15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Nội dung tư tưởng

Câu 6: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, nhiều tuyến
  • D. Tính khách quan, trung thực của sự kiện

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích nhằm mục đích gì?

  • A. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Làm rõ các khía cạnh của vấn đề
  • D. So sánh các mặt đối lập của vấn đề

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu phức
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Trích dẫn lời nói trực tiếp

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, "giọng điệu" của tác giả thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật
  • C. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • D. Bút pháp nghệ thuật

Câu 10: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc sự vật, hiện tượng?

  • A. Truyện cổ tích thần thoại
  • B. Ca dao, dân ca
  • C. Truyện cười
  • D. Vè

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Gần gũi với đời sống
  • B. Rõ ràng, chính xác, khái quát
  • C. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định chủ đề bài thơ
  • B. Phân biệt các thể thơ
  • C. Tạo âm điệu, nhịp điệu
  • D. Quy định số câu, số chữ

Câu 14: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Nhân vật chính
  • D. Người kể chuyện

Câu 15: Đọc câu sau và xác định thành phần chính của câu: "Những quyển sách này rất có ích cho việc học tập của bạn."

  • A. Những quyển sách
  • B. Những quyển sách này rất có ích
  • C. Rất có ích cho việc học tập
  • D. Cho việc học tập của bạn

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác?

  • A. Tính hấp dẫn
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Nguồn thông tin
  • D. Hình thức trình bày

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các thông tin?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Đọc khám phá
  • D. Đọc diễn giải và phân tích

Câu 19: Chức năng của yếu tố "cước chú" trong văn bản khoa học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính
  • B. Giải thích, bổ sung thông tin
  • C. Tạo sự liên kết giữa các phần
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 20: Hình thức "độc thoại nội tâm" thường được sử dụng để thể hiện khía cạnh nào của nhân vật trong tác phẩm tự sự?

  • A. Hành động bên ngoài
  • B. Quan hệ xã hội
  • C. Thế giới nội tâm
  • D. Ngoại hình, diện mạo

Câu 21: Trong văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng khi nào?

  • A. Phản đối ý kiến sai trái
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân
  • C. So sánh các quan điểm
  • D. Giải thích vấn đề

Câu 22: Thể loại "bi kịch" trong kịch thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Yếu tố hài hước, gây cười
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, dễ giải quyết
  • C. Kết thúc có hậu, viên mãn
  • D. Xung đột gay gắt, kết thúc bi thảm

Câu 23: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ luật Đường?

  • A. Niêm luật chặt chẽ
  • B. Tính linh hoạt, phóng khoáng
  • C. Số lượng câu chữ quy định
  • D. Vần điệu cố định

Câu 24: Khi phân tích tác phẩm văn học trung đại, yếu tố "thiên mệnh" thường được hiểu như thế nào?

  • A. Quy luật tự nhiên
  • B. Ý chí của tập thể
  • C. Ý trời, số phận định trước
  • D. Khát vọng cá nhân

Câu 25: Trong ngôn ngữ học, "hàm ý" được hiểu là gì?

  • A. Nghĩa đen của từ ngữ
  • B. Nghĩa bóng của từ ngữ
  • C. Nội dung chính của câu nói
  • D. Ý nghĩa ẩn sau lời nói

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm dẫn chứng, tư liệu
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 27: Biện pháp tu từ "liệt kê" có tác dụng gì trong văn miêu tả hoặc biểu cảm?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Nhấn mạnh ý chính
  • C. Diễn tả đầy đủ, chi tiết
  • D. So sánh các đối tượng

Câu 28: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần "thân bài" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Khái quát lại vấn đề
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề

Câu 29: Khi đọc một bài thơ trào phúng, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng ý nghĩa?

  • A. Nhịp điệu, vần
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Cốt truyện (nếu có)
  • D. Giọng điệu, ngôn ngữ châm biếm

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính mạch lạc
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính thuyết phục
  • D. Tính biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, 'giọng điệu' của tác giả thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân...'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc câu sau và xác định thành phần chính của câu: 'Những quyển sách này rất có ích cho việc học tập của bạn.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chức năng của yếu tố 'cước chú' trong văn bản khoa học là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hình thức 'độc thoại nội tâm' thường được sử dụng để thể hiện khía cạnh nào của nhân vật trong tác phẩm tự sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thể loại 'bi kịch' trong kịch thường tập trung vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ luật Đường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi phân tích tác phẩm văn học trung đại, yếu tố 'thiên mệnh' thường được hiểu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong ngôn ngữ học, 'hàm ý' được hiểu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp tu từ 'liệt kê' có tác dụng gì trong văn miêu tả hoặc biểu cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần 'thân bài' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi đọc một bài thơ trào phúng, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng ý nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới dạng văn bản để biểu diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Ký
  • D. Kịch

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của thơ Đường luật?

