15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được trình bày theo hình thức văn vần?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Trong đoạn thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì; Này đây lá của cành tơ phơ phất; Của yến anh này đây khúc tình si…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính phi logic, cảm tính
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong văn bản trữ tình là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn yếu tố trữ tình
  • B. Làm nền và khơi gợi cảm xúc trữ tình
  • C. Tạo ra cốt truyện phức tạp cho bài thơ
  • D. Giới thiệu nhân vật và sự kiện một cách khách quan

Câu 6: Trong câu thơ “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả”, từ “sầu” thuộc loại từ nào và thể hiện điều gì?

  • A. Danh từ, chỉ trạng thái cảm xúc
  • B. Động từ, chỉ hành động
  • C. Tính từ, chỉ đặc điểm
  • D. Lượng từ, chỉ số lượng

Câu 7: “Chiếc lá thu phai” là một cụm từ mang tính biểu tượng cao trong văn chương. Theo em, hình ảnh “lá thu phai” thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt
  • B. Niềm vui và hy vọng
  • C. Sự tàn lụi, chia ly, nỗi buồn
  • D. Sự khởi đầu mới

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Hệ thống các biện pháp tu từ
  • D. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ các khía cạnh, bộ phận, yếu tố của đối tượng để hiểu rõ hơn về nó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 10: “Gió theo đường gió, mây về núi” (Nguyễn Trãi). Hai câu thơ này sử dụng phép đối về mặt nào?

  • A. Ý và hình ảnh
  • B. Âm và nhịp điệu
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Vần

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính hư cấu cao độ
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Khái quát nội dung chính của bài
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề

Câu 13: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi; Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên là ẩn dụ cho ai?

  • A. Người cha
  • B. Quê hương
  • C. Người con
  • D. Tương lai

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 15: “Ngòi bút của Nguyễn Du có sức mạnh tố cáo hiện thực xã hội đầy bất công”. Câu nói này tập trung đánh giá về khía cạnh nào trong sáng tác của Nguyễn Du?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Nội dung tư tưởng
  • C. Phong cách
  • D. Ngôn ngữ

Câu 16: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

  • A. Nhân vật chính diện hoàn hảo
  • B. Cốt truyện tuyến tính, dễ đoán
  • C. Tình huống truyện độc đáo
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 17: “Dân ta nhớ lấy chữ đồng bào; Tổ quốc vinh quang, Tổ quốc nhớ công lao.” (Tố Hữu). Hai câu thơ này thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình bạn bè
  • D. Nỗi buồn cá nhân

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và lý lẽ
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài hấp dẫn
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận

Câu 19: Thể loại kịch thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Xung đột và hành động của nhân vật
  • C. Khắc họa nội tâm nhân vật một cách sâu sắc
  • D. Trình bày thông tin khách quan về một vấn đề

Câu 20: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Thời gian và không gian
  • B. Nhân vật và sự kiện
  • C. Cảnh vật và tâm trạng
  • D. Quá khứ và tương lai

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt và hệ thống hóa nội dung?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Giọng điệu trữ tình
  • D. Bố cục mạch lạc, rõ ràng

Câu 22: “Thơ là tiếng nói của tình cảm, là sự thể hiện con người và thời đại một cách cao đẹp”. Đây là quan niệm về thơ của nhà phê bình nào?

  • A. Hoài Thanh
  • B. Xuân Diệu
  • C. Lê Quý Đôn
  • D. Phạm Văn Đồng

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 24: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

  • A. Đi từ dẫn chứng đến khái quát
  • B. So sánh các mặt đối lập
  • C. Đi từ khái quát đến cụ thể
  • D. Phân tích nguyên nhân - kết quả

Câu 25: “Kiều càng sắc sảo mặn mà; So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Ước lệ, tượng trưng

Câu 26: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ văn chương là gì?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính thông tin
  • D. Tính đại chúng

Câu 27: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Gây cười cho người đọc
  • C. Tiếng kêu cứu và phản kháng
  • D. Thể hiện sự hối hận của Chí Phèo

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Niêm luật, đối, vần
  • B. Cốt truyện, nhân vật
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 29: “Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa…” mẹ thường hay kể” (Nguyễn Khoa Điềm). Câu thơ này thể hiện cách cảm nhận về Đất Nước như thế nào?

  • A. Cao siêu, trừu tượng
  • B. Hào hùng, bi tráng
  • C. Hiện đại, mới mẻ
  • D. Gần gũi, bình dị, mang dấu ấn văn hóa dân gian

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

  • A. Lịch sử hình thành vũ trụ
  • B. Các vấn đề xã hội, đời sống
  • C. Quy luật tự nhiên
  • D. Tình yêu đôi lứa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được trình bày theo hình thức văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì; Này đây lá của cành tơ phơ phất; Của yến anh này đây khúc tình si…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong văn bản trữ tình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu thơ “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả”, từ “sầu” thuộc loại từ nào và thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: “Chiếc lá thu phai” là một cụm từ mang tính biểu tượng cao trong văn chương. Theo em, hình ảnh “lá thu phai” thường tượng trưng cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ các khía cạnh, bộ phận, yếu tố của đối tượng để hiểu rõ hơn về nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Gió theo đường gió, mây về núi” (Nguyễn Trãi). Hai câu thơ này sử dụng phép đối về mặt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi; Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên là ẩn dụ cho ai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thuyết minh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Ngòi bút của Nguyễn Du có sức mạnh tố cáo hiện thực xã hội đầy bất công”. Câu nói này tập trung đánh giá về khía cạnh nào trong sáng tác của Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Dân ta nhớ lấy chữ đồng bào; Tổ quốc vinh quang, Tổ quốc nhớ công lao.” (Tố Hữu). Hai câu thơ này thể hiện tình cảm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thể loại kịch thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt và hệ thống hóa nội dung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Thơ là tiếng nói của tình cảm, là sự thể hiện con người và thời đại một cách cao đẹp”. Đây là quan niệm về thơ của nhà phê bình nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Kiều càng sắc sảo mặn mà; So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ văn chương là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa…” mẹ thường hay kể” (Nguyễn Khoa Điềm). Câu thơ này thể hiện cách cảm nhận về Đất Nước như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Truyện cười
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Truyền thuyết

Câu 4: Đọc câu thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn ghế
  • D. Tổ quốc

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị biểu cảm và thẩm mỹ của văn bản?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính chính xác
  • D. Tính đại chúng

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu ca dao trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • B. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • C. Tính chính xác, chặt chẽ về ngữ pháp
  • D. Tính hệ thống, logic cao

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung phân tích, đánh giá một hiện tượng, vấn đề xã hội?

  • A. Nghị luận về một hiện tượng đời sống
  • B. Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ
  • C. Nghị luận về một tác phẩm truyện
  • D. Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Ước lệ tượng trưng
  • C. Biểu cảm trực tiếp
  • D. Tượng trưng

Câu 13: Trong các thành phần của câu, thành phần nào giữ vai trò chính, biểu thị đối tượng được nói đến trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, hành chính?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 16: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm.” Hai câu thơ trên gợi hình ảnh người cha bằng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả thực
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Tượng trưng hóa
  • D. Cách điệu hóa

Câu 17: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây không thuộc cốt truyện?

  • A. Mở truyện
  • B. Diễn biến truyện
  • C. Kết truyện
  • D. Nhân vật

Câu 18: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc ta?

  • A. Tôn sư trọng đạo
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Thương người như thể thương thân
  • D. Tôn trọng kỷ luật

Câu 19: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng, thường là 5 hoặc 7 tiếng, và có luật bằng trắc, gieo vần chặt chẽ?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Văn vần

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Cách trình bày hấp dẫn
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • D. Dẫn chứng nguồn thông tin rõ ràng, xác thực

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. Tiếng suối
  • B. Róc rách
  • C. Bên tai
  • D. Chảy

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Trong văn tự sự, ngôi kể nào giúp người kể linh hoạt, tự do thể hiện cảm xúc, suy nghĩ và đánh giá về nhân vật, sự việc?

  • A. Ngôi kể thứ ba
  • B. Ngôi kể thứ nhất
  • C. Ngôi kể hỗn hợp
  • D. Không có ngôi kể

Câu 24: “Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.” Câu ca dao này thể hiện phẩm chất gì?

  • A. Khiêm tốn
  • B. Cần cù
  • C. Kiên định
  • D. Nhân ái

Câu 25: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường dùng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc một cách khách quan, trung thực?

  • A. Đơn từ
  • B. Thông báo
  • C. Báo cáo
  • D. Tường trình

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng
  • B. Bác Hồ
  • C. Lăng Bác
  • D. Thời gian

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Nhà máy
  • B. Học sinh
  • C. Quần áo
  • D. Bàn học

Câu 28: Biện pháp nghệ thuật nào sử dụng sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý?

  • A. Tương phản
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và dẫn dắt hành động?

  • A. Sân khấu
  • B. Lời thoại và hành động
  • C. Ánh sáng
  • D. Âm thanh

Câu 30: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.” Câu tục ngữ này thể hiện kinh nghiệm dân gian về điều gì?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Giao thông
  • D. Thời tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc câu thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị biểu cảm và thẩm mỹ của văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu ca dao trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thuộc nhóm trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ nói?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung phân tích, đánh giá một hiện tượng, vấn đề xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các thành phần của câu, thành phần nào giữ vai trò chính, biểu thị đối tượng được nói đến trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, hành chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm.” Hai câu thơ trên gợi hình ảnh người cha bằng biện pháp nghệ thuật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây không thuộc cốt truyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc ta?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng, thường là 5 hoặc 7 tiếng, và có luật bằng trắc, gieo vần chặt chẽ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của thông tin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn tự sự, ngôi kể nào giúp người kể linh hoạt, tự do thể hiện cảm xúc, suy nghĩ và đánh giá về nhân vật, sự việc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.” Câu ca dao này thể hiện phẩm chất gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường dùng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc một cách khách quan, trung thực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp nghệ thuật nào sử dụng sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và dẫn dắt hành động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.” Câu tục ngữ này thể hiện kinh nghiệm dân gian về điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để gợi tả sự vội vã, gấp gáp của thời gian và tuổi trẻ?

"Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già..."
(Trích "Vội vàng" - Xuân Diệu)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và phép đối
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết về vấn đề.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, thể hiện sự uyên bác.
  • C. Chỉ để trang trí cho ngôn ngữ thêm hoa mỹ.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo sự chú ý và nhấn mạnh ý kiến.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để bộc lộ xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Lời đề từ
  • B. Đối thoại và độc thoại nội tâm
  • C. Phần giới thiệu tác giả
  • D. Phụ lục cuối sách

Câu 4: Một nhà văn sử dụng điểm nhìn của một đứa trẻ để kể chuyện. Điều này có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

  • A. Tạo ra cái nhìn ngây thơ, khách quan hoặc bất ngờ về thế giới người lớn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đồng cảm với tất cả các nhân vật.
  • C. Làm cho cốt truyện trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ phù hợp với các tác phẩm viết cho thiếu nhi.

Câu 5: Hình ảnh "mùa xuân xanh" trong thơ Xuân Diệu (Vội vàng) mang ý nghĩa biểu tượng gì nổi bật?

  • A. Sự già cỗi, tàn phai của cuộc đời.
  • B. Thiên nhiên tươi đẹp nhưng tĩnh tại, bất biến.
  • C. Tuổi trẻ, sức sống, tình yêu và khát vọng sống mãnh liệt.
  • D. Sự giàu sang, phú quý.

Câu 6: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận rõ nhất cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Số lượng khổ thơ
  • B. Tên của bài thơ
  • C. Thông tin về năm sáng tác
  • D. Nhịp điệu, vần, từ ngữ biểu cảm và hình ảnh thơ

Câu 7: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ.
  • B. Các bằng chứng, ví dụ được đưa ra để chứng minh.
  • C. Cách lập luận, sắp xếp các ý.
  • D. Kết luận cuối cùng của bài viết.

Câu 8: Phép tương phản (đối lập) trong văn học có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên mềm mại, uyển chuyển.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt, mâu thuẫn hoặc làm nổi bật một khía cạnh nào đó.
  • C. Tạo ra âm điệu du dương cho lời văn.
  • D. Chỉ dùng để miêu tả cảnh vật.

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn xuôi, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng từ ngữ, đặt câu, và liên kết các đoạn có thể giúp người đọc phân tích điều gì về tác phẩm?

  • A. Chỉ để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng.
  • B. Xác định năm sinh của tác giả.
  • C. Phong cách nghệ thuật, giọng điệu và thái độ của người kể chuyện.
  • D. Tìm kiếm lỗi chính tả.

Câu 10: Trong kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt", chi tiết "cái Gái không nhận cha, tấm tắc khen gã hàng thịt" thể hiện điều gì về bi kịch của Trương Ba?

  • A. Sự tha hóa, mất mát nhân cách và sự xa lạ ngay cả với người thân yêu nhất.
  • B. Tình yêu thương vô điều kiện của con cái.
  • C. Ước mơ được sống mãi mãi.
  • D. Sự đồng cảm của xã hội với hoàn cảnh của ông.

Câu 11: Phân tích cấu trúc của một bài thơ tự do, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Số câu, số chữ cố định trong mỗi dòng.
  • B. Sự tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc.
  • C. Chỉ cần đọc lướt qua để nắm ý chính.
  • D. Cách tổ chức ý thơ, sự chuyển đổi cảm xúc, hình ảnh qua các khổ/đoạn.

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, việc nhận diện các giác quan được tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc điều gì?

  • A. Đếm số lượng từ ngữ.
  • B. Tái tạo sinh động hình ảnh, âm thanh, mùi vị,... và cảm nhận không khí của cảnh vật/sự việc được miêu tả.
  • C. Chỉ ra lỗi sai của tác giả.
  • D. Xác định thể loại của văn bản một cách chính xác tuyệt đối.

Câu 13: Trong văn nghị luận, "lập luận" là gì?

  • A. Các ví dụ minh họa cụ thể.
  • B. Câu kết luận của bài viết.
  • C. Cách sắp xếp, kết nối các luận điểm, luận cứ để làm sáng tỏ vấn đề.
  • D. Chỉ là ý kiến cá nhân không cần chứng minh.

