15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc nặng nề?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính khuôn mẫu

Câu 4: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian, không gian

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 6: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Ngôi kể và ý thức của người kể chuyện
  • C. Thời gian tuyến tính
  • D. Lời thoại nhân vật

Câu 7: Trong thơ ca, yếu tố nào sau đây tạo nên tính nhạc cho câu thơ, bài thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cảm xúc chủ đạo
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Vần, nhịp, điệu

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu, đồng thời chú trọng yếu tố xung đột kịch tính?

  • A. Truyện kí
  • B. Tùy bút
  • C. Kịch
  • D. Thơ Đường luật

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố "tình huống truyện" trong truyện ngắn là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • C. Tạo yếu tố bất ngờ, hấp dẫn
  • D. Bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành đa, quán cũ, tiêu điều hắt hiu." (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối lập
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin?

  • A. Giọng văn hấp dẫn
  • B. Dẫn chứng và số liệu cụ thể
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Cảm xúc cá nhân của người viết

Câu 13: Thể loại "hồi kí" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học phi hư cấu

Câu 14: Trong nghị luận xã hội, dạng đề "bàn về một tư tưởng, đạo lí" thường yêu cầu người viết tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Ý nghĩa và vai trò của tư tưởng, đạo lí
  • B. Kể lại câu chuyện liên quan đến tư tưởng, đạo lí
  • C. Miêu tả biểu hiện của tư tưởng, đạo lí
  • D. So sánh tư tưởng, đạo lí với các vấn đề khác

Câu 15: Đọc câu sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi." (Mặt đường khát vọng - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh "mặt trời của bắp" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sự sống và nguồn năng lượng
  • C. Khát vọng chinh phục thiên nhiên
  • D. Nỗi nhớ quê hương

Câu 16: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Thể hiện cá tính của người viết
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc và logic
  • D. Tạo sự đa dạng về hình thức

Câu 17: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Chú trọng xây dựng nhân vật điển hình
  • B. Sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • C. Kết cấu theo cốt truyện chặt chẽ
  • D. Tính chất kí sự và biểu cảm

Câu 18: Trong phân tích thơ, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • C. Thể loại bài thơ
  • D. Nhịp điệu bài thơ

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 20: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề và tính cách nhân vật
  • D. Tạo yếu tố gây cười cho truyện

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Ôi! Sóng biển! Muôn đời vẫn vỗ/Vỗ mãi vào bờ cát trắng phau phau..." (Biển - Xuân Diệu). Từ "vỗ" trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết thường là gì?

  • A. Kể chuyện giải trí
  • B. Phản ánh và bàn luận về vấn đề xã hội
  • C. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 23: "Thơ tự do" khác biệt với "thơ luật Đường" ở đặc điểm nào?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Tính quy phạm về niêm luật, vần, nhịp
  • D. Cảm xúc và giọng điệu

Câu 24: Trong nghị luận văn học, thao tác "phân tích" khác với thao tác "bình luận" như thế nào?

  • A. Phân tích thiên về đánh giá, bình luận thiên về giải thích
  • B. Phân tích sử dụng lý lẽ, bình luận sử dụng cảm xúc
  • C. Phân tích tập trung vào nội dung, bình luận tập trung vào hình thức
  • D. Phân tích đi vào chi tiết, bình luận đưa ra nhận xét, đánh giá

Câu 25: Đọc câu ca dao: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/Uống nước nhớ nguồn". Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc?

  • A. Yêu thương con người
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Cần cù lao động
  • D. Hiếu thảo với cha mẹ

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được sử dụng để làm rõ bản chất, đặc điểm của đối tượng?

  • A. Liệt kê
  • B. Nêu ví dụ
  • C. Định nghĩa, giải thích
  • D. Phân loại

Câu 27: "Ngôn ngữ thơ" khác với "ngôn ngữ văn xuôi" chủ yếu ở tính chất nào?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính logic
  • C. Tính tự sự
  • D. Tính hàm súc và biểu cảm

Câu 28: Trong kịch, "xung đột kịch" được hiểu là gì?

  • A. Mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập
  • B. Lời thoại của nhân vật chính
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian của vở kịch
  • D. Hành động của nhân vật phụ

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội có ý kiến trái chiều, người viết cần đảm bảo yếu tố nào để bài viết khách quan, thuyết phục?

  • A. Chỉ trình bày ý kiến cá nhân
  • B. Tránh đề cập đến ý kiến trái chiều
  • C. Đưa ra nhiều góc nhìn và phân tích đa chiều
  • D. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm mạnh mẽ

Câu 30: Trong truyện cổ tích, yếu tố "kỳ ảo" thường có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên hiện thực hơn
  • B. Giúp người đọc dễ dàng tin vào câu chuyện
  • C. Tạo không khí căng thẳng, hồi hộp
  • D. Thể hiện ước mơ và khát vọng của nhân dân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc nặng nề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong thơ ca, yếu tố nào sau đây tạo nên tính nhạc cho câu thơ, bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu, đồng thời chú trọng yếu tố xung đột kịch tính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố 'tình huống truyện' trong truyện ngắn là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành đa, quán cũ, tiêu điều hắt hiu.' (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thể loại 'hồi kí' thuộc loại hình văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong nghị luận xã hội, dạng đề 'bàn về một tư tưởng, đạo lí' thường yêu cầu người viết tập trung vào khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc câu sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.' (Mặt đường khát vọng - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh 'mặt trời của bắp' gợi liên tưởng đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' có điểm chung cơ bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong phân tích thơ, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi! Sóng biển! Muôn đời vẫn vỗ/Vỗ mãi vào bờ cát trắng phau phau...' (Biển - Xuân Diệu). Từ 'vỗ' trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết thường là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: 'Thơ tự do' khác biệt với 'thơ luật Đường' ở đặc điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong nghị luận văn học, thao tác 'phân tích' khác với thao tác 'bình luận' như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu ca dao: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/Uống nước nhớ nguồn'. Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được sử dụng để làm rõ bản chất, đặc điểm của đối tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: 'Ngôn ngữ thơ' khác với 'ngôn ngữ văn xuôi' chủ yếu ở tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong kịch, 'xung đột kịch' được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội có ý kiến trái chiều, người viết cần đảm bảo yếu tố nào để bài viết khách quan, thuyết phục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong truyện cổ tích, yếu tố 'kỳ ảo' thường có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây KHÔNG hướng đến việc làm sáng tỏ vấn đề từ nhiều góc độ, mà tập trung vào việc chỉ ra sự khác biệt giữa các đối tượng?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. So sánh và đối chiếu

Câu 2: Để опровергнуть (bác bỏ) một luận điểm sai lệch trong bài nghị luận, người viết có thể sử dụng thao tác lập luận nào sau đây?

  • A. Suy diễn
  • B. Tổng hợp
  • C. Bác bỏ
  • D. Diễn giải

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về bố cục của một bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Nhan đề

Câu 4: Câu văn: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính thông tin thời sự
  • B. Tính ngắn gọn, dễ hiểu
  • C. Tính biểu cảm, trữ tình
  • D. Tính khách quan, trung thực

Câu 6: Trong đoạn trích sau của bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh):

“Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bút kí

Câu 8: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Kí
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thơ

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng qua hệ thống nhân vật, sự kiện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Ngôn ngữ

Câu 10: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 11: Trong đoạn thơ sau:

“Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào”

(Việt Bắc - Tố Hữu), đại từ “mình” và “ta” được sử dụng như thế nào?

  • A. “Ta” chỉ người ở lại, “mình” chỉ người ra đi
  • B. “Ta” chỉ người ra đi, “mình” chỉ người ở lại
  • C. Cả “ta” và “mình” đều chỉ người ra đi
  • D. Cả “ta” và “mình” đều chỉ người ở lại

Câu 12: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại kí văn học nào?

  • A. Bút kí
  • B. Phóng sự
  • C. Tùy bút
  • D. Nhật kí

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 14: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào KHÔNG thuộc văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Truyện Kiều (Nguyễn Du)
  • B. Bình Ngô đại cáo (Nguyễn Trãi)
  • C. Hoàng Lê nhất thống chí (Ngô gia văn phái)
  • D. Vợ nhặt (Kim Lân)

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Luôn hướng đến sự chính xác, rõ ràng, một nghĩa
  • B. Giàu hình ảnh, biểu cảm, mang tính đa nghĩa
  • C. Chỉ sử dụng các từ ngữ thông thường, phổ biến
  • D. Hạn chế sử dụng các biện pháp tu từ

Câu 16: Chức năng chính của yếu tố “chú thích” trong văn bản thông tin là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung văn bản
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân của người viết
  • C. Giải thích, bổ sung thông tin cho nội dung chính
  • D. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Khái quát lại vấn đề đã nghị luận
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 18: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn chính luận, thể hiện rõ phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài có 8 câu
  • B. Mỗi câu có 7 chữ
  • C. Số chữ trong mỗi câu tự do
  • D. Có luật bằng trắc và niêm luật

Câu 20: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị được miêu tả chủ yếu qua điểm nhìn của ai?

  • A. Người kể chuyện toàn tri
  • B. Điểm nhìn của nhân vật A Phủ
  • C. Điểm nhìn của nhân vật Mị
  • D. Điểm nhìn thay đổi linh hoạt giữa các nhân vật

Câu 21: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá (Cường điệu)
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: “Kiến thức Ngữ văn” trang 83 sách Cánh diều lớp 12 tập trung chủ yếu vào nội dung nào?

  • A. Lịch sử văn học Việt Nam
  • B. Lý luận văn học
  • C. Văn nghị luận và phong cách ngôn ngữ
  • D. Các thể loại truyện ngắn và thơ

Câu 23: Trong đoạn văn sau:

“Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”

(Tre Việt Nam - Nguyễn Duy), hình ảnh “hàng tre xanh” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên nông thôn
  • B. Sức mạnh đoàn kết của cộng đồng
  • C. Tính cách hiền hòa, giản dị của người Việt
  • D. Phẩm chất kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam

Câu 24: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành thuộc dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học đô thị

Câu 25: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh Tây Tiến” hiện lên với vẻ đẹp chủ đạo nào?

  • A. Vẻ đẹp giản dị, đời thường
  • B. Vẻ đẹp trí tuệ, uyên bác
  • C. Vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn
  • D. Vẻ đẹp bi thương, yếu đuối

Câu 26: Thao tác lập luận “phân tích” trong văn nghị luận thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận để làm rõ
  • B. So sánh đối tượng với các đối tượng khác
  • C. Đưa ra dẫn chứng chứng minh cho luận điểm
  • D. Bác bỏ ý kiến trái ngược

Câu 27: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học hiện đại (sau 1945)
  • C. Văn học lãng mạn 1930-1945
  • D. Văn học hiện thực phê phán 1930-1945

Câu 28: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo trải qua quá trình tha hóa như thế nào?

  • A. Từ trí thức trở thành nông dân
  • B. Từ người giàu có trở nên nghèo khổ
  • C. Từ lương thiện bị tha hóa thành lưu manh
  • D. Từ mạnh mẽ trở nên yếu đuối, nhu nhược

Câu 29: “Số phận con người” của Sô-lô-khốp (M. Sholokhov) là một tác phẩm thuộc nền văn học nước nào?

  • A. Văn học Pháp
  • B. Văn học Mỹ
  • C. Văn học Anh
  • D. Văn học Nga

Câu 30: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần tránh điều gì sau đây?

  • A. Đưa ra quan điểm cá nhân rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ cảm tính, thiếu tính khách quan
  • C. Dẫn chứng từ thực tế đời sống
  • D. Lập luận chặt chẽ, logic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây KHÔNG hướng đến việc làm sáng tỏ vấn đề từ nhiều góc độ, mà tập trung vào việc chỉ ra sự khác biệt giữa các đối tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để опровергнуть (bác bỏ) một luận điểm sai lệch trong bài nghị luận, người viết có thể sử dụng thao tác lập luận nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về bố cục của một bài văn nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu văn: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn trích sau của bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh):

*“Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng qua hệ thống nhân vật, sự kiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo thể thơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong đoạn thơ sau:

*“Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào”*

(Việt Bắc - Tố Hữu), đại từ “mình” và “ta” được sử dụng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại kí văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào KHÔNG thuộc văn học trung đại Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chức năng chính của yếu tố “chú thích” trong văn bản thông tin là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn chính luận, thể hiện rõ phong cách ngôn ngữ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị được miêu tả chủ yếu qua điểm nhìn của ai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Kiến thức Ngữ văn” trang 83 sách Cánh diều lớp 12 tập trung chủ yếu vào nội dung nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong đoạn văn sau:

*“Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”*

(Tre Việt Nam - Nguyễn Duy), hình ảnh “hàng tre xanh” tượng trưng cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành thuộc dòng văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh Tây Tiến” hiện lên với vẻ đẹp chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thao tác lập luận “phân tích” trong văn nghị luận thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo trải qua quá trình tha hóa như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Số phận con người” của Sô-lô-khốp (M. Sholokhov) là một tác phẩm thuộc nền văn học nước nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần tránh điều gì sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự khắc nghiệt của thời tiết và nỗi gian truân của người lính?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (thesis statement) có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc nhận diện điều gì?

  • A. Các bằng chứng cụ thể mà tác giả sử dụng.
  • B. Phong cách ngôn ngữ đặc trưng của tác giả.
  • C. Cảm xúc chủ đạo mà văn bản truyền tải.
  • D. Vấn đề cốt lõi và quan điểm chính mà tác giả muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.

Câu 3: Trong một câu chuyện, nếu người kể chuyện xưng

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất.
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba.
  • C. Người kể chuyện toàn tri.
  • D. Người kể chuyện hạn tri.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của mặt trời.
  • B. So sánh kết hợp nhân hóa, diễn tả cảnh biển lúc hoàng hôn vừa tráng lệ vừa gần gũi như một ngôi nhà.
  • C. Ẩn dụ, gợi hình ảnh mặt trời và biển rất sinh động.
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự sống động của thiên nhiên lúc chuyển giao ngày đêm.

Câu 5: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để hiểu rõ tính cách, nội tâm và vai trò của nhân vật trong câu chuyện?

  • A. Số lượng lời thoại của nhân vật.
  • B. Vị trí xuất hiện của nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình và mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Tên gọi của nhân vật.

Câu 6: Một văn bản trình bày kết quả của một thí nghiệm khoa học, sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, ít yếu tố biểu cảm. Văn bản đó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 8: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận.
  • B. Khẳng định lại vấn đề và mở rộng liên tưởng.
  • C. Trình bày các luận điểm, luận cứ, bằng chứng để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận đề.
  • D. Nêu lên cảm nhận cá nhân về vấn đề.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Thông tin thời sự, cập nhật.
  • B. Ngôn ngữ cô đọng, súc tích, dễ hiểu.
  • C. Tính khách quan (ở tin tức) hoặc tính chủ quan, định hướng dư luận (ở bình luận, xã luận).
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ, mang đậm tính cá nhân, biểu cảm.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ghi nhớ/Nhận biết.
  • B. Áp dụng.
  • C. Phân tích.
  • D. Đánh giá.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu, vần thơ, và cách ngắt dòng có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì về bài thơ?

