15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những tiếng chim hót véo von đánh thức cả khu vườn mùa xuân.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Xản xuất
  • B. Sãn xuất
  • C. Sản xuất
  • D. Xãn suât

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần chăm chỉ học tập.
  • C. Em, là học sinh giỏi của lớp.
  • D. Ngoài sách vở, em còn thích đọc truyện tranh.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • C. Cả một vùng trời xuân.
  • D. Xuân về trên quê hương.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ... nhớ công ơn thầy cô.”

  • A. Ăn quả
  • B. Nhớ cây
  • C. Trồng cây
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 8: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” muốn khuyên nhủ điều gì?

  • A. Tính tự lập
  • B. Tinh thần đoàn kết
  • C. Lòng kiên trì
  • D. Sự thông minh

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào là động từ: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi xuống những giọt sương long lanh trên lá cỏ.”

  • A. Ánh nắng
  • B. Giọt sương
  • C. Chiếu rọi
  • D. Lá cỏ

Câu 10: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà của tôi rất đẹp.
  • B. Cây đa già kể chuyện cổ tích.
  • C. Dòng sông chảy rất êm đềm.
  • D. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ "rất", sửa thành "hơn".
  • B. Sai từ "nhưng", sửa thành "và".
  • C. Sai từ "xinh đẹp", sửa thành "nết na".
  • D. Sai cặp quan hệ từ, sửa thành "Tuy Lan xinh đẹp nhưng bạn ấy vẫn học giỏi" hoặc "Lan không những xinh đẹp mà còn học giỏi."

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Em thích đọc sách.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. Thông minh
  • B. Sáng tạo
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 14: Từ “ăn” trong câu “Bé ăn cơm rất ngoan” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 15: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • C. Thuyền về bến, lòng ta cũng về theo.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran trong vườn.

Câu 16: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”?

  • A. Trân trọng
  • B. Quý mến
  • C. Kính trọng
  • D. Ghét bỏ

Câu 17: Xác định kiểu câu sau theo mục đích nói: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 18: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Trợ từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tính từ

Câu 19: Câu nào sau đây thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.
  • B. Tuy trời lạnh, nhưng chúng em vẫn đi học.
  • C. Hoặc em đi xem phim, hoặc em ở nhà đọc sách.
  • D. Vì trời mưa, nên chúng tôi không đi chơi.

Câu 20: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự trong giao tiếp?

  • A. Ê, tránh ra!
  • B. Xin lỗi, làm ơn cho tôi qua.
  • C. Đi chỗ khác đi!
  • D. Này, tránh đường!

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Học hành
  • C. Lung linh
  • D. Sách vở

Câu 23: Dòng nào sau đây chứa toàn từ ghép?

  • A. Hoa hồng, xinh xắn, học sinh
  • B. Bàn ghế, sách vở, học sinh
  • C. Cây cối, lung linh, trường học
  • D. Đi đứng, nhanh nhẹn, bạn bè

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói giảm, nói tránh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “… là vẻ đẹp tiềm ẩn của mỗi con người.”

  • A. Ngoại hình ưa nhìn
  • B. Phẩm chất đạo đức
  • C. Tài năng nghệ thuật
  • D. Khả năng giao tiếp

Câu 26: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì: “Vầng trăng vằng vặc giữa trời/Như là tròn trịa tấm lòng người quê.”

  • A. Thời gian
  • B. Không gian
  • C. Tấm lòng
  • D. Ước mơ

Câu 27: Từ nào sau đây viết sai chính tả?

  • A. Chân trọng
  • B. Trung thực
  • C. Trí tuệ
  • D. Trưởng thành

Câu 28: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau: bàn, ghế, tủ, giường, đồ dùng.

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Tủ
  • D. Đồ dùng

Câu 30: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những tiếng chim hót véo von đánh thức cả khu vườn mùa xuân.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ... nhớ công ơn thầy cô.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” muốn khuyên nhủ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào là động từ: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi xuống những giọt sương long lanh trên lá cỏ.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ “ăn” trong câu “Bé ăn cơm rất ngoan” thuộc từ loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp ẩn dụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định kiểu câu sau theo mục đích nói: “Bạn đi đâu đấy?”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu nào sau đây thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự trong giao tiếp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản khoa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dòng nào sau đây chứa toàn từ ghép?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói giảm, nói tránh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “… là vẻ đẹp tiềm ẩn của mỗi con người.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì: “Vầng trăng vằng vặc giữa trời/Như là tròn trịa tấm lòng người quê.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ nào sau đây viết sai chính tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau: bàn, ghế, tủ, giường, đồ dùng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ nào là thành phần chính của cụm danh từ?

  • A. Tiếng
  • B. Chim
  • C. Hót
  • D. Cây

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững … lạc quan.”

  • A. ý chí
  • B. tinh thần
  • C. quyết tâm
  • D. niềm tin

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ các khía cạnh, mặt khác nhau của vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực hết mình.
  • B. Hà Nội, thành phố ngàn năm văn hiến, luôn chào đón du khách.
  • C. Bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp, đã giành giải nhất cuộc thi.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của văn bản thông báo.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 8: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường do phát âm không phân biệt được các âm đầu?

  • A. Lỗi lẫn lộn phụ âm đầu
  • B. Lỗi lẫn lộn âm cuối
  • C. Lỗi lẫn lộn dấu thanh
  • D. Lỗi lẫn lộn âm đệm

Câu 9: Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Vừa phải

Câu 11: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Tính tự do, phóng khoáng trong diễn đạt
  • B. Tính khuôn mẫu, chặt chẽ về luật lệ
  • C. Chú trọng yếu tố biểu cảm, trữ tình
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

  • A. Lười biếng
  • B. Siêng năng
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nỗ lực

Câu 14: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải cố gắng”, cụm từ “để đạt được ước mơ” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Tươi tắn
  • B. Nhỏ nhắn
  • C. Xinh xắn
  • D. Đi lại

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài viết
  • B. Dẫn chứng, bằng chứng để minh họa
  • C. Lời giải thích, phân tích chi tiết
  • D. Kết luận cuối cùng của vấn đề

Câu 18: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Ngoài trời mưa, trong nhà mưa, mưa rơi suốt đêm ngày.
  • C. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.

Câu 19: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc, chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng
  • B. Nghĩa rộng, chỉ sự hưởng thụ thành quả
  • C. Nghĩa bóng, chỉ sự biết ơn
  • D. Không có nghĩa cụ thể

Câu 20: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống qua các nhân vật, sự kiện, cốt truyện?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 22: Trong các thành phần của câu, thành phần nào không bắt buộc phải có mặt?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

Câu 23: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Sử lý
  • C. Xắp xếp
  • D. Chắng chắn

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm sáng tỏ một tư tưởng, đạo lý?

  • A. Nghị luận về một hiện tượng đời sống
  • B. Nghị luận về một tư tưởng, đạo lý
  • C. Nghị luận về một vấn đề văn học
  • D. Nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật

Câu 26: Chọn câu ghép trong các câu sau:

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị.
  • D. Trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 28: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 29: Trong các lỗi diễn đạt, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi sai quan hệ logic
  • D. Lỗi không phù hợp phong cách

Câu 30: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

  • A. Buồn bã
  • B. Sung sướng
  • C. Khổ đau
  • D. Bình thường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ nào là thành phần chính của cụm danh từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững … lạc quan.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ các khía cạnh, mặt khác nhau của vấn đề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của văn bản thông báo.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường do phát âm không phân biệt được các âm đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải cố gắng”, cụm từ “để đạt được ước mơ” là thành phần gì của câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống qua các nhân vật, sự kiện, cốt truyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Bạn có khỏe không?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các thành phần của câu, thành phần nào không bắt buộc phải có mặt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm sáng tỏ một tư tưởng, đạo lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn câu ghép trong các câu sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các lỗi diễn đạt, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. tận tụy
  • B. thờ ơ
  • C. lười biếng
  • D. chủ quan

Câu 5: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu/thừa thành phần hoặc sai logic) trong các câu sau:

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tôi yêu cảnh hoàng hôn trên biển.
  • C. Với những thành tích đạt được đã khẳng định năng lực của anh ấy.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 6: Cho hai câu:

  • A. Vì trời mưa rất to nên con đường ngập nước.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng con đường ngập nước.
  • C. Nếu trời mưa rất to thì con đường ngập nước.
  • D. Trời mưa rất to hoặc con đường ngập nước.

Câu 7: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu:

  • A. Nhấn mạnh hành động ra đi.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết về quê hương và những điều bình dị.
  • C. Tạo sự cân đối cho câu thơ.
  • D. Liệt kê các món ăn quen thuộc.

Câu 9: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Gió thổi ào ào.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn.

