15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Điểm nhìn trần thuật
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm và sinh động cho ngôn ngữ văn học, đặc biệt trong thơ trữ tình?

  • A. Liệt kê và điệp ngữ
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua việc xây dựng hệ thống nhân vật, sự kiện và xung đột một cách chi tiết, có cốt truyện phức tạp và thời gian nghệ thuật kéo dài?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường được sử dụng để biểu đạt tình cảm ly biệt, nỗi nhớ quê hương hoặc cảm xúc trước thiên nhiên, mang đậm tính ước lệ và tượng trưng?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ca trù
  • C. Vè
  • D. Hát nói

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: “... Trời xanh đây là của chúng ta/ Núi rừng đây là của chúng ta/ Những cánh đồng thơm mát/ Những ngả đường bát ngát/ Những dòng sông đỏ nặng phù sa...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 6: Trong kịch, yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của hành động và thể hiện xung đột giữa các nhân vật, đồng thời dẫn dắt khán giả đến cao trào và giải quyết?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Sân khấu hóa
  • C. Nghệ thuật hóa trang
  • D. Mâu thuẫn kịch

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính trang trọng và khuôn mẫu

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Thể thơ

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào sau đây thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách sâu sắc và gợi mở nhiều ý nghĩa?

  • A. Chi tiết tả cảnh thiên nhiên
  • B. Chi tiết sinh hoạt đời thường
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình
  • D. Chi tiết nghệ thuật mang tính biểu tượng

Câu 10: “Nước non nặng nghĩa ân tình/ Trăm năm dẫu lỗi hẹn mình vẫn chờ”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Quê hương ơi! Biết nói gì đây khi lòng tôi tràn ngập những cảm xúc này?”

  • A. Tạo sự tò mò cho người đọc
  • B. Cung cấp thông tin về quê hương
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc dạt dào, mãnh liệt
  • D. Thể hiện sự nghi vấn, hoài nghi về quê hương

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào đối với việc xây dựng bài văn?

  • A. Là linh hồn, định hướng cho toàn bài
  • B. Là yếu tố trang trí, làm đẹp cho bài văn
  • C. Là dẫn chứng, minh họa cho vấn đề
  • D. Là câu mở đầu, giới thiệu vấn đề

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

  • A. Sự dịu dàng, êm ả của biển
  • B. Sự lạnh lẽo, tàn lụi của thiên nhiên
  • C. Sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời
  • D. Sự rực rỡ, mạnh mẽ của ánh mặt trời lúc hoàng hôn

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút kí giống nhau ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Cốt truyện hư cấu
  • B. Tính chân thực và biểu cảm
  • C. Kết cấu chặt chẽ
  • D. Nhân vật điển hình

Câu 15: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá tài năng của tác giả
  • B. Hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 17: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh nào mang tính biểu tượng cho sự chung thủy, chờ đợi?

  • A. Bến
  • B. Thuyền
  • C. Nước
  • D. Sông

Câu 18: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào Thơ mới giai đoạn 1932-1945 đã mang đến sự đổi mới nào quan trọng nhất?

  • A. Đề cao tính hiện thực
  • B. Khôi phục thể thơ Đường luật
  • C. Đề cao cái tôi cá nhân và cảm xúc
  • D. Hướng về đề tài lịch sử, dân tộc

Câu 19: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết được quan điểm, thái độ của người viết?

  • A. Bố cục bài văn
  • B. Hệ thống luận cứ
  • C. Cách trình bày dẫn chứng
  • D. Giọng văn nghị luận

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để truyền đạt bài học?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển hình nghệ thuật “ước lệ” được thể hiện rõ nhất qua phương diện nào?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Miêu tả nhân vật
  • C. Miêu tả tâm trạng
  • D. Miêu tả hành động

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “Ta về… ta nhớ…” trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự đối xứng, cân bằng
  • B. Thể hiện sự phân vân, do dự
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu lắng
  • D. Làm rõ hành động “về” của chủ thể trữ tình

Câu 23: Trong văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kì ảo để phản ánh ước mơ, khát vọng của nhân dân về cuộc sống tốt đẹp, công bằng?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Vè
  • D. Truyện cổ tích

Câu 24: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ giữa nhân vật với hoàn cảnh sống có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá vẻ đẹp ngoại hình nhân vật
  • B. Hiểu rõ tính cách và số phận nhân vật
  • C. So sánh nhân vật với các nhân vật khác
  • D. Xác định nguồn gốc xuất thân nhân vật

Câu 25: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép đối tương phản giữa hai hình ảnh nào để giáo dục?

  • A. Gần – xa
  • B. Trong – ngoài
  • C. Mực – đèn
  • D. Đen – sáng

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số câu, số chữ cố định
  • C. Vần điệu hài hòa, khuôn mẫu
  • D. Sự tự do trong diễn đạt cảm xúc, ý tưởng

Câu 27: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn miêu tả và tự sự?

  • A. Tăng tính khách quan, chân thực
  • B. Làm cho đối tượng miêu tả trở nên sinh động, gần gũi
  • C. Tạo sự trang trọng, nghiêm túc
  • D. Giảm bớt sự khô khan, trừu tượng

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày bố cục bài văn rõ ràng, mạch lạc
  • C. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận sắc bén
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ

Câu 29: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ trên thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước thương dân
  • B. Cần cù, chịu khó
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Uống nước nhớ nguồn

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Gió thổi nhẹ làm lay động những chiếc lá xanh”. Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm và sinh động cho ngôn ngữ văn học, đặc biệt trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua việc xây dựng hệ thống nhân vật, sự kiện và xung đột một cách chi tiết, có cốt truyện phức tạp và thời gian nghệ thuật kéo dài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường được sử dụng để biểu đạt tình cảm ly biệt, nỗi nhớ quê hương hoặc cảm xúc trước thiên nhiên, mang đậm tính ước lệ và tượng trưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: “... Trời xanh đây là của chúng ta/ Núi rừng đây là của chúng ta/ Những cánh đồng thơm mát/ Những ngả đường bát ngát/ Những dòng sông đỏ nặng phù sa...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong kịch, yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của hành động và thể hiện xung đột giữa các nhân vật, đồng thời dẫn dắt khán giả đến cao trào và giải quyết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào sau đây thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách sâu sắc và gợi mở nhiều ý nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Nước non nặng nghĩa ân tình/ Trăm năm dẫu lỗi hẹn mình vẫn chờ”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Quê hương ơi! Biết nói gì đây khi lòng tôi tràn ngập những cảm xúc này?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào đối với việc xây dựng bài văn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút kí giống nhau ở điểm nào cơ bản nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh nào mang tính biểu tượng cho sự chung thủy, chờ đợi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào Thơ mới giai đoạn 1932-1945 đã mang đến sự đổi mới nào quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết được quan điểm, thái độ của người viết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để truyền đạt bài học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển hình nghệ thuật “ước lệ” được thể hiện rõ nhất qua phương diện nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “Ta về… ta nhớ…” trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kì ảo để phản ánh ước mơ, khát vọng của nhân dân về cuộc sống tốt đẹp, công bằng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ giữa nhân vật với hoàn cảnh sống có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép đối tương phản giữa hai hình ảnh nào để giáo dục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn miêu tả và tự sự?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ trên thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Gió thổi nhẹ làm lay động những chiếc lá xanh”. Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện hoặc miêu tả trực tiếp, ít sử dụng yếu tố trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, đoạn văn, thể hiện dòng chảy ý tưởng?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Từ ngữ tượng hình
  • C. Phép liên kết
  • D. Giọng điệu

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính thông tin, phổ biến
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Lời thoại

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
  • C. Số lượng trang của tác phẩm
  • D. Năm xuất bản tác phẩm

Câu 7: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sử dụng yếu tố tự sự
  • B. Thể hiện cảm xúc trực tiếp
  • C. Miêu tả thiên nhiên
  • D. Tính chất sân khấu

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra bước ngoặt, thay đổi cục diện câu chuyện, đẩy mâu thuẫn lên cao trào?

  • A. Tình huống truyện
  • B. Miêu tả nội tâm
  • C. Yếu tố tả cảnh
  • D. Lời đối thoại

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến những quy tắc nào?

  • A. Số lượng nhân vật
  • B. Niêm luật, vần, đối
  • C. Thời gian sáng tác
  • D. Thể loại văn bản

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Yếu tố gây cười
  • B. Hình ảnh minh họa
  • C. Ý kiến, quan điểm chính
  • D. Lời dẫn chứng

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi mùa, lúa chiêm đang chín, rực rỡ ngoài đồng, bỗng nghe rao báo tin mừng, chim reo chim hót vang lừng gần xa...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm lửng trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng
  • D. Thể hiện câu hỏi

Câu 14: Trong văn bản, biện pháp nghệ thuật nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, gây ấn tượng bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp nhất định?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Chủ đề
  • C. Thể loại
  • D. Ngôn ngữ

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, mục tiêu chính của người đọc là gì?

  • A. Tiếp nhận và hiểu thông tin
  • B. Tìm kiếm vẻ đẹp ngôn từ
  • C. Cảm nhận cảm xúc
  • D. Phân tích nhân vật

Câu 17: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng dàn ý chi tiết?

  • A. Viết bản nháp
  • B. Chỉnh sửa
  • C. Lập dàn ý
  • D. Công bố

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn tự sự?

  • A. Thay thế lời kể
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật
  • C. Thể hiện cảm xúc trực tiếp
  • D. Xây dựng cốt truyện

Câu 19: Biện pháp tu từ nào đối lập các sự vật, khái niệm trái ngược nhau để làm nổi bật một ý?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 21: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngang bằng
  • C. So sánh tu từ
  • D. So sánh ngầm

Câu 22: Trong thơ ca, “thi nhãn” thường được hiểu là gì?

  • A. Vần điệu đặc trưng
  • B. Hình ảnh thơ trung tâm
  • C. Ý thơ, điểm sáng nhất của bài thơ
  • D. Nhịp điệu bài thơ

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh, người viết cần đảm bảo yêu cầu nào về ngôn ngữ?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Trang trọng, hoa mỹ
  • C. Hóm hỉnh, hài hước
  • D. Chính xác, khách quan, dễ hiểu

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc - Tìm hiểu chung - Phân tích - Tổng kết
  • B. Đọc nhanh - Đọc chậm - Ghi nhớ - Trả lời câu hỏi
  • C. Đọc lướt - Đọc kỹ - Tóm tắt - Phát biểu cảm nghĩ
  • D. Đọc - Giải nghĩa từ - Phân tích câu - Viết bài

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của vấn đề?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 26: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Sử dụng từ Hán Việt
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Sử dụng câu phức
  • D. Sử dụng từ ngữ thông thường

Câu 27: Thể loại tùy bút và bút ký thuộc nhóm thể loại nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học trữ tình
  • C. Văn học kịch
  • D. Văn học phi hư cấu

Câu 28: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Tình yêu, những trạng thái cảm xúc
  • B. Thiên nhiên rộng lớn
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Khát vọng tự do

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Thể hiện sự sáng tạo
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, rõ ràng
  • D. Đáp ứng yêu cầu về hình thức

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm gì?

  • A. Quan niệm về nhân quả
  • B. Quan niệm về tài mệnh tương đố
  • C. Quan niệm về luân hồi
  • D. Quan niệm về số phận con người

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện hoặc miêu tả trực tiếp, ít sử dụng yếu tố trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, đoạn văn, thể hiện dòng chảy ý tưởng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra bước ngoặt, thay đổi cục diện câu chuyện, đẩy mâu thuẫn lên cao trào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến những quy tắc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi mùa, lúa chiêm đang chín, rực rỡ ngoài đồng, bỗng nghe rao báo tin mừng, chim reo chim hót vang lừng gần xa...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm lửng trong văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong văn bản, biện pháp nghệ thuật nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, gây ấn tượng bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp nhất định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, mục tiêu chính của người đọc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng dàn ý chi tiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn tự sự?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ nào đối lập các sự vật, khái niệm trái ngược nhau để làm nổi bật một ý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong thơ ca, “thi nhãn” thường được hiểu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh, người viết cần đảm bảo yêu cầu nào về ngôn ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của vấn đề?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thể loại tùy bút và bút ký thuộc nhóm thể loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi đọc một tác phẩm văn học tự sự, việc xác định người kể chuyện (ngôi kể) và điểm nhìn có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giúp nhận biết thể loại của tác phẩm.
  • B. Xác định thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Hiểu rõ hơn về tên gọi và lai lịch của các nhân vật.
  • D. Ảnh hưởng đến cách thông tin, sự kiện được trình bày, qua đó chi phối nhận thức và cảm xúc của người đọc về câu chuyện.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngôi thứ nhất, trực tiếp từ nhân vật Lão Hạc.
  • B. Ngôi thứ ba, điểm nhìn toàn tri (biết cả những gì nhân vật nghĩ/làm).
  • C. Ngôi thứ ba, điểm nhìn hạn tri (chỉ biết những gì nhìn thấy từ bên ngoài).
  • D. Ngôi thứ nhất, từ một nhân vật khác chứng kiến câu chuyện.

Câu 3: Trong văn học tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện quá trình phát triển và xung đột của câu chuyện?

  • A. Không gian nghệ thuật.
  • B. Nhân vật.
  • C. Cốt truyện.
  • D. Thời gian nghệ thuật.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất trong một truyện ngắn?

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc tiếp cận sâu sắc thế giới nội tâm của nhân vật "tôi".
  • B. Giúp người kể chuyện biết hết mọi sự việc, suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • C. Mang đến cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi mặt của đời sống.
  • D. Thường chỉ được sử dụng trong các tác phẩm thơ trữ tình.

Câu 5: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tái hiện bối cảnh sinh hoạt, thiên nhiên, xã hội nơi các sự kiện và nhân vật tồn tại, góp phần thể hiện chủ đề và tư tưởng tác phẩm?

  • A. Không gian nghệ thuật.
  • B. Cốt truyện.
  • C. Điểm nhìn.
  • D. Người kể chuyện.

Câu 6: Đọc câu sau:

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. Ẩn dụ, chuyển đổi cảm giác từ nóng sang nhìn.
  • C. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, ấn tượng.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để chỉ toàn thể cảnh vật.

Câu 7: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nhân vật, việc chú ý đến các chi tiết về ngoại hình, cử chỉ, lời nói và suy nghĩ của nhân vật giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Chỉ để hình dung về vẻ bên ngoài của nhân vật.
  • B. Chỉ để biết nhân vật đang làm gì.
  • C. Chỉ để xác định vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • D. Tính cách, nội tâm, hoàn cảnh và số phận của nhân vật.

Câu 8: Yếu tố nào của tác phẩm tự sự thể hiện dòng chảy của thời gian trong câu chuyện, có thể là thời gian tuyến tính, đảo ngược, hay đứt quãng, góp phần tạo nên nhịp điệu và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Thời gian nghệ thuật.
  • C. Không gian nghệ thuật.
  • D. Điểm nhìn.

Câu 9: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Miêu tả.
  • B. Tự sự.
  • C. Biểu cảm.
  • D. Nghị luận.

