15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "nhỏ bé", "vô tận"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. nhỏ bé
  • D. vô tận

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Em, rất thích đọc sách.
  • B. Hôm nay, trời mưa rất to.
  • C. Để đạt điểm cao, em cần chăm chỉ học tập.
  • D. Trong vườn, hoa nở rộ.

Câu 6: Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 7: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. chung thực
  • B. trung thục
  • C. trung thực
  • D. chưng thực

Câu 8: Trong câu

  • A. Những quyển sách này
  • B. rất hữu ích
  • C. việc học tập
  • D. của bạn

Câu 9: Xác định từ láy trong các từ sau: "xinh xắn", "học hành", "núi non", "cần cù".

  • A. "xinh xắn", "cần cù"
  • B. "học hành", "núi non"
  • C. "xinh xắn", "học hành"
  • D. "núi non", "cần cù"

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Giải thích vấn đề → Nêu vấn đề → Chứng minh → Tổng kết
  • B. Nêu vấn đề → Chứng minh → Giải thích vấn đề → Tổng kết
  • C. Nêu vấn đề → Giải thích vấn đề → Chứng minh → Tổng kết
  • D. Chứng minh → Nêu vấn đề → Giải thích vấn đề → Tổng kết

Câu 11: Từ

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Cả một vùng trời xuân.
  • C. Xuân về trên quê hương.
  • D. Mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm.

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Báo cáo khoa học
  • C. Bài thơ
  • D. Bài xã luận

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Kinh tế
  • B. Chính trị
  • C. Văn hóa
  • D. Giáo dục

Câu 14: Tìm câu ghép trong các câu sau:

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Em học bài chăm chỉ.
  • D. Ngôi nhà đó rất đẹp.

Câu 15: Xác định lỗi sai và sửa lại câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai, sửa "rèn luyện" thành "tập luyện".
  • B. Lỗi lặp từ, bỏ từ "thể dục".
  • C. Lỗi diễn đạt, sửa thành "Chúng ta cần có sức khỏe tốt và rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên".
  • D. Câu không sai.

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ.
  • C. Giọng văn truyền cảm, giàu cảm xúc.
  • D. Hình ảnh minh họa sinh động, hấp dẫn.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Thầy giáo
  • B. Cô giáo
  • C. Giáo viên
  • D. Người dạy học

Câu 18: Đâu là câu chủ đề của đoạn văn sau:

  • A. Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại.
  • B. Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh.
  • C. Sách còn là người bạn tinh thần, giúp chúng ta thư giãn và giải trí.
  • D. Cả ba câu trên.

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. đúng đắn
  • B. bất công
  • C. hợp lý
  • D. phải lẽ

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Em làm bài văn rất tốt.
  • B. Cô giáo khen em.
  • C. Bài văn của em được cô giáo khen.
  • D. Em được khen.

Câu 21: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả

Câu 22: Từ nào sau đây có thể kết hợp với cả hai từ

  • A. Cơm
  • B. Thức ăn
  • C. Nước
  • D. Bánh

Câu 23: Trong câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ:

  • A. Khôn ngoan, tội
  • B. Thông minh, lỗi
  • C. Cẩn thận, sai
  • D. Suy nghĩ, hỏng

Câu 25: Xác định chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong câu văn:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu.
  • C. Thể hiện sự bỏ lửng, ý còn tiếp.
  • D. Đánh dấu lời trích dẫn.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

  • A. Tình yêu gia đình
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Tình yêu đất nước
  • D. Tình yêu con người

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

  • A. Học sinh
  • B. Sinh động
  • C. Năng nổ
  • D. Vui vẻ

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau:

  • A. Học tập cần sự cần cù, chịu khó.
  • B. Cần cù và chịu khó để học tập.
  • C. Cần cù, chịu khó là phẩm chất cần thiết trong học tập.
  • D. Trong học tập cần phải cần cù, chịu khó.

Câu 29: Từ

  • A. Em bé nắm chặt tay mẹ.
  • B. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • C. Rửa tay trước khi ăn.
  • D. Đôi tay chai sạn của người nông dân.

Câu 30: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn.
  • B. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm.
  • C. Tranh luận về một vấn đề.
  • D. Cung cấp tri thức khách quan về sự vật, hiện tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

"Hỡi đồng bào cả nước,

Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

Đoạn văn trên thể hiện rõ phong cách ngôn ngữ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu "Mặt trời mọc ở đằng đông.", thành phần "ở đằng đông" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'bao la', 'mênh mông', 'nhỏ bé', 'vô tận'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong câu "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", cụm từ "cho việc học tập của bạn" bổ nghĩa cho thành phần nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xác định từ láy trong các từ sau: 'xinh xắn', 'học hành', 'núi non', 'cần cù'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ "xuân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là hình thức vận động của xã hội loài người, có tính kế thừa và phát triển."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tìm câu ghép trong các câu sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xác định lỗi sai và sửa lại câu sau: "Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đâu là câu chủ đề của đoạn văn sau:

"Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại. Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. Sách còn là người bạn tinh thần, giúp chúng ta thư giãn và giải trí."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ "công bằng".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau:

"Mưa mùa xuân nhẹ nhàng, mưa bụi bay bay làm cho cây cối đâm chồi nảy lộc. Những giọt mưa như những hạt ngọc li ti, long lanh trên lá."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào sau đây có thể kết hợp với cả hai từ "ăn" và "uống"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: "... thì nên làm, dại làm nên ...".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong câu văn:

"Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ hiền, với đôi mắt ấm áp..."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

"Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay..."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: "Sự cần cù, chịu khó trong học tập."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ "tay" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng đường phố không ngập lụt.
  • C. Trời mưa to, nên đường phố ngập lụt
  • D. Trời mưa to nên đường phố ngập lụt,

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Nhỏ bé
  • D. Vô tận

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.
  • B. Vì trời mưa, nên chúng tôi ở nhà.
  • C. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Trời mưa; chúng tôi vẫn đi học.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Học hỏi
  • C. Giang sơn
  • D. Ăn uống

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ kẻ trồng ….”

  • A. rừng
  • B. cây
  • C. người
  • D. vườn

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận giải thích?

  • A. Nêu vấn đề - Đánh giá vấn đề - Phân tích vấn đề - Kết luận
  • B. Phân tích vấn đề - Nêu vấn đề - Giải thích vấn đề - Kết luận
  • C. Nêu vấn đề - Giải thích các khía cạnh của vấn đề - Đánh giá - Kết luận
  • D. Kết luận - Nêu vấn đề - Giải thích vấn đề - Đánh giá

Câu 10: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ mục đích - phương tiện

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân xanh
  • B. Mùa xuân hoa nở
  • C. Xuân thời đại
  • D. Xuân tình nguyện

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để tăng tính thuyết phục?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Chung thực
  • C. Trung thậc
  • D. Chung thậc

Câu 14: Trong đoạn trích sau, từ nào là thán từ: “Ôi! Tổ quốc ta, yêu biết bao nhiêu!”

  • A. Ôi
  • B. Tổ quốc
  • C. Ta
  • D. Yêu

Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây thuộc văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Thơ mới
  • B. Tiểu thuyết hiện đại
  • C. Truyện Nôm
  • D. Kịch nói

Câu 16: Cho câu chủ đề: “Biển quê hương tôi rất đẹp.”. Câu nào sau đây triển khai ý không phù hợp với chủ đề trên?

  • A. Bình minh trên biển rực rỡ như một bức tranh.
  • B. Sóng biển rì rào ngày đêm như lời ru êm ái.
  • C. Hoàng hôn buông xuống, biển nhuộm một màu tím biếc.
  • D. Hiện nay, biển đang bị ô nhiễm bởi rác thải nhựa.

Câu 17: Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể loại nghị luận?

  • A. Bài xã luận
  • B. Bài thơ
  • C. Bản kiến nghị
  • D. Bài bình luận

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn và đạt được thành tích cao trong học tập.”

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi logic
  • D. Không có lỗi sai

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Tự do
  • C. Chiến tranh
  • D. Đoàn kết

Câu 20: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần phụ gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hoa sen đẹp như một nàng tiên.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Vườn trái cây có xoài, mít, ổi, và cam.
  • D. Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời.

Câu 22: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • B. Chim ăn sâu bảo vệ mùa màng.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Con mèo ăn vụng cá.

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Miêu tả hình ảnh sinh động
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 24: Dòng nào sau đây không phải là phương thức biểu đạt?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Tưởng tượng

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Môi trường sống của chúng ta đang ngày càng bị ô nhiễm. Rác thải, khói bụi từ các nhà máy, xe cộ xả ra môi trường với số lượng lớn. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và các loài sinh vật.”

  • A. Sức khỏe con người
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Rác thải công nghiệp
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 27: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc văn học hiện đại Việt Nam giai đoạn 1945-1975?

