15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang dần chuyển sang màu đỏ, báo hiệu mùa đông sắp đến.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Những chiếc lá bàng
  • B. đang dần chuyển sang màu đỏ
  • C. báo hiệu mùa đông
  • D. mùa đông sắp đến

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. ăn nói
  • B. đi đứng
  • C. giải thích
  • D. nhà cửa

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng?

  • A. Tôi thích ăn phẩy, bún, miến.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp phẩy tôi đi chơi.
  • C. Những bông hoa này có màu xanh, đỏ, tím, vàng.
  • D. Bạn học giỏi phẩy bạn sẽ thành công.

Câu 6: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. ăn cơm uống nước
  • B. học hành chăm chỉ
  • C. nhà cao cửa rộng
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay em đi học.
  • B. Trời mưa nên đường trơn.
  • C. Bạn Lan rất xinh đẹp.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ dùng nghĩa gốc
  • B. Chỉ dùng nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 9: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc vui _____, buồn ______.”

  • A. vẻ - tủi
  • B. mừng - lo
  • C. sướng - khổ
  • D. tươi - héo

Câu 10: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Chăm chỉ như con ong.
  • D. Tôi buồn đến nỗi khóc hết nước mắt.

Câu 11: Xác định từ láy trong các từ sau:

  • A. học hỏi
  • B. lung linh
  • C. sách vở
  • D. bàn ghế

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Thuyền về bến cũ, chiều nay/ Câu hò man mác, gió lay cành đào.”

  • A. bến cũ
  • B. chiều nay
  • C. câu hò
  • D. cành đào

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Bởi vì thế
  • B. Tuy nhiên
  • C. Để có tương lai tốt đẹp
  • D. Mặc dù vậy

Câu 14: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 15: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

  • A. Hôm qua tôi đã đi xem phim.
  • B. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 16: Trong câu: “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Danh từ

Câu 17: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. xắn xôi - săn xôi
  • B. dỗ dành - rỗ dành
  • C. trăng chối - trăng trối
  • D. sạch sẽ - sặt xẽ

Câu 18: Giải nghĩa từ “hòa bình”:

  • A. Trạng thái chiến tranh, xung đột
  • B. Trạng thái yên ổn, không có chiến tranh
  • C. Trạng thái hỗn loạn, mất trật tự
  • D. Trạng thái nghèo đói, lạc hậu

Câu 19: Trong câu: “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ và có phương pháp học tập đúng đắn.”, cụm từ “để học giỏi” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. cần cù
  • B. chăm chỉ
  • C. lười biếng
  • D. năng nổ

Câu 21: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về lòng hiếu thảo?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Công cha như núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Tôn sư trọng đạo

Câu 22: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp: “Trời ơi!”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 23: Chọn từ đồng âm với từ “cờ” (trong “cờ vua”):

  • A. cờ (lá cờ)
  • B. cá
  • C. cà
  • D. cọ

Câu 24: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Tăng tiến

Câu 25: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh?

  • A. róc rách
  • B. ầm ĩ
  • C. tích tắc
  • D. xinh đẹp

Câu 26: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “xe máy”:

  • A. xe đạp
  • B. phương tiện giao thông
  • C. ô tô
  • D. xe xích lô

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc rồi lặn.
  • B. Núi cao biển rộng.
  • C. Trong vườn có rất nhiều loại trái cây như cam, quýt, bưởi, xoài.
  • D. Học sinh chăm ngoan học giỏi.

Câu 28: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. tủ
  • D. sách

Câu 29: Trong đoạn văn bản, dấu gạch ngang (-) thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Đánh dấu phần chú thích
  • C. Ngăn cách các vế câu ghép
  • D. Liệt kê các ý

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân”:

  • A. Chỉ yêu thương những người thân ruột thịt.
  • B. Yêu thương mọi người xung quanh một cách hời hợt.
  • C. Yêu thương, giúp đỡ người khác như chính bản thân mình.
  • D. Chỉ cần thương bản thân mình là đủ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang dần chuyển sang màu đỏ, báo hiệu mùa đông sắp đến.”, thành phần nào là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc vui _____, buồn ______.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định từ láy trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Thuyền về bến cũ, chiều nay/ Câu hò man mác, gió lay cành đào.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong câu: “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Giải nghĩa từ “hòa bình”:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong câu: “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ và có phương pháp học tập đúng đắn.”, cụm từ “để học giỏi” là thành phần gì của câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về lòng hiếu thảo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp: “Trời ơi!”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ đồng âm với từ “cờ” (trong “cờ vua”):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “xe máy”:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong đoạn văn bản, dấu gạch ngang (-) thường được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những đóa hoa ban trắng muốt nở rộ trên khắp các con phố, báo hiệu mùa xuân đã về.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ ‘phần thân cây ở dưới mặt đất, nơi hút nước và chất dinh dưỡng’?

  • A. Cành
  • B. Lá
  • C. Quả
  • D. Rễ

Câu 3: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời vừa nhô lên khỏi rặng núi, ánh bình minh chiếu rọi khắp không gian. Chim hót líu lo, gió thổi nhẹ nhàng. Khung cảnh thật thanh bình và yên ả.”, câu nào sử dụng nhiều động từ nhất?

  • A. Mặt trời vừa nhô lên khỏi rặng núi, ánh bình minh chiếu rọi khắp không gian.
  • B. Chim hót líu lo, gió thổi nhẹ nhàng.
  • C. Khung cảnh thật thanh bình và yên ả.
  • D. Cả ba câu có số lượng động từ bằng nhau.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. nỗ lực
  • C. quyết tâm
  • D. chăm chỉ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi được.
  • D. Sách, vở, bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.

Câu 6: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa trái ngược với thành ngữ “chân chỉ hạt bột”?

  • A. Ăn chơi trác táng
  • B. Cơm no áo ấm
  • C. Tay làm hàm nhai
  • D. Buôn tần bán tảo

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả chi tiết và giàu hình ảnh nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản tự sự và miêu tả
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản khoa học

Câu 8: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải biết sử dụng cả mực và đèn trong cuộc sống.
  • B. Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến tính cách con người.
  • C. Đèn luôn tốt hơn mực.
  • D. Môi trường sống và bạn bè có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành nhân cách.

Câu 9: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Chị Ba Xuân là một người phụ nữ đảm đang.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau đón xuân.

Câu 10: Trong bài thơ “Sông núi nước Nam”, câu thơ nào thể hiện trực tiếp ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ?

  • A. Sông núi nước Nam vua Nam ở
  • B. Vằng vặc sách trời chia xứ sở
  • C. Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
  • D. Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời

Câu 11: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy vốn … nhưng khi gặp chuyện bất bình lại trở nên ….”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. hiền lành - nóng nảy
  • C. nhanh nhẹn - chậm chạp
  • D. cao thượng - ích kỷ

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

  • A. Viết bài → Chọn đề tài → Lập dàn ý → Chỉnh sửa
  • B. Chọn đề tài → Lập dàn ý → Viết bài → Chỉnh sửa
  • C. Lập dàn ý → Chọn đề tài → Viết bài → Chỉnh sửa
  • D. Chỉnh sửa → Viết bài → Lập dàn ý → Chọn đề tài

Câu 13: Trong câu: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, mỗi học sinh cần phải tự giác, tích cực và chủ động.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Bài ca dao nào sau đây thể hiện tình cảm gia đình sâu sắc?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn,
    Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
  • B. Dao phay kề cổ không bằng
    Con dao bút sắt hại người vô hình.
  • C. Trâu ơi ta bảo trâu này,
    Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.
  • D. Nhất cận thị, nhị cận giang.

Câu 15: Từ “lành” trong câu nào sau đây mang nghĩa chuyển?

  • A. Vết thương đã lành.
  • B. Tính tình anh ấy rất lành.
  • C. Cơm lành canh ngọt.
  • D. Đất lành chim đậu.

Câu 16: Trong các tác phẩm văn học Việt Nam đã học, tác phẩm nào thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại?

  • A. Chuyện chức phán sự đền Tản Viên
  • B. Hoàng Lê nhất thống chí
  • C. Làng
  • D. Bình Ngô đại cáo

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả … mênh mông.”

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. xinh xắn
  • D. gọn gàng

Câu 18: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. BạnLan học giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 19: Trong đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”, hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cho em cảm xúc gì?

  • A. Sự vất vả, lam lũ
  • B. Sự dịu dàng, ấm áp
  • C. Sự cô đơn, lẻ loi
  • D. Sự mạnh mẽ, kiên cường

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. xinh xắn
  • C. học hỏi
  • D. rì rào

Câu 21: Tìm câu văn có sử dụng phép so sánh trong đoạn văn sau:
A. Mùa hè đến rồi.
B. Ve kêu râm ran trên những hàng cây.
C. Hoa phượng nở đỏ rực như ngọn lửa.
D. Học sinh nô nức đón hè.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 22: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân – kết quả
  • B. Tương phản – đối lập
  • C. Điều kiện – giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 23: Bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy gợi cho người đọc suy nghĩ sâu sắc về điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Tình yêu quê hương đất nước
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Thái độ sống, sự thủy chung với quá khứ

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. an lành
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 25: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói quá (cường điệu)
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Câu văn “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý biết bao!” thuộc kiểu câu cảm thán, thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Yêu mến, tự hào
  • B. Ngạc nhiên, bất ngờ
  • C. Đau buồn, tiếc nuối
  • D. Phẫn nộ, căm ghét

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trung trực
  • B. chung thực
  • C. trung thược
  • D. trung thực

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính nghệ thuật
  • B. Tính thời sự và tính thiết thực
  • C. Tính trừu tượng
  • D. Tính khoa học

Câu 29: Thành ngữ “nước chảy đá mòn” khuyên chúng ta đức tính gì?