Câu 10: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Là bằng chứng cụ thể để chứng minh.
  • B. Là lý lẽ để giải thích.
  • C. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh.
  • D. Là kết luận được rút ra từ các bằng chứng.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích vần, nhịp, hình ảnh, và các biện pháp tu từ giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật.
  • C. Luận điểm và luận cứ.
  • D. Cảm xúc, suy tư của tác giả và vẻ đẹp của ngôn ngữ thơ.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa, làm cho tiếng suối biết hát.
  • B. So sánh, làm nổi bật âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang, gợi cảm giác thi vị.
  • C. Ẩn dụ, nói giảm nói tránh về âm thanh.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh âm thanh của suối.

Câu 13: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là trung tâm, thể hiện trực tiếp xung đột và dẫn dắt câu chuyện?

  • A. Đối thoại và hành động của nhân vật.
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • C. Miêu tả cảnh vật và nội tâm nhân vật.
  • D. Luận điểm và dẫn chứng.

Câu 14: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và chủ đề của tác phẩm, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Nhan đề luôn là tên của nhân vật chính.
  • B. Nhan đề không liên quan đến nội dung tác phẩm.
  • C. Nhan đề thường gợi mở hoặc cô đọng nội dung, ý nghĩa, chủ đề hoặc cảm hứng chủ đạo của tác phẩm.
  • D. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.

Câu 15: Đọc đoạn trích:

  • A. So sánh, so sánh câu hát với cánh buồm.
  • B. Nhân hóa, làm cho câu hát có hành động căng buồm.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sức mạnh của câu hát.
  • D. Hoán dụ (lấy tinh thần, cảm xúc để chỉ sức mạnh vật chất), thể hiện khí thế lao động hăng say, niềm vui phơi phới của người dân chài làm cho con thuyền như được tiếp thêm sức mạnh.

Câu 16: Trong một văn bản thuyết minh, phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • B. Trình bày đặc điểm, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của sự vật, hiện tượng để người đọc/nghe hiểu rõ.
  • C. Bộc lộ cảm xúc, thái độ của người viết.
  • D. Nêu ý kiến, quan điểm và dùng lý lẽ, bằng chứng để thuyết phục.

Câu 17: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung về bối cảnh lịch sử, thời đại, hoặc thời gian diễn ra các sự kiện, có thể ảnh hưởng đến tính cách và hành động của nhân vật?

  • A. Nhân vật.
  • B. Cốt truyện.
  • C. Bối cảnh lịch sử - xã hội / Thời gian nghệ thuật.
  • D. Điểm nhìn.

Câu 18: Đọc câu sau:

  • A. Sự nhẹ nhàng, rơi chầm chậm của chiếc lá trước gió.
  • B. Sự dữ dội, gấp gáp của cơn gió.
  • C. Không có nhịp điệu hay âm hưởng đặc biệt.
  • D. Sự vững chãi, bất động của chiếc lá.

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin (như bài báo, bản tin), việc xác định thông tin chính, thông tin chi tiết và mối quan hệ giữa chúng thuộc về kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Phân tích biện pháp tu từ.
  • B. Xác định cảm xúc của tác giả.
  • C. Tìm hiểu về cốt truyện.
  • D. Tóm tắt và phân tích cấu trúc thông tin.

Câu 20: Phân tích vai trò của chi tiết nghệ thuật trong việc xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề tác phẩm?

  • A. Chi tiết nghệ thuật chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn.
  • B. Chi tiết nghệ thuật đắt giá có thể làm bộc lộ sâu sắc tính cách, số phận nhân vật, cô đọng ý nghĩa, tư tưởng của tác phẩm.
  • C. Chi tiết nghệ thuật chỉ đơn thuần là ghi lại sự thật.
  • D. Chi tiết nghệ thuật chỉ có vai trò trong thơ, không có trong văn xuôi.

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tự sự.
  • B. Miêu tả.
  • C. Biểu cảm.
  • D. Nghị luận.

Câu 22: Trong một bài tùy bút hoặc tản văn, yếu tố nào thường được đề cao, thể hiện rõ nét cái "tôi" trữ tình của tác giả?

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan và liên tưởng tự do của người viết.
  • B. Cốt truyện phức tạp với nhiều tình tiết gay cấn.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, logic.
  • D. Miêu tả khách quan, chi tiết về sự vật, hiện tượng.

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ (lấy tập thể để chỉ những người trong tập thể đó).
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 24: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định chủ đề của văn bản có ý nghĩa quan trọng nhất là để:

  • A. Biết được tên tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Chỉ để thuộc lòng nội dung văn bản.
  • C. Biết được văn bản thuộc thể loại nào.
  • D. Nắm bắt được vấn đề chính, đối tượng chính mà văn bản đề cập và thể hiện xuyên suốt.

Câu 25: Đọc đoạn trích:

  • A. Ẩn dụ (lấy hình ảnh cái cây để chỉ người có tài năng, đóng góp lớn trong lĩnh vực văn học).
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 26: Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ (từ ngữ, câu văn) trong một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên giúp người đọc cảm nhận được điều gì ngoài hình ảnh sự vật?

  • A. Chỉ để biết tên các loại cây, con vật.
  • B. Chỉ để xác định thời tiết lúc đó.
  • C. Tâm trạng, cảm xúc, thái độ của tác giả hoặc nhân vật trước cảnh vật, cũng như phong cách nghệ thuật của tác giả.
  • D. Luận điểm mà tác giả muốn chứng minh.

Câu 27: Trong văn nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và lập luận là gì?

  • A. Luận cứ và lập luận là hai khái niệm hoàn toàn tách biệt, không liên quan.
  • B. Luận điểm là ý kiến chính cần chứng minh; Luận cứ là bằng chứng, lý lẽ để chứng minh luận điểm; Lập luận là cách sắp xếp, kết nối luận cứ để làm sáng tỏ luận điểm.
  • C. Luận điểm là bằng chứng, luận cứ là ý kiến chính, lập luận là kết luận.
  • D. Ba yếu tố này chỉ có trong văn tự sự, không có trong văn nghị luận.

Câu 28: Đọc đoạn trích:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh, so sánh tre với con người.
  • C. Ẩn dụ, tre tượng trưng cho màu xanh của hy vọng.
  • D. Nhân hóa, làm cho tre biết nói chuyện.

Câu 29: Khi đọc một văn bản văn học, việc nhận diện và phân tích mâu thuẫn, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để biết ai đúng, ai sai.
  • B. Không có ý nghĩa gì đặc biệt trong việc đọc hiểu.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về tính cách, động cơ hành động của nhân vật và diễn biến của cốt truyện, từ đó làm rõ chủ đề tác phẩm.
  • D. Chỉ cần thiết khi đọc kịch.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh (ví dụ: hình ảnh con thuyền, cánh buồm, vầng trăng) trong bài thơ đòi hỏi người đọc vận dụng kỹ năng nào?

  • A. Chỉ cần nhớ định nghĩa của hình ảnh đó.
  • B. Chỉ cần biết hình ảnh đó xuất hiện ở đâu trong bài thơ.
  • C. Chỉ cần xác định hình ảnh đó thuộc loại sự vật gì.
  • D. Kết nối hình ảnh với bối cảnh bài thơ, cảm xúc của tác giả và các tầng nghĩa sâu xa mà tác giả muốn gửi gắm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi đọc một tác phẩm văn học tự sự, việc xác định người kể chuyện (ngôi kể) và điểm nhìn có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Lão Hạc về tới nhà. Cái vườn của lão bằng phẳng, chỉ có một khoảnh nhỏ rau má. Lão ngồi xuống phản, tay run run châm điếu đóm. Cái đóm bùng lên, soi rõ khuôn mặt khắc khổ của lão." Đoạn văn trên được kể theo điểm nhìn nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong văn học tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện quá trình phát triển và xung đột của câu chuyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất trong một truyện ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tái hiện bối cảnh sinh hoạt, thiên nhiên, xã hội nơi các sự kiện và nhân vật tồn tại, góp phần thể hiện chủ đề và tư tưởng tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu này là gì, và tác dụng của nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nhân vật, việc chú ý đến các chi tiết về ngoại hình, cử chỉ, lời nói và suy nghĩ của nhân vật giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Yếu tố nào của tác phẩm tự sự thể hiện dòng chảy của thời gian trong câu chuyện, có thể là thời gian tuyến tính, đảo ngược, hay đứt quãng, góp phần tạo nên nhịp điệu và ý nghĩa của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn trích sau: "Trong bóng chiều bảng lảng, những mái nhà cổ kính nép mình dưới hàng cây xà cừ cổ thụ. Một mùi hương hoa sữa thoang thoảng bay trong gió, gợi nhớ bao kỷ niệm xưa." Đoạn văn chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích vần, nhịp, hình ảnh, và các biện pháp tu từ giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa / Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Hồ Chí Minh - Cảnh Khuya). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu và tác dụng của nó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là trung tâm, thể hiện trực tiếp xung đột và dẫn dắt câu chuyện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và chủ đề của tác phẩm, người đọc cần chú ý điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn trích: "Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm cùng gió khơi" (Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá). Biện pháp tu từ "câu hát căng buồm" là gì và tác dụng của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một văn bản thuyết minh, phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung về bối cảnh lịch sử, thời đại, hoặc thời gian diễn ra các sự kiện, có thể ảnh hưởng đến tính cách và hành động của nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đọc câu sau: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Du - Truyện Kiều). Cảm nhận về nhịp điệu và âm hưởng của câu thơ này gợi lên điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin (như bài báo, bản tin), việc xác định thông tin chính, thông tin chi tiết và mối quan hệ giữa chúng thuộc về kỹ năng đọc hiểu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích vai trò của chi tiết nghệ thuật trong việc xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn thơ: "Tôi yêu đất nước này / Bốn mùa say hương lúa / Yêu những dòng sông xanh / Nặng phù sa muôn thuở." Đoạn thơ chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong một bài tùy bút hoặc tản văn, yếu tố nào thường được đề cao, thể hiện rõ nét cái 'tôi' trữ tình của tác giả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc câu sau: "Cả làng xúm lại giúp đỡ gia đình anh ấy khi gặp khó khăn." Biện pháp tu từ "cả làng" trong ngữ cảnh này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định chủ đề của văn bản có ý nghĩa quan trọng nhất là để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn trích: "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của nền văn học nước nhà." Biện pháp tu từ "cây văn" trong câu này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ (từ ngữ, câu văn) trong một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên giúp người đọc cảm nhận được điều gì ngoài hình ảnh sự vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong văn nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và lập luận là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc đoạn trích: "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh." (Thép Mới - Cây Tre Việt Nam). Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng và tác dụng của nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi đọc một văn bản văn học, việc nhận diện và phân tích mâu thuẫn, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh (ví dụ: hình ảnh con thuyền, cánh buồm, vầng trăng) trong bài thơ đòi hỏi người đọc vận dụng kỹ năng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Cánh đồng lúa chín vàng óng như tấm thảm khổng lồ trải dài đến chân trời. Gió heo may thổi qua, mang theo hương lúa mới và làm những bông lúa nặng trĩu nghiêng mình chào đón.” Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo hình ảnh gợi cảm?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "chủ thể trữ tình" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Nhân vật chính trong câu chuyện được kể.
  • B. Tác giả bài thơ là ai.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ và cái nhìn của người "nói" trong bài thơ.

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, "điểm nhìn" của người kể chuyện có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Quyết định thông tin nào được bộc lộ và cách thức thông tin đó đến với độc giả.
  • B. Xác định thể loại của tác phẩm là truyện ngắn hay tiểu thuyết.
  • C. Thiết lập mối quan hệ giữa các nhân vật phụ trong truyện.
  • D. Xây dựng bối cảnh lịch sử và địa lý của câu chuyện.

Câu 4: Đọc câu sau: “Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa.” Từ “làng xóm” trong câu này là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể hoặc cái chung chỉ cái riêng)
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc phân tích "luận điểm" giúp người đọc nhận diện được:

  • A. Các ví dụ minh họa được sử dụng.
  • B. Phong cách ngôn ngữ của tác giả.
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn chứng minh.
  • D. Cấu trúc câu và cách dùng từ của văn bản.

Câu 6: Phép điệp ngữ (lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc) trong thơ hoặc văn xuôi thường nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, ý nghĩa, tạo nhịp điệu hoặc gây ấn tượng.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Tránh sử dụng các từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng đoán được nội dung tiếp theo.

Câu 7: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều "từ láy" (như lung linh, rì rào, thăm thẳm) chủ yếu có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, khách quan.
  • B. Giúp rút ngắn độ dài của đoạn văn.
  • C. Tăng tính trừu tượng cho sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • D. Gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc một cách sinh động, cụ thể và giàu cảm xúc.

Câu 8: Đọc câu thơ: “Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ “Ngày Huế đổ máu”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ (lấy dấu hiệu của sự vật để chỉ sự vật)
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 9: Khi phân tích "cốt truyện" của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • B. Trình tự và mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện chính.
  • C. Độ dài của tác phẩm và số lượng chương mục.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ trong mỗi đoạn.

Câu 10: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm sáng tỏ, minh họa và tăng sức thuyết phục cho luận điểm.
  • B. Kéo dài độ dài của bài viết để đạt yêu cầu về số chữ.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết về nhiều lĩnh vực.
  • D. Thay thế cho việc phân tích và lập luận logic.

Câu 11: Đọc câu sau: “Anh ấy là cây văn của lớp.” Biện pháp tu từ “cây văn” là ví dụ về loại nào?

  • A. Ẩn dụ (ẩn dụ phẩm chất)
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 12: Phân tích "nhân vật" trong tác phẩm tự sự không chỉ dừng lại ở việc miêu tả ngoại hình, mà quan trọng hơn là tìm hiểu:

  • A. Tên gọi và tuổi tác của nhân vật.
  • B. Số lần nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với tác giả.
  • D. Tính cách, nội tâm, hành động, lời nói và sự phát triển của nhân vật trong các tình huống.

Câu 13: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu nhờ sự phối hợp của các yếu tố nào?

  • A. Chỉ sử dụng các từ ngữ giàu hình ảnh.
  • B. Ngắt nhịp, gieo vần, điệp ngữ và cách sử dụng thanh điệu.
  • C. Độ dài ngắn khác nhau của các khổ thơ.
  • D. Việc sử dụng nhiều loại câu khác nhau.

Câu 14: Đọc câu sau: “Mẹ già đầu bạc tiễn con ra trận.” Từ “đầu bạc” là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ (lấy dấu hiệu của sự vật để chỉ sự vật)
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 15: Khi phân tích "nghệ thuật trào phúng" trong một tác phẩm, người đọc cần làm rõ điều gì?

  • A. Những sự kiện hài hước, gây cười đơn thuần.
  • B. Cách tác giả sử dụng ngôn ngữ địa phương.
  • C. Cách tác giả phê phán, châm biếm thói hư tật xấu, hiện tượng tiêu cực trong xã hội bằng tiếng cười.
  • D. Mối quan hệ phức tạp giữa các nhân vật chính.

