15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm nào và của tác giả nào: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành / Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc / Quân xanh màu lá dữ oai hùm / Mắt trừng gửi mộng qua biên giới”?

  • A. “Việt Bắc” - Tố Hữu
  • B. “Tây Tiến” - Quang Dũng
  • C. “Đất Nước” - Nguyễn Khoa Điềm
  • D. “Sóng” - Xuân Quỳnh

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ, phóng đại
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình, đậm chất hiện thực phê phán
  • B. Hùng tráng, đậm chất sử thi
  • C. Lãng mạn, mang màu sắc cổ điển
  • D. Mới mẻ, gợi cảm, giàu chất trữ tình

Câu 4: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ mang ý nghĩa gì?

  • A. Tình cảnh bi thảm, rẻ rúng của con người trong nạn đói
  • B. Sự giàu có, sung túc của Tràng
  • C. Phong tục cưới hỏi truyền thống của người nông thôn
  • D. Sự vô cảm, thờ ơ của con người với nhau

Câu 5: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Truyện ngắn hiện thực
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 6: Phân tích hình tượng sóng trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, đâu là ý nghĩa biểu tượng chính?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Nỗi cô đơn của con người
  • C. Tình yêu của người phụ nữ
  • D. Cuộc đời con người

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về nhân vật người lái đò trong tùy bút “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân?

  • A. Một người đàn ông cục mịch, thô lỗ
  • B. Một người nghệ sĩ tài hoa trên sông nước
  • C. Một người lính dũng cảm trên chiến trường
  • D. Một người nông dân hiền lành, chất phác

Câu 8: Trong đoạn trích “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm), cụm từ “Đất là nơi anh đến trường” thể hiện điều gì?

  • A. Sự rộng lớn của đất nước
  • B. Vẻ đẹp của quê hương
  • C. Lòng yêu nước của nhà thơ
  • D. Đất nước là cội nguồn của mỗi người

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu vậy?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá.
  • C. “Tôi rất vui khi gặp lại bạn,” Lan nói.
  • D. Ôi! một bất ngờ lớn.

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Cày bừa
  • C. Phong cảnh
  • D. Thiên nhiên

Câu 11: Xác định thành ngữ nào sau đây đồng nghĩa với thành ngữ “Nước chảy bèo trôi”?

  • A. Cha chung không ai khóc
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Ăn vóc học hay
  • D. Nay đây mai đó

Câu 12: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào được sử dụng trong đoạn văn: “Mùa xuân là tết trồng cây. Khắp nơi phấn khởi trồng cây gây rừng.”?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép phản phục

Câu 13: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Thơ mới
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học cách mạng

Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính trữ tình sâu sắc
  • B. Cái tôi chủ quan của tác giả
  • C. Cốt truyện hư cấu phức tạp
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc

Câu 15: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Cuộc sống thanh bình của người dân tộc
  • C. Hủ tục lạc hậu ở vùng núi
  • D. Tinh thần đấu tranh bất khuất của người dân Tây Nguyên

Câu 16: Trong bài thơ “Việt Bắc”, Tố Hữu sử dụng thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Năm chữ

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề của bài thơ “Tràng giang” (Huy Cận)?

  • A. Vẻ đẹp dòng sông Tràng Giang
  • B. Cuộc sống của người dân trên sông nước
  • C. Nỗi buồn cô đơn và lòng yêu nước thầm kín
  • D. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên

Câu 18: Tác phẩm nào sau đây không thuộc văn học trung đại Việt Nam?

  • A. “Truyện Kiều” - Nguyễn Du
  • B. “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi
  • C. “Chuyện người con gái Nam Xương” - Nguyễn Dữ
  • D. “Số phận con người” - Sô-lô-khốp

Câu 19: Trong “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị đại diện cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của người phụ nữ miền núi
  • B. Số phận bi thảm và sức sống tiềm tàng của người phụ nữ
  • C. Tình yêu đôi lứa trong xã hội phong kiến
  • D. Khát vọng tự do của con người

Câu 20: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm tiền bạc
  • C. Tích cực học hỏi, mở rộng kiến thức
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.”

  • A. gió thổi
  • B. lá rơi
  • C. gió, lá
  • D. hiu hiu, xào xạc

Câu 22: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về đề tài người lính?

  • A. “Vợ nhặt” - Kim Lân
  • B. “Đồng chí” - Chính Hữu
  • C. “Chí Phèo” - Nam Cao
  • D. “Sóng” - Xuân Quỳnh

Câu 23: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ thơ của Hồ Xuân Hương?

  • A. Trang trọng, cổ kính
  • B. Hoa mỹ, bác học
  • C. Bình dị, dân dã, trào phúng
  • D. Trữ tình, lãng mạn

Câu 25: Tác phẩm “Thuốc” của Lỗ Tấn phê phán điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

  • A. Chế độ phong kiến
  • B. Chiến tranh phi nghĩa
  • C. Sự xâm lược của thực dân
  • D. Sự lạc hậu và căn bệnh tinh thần của người dân

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về bài thơ “Sông núi nước Nam”?

  • A. Bài thơ thể hiện lòng yêu thiên nhiên
  • B. Bài thơ được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
  • C. Bài thơ ca ngợi công đức của vua
  • D. Bài thơ miêu tả cảnh đẹp đất nước

Câu 27: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, phồn hoa đô thị
  • B. Cuộc sống hiện tại của Liên và An
  • C. Thế giới khác biệt, khát vọng đổi đời
  • D. Nỗi buồn tẻ, đơn điệu của cuộc sống

Câu 28: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố tự sự và trữ tình kết hợp?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Ký

Câu 29: Câu văn “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có” của Hoài Thanh thuộc loại phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “Trăng mờ ảo” gợi cảm giác gì?

  • A. Buồn, cô đơn, hư ảo
  • B. Vui tươi, rộn ràng
  • C. Mạnh mẽ, dữ dội
  • D. Thanh bình, yên ả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm nào và của tác giả nào: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành / Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc / Quân xanh màu lá dữ oai hùm / Mắt trừng gửi mộng qua biên giới”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Tràng giang - Huy Cận)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ mang ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phân tích hình tượng sóng trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, đâu là ý nghĩa biểu tượng chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về nhân vật người lái đò trong tùy bút “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong đoạn trích “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm), cụm từ “Đất là nơi anh đến trường” thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định thành ngữ nào sau đây đồng nghĩa với thành ngữ “Nước chảy bèo trôi”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào được sử dụng trong đoạn văn: “Mùa xuân là tết trồng cây. Khắp nơi phấn khởi trồng cây gây rừng.”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thuộc trào lưu văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành tập trung phản ánh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong bài thơ “Việt Bắc”, Tố Hữu sử dụng thể thơ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề của bài thơ “Tràng giang” (Huy Cận)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tác phẩm nào sau đây không thuộc văn học trung đại Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị đại diện cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về đề tài người lính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ thơ của Hồ Xuân Hương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tác phẩm “Thuốc” của Lỗ Tấn phê phán điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về bài thơ “Sông núi nước Nam”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố tự sự và trữ tình kết hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Câu văn “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có” của Hoài Thanh thuộc loại phong cách ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “Trăng mờ ảo” gợi cảm giác gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng?

“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Tùy bút
  • B. Kí
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Tính quy phạm và sùng cổ
  • B. Đề cao yếu tố cá nhân và cảm xúc
  • C. Chú trọng đến yếu tố hiện thực và đời thường
  • D. Khám phá sâu sắc thế giới nội tâm con người

Câu 5: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết “bát cháo hành” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ và túng quẫn của nhân vật
  • B. Tình người và lòng trắc ẩn
  • C. Sự tha hóa và tha lực hóa của xã hội
  • D. Vòng luẩn quẩn của số phận

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Số câu linh hoạt, vần điệu tự do
  • C. 8 câu, mỗi câu 7 chữ, luật bằng trắc chặt chẽ
  • D. 4 câu, mỗi câu 8 chữ, chủ yếu vần chân

Câu 7: “Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Tả thực
  • C. Trữ tình
  • D. Lãng mạn

Câu 8: Tác phẩm nào sau đây được xem là “tuyên ngôn độc lập” lần thứ hai của Việt Nam?

  • A. Hịch tướng sĩ
  • B. Bình Ngô đại cáo
  • C. Nam quốc sơn hà
  • D. Đại cáo bình định giặc Ngô

Câu 9: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm được viết trong thời kỳ nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ đổi mới
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • D. Thời kỳ đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

  • A. Phản ánh hiện thực đời sống chiến tranh
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp con người Việt Nam trong chiến đấu và cuộc sống
  • C. Tố cáo tội ác của chiến tranh xâm lược
  • D. Thể hiện tinh thần lạc quan cách mạng

Câu 11: Dòng nào sau đây nói đúng về đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng, biểu cảm
  • B. Tính logic, khách quan
  • C. Tính chính xác, phổ thông
  • D. Tính thông tin, đại chúng

Câu 12: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập nhau hoàn toàn
  • B. Tương phản và bổ sung cho nhau
  • C. Không có mối liên hệ nào
  • D. Tương đồng, hòa quyện

Câu 13: “Đàn bầu ai gảy nỉ non/ Nghe như non nước vọng hồn ngàn thu”. Câu thơ trên gợi nhắc đến thể loại văn học dân gian nào?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Vè
  • D. Tục ngữ

Câu 14: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu được đánh giá là mang đậm chất?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Trữ tình chính trị
  • D. Trữ tình thế sự

Câu 15: Tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam vào giai đoạn nào?

  • A. Trước Cách mạng tháng Tám
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • D. Năm 1945

Câu 16: “Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi”. Đoạn thơ trên thể hiện khát vọng gì của nhà thơ?

  • A. Khát vọng sống mãnh liệt, bất tử
  • B. Khát vọng tự do, phóng khoáng
  • C. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên
  • D. Khát vọng thay đổi thế giới

Câu 17: Trong “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Địa lý và lịch sử
  • B. Thẩm mỹ và nghệ thuật
  • C. Kinh tế và xã hội
  • D. Khoa học và kỹ thuật

Câu 18: “Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng”. Hai câu ca dao trên thuộc chủ đề tình cảm nào?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình nghĩa thủy chung
  • D. Tình bạn bè

Câu 19: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...”. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào?

  • A. Đời thừa
  • B. Chí Phèo
  • C. Lão Hạc
  • D. Sống mòn

Câu 20: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh con cò để biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Người phụ nữ Việt Nam
  • C. Cuộc sống nông thôn
  • D. Tình mẫu tử

Câu 21: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi chủ yếu phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Sự cần cù, chịu khó
  • B. Sự hiền lành, chất phác
  • C. Sự thông minh, tài trí
  • D. Tinh thần yêu nước, dũng cảm

Câu 22: “Áo anh rách vai
Quần tôi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày”. Đoạn thơ trên thể hiện tinh thần gì của người lính?

  • A. Bi quan, chán nản
  • B. Cam chịu, nhẫn nhục
  • C. Lạc quan, yêu đời
  • D. Oán hận, căm thù

Câu 23: “Chao ôi, trông kìa! – Phấn thông tung bay mù mịt như là áo cưới của nàng tiên trắng”. Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh gợi nhớ về hình ảnh người nào?

  • A. Người mẹ
  • B. Người bà
  • C. Người chị
  • D. Người em

Câu 25: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm
Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”. Hai câu thơ trên gợi cảm xúc gì về hình ảnh bếp lửa?

  • A. Lạnh lẽo, hoang sơ
  • B. Dữ dội, mãnh liệt
  • C. Bình dị, đơn sơ
  • D. Ấm áp, thân thương

Câu 26: “Tôi yêu em âm thầm, không hy vọng
Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen”. Hai câu thơ trên thể hiện trạng thái tình cảm nào?

  • A. Yêu đơn phương, thầm kín
  • B. Yêu nồng nhiệt, say đắm
  • C. Yêu hờ hững, thờ ơ
  • D. Yêu lý trí, tỉnh táo

Câu 27: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Gió vào xoa tóc buồm”. Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian ban ngày
  • B. Không gian náo nhiệt, thời gian ban trưa
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi tối
  • D. Không gian hùng vĩ, thời gian buổi sáng

Câu 28: “Anh và em đôi người xa lạ
Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau”. Hai câu thơ trên thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa các nhân vật trữ tình?

  • A. Mối quan hệ thân thiết từ trước
  • B. Mối quan hệ mới mẻ, ngẫu nhiên
  • C. Mối quan hệ đối địch, xung đột
  • D. Mối quan hệ gia đình, huyết thống

Câu 29: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống hướng ngoại, giao tiếp rộng
  • D. Sống ẩn dật, thanh cao

Câu 30: “Ôi quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người”. Câu thơ trên thể hiện tình cảm nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Tình yêu cuộc sống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng?

“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của văn học trung đại Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết “bát cháo hành” có ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: “Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tác phẩm nào sau đây được xem là “tuyên ngôn độc lập” lần thứ hai của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm được viết trong thời kỳ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dòng nào sau đây nói đúng về đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Đàn bầu ai gảy nỉ non/ Nghe như non nước vọng hồn ngàn thu”. Câu thơ trên gợi nhắc đến thể loại văn học dân gian nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu được đánh giá là mang đậm chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam vào giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi”. Đoạn thơ trên thể hiện khát vọng gì của nhà thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng”. Hai câu ca dao trên thuộc chủ đề tình cảm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...”. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh con cò để biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi chủ yếu phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Áo anh rách vai
Quần tôi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày”. Đoạn thơ trên thể hiện tinh thần gì của người lính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: “Chao ôi, trông kìa! – Phấn thông tung bay mù mịt như là áo cưới của nàng tiên trắng”. Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh gợi nhớ về hình ảnh người nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm
Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”. Hai câu thơ trên gợi cảm xúc gì về hình ảnh bếp lửa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: “Tôi yêu em âm thầm, không hy vọng
Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen”. Hai câu thơ trên thể hiện trạng thái tình cảm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Gió vào xoa tóc buồm”. Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Anh và em đôi người xa lạ
Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau”. Hai câu thơ trên thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa các nhân vật trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Ôi quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người”. Câu thơ trên thể hiện tình cảm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn trích sau đây trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" cho thấy rõ nhất phẩm chất gì của Ngô Tử Văn?

"Tử Văn cả giận, nói: “Ngươi là một tên tướng bại trận, chết đã lâu mà còn dám ở đây quyến hoặc lòng người, thật đáng khinh bỉ!” Rồi chàng bèn châm lửa đốt trụi đền."

  • A. Sự khôn ngoan, mưu trí
  • B. Tính cách nhút nhát, sợ sệt
  • C. Lòng dũng cảm, cương trực, dám chống lại cái ác
  • D. Sự thiếu hiểu biết, hành động bồng bột

Câu 2: Nhân vật Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" được xây dựng theo kiểu nhân vật nào phổ biến trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Nhân vật trữ tình
  • B. Nhân vật bi kịch
  • C. Nhân vật tha hóa
  • D. Nhân vật lí tưởng hóa, mang phẩm chất của kẻ sĩ chân chính

Câu 3: Chi tiết "Tử Văn vâng lời, viết tờ đơn, khấn trước đền rằng: “Nếu quả có sự thực như lời thần, xin cho tôi được chứng kiến”" trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Sự mù quáng, tin vào thần thánh
  • B. Niềm tin vào công lý, sự thật và thái độ quyết tâm bảo vệ lẽ phải
  • C. Sự yếu đuối, cần đến sự trợ giúp siêu nhiên
  • D. Thái độ thách thức, bất kính với thế lực thần linh

Câu 4: Thế giới âm phủ trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" được Nguyễn Dữ miêu tả nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội đương thời, nơi cái xấu, cái ác vẫn tồn tại và lộng hành
  • B. Tạo không khí rùng rợn, kỳ ảo cho câu chuyện
  • C. Thể hiện trí tưởng tượng phong phú của tác giả
  • D. Ca ngợi sức mạnh tuyệt đối của thế giới siêu nhiên

Câu 5: Thông điệp chính mà Nguyễn Dữ muốn gửi gắm qua câu chuyện về Ngô Tử Văn là gì?

  • A. Con người không nên can thiệp vào chuyện của thế giới tâm linh.
  • B. Cần phải cẩn trọng với những lời nói dối trá.
  • C. Khẳng định niềm tin vào công lý, chính nghĩa và vai trò của con người trong cuộc đấu tranh chống lại cái ác.
  • D. Số phận con người hoàn toàn do thần linh quyết định.

Câu 6: Đoạn văn nào trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện rõ nhất sự chuyển biến từ người nông dân bình dị thành người chiến sĩ anh dũng?

  • A. Đoạn tả cảnh xuất trận và chiến đấu của nghĩa quân.
  • B. Đoạn tả cảnh sinh hoạt lao động của nghĩa quân trước khi giặc đến.
  • C. Đoạn tả cảnh nghĩa quân hy sinh.
  • D. Đoạn bày tỏ lòng tiếc thương của tác giả.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ" ("Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc")?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập (tương phản)
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Từ "ngọn cờ đào" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là một hình ảnh mang tính biểu tượng. Hình ảnh này gợi lên điều gì?