  • A. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • B. Nhạc điệu, cảm xúc và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • C. Thông tin về cuộc đời nhà thơ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 12: Đọc câu sau:

  • A. Vật chứa đựng - vật bị chứa đựng.
  • B. Toàn thể - bộ phận.
  • C.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự khắc nghiệt của thời tiết và nỗi gian truân của người lính?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (thesis statement) có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc nhận diện điều gì?

  • A. Các bằng chứng cụ thể mà tác giả sử dụng.
  • B. Phong cách ngôn ngữ đặc trưng của tác giả.
  • C. Cảm xúc chủ đạo mà văn bản truyền tải.
  • D. Vấn đề cốt lõi và quan điểm chính mà tác giả muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.

Câu 3: Trong một câu chuyện, nếu người kể chuyện xưng

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất.
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba.
  • C. Người kể chuyện toàn tri.
  • D. Người kể chuyện hạn tri.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của mặt trời.
  • B. So sánh kết hợp nhân hóa, diễn tả cảnh biển lúc hoàng hôn vừa tráng lệ vừa gần gũi như một ngôi nhà.
  • C. Ẩn dụ, gợi hình ảnh mặt trời và biển rất sinh động.
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự sống động của thiên nhiên lúc chuyển giao ngày đêm.

Câu 5: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để hiểu rõ tính cách, nội tâm và vai trò của nhân vật trong câu chuyện?

  • A. Số lượng lời thoại của nhân vật.
  • B. Vị trí xuất hiện của nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình và mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Tên gọi của nhân vật.

Câu 6: Một văn bản trình bày kết quả của một thí nghiệm khoa học, sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, ít yếu tố biểu cảm. Văn bản đó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 8: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận.
  • B. Khẳng định lại vấn đề và mở rộng liên tưởng.
  • C. Trình bày các luận điểm, luận cứ, bằng chứng để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận đề.
  • D. Nêu lên cảm nhận cá nhân về vấn đề.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Thông tin thời sự, cập nhật.
  • B. Ngôn ngữ cô đọng, súc tích, dễ hiểu.
  • C. Tính khách quan (ở tin tức) hoặc tính chủ quan, định hướng dư luận (ở bình luận, xã luận).
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ, mang đậm tính cá nhân, biểu cảm.

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Ghi nhớ/Nhận biết.
  • B. Áp dụng.
  • C. Phân tích.
  • D. Đánh giá.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu, vần thơ, và cách ngắt dòng có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì về bài thơ?

  • A. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • B. Nhạc điệu, cảm xúc và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • C. Thông tin về cuộc đời nhà thơ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 12: Đọc câu sau:

  • A. Vật chứa đựng - vật bị chứa đựng.
  • B. Toàn thể - bộ phận.
  • C. Vật mang dấu hiệu - vật được nói đến.
  • D. Nguyên nhân - kết quả.

Câu 13: Phân tích vai trò của không gian và thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự. Yếu tố này chủ yếu góp phần vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật tham gia câu chuyện.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Thể loại của tác phẩm (truyện ngắn, tiểu thuyết...).
  • D. Bối cảnh, hoàn cảnh sống, tâm trạng nhân vật và ý đồ tư tưởng của tác giả.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, điệp ngữ.
  • B. Ẩn dụ, nhân hóa.
  • C. Hoán dụ, liệt kê.
  • D. Nói quá, nói giảm nói tránh.

Câu 15: Khi viết một bài phát biểu trong lễ phát động một phong trào xã hội, người viết cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để bài phát biểu có sức thuyết phục và truyền cảm hứng cho người nghe?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học chuyên ngành.
  • B. Trình bày thật nhiều số liệu, thống kê chi tiết.
  • C. Ngôn ngữ hùng hồn, giàu cảm xúc, lập luận chặt chẽ, mục tiêu rõ ràng và kêu gọi hành động.
  • D. Kể thật nhiều câu chuyện cá nhân.

Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian nghệ thuật
  • C. Nhân vật
  • D. Cốt truyện

Câu 17: Đọc câu sau:

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản nghệ thuật là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chứng minh một luận điểm khoa học.
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, tạo ấn tượng, thể hiện cảm xúc và làm cho ngôn ngữ thêm phong phú, sinh động.
  • D. Cung cấp thông tin một cách khách quan.

Câu 19: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Nội dung tóm tắt của bài thơ.
  • B. Số khổ thơ, số câu trong mỗi khổ, cách gieo vần, nhịp điệu.
  • C. Tên của nhà thơ và hoàn cảnh sáng tác.
  • D. Các nhân vật xuất hiện trong bài thơ.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chị Dậu là người nhút nhát, sợ hãi.
  • B. Chị Dậu là người thờ ơ trước hoàn cảnh.
  • C. Chị Dậu là người chỉ biết cam chịu.
  • D. Chị Dậu là người phụ nữ dũng cảm, giàu tình yêu thương và có sức phản kháng mạnh mẽ.

Câu 21: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Xã luận trên báo, bài phát biểu chính trị, tuyên ngôn.
  • B. Truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ.
  • C. Công thức toán học, định luật vật lý.
  • D. Thư từ cá nhân, nhật ký.

Câu 22: Đọc câu:

  • A. Ông có nhiều con.
  • B. Ông là người dân tộc thiểu số.
  • C. Ông là nhà thơ lớn, có đóng góp to lớn cho văn học Việt Nam và được cả dân tộc công nhận.
  • D. Ông chỉ sáng tác về đề tài dân tộc.

Câu 23: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), người đọc cần tập trung vào điều gì là chính?

  • A. Cảm xúc của người viết.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Nhịp điệu và vần thơ.
  • D. Thông tin, dữ kiện, lập luận, tính chính xác và khách quan của nội dung.

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 25: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

  • A. Lời giới thiệu của tác giả.
  • B. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • C. Lời bình của người dẫn chuyện.
  • D. Tiêu đề của vở kịch.

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường mang đậm dấu ấn cá nhân, giàu hình ảnh, cảm xúc, và sử dụng nhiều biện pháp tu từ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 27: Đọc câu:

  • A. Toàn thể - bộ phận (hoặc vật chứa đựng - vật bị chứa đựng).
  • B. Vật mang dấu hiệu - vật được nói đến.
  • C. Nguyên nhân - kết quả.
  • D. Vật thật - vật thay thế.

Câu 28: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần xem xét điều gì là cốt yếu?

  • A. Số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Việc sử dụng nhiều câu phức.
  • D. Tính chặt chẽ của lập luận, sự phù hợp và xác đáng của luận cứ, bằng chứng.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • B. Nhấn mạnh sức sống bền bỉ, trường tồn của cây tre và tạo nhịp điệu chậm rãi, suy ngẫm.
  • C. Mô tả màu sắc của cây tre một cách chính xác.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 30: Trong một bài viết phân tích tác phẩm văn học, phần nào thường trình bày nhận định, đánh giá chung về giá trị nội dung, nghệ thuật của tác phẩm và liên hệ, mở rộng vấn đề?

  • A. Mở bài.
  • B. Thân bài.
  • C. Kết bài.
  • D. Phần chú thích.

1 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự khắc nghiệt của thời tiết và nỗi gian truân của người lính?

"Rét Thái Nguyên, rét bao nhiêu sương
Áo anh rách vai
Quần tôi có hai mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày..."

2 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (thesis statement) có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc nhận diện điều gì?

3 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một câu chuyện, nếu người kể chuyện xưng "tôi" và tham gia trực tiếp vào các sự kiện, đồng thời có thể bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc của mình thì đó là kiểu người kể chuyện nào?

4 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ này là gì và tác dụng của nó?

5 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để hiểu rõ tính cách, nội tâm và vai trò của nhân vật trong câu chuyện?

6 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một văn bản trình bày kết quả của một thí nghiệm khoa học, sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, ít yếu tố biểu cảm. Văn bản đó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

7 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc câu sau: "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của nền văn học hiện đại." Từ "cây văn" trong câu này là biện pháp tu từ gì?

8 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

9 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

10 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Cha đẻ của nền văn học hiện thực phê phán Việt Nam là nhà văn nào?" Đây là một câu hỏi kiểm tra kiến thức về văn học sử. Loại câu hỏi này chủ yếu đánh giá kỹ năng nhận thức nào?

11 / 11

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu, vần thơ, và cách ngắt dòng có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì về bài thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả cảm xúc nhớ thương:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật chính liên tục suy nghĩ nội tâm, dòng suy nghĩ đứt quãng, không theo trật tự logic thông thường, phản ánh trạng thái tâm lý phức tạp. Kỹ thuật trần thuật nào có thể được sử dụng để thể hiện điều này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Dòng ý thức (Stream of consciousness)

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "âm điệu" (tone) của bài thơ có ý nghĩa quan trọng. Âm điệu của bài thơ chủ yếu được tạo nên từ yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ, nhịp điệu, vần điệu, và cách tác giả thể hiện thái độ, cảm xúc.
  • B. Nội dung cốt truyện và hành động của nhân vật.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.
  • D. Số lượng khổ thơ và câu thơ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào của truyện (nếu có) được thể hiện rõ nhất:
“Trời nhá nhem tối. Làng quê yên tĩnh, chỉ có tiếng dế kêu râm ran. Bà cụ ngồi bên bếp lửa, ánh mắt nhìn xa xăm, như đang nhớ lại một chuyện gì đó đã xảy ra rất lâu rồi.”

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh (Setting)
  • C. Xung đột
  • D. Giải pháp

Câu 5: Trong kịch, "độc thoại nội tâm" (soliloquy) là gì?

  • A. Lời nói của một nhân vật với một nhân vật khác trên sân khấu.
  • B. Lời nói của nhân vật trực tiếp với khán giả.
  • C. Lời nói của nhân vật một mình trên sân khấu, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc cho khán giả biết.
  • D. Lời nói của người dẫn chuyện giới thiệu bối cảnh.

Câu 6: Phép tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời nói, bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Khi phân tích cấu trúc của một bài nghị luận, việc xác định "luận điểm" là bước quan trọng. Luận điểm là gì trong bài nghị luận?

  • A. Các dẫn chứng, ví dụ cụ thể để làm sáng tỏ vấn đề.
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh.
  • C. Cách lập luận, sắp xếp các ý trong bài.
  • D. Kết luận tổng kết lại vấn đề.

Câu 8: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ "ẩn dụ" được thể hiện qua hình ảnh nào?
“Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”

  • A. Nhớ - đợi
  • B. Khăng khăng
  • C. Một dạ
  • D. Thuyền - Bến

Câu 9: Trong một tác phẩm tự sự, người kể chuyện xưng "tôi" và tham gia trực tiếp vào câu chuyện. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Người kể chuyện khách quan

Câu 10: Phân tích đoạn thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.”
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Đoạn thơ sử dụng những biện pháp tu từ nào để gợi tả cảnh hoàng hôn và khí thế lao động?

  • A. So sánh, hoán dụ, điệp ngữ
  • B. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ
  • C. Nhân hóa, liệt kê, điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ, hoán dụ, so sánh

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "chủ đề" của bài thơ giúp ta hiểu được điều gì?

  • A. Thể thơ và số câu của bài thơ.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Vấn đề, hiện tượng đời sống hoặc tâm tư, tình cảm cốt lõi mà tác giả muốn thể hiện.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.

Câu 12: Trong văn xuôi, "cốt truyện" (plot) là gì?

  • A. Nhân vật chính và các nhân vật phụ.
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện.
  • C. Chủ đề và ý nghĩa của tác phẩm.
  • D. Hệ thống các sự kiện, chi tiết được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả, tạo nên diễn biến của câu chuyện.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng những từ ngữ biểu thị ý nghĩa trái ngược nhau nhưng khi đi cạnh nhau lại tạo ra một ý nghĩa mới sâu sắc, bất ngờ?

  • A. Nói quá
  • B. Nghịch lý (paradox)
  • C. Điệp ngữ
  • D. Chơi chữ

Câu 14: Phân tích đoạn thơ sau:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Hình ảnh “áo chàm” trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Người dân Việt Bắc (người dân tộc thiểu số)
  • B. Màu sắc của núi rừng Việt Bắc
  • C. Chiếc áo của người cán bộ cách mạng
  • D. Sự nghèo khổ, lam lũ

Câu 15: Trong một bài phê bình văn học, người viết cần làm gì để chứng minh cho nhận định của mình về tác phẩm?

  • A. Chỉ ra các lỗi chính tả và ngữ pháp.
  • B. Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
  • C. Nêu cảm nhận cá nhân một cách chung chung.
  • D. Phân tích các chi tiết nghệ thuật, dẫn chứng từ tác phẩm để làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 16: Khái niệm "biểu tượng" (symbol) trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Một hình ảnh chỉ mang nghĩa đen.
  • B. Một sự vật, hiện tượng, hình ảnh cụ thể mang ý nghĩa trừu tượng, khái quát.
  • C. Một lời nói trực tiếp nêu lên tư tưởng của tác giả.
  • D. Một chi tiết trang trí không có ý nghĩa nội dung.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
“Lão Hạc rất nghèo. Cái nghèo đã bám riết lấy lão, dai dẳng như con đỉa đói.”
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thứ hai?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Trong thơ ca, "nhịp điệu" (rhythm) được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Số lượng chữ cái trong mỗi câu.
  • B. Cách sắp xếp các biện pháp tu từ.
  • C. Sự lặp lại có quy luật của âm thanh (vần, thanh điệu), sự ngắt nghỉ trong câu thơ.
  • D. Nội dung ý nghĩa của bài thơ.

Câu 19: Phân tích vai trò của "xung đột" (conflict) trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Là yếu tố không quan trọng, có thể bỏ qua.
  • C. Giúp độc giả dễ dàng đoán trước được kết thúc.
  • D. Là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật và thể hiện chủ đề tác phẩm.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
“Ngoài kia, chiến sĩ đang gác.
Trên trời, sao đang gác.”
(Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh)
Biện pháp tu từ "điệp" nào được sử dụng trong đoạn thơ trên?

  • A. Điệp từ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Điệp vần

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri" (omniscient narrator) trong một tác phẩm văn xuôi.

  • A. Giới hạn hiểu biết của độc giả chỉ trong suy nghĩ của một nhân vật.
  • B. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi vì người kể chuyện tham gia vào câu chuyện.
  • C. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi điều về tất cả nhân vật, sự kiện, quá khứ, hiện tại, tương lai, từ đó bao quát bức tranh đời sống rộng lớn.
  • D. Chỉ miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, "tứ thơ" (poetic conceit) được hiểu là gì?