Câu 16: "Đối thoại" và "độc thoại nội tâm" trong tác phẩm tự sự khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Đối thoại là lời nói giữa các nhân vật; Độc thoại nội tâm là suy nghĩ bên trong của một nhân vật, không nói ra thành lời.
  • B. Đối thoại luôn thể hiện sự đồng ý; Độc thoại nội tâm luôn thể hiện sự mâu thuẫn.
  • C. Đối thoại chỉ có ở truyện ngắn; Độc thoại nội tâm chỉ có ở tiểu thuyết.
  • D. Đối thoại sử dụng ngôn ngữ trang trọng; Độc thoại nội tâm sử dụng ngôn ngữ đời thường.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: “Đầu súng trăng treo” (Chính Hữu). Cụm từ này sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi lên hình ảnh gì về người lính?

  • A. Hoán dụ; Gợi hình ảnh người lính chiến đấu dũng cảm.
  • B. So sánh; Gợi hình ảnh người lính lãng mạn.
  • C. Nhân hóa; Gợi hình ảnh người lính gắn bó với thiên nhiên.
  • D. Cận kề/Ẩn dụ; Gợi hình ảnh người lính vừa chiến sĩ vừa thi sĩ, sự hòa quyện giữa hiện thực khốc liệt và chất lãng mạn, mơ mộng.

Câu 18: Trong một bài thơ trữ tình, "hình ảnh thơ" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện cụ thể.
  • B. Đưa ra các số liệu thống kê chính xác.
  • C. Gợi lên những liên tưởng, cảm xúc, suy nghĩ cho người đọc về thế giới và con người.
  • D. Trình bày một vấn đề khoa học phức tạp.

Câu 19: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin, bài báo khoa học), người đọc cần chú ý đến "tính khách quan" của thông tin bằng cách:

  • A. Kiểm tra nguồn thông tin, phân biệt sự kiện và ý kiến cá nhân của người viết.
  • B. Chỉ đọc lướt qua các tiêu đề chính.
  • C. Tập trung vào cảm xúc và suy nghĩ cá nhân khi đọc.
  • D. Tìm kiếm các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài.

Câu 20: Đọc câu sau: “Anh ấy khỏe như vâm.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: "Kết cấu" của tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Danh sách các nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • B. Tổng số trang của cuốn sách.
  • C. Chủ đề chính mà tác phẩm đề cập.
  • D. Sự tổ chức, sắp xếp các bộ phận, chi tiết, sự kiện trong tác phẩm thành một chỉnh thể thống nhất.

Câu 22: Trong thơ, "vần" (gieo vần) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Tạo âm hưởng, nhịp điệu, liên kết các dòng thơ, khổ thơ và giúp người đọc dễ ghi nhớ.
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình của sự vật.
  • D. Biểu đạt ý kiến cá nhân của tác giả một cách trực tiếp.

Câu 23: Đọc câu sau: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để so sánh?

  • A. So sánh (so sánh âm thanh với âm thanh)
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Phân tích "giá trị nhân đạo" trong một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải nhận diện và làm rõ điều gì?

  • A. Tác giả có nổi tiếng hay không.
  • B. Tác phẩm được viết vào thời gian nào.
  • C. Việc sử dụng các từ ngữ cổ.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương của tác giả đối với số phận con người, lên án cái ác, cái xấu và khẳng định, ngợi ca phẩm chất tốt đẹp của con người.

Câu 25: Đọc câu sau: “Lá khô rơi đầy sân, báo hiệu mùa đông sắp đến.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gán hành động “báo hiệu” cho “lá khô”?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 26: Trong một bài thơ, việc sử dụng "tượng trưng" (symbolism) khác với "ẩn dụ" (metaphor) ở điểm nào?

  • A. Tượng trưng thường có ý nghĩa khái quát, đa nghĩa, mang tính biểu tượng văn hóa; Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng trực tiếp giữa hai đối tượng.
  • B. Tượng trưng chỉ dùng trong thơ cổ; Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ hiện đại.
  • C. Tượng trưng dễ hiểu hơn ẩn dụ.
  • D. Tượng trưng là một dạng của so sánh; Ẩn dụ là một dạng của hoán dụ.

Câu 27: Mục đích chính của việc sử dụng "câu hỏi tu từ" trong văn bản là gì?

  • A. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời cụ thể.
  • B. Bộc lộ cảm xúc (ngạc nhiên, băn khoăn, khẳng định, phủ định...), tạo sự chú ý hoặc suy ngẫm cho người đọc/người nghe.
  • C. Thay thế cho việc sử dụng dấu chấm hỏi thông thường.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài và phức tạp hơn.

Câu 28: Đọc câu sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây / Vì lợi ích trăm năm trồng người” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở đây, và nó thể hiện điều gì?

  • A. So sánh; Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc trồng cây.
  • B. Hoán dụ; Chỉ ra sự vất vả của người trồng cây.
  • C. Ẩn dụ; So sánh việc giáo dục con người với việc trồng cây, nhấn mạnh tầm quan trọng và lâu dài của sự nghiệp giáo dục.
  • D. Nhân hóa; Gán hành động "trồng" cho "người".

Câu 29: Trong một bài văn phân tích, việc "liên hệ" tác phẩm đang xét với các tác phẩm khác hoặc với thực tế đời sống có ý nghĩa gì?

  • A. Mở rộng vấn đề, làm sâu sắc thêm sự cảm nhận, đánh giá về tác phẩm và thể hiện cái nhìn của người viết.
  • B. Chứng minh rằng tác phẩm đang xét không phải là duy nhất.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các tác phẩm hoặc sự kiện liên quan.
  • D. Thay thế cho việc phân tích nội dung và nghệ thuật của chính tác phẩm đó.

Câu 30: Phép "nói giảm nói tránh" được sử dụng khi nào và nhằm mục đích gì?

  • A. Để nhấn mạnh một sự thật phũ phàng.
  • B. Để làm cho câu văn trở nên khoa trương, cường điệu.
  • C. Để diễn đạt ý nghĩa một cách trực tiếp và rõ ràng nhất.
  • D. Để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề hoặc thể hiện thái độ tế nhị, lịch sự khi nói về những điều không hay, nhạy cảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Cánh đồng lúa chín vàng óng như tấm thảm khổng lồ trải dài đến chân trời. Gió heo may thổi qua, mang theo hương lúa mới và làm những bông lúa nặng trĩu nghiêng mình chào đón.” Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo hình ảnh gợi cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'chủ thể trữ tình' giúp người đọc hiểu được điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, 'điểm nhìn' của người kể chuyện có vai trò quan trọng nhất trong việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc câu sau: “Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa.” Từ “làng xóm” trong câu này là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc phân tích 'luận điểm' giúp người đọc nhận diện được:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phép điệp ngữ (lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc) trong thơ hoặc văn xuôi thường nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều 'từ láy' (như lung linh, rì rào, thăm thẳm) chủ yếu có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc câu thơ: “Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ “Ngày Huế đổ máu”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi phân tích 'cốt truyện' của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì là quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' được sử dụng nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu sau: “Anh ấy là cây văn của lớp.” Biện pháp tu từ “cây văn” là ví dụ về loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích 'nhân vật' trong tác phẩm tự sự không chỉ dừng lại ở việc miêu tả ngoại hình, mà quan trọng hơn là tìm hiểu:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu nhờ sự phối hợp của các yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc câu sau: “Mẹ già đầu bạc tiễn con ra trận.” Từ “đầu bạc” là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi phân tích 'nghệ thuật trào phúng' trong một tác phẩm, người đọc cần làm rõ điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: 'Đối thoại' và 'độc thoại nội tâm' trong tác phẩm tự sự khác nhau cơ bản ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: “Đầu súng trăng treo” (Chính Hữu). Cụm từ này sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi lên hình ảnh gì về người lính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong một bài thơ trữ tình, 'hình ảnh thơ' có vai trò quan trọng nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin, bài báo khoa học), người đọc cần chú ý đến 'tính khách quan' của thông tin bằng cách:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc câu sau: “Anh ấy khỏe như vâm.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: 'Kết cấu' của tác phẩm tự sự là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong thơ, 'vần' (gieo vần) có tác dụng chủ yếu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc câu sau: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để so sánh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích 'giá trị nhân đạo' trong một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải nhận diện và làm rõ điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc câu sau: “Lá khô rơi đầy sân, báo hiệu mùa đông sắp đến.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gán hành động “báo hiệu” cho “lá khô”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong một bài thơ, việc sử dụng 'tượng trưng' (symbolism) khác với 'ẩn dụ' (metaphor) ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Mục đích chính của việc sử dụng 'câu hỏi tu từ' trong văn bản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc câu sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây / Vì lợi ích trăm năm trồng người” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở đây, và nó thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một bài văn phân tích, việc 'liên hệ' tác phẩm đang xét với các tác phẩm khác hoặc với thực tế đời sống có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phép 'nói giảm nói tránh' được sử dụng khi nào và nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội trong tác phẩm văn học - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tả sự vật:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh và Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "Sóng đã cài then, đêm sập cửa" trong đoạn thơ trên của Huy Cận.

  • A. Diễn tả không gian rộng lớn, hùng vĩ của biển cả.
  • B. Nhấn mạnh sự dữ dội, nguy hiểm của sóng biển lúc đêm về.
  • C. Gợi cảm giác vũ trụ như một ngôi nhà lớn, màn đêm buông xuống là lúc nghỉ ngơi, khép lại ngày.
  • D. Thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu được quan điểm, thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Nhân vật
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật được sử dụng:
“Lão Hạc đang vật vã trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, cái miệng méo xệch của lão sùi bọt mép. Hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bãi vật. Ai gọi, lão cũng không nói gì. Khốn nạn! Ông giáo ạ! Cái vườn là của chúng mình. Tôi không bán đâu! Chết thì thôi!...”
(Lão Hạc - Nam Cao)

  • A. Điểm nhìn của người kể chuyện ngôi thứ nhất (nhân vật "tôi" - ông giáo)
  • B. Điểm nhìn của người kể chuyện ngôi thứ ba (toàn tri)
  • C. Điểm nhìn của nhân vật Lão Hạc
  • D. Điểm nhìn luân phiên giữa các nhân vật

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết nằm ở yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ sử dụng
  • B. Dung lượng, số lượng nhân vật, phạm vi phản ánh hiện thực
  • C. Mục đích sáng tác
  • D. Chất lượng nghệ thuật

Câu 6: Yếu tố nào trong tác phẩm thơ giúp tạo nên nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh, góp phần thể hiện cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Từ ngữ
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định nhịp điệu chủ yếu:
“Ta về, ta tắm ao ta,
Dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn.”

  • A. Nhịp 2/2 (Ta về / ta tắm / ao ta)
  • B. Nhịp 3/1 (Ta về ta tắm / ao ta)
  • C. Nhịp 1/3 (Ta về / ta tắm ao ta)
  • D. Nhịp 4/0 (Ta về ta tắm ao ta)

Câu 8: Trong phân tích tác phẩm văn học, "chủ đề" (theme) là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của câu chuyện.
  • B. Bài học đạo đức mà tác giả muốn truyền tải.
  • C. Nhân vật trung tâm của tác phẩm.
  • D. Vấn đề đời sống cơ bản, tư tưởng chủ đạo được tác giả khám phá và thể hiện xuyên suốt tác phẩm.

Câu 9: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết quan điểm, lập trường của người viết về vấn đề được đưa ra?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lý lẽ
  • C. Luận điểm
  • D. Kết cấu bài viết

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính:
“Việc đọc sách không chỉ đơn thuần là tiếp nhận thông tin. Quan trọng hơn, nó là quá trình rèn luyện tư duy phản biện, mở rộng thế giới quan và bồi đắp vốn sống. Một người đọc nhiều và biết suy ngẫm sẽ có khả năng phân tích vấn đề sắc bén hơn, đồng thời giàu lòng trắc ẩn và thấu hiểu cuộc đời.”

  • A. Việc đọc sách là tiếp nhận thông tin.
  • B. Đọc sách có vai trò quan trọng trong việc rèn luyện tư duy và bồi đắp tâm hồn.
  • C. Người đọc nhiều sẽ giàu lòng trắc ẩn.
  • D. Đọc sách giúp phân tích vấn đề sắc bén hơn.

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô trực tiếp với một đối tượng (người, vật, ý niệm) vắng mặt hoặc không phải là người nhằm bộc lộ cảm xúc?

  • A. Gọi Hồn (Apostrophe)
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 12: Phân biệt giữa "nghĩa đen" và "nghĩa bóng" của từ ngữ trong văn bản. Áp dụng vào câu "Thời gian là vàng".

  • A. Nghĩa đen: Thời gian được tạo ra từ vàng. Nghĩa bóng: Thời gian rất quý giá.
  • B. Nghĩa đen: Thời gian trôi qua nhanh như vàng tan chảy. Nghĩa bóng: Thời gian có giá trị kinh tế lớn.
  • C. Nghĩa đen: Thời gian không có giá trị vật chất. Nghĩa bóng: Thời gian là thứ quý giá nhất.
  • D. Nghĩa đen: Ý nghĩa trực tiếp, bề mặt của từ. Nghĩa bóng: Ý nghĩa hàm ẩn, suy ra từ ngữ cảnh. Trong câu "Thời gian là vàng", nghĩa bóng là thời gian vô cùng quý giá.

Câu 13: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để đánh giá tính khách quan và độ tin cậy của thông tin?

  • A. Cách hành văn và sử dụng từ ngữ.
  • B. Nguồn gốc thông tin, dẫn chứng, số liệu được sử dụng.
  • C. Cấu trúc và bố cục của văn bản.
  • D. Ý kiến cá nhân của người viết.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phương thức biểu đạt nào là chính?
“Buổi sáng, mặt trời từ từ nhô lên khỏi rặng núi, nhuộm vàng cả không gian. Những tia nắng đầu tiên chiếu xuống làm bừng sáng những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ. Không khí trong lành, se lạnh, mang theo mùi hương của đất ẩm và hoa dại.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Trong một bài thơ, "tứ thơ" là gì?

  • A. Ý tưởng chủ đạo, cảm hứng xuyên suốt, là cái “thần” của bài thơ.
  • B. Số câu và số chữ trong mỗi câu thơ.
  • C. Các hình ảnh, biểu tượng được sử dụng trong bài thơ.
  • D. Nhịp điệu và cách gieo vần.

Câu 16: Phân tích vai trò của "bối cảnh lịch sử - văn hóa" đối với việc tiếp nhận và giải thích một tác phẩm văn học.

  • A. Bối cảnh chỉ là thông tin phụ, không ảnh hưởng đến ý nghĩa tác phẩm.
  • B. Bối cảnh chỉ giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả.
  • C. Bối cảnh chỉ quan trọng đối với các tác phẩm cổ điển.
  • D. Bối cảnh giúp người đọc hiểu đúng tâm thế sáng tác của tác giả, ý nghĩa các chi tiết, hình ảnh, và thông điệp tác phẩm trong thời đại nó ra đời.

Câu 17: Thể loại nào sau đây thường tập trung khắc họa diễn biến tâm lý phức tạp của nhân vật, ít chú trọng vào cốt truyện và hành động bên ngoài?

  • A. Sử thi
  • B. Truyện ngắn tâm lý
  • C. Kịch
  • D. Truyện cổ tích

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định loại vần được sử dụng:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.”
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

  • A. Vần chân (teo - veo - vèo)
  • B. Vần lưng (lạnh lẽo - tẻo teo)
  • C. Vần hỗn hợp
  • D. Không có vần

Câu 19: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về họ?

