15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện, thường mang tính khách quan và hướng ngoại?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm (Trữ tình)
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số dòng, khổ thơ
  • D. Chủ đề

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề và tạo ấn tượng cho người đọc về câu chuyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Không gian và thời gian

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hành động để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách khoa học

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Bác bỏ ý kiến ở câu trước
  • B. Tương phản với ý kiến ở câu trước
  • C. Làm rõ và cụ thể hóa ý kiến ở câu trước
  • D. Mở rộng một khía cạnh khác của vấn đề

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • C. Chỉ cần tập trung vào ngôn ngữ và hình thức nghệ thuật
  • D. Làm phức tạp hóa quá trình phân tích

Câu 12: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung trình bày quan điểm, đánh giá về một hiện tượng, vấn đề xã hội?

  • A. Nghị luận về một hiện tượng đời sống
  • B. Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ
  • C. Nghị luận về một tác phẩm truyện
  • D. Nghị luận về một nhân vật văn học

Câu 13: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Trình bày rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc nhanh để tìm từ khóa
  • C. Đọc diễn cảm để cảm nhận
  • D. Đọc kỹ để tìm hiểu chi tiết

Câu 15: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Xây dựng tình huống truyện độc đáo
  • C. Tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại những sự kiện, hiện tượng có thật, mang tính thời sự và thông tin nhanh chóng đến công chúng?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản hành chính

Câu 17: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Kể chuyện sinh động, hấp dẫn
  • C. Trình bày cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ

Câu 18: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cảm nhận và tái hiện vẻ đẹp của cảnh vật?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Vị giác

Câu 19: Trong quá trình viết văn, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện bài viết về nội dung, bố cục và diễn đạt?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bài văn
  • C. Sửa chữa và hoàn thiện
  • D. Công bố bài viết

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Đối đáp
  • C. Tương phản
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế luận điểm
  • B. Làm mờ nhạt luận điểm
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Trình bày lại luận điểm bằng cách khác

Câu 22: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật chi tiết
  • B. Phân tích tính cách và hành động của nhân vật
  • C. So sánh nhân vật với các nhân vật khác
  • D. Tóm tắt tiểu sử nhân vật

Câu 23: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, li kì
  • B. Nhân vật được hư cấu, sáng tạo
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • D. Tính chân thực của sự kiện và nhân vật

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên sinh động, dễ hiểu hơn?

  • A. So sánh, đối chiếu
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Nhân hóa, ẩn dụ
  • D. Liệt kê, điệp ngữ

Câu 25: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thái độ của người viết cần như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Chủ quan, áp đặt
  • B. H thờ hững, trung lập
  • C. Khách quan, chân thành, có trách nhiệm
  • D. Bi quan, tiêu cực

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào mang tính quy ước, ràng buộc ít hơn so với thơ truyền thống?

  • A. Chủ đề
  • B. Niêm luật, vần, nhịp
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 27: Để viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, người viết cần thu thập thông tin từ những nguồn nào?

  • A. Sách giáo khoa
  • B. Truyện tranh
  • C. Phim ảnh
  • D. Sách, báo, internet, thực tế quan sát...

Câu 28: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Cốt truyện của bài thơ
  • B. Nhân vật trữ tình
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của tác giả
  • D. Bối cảnh xã hội của bài thơ

Câu 29: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào thể hiện rõ nhất đặc trưng văn hóa, lịch sử và xã hội của một cộng đồng người?

  • A. Từ vựng
  • B. Ngữ pháp
  • C. Âm vị
  • D. Chữ viết

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Bố cục sáng tạo, độc đáo
  • C. Số lượng dẫn chứng phong phú
  • D. Tính thuyết phục của hệ thống lập luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện, thường mang tính khách quan và hướng ngoại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề và tạo ấn tượng cho người đọc về câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hành động để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc câu sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội có vai trò như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung trình bày quan điểm, đánh giá về một hiện tượng, vấn đề xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại những sự kiện, hiện tượng có thật, mang tính thời sự và thông tin nhanh chóng đến công chúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cảm nhận và tái hiện vẻ đẹp của cảnh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong quá trình viết văn, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện bài viết về nội dung, bố cục và diễn đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở đặc điểm cơ bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên sinh động, dễ hiểu hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thái độ của người viết cần như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào mang tính quy ước, ràng buộc ít hơn so với thơ truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, người viết cần thu thập thông tin từ những nguồn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào thể hiện rõ nhất đặc trưng văn hóa, lịch sử và xã hội của một cộng đồng người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kí
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • D. Tính hàm súc

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn vây kín”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Giải thích, trình bày tri thức khoa học
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • D. Ra lệnh, điều khiển hành vi

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • C. Chi tiết về trang phục nhân vật
  • D. Chi tiết mang tính biểu tượng, gợi hình

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại tùy bút?

  • A. Tính trữ tình, cảm xúc cá nhân
  • B. Tính hư cấu, cốt truyện phức tạp
  • C. Sự tự do, phóng túng trong hình thức
  • D. Ghi chép những điều mắt thấy tai nghe

Câu 7: Nhân vật chính diện trong văn học thường được xây dựng nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện các giá trị đạo đức, lý tưởng thẩm mỹ
  • B. Khắc họa sự đa dạng, phức tạp của con người
  • C. Tạo ra xung đột, kịch tính cho câu chuyện
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trần trụi

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

  • A. Quy định về số lượng câu, chữ trong bài
  • B. Xác định chủ đề, nội dung bài thơ
  • C. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh
  • D. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian và không gian trong truyện
  • B. Vị trí, thái độ của người kể chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Sự hài hòa, cân đối trong tác phẩm
  • B. Tính đa nghĩa, hàm súc của ngôn ngữ
  • C. Nhịp điệu, âm hưởng của câu văn, câu thơ
  • D. Sự tương phản, mâu thuẫn giữa các đối tượng

Câu 11: Thể loại nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Bút kí

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Sử dụng từ ngữ thông dụng, đời thường
  • B. Sử dụng các biện pháp tu từ, ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Tuân thủ chặt chẽ quy tắc ngữ pháp
  • D. Diễn đạt ý tưởng một cách trực tiếp, rõ ràng

Câu 13: “Ngòi bút tả chân” trong văn học là gì?

  • A. Cách viết tập trung phản ánh chân thực hiện thực cuộc sống
  • B. Cách viết sử dụng nhiều yếu tố lãng mạn, bay bổng
  • C. Cách viết chú trọng miêu tả nội tâm nhân vật
  • D. Cách viết mang đậm dấu ấn cá nhân của tác giả

Câu 14: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Kết cấu và hình thức của bài thơ

Câu 15: “Yếu tố kịch” trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

  • A. Sử dụng nhiều lời thoại, độc thoại
  • B. Tập trung miêu tả hành động của nhân vật
  • C. Không gian, thời gian được thu hẹp
  • D. Sự xuất hiện của xung đột, mâu thuẫn gay gắt

Câu 16: Thể loại truyện thơ Nôm bác học thường tập trung khai thác đề tài nào?

  • A. Chiến tranh và lịch sử
  • B. Tình yêu và thân phận con người
  • C. Đời sống sinh hoạt thường ngày
  • D. Thế giới thần tiên, kì ảo

Câu 17: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp tác phẩm phản ánh đúng đắn, sinh động hiện thực
  • B. Tăng tính hấp dẫn, lôi cuốn cho tác phẩm
  • C. Thể hiện tài năng, cá tính sáng tạo của tác giả
  • D. Đáp ứng thị hiếu thẩm mỹ của độc giả đương thời

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng khi nào?

  • A. Trình bày các luận điểm, luận cứ
  • B. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. So sánh, đối chiếu các ý kiến khác nhau

Câu 19: “Hình tượng nghệ thuật” trong văn học có đặc điểm gì?

  • A. Tính trừu tượng, logic
  • B. Tính cụ thể, xác thực tuyệt đối
  • C. Tính khách quan, phi cảm xúc
  • D. Tính khái quát, cảm tính, sinh động

Câu 20: Thể loại kí thường chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Tính chân thực của sự kiện, con người
  • C. Yếu tố tưởng tượng, hư cấu
  • D. Lời văn trau chuốt, giàu hình ảnh

Câu 21: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn tập trung khai thác để phản ánh hiện thực?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Lịch sử và truyền thống dân tộc
  • C. Số phận và đời sống con người
  • D. Những điều kì diệu, bí ẩn của cuộc sống

Câu 22: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm văn học có chức năng gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tái hiện không gian, thời gian
  • C. Bộc lộ cảm xúc của tác giả
  • D. Thể hiện tính cách, quan hệ nhân vật, phát triển cốt truyện

Câu 23: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong việc biểu đạt?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng
  • B. Tạo sự bất ngờ, hài hước
  • C. Giảm nhẹ, tránh nói trực tiếp
  • D. Làm cho câu văn thêm phần trang trọng, lịch sự

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính hàm súc, đa nghĩa
  • D. Tính nghệ thuật, thẩm mỹ

Câu 25: “Cảm hứng chủ đạo” trong một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • B. Kết cấu và hình thức của tác phẩm
  • C. Tình cảm, tư tưởng bao trùm tác phẩm
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác phẩm

Câu 26: Thể loại truyện kí dân gian thường phản ánh điều gì?

  • A. Ước mơ về cuộc sống tốt đẹp
  • B. Bài học đạo đức, luân lí
  • C. Chiến công của người anh hùng
  • D. Lịch sử, phong tục, tín ngưỡng của cộng đồng

Câu 27: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ âm thanh
  • B. Sự hòa trộn nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau
  • C. Kết cấu chương hồi phức tạp
  • D. Ngôn ngữ phong phú, đa dạng

Câu 28: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử?

  • A. Sử kí
  • B. Tản văn
  • C. Ngâm khúc
  • D. Hịch

Câu 29: “Biểu tượng nghệ thuật” trong văn học có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách cụ thể, chi tiết
  • B. Tạo ra âm điệu, nhịp điệu cho tác phẩm
  • C. Gợi liên tưởng sâu xa, thể hiện ý nghĩa hàm ẩn
  • D. Làm cho ngôn ngữ trở nên trong sáng, dễ hiểu

Câu 30: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Xác định chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • C. Phân tích các yếu tố nghệ thuật
  • D. Đọc kỹ văn bản tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn vây kín”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về thể loại tùy bút?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhân vật chính diện trong văn học thường được xây dựng nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thể loại nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Ngòi bút tả chân” trong văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Yếu tố kịch” trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thể loại truyện thơ Nôm bác học thường tập trung khai thác đề tài nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Hình tượng nghệ thuật” trong văn học có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thể loại kí thường chú trọng yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn tập trung khai thác để phản ánh hiện thực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm văn học có chức năng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong việc biểu đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Cảm hứng chủ đạo” trong một tác phẩm văn học là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thể loại truyện kí dân gian thường phản ánh điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Biểu tượng nghệ thuật” trong văn học có ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp chuỗi sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi kể xưng hô

Câu 3: Việc người kể chuyện xưng

  • A. Giúp câu chuyện trở nên khách quan, chân thực hơn.
  • B. Tạo khoảng cách giữa người kể và nhân vật, sự việc.
  • C. Tăng tính chủ quan, biểu cảm, giúp người đọc dễ đồng cảm với nhân vật.
  • D. Giới hạn góc nhìn, chỉ kể được những gì nhân vật

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật là gì?

  • A. Là cách nhà văn sắp xếp các sự kiện trong truyện.
  • B. Là giọng điệu, thái độ của người kể chuyện.
  • C. Là không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Là vị trí, góc độ mà người kể chuyện dùng để quan sát và kể lại sự việc.

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, là đối tượng để người kể chuyện và cốt truyện xoay quanh?

  • A. Nhân vật
  • B. Chủ đề
  • C. Bối cảnh
  • D. Ngôn ngữ

Câu 6: Phân tích vai trò của không gian và thời gian trong một tác phẩm tự sự. Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. Chỉ là phông nền cho câu chuyện diễn ra.
  • B. Quy định trình tự các sự kiện.
  • C. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, tạo không khí và ý nghĩa cho câu chuyện.
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 7: Giọng điệu trần thuật là gì?

  • A. Tốc độ kể chuyện nhanh hay chậm.
  • B. Thái độ, cảm xúc của người kể chuyện đối với nhân vật và sự việc.
  • C. Cao độ và trường độ của lời nói nhân vật.
  • D. Cách sắp xếp câu văn, đoạn văn.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Tác dụng chính của biện pháp ẩn dụ là gì?

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét nghĩa tương đồng.
  • B. Làm cho câu văn, câu thơ trở nên dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh số lượng hoặc mức độ.
  • D. Gợi liên tưởng sâu sắc, ý vị, làm cho lời văn thêm phong phú.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ, chỉ màu sắc của buổi chia ly.
  • B. Hoán dụ, chỉ những người dân Việt Bắc.
  • C. So sánh, so sánh áo chàm với buổi chia ly.
  • D. Nhân hóa, gán cho áo chàm hành động

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh (em bé như mặt trời)
  • B. Hoán dụ (em bé là lưng mẹ)
  • C. Ẩn dụ (em bé là mặt trời)
  • D. Nhân hóa (mặt trời nằm trên lưng)

Câu 12: Trong thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự hài hòa, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Từ ngữ gợi tả
  • D. Chủ đề

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng lặp lại (điệp ngữ) một từ, cụm từ hoặc cấu trúc câu trong văn bản.

  • A. Giúp câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí ngôn ngữ.
  • D. Nhấn mạnh ý, tăng sức biểu cảm, tạo nhịp điệu cho câu văn/thơ.

Câu 14: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để bày tỏ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của người viết/người nói?

  • A. Thuyết minh
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Hành chính - công vụ

Câu 16: Trong một vở kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất, thúc đẩy hành động của nhân vật và sự phát triển của vở kịch?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Đối thoại nhân vật
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Lời chỉ dẫn sân khấu

Câu 17: Lời đối thoại trong kịch có chức năng gì?

  • A. Miêu tả phong cảnh.
  • B. Kể lại các sự kiện đã xảy ra.
  • C. Nêu bật chủ đề của vở kịch ngay từ đầu.
  • D. Thể hiện tính cách nhân vật, phát triển xung đột, thúc đẩy cốt truyện.

Câu 18: Yếu tố nào trong một tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu được tư tưởng, quan điểm, thông điệp mà nhà văn muốn gửi gắm?

  • A. Ngôi kể
  • B. Chủ đề và tư tưởng
  • C. Cốt truyện
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét hình ảnh thơ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ để nhận diện các sự vật được nhắc đến.
  • B. Giúp xác định thể loại thơ.
  • C. Giúp cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ, hiểu được cảm xúc và suy tư của tác giả.
  • D. Xác định số lượng câu thơ trong bài.

Câu 20: Bối cảnh văn hóa, xã hội, lịch sử nơi tác phẩm ra đời ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp nhận tác phẩm của độc giả?

