15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc diễn tả trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong một bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào giúp làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau để xem xét?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Giải thích

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Tương lai tươi sáng
  • D. Tình yêu thương và sự hi sinh của người mẹ

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, nhằm trình bày, giải thích về một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm thông qua hệ thống các sự kiện, biến cố?

  • A. Nhân vật
  • B. Ngôi kể
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian, thời gian

Câu 8: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng nhân ái?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, khi muốn bác bỏ một quan điểm sai lệch, người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 10: “Kiều càng sắc sảo, mặn mà,/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trong Truyện Kiều sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. Ước lệ tượng trưng
  • B. Hiện thực
  • C. Lãng mạn
  • D. Tả chân

Câu 11: Chức năng chính của ngôn ngữ trong đời sống xã hội là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thẩm mỹ
  • C. Giao tiếp
  • D. Nhận thức

Câu 12: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được phá vỡ so với thơ truyền thống?

  • A. Hình ảnh, ngôn ngữ
  • B. Niêm luật, vần, nhịp
  • C. Cảm xúc, chủ đề
  • D. Kết cấu, bố cục

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử, xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá tài năng tác giả
  • B. Xác định thể loại tác phẩm
  • C. Tìm hiểu ngôn ngữ tác phẩm
  • D. Hiểu sâu sắc hơn nội dung và giá trị tác phẩm

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ của Nguyễn Du thể hiện mối quan hệ nào giữa con người và cảnh vật?

  • A. Cảnh vật độc lập với tâm trạng
  • B. Cảnh vật quyết định tâm trạng
  • C. Cảnh vật phản ánh tâm trạng
  • D. Tâm trạng không liên quan đến cảnh vật

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác và khách quan của nội dung?

  • A. Sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh
  • B. Dẫn chứng và số liệu cụ thể
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 16: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ trong xã hội xưa?

  • A. Chung thủy, chờ đợi
  • B. Mạnh mẽ, quyết đoán
  • C. Giỏi giang, đảm đang
  • D. Thông minh, sắc sảo

Câu 17: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. 5 phần

Câu 18: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), tâm trạng chủ đạo của Kiều là gì?

  • A. Vui mừng, hạnh phúc
  • B. Háo hức, mong chờ
  • C. Bình thản, dửng dưng
  • D. Đau khổ, dằn vặt

Câu 19: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Chí Phèo” của Nam Cao
  • B. “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường
  • C. “Đất nước” của Nguyễn Khoa Điềm
  • D. “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của điều gì?

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • B. Tính tự lập, tự cường
  • C. Đoàn kết, hợp tác
  • D. Thông minh, sáng tạo

Câu 21: Trong kịch, yếu tố nào giúp thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật, thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Hành động sân khấu
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 22: “Việt Bắc” của Tố Hữu được sáng tác theo khuynh hướng văn học nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • D. Lãng mạn chủ nghĩa

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bao nhiêu năm khổ đau và anh dũng, đã đứng lên như một cây đại thụ, hiên ngang giữa trời đất”. Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn
  • B. Không liên quan
  • C. Tương đồng, hòa quyện
  • D. Tác động lẫn nhau

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Tư tưởng
  • D. Thông tin

Câu 26: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trong bài “Sóng” thể hiện đặc điểm nào của tình yêu?

  • A. Tính đa dạng, phức tạp
  • B. Tính bền vững, vĩnh cửu
  • C. Tính đơn giản, trong sáng
  • D. Tính ích kỷ, chiếm hữu

Câu 27: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng cao đẹp nào?

  • A. Quyền lực, danh vọng
  • B. Giàu sang, phú quý
  • C. Sáng tạo nghệ thuật, cống hiến
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 28: “Chao ôi! Sầu muộn vương cây ngô đồng/ Cành khô rung động, lá thu rơi rụng”. Hai câu thơ của Nguyễn Du gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, thời gian vui vẻ
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian tàn tạ
  • C. Không gian rộng lớn, thời gian vô tận
  • D. Không gian ấm áp, thời gian hạnh phúc

Câu 29: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự hủy diệt của chiến tranh
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ của núi rừng
  • C. Cuộc sống bình dị, thanh bình
  • D. Sức sống và tinh thần bất khuất của người dân

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

  • A. Hình thức trình bày văn bản
  • B. Giọng văn của người viết
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • D. Số lượng trang của văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc diễn tả trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào giúp làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau để xem xét?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, nhằm trình bày, giải thích về một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm thông qua hệ thống các sự kiện, biến cố?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng nhân ái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, khi muốn bác bỏ một quan điểm sai lệch, người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Kiều càng sắc sảo, mặn mà,/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trong Truyện Kiều sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chức năng chính của ngôn ngữ trong đời sống xã hội là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được phá vỡ so với thơ truyền thống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử, xã hội có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ của Nguyễn Du thể hiện mối quan hệ nào giữa con người và cảnh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác và khách quan của nội dung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ trong xã hội xưa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), tâm trạng chủ đạo của Kiều là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong kịch, yếu tố nào giúp thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật, thúc đẩy sự phát triển của hành động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Việt Bắc” của Tố Hữu được sáng tác theo khuynh hướng văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bao nhiêu năm khổ đau và anh dũng, đã đứng lên như một cây đại thụ, hiên ngang giữa trời đất”. Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi Tổ quốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trong bài “Sóng” thể hiện đặc điểm nào của tình yêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng cao đẹp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Chao ôi! Sầu muộn vương cây ngô đồng/ Cành khô rung động, lá thu rơi rụng”. Hai câu thơ của Nguyễn Du gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức kể chuyện hoặc miêu tả?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết đắt
  • B. Chi tiết thừa
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết trang trí

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 6: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ biểu cảm
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại, và hướng đến việc trình diễn trên sân khấu?

  • A. Thơ
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày và bảo vệ ý kiến, quan điểm?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính chính xác và khách quan?

  • A. Dữ liệu và bằng chứng xác thực
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Cảm xúc cá nhân
  • D. Nhịp điệu và vần điệu

Câu 10: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian và không gian
  • B. Người kể chuyện
  • C. Nhân vật chính
  • D. Cốt truyện

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: "Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn... Dòng sông xanh biếc uốn quanh làng". Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 12: Trong phân tích thơ, biện pháp nghệ thuật nào tập trung vào việc tạo ra âm điệu, nhịp nhàng cho câu thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Vần, nhịp
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 13: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, mặt trời của mẹ em nằm trên lưng". Hình ảnh "mặt trời của mẹ" trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố "bối cảnh" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ cho độc giả
  • B. Làm phức tạp hóa cốt truyện
  • C. Làm nổi bật nhân vật và chủ đề
  • D. Giảm tính chân thực của tác phẩm

Câu 15: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Giải thích

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính tự nhiên, gần gũi đời thường

Câu 17: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp và cuối cùng chiến thắng cái ác?

  • A. Nhân vật phản diện
  • B. Nhân vật trung gian
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Nhân vật phụ

Câu 18: "Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền". Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Thể loại ký thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

  • A. Sự thật đời sống
  • B. Thế giới tưởng tượng
  • C. Cảm xúc chủ quan
  • D. Quy luật vũ trụ

Câu 20: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lý lẽ sắc sảo và dẫn chứng xác thực
  • C. Ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 21: Đọc câu sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song". Cảm xúc chủ đạo trong câu thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, yêu đời
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ

Câu 22: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục?

  • A. Ký sự
  • B. Ngâm khúc
  • C. Hát nói
  • D. Truyện thơ

Câu 23: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa người và cảnh?

  • A. Cảnh tác động đến người
  • B. Người buồn cảnh cũng buồn theo
  • C. Cảnh và người độc lập
  • D. Cảnh quyết định tâm trạng người

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "tấm son gột rửa" thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Sự bất công xã hội
  • D. Sự trong sạch, thanh cao

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Dòng văn học nào ở Việt Nam giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh hiện thực xã hội đen tối, bất công và đời sống khổ cực của người dân?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Cách mạng
  • D. Trữ tình

Câu 27: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật?

  • A. Lời thoại
  • B. Ánh sáng
  • C. Âm thanh
  • D. Trang phục

Câu 28: "Kiến cánh vỡ tổ bay ra, Bão táp mưa sa sắp đến rồi". Câu tục ngữ trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào để dự báo thời tiết?

  • A. Tả thực
  • B. Trừu tượng
  • C. Tượng trưng
  • D. So sánh

Câu 29: Thể loại tùy bút thường thể hiện đậm nét yếu tố nào của người viết?

  • A. Tính khách quan, khoa học
  • B. Tính hư cấu, tưởng tượng
  • C. Tính khuôn mẫu, công thức
  • D. Cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan

Câu 30: Trong nghị luận, phép lập luận nào đi từ những trường hợp riêng lẻ, cụ thể để rút ra kết luận chung?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. Tương phản
  • D. So sánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức kể chuyện hoặc miêu tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại, và hướng đến việc trình diễn trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày và bảo vệ ý kiến, quan điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính chính xác và khách quan?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: 'Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn... Dòng sông xanh biếc uốn quanh làng'. Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong phân tích thơ, biện pháp nghệ thuật nào tập trung vào việc tạo ra âm điệu, nhịp nhàng cho câu thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'. Hình ảnh 'mặt trời của mẹ' trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố 'bối cảnh' trong tác phẩm văn học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp và cuối cùng chiến thắng cái ác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: 'Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Thể loại ký thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để bài viết có tính thuyết phục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc câu sau: 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song'. Cảm xúc chủ đạo trong câu thơ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa người và cảnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'tấm son gột rửa' thường được dùng để chỉ điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Dòng văn học nào ở Việt Nam giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh hiện thực xã hội đen tối, bất công và đời sống khổ cực của người dân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: 'Kiến cánh vỡ tổ bay ra, Bão táp mưa sa sắp đến rồi'. Câu tục ngữ trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào để dự báo thời tiết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Thể loại tùy bút thường thể hiện đậm nét yếu tố nào của người viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong nghị luận, phép lập luận nào đi từ những trường hợp riêng lẻ, cụ thể để rút ra kết luận chung?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh nào đóng vai trò trung tâm, gợi lên cảm giác về sự vô tận và bí ẩn:

  • A. Hình ảnh
  • B. Hình ảnh
  • C. Hình ảnh
  • D. Hình ảnh

Câu 2: Trong đoạn thơ ở Câu 1, việc sử dụng cặp đối lập

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Ca ngợi trí tuệ của con người trong việc khám phá.
  • C. Tô đậm sự phức tạp, khó lường của thế giới nội tâm con người, đối lập với những gì có thể đo đếm được trong tự nhiên.
  • D. Chỉ ra giới hạn của kiến thức khoa học.

Câu 3: Xét câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng âm thanh (tiếng tích tắc) để làm nổi bật sự im lặng và tạo cảm giác rợn người.
  • B. Tập trung miêu tả chi tiết nội thất căn phòng.
  • C. Sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc.
  • D. Đối thoại giữa các nhân vật.

Câu 5: Vẫn với đoạn văn ở Câu 4, cụm từ

  • A. Nhân hóa, gợi cảm giác đồng hồ đang sống.
  • B. Hoán dụ, gợi cảm giác thời gian trôi nhanh.
  • C. So sánh, gợi cảm giác âm thanh nhỏ bé nhưng sắc lẻm, gây khó chịu và căng thẳng.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự đều đặn của âm thanh.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu chủ yếu của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chủ đề chính của bài thơ.
  • B. Cảm xúc, tâm trạng hoặc thái độ của tác giả/nhân vật trữ tình.
  • C. Số lượng câu thơ trong mỗi khổ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 7: Giả sử một bài thơ có nhịp điệu nhanh, gấp gáp, kết hợp với từ ngữ mạnh mẽ, dứt khoát. Kiểu nhịp điệu và từ ngữ này thường phù hợp để diễn tả trạng thái cảm xúc nào?

  • A. Sự tĩnh lặng, suy tư.
  • B. Nỗi buồn man mác, hoài niệm.
  • C. Sự thư thái, bình yên.
  • D. Sự giận dữ, quyết liệt, hoặc niềm vui sục sôi.

Câu 8: Phân tích vai trò của việc sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Tạo cảm giác về một cái tôi trải nghiệm, suy ngẫm, hoặc mang tính khái quát cho cộng đồng.
  • B. Thể hiện sự khách quan, xa lạ.
  • C. Chỉ một nhân vật cụ thể, có tên tuổi.
  • D. Biểu thị sự kính trọng.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 10: Trong đoạn thơ ở Câu 9, cụm từ

  • A. Gợi liên tưởng về sự kết thúc nhanh chóng, đột ngột của một ngày, màn đêm buông xuống như một cánh cửa đóng lại.
  • B. Gợi liên tưởng về một ngôi nhà ấm cúng.
  • C. Gợi liên tưởng về sự mở đầu của một ngày mới.
  • D. Gợi liên tưởng về một cuộc hành trình dài.

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật trong truyện.
  • B. Thời gian xảy ra câu chuyện.
  • C. Thể loại của tác phẩm.
  • D. Cách thức thông tin được truyền tải, mức độ hiểu biết và thái độ của người kể đối với câu chuyện và nhân vật.

Câu 12: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất (xưng

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn tri về mọi sự việc.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán kết thúc câu chuyện.
  • C. Tăng tính chân thực, chủ quan, cho phép người đọc tiếp cận sâu sắc thế giới nội tâm và cảm xúc của nhân vật
  • D. Giới thiệu được nhiều bối cảnh lịch sử khác nhau.

Câu 13: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ ba toàn tri thường có ưu điểm gì so với điểm nhìn ngôi thứ nhất?

  • A. Người kể có thể biết và kể lại mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật, cũng như bối cảnh rộng lớn của câu chuyện.
  • B. Tạo cảm giác gần gũi, thân mật với người đọc.
  • C. Chỉ tập trung vào cảm nhận của một nhân vật duy nhất.
  • D. Thường sử dụng ngôn ngữ đời thường, giản dị.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng
  • B. Ngôi thứ ba (toàn tri hoặc hạn tri)
  • C. Ngôi thứ hai (xưng
  • D. Điểm nhìn của nhân vật phụ

Câu 15: Vẫn với đoạn văn ở Câu 14, nếu người kể không biết được

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri (chỉ miêu tả bên ngoài)
  • D. Điểm nhìn hỗn hợp

Câu 16: Thế nào là một hình ảnh thơ mang tính biểu tượng?

  • A. Là hình ảnh cụ thể, gợi cảm giác nhưng đồng thời còn mang một ý nghĩa trừu tượng, khái quát, vượt ra ngoài nghĩa đen ban đầu.
  • B. Là hình ảnh chỉ có trong tưởng tượng, không có thật.
  • C. Là hình ảnh được lặp đi lặp lại nhiều lần trong bài thơ.
  • D. Là hình ảnh miêu tả trực tiếp cảm xúc của nhân vật.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Sự giàu có và nghèo khổ.
  • B. Mùa hè và mùa đông.
  • C. Núi cao và đồng bằng.
  • D. Cuộc đời, số phận (con thuyền) và thế giới rộng lớn, thử thách (biển cả).

Câu 18: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự nhẹ nhàng, tĩnh lặng, man mác buồn hoặc suy tư.
  • B. Sự sôi động, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Sự giận dữ, bất mãn.
  • D. Niềm vui hân hoan, phấn khởi.

Câu 19: Vẫn với đoạn thơ ở Câu 18, cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh chóng của trăng.
  • B. Cho thấy trăng rất nặng.
  • C. Gợi tả sự nhẹ nhàng, thanh thoát, như trăng là một sinh vật nhỏ bé đang nghỉ ngơi trên cành liễu mềm mại.
  • D. Miêu tả trăng có hình dáng giống con chim.

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy (ví dụ: khẽ khàng, man mác, lao xao) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Thời gian sáng tác bài thơ.
  • B. Sắc thái biểu cảm, gợi hình, gợi cảm của ngôn ngữ, làm tăng tính nhạc điệu cho câu thơ.
  • C. Số lượng khổ thơ.
  • D. Tên thật của tác giả.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (ví dụ: số khổ, số câu, cách gieo vần) có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì về tác phẩm?

  • A. Thu nhập của nhà thơ.
  • B. Sở thích cá nhân của người đọc.
  • C. Ý đồ nghệ thuật của tác giả, cách tác giả tổ chức mạch cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ.
  • D. Số lượng bản in của bài thơ.

Câu 23: Giả sử một bài thơ sử dụng nhiều câu dài, ngắt nhịp chậm, kết hợp với hình ảnh mang tính suy ngẫm. Cấu trúc và nhịp điệu này thường phù hợp để diễn tả điều gì?