  • A. Sự non kém, thiếu kinh nghiệm của nghĩa quân
  • B. Màu sắc rực rỡ, tươi vui của cuộc chiến
  • C. Tầm vóc nhỏ bé của cuộc khởi nghĩa
  • D. Tinh thần chiến đấu, lòng yêu nước, và sự hy sinh vì nghĩa lớn

Câu 9: Ngôn ngữ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có sự kết hợp đặc sắc giữa yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ bình dân, gần gũi với lời ăn tiếng nói của người dân Nam Bộ và ngôn ngữ bác học, trang trọng của thể văn tế
  • B. Ngôn ngữ khoa học và ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Ngôn ngữ địa phương và ngôn ngữ nước ngoài
  • D. Ngôn ngữ hiện đại và ngôn ngữ cổ

Câu 10: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu có giá trị lịch sử và văn học to lớn. Giá trị lịch sử của tác phẩm thể hiện ở điểm nào?

  • A. Miêu tả chi tiết các trận đánh lớn thời bấy giờ.
  • B. Ghi lại tên tuổi của tất cả các nghĩa sĩ đã hy sinh.
  • C. Phản ánh chân thực bối cảnh lịch sử, tinh thần yêu nước và cuộc chiến đấu của nhân dân Nam Bộ chống Pháp.
  • D. Dự báo được kết cục của cuộc chiến tranh.

Câu 11: "Vịnh Tản Viên sơn" thể hiện cảm hứng chủ đạo nào của tác giả đối với ngọn núi Tản Viên?

  • A. Sự sợ hãi, e dè trước vẻ hiểm trở.
  • B. Lòng ngưỡng mộ, tôn kính trước vẻ đẹp hùng vĩ và giá trị lịch sử, văn hóa.
  • C. Thái độ thờ ơ, khách quan khi miêu tả.
  • D. Sự tức giận vì núi gây cản trở.

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ cổ điển như "Vịnh Tản Viên sơn", việc xác định bố cục và niêm luật (luật bằng trắc, vần, đối) giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

  • A. Nội dung cụ thể của từng câu thơ.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Số lượng người đọc bài thơ.
  • D. Cấu trúc logic, nhịp điệu, và dụng ý nghệ thuật của tác giả.

Câu 13: So sánh "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", điểm chung về nội dung tư tưởng mà hai tác phẩm cùng hướng tới là gì?

  • A. Ca ngợi tinh thần đấu tranh vì công lý, chính nghĩa và lòng yêu nước.
  • B. Phê phán sự yếu kém của triều đình phong kiến.
  • C. Miêu tả chi tiết cuộc sống của tầng lớp bình dân.
  • D. Đề cao vai trò của thế lực siêu nhiên.

Câu 14: Thể loại "truyền kì" trong văn học trung đại thường có đặc điểm nổi bật nào về cốt truyện?

  • A. Cốt truyện đơn giản, ít tình tiết.
  • B. Cốt truyện chỉ xoay quanh các sự kiện lịch sử có thật.
  • C. Cốt truyện phức tạp, đan xen yếu tố hiện thực và yếu tố kỳ ảo, hoang đường.
  • D. Cốt truyện tập trung vào đời sống tình cảm cá nhân.

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong các tác phẩm truyền kì như "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu.
  • B. Tăng sức hấp dẫn, đồng thời gửi gắm những quan niệm, tư tưởng của tác giả về cuộc sống, con người và xã hội.
  • C. Che giấu những vấn đề thực tế.
  • D. Chỉ đơn thuần là để giải trí.

Câu 16: Đoạn văn sau đây sử dụng biện pháp tu từ gì là chủ yếu?

"Nào đợi ai đòi, ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình;
Chẳng thèm trốn ngược, trốn xuôi, chi cho cực thân thể."

(Trích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc)

  • A. Biền ngẫu (câu sóng đôi, đối ý, đối chữ)
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 17: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"?

  • A. Nhân vật được khắc họa chủ yếu qua hành động và lời nói.
  • B. Có sự đối lập rõ nét giữa nhân vật chính diện và phản diện.
  • C. Nhân vật có sự phát triển về tính cách.
  • D. Nhân vật được miêu tả tâm lý nội tâm rất sâu sắc.

Câu 18: Chi tiết "Thổ Thần tâu bày sự tình ma quỷ họ Thôi cướp đền, cướp chức" trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" có vai trò gì đối với cốt truyện?

  • A. Làm sáng tỏ nguyên nhân sự việc, đẩy mâu thuẫn lên cao và tạo bước ngoặt cho câu chuyện.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Thể hiện sự yếu đuối của Thổ Thần.
  • D. Là chi tiết thừa, không có ý nghĩa.

Câu 19: Phân tích đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa quân trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", ta thấy tác giả đã sử dụng những động từ mạnh, gợi tả hành động dứt khoát, quyết liệt. Điều này nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự tàn bạo của chiến tranh.
  • B. Nhấn mạnh số lượng nghĩa quân tham gia.
  • C. Khắc họa khí thế chiến đấu hừng hực và tinh thần xả thân vì nước của nghĩa quân.
  • D. Miêu tả sự hỗn loạn trên chiến trường.

Câu 20: Khi nói về giá trị nghệ thuật của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", yếu tố nào sau đây được đánh giá là đặc sắc và góp phần tạo nên sức lay động của tác phẩm?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học.
  • B. Bố cục lỏng lẻo, thiếu mạch lạc.
  • C. Ngôn ngữ khô khan, ít cảm xúc.
  • D. Sự kết hợp hài hòa giữa chất bi tráng, trữ tình và tính hiện thực; ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc và tính biểu cảm cao.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về thể loại, "Vịnh Tản Viên sơn" thuộc loại hình thơ nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ mới

Câu 22: Đọc "Vịnh Tản Viên sơn", ta cảm nhận được vẻ đẹp của ngọn núi không chỉ ở hình dáng địa lý mà còn ở yếu tố nào?

  • A. Sự giàu có về khoáng sản.
  • B. Lượng mưa hàng năm lớn.
  • C. Giá trị văn hóa, lịch sử, gắn liền với truyền thuyết và tâm linh dân tộc.
  • D. Sự thuận lợi cho giao thông đường bộ.

Câu 23: Trong một câu, việc sử dụng đúng các thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) và thành phần phụ (trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp câu văn có cấu trúc chặt chẽ, diễn đạt ý nghĩa chính xác và đầy đủ.
  • C. Tạo ra sự mơ hồ trong diễn đạt.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn.

Câu 24: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

"Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời."

  • A. Thiếu chủ ngữ, sửa: "Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời." (không sửa)
  • B. Sai quan hệ từ, sửa: "Vì hoàn cảnh khó khăn, nên anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời."
  • C. Thừa quan hệ từ "nhưng", sửa: "Tuy hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời."
  • D. Sai cặp quan hệ từ, sửa: "Tuy hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời." hoặc "Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời." (câu gốc đã đúng, chấp nhận được trong văn nói và văn viết thông thường, nhưng nếu xét chặt chẽ ngữ pháp thì thừa "nhưng". Tuy nhiên, phương án 3 sửa đúng hơn về mặt ngữ pháp chuẩn)

Câu 25: Khi phân tích nhân vật Ngô Tử Văn, việc liên hệ chàng với hình tượng "kẻ sĩ" trong văn học trung đại giúp làm rõ điều gì về nhân vật này?

  • A. Những phẩm chất cao đẹp như khí phách, lòng yêu nước, ghét gian tà, trọng danh dự mà tầng lớp trí thức phong kiến lý tưởng hướng tới.
  • B. Sự giàu có về vật chất của nhân vật.
  • C. Khả năng võ thuật của nhân vật.
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với triều đình.

Câu 26: So sánh hai tác phẩm "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", điểm khác biệt cơ bản về thể loại dẫn đến sự khác biệt về cách thức biểu đạt là gì?

  • A. Truyền kì dùng thơ, Văn tế dùng văn xuôi.
  • B. Truyền kì tập trung miêu tả cảnh vật, Văn tế tập trung miêu tả con người.
  • C. Truyền kì chỉ có yếu tố hiện thực, Văn tế chỉ có yếu tố kỳ ảo.
  • D. Truyền kì là truyện kể (tự sự) có yếu tố kỳ ảo, Văn tế là văn vần (biểu cảm kết hợp tự sự, nghị luận) dùng để tế, có cấu trúc và giọng điệu riêng biệt.

Câu 27: Yếu tố nào trong "Vịnh Tản Viên sơn" thể hiện rõ nét phong cách thơ của các nhà Nho thời xưa khi vịnh cảnh, tức là không chỉ tả cảnh mà còn gửi gắm tâm sự, suy nghĩ?

  • A. Việc sử dụng nhiều điển tích lịch sử.
  • B. Những câu thơ không chỉ tả vẻ hùng vĩ của núi mà còn thể hiện sự ngưỡng mộ, liên tưởng đến các bậc hiền tài, hoặc suy ngẫm về thế sự.
  • C. Việc tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ Đường.
  • D. Sự miêu tả chi tiết hệ thực vật trên núi.

Câu 28: Đọc một đoạn văn nghị luận về giá trị của văn học trung đại Việt Nam, làm thế nào để xác định luận điểm chính của tác giả?

  • A. Tìm câu văn hoặc nhóm câu thể hiện ý kiến, quan điểm bao quát, xuyên suốt mà tác giả muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.
  • B. Chỉ đọc câu mở đầu của đoạn văn.
  • C. Đếm số lượng dẫn chứng được đưa ra.
  • D. Tìm các từ ngữ khó hiểu trong đoạn văn.

Câu 29: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", hình ảnh người nghĩa sĩ hy sinh được miêu tả mang màu sắc "bi tráng". Yếu tố nào tạo nên màu sắc "bi" (bi thương)?

  • A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của họ.
  • B. Sự chiến thắng vang dội mà họ giành được.
  • C. Sự hy sinh mất mát, cái chết đầy tiếc nuối của những người nông dân chất phác.
  • D. Cảnh quân giặc thua chạy.

Câu 30: Phân tích vai trò của chi tiết "giấc mộng" trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên". Giấc mộng này giúp Ngô Tử Văn điều gì?

  • A. Giúp chàng quên đi nỗi sợ hãi.
  • B. Giúp chàng hiểu rõ bản chất sự việc, nhận diện kẻ thù và có thêm động lực, niềm tin để đối mặt với phiên tòa ở âm phủ.
  • C. Giúp chàng trốn tránh trách nhiệm.
  • D. Chỉ là chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đoạn trích sau đây trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' cho thấy rõ nhất phẩm chất gì của Ngô Tử Văn?

'Tử Văn cả giận, nói: “Ngươi là một tên tướng bại trận, chết đã lâu mà còn dám ở đây quyến hoặc lòng người, thật đáng khinh bỉ!” Rồi chàng bèn châm lửa đốt trụi đền.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nhân vật Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' được xây dựng theo kiểu nhân vật nào phổ biến trong văn học trung đại Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chi tiết 'Tử Văn vâng lời, viết tờ đơn, khấn trước đền rằng: “Nếu quả có sự thực như lời thần, xin cho tôi được chứng kiến”' trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' thể hiện điều gì về nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thế giới âm phủ trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' được Nguyễn Dữ miêu tả nhằm mục đích chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Thông điệp chính mà Nguyễn Dữ muốn gửi gắm qua câu chuyện về Ngô Tử Văn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đoạn văn nào trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện rõ nhất sự chuyển biến từ người nông dân bình dị thành người chiến sĩ anh dũng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn 'Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ' ('Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc')?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ 'ngọn cờ đào' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là một hình ảnh mang tính biểu tượng. Hình ảnh này gợi lên điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ngôn ngữ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có sự kết hợp đặc sắc giữa yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu có giá trị lịch sử và văn học to lớn. Giá trị lịch sử của tác phẩm thể hiện ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: 'Vịnh Tản Viên sơn' thể hiện cảm hứng chủ đạo nào của tác giả đối với ngọn núi Tản Viên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ cổ điển như 'Vịnh Tản Viên sơn', việc xác định bố cục và niêm luật (luật bằng trắc, vần, đối) giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: So sánh 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', điểm chung về nội dung tư tưởng mà hai tác phẩm cùng hướng tới là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thể loại 'truyền kì' trong văn học trung đại thường có đặc điểm nổi bật nào về cốt truyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong các tác phẩm truyền kì như 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đoạn văn sau đây sử dụng biện pháp tu từ gì là chủ yếu?

'Nào đợi ai đòi, ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình;
Chẳng thèm trốn ngược, trốn xuôi, chi cho cực thân thể.'

(Trích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chi tiết 'Thổ Thần tâu bày sự tình ma quỷ họ Thôi cướp đền, cướp chức' trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' có vai trò gì đối với cốt truyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa quân trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', ta thấy tác giả đã sử dụng những động từ mạnh, gợi tả hành động dứt khoát, quyết liệt. Điều này nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi nói về giá trị nghệ thuật của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', yếu tố nào sau đây được đánh giá là đặc sắc và góp phần tạo nên sức lay động của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Dựa vào kiến thức về thể loại, 'Vịnh Tản Viên sơn' thuộc loại hình thơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc 'Vịnh Tản Viên sơn', ta cảm nhận được vẻ đẹp của ngọn núi không chỉ ở hình dáng địa lý mà còn ở yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong một câu, việc sử dụng đúng các thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) và thành phần phụ (trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ) có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

'Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn luôn lạc quan yêu đời.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi phân tích nhân vật Ngô Tử Văn, việc liên hệ chàng với hình tượng 'kẻ sĩ' trong văn học trung đại giúp làm rõ điều gì về nhân vật này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: So sánh hai tác phẩm 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', điểm khác biệt cơ bản về thể loại dẫn đến sự khác biệt về cách thức biểu đạt là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Yếu tố nào trong 'Vịnh Tản Viên sơn' thể hiện rõ nét phong cách thơ của các nhà Nho thời xưa khi vịnh cảnh, tức là không chỉ tả cảnh mà còn gửi gắm tâm sự, suy nghĩ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc một đoạn văn nghị luận về giá trị của văn học trung đại Việt Nam, làm thế nào để xác định luận điểm chính của tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', hình ảnh người nghĩa sĩ hy sinh được miêu tả mang màu sắc 'bi tráng'. Yếu tố nào tạo nên màu sắc 'bi' (bi thương)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích vai trò của chi tiết 'giấc mộng' trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên'. Giấc mộng này giúp Ngô Tử Văn điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa cảnh vật và tâm trạng con người:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập (tương phản)

Câu 2: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực xã hội và gửi gắm quan niệm đạo đức, nhân sinh?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Truyện truyền kì
  • D. Tùy bút

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ Nôm Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về niêm luật bắt buộc?

  • A. Sử dụng điển tích, điển cố
  • B. Số câu và số chữ trong mỗi câu
  • C. Sự hòa hợp về thanh điệu giữa các chữ ở vị trí nhất định
  • D. Sự đối ứng về ý và lời giữa các cặp câu

Câu 4: Nhân vật Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ) là hình tượng tiêu biểu cho phẩm chất nào của con người trong xã hội phong kiến?

  • A. Khôn ngoan, ứng xử linh hoạt
  • B. Cương trực, dũng cảm đấu tranh bảo vệ công lý
  • C. Mưu trí, giỏi dùng kế sách
  • D. Nghèo khó nhưng có chí tiến thủ

Câu 5: Đoạn trích "Hoàng Lê nhất thống chí" (hồi 14) miêu tả chiến công của nghĩa quân Tây Sơn dưới sự lãnh đạo của Quang Trung. Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất tốc độ hành quân thần tốc của nghĩa quân?

  • A. Quang Trung làm lễ tế cờ ở Tam Điệp
  • B. Quang Trung cho quân lính ăn uống no say trước trận đánh
  • C. Chỉ trong vòng mấy ngày đã tiến từ Phú Xuân ra Thăng Long
  • D. Quang Trung đích thân đốc thúc tướng sĩ

Câu 6: Phân tích tâm trạng chung của người lính trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu) khi đối mặt với kẻ thù xâm lược.

  • A. Lòng căm thù giặc sâu sắc và tinh thần chiến đấu quên mình
  • B. Hoài nghi, lo sợ trước sức mạnh quân địch
  • C. Thờ ơ, không ý thức rõ nguy cơ mất nước
  • D. Nản lòng, muốn rút lui bảo toàn lực lượng

Câu 7: Nhận định nào sau đây về đặc điểm nghệ thuật của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là chính xác nhất?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ xưa, khó hiểu
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, khuôn sáo, ít cảm xúc
  • C. Kết cấu lỏng lẻo, thiếu mạch lạc
  • D. Kết hợp nhuần nhuyễn chất bi tráng và sử thi, ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống nhân dân Nam Bộ

Câu 8: Trong bối cảnh văn học trung đại, việc Nguyễn Dữ xây dựng nhân vật Ngô Tử Văn dám đốt đền của hồn ma Bách hộ tướng giặc (một kẻ được triều đình phong kiến công nhận) thể hiện quan niệm nào?

