15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Tiếng ve kêu hè phố xôn xao”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ, khung cảnh trở nên….”

  • A. tươi đẹp
  • B. ảm đạm
  • C. u buồn
  • D. tẻ nhạt

Câu 3: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa trái ngược với thành ngữ “chậm như rùa”?

  • A. Ăn chắc mặc bền
  • B. Đi tắt đón đầu
  • C. Nhanh như cắt
  • D. Chậm mà chắc

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc:
(1) Văn hóa Việt Nam rất đa dạng và phong phú; bao gồm cả văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần.
(2) Văn hóa vật chất thể hiện qua các công trình kiến trúc, di tích lịch sử; văn hóa tinh thần thể hiện qua phong tục, tập quán, lễ hội.
(3) Mỗi vùng miền lại có những nét văn hóa đặc trưng riêng; tạo nên sự đa dạng cho văn hóa Việt Nam.
(4) Vì vậy, chúng ta cần trân trọng và giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; để văn hóa Việt Nam mãi trường tồn.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 5: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. rộng lớn
  • D. nhỏ bé

Câu 6: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực học tập và rèn luyện”, cụm từ “để đạt được ước mơ” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”:

  • A. Sức mạnh của cá nhân là vô hạn.
  • B. Số lượng luôn quyết định chất lượng.
  • C. Đoàn kết tạo nên sức mạnh to lớn.
  • D. Khó khăn nào cũng có thể vượt qua.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy: “xinh xắn”, “học hành”, “nhà cửa”, “bàn ghế”?

  • A. xinh xắn
  • B. học hành
  • C. nhà cửa
  • D. bàn ghế

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua thành phố Huế. Buổi sáng, dòng sông lấp lánh ánh bạc dưới ánh nắng mặt trời. Buổi tối, sông Hương trở nên trầm mặc, huyền ảo dưới ánh trăng.”
Đoạn văn trên tập trung miêu tả vẻ đẹp của sông Hương vào thời điểm nào?

  • A. Buổi sáng
  • B. Buổi tối
  • C. Cả buổi sáng và buổi tối
  • D. Buổi trưa

Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Cái áo này ăn ảnh lắm.
  • C. Nước biển ăn mòn đá.
  • D. Thời gian ăn mòn tất cả.

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi gặp phải những điều …, nhưng cũng có những điều ….”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. khó khăn - thuận lợi
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. trong sáng - tối tăm

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả: “sử trí”, “xử lí”, “sử lí”, “xử chí”?

  • A. sử trí
  • B. xử lí
  • C. sử lí
  • D. xử chí

Câu 17: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. lười biếng
  • B. cẩu thả
  • C. chăm chỉ
  • D. vụng về

Câu 18: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù bù thông minh.
  • B. Nên đi nhiều để học hỏi.
  • C. Học tập là con đường duy nhất dẫn đến thành công.
  • D. Phải biết quý trọng thời gian.

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, từ nào là từ tượng thanh:
“Gió thổi ào ào trên rặng tre
Tiếng chim hót líu lo đầu ngõ”

  • A. gió
  • B. rặng tre
  • C. ào ào
  • D. đầu ngõ

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng….”

  • A. câu ghép
  • B. dấu câu
  • C. từ Hán Việt
  • D. biện pháp tu từ

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn là gì:
“Hoa sen là loài hoa biểu tượng của Việt Nam. Hoa sen có vẻ đẹp thanh khiết, tinh tế và hương thơm dịu nhẹ. Hoa sen còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa, tâm linh sâu sắc.”

  • A. Vẻ đẹp và ý nghĩa của hoa sen
  • B. Các loài hoa đặc trưng của Việt Nam
  • C. Cách trồng và chăm sóc hoa sen
  • D. Lịch sử phát triển của hoa sen

Câu 22: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Em bé vẫy tay chào tạm biệt.
  • B. Anh ấy có tay nghề cao.
  • C. Bàn tay mẹ dịu dàng.
  • D. Rửa tay trước khi ăn.

Câu 23: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn” khác với các từ còn lại:

  • A. vườn
  • B. lượn
  • C. mượn
  • D. vương

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thành ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 25: Trong câu: “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi công viên”, vế câu “nếu trời mưa” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ ghép: “xanh tươi”, “nhanh nhẹn”, “học sinh”, “nhanh chóng”?

  • A. xanh tươi
  • B. nhanh nhẹn
  • C. học sinh
  • D. nhanh chóng

Câu 27: Chọn câu văn sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

  • A. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập”.
  • B. Đây là tác phẩm “Truyện Kiều” của Nguyễn Du.
  • C. Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh rất hay.
  • D. Hôm nay trời “đẹp” quá!

Câu 28: Từ “đứng” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé đang tập đứng.
  • B. Cột đèn đứng giữa đường.
  • C. Anh ấy có lập trường vững vàng.
  • D. Đừng đứng chắn lối đi.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười biếng học bài.”

  • A. Lỗi dùng quan hệ từ. Sửa: Tuy Lan rất thông minh, bạn ấy lại lười biếng học bài.
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp. Sửa: Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại ham chơi.
  • C. Lỗi diễn đạt lủng củng. Sửa: Lan rất thông minh nhưng lại lười biếng học bài.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. trân trọng
  • B. ghét bỏ
  • C. kính trọng
  • D. xa lánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Tiếng ve kêu hè phố xôn xao”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ, khung cảnh trở nên….”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa trái ngược với thành ngữ “chậm như rùa”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc:
(1) Văn hóa Việt Nam rất đa dạng và phong phú; bao gồm cả văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần.
(2) Văn hóa vật chất thể hiện qua các công trình kiến trúc, di tích lịch sử; văn hóa tinh thần thể hiện qua phong tục, tập quán, lễ hội.
(3) Mỗi vùng miền lại có những nét văn hóa đặc trưng riêng; tạo nên sự đa dạng cho văn hóa Việt Nam.
(4) Vì vậy, chúng ta cần trân trọng và giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; để văn hóa Việt Nam mãi trường tồn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực học tập và rèn luyện”, cụm từ “để đạt được ước mơ” đóng vai trò gì trong câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng…”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy: “xinh xắn”, “học hành”, “nhà cửa”, “bàn ghế”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua thành phố Huế. Buổi sáng, dòng sông lấp lánh ánh bạc dưới ánh nắng mặt trời. Buổi tối, sông Hương trở nên trầm mặc, huyền ảo dưới ánh trăng.”
Đoạn văn trên tập trung miêu tả vẻ đẹp của sông Hương vào thời điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi gặp phải những điều …, nhưng cũng có những điều ….”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả: “sử trí”, “xử lí”, “sử lí”, “xử chí”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, từ nào là từ tượng thanh:
“Gió thổi ào ào trên rặng tre
Tiếng chim hót líu lo đầu ngõ”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng….”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn là gì:
“Hoa sen là loài hoa biểu tượng của Việt Nam. Hoa sen có vẻ đẹp thanh khiết, tinh tế và hương thơm dịu nhẹ. Hoa sen còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa, tâm linh sâu sắc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn” khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thành ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu: “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi công viên”, vế câu “nếu trời mưa” là thành phần gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ ghép: “xanh tươi”, “nhanh nhẹn”, “học sinh”, “nhanh chóng”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn câu văn sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “đứng” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười biếng học bài.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc “nói năng ba hoa, khoác lác, không đáng tin cậy”?

  • A. Nước đổ lá khoai
  • B. Chó cắn áo rách
  • C. Đầu môi chót lưỡi
  • D. Gió vào nhà trống

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Phong cảnh hữu tình của đất nước ta thật là tuyệt vời. Những dòng sông uốn lượn quanh co, những ngọn núi hùng vĩ trùng điệp.”

  • A. Phong cảnh
  • B. Tuyệt vời
  • C. Quanh co
  • D. Trùng điệp

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Hôm nay trời đẹp, tôi muốn đi chơi!
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Sách, vở, bút thước; tất cả đều đã chuẩn bị xong.
  • D. Bạn tên là gì.

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chửng trạc
  • B. Trưởng thành
  • C. Chung trinh
  • D. Trinh chắn

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Đơn xin việc
  • C. Biên bản hội nghị
  • D. Thơ trữ tình

Câu 7: Giải nghĩa từ “nhân văn” trong cụm từ “tinh thần nhân văn”?

  • A. Tính chất thuộc về con người nói chung
  • B. Tính chất thuộc về đạo đức, luân thường
  • C. Đề cao giá trị con người và lòng yêu thương giữa người với người
  • D. Tính chất thuộc về văn hóa và tri thức của con người

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính tiết kiệm
  • C. Sự chăm chỉ
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 9: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Biển và hòn lửa
  • B. Mặt trời và hòn lửa
  • C. Mặt trời và biển
  • D. Không có phép so sánh trong câu

Câu 10: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Tự do
  • D. Chiến tranh

Câu 11: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của vấn đề?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 12: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới bóng tre xanh, em bé chơi đùa rất vui vẻ.”

