.
  • B. Chỉ nhằm mục đích kinh doanh, bán sách.
  • C. Muốn chứng tỏ sự vượt trội về văn học so với nước khác.
  • D. Sao chép văn học nước ngoài.

Câu 17: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể đề cập đến sự khác biệt giữa việc đọc văn học và tiếp nhận thông tin từ các phương tiện truyền thông khác (như tin tức, quảng cáo). Sự khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Tốc độ tiếp nhận thông tin.
  • B. Số lượng thông tin được cung cấp.
  • C. Chi phí để tiếp cận thông tin.
  • D. Văn học tập trung vào việc khám phá chiều sâu tâm hồn, cảm xúc, suy ngẫm về ý nghĩa cuộc sống thông qua hình tượng nghệ thuật, trong khi truyền thông khác thường truyền tải thông tin trực tiếp, sự kiện bề mặt.

Câu 18: Một học sinh sau khi đọc tác phẩm về chiến tranh đã hiểu hơn về giá trị của hòa bình và lòng biết ơn đối với thế hệ đi trước. Đây là kết quả của tác động nào của văn học?

  • A. Giáo dục lịch sử và ý thức công dân.
  • B. Rèn luyện kỹ năng giải toán.
  • C. Cải thiện khả năng bơi lội.
  • D. Học cách sử dụng mạng xã hội.

Câu 19: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể gợi ý cách văn học phản ánh và định hình các giá trị xã hội. Khi một tác phẩm văn học phê phán thói hư tật xấu trong xã hội, nó đang góp phần vào việc gì?

  • A. Khuyến khích thói hư tật xấu.
  • B. Chỉ đơn thuần kể chuyện.
  • C. Thanh lọc xã hội, hướng con người đến những giá trị tốt đẹp hơn.
  • D. Làm cho xã hội trở nên tồi tệ hơn.

Câu 20: Khái niệm "văn hóa đọc" không chỉ là đọc sách giấy mà còn bao gồm việc tiếp nhận văn học qua các hình thức nào khác, theo tinh thần mở rộng của trang 135?

  • A. Chỉ đọc sách in truyền thống.
  • B. Chỉ xem phim chuyển thể từ tác phẩm văn học.
  • C. Chỉ nghe nhạc.
  • D. Tiếp nhận qua sách điện tử, sách nói, các diễn đàn, cộng đồng trực tuyến thảo luận về văn học một cách có chọn lọc và suy ngẫm.

Câu 21: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể giúp người đọc phân biệt giữa "văn học" và "phi văn học". Yếu tố cốt lõi tạo nên tính "văn học" của một văn bản là gì?

  • A. Thông tin được trình bày dưới dạng bảng biểu.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, có tính biểu tượng cao, phản ánh hiện thực qua lăng kính chủ quan của người viết.
  • C. Chỉ cung cấp dữ liệu và số liệu thống kê.
  • D. Trình bày các công thức toán học.

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tiếp xúc với văn học nước ngoài là điều tất yếu. Tri thức Ngữ văn trang 135 gợi ý thái độ đúng đắn khi tiếp nhận văn học ngoại quốc để vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc là gì?

  • A. Từ chối hoàn toàn văn học nước ngoài.
  • B. Tiếp nhận một cách mù quáng, không chọn lọc.
  • C. Tiếp thu có chọn lọc, trên tinh thần giao lưu, học hỏi, làm giàu thêm cho văn hóa dân tộc nhưng không đánh mất đi giá trị cốt lõi của mình.
  • D. Chỉ đọc những tác phẩm giống với văn học trong nước.

Câu 23: Một người trẻ sống ở nước ngoài nhưng vẫn thường xuyên đọc truyện cổ tích Việt Nam, nghe ca dao, dân ca. Hành động này thể hiện điều gì về "bản sắc văn hóa dân tộc" được nhắc đến trên trang 135?

  • A. Bản sắc văn hóa là thứ có thể được giữ gìn và nuôi dưỡng ngay cả khi sống xa quê hương, thông qua việc tiếp cận các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Bản sắc văn hóa chỉ tồn tại khi sống trong nước.
  • C. Bản sắc văn hóa không quan trọng trong thời đại toàn cầu hóa.
  • D. Văn học truyền thống không còn giá trị với người trẻ.

Câu 24: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể phân tích vai trò của văn học trong việc hình thành "tư duy phản biện". Điều này được thể hiện qua khả năng nào của người đọc khi tiếp xúc với văn học?

  • A. Chỉ chấp nhận mọi điều tác giả viết.
  • B. Ghi nhớ tất cả các chi tiết một cách máy móc.
  • C. Không đặt câu hỏi về nội dung tác phẩm.
  • D. Biết phân tích, đánh giá, so sánh, đối chiếu các vấn đề, nhân vật, tình huống trong tác phẩm với thực tế cuộc sống và quan điểm cá nhân.

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc cảm nhận được vẻ đẹp của ngôn từ, nhịp điệu, hình ảnh mà tác giả sử dụng góp phần bồi dưỡng khía cạnh nào trong nhân cách văn hóa?

  • A. Khả năng tính toán.
  • B. Năng lực cảm thụ thẩm mỹ.
  • C. Kỹ năng lập trình.
  • D. Kiến thức về hóa học.

Câu 26: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể gợi ý rằng văn học là một "di sản văn hóa". Điều này có ý nghĩa gì đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị của các tác phẩm văn học?

  • A. Các tác phẩm cần được giữ gìn, nghiên cứu, giới thiệu rộng rãi cho các thế hệ sau để họ hiểu về quá khứ và văn hóa của dân tộc.
  • B. Văn học chỉ có giá trị trong thời đại nó ra đời.
  • C. Chỉ cần lưu trữ trong kho mà không cần phổ biến.
  • D. Có thể tùy ý sửa đổi nội dung tác phẩm gốc.

Câu 27: Phân tích một tác phẩm văn học dựa trên các yếu tố như cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, ngôn ngữ... là hoạt động nhằm mục đích gì, liên hệ với tri thức trang 135?

  • A. Chỉ để tìm lỗi sai của tác giả.
  • B. Chứng minh rằng tác phẩm không có giá trị.
  • C. Sao chép lại nội dung tác phẩm.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, thông điệp, giá trị nghệ thuật của tác phẩm và cách nó phản ánh, tác động đến đời sống, con người.

Câu 28: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể đề cập đến việc văn học giúp con người "vượt qua giới hạn bản thân". Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Giúp con người bay lượn.
  • B. Làm cho con người trở nên ích kỷ hơn.
  • C. Giúp người đọc đồng cảm với những hoàn cảnh, số phận khác mình, mở rộng tầm nhìn, suy ngẫm về những vấn đề vượt ra ngoài trải nghiệm cá nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào những gì quen thuộc.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc giới thiệu "bản sắc văn hóa dân tộc" thông qua văn học không chỉ giúp người nước ngoài hiểu về Việt Nam mà còn có ý nghĩa gì đối với chính người Việt?

  • A. Giúp họ nhận thức rõ hơn, trân trọng hơn giá trị văn hóa của chính mình và củng cố tình yêu quê hương đất nước.
  • B. Làm cho họ cảm thấy tự ti về văn hóa của mình.
  • C. Không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • D. Khuyến khích họ từ bỏ văn hóa truyền thống.

Câu 30: Tri thức Ngữ văn trang 135 nhấn mạnh vai trò của văn học trong việc bồi dưỡng "lòng nhân ái". Điều này được thể hiện rõ nhất khi người đọc có khả năng gì sau khi tiếp xúc với các tác phẩm văn học giàu giá trị nhân văn?

  • A. Biết cách kiếm tiền nhanh chóng.
  • B. Trở nên thờ ơ với người khác.
  • C. Chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
  • D. Thấu hiểu, sẻ chia, đồng cảm sâu sắc với nỗi đau, niềm vui của người khác và có mong muốn hành động vì điều tốt đẹp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Theo tri thức Ngữ văn trang 135 (sách Cánh Diều), vai trò cốt lõi nhất của văn học trong việc xây dựng nhân cách văn hóa con người là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tri thức Ngữ văn trang 135 nhấn mạnh tác động 'chiều sâu' của văn học đến con người. Khía cạnh nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động 'chiều sâu' này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Văn học giúp xây dựng 'nhân cách văn hóa'. Khái niệm 'nhân cách văn hóa' được đề cập trên trang 135 có thể hiểu là tổng hòa của những yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, tri thức Ngữ văn trang 135 gợi ý văn học có vai trò như thế nào trong việc duy trì 'bản sắc văn hóa dân tộc'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một người đọc say mê tác phẩm văn học và dần hình thành lòng trắc ẩn, biết yêu thương, chia sẻ. Đây là biểu hiện của tác động nào của văn học được đề cập trên trang 135?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể phân tích mối quan hệ giữa văn học và 'toàn cầu hóa'. Theo đó, toàn cầu hóa vừa là thách thức, vừa là cơ hội đối với văn học và bản sắc văn hóa. Cơ hội mà toàn cầu hóa mang lại là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thách thức lớn nhất mà toàn cầu hóa đặt ra cho việc duy trì bản sắc văn hóa dân tộc thông qua văn học, theo gợi ý từ trang 135, có thể là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một tác phẩm văn học tái hiện chân thực đời sống, phong tục của một dân tộc thiểu số. Tác phẩm này thể hiện rõ nhất vai trò nào của văn học trong việc xây dựng nhân cách văn hóa, theo tinh thần trang 135?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Việc đọc và suy ngẫm về những nhân vật có đạo đức tốt, có lý tưởng sống cao đẹp trong văn học giúp người đọc tự điều chỉnh hành vi của mình. Đây là biểu hiện của tác động nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể liên hệ văn học với khái niệm 'văn hóa đọc'. 'Văn hóa đọc' có ý nghĩa như thế nào trong việc tiếp thu và phát huy vai trò của văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử, văn hóa nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Liên hệ với tri thức Ngữ văn trang 135, việc một người trẻ tuổi say mê tìm hiểu và dịch các tác phẩm văn học cổ của dân tộc sang ngôn ngữ hiện đại thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể gợi ý rằng, để văn học thực sự phát huy tác dụng 'chiều sâu' trong việc xây dựng nhân cách, người đọc cần có thái độ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích một đoạn thơ miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên quê hương trong văn học giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về tình yêu đất nước. Đây là minh chứng cho vai trò nào của văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể liên quan đến việc đánh giá một tác phẩm văn học. Tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm có giá trị trong việc xây dựng nhân cách văn hóa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Việc một quốc gia tích cực giới thiệu các tác phẩm văn học tiêu biểu của mình ra thế giới trong bối cảnh toàn cầu hóa thể hiện nỗ lực gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể đề cập đến sự khác biệt giữa việc đọc văn học và tiếp nhận thông tin từ các phương tiện truyền thông khác (như tin tức, quảng cáo). Sự khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một học sinh sau khi đọc tác phẩm về chiến tranh đã hiểu hơn về giá trị của hòa bình và lòng biết ơn đối với thế hệ đi trước. Đây là kết quả của tác động nào của văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể gợi ý cách văn học phản ánh và định hình các giá trị xã hội. Khi một tác phẩm văn học phê phán thói hư tật xấu trong xã hội, nó đang góp phần vào việc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khái niệm 'văn hóa đọc' không chỉ là đọc sách giấy mà còn bao gồm việc tiếp nhận văn học qua các hình thức nào khác, theo tinh thần mở rộng của trang 135?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể giúp người đọc phân biệt giữa 'văn học' và 'phi văn học'. Yếu tố cốt lõi tạo nên tính 'văn học' của một văn bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tiếp xúc với văn học nước ngoài là điều tất yếu. Tri thức Ngữ văn trang 135 gợi ý thái độ đúng đắn khi tiếp nhận văn học ngoại quốc để vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một người trẻ sống ở nước ngoài nhưng vẫn thường xuyên đọc truyện cổ tích Việt Nam, nghe ca dao, dân ca. Hành động này thể hiện điều gì về 'bản sắc văn hóa dân tộc' được nhắc đến trên trang 135?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể phân tích vai trò của văn học trong việc hình thành 'tư duy phản biện'. Điều này được thể hiện qua khả năng nào của người đọc khi tiếp xúc với văn học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc cảm nhận được vẻ đẹp của ngôn từ, nhịp điệu, hình ảnh mà tác giả sử dụng góp phần bồi dưỡng khía cạnh nào trong nhân cách văn hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể gợi ý rằng văn học là một 'di sản văn hóa'. Điều này có ý nghĩa gì đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị của các tác phẩm văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích một tác phẩm văn học dựa trên các yếu tố như cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, ngôn ngữ... là hoạt động nhằm mục đích gì, liên hệ với tri thức trang 135?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tri thức Ngữ văn trang 135 có thể đề cập đến việc văn học giúp con người 'vượt qua giới hạn bản thân'. Điều này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc giới thiệu 'bản sắc văn hóa dân tộc' thông qua văn học không chỉ giúp người nước ngoài hiểu về Việt Nam mà còn có ý nghĩa gì đối với chính người Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tri thức Ngữ văn trang 135 nhấn mạnh vai trò của văn học trong việc bồi dưỡng 'lòng nhân ái'. Điều này được thể hiện rõ nhất khi người đọc có khả năng gì sau khi tiếp xúc với các tác phẩm văn học giàu giá trị nhân văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết, yếu tố nào của truyện ngắn được thể hiện rõ nhất qua cách tác giả miêu tả không gian và thời gian?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh (không gian và thời gian)
  • C. Cốt truyện
  • D. Chủ đề

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và làm rõ tác dụng của các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định thể loại bài thơ
  • B. Tóm tắt nội dung chính của bài thơ
  • C. Hiểu sâu sắc hơn cảm xúc, suy tư và thông điệp của nhà thơ
  • D. Tìm ra các từ khó trong bài thơ

Câu 3: Trong văn nghị luận, một luận điểm được xem là thuyết phục khi nó đáp ứng được yêu cầu nào sau đây?

  • A. Được trình bày bằng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Là một câu khẳng định ngắn gọn, dễ nhớ.
  • C. Chỉ tập trung vào ý kiến chủ quan của người viết.
  • D. Rõ ràng, chính xác và có cơ sở (được chứng minh bằng luận cứ, dẫn chứng).

