15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Uyển ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn
  • B. Không liên quan
  • C. Tương phản gay gắt
  • D. Tương đồng, hòa quyện

Câu 4: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính phổ thông
  • C. Tính thông tin, tính đại chúng, tính công khai
  • D. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính lịch sự

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 6: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "tràng cười nụ" của người vợ nhặt có ý nghĩa gì?

  • A. Sự vô tư, hồn nhiên của người vợ
  • B. Vẻ đẹp tâm hồn, khát vọng sống trong hoàn cảnh khốn khó
  • C. Sự cam chịu, chấp nhận số phận
  • D. Tính cách lẳng lơ, dễ dãi của nhân vật

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Kiểu chữ
  • D. Thông điệp

Câu 9: Trong câu "Mặt trời mọc ở đằng Đông", thành phần "ở đằng Đông" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp so sánh trong câu thơ sau: "Người đồng mình thô sơ da thịt / Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con" (Y Phương, "Nói với con").

  • A. Làm giảm nhẹ hình ảnh người đồng mình
  • B. Tăng tính trừu tượng cho câu thơ
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp khỏe khoắn, mạnh mẽ của người đồng mình
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc

Câu 12: Trong đoạn trích "Trao duyên" ("Truyện Kiều" - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

  • A. Muốn Thúy Vân có cuộc sống hạnh phúc
  • B. Thử lòng Thúy Vân
  • C. Tránh sự nghi ngờ của gia đình
  • D. Nhờ Thúy Vân trả nghĩa cho Kim Trọng

Câu 13: Thể loại tùy bút thuộc nhóm văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học kí
  • C. Văn học trữ tình
  • D. Văn học kịch

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn
  • D. Tổ quốc

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền" (Ca dao)?

  • A. Nhân hóa và ẩn dụ
  • B. So sánh và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Tính hiện đại, cá tính sáng tạo mạnh mẽ
  • B. Tính quy phạm, tính sùng cổ, tính trang nhã
  • C. Tính dân gian, tính tự do, phóng khoáng
  • D. Tính phê phán, tính hiện thực sâu sắc

Câu 17: Hình tượng "cái tôi" trong thơ mới giai đoạn 1930-1945 được thể hiện như thế nào?

  • A. Cái tôi công dân, hướng về cộng đồng
  • B. Cái tôi ẩn mình, nhường chỗ cho tập thể
  • C. Cái tôi cá nhân, giàu cảm xúc, khát vọng tự do
  • D. Cái tôi lý trí, tỉnh táo, khách quan

Câu 18: Trong câu "Học ăn, học nói, học gói, học mở", phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Trữ tình - chính trị, đậm tính dân tộc và đại chúng
  • B. Hiện thực phê phán sâu sắc, giọng điệu trào phúng
  • C. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất suy tưởng triết lí
  • D. Trữ tình - lãng mạn, thể hiện "cái tôi" cá nhân

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết, biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu in đậm: "Những đêm hành quân nung nấu, Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu."

  • A. So sánh
  • B. Đảo ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: "Văn bản ... là loại văn bản dùng để trình bày, giải thích về một vấn đề nào đó."

  • A. tự sự
  • B. miêu tả
  • C. thuyết minh
  • D. biểu cảm

Câu 22: Trong truyện cổ tích "Tấm Cám", yếu tố nào thể hiện rõ nhất tính chất thần kì, hoang đường?

  • A. Sự chăm chỉ, hiền lành của Tấm
  • B. Sự độc ác, tham lam của mẹ con Cám
  • C. Những thử thách Tấm phải trải qua
  • D. Sự biến hóa của Tấm sau khi chết

Câu 23: Nghĩa của từ "nhân dân" trong cụm từ "nhà văn của nhân dân" được hiểu như thế nào?

  • A. Tất cả mọi người
  • B. Quần chúng lao động
  • C. Giới trí thức
  • D. Giai cấp thống trị

Câu 24: Đặc trưng cơ bản của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Tự do về số câu, số chữ
  • B. Không có quy tắc về niêm luật, đối
  • C. Quy tắc chặt chẽ về niêm luật, đối, vần
  • D. Chỉ yêu cầu vần ở cuối các câu chẵn

Câu 25: Trong câu "Trăng tròn như chiếc mâm", từ "như" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 26: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Đề cao giá trị con người, tố cáo xã hội bất công
  • C. Thể hiện tinh thần lạc quan cách mạng
  • D. Khám phá vẻ đẹp tâm hồn con người

Câu 27: Đọc câu sau: "Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả." Câu này có kiểu quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 28: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Đoàn binh không mọc tóc" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự gian khổ, thiếu thốn và tinh thần dũng cảm của người lính
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa của người lính
  • C. Sự tàn khốc của chiến tranh
  • D. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của người lính

Câu 29: Yếu tố tự sự trong văn nghị luận được thể hiện chủ yếu qua hình thức nào?

  • A. Luận điểm
  • B. Dẫn chứng, ví dụ
  • C. Lí lẽ
  • D. Bố cục

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các câu sau:

  • A. Trời nắng chang chang như đổ lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến đợi, ta về mình yêu.
  • D. Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' và 'em' có mối quan hệ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'tràng cười nụ' của người vợ nhặt có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu 'Mặt trời mọc ở đằng Đông', thành phần 'ở đằng Đông' đóng vai trò gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tác phẩm 'Chí Phèo' của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp so sánh trong câu thơ sau: 'Người đồng mình thô sơ da thịt / Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con' (Y Phương, 'Nói với con').

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong đoạn trích 'Trao duyên' ('Truyện Kiều' - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thể loại tùy bút thuộc nhóm văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: 'Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền' (Ca dao)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của văn học trung đại Việt Nam là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hình tượng 'cái tôi' trong thơ mới giai đoạn 1930-1945 được thể hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu 'Học ăn, học nói, học gói, học mở', phép tu từ nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết, biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu in đậm: 'Những đêm hành quân nung nấu, Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 'Văn bản ... là loại văn bản dùng để trình bày, giải thích về một vấn đề nào đó.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong truyện cổ tích 'Tấm Cám', yếu tố nào thể hiện rõ nhất tính chất thần kì, hoang đường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nghĩa của từ 'nhân dân' trong cụm từ 'nhà văn của nhân dân' được hiểu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đặc trưng cơ bản của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu 'Trăng tròn như chiếc mâm', từ 'như' thuộc loại từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc câu sau: 'Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả.' Câu này có kiểu quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Đoàn binh không mọc tóc' gợi liên tưởng đến điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Yếu tố tự sự trong văn nghị luận được thể hiện chủ yếu qua hình thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các câu sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi đi vào phân tích những mặt hạn chế hoặc ngược lại?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích - tổng hợp
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 2: Để làm nổi bật sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc hai khía cạnh của một vấn đề trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bình luận

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả biểu đạt bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Thuyền về - bến lạ - chiều rơi
Cành khô - lá rụng - nhớ người phương xa"
Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng về sự chia cắt, lẻ loi?

  • A. Điệp cấu trúc
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Tính huống truyện độc đáo
  • B. Cốt truyện thường đơn tuyến
  • C. Số lượng nhân vật hạn chế
  • D. Thời gian và không gian nghệ thuật kéo dài, phức tạp

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nhận diện thể loại, xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm?

  • A. Đọc và xác định thông tin chung về văn bản
  • B. Tìm hiểu chi tiết văn bản
  • C. Phân tích và lý giải văn bản
  • D. Tổng kết và đánh giá

Câu 9: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu rõ về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Hành động, lời nói, mối quan hệ của nhân vật
  • C. Tên gọi của nhân vật
  • D. Xuất thân gia đình nhân vật

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề thời sự, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Lập dàn ý chi tiết
  • B. Viết mở bài hấp dẫn
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi
  • D. Tìm kiếm các dẫn chứng, số liệu

Câu 11: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. “Mặt trời xuống biển”
  • B. “như hòn lửa”
  • C. “biển”
  • D. “xuống”

Câu 12: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • D. Tính chân thực và tự do biểu cảm

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp văn bản trở nên dễ hiểu, mạch lạc và khoa học?

  • A. Bố cục rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn trữ tình, আবেগ
  • D. Miêu tả chi tiết, sinh động

Câu 14: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt
  • C. Nối các từ ngữ trong liên danh
  • D. Thể hiện sự liệt kê

Câu 16: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản văn học

Câu 17: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày bố cục sáng tạo, độc đáo
  • C. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực
  • D. Thể hiện giọng điệu cá tính, mạnh mẽ

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt.”
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh thiên nhiên sinh động, tràn đầy sức sống?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, các đoạn văn thành một chỉnh thể thống nhất?

  • A. Từ ngữ
  • B. Mạch lạc và liên kết
  • C. Chủ đề
  • D. Bố cục

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận vẻ đẹp của thể thơ này?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng, phong phú
  • C. Niêm luật chặt chẽ và ngôn ngữ hàm súc, tinh luyện
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố

Câu 21: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện các lỗi về chính tả, ngữ pháp, diễn đạt?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Trao đổi, góp ý
  • D. Chỉnh sửa và hoàn thiện

Câu 22: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”
Từ “lòng” trong câu trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 23: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 24: Để tóm tắt văn bản tự sự, bước quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Ghi lại các chi tiết miêu tả
  • B. Nhấn mạnh các yếu tố biểu cảm
  • C. Xác định cốt truyện và các sự kiện chính
  • D. Liệt kê các nhân vật phụ

Câu 25: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Ngữ điệu của người nói
  • B. Từ ngữ được sử dụng
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Thời gian, địa điểm, quan hệ giữa người giao tiếp

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
“Ngòi bút có phép lạ
Làm sống dậy hồn xưa
Viết nên trang sử mới
Cho Tổ quốc ngàn thu.”
Đoạn thơ trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Sức mạnh của văn chương và trách nhiệm của người cầm bút
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Nỗi nhớ quê hương

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 28: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu được tư tưởng, tình cảm, thái độ của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 29: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn, sinh động?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Quan sát tỉ mỉ, lựa chọn chi tiết tiêu biểu và sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Trình bày theo bố cục thời gian
  • D. Thể hiện kiến thức khoa học về thiên nhiên

Câu 30: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng, làm rõ nghĩa của một khái niệm, một vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi đi vào phân tích những mặt hạn chế hoặc ngược lại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để làm nổi bật sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc hai khía cạnh của một vấn đề trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả biểu đạt bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Thuyền về - bến lạ - chiều rơi
Cành khô - lá rụng - nhớ người phương xa'
Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng về sự chia cắt, lẻ loi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nhận diện thể loại, xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu rõ về tính cách và số phận của nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề thời sự, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp văn bản trở nên dễ hiểu, mạch lạc và khoa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt.”
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh thiên nhiên sinh động, tràn đầy sức sống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, các đoạn văn thành một chỉnh thể thống nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận vẻ đẹp của thể thơ này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện các lỗi về chính tả, ngữ pháp, diễn đạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”
Từ “lòng” trong câu trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, nghiên cứu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để tóm tắt văn bản tự sự, bước quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh giao tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
“Ngòi bút có phép lạ
Làm sống dậy hồn xưa
Viết nên trang sử mới
Cho Tổ quốc ngàn thu.”
Đoạn thơ trên thể hiện chủ đề gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu được tư tưởng, tình cảm, thái độ của tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn, sinh động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng, làm rõ nghĩa của một khái niệm, một vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn trích văn xuôi, việc xác định "người kể chuyện" và "điểm nhìn" giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về câu chuyện?

  • A. Chủ đề và thông điệp chính mà tác giả muốn truyền tải.
  • B. Bối cảnh lịch sử và xã hội nơi câu chuyện diễn ra.
  • C. Cách thông tin được lọc, trình bày và cảm nhận về sự kiện/nhân vật trong truyện.
  • D. Các biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự sống động của cảnh vật:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được coi là cốt lõi, chi phối cảm xúc và cách thức thể hiện của bài thơ?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa họ.
  • C. Cốt truyện với các sự kiện, tình huống phức tạp.
  • D. Lời thoại và hành động của các nhân vật.

Câu 4: Một tác phẩm văn học được viết theo thể loại "kí" thường có đặc điểm nổi bật nào phân biệt với truyện ngắn hay tiểu thuyết?

  • A. Luôn có kết thúc mở, gây nhiều suy ngẫm cho người đọc.
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố hoang đường, kì ảo để thu hút người đọc.
  • C. Tập trung khắc họa sâu sắc diễn biến tâm lí phức tạp của nhân vật chính.
  • D. Thường ghi chép lại những sự việc, con người có thật, mang đậm dấu ấn chủ quan của người viết.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ (điệp ngữ) trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu, đòi hỏi sự suy luận sâu sắc.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng mạnh về cảm xúc hoặc hình ảnh.
  • D. Chủ yếu dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật một cách chi tiết.

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, để đánh giá tính thuyết phục của văn bản, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và cách lập luận của người viết.
  • C. Độ dài của văn bản và số lượng từ ngữ chuyên ngành.
  • D. Việc sử dụng nhiều hình ảnh thơ mộng, lãng mạn.

Câu 7: Trong văn học, "motip" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, đề tài, cốt truyện) lặp đi lặp lại trong nhiều tác phẩm, thể hiện những ý nghĩa văn hóa hoặc tư tưởng nhất định.
  • B. Là cách đặt tên nhân vật sao cho gợi cảm giác bí ẩn, khó hiểu.
  • C. Là kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ địa phương để tăng tính chân thực.
  • D. Là phương pháp kết thúc câu chuyện một cách bất ngờ, gây sốc.

Câu 8: Đoạn trích: "Trời trong biếc. Nắng vàng óng ả. Gió nhẹ lay cành lá." sử dụng chủ yếu loại câu gì và tạo hiệu quả nghệ thuật nào?

  • A. Câu ghép, diễn tả mối quan hệ phức tạp giữa các sự vật.
  • B. Câu hỏi tu từ, thể hiện sự băn khoăn, thắc mắc.
  • C. Câu cảm thán, bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.
  • D. Câu đặc biệt, tạo ấn tượng về sự tĩnh lặng, vẻ đẹp cô đọng của cảnh vật.

Câu 9: Đọc câu văn sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ đời thường:
"Mặt trời gác núi, bóng chiều bảng lảng."

  • A. Tính chính xác, khách quan.
  • B. Tính phổ biến, dễ hiểu với mọi đối tượng.
  • C. Tính hình tượng, giàu sức gợi cảm, biểu cảm.
  • D. Tính khuôn mẫu, tuân thủ chặt chẽ quy tắc ngữ pháp.

Câu 10: Trong một bài thơ, việc sử dụng "vần chân" (vần ở cuối dòng thơ) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự liên kết giữa các dòng thơ, giúp bài thơ dễ đọc, dễ thuộc.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ cuối mỗi dòng thơ.
  • C. Thể hiện sự sáng tạo, phá cách của nhà thơ.
  • D. Làm cho bài thơ có cấu trúc chặt chẽ như một đoạn văn xuôi.