  • A. Không ảnh hưởng gì đến việc tiếp nhận.
  • B. Chỉ giúp người đọc biết tác phẩm ra đời khi nào.
  • C. Chỉ giúp người đọc hiểu về cuộc đời tác giả.
  • D. Giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn ý nghĩa, giá trị của tác phẩm trong hoàn cảnh cụ thể, từ đó đánh giá đúng hơn.

Câu 21: So sánh đặc điểm của truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt cấu trúc và dung lượng nội dung.

  • A. Truyện ngắn có cấu trúc đơn giản, tập trung khắc họa một vài sự kiện hoặc khía cạnh tính cách; tiểu thuyết có cấu trúc phức tạp, dung lượng lớn, phản ánh đời sống đa diện.
  • B. Truyện ngắn và tiểu thuyết không có sự khác biệt về cấu trúc.
  • C. Tiểu thuyết chỉ có một nhân vật chính, truyện ngắn có nhiều nhân vật.
  • D. Truyện ngắn luôn kết thúc có hậu, tiểu thuyết thì không.

Câu 22: Khi phân tích nhân vật trong truyện, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần nhớ tên và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ cần liệt kê hành động của nhân vật.
  • C. Ngoại hình, hành động, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Chỉ cần xác định nhân vật là chính hay phụ.

Câu 23: Đoạn văn sau sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn bên trong nhân vật
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.
  • C. Điểm nhìn của một nhân vật phụ.
  • D. Điểm nhìn từ bên ngoài, khách quan (ngôi thứ ba).

Câu 24: Tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn bản văn học là gì?

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh ý nghĩa.
  • B. Chỉ để kéo dài câu văn.
  • C. Làm cho ngôn ngữ trở nên khô khan.
  • D. Thay thế hoàn toàn các từ đơn.

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định chủ đề của tác phẩm giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tên tác giả.
  • B. Nắm bắt vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả phản ánh và khám phá.
  • C. Đếm số lượng nhân vật trong truyện.
  • D. Học thuộc lòng toàn bộ tác phẩm.

Câu 26: Yếu tố nào trong văn bản kịch thường chứa đựng thông tin về bối cảnh, hành động, ngữ điệu của nhân vật, không được nhân vật nói ra trực tiếp?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Lời chỉ dẫn sân khấu (chú thích kịch)
  • D. Xung đột kịch

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa cốt truyện và nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Cốt truyện không liên quan gì đến nhân vật.
  • B. Nhân vật chỉ là công cụ để triển khai cốt truyện.
  • C. Cốt truyện được tạo ra độc lập với hành động của nhân vật.
  • D. Cốt truyện là chuỗi sự kiện, hành động của nhân vật tạo nên và thúc đẩy cốt truyện phát triển; đồng thời, cốt truyện là môi trường để nhân vật bộc lộ tính cách, số phận.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Từ láy, gợi tả hành động và trạng thái một cách sinh động.
  • B. Từ ghép, chỉ đặc điểm cụ thể.
  • C. Từ Hán Việt, tăng tính trang trọng.
  • D. Thán từ, biểu lộ cảm xúc.

Câu 29: Thế nào là độc thoại nội tâm trong tác phẩm tự sự?

  • A. Lời nhân vật nói chuyện một mình trên sân khấu.
  • B. Lời người kể chuyện nhận xét về nhân vật.
  • C. Những suy nghĩ, cảm xúc diễn ra trong tâm trí nhân vật, không nói thành lời.
  • D. Cuộc đối thoại giữa hai nhân vật.

Câu 30: Việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, và các biện pháp tu từ là đặc trưng của loại ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ khoa học
  • B. Ngôn ngữ văn học
  • C. Ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • D. Ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp chuỗi sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng: "Hôm ấy, tôi dậy rất sớm. Ngoài trời còn tờ mờ sương. Tôi khoác chiếc áo mỏng, bước ra vườn. Hoa hồng vẫn còn đẫm sương đêm."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Việc người kể chuyện xưng "tôi" trong một tác phẩm tự sự thường mang lại hiệu quả gì về mặt biểu đạt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, là đối tượng để người kể chuyện và cốt truyện xoay quanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích vai trò của không gian và thời gian trong một tác phẩm tự sự. Chọn đáp án đúng nhất.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Giọng điệu trần thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tác dụng chính của biện pháp ẩn dụ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "áo chàm" gợi nhắc đến đối tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nói về em bé?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự hài hòa, dễ nhớ, dễ thuộc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng lặp lại (điệp ngữ) một từ, cụm từ hoặc cấu trúc câu trong văn bản.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào? "Hồ Gươm nằm giữa lòng Hà Nội. Nước hồ xanh biếc, soi bóng những hàng cây cổ thụ và ngọn tháp Rùa rêu phong. Xung quanh hồ là những con đường lát gạch, nơi người dân tản bộ mỗi buổi chiều."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để bày tỏ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của người viết/người nói?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một vở kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất, thúc đẩy hành động của nhân vật và sự phát triển của vở kịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Lời đối thoại trong kịch có chức năng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Yếu tố nào trong một tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu được tư tưởng, quan điểm, thông điệp mà nhà văn muốn gửi gắm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét hình ảnh thơ có ý nghĩa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Bối cảnh văn hóa, xã hội, lịch sử nơi tác phẩm ra đời ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp nhận tác phẩm của độc giả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh đặc điểm của truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt cấu trúc và dung lượng nội dung.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi phân tích nhân vật trong truyện, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đoạn văn sau sử dụng điểm nhìn trần thuật nào? "Hắn đứng lặng lẽ bên cửa sổ, mắt nhìn xa xăm. Không ai biết hắn đang nghĩ gì, chỉ thấy vai hắn rung lên khẽ khàng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn bản văn học là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định chủ đề của tác phẩm giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Yếu tố nào trong văn bản kịch thường chứa đựng thông tin về bối cảnh, hành động, ngữ điệu của nhân vật, không được nhân vật nói ra trực tiếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa cốt truyện và nhân vật trong tác phẩm tự sự.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Cậu bé chạy ào ra sân, miệng cười toe toét." Từ "ào" và "toe toét" thuộc loại từ nào, có tác dụng gì trong việc miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Thế nào là độc thoại nội tâm trong tác phẩm tự sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, và các biện pháp tu từ là đặc trưng của loại ngôn ngữ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây chủ yếu thể hiện quan điểm và thái độ của người kể chuyện đối với nhân vật và sự kiện, góp phần tạo nên sắc thái biểu cảm đặc trưng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Giọng điệu trần thuật
  • D. Thời gian nghệ thuật

Câu 2: Khi đọc một đoạn truyện mà người kể chuyện chỉ biết những gì nhân vật chính biết và cảm nhận, không thể đi sâu vào suy nghĩ của các nhân vật khác, tác phẩm đó đang sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Ngôi thứ ba toàn tri
  • B. Ngôi thứ nhất
  • C. Điểm nhìn bên ngoài
  • D. Ngôi thứ ba hạn tri

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh, tạo ra hình ảnh độc đáo, nhấn mạnh tình yêu thương con sâu sắc của người mẹ.
  • B. Nhân hóa, làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi, thân thuộc hơn.
  • C. Điệp ngữ, tăng cường nhịp điệu và sự liên kết giữa hai dòng thơ.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện sự vĩ đại và bất biến của tình mẫu tử.

Câu 4: Một tác phẩm văn xuôi hiện đại thường tập trung khắc họa chiều sâu nội tâm, những diễn biến tâm lý phức tạp, thậm chí là vô thức của nhân vật hơn là miêu tả chi tiết các sự kiện bên ngoài. Đặc điểm này cho thấy tác phẩm chú trọng vào yếu tố nào trong kết cấu và xây dựng nhân vật?

  • A. Kết cấu chương hồi chặt chẽ
  • B. Phân tích tâm lý nhân vật
  • C. Xây dựng tuyến nhân vật đơn giản
  • D. Tập trung vào các tình huống hành động

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, và cái "tôi" trữ tình của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Hệ thống nhân vật
  • C. Lời thoại
  • D. Giọng điệu và cảm xúc chủ đạo

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn về làng hôm ấy, trời nhá nhem tối. Cái đói cồn cào trong bụng khiến hắn không nghĩ được gì khác ngoài một bát cháo nóng. Làng vẫn thế, những mái nhà tranh xám xịt, con đường đất quen thuộc gập ghềnh dưới chân."
Đoạn văn trên sử dụng yếu tố không gian nghệ thuật nào để gợi tả bối cảnh và tâm trạng nhân vật?

  • A. Không gian làng quê quen thuộc nhưng gợi cảm giác nghèo nàn, đơn điệu.
  • B. Không gian đô thị hiện đại với nhiều biến động.
  • C. Không gian thiên nhiên hùng vĩ, tươi đẹp.
  • D. Không gian chiến trường ác liệt.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng thời gian nghệ thuật phi tuyến tính (ví dụ: hồi tưởng, đảo lộn thời gian) trong một tác phẩm tự sự hiện đại.

  • A. Giúp câu chuyện diễn ra theo trình tự logic, dễ theo dõi.
  • B. Luôn tạo ra một kết thúc bất ngờ cho người đọc.
  • C. Có thể làm nổi bật diễn biến tâm lý nhân vật, tạo chiều sâu suy ngẫm, hoặc thể hiện sự đứt gãy, phức tạp của cuộc sống.
  • D. Chỉ đơn thuần là một thủ pháp kỹ thuật không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, bạn nhận thấy các hình ảnh, từ ngữ được lặp đi lặp lại có chủ đích ở nhiều câu, nhiều đoạn. Biện pháp tu từ này là gì và tác dụng phổ biến của nó là gì?

  • A. Điệp ngữ; tạo nhịp điệu, nhấn mạnh cảm xúc hoặc ý nghĩa.
  • B. Liệt kê; cung cấp nhiều thông tin chi tiết về sự vật.
  • C. Ẩn dụ; gợi liên tưởng sâu xa về hình ảnh.
  • D. Nhân hóa; làm cho sự vật trở nên sinh động, gần gũi.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cốt lõi của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn
  • B. Tập trung vào một vài sự kiện hoặc một lát cắt cuộc sống
  • C. Hệ thống nhân vật đồ sộ, phức tạp với nhiều mối quan hệ đan xen
  • D. Thường tạo ra ấn tượng mạnh mẽ hoặc một "lưỡng lự" ở cuối truyện

Câu 11: Trong phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và lý giải ý nghĩa của các hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim...) giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Trình tự diễn biến của cốt truyện.
  • B. Số phận cụ thể của từng nhân vật.
  • C. Các sự kiện lịch sử được nhắc đến trong bài thơ.
  • D. Tư tưởng, cảm xúc khái quát, những suy ngẫm triết lý của tác giả.

Câu 12: Khi một nhà văn sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất, người đọc có thể cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Toàn bộ bối cảnh và suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • B. Thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ riêng của nhân vật xưng "tôi".
  • C. Một cái nhìn khách quan, không thiên vị về sự kiện.
  • D. Diễn biến sự kiện theo trình tự thời gian nghiêm ngặt.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến)
Hình ảnh "lạnh lẽo" và "bé tẻo teo" trong không gian "ao thu" gợi lên cảm giác gì về cảnh vật và tâm trạng thi nhân?

  • A. Sự sống động, náo nhiệt của mùa thu.
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ, ấm áp của cảnh vật.
  • C. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ, cô đơn và có chút buồn man mác.
  • D. Không gian rộng lớn, bao la.

Câu 14: Phân tích vai trò của lời độc thoại nội tâm trong việc xây dựng nhân vật trong văn xuôi hiện đại.

  • A. Giúp người đọc tiếp cận trực tiếp những suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong nhân vật mà không qua lời kể của người trần thuật.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách để nhân vật tự nói chuyện với chính mình mà không có ý nghĩa nghệ thuật.
  • C. Là phương pháp chủ yếu để thúc đẩy diễn biến cốt truyện.
  • D. Chủ yếu dùng để cung cấp thông tin về bối cảnh xã hội.

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc nhận diện mâu thuẫn (xung đột) giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hay mâu thuẫn nội tâm của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Số lượng chương mục trong tác phẩm.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng dày đặc nhất.
  • C. Dung lượng tổng thể của tác phẩm.
  • D. Bản chất tính cách nhân vật, các vấn đề xã hội hoặc triết lý mà tác phẩm đặt ra.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, trái ngược giữa hai hay nhiều yếu tố (nhân vật, sự kiện, hình ảnh, ý tưởng) nhằm mục đích làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản/Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
"Cả nhà ngồi lặng đi. Tiếng quạt nan phe phẩy, tiếng chó sủa xa xa, tiếng côn trùng rả rích ngoài vườn. Tất cả âm thanh quen thuộc ấy bỗng trở nên xa lạ, nặng trĩu."
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để miêu tả không khí và tâm trạng?

  • A. Nhân hóa
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Khái niệm "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học KHÁC với thời gian thực tế ở điểm nào?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi nhanh hơn thời gian thực tế.
  • B. Thời gian nghệ thuật luôn trôi chậm hơn thời gian thực tế.
  • C. Thời gian nghệ thuật chỉ tính bằng ngày, tháng, năm.
  • D. Thời gian nghệ thuật có thể co dãn, đảo ngược, ngưng đọng, thể hiện cảm nhận, ý đồ của tác giả về dòng chảy cuộc sống và tâm lý nhân vật.

Câu 19: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến nhịp điệu, vần điệu, âm điệu của ngôn từ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nhạc tính của bài thơ, góp phần biểu đạt cảm xúc và tạo ấn tượng thẩm mỹ.
  • B. Trình tự logic của các sự kiện được kể.
  • C. Mối quan hệ xã hội giữa các nhân vật.
  • D. Bối cảnh lịch sử cụ thể của tác phẩm.

Câu 20: Thế nào là "chủ đề" của tác phẩm văn học?

  • A. Là tên gọi của tác phẩm.
  • B. Là vấn đề chính, hiện tượng đời sống hoặc khía cạnh con người được tác giả tập trung phản ánh và khám phá.
  • C. Là bài học đạo đức mà tác giả muốn truyền tải.
  • D. Là thể loại của tác phẩm (ví dụ: truyện ngắn, thơ).

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc xây dựng nhân vật có sự phát triển, thay đổi về tính cách, nhận thức qua các biến cố trong tác phẩm tự sự.

  • A. Làm cho cốt truyện đơn giản hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước được kết thúc.
  • C. Thể hiện sự phức tạp, chiều sâu của con người, phản ánh quá trình trưởng thành hoặc biến đổi dưới tác động của hoàn cảnh.
  • D. Chỉ là một kỹ thuật ngẫu nhiên, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 22: Đọc câu văn sau:
"Hắn bước đi, cái bóng đổ dài trên con đường làng vắng ngắt, như một vết thương lòng đang rỉ máu."
Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tâm trạng nhân vật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh và ẩn dụ

Câu 23: Trong một tác phẩm tự sự, "kết cấu" là gì?