Câu 4: Đọc khổ thơ sau: "Mặt trời xuống biển nhạt nhòa / Sương thu lẩn mẩn hàng cây / Ai về dẫm nát lá bay / Chiều thu về với bóng mây cuối trời." Khổ thơ này chủ yếu sử dụng yếu tố nào để gợi tả cảnh vật và tâm trạng?

  • A. Hình ảnh và màu sắc
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Luận điểm và luận cứ
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 5: Phân tích tình huống truyện trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Năm sáng tác của tác phẩm
  • B. Xung đột chính, tính cách nhân vật và ý đồ nghệ thuật của tác giả
  • C. Số lượng chương hồi trong tác phẩm
  • D. Tiểu sử chi tiết của tác giả

Câu 6: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Độ dài của bài viết.
  • C. Tính chặt chẽ của lập luận và sức nặng của dẫn chứng.
  • D. Sử dụng cỡ chữ lớn, dễ đọc.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự liên tưởng giữa hai sự vật, hiện tượng khác nhau dựa trên mối quan hệ gần gũi, tương cận (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Đọc đoạn thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "áo chàm" gợi nhắc điều gì về con người và bối cảnh trong đoạn thơ?

  • A. Sự giàu sang, phú quý.
  • B. Cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • C. Trang phục của tầng lớp quý tộc.
  • D. Trang phục đặc trưng của người dân miền núi Việt Bắc, gợi không khí kháng chiến.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi trữ tình nằm ở yếu tố nào?

  • A. Nội dung phản ánh.
  • B. Hình thức tổ chức ngôn ngữ (vần, nhịp, câu chữ cô đọng).
  • C. Số lượng nhân vật.
  • D. Chủ đề được đề cập.

Câu 10: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật?

  • A. Chiều cao, cân nặng của nhân vật.
  • B. Địa chỉ nhà, số điện thoại của nhân vật.
  • C. Ngoại hình, hành động, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác, ngôn ngữ.
  • D. Tên tác giả và năm xuất bản tác phẩm.

Câu 11: Mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ biểu cảm trong văn học là gì?

  • A. Bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc, thái độ của người viết/người nói.
  • B. Cung cấp thông tin một cách khách quan.
  • C. Thuyết phục người đọc/người nghe bằng lý lẽ.
  • D. Hướng dẫn người đọc/nghe thực hiện một hành động cụ thể.

Câu 12: Đọc câu văn: "Những cánh buồm trên biển như những cánh chim hải âu đang chao lượn tìm về tổ ấm." Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khắc họa tính cách nhân vật và đẩy mâu thuẫn phát triển?

  • A. Lời dẫn truyện của người kể chuyện.
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Bối cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Ngoài cửa sổ, lá vàng rơi lả tả. Gió heo may se lạnh. Mùa đông đã đến thật rồi." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc chú ý đến số câu, số chữ trong mỗi câu, cách gieo vần, ngắt nhịp giúp ta nhận diện điều gì?

  • A. Nội dung tư tưởng của bài thơ.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Thể thơ và nhịp điệu của bài thơ.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.

Câu 16: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự thường bộc lộ rõ nhất sự phát triển tính cách hoặc sự thay đổi trong nhận thức của nhân vật?

  • A. Tên gọi của nhân vật.
  • B. Hành động và quyết định của nhân vật trong các tình huống khác nhau.
  • C. Số lần nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • D. Ngoại hình ban đầu của nhân vật.

Câu 17: Đọc câu: "Anh ấy là một cây bút trẻ đầy triển vọng." Cụm từ "cây bút" trong câu này là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ (lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng - cây bút chỉ người viết).
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Chức năng chính của văn bản thông tin là gì?

  • A. Bày tỏ cảm xúc cá nhân.
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn.
  • C. Thuyết phục người đọc thay đổi quan điểm.
  • D. Cung cấp kiến thức, dữ liệu, sự kiện một cách khách quan, chính xác.

Câu 19: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định hệ thống luận điểm, luận cứ và mối quan hệ giữa chúng giúp người đọc làm gì?

  • A. Nhớ tên tất cả các tác giả được trích dẫn.
  • B. Hiểu rõ lập luận của người viết và đánh giá tính thuyết phục của bài viết.
  • C. Tìm ra các lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Xác định độ dài chính xác của mỗi đoạn văn.

Câu 20: Đọc đoạn thơ: "Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Thép Mới). Từ "tre xanh" được lặp lại ở đây có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh sự trường tồn, bền vững của hình ảnh cây tre.
  • D. Chỉ ra số lượng cây tre.

Câu 21: Phân tích biểu tượng trong tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra tên gọi khoa học của sự vật được biểu tượng.
  • B. Tóm tắt cốt truyện có chứa biểu tượng đó.
  • C. Đếm số lần biểu tượng xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Giải mã ý nghĩa sâu sắc, khái quát mà sự vật/hình ảnh đó gợi ra ngoài nghĩa đen thông thường.

Câu 22: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi thông thường?

  • A. Tính cô đọng, giàu nhạc điệu, hình ảnh, và sức gợi cảm.
  • B. Tính khách quan, chính xác tuyệt đối.
  • C. Tính dài dòng, nhiều chi tiết miêu tả.
  • D. Tính khô khan, thiếu cảm xúc.

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến điểm nhìn trần thuật (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật chính trong truyện.
  • B. Độ dài của tác phẩm.
  • C. Góc nhìn, phạm vi hiểu biết và thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật.
  • D. Tên của nhà xuất bản.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Trời nhá nhem tối, căn nhà cũ kỹ nằm lặng lẽ dưới gốc đa già. Không khí tĩnh mịch đến rợn người." Đoạn văn này chủ yếu tạo ra không khí và cảm giác gì cho người đọc?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp.
  • B. Hào hứng, sôi động.
  • C. Ấm áp, yên bình.
  • D. U ám, rùng rợn.

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống, số liệu thống kê hay các sự kiện lịch sử nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính khách quan, cụ thể và sức thuyết phục cho luận điểm.
  • B. Làm cho bài viết dài hơn.
  • C. Tránh phải đưa ra lý lẽ.
  • D. Chỉ để minh họa cho vẻ đẹp ngôn từ.

Câu 26: Đọc câu thơ: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh của con người?

  • A. Hoán dụ và so sánh.
  • B. Hoán dụ ("bàn tay" chỉ người lao động) và nói quá ("sỏi đá cũng thành cơm").
  • C. Ẩn dụ và nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ và liệt kê.

Câu 27: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần tìm hiểu điều gì?

  • A. Số trang của tác phẩm.
  • B. Tên của tất cả các nhân vật phụ.
  • C. Vấn đề cơ bản, hiện tượng đời sống chủ yếu được nhà văn phản ánh và khám phá.
  • D. Giá bán của cuốn sách.

Câu 28: Sự khác biệt cốt lõi giữa truyện ngắn và tiểu thuyết thường nằm ở yếu tố nào?

  • A. Quy mô phản ánh (ít nhân vật, ít sự kiện, tập trung vào một lát cắt đời sống trong truyện ngắn; nhiều nhân vật, nhiều tuyến sự kiện, phản ánh rộng lớn đời sống trong tiểu thuyết).
  • B. Chất lượng ngôn ngữ.
  • C. Việc sử dụng biện pháp tu từ.
  • D. Độ tuổi của độc giả.

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Anh thanh niên giật mình. Cái im lặng lúc bấy giờ mới thật đáng sợ, khiến anh rùng mình." (Lặng lẽ Sa Pa - Nguyễn Thành Long). Đoạn văn này chủ yếu miêu tả điều gì ở nhân vật?

  • A. Ngoại hình.
  • B. Diễn biến tâm trạng.
  • C. Hành động cụ thể.
  • D. Quá trình làm việc.

Câu 30: Khi phân tích phong cách ngôn ngữ của một tác giả, chúng ta cần chú ý đến những đặc điểm nào?

  • A. Kích thước chữ viết của tác giả.
  • B. Chất liệu giấy tác giả dùng để viết.
  • C. Số lượng tác phẩm tác giả đã xuất bản.
  • D. Cách sử dụng từ ngữ, đặt câu, tạo hình ảnh, giọng điệu riêng biệt của tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết, yếu tố nào của truyện ngắn được thể hiện rõ nhất qua cách tác giả miêu tả không gian và thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và làm rõ tác dụng của các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ) chủ yếu nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong văn nghị luận, một luận điểm được xem là thuyết phục khi nó đáp ứng được yêu cầu nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc khổ thơ sau: 'Mặt trời xuống biển nhạt nhòa / Sương thu lẩn mẩn hàng cây / Ai về dẫm nát lá bay / Chiều thu về với bóng mây cuối trời.' Khổ thơ này chủ yếu sử dụng yếu tố nào để gợi tả cảnh vật và tâm trạng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích tình huống truyện trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự liên tưởng giữa hai sự vật, hiện tượng khác nhau dựa trên mối quan hệ gần gũi, tương cận (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc đoạn thơ: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ 'áo chàm' gợi nhắc điều gì về con người và bối cảnh trong đoạn thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi trữ tình nằm ở yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ biểu cảm trong văn học là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc câu văn: 'Những cánh buồm trên biển như những cánh chim hải âu đang chao lượn tìm về tổ ấm.' Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khắc họa tính cách nhân vật và đẩy mâu thuẫn phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Ngoài cửa sổ, lá vàng rơi lả tả. Gió heo may se lạnh. Mùa đông đã đến thật rồi.' Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc chú ý đến số câu, số chữ trong mỗi câu, cách gieo vần, ngắt nhịp giúp ta nhận diện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự thường bộc lộ rõ nhất sự phát triển tính cách hoặc sự thay đổi trong nhận thức của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc câu: 'Anh ấy là một cây bút trẻ đầy triển vọng.' Cụm từ 'cây bút' trong câu này là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chức năng chính của văn bản thông tin là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định hệ thống luận điểm, luận cứ và mối quan hệ giữa chúng giúp người đọc làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc đoạn thơ: 'Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh' (Thép Mới). Từ 'tre xanh' được lặp lại ở đây có tác dụng chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích biểu tượng trong tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi thông thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến điểm nhìn trần thuật (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) giúp người đọc hiểu được điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: 'Trời nhá nhem tối, căn nhà cũ kỹ nằm lặng lẽ dưới gốc đa già. Không khí tĩnh mịch đến rợn người.' Đoạn văn này chủ yếu tạo ra không khí và cảm giác gì cho người đọc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống, số liệu thống kê hay các sự kiện lịch sử nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc câu thơ: 'Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' (Hoàng Trung Thông). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh của con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần tìm hiểu điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Sự khác biệt cốt lõi giữa truyện ngắn và tiểu thuyết thường nằm ở yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn văn: 'Anh thanh niên giật mình. Cái im lặng lúc bấy giờ mới thật đáng sợ, khiến anh rùng mình.' (Lặng lẽ Sa Pa - Nguyễn Thành Long). Đoạn văn này chủ yếu miêu tả điều gì ở nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi phân tích phong cách ngôn ngữ của một tác giả, chúng ta cần chú ý đến những đặc điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tràng giang - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "đề tài" và "chủ đề" có ý nghĩa quan trọng. Theo Tri thức Ngữ văn, sự khác biệt cơ bản giữa hai khái niệm này là gì?

  • A. Đề tài là vấn đề chung được nói đến, còn chủ đề là bài học đạo đức rút ra.
  • B. Đề tài là cốt truyện chính, còn chủ đề là hệ thống nhân vật.
  • C. Đề tài là phạm vi đời sống được phản ánh, còn chủ đề là vấn đề trung tâm mà tác phẩm muốn nêu lên.
  • D. Đề tài chỉ có ở thơ, còn chủ đề chỉ có ở truyện.

Câu 2: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật thường mang nhiều tầng ý nghĩa và góp phần quan trọng vào việc khắc họa nhân vật, bối cảnh hoặc tư tưởng. Khi đọc một truyện, bạn cần làm gì để phân tích hiệu quả một chi tiết nghệ thuật nổi bật?

  • A. Chỉ cần ghi nhớ chi tiết đó xuất hiện ở đâu.
  • B. Liệt kê tất cả các chi tiết nhỏ trong truyện.
  • C. Tìm xem chi tiết đó có giống với chi tiết trong tác phẩm khác hay không.
  • D. Đặt chi tiết trong mối liên hệ với toàn bộ tác phẩm, xem nó gợi lên điều gì, tác động đến cảm xúc và suy nghĩ của người đọc ra sao.

Câu 3: Ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong truyện có tác dụng gì nổi bật đối với việc thể hiện nội tâm và góc nhìn của nhân vật?

  • A. Giúp người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi", tạo cảm giác chân thực, gần gũi.
  • B. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • C. Tạo ra một cái nhìn khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • D. Làm cho cốt truyện trở nên phức tạp và khó theo dõi hơn.

Câu 4: Phân tích không gian nghệ thuật trong một bài thơ không chỉ là miêu tả cảnh vật mà còn là gì?

  • A. Liệt kê các địa danh được nhắc đến.
  • B. Tìm hiểu không gian đó gợi ra tâm trạng, cảm xúc, suy tưởng gì của nhân vật trữ tình hoặc của tác giả.
  • C. Xác định kích thước chính xác của không gian được miêu tả.
  • D. So sánh không gian đó với không gian trong các tác phẩm hội họa.

Câu 5: Giọng điệu trong tác phẩm văn học là thái độ, tình cảm của người viết (hoặc người kể chuyện, nhân vật trữ tình) đối với đối tượng được nói đến hoặc đối với người đọc. Nếu một tác phẩm có giọng điệu mỉa mai, châm biếm, nó thường nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự ngưỡng mộ, ca ngợi đối tượng.
  • B. Miêu tả khách quan, trung thực sự vật, hiện tượng.
  • C. Phê phán, bộc lộ thái độ không đồng tình hoặc khinh bỉ đối với thói hư tật xấu, điều đáng cười.
  • D. Diễn tả nỗi buồn man mác, sâu lắng.

Câu 6: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng. Hiệu quả của ẩn dụ trong văn thơ là gì?