  • A. Cẩn thận, tỉ mỉ
  • B. Chăm chỉ, cần cù
  • C. Kiên trì, nhẫn nại
  • D. Trung thực, thật thà

Câu 30: Cho đoạn văn: “Sáng nay, em đến trường sớm. Vừa bước vào lớp, em đã thấy bạn bè đông đủ. Ai cũng vui vẻ, háo hức bắt đầu một ngày học mới.”, phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu: “Những đóa hoa ban trắng muốt nở rộ trên khắp các con phố, báo hiệu mùa xuân đã về.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ ‘phần thân cây ở dưới mặt đất, nơi hút nước và chất dinh dưỡng’?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời vừa nhô lên khỏi rặng núi, ánh bình minh chiếu rọi khắp không gian. Chim hót líu lo, gió thổi nhẹ nhàng. Khung cảnh thật thanh bình và yên ả.”, câu nào sử dụng nhiều động từ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa trái ngược với thành ngữ “chân chỉ hạt bột”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả chi tiết và giàu hình ảnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong bài thơ “Sông núi nước Nam”, câu thơ nào thể hiện trực tiếp ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy vốn … nhưng khi gặp chuyện bất bình lại trở nên ….”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong câu: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, mỗi học sinh cần phải tự giác, tích cực và chủ động.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Bài ca dao nào sau đây thể hiện tình cảm gia đình sâu sắc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “lành” trong câu nào sau đây mang nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các tác phẩm văn học Việt Nam đã học, tác phẩm nào thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả … mênh mông.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào sau đây là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”, hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cho em cảm xúc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tìm câu văn có sử dụng phép so sánh trong đoạn văn sau:
A. Mùa hè đến rồi.
B. Ve kêu râm ran trên những hàng cây.
C. Hoa phượng nở đỏ rực như ngọn lửa.
D. Học sinh nô nức đón hè.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy gợi cho người đọc suy nghĩ sâu sắc về điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Câu văn “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý biết bao!” thuộc kiểu câu cảm thán, thể hiện cảm xúc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Thành ngữ “nước chảy đá mòn” khuyên chúng ta đức tính gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho đoạn văn: “Sáng nay, em đến trường sớm. Vừa bước vào lớp, em đã thấy bạn bè đông đủ. Ai cũng vui vẻ, háo hức bắt đầu một ngày học mới.”, phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho đoạn văn sau:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói giảm nói tránh và chơi chữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, bạn ấy đã phải nghỉ học.
  • C. Thừa từ
  • D. Thừa từ

Câu 5:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng ghi nhớ từ vựng
  • B. Năng lực sử dụng tiếng Việt hiệu quả và văn hóa
  • C. Sự giàu có về kiến thức xã hội
  • D. Khả năng diễn đạt phức tạp

Câu 7: Xét câu:

  • A. trắng
  • B. lướt nhanh
  • C. no gió
  • D. mặt biển

Câu 8: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Giáo viên chữa bài cho học sinh.
  • C. Mọi người vui vẻ đón Tết.
  • D. Căn phòng được dọn dẹp sạch sẽ bởi mẹ.

Câu 9: Dấu phẩy trong câu

  • A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu (liệt kê)
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Ngăn cách vế câu trong câu ghép
  • D. Ngăn cách phụ chú

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các ý trong đoạn văn sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặt khác
  • D. Ngoài ra

Câu 11: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến mãnh liệt của tác giả.
  • D. Liệt kê các đối tượng được nhắc đến.

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh hoặc nghĩa?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • B. Anh ấy có một nghị lực phi thường.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự cẩn trọng và bất cẩn.
  • D. Chúng tôi đã đạt được thành tựu đáng kể.

Câu 13: Khi viết một bức thư trang trọng gửi cho thầy cô giáo, em nên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ chuẩn mực, trang trọng, lịch sự.
  • B. Ngôn ngữ thân mật, gần gũi, nhiều tiếng lóng.
  • C. Ngôn ngữ khoa học, khô khan, nhiều thuật ngữ.
  • D. Ngôn ngữ giàu cảm xúc, bay bổng, nhiều biện pháp tu từ.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Tương phản (đối lập)

Câu 15: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc (chỉ sự dư dả về tiền bạc, vật chất)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự dồi dào, phong phú về một khía cạnh tinh thần)
  • C. Nghĩa bóng (ám chỉ điều gì đó tiêu cực)
  • D. Từ đồng âm khác nghĩa

Câu 16: Câu nào dưới đây có chứa lỗi về cách dùng từ hoặc cụm từ?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ học tập.
  • B. Nhờ sự cố gắng nên đã đạt được kết quả tốt.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Mọi người đều phấn khởi trước tin vui.

Câu 17: Khi muốn diễn đạt ý kiến phản đối một cách nhẹ nhàng, tế nhị, em có thể sử dụng cách diễn đạt nào?

  • A. Phản bác thẳng thừng, dùng từ ngữ mạnh.
  • B. Im lặng, không bày tỏ ý kiến.
  • C. Sử dụng các cụm từ như
  • D. Chỉ trích quan điểm của người khác.

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 19: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Làm sao có thể quên được những kỉ niệm đẹp ấy?
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Mấy giờ rồi?
  • D. Hôm nay trời có mưa không?

Câu 20: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Học tập
  • C. Lấp lánh
  • D. Giáo viên

Câu 22: Đâu là câu đúng ngữ pháp và logic?

  • A. Sau cơn mưa, không khí trở nên trong lành hơn.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi học muộn.
  • C. Nhờ chăm chỉ học tập cho nên bạn ấy đã trượt kì thi.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thất bại.

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Kết thúc câu kể.
  • B. Ngăn cách các ý trong câu.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng ý chưa nói hết.

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Anh ấy khỏe như vâm.
  • C. Học tài thi phận có lẽ đúng hơn.
  • D. Cô ấy dịu dàng như một nàng tiên.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về sự mạch lạc, liên kết:

  • A. Các câu chưa liên kết chặt chẽ về nội dung.
  • B. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thiếu dấu câu.

Câu 26: Trong câu

  • A. Chỉ số tiền tích lũy.
  • B. Chỉ bản chất, đặc điểm sẵn có từ lâu đời.
  • C. Chỉ sự vật cụ thể.
  • D. Chỉ hành động.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời là hòn lửa.
  • B. Lúa chín vàng đồng.
  • C. Biển cười vang.
  • D. Áo xanh đến trường.

Câu 28: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Những ngôi nhà cổ kính, rêu phong
  • B. Những ngôi nhà
  • C. nằm dọc theo con phố nhỏ
  • D. cổ kính, rêu phong

Câu 29: Đâu là câu có sử dụng quán ngữ chỉ thời gian?

  • A. Anh ấy học hành rất giỏi.
  • B. Từ xưa đến nay, tinh thần yêu nước luôn được đề cao.
  • C. Bạn Lan hát rất hay.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 30: Trong tình huống cần thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen xấu, cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự tinh tế và hiệu quả nhất?

  • A. Anh/Em phải bỏ ngay thói quen này đi, nó rất tệ!
  • B. Thói quen của anh/em thật đáng ghét.
  • C. Tôi hiểu việc thay đổi thói quen là khó khăn, nhưng tôi nghĩ sẽ tốt hơn cho anh/em nếu thử giảm bớt/thay thế nó bằng...
  • D. Tôi không quan tâm đến thói quen của anh/em.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, Câu hát căng buồm cùng gió khơi." (Ngữ văn 12, Tập 1, Kết nối tri thức). Hai câu thơ đầu sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu "Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi", cụm từ "đánh cá" có chức năng ngữ pháp gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi màn đêm buông xuống, vạn vật chìm vào giấc ngủ yên bình."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nên bạn ấy đã phải nghỉ học."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: "Giang sơn gấm vóc" là cách nói sử dụng biện pháp tu từ nào để chỉ đất nước tươi đẹp, giàu có?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xét câu: "Những cánh buồm trắng no gió lướt nhanh trên mặt biển." Từ nào trong câu mang sắc thái biểu cảm mạnh, góp phần tạo nên hình ảnh thơ mộng, đầy sức sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào sau đây là câu bị động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dấu phẩy trong câu "Cây tre, cây đa, giếng nước là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam." có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các ý trong đoạn văn sau: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh hoặc nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi viết một bức thư trang trọng gửi cho thầy cô giáo, em nên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong câu "Anh ấy là một người rất giàu tình cảm.", từ "giàu" được dùng theo nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu nào dưới đây có chứa lỗi về cách dùng từ hoặc cụm từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi muốn diễn đạt ý kiến phản đối một cách nhẹ nhàng, tế nhị, em có thể sử dụng cách diễn đạt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã thành công."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong câu "Mẹ em mua rất nhiều hoa quả: nào là xoài, nào là ổi, nào là cam.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là câu đúng ngữ pháp và logic?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Em muốn nói với thầy cô rằng... em rất biết ơn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về sự mạch lạc, liên kết: "Hôm nay em đi học. Trường em rất đẹp. Em thích học môn Toán. Cô giáo em rất hiền."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu "Nhân dân ta vốn có truyền thống yêu nước nồng nàn.", từ "vốn" có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xác định chủ ngữ trong câu: "Những ngôi nhà cổ kính, rêu phong nằm dọc theo con phố nhỏ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đâu là câu có sử dụng quán ngữ chỉ thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tình huống cần thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen xấu, cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự tinh tế và hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.":

  • A. So sánh và Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ và Ẩn dụ
  • C. So sánh và Nhân hóa
  • D. Nhân hóa và Liệt kê

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu sau: "Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở trên khắp nẻo đường của làng quê."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp phổ biến?

  • A. Anh ấy học rất giỏi môn Toán.
  • B. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hủy buổi dã ngoại.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp em đạt kết quả cao.

Câu 4: Trong câu "Anh ấy có một cái đầu rất lạnh khi giải quyết các vấn đề phức tạp.", từ "đầu" mang nghĩa gì?

  • A. Bộ phận cơ thể
  • B. Vị trí đứng đầu
  • C. Sự bình tĩnh, sáng suốt
  • D. Trí tuệ vượt trội

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mẹ yêu con. Tình yêu ấy bao la như biển cả." Từ ngữ nào trong câu thứ hai giúp liên kết chặt chẽ với câu thứ nhất?