  • A. Bóng tre xanh
  • B. Em bé
  • C. Chơi đùa
  • D. Vui vẻ

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 14: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phương thức biểu đạt tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Bài nghị luận
  • D. Thư

Câu 15: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

  • A. Có đức
  • B. Có chí
  • C. Có tài
  • D. Có tâm

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, khách quan
  • B. Khoa học, chính xác
  • C. Hình tượng, cảm xúc
  • D. Gần gũi, đời thường

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Gần gũi

Câu 19: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn học bài chưa?
  • C. Em đang đọc sách.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 21: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và từ “ăn” trong câu “Nước biển ăn mòn đá” có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 22: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian, không gian

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. Xanh xao
  • D. Xinh đẹp

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hôm qua tôi đã đi xem phim.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Hãy im lặng!

Câu 26: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường.”

  • A. Vì … nên
  • B. Nếu … thì
  • C. Mặc dù … nhưng
  • D. Tuy … mà

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Sinh hoạt

Câu 28: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Cây cao bóng cả.

Câu 30: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc “nói năng ba hoa, khoác lác, không đáng tin cậy”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Phong cảnh hữu tình của đất nước ta thật là tuyệt vời. Những dòng sông uốn lượn quanh co, những ngọn núi hùng vĩ trùng điệp.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giải nghĩa từ “nhân văn” trong cụm từ “tinh thần nhân văn”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới bóng tre xanh, em bé chơi đùa rất vui vẻ.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phương thức biểu đạt tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Câu nào sau đây là câu ghép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và từ “ăn” trong câu “Nước biển ăn mòn đá” có quan hệ với nhau như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” thuộc từ loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo trong ví dụ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa, làm cho sự vật gần gũi hơn.
  • B. Ẩn dụ, gợi hình ảnh trừu tượng.
  • C. So sánh, làm nổi bật đặc điểm rực rỡ, to lớn của mặt trời.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là người rất có nghị lực trong công việc.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • C. Kết quả cuộc thi thật đáng khích lệ.
  • D. Bạn cần phát huy điểm yếu của mình để tiến bộ.

Câu 5: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 6: Xác định bộ phận chủ ngữ trong câu:

  • A. Những cánh hoa đào
  • B. Những cánh hoa đào phai
  • C. rơi xuống mặt hồ
  • D. nhẹ nhàng rơi xuống mặt hồ

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông cụ đã đi xa mãi mãi rồi.
  • B. Anh ấy rất nghèo.
  • C. Cô ấy học rất kém.
  • D. Thức ăn này dở quá.

Câu 9: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích hoặc giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Đánh dấu bộ phận bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước (thành phần phụ chú).

Câu 10: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Sách vở
  • D. Nhà cửa

Câu 11: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phó từ, bổ sung ý nghĩa mức độ cho tính từ.
  • D. Quan hệ từ

Câu 12: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Càng học bài, càng không hiểu.
  • B. Bạn càng cố gắng, thì bạn càng thành công.
  • C. Trời càng nắng, cây cối càng héo úa.
  • D. Anh ấy càng làm việc chăm chỉ, càng đạt được nhiều thành tựu.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu gạch chân sử dụng biện pháp tu từ nào:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu:

  • A. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau
  • B. Trung tâm + Phụ ngữ sau
  • C. Phụ ngữ trước + Trung tâm
  • D. Chỉ có trung tâm

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn?

  • A. Làm ơn mở cửa giúp tôi.
  • B. Ôi, phong cảnh thật tuyệt vời!
  • C. Bạn đã hoàn thành bài tập chưa?
  • D. Hôm nay trời rất đẹp.

Câu 16: Từ

  • A. Em bé đang ăn cơm.
  • B. Anh ấy ăn rất khỏe.
  • C. Cả nhà cùng ăn bữa tối.
  • D. Chiếc xe này rất ăn xăng.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:

  • A. Choáng ngợp
  • B. Bình thường
  • C. Thờ ơ
  • D. Buồn bã

Câu 19: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Định ngữ

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Ngày mai chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Bạn có thích bộ phim này không?
  • C. Cảnh vật ở đây thật đẹp!
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!

Câu 21: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý, gợi sự suy nghĩ.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê các thành phần cùng loại.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Anh ấy không những giỏi toán mà còn chơi thể thao rất cừ.
  • B. Không những anh ấy giỏi toán mà còn chơi thể thao rất cừ.
  • C. Anh ấy không những giỏi toán mà còn chơi thể thao rất cừ.
  • D. Không những anh ấy giỏi toán, mà còn chơi thể thao rất cừ.

Câu 24: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ (bàn tay chỉ người lao động), Ẩn dụ (sỏi đá thành cơm chỉ sự biến đổi nhờ sức lao động)
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: Xác định bộ phận vị ngữ trong câu:

  • A. đã chuyển sang màu đỏ
  • B. đã chuyển sang màu đỏ rực
  • C. chuyển sang màu đỏ rực
  • D. Hàng cây phong ven đường

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Khi trời mưa, chúng tôi thường ở nhà đọc sách.
  • B. Khi trời mưa chúng tôi, thường ở nhà đọc sách.
  • C. Khi trời mưa chúng tôi thường, ở nhà đọc sách.
  • D. Khi trời mưa chúng tôi thường ở nhà, đọc sách.

Câu 27: Phân tích cấu tạo của cụm tính từ trong câu:

  • A. Trung tâm + Phụ ngữ sau
  • B. Phụ ngữ trước + Trung tâm
  • C. Chỉ có trung tâm
  • D. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau

Câu 28: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ

  • A. Nhún nhường
  • B. Giản dị
  • C. Kiêu căng
  • D. Thật thà

Câu 29: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Diễn tả sự hạn chế về số lượng, thời gian.
  • B. Diễn tả sự tập trung vào một đối tượng.
  • C. Diễn tả hành động chỉ dẫn.
  • D. Diễn tả sự bắt buộc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo trong ví dụ sau: "Trời đã về chiều, và những đám mây bắt đầu nhuộm màu tím nhạt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong câu "Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt trìu mến.", từ "trìu mến" thuộc loại từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định bộ phận chủ ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào phai nhẹ nhàng rơi xuống mặt hồ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa rất to, nên trận đấu đã bị hoãn lại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cha tôi - một người nông dân chất phác - luôn dạy tôi về lòng trung thực."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ nào dưới đây là từ láy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu "Cô ấy cười rất tươi.", từ "rất" có chức năng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ "càng... càng...".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu gạch chân sử dụng biện pháp tu từ nào: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn, chí khí như người."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu: "Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ "ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực của cả đội, cho nên chúng tôi đã giành chiến thắng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Mọi người đều cảm thấy... trước vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích chức năng của cụm từ "rất khéo léo" trong câu: "Cô ấy giải quyết vấn đề rất khéo léo."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của anh ấy là được giúp đỡ mọi người."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đang suy nghĩ... không biết có nên nói ra không."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "không những... mà còn...".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định bộ phận vị ngữ trong câu: "Hàng cây phong ven đường đã chuyển sang màu đỏ rực."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích cấu tạo của cụm tính từ trong câu: "Bông hoa hồng này rất đẹp và thơm."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ "khiêm tốn"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn sau: "Lan rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "chỉ" trong câu: "Anh ấy chỉ đến muộn có năm phút."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Nơi chốn
  • C. Cách thức
  • D. Mục đích

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ với một vế phụ
  • D. Câu ghép chính phụ với nhiều vế phụ

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 4: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn sau:

  • A. ,
  • B. .
  • C. ;
  • D. :

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian là vàng.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Lá cây xanh mướt.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 6:

  • A. So sánh, thể hiện tình yêu thương con của mẹ.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự chăm sóc, nuôi dưỡng, bình yên mẹ dành cho con.
  • C. Nhân hóa, thể hiện sự dịu dàng của mẹ.
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự gần gũi của mẹ.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. thụ động
  • B. bàng quan
  • C. chậm chạp
  • D. chủ động

Câu 8: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Hai câu

  • A. Vì trời mưa rất to nên đường phố ngập lụt.
  • B. Trời mưa rất to nhưng đường phố ngập lụt.
  • C. Trời mưa rất to và đường phố ngập lụt.
  • D. Trời mưa rất to hoặc đường phố ngập lụt.

Câu 10: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 11: Xác định câu có lỗi về logic hoặc diễn đạt trong các câu sau:

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.
  • C. Anh ấy đã tốt nghiệp đại học năm 18 tuổi sau khi học xong cấp 3.
  • D. Cô bé cười tươi như hoa.