  • A. Niêm, luật chặt chẽ
  • B. Số câu, chữ cố định
  • C. Đề tài phản ánh hiện thực xã hội
  • D. Vần, đối hài hòa

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính khái quát
  • C. Tính thông tin, tính đại chúng, tính trang trọng
  • D. Tính khuôn mẫu, tính hành chính, tính công vụ

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, hoặc tạo bước ngoặt trong cốt truyện?

  • A. Chi tiết về thời gian
  • B. Chi tiết về không gian
  • C. Chi tiết đắt giá
  • D. Chi tiết tả ngoại hình nhân vật

Câu 6: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Nghị luận, tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 7: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Không gian và thời gian trong truyện
  • B. Hệ thống nhân vật
  • C. Cốt truyện và tình huống truyện
  • D. Vị trí và góc độ quan sát của người kể chuyện

Câu 8: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để hiểu nội dung và cảm xúc?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần và nhịp
  • C. Chủ thể trữ tình
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 9: “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Ngâm khúc
  • D. Tản văn

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, ngẫu hứng
  • B. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ
  • C. Tính hệ thống, chặt chẽ cao
  • D. Thường có yếu tố khẩu ngữ

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 12: Đặc điểm nổi bật của văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Đề cao yếu tố cá nhân, cái tôi
  • B. Phản ánh hiện thực đời sống xã hội
  • C. Sáng tạo nhiều thể loại văn học hiện đại
  • D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc

Câu 13: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

  • A. Số câu
  • B. Số chữ
  • C. Vần và nhịp
  • D. Bố cục

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • C. Giải thích, thuyết minh về đối tượng
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người

Câu 16: Ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày, thân mật
  • B. Văn bản hành chính, công vụ
  • C. Diễn thuyết, hùng biện
  • D. Tác phẩm văn học nghệ thuật

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung phân tích, đánh giá một vấn đề, hiện tượng xã hội?

  • A. Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí
  • B. Nghị luận về một hiện tượng đời sống
  • C. Nghị luận về một tác phẩm văn học
  • D. Nghị luận về một nhân vật lịch sử

Câu 18: Thể loại tùy bút thuộc nhóm văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học trữ tình
  • C. Văn học ký
  • D. Văn học kịch

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo ra sự bất ngờ, hài hước hoặc châm biếm?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Tương phản

Câu 20: Trong thơ thất ngôn bát cú Đường luật, hai câu thực và hai câu luận có vai trò gì trong bố cục?

  • A. Giới thiệu và kết thúc bài thơ
  • B. Triển khai và phát triển ý thơ
  • C. Nêu cảm xúc chủ đạo
  • D. Tạo nhịp điệu cho bài thơ

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề, tư tưởng
  • B. Nhân vật, sự kiện
  • C. Thể loại văn học
  • D. Cảm xúc, thái độ của tác giả

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ khoa học được sử dụng chủ yếu trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học, học thuật
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Tổng hợp

Câu 24: Văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Lý tưởng cách mạng và kháng chiến
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu quê hương
  • C. Đời sống tinh thần phong phú của con người
  • D. Hiện thực xã hội bất công và số phận bi thảm của người dân

Câu 25: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Trong truyện ngắn, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc, thường xuất hiện ở cuối truyện?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện tuyến tính
  • C. Tình huống truyện độc đáo, cái kết bất ngờ
  • D. Không gian và thời gian quen thuộc

Câu 27: Ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

  • A. Thông tin và tuyên truyền
  • B. Biểu cảm và thẩm mỹ
  • C. Giải thích và chứng minh
  • D. Hành chính và pháp luật

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm đưa ra dẫn chứng, bằng chứng để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 29: Văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945 đề cao yếu tố nào?