  • A. Là sự sắp xếp, tổ chức các thành phần và chi tiết của tác phẩm (cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian...) theo một trình tự và mối liên hệ nhất định.
  • B. Là danh sách các chương mục của tác phẩm.
  • C. Là tổng số từ trong tác phẩm.
  • D. Là phong cách viết của tác giả.

Câu 24: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp tái hiện lại môi trường sống, hoàn cảnh sinh hoạt, cảnh vật nơi diễn ra câu chuyện hoặc nơi nhân vật tồn tại?

  • A. Cốt truyện
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Giọng điệu
  • D. Kết cấu

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:
"Ôi Tổ quốc ta, ta yêu người như máu thịt,
Như mẹ cha ta, như vợ như chồng,
Như đóa hoa thơm, như trái ngọt." (Chế Lan Viên)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ này để biểu đạt tình yêu Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh và Liệt kê

Câu 26: Khi phân tích "tư tưởng" của tác phẩm văn học, chúng ta đang tìm hiểu về điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật chính trong truyện.
  • B. Thời điểm tác phẩm được sáng tác.
  • C. Quan điểm, nhận thức, thái độ đánh giá của tác giả về vấn đề, hiện tượng được phản ánh trong tác phẩm (thường thể hiện gián tiếp qua hình tượng nghệ thuật).
  • D. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp trong câu văn.

Câu 27: Vai trò của các "chi tiết nghệ thuật" (như một vật kỷ niệm, một hành động nhỏ, một câu nói thoáng qua) trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tuy nhỏ nhưng có thể làm nổi bật tính cách nhân vật, gợi mở chủ đề, tạo bước ngoặt hoặc khắc sâu ấn tượng về hiện thực.
  • B. Chỉ có tác dụng làm dài thêm tác phẩm.
  • C. Luôn là những yếu tố gây cười hoặc tạo kịch tính.
  • D. Không có ý nghĩa gì đáng kể trong việc phân tích.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của nhan đề "Vợ nhặt" của nhà văn Kim Lân.

  • A. Nhan đề chỉ đơn thuần mô tả hành động của nhân vật Tràng.
  • B. Nhan đề gợi lên số phận tủi nhục, rẻ rúng của con người trong nạn đói, đồng thời hé mở câu chuyện về một cuộc hôn nhân đặc biệt.
  • C. Nhan đề cho thấy đây là một câu chuyện hài hước.
  • D. Nhan đề nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của nhân vật.

Câu 29: Trong thơ, "hình tượng nghệ thuật" là gì?

  • A. Là những hình ảnh, chi tiết, nhân vật, sự kiện... được nhà thơ sáng tạo bằng ngôn từ, mang tính khái quát và biểu cảm cao, giúp người đọc cảm nhận hiện thực và tư tưởng của tác giả.
  • B. Là bức tranh minh họa đi kèm bài thơ.
  • C. Là bản tóm tắt nội dung bài thơ.
  • D. Là các số liệu thống kê được sử dụng trong thơ.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn nhìn đám đông, thấy rõ sự thờ ơ, vô cảm. Một cảm giác lạnh lẽo dâng lên trong lòng, không phải vì gió, mà vì sự cô độc."
Đoạn văn này chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Nhân vật đang cảm thấy rất nóng.
  • B. Nhân vật đang ở một nơi rất đông người.
  • C. Sự cô độc và nỗi thất vọng của nhân vật trước thái độ của đám đông.
  • D. Nhân vật đang bị cảm lạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây chủ yếu thể hiện quan điểm và thái độ của người kể chuyện đối với nhân vật và sự kiện, góp phần tạo nên sắc thái biểu cảm đặc trưng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi đọc một đoạn truyện mà người kể chuyện chỉ biết những gì nhân vật chính biết và cảm nhận, không thể đi sâu vào suy nghĩ của các nhân vật khác, tác phẩm đó đang sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng' (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một tác phẩm văn xuôi hiện đại thường tập trung khắc họa chiều sâu nội tâm, những diễn biến tâm lý phức tạp, thậm chí là vô thức của nhân vật hơn là miêu tả chi tiết các sự kiện bên ngoài. Đặc điểm này cho thấy tác phẩm chú trọng vào yếu tố nào trong kết cấu và xây dựng nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, và cái 'tôi' trữ tình của nhà thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
'Hắn về làng hôm ấy, trời nhá nhem tối. Cái đói cồn cào trong bụng khiến hắn không nghĩ được gì khác ngoài một bát cháo nóng. Làng vẫn thế, những mái nhà tranh xám xịt, con đường đất quen thuộc gập ghềnh dưới chân.'
Đoạn văn trên sử dụng yếu tố không gian nghệ thuật nào để gợi tả bối cảnh và tâm trạng nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng thời gian nghệ thuật phi tuyến tính (ví dụ: hồi tưởng, đảo lộn thời gian) trong một tác phẩm tự sự hiện đại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, bạn nhận thấy các hình ảnh, từ ngữ được lặp đi lặp lại có chủ đích ở nhiều câu, nhiều đoạn. Biện pháp tu từ này là gì và tác dụng phổ biến của nó là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cốt lõi của thể loại truyện ngắn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và lý giải ý nghĩa của các hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim...) giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi một nhà văn sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất, người đọc có thể cảm nhận rõ nhất điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Nguyễn Khuyến)
Hình ảnh 'lạnh lẽo' và 'bé tẻo teo' trong không gian 'ao thu' gợi lên cảm giác gì về cảnh vật và tâm trạng thi nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích vai trò của lời độc thoại nội tâm trong việc xây dựng nhân vật trong văn xuôi hiện đại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc nhận diện mâu thuẫn (xung đột) giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hay mâu thuẫn nội tâm của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, trái ngược giữa hai hay nhiều yếu tố (nhân vật, sự kiện, hình ảnh, ý tưởng) nhằm mục đích làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
'Cả nhà ngồi lặng đi. Tiếng quạt nan phe phẩy, tiếng chó sủa xa xa, tiếng côn trùng rả rích ngoài vườn. Tất cả âm thanh quen thuộc ấy bỗng trở nên xa lạ, nặng trĩu.'
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để miêu tả không khí và tâm trạng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khái niệm 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học KHÁC với thời gian thực tế ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến nhịp điệu, vần điệu, âm điệu của ngôn từ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Thế nào là 'chủ đề' của tác phẩm văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc xây dựng nhân vật có sự phát triển, thay đổi về tính cách, nhận thức qua các biến cố trong tác phẩm tự sự.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đọc câu văn sau:
'Hắn bước đi, cái bóng đổ dài trên con đường làng vắng ngắt, như một vết thương lòng đang rỉ máu.'
Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tâm trạng nhân vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong một tác phẩm tự sự, 'kết cấu' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp tái hiện lại môi trường sống, hoàn cảnh sinh hoạt, cảnh vật nơi diễn ra câu chuyện hoặc nơi nhân vật tồn tại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:
'Ôi Tổ quốc ta, ta yêu người như máu thịt,
Như mẹ cha ta, như vợ như chồng,
Như đóa hoa thơm, như trái ngọt.' (Chế Lan Viên)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ này để biểu đạt tình yêu Tổ quốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi phân tích 'tư tưởng' của tác phẩm văn học, chúng ta đang tìm hiểu về điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vai trò của các 'chi tiết nghệ thuật' (như một vật kỷ niệm, một hành động nhỏ, một câu nói thoáng qua) trong tác phẩm văn học là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của nhan đề 'Vợ nhặt' của nhà văn Kim Lân.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong thơ, 'hình tượng nghệ thuật' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
'Hắn nhìn đám đông, thấy rõ sự thờ ơ, vô cảm. Một cảm giác lạnh lẽo dâng lên trong lòng, không phải vì gió, mà vì sự cô độc.'
Đoạn văn này chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Viết bài nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cấu trúc của một vở kịch, yếu tố nào thường đóng vai trò là đỉnh điểm của xung đột, nơi mâu thuẫn được đẩy lên cao trào nhất trước khi đi đến hồi kết?

  • A. Mở đầu (khai màn)
  • B. Thắt nút
  • C. Đỉnh điểm (cao trào)
  • D. Cởi nút (kết thúc)

Câu 2: Đọc đoạn lời thoại sau và xác định loại hình lời thoại chính được sử dụng:
Nhân vật A (một mình trên sân khấu, bước đi bồn chồn): "Mình phải làm gì đây? Lẽ nào mọi chuyện lại kết thúc như thế này sao? Không, không thể được!"

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Bàng thoại
  • D. Lời người dẫn chuyện

Câu 3: Chức năng chính của "chỉ dẫn sân khấu" trong một văn bản kịch là gì?

  • A. Thể hiện suy nghĩ nội tâm của nhân vật.
  • B. Trình bày bối cảnh lịch sử của vở kịch.
  • C. Tóm tắt nội dung chính của từng lớp diễn.
  • D. Hướng dẫn diễn viên diễn xuất, đạo diễn dàn dựng và người đọc hình dung không gian, hành động, cảm xúc.

Câu 4: Trong một vở kịch, xung đột kịch là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch chủ yếu được thể hiện thông qua phương tiện nào sau đây?

  • A. Lời thoại và hành động của nhân vật.
  • B. Phần giới thiệu nhân vật ở đầu vở kịch.
  • C. Lời đề tựa của tác giả.
  • D. Chỉ dẫn về trang phục, đạo cụ.

Câu 5: Phân tích vai trò của nhân vật "đối địch" (phản diện) trong việc phát triển xung đột kịch. Vai trò đó thường là gì?

  • A. Luôn là người giải quyết mọi vấn đề.
  • B. Chỉ có chức năng gây cười cho khán giả.
  • C. Tạo ra trở ngại, thách thức hoặc mâu thuẫn trực tiếp với nhân vật chính, thúc đẩy diễn biến cốt truyện.
  • D. Đơn thuần là người lắng nghe lời thoại của nhân vật chính.

Câu 6: Giả sử trong một vở kịch, nhân vật B quay sang phía khán giả và nói nhỏ điều gì đó mà các nhân vật khác trên sân khấu không nghe thấy. Loại lời thoại này được gọi là gì?

  • A. Độc thoại
  • B. Đối thoại
  • C. Bàng thoại
  • D. Lời dẫn chuyện

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa văn bản kịch và văn bản tự sự (như truyện ngắn, tiểu thuyết) nằm ở đâu?

  • A. Số lượng nhân vật.
  • B. Mục đích cuối cùng là để biểu diễn trên sân khấu, chủ yếu tái hiện hành động và lời thoại.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn.
  • D. Có cốt truyện phức tạp hơn.

Câu 8: Trong một vở kịch, "lớp" diễn thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sự xuất hiện hoặc vắng mặt của một hoặc một nhóm nhân vật trên sân khấu.
  • B. Sự thay đổi bối cảnh thời gian.
  • C. Sự thay đổi bối cảnh không gian.
  • D. Sự thay đổi trang phục của nhân vật.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong kịch. Nó giúp người xem/đọc hiểu điều gì?

  • A. Thông tin về hành động sắp xảy ra của nhân vật khác.
  • B. Bối cảnh chi tiết của vở kịch.
  • C. Ý kiến của tác giả về vấn đề được đặt ra.
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn nội tại sâu kín mà nhân vật không thể hoặc không muốn bộc lộ trực tiếp qua đối thoại.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cấu tạo nên văn bản kịch?

  • A. Lời thoại của nhân vật.
  • B. Phần bình luận chi tiết của người kể chuyện về tâm lý nhân vật.
  • C. Chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Tên các màn/hồi/cảnh.

Câu 11: Khi đọc một văn bản kịch, người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hình dung được không khí, bối cảnh và hành động trên sân khấu?

  • A. Chỉ đọc lướt qua lời thoại.
  • B. Chỉ tập trung vào tên nhân vật.
  • C. Đọc kỹ các chỉ dẫn sân khấu và liên hệ chúng với lời thoại.
  • D. Chỉ đọc phần giới thiệu tóm tắt nội dung.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa xung đột kịch và tính cách nhân vật. Mối quan hệ này thường diễn ra như thế nào?

  • A. Xung đột kịch là môi trường để tính cách nhân vật bộc lộ và phát triển; ngược lại, tính cách nhân vật góp phần thúc đẩy và làm sâu sắc thêm xung đột.
  • B. Xung đột kịch hoàn toàn độc lập với tính cách nhân vật.
  • C. Tính cách nhân vật chỉ được thể hiện sau khi xung đột đã được giải quyết.
  • D. Xung đột kịch chỉ đơn thuần là tổng hợp các hành động ngẫu nhiên của nhân vật.

Câu 13: Một vở kịch được chia thành nhiều "hồi". Mỗi hồi thường biểu thị điều gì trong diễn biến của câu chuyện?

  • A. Một lớp diễn rất ngắn.
  • B. Toàn bộ nội dung của vở kịch.
  • C. Một đoạn bàng thoại của nhân vật chính.
  • D. Một chặng đường phát triển nhất định của cốt truyện, có thể có sự thay đổi về thời gian, không gian hoặc tập trung vào một khía cạnh chính của xung đột.

Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của thể loại kịch khiến nó khác biệt với thơ và truyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • B. Tồn tại chủ yếu dưới dạng lời thoại và chỉ dẫn sân khấu để tái hiện xung đột qua hành động của nhân vật.
  • C. Có cốt truyện nhiều tình tiết bất ngờ.
  • D. Diễn tả cảm xúc chủ quan của tác giả.

Câu 15: Phân tích vai trò của yếu tố "thời gian" trong kịch. Khác với tự sự, thời gian trong kịch thường được xử lý như thế nào?

  • A. Thời gian thường diễn ra tuyến tính và gần với thời gian thực của buổi biểu diễn, ít có sự đảo ngược hay nhảy cóc lớn như trong tự sự (trừ một số thể nghiệm hiện đại).
  • B. Thời gian luôn được kể lại từ quá khứ.
  • C. Thời gian không có vai trò quan trọng trong kịch.
  • D. Thời gian trong kịch luôn là thời gian tâm lý của nhân vật.

Câu 16: Trong một màn kịch, sự thay đổi "cảnh" thường được đánh dấu bằng điều gì?

  • A. Sự xuất hiện thêm một nhân vật mới.
  • B. Một đoạn độc thoại dài của nhân vật chính.
  • C. Sự thay đổi trang phục của tất cả nhân vật.
  • D. Sự thay đổi bối cảnh không gian hoặc thời gian đáng kể, thường được thể hiện bằng cách kéo màn hoặc thay đổi cảnh trí sân khấu.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa "đối thoại" và "độc thoại" trong kịch.