Câu 11: Phân tích vai trò của "bối cảnh" (thời gian, không gian) trong việc xây dựng câu chuyện và khắc họa nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về nơi chốn và thời điểm xảy ra sự việc.
  • B. Chủ yếu tạo ra các tình huống gây cấn, bất ngờ.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng nhận biết thể loại của tác phẩm.
  • D. Góp phần tạo nên không khí, chi phối hành động, tâm lí nhân vật và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
"Mỗi lần em bé khóc, bà lại nhẹ nhàng bế em lên, ru khe khẽ. Giọng bà ấm áp như tiếng suối reo."
Trong đoạn văn này, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật giọng ru của bà?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "chủ thể trữ tình" (cái tôi trữ tình) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Thông tin tiểu sử chi tiết về tác giả bài thơ.
  • B. Người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, nhận thức trong bài thơ.
  • C. Nhân vật chính của một câu chuyện được kể lại bằng thơ.
  • D. Một khái niệm trừu tượng không có liên hệ trực tiếp đến nội dung bài thơ.

Câu 14: Phân biệt giữa "ẩn dụ" và "hoán dụ" dựa trên mối quan hệ giữa cái được gọi tên và cái dùng để gọi tên.

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ gần gũi, hoán dụ dựa trên quan hệ tương đồng.
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ bộ phận - toàn thể, hoán dụ dựa trên quan hệ vật chứa - vật bị chứa.
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật...).
  • D. Cả ẩn dụ và hoán dụ đều dựa trên quan hệ tương phản.

Câu 15: Trong phân tích truyện ngắn, việc tìm hiểu "tình huống truyện" (Situation) có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp xác định số lượng nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • B. Chỉ đơn thuần là một sự kiện ngẫu nhiên không ảnh hưởng nhiều đến cốt truyện.
  • C. Là yếu tố quyết định thể loại của tác phẩm.
  • D. Thường là hoàn cảnh đặc biệt, tạo điều kiện để tính cách nhân vật bộc lộ, thúc đẩy cốt truyện phát triển, và thể hiện chủ đề của tác phẩm.

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp:
"Mưa rào."

  • A. Câu đơn có đầy đủ chủ ngữ, vị ngữ.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản thông tin và văn bản văn học.

  • A. Văn bản thông tin dùng từ ngữ phức tạp hơn văn bản văn học.
  • B. Văn bản thông tin chỉ dùng cho mục đích khoa học, văn bản văn học chỉ dùng cho mục đích giải trí.
  • C. Văn bản thông tin chủ yếu truyền đạt sự kiện, kiến thức một cách khách quan; văn bản văn học chủ yếu bộc lộ cảm xúc, tái hiện đời sống bằng hình tượng nghệ thuật, tác động đến tâm hồn người đọc.
  • D. Văn bản thông tin luôn ngắn hơn văn bản văn học.

Câu 18: Khi phân tích "giọng điệu" của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Thái độ, cảm xúc (mỉa mai, trân trọng, khách quan,...) của người kể chuyện đối với sự việc, nhân vật được kể.
  • B. Tốc độ kể nhanh hay chậm của người kể chuyện.
  • C. Số lượng các đoạn hội thoại trong truyện.
  • D. Việc sử dụng các từ láy, từ tượng thanh.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu "Ngày Huế đổ máu":
"Em ơi Ba Lan mùa tuyết tan
Đường bạch dương sương trắng nắng tràn
Anh đi bộ đội sao trên mũ
Mãi mãi là sao sáng dẫn đường
Giặc Mỹ lê chân tới quê hương
Chúng bay đánh phá tan hoang
Ngày Huế đổ máu"
(Tố Hữu, Bài thơ về Tiểu đội xe không kính - có chỉnh sửa)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ (lấy sự kiện/dấu hiệu để chỉ nơi chốn/thời gian)

Câu 20: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thường được sử dụng để tạo ra những liên tưởng bất ngờ, thú vị, giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện rõ ràng, mạch lạc.
  • B. Hệ thống hình ảnh, biểu tượng giàu sức gợi cảm.
  • C. Số lượng nhân vật đông đảo.
  • D. Lời thoại trực tiếp giữa các nhân vật.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong việc khắc họa nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong của nhân vật, làm cho nhân vật trở nên chân thực và sâu sắc hơn.
  • B. Chủ yếu dùng để cung cấp thông tin về bối cảnh câu chuyện.
  • C. Làm tăng tốc độ diễn biến của cốt truyện.
  • D. Giúp tác giả thể hiện quan điểm của mình một cách trực tiếp.

Câu 22: Khi đọc một văn bản, việc nhận diện và phân tích các "từ láy" (từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận) giúp người đọc cảm nhận được điều gì về ngôn ngữ và nội dung văn bản?

  • A. Chỉ đơn thuần là cách trang trí cho câu văn đẹp hơn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Góp phần gợi tả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, trạng thái một cách cụ thể, sinh động, hoặc nhấn mạnh mức độ, sắc thái ý nghĩa.
  • D. Chủ yếu dùng để liên kết các câu trong đoạn văn.

Câu 23: Một tác phẩm văn học được đánh giá là có "giá trị hiện thực" khi nó làm được điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ kính, trang trọng.
  • B. Kể về những câu chuyện hoàn toàn hư cấu, không liên quan đến đời sống.
  • C. Chủ yếu tập trung vào việc ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • D. Phản ánh chân thực, sâu sắc các mặt của đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử cụ thể.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại:
"Ngày xưa, nơi đây là cánh đồng lúa bạt ngàn, cò bay thẳng cánh. Giờ đây, những tòa nhà cao tầng mọc lên san sát, che khuất cả bầu trời."

  • A. Đối lập (tương phản)
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Trong cấu trúc của một văn bản nghị luận, "luận điểm" là gì?

  • A. Là các ví dụ, bằng chứng cụ thể được đưa ra để chứng minh.
  • B. Là ý kiến, quan điểm, nhận định của người viết về vấn đề cần bàn luận.
  • C. Là cách sắp xếp các câu trong đoạn văn.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu vấn đề.

Câu 26: Khi phân tích "nhịp điệu" trong thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng chữ cái trong mỗi dòng thơ.
  • B. Nội dung ý nghĩa của từng từ đơn lẻ.
  • C. Cách ngắt nghỉ hơi, sự lặp lại hoặc biến đổi đều đặn của âm thanh, vần, thanh điệu, tạo nên nhạc tính cho bài thơ.
  • D. Màu sắc chủ đạo được miêu tả trong bài thơ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu in đậm:
"Tôi bước vào căn phòng. Căn phòng thật lạnh lẽo và tối tăm. Một mùi ẩm mốc khó chịu xộc vào mũi."

  • A. Nêu lên một sự kiện quan trọng trong cốt truyện.
  • B. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của nhân vật tôi.
  • C. Đưa ra một lời khuyên cho người đọc.
  • D. Miêu tả, giới thiệu đặc điểm của sự vật (căn phòng).

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "biểu tượng" (symbol) trong văn học.

  • A. Là hình ảnh, sự vật cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng, gợi nhiều liên tưởng sâu sắc về tư tưởng, cảm xúc, triết lý.
  • B. Là cách viết tắt tên nhân vật cho gọn.
  • C. Là việc sử dụng các con số trong văn bản.
  • D. Là một loại hình câu hỏi khó trả lời.

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào thường được coi là trung tâm, thể hiện rõ nhất xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Lời giới thiệu của tác giả ở đầu vở kịch.
  • B. Hệ thống lời thoại (đối thoại, độc thoại) và hành động của nhân vật.
  • C. Phần miêu tả cảnh vật chi tiết.
  • D. Số lượng màn, lớp trong vở kịch.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có) liên quan đến việc sử dụng từ ngữ:
"Qua tác phẩm, tác giả đã phơi bày bức tranh tuyệt diệu về số phận người dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Không có lỗi, cách dùng từ hoàn toàn phù hợp.
  • B. Sử dụng từ "phơi bày" không chính xác.
  • C. Sử dụng cụm từ "trước Cách mạng tháng Tám" không rõ ràng.
  • D. Sử dụng từ "tuyệt diệu" không phù hợp với nội dung "số phận người dân nghèo" (thường gắn với đau khổ, bất hạnh).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi phân tích một đoạn trích văn xuôi, việc xác định 'người kể chuyện' và 'điểm nhìn' giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự sống động của cảnh vật:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được coi là cốt lõi, chi phối cảm xúc và cách thức thể hiện của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một tác phẩm văn học được viết theo thể loại 'kí' thường có đặc điểm nổi bật nào phân biệt với truyện ngắn hay tiểu thuyết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ (điệp ngữ) trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, để đánh giá tính thuyết phục của văn bản, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn học, 'motip' là gì và có vai trò như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đoạn trích: 'Trời trong biếc. Nắng vàng óng ả. Gió nhẹ lay cành lá.' sử dụng chủ yếu loại câu gì và tạo hiệu quả nghệ thuật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc câu văn sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ đời thường:
'Mặt trời gác núi, bóng chiều bảng lảng.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong một bài thơ, việc sử dụng 'vần chân' (vần ở cuối dòng thơ) có tác dụng chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích vai trò của 'bối cảnh' (thời gian, không gian) trong việc xây dựng câu chuyện và khắc họa nhân vật trong tác phẩm tự sự.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
'Mỗi lần em bé khóc, bà lại nhẹ nhàng bế em lên, ru khe khẽ. Giọng bà ấm áp như tiếng suối reo.'
Trong đoạn văn này, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật giọng ru của bà?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'chủ thể trữ tình' (cái tôi trữ tình) giúp người đọc hiểu được điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân biệt giữa 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' dựa trên mối quan hệ giữa cái được gọi tên và cái dùng để gọi tên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phân tích truyện ngắn, việc tìm hiểu 'tình huống truyện' (Situation) có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp:
'Mưa rào.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản thông tin và văn bản văn học.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi phân tích 'giọng điệu' của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu 'Ngày Huế đổ máu':
'Em ơi Ba Lan mùa tuyết tan
Đường bạch dương sương trắng nắng tràn
Anh đi bộ đội sao trên mũ
Mãi mãi là sao sáng dẫn đường
Giặc Mỹ lê chân tới quê hương
Chúng bay đánh phá tan hoang
Ngày Huế đổ máu'
(Tố Hữu, Bài thơ về Tiểu đội xe không kính - có chỉnh sửa)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thường được sử dụng để tạo ra những liên tưởng bất ngờ, thú vị, giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' trong việc khắc họa nhân vật trong tác phẩm tự sự.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đọc một văn bản, việc nhận diện và phân tích các 'từ láy' (từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận) giúp người đọc cảm nhận được điều gì về ngôn ngữ và nội dung văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một tác phẩm văn học được đánh giá là có 'giá trị hiện thực' khi nó làm được điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại:
'Ngày xưa, nơi đây là cánh đồng lúa bạt ngàn, cò bay thẳng cánh. Giờ đây, những tòa nhà cao tầng mọc lên san sát, che khuất cả bầu trời.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong cấu trúc của một văn bản nghị luận, 'luận điểm' là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi phân tích 'nhịp điệu' trong thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu in đậm:
'Tôi bước vào căn phòng. *Căn phòng thật lạnh lẽo và tối tăm.* Một mùi ẩm mốc khó chịu xộc vào mũi.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'biểu tượng' (symbol) trong văn học.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào thường được coi là trung tâm, thể hiện rõ nhất xung đột và tính cách nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có) liên quan đến việc sử dụng từ ngữ:
'Qua tác phẩm, tác giả đã phơi bày bức tranh *tuyệt diệu* về số phận người dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và lý giải tác dụng của "ẩn dụ chuyển đổi cảm giác" (ví dụ: "giọng hát trong veo", "mùi hương nồng đượm") thuộc về kỹ năng phân tích yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Cấu trúc câu thơ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Từ láy

Câu 2: Khi đọc một đoạn văn xuôi miêu tả cảnh vật, nếu nhận thấy tác giả tập trung khắc họa không gian rộng lớn, hoang sơ, gợi cảm giác cô độc của con người, đây là cách tác giả sử dụng yếu tố nào để góp phần thể hiện chủ đề?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian nghệ thuật
  • C. Ngôi kể
  • D. Đối thoại

Câu 3: Một truyện ngắn sử dụng ngôi kể thứ nhất, cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc và cái nhìn chủ quan của nhân vật xưng "tôi". Việc phân tích hiệu quả của cách chọn ngôi kể này nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định thể loại truyện
  • B. Hiểu rõ điểm nhìn và tâm trạng nhân vật
  • C. Đánh giá tính chân thực của câu chuyện
  • D. So sánh với các tác phẩm cùng tác giả

Câu 4: Phân tích một đoạn kịch, bạn nhận thấy các lời thoại ngắn gọn, dồn dập, thể hiện sự căng thẳng, xung đột giữa các nhân vật. Việc nhận xét này đang tập trung vào yếu tố nghệ thuật nào của kịch?

  • A. Bố cục cảnh
  • B. Đạo cụ
  • C. Phục trang
  • D. Ngôn ngữ đối thoại

Câu 5: Khi đánh giá một tác phẩm văn học dưới góc độ xã hội học, người đọc thường tìm kiếm mối liên hệ giữa nội dung tác phẩm với:

  • A. Đời tư của tác giả
  • B. Các tác phẩm khác cùng thể loại
  • C. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội đương thời
  • D. Lý thuyết văn học hiện đại

Câu 6: Một bài thơ sử dụng liên tục hình ảnh "mùa đông lạnh giá" và "ngọn lửa nhỏ bé". Nếu phân tích "mùa đông" như biểu tượng cho khó khăn, thử thách, còn "ngọn lửa" là biểu tượng cho hy vọng, nghị lực, bạn đang vận dụng kỹ năng phân tích yếu tố nào?

  • A. Biểu tượng nghệ thuật
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Phân tích cấu trúc của một bài nghị luận, bạn nhận thấy tác giả đưa ra luận điểm, sau đó trình bày hàng loạt dẫn chứng từ thực tế và các trích dẫn từ chuyên gia để củng cố. Đây là cách tác giả đang xây dựng yếu tố nào của văn bản?

  • A. Giọng điệu
  • B. Hệ thống luận điểm và dẫn chứng
  • C. Ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Tính hình tượng

Câu 8: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật với những dòng suy nghĩ đứt quãng, lộn xộn, không theo một trình tự logic thông thường, tác giả có thể đang sử dụng kỹ thuật trần thuật nào?

  • A. Trần thuật khách quan
  • B. Trần thuật từ điểm nhìn toàn tri
  • C. Dòng ý thức
  • D. Đối thoại nội tâm

Câu 9: Một tác phẩm văn học được viết trong bối cảnh đất nước đang có nhiều biến động xã hội. Việc hiểu rõ bối cảnh này giúp người đọc làm gì khi phân tích tác phẩm?

  • A. Tập trung vào phong cách cá nhân của tác giả
  • B. Đánh giá giá trị giải trí của tác phẩm
  • C. Bỏ qua các yếu tố lịch sử
  • D. Lý giải sâu sắc hơn về chủ đề và tư tưởng tác phẩm

Câu 10: Phân tích một câu văn có cấu trúc "Không chỉ... mà còn...", người đọc nhận thấy tác giả muốn nhấn mạnh sự tăng tiến về mức độ hoặc mở rộng phạm vi ý nghĩa. Đây là phân tích về khía cạnh nào của ngôn ngữ văn học?

  • A. Từ vựng
  • B. Cấu trúc cú pháp
  • C. Chính tả
  • D. Ngữ âm

Câu 11: Một đoạn thơ sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám như "gió bấc", "mây xám", "cành khô". Việc lựa chọn từ ngữ này có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho bài thơ
  • B. Thể hiện sự hài hước
  • C. Góp phần tạo dựng không khí, tâm trạng
  • D. Làm câu thơ dài hơn

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, việc phân biệt giữa "ý kiến chủ quan" và "thông tin khách quan" đòi hỏi người đọc phải vận dụng kỹ năng phân tích nào?

