15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.”

  • A. Hoa phượng / nở rộ
  • B. Bông hoa phượng đỏ rực / nở rộ
  • C. Những bông hoa / nở rộ trên sân trường
  • D. Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ / trên sân trường

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Hôm nay, trời rất đẹp.
  • B. Chim hót véo von, gió thổi nhẹ nhàng.
  • C. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • D. Mùa hè đến rồi, ve kêu râm ran.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm.
  • C. Chị ấy luôn giữ mãi nét xuân thì.
  • D. Xuân về trên quê hương đất nước.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Uống nước nhớ ______.”

  • A. nguồn
  • B. sông
  • C. biển
  • D. người

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Tôi đi học.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Hôm qua tôi đã xem phim.
  • D. Bạn của tôi rất vui tính.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “vô cùng”.
  • B. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”.
  • C. Sai cặp quan hệ từ, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.” hoặc “Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. học hành

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Tìm câu tục ngữ nói về lòng biết ơn.

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Không thầy đố mày làm nên.

Câu 12: Giải nghĩa thành ngữ “Nước đổ lá khoai”.

  • A. Nói nhiều nhưng không ai nghe.
  • B. Làm việc gì đó rất khó khăn.
  • C. Không có tác dụng, vô ích.
  • D. Chuyện đã qua không thể thay đổi.

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”.

  • A. nhút nhát
  • B. chăm chỉ
  • C. tốt bụng
  • D. hung dữ

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Hãy giữ im lặng!
  • D. Hôm nay trời mưa.

Câu 15: Từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” được dùng với nghĩa gì?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa đen

Câu 16: Tìm từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh” trong các từ sau:

  • A. lực sĩ
  • B. lực lượng
  • C. cường lực
  • D. nỗ lực

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

  • A. Mở bài – Kết bài – Thân bài
  • B. Xác định sự việc chính – Triển khai chi tiết – Sắp xếp sự việc
  • C. Giới thiệu nhân vật – Tả cảnh – Kể diễn biến
  • D. Nêu cảm nghĩ – Rút ra bài học – Miêu tả nhân vật

Câu 18: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Thuyền ơi! Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Chọn cách giải thích đúng nhất cho câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy”.

  • A. Cẩn thận, chu đáo trong việc cất giữ đồ đạc, phòng tránh mất mát, hư hỏng.
  • B. Chỉ hành động nhanh nhẹn, dứt khoát.
  • C. Chê bai sự chậm chạp, lề mề.
  • D. Khen ngợi sự sạch sẽ, gọn gàng.

Câu 20: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
  • D. Cây cau đi trước, hàng trầu theo sau.

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Thực hiện nghĩa vụ quân sự bao gồm phục vụ tại ngũ và phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân.”

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Chính luận

Câu 24: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • B. Dao này ăn đứt cả sắt.
  • C. Mèo ăn chuột.
  • D. Bé đang tập ăn dặm.

Câu 25: Tìm từ đồng nghĩa với từ “hoà bình” nhưng mang sắc thái nghĩa trang trọng, trừu tượng hơn.

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. thái bình
  • D. an ninh

Câu 26: Câu văn “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và vĩ đại!” thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 27: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ:
“Buồn trông cửa bể chiều hôm,
Thuyền về cánh chim, bóng chiều sa”

  • A. chiều
  • B. trông
  • C. bóng
  • D. cánh

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ______.”

  • A. chơi nhiều hơn
  • B. ngủ đủ giấc
  • C. có phương pháp học tập khoa học
  • D. ăn uống đầy đủ

Câu 29: Câu nào sau đây có sử dụng phép chơi chữ?

  • A. LúaNon bỗng hóa ra Lúa Già
  • B. Nước chảy đá mòn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 30: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:
“Văn học là nhân học. Văn học phản ánh cuộc sống con người, khám phá thế giới tâm hồn và tình cảm của con người. Qua văn học, chúng ta hiểu hơn về bản thân và xã hội.”

  • A. Tình yêu quê hương đất nước trong văn học
  • B. Vai trò của văn học trong việc nhận thức về con người
  • C. Các thể loại văn học
  • D. Lịch sử phát triển của văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Uống nước nhớ ______.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tìm câu tục ngữ nói về lòng biết ơn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Giải nghĩa thành ngữ “Nước đổ lá khoai”.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” được dùng với nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

C??u 16: Tìm từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh” trong các từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Thuyền ơi! Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn cách giải thích đúng nhất cho câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” là thành phần gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Thực hiện nghĩa vụ quân sự bao gồm phục vụ tại ngũ và phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tìm từ đồng nghĩa với từ “hoà bình” nhưng mang sắc thái nghĩa trang trọng, trừu tượng hơn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Câu văn “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và vĩ đại!” thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ:
“Buồn trông cửa bể chiều hôm,
Thuyền về cánh chim, bóng chiều sa”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ______.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Câu nào sau đây có sử dụng phép chơi chữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:
“Văn học là nhân học. Văn học phản ánh cuộc sống con người, khám phá thế giới tâm hồn và tình cảm của con người. Qua văn học, chúng ta hiểu hơn về bản thân và xã hội.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 2: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Hôm nay trời nắng; tôi muốn đi chơi.
  • C. Cô ấy rất giỏi; nhưng lại khá khiêm tốn.
  • D. Để đạt kết quả tốt, bạn cần chăm chỉ; kiên trì; và có phương pháp học tập hiệu quả.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững ______ lạc quan.”

  • A. tinh thần
  • B. thái độ
  • C. tình cảm
  • D. ý chí

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Em học bài.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn tôi rất vui vẻ.

Câu 6: Xác định thành ngữ được sử dụng trong câu sau: “Sau nhiều năm phấn đấu, cuối cùng anh ấy đã đạt được ước mơ đổi đời, đúng là ______.”

  • A. nước chảy bèo trôi
  • B. có chí thì nên
  • C. ăn vóc học hay
  • D. mưa dầm thấm lâu

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải yêu thương thiên nhiên
  • C. Phải biết ơn người giúp đỡ mình
  • D. Phải chăm chỉ làm việc

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”.

  • A. Vẻ bề ngoài quan trọng hơn chất lượng bên trong.
  • B. Giá trị thực chất bên trong quan trọng hơn vẻ bề ngoài.
  • C. Nước sơn tốt sẽ bảo vệ gỗ tốt hơn.
  • D. Cả gỗ và nước sơn đều quan trọng như nhau.

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, bát ngát, nhỏ bé”?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. bát ngát
  • D. nhỏ bé

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua thành phố Huế. Hai bên bờ sông, những hàng cây xanh rủ bóng xuống mặt nước, tạo nên một khung cảnh thơ mộng.” Hình ảnh so sánh “Sông Hương như một dải lụa mềm mại” gợi cho em cảm nhận gì về dòng sông?

  • A. Vẻ đẹp dịu dàng, uyển chuyển và mềm mại của sông Hương.
  • B. Sức mạnh và sự hùng vĩ của sông Hương.
  • C. Sự tĩnh lặng và buồn bã của sông Hương.
  • D. Vẻ đẹp hoang sơ và bí ẩn của sông Hương.

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp chơi chữ?

  • A. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
  • B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • C. Lúa non chờ gốc rạ, người khôn chờ lời nói.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 13: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên đời”, từ “tuyệt vời” có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

  • A. bình thường
  • B. phi thường
  • C. xấu xí
  • D. tệ hại

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ khác nhau.”

  • A. danh từ
  • B. động từ
  • C. tính từ
  • D. biện pháp tu từ

Câu 15: Câu văn “Hoa sen vốn là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Trong đoạn thơ sau: “Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi; Ngột làm sao, chết uất thôi; Chim non ngoài nội kêu hoài nhớ nhau…”, từ “hè” trong câu thơ đầu và từ “hè” trong câu thơ thứ hai được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai từ “hè” đều dùng với nghĩa gốc.
  • B. Từ “hè” thứ nhất dùng với nghĩa chuyển, từ “hè” thứ hai dùng với nghĩa gốc.
  • C. Từ “hè” thứ nhất dùng với nghĩa gốc, từ “hè” thứ hai dùng với nghĩa chuyển.
  • D. Cả hai từ “hè” đều dùng với nghĩa chuyển.

Câu 17: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. êm ấm
  • D. chiến tranh

Câu 19: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại bài thơ này rất nhiều lần”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thể hiện sắc thái nghĩa gì?

  • A. Sự hời hợt, qua loa
  • B. Sự tập trung, chuyên chú và yêu thích
  • C. Sự miễn cưỡng, không tự nguyện
  • D. Sự chán nản, mệt mỏi

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp, và bạn ấy học giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan rất xinh đẹp, tuy nhiên bạn ấy học giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp, song bạn ấy học giỏi.” hoặc “Lan vừa xinh đẹp, vừa học giỏi.”
  • D. Câu văn không có lỗi.

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. chăm chỉ
  • B. lười biếng
  • C. nhanh nhẹn
  • D. vụng về

Câu 22: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 23: Câu văn nào sau đây sử dụng phép ẩn dụ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • D. Gió thổi ào ào như tiếng thác đổ.

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Văn học giúp chúng ta ______ thế giới xung quanh và con người.”