  • A. Tính hiện thực và khách quan
  • B. Lý tưởng cộng đồng và tập thể
  • C. Cảm xúc và cái tôi cá nhân
  • D. Tính giáo dục và đạo đức

Câu 30: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới dạng văn bản để biểu diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của thơ Đường luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, hoặc tạo bước ngoặt trong cốt truyện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để hiểu nội dung và cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của ngôn ngữ nói?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đặc điểm nổi bật của văn học trung đại Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung phân tích, đánh giá một vấn đề, hiện tượng xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thể loại tùy bút thuộc nhóm văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo ra sự bất ngờ, hài hước hoặc châm biếm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong thơ thất ngôn bát cú Đường luật, hai câu thực và hai câu luận có vai trò gì trong bố cục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ khoa học được sử dụng chủ yếu trong loại văn bản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong truyện ngắn, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc, thường xuất hiện ở cuối truyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm đưa ra dẫn chứng, bằng chứng để làm sáng tỏ luận điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945 đề cao yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc đạt được điều gì sâu sắc nhất trong quá trình tiếp nhận?

  • A. Nắm vững cốt truyện và nhân vật chính.
  • B. Xác định thể loại và phong cách viết của tác giả.
  • C. Nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Hiểu rõ hơn ý nghĩa, tư tưởng và giá trị của tác phẩm trong mối liên hệ với thời đại.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ này sử dụng những yếu tố nghệ thuật nào để gợi tả không gian và tâm trạng?

  • A. Nhân hóa và so sánh.
  • B. Điệp ngữ và ẩn dụ.
  • C. Từ láy gợi hình (tẻo teo), từ ngữ gợi cảm giác (lạnh lẽo, trong veo), và hình ảnh đối lập (ao rộng - thuyền bé).
  • D. Hoán dụ và liệt kê.

Câu 3: Trong một truyện ngắn, chi tiết "cây sồi già đứng lẻ loi trên đồi" xuất hiện nhiều lần và gắn liền với những biến cố quan trọng trong cuộc đời nhân vật chính. Chi tiết này có khả năng đảm nhận chức năng nghệ thuật nào dưới đây?

  • A. Trở thành một biểu tượng, gợi mở ý nghĩa sâu sắc về sự cô đơn, bền bỉ hoặc chứng nhân thời gian.
  • B. Chỉ đơn thuần làm phong phú thêm khung cảnh thiên nhiên.
  • C. Là một yếu tố gây cười hoặc tạo kịch tính.
  • D. Giúp xác định chính xác thời gian diễn ra câu chuyện.

Câu 4: Một nhà phê bình nhận xét về một tác phẩm: "Tác phẩm này thành công rực rỡ trong việc tái hiện không khí ngột ngạt, bế tắc của xã hội đương thời, thông qua những số phận đầy bi kịch". Nhận xét này chủ yếu đề cập đến khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Giá trị ngôn ngữ và cấu trúc.
  • B. Giá trị hiện thực và nhân đạo (phản ánh xã hội và số phận con người).
  • C. Giá trị giải trí và thư giãn.
  • D. Giá trị giáo huấn đạo đức trực tiếp.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên xung đột kịch, thúc đẩy hành động của nhân vật và phát triển cốt truyện trong một vở kịch?

  • A. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hoặc mâu thuẫn nội tâm.
  • B. Sự xuất hiện của các biện pháp tu từ độc đáo.
  • C. Việc tác giả sử dụng nhiều lời thoại dài dòng.
  • D. Cảnh trí sân khấu được dàn dựng công phu.

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật "người kể chuyện ngôi thứ nhất" (xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả nghệ thuật đặc biệt nào cho tác phẩm tự sự?

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự việc.
  • B. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và câu chuyện, tăng tính bí ẩn.
  • C. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật.
  • D. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, giúp người đọc dễ dàng đồng cảm hoặc đặt mình vào vị trí của nhân vật "tôi".

Câu 7: Phân tích vai trò của nhan đề trong một tác phẩm văn học (ví dụ: "Vợ nhặt" của Kim Lân, "Chí Phèo" của Nam Cao). Nhan đề có thể có chức năng nào?

  • A. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • B. Gợi mở chủ đề, tư tưởng, nội dung chính hoặc tạo ấn tượng ban đầu, thu hút sự chú ý của người đọc.
  • C. Cung cấp tóm tắt toàn bộ diễn biến câu chuyện.
  • D. Liệt kê các nhân vật sẽ xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: "Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái miệng móm mém móm mém nhai trầu..." (Nam Cao, "Lão Hạc"). Việc lặp lại từ "móm mém" ở đây có tác dụng gì về mặt biểu đạt?

  • A. Làm cho câu văn trở nên rườm rà, khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh hành động nhai trầu một cách vô nghĩa.
  • C. Gợi tả chân thực, sâu sắc hình ảnh, dáng vẻ khắc khổ, đáng thương và sự già nua của Lão Hạc.
  • D. Tạo nhịp điệu vui tươi cho câu văn.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm nên "tính đa nghĩa" của văn học?