  • A. Chí Phèo
  • B. Vợ chồng A Phủ
  • C. Rừng xà nu
  • D. Những đứa con trong gia đình

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Siêng năng
  • C. Thông minh
  • D. Sáng tạo

Câu 29: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần nâng cao ý thức cộng đồng.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” đóng vai trò là gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Dạng văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một vấn đề?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Văn bản nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đâu là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ kẻ trồng ….”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận giải thích?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để tăng tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong đoạn trích sau, từ nào là thán từ: “Ôi! Tổ quốc ta, yêu biết bao nhiêu!”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây thuộc văn học trung đại Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho câu chủ đề: “Biển quê hương tôi rất đẹp.”. Câu nào sau đây triển khai ý không phù hợp với chủ đề trên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể loại nghị luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn và đạt được thành tích cao trong học tập.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần phụ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dòng nào sau đây không phải là phương thức biểu đạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Môi trường sống của chúng ta đang ngày càng bị ô nhiễm. Rác thải, khói bụi từ các nhà máy, xe cộ xả ra môi trường với số lượng lớn. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và các loài sinh vật.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc văn học hiện đại Việt Nam giai đoạn 1945-1975?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần nâng cao ý thức cộng đồng.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” đóng vai trò là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dạng văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ gạch chân: “Những người con của đất Việt,u00a0từ Bắc chí Nam, đều hướng về cội nguồn.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Lá vàng rơi rụng đầy sân.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa chủ ngữ

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc “Càng... càng...” trong câu: “Em càng học, em càng thấy kiến thức mênh mông.”

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập
  • B. Thể hiện sự lựa chọn
  • C. Miêu tả hành động liên tiếp
  • D. Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: “Sự ____ của anh ấy trong công việc khiến mọi người nể phục.”

  • A. tận tâm
  • B. tận tình
  • C. tận lực
  • D. tận tụy

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • D. Không những học giỏi mà cậu ấy còn hát hay.

Câu 7: Xác định thành phần biệt lập trong câu: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại.”

  • A. Hà Nội
  • B. là một thành phố cổ kính và hiện đại
  • C. thủ đô của Việt Nam
  • D. cổ kính và hiện đại

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Chỉ người Việt Bắc
  • B. Chỉ màu sắc của áo
  • C. Chỉ trang phục truyền thống
  • D. Chỉ sự nghèo khổ

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

  • A. Anh ấy đi học bằng xe đạp.
  • B. Ngôi nhà này được xây từ năm 1990.
  • C. Mẹ tôi rất yêu thương các con.
  • D. Bằng các biện pháp phòng chống dịch bệnh, số người mắc bệnh đã tăng lên đáng kể.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 11: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu: “Với lòng nhiệt tình đã giúp anh ấy hoàn thành tốt công việc.”

  • A. Với lòng nhiệt tình, anh ấy hoàn thành tốt công việc.
  • B. Lòng nhiệt tình giúp anh ấy hoàn thành tốt công việc.
  • C. Với lòng nhiệt tình, anh ấy đã hoàn thành tốt công việc.
  • D. Lòng nhiệt tình đã giúp anh ấy hoàn thành tốt công việc với.

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Quốc gia
  • B. Đất nước
  • C. Giang sơn
  • D. Tổ quốc

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Bạn có thích đọc sách không?”

  • A. Câu kể
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Ông cụ đã qua đời.
  • C. Ông cụ đã đi xa.
  • D. Anh ấy thật ngốc nghếch.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: “Theo tính toán của các nhà khoa học, nhiệt độ trung bình toàn cầu đang tăng lên, gây ra những biến đổi khí hậu nghiêm trọng.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. Quyển sách
  • B. Chân
  • C. Cái bàn
  • D. Ngọn núi

Câu 17: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: “Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.”

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất chân thành.
  • B. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ.
  • C. Cô ấy có một giọng nói rất dễ nghe.
  • D. Chiếc áo này rất thích hợp với bạn.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: “Cùng trông lại: Hoành Sơn điệp điệp / Cửa bể: Non Đông sừng sững / Hỏi trời: Trời vẫn xanh nguyên.” (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)

  • A. Nhấn mạnh sự mênh mông, hoang vắng của cảnh vật.
  • B. Diễn tả sự chuyển động của cảnh vật.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.
  • D. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.

Câu 20: Chọn từ láy có ý nghĩa miêu tả dáng vẻ, hình dáng:

  • A. Lấp lánh
  • B. Lom khom
  • C. Thăm thẳm
  • D. Lững thững

Câu 21: Xác định thành phần chính trong câu: “Học sinh đang làm bài tập.”

  • A. Học sinh (chủ ngữ), đang làm bài tập (vị ngữ)
  • B. Học sinh (chủ ngữ), làm bài tập (vị ngữ)
  • C. Đang làm bài tập (vị ngữ), học sinh (chủ ngữ)
  • D. Học sinh (vị ngữ), đang làm bài tập (chủ ngữ)

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào: “Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A1, xin làm đơn này trình bày nguyện vọng...”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • B. Họ đang xây ngôi nhà.
  • C. Ngôi nhà mới được xây xong.
  • D. Thợ xây đang làm việc.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: “Tuổi trẻ như một dòng sông chảy xiết.”

  • A. Nhấn mạnh sự êm đềm, bình lặng.
  • B. Gợi lên sự mãnh liệt, đầy năng lượng và trôi chảy không ngừng.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của tuổi trẻ.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, nuối tiếc.

Câu 25: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Học tập - Nghiên cứu
  • C. Vui vẻ - Phấn khởi
  • D. Cao thượng - Thấp hèn

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù anh ấy cố gắng nhưng vẫn thất bại.
  • C. Không chỉ giỏi Toán mà cậu ấy còn giỏi Văn.
  • D. Nếu bạn không học, bạn sẽ không hiểu bài.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định nghĩa của từ “xuân” trong ngữ cảnh này: “Mùa xuân là Tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Hồ Chí Minh)

  • A. Mùa đầu tiên trong năm
  • B. Tuổi trẻ, sức sống
  • C. Sự phát triển, tươi mới, tốt đẹp
  • D. Hoa lá đâm chồi nảy lộc

Câu 28: Từ nào dưới đây không phải là từ ghép phân loại?

  • A. Xe đạp
  • B. Máy bay
  • C. Cá rô
  • D. Xanh lè

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Anh ấy làm việcu00a0rất chăm chỉ.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (bổ ngữ cho động từ)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Mai đi học không?
  • B. Mai không đi học.
  • C. Mai đi học hay không?
  • D. Bạn Mai có đi học không?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ gạch chân: “Những người con của đất Việt, từ Bắc chí Nam, đều hướng về cội nguồn.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc “Càng... càng...” trong câu: “Em càng học, em càng thấy kiến thức mênh mông.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: “Sự ____ của anh ấy trong công việc khiến mọi người nể phục.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định thành phần biệt lập trong câu: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...” (Việt Bắc - Tố Hữu)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu: “Với lòng nhiệt tình đã giúp anh ấy hoàn thành tốt công việc.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Bạn có thích đọc sách không?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: “Theo tính toán của các nhà khoa học, nhiệt độ trung bình toàn cầu đang tăng lên, gây ra những biến đổi khí hậu nghiêm trọng.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: “Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: “Cùng trông lại: Hoành Sơn điệp điệp / Cửa bể: Non Đông sừng sững / Hỏi trời: Trời vẫn xanh nguyên.” (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn từ láy có ý nghĩa miêu tả dáng vẻ, hình dáng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định thành phần chính trong câu: “Học sinh đang làm bài tập.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào: “Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A1, xin làm đơn này trình bày nguyện vọng...”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: “Tuổi trẻ như một dòng sông chảy xiết.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đọc câu sau và xác định nghĩa của từ “xuân” trong ngữ cảnh này: “Mùa xuân là Tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Hồ Chí Minh)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Từ nào dưới đây không phải là từ ghép phân loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của cụm từ được gạch chân:

  • A. Làm chủ ngữ cho câu.
  • B. Làm thành phần phụ chú, bổ sung thông tin cho chủ ngữ.
  • C. Làm vị ngữ cho câu.
  • D. Làm trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh, giúp hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi hơn.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có tính cách như con người.
  • C. Ẩn dụ, làm nổi bật sự rực rỡ, uy nghi của mặt trời.
  • D. Hoán dụ, lấy một bộ phận để chỉ toàn thể mặt trời.

Câu 3: Xác định câu có sử dụng phép điệp cấu trúc:
(1) Anh yêu em như yêu đất nước.
(2) Yêu từng góc phố, hàng cây.
(3) Yêu từng kỷ niệm thân thương.
(4) Tất cả tình yêu ấy đều vì em.

  • A. Chỉ câu (1).
  • B. Chỉ câu (2) và (3).
  • C. Chỉ câu (1), (2), và (3).
  • D. Chỉ câu (2) và (3) với cấu trúc

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của An:
Bình:

  • A. An muốn nói rằng mình chưa chuẩn bị gì cho bài kiểm tra.
  • B. An muốn khoe rằng mình rất thích xem phim.
  • C. An muốn hỏi Bình đã xem bộ phim đó chưa.
  • D. An muốn than thở về việc mình bị mất ngủ.

Câu 5: Cho câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • D. Thành phần biệt lập.

