15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện (Tự sự)
  • C. Kịch
  • D. Văn nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các tác phẩm văn học thuộc thể loại truyện là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật, diễn biến câu chuyện và tư tưởng chủ đề?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Ngôn ngữ nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ ba có ưu điểm nổi bật nào trong việc xây dựng tác phẩm tự sự?

  • A. Giúp tạo sự gần gũi, chân thực với độc giả
  • B. Tạo sự khách quan, bao quát trong việc miêu tả và đánh giá
  • C. Thể hiện rõ cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện
  • D. Giới hạn góc nhìn, tạo sự bí ẩn cho câu chuyện

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến sự việc
  • B. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • C. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian
  • D. Lý giải nguyên nhân, kết quả của sự việc

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và biện pháp so sánh, ẩn dụ có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình, sinh động cho sự vật, hiện tượng
  • B. Làm cho thông tin trở nên chính xác, khách quan hơn
  • C. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt cốt truyện
  • D. Thể hiện rõ quan điểm, thái độ của người viết

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

  • A. Không gian địa điểm (thôn quê, thành thị)
  • B. Không gian tâm lý (thế giới nội tâm nhân vật)
  • C. Không gian vũ trụ (trời, đất, sông, núi)
  • D. Không gian vật lý (kích thước, hình dạng vật thể)

Câu 10: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Linh hoạt, ước lệ, chịu sự chi phối của cảm xúc và ý đồ nghệ thuật
  • C. Đồng nhất với thời gian lịch sử
  • D. Không có sự khác biệt so với thời gian thực tế

Câu 11: Đọc hiểu văn bản văn học KHÔNG chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung câu chữ, mà còn cần chú trọng điều gì?

  • A. Học thuộc lòng các chi tiết trong văn bản
  • B. Tóm tắt ngắn gọn nội dung chính
  • C. Phân tích, lý giải các yếu tố nghệ thuật và liên hệ thực tế
  • D. Chỉ tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt quan tâm để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu
  • B. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Thể loại và phương thức biểu đạt

Câu 13: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận sắc bén

Câu 14: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng điều gì nhất trong quá trình lập luận?

  • A. Sử dụng nhiều dẫn chứng từ tác phẩm văn học
  • B. Đảm bảo tính logic, chặt chẽ, mạch lạc trong suy luận
  • C. Trình bày quan điểm một cách mạnh mẽ, dứt khoát
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ để gây ấn tượng

Câu 15: Thao tác lập luận nào KHÔNG thuộc các thao tác lập luận thường gặp trong văn nghị luận?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Kể chuyện
  • D. Phân tích

Câu 16: Trong thao tác lập luận giải thích, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Làm rõ vấn đề, giúp người đọc hiểu đúng, hiểu sâu
  • B. Đưa ra bằng chứng xác thực để chứng minh
  • C. Chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh để phân tích
  • D. Phản bác lại một ý kiến, quan điểm sai trái

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Chính xác, khách quan, dễ hiểu
  • C. Hóm hỉnh, hài hước
  • D. Trang trọng, cổ kính

Câu 18: Văn bản thuyết minh thường sử dụng các phương pháp thuyết minh nào để làm rõ đối tượng?

  • A. Tự sự, miêu tả, biểu cảm
  • B. Nghị luận, chứng minh, bác bỏ
  • C. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa
  • D. Định nghĩa, giải thích, phân loại, so sánh, nêu ví dụ

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu cảm trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan về đối tượng
  • B. Trình bày diễn biến sự việc một cách logic
  • C. Thể hiện cảm xúc, tình cảm, thái độ của người viết
  • D. Thuyết phục người đọc tin vào một vấn đề

Câu 20: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tải cảm xúc đến người đọc?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Ngôn ngữ, hình ảnh, giọng điệu giàu cảm xúc
  • C. Luận điểm, luận cứ sắc bén
  • D. Phương pháp thuyết minh khoa học

Câu 21: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Đọc kỹ văn bản tác phẩm
  • B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Xác định đề tài và chủ đề của tác phẩm
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết

Câu 22: Trong bài văn phân tích tác phẩm, phần thân bài thường tập trung vào việc gì?

  • A. Giới thiệu chung về tác giả và tác phẩm
  • B. Nêu vấn đề nghị luận
  • C. Phân tích các khía cạnh nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Khái quát giá trị của tác phẩm và rút ra bài học

Câu 23: Để viết một bài văn nghị luận xã hội hiệu quả, người viết cần lựa chọn vấn đề như thế nào?

  • A. Vấn đề quá trừu tượng, khó hiểu
  • B. Vấn đề gần gũi, thiết thực, có ý nghĩa xã hội
  • C. Vấn đề ít người biết đến
  • D. Vấn đề chỉ mang tính cá nhân

Câu 24: Trong bài văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng thực tế là gì?

  • A. Thay thế cho lý lẽ
  • B. Làm cho bài viết dài hơn
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • D. Tăng tính thuyết phục, sinh động, cụ thể cho bài viết

Câu 25: Khi viết thư điện tử (email) trao đổi công việc, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết phải có?

  • A. Tiêu đề thư rõ ràng, ngắn gọn
  • B. Lời chào trang trọng, lịch sự
  • C. Từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Nội dung chính xác, súc tích, đi thẳng vào vấn đề

Câu 26: Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả giao tiếp?

  • A. Sử dụng giọng điệu truyền cảm, hấp dẫn
  • B. Hiểu đúng ý người nói và diễn đạt rõ ràng ý mình
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, học thuật
  • D. Nói nhanh, lưu loát, không ngập ngừng

Câu 27: Khi tham gia thảo luận nhóm, thái độ nào sau đây thể hiện sự tôn trọng ý kiến của người khác?

  • A. Lắng nghe chăm chú, không ngắt lời, đặt câu hỏi để hiểu rõ
  • B. Chỉ tập trung bảo vệ ý kiến của mình
  • C. Phản bác ngay lập tức những ý kiến khác với mình
  • D. Nói át người khác để thể hiện sự vượt trội

Câu 28: Để tóm tắt một văn bản hiệu quả, bước quan trọng nhất cần thực hiện sau khi đọc kỹ văn bản là gì?

  • A. Ghi lại những từ ngữ quan trọng
  • B. Liệt kê các chi tiết trong văn bản
  • C. Xác định ý chính của từng đoạn, của toàn văn bản
  • D. Viết lại văn bản bằng ngôn ngữ của mình

Câu 29: Trong quá trình đọc sách, báo, việc ghi chú có tác dụng gì?

  • A. Làm cho sách, báo trở nên đẹp hơn
  • B. Thể hiện sự chăm chỉ của người đọc
  • C. Giúp đọc nhanh hơn
  • D. Ghi nhớ thông tin, suy nghĩ, kết nối ý tưởng, hỗ trợ học tập

Câu 30: Kỹ năng nào sau đây KHÔNG phải là kỹ năng tự học cần thiết trong môn Ngữ văn?

  • A. Đọc hiểu văn bản
  • B. Giải toán nhanh
  • C. Phân tích, đánh giá tác phẩm
  • D. Nghiên cứu tài liệu tham khảo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các tác phẩm văn học thuộc thể loại truyện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật, diễn biến câu chuyện và tư tưởng chủ đề?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ ba có ưu điểm nổi bật nào trong việc xây dựng tác phẩm tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và biện pháp so sánh, ẩn dụ có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc hiểu văn bản văn học KHÔNG chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung câu chữ, mà còn cần chú trọng điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt quan tâm để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của nhà thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến tính thuyết phục của bài viết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng điều gì nhất trong quá trình lập luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thao tác lập luận nào KHÔNG thuộc các thao tác lập luận thường gặp trong văn nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong thao tác lập luận giải thích, mục đích chính của người viết là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Văn bản thuyết minh thường sử dụng các phương pháp thuyết minh nào để làm rõ đối tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu cảm trong văn bản biểu cảm là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tải cảm xúc đến người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong bài văn phân tích tác phẩm, phần thân bài thường tập trung vào việc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để viết một bài văn nghị luận xã hội hiệu quả, người viết cần lựa chọn vấn đề như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong bài văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng thực tế là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi viết thư điện tử (email) trao đổi công việc, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết phải có?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả giao tiếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi tham gia thảo luận nhóm, thái độ nào sau đây thể hiện sự tôn trọng ý kiến của người khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để tóm tắt một văn bản hiệu quả, bước quan trọng nhất cần thực hiện sau khi đọc kỹ văn bản là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quá trình đọc sách, báo, việc ghi chú có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Kỹ năng nào sau đây KHÔNG phải là kỹ năng tự học cần thiết trong môn Ngữ văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình một cách sâu sắc và tinh tế?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào sau đây thường được sử dụng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 4: Trong một văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, các đoạn văn, tạo nên sự mạch lạc, thống nhất về nội dung và hình thức?

  • A. Tính liên kết
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính truyền cảm
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 5: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Trong đoạn thơ trên (trích "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ" - Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời
  • B. Em bé
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Cuộc sống lao động

Câu 6: Thể loại văn học nào sử dụng ngôn ngữ đối thoại là hình thức biểu hiện chính, thường có xung đột, hành động và nhân vật được xây dựng để trình diễn trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 8:

  • A. Sự giàu có về vật chất
  • B. Sự từng trải, gian khổ
  • C. Tình yêu thương con cái
  • D. Sức mạnh tinh thần

Câu 9: Thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia đối tượng thành nhiều bộ phận, khía cạnh nhỏ hơn để xem xét?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sức hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Không gian, thời gian

Câu 11: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
(Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các tác phẩm văn chương, nghệ thuật, chú trọng tính hình tượng, cảm xúc và cá tính sáng tạo của người viết?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
(Tục ngữ). Câu tục ngữ trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở để xây dựng luận điểm, giúp cho luận điểm trở nên thuyết phục và có sức mạnh?

  • A. Luận đề
  • B. Luận chứng
  • C. Luận cứ
  • D. Luận điểm

Câu 15: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
(Tục ngữ). Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào để tạo ra sự tương phản, đối lập?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 16: Thể loại văn học nào thường kể lại một chuỗi các sự kiện, biến cố xảy ra trong đời sống của một hoặc nhiều nhân vật, thể hiện một chủ đề, tư tưởng nhất định?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 17: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có nhiệm vụ nêu vấn đề, khơi gợi sự chú ý của người đọc và định hướng nội dung chính của bài?

  • A. Thân bài
  • B. Kết bài
  • C. Mở bài
  • D. Phần phụ chú

Câu 18: “Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”.
(Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì của người đi xa?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Lòng biết ơn cha mẹ
  • C. Ý chí vươn lên
  • D. Nỗi nhớ quê hương

Câu 19: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 20: Trong truyện trung đại Việt Nam, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức truyền thống, là hình mẫu lý tưởng?

  • A. Nhân vật phản diện
  • B. Nhân vật trung gian
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Nhân vật chức năng

Câu 21: “Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể”.
(Trích "Sóng" - Xuân Quỳnh). Khổ thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để khắc họa hình tượng sóng?

  • A. Đối lập
  • B. Điệp từ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng để tái hiện lại người, vật, cảnh vật, sự việc một cách sinh động, cụ thể, giúp người đọc hình dung rõ nét?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 23: Trong văn bản, yếu tố nào thể hiện thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết đối với đối tượng được nói đến?

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính logic
  • C. Tính truyền cảm
  • D. Tính thông tin

Câu 24: “Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”.
(Trích "Việt Nam quê hương ta" - Nguyễn Đình Thi). Từ ngữ “ơi” trong câu thơ trên thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

  • A. Danh từ, chỉ tên gọi
  • B. Động từ, diễn tả hành động
  • C. Tính từ, miêu tả đặc điểm
  • D. Trợ từ, biểu thị cảm xúc

Câu 25: Thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra sự sai trái, thiếu hợp lý của một ý kiến, quan điểm nào đó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. So sánh

Câu 26: Trong thơ Đường luật, số câu trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 4 câu
  • B. 6 câu
  • C. 8 câu
  • D. 10 câu

Câu 27: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”.
(Trích "Viếng lăng Bác" - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng của lăng
  • B. Bác Hồ
  • C. Lịch sử dân tộc
  • D. Tình yêu đất nước

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ, pháp luật, đòi hỏi tính khuôn mẫu, trang trọng, chính xác?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 29: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Uống nước nhớ nguồn”.
(Tục ngữ). Câu tục ngữ trên khuyên dạy con người về đạo lý gì?

  • A. Yêu thương đồng loại
  • B. Cần cù lao động
  • C. Biết ơn
  • D. Tiết kiệm

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận điểm được xem là yếu tố quan trọng nhất, đóng vai trò là gì của bài văn?

  • A. Hình thức
  • B. Linh hồn
  • C. Kết cấu
  • D. Phương pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình một cách sâu sắc và tinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào sau đây thường được sử dụng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, các đoạn văn, tạo nên sự mạch lạc, thống nhất về nội dung và hình thức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Trong đoạn thơ trên (trích 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' - Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thể loại văn học nào sử dụng ngôn ngữ đối thoại là hình thức biểu hiện chính, thường có xung đột, hành động và nhân vật được xây dựng để trình diễn trên sân khấu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia đối tượng thành nhiều bộ phận, khía cạnh nhỏ hơn để xem xét?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sức hấp dẫn cho người đọc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
(Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các tác phẩm văn chương, nghệ thuật, chú trọng tính hình tượng, cảm xúc và cá tính sáng tạo của người viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
(Tục ngữ). Câu tục ngữ trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở để xây dựng luận điểm, giúp cho luận điểm trở nên thuyết phục và có sức mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
(Tục ngữ). Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào để tạo ra sự tương phản, đối lập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thể loại văn học nào thường kể lại một chuỗi các sự kiện, biến cố xảy ra trong đời sống của một hoặc nhiều nhân vật, thể hiện một chủ đề, tư tưởng nhất định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có nhiệm vụ nêu vấn đề, khơi gợi sự chú ý của người đọc và định hướng nội dung chính của bài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”.
(Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì của người đi xa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong truyện trung đại Việt Nam, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức truyền thống, là hình mẫu lý tưởng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể”.
(Trích 'Sóng' - Xuân Quỳnh). Khổ thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để khắc họa hình tượng sóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng để tái hiện lại người, vật, cảnh vật, sự việc một cách sinh động, cụ thể, giúp người đọc hình dung rõ nét?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản, yếu tố nào thể hiện thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết đối với đối tượng được nói đến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”.
(Trích 'Việt Nam quê hương ta' - Nguyễn Đình Thi). Từ ngữ “ơi” trong câu thơ trên thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra sự sai trái, thiếu hợp lý của một ý kiến, quan điểm nào đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong thơ Đường luật, số câu trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”.
(Trích 'Viếng lăng Bác' - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ, pháp luật, đòi hỏi tính khuôn mẫu, trang trọng, chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Uống nước nhớ nguồn”.
(Tục ngữ). Câu tục ngữ trên khuyên dạy con người về đạo lý gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận điểm được xem là yếu tố quan trọng nhất, đóng vai trò là gì của bài văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chuỗi sự kiện, tình huống được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Người kể chuyện
  • D. Bối cảnh

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba (hạn tri thức)
  • D. Ngôi thứ ba (toàn tri)

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Đâu là chức năng chính của bối cảnh (thời gian, không gian) trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ để trang trí cho câu chuyện thêm sinh động.
  • B. Quyết định hoàn toàn hành động của nhân vật.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước kết thúc.
  • D. Tạo môi trường cho sự kiện diễn ra, ảnh hưởng đến tâm trạng, hành động của nhân vật và góp phần thể hiện chủ đề.

