15+ Đề Trắc nghiệm Lá Diêu Bông – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong nhận thức hoặc cảm xúc của nhân vật chính?

  • A. Hành động bên ngoài
  • B. Lời thoại với nhân vật khác
  • C. Miêu tả ngoại hình
  • D. Độc thoại nội tâm

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh sống động, cụ thể, giúp người đọc hình dung rõ nét về sự vật, hiện tượng được miêu tả trong tác phẩm?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Miêu tả chi tiết

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, giọng điệu chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Nhịp điệu của câu thơ
  • B. Âm thanh của từ ngữ
  • C. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • D. Cấu trúc hình thức của bài thơ

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc tư tưởng, nội dung và giá trị của tác phẩm
  • B. Chỉ quan trọng đối với các nhà nghiên cứu chuyên sâu, không cần thiết cho học sinh
  • C. Ít ảnh hưởng đến việc cảm thụ vẻ đẹp nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Chỉ cần nắm vững cốt truyện, không cần tìm hiểu bối cảnh

Câu 5: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng là gì:
"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống một cách khách quan, chi tiết, với các nhân vật, sự kiện điển hình?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyện cổ tích

Câu 7: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc hình thức cố định của thể thơ này?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi bài
  • B. Quy tắc niêm luật (bằng trắc)
  • C. Quy tắc đối giữa các câu
  • D. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng và lý lẽ
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề
  • C. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • D. Kết luận và khái quát lại vấn đề

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

  • A. Chính luận
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Nghệ thuật

Câu 10: Hình tượng "Lá Diêu Bông" trong văn học có thể tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có về vật chất
  • B. Cuộc sống hiện đại, tiện nghi
  • C. Những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp
  • D. Tình yêu đôi lứa lãng mạn

Câu 11: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật "thông minh, tài giỏi" thường có vai trò gì trong cốt truyện?

  • A. Gây ra xung đột và khó khăn cho nhân vật chính
  • B. Giúp nhân vật chính vượt qua thử thách và chiến thắng
  • C. Làm nền cho sự nổi bật của nhân vật phản diện
  • D. Thể hiện sự bất lực của con người trước số phận

Câu 12: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cốt truyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Diễn biến
  • C. Cao trào, kết thúc
  • D. Không gian, thời gian nghệ thuật

Câu 14: Trong thơ hiện đại Việt Nam, "cái tôi" trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Hòa nhập, ẩn mình trong cộng đồng
  • B. Đa dạng, phong phú, mang đậm dấu ấn cá nhân
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc truyền thống
  • D. Chủ yếu thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:
"Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm
Anh đứng gác trời, súng chắcằm
Trăng nhòm khe hở đầu súng giặc
Gió rít qua nòng, lạnh buốt căm"

  • A. Lục bát
  • B. Năm chữ
  • C. Thất ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, gợi hình
  • B. Trình bày theo lối kể chuyện hấp dẫn
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Dẫn chứng cụ thể, xác thực, có nguồn gốc rõ ràng

Câu 17: Nhân vật "Lão Hạc" trong tác phẩm của Nam Cao tiêu biểu cho phẩm chất nào của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Lòng tự trọng và sự lương thiện
  • B. Giàu nghị lực và ham học hỏi
  • C. Tàn nhẫn và ích kỷ
  • D. Lạc quan và yêu đời

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá sự khác biệt giữa chúng?

  • A. Nội dung phản ánh
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Giá bìa của cuốn sách
  • D. Thể loại văn học

Câu 19: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Nghệ thuật miêu tả nhân vật
  • B. Sự tương phản, mâu thuẫn bất ngờ
  • C. Giọng điệu trữ tình sâu lắng
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết

Câu 20: Biện pháp nghệ thuật "ẩn dụ chuyển đổi cảm giác" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo ra âm điệu du dương cho câu văn
  • B. Giúp người đọc dễ dàng hình dung sự vật
  • C. Tăng cường khả năng biểu cảm, gợi cảm xúc
  • D. Làm cho câu văn trở nên logic, chặt chẽ hơn

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn
  • B. Tăng tính thuyết phục, làm sáng tỏ luận điểm
  • C. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • D. Thay thế cho lý lẽ, lập luận

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết từ nào là từ Hán Việt:
"Gia đình tôi luôn hòa thuận, yêu thương nhau."

  • A. Gia đình
  • B. Luôn
  • C. Yêu thương
  • D. Nhau

Câu 23: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào sau đây thường được đề cập?

  • A. Những vấn đề lịch sử xa xưa
  • B. Những vấn đề nóng bỏng của đời sống xã hội
  • C. Những bí ẩn của vũ trụ
  • D. Tình yêu đôi lứa lãng mạn

Câu 24: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Tượng trưng

Câu 25: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc toàn bộ văn bản một lượt
  • B. Xác định chủ đề của văn bản
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Phân tích cấu trúc của văn bản

Câu 26: Trong thơ ca, "nhịp điệu" có vai trò gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ ngữ
  • B. Giúp bài thơ dễ nhớ, dễ thuộc
  • C. Tạo âm hưởng, nhạc tính, diễn tả cảm xúc
  • D. Phân biệt các thể thơ khác nhau

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách rõ ràng
  • C. Hướng dẫn thực hiện một công việc cụ thể
  • D. Tạo ra giá trị thẩm mỹ, gây ấn tượng, cảm xúc

Câu 28: Khi viết văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để thu hút người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, tình tiết lôi cuốn
  • C. Lời văn trau chuốt, giàu tính biểu cảm
  • D. Miêu tả nhân vật tỉ mỉ, chi tiết

Câu 29: Trong bài ca dao, hình thức nghệ thuật nào thường được sử dụng để diễn tả tình cảm, cảm xúc một cách kín đáo, ý nhị?

  • A. So sánh trực tiếp
  • B. Liệt kê chi tiết
  • C. Ẩn dụ, tượng trưng
  • D. Nói quá

Câu 30: Đọc đoạn trích sau và cho biết chủ đề chính của nó là gì:
"Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần!
Sau những năm dài đau thương mất mát,
Người đứng lên, kiên cường bất khuất,
Dựng xây đất nước, rạng rỡ non sông."

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Nỗi buồn chiến tranh
  • D. Tình yêu Tổ quốc và ý chí xây dựng đất nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong nhận thức hoặc cảm xúc của nhân vật chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh sống động, cụ thể, giúp người đọc hình dung rõ nét về sự vật, hiện tượng được miêu tả trong tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, giọng điệu chủ yếu thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò quan trọng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng là gì:
'Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống một cách khách quan, chi tiết, với các nhân vật, sự kiện điển hình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc hình thức cố định của thể thơ này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
'Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hình tượng 'Lá Diêu Bông' trong văn học có thể tượng trưng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật 'thông minh, tài giỏi' thường có vai trò gì trong cốt truyện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cốt truyện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong thơ hiện đại Việt Nam, 'cái tôi' trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:
'Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm
Anh đứng gác trời, súng chắcằm
Trăng nhòm khe hở đầu súng giặc
Gió rít qua nòng, lạnh buốt căm'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nhân vật 'Lão Hạc' trong tác phẩm của Nam Cao tiêu biểu cho phẩm chất nào của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá sự khác biệt giữa chúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biện pháp nghệ thuật 'ẩn dụ chuyển đổi cảm giác' thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết từ nào là từ Hán Việt:
'Gia đình tôi luôn hòa thuận, yêu thương nhau.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào sau đây thường được đề cập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong thơ ca, 'nhịp điệu' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi viết văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để thu hút người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong bài ca dao, hình thức nghệ thuật nào thường được sử dụng để diễn tả tình cảm, cảm xúc một cách kín đáo, ý nhị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn trích sau và cho biết chủ đề chính của nó là gì:
'Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần!
Sau những năm dài đau thương mất mát,
Người đứng lên, kiên cường bất khuất,
Dựng xây đất nước, rạng rỡ non sông.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Lá diêu bông”, hình ảnh “lá diêu bông” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa nồng cháy, say đắm
  • B. Sự giàu sang, phú quý và quyền lực
  • C. Những điều nhỏ bé, bình dị trong cuộc sống
  • D. Ước mơ, khát vọng hạnh phúc mong manh, khó nắm bắt

Câu 2: Nhân vật “em” trong bài thơ “Lá diêu bông” được khắc họa chủ yếu qua những hành động nào?

  • A. Lời nói dịu dàng, cử chỉ ân cần
  • B. Hành động tìm kiếm, chạy trốn và biến mất
  • C. Sự chờ đợi, hy sinh và nhẫn nại
  • D. Thái độ thờ ơ, lạnh lùng và xa cách

Câu 3: Xét về thể thơ, bài “Lá diêu bông” được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Anh đi tìm em như tìm lá diêu bông”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Từ “diêu bông” trong nhan đề và bài thơ gợi cho người đọc cảm giác và ấn tượng chung như thế nào?

  • A. Vui tươi, rộn ràng và đầy hy vọng
  • B. Mơ hồ, xa xôi, có chút huyền ảo và không thực
  • C. Mạnh mẽ, dứt khoát và quyết liệt
  • D. Bình dị, gần gũi và thân quen

Câu 6: Hình ảnh “rừng sâu”, “vườn hoang” trong bài thơ có ý nghĩa tượng trưng cho điều gì trong hành trình tìm kiếm của nhân vật “anh”?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên hoang sơ
  • B. Sự rộng lớn và bao la của thế giới
  • C. Nơi trú ẩn bình yên và tĩnh lặng
  • D. Những khó khăn, trắc trở và thách thức

Câu 7: Cảm xúc chủ đạo bao trùm toàn bộ bài thơ “Lá diêu bông” là gì?

  • A. Niềm vui sướng, hân hoan và mãn nguyện
  • B. Sự căm hờn, phẫn uất và oán trách
  • C. Nỗi buồn da diết, sự hoài nghi và cảm giác mất mát
  • D. Lòng tự hào, kiêu hãnh và khẳng khái

Câu 8: Trong khổ thơ cuối, sự “không tìm thấy” lá diêu bông mang đến ý nghĩa gì cho bài thơ?

  • A. Sự thất bại hoàn toàn của nhân vật trữ tình
  • B. Sự dang dở, mất mát và tính chất mong manh của hạnh phúc
  • C. Lời khẳng định về sự tồn tại của lá diêu bông
  • D. Một kết thúc mở, gợi nhiều hướng suy nghĩ tích cực

Câu 9: Hình thức lặp lại cấu trúc “Anh hỏi…” trong bài thơ có tác dụng nghệ thuật gì?

  • A. Tạo nhịp điệu chậm rãi, buồn bã cho bài thơ
  • B. Nhấn mạnh sự thờ ơ, vô cảm của những người được hỏi
  • C. Diễn tả sự kiên trì, dai dẳng và nỗi khắc khoải của nhân vật đi tìm
  • D. Làm cho câu hỏi trở nên tu từ, nhẹ nhàng hơn

Câu 10: Bài thơ “Lá diêu bông” gợi nhắc đến kiểu truyện cổ tích nào trong văn học dân gian Việt Nam?

  • A. Truyện cổ tích về loài vật
  • B. Truyện cổ tích thần kỳ
  • C. Truyện cổ tích sinh hoạt
  • D. Truyện cổ tích về người đi tìm vật quý

Câu 11: Xét về giọng điệu, bài thơ “Lá diêu bông” mang giọng điệu chủ yếu như thế nào?

  • A. Giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Giọng điệu nhẹ nhàng, trầm lắng, có chút ngậm ngùi
  • C. Giọng điệu vui tươi, lạc quan
  • D. Giọng điệu trào phúng, hài hước

Câu 12: Từ việc phân tích bài thơ “Lá diêu bông”, bạn rút ra được thông điệp ý nghĩa nào về hạnh phúc trong cuộc sống?

  • A. Hạnh phúc là điều dễ dàng đạt được nếu chúng ta cố gắng
  • B. Hạnh phúc chỉ tồn tại trong quá khứ hoặc tương lai
  • C. Hạnh phúc là một khái niệm trừu tượng, mong manh và khó nắm bắt
  • D. Hạnh phúc phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện vật chất

Câu 13: Trong bài thơ, chi tiết “không ai biết lá diêu bông ở đâu” nhấn mạnh điều gì về đối tượng mà nhân vật “anh” tìm kiếm?

  • A. Tính chất vô hình, hư ảo và khó xác định của “lá diêu bông”
  • B. Sự bí ẩn và kỳ diệu của thiên nhiên
  • C. Sự vô tâm, thờ ơ của mọi người xung quanh
  • D. Địa điểm tìm kiếm lá diêu bông chưa được xác định rõ

Câu 14: Nếu so sánh hình ảnh “lá diêu bông” với hình ảnh “chiếc lá” trong bài thơ “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. “Lá diêu bông” mang ý nghĩa tích cực hơn “chiếc lá”
  • B. “Lá diêu bông” mang tính biểu tượng trừu tượng, khó nắm bắt hơn “chiếc lá”
  • C. “Chiếc lá” gắn với hy vọng sống, “lá diêu bông” thì không
  • D. Cả hai hình ảnh đều không mang ý nghĩa biểu tượng

Câu 15: Cụm từ “hỏi người” được lặp lại nhiều lần trong bài thơ thể hiện điều gì trong hành trình tìm kiếm của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự hòa đồng, cởi mở và thích giao tiếp của nhân vật
  • B. Niềm tin vào sự giúp đỡ của mọi người xung quanh
  • C. Sự đơn độc, lạc lõng và bế tắc trong hành trình tìm kiếm
  • D. Mong muốn được chia sẻ và thấu hiểu

Câu 16: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính chất “huyền thoại” cho “lá diêu bông”?

  • A. Cách miêu tả hình dáng, màu sắc cụ thể của lá
  • B. Việc khẳng định sự tồn tại có thật của lá diêu bông
  • C. Giọng điệu thơ trang trọng, uy nghiêm
  • D. Sự mơ hồ, không xác định về nguồn gốc và nơi chốn của lá

Câu 17: Nếu thay đổi kết thúc bài thơ thành “Anh đã tìm thấy lá diêu bông”, ý nghĩa tổng thể của bài thơ có thay đổi không? Vì sao?

  • A. Không thay đổi, vì ý nghĩa bài thơ nằm ở quá trình tìm kiếm
  • B. Có thay đổi lớn, vì kết thúc hiện tại nhấn mạnh sự mong manh của hạnh phúc
  • C. Thay đổi không đáng kể, vì kết thúc nào cũng có thể chấp nhận được
  • D. Chỉ thay đổi về mặt hình thức, nội dung không đổi

Câu 18: Bài thơ “Lá diêu bông” có thể được xem là lời tự sự của ai?

  • A. Một người đang trải qua hành trình tìm kiếm hạnh phúc
  • B. Một người đã đánh mất niềm tin vào hạnh phúc
  • C. Một nhà triết học đang suy tư về ý nghĩa cuộc sống
  • D. Một người kể chuyện về cuộc đời mình

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về đặc trưng thi pháp của thơ tự do thể hiện trong bài “Lá diêu bông”?

  • A. Sự phá vỡ tính quy phạm về niêm luật, vần điệu
  • B. Tính linh hoạt trong việc sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh
  • C. Số câu, số chữ trong mỗi dòng thơ cố định, chặt chẽ
  • D. Nhịp điệu đa dạng, phong phú

Câu 20: Nếu “lá diêu bông” tượng trưng cho hạnh phúc, thì hành động “đi tìm” trong bài thơ biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự trốn chạy khỏi thực tại
  • B. Thói quen thích phiêu lưu, mạo hiểm
  • C. Sự tò mò, khám phá thế giới xung quanh
  • D. Khát vọng vươn tới hạnh phúc và ý nghĩa cuộc sống

Câu 21: Cụm từ “biết đâu” được sử dụng ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc định hướng cảm xúc và chủ đề?

  • A. Khẳng định sự tồn tại chắc chắn của lá diêu bông
  • B. Gợi mở sự hoài nghi, mơ hồ và tính chất không xác định của đối tượng tìm kiếm
  • C. Tạo không khí trang trọng, nghiêm túc cho bài thơ
  • D. Thể hiện sự tự tin và quyết tâm của người đi tìm

Câu 22: Trong bài thơ, những đối tượng nào được nhân vật “anh” hỏi về “lá diêu bông”?

  • A. Bạn bè, người thân và thầy cô giáo
  • B. Các nhà hiền triết, nhà khoa học và nghệ sĩ
  • C. Trẻ con, người già, người yêu và chị em
  • D. Các loài vật trong rừng sâu và vườn hoang

Câu 23: Hình ảnh “người yêu” trong câu hỏi “lá diêu bông ở đâu, người yêu hỡi?” thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa “anh” và “em”?

  • A. Sự tin tưởng tuyệt đối vào tình yêu
  • B. Sự phụ thuộc của “anh” vào “em”
  • C. Mối quan hệ hòa hợp, thấu hiểu sâu sắc
  • D. Sự xa cách, hoài nghi và khó nắm bắt trong tình yêu

Câu 24: Bài thơ “Lá diêu bông” có điểm tương đồng nào về chủ đề với truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

  • A. Khát vọng được yêu thương, được sống hạnh phúc của con người
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội bất công, tàn bạo
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo
  • D. Đề cao giá trị của tình bạn chân thành

Câu 25: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bế tắc và tuyệt vọng của nhân vật trữ tình trong hành trình tìm kiếm?

  • A. Anh hỏi cây đa, cây đề
  • B. Anh hỏi người già, người trẻ
  • C. Không ai biết lá diêu bông ở đâu
  • D. Em đi về đâu, về đâu

Câu 26: Nếu xem “Lá diêu bông” là một ẩn dụ về tình yêu, thì điều gì có thể được xem là “lá diêu bông” trong tình yêu?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình của người yêu
  • B. Những cảm xúc, khoảnh khắc hạnh phúc mong manh, khó nắm bắt
  • C. Sự giàu có, địa vị của người yêu
  • D. Những lời hứa hẹn về tương lai

Câu 27: Trong bài thơ, sự biến mất của “em” và việc không tìm thấy “lá diêu bông” có mối liên hệ như thế nào?

  • A. Không có mối liên hệ nào, đây là hai sự kiện độc lập
  • B. Sự biến mất của “em” là nguyên nhân khiến “anh” không tìm thấy lá
  • C. Việc không tìm thấy lá diêu bông khiến “em” biến mất
  • D. Cả hai đều thể hiện sự mong manh, khó nắm bắt của hạnh phúc và tình yêu

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giá trị nghệ thuật độc đáo của bài thơ “Lá diêu bông”?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống hàng ngày
  • B. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • C. Sáng tạo hình ảnh biểu tượng độc đáo, giàu sức gợi và giọng điệu trữ tình sâu lắng
  • D. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp, hùng vĩ

Câu 29: Nếu đặt tên khác cho bài thơ “Lá diêu bông”, tên nào sau đây phù hợp nhất và vẫn giữ được tinh thần của tác phẩm?