Câu 6: Xác định câu có lỗi về logic hoặc cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết định ở nhà.
  • C. Nếu em học hành chăm chỉ, em sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Vì lười biếng, cậu ấy đã không thể theo kịp chương trình học.

Câu 7: Phân tích cách dùng dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Dấu hai chấm báo trước phần giải thích, dấu gạch ngang đánh dấu phần phụ chú, giải thích chi tiết hơn.
  • B. Dấu hai chấm báo trước lời nói trực tiếp, dấu gạch ngang đánh dấu lời đối thoại.
  • C. Cả hai dấu đều dùng để liệt kê.
  • D. Đây là cách dùng sai, chỉ nên dùng một trong hai dấu.

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào mang sắc thái biểu cảm tiêu cực rõ rệt nhất khi dùng để miêu tả một người nói nhiều?

  • A. Hoạt ngôn.
  • B. Nói nhiều.
  • C. Lắm mồm.
  • D. Ba hoa.

Câu 9: Xác định loại câu xét theo mục đích nói và tác dụng của nó trong ngữ cảnh sau (khi người nói thể hiện sự ngạc nhiên):

  • A. Câu trần thuật, dùng để thông báo sự ngạc nhiên.
  • B. Câu nghi vấn, dùng để thể hiện cảm xúc (ngạc nhiên) nhiều hơn là hỏi thông tin.
  • C. Câu cầu khiến, dùng để yêu cầu giải thích.
  • D. Câu cảm thán, dùng để bộc lộ sự ngạc nhiên một cách trực tiếp.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ đối lập.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 11: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ và logic cho đoạn văn:

  • A. Quả thật.
  • B. Tuy nhiên.
  • C. Ngược lại.
  • D. Bên cạnh đó.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ (lấy sự kiện để chỉ thời gian/bối cảnh).
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết lỗi sai chủ yếu là gì:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ (trạng ngữ bị nhầm thành chủ ngữ).
  • D. Sai cách dùng từ.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • B. Từ nhiều nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 15: Xác định chức năng của cụm động từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Nhân hóa và so sánh.
  • D. Hoán dụ và ẩn dụ.

Câu 17: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp trang trọng:

  • A. Tao nghĩ là...
  • B. Theo tớ thì...
  • C. Em thấy rằng...
  • D. Tôi xin trình bày quan điểm...

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương, kỷ niệm.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các đối tượng cần nhớ.
  • D. Làm cho câu thơ dễ thuộc hơn.

Câu 19: Xác định câu sử dụng quan hệ từ sai:

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Nếu chăm chỉ nên cậu ấy đã thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi mà cậu ấy còn rất năng động.

Câu 20: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ (cụm tính từ làm vị ngữ).
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 21: Phân tích sắc thái ý nghĩa của từ

  • A. Thể hiện thái độ kiêu ngạo, coi thường, không tôn trọng người đối diện.
  • B. Thể hiện sự cẩn thận, suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi nói.
  • C. Thể hiện sự bối rối, ngập ngừng khi trả lời.
  • D. Thể hiện sự thẳng thắn, trung thực.

Câu 22: Xác định câu có sử dụng phép thế để liên kết câu:

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp. Ngôi nhà có vườn cây rộng.
  • B. Hà là học sinh giỏi. Hà luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Ông cụ là một nhà cách mạng lão thành. u003cuu003eCụu003c/uu003e đã cống hiến cả đời cho đất nước.
  • D. Mùa xuân đến. Hoa đào nở rộ.

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu phần trích dẫn tài liệu.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo.

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ.
  • B. Hạnh phúc.
  • C. Phấn khởi.
  • D. Lo lắng.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Câu 1.
  • B. Câu 2.
  • C. Câu 3.
  • D. Cả ba câu đều là câu chủ đề.

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu:

  • A. Tạo sự cân đối trong câu.
  • B. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt của thời tiết bằng cách đặt hai thái cực đối lập (ngày/đêm, nắng/rét, đốt/cắt) cạnh nhau.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Không có biện pháp tu từ nào được sử dụng.

Câu 27: Xác định câu có sử dụng thán từ để bộc lộ cảm xúc:

  • A. Anh ấy đã đi rồi.
  • B. u003cuu003eThan ôiu003c/uu003e, cuộc đời sao lắm nỗi éo le!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Hãy cố gắng học tập nhé.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Miêu tả âm thanh của dòng sông.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng sông.
  • C. Thể hiện sự buồn bã của dòng sông.
  • D. Gợi tả vẻ yên bình, trầm mặc, êm đềm của cảnh vật và dòng chảy thời gian.

Câu 29: Xác định loại câu rút gọn trong các lựa chọn sau:

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. u003cuu003eVề thôi!u003c/uu003e (Rút gọn chủ ngữ và vị ngữ).
  • D. Quyển sách này hay quá.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Không dùng để hỏi, mà để khẳng định và nhấn mạnh nỗi nhớ sâu sắc, da diết về quê hương và những món ăn giản dị.
  • B. Dùng để hỏi người đọc xem họ có nhớ quê hương không.
  • C. Dùng để liệt kê những thứ đáng nhớ ở quê nhà.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, không chắc chắn về nỗi nhớ của mình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của cụm từ được gạch chân: "Cảnh vật quê hương, một bức tranh thủy mặc sống động, luôn in đậm trong tâm trí tôi mỗi khi xa nhà."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng giữa bầu trời xanh."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định câu có sử dụng phép điệp cấu trúc:
(1) Anh yêu em như yêu đất nước.
(2) Yêu từng góc phố, hàng cây.
(3) Yêu từng kỷ niệm thân thương.
(4) Tất cả tình yêu ấy đều vì em.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của An:
Bình: "Cậu đã chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai chưa?"
An: "Tớ thức trắng đêm qua để xem phim rồi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn.". Gạch chân là thành phần gì của câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định câu có lỗi về logic hoặc cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích cách dùng dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu: "Tôi chỉ có một mong muốn: - được cống hiến hết mình cho quê hương."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào mang sắc thái biểu cảm tiêu cực rõ rệt nhất khi dùng để miêu tả một người nói nhiều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định loại câu xét theo mục đích nói và tác dụng của nó trong ngữ cảnh sau (khi người nói thể hiện sự ngạc nhiên): "Ôi, sao cậu lại ở đây giờ này?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau: "Trời càng về chiều, giá rét càng tăng thêm."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ và logic cho đoạn văn: "Anh ấy là một người rất kiên trì. ________, anh ấy không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình dù gặp khó khăn."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Ngày Huế đổ máu, chú Hà Nội về."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết lỗi sai chủ yếu là gì: "Với một tinh thần quyết tâm cao độ, đã giúp đội tuyển giành chiến thắng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai ngữ cảnh sau: (1) "Lúa đã chín vàng." và (2) "Suy nghĩ cho thật chín trước khi quyết định."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định chức năng của cụm động từ "đang chăm chú đọc sách" trong câu: "Học sinh đang chăm chú đọc sách trong thư viện."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp trang trọng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm xuân / Nhớ sao tiếng chày đập sợi hoa sen."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định câu sử dụng quan hệ từ sai:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc câu sau: "Cả lớp im phăng phắc khi cô giáo bước vào.". Cụm từ gạch chân là thành phần gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích sắc thái ý nghĩa của từ "khinh khỉnh" trong câu: "Anh ta trả lời một cách khinh khỉnh, tỏ vẻ không quan tâm."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xác định câu có sử dụng phép thế để liên kết câu:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu: "Mẹ thường dặn tôi: "Đừng bao giờ quên cội nguồn của mình."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất): "Văn hóa ẩm thực Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Mỗi vùng miền lại có những món ăn đặc trưng riêng. Từ phở Hà Nội, bún bò Huế đến hủ tiếu Nam Bộ, tất cả đều góp phần tạo nên nét độc đáo cho nền ẩm thực nước nhà."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu: "Ngày nắng đốt, đêm rét cắt da."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xác định câu có sử dụng thán từ để bộc lộ cảm xúc:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "lặng lẽ" trong câu: "Dòng sông cứ lặng lẽ trôi qua làng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định loại câu rút gọn trong các lựa chọn sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương?
"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu văn sau:

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn
  • B. nhân dân ta
  • C. đã đứng lên đấu tranh
  • D. giành độc lập, tự do

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ/đối lập

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ hơn.
  • C. Những cuốn sách này rất hay đã đọc.
  • D. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào cuối tuần.

Câu 4: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa đầu tiên trong năm, sau mùa đông.
  • B. Chỉ tuổi trẻ, thời kỳ đẹp đẽ nhất của cuộc đời.
  • C. Tên một loài hoa.
  • D. Chỉ sự tươi mới, khởi đầu.

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Một câu ghép chính phụ.
  • B. Một câu đơn bình thường.
  • C. Một câu ghép đẳng lập.
  • D. Một câu rút gọn.

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Mặt trời đỏ rực.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời.
  • D. Cây phượng nở hoa đỏ rực cả góc sân trường.

