15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa thu nhuộm đỏ cả góc sân trường.”, từ ngữ nào được sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. lá bàng
  • B. góc sân trường
  • C. nhuộm đỏ
  • D. mùa thu

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Hôm nay, trời nắng, gió nhẹ.
  • B. Sách, vở, bút thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Hoa hồng, hoa cúc và hoa lan, đều là những loài hoa đẹp.
  • D. Trong vườn, có rất nhiều loại cây ăn quả: xoài, mít, ổi, và cam.

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

  • A. Chủ ngữ: Ánh nắng ban mai, Vị ngữ: chiếu rọi
  • B. Chủ ngữ: khu vườn, Vị ngữ: chiếu rọi ánh nắng ban mai
  • C. Chủ ngữ: Ánh nắng, Vị ngữ: chiếu rọi khắp khu vườn
  • D. Chủ ngữ: ban mai, Vị ngữ: chiếu rọi ánh nắng khắp khu vườn

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. học hỏi
  • D. xinh xắn

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng thành quả lao động.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Phải chăm sóc cây cối để có quả ngon.
  • D. Phải tiết kiệm khi ăn uống.

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la.”

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. gần gũi
  • D. mênh mông

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Thuận buồm xuôi gió
  • B. Chậm như rùa
  • C. Nhanh như cắt
  • D. Yếu như sên

Câu 9: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên sự hấp dẫn?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Xây dựng cốt truyện và tình huống hấp dẫn
  • D. Sử dụng nhiều câu ghép

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Đâu là câu văn miêu tả cảnh vật?

  • A. Bạn có thích đi biển không?
  • B. Hãy chăm chỉ học tập nhé!
  • C. Những hàng phi lao rì rào trong gió.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm nhiều nhất?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản thông báo
  • D. Văn bản trữ tình

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. lăng lẽ
  • B. lặng lẽ
  • C. nặng nề
  • D. nằng nặc

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”.

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. cẩu thả
  • D. kỹ lưỡng

Câu 15: Trong câu: “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên đời.”, cụm từ “tuyệt vời nhất trên đời” bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. chủ ngữ ‘Mẹ em’
  • B. vị ngữ ‘là người phụ nữ’
  • C. trạng ngữ ‘trên đời’
  • D. cả câu

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thuộc phương thức biểu đạt chính nào:
“Tôi nhớ mãi hình ảnh người thầy giáo năm xưa, dáng người gầy gò, mái tóc bạc phơ, giọng nói ấm áp. Thầy đã truyền cho tôi ngọn lửa đam mê với văn học.”

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 17: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay em đi học.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Em rất thích đọc sách.

Câu 18: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện viết.”, liên từ “để” có tác dụng gì?

  • A. Chỉ mục đích
  • B. Chỉ nguyên nhân
  • C. Chỉ điều kiện
  • D. Chỉ quan hệ tương phản

Câu 19: Xác định giọng điệu chủ yếu của bài thơ “Khi con tu hú” của Tố Hữu.

  • A. Vui tươi, hồn nhiên
  • B. Ngột ngạt, khao khát tự do
  • C. Trầm lắng, suy tư
  • D. Hào hùng, lạc quan

Câu 20: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • B. Mùa xuân đất nước đang về.
  • C. Mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm.
  • D. Chị ấy luôn giữ mãi nét xuân thì.

Câu 21: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Kết cấu chặt chẽ
  • D. Lý lẽ sắc bén và dẫn chứng thuyết phục

Câu 22: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu tục ngữ: “... tốt gỗ hơn tốt nước sơn.”

  • A. Người
  • B. Tốt
  • C. Cây
  • D. Ta

Câu 23: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán, dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

  • A. Hỏi
  • B. Kể
  • C. Ngạc nhiên, yêu mến
  • D. Ra lệnh

Câu 24: Tìm từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh” trong các từ sau:

  • A. lực sĩ
  • B. lực lượng
  • C. năng lực
  • D. lực điền

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con tàu” tượng trưng cho điều gì?
“...Khi con tàu rời xa bến cảng
Mang theo bao nỗi nhớ niềm thương...”

  • A. Sự chia ly
  • B. Ước mơ, khát vọng
  • C. Cuộc sống khó khăn
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý → Viết bài → Sửa chữa → Lập dàn ý
  • B. Viết bài → Lập dàn ý → Tìm ý → Sửa chữa
  • C. Tìm ý → Lập dàn ý → Viết bài → Sửa chữa
  • D. Sửa chữa → Viết bài → Lập dàn ý → Tìm ý

Câu 27: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. đức độ
  • D. xấu xa

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Tôi đã nói với bạn cả trăm lần rồi.
  • C. Người đẹp như hoa.
  • D. Cây đa nghìn năm tuổi.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ:
“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay...”

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Kỷ niệm tuổi thơ

Câu 30: Sắp xếp các vế câu sau thành câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả:
1. bạn sẽ đạt điểm cao
2. nếu bạn chăm chỉ học tập
3. trong kỳ thi sắp tới

  • A. 1 - 2 - 3
  • B. 2 - 3 - 1
  • C. 3 - 1 - 2
  • D. 2 - 1 - 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa thu nhuộm đỏ cả góc sân trường.”, từ ngữ nào được sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên sự hấp dẫn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đâu là câu văn miêu tả cảnh vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm nhiều nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu: “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên đời.”, cụm từ “tuyệt vời nhất trên đời” bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thuộc phương thức biểu đạt chính nào:
“Tôi nhớ mãi hình ảnh người th???y giáo năm xưa, dáng người gầy gò, mái tóc bạc phơ, giọng nói ấm áp. Thầy đã truyền cho tôi ngọn lửa đam mê với văn học.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Câu nào sau đây là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện viết.”, liên từ “để” có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xác định giọng điệu chủ yếu của bài thơ “Khi con tu hú” của Tố Hữu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu tục ngữ: “... tốt gỗ hơn tốt nước sơn.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán, dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tìm từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con tàu” tượng trưng cho điều gì?
“...Khi con tàu rời xa bến cảng
Mang theo bao nỗi nhớ niềm thương...”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ:
“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay...”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Sắp xếp các vế câu sau thành câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả:
1. bạn sẽ đạt điểm cao
2. nếu bạn chăm chỉ học tập
3. trong kỳ thi sắp tới

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Để đạt được thành công, bạn cần; nỗ lực hết mình.
  • B. Để đạt được thành công, bạn cần nỗ lực hết mình, kiên trì và không bỏ cuộc.
  • C. Theo tôi, việc đọc sách, rất quan trọng cho sự phát triển trí tuệ.
  • D. Bạn có thể chọn đi bơi, hoặc là tập gym.

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Anh hùng
  • C. Thiên nhiên
  • D. Bàn

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng lòng nhất trí vượt qua, đúng là ...”

  • A. Đồng lòng nhất trí
  • B. Khó khăn đến đâu
  • C. Vượt qua
  • D. Chúng ta phải

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

  • A. Xuân (mùa xuân)
  • B. Xuân (tuổi xuân)
  • C. Xuân (thanh xuân)
  • D. Xuân (hồi xuân)

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn ... ý nhưng còn lan man.”

  • A. Hay
  • B. Đẹp
  • C. Sáng
  • D. Tốt

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn ấy học giỏi môn Văn.
  • C. Trời mưa nên đường trơn.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của tôi.”, cụm từ “tài sản vô giá” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

  • A. Xinh đẹp, học sinh, trường lớp
  • B. Lung linh, rực rỡ, nhấp nhô
  • C. Nước chảy, hoa nở, chim hót
  • D. Bàn ghế, sách vở, bút mực

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Yêu quý cây xanh
  • B. Chăm sóc vườn cây
  • C. Biết ơn người giúp đỡ
  • D. Trân trọng thành quả lao động

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các từ sau:

  • A. Tỉ mỉ
  • B. Cẩu thả
  • C. Chu đáo
  • D. Kĩ lưỡng

Câu 13: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Yêu mến, tự hào
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Giận dữ, căm hờn
  • D. Ngạc nhiên, thích thú

Câu 14: Trong đoạn thơ sau: “...Đêm nay rừng vắng trăng lên/Trăng soi bóng bác bên thềm vắng vẻ”, từ “vắng vẻ” gợi tả điều gì?

  • A. Sự nguy hiểm, rình rập
  • B. Vẻ đẹp tráng lệ của thiên nhiên
  • C. Sự yên tĩnh, tĩnh lặng
  • D. Không khí ấm áp, thân mật

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một phẩm chất quý báu của con người.”

  • A. Sự giàu có
  • B. Lòng trung thực
  • C. Vẻ đẹp ngoại hình
  • D. Khả năng ca hát

Câu 16: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả nhiều nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản tự sự

Câu 18: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất dũng cảm.
  • B. Ngôi nhà này thật đẹp!
  • C. Trời hôm nay mưa to quá!
  • D. Ông tôi đã đi xa rồi.

Câu 19: Từ “đẹp” trong câu “Cô ấy có giọng hát rất đẹp” thuộc loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Số từ

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì...nên
  • B. Nếu...thì
  • C. Tuy...nhưng
  • D. Do...mà

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thể hiện ở đâu?

  • A. Sách là người bạn lớn
  • B. Người bạn lớn của con người
  • C. Sách là bạn
  • D. Con người và sách

Câu 22: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 23: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Trong cụm từ “bông hoa tươi thắm”, từ “tươi thắm” bổ nghĩa cho từ nào?