  • A. thay đổi
  • B. lãng quên
  • C. hiểu biết
  • D. xa rời

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hãy làm bài tập đi!
  • C. Tôi thích đọc truyện.
  • D. Ôi, cảnh đẹp quá!

Câu 27: Từ nào sau đây là từ Hán Việt: “ăn, uống, sơn hà, đi”?

  • A. ăn
  • B. uống
  • C. sơn hà
  • D. đi

Câu 28: “Dấu chấm lửng” thường được dùng để làm gì trong câu?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài, hoặc còn nhiều sự vật, sự việc tương tự
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Đánh dấu câu hỏi

Câu 29: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy trên bầu trời đêm”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. nhấp nháy
  • B. ngôi sao
  • C. bầu trời
  • D. đêm

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng đúng cặp quan hệ từ “không những… mà còn…”

  • A. Không những trời mưa, nhưng đường rất trơn.
  • B. Không những Lan xinh đẹp, hoặc học giỏi.
  • C. Bạn Nam không những học giỏi mà còn hát hay.
  • D. Không những tôi thích sách, và tôi còn thích phim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” thuộc loại từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững ______ lạc quan.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định thành ngữ được sử dụng trong câu sau: “Sau nhiều năm phấn đấu, cuối cùng anh ấy đã đạt được ước mơ đổi đời, đúng là ______.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, bát ngát, nhỏ bé”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua thành phố Huế. Hai bên bờ sông, những hàng cây xanh rủ bóng xuống mặt nước, tạo nên một khung cảnh thơ mộng.” Hình ảnh so sánh “Sông Hương như một dải lụa mềm mại” gợi cho em cảm nhận gì về dòng sông?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp chơi chữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên đời”, từ “tuyệt vời” có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ khác nhau.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu văn “Hoa sen vốn là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong đoạn thơ sau: “Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi; Ngột làm sao, chết uất thôi; Chim non ngoài nội kêu hoài nhớ nhau…”, từ “hè” trong câu thơ đầu và từ “hè” trong câu thơ thứ hai được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại bài thơ này rất nhiều lần”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thể hiện sắc thái nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Câu văn nào sau đây sử dụng phép ẩn dụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Văn học giúp chúng ta ______ thế giới xung quanh và con người.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ nào sau đây là từ Hán Việt: “ăn, uống, sơn hà, đi”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Dấu chấm lửng” thường được dùng để làm gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy trên bầu trời đêm”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng đúng cặp quan hệ từ “không những… mà còn…”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế.
  • C. Câu ghép chính phụ gồm ba vế.
  • D. Câu ghép đẳng lập gồm ba vế.

Câu 2: Xác định thành phần câu được lược bỏ trong câu tục ngữ:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 3: Trong câu

  • A. Chỉ sự chú ý bề ngoài.
  • B. Biểu thị sự lo lắng, bồn chồn.
  • C. Thể hiện sự chú ý, để ý, chăm lo.
  • D. Nhấn mạnh sự kiểm soát, giám sát.

Câu 4: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn, đỏ rực và đang lặn xuống biển.
  • C. Diễn tả sự nóng bức của buổi chiều.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Giá cả thị trường đang có những **diễn biến** phức tạp.
  • D. Cô ấy có năng khiếu về âm nhạc.

Câu 6: Xác định kiểu liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết nhân quả.
  • B. Liên kết nối tiếp.
  • C. Liên kết đối lập.
  • D. Liên kết bổ sung.

Câu 7: Từ láy

  • A. Sự buồn bã dữ dội, đột ngột.
  • B. Nỗi buồn rất sâu sắc, khó nguôi ngoai.
  • C. Sự buồn bã thoáng qua, không đáng kể.
  • D. Nỗi buồn lan tỏa nhẹ nhàng, mơ hồ, kéo dài.

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời trong xanh.
  • B. Ôi! Đẹp quá!
  • C. Học sinh đang làm bài tập.
  • D. Anh ấy đi công tác rồi.

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. cố gắng
  • B. nỗ lực
  • C. tận tâm
  • D. chăm chỉ

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về tính liên kết:

  • A. Thiếu từ ngữ liên kết giữa các câu.
  • B. Các câu không cùng chủ đề.
  • C. Sử dụng sai đại từ.
  • D. Thứ tự các câu chưa hợp lý.

Câu 11: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Qua tác phẩm, hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu thương chịu khó được thể hiện.
  • B. Tác phẩm cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu thương chịu khó.
  • C. Từ tác phẩm, ta thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu thương chịu khó.
  • D. Tất cả các phương án trên đều là cách sửa đúng.

Câu 12: Thành ngữ

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh của thiên nhiên.
  • B. Thể hiện sự thay đổi không ngừng của mọi vật.
  • C. Khuyên nhủ về sự kiên trì, nhẫn nại sẽ vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Chỉ sự bào mòn của thời gian.

Câu 13: Câu

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu cảm thán.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu trần thuật.

Câu 14: Từ

  • A. Bánh này nhiều **đường** quá.
  • B. Anh ấy là người rất **đường** hoàng.
  • C. Con **đường** phía trước còn dài.
  • D. Cô ấy đang **đường** chỉ luồn kim.

Câu 15: Trong cụm danh từ

  • A. những
  • B. bông
  • C. hồng nhung
  • D. đỏ thắm

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mạch lạc?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Vì thời tiết xấu nên chuyến bay bị hoãn **và** mọi người cảm thấy mệt mỏi.
  • D. Không chỉ học giỏi, Lan còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần tình thái.
  • B. Thành phần cảm thán.
  • C. Thành phần gọi đáp.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng đại từ xưng hô

  • A. Trang trọng, xã giao.
  • B. Thân mật, ngang hàng.
  • C. Kính trọng người đối diện.
  • D. Khoảng cách, xa lạ.

Câu 19: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

  • A. sẻ chia
  • B. chẻ tre
  • C. xẻ thịt
  • D. sơ sài

Câu 20: Phân tích cấu tạo của câu ghép:

  • A. Gồm hai vế, nối với nhau bằng cặp quan hệ từ (Khi... nhưng).
  • B. Gồm ba vế, nối với nhau bằng từ
  • C. Gồm hai vế, nối với nhau bằng một quan hệ từ (nhưng).
  • D. Là câu phức có nhiều thành phần phụ.

Câu 21: Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ giải thích.
  • C. Quan hệ liệt kê, đồng thời.
  • D. Quan hệ đối lập.

Câu 22: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (2) nhấn mạnh và khẳng định chắc chắn hơn câu (1).
  • B. Câu (1) thể hiện sự nghi ngờ, câu (2) thì không.
  • C. Cả hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (2) mang ý nghĩa phủ định ngầm.

Câu 23: Việc lặp lại từ

  • A. Để đảm bảo luật bằng trắc.
  • B. Tạo sự cân đối về cấu trúc.
  • C. Tránh dùng từ khác đồng nghĩa.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương da diết.

Câu 24: Cặp quan hệ từ nào dưới đây được sử dụng không phù hợp?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo **nên** bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • C. Nếu em chăm chỉ thì sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn hát hay.

Câu 25: Trạng ngữ

  • A. Chỉ địa điểm.
  • B. Chỉ thời gian.
  • C. Chỉ mục đích.
  • D. Chỉ phương tiện.

Câu 26: Xác định thành phần phụ chú trong câu:

  • A. Nam
  • B. học sinh
  • C. vừa đoạt giải nhất cuộc thi hùng biện
  • D. học sinh lớp 12A1

Câu 27: Thành phần biệt lập

  • A. Biểu thị cảm xúc ngạc nhiên.
  • B. Dùng để gọi đáp.
  • C. Biểu thị mức độ tin cậy của người nói đối với sự việc.
  • D. Bổ sung thông tin chi tiết cho chủ ngữ.

Câu 28: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh nguyên nhân hơn câu (2).
  • B. Câu (2) thể hiện rõ ràng quan hệ nguyên nhân - kết quả hơn câu (1).
  • C. Cả hai câu có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. Câu (1) trang trọng hơn câu (2).

Câu 29: Dấu hai chấm (:) và dấu gạch ngang (-) trong câu

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Liệt kê các ý.
  • C. Giải thích cho một phần câu trước.
  • D. Đánh dấu thành phần phụ chú.