  • A. Hành trình bất tận
  • B. Đi tìm hạnh phúc
  • C. Lời hỏi của tình yêu
  • D. Ký ức về em

Câu 30: Trong chương trình Ngữ văn lớp 12, bài thơ “Lá diêu bông” thường được đặt cạnh các tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề về tình yêu và hạnh phúc?

  • A. “Sóng” (Xuân Quỳnh) và “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử)
  • B. “Tây Tiến” (Quang Dũng) và “Việt Bắc” (Tố Hữu)
  • C. “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) và “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” (Phạm Tiến Duật)
  • D. Các tác phẩm có chủ đề đa dạng, không nhất thiết chỉ về tình yêu và hạnh phúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong bài thơ “Lá diêu bông”, hình ảnh “lá diêu bông” tượng trưng cho điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhân vật “em” trong bài thơ “Lá diêu bông” được khắc họa chủ yếu qua những hành động nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét về thể thơ, bài “Lá diêu bông” được viết theo thể thơ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Anh đi tìm em như tìm lá diêu bông”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ “diêu bông” trong nhan đề và bài thơ gợi cho người đọc cảm giác và ấn tượng chung như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hình ảnh “rừng sâu”, “vườn hoang” trong bài thơ có ý nghĩa tượng trưng cho điều gì trong hành trình tìm kiếm của nhân vật “anh”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cảm xúc chủ đạo bao trùm toàn bộ bài thơ “Lá diêu bông” là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong khổ thơ cuối, sự “không tìm thấy” lá diêu bông mang đến ý nghĩa gì cho bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hình thức lặp lại cấu trúc “Anh hỏi…” trong bài thơ có tác dụng nghệ thuật gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Bài thơ “Lá diêu bông” gợi nhắc đến kiểu truyện cổ tích nào trong văn học dân gian Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xét về giọng điệu, bài thơ “Lá diêu bông” mang giọng điệu chủ yếu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ việc phân tích bài thơ “Lá diêu bông”, bạn rút ra được thông điệp ý nghĩa nào về hạnh phúc trong cuộc sống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong bài thơ, chi tiết “không ai biết lá diêu bông ở đâu” nhấn mạnh điều gì về đối tượng mà nhân vật “anh” tìm kiếm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu so sánh hình ảnh “lá diêu bông” với hình ảnh “chiếc lá” trong bài thơ “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cụm từ “hỏi người” được lặp lại nhiều lần trong bài thơ thể hiện điều gì trong hành trình tìm kiếm của nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính chất “huyền thoại” cho “lá diêu bông”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nếu thay đổi kết thúc bài thơ thành “Anh đã tìm thấy lá diêu bông”, ý nghĩa tổng thể của bài thơ có thay đổi không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Bài thơ “Lá diêu bông” có thể được xem là lời tự sự của ai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về đặc trưng thi pháp của thơ tự do thể hiện trong bài “Lá diêu bông”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nếu “lá diêu bông” tượng trưng cho hạnh phúc, thì hành động “đi tìm” trong bài thơ biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cụm từ “biết đâu” được sử dụng ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc định hướng cảm xúc và chủ đề?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong bài thơ, những đối tượng nào được nhân vật “anh” hỏi về “lá diêu bông”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hình ảnh “người yêu” trong câu hỏi “lá diêu bông ở đâu, người yêu hỡi?” thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa “anh” và “em”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Bài thơ “Lá diêu bông” có điểm tương đồng nào về chủ đề với truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bế tắc và tuyệt vọng của nhân vật trữ tình trong hành trình tìm kiếm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu xem “Lá diêu bông” là một ẩn dụ về tình yêu, thì điều gì có thể được xem là “lá diêu bông” trong tình yêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong bài thơ, sự biến mất của “em” và việc không tìm thấy “lá diêu bông” có mối liên hệ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giá trị nghệ thuật độc đáo của bài thơ “Lá diêu bông”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nếu đặt tên khác cho bài thơ “Lá diêu bông”, tên nào sau đây phù hợp nhất và vẫn giữ được tinh thần của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong chương trình Ngữ văn lớp 12, bài thơ “Lá diêu bông” thường được đặt cạnh các tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề về tình yêu và hạnh phúc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ

  • A. Khi nhà thơ đang tham gia kháng chiến chống Pháp ở Việt Bắc.
  • B. Sau khi nhà thơ trở về từ chiến trường, trong không khí hòa bình ở miền Bắc.
  • C. Trong những năm tháng cuối đời, khi nhà thơ nhìn lại quá khứ.
  • D. Thời kỳ nhà thơ mới bắt đầu sự nghiệp văn chương.

Câu 2: Dòng thơ

  • A. Không gian làng quê Bắc Bộ với những nét văn hóa truyền thống đặc trưng.
  • B. Không gian đô thị hiện đại với những nét kiến trúc phương Tây.
  • C. Không gian miền núi phía Bắc với những phong tục tập quán của người dân tộc thiểu số.
  • D. Không gian miền Trung với những câu hò điệu ví.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Một loại cây cỏ có thật ở vùng Kinh Bắc.
  • B. Sự giàu sang, phú quý mà nhân vật trữ tình mong ước.
  • C. Một điều gì đó mong manh, khó nắm bắt, là ước mơ, lời hẹn ước hoặc tình yêu tuổi thơ đã mất.
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên, sự trường tồn của cây cỏ.

Câu 4: Phân tích cấu trúc bài thơ

  • A. Mạch kể chuyện tuyến tính, theo trình tự thời gian từ quá khứ đến hiện tại.
  • B. Mạch suy luận logic, từ nguyên nhân dẫn đến kết quả.
  • C. Mạch miêu tả cảnh vật, từ khái quát đến chi tiết.
  • D. Mạch hồi tưởng, từ hiện tại quay về quá khứ, đan xen giữa ký ức và thực tại.

Câu 5: Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng lặp đi lặp lại trong bài thơ, góp phần tạo nên âm hưởng lời ru, đồng dao?

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ, điệp cấu trúc.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 6: Khi cô

  • A. Sự chia lìa, mất mát vĩnh viễn, có thể là cái chết hoặc sự rời đi không bao giờ gặp lại.
  • B. Cô chỉ đi xa một thời gian rồi sẽ quay về.
  • C. Cô giận dỗi và trốn đi để thử lòng nhân vật trữ tình.
  • D. Cô đi tìm một loại lá khác có giá trị hơn lá Diêu Bông.

Câu 7: Dòng thơ nào thể hiện rõ nhất sự day dứt, ám ảnh của nhân vật trữ tình về lời hẹn ước trong quá khứ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Hình ảnh

  • A. Sự nguy hiểm, khó khăn khi đi lại ở vùng quê.
  • B. Sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật
  • C. Một địa danh có thật, gắn liền với kỷ niệm của hai người.
  • D. Con đường duy nhất, mong manh dẫn đến ước mơ, lời hẹn ước, hoặc sự chia lìa không thể quay lại.

Câu 9: Tính chất

  • A. Miêu tả tỉ mỉ cảnh vật làng quê.
  • B. Sự hòa trộn giữa thực tại và mộng ảo, những hình ảnh phi lý (lá không màu, lá không tên).
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • D. Cấu trúc bài thơ rõ ràng, mạch lạc theo trình tự thời gian.

Câu 10: Câu thơ

  • A. Sự trân trọng, lưu giữ ký ức về mối tình đầu dù nó đã xa vời, không trọn vẹn.
  • B. Sự tức giận, hờn trách vì lời hẹn ước không thành.
  • C. Sự lãng quên, không còn nhớ về kỷ niệm xưa.
  • D. Sự hài lòng với cuộc sống hiện tại, không còn vướng bận quá khứ.

Câu 11: Phân tích dòng thơ

  • A. Nhân vật trữ tình thực sự muốn biết nơi cô gái giấu chiếc lá.
  • B. Sự trách móc nhẹ nhàng của nhân vật trữ tình.
  • C. Sự day dứt, băn khoăn không nguôi về sự biến mất của cô gái và lời hẹn ước.
  • D. Sự tò mò về một bí mật nào đó của cô gái.

Câu 12: Âm hưởng chủ đạo của bài thơ

  • A. Vui tươi, rộn rã.
  • B. Hào hùng, tráng lệ.
  • C. Giận dữ, căm phẫn.
  • D. Man mác, bâng khuâng, tiếc nuối.

Câu 13: Chi tiết nào trong bài thơ gợi liên tưởng rõ nét nhất đến các yếu tố của ca dao, đồng dao truyền thống?

  • A. Miêu tả cảnh vật mùa thu.
  • B. Cách xưng hô "anh - cô" và lời thách đố tìm vật (lá Diêu Bông).
  • C. Sử dụng nhiều từ láy.
  • D. Kết cấu bài thơ chia thành nhiều khổ ngắn.

Câu 14: Tại sao Lá Diêu Bông được miêu tả là

  • A. Nhấn mạnh tính phi thực, sự tồn tại trong tưởng tượng, không có thật của nó.
  • B. Miêu tả đặc điểm sinh học của loại lá này.
  • C. Thể hiện sự bí ẩn, khó tìm của vật báu.
  • D. Gợi tả sự đơn giản, mộc mạc của món quà.

Câu 15: Dòng thơ

  • A. Giúp người đọc dễ nhớ lời bài thơ.
  • B. Nhấn mạnh địa điểm cụ thể nơi hái lá.
  • C. Thể hiện sự tức giận của nhân vật trữ tình.
  • D. Tạo âm hưởng lặp lại của lời ru, đồng dao; thể hiện sự ám ảnh, kiếm tìm không ngừng của ký ức.

Câu 16: Từ

  • A. Ném mạnh.
  • B. Để rơi một cách vô ý.
  • C. Đưa nhẹ nhàng, khéo léo qua một khoảng cách.
  • D. Giữ lại, không cho đi.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Tục ăn trầu, miếng trầu là đầu câu chuyện, là biểu tượng của tình nghĩa.
  • B. Tục làm bánh chưng ngày Tết.
  • C. Phong tục cưới hỏi với cơi trầu mâm quả.
  • D. Tục thờ cúng tổ tiên với mâm ngũ quả.

Câu 18: Mối quan hệ giữa nhân vật

  • A. Mối quan hệ vợ chồng.
  • B. Mối tình chớm nở tuổi thơ, mang đậm nét ngây thơ, trong sáng.
  • C. Mối quan hệ anh em ruột thịt.
  • D. Mối quan hệ bạn bè đồng trang lứa.

Câu 19: Chi tiết

  • A. Cô gái hiện đại, cá tính.
  • B. Cô gái năng động, mạnh mẽ.
  • C. Cô gái thành thị, sang trọng.
  • D. Cô gái truyền thống, dịu dàng, mang vẻ đẹp mộc mạc của vùng quê Kinh Bắc.

Câu 20: Cảm hứng chủ đạo để Hoàng Cầm sáng tác bài thơ

  • A. Ký ức về mối tình đầu thời thơ ấu và hình ảnh người chị họ ở quê hương Kinh Bắc.
  • B. Một câu chuyện cổ tích dân gian.
  • C. Một sự kiện lịch sử quan trọng.
  • D. Một bài hát ru quen thuộc.

Câu 21: Phân tích dòng thơ

  • A. Không tìm ra loại lá Diêu Bông có thật.
  • B. Không tìm ra ngôi nhà cũ của cô gái.
  • C. Không tìm lại được ký ức trọn vẹn về lời hẹn ước và hình ảnh cô gái, hoặc không thực hiện được lời hẹn ước đó.
  • D. Không tìm được đường về quê hương.

Câu 22: Việc sử dụng các từ ngữ, hình ảnh gần gũi với đời sống dân dã (váy Đình Bảng, sông Cầu, phiến trầu, cầu treo) trong bài thơ có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính chân thực, mộc mạc, đậm đà bản sắc văn hóa dân gian cho bài thơ.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Gợi tả không gian hiện đại, xa hoa.
  • D. Thể hiện sự xa cách giữa nhân vật trữ tình và quê hương.

Câu 23: Đoạn thơ

  • A. Sự vui mừng, hạnh phúc vì tìm được lá.
  • B. Sự sợ hãi, lo lắng về tương lai.
  • C. Sự giận dữ, bực bội.
  • D. Sự ám ảnh, khao khát cháy bỏng về điều đã mất, đến mức đi vào giấc mơ.

Câu 24: Ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh sự quý hiếm của loại lá này.
  • B. Biểu tượng hóa sự kiếm tìm, nỗi nhớ, lời hẹn ước và vẻ đẹp mong manh của kỷ niệm tuổi thơ.
  • C. Miêu tả đặc điểm thực vật học của lá.
  • D. Làm cho bài thơ có vần điệu hơn.

Câu 25: Bài thơ

  • A. Thơ trào phúng, châm biếm.
  • B. Thơ chiến trận, anh hùng ca.
  • C. Thơ trữ tình, giàu chất dân gian và hơi hướng siêu thực.
  • D. Thơ tuyên truyền, cổ động.

Câu 26: Từ

  • A. Thời điểm lá vàng rơi, gắn liền với sự chia ly, phai tàn, và cũng là mùa của những kỷ niệm đẹp nhưng buồn man mác.
  • B. Thời điểm tươi mới, tràn đầy sức sống.
  • C. Thời điểm gieo trồng, bắt đầu một mùa vụ mới.
  • D. Thời điểm thu hoạch, gặt hái thành quả.

Câu 27: Sự đối lập giữa lời thách đố tìm

  • A. Cô gái không thực sự muốn chàng trai tìm được lá.
  • B. Lá Diêu Bông rất khó tìm trong thực tế.
  • C. Chàng trai không đủ kiên nhẫn để tìm kiếm.
  • D. Lời hẹn ước hoặc tình yêu đó chỉ tồn tại trong thế giới mộng ảo, ký ức, không thể tìm lại được trong thực tại phũ phàng.

Câu 28: Nếu coi bài thơ là một câu chuyện được kể qua dòng hồi tưởng, thì

  • A. Sự chia lìa vĩnh viễn, lời hẹn ước dang dở, chỉ còn lại ký ức day dứt.
  • B. Hai người cuối cùng tìm thấy nhau và thực hiện lời hẹn ước.
  • C. Chàng trai tìm được Lá Diêu Bông và hiểu ra ý nghĩa của nó.
  • D. Cô gái quay trở về sau nhiều năm xa cách.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc bài thơ bằng hình ảnh

  • A. Nhân vật trữ tình đã tìm được Lá Diêu Bông và cất giữ nó.
  • B. Dù không tìm được Lá Diêu Bông và người con gái, ký ức về lời hẹn ước và tình yêu tuổi thơ vẫn sống mãi trong tâm hồn nhân vật trữ tình.
  • C. Nhân vật trữ tình quyết tâm tiếp tục cuộc hành trình tìm kiếm Lá Diêu Bông.
  • D. Nhân vật trữ tình đã quên đi tất cả về Lá Diêu Bông và cô gái.

Câu 30: Bài thơ

  • A. Tình yêu quê hương đất nước.
  • B. Vẻ đẹp của lao động sản xuất.
  • C. Nỗi nhớ da diết về kỷ niệm tình yêu tuổi thơ, về những gì mong manh, đẹp đẽ nhưng đã mất đi.
  • D. Tình cảm gia đình, tình mẫu tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Bài thơ "Lá Diêu Bông" của Hoàng Cầm được viết trong bối cảnh nào của cuộc đời và sự nghiệp nhà thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Dòng thơ "Váy Đình Bảng buông chùng cửa võng" gợi lên điều gì về không gian và văn hóa trong bài thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hình ảnh "Lá Diêu Bông" trong bài thơ chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích cấu trúc bài thơ "Lá Diêu Bông", có thể thấy bài thơ được xây dựng dựa trên mạch cảm xúc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng lặp đi lặp lại trong bài thơ, góp phần tạo nên âm hưởng lời ru, đồng dao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi cô "đi hái lá" và "không về", hình ảnh này gợi lên điều gì về số phận hoặc sự biến mất của nhân vật "cô"?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dòng thơ nào thể hiện rõ nhất sự day dứt, ám ảnh của nhân vật trữ tình về lời hẹn ước trong quá khứ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình ảnh "chiếc cầu treo / Chỉ có một người đi" mang ý nghĩa biểu tượng gì trong bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tính chất "siêu thực" trong bài thơ "Lá Diêu Bông" được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu thơ "Anh vẫn giữ trong lòng / Lá Diêu Bông / Kỷ niệm.", câu thơ này cho thấy điều gì về tâm trạng của nhân vật trữ tình ở hiện tại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích dòng thơ "Cô giấu ở đâu / Lá Diêu Bông", câu hỏi tu từ này thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Âm hưởng chủ đạo của bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chi tiết nào trong bài thơ gợi liên tưởng rõ nét nhất đến các yếu tố của ca dao, đồng dao truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tại sao Lá Diêu Bông được miêu tả là "không màu đâu", "không tên đâu"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Dòng thơ "Lá Diêu Bông / Hái ở đâu" lặp lại nhiều lần trong bài thơ có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ "chao" trong câu "Sông Cầu nước chảy lơ thơ / Phiến trầu ruột tượng cô "chao" sang cho anh" thể hiện hành động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hình ảnh "phiến trầu ruột tượng" trong bài thơ gợi nhớ đến phong tục nào của người Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Mối quan hệ giữa nhân vật "anh" và "cô" trong bài thơ được thể hiện chủ yếu qua lăng kính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chi tiết "tóc cô búi ngang lưng" kết hợp với "váy Đình Bảng buông chùng cửa võng" khắc họa chân dung cô gái như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cảm hứng chủ đạo để Hoàng Cầm sáng tác bài thơ "Lá Diêu Bông" được cho là xuất phát từ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích dòng thơ "Anh tìm mãi / Đến bây giờ / Vẫn không ra", dòng thơ này thể hiện sự "không ra" điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Việc sử dụng các từ ngữ, hình ảnh gần gũi với đời sống dân dã (váy Đình Bảng, sông Cầu, phiến trầu, cầu treo) trong bài thơ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đoạn thơ "Đêm qua anh nằm mơ thấy / Anh cầm / Lá Diêu Bông / Anh ngắm mãi..." cho thấy trạng thái tâm lý nào của nhân vật trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "Lá Diêu Bông" xuyên suốt bài thơ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Bài thơ "Lá Diêu Bông" thể hiện rõ nhất phong cách sáng tác nào của nhà thơ Hoàng Cầm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ "mùa thu" xuất hiện trong bài thơ gợi lên điều gì về thời gian của kỷ niệm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sự đối lập giữa lời thách đố tìm "Lá Diêu Bông" của cô gái và sự kiếm tìm vô vọng của chàng trai nói lên điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu coi bài thơ là một câu chuyện được kể qua dòng hồi tưởng, thì "cái kết" của câu chuyện tình này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc bài thơ bằng hình ảnh "Anh vẫn giữ trong lòng / Lá Diêu Bông / Kỷ niệm."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Bài thơ "Lá Diêu Bông" thể hiện thành công chủ đề gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ

  • A. Một người kể chuyện giấu mặt.
  • B. Nhân vật xưng
  • C. Nhân vật
  • D. Nhân vật

Câu 2: Hình ảnh trung tâm

  • A. Vẻ đẹp giản dị, mộc mạc của quê hương.
  • B. Sự gắn kết bền chặt giữa tình yêu và thiên nhiên.
  • C. Khát vọng về một điều kỳ diệu, khó nắm bắt, gắn liền với lời hứa và tuổi thơ.
  • D. Nỗi buồn chia ly, xa cách trong tình yêu.

