15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm hè, trên bờ sông lấp lánh ánh đèn, tiếng hát vọng lại từ những con thuyền xa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên hình ảnh thơ mộng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

  • A. Thưa gửi
  • B. Nói
  • C. Kể
  • D. Bẩm báo

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”

  • A. Chủ ngữ: Ánh trăng vàng dịu dàng; Vị ngữ: chiếu xuống dòng sông
  • B. Chủ ngữ: Ánh trăng; Vị ngữ: chiếu xuống
  • C. Chủ ngữ: dòng sông; Vị ngữ: Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống
  • D. Chủ ngữ: không có; Vị ngữ: Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn thường được thực hiện bằng phép liên kết nào để đảm bảo tính mạch lạc về nội dung?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép trái nghĩa
  • C. Phép liên kết chủ đề
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Trung thực
  • B. Biết ơn
  • C. Khiêm tốn
  • D. Dũng cảm

Câu 6: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích xem phim hành động vì phim hành động rất hấp dẫn.”?

  • A. Ngụy biện công kích cá nhân
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C. Ngụy biện vòng vo
  • D. Ngụy biện dựa trên đám đông

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ miêu tả.”

  • A. tính từ và động từ
  • B. danh từ và đại từ
  • C. quan hệ từ và trợ từ
  • D. thán từ và số từ

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Vè
  • D. Tục ngữ

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả: “Quê hương tôi ơi, buổi trưa hè/ Nắng vàng trải rộng khắp bờ đê/ Tiếng ve râm ran, gió thoảng nhẹ/ Hương lúa chín thoang thoảng bay về.”

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Giận dữ, phẫn nộ
  • C. Lo lắng, bất an
  • D. Yêu mến, tự hào

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 11: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu phần chú thích, giải thích trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu ngoặc đơn
  • C. Dấu hai chấm
  • D. Dấu chấm than

Câu 12: Bài văn tự sự khác với bài văn miêu tả ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Văn tự sự có nhân vật, văn miêu tả không có
  • B. Văn tự sự dùng nhiều động từ, văn miêu tả dùng nhiều tính từ
  • C. Văn tự sự chú trọng diễn biến sự việc, văn miêu tả chú trọng khắc họa hình ảnh, trạng thái
  • D. Văn tự sự thường dài hơn văn miêu tả

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, nhỏ bé, bát ngát”?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. nhỏ bé
  • D. bát ngát

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Để có một tương lai tốt đẹp
  • C. Bởi vì vậy
  • D. Mặc dù khó khăn

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 17: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 18: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có?

  • A. Lời kêu gọi
  • B. Hình ảnh minh họa
  • C. Thời gian và địa điểm
  • D. Lời cảm ơn

Câu 19: Từ “lành” trong cụm từ “đất lành chim đậu” mang nghĩa như thế nào?

  • A. Tốt đẹp, thuận lợi
  • B. Khỏe mạnh, không bệnh tật
  • C. Hiền lành, tốt bụng
  • D. Trong sạch, không ô nhiễm

Câu 20: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, phương pháp nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

  • A. Chỉ sử dụng phương pháp định nghĩa, giải thích
  • B. Chỉ sử dụng phương pháp liệt kê
  • C. Chỉ sử dụng phương pháp so sánh
  • D. Kết hợp nhiều phương pháp thuyết minh

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc loại văn bản biểu cảm?

  • A. Báo cáo
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Đơn xin phép
  • D. Biên bản

Câu 22: Cụm từ “mái tóc bạc phơ” là thành phần gì trong câu “Mái tóc bạc phơ của bà đã kể cho tôi nghe nhiều câu chuyện cổ tích.”?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm số lượng

Câu 23: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo tình hình sản xuất tháng vừa qua.
  • B. Quy định về việc sử dụng điện tiết kiệm.
  • C. Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ biển xanh?
  • D. Nghiên cứu về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

Câu 24: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận và biểu cảm

Câu 26: Khi viết đoạn văn theo phép diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 27: Trong các từ láy sau, từ nào là từ láy tượng thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Róc rách
  • C. Trắng trẻo
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 28: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tăng tính khách quan cho câu chuyện
  • B. Giảm bớt yếu tố biểu cảm
  • C. Làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn hơn
  • D. Giúp văn bản ngắn gọn hơn

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên tôi không đi học”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để hiểu sâu sắc về tác phẩm?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Cảm xúc, tình cảm chủ đạo
  • C. Thể thơ
  • D. Nhân vật trữ tình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Những đêm hè, trên bờ sông lấp lánh ánh đèn, tiếng hát vọng lại từ những con thuyền xa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên hình ảnh thơ mộng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn thường được thực hiện bằng phép liên kết nào để đảm bảo tính mạch lạc về nội dung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích xem phim hành động vì phim hành động rất hấp dẫn.”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ miêu tả.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả: “Quê hương tôi ơi, buổi trưa hè/ Nắng vàng trải rộng khắp bờ đê/ Tiếng ve râm ran, gió thoảng nhẹ/ Hương lúa chín thoang thoảng bay về.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu phần chú thích, giải thích trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Bài văn tự sự khác với bài văn miêu tả ở điểm nào cơ bản nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, nhỏ bé, bát ngát”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ “lành” trong cụm từ “đất lành chim đậu” mang nghĩa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, phương pháp nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc loại văn bản biểu cảm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cụm từ “mái tóc bạc phơ” là thành phần gì trong câu “Mái tóc bạc phơ của bà đã kể cho tôi nghe nhiều câu chuyện cổ tích.”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phép tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi viết đoạn văn theo phép diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các từ láy sau, từ nào là từ láy tượng thanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên tôi không đi học”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để hiểu sâu sắc về tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Vô tận

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. tinh thần
  • B. vật chất
  • C. thể chất
  • D. kinh tế

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải nỗ lực hơn nữa.
  • B. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc đều là những loài hoa đẹp.
  • C. Bạn, nên tập trung vào bài học.
  • D. Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi môn Toán.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 9: Giải thích nghĩa của thành ngữ

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • C. Sự mạnh mẽ, quyết đoán
  • D. Sự vô ích, không có tác dụng

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sú mệnh
  • B. chung thực
  • C. xinh xắn
  • D. dản dị

Câu 11: Đọc câu sau:

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Buồn bã
  • C. Vui mừng
  • D. Phấn khởi

Câu 12: Tìm từ láy trong câu sau:

  • A. bông hoa
  • B. nở rộ
  • C. khoe sắc
  • D. thắm tươi

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

  • A. Lý lẽ và bằng chứng xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Mặt trời mọc ở đằng đông.

Câu 15: Từ

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Mèo ăn cá.
  • C. Thời gian ăn mòn tất cả.
  • D. Chúng ta cần ăn uống đầy đủ.

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Đơn xin phép
  • B. Bài thơ
  • C. Báo cáo khoa học
  • D. Hợp đồng kinh tế

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Nhà cửa
  • C. Ăn uống
  • D. Giang sơn

Câu 18: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên về đạo đức?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Nêu vấn đề - Kết luận - Phân tích bằng chứng
  • B. Nêu vấn đề - Phân tích lý lẽ, bằng chứng - Kết luận
  • C. Phân tích bằng chứng - Nêu vấn đề - Kết luận
  • D. Kết luận - Nêu vấn đề - Phân tích bằng chứng

Câu 22: Từ nào sau đây có nghĩa khái quát nhất?

  • A. Động vật
  • B. Chó
  • C. Mèo
  • D. Gà

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. cẩu thả
  • D. kỹ lưỡng

Câu 24: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự dễ nhớ?

  • A. Điệp từ, điệp ngữ
  • B. So sánh, ẩn dụ
  • C. Hoán dụ, nhân hóa
  • D. Liệt kê, tương phản

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. sinh viên
  • B. học sinh
  • C. giáo viên
  • D. nhanh nhẹn

Câu 27: Chọn câu có sử dụng dấu chấm than đúng.

  • A. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 28:

  • A. Yêu nước
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Hiếu học
  • D. Cần cù lao động

Câu 29: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai về dùng từ "rất", sửa thành "khá".
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành "Cô ấy xinh đẹp nhưng Lan lại học giỏi".
  • C. Sai về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, sửa "nhưng" thành "mà".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

  • A. Tình bạn
  • B. Tình mẫu tử
  • C. Tình yêu thiên nhiên
  • D. Tình yêu quê hương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu "Những quyển sách này là của bạn tôi.", cụm từ "của bạn tôi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững ... lạc quan."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. ..."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giải thích nghĩa của thành ngữ "Nước đổ lá khoai".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc câu sau: "Ôi! Tiếng gà gáy trưa buồn bã!". Câu này thể hiện cảm xúc gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tìm từ láy trong câu sau: "Những bông hoa lay ơn nở rộ, khoe sắc thắm tươi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên về đạo đức?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn giúp tôi xách túi này được không?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu "Sách là người bạn tốt của con người.", từ "sách" đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây có nghĩa khái quát nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ "cẩn thận".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu "Mẹ tôi rất yêu thương con cái.", cụm từ "rất yêu thương con cái" là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự dễ nhớ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn câu có sử dụng dấu chấm than đúng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" là câu tục ngữ thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

"Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài dưới ánh nắng chiều, **tạo nên một bức tranh quê hương yên bình**."

  • A. Chủ ngữ của câu
  • B. Vị ngữ của câu
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Trạng ngữ chỉ kết quả

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công vang dội."

  • A. Thừa từ "Với". Sửa: Sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công vang dội.
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội.
  • C. Dùng sai từ "nỗ lực". Sửa: Với sự cố gắng không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công vang dội.
  • D. Dùng sai từ "vang dội". Sửa: Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công lớn.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì? "Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa tí tách rơi trên mái hiên. **Mưa** mỗi lúc một nặng hạt hơn."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Trong câu "Anh ấy là một người rất **tinh tế**.", từ gạch chân có nghĩa là gì?

  • A. Rất thông minh, giỏi tính toán.
  • B. Rất cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc.
  • C. Có khả năng nhận biết, đánh giá những điểm rất nhỏ, rất khó nhận thấy của sự vật, hiện tượng hoặc tâm lý con người.
  • D. Rất khéo léo trong giao tiếp, ứng xử.

Câu 5: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn trích sau: "Để thấy rõ vai trò của sách, ta hãy thử hình dung một thế giới không có sách. Con người sẽ không thể tiếp cận kho tàng tri thức khổng lồ của nhân loại, lịch sử sẽ bị lãng quên, và sự phát triển sẽ đình trệ."

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Bác bỏ
  • D. Bình luận

Câu 6: Tìm câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời như quả cầu lửa.
  • B. Công cha như núi Thái Sơn.
  • C. Em đẹp như hoa hậu.
  • D. Cha là ngọn núi che chở đời con.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho việc đi chơi.
  • B. Vì học bài chăm chỉ nên bạn ấy đạt điểm cao.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học tập để trở thành bác sĩ giỏi.
  • D. Mặc dù đã cố gắng hết sức, nhưng đội bóng vẫn thua cuộc.

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: "Em có thích môn Ngữ văn không?"

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu từng ngọn lúa, yêu từng cành cây."

  • A. Làm cho câu văn thêm sinh động.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến sâu sắc, mãnh liệt.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Giúp người đọc dễ hình dung sự vật.