Câu 30: Trong ngữ cảnh một bài nghị luận xã hội, việc sử dụng các từ ngữ như

  • A. Miêu tả cảm xúc cá nhân.
  • B. Kể lại một câu chuyện.
  • C. Phân tích vẻ đẹp ngôn từ.
  • D. Phân tích, đánh giá một hiện tượng xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành phần câu được lược bỏ trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu "Chúng tôi rất **quan tâm** đến dự án này.", từ Hán Việt "quan tâm" mang sắc thái nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định kiểu liên kết giữa hai câu sau: "Trời mưa rất to. Do đó, chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ láy "man mác" trong câu "Nỗi buồn man mác gợi nhớ về kỷ niệm xưa." gợi tả sắc thái nghĩa nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Với sự ____ của mình, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về tính liên kết: "Nam là học sinh giỏi. Em ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Bố mẹ Nam rất tự hào về em."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu thương chịu khó."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thành ngữ "Nước chảy đá mòn" trong câu "Dù khó khăn đến mấy, chỉ cần kiên trì thì nước chảy đá mòn." mang ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu "Em có thích đọc sách không?" thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ "đường" trong câu nào dưới đây là từ đồng âm với từ "đường" trong "đường đi"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong cụm danh từ "những bông hoa hồng nhung đỏ thắm", thành phần nào là phụ ngữ chỉ đặc điểm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mạch lạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Tiếc thay, tài năng ấy lại không được trọng dụng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng đại từ xưng hô "tớ - cậu" thường thể hiện mối quan hệ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích cấu tạo của câu ghép: "Khi mùa đông đến, cây cối trơ trụi lá, nhưng những loài hoa dại vẫn vươn mình khoe sắc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Trời đã hửng sáng, sương tan dần và chim hót líu lo." là quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy là một người tốt." và (2) "Anh ấy đúng là một người tốt."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Việc lặp lại từ "nhớ" trong câu thơ "Nhớ sao ngày nắng hanh / Nhớ sao vườn cải xanh / Nhớ sao con búp bê" có tác dụng chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cặp quan hệ từ nào dưới đây được sử dụng không phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trạng ngữ "Trên bàn học" trong câu "Trên bàn học, sách vở được xếp gọn gàng." bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Nam, học sinh lớp 12A1, vừa đoạt giải nhất cuộc thi hùng biện."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thành phần biệt lập "Chắc chắn" trong câu "Chắc chắn anh ấy sẽ thành công." có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai câu: (1) "Mưa to làm đường ngập lụt." và (2) "Vì mưa to nên đường ngập lụt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Dấu hai chấm (:) và dấu gạch ngang (-) trong câu "Mẹ tôi nói: - Con đi cẩn thận nhé!" có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong ngữ cảnh một bài nghị luận xã hội, việc sử dụng các từ ngữ như "thực trạng", "giải pháp", "hậu quả" cho thấy người viết đang tập trung vào khía cạnh nào của vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính của nó:

  • A. Chủ ngữ: Mùa xuân; Vị ngữ: cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Chủ ngữ: cây cối; Vị ngữ: đâm chồi nảy lộc; Trạng ngữ: Mùa xuân.
  • C. Chủ ngữ: cây cối; Vị ngữ: đâm chồi nảy lộc.
  • D. Chủ ngữ: Mùa xuân, cây cối; Vị ngữ: đâm chồi nảy lộc.

Câu 2: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Lan học giỏi, còn Mai thì chăm chỉ.
  • D. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 4: Từ

  • A. Chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Chiếc máy bay cất cánh.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như bay.
  • D. Thời gian trôi đi nhanh như bay.

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh không gian rộng lớn của Việt Bắc.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, hóm hỉnh cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết về cuộc sống và con người Việt Bắc.
  • D. Miêu tả âm thanh đặc trưng của núi rừng.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc sự mạch lạc?

  • A. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi đá bóng.
  • B. Anh ấy học rất giỏi, do đó anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • C. Vì nhà xa, nên cậu ấy phải đi xe buýt đến trường.
  • D. Sau khi ăn cơm xong và tôi đi ngủ.

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:

  • A. chất
  • B. vẻ
  • C. nét
  • D. thứ

Câu 9: Từ

  • A. Hoa đào nở rộ báo hiệu mùa xuân về.
  • B. Mùa xuân là mùa của lễ hội.
  • C. Cô ấy đang ở độ tuổi xuân thì.
  • D. Khí hậu mùa xuân thật dễ chịu.

Câu 10: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập về nhà.
  • B. Cô giáo khen Nam.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Tôi đang đọc sách.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Dùng màu sắc trang phục đặc trưng để chỉ người Việt Bắc.
  • B. Miêu tả màu sắc của áo.
  • C. Nhấn mạnh nỗi buồn chia ly.
  • D. Nói về trang phục truyền thống.

Câu 13: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản:

  • A. khôn ngoan
  • B. tài giỏi
  • C. trung thực
  • D. nhanh nhẹn

Câu 14: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn cố gắng.
  • C. Không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn chăm ngoan.
  • D. Sở dĩ Nam nghỉ học là do anh ấy bị ốm.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau.
  • D.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai cách dùng từ.

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả màu sắc và hình dáng có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc của người viết.
  • C. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cụ thể về đối tượng miêu tả.
  • D. Tạo sự trang trọng cho lời văn.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Cô bé ấy thật xinh đẹp.
  • C. Bài toán này quá khó.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi (thay cho chết).

Câu 20: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tăng tiến.
  • B. Quan hệ nhân quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 21: Từ

  • A. Tôi ăn cơm tối.
  • B. Anh ấy ăn lương tháng.
  • C. Tàu ăn than.
  • D. Bài văn này ăn điểm tuyệt đối.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Biểu lộ sự tức giận.
  • C. Bộc lộ cảm xúc lưu luyến, da diết, như một lời nhắn nhủ tâm tình.
  • D. Nhấn mạnh sự kiện đã xảy ra.

Câu 23: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai nghĩa từ.

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

  • A. lom khom
  • B. chằm chằm
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. xanh xao

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 26: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính.
  • C. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • D. Ngăn cách các bộ phận đồng chức.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Nhiệt độ thấp.
  • B. Sự cô đơn, thiếu thốn tình cảm.
  • C. Sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • D. Sự nghèo đói, khó khăn vật chất.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu nhất quán (lỗi về quan hệ từ/cặp từ hô ứng)?

  • A. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học đều.
  • C. Không những học giỏi mà còn rất ngoan.
  • D. Càng học, anh ấy càng tiến bộ.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nhân hóa (gậy tre, chông tre

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ có chức năng liên kết câu:

  • A. Trời mưa.
  • B. đường phố.
  • C. Do đó.
  • D. bị ngập lụt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính của nó: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì hoàn cảnh khó khăn nên Nam phải bỏ học."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Từ "bay" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Nhớ sao tiếng mõ đêm sương / Nhớ sao tiếng cá gọi sông Việt Bắc / Nhớ sao tiếng chày đêm khuya / Cối đều nện nhịp chày nghiêng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc sự mạch lạc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cô ấy có một ____ giọng nói rất truyền cảm."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ "xuân" trong câu nào sau đây dùng với nghĩa ẩn dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn hoàn thành tốt các bài tập."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Tố Hữu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: "Anh ấy là người rất thật thà."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có thích đọc sách không?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "hi sinh" trong ngữ cảnh nói về người lính.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho ta thấy được số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả màu sắc và hình dáng có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời càng về khuya, không khí càng lạnh."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa Hán Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về mình có nhớ ta / Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng..."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong: "Với bản tính chăm chỉ của mình cho nên Nam đã đạt kết quả cao trong học tập."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: "Nam, học sinh giỏi nhất lớp, đã được nhận học bổng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ "lạnh" trong câu: "Tình người ấm áp xua tan đi cái lạnh giá của cuộc đời."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu nhất quán (lỗi về quan hệ từ/cặp từ hô ứng)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ có chức năng liên kết câu: "Trời mưa rất to. Do đó, đường phố bị ngập lụt."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ:
(1) Môi trường ngày càng ô nhiễm trầm trọng.
(2) Do đó, việc bảo vệ môi trường trở nên cấp bách hơn bao giờ hết.
(3) Tuy nhiên, nhiều người dân vẫn chưa có ý thức về vấn đề này.
(4) Điều này dẫn đến hậu quả là môi trường tiếp tục bị tàn phá nghiêm trọng.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Gợi tả hình ảnh mặt trời đang lặn.
  • C. Nhân hóa, làm cho hình ảnh mặt trời trở nên sống động, có hành động như con người.
  • D. So sánh, làm nổi bật sự rực rỡ của mặt trời.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu văn có ý nghĩa và mạch lạc:
Trí tuệ nhân tạo (AI) đang _____ mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực của đời sống.

  • A. thâm nhập
  • B. lan tỏa
  • C. phát huy
  • D. phát triển

Câu 4: Xác định câu mắc lỗi về chủ ngữ - vị ngữ trong các câu sau:
(1) Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả.
(2) Cảnh vật mùa thu thật đẹp và thơ mộng.
(3) Chúng tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
(4) Sự thành công của dự án là nhờ vào sự nỗ lực của cả tập thể.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, quyền lực của tác giả.
  • B. Thể hiện thái độ sống ẩn dật, xa lánh danh lợi, gần gũi với thiên nhiên.
  • C. Miêu tả vẻ ngoài già nua, yếu ớt của tác giả.
  • D. Khẳng định vị thế xã hội cao quý của tác giả.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Lỗi sai quan hệ từ. Sửa:
  • C. Lỗi sai cách dùng từ. Sửa:
  • D. Lỗi thừa quan hệ từ

Câu 8: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh tình yêu mãnh liệt, sâu sắc đối với quê hương.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp đa dạng của quê hương.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, giàu thông tin hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu văn.