  • A. Số lượng câu thơ trong bài.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Vần và nhịp của bài thơ.
  • D. Ý tưởng chủ đạo, xuyên suốt bài thơ, là sợi dây kết nối các chi tiết, hình ảnh, cảm xúc.

Câu 23: Đọc câu thơ sau:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Hình ảnh "mặt trời trong lăng" là biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: "Bi kịch" (tragedy) là một thể loại kịch mà kết thúc thường như thế nào?

  • A. Nhân vật chính thường gặp phải tai họa, thất bại hoặc cái chết.
  • B. Câu chuyện kết thúc có hậu, các mâu thuẫn được giải quyết.
  • C. Mang tính chất hài hước, gây cười cho khán giả.
  • D. Chỉ miêu tả cuộc sống thường nhật một cách chân thực.

Câu 25: Phân tích chức năng của "chi tiết nghệ thuật" (artistic detail) trong một tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ dùng để trang trí cho câu văn, câu thơ thêm dài.
  • B. Không có vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung.
  • C. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, thể hiện tư tưởng chủ đề, hoặc tạo nên không khí, bối cảnh cho tác phẩm.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm thơ.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
“Bao nhiêu tấc đất tấc vàng
Bấy nhiêu tấc súng đêm ngày canh chung”
(Đất nước - Nguyễn Đình Thi)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng kết hợp với điệp ngữ "tấc"?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 27: Trong một văn bản thông tin, việc sử dụng "dẫn chứng" (evidence) có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • B. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho thông tin hoặc lập luận được trình bày.
  • C. Chỉ có tác dụng làm đẹp hình thức văn bản.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho lý lẽ.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của "nhan đề" (title) trong một tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ là tên gọi ngẫu nhiên, không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện một cách trực tiếp.
  • C. Thường gợi mở về nội dung, chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc một chi tiết quan trọng của tác phẩm.
  • D. Chỉ có tác dụng phân loại tác phẩm theo thể loại.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả,
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”
(Tràng Giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo được thể hiện qua các hình ảnh và từ ngữ trong đoạn thơ này là gì?

  • A. Nỗi buồn, cô đơn trước thiên nhiên rộng lớn.
  • B. Niềm vui, sự hào hứng trước cảnh sông nước.
  • C. Sự tức giận, bất mãn với cuộc sống.
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết.

Câu 30: Trong văn học, "mô típ" (motif) là gì?

  • A. Một nhân vật xuất hiện duy nhất một lần.
  • B. Bối cảnh thời gian cụ thể của câu chuyện.
  • C. Một loại thể thơ đặc biệt.
  • D. Một yếu tố (hình ảnh, sự vật, chi tiết, tình huống, chủ đề nhỏ...) được lặp đi lặp lại nhiều lần trong một tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm, mang ý nghĩa biểu trưng hoặc góp phần làm nổi bật chủ đề.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả cảm xúc nhớ thương:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật chính liên tục suy nghĩ nội tâm, dòng suy nghĩ đứt quãng, không theo trật tự logic thông thường, phản ánh trạng thái tâm lý phức tạp. Kỹ thuật trần thuật nào có thể được sử dụng để thể hiện điều này một cách hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'âm điệu' (tone) của bài thơ có ý nghĩa quan trọng. Âm điệu của bài thơ chủ yếu được tạo nên từ yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào của truyện (nếu có) được thể hiện rõ nhất:
“Trời nhá nhem tối. Làng quê yên tĩnh, chỉ có tiếng dế kêu râm ran. Bà cụ ngồi bên bếp lửa, ánh mắt nhìn xa xăm, như đang nhớ lại một chuyện gì đó đã xảy ra rất lâu rồi.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong kịch, 'độc thoại nội tâm' (soliloquy) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phép tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời nói, bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi phân tích cấu trúc của một bài nghị luận, việc xác định 'luận điểm' là bước quan trọng. Luận điểm là gì trong bài nghị luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ 'ẩn dụ' được thể hiện qua hình ảnh nào?
“Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong một tác phẩm tự sự, người kể chuyện xưng 'tôi' và tham gia trực tiếp vào câu chuyện. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích đoạn thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.”
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Đoạn thơ sử dụng những biện pháp tu từ nào để gợi tả cảnh hoàng hôn và khí thế lao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'chủ đề' của bài thơ giúp ta hiểu được điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn xuôi, 'cốt truyện' (plot) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng những từ ngữ biểu thị ý nghĩa trái ngược nhau nhưng khi đi cạnh nhau lại tạo ra một ý nghĩa mới sâu sắc, bất ngờ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích đoạn thơ sau:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Hình ảnh “áo chàm” trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong một bài phê bình văn học, người viết cần làm gì để chứng minh cho nhận định của mình về tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khái niệm 'biểu tượng' (symbol) trong văn học được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
“Lão Hạc rất nghèo. Cái nghèo đã bám riết lấy lão, dai dẳng như con đỉa đói.”
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thứ hai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong thơ ca, 'nhịp điệu' (rhythm) được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích vai trò của 'xung đột' (conflict) trong một tác phẩm tự sự.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
“Ngoài kia, chiến sĩ đang gác.
Trên trời, sao đang gác.”
(Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh)
Biện pháp tu từ 'điệp' nào được sử dụng trong đoạn thơ trên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri' (omniscient narrator) trong một tác phẩm văn xuôi.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, 'tứ thơ' (poetic conceit) được hiểu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc câu thơ sau:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' là biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: 'Bi kịch' (tragedy) là một thể loại kịch mà kết thúc thường như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích chức năng của 'chi tiết nghệ thuật' (artistic detail) trong một tác phẩm văn học.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
“Bao nhiêu tấc đất tấc vàng
Bấy nhiêu tấc súng đêm ngày canh chung”
(Đất nước - Nguyễn Đình Thi)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng kết hợp với điệp ngữ 'tấc'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong một văn bản thông tin, việc sử dụng 'dẫn chứng' (evidence) có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của 'nhan đề' (title) trong một tác phẩm văn học.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả,
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”
(Tràng Giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo được thể hiện qua các hình ảnh và từ ngữ trong đoạn thơ này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn học, 'mô típ' (motif) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Viết bài thuyết minh tổng hợp - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định yếu tố chính về mặt nghệ thuật tạo nên sự sống động cho cảnh vật được miêu tả:

  • A. Sử dụng nhiều danh từ chỉ địa danh.
  • B. Liệt kê các đối tượng được miêu tả.
  • C. Kết hợp giữa không gian địa lý cụ thể và cảm xúc chủ quan.
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ.

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, nếu người kể chuyện xưng "tôi" và tham gia trực tiếp vào câu chuyện với tư cách là một nhân vật, điểm nhìn đó được gọi là gì?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri.
  • C. Điểm nhìn toàn tri.
  • D. Điểm nhìn bên ngoài.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh: làm nổi bật sự vất vả của người mẹ.
  • B. Nhân hóa: làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi.
  • C. Điệp ngữ: nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.
  • D. Ẩn dụ: so sánh em bé với mặt trời, thể hiện tình yêu thương và ý nghĩa lớn lao của em bé đối với người mẹ.

Câu 4: Một đoạn văn miêu tả tập trung vào việc trình bày các đặc điểm bên ngoài (hình dáng, màu sắc, kích thước) của một đối tượng. Đây là loại miêu tả nào?

  • A. Miêu tả nội tâm.
  • B. Miêu tả ngoại hình.
  • C. Miêu tả hành động.
  • D. Miêu tả gián tiếp.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính mà tác giả muốn thể hiện:

  • A. Sự tàn phá của thiên tai.
  • B. Nỗi đau khổ của con người sau thảm họa.
  • C. Sức sống, sự đoàn kết của con người sau thiên tai.
  • D. Cảnh tiêu điều của làng quê.

Câu 6: Trong một bài thơ, yếu tố nào chủ yếu tạo nên nhạc điệu, sự ngân vang và liên kết giữa các dòng thơ, khổ thơ?

  • A. Vần và nhịp.
  • B. Hình ảnh và biểu tượng.
  • C. Biện pháp tu từ.
  • D. Cảm hứng chủ đạo.

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định bối cảnh (không gian, thời gian) có vai trò quan trọng nhất trong việc làm rõ điều gì?

  • A. Tính cách của nhân vật chính.
  • B. Ý nghĩa lịch sử, xã hội hoặc tâm lý của câu chuyện.
  • C. Giọng điệu của người kể chuyện.
  • D. Cấu trúc của cốt truyện.

Câu 8: Đọc câu văn sau:

  • A. Anh ấy là người vui vẻ và yêu đời.
  • B. Thời tiết ngày hôm qua rất đẹp.
  • C. Sự mất mát, trống vắng khi anh ấy rời đi.
  • D. Anh ấy mang theo đồ vật kỷ niệm.

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong việc thuyết phục người đọc/người nghe tin vào quan điểm của người viết/người nói?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn.
  • C. Trình bày cảm xúc cá nhân sâu sắc.
  • D. Lập luận chặt chẽ và đưa ra bằng chứng xác thực.

Câu 10: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, việc tìm hiểu mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác giúp chúng ta hiểu rõ hơn về khía cạnh nào của nhân vật?

  • A. Tính cách, vị trí và vai trò của nhân vật trong câu chuyện.
  • B. Quá khứ và nguồn gốc của nhân vật.
  • C. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • D. Số phận cuối cùng của nhân vật.

Câu 11: Đoạn thơ:

  • A. Miêu tả trực tiếp nỗi buồn.
  • B. Chi tiết hình ảnh (áo chàm) và hành động (cầm tay) kết hợp với câu hỏi tu từ.
  • C. Sử dụng nhiều tính từ chỉ cảm xúc.
  • D. So sánh cuộc chia ly với một sự kiện lịch sử.

Câu 12: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc câu phức tạp, và yêu cầu tính chính xác, khách quan cao?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 13: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn miêu tả và văn biểu cảm.

  • A. Văn miêu tả dùng từ ngữ trang trọng, văn biểu cảm dùng từ ngữ bình dân.
  • B. Văn miêu tả chỉ tả cảnh, văn biểu cảm chỉ tả người.
  • C. Văn miêu tả thể hiện suy nghĩ, văn biểu cảm thể hiện hành động.
  • D. Văn miêu tả tái hiện đặc điểm sự vật, văn biểu cảm bộc lộ tình cảm, cảm xúc.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

  • A. Hân hoan, tự hào.
  • B. Buồn bã, tiếc nuối.
  • C. Khách quan, trung lập.
  • D. Mỉa mai, châm biếm.

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (thời điểm, sự kiện lịch sử, tâm trạng nhà thơ) có thể giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ được sử dụng trong bài thơ.
  • B. Nguồn gốc cảm hứng, ý nghĩa tư tưởng và cảm xúc mà bài thơ thể hiện.
  • C. Thể thơ và cấu trúc của bài thơ.
  • D. Sự nghiệp sáng tác của nhà thơ.

Câu 16: Trong một truyện ngắn, chi tiết nào dưới đây có khả năng đóng vai trò là chi tiết đắt giá, gợi nhiều suy ngẫm nhất cho người đọc về số phận hoặc tính cách nhân vật?

  • A. Nhân vật mặc chiếc áo màu gì.
  • B. Nhân vật ăn món gì vào bữa tối.
  • C. Một hành động nhỏ, lặp đi lặp lại thể hiện sự ám ảnh nội tâm của nhân vật.
  • D. Tên đầy đủ của nhân vật.

Câu 17: Phân tích vai trò của việc sử dụng ngôi kể thứ ba toàn tri trong tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp người đọc chỉ biết những gì nhân vật
  • B. Tạo ra sự bí ẩn, không chắc chắn về sự việc.
  • C. Hạn chế tầm nhìn của người kể chuyện.
  • D. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi chuyện (suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả nhân vật) và dẫn dắt câu chuyện một cách linh hoạt.

Câu 18: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Hoán dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 19: Một tác phẩm văn học được viết ra nhằm mục đích chủ yếu là phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, phơi bày những bất công, tiêu cực. Tác phẩm đó có xu hướng thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Lãng mạn.
  • B. Hiện thực.
  • C. Biểu hiện.
  • D. Siêu thực.

Câu 20: Trong một đoạn văn nghị luận, nếu người viết đưa ra một ý kiến và sau đó trình bày một câu chuyện hoặc một ví dụ cụ thể để minh họa, đó là cách triển khai luận điểm bằng phương pháp nào?

  • A. Đối chiếu.
  • B. Phân tích.
  • C. Chứng minh (dẫn chứng cụ thể).
  • D. Bác bỏ.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa đề tài và chủ đề của tác phẩm văn học.

  • A. Đề tài là ý nghĩa, chủ đề là nội dung.
  • B. Đề tài là cảm xúc, chủ đề là sự kiện.
  • C. Đề tài là hình thức, chủ đề là nội dung.
  • D. Đề tài là phạm vi hiện thực được phản ánh, chủ đề là vấn đề tư tưởng, tình cảm mà tác giả muốn gửi gắm.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nỗi buồn, cô đơn trước cảnh thiên nhiên rộng lớn.
  • B. Niềm vui, sự phấn khởi khi ngắm cảnh sông nước.
  • C. Sự tức giận trước số phận.
  • D. Lòng yêu nước, tự hào dân tộc.

Câu 23: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tính cách, nội tâm và thúc đẩy hành động của nhân vật?

  • A. Lời giới thiệu của tác giả.
  • B. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • C. Bối cảnh sân khấu.
  • D. Trang phục của nhân vật.

Câu 24: Đọc câu văn:

  • A. Làm cho tiếng suối trở nên bí ẩn.
  • B. Khẳng định tiếng suối rất to.
  • C. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, gợi cảm, gần gũi với con người.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một tác phẩm tự sự, việc xác định các sự kiện chính, mâu thuẫn, đỉnh điểm và kết thúc giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

  • A. Sự phát triển và diễn biến của cốt truyện.
  • B. Số lượng nhân vật trong truyện.
  • C. Phong cách ngôn ngữ của tác giả.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung tư tưởng, tình cảm của tác phẩm văn học?

  • A. Thể loại.
  • B. Ngôn ngữ.
  • C. Cấu trúc.
  • D. Chủ đề.

Câu 27: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ (yến anh chỉ người đẹp).
  • D. Điệp ngữ.

Câu 28: Khi đọc một văn bản thuyết minh, người đọc chủ yếu tìm kiếm điều gì?

  • A. Cảm xúc và suy nghĩ cá nhân của người viết.
  • B. Thông tin khách quan về đặc điểm, cấu tạo, cách hoạt động của sự vật/hiện tượng.
  • C. Những câu chuyện giải trí, hấp dẫn.
  • D. Những lời kêu gọi, thuyết phục hành động.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại một hình ảnh hoặc một từ ngữ trong bài thơ.