Câu 10: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Đồng
  • D. Quốc gia

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì sẽ đạt được thành công.
  • D. Sở dĩ anh ấy vui là vì nhận được tin tốt.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu: "Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A1. Em viết đơn này kính đề nghị Ban Giám hiệu xem xét cho em được nghỉ học một buổi vào sáng ngày mai..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 13: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Qua tác phẩm này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Lặp từ

Câu 14: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Buồn bã
  • D. Phấn khởi

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

  • A. Câu đơn có một cặp C-V.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ, vế phụ đứng sau vế chính.
  • D. Câu ghép chính phụ, vế phụ đứng trước vế chính.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

  • A. "Áo chàm" chỉ người Việt Bắc.
  • B. "Cầm tay nhau" chỉ hành động chia ly.
  • C. "Phân li" chỉ sự chia tay.
  • D. "Hôm nay" chỉ thời điểm hiện tại.

Câu 17: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là một người rất ________, luôn giữ lời hứa."

  • A. Trung thành
  • B. Trung thực
  • C. Thành thật
  • D. Chân thật

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước mắt cá sấu".

  • A. Khóc lóc rất nhiều vì đau khổ.
  • B. Khóc vì cảm động trước hoàn cảnh của người khác.
  • C. Giả vờ khóc lóc, tỏ ra thương xót nhưng thực chất không có tình cảm thật.
  • D. Khóc một cách thầm lặng, không ai biết.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu em chăm chỉ học hành thì em sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
  • C. Vì anh ấy ốm nên không đi học được.
  • D. Hễ trời nắng là anh ấy đi câu cá.

Câu 20: Xác định chức năng của từ "cũng" trong câu: "Hôm nay trời mưa, mai trời **cũng** mưa."

  • A. Trợ từ nhấn mạnh
  • B. Phó từ chỉ mức độ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ chỉ sự tiếp diễn, lặp lại

Câu 21: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

  • A. Cho thấy tiếng suối rất to.
  • B. Gợi hình ảnh tiếng suối u buồn.
  • C. Miêu tả tiếng suối trong trẻo, ngân vang, gợi cảm giác gần gũi, có hồn.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 22: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: "Với việc áp dụng công nghệ mới đã nâng cao năng suất lao động của công ty."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai từ nối
  • D. Câu bị động không rõ nghĩa

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. Quyển sách
  • B. Chân
  • C. Cái bàn
  • D. Bông hoa

Câu 24: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu."

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Nhượng bộ - đối lập

Câu 25: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, em đã **hoàn thành xuất sắc** bài tập này."

  • A. Dùng sai từ "nhờ"
  • B. Dùng sai từ "bạn bè"
  • C. Dùng sai cụm từ "hoàn thành xuất sắc" (có thể chỉ hoàn thành tốt hoặc xuất sắc, không kết hợp cả hai)
  • D. Câu không có lỗi

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp: "Tôi đi học."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những bông hoa **li ti** nở rộ trên thảm cỏ."

  • A. Diễn tả sự chuyển động của bông hoa.
  • B. Gợi tả hình ảnh bông hoa nhỏ bé, xinh xắn.
  • C. Nhấn mạnh số lượng bông hoa rất nhiều.
  • D. Tạo âm hưởng cho câu văn.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời thức dậy, chiếu những tia nắng ấm áp xuống trần gian."

  • A. Gán cho sự vật (mặt trời) hành động, đặc điểm của con người ("thức dậy", "ông").
  • B. So sánh mặt trời với con người.
  • C. Nói quá sự thật về mặt trời.
  • D. Dùng một bộ phận của mặt trời để chỉ toàn thể.

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể thêm thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Học sinh rất chăm chỉ.
  • B. Quyển sách này rất hay.
  • C. Ngôi nhà màu xanh.
  • D. Tôi sẽ đến thăm bạn.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "đỏ" trong câu: "Mặt anh ấy **đỏ** bừng vì tức giận."

  • A. Chỉ màu sắc cơ bản.
  • B. Biểu thị trạng thái cảm xúc (tức giận).
  • C. Miêu tả nhiệt độ cơ thể.
  • D. Chỉ sự thành công, may mắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài dưới ánh nắng chiều, **tạo nên một bức tranh quê hương yên bình**.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: 'Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công vang dội.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì? 'Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa tí tách rơi trên mái hiên. **Mưa** mỗi lúc một nặng hạt hơn.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong câu 'Anh ấy là một người rất **tinh tế**.', từ gạch chân có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn trích sau: 'Để thấy rõ vai trò của sách, ta hãy thử hình dung một thế giới không có sách. Con người sẽ không thể tiếp cận kho tàng tri thức khổng lồ của nhân loại, lịch sử sẽ bị lãng quên, và sự phát triển sẽ đình trệ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tìm câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: 'Em có thích môn Ngữ văn không?'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: 'Yêu từng ngọn lúa, yêu từng cành cây.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu: 'Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A1. Em viết đơn này kính đề nghị Ban Giám hiệu xem xét cho em được nghỉ học một buổi vào sáng ngày mai...'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: 'Qua tác phẩm này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Anh ấy là một người rất ________, luôn giữ lời hứa.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ 'Nước mắt cá sấu'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ điều kiện - kết quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định chức năng của từ 'cũng' trong câu: 'Hôm nay trời mưa, mai trời **cũng** mưa.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: 'Với việc áp dụng công nghệ mới đã nâng cao năng suất lao động của công ty.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, em đã **hoàn thành xuất sắc** bài tập này.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp: 'Tôi đi học.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: 'Những bông hoa **li ti** nở rộ trên thảm cỏ.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: 'Ông mặt trời thức dậy, chiếu những tia nắng ấm áp xuống trần gian.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể thêm thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'đỏ' trong câu: 'Mặt anh ấy **đỏ** bừng vì tức giận.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của cánh chuồn trong gió:

  • A. A. So sánh
  • B. B. Ẩn dụ
  • C. C. Nhân hóa
  • D. D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu văn:

  • A. A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của mặt hồ.
  • B. B. Gợi tả hình ảnh sóng nhỏ, nhẹ nhàng, liên tiếp.
  • C. C. Tạo không khí huyền bí, mơ hồ.
  • D. D. Biểu đạt cảm xúc buồn man mác.

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. A. Vì trời mưa to
  • B. B. Buổi dã ngoại
  • C. C. Của lớp
  • D. D. Phải hoãn lại

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá.
B. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
C. Trời hửng nắng và những chú chim bắt đầu hót ríu rít.
D. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.

  • A. A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá.
  • B. B. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. C. Trời hửng nắng và những chú chim bắt đầu hót ríu rít.
  • D. D. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 5: Từ nào trong nhóm dưới đây thuộc trường từ vựng chỉ cảm xúc?

A. Bàn, ghế, bảng
B. Sách, vở, bút
C. Vui, buồn, giận
D. Chạy, nhảy, đi

  • A. A. Bàn, ghế, bảng
  • B. B. Sách, vở, bút
  • C. C. Vui, buồn, giận
  • D. D. Chạy, nhảy, đi

Câu 6: Phân tích cách sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. B. Gợi ý về những nội dung còn bỏ ngỏ, chưa nói hết.
  • C. C. Nhấn mạnh sự hiển nhiên, không cần nói ra hết.
  • D. D. Liệt kê chưa đầy đủ.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất mục đích miêu tả của tác giả:

(1) Hoàng hôn buông xuống trên làng quê.
(2) Những đám mây tím hồng trôi lững lờ.
(3) Tiếng sáo diều vi vút vọng lại từ phía đồng xa.
(4) Một ngày nữa lại sắp trôi qua.

A. Câu (1)
B. Câu (2)
C. Câu (3)
D. Câu (4)

  • A. A. Câu (1)
  • B. B. Câu (2)
  • C. C. Câu (3)
  • D. D. Câu (4)

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu văn sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. A. Thừa từ
  • B. B. Thừa từ
  • C. C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. D. Thiếu vị ngữ, sửa thành:

Câu 9: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. A. Danh từ
  • B. B. Động từ
  • C. C. Tính từ
  • D. D. Trạng từ

Câu 10: Câu tục ngữ

  • A. A. So sánh
  • B. B. Ẩn dụ
  • C. C. Hoán dụ
  • D. D. Nhân hóa

Câu 11: Phân tích cấu tạo của câu

  • A. A. Câu đơn
  • B. B. Câu ghép đẳng lập
  • C. C. Câu ghép chính phụ
  • D. D. Câu đặc biệt

Câu 12: Từ

  • A. A. Chim đang bay trên trời.
  • B. B. Máy bay đã cất cánh.
  • C. C. Thời gian trôi đi nhanh như bay.
  • D. D. Cờ bay phấp phới trong gió.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát) của đoạn:

  • A. A. Câu (1)
  • B. B. Câu (2)
  • C. C. Câu (3)
  • D. D. Câu (4)

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. A. Chủ ngữ
  • B. B. Vị ngữ
  • C. C. Trạng ngữ
  • D. D. Bổ ngữ

Câu 15: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. A. Phép lặp
  • B. B. Phép thế
  • C. C. Phép nối
  • D. D. Phép đồng nghĩa

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

A. Có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
B. Được chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt cấu trúc câu.
C. Có tính tức thời, phụ thuộc vào hoàn cảnh giao tiếp.
D. Thường sử dụng các từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.

  • A. A. Có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
  • B. B. Được chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt cấu trúc câu.
  • C. C. Có tính tức thời, phụ thuộc vào hoàn cảnh giao tiếp.
  • D. D. Thường sử dụng các từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.

Câu 17: Hãy sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: (1) anh ấy rất thành công; (2) nhờ sự chăm chỉ và kiên trì.

A. (1) nên (2)
B. (2) nên (1)
C. (1) vì (2)
D. (2) vì (1)

  • A. A. (1) nên (2)
  • B. B. (2) nên (1)
  • C. C. (1) vì (2)
  • D. D. (2) vì (1)

Câu 18: Phân tích cách dùng từ trong câu:

  • A. A. Từ
  • B. B. Từ
  • C. C. Từ
  • D. D. Câu văn sử dụng biện pháp so sánh.

Câu 19: Khi viết bài nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm có tác dụng chủ yếu gì?

A. Giúp bài viết khách quan, trung thực hơn.
B. Tăng tính logic, chặt chẽ cho lập luận.
C. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết, tăng sức thuyết phục.
D. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.

  • A. A. Giúp bài viết khách quan, trung thực hơn.
  • B. B. Tăng tính logic, chặt chẽ cho lập luận.
  • C. C. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết, tăng sức thuyết phục.
  • D. D. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói:

  • A. A. Câu trần thuật
  • B. B. Câu nghi vấn
  • C. C. Câu cầu khiến
  • D. D. Câu cảm thán

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa, thể hiện sự liên kết:

  • A. A. nhưng
  • B. B. vì
  • C. C. nên
  • D. D. hoặc

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu cảm thán trong giao tiếp:

  • A. A. Dùng để hỏi về phong cảnh.
  • B. B. Dùng để ra lệnh cho người khác.
  • C. C. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên, thán phục mạnh mẽ.
  • D. D. Cung cấp thông tin về phong cảnh.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. A. So sánh ngầm (ẩn dụ)
  • B. B. So sánh ngang bằng
  • C. C. Nhân hóa
  • D. D. Hoán dụ

Câu 24: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của cụm động từ:

  • A. A. Gồm động từ chính và bổ ngữ.
  • B. B. Gồm phụ ngữ đứng trước và động từ chính.
  • C. C. Gồm phụ ngữ đứng trước, động từ chính và bổ ngữ.
  • D. D. Gồm động từ chính và phụ ngữ đứng sau.