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt, giúp ý thơ/văn sâu sắc, hàm súc hơn.
  • B. Nhấn mạnh số lượng hoặc mức độ của sự vật.
  • C. Liệt kê các đặc điểm của sự vật một cách chi tiết.
  • D. Tạo âm hưởng hùng tráng cho câu văn, câu thơ.

Câu 7: Khi một tác phẩm văn học sử dụng nhiều lời đối thoại giữa các nhân vật mà ít lời người kể chuyện, tác phẩm đó thường thuộc thể loại nào hoặc có đặc điểm nổi bật gì về cách thể hiện nội dung?

  • A. Là một bài nghị luận xã hội.
  • B. Có yếu tố kịch tính cao, nội tâm nhân vật được bộc lộ chủ yếu qua lời nói và hành động.
  • C. Là một bài thơ trữ tình.
  • D. Chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin một cách khô khan.

Câu 8: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định. Tuy nhiên, không phải lúc nào cốt truyện cũng được trình bày theo thứ tự thời gian tuyến tính (xuôi chiều). Việc đảo lộn trật tự thời gian (hồi tưởng, dự báo) trong cốt truyện nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên dễ hiểu hơn.
  • B. Giảm sự kịch tính của câu chuyện.
  • C. Chỉ để người viết thể hiện sự sáng tạo.
  • D. Tạo hiệu quả nghệ thuật đặc biệt: nhấn mạnh một sự kiện, làm rõ động cơ hành động của nhân vật, tạo yếu tố bất ngờ hoặc gợi cảm giác day dứt.

Câu 9: Yếu tố "thời gian nghệ thuật" trong văn học không chỉ là thời gian vật lý (giờ, ngày, tháng, năm) mà còn là cách thời gian được cảm nhận, trải nghiệm và thể hiện trong tác phẩm. Thời gian nghệ thuật có thể trôi nhanh, chậm, ngưng đọng hoặc lặp lại. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Góp phần thể hiện tâm trạng, cảm xúc của nhân vật hoặc người kể chuyện, làm sâu sắc thêm nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần để xác định mốc thời gian xảy ra sự kiện.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu.
  • D. Bắt buộc người đọc phải đọc tác phẩm nhiều lần.

Câu 10: Phép "hoán dụ" là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cụ thể - trừu tượng). Ví dụ nào sau đây sử dụng hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Anh bộ đội Cụ Hồ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "nhân vật trữ tình" là quan trọng. Nhân vật trữ tình là ai?

  • A. Là tác giả bài thơ.
  • B. Là một nhân vật có tên tuổi, ngoại hình rõ ràng trong bài thơ.
  • C. Là người đọc bài thơ.
  • D. Là người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ (có thể là tác giả hoặc một vai giả định).

Câu 12: "Điểm nhìn" trong truyện là vị trí từ đó người kể chuyện quan sát và trần thuật. Điểm nhìn có thể cố định hoặc luân chuyển. Việc thay đổi điểm nhìn trong một tác phẩm tự sự có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Làm cho câu chuyện chỉ được nhìn từ một phía duy nhất.
  • B. Giúp người đọc có cái nhìn đa chiều, khách quan hơn về sự kiện, nhân vật.
  • C. Rút ngắn độ dài của tác phẩm.
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại thơ.

Câu 13: Trong văn nghị luận, "luận điểm" là gì?

  • A. Là các bằng chứng, dẫn chứng được đưa ra.
  • B. Là các lý lẽ dùng để giải thích.
  • C. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết/nói muốn làm sáng tỏ, chứng minh.
  • D. Là phần mở bài của bài viết.

Câu 14: "Hình tượng nghệ thuật" là sự hình dung, tái hiện sự vật, hiện tượng đời sống một cách sinh động, cụ thể bằng ngôn ngữ văn học, có sức gợi cảm, gợi liên tưởng. Khi phân tích hình tượng "người lính" trong thơ ca kháng chiến, bạn cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần liệt kê tên các bài thơ có hình tượng người lính.
  • B. Tìm thông tin tiểu sử về người lính đó ngoài đời thực.
  • C. Chỉ tập trung vào ngoại hình của người lính được miêu tả.
  • D. Phân tích các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, tâm trạng, suy nghĩ của người lính để thấy được vẻ đẹp phẩm chất, tinh thần của họ trong bối cảnh lịch sử cụ thể.

Câu 15: Yếu tố "tượng trưng" trong văn học là việc sử dụng một sự vật, hình ảnh cụ thể để gợi ra một ý nghĩa sâu xa, khái quát, trừu tượng hơn. Ví dụ, hình ảnh "mùa xuân" có thể tượng trưng cho điều gì trong nhiều tác phẩm?

  • A. Sự sống mới, tuổi trẻ, niềm hy vọng, hạnh phúc.
  • B. Nỗi buồn, sự chia ly.
  • C. Sự giàu có, quyền lực.
  • D. Chiến tranh, mất mát.

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc phân tích "xung đột" là quan trọng. Xung đột trong tác phẩm tự sự là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là những đoạn miêu tả cảnh vật.
  • B. Là sự va chạm giữa các mâu thuẫn, đối kháng trong tác phẩm; là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển và bộc lộ tính cách nhân vật.
  • C. Là những đoạn hồi tưởng của nhân vật.
  • D. Là lời bình luận của người kể chuyện.

Câu 17: "Kết cấu" của tác phẩm văn học là sự sắp xếp, tổ chức các thành tố nội dung và hình thức để tạo nên một chỉnh thể thống nhất. Việc tác giả lựa chọn kết cấu theo dòng hồi tưởng (flashback) có thể nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để kéo dài dung lượng tác phẩm.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, lộn xộn.
  • C.

Câu 17: "Kết cấu" của tác phẩm văn học là sự sắp xếp, tổ chức các thành tố nội dung và hình thức để tạo nên một chỉnh thể thống nhất. Việc tác giả lựa chọn kết cấu theo dòng hồi tưởng (flashback) có thể nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để kéo dài dung lượng tác phẩm.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, lộn xộn.
  • C. Làm nổi bật một sự kiện quá khứ có ý nghĩa quyết định đối với hiện tại hoặc tâm lý nhân vật, tạo chiều sâu cho câu chuyện.
  • D. Chỉ đơn giản là kể lại những gì đã xảy ra.

Câu 18: Phân tích "ngôn ngữ trần thuật" trong tác phẩm tự sự là việc xem xét lời kể của người kể chuyện. Ngôn ngữ trần thuật có thể mang đặc điểm nào?

  • A. Chỉ có chức năng thông báo sự kiện.
  • B. Luôn luôn khách quan và không bộc lộ cảm xúc.
  • C. Chỉ sử dụng các từ ngữ khoa học, chuyên ngành.
  • D. Có thể mang tính chủ quan, bộc lộ thái độ, cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện (ngay cả khi là ngôi thứ ba toàn tri).

Câu 19: "Nhịp điệu" trong thơ là sự lặp lại có quãng cách của các yếu tố ngữ âm (âm thanh, ngắt nhịp, gieo vần). Nhịp điệu có vai trò gì trong việc biểu đạt cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ?

  • A. Tạo nhạc điệu, âm hưởng cho bài thơ; thể hiện tâm trạng, cảm xúc (vui tươi, trầm lắng, dồn dập...) và góp phần nhấn mạnh nội dung.
  • B. Chỉ để bài thơ dễ thuộc hơn.
  • C. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • D. Không có vai trò gì ngoài việc tuân thủ luật thơ.

Câu 20: Khi phân tích "nhân vật" trong tác phẩm tự sự, bên cạnh ngoại hình, hành động, lời nói, cần chú ý đến "thế giới nội tâm" của nhân vật. Thế giới nội tâm bao gồm điều gì?

  • A. Chỉ bao gồm quá trình học tập và làm việc của nhân vật.
  • B. Chỉ là các mối quan hệ xã hội của nhân vật.
  • C. Bao gồm suy nghĩ, cảm xúc, tâm trạng, ước mơ, nỗi sợ hãi, những giằng xé bên trong của nhân vật.
  • D. Chỉ là những sự kiện quan trọng xảy ra với nhân vật.

Câu 21: "Gián tiếp" là một phương thức biểu đạt phổ biến trong văn học, đặc biệt là thơ trữ tình. Biểu đạt gián tiếp là gì?

  • A. Trực tiếp nói ra suy nghĩ, cảm xúc của mình.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • C. Kể lại một câu chuyện có thật.
  • D. Không trực tiếp nói ra điều muốn biểu đạt mà thông qua hình ảnh, sự vật, câu chuyện để gợi lên cảm xúc, suy nghĩ cho người đọc tự cảm nhận.

Câu 22: "Điển tích, điển cố" trong văn học là việc sử dụng các câu chuyện, sự kiện, nhân vật lịch sử, văn học hoặc các khái niệm trong triết học, tôn giáo đã quen thuộc để làm cho câu văn, câu thơ thêm hàm súc, sâu sắc. Để hiểu ý nghĩa của điển tích, điển cố, người đọc cần làm gì?

  • A. Tìm hiểu nguồn gốc, ý nghĩa của điển tích, điển cố đó trong văn hóa, lịch sử.
  • B. Bỏ qua phần điển tích, điển cố khi đọc.
  • C. Tự suy diễn ý nghĩa theo ý mình.
  • D. Chỉ cần đọc lướt qua mà không cần tìm hiểu sâu.

Câu 23: Trong phân tích tác phẩm, "bối cảnh lịch sử - xã hội" có vai trò như thế nào?

  • A. Không liên quan gì đến việc hiểu tác phẩm.
  • B. Chỉ là thông tin phụ không quan trọng.
  • C. Giúp người đọc hiểu rõ hơn hoàn cảnh ra đời tác phẩm, những vấn đề mà tác giả quan tâm, từ đó làm sáng tỏ ý nghĩa nội dung và giá trị hiện thực của tác phẩm.
  • D. Chỉ để người đọc biết tác phẩm được viết khi nào.

Câu 24: Phương thức biểu đạt "biểu cảm" trong văn bản nhằm mục đích gì?

  • A. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc, sự đánh giá của người viết/người nói đối với sự vật, hiện tượng.
  • B. Kể lại một câu chuyện.
  • C. Trình bày đặc điểm của sự vật.
  • D. Nêu ý kiến và dùng lý lẽ, dẫn chứng để thuyết phục.

Câu 25: "Ngôn ngữ nhân vật" trong tác phẩm tự sự không chỉ là phương tiện để nhân vật giao tiếp mà còn là yếu tố quan trọng để khắc họa tính cách. Ngôn ngữ nhân vật có thể thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ thể hiện thông tin mà nhân vật muốn truyền đạt.
  • B. Luôn giống nhau giữa các nhân vật.
  • C. Chỉ phản ánh trình độ học vấn của nhân vật.
  • D. Phản ánh lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp, địa vị xã hội, vùng miền và đặc biệt là tính cách, suy nghĩ, tâm trạng riêng của từng nhân vật.

Câu 26: Khi đọc thơ, việc "liên tưởng, tưởng tượng" là một kỹ năng quan trọng. Kỹ năng này giúp người đọc làm gì?

  • A. Chỉ đọc thuộc lòng bài thơ.
  • B. Kết nối các hình ảnh, chi tiết trong bài thơ với kinh nghiệm sống, kiến thức và cảm xúc của bản thân để cảm nhận sâu sắc hơn ý thơ và vẻ đẹp hình tượng.
  • C. Chỉ tìm hiểu thông tin về tác giả.
  • D. Tìm lỗi sai trong bài thơ.

Câu 27: "Tình huống truyện" là một lát cắt của đời sống, là hoàn cảnh đặc biệt mà tại đó, tính cách nhân vật được bộc lộ rõ nét nhất, mâu thuẫn được đẩy lên đỉnh điểm. Việc phân tích tình huống truyện giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Toàn bộ lịch sử của nhân vật.
  • B. Chỉ các sự kiện xảy ra trong truyện.
  • C. Bản chất con người, số phận, mối quan hệ xã hội của nhân vật và tư tưởng của tác giả.
  • D. Chỉ để biết truyện có hấp dẫn hay không.

Câu 28: Biện pháp tu từ "so sánh" là đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng để gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật đặc điểm. Trong câu "Mắt Bác sáng như sao", yếu tố nào được dùng để so sánh?

  • A. Sao.
  • B. Mắt Bác.
  • C. Sáng.
  • D. Như.

Câu 29: "Chức năng nhận thức" của văn học thể hiện ở điểm nào?

  • A. Chỉ để giải trí.
  • B. Giúp người đọc quên đi thực tại.
  • C. Chỉ cung cấp thông tin về các sự kiện lịch sử.
  • D. Giúp người đọc hiểu thêm về con người, xã hội, thiên nhiên, khám phá những quy luật của đời sống.

Câu 30: Khi phân tích một đoạn thơ tự do (không tuân thủ chặt chẽ niêm, luật, số câu, số chữ), người đọc cần tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận nhịp điệu và cảm xúc?

  • A. Tìm kiếm các quy tắc gieo vần và đối thanh bắt buộc.
  • B. Chú ý đến cách ngắt nhịp, độ dài ngắn khác nhau của các dòng thơ, sự lặp lại của từ ngữ/cấu trúc, và âm điệu chung của bài thơ.
  • C. Chỉ quan tâm đến nội dung chữ nghĩa bề mặt.
  • D. So sánh đoạn thơ đó với các bài thơ Đường luật.

1 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'đề tài' và 'chủ đề' có ý nghĩa quan trọng. Theo Tri thức Ngữ văn, sự khác biệt cơ bản giữa hai khái niệm này là gì?

2 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật thường mang nhiều tầng ý nghĩa và góp phần quan trọng vào việc khắc họa nhân vật, bối cảnh hoặc tư tưởng. Khi đọc một truyện, bạn cần làm gì để phân tích hiệu quả một chi tiết nghệ thuật nổi bật?

3 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') trong truyện có tác dụng gì nổi bật đối với việc thể hiện nội tâm và góc nhìn của nhân vật?

4 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phân tích không gian nghệ thuật trong một bài thơ không chỉ là miêu tả cảnh vật mà còn là gì?

5 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Giọng điệu trong tác phẩm văn học là thái độ, tình cảm của người viết (hoặc người kể chuyện, nhân vật trữ tình) đối với đối tượng được nói đến hoặc đối với người đọc. Nếu một tác phẩm có giọng điệu mỉa mai, châm biếm, nó thường nhằm mục đích gì?