  • A. Sự gấp gáp, vội vã.
  • B. Niềm vui nhảy múa.
  • C. Cuộc trò chuyện hàng ngày.
  • D. Sự trầm lắng, suy tư sâu sắc về một vấn đề.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Ẩn dụ (buộc lòng với mọi người)
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Vẫn với đoạn thơ ở Câu 24, ý nghĩa của hai câu thơ này là gì?

  • A. Diễn tả sự cô lập, xa lánh mọi người.
  • B. Thể hiện sự gắn bó chặt chẽ, hòa mình vào cộng đồng, mở rộng lòng mình với cuộc sống.
  • C. Miêu tả hành động vật lý là buộc một sợi dây.
  • D. Cho thấy sự sợ hãi khi đối diện với thế giới bên ngoài.

Câu 26: Để phân tích hiệu quả của việc lựa chọn từ ngữ trong một văn bản, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào của từ ngữ đó?

  • A. Chỉ cần biết nghĩa đen của từ.
  • B. Chỉ cần biết từ đó có bao nhiêu âm tiết.
  • C. Chỉ cần biết từ đó có phải là danh từ hay không.
  • D. Nghĩa đen, nghĩa bóng (nếu có), sắc thái biểu cảm, giá trị gợi hình/gợi cảm, và mối quan hệ với các từ khác trong câu/đoạn.

Câu 27: Việc tác giả sử dụng nhiều động từ mạnh, dứt khoát trong một đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu thường nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo cảm giác về sự khẩn trương, quyết liệt, sức mạnh và tốc độ của hành động.
  • B. Diễn tả sự bình yên, tĩnh lặng.
  • C. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp của phong cảnh.

Câu 28: Thế nào là chủ đề của tác phẩm văn học?

  • A. Là tên của tác phẩm.
  • B. Là tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • C. Là vấn đề cơ bản, tư tưởng cốt lõi mà tác giả đặt ra và giải quyết trong tác phẩm, thể hiện nhận thức và thái độ của tác giả về hiện thực được phản ánh.
  • D. Là số lượng nhân vật chính.

Câu 29: Để xác định chủ đề của một bài thơ trữ tình, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua bài thơ.
  • B. Chỉ cần đếm số câu thơ.
  • C. Chỉ cần tìm tên tác giả.
  • D. Hệ thống hình ảnh, cảm xúc chủ đạo, suy ngẫm của nhân vật trữ tình, các biện pháp nghệ thuật nổi bật và nhan đề (nếu có).

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ là một cách để khám phá điều gì?

  • A. Ngày tháng năm sinh của tác giả.
  • B. Ý đồ sáng tạo của tác giả, ý nghĩa khái quát hoặc một khía cạnh đặc biệt mà tác giả muốn nhấn mạnh trong tác phẩm.
  • C. Giá bán của cuốn sách chứa bài thơ.
  • D. Số lượng người đã đọc bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh nào đóng vai trò trung tâm, gợi lên cảm giác về sự vô tận và bí ẩn:

"Ta đi trọn kiếp con người
Cũng không đi hết mấy lời...
Sông sâu còn có kẻ dò
Lòng người nham hiểm ai đo cho cùng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong đoạn thơ ở Câu 1, việc sử dụng cặp đối lập "Sông sâu" và "Lòng người nham hiểm" nhằm mục đích chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét câu thơ "Lòng người nham hiểm ai đo cho cùng.", đây là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

"Căn phòng im lặng đến đáng sợ, chỉ có tiếng tích tắc đều đặn của chiếc đồng hồ cũ kỹ trên tường. Mỗi tiếng tích tắc như một nhát dao cứa vào không gian, kéo dài vô tận."

Biện pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong đoạn văn này để diễn tả sự im lặng và căng thẳng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Vẫn với đoạn văn ở Câu 4, cụm từ "mỗi tiếng tích tắc như một nhát dao cứa vào không gian" sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi lên cảm giác gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu chủ yếu của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Giả sử một bài thơ có nhịp điệu nhanh, gấp gáp, kết hợp với từ ngữ mạnh mẽ, dứt khoát. Kiểu nhịp điệu và từ ngữ này thường phù hợp để diễn tả trạng thái cảm xúc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích vai trò của việc sử dụng đại từ nhân xưng "ta" trong thơ (ví dụ trong câu "Ta đi trọn kiếp con người" ở Câu 1). Đại từ này thường tạo nên sắc thái gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ này để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong đoạn thơ ở Câu 9, cụm từ "đêm sập cửa" gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì về không gian và thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất (xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả nghệ thuật nào cho câu chuyện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ ba toàn tri thường có ưu điểm gì so với điểm nhìn ngôi thứ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

"Hắn bước đi trong đêm, bóng đổ dài trên con đường vắng. Trong đầu hắn là mớ suy nghĩ hỗn độn về tương lai, về những quyết định đã đưa ra, và cả nỗi sợ hãi mơ hồ."

Đoạn văn này sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Vẫn với đoạn văn ở Câu 14, nếu người kể không biết được "mớ suy nghĩ hỗn độn trong đầu hắn", mà chỉ miêu tả hành động "bước đi trong đêm, bóng đổ dài", thì đó là ví dụ về điểm nhìn trần thuật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Thế nào là một hình ảnh thơ mang tính biểu tượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hình ảnh "con thuyền" và "biển cả" trong thơ thường được sử dụng làm biểu tượng cho những điều gì trong cuộc sống con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đọc đoạn thơ:

"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Trăng non đậu cành liễu."

Cảm giác chủ đạo mà hai câu thơ này gợi lên là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vẫn với đoạn thơ ở Câu 18, cụm từ "Trăng non đậu cành liễu" sử dụng động từ "đậu" có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh trăng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy (ví dụ: khẽ khàng, man mác, lao xao) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn:

"Nó cứ lẩn quẩn trong đầu tôi, cái ý nghĩ ấy, như một con bướm đêm lạc lõng trong căn phòng khóa kín."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả sự ám ảnh của ý nghĩ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (ví dụ: số khổ, số câu, cách gieo vần) có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì về tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Giả sử một bài thơ sử dụng nhiều câu dài, ngắt nhịp chậm, kết hợp với hình ảnh mang tính suy ngẫm. Cấu trúc và nhịp điệu này thường phù hợp để diễn tả điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

"Tôi buộc lòng tôi với mọi người
Để tình trang trải với muôn nơi"

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu tiên ("Tôi buộc lòng tôi với mọi người")?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Vẫn với đoạn thơ ở Câu 24, ý nghĩa của hai câu thơ này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để phân tích hiệu quả của việc lựa chọn từ ngữ trong một văn bản, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào của từ ngữ đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Việc tác giả sử dụng nhiều động từ mạnh, dứt khoát trong một đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu thường nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Thế nào là chủ đề của tác phẩm văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để xác định chủ đề của một bài thơ trữ tình, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ là một cách để khám phá điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định luận điểm chính mà tác giả muốn làm sáng tỏ:

  • A. Tuổi trẻ chỉ nên tập trung vào việc học kiến thức từ sách vở.
  • B. Tuổi trẻ là giai đoạn đa chiều, cần kết hợp học kiến thức với trải nghiệm và phát triển bản thân.
  • C. Vấp ngã và đứng dậy là cách duy nhất để người trẻ trưởng thành.
  • D. Xây dựng mối quan hệ ý nghĩa là quan trọng nhất trong tuổi trẻ.

Câu 2: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định các luận cứ giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Mục đích cuối cùng của tác giả khi viết bài.
  • B. Giọng điệu và thái độ của tác giả đối với vấn đề.
  • C. Những bằng chứng, lí lẽ mà tác giả dùng để củng cố cho luận điểm.
  • D. Cấu trúc tổng thể của văn bản nghị luận.

Câu 3: Đoạn văn:

  • A. Phân tích và bình luận.
  • B. Chứng minh và giải thích.
  • C. So sánh và bác bỏ.
  • D. Giải thích và chứng minh.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các số liệu, sự kiện.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là một cách để kết thúc đoạn văn.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo điểm nhấn, tăng tính tương tác và thuyết phục cho vấn đề.

Câu 5: Khi phân tích một đoạn thơ có nhiều hình ảnh ẩn dụ, người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý nghĩa?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua các hình ảnh mà không cần suy nghĩ sâu.
  • B. Tìm kiếm ý nghĩa trực tiếp, bề mặt của từng từ ngữ.
  • C. Giải mã mối liên hệ giữa hình ảnh ẩn dụ và điều mà nó đại diện, dựa vào ngữ cảnh bài thơ và kiến thức văn hóa.
  • D. Bỏ qua các hình ảnh ẩn dụ vì chúng làm khó hiểu bài thơ.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng, bơ vơ giữa dòng đời.
  • B. Niềm vui khi được hòa mình vào thiên nhiên.
  • C. Sự tức giận trước cảnh vật tiêu điều.
  • D. Nỗi nhớ nhà da diết.

Câu 7: Chủ đề của một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Nhân vật chính trong câu chuyện.
  • C. Cốt truyện của tác phẩm.
  • D. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được nhà văn tập trung phản ánh và thể hiện.

Câu 8: Phân tích vai trò của bối cảnh lịch sử - xã hội đối với việc hiểu sâu sắc một tác phẩm văn học.

  • A. Bối cảnh chỉ là thông tin phụ, không ảnh hưởng đến ý nghĩa tác phẩm.
  • B. Bối cảnh giúp lí giải nguồn gốc tư tưởng, tình cảm của tác giả, hiểu động cơ hành động của nhân vật và ý nghĩa của các chi tiết nghệ thuật.
  • C. Chỉ cần biết bối cảnh khi tác phẩm thuộc thể loại sử thi.
  • D. Bối cảnh chỉ quan trọng đối với các tác phẩm văn học nước ngoài.

Câu 9: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Độ dài của văn bản và số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • B. Việc sử dụng nhiều hình ảnh, màu sắc trong trình bày.
  • C. Sự chặt chẽ, logic trong lập luận; tính xác thực, đầy đủ của luận cứ; và cách hành văn, giọng điệu của tác giả.
  • D. Tên tuổi và danh tiếng của tác giả.

Câu 10: So sánh cách thể hiện tình yêu quê hương trong hai bài thơ "Quê hương" của Tế Hanh và "Nhớ đồng" của Tố Hữu, người đọc có thể nhận thấy sự khác biệt chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Cách cảm nhận và biểu đạt tình yêu quê hương (Tế Hanh gắn với hình ảnh làng chài, biển cả; Tố Hữu gắn với hình ảnh con người, cuộc sống lao động miền quê).
  • B. Số lượng khổ thơ và câu thơ trong mỗi bài.
  • C. Việc sử dụng các biện pháp tu từ (một bài dùng nhiều, một bài dùng ít).
  • D. Cả hai bài thơ đều giống hệt nhau về cách thể hiện.

Câu 11: Phân tích vai trò của điểm nhìn trần thuật trong việc tạo nên tính khách quan hay chủ quan cho câu chuyện.

  • A. Điểm nhìn trần thuật luôn mang tính khách quan tuyệt đối.
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba luôn mang tính chủ quan.
  • C. Điểm nhìn không ảnh hưởng đến cách người đọc tiếp nhận thông tin.
  • D. Điểm nhìn (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba hạn tri, ngôi thứ ba toàn tri...) quyết định mức độ thông tin được cung cấp, góc nhìn về sự kiện và nhân vật, từ đó ảnh hưởng đến cảm nhận của độc giả về tính khách quan hay chủ quan.

Câu 12: Khi phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật trong truyện, yếu tố nào sau đây không phải là nguồn thông tin quan trọng?

  • A. Hành động của nhân vật.
  • B. Lời nói và suy nghĩ nội tâm của nhân vật.
  • C. Tên gọi đầy đủ của nhân vật.
  • D. Sự tương tác của nhân vật với các nhân vật khác và môi trường.

Câu 13: Yếu tố "kỳ ảo" trong văn học thường có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên nhàm chán, khó tin.
  • B. Phản ánh hiện thực một cách gián tiếp, thể hiện những ước mơ, khát vọng hoặc những nỗi sợ hãi sâu kín của con người, tạo không khí huyền bí, hấp dẫn.
  • C. Chỉ có trong các tác phẩm dành cho trẻ em.
  • D. Không có bất kỳ ý nghĩa hay tác dụng nghệ thuật nào.

Câu 14: Phân tích phong cách nghệ thuật của một tác giả là tìm hiểu về điều gì?

  • A. Những nét độc đáo, riêng biệt trong cách nhìn, cách cảm thụ cuộc sống và cách thể hiện bằng ngôn từ, hình thức nghệ thuật của tác giả.
  • B. Số lượng tác phẩm mà tác giả đã xuất bản.
  • C. Nơi sinh và quá trình học tập của tác giả.
  • D. Chủ đề mà tác giả thường viết về.

Câu 15: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự giống nhau giữa cái đói và quái vật.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự khủng khiếp của cái đói.
  • C. Hoán dụ, dùng một bộ phận để chỉ toàn thể.
  • D. Ẩn dụ (hoặc nhân hóa), làm cho cái đói trở nên cụ thể, đáng sợ, nhấn mạnh sự tàn phá khủng khiếp của nó.

Câu 16: Khi phân tích mối quan hệ giữa hình thức và nội dung của văn bản, điều quan trọng nhất cần nhận ra là:

  • A. Hình thức nghệ thuật là phương tiện để biểu đạt nội dung; nội dung quyết định hình thức, và hình thức góp phần làm sâu sắc thêm nội dung.
  • B. Hình thức và nội dung hoàn toàn tách rời nhau trong tác phẩm văn học.
  • C. Chỉ cần phân tích nội dung, không cần quan tâm đến hình thức.
  • D. Chỉ cần phân tích hình thức, nội dung sẽ tự bộc lộ.

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, thao tác bác bỏ được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn làm rõ nghĩa của một khái niệm.
  • B. Khi đưa ra bằng chứng để chứng minh một luận điểm là đúng.
  • C. Khi muốn chỉ ra điểm sai, thiếu sót hoặc không hợp lý trong một quan điểm, ý kiến khác.
  • D. Khi đưa ra nhận xét, đánh giá về một vấn đề.

Câu 18: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả trong một văn bản nghị luận (ví dụ: từ ngữ, kiểu câu, giọng điệu) giúp người đọc hiểu điều gì về tác giả và văn bản?

  • A. Chỉ giúp nhận diện thể loại của văn bản.
  • B. Hiểu được thái độ, cảm xúc, lập trường của tác giả; mức độ trang trọng hay gần gũi; tính logic và sức thuyết phục của lập luận.
  • C. Chỉ cho biết tác giả có vốn từ vựng phong phú hay không.
  • D. Không có tác dụng gì ngoài việc truyền đạt thông tin.

Câu 19: Khi đọc một truyện ngắn có nhiều yếu tố tượng trưng, để giải mã ý nghĩa của các biểu tượng, người đọc cần dựa vào đâu?

  • A. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân mà không cần suy nghĩ.
  • B. Tìm kiếm định nghĩa chính xác của biểu tượng trong từ điển.
  • C. Hỏi ý kiến của người khác mà không tự suy luận.
  • D. Ngữ cảnh trong tác phẩm, hệ thống biểu tượng khác trong cùng tác phẩm, và kiến thức về văn hóa, xã hội, lịch sử liên quan.

Câu 20: Phân tích cấu trúc lập luận của một văn bản nghị luận là việc làm gì?

  • A. Xác định luận điểm chính, các luận cứ được sử dụng và cách tác giả sắp xếp, kết nối chúng để làm sáng tỏ luận điểm.
  • B. Đếm số đoạn văn và số câu trong mỗi đoạn.
  • C. Tìm kiếm các lỗi chính tả và ngữ pháp.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của từng đoạn văn.

Câu 21: Việc sử dụng các số liệu thống kê, dẫn chứng cụ thể từ thực tế trong văn bản nghị luận thuộc về yếu tố nào của lập luận?

  • A. Luận điểm.
  • B. Thao tác lập luận bình luận.
  • C. Luận cứ (dạng bằng chứng).
  • D. Giọng điệu của văn bản.

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích vần và nhịp giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nhạc điệu của bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc, tạo ấn tượng về sự uyển chuyển, dồn dập, hay trầm lắng.
  • B. Nội dung chính mà bài thơ muốn truyền tải.
  • C. Năm sáng tác của bài thơ.
  • D. Tiểu sử của nhà thơ.

Câu 23: Đánh giá tính mới mẻ và độc đáo trong cách nhìn nhận vấn đề của một tác giả trong văn bản nghị luận đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ cần đồng ý hoặc không đồng ý với quan điểm của tác giả.
  • B. Tìm kiếm các lỗi ngữ pháp trong văn bản.
  • C. So sánh văn bản đó với một văn bản khác hoàn toàn không liên quan.
  • D. So sánh quan điểm của tác giả với những quan điểm phổ biến, truyền thống về vấn đề đó; nhận diện những góc nhìn, cách tiếp cận hoặc lập luận khác biệt, sáng tạo.