Câu 25: Chọn câu sử dụng đại từ nhân xưng KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp trang trọng:

A. Tôi xin phép được trình bày ý kiến.
B. Kính mời quý vị đại biểu.
C. Ông ấy là người có uy tín trong ngành.
D. Mày làm gì đấy?

  • A. A. Tôi xin phép được trình bày ý kiến.
  • B. B. Kính mời quý vị đại biểu.
  • C. C. Ông ấy là người có uy tín trong ngành.
  • D. D. Mày làm gì đấy?

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp đột ngột trong câu thơ:

  • A. A. Gợi tả sự rộng lớn của ao thu.
  • B. B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh vật.
  • C. C. Tạo cảm giác vui tươi, nhộn nhịp.
  • D. D. Diễn tả sự chuyển động của thuyền.

Câu 27: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:

  • A. A. Khiêm tốn - kiêu ngạo
  • B. B. Thành công - thất bại
  • C. C. Dẫn đến - gây ra
  • D. D. Thường - dễ

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

A. Anh ấy, một người rất thông minh, đã giải được bài toán khó.
B. Anh ấy một người rất thông minh, đã giải được bài toán khó.
C. Anh ấy một người rất thông minh đã giải được bài toán khó.
D. Anh ấy, một người rất thông minh đã giải được bài toán khó.

  • A. A. Anh ấy, một người rất thông minh, đã giải được bài toán khó.
  • B. B. Anh ấy một người rất thông minh, đã giải được bài toán khó.
  • C. C. Anh ấy một người rất thông minh đã giải được bài toán khó.
  • D. D. Anh ấy, một người rất thông minh đã giải được bài toán khó.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. A. Cả ba từ
  • B. B. Chỉ có (1) và (2) là nghĩa gốc.
  • C. C. Chỉ có (1) là nghĩa gốc, (2) và (3) là nghĩa chuyển.
  • D. D. Chỉ có (1) và (3) là nghĩa chuyển.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của cánh chuồn trong gió:

"Chuồn chuồn ớt mỏng manh
Bay không vững trước gió"

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Điệp ngữ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu văn: "Những gợn sóng li ti trên mặt hồ lăn tăn xô nhẹ vào bờ."

A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của mặt hồ.
B. Gợi tả hình ảnh sóng nhỏ, nhẹ nhàng, liên tiếp.
C. Tạo không khí huyền bí, mơ hồ.
D. Biểu đạt cảm xúc buồn man mác.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Vì trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

A. Vì trời mưa to
B. Buổi dã ngoại
C. Của lớp
D. Phải hoãn lại

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá.
B. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
C. Trời hửng nắng và những chú chim bắt đầu hót ríu rít.
D. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ nào trong nhóm dưới đây thuộc trường từ vựng chỉ cảm xúc?

A. Bàn, ghế, bảng
B. Sách, vở, bút
C. Vui, buồn, giận
D. Chạy, nhảy, đi

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân tích cách sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau: "Con người... ai cũng có lúc mắc sai lầm."

A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
B. Gợi ý về những nội dung còn bỏ ngỏ, chưa nói hết.
C. Nhấn mạnh sự hiển nhiên, không cần nói ra hết.
D. Liệt kê chưa đầy đủ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất mục đích miêu tả của tác giả:

(1) Hoàng hôn buông xuống trên làng quê.
(2) Những đám mây tím hồng trôi lững lờ.
(3) Tiếng sáo diều vi vút vọng lại từ phía đồng xa.
(4) Một ngày nữa lại sắp trôi qua.

A. Câu (1)
B. Câu (2)
C. Câu (3)
D. Câu (4)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu văn sau và cách sửa phù hợp nhất: "Nhờ có sự nỗ lực hết mình nên anh ấy đã đạt được thành công."

A. Thừa từ "Nhờ có", sửa thành: "Sự nỗ lực hết mình nên anh ấy đã đạt được thành công."
B. Thừa từ "nên", sửa thành: "Nhờ có sự nỗ lực hết mình, anh ấy đã đạt được thành công."
C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Anh ấy nhờ có sự nỗ lực hết mình nên đã đạt được thành công."
D. Thiếu vị ngữ, sửa thành: "Nhờ có sự nỗ lực hết mình nên anh ấy."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dựa vào ngữ cảnh, từ "chín" trong câu "Lúa đã chín vàng đồng." thuộc loại từ nào?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào để khuyên răn về lòng biết ơn?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích cấu tạo của câu "Mặt trời xuống núi, ráng chiều đỏ rực."

A. Câu đơn
B. Câu ghép đẳng lập
C. Câu ghép chính phụ
D. Câu đặc biệt

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ "bay" trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

A. Chim đang bay trên trời.
B. Máy bay đã cất cánh.
C. Thời gian trôi đi nhanh như bay.
D. Cờ bay phấp phới trong gió.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát) của đoạn:

"(1) Sách là nguồn tri thức vô tận. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những giá trị tốt đẹp. (4) Vì vậy, đọc sách là một thói quen cần được duy trì."

A. Câu (1)
B. Câu (2)
C. Câu (3)
D. Câu (4)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những bông hoa đỏ thắm" trong câu: "Em tặng mẹ những bông hoa đỏ thắm."

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Trời đã về chiều. Những tia nắng cuối cùng đang tắt dần."

A. Phép lặp
B. Phép thế
C. Phép nối
D. Phép đồng nghĩa

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

A. Có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
B. Được chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt cấu trúc câu.
C. Có tính tức thời, phụ thuộc vào hoàn cảnh giao tiếp.
D. Thường sử dụng các từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hãy sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: (1) anh ấy rất thành công; (2) nhờ sự chăm chỉ và kiên trì.

A. (1) nên (2)
B. (2) nên (1)
C. (1) vì (2)
D. (2) vì (1)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích cách dùng từ trong câu: "Cái nóng mùa hè làm cho con người cảm thấy thật khó chịu."

A. Từ "làm cho" diễn tả hành động.
B. Từ "cái" đứng trước "nóng" có tác dụng danh từ hóa.
C. Từ "khó chịu" là động từ.
D. Câu văn sử dụng biện pháp so sánh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi viết bài nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm có tác dụng chủ yếu gì?

A. Giúp bài viết khách quan, trung thực hơn.
B. Tăng tính logic, chặt chẽ cho lập luận.
C. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết, tăng sức thuyết phục.
D. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

A. Câu trần thuật
B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa, thể hiện sự liên kết: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, ... chúng tôi quyết định đi cắm trại."

A. nhưng
B. vì
C. nên
D. hoặc

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu cảm thán trong giao tiếp: "Ôi, phong cảnh đẹp quá!"

A. Dùng để hỏi về phong cảnh.
B. Dùng để ra lệnh cho người khác.
C. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên, thán phục mạnh mẽ.
D. Cung cấp thông tin về phong cảnh.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

A. So sánh ngầm (ẩn dụ)
B. So sánh ngang bằng
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của cụm động từ: "đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

A. Gồm động từ chính và bổ ngữ.
B. Gồm phụ ngữ đứng trước và động từ chính.
C. Gồm phụ ngữ đứng trước, động từ chính và bổ ngữ.
D. Gồm động từ chính và phụ ngữ đứng sau.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn câu sử dụng đại từ nhân xưng KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp trang trọng:

A. Tôi xin phép được trình bày ý kiến.
B. Kính mời quý vị đại biểu.
C. Ông ấy là người có uy tín trong ngành.
D. Mày làm gì đấy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp đột ngột trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

A. Gợi tả sự rộng lớn của ao thu.
B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh vật.
C. Tạo cảm giác vui tươi, nhộn nhịp.
D. Diễn tả sự chuyển động của thuyền.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Khiêm tốn thường dẫn đến thành công, còn kiêu ngạo lại dễ gây thất bại."

A. Khiêm tốn - kiêu ngạo
B. Thành công - thất bại
C. Dẫn đến - gây ra
D. Thường - dễ

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

A. Anh ấy, một người rất thông minh, đã giải được bài toán khó.
B. Anh ấy một người rất thông minh, đã giải được bài toán khó.
C. Anh ấy một người rất thông minh đã giải được bài toán khó.
D. Anh ấy, một người rất thông minh đã giải được bài toán khó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt" trong các câu sau:
(1) Mặt trời mọc đằng Đông.
(2) Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp.
(3) Anh ấy là người có hai mặt.

A. Cả ba từ "mặt" đều có nghĩa gốc.
B. Chỉ có (1) và (2) là nghĩa gốc.
C. Chỉ có (1) là nghĩa gốc, (2) và (3) là nghĩa chuyển.
D. Chỉ có (1) và (3) là nghĩa chuyển.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

"Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2023
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT Nguyễn Du
Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A1. Em viết đơn này kính mong Ban Giám hiệu xem xét cho em được nghỉ học một buổi chiều ngày 22/11/2023 để tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Học sinh giỏi cấp Thành phố."

A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa, gây khó hiểu hoặc thiếu chính xác?

  • A. cẩn thận
  • B. kiểm tra
  • C. quyết định
  • D. cơ hội

Câu 2: Xác định lỗi ngữ pháp (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa thành phần phụ (cụm giới từ mở đầu câu)
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, nóng bỏng của mặt trời.
  • B. Miêu tả hình ảnh mặt trời nhỏ bé, yếu ớt khi chiều tà.
  • C. Gợi cảm giác buồn bã, cô đơn khi ngày tàn.
  • D. Làm cho cảnh hoàng hôn trở nên sống động, rực rỡ, gợi hình ảnh cụ thể về màu sắc và hình dáng.

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau không phải là từ Hán Việt?

  • A. Gia đình
  • B. Nhà cửa
  • C. Quốc gia
  • D. Độc lập

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả.

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì bạn cố gắng, nên bạn thành công.
  • C. Mặc dù bạn cố gắng, nhưng bạn không thành công.
  • D. Không những bạn cố gắng, mà bạn còn thành công.

Câu 7: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết bằng quan hệ từ
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng cả phép lặp và phép thế

Câu 8: Từ

  • A. Em bé tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị thương ở chân sau tai nạn.
  • C. Chân núi sừng sững giữa nền trời xanh.
  • D. Đôi chân của vận động viên rất khỏe khoắn.

Câu 9: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Câu thiếu vị ngữ
  • D. Sắp xếp sai trật tự từ

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của tự nhiên.
  • B. Nói về sự kiên trì, nhẫn nại có thể vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Miêu tả sự tàn phá của thời gian.
  • D. Nhấn mạnh sự thay đổi không ngừng của vạn vật.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về các kiểu câu, xác định kiểu câu của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 12: Từ nào trong các từ sau có ý nghĩa khái quát nhất?

  • A. Phương tiện giao thông
  • B. Ô tô
  • C. Xe máy
  • D. Xe đạp

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ chính trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy dấu hiệu bên ngoài chỉ người)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố

  • A. Người nói và người nghe
  • B. Nội dung thông báo
  • C. Thời gian và địa điểm diễn ra cuộc giao tiếp
  • D. Phương tiện giao tiếp (lời nói, chữ viết)

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ xưng hô trong tình huống giao tiếp thông thường (giả định người nói là học sinh nói chuyện với thầy/cô giáo)?

  • A. Em chào thầy ạ.
  • B. Cô ơi, em có câu hỏi này ạ.
  • C. Thưa thầy, bài tập này em chưa hiểu lắm.
  • D. Tớ muốn hỏi thầy về bài giảng hôm qua.