  • A. tình yêu ấy
  • B. bao la
  • C. biển cả
  • D. như

Câu 6: Câu "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?" thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu "Những luống cày như những nét chữ đầu tiên của anh nông dân viết trên trang vở mới." (Nguyễn Đình Thi - Đất nước).

  • A. Làm cho hình ảnh luống cày trở nên sống động, gần gũi với con người.
  • B. Diễn tả sự gắn bó, tình yêu của người nông dân với đồng ruộng và công việc.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn của người nông dân khi làm đất.
  • D. So sánh công việc cày ruộng với việc học hành, viết chữ.

Câu 8: Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc trường từ vựng "Cảm xúc"?

  • A. Vui mừng
  • B. Buồn bã
  • C. Suy nghĩ
  • D. Tức giận

Câu 9: Trong câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.", cụm từ "Mặc dù gặp nhiều khó khăn" là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Trời nhá nhem tối. Những bóng người lầm lũi đi về phía chân trời. Không gian tĩnh mịch đến rợn người." Đoạn văn gợi tả không khí gì?

  • A. Sự yên bình, thơ mộng
  • B. Sự nhộn nhịp, tấp nập
  • C. Sự vui tươi, hân hoan
  • D. Sự u ám, nặng nề, có phần đáng sợ

Câu 11: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Sáng nay, bầu trời trong xanh đến lạ. Em bước ra vườn, hít hà mùi hương hoa sữa thoang thoảng.
  • B. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường. Em làm đơn này đề nghị được nghỉ học một buổi để tham gia hoạt động tình nguyện.
  • C. Quá trình quang hợp ở thực vật là quá trình chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học, được lưu trữ trong các phân chất hữu cơ.
  • D. Thưa bà con, hôm nay là một ngày trọng đại, đánh dấu bước ngoặt mới trong sự phát triển của quê hương chúng ta.

Câu 12: Câu nào dưới đây cần chỉnh sửa để tránh gây hiểu lầm?

  • A. Cô giáo khen em Lan học giỏi.
  • B. Anh ấy cùng với em trai đi câu cá bị ốm.
  • C. Ngôi nhà màu xanh nằm cuối con đường.
  • D. Sau cơn mưa, cầu vồng hiện ra.

Câu 13: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời càng về khuya, không khí càng trở nên lạnh giá."

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Con sông
  • C. Độc lập
  • D. Ngọn núi

Câu 15: Chọn từ nối phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Anh ấy rất mệt, _____ anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc được giao."

  • A. vì
  • B. nhưng
  • C. và
  • D. nên

Câu 16: Trong câu "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.", cụm từ "Để đạt được thành công" đóng vai trò gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời là ngọn lửa của buổi sáng.
  • B. Em bé cười tươi như hoa.
  • C. Cả làng xuống đồng gặt lúa.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 18: Cụm từ "rất chăm chỉ" trong câu "Học sinh đó rất chăm chỉ." là loại cụm từ gì?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm chủ - vị
  • D. Cụm tính từ

Câu 19: Từ "long lanh" trong câu "Giọt sương mai long lanh trên phiến lá." gợi tả điều gì nổi bật nhất?

  • A. Hình dạng của giọt sương
  • B. Ánh sáng phản chiếu và vẻ đẹp trong veo
  • C. Kích thước của giọt sương
  • D. Sự chuyển động của giọt sương

Câu 20: Tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho mình.
  • B. Nên ăn những loại quả do mình tự trồng.
  • C. Cần chú ý đến nguồn gốc xuất xứ của thực phẩm.
  • D. Nhắc nhở việc trồng cây để có quả ăn.

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu phức: "Nếu bạn cố gắng hết sức, thì dù kết quả có thế nào, bạn cũng sẽ không phải hối tiếc."

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập gồm ba vế.
  • C. Câu ghép chính phụ gồm một vế chính và hai vế phụ (chỉ điều kiện và chỉ sự nhượng bộ).
  • D. Câu có nhiều thành phần biệt lập.

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi không tương xứng (thiếu song hành)?

  • A. Anh ấy thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh.
  • C. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt, rèn luyện chăm chỉ và đóng góp cho xã hội.
  • D. Học sinh cần rèn luyện đạo đức và cả kiến thức phải vững vàng.

Câu 23: Trong tình huống giao tiếp, nếu ai đó nói với vẻ mặt buồn bã: "Hôm nay là một ngày tuyệt vời!", câu nói này có nghĩa hàm ẩn gì?

  • A. Họ thực sự rất vui vẻ và hài lòng với ngày hôm nay.
  • B. Họ đang mỉa mai, ám chỉ ngày hôm nay không hề tuyệt vời, thậm chí là tồi tệ.
  • C. Họ muốn chia sẻ niềm vui của mình với người khác.
  • D. Họ đang cố gắng tự động viên bản thân.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Yêu, yêu lắm những con đường làng quanh co, rợp bóng tre xanh."?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Xin quý khách lưu ý, cửa sẽ đóng sau 5 phút nữa."

  • A. Sai chính tả
  • B. Sai ngữ pháp
  • C. Sai dùng từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 26: Dấu phẩy trong câu "Khi mùa hè đến, tiếng ve kêu râm ran khắp các vòm cây, báo hiệu một mùa thi nữa lại về." có tác dụng gì?

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ, ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ.
  • C. Ngăn cách các thành phần biệt lập.
  • D. Ngăn cách các từ cùng loại trong phép liệt kê.

Câu 27: Câu nào dưới đây chứa biện pháp tu từ nghịch lý (paradox) hoặc tương phản (oxymoron)?

  • A. Càng giàu càng nghèo đi tình cảm.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Ngôi nhà im lặng như tờ.
  • D. Mẹ là dòng suối mát lành.

Câu 28: Chọn từ nối phù hợp nhất để kết nối hai câu sau: "Trời mưa rất to. _____ buổi liên hoan vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch."

  • A. Vì vậy
  • B. Đồng thời
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 29: Trong câu "Tôi đã đọc xong cuốn sách này rồi.", động từ "đã đọc xong" thể hiện ý nghĩa gì về thời gian và kết quả của hành động?

  • A. Hành động đang diễn ra.
  • B. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • C. Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng chưa kết thúc.
  • D. Hành động đã hoàn thành trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại.

Câu 30: Đâu là cách diễn đạt hay và cô đọng hơn cho ý: "Anh ấy là một người mà mọi người đều rất yêu quý vì tính cách tốt bụng của anh ấy."?

  • A. Anh ấy là người tốt bụng, được mọi người yêu quý.
  • B. Tính cách tốt bụng của anh ấy làm cho anh ấy được mọi người yêu quý.
  • C. Mọi người rất yêu quý anh ấy vì anh ấy là người tốt bụng.
  • D. Một người như anh ấy, với tính cách tốt bụng, được mọi người yêu quý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.':

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu sau: 'Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở trên khắp nẻo đường của làng quê.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp phổ biến?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu 'Anh ấy có một cái đầu rất lạnh khi giải quyết các vấn đề phức tạp.', từ 'đầu' mang nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Mẹ yêu con. Tình yêu ấy bao la như biển cả.' Từ ngữ nào trong câu thứ hai giúp liên kết chặt chẽ với câu thứ nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu 'Bạn có thể giúp tôi một tay được không?' thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu 'Những luống cày như những nét chữ đầu tiên của anh nông dân viết trên trang vở mới.' (Nguyễn Đình Thi - Đất nước).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc trường từ vựng 'Cảm xúc'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.', cụm từ 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn' là thành phần gì của câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: 'Trời nhá nhem tối. Những bóng người lầm lũi đi về phía chân trời. Không gian tĩnh mịch đến rợn người.' Đoạn văn gợi tả không khí gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu nào dưới đây cần chỉnh sửa để tránh gây hiểu lầm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Trời càng về khuya, không khí càng trở nên lạnh giá.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn từ nối phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Anh ấy rất mệt, _____ anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc được giao.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu 'Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.', cụm từ 'Để đạt được thành công' đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cụm từ 'rất chăm chỉ' trong câu 'Học sinh đó rất chăm chỉ.' là loại cụm từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ 'long lanh' trong câu 'Giọt sương mai long lanh trên phiến lá.' gợi tả điều gì nổi bật nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu phức: 'Nếu bạn cố gắng hết sức, thì dù kết quả có thế nào, bạn cũng sẽ không phải hối tiếc.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi không tương xứng (thiếu song hành)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong tình huống giao tiếp, nếu ai đó nói với vẻ mặt buồn bã: 'Hôm nay là một ngày tuyệt vời!', câu nói này có nghĩa hàm ẩn gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Yêu, yêu lắm những con đường làng quanh co, rợp bóng tre xanh.'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: 'Xin quý khách lưu ý, cửa sẽ đóng sau 5 phút nữa.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Dấu phẩy trong câu 'Khi mùa hè đến, tiếng ve kêu râm ran khắp các vòm cây, báo hiệu một mùa thi nữa lại về.' có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào dưới đây chứa biện pháp tu từ nghịch lý (paradox) hoặc tương phản (oxymoron)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn từ nối phù hợp nhất để kết nối hai câu sau: 'Trời mưa rất to. _____ buổi liên hoan vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong câu 'Tôi đã đọc xong cuốn sách này rồi.', động từ 'đã đọc xong' thể hiện ý nghĩa gì về thời gian và kết quả của hành động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là cách diễn đạt hay và cô đọng hơn cho ý: 'Anh ấy là một người mà mọi người đều rất yêu quý vì tính cách tốt bụng của anh ấy.'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyết trình về nghệ thuật kể chuyện trong một tác phẩm truyện - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc câu đảo ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự yên bình, vắng vẻ của Sa Pa.
  • B. Gợi cảm giác buồn bã, chia ly.
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.

Câu 2: Trong đoạn văn:

  • A. Nói nhiều, thích trò chuyện.
  • B. Hay nói sai, thiếu chính xác.
  • C. Không thích nói chuyện với người khác.
  • D. Ít nói, cân nhắc kỹ lưỡng khi nói.

Câu 3: Xét câu:

  • A. Quan hệ từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 4: Cho câu văn:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, tràn đầy sức sống của cánh đồng.
  • B. Ẩn dụ, gợi sự ngọt ngào, ấm áp của cảnh vật.
  • C. Nhân hóa, khiến cảnh vật trở nên sinh động hơn.
  • D. Điệp ngữ, tạo ấn tượng về số lượng ánh nắng.