Câu 24: Phân tích vai trò của yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn bản nghị luận là để:

  • A. Làm cho văn bản nghị luận trở thành văn bản tự sự hoặc miêu tả.
  • B. Góp phần làm cho luận điểm, luận cứ trở nên sinh động, gợi cảm, tác động mạnh mẽ hơn đến cảm xúc và nhận thức của người đọc, tăng tính thuyết phục.
  • C. Chỉ đơn thuần làm đẹp câu văn.
  • D. Che giấu đi những yếu tố lập luận chính.

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định câu chủ đề (nếu có) giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định người kể chuyện là ai.
  • B. Biết được đoạn văn đó có bao nhiêu câu.
  • C. Nắm bắt được ý chính, nội dung trọng tâm của đoạn văn một cách nhanh chóng.
  • D. Tìm ra tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 26: Để hiểu rõ hơn về tư tưởng của một tác phẩm văn học, người đọc nên kết hợp phân tích tác phẩm với việc tìm hiểu:

  • A. Hoàn cảnh sáng tác, tiểu sử tác giả, và bối cảnh văn hóa, xã hội đương thời.
  • B. Giá bán của cuốn sách chứa tác phẩm.
  • C. Số lượng trang của tác phẩm.
  • D. Ý kiến của tất cả bạn bè về tác phẩm đó.

Câu 27: Phân tích sự phát triển của nhân vật trong truyện (ví dụ: sự thay đổi về tính cách, nhận thức) cho thấy điều gì về nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả?

  • A. Tác giả không có khả năng xây dựng nhân vật.
  • B. Nhân vật đó không quan trọng trong câu chuyện.
  • C. Tác giả chỉ quan tâm đến ngoại hình nhân vật.
  • D. Sự chân thực, chiều sâu tâm lí và khả năng phản ánh sự vận động của cuộc sống và con người.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép so sánh, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu được dụng ý của tác giả?

  • A. Chỉ cần nhận diện được có phép so sánh.
  • B. Xác định đối tượng được so sánh, đối tượng dùng để so sánh và khía cạnh so sánh để thấy rõ đặc điểm nổi bật của sự vật, hiện tượng được nói đến và thái độ, cảm xúc của người viết.
  • C. Đếm số lần phép so sánh xuất hiện.
  • D. Bỏ qua phép so sánh vì nó làm câu văn dài dòng.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn trở nên đơn giản hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật.
  • C. Tạo sự tương phản giữa khó khăn (chông gai) và tinh thần lạc quan (niềm tin rạng ngời), làm nổi bật sức mạnh ý chí của con người.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 30: Để viết một đoạn văn nghị luận thuyết phục về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ (như hoài bão, ước mơ), người viết cần lưu ý điều gì về việc sử dụng luận cứ?

  • A. Luận cứ phải đa dạng (lí lẽ, dẫn chứng), tiêu biểu, xác thực và được trình bày một cách logic để làm sáng tỏ luận điểm.
  • B. Chỉ cần đưa ra thật nhiều dẫn chứng mà không cần lí giải.
  • C. Luận cứ chỉ cần là ý kiến cá nhân, không cần bằng chứng thực tế.
  • D. Sử dụng luận cứ chỉ để làm dài bài viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định luận điểm chính mà tác giả muốn làm sáng tỏ: "Tuổi trẻ không chỉ là thời gian để học hỏi kiến thức từ sách vở, mà còn là giai đoạn quan trọng để khám phá bản thân, rèn luyện kỹ năng sống và xây dựng những mối quan hệ ý nghĩa. Chính trong những trải nghiệm thực tế, những vấp ngã và đứng dậy, người trẻ mới thực sự trưởng thành." Luận điểm chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định các luận cứ giúp người đọc hiểu điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đoạn văn: "Internet mang lại kho kiến thức khổng lồ, cho phép con người tiếp cận thông tin nhanh chóng và dễ dàng. Tuy nhiên, nó cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ như thông tin sai lệch, nghiện mạng xã hội và thiếu tương tác trực tiếp. Do đó, việc sử dụng internet cần có sự tỉnh táo và chọn lọc." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng thao tác lập luận nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi phân tích một đoạn thơ có nhiều hình ảnh ẩn dụ, người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Huy Cận, Tràng Giang). Biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ "Củi một cành khô lạc mấy dòng" thể hiện tâm trạng gì của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chủ đề của một tác phẩm văn học là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích vai trò của bối cảnh lịch sử - xã hội đối với việc hiểu sâu sắc một tác phẩm văn học.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So sánh cách thể hiện tình yêu quê hương trong hai bài thơ 'Quê hương' của Tế Hanh và 'Nhớ đồng' của Tố Hữu, người đọc có thể nhận thấy sự khác biệt chủ yếu ở khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích vai trò của điểm nhìn trần thuật trong việc tạo nên tính khách quan hay chủ quan cho câu chuyện.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật trong truyện, yếu tố nào sau đây không phải là nguồn thông tin quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố 'kỳ ảo' trong văn học thường có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích phong cách nghệ thuật của một tác giả là tìm hiểu về điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn văn: "Cái đói như một con quái vật, gặm nhấm từng chút một sự sống của làng quê nghèo." Biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu này là gì và có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi phân tích mối quan hệ giữa hình thức và nội dung của văn bản, điều quan trọng nhất cần nhận ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, thao tác bác bỏ được sử dụng khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả trong một văn bản nghị luận (ví dụ: từ ngữ, kiểu câu, giọng điệu) giúp người đọc hiểu điều gì về tác giả và văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi đọc một truyện ngắn có nhiều yếu tố tượng trưng, để giải mã ý nghĩa của các biểu tượng, người đọc cần dựa vào đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tích cấu trúc lập luận của một văn bản nghị luận là việc làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Việc sử dụng các số liệu thống kê, dẫn chứng cụ thể từ thực tế trong văn bản nghị luận thuộc về yếu tố nào của lập luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích vần và nhịp giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đánh giá tính mới mẻ và độc đáo trong cách nhìn nhận vấn đề của một tác giả trong văn bản nghị luận đòi hỏi người đọc phải làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích vai trò của yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn bản nghị luận là để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định câu chủ đề (nếu có) giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để hiểu rõ hơn về tư tưởng của một tác phẩm văn học, người đọc nên kết hợp phân tích tác phẩm với việc tìm hiểu:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích sự phát triển của nhân vật trong truyện (ví dụ: sự thay đổi về tính cách, nhận thức) cho thấy điều gì về nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng phép so sánh, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu được dụng ý của tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Họ bước đi trên con đường đầy chông gai, nhưng ánh mắt vẫn rạng ngời niềm tin vào tương lai." Phép đối trong câu này có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để viết một đoạn văn nghị luận thuyết phục về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ (như hoài bão, ước mơ), người viết cần lưu ý điều gì về việc sử dụng luận cứ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh vật, nếu tập trung vào việc xác định các biện pháp tu từ được sử dụng (như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa) và hiệu quả biểu đạt của chúng đối với cảm xúc và không khí của đoạn văn, người đọc đang vận dụng phương pháp tiếp cận nào là chủ yếu?

  • A. Tiếp cận xã hội học
  • B. Tiếp cận thi pháp học (hình thức)
  • C. Tiếp cận tiểu sử tác giả
  • D. Tiếp cận phân tâm học

Câu 2: Một nhà phê bình văn học cho rằng: để hiểu sâu sắc tác phẩm "Chí Phèo", cần đặt nó trong bối cảnh xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám, xem xét thân phận người nông dân và mâu thuẫn giai cấp. Nhà phê bình này đang áp dụng phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận thi pháp học
  • B. Tiếp cận phân tâm học
  • C. Tiếp cận xã hội học
  • D. Tiếp cận cấu trúc luận

Câu 3: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn có những hành động mâu thuẫn: lúc thì rất tốt bụng, lúc lại cực kỳ tàn nhẫn một cách khó hiểu. Để lý giải những mâu thuẫn nội tâm này, người đọc có thể cần đến sự hỗ trợ từ phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận thi pháp học
  • B. Tiếp cận tiểu sử
  • C. Tiếp cận xã hội học
  • D. Tiếp cận tâm lý học/phân tâm học

Câu 4: Yếu tố nào sau đây trong tác phẩm văn học không thuộc về "thi pháp học" theo nghĩa hẹp (tức là tập trung vào hình thức nghệ thuật)?

  • A. Quan điểm chính trị của tác giả
  • B. Cấu trúc câu chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét cách gieo vần, nhịp điệu, số tiếng trong mỗi câu, và cấu trúc khổ thơ thuộc phạm vi của yếu tố nào?

  • A. Nội dung tư tưởng
  • B. Hoàn cảnh sáng tác
  • C. Hình thức nghệ thuật
  • D. Giá trị nhân đạo

Câu 6: Một tác phẩm văn học được viết ra không chỉ để giải trí mà còn nhằm phê phán thói hư tật xấu trong xã hội đương thời, thức tỉnh lương tri con người. Đây là thể hiện chức năng nào của văn học?

  • A. Chức năng nhận thức và giáo dục
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng giao tiếp

Câu 7: Đọc một bài thơ hay, người đọc cảm thấy rung động sâu sắc trước vẻ đẹp của ngôn từ, hình ảnh, và nhịp điệu, thấy tâm hồn mình được bồi đắp những cảm xúc cao đẹp. Đây là biểu hiện rõ nhất của chức năng nào của văn học?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng thông tin
  • D. Chức năng phê phán

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên "giọng điệu" của tác phẩm văn học?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật chính
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Thái độ, cảm xúc của người kể chuyện/người nói năng trong tác phẩm

Câu 9: Trong một câu chuyện, người kể chuyện xưng "tôi" và tham gia trực tiếp vào các sự kiện. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Người kể chuyện khách quan

Câu 10: Một người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, quá khứ, hiện tại và tương lai của tất cả các nhân vật, giống như "thượng đế". Đây là kiểu người kể chuyện nào?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Người kể chuyện ẩn danh

Câu 11: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự được định nghĩa là gì?

  • A. Toàn bộ nội dung tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Hệ thống các nhân vật và mối quan hệ giữa họ.
  • C. Chuỗi các sự kiện được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của mâu thuẫn và xung đột.
  • D. Cách tác giả sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh để miêu tả.

Câu 12: Khác với cốt truyện, "câu chuyện" (story/fabula) là gì?

  • A. Tổng thể các sự kiện được sắp xếp theo trật tự thời gian tự nhiên.
  • B. Cách tác giả sắp xếp các sự kiện để tạo hiệu quả nghệ thuật.
  • C. Chỉ bao gồm các sự kiện chính, bỏ qua chi tiết nhỏ.
  • D. Chỉ bao gồm các sự kiện liên quan đến nhân vật chính.

Câu 13: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Địa điểm cụ thể mà câu chuyện diễn ra.
  • B. Thời điểm lịch sử khi tác phẩm được viết.
  • C. Bối cảnh xã hội của câu chuyện.
  • D. Hình thức tồn tại của thế giới hình tượng trong tác phẩm, mang tính ước lệ, biểu tượng.

Câu 14: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học khác gì với thời gian thực tế?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi nhanh hơn thời gian thực tế.
  • B. Thời gian nghệ thuật có thể đảo lộn, co giãn, dừng lại, không nhất thiết tuân theo trình tự tuyến tính của thời gian thực tế.
  • C. Thời gian nghệ thuật chỉ đề cập đến quá khứ.
  • D. Thời gian nghệ thuật chỉ có trong thơ, không có trong văn xuôi.

Câu 15: Khi một hình ảnh, sự vật hoặc hành động trong tác phẩm mang ý nghĩa sâu sắc hơn, khái quát hơn ý nghĩa ban đầu, được lặp đi lặp lại hoặc gợi nhắc nhiều lần, nó có thể trở thành gì?

  • A. Chi tiết hiện thực
  • B. Sự kiện ngẫu nhiên
  • C. Biểu tượng hoặc motif
  • D. Lỗi logic

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh sáng tác và nội dung tư tưởng của bài thơ "Việt Bắc" là vận dụng phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận lịch sử - xã hội
  • B. Tiếp cận cấu trúc
  • C. Tiếp cận ký hiệu học
  • D. Tiếp cận độc giả

Câu 17: Đọc một bài thơ và cố gắng giải mã ý nghĩa của các từ ngữ, hình ảnh, cách sắp xếp câu chữ để hiểu thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm, không dựa vào thông tin ngoài văn bản. Đây là đặc điểm của phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận tiểu sử
  • B. Tiếp cận xã hội học
  • C. Tiếp cận phân tâm học
  • D. Tiếp cận hình thức (Formalism)

Câu 18: Một nhà nghiên cứu tập trung vào việc tìm hiểu xem tác phẩm "Truyện Kiều" đã được đón nhận và diễn giải khác nhau như thế nào qua các thời kỳ lịch sử và ở các tầng lớp xã hội khác nhau. Hướng nghiên cứu này liên quan đến lý thuyết/phương pháp nào?

  • A. Phê bình mới (New Criticism)
  • B. Lý thuyết tiếp nhận (Reception Theory)
  • C. Chủ nghĩa cấu trúc (Structuralism)
  • D. Phê bình nữ quyền (Feminist Criticism)

Câu 19: Khái niệm nào dùng để chỉ sự xuất hiện của các yếu tố (ngôn ngữ, mô típ, cấu trúc, ý tưởng...) từ các văn bản khác trong một văn bản mới?

  • A. Liên văn bản (Intertextuality)
  • B. Đa nghĩa (Polysemy)
  • C. Biểu tượng (Symbol)
  • D. Điển cố (Allusion)

Câu 20: Khi đọc một bài thơ hiện đại với nhiều hình ảnh lạ, khó hiểu theo nghĩa thông thường, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhất để giải mã ý nghĩa?

  • A. Tiểu sử của nhà thơ
  • B. Hoàn cảnh xã hội khi bài thơ ra đời
  • C. Tính biểu tượng và liên tưởng của ngôn từ, hình ảnh
  • D. Số lượng câu chữ trong bài

Câu 21: Phân tích cách xây dựng "nhân vật điển hình" trong văn học hiện thực phê phán đòi hỏi người đọc phải xem xét nhân vật đó trong mối quan hệ nào?

  • A. Mối quan hệ với các nhân vật khác trong truyện.
  • B. Mối quan hệ giữa lời nói và hành động của nhân vật.
  • C. Mối quan hệ giữa tên gọi và đặc điểm tính cách nhân vật.
  • D. Mối quan hệ giữa cá nhân nhân vật và hoàn cảnh xã hội, giai cấp mà nhân vật đại diện.

Câu 22: Trong một vở kịch, việc một nhân vật nói chuyện một mình trên sân khấu để bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc nội tâm mà các nhân vật khác không nghe thấy được gọi là gì?

  • A. Độc thoại nội tâm
  • B. Đối thoại
  • C. Bàng thoại
  • D. Tự sự

Câu 23: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được xem là "linh hồn", là hạt nhân cô đọng nhất thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc
  • C. Số lượng nhân vật đông đảo
  • D. Ngôn ngữ trang trọng

Câu 24: Phân tích "xung đột" trong tác phẩm tự sự là tìm hiểu về điều gì?

  • A. Các đoạn miêu tả thiên nhiên.
  • B. Quá trình trưởng thành của nhân vật chính.
  • C. Sự va chạm, đối lập giữa các lực lượng, tính cách, quan niệm, tạo nên động lực phát triển của cốt truyện.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 25: "Đề tài" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Mảng hiện thực đời sống được tác giả phản ánh và khám phá.
  • B. Bài học sâu sắc mà tác phẩm muốn gửi gắm.
  • C. Cách sắp xếp các sự kiện trong truyện.
  • D. Nhân vật trung tâm của tác phẩm.

Câu 26: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • B. Tên của tác phẩm.
  • C. Thể loại của tác phẩm.
  • D. Vấn đề cốt lõi, tư tưởng chủ đạo mà tác giả đặt ra và giải quyết trong tác phẩm.

Câu 27: Việc nhận diện và phân tích các "motif" (yếu tố, hình ảnh, tình huống lặp đi lặp lại có ý nghĩa biểu tượng) trong một tác phẩm dài giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để liệt kê các chi tiết.
  • B. Hiểu sâu hơn về chủ đề, tư tưởng, cấu trúc và ý nghĩa biểu tượng của tác phẩm.
  • C. Xác định số lượng nhân vật.
  • D. Đoán trước kết thúc câu chuyện.