  • A. Nhận diện biện pháp tu từ
  • B. Phân tích vần điệu
  • C. Xác định ngôi kể
  • D. Đánh giá tính xác thực và tính phiến diện của thông tin

Câu 13: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả sử dụng biện pháp liệt kê các chi tiết nhỏ nhặt, vụn vặt về cuộc sống sinh hoạt của một gia đình nghèo. Mục đích nghệ thuật của việc liệt kê này có thể là gì?

  • A. Góp phần khắc họa chân thực hoàn cảnh sống, thân phận nhân vật
  • B. Tạo không khí lãng mạn
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin

Câu 14: Phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật trong truyện ngắn, bạn nhận thấy nhân vật có sự thay đổi rõ rệt từ lúc đầu đến cuối tác phẩm do tác động của các sự kiện. Đây là phân tích về khía cạnh nào của nhân vật?

  • A. Ngoại hình
  • B. Diễn biến nội tâm
  • C. Quan hệ gia đình
  • D. Nghề nghiệp

Câu 15: Khi đọc một văn bản thuyết minh về một hiện tượng tự nhiên, việc nhận diện các đoạn giải thích nguyên nhân, quá trình hình thành, và hậu quả của hiện tượng đó là bạn đang phân tích yếu tố nào của văn bản?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Ngôi kể
  • D. Cấu trúc và logic trình bày thông tin

Câu 16: Một bài thơ tự sự kể về một chuyến đi, trong đó tác giả lồng ghép những suy ngẫm về cuộc đời, con người. Sự đan xen giữa yếu tố kể chuyện và yếu tố biểu cảm/suy tư này tạo nên đặc trưng gì cho tác phẩm?

  • A. Tính đa tầng nghĩa và chiều sâu cảm xúc
  • B. Sự đơn giản, dễ hiểu
  • C. Tính khách quan tuyệt đối
  • D. Sự thiếu mạch lạc

Câu 17: Phân tích một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác), người đọc nhận xét rằng cách miêu tả này giúp tái hiện cảnh vật một cách sinh động, chân thực. Đây là phân tích về hiệu quả của yếu tố nào?

  • A. Thời gian nghệ thuật
  • B. Ngôi kể
  • C. Nghệ thuật miêu tả thông qua các giác quan
  • D. Cấu trúc truyện

Câu 18: Khi đọc một bài thơ có nhiều câu hỏi tu từ, việc lý giải ý nghĩa và mục đích của các câu hỏi này giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật trong bài thơ
  • B. Tâm trạng, suy tư, trăn trở của chủ thể trữ tình
  • C. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể
  • D. Thể loại của bài thơ

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung một bài thơ, bạn nhận thấy tiêu đề vừa gợi mở về hình ảnh chính, vừa chứa đựng một ý nghĩa biểu tượng sâu sắc liên quan đến chủ đề. Đây là phân tích về chức năng của yếu tố nào?

  • A. Chú thích cuối trang
  • B. Mục lục
  • C. Tên tác giả
  • D. Tiêu đề tác phẩm

Câu 20: Đọc một đoạn văn kể về quá khứ xa xôi của nhân vật, sau đó đột ngột chuyển sang hiện tại, rồi lại hồi tưởng về một kỷ niệm khác. Cách sắp xếp tình tiết không theo trình tự thời gian tuyến tính này là một ví dụ về:

  • A. Cấu trúc phi tuyến tính của cốt truyện
  • B. Lỗi logic của tác giả
  • C. Sự trùng lặp nội dung
  • D. Thuyết minh nhân vật

Câu 21: Phân tích một bài văn nghị luận, bạn nhận thấy tác giả sử dụng giọng điệu mỉa mai, châm biếm khi nói về một vấn đề xã hội. Việc nhận diện giọng điệu này giúp người đọc hiểu được điều gì về quan điểm của tác giả?

  • A. Sự đồng tình, ủng hộ
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm
  • C. Thái độ phê phán, không hài lòng
  • D. Sự khách quan, trung lập

Câu 22: Khi phân tích một đoạn thơ lục bát, việc nhận xét về sự phối hợp giữa thanh bằng, thanh trắc ở các tiếng cuối dòng thơ và vai trò của nó trong việc tạo nên âm hưởng, nhạc điệu đặc trưng thuộc về phân tích yếu tố nào?

  • A. Ý nghĩa của từ ngữ
  • B. Biện pháp so sánh
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Nhạc điệu và vần luật

Câu 23: Một tác phẩm văn học được chuyển thể thành phim. Việc so sánh và phân tích sự khác biệt giữa bản gốc văn học và bản chuyển thể giúp người đọc/người xem đánh giá điều gì?

  • A. Tính sáng tạo và sự hiệu quả của quá trình chuyển thể
  • B. Chất lượng kỹ thuật làm phim
  • C. Doanh thu phòng vé của bộ phim
  • D. Số lượng bản in của cuốn sách

Câu 24: Phân tích một chi tiết nhỏ trong truyện (ví dụ: chiếc khuy áo cũ, cành hoa héo úa trên bàn) mà chi tiết đó lại gợi mở nhiều ý nghĩa về hoàn cảnh hoặc tâm trạng nhân vật. Đây là cách tác giả sử dụng yếu tố nào?

  • A. Lặp từ
  • B. Chi tiết đắt giá/chi tiết biểu tượng
  • C. Ngoại hình nhân vật
  • D. Bối cảnh lịch sử

Câu 25: Khi đọc một văn bản miêu tả thiên nhiên, việc nhận diện và phân tích các biện pháp nhân hóa (ví dụ: "dòng sông thì thầm", "cây cỏ nhảy múa") có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn khô khan hơn
  • B. Giảm bớt sự chú ý của người đọc
  • C. Khiến cảnh vật trở nên gần gũi, sống động và có hồn hơn
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về cây cối

Câu 26: Phân tích một đoạn văn có sự xuất hiện của "người kể chuyện giấu mặt" (ngôi thứ ba) nhưng vẫn có khả năng đi sâu vào nội tâm của nhiều nhân vật khác nhau. Đây là đặc điểm của loại ngôi kể nào?

  • A. Ngôi kể toàn tri
  • B. Ngôi kể hạn tri
  • C. Ngôi kể thứ nhất
  • D. Ngôi kể khách quan

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và lý giải "chủ thể trữ tình" (người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ) là bước quan trọng để hiểu điều gì?

  • A. Số lượng câu thơ
  • B. Thể loại của bài thơ
  • C. Năm sáng tác
  • D. Nguồn gốc cảm xúc và suy nghĩ được bộc lộ

Câu 28: Một nhà phê bình văn học nhận xét rằng một tác phẩm "vượt thời gian" vì các chủ đề và thông điệp của nó vẫn còn nguyên giá trị và ý nghĩa đối với độc giả ở các thế hệ sau. Nhận xét này đang đánh giá tác phẩm ở khía cạnh nào?

  • A. Cấu trúc câu văn
  • B. Giá trị nhân văn và tính phổ quát của nội dung
  • C. Độ dài của tác phẩm
  • D. Số lượng nhân vật

Câu 29: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh chiến tranh tàn khốc, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ mạnh, câu văn gấp gáp, nhịp điệu dồn dập. Sự phối hợp này nhằm mục đích gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Tạo không khí căng thẳng, khốc liệt và thể hiện cảm xúc của người viết/người kể
  • B. Làm cho đoạn văn dễ đọc hơn
  • C. Giảm bớt tính kịch tính
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin lịch sử

Câu 30: Khi đọc một bài thơ có nhiều lớp nghĩa chồng xếp lên nhau, đòi hỏi người đọc phải suy ngẫm, liên tưởng để khám phá ý nghĩa sâu kín. Đây là đặc trưng của tính chất nào trong thơ ca hiện đại?

  • A. Tính minh bạch, trực diện
  • B. Tính giải trí cao
  • C. Tính hàm súc, đa nghĩa
  • D. Tính dễ hiểu cho mọi đối tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và lý giải tác dụng của 'ẩn dụ chuyển đổi cảm giác' (ví dụ: 'giọng hát trong veo', 'mùi hương nồng đượm') thuộc về kỹ năng phân tích yếu tố nghệ thuật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi đọc một đoạn văn xuôi miêu tả cảnh vật, nếu nhận thấy tác giả tập trung khắc họa không gian rộng lớn, hoang sơ, gợi cảm giác cô độc của con người, đây là cách tác giả sử dụng yếu tố nào để góp phần thể hiện chủ đề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một truyện ngắn sử dụng ngôi kể thứ nhất, cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc và cái nhìn chủ quan của nhân vật xưng 'tôi'. Việc phân tích hiệu quả của cách chọn ngôi kể này nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích một đoạn kịch, bạn nhận thấy các lời thoại ngắn gọn, dồn dập, thể hiện sự căng thẳng, xung đột giữa các nhân vật. Việc nhận xét này đang tập trung vào yếu tố nghệ thuật nào của kịch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi đánh giá một tác phẩm văn học dưới góc độ xã hội học, người đọc thường tìm kiếm mối liên hệ giữa nội dung tác phẩm với:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một bài thơ sử dụng liên tục hình ảnh 'mùa đông lạnh giá' và 'ngọn lửa nhỏ bé'. Nếu phân tích 'mùa đông' như biểu tượng cho khó khăn, thử thách, còn 'ngọn lửa' là biểu tượng cho hy vọng, nghị lực, bạn đang vận dụng kỹ năng phân tích yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích cấu trúc của một bài nghị luận, bạn nhận thấy tác giả đưa ra luận điểm, sau đó trình bày hàng loạt dẫn chứng từ thực tế và các trích dẫn từ chuyên gia để củng cố. Đây là cách tác giả đang xây dựng yếu tố nào của văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật với những dòng suy nghĩ đứt quãng, lộn xộn, không theo một trình tự logic thông thường, tác giả có thể đang sử dụng kỹ thuật trần thuật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một tác phẩm văn học được viết trong bối cảnh đất nước đang có nhiều biến động xã hội. Việc hiểu rõ bối cảnh này giúp người đọc làm gì khi phân tích tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích một câu văn có cấu trúc 'Không chỉ... mà còn...', người đọc nhận thấy tác giả muốn nhấn mạnh sự tăng tiến về mức độ hoặc mở rộng phạm vi ý nghĩa. Đây là phân tích về khía cạnh nào của ngôn ngữ văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một đoạn thơ sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám như 'gió bấc', 'mây xám', 'cành khô'. Việc lựa chọn từ ngữ này có tác dụng chủ yếu gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, việc phân biệt giữa 'ý kiến chủ quan' và 'thông tin khách quan' đòi hỏi người đọc phải vận dụng kỹ năng phân tích nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả sử dụng biện pháp liệt kê các chi tiết nhỏ nhặt, vụn vặt về cuộc sống sinh hoạt của một gia đình nghèo. Mục đích nghệ thuật của việc liệt kê này có thể là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật trong truyện ngắn, bạn nhận thấy nhân vật có sự thay đổi rõ rệt từ lúc đầu đến cuối tác phẩm do tác động của các sự kiện. Đây là phân tích về khía cạnh nào của nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi đọc một văn bản thuyết minh về một hiện tượng tự nhiên, việc nhận diện các đoạn giải thích nguyên nhân, quá trình hình thành, và hậu quả của hiện tượng đó là bạn đang phân tích yếu tố nào của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bài thơ tự sự kể về một chuyến đi, trong đó tác giả lồng ghép những suy ngẫm về cuộc đời, con người. Sự đan xen giữa yếu tố kể chuyện và yếu tố biểu cảm/suy tư này tạo nên đặc trưng gì cho tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác), người đọc nhận xét rằng cách miêu tả này giúp tái hiện cảnh vật một cách sinh động, chân thực. Đây là phân tích về hiệu quả của yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi đọc một bài thơ có nhiều câu hỏi tu từ, việc lý giải ý nghĩa và mục đích của các câu hỏi này giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung một bài thơ, bạn nhận thấy tiêu đề vừa gợi mở về hình ảnh chính, vừa chứa đựng một ý nghĩa biểu tượng sâu sắc liên quan đến chủ đề. Đây là phân tích về chức năng của yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc một đoạn văn kể về quá khứ xa xôi của nhân vật, sau đó đột ngột chuyển sang hiện tại, rồi lại hồi tưởng về một kỷ niệm khác. Cách sắp xếp tình tiết không theo trình tự thời gian tuyến tính này là một ví dụ về:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích một bài văn nghị luận, bạn nhận thấy tác giả sử dụng giọng điệu mỉa mai, châm biếm khi nói về một vấn đề xã hội. Việc nhận diện giọng điệu này giúp người đọc hiểu được điều gì về quan điểm của tác giả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi phân tích một đoạn thơ lục bát, việc nhận xét về sự phối hợp giữa thanh bằng, thanh trắc ở các tiếng cuối dòng thơ và vai trò của nó trong việc tạo nên âm hưởng, nhạc điệu đặc trưng thuộc về phân tích yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một tác phẩm văn học được chuyển thể thành phim. Việc so sánh và phân tích sự khác biệt giữa bản gốc văn học và bản chuyển thể giúp người đọc/người xem đánh giá điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích một chi tiết nhỏ trong truyện (ví dụ: chiếc khuy áo cũ, cành hoa héo úa trên bàn) mà chi tiết đó lại gợi mở nhiều ý nghĩa về hoàn cảnh hoặc tâm trạng nhân vật. Đây là cách tác giả sử dụng yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi đọc một văn bản miêu tả thiên nhiên, việc nhận diện và phân tích các biện pháp nhân hóa (ví dụ: 'dòng sông thì thầm', 'cây cỏ nhảy múa') có tác dụng chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích một đoạn văn có sự xuất hiện của 'người kể chuyện giấu mặt' (ngôi thứ ba) nhưng vẫn có khả năng đi sâu vào nội tâm của nhiều nhân vật khác nhau. Đây là đặc điểm của loại ngôi kể nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và lý giải 'chủ thể trữ tình' (người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ) là bước quan trọng để hiểu điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một nhà phê bình văn học nhận xét rằng một tác phẩm 'vượt thời gian' vì các chủ đề và thông điệp của nó vẫn còn nguyên giá trị và ý nghĩa đối với độc giả ở các thế hệ sau. Nhận xét này đang đánh giá tác phẩm ở khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh chiến tranh tàn khốc, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ mạnh, câu văn gấp gáp, nhịp điệu dồn dập. Sự phối hợp này nhằm mục đích gì về mặt nghệ thuật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc một bài thơ có nhiều lớp nghĩa chồng xếp lên nhau, đòi hỏi người đọc phải suy ngẫm, liên tưởng để khám phá ý nghĩa sâu kín. Đây là đặc trưng của tính chất nào trong thơ ca hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Viết văn bản nghị luận về một tác phẩm văn học (truyện thơ) hoặc một tác phẩm nghệ thuật (bài hát) - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được miêu tả:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy diễn biến câu chuyện, tạo ra sự căng thẳng và thu hút người đọc?

  • A. Bối cảnh thời gian
  • B. Đặc điểm ngoại hình nhân vật
  • C. Mâu thuẫn, xung đột
  • D. Miêu tả nội tâm tĩnh lặng

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của người kể chuyện.
  • B. Giúp người kể chuyện có cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự việc và nhân vật.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn, khó đoán hơn đối với người đọc.
  • D. Hạn chế khả năng thể hiện chiều sâu tâm lý của nhân vật.