  • A. Tôn trọng tuyệt đối uy quyền của thần linh và triều đình
  • B. Đề cao công lý, lẽ phải, dám đấu tranh chống lại cái ác, ngay cả khi đó là thế lực được công nhận
  • C. Phủ nhận hoàn toàn các giá trị truyền thống
  • D. Chỉ tin vào sức mạnh vật chất, không tin vào thế giới tâm linh

Câu 9: Chi tiết Quang Trung cho quân lính ăn Tết sớm (trước khi tiến đánh Thăng Long) trong "Hoàng Lê nhất thống chí" (hồi 14) có ý nghĩa gì về mặt lãnh đạo?

  • A. Thể hiện sự quan tâm đến đời sống vật chất và tinh thần của binh sĩ, đồng thời thể hiện quyết tâm chiến thắng nhanh chóng để quân sĩ kịp đón Tết.
  • B. Chỉ là một hành động ngẫu hứng, không có ý nghĩa chiến lược.
  • C. Cho thấy sự chủ quan, không coi trọng việc chuẩn bị cho trận đánh lớn.
  • D. Nhằm đánh lừa quân Thanh về thời gian tấn công.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy "xương tan" để chỉ cái chết, sự hy sinh)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Trong "Vịnh Tản Viên sơn" (Nguyễn Khắc Hiếu), tác giả đã miêu tả vẻ đẹp của núi Tản Viên qua những góc độ nào?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ, linh thiêng và ý nghĩa lịch sử, văn hóa gắn liền với Sơn Tinh.
  • B. Vẻ đẹp đơn thuần của cây cối, chim muông.
  • C. Vẻ đẹp u buồn, hoang vắng.
  • D. Chỉ tập trung miêu tả con người sống quanh núi.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác mạnh mẽ, bi tráng như "nghi ngút", "như đồng", "đâm ngang", "chém ngược" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc".

  • A. Thể hiện sự yếu kém, thiếu chuẩn bị của nghĩa quân.
  • B. Miêu tả cảnh chiến trường hỗn loạn, mất kiểm soát.
  • C. Nhấn mạnh tinh thần chiến đấu quả cảm, xả thân, không ngại hiểm nguy của nghĩa sĩ dù chỉ với vũ khí thô sơ.
  • D. Tạo không khí vui tươi, hân hoan chiến thắng.

Câu 13: Khi đánh giá về giá trị hiện thực của "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", nhận định nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tác phẩm hoàn toàn thoát ly hiện thực, chỉ tập trung vào yếu tố kỳ ảo.
  • B. Tác phẩm chỉ phản ánh cuộc sống của tầng lớp quan lại cấp cao.
  • C. Tác phẩm chỉ đơn thuần kể lại một câu chuyện ma quỷ không có ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Tác phẩm mượn yếu tố kỳ ảo để phản ánh hiện thực xã hội phong kiến đầy rẫy bất công, quan lại tham lam, thối nát và bày tỏ khát vọng về công lý.

Câu 14: Đoạn trích "Hoàng Lê nhất thống chí" (hồi 14) chủ yếu tập trung làm nổi bật hình tượng nhân vật nào?

  • A. Vua Lê Chiêu Thống và bè lũ quan lại bán nước
  • B. Người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ
  • C. Quân Thanh xâm lược
  • D. Người dân Thăng Long

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản về đối tượng được ca ngợi giữa "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" và các bài văn tế truyền thống khác trong văn học trung đại.

  • A. Ca ngợi những người nông dân, sĩ phu bình thường đứng lên chống giặc chứ không phải các bậc vua chúa, tướng lĩnh hay quan lại.
  • B. Ca ngợi tinh thần yêu nước.
  • C. Sử dụng thể loại văn tế.
  • D. Miêu tả cái chết bi tráng.

Câu 16: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự quyết tâm của Ngô Tử Văn khi đối mặt với hồn ma Bách hộ tướng giặc?

  • A. Tử Văn tìm đến quan hành khiển để kêu oan.
  • B. Tử Văn nhờ Thổ Công làm chứng.
  • C. Tử Văn đốt đền của hồn ma tướng giặc.
  • D. Tử Văn đồng ý nhận chức phán sự.

Câu 17: Để làm nổi bật tài năng thao lược của Quang Trung, tác giả "Hoàng Lê nhất thống chí" (hồi 14) đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Chỉ tập trung miêu tả nội tâm của Quang Trung.
  • B. Miêu tả hành động quyết đoán, sáng suốt của Quang Trung trong việc hoạch định chiến lược, tổ chức hành quân và chỉ huy chiến đấu.
  • C. Chỉ dựa vào lời kể của các nhân vật khác.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo để thần thánh hóa nhân vật.

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản văn học trung đại, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa của thời đại có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn về tư tưởng, tình cảm, quan niệm của tác giả và ý nghĩa của tác phẩm trong thời đại đó.
  • B. Không có vai trò quan trọng, chỉ cần tập trung vào văn bản.
  • C. Chỉ giúp biết thêm thông tin về tác giả.
  • D. Chỉ giúp nhận biết thể loại của văn bản.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của chi tiết Thổ Công xuất hiện và giúp đỡ Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên".

  • A. Cho thấy Thổ Công là một vị thần quyền năng nhất.
  • B. Nhấn mạnh sự yếu đuối, cần được giúp đỡ của Ngô Tử Văn.
  • C. Chỉ là một chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • D. Thể hiện sự ủng hộ của chính nghĩa, của lực lượng lương thiện trong thế giới tâm linh đối với cuộc đấu tranh bảo vệ công lý của con người.

Câu 20: Trong "Vịnh Tản Viên sơn", việc tác giả liên hệ vẻ đẹp của núi Tản Viên với truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần kể lại truyền thuyết.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp linh thiêng, kỳ vĩ và ý nghĩa lịch sử, văn hóa sâu sắc của ngọn núi trong tâm thức dân tộc.
  • C. Cho thấy tác giả không biết gì về địa lý thực tế của ngọn núi.
  • D. Phủ nhận giá trị của truyền thuyết dân gian.

Câu 21: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn tế như "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", người đọc cần chú ý đến những phần chính nào?

  • A. Lung khởi (nêu hoàn cảnh, lý do), Thích thực (hồi tưởng công đức, sự nghiệp), Ai vãn (bày tỏ nỗi tiếc thương), Kết (lời cầu nguyện, khẳng định ý nghĩa).
  • B. Mở bài, Thân bài, Kết bài.
  • C. Giới thiệu tác giả, Phân tích nội dung, Đánh giá nghệ thuật.
  • D. Nguyên nhân, Diễn biến, Kết quả.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về ngôn ngữ trong "Hoàng Lê nhất thống chí" (hồi 14) là chính xác?

  • A. Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ thơ ca lãng mạn.
  • B. Ngôn ngữ khô khan, thiếu hình ảnh.
  • C. Ngôn ngữ tự sự kết hợp miêu tả, giàu hình ảnh, có tính khách quan nhưng vẫn thể hiện rõ thái độ của tác giả.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khó hiểu.

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. Ẩn dụ (tan sương, vén mây ẩn dụ cho việc dẹp tan giặc ngoại xâm, đất nước thái bình).
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Chủ đề chính của "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" là gì?

  • A. Ca ngợi tình yêu đôi lứa.
  • B. Ca ngợi tinh thần đấu tranh vì công lý, diệt trừ cái ác, khẳng định niềm tin vào công lý và chính nghĩa.
  • C. Miêu tả cuộc sống của thần linh.
  • D. Kể về cuộc chiến tranh giữ nước.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu miêu tả chi tiết cuộc sống lao động bình dị, lam lũ của người nông dân trước khi họ trở thành nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc".

  • A. Nhấn mạnh sự yếu kém, không có kinh nghiệm chiến đấu của họ.
  • B. Chỉ là một chi tiết thừa, không cần thiết.
  • C. Thể hiện sự coi thường đối với công việc đồng áng.
  • D. Làm nổi bật sự chuyển biến lớn lao trong nhận thức và hành động, từ người dân bình thường trở thành anh hùng, đồng thời tăng thêm sự xót thương cho sự hy sinh của họ.

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận trung đại, người đọc cần chú ý phân tích những yếu tố nào để hiểu rõ lập luận của tác giả?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua để nắm ý chính.
  • B. Chỉ chú ý đến các từ ngữ khó hiểu.
  • C. Luận đề, hệ thống luận điểm, lý lẽ, dẫn chứng, và cách lập luận (phép đối, so sánh, điệp cấu trúc...).
  • D. Chỉ cần tìm các câu văn có sử dụng biện pháp tu từ.

Câu 27: Tình cảm chủ đạo của tác giả Nguyễn Khắc Hiếu trong "Vịnh Tản Viên sơn" là gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên, lòng tự hào về vẻ đẹp và truyền thống văn hóa của quê hương, đất nước.
  • B. Sự sợ hãi trước sự hùng vĩ của núi non.
  • C. Tâm trạng buồn bã, cô đơn.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm đến cảnh vật.

Câu 28: So sánh hình tượng người anh hùng trong "Hoàng Lê nhất thống chí" (hồi 14) và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có điểm gì khác biệt cơ bản?

  • A. Cả hai đều miêu tả người anh hùng là bậc vua chúa.
  • B. Cả hai đều miêu tả người anh hùng là những người nông dân.
  • C. "Hoàng Lê nhất thống chí" miêu tả người anh hùng với vẻ ngoài yếu đuối, còn "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" miêu tả họ rất mạnh mẽ.
  • D. "Hoàng Lê nhất thống chí" tập trung vào hình tượng người anh hùng lãnh tụ tài ba, quyết đoán (Quang Trung), còn "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" ca ngợi những người anh hùng bình dị xuất thân từ nông dân, sĩ phu.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc truyện "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" bằng chi tiết Ngô Tử Văn được giữ chức phán sự đền Tản Viên.

  • A. Đây là phần thưởng cho sự may mắn của Tử Văn.
  • B. Cho thấy thế giới tâm linh hoàn toàn giống với thế giới thực.
  • C. Khẳng định niềm tin vào công lý "ở hiền gặp lành", người tốt sẽ được đền đáp xứng đáng, ngay cả trong thế giới tâm linh.
  • D. Chỉ là một chi tiết phụ, không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 30: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học trung đại, học sinh cần làm gì để thể hiện được khả năng phân tích và đánh giá sâu sắc?

  • A. Phân tích các yếu tố nội dung và nghệ thuật của tác phẩm một cách chi tiết, có dẫn chứng cụ thể từ văn bản, liên hệ với bối cảnh lịch sử - văn hóa và đưa ra nhận định, đánh giá của bản thân.
  • B. Chỉ cần tóm tắt lại nội dung câu chuyện hoặc bài thơ.
  • C. Chỉ cần nêu cảm nhận chung chung về tác phẩm.
  • D. Sao chép y nguyên lời nhận xét từ sách giáo khoa hoặc tài liệu tham khảo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa cảnh vật và tâm trạng con người: "Ngoài trời mưa bụi bay bay / Trong lòng buồn lắm ai hay nỗi lòng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực xã hội và gửi gắm quan niệm đạo đức, nhân sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ Nôm Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về niêm luật bắt buộc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhân vật Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ) là hình tượng tiêu biểu cho phẩm chất nào của con người trong xã hội phong kiến?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đoạn trích 'Hoàng Lê nhất thống chí' (hồi 14) miêu tả chiến công của nghĩa quân Tây Sơn dưới sự lãnh đạo của Quang Trung. Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất tốc độ hành quân thần tốc của nghĩa quân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân tích tâm trạng chung của người lính trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu) khi đối mặt với kẻ thù xâm lược.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nhận định nào sau đây về đặc điểm nghệ thuật của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là chính xác nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong bối cảnh văn học trung đại, việc Nguyễn Dữ xây dựng nhân vật Ngô Tử Văn dám đốt đền của hồn ma Bách hộ tướng giặc (một kẻ được triều đình phong kiến công nhận) thể hiện quan niệm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chi tiết Quang Trung cho quân lính ăn Tết sớm (trước khi tiến đánh Thăng Long) trong 'Hoàng Lê nhất thống chí' (hồi 14) có ý nghĩa gì về mặt lãnh đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Đất khách mười năm còn tấm áo / Quê nhà một trận sạch xương tan." (Phạm Ngũ Lão). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ thứ hai để gợi tả sự hy sinh mất mát?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong 'Vịnh Tản Viên sơn' (Nguyễn Khắc Hiếu), tác giả đã miêu tả vẻ đẹp của núi Tản Viên qua những góc độ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác mạnh mẽ, bi tráng như 'nghi ngút', 'như đồng', 'đâm ngang', 'chém ngược' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi đánh giá về giá trị hiện thực của 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', nhận định nào sau đây là phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đoạn trích 'Hoàng Lê nhất thống chí' (hồi 14) chủ yếu tập trung làm nổi bật hình tượng nhân vật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản về đối tượng được ca ngợi giữa 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' và các bài văn tế truyền thống khác trong văn học trung đại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự quyết tâm của Ngô Tử Văn khi đối mặt với hồn ma Bách hộ tướng giặc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để làm nổi bật tài năng thao lược của Quang Trung, tác giả 'Hoàng Lê nhất thống chí' (hồi 14) đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản văn học trung đại, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa của thời đại có vai trò quan trọng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của chi tiết Thổ Công xuất hiện và giúp đỡ Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong 'Vịnh Tản Viên sơn', việc tác giả liên hệ vẻ đẹp của núi Tản Viên với truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn tế như 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', người đọc cần chú ý đến những phần chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về ngôn ngữ trong 'Hoàng Lê nhất thống chí' (hồi 14) là chính xác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc câu sau: "Trời còn để có hôm nay / Tan sương đầu ngõ vén mây giữa trời." (Nguyễn Trãi). Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để diễn tả niềm vui chiến thắng, đất nước thanh bình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chủ đề chính của 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu miêu tả chi tiết cuộc sống lao động bình dị, lam lũ của người nông dân trước khi họ trở thành nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận trung đại, người đọc cần chú ý phân tích những yếu tố nào để hiểu rõ lập luận của tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tình cảm chủ đạo của tác giả Nguyễn Khắc Hiếu trong 'Vịnh Tản Viên sơn' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh hình tượng người anh hùng trong 'Hoàng Lê nhất thống chí' (hồi 14) và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có điểm gì khác biệt cơ bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc truyện 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' bằng chi tiết Ngô Tử Văn được giữ chức phán sự đền Tản Viên.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học trung đại, học sinh cần làm gì để thể hiện được khả năng phân tích và đánh giá sâu sắc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh mối quan hệ gắn bó máu thịt giữa con người và Tổ quốc:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Đoạn văn sau đây thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Nỗi buồn về cuộc sống
  • B. Tinh thần lạc quan và đoàn kết
  • C. Sự giàu có vật chất
  • D. Khó khăn trong cuộc sống

Câu 3: Đọc hai đoạn văn sau: (1)

  • A. Trung thực, khách quan hơn
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc mạnh mẽ hơn
  • C. Trữ tình, lãng mạn hơn
  • D. Châm biếm, mỉa mai

Câu 4: Một đoạn trích văn xuôi sử dụng nhiều điển tích, điển cố, lối hành văn trang trọng, nhịp điệu chậm rãi, thường nói về các vấn đề đạo đức, lịch sử. Đoạn văn đó có khả năng thuộc phong cách văn xuôi nào phổ biến trong văn học Việt Nam thời trung đại?

  • A. Tự sự dân gian
  • B. Truyện truyền kì
  • C. Tiểu thuyết hiện đại
  • D. Tùy bút lãng mạn

Câu 5: Đọc câu sau:

  • A. Phấn khởi
  • B. Bàng quan
  • C. Lo ngại
  • D. Khâm phục

Câu 6: Trong câu

  • A. Một vật chống đỡ nhà
  • B. Người gánh vác trách nhiệm chính
  • C. Người cao nhất trong nhà
  • D. Người làm nghề xây dựng

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngôi thứ nhất số ít
  • B. Ngôi thứ nhất số nhiều
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Ngôi thứ ba toàn tri

Câu 8: Một bài văn nghị luận về tác hại của rác thải nhựa thường bắt đầu bằng việc nêu thực trạng ô nhiễm, sau đó trình bày các ảnh hưởng xấu đến môi trường và sức khỏe, cuối cùng đưa ra giải pháp. Phần

  • A. Nêu luận điểm chính
  • B. Đưa ra bằng chứng
  • C. Đặt vấn đề/Nêu thực tế
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp hoặc cách dùng từ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Anh ấy đi học bằng xe đạp.
  • C. Do trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • D. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã thành công đạt được mục tiêu.

Câu 10: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh hành động xây dựng
  • B. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động
  • C. Nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động (cây cầu)
  • D. Giúp câu văn ngắn gọn hơn

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống:

  • A. phiến diện
  • B. chủ quan
  • C. khách quan
  • D. cá nhân

Câu 12: Trong một câu chuyện, bối cảnh thường xuyên là một khu rừng u tối, đầy cạm bẫy. Bối cảnh này có thể góp phần thể hiện chủ đề nào?