Câu 28: Phân tích "ngôn ngữ nhân vật" trong tác phẩm tự sự (lời thoại, độc thoại) nhằm mục đích gì là chính?

  • A. Kiểm tra lỗi chính tả.
  • B. Đếm số lượng từ.
  • C. Khám phá tính cách, nội tâm, thân phận xã hội của nhân vật và góp phần thúc đẩy cốt truyện.
  • D. Chỉ để biết nhân vật nói gì.

Câu 29: Khi nói về "không khí" của tác phẩm văn học, người ta thường đề cập đến yếu tố nào?

  • A. Thời tiết trong câu chuyện.
  • B. Số lượng nhân vật.
  • C. Độ dài của tác phẩm.
  • D. Bầu không khí cảm xúc, tâm trạng bao trùm tác phẩm, được tạo nên bởi sự kết hợp của bối cảnh, giọng điệu, ngôn ngữ...

Câu 30: Việc so sánh cách hai tác giả khác nhau cùng viết về một đề tài (ví dụ: người nông dân trước Cách mạng) để thấy sự khác biệt trong góc nhìn, phong cách, và tư tưởng là một cách áp dụng kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. So sánh và đối chiếu
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Ghi nhớ chi tiết
  • D. Tìm lỗi sai

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh vật, nếu tập trung vào việc xác định các biện pháp tu từ được sử dụng (như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa) và hiệu quả biểu đạt của chúng đối với cảm xúc và không khí của đoạn văn, người đọc đang vận dụng phương pháp tiếp cận nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một nhà phê bình văn học cho rằng: để hiểu sâu sắc tác phẩm 'Chí Phèo', cần đặt nó trong bối cảnh xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám, xem xét thân phận người nông dân và mâu thuẫn giai cấp. Nhà phê bình này đang áp dụng phương pháp tiếp cận nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn có những hành động mâu thuẫn: lúc thì rất tốt bụng, lúc lại cực kỳ tàn nhẫn một cách khó hiểu. Để lý giải những mâu thuẫn nội tâm này, người đọc có thể cần đến sự hỗ trợ từ phương pháp tiếp cận nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây trong tác phẩm văn học *không* thuộc về 'thi pháp học' theo nghĩa hẹp (tức là tập trung vào hình thức nghệ thuật)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét cách gieo vần, nhịp điệu, số tiếng trong mỗi câu, và cấu trúc khổ thơ thuộc phạm vi của yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một tác phẩm văn học được viết ra không chỉ để giải trí mà còn nhằm phê phán thói hư tật xấu trong xã hội đương thời, thức tỉnh lương tri con người. Đây là thể hiện chức năng nào của văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc một bài thơ hay, người đọc cảm thấy rung động sâu sắc trước vẻ đẹp của ngôn từ, hình ảnh, và nhịp điệu, thấy tâm hồn mình được bồi đắp những cảm xúc cao đẹp. Đây là biểu hiện rõ nhất của chức năng nào của văn học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên 'giọng điệu' của tác phẩm văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong một câu chuyện, người kể chuyện xưng 'tôi' và tham gia trực tiếp vào các sự kiện. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, quá khứ, hiện tại và tương lai của tất cả các nhân vật, giống như 'thượng đế'. Đây là kiểu người kể chuyện nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự được định nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khác với cốt truyện, 'câu chuyện' (story/fabula) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học khác gì với thời gian thực tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi một hình ảnh, sự vật hoặc hành động trong tác phẩm mang ý nghĩa sâu sắc hơn, khái quát hơn ý nghĩa ban đầu, được lặp đi lặp lại hoặc gợi nhắc nhiều lần, nó có thể trở thành gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh sáng tác và nội dung tư tưởng của bài thơ 'Việt Bắc' là vận dụng phương pháp tiếp cận nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc một bài thơ và cố gắng giải mã ý nghĩa của các từ ngữ, hình ảnh, cách sắp xếp câu chữ để hiểu thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm, không dựa vào thông tin ngoài văn bản. Đây là đặc điểm của phương pháp tiếp cận nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một nhà nghiên cứu tập trung vào việc tìm hiểu xem tác phẩm 'Truyện Kiều' đã được đón nhận và diễn giải khác nhau như thế nào qua các thời kỳ lịch sử và ở các tầng lớp xã hội khác nhau. Hướng nghiên cứu này liên quan đến lý thuyết/phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khái niệm nào dùng để chỉ sự xuất hiện của các yếu tố (ngôn ngữ, mô típ, cấu trúc, ý tưởng...) từ các văn bản khác trong một văn bản mới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi đọc một bài thơ hiện đại với nhiều hình ảnh lạ, khó hiểu theo nghĩa thông thường, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhất để giải mã ý nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích cách xây dựng 'nhân vật điển hình' trong văn học hiện thực phê phán đòi hỏi người đọc phải xem xét nhân vật đó trong mối quan hệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong một vở kịch, việc một nhân vật nói chuyện một mình trên sân khấu để bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc nội tâm mà các nhân vật khác không nghe thấy được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được xem là 'linh hồn', là hạt nhân cô đọng nhất thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích 'xung đột' trong tác phẩm tự sự là tìm hiểu về điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: 'Đề tài' của tác phẩm văn học là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Việc nhận diện và phân tích các 'motif' (yếu tố, hình ảnh, tình huống lặp đi lặp lại có ý nghĩa biểu tượng) trong một tác phẩm dài giúp người đọc điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích 'ngôn ngữ nhân vật' trong tác phẩm tự sự (lời thoại, độc thoại) nhằm mục đích gì là chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi nói về 'không khí' của tác phẩm văn học, người ta thường đề cập đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Việc so sánh cách hai tác giả khác nhau cùng viết về một đề tài (ví dụ: người nông dân trước Cách mạng) để thấy sự khác biệt trong góc nhìn, phong cách, và tư tưởng là một cách áp dụng kỹ năng đọc hiểu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự sống động, gần gũi của cảnh vật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây chịu trách nhiệm truyền tải câu chuyện đến người đọc, có thể xuất hiện dưới nhiều hình thức (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba, toàn tri...) và ảnh hưởng trực tiếp đến góc nhìn, lượng thông tin được cung cấp?
A. Nhân vật
B. Cốt truyện
C. Người kể chuyện
D. Bối cảnh

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Người kể chuyện
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn bên trong (từ suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật) trong việc khắc họa tâm lí nhân vật:
A. Tạo khoảng cách, giúp người đọc quan sát khách quan.
B. Giúp người đọc hiểu sâu sắc, đồng cảm với thế giới nội tâm nhân vật.
C. Tập trung vào miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.
D. Giới hạn thông tin, tạo sự bí ẩn về nhân vật.

  • A. Tạo khoảng cách, giúp người đọc quan sát khách quan.
  • B. Giúp người đọc hiểu sâu sắc, đồng cảm với thế giới nội tâm nhân vật.
  • C. Tập trung vào miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.
  • D. Giới hạn thông tin, tạo sự bí ẩn về nhân vật.

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích nhịp điệu (ngắt nhịp) và vần (gieo vần) chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?
A. Nội dung chính của bài thơ.
B. Cấu trúc ngữ pháp của các câu thơ.
C. Nhạc điệu, cảm xúc và sự liên kết giữa các dòng thơ.
D. Thông điệp đạo đức mà nhà thơ muốn gửi gắm.

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp của các câu thơ.
  • C. Nhạc điệu, cảm xúc và sự liên kết giữa các dòng thơ.
  • D. Thông điệp đạo đức mà nhà thơ muốn gửi gắm.

Câu 5: Trong văn học,

  • A. Một từ ngữ được lặp lại nhiều lần trong văn bản.
  • B. Một hình ảnh, sự vật, hiện tượng cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng.
  • C. Cách sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
  • D. Lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

  • A. Giận dữ, bất mãn
  • B. Mỉa mai, châm biếm
  • C. Hoài niệm, biết ơn
  • D. Lạnh lùng, thờ ơ

Câu 7: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường tạo ra sự căng thẳng, thúc đẩy hành động của nhân vật và dẫn đến đỉnh điểm của câu chuyện?
A. Bối cảnh
B. Mâu thuẫn/Xung đột
C. Kết thúc mở
D. Ngoại hình nhân vật

  • A. Bối cảnh
  • B. Mâu thuẫn/Xung đột
  • C. Kết thúc mở
  • D. Ngoại hình nhân vật

Câu 8: Khi phân tích một văn bản nghệ thuật, việc xác định

  • A. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • B. Hệ thống các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Vấn đề cuộc sống, con người được tác giả phản ánh và suy ngẫm.
  • D. Tiểu sử và hoàn cảnh sáng tác của tác giả.

Câu 9: Đọc câu thơ sau và cho biết đây là loại vần gì?

  • A. Vần chân
  • B. Vần lưng
  • C. Vần liền
  • D. Vần cách

Câu 10: Phân tích vai trò của việc sử dụng đối thoại trong một tác phẩm kịch:
A. Giúp người đọc/xem hiểu rõ suy nghĩ nội tâm của nhân vật.
B. Thúc đẩy hành động, bộc lộ tính cách và phát triển mâu thuẫn.
C. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
D. Làm chậm nhịp độ của vở kịch.

  • A. Giúp người đọc/xem hiểu rõ suy nghĩ nội tâm của nhân vật.
  • B. Thúc đẩy hành động, bộc lộ tính cách và phát triển mâu thuẫn.
  • C. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
  • D. Làm chậm nhịp độ của vở kịch.

Câu 11: Xác định chức năng chính của yếu tố

  • A. Giới thiệu ngoại hình nhân vật.
  • B. Tạo không khí, ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật và diễn biến câu chuyện.
  • C. Quyết định kết thúc của tác phẩm.
  • D. Chỉ đơn thuần là phông nền, không có vai trò quan trọng.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự cam chịu, nhẫn nhục.
  • B. Tinh thần phản kháng mạnh mẽ.
  • C. Nỗi sợ hãi tột cùng.
  • D. Vẻ ngoài yếu đuối.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng tên gọi của một bộ phận, đặc điểm, hoặc vật liên quan để chỉ toàn thể hoặc vật khác?
A. So sánh
B. Hoán dụ
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là miêu tả mặt trời thật và đứa bé.
  • B. So sánh trực tiếp giữa mặt trời tự nhiên và đứa bé.
  • C. Sử dụng ẩn dụ để ví đứa bé như nguồn sáng, niềm sống của người mẹ.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.

Câu 15: Trong thơ,

  • A. Cuối các dòng thơ liên tiếp (1-2, 3-4...).
  • B. Cuối các dòng thơ cách quãng (1-3, 2-4...).
  • C. Giữa các dòng thơ.
  • D. Đầu các dòng thơ.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hành động của nhân vật.
  • B. Lời đối thoại.
  • C. Âm thanh và ánh sáng.
  • D. Sự kiện bất ngờ.

Câu 17: Khi một nhà văn sử dụng

  • A. Là một nhân vật trực tiếp tham gia vào câu chuyện.
  • B. Chỉ biết những gì nhân vật chính suy nghĩ và cảm nhận.
  • C. Biết hết mọi điều về tất cả nhân vật, sự kiện, suy nghĩ, cảm xúc của họ.
  • D. Chỉ kể lại những gì quan sát được từ bên ngoài.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu tạo nên tính nhạc và sự nhấn mạnh:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn:
A. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
B. Dùng để yêu cầu người đọc trả lời.
C. Gợi suy nghĩ, cảm xúc mạnh mẽ, làm tăng tính biểu cảm.
D. Khẳng định một chân lý hiển nhiên.

  • A. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • B. Dùng để yêu cầu người đọc trả lời.
  • C. Gợi suy nghĩ, cảm xúc mạnh mẽ, làm tăng tính biểu cảm.
  • D. Khẳng định một chân lý hiển nhiên.

Câu 20: Trong phân tích văn học,

  • A. Bốn câu thơ đầu tiên của bài thơ.
  • B. Ý tưởng chủ đạo, cảm hứng chính chi phối toàn bộ bài thơ.
  • C. Cách gieo vần đặc biệt trong thơ.
  • D. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết cấu trúc câu nào được sử dụng lặp lại để tạo hiệu quả diễn đạt?

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Cấu trúc song hành/điệp cấu trúc
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Đâu KHÔNG phải là một chức năng quan trọng của nhan đề tác phẩm văn học?
A. Gợi mở nội dung, chủ đề.
B. Tóm tắt toàn bộ cốt truyện.
C. Tạo ấn tượng, thu hút người đọc.
D. Thể hiện một khía cạnh, hình ảnh tiêu biểu.

  • A. Gợi mở nội dung, chủ đề.
  • B. Tóm tắt toàn bộ cốt truyện.
  • C. Tạo ấn tượng, thu hút người đọc.
  • D. Thể hiện một khía cạnh, hình ảnh tiêu biểu.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng

  • A. Cho thấy lời nói của nhân vật với người khác.
  • B. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong của nhân vật.
  • C. Kể lại các sự kiện đã xảy ra.
  • D. Miêu tả ngoại hình của nhân vật một cách chi tiết.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách sử dụng hình ảnh để diễn tả cảm xúc:

  • A. Hình ảnh chỉ mang tính chất trang trí.
  • B. Sử dụng hình ảnh thiên nhiên đối lập để diễn tả sự trống vắng, đau khổ trong lòng người ở lại.
  • C. Hình ảnh không liên quan đến cảm xúc.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả cảnh vật.

Câu 25: Trong kịch,

  • A. Phần mở đầu giới thiệu nhân vật, bối cảnh.
  • B. Điểm đỉnh của mâu thuẫn, xung đột, nơi sự căng thẳng lên đến mức cao nhất.
  • C. Phần kết thúc, giải quyết mâu thuẫn.
  • D. Lời giới thiệu của người dẫn chuyện.

Câu 26: Khi phân tích mối quan hệ giữa các đoạn văn trong một văn bản, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu được sự mạch lạc và liên kết?
A. Số lượng câu trong mỗi đoạn.
B. Các từ ngữ liên kết, quan hệ ý nghĩa giữa các đoạn.
C. Chỉ cần đọc lướt qua các câu chủ đề.
D. Phông chữ và định dạng của văn bản.

  • A. Số lượng câu trong mỗi đoạn.
  • B. Các từ ngữ liên kết, quan hệ ý nghĩa giữa các đoạn.
  • C. Chỉ cần đọc lướt qua các câu chủ đề.
  • D. Phông chữ và định dạng của văn bản.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường là trung tâm, thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình?
A. Cốt truyện
B. Nhân vật
C. Hình ảnh và nhịp điệu
D. Lời bình luận của tác giả

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Hình ảnh và nhịp điệu
  • D. Lời bình luận của tác giả

Câu 29: Khi đọc một văn bản, việc

  • A. Nhớ lại thông tin đã đọc.
  • B. Đọc to, rõ ràng văn bản.
  • C. Rút ra kết luận dựa trên thông tin có trong văn bản và kiến thức nền của bản thân.
  • D. Tìm nghĩa của từ trong từ điển.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định kiểu câu đặc biệt được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự sống động, gần gũi của cảnh vật?

"Cây bàng lá đỏ cành khô
Chim hót lời ca cuối phố chiều"

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Điệp ngữ
D. Hoán dụ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây chịu trách nhiệm truyền tải câu chuyện đến người đọc, có thể xuất hiện dưới nhiều hình thức (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba, toàn tri...) và ảnh hưởng trực tiếp đến góc nhìn, lượng thông tin được cung cấp?
A. Nhân vật
B. Cốt truyện
C. Người kể chuyện
D. Bối cảnh

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn bên trong (từ suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật) trong việc khắc họa tâm lí nhân vật:
A. Tạo khoảng cách, giúp người đọc quan sát khách quan.
B. Giúp người đọc hiểu sâu sắc, đồng cảm với thế giới nội tâm nhân vật.
C. Tập trung vào miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.
D. Giới hạn thông tin, tạo sự bí ẩn về nhân vật.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích nhịp điệu (ngắt nhịp) và vần (gieo vần) chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?
A. Nội dung chính của bài thơ.
B. Cấu trúc ngữ pháp của các câu thơ.
C. Nhạc điệu, cảm xúc và sự liên kết giữa các dòng thơ.
D. Thông điệp đạo đức mà nhà thơ muốn gửi gắm.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong văn học, "biểu tượng" là gì?
A. Một từ ngữ được lặp lại nhiều lần trong văn bản.
B. Một hình ảnh, sự vật, hiện tượng cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng.
C. Cách sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
D. Lời nói trực tiếp của nhân vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

"Ngày ấy, cuộc sống thật khó khăn. Bữa đói bữa no. Nhưng ánh mắt mẹ vẫn luôn ấm áp, nụ cười cha vẫn luôn hiền từ. Những kí ức ấy, dù nhọc nhằn, vẫn khắc sâu như một bài học về tình yêu thương."