Câu 14: Một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: "ánh trăng" tượng trưng cho quá khứ đẹp đẽ, "con đường" tượng trưng cho hành trình cuộc đời). Việc phân tích các biểu tượng này đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Tra từ điển để tìm nghĩa đen của từ.
  • B. Chỉ đọc lướt qua các hình ảnh đó.
  • C. Bỏ qua vì chúng không quan trọng.
  • D. Kết nối hình ảnh với bối cảnh, nội dung tác phẩm và tri thức văn hóa để giải mã ý nghĩa sâu sắc.

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật?

  • A. Chỉ cần biết tên và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác và sự thay đổi theo thời gian.
  • C. Chỉ cần biết vai trò chính hay phụ của nhân vật.
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh cảm xúc nuối tiếc, xót xa trước sự trôi chảy của thời gian?

"Nói làm chi rằng xuân vẫn tuần hoàn,
Nếu tuổi trẻ chẳng hai lần thắm lại?"
(Trích "Vội vàng" - Xuân Diệu)

  • A. Câu hỏi tu từ kết hợp với phủ định.
  • B. So sánh ngầm.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 17: Trong một bài phát biểu mang tính thuyết phục, yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc tạo dựng sự tin cậy (ethos) ở người nghe?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • B. Nói thật to và nhanh.
  • C. Kiến thức sâu sắc về chủ đề, sự chân thành, thái độ tôn trọng người nghe và kinh nghiệm cá nhân (nếu có liên quan).
  • D. Chỉ đọc nguyên văn bài viết đã chuẩn bị sẵn.

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng bối cảnh xã hội, người đọc cần tìm hiểu những thông tin gì?

  • A. Chỉ cần biết tác phẩm được xuất bản ở đâu.
  • B. Tên của nhà xuất bản.
  • C. Chiều dài của tác phẩm.
  • D. Hoàn cảnh lịch sử, văn hóa, các vấn đề xã hội nổi bật trong thời kỳ tác phẩm ra đời.

Câu 19: Đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật trong một vở kịch thường có chức năng gì?

  • A. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn nội tâm sâu kín của nhân vật.
  • B. Cung cấp thông tin về các nhân vật khác.
  • C. Miêu tả bối cảnh sân khấu.
  • D. Chỉ dùng để lấp đầy khoảng trống khi không có đối thoại.

Câu 20: Phép ẩn dụ là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên quan hệ gần gũi.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên quan hệ tương đồng (giống nhau).
  • C. So sánh sự vật này với sự vật khác một cách trực tiếp.
  • D. Liệt kê một loạt các sự vật, hiện tượng.

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ theo chủ đề "tình yêu quê hương, đất nước", người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đếm số lần xuất hiện của từ "quê hương" hoặc "đất nước".
  • B. Tìm thông tin về quê quán của nhà thơ.
  • C. Các hình ảnh, biểu tượng về quê hương, đất nước; cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật trữ tình về đề tài này; giọng điệu của bài thơ.
  • D. So sánh bài thơ với một bài hát cùng chủ đề.

Câu 22: Trong văn nghị luận, "luận cứ" là gì?

  • A. Ý kiến phản đối của người khác.
  • B. Kết luận cuối cùng của bài viết.
  • C. Cách sắp xếp các ý trong bài.
  • D. Lý lẽ, bằng chứng (dẫn chứng từ thực tế, số liệu, ý kiến chuyên gia, trích dẫn...) được đưa ra để chứng minh cho luận điểm.

Câu 23: Đoạn văn miêu tả sau tập trung khai thác giác quan nào?

"Mùi hoa sữa nồng nàn lan tỏa trong không khí se lạnh cuối thu, quyện với tiếng lá khô xào xạc dưới chân."

  • A. Khứu giác và thính giác.
  • B. Thị giác và vị giác.
  • C. Vị giác và xúc giác.
  • D. Thị giác và khứu giác.

Câu 24: Đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), người đọc cần chú ý đến cấu trúc nào để nắm bắt nội dung hiệu quả?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua các hình ảnh.
  • B. Tìm kiếm các từ khó hiểu.
  • C. Tiêu đề, đề mục, đoạn mở đầu, các đoạn triển khai ý, câu chủ đề của mỗi đoạn và đoạn kết.
  • D. Đếm số trang của văn bản.

Câu 25: Biện pháp tu từ "nói quá" (phóng đại) có tác dụng gì trong văn học?

  • A. Làm giảm nhẹ ý nghĩa của sự vật, hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm, bản chất của sự vật, hiện tượng, gây ấn tượng mạnh mẽ về cảm xúc hoặc tính chất.
  • C. Chỉ dùng để gây cười.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong truyện hoặc kịch, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật?

  • A. Chỉ cần đếm số lượt lời của mỗi nhân vật.
  • B. Tìm kiếm các từ ngữ thuộc về một chủ đề nhất định.
  • C. Chỉ cần biết ai nói câu nào.
  • D. Nội dung lời nói, cách nói (giọng điệu, từ ngữ), phản ứng của nhân vật khác và hành động đi kèm (nếu có).

Câu 28: Để viết một bài phát biểu hiệu quả, người viết cần xác định rõ nhất điều gì đầu tiên?

  • A. Số lượng từ tối đa được phép sử dụng.
  • B. Màu sắc trang phục khi trình bày.
  • C. Mục đích của bài phát biểu (thuyết phục, thông báo, kêu gọi,...) và đối tượng người nghe.
  • D. Tên của người cuối cùng sẽ phát biểu.

Câu 29: Phép nhân hóa là gì?

  • A. Gọi tên con vật, cây cối bằng tên người.
  • B. So sánh con vật, cây cối với con người.
  • C. Gán cho con vật, cây cối những đặc điểm của đồ vật.
  • D. Gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, hiện tượng thiên nhiên... bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật... trở nên gần gũi, sinh động hơn.

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào đâu?

  • A. Chỉ dựa vào nhan đề của tác phẩm.
  • B. Toàn bộ nội dung tác phẩm (cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, ngôn ngữ, các chi tiết nghệ thuật...) để khái quát vấn đề chính được tác giả thể hiện.
  • C. Ý kiến của một người khác về tác phẩm.
  • D. Số lượng trang của tác phẩm.

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để gợi tả sự vội vã, gấp gáp của thời gian và tuổi trẻ?

'Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già...'
(Trích 'Vội vàng' - Xuân Diệu)

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để bộc lộ xung đột và tính cách nhân vật?

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một nhà văn sử dụng điểm nhìn của một đứa trẻ để kể chuyện. Điều này có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hình ảnh 'mùa xuân xanh' trong thơ Xuân Diệu (Vội vàng) mang ý nghĩa biểu tượng gì nổi bật?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận rõ nhất cảm xúc chủ đạo của tác giả?

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phép tương phản (đối lập) trong văn học có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn xuôi, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng từ ngữ, đặt câu, và liên kết các đoạn có thể giúp người đọc phân tích điều gì về tác phẩm?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong kịch 'Hồn Trương Ba, da hàng thịt', chi tiết 'cái Gái không nhận cha, tấm tắc khen gã hàng thịt' thể hiện điều gì về bi kịch của Trương Ba?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích cấu trúc của một bài thơ tự do, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, việc nhận diện các giác quan được tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc điều gì?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong văn nghị luận, 'lập luận' là gì?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: 'ánh trăng' tượng trưng cho quá khứ đẹp đẽ, 'con đường' tượng trưng cho hành trình cuộc đời). Việc phân tích các biểu tượng này đòi hỏi người đọc phải làm gì?

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh cảm xúc nuối tiếc, xót xa trước sự trôi chảy của thời gian?

'Nói làm chi rằng xuân vẫn tuần hoàn,
Nếu tuổi trẻ chẳng hai lần thắm lại?'
(Trích 'Vội vàng' - Xuân Diệu)

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong một bài phát biểu mang tính thuyết phục, yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc tạo dựng sự tin cậy (ethos) ở người nghe?

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng bối cảnh xã hội, người đọc cần tìm hiểu những thông tin gì?

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật trong một vở kịch thường có chức năng gì?

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phép ẩn dụ là gì?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ theo chủ đề 'tình yêu quê hương, đất nước', người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' là gì?

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đoạn văn miêu tả sau tập trung khai thác giác quan nào?

'Mùi hoa sữa nồng nàn lan tỏa trong không khí se lạnh cuối thu, quyện với tiếng lá khô xào xạc dưới chân.'

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), người đọc cần chú ý đến cấu trúc nào để nắm bắt nội dung hiệu quả?

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Biện pháp tu từ 'nói quá' (phóng đại) có tác dụng gì trong văn học?

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong truyện hoặc kịch, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để viết một bài phát biểu hiệu quả, người viết cần xác định rõ nhất điều gì đầu tiên?

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phép nhân hóa là gì?

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Tiểu đối và gợi tả động thái (lấp ló, lơ phơ, lay động)
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong phân tích văn học, việc xác định "chủ đề" của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Trình tự các sự kiện diễn ra trong truyện.
  • B. Cách tác giả sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh.
  • C. Đặc điểm tính cách của các nhân vật chính.
  • D. Vấn đề cốt lõi, ý nghĩa sâu sắc mà tác giả muốn truyền tải.

Câu 3: Đọc câu văn:

  • A. So sánh anh ấy với một cái cây to lớn.
  • B. Đề cao vị trí, vai trò quan trọng và sức ảnh hưởng lớn của anh ấy.
  • C. Miêu tả tuổi tác đã cao của anh ấy.
  • D. Nhấn mạnh sự gần gũi, thân thuộc của anh ấy với mọi người.

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu về "điểm nhìn trần thuật" giúp người đọc nhận biết được điều gì?

  • A. Người kể chuyện đứng ở vị trí nào để kể (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba), mức độ thấu hiểu sự việc và nhân vật của người kể.
  • B. Cốt truyện được xây dựng theo trình tự thời gian hay đảo lộn.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện trong câu chuyện.
  • D. Thể loại văn học mà tác phẩm thuộc về.

Câu 5: Đọc đoạn trích:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Hoán dụ và ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Gợi tả bằng hình ảnh, màu sắc, đường nét (xanh ngắt, lơ phơ) và âm thanh, cảm giác (hắt hiu).

Câu 6: Trong thơ ca, "vần" là yếu tố quan trọng góp phần tạo nên nhạc điệu. Vần "liền" (vần chân liền) là loại vần như thế nào?

  • A. Tiếng cuối của câu thơ trước vần với tiếng cuối của câu thơ liền sau.
  • B. Tiếng cuối của câu thơ này vần với tiếng cuối của câu thơ cách nó một câu.
  • C. Tiếng giữa của câu thơ vần với tiếng cuối của câu thơ.
  • D. Các tiếng trong cùng một dòng thơ vần với nhau.

Câu 7: Phân tích vai trò của "xung đột" trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên nhàm chán.
  • B. Giúp tác giả thể hiện trực tiếp quan điểm cá nhân.
  • C. Đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật và thể hiện chủ đề.
  • D. Chỉ đơn thuần là mâu thuẫn giữa các nhân vật.

Câu 8: Khi nói về phong cách ngôn ngữ của tác giả, chúng ta thường chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến việc sử dụng từ ngữ địa phương.
  • B. Chỉ cần xem xét cấu trúc câu dài hay ngắn.
  • C. Chỉ quan tâm đến việc dùng nhiều hay ít biện pháp tu từ.
  • D. Cách lựa chọn và kết hợp từ ngữ, cấu trúc câu, sử dụng hình ảnh, giọng điệu, v.v... tạo nên nét riêng biệt.

Câu 9: Đọc câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "độc thoại nội tâm" trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp nhân vật nói chuyện với người khác.
  • B. Làm chậm nhịp độ câu chuyện.
  • C. Trực tiếp bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc, diễn biến tâm trạng sâu kín của nhân vật.
  • D. Chỉ đơn thuần là lời nói của nhân vật khi ở một mình.

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. Là hình ảnh ẩn dụ chỉ Bác Hồ, thể hiện sự vĩ đại, bất diệt và nguồn sáng, nguồn sống tinh thần của dân tộc.
  • B. Miêu tả ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng.
  • C. So sánh Bác Hồ với mặt trời tự nhiên.
  • D. Nói quá về sự ấm áp trong lăng Bác.

Câu 12: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung về không gian, thời gian, hoàn cảnh sống và các yếu tố văn hóa, xã hội nơi câu chuyện diễn ra?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh (setting)
  • C. Cốt truyện
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 13: Đọc câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói quá (phóng đại)
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Trong một bài thơ, việc phân tích "nhịp điệu" giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chỉ là cách ngắt nghỉ hơi khi đọc.
  • B. Số lượng tiếng trong mỗi dòng thơ.
  • C. Nghĩa đen của các từ ngữ.
  • D. Sự vận động, cảm xúc, giọng điệu của bài thơ, góp phần biểu đạt nội dung.

Câu 15: Đọc câu văn:

  • A. Mỉa mai (Irony)
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "truyện ngắn" và "tiểu thuyết".

  • A. Truyện ngắn thường viết về một sự kiện, tiểu thuyết viết về nhiều sự kiện.
  • B. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, phản ánh hiện thực rộng hơn, nhân vật phức tạp hơn truyện ngắn.
  • C. Truyện ngắn có cốt truyện, tiểu thuyết thì không.
  • D. Truyện ngắn luôn kết thúc có hậu, tiểu thuyết thì không.

Câu 17: Đọc câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ đơn giản là liệt kê hai loại vũ khí.
  • C. Tạo ra sự cân đối về hình thức.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập về bản chất và sức mạnh giữa hai lực lượng, đề cao tinh thần chiến đấu của dân tộc.

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến "hình ảnh thị giác" (nhìn thấy) và "hình ảnh thính giác" (nghe thấy) giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định giọng điệu của người kể chuyện.
  • B. Dự đoán diễn biến tiếp theo của câu chuyện.
  • C. Tái hiện và cảm nhận bức tranh cuộc sống, cảnh vật một cách sinh động, đa chiều.
  • D. Chỉ đơn thuần là ghi nhớ các chi tiết.

Câu 19: Đọc câu:

  • A. Nghịch lý (Paradox)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong phân tích nhân vật, "ngoại hình" của nhân vật có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ để người đọc hình dung về vẻ bề ngoài.
  • B. Luôn phản ánh đúng bản chất bên trong của nhân vật.
  • C. Không có vai trò gì trong việc xây dựng nhân vật.
  • D. Góp phần bộc lộ tính cách, số phận, thân phận hoặc trạng thái tâm lý của nhân vật.