Câu 3: Phân tích tác dụng của điệp ngữ

  • A. Nhấn mạnh sự kiên trì, day dứt và ám ảnh của nhân vật trữ tình trên hành trình tìm kiếm.
  • B. Miêu tả sự rộng lớn, vô tận của không gian tìm kiếm.
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất lực của nhân vật trước lời hứa.
  • D. Làm tăng tính nhạc điệu, giúp người đọc dễ ghi nhớ bài thơ.

Câu 4: Câu thơ

  • A. Lời hứa rất dễ thực hiện, chỉ cần tìm đúng loại lá.
  • B. Lời hứa chỉ là trò đùa trẻ con, không có ý nghĩa gì.
  • C. Lời hứa gắn liền với sự đau khổ, mất mát.
  • D. Lời hứa mơ hồ, mang tính huyền ảo, khó phân định thật - giả, gắn liền với hình ảnh thân thương của người em.

Câu 5: Tâm trạng chủ đạo của nhân vật

  • A. Phấn khởi, tin tưởng vào việc tìm thấy lá.
  • B. Tức giận, oán trách người em.
  • C. Day dứt, nuối tiếc, ám ảnh về lời hứa và hình bóng tuổi thơ.
  • D. Bình thản, coi đó chỉ là một kỷ niệm thoáng qua.

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Ngoại hình xinh đẹp, lộng lẫy.
  • B. Sự hồn nhiên, ngây thơ, gắn liền với lời hứa và mái tóc dài.
  • C. Tính cách kiên cường, mạnh mẽ.
  • D. Vai trò là người dẫn dắt, định hướng cho nhân vật

Câu 7: Dòng thơ

  • A. Sợ hãi trước sự thay đổi của thời tiết.
  • B. Lo lắng về những khó khăn trên đường tìm lá.
  • C. Sợ mất đi sự nghiệp, danh vọng.
  • D. Sợ những kỷ niệm đẹp, mong manh của tuổi thơ sẽ phai nhạt, biến mất theo thời gian.

Câu 8: Mối quan hệ giữa nhân vật

  • A. Tình cảm gắn bó, thơ ngây của tuổi trẻ, có thể là tình yêu chớm nở hoặc tình bạn đặc biệt.
  • B. Mối quan hệ thầy trò kính trọng.
  • C. Quan hệ anh em ruột thịt thân thiết.
  • D. Quan hệ bạn bè xã giao đơn thuần.

Câu 9: Bài thơ

  • A. Tạo ra nhịp điệu cố định, dễ thuộc.
  • B. Hạn chế khả năng biểu đạt cảm xúc đa dạng.
  • C. Giúp nhà thơ tự do bộc lộ dòng chảy cảm xúc, suy tư một cách tự nhiên, không bị gò bó về vần luật, số tiếng.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.

Câu 10: Câu thơ

  • A. Anh ấy đang tìm kiếm một vật thể cụ thể bị lạc mất.
  • B. Hành trình tìm kiếm không chỉ là vật chất (lá diêu bông) mà còn là tìm lại ký ức, kỷ niệm, hoài niệm về tuổi thơ và người em.
  • C. Anh ấy đang cố gắng quên đi quá khứ.
  • D. Hành trình này có sự đồng hành của nhiều người khác.

Câu 11: Đọc bài thơ, bạn cảm nhận được không khí chủ đạo nào?

  • A. Huyền ảo, lãng đãng, pha lẫn chút buồn man mác và hoài niệm.
  • B. Vui tươi, rộn rã, tràn đầy hy vọng.
  • C. Căng thẳng, kịch tính, đầy thử thách.
  • D. Chán nản, tuyệt vọng hoàn toàn.

Câu 12: Hình ảnh

  • A. Một hiện tượng thời tiết bình thường.
  • B. Sự mát mẻ, trong lành của buổi sáng.
  • C. Khó khăn vật chất trong cuộc sống.
  • D. Sự lạnh lẽo, phai tàn, tan biến của thời gian, kỷ niệm, hoặc chính hình bóng người em.

Câu 13: Tại sao nhân vật

  • A. Sợ sự mất mát vĩnh viễn: mất đi kỷ niệm, mất đi hình bóng người em trong ký ức, hoặc sợ sự thật rằng điều kỳ diệu không tồn tại.
  • B. Sợ bị lạc đường trong sương mù.
  • C. Sợ bị người cha la mắng.
  • D. Sợ tìm thấy lá diêu bông quá muộn.

Câu 14: Liên hệ bài thơ

  • A. Sự trưởng thành và đối mặt với thực tế khắc nghiệt.
  • B. Những cuộc phiêu lưu mạo hiểm, khám phá thế giới.
  • C. Áp lực học hành và thi cử.
  • D. Những rung động đầu đời, lời hứa ngây thơ, và nỗi ám ảnh, nuối tiếc về quá khứ đã qua.

Câu 15: Qua bài thơ, tác giả Hoàng Cầm dường như muốn gửi gắm thông điệp gì về ký ức và thời gian?

  • A. Ký ức luôn rõ ràng và không bao giờ phai nhạt.
  • B. Thời gian là kẻ thù hủy diệt mọi kỷ niệm.
  • C. Ký ức tuổi thơ, đặc biệt là những điều gắn liền với tình cảm ngây thơ và lời hứa, có sức ám ảnh và tồn tại dai dẳng theo thời gian, dù có thể mơ hồ và khó nắm bắt như "lá diêu bông".
  • D. Chỉ có tương lai mới quan trọng, không cần bận tâm đến quá khứ.

Câu 16: Hình ảnh

  • A. Là người đồng hành cùng nhân vật
  • B. Là người đưa ra gợi ý ban đầu về sự tồn tại của
  • C. Là người ngăn cản nhân vật
  • D. Là người đã tìm thấy lá diêu bông và giữ nó.

Câu 17: Dòng thơ

  • A. Sự băn khoăn, hoài nghi về sự tồn tại thực sự của
  • B. Sự tức giận vì bị lừa dối.
  • C. Sự chắc chắn rằng lá diêu bông có thật.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm đến việc tìm kiếm.

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng để tạo nên không khí huyền ảo, cổ tích cho bài thơ?

  • A. Liệt kê các địa danh có thật.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học.
  • C. Kết hợp yếu tố thực và ảo (lời hứa, lá diêu bông không có thật) trong một bối cảnh quen thuộc (vườn, phố).
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể các sự vật.

Câu 19: Đánh giá về lời hứa

  • A. Một lời hứa thực tế, dễ dàng thực hiện.
  • B. Một lời hứa mang tính ràng buộc pháp lý.
  • C. Một lời hứa thể hiện sự trưởng thành, chín chắn trong tình yêu.
  • D. Một lời hứa ngây thơ, lãng mạn của tuổi trẻ, mang tính ước lệ, là động lực cho hành trình tìm kiếm đầy ám ảnh sau này.

Câu 20: Hình ảnh

  • A. Chỉ đơn giản là miêu tả mái tóc của người em.
  • B. Là một hình ảnh gợi nhớ đặc trưng về người em, gắn liền với lời hứa và trở thành biểu tượng của vẻ đẹp, sự ngây thơ và cả nỗi nhớ da diết.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • D. Thể hiện sự già nua, xuống sắc của người em.

Câu 21: Bài thơ

  • A. Giá trị của ký ức tuổi thơ, sự ám ảnh của những lời hứa và giấc mơ đẹp đẽ nhưng mong manh.
  • B. Tầm quan trọng của việc đặt ra mục tiêu thực tế.
  • C. Sự cần thiết phải lãng quên quá khứ để sống cho hiện tại.
  • D. Cách thức để tìm kiếm một loại lá hiếm.

Câu 22: Phân tích sự đối lập giữa không gian

  • A. Cả hai đều là nơi dễ dàng tìm thấy lá diêu bông.
  • B. Vườn là nơi nguy hiểm, phố là nơi an toàn.
  • C. Vườn gợi không gian tuổi thơ gắn liền với lời hứa, phố gợi không gian trưởng thành, nơi cuộc tìm kiếm tiếp diễn nhưng đầy hoài nghi và xa lạ.
  • D. Cả hai đều là nơi nhân vật

Câu 23: Cảm xúc nào không được thể hiện rõ trong bài thơ

  • A. Hoài niệm.
  • B. Day dứt.
  • C. Mơ hồ, huyền ảo.
  • D. Giận dữ, căm phẫn.

Câu 24: Câu thơ

  • A. Sự ngây thơ, hồn nhiên, tin vào những điều kỳ lạ, khó tin.
  • B. Sự hiểu biết sâu sắc về thực vật học.
  • C. Sự cố tình gây khó khăn cho người anh.
  • D. Sự trưởng thành, chín chắn.

Câu 25: So sánh không khí của đoạn thơ miêu tả tuổi thơ (khi có lời hứa) và đoạn thơ miêu tả cuộc tìm kiếm lúc trưởng thành. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Cả hai đoạn đều có không khí vui tươi, hy vọng.
  • B. Đoạn tuổi thơ có không khí hồn nhiên, kỳ ảo, còn đoạn trưởng thành có không khí cô đơn, day dứt, hoài nghi.
  • C. Đoạn tuổi thơ buồn bã, đoạn trưởng thành hạnh phúc.
  • D. Không có sự khác biệt về không khí giữa hai đoạn.

Câu 26: Yếu tố nào trong bài thơ góp phần tạo nên tính nhạc điệu dù là thể thơ tự do?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc.
  • C. Điệp ngữ, ngắt dòng, ngắt khổ linh hoạt tạo nhịp điệu riêng, gần với lời nói hoặc dòng cảm xúc tự nhiên.
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.

Câu 27: Nếu

  • A. Thể hiện sự trân trọng, níu giữ ký ức và lời hứa tuổi thơ, dù biết nó có thể là phi thực tế.
  • B. Thể hiện sự cố chấp, mù quáng.
  • C. Thể hiện mong muốn tìm kiếm sự giàu có.
  • D. Thể hiện sự thách thức đối với người em.

Câu 28: Hình ảnh

  • A. Sự thay đổi của cảnh vật thiên nhiên.
  • B. Những khó khăn trên con đường tìm kiếm.
  • C. Sự thành công và may mắn.
  • D. Sự trôi chảy của thời gian, sự phai nhạt và biến mất của kỷ niệm đẹp.

Câu 29: Bài thơ kết thúc mở với hình ảnh

  • A. Đưa ra một câu trả lời rõ ràng cho số phận của người em.
  • B. Gợi mở nhiều suy ngẫm, liên tưởng cho người đọc về sự tan biến của hình bóng người em, của ký ức, hoặc sự chuyển hóa của tình cảm.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, không có ý nghĩa.
  • D. Khẳng định chắc chắn sự mất mát của người em.

Câu 30: Đâu là chủ đề sâu sắc nhất mà bài thơ

  • A. Khó khăn của việc tìm kiếm một vật quý hiếm.
  • B. Tình yêu đôi lứa đơn thuần.
  • C. Sự ám ảnh và day dứt của ký ức tuổi thơ, mối tình đầu ngây ngô và lời hứa huyền ảo trước dòng chảy vô tình của thời gian.
  • D. Vai trò của người cha trong việc giáo dục con cái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Bài thơ "Lá Diêu Bông" của Hoàng Cầm được kể từ điểm nhìn của ai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hình ảnh trung tâm "lá diêu bông" trong bài thơ mang ý nghĩa biểu tượng chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích tác dụng của điệp ngữ "Tìm mãi... tìm mãi..." trong bài thơ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu thơ "Có chiếc lá diêu bông / Sợi tóc vấn ngang mày" gợi lên điều gì về lời hứa giữa "anh" và "em"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tâm trạng chủ đạo của nhân vật "tôi" khi hồi tưởng về lời hứa tìm lá diêu bông là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình ảnh "em" trong bài thơ chủ yếu được khắc họa qua những chi tiết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dòng thơ "Chỉ sợ may bay đi / Chỉ sợ nắng phai đi" thể hiện điều gì về nỗi sợ của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Mối quan hệ giữa nhân vật "tôi" và "em" được thể hiện qua bài thơ là mối quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Bài thơ "Lá Diêu Bông" sử dụng thể thơ tự do. Điều này có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu thơ "Và tôi một mình / Lang thang / Đi tìm / Cái nhớ" cho thấy điều gì về hành trình tìm kiếm của nhân vật "tôi"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc bài thơ, bạn cảm nhận được không khí chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hình ảnh "sương sa" trong câu thơ cuối "Tôi sợ sương sa / Tìm mãi / Không ra / Em biến thành..." có thể gợi liên tưởng đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tại sao nhân vật "tôi" lại "sợ" khi tìm mãi không ra "lá diêu bông" và "em biến thành..."?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Liên hệ bài thơ "Lá Diêu Bông" với một khía cạnh của tuổi trẻ mà bạn thấy gần gũi nhất.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Qua bài thơ, tác giả Hoàng Cầm dường như muốn gửi gắm thông điệp gì về ký ức và thời gian?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hình ảnh "cha" xuất hiện trong bài thơ có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dòng thơ "Lá diêu bông / Có ở trên đời / Không?" thể hiện rõ nhất điều gì trong tâm trí nhân vật "tôi"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng để tạo nên không khí huyền ảo, cổ tích cho bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đánh giá về lời hứa "Tìm cho ra lá diêu bông... Anh sẽ lấy làm chồng" trong bối cảnh bài thơ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hình ảnh "tóc em dài" xuất hiện nhiều lần trong bài thơ có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Bài thơ "Lá Diêu Bông" gợi cho người đọc suy nghĩ về điều gì trong cuộc sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích sự đối lập giữa không gian "vườn" và "phố" trong bài thơ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cảm xúc nào không được thể hiện rõ trong bài thơ "Lá Diêu Bông"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu thơ "Em bảo: / Anh tìm cho ra / Lá diêu bông / Chỉ có ở những / Cây cao / Chót vót" thể hiện điều gì về nhận thức của người em lúc bấy giờ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh không khí của đoạn thơ miêu tả tuổi thơ (khi có lời hứa) và đoạn thơ miêu tả cuộc tìm kiếm lúc trưởng thành. Điểm khác biệt chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Yếu tố nào trong bài thơ góp phần tạo nên tính nhạc điệu dù là thể thơ tự do?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu "lá diêu bông" tượng trưng cho một điều gì đó không có thật, thì ý nghĩa của việc nhân vật "tôi" vẫn miệt mài tìm kiếm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hình ảnh "mây bay đi" và "nắng phai đi" trong bài thơ là biểu tượng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Bài thơ kết thúc mở với hình ảnh "Em biến thành...". Cách kết thúc này có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là chủ đề sâu sắc nhất mà bài thơ "Lá Diêu Bông" khai thác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập cuối học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình ảnh trung tâm và mang ý nghĩa biểu tượng đặc sắc nhất trong bài thơ

  • A. Cánh đồng
  • B. Giếng nước
  • C. Lá diêu bông
  • D. Sân kho

Câu 2: Bài thơ

  • A. Điểm nhìn của người chứng kiến, giọng điệu khách quan.
  • B. Điểm nhìn của cô bé, giọng điệu hồn nhiên.
  • C. Điểm nhìn của người cha, giọng điệu nghiêm khắc.
  • D. Điểm nhìn của nhân vật trữ tình (anh), giọng điệu hồi tưởng, bâng khuâng.

Câu 3: Lời hẹn ước

  • A. Sự quan tâm vật chất đơn thuần.
  • B. Sự quan tâm, chăm sóc giản dị, chân thành của tình yêu trẻ thơ.
  • C. Mong muốn được kết hôn sớm.
  • D. Thử thách tình cảm của nhân vật trữ tình.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Sự biến đổi của thời gian, sự mong manh khó nắm bắt của lời hẹn ước.
  • B. Sự phong phú, đa dạng của các loại lá.
  • C. Biểu tượng cho sự trưởng thành của cô bé.
  • D. Màu sắc đặc trưng của mùa thu.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:

  • A. Niềm vui sướng khi gặp lại.
  • B. Sự tức giận vì không tìm thấy.
  • C. Sự hụt hẫng, tiếc nuối trước sự biến mất của kỷ niệm/lời hẹn.
  • D. Sự bình thản chấp nhận hiện thực.

Câu 6: Việc nhân vật trữ tình vẫn tiếp tục

  • A. Anh không chấp nhận sự thật.
  • B. Tình cảm anh dành cho cô bé là một nỗi ám ảnh, một kỉ niệm không thể phai nhạt.
  • C. Anh vẫn hy vọng tìm được cô bé.
  • D. Anh đang tìm kiếm một loại lá đặc biệt trong tự nhiên.

Câu 7: Bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ và hình ảnh gần gũi với đời sống nông thôn Việt Nam xưa (sân kho, giếng nước, váy, áo vá). Yếu tố này góp phần tạo nên không khí và cảm xúc gì cho bài thơ?

  • A. Sự thân thuộc, bình dị, gợi không gian của tuổi thơ và kỷ niệm.
  • B. Sự xa lạ, khó hiểu.
  • C. Sự giàu sang, phú quý.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt.

Câu 8: Cấu trúc bài thơ

  • A. Tạo sự kịch tính, bất ngờ.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt cốt truyện.
  • C. Nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật.
  • D. Thể hiện dòng chảy cảm xúc, sự day dứt của nhân vật trữ tình về kỷ niệm xưa.

Câu 9: Nhà thơ Hoàng Cầm được biết đến là một trong những nhà thơ của phong trào thơ nào ở Việt Nam?

  • A. Trường thơ Loạn.
  • B. Thơ Mới.
  • C. Thơ kháng chiến.
  • D. Thơ hiện đại.

Câu 10: Dòng thơ

  • A. Sự bắt đầu của niềm vui.
  • B. Sự kết thúc của lời hẹn ước.
  • C. Sự bắt đầu của nỗi nhớ, sự chia ly và hành trình tìm kiếm.
  • D. Sự xuất hiện của lá diêu bông.

Câu 11:

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Quyền lực, danh vọng.
  • C. Kiến thức, trí tuệ.
  • D. Ước mơ, khát vọng về một điều đẹp đẽ, mong manh, khó nắm bắt trong cuộc đời.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự thành công trong việc tìm kiếm.
  • B. Diễn tả sự bền bỉ, khắc khoải, day dứt của nhân vật trữ tình trong hành trình tìm kiếm một điều vô vọng.
  • C. Thể hiện sự chán nản, bỏ cuộc.
  • D. Làm tăng tính hài hước cho bài thơ.