A. Giận dữ, bất mãn
B. Mỉa mai, châm biếm
C. Hoài niệm, biết ơn
D. Lạnh lùng, thờ ơ

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường tạo ra sự căng thẳng, thúc đẩy hành động của nhân vật và dẫn đến đỉnh điểm của câu chuyện?
A. Bối cảnh
B. Mâu thuẫn/Xung đột
C. Kết thúc mở
D. Ngoại hình nhân vật

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi phân tích một văn bản nghệ thuật, việc xác định "chủ đề" của tác phẩm là tìm hiểu về điều gì?
A. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
B. Hệ thống các biện pháp tu từ được sử dụng.
C. Vấn đề cuộc sống, con người được tác giả phản ánh và suy ngẫm.
D. Tiểu sử và hoàn cảnh sáng tác của tác giả.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc câu thơ sau và cho biết đây là loại vần gì?

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"

A. Vần chân
B. Vần lưng
C. Vần liền
D. Vần cách

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phân tích vai trò của việc sử dụng đối thoại trong một tác phẩm kịch:
A. Giúp người đọc/xem hiểu rõ suy nghĩ nội tâm của nhân vật.
B. Thúc đẩy hành động, bộc lộ tính cách và phát triển mâu thuẫn.
C. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
D. Làm chậm nhịp độ của vở kịch.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định chức năng chính của yếu tố "bối cảnh" (không gian, thời gian) trong một tác phẩm tự sự:
A. Giới thiệu ngoại hình nhân vật.
B. Tạo không khí, ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật và diễn biến câu chuyện.
C. Quyết định kết thúc của tác phẩm.
D. Chỉ đơn thuần là phông nền, không có vai trò quan trọng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

"Chị Dậu nghiến răng: 'Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!' Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa."

Đoạn trích trên chủ yếu cho thấy khía cạnh nào của nhân vật Chị Dậu?
A. Sự cam chịu, nhẫn nhục.
B. Tinh thần phản kháng mạnh mẽ.
C. Nỗi sợ hãi tột cùng.
D. Vẻ ngoài yếu đuối.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng tên gọi của một bộ phận, đặc điểm, hoặc vật liên quan để chỉ toàn thể hoặc vật khác?
A. So sánh
B. Hoán dụ
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mặt trời" trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng":
A. Chỉ đơn thuần là miêu tả mặt trời thật và đứa bé.
B. So sánh trực tiếp giữa mặt trời tự nhiên và đứa bé.
C. Sử dụng ẩn dụ để ví đứa bé như nguồn sáng, niềm sống của người mẹ.
D. Thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong thơ, "vần cách" là loại vần được gieo ở vị trí nào?
A. Cuối các dòng thơ liên tiếp (1-2, 3-4...).
B. Cuối các dòng thơ cách quãng (1-3, 2-4...).
C. Giữa các dòng thơ.
D. Đầu các dòng thơ.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

"Trời nhá nhem tối. Làng quê chìm vào tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và ánh đèn dầu leo lét hắt ra từ những mái nhà tranh."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng yếu tố nào để gợi tả không khí?
A. Hành động của nhân vật.
B. Lời đối thoại.
C. Âm thanh và ánh sáng.
D. Sự kiện bất ngờ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi một nhà văn sử dụng "người kể chuyện ngôi thứ ba, toàn tri", điều đó có nghĩa là người kể chuyện:
A. Là một nhân vật trực tiếp tham gia vào câu chuyện.
B. Chỉ biết những gì nhân vật chính suy nghĩ và cảm nhận.
C. Biết hết mọi điều về tất cả nhân vật, sự kiện, suy nghĩ, cảm xúc của họ.
D. Chỉ kể lại những gì quan sát được từ bên ngoài.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu tạo nên tính nhạc và sự nhấn mạnh:

"Nhớ sao ngày nắng, nhớ sao ngày mưa
Nhớ sao con đường, nhớ sao gốc dừa"

A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Điệp ngữ
D. So sánh

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn:
A. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
B. Dùng để yêu cầu người đọc trả lời.
C. Gợi suy nghĩ, cảm xúc mạnh mẽ, làm tăng tính biểu cảm.
D. Khẳng định một chân lý hiển nhiên.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong phân tích văn học, "tứ thơ" là gì?
A. Bốn câu thơ đầu tiên của bài thơ.
B. Ý tưởng chủ đạo, cảm hứng chính chi phối toàn bộ bài thơ.
C. Cách gieo vần đặc biệt trong thơ.
D. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết cấu trúc câu nào được sử dụng lặp lại để tạo hiệu quả diễn đạt?

"Anh đi, để lại con đường. Anh đi, để lại nỗi nhớ. Anh đi, để lại khoảng trống mênh mông trong lòng."

A. Câu ghép
B. Câu đơn
C. Cấu trúc song hành/điệp cấu trúc
D. Câu cảm thán

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đâu KHÔNG phải là một chức năng quan trọng của nhan đề tác phẩm văn học?
A. Gợi mở nội dung, chủ đề.
B. Tóm tắt toàn bộ cốt truyện.
C. Tạo ấn tượng, thu hút người đọc.
D. Thể hiện một khía cạnh, hình ảnh tiêu biểu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong việc xây dựng nhân vật:
A. Cho thấy lời nói của nhân vật với người khác.
B. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong của nhân vật.
C. Kể lại các sự kiện đã xảy ra.
D. Miêu tả ngoại hình của nhân vật một cách chi tiết.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách sử dụng hình ảnh để diễn tả cảm xúc:

"Anh đi, trăng vẫn còn treo đó
Em về, lòng đất hóa khô cằn"

A. Hình ảnh chỉ mang tính chất trang trí.
B. Sử dụng hình ảnh thiên nhiên đối lập để diễn tả sự trống vắng, đau khổ trong lòng người ở lại.
C. Hình ảnh không liên quan đến cảm xúc.
D. Chỉ đơn thuần là miêu tả cảnh vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong kịch, "cao trào" là gì?
A. Phần mở đầu giới thiệu nhân vật, bối cảnh.
B. Điểm đỉnh của mâu thuẫn, xung đột, nơi sự căng thẳng lên đến mức cao nhất.
C. Phần kết thúc, giải quyết mâu thuẫn.
D. Lời giới thiệu của người dẫn chuyện.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi phân tích mối quan hệ giữa các đoạn văn trong một văn bản, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu được sự mạch lạc và liên kết?
A. Số lượng câu trong mỗi đoạn.
B. Các từ ngữ liên kết, quan hệ ý nghĩa giữa các đoạn.
C. Chỉ cần đọc lướt qua các câu chủ đề.
D. Phông chữ và định dạng của văn bản.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

"Đội bóng áo trắng đã giành chiến thắng thuyết phục."

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường là trung tâm, thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình?
A. Cốt truyện
B. Nhân vật
C. Hình ảnh và nhịp điệu
D. Lời bình luận của tác giả

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc một văn bản, việc "suy luận" là kỹ năng gì?
A. Nhớ lại thông tin đã đọc.
B. Đọc to, rõ ràng văn bản.
C. Rút ra kết luận dựa trên thông tin có trong văn bản và kiến thức nền của bản thân.
D. Tìm nghĩa của từ trong từ điển.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định kiểu câu đặc biệt được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc:

"Ôi, quê hương! Nhớ làm sao những buổi chiều vàng trên cánh đồng lúa chín!"

A. Câu trần thuật
B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm thán

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tích một tác phẩm văn học tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem là "linh hồn", là chuỗi các sự việc, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật và định hướng cho sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Điểm nhìn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo ấn tượng về sự đối lập gay gắt?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập/Tương phản
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc điểm nào sau đây giúp ta hiểu rõ hơn về tính cách, động cơ và sự phát triển nội tâm của nhân vật?

  • A. Tên gọi và ngoại hình
  • B. Quan hệ xã hội của nhân vật
  • C. Nghề nghiệp và xuất thân
  • D. Ngôn ngữ, hành động và suy nghĩ nội tâm

Câu 4: Yếu tố nào trong thơ trữ tình chủ yếu thể hiện cảm xúc, tâm trạng, suy nghĩ của chủ thể trữ tình một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Cảm xúc và hình ảnh
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Bối cảnh và thời gian
  • D. Lời thoại và hành động

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định nhịp điệu chủ đạo:

  • A. Nhanh, gấp gáp
  • B. Sôi nổi, mạnh mẽ
  • C. Chậm rãi, êm đềm
  • D. Hỗn loạn, không rõ ràng

Câu 6: Trong văn học, "điểm nhìn" là góc độ, vị trí mà người kể chuyện hoặc nhân vật quan sát và miêu tả các sự kiện. Điểm nhìn nào sau đây thường tạo cảm giác khách quan, toàn tri về câu chuyện?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi")
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri (chỉ biết suy nghĩ của một vài nhân vật)
  • D. Điểm nhìn bên trong nhân vật

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "vầng trăng" trong nhiều tác phẩm văn học Việt Nam. Hình ảnh này thường gợi lên điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sức mạnh, quyền lực
  • C. Sự hiện đại, tiến bộ
  • D. Vẻ đẹp cổ kính, sự tuần hoàn của thời gian, nỗi nhớ quê hương/quá khứ

Câu 8: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả trong truyện, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ nét nhất về không gian, cảnh vật hoặc chân dung nhân vật?

  • A. Các chi tiết, giác quan, và biện pháp tu từ (so sánh, ẩn dụ...) được sử dụng
  • B. Tốc độ kể chuyện
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện
  • D. Mối quan hệ giữa các nhân vật

Câu 9: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết đặc điểm ngôn ngữ nào của nhân vật được thể hiện rõ nhất:
Nhân vật A:

  • A. Sự khoa trương, khoe mẽ
  • B. Sự rụt rè, thiếu tự tin
  • C. Sự khác biệt về tuổi tác, vị thế xã hội hoặc tính cách
  • D. Sự đồng nhất, hòa hợp

Câu 10: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là vấn đề đời sống được nhà văn lựa chọn và thể hiện. "Tư tưởng" của tác phẩm là gì?

  • A. Tên gọi của tác phẩm
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Các biện pháp nghệ thuật được sử dụng
  • D. Nhận thức, lý giải, thái độ đánh giá của nhà văn về vấn đề đời sống được thể hiện (chủ đề)

Câu 11: Trong thơ, việc sắp xếp các câu thơ thành từng khổ, hoặc các vần được gieo theo quy luật nhất định (ví dụ: vần lưng, vần chân, vần liền, vần cách) thuộc yếu tố nào?

  • A. Hình thức (kết cấu, vần, nhịp)
  • B. Nội dung (chủ đề, tư tưởng)
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Điểm nhìn trữ tình

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Giúp khẳng định một chân lý hiển nhiên
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, trăn trở, nhấn mạnh cảm xúc hoặc tạo ấn tượng mạnh
  • C. Cung cấp thông tin mới cho người đọc
  • D. Làm cho câu văn trở nên khách quan hơn

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định bối cảnh chính (không gian và thời gian) được gợi tả:

  • A. Thành phố hiện đại vào buổi sáng
  • B. Miền núi vào buổi trưa hè
  • C. Bãi biển vào lúc bình minh
  • D. Làng quê vào buổi chiều tà hoặc hoàng hôn

Câu 14: Khái niệm nào dùng để chỉ cách nhà văn tổ chức, sắp xếp các phần, các sự kiện, các chi tiết trong tác phẩm để tạo nên một chỉnh thể nghệ thuật thống nhất và có ý nghĩa?

  • A. Kết cấu
  • B. Chủ đề
  • C. Tư tưởng
  • D. Giọng điệu

Câu 15: So sánh tác dụng của biện pháp so sánh và biện pháp ẩn dụ trong việc tạo hình ảnh và biểu đạt ý nghĩa.

  • A. So sánh tạo sự liên tưởng trực tiếp, ẩn dụ tạo sự liên tưởng gián tiếp.
  • B. So sánh chỉ dùng để miêu tả, ẩn dụ chỉ dùng để biểu cảm.
  • C. Cả hai đều tạo sự liên tưởng, nhưng so sánh có từ ngữ chỉ sự so sánh (như, tựa, giống...), ẩn dụ thì không có và sự vật được so sánh chỉ xuất hiện dưới dạng vật/hiện tượng dùng để so sánh.
  • D. So sánh chỉ có trong thơ, ẩn dụ chỉ có trong văn xuôi.

Câu 16: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào là quan trọng nhất để thúc đẩy hành động, bộc lộ tính cách nhân vật và phát triển mâu thuẫn?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Đối thoại và độc thoại của nhân vật
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện
  • D. Cảnh vật và âm thanh sân khấu

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh (để chỉ sự thèm thuồng, mong muốn)

Câu 18: Phân tích vai trò của "mâu thuẫn" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Mâu thuẫn làm giảm sự hấp dẫn của câu chuyện.
  • B. Mâu thuẫn chỉ có chức năng gây cười.
  • C. Mâu thuẫn là hạt nhân của cốt truyện, thúc đẩy sự phát triển của các sự kiện và bộc lộ tính cách nhân vật.
  • D. Mâu thuẫn chỉ xuất hiện ở cuối tác phẩm.

Câu 19: Khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ các yếu tố về không gian, thời gian, hoàn cảnh lịch sử, xã hội nơi diễn ra câu chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Bối cảnh
  • B. Điểm nhìn
  • C. Giọng điệu
  • D. Kết cấu

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định "giọng điệu" chủ đạo của người kể chuyện:

  • A. Vui tươi, hài hước
  • B. Buồn bã, than thở
  • C. Khách quan, lạnh lùng
  • D. Hào hùng, phấn khởi

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng gây cười.
  • C. Làm giảm giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Góp phần khắc họa rõ nét bối cảnh văn hóa, tính cách nhân vật, tạo màu sắc địa phương và tăng tính chân thực.

Câu 22: Trong phân tích thơ, "vần" là yếu tố tạo nên nhạc điệu cho bài thơ. "Vần chân" là vần được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

  • A. Ở đầu câu thơ
  • B. Ở giữa câu thơ
  • C. Ở cuối câu thơ
  • D. Ở bất kỳ vị trí nào

Câu 23: "Lời nửa trực tiếp" là kiểu lời trần thuật mà người kể chuyện dùng đại từ nhân xưng ngôi thứ ba để kể về nhân vật, nhưng lại sử dụng giọng điệu, cách cảm nhận, suy nghĩ của chính nhân vật đó. Kiểu lời này có tác dụng gì?

  • A. Giúp người đọc thâm nhập sâu vào thế giới nội tâm của nhân vật mà vẫn giữ được cái nhìn bao quát của người kể chuyện.
  • B. Chỉ dùng để miêu tả hành động bên ngoài.
  • C. Làm giảm sự đồng cảm của người đọc với nhân vật.
  • D. Chỉ xuất hiện trong thơ trữ tình.

Câu 24: Khi phân tích một văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết quan điểm, lập trường của người viết về vấn đề được bàn luận?

  • A. Số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và cách lập luận.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Việc sử dụng hình ảnh, biểu tượng.

Câu 25: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Trong truyện ngắn, "tình huống truyện" là hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt, là cái khoảnh khắc mà qua đó, tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm được bộc lộ một cách rõ nét nhất. Tình huống truyện có vai trò gì?

  • A. Chỉ có vai trò trang trí cho câu chuyện.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên dài dòng.
  • C. Là nút thắt, là điểm tập trung giúp bộc lộ chiều sâu tư tưởng và tính cách nhân vật.
  • D. Luôn là một sự kiện vui vẻ, hài hước.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một hình ảnh, một cụm từ hoặc một cấu trúc câu trong thơ.

  • A. Chỉ là lỗi lặp từ, cần tránh.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên đơn điệu.
  • C. Không có tác dụng nghệ thuật gì.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc, ý nghĩa, tạo nhạc điệu, ám ảnh cho người đọc.

Câu 28: "Điển cố" trong văn học là việc sử dụng các sự kiện, nhân vật, câu nói... có nguồn gốc từ lịch sử, văn học, thần thoại... đã được nhiều người biết đến. Tác dụng của điển cố là gì?

  • A. Tăng tính hàm súc, gợi liên tưởng sâu xa, thể hiện sự uyên bác của tác giả và tạo màu sắc cổ kính (nếu điển cố cũ).
  • B. Làm cho câu văn trở nên dễ hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài bài viết.
  • D. Làm mất đi tính sáng tạo của tác giả.

Câu 29: Khi đánh giá "tính chân thực" của nhân vật trong tác phẩm văn học, chúng ta dựa vào yếu tố nào?