  • A. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • B. Chỉ là ngẫu nhiên, không có ý nghĩa nghệ thuật.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh, gợi ấn tượng sâu sắc về một ý tưởng, cảm xúc hoặc hình ảnh nào đó.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm:

  • A. Giải thích, phân tích nguyên nhân/hậu quả cho nhận định trước đó.
  • B. Đưa ra một ví dụ cụ thể.
  • C. Nêu lên một ý kiến đối lập.
  • D. Đặt ra một câu hỏi để suy ngẫm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định yếu tố chính về mặt nghệ thuật tạo nên sự sống động cho cảnh vật được miêu tả: "Con sông Đuống chảy vào lòng Tổ quốc / Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi! / Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi".

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, nếu người kể chuyện xưng 'tôi' và tham gia trực tiếp vào câu chuyện với tư cách là một nhân vật, điểm nhìn đó được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng".

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một đoạn văn miêu tả tập trung vào việc trình bày các đặc điểm bên ngoài (hình dáng, màu sắc, kích thước) của một đối tượng. Đây là loại miêu tả nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính mà tác giả muốn thể hiện: "Làng tôi sau lũ lụt tan hoang. Những mái nhà xiêu vẹo, cánh đồng ngập nước, và tiếng khóc ai oán của những người mất mát. Nhưng trong ánh mắt những người còn sống sót, tôi thấy lên ngọn lửa của sự kiên cường, của tình làng nghĩa xóm, cùng nhau gượng dậy."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong một bài thơ, yếu tố nào chủ yếu tạo nên nhạc điệu, sự ngân vang và liên kết giữa các dòng thơ, khổ thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định bối cảnh (không gian, thời gian) có vai trò quan trọng nhất trong việc làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc câu văn sau: "Anh ấy đi rồi, mang theo cả nụ cười và ánh nắng của ngày hôm qua." Biện pháp tu từ "mang theo cả nụ cười và ánh nắng của ngày hôm qua" chủ yếu thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong việc thuyết phục người đọc/người nghe tin vào quan điểm của người viết/người nói?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, việc tìm hiểu mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác giúp chúng ta hiểu rõ hơn về khía cạnh nào của nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đoạn thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu) sử dụng chi tiết nghệ thuật nào để gợi tả không khí và tâm trạng của cuộc chia ly?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc câu phức tạp, và yêu cầu tính chính xác, khách quan cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn miêu tả và văn biểu cảm.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết: "Thật không thể tin nổi! Sau bao nhiêu nỗ lực, cuối cùng chúng tôi đã thành công. Mồ hôi, nước mắt và cả những đêm thức trắng đều được đền đáp xứng đáng. Cảm giác lúc này thật vỡ òa!"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (thời điểm, sự kiện lịch sử, tâm trạng nhà thơ) có thể giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong một truyện ngắn, chi tiết nào dưới đây có khả năng đóng vai trò là chi tiết đắt giá, gợi nhiều suy ngẫm nhất cho người đọc về số phận hoặc tính cách nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích vai trò của việc sử dụng ngôi kể thứ ba toàn tri trong tác phẩm tự sự.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Đất nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một tác phẩm văn học được viết ra nhằm mục đích chủ yếu là phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, phơi bày những bất công, tiêu cực. Tác phẩm đó có xu hướng thuộc trào lưu văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong một đoạn văn nghị luận, nếu người viết đưa ra một ý kiến và sau đó trình bày một câu chuyện hoặc một ví dụ cụ thể để minh họa, đó là cách triển khai luận điểm bằng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa đề tài và chủ đề của tác phẩm văn học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng giang - Huy Cận). Tâm trạng chủ đạo của nhà thơ được thể hiện qua những hình ảnh và từ ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tính cách, nội tâm và thúc đẩy hành động của nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu văn: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa". Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng chủ yếu gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một tác phẩm tự sự, việc xác định các sự kiện chính, mâu thuẫn, đỉnh điểm và kết thúc giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung tư tưởng, tình cảm của tác phẩm văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ: "Gần xa nô nức yến anh / Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi đọc một văn bản thuyết minh, người đọc chủ yếu tìm kiếm điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại một hình ảnh hoặc một từ ngữ trong bài thơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm: "Trái đất đang nóng lên. **Điều này dẫn đến nhiều hệ lụy nghiêm trọng như băng tan, mực nước biển dâng cao, thời tiết cực đoan.** Chúng ta cần hành động ngay để cứu lấy hành tinh của mình."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết yếu tố nào của tác phẩm tự sự được thể hiện rõ nét nhất qua việc miêu tả nội tâm nhân vật:

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Người kể chuyện

Câu 2: Phân tích đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để diễn tả sự tương phản:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập (Tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ, hành động của tất cả nhân vật và diễn biến câu chuyện.
  • B. Chỉ những gì nhân vật chính nghe thấy, nhìn thấy và cảm nhận.
  • C. Quan điểm chủ quan của một nhân vật trong truyện.
  • D. Thông tin được giới hạn chỉ ở những sự kiện xảy ra trong một không gian và thời gian nhất định.

Câu 4: Đọc đoạn văn:

  • A. Hoàn cảnh sống
  • B. Tính cách
  • C. Quan hệ xã hội
  • D. Ngoại hình và diễn biến tâm trạng

Câu 5: Yếu tố nào trong tác phẩm trữ tình (thơ) thường được xem là

  • A. Cảm xúc
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 6: Khi phân tích

  • A. Chỉ không gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Chỉ thời gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Không gian, thời gian và hoàn cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa nơi câu chuyện diễn ra.
  • D. Chỉ mối quan hệ giữa các nhân vật.

Câu 7: Đọc đoạn thơ:

  • A. Niềm vui sướng, phấn khởi.
  • B. Nỗi buồn, cô đơn trước thiên nhiên rộng lớn.
  • C. Sự tức giận, bất mãn.
  • D. Lòng yêu đời, lạc quan.

Câu 8:

  • A. Toàn bộ lời thoại của nhân vật.
  • B. Những suy nghĩ nội tâm của nhân vật chính.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong truyện.
  • D. Hệ thống sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định nhằm thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm.

Câu 9: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Trong tác phẩm trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và góp phần truyền tải cảm xúc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Nhạc điệu (vần, nhịp, phối âm)

Câu 11: Đọc đoạn trích:

  • A. Sức phản kháng mạnh mẽ và lòng yêu thương chồng con.
  • B. Sự cam chịu, nhẫn nhục trước cường quyền.
  • C. Sự sợ hãi, yếu đuối.
  • D. Tính cách hung hăng, bạo lực bẩm sinh.

Câu 12: Khi phân tích

  • A. Toàn bộ diễn biến và suy nghĩ của tất cả nhân vật.
  • B. Góc nhìn, cảm nhận và suy nghĩ chủ quan của chính người kể chuyện (là một nhân vật trong truyện).
  • C. Chỉ những sự kiện khách quan, không có yếu tố cảm xúc.
  • D. Góc nhìn của tác giả đứng ngoài câu chuyện.

Câu 13: Yếu tố nào của tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự kịch tính, mâu thuẫn và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Giới thiệu nhân vật
  • C. Mâu thuẫn, xung đột
  • D. Kết thúc truyện

Câu 14: Đọc đoạn thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh, sắc thái biểu cảm, làm tăng tính tạo hình và nhạc điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.
  • D. Chỉ có tác dụng làm dài thêm câu thơ.

Câu 15: Phân tích vai trò của

  • A. Là những sự kiện lớn, quan trọng trong cốt truyện.
  • B. Là lời giới thiệu về nhân vật hoặc bối cảnh.
  • C. Là phần kết thúc tóm tắt câu chuyện.
  • D. Là những hạt nhân nhỏ bé nhưng giàu ý nghĩa, góp phần khắc họa nhân vật, bối cảnh, thể hiện tư tưởng tác phẩm.

Câu 16: Đọc đoạn văn:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 17: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc hình dung, cảm nhận được thế giới, sự vật, hiện tượng mà nhà thơ muốn thể hiện, từ đó hiểu được cảm xúc và suy tưởng của chủ thể trữ tình?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cốt truyện
  • C. Đối thoại
  • D. Nhân vật

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của

  • A. Chỉ là tên gọi ngẫu nhiên, không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • B. Chỉ đơn thuần tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • C. Thường gợi mở về chủ đề, nội dung, cảm hứng chủ đạo hoặc phong cách của tác phẩm.
  • D. Luôn tiết lộ toàn bộ kết thúc của câu chuyện.

Câu 19: Đọc đoạn trích:

  • A. Tiểu sử
  • B. Quan điểm sống
  • C. Mối quan hệ gia đình
  • D. Ngoại hình

Câu 20: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, sự kiện nào thường đánh dấu bước ngoặt, đẩy mâu thuẫn lên đỉnh điểm và quyết định số phận nhân vật?

  • A. Thắt nút
  • B. Cao trào
  • C. Mở đầu
  • D. Kết thúc

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

  • A. Ước nguyện được cống hiến những gì tốt đẹp nhất cho cuộc đời chung một cách khiêm nhường.
  • B. Ước nguyện trở thành người nổi tiếng, được nhiều người biết đến.
  • C. Ước nguyện sống một cuộc sống sung sướng, an nhàn.
  • D. Ước nguyện thay đổi hoàn toàn cuộc sống hiện tại.

Câu 22: Khi phân tích

  • A. Tất cả các nhân vật trong truyện.
  • B. Tác giả.
  • C. Một hoặc một vài nhân vật cụ thể (thường là nhân vật chính) hoặc chỉ những gì diễn ra bên ngoài nhân vật đó.
  • D. Chỉ những sự kiện trong quá khứ.

Câu 23: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự đóng vai trò giới thiệu nhân vật, bối cảnh và thiết lập tình huống ban đầu cho câu chuyện?

  • A. Mở đầu (Thắt nút)
  • B. Diễn biến
  • C. Cao trào
  • D. Kết thúc

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Nhân hóa
  • B. Miêu tả bối cảnh (thiên nhiên)
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: Trong thơ trữ tình,

  • A. Làm cho bài thơ có cốt truyện rõ ràng.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nhận biết nhân vật.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài thơ.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các dòng thơ, tạo nhạc điệu và dễ ghi nhớ.

Câu 26: Phân tích cách xây dựng nhân vật trong các tác phẩm hiện thực phê phán (ví dụ: Chí Phèo, Lão Hạc). Đặc điểm nổi bật trong cách miêu tả nhân vật của dòng văn học này là gì?

  • A. Tập trung miêu tả số phận bi thảm, ngoại hình dị dạng, nội tâm phức tạp và mâu thuẫn của con người trong xã hội cũ.
  • B. Chỉ miêu tả những nhân vật hoàn hảo, lý tưởng.
  • C. Tập trung vào cuộc sống giàu sang của giới thượng lưu.
  • D. Chỉ miêu tả những sự kiện lịch sử quan trọng.

Câu 27: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Chỉ biết tên và tuổi của các nhân vật.
  • B. Chỉ biết ngoại hình của từng nhân vật.
  • C. Tính cách, động cơ hành động của nhân vật, mâu thuẫn trong truyện và tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Chỉ biết bối cảnh lịch sử của truyện.

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

  • A. Hình ảnh ước lệ
  • B. Hình ảnh cụ thể, gần gũi
  • C. Hình ảnh trừu tượng
  • D. Hình ảnh hoang đường

Câu 29: Trong tác phẩm tự sự,

  • A. Chỉ làm dài thêm câu chuyện.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về bối cảnh.
  • C. Chỉ thể hiện suy nghĩ của người kể chuyện.
  • D. Thể hiện tính cách, mối quan hệ giữa các nhân vật, đẩy nhanh diễn biến cốt truyện và làm câu chuyện sinh động hơn.

Câu 30: Phân tích vai trò của

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt, nơi nhân vật bộc lộ rõ nhất tính cách, nội tâm và tư tưởng của tác giả.
  • B. Chỉ là phần giới thiệu chung về nhân vật.
  • C. Là đoạn kết thúc tóm tắt toàn bộ câu chuyện.
  • D. Là phần miêu tả cảnh vật thiên nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết yếu tố nào của tác phẩm tự sự được thể hiện rõ nét nhất qua việc miêu tả nội tâm nhân vật:

"Hắn cứ ngồi đấy, vẹo vọ bên bếp lửa. Cái đói hành hạ, nhưng không chỉ có cái đói. Trong lòng hắn dậy lên một nỗi tủi hổ, một sự uất nghẹn không nói nên lời khi nghĩ về cái miếng ăn bố thí, về kiếp sống lay lắt không bằng loài vật."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để diễn tả sự tương phản:

"Ngày hôm qua còn là biển
Ngày hôm nay đã là sa mạc"
(Thơ Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu "người kể chuyện toàn tri" (omniscient narrator) giúp người đọc nhận biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn:

"Lão Hạc móm mém cười như mếu và đôi mắt ầng ậc nước. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão méo xệch đi như đang khóc. Lão hu hu khóc."

Đoạn văn trên tập trung miêu tả khía cạnh nào của nhân vật Lão Hạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào trong tác phẩm trữ tình (thơ) thường được xem là "linh hồn", thể hiện trực tiếp thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích "bối cảnh" trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc đoạn thơ:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Tràng Giang - Huy Cận)
Nghệ thuật sử dụng hình ảnh trong đoạn thơ trên gợi lên tâm trạng gì của chủ thể trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn sau:

"Ngoài đình, hai thằng lính gác lim dim mắt gà gật trên tay súng. Cái lạnh se sắt như cắt vào da thịt."

Từ ngữ nào góp phần tạo nên không khí lạnh lẽo, u ám của bối cảnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong tác phẩm trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và góp phần truyền tải cảm xúc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn trích:

"Chị Dậu nghiến răng: 'Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!' Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo tẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô mạnh của người đàn bà luống tuổi. Hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu."
(Trích Tắt đèn - Ngô Tất Tố)

Hành động và lời nói của nhân vật Chị Dậu trong đoạn trích thể hiện rõ nhất điều gì về tính cách của chị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích "người kể chuyện xưng 'tôi'" (first-person narrator), người đọc có thể tiếp cận câu chuyện từ góc nhìn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Yếu tố nào của tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự kịch tính, mâu thuẫn và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn thơ:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

Việc sử dụng các từ láy ("lạnh lẽo", "tẻo teo", "tí", "vèo") trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích vai trò của "chi tiết nghệ thuật" trong tác phẩm văn học.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn:

"Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão méo xệch đi như đang khóc. Lão hu hu khóc. Cái mặt co rúm lại. Những nếp nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu gục xuống hai vai gầy gò và rung bần bật."
(Trích Lão Hạc - Nam Cao)

Đoạn văn này sử dụng phương thức biểu đạt nào là chủ yếu để thể hiện cảm xúc của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc hình dung, cảm nhận được thế giới, sự vật, hiện tượng mà nhà thơ muốn thể hiện, từ đó hiểu được cảm xúc và suy tưởng của chủ thể trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của "nhan đề" trong tác phẩm văn học.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc đoạn trích:

"...Một lão già lam lũ, quần áo vá víu, tóc bạc phơ, chống gậy bước vào. Cái lưng còng hẳn xuống, bước chân run rẩy."