  • A. Chỉ cần ngoại hình và hành động.
  • B. Chỉ cần lời nói và suy nghĩ.
  • C. Chỉ cần mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.

Câu 20: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Địa điểm cụ thể mà câu chuyện diễn ra.
  • B. Thời gian mà câu chuyện được kể.
  • C. Hình thức tồn tại của thế giới được tạo ra trong tác phẩm, mang ý nghĩa biểu tượng và thẩm mỹ.
  • D. Khoảng cách vật lý giữa các nhân vật.

Câu 21: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học khác gì so với thời gian thực?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn nhanh hơn thời gian thực.
  • B. Thời gian nghệ thuật có thể co dãn, đảo lộn, dừng lại hoặc trôi đi nhanh chóng tùy theo ý đồ của tác giả và sự vận động của nội tâm nhân vật/cốt truyện.
  • C. Thời gian nghệ thuật luôn được đo bằng đơn vị giờ, ngày, tháng, năm.
  • D. Thời gian nghệ thuật chỉ tồn tại trong thơ ca.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào làm nên tính biểu cảm của nó:
“Thương thay cũng một kiếp người,
Họa hằn mà mắc phải người chung chăn.”
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

  • A. Từ ngữ biểu cảm ("thương thay", "họa hằn") và cấu trúc câu.
  • B. Nhịp điệu của câu thơ.
  • C. Sử dụng điển tích.
  • D. Mô tả chi tiết hoàn cảnh.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ đơn thuần là cho nhân vật nói một mình.
  • B. Làm chậm nhịp độ câu chuyện.
  • C. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về ngoại hình nhân vật.
  • D. Giúp người đọc đi sâu vào thế giới nội tâm phức tạp, những suy nghĩ, cảm xúc chân thực nhất của nhân vật mà không cần qua lời kể của người trần thuật.

Câu 24: Khi đọc kịch bản sân khấu, người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hình dung được vở kịch sẽ được trình diễn như thế nào?

  • A. Tóm tắt nội dung vở kịch.
  • B. Lời giới thiệu về tác giả.
  • C. Lời thoại của nhân vật và chỉ dẫn sân khấu (lời chú thích của tác giả).
  • D. Nhận xét của các nhà phê bình.

Câu 25: So sánh và chỉ ra sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa "văn bản thuyết minh" và "văn bản nghị luận".

  • A. Thuyết minh nhằm cung cấp tri thức khách quan về sự vật/hiện tượng; Nghị luận nhằm trình bày ý kiến, quan điểm để thuyết phục người đọc/nghe.
  • B. Thuyết minh sử dụng nhiều số liệu; Nghị luận sử dụng nhiều hình ảnh.
  • C. Thuyết minh mang tính chủ quan; Nghị luận mang tính khách quan.
  • D. Thuyết minh dùng cho khoa học; Nghị luận dùng cho văn học.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.”
(Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. "Mặt trời của bắp"
  • B. "nằm trên đồi"
  • C. "Mặt trời của mẹ" (chỉ em bé)
  • D. "nằm trên lưng"

Câu 27: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận trực tiếp và sâu sắc nhất cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn thể hiện?

  • A. Cốt truyện đơn giản.
  • B. Nhân vật được xây dựng chi tiết.
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng chặt chẽ.
  • D. Hệ thống hình ảnh, ngôn ngữ giàu sức gợi cảm, nhịp điệu.

Câu 28: Xác định chức năng chính của phần "tiểu dẫn" hoặc "lời giới thiệu" ở đầu một văn bản (ví dụ: trước một bài thơ, một đoạn trích).

  • A. Tóm tắt toàn bộ nội dung tác phẩm.
  • B. Cung cấp thông tin cơ bản về tác giả, hoàn cảnh sáng tác, vị trí đoạn trích, hoặc vài nét về nội dung/nghệ thuật để định hướng cho người đọc.
  • C. Phân tích chi tiết các biện pháp nghệ thuật.
  • D. Đưa ra nhận xét, đánh giá chủ quan về tác phẩm.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa "hình thức" và "nội dung" trong một tác phẩm văn học.

  • A. Hình thức và nội dung tách rời nhau, không liên quan.
  • B. Nội dung quyết định hoàn toàn hình thức.
  • C. Hình thức là phương tiện biểu đạt nội dung; nội dung được định hình và thể hiện thông qua hình thức. Hai yếu tố này thống nhất hữu cơ, không thể tách rời trong tác phẩm nghệ thuật.
  • D. Hình thức chỉ là cái vỏ bên ngoài, nội dung mới là quan trọng.

Câu 30: Khi đọc một văn bản thông tin có sử dụng biểu đồ hoặc bảng số liệu, kỹ năng quan trọng nhất mà người đọc cần vận dụng là gì?

  • A. Ghi nhớ tất cả các số liệu trong biểu đồ/bảng.
  • B. Tìm kiếm từ khóa trong văn bản.
  • C. Đọc lướt qua biểu đồ mà không cần phân tích.
  • D. Phân tích, giải thích dữ liệu từ biểu đồ/bảng để rút ra nhận xét, kết luận và liên hệ với nội dung văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tả sự vật:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh 'Sóng đã cài then, đêm sập cửa' trong đoạn thơ trên của Huy Cận.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu được quan điểm, thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật được sử dụng:
“Lão Hạc đang vật vã trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, cái miệng méo xệch của lão sùi bọt mép. Hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bãi vật. Ai gọi, lão cũng không nói gì. Khốn nạn! Ông giáo ạ! Cái vườn là của chúng mình. Tôi không bán đâu! Chết thì thôi!...”
(Lão Hạc - Nam Cao)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết nằm ở yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào trong tác phẩm thơ giúp tạo nên nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh, góp phần thể hiện cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định nhịp điệu chủ yếu:
“Ta về, ta tắm ao ta,
Dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong phân tích tác phẩm văn học, 'chủ đề' (theme) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết quan điểm, lập trường của người viết về vấn đề được đưa ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính:
“Việc đọc sách không chỉ đơn thuần là tiếp nhận thông tin. Quan trọng hơn, nó là quá trình rèn luyện tư duy phản biện, mở rộng thế giới quan và bồi đắp vốn sống. Một người đọc nhiều và biết suy ngẫm sẽ có khả năng phân tích vấn đề sắc bén hơn, đồng thời giàu lòng trắc ẩn và thấu hiểu cuộc đời.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô trực tiếp với một đối tượng (người, vật, ý niệm) vắng mặt hoặc không phải là người nhằm bộc lộ cảm xúc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân biệt giữa 'nghĩa đen' và 'nghĩa bóng' của từ ngữ trong văn bản. Áp dụng vào câu 'Thời gian là vàng'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để đánh giá tính khách quan và độ tin cậy của thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phương thức biểu đạt nào là chính?
“Buổi sáng, mặt trời từ từ nhô lên khỏi rặng núi, nhuộm vàng cả không gian. Những tia nắng đầu tiên chiếu xuống làm bừng sáng những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ. Không khí trong lành, se lạnh, mang theo mùi hương của đất ẩm và hoa dại.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong một bài thơ, 'tứ thơ' là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích vai trò của 'bối cảnh lịch sử - văn hóa' đối với việc tiếp nhận và giải thích một tác phẩm văn học.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Thể loại nào sau đây thường tập trung khắc họa diễn biến tâm lý phức tạp của nhân vật, ít chú trọng vào cốt truyện và hành động bên ngoài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định loại vần được sử dụng:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.”
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về họ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học khác gì so với thời gian thực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào làm nên tính biểu cảm của nó:
“Thương thay cũng một kiếp người,
Họa hằn mà mắc phải người chung chăn.”
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' trong tác phẩm tự sự.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi đọc kịch bản sân khấu, người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hình dung được vở kịch sẽ được trình diễn như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: So sánh và chỉ ra sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa 'văn bản thuyết minh' và 'văn bản nghị luận'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.”
(Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận trực tiếp và sâu sắc nhất cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn thể hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định chức năng chính của phần 'tiểu dẫn' hoặc 'lời giới thiệu' ở đầu một văn bản (ví dụ: trước một bài thơ, một đoạn trích).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa 'hình thức' và 'nội dung' trong một tác phẩm văn học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi đọc một văn bản thông tin có sử dụng biểu đồ hoặc bảng số liệu, kỹ năng quan trọng nhất mà người đọc cần vận dụng là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một văn bản nghị luận xã hội, việc xác định luận đề (vấn đề cốt lõi được bàn luận) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng tìm kiếm các lỗi chính tả và ngữ pháp.
  • B. Xác định số lượng đoạn văn và câu văn trong bài.
  • C. Định hướng việc tìm hiểu hệ thống luận điểm, lí lẽ và bằng chứng mà tác giả sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề.
  • D. Chỉ đơn thuần là bước đầu tiên để đọc lướt văn bản nhanh hơn.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để làm nổi bật sự thay đổi của một con phố theo thời gian: "Con phố xưa rợp bóng cây bàng nay đã thay bằng những tòa nhà cao tầng chọc trời. Tiếng rao đêm văng vẳng giờ đây nhường chỗ cho âm thanh còi xe inh ỏi. Chỉ còn lại quán cóc nhỏ ở góc đường vẫn lặng lẽ nép mình, như một chứng nhân của quá khứ."

  • A. Miêu tả.
  • B. Tự sự.
  • C. Biểu cảm.
  • D. Nghị luận.

Câu 3: Trong một văn bản thông tin, việc tác giả đưa ra các số liệu thống kê, dẫn chứng cụ thể từ nghiên cứu khoa học có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Thể hiện sự uyên bác của tác giả.
  • C. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc cho người đọc.
  • D. Tăng tính khách quan, xác thực và sức thuyết phục cho thông tin được trình bày.

Câu 4: Khi phân tích một câu thơ có sử dụng biện pháp ẩn dụ, bước quan trọng nhất để hiểu ý nghĩa của câu thơ là gì?

  • A. Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ trong câu thơ.
  • B. Xác định đối tượng được so sánh ngầm (vật/sự vật B) thông qua đối tượng được nhắc đến trực tiếp (vật/sự vật A) và mối liên hệ tương đồng giữa chúng.
  • C. Đếm số tiếng hoặc số chữ trong câu thơ.
  • D. Chỉ đọc lướt qua mà không cần suy nghĩ.

Câu 5: Một đoạn văn nghị luận về vấn đề ô nhiễm môi trường bắt đầu bằng việc miêu tả cảnh một dòng sông đen ngòm, bốc mùi hôi thối. Cách mở đầu này có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Cung cấp ngay lập tức giải pháp cho vấn đề.
  • B. Làm cho văn bản trở nên khô khan, khó hiểu.
  • C. Gây ấn tượng mạnh về hiện trạng vấn đề, khơi gợi cảm xúc và sự quan tâm của người đọc.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung chính.

Câu 6: Khi đánh giá tính thuyết phục của một luận điểm trong văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ dài của luận điểm.
  • B. Sự phức tạp của ngôn ngữ sử dụng.
  • C. Việc luận điểm được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn.
  • D. Mối quan hệ giữa luận điểm với các lí lẽ và bằng chứng được đưa ra để chứng minh.

Câu 7: Trong một bài tản văn, tác giả thường sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi"). Việc lựa chọn ngôi kể này có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ tên nhân vật.
  • B. Tạo cảm giác gần gũi, chân thực, thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc và cái nhìn chủ quan của người viết về sự vật, hiện tượng.
  • C. Khiến câu chuyện trở nên bí ẩn, khó đoán.
  • D. Chỉ phù hợp với các văn bản khoa học.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung một văn bản giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ hơn chủ đề, ý nghĩa hoặc một khía cạnh nổi bật mà tác giả muốn nhấn mạnh trong tác phẩm.
  • B. Biết được tác giả sáng tác văn bản vào thời gian nào.
  • C. Dự đoán chính xác số lượng nhân vật sẽ xuất hiện.
  • D. Xác định thể loại văn bản một cách tuyệt đối.

Câu 9: Khi đọc một văn bản thuyết minh về một hiện tượng tự nhiên, việc tác giả sử dụng sơ đồ, hình ảnh minh họa có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên màu sắc hơn.
  • B. Chỉ để trang trí cho đẹp mắt.
  • C. Thay thế hoàn toàn phần văn bản giải thích.
  • D. Trực quan hóa thông tin phức tạp, giúp người đọc dễ hình dung, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Mỗi sáng, mẹ tôi đều dậy sớm, lặng lẽ chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà. Bàn tay gầy guộc, chai sạn của mẹ thoăn thoắt thái rau, nêm nếm gia vị. Tình yêu thương của mẹ không nói thành lời, mà gói trọn trong từng món ăn giản dị." Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong đoạn văn để làm nổi bật tình cảm của người mẹ?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ (tình yêu thương "gói trọn trong từng món ăn").
  • D. So sánh.

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, lí lẽ là gì?

  • A. Những lập luận, suy luận hợp logic mà người viết đưa ra để giải thích hoặc chứng minh cho luận điểm của mình.
  • B. Các số liệu, sự kiện cụ thể được trích dẫn.
  • C. Ý kiến chủ quan, phiến diện của người viết.
  • D. Phần mở đầu và kết thúc của bài viết.

Câu 12: Khi phân tích một văn bản, việc xác định bối cảnh lịch sử và xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là biết thêm thông tin bên lề.
  • B. Giúp thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của văn bản.
  • C. Xác định chính xác số lượng ấn bản đã được phát hành.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về tư tưởng, tình cảm của tác giả, các vấn đề xã hội được phản ánh và ý nghĩa của tác phẩm trong thời đại đó.

Câu 13: Đọc câu văn sau: "Sự im lặng của anh ấy nói lên tất cả." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa (sự im lặng được gán cho hành động "nói lên").
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 14: Trong văn bản tự sự, chi tiết "thắt nút" và "mở nút" trong cốt truyện có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn giản là thêm các sự kiện ngẫu nhiên.
  • B. Làm cho câu chuyện kết thúc đột ngột.
  • C. Tạo ra mâu thuẫn, đỉnh điểm và giải quyết mâu thuẫn, dẫn đến kết thúc câu chuyện, định hình diễn biến và sự phát triển của cốt truyện.
  • D. Chỉ có tác dụng với các văn bản thơ.

Câu 15: Giọng điệu của người viết trong một văn bản nghị luận có thể là gì?

  • A. Luôn luôn khách quan và trung lập.
  • B. Chỉ có thể là ca ngợi hoặc phê phán.
  • C. Không tồn tại trong văn bản nghị luận.
  • D. Đa dạng, có thể là nghiêm túc, hài hước, mỉa mai, chân thành, tha thiết, tùy thuộc vào thái độ và mục đích của người viết.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Anh ta bước đi, bóng đổ dài trên con đường vắng. Hoàng hôn đỏ rực như máu nhuộm chân trời." Câu văn thứ hai chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả không khí?

  • A. So sánh ("đỏ rực như máu").
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 17: Phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, báo cáo khoa học) thường bao gồm các phần chính nào?