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để nhận biết cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng trực tiếp hoặc gián tiếp thể hiện qua ngôn từ, hình ảnh.
  • B. Cốt truyện rõ ràng, mạch lạc.
  • C. Hệ thống nhân vật phức tạp, đa chiều.
  • D. Lời thoại giữa các nhân vật.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào diễn ra khi gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng phổ biến:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là cốt lõi, thể hiện quan điểm, thái độ của người viết về một vấn đề?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Luận điểm, luận cứ, lập luận
  • D. Hình ảnh giàu cảm xúc

Câu 9: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản nghị luận?

  • A. Văn bản tự sự kể chuyện, văn bản nghị luận miêu tả.
  • B. Văn bản tự sự biểu cảm, văn bản nghị luận thuyết minh.
  • C. Văn bản tự sự cung cấp thông tin, văn bản nghị luận kể chuyện.
  • D. Văn bản tự sự kể lại sự việc, con người; văn bản nghị luận trình bày ý kiến, đánh giá về một vấn đề.

Câu 10: Khi đọc một văn bản, việc xác định "người đọc hướng tới" (đối tượng độc giả) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người đọc biết văn bản được viết khi nào.
  • B. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách tác giả lựa chọn ngôn ngữ, giọng điệu và nội dung để truyền tải thông điệp.
  • C. Chỉ có ý nghĩa khi đọc văn bản khoa học.
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình đọc hiểu.

Câu 11: Đọc đoạn sau:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 12: Trong một bài thơ, vần và nhịp điệu có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Giúp bài thơ dài hơn.
  • B. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • C. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa cho bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc và ý nghĩa.
  • D. Chỉ có tác dụng trong các bài thơ cổ.

Câu 13: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin thời sự, bài báo khoa học), người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để đánh giá tính xác thực của thông tin?

  • A. Ngôn ngữ có hoa mỹ hay không.
  • B. Số lượng hình ảnh minh họa.
  • C. Giọng điệu biểu cảm của người viết.
  • D. Nguồn gốc thông tin, các bằng chứng, số liệu được trích dẫn.

Câu 14: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản?

  • A. Làm cho câu văn dài ra.
  • B. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ, nhấn mạnh ý, thể hiện thái độ, cảm xúc.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy thông tin chính.
  • D. Chỉ có tác dụng trong thơ ca.

Câu 15: Giọng điệu của văn bản (ví dụ: trang trọng, hài hước, mỉa mai, khách quan...) thể hiện điều gì?

  • A. Thái độ, cảm xúc của người viết/người nói đối với nội dung và đối tượng hướng tới.
  • B. Loại hình văn bản (thơ, truyện, nghị luận...).
  • C. Thời gian ra đời của văn bản.
  • D. Độ dài của văn bản.

Câu 16: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta thường xem xét những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ xem xét ngoại hình và trang phục.
  • B. Chỉ xem xét số phận của nhân vật.
  • C. Chỉ xem xét lời nói của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 17: Đâu là chức năng chính của yếu tố miêu tả trong một văn bản tự sự?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho việc kể chuyện.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên sinh động, cụ thể, giúp người đọc hình dung rõ hơn về nhân vật, bối cảnh, sự kiện.
  • C. Chỉ có tác dụng làm tăng số lượng chữ.
  • D. Để bày tỏ trực tiếp cảm xúc của tác giả.

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng khi nào?

  • A. So sánh hai sự vật không cùng loại.
  • B. Gọi tên sự vật bằng tên sự vật khác có quan hệ gần gũi.
  • C. Gọi hoặc tả vật, cây cối bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi hoặc tả người.
  • D. Lặp lại từ ngữ, cấu trúc để nhấn mạnh.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả
  • B. Thuyết minh
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 20: Cấu trúc của một văn bản nghị luận thường bao gồm những phần chính nào?

  • A. Mở bài, Thân bài, Kết bài.
  • B. Mở đầu, Diễn biến, Kết thúc.
  • C. Giới thiệu nhân vật, Phát triển cốt truyện, Giải quyết vấn đề.
  • D. Miêu tả, Tự sự, Biểu cảm.

Câu 21: Liên kết câu và liên kết đoạn văn trong một văn bản nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí.
  • C. Làm cho văn bản dài hơn.
  • D. Tạo sự mạch lạc, thống nhất và logic giữa các câu, các đoạn, giúp văn bản liền mạch và dễ theo dõi.

Câu 22: Khi đọc một văn bản thơ, việc chú ý đến các hình ảnh thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để tưởng tượng cho vui.
  • B. Giúp người đọc cảm nhận cụ thể, sâu sắc hơn về thế giới, con người, cảm xúc mà nhà thơ muốn truyền tải.
  • C. Giúp xác định thể loại thơ.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 23: Đâu là dấu hiệu nhận biết phổ biến nhất của văn bản biểu cảm?

  • A. Trình bày các sự kiện theo trình tự thời gian.
  • B. Đưa ra các bằng chứng, lý lẽ để chứng minh một quan điểm.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, các từ ngữ bộc lộ tâm trạng.
  • D. Cung cấp thông tin khách quan về một hiện tượng.

Câu 24: Biện pháp tu từ điệp ngữ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc.
  • B. So sánh hai sự vật khác loại.
  • C. Gọi tên sự vật bằng tên sự vật khác.
  • D. Tả vật như người.

Câu 25: Khi đọc một văn bản kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu nội dung và xung đột?

  • A. Chỉ đọc phần giới thiệu nhân vật.
  • B. Chỉ đọc phần chỉ dẫn sân khấu.
  • C. Chỉ chú ý đến bối cảnh.
  • D. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 27: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba toàn tri?

  • A. Ngôi thứ nhất nhân vật xưng "tôi", biết những gì mình trải qua; Ngôi thứ ba toàn tri người kể chuyện không xưng "tôi", biết hết mọi chuyện, cả suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật.
  • B. Ngôi thứ nhất kể về người khác; Ngôi thứ ba kể về chính mình.
  • C. Ngôi thứ nhất là người thật; Ngôi thứ ba là hư cấu.
  • D. Ngôi thứ nhất chỉ có trong thơ; Ngôi thứ ba chỉ có trong truyện.

Câu 28: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần tìm hiểu điều gì?

  • A. Chỉ cần tóm tắt lại nội dung câu chuyện.
  • B. Chỉ cần liệt kê tên các nhân vật.
  • C. Chỉ cần xác định thời gian, địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • D. Vấn đề chính, tư tưởng, thông điệp sâu sắc mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm.

Câu 29: Đâu là vai trò của yếu tố nghị luận trong một số văn bản tự sự hoặc miêu tả?

  • A. Giúp người viết bày tỏ quan điểm, nhận xét, đánh giá về sự việc, nhân vật hoặc vấn đề được nói tới.
  • B. Làm cho câu chuyện rối rắm hơn.
  • C. Chỉ để làm tăng độ dài của văn bản.
  • D. Không có vai trò gì, chỉ là sự kết hợp ngẫu nhiên.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chuỗi sự kiện, tình huống được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện sự phát triển của câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng:
"Tôi bước đi trên con đường quen thuộc dẫn về nhà. Ánh nắng chiều vàng nhạt trải dài, làm bóng tôi đổ dài phía trước. Lòng tôi chợt dâng lên một nỗi buồn man mác khi nhớ về những kỷ niệm xưa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đâu là chức năng chính của bối cảnh (thời gian, không gian) trong một tác phẩm tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để nhận biết cảm xúc chủ đạo của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biện pháp tu từ nào diễn ra khi gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng phổ biến:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là cốt lõi, thể hiện quan điểm, thái độ của người viết về một vấn đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản nghị luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi đọc một văn bản, việc xác định 'người đọc hướng tới' (đối tượng độc giả) có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn sau:
"Ngoài vườn, những bông hoa hồng nhung đang khoe sắc thắm dưới ánh nắng ban mai. Từng giọt sương còn đọng lại trên cánh hoa mỏng manh như những viên ngọc."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong một bài thơ, vần và nhịp điệu có vai trò chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin thời sự, bài báo khoa học), người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để đánh giá tính xác thực của thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Giọng điệu của văn bản (ví dụ: trang trọng, hài hước, mỉa mai, khách quan...) thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta thường xem xét những khía cạnh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là chức năng chính của yếu tố miêu tả trong một văn bản tự sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Dế Mèn phiêu lưu kí là một tác phẩm văn học thiếu nhi nổi tiếng của nhà văn Tô Hoài. Tác phẩm kể về cuộc đời phiêu lưu của chú Dế Mèn từ khi còn trẻ tuổi kiêu căng, ngạo mạn đến khi trưởng thành, biết suy nghĩ và hành động vì mọi người."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cấu trúc của một văn bản nghị luận thường bao gồm những phần chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Liên kết câu và liên kết đoạn văn trong một văn bản nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đọc một văn bản thơ, việc chú ý đến các hình ảnh thơ có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đâu là dấu hiệu nhận biết phổ biến nhất của văn bản biểu cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ điệp ngữ có tác dụng chủ yếu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi đọc một văn bản kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu nội dung và xung đột?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:
"Ôi, quê hương! Hai tiếng thân thương ấy luôn vang vọng trong trái tim tôi mỗi khi xa xứ. Nhớ làm sao những buổi chiều vàng trên cánh đồng lúa chín, nhớ tiếng sáo diều vi vút..."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba toàn tri?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần tìm hiểu điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đâu là vai trò của yếu tố nghị luận trong một số văn bản tự sự hoặc miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:
"Cả làng xóm thức dậy."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố cốt truyện nào được thể hiện rõ nhất:

  • A. Thắt nút
  • B. Mở nút
  • C. Tình huống truyện
  • D. Cao trào

Câu 3: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh đời sống, môi trường sinh hoạt của nhân vật và góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian nghệ thuật
  • C. Điểm nhìn
  • D. Giọng điệu

Câu 4: Phân tích vai trò của thời gian nghệ thuật trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo ra sự kịch tính cho câu chuyện.
  • B. Thể hiện sự biến đổi nhanh chóng của vạn vật.
  • C. Đẩy nhanh tiến trình cốt truyện.
  • D. Góp phần khắc họa cảnh vật tĩnh lặng, mang nét buồn man mác của mùa thu.

Câu 5: Điểm nhìn trần thuật là gì?

  • A. Là cách nhà văn sắp xếp các sự kiện trong cốt truyện.
  • B. Là thái độ, cảm xúc của người kể chuyện đối với nhân vật.
  • C. Là vị trí, góc độ mà người kể chuyện dùng để quan sát và kể lại câu chuyện.
  • D. Là thời điểm câu chuyện được diễn ra.

Câu 6: Trong tác phẩm tự sự, khi người kể chuyện xưng "tôi", câu chuyện được kể từ điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba
  • C. Điểm nhìn toàn tri
  • D. Điểm nhìn bên ngoài

Câu 7: Ưu điểm của điểm nhìn ngôi thứ nhất trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật.
  • B. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, đáng tin cậy vì câu chuyện được kể từ chính người trong cuộc.
  • C. Giúp bao quát được toàn bộ không gian và thời gian của câu chuyện.
  • D. Dễ dàng thay đổi góc nhìn linh hoạt giữa các nhân vật.

Câu 8: Khi người kể chuyện giấu mình, không xưng "tôi", và biết hết mọi chuyện xảy ra, suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật, đó là điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • B. Điểm nhìn bên ngoài
  • C. Điểm nhìn toàn tri (ngôi thứ ba)
  • D. Điểm nhìn hạn tri

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ ba (toàn tri) trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp người kể chuyện bao quát được không gian, thời gian, diễn biến tâm lí của nhiều nhân vật, tạo cái nhìn khách quan về câu chuyện.
  • B. Hạn chế thông tin, chỉ kể những gì nhân vật chính biết và cảm nhận.
  • C. Tạo sự bất ngờ, hồi hộp cho người đọc vì không biết trước kết quả.
  • D. Khiến câu chuyện trở nên chủ quan, phiến diện.

Câu 10: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất, là động lực thúc đẩy hành động của nhân vật và tạo nên sự phát triển của vở kịch?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Bàng quan
  • D. Mâu thuẫn kịch

Câu 11: Mâu thuẫn trong tác phẩm kịch thường được thể hiện chủ yếu qua hình thức nào?

  • A. Miêu tả cảnh vật
  • B. Hành động và lời nói của nhân vật
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện
  • D. Phần chú thích của tác giả

Câu 12: Đọc đoạn kịch sau:

  • A. Mâu thuẫn qua đối thoại
  • B. Không gian kịch
  • C. Thời gian kịch
  • D. Độc thoại nội tâm

Câu 13: Trong kịch, hành động của nhân vật có vai trò gì?

  • A. Chỉ để làm rõ bối cảnh.
  • B. Chỉ để tăng tính giải trí.
  • C. Chỉ để miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Là phương tiện chủ yếu để bộc lộ tính cách, ý đồ của nhân vật và thúc đẩy mâu thuẫn phát triển.

Câu 14:

  • A. Là tên của tác phẩm.
  • B. Là vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả tập trung phản ánh và khám phá.
  • C. Là thông điệp đạo đức mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Là cách sắp xếp câu chữ trong tác phẩm.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.

  • A. Chủ đề và tư tưởng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • B. Tư tưởng là tên gọi khác của chủ đề.
  • C. Chủ đề là vấn đề được phản ánh, còn tư tưởng là sự lí giải, nhận thức, đánh giá của tác giả về vấn đề đó.
  • D. Tư tưởng chỉ xuất hiện ở thơ, còn chủ đề chỉ xuất hiện ở văn xuôi.

Câu 16: Để xác định chủ đề của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Các sự kiện, xung đột chính, hành động và số phận của nhân vật.
  • B. Độ dài của tác phẩm.
  • C. Ngôn ngữ sử dụng có phức tạp hay không.
  • D. Năm sáng tác của tác phẩm.

Câu 17: Phân tích cách tác giả thể hiện tư tưởng của mình trong tác phẩm văn học.

  • A. Thông qua việc liệt kê trực tiếp các bài học đạo đức.
  • B. Chỉ bằng lời nói của người kể chuyện.
  • C. Chỉ bằng lời nói của nhân vật chính diện.
  • D. Thông qua toàn bộ hệ thống hình tượng (nhân vật, sự kiện, cảnh vật), giọng điệu, và cách giải quyết mâu thuẫn.

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm, việc phân tích không gian và thời gian nghệ thuật giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Chỉ là để xác định địa điểm và thời điểm xảy ra câu chuyện.
  • B. Bối cảnh xã hội, lịch sử, tâm trạng nhân vật và góp phần làm nổi bật chủ đề.
  • C. Chỉ để biết tác phẩm thuộc thể loại nào.
  • D. Chỉ liên quan đến cấu trúc câu chuyện.