6 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng. Hiệu quả của ẩn dụ trong văn thơ là gì?

7 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi một tác phẩm văn học sử dụng nhiều lời đối thoại giữa các nhân vật mà ít lời người kể chuyện, tác phẩm đó thường thuộc thể loại nào hoặc có đặc điểm nổi bật gì về cách thể hiện nội dung?

8 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định. Tuy nhiên, không phải lúc nào cốt truyện cũng được trình bày theo thứ tự thời gian tuyến tính (xuôi chiều). Việc đảo lộn trật tự thời gian (hồi tưởng, dự báo) trong cốt truyện nhằm mục đích gì?

9 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố 'thời gian nghệ thuật' trong văn học không chỉ là thời gian vật lý (giờ, ngày, tháng, năm) mà còn là cách thời gian được cảm nhận, trải nghiệm và thể hiện trong tác phẩm. Thời gian nghệ thuật có thể trôi nhanh, chậm, ngưng đọng hoặc lặp lại. Điều này có ý nghĩa gì?

10 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phép 'hoán dụ' là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cụ thể - trừu tượng). Ví dụ nào sau đây sử dụng hoán dụ?

11 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'nhân vật trữ tình' là quan trọng. Nhân vật trữ tình là ai?

12 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: 'Điểm nhìn' trong truyện là vị trí từ đó người kể chuyện quan sát và trần thuật. Điểm nhìn có thể cố định hoặc luân chuyển. Việc thay đổi điểm nhìn trong một tác phẩm tự sự có thể mang lại hiệu quả gì?

13 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' là gì?

14 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: 'Hình tượng nghệ thuật' là sự hình dung, tái hiện sự vật, hiện tượng đời sống một cách sinh động, cụ thể bằng ngôn ngữ văn học, có sức gợi cảm, gợi liên tưởng. Khi phân tích hình tượng 'người lính' trong thơ ca kháng chiến, bạn cần chú ý đến điều gì?

15 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Yếu tố 'tượng trưng' trong văn học là việc sử dụng một sự vật, hình ảnh cụ thể để gợi ra một ý nghĩa sâu xa, khái quát, trừu tượng hơn. Ví dụ, hình ảnh 'mùa xuân' có thể tượng trưng cho điều gì trong nhiều tác phẩm?

16 / 16

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc phân tích 'xung đột' là quan trọng. Xung đột trong tác phẩm tự sự là gì và có vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, và mùi hương để làm nổi bật vẻ đẹp sống động của khu vườn. Yếu tố nào của ngôn ngữ văn học được tác giả chú trọng khai thác trong trường hợp này?

  • A. Cấu trúc câu phức tạp
  • B. Sử dụng thuật ngữ khoa học
  • C. Giá trị biểu cảm và gợi hình của từ ngữ
  • D. Lập luận chặt chẽ

Câu 2: Khi đọc một bài thơ, người đọc cảm nhận được tâm trạng buồn man mác, cô đơn của nhân vật trữ tình qua các hình ảnh như "chiều rơi", "lá vàng rơi", "tiếng chim kêu chiều". Yếu tố nào giúp người đọc nhận biết được tâm trạng này?

  • A. Cốt truyện của bài thơ
  • B. Thông tin về tác giả
  • C. Số lượng khổ thơ
  • D. Hệ thống hình ảnh và từ ngữ giàu giá trị biểu cảm

Câu 3: Một tác phẩm tự sự kể về cuộc đời thăng trầm của một nhân vật từ khi còn nhỏ đến lúc trưởng thành, đối mặt với nhiều biến cố. Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cốt lõi của tác phẩm tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Hệ thống vần điệu
  • C. Cốt truyện
  • D. Người kể chuyện

Câu 4: Phân tích đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để gợi tả không gian và cảm xúc thanh vắng, tĩnh lặng?

  • A. Miêu tả cảnh vật bằng những chi tiết nhỏ, tinh tế, kết hợp với từ láy và hình ảnh đối lập (thuyền bé tẻo teo trong không gian rộng)
  • B. Sử dụng nhiều động từ mạnh để tạo cảm giác chuyển động
  • C. Tập trung vào việc kể lại một câu chuyện kịch tính
  • D. Liệt kê các sự kiện lịch sử liên quan đến mùa thu

Câu 5: Trong một văn bản nghị luận, người viết đưa ra nhiều ví dụ, số liệu thống kê và trích dẫn từ các chuyên gia để chứng minh cho luận điểm của mình về tác hại của ô nhiễm môi trường. Đây là cách người viết sử dụng yếu tố nào để tăng tính thuyết phục?

  • A. Biện pháp tu từ ẩn dụ
  • B. Bằng chứng và lí lẽ
  • C. Yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • D. Đối thoại trực tiếp giữa các nhân vật

Câu 6: Khi đọc một truyện ngắn, người đọc thấy có những đoạn miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật, suy nghĩ, cảm xúc giằng xé. Đây là đặc điểm thường thấy ở thể loại truyện nào?

  • A. Truyện tâm lý
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyện cười
  • D. Sử thi

Câu 7: Một nhà văn sáng tác một cuốn tiểu thuyết dựa trên các sự kiện lịch sử có thật, nhưng thêm vào các nhân vật và tình tiết hư cấu để làm câu chuyện hấp dẫn hơn và thể hiện quan điểm cá nhân. Thể loại này được gọi là gì?

  • A. Truyện ký
  • B. Phóng sự
  • C. Tiểu thuyết lịch sử
  • D. Hồi ký

Câu 8: Trong một bài thơ, tác giả viết: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ này để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nói quá
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 9: Đọc một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, bạn thấy có các biểu đồ, đồ thị minh họa sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu qua các năm. Mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ này là gì?

  • A. Làm đẹp cho văn bản
  • B. Trực quan hóa dữ liệu, giúp người đọc dễ hiểu và tin cậy hơn
  • C. Kéo dài độ dài của văn bản
  • D. Kiểm tra khả năng đọc biểu đồ của người đọc

Câu 10: Trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong văn học, khi nói "Anh ấy là một người khổng lồ về trí tuệ", chúng ta đang sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự uyên bác, tài giỏi của người đó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" có ý nghĩa quan trọng. Chủ thể trữ tình là gì?

  • A. Người sáng tác ra bài thơ
  • B. Nhân vật chính trong bài thơ (nếu có)
  • C. Giọng nói, cảm xúc, suy nghĩ được thể hiện trực tiếp trong bài thơ, không nhất thiết là tác giả
  • D. Đối tượng mà bài thơ hướng đến miêu tả

Câu 12: Trong kịch, "xung đột kịch" đóng vai trò trung tâm. Xung đột kịch là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là lời thoại của các nhân vật trên sân khấu, giúp người xem hiểu nội dung.
  • B. Là chỉ dẫn về bối cảnh, trang phục, hành động của nhân vật.
  • C. Là sự kiện mở đầu vở kịch, giới thiệu nhân vật chính.
  • D. Là mâu thuẫn, đấu tranh giữa các nhân vật, lực lượng hoặc trong nội tâm nhân vật, thúc đẩy cốt truyện phát triển.

Câu 13: Đọc một bài văn miêu tả cảnh làng quê buổi sáng với những chi tiết như "khói bếp vương vấn", "tiếng gà gáy", "sương mai đọng trên lá". Các chi tiết này giúp người đọc hình dung rõ nét về đặc điểm nào của không gian được miêu tả?

  • A. Không gian sinh hoạt, bình dị, yên ả
  • B. Không gian đô thị hiện đại
  • C. Không gian chiến trường ác liệt
  • D. Không gian vũ trụ rộng lớn

Câu 14: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng. Mối quan hệ giữa luận điểm, lí lẽ và bằng chứng là gì?

  • A. Luận điểm là các ví dụ cụ thể, lí lẽ là kết luận rút ra từ ví dụ.
  • B. Lí lẽ là các sự kiện lịch sử, bằng chứng là ý kiến cá nhân.
  • C. Luận điểm là ý kiến cần chứng minh, lí lẽ là cơ sở giải thích cho luận điểm, bằng chứng là minh chứng cụ thể làm sáng tỏ lí lẽ và luận điểm.
  • D. Bằng chứng là lời giới thiệu, luận điểm là phần kết luận.

Câu 15: Trong một tác phẩm văn học, việc sử dụng "độc thoại nội tâm" (khi nhân vật tự nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc bên trong) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp câu chuyện có nhiều lời thoại hơn
  • B. Làm sâu sắc thêm sự hiểu biết của người đọc về tâm lý, diễn biến tư tưởng của nhân vật
  • C. Tạo ra sự hài hước cho câu chuyện
  • D. Cung cấp thông tin về bối cảnh xã hội

Câu 16: Phân tích câu văn: "Dưới ánh trăng, dòng sông như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua cánh đồng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả của nó?

  • A. So sánh "dòng sông" với "dải lụa mềm mại", gợi lên hình ảnh dòng sông đẹp đẽ, uyển chuyển.
  • B. Nhân hóa "dòng sông", làm cho nó có hành động như con người.
  • C. Ẩn dụ, dùng "dải lụa" để chỉ sự nguy hiểm của dòng sông.
  • D. Hoán dụ, dùng "ánh trăng" để chỉ thời gian ban đêm.

Câu 17: Khi thảo luận về một tác phẩm văn học, việc xác định "giá trị nhân đạo" của tác phẩm có ý nghĩa quan trọng. Giá trị nhân đạo trong văn học thể hiện điều gì?

  • A. Thể hiện sự giàu có của các nhân vật trong truyện.
  • B. Miêu tả các cuộc chiến tranh và xung đột lịch sử.
  • C. Chỉ trích gay gắt các thói hư tật xấu của xã hội.
  • D. Thể hiện sự đồng cảm, yêu thương, trân trọng con người, lên án những thế lực chà đạp lên phẩm giá con người.

Câu 18: Trong một bài phát biểu hoặc một văn bản thuyết phục, việc sử dụng "câu hỏi tu từ" có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người nghe/đọc trả lời ngay lập tức.
  • B. Nhấn mạnh một ý kiến, gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng hoặc biểu lộ cảm xúc mà không cần câu trả lời trực tiếp.
  • C. Dùng để kiểm tra kiến thức của người nghe/đọc.
  • D. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.

Câu 19: Phân tích đoạn văn sau: "Trời đã về khuya. Im ắng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích đâu đó. Một nỗi buồn vô cớ xâm chiếm tâm hồn anh." Đoạn văn này sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả và biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, để xác định tính đáng tin cậy của thông tin, bạn cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Số lượng hình ảnh minh họa.
  • C. Màu sắc của chữ viết.
  • D. Nguồn thông tin (tác giả, cơ quan công bố, thời gian công bố), bằng chứng được đưa ra.

Câu 21: Trong văn học, "motif" là một yếu tố thường lặp đi lặp lại (hình ảnh, nhân vật, tình huống...) mang ý nghĩa biểu tượng hoặc cấu trúc. Việc nhận diện motif trong một tác phẩm giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Hiểu sâu hơn về chủ đề, tư tưởng, cấu trúc và ý nghĩa biểu tượng của tác phẩm.
  • B. Biết được tác giả đã sao chép ý tưởng từ đâu.
  • C. Đếm được số lần lặp lại của một từ.
  • D. Dự đoán kết thúc của câu chuyện một cách chính xác.

Câu 22: Phân tích câu nói: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Đây là một ví dụ điển hình của loại câu nào trong tiếng Việt, thường dùng để khuyên răn, giáo dục?

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu cảm thán
  • C. Tục ngữ
  • D. Câu trần thuật

Câu 23: Khi viết một bài văn miêu tả, việc lựa chọn "góc nhìn" (người quan sát và miêu tả) có ảnh hưởng quan trọng đến hiệu quả của bài viết. Nếu bạn muốn miêu tả một cảnh chợ quê đông đúc, bạn nên chọn góc nhìn nào để thể hiện rõ nhất sự nhộn nhịp, đa dạng của cảnh vật và con người?

  • A. Góc nhìn từ trên cao nhìn xuống toàn cảnh tĩnh lặng.
  • B. Góc nhìn tập trung vào một vật thể duy nhất.
  • C. Góc nhìn từ quá khứ nhìn về hiện tại.
  • D. Góc nhìn của người đang hòa mình vào không khí chợ, quan sát và cảm nhận từ bên trong.

Câu 24: Trong một bài thơ, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, hoang vắng, u ám để diễn tả tâm trạng buồn bã, tuyệt vọng. Đây là cách tác giả sử dụng "không gian nghệ thuật" để làm gì?

  • A. Miêu tả chính xác vị trí địa lý của cảnh vật.
  • B. Góp phần thể hiện tâm trạng, cảm xúc, tư tưởng của nhân vật trữ tình hoặc chủ đề bài thơ.
  • C. Cung cấp thông tin về lịch sử của địa điểm được nhắc đến.
  • D. Làm cho bài thơ dài hơn.

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc nhận diện "giọng điệu" của tác phẩm (thái độ, cảm xúc của người viết/người kể chuyện thể hiện qua ngôn ngữ) có vai trò quan trọng. Giọng điệu nào thường xuất hiện trong các bài thơ ca ngợi quê hương, đất nước?

  • A. Tự hào, yêu mến, tha thiết
  • B. Châm biếm, mỉa mai
  • C. Sợ hãi, lo lắng
  • D. Thờ ơ, bàng quan

Câu 26: Trong văn nghị luận, "lập luận phản bác" là một kỹ năng quan trọng. Lập luận phản bác là gì?

  • A. Đưa ra nhiều bằng chứng để chứng minh luận điểm của mình.
  • B. Trình bày các ý kiến khác nhau về một vấn đề.
  • C. Đưa ra lí lẽ và bằng chứng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai lầm hoặc đối lập.
  • D. Kể lại một câu chuyện để làm minh họa cho luận điểm.

Câu 27: Phân tích chức năng của dấu ba chấm (...) trong câu: "Anh ấy đi rồi... để lại bao nỗi nhớ..." Dấu ba chấm ở đây thể hiện điều gì?

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng câu nói, hoặc gợi nhiều ý nghĩa chưa nói hết, thường đi kèm cảm xúc.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Kết thúc một đoạn văn.