Câu 7: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. xanh - đỏ
  • B. tươi - mới
  • C. thành công - thất bại
  • D. nhanh - vội

Câu 8: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất lỗi dùng từ lặp lại không cần thiết (lỗi lặp từ)?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc một cách xuất sắc.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Bạn Lan là một học sinh rất giỏi, rất thông minh.

Câu 9: Khi viết đoạn văn, việc sử dụng các từ ngữ liên kết như

  • A. Tăng tính liên kết, mạch lạc giữa các câu, các ý.
  • B. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán được nội dung tiếp theo.
  • D. Chỉ để trang trí cho câu văn.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Thế nên
  • B. những tia nắng
  • C. đang dần tắt
  • D. Trời đã về chiều

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa do cách sắp xếp từ ngữ (lỗi mơ hồ)?

  • A. Học sinh giỏi của lớp tôi vừa đạt giải nhất.
  • B. Anh ấy hứa giúp tôi làm bài tập khó.
  • C. Mời các bạn ngồi xuống ghế.
  • D. Cô giáo khen bạn Lan học tốt.

Câu 12: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ địa điểm

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
  • C. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.
  • D. Cánh đồng lúa chín vàng ươm.

Câu 14: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Phó từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 15: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có đi học ngày mai không?
  • B. Mấy giờ bạn về nhà?
  • C. Cậu đã ăn cơm chưa?
  • D. Ai bảo được non xanh là bất biến?

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mẹ
  • B. gia đình
  • C. chăm sóc
  • D. yêu thương

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thiếu chủ ngữ?

  • A. Em thích đọc sách.
  • B. Cơn mưa rào đã tạnh.
  • C. Qua nghiên cứu, đã thấy được nhiều điều mới lạ.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 18: Phân tích nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước và đá có mối quan hệ không thể tách rời.
  • B. Sự kiên trì, bền bỉ có thể vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Nước luôn luôn mạnh hơn đá.
  • D. Thời gian làm thay đổi mọi thứ.

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa:

  • A. nỗ lực
  • B. nhàn rỗi
  • C. thờ ơ
  • D. lười biếng

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Vì trời mưa nên đường ướt.
  • B. Vì đường ướt nên trời mưa.
  • C. Vì bạn ấy cố gắng nên đã thành công.
  • D. Vì thành công nên bạn ấy cố gắng.

Câu 21: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (bổ ngữ cho vị ngữ chính)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mẹ hiền như suối mát.
  • B. Mái tóc bà bạc trắng như cước.
  • C. Tiếng cười giòn tan như pháo nổ.
  • D. Anh ấy là một cây văn của lớp.

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 24: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau:

  • A. hoa hồng
  • B. thực vật
  • C. cây ăn quả
  • D. cây bàng

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em.
  • C. Bài tập đã được làm xong.
  • D. Em đang đọc sách.

Câu 26: Đọc câu tục ngữ:

  • A. Lòng biết ơn đối với những người đã giúp đỡ mình.
  • B. Tầm quan trọng của việc trồng cây.
  • C. Nên ăn những loại quả do mình trồng ra.
  • D. Nhắc nhở về quy luật nhân quả.

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. độc lập
  • C. sông núi
  • D. cây cỏ

Câu 28: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ thời gian tiếp nối.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những kinh nghiệm đó rất bổ ích cho tôi học tập.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Mọi người đều vui vẻ.
  • D. Cảnh vật ở đây thật thanh bình.

Câu 30: Đọc câu văn sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét câu văn sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã đứng lên đấu tranh giành độc lập, tự do." Thành phần nào trong câu trên biểu thị mục đích hoặc nguyên nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu "Mặc dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.", cụm từ "Mặc dù trời mưa rất to" đóng vai trò là thành phần gì trong câu xét về mặt ý nghĩa liên kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu: "Tuổi xuân của anh ấy thật rực rỡ với nhiều thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mặt trời lặn, những đàn chim lại rủ nhau về tổ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất lỗi dùng từ lặp lại không cần thiết (lỗi lặp từ)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi viết đoạn văn, việc sử dụng các từ ngữ liên kết như "tuy nhiên", "do đó", "ngoài ra" có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất: "Trời đã về chiều. *Thế nên*, những tia nắng cuối cùng đang dần tắt."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa do cách sắp xếp từ ngữ (lỗi mơ hồ)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây cao" trong câu: "Những chú chim hót líu lo trên cành cây cao."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Bạn ấy chạy rất *nhanh*."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất. Mẹ luôn yêu thương và chăm sóc cho cả gia đình. Mẹ là chỗ dựa vững chắc của em." Đoạn văn trên sử dụng phép lặp từ nào để tạo sự nhấn mạnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thiếu chủ ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích nghĩa của thành ngữ "nước chảy đá mòn".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: "Anh ấy _____ học tập để đạt kết quả cao."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Vì... nên..."?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu: "Mẹ tôi là một *giáo viên*."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua bài thơ giúp em hiểu thêm về tình yêu quê hương."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu bị động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." Ý nghĩa sâu sắc nhất mà câu tục ngữ này muốn truyền đạt là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời vừa hửng sáng thì mọi người đã lên đường."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc câu văn sau: "Ánh nắng vàng như mật ong trải dài trên cánh đồng lúa chín." Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh ánh nắng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Là chủ ngữ của câu.
  • B. Là trạng ngữ chỉ kết quả.
  • C. Là bổ ngữ cho chủ ngữ.
  • D. Là vị ngữ của câu.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?
(1) Qua câu chuyện, chúng ta thấy được bài học sâu sắc.
(2) Về vấn đề này, cần có cái nhìn toàn diện hơn.
(3) Trên con đường thành công, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.
(4) Anh ấy là người mà tôi luôn ngưỡng mộ.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. Trung tâm
  • B. Tâm huyết
  • C. Tâm tư
  • D. Ngoại tâm (từ dùng trong toán học/khoa học tự nhiên)

Câu 5: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa hai câu sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa

Câu 6: Dấu gạch ngang trong câu

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích trong câu.
  • C. Đánh dấu bộ phận giải thích hoặc thuyết minh.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 7: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu phức

Câu 8: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 9: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập về nhà học sinh đã hoàn thành.
  • B. Bài tập về nhà đã được học sinh hoàn thành.
  • C. Bài tập về nhà đã được hoàn thành bởi học sinh.
  • D. Việc hoàn thành bài tập về nhà là của học sinh.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu tính mạch lạc ở điểm nào:

  • A. Thiếu liên kết về nội dung giữa các câu.
  • B. Thiếu sự logic trong trình bày các ý.
  • C. Thiếu liên kết về hình thức (phép nối, lặp, thế).
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.

Câu 11: Xác định hàm ý của câu nói trong tình huống sau: Mẹ hỏi con:

  • A. Mẹ muốn biết con đã học bài xong hay chưa.
  • B. Mẹ đang kiểm tra việc học bài của con.
  • C. Mẹ muốn nhắc nhở con học bài.
  • D. Mẹ muốn con dừng xem tivi và đi học bài.

Câu 12: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi tả hình ảnh người tiều phu đang còng lưng làm việc, nhấn mạnh sự vất vả, nhỏ bé.
  • B. Miêu tả âm thanh của người tiều phu khi làm việc.
  • C. Nhấn mạnh số lượng ít ỏi của người tiều phu.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 13: Xác định loại mệnh đề phụ trong câu phức:

  • A. Mệnh đề danh ngữ (bổ ngữ cho động từ)
  • B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Mệnh đề quan hệ
  • D. Mệnh đề chính

Câu 14: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Sử dụng từ ngữ không chính xác.

Câu 15: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và xác định chủ đề chính:

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên Tây Nguyên.
  • B. Sự gắn bó giữa con người và rừng cây.
  • C. Sức sống mạnh mẽ của cây xà nu.
  • D. Sức sống và sự gắn bó của cây xà nu với con người, biểu trưng cho con người Tây Nguyên.

Câu 17: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp sau:

  • A. Câu sau giải thích/minh họa cho câu trước.
  • B. Hai câu biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Hai câu biểu thị mối quan hệ đối lập.
  • D. Hai câu biểu thị mối quan hệ lựa chọn.

Câu 18: Từ

  • A. Động từ
  • B. Số từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 19: Nhận xét về hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng tìm ra câu trả lời chính xác.
  • B. Làm cho lập luận trở nên khách quan hơn.
  • C. Gợi suy nghĩ, thu hút sự chú ý của người đọc, nhấn mạnh vấn đề.
  • D. Chỉ đơn thuần là một cách đặt câu hỏi.

Câu 20: Xác định câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Đêm.
  • B. Yên tĩnh.
  • C. Tôi không ngủ được.
  • D. Cả (1) và (2).

Câu 21: Đoạn văn nghị luận sau sử dụng cấu trúc lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Diễn dịch
  • B. Phản đề - Lập luận - Tổng kết (hoặc Phản biện)
  • C. Quy nạp
  • D. Song hành

Câu 22: Đọc đoạn văn và chỉ ra lỗi về logic hoặc mạch lạc:

  • A. Thiếu dẫn chứng.
  • B. Sử dụng từ ngữ lặp lại.
  • C. Mối quan hệ nhân quả giữa các câu không hợp lý.
  • D. Câu văn quá dài.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh hành động của người anh.
  • C. Liệt kê các sự kiện trong cuộc đời người anh.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự gắn bó, thủy chung từ lúc đi đến lúc về.