  • A. Niềm vui cuộc sống
  • B. Sự an toàn, bình yên
  • C. Nỗi sợ hãi và hiểm nguy
  • D. Tình yêu lãng mạn

Câu 13: Trong câu

  • A. Sự ồn ào, mạnh mẽ
  • B. Sự khô khan, đơn điệu
  • C. Sự trong trẻo, du dương, huyền ảo
  • D. Sự đáng sợ, ghê rợn

Câu 14: Việc lặp đi lặp lại một từ hoặc cụm từ trong bài phát biểu có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Gây nhàm chán cho người nghe
  • C. Nhấn mạnh ý hoặc cảm xúc
  • D. Thể hiện sự thiếu từ ngữ

Câu 15: Một nhân vật trong truyện luôn giúp đỡ người khác dù gặp khó khăn. Hành động này có thể cho thấy động cơ/tính cách nào của nhân vật?

  • A. Ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân
  • B. Tham lam, muốn được đền đáp
  • C. Cao thượng, vị tha
  • D. Hèn nhát, sợ sệt

Câu 16: Đọc đoạn văn:

  • A. Giá cả hàng hóa sẽ giảm
  • B. Giá cả hàng hóa sẽ ổn định
  • C. Giá cả hàng hóa có xu hướng tăng
  • D. Không có mối liên hệ giữa giá xăng và giá hàng hóa

Câu 17: Một tác phẩm văn học kể về cuộc đời và sự nghiệp của một vị anh hùng dân tộc, có sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường đan xen với yếu tố lịch sử. Tác phẩm đó có thể thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn hiện đại
  • B. Tiểu thuyết lịch sử
  • C. Truyện truyền kì
  • D. Kí sự

Câu 18: Trong câu thơ

  • A. Mùa xuân đang đến
  • B. Mùa hè oi ả
  • C. Mùa thu lá rụng
  • D. Mùa đông lạnh giá

Câu 19: Hiểu biết về bối cảnh xã hội phong kiến Việt Nam thời trung đại giúp giải thích điều gì khi đọc các tác phẩm cùng thời?

  • A. Phong cách viết văn của tác giả
  • B. Các vấn đề như quan lại tham nhũng, công lý, số phận con người dưới chế độ phong kiến
  • C. Sự phát triển của công nghệ in ấn
  • D. Ảnh hưởng của văn học phương Tây

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mạng xã hội chỉ có hại
  • B. Mạng xã hội chỉ có lợi
  • C. Cần sử dụng mạng xã hội một cách cân bằng
  • D. Không nên sử dụng mạng xã hội

Câu 21: Trong đoạn văn

  • A. Bổ sung thông tin
  • B. Nêu lên nguyên nhân
  • C. Nêu lên kết quả
  • D. Phủ định ý trước

Câu 22: Cụm từ

  • A. Làm việc rất hiệu quả
  • B. Nói mãi nhưng người khác không tiếp thu
  • C. Cố gắng giúp đỡ người khác
  • D. Mọi việc diễn ra suôn sẻ

Câu 23: Khi đọc một bài viết trên mạng về một vấn đề sức khỏe, yếu tố nào sau đây giúp bạn đánh giá tính đáng tin cậy của thông tin?

  • A. Bài viết có nhiều hình ảnh đẹp
  • B. Người viết sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • C. Nguồn thông tin được trích dẫn rõ ràng từ các tổ chức y tế uy tín hoặc nghiên cứu khoa học
  • D. Bài viết có lượng tương tác (like, share) cao

Câu 24: Một bài thơ có tiêu đề

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của rừng
  • B. Kể về một chuyến đi vào rừng
  • C. Nỗi nhớ về cuộc sống tự do trong rừng của một con vật bị giam cầm
  • D. Lời kêu gọi bảo vệ rừng

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Bình yên, tĩnh lặng
  • C. U ám, rùng rợn
  • D. Hào hứng, phấn khởi

Câu 26: Trong một bài diễn văn, việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ liên tiếp có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn khó hiểu
  • B. Thể hiện sự thiếu chắc chắn của người nói
  • C. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng mạnh, thu hút người nghe
  • D. Kéo dài bài nói một cách không cần thiết

Câu 27: Trong một đoạn truyện, cuộc đối thoại giữa hai nhân vật A và B chủ yếu xoay quanh việc A nghi ngờ B nói dối. Cuộc đối thoại này có thể tiết lộ điều gì?

  • A. Hai nhân vật rất thân thiết
  • B. Mối quan hệ giữa hai nhân vật đang căng thẳng
  • C. Hai nhân vật đang lên kế hoạch cho một chuyến đi
  • D. Hai nhân vật có cùng sở thích

Câu 28: Lập luận nào sau đây mắc lỗi ngụy biện

  • A. Anh không nên hút thuốc vì nó có hại cho sức khỏe.
  • B. Việc tăng giá điện là cần thiết vì chi phí sản xuất đã tăng.
  • C. Bạn nói tôi không nên ăn đồ ngọt, nhưng bạn cũng thường xuyên ăn kem đấy thôi!
  • D. Nghiên cứu khoa học đã chứng minh tác động tích cực của việc tập thể dục.

Câu 29: Khi viết bài nghiên cứu hoặc báo cáo, việc trích dẫn nguồn thông tin (sách, báo, trang web) một cách rõ ràng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn
  • B. Thể hiện sự thông thái của người viết
  • C. Tôn trọng bản quyền, tăng tính xác thực và tránh đạo văn
  • D. Chỉ để trang trí bài viết

Câu 30: Trong một bài báo giải thích về biến đổi khí hậu, một đoạn văn tập trung vào việc trình bày các số liệu về mực nước biển dâng và nhiệt độ trung bình toàn cầu. Đoạn văn này có mục đích chính là gì?

  • A. Đưa ra giải pháp
  • B. Nêu lên cảm nghĩ cá nhân
  • C. Trình bày bằng chứng/dữ liệu để minh họa cho vấn đề
  • D. Kể một câu chuyện liên quan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh mối quan hệ gắn bó máu thịt giữa con người và Tổ quốc: "Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng".

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đoạn văn sau đây thể hiện chủ đề chính nào? "Dù khó khăn đến mấy, người dân nơi đây vẫn giữ vững nụ cười trên môi và tinh thần lạc quan. Họ tin rằng sau cơn mưa trời lại sáng, và sự đoàn kết sẽ giúp họ vượt qua mọi thử thách."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc hai đoạn văn sau: (1) "Cơn bão ập đến dữ dội, tàn phá mọi thứ trên đường đi, để lại cảnh tượng hoang tàn." (2) "Cơn thịnh nộ của thiên nhiên dội xuống, xé toạc màn đêm tĩnh mịch, gieo rắc nỗi kinh hoàng lên những mái nhà tranh nhỏ bé." Đoạn (2) khác đoạn (1) ở điểm nào về sắc thái biểu cảm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một đoạn trích văn xuôi sử dụng nhiều điển tích, điển cố, lối hành văn trang trọng, nhịp điệu chậm rãi, thường nói về các vấn đề đạo đức, lịch sử. Đoạn văn đó có khả năng thuộc phong cách văn xuôi nào phổ biến trong văn học Việt Nam thời trung đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc câu sau: "Nhìn những hành động thiếu ý thức của một bộ phận nhỏ giới trẻ, không khỏi cảm thấy lo lắng cho tương lai." Câu văn này thể hiện thái độ gì của người viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong câu "Anh ấy là trụ cột của gia đình", từ "trụ cột" được dùng để chỉ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Tôi bước vào căn phòng quen thuộc. Mọi thứ vẫn y nguyên như ngày tôi rời đi. Một nỗi buồn man mác xâm chiếm lấy tâm hồn tôi." Đoạn văn được kể từ góc nhìn nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bài văn nghị luận về tác hại của rác thải nhựa thường bắt đầu bằng việc nêu thực trạng ô nhiễm, sau đó trình bày các ảnh hưởng xấu đến môi trường và sức khỏe, cuối cùng đưa ra giải pháp. Phần "nêu thực trạng ô nhiễm" trong cấu trúc này có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp hoặc cách dùng từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong câu "Cây cầu này được xây dựng từ năm 1990", việc sử dụng cấu trúc bị động ("được xây dựng") có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "Để giải quyết vấn đề này, chúng ta cần có một cái nhìn ______ và toàn diện."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong một câu chuyện, bối cảnh thường xuyên là một khu rừng u tối, đầy cạm bẫy. Bối cảnh này có thể góp phần thể hiện chủ đề nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của nàng tiên", biện pháp so sánh giúp người đọc cảm nhận điều gì về tiếng suối?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Việc lặp đi lặp lại một từ hoặc cụm từ trong bài phát biểu có tác dụng chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một nhân vật trong truyện luôn giúp đỡ người khác dù gặp khó khăn. Hành động này có thể cho thấy động cơ/tính cách nào của nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn văn: "Giá xăng dầu tăng cao. Chi phí vận chuyển hàng hóa vì thế cũng tăng. Điều này dẫn đến giá cả nhiều mặt hàng tiêu dùng tăng theo." Đoạn văn đưa ra kết luận nào về giá cả hàng hóa tiêu dùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một tác phẩm văn học kể về cuộc đời và sự nghiệp của một vị anh hùng dân tộc, có sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường đan xen với yếu tố lịch sử. Tác phẩm đó có thể thuộc thể loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu thơ "Lá bàng đỏ ngọn cây", hình ảnh "lá bàng đỏ" gợi lên điều gì về thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hiểu biết về bối cảnh xã hội phong kiến Việt Nam thời trung đại giúp giải thích điều gì khi đọc các tác phẩm cùng thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Mạng xã hội mang lại nhiều lợi ích trong việc kết nối và chia sẻ thông tin. Tuy nhiên, việc lạm dụng nó có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe tinh thần và làm giảm sự tương tác trực tiếp. Do đó, cần sử dụng mạng xã hội một cách có chừng mực." Luận điểm chính của đoạn văn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong đoạn văn "Trời đổ mưa rất to. *Vì vậy*, trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại.", từ "Vì vậy" có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cụm từ "Nước đổ đầu vịt" trong tiếng Việt thường dùng để chỉ trường hợp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi đọc một bài viết trên mạng về một vấn đề sức khỏe, yếu tố nào sau đây giúp bạn đánh giá tính đáng tin cậy của thông tin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một bài thơ có tiêu đề "Nhớ Rừng". Tiêu đề này gợi ý điều gì về nội dung bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Căn nhà cũ kĩ nằm đơn độc giữa cánh đồng hoang vắng. Gió rít qua khe cửa tạo nên những âm thanh u uất. Ánh trăng mờ ảo chiếu xuống càng làm cảnh vật thêm rùng rợn." Đoạn văn tạo ra không khí/tâm trạng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong một bài diễn văn, việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ liên tiếp có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong một đoạn truyện, cuộc đối thoại giữa hai nhân vật A và B chủ yếu xoay quanh việc A nghi ngờ B nói dối. Cuộc đối thoại này có thể tiết lộ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Lập luận nào sau đây mắc lỗi ngụy biện "cá trích đỏ" (đánh lạc hướng)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi viết bài nghiên cứu hoặc báo cáo, việc trích dẫn nguồn thông tin (sách, báo, trang web) một cách rõ ràng nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một bài báo giải thích về biến đổi khí hậu, một đoạn văn tập trung vào việc trình bày các số liệu về mực nước biển dâng và nhiệt độ trung bình toàn cầu. Đoạn văn này có mục đích chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Sự thông thái, uyên bác
  • B. Sự khôn khéo, ứng biến
  • C. Sự khẳng khái, cương trực
  • D. Sự nhút nhát, sợ hãi

Câu 2: Chi tiết "đốt đền tà" của Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào trong bối cảnh xã hội phong kiến suy tàn cuối thế kỷ XVI?

  • A. Biểu hiện của sự liều lĩnh mù quáng.
  • B. Thể hiện thái độ bất kính với thần linh.
  • C. Phản ánh mâu thuẫn giữa con người và thế giới tâm linh.
  • D. Biểu tượng cho hành động đấu tranh chống lại cái ác, bảo vệ công lý.

Câu 3: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", cảnh Ngô Tử Văn đối chất với hồn ma Bách hộ họ Thôi và Thổ công tại Minh Ti trong thể hiện rõ nhất đặc điểm nghệ thuật nào của thể loại truyện truyền kì?

  • A. Sự kết hợp giữa yếu tố hiện thực và yếu tố kì ảo.
  • B. Việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính.
  • C. Tập trung miêu tả nội tâm nhân vật.
  • D. Cốt truyện đơn tuyến, ít nút thắt.

Câu 4: Đoạn trích sau thuộc tác phẩm nào?

  • A. Hoàng Lê nhất thống chí
  • B. Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
  • C. Bình Ngô đại cáo
  • D. Truyện Kiều

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các từ ngữ, hình ảnh gần gũi với cuộc sống lao động, sinh hoạt của người nông dân trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (ví dụ: "cuốc bừa", "tay vốn quen dùng ngọn lúa, cúi đầu xuống ruộng bùn lầy", "chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung")?

  • A. Làm giảm tính bi tráng của bài văn tế.
  • B. Nhấn mạnh sự thiếu kinh nghiệm chiến đấu của nghĩa sĩ.
  • C. Khắc họa chân thực, cảm động hình ảnh những người nông dân bình dị trở thành anh hùng nghĩa sĩ.
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai của tác giả đối với quân giặc.

Câu 6: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Cảm hứng lãng mạn về cuộc sống thanh bình.
  • B. Cảm hứng về vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.
  • C. Cảm hứng bi quan, tuyệt vọng trước thời cuộc.
  • D. Cảm hứng bi tráng về sự hy sinh cao cả của người anh hùng nông dân.

Câu 7: Xét về cấu trúc, "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tuân thủ khá chặt chẽ cấu trúc của một bài văn tế truyền thống. Cấu trúc đó thường gồm mấy phần chính?

  • A. Hai phần (Lung khởi và Ai vãn).
  • B. Bốn phần (Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết).
  • C. Ba phần (Mở đầu, Thân bài, Kết thúc).
  • D. Không có cấu trúc cố định.

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ, thể hiện rõ mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu chúng ta chăm chỉ học tập thì kết quả sẽ tốt.
  • B. Anh ấy vừa học bài vừa nghe nhạc.
  • C. Trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục đi.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. anh ấy
  • B. phải đi công tác xa nhà thường xuyên
  • C. đi công tác xa nhà
  • D. Vì yêu cầu của công việc

Câu 10: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau?

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép nghịch đối

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Đại từ (hoặc từ chỉ định)
  • D. Tính từ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "ngọn cờ đào" trong thơ ca trung đại Việt Nam (ví dụ: trong các bài thơ yêu nước).

  • A. Biểu tượng cho khí thế chiến đấu, lòng yêu nước, ý chí quyết tâm đánh đuổi giặc ngoại xâm.
  • B. Biểu tượng cho sự hòa bình, thịnh vượng.
  • C. Biểu tượng cho vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.
  • D. Biểu tượng cho tình yêu đôi lứa.

Câu 13: Trong một bài văn nghị luận, để làm rõ luận điểm

  • A. Kể về một cuốn sách mình yêu thích.
  • B. Nêu định nghĩa về sách.
  • C. Miêu tả hình dáng của một cuốn sách.
  • D. Trích dẫn lời danh nhân nói về vai trò của sách hoặc kể câu chuyện về một người thành công nhờ đọc sách.

Câu 14: Phát hiện và sửa lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ (Sửa: Tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" cho thấy...).
  • B. Lẫn lộn quan hệ từ và chủ ngữ (Sửa: Qua tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", tinh thần yêu nước của nhân dân ta hiện lên rõ nét. HOẶC: Tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" cho thấy...).
  • C. Dùng sai từ (Sửa: Qua tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện...).
  • D. Thừa trạng ngữ (Sửa: Tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tinh thần yêu nước của nhân dân ta).

Câu 15: Yếu tố kì ảo trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Làm câu chuyện thêm hấp dẫn, li kì.
  • B. Phản ánh tín ngưỡng dân gian về thế giới tâm linh.
  • C. Tạo bối cảnh để làm nổi bật phẩm chất con người, đặc biệt là tinh thần khẳng khái, đấu tranh bảo vệ công lý ở trần gian.
  • D. Thể hiện sự bất lực của con người trước số phận.

Câu 16: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện hình tượng người anh hùng giữa "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu) và các tác phẩm văn học trung đại viết về anh hùng phong kiến (ví dụ: người anh hùng trong sử thi, truyền thuyết)?

  • A. Người anh hùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là người nông dân bình dị, xuất thân từ cuộc sống lao động, còn anh hùng phong kiến thường là vua, tướng, quan lại có xuất thân cao quý.
  • B. Người anh hùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được miêu tả bi tráng, còn anh hùng phong kiến được miêu tả lãng mạn.
  • C. Người anh hùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" chỉ chiến đấu bằng vũ khí thô sơ, còn anh hùng phong kiến chiến đấu bằng vũ khí hiện đại.
  • D. Người anh hùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" chiến đấu vì vua, còn anh hùng phong kiến chiến đấu vì dân.