Đoạn trích trên tập trung miêu tả điều gì về nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, sự kiện nào thường đánh dấu bước ngoặt, đẩy mâu thuẫn lên đỉnh điểm và quyết định số phận nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

"Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một nốt trầm xao xuyến"
(Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải)

Các hình ảnh "con chim hót", "cành hoa", "nốt trầm xao xuyến" thể hiện điều gì về ước nguyện của nhà thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phân tích "người kể chuyện hạn tri" (limited narrator), người đọc chỉ có thể biết được thông tin từ góc nhìn và hiểu biết của ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự đóng vai trò giới thiệu nhân vật, bối cảnh và thiết lập tình huống ban đầu cho câu chuyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn văn:

"Trời tối. Gió từ sông thổi vào lạnh buốt. Ngôi nhà vắng lặng như tờ."

Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi không khí và tâm trạng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thơ trữ tình, "vần" có tác dụng chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích cách xây dựng nhân vật trong các tác phẩm hiện thực phê phán (ví dụ: Chí Phèo, Lão Hạc). Đặc điểm nổi bật trong cách miêu tả nhân vật của dòng văn học này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

"Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày"
(Quê hương - Đỗ Trung Quân)

Hình ảnh "chùm khế ngọt" là một loại hình ảnh thơ quen thuộc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong tác phẩm tự sự, "đối thoại" (dialogue) giữa các nhân vật có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích vai trò của "tình huống truyện" (situation) trong tác phẩm tự sự.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một tác phẩm tự sự, việc người kể chuyện chỉ biết và kể lại những gì xảy ra bên ngoài, không đi sâu vào suy nghĩ hay cảm xúc nội tâm của nhân vật, thể hiện đặc điểm của điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn toàn tri
  • B. Điểm nhìn bên ngoài
  • C. Điểm nhìn bên trong
  • D. Điểm nhìn luân chuyển

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ đạo:

  • A. Điểm nhìn toàn tri
  • B. Điểm nhìn bên ngoài
  • C. Điểm nhìn bên trong (của ông Hai)
  • D. Điểm nhìn ngôi thứ nhất

Câu 3: Khi người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, quá khứ và tương lai của tất cả nhân vật trong tác phẩm, điểm nhìn đó được gọi là gì?

  • A. Điểm nhìn toàn tri
  • B. Điểm nhìn hạn tri
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • D. Điểm nhìn nhân vật

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn bên trong (lấy từ một nhân vật) trong tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, toàn diện về sự kiện.
  • B. Tạo khoảng cách an toàn giữa người đọc và thế giới nội tâm nhân vật.
  • C. Khiến câu chuyện trở nên chân thực, gần gũi và cho phép người đọc đồng cảm sâu sắc với nhân vật.
  • D. Làm tăng tính bí ẩn, khó hiểu cho diễn biến tâm lý nhân vật.

Câu 5: Đoạn văn nào sau đây sử dụng điểm nhìn bên trong (của nhân vật tôi)?
A.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 6: Khi người kể chuyện luân phiên sử dụng nhiều điểm nhìn khác nhau (lúc toàn tri, lúc theo một nhân vật, lúc bên ngoài), đó là đặc điểm của điểm nhìn gì?

  • A. Điểm nhìn cố định
  • B. Điểm nhìn hạn tri
  • C. Điểm nhìn duy nhất
  • D. Điểm nhìn luân chuyển

Câu 7: Việc sử dụng điểm nhìn luân chuyển trong tác phẩm tự sự thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

  • A. Mang đến cái nhìn đa chiều, phức tạp về nhân vật và sự kiện; thể hiện cái nhìn hiện thực phong phú của tác giả.
  • B. Giúp tập trung tuyệt đối vào thế giới nội tâm của một nhân vật duy nhất.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản, dễ hiểu hơn đối với người đọc.
  • D. Hạn chế khả năng biểu đạt cảm xúc và suy nghĩ của các nhân vật.

Câu 8: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện xưng “tôi” có thể là:

  • A. Chỉ có thể là nhân vật chính.
  • B. Chỉ có thể là tác giả.
  • C. Chỉ có thể là một nhân vật phụ.
  • D. Có thể là nhân vật chính, nhân vật phụ, hoặc người chứng kiến, tùy thuộc vào dụng ý của tác giả.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định vai trò của người kể chuyện:

  • A. Nhân vật tham gia trực tiếp vào câu chuyện (ngôi thứ nhất).
  • B. Người kể chuyện giấu mình, biết mọi chuyện (ngôi thứ ba toàn tri).
  • C. Người kể chuyện đứng ngoài quan sát (ngôi thứ ba bên ngoài).
  • D. Người kể chuyện là tác giả đang bộc lộ cảm xúc.

Câu 10: Khi người kể chuyện xưng “hắn”, “nó”, “ông ấy”, “bà ấy”, “họ”,... và thường giấu mình đi, không xuất hiện trực tiếp trong câu chuyện, đó là người kể chuyện ngôi thứ mấy?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi thứ tư

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả lựa chọn người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri.

  • A. Tạo cảm giác gần gũi, thân mật giữa người đọc và nhân vật chính.
  • B. Cho phép tác giả bao quát toàn bộ không gian, thời gian, đi sâu vào nội tâm nhiều nhân vật, thể hiện cái nhìn khách quan về bức tranh đời sống.
  • C. Chỉ tập trung vào góc nhìn và cảm nhận hạn hẹp của một nhân vật.
  • D. Làm tăng tính chủ quan, phiến diện cho câu chuyện.

Câu 12: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả, logic hoặc tâm lí, tạo nên xương sống cho câu chuyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Điểm nhìn
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 13: Một cốt truyện thông thường bao gồm các chặng cơ bản nào?

  • A. Mở bài, Thân bài, Kết bài
  • B. Giới thiệu, Phát triển, Kết thúc
  • C. Quá khứ, Hiện tại, Tương lai
  • D. Mở đầu, Thắt nút, Phát triển, Đỉnh điểm, Mở nút (hoặc Kết thúc)

Câu 14: Đọc đoạn tóm tắt cốt truyện sau:

  • A. Sự ngẫu nhiên, không liên kết.
  • B. Tập trung vào miêu tả tâm trạng đơn lẻ.
  • C. Sự sắp xếp theo trình tự thời gian và quan hệ nhân quả giữa các sự việc.
  • D. Thiếu vắng nhân vật chính.

Câu 15: Trong một tác phẩm tự sự, nhân vật là:

  • A. Con người (hoặc các đối tượng được nhân hóa) xuất hiện trong tác phẩm, có tính cách, số phận và đóng vai trò nhất định trong diễn biến câu chuyện.
  • B. Chỉ là những cái tên được nhắc đến trong tác phẩm.
  • C. Những yếu tố chỉ có chức năng trang trí cho câu chuyện.
  • D. Các sự kiện chính tạo nên câu chuyện.

Câu 16: Phân loại nhân vật trong tác phẩm tự sự thường dựa vào các tiêu chí nào?

  • A. Tuổi tác và giới tính.
  • B. Nghề nghiệp và địa vị xã hội.
  • C. Mức độ xuất hiện và vai trò trong việc thể hiện chủ đề.
  • D. Cả A, B, C đều đúng (tùy thuộc vào cách phân loại và mục đích phân tích).

Câu 17: Nhân vật chính trong tác phẩm là:

  • A. Nhân vật xuất hiện nhiều nhất.
  • B. Nhân vật đóng vai trò trung tâm, là nơi tập trung các mâu thuẫn, xung đột và tư tưởng chủ đề của tác phẩm.
  • C. Nhân vật có tính cách phức tạp nhất.
  • D. Nhân vật được đặt tên đầu tiên trong tác phẩm.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định cách nhà văn xây dựng nhân vật:

  • A. Hành động và lời nói.
  • B. Ngoại hình.
  • C. Suy nghĩ nội tâm.
  • D. Lai lịch, thân thế.

Câu 19: Không gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự là:

  • A. Địa điểm cụ thể, có thật ngoài đời.
  • B. Khung cảnh thiên nhiên được miêu tả chi tiết.
  • C. Hình thức tồn tại của thế giới nghệ thuật được miêu tả, bao gồm cả không gian địa lí, không gian xã hội, không gian tâm lí, không gian văn hóa, v.v., mang ý nghĩa biểu trưng.
  • D. Thời điểm diễn ra câu chuyện.

Câu 20: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự là:

  • A. Thời gian thực tế (giờ, ngày, tháng, năm).
  • B. Trình tự thời gian tuyến tính từ quá khứ đến tương lai.
  • C. Thời lượng cần thiết để đọc xong tác phẩm.
  • D. Hình thức tồn tại của thế giới nghệ thuật xét từ góc độ thời gian, bao gồm thời gian trần thuật, thời gian tâm lí, thời gian lịch sử, thời gian vũ trụ, v.v., thể hiện cách cảm nhận và tổ chức thời gian của tác giả.

Câu 21: Trong tác phẩm

  • A. Không gian bãi xe tăng hỏng trên bãi biển.
  • B. Không gian tòa án huyện.
  • C. Không gian chiếc thuyền.
  • D. Cả A, B, C đều góp phần thể hiện bi kịch, nhưng bãi xe tăng hỏng là nơi diễn ra cảnh bạo lực tái diễn và cuộc đối thoại làm bộc lộ chiều sâu bi kịch.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong thơ, văn.

  • A. Chỉ có tác dụng làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho ý nghĩa hàm súc, sâu sắc hơn, thể hiện cách cảm nhận tinh tế của người viết.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên sự liên tưởng (gần gũi).
  • B. Ẩn dụ gọi tên sự vật bằng tên sự vật khác, hoán dụ gọi tên sự vật bằng tên chính nó.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ, hoán dụ dùng trong văn xuôi.
  • D. Ẩn dụ có hình ảnh, hoán dụ thì không.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh: So sánh Bác Hồ với mặt trời, thể hiện sự vĩ đại.
  • B. Hoán dụ: Lấy mặt trời chỉ Bác Hồ, nhấn mạnh sự gần gũi.
  • C. Nhân hóa: Mặt trời biết
  • D. Ẩn dụ:

Câu 27: Trong văn học, khái niệm

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống chủ yếu được nhà văn phản ánh và khám phá trong tác phẩm.
  • C. Bài học đạo đức rút ra từ tác phẩm.
  • D. Nhân vật trung tâm của tác phẩm.

Câu 28: Thông điệp (hay tư tưởng) của tác phẩm là gì?

  • A. Nội dung tóm tắt của tác phẩm.
  • B. Cốt truyện chính.
  • C. Lý giải, nhận thức, thái độ, cảm xúc của tác giả về vấn đề được nêu ra trong tác phẩm (chủ đề).
  • D. Phong cách viết của tác giả.

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định các từ ngữ, hình ảnh mang tính biểu tượng (symbolic) giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Ý nghĩa hàm ẩn, đa tầng và tư tưởng, cảm xúc mà tác giả muốn gửi gắm.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện trong đoạn văn.
  • C. Trình tự thời gian diễn ra các sự kiện.
  • D. Chỉ đơn thuần là nhận diện các biện pháp tu từ.

Câu 30: Trong việc đọc hiểu một văn bản nghị luận, kỹ năng quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của bài viết là gì?

  • A. Chỉ ra tất cả các lỗi chính tả.
  • B. Phân tích cấu trúc lập luận, mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và bằng chứng.
  • C. Nhận xét về độ dài của bài viết.
  • D. Tìm kiếm các từ ngữ khó hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một tác phẩm tự sự, việc người kể chuyện chỉ biết và kể lại những gì xảy ra bên ngoài, không đi sâu vào suy nghĩ hay cảm xúc nội tâm của nhân vật, thể hiện đặc điểm của điểm nhìn nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ đạo: "Ông Hai vẫn ngồi lặng lẽ trên chiếc chõng tre đầu hè. Cái nắng tháng Tám gay gắt chiếu thẳng vào mặt làm ông nheo mắt lại. Ông không nói gì, chỉ thở dài. Lũ trẻ con trong xóm đang chơi đùa ầm ĩ ngoài sân, tiếng cười nói vang vọng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, quá khứ và tương lai của tất cả nhân vật trong tác phẩm, điểm nhìn đó được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn bên trong (lấy từ một nhân vật) trong tác phẩm tự sự.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đoạn văn nào sau đây sử dụng điểm nhìn bên trong (của nhân vật tôi)?
A. "Tôi nhìn ra cửa sổ. Ngoài trời, những hạt mưa vẫn rơi đều, lạnh lẽo. Lòng tôi bỗng thấy trống trải đến lạ."
B. "Anh ta đứng dậy, bước ra ngoài. Trời đang mưa. Anh ta cảm thấy lạnh lẽo."
C. "Cô ấy ngồi im lặng, gương mặt thoáng nét buồn. Chắc hẳn cô đang nghĩ về chuyện gì đó không vui."
D. "Ngôi nhà cũ kỹ nằm giữa vườn cây. Thời gian dường như đã ngừng lại ở nơi đây."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi người kể chuyện luân phiên sử dụng nhiều điểm nhìn khác nhau (lúc toàn tri, lúc theo một nhân vật, lúc bên ngoài), đó là đặc điểm của điểm nhìn gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Việc sử dụng điểm nhìn luân chuyển trong tác phẩm tự sự thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện xưng “tôi” có thể là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định vai trò của người kể chuyện: "Hồi ấy, tôi là một cậu bé mười tuổi. Tôi nhớ rất rõ cái ngày ông ngoại dẫn tôi ra bến sông xem thả diều. Cánh diều của ông to lắm, màu đỏ rực rỡ như mặt trời chiều."
Người kể chuyện trong đoạn này đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi người kể chuyện xưng “hắn”, “nó”, “ông ấy”, “bà ấy”, “họ”,... và thường giấu mình đi, không xuất hiện trực tiếp trong câu chuyện, đó là người kể chuyện ngôi thứ mấy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả lựa chọn người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả, logic hoặc tâm lí, tạo nên xương sống cho câu chuyện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một cốt truyện thông thường bao gồm các chặng cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn tóm tắt cốt truyện sau: "Lão Hạc, một nông dân nghèo, sống cô đơn bên con chó Vàng. Con trai lão đi phu đồn điền. Vì đói nghèo, lão đành bán chó. Sau đó, lão sống lay lắt, từ chối sự giúp đỡ của ông Giáo và cuối cùng ăn bả chó tự tử để giữ lại mảnh vườn cho con trai."
Chuỗi sự việc này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của cốt truyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong một tác phẩm tự sự, nhân vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân loại nhân vật trong tác phẩm tự sự thường dựa vào các tiêu chí nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nhân vật chính trong tác phẩm là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định cách nhà văn xây dựng nhân vật: "Chị Dậu nghiến chặt răng: 'Mày hãy để cho tao! Mày ở với bố mẹ mày, mày không được hỗn láo!'. Chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô mạnh của người đàn bà luống tuổi. Hắn ngã chềnh queo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu."
Đoạn văn chủ yếu sử dụng phương diện nào để khắc họa nhân vật Chị Dậu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Không gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu, không gian nghệ thuật nào góp phần quan trọng làm nổi bật bi kịch của người đàn bà hàng chài?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong thơ, văn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ". Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn học, khái niệm "chủ đề" của tác phẩm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Thông điệp (hay tư tưởng) của tác phẩm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định các từ ngữ, hình ảnh mang tính biểu tượng (symbolic) giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong việc đọc hiểu một văn bản nghị luận, kỹ năng quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của bài viết là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tác phẩm văn học khắc họa sâu sắc cuộc sống nghèo khổ, bất công của tầng lớp nông dân trước Cách mạng tháng Tám, sử dụng lối trần thuật khách quan, miêu tả chi tiết hiện thực tàn khốc. Khái niệm nào trong "Tri thức Ngữ văn" thường được dùng để chỉ phương pháp sáng tác và khuynh hướng này?