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Sau khi hoàn thành công việc, anh ấy cảm thấy rất hài lòng.
  • B. Hoàn thành công việc làm anh ấy cảm thấy rất hài lòng.
  • C. Cảm thấy rất hài lòng sau khi hoàn thành công việc của anh ấy.
  • D. Công việc được hoàn thành rất hài lòng anh ấy.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi thiếu thành phần chính:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ

  • A. khách hàng
  • B. đối tác
  • C. cán bộ
  • D. quản lý

Câu 13: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Người lãnh đạo, người đứng ở vị trí cao nhất.
  • B. Bộ phận trên cùng của cơ thể.
  • C. Điểm khởi đầu của một sự vật, hiện tượng.
  • D. Số lượng ban đầu.

Câu 14: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập về nhà.
  • B. Cây cầu được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Mẹ đang nấu cơm trong bếp.
  • D. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào cuối tuần.

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Lựa chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa logic: (1) nên mùa màng bội thu; (2) năm nay thời tiết thuận lợi;

  • A. (2) nên (1)
  • B. (1) nên (2)
  • C. (1) và (2)
  • D. (2) nhưng (1)

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Ngôi nhà rất đẹp.
  • B. Anh ấy đi học muộn.
  • C. Chúng ta cần **cải thiện** chất lượng cuộc sống.
  • D. Bông hoa nở rộ.

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai từ.

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất về cách sử dụng dấu phẩy trong câu:

  • A. Dấu phẩy dùng để ngăn cách các thành phần đẳng lập.
  • B. Dấu phẩy dùng để ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ chỉ thời gian với chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Dấu phẩy dùng để kết thúc câu.

Câu 21: Biến đổi câu

  • A. Từ thế kỷ trước, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • B. Cây cầu này được xây dựng từ thế kỷ trước.
  • C. Việc xây dựng cây cầu này đã được thực hiện từ thế kỷ trước.
  • D. Cây cầu này đã xây dựng người ta từ thế kỷ trước.

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ

  • A. Cô ấy có khuôn mặt rất đẹp.
  • B. Bức tranh này vẽ cảnh thiên nhiên rất đẹp.
  • C. Đó là một bộ trang phục đẹp.
  • D. Anh ấy có một tâm hồn **đẹp**.

Câu 23: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu trần thuật.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để liên kết câu số (2) với câu số (1):

  • A. Nhà trường
  • B. Hoạt động này
  • C. học sinh
  • D. chuyên gia

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Hỏi về chất lượng nước ao nhà.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, nghi ngờ.
  • C. Khẳng định, nhấn mạnh tình yêu và sự gắn bó với quê hương, những giá trị truyền thống.
  • D. Mô tả hành động tắm.

Câu 26: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Câu này không có lỗi sai.
  • B. Thiếu chủ ngữ (Thêm
  • C. Thừa chủ ngữ (Bỏ
  • D. Sai quan hệ từ (Thay

Câu 27: Đâu là câu có cấu trúc song song?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Cô giáo giảng bài, học sinh lắng nghe.
  • C. Anh đi, em ở lại.
  • D. Trời trong xanh, gió hiu hiu thổi, chim hót líu lo.

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. thông minh
  • B. chăm chỉ
  • C. khéo léo
  • D. nhanh nhẹn

Câu 29: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • B. Thể hiện lời nói bị ngắt quãng.
  • C. Biểu thị sự bỏ lửng ý, gợi sự suy đoán hoặc cảm xúc hụt hẫng.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh: "(1) Anh ấy là một người rất tài năng và có nhiều đóng góp tích cực cho công ty. (2) Tuy nhiên, đôi khi anh ấy lại tỏ ra rất kiêu căng, khó gần. (3) Điều đó đã **tạo ra** không ít trở ngại trong việc hợp tác với đồng nghiệp. (4) Chúng tôi đã nhiều lần góp ý để anh ấy thay đổi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu "Nhờ sự kiên trì luyện tập, anh ấy đã đạt được thành công vang dội.", cụm từ "Nhờ sự kiên trì luyện tập" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi màn đêm buông xuống, những ánh đèn đường bắt đầu thắp sáng cả con phố, tạo nên một khung cảnh huyền ảo."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy rất _____ trong công việc, luôn cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu/thừa thành phần hoặc sai logic) trong các câu sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho hai câu: "Trời mưa rất to." và "Con đường ngập nước.". Hãy kết hợp hai câu này thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong câu "Những cánh hoa đào rơi lả tả trong gió xuân.", từ "lả tả" thuộc loại từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi thiếu thành phần chính: "(1) Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục. (2) Tiếng nhạc sôi động. (3) Ai nấy đều hào hứng. (4) Bầu không khí thật vui tươi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ "nhân viên" trong câu "Công ty chúng tôi có hàng trăm nhân viên làm việc chăm chỉ." mà vẫn giữ nguyên nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích nghĩa của từ "đầu" trong câu "Anh ấy là người đứng đầu nhóm."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu nào sau đây là câu bị động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh cần rèn luyện kĩ năng **phân tích và tổng hợp thông tin**."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Lựa chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa logic: (1) nên mùa màng bội thu; (2) năm nay thời tiết thuận lợi;

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "hi sinh" trong ngữ cảnh miêu tả người chiến sĩ ngã xuống vì Tổ quốc.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất về cách sử dụng dấu phẩy trong câu: "Khi mặt trời lặn, những vì sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời đêm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Biến đổi câu "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ thế kỷ trước." thành câu chủ động.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "đẹp" với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này không?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để liên kết câu số (2) với câu số (1): "(1) Nhà trường đã tổ chức buổi giao lưu với các chuyên gia. (2) **Hoạt động này** giúp học sinh mở rộng kiến thức và định hướng nghề nghiệp."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Sửa lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được mục tiêu đề ra."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là câu có cấu trúc song song?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù" trong câu "Người nông dân Việt Nam rất cần cù."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã cố gắng hết sức, nhưng... không thành công."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa "biết" và "hiểu" trong ngữ cảnh học tập.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, chói chang.
  • B. Miêu tả mặt trời nhỏ bé và yếu ớt khi lặn.
  • C. Cho thấy sự lạnh lẽo, u ám của cảnh biển lúc chiều tà.
  • D. Tạo cảm giác bí ẩn, khó hiểu về mặt trời.

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi liên kết về logic trong các câu sau:

  • A. Trời mưa rất to, vì vậy chúng tôi hủy bỏ chuyến đi dã ngoại.
  • B. Anh ấy học hành chăm chỉ, nên đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Tuy cô ấy bị ốm, nhưng cô ấy vẫn đi làm bình thường.
  • D. Bạn nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thiết bị này.

Câu 4: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt, có nghĩa là

  • A. Chuyển biến
  • B. Biến đổi
  • C. Thay thế
  • D. Đảo lộn

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị lời nói chưa kết thúc.
  • B. Liệt kê chưa hết các hành động.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, gợi tả khoảng lặng hoặc điều chưa nói hết bằng lời.
  • D. Nhấn mạnh sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 6: Trong đoạn thơ

  • A. Nhân hóa
  • B. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình và sử dụng từ ngữ gợi cảm giác nhỏ bé, đơn độc ("bé tẻo teo").
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
  • B. Cô giáo khen ngợi bạn Lan.
  • C. Mẹ mua cho tôi một chiếc áo mới.
  • D. Cánh cửa đã được sơn lại bởi người thợ.

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ gạch chân trong câu:

  • A. Nhạy cảm (dễ bị tác động về mặt cảm xúc), Mẫn cảm (dễ tiếp thu, dễ xúc động trước cái đẹp hoặc sự vật).
  • B. Nhạy cảm (có khả năng cảm nhận nhanh), Mẫn cảm (hay giận dỗi).
  • C. Nhạy cảm (tiếp thu chậm), Mẫn cảm (tiếp thu nhanh).
  • D. Hai từ này đồng nghĩa, không có sự khác biệt.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. sự riêng lẻ
  • B. sự đồng lòng
  • C. sự cá nhân
  • D. sự phân tán

Câu 10: Xác định chức năng của cụm chủ-vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ (bổ nghĩa cho danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Làm cho lời nói nhẹ nhàng, tránh gây sốc.
  • B. Nhấn mạnh sự ngắn ngủi của thời gian chờ đợi.
  • C. Miêu tả chính xác khoảng thời gian đã trôi qua.
  • D. Nhấn mạnh sự lâu lắc, cảm giác chờ đợi mòn mỏi, thể hiện thái độ sốt ruột.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Cô ấy mua một chiếc váy rất đẹp.
  • B. Anh ấy tặng tôi một bó hoa hồng đỏ thắm rất to.
  • C. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc được giao.

Câu 13: Xác định và phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu tục ngữ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Câu này sử dụng biện pháp hoán dụ, không phải ẩn dụ.

Câu 14: Dựa vào ngữ cảnh, hãy chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất thay thế cho từ

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. cố gắng (phù hợp nhất trong ngữ cảnh hành động cụ thể)
  • D. phấn đấu

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa câu đơn và câu ghép, cho ví dụ minh họa.

