Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?
- A. Ẩn dụ và hoán dụ
- B. Điệp ngữ và liệt kê
- C. Nói quá và nói giảm
- D. So sánh và nhân hóa
Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?
- A. Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.
- B. Mặc dù trời mưa to, nhưng đường phố không ngập lụt.
- C. Trời mưa to, nên đường phố ngập lụt
- D. Trời mưa to nên đường phố ngập lụt,
Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?
- A. Bao la
- B. Mênh mông
- C. Nhỏ bé
- D. Vô tận
Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Bổ ngữ
- D. Trạng ngữ
Câu 5: Đâu là câu ghép đẳng lập?
- A. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.
- B. Vì trời mưa, nên chúng tôi ở nhà.
- C. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
- D. Trời mưa; chúng tôi vẫn đi học.
Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
- C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
- A. Cái bàn
- B. Học hỏi
- C. Giang sơn
- D. Ăn uống
Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ kẻ trồng ….”
- A. rừng
- B. cây
- C. người
- D. vườn
Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận giải thích?
- A. Nêu vấn đề - Đánh giá vấn đề - Phân tích vấn đề - Kết luận
- B. Phân tích vấn đề - Nêu vấn đề - Giải thích vấn đề - Kết luận
- C. Nêu vấn đề - Giải thích các khía cạnh của vấn đề - Đánh giá - Kết luận
- D. Kết luận - Nêu vấn đề - Giải thích vấn đề - Đánh giá
Câu 10: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?
- A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
- B. Quan hệ điều kiện - kết quả
- C. Quan hệ tương phản
- D. Quan hệ mục đích - phương tiện
Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
- A. Tuổi xuân xanh
- B. Mùa xuân hoa nở
- C. Xuân thời đại
- D. Xuân tình nguyện
Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để tăng tính thuyết phục?
- A. So sánh
- B. Nhân hóa
- C. Câu hỏi tu từ
- D. Ẩn dụ
Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
- A. Trung thực
- B. Chung thực
- C. Trung thậc
- D. Chung thậc
Câu 14: Trong đoạn trích sau, từ nào là thán từ: “Ôi! Tổ quốc ta, yêu biết bao nhiêu!”
- A. Ôi
- B. Tổ quốc
- C. Ta
- D. Yêu
Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây thuộc văn học trung đại Việt Nam?
- A. Thơ mới
- B. Tiểu thuyết hiện đại
- C. Truyện Nôm
- D. Kịch nói
Câu 16: Cho câu chủ đề: “Biển quê hương tôi rất đẹp.”. Câu nào sau đây triển khai ý không phù hợp với chủ đề trên?
- A. Bình minh trên biển rực rỡ như một bức tranh.
- B. Sóng biển rì rào ngày đêm như lời ru êm ái.
- C. Hoàng hôn buông xuống, biển nhuộm một màu tím biếc.
- D. Hiện nay, biển đang bị ô nhiễm bởi rác thải nhựa.
Câu 17: Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể loại nghị luận?
- A. Bài xã luận
- B. Bài thơ
- C. Bản kiến nghị
- D. Bài bình luận
Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn và đạt được thành tích cao trong học tập.”
- A. Lỗi dùng từ
- B. Lỗi chính tả
- C. Lỗi logic
- D. Không có lỗi sai
Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.
- A. Yên tĩnh
- B. Tự do
- C. Chiến tranh
- D. Đoàn kết
Câu 20: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần phụ gì?
- A. Trạng ngữ
- B. Định ngữ
- C. Bổ ngữ
- D. Khởi ngữ
Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?
- A. Hoa sen đẹp như một nàng tiên.
- B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
- C. Vườn trái cây có xoài, mít, ổi, và cam.
- D. Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời.
Câu 22: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?
- A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
- B. Chim ăn sâu bảo vệ mùa màng.
- C. Cô ấy rất ăn ảnh.
- D. Con mèo ăn vụng cá.
Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
- B. Lập luận chặt chẽ, logic
- C. Miêu tả hình ảnh sinh động
- D. Kể chuyện hấp dẫn
Câu 24: Dòng nào sau đây không phải là phương thức biểu đạt?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Tưởng tượng
Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Môi trường sống của chúng ta đang ngày càng bị ô nhiễm. Rác thải, khói bụi từ các nhà máy, xe cộ xả ra môi trường với số lượng lớn. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và các loài sinh vật.”
- A. Sức khỏe con người
- B. Ô nhiễm môi trường
- C. Rác thải công nghiệp
- D. Biến đổi khí hậu
Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?
- A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
- B. Quan hệ điều kiện - kết quả
- C. Quan hệ tương phản
- D. Quan hệ tăng tiến
Câu 27: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc văn học hiện đại Việt Nam giai đoạn 1945-1975?
- A. Chí Phèo
- B. Vợ chồng A Phủ
- C. Rừng xà nu
- D. Những đứa con trong gia đình
Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.
- A. Nhanh nhẹn
- B. Siêng năng
- C. Thông minh
- D. Sáng tạo
Câu 29: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần nâng cao ý thức cộng đồng.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” đóng vai trò là gì?
- A. Trạng ngữ
- B. Chủ ngữ
- C. Vị ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 30: Dạng văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một vấn đề?
- A. Văn bản tự sự
- B. Văn bản biểu cảm
- C. Văn bản thuyết minh
- D. Văn bản nghị luận