Câu 5: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Mâu thuẫn giữa nguyên nhân và kết quả được diễn đạt.
  • D. Thừa trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn sau:

  • A. Sử dụng phép nối (quan hệ từ
  • B. Chỉ sử dụng phép lặp.
  • C. Chỉ sử dụng phép nối.
  • D. Sử dụng phép thế.

Câu 7: Câu nào sau đây có chứa thành phần tình thái?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • B. Ngày mai chúng tôi sẽ đi chơi.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành công việc đúng hạn.

Câu 8: Cho câu:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 10: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói:

  • A. Kể về tình trạng thời tiết và điều hòa.
  • B. Than phiền về việc trời nóng.
  • C. Gợi ý hoặc yêu cầu người nghe sửa điều hòa hoặc tìm cách giải nhiệt.
  • D. Thông báo về việc điều hòa bị hỏng.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Làm nổi bật màu sắc rực rỡ, mãnh liệt của hoa phượng, gợi cảm giác sôi động, tràn đầy sức sống.
  • B. Cho thấy sự mong manh, dễ tàn của hoa phượng.
  • C. Nhấn mạnh số lượng lớn của hoa phượng.
  • D. Gợi sự liên tưởng đến mùa hè.

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Em thích đọc sách.
  • B. Cả lớp đều chăm chú nghe giảng.
  • C. Họ đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Cô ấy một chiếc váy mới mua rất đẹp.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • B. Ẩn dụ phẩm chất (kiếp sống = cuộc đời đầy đau khổ, bất hạnh).
  • C. Ẩn dụ hình thức.
  • D. Ẩn dụ cách thức.

Câu 14: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn:

  • A. Sử dụng đại từ
  • B. Sử dụng từ đồng nghĩa để thay thế.
  • C. Sử dụng từ trái nghĩa để tạo sự đối lập.
  • D. Sử dụng từ ngữ cùng trường liên tưởng.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ tăng tiến?

  • A. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • B. Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.
  • C. Không những anh ấy học giỏi mà anh ấy còn rất chăm chỉ.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng cô ấy vẫn cố gắng học tập.

Câu 16: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu từ.
  • B. Dùng từ không phù hợp về nghĩa (dùng
  • C. Thừa từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc

  • A. Làm cho câu thơ ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo cảm giác buồn bã, nuối tiếc.
  • C. Nhấn mạnh sự cô đơn của nhân vật trữ tình.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm mãnh liệt, sâu sắc của nhân vật trữ tình với những đối tượng được nhắc tới.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép liên tưởng (liên kết chủ đề, logic).
  • D. Phép lặp.

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Anh ấy đã chết rồi.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Bạn nói sai rồi.
  • D. Cái áo này xấu quá.

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi hình ảnh lung linh, chuyển động nhẹ nhàng, tạo vẻ đẹp huyền ảo cho bầu trời đêm.
  • B. Nhấn mạnh số lượng sao rất nhiều.
  • C. Tạo âm thanh vui tai cho câu thơ.
  • D. Biểu thị sự tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai quan hệ từ.
  • B. Thừa thành phần.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép liên tưởng (miêu tả các bộ phận cơ thể của cùng một đối tượng).
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Anh ấy là mặt trời của đời em.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Núi cao bởi có đất bồi / Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu?

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Tân ngữ.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D. Không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách.
  • C. Anh ấy là người hùng của tôi.
  • D. Cô ấy có đủ mọi phẩm chất: xinh đẹp, thông minh, nhân hậu.

Câu 28: Phân tích lý do vì sao câu sau được coi là câu sai ngữ pháp:

  • A. Thừa chủ ngữ (
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai trật tự các thành phần câu.
  • D. Thiếu trạng ngữ.

Câu 29: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cơ thể con người.
  • B. Khả năng tư duy, trí tuệ.
  • C. Nơi chứa đựng ký ức.
  • D. Phần trên cùng của một vật thể.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng mạnh mẽ, khẳng định hoặc phủ định một vấn đề mà không cần câu trả lời trực tiếp.
  • B. Tìm kiếm thông tin từ người đọc.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên phức tạp hơn.
  • D. Biểu lộ sự nghi ngờ, phân vân của người viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc câu đảo ngữ trong đoạn thơ sau: "Lặng lẽ Sa Pa, nơi tình yêu lặng lẽ/ Đến, rồi đi, không ai biết chăng?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong đoạn văn: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. Khi nói chuyện, anh ta luôn suy nghĩ cẩn thận từng chữ. Điều đó khiến cuộc trò chuyện đôi khi trở nên chậm chạp, nhưng lại đầy ý nghĩa.", cụm từ "kiệm lời" được sử dụng để chỉ đặc điểm gì của nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét câu: "Dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc." Câu này liên kết các vế bằng quan hệ từ nào và biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho câu văn: "Ánh nắng vàng như rót mật xuống cánh đồng lúa chín." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này và tác dụng của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Vì thời tiết xấu nên tất cả các chuyến bay đều bị hoãn, do đó một số hành khách đã đến sân bay đúng giờ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn sau: "Trời vẫn còn tối. Sương đêm vẫn phủ kín mặt đường. Nhưng chúng tôi đã lên đường từ rất sớm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Câu nào sau đây có chứa thành phần tình thái?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và ý nghĩa của nó.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu: "Theo báo cáo mới nhất từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động phòng chống muỗi đốt và dọn dẹp vệ sinh môi trường."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói: "Hôm nay trời nóng quá, mà hình như điều hòa nhà mình lại hỏng rồi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho câu: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa cháy bừng trên cành." Phân tích tác dụng của phép so sánh được sử dụng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Lão Hạc - một kiếp sống bị vùi dập bởi đói nghèo và bất công."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn: "Nam rất thông minh. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ tăng tiến?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Quyển sách này rất bổ ích cho việc nâng cao trình độ hiểu biết của học sinh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc "Tôi yêu..." trong một bài thơ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "... những chiếc lá vàng rơi lả tả trên mặt hồ, tạo nên một thảm vàng rực rỡ. Gió khẽ lay động cành cây, khiến những chiếc lá còn sót lại cũng từ từ lìa cành.". Đoạn văn sử dụng phép liên kết câu nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy "lấp lánh" trong câu: "Những vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Nó bé bỏng như một chú mèo con. Đôi mắt to tròn, long lanh. Cái mũi nhỏ xinh.". Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Anh ấy tặng mẹ **một bó hoa hồng rất đẹp**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào: "Cơn mưa rào mùa hạ đến bất chợt. **Nó** gột rửa sạch bụi bặm trên đường phố."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích lý do vì sao câu sau được coi là câu sai ngữ pháp: "Học sinh chúng ta cần phải có ý thức tự giác trong học tập để đạt kết quả cao."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xác định nghĩa của từ "đầu óc" trong câu: "Anh ấy có một đầu óc rất nhạy bén."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần Chủ ngữ trong câu:

  • A. Những tia nắng cuối cùng
  • B. rọi xuống mặt hồ
  • C. tạo nên một bức tranh hoàng hôn tuyệt đẹp
  • D. mặt hồ

Câu 2: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Bạn Nam đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp để liên kết câu?

  • A. Nhà cô ấy rất đẹp. Nó được xây từ lâu rồi.
  • B. Thời tiết thay đổi. Do đó, chúng tôi hủy chuyến đi.
  • C. Những đám mây trôi bồng bềnh. Mây trắng, mây hồng đủ cả.
  • D. Anh ấy là bác sĩ. Chị gái anh ấy là giáo viên.

Câu 7: Trong đoạn văn:

  • A. Học sinh
  • B. Việc chuẩn bị này
  • C. bài giảng
  • D. hiệu quả hơn

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu có nghĩa:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. khéo léo
  • C. thông minh
  • D. chân thành

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh của sóng.
  • B. Làm cho hình ảnh sóng trở nên sinh động, có hồn hơn.
  • C. Miêu tả chính xác âm thanh của sóng.
  • D. Tạo sự đối lập giữa sóng và bờ cát.

Câu 11: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời nắng chang chang.
  • B. Học đi đôi với hành.
  • C. Ai cũng yêu hòa bình.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 13: Chức năng chính của câu đặc biệt là gì?

  • A. Dùng để hỏi.
  • B. Dùng để kể sự việc.
  • C. Diễn đạt hành động, trạng thái.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, gọi đáp, thông báo sự tồn tại của sự vật.

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 15: Trong câu:

  • A. Chỉ người làm nghề nghệ thuật.
  • B. Chỉ người có phong thái, tâm hồn lãng mạn, bay bổng như nghệ sĩ (nghĩa chuyển).
  • C. Chỉ người có tài năng đặc biệt.
  • D. Chỉ người sống lập dị.

Câu 16: Cặp từ nào dưới đây là từ trái nghĩa?

  • A. gan dạ - dũng cảm
  • B. chăm chỉ - siêng năng
  • C. đoàn kết - chia rẽ
  • D. hiền lành - tốt bụng

Câu 17: Chọn từ Hán Việt thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. tri thức
  • B. kiến thức
  • C. hiểu biết
  • D. thông minh

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Lá vàng rơi lả tả.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Nó tặng tôi một quyển sách mới rất.
  • C. Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.
  • D. Chúng tôi đi dạo trong công viên.

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép nối trong đoạn văn:

  • A. Liên kết ý nghĩa giữa hai câu, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nhấn mạnh thông tin ở câu thứ hai.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại bổ ngữ nào:

  • A. Bổ ngữ chỉ đối tượng
  • B. Bổ ngữ chỉ địa điểm
  • C. Bổ ngữ chỉ cách thức/trạng thái
  • D. Bổ ngữ chỉ thời gian

Câu 22: Câu nào sử dụng đúng từ "khiêm tốn"?

  • A. Anh ấy rất khiêm tốn về tài sản của mình.
  • B. Cô ấy khiêm tốn nhận giải thưởng.
  • C. Ngôi nhà này có diện tích rất khiêm tốn.
  • D. Mặc dù rất giỏi, anh ấy luôn giữ thái độ khiêm tốn.