  • A. Nhân vật đó có phải là người thật ngoài đời hay không.
  • B. Nhân vật được xây dựng có phù hợp với quy luật tâm lý, hành động của con người trong hoàn cảnh nhất định hay không, có mang nét điển hình cho một loại người nào đó trong xã hội hay không.
  • C. Nhân vật có nhiều lời thoại hay không.
  • D. Nhân vật có kết thúc tốt đẹp hay không.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa văn học và đời sống xã hội được thể hiện qua tác phẩm.

  • A. Văn học hoàn toàn tách rời đời sống xã hội.
  • B. Văn học chỉ phản ánh đời sống xã hội một cách máy móc.
  • C. Đời sống xã hội không ảnh hưởng đến văn học.
  • D. Văn học là tấm gương phản chiếu đời sống xã hội, đồng thời tác động trở lại, góp phần định hình nhận thức và tình cảm của con người về xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phân tích một tác phẩm văn học tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem là 'linh hồn', là chuỗi các sự việc, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật và định hướng cho sự phát triển của câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo ấn tượng về sự đối lập gay gắt?
"Ngày qua ngày, anh sống trong giàu sang phú quý, còn em lại vật lộn với miếng cơm manh áo."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc điểm nào sau đây giúp ta hiểu rõ hơn về tính cách, động cơ và sự phát triển nội tâm của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố nào trong thơ trữ tình chủ yếu thể hiện cảm xúc, tâm trạng, suy nghĩ của chủ thể trữ tình một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua hình ảnh, nhạc điệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định nhịp điệu chủ đạo:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn học, 'điểm nhìn' là góc độ, vị trí mà người kể chuyện hoặc nhân vật quan sát và miêu tả các sự kiện. Điểm nhìn nào sau đây thường tạo cảm giác khách quan, toàn tri về câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'vầng trăng' trong nhiều tác phẩm văn học Việt Nam. Hình ảnh này thường gợi lên điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả trong truyện, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ nét nhất về không gian, cảnh vật hoặc chân dung nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết đặc điểm ngôn ngữ nào của nhân vật được thể hiện rõ nhất:
Nhân vật A: "Thưa cụ, cháu xin phép được trình bày ạ."
Nhân vật B: "Ừ, nói đi, dài dòng văn tự gì!"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là vấn đề đời sống được nhà văn lựa chọn và thể hiện. 'Tư tưởng' của tác phẩm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong thơ, việc sắp xếp các câu thơ thành từng khổ, hoặc các vần được gieo theo quy luật nhất định (ví dụ: vần lưng, vần chân, vần liền, vần cách) thuộc yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định bối cảnh chính (không gian và thời gian) được gợi tả:
"Tiếng chuông chùa văng vẳng từ xa, mặt trời đã ngả bóng về tây. Làng quê chìm trong màn sương bảng lảng, mùi rạ rơm khô thoang thoảng trong gió chiều."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khái niệm nào dùng để chỉ cách nhà văn tổ chức, sắp xếp các phần, các sự kiện, các chi tiết trong tác phẩm để tạo nên một chỉnh thể nghệ thuật thống nhất và có ý nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So sánh tác dụng của biện pháp so sánh và biện pháp ẩn dụ trong việc tạo hình ảnh và biểu đạt ý nghĩa.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào là quan trọng nhất để thúc đẩy hành động, bộc lộ tính cách nhân vật và phát triển mâu thuẫn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:
"Cá thu biển Đông ngon lành
Cho tôi một miếng để dành ngày mai."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích vai trò của 'mâu thuẫn' trong tác phẩm tự sự.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ các yếu tố về không gian, thời gian, hoàn cảnh lịch sử, xã hội nơi diễn ra câu chuyện trong tác phẩm tự sự?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định 'giọng điệu' chủ đạo của người kể chuyện:
"Chao ôi! Cái nghèo nó đeo bám dai dẳng như con đỉa đói. Cuộc sống chỉ toàn những lo toan, những nhọc nhằn không ngơi nghỉ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phân tích thơ, 'vần' là yếu tố tạo nên nhạc điệu cho bài thơ. 'Vần chân' là vần được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: 'Lời nửa trực tiếp' là kiểu lời trần thuật mà người kể chuyện dùng đại từ nhân xưng ngôi thứ ba để kể về nhân vật, nhưng lại sử dụng giọng điệu, cách cảm nhận, suy nghĩ của chính nhân vật đó. Kiểu lời này có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi phân tích một văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết quan điểm, lập trường của người viết về vấn đề được bàn luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong truyện ngắn, 'tình huống truyện' là hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt, là cái khoảnh khắc mà qua đó, tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm được bộc lộ một cách rõ nét nhất. Tình huống truyện có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một hình ảnh, một cụm từ hoặc một cấu trúc câu trong thơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: 'Điển cố' trong văn học là việc sử dụng các sự kiện, nhân vật, câu nói... có nguồn gốc từ lịch sử, văn học, thần thoại... đã được nhiều người biết đến. Tác dụng của điển cố là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi đánh giá 'tính chân thực' của nhân vật trong tác phẩm văn học, chúng ta dựa vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa văn học và đời sống xã hội được thể hiện qua tác phẩm.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử hoặc tâm lý ảnh hưởng đến hành động và tính cách nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Điểm nhìn trần thuật
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ nhân vật

Câu 2: Trong bài thơ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi tả sự vật, hiện tượng dựa trên sự liên tưởng về mối quan hệ gần gũi, tương đồng hoặc đối lập?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và cho biết yếu tố nào của cốt truyện được thể hiện rõ nhất: "Anh Dậu nghiến răng: - Tao không đi. Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem! Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo tẻo của anh chàng hầu cận ông líếu láo, chẳng kịp trở tay, bị chị Dậu túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm." (Trích "Tắt đèn" - Ngô Tất Tố)

  • A. Thắt nút
  • B. Mở đầu
  • C. Giải quyết
  • D. Cao trào

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật và đẩy mạnh xung đột?

  • A. Hành động kịch
  • B. Đối thoại và độc thoại
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Nhân vật phụ

Câu 5: Một bài văn nghị luận văn học thường bắt đầu bằng việc giới thiệu vấn đề cần bàn luận (luận đề), sau đó triển khai các ý nhỏ hơn để làm sáng tỏ luận đề. Những ý nhỏ này được gọi là gì?

  • A. Luận chứng
  • B. Dẫn chứng
  • C. Luận điểm
  • D. Lập luận

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật nào sau đây cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật, đồng thời có thể bình luận, đánh giá trực tiếp về câu chuyện?

  • A. Điểm nhìn toàn tri (người kể chuyện ngôi thứ ba)
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • C. Điểm nhìn bên ngoài
  • D. Điểm nhìn hạn tri

Câu 7: Phân tích câu thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Hình ảnh "chiếc thuyền câu bé tẻo teo" trong không gian "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi cho người đọc cảm giác gì về tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Sự sôi động, náo nhiệt của cuộc sống
  • B. Sự cô đơn, tĩnh lặng và nỗi buồn man mác
  • C. Niềm vui được hòa mình vào thiên nhiên
  • D. Sự giàu có, sung túc

Câu 8: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc tác giả sử dụng xen kẽ các đoạn hồi tưởng (flashback) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện diễn ra nhanh hơn
  • B. Tạo ra kết thúc bất ngờ
  • C. Làm rõ thêm quá khứ, giải thích nguyên nhân hành động của nhân vật ở hiện tại
  • D. Giới thiệu nhân vật mới

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: "Cả làng đói meo râu."?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được nhịp điệu, sự hài hòa về âm thanh và tạo nên tính nhạc cho bài thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Chủ đề

Câu 11: Một tác phẩm văn học được xây dựng dựa trên hệ thống các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến của câu chuyện. Yếu tố đó là gì?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Giọng điệu

Câu 12: Phân tích đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh

Câu 13: Trong cấu trúc của một bài nghị luận, phần nào có nhiệm vụ trình bày các luận điểm, sử dụng luận cứ (lý lẽ, dẫn chứng) để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận đề?

  • A. Mở bài
  • B. Kết bài
  • C. Thân bài
  • D. Tựa đề

Câu 14: Yếu tố nào sau đây trong thơ ca thể hiện trực tiếp thái độ, cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình đối với đối tượng được nói tới?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Hình ảnh
  • D. Giọng điệu

Câu 15: Phân tích vai trò của nhân vật trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của nhân vật?

  • A. Thay thế tác giả đưa ra lời giới thiệu về tác phẩm
  • B. Là người thực hiện các hành động tạo nên cốt truyện
  • C. Là phương tiện để tác giả thể hiện chủ đề và tư tưởng
  • D. Là người mang những đặc điểm tính cách, số phận phản ánh hiện thực

Câu 16: Biện pháp tu từ nào dựa trên việc lặp đi lặp lại một từ, cụm từ, câu hoặc cấu trúc ngữ pháp để nhấn mạnh, tăng sức gợi cảm hoặc tạo nhịp điệu cho lời nói/câu văn/câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định "chủ đề" của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Trình tự các sự kiện trong câu chuyện
  • B. Tính cách của các nhân vật chính
  • C. Vấn đề chính mà tác phẩm đặt ra và khám phá (ví dụ: tình yêu, chiến tranh, số phận con người)
  • D. Cách tác giả sử dụng ngôn ngữ

Câu 18: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát. Dòng "lục" có bao nhiêu tiếng và thường gieo vần với tiếng nào của dòng "bát" tiếp theo?

  • A. 6 tiếng, tiếng cuối dòng lục vần với tiếng thứ sáu dòng bát
  • B. 8 tiếng, tiếng cuối dòng lục vần với tiếng cuối dòng bát
  • C. 6 tiếng, tiếng thứ sáu dòng lục vần với tiếng cuối dòng bát
  • D. 8 tiếng, tiếng thứ sáu dòng lục vần với tiếng thứ sáu dòng bát

Câu 19: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" và "dẫn chứng" được gọi chung là gì và có vai trò gì?

  • A. Luận đề, dùng để giới thiệu vấn đề
  • B. Luận điểm, dùng để triển khai ý
  • C. Lập luận, dùng để kết nối các ý
  • D. Luận cứ, dùng để chứng minh cho luận điểm

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Cái rét tháng Giêng như cắt da cắt thịt. Gió bấc hun hút thổi qua những cánh đồng trơ gốc rạ." Đoạn văn sử dụng yếu tố nào để gợi tả không gian và thời gian cụ thể?

  • A. Đối thoại nhân vật
  • B. Ngôn ngữ miêu tả thời tiết và cảnh vật
  • C. Suy nghĩ nội tâm nhân vật
  • D. Hành động của nhân vật

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ "nói quá" trong một câu văn/câu thơ.

  • A. Làm cho sự vật nhỏ bé, kém ấn tượng hơn
  • B. Tránh nói thẳng, giảm nhẹ sự việc
  • C. Nhấn mạnh quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng mạnh
  • D. So sánh sự vật này với sự vật khác

Câu 22: Trong một tác phẩm tự sự, "tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt, éo le đặt nhân vật vào đó để bộc lộ tính cách và thúc đẩy cốt truyện phát triển
  • B. Là lời giới thiệu về tác phẩm
  • C. Là kết thúc có hậu của câu chuyện
  • D. Là toàn bộ các sự kiện diễn ra từ đầu đến cuối

Câu 23: Khi đánh giá một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải?

  • A. Số lượng câu chữ
  • B. Giọng điệu và hệ thống hình ảnh, biểu tượng
  • C. Ngày sáng tác
  • D. Tên bài thơ

Câu 24: Phân tích lập luận trong một đoạn văn nghị luận, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua các dẫn chứng
  • B. Chỉ cần tìm ra luận đề
  • C. Chỉ cần xem xét tính chính xác của các dẫn chứng
  • D. Xem xét mối quan hệ logic giữa luận điểm, lý lẽ và dẫn chứng; đánh giá tính chặt chẽ, thuyết phục của cách triển khai vấn đề

Câu 25: Trong các loại hình văn học, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột giữa các nhân vật hoặc lực lượng đối lập, được thể hiện chủ yếu qua đối thoại và hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 26: Phân tích câu thơ: "Gần xa nô nức yến anh" (Trích "Truyện Kiều" - Nguyễn Du). Biện pháp tu từ "yến anh" ở đây là gì và gợi lên điều gì?

  • A. So sánh, so sánh người với chim yến, chim anh
  • B. Nhân hóa, gán hoạt động của người cho chim
  • C. Hoán dụ, dùng tên loài chim đẹp để chỉ những chàng trai, cô gái trẻ đẹp đi chơi xuân
  • D. Ẩn dụ, ẩn ý về sự giàu có, sung túc

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định "mục đích giao tiếp" của văn bản giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tác giả là ai
  • B. Hiểu được toàn bộ nội dung chi tiết
  • C. Xác định thể loại văn bản
  • D. Hiểu được văn bản được viết ra để làm gì (thông báo, thuyết phục, biểu cảm, giải trí...)

Câu 28: Phân tích vai trò của "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự. Nếu người kể chuyện là nhân vật xưng "tôi" (điểm nhìn ngôi thứ nhất), điều đó mang lại hiệu quả gì?

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan tuyệt đối về câu chuyện
  • B. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi"
  • C. Giúp người kể chuyện biết hết mọi điều về tất cả nhân vật
  • D. Hạn chế tối đa thông tin được cung cấp cho người đọc

Câu 29: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mặt biển xanh như tấm thảm khổng lồ.
  • B. Anh ấy là một người hùng.
  • C. Những giọt mồ hôi, nước mắt, nụ cười đã làm nên chiến thắng.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 30: Khi phân tích "nghệ thuật trần thuật" trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến nội dung câu chuyện
  • B. Chỉ cần chú ý đến tính cách nhân vật
  • C. Chỉ cần chú ý đến bối cảnh truyện
  • D. Cách kể chuyện (người kể chuyện, điểm nhìn), cách xây dựng cốt truyện, cách tổ chức thời gian và không gian, cách sử dụng ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử hoặc tâm lý ảnh hưởng đến hành động và tính cách nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong bài thơ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi tả sự vật, hiện tượng dựa trên sự liên tưởng về mối quan hệ gần gũi, tương đồng hoặc đối lập?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và cho biết yếu tố nào của cốt truyện được thể hiện rõ nhất: 'Anh Dậu nghiến răng: - Tao không đi. Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem! Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo tẻo của anh chàng hầu cận ông líếu láo, chẳng kịp trở tay, bị chị Dậu túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.' (Trích 'Tắt đèn' - Ngô Tất Tố)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật và đẩy mạnh xung đột?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bài văn nghị luận văn học thường bắt đầu bằng việc giới thiệu vấn đề cần bàn luận (luận đề), sau đó triển khai các ý nhỏ hơn để làm sáng tỏ luận đề. Những ý nhỏ này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật nào sau đây cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật, đồng thời có thể bình luận, đánh giá trực tiếp về câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích câu thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Hình ảnh 'chiếc thuyền câu bé tẻo teo' trong không gian 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi cho người đọc cảm giác gì về tâm trạng của chủ thể trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc tác giả sử dụng xen kẽ các đoạn hồi tưởng (flashback) có tác dụng chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: 'Cả làng đói meo râu.'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được nhịp điệu, sự hài hòa về âm thanh và tạo nên tính nhạc cho bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một tác phẩm văn học được xây dựng dựa trên hệ thống các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến của câu chuyện. Yếu tố đó là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phân tích đoạn thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa.' (Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong cấu trúc của một bài nghị luận, phần nào có nhiệm vụ trình bày các luận điểm, sử dụng luận cứ (lý lẽ, dẫn chứng) để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây trong thơ ca thể hiện trực tiếp thái độ, cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình đối với đối tượng được nói tới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tích vai trò của nhân vật trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp tu từ nào dựa trên việc lặp đi lặp lại một từ, cụm từ, câu hoặc cấu trúc ngữ pháp để nhấn mạnh, tăng sức gợi cảm hoặc tạo nhịp điệu cho lời nói/câu văn/câu thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định 'chủ đề' của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát. Dòng 'lục' có bao nhiêu tiếng và thường gieo vần với tiếng nào của dòng 'bát' tiếp theo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' và 'dẫn chứng' được gọi chung là gì và có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Cái rét tháng Giêng như cắt da cắt thịt. Gió bấc hun hút thổi qua những cánh đồng trơ gốc rạ.' Đoạn văn sử dụng yếu tố nào để gợi tả không gian và thời gian cụ thể?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ 'nói quá' trong một câu văn/câu thơ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong một tác phẩm tự sự, 'tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi đánh giá một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích lập luận trong một đoạn văn nghị luận, người đọc cần chú ý điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong các loại hình văn học, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột giữa các nhân vật hoặc lực lượng đối lập, được thể hiện chủ yếu qua đối thoại và hành động của nhân vật trên sân khấu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích câu thơ: 'Gần xa nô nức yến anh' (Trích 'Truyện Kiều' - Nguyễn Du). Biện pháp tu từ 'yến anh' ở đây là gì và gợi lên điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định 'mục đích giao tiếp' của văn bản giúp người đọc điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích vai trò của 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự. Nếu người kể chuyện là nhân vật xưng 'tôi' (điểm nhìn ngôi thứ nhất), điều đó mang lại hiệu quả gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi phân tích 'nghệ thuật trần thuật' trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tích văn học, khái niệm "giọng điệu" chủ yếu đề cập đến yếu tố nào của văn bản?