  • A. Mở bài, Thân bài, Kết bài (như văn nghị luận).
  • B. Khổ 1, Khổ 2, Khổ 3... (như thơ).
  • C. Tiêu đề/Nhan đề, Đoạn mở đầu (giới thiệu vấn đề), Các đoạn triển khai (trình bày thông tin chi tiết, bằng chứng), Đoạn kết (tóm tắt, nhấn mạnh hoặc đưa ra khuyến nghị).
  • D. Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3... (như kịch).

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu vần và nhịp có tác dụng gì?

  • A. Giúp xác định nội dung chính của bài thơ.
  • B. Tạo nhạc điệu, làm cho bài thơ dễ đọc, dễ nhớ, đồng thời góp phần biểu đạt cảm xúc và ý nghĩa của tác phẩm.
  • C. Chỉ để phân loại bài thơ theo thể loại.
  • D. Không có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ thơ.

Câu 19: Đọc câu văn: "Cả cuộc đời ông gắn liền với ruộng đồng, với bùn đất." Biện pháp hoán dụ được sử dụng ở đây dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Vật chứa đựng và vật bị chứa đựng (ruộng đồng, bùn đất chứa đựng cuộc sống, công việc của người nông dân).
  • B. Bộ phận và toàn thể.
  • C. Vật thật và vật thay thế.
  • D. Nguyên nhân và kết quả.

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, bằng chứng là gì?

  • A. Những câu hỏi tu từ được sử dụng.
  • B. Các ý kiến chủ quan của người viết.
  • C. Những sự thật khách quan (số liệu, sự kiện lịch sử, ví dụ cụ thể, trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy) được dùng để chứng minh tính đúng đắn của lí lẽ và luận điểm.
  • D. Phần kết luận của bài viết.

Câu 21: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ nội tâm của nhân vật giúp người đọc điều gì?

  • A. Đếm được số lần nhân vật xuất hiện.
  • B. Chỉ biết được ngoại hình của nhân vật.
  • C. Xác định chính xác năm sinh của nhân vật.
  • D. Hiểu rõ tính cách, phẩm chất, nội tâm, động cơ hành động và vai trò của nhân vật trong câu chuyện.

Câu 22: Đọc câu văn: "Những hàng cây đứng tuổi nghiêng mình lắng nghe câu chuyện của dòng sông." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sinh động, có hồn?

  • A. Nhân hóa (hàng cây "đứng tuổi", "nghiêng mình lắng nghe").
  • B. So sánh.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 23: Trong một bài phê bình văn học, việc người viết đưa ra nhận xét, đánh giá về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của văn bản nghị luận?

  • A. Tính tự sự.
  • B. Tính miêu tả.
  • C. Tính biểu cảm (thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết) kết hợp với tính nghị luận (đưa ra lí lẽ, bằng chứng để bảo vệ nhận định).
  • D. Tính thuyết minh.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy không chỉ là một giáo viên giỏi, mà còn là một người bạn, một người cha tinh thần của chúng tôi." Câu văn này chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ ("người cha tinh thần").
  • D. So sánh ngầm (ẩn dụ) và điệp cấu trúc ("không chỉ là... mà còn là...").

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận về một vấn đề gây tranh cãi, việc nhận diện các ý kiến trái chiều và cách tác giả phản bác (nếu có) giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là biết có nhiều ý kiến khác nhau.
  • B. Hiểu rõ hơn tính đa chiều của vấn đề, đánh giá được lập luận của tác giả và hình thành quan điểm khách quan hơn cho bản thân.
  • C. Bắt buộc phải đồng ý với ý kiến của tác giả.
  • D. Không có ý nghĩa gì đối với việc hiểu văn bản.

Câu 26: Phép liên kết nào thường được sử dụng để nối các câu, các đoạn văn bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ đã xuất hiện ở câu/đoạn trước?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa.

Câu 27: Trong một văn bản tự sự, chi tiết nghệ thuật là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là mọi sự kiện xảy ra trong câu chuyện.
  • B. Chỉ là những yếu tố nhỏ, không quan trọng.
  • C. Là phần tóm tắt nội dung chính.
  • D. Là những yếu tố nhỏ nhưng giàu ý nghĩa, có sức gợi hình, gợi cảm, góp phần quan trọng vào việc khắc họa nhân vật, tình huống, thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm.

Câu 28: Đọc câu văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ so sánh ở đây chủ yếu dựa trên sự tương đồng về đặc điểm nào?

  • A. Kích thước.
  • B. Hình dáng và màu sắc (tròn, đỏ rực).
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Âm thanh.

Câu 29: Khi đọc một văn bản biểu cảm, người đọc cần chú ý điều gì nhất để nắm bắt được nội dung và ý nghĩa của văn bản?

  • A. Tìm kiếm thông tin về các sự kiện lịch sử.
  • B. Phân tích cấu trúc lập luận chặt chẽ.
  • C. Nhận diện và đồng cảm với những cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng mà người viết bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp qua từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu.
  • D. Xác định các số liệu thống kê chính xác.

Câu 30: Việc sử dụng các từ ngữ mang tính biểu trưng, gợi nhiều liên tưởng trong thơ hoặc văn xuôi nghệ thuật có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho văn bản có chiều sâu ý nghĩa, gợi mở cho người đọc những suy ngẫm, liên tưởng phong phú vượt ra ngoài nghĩa đen của từ ngữ.
  • B. Khiến văn bản trở nên khó hiểu và mơ hồ.
  • C. Chỉ để tăng độ dài của câu văn.
  • D. Giúp xác định chính xác thời gian và địa điểm của câu chuyện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Khi phân tích một văn bản nghị luận xã hội, việc xác định luận đề (vấn đề cốt lõi được bàn luận) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để làm nổi bật sự thay đổi của một con phố theo thời gian: 'Con phố xưa rợp bóng cây bàng nay đã thay bằng những tòa nhà cao tầng chọc trời. Tiếng rao đêm văng vẳng giờ đây nhường chỗ cho âm thanh còi xe inh ỏi. Chỉ còn lại quán cóc nhỏ ở góc đường vẫn lặng lẽ nép mình, như một chứng nhân của quá khứ.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một văn bản thông tin, việc tác giả đưa ra các số liệu thống kê, dẫn chứng cụ thể từ nghiên cứu khoa học có tác dụng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi phân tích một câu thơ có sử dụng biện pháp ẩn dụ, bước quan trọng nhất để hiểu ý nghĩa của câu thơ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một đoạn văn nghị luận về vấn đề ô nhiễm môi trường bắt đầu bằng việc miêu tả cảnh một dòng sông đen ngòm, bốc mùi hôi thối. Cách mở đầu này có tác dụng gì đối với người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi đánh giá tính thuyết phục của một luận điểm trong văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong một bài tản văn, tác giả thường sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi'). Việc lựa chọn ngôi kể này có tác dụng chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung một văn bản giúp người đọc điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi đọc một văn bản thuyết minh về một hiện tượng tự nhiên, việc tác giả sử dụng sơ đồ, hình ảnh minh họa có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: 'Mỗi sáng, mẹ tôi đều dậy sớm, lặng lẽ chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà. Bàn tay gầy guộc, chai sạn của mẹ thoăn thoắt thái rau, nêm nếm gia vị. Tình yêu thương của mẹ không nói thành lời, mà gói trọn trong từng món ăn giản dị.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong đoạn văn để làm nổi bật tình cảm của người mẹ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, lí lẽ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích một văn bản, việc xác định bối cảnh lịch sử và xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc câu văn sau: 'Sự im lặng của anh ấy nói lên tất cả.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong văn bản tự sự, chi tiết 'thắt nút' và 'mở nút' trong cốt truyện có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giọng điệu của người viết trong một văn bản nghị luận có thể là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ta bước đi, bóng đổ dài trên con đường vắng. Hoàng hôn đỏ rực như máu nhuộm chân trời.' Câu văn thứ hai chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả không khí?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, báo cáo khoa học) thường bao gồm các phần chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu vần và nhịp có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc câu văn: 'Cả cuộc đời ông gắn liền với ruộng đồng, với bùn đất.' Biện pháp hoán dụ được sử dụng ở đây dựa trên mối quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, bằng chứng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ nội tâm của nhân vật giúp người đọc điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc câu văn: 'Những hàng cây đứng tuổi nghiêng mình lắng nghe câu chuyện của dòng sông.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sinh động, có hồn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong một bài phê bình văn học, việc người viết đưa ra nhận xét, đánh giá về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của văn bản nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ấy không chỉ là một giáo viên giỏi, mà còn là một người bạn, một người cha tinh thần của chúng tôi.' Câu văn này chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận về một vấn đề gây tranh cãi, việc nhận diện các ý kiến trái chiều và cách tác giả phản bác (nếu có) giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phép liên kết nào thường được sử dụng để nối các câu, các đoạn văn bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ đã xuất hiện ở câu/đoạn trước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong một văn bản tự sự, chi tiết nghệ thuật là gì và có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc câu văn: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ so sánh ở đây chủ yếu dựa trên sự tương đồng về đặc điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc một văn bản biểu cảm, người đọc cần chú ý điều gì nhất để nắm bắt được nội dung và ý nghĩa của văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc sử dụng các từ ngữ mang tính biểu trưng, gợi nhiều liên tưởng trong thơ hoặc văn xuôi nghệ thuật có tác dụng chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng:

  • A. Ngôi thứ ba, giúp người đọc có cái nhìn khách quan về nhân vật.
  • B. Ngôi thứ nhất, giúp người đọc trực tiếp cảm nhận suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật.
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri thức, tạo cảm giác bí ẩn về nhân vật.
  • D. Ngôi thứ nhất, làm tăng khoảng cách giữa người đọc và nhân vật.

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn xuất hiện với bộ quần áo cũ kỹ, đôi mắt nhìn xa xăm và thường ngồi một mình ở góc vườn. Những chi tiết này chủ yếu giúp người đọc nhận biết điều gì về nhân vật A?

  • A. Quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • B. Vai trò của nhân vật trong việc thúc đẩy cốt truyện.
  • C. Đặc điểm ngoại hình, tâm trạng hoặc hoàn cảnh sống của nhân vật.
  • D. Chủ đề tư tưởng chính mà tác giả muốn gửi gắm qua nhân vật.

Câu 3: Xét yếu tố không gian nghệ thuật trong văn học. Việc miêu tả một

  • A. Sự vui tươi, hy vọng.
  • B. Sự ấm áp, sum vầy.
  • C. Sự nhộn nhịp, sôi động.
  • D. Sự cô đơn, u buồn, bí ẩn hoặc suy tàn.

Câu 4: Cốt truyện của một tác phẩm tự sự thường diễn tiến qua các chặng chính. Chặng nào là nơi mâu thuẫn hoặc vấn đề chính của câu chuyện được đẩy lên cao trào nhất?

  • A. Mở đầu.
  • B. Diễn biến.
  • C. Đỉnh điểm.
  • D. Tháo gỡ.

Câu 5: Phân tích giọng điệu trong câu:

  • A. Sự ngạc nhiên, bàng hoàng, hoặc tuyệt vọng.
  • B. Sự vui vẻ, phấn khởi.
  • C. Sự chế giễu, mỉa mai.
  • D. Sự bình thản, khách quan.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 7: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh, khẳng định tình cảm gắn bó sâu sắc của chủ thể trữ tình với quê hương.
  • B. Ẩn dụ, gợi những liên tưởng trừu tượng về quê hương.
  • C. Nhân hóa, làm cho quê hương trở nên gần gũi như con người.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho bài thơ.

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu

  • A. Xác định ai là người kể chuyện.
  • B. Liệt kê các sự kiện chính trong cốt truyện.
  • C. Mô tả ngoại hình của các nhân vật.
  • D. Nắm bắt vấn đề cốt lõi, ý nghĩa sâu sắc mà tác phẩm đề cập đến.

Câu 9: Nếu một câu chuyện được kể bằng ngôi thứ ba toàn tri, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến trải nghiệm đọc của người tiếp nhận?

  • A. Người đọc chỉ biết những gì nhân vật "tôi" biết.
  • B. Người đọc chỉ biết được những sự kiện xảy ra bên ngoài.
  • C. Người đọc có cái nhìn bao quát, biết được suy nghĩ, cảm xúc của nhiều nhân vật.
  • D. Người đọc cảm thấy xa cách, khó đồng cảm với nhân vật.

Câu 10: Đọc đoạn văn:

  • A. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • B. Hành động mạnh mẽ của nhân vật.
  • C. Sự kiện bất ngờ trong cốt truyện.
  • D. Miêu tả ngoại hình, hành động và khung cảnh thiên nhiên tương đồng.

Câu 11: Trong phân tích nhân vật, việc tìm hiểu

  • A. Ngoại hình của nhân vật.
  • B. Tính cách, nội tâm và sự phát triển của nhân vật.
  • C. Số phận cuối cùng của nhân vật.
  • D. Giọng điệu chung của tác phẩm.

Câu 12: Một tác phẩm bắt đầu bằng cảnh một người lạ mặt xuất hiện ở một thị trấn nhỏ, gây xôn xao dư luận. Phần này trong cấu trúc cốt truyện thường được gọi là gì?

  • A. Mở đầu (Giới thiệu/Thắt nút).
  • B. Diễn biến (Phát triển).
  • C. Đỉnh điểm (Cao trào).
  • D. Kết thúc (Cởi nút).

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm rõ sự tương đồng giữa hai đối tượng.
  • B. Nhân hóa, gán đặc tính con người cho sự vật.
  • C. Ẩn dụ, thay thế tên sự vật bằng hình ảnh liên tưởng.
  • D. Nói quá, nhấn mạnh mức độ chờ đợi lâu dài.

Câu 14: Yếu tố thời gian nghệ thuật trong văn học có thể được thể hiện theo nhiều cách (thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý...). Việc sử dụng thời gian tâm lý (cảm nhận về thời gian khác với thực tế) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dễ hiểu hơn.
  • B. Đẩy nhanh tốc độ cốt truyện.
  • C. Làm nổi bật diễn biến nội tâm, cảm xúc của nhân vật.
  • D. Đảm bảo tính khách quan, chính xác của câu chuyện.

Câu 15: Phân tích hiệu quả của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Tạo hình ảnh so sánh sinh động.
  • B. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc trồng cây và trồng người.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ ngữ cho đủ câu.

Câu 16: Khi đọc một đoạn trích, người đọc cần chú ý đến các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, lời nói và suy nghĩ của nhân vật để làm gì?

  • A. Phân tích và đánh giá tính cách, số phận, và vai trò của nhân vật.
  • B. Xác định thể loại của văn bản.
  • C. Nhận biết bố cục chung của tác phẩm.
  • D. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung câu chuyện.

Câu 17: Một tác phẩm kết thúc bằng cảnh nhân vật chính vượt qua thử thách và tìm thấy bình yên trong tâm hồn. Phần này trong cấu trúc cốt truyện thường được gọi là gì?

  • A. Mở đầu.
  • B. Diễn biến.
  • C. Đỉnh điểm.
  • D. Kết thúc (Cởi nút/Kết thúc).

Câu 18: Phân tích biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm cho âm thanh của suối trở nên sống động, gợi cảm và có hồn.
  • B. Nhân hóa, gán đặc tính con người cho tiếng suối.
  • C. Ẩn dụ, dùng tiếng hát để nói về tiếng suối.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh âm thanh tiếng suối.