  • A. Bông hoa
  • B. Hoa
  • C. Bông
  • D. Cả cụm từ

Câu 25: Chọn cách diễn đạt nào hay hơn trong hai câu sau: (a) “Tôi rất thích đọc truyện tranh.” (b) “Đọc truyện tranh là sở thích của tôi.”

  • A. Câu (a) hay hơn
  • B. Câu (b) hay hơn
  • C. Hai câu hay như nhau
  • D. Cả hai câu đều không hay

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Cường điệu

Câu 27: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, từ “líu lo” gợi âm thanh thuộc giác quan nào?

  • A. Thị giác
  • B. Xúc giác
  • C. Thính giác
  • D. Vị giác

Câu 28: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 29: Chọn từ đồng âm với từ “cờ” chỉ môn thể thao:

  • A. Cá
  • B. Cờ (lá cờ)
  • C. Cơ
  • D. Ca

Câu 30: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

  • A. Thực vật, hoa, hoa hồng
  • B. Hoa, thực vật, hoa hồng
  • C. Hoa hồng, hoa, thực vật
  • D. Hoa hồng, thực vật, hoa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng lòng nhất trí vượt qua, đúng là ...”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn ... ý nhưng còn lan man.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của tôi.”, cụm từ “tài sản vô giá” đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong đoạn thơ sau: “...Đêm nay rừng vắng trăng lên/Trăng soi bóng bác bên thềm vắng vẻ”, từ “vắng vẻ” gợi tả điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một phẩm chất quý báu của con người.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả nhiều nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ “đẹp” trong câu “Cô ấy có giọng hát rất đẹp” thuộc loại từ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thể hiện ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong cụm từ “bông hoa tươi thắm”, từ “tươi thắm” bổ nghĩa cho từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn cách diễn đạt nào hay hơn trong hai câu sau: (a) “Tôi rất thích đọc truyện tranh.” (b) “Đọc truyện tranh là sở thích của tôi.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, từ “líu lo” gợi âm thanh thuộc giác quan nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn từ đồng âm với từ “cờ” chỉ môn thể thao:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. So sánh, điệp ngữ và nói quá
  • D. Ẩn dụ và nhân hóa

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ. Sửa: Sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công.
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: Vì sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công.
  • D. Thiếu vị ngữ. Sửa: Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy.

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo ấn tượng mạnh về tình yêu đối với quê hương.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất chân thành.
  • B. Bà cụ sống một cuộc đời thanh đạm.
  • C. Kết quả thi của cậu ấy rất khả quan, khiến mọi người đều lo lắng.
  • D. Quyết định này đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau:

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Chính luận
  • D. Sinh hoạt

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • B. Hôm qua, tôi gặp một người bạn cũ trên phố.
  • C. Những bông hoa hồng rất đẹp trong vườn.
  • D. Cuốn sách này tôi đã đọc hai lần rồi rất hay.

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Chân bàn bị lung lay.
  • C. Bà cụ bước đi run rẩy trên con đường mòn.
  • D. Cả làng cùng nhau ra chân đê chống lụt.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai quan hệ từ (thừa
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Sai nghĩa từ.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào nổi bật nhất:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • B. Giảm nhẹ đi sự đau buồn, tránh gây cảm giác quá đột ngột hoặc nặng nề về cái chết.
  • C. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên.
  • D. Tạo sự hài hước, châm biếm.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng.
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • C. Mẹ tôi là giáo viên.
  • D. Mưa! Rào rào...

Câu 13: Xác định chức năng của từ

  • A. Chỉ định, xác định đối tượng đã được nhắc đến hoặc xác định trong ngữ cảnh.
  • B. Biểu thị số lượng.
  • C. Biểu thị sự nghi vấn.
  • D. Biểu thị cảm xúc.

Câu 14: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Chăm chỉ - Siêng năng
  • C. Cao - Thấp
  • D. To lớn - Khổng lồ

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê các sự vật để miêu tả chi tiết, đầy đủ hơn.
  • B. Nhấn mạnh một sự vật duy nhất.
  • C. Biểu thị sự đối lập.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu văn.

Câu 16: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố giao tiếp?

  • A. Kênh giao tiếp
  • B. Ngữ cảnh giao tiếp
  • C. Nội dung giao tiếp
  • D. Người nói và người nghe

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ tương phản?

  • A. Lá xanh, cành biếc.
  • B. Anh đi đường anh, tôi đi đường tôi.
  • C. Mặt trời là lửa.
  • D. Con cò là biểu tượng của người nông dân.

Câu 18: Sửa lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Thay thế hoặc bỏ vế
  • D. Thêm từ

Câu 19: Từ

  • A. Chè này rất ngọt.
  • B. Quả cam này ngọt lịm.
  • C. Nước suối mát và ngọt.
  • D. Lời nói của cô ấy thật ngọt ngào.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh khẳng định về niềm vui khi chăn trâu, bộc lộ cảm xúc trực tiếp.
  • B. Đặt câu hỏi để tìm câu trả lời từ người đọc.
  • C. Biểu thị sự nghi ngờ về công việc chăn trâu.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài dòng.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Ẩn dụ hình thức (chuyển đổi cảm giác).
  • B. Ẩn dụ phẩm chất (lấy vàng - vật quý giá để chỉ thời gian - thứ quý giá).
  • C. Ẩn dụ cách thức.
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào không mắc lỗi ngữ pháp phổ biến?

  • A. Qua truyện Kiều, cho ta thấy xã hội phong kiến thối nát.
  • B. Nó vừa học giỏi vừa ngoan nên ai cũng yêu quý.
  • C. Với truyền thống hiếu học của dân tộc, đã tạo nên nhiều nhân tài.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài tập.

Câu 23: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép nối (sử dụng quan hệ từ).
  • C. Phép thế (dùng đại từ
  • D. Phép liên tưởng (từ cây phượng liên tưởng đến mùa thi).

Câu 24: Xác định phong cách ngôn ngữ của một bài phát biểu khai mạc hội nghị.

  • A. Chính luận
  • B. Sinh hoạt
  • C. Báo chí
  • D. Khoa học

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng.
  • B. Những đám mây như bông gòn.
  • C. Gió reo vi vu qua kẽ lá.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động
  • B. Nhấn mạnh thời gian
  • C. Nhấn mạnh địa điểm
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.

Câu 27: Sửa lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Thay từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Thay từ
  • D. Đảo vị trí của hai vế câu.

Câu 28: Xác định chức năng chính của câu phủ định.

  • A. Dùng để hỏi một điều chưa rõ.
  • B. Dùng để ra lệnh, yêu cầu.
  • C. Dùng để thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó.
  • D. Dùng để bộc lộ cảm xúc trực tiếp.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Phân tích vai trò của ngữ cảnh trong hoạt động giao tiếp.

  • A. Chỉ là yếu tố phụ, không ảnh hưởng nhiều đến ý nghĩa.
  • B. Chỉ quyết định nội dung giao tiếp.
  • C. Chỉ giúp xác định người nói và người nghe.
  • D. Giúp xác định ý nghĩa của lời nói, cách dùng từ, kiểu câu và thái độ giao tiếp phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật? "Nước mắt tôi tuôn như suối, lòng tôi đau như cắt, hồn tôi tan nát trước cảnh chia li."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn văn: "Yêu lắm những buổi chiều quê hương, yêu lắm lũy tre xanh, yêu lắm con đường mòn dẫn ra đồng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau: "Nước là hợp chất vô cơ, phân tử gồm một nguyên tử oxy liên kết với hai nguyên tử hydro bằng liên kết cộng hóa trị. Nước có vai trò cực kỳ quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Nhà Lan ở gần trường. Ngôi nhà ấy rất đẹp."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Mặc dù nhà nghèo, nhưng cậu ấy luôn cố gắng vươn lên trong học tập."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào nổi bật nhất: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xác định chức năng của từ "ấy" trong câu: "Ngôi nhà ấy rất đẹp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Những cuốn sách, vở, bút, thước được xếp gọn gàng trên bàn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố giao tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ tương phản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Sửa lỗi sai về logic trong câu: "Vì bị ốm nên bạn ấy đã không đi học và kết quả là bạn ấy nhận được giấy khen."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Ai bảo chăn trâu là khổ? Chăn trâu sướng lắm chứ!"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thời gian là vàng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào không mắc lỗi ngữ pháp phổ biến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau: "Cây phượng già đứng im lìm. Nó chứng kiến bao mùa thi đi qua."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định phong cách ngôn ngữ của một bài phát biểu khai mạc hội nghị.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ: "Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà." (Bà Huyện Thanh Quan)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sửa lỗi sai về dùng từ trong câu: "Anh ấy rất lơ đễnh trong công việc, nên được mọi người tin tưởng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xác định chức năng chính của câu phủ định.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng: "Trường Sơn: chí lớn ông cha / Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào." (Nguyễn Văn Trỗi)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích vai trò của ngữ cảnh trong hoạt động giao tiếp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về cấu trúc ngữ pháp hoặc cách dùng từ thiếu chính xác:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh chóng của lá vàng.
  • B. Thể hiện sự tương đồng giữa chuyển động của lá và nỗi sầu của con người, gợi cảm giác buồn man mác, phiêu dạt.
  • C. Làm cho hình ảnh lá vàng trở nên sinh động hơn.
  • D. Miêu tả chính xác cảnh vật mùa thu.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ (trong cấu trúc so sánh/ẩn dụ)
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "tinh tế" không phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

  • A. Cô ấy có một gu thẩm mỹ rất tinh tế.
  • B. Cách ứng xử của anh ấy thật tinh tế, không làm mất lòng ai.
  • C. Món ăn này có hương vị tinh tế, sự kết hợp hài hòa giữa các nguyên liệu.
  • D. Chiếc máy xúc hoạt động rất tinh tế, đào đất nhanh chóng và hiệu quả.