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin có tiêu đề và các đề mục nhỏ (heading), việc chú ý đến các yếu tố này giúp người đọc làm gì?

  • A. Nắm bắt cấu trúc, nội dung chính và mối quan hệ giữa các phần của văn bản một cách nhanh chóng.
  • B. Tìm ra lỗi chính tả trong văn bản.
  • C. Xác định được tác giả là ai.
  • D. Biết được văn bản được viết vào thời gian nào.

Câu 29: Trong một đoạn hồi ký, người viết kể lại những trải nghiệm, cảm xúc của bản thân về một giai đoạn trong quá khứ. Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cốt lõi của thể loại hồi ký?

  • A. Sử dụng nhiều phép so sánh và ẩn dụ.
  • B. Xây dựng cốt truyện với nhiều tình tiết ly kỳ, bất ngờ.
  • C. Trình bày các luận điểm và bằng chứng để thuyết phục người đọc.
  • D. Kể lại các sự kiện, con người, cảm xúc đã xảy ra trong cuộc đời của chính người viết theo trình tự thời gian hoặc theo dòng hồi tưởng.

Câu 30: Một bài thơ sử dụng hình ảnh "ngọn lửa" để nói về lòng yêu nước, sự nhiệt huyết của tuổi trẻ. Đây là cách sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng. Ý nghĩa của hình ảnh biểu tượng trong văn học là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là miêu tả một vật thể cụ thể.
  • B. Mang một ý nghĩa sâu sắc, khái quát, gợi nhiều liên tưởng ngoài ý nghĩa thực tại của hình ảnh đó.
  • C. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn đối với mọi người.
  • D. Giúp người đọc hình dung chính xác màu sắc của sự vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, và mùi hương để làm nổi bật vẻ đẹp sống động của khu vườn. Yếu tố nào của ngôn ngữ văn học được tác giả chú trọng khai thác trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi đọc một bài thơ, người đọc cảm nhận được tâm trạng buồn man mác, cô đơn của nhân vật trữ tình qua các hình ảnh như 'chiều rơi', 'lá vàng rơi', 'tiếng chim kêu chiều'. Yếu tố nào giúp người đọc nhận biết được tâm trạng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Một tác phẩm tự sự kể về cuộc đời thăng trầm của một nhân vật từ khi còn nhỏ đến lúc trưởng thành, đối mặt với nhiều biến cố. Yếu tố nào sau đây *không* phải là thành phần cốt lõi của tác phẩm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Phân tích đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'. Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để gợi tả không gian và cảm xúc thanh vắng, tĩnh lặng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một văn bản nghị luận, người viết đưa ra nhiều ví dụ, số liệu thống kê và trích dẫn từ các chuyên gia để chứng minh cho luận điểm của mình về tác hại của ô nhiễm môi trường. Đây là cách người viết sử dụng yếu tố nào để tăng tính thuyết phục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi đọc một truyện ngắn, người đọc thấy có những đoạn miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật, suy nghĩ, cảm xúc giằng xé. Đây là đặc điểm thường thấy ở thể loại truyện nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Một nhà văn sáng tác một cuốn tiểu thuyết dựa trên các sự kiện lịch sử có thật, nhưng thêm vào các nhân vật và tình tiết hư cấu để làm câu chuyện hấp dẫn hơn và thể hiện quan điểm cá nhân. Thể loại này được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một bài thơ, tác giả viết: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ này để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Đọc một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, bạn thấy có các biểu đồ, đồ thị minh họa sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu qua các năm. Mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong văn học, khi nói 'Anh ấy là một người khổng lồ về trí tuệ', chúng ta đang sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự uyên bác, tài giỏi của người đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' có ý nghĩa quan trọng. Chủ thể trữ tình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong kịch, 'xung đột kịch' đóng vai trò trung tâm. Xung đột kịch là gì và có vai trò như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Đọc một bài văn miêu tả cảnh làng quê buổi sáng với những chi tiết như 'khói bếp vương vấn', 'tiếng gà gáy', 'sương mai đọng trên lá'. Các chi tiết này giúp người đọc hình dung rõ nét về đặc điểm nào của không gian được miêu tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng. Mối quan hệ giữa luận điểm, lí lẽ và bằng chứng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một tác phẩm văn học, việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' (khi nhân vật tự nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc bên trong) có tác dụng chủ yếu gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Phân tích câu văn: 'Dưới ánh trăng, dòng sông như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua cánh đồng.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi thảo luận về một tác phẩm văn học, việc xác định 'giá trị nhân đạo' của tác phẩm có ý nghĩa quan trọng. Giá trị nhân đạo trong văn học thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một bài phát biểu hoặc một văn bản thuyết phục, việc sử dụng 'câu hỏi tu từ' có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Phân tích đoạn văn sau: 'Trời đã về khuya. Im ắng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích đâu đó. Một nỗi buồn vô cớ xâm chiếm tâm hồn anh.' Đoạn văn này sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi đọc một văn bản thông tin, để xác định tính đáng tin cậy của thông tin, bạn cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong văn học, 'motif' là một yếu tố thường lặp đi lặp lại (hình ảnh, nhân vật, tình huống...) mang ý nghĩa biểu tượng hoặc cấu trúc. Việc nhận diện motif trong một tác phẩm giúp ích gì cho người đọc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Phân tích câu nói: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Đây là một ví dụ điển hình của loại câu nào trong tiếng Việt, thường dùng để khuyên răn, giáo dục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi viết một bài văn miêu tả, việc lựa chọn 'góc nhìn' (người quan sát và miêu tả) có ảnh hưởng quan trọng đến hiệu quả của bài viết. Nếu bạn muốn miêu tả một cảnh chợ quê đông đúc, bạn nên chọn góc nhìn nào để thể hiện rõ nhất sự nhộn nhịp, đa dạng của cảnh vật và con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một bài thơ, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, hoang vắng, u ám để diễn tả tâm trạng buồn bã, tuyệt vọng. Đây là cách tác giả sử dụng 'không gian nghệ thuật' để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi đọc một tác phẩm văn học, việc nhận diện 'giọng điệu' của tác phẩm (thái độ, cảm xúc của người viết/người kể chuyện thể hiện qua ngôn ngữ) có vai trò quan trọng. Giọng điệu nào thường xuất hiện trong các bài thơ ca ngợi quê hương, đất nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong văn nghị luận, 'lập luận phản bác' là một kỹ năng quan trọng. Lập luận phản bác là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Phân tích chức năng của dấu ba chấm (...) trong câu: 'Anh ấy đi rồi... để lại bao nỗi nhớ...' Dấu ba chấm ở đây thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Khi đọc một văn bản thông tin có tiêu đề và các đề mục nhỏ (heading), việc chú ý đến các yếu tố này giúp người đọc làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Trong một đoạn hồi ký, người viết kể lại những trải nghiệm, cảm xúc của bản thân về một giai đoạn trong quá khứ. Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cốt lõi của thể loại hồi ký?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Một bài thơ sử dụng hình ảnh 'ngọn lửa' để nói về lòng yêu nước, sự nhiệt huyết của tuổi trẻ. Đây là cách sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng. Ý nghĩa của hình ảnh biểu tượng trong văn học là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò tổ chức chuỗi sự kiện, làm nổi bật xung đột và dẫn dắt câu chuyện đến hồi kết?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôi kể

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi hình ảnh và cảm xúc:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 3: Trong một tác phẩm văn học, "chủ đề" (theme) khác với "đề tài" (subject matter) ở điểm nào cốt lõi nhất?

  • A. Chủ đề là vấn đề tư tưởng, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm; đề tài là phạm vi hiện thực được phản ánh.
  • B. Chủ đề là câu chuyện chính; đề tài là các câu chuyện phụ.
  • C. Chủ đề là cảm xúc chủ đạo; đề tài là sự kiện chính.
  • D. Chủ đề chỉ có trong thơ; đề tài chỉ có trong văn xuôi.

Câu 4: Phân tích vai trò của "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm tự sự. Yếu tố này có thể ảnh hưởng như thế nào đến nội dung và cảm xúc của truyện?

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh vật lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • B. Góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật, tạo bầu không khí, hoặc mang ý nghĩa biểu tượng cho chủ đề.
  • C. Quyết định hoàn toàn tính cách của nhân vật chính.
  • D. Luôn được miêu tả chi tiết và chân thực trong mọi tác phẩm.

Câu 5: Khi một tác phẩm văn học được kể bằng "ngôi thứ nhất", ưu điểm nổi bật nhất của cách kể chuyện này là gì?

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự việc và nhân vật.
  • B. Tạo ra sự bí ẩn, khó đoán định về diễn biến câu chuyện.
  • C. Tạo cảm giác gần gũi, chân thực, cho phép người đọc thâm nhập sâu vào nội tâm nhân vật "tôi".
  • D. Cho phép tác giả tự do di chuyển giữa các không gian và thời gian khác nhau.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Diễn biến tâm trạng và cảm xúc nội tại.
  • B. Hành động và cử chỉ bên ngoài.
  • C. Mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Hoàn cảnh sống và địa vị xã hội.

Câu 7: Biện pháp tu từ "hoán dụ" (metonymy) dựa trên mối quan hệ nào giữa vật được gọi tên và vật dùng để gọi tên?

  • A. Giống nhau về đặc điểm, tính chất.
  • B. Tương phản, đối lập.
  • C. Quan hệ ẩn ý, suy luận.
  • D. Gần gũi, liên quan (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cụ thể - trừu tượng).

Câu 8: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" (rhythm) được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Số tiếng trong câu, cách ngắt nhịp, gieo vần.
  • B. Nội dung ý nghĩa của bài thơ.
  • C. Số lượng khổ thơ và số câu trong mỗi khổ.
  • D. Biện pháp tu từ được sử dụng dày đặc.

Câu 9: Khái niệm "tư tưởng" (ideology) của tác phẩm văn học thường được hiểu là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp và hấp dẫn.
  • B. Hệ thống quan niệm, cách nhìn nhận, đánh giá của tác giả về cuộc sống và con người được thể hiện qua tác phẩm.
  • C. Số lượng nhân vật phản diện trong truyện.
  • D. Lượng thông tin thực tế mà tác phẩm cung cấp.

Câu 10: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh xuất thân, quá khứ, và những sự kiện đã định hình nên tính cách của nhân vật?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Hành động hiện tại
  • D. Tiểu sử (quá khứ) của nhân vật

Câu 12: "Thời gian nghệ thuật" trong văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian vật lý (thời gian đồng hồ, lịch)?

  • A. Luôn trôi chảy theo một chiều và tốc độ cố định.
  • B. Chỉ phản ánh chính xác các sự kiện lịch sử.
  • C. Có thể co giãn, đảo ngược, lặp lại, thể hiện cảm nhận chủ quan của nhân vật hoặc dụng ý của tác giả.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm khoa học viễn tưởng.

Câu 13: Biện pháp tu từ "nhân hóa" (personification) là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của con người.
  • B. Gán cho sự vật, hiện tượng không phải con người những đặc điểm, hành động, suy nghĩ của con người.
  • C. So sánh sự vật, hiện tượng với con người.
  • D. Dùng tên của con người để chỉ một sự vật, hiện tượng.

Câu 14: Phân tích đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật:

  • A. Tính chính xác, khô khan, thiếu cảm xúc.
  • B. Tính công thức, khuôn mẫu.
  • C. Tính khách quan, chỉ thông báo tin tức.
  • D. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 15: Vai trò của "xung đột" trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Đẩy câu chuyện tiến triển, bộc lộ tính cách nhân vật, làm sâu sắc thêm chủ đề.
  • B. Làm cho cốt truyện trở nên khó hiểu và phức tạp.
  • C. Chỉ là yếu tố phụ, không quan trọng đối với sự phát triển của truyện.
  • D. Luôn dẫn đến kết thúc bi kịch cho nhân vật chính.

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "cảm hứng chủ đạo" (dominant inspiration) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • B. Luồng cảm xúc, tư tưởng xuyên suốt và chi phối toàn bộ tác phẩm.
  • C. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • D. Tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài.

Câu 17: Biện pháp tu từ "liệt kê" (enumeration) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau.
  • B. Nhấn mạnh một ý nghĩa duy nhất.
  • C. Gợi tả đầy đủ, chi tiết nhiều khía cạnh của sự vật, hiện tượng hoặc nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng.
  • D. Phủ định một điều gì đó để khẳng định điều ngược lại.

Câu 18: "Độc thoại nội tâm" (internal monologue) là một kỹ thuật miêu tả nhân vật nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, dòng ý thức đang diễn ra bên trong nhân vật.
  • B. Giúp nhân vật trò chuyện với các nhân vật khác mà không cần lời thoại.
  • C. Cung cấp thông tin khách quan về bối cảnh câu chuyện.
  • D. Làm giảm sự phức tạp của tính cách nhân vật.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thường được coi là "linh hồn" của tác phẩm văn học, thể hiện chiều sâu tư tưởng và cảm xúc của nhà văn?

  • A. Cốt truyện đơn giản.
  • B. Số lượng trang sách.
  • C. Việc sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • D. Chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.

Câu 20: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 21: Trong một bài nghị luận văn học, việc phân tích "giá trị nghệ thuật" của tác phẩm thường bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Các yếu tố hình thức như ngôn ngữ, thể loại, cấu trúc, biện pháp nghệ thuật.
  • B. Chỉ tập trung vào cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • C. Chỉ nêu cảm nhận cá nhân mà không cần dẫn chứng.
  • D. Tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện.

Câu 22: Khái niệm "điển tích, điển cố" trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Những từ ngữ địa phương được sử dụng trong tác phẩm.
  • B. Những câu tục ngữ, thành ngữ thông dụng.
  • C. Những từ ngữ mới được sáng tạo bởi nhà văn.
  • D. Những câu chuyện, sự kiện, nhân vật lịch sử hoặc văn học nổi tiếng được đưa vào tác phẩm với ý nghĩa gợi liên tưởng.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Để bộc lộ cảm xúc, suy tư, nhấn mạnh ý, hoặc tạo nhịp điệu cho câu văn/thơ.
  • C. Để cung cấp thông tin một cách khách quan.
  • D. Để làm cho câu văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.