Câu 9: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng thuyết trình.
  • B. Kỹ năng phân tích.
  • C. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ có văn hóa.
  • D. Kỹ năng tổng hợp thông tin.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ:
(1) Áo chàm đưa buổi phân li
(2) Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...
(3) Rừng thu hay tiếng người xưa
(4) Phiêu du theo ngọn gió mùa thu bay.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 11: Phân tích mục đích của việc sử dụng câu nghi vấn trong đoạn văn nghị luận sau:

  • A. Hỏi thông tin từ người đọc.
  • B. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết.
  • C. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời cụ thể.
  • D. Gợi vấn đề, tạo sự suy ngẫm, đối thoại với người đọc.

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ

  • A. thử thách
  • B. khó khăn
  • C. thử thách, khó khăn
  • D. vất vả

Câu 13: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng ý, gợi sự suy đoán cho người đọc về cảm xúc, ý nghĩ chưa nói hết.
  • B. Đánh dấu chỗ ngắt quãng trong câu.
  • C. Liệt kê chưa hết các đối tượng.
  • D. Nhấn mạnh thông tin quan trọng.

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Miêu tả sức mạnh của dòng nước.
  • B. Nói về sự cứng rắn của đá.
  • C. Khẳng định cái gì mạnh sẽ chiến thắng cái yếu.
  • D. Ca ngợi sự kiên trì, nhẫn nại có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách dù lớn đến đâu.

Câu 17: Xác định câu sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng:
(1) Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
(2) Anh ấy khỏe hơn tôi.
(3) Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.
(4) Mái tóc đen như mun.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý nghĩa với câu đứng trước nó:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Nhấn mạnh tình yêu thương con mãnh liệt, sâu sắc của người mẹ và liệt kê các biểu hiện của tình yêu đó.
  • D. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu văn.

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ (sai về nghĩa hoặc kết hợp từ):
(1) Anh ấy là một người rất cẩn thận và tỉ mỉ trong công việc.
(2) Chúng tôi đã đạt được những thành tựu đáng kể trong năm qua.
(3) Việc ô nhiễm tiếng ồn gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người.
(4) Cô ấy có một giọng nói rất truyền cảm và dễ nghe.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

  • A. Chỉ những người trẻ tuổi, xinh đẹp, tấp nập đi chơi xuân.
  • B. Chỉ loài chim yến và chim anh đang bay lượn.
  • C. Chỉ không khí nhộn nhịp của lễ hội.
  • D. Chỉ cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp mùa xuân.

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính:

  • A. Chúng tôi xin thông báo về việc tổ chức buổi gặp mặt.
  • B. Công ty kính đề nghị Quý khách hàng thanh toán đúng hạn.
  • C. Hôm nay, chúng mình bàn về kế hoạch sắp tới nhé.
  • D. Tớ viết thư này để báo cho cậu một tin vui.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi sai quan hệ từ. Sửa:
  • D. Câu đúng, không có lỗi sai rõ ràng về mặt ngữ pháp hoặc dùng từ trong ngữ cảnh thông thường.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, mất mát, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
  • B. Nhấn mạnh cái chết đột ngột.
  • C. Miêu tả chi tiết quá trình lâm bệnh.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng phép nối (sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ đối lập, bổ sung).
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng phép liên tưởng.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Miêu tả dáng đi thẳng thắn, mạnh mẽ.
  • B. Nhấn mạnh số lượng người đông đúc.
  • C. Gợi tả hình ảnh người lao động vất vả, dáng người cúi xuống làm việc.
  • D. Thể hiện sự nhộn nhịp, tấp nập.

Câu 27: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Qua bài thơ, em thấy được tình yêu thiên nhiên.
  • B. Bài thơ thấy được tình yêu thiên nhiên.
  • C. Bài thơ đã cho thấy được em tình yêu thiên nhiên.
  • D. Bài thơ tình yêu thiên nhiên đã cho em thấy được.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng nhiều đến ý chính của đoạn, hoặc làm đoạn văn cô đọng hơn:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 29: Xác định từ/cụm từ nào có thể thay thế cho

  • A. đã qua đời
  • B. đã hy sinh
  • C. đã hi sinh
  • D. đã mất

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong đoạn đối thoại sau:

  • A. Hỏi lại thông tin để xác nhận.
  • B. Bộc lộ cảm xúc vui mừng, phấn khởi, ngạc nhiên mạnh mẽ.
  • C. Yêu cầu người nói cung cấp thêm chi tiết.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ đối với thông tin được cung cấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ:
(1) Môi trường ngày càng ô nhiễm trầm trọng.
(2) Do đó, việc bảo vệ môi trường trở nên cấp bách hơn bao giờ hết.
(3) Tuy nhiên, nhiều người dân vẫn chưa có ý thức về vấn đề này.
(4) Điều này dẫn đến hậu quả là môi trường tiếp tục bị tàn phá nghiêm trọng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Mặt trời đội biển nhô lên rực rỡ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu văn có ý nghĩa và mạch lạc:
Trí tuệ nhân tạo (AI) đang _____ mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực của đời sống.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xác định câu mắc lỗi về chủ ngữ - vị ngữ trong các câu sau:
(1) Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả.
(2) Cảnh vật mùa thu thật đẹp và thơ mộng.
(3) Chúng tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
(4) Sự thành công của dự án là nhờ vào sự nỗ lực của cả tập thể.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt "cư sĩ" trong đoạn thơ:
"Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
Trơ cái hồng nhan với nước non
...
Cỏ cây chen đá lá chen hoa
Stone Walls gậy tre chống trời lở đất
...
Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao."
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Bệnh sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus Dengue gây ra, lây truyền qua muỗi vằn. Bệnh có thể gây ra các triệu chứng từ nhẹ đến nặng, thậm chí tử vong. Việc phòng bệnh chủ yếu là diệt muỗi, lăng quăng/bọ gậy và phòng chống muỗi đốt."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, nên anh ấy đã đạt được thành công."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng điệp ngữ trong câu:
"Yêu sao yêu thế những dòng sông quê hương, yêu sao yêu thế những cánh đồng thẳng cánh cò bay."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện kỹ năng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ:
(1) Áo chàm đưa buổi phân li
(2) Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...
(3) Rừng thu hay tiếng người xưa
(4) Phiêu du theo ngọn gió mùa thu bay.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tích mục đích của việc sử dụng câu nghi vấn trong đoạn văn nghị luận sau:
"Liệu chúng ta có đang thực sự quan tâm đến tương lai của hành tinh này, hay chỉ mải chạy theo những lợi ích ngắn hạn?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "gian nan" trong ngữ cảnh sau:
"Để đạt được thành công, anh ấy đã phải trải qua rất nhiều _____."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:
"Học sinh cần rèn luyệt kỷ năng làm việc nhóm."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:
"Anh ấy nhìn tôi, ánh mắt đầy băn khoăn..."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc câu sau:
"Dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi."
Câu này mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xác định câu sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng:
(1) Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
(2) Anh ấy khỏe hơn tôi.
(3) Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.
(4) Mái tóc đen như mun.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý nghĩa với câu đứng trước nó:
"Buổi sáng, sương giăng mờ ảo khắp thung lũng. (1) Cây cối như được khoác lên mình tấm áo choàng trắng muốt. (2) Tiếng chim hót líu lo trên cành. (3) Khung cảnh thật yên bình và thơ mộng. (4) Nắng bắt đầu lên xua tan màn sương."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu sau:
"Yêu con, mẹ sẵn sàng hy sinh tất cả; yêu con, mẹ có thể vượt qua mọi gian khó."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ (sai về nghĩa hoặc kết hợp từ):
(1) Anh ấy là một người rất cẩn thận và tỉ mỉ trong công việc.
(2) Chúng tôi đã đạt được những thành tựu đáng kể trong năm qua.
(3) Việc ô nhiễm tiếng ồn gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người.
(4) Cô ấy có một giọng nói rất truyền cảm và dễ nghe.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn thơ:
"Gần xa nô nức yến anh
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân"
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Phân tích ý nghĩa của cụm từ "yến anh" trong ngữ cảnh này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua được kỳ thi một cách dễ dàng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:
"Anh ấy đã ra đi mãi mãi sau một thời gian lâm bệnh nặng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn văn:
"(1) Việc sử dụng mạng xã hội có hai mặt. (2) Một mặt, nó giúp kết nối mọi người, cập nhật thông tin nhanh chóng. (3) Mặt khác, nó cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ như nghiện, thông tin sai lệch, và các vấn đề về quyền riêng tư."
Xác định kiểu liên kết câu chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn trên.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà."
(Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:
"Bài thơ đã cho em thấy được tình yêu thiên nhiên."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng nhiều đến ý chính của đoạn, hoặc làm đoạn văn cô đọng hơn:
"(1) Sách là nguồn tri thức vô giá của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn. (3) Ngoài ra, sách còn là người bạn đồng hành tin cậy. (4) Có rất nhiều loại sách khác nhau trên thị trường hiện nay, từ sách khoa học đến sách văn học, truyện tranh..."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xác định từ/cụm từ nào có thể thay thế cho "đã chết" trong câu sau để thể hiện sự kính trọng và trang trọng hơn:
"Vị anh hùng dân tộc _____ vì Tổ quốc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong đoạn đối thoại sau:
"- Con được giải Nhất cuộc thi!
- Ôi, tuyệt vời quá!"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Giải thích

Câu 3: Cho đoạn văn:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh (ngầm hiểu "đỏ rực như")
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Từ nào trong nhóm sau đây không phải là từ láy?