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Vì vậy

Câu 6: Đọc đoạn đối thoại sau và xác định kiểu ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu:
Người A:

  • A. Ngôn ngữ sinh hoạt (khẩu ngữ)
  • B. Ngôn ngữ khoa học
  • C. Ngôn ngữ báo chí
  • D. Ngôn ngữ văn học

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc lặp lại từ ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự khó khăn trong việc ghi nhớ.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi cho câu thơ.
  • C. Diễn tả nỗi nhớ da diết, mãnh liệt, thường trực trong tâm trí.
  • D. Miêu tả nhiều đối tượng khác nhau cùng được nhớ đến.

Câu 8: Xác định câu nào sau đây không phải là câu ghép?

  • A. Trời đã tối, và chúng tôi vẫn chưa về đến nhà.
  • B. Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.
  • C. Mẹ đi chợ còn cha ở nhà làm vườn.
  • D. Những bông hoa rực rỡ khoe sắc trong nắng sớm.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả dòng sông:

  • A. So sánh và Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Nói giảm nói tránh

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ ("nên").
  • C. Sai về mặt từ vựng.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 11: Chọn câu có cách diễn đạt hay nhấthiệu quả nhất để miêu tả sự im lặng tuyệt đối?

  • A. Nơi đây rất yên tĩnh.
  • B. Không có tiếng động nào ở đây.
  • C. Sự im lặng đến nghẹt thở.
  • D. Mọi thứ đều im lặng.

Câu 12: Xác định từ Hán Việt trong các từ sau:

  • A. yêu thương
  • B. nhà cửa
  • C. sông núi
  • D. độc lập

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo sự đối lập, nhấn mạnh ý nghĩa:

  • A. Đối lập (tàn - nở, hoa - đau)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần giải thích cho vế trước.
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • C. Báo hiệu phần liệt kê hoặc giải thích nội dung cho phần trước.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 15: Xác định câu nào diễn đạt ý nghĩa không rõ ràng, có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô giáo nhân ngày 20/11.
  • B. Quyển sách tôi mua hôm qua rất hay.
  • C. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • D. Nó rủ bạn đi chơi nhưng không được.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 17: Chọn câu tục ngữ/thành ngữ phù hợp nhất để nói về sự đoàn kết, đồng lòng vượt qua khó khăn?

  • A. Đồng sức đồng lòng
  • B. Nước chảy đá mòn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với giọng nói nhẹ nhàng
  • B. cô giáo
  • C. giảng bài rất dễ hiểu
  • D. rất dễ hiểu

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong các ngữ cảnh sau:
- Người lính đã hy sinh trên chiến trường.
- Cụ tôi đã qua đời ở tuổi 90.
- Con mèo nhà tôi bị ốm nặng và đã chết.

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Qua đời" là cách nói giảm nói tránh, thể hiện sự tôn trọng, nhẹ nhàng hơn "chết".
  • D. "Chết" chỉ cái chết tự nhiên, "qua đời" chỉ cái chết do bệnh tật.

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ "nhận" đúng và phù hợp nhất?

  • A. Anh ấy nhận được tiền từ ngân hàng.
  • B. Sau nhiều năm cống hiến, ông ấy đã nhận được bằng khen của nhà nước.
  • C. Cô ấy nhận được một cái áo mới.
  • D. Họ nhận được nhiều hoa quả từ vườn.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề của đoạn:

  • A. Du lịch mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Nó giúp con người mở mang kiến thức, hiểu biết thêm về văn hóa các vùng miền.
  • C. Du lịch còn là cách để thư giãn, giảm căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi.
  • D. Hơn nữa, phát triển du lịch còn góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương.

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ.
  • C. Mâu thuẫn về mặt ý nghĩa ("hoãn lại" và "muộn hơn").
  • D. Sai chính tả.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của người đối diện.
  • C. Nhấn mạnh sự việc sắp diễn ra.
  • D. Gợi nhắc, khơi gợi cảm xúc, thể hiện tâm trạng bâng khuâng, vấn vương về sự gắn bó.

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh

  • A. Khó khăn - Thuận lợi
  • B. Vui vẻ - Buồn bã
  • C. Nhanh chóng - Chậm chạp
  • D. Tốt - Xấu

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa phép liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ:

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Cả hai câu
  • D. Không có câu nào

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khả năng ứng phó nhanh với tình huống bất ngờ.
  • B. Luôn chủ động trong mọi việc.
  • C. Thái độ làm việc bị động, chờ đến khi sự việc gấp rút mới bắt tay vào làm.
  • D. Sự quyết tâm vượt qua khó khăn.

Câu 27: Xác định từ loại của từ

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được viết lại theo cách khác để nhấn mạnh chủ thể của hành động:

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Cả hai câu
  • D. Không có câu nào

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các động từ mạnh trong câu:

  • A. Miêu tả chi tiết các hành động của quân giặc.
  • B. Thể hiện sự sợ hãi của nhân dân trước quân giặc.
  • C. Nhấn mạnh sự hỗn loạn, mất kiểm soát trong trận chiến.
  • D. Diễn tả không khí chiến đấu quyết liệt, mạnh mẽ và tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta.

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định ý chính mà tác giả muốn truyền đạt:

  • A. Vai trò quan trọng của việc đọc sách và lời khuyên nên đọc sách thường xuyên.
  • B. Các loại sách khác nhau mang lại kiến thức khác nhau.
  • C. Kinh nghiệm đọc sách hiệu quả.
  • D. Sự khác biệt giữa việc đọc sách và học từ thực tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về cấu trúc ngữ pháp hoặc cách dùng từ thiếu chính xác:
"(1) Sáng nay, tôi thức dậy sớm để chuẩn bị cho buổi thuyết trình quan trọng.
(2) Bài thuyết trình đã được tôi chuẩn bị rất kỹ lưỡng, hy vọng sẽ thành công.
(3) Tuy nhiên, vì tối qua tôi thức khuya để hoàn thành, nên cảm thấy hơi mệt mỏi.
(4) Mặc dù mệt, nhưng tôi vẫn quyết tâm trình bày tốt nhất có thể."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
承包人愁 theo làn khói biếc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:
"Ngôi nhà xây trên đồi cao trái tim của cả vùng." (Câu này có thể có vấn đề về mặt ngữ pháp, hãy tập trung vào chức năng dự kiến của cụm từ)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ 'tinh tế' *không* phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn:
"Thời tiết buổi sáng thật đẹp. Nắng vàng trải khắp nơi, gió nhẹ hiu hiu. ..., chiều lại có cơn mưa rào bất chợt."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn đối thoại sau và xác định kiểu ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu:
Người A: "Ê, chiều đi đá banh không?"
Người B: "Okela, mấy giờ, ở đâu?"
Người A: "Tầm 5h sân gần nhà mày nhé."
Người B: "Rồi, hẹn gặp!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc lặp lại từ ngữ trong câu thơ:
"Nhớ gì nhớ như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nhớ chơi vơi"
(Tố Hữu)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định câu nào sau đây *không* phải là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả dòng sông:
"Sông Hương là một dải lụa mềm vắt ngang qua thành phố, uốn lượn quanh co như một người con gái dịu dàng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn câu có cách diễn đạt *hay nhất* và *hiệu quả nhất* để miêu tả sự im lặng tuyệt đối?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định từ Hán Việt trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo sự đối lập, nhấn mạnh ý nghĩa:
"Sen tàn cúc lại nở hoa,
Sầu dài ngày tháng hoa cà thêm đau."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Ông cha ta đã đúc kết nhiều kinh nghiệm quý báu: Ăn trông nồi, ngồi trông hướng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định câu nào diễn đạt ý nghĩa *không* rõ ràng, có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Hồ Gươm nằm giữa lòng Hà Nội, nước hồ xanh biếc, quanh năm lung linh như một tấm gương soi. Tháp Rùa cổ kính đứng uy nghi giữa hồ, tạo nên vẻ đẹp trầm mặc, cổ kính cho cảnh quan."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn câu tục ngữ/thành ngữ phù hợp nhất để nói về sự đoàn kết, đồng lòng vượt qua khó khăn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"Với giọng nói nhẹ nhàng, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời' trong các ngữ cảnh sau:
- Người lính đã hy sinh trên chiến trường.
- Cụ tôi đã qua đời ở tuổi 90.
- Con mèo nhà tôi bị ốm nặng và đã chết.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ 'nhận' đúng và phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề của đoạn:
"Du lịch mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp con người mở mang kiến thức, hiểu biết thêm về văn hóa các vùng miền. Du lịch còn là cách để thư giãn, giảm căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Hơn nữa, phát triển du lịch còn góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:
"Vì trời mưa to, nên trận đấu bị hoãn lại muộn hơn dự kiến."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh "thành công" và "thất bại".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa phép liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ:
"Con đường làng quen thuộc dẫn về nhà. Con đường in dấu chân bao thế hệ."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước đến chân mới nhảy".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu sau:
"Bức tranh này thật đẹp."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được viết lại theo cách khác để nhấn mạnh chủ thể của hành động:
"Cơn bão đã gây ra nhiều thiệt hại nặng nề cho vùng ven biển. Nhiều nhà cửa và công trình công cộng bị phá hủy."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các động từ mạnh trong câu:
"Giặc đến, dân ta chém, giết, đạp, trói, trói, trói."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định ý chính mà tác giả muốn truyền đạt:
"Sách là nguồn tri thức vô tận. Đọc sách giúp chúng ta mở rộng hiểu biết về thế giới, học hỏi kinh nghiệm từ người khác. Sách còn nuôi dưỡng tâm hồn, giúp chúng ta trở thành người tốt hơn. Vì vậy, hãy dành thời gian đọc sách mỗi ngày."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ (cánh buồm no gió): gợi hình ảnh cánh buồm căng phồng sức sống, sẵn sàng vươn ra biển lớn.
  • B. So sánh (cánh buồm như no gió): nhấn mạnh sự đầy đặn của cánh buồm.
  • C. Nhân hóa (cánh buồm no gió): làm cho cánh buồm có hành động như người.
  • D. Hoán dụ (cánh buồm no gió): dùng bộ phận để chỉ cái toàn thể.