Câu 13: Nhân vật

  • A. Lời nói (hẹn ước), hành động (quay đi, đi lấy chồng), và sự hiện diện trong ký ức.
  • B. Ngoại hình xinh đẹp, lộng lẫy.
  • C. Tài năng, sự thông minh.
  • D. Gia cảnh giàu có, địa vị xã hội.

Câu 14: Giả sử bài thơ được viết ở ngôi thứ ba, kể về câu chuyện của hai người khác. Theo bạn, hiệu quả nghệ thuật nào sẽ bị giảm đi đáng kể?

  • A. Sự khách quan, chân thực.
  • B. Tính hài hước, giải trí.
  • C. Sự chân thành, day dứt, mãnh liệt của cảm xúc cá nhân nhân vật trữ tình.
  • D. Tính logic, mạch lạc của câu chuyện.

Câu 15: Câu thơ

  • A. Sự hồn nhiên, ngây thơ, coi tình yêu như một trò chơi/thử thách.
  • B. Sự tính toán, vụ lợi.
  • C. Sự trưởng thành, chín chắn.
  • D. Sự ép buộc, gượng gạo.

Câu 16: Phép đối lập nào được sử dụng hiệu quả trong bài thơ để làm nổi bật chủ đề?

  • A. Giàu - nghèo.
  • B. Quá khứ (kỷ niệm, lời hẹn) - Hiện tại (sự chia ly, tìm kiếm vô vọng).
  • C. Thiên nhiên - con người.
  • D. Thành thị - nông thôn.

Câu 17: Đoạn thơ nào gợi tả rõ nhất không gian quen thuộc gắn với kỷ niệm tuổi thơ của nhân vật trữ tình và cô bé?

  • A. Trên gác mái nhà.
  • B. Trong vườn hoa.
  • C. Bên dòng sông.
  • D. Sân kho Hợp Tác Xã / Giếng nước.

Câu 18: Sự

  • A. Lời hẹn ước đã được thực hiện.
  • B. Lá diêu bông thực sự không tồn tại.
  • C. Lời hẹn ước đã tan vỡ, tình yêu đầu đời chỉ còn là kỷ niệm khó tìm lại.
  • D. Nhân vật trữ tình đã từ bỏ việc tìm kiếm.

Câu 19: Nghệ thuật sử dụng vần và nhịp điệu trong bài thơ góp phần tạo nên âm hưởng chủ đạo nào?

  • A. Nhịp điệu nhẹ nhàng, bâng khuâng, như lời kể chuyện hoặc tiếng thở dài.
  • B. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp, thể hiện sự vội vã.
  • C. Nhịp điệu mạnh mẽ, dứt khoát, thể hiện sự quyết tâm.
  • D. Nhịp điệu vui tươi, rộn ràng.

Câu 20: Chi tiết

  • A. Sự vui mừng, chúc phúc.
  • B. Sự ngỡ ngàng, hụt hẫng, bất ngờ trước sự thật phũ phàng.
  • C. Sự tức giận, oán trách.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm.

Câu 21: Ngoài tình yêu, bài thơ

  • A. Sự nghiệp và thành công.
  • B. Tiền tài và danh vọng.
  • C. Chiến tranh và hòa bình.
  • D. Sự trôi chảy của thời gian, sự mất mát của kỷ niệm đẹp và những điều mong manh trong cuộc đời.

Câu 22: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh đối lập giữa

  • A. Nhấn mạnh sự thay đổi đột ngột, sự trôi đi của tuổi thơ và lời hẹn ước.
  • B. Thể hiện sự đồng nhất giữa quá khứ và hiện tại.
  • C. Gợi tả vẻ đẹp của người phụ nữ trưởng thành.
  • D. Không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 23: Đoạn thơ

  • A. Lá diêu bông rất dễ tìm thấy ở khắp mọi nơi.
  • B. Lá diêu bông là một loại lá có thật trong tự nhiên.
  • C. Lá diêu bông không chỉ là vật chất mà còn mang ý nghĩa tinh thần, khó tìm thấy trong thực tại mà tồn tại trong tâm tưởng, kỷ niệm.
  • D. Cô bé không thực sự muốn anh tìm thấy lá diêu bông.

Câu 24: Nếu phải chọn một từ để miêu tả không khí bao trùm bài thơ, từ nào phù hợp nhất?

  • A. Hân hoan.
  • B. Bâng khuâng, hoài niệm.
  • C. Tức giận.
  • D. Vui tươi.

Câu 25: Dựa vào mạch cảm xúc và hình ảnh trong bài thơ, có thể thấy nhân vật trữ tình đang sống chủ yếu trong không gian nào?

  • A. Không gian ký ức và nỗi nhớ.
  • B. Không gian hiện tại đầy đủ, hạnh phúc.
  • C. Không gian tương lai tươi sáng.
  • D. Không gian của những cuộc phiêu lưu.

Câu 26: Lời hẹn ước của cô bé

  • A. Thách đố, đặt cược.
  • B. Giao kèo làm ăn.
  • C. Lời nguyền rủa.
  • D. Lời giao ước mang tính ước lệ, thử thách tình cảm trong các câu chuyện cổ tích, ca dao.

Câu 27: Tại sao nhân vật trữ tình lại gắn bó và day dứt nhiều đến vậy với lời hẹn ước tìm lá diêu bông, dù nó có vẻ ngây ngô, trẻ con?

  • A. Vì đó là biểu tượng của tình yêu đầu đời trong sáng và lời hứa từ người anh yêu quý.
  • B. Vì lá diêu bông có giá trị vật chất lớn.
  • C. Vì anh bị ép buộc phải tìm kiếm.
  • D. Vì anh muốn chứng tỏ bản thân.

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

  • A. Bối cảnh của hiện tại.
  • B. Bối cảnh của quá khứ xa xôi, tuổi thơ hồn nhiên.
  • C. Bối cảnh của tương lai.
  • D. Bối cảnh của một giấc mơ.

Câu 29: Dựa trên cảm hứng và phong cách sáng tác,

  • A. Thơ chính trị.
  • B. Thơ trào phúng.
  • C. Thơ viết về đề tài tình yêu, kỷ niệm tuổi thơ, mang đậm màu sắc dân gian.
  • D. Thơ viết về thiên nhiên, phong cảnh.

Câu 30: Thông điệp cuối cùng mà bài thơ

  • A. Nỗi khắc khoải về sự trôi đi của thời gian, sự mong manh của những kỷ niệm đẹp và tình yêu đầu đời.
  • B. Sự ca ngợi vẻ đẹp của lá diêu bông trong tự nhiên.
  • C. Khuyến khích mọi người tìm kiếm những điều khó khăn trong cuộc sống.
  • D. Bài học về sự chung thủy trong tình yêu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hình ảnh trung tâm và mang ý nghĩa biểu tượng đặc sắc nhất trong bài thơ "Lá Diêu Bông" của Hoàng Cầm là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Bài thơ "Lá Diêu Bông" được kể theo điểm nhìn và giọng điệu chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Lời hẹn ước "Lấy chồng em vá áo cho" trong bài thơ thể hiện điều gì về tình cảm của cô bé dành cho nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hình ảnh "lá diêu bông" được nhân vật trữ tình miêu tả là "lá xanh", "lá vàng", "lá đỏ". Cách miêu tả này gợi lên ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn thơ: "Anh tìm em
Tóc gió thôi bay
Trong lòng tay
Anh không thấy lá diêu bông."
Đoạn thơ này diễn tả tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Việc nhân vật trữ tình vẫn tiếp tục "tìm" lá diêu bông dù biết cô bé đã đi lấy chồng (đã trưởng thành) cho thấy điều gì về tình cảm của anh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ và hình ảnh gần gũi với đời sống nông thôn Việt Nam xưa (sân kho, giếng nước, váy, áo vá). Yếu tố này góp phần tạo nên không khí và cảm xúc gì cho bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cấu trúc bài thơ "Lá Diêu Bông" được xây dựng theo lối hồi tưởng, đan xen giữa quá khứ và hiện tại. Kiểu kết cấu này có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nhà thơ Hoàng Cầm được biết đến là một trong những nhà thơ của phong trào thơ nào ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Dòng thơ "Từ ngày em đi..." đánh dấu sự chuyển đổi quan trọng nào trong mạch cảm xúc và câu chuyện của bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: "Lá diêu bông" trong bài thơ có thể được xem là biểu tượng cho điều gì, ngoài lời hẹn ước tình yêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "tìm mãi" trong bài thơ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhân vật "cô bé" trong bài thơ được khắc họa chủ yếu qua những chi tiết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Giả sử bài thơ được viết ở ngôi thứ ba, kể về câu chuyện của hai người khác. Theo bạn, hiệu quả nghệ thuật nào sẽ bị giảm đi đáng kể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu thơ "Bảo rằng: ai tìm được lá diêu bông / Từ nay ta gọi là chồng" thể hiện nét đặc trưng nào trong cách thể hiện tình cảm của trẻ thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phép đối lập nào được sử dụng hiệu quả trong bài thơ để làm nổi bật chủ đề?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đoạn thơ nào gợi tả rõ nhất không gian quen thuộc gắn với kỷ niệm tuổi thơ của nhân vật trữ tình và cô bé?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Sự "không thấy lá diêu bông" sau bao nhiêu năm tìm kiếm mang hàm ý gì về số phận của lời hẹn ước và tình yêu đầu đời?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nghệ thuật sử dụng vần và nhịp điệu trong bài thơ góp phần tạo nên âm hưởng chủ đạo nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chi tiết "Cô bé nhà bên / Có ai ngờ / Cũng đi lấy chồng" thể hiện cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Ngoài tình yêu, bài thơ "Lá Diêu Bông" còn gợi cho người đọc suy ngẫm về điều gì khác trong cuộc sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh đối lập giữa "tóc gió thôi bay" (gợi sự trẻ trung, hồn nhiên) và hành động "đi lấy chồng" (gợi sự trưởng thành, thay đổi cuộc đời).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đoạn thơ "Em bảo anh: / Tìm lá diêu bông / Tìm ở gốc cây / Tìm ở cành cây / Tìm ở trong lòng / Lá diêu bông..." gợi lên điều gì về tính chất của "lá diêu bông"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu phải chọn một từ để miêu tả không khí bao trùm bài thơ, từ nào phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dựa vào mạch cảm xúc và hình ảnh trong bài thơ, có thể thấy nhân vật trữ tình đang sống chủ yếu trong không gian nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Lời hẹn ước của cô bé "Tìm được lá diêu bông / Từ nay ta gọi là chồng" có thể được xem là một cách nói mang tính chất gì của văn hóa dân gian Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao nhân vật trữ tình lại gắn bó và day dứt nhiều đến vậy với lời hẹn ước tìm lá diêu bông, dù nó có vẻ ngây ngô, trẻ con?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn thơ: "Mới ngày nào / Em còn bắt bướm / Trên cỏ may..." Đoạn thơ này gợi tả điều gì về bối cảnh thời gian của lời hẹn ước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dựa trên cảm hứng và phong cách sáng tác, "Lá Diêu Bông" có thể được xếp vào nhóm những bài thơ nào của Hoàng Cầm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Thông điệp cuối cùng mà bài thơ "Lá Diêu Bông" muốn gửi gắm đến người đọc là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ

  • A. Một loại lá có thật trong tự nhiên, dễ tìm thấy ở làng quê.
  • B. Biểu tượng cho một thứ tình yêu, một ước hẹn mơ hồ, khó nắm bắt, thuộc về thế giới tâm tưởng.
  • C. Hình ảnh cụ thể về món quà mà cô gái muốn chàng trai tìm kiếm.
  • D. Ẩn dụ cho sự giàu có, sung túc trong cuộc sống.

Câu 2: Phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Sự quyết tâm, kiên trì để đạt được mục tiêu rõ ràng.
  • B. Niềm vui sướng, hạnh phúc khi thực hiện lời hứa với người yêu.
  • C. Sự day dứt, ám ảnh, không nguôi về một điều đã mất hoặc không thể đạt được.
  • D. Thái độ bất mãn, chán nản trước cuộc sống khó khăn.

Câu 3: Câu thơ

  • A. Ngắt dòng, ngắt nhịp đột ngột, tạo cảm giác rời rạc, vụn vỡ như kí ức chắp vá hoặc bước chân tìm kiếm mỏi mệt.
  • B. Nhịp thơ nhanh, dồn dập, thể hiện sự vội vã, gấp gáp của hành trình tìm kiếm.
  • C. Sử dụng nhiều từ láy, tạo âm hưởng du dương, êm đềm như một bài đồng dao.
  • D. Nhịp điệu đều đặn, cân xứng, thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng của cảnh quê.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Nơi diễn ra cuộc gặp gỡ cuối cùng đầy đau khổ.
  • B. Biểu tượng cho sự thay đổi, biến động của thời gian và cuộc sống.
  • C. Khung cảnh lãng mạn, thơ mộng, nơi tình yêu bắt đầu.
  • D. Không gian quen thuộc của tuổi thơ, gắn liền với những kỉ niệm, lời hẹn ước ban đầu.

Câu 5: Lời hứa

  • A. Khiến anh cảm thấy nhẹ nhõm, không còn vướng bận.
  • B. Trở thành nỗi ám ảnh, động lực thúc đẩy anh tìm kiếm suốt cuộc đời, dù biết là vô vọng.
  • C. Làm anh tức giận, thất vọng vì lời hứa quá khó thực hiện.
  • D. Khiến anh từ bỏ ngay lập tức việc tìm kiếm vì mục tiêu quá xa vời.

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật được sử dụng xuyên suốt bài thơ để thể hiện sự kiếm tìm không ngừng nghỉ và nỗi day dứt?

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ (điệp cấu trúc, điệp từ, điệp ý).
  • D. Nhân hóa.

Câu 7: Sự đối lập giữa thế giới

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách, mất mát không gian và thời gian, làm nổi bật nỗi nhớ và sự ám ảnh của quá khứ.
  • B. Thể hiện sự trưởng thành, chín chắn của nhân vật trữ tình.
  • C. Miêu tả sự thay đổi tích cực của cảnh vật làng quê.
  • D. So sánh cuộc sống hiện tại tốt đẹp hơn quá khứ khó khăn.

Câu 8: Đọc đoạn thơ:

  • A. Chỉ ở những nơi hoang vắng, ít người qua lại.
  • B. Chỉ ở những nơi đô thị sầm uất, hiện đại.
  • C. Chỉ giới hạn trong không gian làng quê tuổi thơ.
  • D. Trải rộng từ không gian thiên nhiên hoang sơ đến không gian đô thị, cho thấy sự tìm kiếm diễn ra khắp nơi và không ngừng nghỉ.

Câu 9: Cảm xúc chủ đạo mà bài thơ

  • A. Nỗi buồn man mác, sự day dứt khôn nguôi về mối tình đầu trong sáng nhưng dang dở và nỗi ám ảnh kiếm tìm.
  • B. Niềm vui, sự phấn khởi khi nhớ về những kỉ niệm tuổi thơ tươi đẹp.
  • C. Sự tức giận, oán trách đối với người con gái đã đặt ra lời hứa.
  • D. Hy vọng mãnh liệt vào một tương lai tươi sáng hơn.

Câu 10: Tại sao việc tìm kiếm

  • A. Vì người con gái đã chuyển đi nơi khác, không còn ở làng quê.
  • B. Vì chàng trai đã già yếu, không còn đủ sức để tìm kiếm.
  • C. Vì
  • D. Vì tất cả lá cây trong làng đã bị phá hủy do thiên tai.

Câu 11: Phép ẩn dụ nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. Ẩn dụ cho sự khát khao giàu có.
  • B. Ẩn dụ cho việc tìm kiếm một điều gì đó không có thật, chỉ tồn tại trong mộng tưởng, kí ức.
  • C. Ẩn dụ cho sự chăm chỉ, cần cù trong lao động.
  • D. Ẩn dụ cho hành trình khám phá những vùng đất mới.

Câu 12: Liên hệ giữa nhan đề

  • A. Gợi mở về một câu chuyện cổ tích với kết thúc có hậu.
  • B. Gợi mở về một cuộc phiêu lưu đầy thử thách.
  • C. Gợi mở về vẻ đẹp bình dị của thiên nhiên làng quê.
  • D. Gợi mở về một sự vật (Lá Diêu Bông) mang tính biểu tượng, khó hiểu, gắn với một lời hẹn ước, một nỗi ám ảnh, thể hiện chủ đề về tình yêu, kí ức và sự kiếm tìm.

Câu 13: Giọng điệu chủ đạo của bài thơ

  • A. Hùng hồn, mạnh mẽ.
  • B. Vui tươi, hóm hỉnh.
  • C. Trầm buồn, da diết, đầy ám ảnh và khắc khoải.
  • D. Châm biếm, mỉa mai.

Câu 14: Trong đoạn

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Sự trôi chảy của thời gian, sự hao mòn, cũ kỹ, và sự vô định của hành trình tìm kiếm.
  • C. Vẻ đẹp tươi mới, tràn đầy sức sống của thiên nhiên.
  • D. Sự tĩnh lặng, bình yên tuyệt đối.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại câu

  • A. Khẳng định sự thành công của cuộc tìm kiếm.
  • B. Thể hiện sự từ bỏ, dừng lại của hành trình.
  • C. Nhấn mạnh sự thay đổi trong tâm trạng của nhân vật trữ tình.
  • D. Khẳng định nỗi ám ảnh dai dẳng, sự bất lực và sự tiếp diễn không có hồi kết của cuộc tìm kiếm trong tâm tưởng.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Thơ viết về vùng Kinh Bắc và những hoài niệm về tuổi thơ, tình yêu, văn hóa dân gian.
  • B. Thơ ca ngợi vẻ đẹp của lao động sản xuất.
  • C. Thơ mang đậm tính triết lý sâu sắc về cuộc đời.
  • D. Thơ phản ánh hiện thực chiến tranh khốc liệt.

Câu 17: Ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Người mẹ hiền từ, che chở.
  • B. Người con gái trong mộng, mối tình đầu trong sáng, người gắn liền với lời ước hẹn và nỗi ám ảnh tìm kiếm.
  • C. Người bạn đồng hành trong suốt cuộc đời.
  • D. Một nhân vật hư cấu không có ý nghĩa cụ thể.

Câu 18: Cấu trúc của bài thơ

  • A. Chia thành các khổ thơ đều đặn, mỗi khổ 4 câu.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ truyền thống (lục bát hoặc thất ngôn tứ tuyệt).
  • C. Phá vỡ cấu trúc truyền thống, ngắt dòng, ngắt nhịp tự do, gần với lời nói, tạo cảm giác như dòng hồi tưởng miên man.
  • D. Chỉ gồm một khổ thơ duy nhất từ đầu đến cuối.