Câu 21: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Điệp cấu trúc (còn...)
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ "gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày" trong văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm trở nên kém trang trọng.
  • B. Chỉ phù hợp với văn học thiếu nhi.
  • C. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, phản ánh đời sống sinh động và tính cách nhân vật.
  • D. Khiến người đọc khó hiểu hơn.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả hành động cười.
  • B. Nhấn mạnh sự vui vẻ, hạnh phúc của nhân vật.
  • C. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • D. Bộc lộ trực tiếp tâm trạng, thân phận và sự trải đời đau khổ của nhân vật.

Câu 24: Trong thơ, "thể lục bát" có đặc điểm về số tiếng và cách gieo vần như thế nào?

  • A. Câu sáu tiếng xen kẽ câu tám tiếng; tiếng thứ sáu câu lục vần với tiếng thứ sáu câu bát, tiếng thứ tám câu bát vần với tiếng thứ sáu câu lục tiếp theo.
  • B. Mỗi cặp lục bát gieo vần chân và vần lưng.
  • C. Chỉ có câu sáu tiếng và câu tám tiếng đứng riêng lẻ.
  • D. Không có quy tắc gieo vần cố định.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa "nghĩa đen" (denotation) và "nghĩa bóng" (connotation) của từ ngữ.

  • A. Nghĩa đen là nghĩa ẩn dụ, nghĩa bóng là nghĩa gốc.
  • B. Nghĩa đen là nghĩa cảm xúc, nghĩa bóng là nghĩa logic.
  • C. Nghĩa đen là nghĩa cơ bản, trực tiếp; nghĩa bóng là nghĩa liên tưởng, gợi cảm, phụ thêm.
  • D. Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau.

Câu 26: Đọc câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ (lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng - làng xóm chỉ người dân).

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm kịch, việc tìm hiểu về "lời thoại" và "hành động" của nhân vật giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ tính cách, nội tâm, mối quan hệ và diễn biến tâm lý của nhân vật.
  • B. Chỉ để biết nhân vật nói gì và làm gì.
  • C. Xác định thể loại của vở kịch.
  • D. Dự đoán số lượng màn trong vở kịch.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ dùng từ ngữ mang tính thông báo.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy để kéo dài câu văn.
  • C. Sử dụng các động từ, tính từ giàu sức gợi hình, gợi cảm (đâm chồi nảy lộc, hót vang, tràn đầy sức sống) và liệt kê.
  • D. Chủ yếu sử dụng biện pháp so sánh.

Câu 29: Trong một bài thơ hoặc đoạn văn, việc lặp đi lặp lại một từ, một cụm từ hoặc một hình ảnh có chủ ý được gọi là gì và thường có tác dụng gì?

  • A. So sánh, làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Điệp ngữ hoặc mô típ, nhằm nhấn mạnh, gợi cảm xúc, tạo nhịp điệu hoặc ám chỉ một ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Ẩn dụ, làm cho hình ảnh trở nên khó hiểu.
  • D. Hoán dụ, thay thế một sự vật bằng một sự vật khác.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa "nhan đề" và "nội dung" của tác phẩm văn học.

  • A. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi, không liên quan đến nội dung.
  • B. Nhan đề luôn tóm tắt toàn bộ cốt truyện.
  • C. Nhan đề chỉ có tác dụng thu hút sự chú ý.
  • D. Nhan đề thường gợi mở về chủ đề, cảm hứng chủ đạo, bối cảnh hoặc một khía cạnh nổi bật của tác phẩm, định hướng sự tiếp nhận của người đọc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau: "Ao nhà ai lấp ló trăng non / Cành trúc lơ phơ gió lay động." Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả sự vật trong trạng thái chuyển động nhẹ nhàng, tinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phân tích văn học, việc xác định 'chủ đề' của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc câu văn: "Anh ấy là một cây đại thụ trong làng văn học Việt Nam." Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu về 'điểm nhìn trần thuật' giúp người đọc nhận biết được điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn trích: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao / Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu." (Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả cảnh sắc mùa thu làng quê Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thơ ca, 'vần' là yếu tố quan trọng góp phần tạo nên nhạc điệu. Vần 'liền' (vần chân liền) là loại vần như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích vai trò của 'xung đột' trong một tác phẩm tự sự.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi nói về phong cách ngôn ngữ của tác giả, chúng ta thường chú ý đến những yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đọc câu: "Nghìn năm Văn Hiến." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "Văn Hiến" để chỉ truyền thống văn hóa lâu đời của dân tộc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương). Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "một mặt trời trong lăng rất đỏ".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung về không gian, thời gian, hoàn cảnh sống và các yếu tố văn hóa, xã hội nơi câu chuyện diễn ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đọc câu: "Anh ta làm việc quần quật suốt ngày." Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh mức độ vất vả, liên tục của công việc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong một bài thơ, việc phân tích 'nhịp điệu' giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc câu văn: "Anh ấy nói đùa, nhưng tôi biết, đằng sau nụ cười ấy là cả một nỗi buồn sâu thẳm." Tình huống này gợi nhắc đến hiện tượng văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'truyện ngắn' và 'tiểu thuyết'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc câu thơ: "Gậy tre chông lại sắt thép của quân thù." (Nguyễn Đình Thi). Phân tích tác dụng của phép đối trong câu thơ này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến 'hình ảnh thị giác' (nhìn thấy) và 'hình ảnh thính giác' (nghe thấy) giúp người đọc điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc câu: "Im lặng đáng sợ hơn mọi lời nói." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của sự im lặng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong phân tích nhân vật, 'ngoại hình' của nhân vật có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài / Còn non còn nước còn trời còn mây." (Nguyễn Du). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự phong phú, tươi đẹp của tuổi trẻ và cuộc sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ 'gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày' trong văn học.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Hắn cười. Cái cười nhạt nhẽo, chua chát của một người đã nếm trải đủ cay đắng cuộc đời." Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc miêu tả "cái cười" của nhân vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong thơ, 'thể lục bát' có đặc điểm về số tiếng và cách gieo vần như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa 'nghĩa đen' (denotation) và 'nghĩa bóng' (connotation) của từ ngữ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc câu: "Cả làng xóm cùng ra đồng giúp nhau thu hoạch lúa." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để chỉ những người dân trong làng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm kịch, việc tìm hiểu về 'lời thoại' và 'hành động' của nhân vật giúp người đọc điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim chóc hót vang. Khung cảnh tràn đầy sức sống." Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để gợi tả không khí mùa xuân.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một bài thơ hoặc đoạn văn, việc lặp đi lặp lại một từ, một cụm từ hoặc một hình ảnh có chủ ý được gọi là gì và thường có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa 'nhan đề' và 'nội dung' của tác phẩm văn học.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 75 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn văn miêu tả chi tiết cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ, sử dụng nhiều tính từ gợi tả và biện pháp so sánh, nhân hóa để làm nổi bật vẻ đẹp sống động. Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật "tôi" kể lại toàn bộ câu chuyện, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc riêng của mình về các sự kiện và nhân vật khác. Đây là loại điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Điểm nhìn đa chiều

Câu 3: Phân tích câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng chính của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, gợi hình ảnh mặt trời biến mất nhanh chóng.
  • B. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời rực rỡ, tròn đầy lúc hoàng hôn.
  • C. Nhân hóa, diễn tả mặt trời có hoạt động như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy đặc điểm của mặt trời để nói về buổi chiều tà.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cốt lõi trong thể loại truyện (tự sự)?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Người kể chuyện
  • D. Hệ thống vần và nhịp điệu chặt chẽ

Câu 5: Đọc đoạn đối thoại sau và suy luận về mối quan hệ giữa hai nhân vật A và B:
A: "Cậu lại đến muộn nữa rồi! Lần này thì lý do gì đây?"
B: "Xin lỗi, tớ... tớ gặp chút chuyện trên đường."
A: (thở dài) "Lần thứ ba trong tuần rồi đấy nhé. Cậu có biết tớ phải chờ bao lâu không?"
Mối quan hệ giữa A và B có thể được mô tả là gì?

  • A. Xa lạ, khách sáo.
  • B. Cấp trên - cấp dưới nghiêm khắc.
  • C. Thân quen, có sự trách móc nhẹ nhàng.
  • D. Đối địch, căng thẳng gay gắt.

Câu 6: Một bài thơ thường tập trung diễn tả trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình thông qua hình ảnh, âm điệu, ngôn ngữ giàu nhạc điệu. Đây là đặc điểm nổi bật của thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 7: Trong phân tích văn học, "không gian nghệ thuật" là gì?

  • A. Là địa điểm cụ thể được nhắc đến trong tác phẩm.
  • B. Là bối cảnh xã hội, lịch sử của câu chuyện.
  • C. Là thời điểm diễn ra các sự kiện.
  • D. Là hình thức tồn tại của thế giới nghệ thuật trong tác phẩm, được sáng tạo bằng hư cấu và mang ý nghĩa biểu tượng.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: "Anh ta bước vào phòng, áo quần xộc xệch, mắt đỏ hoe, và ngồi phịch xuống ghế như một người mất hồn." Đoạn văn này gợi lên điều gì về trạng thái của nhân vật?

  • A. Sự mệt mỏi, suy sụp hoặc gặp chuyện buồn.
  • B. Sự vui vẻ, phấn chấn sau một ngày làm việc.
  • C. Sự tức giận, bực bội với ai đó.
  • D. Sự bình thản, thư thái khi về nhà.

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và nhận xét về "vần" và "nhịp" giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chủ đề chính của bài thơ.
  • B. Xuất xứ và hoàn cảnh sáng tác.
  • C. Nhạc điệu, âm hưởng và góp phần thể hiện cảm xúc của bài thơ.
  • D. Điểm nhìn của tác giả đối với hiện thực.

Câu 10: Cốt truyện trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Là hệ thống các sự kiện, biến cố được tổ chức theo một trình tự nhất định nhằm thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm.
  • B. Là toàn bộ nội dung, ý nghĩa sâu sắc mà tác giả muốn gửi gắm.
  • C. Là tính cách và số phận của các nhân vật chính.
  • D. Là cách sử dụng ngôn ngữ và các biện pháp tu từ của tác giả.

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi lên hình ảnh cụ thể, sống động, tác động trực tiếp vào giác quan của người đọc?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Miêu tả (trong phương thức biểu đạt) hoặc các biện pháp tu từ về hình ảnh (so sánh, ẩn dụ...)

Câu 12: Khi một tác phẩm văn học được xây dựng theo trình tự thời gian tuyến tính, từ sự kiện đầu tiên đến sự kiện cuối cùng, đó là cấu trúc cốt truyện theo kiểu nào?

  • A. Cấu trúc vòng tròn
  • B. Cấu trúc thời gian (chronological)
  • C. Cấu trúc tâm lý
  • D. Cấu trúc phi tuyến tính

Câu 13: Đọc câu: "Những cánh buồm nâu trên vịnh Hạ Long trông như những con thuyền cổ tích đang lướt đi trên mặt nước ngọc bích." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng sức gợi hình?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 14: Yếu tố "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Luôn là tác giả của tác phẩm.
  • B. Chỉ xuất hiện trong truyện cổ tích.
  • C. Là nhân vật chính của câu chuyện.
  • D. Là người dẫn dắt câu chuyện, truyền tải nội dung và có thể bộc lộ thái độ, cảm xúc.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại một từ ngữ, hình ảnh hoặc cấu trúc câu trong thơ ("điệp ngữ"). Tác dụng chính của biện pháp này là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, gợi cảm xúc, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn giản là lặp lại cho đủ số chữ.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng xác định thể loại.

Câu 16: Một vở kịch được chia thành các "hồi", "lớp". Yếu tố nào sau đây là cốt lõi tạo nên xung đột và sự phát triển của tình huống trong kịch?

  • A. Miêu tả cảnh vật.
  • B. Tâm trạng của người đọc.
  • C. Hành động và đối thoại của nhân vật.
  • D. Lời bình của tác giả.

Câu 17: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật với những suy nghĩ, cảm xúc rời rạc, đứt quãng, phi logic theo dòng chảy liên tục trong tâm trí, đó có thể là biểu hiện của kỹ thuật trần thuật nào?

  • A. Trần thuật từ điểm nhìn toàn tri.
  • B. Trần thuật theo trình tự thời gian.
  • C. Đối thoại trực tiếp.
  • D. Dòng chảy ý thức (stream of consciousness).

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp "hoán dụ" trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). "Áo chàm" ở đây chỉ ai?

  • A. Chỉ màu sắc của trang phục.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc (thường mặc áo chàm).
  • C. Chỉ những kỷ vật của buổi chia tay.
  • D. Chỉ khung cảnh thiên nhiên Việt Bắc.

Câu 19: Sự khác biệt cốt lõi giữa "thể loại tự sự" và "thể loại trữ tình" nằm ở đâu?

  • A. Tự sự dùng văn xuôi, trữ tình dùng thơ.
  • B. Tự sự có cốt truyện, trữ tình không có cốt truyện.
  • C. Tự sự kể lại sự việc, khắc họa nhân vật; trữ tình bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ.
  • D. Tự sự có nhiều nhân vật, trữ tình chỉ có một nhân vật.

Câu 20: Trong phân tích nhân vật văn học, việc tìm hiểu "ngoại hình" và "hành động" của nhân vật giúp chúng ta điều gì?

  • A. Hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và nội tâm của nhân vật.
  • B. Xác định được tác giả là ai.
  • C. Biết được tác phẩm được sáng tác khi nào.
  • D. Chỉ biết được nhân vật làm gì ở bề ngoài.

Câu 21: Đọc câu: "Cả nhà đang ăn cơm thì nó về, mặt mày rạng rỡ như vừa trúng số độc đắc." Biện pháp tu từ "so sánh" trong câu này gợi ý điều gì về trạng thái của "nó"?

  • A. Rất giàu có.
  • B. Rất mệt mỏi.
  • C. Đang gặp khó khăn.
  • D. Rất vui vẻ, phấn khích.

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "chủ đề" của tác phẩm là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • B. Vấn đề chính, mặt đời sống chủ yếu được tác giả phản ánh và gửi gắm thông điệp.
  • C. Tên của tác phẩm.
  • D. Cách sử dụng từ ngữ của tác giả.

Câu 23: Trong một tác phẩm tự sự, "tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là toàn bộ diễn biến câu chuyện từ đầu đến cuối.
  • B. Là lời giới thiệu về nhân vật chính.
  • C. Là hoàn cảnh đặc biệt, là "lát cắt" của đời sống, nơi nhân vật bộc lộ rõ nét tính cách và quan niệm của mình.
  • D. Là kết thúc có hậu của câu chuyện.