Câu 4: Cho câu văn:

  • A. Liên kết lặp
  • B. Liên kết thế
  • C. Liên kết nối (bằng từ ngữ nối)
  • D. Cả liên kết nối và liên kết nhân quả về nghĩa

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và diễn giải ý nghĩa của hình ảnh thơ (imagery) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Xác định cấu trúc ngữ pháp của bài thơ.
  • B. Tìm ra các từ đồng nghĩa được sử dụng.
  • C. Làm rõ cảm xúc, suy tư của tác giả và giúp người đọc hình dung, cảm nhận được điều nhà thơ muốn truyền tải.
  • D. Đếm số tiếng trong mỗi câu thơ.

Câu 7: Cho câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Truyện ngắn luôn có kết thúc mở, còn tiểu thuyết thì không.
  • B. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, cốt truyện phức tạp với nhiều tuyến nhân vật và sự kiện, trong khi truyện ngắn tập trung vào một vài sự kiện, nhân vật chính với cốt truyện đơn giản hơn.
  • C. Truyện ngắn chỉ sử dụng ngôi kể thứ nhất, còn tiểu thuyết có thể sử dụng nhiều ngôi kể.
  • D. Tiểu thuyết chỉ viết về đời sống hiện đại, còn truyện ngắn viết về mọi thời đại.

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm rõ là gì?

  • A. Tính cách, số phận, mối quan hệ với các nhân vật khác và ý nghĩa của nhân vật đối với chủ đề tác phẩm.
  • B. Chỉ cần liệt kê các hành động chính của nhân vật.
  • C. Tập trung vào việc đánh giá nhân vật là tốt hay xấu.
  • D. So sánh nhân vật đó với một nhân vật nổi tiếng khác.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Không có điệp ngữ

Câu 11: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có vai trò trình bày các luận điểm, sử dụng lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề cần bàn luận?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Nhan đề

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng không gian nghệ thuật đặc trưng (ví dụ: một khu rừng bí ẩn, một thành phố tấp nập) trong tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra các sự kiện.
  • B. Làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, khắc họa tính cách nhân vật, tạo không khí và tác động đến tâm trạng người đọc.
  • D. Luôn mang ý nghĩa tiêu cực, u ám.

Câu 13: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi về ngữ pháp (sai cấu trúc câu)?

  • A. Hôm qua, em đi học muộn.
  • B. Với sự cố gắng không ngừng đã giúp anh ấy thành công.
  • C. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

  • A. Giọng điệu hài hước
  • B. Giọng điệu khách quan, trung lập
  • C. Giọng điệu mỉa mai
  • D. Giọng điệu xót xa, thương cảm

Câu 15: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh, góc độ khác nhau để xem xét?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Giải thích

Câu 16: Đâu là ý nghĩa của việc sử dụng thời gian nghệ thuật đảo ngược (flashback) trong tác phẩm tự sự?

  • A. Làm cho cốt truyện đơn giản hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán kết thúc.
  • C. Hé lộ thông tin quá khứ, giải thích nguyên nhân hành động hiện tại của nhân vật hoặc tạo hiệu ứng bất ngờ, kịch tính.
  • D. Luôn thể hiện sự bế tắc của nhân vật.

Câu 17: Cho câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề

  • A. Dẫn chứng về một người nổi tiếng trên mạng xã hội.
  • B. Số liệu thống kê về tỷ lệ người trẻ gặp khó khăn trong giao tiếp trực tiếp do quá dành thời gian trên mạng.
  • C. Một câu danh ngôn về ước mơ.
  • D. Miêu tả cảnh mọi người dùng điện thoại trên xe buýt.

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và xác định hình thức ngôn ngữ nào của nhân vật được sử dụng:

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Độc thoại nội tâm
  • D. Nghị luận

Câu 20: Nhan đề của tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Gợi mở nội dung, chủ đề, tư tưởng hoặc tạo ấn tượng ban đầu cho người đọc.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ cốt truyện.
  • C. Chỉ có tác dụng để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • D. Bắt buộc phải là tên của nhân vật chính.

Câu 21: Khi phân tích động cơ hành động của nhân vật trong truyện, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Ngoại hình của nhân vật.
  • B. Tên gọi của nhân vật.
  • C. Số lượng lần nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • D. Hoàn cảnh sống, tính cách, suy nghĩ, cảm xúc và các mối quan hệ của nhân vật.

Câu 22: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Thông tin khách quan, chính xác, ngôn từ ngắn gọn, dễ hiểu, cấu trúc mạch lạc, thường có tính thời sự.
  • C. Sử dụng từ ngữ mang tính chuyên ngành cao, cấu trúc câu phức tạp.
  • D. Ngôn ngữ thân mật, suồng sã, mang đậm tính cá nhân.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu:

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 25: Khi so sánh hai nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tập trung là gì?

  • A. Chỉ ra những điểm giống nhau về ngoại hình.
  • B. Liệt kê tất cả các sự kiện mà hai nhân vật cùng tham gia.
  • C. Chỉ ra những nét tương đồng và khác biệt về tính cách, số phận, vai trò trong tác phẩm để làm nổi bật ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Đánh giá xem nhân vật nào được nhiều người yêu thích hơn.

Câu 26: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng yếu tố miêu tả hoặc biểu cảm có tác dụng gì?

  • A. Tăng sức thuyết phục, gợi cảm xúc, làm cho lập luận trở nên sinh động, gần gũi hơn.
  • B. Làm cho bài văn dài thêm một cách không cần thiết.
  • C. Biến bài văn nghị luận thành bài văn miêu tả hoặc biểu cảm.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài viết.

Câu 27: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước và đá không thể tồn tại cùng nhau.
  • B. Sự kiên trì, bền bỉ có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách, dù nhỏ bé cũng có thể tạo nên thay đổi lớn theo thời gian.
  • C. Nước luôn mạnh hơn đá.
  • D. Cảnh vật thiên nhiên luôn thay đổi.

Câu 28: Phân tích vai trò của điểm nhìn trần thuật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ đơn giản là người kể chuyện.
  • B. Không ảnh hưởng đến cách câu chuyện được kể.
  • C. Luôn mang tính chủ quan, phiến diện.
  • D. Quyết định ai là người kể, kể từ đâu, nhìn nhận sự việc như thế nào, qua đó chi phối cách thông tin được truyền tải và cảm nhận của người đọc về câu chuyện và nhân vật.

Câu 29: Đâu là một lỗi thường gặp khi sử dụng từ ngữ trong văn viết?

  • A. Sử dụng từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng từ láy.
  • C. Dùng từ sai nghĩa hoặc lặp từ không cần thiết.
  • D. Sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:

  • A. Để có một bài văn nghị luận hay, việc đầu tiên là phải xác định đúng vấn đề cần nghị luận.
  • B. Sau đó, cần xây dựng hệ thống luận điểm chặt chẽ.
  • C. Cuối cùng, không thể thiếu việc lựa chọn và phân tích dẫn chứng thuyết phục.
  • D. Cả đoạn văn là câu chủ đề.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được miêu tả:
"Hạt mưa bé xíu, rơi trên lá cỏ, như viên kim cương tí hon đậu trên tấm thảm nhung xanh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy diễn biến câu chuyện, tạo ra sự căng thẳng và thu hút người đọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong một truyện ngắn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho câu văn: "Vì trời mưa to nên trận đấu bóng đá bị hoãn lại." Câu văn này sử dụng kiểu liên kết nào giữa vế nguyên nhân và vế kết quả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
"Theo số liệu thống kê từ Tổng cục Môi trường, lượng rác thải nhựa sinh hoạt tại Việt Nam đang gia tăng với tốc độ đáng báo động, gây áp lực lớn lên hệ thống xử lý chất thải và môi trường tự nhiên."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và diễn giải ý nghĩa của hình ảnh thơ (imagery) có tác dụng chủ yếu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho câu: "Anh ấy là một cây bút trẻ đầy triển vọng." Từ "cây bút" trong ngữ cảnh này là biện pháp tu từ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm rõ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ điệp ngữ:
"Nhớ bạn, nhớ bạn, nhớ bạn,
Nhớ cả những ngày nắng chang chang."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có vai trò trình bày các luận điểm, sử dụng lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề cần bàn luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng không gian nghệ thuật đặc trưng (ví dụ: một khu rừng bí ẩn, một thành phố tấp nập) trong tác phẩm văn học.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi về ngữ pháp (sai cấu trúc câu)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo:
"Đất nước mình nghèo quá! Mùa đông rét mướt, những đứa trẻ co ro trong manh áo mỏng. Thương lắm những phận đời cơ cực!"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh, góc độ khác nhau để xem xét?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là ý nghĩa của việc sử dụng thời gian nghệ thuật đảo ngược (flashback) trong tác phẩm tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho câu: "Cả làng đi chống bão." Từ "cả làng" ở đây là biện pháp tu từ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề "sống ảo", luận cứ nào dưới đây là phù hợp nhất để chứng minh cho luận điểm: "Sống ảo có thể gây ra những tác động tiêu cực đến đời sống thực của giới trẻ"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và xác định hình thức ngôn ngữ nào của nhân vật được sử dụng:
"Hắn đứng lặng nhìn ra cửa sổ. 'Không biết giờ này cô ấy đang làm gì nhỉ? Có nhớ mình không?' Hắn khẽ thở dài."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nhan đề của tác phẩm văn học có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích động cơ hành động của nhân vật trong truyện, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm đã cho chúng ta thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu:
"Để chứng minh cho nhận định 'đọc sách là con đường ngắn nhất dẫn đến thành công', ta có thể thấy rằng những vĩ nhân trong lịch sử như Bác Hồ, Bill Gates, hay Steve Jobs đều là những người đọc sách không ngừng nghỉ. Họ đã tiếp thu tri thức, kinh nghiệm từ sách để định hướng và phát triển bản thân."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi so sánh hai nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tập trung là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng yếu tố miêu tả hoặc biểu cảm có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích vai trò của điểm nhìn trần thuật trong tác phẩm tự sự.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đâu là một lỗi thường gặp khi sử dụng từ ngữ trong văn viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:
"Để có một bài văn nghị luận hay, việc đầu tiên là phải xác định đúng vấn đề cần nghị luận. Sau đó, cần xây dựng hệ thống luận điểm chặt chẽ. Cuối cùng, không thể thiếu việc lựa chọn và phân tích dẫn chứng thuyết phục."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả cảm xúc của nhân vật trữ tình?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của hình ảnh

  • A. Diễn tả sự vận động của thời gian, khoảnh khắc bình minh hé rạng, gợi cảm giác mới mẻ, tràn đầy sức sống.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả, nặng nhọc của mặt trời khi phải mang theo lá cây.
  • C. Biểu tượng cho sức mạnh thiên nhiên đang áp đảo con người.
  • D. Là một hình ảnh tả thực, không mang ý nghĩa biểu tượng hay cảm xúc đặc biệt.

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện diễn biến tâm trạng và suy nghĩ nội tâm của nhân vật?

  • A. Hoàn cảnh không gian, thời gian
  • B. Độc thoại nội tâm và miêu tả tâm lí trực tiếp
  • C. Ngoại hình và cử chỉ
  • D. Đối thoại giữa các nhân vật

Câu 4: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu rõ đối tượng được miêu tả và dụng ý của tác giả?

  • A. Số lượng tính từ và trạng từ được sử dụng.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp của các câu văn.
  • C. Các chi tiết, hình ảnh cụ thể, giác quan được huy động và cảm xúc được gửi gắm.
  • D. Độ dài của đoạn văn so với toàn bộ tác phẩm.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 6: Trong thơ ca, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Số lượng khổ thơ và số câu trong mỗi khổ.
  • B. Chỉ có vần cuối dòng thơ.
  • C. Nội dung ý nghĩa của bài thơ.
  • D. Ngắt nhịp, phối hợp thanh điệu, vần, và số tiếng trong mỗi dòng thơ.

Câu 7: Một tác phẩm văn học được viết ra nhằm mục đích chủ yếu là truyền tải cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của người viết về thế giới. Tác phẩm đó thuộc loại hình văn bản nào?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 8: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

  • A. Chỉ cần chú ý đến tên gọi và vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • B. Chỉ cần đọc lời thoại của nhân vật.
  • C. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.
  • D. Chỉ cần xem nhân vật đó là chính hay phụ.

Câu 9: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Nhớ "anh đi".
  • B. Nhớ "quê nhà".
  • C. Nhớ "canh rau muống".
  • D. "Canh rau muống, cà dầm tương" ẩn dụ cho sự giản dị, mộc mạc, tình nghĩa của quê hương, gia đình.

Câu 10: Yếu tố nào trong cốt truyện đóng vai trò thắt nút, mở ra mâu thuẫn, xung đột chính của câu chuyện?

  • A. Thắt nút
  • B. Mở đầu
  • C. Đỉnh điểm
  • D. Kết thúc

Câu 11: Phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm để tạo không khí trong đoạn văn sau:

  • A. Chỉ sử dụng các từ ngữ trung tính để miêu tả hiện thực khách quan.
  • B. Sử dụng các từ mạnh như
  • C. Tập trung vào việc liệt kê các sự vật xuất hiện trong cơn mưa.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp so sánh phức tạp để miêu tả.

Câu 12: Trong phân tích thơ,

  • A. Chỉ để trang trí cho bài thơ đẹp hơn.
  • B. Chỉ giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trong thơ lục bát.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các dòng thơ, tạo nhạc điệu, làm nổi bật ý thơ và gợi cảm xúc cho người đọc.

Câu 13: Đọc đoạn đối thoại sau và phân tích thái độ của nhân vật A đối với nhân vật B:
A:

  • A. Thái độ thông cảm, chia sẻ.
  • B. Thái độ thờ ơ, không quan tâm.
  • C. Thái độ bực bội, trách móc.
  • D. Thái độ vui vẻ, hài hước.

Câu 14: Khi một tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng

  • A. Giúp câu chuyện trở nên chân thực, đáng tin cậy hơn, người đọc dễ đồng cảm với suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật
  • B. Giúp tác giả có thể biết hết mọi suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • C. Giới hạn góc nhìn, khiến câu chuyện trở nên thiếu khách quan.
  • D. Chỉ phù hợp với truyện ngắn, không dùng được cho tiểu thuyết.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong câu sau:

  • A. Sự chờ đợi rất ngắn.
  • B. Sự chờ đợi kéo dài rất lâu, đến mức phi lí, nhằm nhấn mạnh nỗi mong chờ.
  • C. Đá núi thực sự bị mòn đi.
  • D. Chỉ là một cách nói thông thường, không phải biện pháp tu từ.

Câu 16: Trong văn học, motif là gì?

  • A. Là tên riêng của nhân vật chính.
  • B. Là một câu thơ hay nhất trong bài.
  • C. Là yếu tố, hình ảnh, sự việc lặp đi lặp lại có ý nghĩa trong một tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm.
  • D. Là phần kết luận của câu chuyện.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Con thuyền thường biểu tượng cho cuộc đời, khát vọng của con người; biển cả biểu tượng cho cuộc đời rộng lớn, đầy thử thách nhưng cũng nhiều hứa hẹn.
  • B. Con thuyền chỉ là phương tiện đi lại; biển cả chỉ là nơi có nước.
  • C. Con thuyền biểu tượng cho sự tù túng; biển cả biểu tượng cho sự an toàn.
  • D. Không có ý nghĩa biểu tượng cố định, tùy thuộc vào bài thơ cụ thể.