  • A. Tốc độ đọc và ngắt nghỉ câu.
  • B. Cách sử dụng từ ngữ địa phương.
  • C. Thái độ, cảm xúc của người viết/người nói thể hiện qua ngôn từ.
  • D. Độ dài ngắn của câu văn.

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ có giọng điệu "mỉa mai, châm biếm", người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu đúng ý nghĩa?

  • A. Số lượng từ láy được sử dụng.
  • B. Cách gieo vần trong đoạn thơ.
  • C. Các biện pháp tu từ so sánh, ẩn dụ.
  • D. Sự đối lập giữa lời nói bề mặt và ý nghĩa sâu xa, ngầm ẩn.

Câu 3: Khái niệm "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Bối cảnh địa lý và môi trường vật chất được miêu tả.
  • B. Thời điểm và trình tự diễn ra sự kiện.
  • C. Không gian tâm tưởng, ký ức của nhân vật.
  • D. Không gian xã hội, mối quan hệ giữa các nhân vật.

Câu 4: Trong truyện ngắn, việc xây dựng "không gian chật hẹp, tù túng" thường có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Góp phần thể hiện hoàn cảnh sống khó khăn, bế tắc hoặc tâm trạng bức bối của nhân vật.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên.
  • C. Tạo không khí vui tươi, lạc quan cho câu chuyện.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng hình dung các sự kiện lịch sử.

Câu 5: Khái niệm "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học khác với thời gian thực ở điểm nào cốt lõi nhất?

  • A. Luôn được tính bằng năm, tháng, ngày cụ thể.
  • B. Không bao giờ có thể đảo ngược trình tự.
  • C. Có thể co dãn, ngừng lại, đảo ngược hoặc lặp lại theo dụng ý nghệ thuật của tác giả.
  • D. Chỉ tồn tại trong các tác phẩm thơ.

Câu 6: Một đoạn văn miêu tả dòng hồi tưởng của nhân vật về quá khứ xa xăm. Yếu tố "thời gian nghệ thuật" nào đang được sử dụng chủ yếu ở đây?

  • A. Thời gian tuyến tính, liên tục.
  • B. Thời gian tâm lý, hồi tưởng.
  • C. Thời gian sử thi, kỳ vĩ.
  • D. Thời gian hiện tại, tức thời.

Câu 7: Trong phân tích "nhân vật văn học", việc xem xét "chức năng của nhân vật" trong tác phẩm chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định tên thật và tuổi của nhân vật.
  • B. Liệt kê tất cả hành động của nhân vật.
  • C. Đánh giá mức độ nổi tiếng của nhân vật.
  • D. Hiểu vai trò của nhân vật trong việc triển khai cốt truyện, thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.

Câu 8: Khi phân tích "diễn biến tâm lý" của nhân vật, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Sự thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, nhận thức của nhân vật trước các sự kiện.
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật phụ khác.
  • C. Hoàn cảnh gia đình và xuất thân của nhân vật.
  • D. Số lượng câu thoại của nhân vật trong tác phẩm.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cơ bản của "cốt truyện" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Mở đầu (giới thiệu bối cảnh, nhân vật).
  • B. Diễn biến (các sự kiện phát triển xung đột).
  • C. Lời bình luận trực tiếp của tác giả về đạo đức nhân vật.
  • D. Kết thúc (giải quyết xung đột hoặc để ngỏ).

Câu 10: Việc tác giả sử dụng "cốt truyện đảo ngược" (kể từ kết thúc về trước) thường có tác dụng nghệ thuật gì?

  • A. Giúp câu chuyện dễ hiểu và theo dõi hơn.
  • B. Tạo sự bất ngờ, kịch tính, hoặc nhấn mạnh vào nguyên nhân, quá trình dẫn đến kết quả.
  • C. Luôn thể hiện cái nhìn bi quan về cuộc sống.
  • D. Giới hạn khả năng suy luận của người đọc.

Câu 11: Trong tác phẩm tự sự, "người kể chuyện" ngôi thứ nhất (xưng "tôi") thường mang lại ưu điểm chủ yếu nào?

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi".
  • B. Có khả năng biết hết mọi chuyện xảy ra với tất cả các nhân vật.
  • C. Giúp người đọc giữ khoảng cách khách quan với câu chuyện.
  • D. Phù hợp nhất để miêu tả các sự kiện lịch sử.

Câu 12: Phân tích "điểm nhìn" trong tác phẩm văn học là xem xét điều gì?

  • A. Chiều cao của người kể chuyện hoặc nhân vật.
  • B. Vị trí địa lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • C. Vị trí, góc độ mà từ đó người kể chuyện hoặc nhân vật quan sát, miêu tả và đánh giá sự vật, con người.
  • D. Số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.

Câu 13: Khái niệm "biểu tượng" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Một danh từ riêng chỉ một địa danh nổi tiếng.
  • B. Một câu hỏi tu từ được lặp đi lặp lại.
  • C. Một sự kiện có thật được đưa vào tác phẩm.
  • D. Một hình ảnh, sự vật, hiện tượng cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng, gợi nhiều liên tưởng.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của "biểu tượng" trong một bài thơ đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Giải mã mối liên hệ giữa hình ảnh cụ thể trong bài thơ với các ý niệm, tư tưởng, cảm xúc mà nó gợi ra dựa trên bối cảnh văn hóa, xã hội và toàn bộ tác phẩm.
  • B. Chỉ ra màu sắc chủ đạo của hình ảnh đó.
  • C. Đếm số lần biểu tượng xuất hiện trong bài thơ.
  • D. Tìm kiếm thông tin về biểu tượng đó trên internet mà không cần đọc kỹ bài thơ.

Câu 15: Trong kịch, "độc thoại nội tâm" là gì và có tác dụng chủ yếu nào?

  • A. Là cuộc trò chuyện giữa hai nhân vật trên sân khấu.
  • B. Là lời giới thiệu về bối cảnh vở kịch.
  • C. Là lời nói bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc bên trong của nhân vật với chính mình, giúp người xem hiểu rõ thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật.
  • D. Là lời kể lại một sự kiện đã xảy ra trước đó.

Câu 16: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa "đề tài" và "chủ đề" của tác phẩm văn học?

  • A. Đề tài là vấn đề được đặt ra, chủ đề là cách giải quyết vấn đề đó.
  • B. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh, chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng mà tác giả muốn gửi gắm qua phạm vi hiện thực đó.
  • C. Đề tài chỉ có trong thơ, chủ đề chỉ có trong truyện.
  • D. Đề tài là tên tác phẩm, chủ đề là tên nhân vật chính.

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm và xác định được "cảm hứng chủ đạo" là "lòng yêu nước và tự hào dân tộc", điều đó có ý nghĩa gì đối với việc tiếp nhận tác phẩm?

  • A. Tác phẩm chắc chắn có nhiều đoạn miêu tả cảnh chiến tranh.
  • B. Tác phẩm được viết theo thể thơ lục bát.
  • C. Tác giả là một nhà sử học.
  • D. Giúp người đọc định hướng được thái độ, tình cảm bao trùm mà tác giả thể hiện đối với đối tượng được phản ánh, từ đó hiểu sâu sắc hơn tư tưởng tác phẩm.

Câu 18: Phân tích "mối quan hệ giữa tác giả, tác phẩm và bạn đọc" trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào đóng vai trò năng động, sáng tạo nhất trong việc làm cho tác phẩm có đời sống riêng?

  • A. Bối cảnh lịch sử khi tác phẩm ra đời.
  • B. Ý định ban đầu của tác giả.
  • C. Sự trải nghiệm, vốn sống và khả năng liên tưởng, tưởng tượng của bạn đọc.
  • D. Kích thước và chất liệu giấy in sách.

Câu 19: Tính "đa nghĩa" của văn học biểu hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

  • A. Một hình ảnh, một câu chữ, một chi tiết nghệ thuật có thể gợi ra nhiều cách hiểu, nhiều tầng ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào người đọc và bối cảnh tiếp nhận.
  • B. Tác phẩm sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
  • C. Tác phẩm có nhiều nhân vật chính.
  • D. Tác phẩm được xuất bản ở nhiều quốc gia.

Câu 20: Để phân tích "tính đa nghĩa" của một câu thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần dựa vào nghĩa đen của từ ngữ.
  • B. Chỉ cần biết thông tin về tiểu sử nhà thơ.
  • C. Chỉ cần đọc lướt qua bài thơ.
  • D. Ngữ cảnh bài thơ, hệ thống hình ảnh, biểu tượng, các biện pháp tu từ được sử dụng, và vốn hiểu biết, trải nghiệm cá nhân của người đọc.

Câu 21: Trong phân tích văn bản nghị luận văn học, việc xác định "luận đề" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm ra tất cả các ví dụ được sử dụng.
  • B. Nắm được vấn đề cốt lõi, quan điểm chính mà người viết muốn bàn luận và chứng minh.
  • C. Đếm số đoạn văn trong bài nghị luận.
  • D. Xác định năm sinh của tác giả bài nghị luận.

Câu 22: Khi đánh giá tính thuyết phục của một bài nghị luận văn học, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Độ dài của bài viết.
  • B. Việc sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • C. Hệ thống luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, bằng chứng (dẫn chứng từ tác phẩm) xác đáng và phân tích sâu sắc.
  • D. Bài viết được in trên giấy màu đẹp.

Câu 23: Phân tích "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải nhận diện và làm rõ điều gì?

  • A. Sự cảm thông sâu sắc của tác giả trước số phận bất hạnh của con người, sự trân trọng vẻ đẹp tâm hồn, phẩm chất của họ và khát vọng về một cuộc sống tốt đẹp hơn cho con người.
  • B. Các sự kiện lịch sử được tái hiện trong tác phẩm.
  • C. Cấu trúc câu phức tạp.
  • D. Số lượng nhân vật phản diện.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thường KHÔNG phải là biểu hiện của "giá trị hiện thực" trong tác phẩm văn học?

  • A. Phản ánh chân thực các mặt của đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử cụ thể.
  • B. Chỉ ra các mâu thuẫn, xung đột tồn tại trong xã hội.
  • C. Xây dựng những điển hình tính cách trong hoàn cảnh điển hình.
  • D. Miêu tả thế giới siêu nhiên, kỳ ảo hoàn toàn tách rời thực tại.

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật đang giằng xé giữa lý trí và tình cảm, người đọc đang tập trung vào yếu tố "tri thức ngữ văn" nào?

  • A. Không gian nghệ thuật.
  • B. Diễn biến tâm lý nhân vật.
  • C. Cốt truyện.
  • D. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.

Câu 26: Việc một nhà thơ sử dụng lặp đi lặp lại một hình ảnh (ví dụ: "con thuyền") xuyên suốt bài thơ có thể có tác dụng nghệ thuật gì?

  • A. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh, khắc sâu hình ảnh đó, biến nó thành biểu tượng mang ý nghĩa sâu sắc, chi phối cảm xúc và suy tư của người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là để đủ số lượng câu chữ.

Câu 27: Phân tích "ý nghĩa của nhan đề" tác phẩm là một cách tiếp cận giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

  • A. Chủ đề, tư tưởng chính, hoặc một khía cạnh nổi bật của tác phẩm mà tác giả muốn nhấn mạnh ngay từ đầu.
  • B. Năm xuất bản chính xác của tác phẩm.
  • C. Tên của nhà xuất bản.
  • D. Số lượng chương trong tác phẩm.

Câu 28: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, người đọc có thể dựa vào những tiêu chí "tri thức ngữ văn" nào để thấy được sự khác biệt hoặc tương đồng?

  • A. Chỉ dựa vào độ dài ngắn của hai tác phẩm.
  • B. Chỉ dựa vào số lượng nhân vật.
  • C. Chỉ dựa vào thể loại (thơ, truyện...).
  • D. Đề tài, chủ đề, nhân vật, cốt truyện, không gian/thời gian nghệ thuật, giọng điệu, các biện pháp nghệ thuật tiêu biểu, tư tưởng của tác giả.

Câu 29: Trong một tác phẩm tự sự, việc miêu tả chi tiết "ngoại hình" của nhân vật có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Chỉ để người đọc hình dung được dáng vẻ bên ngoài.
  • B. Góp phần khắc họa tính cách, thân phận, hoàn cảnh hoặc trạng thái tâm lý của nhân vật.
  • C. Làm tăng số trang của cuốn sách.
  • D. Chứng minh tác giả có khả năng quan sát tốt.

Câu 30: Phân tích "cấu trúc" của một bài thơ tự do (không theo niêm luật cố định) đòi hỏi người đọc phải chú ý đến điều gì?

  • A. Sự sắp xếp, trình tự của các khổ thơ, câu thơ; mối liên kết về ý, cảm xúc, hình ảnh giữa các phần để tạo nên chỉnh thể bài thơ.
  • B. Số lượng chữ cái trong mỗi câu thơ.
  • C. Màu sắc của trang giấy in bài thơ.
  • D. Tần suất sử dụng dấu chấm câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khái niệm 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học khác với thời gian thực ở điểm nào cốt lõi nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Một đoạn văn miêu tả dòng hồi tưởng của nhân vật về quá khứ xa xăm. Yếu tố 'thời gian nghệ thuật' nào đang được sử dụng chủ yếu ở đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong phân tích 'nhân vật văn học', việc xem xét 'chức năng của nhân vật' trong tác phẩm chủ yếu nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khi phân tích 'diễn biến tâm lý' của nhân vật, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cơ bản của 'cốt truyện' trong tác phẩm tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Việc tác giả sử dụng 'cốt truyện đảo ngược' (kể từ kết thúc về trước) thường có tác dụng nghệ thuật gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong tác phẩm tự sự, 'người kể chuyện' ngôi thứ nhất (xưng 'tôi') thường mang lại ưu điểm chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích 'điểm nhìn' trong tác phẩm văn học là xem xét điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khái niệm 'biểu tượng' trong văn học được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích ý nghĩa của 'biểu tượng' trong một bài thơ đòi hỏi người đọc phải làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong kịch, 'độc thoại nội tâm' là gì và có tác dụng chủ yếu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của tác phẩm văn học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khi đọc một tác phẩm và xác định được 'cảm hứng chủ đạo' là 'lòng yêu nước và tự hào dân tộc', điều đó có ý nghĩa gì đối với việc tiếp nhận tác phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích 'mối quan hệ giữa tác giả, tác phẩm và bạn đọc' trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào đóng vai trò năng động, sáng tạo nhất trong việc làm cho tác phẩm có đời sống riêng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Tính 'đa nghĩa' của văn học biểu hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Để phân tích 'tính đa nghĩa' của một câu thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong phân tích văn bản nghị luận văn học, việc xác định 'luận đề' có vai trò quan trọng nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khi đánh giá tính thuyết phục của một bài nghị luận văn học, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải nhận diện và làm rõ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Yếu tố nào sau đây thường KHÔNG phải là biểu hiện của 'giá trị hiện thực' trong tác phẩm văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật đang giằng xé giữa lý trí và tình cảm, người đọc đang tập trung vào yếu tố 'tri thức ngữ văn' nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Việc một nhà thơ sử dụng lặp đi lặp lại một hình ảnh (ví dụ: 'con thuyền') xuyên suốt bài thơ có thể có tác dụng nghệ thuật gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích 'ý nghĩa của nhan đề' tác phẩm là một cách tiếp cận giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khi so sánh hai tác phẩm văn học, người đọc có thể dựa vào những tiêu chí 'tri thức ngữ văn' nào để thấy được sự khác biệt hoặc tương đồng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong một tác phẩm tự sự, việc miêu tả chi tiết 'ngoại hình' của nhân vật có tác dụng chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích 'cấu trúc' của một bài thơ tự do (không theo niêm luật cố định) đòi hỏi người đọc phải chú ý đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 63 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc lá cuối cùng rụng xuống, mang theo cả chút hi vọng cuối cùng của Giôn-xi. Thế giới ngoài kia xám xịt, lạnh lẽo, như chính căn phòng nhỏ bé và cuộc đời đang lụi tàn của cô gái." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tâm trạng nhân vật và bối cảnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 63 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "nhịp điệu" (rhythm) của bài thơ giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 63 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một câu chuyện được kể hoàn toàn qua lời kể của một nhân vật xưng "tôi", người này chỉ biết những gì mình trải qua và cảm nhận. Đây là loại điểm nhìn trần thuật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 63 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích các yếu tố tự sự (nếu có) nhằm mục đích gì?