Câu 24: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hình ảnh "lạnh lẽo", "trong veo", "bé tẻo teo" gợi lên không khí, cảm xúc gì?

  • A. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ, se lạnh của cảnh thu và tâm trạng uẩn khúc.
  • B. Sự sôi động, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Sự ấm áp, rộn ràng của mùa hè.
  • D. Sự bực bội, khó chịu của nhân vật.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện "thời gian nghệ thuật" giữa truyện ngắn và thơ trữ tình.

  • A. Truyện ngắn luôn kể theo trình tự thời gian, thơ thì không.
  • B. Truyện ngắn thời gian là khách quan, thơ là chủ quan.
  • C. Truyện ngắn đo bằng giờ, ngày; thơ đo bằng cảm xúc.
  • D. Truyện ngắn thường tái hiện dòng chảy thời gian của sự kiện; thơ thường là sự ngưng đọng thời gian tại một khoảnh khắc cảm xúc, tâm trạng.

Câu 26: Khi đọc một bài văn nghị luận, chúng ta cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu được quan điểm và lập luận của người viết?

  • A. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Ngoại hình của tác giả.
  • C. Luận điểm, luận cứ và cách lập luận.
  • D. Màu sắc của trang giấy.

Câu 27: Đọc câu: "Anh ấy không phải là người thông minh nhất thế giới." Đây là biện pháp tu từ gì và tác dụng của nó?

  • A. Nói giảm nói tránh, làm nhẹ bớt ý chê bai hoặc phủ định.
  • B. Nói quá, nhấn mạnh sự kém cỏi.
  • C. So sánh, làm rõ đặc điểm.
  • D. Nhân hóa, gán tính chất con người.

Câu 28: Trong phân tích kịch, "xung đột kịch" là gì?

  • A. Là lời thoại của nhân vật.
  • B. Là sự va chạm giữa các tính cách, quan niệm, lực lượng đối lập, tạo nên kịch tính và thúc đẩy hành động kịch.
  • C. Là phần kết thúc của vở kịch.
  • D. Là cảnh trí trên sân khấu.

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Mưa. Trên hè phố. Từng giọt, từng giọt. Lạnh buốt." Đoạn văn này sử dụng cách ngắt câu và lặp từ ngữ để tạo hiệu quả gì về mặt cảm xúc và hình ảnh?

  • A. Gợi không khí vui tươi, rộn rã.
  • B. Diễn tả sự ồn ào, náo nhiệt.
  • C. Gợi cảm giác cô đọng, chậm rãi, lạnh lẽo, nhấn mạnh sự rơi của từng hạt mưa và cảm giác cô đơn, trống vắng.
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu.

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "phong cách ngôn ngữ" của tác giả giúp ta nhận biết điều gì?

  • A. Những nét riêng, độc đáo trong cách sử dụng từ ngữ, đặt câu, xây dựng hình ảnh của tác giả.
  • B. Nội dung chính của tác phẩm.
  • C. Số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Tên đầy đủ của tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một đoạn văn miêu tả chi tiết cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ, sử dụng nhiều tính từ gợi tả và biện pháp so sánh, nhân hóa để làm nổi bật vẻ đẹp sống động. Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một truyện ngắn, nhân vật 'tôi' kể lại toàn bộ câu chuyện, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc riêng của mình về các sự kiện và nhân vật khác. Đây là loại điểm nhìn trần thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng chính của nó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cốt lõi trong thể loại truyện (tự sự)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn đối thoại sau và suy luận về mối quan hệ giữa hai nhân vật A và B:
A: 'Cậu lại đến muộn nữa rồi! Lần này thì lý do gì đây?'
B: 'Xin lỗi, tớ... tớ gặp chút chuyện trên đường.'
A: (thở dài) 'Lần thứ ba trong tuần rồi đấy nhé. Cậu có biết tớ phải chờ bao lâu không?'
Mối quan hệ giữa A và B có thể được mô tả là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một bài thơ thường tập trung diễn tả trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình thông qua hình ảnh, âm điệu, ngôn ngữ giàu nhạc điệu. Đây là đặc điểm nổi bật của thể loại văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong phân tích văn học, 'không gian nghệ thuật' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ta bước vào phòng, áo quần xộc xệch, mắt đỏ hoe, và ngồi phịch xuống ghế như một người mất hồn.' Đoạn văn này gợi lên điều gì về trạng thái của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và nhận xét về 'vần' và 'nhịp' giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cốt truyện trong tác phẩm tự sự là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi lên hình ảnh cụ thể, sống động, tác động trực tiếp vào giác quan của người đọc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi một tác phẩm văn học được xây dựng theo trình tự thời gian tuyến tính, từ sự kiện đầu tiên đến sự kiện cuối cùng, đó là cấu trúc cốt truyện theo kiểu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc câu: 'Những cánh buồm nâu trên vịnh Hạ Long trông như những con thuyền cổ tích đang lướt đi trên mặt nước ngọc bích.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng sức gợi hình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Yếu tố 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại một từ ngữ, hình ảnh hoặc cấu trúc câu trong thơ ('điệp ngữ'). Tác dụng chính của biện pháp này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một vở kịch được chia thành các 'hồi', 'lớp'. Yếu tố nào sau đây là cốt lõi tạo nên xung đột và sự phát triển của tình huống trong kịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật với những suy nghĩ, cảm xúc rời rạc, đứt quãng, phi logic theo dòng chảy liên tục trong tâm trí, đó có thể là biểu hiện của kỹ thuật trần thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp 'hoán dụ' trong câu: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu). 'Áo chàm' ở đây chỉ ai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sự khác biệt cốt lõi giữa 'thể loại tự sự' và 'thể loại trữ tình' nằm ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phân tích nh??n vật văn học, việc tìm hiểu 'ngoại hình' và 'hành động' của nhân vật giúp chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc câu: 'Cả nhà đang ăn cơm thì nó về, mặt mày rạng rỡ như vừa trúng số độc đắc.' Biện pháp tu từ 'so sánh' trong câu này gợi ý điều gì về trạng thái của 'nó'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'chủ đề' của tác phẩm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một tác phẩm tự sự, 'tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hình ảnh 'lạnh lẽo', 'trong veo', 'bé tẻo teo' gợi lên không khí, cảm xúc gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện 'thời gian nghệ thuật' giữa truyện ngắn và thơ trữ tình.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đọc một bài văn nghị luận, chúng ta cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu được quan điểm và lập luận của người viết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu: 'Anh ấy không phải là người thông minh nhất thế giới.' Đây là biện pháp tu từ gì và tác dụng của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phân tích kịch, 'xung đột kịch' là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn văn: 'Mưa. Trên hè phố. Từng giọt, từng giọt. Lạnh buốt.' Đoạn văn này sử dụng cách ngắt câu và lặp từ ngữ để tạo hiệu quả gì về mặt cảm xúc và hình ảnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'phong cách ngôn ngữ' của tác giả giúp ta nhận biết điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nói đến?

  • A. So sánh
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Một tác phẩm văn học tập trung khắc họa nội tâm phức tạp, những giằng xé trong suy nghĩ của nhân vật trước các lựa chọn khó khăn trong cuộc sống. Yếu tố nào của tác phẩm tự sự được chú trọng nhất ở đây?

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh
  • C. Nhân vật (đặc biệt là đời sống nội tâm)
  • D. Người kể chuyện

Câu 3: Trong một vở kịch, nhân vật A nói với khán giả những điều mà nhân vật B đang đứng cạnh không hề nghe thấy. Đây là hình thức ngôn ngữ kịch nào?

  • A. Đối thoại
  • B. Bàng thoại
  • C. Độc thoại
  • D. Lời chú thích sân khấu

Câu 4: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu loại hình ảnh (imagery) nào để gợi tả?

  • A. Thính giác, khứu giác, thị giác
  • B. Vị giác, xúc giác, thính giác
  • C. Khứu giác, vị giác, thị giác
  • D. Thị giác, xúc giác, vị giác

Câu 6: Một bài thơ tập trung bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước một hiện tượng đời sống hoặc một cảnh vật thiên nhiên. Bài thơ này thuộc thể loại nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Thơ tự sự
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ văn xuôi

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Điểm nhìn thứ nhất (xưng "tôi"), giúp người đọc nhập vai vào nhân vật.
  • B. Điểm nhìn toàn tri, biết hết suy nghĩ của nhân vật.
  • C. Điểm nhìn bên ngoài, miêu tả lời nói và hành động quan sát được của nhân vật.
  • D. Điểm nhìn của nhân vật phụ, đánh giá về nhân vật chính.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Nhà cô ấy rất giàu.
  • B. Ruộng nương thẳng cánh cò bay.
  • C. Anh ấy chạy nhanh.
  • D. Bà cụ lưng còng.

Câu 9: Trong một tác phẩm tự sự, việc sắp xếp các sự kiện theo một trình tự nhất định, có mở đầu, diễn biến, cao trào và kết thúc, tạo nên mạch chuyện chính được gọi là gì?

  • A. Cốt truyện
  • B. Chủ đề
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 10: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh, giúp hình ảnh lá vàng rõ nét hơn.
  • B. Hoán dụ, nhấn mạnh số lượng lá rơi.
  • C. Nhân hóa, làm cho lá vàng có tâm trạng, gợi cảm giác buồn bã, chia lìa.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện sự tàn lụi của thời gian.

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được xem là quan trọng nhất để hiểu được cảm xúc và suy nghĩ của tác giả?

  • A. Số lượng câu chữ.
  • B. Cốt truyện.
  • C. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • D. Hình ảnh, nhạc điệu và cảm xúc chủ đạo.

Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách báo chí
  • B. Phong cách khoa học
  • C. Phong cách hành chính
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại kịch?

  • A. Có xung đột kịch.
  • B. Chủ yếu thể hiện qua đối thoại và hành động của nhân vật.
  • C. Có thể được trình diễn trên sân khấu.
  • D. Thường có người kể chuyện xưng "tôi" hoặc "hắn".

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc hoặc từ ngữ (điệp ngữ) trong thơ văn.

  • A. Làm cho câu văn/thơ dài hơn.
  • B. Gây cảm giác nhàm chán, đơn điệu.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức gợi cảm.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng đoán được kết thúc.

Câu 15: Khi đọc một văn bản tự sự, việc xác định người kể chuyện (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Ngoại hình của tất cả nhân vật.
  • B. Chủ đề chính của tác phẩm ngay lập tức.
  • C. Toàn bộ các sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
  • D. Góc nhìn, phạm vi thông tin và mức độ chủ quan/khách quan của câu chuyện được kể.

Câu 16: Đọc câu văn sau:

  • A. Lấy bộ phận (làng) chỉ toàn thể (người dân trong làng).
  • B. Lấy vật chứa đựng (làng) chỉ vật bị chứa đựng (người).
  • C. Lấy dấu hiệu bên ngoài (làng) chỉ bản chất bên trong.
  • D. Lấy quan hệ gần gũi chỉ sự vật liên quan.

Câu 17: Trong một bài thơ, hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • C. Sự gắn bó với quê hương, phương tiện của những cuộc đi xa và trở về.
  • D. Tinh thần phiêu lưu, khám phá thế giới.

Câu 18: Để phân tích giá trị nghệ thuật của một đoạn trích văn học, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần tóm tắt nội dung chính.
  • B. Chỉ cần liệt kê các biện pháp tu từ có trong đoạn.
  • C. Chỉ cần nêu cảm nhận cá nhân chung chung.
  • D. Sự kết hợp giữa ngôn ngữ, hình ảnh, các biện pháp tu từ, cấu trúc, điểm nhìn,... để tạo nên hiệu quả biểu đạt riêng.

Câu 19: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc làm gì?

  • A. Hiểu được ngoại hình của nhân vật.
  • B. Xác định thể loại văn học của văn bản.
  • C. Nắm bắt được quan điểm, lý lẽ và cách tác giả thuyết phục người đọc về một vấn đề.
  • D. Phân tích nhạc điệu của bài thơ.

Câu 21: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Trong kịch, "xung đột" là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch là gì?

  • A. Cuộc trò chuyện giữa các nhân vật.
  • B. Sự miêu tả bối cảnh chi tiết.
  • C. Những lời giải thích của tác giả về vở kịch.
  • D. Mâu thuẫn, va chạm giữa các nhân vật, các lực lượng hoặc trong nội tâm nhân vật, thúc đẩy hành động kịch phát triển.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Gợi tả cảnh vật rõ nét, cô đọng, tạo cảm giác tĩnh lặng, bình yên.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên phức tạp, khó hiểu.
  • C. Tạo cảm giác vội vã, gấp gáp.
  • D. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
  • B. Có cấu trúc chặt chẽ, logic, ít cảm xúc.
  • C. Ngôn ngữ tự nhiên, thoải mái, mang đậm tính cá nhân, thường dùng khẩu ngữ.
  • D. Mang tính khuôn mẫu, trang trọng, dùng trong văn bản nhà nước.

Câu 25: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần mô tả ngoại hình.
  • B. Chỉ cần kể lại hành động của nhân vật.
  • C. Chỉ cần nhận xét nhân vật tốt hay xấu.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác và sự phát triển tâm lý (nếu có).

Câu 26: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: Việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi") trong tác phẩm tự sự thường mang lại hiệu quả gì?

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự việc.
  • B. Hạn chế thông tin, khiến câu chuyện khó hiểu.
  • C. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc đồng cảm sâu sắc với tâm trạng, suy nghĩ của nhân vật "tôi".
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại truyện cổ tích.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Lá cây xanh mướt.
  • C. Nước chảy róc rách.
  • D. Thời gian là vàng.

Câu 29: Trong một đoạn văn, việc tác giả đột ngột chuyển từ giọng điệu hài hước sang giọng điệu trầm buồn có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên lộn xộn.
  • B. Tạo sự bất ngờ, nhấn mạnh sự thay đổi tâm trạng, hoặc gợi lên một ý nghĩa sâu sắc hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán được kết thúc.
  • D. Chỉ là lỗi viết của tác giả.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ của nó:

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách chính luận
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nói đến?

"Em bé tí hon nằm lọt thỏm trong chiếc vỏ hạt đậu, người chỉ bé bằng ngón tay cái."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một tác phẩm văn học tập trung khắc họa nội tâm phức tạp, những giằng xé trong suy nghĩ của nhân vật trước các lựa chọn khó khăn trong cuộc sống. Yếu tố nào của tác phẩm tự sự được chú trọng nhất ở đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một vở kịch, nhân vật A nói với khán giả những điều mà nhân vật B đang đứng cạnh không hề nghe thấy. Đây là hình thức ngôn ngữ kịch nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

"Mặt trời của tôi, sao bố đi sớm thế?"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu loại hình ảnh (imagery) nào để gợi tả?