Câu 18: Xác định sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh.

  • A. Cả hai đều nhằm kể lại một câu chuyện.
  • B. Văn bản tự sự nhằm giải thích một hiện tượng; văn bản thuyết minh nhằm bộc lộ cảm xúc.
  • C. Văn bản tự sự nhằm trình bày ý kiến; văn bản thuyết minh nhằm miêu tả sự vật.
  • D. Văn bản tự sự nhằm kể lại sự việc, chuỗi hành động; văn bản thuyết minh nhằm cung cấp kiến thức, giải thích đặc điểm của sự vật, hiện tượng.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách xây dựng nhân vật chủ yếu được sử dụng:

  • A. Miêu tả ngoại hình và hành động.
  • B. Miêu tả nội tâm trực tiếp.
  • C. Qua lời nói của nhân vật khác.
  • D. Qua đối thoại của chính nhân vật.

Câu 20: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ láy có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ để đủ số tiếng.
  • C. Tăng tính nhạc điệu, gợi hình ảnh cụ thể, sinh động, nhấn mạnh sắc thái biểu cảm.
  • D. Làm giảm giá trị nghệ thuật của bài thơ.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người kể chuyện đối với sự việc được nhắc đến:

  • A. Thái độ ngưỡng mộ hoàn toàn.
  • B. Thái độ phê phán gay gắt ngay từ đầu.
  • C. Thái độ thờ ơ, không bày tỏ cảm xúc.
  • D. Thái độ khách quan khi giới thiệu, nhưng gợi mở sự đánh giá (qua chi tiết

Câu 22: Phân tích sự khác biệt giữa so sánh và ẩn dụ về mặt cấu tạo và cách thức hoạt động.

  • A. So sánh không có vế A, ẩn dụ có vế A và B.
  • B. So sánh có cả hai vế A (sự vật được so sánh) và B (sự vật dùng để so sánh), thường có từ so sánh; Ẩn dụ chỉ có vế B, vế A được giấu đi, dựa vào mối quan hệ tương đồng.
  • C. So sánh dựa vào quan hệ gần gũi, ẩn dụ dựa vào quan hệ tương đồng.
  • D. Cả hai đều hoàn toàn giống nhau về cấu tạo và cách hoạt động.

Câu 23: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn nêu ra và chứng minh.
  • B. Là bằng chứng, dẫn chứng cụ thể.
  • C. Là lí lẽ để giải thích cho bằng chứng.
  • D. Là phần mở bài của văn bản.

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ (lục bát, thất ngôn bát cú, tự do...) giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Chỉ giúp biết bài thơ dài hay ngắn.
  • B. Không có ý nghĩa gì trong việc phân tích nội dung.
  • C. Hiểu về quy luật về số tiếng, cách gieo vần, ngắt nhịp truyền thống hoặc sự phá cách, từ đó cảm nhận nhạc điệu và dụng ý của tác giả.
  • D. Chỉ là thông tin bên lề, không liên quan đến nghệ thuật.

Câu 25: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: Phân tích vai trò của bối cảnh (setting - không gian và thời gian) trong việc xây dựng câu chuyện và nhân vật.

  • A. Bối cảnh chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Bối cảnh chỉ là phông nền, không ảnh hưởng đến nhân vật.
  • C. Bối cảnh chỉ ảnh hưởng đến cốt truyện, không ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật.
  • D. Bối cảnh giúp tái hiện hiện thực, tạo không khí, ảnh hưởng đến tâm trạng, hành động của nhân vật và làm nổi bật chủ đề của tác phẩm.

Câu 27: Trong một văn bản, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Giúp các ý, các câu, các đoạn mạch lạc, gắn bó chặt chẽ với nhau, tạo nên sự thống nhất cho văn bản.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không liên quan đến nội dung.
  • D. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp điệp cấu trúc:

  • A. Điệp từ
  • B. Điệp từ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Điệp từ

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định người kể chuyện (ngôi kể) giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để biết ai là tác giả.
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • C. Chỉ giúp phân biệt truyện cổ tích với truyện hiện đại.
  • D. Hiểu được góc nhìn, phạm vi hiểu biết và thái độ của người truyền tải câu chuyện, từ đó đánh giá tính khách quan hoặc chủ quan của thông tin.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ.

  • A. Không dùng để hỏi mà dùng để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý hoặc lôi cuốn sự chú ý của người đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần là một câu hỏi cần câu trả lời.
  • C. Làm cho bài thơ dài hơn một cách không cần thiết.
  • D. Làm cho ý thơ trở nên khó hiểu, mơ hồ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả cảm xúc của nhân vật trữ tình?
"Nhớ ai bổi hổi bồi hồi,
Như đứng đống lửa, như ngồi đống than."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích tác dụng của hình ảnh "mặt trời đội lá" trong câu thơ "Mặt trời đội lá lên cao" (Nguyễn Đình Thi).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện diễn biến tâm trạng và suy nghĩ nội tâm của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu rõ đối tượng được miêu tả và dụng ý của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:
"Buổi sáng, mặt trời đỏ ối như lòng đỏ trứng gà khổng lồ nhô lên sau rặng tre. Sương đêm còn đọng trên lá, lấp lánh như những hạt kim cương. Không khí trong lành, mang theo mùi hương của đất ẩm và hoa cỏ dại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong thơ ca, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một tác phẩm văn học được viết ra nhằm mục đích chủ yếu là truyền tải cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của người viết về thế giới. Tác phẩm đó thuộc loại hình văn bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Yếu tố nào trong cốt truyện đóng vai trò thắt nút, mở ra mâu thuẫn, xung đột chính của câu chuyện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm để tạo không khí trong đoạn văn sau:
"Chiều hôm nay, trời mưa như trút nước. Gió rít qua mái nhà, mang theo tiếng lá cây xào xạc. Cả thành phố chìm trong màn nước trắng xóa, lạnh lẽo và buồn bã."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phân tích thơ, "vần chân" (vần cuối câu) và "vần lưng" (vần ở giữa câu) có tác dụng chủ yếu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc đoạn đối thoại sau và phân tích thái độ của nhân vật A đối với nhân vật B:
A: "Anh lại đến muộn nữa rồi! Lần thứ mấy trong tuần rồi nhỉ?"
B: "Xin lỗi, tôi gặp chút chuyện trên đường."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi một tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi"), điều đó mang lại ưu điểm gì cho việc thể hiện nội dung câu chuyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong câu sau:
"Chờ mãi mòn mỏi cả đá núi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn học, motif là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con thuyền" và "biển cả" trong nhiều bài thơ lãng mạn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản thuyết minh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách xây dựng nhân vật chủ yếu được sử dụng:
"Hắn bước vào phòng, áo quần xộc xệch, đôi mắt thâm quầng, râu ria lởm chởm. Hắn ngồi phịch xuống ghế, thở dài thườn thượt, vẻ mặt đầy mệt mỏi và chán nản."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ láy có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người kể chuyện đối với sự việc được nhắc đến:
"Chuyện kể rằng, ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp tuyệt trần, sống trong tòa lâu đài lộng lẫy. Nàng được yêu chiều hết mực, nhưng lại kiêu căng và lạnh lùng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích sự khác biệt giữa so sánh và ẩn dụ về mặt cấu tạo và cách thức hoạt động.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ (lục bát, thất ngôn bát cú, tự do...) giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ hoán dụ:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích vai trò của bối cảnh (setting - không gian và thời gian) trong việc xây dựng câu chuyện và nhân vật.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong một văn bản, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp điệp cấu trúc:
"Anh yêu em như yêu đất nước
Anh yêu em như yêu những khúc hát
Anh yêu em như yêu nắng sớm..."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định người kể chuyện (ngôi kể) giúp người đọc điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Thái độ, cảm xúc của tác giả hoặc người nói năng trong văn bản.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố tự sự nào được thể hiện rõ nhất: "Buổi sáng hôm ấy, sương giăng kín lối đi. Tôi khoác ba lô lên vai, tạm biệt ngôi nhà nhỏ và bắt đầu hành trình về phương Nam. Con đường mòn quen thuộc bỗng trở nên lạ lẫm trong màn sương trắng xóa."

  • A. Cốt truyện (diễn biến sự việc).
  • B. Nhân vật (chỉ có "Tôi").
  • C. Không gian (buổi sáng, lối đi, ngôi nhà nhỏ).
  • D. Thời gian (buổi sáng hôm ấy).

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Là bằng chứng cụ thể để chứng minh.
  • B. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và bảo vệ.
  • C. Là lời giải thích chi tiết cho một khái niệm khó.
  • D. Là phần kết luận tóm tắt lại toàn bộ vấn đề.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ "nhân hóa" trong câu thơ: "Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con".

  • A. Làm cho hình ảnh ngôi sao trở nên khách quan, xa lạ.
  • B. Nhấn mạnh sự vĩ đại, lấp lánh của những ngôi sao.
  • C. So sánh trực tiếp sự thức khuya của ngôi sao và người mẹ.
  • D. Gợi cảm giác gần gũi, có hồn cho sự vật (ngôi sao), qua đó làm nổi bật sự hy sinh thầm lặng, cao cả của người mẹ.

Câu 5: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định "mục đích giao tiếp" của văn bản giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ ý định chính của người viết (cung cấp thông tin, thuyết phục, giải trí, ...).
  • B. Biết được văn bản được viết ra khi nào và ở đâu.
  • C. Xác định số lượng từ ngữ được sử dụng trong văn bản.
  • D. Phân biệt văn bản thông tin với văn bản văn học.

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào? "Sông Hương là một bức tranh phong cảnh có nhiều đoạn mà mỗi đoạn có vẻ đẹp riêng của nó. Từ thượng nguồn, sông Hương chảy xiết giữa rừng già, mang một sức sống mãnh liệt. Đến khi về đồng bằng, sông Hương uốn lượn như dải lụa, êm đềm trôi qua thành phố."

  • A. Tự sự (kể lại sự việc).
  • B. Miêu tả (vẽ ra đặc điểm, cảnh vật).
  • C. Biểu cảm (bộc lộ cảm xúc).
  • D. Nghị luận (trình bày ý kiến, quan điểm).

Câu 7: "Chủ đề" của một văn bản văn học là gì?

  • A. Tên của văn bản.
  • B. Tóm tắt ngắn gọn nội dung câu chuyện.
  • C. Vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm.
  • D. Nhân vật trung tâm của tác phẩm.

Câu 8: Trong một vở kịch, "đối thoại" giữa các nhân vật có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ đơn thuần là để các nhân vật nói chuyện với nhau.
  • B. Giúp khán giả biết tên của các nhân vật.
  • C. Tạo ra những khoảng dừng, ngắt quãng trong vở kịch.
  • D. Bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật và thúc đẩy hành động, diễn biến của cốt truyện.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mặt trời xuống biển" trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

  • A. Miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển với vẻ đẹp rực rỡ, tráng lệ, gợi không khí lao động hào hùng.
  • B. Cho thấy mặt trời đang tắt dần và trời sắp tối.
  • C. So sánh mặt trời với hòn lửa một cách đơn thuần.
  • D. Thể hiện sự nóng bức, khó chịu của buổi chiều.

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến "vần" và "nhịp" giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Thông tin chính xác về nội dung bài thơ.
  • B. Nhịp điệu, âm hưởng, và cảm xúc của bài thơ.
  • C. Năm sáng tác và tên tác giả.
  • D. Số lượng từ khó cần tra cứu.

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Chỉ sử dụng từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Luôn dùng các câu dài, phức tạp.
  • C. Giàu hình ảnh, cảm xúc, có tính biểu cảm và thẩm mỹ cao.
  • D. Chỉ dùng để cung cấp thông tin một cách khách quan.

Câu 12: Trong phân tích truyện ngắn, "bối cảnh" (setting) bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ bao gồm thời gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Chỉ bao gồm địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • C. Bao gồm nhân vật chính và nhân vật phụ.
  • D. Bao gồm không gian, thời gian và hoàn cảnh xã hội, lịch sử nơi câu chuyện diễn ra.

Câu 13: Việc sử dụng "từ láy" và "từ ghép" trong văn bản văn học thường có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh ý nghĩa.
  • B. Chỉ để kéo dài câu văn.
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • D. Giảm bớt cảm xúc trong văn bản.

Câu 14: Khi đọc một văn bản, việc "liên tưởng" (connecting) các chi tiết trong văn bản với kiến thức, kinh nghiệm của bản thân hoặc các văn bản khác thuộc về kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Xác định thông tin tường minh.
  • B. Suy luận và kết nối.
  • C. Tóm tắt văn bản.
  • D. Nhận biết cấu trúc văn bản.

Câu 15: Đâu là chức năng chính của "nhan đề" (tiêu đề) trong một văn bản?

  • A. Chỉ để trang trí cho văn bản.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung một cách chi tiết.
  • C. Gợi mở về nội dung, chủ đề hoặc cảm hứng chính của văn bản và thu hút người đọc.
  • D. Là phần bắt buộc phải có trong mọi loại văn bản.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn cháu, hỏi: / - Cháu ở đâu? Đêm nay / Cháu ngủ với ai?" (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)?

  • A. Điệp ngữ (lặp lại cấu trúc/từ ngữ).
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ ở Câu 16.

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa Bác và anh đội viên.
  • C. Tạo ra sự nhàm chán khi đọc.
  • D. Nhấn mạnh sự quan tâm, lo lắng ân cần của Bác Hồ dành cho anh đội viên và những người lính khác.

Câu 18: Trong một văn bản tự sự, "người kể chuyện" (narrator) có vai trò gì?

  • A. Luôn là nhân vật chính của câu chuyện.
  • B. Là người dẫn dắt, truyền tải câu chuyện và có thể bộc lộ điểm nhìn, thái độ của mình.
  • C. Chỉ là người ghi chép lại sự kiện một cách máy móc.
  • D. Là tác giả của văn bản.

Câu 19: Khi đọc thơ, việc "hình dung" (visualize) các hình ảnh, sự vật, hiện tượng được miêu tả giúp người đọc điều gì?

  • A. Cảm nhận sâu sắc hơn vẻ đẹp, không khí và cảm xúc mà bài thơ gợi ra.
  • B. Biết chính xác số lượng từ trong bài thơ.
  • C. Xác định được thể loại thơ.
  • D. Tìm ra tất cả các từ đồng nghĩa.

Câu 20: Đâu là đặc điểm của "thể loại truyện"?

  • A. Chủ yếu dùng để bộc lộ cảm xúc trực tiếp.
  • B. Chỉ có nhân vật là đồ vật, con vật.
  • C. Được trình bày dưới dạng các lời thoại của nhân vật trên sân khấu.
  • D. Kể lại một chuỗi các sự kiện (cốt truyện) về nhân vật trong một bối cảnh nhất định.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "văn bản văn học" và "văn bản thông tin".

  • A. Văn bản văn học luôn dài hơn văn bản thông tin.
  • B. Văn bản văn học chỉ viết về con người, còn văn bản thông tin viết về sự vật.
  • C. Văn bản văn học chú trọng biểu cảm, gợi hình, gợi cảm và tính thẩm mỹ; văn bản thông tin chú trọng tính chính xác, khách quan và truyền đạt thông tin.
  • D. Văn bản văn học không có cấu trúc, còn văn bản thông tin thì có cấu trúc rõ ràng.

Câu 22: Đâu là một ví dụ về "lời bình" trong phân tích văn học?