Câu 2: Xác định câu có lỗi sai về ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Cuộc sống khó khăn đã tôi luyện cho anh ấy ý chí kiên cường.
  • C. Với sự nỗ lực của cả đội, vì thế trận đấu đã kết thúc tốt đẹp.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã về.

Câu 3: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ cho vị ngữ (là thành phần so sánh)

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Trạng thái không có tiếng động.
  • B. Sự bền bỉ, âm thầm, không ồn ào của dòng sông.
  • C. Sự buồn bã, cô đơn của dòng sông.
  • D. Tốc độ chảy chậm chạp của dòng sông.

Câu 5: Câu

  • A. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này
  • B. chúng ta
  • C. cần phân tích kỹ lưỡng
  • D. các số liệu thống kê

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả (nhẹ nhõm)
  • B. Thừa từ (hoàn thành xong)
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 7: Đọc đoạn văn:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả (Trời mưa to là nguyên nhân dẫn đến ngập lụt và đóng cửa hàng).
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ liệt kê.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 8: Trong câu

  • A. Mệnh đề quan hệ (định ngữ cho từ
  • B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức
  • C. Mệnh đề chính
  • D. Thành phần biệt lập chú thích

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Kể lại một câu chuyện về môi trường.
  • B. Miêu tả hiện trạng ô nhiễm môi trường.
  • C. Nêu vấn đề và kêu gọi hành động bảo vệ môi trường.
  • D. Giải thích nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến (dạng nghi vấn lịch sự)
  • D. Câu nghi vấn (chỉ để hỏi)

Câu 11: Đọc câu:

  • A. Bất ngờ, khó chịu trước thời tiết nóng.
  • B. Ngạc nhiên, thích thú.
  • C. Buồn bã, thất vọng.
  • D. Giận dữ, bực bội.

Câu 12: Tục ngữ

  • A. Phải biết sử dụng công cụ lao động.
  • B. Làm việc gì cũng cần phải nhanh chóng.
  • C. Không nên bỏ cuộc khi gặp khó khăn nhỏ.
  • D. Kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được thành công dù việc đó ban đầu khó khăn.

Câu 13: Khi ai đó nói câu

  • A. Anh ấy chỉ biết làm công việc chân tay.
  • B. Anh ấy rất say mê, tận tâm và dành nhiều thời gian cho công việc.
  • C. Anh ấy là người chỉ biết nói về công việc.
  • D. Anh ấy là giám đốc một công ty.

Câu 14: Câu nào dưới đây được dùng dấu câu đúng?

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính?
  • B. Ai sẽ là người chiến thắng.
  • C. Ôi, phong cảnh đẹp quá;
  • D. Anh ấy hỏi:

Câu 15: Phân tích cấu trúc câu:

  • A. Câu ghép có quan hệ tương phản.
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • C. Câu phức có chứa mệnh đề phụ chỉ điều kiện.
  • D. Câu ghép có quan hệ nhân quả.

Câu 16: Trong câu

  • A. Niềm vui
  • B. anh ấy
  • C. tin tốt
  • D. không thể tả xiết

Câu 17: So sánh hai cách diễn đạt: (1)

  • A. (1) hiệu quả hơn vì trực tiếp khẳng định đặc điểm.
  • B. (2) hiệu quả hơn vì sử dụng hình ảnh, gợi tả mức độ ảnh hưởng của vẻ đẹp.
  • C. Cả hai cách đều hiệu quả như nhau.
  • D. (1) hiệu quả hơn vì ngắn gọn, dễ hiểu.

Câu 18: Từ nào dưới đây được tạo ra bằng phương thức láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Học sinh
  • C. Lấp lánh
  • D. Nhà cửa

Câu 19: Đọc câu:

  • A. Nhấn mạnh và bộc lộ tình cảm yêu tha thiết, sâu nặng.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Liệt kê các đối tượng được yêu.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 20: Đọc đoạn trích:

  • A. Thành công cá nhân rất quan trọng.
  • B. Xã hội văn minh cần có giáo dục.
  • C. Đầu tư cho tương lai là điều cần thiết.
  • D. Khẳng định vai trò quan trọng của học vấn/giáo dục đối với cá nhân và xã hội.

Câu 21: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Bỏ cụm
  • B. Thay
  • C. Không có lỗi sai về ngữ pháp hoặc dùng từ trong câu này.
  • D. Thêm dấu phẩy sau

Câu 22: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. (1) chỉ lối đi, (2) chỉ chất ngọt.
  • B. (1) chỉ chất ngọt, (2) chỉ lối đi.
  • C. Cả hai đều chỉ lối đi.
  • D. Cả hai đều chỉ chất ngọt.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cụm từ

  • A. Để làm cho câu văn có vần điệu.
  • B. Nhấn mạnh số lượng lớn, gợi tả sự phong phú, rực rỡ của cảnh vật.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về số lượng.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sôi động, náo nhiệt.
  • B. Ấm áp, vui tươi.
  • C. Thanh vắng, tĩnh lặng, mang nét buồn nhẹ.
  • D. Hùng vĩ, rộng lớn.

Câu 25: Khi đọc một bài báo có tiêu đề giật gân, sử dụng nhiều từ ngữ mang tính kích động, người đọc cần làm gì để đánh giá tính xác thực của thông tin?

  • A. Tin ngay vào thông tin vì tiêu đề hấp dẫn.
  • B. Chỉ đọc lướt qua và chia sẻ.
  • C. Phớt lờ bài báo vì cho rằng nó không đáng tin.
  • D. Kiểm tra nguồn tin, tìm đọc các bài báo khác cùng chủ đề từ nguồn uy tín, phân tích cách dùng từ ngữ để nhận diện sự thiên lệch.

Câu 26: Trong tình huống bạn muốn nhờ bạn cùng lớp giúp giải bài tập, cách diễn đạt nào sau đây phù hợp và lịch sự nhất?

  • A. Giải bài này cho tôi!
  • B. Bạn ơi, bạn có thể giúp mình giải bài tập này một lát được không?
  • C. Này, bài này làm sao?
  • D. Giúp tôi làm bài tập đi.

Câu 27: Trong câu

  • A. Chủ thể hành động.
  • B. Đối tượng của hành động.
  • C. Cách thức/phương tiện thực hiện hành động.
  • D. Kết quả của hành động.

Câu 28: Xác định câu nào là câu đơn trong các lựa chọn sau:

  • A. Trời vừa tạnh mưa thì nắng lên ngay.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Anh ấy đọc sách còn em gái anh ấy nghe nhạc.
  • D. Những bông hoa đào khoe sắc thắm trong nắng xuân.