"Tiếng ve ran ran như bản hòa tấu mùa hè, mùi hoa sữa nồng nàn quyện trong gió, tôi cảm nhận rõ rệt cái nắng chói chang trên vai."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bài thơ tập trung bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước một hiện tượng đời sống hoặc một cảnh vật thiên nhiên. Bài thơ này thuộc thể loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

"Anh ấy nói: 'Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ.' Khuôn mặt anh đanh lại, ánh mắt kiên quyết nhìn về phía trước."

Đoạn văn trên sử dụng điểm nhìn nào và tác dụng chính của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong một tác phẩm tự sự, việc sắp xếp các sự kiện theo một trình tự nhất định, có mở đầu, diễn biến, cao trào và kết thúc, tạo nên mạch chuyện chính được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc câu văn sau:

"Ngoài cửa, lá vàng đang rơi."

Nếu thay bằng câu "Ngoài cửa, lá vàng đang khóc.", biện pháp tu từ nào đã được sử dụng và hiệu quả biểu đạt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được xem là quan trọng nhất để hiểu được cảm xúc và suy nghĩ của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

"Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh X trong tháng qua đã tăng 15% so với tháng trước, chủ yếu tập trung ở khu vực Y."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại kịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc hoặc từ ngữ (điệp ngữ) trong thơ văn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi đọc một văn bản tự sự, việc xác định người kể chuyện (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc câu văn sau:

"Cả làng đi xem hội."

Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong một bài thơ, hình ảnh "con đò" thường xuyên xuất hiện gắn với những cuộc chia ly, nỗi nhớ quê hương. Hình ảnh này có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để phân tích giá trị nghệ thuật của một đoạn trích văn học, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

"Cây bàng già đứng trầm ngâm trước cổng trường, chứng kiến bao thế hệ học trò lớn lên rồi ra đi."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu văn sau:

"Ánh nắng nhảy nhót trên mặt hồ."

Biện pháp tu từ được sử dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong kịch, 'xung đột' là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

"Trời xanh ngắt. Nắng vàng rực rỡ. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi."

Việc sử dụng các câu đơn ngắn, ngắt quãng tạo hiệu quả gì về mặt biểu đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

"Đầu xanh có tội tình gì,
Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng 'tôi') trong tác phẩm tự sự thường mang lại hiệu quả gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một đoạn văn, việc tác giả đột ngột chuyển từ giọng điệu hài hước sang giọng điệu trầm buồn có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ của nó:

"Hôm nay, tôi cảm thấy trong người không khỏe. Chắc là bị cảm rồi. Tôi xin phép nghỉ làm một ngày để đi khám."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tri thức ngữ văn, khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống những nguyên tắc, quy luật chung chi phối cách thức sử dụng ngôn ngữ trong một cộng đồng nhất định, thể hiện sự sáng tạo và biến đổi không ngừng của ngôn ngữ?

  • A. Phong cách văn học
  • B. Thể loại văn học
  • C. Hệ thống ngôn ngữ
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 2: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa cảnh vật và tâm trạng.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài, giàu hình ảnh.
  • D. Diễn tả sự day dứt, trăn trở và cảm giác hụt hẫng, trống vắng lặp đi lặp lại trong tâm trạng nhân vật.

Câu 3: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định và phân tích mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và dẫn chứng giúp người đọc làm sáng tỏ điều gì?

  • A. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo của văn bản.
  • B. Tính chặt chẽ, logic và sức thuyết phục của lập luận.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức biểu hiện của ngôn ngữ văn học?

  • A. Giá trị kinh tế của tác phẩm
  • B. Nhịp điệu, vần, thanh điệu
  • C. Các biện pháp tu từ
  • D. Cấu trúc câu, cách dùng từ

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phép liên kết chủ yếu nào:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận rõ nhất thái độ, cảm xúc và tư tưởng của chủ thể trữ tình?

  • A. Giọng điệu của bài thơ
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Lập luận chặt chẽ
  • D. Các sự kiện lịch sử được nhắc đến

Câu 7: Câu nào dưới đây là ví dụ về biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Anh ấy là mặt trời của đời tôi.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Núi cao bởi có đất bồi / Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu?

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là nét nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản khoa học?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Ngắn gọn, súc tích, thường dùng khẩu ngữ.
  • C. Mang tính cá thể hóa cao, thể hiện rõ phong cách người viết.
  • D. Chính xác, khách quan, logic, sử dụng thuật ngữ chuyên ngành.

Câu 9: Để một đoạn văn đạt được tính mạch lạc, các câu trong đoạn cần phải đảm bảo yếu tố nào?

  • A. Độ dài tương đồng nhau.
  • B. Sử dụng cùng một kiểu câu.
  • C. Hướng tới làm sáng tỏ một ý chung, một chủ đề nhất định.
  • D. Bắt đầu bằng các từ nối.

Câu 10: Trong một tác phẩm tự sự, việc thay đổi điểm nhìn (ví dụ: từ điểm nhìn người kể chuyện toàn tri sang điểm nhìn của một nhân vật) có tác dụng gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Giúp câu chuyện trở nên phong phú, đa chiều, tạo sự bất ngờ hoặc tăng tính chân thực cho một khía cạnh nào đó.
  • B. Làm cho cốt truyện đơn giản, dễ hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh vai trò trung tâm của người kể chuyện.
  • D. Giới hạn thông tin, khiến người đọc khó nắm bắt nội dung chính.

Câu 11: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần khởi ngữ?

  • A. Nam là học sinh giỏi của lớp.
  • B. Cô ấy, một người rất tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người.
  • C. Vì trời mưa, chúng tôi hoãn chuyến đi picnic.
  • D. Sách, tôi đọc nó mỗi ngày.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ

  • A. Chỉ ánh trăng chiếu sáng.
  • B. Chỉ người lính đang thức canh gác.
  • C. Chỉ một ngọn đèn thật sự được thắp sáng.
  • D. Chỉ sự lạnh lẽo của đêm rừng.

Câu 13: Đặc trưng nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt một văn bản thuộc thể loại truyện ngắn với một bài tùy bút?

  • A. Ngôn ngữ giàu cảm xúc.
  • B. Viết bằng văn xuôi.
  • C. Có cốt truyện, nhân vật, sự kiện cụ thể.
  • D. Thể hiện cái tôi của người viết.

Câu 14: Trong cấu tạo câu, thành phần nào thường bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm, mục đích, nguyên nhân, phương tiện... cho nòng cốt câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. Ẩn dụ; làm cho hình ảnh mái tóc trở nên trừu tượng.
  • B. So sánh; gợi tả vẻ đẹp mềm mại, óng ả của mái tóc.
  • C. Nhân hóa; gán cho mái tóc đặc điểm của con người.
  • D. Hoán dụ; lấy một bộ phận để chỉ toàn thể.

Câu 16: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc chú ý đến ngôn ngữ đối thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • D. Thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc và tính cách phức tạp của nhân vật.

Câu 17: Văn bản nào sau đây KHÔNG có đặc điểm ngôn ngữ và cấu trúc của văn bản thuyết minh?

  • A. Bài giới thiệu về lịch sử phát triển của máy tính.
  • B. Đoạn văn giải thích quy trình quang hợp ở thực vật.
  • C. Một bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của mùa thu.
  • D. Bài viết hướng dẫn cách làm một món ăn truyền thống.

Câu 18: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (bổ ngữ cho động từ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong văn học là gì?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh mẽ về đặc điểm, tính chất của đối tượng.
  • B. Làm giảm nhẹ, tránh đi sự thô tục, ghê sợ.
  • C. Thay thế tên gọi của sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng có quan hệ gần gũi.
  • D. So sánh sự vật này với sự vật khác để gợi hình, gợi cảm.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngôi thứ nhất, người kể chuyện là nhân vật
  • B. Ngôi thứ nhất, người kể chuyện xưng
  • C. Ngôi thứ ba, người kể chuyện ở ngoài câu chuyện.
  • D. Điểm nhìn bên trong nhân vật

Câu 21: Phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự đối lập, tương phản hoặc chuyển ý trong văn bản?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối (bằng các quan hệ từ, phó từ liên kết như: nhưng, tuy nhiên, mặt khác, hơn nữa...)
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 22: Trong văn học, không gian nghệ thuật và thời gian nghệ thuật có vai trò gì quan trọng?

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh vật lý diễn ra câu chuyện.
  • B. Chỉ giúp người đọc xác định thời điểm lịch sử cụ thể.
  • C. Chỉ là phương tiện để sắp xếp các sự kiện theo trình tự.
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng, làm nổi bật tính cách nhân vật và tạo chiều sâu cho tác phẩm.

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 24: Khi viết một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho hình ảnh miêu tả trở nên cụ thể, sinh động, gợi cảm hơn.
  • B. Tăng tính khách quan, chính xác cho đoạn văn.
  • C. Rút ngắn độ dài của câu văn.
  • D. Thể hiện rõ quan điểm cá nhân của người viết.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào dựa trên mối quan hệ tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng (về hình thức, cách thức hành động, tính chất...)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Phân tích vai trò của câu chủ đề (topic sentence) trong một đoạn văn diễn dịch.

  • A. Nêu khái quát nội dung chính của cả đoạn, giúp người đọc định hướng và nắm bắt ý tưởng trung tâm.
  • B. Tổng kết lại các ý đã trình bày ở cuối đoạn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp cho đoạn văn.
  • D. Liên kết đoạn văn này với đoạn văn khác.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Cánh đồng lúa chín vàng rực.
  • B. Giọng nói của cô ấy ngọt như mía lùi.
  • C. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.
  • D. Lá cây xanh mơn mởn.

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, việc phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến (opinion) giúp người đọc làm gì?

  • A. Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Hiểu rõ cảm xúc của người viết.
  • C. Xác định thể loại của văn bản.
  • D. Đánh giá tính khách quan, độ tin cậy của thông tin và hình thành quan điểm cá nhân có căn cứ.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời cụ thể.
  • B. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, tăng sức biểu cảm hoặc khẳng định một ý kiến nào đó.
  • C. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • D. Thể hiện sự thiếu chắc chắn của người viết.

Câu 30: Trong một văn bản, phép thế sử dụng từ ngữ thuộc trường từ vựng nào để thay thế cho từ ngữ đã xuất hiện trước đó nhằm tránh lặp từ?

  • A. Từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc đại từ.
  • B. Chỉ sử dụng đại từ nhân xưng.
  • C. Chỉ sử dụng các từ Hán Việt.
  • D. Sử dụng các từ láy, từ ghép.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong tri thức ngữ văn, khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống những nguyên tắc, quy luật chung chi phối cách thức sử dụng ngôn ngữ trong một cộng đồng nhất định, thể hiện sự sáng tạo và biến đổi không ngừng của ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ sau: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Thấy lòng người mênh mông nào biết" (Nguyễn Du).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định và phân tích mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và dẫn chứng giúp người đọc làm sáng tỏ điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức biểu hiện của ngôn ngữ văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phép liên kết chủ yếu nào: "Trường học của chúng ta đang ngày càng đổi mới. Những thay đổi này mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học sinh."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận rõ nhất thái độ, cảm xúc và tư tưởng của chủ thể trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu nào dưới đây là ví dụ về biện pháp tu từ hoán dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là nét nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để một đoạn văn đạt được tính mạch lạc, các câu trong đoạn cần phải đảm bảo yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong một tác phẩm tự sự, việc thay đổi điểm nhìn (ví dụ: từ điểm nhìn người kể chuyện toàn tri sang điểm nhìn của một nhân vật) có tác dụng gì về mặt nghệ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần khởi ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ "ngọn đèn đứng gác" trong câu thơ "Đêm nay rừng hoang sương muối / Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới / Đầu súng trăng treo." (Đồng chí - Chính Hữu), nếu giả định câu thơ có thể có thêm câu "Ngọn đèn đứng gác còn thao thức" ở một dị bản khác.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đặc trưng nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt một văn bản thuộc thể loại truyện ngắn với một bài tùy bút?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong cấu tạo câu, thành phần nào thường bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm, mục đích, nguyên nhân, phương tiện... cho nòng cốt câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc câu sau: "Cô bé ấy có mái tóc dài như suối." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc chú ý đến ngôn ngữ đối thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Văn bản nào sau đây KHÔNG có đặc điểm ngôn ngữ và cấu trúc của văn bản thuyết minh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong câu "Sau những giờ làm việc căng thẳng, anh ấy thường tìm đến sách như một người bạn tâm giao.", cụm từ "như một người bạn tâm giao" là thành phần gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong văn học là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy bước vào phòng. Khuôn mặt anh thoáng nét buồn. Anh ngồi xuống ghế, lặng lẽ nhìn ra cửa sổ." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự đối lập, tương phản hoặc chuyển ý trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn học, không gian nghệ thuật và thời gian nghệ thuật có vai trò gì quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng." Câu này thuộc kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi viết một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp tu từ nào dựa trên mối quan hệ tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng (về hình thức, cách thức hành động, tính chất...)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích vai trò của câu chủ đề (topic sentence) trong một đoạn văn diễn dịch.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, việc phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến (opinion) giúp người đọc làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một văn bản, phép thế sử dụng từ ngữ thuộc trường từ vựng nào để thay thế cho từ ngữ đã xuất hiện trước đó nhằm tránh lặp từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học, khái niệm "cốt truyện" (plot) được hiểu là gì?

  • A. Chuỗi các sự kiện ngẫu nhiên không có mối liên hệ nhân quả.
  • B. Tổng hợp các nhân vật và mối quan hệ giữa họ trong tác phẩm.
  • C. Hệ thống các sự kiện chính được sắp xếp theo trật tự nhất định, có mối quan hệ nhân quả, thể hiện diễn biến của xung đột và chủ đề.
  • D. Tập hợp các yếu tố miêu tả bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện.

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định "ngôi kể" giúp người đọc nhận biết điều gì?