  • A. Đối thoại thể hiện hành động, độc thoại thể hiện bối cảnh.
  • B. Đối thoại thể hiện sự tương tác, mâu thuẫn giữa các nhân vật; độc thoại thể hiện suy nghĩ, cảm xúc nội tâm của một nhân vật.
  • C. Đối thoại luôn đẩy xung đột lên cao trào, độc thoại luôn giải quyết xung đột.
  • D. Đối thoại chỉ dùng cho nhân vật phụ, độc thoại chỉ dùng cho nhân vật chính.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng tính cách nhân vật kịch?

  • A. Hành động và lời nói của chính nhân vật đó, cũng như phản ứng của nhân vật khác đối với họ.
  • B. Mô tả chi tiết về ngoại hình của nhân vật trong chỉ dẫn sân khấu.
  • C. Tên gọi của nhân vật.
  • D. Thứ tự xuất hiện của nhân vật trên sân khấu.

Câu 19: Giả sử bạn đang viết chỉ dẫn sân khấu cho một nhân vật. Bạn muốn thể hiện rằng nhân vật đó đang rất sợ hãi nhưng cố gắng che giấu. Chỉ dẫn nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. (Nói to, dõng dạc)
  • B. (Mỉm cười rạng rỡ)
  • C. (Giọng run run, tay nắm chặt vào nhau)
  • D. (Bước đi khoan thai, điềm tĩnh)

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "bàng thoại" trong kịch. Nó thường được dùng để làm gì?

  • A. Tiết lộ với khán giả những suy nghĩ, ý định thực sự của nhân vật mà các nhân vật khác không biết, tạo hiệu ứng kịch tính hoặc hài hước.
  • B. Trình bày thông tin nền về bối cảnh câu chuyện.
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình của nhân vật.
  • D. Tóm tắt lại diễn biến vừa xảy ra.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thường là điểm khởi đầu cho sự phát triển của xung đột kịch?

  • A. Phần kết thúc vở kịch.
  • B. Tình huống kịch (sự kiện, hoàn cảnh làm nảy sinh mâu thuẫn).
  • C. Lời giới thiệu về tác giả.
  • D. Âm nhạc nền của vở diễn.

Câu 22: Khi phân tích một vở kịch, việc tìm hiểu "tiền sử" của nhân vật (những gì xảy ra với nhân vật trước khi vở kịch bắt đầu) có ý nghĩa gì?

  • A. Tiền sử không ảnh hưởng đến hành động của nhân vật trên sân khấu.
  • B. Chỉ giúp người đọc biết tên đầy đủ của nhân vật.
  • C. Chỉ cần thiết cho nhân vật chính.
  • D. Giúp giải thích động cơ hành động, suy nghĩ và phản ứng của nhân vật trong các tình huống kịch hiện tại.

Câu 23: Đâu là mục đích chính của việc "thắt nút" trong cấu trúc kịch?

  • A. Giới thiệu hoặc làm sâu sắc thêm mâu thuẫn, xung đột, đẩy câu chuyện vào những tình huống phức tạp hơn.
  • B. Giải quyết hoàn toàn mọi mâu thuẫn.
  • C. Kết thúc vở kịch một cách đột ngột.
  • D. Đưa ra lời khuyên cho khán giả.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng của kịch nhưng ít hoặc không xuất hiện trong thơ và truyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu cảm xúc.
  • B. Có nhân vật và cốt truyện.
  • C. Có chỉ dẫn sân khấu và phân chia thành màn/hồi/cảnh/lớp.
  • D. Phản ánh hiện thực đời sống.

Câu 25: Khi một vở kịch kết thúc bằng "cởi nút", điều gì thường xảy ra?

  • A. Xung đột mới được giới thiệu.
  • B. Nhân vật chính bắt đầu độc thoại.
  • C. Các chỉ dẫn sân khấu trở nên phức tạp hơn.
  • D. Các mâu thuẫn, xung đột chính được giải quyết (hoặc đi đến hồi kết), số phận nhân vật được định đoạt, khép lại câu chuyện.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện "không gian" giữa kịch và truyện.

  • A. Không gian trong kịch bị giới hạn trên sân khấu và thường được thể hiện qua cảnh trí, đạo cụ, chỉ dẫn sân khấu; trong truyện, không gian được miêu tả chi tiết qua lời kể của người dẫn chuyện.
  • B. Không gian trong kịch luôn cố định, không thay đổi.
  • C. Không gian trong kịch chỉ là không gian tâm lý.
  • D. Không gian trong truyện luôn đơn giản hơn trong kịch.

Câu 27: Yếu tố nào của kịch có vai trò tương tự như "điểm nhìn" trong tác phẩm tự sự, giúp người đọc/xem tiếp cận câu chuyện từ một góc độ nhất định?

  • A. Tên tác giả.
  • B. Số lượng hồi.
  • C. Trang phục của nhân vật.
  • D. Cách tác giả xây dựng xung đột, lựa chọn lời thoại và chỉ dẫn sân khấu để dẫn dắt sự tiếp nhận của khán giả/người đọc.

Câu 28: Tại sao "hành động" là yếu tố đặc biệt quan trọng trong kịch?

  • A. Vì kịch chỉ có hành động mà không có lời thoại.
  • B. Vì kịch tái hiện hiện thực chủ yếu thông qua hành động của nhân vật trên sân khấu, hành động bộc lộ tính cách và thúc đẩy xung đột.
  • C. Vì hành động thay thế hoàn toàn cho chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Vì hành động chỉ dùng để kết thúc vở kịch.

Câu 29: Trong một vở kịch, nếu một nhân vật nói một câu có vẻ bình thường nhưng lại ẩn chứa một ý nghĩa sâu xa, mỉa mai hoặc trái ngược với những gì khán giả (hoặc các nhân vật khác) biết về tình huống, đây là một dạng của yếu tố kịch nào?

  • A. Mỉa mai kịch (dramatic irony).
  • B. Độc thoại.
  • C. Bàng thoại.
  • D. Lời dẫn chuyện.

Câu 30: Khi một đạo diễn dàn dựng vở kịch, họ cần dựa chủ yếu vào yếu tố nào trong văn bản kịch để hình dung và tái hiện lại câu chuyện trên sân khấu?

  • A. Chỉ dựa vào cốt truyện tóm tắt.
  • B. Chỉ dựa vào tên các nhân vật.
  • C. Chỉ dựa vào lời thoại của nhân vật chính.
  • D. Đọc hiểu sâu sắc cả lời thoại và các chỉ dẫn sân khấu, cũng như cấu trúc của vở kịch (màn, hồi, cảnh, lớp).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong cấu trúc của một vở kịch, yếu tố nào thường đóng vai trò là đỉnh điểm của xung đột, nơi mâu thuẫn được đẩy lên cao trào nhất trước khi đi đến hồi kết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn lời thoại sau và xác định loại hình lời thoại chính được sử dụng:
Nhân vật A (một mình trên sân khấu, bước đi bồn chồn): 'Mình phải làm gì đây? Lẽ nào mọi chuyện lại kết thúc như thế này sao? Không, không thể được!'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chức năng chính của 'chỉ dẫn sân khấu' trong một văn bản kịch là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong một vở kịch, xung đột kịch là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch chủ yếu được thể hiện thông qua phương tiện nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích vai trò của nhân vật 'đối địch' (phản diện) trong việc phát triển xung đột kịch. Vai trò đó thường là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giả sử trong một vở kịch, nhân vật B quay sang phía khán giả và nói nhỏ điều gì đó mà các nhân vật khác trên sân khấu không nghe thấy. Loại lời thoại này được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa văn bản kịch và văn bản tự sự (như truyện ngắn, tiểu thuyết) nằm ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong một vở kịch, 'lớp' diễn thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' trong kịch. Nó giúp người xem/đọc hiểu điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cấu tạo nên văn bản kịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi đọc một văn bản kịch, người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hình dung được không khí, bối cảnh và hành động trên sân khấu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa xung đột kịch và tính cách nhân vật. Mối quan hệ này thường diễn ra như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một vở kịch được chia thành nhiều 'hồi'. Mỗi hồi thường biểu thị điều gì trong diễn biến của câu chuyện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của thể loại kịch khiến nó khác biệt với thơ và truyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích vai trò của yếu tố 'thời gian' trong kịch. Khác với tự sự, thời gian trong kịch thường được xử lý như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong một màn kịch, sự thay đổi 'cảnh' thường được đánh dấu bằng điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa 'đối thoại' và 'độc thoại' trong kịch.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng tính cách nhân vật kịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Giả sử bạn đang viết chỉ dẫn sân khấu cho một nhân vật. Bạn muốn thể hiện rằng nhân vật đó đang rất sợ hãi nhưng cố gắng che giấu. Chỉ dẫn nào sau đây phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'bàng thoại' trong kịch. Nó thường được dùng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thường là điểm khởi đầu cho sự phát triển của xung đột kịch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi phân tích một vở kịch, việc tìm hiểu 'tiền sử' của nhân vật (những gì xảy ra với nhân vật trước khi vở kịch bắt đầu) có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đâu là mục đích chính của việc 'thắt nút' trong cấu trúc kịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng của kịch nhưng ít hoặc không xuất hiện trong thơ và truyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi một vở kịch kết thúc bằng 'cởi nút', điều gì thường xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện 'không gian' giữa kịch và truyện.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Yếu tố nào của kịch có vai trò tương tự như 'điểm nhìn' trong tác phẩm tự sự, giúp người đọc/xem tiếp cận câu chuyện từ một góc độ nhất định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao 'hành động' là yếu tố đặc biệt quan trọng trong kịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một vở kịch, nếu một nhân vật nói một câu có vẻ bình thường nhưng lại ẩn chứa một ý nghĩa sâu xa, mỉa mai hoặc trái ngược với những gì khán giả (hoặc các nhân vật khác) biết về tình huống, đây là một dạng của yếu tố kịch nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi một đạo diễn dàn dựng vở kịch, họ cần dựa chủ yếu vào yếu tố nào trong văn bản kịch để hình dung và tái hiện lại câu chuyện trên sân khấu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng khai thác để làm nổi bật chiều sâu tâm lí và nội tâm phức tạp của nhân vật?

  • A. Cốt truyện với nhiều tình tiết gay cấn, bất ngờ.
  • B. Không gian rộng lớn, bối cảnh lịch sử hoành tráng.
  • C. Diễn biến tâm trạng, suy nghĩ, dòng ý thức của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, trang phục được miêu tả tỉ mỉ.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri (biết hết suy nghĩ, cảm xúc nhân vật).
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri (chỉ biết những gì nhân vật cảm nhận hoặc thể hiện ra ngoài).
  • D. Điểm nhìn bên ngoài (chỉ miêu tả hành động, không đi sâu vào nội tâm).

Câu 3: Việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri trong tác phẩm văn học thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

  • A. Giúp người đọc nắm bắt toàn bộ sự kiện và suy nghĩ của tất cả nhân vật.
  • B. Tạo cảm giác khách quan tuyệt đối, không thiên vị nhân vật nào.
  • C. Cho phép tác giả trực tiếp bày tỏ quan điểm đạo đức, triết lí.
  • D. Tạo sự chân thực, gần gũi, đồng thời giới hạn hiểu biết của người đọc, gợi sự tò mò, suy đoán.

Câu 4: Không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học không chỉ là bối cảnh vật lý mà còn có thể mang ý nghĩa biểu tượng hoặc tâm lí. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về chức năng của không gian nghệ thuật?

  • A. Xác định số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • B. Phản ánh hoàn cảnh xã hội, môi trường sống của nhân vật.
  • C. Góp phần bộc lộ tâm trạng, trạng thái nội tâm của nhân vật.
  • D. Tham gia vào việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.

Câu 5: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có thể được sắp xếp theo nhiều cách khác nhau (tuyến tính, đảo ngược, đồng hiện...). Việc sử dụng thời gian đảo ngược (hồi tưởng) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Đẩy nhanh tốc độ kể chuyện, làm câu chuyện trôi chảy hơn.
  • B. Tạo ra một kết thúc bất ngờ, gây sốc cho người đọc.
  • C. Giải thích nguồn gốc, nguyên nhân của các sự kiện hoặc trạng thái hiện tại của nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh tính khách quan, chân thực của các sự kiện được kể.

Câu 6: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc chú ý đến "độc thoại nội tâm" của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Những suy nghĩ, cảm xúc, xung đột bên trong mà nhân vật không bộc lộ ra ngoài.
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác trong truyện.
  • C. Hoàn cảnh xuất thân và quá trình trưởng thành của nhân vật.
  • D. Vai trò và chức năng của nhân vật trong việc thúc đẩy cốt truyện.

Câu 7: Cốt truyện phi tuyến tính (không theo trình tự thời gian) trong tác phẩm hiện đại thường được sử dụng để:

  • A. Làm cho câu chuyện dễ hiểu và dễ theo dõi hơn.
  • B. Phản ánh sự phức tạp, đứt gãy của cuộc sống hiện đại hoặc dòng chảy tâm thức nhân vật.
  • C. Tăng tính giáo huấn, răn dạy người đọc về đạo đức.
  • D. Giảm bớt sự tham gia của người đọc vào quá trình giải mã tác phẩm.

Câu 8: Giọng điệu của tác phẩm văn học thể hiện thái độ, tình cảm của người kể chuyện hoặc tác giả đối với đối tượng được miêu tả. Đoạn thơ sau có giọng điệu chủ đạo là gì?

  • A. Trữ tình, lãng mạn.
  • B. Bi ai, thương cảm.
  • C. Mỉa mai, châm biếm.
  • D. Hùng hồn, ca ngợi.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • B. Khẳng định tính chân thực, khách quan của cảnh vật.
  • C. Thể hiện sự bâng khuâng, lưu luyến của tác giả.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể, nhỏ bé, nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh thu.

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau?

  • A. Hoán dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Gợi tả màu sắc đỏ rực, hình khối tròn đầy và sức nóng của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Thể hiện sự lạnh lẽo, cô đơn của cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời trước biển cả.
  • D. Biểu tượng cho sự giận dữ, bùng cháy của thiên nhiên.

Câu 12: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ chủ đạo nào để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại?

  • A. Điệp ngữ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Tương phản.

Câu 13: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định "chủ đề" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Trình tự diễn biến các sự kiện trong truyện.
  • B. Đặc điểm tính cách và số phận của từng nhân vật.
  • C. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác phẩm phản ánh và khám phá.
  • D. Các biện pháp nghệ thuật mà tác giả sử dụng.

Câu 14: "Tư tưởng" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Toàn bộ nội dung câu chuyện được kể.
  • B. Sự lí giải, đánh giá, thái độ của tác giả đối với vấn đề được đặt ra trong tác phẩm (chủ đề).
  • C. Số lượng nhân vật chính và phụ trong tác phẩm.
  • D. Phong cách ngôn ngữ và thể loại của tác phẩm.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu giữa hai câu?

  • A. Phép lặp (lặp từ/ngữ).
  • B. Phép thế (thay thế từ/ngữ).
  • C. Phép nối (sử dụng từ ngữ nối).
  • D. Phép đồng nghĩa (sử dụng từ đồng nghĩa).