  • A. Nhận xét, đánh giá về giá trị nội dung, nghệ thuật của một chi tiết, một câu thơ hay cả tác phẩm.
  • B. Tóm tắt lại nội dung chính của văn bản.
  • C. Chép lại nguyên văn một đoạn văn từ tác phẩm.
  • D. Kể lại tiểu sử của tác giả.

Câu 23: Phân tích tác dụng của "ngôn ngữ đối thoại" trong truyện ngắn.

  • A. Chỉ để nhân vật trao đổi thông tin.
  • B. Thể hiện tính cách, nội tâm nhân vật, tạo kịch tính và thúc đẩy câu chuyện.
  • C. Làm cho câu chuyện dễ đọc hơn.
  • D. Giúp người đọc biết tên nhân vật.

Câu 24: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "cảm hứng chủ đạo" của bài thơ giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được bài thơ có bao nhiêu khổ.
  • B. Tìm ra tất cả các biện pháp tu từ.
  • C. Xác định số lượng chữ cái trong bài thơ.
  • D. Nắm bắt được mạch cảm xúc chính, trạng thái tình cảm bao trùm toàn bộ bài thơ.

Câu 25: Đâu là đặc điểm của "thể loại kịch"?

  • A. Chủ yếu được thể hiện thông qua lời thoại (đối thoại, độc thoại) và hành động của nhân vật, dùng để diễn trên sân khấu.
  • B. Là văn bản dùng để trình bày ý kiến, quan điểm.
  • C. Chỉ viết về các sự kiện lịch sử.
  • D. Là văn bản được viết bằng thơ có vần, nhịp rõ ràng.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong truyện hoặc kịch.

  • A. Để nhân vật nói chuyện một mình mà không ai nghe.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh câu chuyện.
  • C. Giúp người đọc/khán giả hiểu sâu sắc suy nghĩ, cảm xúc, diễn biến tâm trạng phức tạp bên trong của nhân vật.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn hơn.

Câu 27: Khi đọc một văn bản, việc "tóm tắt" lại nội dung chính thuộc về kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Tổng hợp và khái quát thông tin.
  • B. Phân tích cấu trúc câu.
  • C. Tìm nghĩa của từ khó.
  • D. Xác định biện pháp tu từ.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa "ẩn dụ" và "hoán dụ".

  • A. Ẩn dụ là thay thế dựa trên quan hệ gần gũi, hoán dụ là thay thế dựa trên quan hệ tương đồng.
  • B. Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng; hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ, hoán dụ chỉ dùng trong văn xuôi.
  • D. Ẩn dụ tạo hình ảnh, hoán dụ tạo âm thanh.

Câu 29: Đâu là chức năng của "lời dẫn" (lời của người kể chuyện hoặc chú thích của tác giả) trong kịch?

  • A. Để nhân vật nói trực tiếp với khán giả.
  • B. Là lời thoại của nhân vật chính.
  • C. Luôn là phần tóm tắt nội dung kịch.
  • D. Cung cấp thông tin về bối cảnh, hành động, trạng thái tâm lý nhân vật hoặc hướng dẫn diễn xuất.

Câu 30: Khi "đánh giá" một văn bản, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Giá trị nội dung (tư tưởng, thông điệp) và giá trị nghệ thuật (các yếu tố hình thức, ngôn ngữ, cấu trúc).
  • B. Số lượng trang của văn bản.
  • C. Tên của nhà xuất bản.
  • D. Màu sắc của bìa sách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố tự sự nào được thể hiện rõ nhất: 'Buổi sáng hôm ấy, sương giăng kín lối đi. Tôi khoác ba lô lên vai, tạm biệt ngôi nhà nhỏ và bắt đầu hành trình về phương Nam. Con đường mòn quen thuộc bỗng trở nên lạ lẫm trong màn sương trắng xóa.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ 'nhân hóa' trong câu thơ: 'Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con'.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định 'mục đích giao tiếp' của văn bản giúp người đọc điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào? 'Sông Hương là một bức tranh phong cảnh có nhiều đoạn mà mỗi đoạn có vẻ đẹp riêng của nó. Từ thượng nguồn, sông Hương chảy xiết giữa rừng già, mang một sức sống mãnh liệt. Đến khi về đồng bằng, sông Hương uốn lượn như dải lụa, êm đềm trôi qua thành phố.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: 'Chủ đề' của một văn bản văn học là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong một vở kịch, 'đối thoại' giữa các nhân vật có vai trò gì quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'mặt trời xuống biển' trong câu thơ 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến 'vần' và 'nhịp' giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ thông thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phân tích truyện ngắn, 'bối cảnh' (setting) bao gồm những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Việc sử dụng 'từ láy' và 'từ ghép' trong văn bản văn học thường có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi đọc một văn bản, việc 'liên tưởng' (connecting) các chi tiết trong văn bản với kiến thức, kinh nghiệm của bản thân hoặc các văn bản khác thuộc về kỹ năng đọc hiểu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là chức năng chính của 'nhan đề' (tiêu đề) trong một văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn cháu, hỏi: / - Cháu ở đâu? Đêm nay / Cháu ngủ với ai?' (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ ở Câu 16.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong một văn bản tự sự, 'người kể chuyện' (narrator) có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi đọc thơ, việc 'hình dung' (visualize) các hình ảnh, sự vật, hiện tượng được miêu tả giúp người đọc điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu là đặc điểm của 'thể loại truyện'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'văn bản văn học' và 'văn bản thông tin'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đâu là một ví dụ về 'lời bình' trong phân tích văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của 'ngôn ngữ đối thoại' trong truyện ngắn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'cảm hứng chủ đạo' của bài thơ giúp người đọc điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là đặc điểm của 'thể loại kịch'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' trong truyện hoặc kịch.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi đọc một văn bản, việc 'tóm tắt' lại nội dung chính thuộc về kỹ năng đọc hiểu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa 'ẩn dụ' và 'hoán dụ'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là chức năng của 'lời dẫn' (lời của người kể chuyện hoặc chú thích của tác giả) trong kịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi 'đánh giá' một văn bản, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Lấy động tả tĩnh
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Chủ đề

Câu 3: Phân tích câu văn sau:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn đầy như một quả cầu lửa khổng lồ đang lặn xuống biển.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên sống động như một sinh vật.
  • C. Ẩn dụ, thay thế mặt trời bằng hình ảnh hòn lửa.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự rực rỡ của mặt trời.

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích nhịp điệu và vần điệu có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì về bài thơ?

  • A. Chủ đề chính của bài thơ.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • C. Bối cảnh lịch sử của tác phẩm.
  • D. Cảm xúc, tâm trạng và nhạc điệu của bài thơ.

Câu 5: Xét đoạn văn sau:

  • A. Hành động
  • B. Tâm lí
  • C. Ngoại hình
  • D. Lời nói

Câu 6: Một tác phẩm kịch thường được xây dựng dựa trên yếu tố cốt lõi nào để tạo nên xung đột và thu hút người xem?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • C. Ngôn ngữ độc thoại
  • D. Yếu tố miêu tả phong cảnh

Câu 7: Trong văn nghị luận, để tăng tính thuyết phục cho lập luận của mình, người viết thường sử dụng các bằng chứng, lí lẽ. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của các bằng chứng được đưa ra?

  • A. Phải là các số liệu thống kê.
  • B. Phải là ý kiến của các chuyên gia.
  • C. Phải là các câu chuyện cá nhân.
  • D. Phải xác thực, tiêu biểu và liên quan chặt chẽ đến vấn đề đang bàn luận.

Câu 8: Đọc khổ thơ sau:

  • A. So sánh, gợi sự nhỏ bé của con thuyền trước thiên nhiên.
  • B. Ẩn dụ và nhân hóa, gợi sự hòa nhập, chinh phục thiên nhiên của con người, thể hiện tư thế lãng mạn, lớn lao.
  • C. Hoán dụ, chỉ những người thủy thủ trên thuyền.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sức mạnh của con thuyền.

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc, suy nghĩ, nhận thức của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ thể trữ tình (cái tôi trữ tình)
  • D. Đối thoại giữa các nhân vật

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử - xã hội ra đời của tác phẩm có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nguồn gốc tư tưởng, cảm hứng và ý nghĩa của tác phẩm.
  • B. Chỉ giúp xác định thể loại của tác phẩm.
  • C. Không liên quan đến việc giải mã ý nghĩa tác phẩm.
  • D. Chỉ để biết tác giả sống vào thời kỳ nào.

Câu 11: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất giữa văn xuôi nghệ thuật (tiểu thuyết, truyện ngắn) và văn nghị luận (bài văn, bài báo chính luận)?

  • A. Văn xuôi nghệ thuật có câu dài hơn.
  • B. Văn nghị luận không có cảm xúc.
  • C. Văn xuôi nghệ thuật chỉ dùng biện pháp tu từ.
  • D. Văn xuôi nghệ thuật tái hiện hiện thực bằng hình tượng, còn văn nghị luận trình bày tư tưởng, quan điểm bằng lí lẽ và bằng chứng.

Câu 12: Trong một bài văn miêu tả, việc sử dụng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) khi quan sát và tái hiện đối tượng có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn.
  • B. Giúp bức tranh miêu tả trở nên sinh động, đầy đủ và chân thực hơn.
  • C. Chứng minh cho một luận điểm nào đó.
  • D. Thể hiện trình độ ngôn ngữ của người viết.

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng (...) trong câu sau:

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng ý hoặc gợi ra sự suy ngẫm, liên tưởng.
  • B. Kết thúc một câu trần thuật.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 14: Khi đọc thơ, việc chú ý đến các hình ảnh (imagery) được sử dụng giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định thể loại thơ.
  • B. Tìm ra số chữ trong mỗi câu thơ.
  • C. Biết được năm sáng tác bài thơ.
  • D. Cảm nhận trực tiếp về thế giới được miêu tả, hiểu rõ hơn về cảm xúc và tư tưởng của tác giả.

Câu 15: Trong văn nghị luận, việc xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ và bằng chứng một cách chặt chẽ, logic nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn.
  • B. Thể hiện kiến thức đa dạng của người viết.
  • C. Thuyết phục người đọc/người nghe tin vào quan điểm, lập trường của mình.
  • D. Giúp bài văn có nhiều biện pháp tu từ.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tính cách mạnh mẽ, phản kháng.
  • B. Sự yếu đuối, cam chịu.
  • C. Ngoại hình hung dữ.
  • D. Tâm trạng buồn bã.

Câu 17: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ cô đọng, giàu nhạc điệu, hình ảnh và chủ yếu bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 18: Phân tích câu thơ:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa Đông và Tây Trường Sơn.
  • B. Tiểu đối, gợi hình ảnh địa hình, khí hậu đặc trưng, đối lập khắc nghiệt của hai sườn Trường Sơn.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự gian khổ.
  • D. Ẩn dụ, Trường Sơn tượng trưng cho khó khăn.

Câu 19: Khi đọc một bài văn thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan, giải thích rõ ràng về đặc điểm, cấu tạo, cách sử dụng của một đối tượng hoặc hiện tượng.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ cá nhân về đối tượng.
  • C. Kể lại một câu chuyện có cốt truyện.
  • D. Thuyết phục người đọc đồng ý với quan điểm của mình.

Câu 20: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc biết được câu chuyện đang diễn ra ở đâu, vào thời gian nào và trong hoàn cảnh xã hội cụ thể nào?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Bối cảnh (không gian, thời gian, hoàn cảnh xã hội)

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Điệp cấu trúc và so sánh ngầm (ẩn dụ)
  • B. Nhân hóa và hoán dụ
  • C. Liệt kê và nói quá
  • D. Chơi chữ và đảo ngữ

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và lý giải ý nghĩa của các biểu tượng (symbols) là quan trọng vì:

  • A. Biểu tượng chỉ là yếu tố trang trí trong thơ.
  • B. Biểu tượng luôn có một ý nghĩa duy nhất, cố định.
  • C. Biểu tượng thường mang ý nghĩa đa tầng, gợi liên tưởng sâu sắc, góp phần làm nên chiều sâu tư tưởng, cảm xúc của bài thơ.
  • D. Biểu tượng giúp xác định thể loại thơ truyền thống hay hiện đại.

Câu 23: Trong một bài văn tự sự, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (người kể xưng "tôi") có ưu điểm gì?

  • A. Giúp người kể biết hết mọi suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • B. Tạo sự chân thực, gần gũi, giúp người đọc dễ đồng cảm hoặc thâm nhập vào dòng suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi".
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên khách quan hơn.
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại truyện ngắn.

Câu 24: Đâu là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ sử dụng trong văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Chính xác, rành mạch, logic, giàu tính khái quát và thuyết phục.
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc, nhạc điệu.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.
  • D. Chủ yếu sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Để biết bài thơ được viết theo thể loại nào.
  • B. Để đếm số câu, số chữ trong bài thơ.
  • C. Giúp hiểu được vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm.
  • D. Chỉ để biết tên tác giả.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ, làm cho tiếng sóng trở nên huyền bí.
  • B. Hoán dụ, chỉ sự rộng lớn của biển.
  • C. Liệt kê, nhấn mạnh âm thanh của sóng.
  • D. So sánh và nhân hóa, làm cho tiếng sóng trở nên gần gũi, có hồn như lời ru êm dịu.

Câu 27: Trong văn miêu tả, việc lựa chọn góc nhìn và trình tự miêu tả phù hợp có tác dụng gì?

  • A. Giúp người đọc đoán được kết thúc câu chuyện.
  • B. Giúp bức tranh miêu tả được tái hiện một cách mạch lạc, có trọng tâm, thể hiện được chủ ý của người viết.
  • C. Làm cho bài văn có nhiều nhân vật hơn.
  • D. Chỉ để làm cho bài văn dài hơn.

Câu 28: Xét câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ (chỉ người viết văn/nhà văn)
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Trong một bài văn nghị luận, phần mở bài thường có chức năng chính là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề (đề tài) cần nghị luận và nêu (hoặc gợi mở) luận điểm chính.
  • B. Trình bày các bằng chứng chi tiết.
  • C. Tổng kết lại các luận điểm đã trình bày.
  • D. Miêu tả đối tượng nghị luận một cách cụ thể.