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, đảm bảo tính liên kết và logic:

  • A. nên
  • B. nhưng
  • C. và
  • D. hoặc

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ láy trong câu:

  • A. Diễn tả sự nhỏ bé, mong manh.
  • B. Nhấn mạnh sự buồn bã, ảm đạm.
  • C. Gợi tả màu sắc tươi sáng, nổi bật, sống động.
  • D. Miêu tả sự chuyển động chậm rãi.

Câu 18: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu mà vẫn giữ nguyên hoặc gần nghĩa nhất?

  • A. Chậm chạp
  • B. Nhanh nhẹn
  • C. Cẩn trọng
  • D. Ít nói

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Cho câu sau:

  • A. Hôm qua
  • B. Ở chợ
  • C. Để tặng sinh nhật em
  • D. Bằng tiền tiết kiệm

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:

(1)

  • A. (1) là câu kể, (2) là câu cảm thán.
  • B. (1) thể hiện sự chắc chắn, (2) thể hiện sự tiếc nuối.
  • C. (1) là câu cầu khiến, (2) là câu trần thuật.
  • D. (1) là câu trần thuật thông báo, (2) là câu nghi vấn thể hiện sự xác nhận hoặc ngạc nhiên.

Câu 22: Xác định từ đồng nghĩa với từ

  • A. Khó khăn
  • B. Thuận lợi
  • C. Dễ dàng
  • D. Êm đềm

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, gắn bó sâu sắc của tác giả.
  • D. Miêu tả sự lặp đi lặp lại của cảnh vật.

Câu 24: Từ nào sau đây có thể tạo thành cặp từ trái nghĩa với từ

  • A. Vui vẻ
  • B. Sung sướng
  • C. May mắn
  • D. Bất hạnh

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng chính tả.

  • A. Anh ấy rất nhiệt tình tham gia hoạt động.
  • B. Anh ấy rất nhiệt tình tham gia hoạt động.
  • C. Anh ấy rất nhiệt tình tham ra hoạt động.
  • D. Anh ấy rất nhiệt tình tham ra hoạt động.

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài luận phân tích tác phẩm văn học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 27: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • C. Trời đã hửng sáng và mọi người bắt đầu làm việc.
  • D. Cánh đồng lúa chín vàng ươm.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Miêu tả màu sắc của mắt.
  • B. Nói về sự mệt mỏi của mắt.
  • C. Gợi tả ánh sáng từ mắt phát ra.
  • D. Nhấn mạnh sự mãnh liệt, rực rỡ của cảm xúc (niềm tin).

Câu 29: Xác định lỗi về logic hoặc cách diễn đạt trong câu:

  • A. Cách dùng từ
  • B. Câu thiếu chủ ngữ.
  • C. Câu thiếu vị ngữ.
  • D. Không có lỗi.

Câu 30: Chọn cụm từ diễn đạt lịch sự và phù hợp nhất trong tình huống nói chuyện với người lớn tuổi:

  • A. Tao muốn hỏi ông/bà...
  • B. Cháu xin phép được hỏi ông/bà...
  • C. Này ông/bà, cho tôi hỏi...
  • D. Ông/Bà nghe đây, tôi nói...

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa, gây khó hiểu hoặc thiếu chính xác?

"Anh ấy là một người rất **cẩn thận**, luôn kiểm tra mọi thứ nhiều lần trước khi quyết định. Tuy nhiên, đôi khi sự cẩn thận thái quá đó lại khiến anh ta bỏ lỡ nhiều cơ hội tốt."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định lỗi ngữ pháp (nếu có) trong câu sau:

"Qua bài thơ cho chúng ta thấy được vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên và tâm hồn lãng mạn của nhà thơ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau không phải là từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

"Căn cứ theo Điều 14, Luật Doanh nghiệp năm 2020, tên doanh nghiệp phải bao gồm loại hình doanh nghiệp và tên riêng. Tên doanh nghiệp phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số và ký hiệu."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:

"Trời mưa rất to. Bởi vậy, kế hoạch dã ngoại của chúng tôi đành phải hoãn lại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

"Nhờ sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dựa vào kiến thức về các kiểu câu, xác định kiểu câu của câu sau:

"Ai đã đặt tên cho dòng sông này?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Từ nào trong các từ sau có ý nghĩa khái quát nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ chính trong câu thơ:

"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố "ngữ cảnh"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ xưng hô trong tình huống giao tiếp thông thường (giả định người nói là học sinh nói chuyện với thầy/cô giáo)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, đảm bảo tính liên kết và logic:

"Thời tiết năm nay diễn biến rất bất thường, rét đậm kéo dài _________ ảnh hưởng lớn đến sản xuất nông nghiệp."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ láy trong câu:

"Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm, **rực rỡ** dưới ánh nắng mặt trời."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu mà vẫn giữ nguyên hoặc gần nghĩa nhất?

"Anh ấy là một người rất **tháo vát**, luôn biết cách xoay sở mọi việc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

"**Những cánh chim hải âu** chao lượn trên bầu trời."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho câu sau: "Mẹ mua một cái áo mới rất đẹp." Nếu muốn mở rộng thành phần trạng ngữ chỉ mục đích, ta có thể thêm cụm từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:

(1) "Anh ấy đã đi rồi."
(2) "Anh ấy đi rồi à?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định từ đồng nghĩa với từ "gian nan" trong ngữ cảnh sau:

"Con đường chúng tôi đi qua thật **gian nan**, đầy rẫy thử thách."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu:

"Yêu biết mấy, những dòng sông dưới cầu.
Yêu biết mấy, những con đường đất đỏ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Từ nào sau đây có thể tạo thành cặp từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng chính tả.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài luận phân tích tác phẩm văn học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu nào sau đây là câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "cháy" trong câu:

"Mắt cô ấy **cháy** lên niềm tin."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xác định lỗi về logic hoặc cách diễn đạt trong câu:

"Để đạt được thành công, điều quan trọng nhất là phải có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và không ngừng nghỉ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn cụm từ diễn đạt lịch sự và phù hợp nhất trong tình huống nói chuyện với người lớn tuổi:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định câu đặc biệt:

"Mưa. Rào rào. Gió thổi mạnh. Ngoài kia, cây cối nghiêng ngả trong bão táp. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn."

  • A. Mưa. Rào rào. Gió thổi mạnh.
  • B. Ngoài kia, cây cối nghiêng ngả trong bão táp.
  • C. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn.
  • D. Tất cả các câu đều là câu đặc biệt.

Câu 2: Cho câu: "Nhờ sự nỗ lực của cả đội, trận đấu đã giành chiến thắng." Câu này mắc lỗi ngữ pháp chủ yếu nào?

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thiếu chủ ngữ ở vế câu chính.
  • D. Lặp từ.

Câu 3: Chuyển đổi câu sau thành câu bị động: "Người ta đã hoàn thành công trình trước thời hạn."

  • A. Công trình được người ta hoàn thành trước thời hạn.
  • B. Công trình đã được hoàn thành trước thời hạn.
  • C. Trước thời hạn, công trình đã hoàn thành bởi người ta.
  • D. Công trình hoàn thành trước thời hạn bởi người ta.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:

"Anh ấy là một người rất tài năng. Tuy nhiên, anh ấy lại khá khiêm tốn."

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết mạch lạc:

"Buổi sáng trời mưa rất to. ..., chúng tôi vẫn quyết định lên đường đi dã ngoại."

  • A. Vì vậy,
  • B. Do đó,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Mặt khác,

Câu 6: Trong đoạn thơ:

"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"

(Trích "Chiều tối" - Hồ Chí Minh)

Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ thứ hai là gì?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 7: Trong câu "Anh ấy là một người rất cứng rắn, không dễ gì bị lay chuyển.", từ "cứng rắn" ở đây có nghĩa là gì?

  • A. Vật chất khó bị biến dạng.
  • B. Cơ bắp khỏe mạnh.
  • C. Khó tính, khó gần.
  • D. Kiên cường, không dễ bị tác động tiêu cực.

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "tuyệt vời" trong câu: "Bữa tiệc tối qua thật tuyệt vời."

  • A. Tuyệt diệu.
  • B. Tốt đẹp.
  • C. Hay ho.
  • D. Hấp dẫn.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận).

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Miêu tả âm thanh của mặt trời.
  • C. Gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám.
  • D. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực, chìm dần xuống biển, tạo ấn tượng về vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Sở dĩ anh ấy vắng mặt là vì bị ốm.
  • D. Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy vẫn vươn lên.

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp.
  • B. Lấp lánh.
  • C. Quyển sách.
  • D. Thông minh.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu mắc lỗi logic hoặc mâu thuẫn:

"Hôm nay trời nắng đẹp. Nhiệt độ khoảng 35 độ C. Tôi quyết định mặc áo mưa và đi ủng để đi dạo."

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Nhiệt độ khoảng 35 độ C.
  • C. Tôi quyết định mặc áo mưa...
  • D. Tôi quyết định mặc áo mưa và đi ủng để đi dạo.

Câu 14: Chọn câu sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy cách:

  • A. Sáng nay, tôi dậy sớm; tập thể dục, ăn sáng.
  • B. Trong vườn có: hoa hồng; hoa cúc; hoa lan.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ; cô ấy lại khá lười biếng.
  • D. Việt Nam có nhiều cảnh đẹp như; Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng.

Câu 15: Đoạn văn sau đây có đặc điểm ngôn ngữ tiêu biểu của phong cách ngôn ngữ nào?

"Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Văn bản này quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một bài báo về vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu nào sau đây có cách diễn đạt phù hợp và hiệu quả nhất để mở đầu phần phân tích nguyên nhân?

  • A. Ô nhiễm môi trường có nhiều lý do.
  • B. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường thì ai cũng biết.
  • C. Có nhiều nguyên nhân phức tạp dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay.
  • D. Ô nhiễm môi trường là do con người gây ra.

Câu 17: Trong câu "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.", chủ ngữ và vị ngữ của vế câu chính là gì?

  • A. Chủ ngữ: Khi mùa xuân về; Vị ngữ: cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Chủ ngữ: mùa xuân; Vị ngữ: về.
  • C. Chủ ngữ: cây cối; Vị ngữ: đâm chồi.
  • D. Chủ ngữ: cây cối; Vị ngữ: đâm chồi nảy lộc.

Câu 18: Chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống để câu văn diễn đạt đúng nghĩa:

"Anh ấy đã dành nhiều tâm huyết ... công việc nghiên cứu khoa học."

  • A. với
  • B. cho
  • C. cùng
  • D. bằng

Câu 19: Câu nào dưới đây có cấu trúc ngữ pháp sai?

  • A. Anh ấy nói rằng sẽ đến muộn.
  • B. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Với vai trò là một người lãnh đạo, cần phải gương mẫu.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 20: Chọn cách diễn đạt lại câu "Công ty chúng tôi sẽ tiến hành xây dựng một nhà máy mới trong năm tới." sao cho nhấn mạnh hành động "xây dựng".

  • A. Việc xây dựng một nhà máy mới sẽ được công ty chúng tôi tiến hành trong năm tới.
  • B. Một nhà máy mới sẽ được công ty chúng tôi xây dựng trong năm tới.
  • C. Trong năm tới, công ty chúng tôi sẽ xây dựng một nhà máy mới.
  • D. Nhà máy mới sẽ được tiến hành xây dựng bởi công ty chúng tôi trong năm tới.