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường dùng để gọi hoặc xưng hô với vật, cây cối, hoặc sự vật khác như gọi người, nhằm bộc lộ cảm xúc?

  • A. Gọi lửng
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự vật được nói đến.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, tình cảm của người nói.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 14: Trong đoạn văn, nếu các câu sử dụng liên từ, đại từ thay thế, hoặc lặp lại từ khóa, đó là cách liên kết gì?

  • A. Liên kết hình thức
  • B. Liên kết nội dung
  • C. Liên kết chủ đề
  • D. Liên kết logic

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Anh ấy nói rằng
  • B. Cuốn sách
  • C. Học sinh thường nói
  • D. Cô giáo nhắc nhở:

Câu 16: Xác định loại từ của từ

  • A. Phó từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Danh từ

Câu 17: Nghĩa của từ

  • A. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ.
  • C. Nghĩa gốc.
  • D. Nghĩa bóng nhưng không phải ẩn dụ hay hoán dụ.

Câu 18: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 19: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em.
  • C. Em bé đang ngủ.
  • D. Bài tập đã được làm xong bởi học sinh.

Câu 21: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai câu: (A)

  • A. Câu (A) diễn đạt mạnh hơn câu (B).
  • B. Câu (B) diễn đạt sắc thái cảm xúc cụ thể và giàu hình ảnh hơn câu (A).
  • C. Hai câu có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. Câu (A) trang trọng hơn câu (B).

Câu 22: Khi muốn tránh nói trực tiếp đến điều kém tế nhị, người ta sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Giải thích cho phần đứng trước.
  • C. Liệt kê.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các vế câu.

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đơn đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Bạn làm gì đó?
  • D. Mưa!

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Chỉ đơn thuần là hiện tượng thiên nhiên.
  • B. Chỉ thời gian buổi sáng sớm.
  • C. Biểu tượng cho sự sống, ánh sáng, niềm hy vọng, và cuộc sống lao động đầy hứng khởi.
  • D. Là đối tượng mà đoàn thuyền đang chạy đua để vượt qua.

Câu 26: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Cao - Thấp
  • C. Vui vẻ - Phấn khởi
  • D. Học hành - Học tập

Câu 27: Câu nào có thể được coi là câu chủ động?

  • A. Bác Hồ viết Tuyên ngôn Độc lập.
  • B. Tuyên ngôn Độc lập được viết bởi Bác Hồ.
  • C. Cửa sổ bị vỡ.
  • D. Ngôi nhà đang được xây dựng.

Câu 28: Phân tích cách liên kết giữa hai câu:

  • A. Quan hệ đối lập, dùng từ
  • B. Quan hệ lựa chọn, dùng từ
  • C. Quan hệ điều kiện, dùng từ
  • D. Quan hệ giải thích/kết quả, dùng đại từ thay thế (

Câu 29: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Quá trình quang hợp ở thực vật là sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • B. Cây xanh như cô tấm, mang lại hạt gạo cho đời.
  • C. Trồng cây là một việc tốt, ai cũng nên làm.
  • D. Ồ, cây cối xanh tươi quá!

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có):

  • A. Mùa hè đến mang theo cái nắng chói chang và những cơn mưa rào bất chợt.
  • B. Tiếng ve râm ran trên những tán lá phượng vĩ.
  • C. Học sinh nao nức chờ đợi kỳ nghỉ dài sau một năm học vất vất vả.
  • D. Mùa hè là mùa của sự sôi động và những kỷ niệm khó quên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu "Với lòng yêu nước nồng nàn, toàn dân tộc ta đã đứng lên chống giặc ngoại xâm.", thành phần trạng ngữ chỉ gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cuộc sống của người dân lao động."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn sau: "Anh ấy là một người rất cẩn thận_ luôn kiểm tra mọi thứ kỹ lưỡng trước khi làm."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: "Mẹ là dòng suối dịu hiền." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và tinh thần ______ cao."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu "Bạn có biết làm thế nào để giải bài toán này không?" thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hai câu "Trời mưa rất to. Đường phố ngập lụt." có thể liên kết với nhau bằng cách nào để thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong câu "Cô ấy tặng tôi một quyển sách rất hay về lịch sử.", cụm từ "rất hay về lịch sử" có chức năng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định câu có lỗi về logic hoặc diễn đạt trong các câu sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường dùng để gọi hoặc xưng hô với vật, cây cối, hoặc sự vật khác như gọi người, nhằm bộc lộ cảm xúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu: "Yêu sao yêu thế cái cầu tre."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong đoạn văn, nếu các câu sử dụng liên từ, đại từ thay thế, hoặc lặp lại từ khóa, đó là cách liên kết gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng d???u ngoặc kép đúng chức năng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định loại từ của từ "nhanh" trong câu: "Anh ấy chạy rất nhanh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nghĩa của từ "đầu" trong câu "Anh ấy là đầu tàu của đội." khác với nghĩa gốc (bộ phận cơ thể) như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu "Hãy giữ gìn vệ sinh chung!" thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách của tôi để trên bàn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu bị động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai câu: (A) "Nó rất buồn." và (B) "Nó buồn xo."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi muốn tránh nói trực tiếp đến điều kém tế nhị, người ta sử dụng biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Nam nói: 'Ngày mai chúng ta đi chơi nhé!'."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đơn đặc biệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "mặt trời" trong câu thơ "Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng / Ra đậu dặm xa dò bụng biển / Dàn đan thế trận lưới vây giăng / Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm cùng gió khơi / Đoàn thuyền chạy đua mặt trời / Mặt trời đội biển nhô màu mới."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào có thể được coi là câu chủ động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích cách liên kết giữa hai câu: "Nam rất thông minh. Cậu ấy luôn đạt điểm cao nhất lớp."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có): "Mùa hè đến mang theo cái nắng chói chang và những cơn mưa rào bất chợt. Tiếng ve râm ran trên những tán lá phượng vĩ. Học sinh nao nức chờ đợi kỳ nghỉ dài sau một năm học vất vả. Mùa hè là mùa của sự sôi động và những kỷ niệm khó quên."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Trăng sáng trên đầm sen - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sách vở
  • C. Lững thững
  • D. Xe cộ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách.
  • C. Cây bàng đứng sừng sững giữa sân trường.
  • D. Ông mặt trời thức dậy từ phía đông.

Câu 4: Phân tích tác dụng của từ "đỏ" trong câu:

  • A. Biểu thị mức độ cao của màu sắc, gắn với cảm xúc.
  • B. Chỉ màu sắc cơ bản của vật thể.
  • C. Nhấn mạnh sự bất thường của khuôn mặt.
  • D. Miêu tả trạng thái vật lý của da.

Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Trên cành cây cao
  • B. một chú chim nhỏ
  • C. đang hót líu lo
  • D. cành cây cao

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Cảnh vật buổi sớm thật yên bình.
  • C. Trời đã tối rồi, mà anh ấy vẫn chưa về nhà.
  • D. Những bông hoa trong vườn đang khoe sắc thắm.

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ

  • A. Cực nhọc
  • B. Nhàn hạ
  • C. Thong thả
  • D. Dễ dàng

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể dùng để thay thế cho cụm từ

  • A. Tốt
  • B. Hay
  • C. Nhiều
  • D. Tuyệt vời

Câu 9: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 10: Trong câu

  • A. Mẹ
  • B. mua
  • C. chiếc áo mới
  • D. rất xinh

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:

  • A. lời nói
  • B. ý kiến
  • C. lời hứa
  • D. quan điểm

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Buổi sáng, Vị ngữ: sương giăng kín lối đi
  • B. Trạng ngữ: Buổi sáng, Chủ ngữ: sương, Vị ngữ: giăng kín lối đi
  • C. Chủ ngữ: sương giăng, Vị ngữ: kín lối đi buổi sáng
  • D. Trạng ngữ: Buổi sáng, Chủ ngữ: sương giăng kín lối đi, Vị ngữ: (không có)

Câu 13: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Phấn khởi
  • C. Hạnh phúc
  • D. Buồn bã

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 15: Tìm từ sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai ở
  • B. Sai ở
  • C. Sai ở
  • D. Câu đúng, không có lỗi sai

Câu 16: Câu

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước và đá không thể hòa hợp.
  • B. Sự kiên trì, bền bỉ sẽ đạt được kết quả dù khó khăn.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên là vô tận.
  • D. Mọi vật đều thay đổi theo thời gian.

Câu 18: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Từ nào có nghĩa trái ngược (trái nghĩa) với từ

  • A. Chân thành
  • B. Trung thực
  • C. Thẳng thắn
  • D. Gian dối

Câu 20: Xác định loại câu dựa trên cấu trúc:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) thể hiện sự ngưỡng mộ hơn câu (2).
  • B. Câu (2) mang tính khách quan hơn câu (1).
  • C. Câu (2) thể hiện mức độ đánh giá cao hơn và mang tính chủ quan, cảm thán hơn câu (1).
  • D. Hai câu có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.