Câu 17: Xét mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế, câu ghép nào sau đây biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Trời càng về chiều, sương càng xuống nhiều.
  • B. Nó không những học giỏi mà còn hát rất hay.
  • C. Anh ấy càng nói, mọi người càng chăm chú lắng nghe.
  • D. Không chỉ học sinh mà giáo viên cũng tham gia hoạt động này.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ "Trời"), phép thế ("Mọi vật" thay thế cho cảnh vật dưới trời).
  • B. Phép nối (sử dụng các từ nối như "và", "nhưng").
  • C. Phép nghịch đối (thể hiện sự trái ngược).
  • D. Chỉ sử dụng liên kết chủ đề.

Câu 19: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. ra
  • B. làng xóm
  • C. đồng
  • D. gặt

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ "nào" trong câu thơ "Nào đợi ai đòi ai bắt lính, phen này xin ra sức đoạn kình" ("Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc").

  • A. Nhấn mạnh sự khó khăn, vất vả.
  • B. Thể hiện thái độ ngạc nhiên.
  • C. Diễn tả khí thế chủ động, tự nguyện, hăng hái tham gia đánh giặc của nghĩa sĩ.
  • D. Làm cho câu thơ có tính nhạc điệu hơn.

Câu 21: Đọc câu sau:

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể).
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ (chỉ lòng tốt, tình cảm).
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.
  • D. Là từ đa nghĩa.

Câu 22: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp và diễn đạt rõ ý nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã thành công.
  • B. Sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy thành công.
  • C. Anh ấy thành công bằng sự nỗ lực của bản thân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng tùy thuộc vào cách nhấn mạnh.

Câu 23: Phân tích vai trò của yếu tố "lời bình của người kể chuyện" trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên".

  • A. Thể hiện quan điểm, thái độ của tác giả, định hướng người đọc suy ngẫm về ý nghĩa câu chuyện.
  • B. Làm gián đoạn mạch kể, gây khó chịu cho người đọc.
  • C. Chỉ đơn thuần tóm tắt lại nội dung vừa kể.
  • D. Không có vai trò gì đáng kể.

Câu 24: Dựa vào bối cảnh lịch sử và nội dung bài thơ, "Vịnh Tản Viên sơn" (Nguyễn Bỉnh Khiêm) thể hiện thái độ sống nào của tác giả?

  • A. Sự chán nản, bất mãn trước thời cuộc.
  • B. Thái độ ung dung, tự tại, tìm về với thiên nhiên để giữ cốt cách thanh cao trong thời loạn.
  • C. Khát vọng lập công danh, giúp đời.
  • D. Nỗi buồn nhớ quê hương, đất nước.

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng?

  • A. Trăng sáng hơn đèn.
  • B. Anh em như thể tay chân.
  • C. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • D. Công cha như núi Thái Sơn.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định và gọi tên đúng các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ, liệt kê...) giúp người đọc làm gì?

  • A. Đếm số lượng từ ngữ trong đoạn thơ.
  • B. Biết được tác giả là ai.
  • C. Chỉ đơn thuần ghi nhớ lí thuyết.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn ý nghĩa, cảm xúc và dụng ý nghệ thuật mà tác giả muốn truyền tải.

Câu 27: Phát hiện lỗi về liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thừa trạng ngữ.
  • C. Thiếu từ nối hoặc cách diễn đạt thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai câu.
  • D. Không có lỗi.

Câu 28: Dựa vào kiến thức đã học về văn học trung đại Việt Nam, nhận xét nào sau đây về đặc điểm của thể loại văn tế là chính xác nhất?

  • A. Là thể loại văn xuôi chỉ dùng để tưởng nhớ người đã khuất.
  • B. Là thể loại văn vần hoặc văn biền ngẫu, thường dùng để tế người chết, có bố cục và lời lẽ trang trọng, thể hiện lòng thương tiếc, ca ngợi công đức và chia sẻ nỗi đau.
  • C. Là thể loại thơ trữ tình bày tỏ cảm xúc cá nhân.
  • D. Là thể loại tự sự kể lại các sự kiện lịch sử.

Câu 29: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", chi tiết Ngô Tử Văn được phong chức phán sự đền Tản Viên có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện quan niệm của tác giả về công lý: người chính trực, dám đấu tranh cho lẽ phải sẽ được đề cao, trọng dụng dù ở cõi trần hay cõi âm.
  • B. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của thần linh.
  • C. Phê phán bộ máy quan lại tham nhũng ở trần gian.
  • D. Làm cho câu chuyện có kết thúc có hậu một cách khiên cưỡng.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nhân hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: "Thấy Sùng là người cương trực, Ngô Tử Văn bèn nói: 'Tôi là người ngay thẳng, không sợ thần sợ quỷ. Việc đền Tản Viên bị cướp đoạt, tôi đã biết rõ.'" Đoạn trích này thể hiện rõ nét phẩm chất nào của nhân vật Ngô Tử Văn trong tác phẩm 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chi tiết 'đốt đền tà' của Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào trong bối cảnh xã hội phong kiến suy tàn cuối thế kỷ XVI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', cảnh Ngô Tử Văn đối chất với hồn ma Bách hộ họ Thôi và Thổ công tại Minh Ti trong thể hiện rõ nhất đặc điểm nghệ thuật nào của thể loại truyện truyền kì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đoạn trích sau thuộc tác phẩm nào? "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ. Mười năm công vỡ ruộng, chưa biết ruộng có hay không; một trận nghĩa đánh Tây, tuy là thua được chớ anh hùng."?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các từ ngữ, hình ảnh gần gũi với cuộc sống lao động, sinh hoạt của người nông dân trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (ví dụ: 'cuốc bừa', 'tay vốn quen dùng ngọn lúa, cúi đầu xuống ruộng bùn lầy', 'chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung')?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét về cấu trúc, 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tuân thủ khá chặt chẽ cấu trúc của một bài văn tế truyền thống. Cấu trúc đó thường gồm mấy phần chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ, thể hiện rõ mối quan hệ điều kiện - kết quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Vì yêu cầu của công việc, anh ấy phải đi công tác xa nhà thường xuyên."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau? "Nam là một học sinh giỏi. Cậu luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao trong các kì thi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Mai sau dù có bao giờ / Đốt lò hương ấy so tơ phím này." (Nguyễn Du - Truyện Kiều). Từ 'ấy' và 'này' trong hai câu thơ trên thuộc loại từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'ngọn cờ đào' trong thơ ca trung đại Việt Nam (ví dụ: trong các bài thơ yêu nước).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong một bài văn nghị luận, để làm rõ luận điểm "sách là nguồn tri thức vô tận", người viết có thể sử dụng dẫn chứng nào sau đây hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát hiện và sửa lỗi diễn đạt trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' cho thấy tinh thần yêu nước của nhân dân ta."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Yếu tố kì ảo trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' có vai trò chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện hình tượng người anh hùng giữa 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu) và các tác phẩm văn học trung đại viết về anh hùng phong kiến (ví dụ: người anh hùng trong sử thi, truyền thuyết)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xét mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế, câu ghép nào sau đây biểu thị quan hệ tăng tiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "Trời đã khuya. Mọi vật chìm trong im lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích." Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào để nối các câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ? "Cả làng xóm đều ra đồng gặt lúa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ 'nào' trong câu thơ 'Nào đợi ai đòi ai bắt lính, phen này xin ra sức đoạn kình' ('Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc').

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu sau: "Cô ấy có một trái tim nhân hậu." Từ 'trái tim' trong câu này được dùng với nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp và diễn đạt rõ ý nhất trong các lựa chọn sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích vai trò của yếu tố 'lời bình của người kể chuyện' trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dựa vào bối cảnh lịch sử và nội dung bài thơ, 'Vịnh Tản Viên sơn' (Nguyễn Bỉnh Khiêm) thể hiện thái độ sống nào của tác giả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định và gọi tên đúng các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ, liệt kê...) giúp người đọc làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phát hiện lỗi về liên kết câu trong đoạn văn sau: "Hôm nay em đi học muộn. Xe bị hỏng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Dựa vào kiến thức đã học về văn học trung đại Việt Nam, nhận xét nào sau đây về đặc điểm của thể loại văn tế là chính xác nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', chi tiết Ngô Tử Văn được phong chức phán sự đền Tản Viên có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc câu sau: "Những cánh buồm no gió đang lướt trên biển." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự tĩnh lặng, hoang vắng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Lấy động tả tĩnh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Dựa vào đoạn thơ ở Câu 1, hình ảnh

  • A. Sự đông đúc, nhộn nhịp của cảnh vật.
  • B. Nỗi buồn man mác, cô đơn trước thiên nhiên rộng lớn.
  • C. Sự tráng lệ, hùng vĩ của bức tranh mùa thu.
  • D. Sự nhỏ bé, lạc lõng của con người trong không gian vắng vẻ, tĩnh mịch.

Câu 3: Trong một bài nghị luận văn học, để làm rõ luận điểm

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 4: Phân tích câu văn sau:

  • A. Câu cảm thán, biểu đạt sự xót xa, đau đớn.
  • B. Câu nghi vấn, biểu đạt sự hoài nghi, chất vấn.
  • C. Câu trần thuật, biểu đạt sự thông báo khách quan.
  • D. Câu cầu khiến, biểu đạt sự kêu gọi, đề nghị.

Câu 5: Khi đọc một đoạn trích văn xuôi, việc chú ý đến các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, lời nói, và ý nghĩ của nhân vật giúp người đọc làm rõ điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác tác phẩm.
  • B. Biện pháp nghệ thuật chính của tác giả.
  • C. Đặc điểm tính cách, số phận và nội tâm của nhân vật.
  • D. Chủ đề tư tưởng của toàn bộ tác phẩm.

Câu 6: Xác định chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý chưa nói hết.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Gợi tả cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, mang ý nghĩa tốt lành, may mắn.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • C. Ám chỉ những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã, u uất của nhà thơ.

Câu 8: Trong văn nghị luận, việc trích dẫn các câu thơ, câu văn từ tác phẩm có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Làm cho bài viết dài thêm.
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • C. Giúp người đọc hình dung lại nội dung tác phẩm.
  • D. Làm bằng chứng cụ thể, xác đáng để chứng minh cho luận điểm.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu ghép, diễn tả mối quan hệ phức tạp.
  • B. Câu rút gọn, tạo nhịp điệu nhanh, nhấn mạnh đặc điểm cảnh vật.
  • C. Câu bị động, nhấn mạnh đối tượng chịu tác động.
  • D. Câu cảm thán, bộc lộ cảm xúc trực tiếp.

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để nắm bắt cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

  • A. Nhạc điệu, vần, nhịp.
  • B. Cốt truyện.
  • C. Nhân vật.
  • D. Lời thoại.

Câu 11: Xác định lỗi sai về mặt logic hoặc cấu trúc trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp (lẫn lộn chủ ngữ - vị ngữ giữa hai vế).
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.

Câu 12: Phân tích chức năng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Tạo sự hài hước.
  • B. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • C. Gợi tả sự chuyển động liên tục.
  • D. Nhấn mạnh ấn tượng về cảnh vật, tạo âm hưởng cho câu thơ.

Câu 13: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, phần nào trong cấu trúc bài viết có vai trò trình bày các luận điểm, đưa ra bằng chứng và lập luận để làm sáng tỏ vấn đề?

  • A. Mở bài.
  • B. Thân bài.
  • C. Kết bài.
  • D. Phụ lục.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Tự sự.
  • B. Nghị luận.
  • C. Miêu tả.
  • D. Biểu cảm.

Câu 15: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả dáng vẻ cụ thể, chậm chạp của người tiều phu, làm tăng thêm sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh số lượng đông đảo của người tiều phu.
  • C. Biểu đạt tâm trạng vui vẻ, hối hả của người tiều phu.
  • D. Tạo âm thanh sống động cho câu thơ.

Câu 16: Khi đọc một văn bản nhật dụng, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ nội dung và thông điệp của văn bản?

  • A. Biện pháp tu từ.
  • B. Vấn đề xã hội hoặc đời sống được đề cập.
  • C. Yếu tố kỳ ảo.
  • D. Nhân vật trung tâm.

Câu 17: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép trong câu sau: Bác Hồ dạy:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Đánh dấu phần chú thích.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm.
  • D. Đánh dấu ý nghĩa đặc biệt của từ.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự bất tử.
  • B. Thể hiện sức mạnh siêu nhiên.
  • C. Chi tiết kỳ ảo, thể hiện sự linh thiêng và là phương tiện kết nối hai cõi âm dương.
  • D. Gợi tả sự giàu có của đền thờ.

Câu 19: Khi viết một bài văn thuyết minh về một di tích lịch sử, người viết cần đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin bằng cách nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm.
  • B. Nêu cảm nhận cá nhân về di tích.
  • C. Tập trung miêu tả vẻ đẹp bên ngoài.
  • D. Tham khảo các tài liệu lịch sử, khảo cổ học đáng tin cậy.

Câu 20: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự tương đồng.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương vô bờ bến của mẹ dành cho con.
  • C. Nhân hóa, gán cho mặt trời tình cảm con người.
  • D. Hoán dụ, dùng bộ phận để chỉ toàn thể.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Khuyên con người nên chấp nhận cuộc sống khó khăn.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của ao làng.
  • C. Thể hiện lòng yêu quê hương, đất nước, tự hào về những giá trị của dân tộc mình dù còn hạn chế.
  • D. Nhấn mạnh tầm quan trọng của nước sạch.

Câu 22: Trong một bài phát biểu hoặc tranh luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Tạo điểm nhấn, gợi suy nghĩ, cảm xúc cho người nghe.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời trực tiếp.
  • C. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người nói.
  • D. Làm cho bài nói trở nên khô khan.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Nói quá.

Câu 24: Khi đọc một bài thơ theo thể Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm về hình thức cần lưu ý?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi câu.
  • B. Luật bằng trắc.
  • C. Sử dụng nhiều từ láy tượng thanh.
  • D. Cách gieo vần.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn học trung đại Việt Nam.

  • A. Làm cho bài viết khó hiểu hơn.
  • B. Thể hiện sự trang trọng, uyên bác, phù hợp với phong cách văn chương thời đại và các đề tài mang tính chất lịch sử, triết lý.
  • C. Giúp diễn tả cảm xúc cá nhân một cách chân thực.
  • D. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật:

  • A. Điểm nhìn của người kể chuyện ngôi thứ ba, có khả năng quan sát và miêu tả chi tiết khách quan.
  • B. Điểm nhìn của nhân vật Lão Hạc.
  • C. Điểm nhìn của nhân vật ông Giáo.
  • D. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.

Câu 27: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, việc xác định chủ đề của văn bản giúp người đọc đạt được điều gì?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản.
  • B. Chỉ tập trung vào các chi tiết nhỏ.
  • C. Hiểu được tên tác giả.
  • D. Nắm được nội dung cốt lõi, vấn đề chính mà văn bản đề cập đến.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh đối lập trong câu thơ:

  • A. Miêu tả sự thay đổi nhanh chóng của thời tiết.
  • B. Gợi tả sự tuần hoàn của thời gian, sự luân chuyển của mùa, đồng thời ẩn chứa nỗi buồn, sự chờ đợi khắc khoải của nhân vật.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp của hoa sen và hoa cúc.
  • D. Thể hiện sự vui vẻ, lạc quan trước mùa xuân.

Câu 29: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội về một vấn đề cụ thể (ví dụ: tác hại của bạo lực học đường), thao tác nào sau đây là cần thiết để làm tăng sức thuyết phục của lập luận?

  • A. Chỉ đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần dẫn chứng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Đưa ra các dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê, ví dụ thực tế từ đời sống.
  • D. Sao chép nguyên văn ý kiến của người khác.