  • A. Văn bản được viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
  • B. Tác phẩm có nhiều chương, hồi khác nhau.
  • C. Tác phẩm chứa đựng nhiều lỗi chính tả.
  • D. Văn bản sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu tượng, gợi cảm, cho phép người đọc có nhiều cách hiểu, liên tưởng khác nhau.

Câu 10: Khi nói về "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học, người ta đề cập đến điều gì?

  • A. Kích thước vật lý của cuốn sách.
  • B. Hình thức tồn tại của thế giới được miêu tả trong tác phẩm (không gian hẹp/rộng, thực/ảo, gắn với tâm trạng...).
  • C. Vị trí địa lý chính xác của nơi tác giả sáng tác.
  • D. Khoảng cách giữa các dòng thơ trên trang giấy.

Câu 11: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ. Việc sử dụng nhiều tính từ mạnh, động từ gợi cảm giác chuyển động và phép so sánh, ẩn dụ táo bạo cho thấy điều gì về phong cách ngôn ngữ của tác giả?

  • A. Tác giả có vốn từ vựng hạn chế.
  • B. Tác giả chỉ quan tâm đến việc cung cấp thông tin.
  • C. Tác giả có xu hướng tạo ấn tượng mạnh, thể hiện cảm xúc mãnh liệt và góc nhìn riêng biệt về thế giới.
  • D. Tác giả đang cố gắng viết theo lối văn khoa học.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại thơ?

  • A. Ngôn ngữ cô đọng, giàu nhạc điệu, hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Thường sử dụng các biện pháp tu từ để tăng tính biểu cảm.
  • C. Có thể có vần, nhịp điệu rõ ràng hoặc tự do.
  • D. Bắt buộc phải có cốt truyện phức tạp với nhiều nhân vật và sự kiện.

Câu 13: Trong truyện, "tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt, nơi diễn ra sự kiện chủ chốt, giúp bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • B. Là danh sách tất cả các nhân vật phụ trong truyện.
  • C. Là lời giới thiệu của tác giả ở đầu truyện.
  • D. Là đoạn kết thúc có hậu của câu chuyện.

Câu 14: Giả sử bạn đọc hai bài thơ cùng viết về mùa thu nhưng của hai tác giả khác nhau. Bài thứ nhất tràn đầy cảm xúc lãng mạn, bay bổng; bài thứ hai lại trầm buồn, suy tư về sự đổi thay. Sự khác biệt này chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng sử dụng ngôn ngữ của hai tác giả là như nhau.
  • B. Họ đang viết về hai mùa thu hoàn toàn khác biệt về thời tiết.
  • C. Sự khác biệt về phong cách sáng tác, góc nhìn, tâm trạng và cảm hứng của mỗi tác giả.
  • D. Một trong hai bài thơ đã viết sai về mùa thu.

Câu 15: Chức năng "thẩm mỹ" của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp kiến thức khoa học.
  • B. Đưa ra lời khuyên trực tiếp về đạo đức.
  • C. Miêu tả chính xác các sự kiện lịch sử.
  • D. Mang lại cho người đọc những rung động đẹp đẽ, cảm xúc tinh tế trước cái hay, cái đẹp của ngôn từ, hình tượng nghệ thuật và nội dung tác phẩm.

Câu 16: Đọc đoạn trích kịch sau: "Nhân vật A: (Nắm chặt tay, giọng run run) Không thể như thế được! / Nhân vật B: (Thản nhiên, nhếch mép cười) Tại sao lại không thể?" Đoạn đối thoại này cho thấy điều gì đang diễn ra?

  • A. Đang có một xung đột gay gắt giữa hai nhân vật về một vấn đề nào đó.
  • B. Hai nhân vật đang vui vẻ đồng tình với nhau.
  • C. Họ đang cùng nhau giải một bài toán khó.
  • D. Đây là lời dẫn truyện của người kể chuyện.

Câu 17: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc cảm nhận được thái độ, tình cảm, lập trường của tác giả đối với các vấn đề được phản ánh?

  • A. Số trang của cuốn sách.
  • B. Giọng điệu của tác phẩm (trữ tình, châm biếm, mỉa mai, ngợi ca...).
  • C. Kích thước chữ in trong sách.
  • D. Tên nhà xuất bản.

Câu 18: Khi nói "văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực", điều đó nhấn mạnh chức năng nào của văn học?