  • A. Câu đơn có nhiều cụm C-V, câu ghép chỉ có một cụm C-V. Ví dụ: Em học bài (câu đơn).
  • B. Câu đơn có một cụm C-V làm nòng cốt, câu ghép có từ hai cụm C-V trở lên không bao chứa nhau. Ví dụ: Em học bài (câu đơn); Em học bài và anh trai chơi game (câu ghép).
  • C. Câu đơn không có chủ ngữ, câu ghép có chủ ngữ. Ví dụ: Học bài (câu đơn).
  • D. Câu đơn và câu ghép chỉ khác nhau ở độ dài ngắn.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ in đậm trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai nghĩa của từ.
  • B. Lỗi dùng từ địa phương.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Không có lỗi sai về cách dùng từ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (điệp cấu trúc) trong đoạn văn ngắn.

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, làm cho câu văn, đoạn văn thêm trang trọng, hùng hồn hoặc thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.
  • B. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc/nghe.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không có giá trị biểu đạt.

Câu 18: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sự liên kết chặt chẽ:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Vì vậy

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khuyên con người sống tùy theo hoàn cảnh.
  • B. Nhấn mạnh sức mạnh của tự nhiên.
  • C. Khuyên con người kiên trì, nhẫn nại, bền bỉ thì việc khó đến đâu cũng có thể thành công.
  • D. Nói về sự biến đổi không ngừng của vạn vật.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Buổi sáng, tôi thường dậy sớm để tập thể dục.
  • B. Bạn có thích đọc sách không?
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Hôm nay, trời nắng đẹp, chúng tôi đi chơi công viên.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu chủ động và câu bị động khi miêu tả cùng một sự việc.

  • A. Câu chủ động nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động, câu bị động nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động.
  • B. Câu chủ động luôn dài hơn câu bị động.
  • C. Câu chủ động dùng trong văn nói, câu bị động dùng trong văn viết.
  • D. Hai loại câu này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 23: Xác định từ có cách viết chính tả đúng trong các từ sau:

  • A. giải quyết
  • B. giải quyết
  • C. giải quyết (đã sửa thành đáp án đúng)
  • D. giải quyết

Câu 24: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Dùng để hỏi thông tin cần được giải đáp.
  • B. Không cần trả lời, dùng để gợi suy nghĩ, tạo điểm nhấn, thể hiện cảm xúc hoặc quan điểm của người viết/nói.
  • C. Làm cho đoạn văn thêm dài.
  • D. Chỉ dùng để kết thúc một đoạn văn.

Câu 25: Xác định loại trạng ngữ trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) trang trọng hơn câu (2).
  • C. Câu (1) dùng biện pháp nói quá, câu (2) dùng biện pháp nói giảm nói tránh.
  • D. Câu (1) dùng từ trực tiếp, thô ráp; câu (2) dùng biện pháp nói giảm nói tránh, thể hiện sự nhẹ nhàng, tế nhị hơn, phù hợp với hoàn cảnh đau buồn.

Câu 27: Xác định từ láy trong các từ sau:

  • A. xe đạp
  • B. long lanh
  • C. nhà cửa
  • D. quyển sách

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong văn miêu tả.

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cụ thể về đối tượng được miêu tả, khơi gợi cảm xúc và ấn tượng.
  • B. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng, khó hiểu.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là cách dùng từ thông thường.
  • D. Chỉ có tác dụng làm đẹp câu chữ bề ngoài.

Câu 29: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • B. Lỗi thừa chủ ngữ.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ (cụm trạng ngữ
  • D. Lỗi dùng sai từ.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ:

  • A. Làm cho đoạn thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh tình yêu, sự gắn bó sâu sắc và khẳng định ý nghĩa thiêng liêng của
  • C. Tạo cảm giác buồn bã, cô đơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ ngữ cho có vần điệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Với sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, >> cuối cùng đã hoàn thành dự án đúng thời hạn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi liên kết về logic trong các câu sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt, có nghĩa là "thay đổi vị trí hoặc vai trò một cách đột ngột"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Cô ấy nhìn tôi, không nói gì, chỉ… mỉm cười."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến), biện pháp tu từ nào góp phần tạo nên không khí vắng vẻ, tĩnh lặng của cảnh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xác định câu bị động trong các câu sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ gạch chân trong câu: "Anh ấy là người >> trước những lời chỉ trích, nhưng lại rất >> với nghệ thuật."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "Nhờ có ____ của cả đội, chúng tôi đã vượt qua khó khăn này."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định chức năng của cụm chủ-vị làm thành phần câu trong câu sau: "Ngôi nhà >> rất đẹp."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ đợi cậu ấy cả thế kỷ rồi!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định và phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dựa vào ngữ cảnh, hãy chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất thay thế cho từ "nỗ lực" trong câu: "Anh ấy đã >> hết mình để hoàn thành mục tiêu."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa câu đơn và câu ghép, cho ví dụ minh họa.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ in đậm trong câu: "Anh ấy là người rất >>, luôn đưa ra những quyết định đúng đắn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (điệp cấu trúc) trong đoạn văn ngắn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sự liên kết chặt chẽ: "Thời tiết rất xấu. ____, trận đấu vẫn diễn ra theo kế hoạch."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn" trong việc khuyên nhủ con người.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu chủ động và câu bị động khi miêu tả cùng một sự việc.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định từ có cách viết chính tả đúng trong các từ sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xác định loại trạng ngữ trong câu: "Vì trời mưa to, chúng tôi đã hoãn chuyến đi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Nó >> rồi." và (2) "Nó đã ><<>." (trong ngữ cảnh nói về người thân).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xác định từ láy trong các từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong văn miêu tả.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu: "Với vốn kiến thức phong phú, giúp anh ấy giải quyết vấn đề dễ dàng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Trao duyên - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Chủ ngữ: Trước cổng trường; Vị ngữ: từng tốp học sinh đang rộn rã trò chuyện, chuẩn bị cho buổi học mới.
  • B. Chủ ngữ: từng tốp học sinh đang rộn rã trò chuyện; Vị ngữ: chuẩn bị cho buổi học mới.
  • C. Chủ ngữ: từng tốp học sinh; Vị ngữ: đang rộn rã trò chuyện, chuẩn bị cho buổi học mới.
  • D. Chủ ngữ: học sinh; Vị ngữ: đang rộn rã trò chuyện.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách thành phần phụ trong câu.

  • A. Với lòng nhiệt tình, anh ấy, đã hoàn thành tốt công việc.
  • B. Hôm qua tôi, đã gặp một người bạn cũ.
  • C. Mẹ tôi, một người phụ nữ đảm đang, luôn chăm lo cho gia đình.
  • D. Trên bàn, sách vở được xếp gọn gàng.

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 5: Xác định cặp quan hệ từ thể hiện quan hệ nhượng bộ trong câu:

  • A. Tuy... nhưng...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Vì... nên...
  • D. Càng... càng...

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Đất
  • D. Quốc gia

Câu 8: Cho câu:

  • A. chăm chỉ
  • B. thông minh
  • C. có trách nhiệm
  • D. tài năng

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng sai từ

Câu 10: Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ

  • A. Sung sướng
  • B. Giàu có
  • C. Thành công
  • D. Bình yên

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ thêm sinh động, gợi hình ảnh trực quan.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả của người lao động.
  • C. Gợi hình ảnh vũ trụ như một ngôi nhà lớn, thể hiện sự vận động của thời gian và không gian một cách độc đáo.
  • D. Thể hiện sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.

Câu 12: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Ông ấy đã chết rồi.
  • B. Anh ta nói dối tôi.
  • C. Cậu bé này thật béo.
  • D. Cụ đã đi xa rồi.

Câu 13: Trong tiếng Việt, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần chính của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Cả Chủ ngữ và Vị ngữ

Câu 14: Cho các từ:

  • A. tinh thần học tập
  • B. tinh thần chăm chỉ
  • C. tinh thần tiến bộ
  • D. tinh thần lao động

Câu 15: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận giải thích trong câu có thành phần đẳng lập.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích thêm cho một thành phần khác trong câu.
  • D. Nối các bộ phận trong liên danh.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Mẹ tôi rất thích hoa hồng và hoa ly.
  • B. Nhờ sự nỗ lực của anh ấy nên công việc đã thất bại.
  • C. Trời càng về chiều càng lạnh.
  • D. Anh ấy vừa đi học vừa làm thêm.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính nói về điều gì:

  • A. Vẻ đẹp và sự trù phú của rừng tràm U Minh Hạ.
  • B. Hoạt động của con người ở U Minh Hạ.
  • C. Sự đa dạng sinh học của U Minh Hạ.
  • D. Khó khăn trong việc bảo tồn rừng tràm.

Câu 18: Từ

  • A. Chim đang bay trên trời.
  • B. Máy bay cất cánh.
  • C. Tin tức bay đi khắp nơi.
  • D. Cánh diều bay cao.

Câu 19: Chọn câu có cách sắp xếp các vế câu hợp lý, thể hiện quan hệ nhân quả.