  • A. Chủ nghĩa lãng mạn
  • B. Chủ nghĩa tượng trưng
  • C. Chủ nghĩa hiện thực
  • D. Chủ nghĩa siêu thực

Câu 2: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện xưng "tôi" và trực tiếp tham gia vào diễn biến câu chuyện, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc cá nhân. Kiểu người kể chuyện này thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào rõ rệt nhất?

  • A. Tăng tính chân thực, tạo cảm giác gần gũi, trực tiếp với độc giả.
  • B. Giúp bao quát toàn bộ bối cảnh và tâm lý của mọi nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách, khiến câu chuyện trở nên bí ẩn và khách quan hơn.
  • D. Thường chỉ phù hợp với thể loại thơ trữ tình, không phải văn xuôi.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến)
Hình ảnh "ao thu", "nước trong veo", "thuyền câu bé tẻo teo" không chỉ miêu tả cảnh vật mà còn gợi lên không gian vắng lặng, thu nhỏ, mang theo nỗi cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ. Phân tích này dựa trên việc nhận diện và giải thích yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Đối lập
  • B. Biểu tượng/Tượng trưng
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Một nhà văn xây dựng nhân vật chính có nội tâm phức tạp, thường xuyên đấu tranh giữa lý trí và tình cảm, đưa ra những lựa chọn khó khăn và phải đối mặt với hậu quả. Việc tập trung khai thác chiều sâu tâm lý và sự phát triển của nhân vật như vậy thể hiện đặc điểm nổi bật của yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Cốt truyện đơn tuyến
  • B. Không gian nghệ thuật cố định
  • C. Ngôn ngữ ước lệ
  • D. Xây dựng nhân vật điển hình/có chiều sâu

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc chỉ ra mối liên hệ giữa nhịp điệu, vần luật với nội dung và cảm xúc bài thơ thể hiện là đang chú trọng đến yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Đề tài
  • B. Chủ đề
  • C. Hình thức nghệ thuật
  • D. Giá trị hiện thực

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
"Trời cuối thu. Những buổi chiều vàng mà nhớ nhung. Tôi ngồi trong vườn, nghe lá rụng. Một chiếc lá cuối cùng chao đi chao lại mãi không muốn rời cành." (Phỏng theo "Chiếc lá cuối cùng" - O. Henry)
Việc miêu tả không gian "vườn", thời gian "cuối thu", "buổi chiều vàng" và hình ảnh "lá rụng", "chiếc lá cuối cùng" góp phần chủ yếu vào việc tạo dựng yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh (Setting) và không gian nghệ thuật
  • B. Xây dựng cốt truyện
  • C. Phát triển nhân vật
  • D. Đối thoại nội tâm

Câu 7: Một câu chuyện có trình tự các sự kiện được sắp xếp không theo dòng thời gian tuyến tính, mà có sự đan xen giữa quá khứ, hiện tại và tương lai, hoặc sử dụng hồi tưởng, dự báo. Kiểu cấu trúc này được gọi là gì?

  • A. Cốt truyện đơn giản
  • B. Cấu trúc phi tuyến tính
  • C. Đối thoại trực tiếp
  • D. Đề tài lịch sử

Câu 8: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chỉ ra rằng tác giả đã sử dụng nhiều tính từ gợi màu sắc, âm thanh và động từ mạnh để tái hiện sinh động cảnh vật cho thấy người đọc đang tập trung vào khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Chủ đề tư tưởng
  • B. Giá trị nhân đạo
  • C. Tư tưởng đạo đức
  • D. Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ

Câu 9: Khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ ý nghĩa sâu sắc, thông điệp mà nhà văn muốn gửi gắm qua tác phẩm, thường không được phát biểu trực tiếp mà bộc lộ qua cốt truyện, nhân vật, hình ảnh?

  • A. Chủ đề
  • B. Đề tài
  • C. Cốt truyện
  • D. Nhân vật

Câu 10: Một tác phẩm văn học mang đến cho người đọc những suy ngẫm sâu sắc về số phận con người, sự công bằng xã hội, hoặc vẻ đẹp tâm hồn. Giá trị này của tác phẩm thường được gọi là gì?

  • A. Giá trị kinh tế
  • B. Giá trị giải trí
  • C. Giá trị nhân văn/nhân đạo
  • D. Giá trị lịch sử

Câu 11: Phân tích một bài thơ lục bát, người đọc nhận xét về sự hài hòa giữa tiếng bằng, trắc, cách gieo vần lưng, vần chân, và nhịp điệu 2/2/2/2 hoặc 4/4. Đây là việc phân tích yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Thể thơ và cấu trúc vần/nhịp
  • C. Nội dung phản ánh
  • D. Tư tưởng triết học

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch, lời nói trực tiếp của nhân vật khi chỉ có một mình trên sân khấu, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc nội tâm cho khán giả nghe được gọi là gì?

  • A. Độc thoại nội tâm (Soliloquy)
  • B. Đối thoại
  • C. Bàng thoại (Aside)
  • D. Lời kể chuyện

Câu 13: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề chính, các luận điểm hỗ trợ, và cách tác giả sử dụng bằng chứng (lý lẽ, dẫn chứng) để thuyết phục người đọc là đang phân tích yếu tố nào?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Cấu trúc lập luận

Câu 14: Một nhà phê bình văn học phân tích tác phẩm dựa trên bối cảnh xã hội, lịch sử, và các sự kiện chính trị mà tác phẩm ra đời hoặc phản ánh. Cách tiếp cận này thuộc trường phái phê bình nào?

  • A. Phê bình hình thức (Formalism)
  • B. Phê bình xã hội học/lịch sử
  • C. Phê bình tâm lý học
  • D. Phê bình cấu trúc luận

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:
"Mặt trời gác núi, ánh chiều vàng rải xuống cánh đồng. Lũ trẻ mục đồng dắt trâu về, tiếng sáo diều vi vút."
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và thời gian?

  • A. Miêu tả cảnh vật (tả cảnh)
  • B. Đối thoại
  • C. Độc thoại
  • D. Nghị luận

Câu 16: Khái niệm nào dùng để chỉ sự kiện, biến cố chính xảy ra trong tác phẩm, tạo nên mạch phát triển của câu chuyện và liên kết các nhân vật, tình huống?

  • A. Chủ đề
  • B. Đề tài
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm, người đọc cảm nhận được thái độ, tình cảm của tác giả (yêu ghét, trân trọng, mỉa mai,...) đối với nhân vật, sự kiện, hoặc vấn đề được đề cập. Yếu tố này được gọi là gì?

  • A. Giọng điệu trần thuật khách quan
  • B. Cấu trúc phi tuyến tính
  • C. Lời bình của người kể chuyện
  • D. Giọng điệu/Thái độ của tác giả

Câu 18: Một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng, ngôn ngữ giàu nhạc điệu, gợi liên tưởng phong phú hơn là miêu tả trực tiếp hiện thực. Khuynh hướng sáng tác này thường gắn liền với:

  • A. Chủ nghĩa lãng mạn hoặc tượng trưng
  • B. Chủ nghĩa hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học sử thi

Câu 19: Khái niệm nào dùng để chỉ phạm vi đời sống, hiện thực được phản ánh trong tác phẩm, thường được thể hiện qua tên gọi, nhân vật, bối cảnh (ví dụ: đề tài nông thôn, đề tài chiến tranh, đề tài tình yêu)?

  • A. Chủ đề
  • B. Đề tài
  • C. Cốt truyện
  • D. Nhân vật

Câu 20: Trong phân tích tác phẩm, việc xem xét mối quan hệ giữa một văn bản với các văn bản khác đã tồn tại trước đó (ví dụ: ảnh hưởng, nhại lại, đối thoại) được gọi là nghiên cứu về:

  • A. Cấu trúc cốt truyện
  • B. Phê bình tâm lý học
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Liên văn bản (Intertextuality)

Câu 21: Một nhân vật trong truyện được xây dựng với những đặc điểm tính cách, hành động, lời nói rất điển hình cho một tầng lớp, một loại người hoặc một hiện tượng xã hội nhất định. Đây là đặc điểm của loại nhân vật nào?

  • A. Nhân vật điển hình
  • B. Nhân vật chức năng
  • C. Nhân vật biểu tượng
  • D. Nhân vật phụ

Câu 22: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật với những suy nghĩ, cảm xúc lộn xộn, không theo trật tự logic thông thường, người đọc có thể nhận diện kỹ thuật trần thuật nào?

  • A. Đối thoại
  • B. Tả cảnh
  • C. Dòng ý thức (Stream of consciousness)
  • D. Nghị luận

Câu 23: Phân tích một truyện ngắn, người đọc nhận thấy sự kiện khởi đầu, diễn biến phức tạp, đỉnh điểm mâu thuẫn, và cuối cùng là sự giải quyết vấn đề. Đây là việc nhận diện các thành phần cơ bản của yếu tố nào?

  • A. Đề tài
  • B. Chủ đề
  • C. Giọng điệu
  • D. Cốt truyện

Câu 24: Một tác phẩm văn học ra đời trong bối cảnh xã hội đầy biến động, nhưng lại tập trung khắc họa vẻ đẹp thiên nhiên, tình yêu đôi lứa với ngôn ngữ bay bổng, giàu cảm xúc chủ quan. Tác phẩm này có thể được xếp vào khuynh hướng sáng tác nào?

  • A. Chủ nghĩa lãng mạn
  • B. Chủ nghĩa hiện thực
  • C. Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • D. Văn học trào phúng

Câu 25: Khi đọc một bài thơ, việc nhận xét về cách tác giả sử dụng các từ láy, từ tượng thanh, từ tượng hình, hoặc các phép tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ... là đang phân tích yếu tố nào?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Nghệ thuật sử dụng ngôn từ/Biện pháp tu từ
  • C. Nội dung cốt truyện
  • D. Nhân vật trữ tình

Câu 26: Một tác phẩm văn học xây dựng một thế giới giả tưởng, đầy yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên, không tuân theo quy luật vật lý thông thường, nhưng lại ẩn chứa những thông điệp sâu sắc về con người và xã hội hiện đại. Thể loại này có thể là:

  • A. Truyện ký
  • B. Phóng sự
  • C. Tùy bút
  • D. Văn học kỳ ảo/viễn tưởng

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "cái tôi" trữ tình đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ gì và cảm xúc đó được thể hiện qua những hình ảnh, ngôn từ nào là đang chú trọng vào:

  • A. Chủ thể trữ tình và sự biểu hiện cảm xúc
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Bối cảnh xã hội lịch sử
  • D. Cấu trúc lập luận

Câu 28: Một tác phẩm văn học sử dụng lối kể chuyện gián tiếp, người kể chuyện giấu mình, không tham gia vào câu chuyện, chỉ như một "người quan sát" ghi lại sự kiện và hành động của nhân vật. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba (giấu mình)
  • C. Nhân vật chính
  • D. Tác giả

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn đi. Trên đường về, hắn nghĩ vẩn vơ. Hắn nghĩ đến Thị Nở. Hắn nghĩ đến bát cháo hành." (Nam Cao - Chí Phèo)
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kỹ thuật nào để khắc họa tâm trạng nhân vật?

  • A. Đối thoại trực tiếp
  • B. Miêu tả ngoại hình
  • C. Miêu tả nội tâm/Suy nghĩ nhân vật
  • D. Hành động cụ thể

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc so sánh cách xây dựng nhân vật của tác giả này với tác giả khác cùng thời kỳ, hoặc so sánh cách thể hiện một chủ đề ở các tác phẩm khác nhau là đang áp dụng kỹ năng tư duy nào?