Câu 19: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian (

  • A. Tạo ra sự đối lập giữa quá khứ (tuổi thơ, lời hẹn) và hiện tại (nỗi ám ảnh, sự kiếm tìm vô vọng), làm nổi bật sự mất mát và nỗi nhớ.
  • B. Thể hiện sự liên tục, không ngừng nghỉ của thời gian.
  • C. Miêu tả sự thay đổi của cảnh vật theo chu kỳ ngày đêm.
  • D. Nhấn mạnh sự kiện quan trọng chỉ diễn ra vào một thời điểm cụ thể.

Câu 20: Hình ảnh

  • A. Sự xa cách, ngại ngùng giữa hai người.
  • B. Mối quan hệ thù địch, đối đầu.
  • C. Tình cảm chị em ruột thịt đơn thuần.
  • D. Sự gần gũi, gắn bó, chở che của tuổi thơ, mang tính chất khởi đầu cho một tình cảm đặc biệt.

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

  • A. Cuộc sống giàu sang, đầy đủ vật chất.
  • B. Cuộc sống nghèo khó, thiếu thốn nhưng ấm áp tình người.
  • C. Cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • D. Cuộc sống cô đơn, lẻ loi.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu

  • A. Điệp ngữ, nhấn mạnh hành động và cảm xúc.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 23: Bài thơ

  • A. Kí ức chỉ là những điều đã qua, không còn ảnh hưởng đến hiện tại.
  • B. Kí ức có thể dễ dàng bị lãng quên theo thời gian.
  • C. Kí ức về quá khứ, đặc biệt là mối tình đầu và lời ước hẹn, có thể trở thành nỗi ám ảnh dai dẳng, chi phối tâm hồn con người ở hiện tại.
  • D. Kí ức luôn mang lại niềm vui và hạnh phúc.

Câu 24: Điều gì làm cho lời hứa tìm

  • A. Vì nó liên quan đến một vật chất có giá trị lớn.
  • B. Vì nó được nói ra dưới sự chứng kiến của nhiều người.
  • C. Vì nó là một lời thách đố đầy tính mạo hiểm.
  • D. Vì nó gắn với một biểu tượng mơ hồ, không có thật, và được đặt trong bối cảnh tình cảm trong sáng, ngây thơ của tuổi thơ, khiến nó trở thành một định mệnh tìm kiếm vô vọng.

Câu 25: Hình ảnh

  • A. Cuộc tìm kiếm diễn ra trong giấc ngủ.
  • B. Cuộc tìm kiếm mang tính chất hư ảo, không thực, chỉ diễn ra trong tâm tưởng, giấc mơ, kí ức.
  • C. Cuộc tìm kiếm đầy may mắn, dễ dàng.
  • D. Cuộc tìm kiếm liên quan đến việc giải mã giấc mơ.

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố văn hóa dân gian (như đồng dao, ca dao) trong bài thơ

  • A. Tạo nên âm hưởng gần gũi, quen thuộc như lời ru, đồng dao, làm tăng thêm không khí huyền ảo, cổ tích và nhấn mạnh không gian tuổi thơ.
  • B. Sử dụng các điển tích, điển cố trong văn học dân gian.
  • C. Phê phán những hủ tục lạc hậu của văn hóa dân gian.
  • D. Không có yếu tố văn hóa dân gian nào được sử dụng.

Câu 27: Sự kết hợp giữa ngôn ngữ thơ hiện đại (ngắt dòng, ngắt nhịp tự do) và âm hưởng văn hóa dân gian trong

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, xa lạ với người đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần là sự kết hợp hình thức mà không có ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Tạo nên một phong cách độc đáo, vừa thể hiện sự mới mẻ trong hình thức, vừa giữ được chiều sâu văn hóa, tâm hồn dân tộc, phù hợp với việc thể hiện nỗi ám ảnh kí ức pha trộn thực - ảo.
  • D. Biến bài thơ thành một tác phẩm chỉ dành cho nghiên cứu học thuật.

Câu 28: Nếu thay thế hình ảnh

  • A. Bài thơ sẽ trở nên lãng mạn và thơ mộng hơn.
  • B. Bài thơ sẽ tập trung vào vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Bài thơ sẽ mang tính hiện thực cao hơn, ít chất trữ tình.
  • D. Bài thơ sẽ mất đi tính biểu tượng về sự mơ hồ, khó nắm bắt của ước hẹn và nỗi ám ảnh kiếm tìm vô vọng, thay vào đó có thể trở thành một câu chuyện về sự thất hứa hoặc tìm kiếm một vật cụ thể.

Câu 29: Câu thơ

  • A. Không khí vui tươi, hồn nhiên, trong sáng của tuổi thơ với những trò chơi dân dã.
  • B. Không khí căng thẳng, lo âu.
  • C. Không khí buồn bã, ảm đạm.
  • D. Không khí trang nghiêm, lễ hội.

Câu 30: Ý nghĩa của việc nhân vật trữ tình vẫn

  • A. Anh ấy chỉ tìm kiếm trong những giấc mơ khi ngủ ở thành phố.
  • B. Anh ấy hy vọng tìm thấy Lá Diêu Bông ở môi trường đô thị.
  • C. Nỗi ám ảnh về lời hẹn ước tuổi thơ vẫn còn nguyên vẹn và đi theo anh vào cả cuộc sống hiện tại, bất kể không gian, thời gian.
  • D. Anh ấy đang tìm kiếm người con gái tên Diêu Bông đã chuyển đến sống ở thành phố.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Trong bài thơ "Lá Diêu Bông", hình ảnh 'lá Diêu Bông' chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ "Lá Diêu Bông" qua việc lặp lại hành động "đi tìm" lá Diêu Bông.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu thơ "Chiều xưa...
Em đi
Mót lúa
Ven đê
Sợ cú
Sợ vạc
Sợ bụi
Lau
Nhè nhẹ
Tay
Chị
Dắt
Tay
Em
Đi
Tìm

Diêu
Bông" thể hiện đặc điểm gì trong cấu trúc và nhịp điệu bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Hình ảnh "bãi dâu" trong bài thơ "Lá Diêu Bông" thường gợi liên tưởng đến điều gì trong mối quan hệ giữa hai nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Lời hứa "Tìm thấy Lá Diêu Bông
Chị sẽ lấy chồng" có tác động như thế nào đến tâm lý và hành động của nhân vật 'anh'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật được sử dụng xuyên suốt bài thơ để thể hiện sự kiếm tìm không ngừng nghỉ và nỗi day dứt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Sự đối lập giữa thế giới "chiều xưa" (quá khứ, tuổi thơ) và thế giới "chiều nay" (hiện tại, trưởng thành) trong bài thơ nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Đọc đoạn thơ:
"Tôi vẫn đi tìm
Trên đá mòn
Rêu phong
Sương trắng
Mây lang thang
Tôi vẫn đi tìm
Trên phố vắng
Ngủ yên
Cây hoàng lan
Từng cánh
Gió nhẹ
Nhà ai
Thơm"
Đoạn thơ này cho thấy hành trình tìm kiếm Lá Diêu Bông đã diễn ra ở những không gian nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Cảm xúc chủ đạo mà bài thơ "Lá Diêu Bông" gợi lên ở người đọc là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Tại sao việc tìm kiếm "Lá Diêu Bông" được coi là vô vọng trong bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Phép ẩn dụ nào được sử dụng trong câu thơ "Tôi vẫn đi tìm / Lá Diêu Bông / Mò mẫm / Trong chiêm bao"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Liên hệ giữa nhan đề "Lá Diêu Bông" và nội dung bài thơ. Nhan đề gợi mở điều gì về chủ đề tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Giọng điệu chủ đạo của bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Trong đoạn "Tôi vẫn đi tìm / Trên đá mòn / Rêu phong / Sương trắng / Mây lang thang", các hình ảnh 'đá mòn', 'rêu phong', 'sương trắng', 'mây lang thang' gợi lên cảm giác về điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại câu "Tôi vẫn đi tìm Lá Diêu Bông" ở cuối bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Bài thơ "Lá Diêu Bông" thường được xếp vào dòng thơ nào của Hoàng Cầm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Ý nghĩa của hình ảnh "Chị" trong bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Cấu trúc của bài thơ "Lá Diêu Bông" có đặc điểm gì nổi bật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Phân tích vai trò của yếu tố thời gian ("Chiều xưa", "Chiều nay") trong việc xây dựng mạch cảm xúc của bài thơ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Hình ảnh "tay chị dắt tay em đi" trong bài thơ gợi lên điều gì về mối quan hệ giữa hai nhân vật ở "chiều xưa"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Đọc đoạn thơ:
"Tôi vẫn đi tìm
Lá Diêu Bông
Áo vá vai
Quần vá đầu gối
Hạt gạo
Củ khoai
Chia đôi
Nhìn nhau
Nhìn nhau
Cười"
Đoạn thơ này gợi lên bối cảnh cuộc sống như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Nhìn nhau / Nhìn nhau / Cười"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Bài thơ "Lá Diêu Bông" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa con người và kí ức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Điều gì làm cho lời hứa tìm "Lá Diêu Bông" trở nên đặc biệt và ám ảnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Hình ảnh "chiêm bao" trong bài thơ gợi lên điều gì về tính chất của cuộc tìm kiếm Lá Diêu Bông?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Phân tích vai trò của yếu tố văn hóa dân gian (như đồng dao, ca dao) trong bài thơ "Lá Diêu Bông".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Sự kết hợp giữa ngôn ngữ thơ hiện đại (ngắt dòng, ngắt nhịp tự do) và âm hưởng văn hóa dân gian trong "Lá Diêu Bông" tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Nếu thay thế hình ảnh "Lá Diêu Bông" bằng một vật cụ thể, dễ tìm như "chiếc lá bàng đỏ", thì ý nghĩa và cảm xúc chủ đạo của bài thơ sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu thơ "Nhặt nhánh trâm anh / Các cô / Các cậu / Cười" gợi lên điều gì về không khí ở "chiều xưa"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Ý nghĩa của việc nhân vật trữ tình vẫn "đi tìm" Lá Diêu Bông khi đã trưởng thành ("Tôi vẫn đi tìm / Trên phố vắng / Ngủ yên")?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình ảnh

  • A. Một loại thảo dược quý hiếm chỉ có ở vùng Kinh Bắc.
  • B. Biểu tượng của tình yêu đôi lứa thuần túy, không có yếu tố hư ảo.
  • C. Sự vật cụ thể, có thật trong thế giới tuổi thơ.
  • D. Ước vọng, lời hứa, hoặc một điều gì đó mong manh, khó nắm bắt, thuộc về thế giới tinh thần hoặc quá khứ.

Câu 2: Dòng thơ

  • A. Sự ép buộc, miễn cưỡng khi phải đi tìm lá.
  • B. Sự hờ hững, không quan tâm đến lời hứa.
  • C. Sự chân thành, tình cảm gắn bó và mong muốn làm
  • D. Tính toán, vụ lợi trong mối quan hệ.

Câu 3: Khi

  • A. Tạo ra mâu thuẫn gay gắt, phức tạp giữa hai nhân vật.
  • B. Mang đậm nét ngây thơ, hồn nhiên, có chút bâng quơ của tình cảm tuổi nhỏ và yếu tố cổ tích, dân gian.
  • C. Khẳng định một lời thề non hẹn biển chắc chắn sẽ được thực hiện.
  • D. Thể hiện sự tính toán, cân nhắc kỹ lưỡng về tương lai của

Câu 4: Cảnh

  • A. Không gian gần gũi, quen thuộc gắn liền với tuổi thơ, thời gian của những kỷ niệm hồn nhiên.
  • B. Không gian xa lạ, bí ẩn, thời gian hiện tại đầy lo toan.
  • C. Không gian rộng lớn, hoành tráng, thời gian của những biến cố lớn.
  • D. Không gian tù túng, ngột ngạt, thời gian của sự chờ đợi tuyệt vọng.

Câu 5: Sự lặp lại của câu hỏi

  • A. Sự trách móc, giận hờn vì
  • B. Sự tò mò, thắc mắc về lý do
  • C. Sự vui mừng, phấn khởi khi sắp được gặp lại
  • D. Sự chờ đợi mòn mỏi, nỗi nhớ da diết, và có thể là cả sự thất vọng, hụt hẫng khi lời hứa không thành hiện thực.

Câu 6: Phân tích cấu trúc thời gian trong bài thơ

  • A. Chỉ có thời gian hiện tại của sự tìm kiếm.
  • B. Chỉ có thời gian tương lai của sự chờ đợi.
  • C. Sự đối lập và đan xen giữa thời gian của kỷ niệm tuổi thơ (quá khứ) và thời gian của hiện tại/tương lai (sự chờ đợi, nỗi nhớ).
  • D. Thời gian lịch sử của dân tộc và thời gian cá nhân.

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh tính chất hư ảo, phi thực tế của ước vọng, lời hứa, và có thể là cả mối tình thời thơ ấu.
  • B. Gợi ý về một loại cây cối đặc biệt chỉ có ở vùng quê tác giả.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, đánh đố người đọc.
  • D. Phản ánh sự thiếu hiểu biết của nhân vật

Câu 8: Câu thơ

  • A. Cuộc gặp diễn ra dễ dàng, thuận lợi.
  • B. Cuộc gặp diễn ra sau một thời gian dài xa cách hoặc chờ đợi, có thể mang theo cảm giác mong mỏi, khắc khoải.
  • C. Thời tiết xấu làm cho cuộc gặp gỡ trở nên tồi tệ.
  • D. Cuộc gặp gỡ diễn ra một cách bất ngờ, không hề mong đợi.

Câu 9: Phân tích giọng điệu chủ đạo của bài thơ

  • A. Chỉ có sự vui tươi, hồn nhiên của tuổi nhỏ.
  • B. Chỉ có sự giận dữ, oán trách.
  • C. Chỉ có sự tuyệt vọng, bi quan.
  • D. Sự hồn nhiên, trong sáng của kỷ niệm tuổi thơ xen lẫn nỗi buồn man mác, sự tiếc nuối và nỗi nhớ của hiện tại.

Câu 10: Chi tiết

  • A. Sự ngây thơ, tin tưởng tuyệt đối vào lời nói của
  • B. Sự nghi ngờ, muốn kiểm tra lại lời nói của
  • C. Sự tức giận, phản kháng trước lời nói của
  • D. Sự hiểu biết sâu sắc về thế giới thực tại.

Câu 11: Bài thơ

  • A. Làm cho bài thơ trở nên xa lạ, khó hiểu với người đọc hiện đại.
  • B. Nhấn mạnh tính chất bi kịch của câu chuyện.
  • C. Góp phần tạo nên không khí huyền ảo, thơ mộng, đồng thời gợi về những câu chuyện cổ tích, thế giới tuổi thơ đầy mộng mơ và niềm tin vào những điều kỳ diệu.
  • D. Thể hiện sự thiếu sáng tạo trong việc sử dụng ngôn ngữ.

Câu 12: Liên hệ với các tác phẩm văn học khác cùng chủ đề,

  • A. Tình yêu tuổi thơ luôn bền vững và không bao giờ thay đổi theo thời gian.
  • B. Thời gian trôi qua không ảnh hưởng đến cảm xúc của con người.
  • C. Chỉ có những lời hứa vật chất mới có giá trị.
  • D. Thời gian có thể làm phai nhạt hoặc biến đổi những ước mơ, lời hứa, kỷ niệm của tuổi thơ, để lại sự tiếc nuối hoặc nỗi nhớ da diết ở hiện tại.

Câu 13: Đọc bài thơ, người đọc có thể cảm nhận được không khí đặc trưng nào của vùng quê Kinh Bắc?

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của đô thị hiện đại.
  • B. Sự bình dị, mộc mạc, với những hình ảnh quen thuộc như vườn tược, lời ăn tiếng nói dân dã.
  • C. Không khí trang nghiêm, cổ kính của đền đài.
  • D. Sự khô cằn, khắc nghiệt của thiên nhiên.

Câu 14: Nhân vật

  • A. Từ tin tưởng vào
  • B. Từ không tin sang tin tuyệt đối vào
  • C. Từ tin vào sự tồn tại của
  • D. Không có bất kỳ sự thay đổi nào về nhận thức.

Câu 15: Phép điệp cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh sự kiếm tìm, chờ đợi lẫn nhau trong vô vọng, thể hiện nỗi nhớ và sự cách xa.
  • B. Thể hiện sự gặp gỡ dễ dàng, thuận lợi.
  • C. Miêu tả một trò chơi trốn tìm đơn giản.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên đơn điệu, nhàm chán.

Câu 16: Câu thơ

  • A. Sự khởi đầu mới, đầy hy vọng.
  • B. Thời khắc rực rỡ, sôi động.
  • C. Sự lạnh lẽo, u ám.
  • D. Thời điểm cuối ngày, gợi cảm giác hoàng hôn, tàn phai, chia ly hoặc sự kết thúc của một điều gì đó (tuổi thơ, ước mơ) cùng với nỗi buồn man mác.

Câu 17: Bài thơ

  • A. Cuộc chiến tranh khốc liệt của dân tộc.
  • B. Kỷ niệm tuổi thơ, tình yêu đầu đời và sự chia ly, nuối tiếc khi trưởng thành.
  • C. Quá trình lao động sản xuất của người dân quê.
  • D. Một sự kiện lịch sử cụ thể.

Câu 18: Từ

  • A. Có thể, vì
  • B. Không, vì
  • C. Không, vì
  • D. Có thể, nhưng chỉ vì

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Khẳng định tính chất vĩnh cửu, không thay đổi của
  • B. Miêu tả màu sắc cụ thể của chiếc lá.
  • C. Gợi ý về sự trường tồn của kỷ niệm, ước mơ, hoặc tình cảm trong tâm trí, dù thực tế nó có thể không còn hoặc chưa bao giờ tồn tại.
  • D. Cho thấy sự nhầm lẫn của nhân vật về màu sắc của lá.

Câu 20: Bài thơ

  • A. Phong cách hiện thực phê phán gay gắt.
  • B. Phong cách sử thi, hào hùng.
  • C. Phong cách lãng mạn thuần túy với những lý tưởng cao xa.
  • D. Sự kết hợp giữa yếu tố hiện thực và huyền ảo, khai thác sâu sắc thế giới tâm hồn, kỷ niệm tuổi thơ và văn hóa dân gian vùng Kinh Bắc.

Câu 21: Nếu so sánh

  • A. Ước mơ đó đã được thực hiện một cách dễ dàng.
  • B. Ước mơ đó chỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng non nớt, không tồn tại trong thực tế phũ phàng của cuộc sống trưởng thành.
  • C. Ước mơ đó vẫn còn nguyên vẹn và chờ đợi được thực hiện.
  • D. Người mơ đã quên mất ước mơ của mình.