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. lành
  • B. gặp lành
  • C. Câu rút gọn chủ ngữ, chủ ngữ chung là "người"
  • D. Không có chủ ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Mẹ tôi đang nấu bữa tối.
  • B. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • C. Họ đã hoàn thành công việc sớm.
  • D. Những bông hoa nở rộ trong vườn.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Khẳng định mạnh mẽ ý phủ định, thể hiện thái độ bất bình, kêu gọi hành động.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về khả năng hành động.
  • D. Nhấn mạnh thông tin về quê hương.

Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp để liên kết hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Chỉ khi đó,
  • C. Ngoài ra,
  • D. Ngược lại,

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Những tà áo dài trắng bay phấp phới trên sân trường.
  • B. Tiếng trống trường vang lên giục giã.
  • C. Cả hai câu đều sử dụng hoán dụ.
  • D. Không có câu nào sử dụng hoán dụ.

Câu 28: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa chính xác nhất về từ "đương đại"?

  • A. Thuộc về quá khứ xa xưa.
  • B. Thuộc về tương lai.
  • C. Thuộc về thời điểm hiện tại, cùng thời.
  • D. Thuộc về một thời kỳ lịch sử cụ thể.

Câu 29: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ văn chương
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 30: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Với sự nỗ lực của toàn đội, **chúng tôi** đã giành chiến thắng.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần Chủ ngữ trong câu: "Những tia nắng cuối cùng rọi xuống mặt hồ, tạo nên một bức tranh hoàng hôn tuyệt đẹp."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu: "Vì học bài chăm chỉ, Lan đã đạt điểm cao trong kì thi.", cụm từ "Vì học bài chăm chỉ" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi bình minh lên, sương tan dần."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp để liên kết câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong đoạn văn: "Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Việc chuẩn bị này giúp các em tiếp thu bài giảng hiệu quả hơn.", từ/cụm từ nào được dùng làm phép thế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Mặc dù trời mưa nhưng trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu có nghĩa: "Anh ấy là một người rất ...... và trung thực."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Sóng vỗ bờ cát thì thầm."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Ngày 20 tháng 11 hằng năm là Ngày Nhà giáo Việt Nam, một dịp để toàn xã hội bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với các thầy giáo, cô giáo."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chức năng chính của câu đặc biệt là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu em cố gắng, em sẽ thành công."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong câu: "Anh ấy là một người rất 'nghệ sĩ'.", từ 'nghệ sĩ' được dùng theo nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cặp từ nào dưới đây là từ trái nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn từ Hán Việt thích hợp điền vào chỗ trống: "Trường học là môi trường để bồi dưỡng ...... và nhân cách cho học sinh."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép nối trong đoạn văn: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi picnic."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại bổ ngữ nào: "Học sinh cần học tập **chăm chỉ**."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào sử dụng đúng từ 'khiêm tốn'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Ở hiền gặp lành."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu bị động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Lẽ nào chúng ta lại khoanh tay đứng nhìn quê hương bị tàn phá?"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp để liên kết hai câu sau: "Học sinh cần rèn luyện đạo đức tốt. ...... các em mới trở thành công dân có ích cho xã hội."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ: "Những tà áo dài trắng bay phấp phới trên sân trường. Tiếng trống trường vang lên giục giã."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa chính xác nhất về từ 'đương đại'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào? "H2SO4 là một axit mạnh, có khả năng hút ẩm cao và tỏa nhiệt khi pha loãng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Ẩn dụ, nhấn mạnh sự dữ dội của mặt trời.
  • B. Hoán dụ, gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn.
  • C. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn trịa lúc lặn.
  • D. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên sống động.

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ với vế phụ ở sau.
  • D. Câu ghép chính phụ với vế phụ ở trước, diễn tả quan hệ thời gian.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ ở vế sau. Sửa:
  • B. Lỗi dùng từ sai. Sửa:
  • C. Lỗi sai về quan hệ từ. Sửa:
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không cần sửa.

Câu 5: Từ

  • A. Nghe
  • B. Xem, nhìn
  • C. Người
  • D. Cùng nhau

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Tự mình đứng vững, không phụ thuộc vào ai, vào bên ngoài.
  • B. Đơn lẻ, một mình.
  • C. Có suy nghĩ và hành động riêng.
  • D. Không có sự ràng buộc về tài chính.

Câu 7: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài viết.
  • C. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các đoạn văn.
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ về từ vựng được sử dụng trong câu ca dao:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Cho câu:

  • A. nhiệt tình
  • B. sáng tạo
  • C. quyết đoán
  • D. chu đáo

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ gạch chân được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:

  • A. Nghĩa gốc (nghĩa đen)
  • B. Nghĩa chuyển (nghĩa bóng)
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Đây là từ đa nghĩa

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu quê hương và liệt kê các đối tượng cụ thể của tình yêu đó.
  • C. Tạo nhịp điệu cho đoạn văn, giống như văn xuôi thông thường.
  • D. Thể hiện sự thiếu ý tưởng của người viết.

Câu 12: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là

  • A. Sơn hà
  • B. Quốc gia
  • C. Thủy thủ
  • D. Địa phương

Câu 13: Xác định cách hiểu đúng nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước chảy rất nhanh.
  • B. Làm việc gì đó rất khó khăn.
  • C. Lãng phí nước.
  • D. Khuyên bảo mà người khác không tiếp thu, không có tác dụng.

Câu 14: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Nối tiếp

Câu 15: Đọc câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):

  • A. Sai về chủ ngữ - vị ngữ (thừa chủ ngữ).
  • B. Thiếu chủ ngữ ở vế sau.
  • C. Sai về quan hệ từ.
  • D. Câu đúng ngữ pháp.

Câu 16: Từ nào trong các từ sau KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Nhân loại
  • C. Đất đai
  • D. Cộng đồng

Câu 17: Xác định ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm hấp dẫn.
  • B. Thể hiện sự trang trọng.
  • C. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • D. Giảm nhẹ đi sự đau buồn, mất mát, tránh gây cảm giác quá đột ngột hoặc khó chịu.

Câu 18: Cho đoạn văn:

  • A. So sánh (cây tre như người hiền).
  • B. Ẩn dụ (cây tre tượng trưng cho con người Việt Nam).
  • C. Nhân hóa (gán đức tính của người cho cây tre).
  • D. Hoán dụ (lấy cây tre để chỉ con người Việt Nam).

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Sách vở
  • C. Xe cộ
  • D. Gun ghề

Câu 20: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận liệt kê.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 21: Phân tích nghĩa của yếu tố

  • A. Nhiều
  • B. To lớn
  • C. Có ích
  • D. Không, không có

Câu 22: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Nối tiếp

Câu 23: Xác định lỗi chính tả trong câu:

  • A. quan tâm (đúng chính tả)
  • B. giữ gìn (sai chính tả, cần sửa thành "giữ gìn")
  • C. môi trường (đúng chính tả)
  • D. sạch đẹp (đúng chính tả)

Câu 24: Phân tích vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn:

  • A. Nối câu sau với câu trước bằng quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nối câu sau với câu trước bằng quan hệ tương phản.
  • C. Nối câu sau với câu trước bằng quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Chỉ là từ đệm, không có vai trò liên kết.

Câu 25: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ

  • A. Nhút nhát
  • B. Cẩn thận
  • C. Dũng cảm
  • D. Thông minh

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại từ gì xét về mặt cấu tạo:

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Cho các từ:

  • A. sách
  • B. vở
  • C. bút
  • D. thước (các từ còn lại là vật dùng để viết, ghi chép; thước dùng để đo đạc, kẻ).

Câu 29: Xác định câu văn mắc lỗi logic hoặc diễn đạt tối nghĩa nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã được nhận vào làm tại một công ty lớn với mức lương cao và nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp sau đó.
  • B. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Buổi họp sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng mai.
  • D. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách về lịch sử.

Câu 30: Trong một bài phát biểu chính trị, việc sử dụng các từ ngữ Hán Việt trang trọng (ví dụ:

  • A. Làm cho bài phát biểu dễ hiểu hơn với mọi tầng lớp nhân dân.
  • B. Tạo không khí gần gũi, thân mật với người nghe.
  • C. Tăng tính trang trọng, nghiêm túc và thể hiện sự uyên bác của người nói.
  • D. Giảm bớt sự chú ý của người nghe vào nội dung chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Học sinh chúng tôi rất thích đọc những truyện ngắn sáng tác gần đây."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua việc đọc sách, nó giúp tôi mở rộng kiến thức."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ "khán giả" trong tiếng Việt là từ mượn gốc Hán. Yếu tố "khán" có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "độc lập" trong cụm từ "độc lập dân tộc".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như "bên cạnh đó", "tuy nhiên", "tóm lại" nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ về từ vựng được sử dụng trong câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho câu: "Anh ấy là một người rất ___________ trong công việc.". Từ nào dưới đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ lưỡng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ gạch chân được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Việt Bắc - Tố Hữu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn: "Yêu quê hương, tôi yêu con sông trước nhà. Yêu quê hương, tôi yêu những cánh đồng lúa chín. Yêu quê hương, tôi yêu lũy tre làng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là "nước"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định cách hiểu đúng nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu "Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có): "Với lòng yêu nước nồng nàn, đã thôi thúc anh tham gia cách mạng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Từ nào trong các từ sau KHÔNG phải là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Cụ nhà em đã đi xa rồi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho đoạn văn: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam." (Thép Mới). Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để nói về cây tre?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ láy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Anh ấy rất yêu thể thao - đặc biệt là bóng đá."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích nghĩa của yếu tố "vô" trong các từ "vô hạn", "vô tư", "vô ích".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng anh ấy vẫn đi làm đúng giờ.". Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xác định lỗi chính tả trong câu: "Anh ấy rất quan tâm đến vấn đề giữ gìn môi trường sạch đẹp."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn: "Trời mưa. Vì vậy, buổi dã ngoại bị hoãn lại."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gan dạ"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại từ gì xét về mặt cấu tạo: "Những bông hoa đang khoe sắc trong nắng sớm."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cả cuộc đời Bác Hồ là một tấm gương sáng về đạo đức cách mạng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho các từ: "sách", "vở", "bút", "thước". Từ nào khác loại so với các từ còn lại về mặt nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định câu văn mắc lỗi logic hoặc diễn đạt tối nghĩa nhất trong các lựa chọn sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một bài phát biểu chính trị, việc sử dụng các từ ngữ Hán Việt trang trọng (ví dụ: "quốc gia", "độc lập", "tự do") thường nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu "Với lòng yêu nước sâu sắc, thế hệ trẻ Việt Nam quyết tâm xây dựng đất nước ngày càng giàu đẹp.", thành phần "Với lòng yêu nước sâu sắc" trong câu này đóng vai trò ngữ pháp nào?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đặc biệt: "Đêm. Rừng khuya im ắng. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích. Mọi vật dường như chìm vào giấc ngủ."