Câu 22: Đâu là một câu tục ngữ nói về kinh nghiệm thời tiết?

  • A. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
  • B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • C. Thương người như thể thương thân.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 23: Cho đoạn văn:

  • A. Liệt kê các sự vật, hiện tượng liên quan.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 24: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 25: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cây cầu được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Mẹ nấu bữa tối rất ngon.
  • D. Chúng tôi sẽ đi xem phim vào cuối tuần.

Câu 26: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ

  • A. Phần phụ trước (tất cả những), phần trung tâm (quyển sách), phần phụ sau (cũ trên giá sách).
  • B. Phần trung tâm (tất cả), phần phụ sau (những quyển sách cũ trên giá sách).
  • C. Phần phụ trước (tất cả), phần trung tâm (những quyển sách cũ), phần phụ sau (trên giá sách).
  • D. Phần trung tâm (sách), các phần phụ khác (tất cả những, quyển, cũ, trên giá sách).

Câu 27: Từ

  • A. Chim đang **bay** lượn trên bầu trời.
  • B. Máy bay chuẩn bị **bay**.
  • C. Tin đồn **bay** đi rất nhanh.
  • D. Cánh diều **bay** cao trong gió.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó sử dụng chủ yếu biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ và nói quá.
  • D. Liệt kê và đảo ngữ.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục:

  • A. bình thường
  • B. tạm được
  • C. đẹp
  • D. tuyệt diệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh chim hải âu **chao** nghiêng trên bầu trời xanh thẳm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phân tích tác dụng của từ 'đỏ' trong câu: "Khuôn mặt cô ấy **đỏ** bừng lên vì ngượng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu: "Trên cành cây cao, một chú chim nhỏ đang hót líu lo."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ "vất vả" trong ngữ cảnh "Người nông dân làm việc rất **vất vả** trên đồng ruộng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể dùng để thay thế cho cụm từ "rất đẹp" nhằm tăng tính biểu cảm trong câu "Phong cảnh nơi đây **rất đẹp**."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thích đọc sách không?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong câu "Mẹ mua cho em một chiếc áo mới rất xinh.", từ nào là bổ ngữ chỉ đặc điểm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa: "Anh ấy là người luôn giữ ______."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Buổi sáng, sương giăng kín lối đi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì trời mưa to, nên buổi cắm trại bị hoãn lại."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tìm từ sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Quyển sách này rất bổ ích **đối với** em."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu "Hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!" thuộc loại câu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", cụm từ "đâm chồi nảy lộc" là thành phần gì của câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ nào có nghĩa trái ngược (trái nghĩa) với từ "thật thà"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xác định loại câu dựa trên cấu trúc: "Mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất giỏi." và (2) "Anh ấy tài năng tuyệt vời."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là một câu tục ngữ nói về kinh nghiệm thời tiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho đoạn văn: "Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió thổi se lạnh." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ gì là chủ yếu để miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xác định từ loại của từ "cổ kính" trong câu "Ngôi nhà này rất **cổ kính**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu nào sau đây là câu bị động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ "tất cả những quyển sách cũ trên giá sách."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, mà tôi đã hoàn thành tốt công việc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó sử dụng chủ yếu biện pháp tu từ nào? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục: "Ôi, cảnh vật nơi đây ______ quá!"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn sau, thành phần gạch chân là thành phần gì của câu?

  • A. Thành phần trạng ngữ
  • B. Thành phần khởi ngữ
  • C. Thành phần biệt lập tình thái
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ, lấy địa danh chỉ con người hoặc sự kiện lịch sử.
  • B. Ẩn dụ, so sánh ngầm sự kiện với hình ảnh đổ máu.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự kiện đau thương.
  • D. Nhân hóa, gán hành động cho địa danh.

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng phép liên kết về nghĩa (phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng)?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ. Vì vậy, anh ấy thường xuyên đi chơi.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Nhưng trời lại mưa rất to.
  • C. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ... Một thế giới sắc màu rực rỡ.
  • D. Cô ấy học giỏi Văn. Anh ấy lại giỏi Toán.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi liên kết câu

Câu 5: Trong đoạn thơ:

  • A. Sự rộng lớn của mặt nước
  • B. Sự đông đúc, nhộn nhịp
  • C. Sự tĩnh lặng, không chuyển động
  • D. Sự nhỏ bé, đơn độc, gợi cảm giác thanh vắng

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • B. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • C. Ngôi nhà sàn cổ kính nằm giữa bản làng.
  • D. Những cánh hoa đào rơi lả tả trong gió xuân.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh khẳng định tình yêu Tổ quốc sâu sắc, sẵn sàng hy sinh.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, do dự trước sự lựa chọn.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời và suy ngẫm.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ.

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như

  • A. Làm cho câu văn giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Tăng tính biểu cảm, gây ấn tượng mạnh.
  • C. Tạo sự liên kết mạch lạc giữa các ý, các đoạn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin chi tiết.

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Từ

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê các thành phần tham gia, làm cho câu văn đầy đủ, cụ thể, gợi sự đa dạng.
  • B. Nhấn mạnh một đối tượng cụ thể trong số những người biểu diễn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Diễn tả sự đối lập giữa các đối tượng được nhắc đến.

Câu 12: Trong đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Câu nào sau đây là câu có thành phần khởi ngữ?

  • A. Giàu, tôi cũng giàu rồi.
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp và tài năng.
  • C. Hôm qua, tôi đi thăm bà ngoại.
  • D. Mọi người đều vui vẻ sau buổi liên hoan.

Câu 14: Xác định nghĩa của từ

  • A. Chứa đầy nước mắt.
  • B. Chứa một lượng lớn vật chất.
  • C. Diễn tả tình cảm, cảm xúc đầy tràn, dâng trào.
  • D. Diễn tả sự trong sáng, tinh khiết.

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu ghép?

  • A. Trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn thường xuyên đi du lịch.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm trang trọng, khách quan.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây cảm giác quá đột ngột, nặng nề.
  • C. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • D. Tạo sắc thái hài hước, châm biếm.

Câu 17: Trong câu:

  • A. Thành phần khởi ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 18: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối)
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp so sánh ngang bằng.

  • A. Mặt trời như hòn lửa.
  • B. Anh ấy cao hơn tôi.
  • C. Cô ấy xinh như tiên.
  • D. Dòng sông cuồn cuộn chảy.

Câu 20: Trong các câu sau, từ

  • A. Nước suối rất trong.
  • B. Nhà có khách ở trong phòng.
  • C. Bầu trời trong xanh.
  • D. Anh ấy là người rất trong sáng.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động, tư thế của con người và sự thưa thớt, tiêu điều của cảnh vật.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 22: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Thành phần biệt lập tình thái
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Chủ ngữ

Câu 23: Đoạn văn sau mắc lỗi chủ yếu nào về liên kết?

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Thiếu phép thế
  • C. Thiếu sự liên kết về nội dung, các câu rời rạc.
  • D. Thiếu phép nối

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên trừu tượng hơn.
  • B. Diễn tả sự vĩ đại, to lớn của mặt trời.
  • C. Nhấn mạnh tính vật lý của mặt trời.
  • D. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sinh động như con người.

Câu 25: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Nam đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Bao giờ bạn về quê?
  • C. Học, học nữa, học mãi!
  • D. Cảnh vật mùa xuân thật tươi đẹp.

Câu 26: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. Cao - Thấp
  • B. Xinh đẹp - Dịu dàng
  • C. Vui vẻ - Hạnh phúc
  • D. Thông minh - Nhanh nhẹn

Câu 27: Việc sử dụng câu cảm thán trong văn bản nghệ thuật có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Trình bày sự việc một cách khách quan.
  • B. Nêu lên một yêu cầu, đề nghị.
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói/người viết.
  • D. Đặt câu hỏi để tìm kiếm thông tin.

Câu 28: Trong câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và con người.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, đầy đủ thông tin.
  • C. Tạo sự khó hiểu, phức tạp cho người đọc.
  • D. Diễn tả sự tương phản giữa các sự vật, hiện tượng.

Câu 30: Câu nào sau đây không có thành phần trạng ngữ?