Câu 21: Trong đoạn văn:

"Đất nước. Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của ca dao thần thoại. Đất Nước là nơi anh đến trường, Đất Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm."

(Trích "Đất Nước" - Nguyễn Khoa Điềm)

Phép liên kết nào được sử dụng lặp lại nhiều lần và có tác dụng gì?

  • A. Phép nối, tạo sự chuyển tiếp.
  • B. Phép lặp từ "Đất Nước", nhấn mạnh chủ đề và cảm xúc.
  • C. Phép thế, tránh lặp từ.
  • D. Phép đồng nghĩa, làm rõ nghĩa.

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Ngày mai bạn đi đâu?
  • B. Tôi đi Hà Nội.
  • C. Đi Hà Nội.
  • D. Tôi sẽ đi Hà Nội vào ngày mai.

Câu 23: Trong câu "Nếu bạn muốn thành công, bạn phải nỗ lực gấp đôi.", vế câu "Nếu bạn muốn thành công" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Vế phụ chỉ điều kiện.
  • B. Vế chính.
  • C. Vế phụ chỉ nguyên nhân.
  • D. Vế phụ chỉ mục đích.

Câu 24: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp:

"Trời mưa to. Chúng tôi hoãn chuyến đi chơi."

  • A. Trời mưa to nhưng chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.
  • B. Trời mưa to và chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.
  • C. Trời mưa to mặc dù chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.
  • D. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.

Câu 25: So sánh hai câu sau: (1) "Tôi đã đọc xong cuốn sách này." và (2) "Cuốn sách này tôi đã đọc xong." Ý nghĩa nào khác biệt giữa hai câu?

  • A. Câu (1) đúng ngữ pháp còn câu (2) sai ngữ pháp.
  • B. Câu (1) mang sắc thái khẳng định, câu (2) mang sắc thái phủ định.
  • C. Câu (1) nhấn mạnh hành động "đã đọc xong", câu (2) nhấn mạnh đối tượng "cuốn sách này".
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.

Câu 26: Chọn câu sử dụng thành ngữ "Nước đổ đầu vịt" đúng với nghĩa của nó.

  • A. Cô ấy học rất giỏi, kiến thức như nước đổ đầu vịt.
  • B. Anh ấy được mọi người khuyên bảo nhiều lần nhưng vẫn không thay đổi, đúng là nước đổ đầu vịt.
  • C. Công việc này rất dễ dàng, chỉ như nước đổ đầu vịt.
  • D. Khi nói chuyện với người lạ, tôi cảm thấy như nước đổ đầu vịt.

Câu 27: Trong một cuộc họp trang trọng, câu nói nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tớ thấy ý này không ổn tí nào.
  • B. Cái này thì khỏi nói rồi.
  • C. Ờm, nói chung là không được.
  • D. Tôi xin trình bày một số ý kiến về vấn đề này.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song song?

  • A. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt, rèn luyện chăm chỉ và giúp đỡ lẫn nhau.
  • B. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt, rèn luyện chăm chỉ và sự giúp đỡ lẫn nhau.
  • C. Chúng tôi không chỉ học mà còn chơi thể thao.
  • D. Anh ấy thích đọc sách, xem phim và nghe nhạc.

Câu 29: Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống để diễn tả cảm xúc ngạc nhiên, thích thú một cách mạnh mẽ:

"Phong cảnh nơi đây thật ..."

  • A. đẹp.
  • B. tươi đẹp.
  • C. ngoạn mục.
  • D. khá đẹp.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc, không nhất quán về nội dung:

"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến. Có rất nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. Bún chả là món ăn đặc sản của Hà Nội. Thời tiết mùa đông ở Hà Nội khá lạnh."

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến.
  • C. Có rất nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng.
  • D. Thời tiết mùa đông ở Hà Nội khá lạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định câu đặc biệt:

'Mưa. Rào rào. Gió thổi mạnh. Ngoài kia, cây cối nghiêng ngả trong bão táp. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho câu: 'Nhờ sự nỗ lực của cả đội, trận đấu đã giành chiến thắng.' Câu này mắc lỗi ngữ pháp chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chuyển đổi câu sau thành câu bị động: 'Người ta đã hoàn thành công trình trước thời hạn.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:

'Anh ấy là một người rất tài năng. Tuy nhiên, anh ấy lại khá khiêm tốn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết mạch lạc:

'Buổi sáng trời mưa rất to. ..., chúng tôi vẫn quyết định lên đường đi dã ngoại.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong đoạn thơ:

'Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng'

(Trích 'Chiều tối' - Hồ Chí Minh)

Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ thứ hai là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong câu 'Anh ấy là một người rất cứng rắn, không dễ gì bị lay chuyển.', từ 'cứng rắn' ở đây có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ 'tuyệt vời' trong câu: 'Bữa tiệc tối qua thật tuyệt vời.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu thơ 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Huy Cận).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu mắc lỗi logic hoặc mâu thuẫn:

'Hôm nay trời nắng đẹp. Nhiệt độ khoảng 35 độ C. Tôi quyết định mặc áo mưa và đi ủng để đi dạo.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn câu sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy cách:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đoạn văn sau đây có đặc điểm ngôn ngữ tiêu biểu của phong cách ngôn ngữ nào?

'Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Văn bản này quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một bài báo về vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu nào sau đây có cách diễn đạt phù hợp và hiệu quả nhất để mở đầu phần phân tích nguyên nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu 'Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.', chủ ngữ và vị ngữ của vế câu chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống để câu văn diễn đạt đúng nghĩa:

'Anh ấy đã dành nhiều tâm huyết ... công việc nghiên cứu khoa học.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây có cấu trúc ngữ pháp sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn cách diễn đạt lại câu 'Công ty chúng tôi sẽ tiến hành xây dựng một nhà máy mới trong năm tới.' sao cho nhấn mạnh hành động 'xây dựng'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong đoạn văn:

'Đất nước. Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của ca dao thần thoại. Đất Nước là nơi anh đến trường, Đất Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm.'

(Trích 'Đất Nước' - Nguyễn Khoa Điềm)

Phép liên kết nào được sử dụng lặp lại nhiều lần và có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong câu 'Nếu bạn muốn thành công, bạn phải nỗ lực gấp đôi.', vế câu 'Nếu bạn muốn thành công' đóng vai trò ngữ pháp gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp:

'Trời mưa to. Chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: So sánh hai câu sau: (1) 'Tôi đã đọc xong cuốn sách này.' và (2) 'Cuốn sách này tôi đã đọc xong.' Ý nghĩa nào khác biệt giữa hai câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn câu sử dụng thành ngữ 'Nước đổ đầu vịt' đúng với nghĩa của nó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong một cuộc họp trang trọng, câu nói nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song song?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống để diễn tả cảm xúc ngạc nhiên, thích thú một cách mạnh mẽ:

'Phong cảnh nơi đây thật ...'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc, không nhất quán về nội dung:

'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến. Có rất nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. Bún chả là món ăn đặc sản của Hà Nội. Thời tiết mùa đông ở Hà Nội khá lạnh.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. So sánh, Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Câu nào sau đây chứa lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Kết quả học tập của em ấy rất khả quan.
  • C. Vấn đề này cần được giải quyết một cách triệt để.
  • D. Nó đã giải quyết được bài toán một cách nhanh chóng và cấp tốc.

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. đội tuyển
  • C. đã giành chiến thắng vang dội
  • D. trên đấu trường quốc tế

Câu 5: Trong đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nói giảm nói tránh (qua từ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 6: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Trời đã tối nhưng anh ấy vẫn chưa về.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • D. Tôi đọc sách và nghe nhạc.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế?

  • A. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.
  • B. Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô nên kết quả học tập của em ngày càng sút kém.
  • C. Không chỉ học giỏi, cô ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Càng về khuya, trời càng lạnh.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ)
  • D. Liên tưởng ngữ nghĩa

Câu 10: Từ

  • A. Đứa bé tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân nên đi lại khó khăn.
  • C. Chiếc bàn này bị gãy một chân.
  • D. Anh ấy là một chân sút cừ khôi của đội tuyển.

Câu 11: Phân tích cấu trúc câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 12: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh (hạt muối như sao trời, hạt muối thành dòng nước mắt mặn) làm nổi bật sự vất vả, giá trị lao động của người dân chài.
  • B. Nhân hóa (hạt muối sa xuống lòng tay) thể hiện sự gắn bó thân thiết giữa con người và biển cả.
  • C. Điệp ngữ (lặp từ
  • D. Ẩn dụ (sao trời) chỉ sự giàu có, sung túc mà biển mang lại.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • B. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Không những học giỏi mà nó còn rất ngoan ngoãn.
  • D. Bởi vì anh ấy rất chăm chỉ cho nên kết quả rất tồi tệ.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 15: Từ

  • A. Đứa bé lắc đầu không đồng ý.
  • B. Anh ấy là người đứng đầu công ty.
  • C. Đầu phố có một cửa hàng tạp hóa.
  • D. Anh ấy đã đầu tư một khoản tiền lớn.

Câu 16: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu:

  • A. Tạo sự cân đối, nhịp nhàng cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh hành động
  • C. Tạo sự sóng đôi, nhấn mạnh hai hành động liên tiếp thể hiện tình cảm và sự lo toan cho tình cảm đó.
  • D. Thể hiện sự mâu thuẫn giữa tình yêu và bổn phận.

Câu 17: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • C. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành công việc.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Dùng sai nghĩa từ

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép nối (dùng từ nối)
  • C. Phép thế (thế
  • D. Liên tưởng ngữ nghĩa

Câu 20: Từ

  • A. Anh ấy đang ăn cơm.
  • B. Chiếc xe này rất ăn xăng.
  • C. Cô ấy ăn mặc rất đẹp.
  • D. Dao sắc không bằng chắc kê (thành ngữ,

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự kiên trì.
  • B. Nói quá, thể hiện sức mạnh to lớn, phi thường của nghĩa quân.
  • C. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sống động.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu hùng tráng.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Bổ ngữ cho động từ
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc cuốn sách này rồi.
  • B. Ngày mai chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
  • C. Những người lính dũng cảm đã chiến đấu quên mình bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Em bé đang chơi đùa trong sân.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối (dùng từ nối
  • C. Phép thế
  • D. Liên tưởng ngữ nghĩa

Câu 25: Từ

  • A. Em bé có cái mũi rất xinh.
  • B. Mũi dao rất sắc.
  • C. Cả xóm cùng ra mũi Cà Mau đón tàu.
  • D. Anh ấy đang bị sổ mũi.

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhân hóa (lá vàng khẽ đưa), gợi hình ảnh chiếc lá rơi nhẹ nhàng, chao nghiêng trong gió, tạo cảm giác mong manh, phiêu dạt.
  • B. So sánh (lá vàng như...), làm nổi bật màu sắc của lá.
  • C. Điệp ngữ (lặp từ
  • D. Ẩn dụ (lá vàng chỉ thời gian), thể hiện sự trôi chảy của thời gian.