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc cảm nhận được thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận của người kể chuyện hoặc nhân vật đối với sự vật, hiện tượng, con người được nói đến?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngoại hình nhân vật.
  • B. Lời nói nhân vật.
  • C. Diễn biến tâm trạng qua cử chỉ, hành động.
  • D. Mối quan hệ với nhân vật khác.

Câu 21: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình và tên gọi.
  • B. Chỉ cần chú ý đến nghề nghiệp và địa vị xã hội.
  • C. Chỉ cần chú ý đến lời nói và hành động.
  • D. Ngoại hình, lai lịch, tính cách (thể hiện qua lời nói, hành động, suy nghĩ, mối quan hệ), số phận và vai trò trong tác phẩm.

Câu 22: Trong kịch, ngoài lời thoại (đối thoại, độc thoại), yếu tố nào giúp người đọc/người xem hiểu thêm về bối cảnh, hành động, hoặc tâm trạng của nhân vật?

  • A. Phần chỉ dẫn sân khấu (chú thích của tác giả).
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • C. Phần tóm tắt nội dung ở đầu vở kịch.
  • D. Phụ đề trên màn hình.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Chỉ để làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật ý nghĩa, cảm xúc, thái độ của người viết.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 24: Khi phân tích cấu trúc của một tác phẩm tự sự, người đọc thường tìm hiểu điều gì?

  • A. Số lượng câu trong mỗi đoạn.
  • B. Việc sử dụng dấu câu.
  • C. Kích thước của cuốn sách.
  • D. Cách tổ chức, sắp xếp các phần, chương, hồi, các sự kiện và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ (vàng ươm cho màu nắng)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tương phản (đối lập) trong việc xây dựng nhân vật hoặc tình huống.

  • A. Làm nổi bật đặc điểm, tính cách, hoặc tình cảnh của đối tượng được miêu tả, gây ấn tượng mạnh với người đọc.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu.
  • C. Che giấu đi ý nghĩa thực sự.
  • D. Làm giảm sự chú ý của người đọc.

Câu 27: Ý nghĩa của nhan đề tác phẩm thường có mối liên hệ chặt chẽ với yếu tố nào?

  • A. Số lượng trang sách.
  • B. Tên của nhà xuất bản.
  • C. Chủ đề, tư tưởng hoặc hình tượng trung tâm của tác phẩm.
  • D. Năm tác phẩm được tái bản.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định và phân tích giọng điệu giúp người đọc hiểu được điều gì về tác giả hoặc người kể chuyện?

  • A. Giới tính của tác giả.
  • B. Nơi sinh của tác giả.
  • C. Tốc độ đọc của người đọc.
  • D. Thái độ (trân trọng, mỉa mai, khách quan, thương cảm...), cảm xúc và cách nhìn nhận vấn đề.

Câu 29: Yếu tố nào trong tác phẩm kịch cho phép nhân vật bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc sâu kín của mình mà không cần có sự tương tác với nhân vật khác?

  • A. Độc thoại
  • B. Đối thoại
  • C. Bàng quan
  • D. Hành động

Câu 30: Phân tích vai trò của nhân vật phụ trong tác phẩm tự sự.

  • A. Nhân vật phụ không có vai trò gì quan trọng, chỉ làm nền.
  • B. Góp phần làm rõ tính cách, số phận của nhân vật chính; tạo ra bối cảnh hoặc thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • C. Luôn đóng vai trò đối lập hoàn toàn với nhân vật chính.
  • D. Chỉ xuất hiện để kết thúc câu chuyện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố cốt truyện nào được thể hiện rõ nhất: "Trời tối sầm lại, gió nổi lên dữ dội. Cây cối nghiêng ngả, bụi bay mù mịt. Bỗng một tia sét xé toạc bầu trời, đánh trúng gốc cây cổ thụ trước nhà."?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh đời sống, môi trường sinh hoạt của nhân vật và góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích vai trò của thời gian nghệ thuật trong đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điểm nhìn trần thuật là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong tác phẩm tự sự, khi người kể chuyện xưng 'tôi', câu chuyện được kể từ điểm nhìn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ưu điểm của điểm nhìn ngôi thứ nhất trong tác phẩm tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi người kể chuyện giấu mình, không xưng 'tôi', và biết hết mọi chuyện xảy ra, suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật, đó là điểm nhìn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ ba (toàn tri) trong một tác phẩm tự sự.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất, là động lực thúc đẩy hành động của nhân vật và tạo nên sự phát triển của vở kịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mâu thuẫn trong tác phẩm kịch thường được thể hiện chủ yếu qua hình thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc đoạn kịch sau: "A: Tại sao anh lại làm thế? B: Tôi không còn lựa chọn nào khác! A: Anh biết điều đó sẽ hủy hoại tất cả chứ? B: Tôi chấp nhận rủi ro." Đoạn trích này thể hiện rõ nhất yếu tố nào của kịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong kịch, hành động của nhân vật có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để xác định chủ đề của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích cách tác giả thể hiện tư tưởng của mình trong tác phẩm văn học.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm, việc phân tích không gian và thời gian nghệ thuật giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc cảm nhận được thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận của người kể chuyện hoặc nhân vật đối với sự vật, hiện tượng, con người được nói đến?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những nếp nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra." (Nam Cao, Lão Hạc). Đoạn trích này thể hiện điều gì trong việc khắc họa nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong kịch, ngoài lời thoại (đối thoại, độc thoại), yếu tố nào giúp người đọc/người xem hiểu thêm về bối cảnh, hành động, hoặc tâm trạng của nhân vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích cấu trúc của một tác phẩm tự sự, người đọc thường tìm hiểu điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Ngoài kia, nắng vẫn vàng ươm trên những mái ngói rêu phong." Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tương phản (đối lập) trong việc xây dựng nhân vật hoặc tình huống.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Ý nghĩa của nhan đề tác phẩm thường có mối liên hệ chặt chẽ với yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định và phân tích giọng điệu giúp người đọc hiểu được điều gì về tác giả hoặc người kể chuyện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Yếu tố nào trong tác phẩm kịch cho phép nhân vật bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc sâu kín của mình mà không cần có sự tương tác với nhân vật khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích vai trò của nhân vật phụ trong tác phẩm tự sự.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vào chùa gặp lại - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự gắn bó máu thịt giữa người mẹ và đứa con?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Đoạn văn miêu tả buổi sáng ở một làng quê:

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định chính xác năm sáng tác và tiểu sử tác giả.
  • B. Học thuộc lòng các sự kiện lịch sử liên quan.
  • C. Sao chép lại các nhận định có sẵn về tác phẩm.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng, giá trị hiện thực và nhân đạo của tác phẩm.

Câu 4: Trong một bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, một vấn đề còn mơ hồ hoặc phức tạp?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng nhỏ.
  • B. Nhân vật, sự kiện không nhiều, thường tập trung vào một vài khía cạnh.
  • C. Cốt truyện đồ sộ, phức tạp với nhiều tuyến nhân vật.
  • D. Thường khám phá một khoảnh khắc, một lát cắt của cuộc sống hoặc tâm trạng nhân vật.

Câu 7: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh tình yêu sâu nặng, bền chặt.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Gợi hình ảnh người yêu.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 8: Khi đọc một bài thơ, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận rõ nhất cảm xúc, thái độ của tác giả?

  • A. Số lượng câu chữ.
  • B. Tên của bài thơ.
  • C. Năm sáng tác.
  • D. Giọng điệu và các từ ngữ biểu cảm.

Câu 9: Thao tác lập luận nào đòi hỏi người viết/nói phải đưa ra các bằng chứng (sự kiện, số liệu, nhân chứng...) để làm cho ý kiến của mình trở nên đáng tin cậy?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bình luận

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Lá cây đang nhảy múa trong gió.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • D. Mặt trời mới mọc ở đằng Đông.

Câu 11: Phân tích vai trò của yếu tố

  • A. Là bối cảnh diễn ra sự kiện, góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần là địa điểm vật lý được nhắc đến.
  • C. Quyết định hoàn toàn tính cách của nhân vật.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc xây dựng tác phẩm.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bình luận

Câu 13: Yếu tố nào trong thơ ca giúp tạo nên nhạc điệu, sự ngân vang và kết nối các dòng thơ, câu thơ?

  • A. Hình ảnh
  • B. Vần và nhịp
  • C. Từ ngữ
  • D. Chủ đề

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Gợi mở về nội tâm, tâm trạng, hoặc số phận của nhân vật.
  • B. Chỉ đơn thuần là đặc điểm ngoại hình.
  • C. Nhấn mạnh sự vui vẻ, hạnh phúc của nhân vật.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự đối lập, tương phản giữa các sự vật, hiện tượng nhằm nhấn mạnh một khía cạnh nào đó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản/Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Đọc đoạn văn:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 17: Thao tác lập luận nào yêu cầu người viết/nói chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng để làm nổi bật đặc điểm của chúng?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 18: Trong phân tích văn học,

  • A. Chính là tác giả của tác phẩm.
  • B. Là nhân vật chính trong câu chuyện.
  • C. Không có vai trò gì ngoài việc kể lại sự việc.
  • D. Là vai trung gian truyền tải câu chuyện đến người đọc, có thể là người chứng kiến, tham gia hoặc chỉ biết mọi thứ.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả trong một đoạn văn tả cảnh.

  • A. Giúp tái hiện cảnh vật một cách chi tiết, sinh động, gợi hình ảnh rõ nét trong tâm trí người đọc.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp.
  • D. Làm giảm sự hấp dẫn của đoạn văn.

Câu 20: Khi đọc một bài văn nghị luận, làm thế nào để xác định được vấn đề (luận đề) mà người viết muốn bàn luận?

  • A. Chỉ đọc lướt qua phần mở bài.
  • B. Đọc kỹ toàn bộ bài viết, chú ý đến nhan đề, câu chủ đề của các đoạn, các ý kiến được lặp lại hoặc nhấn mạnh.
  • C. Hỏi người khác về nội dung bài viết.
  • D. Chỉ đọc phần kết luận.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường dùng để gọi hoặc xưng hô với vật, cây cối, con vật như đối với con người, nhằm bộc lộ tình cảm hoặc tạo không khí thân mật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa phương thức biểu đạt tự sự và miêu tả.

  • A. Tự sự kể lại sự việc, miêu tả khắc họa đặc điểm đối tượng.
  • B. Tự sự dùng cho thơ, miêu tả dùng cho văn xuôi.
  • C. Tự sự bày tỏ cảm xúc, miêu tả trình bày ý kiến.
  • D. Cả hai đều giống nhau, chỉ khác tên gọi.

Câu 23: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, việc đưa ra số liệu về lượng rác thải hàng ngày hoặc số người mắc bệnh liên quan đến ô nhiễm thuộc thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 24: Đọc câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố

  • A. Chỉ đơn giản là mốc thời gian cụ thể trong lịch sử.
  • B. Không ảnh hưởng đến nội dung câu chuyện.
  • C. Là cách tác giả tổ chức trình tự sự kiện (xuôi, ngược, đan xen), góp phần thể hiện chủ đề và diễn biến tâm trạng nhân vật.
  • D. Chỉ có tác dụng tạo sự hồi hộp cho người đọc.

Câu 26: Khi đọc một đoạn văn, nếu bạn thấy các câu chủ yếu tập trung vào việc làm rõ đặc điểm, tính chất, hình dáng, màu sắc của một sự vật, hiện tượng, thì đó là đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 27: Thao tác lập luận nào trong văn nghị luận có chức năng chỉ ra các bộ phận, khía cạnh của một vấn đề để xem xét một cách chi tiết, sâu sắc?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Phân tích

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác...) trong đoạn văn miêu tả.

  • A. Giúp người đọc hình dung và cảm nhận đối tượng một cách sống động, chân thực như đang trực tiếp trải nghiệm.
  • B. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho câu văn.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ chấp nhận thông tin từ một nguồn duy nhất.
  • B. Tin ngay vào kết luận đầu tiên.
  • C. Tránh xem xét các ý kiến trái chiều.
  • D. Phân tích và đánh giá thông tin một cách khách quan, đa chiều.

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc chú ý đến hình ảnh thơ (các sự vật, hiện tượng, con người được miêu tả bằng ngôn từ) giúp người đọc điều gì?

  • A. Học thuộc lòng tất cả các hình ảnh.
  • B. Hiểu được cảm xúc, suy tư, thông điệp mà nhà thơ muốn gửi gắm thông qua những hình ảnh đó.
  • C. Đếm số lượng hình ảnh trong bài thơ.
  • D. So sánh bài thơ đó với các bài thơ khác có hình ảnh tương tự.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự gắn bó máu thịt giữa người mẹ và đứa con?
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đoạn văn miêu tả buổi sáng ở một làng quê: "Sương sớm giăng mắc như tấm màn mỏng. Nắng bắt đầu len lỏi qua kẽ lá, dát vàng trên mặt đường đất ẩm. Tiếng gà gáy văng vẳng, tiếng bước chân lẹt quẹt của người đi chợ sớm lẫn trong tiếng lá xào xạc." Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong một bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, một vấn đề còn mơ hồ hoặc phức tạp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Nó gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, bệnh tim mạch, và các vấn đề về hô hấp. Số liệu thống kê cho thấy..." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi đọc một bài thơ, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận rõ nhất cảm xúc, thái độ của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Thao tác lập luận nào đòi hỏi người viết/nói phải đưa ra các bằng chứng (sự kiện, số liệu, nhân chứng...) để làm cho ý kiến của mình trở nên đáng tin cậy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm tự sự.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Theo nghiên cứu mới nhất, việc đọc sách thường xuyên giúp cải thiện khả năng tư duy phản biện và tăng cường trí nhớ. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh thông tin bùng nổ hiện nay." Đoạn văn này sử dụng thao tác lập luận chủ yếu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Yếu tố nào trong thơ ca giúp tạo nên nhạc điệu, sự ngân vang và kết nối các dòng thơ, câu thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đôi mắt" trong một đoạn trích miêu tả nhân vật, nếu đôi mắt đó được tác giả nhấn mạnh với vẻ u buồn, xa xăm.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự đối lập, tương phản giữa các sự vật, hiện tượng nhằm nhấn mạnh một khía cạnh nào đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn văn: "Cách đây ba năm, tôi bắt đầu học tiếng Anh. Ban đầu rất khó khăn, nhưng dần dần tôi đã tiến bộ. Giờ đây, tôi có thể giao tiếp khá tốt với người nước ngoài." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Thao tác lập luận nào yêu cầu người viết/nói chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng để làm nổi bật đặc điểm của chúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong phân tích văn học, "người kể chuyện" là gì và có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả trong một đoạn văn tả cảnh.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi đọc một bài văn nghị luận, làm thế nào để xác định được vấn đề (luận đề) mà người viết muốn bàn luận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường dùng để gọi hoặc xưng hô với vật, cây cối, con vật như đối với con người, nhằm bộc lộ tình cảm hoặc tạo không khí thân mật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa phương thức biểu đạt tự sự và miêu tả.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, việc đưa ra số liệu về lượng rác thải hàng ngày hoặc số người mắc bệnh liên quan đến ô nhiễm thuộc thao tác lập luận nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu: "Anh ấy là một cây văn." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố "thời gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đọc một đoạn văn, nếu bạn thấy các câu chủ yếu tập trung vào việc làm rõ đặc điểm, tính chất, hình dáng, màu sắc của một sự vật, hiện tượng, thì đó là đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Thao tác lập luận nào trong văn nghị luận có chức năng chỉ ra các bộ phận, khía cạnh của một vấn đề để xem xét một cách chi tiết, sâu sắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác...) trong đoạn văn miêu tả.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Đừng vội vàng kết luận. Hãy xem xét vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau. Liệu có những bằng chứng nào mâu thuẫn với quan điểm ban đầu không?" Đoạn văn này gợi ý người đọc nên áp dụng thao tác tư duy nào khi tiếp nhận thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc chú ý đến hình ảnh thơ (các sự vật, hiện tượng, con người được miêu tả bằng ngôn từ) giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi sự kiện, hành động được tổ chức theo một trình tự nhất định, phản ánh mối quan hệ giữa các nhân vật và các biến cố, qua đó thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 2: Khi phân tích một đoạn trích truyện, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" giúp người đọc hiểu được điều gì sâu sắc nhất?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện trong đoạn trích.
  • B. Thời gian diễn ra các sự kiện chính.
  • C. Thể loại cụ thể của tác phẩm (tiểu thuyết hay truyện ngắn).
  • D. Góc nhìn, thái độ của người kể chuyện hoặc nhân vật đối với sự kiện và nhân vật khác, từ đó ảnh hưởng đến cách thông tin được truyền tải và cảm nhận của người đọc.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hồi tưởng (flashback)
  • B. Dự báo (flashforward)
  • C. Thời gian tuyến tính
  • D. Thời gian đồng hiện

Câu 4: Trong kịch, yếu tố nào sau đây thường thể hiện rõ nhất qua lời thoại của nhân vật và các chỉ dẫn sân khấu, tạo nên mâu thuẫn và sự phát triển của vở kịch?