  • A. Khoảng thời gian mà câu chuyện diễn ra.
  • B. Vị trí và điểm nhìn của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật.
  • C. Số lượng nhân vật chính xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Thể loại văn học mà tác phẩm thuộc về.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết người kể chuyện đang sử dụng ngôi kể nào:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi thứ ba hạn tri

Câu 4: Trong tác phẩm tự sự, "nhân vật" có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là người tham gia vào các sự kiện.
  • B. Luôn đại diện cho một tầng lớp xã hội cụ thể.
  • C. Chỉ đóng vai trò phụ trợ làm nổi bật bối cảnh.
  • D. Là yếu tố trung tâm thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua hành động, suy nghĩ, lời nói và mối quan hệ.

Câu 5: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ là địa điểm vật lý nơi câu chuyện xảy ra.
  • B. Là môi trường sống, bối cảnh xã hội, và cả không gian tâm lý mang ý nghĩa biểu tượng, góp phần thể hiện số phận nhân vật và chủ đề.
  • C. Chỉ là yếu tố trang trí, không có vai trò quan trọng.
  • D. Chỉ đơn thuần là khoảng cách địa lý giữa các nhân vật.

Câu 6: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự khác gì so với thời gian vật lý?

  • A. Luôn diễn ra theo trình tự tuyến tính từ quá khứ đến tương lai.
  • B. Chỉ đơn giản là ghi lại ngày tháng, giờ giấc các sự kiện.
  • C. Có thể co giãn, đảo lộn (hồi tưởng, dự báo), mang tính chủ quan, thể hiện cảm nhận và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Luôn tuân thủ tốc độ thời gian thực.

Câu 7: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" (metaphor) là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng (giống nhau) nhưng không có từ "là" hoặc các từ so sánh.
  • B. So sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng, có dùng từ so sánh ("như", "là", "tựa",...).
  • C. Lấy một phần của sự vật, hiện tượng để gọi toàn thể hoặc lấy sự vật, hiện tượng có quan hệ gần gũi để gọi tên sự vật, hiện tượng khác.
  • D. Nói quá sự thật để nhấn mạnh, gây ấn tượng.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: "Điệp ngữ" (repetition) trong văn học có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các chi tiết không quan trọng.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc mạnh mẽ, tăng tính biểu cảm cho câu văn, câu thơ.
  • D. Làm giảm bớt sự chú ý của người đọc.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 11: "Biểu tượng" (symbolism) trong văn học là gì?

  • A. Một sự vật chỉ có nghĩa đen duy nhất.
  • B. Một cách nói giảm nói tránh.
  • C. Một từ ngữ được dùng sai nghĩa.
  • D. Một hình ảnh, sự vật, hiện tượng cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng, giàu sức gợi tả, gợi cảm.

Câu 12: Trong nhiều tác phẩm văn học, hình ảnh "ánh trăng" thường là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Chiến tranh, xung đột.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, sự tĩnh lặng, quá khứ, hoặc vẻ đẹp của tự nhiên.
  • D. Sự năng động, hiện đại.

Câu 13: "Chủ đề" (theme) của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề cuộc sống được nhà văn đặt ra và thể hiện qua tác phẩm.
  • B. Tóm tắt nội dung chính của câu chuyện.
  • C. Hệ thống các nhân vật xuất hiện.
  • D. Cách sắp xếp các sự kiện trong cốt truyện.

Câu 14: Để xác định "chủ đề" của một tác phẩm văn học tự sự, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua phần mở đầu.
  • B. Chỉ cần xem tên tác phẩm.
  • C. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình của nhân vật chính.
  • D. Phân tích cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, các chi tiết nghệ thuật, và ý đồ của tác giả được thể hiện qua toàn bộ tác phẩm.

Câu 15: "Tình huống truyện" (narrative situation) trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Toàn bộ nội dung của câu chuyện.
  • B. Hoàn cảnh đặc biệt, sự kiện hoặc khoảnh khắc cốt yếu mà tại đó mâu thuẫn của truyện bộc lộ rõ nhất, tính cách nhân vật được thử thách, hoặc tư tưởng chủ đề được hé mở.
  • C. Cách nhà văn sử dụng từ ngữ.
  • D. Thời điểm tác phẩm được sáng tác.

Câu 16: Việc phân tích "tình huống truyện" có ý nghĩa như thế nào đối với việc hiểu tác phẩm?

  • A. Giúp người đọc nắm bắt được mâu thuẫn cốt lõi, sự phát triển tính cách nhân vật và chiều sâu tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Chỉ giúp ghi nhớ các sự kiện một cách dễ dàng hơn.
  • C. Không có ý nghĩa gì ngoài việc làm cho câu chuyện hấp dẫn hơn.
  • D. Chỉ giúp xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 17: "Xung đột" (conflict) trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

  • A. Sự hòa hợp giữa các nhân vật.
  • B. Mô tả cảnh vật đẹp.
  • C. Sự va chạm, mâu thuẫn gay gắt giữa các lực lượng đối lập (nhân vật với nhân vật, nhân vật với hoàn cảnh, nhân vật với chính mình,...) thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 18: Có những loại xung đột cơ bản nào thường gặp trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ có xung đột giữa nhân vật với nhân vật.
  • B. Chỉ có xung đột nội tâm của nhân vật.
  • C. Chỉ có xung đột giữa nhân vật với tự nhiên.
  • D. Xung đột giữa nhân vật với nhân vật, nhân vật với hoàn cảnh, nhân vật với xã hội, nhân vật với chính mình (nội tâm), nhân vật với tự nhiên...

Câu 19: Phân tích tác dụng của yếu tố "chi tiết tiêu biểu" (significant detail) trong tác phẩm tự sự.

  • A. Là những chi tiết nhỏ nhưng có sức gợi lớn, góp phần khắc họa tính cách nhân vật, làm sâu sắc chủ đề, hoặc thúc đẩy cốt truyện.
  • B. Chỉ là những thông tin thừa thãi, không quan trọng.
  • C. Chỉ có tác dụng làm cho tác phẩm dài thêm.
  • D. Luôn là những sự kiện lớn, kịch tính.

Câu 20: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, chi tiết nào sau đây có khả năng là "chi tiết tiêu biểu" giúp bộc lộ tính cách?

  • A. Nhân vật có mái tóc đen.
  • B. Nhân vật đang đi trên phố.
  • C. Cử chỉ run run khi nhân vật cầm bức thư cũ.
  • D. Nhân vật có hai mắt.

Câu 21: "Giọng điệu" (tone) của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Chỉ là âm lượng khi đọc thành tiếng.
  • B. Luôn là giọng điệu khách quan, trung lập.
  • C. Chỉ liên quan đến tốc độ kể chuyện.
  • D. Là thái độ, cảm xúc của người kể chuyện (hoặc tác giả) đối với câu chuyện, nhân vật, thể hiện qua cách dùng từ ngữ, cấu trúc câu.

Câu 22: Giọng điệu nào sau đây thường thể hiện sự mỉa mai, châm biếm?

  • A. Giọng điệu trang trọng
  • B. Giọng điệu hài hước nhưng ẩn chứa sự phê phán
  • C. Giọng điệu trữ tình, tha thiết
  • D. Giọng điệu khách quan, tường thuật

Câu 23: "Không khí" (atmosphere) trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Cảm giác, tâm trạng bao trùm toàn bộ hoặc một phần tác phẩm, được tạo nên từ sự kết hợp của bối cảnh, tình huống, giọng điệu, và các yếu tố khác.
  • B. Mô tả chi tiết về thời tiết.
  • C. Số lượng độc giả yêu thích tác phẩm.
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm.

Câu 24: Nếu một câu chuyện sử dụng nhiều từ ngữ gợi sự u ám, lạnh lẽo, cô đơn, thì "không khí" chủ đạo của câu chuyện đó có thể là gì?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt
  • B. Hào hùng, sôi động
  • C. Buồn bã, ảm đạm
  • D. Trang trọng, uy nghiêm

Câu 25: Khái niệm "đối thoại" (dialogue) và "độc thoại" (monologue) trong tác phẩm tự sự khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Đối thoại là lời nói của nhân vật với chính mình, độc thoại là lời nói của nhân vật với người khác.
  • B. Đối thoại là lời nói của nhân vật với nhân vật khác, độc thoại là lời nói của nhân vật với chính mình hoặc với một đối tượng không đáp lời.
  • C. Đối thoại chỉ có trong kịch, độc thoại chỉ có trong truyện.
  • D. Đối thoại là lời kể của tác giả, độc thoại là lời nói của nhân vật.

Câu 26: Việc sử dụng "độc thoại nội tâm" (internal monologue) trong tác phẩm tự sự có tác dụng gì?

  • A. Giúp người đọc đi sâu vào thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc phức tạp của nhân vật.
  • B. Chỉ làm cho câu chuyện thêm dài dòng.
  • C. Giúp nhân vật giao tiếp với các nhân vật khác.
  • D. Làm giảm sự kịch tính của cốt truyện.

Câu 27: Khi phân tích "nghệ thuật trần thuật" của một tác phẩm tự sự, người đọc cần xem xét những yếu tố nào?

  • A. Chỉ là cách tác giả viết câu văn.
  • B. Chỉ là nội dung của câu chuyện.
  • C. Chỉ là số lượng nhân vật.
  • D. Cách tác giả kể chuyện, bao gồm ngôi kể, điểm nhìn, thứ tự kể, tốc độ kể, cách sử dụng ngôn ngữ, giọng điệu, và sự phối hợp các yếu tố đó.

Câu 28: Đoạn văn sau sử dụng nghệ thuật trần thuật nào là nổi bật?

  • A. Trần thuật từ ngôi thứ nhất, tập trung vào cảm xúc nhân vật "tôi".
  • B. Trần thuật từ ngôi thứ ba toàn tri, biết rõ mọi suy nghĩ của nhân vật "anh ấy".
  • C. Trần thuật từ ngôi thứ ba hạn tri hoặc ngoại cảnh, chỉ miêu tả hành động bên ngoài và không đi sâu vào suy nghĩ nội tâm ("Không ai biết").
  • D. Sử dụng độc thoại nội tâm của nhân vật "anh ấy".

Câu 29: "Kết cấu" (structure) của tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Cách tổ chức, sắp xếp các thành phần (cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian...) và mối quan hệ giữa chúng để tạo nên chỉnh thể tác phẩm.
  • B. Thể loại văn học của tác phẩm.
  • C. Số lượng chương hồi trong tác phẩm.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm.

Câu 30: Một tác phẩm tự sự có thể có những kiểu kết cấu phổ biến nào?

  • A. Chỉ có kết cấu theo trình tự thời gian.
  • B. Chỉ có kết cấu lồng ghép các câu chuyện nhỏ.
  • C. Chỉ có kết cấu đảo ngược thời gian.
  • D. Kết cấu theo trình tự thời gian tuyến tính, kết cấu phi tuyến tính (hồi tưởng, dự báo), kết cấu lồng ghép, kết cấu chương hồi, kết cấu tâm lý, v.v...

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn học, khái niệm 'cốt truyện' (plot) được hiểu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định 'ngôi kể' giúp người đọc nhận biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết người kể chuyện đang sử dụng ngôi kể nào:
"Tôi bước vào căn phòng quen thuộc. Mọi thứ vẫn y nguyên như ngày hôm qua tôi rời đi. Nỗi buồn man mác xâm chiếm lòng tôi khi nhìn thấy chiếc ghế trống bên cửa sổ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong tác phẩm tự sự, 'nhân vật' có vai trò chủ yếu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự khác gì so với thời gian vật lý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' (metaphor) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Nguyễn Khoa Điềm)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: 'Điệp ngữ' (repetition) trong văn học có tác dụng chủ yếu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."
(Việt Bắc - Tố Hữu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: 'Biểu tượng' (symbolism) trong văn học là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong nhiều tác phẩm văn học, hình ảnh 'ánh trăng' thường là biểu tượng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: 'Chủ đề' (theme) của tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để xác định 'chủ đề' của một tác phẩm văn học tự sự, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: 'Tình huống truyện' (narrative situation) trong tác phẩm tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Việc phân tích 'tình huống truyện' có ý nghĩa như thế nào đối với việc hiểu tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: 'Xung đột' (conflict) trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Có những loại xung đột cơ bản nào thường gặp trong tác phẩm tự sự?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phân tích tác dụng của yếu tố 'chi tiết tiêu biểu' (significant detail) trong tác phẩm tự sự.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nhân vật, chi tiết nào sau đây có khả năng là 'chi tiết tiêu biểu' giúp bộc lộ tính cách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: 'Giọng điệu' (tone) của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Giọng điệu nào sau đây thường thể hiện sự mỉa mai, châm biếm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Không khí' (atmosphere) trong tác phẩm tự sự là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nếu một câu chuyện sử dụng nhiều từ ngữ gợi sự u ám, lạnh lẽo, cô đơn, thì 'không khí' chủ đạo của câu chuyện đó có thể là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khái niệm 'đối thoại' (dialogue) và 'độc thoại' (monologue) trong tác phẩm tự sự khác nhau cơ bản ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Việc sử dụng 'độc thoại nội tâm' (internal monologue) trong tác phẩm tự sự có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi phân tích 'nghệ thuật trần thuật' của một tác phẩm tự sự, người đọc cần xem xét những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đoạn văn sau sử dụng nghệ thuật trần thuật nào là nổi bật?
"Anh ấy bước đi. Bước đi thật chậm. Từng bước, từng bước như đếm thời gian. Mắt nhìn xa xăm, không một gợn cảm xúc. Anh ấy đang nghĩ gì? Không ai biết. Chỉ có bóng anh in dài trên con đường vắng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: 'Kết cấu' (structure) của tác phẩm tự sự là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một tác phẩm tự sự có thể có những kiểu kết cấu phổ biến nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một truyện ngắn, việc tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (người kể xưng

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về sự kiện.
  • B. Làm tăng tính kịch tính, bất ngờ cho câu chuyện.
  • C. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, giúp người đọc dễ đồng cảm với suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật.
  • D. Giúp tác giả dễ dàng che giấu ý đồ nghệ thuật.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ sau:

  • A. So sánh: Làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực, tròn đầy và có sức nóng.
  • B. Ẩn dụ: Biểu thị sự biến đổi của mặt trời khi lặn.
  • C. Hoán dụ: Dùng một đặc điểm để nói về sự vật.
  • D. Nhân hóa: Gán đặc điểm của con người cho mặt trời.

Câu 4: Một tác phẩm văn học tập trung khai thác sâu sắc diễn biến tâm lý, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật, thể hiện thế giới nội tâm phức tạp. Đặc điểm này cho thấy tác phẩm có xu hướng nghiêng về khía cạnh nào trong việc xây dựng nhân vật?