Câu 29: Trong đoạn văn:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 30: Đọc đoạn đối thoại ngắn: A:

  • A. B muốn kể chi tiết về công việc của mình.
  • B. B muốn hẹn A vào một dịp khác.
  • C. B từ chối lời đề nghị gặp gỡ hoặc tham gia hoạt động (ngụ ý không rảnh).
  • D. B đang hỏi ngược lại A có rảnh không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho đoạn văn sau: "Những cánh buồm no gió lướt nhanh trên mặt biển biếc. Phía xa, đảo Cù Lao Chàm hiện lên mờ ảo trong sương sớm." Câu văn thứ nhất sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định câu có lỗi sai về ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", từ "hòn lửa" là thành phần gì của câu xét về mặt ngữ pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "lặng lẽ" trong câu "Dòng sông quê hương vẫn lặng lẽ chảy ra biển lớn." biểu thị điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu "Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, chúng ta cần phân tích kỹ lưỡng các số liệu thống kê." có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Sau khi hoàn thành xong bài tập, tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc đoạn văn: "Trời mưa rất to. Đường phố ngập lụt. Nhiều cửa hàng phải đóng cửa sớm." Mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn văn này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu "Anh ấy là người mà tôi luôn ngưỡng mộ.", cụm từ "mà tôi luôn ngưỡng mộ" là thành phần gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách toàn cầu. Nó ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và sự phát triển bền vững. Vì vậy, mỗi cá nhân cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường." Đoạn văn này chủ yếu nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này được không?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc câu: "Trời ơi, sao mà nóng thế này!" Câu này thể hiện cảm xúc gì của người nói?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tục ngữ "Có công mài sắt có ngày nên kim" khuyên chúng ta điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi ai đó nói câu "Anh ấy là một con người của công việc.", điều ngầm hiểu về người đó là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Câu nào dưới đây được dùng dấu câu đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích cấu trúc câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong câu "Niềm vui của anh ấy khi nhận được tin tốt là không thể tả xiết.", từ nào là danh từ trừu tượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So sánh hai cách diễn đạt: (1) "Cô ấy rất xinh đẹp." và (2) "Vẻ đẹp của cô ấy khiến ai cũng phải ngước nhìn." Cách diễn đạt nào hiệu quả hơn trong việc gợi tả và tại sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ nào dưới đây được tạo ra bằng phương thức láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc câu: "Tôi yêu đất nước tôi, yêu những con người hiền hậu, yêu những phong cảnh tươi đẹp." Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở đây có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn trích: "Học vấn không chỉ là con đường dẫn đến thành công cá nhân mà còn là chìa khóa để xây dựng xã hội văn minh. Đầu tư vào giáo dục chính là đầu tư cho tương lai." Luận điểm chính của đoạn trích này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Sửa lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được mục tiêu đề ra một cách xuất sắc."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân biệt nghĩa của từ "đường" trong hai câu sau: (1) "Con đường làng quanh co dẫn đến nhà tôi." và (2) "Thêm đường vào cà phê sẽ ngon hơn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cụm từ "hàng ngàn bông hoa" thay vì chỉ nói "nhiều hoa" trong câu: "Cả cánh đồng ngập tràn sắc tím của hàng ngàn bông hoa sim."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến). Đoạn thơ gợi lên không khí, cảnh vật như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một bài báo có tiêu đề giật gân, sử dụng nhiều từ ngữ mang tính kích động, người đọc cần làm gì để đánh giá tính xác thực của thông tin?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong tình huống bạn muốn nhờ bạn cùng lớp giúp giải bài tập, cách diễn đạt nào sau đây phù hợp và lịch sự nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu "Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.", cụm từ "với giọng nói ấm áp" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định câu nào là câu đơn trong các lựa chọn sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong đoạn văn: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. _______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.", từ/cụm từ nào dưới đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống nhằm liên kết ý?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn đối thoại ngắn: A: "Hôm nay bạn có rảnh không?" - B: "À, mình có một chút việc bận rồi.". Câu trả lời của B ngụ ý điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Với tấm lòng yêu nước nồng nàn, ông; Vị ngữ: đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.
  • B. Chủ ngữ: ông; Vị ngữ: đã cống hiến trọn đời; Trạng ngữ: Với tấm lòng yêu nước nồng nàn, cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.
  • C. Chủ ngữ: ông; Vị ngữ: đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc; Trạng ngữ: Với tấm lòng yêu nước nồng nàn.
  • D. Chủ ngữ: ông; Vị ngữ: đã cống hiến; Bổ ngữ: trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc; Trạng ngữ: Với tấm lòng yêu nước nồng nàn.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Lặp từ. Sửa:
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa:
  • D. Thừa vị ngữ. Sửa:

Câu 3: Trong câu

  • A. Nhân hóa, làm cho lá vàng có cảm xúc như con người.
  • B. So sánh, so sánh lá vàng với thảm cỏ xanh mướt.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tương phản giữa màu vàng và màu xanh.
  • D. Không có biện pháp tu từ nổi bật, chủ yếu miêu tả cảnh vật bằng màu sắc tương phản để tạo hình ảnh sinh động.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có ý nghĩa hoàn chỉnh và chính xác:

  • A. phát triển mạnh mẽ
  • B. bùng nổ
  • C. lan rộng
  • D. xuất hiện

Câu 5: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng và hiệu quả nhất trong ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Chúng tôi rất hân hoan khi nghe tin bạn thành công.
  • B. Việc này cần phải được coi trọng.
  • C. Hội nghị đã thảo luận về các vấn đề mang tính vĩ mô của nền kinh tế.
  • D. Anh ấy có một kiến thức rất uyên thâm về lịch sử.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ mục đích

Câu 9: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Sau cơn mưa, cầu vồng hiện ra rực rỡ.
  • B. Các bạn học sinh lớp 12A1 đều giỏi, riêng Nam là người giỏi nhất.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Cô giáo yêu cầu chúng tôi làm bài tập về nhà đầy đủ.

Câu 11: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép đẳng lập

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến tha thiết của tác giả đối với cảnh vật quê hương.
  • B. Làm cho câu thơ thêm giàu hình ảnh.
  • C. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng sai nghĩa của từ?

  • A. Anh ấy rất kiên trì trong công việc.
  • B. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • D. Anh ấy đã nỗ lực hết mình để đạt được kết quả tầm thường.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Đây là câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã mất.
  • B. Ông ấy đã chết rồi.
  • C. Cụ nhà đã đi xa rồi.
  • D. Bà ấy qua đời đột ngột.

Câu 17: Chọn cách nối hai câu đơn sau thành một câu ghép phù hợp nhất, thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Bạn chăm chỉ học tập và bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Bạn chăm chỉ học tập nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Diễn tả kích thước nhỏ bé, xinh xắn của những bông hoa.
  • B. Nhấn mạnh số lượng hoa rất nhiều.
  • C. Tạo âm hưởng du dương cho câu văn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Đây là câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.

Câu 20: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất biện pháp so sánh không ngang bằng?

  • A. Anh ấy chạy nhanh hơn gió.
  • B. Mắt cô ấy sáng như sao.
  • C. Tâm hồn anh rộng mở như biển cả.
  • D. Cuộc đời là một dòng sông.

Câu 21: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Xin trân trọng thông báo kết quả cuộc thi.
  • C. Chúng tôi rất lấy làm tiếc về sự cố này.
  • D. Theo tớ thấy thì vấn đề này hơi bị căng à nha.

Câu 23: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cầu khiến

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu từ
  • C. Lặp ý.
  • D. Đây là câu đúng ngữ pháp và rõ nghĩa, không có lỗi sai.

Câu 25: Câu nào sau đây có thể sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng.
  • B. Cả làng cùng chung tay xây dựng quê hương.
  • C. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự tăng tiến về mức độ:

  • A. thích
  • B. thú vị
  • C. say mê
  • D. hiểu

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ thể hiện sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Anh ấy rất quyết đoán trong công việc.
  • B. Cô ấy có một vẻ đẹp dịu dàng.
  • C. Quyển sách này rất hấp dẫn.
  • D. Thái độ của anh ấy thật trâng tráo.

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Phân tích lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Sai nghĩa từ
  • C. Lặp ý (tiềm tàng đã bao hàm ý khả năng). Nên dùng
  • D. Sai cấu trúc câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với tấm lòng yêu nước nồng nàn, ông đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống cơ cực của người dân lao động."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong câu "Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh mướt.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có ý nghĩa hoàn chỉnh và chính xác: "Sự ________ của công nghệ đã làm thay đổi sâu sắc đời sống con người."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Trời đã về chiều nên cảnh vật bắt đầu chìm dần vào bóng tối."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng và hiệu quả nhất trong ngữ cảnh trang trọng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Cô ấy là người phụ nữ **có tấm lòng nhân hậu**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ." thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa các vế câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với sự giúp đỡ tận tình của thầy cô, đã giúp em đạt được kết quả cao trong học tập."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh." (Tố Hữu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng sai nghĩa của từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Chúng tôi sẽ thảo luận **về kế hoạch cho năm tới**."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự hướng dẫn của cô giáo mà tôi đã tiến bộ vượt bậc trong môn Toán."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn cách nối hai câu đơn sau thành một câu ghép phù hợp nhất, thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả: "Bạn chăm chỉ học tập. Bạn sẽ đạt kết quả tốt."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những bông hoa li ti nở rộ trên sườn đồi."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Đối với tôi, việc học là rất quan trọng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất biện pháp so sánh không ngang bằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Anh ấy làm việc **rất chuyên nghiệp**."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, cảnh vật nơi đây thật đẹp làm sao!"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu: "Học sinh cần phải biết kính trọng thầy cô giáo và những người lớn tuổi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào sau đây có thể sử dụng biện pháp hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự tăng tiến về mức độ: "Càng đọc, tôi càng cảm thấy ________ về tác phẩm này."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc sách, đã mở mang kiến thức cho tôi rất nhiều."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ thể hiện sắc thái biểu cảm tiêu cực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Mùa đông, **cây bàng** trụi hết lá."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người có khả năng tiềm tàng về âm nhạc."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Ôi, cảnh vật thật tươi đẹp!
  • B. Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.
  • C. Nam, cậu có nghe tớ nói không?
  • D. Nguyễn Du, tác giả Truyện Kiều, là đại thi hào dân tộc.

Câu 2: Xác định chức năng của thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Biểu thị thái độ đánh giá.
  • B. Biểu thị khả năng sự việc.
  • C. Biểu thị cảm xúc, thái độ của người nói.
  • D. Gọi người khác để thiết lập quan hệ giao tiếp.