Câu 30: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Câu hỏi tu từ, gợi lên sự suy ngẫm về nguồn gốc, lịch sử lâu đời của cây tre gắn liền với dân tộc Việt Nam.
  • B. Câu hỏi nghi vấn, yêu cầu người đọc trả lời về thời gian.
  • C. Câu cảm thán, bộc lộ sự ngạc nhiên.
  • D. Câu trần thuật, khẳng định sự tồn tại của cây tre.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự tĩnh lặng, hoang vắng?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dựa vào đoạn thơ ở Câu 1, hình ảnh "chiếc thuyền câu bé tẻo teo" gợi lên cảm giác gì về không gian và tâm trạng của nhà thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một bài nghị luận văn học, để làm rõ luận điểm "nhân vật X là người có nội tâm phức tạp", người viết cần sử dụng thao tác lập luận chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích câu văn sau: "Lão Hạc ơi! Lão Hạc có biết không, cái thế giới tàn nhẫn độc ác kia cũng có người rất tốt bụng..." (Nam Cao). Câu văn này sử dụng kiểu câu gì và biểu đạt cảm xúc gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi đọc một đoạn trích văn xuôi, việc chú ý đến các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, lời nói, và ý nghĩ của nhân vật giúp người đọc làm rõ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu sau: "Anh ấy nói rằng... sẽ cố gắng hoàn thành."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đám mây ngũ sắc" trong một số bài thơ trung đại Việt Nam.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong văn nghị luận, việc trích dẫn các câu thơ, câu văn từ tác phẩm có vai trò gì quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Trời trong biếc. Nắng vàng rực rỡ. Gió heo may se lạnh." Đoạn văn này sử dụng kiểu câu gì là chủ yếu và có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để nắm bắt cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định lỗi sai về mặt logic hoặc cấu trúc trong câu sau: "Vì chăm chỉ học tập nên kết quả thi của anh ấy rất cao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích chức năng của điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cảnh khuya vắng lặng đến rợn người.
Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, phần nào trong cấu trúc bài viết có vai trò trình bày các luận điểm, đưa ra bằng chứng và lập luận để làm sáng tỏ vấn đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú." (Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đọc một văn bản nhật dụng, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ nội dung và thông điệp của văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép trong câu sau: Bác Hồ dạy: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con ngựa đá" trong truyện "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi viết một bài văn thuyết minh về một di tích lịch sử, người viết cần đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn." (Ca dao). Phân tích ý nghĩa của câu ca dao này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một bài phát biểu hoặc tranh luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu: "Gươm mài đá, đá núi cũng mòn / Voi uống nước, nước sông phải cạn." (Nguyễn Trãi - Bình Ngô đại cáo)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi đọc một bài thơ theo thể Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm về hình thức cần lưu ý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn học trung đại Việt Nam.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật:
"Lão Hạc đang vật vã trên mặt đất. Cái đầu tóc bạc của lão ngoẹo đi một bên mép sùi bọt mép, mắt dật ngược đi..." (Nam Cao - Lão Hạc)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, việc xác định chủ đề của văn bản giúp người đọc đạt được điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh đối lập trong câu thơ: "Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân." (Nguyễn Du - Truyện Kiều)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội về một vấn đề cụ thể (ví dụ: tác hại của bạo lực học đường), thao tác nào sau đây là cần thiết để làm tăng sức thuyết phục của lập luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Tre xanh, xanh tự bao giờ?" (Thép Mới - Cây tre Việt Nam)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa hình ảnh người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê kết hợp với đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong

  • A. Khí phách anh hùng nhưng còn mang nặng tâm lý nông dân sợ quan.
  • B. Lòng yêu nước và ý chí chiến đấu mạnh mẽ, dù xuất thân bình dị.
  • C. Có tài thao lược bẩm sinh, đánh giặc bằng mưu trí.
  • D. Xuất thân từ nông dân, thiếu vũ khí, nhưng có lòng căm thù giặc sâu sắc và tinh thần chiến đấu quên mình.

Câu 3: Phân tích tác dụng của cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự thiếu thốn về vũ khí, trang bị của nghĩa quân.
  • B. Thể hiện tinh thần quả cảm, sẵn sàng đối mặt với hiểm nguy, coi thường cái chết vì nghĩa lớn.
  • C. Làm nổi bật sự khác biệt giữa vũ khí thô sơ và vũ khí hiện đại của giặc.
  • D. Miêu tả trực tiếp cảnh chiến đấu ác liệt.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất giá trị hiện thực của

  • A. Khắc họa chân thực số phận và hành động của những người nông dân yêu nước trong buổi đầu kháng chiến chống Pháp.
  • B. Phản ánh cuộc sống cơ cực, đói nghèo của nhân dân dưới ách đô hộ.
  • C. Miêu tả cụ thể chiến thuật và diễn biến của trận đánh Cần Giuộc.
  • D. Tố cáo tội ác dã man của thực dân Pháp đối với nhân dân ta.

Câu 5: Trong

  • A. Thông minh, mưu trí, giàu lòng nhân ái.
  • B. Dũng cảm, ngay thẳng, có tinh thần trừ gian diệt bạo.
  • C. Cương trực, khảng khái, dám đấu tranh vì công lý.
  • D. Có tài văn chương, hiểu biết sâu rộng về pháp luật.

Câu 6: Chi tiết Ngô Tử Văn đốt đền của tên tướng giặc Bách hộ họ Thôi trong

  • A. Sự nóng vội, thiếu suy nghĩ trước hậu quả.
  • B. Lòng căm thù giặc sâu sắc và hành động trả thù cá nhân.
  • C. Niềm tin tuyệt đối vào sức mạnh của thần linh.
  • D. Tinh thần quyết liệt chống cái ác, bảo vệ lẽ phải dù phải đối mặt với nguy hiểm.

Câu 7: Yếu tố kỳ ảo trong

  • A. Làm tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • B. Là phương tiện để tác giả bộc lộ quan niệm về công lý, chính nghĩa và niềm tin vào sự chiến thắng của cái thiện.
  • C. Phản ánh tín ngưỡng dân gian của người Việt cổ.
  • D. Giúp nhân vật chính vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.

Câu 8: So sánh nhân vật Ngô Tử Văn trong

  • A. Tinh thần đấu tranh vì lẽ phải, chống lại cái ác/kẻ thù xâm lược.
  • B. Xuất thân từ tầng lớp bình dân.
  • C. Có mối quan hệ với thế giới thần linh.
  • D. Đều hy sinh thân mình vì nghĩa lớn.

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết câu nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Không sử dụng phép liên kết câu rõ rệt giữa các dòng thơ tứ tuyệt.
  • D. Phép nối

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa thành phần câu (lẫn lộn chủ ngữ)
  • C. Sai về mặt ngữ nghĩa
  • D. Sai về cách dùng từ

Câu 11: Khi trình bày một vấn đề cần trao đổi, việc đưa ra các dẫn chứng cụ thể và đáng tin cậy có tác dụng gì?

  • A. Giúp người nghe/đọc dễ hình dung câu chuyện.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người nói/viết.
  • C. Làm cho bài nói/viết dài hơn, đầy đủ hơn.
  • D. Tăng tính thuyết phục và khách quan cho lập luận.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, uy nghiêm và bất biến của núi Tản Viên.
  • B. Thể hiện lòng yêu nước, tự hào về cảnh đẹp quê hương.
  • C. Ngụ ý về sự vững chãi, kiên cường của đất nước.
  • D. Ca ngợi công đức của thần Tản Viên.

Câu 13: Trong bài thơ

  • A. Biểu tượng cho sức mạnh thiên nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Biểu tượng cho sự vững chãi, linh thiêng, là chỗ dựa tinh thần của dân tộc.
  • D. Biểu tượng cho khát vọng chinh phục thiên nhiên của con người.

Câu 14: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ mục đích
  • C. Chỉ nơi chốn
  • D. Chỉ cách thức

Câu 15: Khi phân tích một đoạn văn hoặc bài thơ, việc xác định chủ đề và thông điệp chính của tác phẩm giúp người đọc/người nghe điều gì?

  • A. Thuộc lòng nội dung bài học.
  • B. Hiểu được tiểu sử tác giả.
  • C. Biết cách sử dụng từ ngữ phức tạp.
  • D. Nắm bắt được ý đồ, tư tưởng mà tác giả muốn truyền tải.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện khía cạnh nào trong cuộc sống của người nghĩa sĩ Cần Giuộc trước khi tham gia kháng chiến?

  • A. Cuộc sống lao động bình dị, vất vả, lo toan cơm áo.
  • B. Cuộc sống giàu sang, sung túc.
  • C. Cuộc sống an nhàn, không phải lo nghĩ.
  • D. Cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc bên gia đình.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt trong câu:

  • A. Nhữ
  • B. Đẳng
  • C. Bại hư
  • D. Hành khan

Câu 18: Trong bối cảnh lịch sử thế kỷ XVI, việc Nguyễn Dữ viết

  • A. Phản ánh sự hưng thịnh của triều đại nhà Mạc.
  • B. Ca ngợi cuộc sống thái bình, thịnh trị.
  • C. Ghi chép lại những sự kiện lịch sử quan trọng.
  • D. Phần nào bộc lộ sự bất mãn trước hiện thực xã hội phong kiến suy tàn, hỗn loạn, quyền thần lộng hành.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó tập trung vào khía cạnh nào của vấn đề

  • A. Chỉ tập trung vào cơ hội.
  • B. Trình bày cả cơ hội và thách thức của hội nhập quốc tế.
  • C. Chỉ tập trung vào thách thức.
  • D. Phân tích sâu về biến đổi khí hậu.

Câu 20: Khi thảo luận về một vấn đề xã hội, để bài nói/viết có tính lô-gíc, người trình bày cần lưu ý điều gì về cấu trúc?

  • A. Trình bày tất cả các ý mình nghĩ ra một cách ngẫu nhiên.
  • B. Chỉ tập trung vào một khía cạnh duy nhất của vấn đề.
  • C. Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lý (ví dụ: nguyên nhân - hậu quả, cơ hội - thách thức, thuận lợi - khó khăn).
  • D. Sử dụng càng nhiều thuật ngữ chuyên ngành càng tốt.

Câu 21: Trong

  • A. Ngô Tử Văn được mời xuống âm phủ để đối chất.
  • B. Tên tướng giặc Bách hộ họ Thôi hiện hồn về dọa Ngô Tử Văn.
  • C. Thổ công hiện lên báo mộng cho Ngô Tử Văn.
  • D. Ngô Tử Văn bị ốm nặng sau khi đốt đền.

Câu 22: Phép điệp cấu trúc nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn văn tế sau:

  • A. Điệp từ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ý
  • D. Điệp cấu trúc (Sống làm chi...; Thà thác đi...)

Câu 23: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần nào của bài văn có vai trò tổng kết, khẳng định lại vấn đề và có thể đưa ra giải pháp hoặc lời kêu gọi hành động?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Luận điểm

Câu 24: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập phụ chú:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25:

  • A. Văn tế
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Phú

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại truyền kỳ?

  • A. Kết hợp yếu tố hiện thực và yếu tố kỳ ảo.
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội qua lăng kính kỳ ảo.
  • C. Thường mượn chuyện xưa để nói chuyện nay.
  • D. Chỉ tập trung miêu tả đời sống sinh hoạt thường ngày của nhân dân.

Câu 27: Đọc đoạn trích sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng mạnh về sự tàn khốc của chiến tranh?

  • A. Đối lập (giữa cuộc sống lao động quen thuộc và việc chiến đấu xa lạ).
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 28: Trong một bài nói về thách thức của biến đổi khí hậu, việc đưa ra số liệu cụ thể về mực nước biển dâng hoặc tần suất bão lũ tăng lên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài nói trở nên khó hiểu.
  • B. Chứng tỏ người nói là chuyên gia.
  • C. Tăng cường tính xác thực, khách quan và sức thuyết phục cho lập luận.
  • D. Kéo dài thời gian trình bày.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Miêu tả sự tĩnh lặng, không có gió của cảnh vật.
  • B. Thể hiện sự buồn bã, u ám của không gian.
  • C. Ngụ ý về những khó khăn, thử thách bao quanh ngọn núi.
  • D. Gợi tả vẻ đẹp thơ mộng, huyền ảo, làm tăng thêm sự linh thiêng cho ngọn núi.

Câu 30: Khi thảo luận về vấn đề

  • A. Làm mất thời gian và làm loãng chủ đề.
  • B. Giúp người nói/nghe có cái nhìn đa chiều, khách quan và hoàn thiện hơn về vấn đề.
  • C. Chứng tỏ người nói/nghe không chắc chắn về quan điểm của mình.
  • D. Bắt buộc phải thay đổi quan điểm ban đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa hình ảnh người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích tác dụng của cụm từ "dầu hòn đạn mũi tên, lọ cam tấm sắt" trong đoạn trích ở Câu 1.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất giá trị hiện thực của

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chi tiết Ngô Tử Văn đốt đền của tên tướng giặc Bách hộ họ Thôi trong

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Yếu tố kỳ ảo trong

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: So sánh nhân vật Ngô Tử Văn trong

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết câu nào?

"Nam Quốc sơn hà Nam Đế cư.
Tiệt nhiên định phận tại Thiên thư.
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư."
(Trích Nam quốc sơn hà)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Qua tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc đã cho ta thấy rõ tinh thần yêu nước của nhân dân ta."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi trình bày một vấn đề cần trao đổi, việc đưa ra các dẫn chứng cụ thể và đáng tin cậy có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Vịnh Tản Viên sơn" của Nguyễn Trãi:

"Thái Sơn một ngọn đứng sừng sững,
Bốn mặt mây vờn, một sắc xanh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong bài thơ "Vịnh Tản Viên sơn", hình ảnh núi Tản Viên không chỉ là cảnh vật tự nhiên mà còn mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc. Ý nghĩa biểu tượng đó là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu sau:

"Để đạt được kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ và nỗ lực."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi phân tích một đoạn văn hoặc bài thơ, việc xác định chủ đề và thông điệp chính của tác phẩm giúp người đọc/người nghe điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện khía cạnh nào trong cuộc sống của người nghĩa sĩ Cần Giuộc trước khi tham gia kháng chiến?

"Cui cút làm ăn; toan lo nghèo khó..." (Trích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Nguyễn Đình Chiểu)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt trong câu:

"Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư." (Trích Nam quốc sơn hà)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bối cảnh lịch sử thế kỷ XVI, việc Nguyễn Dữ viết

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó tập trung vào khía cạnh nào của vấn đề "cơ hội và thách thức đối với đất nước"?

"Hội nhập quốc tế mang lại cho Việt Nam nhiều cơ hội phát triển kinh tế, tiếp cận khoa học công nghệ tiên tiến. Tuy nhiên, nó cũng đặt ra thách thức về cạnh tranh, giữ gìn bản sắc văn hóa và đối phó với các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi thảo luận về một vấn đề xã hội, để bài nói/viết có tính lô-gíc, người trình bày cần lưu ý điều gì về cấu trúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phép điệp cấu trúc nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn văn tế sau:

"Sống làm chi ở lại chịu tai bay vạ gió,
Thà thác đi cho rảnh nợ tang bồng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần nào của bài văn có vai trò tổng kết, khẳng định lại vấn đề và có thể đưa ra giải pháp hoặc lời kêu gọi hành động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập phụ chú:

"Anh ấy, một người rất yêu nghề, luôn cố gắng hết mình trong công việc."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được viết theo thể loại văn học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại truyền kỳ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn trích sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng mạnh về sự tàn khốc của chiến tranh?

"Mười năm công vỡ ruộng, chưa quen điền thổ,
Một buổi tập tành cung ngựa, chưa vững cương chèo."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một bài nói về thách thức của biến đổi khí hậu, việc đưa ra số liệu cụ thể về mực nước biển dâng hoặc tần suất bão lũ tăng lên có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mây vờn" trong câu thơ "Bốn mặt mây vờn, một sắc xanh" (Vịnh Tản Viên sơn).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi thảo luận về vấn đề "cơ hội và thách thức đối với đất nước", việc lắng nghe ý kiến phản biện từ người khác có vai trò quan trọng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích tập trung thể hiện phẩm chất nào của nhân vật Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ):
"Tử Văn cả giận, nói: - Ngươi là một tên tướng giặc bại trận, vô lại, chết rồi còn làm hại dân, sao lại dám hỗn láo!
Dứt lời, chàng bèn tắm gội sạch sẽ, khấn trời đất rồi châm lửa đốt đền."
Đoạn trích thể hiện rõ nhất phẩm chất nào?

  • A. Thông minh, mưu trí
  • B. Nhân hậu, bao dung
  • C. Bản lĩnh, cương trực
  • D. Khiêm nhường, lễ độ

Câu 2: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ), chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất yếu tố kì ảo, khác biệt với thế giới thực?

  • A. Việc Ngô Tử Văn đốt đền
  • B. Ngô Tử Văn bị bệnh nặng sau khi đốt đền
  • C. Việc Tử Văn gặp thổ công
  • D. Việc Tử Văn được xuống âm phủ để đối chất

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc xây dựng nhân vật Thổ công và Bách hộ Trường trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ) đối với việc thể hiện chủ đề tác phẩm. Vai trò của họ chủ yếu là gì?

  • A. Đại diện cho cái thiện và cái ác, tạo xung đột và làm nổi bật phẩm chất của Ngô Tử Văn.
  • B. Giải thích nguồn gốc của ngôi đền và phong tục thờ cúng.
  • C. Cung cấp thông tin lịch sử về trận chiến mà Bách hộ Trường tham gia.
  • D. Làm nền cho câu chuyện tình yêu giữa người và ma.

Câu 4: "Truyền kì mạn lục" của Nguyễn Dữ được xem là một áng văn "thiên cổ kì bút". Đặc điểm nổi bật nhất về thể loại của tác phẩm này là sự kết hợp giữa yếu tố nào?

  • A. Hiện thực và lãng mạn
  • B. Hiện thực và kì ảo
  • C. Sử thi và trữ tình
  • D. Anh hùng ca và bi tráng

Câu 5: Đọc đoạn trích sau từ "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu) và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự gian khổ và quyết tâm của nghĩa sĩ:
"Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình;
Chẳng thèm trốn tránh đằng nào, giây này bỏ nhà bỏ cửa."
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê và đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu) là một tác phẩm thuộc thể loại văn tế. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của thể loại văn tế?