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc cảm nhận được thái độ, cảm xúc, lập trường của tác giả hoặc người kể chuyện đối với các sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Giọng điệu.
  • C. Không gian nghệ thuật.
  • D. Thời gian nghệ thuật.

Câu 20: Đọc đoạn văn:

  • A. Ngoại hình, gợi ý về hoàn cảnh và tính cách.
  • B. Nội tâm sâu sắc.
  • C. Lời nói ảnh hưởng đến người khác.
  • D. Mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 21: Trong một tác phẩm, nếu thời gian được kể theo trình tự không tuyến tính (ví dụ: hồi tưởng về quá khứ), thủ pháp này có thể có tác dụng gì?

  • A. Làm cho cốt truyện đơn giản, dễ theo dõi.
  • B. Đẩy nhanh tốc độ kể chuyện.
  • C. Giới hạn hiểu biết của người đọc về nhân vật.
  • D. Làm nổi bật nguyên nhân, diễn biến tâm lý phức tạp hoặc tạo sự bất ngờ.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh trực tiếp, làm rõ đặc điểm của cha và mẹ.
  • B. Ẩn dụ, gợi lên hình ảnh vững chãi, che chở của cha và sự dịu dàng, nuôi dưỡng của mẹ.
  • C. Nhân hóa, gán đặc điểm con người cho vách núi và dòng sông.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để chỉ cái toàn thể.

Câu 23: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Đọc thuộc lòng bài thơ.
  • B. Liệt kê tất cả các từ khó trong bài.
  • C. Xác định đối tượng được nói đến và vấn đề sâu sắc, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Tìm hiểu năm sáng tác và tiểu sử tác giả.

Câu 24: Một đoạn văn miêu tả chi tiết cảnh một khu chợ truyền thống vào buổi sáng: âm thanh, màu sắc, mùi vị... Việc tập trung vào miêu tả không gian cụ thể này nhằm mục đích gì?

  • A. Tái hiện chân thực bối cảnh sống, góp phần thể hiện chủ đề hoặc tính cách nhân vật.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên ngắn gọn hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về địa điểm.
  • D. Làm nổi bật hành động của nhân vật chính.

Câu 25: Đọc câu văn:

  • A. Để người đọc tự suy đoán về nhân vật.
  • B. Cung cấp thông tin rõ ràng, trực tiếp về nhân vật cho người đọc.
  • C. Tạo ra sự bí ẩn về nhân vật.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 26: Ngược lại với câu 25, miêu tả gián tiếp về nhân vật (qua hành động, lời nói, suy nghĩ của họ hoặc người khác) có ưu điểm gì so với miêu tả trực tiếp?

  • A. Cung cấp thông tin nhanh chóng, đầy đủ về nhân vật.
  • B. Luôn làm cho nhân vật trở nên tốt đẹp hơn.
  • C. Giúp người đọc tự khám phá, suy ngẫm và cảm nhận sâu sắc hơn về tính cách, nội tâm nhân vật.
  • D. Chỉ phù hợp với nhân vật phụ.

Câu 27: Khi phân tích kết cấu của một tác phẩm tự sự (ví dụ: kết cấu theo dòng thời gian, kết cấu tâm lý, kết cấu lồng ghép...), người đọc cần xem xét điều gì?

  • A. Cách các sự kiện, chi tiết, hình ảnh được sắp xếp, tổ chức để tạo nên chỉnh thể tác phẩm và thể hiện ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • B. Chỉ cần đếm số chương, hồi của tác phẩm.
  • C. Tìm hiểu xem tác phẩm được viết vào thời đại nào.
  • D. Xác định số lượng nhân vật chính.

Câu 28: Một đoạn văn miêu tả nhân vật với giọng điệu mỉa mai, châm biếm. Giọng điệu này thể hiện điều gì về thái độ của người kể chuyện hoặc tác giả?

  • A. Sự ngưỡng mộ, tôn trọng.
  • B. Sự đồng cảm, chia sẻ.
  • C. Sự thờ ơ, khách quan.
  • D. Sự không đồng tình, phê phán hoặc hài hước.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi (ví dụ: quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 30: Trong phân tích truyện ngắn, việc xác định

  • A. Giúp người đọc biết được kết thúc câu chuyện.
  • B. Là hạt nhân của cốt truyện, giúp làm nổi bật chủ đề và tính cách nhân vật một cách tập trung, sâu sắc.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài câu chuyện.
  • D. Không quan trọng bằng việc liệt kê các sự kiện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng: "Tôi bước vào căn phòng quen thuộc, nơi ánh nắng chiều hắt qua khung cửa sổ, chiếu lên bàn làm việc đầy sách vở. Lòng chợt chùng xuống, nhớ về những ngày cũ." Ngôi kể này mang lại hiệu quả gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn xuất hiện với bộ quần áo cũ kỹ, đôi mắt nhìn xa xăm và thường ngồi một mình ở góc vườn. Những chi tiết này chủ yếu giúp người đọc nhận biết điều gì về nhân vật A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét yếu tố không gian nghệ thuật trong văn học. Việc miêu tả một "khu vườn hoang vắng, đầy lá khô và sương đêm" trong một câu chuyện có thể gợi lên không khí và tâm trạng gì cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cốt truyện của một tác phẩm tự sự thường diễn tiến qua các chặng chính. Chặng nào là nơi mâu thuẫn hoặc vấn đề chính của câu chuyện được đẩy lên cao trào nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích giọng điệu trong câu: "Trời ạ! Sao mọi chuyện lại thành ra thế này?" Giọng điệu này chủ yếu thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời gác núi." Biện pháp này giúp diễn tả hiện tượng gì một cách sinh động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn thơ: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay." (Đỗ Trung Quân) Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp đi lặp lại và có tác dụng nhấn mạnh điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "chủ đề" của tác phẩm là nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nếu một câu chuyện được kể bằng ngôi thứ ba toàn tri, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến trải nghiệm đọc của người tiếp nhận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn văn: "Cô bé ngồi lặng lẽ bên cửa sổ. Nước mắt lăn dài trên má. Ngoài trời, những hạt mưa vẫn tí tách rơi." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng yếu tố nào để thể hiện tâm trạng của nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong phân tích nhân vật, việc tìm hiểu "động cơ" của nhân vật (lý do khiến họ hành động) giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một tác phẩm bắt đầu bằng cảnh một người lạ mặt xuất hiện ở một thị trấn nhỏ, gây xôn xao dư luận. Phần này trong cấu trúc cốt truyện thường được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Anh đã đợi em cả thiên niên kỷ." Biện pháp này nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Yếu tố thời gian nghệ thuật trong văn học có thể được thể hiện theo nhiều cách (thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý...). Việc sử dụng thời gian tâm lý (cảm nhận về thời gian khác với thực tế) có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích hiệu quả của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Vì lợi ích mười năm trồng cây. Vì lợi ích trăm năm trồng người." (Hồ Chí Minh)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đọc một đoạn trích, người đọc cần chú ý đến các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, lời nói và suy nghĩ của nhân vật để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một tác phẩm kết thúc bằng cảnh nhân vật chính vượt qua thử thách và tìm thấy bình yên trong tâm hồn. Phần này trong cấu trúc cốt truyện thường được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích biện pháp tu từ trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." (Hồ Chí Minh) và nêu tác dụng của nó.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc cảm nhận được thái độ, cảm xúc, lập trường của tác giả hoặc người kể chuyện đối với các sự vật, hiện tượng được miêu tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn: "Đôi bàn tay mẹ gầy guộc, xương xương, hằn lên những vết chai sần vì năm tháng vất vả." Đoạn văn này chủ yếu tập trung miêu tả khía cạnh nào của nhân vật người mẹ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong một tác phẩm, nếu thời gian được kể theo trình tự không tuyến tính (ví dụ: hồi tưởng về quá khứ), thủ pháp này có thể có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Cha là vách núi, mẹ là dòng sông." Biện pháp này thể hiện tình cảm và sự liên tưởng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một đoạn văn miêu tả chi tiết cảnh một khu chợ truyền thống vào buổi sáng: âm thanh, màu sắc, mùi vị... Việc tập trung vào miêu tả không gian cụ thể này nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc câu văn: "Lão Hạc rất nghèo." (Nam Cao) Đây là một câu miêu tả trực tiếp về nhân vật. Kiểu miêu tả này có ưu điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ngược lại với câu 25, miêu tả gián tiếp về nhân vật (qua hành động, lời nói, suy nghĩ của họ hoặc người khác) có ưu điểm gì so với miêu tả trực tiếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi phân tích kết cấu của một tác phẩm tự sự (ví dụ: kết cấu theo dòng thời gian, kết cấu tâm lý, kết cấu lồng ghép...), người đọc cần xem xét điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một đoạn văn miêu tả nhân vật với giọng điệu mỉa mai, châm biếm. Giọng điệu này thể hiện điều gì về thái độ của người kể chuyện hoặc tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi (ví dụ: quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phân tích truyện ngắn, việc xác định "tình huống truyện" (hoàn cảnh đặc biệt nảy sinh sự kiện, bộc lộ tính cách nhân vật) có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?

  • A. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
  • B. Điệp ngữ, liệt kê.
  • C. Hoán dụ, nói quá.
  • D. Nói giảm nói tránh, tương phản.

Câu 2: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời đang lặn nhanh chóng.
  • C. Diễn tả màu sắc rực rỡ, hình dạng tròn trịa của mặt trời khi hoàng hôn.
  • D. Tạo không khí huyền bí, kỳ ảo.

Câu 3: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép nhân quả (thể hiện qua từ nối).

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của từ

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Sự nhiệt tình, say mê mãnh liệt.
  • C. Nguy hiểm, rủi ro.
  • D. Sự phá hủy.

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

  • A. Thời tiết hôm nay đẹp quá.
  • B. Bạn có đi chơi không?
  • C. Ôi, cảnh vật đẹp tuyệt vời!
  • D. Hãy cố gắng học tập tốt hơn.

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động yêu thương, sự sẻ chia.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Diễn tả sự gian dối.
  • D. Kết nối hai vế câu.

Câu 7: Trong một văn bản nghị luận,

  • A. Là các dẫn chứng cụ thể.
  • B. Là lý lẽ để chứng minh.
  • C. Là kết luận của vấn đề.
  • D. Là vấn đề chính được đưa ra để bàn luận, chứng minh.

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Nhịp điệu, cảm xúc, tâm trạng của tác giả hoặc nhân vật trữ tình.
  • C. Thể thơ được sử dụng.
  • D. Số lượng chữ trong mỗi dòng thơ.

Câu 9: Đoạn văn miêu tả thường tập trung vào việc tái hiện điều gì?

  • A. Đặc điểm, hình ảnh của sự vật, hiện tượng, con người.
  • B. Diễn biến của sự việc.
  • C. Quan điểm, ý kiến của người viết.
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan.

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng kiểu cấu trúc nào?

  • A. Quy nạp.
  • B. Diễn dịch.
  • C. Song hành.
  • D. Móc xích.

Câu 12: Phép tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên gần gũi, sống động và có hồn hơn?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 13: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính là gì?

  • A. Xác định đề tài, ý chính của từng đoạn và mối quan hệ giữa chúng.
  • B. Thuộc lòng các số liệu, sự kiện cụ thể.
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Tìm kiếm các câu cảm thán.

Câu 14: Câu

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào dựa trên mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất) giữa hai sự vật, hiện tượng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng chủ yếu ngôn ngữ nói?

  • A. Theo báo cáo mới nhất, tình hình kinh tế có nhiều chuyển biến tích cực.
  • B. À, cái vụ đó hả? Tớ cũng không rõ lắm đâu. Nghe bảo thế thôi.
  • C. Nước là thành phần thiết yếu cho sự sống của mọi sinh vật trên Trái Đất.
  • D. Nghị quyết đã được thông qua với sự đồng thuận cao của các đại biểu.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự kết nối, yêu thương, xúc động.
  • B. Chỉ đơn thuần là bộ phận cơ thể.
  • C. Tượng trưng cho sức mạnh.
  • D. Biểu hiện sự sợ hãi.

Câu 18: Khi viết một văn bản nghị luận, việc đưa ra

  • A. Đặt ra vấn đề.
  • B. Khẳng định lại vấn đề.
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • D. Nêu cảm nghĩ cá nhân.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 20: Câu nào dưới đây chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Cô ấy hát rất hay.
  • B. Sáng mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.
  • C. Họ thảo luận sôi nổi.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo sự bí ẩn.
  • C. Nhấn mạnh một đặc điểm duy nhất.
  • D. Miêu tả đầy đủ, chi tiết và gợi cảm giác về sự phong phú của cảnh vật.

Câu 22: Khi phân tích

  • A. Số lượng nhân vật trong truyện.
  • B. Thời gian xảy ra câu chuyện.
  • C. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện dùng để kể lại sự việc.
  • D. Chủ đề chính của câu chuyện.

Câu 23: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng cao nhất là một phần của văn bản miêu tả nội tâm nhân vật?

  • A. Một nỗi buồn man mác xâm chiếm tâm hồn, khiến cô cảm thấy lạc lõng giữa dòng người tấp nập.
  • B. Ngôi nhà nằm cuối con ngõ nhỏ, có hàng rào hoa giấy tím rực rỡ.
  • C. Cuộc họp diễn ra thành công tốt đẹp với nhiều quyết định quan trọng được đưa ra.
  • D. Cách làm món ăn này khá đơn giản, chỉ cần chuẩn bị các nguyên liệu sau...

Câu 24: Phép thế trong liên kết câu/đoạn văn được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Lặp lại ý đã nói.
  • B. Tránh lặp từ, giúp câu văn mạch lạc và sinh động hơn.
  • C. Bổ sung thông tin mới.
  • D. Nêu lý do, nguyên nhân.

Câu 25: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân.
  • B. Tuổi trẻ.
  • C. Tết Nguyên đán.
  • D. Sự tươi mới.

Câu 26: Trong văn bản nghị luận,

  • A. Chủ đề chính của bài viết.
  • B. Các bằng chứng cụ thể.
  • C. Kết luận cuối cùng.
  • D. Cách sắp xếp, trình bày các luận điểm, luận cứ một cách logic để làm sáng tỏ luận đề.

Câu 27: Biện pháp tu từ nào thường dùng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng hoặc tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm nói tránh.
  • B. Nói quá.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết về mặt phương tiện biểu đạt.

  • A. Ngôn ngữ nói dùng từ Hán Việt, ngôn ngữ viết dùng từ thuần Việt.
  • B. Ngôn ngữ nói dùng câu đơn, ngôn ngữ viết dùng câu phức.
  • C. Ngôn ngữ nói kết hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt; ngôn ngữ viết chủ yếu dùng chữ viết và dấu câu.
  • D. Ngôn ngữ nói trang trọng, ngôn ngữ viết thân mật.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Cảnh vật, không gian.
  • B. Diễn biến sự kiện.
  • C. Suy nghĩ của nhân vật.
  • D. Lý lẽ, dẫn chứng.