  • A. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi picnic.
  • B. Vì trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Với giọng nói truyền cảm, cô ấy đã thu hút khán giả.
  • D. Anh ấy là kỹ sư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn sau, thành phần gạch chân là thành phần gì của câu? "Tất cả, **kể cả những người phản đối**, đều đồng ý với quyết định này."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về" (Tố Hữu).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng phép liên kết về nghĩa (phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với tài năng và sự nỗ lực, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến), từ "tẻo teo" gợi tả điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu: "Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết / Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông?" (Nguyễn Đình Thi).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như "thứ nhất", "thứ hai", "tuy nhiên", "tóm lại" có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn làm ơn cho tôi mượn cây bút được không?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Từ "chín" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa gốc?
(1) Lúa đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
(3) Quả cam này rất chín.
(4) Mối thù đã chín muồi.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Trên sân khấu, các nghệ sĩ múa, ca sĩ, diễn viên kịch, nhạc công... đang biểu diễn hết mình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong đoạn văn: "Ông Hai rất yêu làng. Cái làng Chợ Dầu của ông vốn rất đẹp. Nơi đây có dòng sông xanh mát, có những cánh đồng lúa bát ngát.", phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào sau đây là câu có thành phần khởi ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định nghĩa của từ "chan chứa" trong câu: "Đôi mắt cô ấy chan chứa tình yêu thương."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (nói về người đã mất).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu: "Chiếc xe đạp của tôi, nó bị hỏng rồi.", thành phần "Chiếc xe đạp của tôi" là thành phần gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường này không hề dễ dàng mà đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp so sánh ngang bằng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các câu sau, từ "trong" nào được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà" (Nguyễn Khuyến).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần gì? "**Chắc chắn**, anh ấy sẽ thành công."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đoạn văn sau mắc lỗi chủ yếu nào về liên kết? "Hôm nay tôi đi học. Em tôi ở nhà chơi đồ chơi. Mẹ tôi đi chợ mua thức ăn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời thức dậy."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Việc sử dụng câu cảm thán trong văn bản nghệ thuật có tác dụng chủ yếu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu: "Lan là một học sinh giỏi, còn Mai thì không.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước đêm hôm trăng tàn" (Ca dao).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu nào sau đây không có thành phần trạng ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời đỏ rực như lòng đỏ trứng gà.
  • B. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm đời con.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • D. Anh ấy là cây cao bóng cả của gia đình.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sai về mặt nghĩa

Câu 5: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Đàn chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Chiếc máy bay cất cánh đúng giờ.
  • C. Tin vui bay khắp làng trên xóm dưới.
  • D. Cánh diều bay cao trong gió.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Câu tục ngữ

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Từ "xuân" trong câu thơ

  • A. Mùa xuân
  • B. Tuổi già
  • C. Tuổi trẻ, sức sống
  • D. Thời tiết đẹp

Câu 9: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Sáng mai, chúng tôi sẽ đi thăm viện bảo tàng.
  • B. Lan học bài rất chăm chỉ.
  • C. Vì trời mưa, buổi dã ngoại bị hoãn.
  • D. Anh ấy cố gắng học tập để đạt kết quả tốt.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi?

  • A. Ai bảo chăn trâu là khổ?
  • B. Bạn có thích đọc sách không?
  • C. Mấy giờ chúng ta sẽ đi?
  • D. Bài tập này khó quá phải không?

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là "học tập"?

  • A. Học vấn
  • B. Học sinh
  • C. Giảng dạy
  • D. Nghiên cứu

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 14: Câu nào dưới đây sai về mặt logic hoặc ngữ nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất thật thà.
  • B. Mặt trời mọc đằng Tây và lặn đằng Đông.
  • C. Nước sôi ở 100 độ C.
  • D. Học sinh cần chăm chỉ học hành.

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết thành phần nào của câu bị tỉnh lược:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "siêng năng"?

  • A. Lười biếng
  • B. Cần kiệm
  • C. Thật thà
  • D. Chăm chỉ

Câu 17: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • B. Đánh dấu phần chú thích
  • C. Nối các vế trong câu ghép
  • D. Liệt kê các thành phần

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy giữ trật tự!
  • C. Ôi, cảnh vật đẹp quá!
  • D. Trời hôm nay thật đẹp.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự vật:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh

Câu 20: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy là người đứng đầu công ty.
  • B. Cái đầu của em bị đau.
  • C. Đầu sông cuối bãi.
  • D. Đầu tiên, chúng ta cần chuẩn bị nguyên liệu.

Câu 21: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Học tập - Học hành
  • C. Cao - Thấp
  • D. Vui vẻ - Phấn khởi

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng họ sống rất hạnh phúc.
  • D. Sở dĩ bạn học giỏi bởi vì bạn lười biếng.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự thay đổi của cây tre
  • B. Nhấn mạnh sự tồn tại lâu đời, bền vững của cây tre
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (chỉ việc qua đời)
  • B. Bài toán này dễ như ăn kẹo.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Tôi đã nói với bạn hàng trăm lần rồi!

Câu 25: Trong các cách kết hợp từ sau, cách kết hợp nào tạo thành một cụm động từ?

  • A. Rất đẹp
  • B. Ngôi nhà cũ
  • C. Đang đọc sách
  • D. Và nhưng

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn được thể hiện qua việc sử dụng từ ngữ như thế nào:

  • A. Sử dụng nhiều từ láy để tăng tính biểu cảm.
  • B. Tập trung vào các tính từ chỉ màu sắc nổi bật.
  • C. Nhấn mạnh vào âm thanh của cảnh vật.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp trù phú, no ấm của quê hương bằng các từ ngữ gợi tả màu sắc, mùi hương và cảm giác yên bình.

Câu 27: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ liệt kê:

  • A. Mẹ tôi rất yêu thương tôi.
  • B. Cô ấy giỏi toán, lý, hóa và cả văn nữa.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • D. Sóng vỗ rì rào trên bờ cát.

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

  • A. Xe đạp
  • B. Nhà cửa
  • C. Máy bay
  • D. Học hành

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Nguyên nhân
  • B. Mục đích
  • C. Thời gian
  • D. Nơi chốn

Câu 30: Sửa câu sai ngữ pháp sau cho đúng:

  • A. Với những thành tích đã đạt được, anh ấy chứng tỏ rất tài năng.
  • B. Những thành tích đã đạt được, chứng tỏ anh ấy rất tài năng.
  • C. Những thành tích đã đạt được chứng tỏ anh ấy rất tài năng.
  • D. Với những thành tích đã đạt được, nó chứng tỏ anh ấy rất tài năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Sau những giờ học căng thẳng, chúng tôi thường tìm đến thư viện để **đọc sách và tra cứu tài liệu**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu: "Trời đã về chiều, **nên** cảnh vật bắt đầu chìm trong bóng tối."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, **cho nên** em đã hoàn thành tốt bài tập."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ 'bay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng: "Nam rất chăm chỉ học tập. **Cậu ấy** luôn là học sinh giỏi nhất lớp. **Điều đó** khiến thầy cô và bạn bè rất ngưỡng mộ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ 'xuân' trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều) được dùng để chỉ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi em đến, mọi người đã bắt đầu làm việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là 'học tập'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây sai về mặt logic hoặc ngữ nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết thành phần nào của câu bị tỉnh lược: "Ăn trông nồi, ngồi trông hướng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ 'siêng năng'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô giáo dặn dò chúng tôi: - Các em phải luôn cố gắng trong học tập."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự vật: "Mặt biển lúc này như một tấm thảm khổng lồ, ngàn vạn viên kim cương đang nhảy múa dưới ánh mặt trời."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ 'đầu' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau: "Tre xanh Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các cách kết hợp từ sau, cách kết hợp nào tạo thành một cụm động từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn được thể hiện qua việc sử dụng từ ngữ như thế nào: "Những cánh đồng lúa chín vàng rực, trải dài tít tắp. Mùi hương lúa mới thoang thoảng trong gió. Khung cảnh thật yên bình và giàu có."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ liệt kê:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu sau: "Vì chủ quan, anh ấy đã không đạt được kết quả tốt.". Thành phần trạng ngữ trong câu này chỉ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Sửa câu sai ngữ pháp sau cho đúng: "Với những thành tích đã đạt được, chứng tỏ anh ấy rất tài năng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.”

Trong đoạn thơ trên, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn và vẻ đẹp lao động của con người?

  • A. So sánh và hoán dụ
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ và ẩn dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự hung dữ của sóng biển.
  • B. Gợi cảm giác màn đêm buông xuống như một ngôi nhà lớn, tạo không gian thân thuộc và yên bình.
  • C. Làm cho hình ảnh sóng và đêm trở nên trừu tượng hơn.
  • D. Biểu thị sự đối lập giữa sóng và đêm.

Câu 3: Trong câu thơ

  • A. Hoán dụ, thể hiện sức mạnh tinh thần, niềm vui lao động của người dân chài.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự hăng hái, mạnh mẽ của con người trước biển cả.
  • C. Nhân hóa, làm cho câu hát trở nên sống động như con người.
  • D. So sánh, so sánh câu hát với sức gió làm căng buồm.