  • A. Bạn ấy rất chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • B. Nên bạn ấy đạt kết quả cao vì bạn ấy rất chăm chỉ.
  • C. Bạn ấy đạt kết quả cao, vì bạn ấy rất chăm chỉ.
  • D. Vì bạn ấy rất chăm chỉ, nên bạn ấy đạt kết quả cao.

Câu 20: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 21: Cần thêm thành phần nào vào câu sau để câu có nghĩa đầy đủ và rõ ràng hơn?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Long lanh
  • C. Xinh đẹp
  • D. Lả lơi

Câu 23: Trong câu:

  • A. đám mây
  • B. trắng
  • C. trôi
  • D. bầu trời

Câu 24: Chọn câu thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn khi từ chối lời đề nghị.

  • A. Tôi không làm được đâu.
  • B. Thôi đi, tôi bận lắm.
  • C. Cảm ơn bạn đã ngỏ ý, nhưng tiếc là lần này tôi không tham gia được.
  • D. Việc đó không phải của tôi.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thính giác
  • B. Thị giác
  • C. Khứu giác
  • D. Cả thính giác và thị giác

Câu 26: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu:

  • A. Thông báo
  • B. Hỏi/Yêu cầu
  • C. Miêu tả
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

  • A. Nhà cửa
  • B. Xe đạp
  • C. Máy giặt
  • D. Công nhân

Câu 28: Phân tích cấu trúc của cụm động từ trong câu:

  • A. Đang + động từ chính
  • B. Động từ chính + bổ ngữ
  • C. Phụ ngữ trước (đang) + động từ chính (nghe) + phụ ngữ sau (giảng bài)
  • D. Động từ chính + phụ ngữ trước + phụ ngữ sau

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng từ

  • A. Anh ấy có một giá trị rất lớn.
  • B. Giá sách này rất chắc chắn.
  • C. Cô ấy giá như một bông hoa.
  • D. Chúng tôi đã giá nhiều cố gắng.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định mối liên kết về nội dung giữa các câu:

  • A. Các câu cùng miêu tả cảnh vật khi chiều về.
  • B. Các câu thể hiện quan hệ nhân quả.
  • C. Các câu liệt kê các hoạt động khác nhau.
  • D. Các câu đối lập về ý nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho câu văn sau: "Trước cổng trường, từng tốp học sinh đang rộn rã trò chuyện, chuẩn bị cho buổi học mới." Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu "Dưới ánh nắng vàng, cánh đồng lúa chín như tấm thảm lụa khổng lồ trải dài.", cụm từ "Dưới ánh nắng vàng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách thành phần phụ trong câu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mặc dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định cặp quan hệ từ thể hiện quan hệ nhượng bộ trong câu: "Tuy nhà xa, nhưng bạn ấy vẫn đi học chuyên cần."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: "Lá vàng rơi rụng ngoài đường. Trên không, bầy chim én đang chao lượn như những mũi tên đen."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho câu: "Anh ấy là người rất mực _____, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.". Từ nào dưới đây điền vào chỗ trống là phù hợp nhất về nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Vì hoàn cảnh khó khăn, nhưng bạn Lan vẫn cố gắng học tập rất giỏi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ nào dưới đây có nghĩa *gần nhất* với từ "hạnh phúc"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong tiếng Việt, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần chính của câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các từ: "học tập", "chăm chỉ", "tiến bộ", "lao động". Từ nào có thể kết hợp với từ "tinh thần" để tạo thành cụm từ có nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Anh ấy - một người bạn thân của tôi - luôn sẵn lòng giúp đỡ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính nói về điều gì: "Rừng tràm U Minh Hạ mênh mông, xanh ngắt. Dưới tán tràm, chim chóc hót líu lo. Mùa nước nổi, cá lội đầy đồng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn câu có cách sắp xếp các vế câu hợp lý, thể hiện quan hệ nhân quả.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của cả lớp là được cô giáo khen."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cần thêm thành phần nào vào câu sau để câu có nghĩa đầy đủ và rõ ràng hơn? "... đã đến rất đông đủ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc.", cụm từ "xanh biếc" bổ nghĩa cho từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn câu thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn khi từ chối lời đề nghị.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã về. Phượng vĩ nở đỏ rực góc sân trường.". Đoạn văn sử dụng giác quan nào để miêu tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu: "Bạn có thể giúp mình bài toán này được không?"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích cấu trúc của cụm động từ trong câu: "Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng từ "giá" trong ngữ cảnh phù hợp.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định mối liên kết về nội dung giữa các câu: "Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió thổi se lạnh."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập trong tâm trạng nhân vật?

  • A. So sánh
  • B. Nghệ thuật đối (hoặc tương phản)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ

  • A. Làm cho câu văn thêm dài dòng.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách diễn tả nhịp đập nhanh của tim.
  • C. Diễn tả cảm giác hưng phấn, vui sướng tột độ, tràn đầy sức sống của trái tim.
  • D. Nhấn mạnh sự mệt mỏi của nhân vật.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa quan hệ từ

Câu 4: Trong câu

  • A. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tròn đầy và chìm dần xuống biển.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự nóng bức của mặt trời.
  • D. So sánh mặt trời với một vật vô tri vô giác.

Câu 5: Cho câu:

  • A. Chỉ có chủ ngữ.
  • B. Câu rút gọn thành phần vị ngữ (có thể hiểu là "có" hoặc "đặt").
  • C. Câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Đây là câu đầy đủ thành phần chính.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Học sinh cần cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi ngoại khóa bổ ích.
  • C. Anh ấy là một người rất hoàn hảo, không có điểm gì đáng chê trách.
  • D. Cuốn sách này chứa đựng nhiều kiến thức giá trị.

Câu 8: Từ

  • A. Xây dựng.
  • B. Kiến thức.
  • C. Nhìn thấy.
  • D. Thiết kế.

Câu 9: Đoạn văn sau thiếu yếu tố liên kết nào khiến ý tứ chưa được mạch lạc?

  • A. Thiếu yếu tố lặp lại.
  • B. Thiếu yếu tố thế.
  • C. Thiếu yếu tố nối (quan hệ từ).
  • D. Thiếu yếu tố nối (quan hệ từ) để thể hiện quan hệ nhân quả hoặc kết quả.

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi hình ảnh, cảm xúc, sự vật một cách sinh động, cụ thể hơn bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh.

Câu 11: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 12: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, vui tươi.
  • B. Làm cho đoạn thơ dễ nhớ hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự đông đúc, nhộn nhịp.
  • D. Nhấn mạnh cảm giác cô đơn, lẻ loi, buồn bã được lặp đi lặp lại.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không chính xác hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Anh ấy đã hy sinh bản thân để cứu vớt mọi người.
  • C. Đây là một vấn đề rất nan giải.
  • D. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 14: Cho câu:

  • A. Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng.
  • B. cuối cùng.
  • C. đã đạt được thành công.
  • D. anh ấy.

Câu 15: Xác định loại lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Sai trật tự từ.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Thừa thành phần câu (thừa chủ ngữ phụ).
  • D. Sai quan hệ ngữ nghĩa.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng về hình thức, tính chất, hoặc chức năng giữa các sự vật, hiện tượng để gọi tên cái này bằng tên cái kia?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả sự vật một cách sống động như con người?

  • A. Nhân hóa.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 18: Từ

  • A. Thi lại.
  • B. Kiểm tra lại kiến thức.
  • C. Xem xét, chấm lại bài thi theo yêu cầu của thí sinh.
  • D. Công bố kết quả thi.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Những cánh hoa hồng đua nhau khoe sắc trong nắng sớm.
  • C. Học sinh đang ôn tập cho kỳ thi sắp tới.
  • D. Mặt trời lên, sương tan dần, và một ngày mới bắt đầu.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của chiếc áo.
  • B. Chỉ những người dân Việt Bắc, những chiến sĩ cách mạng gắn bó với mảnh đất này.
  • C. Tả cảnh chia tay buồn bã.
  • D. Miêu tả trang phục truyền thống.

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự thiếu mạch lạc, logic trong diễn đạt?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết định ở nhà chơi cờ.
  • D. Anh ấy vừa học giỏi, vừa chơi thể thao hay.

Câu 22: Chọn từ thuần Việt phù hợp nhất để thay thế cho từ Hán Việt

  • A. người đọc.
  • B. khán giả.
  • C. thính giả.
  • D. người xem.

Câu 23: Trong câu

  • A. Giữ lại, bảo vệ.
  • B. Làm cho cái sẵn có (tốt đẹp) được phát triển mạnh mẽ hơn.
  • C. Tạo ra cái mới.
  • D. Thay đổi cho phù hợp.

Câu 24: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: hoa cúc; Vị ngữ: đang nở rộ.
  • B. Chủ ngữ: Ngoài vườn; Vị ngữ: hoa cúc đang nở rộ.
  • C. Chủ ngữ: hoa cúc đang nở rộ; Vị ngữ: Ngoài vườn.
  • D. Đây là câu rút gọn chủ ngữ.