Câu 24: Xác định đối tượng và mục đích giao tiếp chính trong một bản tin thời sự trên truyền hình.

  • A. Đối tượng: Công chúng rộng rãi; Mục đích: Cung cấp thông tin về các sự kiện, vấn đề thời sự.
  • B. Đối tượng: Các nhà khoa học; Mục đích: Trình bày kết quả nghiên cứu.
  • C. Đối tượng: Người thân, bạn bè; Mục đích: Bày tỏ cảm xúc, chia sẻ tâm tư.
  • D. Đối tượng: Cấp trên; Mục đích: Báo cáo công việc.

Câu 25: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ của người viết trong câu sau:

  • A. Thái độ ngưỡng mộ.
  • B. Thái độ coi thường, chê bai.
  • C. Thái độ trung lập, khách quan.
  • D. Thái độ đồng cảm.

Câu 26: Trong một văn bản thông tin, yếu tố nào dưới đây thường giúp người đọc nắm bắt nhanh nội dung chính của từng phần?

  • A. Số liệu thống kê.
  • B. Các câu cảm thán.
  • C. Lời dẫn trực tiếp.
  • D. Tiểu mục (heading) hoặc câu chủ đề (topic sentence).

Câu 27: Đọc nhan đề

  • A. Nhan đề khái quát nội dung, thể hiện vai trò và sức ảnh hưởng của văn nghệ.
  • B. Nhan đề chỉ là một phép ẩn dụ không liên quan trực tiếp đến nội dung.
  • C. Nhan đề chỉ đề cập đến khía cạnh âm thanh của văn nghệ.
  • D. Nhan đề mang tính miêu tả thuần túy về hình thức văn nghệ.

Câu 28: Phân tích tác dụng của hình ảnh

  • A. Miêu tả vẻ đẹp tĩnh lặng của đêm trăng.
  • B. Thể hiện sự sợ hãi của nhân vật trữ tình.
  • C. Nhân hóa ánh trăng, thể hiện sự trách móc thầm lặng đối với sự lãng quên quá khứ của con người.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn của ánh trăng.

Câu 29: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các chi tiết như màu sắc, âm thanh, mùi vị có tác dụng gì?

  • A. Giúp câu văn dài hơn.
  • B. Chứng minh cho một lập luận.
  • C. Làm cho đoạn văn khó hiểu hơn.
  • D. Giúp tái hiện đối tượng một cách sinh động, cụ thể, tác động vào giác quan người đọc.

Câu 30: Xác định loại văn bản phù hợp nhất để giải thích cách hoạt động của một thiết bị điện tử.

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, **anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.**"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?
(1) Qua câu chuyện, chúng ta thấy được bài học sâu sắc.
(2) Về vấn đề này, cần có cái nhìn toàn diện hơn.
(3) Trên con đường thành công, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.
(4) Anh ấy là người mà tôi luôn ngưỡng mộ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "tâm" (nghĩa là tim, lòng, ý chí) mang nghĩa khác với các từ còn lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa hai câu sau: "Trời mưa rất to. Vì vậy, chuyến đi chơi của chúng tôi đã bị hoãn lại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dấu gạch ngang trong câu "Cô ấy - một người mẹ tần tảo - đã dành cả đời cho con cái." có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích cấu tạo của câu: "Nếu em cố gắng hết mình, em sẽ đạt được kết quả tốt."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Theo thống kê mới nhất, tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị đã giảm nhẹ trong quý III năm nay, cho thấy những tín hiệu tích cực của nền kinh tế."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu tính mạch lạc ở điểm nào: "Anh ấy rất giỏi bơi lội. Sáng nay trời mưa rất to. Anh ấy đã tham gia giải đấu quốc tế và giành huy chương vàng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định hàm ý của câu nói trong tình huống sau: Mẹ hỏi con: "Con đã học bài xong chưa đấy?" (trong khi con đang xem tivi).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Khuyến)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định loại mệnh đề phụ trong câu phức: "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, đã cho thấy hiện thực đời sống khắc nghiệt."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "tạ thế".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và xác định chủ đề chính: "Rừng xà nu hàng vạn cây vươn lên như những mũi tên. Có những cây con vừa nhú khỏi mặt đất, nhọn hoắt như cây chông non của đồng bào Xê Đăng. Có những cây đã lớn, cao vút, cành lá xum xuê như những tấm lòng rộng mở che chở cho buôn làng." (Nguyễn Trung Thành)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp sau: "Nam học rất giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao nhất lớp."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ "những" trong câu "Những ngôi nhà cổ kính nằm san sát nhau." thuộc từ loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nhận xét về hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xác định câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Đêm. Yên tĩnh. Tôi không ngủ được."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đoạn văn nghị luận sau sử dụng cấu trúc lập luận nào là chủ yếu? "Có ý kiến cho rằng thành công chỉ đến từ tài năng bẩm sinh. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, sự chăm chỉ và kiên trì đóng vai trò quyết định. Rất nhiều người tài năng nhưng thiếu nỗ lực đã không đạt được đỉnh cao, ngược lại, nhiều người với khả năng bình thường nhưng bền bỉ đã gặt hái thành quả xứng đáng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc đoạn văn và chỉ ra lỗi về logic hoặc mạch lạc: "Học sinh cần đọc nhiều sách để mở rộng kiến thức. Việc đọc sách giúp nâng cao kỹ năng tư duy. Do đó, nhà trường nên giảm bớt thời lượng học trên lớp."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Anh đi... Anh về..." trong thơ Tố Hữu: "Anh đi bộ đội sao trên mũ / Mãi mãi là sao sáng dẫn đường / Anh về có nhớ núi xưa / Nhớ từ gốc lúa bờ tre."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định đối tượng và mục đích giao tiếp chính trong một bản tin thời sự trên truyền hình.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ của người viết trong câu sau: "Hắn chỉ giỏi ba hoa chích chòe chứ làm chẳng ra gì."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong một văn bản thông tin, yếu tố nào dưới đây thường giúp người đọc nắm bắt nhanh nội dung chính của từng phần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc nhan đề "Tiếng nói của văn nghệ" và cho biết mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung (thường là phân tích giá trị, chức năng của văn nghệ đối với đời sống tâm hồn con người).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích tác dụng của hình ảnh "ánh trăng im phăng phắc" trong bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các chi tiết như màu sắc, âm thanh, mùi vị có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định loại văn bản phù hợp nhất để giải thích cách hoạt động của một thiết bị điện tử.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • C. Sử dụng ẩn dụ "mặt trời" để thể hiện tình yêu vĩ đại, ấm áp của mẹ dành cho con.
  • D. Làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của đứa bé.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt "khán giả"?

  • A. Hàng ngàn khán giả đã đến xem buổi biểu diễn ca nhạc tối qua.
  • B. Các khán giả đã sôi nổi thảo luận về bộ phim sau khi xem xong.
  • C. Khán giả truyền hình rất yêu thích chương trình này.
  • D. Tất cả các câu trên đều sử dụng đúng.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ của người viết về sự phát triển của công nghệ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. thuận lợi - may mắn
  • B. dễ dàng - thuận lợi
  • C. thuận buồm xuôi gió - khó khăn, thử thách
  • D. êm đềm - hạnh phúc

Câu 6: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ (quan hệ nguyên nhân - kết quả)
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng phép nối (liệt kê)

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khuyên con người nên sống chậm lại, tận hưởng cuộc sống.
  • B. Nhấn mạnh sự thay đổi không ngừng của vạn vật.
  • C. Chỉ sự kiên trì, bền bỉ sẽ đạt được mục tiêu dù ban đầu có vẻ khó khăn.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 8: Trong câu

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cụm từ

  • A. hàng đống
  • B. đông đảo
  • C. như nêm cối
  • D. nhiều vô kể

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn giống nhau về sắc thái nghĩa.

Câu 11: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Chắc chắn
  • B. với sự chuẩn bị kỹ lưỡng
  • C. đội tuyển của chúng ta
  • D. sẽ giành chiến thắng

Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong các câu sau?

  • A. Anh ấy gầy như que củi.
  • B. Mặt trời lặn xuống biển.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bàn tay ta làm nên tất cả.

Câu 13: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian và mục đích
  • C. Câu đơn chỉ có chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 14: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để tạo sự liên kết ý giữa hai câu:

  • A. Nhờ đó
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Ngược lại
  • D. Bên cạnh đó

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Cây dừa, xanh
  • B. tỏa, nhiều
  • C. trăng, gió
  • D. Dang tay, đón gió, gật đầu, gọi trăng

Câu 16: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu:

  • A. Động từ, danh từ, tính từ
  • B. Phó từ, động từ, tính từ
  • C. Tính từ, động từ, trạng từ
  • D. Trạng từ, danh từ, tính từ

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Tạo âm thanh sinh động cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh sự vội vã, nhanh nhẹn của ông lão.
  • C. Gợi tả dáng vẻ cúi gập lưng, già yếu khi làm việc của ông lão.
  • D. Thể hiện sự tức giận của ông lão.