  • A. Để chứng minh đoạn thơ đó không phải là thơ trữ tình thuần túy.
  • B. Để làm nổi bật cốt truyện và diễn biến sự kiện trong bài thơ.
  • C. Để hiểu rõ hơn bối cảnh, tình huống làm nảy sinh cảm xúc của nhân vật trữ tình.
  • D. Để xác định người kể chuyện trong bài thơ.

Câu 2: Khi phân tích một hình tượng nghệ thuật trong văn bản văn học (ví dụ: hình ảnh "vầng trăng" trong thơ), điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Chỉ ra nó thuộc loại hình tượng nào (thiên nhiên, con người...).
  • B. Liệt kê tất cả các câu thơ/câu văn có chứa hình tượng đó.
  • C. Tìm kiếm định nghĩa chính xác của hình tượng trong từ điển.
  • D. Giải thích ý nghĩa biểu tượng, cảm xúc, tư tưởng mà hình tượng đó gợi ra trong văn cảnh cụ thể.

Câu 3: Một đoạn văn miêu tả nhân vật tập trung vào cử chỉ, lời nói, hành động thay vì đi sâu vào nội tâm. Đây là cách xây dựng nhân vật chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Nội tâm.
  • B. Ngoại hình và hành động.
  • C. Điểm nhìn.
  • D. Ngôn ngữ người kể chuyện.

Câu 4: Việc sử dụng biện pháp đảo trật tự cú pháp ("Lom khom dưới núi, tiều vài chú") trong câu thơ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động "dưới núi".
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm "lom khom" và số lượng "vài chú tiều", tạo ấn tượng về sự vất vả, nhỏ bé.
  • D. Tạo sự cân đối về mặt ngữ pháp.

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, để đánh giá tính thuyết phục của lập luận, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Độ dài của bài viết.
  • B. Việc sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • C. Số lượng dẫn chứng được đưa ra.
  • D. Mối liên hệ logic giữa các luận điểm, sự chặt chẽ và tính xác đáng của lí lẽ, dẫn chứng.

Câu 6: Trong một tác phẩm truyện, yếu tố "không gian nghệ thuật" không chỉ là bối cảnh vật lý mà còn có thể biểu đạt điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • B. Thời gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Tâm trạng nhân vật, không khí truyện, hoặc ý nghĩa biểu tượng.
  • D. Mục đích sáng tác của tác giả.

Câu 7: Đoạn văn: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao / Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu". Việc miêu tả cảnh vật mùa thu như vậy có tác dụng chủ yếu gì đối với việc thể hiện cảm xúc?

  • A. Góp phần gợi mở, tạo không khí cho việc bộc lộ tâm trạng buồn, cô đơn, man mác.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về thời tiết.
  • C. Làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, tràn đầy sức sống của mùa thu.
  • D. Phục vụ cho việc xây dựng cốt truyện.

Câu 8: Phân tích "giọng điệu" của người kể chuyện trong truyện ngắn giúp người đọc nhận biết được điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là tốc độ kể chuyện nhanh hay chậm.
  • B. Mối quan hệ huyết thống giữa người kể chuyện và nhân vật.
  • C. Nội dung chính của câu chuyện.
  • D. Thái độ, cảm xúc, quan điểm của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật.

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm văn học thuộc trào lưu hiện thực, người đọc cần chú ý đến khía cạnh nào của tác phẩm nhiều nhất?

  • A. Những yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên.
  • B. Việc sử dụng các biện pháp tu từ phức tạp.
  • C. Sự phản ánh chân thực đời sống xã hội, số phận con người trong bối cảnh cụ thể.
  • D. Việc thể hiện cái "tôi" trữ tình mãnh liệt, thoát ly thực tại.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Mỗi lần bước vào thư viện, tôi cảm thấy mình như lạc vào một khu vườn tri thức, nơi mỗi cuốn sách là một bông hoa tỏa hương thơm của kiến thức."

  • A. So sánh và Ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và Điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ và Phép điệp.
  • D. Nói quá và Chơi chữ.

Câu 11: Trong văn nghị luận, việc sử dụng "lí lẽ" có vai trò gì?

  • A. Làm đẹp câu văn.
  • B. Giải thích, phân tích để làm sáng tỏ luận điểm, tạo cơ sở logic cho lập luận.
  • C. Cung cấp bằng chứng cụ thể cho luận điểm.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí cho bài viết.

Câu 12: Khi phân tích "mạch cảm xúc" trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng câu chữ trong bài thơ.
  • B. Vần điệu của bài thơ.
  • C. Các sự kiện được kể trong bài thơ.
  • D. Sự vận động, biến đổi của các trạng thái cảm xúc (từ buồn sang vui, từ nhớ thương sang hy vọng...) xuyên suốt bài thơ.

Câu 13: Đọc đoạn trích sau và xác định đặc điểm ngôn ngữ nổi bật: "Chao ôi, cái nghề viết văn! Nó đòi hỏi sự cô độc, sự hy sinh, và một trái tim luôn rung động trước cuộc đời."

  • A. Ngôn ngữ giàu cảm xúc, sử dụng từ ngữ bộc lộ trực tiếp tâm trạng.
  • B. Ngôn ngữ khách quan, khoa học.
  • C. Ngôn ngữ mang tính khẩu ngữ, suồng sã.
  • D. Ngôn ngữ cổ kính, trang trọng.

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Là bằng chứng để chứng minh cho lí lẽ.
  • B. Là đoạn mở đầu của bài viết.
  • C. Là ý kiến chính, quan điểm của người viết về vấn đề cần nghị luận.
  • D. Chỉ có tác dụng tóm tắt nội dung.

Câu 15: Phân tích "cốt truyện" trong truyện ngắn giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Chỉ là tập hợp ngẫu nhiên các sự kiện.
  • B. Số lượng nhân vật chính.
  • C. Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh.
  • D. Trình tự, mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện, qua đó thể hiện xung đột, mâu thuẫn và sự phát triển của câu chuyện.

Câu 16: Đọc câu sau: "Anh ấy nói với giọng điệu nửa đùa nửa thật, khiến tôi không biết đâu là lời thật lòng." Câu này gợi ý điều gì về "giọng điệu" trong giao tiếp và văn học?

  • A. Giọng điệu luôn thể hiện rõ ràng ý định của người nói/viết.
  • B. Giọng điệu có thể phức tạp, đa nghĩa, đòi hỏi người đọc/nghe phải suy luận để hiểu đúng.
  • C. Giọng điệu chỉ liên quan đến ngữ âm.
  • D. Giọng điệu không quan trọng trong việc hiểu nội dung.

Câu 17: Trong thơ ca, việc sử dụng "vần" và "nhịp" chủ yếu nhằm mục đích gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Để làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Để người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung.
  • C. Tạo nhạc điệu, âm hưởng cho bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc và ý nghĩa.
  • D. Phục vụ cho việc kể lại một câu chuyện.

Câu 18: Phân tích "mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung" của một tác phẩm văn học giúp người đọc khám phá điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là xác định tên của tác phẩm.
  • B. Tìm hiểu về tiểu sử của tác giả.
  • C. Biết được số lượng chương hồi của tác phẩm.
  • D. Hiểu được ý đồ, chủ đề, tư tưởng chính hoặc một khía cạnh đặc sắc mà tác giả muốn nhấn mạnh ngay từ đầu.

Câu 19: Khi nhận xét về "ngôn ngữ văn học", điều gì làm nên tính đặc sắc của nó so với ngôn ngữ đời thường hay ngôn ngữ khoa học?

  • A. Chỉ sử dụng từ ngữ khó hiểu, phức tạp.
  • B. Luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.
  • C. Tính hình tượng, tính biểu cảm, khả năng gợi liên tưởng, đa nghĩa.
  • D. Chỉ dùng để ghi chép sự kiện khách quan.

Câu 20: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" (ví dụ, số liệu, sự kiện...) có vai trò gì?

  • A. Làm minh chứng cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ và tăng sức thuyết phục cho lí lẽ và luận điểm.
  • B. Chỉ để lấp đầy dung lượng bài viết.
  • C. Thay thế hoàn toàn cho lí lẽ.
  • D. Chỉ cần thiết trong văn miêu tả.

Câu 21: Việc phân tích "điểm nhìn" trong truyện ngắn giúp người đọc hiểu được điều gì về cách tác giả kể chuyện?

  • A. Chỉ là xác định ai đang nói trong truyện.
  • B. Biết được kết thúc của câu chuyện.
  • C. Hiểu được bối cảnh lịch sử của truyện.
  • D. Hiểu được câu chuyện được nhìn nhận từ góc độ nào, ai là người kể, mức độ khách quan/chủ quan của câu chuyện, và cách thông tin được truyền tải đến độc giả.

Câu 22: Đọc đoạn văn: "Cái đói cứ bám riết lấy làng quê nghèo khó, như một con quái vật vô hình gặm nhấm từng hy vọng nhỏ nhoi của con người." Biện pháp tu từ "như một con quái vật vô hình gặm nhấm..." có tác dụng gì trong việc diễn tả cái đói?

  • A. Làm cho cái đói trở nên dễ chịu hơn.
  • B. Chỉ cung cấp thông tin về sự tồn tại của cái đói.
  • C. Hình tượng hóa cái đói thành một thế lực tàn phá khủng khiếp, nhấn mạnh sự đau khổ và tuyệt vọng.
  • D. So sánh cái đói với một loài động vật cụ thể.

Câu 23: Trong phân tích văn học, thuật ngữ "chủ đề" thường được hiểu là gì?

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả tập trung thể hiện trong tác phẩm.
  • C. Ý kiến của người đọc về tác phẩm.
  • D. Thể loại của tác phẩm.

Câu 24: Phân tích "tư tưởng" của tác phẩm văn học là tìm hiểu điều gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Cấu trúc câu văn được sử dụng.
  • C. Số lượng trang của cuốn sách.
  • D. Quan điểm, thái độ, nhận thức, đánh giá của tác giả về vấn đề, hiện tượng được phản ánh trong tác phẩm.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người". Biện pháp tu từ "điệp ngữ" ("Ta về", "nhớ") được sử dụng có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương da diết, tạo âm hưởng ngân vang, gợi nhắc.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Cung cấp thông tin về địa điểm "Ta về".
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 26: Khi phân tích "thời gian nghệ thuật" trong truyện, người đọc không chỉ chú ý đến thời gian tuyến tính (diễn biến theo trình tự) mà còn cần quan tâm đến điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật phụ.
  • B. Màu sắc chủ đạo trong miêu tả.
  • C. Thời gian tâm lý (cảm nhận chủ quan về thời gian), thời gian đảo ngược, thời gian đồng hiện, nhịp điệu thời gian (nhanh, chậm).
  • D. Thể loại của tác phẩm.

Câu 27: Phân tích "cấu trúc" của một bài thơ tự do (không tuân thủ niêm luật chặt chẽ) cần tập trung vào điều gì để hiểu sự liền mạch của cảm xúc?

  • A. Số lượng tiếng trong mỗi dòng.
  • B. Việc sử dụng vần chân.
  • C. Độ dài cố định của các khổ thơ.
  • D. Sự chuyển đổi các ý thơ, hình ảnh, cảm xúc theo một mạch ngầm hoặc sự liên kết tự nhiên của dòng suy nghĩ.

Câu 28: Đọc câu: "Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày". Biện pháp tu từ "so sánh" trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm nhẹ sự vất vả.
  • B. Cường điệu hóa, nhấn mạnh sự vất vả, đổ nhiều mồ hôi của người lao động.
  • C. Miêu tả một cơn mưa thực sự.
  • D. Chỉ đơn thuần là đối chiếu hai sự vật.

Câu 29: Trong văn nghị luận, "lập luận" là gì?

  • A. Chỉ là việc đưa ra dẫn chứng.
  • B. Chỉ là việc nêu lên ý kiến cá nhân.
  • C. Cách tổ chức lí lẽ và dẫn chứng một cách logic, chặt chẽ để làm sáng tỏ luận điểm và thuyết phục người đọc/nghe.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 30: Khi phân tích "ý nghĩa biểu tượng" của một chi tiết trong tác phẩm (ví dụ: hình ảnh "con thuyền không bến" trong thơ), người đọc cần dựa vào đâu?

  • A. Suy đoán hoàn toàn chủ quan, không cần căn cứ.
  • B. Chỉ dựa vào nghĩa đen của chi tiết.
  • C. Tham khảo ý kiến của một người khác bất kỳ.
  • D. Ngữ cảnh tác phẩm (trước, sau chi tiết đó), chủ đề, tư tưởng chung của tác phẩm, và kiến thức về các biểu tượng văn hóa phổ biến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích các yếu tố tự sự (nếu có) nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi phân tích một hình tượng nghệ thuật trong văn bản văn học (ví dụ: hình ảnh 'vầng trăng' trong thơ), điều quan trọng nhất cần làm là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một đoạn văn miêu tả nhân vật tập trung vào cử chỉ, lời nói, hành động thay vì đi sâu vào nội tâm. Đây là cách xây dựng nhân vật chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Việc sử dụng biện pháp đảo trật tự cú pháp ('Lom khom dưới núi, tiều vài chú') trong câu thơ có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, để đánh giá tính thuyết phục của lập luận, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong một tác phẩm truyện, yếu tố 'không gian nghệ thuật' không chỉ là bối cảnh vật lý mà còn có thể biểu đạt điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đoạn văn: 'Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao / Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu'. Việc miêu tả cảnh vật mùa thu như vậy có tác dụng chủ yếu gì đối với việc thể hiện cảm xúc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích 'giọng điệu' của người kể chuyện trong truyện ngắn giúp người đọc nhận biết được điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm văn học thuộc trào lưu hiện thực, người đọc cần chú ý đến khía cạnh nào của tác phẩm nhiều nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: 'Mỗi lần bước vào thư viện, tôi cảm thấy mình như lạc vào một khu vườn tri thức, nơi mỗi cuốn sách là một bông hoa tỏa hương thơm của kiến thức.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn nghị luận, việc sử dụng 'lí lẽ' có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi phân tích 'mạch cảm xúc' trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn trích sau và xác định đặc điểm ngôn ngữ nổi bật: 'Chao ôi, cái nghề viết văn! Nó đòi hỏi sự cô độc, sự hy sinh, và một trái tim luôn rung động trước cuộc đời.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích 'cốt truyện' trong truyện ngắn giúp người đọc hiểu được điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu sau: 'Anh ấy nói với giọng điệu nửa đùa nửa thật, khiến tôi không biết đâu là lời thật lòng.' Câu này gợi ý điều gì về 'giọng điệu' trong giao tiếp và văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong thơ ca, việc sử dụng 'vần' và 'nhịp' chủ yếu nhằm mục đích gì về mặt nghệ thuật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích 'mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung' của một tác phẩm văn học giúp người đọc khám phá điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nhận xét về 'ngôn ngữ văn học', điều gì làm nên tính đặc sắc của nó so với ngôn ngữ đời thường hay ngôn ngữ khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' (ví dụ, số liệu, sự kiện...) có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc phân tích 'điểm nhìn' trong truyện ngắn giúp người đọc hiểu được điều gì về cách tác giả kể chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn: 'Cái đói cứ bám riết lấy làng quê nghèo khó, như một con quái vật vô hình gặm nhấm từng hy vọng nhỏ nhoi của con người.' Biện pháp tu từ 'như một con quái vật vô hình gặm nhấm...' có tác dụng gì trong việc diễn tả cái đói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phân tích văn học, thuật ngữ 'chủ đề' thường được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích 'tư tưởng' của tác phẩm văn học là tìm hiểu điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người'. Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' ('Ta về', 'nhớ') được sử dụng có tác dụng gì nổi bật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong truyện, người đọc không chỉ chú ý đến thời gian tuyến tính (diễn biến theo trình tự) mà còn cần quan tâm đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích 'cấu trúc' của một bài thơ tự do (không tuân thủ niêm luật chặt chẽ) cần tập trung vào điều gì để hiểu sự liền mạch của cảm xúc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc câu: 'Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày'. Biện pháp tu từ 'so sánh' trong câu này có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn nghị luận, 'lập luận' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 62 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích 'ý nghĩa biểu tượng' của một chi tiết trong tác phẩm (ví dụ: hình ảnh 'con thuyền không bến' trong thơ), người đọc cần dựa vào đâu?

Xem kết quả