Câu 25: Câu nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ?

  • A. Mặt biển như một tấm thảm lụa khổng lồ.
  • B. Cây bàng già đứng lặng lẽ trước sân trường.
  • C. Anh ấy là cây văn của lớp.
  • D. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.

Câu 26: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ.
  • B. Thiếu từ.
  • C. Lặp từ (thừa từ
  • D. Sai chính tả.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Ẩn dụ cho tình cảm thủy chung, gắn bó giữa con người (thuyền ẩn dụ cho người đi xa, bến ẩn dụ cho người ở lại).
  • B. Miêu tả cảnh sông nước.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của biển cả.
  • D. So sánh thuyền với bến.

Câu 28: Từ

  • A. Có.
  • B. Bạn bè.
  • C. Quan trọng.
  • D. Giúp đỡ.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết:

  • A. Các câu liên kết chặt chẽ về mặt nội dung và hình thức.
  • B. Các câu chỉ liên kết về mặt hình thức.
  • C. Các câu chỉ liên kết về mặt nội dung.
  • D. Các câu có liên kết về nội dung (cùng nói về trận mưa) nhưng thiếu các yếu tố liên kết hình thức rõ ràng và mạch logic giữa các ý chưa thật sự chặt chẽ.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc

  • A. Lan không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Không những Lan học giỏi mà còn Minh cũng học giỏi.
  • C. Lan không những là học sinh giỏi mà còn một học sinh chăm chỉ.
  • D. Không những Lan học giỏi mà còn chăm chỉ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập trong tâm trạng nhân vật?
"Trái tim tôi lúc này như đang nhảy múa trong lồng ngực vì sung sướng, nhưng đôi mắt lại rưng rưng như muốn khóc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ "nhảy múa" trong câu "Trái tim tôi lúc này như đang nhảy múa trong lồng ngực vì sung sướng".

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:
"Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn cho nên bạn ấy phải nghỉ học."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho câu: "Trên bàn, một chồng sách và một lọ hoa." Thành phần chính của câu này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cao" trong câu: "Những chú chim hót líu lo trên cành cao."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ "kiến thiết" trong cụm từ "sự nghiệp kiến thiết đất nước" là từ Hán Việt. Gốc Hán "kiến" trong từ này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đoạn văn sau thiếu yếu tố liên kết nào khiến ý tứ chưa được mạch lạc?
"Anh ấy rất chăm chỉ. Kết quả học tập của anh ấy luôn đứng đầu lớp."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi hình ảnh, cảm xúc, sự vật một cách sinh động, cụ thể hơn bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã đọc xong cuốn sách đó chưa?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại:
Một màu khói
Thuốc lá
Đơn côi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không chính xác hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho câu: "Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định loại lỗi ngữ pháp trong câu: "Quyển sách này tôi rất thích nó."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng về hình thức, tính chất, hoặc chức năng giữa các sự vật, hiện tượng để gọi tên cái này bằng tên cái kia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả sự vật một cách sống động như con người?
"Những chiếc lá vàng cuối thu khẽ rơi xuống, chúng như đang thì thầm những lời tạm biệt cuối cùng với cành cây mẹ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ "phúc khảo" trong ngữ cảnh thi cử có nghĩa là gì? (Là một từ Hán Việt)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự thiếu mạch lạc, logic trong diễn đạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn từ thuần Việt phù hợp nhất để thay thế cho từ Hán Việt "độc giả" trong câu: "Cuốn sách này được nhiều độc giả yêu thích."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong câu "Chúng ta cần phải giữ gìn và phát huy những truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc.", từ "phát huy" có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Ngoài vườn, hoa cúc đang nở rộ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Giá cả sinh hoạt ngày càng leo thang rất cao."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Từ "hữu nghị" trong cụm từ "quan hệ hữu nghị" là từ Hán Việt. "Hữu" trong từ này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết:
"Hôm qua trời mưa rất to. Cây cối trong vườn đều tươi tốt hơn. Con đường dẫn vào nhà bị ngập nước."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cấu trúc "Không những... mà còn..."?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Bằng sự nỗ lực không ngừng
  • B. đội tuyển
  • C. đã giành chiến thắng vang dội
  • D. trên đấu trường quốc tế

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Sở dĩ cậu ấy tiến bộ nhanh chóng là vì đã chăm chỉ luyện tập.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 4: Phân tích vai trò của cụm từ

  • A. Là chủ ngữ
  • B. Là trạng ngữ
  • C. Là khởi ngữ
  • D. Là thành phần vị ngữ bổ sung ý nghĩa cho động từ

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép quy chiếu (dùng từ ngữ có ý nghĩa khái quát)
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 6: Trong câu

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 7: Xác định nghĩa chuyển của từ

  • A. Bộ phận dưới cùng của cơ thể dùng để đi, đứng.
  • B. Bộ phận dưới cùng để chống đỡ cho một vật.
  • C. Người chuyên hoạt động trong một lĩnh vực nào đó.
  • D. Phần gốc của một số loại cây.

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những cánh chim bay lượn trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Em rất thích đọc sách về lịch sử.
  • D. Trời đã tạnh mưa nhưng đường vẫn còn ướt.

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm cho hình ảnh tre hiện lên sinh động.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự gắn bó của tre với đời sống người Việt.
  • C. Điệp ngữ kết hợp nhân hóa, nhấn mạnh vai trò to lớn, bền bỉ của tre trong việc bảo vệ đất nước.
  • D. Hoán dụ, chỉ phẩm chất kiên cường của con người Việt Nam.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa chính xác?

  • A. Bạn có thích môn Toán không?
  • B. Trời mưa, tôi ở nhà đọc sách.
  • C. Nam, một học sinh giỏi, luôn giúp đỡ bạn bè.
  • D. Cô giáo dặn:

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe cộ
  • B. Bàn ghế
  • C. Lấp lánh
  • D. Sách vở

Câu 13: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực của mình, cho nên Nam đạt kết quả tốt.
  • B. Sự nỗ lực của mình, cho nên Nam đã đạt kết quả tốt.
  • C. Với sự nỗ lực của mình, Nam đã đạt kết quả tốt cho nên.
  • D. Với sự nỗ lực của mình, Nam đã đạt kết quả tốt.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần khởi ngữ?

  • A. Còn tôi, tôi vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ.
  • B. Tôi vẫn còn nhớ rõ ngày ấy.
  • C. Ngày ấy, tôi vẫn còn nhớ rõ.
  • D. Tôi thì vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật.
  • B. Phần mở đầu, sự bắt đầu của một công việc, sự việc.
  • C. Vị trí đứng đầu, dẫn đầu.
  • D. Nơi tập trung, trung tâm.

Câu 16: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen ngợi em.
  • C. Bài tập được học sinh làm xong.
  • D. Em được cô giáo khen ngợi.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết nội dung (quan hệ nguyên nhân - kết quả hoặc giải thích)

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Mùa xuân đến rồi.
  • B. Qua nỗ lực, đã thành công.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • D. Cả lớp đều hiểu bài.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Nhấn mạnh sự nhanh nhẹn.
  • B. Biểu thị sự mạnh mẽ.
  • C. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về dáng vẻ cúi xuống, lưng còng của ông lão khi làm việc.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy dấu hiệu của người để chỉ người)
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể thêm thành phần phụ chú?

  • A. Em đang đọc sách.
  • B. Trời sắp mưa.
  • C. Bạn ấy rất giỏi.
  • D. Nguyễn Du là nhà thơ lớn của Việt Nam.

Câu 23: Từ

  • A. Đường này rất ngọt.
  • B. Trái cây này ăn ngọt lịm.
  • C. Lời nói của cô ấy thật ngọt ngào.
  • D. Nước suối trong vắt và ngọt mát.

Câu 24: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, tạo hình ảnh sinh động.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện những suy tư, trăn trở từ sâu thẳm tâm hồn.
  • C. Nhân hóa, làm cho con sóng có hành động như con người.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự thay đổi của thiên nhiên.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu có thành phần phụ chú?

  • A. Hôm nay, tôi đi học sớm.
  • B. Ôi, bài toán khó quá!
  • C. Mai, bạn đi xem phim không?
  • D. Cô giáo chủ nhiệm - người luôn tận tình với chúng tôi - đã nghỉ hưu.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai cặp quan hệ từ (thừa
  • D. Dùng sai dấu câu

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi tả sự lan tỏa nhẹ nhàng, không rõ rệt, tạo cảm giác vấn vương, gợi nhớ.
  • B. Miêu tả mùi hương nồng nàn, đậm đặc.
  • C. Nhấn mạnh mùi hương đặc trưng của sen.
  • D. Chỉ mùi hương khó chịu.