  • A. Người dẫn chuyện
  • B. Đề tài
  • C. Xung đột kịch
  • D. Kết cấu chương hồi

Câu 5: Phân tích vai trò của "không gian nghệ thuật" trong câu thơ:

  • A. Sự nguy hiểm, bí ẩn.
  • B. Sự rộng lớn, hùng vĩ.
  • C. Sự hiện đại, tấp nập.
  • D. Sự quen thuộc, yên bình, đậm chất làng quê truyền thống.

Câu 6: Giọng điệu của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Thái độ, tình cảm, lập trường tư tưởng, đạo đức của nhà văn đối với hiện tượng đời sống được miêu tả.
  • B. Tốc độ đọc văn bản của người đọc.
  • C. Sự sắp xếp các từ ngữ theo đúng quy tắc ngữ pháp.
  • D. Cách sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản.

Câu 7: Trong việc xây dựng nhân vật, "độc thoại nội tâm" có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giới thiệu hoàn cảnh sống của nhân vật.
  • B. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, tâm trạng sâu kín bên trong của nhân vật.
  • C. Đẩy nhanh tốc độ diễn biến cốt truyện.
  • D. Cung cấp thông tin về các nhân vật phụ.

Câu 8: Một tác phẩm có kết cấu mà các sự kiện không được kể theo trình tự thời gian tuyến tính mà đan cài, lồng ghép các dòng thời gian khác nhau (quá khứ, hiện tại, tương lai) được gọi là kết cấu gì?

  • A. Kết cấu chương hồi
  • B. Kết cấu tuyến tính
  • C. Kết cấu phi tuyến tính (hoặc kết cấu đảo trình tự)
  • D. Kết cấu song song

Câu 9: Phân tích tác dụng của "chi tiết nghệ thuật" trong việc khắc họa nhân vật. Ví dụ: chi tiết "đôi mắt" của nhân vật Thị Nở trong "Chí Phèo" (Nam Cao) không chỉ miêu tả ngoại hình mà còn gợi lên điều gì về con người Thị Nở?

  • A. Sự giàu có và quyền lực.
  • B. Trí tuệ sắc sảo.
  • C. Vẻ đẹp hình thức bên ngoài.
  • D. Nét duyên ngầm, bản chất lương thiện, khả năng khơi dậy tình người.

Câu 10: "Tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào trong tác phẩm tự sự?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt của đời sống, nơi các mối quan hệ, tính cách nhân vật và xung đột được bộc lộ rõ nét nhất.
  • B. Là bối cảnh lịch sử và xã hội của câu chuyện.
  • C. Là lời giới thiệu về các nhân vật chính.
  • D. Là đoạn kết thúc có hậu của câu chuyện.

Câu 11: So sánh "người kể chuyện ngôi thứ nhất" và "người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri". Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Ngôi thứ nhất chỉ kể về quá khứ, ngôi thứ ba toàn tri chỉ kể về hiện tại.
  • B. Ngôi thứ nhất luôn là nhân vật chính, ngôi thứ ba toàn tri luôn là nhân vật phụ.
  • C. Ngôi thứ nhất bị giới hạn bởi hiểu biết và cảm nhận của nhân vật xưng "tôi", trong khi ngôi thứ ba toàn tri biết hết mọi điều về tất cả nhân vật và sự kiện.
  • D. Ngôi thứ nhất chỉ sử dụng lời trực tiếp, ngôi thứ ba toàn tri chỉ sử dụng lời gián tiếp.

Câu 12: "Không gian tâm lý" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Nơi nhân vật thực hiện các hành động thể chất.
  • B. Khung cảnh thiên nhiên được miêu tả.
  • C. Bối cảnh xã hội nơi câu chuyện diễn ra.
  • D. Thế giới nội tâm của nhân vật, nơi chứa đựng suy nghĩ, cảm xúc, ký ức, giấc mơ.

Câu 13: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của các yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Nhịp ngắt, gieo vần, phối thanh, lặp lại cấu trúc.
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • D. Xung đột và giải quyết xung đột.

Câu 14: Phân tích vai trò của "nhan đề" tác phẩm. Nhan đề

  • A. Gợi về một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có của nhân vật.
  • C. Gợi về một cuộc sống nghèo khổ, cái chết cận kề, nhưng đồng thời cũng hé mở về khát vọng sống và hạnh phúc giản dị của con người trong nạn đói.
  • D. Miêu tả cảnh thu hoạch lúa.

Câu 15: "Ngôn ngữ cá nhân hóa" trong văn học là gì và có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Là ngôn ngữ mang đậm dấu ấn riêng về cách dùng từ, đặt câu, giọng điệu của từng nhân vật, giúp khắc họa tính cách và thân phận của họ.
  • B. Là ngôn ngữ chỉ sử dụng các từ ngữ địa phương.
  • C. Là ngôn ngữ bác học, khó hiểu đối với đa số người đọc.
  • D. Là ngôn ngữ chung, giống nhau ở tất cả các nhân vật.

Câu 16: Trong phân tích tác phẩm tự sự, "lời nửa trực tiếp" (free indirect discourse) là gì?

  • A. Lời của tác giả bình luận trực tiếp về nhân vật.
  • B. Lời đối thoại giữa hai nhân vật.
  • C. Lời độc thoại của nhân vật được đặt trong dấu ngoặc kép.
  • D. Lời kể của người trần thuật nhưng mang đậm giọng điệu, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật.

Câu 17: Phân tích chức năng của "biểu tượng" (symbol) trong văn học. Ví dụ: "ánh trăng" trong thơ ca thường là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, quyền lực.
  • B. Vẻ đẹp cổ điển, sự lãng mạn, nỗi buồn, sự cô đơn hoặc vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Sự hiện đại, tiến bộ.
  • D. Sự tức giận, thù hằn.

Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất của "ngôn ngữ kịch" là gì?

  • A. Chủ yếu là lời thoại (đối thoại, độc thoại) của nhân vật, kết hợp với chỉ dẫn sân khấu.
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, hoán dụ.
  • C. Giàu tính nhạc điệu.
  • D. Mang tính khách quan, ít bộc lộ cảm xúc.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa "chủ đề" và "tư tưởng" của tác phẩm văn học.

  • A. Chủ đề là vấn đề tác giả muốn nói, tư tưởng là cách tác giả nói vấn đề đó.
  • B. Chủ đề là nội dung cụ thể, tư tưởng là hình thức biểu đạt.
  • C. Chủ đề là vấn đề, hiện tượng đời sống được miêu tả; tư tưởng là nhận thức, đánh giá, thái độ của tác giả về vấn đề, hiện tượng đó.
  • D. Chủ đề chỉ có trong thơ, tư tưởng chỉ có trong văn xuôi.

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ hiện đại, việc chú ý đến "hình ảnh thơ" và "nhịp điệu" giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Diễn biến cốt truyện phức tạp.
  • B. Tính cách rõ ràng của nhân vật.
  • C. Bối cảnh lịch sử cụ thể.
  • D. Cảm xúc, tâm trạng, suy tưởng và thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình.

Câu 21: Một tác phẩm tự sự không có cốt truyện rõ ràng, các sự kiện và hình ảnh được sắp xếp theo dòng ý thức, cảm xúc hoặc các liên tưởng bất chợt của nhân vật. Đây là đặc điểm của loại kết cấu nào?

  • A. Kết cấu tuyến tính
  • B. Kết cấu phi cốt truyện (hoặc kết cấu tâm lý)
  • C. Kết cấu vòng tròn
  • D. Kết cấu chương hồi

Câu 22: Phân tích chức năng của "lời bình luận" của người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri trong tác phẩm tự sự.

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Giới hạn hiểu biết của người đọc.
  • C. Bộc lộ trực tiếp quan điểm, thái độ, sự đánh giá của tác giả (thông qua người kể chuyện) về nhân vật, sự kiện, hoặc vấn đề được miêu tả.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về bối cảnh.

Câu 23: Trong kịch, "độc thoại" (monologue) khác với "độc thoại nội tâm" (internal monologue) ở điểm nào?

  • A. Độc thoại là nhân vật nói thành lời cho khán giả nghe (có thể có nhân vật khác trên sân khấu nhưng không tham gia); độc thoại nội tâm là suy nghĩ thầm kín trong tâm trí nhân vật.
  • B. Độc thoại chỉ có trong bi kịch, độc thoại nội tâm chỉ có trong hài kịch.
  • C. Độc thoại không có chỉ dẫn sân khấu, độc thoại nội tâm luôn có chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Độc thoại là lời của tác giả, độc thoại nội tâm là lời của nhân vật.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật.

  • A. Cung cấp thông tin chính xác về sự kiện.
  • B. Làm cho đoạn văn khách quan, trung thực.
  • C. Giảm bớt sự phức tạp của tâm lý nhân vật.
  • D. Diễn tả sự băn khoăn, day dứt, trăn trở hoặc cảm xúc mãnh liệt của nhân vật, tạo nhịp điệu cho lời văn.

Câu 25: Khi đánh giá "nghệ thuật xây dựng nhân vật" trong một tác phẩm, cần xem xét những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần xem xét ngoại hình và tên gọi của nhân vật.
  • B. Cách nhà văn miêu tả ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm; mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác; vai trò của nhân vật trong việc thể hiện chủ đề.
  • C. Chỉ cần liệt kê các sự kiện mà nhân vật tham gia.
  • D. Chỉ cần xác định nhân vật là chính hay phụ.

Câu 26: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học khác với thời gian thực (thời gian vật lý) ở điểm nào?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi nhanh hơn thời gian thực.
  • B. Thời gian nghệ thuật luôn được đo bằng giờ, phút, giây.
  • C. Thời gian nghệ thuật có thể bị nén lại, kéo giãn, đảo lộn trình tự, hoặc dừng lại để miêu tả, thể hiện cảm nhận chủ quan của tác giả/nhân vật về thời gian.
  • D. Thời gian nghệ thuật chỉ tồn tại trong thơ.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa "đề tài" và "chủ đề" của tác phẩm.

  • A. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh (ví dụ: nông thôn, chiến tranh, tình yêu); chủ đề là vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm qua đề tài đó (ví dụ: tình yêu đôi lứa, số phận người nông dân).
  • B. Đề tài là cái chung, chủ đề là cái riêng.
  • C. Đề tài chỉ có trong văn xuôi, chủ đề chỉ có trong thơ.
  • D. Đề tài là hình thức, chủ đề là nội dung.

Câu 28: Khi một tác phẩm sử dụng "điểm nhìn của nhân vật", điều gì có thể xảy ra đối với thông tin mà người đọc nhận được?

  • A. Thông tin luôn đầy đủ và hoàn toàn khách quan.
  • B. Thông tin chỉ tập trung vào bối cảnh lịch sử.
  • C. Thông tin chỉ miêu tả hành động bên ngoài.
  • D. Thông tin có thể bị giới hạn, mang tính chủ quan, thiên lệch theo nhận thức và cảm xúc của nhân vật đó.

Câu 29: Phân tích vai trò của "không gian đối lập" (ví dụ: thành thị - nông thôn, giàu - nghèo) trong việc thể hiện tư tưởng của tác phẩm tự sự.

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên nhàm chán.
  • B. Góp phần làm nổi bật sự khác biệt về hoàn cảnh sống, tính cách nhân vật, và các mâu thuẫn xã hội, từ đó làm sâu sắc thêm chủ đề.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp cho câu văn.
  • D. Làm giảm ý nghĩa của cốt truyện.