  • A. Diễn tả lòng thương tiếc, ca ngợi công đức người đã khuất.
  • B. Thường có cấu trúc gồm các phần: lung khởi, thích thực, ai vãn, kết.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bi thiết.
  • D. Chủ yếu dùng để kể lại một câu chuyện lịch sử một cách khách quan.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của câu thơ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu):
"Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy thuở,
Đất Nghĩa Liệt xưa nay bao giờ."
Câu thơ này gợi lên điều gì về sự hi sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Khẳng định sự hi sinh của họ là vô ích.
  • B. Nhấn mạnh sự hi sinh đã làm cho mảnh đất Cần Giuộc trở nên linh thiêng, gắn liền với lịch sử anh hùng.
  • C. Thể hiện sự nuối tiếc về một quá khứ đã mất.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp bình dị, thơ mộng của vùng đất Cần Giuộc.

Câu 8: So sánh nhân vật Ngô Tử Văn ("Chuyện chức phán sự đền Tản Viên") và các nghĩa sĩ Cần Giuộc ("Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"). Điểm chung nổi bật nhất về phẩm chất ở họ là gì?

  • A. Đều là những người có học vấn uyên bác.
  • B. Đều xuất thân từ tầng lớp quý tộc.
  • C. Đều thể hiện tinh thần dũng cảm, bất khuất, chống lại cái ác/ngoại xâm để bảo vệ công lý/đất nước.
  • D. Đều có cuộc sống giàu sang, phú quý.

Câu 9: "Vịnh Tản Viên sơn" của Hồ Chí Minh là một bài thơ được sáng tác trong bối cảnh nào?

  • A. Trong thời kỳ Bác hoạt động cách mạng, trên đường công tác.
  • B. Khi Bác còn nhỏ, học ở quê nhà.
  • C. Sau khi đất nước hoàn toàn độc lập.
  • D. Trong chuyến thăm nước ngoài.

Câu 10: Đọc bài thơ "Vịnh Tản Viên sơn" (Hồ Chí Minh):
"Non Tản sừng sững đứng trời mây,
Suối reo hòn đá suối lòng đây.
Đá mòn nhưng chí không hề mòn,
Non xanh nước biếc muôn đời còn."
Điệp ngữ "suối" và "non" cùng hình ảnh "đá mòn nhưng chí không hề mòn" trong bài thơ thể hiện tư tưởng, tình cảm gì của tác giả?

  • A. Sự ngưỡng mộ vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Nỗi buồn trước sự thay đổi của cảnh vật.
  • C. Ước mơ về một cuộc sống bình yên, ẩn dật.
  • D. Khẳng định ý chí kiên cường, bất khuất của con người cách mạng trước thử thách của thời gian và hoàn cảnh.

Câu 11: So sánh cách nhìn về Tản Viên Sơn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ) và "Vịnh Tản Viên sơn" (Hồ Chí Minh). Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Nguyễn Dữ coi Tản Viên là nơi linh thiêng, Hồ Chí Minh coi là nơi du lịch.
  • B. Nguyễn Dữ nhìn Tản Viên qua lăng kính kì ảo, gắn với thần linh và thế giới tâm linh; Hồ Chí Minh nhìn Tản Viên như một biểu tượng của ý chí và sự trường tồn.
  • C. Nguyễn Dữ miêu tả Tản Viên rất chi tiết, Hồ Chí Minh miêu tả sơ lược.
  • D. Nguyễn Dữ thể hiện sự sợ hãi trước Tản Viên, Hồ Chí Minh thể hiện sự yêu mến.

Câu 12: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", việc tác giả miêu tả chi tiết cuộc sống bình dị, lam lũ của người nông dân trước khi họ trở thành nghĩa sĩ có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật sự chuyển biến lớn lao và ý nghĩa cao cả của hành động tự nguyện đứng lên chiến đấu.
  • B. Giải thích nguyên nhân vì sao họ không có vũ khí hiện đại.
  • C. Thể hiện sự tiếc nuối về một cuộc sống đã mất.
  • D. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa họ và quân giặc.

Câu 13: Phân tích cấu trúc của một bài văn tế truyền thống. Phần nào trong bài văn tế thường dùng để bày tỏ trực tiếp lòng thương tiếc, xót xa trước cái chết của người được tế?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 14: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị hiện thực trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ)?

  • A. Phản ánh cuộc sống sinh hoạt của người dân thời Trần.
  • B. Miêu tả chi tiết các nghi lễ tôn giáo trong dân gian.
  • C. Thể hiện ước mơ về một xã hội giàu có, sung túc.
  • D. Phê phán hiện thực xã hội phong kiến bất công, quan lại tham nhũng, làm ngơ trước cái ác.

Câu 15: Việc sử dụng yếu tố kì ảo trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" (Nguyễn Dữ) có mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Để tăng sức hấp dẫn cho câu chuyện và gửi gắm những thông điệp về công lý, lẽ phải ở đời.
  • B. Để làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, bí ẩn.
  • C. Để thể hiện sự mê tín dị đoan của tác giả.
  • D. Để miêu tả chính xác thế giới tâm linh theo quan niệm dân gian.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp nghệ thuật chính được sử dụng để tạo nên giọng điệu bi tráng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu):
"Súng giặc đất rền;
Lòng dân trời tỏ."
Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Chủ đề chính của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu) là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của cảnh vật Cần Giuộc.
  • B. Lên án tội ác của thực dân Pháp.
  • C. Ca ngợi tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu và sự hi sinh anh dũng của những người nông dân nghĩa sĩ.
  • D. Kể lại diễn biến chi tiết của trận đánh Cần Giuộc.

Câu 18: Nhân vật Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" được xây dựng như một hình tượng lý tưởng về người trí thức phong kiến có phẩm chất nào?

  • A. Giỏi thơ văn, am hiểu lễ nghĩa.
  • B. Thích ngao du sơn thủy, lánh đời.
  • C. Chỉ quan tâm đến danh lợi bản thân.
  • D. Sống ngay thẳng, cương trực, dám đấu tranh vì công lý, lẽ phải.

Câu 19: Đoạn kết của "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", khi Ngô Tử Văn nhận chức phán sự đền Tản Viên, có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện quan niệm "ở hiền gặp lành", ca ngợi phẩm chất tốt đẹp và sự chiến thắng của chính nghĩa.
  • B. Mở ra một câu chuyện mới về cuộc đời làm quan của Ngô Tử Văn.
  • C. Nhấn mạnh sự khó khăn, nguy hiểm khi làm việc công vụ.
  • D. Cho thấy Ngô Tử Văn đã thay đổi tính cách, trở nên sợ sệt.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây chính xác khi nói về ngôn ngữ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu)?

  • A. Ngôn ngữ đơn giản, mộc mạc như lời nói hàng ngày.
  • B. Ngôn ngữ giàu sức biểu cảm, kết hợp giữa từ ngữ bình dân, gần gũi với đời sống nông dân và từ ngữ trang trọng, Hán Việt.
  • C. Ngôn ngữ chủ yếu sử dụng điển tích, điển cố khó hiểu.
  • D. Ngôn ngữ hoàn toàn theo lối văn xuôi tự sự.

Câu 21: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", việc tác giả để các nhân vật ở âm phủ (Diêm Vương, phán quan, hồn ma Bách hộ Trường, Thổ công) đối thoại và tranh luận có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm tính kịch tính của câu chuyện.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa thế giới người sống và thế giới người chết.
  • C. Thể hiện một phiên tòa công lý, nơi sự thật được phơi bày và công lý được thực thi, dù là ở thế giới khác.
  • D. Miêu tả chi tiết cấu trúc bộ máy cai trị ở âm phủ.

Câu 22: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự gắn bó, yêu quý quê hương của nghĩa sĩ Cần Giuộc:
"Nào ai ở nhà lo phận bạc, chăm bề củi quế gạo châu;
Chỉ biết ruộng hoang mang sức vát, một tấc đất cũng chẳng chịu buông."
Biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Đối lập và cường điệu

Câu 23: "Vịnh Tản Viên sơn" tuy ngắn gọn nhưng chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bài thơ thể hiện phẩm chất gì tiêu biểu ở con người Hồ Chí Minh?

  • A. Tình yêu thiên nhiên hòa quyện với ý chí cách mạng kiên cường.
  • B. Sự lãng mạn, bay bổng trong tâm hồn.
  • C. Nỗi buồn trước cảnh vật.
  • D. Sự ngưỡng mộ các vị thần linh trên núi.

Câu 24: Yếu tố "kì" trong "truyền kì" của "Truyền kì mạn lục" (Nguyễn Dữ) được thể hiện qua những khía cạnh nào trong câu chuyện?

  • A. Các sự kiện lịch sử được kể lại.
  • B. Sự xuất hiện của các nhân vật siêu nhiên (thần, ma, quỷ), thế giới âm phủ, các sự kiện khác thường.
  • C. Việc miêu tả chi tiết cuộc sống hàng ngày.
  • D. Các bài học đạo đức, luân lý.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về các nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu)?

  • A. Họ là những người nông dân bình thường.
  • B. Họ chiến đấu bằng vũ khí thô sơ, tự tạo.
  • C. Họ chiến đấu với tinh thần tự nguyện, không sợ hy sinh.
  • D. Họ là những binh lính chuyên nghiệp, được huấn luyện bài bản.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Non xanh nước biếc muôn đời còn" trong "Vịnh Tản Viên sơn" (Hồ Chí Minh). Câu thơ này chủ yếu khẳng định điều gì?

  • A. Sự vĩnh cửu của thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp không thay đổi của núi Tản Viên.
  • C. Sự trường tồn của đất nước, của ý chí, tinh thần dân tộc, song hành cùng sự trường tồn của tạo hóa.
  • D. Ước mơ về một cuộc sống hòa hợp với thiên nhiên.

Câu 27: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", chi tiết Ngô Tử Văn "đốt đền" thể hiện điều gì về tính cách nhân vật và quan niệm của tác giả?

  • A. Sự quyết liệt, dám hành động chống lại cái ác, dù phải đối mặt với nguy hiểm và dư luận.
  • B. Sự thiếu suy nghĩ, hành động bồng bột.
  • C. Sự bất kính với thần linh.
  • D. Ước muốn phá bỏ những hủ tục cũ.

Câu 28: Liên hệ giữa "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc". Điểm chung về giá trị tư tưởng của hai tác phẩm này là gì?

  • A. Cả hai đều đề cao tình yêu đôi lứa.
  • B. Cả hai đều phản ánh cuộc sống cung đình.
  • C. Cả hai đều phê phán thói hư tật xấu trong xã hội.
  • D. Cả hai đều thể hiện tinh thần đấu tranh chống lại cái ác, bảo vệ chính nghĩa, thể hiện lòng yêu nước và khí phách dân tộc.

Câu 29: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được coi là một đỉnh cao của văn học yêu nước chống Pháp cuối thế kỷ XIX. Điều gì làm nên giá trị đặc sắc của tác phẩm này so với các tác phẩm cùng thời?

  • A. Miêu tả chi tiết các chiến thuật quân sự.
  • B. Lần đầu tiên xây dựng thành công hình tượng người nông dân nghĩa sĩ với vẻ đẹp bi tráng, chân thực.
  • C. Sử dụng hoàn toàn ngôn ngữ Hán cổ.
  • D. Kể lại toàn bộ diễn biến cuộc kháng chiến.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tinh thần yêu nước giữa "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" và "Vịnh Tản Viên sơn".

  • A. "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện tinh thần yêu nước qua hành động chiến đấu, hi sinh của người nông dân; "Vịnh Tản Viên sơn" thể hiện tinh thần yêu nước qua việc gắn kết vẻ đẹp thiên nhiên với ý chí kiên cường của con người cách mạng.
  • B. Cả hai đều chỉ nói về tình yêu thiên nhiên.
  • C. "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" mang tính chất sử thi, còn "Vịnh Tản Viên sơn" mang tính chất trào phúng.
  • D. Cả hai đều tập trung phê phán kẻ thù.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: 'Truyền kì mạn lục' của Nguyễn Dữ được xem là một áng văn 'thiên cổ kì bút'. Đặc điểm nổi bật nhất về thể loại của tác phẩm này là sự kết hợp giữa yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn trích sau từ 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu) và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự gian khổ và quyết tâm của nghĩa sĩ:
'Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình;
Chẳng thèm trốn tránh đằng nào, giây này bỏ nhà bỏ cửa.'
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu) là một tác phẩm thuộc thể loại văn tế. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của thể loại văn tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của câu thơ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu):
'Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy thuở,
Đất Nghĩa Liệt xưa nay bao giờ.'
Câu thơ này gợi lên điều gì về sự hi sinh của nghĩa sĩ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: So sánh nhân vật Ngô Tử Văn ('Chuyện chức phán sự đền Tản Viên') và các nghĩa sĩ Cần Giuộc ('Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'). Điểm chung nổi bật nhất về phẩm chất ở họ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: 'Vịnh Tản Viên sơn' của Hồ Chí Minh là một bài thơ được sáng tác trong bối cảnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc bài thơ 'Vịnh Tản Viên sơn' (Hồ Chí Minh):
'Non Tản sừng sững đứng trời mây,
Suối reo hòn đá suối lòng đây.
Đá mòn nhưng chí không hề mòn,
Non xanh nước biếc muôn đời còn.'
Điệp ngữ 'suối' và 'non' cùng hình ảnh 'đá mòn nhưng chí không hề mòn' trong bài thơ thể hiện tư tưởng, tình cảm gì của tác giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh cách nhìn về Tản Viên Sơn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ) và 'Vịnh Tản Viên sơn' (Hồ Chí Minh). Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', việc tác giả miêu tả chi tiết cuộc sống bình dị, lam lũ của người nông dân trước khi họ trở thành nghĩa sĩ có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích cấu trúc của một bài văn tế truyền thống. Phần nào trong bài văn tế thường dùng để bày tỏ trực tiếp lòng thương tiếc, xót xa trước cái chết của người được tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị hiện thực trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Việc sử dụng yếu tố kì ảo trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ) có mục đích chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp nghệ thuật chính được sử dụng để tạo nên giọng điệu bi tráng trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu):
'Súng giặc đất rền;
Lòng dân trời tỏ.'
Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chủ đề chính của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhân vật Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' được xây dựng như một hình tượng lý tưởng về người trí thức phong kiến có phẩm chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đoạn kết của 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', khi Ngô Tử Văn nhận chức phán sự đền Tản Viên, có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nhận xét nào sau đây chính xác khi nói về ngôn ngữ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', việc tác giả để các nhân vật ở âm phủ (Diêm Vương, phán quan, hồn ma Bách hộ Trường, Thổ công) đối thoại và tranh luận có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự gắn bó, yêu quý quê hương của nghĩa sĩ Cần Giuộc:
'Nào ai ở nhà lo phận bạc, chăm bề củi quế gạo châu;
Chỉ biết ruộng hoang mang sức vát, một tấc đất cũng chẳng chịu buông.'
Biện pháp tu từ nào nổi bật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: 'Vịnh Tản Viên sơn' tuy ngắn gọn nhưng chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bài thơ thể hiện phẩm chất gì tiêu biểu ở con người Hồ Chí Minh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Yếu tố 'kì' trong 'truyền kì' của 'Truyền kì mạn lục' (Nguyễn Dữ) được thể hiện qua những khía cạnh nào trong câu chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về các nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu thơ 'Non xanh nước biếc muôn đời còn' trong 'Vịnh Tản Viên sơn' (Hồ Chí Minh). Câu thơ này chủ yếu khẳng định điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', chi tiết Ngô Tử Văn 'đốt đền' thể hiện điều gì về tính cách nhân vật và quan niệm của tác giả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Liên hệ giữa 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'. Điểm chung về giá trị tư tưởng của hai tác phẩm này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được coi là một đỉnh cao của văn học yêu nước chống Pháp cuối thế kỷ XIX. Điều gì làm nên giá trị đặc sắc của tác phẩm này so với các tác phẩm cùng thời?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tinh thần yêu nước giữa 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' và 'Vịnh Tản Viên sơn'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 84 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một nghiên cứu theo dõi 1000 người không mắc bệnh tim mạch. Trong vòng 5 năm, có 150 người phát triển bệnh tim mạch. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh tim mạch trong nghiên cứu này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 84 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tại một thời điểm cụ thể vào ngày 1/1/2023, một cuộc khảo sát tại một thành phố có 500.000 dân ghi nhận có 25.000 người đang sống chung với bệnh tăng huyết áp. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của tăng huyết áp tại thời điểm đó là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 84 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một nghiên cứu muốn xác định mối liên hệ giữa hút thuốc lá và ung thư phổi. Họ tuyển chọn một nhóm người đã được chẩn đoán ung thư phổi và một nhóm người không mắc ung thư phổi nhưng có đặc điểm tương tự (tuổi, giới tính), sau đó hỏi về lịch sử hút thuốc của cả hai nhóm. Đây là loại thiết kế nghiên cứu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự khốc liệt của chiến tranh và tinh thần bất khuất của người lính?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, việc trích dẫn trực tiếp một đoạn thơ hoặc văn xuôi nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Làm đẹp cho bài viết.
  • B. Chứng tỏ người viết thuộc bài.
  • C. Cung cấp minh chứng cụ thể, xác thực cho lập luận.
  • D. Kéo dài độ dài của bài viết.