Câu 24: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, "thắt nút" (complication) là giai đoạn nào?

  • A. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh.
  • B. Giải quyết các mâu thuẫn và kết thúc câu chuyện.
  • C. Các mâu thuẫn, xung đột bắt đầu xuất hiện và phát triển.
  • D. Đỉnh điểm của mâu thuẫn, xung đột.

Câu 25: Biện pháp tu từ "chơi chữ" (pun) là gì?

  • A. Lợi dụng sự giống nhau về âm hoặc nghĩa của từ ngữ để tạo ra nhiều tầng ý nghĩa, gây bất ngờ, thú vị.
  • B. Lặp lại một từ hoặc cụm từ nhiều lần để nhấn mạnh.
  • C. Dùng từ ngữ trái ngược nhau trong cùng một câu.
  • D. Gọi sự vật bằng tên của con người.

Câu 26: Yếu tố "giọng điệu" (tone) trong tác phẩm văn học thể hiện điều gì?

  • A. Âm lượng khi đọc thành tiếng.
  • B. Tốc độ kể chuyện của người dẫn truyện.
  • C. Số lượng câu cảm thán trong văn bản.
  • D. Thái độ, cảm xúc của người nói/người viết (tác giả hoặc nhân vật) đối với đối tượng được nói tới hoặc người đọc.

Câu 27: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh vật và cho biết tác giả đã sử dụng giác quan nào là chủ yếu để khắc họa?

  • A. Chỉ thị giác.
  • B. Có thể kết hợp nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác).
  • C. Luôn chỉ sử dụng thính giác.
  • D. Không sử dụng bất kỳ giác quan nào.

Câu 28: Khái niệm "mô típ" (motif) trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Phần kết luận của tác phẩm.
  • B. Tên của tác phẩm.
  • C. Những yếu tố (hình ảnh, chi tiết, sự kiện, nhân vật...) lặp đi lặp lại có ý nghĩa đặc biệt trong tác phẩm hoặc trong nhiều tác phẩm khác nhau.
  • D. Danh sách các nhân vật xuất hiện trong truyện.

Câu 29: Đọc câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ (lấy dấu hiệu bên ngoài để chỉ con người - người dân Việt Bắc)

Câu 30: Để viết một bài nghị luận văn học thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ nêu cảm nhận chung chung về tác phẩm.
  • B. Đưa ra luận điểm rõ ràng, sử dụng lý lẽ và dẫn chứng (từ tác phẩm) để làm sáng tỏ luận điểm.
  • C. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung tác phẩm một cách chi tiết.
  • D. Chỉ trích dẫn ý kiến của các nhà phê bình nổi tiếng mà không cần phân tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò tổ chức chuỗi sự kiện, làm nổi bật xung đột và dẫn dắt câu chuyện đến hồi kết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi hình ảnh và cảm xúc:
"Ngoài kia lá rụng đầy sân
Tiếng thu se sẽ, tiếng ngân xa vời"
(Trích)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một tác phẩm văn học, 'chủ đề' (theme) khác với 'đề tài' (subject matter) ở điểm nào cốt lõi nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích vai trò của 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm tự sự. Yếu tố này có thể ảnh hưởng như thế nào đến nội dung và cảm xúc của truyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi một tác phẩm văn học được kể bằng 'ngôi thứ nhất', ưu điểm nổi bật nhất của cách kể chuyện này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn hút thuốc, nhả khói. Hắn nhìn ra cửa sổ. Bên ngoài, mưa vẫn rơi rả rích. Một cảm giác cô đơn dâng lên trong lòng hắn."
Đoạn văn trên chủ yếu tập trung khắc họa điều gì ở nhân vật 'hắn'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' (metonymy) dựa trên mối quan hệ nào giữa vật được gọi tên và vật dùng để gọi tên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' (rhythm) được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khái niệm 'tư tưởng' (ideology) của tác phẩm văn học thường được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh xuất thân, quá khứ, và những sự kiện đã định hình nên tính cách của nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: 'Thời gian nghệ thuật' trong văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian vật lý (thời gian đồng hồ, lịch)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp tu từ 'nhân hóa' (personification) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật:
"Trăng sáng, trăng sáng quá! Trăng ngà ngọc. Trăng như một nàng tiên."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vai trò của 'xung đột' trong một tác phẩm tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'cảm hứng chủ đạo' (dominant inspiration) giúp người đọc hiểu được điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Biện pháp tu từ 'liệt kê' (enumeration) có tác dụng chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: 'Độc thoại nội tâm' (internal monologue) là một kỹ thuật miêu tả nhân vật nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thường được coi là 'linh hồn' của tác phẩm văn học, thể hiện chiều sâu tư tưởng và cảm xúc của nhà văn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu:
"Bão số 9 đã suy yếu thành áp thấp nhiệt đới khi đi vào đất liền. Dự báo trong 24 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, tốc độ 15-20km/h."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong một bài nghị luận văn học, việc phân tích 'giá trị nghệ thuật' của tác phẩm thường bao gồm những khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khái niệm 'điển tích, điển cố' trong văn học dùng để chỉ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, 'thắt nút' (complication) là giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp tu từ 'chơi chữ' (pun) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Yếu tố 'giọng điệu' (tone) trong tác phẩm văn học thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh vật và cho biết tác giả đã sử dụng giác quan nào là chủ yếu để khắc họa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khái niệm 'mô típ' (motif) trong văn học dùng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu thơ sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."
(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ 'áo chàm' ở đây là một ví dụ điển hình cho biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để viết một bài nghị luận văn học thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cốt lõi cần có để xây dựng lập luận chặt chẽ?

  • A. Luận điểm (ý kiến, quan điểm cần làm sáng tỏ)
  • B. Luận cứ (lí lẽ, dẫn chứng)
  • C. Lập luận (cách sắp xếp luận cứ để làm sáng tỏ luận điểm)
  • D. Yếu tố miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Khi phân tích một văn bản tự sự, việc xác định "người kể chuyện" giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Góc nhìn, thái độ và mức độ đáng tin cậy của thông tin được truyền tải.
  • B. Chỉ đơn thuần là người thuật lại các sự kiện trong truyện.
  • C. Thông tin về ngoại hình và tính cách của nhân vật chính.
  • D. Thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện.

Câu 4: Trong cấu trúc của một văn bản, "liên kết câu" và "liên kết đoạn" chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Trang trí cho văn bản thêm sinh động.
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, thống nhất về nội dung và hình thức của văn bản.
  • D. Thêm các yếu tố miêu tả vào văn bản.

Câu 5: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 6: Đâu là đặc điểm cốt lõi phân biệt thơ trữ tình với các thể loại khác như truyện, kịch?

  • A. Có cốt truyện phức tạp và nhiều nhân vật.
  • B. Chủ yếu biểu hiện tình cảm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình.
  • C. Sử dụng đối thoại và hành động để thể hiện xung đột.
  • D. Trình bày các luận điểm và luận cứ để thuyết phục người đọc.

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Khi một từ ngữ được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng dựa trên mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật được chứa, dấu hiệu - bản chất...), đó là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Đâu là ví dụ về lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu?

  • A. Học sinh cần phải chăm chỉ học tập.
  • B. Quyển sách này rất thú vị.
  • C. Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề đó.
  • D. Cô ấy đã **cống hiến** giải nhất cuộc thi.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "vầng trăng" trong thơ ca trung đại Việt Nam thường gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự cô đơn, nỗi nhớ quê hương, tình yêu đôi lứa hoặc vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực.
  • C. Chỉ đơn thuần là hiện tượng tự nhiên trên bầu trời.
  • D. Gợi nhắc về chiến tranh và sự chia ly.

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" đóng vai trò gì?

  • A. Là ý kiến chính mà người viết muốn trình bày.
  • B. Là bằng chứng, lí lẽ, dẫn chứng dùng để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • C. Là cách sắp xếp các phần của bài viết.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu vấn đề.

Câu 12: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ "nói giảm nói tránh"?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Anh ấy rất giỏi.
  • C. Ông cụ đã **đi xa** rồi.
  • D. Ngôi nhà cao vút.

Câu 13: Khi đọc một văn bản, việc xác định "chủ đề" giúp người đọc nắm bắt điều gì quan trọng nhất?

  • A. Tên của các nhân vật trong truyện.
  • B. Số lượng đoạn văn trong bài.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Vấn đề chính, hiện tượng chính được tác giả tập trung thể hiện và khám phá.

Câu 14: Trong cấu trúc bài nghị luận, phần "Giải quyết vấn đề" (hay Thân bài) có chức năng chính là gì?

  • A. Trình bày các luận điểm, sử dụng luận cứ và lập luận để làm sáng tỏ vấn đề.
  • B. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận.
  • C. Tóm tắt lại nội dung và khẳng định ý nghĩa của vấn đề.
  • D. Nêu cảm nghĩ cá nhân về vấn đề.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ "điệp ngữ" được sử dụng:

  • A. Điệp ngữ cách quãng
  • B. Điệp ngữ đầu câu
  • C. Điệp ngữ vòng tròn
  • D. Không có điệp ngữ

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Câu thiếu thành phần chính (chủ ngữ)
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 17: Phân tích vai trò của "chi tiết nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học.

  • A. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và tạo ấn tượng cho người đọc.
  • B. Chỉ có chức năng trang trí cho câu văn.
  • C. Luôn là các sự kiện lớn, quyết định số phận nhân vật.
  • D. Chỉ xuất hiện trong văn bản miêu tả.

Câu 18: Đâu là đặc điểm của "ngôn ngữ báo chí"?

  • A. Giàu cảm xúc, hình ảnh, nhạc điệu.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, công thức.
  • C. Mang tính khuôn mẫu, trang trọng, chính xác trong giao tiếp nhà nước.
  • D. Tính thời sự, thông tin khách quan, ngắn gọn, dễ hiểu.

Câu 19: Để đảm bảo tính "mạch lạc" trong một đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng thật nhiều từ láy và từ ghép.
  • B. Các câu phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, có sự kết nối về ý nghĩa và hình thức.
  • C. Mỗi câu phải là một ý hoàn toàn độc lập.
  • D. Chỉ sử dụng một loại câu duy nhất (ví dụ: chỉ dùng câu đơn).

Câu 20: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ "chơi chữ"?

  • A. Bà già đi chợ Cầu Đông
    Xem một quẻ bói lấy chồng lợi **chăng**?
    Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
    Lợi thì có **lợi** nhưng răng không còn.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Lá vàng rơi xuống gốc đa.
  • D. Ôi, quê hương! Hai tiếng thân thương!

Câu 21: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "so sánh" và "ẩn dụ".

  • A. So sánh dựa trên quan hệ gần gũi, ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng.
  • B. So sánh không có từ so sánh, ẩn dụ bắt buộc có từ so sánh.
  • C. So sánh có các từ ngữ chỉ sự so sánh (như, tựa, giống...), ẩn dụ thì không có, đối tượng so sánh được ngầm hiểu.
  • D. So sánh chỉ dùng cho vật, ẩn dụ chỉ dùng cho người.

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "thể thơ" (ví dụ: lục bát, song thất lục bát, thơ tự do...) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Nhịp điệu, vần luật, cấu trúc hình thức của bài thơ, góp phần tạo nên nhạc điệu và cảm xúc.
  • C. Tiểu sử của nhà thơ.
  • D. Ý nghĩa của các hình ảnh ẩn dụ.

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 24: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ "liệt kê"?

  • A. Mẹ là dòng sông.
  • B. Anh ấy cao lớn.
  • C. Tôi rất nhớ quê hương.
  • D. Trong vườn có đủ loại hoa: **hồng, cúc, lan, huệ**.

Câu 25: Khi viết một bài văn, việc xây dựng "dàn ý" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn.
  • B. Chỉ là hình thức bắt buộc.
  • C. Giúp tổ chức ý tưởng, đảm bảo bố cục mạch lạc, logic và không bỏ sót ý quan trọng.
  • D. Thay thế cho việc suy nghĩ nội dung.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa "đề tài" và "chủ đề" của một tác phẩm văn học.

  • A. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh; Chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng mà tác giả muốn thể hiện qua đề tài đó.
  • B. Đề tài là ý kiến của người đọc; Chủ đề là ý kiến của người viết.
  • C. Đề tài là cách viết; Chủ đề là nội dung.
  • D. Đề tài chỉ có trong thơ, chủ đề chỉ có trong văn xuôi.

Câu 27: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ "nhân hóa"?

  • A. Ngôi nhà cao ngất trời.
  • B. Sóng **vỗ** bờ.
  • C. Mẹ già như chuối chín cây.
  • D. Anh ấy chạy rất nhanh.

Câu 28: Khi đọc một đoạn văn, việc xác định "ý chính" của đoạn giúp người đọc làm gì?