Câu 3: Trong đoạn hội thoại:

  • A. Cậu giúp tớ bài toán này được không?
  • B. Sang ngay đây
  • C. Bài toán này
  • D. Lan ơi!, Ừ

Câu 4: Phân tích vai trò của thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Bổ sung một số chi tiết cho danh từ đứng trước nó.
  • B. Biểu thị thái độ của người nói đối với sự việc.
  • C. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Gọi đáp để duy trì cuộc hội thoại.

Câu 5: Câu nào dưới đây không chứa thành phần biệt lập?

  • A. Chắc là trời sắp mưa.
  • B. Này, cậu đi đâu đấy?
  • C. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Huế, thành phố mộng mơ, là điểm du lịch yêu thích của tôi.

Câu 6: Từ câu nói

  • A. Người nói đang than thở về sự bừa bộn.
  • B. Người nói muốn người nghe cùng dọn dẹp.
  • C. Người nói muốn khách thấy sự bừa bộn.
  • D. Người nói đang tự trách mình.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Anh ấy học rất tốt các môn xã hội.
  • B. Anh ấy không học các môn xã hội.
  • C. Anh ấy chỉ học các môn xã hội một chút.
  • D. Anh ấy học các môn xã hội không tốt bằng các môn tự nhiên.

Câu 8: Phân tích hàm ý trong câu thơ sau:

  • A. Diễn tả sự tĩnh lặng tuyệt đối của không gian.
  • B. Nhấn mạnh sự chuyển động của chiếc lá.
  • C. Miêu tả hình dáng của chiếc lá khi rơi.
  • D. Cho thấy chiếc lá rơi vào buổi chiều tà.

Câu 9: Hai câu sau liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp và phép thế.
  • B. Phép nối và phép liên tưởng.
  • C. Phép lặp và phép nối.
  • D. Phép thế và phép liên tưởng.

Câu 10: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 11: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết giữa câu (1) và câu (2): (1)

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Phân tích cách liên kết giữa hai đoạn văn sau: Đoạn 1 kết thúc bằng câu nói về vẻ đẹp của thiên nhiên mùa thu. Đoạn 2 bắt đầu bằng câu miêu tả không khí se lạnh và mùi hương hoa sữa đặc trưng của mùa thu Hà Nội.

  • A. Liên kết chủ yếu bằng phép liên tưởng (về mùa thu).
  • B. Liên kết chủ yếu bằng phép lặp từ khóa.
  • C. Liên kết chủ yếu bằng từ ngữ nối.
  • D. Liên kết chủ yếu bằng phép thế.

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ.
  • C. Kết quả thi của cậu ấy rất khả quan (thay bằng: khiêm tốn/thấp).
  • D. Cô ấy có một giọng hát truyền cảm.

Câu 15: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa trạng ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 16: Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật?

  • A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Bạn đi đâu đấy?

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh quê hương với một loại trái cây.
  • B. Thể hiện sự gắn bó, yêu thương và những kỷ niệm ngọt ngào của tuổi thơ ở quê hương.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, trù phú của quê hương.
  • D. Miêu tả cảnh vật quen thuộc ở làng quê.

Câu 18: Biện pháp hoán dụ trong câu

  • A. Số lượng cây cụ thể.
  • B. Sự cô đơn của một người.
  • C.
  • D. Khả năng của một cá nhân.

Câu 19: Xác định và phân tích hiệu quả của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời là lửa.
  • B. Anh ấy nhanh như cắt.
  • C. Chị Dậu bán chó, bán con.
  • D. Phong cảnh ở đây thật đẹp: núi non hùng vĩ, sông nước hữu tình, cánh đồng lúa xanh mướt.

Câu 21: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Anh ấy là một con cáo già.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Cô ấy đẹp như tiên.
  • D. Ngôi nhà này rất nhỏ.

Câu 22: Từ

  • A. Mũi của em bé.
  • B. Đau mũi.
  • C. Mũi tàu.
  • D. Mũi tên.

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Nhân dân

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đơn có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học hành chăm chỉ.
  • B. Tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Khi trời mưa.
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 25: Xác định các vế câu trong câu ghép:

  • A. Trời đã tối / nhưng chúng tôi.
  • B. Đã tối / chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Trời đã tối / chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Trời / chúng tôi.

Câu 26: Trong tình huống giao tiếp, khi bạn hỏi

  • A. Hỏi về thời gian cụ thể tại thời điểm nói.
  • B. Thể hiện sự quan tâm đến người nghe.
  • C. Bày tỏ sự ngạc nhiên.
  • D. Yêu cầu người nghe thực hiện hành động.

Câu 27: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi nhẹ nhàng.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa / Vị ngữ: rơi nhẹ nhàng trong gió xuân.
  • C. Chủ ngữ: hoa đào / Vị ngữ: rơi nhẹ nhàng.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi nhẹ nhàng trong gió xuân.

Câu 28: Trạng ngữ trong câu

  • A. Thời gian.
  • B. Cách thức.
  • C. Địa điểm.
  • D. Mục đích.

Câu 29: Xác định khởi ngữ trong câu:

  • A. Tiền bạc
  • B. anh ấy
  • C. không thiếu
  • D. Tiền bạc, anh ấy

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Thiếu sự liên kết về nội dung/logic giữa hai câu.
  • D. Thiếu từ ngữ nối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định chức năng của thành phần biệt lập trong câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn hội thoại: "- Lan ơi! Cậu giúp tớ bài toán này được không? - Ừ, tớ sang ngay đây." Thành phần gọi đáp là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích vai trò của thành phần gạch chân trong câu: "Cô giáo chủ nhiệm, **một người rất tâm huyết với nghề**, luôn quan tâm đến học sinh."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào dưới đây không chứa thành phần biệt lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ câu nói "Nhà cửa bừa bộn thế này!" được nói trong ngữ cảnh có khách sắp đến chơi, hàm ý khả dĩ nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy học rất giỏi các môn tự nhiên. Ngược lại, các môn xã hội anh ấy lại không hứng thú lắm." Câu nào dưới đây diễn đạt đúng hàm ý của cụm từ "không hứng thú lắm" trong ngữ cảnh này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phân tích hàm ý trong câu thơ sau: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa/ Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng" (Nguyễn Đình Thi).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hai câu sau liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào? "Học tập là quá trình lâu dài. **Quá trình này** đòi hỏi sự kiên trì."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: "Trẻ em cần được vui chơi. ______, chúng cũng cần được học hành đầy đủ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối hai câu sau: "Mặt trời đã lên cao. Tiếng chim hót ríu rít trên cành."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết giữa câu (1) và câu (2): (1) "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) **Thành phố này** có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích cách liên kết giữa hai đoạn văn sau: Đoạn 1 kết thúc bằng câu nói về vẻ đẹp của thiên nhiên mùa thu. Đoạn 2 bắt đầu bằng câu miêu tả không khí se lạnh và mùi hương hoa sữa đặc trưng của mùa thu Hà Nội.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu: "Qua việc chăm chỉ học tập đã giúp bạn ấy đạt điểm cao."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu: "Quê hương là chùm khế ngọt/ Cho con trèo hái mỗi ngày." (Đỗ Trung Lai)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp hoán dụ trong câu "Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao" (Ca dao) chỉ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xác định và phân tích hiệu quả của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy/ Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu/ Ngàn dâu xanh ngắt một màu/ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?" (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng trong câu nào dưới đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ "mũi" trong cụm từ nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đơn có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định các vế câu trong câu ghép: "Trời đã tối nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong tình huống giao tiếp, khi bạn hỏi "Mấy giờ rồi?", mục đích chính của câu hỏi này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió xuân."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trạng ngữ trong câu "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được ước mơ của mình." bổ sung ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định khởi ngữ trong câu: "Tiền bạc, anh ấy không thiếu."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Trường học của em rất sạch đẹp. Học sinh lớp em luôn chấp hành tốt nội quy." Đoạn văn này mắc lỗi gì về liên kết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Xác định chức năng của câu in đậm trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Hỏi
  • B. Cầu khiến
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Trần thuật

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu em cố gắng thì sẽ thành công.
  • D. Không những học tốt mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Liệt kê và tả cảnh
  • C. Nhân hóa và điệp ngữ
  • D. Hoán dụ và ẩn dụ

Câu 6: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái trong các câu sau:

  • A. Lan, bạn có nghe thấy tớ nói không?
  • B. Anh ấy đi rồi, chắc anh ấy không quay lại đâu.
  • C. Chắc chắn ngày mai trời sẽ nắng.
  • D. Với tôi, hạnh phúc là được cống hiến.

Câu 7: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: sách, vở, bút, bàn ghế, bài giảng?

  • A. sách
  • B. vở
  • C. bút
  • D. bài giảng

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn mở rộng
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Cô ấy rất dịu dàng và thùy mị.
  • B. Kết quả học tập của em đã tiến bộ rõ rệt.
  • C. Anh ấy đã thành công trong sự nghiệp lẫy lừng của mình.
  • D. Đây là một vấn đề nan giải cần được giải quyết.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu hỏi TU TỪ?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Hôm nay trời có mưa không?
  • C. Cậu đã ăn cơm chưa?
  • D. Ai bảo chăn trâu là khổ?

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng ngữ pháp và có nghĩa:

  • A. kể
  • B. viết
  • C. đọc
  • D. nghe

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ sai

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 15: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Cái bàn này có bốn chân.
  • C. Cả thôn ra chân đê đón đoàn quân.
  • D. Chân trời rạng đông.