Câu 4: Xét câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Cho câu:

  • A. Ngôi nhà nhỏ trên đồi
  • B. nơi tôi lớn lên
  • C. giờ đã khác xưa nhiều
  • D. trên đồi

Câu 7: Thành phần phụ chú trong câu có tác dụng gì?

  • A. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ.
  • B. Nêu rõ thời gian hoặc địa điểm diễn ra sự việc.
  • C. Nối kết các vế trong câu ghép.
  • D. Giải thích, bổ sung thêm thông tin cho một thành phần khác trong câu.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Qua tác phẩm
  • B. Lỗi dùng từ. Sửa: Trong tác phẩm
  • C. Lỗi logic. Sửa: Tác phẩm
  • D. Thừa trạng ngữ. Sửa: Tác phẩm

Câu 9: Xét đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (thế
  • C. Phép nối (không có từ nối)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý có tác dụng gì?

  • A. Làm cho lời nói trực tiếp và rõ ràng hơn.
  • B. Giúp người nghe dễ dàng nắm bắt thông tin chính.
  • C. Thể hiện thái độ tế nhị, lịch sự, hoặc tạo sắc thái biểu cảm đặc biệt cho lời nói.
  • D. Luôn gây khó hiểu cho người nghe.

Câu 11: Đọc tình huống sau: An hỏi Bình:

  • A. Bình đã chuẩn bị bài xong.
  • B. Bình chưa chuẩn bị bài.
  • C. Bình cảm thấy mệt mỏi.
  • D. Bình muốn An giúp đỡ.

Câu 12: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Những cánh hoa đào
  • B. phai
  • C. trong gió xuân
  • D. phai trong gió xuân se lạnh

Câu 13: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ

  • A. Phần trung tâm: cánh hoa, phần phụ trước: những, phần phụ sau: đào phai.
  • B. Phần trung tâm: hoa, phần phụ trước: những cánh, phần phụ sau: đào phai.
  • C. Phần trung tâm: cánh hoa, phần phụ trước: những, phần phụ sau: đào phai.
  • D. Phần trung tâm: những cánh hoa đào, phần phụ sau: phai.

Câu 14: Loại từ nào thường đứng sau danh từ để bổ sung ý nghĩa về đặc điểm, tính chất của danh từ đó?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Trạng từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Thời gian là vàng.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Trăng tròn vành vạnh.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản - nhượng bộ
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 17: Khi phân tích một văn bản, việc xác định người nói (tác giả/người kể chuyện/nhân vật) và người nghe (độc giả/nhân vật khác) thuộc khía cạnh nào của hoạt động giao tiếp?

  • A. Mục đích giao tiếp
  • B. Nội dung giao tiếp
  • C. Phương tiện giao tiếp
  • D. Nhân vật giao tiếp

Câu 18: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 19: Tìm câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Em học bài rất chăm chỉ.
  • B. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • C. Cuộc sống của anh ấy là một tấm gương sáng cho mọi người noi theo.
  • D. Mùa xuân đã về trên khắp nẻo đường.

Câu 20: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng của nhân vật trữ tình về quê hương và con người.
  • B. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • C. Liệt kê các đối tượng mà nhân vật trữ tình nhớ đến.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho đoạn thơ.

Câu 21: Xác định kiểu cấu trúc của đoạn văn sau:

  • A. Diễn dịch
  • B. Song hành
  • C. Quy nạp
  • D. Móc xích

Câu 22: Cho câu:

  • A. Trời rét và những cây rau cải ngồng ngừng lớn.
  • B. Trời rét, còn những cây rau cải ngồng ngừng lớn.
  • C. Trời rét nhưng những cây rau cải ngồng ngừng lớn.
  • D. Trời rét, cho nên những cây rau cải ngồng ngừng lớn.

Câu 23: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về cấu tạo giữa câu đơn và câu ghép.

  • A. Câu đơn có một cụm chủ - vị làm nòng cốt, câu ghép có từ hai cụm chủ - vị trở lên làm nòng cốt.
  • B. Câu đơn ngắn hơn câu ghép.
  • C. Câu đơn chỉ diễn tả một ý, câu ghép diễn tả nhiều ý.
  • D. Câu đơn không có quan hệ từ, câu ghép luôn có quan hệ từ.

Câu 24: Xác định chức năng của từ

  • A. Là động từ chỉ hành động.
  • B. Là danh từ chỉ thời gian.
  • C. Là phó từ chỉ quan hệ thời gian hoặc sự hoàn thành.
  • D. Là tính từ chỉ trạng thái.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (không có)
  • C. Phép nối (không có)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 26: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng:

  • A. Bé khỏe như voi.
  • B. Trăng sáng hơn đèn.
  • C. Mặt biển phẳng lặng như tờ.
  • D. Giọng nói của cô ấy trong trẻo như tiếng suối.

Câu 27: Trong giao tiếp,

  • A. Chỉ bao gồm không gian và thời gian.
  • B. Chỉ bao gồm mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
  • C. Chỉ bao gồm mục đích của cuộc giao tiếp.
  • D. Bao gồm không gian, thời gian, mối quan hệ giữa các nhân vật, và bối cảnh xã hội/văn hóa.

Câu 28: Cho câu:

  • A. Mọi người
  • B. đều khen
  • C. bạn ấy học giỏi
  • D. học giỏi

Câu 29: Tìm câu mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ:

  • A. Do chủ quan nên vì vậy anh ấy đã thất bại.
  • B. Vì học hành chăm chỉ nên cậu ấy đã đỗ đạt.
  • C. Mặc dù khó khăn nhưng họ vẫn quyết tâm thực hiện.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ (lặp cấu trúc và từ ngữ)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.”

Trong đoạn thơ trên, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn và vẻ đẹp lao động của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa" (đoạn thơ ở Câu 1).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu thơ "Câu hát căng buồm cùng gió khơi", hình ảnh "Câu hát căng buồm" sử dụng biện pháp tu từ nào và mang ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét câu sau: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.". Câu này thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "vì trời mưa to" trong câu "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho câu: "Ngôi nhà nhỏ trên đồi, nơi tôi lớn lên, giờ đã khác xưa nhiều.". Xác định thành phần phụ chú trong câu này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thành phần phụ chú trong câu có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt", cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xét đoạn văn sau:

"Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để tìm hiểu về thế giới xung quanh qua những trang sách."

Hai câu trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc tình huống sau: An hỏi Bình: "Cậu đã chuẩn bị bài cho buổi thuyết trình ngày mai chưa?". Bình trả lời: "Tớ thức trắng đêm qua rồi.".

Hàm ý trong câu trả lời của Bình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào phai trong gió xuân se lạnh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ "những cánh hoa đào phai" trong câu "Những cánh hoa đào phai trong gió xuân se lạnh.".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại từ nào thường đứng sau danh từ để bổ sung ý nghĩa về đặc điểm, tính chất của danh từ đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho câu: "Mặc dù trời đã tối nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.". Câu này biểu thị quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi phân tích một văn bản, việc xác định người nói (tác giả/người kể chuyện/nhân vật) và người nghe (độc giả/nhân vật khác) thuộc khía cạnh nào của hoạt động giao tiếp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu: "Cô ấy có một giọng hát rất **hay**."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tìm câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn thơ:

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay"

Biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định kiểu cấu trúc của đoạn văn sau:

"Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh cuối cấp bâng khuâng chia tay bạn bè, thầy cô."

Đoạn văn được triển khai theo cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho câu: "Vì rét, những cây rau cải ngồng ngừng lớn.". Chuyển đổi câu trên thành câu ghép đẳng lập mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về cấu tạo giữa câu đơn và câu ghép.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định chức năng của từ "đã" trong câu: "Nó đã về rồi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn văn:

"Hôm qua, tôi đi chợ mua rau. Rau ở đây rất tươi và ngon. Tôi đã mua một ít về nấu canh."

Trong đoạn văn, phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong giao tiếp, "hoàn cảnh giao tiếp" bao gồm những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho câu: "Mọi người đều khen bạn ấy học giỏi.". Xác định thành phần bổ ngữ trong câu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tìm câu mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

"Những cánh rừng cao su bạt ngàn. Màu xanh trải dài tới chân trời. Một màu xanh đầy sức sống."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng về cảnh vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Sự nhỏ hẹp, giới hạn của dòng sông
  • B. Sự gồ ghề, không bằng phẳng của mặt nước
  • C. Sự rộng lớn, mênh mông của dòng sông
  • D. Sự tĩnh lặng, không có chuyển động

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Thành phần cảm thán
  • B. Thành phần gọi đáp
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần tình thái

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Mọi người đều vui vẻ trước tin chiến thắng.
  • C. Chị ấy có giọng hát rất truyền cảm.
  • D. Vì bị ốm nên bạn ấy đã đi học muộn.