Câu 16: Trong câu

  • A. Nghĩa đen (chỉ một loại thực vật).
  • B. Nghĩa bóng (chỉ người viết văn giỏi).
  • C. Nghĩa gốc.
  • D. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.

Câu 17: Thành ngữ

  • A. Sự đau buồn, xót xa thực sự trước hoàn cảnh khó khăn.
  • B. Biểu hiện của sự đồng cảm, sẻ chia sâu sắc.
  • C. Sự giả tạo, giả vờ thương xót để che đậy bản chất độc ác.
  • D. Giọt nước mắt của sự hối hận chân thành.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Tạo không khí gần gũi, thân mật với người đọc.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dễ hiểu, trong sáng hơn.
  • C. Thể hiện sự giản dị, mộc mạc trong diễn đạt.
  • D. Tăng tính trang trọng, khái quát, sắc thái biểu cảm tiêu cực (lầm than, cơ cực, đô hộ) phù hợp với nội dung.

Câu 19: Khi đọc một đoạn thơ trữ tình, việc chú ý đến

  • A. Tâm trạng, cảm xúc và dòng chảy suy nghĩ của chủ thể trữ tình.
  • B. Cốt truyện và diễn biến sự kiện chính.
  • C. Đặc điểm ngoại hình và tính cách của nhân vật.
  • D. Bối cảnh lịch sử và xã hội của bài thơ.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự bất ngờ, thú vị trong câu văn sau?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là lối đi lại.
  • B. Thường biểu tượng cho hành trình cuộc đời, sự lựa chọn, số phận.
  • C. Luôn gắn liền với ý nghĩa về sự giàu sang, phú quý.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm viết về nông thôn.

Câu 22: Khi phân tích cấu trúc của một vở kịch, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần thường thấy?

  • A. Màn, lớp.
  • B. Lời thoại của nhân vật.
  • C. Chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Lời người kể chuyện ngôi thứ nhất.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 24: Phân tích giá trị biểu đạt của từ

  • A. Chỉ màu sắc của ánh nắng mặt trời.
  • B. Gợi tả sự nóng bức, oi ả.
  • C. Biểu tượng cho sự vĩ đại, bất diệt, sức sống và lý tưởng của Bác Hồ.
  • D. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của hình ảnh trong lăng.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ giàu cảm xúc.
  • B. Ngôn ngữ mang tính cá thể hóa cao, thể hiện rõ giọng điệu riêng của người viết.
  • C. Chủ yếu dùng để bộc lộ tâm trạng, cảm xúc cá nhân.
  • D. Tính thông tin, tính thời sự, sử dụng số liệu cụ thể, khách quan.

Câu 26: Khi đọc một bài nghị luận, việc xác định

  • A. Các ví dụ, dẫn chứng được sử dụng để minh họa.
  • B. Ý kiến chính, quan điểm cơ bản mà người viết muốn khẳng định.
  • C. Cấu trúc và bố cục của bài viết.
  • D. Nguồn tài liệu mà người viết đã tham khảo.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học.

  • A. Nhan đề thường khái quát nội dung, chủ đề hoặc gợi mở ý nghĩa của tác phẩm.
  • B. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi, không liên quan đến nội dung.
  • C. Nhan đề luôn là câu tóm tắt cốt truyện chính.
  • D. Nhan đề chỉ có chức năng thu hút sự chú ý của người đọc.

Câu 28: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến các

  • A. Giúp xác định thể loại cụ thể của bài thơ (ví dụ: lục bát, song thất lục bát).
  • B. Chỉ ra mối quan hệ giữa các khổ thơ.
  • C. Tạo nhạc điệu, sự liên kết giữa các dòng thơ, góp phần thể hiện cảm xúc.
  • D. Xác định ý nghĩa ẩn dụ của các hình ảnh.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và rút ra thông điệp chính:

  • A. Cuộc sống chỉ toàn là khó khăn và thử thách.
  • B. Trưởng thành là quá trình không có khó khăn nào.
  • C. Nên tránh né mọi thử thách trong cuộc sống.
  • D. Khó khăn, thử thách là cơ hội để con người trưởng thành và mạnh mẽ hơn.

Câu 30: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất "giá trị nhân đạo" của tác phẩm?

  • A. Số lượng các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Sự đồng cảm, xót thương trước số phận bất hạnh của con người và khẳng định vẻ đẹp tâm hồn họ.
  • C. Việc miêu tả chi tiết cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Cấu trúc cốt truyện phức tạp, khó đoán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng khai thác để làm nổi bật chiều sâu tâm lí và nội tâm phức tạp của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng là gì?

"Hắn ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, mắt nhìn xa xăm. Không ai biết hắn đang nghĩ gì, chỉ thấy khóe môi khẽ nhếch lên một nụ cười đầy ẩn ý. Ngoài kia, cơn mưa vẫn rơi đều, làm nhòa đi khung cảnh phố phường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri trong tác phẩm văn học thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học không chỉ là bối cảnh vật lý mà còn có thể mang ý nghĩa biểu tượng hoặc tâm lí. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về chức năng của không gian nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có thể được sắp xếp theo nhiều cách khác nhau (tuyến tính, đảo ngược, đồng hiện...). Việc sử dụng thời gian đảo ngược (hồi tưởng) thường nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc chú ý đến 'độc thoại nội tâm' của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cốt truyện phi tuyến tính (không theo trình tự thời gian) trong tác phẩm hiện đại thường được sử dụng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Giọng điệu của tác phẩm văn học thể hiện thái độ, tình cảm của người kể chuyện hoặc tác giả đối với đối tượng được miêu tả. Đoạn thơ sau có giọng điệu chủ đạo là gì?

"Sống chết mặc bay,
Tiền thầy bỏ túi.
Quan trên trông xuống,
Người dưới trông lên."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ sau:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau?

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "hòn lửa" trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ chủ đạo nào để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại?

"Ngày nắng đốt theo hòn đất nỏ
Chiều mưa giăng mắc sợi mưa sa"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định 'chủ đề' giúp người đọc hiểu được điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: 'Tư tưởng' của tác phẩm văn học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu giữa hai câu?

"Ông Hai rất yêu làng. Ông luôn tự hào về cái làng Chợ Dầu của mình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong câu "Anh ấy là một cây văn xuất sắc.", từ "cây văn" được sử dụng với nghĩa nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thành ngữ "Nước mắt cá sấu" thường dùng để chỉ điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

"Những số phận lầm than, cơ cực dưới ách đô hộ của thực dân đã được khắc họa đậm nét."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi đọc một đoạn thơ trữ tình, việc chú ý đến "nhịp điệu" của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự bất ngờ, thú vị trong câu văn sau?

"Chiếc xe đạp cũ kỹ rên rỉ trên con đường đá gập ghềnh."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con đường" trong văn học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phân tích cấu trúc của một vở kịch, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần thường thấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích giá trị biểu đạt của từ "đỏ" trong cụm từ "mặt trời trong lăng rất đỏ" ở câu thơ trên.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ báo chí?

"Theo báo cáo mới nhất, tình hình kinh tế quý III có nhiều chuyển biến tích cực. Tốc độ tăng trưởng GDP đạt 6.5%, cao hơn dự kiến."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi đọc một bài nghị luận, việc xác định "luận điểm" của bài viết giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến các "vần" (vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách) có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và rút ra thông điệp chính:

"Cuộc sống không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng. Sẽ có những khó khăn, thử thách. Nhưng chính những lúc đối mặt và vượt qua chúng mới giúp ta trưởng thành, mạnh mẽ hơn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất 'giá trị nhân đạo' của tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính cùng yếu tố được tập trung thể hiện:

  • A. Tự sự, kể lại sự việc diễn ra theo trình tự.
  • B. Miêu tả, khắc họa đặc điểm của đối tượng.
  • C. Biểu cảm, bộc lộ cảm xúc của người viết.
  • D. Nghị luận, trình bày ý kiến, đánh giá.

Câu 3: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào và làm rõ điều gì?

  • A. Tự sự, kể một câu chuyện.
  • B. Miêu tả, vẽ ra bức tranh ô nhiễm.
  • C. Biểu cảm, bày tỏ sự lo lắng.
  • D. Nghị luận, đưa ra vấn đề và giải pháp.

Câu 4: Đoạn thơ sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để thể hiện tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Câu văn

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu

  • A. So sánh, làm nổi bật sự giống nhau.
  • B. Ẩn dụ, tạo liên tưởng kín đáo.
  • C. Điệp ngữ, tăng sức biểu cảm và nhấn mạnh.
  • D. Liệt kê, trình bày nhiều sự vật.

Câu 8: Câu văn

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nói quá

Câu 9: Đoạn hội thoại

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Hành chính-công vụ

Câu 10: Đoạn văn bản

  • A. Sinh hoạt
  • B. Khoa học
  • C. Nghệ thuật
  • D. Hành chính-công vụ

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Sinh hoạt
  • B. Khoa học
  • C. Báo chí
  • D. Chính luận

Câu 12: Đoạn văn

  • A. Nghệ thuật
  • B. Báo chí
  • C. Hành chính-công vụ
  • D. Chính luận

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Chính luận
  • D. Sinh hoạt

Câu 14: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào và có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Báo chí, thông tin sự kiện.
  • B. Khoa học, trình bày kiến thức khách quan.
  • C. Hành chính-công vụ, mang tính khuôn mẫu.
  • D. Nghệ thuật, giàu hình ảnh, cảm xúc.

Câu 15: Trong một tác phẩm tự sự, nhân vật thường được nhà văn xây dựng một cách toàn diện thông qua những yếu tố nào?

  • A. Chỉ qua lời thoại của nhân vật đó.
  • B. Chỉ qua miêu tả ngoại hình và hành động đơn lẻ.
  • C. Qua lời kể của người dẫn chuyện, lời thoại, hành động, suy nghĩ, nội tâm và mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Chỉ qua cảm nhận chủ quan ban đầu của độc giả.

Câu 16: Yếu tố nào trong cốt truyện thường tạo ra đỉnh điểm của mâu thuẫn, buộc câu chuyện phải có sự thay đổi hoặc giải quyết?

  • A. Phần mở đầu giới thiệu nhân vật.
  • B. Sự kiện làm bộc lộ hoặc đẩy mâu thuẫn lên đến mức cao nhất.
  • C. Đoạn miêu tả bối cảnh lịch sử.
  • D. Phần kết thúc, khi mọi vấn đề đã được giải quyết.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết không gian nghệ thuật được miêu tả gợi lên cảm giác gì?

  • A. Sự hiện đại, tấp nập.
  • B. Sự ấm cúng, thân thuộc.
  • C. Sự hoang tàn, cũ kĩ, mang màu sắc bí ẩn.
  • D. Sự rộng lớn, khoáng đạt.

Câu 18: Cách sử dụng thời gian nghệ thuật trong câu

  • A. Ghi lại chính xác thời gian thực tế theo đồng hồ.
  • B. Diễn tả cảm nhận chủ quan của nhân vật về thời gian, thể hiện sự nặng nề của hiện tại và sự nuối tiếc quá khứ.
  • C. Kể lại các sự kiện đã xảy ra theo đúng trình tự thời gian khách quan.
  • D. Dự báo tương lai sẽ diễn ra của nhân vật một cách rõ ràng.

Câu 19: Phân tích cấu trúc câu và biện pháp tu từ trong

  • A. Sử dụng câu trần thuật, biện pháp so sánh để mô tả.
  • B. Sử dụng câu cảm thán, điệp cấu trúc và đảo ngữ để bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.
  • C. Sử dụng câu nghi vấn, biện pháp ẩn dụ để đặt vấn đề.
  • D. Sử dụng câu ghép, biện pháp liệt kê để trình bày thông tin.

Câu 20: Trong đoạn văn

  • A. Bổ sung thêm một khía cạnh khác, làm rõ thêm vấn đề.
  • B. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai ý.
  • C. Biểu thị sự đối lập, tương phản giữa hai ý.
  • D. Kết thúc vấn đề, chuyển sang nội dung khác hoàn toàn.

Câu 21: So sánh hình ảnh đám mây trong hai đoạn văn sau và chỉ ra điểm khác biệt chủ yếu về mặt nghệ thuật:
Đoạn 1:

  • A. Kích thước thực tế của đám mây.
  • B. Màu sắc khách quan của đám mây.
  • C. Cảm giác, ý nghĩa biểu tượng và tâm trạng được đám mây gợi lên.
  • D. Vị trí địa lý của đám mây trên bầu trời.

Câu 22: Biện pháp so sánh

  • A. Chỉ ra màu sắc xanh của đôi mắt giống màu biển.
  • B. Nhấn mạnh kích thước to lớn bất thường của đôi mắt.
  • C. Gợi tả chiều sâu tâm trạng, sự phức tạp, bí ẩn và những nỗi niềm chất chứa bên trong con người.
  • D. Đơn thuần so sánh đôi mắt với một yếu tố tự nhiên có thật.

Câu 23: Chức năng nào của văn học giúp người đọc mở rộng hiểu biết về thế giới, về con người, về các vấn đề xã hội và khám phá chiều sâu tâm hồn mình?

  • A. Chức năng giáo dục
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng nhận thức
  • D. Chức năng giải trí

Câu 24: Tính chất nào của ngôn ngữ văn học được thể hiện rõ nhất khi ngôn ngữ không chỉ truyền đạt thông tin mà còn gợi lên hình ảnh cụ thể, sinh động trong tâm trí người đọc, như trong câu

  • A. Tính khái quát
  • B. Tính logic
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính khách quan

Câu 25: Đặc điểm nào của ngôn ngữ văn học thể hiện phong cách riêng biệt, dấu ấn cá nhân độc đáo của mỗi nhà văn, nhà thơ, làm cho tác phẩm của họ có "tiếng nói" không thể trộn lẫn?

  • A. Tính chuẩn mực
  • B. Tính đại chúng
  • C. Tính cá thể
  • D. Tính khoa học

Câu 26: Khả năng nào của ngôn ngữ văn học giúp tác phẩm tác động mạnh mẽ đến cảm xúc, tâm hồn người đọc, mang lại sự rung động, say mê và khoái cảm nghệ thuật?

  • A. Khả năng truyền tải thông tin khách quan.
  • B. Khả năng lập luận chặt chẽ, logic.
  • C. Khả năng phân tích dữ liệu và số liệu.
  • D. Khả năng gợi cảm, gợi hình, tạo nhạc điệu và nhịp điệu.

Câu 27: Phép tu từ nào sau đây không dựa trên mối quan hệ tương đồng (giống nhau) giữa hai đối tượng, mà dựa trên mối quan hệ gần gũi, liên quan (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Chỉ để liệt kê các đối tượng được nhớ một cách đơn thuần.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn và khó đọc hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng và mức độ da diết, ám ảnh của nỗi nhớ trong tâm trạng nhân vật.
  • D. Trình bày thông tin một cách khách quan, không có cảm xúc.