  • A. Chức năng nhận thức (phản ánh đời sống, giúp người đọc hiểu về thế giới).
  • B. Chức năng giải trí.
  • C. Chức năng giáo dục (dạy điều hay lẽ phải).
  • D. Chức năng tiên tri (dự đoán tương lai).

Câu 19: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa "tùy bút" và "tản văn" - hai tiểu loại của thể ký?

  • A. Tùy bút dài hơn tản văn.
  • B. Tản văn có cốt truyện phức tạp, tùy bút thì không.
  • C. Tùy bút thiên về bộc lộ cái "tôi" chủ quan, cảm xúc, suy tư của người viết trước sự việc, cảnh vật; tản văn có thể khách quan hơn, thiên về ghi chép, miêu tả.
  • D. Tùy bút viết về con người, tản văn viết về thiên nhiên.

Câu 20: Việc một tác phẩm văn học được nhiều thế hệ độc giả ở các thời đại khác nhau yêu thích và tìm thấy những ý nghĩa mới mẻ cho riêng mình thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của văn học?

  • A. Tính vượt thời gian và khả năng đa nghĩa trong tiếp nhận.
  • B. Tính giáo huấn trực tiếp và rõ ràng.
  • C. Tính giải trí đơn thuần.
  • D. Tính chính xác tuyệt đối về mặt lịch sử.

Câu 21: Phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, ngoài ngoại hình, hành động, lời nói, người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc về con người đó?

  • A. Quê quán của nhân vật.
  • B. Nghề nghiệp hiện tại của nhân vật.
  • C. Tuổi tác chính xác của nhân vật.
  • D. Thế giới nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc, động cơ, diễn biến tâm lý).

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Trời trong biếc. Nắng vàng tươi. Gió hiu hiu thổi." Đoạn văn này sử dụng chủ yếu loại câu gì và tạo hiệu quả gì về mặt nhịp điệu?

  • A. Câu ghép, tạo nhịp điệu chậm rãi.
  • B. Câu đặc biệt/Câu rút gọn, tạo nhịp điệu nhanh, gợi cảm giác liệt kê, nhấn mạnh từng hình ảnh.
  • C. Câu phức, tạo nhịp điệu uyển chuyển.
  • D. Câu phủ định, tạo nhịp điệu buồn bã.

Câu 23: Trong kịch, "lời độc thoại nội tâm" của nhân vật có chức năng gì?

  • A. Giúp bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn bên trong của nhân vật mà không cần thông qua hành động hay đối thoại với người khác.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
  • C. Miêu tả cảnh trí sân khấu.
  • D. Nhận xét về diễn xuất của các diễn viên khác.

Câu 24: Mối quan hệ giữa "đề tài" và "chủ đề" của tác phẩm văn học có thể được hiểu như thế nào?

  • A. Đề tài và chủ đề là hai khái niệm đồng nhất, hoàn toàn giống nhau.
  • B. Đề tài là vấn đề tác phẩm đặt ra, còn chủ đề là cách giải quyết vấn đề đó của nhân vật.
  • C. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh, còn chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm qua đề tài đó.
  • D. Đề tài là tên của tác giả, chủ đề là tên của tác phẩm.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi" (Xuân Diệu, "Vội vàng"). Biện pháp tu từ chủ đạo và cảm xúc được thể hiện ở đây là gì?

  • A. So sánh, thể hiện sự thản nhiên.
  • B. Nhân hóa, thể hiện sự vui vẻ.
  • C. Hoán dụ, thể hiện sự bất lực.
  • D. Điệp ngữ kết hợp với cấu trúc câu lặp, thể hiện khát vọng mãnh liệt, cuồng nhiệt muốn níu giữ vẻ đẹp và thời gian.

Câu 26: Việc sử dụng "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý...) có tác dụng gì?

  • A. Góp phần thể hiện nội dung, chủ đề, khắc họa tính cách nhân vật và tạo nhịp điệu cho câu chuyện, không nhất thiết phải trùng khớp với thời gian thực.
  • B. Chỉ để ghi lại chính xác ngày giờ các sự kiện diễn ra.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tra cứu thông tin lịch sử.
  • D. Quy định độ dài tối thiểu của tác phẩm.

Câu 27: Phân tích một đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật. Nếu đoạn văn tập trung vào những chi tiết khắc khổ, lam lũ, điều đó có thể gợi mở điều gì về nhân vật?