  • A. Nhớ hết tất cả các chi tiết nhỏ trong đoạn.
  • B. Chỉ quan tâm đến câu đầu tiên của đoạn.
  • C. Tìm ra các từ khó trong đoạn.
  • D. Nắm bắt được nội dung cốt lõi, thông tin quan trọng nhất mà đoạn văn muốn truyền tải.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Không có lỗi sai
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng quan hệ từ sai

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "thời gian nghệ thuật" (ví dụ: đảo lộn trình tự, hồi tưởng...) trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ làm cho câu chuyện khó hiểu hơn.
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt ngoài việc thay đổi trình tự kể.
  • C. Tạo điểm nhấn, gây bất ngờ, thể hiện dòng tâm trạng nhân vật hoặc làm nổi bật chủ đề.
  • D. Chỉ xuất hiện trong truyện ngắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cốt lõi cần có để xây dựng lập luận chặt chẽ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Trích 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' - Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi phân tích một văn bản tự sự, việc xác định 'người kể chuyện' giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong cấu trúc của một văn bản, 'liên kết câu' và 'liên kết đoạn' chủ yếu nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau:
"Hồ Gươm nằm giữa lòng Hà Nội. Mặt hồ phẳng lặng như gương, soi bóng những hàng cây cổ thụ và Tháp Rùa linh thiêng. Không khí nơi đây thật yên bình, là điểm đến yêu thích của nhiều người dân và du khách."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đâu là đặc điểm cốt lõi phân biệt thơ trữ tình với các thể loại khác như truyện, kịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau?
"Cô ấy rất thông minh. **Nhờ vậy**, cô luôn đạt kết quả cao trong học tập."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi một từ ngữ được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng dựa trên mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật được chứa, dấu hiệu - bản chất...), đó là biện pháp tu từ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đâu là ví dụ về lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'vầng trăng' trong thơ ca trung đại Việt Nam thường gợi liên tưởng đến điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ 'nói giảm nói tránh'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đọc một văn bản, việc xác định 'chủ đề' giúp người đọc nắm bắt điều gì quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong cấu trúc bài nghị luận, phần 'Giải quyết vấn đề' (hay Thân bài) có chức năng chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ 'điệp ngữ' được sử dụng:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
Thấy giậu mùng tơi xanh rờn ngõ
**Thấy** bà già đi chợ cầu Đông
**Thấy** non Yên Thái rợp bóng thông."
(Trích 'Nhớ đồng' - Tố Hữu)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong chiến tranh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích vai trò của 'chi tiết nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đâu là đặc điểm của 'ngôn ngữ báo chí'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để đảm bảo tính 'mạch lạc' trong một đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ 'chơi chữ'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'so sánh' và 'ẩn dụ'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'thể thơ' (ví dụ: lục bát, song thất lục bát, thơ tự do...) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Hùng là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và giúp đỡ bạn bè."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ 'liệt kê'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi viết một bài văn, việc xây dựng 'dàn ý' có vai trò quan trọng nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của một tác phẩm văn học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ 'nhân hóa'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi đọc một đoạn văn, việc xác định 'ý chính' của đoạn giúp người đọc làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Anh ấy không chỉ thông minh **mà còn** rất chăm chỉ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'thời gian nghệ thuật' (ví dụ: đảo lộn trình tự, hồi tưởng...) trong một tác phẩm tự sự.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật nhất được sử dụng để gợi tả hình ảnh người lính:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc thể hiện vẻ đẹp của người lính.

  • A. Nhấn mạnh sự mệt mỏi và khắc khổ của người lính.
  • B. Gợi tả trực tiếp trang phục và vũ khí của người lính.
  • C. Làm cho hình ảnh người lính trở nên gần gũi, thân thuộc như người thân trong gia đình.
  • D. Sử dụng đặc điểm ngoại hình, trang phục để chỉ người lính và gợi vẻ phong trần, gắn bó với cuộc sống chiến đấu, lao động.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố nào của cốt truyện được thể hiện rõ nhất qua hành động của nhân vật:

  • A. Thắt nút
  • B. Cao trào
  • C. Mở đầu
  • D. Giải quyết

Câu 4: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết

  • A. Sự giàu có, sung túc của nhân vật.
  • B. Ánh sáng mong manh, hy vọng nhỏ nhoi trong hoàn cảnh tuyệt vọng.
  • C. Sự hiện đại, tiến bộ của thời đại.
  • D. Nỗi ám ảnh về quá khứ.

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định thể loại của bài thơ.
  • B. Biết được năm sinh, năm mất của tác giả.
  • C. Thuộc lòng bài thơ một cách dễ dàng hơn.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn bối cảnh lịch sử, xã hội, tâm trạng của tác giả khi viết, từ đó giải mã ý nghĩa tác phẩm.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau và cho biết lời thoại của nhân vật A thể hiện đặc điểm tính cách nào?

A:

  • A. Nhút nhát, do dự
  • B. Khôn ngoan, tính toán
  • C. Trung thực, kiên định
  • D. Nhu nhược, sợ hãi

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức biểu hiện của nhân vật trong tác phẩm tự sự?

  • A. Ngoại hình, trang phục
  • B. Hành động, cử chỉ
  • C. Lời nói, suy nghĩ nội tâm
  • D. Ý kiến đánh giá của người đọc

Câu 8: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm.
  • B. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.

Câu 9: Đọc câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ, gợi vẻ đẹp lãng mạn, huyền ảo.
  • B. So sánh, gợi vẻ đẹp rực rỡ, hùng vĩ của cảnh hoàng hôn trên biển.
  • C. Nhân hóa, gợi sự sống động của mặt trời.
  • D. Hoán dụ, gợi sự nóng bức của mặt trời.

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết

  • A. Chi tiết được lặp đi lặp lại nhiều lần.
  • B. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Chi tiết nhỏ nhưng có sức gợi lớn, làm nổi bật tính cách nhân vật, tư tưởng tác phẩm hoặc thúc đẩy cốt truyện.
  • D. Chi tiết miêu tả phong cảnh thiên nhiên.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh (thời gian, không gian) và hành động của nhân vật trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Bối cảnh có thể ảnh hưởng, chi phối hoặc tạo điều kiện cho hành động, tâm trạng, suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Bối cảnh và hành động của nhân vật hoàn toàn độc lập với nhau.
  • C. Chỉ có hành động của nhân vật mới ảnh hưởng đến bối cảnh.
  • D. Bối cảnh chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp cho câu chuyện.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc.
  • B. Tức giận, oán trách.
  • C. Bình thản, dửng dưng.
  • D. Cô đơn, mong nhớ, đầy mâu thuẫn nội tâm.

Câu 13: Trong phân tích thơ, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Sự phối hợp giữa ngắt nhịp, gieo vần, và thanh điệu.
  • B. Nội dung ý nghĩa của các câu thơ.
  • C. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.

Câu 14: Khi phân tích một bài ca dao, việc tìm hiểu về không gian diễn xướng (hát ở đâu, trong dịp nào) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Tên tác giả bài ca dao.
  • B. Năm sáng tác chính xác của bài ca dao.
  • C. Chức năng xã hội, bối cảnh văn hóa và tâm trạng cộng đồng được thể hiện trong bài ca dao.
  • D. Các biện pháp tu từ phức tạp được sử dụng.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp tuyệt mỹ của trăng.
  • B. So sánh và đối lập, làm nổi bật sự tương phản giữa vẻ đẹp vĩnh hằng của thiên nhiên và nỗi buồn của con người.
  • C. Nhân hóa, làm cho trăng có cảm xúc như con người.
  • D. Ẩn dụ, gợi lên sự bí ẩn của vầng trăng.

Câu 16: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tính cách và xung đột?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật.
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • C. Đối thoại, độc thoại và hành động của nhân vật trên sân khấu.
  • D. Bối cảnh thiên nhiên.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản về phương thức biểu đạt tình cảm, cảm xúc giữa thơ trữ tình và truyện tự sự.

  • A. Thơ trữ tình biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ; truyện tự sự biểu đạt gián tiếp qua câu chuyện, nhân vật, sự kiện.
  • B. Thơ trữ tình chỉ sử dụng vần điệu; truyện tự sự không sử dụng vần điệu.
  • C. Thơ trữ tình luôn có cốt truyện; truyện tự sự không có cốt truyện.
  • D. Thơ trữ tình không có nhân vật; truyện tự sự luôn có nhân vật.

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tác giả là ai.
  • B. Thuộc lòng toàn bộ văn bản.
  • C. Tìm ra các lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Nắm được ý kiến, quan điểm cốt lõi mà tác giả muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.

Câu 19: Đọc câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính chân thực, khách quan và cho phép bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của người kể (cũng là nhân vật).
  • B. Giúp người kể biết hết mọi chuyện xảy ra với tất cả nhân vật.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên huyền bí hơn.
  • D. Hạn chế khả năng biểu đạt của tác giả.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa văn bản thông tin và văn bản văn học.

  • A. Văn bản thông tin để giải trí, văn bản văn học để cung cấp kiến thức.
  • B. Văn bản thông tin sử dụng từ ngữ phức tạp, văn bản văn học sử dụng từ ngữ đơn giản.
  • C. Văn bản thông tin nhằm cung cấp kiến thức, thông tin khách quan; văn bản văn học nhằm biểu đạt cảm xúc, tư tưởng, thẩm mỹ.
  • D. Văn bản thông tin luôn có hình ảnh minh họa, văn bản văn học thì không.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh

  • A. Sự linh hoạt, nhanh nhẹn.
  • B. Sự sắc sảo, tinh anh.
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng.
  • D. Sự gắn bó chặt chẽ, phụ thuộc, không thể tách rời.

Câu 23: Trong phân tích nhân vật, việc chú ý đến mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ hơn về tính cách, vai trò và sự phát triển của nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Xác định tên thật của nhân vật.
  • C. Dự đoán kết thúc của câu chuyện.
  • D. Biết được tác giả lấy cảm hứng từ đâu.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người kể chuyện:

  • A. Hài hước, vui tươi.
  • B. Tức giận, bất mãn.
  • C. Thương cảm, xót xa nhưng vẫn pha chút lạc quan.
  • D. Bình thản, vô cảm.

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc chú ý đến sự chuyển đổi về cảm xúc hoặc ý thơ giữa các khổ/đoạn có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định số lượng câu thơ trong bài.
  • B. Tìm ra các từ khó hiểu.
  • C. Kiểm tra xem bài thơ có tuân thủ luật thơ truyền thống hay không.
  • D. Hiểu được mạch cảm xúc, mạch suy tưởng và sự phát triển ý tứ của tác giả.

Câu 26: Đọc câu văn sau:

  • A. Hoán dụ, gợi cảm nhận về sự trôi chảy của thời gian và sự gắn bó của con người với sự vật.
  • B. Nhân hóa, làm cho cây bàng có cảm xúc.
  • C. So sánh, so sánh cây bàng với thời gian.
  • D. Ẩn dụ, ẩn dụ cây bàng cho cuộc đời con người.

Câu 27: Trong một văn bản miêu tả, việc lựa chọn góc nhìn (người quan sát) có tác động như thế nào đến hiệu quả biểu đạt?

  • A. Không ảnh hưởng đến hiệu quả biểu đạt.
  • B. Quyết định những chi tiết nào được nhìn thấy, cách thức miêu tả và cảm nhận chủ quan được thể hiện.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến độ dài của văn bản.
  • D. Chỉ có tác dụng trong văn bản tự sự, không có trong văn bản miêu tả.

Câu 28: Phân tích vai trò của yếu tố tưởng tượng trong việc sáng tạo văn học.

  • A. Tưởng tượng chỉ làm cho tác phẩm trở nên phi thực tế, xa rời đời sống.
  • B. Tưởng tượng chỉ có vai trò trong thể loại thần thoại, cổ tích.
  • C. Tưởng tượng là yếu tố duy nhất quyết định giá trị của tác phẩm.
  • D. Tưởng tượng giúp nhà văn tái tạo hiện thực, sáng tạo những hình ảnh, chi tiết độc đáo, thể hiện tư tưởng và cảm xúc một cách sâu sắc, mới mẻ.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa, tạo nhịp điệu và cấu trúc cân đối cho đoạn thơ/văn.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp hình thức.

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc đặt câu hỏi phản biện (chất vấn thông tin, đánh giá lập luận) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giúp người đọc điều gì?

  • A. Thuộc lòng nội dung văn bản nhanh chóng.
  • B. Tìm ra lỗi chính tả trong văn bản.
  • C. Phân tích sâu sắc hơn, hình thành quan điểm cá nhân và đánh giá tính thuyết phục của văn bản.
  • D. Biết được tác giả viết văn bản khi nào và ở đâu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi ấn tượng gì về cảnh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết "đắt" là chi tiết như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh (thời gian, không gian) và hành động của nhân vật trong một tác phẩm tự sự.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

"Em đi anh không đưa đâu
Em về anh chẳng đón đâu bây giờ
Mình ta với ta trong mơ
Biết là mơ đấy vẫn chờ em thôi."

Đoạn thơ thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phân tích thơ, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi phân tích một bài ca dao, việc tìm hiểu về không gian diễn xướng (hát ở đâu, trong dịp nào) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

"Trăng vẫn đó, tròn vành vạnh, như một con mắt khổng lồ nhìn xuống trần gian. Nhưng dưới ánh trăng ấy, lòng người lại đầy những lo toan, muộn phiền."

Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào và tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tính cách và xung đột?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản về phương thức biểu đạt tình cảm, cảm xúc giữa thơ trữ tình và truyện tự sự.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính giúp người đọc điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt:

"Con người đứng trước vũ trụ mênh mông chỉ là một hạt cát."

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') có tác dụng chủ yếu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa văn bản thông tin và văn bản văn học.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh "mắt cá" trong ngữ cảnh này gợi liên tưởng gì về con người?

"Sống bám vào đất này
Như mắt cá bám vào thân cá."

A. Sự linh hoạt, nhanh nhẹn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong phân tích nhân vật, việc chú ý đến mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác giúp người đọc điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người kể chuyện:

"Ngày ấy, cuộc sống thật khổ cực. Cơm không đủ ăn, áo không đủ mặc. Nụ cười hiếm hoi lắm mới thấy trên khuôn mặt gầy gò của những người nông dân lam lũ. Nhưng họ vẫn sống, vẫn hy vọng vào một ngày mai tươi sáng hơn."

A. Hài hước, vui tươi.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc chú ý đến sự chuyển đổi về cảm xúc hoặc ý thơ giữa các khổ/đoạn có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc câu văn sau: "Cây bàng trước sân nhà tôi đã thay bao mùa lá." Biện pháp tu từ nào được sử dụng và gợi cảm nhận gì về thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một văn bản miêu tả, việc lựa chọn góc nhìn (người quan sát) có tác động như thế nào đến hiệu quả biểu đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích vai trò của yếu tố tưởng tượng trong việc sáng tạo văn học.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) có tác dụng gì?

"Anh đi, rừng núi chia ly.
Anh về, bản làng vui tươi.
Anh ở, lòng dân ấm áp."

A. Làm cho câu văn dài hơn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc đặt câu hỏi phản biện (chất vấn thông tin, đánh giá lập luận) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giúp người đọc điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.'

(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)

Đoạn thơ chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để tái hiện khung cảnh mùa thu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội dung?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích câu văn sau:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định 'người kể chuyện' giúp người đọc hiểu được điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chức năng nào của văn học giúp con người nhận thức sâu sắc hơn về thế giới khách quan và đời sống xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

'Lão Hạc bỗng nhiên cười khanh khách. Cái mặt co rúm lại. Những nếp nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém mếu máo như con nít.'