  • A. Xây dựng nhân vật điển hình cho một tầng lớp xã hội.
  • B. Khắc họa nhân vật theo lối ước lệ, tượng trưng.
  • C. Tập trung vào hành động và sự kiện bên ngoài của nhân vật.
  • D. Miêu tả chiều sâu tâm lý, tính cách bên trong của nhân vật.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

  • A. Hào hùng, sôi nổi.
  • B. Mỉa mai, châm biếm.
  • C. Thanh đạm, tĩnh lặng, phảng phất nỗi buồn man mác.
  • D. Phấn khởi, vui tươi.

Câu 6: Tình huống truyện là gì trong tác phẩm tự sự?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt của đời sống, trong đó nhân vật bộc lộ rõ nhất tính cách và quan niệm của mình.
  • B. Là trình tự các sự kiện diễn ra từ đầu đến cuối câu chuyện.
  • C. Là không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Là mâu thuẫn chính thúc đẩy câu chuyện phát triển.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Sự giàu sang, phú quý.
  • B. Nỗi cô đơn, tuyệt vọng.
  • C. Sức mạnh của công nghệ hiện đại.
  • D. Quá khứ bình dị, thiên nhiên trong lành, biểu tượng cho sự thủy chung, nhắc nhở về cội nguồn.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt, dựa trên sự tương đồng (giống nhau) giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu nhịp điệu và vần thơ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp xác định chính xác thể loại thơ.
  • B. Chỉ ra lỗi ngữ pháp trong bài thơ.
  • C. Góp phần thể hiện cảm xúc, tạo nhạc điệu, làm cho bài thơ dễ nhớ, dễ thuộc.
  • D. Xác định thời điểm sáng tác bài thơ.

Câu 10: Trong kịch, yếu tố nào là cốt lõi tạo nên xung đột và thúc đẩy hành động của nhân vật?

  • A. Lời thoại dài dòng của nhân vật.
  • B. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh hoặc mâu thuẫn nội tâm.
  • C. Phần miêu tả cảnh trí sân khấu.
  • D. Sự xuất hiện của người dẫn chuyện.

Câu 11: Phân tích cách sử dụng thời gian trong đoạn trích sau:

  • A. Thời gian tuyến tính, theo trình tự sự việc, mang tính ước lệ (ngày xưa, một ngày nọ).
  • B. Thời gian tâm lý, co giãn theo cảm xúc nhân vật.
  • C. Thời gian đảo ngược, kể từ kết thúc về quá khứ.
  • D. Thời gian hỗn loạn, không theo trình tự nào.

Câu 12: Đề tài của một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề trung tâm, tư tưởng cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm.
  • B. Cách thức, giọng điệu mà tác giả sử dụng để thể hiện nội dung.
  • C. Những biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong tác phẩm.
  • D. Phạm vi hiện thực đời sống được tác giả phản ánh và thể hiện trong tác phẩm.

Câu 13: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để người đọc có thể cảm nhận được cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

  • A. Cốt truyện rõ ràng, mạch lạc.
  • B. Giọng điệu, ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, và các tín hiệu biểu cảm khác.
  • C. Hệ thống nhân vật phức tạp với nhiều mâu thuẫn.
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội chi tiết.

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ sau:

  • A. So sánh: So sánh người với loài chim yến anh.
  • B. Nhân hóa: Gán đặc điểm con người cho loài chim.
  • C. Hoán dụ: Dùng hình ảnh loài chim yến anh để chỉ những nam thanh nữ tú đi chơi xuân.
  • D. Điệp ngữ: Nhấn mạnh số lượng người đi chơi xuân.

Câu 15: Trong truyện, điểm nhìn của người kể chuyện ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì?

  • A. Cách người đọc tiếp nhận thông tin, cảm nhận về sự kiện, nhân vật và thế giới trong truyện.
  • B. Số lượng chương hồi của truyện.
  • C. Thời gian sáng tác của tác phẩm.
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm.

Câu 16: Một tác phẩm kịch thường được chia thành các phần chính nào?

  • A. Chương, hồi, đoạn.
  • B. Phần, khổ, câu.
  • C. Hồi, chương, vĩ thanh.
  • D. Hồi, cảnh, lớp.

Câu 17: Thế giới nghệ thuật trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Toàn bộ cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • B. Mô hình chỉnh thể đời sống được sáng tạo trong tác phẩm bằng các phương tiện nghệ thuật.
  • C. Cốt truyện và hệ thống nhân vật của tác phẩm.
  • D. Bối cảnh xã hội mà tác phẩm được sáng tác.

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ sau:

  • A. Hoán dụ: Dùng hình ảnh người mẹ khóc bên nấm mồ để gợi về sự mất mát, đau thương tột cùng của chiến tranh.
  • B. Ẩn dụ: So sánh người mẹ với nỗi đau.
  • C. Nhân hóa: Gán hành động khóc cho nấm mồ.
  • D. Điệp ngữ: Nhấn mạnh hành động khóc.

Câu 19: Yếu tố nào trong thơ trữ tình đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên hình ảnh và truyền tải cảm xúc?

  • A. Cốt truyện phức tạp.
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • C. Ngôn ngữ thơ giàu hình ảnh, nhạc điệu, cô đọng, hàm súc.
  • D. Dẫn dắt của người kể chuyện.

Câu 20: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định và phân tích các chi tiết đắt giá (những chi tiết nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn) giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

  • A. Tiểu sử của tác giả.
  • B. Số lượng từ vựng mà tác giả sử dụng.
  • C. Thời gian mà tác giả hoàn thành tác phẩm.
  • D. Tính cách, số phận nhân vật, ý đồ nghệ thuật của tác giả, hoặc chủ đề của tác phẩm.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào dựa trên việc gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, v.v.)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Trong một tác phẩm tự sự, xung đột truyện là gì?

  • A. Là lời giới thiệu về nhân vật chính.
  • B. Là phần kết thúc có hậu của câu chuyện.
  • C. Là sự va chạm, đấu tranh giữa các thế lực, tính cách, quan niệm đối lập, thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • D. Là cảnh vật được miêu tả trong truyện.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ liên tưởng gần gũi.
  • B. Ẩn dụ có yếu tố so sánh ngầm, hoán dụ không có.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng cho vật, hoán dụ chỉ dùng cho người.
  • D. Ẩn dụ là gọi tên, hoán dụ là miêu tả.

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh thơ (imagery) là rất quan trọng vì chúng giúp người đọc:

  • A. Xác định số lượng câu thơ trong bài.
  • B. Hiểu rõ tiểu sử tác giả.
  • C. Chỉ ra lỗi chính tả trong bài thơ.
  • D. Cảm nhận trực tiếp và sâu sắc về thế giới được miêu tả, cảm xúc và suy tư của chủ thể trữ tình.

Câu 25: Trong một truyện ngắn, việc xây dựng một tình huống truyện độc đáo, giàu kịch tính thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm nổi bật tính cách nhân vật, bộc lộ chiều sâu nội tâm và tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Kéo dài độ dài của truyện.
  • C. Giúp tác giả dễ dàng kết thúc câu chuyện.
  • D. Làm cho câu chuyện ít hấp dẫn hơn.

Câu 26: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự tương phản giữa hai yếu tố (từ ngữ, hình ảnh, ý tưởng) đối lập nhau ngay trong cùng một câu hoặc một đoạn văn nhằm mục đích nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập (hoặc Tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Phân tích chức năng của lời đối thoại trong kịch.

  • A. Chỉ dùng để giới thiệu bối cảnh.
  • B. Chỉ có chức năng thông báo đơn thuần.
  • C. Chỉ thể hiện suy nghĩ của tác giả.
  • D. Bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật, thúc đẩy hành động, phát triển xung đột và cốt truyện.

Câu 28: Khi đánh giá giá trị tư tưởng của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Ý nghĩa xã hội, nhân sinh sâu sắc mà tác phẩm thể hiện, quan điểm, nhận thức của tác giả về cuộc sống.
  • C. Giá bán của cuốn sách.
  • D. Số lượng nhân vật xuất hiện.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách xây dựng nhân vật:

  • A. Tập trung miêu tả ngoại hình, cử chỉ và hành động để bộc lộ nội tâm và số phận nhân vật.
  • B. Chủ yếu dựa vào lời đối thoại của nhân vật khác.
  • C. Sử dụng phương pháp liệt kê các sự kiện đời sống của nhân vật.
  • D. Xây dựng nhân vật theo kiểu lý tưởng hóa.

Câu 30: Biện pháp tu từ nào lặp lại một từ ngữ, cụm từ hoặc cấu trúc câu nhằm mục đích nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, hoặc gợi cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tình huống truyện là gì trong tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "ánh trăng" trong một số bài thơ hiện đại Việt Nam (ví dụ: Ánh trăng - Nguyễn Duy). Ánh trăng thường gợi lên điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt, dựa trên sự tương đồng (giống nhau) giữa các sự vật, hiện tượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu nhịp điệu và vần thơ có tác dụng chủ yếu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong kịch, yếu tố nào là cốt lõi tạo nên xung đột và thúc đẩy hành động của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích cách sử dụng thời gian trong đoạn trích sau:
"Ngày xưa, có một nàng công chúa rất đẹp. Nàng sống trong một tòa lâu đài nguy nga. Một ngày nọ, một mụ phù thủy độc ác đã đến và bắt nàng đi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đề tài của một tác phẩm văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để người đọc có thể cảm nhận được cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ sau:
"Gần xa nô nức **yến anh**
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân."
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong truyện, điểm nhìn của người kể chuyện ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một tác phẩm kịch thường được chia thành các phần chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Thế giới nghệ thuật trong tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ sau:
"**Mẹ** đứng **khóc** bên **nấm mồ** con"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố nào trong thơ trữ tình đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên hình ảnh và truyền tải cảm xúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định và phân tích các chi tiết đắt giá (những chi tiết nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn) giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Biện pháp tu từ nào dựa trên việc gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, v.v.)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong một tác phẩm tự sự, xung đột truyện là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh thơ (imagery) là rất quan trọng vì chúng giúp người đọc:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong một truyện ngắn, việc xây dựng một tình huống truyện độc đáo, giàu kịch tính thường nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự tương phản giữa hai yếu tố (từ ngữ, hình ảnh, ý tưởng) đối lập nhau ngay trong cùng một câu hoặc một đoạn văn nhằm mục đích nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích chức năng của lời đối thoại trong kịch.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi đánh giá giá trị tư tưởng của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách xây dựng nhân vật:
"Hắn cười nhạt, cái cười méo xệch chỉ đủ làm rung rinh vành mép. Đôi mắt trũng sâu nhìn xa xăm, không rõ đang nghĩ gì. Bàn tay xương xẩu siết chặt lấy cái điếu cày cũ kỹ, như thể đó là vật báu cuối cùng trên đời."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Biện pháp tu từ nào lặp lại một từ ngữ, cụm từ hoặc cấu trúc câu nhằm mục đích nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, hoặc gợi cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tập trung vào nhịp điệu, vần, và cấu trúc khổ thơ giúp người đọc nhận biết và cảm nhận điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự tương phản? "Mặt trời như hòn lửa treo trên cao, đốt cháy từng thớ đất, trong khi dưới gốc cây cổ thụ, bóng râm lại mát rượi như dòng suối."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một truyện ngắn, chi tiết về chiếc đồng hồ cũ kĩ luôn chạy sai giờ của nhân vật chính có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích vai trò của bối cảnh (setting) trong việc xây dựng không khí và tâm trạng cho một tác phẩm văn học. Chọn nhận định *đúng*.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích đoạn thơ sau để xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật được nhắc đến:
"Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức."
(Trích "Sóng" - Xuân Quỳnh)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ và nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng góc nhìn trần thuật nào và tác dụng chủ yếu của góc nhìn này là gì?
"Lão Hạc về đến nhà sau buổi chiều đi làm thuê. Căn nhà trống hoác. Lão ngồi xuống phản, mắt nhìn ra vườn chuối. Những tàu lá rách nát, xác xơ. Lão thấy lòng mình cũng xác xơ như tàu lá chuối kia vậy."
(Phỏng theo một đoạn trong truyện ngắn)

  • A. Ngôi thứ ba, cho phép người kể chuyện thâm nhập sâu vào nội tâm nhân vật.
  • B. Ngôi thứ nhất, tạo cảm giác chân thực, trực tiếp.
  • C. Ngôi thứ ba, giúp câu chuyện khách quan, đa chiều.
  • D. Góc nhìn toàn tri, thể hiện cái nhìn của tác giả.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:
(A) Hiểu rõ hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
(B) Nhận diện người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ.
(C) Phân biệt bài thơ với các thể loại văn học khác.
(D) Xác định các biện pháp nghệ thuật được sử dụng.

  • A. (A) và (D)
  • B. (B)
  • C. (C) và (D)
  • D. (A), (B) và (C)

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn, tập trung vào một vài sự kiện chính.
  • B. Nhân vật thường không quá đông, tính cách thường được khắc họa rõ nét qua một khía cạnh.
  • C. Cốt truyện thường đơn giản, có thể có hoặc không có cốt truyện.
  • D. Diễn biến tâm lí nhân vật thường được miêu tả một cách toàn diện, phức tạp, qua thời gian dài.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất nghệ thuật "khắc họa tính cách nhân vật qua hành động"?
"Chị Dậu nghiến răng, giằng lấy cái roi mây ở tay quan lính lệ, dướn người tới, đánh tới tấp vào mặt hắn. Quan lính lệ ngã chỏng quèo trên mặt đất, cái mũ sụp xuống."
(Trích "Tắt đèn" - Ngô Tất Tố)

  • A. Chị Dậu nghiến răng.
  • B. Giằng lấy cái roi mây.
  • C. Dướn người tới, đánh tới tấp vào mặt hắn.
  • D. Quan lính lệ ngã chỏng quèo.

Câu 6: Trong văn nghị luận, "luận điểm" là gì?

  • A. Các bằng chứng cụ thể, số liệu, ví dụ để minh họa.
  • B. Ý kiến, quan điểm chính, vấn đề cần làm sáng tỏ hoặc chứng minh trong bài viết.
  • C. Lập luận, cách thức sắp xếp các bằng chứng để dẫn đến kết luận.
  • D. Câu văn mở đầu, giới thiệu vấn đề.

Câu 7: Khi phân tích "giá trị hiện thực" của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào khía cạnh nào sau đây?