Câu 16: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Nhận xét về phong cách ngôn ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 18: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Sách
  • B. tôi
  • C. đọc
  • D. nó

Câu 19: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu đặc biệt và câu cảm thán

Câu 20: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong hai câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa hai sự vật.
  • B. Gợi tả không gian rộng lớn.
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự đồng lòng nhìn về phía trước.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Anh ấy cao ráo, đẹp trai và thông minh.
  • B. Khi mùa đông đến, lá bàng chuyển sang màu đỏ.
  • C. Học sinh cần chăm chỉ, học bài và làm bài tập.
  • D. Mẹ em, là giáo viên dạy Văn.

Câu 22: Từ

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 23: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức H2O.
  • B. Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X. Em làm đơn này xin phép nghỉ học một buổi...
  • C. Thời tiết hôm nay được dự báo sẽ có mưa rào và giông vài nơi.
  • D. Alo, cậu đang làm gì đấy? Tối nay đi chơi không?

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị trí trạng ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 25: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Đối tượng của hành động

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phương tiện nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
  • B. Cô giáo khen em vì em học giỏi.
  • C. Trăng tròn vành vạnh, sao lấp lánh trên bầu trời.
  • D. Mặc dù nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 28: Xác định ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Thuyền ẩn dụ cho người đi xa, bến ẩn dụ cho người ở lại.
  • B. Thuyền ẩn dụ cho tình yêu, bến ẩn dụ cho sự chờ đợi.
  • C. Thuyền ẩn dụ cho ước mơ, bến ẩn dụ cho hiện thực.
  • D. Thuyền ẩn dụ cho quá khứ, bến ẩn dụ cho tương lai.

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. nhà
  • B. cây
  • C. nước
  • D. gia đình

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Nêu nguyên nhân
  • B. Giải thích, làm rõ
  • C. Nêu kết quả
  • D. Nêu mục đích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun.", từ "đỏ như đồng hun" thuộc thành phần câu nào xét về mặt cú pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định chức năng của câu in đậm trong đoạn hội thoại sau: "Mai, cậu đã làm bài tập chưa?" - "Tớ làm rồi. **Bài này khó thật đấy!**"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc đoạn thơ: "Ao nhà ai, nước trong veo/ Cá lội tung tăng, bèo dập dềnh./ Trăng khuya, gió mát, thuyền trôi nhẹ/ Tiếng sáo diều vẳng lại lưng trời." Đoạn thơ sử dụng chủ yếu biện pháp nghệ thuật gì để gợi tả cảnh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái trong các câu sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: sách, vở, bút, bàn ghế, bài giảng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu hỏi TU TỪ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng ngữ pháp và có nghĩa: "Em hãy ... bài thơ này thật diễn cảm."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua truyện Tấm Cám cho thấy cái thiện luôn chiến thắng cái ác."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào? "Trời vẫn còn mù sương. **Những hạt sương long lanh đọng trên lá cây.**"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu "Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học." thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nhận xét về phong cách ngôn ngữ trong đoạn văn sau: "Theo thống kê của Bộ Y tế, năm 2023, số ca mắc sốt xuất huyết tăng 15% so với năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động phòng chống muỗi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Sách, tôi đọc nó hàng ngày."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu "Ồ, đẹp quá!" là kiểu câu gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong hai câu thơ: "Cùng trông lại/ Nhận mặt anh hùng / Đất nước."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ "ngọt" trong câu "Lời nói ngọt như mía lùi." và "Cốc nước chanh này ngọt quá." có quan hệ gì về nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp em hoàn thành bài tập."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu "Mẹ bảo tôi: 'Con đi chợ mua rau nhé!'", bộ phận in đậm là thành phần gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phương tiện nào? "Cây phượng vĩ già đứng sừng sững giữa sân trường. **Nó đã chứng kiến bao nhiêu thế hệ học trò trưởng thành.**"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Hùng rất chăm chỉ. **Cậu ấy luôn dậy sớm học bài và giúp đỡ mọi người.**" Câu in đậm bổ sung ý nghĩa gì cho câu đứng trước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho câu văn sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trong sự nghiệp." Câu văn này sử dụng loại trạng ngữ nào để bổ sung thông tin?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, khung cảnh thật tươi mới."

  • A. Vế câu độc lập (trong câu ghép đẳng lập)
  • B. Vế câu phụ thuộc (trong câu ghép chính phụ)
  • C. Chủ ngữ của câu
  • D. Vị ngữ của câu

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào diễn đạt ý chưa rõ ràng hoặc có khả năng gây hiểu lầm về mặt ngữ pháp? "1. Sáng nay, em đến trường sớm. 2. Gặp cô giáo, em chào hỏi lễ phép. 3. Cô khen em học giỏi. 4. Em rất vui khi được khen."

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu 4

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi chúng ta hiểu rõ bản thân, chúng ta sẽ dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định đúng đắn."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức có một vế phụ
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ ngữ về mặt nghĩa hoặc ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi việc.
  • B. Cô ấy đã cống hiến cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp giáo dục.
  • C. Họ đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất "đạm bạc".
  • D. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.

Câu 6: Cho đoạn văn: "Trời đã về chiều. Những tia nắng cuối cùng yếu ớt chiếu qua kẽ lá. Gió heo may se lạnh thổi qua." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả cảnh vật?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc sách, giúp tôi mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa từ

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
  • B. Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của em.
  • C. Mẹ mua cho tôi một quyển sách mới.
  • D. Ngôi nhà đã được xây xong vào tháng trước.

Câu 9: Từ "thật thà" trong câu "Tính cách anh ấy rất thật thà." thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 10: Cho câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

  • A. Nhượng bộ - Tăng tiến
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Tương phản

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xe cộ
  • B. Lom khom
  • C. Sách vở
  • D. Bàn ghế

Câu 12: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời."

  • A. Chủ ngữ: Hoa phượng vĩ, Vị ngữ: nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Chủ ngữ: Hoa, Vị ngữ: phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
  • C. Chủ ngữ: Hoa phượng vĩ, Vị ngữ: nở đỏ rực.
  • D. Chủ ngữ: Hoa phượng vĩ nở, Vị ngữ: đỏ rực cả một góc trời.

Câu 13: Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật đơn có chủ ngữ, vị ngữ rõ ràng?

  • A. Em đang học bài.
  • B. Bầu trời rất xanh.
  • C. Anh ấy là kỹ sư.
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 14: Từ nào trong câu sau là từ Hán Việt? "Cha mẹ luôn là điểm tựa vững chắc cho con cái."

  • A. Điểm tựa
  • B. Cha mẹ
  • C. Vững chắc
  • D. Con cái

Câu 15: Phân tích nghĩa của từ "nước" trong câu "Nhớ nước đau lòng con quốc quốc".

  • A. Nước uống, chất lỏng
  • B. Đất nước, quốc gia
  • C. Dòng nước, sông ngòi
  • D. Màu nước, sắc nước

Câu 16: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng sự kiên trì và nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình."

  • A. Bằng sự kiên trì và nỗ lực
  • B. cuối cùng
  • C. đã đạt được mục tiêu của mình
  • D. anh ấy

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc "không những... mà còn..."?

  • A. Anh ấy không những giỏi toán mà còn văn giỏi.
  • B. Anh ấy không những giỏi toán mà còn giỏi cả văn.
  • C. Không những anh ấy giỏi toán mà còn giỏi văn.
  • D. Anh ấy giỏi không những toán mà còn giỏi văn.

Câu 18: Cho câu: "Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống mặt hồ gợn sóng." Từ nào trong câu là phó từ?

  • A. vàng
  • B. rơi
  • C. nhẹ nhàng
  • D. xuống

Câu 19: Xác định kiểu quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 20: Câu nào dưới đây thể hiện rõ ý nhấn mạnh chủ thể hành động?

  • A. Em đã hoàn thành bài tập này rồi.
  • B. Bài tập này đã được em hoàn thành rồi.
  • C. Bài tập này đã hoàn thành rồi.
  • D. Hoàn thành bài tập này rồi.

Câu 21: Từ "trắng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Áo em màu trắng tinh.
  • B. Tuyết phủ trắng xóa núi đồi.
  • C. Răng cô ấy trắng bóng.
  • D. Anh ấy nói trắng ra là không đồng ý.

Câu 22: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Ai làm người nấy chịu."

  • A. Câu ghép với hai vế có cùng cấu trúc C-V, biểu thị quan hệ tương ứng.
  • B. Câu đơn với chủ ngữ là "Ai", vị ngữ là "làm người nấy chịu".
  • C. Câu phức có vế phụ chỉ điều kiện.
  • D. Câu đơn đặc biệt.

Câu 23: Trong câu "Tiếng chim hót líu lo ngoài vườn.", cụm từ "líu lo" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Tiếng chim
  • B. ngoài vườn
  • C. hót
  • D. Tiếng chim hót

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc?

  • A. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn.
  • B. Mặc dù rất mệt nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm việc cật lực để hoàn thành sớm.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Không chỉ học giỏi, cô ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.

Câu 25: Xác định cách dùng dấu phẩy sai trong câu:

  • A. Buổi sáng, mẹ đi chợ, bố đi làm.
  • B. Cô ấy là một người thông minh, xinh đẹp và tài năng.
  • C. Em thích học Toán, và Văn.
  • D. Mặc dù trời rét, nhưng ai cũng cảm thấy ấm áp.