Câu 27: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
  • B. Trời đã tạnh mưa.
  • C. Ai cũng yêu hòa bình.
  • D. Lặng lẽ Sa Pa.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau trạng ngữ
  • B. Sai chủ ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp (lặp cụm từ
  • C. Phép thế
  • D. Đối lập

Câu 30: Từ

  • A. Cô ấy có đôi bàn tay khéo léo.
  • B. Anh ấy nắm tay tôi thật chặt.
  • C. Anh ấy là tay chơi cờ có hạng.
  • D. Tay áo bị rách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu "Anh ấy là trụ cột của gia đình.", từ "trụ cột" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào sau đây chứa lỗi về cách dùng từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội trên đấu trường quốc tế."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong đoạn thơ:
"Đêm nay rừng hoang sương muối
Nhớ người lính tây Tiến
Không hẹn mà lên đời
Hồn về Sầm Nứa chẳng về xuôi"
(Tây Tiến - Quang Dũng)
Biện pháp tu từ nào góp phần tạo nên không khí bi tráng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những cuốn sách hay" trong câu:
"Tôi rất thích đọc những cuốn sách hay."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu:
"Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Việc này không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn đảm bảo sự phát triển bền vững cho tương lai."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích cấu trúc câu sau:
"Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Tay người lái buồm đêm
Tất cả như sao trời
Hạt muối sa xuống lòng tay
Thành dòng nước mắt mặn."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức là H₂O. Nước tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu:
"Yêu nhau cởi áo cho nhau
Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay."
(Ca dao)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu nào sau đây là câu bị động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:
"Qua truyện ngắn Vợ Nhặt cho thấy tình cảnh thê thảm của người dân trong nạn đói năm 1945."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:
"Gươm mài đá, đá núi cũng mòn
Voi uống nước, nước sông phải cạn."
(Nguyễn Trãi)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "rất tốt" trong câu:
"Học sinh đó học tập rất tốt."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Anh ấy là một vận động viên xuất sắc. Hơn nữa, anh ấy còn có tinh thần đồng đội rất cao."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ "mũi" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:
"Để nâng cao trình độ học vấn cho học sinh nhà trường đã mở thêm nhiều lớp bồi dưỡng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Học tập là quá trình tích lũy kiến thức. Quá trình này đòi hỏi sự kiên trì."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn và tĩnh lặng của biển lúc hoàng hôn.
  • B. Tạo hình ảnh mặt trời tròn và đỏ như quả cầu lửa, thể hiện sự dữ dội của thiên nhiên.
  • C. Gợi tả sự chuyển động nhanh chóng của mặt trời khi lặn.
  • D. Làm nổi bật màu sắc rực rỡ, hình khối đầy đặn và sức nóng của mặt trời lúc hoàng hôn, đồng thời tạo liên tưởng về sự kì vĩ của vũ trụ.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. thực hiện hóa
  • B. hiện thực hóa
  • C. hiện thực
  • D. thực thi

Câu 4: Đọc hai câu sau:
(1)

  • A. Phép so sánh và phép điệp.
  • B. Phép ẩn dụ và phép thế.
  • C. Phép nhân hóa và phép nối.
  • D. Phép hoán dụ và phép lặp.

Câu 5: Xác định chức năng chủ yếu của câu in đậm trong đoạn văn sau:

  • A. Nêu giải pháp.
  • B. Đưa ra kết luận.
  • C. Trình bày thực trạng, đưa ra lí do hoặc dẫn chứng cho vấn đề đã nêu ở câu trước.
  • D. Đặt câu hỏi tu từ.

Câu 6: Chọn câu đúng ngữ pháp và diễn đạt mạch lạc nhất:

  • A. Với thành tích xuất sắc đó đã giúp anh ấy nhận được học bổng.
  • B. Mặc dù hoàn cảnh khó khăn nhưng bạn ấy vẫn luôn cố gắng học tập tốt.
  • C. Để đạt được kết quả cao, đòi hỏi sự nỗ lực không ngừng của mỗi học sinh.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, tôi đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau:
A:

  • A. B đang gặp khó khăn lớn trong việc học.
  • B. B đang rất vất vả, chật vật để hoàn thành bài tập.
  • C. B đang cảm thấy nhàm chán với bài tập.
  • D. B đang chơi thể thao thay vì học bài.

Câu 8: So sánh tác dụng của phép so sánh và phép ẩn dụ trong việc miêu tả:

  • A. Cả hai đều chỉ nêu sự giống nhau trực tiếp giữa hai đối tượng.
  • B. Phép so sánh tạo liên tưởng xa, phép ẩn dụ tạo liên tưởng gần.
  • C. Phép so sánh nêu rõ sự giống nhau bằng từ so sánh, phép ẩn dụ giấu đi từ so sánh, tạo liên tưởng ngầm, gợi cảm, gợi hình cao hơn.
  • D. Cả hai đều không cần dựa vào đặc điểm chung giữa các đối tượng.

Câu 9: Trong tình huống bạn đến nhà một người quen lần đầu và muốn xin phép vào nhà, cách nói nào sau đây lịch sự và phù hợp nhất?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết luận điểm chính mà tác giả muốn khẳng định là gì?

  • A. Đọc sách giúp tiếp thu kiến thức.
  • B. Đọc sách là hành trình khám phá bản thân.
  • C. Đọc sách rèn luyện tư duy và khả năng tập trung.
  • D. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích và cần trở thành thói quen.

Câu 12: Cho câu:

  • A. Chiến thắng xứng đáng đã đến nhờ sự nỗ lực của toàn đội.
  • B. Toàn đội đã nỗ lực và đạt được chiến thắng xứng đáng.
  • C. Chiến thắng xứng đáng, đó là kết quả của sự nỗ lực từ toàn đội.
  • D. Nhờ chiến thắng xứng đáng, toàn đội đã nỗ lực.

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi mơ hồ (đa nghĩa)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • B. Mời các bạn vào đây tôi giới thiệu.
  • C. Ngôi nhà màu xanh nằm cạnh con sông hiền hòa.
  • D. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.

Câu 14: Chọn từ có sắc thái ý nghĩa phù hợp nhất để miêu tả vẻ đẹp tự nhiên, hoang sơ của một vùng núi:

  • A. Tuyệt mĩ.
  • B. Lộng lẫy.
  • C. Tráng lệ.
  • D. Rực rỡ.

Câu 15: Trong câu thơ

  • A. Miêu tả màu sắc trang phục của người Việt Bắc.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo khó của người dân vùng Việt Bắc.
  • C. Là hình ảnh hoán dụ, gợi nhắc về con người Việt Bắc, về cuộc sống, văn hóa và tình nghĩa với cách mạng.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, u ám trong buổi chia tay.

Câu 16: Chọn thành ngữ/tục ngữ phù hợp nhất với tình huống một người luôn tìm cách đổ lỗi cho hoàn cảnh hoặc người khác khi gặp thất bại:

  • A. Ăn cây nào rào cây ấy.
  • B. Vạ vật như chó vãi.
  • C. Nước đến chân mới nhảy.
  • D. Há miệng chờ sung.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ, tình cảm của người viết:

  • A. Lo lắng, phê phán.
  • B. Đồng tình, ủng hộ.
  • C. Thờ ơ, bàng quan.
  • D. Khâm phục, ngưỡng mộ.

Câu 18: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

  • A. trung thực
  • B. chân thật
  • C. trung thực (nghĩa là ngay thẳng, thật thà)
  • D. chân thành

Câu 19: Khi một người nói:

  • A. Có một mốc thời gian cụ thể được quy định hoặc ngầm hiểu.
  • B. Người nói biết được thói quen đến giờ của người được nhắc đến.
  • C. Người nói coi việc đến đúng giờ là một đặc điểm đáng chú ý hoặc tích cực.
  • D. Anh ấy chưa bao giờ đến muộn dù chỉ một lần trong đời.

Câu 20: Cho hai câu:

  • A. Vì trời mưa rất to nên đường bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • B. Trời mưa rất to và đường bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • C. Trời mưa rất to nhưng đường bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • D. Mặc dù trời mưa rất to nhưng đường bị ngập lụt nghiêm trọng.

Câu 21: Trong một bài phát biểu về bảo vệ môi trường, người nói kết thúc bằng câu hỏi:

  • A. Yêu cầu khán giả trả lời trực tiếp.
  • B. Diễn tả sự ngạc nhiên của người nói.
  • C. Nhấn mạnh hậu quả nghiêm trọng của việc hủy hoại môi trường, gợi suy nghĩ và thức tỉnh trách nhiệm của người nghe.
  • D. Biểu lộ sự nghi ngờ về khả năng bảo vệ môi trường.

Câu 22: Chọn từ nối thích hợp nhất để liên kết hai vế câu, thể hiện mối quan hệ tương phản:

  • A. do đó
  • B. nhưng
  • C. vì vậy
  • D. đồng thời

Câu 23: Câu nào sau đây có khả năng chứa yếu tố thiên vị (bias) hoặc ý kiến chủ quan được trình bày như sự thật?

  • A. Số liệu thống kê cho thấy tỉ lệ thất nghiệp đã giảm trong quý vừa qua.
  • B. Báo cáo khoa học mới nhất đã công bố kết quả nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
  • C. Các nhà chức trách đã đưa ra cảnh báo về nguy cơ lũ lụt ở vùng hạ lưu.
  • D. Rõ ràng, giải pháp X là phương án tối ưu và duy nhất để giải quyết vấn đề này.

Câu 24: Trong một email gửi cho đối tác kinh doanh lần đầu, cách diễn đạt nào sau đây trang trọng và phù hợp nhất?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ (ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và ẩn dụ phẩm chất/quan hệ).
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 26: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm) đúng quy tắc:

  • A. Trên bàn, sách vở, bút, thước, được xếp gọn gàng.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi.
  • C. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động, trong các hoạt động của trường.
  • D. Để đạt được thành công, bạn cần có sự kiên trì, nỗ lực và một chút may mắn.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Chọn câu tóm tắt ý chính phù hợp nhất cho đoạn văn ở Câu 27:

  • A. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • B. Đọc sách giúp mở mang hiểu biết và bồi dưỡng tâm hồn.
  • C. Đoạn văn khẳng định lợi ích của việc đọc sách và kêu gọi mọi người đọc sách thường xuyên.
  • D. Đọc sách giúp rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ và tư duy.

Câu 29: Trong đoạn trích "Truyện Kiều", Nguyễn Du viết về Thúy Vân:

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp hiện đại, cá tính của Thúy Vân.
  • B. Gợi tả vẻ đẹp phúc hậu, đầy đặn, sang trọng, đúng chuẩn mực cái đẹp của người phụ nữ phong kiến.
  • C. Nhấn mạnh sự mảnh mai, yếu đuối của Thúy Vân.
  • D. Tạo sự tương phản với vẻ đẹp của Thúy Kiều.