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu trời mưa, thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Vì nhà xa nên bạn ấy đi học muộn.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn hát hay.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ thể hiện sự vật được so sánh ngầm với

  • A. khuôn mặt
  • B. ánh nắng ban mai
  • C. mây mù
  • D. lòng người

Câu 20: Xác định lỗi sai phổ biến về logic hoặc diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng thừa quan hệ từ/liên từ (lặp ý nguyên nhân - kết quả)
  • D. Sai chính tả

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Làm câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự thiếu thốn, đơn giản.
  • C. Tạo không khí hồi hộp, bất ngờ.
  • D. Liệt kê đầy đủ, chi tiết các vật dụng, giúp người đọc hình dung rõ ràng.

Câu 22: Chọn từ Hán Việt có nghĩa là

  • A. khán giả
  • B. độc giả
  • C. thính giả
  • D. văn sĩ

Câu 23: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Dưới ánh nắng mặt trời / những bông hoa hướng dương rực rỡ khoe sắc.
  • B. Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa hướng dương / rực rỡ khoe sắc.
  • C. Những bông hoa hướng dương rực rỡ / khoe sắc.
  • D. Những bông hoa hướng dương / rực rỡ khoe sắc.

Câu 24: So sánh sự khác biệt về ngữ nghĩa giữa hai từ gần nghĩa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Đâu là câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Bác Hồ là vị cha già dân tộc.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • C. Mẹ già như chuối chín cây.
  • D. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong hai câu sau:

  • A. Làm câu văn trở nên rườm rà.
  • B. Nhấn mạnh sự ích kỷ của nhân vật.
  • C. Nhấn mạnh lý do, mục đích cao cả của hành động, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm.
  • D. Thể hiện sự do dự, không quyết đoán.

Câu 27: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để thay thế cụm từ

  • A. bị bệnh hoạn
  • B. bị đau
  • C. bị ốm yếu
  • D. sức khỏe không được tốt

Câu 28: Đâu là câu có sử dụng biện pháp tu từ đối (phép đối)?

  • A. Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông xa xuân về.
  • B. Mặt trời mới mọc.
  • C. Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để nhận biết phong cách ngôn ngữ:

  • A. Sử dụng nhiều từ địa phương, thể hiện sự gần gũi.
  • B. Sử dụng từ ngữ chính xác, khách quan, mang tính thông báo (báo cáo, tình hình, kiểm soát), phù hợp với phong cách hành chính - công vụ hoặc khoa học.
  • C. Sử dụng từ ngữ giàu cảm xúc, hình ảnh, phù hợp với phong cách nghệ thuật.
  • D. Sử dụng từ ngữ khẩu ngữ, thân mật, phù hợp với phong cách sinh hoạt.

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về tác hại của biến đổi khí hậu. Chọn từ ngữ liên kết câu phù hợp nhất để bắt đầu đoạn văn nói về giải pháp:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Trước tình hình đó
  • D. Mặc dù vậy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì n??m trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Với vốn kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tế, anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt 'khán giả'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ của người viết về sự phát triển của công nghệ: "Công nghệ AI đang mở ra những chân trời mới, hứa hẹn những bước nhảy vọt chưa từng có trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, những lo ngại về mặt đạo đức và xã hội cũng không hề nhỏ, đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Cuộc sống không phải lúc nào cũng __________, đôi khi chúng ta phải đối mặt với những __________."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Trời mưa rất to. Do đó, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn" trong ngữ cảnh khuyên nhủ con người.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu "Cô ấy là một bông hoa rực rỡ giữa vườn xuân.", biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng ở từ ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cụm từ "rất nhiều" trong câu "Có rất nhiều học sinh tham gia cuộc thi này." nhằm tăng tính trang trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa "chết" và "qua đời".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Chắc chắn, với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, đội tuyển của chúng ta sẽ giành chiến thắng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong các câu sau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mỗi buổi sáng, mẹ tôi thường dậy sớm để chuẩn bị bữa ăn cho cả nhà."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để tạo sự liên kết ý giữa hai câu: "Học sinh cần chăm chỉ ôn tập. __________, các em sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: "Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu / Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng." Biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua những từ ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu: "Cô giáo đang giảng bài rất say sưa."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu "Ông lão lom khom cuốc đất."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ thể hiện sự vật được so sánh ngầm với "nụ cười": "Nụ cười của cô bé như ánh nắng ban mai, làm bừng sáng cả khuôn mặt và xua tan mọi mây mù trong lòng người đối diện."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định lỗi sai phổ biến về logic hoặc diễn đạt trong câu: "Do thời tiết xấu nên vì vậy trận đấu đã bị hoãn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Những thứ tôi mang theo cho chuyến đi gồm có: quần áo, giày dép, bàn chải, kem đánh răng, sách vở và một vài món quà lưu niệm nhỏ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn từ Hán Việt có nghĩa là "người xem" để hoàn thành câu: "Đông đảo __________ đã tập trung tại quảng trường để theo dõi sự kiện."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa hướng dương rực rỡ khoe sắc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: So sánh sự khác biệt về ngữ nghĩa giữa hai từ gần nghĩa "nhanh chóng" và "khẩn trương".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong hai câu sau: "Vì mọi người, anh không ngại khó khăn. Vì mọi người, anh sẵn sàng hy sinh."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để thay thế cụm từ "bị ốm nặng" trong ngữ cảnh cần sự tế nhị, tránh gây sốc.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đâu là câu có sử dụng biện pháp tu từ đối (phép đối)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để nhận biết phong cách ngôn ngữ: "Theo báo cáo của Bộ Y tế, trong quý I năm 2023, tình hình dịch bệnh trên cả nước cơ bản được kiểm soát."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về tác hại của biến đổi khí hậu. Chọn từ ngữ liên kết câu phù hợp nhất để bắt đầu đoạn văn nói về giải pháp: "Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho trái đất. __________, chúng ta cần có những hành động quyết liệt để ứng phó."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ):

  • A. Chủ ngữ: Những cánh rừng chè; Vị ngữ: bạt ngàn trên cao nguyên Mộc Châu đang bước vào vụ thu hoạch chính.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh rừng chè bạt ngàn trên cao nguyên Mộc Châu; Vị ngữ: đang bước vào vụ thu hoạch chính.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh rừng chè bạt ngàn; Vị ngữ: trên cao nguyên Mộc Châu đang bước vào vụ thu hoạch chính.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh rừng chè bạt ngàn trên cao nguyên Mộc Châu đang bước vào; Vị ngữ: vụ thu hoạch chính.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Vị ngữ

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Lựa chọn

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Bạn có thích đi chơi không?
  • D. Mùa xuân! Mùa xuân đã về!

Câu 5: Phân tích và chỉ ra lỗi sai ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa thành phần trạng ngữ đứng đầu câu, làm câu thiếu chủ ngữ rõ ràng.
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu văn:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Miêu tả chính xác âm thanh của suối.
  • C. Gợi tả vẻ đẹp trong trẻo, ngân vang, có hồn của tiếng suối, làm cho cảnh vật trở nên thơ mộng, gần gũi với con người.
  • D. Khẳng định sự tồn tại của suối.

Câu 8: Để diễn tả sự việc có nhiều khó khăn, thử thách chồng chất, tục ngữ Việt Nam thường dùng câu:

  • A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 9: Từ

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ đồng âm
  • D. Từ nhiều nghĩa

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục:

  • A. tầm thường
  • B. ngoạn mục
  • C. bình thường
  • D. tẻ nhạt

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để liên kết hai câu sau, thể hiện mối quan hệ tăng tiến về mức độ:

  • A. mà
  • B. nên
  • C. mà còn
  • D. vì vậy

Câu 13: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết nào?

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Thiếu phép thế
  • C. Thiếu phép nối
  • D. Thiếu liên kết về nội dung (logic)

Câu 14: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào vị trí (...) trong câu sau:

  • A. Dấu chấm than (!)
  • B. Dấu chấm (.)
  • C. Dấu hỏi (?)
  • D. Dấu chấm lửng (...)

Câu 15: Dấu ngoặc kép trong câu sau có tác dụng gì?

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp
  • B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo, câu trích dẫn
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 16: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau:

  • A. Dùng sai dấu hai chấm
  • B. Dùng sai dấu ngoặc kép
  • C. Đặt nhầm vị trí dấu chấm hỏi (phải nằm bên trong dấu ngoặc kép)
  • D. Thiếu dấu phẩy

Câu 17: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 18: Đặc điểm nổi bật về từ ngữ của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Sử dụng thuật ngữ khoa học, chính xác, khách quan
  • C. Mang tính cá thể, độc đáo
  • D. Ưu tiên dùng từ ngữ địa phương, khẩu ngữ

Câu 19: Khi viết một bài luận văn nghị luận xã hội, người viết cần ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 20: Trong giao tiếp hàng ngày, khi muốn từ chối một lời mời mà không muốn làm người khác mất lòng, bạn nên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói quá
  • B. Chơi chữ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Phân tích hàm ý của câu nói trong ngữ cảnh sau: Một người mẹ nói với con trai đang chơi game thay vì học bài:

  • A. Khen ngợi sự chăm chỉ của con.
  • B. Chê trách, nhắc nhở con đang lơ là việc học.
  • C. Thắc mắc về việc con học hành.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ.