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc suy luận ý nghĩa hàm ẩn đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra các câu văn, từ ngữ khó hiểu.
  • B. Tìm các câu văn có chứa số liệu.
  • C. Xác định các biện pháp tu từ rõ ràng, trực tiếp.
  • D. Dựa vào từ ngữ, câu văn và bối cảnh để rút ra ý nghĩa không được nói trực tiếp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", hình ảnh "hòn lửa" so sánh với "mặt trời" nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau? "Nam rất chăm học. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của từ "lửa" trong ngữ cảnh này: "Anh ấy có một ngọn lửa đam mê cháy bỏng với nghề nghiệp."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong một văn bản nghị luận, "luận đề" có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "nhịp" của bài thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đoạn văn miêu tả thường tập trung vào việc tái hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cảm hứng cho chúng tôi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng kiểu cấu trúc nào? "Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Thứ nhất, sách mở rộng kiến thức. Thứ hai, sách bồi dưỡng tâm hồn. Thứ ba, sách giúp rèn luyện kỹ năng tư duy. Tóm lại, sách là người bạn đồng hành quý giá."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phép tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên gần gũi, sống động và có hồn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu "Chúng tôi đang thảo luận về vấn đề ô nhiễm môi trường." thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp tu từ nào dựa trên mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất) giữa hai sự vật, hiện tượng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng chủ yếu ngôn ngữ nói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "bàn tay" trong câu thơ: "Anh nắm tay em, tay anh run run."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi viết một văn bản nghị luận, việc đưa ra "luận cứ" nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Những ngọn núi đứng sừng sững như những người lính gác khổng lồ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu nào dưới đây chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép liệt kê trong câu: "Những cánh đồng lúa chín vàng, những con đường làng uốn lượn, những mái nhà ngói đỏ tươi hiện ra trước mắt."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi phân tích "điểm nhìn trần thuật" trong một tác phẩm tự sự, người đọc quan tâm đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng cao nhất là một phần của văn bản miêu tả nội tâm nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phép thế trong liên kết câu/đoạn văn được sử dụng nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu tục ngữ: "Ba năm làm nhà, không bằng một ngày ăn Tết xuân."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, "lập luận" là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp tu từ nào thường dùng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng hoặc tăng sức biểu cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết về mặt phương tiện biểu đạt.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." Hai câu thơ này tập trung sử dụng yếu tố miêu tả nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc suy luận ý nghĩa hàm ẩn đòi hỏi người đọc phải làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn xuôi tự sự, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò trung tâm, chi phối sự phát triển của câu chuyện và thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Giọng điệu
  • D. Nhân vật

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn tự sự, việc nhận diện

  • A. Tốc độ phát triển của cốt truyện.
  • B. Số lượng sự kiện diễn ra trong đoạn văn.
  • C. Quan điểm, cảm xúc và mức độ đáng tin cậy của câu chuyện.
  • D. Thời gian và địa điểm cụ thể của sự kiện.

Câu 3: Đâu là chức năng chính của yếu tố

  • A. Quyết định số phận cuối cùng của nhân vật chính.
  • B. Tạo không gian, thời gian và hoàn cảnh xã hội cho sự kiện và nhân vật tồn tại, phát triển.
  • C. Thay thế hoàn toàn cho yếu tố cốt truyện.
  • D. Chỉ đơn thuần là phông nền trang trí cho câu chuyện.

Câu 4: Phân tích cấu trúc của một văn bản tự sự (ví dụ: theo trình tự thời gian, hồi tưởng, đan xen) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Hiểu được cách tác giả tổ chức thông tin và dẫn dắt người đọc theo dụng ý nghệ thuật.
  • B. Xác định chính xác năm sáng tác của tác phẩm.
  • C. Đếm số lượng nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • D. So sánh tác phẩm này với tất cả các tác phẩm khác cùng thể loại.

Câu 5: Trong một tác phẩm văn xuôi,

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Số trang của cuốn sách.
  • C. Cách dùng từ, đặt câu, lựa chọn hình ảnh và thái độ của người kể chuyện/nhân vật.
  • D. Thông tin về nhà xuất bản.

Câu 6: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp, người đọc cảm nhận được sự thư thái, bình yên. Yếu tố ngữ văn nào góp phần tạo nên cảm xúc này?

  • A. Cốt truyện phức tạp.
  • B. Xung đột gay gắt giữa các nhân vật.
  • C. Kết thúc bất ngờ.
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm và giọng điệu nhẹ nhàng.

Câu 7: Khi một tác giả sử dụng biện pháp tu từ

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho lời văn thêm ý nghĩa và sâu sắc.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đếm số câu trong đoạn văn.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là thay thế một từ bằng một từ khác.

Câu 8: Phân tích

  • A. Chỉ ra tên của nhân vật chính.
  • B. Tổng hợp và khái quát vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi mà tác phẩm muốn phản ánh và gửi gắm.
  • C. Kể lại toàn bộ câu chuyện theo trình tự thời gian.
  • D. Liệt kê tất cả các từ khó trong văn bản.

Câu 9: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc theo dõi diễn biến các sự kiện từ đầu đến cuối, hiểu được mối quan hệ nhân quả giữa chúng?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Tên tác giả.
  • C. Lời giới thiệu sách.
  • D. Mục lục.

Câu 10: Việc một nhân vật trong truyện có những hành động, suy nghĩ và lời nói mâu thuẫn với nhau có thể là dụng ý nghệ thuật để làm nổi bật đặc điểm nào của nhân vật?

  • A. Tính cách đơn giản, dễ đoán.
  • B. Sự hoàn hảo, không có khuyết điểm.
  • C. Tính cách phức tạp, đa chiều, có chiều sâu nội tâm.
  • D. Sự thiếu logic của tác giả.

Câu 11: Khi đọc một đoạn đối thoại giữa hai nhân vật, để hiểu sâu sắc tính cách và mối quan hệ của họ, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Số lượng từ mỗi người nói.
  • B. Việc sử dụng dấu chấm câu.
  • C. Độ dài của đoạn đối thoại.
  • D. Nội dung lời nói, cách xưng hô, thái độ, cảm xúc thể hiện qua ngôn ngữ và hành động đi kèm (nếu có miêu tả).

Câu 12: Một tác phẩm văn xuôi kết thúc mở (open ending) thường có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Cung cấp một giải pháp rõ ràng cho mọi vấn đề.
  • B. Kích thích sự suy nghĩ, tưởng tượng và tranh luận của người đọc về số phận nhân vật hoặc ý nghĩa câu chuyện.
  • C. Làm cho tác phẩm trở nên nhàm chán.
  • D. Chỉ ra rằng tác giả chưa hoàn thành tác phẩm.

Câu 13: Yếu tố nào giúp người đọc nhận biết được thái độ (châm biếm, ngợi ca, khách quan,...) mà tác giả hoặc người kể chuyện thể hiện đối với nhân vật, sự kiện?

  • A. Giọng điệu.
  • B. Số chương của cuốn sách.
  • C. Kích thước font chữ.
  • D. Giá bán của tác phẩm.

Câu 14: Việc phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh xã hội, lịch sử và nội dung tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Tên thật của tác giả.
  • B. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • C. Quốc tịch của nhân vật.
  • D. Những vấn đề, hiện thực cuộc sống mà tác phẩm phản ánh và giá trị tư tưởng của nó trong thời đại cụ thể.

Câu 15: Khi đánh giá tính cách một nhân vật, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Chỉ dựa vào tên của nhân vật.
  • B. Hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình, mối quan hệ với các nhân vật khác và lời nhận xét của người kể chuyện/các nhân vật khác.
  • C. Chỉ dựa vào trang phục của nhân vật.
  • D. Chỉ dựa vào nơi chốn nhân vật sinh sống.

Câu 16: Đoạn trích:

  • A. Quá khứ của nhân vật.
  • B. Nghề nghiệp của nhân vật.
  • C. Trạng thái cảm xúc và hoàn cảnh khó khăn của nhân vật.
  • D. Ước mơ trong tương lai của nhân vật.

Câu 17: Trong một câu chuyện có nhiều tuyến nhân vật, việc phân tích mối quan hệ tương tác giữa các tuyến nhân vật đó giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

  • A. Tốc độ đọc của người đọc.
  • B. Giá trị dinh dưỡng của món ăn nhân vật yêu thích.
  • C. Màu sắc yêu thích của tác giả.
  • D. Sự phát triển của cốt truyện, các xung đột, và cách các nhân vật ảnh hưởng lẫn nhau, từ đó làm nổi bật chủ đề.

Câu 18: Phân tích cách tác giả lựa chọn điểm nhìn trần thuật (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba toàn tri, ngôi thứ ba hạn tri) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc khám phá khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Độ dày của cuốn sách.
  • B. Phạm vi thông tin người đọc nhận được, mức độ khách quan hay chủ quan của câu chuyện, và khoảng cách giữa người kể chuyện với sự kiện/nhân vật.
  • C. Số lượng chương trong tác phẩm.
  • D. Loại giấy được sử dụng để in sách.

Câu 19: Một đoạn văn miêu tả chi tiết sự thay đổi của một khu phố theo thời gian, từ yên bình, cổ kính đến ồn ào, hiện đại. Đoạn văn này chủ yếu sử dụng yếu tố nào của văn bản tự sự để truyền tải thông điệp?

  • A. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • B. Xung đột nội tâm của nhân vật chính.
  • C. Sự biến đổi của bối cảnh.
  • D. Lý lịch trích ngang của tác giả.

Câu 20: Việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám, cô đơn trong một đoạn văn có thể góp phần tạo nên giọng điệu nào?

  • A. Bi quan, u buồn, lạnh lùng.
  • B. Vui tươi, hóm hỉnh.
  • C. Hào hùng, trang trọng.
  • D. Khách quan, trung lập.

Câu 21: Đọc một tác phẩm văn xuôi được sáng tác trong thời kỳ chiến tranh, người đọc có thể tìm thấy những dấu vết của bối cảnh lịch sử đó thông qua các yếu tố nào?

  • A. Kích thước chữ trên bìa sách.
  • B. Tên nhà in.
  • C. Giá tiền của cuốn sách.
  • D. Nội dung câu chuyện, số phận nhân vật, ngôn ngữ sử dụng, các vấn đề được đặt ra (đói nghèo, chia ly, hy sinh, chiến đấu...).

Câu 22: Phân tích cách tác giả xây dựng

  • A. Tên của tất cả các chương.
  • B. Số lượng trang giấy.
  • C. Mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc nội tâm nhân vật, là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển và làm nổi bật chủ đề.
  • D. Loại bìa sách (cứng hay mềm).

Câu 23: Khi một người kể chuyện ở ngôi thứ nhất (xưng "tôi") kể về những cảm xúc và suy nghĩ sâu kín của mình, người đọc có xu hướng cảm nhận điều gì về câu chuyện?

  • A. Sự gần gũi, chân thực, mang tính cá nhân và có thể chủ quan.
  • B. Sự khách quan tuyệt đối.
  • C. Khoảng cách xa vời giữa người kể chuyện và người đọc.
  • D. Câu chuyện là hoàn toàn bịa đặt.

Câu 24: Yếu tố nào trong tác phẩm văn xuôi đóng vai trò như một

  • A. Dấu chấm hết.
  • B. Tên nhà xuất bản.
  • C. Số điện thoại liên lạc của tác giả.
  • D. Chủ đề.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cốt truyện kịch tính.
  • B. Kết hợp miêu tả bối cảnh (cảnh vật) để gợi tả trạng thái nội tâm nhân vật.
  • C. Đối thoại sắc sảo.
  • D. Sử dụng số liệu thống kê.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ, người đọc nên chú ý đến điều gì để hiểu dụng ý của tác giả?

  • A. Ý nghĩa ngụ ý đằng sau các câu hỏi, cảm xúc hoặc thái độ tác giả muốn biểu đạt (trăn trở, khẳng định, phủ định...).
  • B. Số lượng từ trong mỗi câu hỏi.
  • C. Việc các câu hỏi có dấu chấm hỏi ở cuối.
  • D. Tìm kiếm câu trả lời trực tiếp cho các câu hỏi đó trong văn bản.

Câu 27: Yếu tố nào trong văn bản tự sự thường được coi là

  • A. Kích thước sách.
  • B. Giá bìa.
  • C. Nghệ thuật xây dựng nhân vật và cách kể chuyện hấp dẫn.
  • D. Số lượng trang.

Câu 28: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri?

  • A. Ngôi thứ nhất chỉ kể về một sự kiện, còn ngôi thứ ba kể về nhiều sự kiện.
  • B. Ngôi thứ nhất sử dụng đại từ "anh ấy", còn ngôi thứ ba sử dụng đại từ "tôi".
  • C. Ngôi thứ nhất biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật, còn ngôi thứ ba chỉ biết của riêng mình.
  • D. Ngôi thứ nhất tham gia vào câu chuyện và chỉ biết những gì mình chứng kiến/cảm nhận; ngôi thứ ba không tham gia, đứng ngoài và biết hết mọi điều về mọi nhân vật, sự kiện.

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn có nhịp điệu nhanh, dồn dập, sử dụng nhiều động từ mạnh, người đọc có thể suy đoán về điều gì đang diễn ra trong cốt truyện?

  • A. Sự kiện đang diễn ra gấp gáp, kịch tính, hoặc nhân vật đang trong trạng thái khẩn trương, căng thẳng.
  • B. Câu chuyện sắp kết thúc.
  • C. Nhân vật đang ngủ say.
  • D. Bối cảnh được miêu tả rất chi tiết.