  • A. Long lanh
  • B. Lóng lánh
  • C. Lung linh
  • D. Lề mề

Câu 5: Xác định loại câu theo cấu tạo:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Trong câu

  • A. Chỉ mục đích
  • B. Chỉ nguyên nhân
  • C. Chỉ kết quả
  • D. Chỉ thời gian

Câu 7: Từ

  • A. Đại từ xưng hô
  • B. Danh từ chung
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé
  • B. Gợi tả âm thanh
  • C. Diễn tả hành động nhanh
  • D. Gợi tả sự rậm rạp, sum suê của lá cây

Câu 9: Xác định câu có sử dụng biện pháp nhân hóa trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Ông mặt trời thức dậy, tỏa ánh nắng xuống trần gian.
  • C. Ngôi nhà cao vút giữa bầu trời.
  • D. Dòng sông chảy siết qua ghềnh đá.

Câu 10: Trong câu

  • A. Cô giáo
  • B. khen
  • C. em
  • D. học giỏi

Câu 11: Khi muốn diễn tả sự vật, hiện tượng với quy mô, tính chất vượt xa mức bình thường để gây ấn tượng mạnh, người ta thường sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn:

  • A. Liên kết chủ đề (cùng nói về thời điểm cuối ngày)
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ
  • D. Liên kết bằng phép thế

Câu 13: Dựa vào nghĩa của từ

  • A. Đôi mắt cô bé đen láy.
  • B. Anh ấy đeo kính cận vì mắt yếu.
  • C. Quả na này nhiều mắt quá.
  • D. Mắt anh ấy sáng lên khi nghe tin vui.

Câu 14: Xác định chức năng của câu

  • A. Hỏi
  • B. Yêu cầu
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Thông báo

Câu 15: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 16: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép chính phụ (với vế phụ chỉ thời gian)
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 17: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Học hành
  • C. Giao thông
  • D. Đi đứng

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Từ

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Phó từ

Câu 20: Chọn câu sử dụng đúng quan hệ từ:

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi học.
  • B. Vì trời mưa nên anh ấy không đi chơi.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi sẽ đi học.
  • D. Tuy trời mưa mà anh ấy đi bơi.

Câu 21: Từ

  • A. Em bị đau đầu.
  • B. Đây là đầu ngõ.
  • C. Anh ấy là đầu tàu gương mẫu.
  • D. Đầu trận đấu rất hấp dẫn.

Câu 22: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh cụ thể
  • B. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện của các khía cạnh cần rèn luyện
  • C. Tăng tính nhạc điệu cho câu văn
  • D. Diễn tả sự đối lập

Câu 24: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ ghép có nghĩa tổng hợp?

  • A. Nhà cửa
  • B. Xe đạp
  • C. Máy bay
  • D. Xe máy

Câu 25: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Xác định thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi nhẹ
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào rơi nhẹ / Vị ngữ: trong gió xuân
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi nhẹ trong gió xuân

Câu 27: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa?

  • A. Internet
  • B. Marketing
  • C. Tivi
  • D. Website

Câu 28: Phân tích nghĩa hàm ẩn (nếu có) trong câu nói:

  • A. Nhắc nhở, giục giã người nghe nên thức dậy.
  • B. Thông báo về tình hình thời tiết.
  • C. Khen ngợi vẻ đẹp của ánh nắng.
  • D. Diễn tả sự tiếc nuối về một ngày đã trôi qua.

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Định ngữ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ sử dụng phép lặp.
  • B. Chỉ sử dụng quan hệ từ.
  • C. Chỉ sử dụng phép thế.
  • D. Liên kết chủ đề (cùng nói về cảnh mùa thu Hà Nội) và liên kết logic (miêu tả các yếu tố của mùa thu).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Trên nền trời xanh thẳm, những đám mây trắng bồng bềnh trôi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Vì trời mưa to, nên trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho đoạn văn: "Mặt trời đỏ rực từ từ nhô lên sau rặng tre. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thứ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Từ nào trong nhóm sau đây không phải là từ láy? "Long lanh, lóng lánh, lung linh, lấp lánh, lề mề."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xác định loại câu theo cấu tạo: "Ôi, đẹp quá!"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong câu "Anh ấy học hành chăm chỉ để đạt kết quả cao.", cụm từ "để đạt kết quả cao" đóng vai trò gì về mặt ý nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Từ "chúng ta" trong tiếng Việt thuộc loại từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Lá cây xanh um tùm che rợp cả con đường."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định câu có sử dụng biện pháp nhân hóa trong các lựa chọn sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong câu "Cô giáo khen em học giỏi.", thành phần nào là bổ ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi muốn diễn tả sự vật, hiện tượng với quy mô, tính chất vượt xa mức bình thường để gây ấn tượng mạnh, người ta thường sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Dựa vào nghĩa của từ "mắt", hãy xác định trong câu nào từ "mắt" được dùng với nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định chức năng của câu "Bạn đi đâu đấy?" trong giao tiếp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong câu "Mẹ em là giáo viên.", từ loại của "giáo viên" là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ "rất" trong câu "Bạn ấy học rất giỏi." thuộc từ loại nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn câu sử dụng đúng quan hệ từ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Từ "đầu" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Hôm nay trời đẹp quá!"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Học sinh cần rèn luyện cả về đạo đức, trí tuệ, thể chất và kỹ năng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ ghép có nghĩa tổng hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong câu "Học, học nữa, học mãi.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu: "Những cánh hoa đào rơi nhẹ trong gió xuân."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích nghĩa hàm ẩn (nếu có) trong câu nói: "Nắng đã lên cao rồi đấy!" (nói với người còn đang ngủ nướng).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ "với một thái độ nghiêm túc" trong câu: "Anh ấy đã làm việc với một thái độ nghiêm túc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Mùa thu Hà Nội thật đẹp. Những hàng cây ven hồ Gươm thay lá. Gió heo may se lạnh." Phân tích cách các câu trong đoạn văn được liên kết với nhau.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu vị ngữ; Sửa: Qua tác phẩm "Vợ nhặt", tác giả đã cho thấy...
  • B. Thiếu chủ ngữ; Sửa: Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, tác phẩm đã cho thấy...
  • C. Sai quan hệ từ; Sửa: Vì tác phẩm "Vợ nhặt"...
  • D. Thừa thành phần; Sửa: Tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy...

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Tính từ / Tính từ
  • B. Tính từ / Trạng từ
  • C. Trạng từ / Tính từ
  • D. Trạng từ / Trạng từ

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc trong đoạn văn:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Bởi vì

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Phân biệt ý nghĩa của cặp từ đồng âm:

  • A. Cùng nghĩa gốc nhưng khác sắc thái.
  • B. Một từ là danh từ, một từ là động từ.
  • C. Hai từ có vỏ âm thanh giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác biệt.
  • D. Một từ là nghĩa đen, một từ là nghĩa bóng.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt làm cho câu trở nên tối nghĩa?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không ngừng nỗ lực.
  • C. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về lịch sử.
  • D. Với sự phát triển của khoa học công nghệ, làm cho cuộc sống con người tốt đẹp hơn.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng biểu đạt của điệp ngữ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, bao trùm nhiều đối tượng.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm rãi cho câu thơ.
  • C. Gợi tả sự phong phú của cảnh vật được nhớ.
  • D. Làm cho câu thơ dễ thuộc, dễ nhớ.

Câu 10: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Trăng đêm nay sáng hơn đêm qua.
  • C. Giọng cô ấy trong veo như tiếng suối.
  • D. Cuộc đời là một dòng sông chảy xiết.

Câu 11: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để nhận diện sắc thái biểu cảm:

  • A. Trung tính, miêu tả trạng thái bình thường.
  • B. Vui vẻ, thể hiện sự hài lòng.
  • C. Tiêu cực, thể hiện sự tức giận, khó chịu.
  • D. Ngạc nhiên, biểu lộ sự bất ngờ.

Câu 12: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong tình huống giao tiếp sau:

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Chọn từ láy thích hợp nhất để miêu tả tiếng cười nhỏ, liên tục của trẻ em:

  • A. Khúc khích
  • B. Ha hả
  • C. Hì hì
  • D. Cười nắc nẻ

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu tỉnh lược thành phần?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Trời mưa.
  • C. Bao giờ bạn đi Hà Nội? - Ngày mai.
  • D. Đừng làm ồn.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định mối liên kết về nội dung chủ yếu giữa các câu:

  • A. Liên kết chủ đề (về hoạt động đi picnic)
  • B. Liên kết thời gian
  • C. Liên kết không gian
  • D. Liên kết nhân quả

Câu 16: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời đối thoại.
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • C. Liệt kê các thành phần.
  • D. Nối các vế trong câu ghép.

Câu 17: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của cách dùng từ trong câu thơ:

  • A. Tạo sự đối lập gay gắt.
  • B. Nhấn mạnh kích thước vĩ đại.
  • C. Sử dụng ẩn dụ để ca ngợi Bác Hồ vĩ đại như mặt trời.
  • D. Miêu tả sự gần gũi, thân thuộc.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì bạn cố gắng, nên bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy bạn cố gắng, nhưng bạn vẫn chưa thành công.
  • D. Không những bạn cố gắng, mà bạn còn thành công.