  • A. Vẻ đẹp ngôn ngữ, hình ảnh, nhạc điệu.
  • B. Cảm xúc, tâm trạng của nhân vật và tác giả.
  • C. Những ước mơ, khát vọng về một cuộc sống tốt đẹp hơn.
  • D. Việc phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử cụ thể.

Câu 8: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, không gian thường là thiên nhiên cổ điển (trăng, hoa, núi, sông) và bộc lộ trực tiếp cảm xúc cá nhân. Bài thơ đó có khả năng thuộc thể loại nào hoặc chịu ảnh hưởng rõ rệt của phong cách nào?

  • A. Thơ Đường luật hoặc thơ trung đại Việt Nam.
  • B. Thơ mới lãng mạn.
  • C. Thơ hiện thực xã hội chủ nghĩa.
  • D. Thơ trào phúng.

Câu 9: Đọc kỹ đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại?
"Ngày trước, nhà tôi giàu có, sung túc. Bây giờ, nhà tôi nghèo xơ nghèo xác, chẳng còn gì."

  • A. Liệt kê
  • B. Đối lập (hoặc tương phản)
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Chêm xen

Câu 10: Khi phân tích "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào khía cạnh nào sau đây?

  • A. Việc tác giả sử dụng các từ ngữ giàu sức gợi cảm.
  • B. Những chi tiết miêu tả phong tục, tập quán của một vùng đất.
  • C. Sự đồng cảm, xót thương của tác giả trước số phận khổ đau của con người và việc đề cao phẩm giá con người.
  • D. Cấu trúc chặt chẽ, logic của tác phẩm.

Câu 11: Trong phân tích tác phẩm văn học, "motif" (mô típ) là gì?

  • A. Một câu chuyện hoàn chỉnh, độc lập.
  • B. Hệ thống các nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng lặp đi lặp lại.
  • D. Một yếu tố (chi tiết, hình ảnh, sự kiện, kiểu nhân vật, cấu trúc) lặp đi lặp lại trong một tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm, mang ý nghĩa biểu tượng hoặc cấu trúc nhất định.

Câu 12: So sánh hai đoạn thơ sau và cho biết sự khác biệt chủ yếu về "chất liệu" tạo nên hình ảnh thơ?
Đoạn 1: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến)
Đoạn 2: "Tôi là kẻ bộ hành phiêu bạt / Giữa sa mạc đời muôn trùng gai góc." (Phỏng theo thơ mới)

  • A. Đoạn 1 dùng nhiều tính từ, đoạn 2 dùng nhiều danh từ.
  • B. Đoạn 1 dùng hình ảnh động, đoạn 2 dùng hình ảnh tĩnh.
  • C. Đoạn 1 dùng hình ảnh thiên nhiên gần gũi, cụ thể; đoạn 2 dùng hình ảnh thiên nhiên mang tính biểu tượng, khái quát.
  • D. Đoạn 1 sử dụng vần lưng, đoạn 2 sử dụng vần chân.

Câu 13: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định "điểm nhìn" của người kể chuyện giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Ai là người kể chuyện, câu chuyện được kể từ vị trí nào, biết đến đâu và có thái độ như thế nào.
  • C. Chủ đề và thông điệp chính của tác phẩm.
  • D. Số lượng nhân vật và mối quan hệ giữa họ.

Câu 14: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về "không khí" (mood) trong một tác phẩm văn học?

  • A. Bầu không khí cảm xúc bao trùm tác phẩm, do tác giả tạo ra và ảnh hưởng đến cảm nhận của người đọc.
  • B. Hoàn cảnh lịch sử - xã hội khi tác phẩm ra đời.
  • D. Tính cách và tâm trạng của nhân vật chính.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào góp phần quan trọng nhất tạo nên nhạc điệu, sự nhấn mạnh và gợi cảm xúc mãnh liệt?
"Nhớ gì? Nhớ ai? Nhớ sao?
Nhớ cảnh, nhớ người, nhớ từng buổi chiều!"

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ và câu hỏi tu từ

Câu 16: Trong phân tích thơ, việc xác định "nhịp điệu" (rhythm) chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Số lượng chữ trong mỗi dòng thơ.
  • B. Các biện pháp tu từ về ý nghĩa.
  • C. Sự lặp lại, ngắt nghỉ trong câu thơ, khổ thơ, thể hiện qua cách ngắt nhịp, gieo vần, phối thanh điệu.
  • D. Nội dung và chủ đề của bài thơ.

Câu 17: Phân tích đoạn văn sau để xác định cách xây dựng nhân vật chủ yếu được tác giả sử dụng:
"Hắn bước đi, cái đầu cúi gằm, đôi vai run run. Hắn không dám nhìn ai, chỉ lầm lũi tiến về phía trước, như một cái bóng vật vờ. Tiếng thở dài nặng trĩu thoát ra từ lồng ngực."

  • A. Miêu tả ngoại hình, cử chỉ, hành động và diễn biến tâm trạng.
  • B. Miêu tả qua lời nói của nhân vật khác.
  • C. Miêu tả qua đối thoại trực tiếp.
  • D. Miêu tả qua hoàn cảnh xuất thân.

Câu 18: Khi phân tích "kết cấu" của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng chương, hồi trong tác phẩm.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Độ dài ngắn của tác phẩm.
  • D. Cách tổ chức, sắp xếp các sự kiện, chi tiết, nhân vật để thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác giả.

Câu 19: Đoạn trích sau thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

  • A. Tính khoa học, chính xác.
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm.
  • C. Tính khách quan, trung thực.
  • D. Tính trang trọng, mực thước.

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ theo hướng tiếp cận "thi pháp học", người đọc sẽ tập trung chủ yếu vào:

  • A. Tiểu sử và cuộc đời của nhà thơ.
  • B. Hoàn cảnh lịch sử - xã hội khi bài thơ ra đời.
  • C. Hệ thống các phương tiện, thủ pháp nghệ thuật, cấu trúc, thể loại, ngôn ngữ... tạo nên tính chỉnh thể và đặc trưng của bài thơ.
  • D. Việc so sánh bài thơ với các tác phẩm cùng thời.

Câu 21: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết nó góp phần quan trọng nhất vào việc khắc họa điều gì?
"- Chị tính sao? Cứ ngồi đấy à?
- Biết làm sao bây giờ? Có đi cũng chẳng biết đi đâu, về đâu."
(Phỏng theo một đoạn trong truyện)

  • A. Diễn biến tâm trạng và tính cách nhân vật.
  • B. Bối cảnh không gian của câu chuyện.
  • C. Thời gian diễn ra sự việc.
  • D. Ngoại hình của nhân vật.

Câu 22: Trong một tác phẩm kịch, "xung đột kịch" là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch là gì?

  • A. Các cuộc cãi vã, đánh nhau giữa các nhân vật.
  • B. Sự đối kháng, đấu tranh giữa các lực lượng, tính cách, quan điểm đối lập trong tác phẩm, thúc đẩy hành động kịch phát triển.
  • C. Những mâu thuẫn nội tâm của một nhân vật.
  • D. Sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các nhân vật.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu văn sau:
"Tiếng suối chảy róc rách qua kẽ đá."

  • A. Tạo sự trang trọng cho câu văn.
  • B. Diễn tả hành động một cách dứt khoát.
  • C. Gợi tả âm thanh nhỏ nhẹ, liên tục, sinh động của tiếng suối.
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã.

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét "bút pháp" của tác giả có nghĩa là gì?

  • A. Cách thức, kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ, xây dựng hình tượng, tổ chức kết cấu... mang tính độc đáo của tác giả.
  • B. Chủ đề và nội dung chính mà tác giả muốn thể hiện.
  • C. Số lượng tác phẩm mà tác giả đã sáng tác.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định "biểu tượng" nào được sử dụng để gợi tả sự sống mãnh liệt, kiên cường?
"Dù cho mưa gió bão bùng
Cây vẫn đứng vững giữa rừng đại ngàn."

  • A. Mưa gió bão bùng
  • B. Cây
  • C. Rừng đại ngàn
  • D. Đứng vững

Câu 26: Phân tích đoạn văn sau và cho biết yếu tố "không gian" được miêu tả có tác dụng chủ yếu gì?
"Căn phòng chật hẹp, ẩm thấp, ánh sáng chỉ lọt vào qua một ô cửa sổ nhỏ cũ kĩ. Mùi ẩm mốc, mùi thức ăn thiu thối quyện vào nhau, ngột ngạt."

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp lãng mạn.
  • B. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.
  • C. Gợi tả sự tù túng, nghèo khổ, u ám của cuộc sống hoặc tâm trạng nhân vật.
  • D. Thể hiện sự giàu sang, phú quý.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ theo hướng tiếp cận "chủ nghĩa lãng mạn", người đọc sẽ tập trung vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Việc phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, khách quan.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời thường.
  • C. Lên án, tố cáo những bất công trong xã hội.
  • D. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan, ước mơ, khát vọng, bay bổng, thoát ly thực tại.

Câu 28: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn?
"Mỗi lần nhắc đến quê hương, lòng tôi lại xao xuyến, bồi hồi, như con thuyền nhỏ tìm thấy bến đỗ sau chuyến hải trình dài."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong phân tích văn học, "ẩn dụ" là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi (tiếp cận) với nó.
  • B. Đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng để làm nổi bật sự vật, hiện tượng được nói tới.
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét tương đồng với nó, nhưng không dùng từ "như", "là", "tựa", "giống như"...
  • D. Sử dụng từ ngữ trái nghĩa để nhấn mạnh.

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo bối cảnh lịch sử - xã hội, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Các giải thưởng văn học mà tác phẩm đã đạt được.
  • B. Những sự kiện lịch sử, điều kiện xã hội, tư tưởng chủ đạo của thời đại mà tác phẩm ra đời, và cách chúng ảnh hưởng đến nội dung, hình thức của tác phẩm.
  • C. Số lượng bản in và mức độ phổ biến của tác phẩm.
  • D. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích đoạn thơ sau để xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật được nhắc đến:
'Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức.'
(Trích 'Sóng' - Xuân Quỳnh)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng góc nhìn trần thuật nào và tác dụng chủ yếu của góc nhìn này là gì?
'Lão Hạc về đến nhà sau buổi chiều đi làm thuê. Căn nhà trống hoác. Lão ngồi xuống phản, mắt nhìn ra vườn chuối. Những tàu lá rách nát, xác xơ. Lão thấy lòng mình cũng xác xơ như tàu lá chuối kia vậy.'
(Phỏng theo một đoạn trong truyện ngắn)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:
(A) Hiểu rõ hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
(B) Nhận diện người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ.
(C) Phân biệt bài thơ với các thể loại văn học khác.
(D) Xác định các biện pháp nghệ thuật được sử dụng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất nghệ thuật 'khắc họa tính cách nhân vật qua hành động'?
'Chị Dậu nghiến răng, giằng lấy cái roi mây ở tay quan lính lệ, dướn người tới, đánh tới tấp vào mặt hắn. Quan lính lệ ngã chỏng quèo trên mặt đất, cái mũ sụp xuống.'
(Trích 'Tắt đèn' - Ngô Tất Tố)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích 'giá trị hiện thực' của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào khía cạnh nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, không gian thường là thiên nhiên cổ điển (trăng, hoa, núi, sông) và bộc lộ trực tiếp cảm xúc cá nhân. Bài thơ đó có khả năng thuộc thể loại nào hoặc chịu ảnh hưởng rõ rệt của phong cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc kỹ đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại?
'Ngày trước, nhà tôi giàu có, sung túc. Bây giờ, nhà tôi nghèo xơ nghèo xác, chẳng còn gì.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào khía cạnh nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phân tích tác phẩm văn học, 'motif' (mô típ) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh hai đoạn thơ sau và cho biết sự khác biệt chủ yếu về 'chất liệu' tạo nên hình ảnh thơ?
Đoạn 1: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.' (Nguyễn Khuyến)
Đoạn 2: 'Tôi là kẻ bộ hành phiêu bạt / Giữa sa mạc đời muôn trùng gai góc.' (Phỏng theo thơ mới)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định 'điểm nhìn' của người kể chuyện giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về 'không khí' (mood) trong một tác phẩm văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào góp phần quan trọng nhất tạo nên nhạc điệu, sự nhấn mạnh và gợi cảm xúc mãnh liệt?
'Nhớ gì? Nhớ ai? Nhớ sao?
Nhớ cảnh, nhớ người, nhớ từng buổi chiều!'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phân tích thơ, việc xác định 'nhịp điệu' (rhythm) chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích đoạn văn sau để xác định cách xây dựng nhân vật chủ yếu được tác giả sử dụng:
'Hắn bước đi, cái đầu cúi gằm, đôi vai run run. Hắn không dám nhìn ai, chỉ lầm lũi tiến về phía trước, như một cái bóng vật vờ. Tiếng thở dài nặng trĩu thoát ra từ lồng ngực.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi phân tích 'kết cấu' của một tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đoạn trích sau thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.'
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ theo hướng tiếp cận 'thi pháp học', người đọc sẽ tập trung chủ yếu vào:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết nó góp phần quan trọng nhất vào việc khắc họa điều gì?
'- Chị tính sao? Cứ ngồi đấy à?
- Biết làm sao bây giờ? Có đi cũng chẳng biết đi đâu, về đâu.'
(Phỏng theo một đoạn trong truyện)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong một tác phẩm kịch, 'xung đột kịch' là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu văn sau:
'Tiếng suối chảy róc rách qua kẽ đá.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét 'bút pháp' của tác giả có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định 'biểu tượng' nào được sử dụng để gợi tả sự sống mãnh liệt, kiên cường?
'Dù cho mưa gió bão bùng
Cây vẫn đứng vững giữa rừng đại ngàn.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích đoạn văn sau và cho biết yếu tố 'không gian' được miêu tả có tác dụng chủ yếu gì?
'Căn phòng chật hẹp, ẩm thấp, ánh sáng chỉ lọt vào qua một ô cửa sổ nhỏ cũ kĩ. Mùi ẩm mốc, mùi thức ăn thiu thối quyện vào nhau, ngột ngạt.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ theo hướng tiếp cận 'chủ nghĩa lãng mạn', người đọc sẽ tập trung vào đặc điểm nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn?
'Mỗi lần nhắc đến quê hương, lòng tôi lại xao xuyến, bồi hồi, như con thuyền nhỏ tìm thấy bến đỗ sau chuyến hải trình dài.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phân tích văn học, 'ẩn dụ' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo bối cảnh lịch sử - xã hội, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

Xem kết quả