Câu 30: Trong thơ, "phối thanh" (sự kết hợp thanh bằng - trắc) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, âm hưởng cho câu thơ, góp phần thể hiện cảm xúc và ý nghĩa.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung.
  • C. Cung cấp thông tin về tác giả.
  • D. Xác định thể loại của bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi sự kiện, hành động được tổ chức theo một trình tự nhất định, phản ánh mối quan hệ giữa các nhân vật và các biến cố, qua đó thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi phân tích một đoạn trích truyện, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' giúp người đọc hiểu được điều gì sâu sắc nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Hắn thấy hắn già thật rồi. Một buổi chiều cuối đông, gió bấc hun hút, hắn ngồi co ro bên bếp lửa. Nhìn ngọn lửa bập bùng, hắn nhớ về cái tết năm xưa, cái tết mà hắn và vợ chỉ có độc củ khoai luộc..." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào liên quan đến thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong kịch, yếu tố nào sau đây thường thể hiện rõ nhất qua lời thoại của nhân vật và các chỉ dẫn sân khấu, tạo nên mâu thuẫn và sự phát triển của vở kịch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phân tích vai trò của 'không gian nghệ thuật' trong câu thơ: "Ao nhà ai đậu cành tre / Lưng giậu phơi rây, nong kén vàng". Không gian này gợi lên điều gì về bức tranh cuộc sống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Giọng điệu của tác phẩm văn học là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong việc xây dựng nhân vật, 'độc thoại nội tâm' có tác dụng chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một tác phẩm có kết cấu mà các sự kiện không được kể theo trình tự thời gian tuyến tính mà đan cài, lồng ghép các dòng thời gian khác nhau (quá khứ, hiện tại, tương lai) được gọi là kết cấu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích tác dụng của 'chi tiết nghệ thuật' trong việc khắc họa nhân vật. Ví dụ: chi tiết 'đôi mắt' của nhân vật Thị Nở trong 'Chí Phèo' (Nam Cao) không chỉ miêu tả ngoại hình mà còn gợi lên điều gì về con người Thị Nở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: 'Tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào trong tác phẩm tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: So sánh 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' và 'người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri'. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: 'Không gian tâm lý' trong tác phẩm văn học là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của các yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích vai trò của 'nhan đề' tác phẩm. Nhan đề "Vợ nhặt" (Kim Lân) gợi mở điều gì về nội dung và tư tưởng của truyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: 'Ngôn ngữ cá nhân hóa' trong văn học là gì và có ý nghĩa như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong phân tích tác phẩm tự sự, 'lời nửa trực tiếp' (free indirect discourse) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích chức năng của 'biểu tượng' (symbol) trong văn học. Ví dụ: 'ánh trăng' trong thơ ca thường là biểu tượng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất của 'ngôn ngữ kịch' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa 'chủ đề' và 'tư tưởng' của tác phẩm văn học.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ hiện đại, việc chú ý đến 'hình ảnh thơ' và 'nhịp điệu' giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một tác phẩm tự sự không có cốt truyện rõ ràng, các sự kiện và hình ảnh được sắp xếp theo dòng ý thức, cảm xúc hoặc các liên tưởng bất chợt của nhân vật. Đây là đặc điểm của loại kết cấu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích chức năng của 'lời bình luận' của người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri trong tác phẩm tự sự.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong kịch, 'độc thoại' (monologue) khác với 'độc thoại nội tâm' (internal monologue) ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi đánh giá 'nghệ thuật xây dựng nhân vật' trong một tác phẩm, cần xem xét những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học khác với thời gian thực (thời gian vật lý) ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của tác phẩm.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi một tác phẩm sử dụng 'điểm nhìn của nhân vật', điều gì có thể xảy ra đối với thông tin mà người đọc nhận được?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích vai trò của 'không gian đối lập' (ví dụ: thành thị - nông thôn, giàu - nghèo) trong việc thể hiện tư tưởng của tác phẩm tự sự.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong thơ, 'phối thanh' (sự kết hợp thanh bằng - trắc) có tác dụng chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và là xương sống của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Điểm nhìn
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật được sử dụng:

  • A. Ngôi thứ ba toàn tri; Giúp người kể biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của mọi nhân vật.
  • B. Ngôi thứ nhất; Giúp người kể trực tiếp tham gia vào câu chuyện.
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri (qua điểm nhìn của nhân vật
  • D. Điểm nhìn bên ngoài; Giúp miêu tả khách quan, không can thiệp vào nội tâm nhân vật.

Câu 3: Phân tích câu thơ sau:

  • A. Nhân hóa; Làm cho cảnh vật trở nên sống động.
  • B. Hoán dụ; Dùng bộ phận chỉ toàn thể.
  • C. Điệp ngữ; Nhấn mạnh sự cô đơn, nhỏ bé.
  • D. Tương phản (giữa cái rộng lớn, lạnh lẽo và cái bé nhỏ); Gợi không gian tĩnh lặng, cô quạnh và tâm trạng buồn của nhà thơ.

Câu 4: Trong kịch, yếu tố nào là phương tiện chủ yếu để bộc lộ tính cách, suy nghĩ, tình cảm của nhân vật và thúc đẩy xung đột phát triển?

  • A. Lời thoại
  • B. Hành động sân khấu
  • C. Xung đột kịch
  • D. Bối cảnh

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích

  • A. Giúp đếm số tiếng trong mỗi dòng thơ.
  • B. Giúp nhận biết thể thơ truyền thống.
  • C. Góp phần tạo nên nhạc điệu, thể hiện cảm xúc và ý đồ nghệ thuật của nhà thơ.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách ngắt hơi khi đọc.

Câu 6: Đâu là đặc điểm không phải của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng thường nhỏ.
  • B. Số lượng nhân vật hạn chế.
  • C. Cốt truyện đơn giản, thường chỉ tập trung vào một vài sự kiện hoặc tình huống.
  • D. Phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn, phức tạp với nhiều tuyến nhân vật và sự kiện đan xen.

Câu 7: Trong tác phẩm tự sự,

  • A. Địa điểm cụ thể nơi câu chuyện diễn ra.
  • B. Hình thức tồn tại, vận động của thế giới nghệ thuật trong tác phẩm, gắn liền với cảm thụ và ý niệm của nhà văn về thế giới.
  • C. Khoảng thời gian mà câu chuyện diễn ra.
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội của tác phẩm.

Câu 8: Xét câu thơ

  • A. Làm cho câu thơ thêm sinh động, gần gũi.
  • B. So sánh Bác với mặt trời về sự vĩ đại, trường tồn.
  • C. Ca ngợi sự vĩ đại, công lao trời biển của Bác Hồ, ví Bác như nguồn sáng, nguồn sống của dân tộc.
  • D. Gợi tả hình ảnh thực của mặt trời.

Câu 9: Phân tích cách xây dựng nhân vật trong một tác phẩm tự sự. Yếu tố nào sau đây không phải là cách thức phổ biến để nhà văn khắc họa tính cách nhân vật?

  • A. Miêu tả ngoại hình, cử chỉ, hành động.
  • B. Liệt kê các tác phẩm cùng thể loại.
  • C. Thể hiện nội tâm, suy nghĩ qua lời độc thoại hoặc dòng ý thức.
  • D. Cho nhân vật đối thoại với nhân vật khác hoặc với chính mình.

Câu 10: Trong thể loại thơ,

  • A. Biểu tượng là hình ảnh mang tính ước lệ, có ý nghĩa sâu sắc, khái quát, gợi nhiều liên tưởng; hình ảnh có thể chỉ là sự tái hiện sự vật, hiện tượng.
  • B. Biểu tượng chỉ có trong thơ hiện đại; hình ảnh chỉ có trong thơ truyền thống.
  • C. Biểu tượng là hình ảnh cụ thể; hình ảnh là trừu tượng.
  • D. Biểu tượng và hình ảnh là hai khái niệm đồng nhất.

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Không gian nghệ thuật (khu vườn)
  • B. Nhân vật (người kể
  • C. Thời gian nghệ thuật (sự luân chuyển của bốn mùa)
  • D. Cốt truyện (không có cốt truyện rõ ràng)

Câu 12: Chức năng chính của

  • A. Chỉ để miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Chỉ để giới thiệu bối cảnh câu chuyện.
  • C. Chỉ để ghi lại lời nói của nhân vật.
  • D. Là phương tiện để người kể trình bày câu chuyện, cung cấp thông tin, miêu tả, bình luận, thể hiện thái độ, cảm xúc.

Câu 13: Trong kịch,

  • A. Là mâu thuẫn giữa các nhân vật.
  • B. Là sự va chạm, đấu tranh giữa các thế lực, quan niệm, tính cách,... chi phối toàn bộ diễn biến vở kịch, tạo nên kịch tính.
  • C. Là lời nói của nhân vật khi mâu thuẫn với nhau.
  • D. Là hành động của nhân vật trên sân khấu.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt giữa

  • A. Lời kể trực tiếp là lời nói của nhân vật được trích dẫn nguyên văn, thường có dấu gạch đầu dòng hoặc ngoặc kép; lời kể gián tiếp là lời nói của nhân vật được người kể thuật lại bằng lời lẽ của mình.
  • B. Lời kể trực tiếp dùng điểm nhìn ngôi thứ nhất; lời kể gián tiếp dùng điểm nhìn ngôi thứ ba.
  • C. Lời kể trực tiếp chỉ có trong văn xuôi; lời kể gián tiếp chỉ có trong thơ.
  • D. Lời kể trực tiếp thể hiện nội tâm; lời kể gián tiếp thể hiện hành động.

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật về

  • A. Luôn tuân thủ trình tự thời gian tuyến tính.
  • B. Chỉ tập trung vào một khoảng thời gian ngắn.
  • C. Có thể bị xáo trộn, đứt gãy, lồng ghép quá khứ - hiện tại - tương lai, thể hiện dòng chảy tâm trạng, ý thức.
  • D. Luôn kéo dài hơn thời gian thực.

Câu 16: Trong thơ,

  • A. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn.
  • B. Tạo sự liên kết giữa các dòng thơ, tạo nhạc điệu và làm nổi bật âm hưởng bài thơ.
  • C. Chỉ là quy tắc bắt buộc của mọi thể thơ.
  • D. Giúp xác định chủ đề của bài thơ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ

  • A. So sánh các đức tính của anh ấy.
  • B. Ẩn ý về một điều gì đó khác.
  • C. Nhân hóa các đức tính.
  • D. Nhấn mạnh, làm rõ và đầy đủ các đặc điểm, phẩm chất của đối tượng được nói đến.

Câu 18: Thể loại nào sau đây thường có dung lượng lớn, phản ánh hiện thực cuộc sống một cách đa dạng, phức tạp với nhiều tuyến nhân vật, cốt truyện phong phú?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Ký
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ

Câu 19:

  • A. Là thái độ, tình cảm của nhà thơ đối với đối tượng miêu tả và người đọc, thể hiện qua cách dùng từ ngữ, nhịp điệu, hình ảnh.
  • B. Là âm thanh to hay nhỏ khi đọc thơ.
  • C. Là thể thơ mà nhà thơ sử dụng.
  • D. Là chủ đề chính của bài thơ.

Câu 20: Khi phân tích

  • A. Chỉ cần chú ý đến hành động của nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình nhân vật.
  • C. Chỉ cần chú ý đến lời nói của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, nội tâm (suy nghĩ, tình cảm), hành động, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác, vai trò trong cốt truyện.

Câu 21: Đâu là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ kịch?

  • A. Chủ yếu là lời thoại của nhân vật (đối thoại, độc thoại, bàng thoại) và các chỉ dẫn sân khấu.
  • B. Giàu tính nhạc điệu và hình ảnh.
  • C. Mang tính khách quan, chính xác, ít cảm xúc.
  • D. Chủ yếu là lời trần thuật của người kể chuyện.

Câu 22: Phân tích câu

  • A. So sánh; So sánh sỏi đá với cơm.
  • B. Nhân hóa; Làm cho sỏi đá có khả năng thành cơm.
  • C. Hoán dụ và Ẩn dụ;
  • D. Điệp ngữ; Nhấn mạnh sức mạnh của con người.

Câu 23: Trong tác phẩm tự sự,

  • A. Là hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt xảy ra, đẩy nhân vật vào một tình thế phải bộc lộ rõ nét tính cách, nội tâm, quan niệm sống.
  • B. Là toàn bộ cốt truyện.
  • C. Là lời giới thiệu về nhân vật.
  • D. Là kết thúc của câu chuyện.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sử dụng hình ảnh ước lệ, tượng trưng.
  • B. Sử dụng hình ảnh thực, gần gũi, giàu sức gợi cảm, miêu tả sự chuyển động của thời gian (hoàng hôn) và không gian (làng quê).
  • C. Chỉ miêu tả trạng thái tĩnh tại của cảnh vật.
  • D. Tập trung khắc họa nội tâm nhân vật trữ tình.

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào

  • A. Chỉ để biết tác phẩm ra đời năm nào.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc hiểu nội dung tác phẩm.
  • C. Giúp hiểu rõ hơn nguồn gốc, ý nghĩa của tác phẩm, thái độ của tác giả trước hiện thực và giá trị hiện thực của tác phẩm.
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích văn học trung đại.

Câu 26: Đâu là sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa phong cách ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Phong cách khoa học nhằm truyền đạt tri thức một cách khách quan, chính xác; phong cách nghệ thuật nhằm phản ánh hiện thực, thể hiện cảm xúc, tư tưởng và cái đẹp.
  • B. Phong cách khoa học dùng từ ngữ phức tạp; phong cách nghệ thuật dùng từ ngữ đơn giản.
  • C. Phong cách khoa học có tính cá thể hóa cao; phong cách nghệ thuật có tính khái quát.
  • D. Phong cách khoa học không dùng biện pháp tu từ; phong cách nghệ thuật chỉ dùng biện pháp tu từ.

Câu 27: Trong truyện ngắn,

  • A. Là lời nói của nhân vật được trích dẫn nguyên văn.
  • B. Là lời nói của nhân vật được người kể thuật lại.
  • C. Là lời bình luận của người kể về nhân vật.
  • D. Là lời nói hoặc ý nghĩ của nhân vật nhưng được người kể trần thuật lại bằng ngôn ngữ của mình, tạo cảm giác đan xen giữa giọng điệu người kể và nhân vật, giúp thể hiện tinh tế dòng suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật.

Câu 28: Phân tích vai trò của

  • A. Chỉ là phần bổ sung không quan trọng.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh, hành động, cử chỉ, ngữ điệu, trạng thái tâm lý của nhân vật, giúp người đọc/đạo diễn hình dung vở kịch và thể hiện đúng ý đồ tác giả.
  • C. Là phần lời thoại của nhân vật phụ.
  • D. Là lời bình luận của tác giả về vở kịch.

Câu 29: Đâu là ý nghĩa của việc sử dụng

  • A. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Chỉ để trang trí cho câu thơ.
  • C. Gợi nhiều tầng ý nghĩa, liên tưởng sâu sắc, khái quát những vấn đề có tính triết lí, nhân sinh.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho hình ảnh cụ thể.

Câu 30: Khi đọc và tiếp nhận một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên ý nghĩa cuối cùng của tác phẩm?

  • A. Chỉ có ý định của tác giả.
  • B. Chỉ có văn bản tác phẩm.
  • C. Chỉ có bối cảnh ra đời tác phẩm.
  • D. Sự tương tác giữa văn bản tác phẩm, bối cảnh lịch sử - văn hóa và kinh nghiệm, hiểu biết, cảm xúc chủ quan của người đọc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và là xương sống của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật được sử dụng: "Lão Hạc móm mém cười, hai mắt long lanh nước mắt. Lão đưa tay run run vuốt râu. Hình như cái đói, cái nghèo đã làm cho người ta khổ sở hơn, hay là vì cái tình thương yêu con mà lão phải khổ đến thế? Tôi không sao hiểu nổi." Điểm nhìn này có tác dụng gì nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích câu thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Biện pháp tu từ chủ đạo nào được sử dụng để gợi tả không gian và tâm trạng của thi nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong kịch, yếu tố nào là phương tiện chủ yếu để bộc lộ tính cách, suy nghĩ, tình cảm của nhân vật và thúc đẩy xung đột phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích "nhịp" thơ có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là đặc điểm *không* phải của thể loại truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong tác phẩm tự sự, "không gian nghệ thuật" là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xét câu thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ" (Viễn Phương, Viếng lăng Bác). Biện pháp tu từ ẩn dụ ở đây có tác dụng chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích cách xây dựng nhân vật trong một tác phẩm tự sự. Yếu tố nào sau đây *không* phải là cách thức phổ biến để nhà văn khắc họa tính cách nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong thể loại thơ, "biểu tượng" là gì và khác gì so với "hình ảnh"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: "Cái vườn nhà tôi rất đẹp. Mùa xuân hoa nở rộ. Mùa hè quả chín đầy cành. Mùa thu lá vàng rơi xào xạc. Mùa đông cây trơ trụi nhưng vẫn mang vẻ đẹp riêng." Đoạn trích này sử dụng yếu tố nào để tổ chức mạch trần thuật và thể hiện sự biến đổi của cảnh vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chức năng chính của "lời kể" trong tác phẩm tự sự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong kịch, "xung đột kịch" là gì và vai trò của nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích sự khác biệt giữa "lời kể trực tiếp" và "lời kể gián tiếp".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật về "thời gian nghệ thuật" trong một tác phẩm tự sự hiện đại so với tác phẩm truyền thống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong thơ, "vần" có vai trò gì quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ "liệt kê" trong câu văn: "Anh ấy là người thông minh, chăm chỉ, trung thực và rất có trách nhiệm."?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thể loại nào sau đây thường có dung lượng lớn, phản ánh hiện thực cuộc sống một cách đa dạng, phức tạp với nhiều tuyến nhân vật, cốt truyện phong phú?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: "Giọng điệu" trong thơ là gì và nó thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi phân tích "nhân vật" trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ kịch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích câu "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm" (Hoàng Trung Thông). Biện pháp tu từ nào tạo nên sức mạnh biểu đạt cho câu thơ thứ hai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong tác phẩm tự sự, "tình huống truyện" là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển nhạt nhòa / Sương chùng chình qua ngõ / Trên giàn thiên lí. Hoa trắng như mây..." (Nguyễn Khuyến). Phân tích cách tác giả sử dụng hình ảnh để gợi tả không gian và thời gian?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào "bối cảnh lịch sử, xã hội" có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa phong cách ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong truyện ngắn, "lời nửa trực tiếp" là gì và tác dụng của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích vai trò của "chỉ dẫn sân khấu" trong một văn bản kịch.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là ý nghĩa của việc sử dụng "biểu tượng" trong thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc và tiếp nhận một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên ý nghĩa cuối cùng của tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945, bên cạnh khuynh hướng lãng mạn, tồn tại một khuynh hướng lớn tập trung phản ánh hiện thực xã hội đầy rẫy bất công, đói nghèo, và số phận bi thảm của con người. Khuynh hướng này được gọi là gì?