Câu 22: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Nam đang đọc sách.
  • B. Cô giáo khen An.
  • C. Mưa làm ướt áo tôi.
  • D. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.

Câu 23: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động tương ứng:

  • A. Cây cầu này đã được hoàn thành trong ba tháng.
  • B. Trong ba tháng, người ta đã hoàn thành cây cầu này.
  • C. Việc hoàn thành cây cầu này mất ba tháng.
  • D. Cây cầu này hoàn thành trong ba tháng.

Câu 24: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu sau:

  • A. Thông báo
  • B. Hỏi
  • C. Cầu khiến/Yêu cầu
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 25: Phân tích và chỉ ra sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (1) là câu trần thuật, câu (2) là câu cầu khiến.
  • B. Câu (1) mang sắc thái ra lệnh, dứt khoát hơn; câu (2) mang sắc thái khuyên bảo, đề nghị nhẹ nhàng hơn nhờ từ "hãy".
  • C. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • D. Câu (1) là câu hỏi, câu (2) là câu trần thuật.

Câu 26: Xác định từ ngữ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết người nói B muốn truyền đạt thông tin gì? A:

  • A. Đồng ý với ý kiến của A.
  • B. Muốn ăn kem.
  • C. Nhận xét về việc bán kem.
  • D. Ngụ ý rằng trời rất nóng, nóng đến mức làm tăng doanh số bán kem.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp chơi chữ?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • C. Bà già đi chợ Cầu Đông / Bói xem một quẻ lấy chồng lợi hay hơn? / Thầy bói xem quẻ nói rằng: / Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
  • D. Quê hương là chùm khế ngọt.

Câu 29: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ trong câu:

  • A. Phần trước: Tất cả những; Phần trung tâm: học sinh giỏi; Phần sau: của lớp 12A.
  • B. Phần trước: Tất cả; Phần trung tâm: những học sinh; Phần sau: giỏi của lớp 12A đều được khen thưởng.
  • C. Phần trước: Tất cả những học sinh; Phần trung tâm: giỏi; Phần sau: của lớp 12A.
  • D. Phần trước: Tất cả; Phần trung tâm: học sinh; Phần sau: giỏi của lớp 12A.

Câu 30: Xác định nghĩa của từ

  • A. Đạt đến giai đoạn trưởng thành, có thể thu hoạch (đối với thực vật).
  • B. Được nấu kỹ bằng nhiệt.
  • C. Suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • D. Số liền sau số tám.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ): "Những cánh rừng chè bạt ngàn trên cao nguyên Mộc Châu đang bước vào vụ thu hoạch chính."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu "Vì thời tiết thuận lợi, vụ mùa năm nay hứa hẹn bội thu.", cụm từ "Vì thời tiết thuận lợi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phân tích và chỉ ra lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: "Qua truyện ngắn 'Vợ nhặt' cho thấy bức tranh hiện thực đầy bi thương của nạn đói năm 1945."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu văn: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để diễn tả sự việc có nhiều khó khăn, thử thách chồng chất, tục ngữ Việt Nam thường dùng câu: "Nước chảy đá mòn". Nếu muốn diễn tả sự kiên trì sẽ đạt được kết quả dù ban đầu khó khăn, câu tục ngữ nào có ý nghĩa tương đồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Từ "đá" trong hai câu sau có mối quan hệ về nghĩa như thế nào? (1) "Nước chảy đá mòn." (2) "Anh ấy đá bóng rất giỏi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục: "Ôi, phong cảnh nơi đây thật là..."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để liên kết hai câu sau, thể hiện mối quan hệ tăng tiến về mức độ: "Cô ấy không chỉ xinh đẹp,... còn rất tài năng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết nào? "Trường em có nhiều cây xanh. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực vào mùa hè. Sân trường rất rộng rãi."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào vị trí (...) trong câu sau: "Học, học nữa, học mãi (...)"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Dấu ngoặc kép trong câu sau có tác dụng gì? "Anh ấy nói: 'Tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.'"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau: "Anh ấy hỏi tôi: "Khi nào bạn đi Hà Nội?"."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Theo thông báo của Bộ Y tế, tính đến 6 giờ ngày 20/10/2023, Việt Nam ghi nhận thêm 5 ca mắc COVID-19 mới, nâng tổng số ca mắc lên 11.526.315. Tổng số ca được điều trị khỏi là 10.612.705. Tổng số ca tử vong là 43.186."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đặc điểm nổi bật về từ ngữ của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi viết một bài luận văn nghị luận xã hội, người viết cần ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong giao tiếp hàng ngày, khi muốn từ chối một lời mời mà không muốn làm người khác mất lòng, bạn nên sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích hàm ý của câu nói trong ngữ cảnh sau: Một người mẹ nói với con trai đang chơi game thay vì học bài: "Con chăm học quá nhỉ!"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu nào sau đây là câu bị động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động tương ứng: "Người ta đã hoàn thành cây cầu này trong ba tháng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu sau: "Xin vui lòng giữ yên lặng trong thư viện."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích và chỉ ra sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh đi đi!" (2) "Anh hãy đi đi!"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định từ ngữ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ: "Cả làng xóm cùng nhau ra đồng chống hạn."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết người nói B muốn truyền đạt thông tin gì? A: "Trời hôm nay nóng quá!" B: "Ừ, kem chắc bán chạy lắm nhỉ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp chơi chữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ trong câu: "Tất cả những học sinh giỏi của lớp 12A đều được khen thưởng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu: "Lúa đã chín vàng cả cánh đồng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Với giọng điệu thiết tha, sâu lắng
  • B. bài thơ
  • C. khơi gợi trong lòng người đọc tình yêu quê hương tha thiết
  • D. tình yêu quê hương tha thiết

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Sách vở
  • C. Lấp lánh
  • D. Nhà cửa

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.
  • C. Học sinh đang chăm chú nghe giảng.
  • D. Trời đã khuya rồi mà anh ấy vẫn còn làm việc.

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ

  • A. Kiêu căng
  • B. Nhã nhặn
  • C. Thật thà
  • D. Giản dị

Câu 6: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Những đám mây đang trò chuyện với nhau.
  • B. Cô ấy đẹp như một nàng tiên.
  • C. Cây cầu vắt ngang sông.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 9: Từ

  • A. Anh ấy là người đứng đầu công ty.
  • B. Em bé có cái đầu tròn xoe.
  • C. Cô ấy đã tham gia từ đầu đến cuối.
  • D. Đầu gối của tôi bị đau.

Câu 10: Tìm cặp từ đồng nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhanh - chậm
  • B. Cao - thấp
  • C. Vui - buồn
  • D. Chăm chỉ - siêng năng

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 12: Cụm từ

  • A. Cụm động từ
  • B. Cụm danh từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Thành ngữ

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Nhân dân
  • C. Quyển sách
  • D. Con sông

Câu 14: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời nói/câu văn bằng cách lặp lại một yếu tố ngôn ngữ (từ, ngữ, câu) để tạo ấn tượng mạnh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. hoa hồng
  • B. Ngoài vườn
  • C. đang nở rộ
  • D. Ngoài vườn, hoa hồng

Câu 16: Từ

  • A. Chân em bị sưng.
  • B. Anh ấy chạy rất nhanh trên đôi chân của mình.
  • C. Cô bé đang đi giày vào chân.
  • D. Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp (đẳng lập)?

  • A. Xe đạp
  • B. Nhà cửa
  • C. Lấp lánh
  • D. Đi đứng

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa.
  • B. Nam đang học bài.
  • C. Ăn cơm chưa?
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 19: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 20: Xác định nghĩa của từ

  • A. Tuổi trẻ, sức sống
  • B. Mùa đầu tiên trong năm
  • C. Niềm vui, hạnh phúc
  • D. Sự tươi mới, khởi đầu

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Ngôi nhà này được xây từ năm ngoái.
  • C. Cây bút này rất đẹp.
  • D. Chiếc bàn đang đọc sách.

Câu 22: Từ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Cụm từ nào sau đây là cụm tính từ?

  • A. đi rất nhanh
  • B. rất xinh đẹp
  • C. quyển sách này
  • D. học hành chăm chỉ

Câu 24: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ như thế nào thể hiện sự lịch sự?

  • A. Sử dụng kính ngữ, xưng hô phù hợp, nói năng nhỏ nhẹ.
  • B. Nói to, rõ ràng để người khác dễ nghe.
  • C. Dùng nhiều từ Hán Việt để thể hiện kiến thức.
  • D. Nói thẳng, không vòng vo Tam quốc.