Câu 5: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do cảm xúc
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, kéo dài thời gian tìm kiếm hoặc suy nghĩ
  • C. Biểu thị còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết
  • D. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt

Câu 6: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Do đó
  • D. Hơn nữa

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Mẹ và chị đi chợ từ sáng sớm.
  • C. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Ngôi nhà ấy rất đẹp và yên tĩnh.

Câu 10: Phân tích hiệu quả diễn đạt của cách dùng từ

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động của mặt trời tự nhiên.
  • B. Gợi hình ảnh một dòng sông ánh sáng.
  • C. Diễn tả sự luân chuyển, tuần hoàn của thời gian.
  • D. Tạo sự liên tưởng, so sánh giữa mặt trời tự nhiên và Bác Hồ, thể hiện sự vĩnh hằng, trường tồn của Bác.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai (nếu có) về việc sử dụng dấu câu:

  • A. Không có lỗi sai về dấu câu.
  • B. Thiếu dấu chấm sau từ
  • C. Sử dụng thừa dấu phẩy trước từ
  • D. Sử dụng dấu chấm câu không phù hợp ở cuối đoạn.

Câu 12: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sắc thái ý nghĩa trang trọng:

  • A. tổ chức
  • B. diễn ra
  • C. làm
  • D. thực hiện

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Anh ấy là một cây văn.
  • B. Mặt trời là lửa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Những ngón tay búp măng.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cụm từ

  • A. Kiên trì mang nghĩa tích cực (bền lòng theo đuổi mục tiêu tốt đẹp); Cố chấp mang nghĩa tiêu cực (khăng khăng giữ ý kiến sai).
  • B. Kiên trì mang nghĩa tiêu cực; Cố chấp mang nghĩa tích cực.
  • C. Cả hai từ đều mang nghĩa tích cực, thể hiện sự quyết tâm.
  • D. Cả hai từ đều mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự bảo thủ.

Câu 15: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:

  • A. Nguyễn Du
  • B. nhà thơ vĩ đại của dân tộc
  • C. đã để lại tác phẩm Truyện Kiều bất hủ
  • D. của dân tộc

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 17: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và các từ ngữ gợi cảm giác (màu sắc, âm thanh, mùi vị...) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cụ thể về đối tượng được miêu tả.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài và phức tạp hơn.
  • C. Thể hiện sự thiếu mạch lạc trong diễn đạt.
  • D. Tăng tính khách quan cho đoạn văn.

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng đúng cách cặp quan hệ từ

  • A. Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • C. Nếu anh ấy đến muộn, thì tôi sẽ đợi.
  • D. Nếu em học giỏi, thì bố mẹ rất vui.

Câu 19: Đâu là câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ được mở rộng bằng cụm từ?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • C. Tiếng chim hót líu lo ngoài vườn làm tôi tỉnh giấc.
  • D. Anh ấy vừa hát vừa đàn.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu thơ

  • A. Lấy thính giác để cảm nhận xúc giác, gợi tả cái nắng gay gắt, như có thể nghe thấy.
  • B. Lấy xúc giác để cảm nhận thính giác, diễn tả âm thanh của nắng.
  • C. Lấy thị giác để cảm nhận thính giác, mô tả màu sắc của âm thanh.
  • D. Lấy khứu giác để cảm nhận thị giác, gợi mùi hương của nắng.

Câu 21: Để đoạn văn sau được mạch lạc và dễ hiểu hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào vào đầu câu thứ hai?

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Vì vậy,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với văn cảnh hoặc gây khó hiểu?

  • A. Chúng ta cần phải tuân thủ pháp luật.
  • B. Anh ấy là một người rất liêm khiết.
  • C. Đó là một vấn đề nan giải.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc và đã được thưởng công huân.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh lý do, tình cảm sâu sắc của người nói/viết đối với quê hương.
  • D. Thể hiện sự thiếu vốn từ của người nói/viết.

Câu 24: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Tăng tính khách quan cho câu văn.
  • C. Biểu thị sự vật tĩnh lặng.
  • D. Gợi hình ảnh và âm thanh cụ thể, sinh động, có nhịp điệu.

Câu 26: Lỗi sai trong câu

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi sai quan hệ từ
  • D. Lỗi thừa vị ngữ

Câu 27: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu, thể hiện sự kính trọng:

  • A. trình bày
  • B. nói
  • C. kể
  • D. đưa

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu bộ phận giải thích cho cả câu.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu bộ phận phụ chú, giải thích rõ hơn cho một ý trước đó.
  • D. Liệt kê các ý cần trình bày.

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp điệp ngữ?

  • A. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • B. Mặt biển xanh thẳm.
  • C. Anh ấy học giỏi như tôi.
  • D. Yêu biết mấy những dòng sông / Yêu biết mấy những cánh đồng.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Liên kết chủ đề (các câu cùng nói về mùa hè)
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép lặp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi nhìn quanh... không thấy ai cả."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai câu:
"Trời đã về chiều. ______, chúng tôi quyết định dừng chân nghỉ lại."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau?
"Anh ấy là một người chăm chỉ. Anh ấy luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn. Anh ấy cũng rất nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Chúng tôi rất tự hào về **thành tích học tập của con gái**."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu nào sau đây là câu phức?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tích hiệu quả diễn đạt của cách dùng từ "chảy" trong câu thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai (nếu có) về việc sử dụng dấu câu:
"Lan rất thích đọc sách, nghe nhạc, và đi du lịch. Cô ấy luôn tìm kiếm những trải nghiệm mới mẻ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sắc thái ý nghĩa trang trọng:
"Buổi lễ khai mạc được ______ tại hội trường lớn của nhà trường."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cụm từ "kiên trì" và "cố chấp".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:
"Nguyễn Du - nhà thơ vĩ đại của dân tộc - đã để lại tác phẩm Truyện Kiều bất hủ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm?
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và các từ ngữ gợi cảm giác (màu sắc, âm thanh, mùi vị...) thường nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng đúng cách cặp quan hệ từ "Nếu... thì..."?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đâu là câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ được mở rộng bằng cụm từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu thơ "Nghe nắng chang chang ở ngoài ngõ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để đoạn văn sau được mạch lạc và dễ hiểu hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào vào đầu câu thứ hai?
"Cô bé rất thích đọc sách. Cô bé thường dành hàng giờ trong thư viện."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với văn cảnh hoặc gây khó hiểu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu sau:
"Tôi yêu quê hương vì quê hương có dòng sông xanh biếc, vì quê hương có những cánh đồng lúa vàng ươm."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
"Hôm nay bạn có khỏe không?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Tiếng suối chảy róc rách."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Lỗi sai trong câu "Qua tìm hiểu, chúng tôi nhận thấy vấn đề cần giải quyết là gì." là lỗi gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu, thể hiện sự kính trọng:
"Chúng tôi ______ báo cáo kết quả nghiên cứu lên hội đồng khoa học."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Cô ấy có ba sở thích chính: đọc sách, nghe nhạc, và du lịch - đặc biệt là du lịch khám phá."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp điệp ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết chủ yếu giữa các câu:
"Mùa hè đã đến. Tiếng ve kêu râm ran. Hoa phượng nở đỏ rực. Cây cối xanh tươi hơn."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Dưới ánh trăng, dòng sông quê tôi lấp lánh như dát bạc."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu sau: "Chúng tôi quyết định **khám phá hang động bí ẩn ở cuối thung lũng**."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ? "Buổi sáng, mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ. Trưa về, nó như chiếc mâm vàng treo lơ lửng. Chiều xuống, mặt trời lại là hòn than đỏ rực trước khi tắt lịm."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Tôi yêu... Tôi yêu..." trong đoạn thơ sau: "Tôi yêu tiếng nước chảy. Tôi yêu tiếng chim hót. Tôi yêu tiếng lá rơi. Tôi yêu tất cả những âm thanh của cuộc sống."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp cấu trúc (Điệp ngữ pháp)
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Bầu trời hôm nay trong xanh và cao vời vợi.
  • D. Cô giáo khen em học bài rất chăm chỉ.

Câu 3: Trong câu

  • A. Sự nhân từ, gần gũi, đáng kính.
  • B. Sự rạng rỡ, tươi tắn.
  • C. Sự e ấp, kín đáo.
  • D. Sự buồn bã, u uất.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Hơn nữa
  • D. Do đó

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, mục đích giao tiếp chính của người nói B là gì?

A:

  • A. Từ chối thẳng thừng lời đề nghị của người A.
  • B. Kể về lịch trình bận rộn của bản thân.
  • C. Thông báo về sự không rảnh và hỏi ngược lại để tìm cách hỗ trợ (nếu có thể).
  • D. Biện minh cho sự từ chối của mình.