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử, xã hội và sự ra đời của tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu.

  • A. Tác phẩm ra đời trong bối cảnh đất nước thái bình, thể hiện lòng biết ơn của triều đình đối với nghĩa sĩ.
  • B. Tác phẩm ra đời khi thực dân Pháp đã chiếm đóng toàn bộ Nam Kì, thể hiện sự bất lực của Nguyễn Đình Chiểu.
  • C. Tác phẩm ra đời trước khi Pháp xâm lược, mang tính dự báo về cuộc chiến tranh sắp tới.
  • D. Tác phẩm ra đời trong bối cảnh Nam Kì đang bị thực dân Pháp xâm lược, phong trào kháng chiến của nhân dân diễn ra mạnh mẽ nhưng còn tự phát.

Câu 4: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, yếu tố nào sau đây ít được chú trọng hơn so với phân tích thơ?

  • A. Nhịp điệu và vần điệu.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Điểm nhìn trần thuật.
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu.

Câu 5: Xét về mặt thể loại, "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" thuộc loại truyện nào phổ biến trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Truyện thơ Nôm.
  • B. Truyện ký lịch sử.
  • C. Truyền kì.
  • D. Tiểu thuyết chương hồi.

Câu 6: Đặc điểm nổi bật về nghệ thuật của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bình dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói của nhân dân Nam Bộ, kết hợp với các điển tích, điển cố trang trọng.
  • B. Sử dụng hoàn toàn ngôn ngữ Hán cổ, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc biền ngẫu của thể phú.
  • C. Tập trung miêu tả tỉ mỉ các trận đánh, ít chú trọng đến cảm xúc.
  • D. Giọng điệu khách quan, lạnh lùng, mang tính thông báo là chính.

Câu 7: Khi thảo luận về "cơ hội và thách thức đối với đất nước", để bài nói hoặc bài viết có sức thuyết phục, người nói/viết cần làm gì?

  • A. Chỉ nêu ra các cơ hội mà không đề cập đến thách thức.
  • B. Chỉ tập trung vào thách thức để cảnh báo người nghe/đọc.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, cảm thán để gây ấn tượng.
  • D. Nêu bật cả cơ hội và thách thức, phân tích mối quan hệ biện chứng giữa chúng, đưa ra dẫn chứng và đề xuất giải pháp (nếu có).

Câu 8: Trong văn học, chi tiết "cái bóng" của hồn ma Bách hộ họ Hà trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự yếu đuối, sợ hãi của hồn ma.
  • B. Tăng thêm tính kì ảo, ma quái, đồng thời nhấn mạnh sự tồn tại của thế giới tâm linh.
  • C. Minh chứng cho việc Bách hộ họ Hà là người lương thiện.
  • D. Là một chi tiết thừa, không có ý nghĩa nghệ thuật.

Câu 9: Đoạn thơ sau sử dụng chủ yếu biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự trân trọng và ngưỡng mộ đối với những người lính đã hi sinh?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ (vành môi của người lính trẻ)
  • D. Nói quá

Câu 10: Để hiểu rõ hơn về đặc điểm của thể loại "truyền kì" qua tác phẩm "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Sự kết hợp giữa yếu tố hiện thực và yếu tố kì ảo, cốt truyện phức tạp, nhân vật đa dạng.
  • B. Việc sử dụng ngôn ngữ thơ lục bát và các mô típ dân gian quen thuộc.
  • C. Tập trung miêu tả cuộc sống sinh hoạt đời thường của người dân.
  • D. Chủ yếu ghi chép các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian.

Câu 11: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", hình ảnh người nghĩa sĩ được khắc họa chủ yếu qua những khía cạnh nào?

  • A. Xuất thân từ tầng lớp quý tộc, được đào tạo bài bản về binh pháp.
  • B. Xuất thân từ nông dân, lao động bình dị, khi giặc đến thì trở thành anh hùng chiến đấu.
  • C. Là những người lính chuyên nghiệp của triều đình, được trang bị vũ khí hiện đại.
  • D. Chủ yếu là phụ nữ và trẻ em tham gia kháng chiến.

Câu 12: Câu nói "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc" trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" thể hiện phẩm chất gì nổi bật ở nhân vật Ngô Tử Văn?

  • A. Sự liều lĩnh, thiếu suy nghĩ.
  • B. Lòng căm thù cá nhân đối với hồn ma Bách hộ.
  • C. Sự sợ hãi trước thế lực siêu nhiên.
  • D. Tinh thần khẳng khái, cương trực, chiến đấu vì lẽ phải đến cùng.

Câu 13: Phép điệp cấu trúc nào sau đây được sử dụng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" góp phần tạo nên âm hưởng hào hùng, bi tráng và nhấn mạnh sự đồng lòng của nghĩa sĩ?

  • A. Các câu thơ bắt đầu bằng cụm từ chỉ thời gian hoặc hành động lặp lại.
  • B. Lặp lại tên của người nghĩa sĩ nhiều lần.
  • C. Sử dụng cùng một loại từ láy ở nhiều câu.
  • D. Chỉ lặp lại một vài từ đơn lẻ không có quy luật.

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ theo định hướng thi pháp học, người đọc cần chú trọng điều gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của bài thơ.
  • B. Tìm hiểu tiểu sử của tác giả.
  • C. Nghiên cứu các quy luật, nguyên tắc tổ chức tác phẩm (thể thơ, cấu tứ, hình ảnh, ngôn ngữ, giọng điệu...).
  • D. Liên hệ bài thơ với các sự kiện lịch sử cùng thời.

Câu 15: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự trong những tình huống nào là phù hợp nhất?

  • A. Trò chuyện với bạn bè thân thiết.
  • B. Nhắn tin nhanh trên mạng xã hội.
  • C. Nói chuyện phiếm trong gia đình.
  • D. Phát biểu trong một hội nghị khoa học hoặc viết đơn từ hành chính.

Câu 16: Ý nghĩa sâu sắc nhất của chi tiết Ngô Tử Văn đốt đền của tên Bách hộ họ Hà trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" là gì?

  • A. Hành động bộc phát, thiếu suy nghĩ của một người trẻ.
  • B. Thể hiện thái độ quyết liệt chống lại cái ác, tà ngụy, bảo vệ công lý.
  • C. Phá hoại di tích lịch sử.
  • D. Muốn thử thách lòng can đảm của bản thân.

Câu 17: Khi đọc "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", đoạn nào thể hiện rõ nhất sự xót thương, tiếc nuối của tác giả trước sự hi sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Đoạn miêu tả cảnh nghĩa sĩ hăng hái ra trận.
  • B. Đoạn kể về công việc đồng áng của nghĩa sĩ trước đây.
  • C. Đoạn nói về linh hồn nghĩa sĩ sau khi mất, không được thờ cúng tử tế, còn vương vấn cõi trần.
  • D. Đoạn kết thúc bài văn tế.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về nhân vật Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"?

  • A. Là người cương trực, nóng nảy.
  • B. Dám đấu tranh chống lại cái ác, cả ở trần gian và âm phủ.
  • C. Được đền bù xứng đáng cho hành động dũng cảm của mình.
  • D. Là người tin vào số phận, không dám hành động trái với quy luật tự nhiên.

Câu 19: Phân tích cấu trúc của một bài văn tế cho thấy đặc điểm gì về bố cục và nội dung?

  • A. Thường gồm các phần: Lung (cảm thương), Ai (than vãn), Thán (kể công, ca ngợi), Chiêu hồn (mời linh hồn và bày tỏ lòng thương xót, gửi gắm tâm sự).
  • B. Chỉ có một phần duy nhất là kể lại cuộc đời của người đã mất.
  • C. Bố cục tự do, không theo quy tắc nào.
  • D. Chủ yếu liệt kê các thành tích của người được tế.

Câu 20: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Độ dài của bài viết.
  • B. Hệ thống luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực, phong phú.
  • C. Việc sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • D. Sự bày tỏ cảm xúc cá nhân một cách thái quá.

Câu 21: Chi tiết nào trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" thể hiện rõ nhất tính chất kì ảo của thể loại truyền kì?

  • A. Ngô Tử Văn là người cương trực, thẳng thắn.
  • B. Ngô Tử Văn bị ốm sau khi đốt đền.
  • C. Quan phán sự đền Tản Viên xét xử công minh.
  • D. Các cuộc gặp gỡ, đối thoại giữa người sống (Ngô Tử Văn) với hồn ma (Bách hộ họ Hà) và thần linh (Thổ công, Diêm Vương).

Câu 22: Phân tích đoạn thơ "Đoái trông theo ngọn cờ đào / Nghĩa binh muôn đội ào ào kéo ra" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" cho thấy điều gì về không khí kháng chiến lúc bấy giờ?

  • A. Thể hiện khí thế sôi nổi, mạnh mẽ, tinh thần tự nguyện tham gia chiến đấu của nghĩa quân.
  • B. Miêu tả sự sợ hãi, do dự của nghĩa quân trước kẻ thù.
  • C. Nhấn mạnh sự chỉ huy yếu kém của thủ lĩnh nghĩa quân.
  • D. Cho thấy nghĩa quân là những người lính chuyên nghiệp, được huấn luyện kỹ lưỡng.

Câu 23: Trong một bài nói về "cơ hội và thách thức", việc sử dụng các số liệu thống kê, biểu đồ, hoặc ví dụ cụ thể nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài nói phức tạp hơn.
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người nói.
  • C. Tăng tính khách quan, minh bạch và sức thuyết phục cho các luận điểm.
  • D. Kéo dài thời gian trình bày.

Câu 24: So sánh nhân vật Ngô Tử Văn trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" với một nhân vật anh hùng khác trong văn học trung đại mà bạn biết (ví dụ: Từ Hải trong "Truyện Kiều") để làm rõ điểm chung về phẩm chất anh hùng lý tưởng thời trung đại.

  • A. Cả hai đều là những người xuất thân hèn kém nhưng gặp may mắn.
  • B. Cả hai đều chỉ đấu tranh vì lợi ích cá nhân.
  • C. Cả hai đều tuân thủ mọi quy tắc, luật lệ của xã hội phong kiến.
  • D. Cả hai đều là những con người giàu khí phách, dám hành động vì lẽ phải, chống lại cường quyền, cái ác, bất chấp nguy hiểm.

Câu 25: Chi tiết "áo vải cờ đào" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là hình ảnh biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giản dị, mộc mạc của người nông dân và tinh thần tự nguyện, không chuyên nghiệp nhưng đầy nhiệt huyết của nghĩa quân.
  • B. Trang phục chính quy của quân đội triều đình.
  • C. Sự nghèo khó, thiếu thốn của nghĩa quân.
  • D. Biểu tượng cho sự thất bại của phong trào khởi nghĩa.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của cái chết và sự "hóa thành sao" của người lính trong đoạn thơ ở Câu 1 (Đêm đêm rì rầm... hóa thành sao).

  • A. Cái chết là sự kết thúc hoàn toàn, không còn ý nghĩa gì.
  • B. Cái chết không phải là hết, sự hi sinh của người lính đã hóa thành bất tử, góp phần làm rạng rỡ non sông, đất nước.
  • C. Cái chết chỉ mang lại nỗi đau khổ cho người ở lại.
  • D. Thể hiện sự vô nghĩa của chiến tranh.

Câu 27: Trong "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên", chi tiết Ngô Tử Văn được làm phán sự đền Tản Viên có ý nghĩa gì về mặt tư tưởng?

  • A. Thể hiện sự ưu ái của thần thánh đối với người có chức tước.
  • B. Phản ánh sự bất công trong xã hội phong kiến.
  • C. Thể hiện niềm tin vào công lý, chính nghĩa cuối cùng sẽ chiến thắng và được đền đáp xứng đáng, ngay cả ở thế giới bên kia.
  • D. Là một chi tiết phi lý, không có ý nghĩa gì.

Câu 28: Khi phân tích giọng điệu của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", cần chú ý đến sự chuyển đổi cảm xúc nào của tác giả?

  • A. Từ xót thương, cảm phục ban đầu đến ca ngợi công trạng, cuối cùng là sự bi tráng, tiếc nuối và gửi gắm tâm sự.
  • B. Giữ nguyên một giọng điệu bi lụy từ đầu đến cuối.
  • C. Chỉ có giọng điệu hào hùng, không có sự xót thương.
  • D. Giọng điệu khách quan, không bộc lộ cảm xúc cá nhân.

Câu 29: Giả sử bạn được yêu cầu trình bày về "một thách thức lớn nhất đối với giới trẻ Việt Nam hiện nay". Để bài trình bày thuyết phục, bạn cần tập trung vào điều gì?

  • A. Liệt kê thật nhiều thách thức mà không đi sâu vào phân tích.
  • B. Chỉ nêu ý kiến cá nhân mà không có minh chứng.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành phức tạp.
  • D. Xác định rõ một thách thức cụ thể, phân tích nguyên nhân, biểu hiện, hậu quả của nó, và đề xuất giải pháp khả thi (nếu có).

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về cách dùng từ/cụm từ:

  • A. đóng góp
  • B. thành quả
  • C. phát huy
  • D. đáng kể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự khốc liệt của chiến tranh và tinh thần bất khuất của người lính? "Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất / Những buổi ngày xưa vọng nói về / Ôi linh thiêng tiếng cười chiến sĩ / Anh nằm xuống đất hóa thành sao."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, việc trích dẫn trực tiếp một đoạn thơ hoặc văn xuôi nhằm mục đích chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử, xã hội và sự ra đời của tác phẩm 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, yếu tố nào sau đây *ít* được chú trọng hơn so với phân tích thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét về mặt thể loại, 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' thuộc loại truyện nào phổ biến trong văn học trung đại Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đặc điểm nổi bật về nghệ thuật của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi thảo luận về 'cơ hội và thách thức đối với đất nước', để bài nói hoặc bài viết có sức thuyết phục, người nói/viết cần làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn học, chi tiết 'cái bóng' của hồn ma Bách hộ họ Hà trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đoạn thơ sau sử dụng chủ yếu biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự trân trọng và ngưỡng mộ đối với những người lính đã hi sinh? "Mặt trăng, mặt trời vẫn là của chung / Nhưng sao đêm nay riêng mình tôi / Nghe tiếng bom rơi trên vành môi / Của người lính trẻ đã hy sinh?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để hiểu rõ hơn về đặc điểm của thể loại 'truyền kì' qua tác phẩm 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', hình ảnh người nghĩa sĩ được khắc họa chủ yếu qua những khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nói 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc' trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' thể hiện phẩm chất gì nổi bật ở nhân vật Ngô Tử Văn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phép điệp cấu trúc nào sau đây được sử dụng trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' góp phần tạo nên âm hưởng hào hùng, bi tráng và nhấn mạnh sự đồng lòng của nghĩa sĩ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ theo định hướng thi pháp học, người đọc cần chú trọng điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự trong những tình huống nào là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ý nghĩa sâu sắc nhất của chi tiết Ngô Tử Văn đốt đền của tên Bách hộ họ Hà trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi đọc 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', đoạn nào thể hiện rõ nhất sự xót thương, tiếc nuối của tác giả trước sự hi sinh của nghĩa sĩ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhận xét nào sau đây *không* đúng về nhân vật Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích cấu trúc của một bài văn tế cho thấy đặc điểm gì về bố cục và nội dung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chi tiết nào trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' thể hiện rõ nhất tính chất kì ảo của thể loại truyền kì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích đoạn thơ 'Đoái trông theo ngọn cờ đào / Nghĩa binh muôn đội ào ào kéo ra' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' cho thấy điều gì về không khí kháng chiến lúc bấy giờ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một bài nói về 'cơ hội và thách thức', việc sử dụng các số liệu thống kê, biểu đồ, hoặc ví dụ cụ thể nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh nhân vật Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' với một nhân vật anh hùng khác trong văn học trung đại mà bạn biết (ví dụ: Từ Hải trong 'Truyện Kiều') để làm rõ điểm chung về phẩm chất anh hùng lý tưởng thời trung đại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chi tiết 'áo vải cờ đào' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là hình ảnh biểu tượng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của cái chết và sự 'hóa thành sao' của người lính trong đoạn thơ ở Câu 1 (Đêm đêm rì rầm... hóa thành sao).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên', chi tiết Ngô Tử Văn được làm phán sự đền Tản Viên có ý nghĩa gì về mặt tư tưởng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phân tích giọng điệu của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', cần chú ý đến sự chuyển đổi cảm xúc nào của tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử bạn được yêu cầu trình bày về 'một thách thức lớn nhất đối với giới trẻ Việt Nam hiện nay'. Để bài trình bày thuyết phục, bạn cần tập trung vào điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về cách dùng từ/cụm từ: "Nhờ sự *đóng góp* của toàn thể cán bộ công nhân viên, công ty chúng tôi đã đạt được những *thành quả* *đáng kể*, góp phần *phát huy* sự phát triển chung của nền kinh tế."

Xem kết quả