  • A. Đêm.
  • B. Rừng khuya im ắng.
  • C. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích.
  • D. Mọi vật dường như chìm vào giấc ngủ.

Câu 3: Phân tích cách liên kết ý giữa câu thứ nhất và câu thứ hai trong đoạn văn sau: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. Chúng tôi quyết định đi picnic."

  • A. Sử dụng phép lặp từ.
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Sử dụng quan hệ từ (ngầm hiểu "vì thế" hoặc "do đó").
  • D. Sử dụng phép nối bằng đại từ.

Câu 4: Câu "Qua khảo sát cho thấy đa số học sinh đều yêu thích môn Ngữ văn." mắc lỗi ngữ pháp phổ biến nào?

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ do lạm dụng trạng ngữ đứng đầu câu.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 5: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín cây." và "Anh ấy là người rất chín chắn." có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Là từ nhiều nghĩa.
  • B. Là từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Là từ đồng nghĩa.
  • D. Là từ trái nghĩa.

Câu 6: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: "Nhà trường đã tiến hành lễ khai giảng năm học mới rất trang trọng."

  • A. Dùng từ sai nghĩa.
  • B. Dùng từ không phù hợp phong cách.
  • C. Dùng từ chưa chuẩn xác (thường dùng "tổ chức" hoặc "thực hiện").
  • D. Dùng từ địa phương.

Câu 7: Trong đoạn miêu tả một trận đấu bóng đá, những từ ngữ như "sân cỏ, cầu thủ, khung thành, trọng tài, khán giả, bàn thắng" thuộc trường từ vựng nào?

  • A. Thể thao (Bóng đá)
  • B. Chiến tranh
  • C. Giáo dục
  • D. Nghệ thuật

Câu 8: Đoạn trích sau đây có đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào? "Điều 1: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền... Điều 2: Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính khái quát, trừu tượng.
  • B. Tính lí trí, logic.
  • C. Tính khách quan, phi cá thể.
  • D. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng về quê hương và người thân.
  • D. Làm cho lời thơ trở nên hài hước, dí dỏm.

Câu 12: Trong một buổi phỏng vấn xin việc, mục đích giao tiếp chính của người phỏng vấn là gì?

  • A. Kể chuyện về công ty.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết của mình.
  • C. Thương lượng mức lương.
  • D. Đánh giá năng lực và sự phù hợp của ứng viên với vị trí tuyển dụng.

Câu 13: Kỹ năng nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và hiệu quả trong giao tiếp bằng lời nói?

  • A. Ngắt lời người khác khi họ nói dài.
  • B. Lắng nghe tích cực và phản hồi phù hợp.
  • C. Chỉ nói những gì mình nghĩ mà không cần quan tâm người nghe.
  • D. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành để thể hiện kiến thức.

Câu 14: Câu "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng bạn ấy vẫn luôn cố gắng học tập." mắc lỗi diễn đạt nào?

  • A. Lỗi quan hệ từ (dùng sai cặp quan hệ từ "Vì... nhưng").
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhà trường yêu cầu học sinh phải nghiêm trỉng chấp hành nội quy."

  • A. Lỗi ngữ pháp.
  • B. Lỗi dùng từ.
  • C. Lỗi logic.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 16: Chuyển câu chủ động "Học sinh lớp 12A đã giành giải Nhất cuộc thi Khoa học kỹ thuật." sang câu bị động phù hợp.

  • A. Giải Nhất cuộc thi Khoa học kỹ thuật đã giành bởi học sinh lớp 12A.
  • B. Giải Nhất cuộc thi Khoa học kỹ thuật đã được học sinh lớp 12A giành.
  • C. Cuộc thi Khoa học kỹ thuật đã giành giải Nhất bởi học sinh lớp 12A.
  • D. Học sinh lớp 12A được giải Nhất cuộc thi Khoa học kỹ thuật.

Câu 17: Từ "bay" trong câu "Máy bay đang bay trên trời." và "Ước mơ của anh ấy thật cao bay xa." có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

  • A. Là từ nhiều nghĩa.
  • B. Là từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Là từ đồng nghĩa.
  • D. Là từ trái nghĩa.

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về bản chất giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ.

  • A. So sánh là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác, ẩn dụ là đối chiếu sự vật.
  • B. So sánh dựa trên nét tương đồng, ẩn dụ dựa trên nét tương phản.
  • C. So sánh có yếu tố so sánh (như, là, tựa...), ẩn dụ không có yếu tố so sánh, gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác dựa trên nét tương đồng.
  • D. So sánh tạo hình ảnh cụ thể, ẩn dụ tạo hình ảnh trừu tượng.

Câu 19: Xác định cụm tính từ trong câu "Ngôi nhà ấy rất đẹp và yên tĩnh." và phân tích cấu tạo của nó.

  • A. "Ngôi nhà ấy" - Trung tâm.
  • B. "rất đẹp" - Phụ ngữ sau.
  • C. "yên tĩnh" - Trung tâm.
  • D. "rất đẹp và yên tĩnh" - Trung tâm ("đẹp", "yên tĩnh") và phụ ngữ trước ("rất").

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thường xuất hiện trong phong cách ngôn ngữ văn chương nhằm tăng tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. Sử dụng nhiều công thức cố định.
  • B. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ.
  • C. Chỉ sử dụng từ ngữ mang nghĩa gốc.
  • D. Câu văn ngắn gọn, chỉ thông báo tin tức.

Câu 21: Câu "Với sự chăm chỉ và nỗ lực, nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt." mắc lỗi diễn đạt nào?

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ ("nên" sau "Với...").
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 22: Thành ngữ "Thầy bói xem voi" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Cách xem xét sự vật, hiện tượng một cách phiến diện, chỉ thấy một mặt mà không thấy toàn bộ.
  • B. Sự thông thái, hiểu biết sâu rộng của con người.
  • C. Việc làm sai trái, đi ngược lại lẽ phải.
  • D. Sự đoàn kết, hợp lực để giải quyết vấn đề.

Câu 23: Trong câu "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.", hãy xác định các vế câu và mối quan hệ ngữ pháp giữa chúng.

  • A. Hai vế câu có quan hệ tương phản.
  • B. Hai vế câu có quan hệ bổ sung ý nghĩa.
  • C. Hai vế câu có quan hệ lựa chọn.
  • D. Hai vế câu có quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 24: Tác dụng chủ yếu của biện pháp liệt kê trong đoạn văn sau là gì? "Trên bàn la liệt sách, vở, bút, thước, compa, máy tính..."

  • A. Nhấn mạnh sự sạch sẽ, ngăn nắp.
  • B. Gợi tả sự đầy đủ, phong phú hoặc lộn xộn của các đồ vật.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 25: Khi nói "Trời sắp mưa rồi.", câu nói này có thể mang những mục đích giao tiếp khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ngữ cảnh nào dưới đây khiến câu nói mang mục đích cảnh báo?

  • A. Hai người đang ngồi trong nhà xem dự báo thời tiết.
  • B. Hai người đang chuẩn bị đi ra ngoài mà không mang theo ô/áo mưa.
  • C. Hai người đang phơi quần áo ngoài sân và chuẩn bị đi vắng.
  • D. Hai người đang nói chuyện về thời tiết chung chung.

Câu 26: Trong một bài viết trên báo, việc sử dụng các từ ngữ như "đột phá", "tăng trưởng kỷ lục", "thách thức lớn" thường là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 27: Câu "Anh ấy không chỉ giỏi Toán, mà còn rất xuất sắc môn Hóa." sử dụng cặp quan hệ từ nào để liên kết các vế câu?

  • A. Không chỉ... mà còn...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Vì... nên...
  • D. Tuy... nhưng...

Câu 28: Xác định và giải thích biện pháp chơi chữ trong câu thơ sau: "Đứng dậy mà đi! Đừng đứng lại / Đừng lại mà đi! Đừng đứng lại."

  • A. Điệp ngữ, nhấn mạnh hành động "đi".
  • B. Chơi chữ bằng cách lặp lại và đảo trật tự các từ "đứng lại", tạo nghĩa đối lập (khẳng định đi lên, phủ định dừng lại).
  • C. So sánh, ví von.
  • D. Ẩn dụ, nói về sự thay đổi.

Câu 29: Câu "Quan điểm của tôi là tôi nghĩ rằng chúng ta nên đưa ra ý kiến đóng góp của mình." mắc lỗi diễn đạt nào?

  • A. Lỗi lặp từ/lặp ý.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để miêu tả không khí buổi sáng: "Buổi sáng mùa thu mát mẻ. Nắng vàng nhạt trải đều trên những con đường. Không khí trong lành, thoang thoảng mùi hoa sữa. Vài chiếc lá vàng khẽ rơi trong gió."