  • A. Nhân vật là người giàu có, sung sướng.
  • B. Nhân vật có tính cách kiêu ngạo.
  • C. Nhân vật có cuộc sống khó khăn, vất vả, hoặc mang những nỗi đau, gánh nặng trong cuộc đời.
  • D. Nhân vật là người lười biếng, không chịu làm việc.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây giúp liên kết các câu, các đoạn trong một văn bản, tạo nên sự mạch lạc, logic cho toàn bộ tác phẩm?

  • A. Việc sử dụng nhiều từ khó hiểu.
  • B. Thay đổi liên tục thể loại văn bản.
  • C. Ngắt câu đột ngột không theo quy tắc.
  • D. Các phép liên kết (lặp từ ngữ, đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng, thế, nối...) và sự phát triển hợp lý của ý tứ.

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, yếu tố nào dưới đây không đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu và cảm xúc cho bài thơ?

  • A. Vần (gieo vần cuối dòng, vần lưng...).
  • B. Nhịp điệu (ngắt nhịp trong dòng thơ).
  • C. Số lượng chữ cái trong mỗi từ.
  • D. Thanh điệu (bằng, trắc) và sự phối hợp âm thanh.

Câu 30: Phân tích một cảnh kết thúc mở trong tác phẩm tự sự. Việc kết thúc như vậy thường có dụng ý nghệ thuật gì?

  • A. Cho thấy tác giả chưa kịp viết xong phần kết.
  • B. Tạo dư âm, gợi suy nghĩ, liên tưởng cho người đọc về số phận nhân vật hoặc vấn đề tác phẩm đặt ra, khẳng định tính phức tạp của đời sống.
  • C. Bắt buộc người đọc phải tìm đọc phần tiếp theo của tác phẩm.
  • D. Chứng minh rằng nhân vật chính đã chết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc đạt được điều gì sâu sắc nhất trong quá trình tiếp nhận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ này sử dụng những yếu tố nghệ thuật nào để gợi tả không gian và tâm trạng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một truyện ngắn, chi tiết 'cây sồi già đứng lẻ loi trên đồi' xuất hiện nhiều lần và gắn liền với những biến cố quan trọng trong cuộc đời nhân vật chính. Chi tiết này có khả năng đảm nhận chức năng nghệ thuật nào dưới đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một nhà phê bình nhận xét về một tác phẩm: 'Tác phẩm này thành công rực rỡ trong việc tái hiện không khí ngột ngạt, bế tắc của xã hội đương thời, thông qua những số phận đầy bi kịch'. Nhận xét này chủ yếu đề cập đến khía cạnh nào của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên xung đột kịch, thúc đẩy hành động của nhân vật và phát triển cốt truyện trong một vở kịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' (xưng 'tôi') thường mang lại hiệu quả nghệ thuật đặc biệt nào cho tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích vai trò của nhan đề trong một tác phẩm văn học (ví dụ: 'Vợ nhặt' của Kim Lân, 'Chí Phèo' của Nam Cao). Nhan đề có thể có chức năng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: 'Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái miệng móm mém móm mém nhai trầu...' (Nam Cao, 'Lão Hạc'). Việc lặp lại từ 'móm mém' ở đây có tác dụng gì về mặt biểu đạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm nên 'tính đa nghĩa' của văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi nói về 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học, người ta đề cập đến điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ. Việc sử dụng nhiều tính từ mạnh, động từ gợi cảm giác chuyển động và phép so sánh, ẩn dụ táo bạo cho thấy điều gì về phong cách ngôn ngữ của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể loại thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong truyện, 'tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giả sử bạn đọc hai bài thơ cùng viết về mùa thu nhưng của hai tác giả khác nhau. Bài thứ nhất tràn đầy cảm xúc lãng mạn, bay bổng; bài thứ hai lại trầm buồn, suy tư về sự đổi thay. Sự khác biệt này chủ yếu thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chức năng 'thẩm mỹ' của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn trích kịch sau: 'Nhân vật A: (Nắm chặt tay, giọng run run) Không thể như thế được! / Nhân vật B: (Thản nhiên, nhếch mép cười) Tại sao lại không thể?' Đoạn đối thoại này cho thấy điều gì đang diễn ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc cảm nhận được thái độ, tình cảm, lập trường của tác giả đối với các vấn đề được phản ánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi nói 'văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực', điều đó nhấn mạnh chức năng nào của văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa 'tùy bút' và 'tản văn' - hai tiểu loại của thể ký?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Việc một tác phẩm văn học được nhiều thế hệ độc giả ở các thời đại khác nhau yêu thích và tìm thấy những ý nghĩa mới mẻ cho riêng mình thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, ngoài ngoại hình, hành động, lời nói, người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc về con người đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: 'Trời trong biếc. Nắng vàng tươi. Gió hiu hiu thổi.' Đoạn văn này sử dụng chủ yếu loại câu gì và tạo hiệu quả gì về mặt nhịp điệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong kịch, 'lời độc thoại nội tâm' của nhân vật có chức năng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Mối quan hệ giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của tác phẩm văn học có thể được hiểu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: 'Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi' (Xuân Diệu, 'Vội vàng'). Biện pháp tu từ chủ đạo và cảm xúc được thể hiện ở đây là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Việc sử dụng 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý...) có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích một đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật. Nếu đoạn văn tập trung vào những chi tiết khắc khổ, lam lũ, điều đó có thể gợi mở điều gì về nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Yếu tố nào sau đây giúp liên kết các câu, các đoạn trong một văn bản, tạo nên sự mạch lạc, logic cho toàn bộ tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, yếu tố nào dưới đây *không* đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu và cảm xúc cho bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích một cảnh kết thúc mở trong tác phẩm tự sự. Việc kết thúc như vậy thường có dụng ý nghệ thuật gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh sáng tạo văn học, khái niệm nào dưới đây đề cập đến việc nhà văn tiếp thu và sử dụng một cách có ý thức hoặc vô thức các yếu tố có sẵn từ các tác phẩm khác, truyền thống văn hóa, hoặc đời sống thực tế làm điểm tựa ban đầu cho tác phẩm của mình?