Câu 29: Trong câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ đối lập (tương phản)
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là trạng ngữ? "Bằng sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội trên đấu trường quốc tế."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích vai trò của cụm từ "đoàn kết, sáng tạo, chủ động" trong câu: "Thế hệ trẻ cần đoàn kết, sáng tạo, chủ động để xây dựng đất nước."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho đoạn văn sau: "(1) Tiếng suối chảy róc rách. (2) Những chú chim hót líu lo. (3) Cảnh vật buổi sáng thật thanh bình."
Câu (3) liên kết với câu (1) và (2) chủ yếu bằng phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong câu "Ôi, phong cảnh nơi đây đẹp quá!", từ "Ôi" thuộc thành phần biệt lập nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xác định nghĩa chuyển của từ "chân" trong câu: "Anh ấy là chân sút giỏi nhất đội."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa chính xác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn làm ơn cho tôi mượn cây bút chì nhé."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực của mình, cho nên Nam đã đạt kết quả tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần khởi ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ "đầu" trong câu tục ngữ: "Đầu xuôi đuôi lọt."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào sau đây là câu bị động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Tay gầy guộc như que củi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong đoạn văn: "Trời rét. Con mèo cuộn mình nằm im lìm bên bếp lửa.", hai câu được liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu: "Ông lão lom khom cuốc đất."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể thêm thành phần phụ chú?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy đã thành công."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Con sóng dưới lòng sâu / Có dội lên bờ bãi?" (Hữu Thỉnh)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu có thành phần phụ chú?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ bạn giúp đỡ mà tôi đã hoàn thành công việc tốt hơn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "man mác" trong câu thơ: "Làng quê tôi man mác hương sen."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu "Nam là học sinh giỏi còn Lan là học sinh khá.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Những đám mây trắng đang lững thững trôi trên bầu trời."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Trước cổng trường, một nhóm học sinh đang say sưa trao đổi về bài toán khó.”, thành phần “Trước cổng trường” là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua tìm hiểu, đã giúp em hiểu rõ hơn về lịch sử dân tộc.”

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Huy Cận)

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, tròn đầy của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự biến mất đột ngột của mặt trời.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả: “__________ thời tiết xấu, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.”

  • A. Nhưng
  • B. Tuy
  • C. Và
  • D. Vì

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng làm phép thế để liên kết câu? “Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.”

  • A. “Bạn ấy” thay thế cho “Lan”
  • B. “Học sinh giỏi nhất lớp” thay thế cho “Lan”
  • C. “Điểm cao” thay thế cho “bài kiểm tra”
  • D. Không có phép thế nào được sử dụng.

Câu 6: Xác định mục đích nói chính của câu: “Bạn có phiền cho mình mượn quyển sách này một lát không?” trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường.

  • A. Hỏi về cảm giác của người nghe.
  • B. Trình bày một nhận định.
  • C. Đưa ra một yêu cầu, đề nghị.
  • D. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: “Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và một vị ngữ.
  • B. Câu phức có hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ thời gian.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 8: Từ “chân” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau ở chân nên không thể chạy nhanh.
  • C. Cô ấy mang một đôi giày cao gót rất đẹp trên chân.
  • D. Chân núi sừng sững đứng giữa trời xanh.

Câu 9: Chọn cách sửa tốt nhất cho câu sai logic sau: “Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên năng suất lao động ngày càng tăng cao.”

  • A. Nhờ sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên năng suất lao động tăng cao.
  • B. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật làm cho năng suất lao động ngày càng tăng cao.
  • C. Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, năng suất lao động ngày càng tăng cao.
  • D. Bỏ cả từ “Nhờ” và “nên”.

Câu 10: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc lặp lại từ “nhớ” trong đoạn thơ: “Nhớ sao ngày nắng đốt lòng / Nhớ sao mưa lũ, nhớ đồng, nhớ kênh / Nhớ sao tiếng mõ trưa hè / Tiếng ru con nít, tiếng chè mẹ đun.” (Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khắc khoải về quê hương, cội nguồn.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho đoạn thơ.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhớ một cách chi tiết.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, lưỡng lự của nhân vật trữ tình.

Câu 11: Trong câu: “Em thích đọc sách, đặc biệt là các loại sách về lịch sử và khoa học.”, cụm từ “đặc biệt là các loại sách về lịch sử và khoa học” có chức năng gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần bổ sung, giải thích

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa.” (Ý nói mọi người trong làng xóm)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự tăng tiến về mức độ: “Anh ấy không chỉ thông minh __________ còn rất chăm chỉ.”

  • A. mà
  • B. nên
  • C. vì
  • D. tuy

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ “cao” trong hai câu sau: 1. “Ngọn núi này rất cao.” 2. “Anh ấy có giọng hát rất cao.”

  • A. Cả hai từ “cao” đều mang nghĩa gốc, chỉ khoảng cách lớn so với mặt đất.
  • B. Từ “cao” trong câu 1 mang nghĩa chuyển, câu 2 mang nghĩa gốc.
  • C. Từ “cao” trong câu 1 mang nghĩa gốc (khoảng cách), câu 2 mang nghĩa chuyển (tần số âm thanh).
  • D. Cả hai từ “cao” đều mang nghĩa chuyển, chỉ mức độ vượt trội.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: “Với tinh thần đoàn kết, đã giúp đội bóng giành chiến thắng vang dội.”

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: “Tôi đã chờ đợi rất lâu… nhưng anh ấy vẫn chưa đến.”

  • A. Liệt kê chưa đầy đủ các sự vật.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do xúc động.
  • C. Thể hiện sự hài hước, châm biếm.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, kéo dài thời gian chờ đợi, gợi cảm giác chờ đợi mỏi mòn.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “chăm chỉ” trong ngữ cảnh học tập.

  • A. Thông minh
  • B. Siêng năng
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Khéo léo

Câu 18: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Ôi, phong cảnh nơi đây đẹp quá!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu? “Trời mưa. Nước ngập đường. Mọi người phải đi lại rất khó khăn.”

  • A. Phép nối (liên kết về mặt ý nghĩa, logic)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: “Cha lại dắt con đi trên cát mịn / Ánh nắng chảy đầy vai.” (Nguyễn Duy)

  • A. So sánh, làm nổi bật sự ấm áp của ánh nắng.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh ánh nắng.
  • C. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác, cảm nhận ánh nắng bằng xúc giác (chảy đầy vai), gợi tả sự đậm đặc, tràn đầy của ánh nắng.
  • D. Nhân hóa, làm cho ánh nắng có hành động như con người.

Câu 21: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: “Hôm qua, tôi đã mua một quyển sách rất hay ở nhà sách.”

  • A. Vị trí của “Hôm qua”
  • B. Vị trí của “rất hay”
  • C. Vị trí của “một quyển sách”
  • D. Câu không có lỗi sai về trật tự từ.

Câu 22: Chọn từ xưng hô phù hợp nhất trong tình huống: Bạn đang nói chuyện với thầy/cô giáo về bài tập về nhà.

  • A. Em - thầy/cô
  • B. Tôi - ông/bà
  • C. Con - bố/mẹ
  • D. Mình - bạn

Câu 23: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn: “Đêm. Yên tĩnh. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích.”

  • A. Dùng để hỏi về một sự vật, hiện tượng.
  • B. Dùng để thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng (thời gian, không gian) và nhấn mạnh trạng thái tĩnh lặng.
  • C. Dùng để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Dùng để yêu cầu người khác làm việc gì đó.

Câu 24: Chọn từ thay thế cho từ in đậm để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu: “Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề rất **phong phú** về phòng chống ma túy.”

  • A. tươi tốt
  • B. giàu có
  • C. bổ ích
  • D. nhiều tiền

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu: “Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!” (Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm “đẹp vô cùng”, bộc lộ cảm xúc tự hào, ngợi ca mãnh liệt.
  • B. Tạo sự cân đối cho câu thơ.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về vẻ đẹp của Tổ quốc.
  • D. Liệt kê các vẻ đẹp của Tổ quốc.

Câu 26: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau: “Trời mưa rất to. Do đó, đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng.”

  • A. Đối chiếu
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Liệt kê

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: “Những đám mây trắng nhởn nhơ trôi trên bầu trời.”

  • A. Làm cho đám mây trở nên sống động, có hồn, gợi cảm giác thư thái, nhẹ nhàng.
  • B. So sánh đám mây với con người.
  • C. Nhấn mạnh số lượng đám mây.
  • D. Thể hiện sự tức giận của người viết.

Câu 28: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để liên kết hai đoạn văn, trong đó đoạn sau giải thích rõ hơn ý ở đoạn trước.

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Ngược lại,
  • C. Vì vậy,
  • D. Nói cách khác,

Câu 29: Trong câu: “Cả nhà đang ăn cơm.”, từ “ăn” mang nghĩa gì?

  • A. Nghĩa gốc (đưa thức ăn vào cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (chiếm đoạt)
  • C. Nghĩa chuyển (tiêu hao)
  • D. Nghĩa chuyển (kết nối)

Câu 30: Sửa lại câu sai sau cho đúng ngữ pháp và logic: “Với những cố gắng không ngừng, kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tiến bộ rõ rệt.”