Câu 22: Đọc khổ thơ:

  • A. Sự lừa dối, muốn che giấu sự thật.
  • B. Sự buông bỏ, không còn quan tâm đến lời hứa.
  • C. Sự trân trọng kỷ niệm, giữ gìn một biểu tượng (dù là tưởng tượng) của lời hứa và tình cảm đã qua.
  • D. Sự thực dụng, chỉ giữ lại những gì có giá trị vật chất.

Câu 23: Bài thơ

  • A. Sự bâng khuâng, xao xuyến, tiếc nuối về kỷ niệm tuổi thơ và tình yêu đã qua.
  • B. Sự căm phẫn, tức giận trước số phận.
  • C. Sự sợ hãi, ám ảnh.
  • D. Sự vui tươi, lạc quan tột độ.

Câu 24: Chi tiết

  • A. Em đã hoàn toàn quên mất lời hứa.
  • B. Em vẫn tin tưởng tuyệt đối vào sự tồn tại của
  • C. Em đang trách móc
  • D. Em đã lớn khôn, không còn sống trong thế giới mộng mơ của

Câu 25: Xét về mặt thể loại, bài thơ

  • A. Thơ trào phúng.
  • B. Thơ trữ tình.
  • C. Thơ tự sự (kể chuyện đơn thuần, không có cảm xúc).
  • D. Thơ tuyên truyền.

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian (

  • A. Thời gian chỉ đóng vai trò phụ, không quan trọng.
  • B. Thời gian làm cho tình cảm ngày càng sâu đậm hơn.
  • C. Thời gian là yếu tố quan trọng, tạo nên sự tương phản giữa thế giới tuổi thơ (mộng mơ, lời hứa) và thế giới trưởng thành (thực tại, nuối tiếc), làm nổi bật sự phôi pha của những điều đẹp đẽ trong quá khứ.
  • D. Thời gian được nhắc đến chỉ để đếm số năm trôi qua.

Câu 27: Câu hỏi tu từ

  • A. Biểu thị sự băn khoăn, tìm kiếm không ngừng về một điều gì đó thuộc về quá khứ, kỷ niệm, hoặc một giá trị tinh thần khó định nghĩa.
  • B. Thắc mắc đơn thuần về tên một loại lá cây.
  • C. Khẳng định đã tìm ra loại lá đặc biệt.
  • D. Thể hiện sự tức giận vì không ai trả lời được.

Câu 28: Bài thơ

  • A. Chỉ nên sống vì tương lai, bỏ quên quá khứ.
  • B. Tất cả những lời hứa đều phải được thực hiện bằng mọi giá.
  • C. Tiền bạc là thứ quan trọng nhất trong cuộc sống.
  • D. Giá trị của kỷ niệm, sự mong manh của ước mơ và lời hứa thời thơ ấu khi đối diện với sự trôi chảy của thời gian và thực tại cuộc sống.

Câu 29: Hình ảnh

  • A. Có, bởi nó gợi nhớ đến những vật phẩm kỳ ảo, khó tìm, thường là điều kiện cho một thử thách hoặc lời hứa trong các câu chuyện cổ tích.
  • B. Không, vì đây là một hình ảnh hoàn toàn mới, chưa từng xuất hiện trong văn học dân gian.
  • C. Có, nhưng nó chỉ là một loại lá cây bình thường.
  • D. Không, vì văn học dân gian chỉ nói về con người, không nói về đồ vật.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề

  • A. Nhan đề không liên quan gì đến nội dung bài thơ.
  • B. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên một loại cây.
  • C. Nhan đề là hình ảnh trung tâm, là biểu tượng xuyên suốt, gói ghém chủ đề về ước vọng, lời hứa, kỷ niệm và sự tìm kiếm, khắc khoải của con người trước dòng chảy thời gian.
  • D. Nhan đề chỉ có tác dụng gây chú ý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Hình ảnh "Lá Diêu Bông" xuyên suốt bài thơ của Hoàng Cầm có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dòng thơ "Anh tìm lá diêu bông / Để tặng em" thể hiện rõ nhất điều gì về tình cảm của nhân vật "anh" dành cho "em" trong bối cảnh bài thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi "em" đưa ra lời thách đố "Tìm thấy lá diêu bông / Xin lấy làm chồng", chi tiết này góp phần xây dựng không khí và tính chất nào cho câu chuyện tình cảm được kể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cảnh "Hai đứa ra vườn sau / Nhặt lá" gợi lên điều gì về không gian và thời gian của câu chuyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự lặp lại của câu hỏi "Sao anh chẳng về?" ở cuối bài thơ thể hiện rõ nhất tâm trạng và tình huống nào của nhân vật "em"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích cấu trúc thời gian trong bài thơ "Lá Diêu Bông", ta thấy có sự đan xen giữa những lớp thời gian nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hình ảnh "lá diêu bông" được miêu tả mơ hồ, không rõ hình dạng, màu sắc. Điều này nhằm mục đích gì trong việc thể hiện chủ đề bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu thơ "Trời mưa rất lâu / Mới gặp anh" gợi ý điều gì về bối cảnh cuộc gặp gỡ và tâm trạng của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích giọng điệu chủ đạo của bài thơ "Lá Diêu Bông", ta thấy nó pha trộn những sắc thái nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chi tiết "Em cởi áo ra / Tìm trên lưng" khi "anh" nói "Không có lá diêu bông / Trên đời đâu em", thể hiện điều gì về nhân vật "em"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Bài thơ "Lá Diêu Bông" sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh mang đậm màu sắc dân gian, cổ tích. Việc này có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Liên hệ với các tác phẩm văn học khác cùng chủ đề, "Lá Diêu Bông" gợi cho người đọc suy nghĩ gì về chủ đề tình yêu và thời gian trôi chảy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc bài thơ, người đọc có thể cảm nhận được không khí đặc trưng nào của vùng quê Kinh Bắc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nhân vật "anh" trong bài thơ có sự thay đổi nào về nhận thức giữa thời điểm còn nhỏ và khi trưởng thành?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phép điệp cấu trúc "Em đi tìm anh", "Anh đi tìm em" cùng với "lá diêu bông" ở những khổ cuối bài thơ có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu thơ "Chiếc lá diêu bông / Vàng chiều" gợi liên tưởng gì về thời gian và cảm xúc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Bài thơ "Lá Diêu Bông" có thể được xem là một khúc ca hay một câu chuyện kể về điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Từ "vô vọng" có thể được sử dụng để miêu tả sự tìm kiếm "lá diêu bông" của nhân vật "anh" ở cuối bài thơ không? Vì sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Chiếc lá diêu bông / Vẫn xanh" trong câu thơ "Chiếc lá diêu bông / Vẫn xanh / Là lá gì?".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Bài thơ "Lá Diêu Bông" của Hoàng Cầm thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách sáng tác của ông?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nếu so sánh "lá diêu bông" với một ước mơ thời thơ ấu, thì sự "không có" của nó khi trưởng thành mang ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc khổ thơ:
"Anh vẫn xin cầm một lá
Tưởng lá diêu bông em trao
Anh giữ trong người
Mười năm sau
Anh tìm em"
Hành động của nhân vật "anh" thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Bài thơ "Lá Diêu Bông" khơi gợi ở người đọc những cảm xúc nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chi tiết "em" hỏi "Lá diêu bông / Là lá gì?" khi "anh" nói "Không có lá diêu bông / Trên đời đâu em" cho thấy điều gì về sự thay đổi trong nhận thức của "em"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét về mặt thể loại, bài thơ "Lá Diêu Bông" có thể xếp vào loại thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian ("ngày xưa", "mười năm sau") trong việc thể hiện chủ đề của bài thơ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu hỏi tu từ "Chiếc lá diêu bông / Vẫn xanh / Là lá gì?" đặt ra ở cuối bài có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Bài thơ "Lá Diêu Bông" có thể được hiểu như một lời nhắc nhở về điều gì trong cuộc sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hình ảnh "lá diêu bông" trong bài thơ có thể được xem là một motif (mô típ) quen thuộc trong văn học dân gian hoặc cổ tích hay không? Tại sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề "Lá Diêu Bông" và nội dung bài thơ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ

  • A. Anh chỉ sợ cái giếng nước làng
  • B. Nếu anh tìm thấy Lá Diêu Bông / Anh sẽ lấy em làm vợ
  • C. Anh vẫn tìm mãi / Đến bây giờ
  • D. Anh không tìm thấy Lá Diêu Bông

Câu 2: Hình ảnh

  • A. Một loại lá có thật, quý hiếm, chỉ mọc ở làng Mười.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý mà nhân vật trữ tình mong ước.
  • C. Biểu tượng cho lời thề ước, tình yêu tuổi thơ trong sáng nhưng mong manh, hư ảo, khó nắm bắt.
  • D. Đơn thuần là một trò chơi tìm lá của trẻ con ngày xưa.

Câu 3: Bài thơ sử dụng lặp đi lặp lại cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh sự thành công của nhân vật trữ tình trong việc tìm kiếm.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, hóm hỉnh cho bài thơ.
  • C. Khẳng định sự tồn tại hiển nhiên của Lá Diêu Bông.
  • D. Diễn tả nỗi ám ảnh, sự day dứt và nỗi buồn về một điều đã mất, đã tuột khỏi tầm tay theo dòng thời gian.

Câu 4: Phân tích hình ảnh

  • A. Sự xa hoa, giàu có của cuộc sống nông thôn.
  • B. Sự giản dị, mộc mạc, gắn bó với cuộc sống lao động, nghèo khó ở nông thôn ngày xưa.
  • C. Vẻ đẹp hiện đại, lãng mạn của nhân vật
  • D. Không có ý nghĩa đặc biệt, chỉ là miêu tả trang phục thông thường.

Câu 5: Trong khổ thơ thứ hai, nhân vật trữ tình nhắc đến

  • A. Tái hiện không gian làng quê Bắc Bộ xưa, nơi gắn bó với kỉ niệm tuổi thơ và mối tình đầu.
  • B. Chỉ là những địa điểm ngẫu nhiên, không mang ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Gợi không gian đô thị hiện đại, xa lạ với kỉ niệm.
  • D. Biểu tượng cho sự chia cắt, ngăn cách giữa hai người.

Câu 6: Cảm xúc chủ đạo bao trùm bài thơ

  • A. Niềm vui sướng, hạnh phúc khi tìm thấy tình yêu.
  • B. Sự tức giận, oán trách vì lời hứa không thành.
  • C. Nỗi buồn man mác, tiếc nuối, day dứt về kỉ niệm và tình yêu tuổi thơ đã mất.
  • D. Sự dửng dưng, lạnh lùng trước quá khứ.

Câu 7: Bài thơ kết thúc bằng dòng

  • A. Nhân vật trữ tình đã từ bỏ hoàn toàn việc tìm kiếm.
  • B. Lá Diêu Bông thực sự không tồn tại.
  • C. Tình yêu tuổi thơ vẫn còn nguyên vẹn và có thể tìm lại được.
  • D. Sự mong manh, hư ảo và không thể níu giữ của kỉ niệm đẹp đẽ, lời thề ước trong quá khứ khi đối diện với thực tại và sự trôi chảy của thời gian.

Câu 8: Hoàng Cầm sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật trong câu thơ

  • A. Nói quá (cường điệu)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Phân tích mối liên hệ giữa lời thề tìm Lá Diêu Bông và cuộc hôn nhân trong bài thơ. Lời thề này có ý nghĩa gì đối với nhân vật trữ tình?

  • A. Lời thề là điều kiện bắt buộc để cuộc hôn nhân diễn ra.
  • B. Lời thề chỉ là một trò đùa trẻ con, không có ý nghĩa gì sau này.
  • C. Lời thề là biểu tượng cho ước mơ, mong muốn ngây thơ về hạnh phúc lứa đôi thuở ấu thơ, chi phối tâm trí nhân vật trữ tình ngay cả khi trưởng thành.
  • D. Lời thề là nguyên nhân khiến nhân vật trữ tình căm ghét hiện tại.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Em đã phản bội lời thề và anh vẫn trung thành tìm kiếm Lá Diêu Bông có thật.
  • B. Sự thật phũ phàng của cuộc đời (em đã có cuộc sống riêng) đối lập với sự ám ảnh, níu giữ quá khứ của nhân vật trữ tình (vẫn tìm kiếm một điều hư ảo).
  • C. Việc em lấy chồng là động lực để anh tìm thấy Lá Diêu Bông.
  • D. Việc không tìm thấy Lá Diêu Bông là nguyên nhân khiến em đi lấy chồng.

Câu 11: Nhịp điệu chủ yếu của bài thơ

  • A. Nhịp chậm, đều, góp phần diễn tả nỗi buồn man mác, sự day dứt, tìm kiếm trong vô vọng.
  • B. Nhịp nhanh, gấp gáp, thể hiện sự vội vã, lo lắng.
  • C. Nhịp vui tươi, sôi nổi, diễn tả niềm hạnh phúc.
  • D. Nhịp thay đổi thất thường, thể hiện sự bối rối, hoang mang.

Câu 12: Quan điểm nào sau đây về

  • A. Lá Diêu Bông là một loại lá đặc biệt có thật, chỉ cần tìm đúng chỗ sẽ thấy.
  • B. Lá Diêu Bông là biểu tượng cho sự phản bội trong tình yêu.
  • C. Lá Diêu Bông là hình ảnh hư ảo, do trí tưởng tượng của tuổi thơ và trở thành biểu tượng cho kỉ niệm đẹp đẽ nhưng không thể tìm lại được.
  • D. Lá Diêu Bông là vật chứng cho một lời hứa đã bị lãng quên.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. Gọi hỏi (Điệp ngữ gọi đáp)
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Câu thơ

  • A. Sự ngạc nhiên, thích thú khi thấy Lá Diêu Bông có màu xanh.
  • B. Sự tức giận vì Lá Diêu Bông không có màu đặc biệt.
  • C. Sự chấp nhận thực tại rằng Lá Diêu Bông chỉ là lá bình thường.
  • D. Sự thất vọng, hụt hẫng khi điều kỳ vọng (Lá Diêu Bông đặc biệt) không xuất hiện, chỉ thấy cái bình thường (màu xanh của lá cây nói chung).

Câu 15: Chủ đề chính của bài thơ

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của làng quê Bắc Bộ.
  • B. Nỗi nhớ, sự day dứt về kỉ niệm tuổi thơ và mối tình đầu trong sáng nhưng dang dở.
  • C. Phê phán sự thay đổi, bạc bẽo của con người.
  • D. Diễn tả quá trình tìm kiếm một loài cây quý hiếm.

Câu 16: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh

  • A. Gợi lên cuộc sống giản dị, thiếu thốn nhưng đậm đà tình nghĩa của người dân nông thôn Bắc Bộ thời xưa.
  • B. Mô tả phong cách thời trang thịnh hành ở thành phố.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc của gia đình nhân vật.
  • D. Không liên quan đến bối cảnh xã hội, chỉ là chi tiết ngẫu nhiên.

Câu 17: Giọng điệu chủ đạo trong bài thơ

  • A. Vui tươi, hồn nhiên.
  • B. Gay gắt, chỉ trích.
  • C. Trầm buồn, man mác, hoài niệm.
  • D. Hăm hở, quyết tâm.

Câu 18: Tại sao nhân vật trữ tình lại

  • A. Vì anh vẫn tin rằng Lá Diêu Bông có thật và sẽ giúp anh lấy được em.
  • B. Vì anh muốn chứng minh cho em thấy anh là người giữ lời hứa.
  • C. Vì đó là một thói quen anh không bỏ được.
  • D. Vì việc tìm kiếm Lá Diêu Bông đã trở thành biểu tượng cho sự níu giữ, ám ảnh của anh với kỉ niệm, lời thề và mối tình đầu không thành, vượt qua cả lý trí.

Câu 19: Đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Điệp cấu trúc (sợ cái...)
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Các hình ảnh

  • A. Sự yêu thích, gắn bó với cảnh vật quê hương.
  • B. Nỗi sợ hãi thực tế về những nguy hiểm vật lý.
  • C. Nỗi sợ hãi mơ hồ, ám ảnh về những nơi chốn gắn liền với kỉ niệm tìm Lá Diêu Bông, nơi có thể gợi lại quá khứ hoặc chứng kiến sự chia xa.
  • D. Sự tức giận đối với những địa điểm này.

Câu 21: Phân tích sự tương phản giữa hình ảnh

  • A. Thể hiện sự đối lập giữa ước mơ, lời thề tuổi thơ (gắn với Lá Diêu Bông hư ảo) và thực tại cuộc sống giản dị, khắc nghiệt (gắn với áo vá vai, tóc se sợi).
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có của nhân vật
  • C. Làm cho Lá Diêu Bông trở nên thực tế hơn.
  • D. Không có sự tương phản nào, các hình ảnh bổ sung cho nhau.

Câu 22: Đoạn thơ

  • A. Giải thích lý do em đi lấy chồng.
  • B. Chỉ là thông tin về tuổi tác ngẫu nhiên.
  • C. Xác định bối cảnh câu chuyện là thuở ấu thơ, tuổi mới lớn, làm nổi bật sự ngây thơ, trong sáng của lời thề và tình cảm ban đầu.
  • D. Cho thấy sự chênh lệch tuổi tác lớn giữa hai người.

Câu 23: Từ

  • A. Gọi nhớ, than thở, chất chứa nỗi niềm.
  • B. Vui vẻ, phấn khởi.
  • C. Ngạc nhiên, bất ngờ.
  • D. Tức giận, oán trách.

Câu 24: Phân tích cách tác giả sử dụng yếu tố thời gian trong bài thơ (

  • A. Thời gian được sử dụng tuyến tính, đơn giản từ quá khứ đến hiện tại.
  • B. Thời gian không có vai trò quan trọng trong bài thơ.
  • C. Tác giả chỉ tập trung vào thời điểm hiện tại.
  • D. Tác giả đặt sự ám ảnh của quá khứ (lời thề, kỉ niệm) song song, thậm chí lấn át cả thực tại (em đã lấy chồng, vẫn tìm mãi), tạo nên sự day dứt, tiếc nuối về dòng chảy thời gian không thể quay ngược.

Câu 25: Hình ảnh

  • A. Xinh đẹp, giàu có, hiện đại.
  • B. Giản dị, mộc mạc, gắn bó với tuổi thơ và lời thề (qua hình ảnh áo vá vai, tóc se sợi).
  • C. Phản bội, đáng trách.
  • D. Mờ nhạt, không có đặc điểm rõ ràng.

Câu 26: Bài thơ

  • A. Sự kết hợp giữa hiện thực và huyền ảo, giữa đời sống dân gian và cảm xúc hiện đại, khai thác sâu sắc thế giới nội tâm, kỉ niệm tuổi thơ.
  • B. Phong cách thơ hùng tráng, ca ngợi đất nước.
  • C. Thơ triết lý, suy ngẫm về cuộc đời.
  • D. Thơ trào phúng, châm biếm.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả chọn Lá Diêu Bông làm biểu tượng cho lời thề, thay vì một vật cụ thể, dễ tìm thấy.