  • A. Vay mượn
  • B. Cải biến
  • C. Sáng tạo
  • D. Tiếp nhận

Câu 2: Khi một nhà văn lấy cảm hứng từ một cốt truyện dân gian quen thuộc nhưng thay đổi hoàn toàn kết cục, thêm vào các nhân vật mới mang tính biểu tượng và sử dụng một góc nhìn trần thuật hiện đại, điều này thể hiện rõ nhất quá trình nào trong sáng tạo văn học?

  • A. Chỉ là vay mượn đơn thuần
  • B. Cải biến và sáng tạo
  • C. Sao chép nguyên bản
  • D. Phê bình văn học

Câu 3: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết yếu tố nào thể hiện sự "cải biến" từ một mô típ quen thuộc (ví dụ: hình ảnh người chinh phụ chờ chồng) để tạo nên ý nghĩa mới?

"Em đứng trên cầu đợi anh
Sông vẫn trôi, mây vẫn bay
Nhưng anh giờ là cánh buôn xa tắp
Chẳng còn là chàng Kép ngày xưa"

  • A. Hình ảnh "sông vẫn trôi, mây vẫn bay" - thể hiện sự chờ đợi muôn thuở.
  • B. Việc sử dụng thể thơ tự do.
  • C. Thay thế người chồng bằng "cánh buồm xa tắp" và chỉ đích danh "chàng Kép" - cá nhân hóa nỗi đau ly biệt, không còn là hình ảnh người chinh phụ phiếm chỉ.
  • D. Việc sử dụng đại từ "Em" và "Anh".

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt giữa "vay mượn" có tính sáng tạo và "sao chép" trong văn học?

  • A. Độ dài của phần được vay mượn.
  • B. Mức độ nổi tiếng của tác phẩm gốc.
  • C. Việc ghi chú nguồn gốc (đối với sao chép thì không cần).
  • D. Sự "cải biến" và "sáng tạo" để tạo ra giá trị thẩm mỹ, ý nghĩa mới mẻ cho tác phẩm sau.

Câu 5: Quá trình "sáng tạo" trong văn học, xét từ góc độ "vay mượn và cải biến", chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Tạo ra những cái hoàn toàn mới mẻ, chưa từng có trên cơ sở kế thừa và biến đổi cái cũ.
  • B. Chỉ đơn giản là kết hợp nhiều nguồn vay mượn lại với nhau.
  • C. Giữ nguyên các yếu tố gốc nhưng thay đổi ngôn ngữ diễn đạt.
  • D. Làm cho tác phẩm trở nên khó hiểu hơn so với bản gốc.

Câu 6: Đâu là một ví dụ điển hình cho thấy sự "vay mượn" và "cải biến" thành công trong văn học Việt Nam hiện đại?

  • A. Việc một nhà văn viết lại chính xác một truyện cổ tích.
  • B. Một bài thơ sử dụng hoàn toàn các câu thơ từ ca dao, tục ngữ mà không thay đổi.
  • C. Tác phẩm "Số phận con người" của M. Sholokhov ảnh hưởng đến "Vợ nhặt" của Kim Lân về chủ đề và bối cảnh chiến tranh, nhưng Kim Lân đã "cải biến" để phản ánh số phận con người Việt Nam trong nạn đói.
  • D. Việc một nhà văn dịch một tác phẩm nước ngoài sang tiếng Việt.