Câu 29: Một văn bản có mục đích chính là trình bày ý kiến, quan điểm, thái độ của người viết về một vấn đề nào đó trong đời sống, sử dụng lí lẽ và bằng chứng để thuyết phục người đọc, thuộc loại văn bản nào?

  • A. Văn bản thông tin
  • B. Văn bản văn học
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản hành chính

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định những phương thức biểu đạt chính được kết hợp sử dụng:

  • A. Chỉ có tự sự và miêu tả.
  • B. Chỉ có biểu cảm và nghị luận.
  • C. Tự sự (kể về hành động/sự việc hồi tưởng), miêu tả (khắc họa cảnh vật), và biểu cảm (bộc lộ cảm xúc).
  • D. Thuyết minh và hành chính-công vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt nào được sử dụng chủ yếu:
"Buổi sớm, mặt trời đỏ ối nhô lên sau rặng tre làng. Sương đêm còn đọng trên lá, long lanh như những hạt ngọc. Gió heo may se lạnh lùa qua kẽ lá, mang theo hương lúa chín thoang thoảng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính cùng yếu tố được tập trung thể hiện:
"Anh Ba xách chiếc túi nặng trĩu bước về nhà. Vừa tới ngõ, anh đã nghe tiếng con trẻ í ới gọi. Gương mặt anh giãn ra, nụ cười hiện rõ trên môi sau một ngày làm việc mệt nhọc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào và làm rõ điều gì?
"Việc sử dụng túi ni lông tràn lan đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường. Chúng khó phân hủy, gây ô nhiễm đất và nước, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và hệ sinh thái. Do đó, mỗi cá nhân cần nâng cao ý thức, hạn chế tối đa việc sử dụng túi ni lông và tìm kiếm các giải pháp thay thế thân thiện với môi trường."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đoạn thơ sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để thể hiện tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình?
"Tôi yêu tiếng nước chảy
Từ nguồn sâu thẳm xa
Tiếng suối reo róc rách
Như khúc nhạc tình ca."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn:
"Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo trên bầu trời."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu văn "Cả làng cùng nhau ra đồng." đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Yêu lắm tiếng mẹ ru, yêu lắm vành nón lá, yêu lắm lũy tre làng." để tăng sức biểu cảm và nhấn mạnh cảm xúc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu văn "Ngày nắng chói chang, đêm mưa tầm tã." sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự đối lập?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đoạn hội thoại "Ê, đi đâu đấy? Ăn cơm chưa? Về sớm thế!" thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đoạn văn bản "Căn cứ Luật Giáo dục năm 2019; Căn cứ Quyết định số... về việc ban hành Quy chế..." thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:
"Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu ở lá, sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để chuyển hóa carbon dioxide và nước thành glucose và oxy."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đoạn văn "Theo thông tin mới nhất từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh trong cộng đồng đã giảm đáng kể trong tuần qua nhờ các biện pháp phòng ngừa hiệu quả." thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:
"Để xây dựng một xã hội công bằng, văn minh, chúng ta cần phải đẩy mạnh công cuộc phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Đây không chỉ là nhiệm vụ của Đảng, Nhà nước mà còn là trách nhiệm của mỗi công dân."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào và có đặc điểm nổi bật là gì?
"Dòng sông quê hương uốn lượn như dải lụa mềm vắt ngang cánh đồng xanh mướt, mang theo phù sa bồi đắp cho những bờ bãi. Tiếng sáo diều vi vút vọng về từ xa đưa hồn người về với tuổi thơ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong một tác phẩm tự sự, nhân vật thường được nhà văn xây dựng một cách toàn diện thông qua những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Yếu tố nào trong cốt truyện thường tạo ra đỉnh điểm của mâu thuẫn, buộc câu chuyện phải có sự thay đổi hoặc giải quyết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết không gian nghệ thuật được miêu tả gợi lên cảm giác gì?
"Ngôi nhà cổ nằm sâu trong con hẻm nhỏ, phủ đầy rêu phong. Bên trong, ánh sáng lờ mờ hắt qua khung cửa sổ bụi bặm, tạo cảm giác u tịch, bí ẩn."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cách sử dụng thời gian nghệ thuật trong câu "Anh sống những ngày dài lê thê trong cô đơn, mỗi phút trôi qua nặng nề như cả thế kỷ. Ký ức về ngày xưa tươi đẹp thì vụt qua nhanh như một giấc mơ." nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích cấu trúc câu và biện pháp tu từ trong "Đẹp biết bao quê hương! Yêu biết bao con người nơi đây!" để xác định tác dụng biểu cảm.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong đoạn văn "Trẻ em cần được yêu thương và bảo vệ. *Bên cạnh đó*, việc giáo dục đúng đắn cũng vô cùng quan trọng để các em phát triển toàn diện.", từ/cụm từ in nghiêng có vai trò gì trong việc liên kết và phát triển ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: So sánh hình ảnh đám mây trong hai đoạn văn sau và chỉ ra điểm khác biệt chủ yếu về mặt nghệ thuật:
Đoạn 1: "Những đám mây trắng như bông gòn trôi lững lờ trên nền trời xanh ngắt."
Đoạn 2: "Bầu trời xám xịt, những đám mây nặng trĩu như lòng người chất chứa ưu tư."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp so sánh "sâu thẳm như biển cả" trong câu "Đôi mắt ấy sâu thẳm như biển cả, chất chứa bao nỗi niềm không nói thành lời." có tác dụng hiệu quả nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chức năng nào của văn học giúp người đọc mở rộng hiểu biết về thế giới, về con người, về các vấn đề xã hội và khám phá chiều sâu tâm hồn mình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tính chất nào của ngôn ngữ văn học được thể hiện rõ nhất khi ngôn ngữ không chỉ truyền đạt thông tin mà còn gợi lên hình ảnh cụ thể, sinh động trong tâm trí người đọc, như trong câu "Con đường làng quanh co như dải lụa mềm vắt qua sườn đồi."?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đặc điểm nào của ngôn ngữ văn học thể hiện phong cách riêng biệt, dấu ấn cá nhân độc đáo của mỗi nhà văn, nhà thơ, làm cho tác phẩm của họ có 'tiếng nói' không thể trộn lẫn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khả năng nào của ngôn ngữ văn học giúp tác phẩm tác động mạnh mẽ đến cảm xúc, tâm hồn người đọc, mang lại sự rung động, say mê và khoái cảm nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phép tu từ nào sau đây *không* dựa trên mối quan hệ tương đồng (giống nhau) giữa hai đối tượng, mà dựa trên mối quan hệ gần gũi, liên quan (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "nỗi nhớ..." và sử dụng phép liệt kê trong câu văn "Nỗi nhớ nhà, nỗi nhớ quê hương, nỗi nhớ những gương mặt thân yêu cứ day dứt khôn nguôi trong lòng người con xa xứ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một văn bản có mục đích chính là trình bày ý kiến, quan điểm, thái độ của người viết về một vấn đề nào đó trong đời sống, sử dụng lí lẽ và bằng chứng để thuyết phục người đọc, thuộc loại văn bản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định những phương thức biểu đạt chính được kết hợp sử dụng:
"Mùa đông đến rồi. Gió bấc hun hút thổi qua cành cây khẳng khiu. Tôi co ro trong chiếc áo ấm, lòng chợt dâng lên cảm giác cô đơn khó tả. Nhớ về những ngày hè ấm áp bên gia đình, lòng lại càng se sắt."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một truyện ngắn, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật nào nổi bật nhất?

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn cảnh về sự kiện.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt toàn bộ suy nghĩ của mọi nhân vật.
  • C. Tăng tính chân thực, chủ quan, cho phép người đọc thâm nhập sâu vào thế giới nội tâm nhân vật.
  • D. Làm giảm sự tham gia cảm xúc của người đọc vào câu chuyện.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh và Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và Hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê.
  • D. Nói quá và Tương phản.

Câu 3: Yếu tố nào trong kịch đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hành động và bộc lộ tính cách nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian.
  • B. Lời chỉ dẫn sân khấu.
  • C. Độc thoại nội tâm.
  • D. Đối thoại và Xung đột.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến các yếu tố như vần, nhịp, và các biện pháp tu từ về âm thanh (điệp âm, điệp vần) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Xác định nội dung cốt truyện của bài thơ.
  • B. Cảm nhận nhạc điệu, âm hưởng và góp phần làm rõ cảm xúc, ý tứ bài thơ.
  • C. Tìm ra các sự kiện lịch sử được phản ánh trong bài thơ.
  • D. Đánh giá tính logic và chặt chẽ của lập luận.

Câu 5: Đâu là đặc điểm phân biệt rõ nhất giữa thể loại bút kí và truyện ngắn?

  • A. Bút kí thiên về ghi chép sự thật, con người có thật; truyện ngắn xây dựng nhân vật, cốt truyện hư cấu.
  • B. Bút kí luôn có kết cấu chặt chẽ hơn truyện ngắn.
  • C. Bút kí chỉ sử dụng ngôi kể thứ nhất; truyện ngắn chỉ sử dụng ngôi kể thứ ba.
  • D. Bút kí không sử dụng các biện pháp tu từ; truyện ngắn sử dụng rất nhiều.

Câu 6: Trong văn nghị luận, "luận điểm" là gì?

  • A. Các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể.
  • B. Cách sắp xếp các bằng chứng trong bài viết.
  • C. Cảm xúc chủ đạo của người viết.
  • D. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn nêu ra và chứng minh.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một cụm từ, một câu hoặc một cấu trúc ngữ pháp trong thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng mạnh về cảm xúc hoặc ý nghĩa.
  • C. Giúp rút ngắn độ dài của văn bản.
  • D. Thể hiện sự nghèo nàn về vốn từ của tác giả.

Câu 8: Một đoạn trích miêu tả cảnh vật

  • A. Hào hùng, phấn khởi.
  • B. Trào phúng, mỉa mai.
  • C. Buồn bã, u sầu.
  • D. Khách quan, trung lập.

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ về nhân vật?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình.
  • B. Chỉ cần chú ý đến lời nói.
  • C. Chỉ cần chú ý đến hành động.
  • D. Ngoại hình, nội tâm, hành động, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 10: Trong kịch, "độc thoại nội tâm" là gì và có tác dụng gì?

  • A. Lời nhân vật nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc bên trong; giúp khán giả/độc giả hiểu sâu hơn về tâm lý nhân vật.
  • B. Lời nhân vật nói với nhân vật khác trên sân khấu; thúc đẩy cốt truyện.
  • C. Lời người dẫn chuyện giới thiệu bối cảnh; cung cấp thông tin nền.
  • D. Lời chỉ dẫn của tác giả về cách diễn xuất; hướng dẫn diễn viên.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp và Phép nối (ẩn).
  • C. Phép nghịch đối.
  • D. Phép tỉnh lược.

Câu 12: Khi đọc một văn bản thuyết minh, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Để cảm nhận cảm xúc của người viết.
  • B. Để giải trí qua cốt truyện hấp dẫn.
  • C. Để tiếp thu kiến thức, hiểu biết về một sự vật, hiện tượng, vấn đề.
  • D. Để học cách tranh luận, phản biện.

Câu 13: Giá trị hiện thực của tác phẩm văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Phản ánh chân thực cuộc sống, con người, xã hội trong một giai đoạn lịch sử cụ thể.
  • B. Thể hiện lòng yêu thương, sự đồng cảm của tác giả với con người.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • D. Có kết thúc có hậu cho nhân vật chính.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết ý nghĩa của hình ảnh "ánh trăng" trong ngữ cảnh này:

  • A. Chỉ đơn thuần là vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Tượng trưng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Thể hiện sự giận dữ của tác giả.
  • D. Biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, thủy chung, nhắc nhở về sự lãng quên, vô tình.

Câu 15: Cốt truyện trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Toàn bộ suy nghĩ và cảm xúc của nhân vật chính.
  • B. Chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện.
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian của tác phẩm.
  • D. Hệ thống các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 16: Phân biệt giữa chủ đề và tư tưởng của tác phẩm văn học.

  • A. Chủ đề là ý nghĩa, tư tưởng là vấn đề được phản ánh.
  • B. Chủ đề là cảm xúc, tư tưởng là cốt truyện.
  • C. Chủ đề là vấn đề, hiện tượng đời sống được tác phẩm phản ánh; tư tưởng là nhận thức, thái độ, đánh giá của tác giả về vấn đề đó.
  • D. Chủ đề là hình thức, tư tưởng là nội dung.

Câu 17: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm thường thấy của văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Thể hiện quan điểm, thái độ của người viết về một vấn đề xã hội.
  • B. Sử dụng các lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ luận điểm.
  • C. Có cấu trúc chặt chẽ, thường gồm mở bài, thân bài, kết bài.
  • D. Tập trung vào việc kể lại một câu chuyện có nhiều tình tiết bất ngờ.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh sắc thiên nhiên.

  • A. Tăng tính tạo hình, gợi cảm, diễn tả sự vật, hiện tượng sinh động, có hồn hơn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng xác định được cốt truyện.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp, không có tác dụng nghệ thuật.

Câu 19: Trong một bài thơ, "cấu tứ" là gì?

  • A. Số lượng câu và chữ trong bài thơ.
  • B. Sự sắp xếp, tổ chức các ý, hình ảnh, cảm xúc theo một mạch logic hoặc tâm lý nhất định để làm nổi bật chủ đề.
  • C. Chỉ đơn thuần là việc gieo vần cuối mỗi dòng thơ.
  • D. Toàn bộ các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ.

Câu 20: Đọc đoạn trích sau và xác định cảm hứng chủ đạo:

  • A. Cảm hứng bi thương, thất vọng.
  • B. Cảm hứng phê phán, tố cáo.
  • C. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa.
  • D. Cảm hứng về lẽ sống đẹp, sự cống hiến thầm lặng.

Câu 21: Khi phân tích giá trị nhân đạo của tác phẩm văn học, cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần tìm các chi tiết miêu tả cảnh nghèo khổ.
  • B. Chỉ cần xem tác phẩm có kết thúc có hậu hay không.
  • C. Sự đồng cảm, xót thương của tác giả trước số phận con người; sự ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn, phẩm chất của họ; tố cáo các thế lực chà đạp lên con người.
  • D. Phân tích cấu trúc câu và từ ngữ được sử dụng.

Câu 22: Trong một bài viết, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Gợi suy nghĩ, gây ấn tượng, bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách để kéo dài bài viết.
  • D. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.

Câu 23: Phân tích vai trò của bối cảnh (thời gian và không gian) trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ có tác dụng làm nền cho câu chuyện.
  • B. Chỉ giúp xác định thời điểm diễn ra sự kiện.
  • C. Chỉ giúp xác định địa điểm diễn ra sự kiện.
  • D. Tạo không khí, ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật, góp phần thể hiện chủ đề và tư tưởng tác phẩm.

Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

  • A. Chỉ ghi chép sự kiện lịch sử một cách khách quan.
  • B. Kết hợp tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận; thể hiện cái tôi chủ quan, giàu cảm xúc của người viết.
  • C. Luôn có cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật.
  • D. Chỉ dùng để trình bày các số liệu, thống kê.

Câu 25: Khi đọc một văn bản biểu cảm, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào nhất?

  • A. Các sự kiện diễn ra trong văn bản.
  • B. Các bằng chứng, lý lẽ được đưa ra.
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của người viết hoặc nhân vật trữ tình.
  • D. Thông tin khách quan về sự vật, hiện tượng.

Câu 26: Phân tích tác dụng của sự im lặng hoặc khoảng trắng trong thơ (ví dụ: chỗ ngắt dòng đột ngột, những dòng thơ rất ngắn).

  • A. Chỉ là lỗi kỹ thuật khi in ấn.
  • B. Không có ý nghĩa nghệ thuật gì đặc biệt.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc.
  • D. Gợi khoảng lặng cảm xúc, tạo điểm nhấn, để lại dư âm, buộc người đọc suy ngẫm hoặc cảm nhận điều không nói thành lời.

Câu 27: Trong văn nghị luận, "lập luận" là gì?

  • A. Cách sắp xếp, tổ chức các luận điểm, luận cứ theo một trình tự hợp lý để làm sáng tỏ vấn đề.
  • B. Các bằng chứng cụ thể được đưa ra.
  • C. Quan điểm chính của người viết.
  • D. Kết luận cuối cùng của bài viết.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn trích kịch, việc chú ý đến "lời chỉ dẫn sân khấu" (in nghiêng trong ngoặc đơn) giúp người đọc/người xem hiểu thêm về điều gì?

  • A. Nội dung độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • B. Hành động, cử chỉ, nét mặt, giọng điệu của nhân vật, bối cảnh sân khấu; góp phần làm rõ tính cách và tình huống kịch.
  • C. Toàn bộ suy nghĩ của tác giả về vở kịch.
  • D. Lịch sử ra đời của vở kịch.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp hoán dụ trong câu:

  • A. So sánh màu áo chàm với buổi chia ly.
  • B. Nhân hóa chiếc áo chàm có cảm xúc.
  • C. Lấy dấu hiệu (áo chàm) để chỉ người Việt Bắc, gợi hình ảnh giản dị, gần gũi và tình cảm gắn bó.
  • D. Nói quá về số lượng người Việt Bắc.

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh?

  • A. Tự sự nhằm truyền đạt cảm xúc, thuyết minh nhằm kể chuyện.
  • B. Tự sự nhằm tranh luận, thuyết minh nhằm biểu cảm.
  • C. Tự sự nhằm cung cấp thông tin khách quan, thuyết minh nhằm xây dựng cốt truyện.
  • D. Tự sự nhằm kể lại sự việc, khắc họa nhân vật; thuyết minh nhằm cung cấp kiến thức, giải thích đặc điểm của sự vật, hiện tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong một truyện ngắn, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật nào nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Yếu tố nào trong kịch đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hành động và bộc lộ tính cách nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến các yếu tố như vần, nhịp, và các biện pháp tu từ về âm thanh (điệp âm, điệp vần) nhằm mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đâu là đặc điểm phân biệt rõ nhất giữa thể loại bút kí và truyện ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một cụm từ, một câu hoặc một cấu trúc ngữ pháp trong thơ hoặc văn xuôi.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một đoạn trích miêu tả cảnh vật "buồn bã, tiêu điều, không một bóng người qua lại". Giọng điệu chủ đạo của đoạn văn này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ về nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong kịch, 'độc thoại nội tâm' là gì và có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

"Trời trong xanh. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Nắng vàng rải khắp cánh đồng. Cảnh vật thật yên bình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi đọc một văn bản thuyết minh, mục đích chính của người đọc là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Giá trị hiện thực của tác phẩm văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết ý nghĩa của hình ảnh 'ánh trăng' trong ngữ cảnh này:

"Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì rưng rưng
Như là đồng là bể
Như là sông là rừng
Trăng cứ tròn vành vạnh
Kể chi người vô tình
Ánh sáng tràn ngập sân
Như là đồng là bể"
(Ánh trăng - Nguyễn Duy)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cốt truyện trong tác phẩm tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân biệt giữa chủ đề và tư tưởng của tác phẩm văn học.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm thường thấy của văn bản nghị luận xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh sắc thiên nhiên.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong một bài thơ, 'cấu tứ' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn trích sau và xác định cảm hứng chủ đạo:

"Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một nốt trầm xao xuyến."
(Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi phân tích giá trị nhân đạo của tác phẩm văn học, cần tập trung vào những khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong một bài viết, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích vai trò của bối cảnh (thời gian và không gian) trong tác phẩm tự sự.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi đọc một văn bản biểu cảm, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích tác dụng của sự im lặng hoặc khoảng trắng trong thơ (ví dụ: chỗ ngắt dòng đột ngột, những dòng thơ rất ngắn).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn nghị luận, 'lập luận' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi phân tích một đoạn trích kịch, việc chú ý đến 'lời chỉ dẫn sân khấu' (in nghiêng trong ngoặc đơn) giúp người đọc/người xem hiểu thêm về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự im lặng và vắng vẻ?

  • A. Từ láy (lạnh lẽo, tẻo teo) và các tính từ gợi tả (trong veo, bé)
  • B. So sánh (nước trong veo như pha lê)
  • C. Nhân hóa (chiếc thuyền câu bé tẻo teo)
  • D. Điệp ngữ (lạnh lẽo, lạnh lẽo)

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong một tác phẩm tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết).

  • A. Giúp người đọc nhìn sự việc một cách khách quan, toàn diện.
  • B. Tạo khoảng cách an toàn giữa người kể và sự việc, tăng tính bí ẩn.
  • C. Tăng tính chân thực, chủ quan, giúp người đọc đồng cảm hoặc hiểu sâu sắc tâm trạng nhân vật.
  • D. Cho phép người kể biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả nhân vật.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu và vần có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ để phân loại bài thơ theo thể loại truyền thống hay hiện đại.
  • B. Giúp xác định số lượng chữ và dòng trong mỗi khổ thơ.
  • C. Là yếu tố duy nhất quyết định giá trị nghệ thuật của bài thơ.
  • D. Góp phần tạo nên nhạc điệu, cảm xúc, nhấn mạnh ý thơ và kết nối các dòng, khổ thơ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh

Câu 5: Phân tích vai trò của chi tiết "bát cháo hành" trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân.

  • A. Là chi tiết đơn thuần chỉ sự nghèo khó trong nạn đói.
  • B. Là minh chứng cho sự giàu có bất ngờ của gia đình Tràng.
  • C. Là biểu tượng của tình mẫu tử, sự sẻ chia, niềm tin vào cuộc sống và hạnh phúc giản dị giữa hoàn cảnh khắc nghiệt.
  • D. Là nguyên nhân trực tiếp khiến Tràng và Thị lấy nhau.

Câu 6: Khi phân tích cốt truyện của một tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần nhớ tên các nhân vật chính và bối cảnh.
  • B. Chỉ cần tóm tắt lại toàn bộ câu chuyện một cách chi tiết.
  • C. Chỉ cần xác định được người kể chuyện là ai.
  • D. Các sự kiện chính, diễn biến, mâu thuẫn, đỉnh điểm, nút thắt và cởi nút.

Câu 7: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt cấu trúc và dung lượng.

  • A. Truyện ngắn có nhiều nhân vật hơn tiểu thuyết.
  • B. Truyện ngắn thường tập trung vào một vài sự kiện, nhân vật, có dung lượng ngắn gọn; tiểu thuyết có dung lượng lớn, nhiều tuyến nhân vật, sự kiện phức tạp.
  • C. Tiểu thuyết chỉ có cốt truyện, truyện ngắn thì không.
  • D. Truyện ngắn luôn có kết thúc mở, tiểu thuyết luôn có kết thúc đóng.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy.

  • A. Chỉ đơn giản là hình ảnh thiên nhiên đẹp đẽ.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Biểu tượng cho tương lai tươi sáng.
  • D. Biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, thiên nhiên bình dị, nhắc nhở con người về sự vô tình, lãng quên.

Câu 10: Trong một bài nghị luận văn học, việc đưa ra các dẫn chứng (câu thơ, câu văn, chi tiết) từ tác phẩm có vai trò gì?

  • A. Chỉ để làm bài viết dài hơn.
  • B. Không có vai trò quan trọng, chỉ cần phân tích chung chung.
  • C. Làm cơ sở, minh chứng cụ thể và thuyết phục cho các lập luận, nhận định của người viết.
  • D. Chỉ cần chép lại nguyên văn tác phẩm.

Câu 11: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác...) trong thơ ca.

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ để trang trí cho bài thơ.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt đối với người đọc.
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cảm nhận sâu sắc thế giới được miêu tả, khơi gợi cảm xúc.

Câu 13: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần liệt kê tên và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác, và sự phát triển của nhân vật.
  • C. Chỉ cần tóm tắt lại vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • D. Chỉ cần biết nhân vật đó là chính hay phụ.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Không nhằm mục đích hỏi để trả lời mà để bộc lộ cảm xúc, thái độ, suy ngẫm hoặc nhấn mạnh một vấn đề.
  • B. Để yêu cầu người đọc phải trả lời câu hỏi đó.
  • C. Làm cho đoạn văn/bài thơ trở nên khó đọc hơn.
  • D. Chỉ là một cách ngắt dòng đơn thuần trong thơ.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tăng tính biểu cảm và gợi hình ảnh:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê và điệp cấu trúc
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Khi phân tích đề tài của một tác phẩm văn học, cần hiểu đề tài là gì?

  • A. Là tên của tác phẩm.
  • B. Là tóm tắt nội dung của tác phẩm.
  • C. Là thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Là phương diện đời sống được tác giả phản ánh và thể hiện trong tác phẩm.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong một số truyện cổ tích hoặc truyện trung đại.

  • A. Giúp thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân, làm nổi bật chủ đề, tăng sức hấp dẫn cho câu chuyện.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên phi lý, khó hiểu.
  • C. Chỉ để dọa nạt trẻ con.
  • D. Phản ánh trực tiếp hiện thực cuộc sống một cách chân thực.

Câu 18: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Phân tích vai trò của bối cảnh (không gian và thời gian) đối với việc xây dựng nhân vật và diễn biến cốt truyện trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ là phông nền, không ảnh hưởng đến câu chuyện.
  • B. Chỉ giúp người đọc biết câu chuyện xảy ra khi nào và ở đâu.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến ngoại hình của nhân vật.
  • D. Tạo môi trường cho nhân vật hành động, bộc lộ tính cách, góp phần thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của cốt truyện, thể hiện chủ đề tác phẩm.

Câu 20: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đến yếu tố nào là trung tâm?

  • A. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • C. Các đoạn miêu tả phong cảnh.
  • D. Các đoạn phân tích tâm lý nhân vật từ người kể chuyện.

Câu 21: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về mục đích và cách thể hiện giữa thơ trữ tình và thơ tự sự.

  • A. Thơ trữ tình kể chuyện, thơ tự sự bộc lộ cảm xúc.
  • B. Thơ trữ tình có vần, thơ tự sự không có vần.
  • C. Thơ trữ tình chủ yếu bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của tác giả/nhân vật trữ tình; thơ tự sự chủ yếu kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • D. Thơ trữ tình luôn có kết cấu chặt chẽ hơn thơ tự sự.

Câu 23: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nghệ thuật tương phản, đối lập trong việc khắc họa nhân vật hoặc tình huống.

  • A. Làm cho tác phẩm trở nên đơn điệu.
  • B. Không có tác dụng gì ngoài việc kéo dài câu chuyện.
  • C. Làm mờ nhạt đi đặc điểm của nhân vật.
  • D. Làm nổi bật, nhấn mạnh đặc điểm, tính cách của nhân vật hoặc sự trớ trêu, bi kịch của tình huống, khắc sâu ấn tượng cho người đọc.

Câu 25: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, cần dựa vào đâu?

  • A. Chỉ dựa vào tên tác phẩm.
  • B. Toàn bộ nội dung, các chi tiết, hình ảnh, nhân vật, cốt truyện và thông điệp tác giả gửi gắm.
  • C. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân của người đọc.
  • D. Chỉ dựa vào bối cảnh lịch sử khi tác phẩm ra đời.

Câu 26: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa nghĩa đen và nghĩa bóng (nghĩa hàm ẩn) của từ ngữ trong văn bản.

  • A. Nghĩa đen là nghĩa khó hiểu, nghĩa bóng là nghĩa dễ hiểu.
  • B. Nghĩa đen chỉ dùng trong thơ, nghĩa bóng dùng trong văn xuôi.
  • C. Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, hiển nhiên; nghĩa bóng là nghĩa suy ra từ nghĩa đen hoặc dựa vào ngữ cảnh, mang tính biểu tượng, gợi cảm.
  • D. Nghĩa đen và nghĩa bóng hoàn toàn giống nhau.

Câu 28: Khi đọc một bài thơ theo thể lục bát, cần chú ý đến quy tắc về vần và nhịp như thế nào?

  • A. Câu lục vần với tiếng cuối câu bát liền kề, câu bát vần với tiếng cuối câu lục tiếp theo.
  • B. Tất cả các tiếng cuối câu lục đều vần với nhau.
  • C. Tất cả các tiếng cuối câu bát đều vần với nhau.
  • D. Tiếng cuối câu lục vần với tiếng thứ sáu của câu bát, tiếng cuối câu bát vần với tiếng cuối câu lục tiếp theo.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật (suy nghĩ, cảm xúc, dòng ý thức) trong tác phẩm tự sự hiện đại.

  • A. Làm cho câu chuyện lan man, thiếu tập trung.
  • B. Giúp người đọc hiểu sâu sắc thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật, lý giải hành động và tính cách, tăng chiều sâu tâm lý cho tác phẩm.
  • C. Chỉ để tăng số trang cho tác phẩm.
  • D. Hoàn toàn không cần thiết trong truyện kể.