Câu 30: Cho các yếu tố sau: (1)

  • A. (5) Con cái (6) được (2) cha mẹ (3) luôn (1) chăm sóc (4) tận tình.
  • B. (2) Cha mẹ (1) chăm sóc (5) con cái (3) luôn (4) tận tình (6) được.
  • C. (3) Luôn (6) được (5) con cái (1) chăm sóc (2) cha mẹ (4) tận tình.
  • D. (1) Chăm sóc (4) tận tình (5) con cái (3) luôn (6) được (2) cha mẹ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ:
"(1) Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam là hết sức cấp bách.
(2) Điều này đòi hỏi sự đổi mới toàn diện từ công nghệ, quản lý đến nguồn nhân lực.
(3) Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đó, đặc biệt là việc tiếp cận các nguồn vốn vay ưu đãi từ ngân hàng.
(4) Do đó, các doanh nghiệp cần phải nỗ lực hơn nữa để cải thiện tình hình này."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Để ___________ được mục tiêu đề ra, chúng ta cần có kế hoạch chi tiết và sự phối hợp chặt chẽ giữa các thành viên."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc hai câu sau:
(1) "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."
(2) "Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
Hai câu trên sử dụng những phép liên kết chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định chức năng chủ yếu của câu in đậm trong đoạn văn sau:
"Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách toàn cầu. **Sự gia tăng khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt và hóa chất độc hại đang đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.** Vì vậy, cần có những giải pháp quyết liệt và đồng bộ để khắc phục tình trạng này."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn câu đúng ngữ pháp và diễn đạt mạch lạc nhất:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau:
A: "Cậu học bài xong chưa?"
B: "Tớ vẫn đang 'đánh vật' với đống bài tập đây này."
Cụm từ in đậm trong lời B thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: So sánh tác dụng của phép so sánh và phép ẩn dụ trong việc miêu tả:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong tình huống bạn đến nhà một người quen lần đầu và muốn xin phép vào nhà, cách nói nào sau đây lịch sự và phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị ở điều kiện tiêu chuẩn áp suất và nhiệt độ. Nó là dung môi quan trọng nhất và là thành phần thiết yếu của mọi dạng sống."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết luận điểm chính mà tác giả muốn khẳng định là gì?
"Đọc sách không chỉ là cách tiếp thu kiến thức mà còn là hành trình khám phá bản thân. Mỗi trang sách mở ra một thế giới mới, giúp ta hiểu thêm về con người, văn hóa và xã hội. Hơn nữa, việc đọc sách thường xuyên còn rèn luyện tư duy phản biện và khả năng tập trung. Vì vậy, hãy biến việc đọc sách thành một thói quen không thể thiếu."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho câu: "Sự nỗ lực của toàn đội đã mang lại chiến thắng xứng đáng."
Viết lại câu trên theo cách khác mà không làm thay đổi nghĩa, đồng thời nhấn mạnh vào "chiến thắng xứng đáng":

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi mơ hồ (đa nghĩa)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn từ có sắc thái ý nghĩa phù hợp nhất để miêu tả vẻ đẹp tự nhiên, hoang sơ của một vùng núi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu), từ "áo chàm" có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn thành ngữ/tục ngữ phù hợp nhất với tình huống một người luôn tìm cách đổ lỗi cho hoàn cảnh hoặc người khác khi gặp thất bại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ, tình cảm của người viết:
"Thật đáng buồn khi chứng kiến cảnh nhiều bạn trẻ ngày nay dành quá nhiều thời gian cho thế giới ảo mà quên đi cuộc sống thực. Họ chìm đắm trong những lượt like, bình luận hời hợt, bỏ bê việc học hành, rèn luyện bản thân. Tương lai của đất nước sẽ ra sao nếu thế hệ trẻ cứ mãi như vậy?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:
"Anh ấy là một người rất ___________, luôn giữ lời hứa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi một người nói: "Anh ấy luôn đến đúng giờ.", điều gì KHÔNG phải là giả định ngầm trong câu nói này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho hai câu: "Trời mưa rất to. Đường bị ngập lụt nghiêm trọng."
Cách nối hai câu trên thành một câu ghép phù hợp nhất để thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một bài phát biểu về bảo vệ môi trường, người nói kết thúc bằng câu hỏi: "Chúng ta sẽ để lại gì cho thế hệ mai sau nếu cứ tiếp tục hủy hoại hành tinh này?"
Câu hỏi này có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn từ nối thích hợp nhất để liên kết hai vế câu, thể hiện mối quan hệ tương phản:
"Anh ấy đã rất cố gắng, ___________ kết quả cuối cùng lại không như mong đợi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào sau đây có khả năng chứa yếu tố thiên vị (bias) hoặc ý kiến chủ quan được trình bày như sự thật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong một email gửi cho đối tác kinh doanh lần đầu, cách diễn đạt nào sau đây trang trọng và phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương / Người Cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm."
(Trích 'Đêm nay Bác không ngủ' - Minh Huệ)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm) đúng quy tắc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
"(1) Đọc sách mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho con người. (2) Sách là nguồn tri thức vô tận giúp ta mở mang hiểu biết. (3) Đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ và tư duy. (4) Vì vậy, việc đọc sách nên được khuyến khích ở mọi lứa tuổi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu tóm tắt ý chính phù hợp nhất cho đoạn văn ở Câu 27:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong đoạn trích 'Truyện Kiều', Nguyễn Du viết về Thúy Vân: "Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang". Cách miêu tả này có hiệu quả như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho các yếu tố sau: (1) "chăm sóc", (2) "cha mẹ", (3) "luôn", (4) "tận tình", (5) "con cái", (6) "được".
Sắp xếp các yếu tố trên để tạo thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm:

  • A. Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa hoa hồng và lá cây.
  • C. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của người viết.
  • D. Làm rõ sự tương đồng về màu sắc, hình ảnh giữa cánh hoa hồng và đốm lửa, tăng sức gợi hình, gợi cảm.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thừa từ
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu dấu phẩy. Sửa thành:
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 4: Trong câu

  • A. Đối lập
  • B. Quan hệ giải thích/làm rõ
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 5: Cho câu:

  • A. trắng
  • B. trôi
  • C. bồng bềnh
  • D. xanh ngắt

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Đọc câu sau và cho biết câu này thuộc loại câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ là cụm từ.
  • B. Câu ghép đẳng lập biểu thị quan hệ thời gian/kế tiếp.
  • C. Câu phức có vế chính và vế phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 9: Xác định ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói chưa kết thúc.
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, đắn đo.
  • C. Diễn tả sự kéo dài của hành động, sự việc.
  • D. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Nhượng bộ - đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Mục đích

Câu 11: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Thừa từ

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho bài thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa không gian đi và không gian nhớ.
  • C. Tô đậm nỗi nhớ da diết, sâu sắc, bao trùm nhiều đối tượng của nhân vật trữ tình.
  • D. Làm cho câu thơ dễ thuộc, dễ nhớ.

Câu 13: Xác định kiểu câu đặc biệt trong các câu sau: (1) Ôi! Đẹp quá! (2) Anh đi rồi. (3) Mưa. (4) Ai đó?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. Chỉ có (3)

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu sau nhấn mạnh hơn vào cách dùng từ ngữ, giao tiếp cụ thể.
  • B. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • C. Câu đầu thể hiện sự khéo léo trong công việc, câu sau thể hiện sự khéo léo trong lời nói.
  • D. Câu sau mang sắc thái mỉa mai hơn.

Câu 15: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Tăng tính khách quan, chính xác cho thông tin.
  • C. Chủ yếu dùng để thể hiện hành động của nhân vật.
  • D. Góp phần làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, tăng sức gợi hình, gợi cảm.

Câu 16: Xác định cách liên kết câu không phù hợp trong đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng phép lặp.
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Sử dụng quan hệ từ không phù hợp (nên dùng "nhưng" để nối hai vế trong cùng một câu ghép hoặc dùng từ nối khác phù hợp hơn khi chuyển ý giữa các câu đơn).
  • D. Sử dụng liên kết chủ đề.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Dùng để hỏi thông tin từ người đọc.
  • B. Không nhằm mục đích hỏi, mà để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, khẳng định ý kiến hoặc gây ấn tượng.
  • C. Làm cho bài thơ có cấu trúc giống như một cuộc đối thoại.
  • D. Chỉ được sử dụng trong thơ trào phúng.

Câu 18: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Xác định câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Nước là hợp chất của hydro và oxy.
  • B. Hiện tượng nóng lên toàn cầu đang diễn ra với tốc độ đáng báo động.
  • C. Nghiên cứu này nhằm xác định mối quan hệ giữa hai biến số.
  • D. Cái này khó hiểu lắm, chắc phải đọc lại thôi.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép ẩn dụ trong văn miêu tả.

  • A. Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm, giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về đối tượng được miêu tả thông qua sự liên tưởng.
  • B. Chủ yếu dùng để so sánh trực tiếp hai sự vật.
  • C. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu.
  • D. Tạo nhịp điệu cho bài văn.

Câu 21: Xác định lỗi sai phổ biến về dấu câu trong các lựa chọn sau:

  • A. Đặt dấu phẩy sau chủ ngữ khi chủ ngữ là một từ đơn.
  • B. Đặt dấu chấm hỏi cuối câu trần thuật.
  • C. Tách chủ ngữ và vị ngữ bằng dấu phẩy.
  • D. Đặt dấu chấm than cuối câu nghi vấn.

Câu 22: Đọc câu sau và xác định chủ ngữ:

  • A. Những cánh chim hải âu
  • B. Những cánh chim
  • C. hải âu
  • D. đang chao lượn trên mặt biển xanh biếc

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu văn.

  • A. Chủ yếu dùng để chỉ số lượng.
  • B. Làm cho câu văn khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Giúp câu văn trở nên dài dòng.
  • D. Tăng giá trị biểu cảm, gợi hình, gợi thanh, diễn tả sắc thái ý nghĩa khác nhau (như giảm nhẹ, nhấn mạnh, lặp đi lặp lại).

Câu 24: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp tiếng Việt:

  • A. Học sinh cần chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.
  • B. Với sự giúp đỡ của bạn, tôi đã hoàn thành bài tập.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Nhà tôi ở gần trường học.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu cảm thán trong văn bản.

  • A. Bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc mạnh mẽ của người nói/viết đối với sự vật, hiện tượng.
  • B. Dùng để hỏi thông tin.
  • C. Dùng để yêu cầu, đề nghị người khác làm gì.
  • D. Dùng để kể, tả, giới thiệu sự vật, hiện tượng.

Câu 26: Cho câu:

  • A. Động từ, chỉ hành động nở hoa.
  • B. Danh từ, chỉ màu sắc của hoa.
  • C. Trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ
  • D. Tính từ (từ láy), miêu tả mức độ màu sắc mạnh mẽ của hoa, tăng sức gợi hình.

Câu 27: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy đi học muộn.
  • C. Nếu em cố gắng thì em sẽ thành công.
  • D. Không những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong một đoạn văn hoặc đoạn thơ.

  • A. Giúp câu văn/thơ ngắn gọn hơn.
  • B. Chủ yếu dùng để cung cấp thông tin mới.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm, gợi cảm xúc mạnh mẽ.
  • D. Tạo ra sự đối lập giữa các ý trong câu.