  • A. Chủ yếu sử dụng từ ngữ mang tính hành động mạnh mẽ.
  • B. Tập trung vào các từ ngữ miêu tả âm thanh ồn ào.
  • C. Sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác nóng bức, khó chịu.
  • D. Sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu (mát mẻ, vàng nhạt, trong lành, thoang thoảng, khẽ rơi).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu 'Với lòng yêu nước sâu sắc, thế hệ trẻ Việt Nam quyết tâm xây dựng đất nước ngày càng giàu đẹp.', thành phần 'Với lòng yêu nước sâu sắc' trong câu này đóng vai trò ngữ pháp nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đặc biệt: 'Đêm. Rừng khuya im ắng. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích. Mọi vật dường như chìm vào giấc ngủ.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích cách liên kết ý giữa câu thứ nhất và câu thứ hai trong đoạn văn sau: 'Thời tiết hôm nay rất đẹp. Chúng tôi quyết định đi picnic.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu 'Qua khảo sát cho thấy đa số học sinh đều yêu thích môn Ngữ văn.' mắc lỗi ngữ pháp phổ biến nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Từ 'chín' trong câu 'Quả na đã chín cây.' và 'Anh ấy là người rất chín chắn.' có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: 'Nhà trường đã *tiến hành* lễ khai giảng năm học mới rất trang trọng.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn miêu tả một trận đấu bóng đá, những từ ngữ như 'sân cỏ, cầu thủ, khung thành, trọng tài, khán giả, bàn thắng' thuộc trường từ vựng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đoạn trích sau đây có đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào? 'Điều 1: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền... Điều 2: Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý...'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một buổi phỏng vấn xin việc, mục đích giao tiếp chính của người phỏng vấn là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Kỹ năng nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và hiệu quả trong giao tiếp bằng lời nói?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu 'Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng bạn ấy vẫn luôn cố gắng học tập.' mắc lỗi diễn đạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Nhà trường yêu cầu học sinh phải *nghiêm trỉng* chấp hành nội quy.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chuyển câu chủ động 'Học sinh lớp 12A đã giành giải Nhất cuộc thi Khoa học kỹ thuật.' sang câu bị động phù hợp.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ 'bay' trong câu 'Máy bay đang bay trên trời.' và 'Ước mơ của anh ấy thật cao bay xa.' có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về bản chất giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xác định cụm tính từ trong câu 'Ngôi nhà ấy rất đẹp và yên tĩnh.' và phân tích cấu tạo của nó.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thường xuất hiện trong phong cách ngôn ngữ văn chương nhằm tăng tính biểu cảm và gợi hình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu 'Với sự chăm chỉ và nỗ lực, nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt.' mắc lỗi diễn đạt nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thành ngữ 'Thầy bói xem voi' dùng để chỉ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu 'Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.', hãy xác định các vế câu và mối quan hệ ngữ pháp giữa chúng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tác dụng chủ yếu của biện pháp liệt kê trong đoạn văn sau là gì? 'Trên bàn la liệt sách, vở, bút, thước, compa, máy tính...'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi nói 'Trời sắp mưa rồi.', câu nói này có thể mang những mục đích giao tiếp khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ngữ cảnh nào dưới đây khiến câu nói mang mục đích cảnh báo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong một bài viết trên báo, việc sử dụng các từ ngữ như 'đột phá', 'tăng trưởng kỷ lục', 'thách thức lớn' thường là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu 'Anh ấy không chỉ giỏi Toán, mà còn rất xuất sắc môn Hóa.' sử dụng cặp quan hệ từ nào để liên kết các vế câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định và giải thích biện pháp chơi chữ trong câu thơ sau: 'Đứng dậy mà đi! Đừng đứng lại / Đừng lại mà đi! Đừng đứng lại.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Câu 'Quan điểm của tôi là tôi nghĩ rằng chúng ta nên đưa ra ý kiến đóng góp của mình.' mắc lỗi diễn đạt nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để miêu tả không khí buổi sáng: 'Buổi sáng mùa thu mát mẻ. Nắng vàng nhạt trải đều trên những con đường. Không khí trong lành, thoang thoảng mùi hoa sữa. Vài chiếc lá vàng khẽ rơi trong gió.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về logic trong cách sắp xếp ý hoặc diễn đạt:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, rực rỡ, chuyển động nhanh và mạnh khi lặn.
  • C. Miêu tả màu sắc đỏ rực của mặt trời.
  • D. So sánh sự nóng bỏng của mặt trời với hòn lửa.

Câu 4: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. kiên định
  • B. biến động
  • C. dao động
  • D. thay đổi

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hủy chuyến đi.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất ngoan.

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Câu (2) ngắn gọn hơn câu (1).
  • B. Câu (1) thể hiện sự không chắc chắn hơn câu (2).
  • C. Câu (2) nhấn mạnh kết quả vượt trội, mức độ cao hơn so với câu (1).
  • D. Câu (1) mang tính khách quan, câu (2) mang tính chủ quan.

Câu 8: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ phù hợp nhất để nói về việc không nên vội vàng, hấp tấp khi làm việc lớn.

  • A. Ăn xổi ở thì
  • B. Dục tốc bất đạt
  • C. Nước chảy đá mòn
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Nhân hóa và điệp ngữ
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ và hoán dụ

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm trang trọng?

  • A. Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
  • B. Buổi lễ diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • C. Kính mời quý vị đại biểu an tọa.
  • D. Bọn họ đã có những đóng góp cực đỉnh cho dự án này.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau:

  • A. chỉ đạo
  • B. ban lãnh đạo
  • C. sát sao
  • D. thành tựu

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Bộ phận cơ thể người.
  • B. Người có khả năng, có kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó.
  • C. Người làm thuê.
  • D. Đơn vị đo lường.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • B. Học sinh chăm chỉ học tập, thầy cô vui lòng.
  • C. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • D. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. tráng lệ
  • B. tuyệt đối
  • C. tuyệt mật
  • D. tuyệt giao

Câu 15: Trong một bài phát biểu, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Để người nghe trả lời trực tiếp.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, khẳng định ý kiến.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ của người nói.

Câu 16: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói quá:

  • A. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • B. Chờ đợi mòn mỏi cả buổi mà anh ấy vẫn chưa đến.
  • C. Cô ấy hát rất hay.
  • D. Cảnh vật ở đây thật yên bình.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng, thường trực như nỗi nhớ trong tình yêu đôi lứa.
  • B. Miêu tả nhiều đối tượng khác nhau cùng được nhớ đến.
  • C. Thể hiện sự quên nhớ lẫn lộn.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Mẹ nấu cơm rất ngon.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tuần tới.

Câu 19: Chọn cách diễn đạt lịch sự và phù hợp nhất trong tình huống muốn nhờ người khác giúp đỡ:

  • A. Giúp tôi làm cái này đi!
  • B. Anh/chị có thể vui lòng giúp tôi một chút được không ạ?
  • C. Cái này khó quá, làm hộ tôi với.
  • D. Bạn phải giúp tôi làm việc này.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự mạnh mẽ, dứt khoát.
  • C. Miêu tả màu sắc của cánh hoa.
  • D. Gợi hình ảnh cánh hoa yếu ớt, chuyển động nhẹ nhàng, liên tục.

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Anh ấy vừa mới đọc xong quyển sách rất hay.
  • B. Hôm qua, tôi đi thăm ông bà.
  • C. Mọi người đều vui vẻ tham gia buổi tiệc.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. nắm (trong
  • B. Chỉ từ
  • C. Chỉ từ
  • D. Chỉ từ

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê các loài hoa cụ thể để nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của người nói/viết.

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. vui vẻ - hạnh phúc
  • B. tích cực - chủ động
  • C. nóng nảy - điềm đạm
  • D. nhanh nhẹn - hoạt bát

Câu 25: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Sau cơn mưa
  • B. cầu vồng
  • C. xuất hiện
  • D. trên bầu trời

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất biện pháp so sánh ngầm (ẩn dụ):

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 27: Chọn cách diễn đạt tránh được lỗi lặp từ không cần thiết:

  • A. Anh ấy rất giỏi môn Toán, môn Hóa anh ấy cũng giỏi.
  • B. Anh ấy rất giỏi môn Toán, môn Hóa anh ấy cũng rất giỏi.
  • C. Anh ấy rất giỏi môn Toán, môn Hóa anh ấy giỏi.
  • D. Anh ấy rất giỏi môn Toán, môn Hóa cũng giỏi.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Chê bai người lười biếng.
  • B. Nói về sự nghèo khổ, thiếu thốn.
  • C. Ám chỉ người gặp may mắn, được sống trong sung sướng, đầy đủ vật chất một cách bất ngờ.
  • D. Khuyên răn về sự tiết kiệm.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Bàn tay mẹ ấm áp.
  • B. Cả làng cùng nhau ra đồng gặt lúa.
  • C. Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Cảm giác bâng khuâng, xao xuyến, có chút buồn vui lẫn lộn.
  • B. Cảm giác vui sướng, phấn khởi tột độ.
  • C. Cảm giác sợ hãi, lo lắng.
  • D. Cảm giác bình yên, thanh thản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
"Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy đã hoàn thành công việc."
(2) "Anh ấy đã xuất sắc hoàn thành công việc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ phù hợp nhất để nói về việc không nên vội vàng, hấp tấp khi làm việc lớn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:
"Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!"
(Nguyễn Duy - Tre Việt Nam)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm trang trọng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau:
"Nhờ có sự chỉ đạo sát sao của ban lãnh đạo, công ty đã gặt hái được nhiều thành tựu."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong câu:
"Anh ấy là một tay chơi cờ lão luyện."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ "tuyệt diệu" trong ngữ cảnh biểu đạt sự đẹp đẽ, lộng lẫy.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong một bài phát biểu, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói quá:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "nhớ" trong câu thơ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu"
(Việt Bắc - Tố Hữu)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu bị động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn cách diễn đạt lịch sự và phù hợp nhất trong tình huống muốn nhờ người khác giúp đỡ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Những cánh hoa mỏng manh khẽ rung rinh trong gió."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "nắm" nào được dùng với nghĩa chuyển:
"Anh ấy **nắm** chặt tay tôi, truyền cho tôi sức mạnh. Anh ấy là người **nắm** giữ nhiều bí mật. Công ty đang **nắm** bắt cơ hội phát triển."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:
"Ở đó có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, ly, hướng dương..."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh:
"Thái độ của anh ấy lúc ___ lúc ___ khiến mọi người khó hiểu."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định chủ ngữ trong câu sau:
"Sau cơn mưa, cầu vồng xuất hiện trên bầu trời."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất biện pháp so sánh ngầm (ẩn dụ):
"(1) Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất. (2) Tình mẹ bao la như biển cả. (3) Nụ cười của mẹ xua tan mọi mệt mỏi. (4) Mẹ là dòng suối mát lành tưới tắm tâm hồn con."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn cách diễn đạt tránh được lỗi lặp từ không cần thiết:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Chuột sa chĩnh gạo".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu sau: "Mỗi lần về quê, tôi lại thấy lòng mình nao nao khó tả." Từ "nao nao" trong câu trên gợi tả điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi chuẩn bị bài thuyết trình về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ, bước đầu tiên quan trọng nhất để đảm bảo nội dung phù hợp và hấp dẫn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Bạn được giao nhiệm vụ thuyết trình về "Áp lực học tập của học sinh THPT" trước các phụ huynh. Phương án nào sau đây là cách tiếp cận nội dung *ít phù hợp nhất* với đối tượng này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi trình bày về vấn đề "Sử dụng mạng xã hội lành mạnh", bạn muốn sử dụng một đoạn video ngắn. Tiêu chí quan trọng nhất để chọn video này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Để bài thuyết trình về "Văn hóa đọc trong giới trẻ" không bị nhàm chán, bạn nên làm gì để tăng tính tương tác với người nghe?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. (1) - bóng đá
  • B. (2) - bóng (trên mặt đất)
  • C. (3) - bóng ma
  • D. (4) - bóng hồng