  • A. Chủ nghĩa tượng trưng
  • B. Chủ nghĩa hiện thực phê phán
  • C. Chủ nghĩa lãng mạn cách mạng
  • D. Chủ nghĩa tự nhiên

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng nổi bật của văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan.
  • B. Tìm về những giấc mơ, quá khứ, hoặc thiên nhiên để thoát ly hiện thực.
  • C. Phản ánh chân thực, trần trụi cuộc sống cơ cực của tầng lớp lao động nghèo.
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, bay bổng, nhiều cảm thán.

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích thể hiện rõ nhất bút pháp nghệ thuật nào thường thấy trong văn xuôi hiện thực phê phán trước năm 1945?

  • A. Miêu tả tâm lí nhân vật một cách sâu sắc, phức tạp.
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên.
  • C. Tập trung vào vẻ đẹp lý tưởng của con người và thiên nhiên.
  • D. Ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt, giàu hình ảnh ước lệ.

Câu 4: So sánh hai khuynh hướng văn học lãng mạn và hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945, điểm khác biệt cốt lõi nhất nằm ở đâu?

  • A. Thể loại văn học sử dụng chủ yếu (thơ lãng mạn, văn xuôi hiện thực).
  • B. Đối tượng độc giả mà tác phẩm hướng tới.
  • C. Việc sử dụng tiếng Việt hiện đại hay cổ kính.
  • D. Cách nhìn nhận và phản ánh hiện thực cuộc sống.

Câu 5: Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 có đặc điểm nổi bật là hướng tới phục vụ nhiệm vụ chính trị của cách mạng và kháng chiến. Khái niệm nào sau đây thường được dùng để chỉ đặc điểm này?

  • A. Văn học phi ngã
  • B. Văn học siêu thực
  • C. Tính khuynh hướng và tính thời sự
  • D. Văn học hiện sinh

Câu 6: Trong phân tích tác phẩm văn học, "không gian nghệ thuật" và "thời gian nghệ thuật" là hai khái niệm quan trọng. "Thời gian nghệ thuật" KHÁC với thời gian vật lý (thời gian đồng hồ, lịch) ở điểm nào?

  • A. Thời gian vật lý luôn trôi chảy một chiều, còn thời gian nghệ thuật có thể dừng lại.
  • B. Thời gian nghệ thuật mang tính chủ quan, được cảm nhận và tái tạo qua lăng kính của nhà văn và nhân vật.
  • C. Thời gian nghệ thuật chỉ xuất hiện trong thơ, còn thời gian vật lý xuất hiện trong văn xuôi.
  • D. Thời gian vật lý có thể đo lường, còn thời gian nghệ thuật thì không.

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ là rất quan trọng. Giọng điệu của bài thơ được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Sự kết hợp của từ ngữ, nhịp điệu, và cảm xúc chủ đạo được thể hiện.
  • B. Chỉ đơn thuần là tốc độ đọc bài thơ.
  • C. Số lượng câu thơ và khổ thơ.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng nhớ quê hương?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Kết hợp miêu tả cảnh vật quen thuộc với bộc lộ cảm xúc trực tiếp.

Câu 9: Trong truyện ngắn hoặc tiểu thuyết, "cốt truyện" là gì?

  • A. Là toàn bộ các nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • B. Là chủ đề tư tưởng mà tác giả muốn gửi gắm.
  • C. Là chuỗi các sự kiện chính được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện sự phát triển của mâu thuẫn và xung đột.
  • D. Là không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.

Câu 10: Khi đọc một tác phẩm văn học, "chủ đề" của tác phẩm là gì?

  • A. Vấn đề cơ bản, hiện tượng đời sống chủ yếu được nhà văn nhận thức, khám phá và thể hiện trong tác phẩm.
  • B. Bài học đạo đức rút ra sau khi đọc tác phẩm.
  • C. Tên gọi của tác phẩm.
  • D. Phong cách viết của nhà văn.

Câu 11: Văn học Việt Nam sau năm 1975 có nhiều sự đổi mới đáng kể so với giai đoạn trước. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự đổi mới đó?

  • A. Tập trung tuyệt đối vào ca ngợi thành tựu cách mạng.
  • B. Mở rộng biên độ phản ánh hiện thực, khám phá những vấn đề đời thường, phức tạp của con người cá nhân.
  • C. Chỉ sáng tác theo thể loại thơ ca.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ ước lệ, tượng trưng là chủ yếu.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Đối thoại nội tâm
  • B. Miêu tả ngoại hình và hành động kết hợp với biểu cảm gương mặt.
  • C. Miêu tả ngoại hình, biểu cảm và hành động.
  • D. Miêu tả cảnh vật để làm nổi bật nhân vật.

Câu 13: Khái niệm nào dùng để chỉ cách nhà văn lựa chọn và sử dụng ngôn ngữ, các biện pháp tu từ, cách xây dựng câu, đoạn văn để tạo nên nét riêng trong tác phẩm của mình?

  • A. Chủ đề
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 14: Trong một tác phẩm văn học, "tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt, là lát cắt của đời sống, nơi mâu thuẫn của câu chuyện được bộc lộ, tính cách nhân vật được thể hiện rõ nét.
  • B. Là toàn bộ bối cảnh lịch sử, xã hội của câu chuyện.
  • C. Là điểm cao trào của cốt truyện.
  • D. Là sự kiện kết thúc câu chuyện.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của chi tiết

  • A. Sự giàu có bất ngờ của gia đình Tràng.
  • B. Sự sẻ chia, tình thương ấm áp giữa con người trong nạn đói.
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm của những người xung quanh.
  • D. Món ăn phổ biến trong thời kỳ đó.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và so sánh ngầm
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm thơ, việc nhận diện và phân tích "nhịp điệu" của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • C. Số lượng từ trong mỗi câu thơ.
  • D. Tâm trạng, cảm xúc và ý đồ nghệ thuật của nhà thơ.

Câu 18: Phân tích vai trò của "người kể chuyện" (điểm nhìn) trong một tác phẩm tự sự. Nếu câu chuyện được kể từ ngôi thứ nhất (xưng "tôi"), điều đó thường mang lại hiệu quả gì?

  • A. Tăng tính chân thực, gần gũi, giúp người đọc dễ dàng đồng cảm với tâm trạng và suy nghĩ của nhân vật xưng "tôi".
  • B. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và câu chuyện, mang tính khách quan.
  • C. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả các nhân vật.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn, khó hiểu hơn.

Câu 19: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của tác phẩm văn học, bao gồm các thể loại (thơ, truyện, kịch...) và các kiểu văn bản (tự sự, trữ tình, nghị luận, thuyết minh)?

  • A. Nội dung tác phẩm
  • B. Hình thức nghệ thuật
  • C. Giá trị nhân đạo
  • D. Bút pháp sáng tác

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu được tính cách và nội tâm của nhân vật?

  • A. Lời giới thiệu của tác giả về nhân vật.
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật trong phần chú thích.
  • C. Lời thoại của nhân vật và hành động của nhân vật.
  • D. Bối cảnh sân khấu được dàn dựng.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa "đề tài" và "chủ đề" trong tác phẩm văn học. Đề tài là phạm vi hiện thực được phản ánh, còn chủ đề là gì?

  • A. Là cách sắp xếp các sự kiện.
  • B. Là bài học đạo đức.
  • C. Là phong cách của nhà văn.
  • D. Là vấn đề tư tưởng được đặt ra và giải quyết trong phạm vi đề tài đó.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả cảnh vật kết hợp với âm thanh và cảm giác để gợi không gian và tâm trạng.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy để tạo hình ảnh.
  • C. Đối thoại nội tâm của nhân vật.
  • D. So sánh trực tiếp cảnh vật với cảm xúc.

Câu 23: Khái niệm nào chỉ ra sự khác biệt về cách nhìn, cách cảm thụ và cách thể hiện hiện thực của mỗi nhà văn, tạo nên dấu ấn riêng không thể trộn lẫn?

  • A. Chủ nghĩa hiện thực
  • B. Cá tính sáng tạo
  • C. Tính thời sự
  • D. Tính khuynh hướng

Câu 24: Trong truyện thơ

  • A. Giúp câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Tạo ra sự hài hước, châm biếm.
  • C. Tăng tính hàm súc, uyên bác, gợi nhiều liên tưởng văn hóa.
  • D. Làm cho câu thơ đơn giản, mộc mạc hơn.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động và cảm giác ám ảnh, bế tắc của nhân vật.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Tạo ra sự vui tươi, phấn khởi.
  • D. Mô tả cảnh vật xung quanh nhân vật.

Câu 26: Khái niệm nào chỉ ra rằng tác phẩm văn học là sản phẩm của quá trình sáng tạo, mang dấu ấn tư tưởng, cảm xúc, cách nhìn và tài năng độc đáo của người nghệ sĩ?

  • A. Tính chân thực
  • B. Tính giáo dục
  • C. Tính phổ biến
  • D. Tính độc đáo/tính cá thể

Câu 27: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sung túc của người dân chài.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng của cuộc sống nhưng ẩn chứa bi kịch, sự thật trần trụi.
  • C. Sự nguy hiểm của biển cả.
  • D. Ước mơ được đi xa của nhân vật Phùng.

Câu 28: Trong văn học, "giá trị nhân đạo" của tác phẩm được thể hiện chủ yếu qua điều gì?

  • A. Sự đồng cảm, xót thương của nhà văn trước số phận con người, lên án cái ác, cái xấu, ngợi ca vẻ đẹp tâm hồn và khát vọng sống của con người.
  • B. Việc miêu tả chi tiết các cảnh bạo lực.
  • C. Việc sử dụng ngôn ngữ khó hiểu.
  • D. Số lượng nhân vật trong tác phẩm.

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ lục bát, việc xác định "vần" và "nhịp" có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định thời gian sáng tác bài thơ.
  • B. Chỉ là yêu cầu hình thức bắt buộc, không có ý nghĩa nghệ thuật.
  • C. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa cho bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc và nội dung.
  • D. Quyết định chủ đề của bài thơ.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, thể hiện sự bình yên.
  • B. Nhân hóa, thể hiện sự thờ ơ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê, thể hiện sự tiếc nuối.
  • D. Điệp cấu trúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945, bên cạnh khuynh hướng lãng mạn, tồn tại một khuynh hướng lớn tập trung phản ánh hiện thực xã hội đầy rẫy bất công, đói nghèo, và số phận bi thảm của con người. Khuynh hướng này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng nổi bật của văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích thể hiện rõ nhất bút pháp nghệ thuật nào thường thấy trong văn xuôi hiện thực phê phán trước năm 1945?
"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có hề gì? Trời có của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: Đời là tất cả nhưng chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ: 'Chắc nó trừ mình ra!'. Không ai lên tiếng cả. Tức thật! Ờ thế này thì tức thật! Tức chết đi được mất! Đã thế, hắn phải chửi! Hắn chửi cha cái đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra. Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không chứ! Thế thì có khổ hắn không? Không biết mẹ bố thằng nào đã đẻ ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy hắn cứ thế mà chửi. Hắn chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, cái đứa mà để ra cái thằng Chí Phèo! Hắn nghiến răng vào mà chửi cái đứa đã đẻ ra Chí Phèo! Chao ôi là buồn!"
(Trích Chí Phèo - Nam Cao)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: So sánh hai khuynh hướng văn học lãng mạn và hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945, điểm khác biệt cốt lõi nhất nằm ở đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 có đặc điểm nổi bật là hướng tới phục vụ nhiệm vụ chính trị của cách mạng và kháng chiến. Khái niệm nào sau đây thường được dùng để chỉ đặc điểm này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phân tích tác phẩm văn học, 'không gian nghệ thuật' và 'thời gian nghệ thuật' là hai khái niệm quan trọng. 'Thời gian nghệ thuật' KHÁC với thời gian vật lý (thời gian đồng hồ, lịch) ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ là rất quan trọng. Giọng điệu của bài thơ được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng nhớ quê hương?
"Quê hương tôi có con sông xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre
...
Hôm nay trời nhẹ lên cao
Tôi về lòng thấy nao nao nhớ làng."
(Trích Nhớ đồng - Tế Hanh)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong truyện ngắn hoặc tiểu thuyết, 'cốt truyện' là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi đọc một tác phẩm văn học, 'chủ đề' của tác phẩm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Văn học Việt Nam sau năm 1975 có nhiều sự đổi mới đáng kể so với giai đoạn trước. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự đổi mới đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Lão Hạc móm mém, mắt như muốn khóc, cái đầu rung rung… Lão cố làm ra vui vẻ. Cái mặt nhăn nheo của lão dúm lại. Lão cười như mếu và đôi mắt ầng ậng nước…". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khái niệm nào dùng để chỉ cách nhà văn lựa chọn và sử dụng ngôn ngữ, các biện pháp tu từ, cách xây dựng câu, đoạn văn để tạo nên nét riêng trong tác phẩm của mình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong một tác phẩm văn học, 'tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của chi tiết "bát cháo hành" trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân. Chi tiết này chủ yếu thể hiện điều gì về tình người trong hoàn cảnh khó khăn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm thơ, việc nhận diện và phân tích 'nhịp điệu' của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích vai trò của 'người kể chuyện' (điểm nhìn) trong một tác phẩm tự sự. Nếu câu chuyện được kể từ ngôi thứ nhất (xưng 'tôi'), điều đó thường mang lại hiệu quả gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của tác phẩm văn học, bao gồm các thể loại (thơ, truyện, kịch...) và các kiểu văn bản (tự sự, trữ tình, nghị luận, thuyết minh)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu được tính cách và nội tâm của nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa 'đề tài' và 'chủ đề' trong tác phẩm văn học. Đề tài là phạm vi hiện thực được phản ánh, còn chủ đề là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Trăng lên cao rồi. Gió heo may se se lạnh. Làng mạc chìm trong màn sương đêm huyền ảo. Tiếng chó sủa xa xa vọng lại, nghe buồn não nuột.". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi không gian và tâm trạng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khái niệm nào chỉ ra sự khác biệt về cách nhìn, cách cảm thụ và cách thể hiện hiện thực của mỗi nhà văn, tạo nên dấu ấn riêng không thể trộn lẫn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong truyện thơ "Truyện Kiều" của Nguyễn Du, việc sử dụng điển tích, điển cố là một đặc trưng nổi bật. Việc này mang lại hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Hắn hút thuốc phiện. Hắn hút hết điếu này đến điếu khác. Hắn không còn biết gì nữa. Hắn chỉ thấy đói. Đói cồn cào.". Đoạn văn lặp lại từ "Hắn hút" và "Đói". Biện pháp lặp cấu trúc này nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khái niệm nào chỉ ra rằng tác phẩm văn học là sản phẩm của quá trình sáng tạo, mang dấu ấn tư tưởng, cảm xúc, cách nhìn và tài năng độc đáo của người nghệ sĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "chiếc thuyền ngoài xa" trong truyện ngắn cùng tên của Nguyễn Minh Châu. Hình ảnh này chủ yếu tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong văn học, 'giá trị nhân đạo' của tác phẩm được thể hiện chủ yếu qua điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ lục bát, việc xác định 'vần' và 'nhịp' có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: "Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi.". (Trích Vội vàng - Xuân Diệu). Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật trong hai cặp câu thơ này và thể hiện điều gì về tâm trạng của nhà thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm truyện (như truyện ngắn hoặc tiểu thuyết), yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến chính của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Bối cảnh