Câu 19: Xác định nghĩa của từ

  • A. Tuổi trẻ, sức sống.
  • B. Mùa đầu tiên trong năm.
  • C. Sự phát triển, sinh sôi.
  • D. Vẻ đẹp, tươi tắn.

Câu 20: Phân tích cấu trúc của cụm động từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chỉ có trung tâm.
  • B. Trung tâm và phần phụ trước.
  • C. Trung tâm và phần phụ sau.
  • D. Trung tâm và cả phần phụ trước lẫn phụ sau.

Câu 21: Chọn câu có cách dùng từ gây hiểu lầm hoặc tối nghĩa:

  • A. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • B. Buổi họp đã kết thúc trong sự vui vẻ của tất cả mọi người tham dự.
  • C. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • D. Quyển sách này chứa đựng nhiều thông tin quý giá.

Câu 22: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (đưa thức ăn vào cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (tiêu thụ, tốn kém)
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Phân tích vai trò của câu nghi vấn trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Bộc lộ cảm xúc.
  • B. Yêu cầu thực hiện hành động.
  • C. Trình bày sự việc.
  • D. Dùng để hỏi, cần câu trả lời.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Anh ấy tặng cô ấy một bó hoa rất đẹp vào ngày sinh nhật của cô ấy.
  • B. Bó hoa rất đẹp được anh ấy tặng vào ngày sinh nhật của cô ấy.
  • C. Vào ngày sinh nhật, anh ấy đã tặng cô ấy một bó hoa rất đẹp.
  • D. Một bó hoa rất đẹp đã được tặng bởi anh ấy vào ngày sinh nhật của cô ấy.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản khoa học:

  • A. Tạo không khí cổ kính.
  • B. Tăng tính trang trọng, khái quát và chính xác cho khái niệm.
  • C. Giúp câu văn giàu hình ảnh.
  • D. Thể hiện sự uyên bác của người viết.

Câu 28: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai từ (hiểu biết -> kiến thức/năng lực)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh tương phản:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.
  • B. Gợi tả vẻ đẹp đa dạng của đất nước.
  • C. Làm nổi bật sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại.
  • D. Khẳng định chủ quyền và niềm tự hào về đất nước từ thiên nhiên hùng vĩ đến chiều sâu văn hóa lịch sử.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để thể hiện sự liệt kê?

  • A. Tôi thích các môn: Toán, Văn, Anh.
  • B. Các loại trái cây tôi thích là; táo, cam, chuối.
  • C. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, ly.
  • D. Anh ấy mua sách; bút; vở.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Với một nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào căn phòng tràn ngập ánh sáng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù trời đã tối muộn, nhưng những người công nhân vẫn miệt mài làm việc trên công trường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho thấy bức tranh chân thực về nạn đói năm 1945."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết từ "cao" trong mỗi trường hợp dưới đây thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp: "Anh ấy là một người có tầm vóc *cao*. Anh ấy đặt mục tiêu *cao* trong sự nghiệp."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc trong đoạn văn: "Phong cảnh vùng núi thật hùng vĩ. _______, con người nơi đây lại rất đỗi bình dị và chân chất."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: "Gió nâng cánh lá lên trời / Hoa cau rụng trắng một thời ước ao."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân biệt ý nghĩa của cặp từ đồng âm: "đường" trong hai câu sau: 1. "Tôi ăn mía *đường* rất ngọt." 2. "Xe chạy trên con *đường* quanh co."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt làm cho câu trở nên tối nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng biểu đạt của điệp ngữ: "Nhớ sao ngày nắng đốt lòng / Nhớ sao mưa lũ, nhớ sao ngày vắng / Nhớ sao tiếng chim ở đồng / Nhớ sao cành cọ, nhớ sao rừng vàng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để nhận diện sắc thái biểu cảm: "Mặt hắn sa sầm lại, giọng nói nặng như chì."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong tình huống giao tiếp sau: "Ngày mai bạn có đi xem phim không?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn từ láy thích hợp nhất để miêu tả tiếng cười nhỏ, liên tục của trẻ em:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu tỉnh lược thành phần?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định mối liên kết về nội dung chủ yếu giữa các câu: "Hôm nay trời nắng đẹp. Chúng tôi quyết định đi picnic. Mọi người đều rất hào hứng chuẩn bị đồ ăn và trò chơi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cuộc đời anh - một chiến sĩ - thật đáng ngưỡng mộ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của cách dùng từ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu sau: "Mỗi độ xuân về, lòng người lại rộn ràng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tích cấu trúc của cụm động từ được gạch chân trong câu: "Anh ấy đang *miệt mài đọc sách trong thư viện*."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chọn câu có cách dùng từ gây hiểu lầm hoặc tối nghĩa:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết từ "ăn" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Chiếc xe này rất *ăn* xăng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích vai trò của câu nghi vấn trong đoạn hội thoại sau: "- Mai cậu đi học không? - Có."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt ý nghĩa rõ ràng, mạch lạc nhất:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản khoa học:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực nhằm nâng cao trình độ hiểu biết cho học sinh."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh tương phản: "Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta / Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá / Nghìn xưa văn hiến dựng nên non nước."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để thể hiện sự liệt kê?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ và có cụm trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức.
  • D. Câu phức có chứa mệnh đề phụ.

Câu 2: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa từ
  • B. Câu không sai về mặt ngữ pháp thông thường, diễn đạt quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng.
  • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • D. Lặp từ

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả:

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê.
  • D. Chơi chữ và nói quá.

Câu 4: Từ

  • A. Chuyển động thẳng từ trên cao xuống thấp theo phương thẳng đứng.
  • B. Di chuyển vào bên trong một vật thể nào đó.
  • C. Giảm sút về mặt số lượng hoặc mức độ.
  • D. Di chuyển từ bầu trời về phía đường chân trời, tạo cảm giác lặn dần xuống biển.

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Nếu trời mưa to thì chúng ta sẽ hoãn chuyến đi picnic.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • C. Vì thời tiết xấu nên trận đấu được diễn ra bình thường.
  • D. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 7: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, diễn tả chuyển động nhẹ nhàng, liên tục của cánh hoa.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, kiên cường của sự vật.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn, thể hiện sự tĩnh lặng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng, khó hiểu hơn.

Câu 8: Cho câu:

  • A. Danh từ.
  • B. Tính từ.
  • C. Động từ.
  • D. Phó từ.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Không những bạn A học giỏi mà bạn B cũng rất chăm chỉ.
  • B. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy đã nỗ lực rất nhiều.
  • C. Hễ trời mưa là đường phố lại ngập nước.
  • D. Mặc dù trời nắng to nhưng chúng tôi vẫn quyết định ở nhà.

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu trần thuật.

Câu 11: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói bị ngắt quãng do xúc động.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • C. Biểu thị sự ngập ngừng, khoảng lặng hoặc sự bất ngờ trước điều sắp xảy ra.
  • D. Đánh dấu phần chú thích hoặc giải thích.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

  • A. Anh ấy rất siêng năng trong công việc.
  • B. Cô bé có vẻ mặt rất thánh thiện.
  • C. Hắn ta đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • D. Bạn nên thận trọng trước những lời đề nghị hấp dẫn.

Câu 13: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần cảm thán.
  • B. Thành phần gọi đáp.
  • C. Thành phần phụ chú.
  • D. Thành phần tình thái.

Câu 14: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Thành phần phụ chú.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 15: Phân tích lỗi logic trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ
  • D. Quan hệ nhân quả không hợp lý (nỗ lực thường dẫn đến kết quả tốt hơn, không phải ngược lại).

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy đã ra đi mãi mãi.
  • B. Ông cụ đã đi vào cõi vĩnh hằng.
  • C. Cô ấy rất xấu tính.
  • D. Bạn nói sai rồi.

Câu 17: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ.
  • B. Tính từ.
  • C. Động từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 18: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • B. Trên bàn, có một quyển sách.
  • C. Qua cửa sổ nhìn ra.
  • D. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh mong muốn được cống hiến những điều bình dị, đẹp đẽ cho cuộc đời.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, do dự của nhân vật trữ tình.
  • C. Tạo không khí trang nghiêm, cổ kính cho bài thơ.
  • D. Thể hiện sự bất lực, mệt mỏi trước cuộc sống.

Câu 21: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 22: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lẫn lộn giữa thành phần trạng ngữ và chủ ngữ, gây thiếu chủ ngữ cho vế sau.
  • D. Sử dụng sai từ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Chim hót líu lo và hoa nở rộ khắp vườn.
  • C. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 24: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ

  • A. Diễn tả cảm xúc buồn bã, xúc động mạnh đến mức khó nói thành lời.
  • B. Biểu thị sự tức giận, uất ức.
  • C. Thể hiện sự vui mừng tột độ.
  • D. Mô tả hành động nuốt nước bọt.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Học sinh cần phải quan tâm đến hạnh phúc cá nhân.
  • B. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc.
  • C. Anh ấy có một diện mạo rất thành công.
  • D. Cuộc họp diễn ra rất bất cập.