  • A. Ghi nhớ thông tin
  • B. Nhận biết định nghĩa
  • C. Tính toán
  • D. So sánh và đối chiếu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một tác phẩm văn học khắc họa sâu sắc cuộc sống nghèo khổ, bất công của tầng lớp nông dân trước Cách mạng tháng Tám, sử dụng lối trần thuật khách quan, miêu tả chi tiết hiện thực tàn khốc. Khái niệm nào trong 'Tri thức Ngữ văn' thường được dùng để chỉ phương pháp sáng tác và khuynh hướng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện xưng 'tôi' và trực tiếp tham gia vào diễn biến câu chuyện, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc cá nhân. Kiểu người kể chuyện này thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào rõ rệt nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.' (Nguyễn Khuyến)
Hình ảnh 'ao thu', 'nước trong veo', 'thuyền câu bé tẻo teo' không chỉ miêu tả cảnh vật mà còn gợi lên không gian vắng lặng, thu nhỏ, mang theo nỗi cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ. Phân tích này dựa trên việc nhận diện và giải thích yếu tố nghệ thuật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một nhà văn xây dựng nhân vật chính có nội tâm phức tạp, thường xuyên đấu tranh giữa lý trí và tình cảm, đưa ra những lựa chọn khó khăn và phải đối mặt với hậu quả. Việc tập trung khai thác chiều sâu tâm lý và sự phát triển của nhân vật như vậy thể hiện đặc điểm nổi bật của yếu tố nào trong tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc chỉ ra mối liên hệ giữa nhịp điệu, vần luật với nội dung và cảm xúc bài thơ thể hiện là đang chú trọng đến yếu tố nào của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
'Trời cuối thu. Những buổi chiều vàng mà nhớ nhung. Tôi ngồi trong vườn, nghe lá rụng. Một chiếc lá cuối cùng chao đi chao lại mãi không muốn rời cành.' (Phỏng theo 'Chiếc lá cuối cùng' - O. Henry)
Việc miêu tả không gian 'vườn', thời gian 'cuối thu', 'buổi chiều vàng' và hình ảnh 'lá rụng', 'chiếc lá cuối cùng' góp phần chủ yếu vào việc tạo dựng yếu tố nào của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một câu chuyện có trình tự các sự kiện được sắp xếp không theo dòng thời gian tuyến tính, mà có sự đan xen giữa quá khứ, hiện tại và tương lai, hoặc sử dụng hồi tưởng, dự báo. Kiểu cấu trúc này được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chỉ ra rằng tác giả đã sử dụng nhiều tính từ gợi màu sắc, âm thanh và động từ mạnh để tái hiện sinh động cảnh vật cho thấy người đọc đang tập trung vào khía cạnh nào của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ ý nghĩa sâu sắc, thông điệp mà nhà văn muốn gửi gắm qua tác phẩm, thường không được phát biểu trực tiếp mà bộc lộ qua cốt truyện, nhân vật, hình ảnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một tác phẩm văn học mang đến cho người đọc những suy ngẫm sâu sắc về số phận con người, sự công bằng xã hội, hoặc vẻ đẹp tâm hồn. Giá trị này của tác phẩm thường được gọi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích một bài thơ lục bát, người đọc nhận xét về sự hài hòa giữa tiếng bằng, trắc, cách gieo vần lưng, vần chân, và nhịp điệu 2/2/2/2 hoặc 4/4. Đây là việc phân tích yếu tố nào của bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch, lời nói trực tiếp của nhân vật khi chỉ có một mình trên sân khấu, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc nội tâm cho khán giả nghe được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề chính, các luận điểm hỗ trợ, và cách tác giả sử dụng bằng chứng (lý lẽ, dẫn chứng) để thuyết ph??c người đọc là đang phân tích yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một nhà phê bình văn học phân tích tác phẩm dựa trên bối cảnh xã hội, lịch sử, và các sự kiện chính trị mà tác phẩm ra đời hoặc phản ánh. Cách tiếp cận này thuộc trường phái phê bình nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:
'Mặt trời gác núi, ánh chiều vàng rải xuống cánh đồng. Lũ trẻ mục đồng dắt trâu về, tiếng sáo diều vi vút.'
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và thời gian?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khái niệm nào dùng để chỉ sự kiện, biến cố chính xảy ra trong tác phẩm, tạo nên mạch phát triển của câu chuyện và liên kết các nhân vật, tình huống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm, người đọc cảm nhận được thái độ, tình cảm của tác giả (yêu ghét, trân trọng, mỉa mai,...) đối với nhân vật, sự kiện, hoặc vấn đề được đề cập. Yếu tố này được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng, ngôn ngữ giàu nhạc điệu, gợi liên tưởng phong phú hơn là miêu tả trực tiếp hiện thực. Khuynh hướng sáng tác này thường gắn liền với:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khái niệm nào dùng để chỉ phạm vi đời sống, hiện thực được phản ánh trong tác phẩm, thường được thể hiện qua tên gọi, nhân vật, bối cảnh (ví dụ: đề tài nông thôn, đề tài chiến tranh, đề tài tình yêu)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phân tích tác phẩm, việc xem xét mối quan hệ giữa một văn bản với các văn bản khác đã tồn tại trước đó (ví dụ: ảnh hưởng, nhại lại, đối thoại) được gọi là nghiên cứu về:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một nhân vật trong truyện được xây dựng với những đặc điểm tính cách, hành động, lời nói rất điển hình cho một tầng lớp, một loại người hoặc một hiện tượng xã hội nhất định. Đây là đặc điểm của loại nhân vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật với những suy nghĩ, cảm xúc lộn xộn, không theo trật tự logic thông thường, người đọc có thể nhận diện kỹ thuật trần thuật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích một truyện ngắn, người đọc nhận thấy sự kiện khởi đầu, diễn biến phức tạp, đỉnh điểm mâu thuẫn, và cuối cùng là sự giải quyết vấn đề. Đây là việc nhận diện các thành phần cơ bản của yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một tác phẩm văn học ra đời trong bối cảnh xã hội đầy biến động, nhưng lại tập trung khắc họa vẻ đẹp thiên nhiên, tình yêu đôi lứa với ngôn ngữ bay bổng, giàu cảm xúc chủ quan. Tác phẩm này có thể được xếp vào khuynh hướng sáng tác nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi đọc một bài thơ, việc nhận xét về cách tác giả sử dụng các từ láy, từ tượng thanh, từ tượng hình, hoặc các phép tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ... là đang phân tích yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một tác phẩm văn học xây dựng một thế giới giả tưởng, đầy yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên, không tuân theo quy luật vật lý thông thường, nhưng lại ẩn chứa những thông điệp sâu sắc về con người và xã hội hiện đại. Thể loại này có thể là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'cái tôi' trữ tình đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ gì và cảm xúc đó được thể hiện qua những hình ảnh, ngôn từ nào là đang chú trọng vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một tác phẩm văn học sử dụng lối kể chuyện gián tiếp, người kể chuyện giấu mình, không tham gia vào câu chuyện, chỉ như một 'người quan sát' ghi lại sự kiện và hành động của nhân vật. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:
'Hắn đi. Trên đường về, hắn nghĩ vẩn vơ. Hắn nghĩ đến Thị Nở. Hắn nghĩ đến bát cháo hành.' (Nam Cao - Chí Phèo)
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kỹ thuật nào để khắc họa tâm trạng nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc so sánh cách xây dựng nhân vật của tác giả này với tác giả khác cùng thời kỳ, hoặc so sánh cách thể hiện một chủ đề ở các tác phẩm khác nhau là đang áp dụng kỹ năng tư duy nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các yếu tố cấu thành một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi sự kiện, hành động được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Thời gian nghệ thuật

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa"
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm" giúp người đọc nhận biết điều gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn thuyết phục người đọc
  • B. Các bằng chứng, dẫn chứng được sử dụng để chứng minh
  • C. Cách sắp xếp, trình bày các ý trong bài viết
  • D. Mục đích giao tiếp cụ thể của người viết

Câu 4: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nét về đặc điểm, dáng vẻ, màu sắc, âm thanh, mùi vị... của đối tượng được nói đến?

  • A. Sự kiện, hành động liên tiếp
  • B. Cảm xúc, tâm trạng của người viết
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng chặt chẽ
  • D. Các chi tiết, hình ảnh, giác quan

Câu 5: Phân tích chức năng của biện pháp tu từ "so sánh" trong câu:
"Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra"

  • A. Làm nổi bật, cụ thể hóa, tăng sức gợi cảm cho ý nghĩa
  • B. Diễn tả sự đối lập, mâu thuẫn giữa hai sự vật
  • C. Nhấn mạnh số lượng, mức độ của sự vật
  • D. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi

Câu 6: Khi đọc một bài thơ trữ tình, người đọc chủ yếu tiếp nhận và phân tích điều gì?

  • A. Chuỗi sự kiện và diễn biến hành động của nhân vật
  • B. Hệ thống lý lẽ và bằng chứng để chứng minh một quan điểm
  • C. Cảm xúc, tâm trạng, suy tư của chủ thể trữ tình
  • D. Thông tin, kiến thức khách quan về một hiện tượng

Câu 7: Trong một văn bản tự sự, "người kể chuyện" là yếu tố nào?

  • A. Tác giả của tác phẩm
  • B. Vai kể, giọng kể do tác giả sáng tạo ra để dẫn dắt câu chuyện
  • C. Nhân vật chính trong câu chuyện
  • D. Người đọc đang tiếp nhận tác phẩm

Câu 8: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau:
"Hồ Gươm nằm giữa lòng Hà Nội như một chiếc gương soi khổng lồ, in bóng cây cổ thụ, đền chùa, và những tòa nhà cao tầng. Mặt hồ luôn xanh biếc, bốn mùa lộng gió."

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 9: "Giọng điệu" trong văn học là gì?

  • A. Tốc độ đọc văn bản
  • B. Cao độ, trường độ của âm thanh khi đọc thành tiếng
  • C. Cách sắp xếp các câu trong đoạn văn
  • D. Thái độ, tình cảm của người viết/người kể chuyện/chủ thể trữ tình thể hiện qua ngôn ngữ

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện phong cách ngôn ngữ nào:
"Căn cứ Điều 10, Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, mọi công dân có quyền học tập không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế và năng lực học tập."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 11: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để thể hiện tính cách, suy nghĩ, và xung đột giữa các nhân vật?

  • A. Lời kể của người dẫn chuyện
  • B. Phần miêu tả bối cảnh, không gian
  • C. Đối thoại và độc thoại của nhân vật
  • D. Phần kết thúc mang tính tổng kết

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh vật lý nơi câu chuyện diễn ra
  • B. Quyết định tốc độ và nhịp điệu của câu chuyện
  • C. Luôn mang tính chất hiện thực, không thể hư cấu
  • D. Góp phần thể hiện nội dung, tư tưởng, tâm trạng của nhân vật hoặc chủ thể trữ tình

Câu 13: Biện pháp tu từ "hoán dụ" là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi, liên tưởng với nó
  • B. Lấy đặc điểm của sự vật này để so sánh với sự vật khác
  • C. Dùng từ ngữ miêu tả đặc điểm của con người để gán cho vật vô tri
  • D. Thay thế tên gọi sự vật bằng tên gọi khác dựa trên nét tương đồng

Câu 14: Khi phân tích "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ là thời điểm cụ thể (ngày, tháng, năm) câu chuyện diễn ra
  • B. Cách tổ chức, sắp xếp thời gian trong truyện (xuôi chiều, đảo lộn, đồng hiện...)
  • C. Tốc độ đọc của người đọc
  • D. Thời lượng thực tế mà người đọc bỏ ra để đọc tác phẩm

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các bài báo khoa học, sách giáo khoa, hoặc các văn bản trình bày kiến thức một cách khách quan, chính xác?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định "người kể chuyện" thuộc ngôi thứ mấy:
"Tôi bước vào căn phòng. Căn phòng nhỏ nhưng gọn gàng. Mọi thứ đều được sắp xếp ngăn nắp. Tôi cảm thấy lòng mình nhẹ nhõm hơn một chút."

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Ngôi thứ hai (xưng "bạn", "anh", "chị")
  • C. Ngôi thứ ba (ẩn danh, gọi tên nhân vật)
  • D. Không xác định được

Câu 17: Việc sử dụng người kể chuyện ngôi thứ ba (ẩn danh, toàn tri) mang lại ưu điểm gì cho tác phẩm tự sự?

  • A. Tạo cảm giác gần gũi, thân mật với người đọc
  • B. Hạn chế tầm nhìn, chỉ biết những gì nhân vật "tôi" biết
  • C. Chỉ kể lại sự kiện một cách khách quan, không thể hiện cảm xúc
  • D. Có thể biết và kể lại mọi chuyện, mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ "điệp ngữ" (lặp lại từ ngữ, câu, đoạn) trong thơ ca.

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn
  • B. Nhấn mạnh một ý tưởng, cảm xúc, tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu thơ
  • C. Diễn tả sự đối lập gay gắt
  • D. Thay thế tên gọi sự vật bằng tên gọi khác

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" là gì?

  • A. Ý kiến chính cần bàn luận
  • B. Cách lập luận, sắp xếp các ý
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng dùng để làm sáng tỏ hoặc chứng minh cho luận điểm
  • D. Kết luận cuối cùng của bài viết

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, nhịp điệu, vần điệu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt kết hợp:
"Trời đã về chiều. (Miêu tả) Hoàng hôn buông xuống nhuộm tím cả một góc trời. (Miêu tả) Lòng tôi chợt thấy buồn man mác khi nghĩ về quê nhà. (Biểu cảm)"

  • A. Miêu tả kết hợp biểu cảm
  • B. Tự sự kết hợp nghị luận
  • C. Thuyết minh kết hợp tự sự
  • D. Biểu cảm kết hợp hành chính

Câu 22: Khi phân tích "nhân vật" trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình của nhân vật
  • B. Chỉ cần chú ý đến hành động của nhân vật
  • C. Ngoại hình, hành động, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác
  • D. Chỉ cần chú ý đến vai trò của nhân vật trong cốt truyện

Câu 23: "Cấu trúc" của một văn bản tự sự có thể được tổ chức theo những cách nào?

  • A. Chỉ có thể theo trình tự thời gian tuyến tính
  • B. Chỉ có thể theo trình tự không gian
  • C. Chỉ có thể theo dòng cảm xúc của nhân vật
  • D. Theo trình tự thời gian (xuôi/ngược/xen kẽ), theo không gian, theo tâm lý nhân vật, lồng ghép các truyện

Câu 24: Để phân tích tính hiệu quả của một bài phát biểu trong lễ phát động một phong trào xã hội, cần đánh giá các yếu tố nào?

  • A. Tính thuyết phục của nội dung, sự phù hợp với đối tượng nghe, ngôn ngữ truyền cảm, rõ ràng
  • B. Độ dài của bài phát biểu
  • C. Số lượng các biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Tốc độ nói của người phát biểu

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ "áo chàm" gợi nhắc đến ai?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 26: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận giúp bài viết có sức thuyết phục cao, khiến người đọc tin vào luận điểm của người viết?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • B. Trình bày thông tin một cách lộn xộn
  • C. Hệ thống luận điểm rõ ràng, luận cứ xác đáng, lập luận chặt chẽ
  • D. Chỉ dựa vào cảm xúc cá nhân

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "chủ thể trữ tình" trong thơ và "người kể chuyện" trong truyện.

  • A. Chủ thể trữ tình luôn là tác giả, người kể chuyện thì không
  • B. Chủ thể trữ tình chỉ xuất hiện trong thơ, người kể chuyện chỉ xuất hiện trong truyện
  • C. Chủ thể trữ tình thể hiện sự kiện, người kể chuyện thể hiện cảm xúc
  • D. Chủ thể trữ tình trực tiếp bộc lộ cảm xúc, suy tư; người kể chuyện dẫn dắt sự kiện, có thể trực tiếp hoặc gián tiếp thể hiện thái độ

Câu 28: Khi đọc một bài thơ có sử dụng nhiều từ láy, hiệu quả nghệ thuật thường là gì?

  • A. Tạo nhịp điệu, gợi hình ảnh, gợi cảm xúc, nhấn mạnh đặc điểm sự vật/hiện tượng
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu
  • C. Giảm tính nhạc điệu của bài thơ
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí ngôn ngữ

Câu 29: Xác định phương thức biểu đạt chính của một đơn xin nghỉ học.

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Hành chính công vụ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất:
"Tôi nhìn bầu trời đêm. Hàng ngàn vì sao lấp lánh như những viên kim cương. Lòng tôi bỗng thấy cô đơn đến lạ."