Câu 25: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. chúng tôi
  • B. phải hoãn chuyến đi picnic
  • C. chúng tôi phải hoãn chuyến đi picnic
  • D. Vì trời mưa to

Câu 26: Từ

  • A. Nghĩa chuyển (chỉ tính chất dễ chịu, dễ nghe)
  • B. Nghĩa gốc (chỉ vị của thức ăn)
  • C. Nghĩa bóng (chỉ sự giả tạo)
  • D. Nghĩa khái quát

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu đơn?

  • A. Trời nắng chang chang và gió thổi mạnh.
  • B. Nếu em học giỏi thì bố mẹ sẽ thưởng.
  • C. Mặt trăng tròn vành vạnh trên bầu trời đêm.
  • D. Anh ấy vừa hát vừa chơi đàn.

Câu 28: Xét đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 29: Từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 30: Phân tích thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Những bông hoa cúc vàng tươi
  • B. dưới ánh nắng
  • C. đang khoe sắc
  • D. đang khoe sắc dưới ánh nắng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa *trái ngược* với từ "khiêm tốn"?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích cấu tạo của từ "chăm chỉ".

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tìm cặp từ đồng nghĩa trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua bài thơ cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cụm từ "ăn cơm" thuộc loại cụm từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời nói/câu văn bằng cách lặp lại một yếu tố ngôn ngữ (từ, ngữ, câu) để tạo ấn tượng mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định chủ ngữ trong câu: "Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp (đẳng lập)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: "Lan rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập đúng giờ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu: "Mùa xuân là Tết trồng cây."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ "tay" trong câu "Anh ấy là tay golf cừ khôi." được dùng theo biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cụm từ nào sau đây là cụm tính từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ như thế nào thể hiện sự lịch sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vì trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến đi picnic."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ "ngọt" trong câu "Lời nói ngọt ngào." được dùng với nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu đơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xét đoạn văn: "Nhà Nam rất đẹp. Nó được xây cách đây hai năm." Phép liên kết nào được sử dụng để nối hai câu trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Từ "trong veo" là từ loại gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích thành phần vị ngữ trong câu: "Những bông hoa cúc vàng tươi đang khoe sắc dưới ánh nắng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò là thành phần trạng ngữ? "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng thuyết phục."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: "Trăng nằm im trên cành cây." (Nguyễn Du)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào lại nở rộ khắp các bản làng.", cụm từ "Khi mùa xuân đến" là thành phần gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi về thành phần câu (thiếu chủ ngữ hoặc sai quan hệ ngữ nghĩa)
  • D. Lỗi liên kết câu

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Cả nhà đang thức.
  • C. Nó ăn hết cả nồi cơm.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi.

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 6: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự tìm kiếm, trông ngóng và nỗi thất vọng, nuối tiếc.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp, tràn đầy sức sống.
  • D. Thể hiện sự tức giận, bất mãn của nhân vật trữ tình.

Câu 7: Trong câu

  • A. Cả làng đi
  • B. Cả làng
  • C. Dự hội
  • D. Vui vẻ

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ hoặc dùng sai cấu trúc
  • D. Sai trật tự từ

Câu 9: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Từ nhiều nghĩa
  • B. Từ đồng âm
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đồng nghĩa

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau:
A:

  • A. B đã làm xong tất cả bài tập.
  • B. B chưa làm xong tất cả bài tập, còn một phần chưa hoàn thành.
  • C. B chỉ làm bài tập môn Văn.
  • D. B cần A giúp làm bài tập văn.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 12: Câu nào dưới đây sai về mặt logic hoặc ngữ nghĩa?

  • A. Anh ấy học rất giỏi nên luôn đạt điểm cao.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập.
  • C. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy rất giàu có.
  • D. Nếu chăm chỉ luyện tập, bạn sẽ tiến bộ.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Gia đình
  • C. Nhà
  • D. Cửa

Câu 15: Dấu chấm phẩy (;) trong câu sau dùng để làm gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận trong phép liệt kê có cấu tạo phức tạp.
  • B. Kết thúc câu trần thuật.
  • C. Ngăn cách các vế của câu ghép.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 16: Xác định trường từ vựng của các từ: bác sĩ, y tá, bệnh nhân, thuốc, bệnh viện.

  • A. Y tế
  • B. Giáo dục
  • C. Xây dựng
  • D. Nông nghiệp

Câu 17: Từ

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Từ đồng nghĩa (có sắc thái nghĩa khác nhau)

Câu 18: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Rơi rụng đầy sân
  • B. Những cánh hoa đào
  • C. Hoa đào
  • D. Đầy sân

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Miêu tả cảnh trời sắp mưa với hình ảnh sống động, dữ dội như một cuộc ra trận.
  • B. Thể hiện sự kính trọng của con người đối với thiên nhiên.
  • C. Cho thấy thiên nhiên rất hiền hòa, gần gũi với con người.
  • D. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước sức mạnh của trời đất.

Câu 21: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn được chính xác và mạch lạc:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì
  • C. Nhưng
  • D. Và

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa hoàn toàn.
  • B. Dùng từ sai sắc thái biểu cảm.
  • C. Dùng từ gần âm nhưng khác nghĩa (lẫn lộn hiếu kì/hiếu học).
  • D. Thiếu từ.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Cả làng xóm chung tay xây dựng con đường.
  • B. Mặt trời là lửa.
  • C. Cây bút là chiến sĩ.
  • D. Anh ấy có một trái tim ấm áp.

Câu 24: Nhận xét về cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa.
  • B. Dùng từ thừa, lặp ý (redundancy).
  • C. Dùng từ không phù hợp phong cách.
  • D. Dùng từ mơ hồ, không rõ nghĩa.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • C. Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 28: Từ nào trong các từ sau đây có cấp độ khái quát nghĩa rộng nhất?

  • A. Phương tiện giao thông
  • B. Xe cộ
  • C. Ô tô
  • D. Xe buýt

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu nghi vấn nhưng không nhằm mục đích hỏi (ví dụ:

  • A. Để yêu cầu người nghe cung cấp thông tin.
  • B. Để khẳng định một điều đã rõ ràng, tạo sắc thái biểu cảm (câu hỏi tu từ).
  • C. Để diễn tả sự lưỡng lự, không chắc chắn.
  • D. Để ra lệnh hoặc yêu cầu người nghe hành động.

Câu 30: Xác định cách dùng dấu ngoặc kép sai trong các câu sau:

  • A. Hồ Chí Minh đã nói:
  • B. Thành ngữ
  • C. Anh ấy mỉm cười và bảo:
  • D. Cô ấy là một người rất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Trong sóng biếc theo làn hơi gợn,
Con thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã,
Phăng mái chèo mạnh mẽ Trường Giang."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Anh ấy là trụ cột của gia đình.", từ "trụ cột" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm Truyện Kiều cho thấy Nguyễn Du là một nhà nhân đạo chủ nghĩa vĩ đại."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?
"Trời đã về chiều. Những đám mây tím sẫm lại. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn. Một cơn dông sắp đến."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Thấy lòng người mệnh bạc ở đâu."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu "Cả làng đi dự hội. Ai cũng vui vẻ.", từ "Ai" thay thế cho thành phần nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực của toàn đội đã giành chiến thắng thuyết phục."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân biệt nghĩa của từ "cổ" trong hai ngữ cảnh sau:
1. "Cô ấy đeo một chiếc vòng ở **cổ**."
2. "Đây là một phong tục **cổ** truyền."
Sự khác biệt này thể hiện hiện tượng gì của từ vựng tiếng Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau:
A: "Cậu đã làm xong bài tập chưa?"
B: "Tớ còn mỗi bài văn thôi."
Hàm ý trong câu trả lời của B là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:
"Điều 1: Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sai về mặt logic hoặc ngữ nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Tay xách nách mang."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dấu chấm phẩy (;) trong câu sau dùng để làm gì?
"Trên bàn bày biện đủ thứ: sách, vở, bút; thước kẻ, compa; giấy vẽ, màu vẽ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định trường từ vựng của các từ: bác sĩ, y tá, bệnh nhân, thuốc, bệnh viện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ "chết" và "qua đời", "mất", "hy sinh" (trong một số trường hợp) là ví dụ về hiện tượng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu "Ôi, đẹp quá!" thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định chủ ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào rơi rụng đầy sân."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: "Ông trời mặc áo giáp đen / Ra trận muôn nghìn cây mía."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn được chính xác và mạch lạc: "... thời tiết xấu, trận đấu đã bị hoãn lại."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất *hiếu kì* và luôn muốn học hỏi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: "Giá cả leo thang khiến đời sống người dân gặp nhiều *khó khăn gian khổ*."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:
"Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót vang vọng. Không khí thật trong lành."
Đoạn văn này sử dụng chủ yếu kiểu câu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Lan học rất giỏi **các môn tự nhiên**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ nào trong các từ sau đây có cấp độ khái quát nghĩa rộng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu nghi vấn nhưng không nhằm mục đích hỏi (ví dụ: "Ai mà chẳng biết điều đó?") thường có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định cách dùng dấu ngoặc kép sai trong các câu sau:

Xem kết quả