  • A. Với những cố gắng không ngừng nên kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tiến bộ rõ rệt.
  • B. Với những cố gắng không ngừng, bạn ấy đã đạt được kết quả học tập ngày càng tiến bộ rõ rệt.
  • C. Những cố gắng không ngừng, kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tiến bộ rõ rệt.
  • D. Nhờ những cố gắng không ngừng, kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tiến bộ rõ rệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu: “Trước cổng trường, một nhóm học sinh đang say sưa trao đổi về bài toán khó.”, thành phần “Trước cổng trường” là thành phần gì của câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua tìm hiểu, đã giúp em hiểu rõ hơn về lịch sử dân tộc.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Huy Cận)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả: “__________ thời tiết xấu, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng làm phép thế để liên kết câu? “Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định mục đích nói chính của câu: “Bạn có phiền cho mình mượn quyển sách này một lát không?” trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: “Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ “chân” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn cách sửa tốt nhất cho câu sai logic sau: “Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên năng suất lao động ngày càng tăng cao.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc lặp lại từ “nhớ” trong đoạn thơ: “Nhớ sao ngày nắng đốt lòng / Nhớ sao mưa lũ, nhớ đồng, nhớ kênh / Nhớ sao tiếng mõ trưa hè / Tiếng ru con nít, tiếng chè mẹ đun.” (Tố Hữu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu: “Em thích đọc sách, đặc biệt là các loại sách về lịch sử và khoa học.”, cụm từ “đặc biệt là các loại sách về lịch sử và khoa học” có chức năng gì trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa.” (Ý nói mọi người trong làng xóm)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự tăng tiến về mức độ: “Anh ấy không chỉ thông minh __________ còn rất chăm chỉ.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ “cao” trong hai câu sau: 1. “Ngọn núi này rất cao.” 2. “Anh ấy có giọng hát rất cao.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: “Với tinh thần đoàn kết, đã giúp đội bóng giành chiến thắng vang dội.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: “Tôi đã chờ đợi rất lâu… nhưng anh ấy vẫn chưa đến.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “chăm chỉ” trong ngữ cảnh học tập.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Ôi, phong cảnh nơi đây đẹp quá!”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu? “Trời mưa. Nước ngập đường. Mọi người phải đi lại rất khó khăn.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: “Cha lại dắt con đi trên cát mịn / Ánh nắng chảy đầy vai.” (Nguyễn Duy)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: “Hôm qua, tôi đã mua một quyển sách rất hay ở nhà sách.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn từ xưng hô phù hợp nhất trong tình huống: Bạn đang nói chuyện với thầy/cô giáo về bài tập về nhà.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn: “Đêm. Yên tĩnh. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn từ thay thế cho từ in đậm để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu: “Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề rất **phong phú** về phòng chống ma túy.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu: “Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!” (Tố Hữu)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau: “Trời mưa rất to. Do đó, đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: “Những đám mây trắng nhởn nhơ trôi trên bầu trời.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để liên kết hai đoạn văn, trong đó đoạn sau giải thích rõ hơn ý ở đoạn trước.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu: “Cả nhà đang ăn cơm.”, từ “ăn” mang nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Sửa lại câu sai sau cho đúng ngữ pháp và logic: “Với những cố gắng không ngừng, kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tiến bộ rõ rệt.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn, chủ ngữ là
  • B. Câu ghép, gồm hai vế nối với nhau bằng dấu phẩy.
  • C. Câu đơn có trạng ngữ chỉ địa điểm
  • D. Câu phức, có một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.

Câu 2: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả ba câu đều sử dụng biện pháp tu từ.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng của các âm thanh.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến mãnh liệt, sâu sắc của chủ thể trữ tình đối với cuộc sống.

Câu 5: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau:

  • A. Không có lỗi sai.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo nên sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:

  • A. vì vậy
  • B. nhưng
  • C. hoặc
  • D. mặc dù

Câu 7: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói:

  • A. Khẳng định việc nói và việc làm đều khó như nhau.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt và thử thách trong việc thực hiện một điều gì đó so với việc chỉ nói về nó.
  • C. Khuyên người nghe nên nói ít đi.
  • D. Phê phán những người chỉ biết nói mà không làm.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:

  • A. Du lịch mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, địa lý.
  • C. Du lịch còn là cách để giải tỏa căng thẳng, phục hồi năng lượng sau những ngày làm việc mệt mỏi.
  • D. Hơn nữa, ngành du lịch còn đóng góp vào sự phát triển kinh tế địa phương.

Câu 9: Xác định từ ngữ có tính biểu cảm mạnh trong câu sau:

  • A. Tiếng mẹ
  • B. gọi
  • C. hoàng hôn
  • D. tím

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Hễ bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • D. Vì trời mưa, nên đường trơn trượt.

Câu 11: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B. Cả hai từ đều mang sắc thái tích cực như nhau.
  • C. Cả hai từ đều mang sắc thái tiêu cực như nhau.
  • D.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp hoán dụ:

  • A. Áo chàm.
  • B. Áo chàm (chỉ người Việt Bắc).
  • C. Cầm tay nhau.
  • D. Biết nói gì.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không hợp lý về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người có tâm huyết với nghề.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Những thành tựu khoa học đã góp phần phát triển lịch sử nhân loại.
  • D. Anh ấy luôn có ý chí vươn lên trong cuộc sống.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. Biểu thị ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
  • C. Biểu thị sự hoài nghi.
  • D. Biểu thị sự suy tư, gợi cảm xúc về một khoảng không gian, thời gian hoặc ý tưởng chưa diễn đạt hết bằng lời.

Câu 15: Xác định câu văn sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương.
  • B. Anh ấy chạy nhanh hơn gió.
  • C. Nụ cười của cô ấy tươi như hoa.
  • D. Học tập cũng như xây nhà, phải có nền tảng vững chắc.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ chủ quan của người viết:

  • A. Thời tiết hôm nay thật tệ.
  • B. Mưa tầm tã khiến mọi hoạt động ngoài trời đều bị ảnh hưởng.
  • C. Tôi cảm thấy rất chán nản vì không thể ra ngoài chơi thể thao.
  • D. Cả ba câu đều thể hiện thái độ chủ quan.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa.

Câu 18: Xác định câu văn sử dụng sai vị trí của trạng ngữ, cần được sửa lại:

  • A. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.
  • B. Với nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng.
  • C. Trong vườn, hoa hồng đang nở rộ.
  • D. Anh ấy kể cho tôi nghe câu chuyện về cuộc đời mình đêm qua.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của hạt mưa?

  • A. Điệp ngữ (
  • B. So sánh (
  • C. Kết hợp điệp ngữ và so sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, diễn tả chuyển động nhẹ nhàng, tinh tế.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Giảm bớt ý nghĩa của từ gốc.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ.
  • C. Khách quan, trung lập.
  • D. Trầm buồn, cô đơn.

Câu 22: Xác định câu văn sử dụng sai cặp từ hô ứng:

  • A. Trời càng mưa, đường càng trơn.
  • B. Cô ấy vừa thông minh, thì lại xinh đẹp.
  • C. Bạn làm sao, thì tôi làm vậy.
  • D. Anh ấy đến đâu, mọi người vui đến đấy.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của tre.
  • C. Khẳng định sự tồn tại lâu đời, bền vững của cây tre gắn liền với lịch sử dân tộc.
  • D. Gợi câu hỏi về nguồn gốc của cây tre.

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. thử thách
  • B. trắc trở
  • C. vất vả
  • D. trở ngại

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết:

  • A. Thông báo về tác hại của thuốc lá.
  • B. Khuyên nhủ, kêu gọi mọi người từ bỏ thuốc lá.
  • C. Giải thích cơ chế gây bệnh của thuốc lá.
  • D. Kể chuyện về người hút thuốc lá.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai thanh điệu, dẫn đến sai chính tả?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • B. Cô ấy có giọng nói rất hay.
  • C. Chúng tôi đã sãn sàng cho chuyến đi.
  • D. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Không nhằm mục đích hỏi để lấy thông tin, mà để bộc lộ tâm trạng băn khoăn, day dứt, gợi nhắc kỷ niệm và tình cảm gắn bó.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ của người nói.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.

Câu 28: Xác định lỗi về logic hoặc sự mạch lạc trong đoạn văn sau:

  • A. Thiếu câu chủ đề.
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Thiếu câu kết.
  • D. Mối liên hệ giữa các ý chưa thật logic, chặt chẽ (từ cây xanh sang vứt rác).

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Danh từ.
  • B. Tính từ.
  • C. Động từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 30: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • B. Anh ấy rất lười biếng.
  • C. Việc này thật tồi tệ.
  • D. Em bé khóc rất to.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo nên sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, ____ chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói: "Nói thì dễ, làm mới khó."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề: "Du lịch mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, địa lý. Du lịch còn là cách để giải tỏa căng thẳng, phục hồi năng lượng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Hơn nữa, ngành du lịch còn đóng góp vào sự phát triển kinh tế địa phương."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định từ ngữ có tính biểu cảm mạnh trong câu sau: "Tiếng mẹ gọi trong hoàng hôn tím."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "kiên trì" và "cố chấp".