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về sự việc
  • B. Trực tiếp bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, tạo sự chân thực, gần gũi với người đọc
  • C. Giúp người kể chuyện giấu đi cảm xúc thật của mình
  • D. Chỉ phù hợp với các tác phẩm khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: 'Giọng điệu' trong văn học là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thể hiện phong cách ngôn ngữ nào:
'Căn cứ Điều 10, Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, mọi công dân có quyền học tập không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế và năng lực học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để thể hiện tính cách, suy nghĩ, và xung đột giữa các nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các bài báo khoa học, sách giáo khoa, hoặc các văn bản trình bày kiến thức một cách khách quan, chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định 'người kể chuyện' thuộc ngôi thứ mấy:
'Tôi bước vào căn phòng. Căn phòng nhỏ nhưng gọn gàng. Mọi thứ đều được sắp xếp ngăn nắp. Tôi cảm thấy lòng mình nhẹ nhõm hơn một chút.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Việc sử dụng người kể chuyện ngôi thứ ba (ẩn danh, toàn tri) mang lại ưu điểm gì cho tác phẩm tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ 'điệp ngữ' (lặp lại từ ngữ, câu, đoạn) trong thơ ca.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, nhịp điệu, vần điệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt kết hợp:
'Trời đã về chiều. (Miêu tả) Hoàng hôn buông xuống nhuộm tím cả một góc trời. (Miêu tả) Lòng tôi chợt thấy buồn man mác khi nghĩ về quê nhà. (Biểu cảm)'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi phân tích 'nhân vật' trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: 'Cấu trúc' của một văn bản tự sự có thể được tổ chức theo những cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để phân tích tính hiệu quả của một bài phát biểu trong lễ phát động một phong trào xã hội, cần đánh giá các yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:
'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ 'áo chàm' gợi nhắc đến ai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận giúp bài viết có sức thuyết phục cao, khiến người đọc tin vào luận điểm của người viết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'chủ thể trữ tình' trong thơ và 'người kể chuyện' trong truyện.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi đọc một bài thơ có sử dụng nhiều từ láy, hiệu quả nghệ thuật thường là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xác định phương thức biểu đạt chính của một đơn xin nghỉ học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất:
'Tôi nhìn bầu trời đêm. Hàng ngàn vì sao lấp lánh như những viên kim cương. Lòng tôi bỗng thấy cô đơn đến lạ.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi so sánh hai tác phẩm truyện, mục đích chính không phải là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tiêu chí nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất khi đánh giá giá trị tư tưởng của một tác phẩm truyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phương pháp so sánh 'so sánh từng điểm' (point-by-point comparison) trong bài viết/bài nói về hai tác phẩm truyện có ưu điểm gì nổi bật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi so sánh hai nhân vật trong hai tác phẩm khác nhau, bạn cần tập trung vào những yếu tố nào để làm rõ đặc điểm của họ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Giả sử bạn so sánh hai truyện ngắn cùng viết về chủ đề tình yêu. Để làm rõ sự khác biệt trong cách thể hiện chủ đề này, bạn nên phân tích khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm truyện đòi hỏi người đọc/người nghe phải nhận xét về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi so sánh hai tác phẩm truyện thuộc hai giai đoạn văn học khác nhau, việc đặt chúng trong bối cảnh lịch sử, xã hội và văn hóa của thời đại sáng tác có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày về so sánh, đánh giá hai tác phẩm truyện - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Giả sử bạn đang so sánh cách kết thúc của hai truyện. Truyện A có kết thúc mở, gợi nhiều suy ngẫm. Truyện B có kết thúc đóng, giải quyết rõ ràng mọi vấn đề. Sự khác biệt này nói lên điều gì về dụng ý nghệ thuật của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa cảm xúc của nhân vật trữ tình:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò là "xương sống", giúp chuỗi sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định và làm nổi bật mâu thuẫn, xung đột?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Điểm nhìn

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh vật lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • B. Chủ yếu giúp người đọc hình dung được cảnh vật, tạo tính chân thực cho câu chuyện.
  • C. Giúp xác định thời gian diễn ra các sự kiện trong tác phẩm.
  • D. Có thể là biểu tượng, góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật, khắc họa bối cảnh xã hội hoặc mang ý nghĩa triết lí.

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích vần và nhịp điệu chủ yếu giúp người đọc nhận biết điều gì?

  • A. Giai điệu, âm hưởng và cảm xúc tổng thể mà bài thơ muốn truyền tải.
  • B. Nội dung cốt truyện hoặc chuỗi sự kiện chính của bài thơ.
  • C. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • D. Tính chính xác về mặt ngữ pháp và từ vựng được sử dụng.

Câu 5: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu / Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:

  • A. Điểm nhìn bên ngoài (ngôi thứ ba, người kể giấu mặt)
  • B. Điểm nhìn bên trong (ngôi thứ nhất)
  • C. Điểm nhìn từ nhiều ngôi khác nhau
  • D. Điểm nhìn của nhân vật phụ

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Cung cấp các bằng chứng, ví dụ cụ thể để minh họa cho vấn đề.
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm chính của người viết về vấn đề nghị luận.
  • C. Kết nối các đoạn văn, tạo sự mạch lạc cho bài viết.
  • D. Nêu lên các câu hỏi mở để người đọc suy ngẫm.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa đề tài và chủ đề trong tác phẩm văn học.

  • A. Đề tài và chủ đề là hai khái niệm đồng nhất, đều chỉ nội dung chính của tác phẩm.
  • B. Đề tài là vấn đề được đặt ra, còn chủ đề là cách giải quyết vấn đề đó.
  • C. Đề tài là ý đồ sáng tác của nhà văn, còn chủ đề là kết quả cuối cùng tác phẩm đạt được.
  • D. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh, còn chủ đề là vấn đề tư tưởng cốt lõi mà tác phẩm muốn gửi gắm.

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu

  • A. Các biện pháp tu từ và hình ảnh nổi bật trong bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của tác giả.
  • C. Linh hồn, dòng cảm xúc xuyên suốt, chi phối toàn bộ bài thơ.
  • D. Số lượng câu thơ và cách gieo vần.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Luôn sử dụng các thuật ngữ khoa học chính xác, khách quan.
  • B. Giàu hình ảnh, giàu cảm xúc.
  • C. Có tính cá thể hóa cao, mang dấu ấn phong cách tác giả.
  • D. Có khả năng gợi liên tưởng, tưởng tượng cho người đọc.

Câu 11: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và trạng từ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tốc độ đọc của văn bản.
  • B. Làm cho câu văn trở nên đơn giản, dễ hiểu hơn.
  • C. Giúp người đọc tập trung vào cốt truyện chính.
  • D. Góp phần làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên sinh động, cụ thể, giàu màu sắc và biểu cảm.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết, tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của nhân vật?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy tượng thanh.
  • B. Đối lập về không gian, thời gian và hành động.
  • C. Sử dụng biện pháp nhân hóa.
  • D. Tập trung miêu tả ngoại hình chi tiết.

Câu 13: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc phân tích

  • A. Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm.
  • B. Mục đích viết văn của tác giả.
  • C. Hoàn cảnh đặc biệt, éo le của nhân vật, qua đó bộc lộ tính cách, số phận và tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Trình tự các sự kiện diễn ra từ đầu đến cuối câu chuyện.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô với vật, cây cối, hoặc khái niệm trừu tượng như với con người?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng sơ đồ, biểu đồ, hoặc hình ảnh minh họa là gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và hiểu rõ thông tin, dữ liệu phức tạp.
  • B. Làm cho văn bản trở nên dài hơn và thu hút hơn.
  • C. Thể hiện cảm xúc và quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Thay thế hoàn toàn phần văn bản giải thích.

Câu 16: Phân tích cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong đoạn hội thoại giữa các nhân vật trong tác phẩm tự sự có thể giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Tuổi tác và giới tính chính xác của các nhân vật.
  • B. Mối quan hệ xã hội, tình cảm, hoặc thái độ (kính trọng, thân mật, xa cách) giữa các nhân vật.
  • C. Địa điểm cụ thể nơi cuộc hội thoại diễn ra.
  • D. Thời gian diễn ra cuộc hội thoại.

Câu 17: Khi đọc một bài thơ theo thể thất ngôn bát cú Đường luật, việc nhận diện các quy tắc về niêm, luật, đối, vần giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Ý nghĩa ẩn sâu của từng từ trong bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh lịch sử cụ thể khi bài thơ được sáng tác.
  • C. Tính quy phạm, cấu trúc chặt chẽ và vẻ đẹp cổ điển của thể loại.
  • D. Mục đích sáng tác cá nhân của nhà thơ.

Câu 18: Yếu tố nào trong văn bản tự sự đóng vai trò là người dẫn dắt, sắp xếp và truyền tải câu chuyện đến người đọc?

  • A. Người kể chuyện (điểm nhìn)
  • B. Đề tài
  • C. Chủ đề
  • D. Bối cảnh lịch sử

Câu 19: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề, hoặc thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 20: Đọc câu văn sau:

  • A. Lặp cấu trúc và khái quát hóa
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 21: Phân tích cách sử dụng thời gian trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý) giúp người đọc hiểu được điều gì về nghệ thuật trần thuật?

  • A. Tốc độ đọc trung bình của độc giả.
  • B. Cách tác giả tổ chức câu chuyện để tạo hiệu quả nghệ thuật (gây hồi hộp, nhấn mạnh ký ức, thể hiện dòng chảy tâm trạng...).
  • C. Số lượng nhân vật chính trong tác phẩm.
  • D. Độ dài thực tế của văn bản.

Câu 22: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ đối tượng được giới thiệu?

  • A. Cảm xúc cá nhân của người viết.
  • B. Các câu chuyện, giai thoại liên quan.
  • C. Các biện pháp tu từ giàu hình ảnh.
  • D. Thông tin, dữ liệu, sự kiện khách quan, chính xác.

Câu 23: So sánh đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ giữa thơ trữ tình và văn bản nghị luận.

  • A. Thơ trữ tình giàu hình ảnh, cảm xúc, gợi mở; văn bản nghị luận chú trọng tính logic, lý lẽ, bằng chứng.
  • B. Thơ trữ tình sử dụng nhiều từ ngữ cổ; văn bản nghị luận chỉ dùng từ ngữ hiện đại.
  • C. Thơ trữ tình luôn có vần điệu; văn bản nghị luận không bao giờ có vần điệu.
  • D. Thơ trữ tình chỉ miêu tả; văn bản nghị luận chỉ trình bày quan điểm.

Câu 24: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu

  • A. Ngoại hình chi tiết của nhân vật.
  • B. Số lượng lần xuất hiện của nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Lý do sâu xa, nội tâm, hoặc hoàn cảnh thúc đẩy nhân vật thực hiện hành vi của mình.
  • D. Tên đầy đủ của nhân vật.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tạo ra âm thanh ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Làm cho cảnh vật trở nên rộng lớn, hoành tráng.
  • C. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh của sự vật.
  • D. Gợi tả một không gian tĩnh lặng, thu nhỏ, và cảm giác se lạnh, cô quạnh.

Câu 26: Trong một văn bản thông tin giới thiệu về một sự kiện lịch sử, việc sắp xếp thông tin theo trình tự thời gian (từ trước đến sau) có ưu điểm gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi diễn biến và hiểu được mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện.
  • B. Tạo ra sự bất ngờ, kịch tính cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc cá nhân của người viết về sự kiện.
  • D. Chỉ phù hợp với các sự kiện không có mối liên hệ với nhau.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, việc nhận diện phần

  • A. Chỉ là phần giới thiệu chung về vấn đề.
  • B. Phần tóm tắt toàn bộ nội dung bài viết.
  • C. Các câu hỏi mà người viết đặt ra nhưng không trả lời.
  • D. Cách người viết sử dụng lý lẽ và bằng chứng để chứng minh cho luận điểm của mình.

Câu 29: Trong thơ, việc sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ:

  • A. Gia tăng chiều sâu ý nghĩa, gợi nhiều liên tưởng phong phú cho người đọc.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên dễ hiểu một cách trực tiếp.
  • C. Giới hạn ý nghĩa của bài thơ trong một khuôn khổ nhất định.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt giữa

  • A. Độc thoại nội tâm là nhân vật nói một mình thành tiếng; đối thoại là nhân vật nói với người khác.
  • B. Độc thoại nội tâm chỉ dùng trong thơ; đối thoại chỉ dùng trong văn xuôi.
  • C. Độc thoại nội tâm bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc bên trong của nhân vật; đối thoại thể hiện sự tương tác, trao đổi thông tin giữa các nhân vật.
  • D. Độc thoại nội tâm không có ý nghĩa gì; đối thoại là yếu tố quan trọng nhất của cốt truyện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa cảm xúc của nhân vật trữ tình:

"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò là 'xương sống', giúp chuỗi sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định và làm nổi bật mâu thuẫn, xung đột?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian nghệ thuật" trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích vần và nhịp điệu chủ yếu giúp người đọc nhận biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:

"Hắn về tới nhà. Cái lò gạch cũ nằm chơ vơ giữa cánh đồng vắng. Xa nhà cửa, xa làng mạc, và xa cả những người anh em. Hắn nghĩ vẩn vơ..."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa đề tài và chủ đề trong tác phẩm văn học.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu "cảm hứng chủ đạo" giúp người đọc nhận biết điều gì sâu sắc nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và trạng từ có tác dụng chủ yếu gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết, tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của nhân vật?

"Ngày xưa, anh là một chàng trai lãng tử, phong trần, rong ruổi khắp nơi. Giờ đây, anh ngồi lặng lẽ trong căn phòng nhỏ, mái tóc điểm bạc, nhìn ra ô cửa kính đọng hơi sương."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc phân tích "tình huống truyện" giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô với vật, cây cối, hoặc khái niệm trừu tượng như với con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng sơ đồ, biểu đồ, hoặc hình ảnh minh họa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong đoạn hội thoại giữa các nhân vật trong tác phẩm tự sự có thể giúp người đọc hiểu điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi đọc một bài thơ theo thể thất ngôn bát cú Đường luật, việc nhận diện các quy tắc về niêm, luật, đối, vần giúp người đọc nhận ra điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào trong văn bản tự sự đóng vai trò là người dẫn dắt, sắp xếp và truyền tải câu chuyện đến người đọc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc câu văn sau: "Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thứ hai để lặp lại ý của câu thứ nhất nhưng nhấn mạnh và khái quát hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích cách sử dụng thời gian trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý) giúp người đọc hiểu được điều gì về nghệ thuật trần thuật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ đối tượng được giới thiệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ giữa thơ trữ tình và văn bản nghị luận.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu "động cơ hành động" của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

Việc sử dụng các từ láy "lạnh lẽo" và "tẻo teo" có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả cảnh vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong một văn bản thông tin giới thiệu về một sự kiện lịch sử, việc sắp xếp thông tin theo trình tự thời gian (từ trước đến sau) có ưu điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gươm mài đá, đá núi cũng mòn / Voi uống nước, nước sông phải cạn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản nghị luận, việc nhận diện phần "lập luận" giúp người đọc hiểu được điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thơ, việc sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: "vầng trăng" biểu tượng cho sự sống, sự tròn đầy; "con thuyền" biểu tượng cho cuộc đời, số phận) có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn trang 83 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích sự khác biệt giữa "ngôn ngữ độc thoại nội tâm" và "ngôn ngữ đối thoại" của nhân vật trong tác phẩm tự sự.

Xem kết quả