Câu 6: Câu thơ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về việc dùng từ không phù hợp với nghĩa?

  • A. Học sinh cần nắm vững kiến thức cơ bản trước khi nâng cao.
  • B. Ông ấy là một người rất có uy tín trong lĩnh vực này.
  • C. Công ty đang tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Bộ phim này đã để lại một dư vị sâu sắc trong lòng khán giả.

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn, vị ngữ mở rộng.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ (vế phụ chỉ thời gian).
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 9: Chuyển đổi câu trần thuật sau thành câu cầu khiến mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự:

  • A. Hãy giúp tôi chuyển tài liệu này đến phòng họp!
  • B. Làm ơn chuyển giúp tôi tài liệu này đến phòng họp nhé.
  • C. Bạn phải chuyển tài liệu này đến phòng họp ngay.
  • D. Việc chuyển tài liệu đến phòng họp là cần thiết.

Câu 10: So sánh hai cách diễn đạt sau và cho biết cách nào có hiệu quả biểu cảm mạnh hơn?

A:

  • A. Cách A, vì ngắn gọn, dễ hiểu.
  • B. Cách B, vì sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm hơn (vươn mình, xanh mướt mải).
  • C. Cả hai cách có hiệu quả như nhau.
  • D. Cách A mang tính khách quan hơn.

Câu 11: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ (
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Câu quá dài, khó hiểu.

Câu 12: Trong câu

  • A. Làm cho tiếng suối trở nên đáng sợ.
  • B. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • C. Tô đậm màu sắc của dòng suối.
  • D. Gợi tả âm thanh tiếng suối một cách sinh động, thơ mộng và giàu sức tưởng tượng.

Câu 13: Chọn câu viết đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Với vai trò là học sinh, chúng ta cần phải học tập tốt.
  • B. Em rất yêu quý và kính trọng thầy cô giáo của mình.
  • C. Là học sinh, chúng ta cần phải học tập tốt.
  • D. Các em học sinh cần phải học tập tốt với vai trò là học sinh.

Câu 14: Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Bền bỉ
  • C. Thông minh
  • D. Sáng tạo

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào?

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ).
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 16: Trong tình huống bạn muốn nhờ một người lạ chỉ đường, cách diễn đạt nào sau đây là lịch sự và phù hợp nhất?

  • A. Chỉ tôi đường đến bưu điện!
  • B. Đi bưu điện đường nào?
  • C. Xin lỗi, cho hỏi đường đến bưu điện đi lối nào ạ?
  • D. Này, chỉ đường đi!

Câu 17: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Làm cho hình ảnh ông trời trở nên sống động, gần gũi như con người, gợi cảm giác về sự dữ dội của cơn dông.
  • B. Tạo sự hài hước cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.
  • D. Miêu tả chính xác màu sắc của bầu trời.

Câu 19: Câu nào dưới đây bị thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Qua những năm tháng học tập và rèn luyện tại trường.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • D. Chúng em đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.

Câu 20: Từ

  • A. Anh ấy đứng đầu danh sách học sinh giỏi.
  • B. Nền kinh tế đang đứng trước nhiều thách thức.
  • C. Cây cột điện vẫn đứng vững sau cơn bão.
  • D. Chiếc đồng hồ đã đứng lại lúc 12 giờ.

Câu 21: Để câu văn

  • A. nói to
  • B. nói nhanh
  • C. nói hay
  • D. nói lan man / nói dài dòng

Câu 22: Trong câu ghép

  • A. Quan hệ bổ sung/đồng thời.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 23: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 24: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có sắc thái ý nghĩa như nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 25: Chữa lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Vì mải chơi game nên Lan đã không hoàn thành bài tập, do đó Lan đã bị cô giáo khen.
  • B. Vì mải chơi game nên Lan đã không hoàn thành bài tập, do cô giáo đã khen Lan.
  • C. Lan đã không hoàn thành bài tập vì mải chơi game, do đó cô giáo đã khen Lan.
  • D. Vì mải chơi game nên Lan đã không hoàn thành bài tập, do đó Lan đã bị cô giáo phê bình.

Câu 26: Câu

  • A. Nhấn mạnh mức độ ăn rất nhiều, rất khỏe của người được nói đến.
  • B. Thể hiện sự chê bai về thói quen ăn uống.
  • C. So sánh người với con voi.
  • D. Miêu tả chính xác khả năng ăn uống.

Câu 27: Chọn câu phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ với câu đứng trước về nội dung:

  • A. Bầu trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Giá xăng dầu đang tăng cao.
  • C. Tình trạng này đòi hỏi sự chung tay giải quyết của toàn nhân loại.
  • D. Có rất nhiều loại cây xanh khác nhau.

Câu 28: Trong tình huống người A hỏi

  • A. Chỉ đơn thuần hỏi về cảm giác nhiệt độ của người B.
  • B. Gợi ý/đề nghị người B nên mặc thêm áo hoặc tìm chỗ ấm hơn.
  • C. Biểu lộ sự ngạc nhiên trước việc người B bị lạnh.
  • D. Thử xem người B có nói dối không.

Câu 29: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. vốn
  • B. vốn liếng
  • C. vốn dĩ
  • D. vốn có

Câu 30: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Chiều nay
  • B. chúng tôi
  • C. sẽ tổ chức buổi họp lớp
  • D. tại quán cà phê quen thuộc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian?

"Sáng sớm, sương giăng mờ ảo như tấm màn che. Trưa, nắng vàng rực rỡ trải khắp cánh đồng. Chiều, hoàng hôn tím biếc nhuộm màu chân trời. Đêm, trăng treo lơ lửng, vạn vật chìm trong tĩnh lặng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu "Nụ cười của bà hiền hậu như ánh trăng rằm.", từ "hiền hậu" gợi lên ý nghĩa biểu thái (sắc thái tình cảm) gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa giữa hai câu:

"Giá cả thị trường biến động không ngừng. ______, việc kinh doanh của công ty gặp nhiều khó khăn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, mục đích giao tiếp chính của người nói B là gì?

A: "Mai cậu rảnh không? Tớ có chuyện muốn hỏi."
B: "Ồ, mai tớ có lịch hẹn với bác sĩ rồi. Có gì gấp không cậu?"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm) sử dụng biện pháp tu từ gì để thể hiện tình mẫu tử thiêng liêng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về việc dùng từ không phù hợp với nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, những cánh hoa đào bung nở, khoe sắc thắm dưới ánh mặt trời."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chuyển đổi câu trần thuật sau thành câu cầu khiến mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự:

"Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này đến phòng họp được không?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh hai cách diễn đạt sau và cho biết cách nào có hiệu quả biểu cảm mạnh hơn?

A: "Cây cối xanh tươi."
B: "Cây cối vươn mình xanh mướt mải."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè và thầy cô, cho nên kết quả học tập của em đã tiến bộ vượt bậc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của nàng tiên.", biện pháp so sánh có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn câu viết đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào dưới đây có nghĩa *gần nhất* với từ "kiên trì" trong ngữ cảnh miêu tả phẩm chất của một người làm khoa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào?

"Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái. Họ sẵn sàng hy sinh tất cả vì tương lai của con."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong tình huống bạn muốn nhờ một người lạ chỉ đường, cách diễn đạt nào sau đây là lịch sự và phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu sau: "Quyển sách này *rất* hay."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: "Ông trời mặc áo giáp đen ra trận" (Nguyễn Đình Thi).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây bị thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ "đứng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để câu văn "Anh ấy nói rất nhiều làm cho mọi người khó chịu." bớt tính chủ quan và chính xác hơn, nên thay cụm từ "nói rất nhiều" bằng cụm từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu ghép "Trời đã hửng sáng *và* sương bắt đầu tan.", mối quan hệ giữa hai vế câu được nối bằng từ "và" là quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu "Ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình!" thuộc kiểu câu gì xét về chức năng giao tiếp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "vui vẻ" và "vui sướng". Từ nào thể hiện mức độ cảm xúc mạnh mẽ hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chữa lỗi sai về logic trong câu sau: "Vì mải chơi game nên Lan đã không hoàn thành bài tập, do đó cô giáo đã khen Lan."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu "Nó ăn khỏe như voi." sử dụng biện pháp tu từ nói quá để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ với câu đứng trước về nội dung:

"Trái Đất đang nóng lên từng ngày do hiệu ứng nhà kính.
______."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tình huống người A hỏi "Cậu có lạnh không?" khi thấy người B đang run rẩy, hàm ý của câu hỏi này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người có ______ kiến thức sâu rộng về lịch sử."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "*Chiều nay*, chúng tôi sẽ tổ chức buổi họp lớp tại quán cà phê quen thuộc."

Xem kết quả