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh, gợi cảm.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • D. Làm nổi bật sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Qua học tập, em nhận thức vấn đề này sâu sắc hơn.
  • B. Sai quan hệ từ. Sửa: Nhờ học tập, em nhận thức vấn đề này sâu sắc hơn.
  • C. Sai vị ngữ. Sửa: Qua học tập, em đã có nhận thức sâu sắc hơn về vấn đề này.
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không cần sửa.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết hàm ý của câu in đậm:

  • A. Khen ngợi người đối diện chăm chỉ đọc sách.
  • B. Hỏi xem người đối diện có thích đọc sách không.
  • C. Nhắc nhở người đối diện nên ngừng đọc sách và về nhà vì trời đã tối.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên về thói quen đọc sách của người đối diện.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và ý nghĩa?

  • A. Anh ấy có một **khảo** sát về lịch sử.
  • B. Việc **khảo** sát địa chất rất quan trọng cho công trình.
  • C. Cô ấy **khảo** bài rất nhanh.
  • D. Họ đang **khảo** sát về tương lai.

Câu 7: Phân tích vai trò liên kết câu của từ gạch chân trong đoạn văn:

  • A. Biểu thị quan hệ đối lập, tương phản.
  • B. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Biểu thị quan hệ bổ sung, liệt kê.
  • D. Biểu thị quan hệ giải thích, chứng minh.

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Khi tôi đến, trời đang mưa rất to.
  • B. Học sinh chăm chỉ nên đạt kết quả cao trong học tập.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị và bổ ích.
  • D. Mặt trời lên, sương tan dần, và cảnh vật bừng sáng.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. Tiểu đối
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng sử dụng phép thế để thay thế chủ ngữ:

  • A. Nam là học sinh giỏi, và luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • B. Nam là học sinh giỏi, vì vậy cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • C. Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • D. Nam là học sinh giỏi; luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.

Câu 11: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng chỉ cảm xúc, tâm trạng?

  • A. Ánh sáng
  • B. Tiếng động
  • C. Hương thơm
  • D. Nỗi buồn

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh số lượng lá rơi nhiều.
  • B. Làm cho câu văn có vần điệu.
  • C. Gợi tả âm thanh nhỏ, thưa thớt, gợi cảm giác tiêu điều, buồn bã.
  • D. Miêu tả màu sắc của lá vàng.

Câu 13: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Anh ấy đã ra đi mãi mãi.
  • B. Ông cụ đã về nơi chín suối.
  • C. Cô ấy rất xấu hổ vì lỗi lầm của mình.
  • D. Trời hôm nay lạnh cắt da cắt thịt.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả hình ảnh con thuyền trên sông:

  • A. Ẩn dụ (lái gió, buồm trăng, biển bằng)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc thiếu mạch lạc?

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • B. Anh ấy học rất giỏi, nhưng lại khá nhút nhát khi giao tiếp.
  • C. Mặc dù rất cố gắng, nhưng cuối cùng anh ấy đã thành công.
  • D. Cô ấy vừa đi học, vừa đi làm thêm để trang trải cuộc sống.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Thể hiện mong muốn nhận được câu trả lời từ mẹ.
  • B. Miêu tả hoàn cảnh nghèo khó một cách khách quan.
  • C. Nhấn mạnh sự trách móc đối với số phận.
  • D. Diễn tả tâm trạng bế tắc, tuyệt vọng và khát khao về một tương lai tốt đẹp hơn.

Câu 17: Từ

  • A. Anh ấy **đi** bộ đến trường hàng ngày.
  • B. Chiếc đồng hồ này đã **đi** chậm 5 phút.
  • C. Bộ phim này **đi** vào lòng người xem.
  • D. Công việc làm ăn đang **đi** xuống.

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • B. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sống động, có hồn như con người.
  • C. Nhấn mạnh sức nóng của mặt trời.
  • D. Miêu tả chính xác hoạt động của mặt trời.

Câu 20: Đâu không phải là một biện pháp liên kết câu thường gặp?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép đảo ngữ
  • D. Phép nối

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng phép so sánh ngang bằng?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt trăng tròn vành vạnh như cái đĩa.
  • C. Giọng hát của cô ấy trong hơn tiếng suối.
  • D. Con đường này dài hơn tôi nghĩ.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho ngôn ngữ tác phẩm khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là thói quen sử dụng từ ngữ của tác giả.
  • C. Góp phần tô đậm màu sắc địa phương, tính cách nhân vật, tạo không khí chân thực, gần gũi cho tác phẩm.
  • D. Làm giảm giá trị biểu đạt của ngôn ngữ.

Câu 24: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những ngôi nhà nhỏ bé; Vị ngữ: nằm ẩn mình dưới những tán cây cổ thụ.
  • B. Chủ ngữ: Những ngôi nhà; Vị ngữ: nhỏ bé nằm ẩn mình dưới những tán cây cổ thụ.
  • C. Chủ ngữ: Những ngôi nhà nhỏ bé nằm ẩn mình; Vị ngữ: dưới những tán cây cổ thụ.
  • D. Chủ ngữ: Những ngôi nhà nhỏ bé; Vị ngữ: nằm ẩn mình.

Câu 25: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tiểu đối

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa?

  • A. Tivi
  • B. Radio
  • C. Cà phê
  • D. Internet

Câu 28: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
  • B. Thầy giáo khen em học giỏi.
  • C. Mọi người đều yêu quý anh ấy.
  • D. Ngôi nhà đó được xây từ năm ngoái.

Câu 29: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Thính giác và xúc giác
  • B. Thị giác và vị giác
  • C. Khứu giác và thị giác
  • D. Vị giác và khứu giác

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp thơ (dựa trên dấu câu hoặc ngữ nghĩa) trong câu thơ:

  • A. Tạo cảm giác gấp gáp, vội vã.
  • B. Gợi tả sự tĩnh lặng, thanh sơ của cảnh vật mùa thu, phù hợp với tâm trạng thi nhân.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của nước ao.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "bóng" trong câu nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ:
(1) Anh ấy là một **bóng** đá tài năng của đội tuyển quốc gia.
(2) Mặt trời lặn, kéo theo những **bóng** dài trên mặt đất.
(3) Ngôi nhà cũ kỹ như một **bóng** ma trong đêm tối.
(4) Cô ấy chỉ là một **bóng** hồng lướt qua đời anh.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Lá cây xanh mướt dưới ánh nắng mặt trời.", cụm từ "xanh mướt dưới ánh nắng mặt trời" đóng vai trò là thành phần gì của câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm khuya / Nhớ sao tiếng cá quẫy tăm vàng loe / Nhớ sao mùi khói ở đồng tre".

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Qua học tập, em nhận thức vấn đề này sâu sắc hơn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết hàm ý của câu in đậm: "Trời đã tối rồi. Em vẫn còn ngồi đây sao? **Chắc em thích đọc sách lắm nhỉ!**".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và ý nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích vai trò liên kết câu của từ gạch chân trong đoạn văn: "Trời đổ mưa. **Thế nhưng**, trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng sử dụng phép thế để thay thế chủ ngữ: "Nam là học sinh giỏi. Nam luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng chỉ cảm xúc, tâm trạng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những chiếc lá vàng rơi xao xác trong gió chiều."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả hình ảnh con thuyền trên sông:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc thiếu mạch lạc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Mẹ ơi, tại sao con lại sinh ra trong một gia đình nghèo khó thế này? Có bao giờ cuộc sống của con được tươi sáng hơn không?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ "đi" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ "những cuốn sách hay và bổ ích" trong câu: "Tôi rất thích đọc những cuốn sách hay và bổ ích."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời tỏa nắng xuống vạn vật."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu không phải là một biện pháp liên kết câu thường gặp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: "Theo thống kê mới nhất, tỷ lệ thất nghiệp trong quý 3 năm nay đã giảm 0.5% so với quý trước. Đây là tín hiệu tích cực cho thấy sự phục hồi của nền kinh tế sau đại dịch."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng phép so sánh ngang bằng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những ngôi nhà nhỏ bé nằm ẩn mình dưới những tán cây cổ thụ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu? "Trường Sơn Đông nắng Tây mưa / Ai đi ai về nhớ núi xưa".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt được kết quả tốt."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã được Việt hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định câu bị động trong các câu sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn trích sau: "Đó là một ngày mùa đông rét buốt. Gió bấc hun hút thổi qua những cành cây khẳng khiu. Con đường làng vắng tanh, chỉ có tiếng lá khô xào xạc dưới chân."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp thơ (dựa trên dấu câu hoặc ngữ nghĩa) trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo".

Xem kết quả