Câu 26: Từ "chạy" trong câu nào dưới đây được sử dụng với nghĩa gốc?

  • A. Vận động viên đang chạy trên đường đua.
  • B. Chiếc đồng hồ này chạy rất chính xác.
  • C. Xe đang chạy thử nghiệm.
  • D. Anh ấy chạy chức này chức kia.

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Bạn có đi học ngày mai không?
  • C. Ai mà không yêu quê hương mình?
  • D. Bạn đã ăn cơm chưa?

Câu 28: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân có chức năng ngữ pháp gì: "Học tập là con đường ngắn nhất dẫn đến thành công."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã chết.
  • B. Anh ấy qua đời rồi.
  • C. Anh ấy không còn nữa.
  • D. Anh ấy đã đi xa rồi.

Câu 30: Xác định câu có sử dụng đại từ xưng hô không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường giữa bạn bè thân thiết:

  • A. Tớ mượn cậu quyển sách nhé?
  • B. Bạn hãy cho phép tôi được bày tỏ ý kiến.
  • C. Mày lấy hộ tao cái bút.
  • D. Cậu có rảnh không, đi chơi đi!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ ngữ về mặt nghĩa hoặc ngữ cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho đoạn văn: 'Trời đã về chiều. Những tia nắng cuối cùng yếu ớt chiếu qua kẽ lá. Gió heo may se lạnh thổi qua.' Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả cảnh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: 'Qua việc đọc sách, giúp tôi mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu bị động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ 'thật thà' trong câu 'Tính cách anh ấy rất thật thà.' thuộc loại từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho câu: 'Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: 'Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật đơn có chủ ngữ, vị ngữ rõ ràng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào trong câu sau là từ Hán Việt? 'Cha mẹ luôn là điểm tựa vững chắc cho con cái.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tích nghĩa của từ 'nước' trong câu 'Nhớ nước đau lòng con quốc quốc'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Bằng sự kiên trì và nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc 'không những... mà còn...'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho câu: 'Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống mặt hồ gợn sóng.' Từ nào trong câu là phó từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định kiểu quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép: 'Trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu nào dưới đây thể hiện rõ ý nhấn mạnh chủ thể hành động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Từ 'trắng' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Ai làm người nấy chịu.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu 'Tiếng chim hót líu lo ngoài vườn.', cụm từ 'líu lo' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định cách dùng dấu phẩy sai trong câu:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ 'chạy' trong câu nào dưới đây được sử dụng với nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân có chức năng ngữ pháp gì: 'Học tập là *con đường* ngắn nhất dẫn đến thành công.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xác định câu có sử dụng đại từ xưng hô không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường giữa bạn bè thân thiết:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép đẳng lập:
'Mặt trời lên cao, sương tan dần. Những giọt nắng vàng rải khắp cánh đồng, làm bừng sáng những bông lúa nặng trĩu hạt. Đâu đó, tiếng chim hót líu lo chào ngày mới.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
'Chúng tôi đã hoàn thành công việc _trong thời gian quy định_.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ: 'Con xem, đồng hồ đã điểm mấy giờ rồi đấy?' (trong ngữ cảnh con đang mải chơi quên học bài).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết câu (nếu có):

  • A. Lỗi về phép lặp.
  • B. Lỗi về phép thế.
  • C. Lỗi về phép nối.
  • D. Không có lỗi liên kết câu rõ ràng.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Anh ấy là một người rất tài năng.
  • C. Cô ấy đã hi sinh rất nhiều tiền bạc cho công việc này.
  • D. Buổi họp diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, trời đã tối.
  • B. Mưa rơi và gió thổi mạnh.
  • C. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 6: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần trạng ngữ chỉ lí do.
  • D. Câu phức.

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông.
  • B. Núi.
  • C. Biển.
  • D. Tổ quốc.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Sai cách dùng từ.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa:

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. hoặc

Câu 10: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 11: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng quan hệ từ thừa/sai.
  • C. Lỗi về trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì bạn học giỏi nên bạn được khen.
  • B. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Không những anh ấy chăm chỉ mà còn thông minh.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì?

  • A. Tác động nghiêm trọng của biến đổi khí hậu.
  • B. Các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • C. Mối đe dọa đến an ninh lương thực.
  • D. Sự ổn định xã hội đang bị đe dọa.

Câu 14: Xác định từ loại của từ

  • A. Tính từ.
  • B. Phó từ (Trạng từ).
  • C. Động từ.
  • D. Danh từ.

Câu 15: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thao tác lập luận phân tích?

  • A. Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
  • B. Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường.
  • C. Để hiểu rõ hơn về tác phẩm, cần xem xét các yếu tố như cốt truyện, nhân vật, và bối cảnh lịch sử.
  • D. Việc học tập rất quan trọng đối với tương lai của mỗi người.

Câu 16: Cho câu:

  • A. đang
  • B. đã
  • C. sẽ
  • D. vừa

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:

  • A. Ăn - học.
  • B. Vóc - hay.
  • C. Ăn - vóc.
  • D. Không có cặp từ trái nghĩa rõ rệt trong các từ đã cho.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn tên là gì.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • D. Ai đã làm vỡ chiếc cốc này?

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Hùng tráng, mạnh mẽ.
  • C. Tĩnh lặng, cô quạnh.
  • D. Sôi động, náo nhiệt.

Câu 20: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần phụ chú.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần gọi đáp.
  • D. Không có thành phần biệt lập.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Hòn đá lăn xuống sườn núi.
  • B. Ngôi nhà được xây bằng đá.
  • C. Trẻ con đang đá bóng trên sân.
  • D. Anh ấy đã đá phăng mọi lời đề nghị giúp đỡ.

Câu 22: Khi viết một báo cáo khoa học, người viết thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào và có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Phong cách sinh hoạt, dùng từ ngữ thân mật, suồng sã.
  • B. Phong cách khoa học, dùng từ ngữ chính xác, khách quan, logic.
  • C. Phong cách báo chí, dùng từ ngữ giật gân, gây sốc.
  • D. Phong cách văn chương, dùng nhiều biện pháp tu từ, giàu hình ảnh.

Câu 23: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cảm thán.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu nghi vấn (dùng để hỏi hoặc cầu khiến lịch sự).

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh chủ quyền, khẳng định sự thật hiển nhiên.
  • B. Tạo nhạc điệu cho câu thơ.
  • C. Diễn tả sự buồn bã, tiếc nuối.
  • D. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • B. Công việc này đòi hỏi sự kiên nhẫn và tỉ mỉ.
  • C. Nhờ có tinh thần học tập nghiêm túc nên kết quả học tập của anh ấy rất kém.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao đúng thời hạn.

Câu 27: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Chiếc bàn có bốn chân.
  • C. Cô ấy là chân chạy của đội điền kinh.
  • D. Anh ấy đã đặt chân đến nhiều quốc gia.

Câu 28: Xác định nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự giàu có, dư dả.
  • B. Chỉ sự siêng năng, chăm chỉ.
  • C. Chỉ sự không tiếp thu, không có tác dụng gì.
  • D. Chỉ sự nhanh nhẹn, tháo vát.

Câu 29: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Tính khuôn mẫu.
  • B. Tính minh xác.
  • C. Tính công vụ.
  • D. Tính biểu cảm cao.

Câu 30: Cho câu:

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. nên
  • D. đồng thời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết câu (nếu có): "Nam rất thích đọc sách. Anh ấy thường dành hàng giờ ở thư viện. Vì vậy, Nam đã đạt điểm cao trong kỳ thi vừa qua."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "bằng sự nỗ lực không ngừng" trong câu: "Cô ấy đã đạt được thành công bằng sự nỗ lực không ngừng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích cấu trúc của câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, người dân Việt Nam đã đứng lên chiến đấu bảo vệ Tổ quốc."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm đã cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa: "Thời tiết thay đổi đột ngột ____ ảnh hưởng đến sức khỏe của nhiều người."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào: "Nước là hợp chất của hydro và oxy, có công thức hóa học là H₂O."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Với tinh thần vượt khó, cho nên anh ấy đã đạt được mục tiêu."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì? "Biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động nghiêm trọng trên toàn cầu. Mực nước biển dâng, các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn. Điều này đe dọa đến an ninh lương thực, nguồn nước và sự ổn định xã hội."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Anh ấy chạy rất nhanh."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thao tác lập luận phân tích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho câu: "Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống mặt hồ." Nếu muốn nhấn mạnh trạng thái của chiếc lá, ta có thể thêm từ nào vào trước "rơi"?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: "Ăn vóc học hay."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì? "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, một người bạn thân của tôi, sắp đi du học."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đá" với nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi viết một báo cáo khoa học, người viết thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào và có đặc điểm gì nổi bật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch." Câu này thuộc loại câu gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại Nam quốc sơn hà / Sông núi nước Nam vua Nam ở / Rành rành định phận tại sách trời / Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm / Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định nghĩa của thành ngữ "nước đổ đầu vịt".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ hành chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho câu: "Việc học online có nhiều ưu điểm như tiết kiệm thời gian di chuyển, linh hoạt về địa điểm." Nếu muốn thêm một nhược điểm, ta nên sử dụng quan hệ từ nào để liên kết?

Xem kết quả