  • A. Để lời thề trở nên dễ dàng thực hiện hơn.
  • B. Để thể hiện sự coi thường lời hứa.
  • C. Vì tác giả không nghĩ ra vật nào khác.
  • D. Nhấn mạnh tính chất mong manh, hư ảo, khó nắm bắt của lời thề, của tình yêu tuổi thơ, và sự vô vọng trong việc níu giữ quá khứ trước sự chảy trôi của thời gian.

Câu 28: Bài thơ gợi cho người đọc suy ngẫm nhiều nhất về điều gì trong cuộc sống?

  • A. Tầm quan trọng của việc giữ lời hứa bằng mọi giá.
  • B. Sự mong manh, đẹp đẽ và khó giữ gìn của kỉ niệm tuổi thơ, mối tình đầu trước sự thay đổi của cuộc đời.
  • C. Cách thức tìm kiếm các loại lá cây trong tự nhiên.
  • D. Nỗi buồn khi không đạt được mục tiêu vật chất.

Câu 29: Dòng thơ

  • A. Nhân vật trữ tình đi đến một địa danh có thật tên là Thiên Thai để tìm lá.
  • B. Nhân vật trữ tình tìm kiếm một loại lá mọc ở trên trời.
  • C. Nhân vật trữ tình đang ở một nơi chốn mang tính biểu tượng, gợi sự xa xôi, huyền ảo, không thuộc về thực tại, thể hiện sự tìm kiếm trong vô vọng hoặc trong thế giới nội tâm.
  • D. Nhân vật trữ tình đang tìm kiếm em ở một địa điểm hẹn hò lãng mạn.

Câu 30: Xét về cấu trúc, bài thơ

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt các thể thơ truyền thống (lục bát, thất ngôn tứ tuyệt).
  • B. Hoàn toàn không có vần điệu hay nhịp điệu.
  • C. Có bố cục chặt chẽ, rõ ràng theo trình tự thời gian từ hiện tại về quá khứ.
  • D. Có cấu trúc lặp lại, đan xen giữa hồi ức tuổi thơ và thực tại, tạo nên mạch cảm xúc day dứt, ám ảnh, thể hiện sự giằng xé giữa quá khứ và hiện tại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Bài thơ "Lá Diêu Bông" của Hoàng Cầm mở đầu với hình ảnh và lời thề giản dị của tuổi thơ. Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó giữa lời hứa và một vật phẩm cụ thể, mang tính biểu tượng ban đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hình ảnh "Lá Diêu Bông" trong bài thơ mang tính chất đặc biệt, khác biệt với những vật thể thông thường. Dựa vào toàn bài thơ, hãy phân tích ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nhất của "Lá Diêu Bông".

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Bài thơ sử dụng lặp đi lặp lại cấu trúc "Anh vẫn tìm mãi / Đến bây giờ / Không thấy". Việc lặp lại này có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện cảm xúc và chủ đề của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích hình ảnh "Chiếc áo vá vai" và "Mái tóc se sợi" gắn với nhân vật "em". Những hình ảnh này gợi lên điều gì về bối cảnh và cuộc sống của nhân vật trữ tình và người con gái?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong khổ thơ thứ hai, nhân vật trữ tình nhắc đến "cái giếng nước làng", "cầu ao", "vườn chè hai luống". Các địa danh này có ý nghĩa gì trong việc xây dựng không gian nghệ thuật của bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cảm xúc chủ đạo bao trùm bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Bài thơ kết thúc bằng dòng "Anh không tìm thấy Lá Diêu Bông". Kết thúc này gợi cho người đọc suy ngẫm về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hoàng Cầm sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật trong câu thơ "Em đi trăm nẻo không về"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tích mối liên hệ giữa lời thề tìm Lá Diêu Bông và cuộc hôn nhân trong bài thơ. Lời thề này có ý nghĩa gì đối với nhân vật trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Anh vẫn tìm mãi / Đến bây giờ / Không thấy / Lá Diêu Bông... / Em đi lấy chồng / Anh vẫn không tìm thấy". Sự đối lập giữa hành động "Em đi lấy chồng" và việc "Anh vẫn không tìm thấy" thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhịp điệu chủ yếu của bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì, và nhịp điệu này góp phần diễn tả cảm xúc nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Quan điểm nào sau đây về "Lá Diêu Bông" là hợp lý nhất khi xem xét toàn bộ mạch cảm xúc và hình ảnh trong bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Lá Diêu Bông hỡi! / Sao chỉ thấy màu xanh"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu thơ "Lá Diêu Bông hỡi! / Sao chỉ thấy màu xanh" thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chủ đề chính của bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh "áo vá vai" và "tóc se sợi" với bối cảnh xã hội và văn hóa được gợi lên trong bài thơ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giọng điệu chủ đạo trong bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao nhân vật trữ tình lại "tìm mãi" Lá Diêu Bông "đến bây giờ" dù "em" đã đi lấy chồng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đoạn thơ "Anh chỉ sợ cái giếng nước làng / Với con đò ngang / Sợ Bờ Tre chỗ gốc đa / Sợ cái dằm đâm vào chân" sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảm giác của nhân vật trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Các hình ảnh "giếng nước làng", "con đò ngang", "Bờ Tre chỗ gốc đa" trong đoạn thơ trên gợi lên điều gì về tâm trạng của nhân vật trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích sự tương phản giữa hình ảnh "Lá Diêu Bông" (hư ảo, khó tìm) và "áo vá vai", "tóc se sợi" (cụ thể, thực tế) trong bài thơ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đoạn thơ "Ngày xưa / Em mười ba tuổi / Anh mới có mười sáu" cung cấp thông tin gì quan trọng, giúp người đọc hiểu thêm về câu chuyện tình yêu trong bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ "hỡi" trong câu "Lá Diêu Bông hỡi!" thể hiện sắc thái tình cảm gì của nhân vật trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích cách tác giả sử dụng yếu tố thời gian trong bài thơ ("Ngày xưa", "đến bây giờ").

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hình ảnh "em" trong bài thơ hiện lên qua những đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bài thơ "Lá Diêu Bông" thể hiện rõ nét đặc điểm nào trong phong cách thơ Hoàng Cầm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả chọn Lá Diêu Bông làm biểu tượng cho lời thề, thay vì một vật cụ thể, dễ tìm thấy.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Bài thơ gợi cho người đọc suy ngẫm nhiều nhất về điều gì trong cuộc sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dòng thơ "Chiều nay ra bến Thiên Thai / Anh tìm Lá Diêu Bông" có thể được hiểu theo nghĩa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét về cấu trúc, bài thơ "Lá Diêu Bông" có đặc điểm gì đáng chú ý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ

  • A. Niềm vui sướng, hạnh phúc khi tìm thấy tình yêu đích thực.
  • B. Nỗi day dứt, hoài niệm về một mối tình đầu trong sáng nhưng dang dở.
  • C. Sự giận hờn, trách móc đối với người yêu đã phụ bạc.
  • D. Tâm trạng cô đơn, tuyệt vọng trước cuộc sống khắc nghiệt.

Câu 2: Hình ảnh

  • A. Một loại lá cây có thật, mọc ở vùng Kinh Bắc.
  • B. Biểu tượng cho vẻ đẹp giản dị, mộc mạc của thiên nhiên.
  • C. Biểu tượng cho một điều gì đó mong manh, huyền ảo, chỉ tồn tại trong tưởng tượng hoặc quá khứ, là khát vọng về tình yêu không thể đạt được.
  • D. Dấu hiệu nhận biết giữa hai người yêu nhau.

Câu 3: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu và có tác dụng gì?

  • A. Điệp ngữ (đợi, anh), liệt kê (nong vàng, sàng bạc); nhấn mạnh sự chờ đợi bền bỉ và ước mong về hạnh phúc giản dị, đủ đầy.
  • B. So sánh (một nong vàng như...); làm nổi bật giá trị vật chất của tình yêu.
  • C. Nhân hóa (con dao biết gọt); tăng tính sinh động cho hình ảnh.
  • D. Ẩn dụ (vàng, bạc); nói giảm nói tránh về khó khăn.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sang trọng.
  • B. Tính cách cầu kỳ, điệu đà.
  • C. Vẻ đẹp hiện đại, cá tính.
  • D. Vẻ ngoài giản dị, mộc mạc, có thể gợi cuộc sống còn nhiều thiếu thốn hoặc nét duyên dáng riêng của vùng quê.

Câu 5: Lời hứa

  • A. Lời hứa chắc chắn sẽ thực hiện, chỉ chờ thời gian.
  • B. Lời hứa gắn liền với một điều kiện không thể xảy ra, mang tính ước lệ, có thể là cách từ chối khéo hoặc thể hiện sự mong manh của tình cảm.
  • C. Lời hứa thể hiện sự vâng lời tuyệt đối của cô gái với mẹ.
  • D. Lời hứa chỉ là lời nói đùa của tuổi trẻ.

Câu 6: Nhân vật

  • A. Tin tưởng, chấp nhận lời hứa và dành cả cuộc đời để đi tìm
  • B. Nghi ngờ, không tin vào lời hứa và bỏ cuộc ngay lập tức.
  • C. Giận dữ, oán trách cô gái vì lời hứa vô lý.
  • D. Quên bẵng lời hứa và đi tìm hạnh phúc mới.

Câu 7: Không gian nghệ thuật trong bài thơ

  • A. Không gian đô thị ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Không gian chiến trường khốc liệt.
  • C. Không gian làng quê vùng Kinh Bắc mộc mạc, cổ kính, gắn liền với những kỷ niệm tuổi thơ và tình yêu.
  • D. Không gian biển cả mênh mông.

Câu 8: Dòng thơ

  • A. Miêu tả vẻ đẹp giản đơn của cây chanh.
  • B. Gợi nhắc về sự trôi chảy của thời gian, sự chuyển đổi từ mầm non, nở rộ đến kết trái, đối lập với sự dừng lại, bế tắc của nhân vật trữ tình trong cuộc tìm kiếm.
  • C. Biểu tượng cho sự trưởng thành và chín muồi của tình yêu.
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của gia đình cô gái.

Câu 9: Việc lặp đi lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự bền bỉ, dai dẳng, thậm chí là ám ảnh của nhân vật trữ tình trong cuộc tìm kiếm
  • B. Thể hiện sự nhàm chán, mệt mỏi của nhân vật.
  • C. Miêu tả quãng đường tìm kiếm rất dài và khó khăn.
  • D. Gợi ý rằng

Câu 10: Hình ảnh

  • A. Một loại lương thực chính ở vùng quê.
  • B. Sự cứng rắn, khó vượt qua của số phận.
  • C. Biểu tượng cho trí tuệ, sự thông thái.
  • D. Hình ảnh gắn liền với tuổi thơ, sự hồn nhiên, vô tư, và có thể là kỷ niệm chung của hai người.

Câu 11: Bài thơ sử dụng giọng điệu chủ đạo nào?

  • A. Hùng hồn, mạnh mẽ.
  • B. Trầm buồn, hoài niệm, có chút day dứt và tiếc nuối.
  • C. Vui tươi, hóm hỉnh.
  • D. Giận dữ, bất mãn.

Câu 12: Câu hỏi tu từ

  • A. Sự mông lung, vô định, không có mục tiêu rõ ràng, phản ánh tính chất không thể tìm thấy của
  • B. Sự quyết tâm cao độ, sẵn sàng tìm kiếm ở mọi nơi.
  • C. Sự băn khoăn lựa chọn giữa các địa điểm khác nhau.
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng về các loại rừng của nhân vật.

Câu 13: Mối quan hệ giữa nhân vật

  • A. Những cuộc trò chuyện trực tiếp, sâu sắc.
  • B. Sự xung đột, mâu thuẫn trong tình cảm.
  • C. Những kỷ niệm chung, những hình ảnh gắn liền với tuổi thơ và lời hẹn ước đơn sơ.
  • D. Việc cùng nhau trải qua nhiều thử thách trong cuộc sống.

Câu 14: Vì sao

  • A. Vì đó là một loại lá có giá trị kinh tế cao.
  • B. Vì tìm thấy nó sẽ giúp anh trở nên nổi tiếng.
  • C. Vì anh tin rằng nó có sức mạnh siêu nhiên.
  • D. Vì đó là điều kiện để thực hiện lời hẹn ước với người con gái anh yêu, là biểu tượng của hy vọng và khát vọng về tình yêu đã mất.

Câu 15: Bài thơ

  • A. Bài thơ có cốt truyện rõ ràng với nhiều nhân vật phức tạp.
  • B. Bài thơ kể lại một câu chuyện (mối tình đầu, lời hẹn ước, cuộc tìm kiếm) nhưng mục đích chính là bộc lộ cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình về câu chuyện đó.
  • C. Bài thơ chỉ tập trung miêu tả phong cảnh thiên nhiên.
  • D. Bài thơ sử dụng nhiều lời thoại trực tiếp giữa các nhân vật.

Câu 16: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp truyền thống, dịu dàng, nữ tính của cô gái, đồng thời là hình ảnh quen thuộc in sâu trong tâm trí nhân vật
  • B. Sự hiện đại, cá tính của cô gái.
  • C. Sự xa cách, khó gần của cô gái.
  • D. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.

Câu 17: Cấu trúc bài thơ với những dòng thơ ngắn dài xen kẽ, ngắt dòng tự do gợi cảm giác gì?

  • A. Sự chặt chẽ, đăng đối, tuân thủ niêm luật nghiêm ngặt.
  • B. Sự gấp gáp, vội vã, không có thời gian dừng lại.
  • C. Sự trang trọng, uyên bác.
  • D. Sự tự nhiên, gần gũi như lời nói, dòng chảy của cảm xúc, suy nghĩ không gò bó của nhân vật trữ tình.

Câu 18: Từ

  • A. Mẹ là người đồng hành và ủng hộ tình yêu của hai người.
  • B. Mẹ là người trực tiếp đi tìm
  • C. Mẹ đại diện cho quan niệm truyền thống, sự sắp đặt của gia đình trong hôn nhân, là yếu tố có thể cản trở tình yêu tự do của tuổi trẻ.
  • D. Mẹ là người chứng kiến lời thề ước của hai người.

Câu 19: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ

  • A. Một sự kiện lịch sử trọng đại.
  • B. Những kỷ niệm tuổi thơ, tình yêu đầu đời gắn liền với không gian văn hóa Kinh Bắc (Quan họ).
  • C. Cuộc sống hiện đại với những lo toan thường nhật.
  • D. Những câu chuyện cổ tích xa xưa.

Câu 20: Việc nhân vật

  • A. Sự thủy chung, cố chấp đến mức bi lụy, sự ám ảnh của quá khứ và khát vọng không nguôi về một điều không thể đạt được.
  • B. Anh tin rằng
  • C. Anh chỉ tìm kiếm để giết thời gian lúc tuổi già.
  • D. Anh hy vọng sẽ tìm thấy cô gái năm xưa qua việc tìm lá.

Câu 21: Hình ảnh

  • A. Một con sông dữ dội, hiểm trở.
  • B. Địa điểm diễn ra một sự kiện quan trọng.
  • C. Không gian văn hóa đặc trưng của vùng Kinh Bắc, nơi gắn liền với những làn điệu Quan họ và kỷ niệm tuổi thơ, tình yêu.
  • D. Biên giới giữa hai vùng đất.

Câu 22: Biện pháp lặp cấu trúc câu

  • A. Để cho thấy sự thay đổi trong lời nói của người mẹ.
  • B. Nhấn mạnh sự độc đoán của người mẹ.
  • C. Tạo nhịp điệu đều đặn, buồn tẻ cho bài thơ.
  • D. Nhấn mạnh lời hứa (hay điều kiện) mang tính định mệnh của cô gái, làm nổi bật sự bất lực của nhân vật

Câu 23: Đọc bài thơ, người đọc cảm nhận được sự đối lập nào rõ nét nhất?

  • A. Sự đối lập giữa giàu có và nghèo khó.
  • B. Sự đối lập giữa hiện thực phũ phàng (không tìm thấy) và khát vọng, niềm tin mù quáng vào lời hứa (tiếp tục tìm kiếm).
  • C. Sự đối lập giữa mùa hè và mùa đông.
  • D. Sự đối lập giữa thành phố và nông thôn.

Câu 24: Lời thơ

  • A. Sự cô đơn, ngơ ngẩn, dường như vẫn chưa chấp nhận được hiện thực và tiếp tục sống trong thế giới của sự chờ đợi, tìm kiếm.
  • B. Sự tức giận, muốn phá bỏ tất cả.
  • C. Sự thanh thản, chấp nhận số phận.
  • D. Anh đang tìm kiếm manh mối về

Câu 25: Bài thơ

  • A. Cuộc hành trình khám phá những vùng đất mới.
  • B. Nỗ lực đạt được mục tiêu vật chất.
  • C. Sự bám víu vào quá khứ, vào những ảo ảnh của tình yêu, và nỗi buồn về những điều đã mất, không thể quay lại.
  • D. Quá trình trưởng thành và từ bỏ những ước mơ viển vông.

Câu 26: Chất liệu dân gian (ví dụ: Quan họ, hình ảnh củ ấu, áo vá vai) được nhà thơ Hoàng Cầm đưa vào bài thơ

  • A. Để chứng minh sự hiểu biết về văn hóa dân gian.
  • B. Để làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • C. Để bài thơ mang tính giáo huấn.
  • D. Để tạo không gian và không khí đặc trưng của vùng Kinh Bắc, làm nền cho câu chuyện tình yêu trong sáng, mộc mạc, đồng thời tăng thêm chất huyền ảo, cổ tích cho bài thơ.

Câu 27: Nhịp điệu của bài thơ

  • A. Sự ngắt dòng, xuống dòng linh hoạt, tự do theo cảm xúc và ý thơ, không theo vần luật cố định.
  • B. Việc sử dụng các từ láy và từ tượng thanh.
  • C. Sự lặp lại các khổ thơ có số câu bằng nhau.
  • D. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc của thơ lục bát.

Câu 28:

  • A. Sự nghiệp thành công.
  • B. Tiền tài, danh vọng.
  • C. Những giấc mơ, lý tưởng đẹp đẽ nhưng mong manh, khó nắm bắt trong cuộc đời.
  • D. Sức khỏe và tuổi trẻ.