Câu 29: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Đọc câu sau và xác định câu này thuộc loại câu gì xét theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho câu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh ngắt.". Nếu muốn nhấn mạnh sự nhẹ nhàng, lững lờ của đám mây, từ ngữ nào đóng vai trò quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh lớp 12 đang tích cực **ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT**."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc câu sau và cho biết câu này thuộc loại câu gì xét về mục đích nói: "Bạn có thể giúp mình giải bài toán này không?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mặt trời mọc, sương tan dần."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi nhìn theo bóng mẹ... cho đến khi khuất hẳn sau rặng tre."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho câu: "Dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi.". Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Hội nghị đã thảo luận về các vấn đề **tồn đọng** và đưa ra giải pháp **tối ưu nhất**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định kiểu câu đặc biệt trong các câu sau: (1) Ôi! Đẹp quá! (2) Anh đi rồi. (3) Mưa. (4) Ai đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy nói rất khéo." và "Anh ấy ăn nói rất khéo."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định cách liên kết câu không phù hợp trong đoạn văn sau: "Trời đã về khuya. **Nhưng** mọi người vẫn miệt mài làm việc."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.". Cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép ẩn dụ trong văn miêu tả.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định lỗi sai phổ biến về dấu câu trong các lựa chọn sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc câu sau và xác định chủ ngữ: "Những cánh chim hải âu đang chao lượn trên mặt biển xanh biếc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu văn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp tiếng Việt:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu cảm thán trong văn bản.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho câu: "Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.". Từ "đỏ rực" thuộc loại từ gì và có tác dụng gì trong câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong một đoạn văn hoặc đoạn thơ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho câu: "Mọi người đều ngạc nhiên **trước thành tích xuất sắc của anh ấy**.". Cụm từ in đậm đóng vai trò gì trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu sau và xác định câu này thuộc loại câu gì xét theo cấu tạo ngữ pháp: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu "Những ngón tay em búp măng non.", biện pháp so sánh "búp măng non" gợi lên đặc điểm nào của ngón tay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định câu có lỗi về cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu "Với những nỗ lực không ngừng, thành công đã đến với anh ấy." mắc lỗi ngữ pháp gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng và hiệu quả của nó:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh, làm nổi bật sự tương đồng giữa mặt trời thiên nhiên và đứa con.
  • B. Hoán dụ, dùng hình ảnh mặt trời để chỉ sự ấm áp, vĩ đại của người mẹ.
  • C. Ẩn dụ, dùng hình ảnh mặt trời để chỉ đứa con, thể hiện tình yêu thương, sự sống và ý nghĩa quan trọng của đứa con đối với người mẹ.
  • D. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên gần gũi, có cảm xúc như con người.

Câu 2: Trong câu văn sau, từ gạch chân thuộc từ loại nào và có chức năng ngữ pháp gì?
"Những đám mây **trắng** bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc."

  • A. Tính từ, bổ ngữ cho danh từ "mây".
  • B. Động từ, vị ngữ trong câu.
  • C. Danh từ, chủ ngữ trong câu.
  • D. Trạng ngữ, chỉ đặc điểm của hành động.

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:
"Qua tác phẩm này, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất."

  • A. Sai chính tả, sửa "kiên cường" thành "kiên cường".
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành "Qua tác phẩm này, tác giả cho thấy..." hoặc "Tác phẩm này cho thấy...".
  • C. Sai ngữ pháp, thừa vị ngữ, sửa thành "Tác phẩm này hình ảnh người phụ nữ...".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "run rẩy" trong câu thơ sau:
"Mẹ về như ánh sao băng
Cho con run rẩy giữa chừng giấc mơ"
(Nguyễn Duy)

  • A. Thể hiện sự sợ hãi, lo lắng của người con khi mẹ về bất chợt.
  • B. Diễn tả sự lạnh lẽo, cô đơn trong giấc mơ của người con.
  • C. Miêu tả phản ứng vật lý của cơ thể khi gặp điều bất ngờ.
  • D. Gợi tả cảm xúc bàng hoàng, xúc động mạnh mẽ, pha lẫn niềm vui và nỗi đau khi gặp lại mẹ đã khuất trong khoảnh khắc ngắn ngủi của giấc mơ.

Câu 5: Cho đoạn văn:
"Ông Hai rất yêu làng. Cái làng Chợ Dầu của ông, ông yêu một cách lạ lùng. Ông khoe làng, ông kể về làng với một niềm tự hào sâu sắc."
Để liên kết câu thứ hai và thứ ba với câu thứ nhất, tác giả đã sử dụng những phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp (từ "làng", "ông") và phép thế (từ "cái làng Chợ Dầu của ông" thế cho "làng").
  • B. Phép nối (từ "và") và phép lặp (từ "ông").
  • C. Phép thế (từ "ông") và phép liên tưởng (từ "làng").
  • D. Phép lặp (từ "làng") và phép nối (từ "nhưng").

Câu 6: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Khi trời mưa to, nước sông dâng lên rất nhanh."

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu ghép đẳng lập.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • B. Năm nay, thời tiết diễn biến phức tạp hơn mọi năm.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • D. Bạn Lan là người con gái đẹp nhất trong số những người bạn trai của em.

Câu 8: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm."

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 9: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Em bé tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân nên không thể đá bóng.
  • C. Dưới chân núi là một thung lũng rộng lớn.
  • D. Mẹ dặn con rửa chân trước khi đi ngủ.

Câu 10: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Mọi người đều vui vẻ **khi nghe tin bão tan**."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân/thời gian.

Câu 11: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu.

  • A. Gợi tả không khí khẩn trương, quyết liệt, hành động dồn dập, tạo cảm giác căng thẳng, kịch tính.
  • B. Làm cho câu văn trở nên nhẹ nhàng, uyển chuyển hơn.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp tĩnh lặng của khung cảnh.
  • D. Diễn tả cảm xúc buồn bã, tiếc nuối.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Hôm nay trời mưa.
  • C. Hà Nội! Mùa thu!
  • D. Mẹ tôi là giáo viên.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương)

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Ẩn dụ và điệp ngữ.

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Nạn nhân đã bị tử vong ngay tại chỗ.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ.

  • A. Dùng để tìm kiếm thông tin, yêu cầu người đọc trả lời.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Không dùng để hỏi mà để bộc lộ cảm xúc (ngạc nhiên, nghi vấn, khẳng định, phủ định...), suy ngẫm, nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài thơ.

Câu 16: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:
"Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt."

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 17: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Để điều trị bệnh sốt rét, người bệnh cần tuân thủ phác đồ điều trị của bác sĩ, uống thuốc đúng liều lượng và thời gian quy định. Đồng thời, cần chú ý vệ sinh môi trường sống để diệt trừ muỗi truyền bệnh."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết từ "ăn" được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?
"Chiếc xe này rất ăn xăng."

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 19: Xác định lỗi về dấu câu (nếu có) trong câu sau:
"Hôm nay, tôi đi học, còn anh ấy ở nhà nghỉ ngơi."

  • A. Thừa dấu phẩy sau "Hôm nay".
  • B. Thiếu dấu chấm cuối câu.
  • C. Sai dấu phẩy trước "còn".
  • D. Không có lỗi về dấu câu.

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc "Chúng ta có quyền tự hào vì..." trong một bài diễn văn.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Tạo cảm giác nhàm chán, lặp lại.
  • C. Nhấn mạnh, khẳng định những thành tựu, giá trị, tạo nhịp điệu, sự hào hùng, khích lệ tinh thần người nghe.
  • D. Dùng để đặt câu hỏi, gợi mở vấn đề.

Câu 21: Đọc đoạn văn và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
"Văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực. Nó ghi lại những biến động của xã hội, những suy tư, tình cảm của con người qua các thời kỳ. Qua văn học, chúng ta hiểu thêm về lịch sử, văn hóa và con người Việt Nam."

  • A. Văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực.
  • B. Nó ghi lại những biến động của xã hội, những suy tư, tình cảm của con người qua các thời kỳ.
  • C. Qua văn học, chúng ta hiểu thêm về lịch sử, văn hóa và con người Việt Nam.
  • D. Cả ba câu đều là câu chủ đề.

Câu 22: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy là một tay đua cừ khôi.
  • B. Cô ấy đang cầm bông hoa trên tay.
  • C. Nhà máy có hàng nghìn công nhân lành nghề.
  • D. Anh ấy giúp tôi một tay khi tôi gặp khó khăn.

Câu 23: Xác định kiểu cấu trúc câu trong câu sau:
"Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn không từ bỏ ước mơ."

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ (quan hệ tương phản).
  • D. Câu rút gọn.

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật thiên nhiên.

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, trạng thái một cách sinh động, cụ thể, tạo nhịp điệu, làm tăng tính nhạc cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài câu văn.
  • D. Diễn tả hành động một cách trực tiếp.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã ra đi mãi mãi.
  • B. Anh ấy đã chết.
  • C. Anh ấy không còn sống nữa.
  • D. Cả ba câu trên đều sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với vốn kiến thức sâu rộng của mình, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề khó khăn."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "vầng trán mẹ nếp nhăn sợi tóc bạc" trong thơ ca.

  • A. Miêu tả vẻ đẹp trẻ trung của người mẹ.
  • B. Gợi tả sự vất vả, hy sinh, dấu vết của thời gian và nỗi lo toan hằn trên cuộc đời người mẹ.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của người mẹ.
  • D. Thể hiện sự giận dữ, bất mãn của người mẹ.

Câu 28: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ nhân quả (ví dụ: "vì thế", "do đó", "cho nên") có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn khó hiểu hơn.
  • B. Tạo cảm giác mơ hồ, thiếu rõ ràng.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài câu văn.
  • D. Giúp lập luận chặt chẽ, logic, làm rõ mối quan hệ giữa các ý, tăng tính thuyết phục.

Câu 29: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."
(Hồ Chí Minh)

  • A. Chơi chữ (từ "xuân").
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Chết" là từ trung hòa, trực tiếp; "qua đời" là từ Hán Việt, mang sắc thái trang trọng, nhẹ nhàng hơn, thường dùng để nói về sự kết thúc cuộc sống của con người một cách lịch sự.
  • D. "Qua đời" là từ thông tục, "chết" là từ trang trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng và hiệu quả của nó:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.'
(Nguyễn Khoa Điềm)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu văn sau, từ gạch chân thuộc từ loại nào và có chức năng ngữ pháp gì?
'Những đám mây **trắng** bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:
'Qua tác phẩm này, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'run rẩy' trong câu thơ sau:
'Mẹ về như ánh sao băng
Cho con run rẩy giữa chừng giấc mơ'
(Nguyễn Duy)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho đoạn văn:
'Ông Hai rất yêu làng. Cái làng Chợ Dầu của ông, ông yêu một cách lạ lùng. Ông khoe làng, ông kể về làng với một niềm tự hào sâu sắc.'
Để liên kết câu thứ hai và thứ ba với câu thứ nhất, tác giả đã sử dụng những phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
'Khi trời mưa to, nước sông dâng lên rất nhanh.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
'Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:
'Mọi người đều vui vẻ **khi nghe tin bão tan**.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.'
(Viễn Phương)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:
'Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
'Để điều trị bệnh sốt rét, người bệnh cần tuân thủ phác đồ điều trị của bác sĩ, uống thuốc đúng liều lượng và thời gian quy định. Đồng thời, cần chú ý vệ sinh môi trường sống để diệt trừ muỗi truyền bệnh.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết từ 'ăn' được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?
'Chiếc xe này rất ăn xăng.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định lỗi về dấu câu (nếu có) trong câu sau:
'Hôm nay, tôi đi học, còn anh ấy ở nhà nghỉ ngơi.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc 'Chúng ta có quyền tự hào vì...' trong một bài diễn văn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
'Văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực. Nó ghi lại những biến động của xã hội, những suy tư, tình cảm của con người qua các thời kỳ. Qua văn học, chúng ta hiểu thêm về lịch sử, văn hóa và con người Việt Nam.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ 'tay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định kiểu cấu trúc câu trong câu sau:
'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn không từ bỏ ước mơ.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật thiên nhiên.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Với vốn kiến thức sâu rộng của mình, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề khó khăn.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'vầng trán mẹ nếp nhăn sợi tóc bạc' trong thơ ca.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ nhân quả (ví dụ: 'vì thế', 'do đó', 'cho nên') có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
'Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.'
(Hồ Chí Minh)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

Xem kết quả