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp hoán dụ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Việt Bắc - Tố Hữu)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không hợp lý về nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi nhìn về phía chân trời... nơi có quê hương tôi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định câu văn sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ chủ quan của người viết: "Thời tiết hôm nay thật tệ. Mưa tầm tã khiến mọi hoạt động ngoài trời đều bị ảnh hưởng. Tôi cảm thấy rất chán nản vì không thể ra ngoài chơi thể thao."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay từ "đi bộ" bằng "lê bước" trong câu: "Anh ấy đi bộ về nhà sau một ngày làm việc vất vả." và "Anh ấy lê bước về nhà sau một ngày làm việc vất vả."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định câu văn sử dụng sai vị trí của trạng ngữ, cần được sửa lại:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của hạt mưa? "Hạt mưa bé xíu, hạt mưa rơi tí tách. Hạt mưa như những giọt nước mắt của bầu trời."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh rung rinh trong gió nhẹ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết: "Thành phố về đêm thật tĩnh lặng. Ánh đèn vàng hắt hiu trên những con phố vắng. Tiếng bước chân ai đó vọng lại từ xa, nghe thật buồn bã."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xác định câu văn sử dụng sai cặp từ hô ứng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau: "Tre xanh xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế cho từ "khó khăn" trong câu: "Anh ấy đã vượt qua nhiều khó khăn để đạt được thành công."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết: "Hút thuốc lá gây hại nghiêm trọng đến sức khỏe, là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến các bệnh về phổi, tim mạch. Vì sức khỏe của bản thân và cộng đồng, hãy nói không với thuốc lá."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai thanh điệu, dẫn đến sai chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Em đi, em có nhớ ngày / Quê hương cách mạng dựng xây bốn bề?" (Việt Bắc - Tố Hữu)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định lỗi về logic hoặc sự mạch lạc trong đoạn văn sau: "Học sinh cần được giáo dục về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. Cây xanh giúp làm sạch không khí. Do đó, chúng ta nên vứt rác đúng nơi quy định."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ "chín" trong cụm từ "suy nghĩ chín chắn" thuộc loại từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét câu sau: "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn." Câu này mắc lỗi ngữ pháp nào phổ biến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với lòng quyết tâm cao độ, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai từ ngữ (lẫn lộn các từ gần âm hoặc gần nghĩa)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: nhà văn Nguyễn Tuân / Vị ngữ: đã khắc họa thành công vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Tây Bắc / Trạng ngữ: Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng.
  • B. Trạng ngữ: Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng / Chủ ngữ: nhà văn Nguyễn Tuân / Vị ngữ: đã khắc họa thành công vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Tây Bắc.
  • C. Chủ ngữ: nhà văn Nguyễn Tuân đã khắc họa thành công / Vị ngữ: vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Tây Bắc / Trạng ngữ: Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng.
  • D. Trạng ngữ: Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng, nhà văn Nguyễn Tuân / Chủ ngữ: đã khắc họa thành công / Vị ngữ: vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Tây Bắc.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Dòng nào dưới đây chứa câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Cô ấy là một giáo viên giỏi, được nhiều học sinh yêu quý.
  • B. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.
  • C. Ngôi nhà này được xây dựng từ rất lâu đời, mang đậm dấu ấn kiến trúc cổ.
  • D. Qua tác phẩm, đã làm nổi bật lên vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào đóng vai trò liên kết câu bằng phép nối?

  • A. Tuy nhiên
  • B. vẫn còn sớm
  • C. bắt đầu tan dần
  • D. ánh nắng ban mai

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa trăng và nắng.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu nặng và bao trùm không gian, thời gian.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy rất khách quan khi nhận xét về bộ phim này.
  • B. Cảnh vật ở đây thật hữu tình, làm say đắm lòng người.
  • C. Bài phát biểu của anh ấy rất súc tích và giàu ý nghĩa.
  • D. Quyết định của ban giám đốc mang tính chủ quan cao.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép thế:

  • A. Minh là học sinh giỏi nhất lớp.
  • B. Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao.
  • C. Minh là học sinh giỏi nhất lớp. Cậu ấy...
  • D. Không có câu nào liên kết bằng phép thế.

Câu 9: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Câu tối nghĩa

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép:

  • A. Một cụm chủ vị làm chủ ngữ, một cụm chủ vị làm vị ngữ.
  • B. Hai cụm chủ vị đẳng lập nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • C. Một cụm chủ vị chính và một cụm chủ vị phụ.
  • D. Hai vế câu là hai cụm chủ vị, nối với nhau bằng quan hệ từ

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thuận lợi
  • B. Dễ dàng
  • C. Khó khăn
  • D. Thành công

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Quê hương là chùm khế ngọt.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Cả hai từ
  • D. Không có lỗi sai trong cách dùng từ.

Câu 14: Để liên kết hai câu sau thành một câu ghép có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả, cần thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống?

  • A. nên
  • B. và
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ ánh sáng tự nhiên, nguồn năng lượng.
  • B. Chỉ sự vật cụ thể trên bầu trời.
  • C. Chỉ sự nóng bỏng, gay gắt.
  • D. Là hình ảnh ẩn dụ chỉ đứa con, nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời rét.
  • B. Mưa rồi!
  • C. Một đêm mùa xuân.
  • D. Học sinh đang làm bài kiểm tra.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc thiếu thành phần chính?

  • A. Hôm qua, tôi đi học muộn.
  • B. Qua bài thơ đã cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc.
  • C. Mọi người đều vui vẻ sau chiến thắng.
  • D. Những cánh hoa đào đang khoe sắc trong nắng xuân.

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào liên kết câu bằng phép lặp?

  • A. rất thất thường
  • B. thay đổi đột ngột
  • C. gây ảnh hưởng
  • D. Thời tiết

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Làm cho hình ảnh cây dừa trở nên sinh động, gần gũi như con người.
  • B. Nhấn mạnh chiều cao của cây dừa.
  • C. Tạo sự đối lập giữa cây dừa và gió.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ

  • A. Hợp tác
  • B. Gắn bó
  • C. Chia rẽ
  • D. Thống nhất

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • B. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • C. Em bé cười như hoa.
  • D. Rừng đã dậy tiếng reo ca.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép đồng nghĩa:

  • A. Anh ấy là một người rất khiêm tốn.
  • B. Sự giản dị của anh ấy khiến mọi người nể phục.
  • C. Anh ấy là một người rất khiêm tốn. Sự giản dị...
  • D. Không có câu nào liên kết bằng phép đồng nghĩa.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh sinh động, chân thực của dòng suối.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng suối.
  • C. Miêu tả màu sắc của nước suối.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.

Câu 27: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này người ta đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Từ năm ngoái, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • C. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái (bởi người ta).
  • D. Xây dựng cây cầu này là việc của người ta từ năm ngoái.

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ một cách không cần thiết, làm cho câu văn thiếu tự nhiên?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Những cuốn sách này là những cuốn sách rất hay.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Phong cảnh ở đây thật hữu tình.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng, nhà văn Nguyễn Tuân đã khắc họa thành công vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Tây Bắc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dòng nào dưới đây chứa câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào đóng vai trò liên kết câu bằng phép nối? "Trời vẫn còn sớm. *Tuy nhiên*, sương đã bắt đầu tan dần, nhường chỗ cho ánh nắng ban mai."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy mua tặng mẹ một bó hoa rất đẹp."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép thế: "Minh là học sinh giỏi nhất lớp. *Cậu ấy* luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã vượt qua được khó khăn này."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép: "Trời đã về chiều và những tia nắng cuối cùng đang dần tắt."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ "gian nan" trong ngữ cảnh "vượt qua mọi gian nan thử thách"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu: "Học sinh cần *nâng cao* kiến thức và *củng cố* kĩ năng để đạt kết quả tốt trong học tập."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để liên kết hai câu sau thành một câu ghép có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả, cần thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống? "Thời tiết năm nay thuận lợi (...) mùa màng bội thu."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" trong câu thơ "Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc thiếu thành phần chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào liên kết câu bằng phép lặp? "Năm nay, thời tiết rất thất thường. *Thời tiết* thay đổi đột ngột, gây ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: "Cây dừa sải tay đón gió."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thích đọc sách không?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ "đoàn kết"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tinh thần học hỏi, anh ấy đã đạt được những thành tích đáng khen."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép đồng nghĩa: "Anh ấy là một người rất khiêm tốn. *Sự giản dị* của anh ấy khiến mọi người nể phục."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những dòng suối róc rách chảy qua khe đá."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi quyết định đi thăm bảo tàng *vào cuối tuần này*."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ một cách không cần thiết, làm cho câu văn thiếu tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 49 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ đạt được kết quả cao."

Xem kết quả