Câu 30: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Nói quá
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'ánh trăng' trong bài thơ 'Ánh trăng' của Nguyễn Duy.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong một bài nghị luận văn học, việc đưa ra các dẫn chứng (câu thơ, câu văn, chi tiết) từ tác phẩm có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Gió bão, chiến tranh và lửa
Đều không giết nổi chúng ta."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác...) trong thơ ca.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tăng tính biểu cảm và gợi hình ảnh:
"Trường Sơn: mây trắng, nắng cháy, gió Lào. Những con đường mòn ngập lá. Những dốc cao. Những vực sâu. Những đêm không ngủ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi phân tích đề tài của một tác phẩm văn học, cần hiểu đề tài là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong một số truyện cổ tích hoặc truyện trung đại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích vai trò của bối cảnh (không gian và thời gian) đối với việc xây dựng nhân vật và diễn biến cốt truyện trong một tác phẩm tự sự.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đến yếu tố nào là trung tâm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Đầu lòng hai ả Tố Nga,
Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về mục đích và cách thể hiện giữa thơ trữ tình và thơ tự sự.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt mũi nó sưng húp, trông gớm ghiếc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nghệ thuật tương phản, đối lập trong việc khắc họa nhân vật hoặc tình huống.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, cần dựa vào đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Tại sao lá rụng? Gió lay à?"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa nghĩa đen và nghĩa bóng (nghĩa hàm ẩn) của từ ngữ trong văn bản.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi đọc một bài thơ theo thể lục bát, cần chú ý đến quy tắc về vần và nhịp như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật (suy nghĩ, cảm xúc, dòng ý thức) trong tác phẩm tự sự hiện đại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Cả một đời người, chỉ tiếc một giờ."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phân tích tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ) thuộc về khía cạnh nào của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố nghệ thuật nào được sử dụng nổi bật nhất:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích cảm hứng chủ đạo của một bài thơ là đi tìm hiểu điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây thường được coi là "linh hồn" của tác phẩm văn học, thể hiện quan điểm, thái độ, cách nhìn nhận của nhà văn về cuộc đời?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử, văn hóa và sự ra đời của một tác phẩm văn học cụ thể là vận dụng tri thức nào trong việc đọc hiểu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi so sánh hai tác phẩm thơ, người đọc cần chú ý đến những điểm tương đồng và khác biệt ở những khía cạnh nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng điểm nhìn trần thuật nào là chủ yếu?

  • A. Ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi" hoặc "ta")
  • B. Ngôi thứ ba hạn tri (người kể chuyện biết rõ suy nghĩ, cảm xúc của một hoặc một vài nhân vật)
  • C. Ngôi thứ ba toàn tri (người kể chuyện biết hết mọi điều về tất cả nhân vật và sự kiện)
  • D. Điểm nhìn bên ngoài (người kể chuyện chỉ miêu tả những gì nhìn thấy, nghe thấy)

Câu 2: Việc sử dụng điểm nhìn trần thuật ở Câu 1 có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện tâm trạng của nhân vật

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, đa chiều về nhân vật và hoàn cảnh.
  • B. Tạo cảm giác gần gũi, chân thực như nhân vật đang trực tiếp chia sẻ.
  • C. Đi sâu vào thế giới nội tâm, cảm giác đói khổ, mệt mỏi và sự lạc lõng của nhân vật.
  • D. Làm tăng tính bí ẩn, khiến người đọc phải suy đoán về cảm xúc của nhân vật.

Câu 3: Bối cảnh truyện (không gian, thời gian) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì trong tác phẩm tự sự?

  • A. Xác định danh tính của người kể chuyện.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp ngôn ngữ của tác phẩm.
  • C. Quyết định thể loại của tác phẩm (ví dụ: truyện ngắn hay tiểu thuyết).
  • D. Tạo không khí, ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật và góp phần thể hiện chủ đề.

Câu 4: Trong một câu chuyện, nhân vật A muốn đạt được mục tiêu X, nhưng bị nhân vật B hoặc một trở ngại từ môi trường ngăn cản. Đây là ví dụ về loại xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa nhân vật với nhân vật hoặc nhân vật với hoàn cảnh.
  • B. Xung đột nội tâm (trong bản thân nhân vật).
  • C. Xung đột giữa quá khứ và hiện tại.
  • D. Xung đột giữa tác giả và người đọc.

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Tác dụng chủ yếu của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 5 là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Làm cho hình ảnh thơ trở nên sinh động, có sức gợi tả cao.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, dễ đọc, dễ nhớ.
  • D. Đề cao, tôn vinh vẻ đẹp, giá trị thiêng liêng của tình mẫu tử.

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Đôi mắt em là mặt hồ thu.
  • B. Lá vàng rơi nhiều như những lời chia tay.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Con mèo ngồi ngắm trăng.

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu văn:

  • A. Hoán dụ, dùng bộ phận (bàn tay chai sạn) để chỉ người lao động vất vả, qua đó tôn vinh công sức của họ.
  • B. Ẩn dụ, so sánh bàn tay chai sạn với sự vất vả.
  • C. Nhân hóa, gán đặc điểm con người cho bàn tay.
  • D. So sánh, đối chiếu bàn tay chai sạn với sự giàu có.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Diễn biến sự việc.
  • B. Mối quan hệ giữa các sự việc.
  • C. Trình tự xuất hiện của các sự việc.
  • D. Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh.

Câu 10: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Truyện ngắn luôn có kết thúc mở, còn tiểu thuyết thì không.
  • B. Truyện ngắn chỉ có một nhân vật chính, còn tiểu thuyết có nhiều.
  • C. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, cấu trúc phức tạp hơn, phản ánh hiện thực rộng và sâu hơn truyện ngắn.
  • D. Truyện ngắn thường viết về nông thôn, tiểu thuyết thường viết về thành thị.

Câu 11: Trong một bài thơ, việc lặp lại một từ ngữ hoặc một cụm từ ở đầu các dòng thơ hoặc đoạn thơ liên tiếp được gọi là biện pháp tu từ gì?

  • A. Điệp vần
  • B. Điệp ngữ (Anaphora)
  • C. Đảo ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 12: Tác dụng chính của biện pháp tu từ được nêu ở Câu 11 là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc.
  • B. Làm cho câu văn/thơ trở nên hài hước.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán nội dung tiếp theo.
  • D. Tạo ra sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 13: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, điều quan trọng nhất là làm rõ điều gì về nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình chi tiết và cụ thể.
  • B. Tên tuổi, quê quán, lai lịch rõ ràng.
  • C. Số lần xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Đặc điểm tính cách, tâm lý, hành động và vai trò của họ trong việc thể hiện chủ đề.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh thơ nào mang tính biểu tượng?

  • A. Anh đi
  • B. Bên đường
  • C. Canh rau muống, cà dầm tương
  • D. Hôm nay

Câu 15: Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh được xác định ở Câu 14 là gì?

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc của quê hương.
  • B. Biểu tượng cho những gì giản dị, thân thuộc, gắn bó với cuộc sống thôn quê và tình cảm quê hương sâu nặng.
  • C. Biểu tượng cho sự khó khăn, nghèo đói của người dân quê.
  • D. Biểu tượng cho sự thay đổi, phát triển của quê nhà.

Câu 16: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung tìm hiểu điều gì?

  • A. Vấn đề chính, tư tưởng, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm.
  • B. Tóm tắt nội dung câu chuyện một cách chi tiết.
  • C. Liệt kê tất cả các nhân vật và hành động của họ.
  • D. Xác định thể loại và phương thức biểu đạt chính.

Câu 17: Mối quan hệ giữa văn bản văn học và bối cảnh xã hội, lịch sử khi tác phẩm ra đời có ý nghĩa như thế nào trong việc phân tích, tiếp nhận tác phẩm?

  • A. Giúp người đọc chỉ trích những hạn chế của tác phẩm.
  • B. Là yếu tố duy nhất quyết định giá trị của tác phẩm.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn nguồn gốc, ý nghĩa của các chi tiết, sự kiện, chủ đề trong tác phẩm.
  • D. Chỉ quan trọng đối với các tác phẩm thuộc thể loại lịch sử.

Câu 18: Phân tích cách tác giả xây dựng tình huống truyện độc đáo có tác dụng gì trong việc thu hút người đọc và thể hiện chủ đề?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản, dễ hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt vai trò của nhân vật trong truyện.
  • C. Chỉ có tác dụng gây bất ngờ mà không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Tạo kịch tính, bộc lộ rõ nét tính cách nhân vật, thúc đẩy xung đột và góp phần làm nổi bật tư tưởng của tác phẩm.

Câu 19: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây thuộc về mặt hình thức biểu đạt?

  • A. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ.
  • B. Nhịp điệu, vần, số tiếng trong câu thơ.
  • C. Chủ đề và thông điệp của bài thơ.
  • D. Hình ảnh biểu tượng.

Câu 20: So sánh hai câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ hình dung về cái ao.
  • D. Không có tác dụng đáng kể, chỉ là thay đổi cách diễn đạt.

Câu 21: Khi đọc một đoạn kịch, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu rõ hành động và tâm lý nhân vật?

  • A. Chỉ cần đọc lời thoại của nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến tên nhân vật.
  • C. Chỉ cần đọc phần giới thiệu bối cảnh ở đầu vở kịch.
  • D. Lời thoại của nhân vật, chỉ dẫn sân khấu (hành động, cử chỉ, giọng điệu, bối cảnh).

Câu 22: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức biểu đạt tự sự và trữ tình?

  • A. Tự sự dùng văn xuôi, trữ tình dùng thơ.
  • B. Tự sự kể lại sự việc, con người; Trữ tình bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình.
  • C. Tự sự có cốt truyện, trữ tình không có cốt truyện.
  • D. Tự sự có nhân vật, trữ tình không có nhân vật.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa.
  • B. Điệp ngữ, hoán dụ, liệt kê.
  • C. Nói quá, nói giảm nói tránh, đảo ngữ.
  • D. Điệp vần, chơi chữ, đối lập.

Câu 24: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Chỉ đơn thuần là một bữa ăn của nhân vật.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có bất ngờ của Chí Phèo.
  • C. Biểu tượng cho tình thương, sự quan tâm của Thị Nở, có sức mạnh đánh thức lương tri và khát vọng hoàn lương của Chí Phèo.
  • D. Làm nổi bật sự tàn ác của Bá Kiến.

Câu 25: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên giọng điệu (tone) của một bài thơ?

  • A. Số lượng khổ thơ.
  • B. Tên của tác giả.
  • C. Năm sáng tác.
  • D. Sự kết hợp giữa từ ngữ, hình ảnh, nhịp điệu và cảm xúc chủ đạo được thể hiện.

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định điều gì là cốt lõi?

  • A. Luận điểm, luận cứ, và cách lập luận để chứng minh luận điểm.
  • B. Danh sách các từ khó và giải nghĩa.
  • C. Số lượng câu văn trong mỗi đoạn.
  • D. Bối cảnh ra đời của bài viết.

Câu 27: Đọc đoạn đối thoại sau:

Nhân vật A:

  • A. Nhân vật B đang rất tự tin và trung thực.
  • B. Nhân vật B đang nói dối hoặc che giấu điều gì đó.
  • C. Nhân vật B đang cảm thấy rất vui vẻ.
  • D. Nhân vật B đang thể hiện sự quyết tâm cao độ.

Câu 28: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa ý nghĩa tường minh và ý nghĩa hàm ẩn trong văn bản?

  • A. Ý nghĩa tường minh là đúng, ý nghĩa hàm ẩn là sai.
  • B. Ý nghĩa tường minh chỉ có trong thơ, ý nghĩa hàm ẩn chỉ có trong văn xuôi.
  • C. Ý nghĩa tường minh được thể hiện trực tiếp trên bề mặt ngôn từ; Ý nghĩa hàm ẩn không được nói ra trực tiếp mà người đọc phải suy luận từ ngữ cảnh.
  • D. Ý nghĩa tường minh do tác giả tạo ra, ý nghĩa hàm ẩn do người đọc tự nghĩ ra.

Câu 29: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định thông tin chính, dữ liệu, bằng chứng và đánh giá tính xác thực, khách quan của thông tin.
  • B. Tìm ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài.
  • C. Tóm tắt toàn bộ nội dung bằng lời của mình.
  • D. Phân tích cảm xúc chủ đạo của người viết.

Câu 30: Việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan trong một bài văn nghị luận có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu.
  • B. Biểu lộ rõ ràng cảm xúc cá nhân của người viết.
  • C. Chỉ phù hợp với chủ đề về khoa học.
  • D. Tăng tính thuyết phục, thể hiện thái độ nghiêm túc và đáng tin cậy của người viết đối với vấn đề được bàn luận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng điểm nhìn trần thuật nào là chủ yếu?

"Hắn ngồi xuống bên vệ đường, thở hổn hển. Cái đói hành hạ khiến hắn hoa mắt. Hắn nhìn quanh, chỉ thấy những mái nhà lụp xụp, những khuôn mặt xa lạ lướt qua vội vã. Chợ búa đã tan từ lâu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Việc sử dụng điểm nhìn trần thuật ở Câu 1 có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện tâm trạng của nhân vật "Hắn"?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Bối cảnh truyện (không gian, thời gian) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì trong tác phẩm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong một câu chuyện, nhân vật A muốn đạt được mục tiêu X, nhưng bị nhân vật B hoặc một trở ngại từ môi trường ngăn cản. Đây là ví dụ về loại xung đột nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tác dụng chủ yếu của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 5 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu văn: "Những bàn tay chai sạn đã dựng xây nên đất nước này."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một bài thơ, việc lặp lại một từ ngữ hoặc một cụm từ ở đầu các dòng thơ hoặc đoạn thơ liên tiếp được gọi là biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tác dụng chính của biện pháp tu từ được nêu ở Câu 11 là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, điều quan trọng nhất là làm rõ điều gì về nhân vật đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh thơ nào mang tính biểu tượng?

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh được xác định ở Câu 14 là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung tìm hiểu điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Mối quan hệ giữa văn bản văn học và bối cảnh xã hội, lịch sử khi tác phẩm ra đời có ý nghĩa như thế nào trong việc phân tích, tiếp nhận tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích cách tác giả xây dựng tình huống truyện độc đáo có tác dụng gì trong việc thu hút người đọc và thể hiện chủ đề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây thuộc về mặt hình thức biểu đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh hai câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" và "Nước trong veo lạnh lẽo ao thu". Việc đảo vị trí từ ngữ có tác dụng chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đọc một đoạn kịch, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu rõ hành động và tâm lý nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức biểu đạt tự sự và trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng ve râm ran như một bản hòa tấu mùa hè. Nắng vàng như rót mật xuống đường. Cây phượng vĩ cháy lên những đốm lửa đỏ."
Đoạn văn chủ yếu sử dụng những biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích vai trò của chi tiết "bát cháo hành" trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên giọng điệu (tone) của một bài thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định điều gì là cốt lõi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn đối thoại sau:

Nhân vật A: "Anh có chắc chắn về điều này không?"
Nhân vật B: (Cười gượng) "Chắc chắn chứ. Chắc như đinh đóng cột." (Nhưng mắt nhìn đi chỗ khác, tay nắm chặt.)

Qua chỉ dẫn sân khấu và hành động của nhân vật B, người đọc/người xem có thể suy đoán điều gì về nhân vật B?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa ý nghĩa tường minh và ý nghĩa hàm ẩn trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 47 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan trong một bài văn nghị luận có tác dụng chủ yếu gì?

Xem kết quả