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ, đối chiếu với các tác phẩm khác cùng chủ đề hoặc cùng thời kỳ có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Tìm ra lỗi sai trong tác phẩm.
  • B. Xác định số lượng từ vựng khó.
  • C. Chỉ để biết thêm thông tin bên lề.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về giá trị nội dung, nghệ thuật, vị trí của tác phẩm trong dòng chảy văn học và thấy được sự độc đáo của nó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)
Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng để gợi tả không gian mùa thu vắng lặng, tĩnh mịch trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích câu văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
Câu văn sử dụng biện pháp tu từ gì và hiệu quả gợi hình, gợi cảm của biện pháp đó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích nhịp điệu và vần điệu có thể giúp người đọc cảm nhận được điều gì về bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét đoạn văn sau:
"Lão Hạc móm mém nhai trầu. Cái răng đen nhánh lẫn với cái nướu đỏ hồng làm cho khuôn mặt lão càng thêm nhăn nheo, xấu xí. Nhưng đôi mắt lão thì sáng quắc, nhìn thẳng vào người đối diện như muốn nói điều gì."
Cách miêu tả nhân vật lão Hạc trong đoạn văn trên tập trung vào khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một tác phẩm kịch thường được xây dựng dựa trên yếu tố cốt lõi nào để tạo nên xung đột và thu hút người xem?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong văn nghị luận, để tăng tính thuyết phục cho lập luận của mình, người viết thường sử dụng các bằng chứng, lí lẽ. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của các bằng chứng được đưa ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc khổ thơ sau:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Giàn đan thế trận lưới vây giăng."
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)
Hình ảnh "thuyền ta lái gió với buồm trăng" sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi lên điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc, suy nghĩ, nhận thức của chủ thể trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử - xã hội ra đời của tác phẩm có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất giữa văn xuôi nghệ thuật (tiểu thuyết, truyện ngắn) và văn nghị luận (bài văn, bài báo chính luận)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một bài văn miêu tả, việc sử dụng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) khi quan sát và tái hiện đối tượng có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng (...) trong câu sau: "Đến đây, tôi bỗng nhận ra rằng... mọi thứ đã thay đổi."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi đọc thơ, việc chú ý đến các hình ảnh (imagery) được sử dụng giúp người đọc điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong văn nghị luận, việc xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ và bằng chứng một cách chặt chẽ, logic nhằm mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
"Chị Dậu nghiến răng: 'Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!' Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo tẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô mạnh của người đàn bà luống tuổi."
(Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
Đoạn văn trên thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của nhân vật chị Dậu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ cô đọng, giàu nhạc điệu, hình ảnh và chủ yếu bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích câu thơ: "Trường Sơn: Đông nắng, Tây mưa."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả gợi hình của nó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi đọc một bài văn thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc biết được câu chuyện đang diễn ra ở đâu, vào thời gian nào và trong hoàn cảnh xã hội cụ thể nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:
"Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức."
(Xuân Quỳnh, Sóng)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại hiệu quả trong đoạn thơ để thể hiện nỗi nhớ da diết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và lý giải ý nghĩa của các biểu tượng (symbols) là quan trọng vì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một bài văn tự sự, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (người kể xưng 'tôi') có ưu điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ sử dụng trong văn bản nghị luận xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề của bài thơ có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:
"Ngoài kia, tiếng sóng vỗ rì rào như lời ru của biển cả."
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ gì và hiệu quả biểu đạt là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn miêu tả, việc lựa chọn góc nhìn và trình tự miêu tả phù hợp có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xét câu: "Anh ấy là một cây bút xuất sắc."
Biện pháp tu từ "cây bút" trong câu này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong một bài văn nghị luận, phần mở bài thường có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ, đối chiếu với các tác phẩm khác cùng chủ đề hoặc cùng thời kỳ có thể giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một câu chuyện, người kể chuyện chỉ biết và kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy, nghe thấy, và cảm nhận. Điểm nhìn trần thuật này thể hiện đặc điểm nào?

  • A. Điểm nhìn toàn tri, biết hết mọi suy nghĩ, hành động của tất cả nhân vật.
  • B. Điểm nhìn hạn tri, chỉ giới hạn trong tri giác và suy nghĩ của một hoặc một vài nhân vật.
  • C. Điểm nhìn bên ngoài, chỉ quan sát và miêu tả hành động, lời nói bề ngoài mà không đi sâu vào nội tâm.
  • D. Điểm nhìn luân chuyển, thay đổi góc nhìn giữa các nhân vật khác nhau.

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để làm nổi bật sự đối lập?:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập (tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện nhịp điệu và vần có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tạo tính nhạc, góp phần biểu đạt cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.
  • B. Giúp xác định thể loại của bài thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Chỉ là yếu tố hình thức không liên quan đến nội dung.

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Là ý kiến chính mà người viết muốn trình bày.
  • B. Là kết luận được rút ra từ quá trình lập luận.
  • C. Là ví dụ cụ thể để minh họa.
  • D. Là lý lẽ, dẫn chứng dùng để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.

Câu 5: Đọc đoạn trích:

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. So sánh, làm cho hình ảnh mặt trời lúc lặn trở nên sống động, ấn tượng hơn.
  • C. Ẩn dụ, gợi liên tưởng về sức mạnh và vẻ đẹp của mặt trời.
  • D. Hoán dụ, lấy một bộ phận để chỉ toàn thể mặt trời.

Câu 6: Một yếu tố quan trọng trong truyện ngắn giúp thể hiện sự phát triển tâm lý hoặc thay đổi tính cách của nhân vật qua các sự kiện là gì?

  • A. Diễn biến cốt truyện và hành động của nhân vật.
  • B. Mô tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian.
  • D. Lời kể của người kể chuyện về quá khứ nhân vật.

Câu 7: Phân tích câu thơ:

  • A. Thị giác sang thính giác
  • B. Thính giác sang xúc giác
  • C. Khứu giác/Xúc giác (hơi thở) sang trạng thái vô hình (sự tàn lụi của mùa thu)
  • D. Vị giác sang thị giác

Câu 8: Khi đọc một văn bản, việc xác định chủ đề giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Tóm tắt toàn bộ nội dung văn bản.
  • B. Vấn đề chính, khía cạnh đời sống mà văn bản tập trung phản ánh và thể hiện quan điểm của tác giả.
  • C. Thể loại của văn bản.
  • D. Số lượng nhân vật trong văn bản.

Câu 9: Trong văn miêu tả, việc sử dụng các từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi vị, xúc giác có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp người đọc hình dung một cách chân thực, sống động về đối tượng được miêu tả.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Chứng minh cho một luận điểm nào đó.
  • D. Thể hiện cảm xúc trực tiếp của người viết.

Câu 10: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự kịch tính và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

  • A. Bối cảnh lịch sử
  • B. Mô tả ngoại hình nhân vật
  • C. Xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh.
  • D. Lời giới thiệu về tác giả.

Câu 12: Phân tích câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ (lấy toàn thể để chỉ những người trong toàn thể đó)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Khi đọc một văn bản, việc phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung giúp người đọc làm gì?

  • A. Xác định số lượng đoạn trong bài.
  • B. Tìm ra tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Biết được tác giả viết văn bản vào thời gian nào.
  • D. Hiểu rõ hơn về chủ đề, ý đồ của tác giả hoặc nội dung khái quát của văn bản.

Câu 14: Trong một đoạn thơ, việc lặp lại một từ, một cụm từ, hoặc một cấu trúc câu nhất định (điệp ngữ) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc mạnh mẽ.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là lặp lại không có ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Giúp kéo dài độ dài của bài thơ.

Câu 15: Đọc đoạn trích:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ (lấy đặc điểm của
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Khi phân tích nhân vật trong truyện, ngoài hành động và lời nói, yếu tố nào sau đây cũng góp phần quan trọng thể hiện tính cách và nội tâm nhân vật?

  • A. Số trang mà nhân vật xuất hiện.
  • B. Tên gọi của nhân vật.
  • C. Vị trí của nhân vật trong mục lục.
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc bên trong (nội tâm) của nhân vật được bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp.

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng là gì?

  • A. Là các ví dụ, số liệu, sự kiện thực tế hoặc được công nhận dùng để minh họa và làm tăng tính thuyết phục cho luận cứ.
  • B. Là ý kiến chủ quan của người viết.
  • C. Là cách sắp xếp các câu trong đoạn văn.
  • D. Là biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 18: Phân tích câu thơ:

  • A. Chỉ đơn thuần là cây lúa.
  • B. Khó khăn trong lao động sản xuất.
  • C. Thành quả lao động, sự sống, no ấm, hạnh phúc.
  • D. Mùa đông sắp đến.

Câu 19: Việc phân tích cấu trúc (bố cục) của một văn bản (ví dụ: mở bài, thân bài, kết bài trong nghị luận; hoặc các phần trong truyện) giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Tất cả các chi tiết nhỏ trong văn bản.
  • B. Mối quan hệ logic giữa các phần, sự sắp xếp ý tưởng và cách tác giả triển khai nội dung.
  • C. Tuổi của tác giả.
  • D. Số lượng từ được sử dụng trong văn bản.

Câu 20: Đọc đoạn văn:

  • A. Từ chỉ hành động.
  • B. Từ chỉ trạng thái.
  • C. Từ chỉ số lượng.
  • D. Từ gợi tả màu sắc và sắc thái (từ láy).

Câu 21: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh (imagery) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Gợi lên trong tâm trí người đọc những cảm nhận bằng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác), giúp bài thơ trở nên cụ thể và giàu sức biểu cảm.
  • B. Chỉ để trang trí cho bài thơ.
  • C. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • D. Giúp xác định độ dài của bài thơ.

Câu 22: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định các phương tiện liên kết (ví dụ: tuy nhiên, vì vậy, mặt khác...) giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Thời gian viết văn bản.
  • B. Số lượng dẫn chứng được sử dụng.
  • C. Mối quan hệ logic giữa các câu, các đoạn, sự mạch lạc của lập luận.
  • D. Tuổi đời của tác giả.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Lịch sử gia đình.
  • B. Biểu hiện bên ngoài (thể chất) để thể hiện trạng thái tâm lý.
  • C. Quá khứ học tập.
  • D. Mối quan hệ xã hội.

Câu 24: Trong một bài thơ, việc sử dụng vần chân (vần ở cuối các dòng thơ) có tác dụng gì khác so với vần lưng (vần ở giữa dòng thơ)?

  • A. Tạo sự liền mạch, kết nối giữa các dòng thơ, thường tạo cảm giác nhịp nhàng, dễ nhớ hơn.
  • B. Làm cho bài thơ khó đọc hơn.
  • C. Chỉ có trong thơ hiện đại.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 25: Phân tích chức năng của lời thoại (đối thoại, độc thoại) trong văn bản tự sự.

  • A. Chỉ để lấp đầy trang giấy.
  • B. Chỉ cung cấp thông tin về bối cảnh.
  • C. Chỉ thể hiện hành động bên ngoài của nhân vật.
  • D. Thể hiện tính cách, nội tâm nhân vật; thúc đẩy cốt truyện; làm rõ mối quan hệ giữa các nhân vật.

Câu 26: Đọc đoạn trích:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, để tăng tính thuyết phục cho luận điểm, người viết có thể sử dụng các loại dẫn chứng nào?

  • A. Chỉ dẫn chứng là số liệu thống kê.
  • B. Chỉ dẫn chứng là ý kiến cá nhân.
  • C. Chỉ dẫn chứng là các câu nói nổi tiếng.
  • D. Đa dạng các loại dẫn chứng như sự kiện lịch sử, ví dụ trong đời sống, số liệu, trích dẫn từ người nổi tiếng/chuyên gia, các câu tục ngữ/thành ngữ liên quan.

Câu 28: Phân tích câu thơ:

  • A. So sánh, làm rõ hình ảnh ông trời.
  • B. Nhân hóa, làm cho hình ảnh ông trời trở nên sống động, gần gũi, gợi cảm giác về một hiện tượng thiên nhiên dữ dội, có sức mạnh như con người ra trận.
  • C. Ẩn dụ, chỉ màu sắc của bầu trời.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 29: Trong một câu chuyện, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để gợi mở về những sự việc có thể xảy ra trong tương lai, tạo sự tò mò hoặc lo lắng cho người đọc?

  • A. Chi tiết/hình ảnh mang tính dự báo (foreshadowing).
  • B. Giới thiệu về quá khứ của nhân vật.
  • C. Mô tả tỉ mỉ cảnh vật.
  • D. Liệt kê các sự kiện đã xảy ra.

Câu 30: Khi đọc một văn bản miêu tả, việc chú ý đến thứ tự miêu tả (từ khái quát đến chi tiết, từ gần đến xa, từ ngoài vào trong...) giúp người đọc làm gì?

  • A. Xác định thể loại văn bản.
  • B. Tìm ra ý nghĩa biểu tượng của các chi tiết.
  • C. Hình dung được đối tượng miêu tả một cách có hệ thống và rõ ràng, theo góc nhìn và ý đồ của người viết.
  • D. Biết được số lượng từ trong văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn trích: "Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ." Biện pháp tu từ được sử dụng trong câu này và tác dụng của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Một yếu tố quan trọng trong truyện ngắn giúp thể hiện sự phát triển tâm lý hoặc thay đổi tính cách của nhân vật qua các sự kiện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Phân tích câu thơ: "Chiếc lá cuối cùng rụng xuống, mang theo hơi thở cuối cùng của mùa thu." Hình ảnh "hơi thở cuối cùng của mùa thu" là một dạng ẩn dụ chuyển đổi cảm giác nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Khi đọc một văn bản, việc xác định chủ đề giúp người đọc hiểu được điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong văn miêu tả, việc sử dụng các từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi vị, xúc giác có tác dụng chủ yếu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn văn: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng ai đang hát khúc tình ca của núi rừng." Biện pháp tu từ "như tiếng ai đang hát" là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự kịch tính và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Phân tích câu: "Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa." Cụm từ "cả làng xóm" trong ngữ cảnh này sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Khi đọc một văn bản, việc phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung giúp người đọc làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong một đoạn thơ, việc lặp lại một từ, một cụm từ, hoặc một cấu trúc câu nhất định (điệp ngữ) có tác dụng chủ yếu gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn trích: "Anh ấy là một cây hài của lớp." Cụm từ "cây hài" là biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Khi phân tích nhân vật trong truyện, ngoài hành động và lời nói, yếu tố nào sau đây cũng góp phần quan trọng thể hiện tính cách và nội tâm nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Phân tích câu thơ: "Mùa xuân người đến đồng bằng/ Tìm trong nắng và trong sương hạt lúa." Hình ảnh "hạt lúa" trong câu thơ này có thể là biểu tượng (ý nghĩa biểu tượng) cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Việc phân tích cấu trúc (bố cục) của một văn bản (ví dụ: mở bài, thân bài, kết bài trong nghị luận; hoặc các phần trong truyện) giúp người đọc hiểu điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn văn: "Nắng tháng Tám hoe vàng trên những cánh đồng lúa chín." Từ "hoe vàng" là loại từ ngữ nào trong văn miêu tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh (imagery) có tác dụng chủ yếu gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định các phương tiện liên kết (ví dụ: tuy nhiên, vì vậy, mặt khác...) giúp người đọc hiểu điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn văn: "Nó sợ đến nỗi chân tay run lẩy bẩy, mặt cắt không còn hạt máu." Cách miêu tả này tập trung vào yếu tố nào của nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong một bài thơ, việc sử dụng vần chân (vần ở cuối các dòng thơ) có tác dụng gì khác so với vần lưng (vần ở giữa dòng thơ)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Phân tích chức năng của lời thoại (đối thoại, độc thoại) trong văn bản tự sự.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn trích: "Đêm ấy, trời tối như mực." Biện pháp tu từ được sử dụng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong văn bản nghị luận, để tăng tính thuyết phục cho luận điểm, người viết có thể sử dụng các loại dẫn chứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Phân tích câu thơ: "Ông trời mặc áo giáp đen ra trận." Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Trong một câu chuyện, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để gợi mở về những sự việc có thể xảy ra trong tương lai, tạo sự tò mò hoặc lo lắng cho người đọc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Khi đọc một văn bản miêu tả, việc chú ý đến thứ tự miêu tả (từ khái quát đến chi tiết, từ gần đến xa, từ ngoài vào trong...) giúp người đọc làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả không khí buổi sớm:
"Mặt trời hé rạng, những tia nắng như những ngón tay vàng mơn man trên lá. Sương đêm còn đọng lại long lanh như những hạt ngọc trên cành cây khẳng khiu. Không khí trong lành, mát dịu, thấm vào từng tế bào."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn nói những lời lẽ mạnh mẽ, quyết đoán nhưng hành động lại do dự, thiếu tự tin. Yếu tố nào của nhân vật được tác giả thể hiện rõ sự mâu thuẫn này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích vai trò của chi tiết "chiếc gương cũ kĩ" trong đoạn trích:
"Bà lão ngồi lặng lẽ trước chiếc gương cũ kĩ. Trong đó, khuôn mặt nhăn nheo của bà hiện lên, không còn dấu vết của tuổi trẻ tươi tắn. Chiếc gương không chỉ phản chiếu hình ảnh, mà dường như còn chứa đựng cả một dòng chảy thời gian nghiệt ngã."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc khổ thơ sau và xác định thể loại thơ dựa vào các đặc điểm nổi bật:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm "chủ thể trữ tình" trong thơ thường được hiểu là gì?