Câu 27: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ chú.
  • D. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu (liệt kê các đặc điểm của cảnh vật).

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu thành phần vị ngữ tương ứng sau
  • D. Sử dụng sai từ

Câu 29: Cho đoạn văn:

  • A. Câu sau giải thích, làm rõ nghĩa cho câu trước.
  • B. Các câu diễn tả các sự việc xảy ra nối tiếp theo trình tự thời gian.
  • C. Các câu nêu lên các khía cạnh đối lập của vấn đề.
  • D. Các câu liệt kê các sự vật, hiện tượng song song tồn tại.

Câu 30: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp ẩn dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự trôi chảy, vô hình của thời gian.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp lấp lánh của thời gian.
  • C. So sánh trực tiếp thời gian với vàng.
  • D. Khẳng định giá trị vô cùng quý báu của thời gian, cần được trân trọng và sử dụng hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng thuyết phục, mang lại niềm vui cho người hâm mộ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Do hoàn cảnh khó khăn nên việc học tập của anh ấy bị gián đoạn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Từ "xuống" trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận) biểu đạt ý nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Anh ấy làm việc _rất cẩn thận_."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh khẽ rung rinh trong gió sớm."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho câu: "Anh ấy là một người rất _tài giỏi_." Xác định từ loại của từ gạch chân.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi giải bài tập này không?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi bước vào phòng... mọi thứ vẫn như cũ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho câu: "Mọi người đều đồng ý với ý kiến của anh ấy, _người có nhiều kinh nghiệm nhất_." Cụm từ gạch chân là thành phần gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tích lỗi logic trong câu: "Nhờ sự nỗ lực học tập nên kết quả thi của bạn ấy vẫn chưa được cải thiện."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu: "Hoa hồng rất đẹp."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho câu: "Cô giáo khen em _học bài chăm chỉ_." Cụm từ gạch chân có chức năng ngữ pháp gì trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ: "Ta làm con chim hót / Ta làm một nhành hoa / Ta làm một nốt trầm / Xao xuyến." (Thanh Hải)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho câu: "Trước cổng trường, _các bạn học sinh đang tập trung đông đủ_." Bộ phận gạch chân có chức năng ngữ pháp gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Qua việc đọc tác phẩm này cho thấy được tài năng của nhà văn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "nghẹn ngào" trong câu: "Nghe tin xấu, cô ấy nghẹn ngào không nói nên lời."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu: "Trời trong xanh, gió thổi nhẹ, không khí thật dễ chịu."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Học sinh cần phải tuân thủ nội quy nhà trường và chấp hành nghiêm chỉnh."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho đoạn văn: "Ông Hai là một người nông dân yêu làng. Cái làng của ông là nơi ông sinh ra, lớn lên và gắn bó suốt đời. Ông yêu cái làng ấy hơn cả sinh mạng mình." Xác định mối quan hệ về ý nghĩa giữa các câu trong đoạn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp ẩn dụ trong câu: "Thời gian là vàng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nghiêm trọng
  • B. bình tĩnh
  • C. hối hả
  • D. lo lắng

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 5: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Long lanh
  • B. Xe đạp
  • C. Sách vở
  • D. Núi đồi

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Học sinh cần phải chăm chỉ học tập.
  • B. Mặt trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây.
  • C. Do hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy đã cố gắng vượt qua.
  • D. Tiếng gió thổi rì rào qua kẽ lá.

Câu 7: Từ

  • A. Từ ghép tổng hợp
  • B. Từ ghép phân loại
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, từ nào mang nghĩa chuyển:

  • A. Thuyền
  • B. Bến
  • C. Nhớ
  • D. Cả Thuyền và Bến

Câu 9: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Những cánh chim
  • B. Những cánh chim hải âu trắng muốt
  • C. đang chao lượn
  • D. trên bầu trời xanh thẳm

Câu 10: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Vì... nên
  • B. Nếu... thì
  • C. Càng... càng
  • D. Tuy... nhưng

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Ôi! Đẹp quá!
  • B. Hôm nay trời đẹp.
  • C. Chúng tôi đi học.
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Cần cù
  • C. Siêng năng
  • D. Lười biếng

Câu 13: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu phần giải thích
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp của nhân vật
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép

Câu 14: Từ

  • A. Đôi mắt em rất sáng.
  • B. Anh ấy bị đau mắt.
  • C. Mắt bão đang tiến vào đất liền.
  • D. Cô bé mở to mắt nhìn tôi.

Câu 15: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có nghĩa phù hợp:

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Trời mưa nhưng đường trơn trượt.
  • C. Trời mưa và đường trơn trượt.
  • D. Trời mưa hoặc đường trơn trượt.

Câu 16: Trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Công nhân
  • B. Học sinh
  • C. Giáo viên
  • D. Nông dân

Câu 19: Câu nào dưới đây có sử dụng đảo ngữ?

  • A. Lặng lẽ Sa Pa mà ngời sáng tâm hồn.
  • B. Anh thanh niên làm công tác khí tượng.
  • C. Công việc của anh là đo gió, đo mưa.
  • D. Anh sống một mình trên đỉnh núi cao.

Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để đảm bảo sự liên kết trong đoạn văn:

  • A. Nhưng
  • B. Sau đó
  • C. Vì vậy
  • D. Mặc dù

Câu 21: Trong câu:

  • A. Sự phủ định
  • B. Sự nghi vấn
  • C. Sự nhấn mạnh mức độ/cảm thán
  • D. Sự cầu khiến

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng.
  • B. Những cánh đồng lúa chín.
  • C. Tiếng ve kêu râm ran.
  • D. Chiếc xe đạp bị hư bánh.

Câu 23: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất ý:

  • A. Học tập chăm chỉ là chìa khóa dẫn đến thành công.
  • B. Học tập chăm chỉ quan trọng lắm.
  • C. Việc học hành cần sự chăm chỉ.
  • D. Nếu không chăm chỉ học thì không được.

Câu 24: Trong đoạn hội thoại ngắn:

  • A. Sự do dự, không chắc chắn
  • B. Sự đồng ý, thân mật
  • C. Sự ngạc nhiên
  • D. Sự phản đối

Câu 25: Từ nào trong câu sau là bổ ngữ:

  • A. Nam
  • B. tặng
  • C. mẹ
  • D. một bó hoa tươi thắm

Câu 26: Từ

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ đồng âm
  • D. Từ nhiều nghĩa

Câu 27: Xác định kiểu cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép
  • D. Cụm từ

Câu 28: Trong câu:

  • A. Tiết kiệm, ít dùng
  • B. Nhiều lời
  • C. Khéo léo
  • D. Thẳng thắn

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Trời đã khuya, nhưng, chúng tôi vẫn làm việc.
  • B. Khi mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Nam, và An là bạn tốt.
  • D. Anh ấy vừa học, vừa làm.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Diễn tả sự vững chắc, kiên cố.
  • B. Diễn tả sự bằng phẳng, dễ đi.
  • C. Gợi tả hình ảnh con đường gập ghềnh, không bằng phẳng, khó đi.
  • D. Nhấn mạnh chiều dài của con đường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Từ nào dưới đây là từ láy?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ "áo quần" trong tiếng Việt thuộc loại từ ghép nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, từ nào mang nghĩa chuyển: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Những cánh chim hải âu trắng muốt đang chao lượn trên bầu trời xanh thẳm."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "______ em cố gắng học tập, ______ em sẽ đạt kết quả tốt."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Nam nói: 'Tớ sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành bài tập này.'"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ "mắt" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có nghĩa phù hợp: "Trời mưa. Đường trơn trượt."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: "Bạn Lan là một học sinh rất chăm chỉ và thông minh.", từ "rất" thuộc từ loại gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá ngô non biếc, nõn nà."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu nào dưới đây có sử dụng đảo ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để đảm bảo sự liên kết trong đoạn văn: "Trời đã tạnh mưa. ______ mặt trời bắt đầu ló rạng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu: "Chị ấy hát hay thật!". Từ "thật" biểu thị sắc thái ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất ý: "Việc học tập chăm chỉ là rất quan trọng"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong đoạn hội thoại ngắn: "- Cậu giúp tớ việc này được không? - Ừ, tất nhiên rồi!". Từ "Ừ" thể hiện thái độ gì của người nói?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ nào trong câu sau là bổ ngữ: "Nam tặng mẹ một bó hoa tươi thắm."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ "cha" và "bố" là ví dụ về hiện tượng ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định kiểu cấu tạo của từ "mênh mông".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu: "Anh ấy là người rất kiệm lời.", từ "kiệm" có nghĩa gần nhất với từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "chông chênh" trong câu: "Con đường lên đỉnh núi thật chông chênh."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về logic trong cách sắp xếp ý hoặc diễn đạt:
"(1) Buổi sáng mùa thu thật trong lành. (2) Nắng vàng dịu nhẹ trải khắp con đường. (3) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây như báo hiệu một ngày mới tốt lành. (4) Dù trời rất lạnh, tôi vẫn quyết định ra ngoài đi dạo."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:
"Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài **đến chân trời**."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Huy Cận)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy là một người có tính cách _____, luôn giữ vững lập trường của mình."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:

  • A. Mặt trời lên rực rỡ.
  • B. Những tia nắng vàng như tơ giăng mắc khắp nơi.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá.
  • D. Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm mại.