(Nam Cao, Lão Hạc)

Đoạn văn này tập trung miêu tả yếu tố nào của nhân vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự thể hiện chuỗi các sự kiện, hành động, biến cố xảy ra trong một không gian và thời gian nhất định, được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 3 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một đoạn trích văn xuôi, tác giả miêu tả dòng sông quê hương bằng những hình ảnh như "dải lụa mềm mại", "ánh bạc dưới trăng". Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Một tác phẩm được xây dựng với hệ thống nhân vật phức tạp, cốt truyện đa tuyến, bao trùm một phạm vi không gian và thời gian rộng lớn, thường phản ánh bức tranh đời sống xã hội đa dạng. Tác phẩm đó thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong truyện, việc tìm hiểu những hành động, lời nói, suy nghĩ nội tâm và mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác nhằm mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Xác định vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • B. Liệt kê các đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
  • C. Tìm ra lỗi sai trong cách xây dựng nhân vật của tác giả.
  • D. Hiểu rõ tính cách, phẩm chất và diễn biến tâm trạng của nhân vật.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh là mặt trời sưởi ấm cuộc đời em.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Trăng tròn như đĩa bạc.
  • D. Cả làng xôn xao trước tin chiến thắng.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân về trên khắp nẻo đường. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo. Không khí thật trong lành và dễ chịu." Ý chính của đoạn văn là gì?

  • A. Miêu tả tiếng chim hót.
  • B. Nói về sự trong lành của không khí.
  • C. Cảnh vật mùa xuân đang về.
  • D. Tả cây cối đâm chồi.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định giọng điệu (ví dụ: vui tươi, buồn bã, suy tư, phẫn nộ) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc của bài thơ.
  • B. Tình cảm, cảm xúc chủ đạo của tác giả/chủ thể trữ tình.
  • C. Nghĩa đen của các từ ngữ.
  • D. Số lượng câu thơ trong bài.

Câu 7: Trong một bài nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ.
  • B. Các bằng chứng, dẫn chứng được sử dụng để chứng minh.
  • C. Phần mở đầu giới thiệu vấn đề.
  • D. Phần kết thúc tổng kết lại vấn đề.

Câu 8: Đoạn nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kiện "cao trào" trong diễn biến cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Giới thiệu bối cảnh và các nhân vật chính.
  • B. Đưa ra mâu thuẫn đầu tiên, bắt đầu câu chuyện.
  • C. Các sự kiện dần được giải quyết, câu chuyện đi đến hồi kết.
  • D. Mâu thuẫn, xung đột phát triển gay gắt nhất, đỉnh điểm của sự việc.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "Với tài năng và sự ______, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công."

  • A. thụ động
  • B. thiếu quyết đoán
  • C. kiên trì
  • D. nghi ngại

Câu 10: Đọc câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh "Mặt trời của mẹ" là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Đứa con, nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.
  • B. Ánh nắng mặt trời chiếu vào lưng mẹ.
  • C. Sự vất vả, nhọc nhằn của người mẹ.
  • D. Ước mơ về một tương lai tươi sáng.

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp.
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng mạnh mẽ về cảm xúc hoặc nhận thức.

Câu 12: Đề bài nghị luận yêu cầu: "Suy nghĩ của anh/chị về vai trò của sách đối với tuổi trẻ hiện nay." Luận điểm nào sau đây là phù hợp nhất để triển khai?

  • A. Sách có nhiều loại khác nhau.
  • B. Có rất nhiều thư viện trên cả nước.
  • C. Sách là nguồn tri thức vô giá, giúp mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Nhiều bạn trẻ hiện nay thích đọc sách điện tử hơn sách giấy.

Câu 13: Trong phân tích tác phẩm tự sự, "không gian nghệ thuật" là gì?

  • A. Hình thức tồn tại của thế giới được miêu tả trong tác phẩm, nơi diễn ra các sự kiện và hoạt động của nhân vật.
  • B. Khoảng cách địa lý giữa các địa điểm được nhắc đến.
  • C. Thời điểm cụ thể mà câu chuyện diễn ra.
  • D. Không gian thực tế mà tác giả sáng tác.

Câu 14: Cho đoạn văn: "Tôi bước vào căn phòng quen thuộc. Mọi thứ vẫn y nguyên như ngày tôi ra đi: chiếc bàn gỗ cũ kỹ, giá sách đầy ắp những cuốn truyện tuổi thơ, và cả mùi hương trầm thoang thoảng từ ban thờ." Đoạn văn được kể theo ngôi kể nào?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Ngôi thứ hai

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ, so sánh tác phẩm đó với các tác phẩm khác cùng chủ đề, cùng thời đại hoặc của cùng tác giả giúp người đọc làm gì?

  • A. Chỉ để tìm ra những điểm giống nhau.
  • B. Chỉ để tìm ra những điểm khác biệt.
  • C. Hiểu sâu sắc hơn giá trị, vị trí, và nét độc đáo của tác phẩm đang phân tích trong dòng chảy văn học.
  • D. Chứng minh tác phẩm này hay hơn tác phẩm kia.

Câu 16: Trong cấu trúc của một bài nghị luận, phần "Giải thích và chứng minh" (hoặc "Phân tích và chứng minh") thuộc về phần nào?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Nhan đề

Câu 17: "Bút pháp" trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Loại bút mà nhà văn sử dụng để viết.
  • B. Tốc độ viết của nhà văn.
  • C. Số lượng tác phẩm mà nhà văn đã sáng tác.
  • D. Tổng thể những thủ pháp, cách thức, phong cách độc đáo mà tác giả sử dụng để thể hiện nội dung và tư tưởng nghệ thuật.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

  • A. Mô tả đặc điểm của mực và đèn.
  • B. Khuyên nên tránh xa mực và lại gần đèn.
  • C. Nhấn mạnh vai trò quan trọng của môi trường sống và mối quan hệ đối với sự hình thành tính cách, đạo đức con người.
  • D. Chỉ đơn thuần là một quan sát về màu sắc.

Câu 19: Khi phân tích "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ cần xác định năm, tháng, ngày cụ thể câu chuyện diễn ra.
  • B. Cách tác giả tổ chức, sắp xếp các sự kiện (theo trình tự thời gian, đảo lộn, đồng hiện...) và cảm nhận về thời gian được thể hiện trong tác phẩm.
  • C. Thời gian mà tác giả hoàn thành tác phẩm.
  • D. Thời lượng cần thiết để đọc hết tác phẩm.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Bạn Lan là một người rất tài năng. Bạn ấy không chỉ giỏi toán, văn, mà còn chơi đàn piano rất hay và vẽ tranh rất đẹp. Tóm lại, Lan là một học sinh toàn diện."

  • A. Lỗi dùng từ (thiếu chính xác).
  • B. Lỗi ngữ pháp (sai cấu trúc câu).
  • C. Lỗi chính tả.
  • D. Đoạn văn không có lỗi sai rõ ràng.

Câu 21: Trong một bài nghị luận văn học, để làm rõ một luận điểm về tính cách nhân vật, người viết cần sử dụng những yếu tố nào làm dẫn chứng?

  • A. Thông tin về cuộc đời tác giả.
  • B. Ý kiến của các nhà phê bình khác mà không phân tích.
  • C. Các chi tiết, sự kiện, lời nói, hành động cụ thể của nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Các kiến thức khoa học chung về tâm lý con người.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến). Việc sử dụng từ láy "lạnh lẽo", "tẻo teo" và các từ ngữ gợi tả khác góp phần chủ yếu vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của cảnh vật.
  • B. Nét đặc trưng, sự tĩnh lặng, cô đọng của cảnh thu.
  • C. Kích thước thật của chiếc ao và chiếc thuyền.
  • D. Màu sắc rực rỡ của mùa thu.

Câu 23: "Biện pháp tu từ" là gì?

  • A. Cách sử dụng ngôn ngữ một cách đặc biệt (khác với cách thông thường) nhằm tăng tính biểu cảm, gợi hình, gợi cảm cho lời nói hoặc văn bản.
  • B. Quy tắc chia động từ trong câu.
  • C. Cách sắp xếp các câu trong một đoạn văn.
  • D. Việc sử dụng từ ngữ địa phương trong văn học.

Câu 24: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ cần xem nhan đề có nhắc đến nhân vật chính hay không.
  • B. Chỉ cần xem nhan đề có trùng với câu thơ/câu văn nào trong bài không.
  • C. Chỉ xem nhan đề có dài hay ngắn.
  • D. Xem nhan đề có gợi mở về chủ đề, tư tưởng, nội dung chính hoặc một hình ảnh/biểu tượng quan trọng của tác phẩm hay không.

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Nhờ được cô giáo giúp đỡ nên kết quả học tập của em đã tiến bộ vượt bậc.
  • C. Mẹ em là một giáo viên.
  • D. Cảnh vật về đêm thật tĩnh mịch.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Con đường làng quanh co uốn lượn. Hai bên là những hàng tre xanh ngát. Xa xa, cánh đồng lúa đang vào vụ gặt, vàng rực dưới nắng chiều." Đoạn văn tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Hoạt động của con người.
  • B. Tâm trạng của tác giả.
  • C. Cảnh vật thiên nhiên ở làng quê.
  • D. Một sự kiện lịch sử.

Câu 27: Trong văn nghị luận, "luận cứ" là gì?

  • A. Kết luận cuối cùng của bài viết.
  • B. Chủ đề chung của bài viết.
  • C. Cách sắp xếp các ý trong bài.
  • D. Lí lẽ và dẫn chứng dùng để làm sáng tỏ cho luận điểm.

Câu 28: Khi phân tích "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học, người đọc thường tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Sự đồng cảm, xót thương của nhà văn trước số phận khổ đau của con người; thái độ trân trọng, ngợi ca vẻ đẹp tâm hồn, phẩm chất của con người; lên án các thế lực tàn bạo chà đạp lên con người.
  • B. Cách nhà văn sử dụng các biện pháp tu từ.
  • C. Cấu trúc câu văn phức tạp hay đơn giản.
  • D. Số lượng nhân vật trong tác phẩm.

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu (đặc biệt là dấu phẩy)?

  • A. Cây, cối, hoa, lá, đua nhau khoe sắc.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng, chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Khi mùa đông đến, những chiếc lá cuối cùng cũng rụng xuống.
  • D. Anh ấy là, một người bạn, tốt bụng.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Nhiều người cho rằng việc sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng giao tiếp trực tiếp. Họ đưa ra dẫn chứng là nhiều bạn trẻ ngày nay ngại nói chuyện, chỉ thích nhắn tin." Đoạn văn này đang sử dụng phương pháp lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Nêu ý kiến và đưa ra dẫn chứng.
  • B. Chỉ đưa ra lý lẽ suông.
  • C. Phủ nhận hoàn toàn ý kiến đối lập.
  • D. Chỉ mô tả hiện tượng mà không phân tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong một đoạn trích văn xuôi, tác giả miêu tả dòng sông quê hương bằng những hình ảnh như 'dải lụa mềm mại', 'ánh bạc dưới trăng'. Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một tác phẩm được xây dựng với hệ thống nhân vật phức tạp, cốt truyện đa tuyến, bao trùm một phạm vi không gian và thời gian rộng lớn, thường phản ánh bức tranh đời sống xã hội đa dạng. Tác phẩm đó thuộc thể loại văn học nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong truyện, việc tìm hiểu những hành động, lời nói, suy nghĩ nội tâm và mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác nhằm mục đích chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Mùa xuân về trên khắp nẻo đường. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo. Không khí thật trong lành và dễ chịu.' Ý chính của đoạn văn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định giọng điệu (ví dụ: vui tươi, buồn bã, suy tư, phẫn nộ) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong một bài nghị luận, luận điểm là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đoạn nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kiện 'cao trào' trong diễn biến cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: 'Với tài năng và sự ______, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng' (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh 'Mặt trời của mẹ' là biểu tượng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đề bài nghị luận yêu cầu: 'Suy nghĩ của anh/chị về vai trò của sách đối với tuổi trẻ hiện nay.' Luận điểm nào sau đây là phù hợp nhất để triển khai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phân tích tác phẩm tự sự, 'không gian nghệ thuật' là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho đoạn văn: 'Tôi bước vào căn phòng quen thuộc. Mọi thứ vẫn y nguyên như ngày tôi ra đi: chiếc bàn gỗ cũ kỹ, giá sách đầy ắp những cuốn truyện tuổi thơ, và cả mùi hương trầm thoang thoảng từ ban thờ.' Đoạn văn được kể theo ngôi kể nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ, so sánh tác phẩm đó với các tác phẩm khác cùng chủ đề, cùng thời đại hoặc của cùng tác giả giúp người đọc làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong cấu trúc của một bài nghị luận, phần 'Giải thích và chứng minh' (hoặc 'Phân tích và chứng minh') thuộc về phần nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: 'Bút pháp' trong văn học dùng để chỉ điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của câu: 'Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai (nếu có): 'Bạn Lan là một người rất tài năng. Bạn ấy không chỉ giỏi toán, văn, mà còn chơi đàn piano rất hay và vẽ tranh rất đẹp. Tóm lại, Lan là một học sinh toàn diện.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong một bài nghị luận văn học, để làm rõ một luận điểm về tính cách nhân vật, người viết cần sử dụng những yếu tố nào làm dẫn chứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Nguyễn Khuyến). Việc sử dụng từ láy 'lạnh lẽo', 'tẻo teo' và các từ ngữ gợi tả khác góp phần chủ yếu vào việc thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: 'Biện pháp tu từ' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, người đọc cần chú ý điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: 'Con đường làng quanh co uốn lượn. Hai bên là những hàng tre xanh ngát. Xa xa, cánh đồng lúa đang vào vụ gặt, vàng rực dưới nắng chiều.' Đoạn văn tập trung miêu tả điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phân tích 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học, người đọc thường tập trung vào những khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu (đặc biệt là dấu phẩy)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 135 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Nhiều người cho rằng việc sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng giao tiếp trực tiếp. Họ đưa ra dẫn chứng là nhiều bạn trẻ ngày nay ngại nói chuyện, chỉ thích nhắn tin.' Đoạn văn này đang sử dụng phương pháp lập luận nào là chủ yếu?

Xem kết quả