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Trong một bài thơ, việc nhà thơ lặp lại một từ ngữ hoặc một cụm từ ở những vị trí khác nhau nhằm nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu hoặc gợi cảm xúc được gọi là biện pháp tu từ gì?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Chơi chữ

Câu 4: Yếu tố nào của tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh lịch sử, địa lý, văn hóa, xã hội mà câu chuyện hoặc bài thơ diễn ra?

  • A. Ngôi kể
  • B. Giọng điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Bối cảnh

Câu 5: Phân tích câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu). Cụm từ "Áo chàm" ở đây sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi nhắc đến hình ảnh người dân Việt Bắc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 6: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, bạn nhận thấy tác giả tập trung vào cử chỉ, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật đó. Đây là cách tác giả xây dựng yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Kết cấu

Câu 7: "Chủ đề" của một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề chính, tư tưởng, cảm xúc chủ đạo mà tác phẩm muốn truyền tải.
  • B. Toàn bộ nội dung tóm tắt của câu chuyện.
  • C. Cách tác giả sắp xếp các sự kiện trong cốt truyện.
  • D. Những nhân vật chính xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 8: Đọc đoạn trích sau và xác định giọng điệu chủ đạo: "Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết / Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, dòng sông" (Chế Lan Viên).

  • A. Buồn bã, tiếc nuối
  • B. Thờ ơ, khách quan
  • C. Mỉa mai, châm biếm
  • D. Hùng hồn, thiết tha, mãnh liệt

Câu 9: Trong truyện, "ngôi kể" là gì?

  • A. Điểm cao nhất của câu chuyện, nơi mâu thuẫn lên đến đỉnh điểm.
  • B. Cách tác giả sắp xếp trình tự các sự kiện.
  • C. Vị trí, vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm.
  • D. Số lượng nhân vật chính trong truyện.

Câu 10: Khi một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi"), điều đó mang lại hiệu quả gì cho việc truyền tải nội dung và cảm xúc?

  • A. Tăng tính chân thực, giúp người đọc cảm nhận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật "tôi".
  • B. Giúp người kể có thể biết hết mọi chuyện, mọi suy nghĩ của tất cả nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách, làm cho câu chuyện trở nên khách quan hơn.
  • D. Hạn chế việc bộc lộ cảm xúc của người kể.

Câu 11: Đọc câu sau: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Từ "vèo" gợi tả điều gì về chuyển động của chiếc lá?

  • A. Sự chậm rãi, nhẹ nhàng
  • B. Sự nhanh chóng, đột ngột
  • C. Sự nặng nề, rơi thẳng
  • D. Sự quay tròn

Câu 12: Yếu tố nào của tác phẩm văn học thể hiện thái độ, cảm xúc, góc nhìn của người viết hoặc người kể đối với nhân vật, sự kiện, và vấn đề được đề cập?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Kết cấu
  • D. Chủ đề

Câu 13: Phân tích vai trò của chi tiết "chí Phèo uống rượu say" trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao. Chi tiết này không chỉ miêu tả hành động mà còn thể hiện điều gì về hoàn cảnh và tâm trạng của nhân vật?

  • A. Chỉ đơn thuần là thói quen hàng ngày.
  • B. Thể hiện sự giàu có, dư dả của Chí Phèo.
  • C. Biểu hiện của niềm vui, hạnh phúc.
  • D. Là cách Chí Phèo tìm quên, phản ứng lại cuộc sống bế tắc, đau khổ.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng những từ ngữ trái nghĩa, đối lập nhau trong cùng một câu hoặc đoạn để làm nổi bật một ý tưởng hoặc mâu thuẫn?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập (hoặc Tương phản)
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Khi phân tích thơ, việc chú ý đến vần, nhịp, âm điệu giúp người đọc cảm nhận được điều gì của bài thơ?

  • A. Nội dung cốt truyện.
  • B. Tính cách nhân vật.
  • C. Nhịp điệu, âm nhạc và cảm xúc được gợi lên.
  • D. Bối cảnh lịch sử của tác phẩm.

Câu 16: "Kết cấu" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Cách tổ chức, sắp xếp các thành tố của tác phẩm (như cốt truyện, nhân vật, chi tiết) theo một trật tự nhất định.
  • B. Phần mở đầu và kết thúc của câu chuyện.
  • C. Toàn bộ hệ thống nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Những vấn đề xã hội được phản ánh trong tác phẩm.

Câu 17: Một tác phẩm truyện được kể theo trình tự thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc. Đây là loại kết cấu nào phổ biến?

  • A. Kết cấu vòng tròn
  • B. Kết cấu đảo ngược
  • C. Kết cấu song song
  • D. Kết cấu theo trình tự thời gian (xuôi)

Câu 18: Đọc câu: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm." (Thép Mới). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gán cho cây tre những phẩm chất của con người?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu văn "Làn ao lóng lánh bóng trăng". Từ láy "lóng lánh" gợi tả điều gì về mặt ao?

  • A. Sự tĩnh lặng, phẳng lặng.
  • B. Sự tối tăm, u ám.
  • C. Sự phản chiếu ánh sáng lung linh, chuyển động nhẹ.
  • D. Sự đục ngầu.

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm, việc xác định "xung đột" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật chính.
  • B. Những mâu thuẫn, đấu tranh giữa các lực lượng, tính cách, tư tưởng trong tác phẩm, tạo nên diễn biến kịch tính.
  • C. Chỉ đơn thuần là những cuộc cãi vã giữa các nhân vật.
  • D. Thời gian và địa điểm câu chuyện diễn ra.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: "Ngày mai trong đám xanh đây đó / Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui vẻ, chúc phúc.
  • B. Tức giận, ghen ghét.
  • C. Thờ ơ, không quan tâm.
  • D. Buồn bã, hụt hẫng, nuối tiếc mối tình đơn phương.

Câu 22: "Điểm nhìn" trong tác phẩm tự sự (truyện) là gì?

  • A. Vị trí, góc độ mà người kể dùng để quan sát và miêu tả sự vật, sự việc.
  • B. Nội dung chính của câu chuyện.
  • C. Thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Số lượng chương hồi trong tác phẩm.

Câu 23: So sánh biện pháp ẩn dụ và hoán dụ, điểm khác biệt cốt lõi giữa chúng là gì?

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, Hoán dụ dựa trên quan hệ tương phản.
  • B. Ẩn dụ gọi tên sự vật/hiện tượng này bằng tên sự vật/hiện tượng khác dựa trên quan hệ gần gũi, Hoán dụ dựa trên quan hệ tương đồng.
  • C. Ẩn dụ gọi tên sự vật/hiện tượng này bằng tên sự vật/hiện tượng khác dựa trên quan hệ tương đồng, Hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
  • D. Ẩn dụ dùng để miêu tả, Hoán dụ dùng để biểu cảm.

Câu 24: Phân tích câu thơ "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa" (Một mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải). Việc lặp lại cấu trúc "Ta làm..." và sử dụng hình ảnh "con chim hót", "cành hoa" thể hiện điều gì về ước nguyện của nhà thơ?

  • A. Ước muốn được nổi tiếng, được mọi người biết đến.
  • B. Ước nguyện được cống hiến những điều tốt đẹp, dù nhỏ bé, cho cuộc đời.
  • C. Mong muốn được sống một cuộc sống an nhàn, không phải làm gì.
  • D. Nỗi buồn về sự nhỏ bé của bản thân.

Câu 25: "Đề tài" của một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Toàn bộ các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Cách tác giả xây dựng nhân vật.
  • C. Giọng điệu chủ đạo của tác phẩm.
  • D. Lĩnh vực đời sống, hiện thực được tác giả phản ánh, khám phá.

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Trời hôm nay thật đẹp. Nắng vàng rực rỡ trải khắp con đường. Những chú chim hót líu lo trên cành cây." Đây là đoạn văn sử dụng phong cách ngôn ngữ nào phổ biến trong văn học miêu tả?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 27: Một tác phẩm kết thúc bằng hình ảnh hoặc sự kiện mở, không giải quyết hết mọi mâu thuẫn hay số phận nhân vật, buộc người đọc phải suy ngẫm và tự đưa ra suy luận. Đây là loại kết thúc gì?

  • A. Kết thúc có hậu
  • B. Kết thúc mở
  • C. Kết thúc bi kịch
  • D. Kết thúc đóng

Câu 28: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ. Câu hỏi tu từ chủ yếu dùng để làm gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Cung cấp thông tin mới.
  • C. Thể hiện cảm xúc (ngạc nhiên, băn khoăn, day dứt...), suy tư, hoặc nhấn mạnh ý, không cần câu trả lời.
  • D. Kể lại một sự kiện đã xảy ra.

Câu 29: Khi đọc một bài thơ trữ tình, bạn cần tập trung vào yếu tố nào để hiểu được cảm xúc và tâm trạng chủ đạo mà nhà thơ muốn thể hiện?

  • A. Diễn biến cốt truyện.
  • B. Hệ thống nhân vật phức tạp.
  • C. Các sự kiện lịch sử cụ thể.
  • D. Hình ảnh, nhạc điệu, vần, nhịp và các biện pháp tu từ.

Câu 30: Đọc câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương" (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Việc lặp lại từ "càng" thể hiện điều gì về cảm xúc của anh đội viên?

  • A. Sự gia tăng, mức độ ngày càng sâu sắc của tình cảm (thương Bác).
  • B. Sự bối rối, không hiểu tại sao lại thương Bác.
  • C. Sự nghi ngờ, không chắc chắn về tình cảm của mình.
  • D. Sự thờ ơ, không có cảm xúc đặc biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong truyện, 'ngôi kể' là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi'), điều đó mang lại hiệu quả gì cho việc truyền tải nội dung và cảm xúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Từ 'vèo' gợi tả điều gì về chuyển động của chiếc lá?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Yếu tố nào của tác phẩm văn học thể hiện thái độ, cảm xúc, góc nhìn của người viết hoặc người kể đối với nhân vật, sự kiện, và vấn đề được đề cập?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích vai trò của chi tiết 'chí Phèo uống rượu say' trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao. Chi tiết này không chỉ miêu tả hành động mà còn thể hiện điều gì về hoàn cảnh và tâm trạng của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng những từ ngữ trái nghĩa, đối lập nhau trong cùng một câu hoặc đoạn để làm nổi bật một ý tưởng hoặc mâu thuẫn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi phân tích thơ, việc chú ý đến vần, nhịp, âm điệu giúp người đọc cảm nhận được điều gì của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: 'Kết cấu' của tác phẩm văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một tác phẩm truyện được kể theo trình tự thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc. Đây là loại kết cấu nào phổ biến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc câu: 'Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.' (Thép Mới). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gán cho cây tre những phẩm chất của con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu văn 'Làn ao lóng lánh bóng trăng'. Từ láy 'lóng lánh' gợi tả điều gì về mặt ao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm, việc xác định 'xung đột' giúp người đọc hiểu được điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: 'Ngày mai trong đám xanh đây đó / Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: 'Điểm nhìn' trong tác phẩm tự sự (truyện) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: So sánh biện pháp ẩn dụ và hoán dụ, điểm khác biệt cốt lõi giữa chúng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích câu thơ 'Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa' (Một mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải). Việc lặp lại cấu trúc 'Ta làm...' và sử dụng hình ảnh 'con chim hót', 'cành hoa' thể hiện điều gì về ước nguyện của nhà thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: 'Đề tài' của một tác phẩm văn học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn: 'Trời hôm nay thật đẹp. Nắng vàng rực rỡ trải khắp con đường. Những chú chim hót líu lo trên cành cây.' Đây là đoạn văn sử dụng phong cách ngôn ngữ nào phổ biến trong văn học miêu tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một tác phẩm kết thúc bằng hình ảnh hoặc sự kiện mở, không giải quyết hết mọi mâu thuẫn hay số phận nhân vật, buộc người đọc phải suy ngẫm và tự đưa ra suy luận. Đây là loại kết thúc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ. Câu hỏi tu từ chủ yếu dùng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đọc một bài thơ trữ tình, bạn cần tập trung vào yếu tố nào để hiểu được cảm xúc và tâm trạng chủ đạo mà nhà thơ muốn thể hiện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu: 'Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương' (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Việc lặp lại từ 'càng' thể hiện điều gì về cảm xúc của anh đội viên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự im lặng và vắng vẻ?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."
(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') trong một tác phẩm tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu và vần có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng:
"Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hy sinh để bảo vệ con người. Tre anh hùng lao động! Tre anh hùng chiến đấu!"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích vai trò của chi tiết 'bát cháo hành' trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi phân tích cốt truyện của một tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt cấu trúc và dung lượng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong ngữ cảnh phân tích một tác phẩm văn học, khái niệm "chủ đề" (theme) được hiểu là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • B. Bài học đạo đức trực tiếp mà tác giả muốn truyền đạt.
  • C. Vấn đề cốt lõi, tư tưởng chính mà tác phẩm phản ánh và khám phá.
  • D. Nhân vật chính và các sự kiện xung quanh họ.