Câu 30: Việc một tác giả lặp đi lặp lại một hình ảnh, một từ ngữ hoặc một mô típ nhất định trong suốt tác phẩm thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của hình ảnh/từ ngữ/mô típ đó, tạo ấn tượng sâu sắc, gợi liên tưởng và làm nổi bật chủ đề.
  • C. Chứng tỏ tác giả bị thiếu từ.
  • D. Chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một tác phẩm văn xuôi, "giọng điệu" được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp, người đọc cảm nhận được sự thư thái, bình yên. Yếu tố ngữ văn nào góp phần tạo nên cảm xúc này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi một tác giả sử dụng biện pháp tu từ "ẩn dụ", mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích "chủ đề" của một tác phẩm văn xuôi đòi hỏi người đọc phải làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc theo dõi diễn biến các sự kiện từ đầu đến cuối, hiểu được mối quan hệ nhân quả giữa chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Việc một nhân vật trong truyện có những hành động, suy nghĩ và lời nói mâu thuẫn với nhau có thể là dụng ý nghệ thuật để làm nổi bật đặc điểm nào của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi đọc một đoạn đối thoại giữa hai nhân vật, để hiểu sâu sắc tính cách và mối quan hệ của họ, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một tác phẩm văn xuôi kết thúc mở (open ending) thường có tác dụng gì đối với người đọc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Yếu tố nào giúp người đọc nhận biết được thái độ (châm biếm, ngợi ca, khách quan,...) mà tác giả hoặc người kể chuyện thể hiện đối với nhân vật, sự kiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Việc phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh xã hội, lịch sử và nội dung tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi đánh giá tính cách một nhân vật, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đoạn trích: "Nó nhìn mẹ, đôi mắt đỏ hoe, muốn nói điều gì đó nhưng nghẹn lại. Bàn tay nhỏ bé nắm chặt vạt áo rách." Đoạn văn này chủ yếu tập trung khắc họa điều gì ở nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong một câu chuyện có nhiều tuyến nhân vật, việc phân tích mối quan hệ tương tác giữa các tuyến nhân vật đó giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích cách tác giả lựa chọn điểm nhìn trần thuật (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba toàn tri, ngôi thứ ba hạn tri) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc khám phá khía cạnh nào của tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một đoạn văn miêu tả chi tiết sự thay đổi của một khu phố theo thời gian, từ yên bình, cổ kính đến ồn ào, hiện đại. Đoạn văn này chủ yếu sử dụng yếu tố nào của văn bản tự sự để truyền tải thông điệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám, cô đơn trong một đoạn văn có thể góp phần tạo nên giọng điệu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc một tác phẩm văn xuôi được sáng tác trong thời kỳ chiến tranh, người đọc có thể tìm thấy những dấu vết của bối cảnh lịch sử đó thông qua các yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích cách tác giả xây dựng "xung đột" trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi một người kể chuyện ở ngôi thứ nhất (xưng 'tôi') kể về những cảm xúc và suy nghĩ sâu kín của mình, người đọc có xu hướng cảm nhận điều gì về câu chuyện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Yếu tố nào trong tác phẩm văn xuôi đóng vai trò như một "sợi chỉ đỏ" xuyên suốt, kết nối các sự kiện, nhân vật và chi tiết lại với nhau, làm rõ ý nghĩa bao trùm của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Nó đi, bóng đổ dài trên con đường vắng. Gió heo may se lạnh lùa qua mái tóc. Lòng nó trĩu nặng." Việc tác giả miêu tả cảnh vật (bóng đổ, gió heo may) song hành với miêu tả nội tâm nhân vật (lòng trĩu nặng) là cách sử dụng yếu tố nào để tăng hiệu quả biểu đạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ, người đọc nên chú ý đến điều gì để hiểu dụng ý của tác giả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Yếu tố nào trong văn bản tự sự thường được coi là "linh hồn", quyết định sự thành công hay thất bại của tác phẩm trong việc chinh phục người đọc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn có nhịp điệu nhanh, dồn dập, sử dụng nhiều động từ mạnh, người đọc có thể suy đoán về điều gì đang diễn ra trong cốt truyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Việc một tác giả lặp đi lặp lại một hình ảnh, một từ ngữ hoặc một mô típ nhất định trong suốt tác phẩm thường nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 29 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả viết: 'Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ đang lặn xuống biển.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 29 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi đọc một truyện ngắn, bạn nhận thấy người kể chuyện sử dụng đại từ 'tôi' để xưng hô và chỉ biết những suy nghĩ, cảm xúc của chính mình. Đây là góc nhìn trần thuật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 29 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một nhân vật trong truyện luôn hành động ích kỷ, cuối cùng phải nhận lấy hậu quả cô độc. Điều này làm nổi bật chủ đề về sự trả giá cho lối sống vị kỷ. Yếu tố nào của tác phẩm đóng vai trò chính trong việc thể hiện chủ đề này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 29 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong một bài thơ, tác giả viết: 'Lá vàng rơi đầy sân, báo hiệu mùa thu sang.' Hình ảnh 'lá vàng rơi' ở đây có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu nhằm tái hiện sự vật, hiện tượng, con người một cách cụ thể, sinh động, giúp người đọc hình dung rõ nét về đối tượng được nói đến?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Văn bản nghị luận chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để trình bày ý kiến, quan điểm, đánh giá về một vấn đề nhằm thuyết phục người đọc/người nghe?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 4: Phân tích vai trò của yếu tố "nhân vật" trong một văn bản tự sự. Vai trò nào sau đây là ít quan trọng nhất?

  • A. Làm nền cho bối cảnh thiên nhiên thêm sinh động.
  • B. Là người hành động, thể hiện diễn biến cốt truyện.
  • C. Là đối tượng để nhà văn khắc họa tư tưởng, chủ đề.
  • D. Thông qua nhân vật, người đọc hiểu được các mối quan hệ xã hội.

Câu 5: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa "đề tài" và "chủ đề" của một tác phẩm văn học?

  • A. Đề tài là vấn đề chung, chủ đề là vấn đề riêng.
  • B. Đề tài là nội dung, chủ đề là hình thức.
  • C. Đề tài là phạm vi đời sống được phản ánh, chủ đề là vấn đề trung tâm được tác giả đặt ra và giải quyết.
  • D. Đề tài là cảm xúc, chủ đề là suy nghĩ.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "tứ thơ" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Số lượng câu thơ và số chữ trong mỗi câu.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Cảm xúc bề mặt của nhà thơ.
  • D. Ý tưởng chủ đạo, mạch cảm xúc và cấu trúc hình ảnh xuyên suốt bài thơ.

Câu 7: Phân tích câu thơ:

  • A. So sánh trực tiếp hình ảnh mặt trời với đứa bé.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ.
  • C. Khẳng định tầm quan trọng, ý nghĩa thiêng liêng của đứa con đối với người mẹ, sánh ngang với nguồn sống tự nhiên.
  • D. Miêu tả cụ thể vị trí của đứa bé khi người mẹ làm việc.

Câu 8: Trong văn bản tự sự, "người kể chuyện ngôi thứ nhất" (xưng "tôi") mang lại ưu điểm gì so với "người kể chuyện ngôi thứ ba"?

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc đi sâu vào thế giới nội tâm của nhân vật xưng "tôi".
  • B. Có khả năng biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả các nhân vật.
  • C. Giúp câu chuyện khách quan, không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc cá nhân.
  • D. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn trong suốt câu chuyện.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần cơ bản thường có trong cấu trúc của một văn bản nghị luận?

  • A. Luận điểm
  • B. Luận cứ
  • C. Bằng chứng (dẫn chứng)
  • D. Cốt truyện

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Làm cho câu văn giàu hình ảnh.
  • B. Nhấn mạnh sự tham gia đông đảo, tinh thần đoàn kết của toàn bộ người dân trong làng.
  • C. Miêu tả cụ thể công việc xây dựng.
  • D. Thể hiện cảm xúc vui mừng của người viết.

Câu 11: "Giọng điệu" trong văn bản là gì?

  • A. Tốc độ đọc văn bản.
  • B. Âm lượng khi nói hoặc đọc.
  • C. Thái độ, tình cảm của người viết/người nói thể hiện qua lời văn.
  • D. Số lượng từ ngữ được sử dụng.

Câu 12: Phân tích chức năng của yếu tố "không gian và thời gian" (bối cảnh) trong văn bản tự sự. Chức năng nào sau đây là không chính xác?

  • A. Tạo môi trường cho nhân vật hoạt động và bộc lộ tính cách.
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.
  • C. Tạo không khí, tâm trạng cho câu chuyện.
  • D. Luôn là yếu tố tĩnh, chỉ đóng vai trò trang trí cho câu chuyện.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là không phải của văn bản biểu cảm?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu, bằng chứng khách quan để chứng minh.
  • B. Thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc của người viết/người nói.
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Nhằm khơi gợi sự đồng cảm nơi người đọc/nghe.

Câu 14: Trong văn bản thuyết minh, chức năng chính của ngôn ngữ là gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • B. Tạo ra hình ảnh nghệ thuật đặc sắc.
  • C. Cung cấp thông tin, kiến thức một cách khách quan, rõ ràng, chính xác.
  • D. Kêu gọi hành động hoặc thay đổi nhận thức.

Câu 15: Phép liên kết nào giúp nối kết các câu, các đoạn bằng cách lặp lại một từ ngữ, một cụm từ đã xuất hiện ở câu/đoạn trước?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép nghịch đối

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: "Hàm ý" trong giao tiếp hoặc văn bản là gì?

  • A. Nghĩa đen của câu nói.
  • B. Nghĩa ngầm, không được nói ra trực tiếp nhưng người đọc/nghe có thể suy ra từ ngữ cảnh.
  • C. Thông tin sai lệch mà người nói muốn truyền đạt.
  • D. Cấu trúc ngữ pháp của câu văn.

Câu 18: Phân tích câu:

  • A. Chỉ đơn thuần thông báo về thời tiết.
  • B. Khen thời tiết sắp chuyển biến tốt.
  • C. Gợi ý hoặc khuyên nên hoãn hoặc thay đổi kế hoạch đi picnic.
  • D. Yêu cầu người nghe kiểm tra dự báo thời tiết.

Câu 19: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp tạo ra các nút thắt, mở thắt, thúc đẩy câu chuyện phát triển và thể hiện mâu thuẫn, xung đột?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Giọng điệu

Câu 20: Phân tích vai trò của "hình ảnh" trong thơ. Vai trò nào là quan trọng nhất?

  • A. Để bài thơ dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ hình dung về nhà thơ.
  • C. Minh họa cho các sự kiện trong bài thơ.
  • D. Là phương tiện chủ yếu để thể hiện cảm xúc, tư tưởng và tạo nên giá trị thẩm mỹ cho bài thơ.

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, cần chú ý đến những yếu tố nào để thấy được sự đặc sắc?

  • A. Diễn biến sự kiện và hành động nhân vật.
  • B. Các lập luận và bằng chứng được đưa ra.
  • C. Các giác quan được huy động (thị giác, thính giác, khứu giác...), từ ngữ gợi hình, gợi cảm, biện pháp tu từ.
  • D. Số lượng câu và cách sắp xếp câu.

Câu 22: Phân tích chức năng của "độc thoại nội tâm" trong văn bản tự sự.

  • A. Giúp người đọc hiểu sâu sắc thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc phức tạp của nhân vật.
  • B. Thúc đẩy cốt truyện phát triển nhanh chóng.
  • C. Cung cấp thông tin khách quan về bối cảnh.
  • D. Thể hiện lời nói trực tiếp của nhân vật với người khác.

Câu 23: Đâu là đặc điểm ngôn ngữ thường gặp trong phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, nhạc điệu.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.
  • C. Câu văn dài, phức tạp, khó hiểu.
  • D. Chính xác, khách quan, logic, sử dụng thuật ngữ chuyên ngành.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một văn bản. Nhan đề có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là tên gọi, không có ý nghĩa gì khác.
  • B. Gợi mở về đề tài, chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc một khía cạnh nổi bật của văn bản.
  • C. Tóm tắt toàn bộ nội dung văn bản một cách chi tiết.
  • D. Luôn là một câu hỏi để thu hút người đọc.

Câu 25: Khi đọc một văn bản, việc xác định "ngữ cảnh" giúp người đọc làm gì?

  • A. Hiểu đúng và đầy đủ nghĩa của từ ngữ, câu văn và thông điệp mà tác giả muốn truyền tải, bao gồm cả hàm ý.
  • B. Chỉ cần biết văn bản nói về vấn đề gì.
  • C. Xác định được tác giả là ai.
  • D. Đếm số lượng câu trong văn bản.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh.

  • A. Tự sự nhằm giải thích, thuyết minh nhằm kể chuyện.
  • B. Tự sự nhằm bộc lộ cảm xúc, thuyết minh nhằm tranh luận.
  • C. Tự sự nhằm đưa ra lời khuyên, thuyết minh nhằm miêu tả.
  • D. Tự sự nhằm kể lại diễn biến sự việc, khắc họa nhân vật; thuyết minh nhằm cung cấp kiến thức, giải thích sự vật, hiện tượng.

Câu 27: Trong một bài văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò như thế nào?

  • A. Là các ví dụ cụ thể được đưa ra.
  • B. Là ý kiến, quan điểm chính, là linh hồn của bài viết mà người viết muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.
  • C. Là phần mở bài giới thiệu vấn đề.
  • D. Là lời kết luận tóm tắt nội dung.

Câu 28: Biện pháp tu từ "nhân hóa" được sử dụng khi nào?

  • A. So sánh hai sự vật có nét tương đồng.
  • B. Gọi tên sự vật bằng tên gọi của sự vật khác có quan hệ gần gũi.
  • C. Gán cho sự vật không phải con người (động vật, thực vật, đồ vật...) những đặc điểm, hành động, suy nghĩ của con người.
  • D. Lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh.

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên "liên kết mạch lạc" về mặt ý nghĩa giữa các câu, các đoạn trong văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • B. Các câu có cùng độ dài.
  • C. Chỉ sử dụng một loại kiểu câu (ví dụ: chỉ dùng câu trần thuật).
  • D. Sự nhất quán về chủ đề, lô-gic sắp xếp ý tứ, sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu nhằm tái hiện sự vật, hiện tượng, con người một cách cụ thể, sinh động, giúp người đọc hình dung rõ nét về đối tượng được nói đến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:
"Chiều hè, nắng vàng như mật ong trải dài trên con đường làng. Hai bên đường, hàng cây phượng vĩ nở rộ, đỏ thắm như những đốm lửa. Tiếng ve kêu râm ran trong tán lá, tạo nên một bản hòa ca bất tận của mùa hạ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Văn bản nghị luận chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để trình bày ý kiến, quan điểm, đánh giá về một vấn đề nhằm thuyết phục người đọc/người nghe?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích vai trò của yếu tố 'nhân vật' trong một văn bản tự sự. Vai trò nào sau đây là *ít quan trọng nhất*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của một tác phẩm văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'tứ thơ' giúp người đọc hiểu được điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm). Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' được sử dụng ở đây có tác dụng chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn bản tự sự, 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' (xưng 'tôi') mang lại ưu điểm gì so với 'người kể chuyện ngôi thứ ba'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một thành phần cơ bản thường có trong cấu trúc của một văn bản nghị luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau: "Cả làng xóm cùng chung tay xây dựng con đường mới." Biện pháp tu từ 'hoán dụ' ở đây có tác dụng chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: 'Giọng điệu' trong văn bản là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích chức năng của yếu tố 'không gian và thời gian' (bối cảnh) trong văn bản tự sự. Chức năng nào sau đây là *không chính xác*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là *không* phải của văn bản biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn bản thuyết minh, chức năng chính của ngôn ngữ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phép liên kết nào giúp nối kết các câu, các đoạn bằng cách lặp lại một từ ngữ, một cụm từ đã xuất hiện ở câu/đoạn trước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Học tập là con đường dẫn đến thành công. **Con đường** này đòi hỏi sự nỗ lực không ngừng." Từ in đậm trong câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: 'Hàm ý' trong giao tiếp hoặc văn bản là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích câu: "Trời sắp mưa rồi đấy!" nói trong ngữ cảnh hai người đang định đi picnic. Hàm ý của câu nói này có thể là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp tạo ra các nút thắt, mở thắt, thúc đẩy câu chuyện phát triển và thể hiện mâu thuẫn, xung đột?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích vai trò của 'hình ảnh' trong thơ. Vai trò nào là *quan trọng nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, cần chú ý đến những yếu tố nào để thấy được sự đặc sắc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích chức năng của 'độc thoại nội tâm' trong văn bản tự sự.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đâu là đặc điểm ngôn ngữ thường gặp trong phong cách ngôn ngữ khoa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một văn bản. Nhan đề có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi đọc một văn bản, việc xác định 'ngữ cảnh' giúp người đọc làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một bài văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp tu từ 'nhân hóa' được sử dụng khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc câu sau: "Lá cây đang nhảy múa trước gió." Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 23 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên 'liên kết mạch lạc' về mặt ý nghĩa giữa các câu, các đoạn trong văn bản?

Xem kết quả