Câu 29: Câu thơ

  • A. Xác nhận rằng
  • B. Thể hiện sự đồng ý của người mẹ.
  • C. Chứng tỏ cô gái đã quên lời hứa.
  • D. Đây là một giả định hoặc sự tuyệt vọng của nhân vật

Câu 30: Ý nghĩa bao trùm nhất của bài thơ

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên vùng Kinh Bắc.
  • B. Bài ca về tình yêu đầu đời trong sáng nhưng dang dở, về nỗi ám ảnh của quá khứ và sự tìm kiếm vô vọng một điều không thể đạt được trong cuộc đời.
  • C. Phê phán sự lạc hậu của các hủ tục trong hôn nhân.
  • D. Khẳng định sức mạnh của ý chí con người trước số phận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Việc lặp đi lặp lại cụm từ "tìm mãi" trong bài thơ có tác dụng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hình ảnh "củ ấu" gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì trong bối cảnh bài thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Bài thơ sử dụng giọng điệu chủ đạo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu hỏi tu từ "Biết đâu Rừng vầu
Rừng tre
Hay Rừng trúc" thể hiện điều gì về cuộc tìm kiếm của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Mối quan hệ giữa nhân vật "anh" và cô gái trong bài thơ được khắc họa chủ yếu thông qua điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vì sao "Lá Diêu Bông" lại trở thành mục tiêu tìm kiếm suốt đời của nhân vật "anh"?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bài thơ "Lá Diêu Bông" có thể được xem là một dạng tự sự trữ tình vì lý do nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hình ảnh "Tóc dài" của cô gái xuất hiện nhiều lần trong bài thơ, gợi tả điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cấu trúc bài thơ với những dòng thơ ngắn dài xen kẽ, ngắt dòng tự do gợi cảm giác gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ "mẹ" xuất hiện trong lời hứa của cô gái có thể hàm chứa ý nghĩa gì trong bối cảnh xã hội truyền thống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Lá Diêu Bông" được khơi gợi từ yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc nhân vật "anh" vẫn tiếp tục tìm kiếm "Lá Diêu Bông" ngay cả khi đã già (qua các câu thơ cuối) cho thấy điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hình ảnh "sông Cầu" trong bài thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Biện pháp lặp cấu trúc câu "... mẹ bảo em lấy chồng" ở các đoạn khác nhau nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc bài thơ, người đọc cảm nhận được sự đối lập nào rõ nét nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Lời thơ "Em đi lấy chồng
Anh vẫn ngồi đây
Nhìn trời
Nhìn đất" thể hiện điều gì về tâm trạng và hành động của nhân vật "anh" sau khi cô gái đi lấy chồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Bài thơ "Lá Diêu Bông" có thể được hiểu là câu chuyện về điều gì trong cuộc sống con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chất liệu dân gian (ví dụ: Quan họ, hình ảnh củ ấu, áo vá vai) được nhà thơ Hoàng Cầm đưa vào bài thơ "Lá Diêu Bông" nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nhịp điệu của bài thơ "Lá Diêu Bông" chủ yếu được tạo nên từ yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: "Lá Diêu Bông" có thể được coi là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì khác ngoài tình yêu không thành?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu thơ "Năm xưa
Anh
Tìm thấy lá diêu bông
Em bảo
Mẹ không cho" có ý nghĩa gì khác so với lời hứa ban đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Ý nghĩa bao trùm nhất của bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tác phẩm "Lão Hạc" của Nam Cao được viết trong bối cảnh xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945. Bối cảnh này có ảnh hưởng chủ yếu như thế nào đến số phận của nhân vật Lão Hạc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nét nhất tình cảm yêu thương và sự gắn bó sâu sắc của Lão Hạc với con chó Cậu Vàng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi nói chuyện với ông giáo về việc bán Cậu Vàng, thái độ và tâm trạng của Lão Hạc được nhà văn miêu tả như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ý nghĩa sâu sắc nhất của việc Lão Hạc "khóc hu hu như con nít" khi kể chuyện bán Cậu Vàng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Quyết định bán Cậu Vàng của Lão Hạc xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Việc Lão Hạc gửi gắm mảnh vườn và số tiền ít ỏi cho ông giáo giữ hộ có ý nghĩa gì đối với nhân vật này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhân vật ông giáo trong truyện đóng vai trò chủ yếu gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lão Hạc - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quan điểm sống và cách nhìn nhận con người của ông giáo được thể hiện rõ nhất qua đoạn văn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ

  • A. Một lời hứa hẹn, một giao ước tình yêu thời thơ ấu.
  • B. Sự mong manh, hư ảo, khó nắm bắt của tình yêu.
  • C. Nỗi khắc khoải, kiếm tìm một điều không thể tìm thấy.
  • D. Biểu tượng cho sự trưởng thành và khôn lớn.

Câu 2: Phân tích khổ thơ sau trong bài

  • A. Thể hiện sự đồng lòng, cùng nhau tìm kiếm
  • B. Cho thấy sự đối lập giữa lời hứa của
  • C. Miêu tả khung cảnh làng quê yên bình, thơ mộng với hình ảnh con trâu.
  • D. Nhấn mạnh sự ngây thơ, trong sáng của cả

Câu 3: Giọng điệu chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Vui tươi, hóm hỉnh.
  • B. Phẫn nộ, trách móc.
  • C. Hoài niệm, man mác buồn, khắc khoải.
  • D. Trịnh trọng, suy tư triết lý.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về cách tác giả Hoàng Cầm sử dụng không gian và thời gian trong bài thơ

  • A. Không gian (bờ rào, giếng nước) gắn liền với kỷ niệm tuổi thơ, thời gian (ngày xưa, sáng nay) thể hiện sự trôi chảy và thay đổi.
  • B. Không gian mở rộng ra nhiều nơi, thời gian chỉ tập trung vào hiện tại.
  • C. Không gian và thời gian đều là những yếu tố mờ nhạt, không có vai trò quan trọng.
  • D. Không gian là thực tại phũ phàng, thời gian là ước mơ viển vông.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý mà nhân vật
  • B. Những vật ước hẹn, vật đính ước gắn liền với lời hứa và tình yêu thời thơ ấu.
  • C. Miêu tả trang phục truyền thống của người con gái vùng Kinh Bắc.
  • D. Thể hiện sự cách biệt về địa vị xã hội giữa

Câu 6: Sự lặp lại của câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự thách thức, khó khăn trong việc tìm kiếm một loại lá cụ thể.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn, dễ nhớ cho bài thơ.
  • C. Khắc sâu nỗi ám ảnh về lời hứa không thành, sự mong manh, hư ảo của
  • D. Thể hiện sự quyết tâm, không bỏ cuộc của nhân vật

Câu 7: Phép điệp cấu trúc và điệp ngữ nào được sử dụng hiệu quả trong bài thơ để diễn tả sự khắc khoải, chờ đợi?

  • A. Điệp cấu trúc
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Đọc khổ thơ:

  • A. Thể hiện sự ủng hộ của người mẹ đối với tình yêu của con.
  • B. Cho thấy sự phản đối gay gắt từ phía gia đình.
  • C. Miêu tả cuộc đối thoại phức tạp giữa các nhân vật.
  • D. Gợi lên sự ngây thơ, hồn nhiên trong lời hứa hẹn về hôn nhân của tuổi thơ.

Câu 9: Trong bài thơ, mối quan hệ giữa

  • A. Thời thơ ấu với những kỷ niệm và lời hứa hồn nhiên.
  • B. Giai đoạn trưởng thành với nhiều biến cố phức tạp.
  • C. Hiện tại khi cả hai đã già và nhìn lại cuộc đời.
  • D. Mối quan hệ chỉ tồn tại trong tưởng tượng của nhân vật

Câu 10: Hình ảnh nào trong bài thơ mang tính chất đối lập, thể hiện sự thay đổi và phũ phàng của thực tại so với quá khứ?

  • A. Bờ rào và giếng nước.
  • B. Chiếc khăn nhung và chiếc áo cánh.
  • C. Hình ảnh
  • D. Lá diêu bông và con trâu.

Câu 11: Bài thơ

  • A. Tình yêu vĩnh cửu, không thay đổi theo thời gian.
  • B. Tình yêu tuổi thơ hồn nhiên nhưng dang dở, để lại nhiều nuối tiếc.
  • C. Tình yêu mãnh liệt, vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ và tuyệt vọng.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ được sử dụng trong bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.
  • B. Ngôn ngữ bác học, phức tạp.
  • C. Ngôn ngữ hiện đại, nhiều từ ngữ phương Tây.
  • D. Ngôn ngữ gần gũi, mộc mạc, mang đậm chất dân gian, lời ăn tiếng nói vùng Kinh Bắc.

Câu 13: Đoạn thơ:

  • A. Sự day dứt, ám ảnh và nỗi khắc khoải tìm kiếm vô vọng kéo dài đến khi trưởng thành.
  • B. Niềm vui khi được đi nhiều nơi, khám phá thế giới.
  • C. Sự tức giận vì không tìm thấy
  • D. Miêu tả hành trình đi xa quê hương để lập nghiệp.

Câu 14: Ý nghĩa của việc tác giả không miêu tả cụ thể hình dáng, đặc điểm của

  • A. Tác giả quên mất đặc điểm của loại lá này.
  • B. Nhấn mạnh tính biểu tượng, sự hư ảo, không có thật của
  • C. Muốn người đọc tự tưởng tượng về loại lá này.
  • D. Thể hiện sự thiếu quan tâm đến chi tiết của tác giả.

Câu 15: Cảm xúc chủ đạo mà bài thơ

  • A. Niềm vui sướng, hạnh phúc.
  • B. Sự tức giận, căm ghét.
  • C. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • D. Nỗi buồn man mác, tiếc nuối về kỷ niệm đã qua.

Câu 16: Phân tích vai trò của hình ảnh

  • A. Là những không gian quen thuộc gắn liền với kỷ niệm tuổi thơ, nơi diễn ra lời ước hẹn ban đầu.
  • B. Biểu tượng cho sự ngăn cách, xa cách giữa hai nhân vật.
  • C. Thể hiện sự nghèo khó, giản dị của cuộc sống nông thôn.
  • D. Là nơi nhân vật

Câu 17: Sự thay đổi trong thái độ của

  • A. Sự trưởng thành và lựa chọn chín chắn của
  • B. Sự phản bội có tính toán từ phía
  • C. Sự vô tư, dễ quên của tuổi thơ hoặc tác động của ngoại cảnh làm thay đổi tình cảm.
  • D. Áp lực từ gia đình khiến

Câu 18: Câu thơ

  • A. Khuyến khích con tìm kiếm
  • B. Thái độ thực tế, cho rằng việc tìm kiếm
  • C. Phản đối việc
  • D. Thể hiện sự lo lắng cho sức khỏe của con khi đi tìm lá.

Câu 19: Bài thơ

  • A. Thơ trào phúng.
  • B. Thơ sử thi.
  • C. Thơ tuyên truyền.
  • D. Thơ trữ tình.

Câu 20: Chi tiết

  • A. Góp phần khắc họa khung cảnh làng quê quen thuộc và làm nền cho hành động của nhân vật
  • B. Biểu tượng cho sự chậm chạp, lười biếng.
  • C. Nhấn mạnh sự no đủ, sung túc của cuộc sống nông thôn.
  • D. Thể hiện sự gắn bó giữa con người và vật nuôi.

Câu 21: Điệp khúc

  • A. Tình yêu càng khó khăn thì càng bền chặt.
  • B. Lời hứa càng khó thực hiện thì càng có giá trị.
  • C. Lời hứa và tình yêu thời thơ ấu đã tan biến như
  • D. Việc tìm kiếm

Câu 22: Trong khổ thơ cuối:

  • A. Hai nhân vật cuối cùng đã gặp lại nhau.
  • B. Hai nhân vật vẫn mãi đi tìm những điều khác biệt, không cùng chung một hướng, thể hiện sự chia lìa, lạc lõng.
  • C. Nhân vật
  • D. Nhân vật

Câu 23: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về cấu trúc bài thơ

  • A. Cấu trúc thời gian tuyến tính, kể lại câu chuyện theo trình tự từ đầu đến cuối.
  • B. Cấu trúc vòng tròn, kết thúc trở về điểm bắt đầu.
  • C. Cấu trúc phân mảnh, không có sự liên kết giữa các khổ thơ.
  • D. Cấu trúc đan xen giữa hồi tưởng quá khứ (lời hứa tuổi thơ) và thực tại (sự kiếm tìm, sự thay đổi), tạo nên mạch cảm xúc hoài niệm, nuối tiếc.

Câu 24: Hình ảnh

  • A. Những lời ước hẹn, thề thốt non nớt của tuổi thơ thường khó thành hiện thực.
  • B. Sự giàu có, sung túc trong cuộc sống.
  • C. Vẻ đẹp vĩnh cửu của thiên nhiên.
  • D. Sức mạnh của tình yêu có thể vượt qua mọi thử thách.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ

  • A. Là một câu đố vui về một loại cây cỏ.
  • B. Thể hiện sự thách thức, kiêu ngạo của nhân vật.
  • C. Là lời động viên người khác cùng tham gia tìm kiếm.
  • D. Nhấn mạnh sự vô vọng, bất khả thi của việc tìm kiếm, đồng thời thể hiện nỗi day dứt, ám ảnh khôn nguôi về lời hứa đã mất.

Câu 26: Nhân vật

  • A. Góc nhìn hoài niệm, có phần lãng mạn và đau khổ của nhân vật
  • B. Góc nhìn khách quan, đa chiều của người kể chuyện.
  • C. Chính lời tự bạch của nhân vật
  • D. Góc nhìn phê phán của người mẹ.

Câu 27: Bài thơ

  • A. Tầm quan trọng của việc giữ lời hứa bằng mọi giá.
  • B. Vẻ đẹp của các loại cây cỏ trong tự nhiên.
  • C. Sự mong manh của kỷ niệm và lời hứa thời thơ ấu trước dòng chảy của thời gian và sự thay đổi của con người.
  • D. Cách để tìm kiếm những điều quý giá trong cuộc sống.

Câu 28: Phân tích sự tương phản giữa không gian làng quê yên bình (bờ rào, giếng nước, con trâu) và tâm trạng khắc khoải của nhân vật

  • A. Không gian làng quê làm dịu đi nỗi buồn của nhân vật.
  • B. Không gian làng quê là bối cảnh của kỷ niệm đẹp, nhưng chính sự yên bình đó lại càng làm nổi bật nỗi đau, sự mất mát và tâm trạng không yên của nhân vật khi đối diện với thực tại.
  • C. Không gian làng quê cũng đầy rẫy những bất ổn, lo toan.
  • D. Sự tương phản không có ý nghĩa đặc biệt trong bài thơ.

Câu 29: Bài thơ

  • A. Kết hợp nhuần nhuyễn yếu tố thực (khung cảnh làng quê, lời nói mộc mạc) và yếu tố hư ảo, biểu tượng (
  • B. Sử dụng dày đặc các phép so sánh, ẩn dụ phức tạp.
  • C. Hoàn toàn dựa vào các yếu tố siêu nhiên, huyền bí.
  • D. Chỉ miêu tả hiện thực một cách trần trụi.

Câu 30: Nếu phân tích bài thơ từ góc độ văn hóa dân gian, hình ảnh

  • A. Motif về sự giàu có, sung túc.
  • B. Motif về lòng hiếu thảo.
  • C. Motif về vật ước hẹn, thử thách tình yêu thường mang tính chất kỳ ảo, khó tìm, và kết cục thường không trọn vẹn.
  • D. Motif về cuộc chiến đấu chống lại kẻ thù.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Trong bài thơ "Lá Diêu Bông", hình ảnh "lá diêu bông" mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc. Ý nghĩa nào sau đây *không* phù hợp nhất với hình ảnh này trong ngữ cảnh bài thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Phân tích khổ thơ sau trong bài "Lá Diêu Bông":
"Anh đi tìm lá diêu bông
Sáng nay em lại thẹn thùng sang chơi
Con trâu đang mải ăn khoai
Em thì đang mải theo trai xóm ngoài"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Giọng điệu chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Lá Diêu Bông" là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Nhận xét nào sau đây đúng về cách tác giả Hoàng Cầm sử dụng không gian và thời gian trong bài thơ "Lá Diêu Bông"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Hình ảnh "chiếc khăn nhung" và "chiếc áo cánh" trong bài thơ có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Sự lặp lại của câu thơ "Đố ai tìm được lá diêu bông" ở cuối mỗi đoạn có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Phép điệp cấu trúc và điệp ngữ nào được sử dụng hiệu quả trong bài thơ để diễn tả sự khắc khoải, chờ đợi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Đọc khổ thơ:
"Em bảo anh: 'Anh đi tìm đi
Mẹ anh bảo: Tìm làm chi
Xin lá diêu bông về
Cho anh làm chồng em nhé'"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Trong bài thơ, mối quan hệ giữa "anh" và "em" được miêu tả chủ yếu ở giai đoạn nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Hình ảnh nào trong bài thơ mang tính chất đối lập, thể hiện sự thay đổi và phũ phàng của thực tại so với quá khứ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Bài thơ "Lá Diêu Bông" thể hiện chủ đề gì về tình yêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ được sử dụng trong bài thơ "Lá Diêu Bông"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Đoạn thơ:
"Anh vẫn đi tìm lá diêu bông
Trên phiên chợ
Đồng
Tìm cô bán sách
Tìm trên chuyến tàu
Tìm trên sông"
Thể hiện điều gì về tâm trạng của nhân vật "anh"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Ý nghĩa của việc tác giả không miêu tả cụ thể hình dáng, đặc điểm của "lá diêu bông" là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Cảm xúc chủ đạo mà bài thơ "Lá Diêu Bông" gợi lên cho người đọc là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Phân tích vai trò của hình ảnh "bờ rào" và "giếng nước" trong bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Sự thay đổi trong thái độ của "em" từ lời hứa "cho anh làm chồng em nhé" đến việc "theo trai xóm ngoài" thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu thơ "Mẹ anh bảo: Tìm làm chi" thể hiện thái độ gì của người mẹ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Bài thơ "Lá Diêu Bông" có thể được xếp vào thể loại thơ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Chi tiết "Con trâu đang mải ăn khoai" trong khổ thơ thứ hai có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Điệp khúc "Đố ai tìm được lá diêu bông" không chỉ là câu hỏi mà còn là lời than thở, thể hiện điều gì về số phận của lời hứa và tình yêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Trong khổ thơ cuối:
"Em vẫn đi tìm anh
Anh tìm lá diêu bông
...
Đố ai tìm được lá diêu bông"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về cấu trúc bài thơ "Lá Diêu Bông"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Hình ảnh "lá diêu bông" trở thành một biểu tượng văn học độc đáo, có khả năng gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm thức người Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ "Đố ai tìm được lá diêu bông"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Nhân vật "em" trong bài thơ hiện lên chủ yếu qua góc nhìn của ai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Bài thơ "Lá Diêu Bông" của Hoàng Cầm gợi cho người đọc suy ngẫm về điều gì trong cuộc sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Phân tích sự tương phản giữa không gian làng quê yên bình (bờ rào, giếng nước, con trâu) và tâm trạng khắc khoải của nhân vật "anh"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Bài thơ "Lá Diêu Bông" sử dụng chủ yếu biện pháp nghệ thuật nào để tạo nên không khí vừa thực vừa hư, vừa gần gũi vừa lãng đãng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lá Diêu Bông - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Nếu phân tích bài thơ từ góc độ văn hóa dân gian, hình ảnh "lá diêu bông" gợi liên tưởng đến motif nào trong truyện cổ tích hoặc ca dao Việt Nam?

Xem kết quả