Câu 2: Khi đọc một đoạn văn mô tả cảnh vật sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm và các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, người đọc đang tiếp cận với yếu tố nào của tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ và hình thức biểu đạt.
  • B. Cốt truyện và tình tiết.
  • C. Nhân vật và mối quan hệ.
  • D. Kết cấu và bố cục.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. Điệp ngữ.
  • B. So sánh và nhân hóa.
  • C. Hoán dụ và ẩn dụ.
  • D. Nói quá và liệt kê.

Câu 4: Một tác phẩm văn học được kể lại bởi một nhân vật xưng "tôi", trực tiếp tham gia vào câu chuyện. Đây là loại điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn toàn tri.
  • B. Điểm nhìn bên ngoài.
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.
  • D. Điểm nhìn hỗn hợp.

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng." (Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành)

  • A. Làm cho câu văn giàu tính khoa học.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của khu rừng.
  • C. Miêu tả chi tiết hình dáng của cây xà nu.
  • D. Nhân hóa rừng xà nu, thể hiện sức sống mãnh liệt và vai trò che chở, bảo vệ của nó.

Câu 6: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện "nhịp điệu" (rhythm) của bài thơ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Sự lặp lại và biến đổi của âm thanh, ngắt nhịp, gieo vần.
  • B. Ý nghĩa sâu sắc của các hình ảnh.
  • C. Số lượng khổ thơ trong bài.
  • D. Cốt truyện và diễn biến sự việc.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Ông Hai vẫn ngồi đó, cái lưng còng xuống, hai tay ôm gối. Nước mắt ông cứ chảy ra. Cái mặt tái mét rầu rĩ. Ông chẳng biết nói gì. Ông chỉ biết vâng. "Vâng...Ông giáo dạy phải!". Cái lòng ông rối bời." (Làng - Kim Lân). Đoạn trích thể hiện chủ yếu điều gì về nhân vật ông Hai?

  • A. Niềm vui sướng tột độ.
  • B. Nỗi đau đớn, tủi nhục và sự bế tắc nội tâm.
  • C. Sự giận dữ, căm ghét.
  • D. Sự bình tĩnh, chấp nhận hoàn cảnh.

Câu 8: Phân tích vai trò của "chi tiết nghệ thuật" (artistic detail) trong việc xây dựng nhân vật hoặc thể hiện tư tưởng của tác phẩm.

  • A. Là những sự vật, hiện tượng ngẫu nhiên xuất hiện trong tác phẩm, không có ý nghĩa đặc biệt.
  • B. Là những lời nói trực tiếp của tác giả để giải thích ý nghĩa.
  • C. Chỉ có chức năng trang trí, làm đẹp cho ngôn ngữ.
  • D. Là những nét chấm phá nhỏ nhưng có sức gợi lớn, giúp khắc họa sâu sắc tính cách nhân vật, bộc lộ chủ đề, tư tưởng tác phẩm.

Câu 9: Khi một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh, biểu tượng có tính ước lệ, gợi nhiều liên tưởng, tác phẩm đó có xu hướng thuộc về thể loại nào?

  • A. Thơ (đặc biệt là thơ trữ tình).
  • B. Truyện ngắn.
  • C. Tiểu thuyết.
  • D. Kịch.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Ngoài cửa, tiếng gió vẫn gào thét. Mưa rơi tầm tã như trút nước. Cây cối nghiêng ngả như muốn bật rễ." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng sức gợi hình?

  • A. Điệp ngữ.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 11: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thể hiện trình tự các sự kiện, hành động của nhân vật được sắp xếp theo một quan hệ nhân quả hoặc logic nhất định?

  • A. Chủ đề.
  • B. Điểm nhìn trần thuật.
  • C. Cốt truyện.
  • D. Không gian nghệ thuật.

Câu 12: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời sống (giao tiếp hàng ngày).

  • A. Ngôn ngữ văn học luôn sử dụng từ ngữ khó hiểu hơn.
  • B. Ngôn ngữ văn học chỉ dùng để miêu tả cảnh vật.
  • C. Ngôn ngữ đời sống không có khả năng biểu đạt cảm xúc.
  • D. Ngôn ngữ văn học chú trọng tính thẩm mỹ, giàu hình ảnh, gợi cảm, có tính biểu trưng, trong khi ngôn ngữ đời sống chủ yếu phục vụ mục đích giao tiếp thông thường, truyền đạt thông tin trực tiếp.

Câu 13: Một tác phẩm văn học sử dụng giọng điệu (tone) mỉa mai, châm biếm. Giọng điệu này thể hiện điều gì về thái độ của người kể chuyện hoặc tác giả đối với vấn đề được nói tới?

  • A. Thể hiện sự phê phán, không đồng tình hoặc coi thường.
  • B. Thể hiện sự đồng cảm, yêu mến.
  • C. Thể hiện sự thờ ơ, khách quan.
  • D. Thể hiện sự ngưỡng mộ, ca ngợi.

Câu 14: Đọc kỹ đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ này chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh vật?

  • A. Nhân hóa.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Miêu tả chi tiết, sử dụng tính từ gợi cảm giác (lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo).
  • D. Hoán dụ.

Câu 15: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học tạo nên bầu không khí, cảm xúc chủ đạo bao trùm tác phẩm hoặc một đoạn trích?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Không khí (mood) và giọng điệu (tone).
  • C. Chủ đề.
  • D. Kết cấu.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điểm nhìn trần thuật khác nhau trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Không ảnh hưởng đến cách người đọc tiếp nhận thông tin.
  • C. Luôn làm giảm tính khách quan của câu chuyện.
  • D. Ảnh hưởng đến lượng thông tin được cung cấp, góc nhìn về sự kiện, và cách người đọc cảm nhận, đánh giá về nhân vật, tình huống.

Câu 17: Đọc đoạn văn: "Cái bến đò này thật vắng vẻ. Chỉ có vài chiếc thuyền con đậu lác đác. Xa xa là những rặng tre xanh ngắt." Đoạn văn này chủ yếu tập trung miêu tả yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Không gian nghệ thuật.
  • B. Nhân vật.
  • C. Cốt truyện.
  • D. Thời gian nghệ thuật.

Câu 18: Trong một bài thơ, việc gieo vần (rhyme scheme) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng nhớ cốt truyện.
  • B. Làm cho bài thơ có ý nghĩa sâu sắc hơn.
  • C. Tạo nhạc điệu, sự liên kết giữa các dòng thơ, khổ thơ và góp phần thể hiện cảm xúc, nhấn mạnh ý thơ.
  • D. Chỉ là một quy tắc bắt buộc của thể thơ.

Câu 19: Phân biệt giữa "nội dung" và "hình thức" của tác phẩm văn học.

  • A. Nội dung là cách tác giả sử dụng từ ngữ, còn hình thức là ý nghĩa câu chuyện.
  • B. Nội dung là cốt truyện, còn hình thức là nhân vật.
  • C. Nội dung và hình thức là hai yếu tố hoàn toàn tách biệt, không liên quan.
  • D. Nội dung là hiện thực đời sống được phản ánh, tư tưởng, cảm xúc của tác giả; còn hình thức là cách tổ chức nội dung thông qua ngôn ngữ, kết cấu, thể loại, biện pháp tu từ...

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc xác định "xung đột" (conflict) giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Màu sắc chủ đạo được sử dụng trong tác phẩm.
  • B. Những mâu thuẫn, đấu tranh giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh hoặc nội tâm nhân vật, từ đó thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • C. Số lượng chương hồi trong tác phẩm.
  • D. Tên thật của tác giả.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo: "Ôi, những ngày tháng ấy sao mà tươi đẹp! Bầu trời xanh ngắt, tiếng chim hót líu lo, và nụ cười của em rạng rỡ như ánh ban mai."

  • A. Say mê, lãng mạn, hoài niệm.
  • B. Buồn bã, u ám.
  • C. Châm biếm, mỉa mai.
  • D. Giận dữ, căm phẫn.

Câu 22: Yếu tố nào liên quan đến cách tác giả sắp xếp, tổ chức các phần, các sự kiện, các tuyến nhân vật trong tác phẩm để tạo nên một chỉnh thể thống nhất?

  • A. Chủ đề.
  • B. Ngôn ngữ.
  • C. Kết cấu.
  • D. Không gian nghệ thuật.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt giữa "ẩn dụ" và "hoán dụ".

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ gần gũi, hoán dụ dựa trên quan hệ tương đồng.
  • B. Ẩn dụ gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng; hoán dụ gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật, cụ thể - trừu tượng).
  • C. Hoán dụ chỉ dùng cho người, ẩn dụ dùng cho vật.
  • D. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng (giống nhau), hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi (không giống nhau nhưng có liên quan).

Câu 24: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc nhận diện "không gian nghệ thuật" (artistic space) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp hình dung bối cảnh diễn ra câu chuyện, góp phần thể hiện nội dung, tâm trạng nhân vật hoặc tư tưởng tác giả.
  • B. Chỉ là phông nền không quan trọng.
  • C. Chỉ có chức năng định vị địa lý.
  • D. Giúp xác định thời điểm diễn ra sự kiện.

Câu 25: Đoạn thơ: "Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi" (Vội vàng - Xuân Diệu) thể hiện tâm trạng, cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự thờ ơ, lãnh đạm trước thiên nhiên.
  • B. Sự sợ hãi, lo lắng.
  • C. Khát khao mãnh liệt được níu giữ vẻ đẹp cuộc đời, sự sống, đồng thời cho thấy cảm thức về sự trôi chảy của thời gian.
  • D. Sự bình yên, mãn nguyện.

Câu 26: Yếu tố nào tạo nên tính "đa nghĩa" (multiple meanings) và "sức gợi" (suggestiveness) đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Việc sử dụng các từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Việc lặp lại một cấu trúc câu.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.
  • D. Sử dụng hình ảnh, biểu tượng, biện pháp tu từ, cấu trúc câu linh hoạt, tạo ra nhiều lớp nghĩa khác nhau và kích thích trí tưởng tượng của người đọc.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến "tứ thơ" (poetic idea) có ý nghĩa là gì?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử của nhà thơ.
  • B. Nắm bắt ý tưởng chủ đạo, cảm xúc trung tâm, mạch suy nghĩ hoặc cảm hứng chính chi phối toàn bộ bài thơ.
  • C. Đếm số chữ trong mỗi câu thơ.
  • D. Tra từ điển nghĩa của tất cả các từ khó.

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Cả nhà ngồi im phăng phắc. Không ai nói với ai một lời. Chỉ có tiếng quạt nan phe phẩy trong đêm hè oi ả." Đoạn văn này chủ yếu gợi lên không khí gì?

  • A. Căng thẳng, ngột ngạt, lo lắng.
  • B. Vui vẻ, nhộn nhịp.
  • C. Bình yên, thư thái.
  • D. Lãng mạn, thơ mộng.

Câu 29: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thể hiện cái nhìn, thái độ, cách đánh giá của tác giả đối với hiện thực được miêu tả?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Không gian nghệ thuật.
  • D. Giọng điệu và điểm nhìn trần thuật.

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm kịch, việc chú ý đến "đối thoại" (dialogue) và "độc thoại" (monologue) có ý nghĩa đặc biệt gì?

  • A. Chỉ để lấp đầy khoảng trống trên sân khấu.
  • B. Là phương tiện chủ yếu để bộc lộ tính cách nhân vật, phát triển xung đột, đẩy cốt truyện tiến lên và truyền tải tư tưởng tác giả.
  • C. Không quan trọng bằng hành động của nhân vật.
  • D. Chỉ dùng để giới thiệu bối cảnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong ngữ cảnh phân tích một tác phẩm văn học, khái niệm 'chủ đề' (theme) được hiểu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi đọc một đoạn văn mô tả cảnh vật sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm và các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, người đọc đang tiếp cận với yếu tố nào của tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một tác phẩm văn học được kể lại bởi một nhân vật xưng 'tôi', trực tiếp tham gia vào câu chuyện. Đây là loại điểm nhìn trần thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng.' (Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện 'nhịp điệu' (rhythm) của bài thơ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: 'Ông Hai vẫn ngồi đó, cái lưng còng xuống, hai tay ôm gối. Nước mắt ông cứ chảy ra. Cái mặt tái mét rầu rĩ. Ông chẳng biết nói gì. Ông chỉ biết vâng. 'Vâng...Ông giáo dạy phải!'. Cái lòng ông rối bời.' (Làng - Kim Lân). Đoạn trích thể hiện chủ yếu điều gì về nhân vật ông Hai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích vai trò của 'chi tiết nghệ thuật' (artistic detail) trong việc xây dựng nhân vật hoặc thể hiện tư tưởng của tác phẩm.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh, biểu tượng có tính ước lệ, gợi nhiều liên tưởng, tác phẩm đó có xu hướng thuộc về thể loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: 'Ngoài cửa, tiếng gió vẫn gào thét. Mưa rơi tầm tã như trút nước. Cây cối nghiêng ngả như muốn bật rễ.' Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng sức gợi hình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thể hiện trình tự các sự kiện, hành động của nhân vật được sắp xếp theo một quan hệ nhân quả hoặc logic nhất định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời sống (giao tiếp hàng ngày).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một tác phẩm văn học sử dụng giọng điệu (tone) mỉa mai, châm biếm. Giọng điệu này thể hiện điều gì về thái độ của người kể chuyện hoặc tác giả đối với vấn đề được nói tới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc kỹ đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ này chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học tạo nên bầu không khí, cảm xúc chủ đạo bao trùm tác phẩm hoặc một đoạn trích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điểm nhìn trần thuật khác nhau trong một tác phẩm tự sự.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn văn: 'Cái bến đò này thật vắng vẻ. Chỉ có vài chiếc thuyền con đậu lác đác. Xa xa là những rặng tre xanh ngắt.' Đoạn văn này chủ yếu tập trung miêu tả yếu tố nào trong tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong một bài thơ, việc gieo vần (rhyme scheme) có tác dụng chủ yếu gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân biệt giữa 'nội dung' và 'hình thức' của tác phẩm văn học.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc xác định 'xung đột' (conflict) giúp người đọc hiểu điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo: 'Ôi, những ngày tháng ấy sao mà tươi đẹp! Bầu trời xanh ngắt, tiếng chim hót líu lo, và nụ cười của em rạng rỡ như ánh ban mai.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào liên quan đến cách tác giả sắp xếp, tổ chức các phần, các sự kiện, các tuyến nhân vật trong tác phẩm để tạo nên một chỉnh thể thống nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích sự khác biệt giữa 'ẩn dụ' và 'hoán dụ'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc nhận diện 'không gian nghệ thuật' (artistic space) có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đoạn thơ: 'Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi' (Vội vàng - Xuân Diệu) thể hiện tâm trạng, cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Yếu tố nào tạo nên tính 'đa nghĩa' (multiple meanings) và 'sức gợi' (suggestiveness) đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến 'tứ thơ' (poetic idea) có ý nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn: 'Cả nhà ngồi im phăng phắc. Không ai nói với ai một lời. Chỉ có tiếng quạt nan phe phẩy trong đêm hè oi ả.' Đoạn văn này chủ yếu gợi lên không khí gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thể hiện cái nhìn, thái độ, cách đánh giá của tác giả đối với hiện thực được miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 34 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm kịch, việc chú ý đến 'đối thoại' (dialogue) và 'độc thoại' (monologue) có ý nghĩa đặc biệt gì?

Xem kết quả