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Là cụm từ so sánh, làm nổi bật sự rạng rỡ, tươi mới, mang lại cảm giác ấm áp, tích cực.
  • B. Là cụm từ ẩn dụ, thể hiện sự bí ẩn, khó hiểu của nụ cười.
  • C. Là cụm từ hoán dụ, chỉ một phần để nói về cái toàn thể.
  • D. Là cụm từ nhân hóa, gán đặc điểm của người cho nụ cười.

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ để tăng tính biểu cảm?

  • A. Mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh ngắt.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • C. Yêu lắm tiếng mẹ ru, yêu lắm cánh cò bay lả.
  • D. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian.

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Trên cành cây cao (chủ ngữ), những chú chim non đang tập bay (vị ngữ).
  • B. Trên cành cây cao (trạng ngữ), những chú chim non (chủ ngữ), đang tập bay (vị ngữ).
  • C. Trên cành cây cao, những chú chim non (chủ ngữ), đang tập bay (vị ngữ).
  • D. Trên cành cây (chủ ngữ), cao những chú chim non đang tập bay (vị ngữ).

Câu 5: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Bầu trời trong xanh và cao vời vợi.
  • B. Những bông hoa đang nở rộ khoe sắc dưới ánh nắng.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran, báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 9: Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. độc lập
  • C. sông núi
  • D. cây cỏ

Câu 10: Đọc câu sau và xác định từ láy:

  • A. quanh co
  • B. uốn lượn
  • C. yên bình
  • D. dẫn vào

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ gần nghĩa:

  • A.
  • B.
  • C. Cả hai từ đều có sắc thái ý nghĩa như nhau.
  • D.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ?

  • A. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • B. Ôi, quê hương! Hai tiếng thân thương vang vọng mãi trong tim tôi.
  • C. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • D. Bài toán này khá khó.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp ẩn dụ trong câu thơ ở Câu 13.

  • A. Làm nổi bật tình yêu thương vĩ đại, ấm áp và sự quan trọng của người con đối với người mẹ, giống như mặt trời là nguồn sống cho bắp.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn về vai trò của người mẹ.
  • C. Chỉ đơn giản là thay thế một sự vật bằng một sự vật khác.
  • D. Tạo ra sự hài hước cho câu thơ.

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng phép hoán dụ?

  • A. Em bé cười tươi như hoa.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Biển lúa vàng óng.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ màu sắc của chiếc áo.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc, những người gắn bó và chia sẻ khó khăn với cách mạng.
  • C. Chỉ tầng lớp lao động trong xã hội.
  • D. Chỉ vẻ đẹp giản dị của con người.

Câu 17: Trong cấu trúc câu, thành phần nào thường trả lời cho câu hỏi

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà nhỏ bé nằm giữa vườn cây xanh tươi.
  • B. Tiếng gió thổi rì rào qua kẽ lá.
  • C. Ông Mặt Trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.
  • D. Con sông chảy hiền hòa.

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trở nên khô khan.
  • B. Gợi hình ảnh đám mây có hồn, di chuyển chậm rãi, nhẹ nhàng như một con người đang đi dạo, tạo cảm giác thanh bình, thư thái.
  • C. Làm nổi bật tốc độ di chuyển nhanh của đám mây.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả sự vật.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả âm thanh:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Phân tích sự độc đáo trong cách so sánh

  • A. So sánh âm thanh (tiếng rơi) với một tính chất vật lý (mỏng).
  • B. So sánh âm thanh với một hành động (rơi nghiêng).
  • C. Sự kết hợp giữa so sánh âm thanh (tiếng rơi) với đặc điểm cảm giác (mỏng) và tư thế (rơi nghiêng), thể hiện cảm nhận tinh tế, độc đáo của nhà thơ về một âm thanh rất khẽ khàng.
  • D. Đây là một cách nói vô nghĩa.

Câu 23: Khi viết bài nghị luận so sánh hai tác phẩm thơ, việc phân tích các biện pháp tu từ có vai trò gì quan trọng?

  • A. Giúp làm rõ nét đặc sắc nghệ thuật, phong cách biểu đạt, cảm xúc và tư tưởng của nhà thơ trong từng tác phẩm, từ đó thấy được sự khác biệt và tương đồng giữa hai tác phẩm.
  • B. Chỉ là phần phụ, không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng bài viết.
  • C. Chỉ để cho bài viết dài hơn.
  • D. Chỉ cần liệt kê tên các biện pháp tu từ là đủ.

Câu 24: Để so sánh hiệu quả hai tác phẩm thơ trong bài nghị luận, người viết cần tập trung vào những khía cạnh nào của biện pháp tu từ?

  • A. Chỉ cần chỉ ra tên biện pháp tu từ xuất hiện trong mỗi bài.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng biện pháp tu từ trong mỗi bài.
  • C. Chỉ cần so sánh xem bài nào dùng nhiều biện pháp tu từ hơn.
  • D. Chỉ ra biện pháp tu từ cụ thể được sử dụng, phân tích tác dụng của nó trong ngữ cảnh bài thơ, và so sánh cách sử dụng, hiệu quả biểu đạt của cùng biện pháp (hoặc các biện pháp khác nhau) giữa hai bài thơ.

Câu 25: Trong câu

  • A. Sóng
  • B. rì rào
  • C. bờ cát
  • D. trắng

Câu 26: Phân tích tác dụng của từ tượng thanh

  • A. Gợi tả âm thanh nhẹ nhàng, đều đặn của sóng vỗ vào bờ, giúp người đọc cảm nhận rõ hơn không khí yên bình, êm đềm của bãi biển.
  • B. Làm cho câu văn thêm dài.
  • C. Gợi tả màu sắc của sóng.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ biểu thị sự khái quát?

  • A. Hoa hồng rất đẹp.
  • B. Bông hoa này màu đỏ.
  • C. Thực vật cần ánh sáng để quang hợp.
  • D. Cây bàng trước sân nhà tôi rụng lá.

Câu 28: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu

  • A. Sử dụng danh từ
  • B. Sử dụng đại từ
  • C. Sử dụng liên từ
  • D. Sử dụng tính từ

Câu 29: Trong văn nghị luận so sánh, đánh giá, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ so sánh (như, giống như, hơn, kém, khác với, tương tự...) có tác dụng gì?

  • A. Giúp liên kết các ý, làm rõ mối quan hệ tương đồng, khác biệt giữa các đối tượng được so sánh, giúp lập luận chặt chẽ, thuyết phục hơn.
  • B. Làm cho bài viết thêm dài dòng.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là cách diễn đạt khác.
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho câu văn.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Mùa xuân, cây cối
  • B. cây cối, đâm chồi nảy lộc
  • C. đâm chồi, nảy lộc
  • D. Mùa xuân, đâm chồi nảy lộc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:
"Mặt trời lên rực rỡ. Những tia nắng vàng như tơ giăng mắc khắp nơi. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá. Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm mại."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Nụ cười của em **tỏa sáng như ánh ban mai**, xua tan mọi mây mù trong lòng tôi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ để tăng tính biểu cảm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Trên cành cây cao, những chú chim non đang tập bay."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu "Lá vàng rơi đầy sân.", từ loại chính của từ "vàng" là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "đang học bài" trong câu: "Học sinh lớp 12 đang học bài để chuẩn bị cho kỳ thi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Vì trời mưa to nên đường rất trơn trượt."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau và xác định từ láy:
"Con đường quanh co uốn lượn dẫn vào bản làng yên bình."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ gần nghĩa: "chết" và "qua đời".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp ẩn dụ trong câu thơ ở Câu 13.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng phép hoán dụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của từ "áo chàm" trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" (Tố Hữu).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong cấu trúc câu, thành phần nào thường trả lời cho câu hỏi "ở đâu?", "khi nào?", "vì sao?", "bằng cách nào?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với giọng điệu tha thiết" trong câu: "Anh ấy kể lại câu chuyện với giọng điệu tha thiết."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép nhân hóa trong câu: "Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả âm thanh:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích sự độc đáo trong cách so sánh "Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng" (Trần Đăng Khoa).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi viết bài nghị luận so sánh hai tác phẩm thơ, việc phân tích các biện pháp tu từ có vai trò gì quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để so sánh hiệu quả hai tác phẩm thơ trong bài nghị luận, người viết cần tập trung vào những khía cạnh nào của biện pháp tu từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu "Sóng vỗ rì rào bờ cát trắng.", từ nào là từ tượng thanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của từ tượng thanh "rì rào" trong câu "Sóng vỗ rì rào bờ cát trắng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ biểu thị sự khái quát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu "Anh ấy là một người rất đáng tin cậy." để thể hiện sự đánh giá.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn nghị luận so sánh, đánh giá, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ so sánh (như, giống như, hơn, kém, khác với, tương tự...) có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc câu sau: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc." Xác định các từ ghép trong câu.

Xem kết quả