  • A. Tác giả bài thơ.
  • B. Nhân vật chính trong câu chuyện được kể.
  • C. Cái tôi cảm xúc, suy tư của bài thơ, không nhất thiết đồng nhất với tác giả.
  • D. Người đọc tiếp nhận bài thơ và cảm nhận.

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của tác giả.
  • B. Thông điệp chính trị hoặc xã hội mà bài thơ muốn truyền tải.
  • C. Cốt truyện và diễn biến sự kiện trong bài thơ.
  • D. Thế giới nội tâm, cảm xúc, tâm trạng, suy nghĩ của "cái tôi" trong bài thơ.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và xác định "chủ thể trữ tình" xuất hiện dưới dạng nào?
"Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người"

  • A. Ngôi thứ nhất số ít ("ta").
  • B. Ngôi thứ hai số ít ("mình").
  • C. Ngôi thứ ba số ít ("người").
  • D. Ngôi thứ nhất số nhiều ("chúng ta").

Câu 4: Trong bài thơ trữ tình, "giọng điệu" là yếu tố biểu hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Nhịp điệu và vần luật của bài thơ.
  • B. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình đối với đối tượng, sự việc được nói đến.
  • C. Cấu trúc và bố cục của bài thơ.
  • D. Ý nghĩa tường minh (nghĩa đen) của các từ ngữ.

Câu 5: Phân tích giọng điệu trong câu thơ sau: "Em ơi Ba Lan mùa tuyết tan / Đường bạch dương sương trắng nắng tràn" (Xuân Quỳnh). Giọng điệu chủ đạo là gì?

  • A. Gay gắt, phê phán.
  • B. Buồn bã, bi lụy.
  • C. Tha thiết, trìu mến, ngợi ca.
  • D. Mỉa mai, châm biếm.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây **không** phải là một khía cạnh thường được xem xét khi phân tích "giọng điệu" của bài thơ?

  • A. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • B. Cách dùng từ ngữ, hình ảnh.
  • C. Nhịp điệu và âm hưởng.
  • D. Biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ, việc chỉ ra "mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình và đối tượng trữ tình" giúp làm rõ điều gì?

  • A. Nguồn gốc và xuất xứ của bài thơ.
  • B. Số lượng người đọc yêu thích bài thơ.
  • C. Giá trị kinh tế của tác phẩm.
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của chủ thể được bộc lộ như thế nào qua việc tri nhận, tương tác với đối tượng.

Câu 8: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Đối tượng trữ tình chính trong đoạn thơ này là gì?

  • A. Người câu cá.
  • B. Cảnh sắc mùa thu.
  • C. Chiếc thuyền câu.
  • D. Làn sóng biếc.

Câu 9: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến (đã trích ở Câu 8), mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình (nhà thơ/người câu cá) và đối tượng trữ tình (cảnh thu) thể hiện điều gì?

  • A. Sự đối lập, xa cách giữa con người và thiên nhiên.
  • B. Sự chiêm ngưỡng cảnh vật từ xa, không có sự giao hòa.
  • C. Sự hòa hợp, giao cảm sâu sắc giữa con người và thiên nhiên tĩnh lặng, mang nỗi buồn man mác.
  • D. Sự thống trị của con người trước vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.

Câu 10: Khái niệm "nhịp điệu" trong thơ liên quan chủ yếu đến yếu tố nào?

  • A. Sự ngắt nghỉ, lên xuống giọng khi đọc thơ, tạo nên âm hưởng và cảm xúc.
  • B. Số lượng từ trong mỗi câu thơ.
  • C. Nghĩa của từ ngữ được sử dụng.
  • D. Vần cuối các dòng thơ.

Câu 11: Nhịp điệu của câu thơ "Nguyễn Trãi / quét sạch / quân thù" (Nguyễn Đình Thi) thể hiện điều gì về cảm xúc và nội dung?

  • A. Sự nhẹ nhàng, êm đềm.
  • B. Sự mạnh mẽ, dứt khoát, thể hiện hành động anh hùng.
  • C. Sự buồn bã, tiếc nuối.
  • D. Sự mơ màng, lãng mạn.

Câu 12: "Vần" trong thơ là yếu tố liên quan đến:

  • A. Sự lặp lại của một từ hoặc cụm từ.
  • B. Sự đối lập về ý nghĩa giữa các câu thơ.
  • C. Sự giống nhau về âm cuối của các tiếng ở cuối câu thơ hoặc giữa các dòng thơ.
  • D. Số lượng chữ cái trong một dòng thơ.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô với một đối tượng vắng mặt hoặc không phải là người nhằm bộc lộ cảm xúc?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Gọi (hô ứng).

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Cây dừa / xanh tỏa / nhiều tàu / Dang tay / đón gió / gật đầu / gọi trăng" (Trần Đăng Khoa).

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của cây dừa.
  • B. Nhân hóa cây dừa, khiến nó trở nên sống động, có hành động, tâm trạng như con người.
  • C. So sánh cây dừa với một loài cây khác.
  • D. Liệt kê các bộ phận của cây dừa.

Câu 15: "Tứ thơ" là gì trong cấu trúc một bài thơ trữ tình?

  • A. Ý tưởng chủ đạo, cảm hứng xuyên suốt, định hướng cho sự triển khai cảm xúc và hình ảnh trong bài thơ.
  • B. Số lượng khổ thơ và dòng thơ.
  • C. Hệ thống vần và nhịp điệu.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất.

Câu 16: Khi đọc bài thơ và cảm nhận được "tứ thơ", người đọc đã đạt đến mức độ hiểu nào?

  • A. Chỉ nhận biết được các từ ngữ khó.
  • B. Chỉ đọc đúng nhịp điệu và vần.
  • C. Nắm bắt được mạch cảm xúc, suy tư cốt lõi và sự vận động của chúng trong bài thơ.
  • D. Chỉ nhớ tên tác giả và hoàn cảnh sáng tác.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "vầng trăng" trong bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy. Hình ảnh này chủ yếu mang ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là vẻ đẹp tự nhiên của đêm trăng.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Tượng trưng cho sự hiện đại, phát triển.
  • D. Biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, bình dị, nhắc nhở về sự lãng quên và thức tỉnh lương tâm.

Câu 18: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản giữa hai sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. Đối lập (tương phản).
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Liệt kê.
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 19: Câu thơ "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về" (Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên) sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự kiện lịch sử và sự gắn bó?

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ (lấy "Huế đổ máu" chỉ sự kiện Mậu Thân, "Chú Hà Nội" chỉ người cán bộ từ thủ đô).
  • D. Điệp ngữ.

Câu 20: Phân tích cấu trúc mạch cảm xúc trong một bài thơ trữ tình là đi sâu tìm hiểu điều gì?

  • A. Trình tự xuất hiện của các biện pháp tu từ.
  • B. Sự vận động, chuyển biến của tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình qua các phần của bài thơ.
  • C. Số lượng câu thơ trong mỗi khổ.
  • D. Lý do tác giả chọn đề tài đó.

Câu 21: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chỉ ra "sự kết hợp giữa yếu tố tự sự và trữ tình" (nếu có) thể hiện điều gì?

  • A. Bài thơ đó thuộc thể loại tự sự.
  • B. Bài thơ đó thiếu cảm xúc.
  • C. Bài thơ đó chỉ kể chuyện mà không bộc lộ cảm xúc.
  • D. Bài thơ vừa tái hiện một câu chuyện, sự kiện, hoặc cảnh vật cụ thể, vừa bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình.

Câu 22: Đọc câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ "so sánh" ở đây có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, hùng vĩ, đầy sức sống của cảnh hoàng hôn trên biển.
  • B. Diễn tả sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời.
  • C. Tạo ra cảm giác buồn bã, u ám.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về thời gian.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cốt lõi nhất phân biệt thơ trữ tình với các thể loại tự sự (truyện, tiểu thuyết)?

  • A. Có vần và nhịp điệu.
  • B. Tập trung chủ yếu vào việc bộc lộ thế giới nội tâm (tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ) của chủ thể trữ tình.
  • C. Sử dụng nhiều hình ảnh thiên nhiên.
  • D. Có cốt truyện rõ ràng với các nhân vật và sự kiện.

Câu 24: Khi phân tích "hình ảnh" trong thơ, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu được tầng sâu ý nghĩa?

  • A. Chỉ cần mô tả lại hình ảnh đó là gì.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng hình ảnh trong bài.
  • C. Chỉ cần xác định hình ảnh đó là sự vật, con người hay phong cảnh.
  • D. Phân tích ý nghĩa biểu tượng, gợi cảm, mối liên hệ của hình ảnh với cảm xúc, tư tưởng của chủ thể trữ tình và tác dụng nghệ thuật của nó.

Câu 25: Đọc đoạn thơ: "Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi" (Vội vàng - Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại và có tác dụng nhấn mạnh khát vọng của chủ thể trữ tình?

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ ("Tôi muốn").
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 26: Việc sử dụng "âm thanh" trong thơ (qua vần, nhịp, thanh điệu) có vai trò gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

  • A. Chỉ làm cho bài thơ dễ đọc hơn.
  • B. Chỉ để tuân thủ luật thơ truyền thống.
  • C. Góp phần tạo nên nhạc điệu, âm hưởng, trực tiếp tác động đến cảm giác và tâm trạng của người đọc, tăng sức gợi cảm cho bài thơ.
  • D. Không có vai trò gì đáng kể ngoài việc tạo ra sự đối xứng.

Câu 27: So sánh cách thể hiện "chủ thể trữ tình" trong hai đoạn thơ sau:
Đoạn 1: "Tôi đi giữa đường / Một mình" (Nguyễn Bính)
Đoạn 2: "Chúng con chiến đấu cho hòa bình / Cho Tổ quốc thân yêu" (Nguyễn Đình Thi)
Điểm khác biệt cơ bản về chủ thể trữ tình là gì?

  • A. Đoạn 1 thể hiện "cái tôi" cá nhân, riêng tư; Đoạn 2 thể hiện "cái tôi" cộng đồng, đại diện cho tập thể.
  • B. Đoạn 1 có cảm xúc tích cực; Đoạn 2 có cảm xúc tiêu cực.
  • C. Đoạn 1 sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn; Đoạn 2 thì không.
  • D. Đoạn 1 nói về thiên nhiên; Đoạn 2 nói về con người.

Câu 28: Phân tích tác dụng của "lặp cấu trúc" trong đoạn thơ: "Mai về miền Nam thương nhớ / Mai về miền Nam thiết tha" (Tố Hữu).

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, nỗi nhớ, tình cảm sâu nặng, day dứt hướng về miền Nam.
  • C. Liệt kê các địa danh ở miền Nam.
  • D. Tạo ra sự khó hiểu cho người đọc.

Câu 29: Để hiểu được "tâm trạng" của chủ thể trữ tình trong bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua bài thơ.
  • B. Chỉ cần xem tên bài thơ và tên tác giả.
  • C. Chỉ cần tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác.
  • D. Phân tích từ ngữ, hình ảnh, nhịp điệu, giọng điệu và mối quan hệ của chủ thể với đối tượng trữ tình.

Câu 30: Khi nói về "nghĩa hàm ẩn" trong thơ, chúng ta đang đề cập đến điều gì?

  • A. Ý nghĩa sâu sắc, gợi mở, không được thể hiện trực tiếp bằng từ ngữ mà người đọc phải suy luận, cảm nhận.
  • B. Nghĩa đen, nghĩa tường minh của câu chữ.
  • C. Thông tin về tiểu sử của tác giả.
  • D. Số lượng vần được sử dụng trong bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khái niệm 'chủ thể trữ tình' trong thơ thường được hiểu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và xác định 'chủ thể trữ tình' xuất hiện dưới dạng nào?
'Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bài thơ trữ tình, 'giọng điệu' là yếu tố biểu hiện rõ nhất điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích giọng điệu trong câu thơ sau: 'Em ơi Ba Lan mùa tuyết tan / Đường bạch dương sương trắng nắng tràn' (Xuân Quỳnh). Giọng điệu chủ đạo là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây **không** phải là một khía cạnh thường được xem xét khi phân tích 'giọng điệu' của bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ, việc chỉ ra 'mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình và đối tượng trữ tình' giúp làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Đối tượng trữ tình chính trong đoạn thơ này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến (đã trích ở Câu 8), mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình (nhà thơ/người câu cá) và đối tượng trữ tình (cảnh thu) thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khái niệm 'nhịp điệu' trong thơ liên quan chủ yếu đến yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhịp điệu của câu thơ 'Nguyễn Trãi / quét sạch / quân thù' (Nguyễn Đình Thi) thể hiện điều gì về cảm xúc và nội dung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: 'Vần' trong thơ là yếu tố liên quan đến:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô với một đối tượng vắng mặt hoặc không phải là người nhằm bộc lộ cảm xúc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: 'Cây dừa / xanh tỏa / nhiều tàu / Dang tay / đón gió / gật đầu / gọi trăng' (Trần Đăng Khoa).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: 'Tứ thơ' là gì trong cấu trúc một bài thơ trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi đọc bài thơ và cảm nhận được 'tứ thơ', người đọc đã đạt đến mức độ hiểu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'vầng trăng' trong bài thơ 'Ánh trăng' của Nguyễn Duy. Hình ảnh này chủ yếu mang ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản giữa hai sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu thơ 'Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về' (Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên) sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự kiện lịch sử và sự gắn bó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích cấu trúc mạch cảm xúc trong một bài thơ trữ tình là đi sâu tìm hiểu điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chỉ ra 'sự kết hợp giữa yếu tố tự sự và trữ tình' (nếu có) thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ 'so sánh' ở đây có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cốt lõi nhất phân biệt thơ trữ tình với các thể loại tự sự (truyện, tiểu thuyết)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi phân tích 'hình ảnh' trong thơ, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu được tầng sâu ý nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ: 'Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi' (Vội vàng - Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại và có tác dụng nhấn mạnh khát vọng của chủ thể trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Việc sử dụng 'âm thanh' trong thơ (qua vần, nhịp, thanh điệu) có vai trò gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So sánh cách thể hiện 'chủ thể trữ tình' trong hai đoạn thơ sau:
Đoạn 1: 'Tôi đi giữa đường / Một mình' (Nguyễn Bính)
Đoạn 2: 'Chúng con chiến đấu cho hòa bình / Cho Tổ quốc thân yêu' (Nguyễn Đình Thi)
Điểm khác biệt cơ bản về chủ thể trữ tình là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác dụng của 'lặp cấu trúc' trong đoạn thơ: 'Mai về miền Nam thương nhớ / Mai về miền Nam thiết tha' (Tố Hữu).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để hiểu được 'tâm trạng' của chủ thể trữ tình trong bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 85 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi nói về 'nghĩa hàm ẩn' trong thơ, chúng ta đang đề cập đến điều gì?

Xem kết quả