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học chịu ảnh hưởng từ một truyền thuyết hoặc thần thoại, người đọc cần chú ý điều gì để nhận diện quá trình "cải biến" của tác giả?

  • A. Tìm xem tác giả có nhắc đến truyền thuyết gốc trong tác phẩm hay không.
  • B. So sánh các yếu tố gốc (nhân vật, cốt truyện, mô típ, ý nghĩa) với cách tác giả đã thay đổi, thêm bớt hoặc diễn giải lại chúng trong tác phẩm mới.
  • C. Chỉ cần xác định được tên truyền thuyết gốc là đủ.
  • D. Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của sự "sáng tạo" trong văn học?

  • A. Xây dựng hệ thống nhân vật độc đáo, phức tạp, mang tính biểu tượng cao.
  • B. Phát triển một phong cách ngôn ngữ riêng, giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • C. Đưa ra những tư tưởng, triết lý mới mẻ về con người và cuộc đời.
  • D. Lặp lại các công thức, mô típ, cách diễn đạt đã quá quen thuộc trong văn học truyền thống mà không có sự biến đổi.

Câu 9: Việc "vay mượn" các yếu tố từ văn hóa dân gian (ca dao, tục ngữ, truyện cổ tích...) vào trong thơ hiện đại chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Kế thừa và phát huy giá trị văn hóa truyền thống, tạo sự gần gũi, quen thuộc nhưng đồng thời làm mới ý nghĩa trong bối cảnh hiện đại.
  • B. Thể hiện sự thiếu ý tưởng của tác giả, phải dựa vào cái cũ.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn đối với độc giả.
  • D. Chỉ đơn thuần là thêm các yếu tố trang trí cho bài thơ.

Câu 10: Khi một nhà thơ viết một bài thơ mới dựa trên cảm hứng từ một bức tranh nổi tiếng, điều này thể hiện mối quan hệ nào giữa các loại hình nghệ thuật và quá trình sáng tạo văn học?

  • A. Sao chép hình ảnh từ bức tranh sang ngôn ngữ.
  • B. Minh họa cho nội dung bức tranh.
  • C. Phê bình hội họa dưới dạng thơ.
  • D. Sự "vay mượn" và "cải biến" cảm hứng, đề tài từ một loại hình nghệ thuật khác để sáng tạo tác phẩm văn học mới.

Câu 11: Yếu tố nào trong quá trình "cải biến" giúp tác phẩm mới tránh được việc bị coi là "đạo nhái" hoặc "bắt chước" đơn thuần?

  • A. Sự độc đáo trong cách xử lý, biến đổi, thêm bớt các yếu tố vay mượn, tạo ra dấu ấn cá nhân và giá trị mới cho tác phẩm.
  • B. Việc giữ lại càng nhiều yếu tố gốc càng tốt.
  • C. Tuyên bố rõ ràng rằng mình có vay mượn.
  • D. Chỉ vay mượn những yếu tố ít người biết đến.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Vườn nhà tôi có cây cau. Cây cau cao vút, lá xanh mướt. Bà tôi thường ngồi dưới gốc cau têm trầu." Nếu một nhà văn khác viết: "Dáng cau gầy gò in bóng trên nền trời chiều. Nơi ấy, bà tôi với nụ cười móm mém, gói ghém yêu thương vào từng miếng trầu.", đoạn sau thể hiện rõ nhất điều gì so với đoạn trước?

  • A. Sao chép ý tưởng.
  • B. Sự "cải biến" và "sáng tạo" trong cách miêu tả, làm giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • C. Việc sử dụng ngôn ngữ khoa học hơn.
  • D. Lặp lại nguyên xi thông tin.

Câu 13: Khái niệm "vay mượn" trong văn học có thể diễn ra ở những cấp độ nào?

  • A. Chỉ ở cấp độ ngôn ngữ và hình ảnh.
  • B. Chỉ ở cấp độ cốt truyện và nhân vật.
  • C. Chỉ ở cấp độ tư tưởng và chủ đề.
  • D. Ở nhiều cấp độ khác nhau: từ ngôn ngữ, hình ảnh, mô típ, cốt truyện, nhân vật, cho đến cấu trúc, thể loại, tư tưởng, triết lý.

Câu 14: Yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, quyết định giá trị và tính độc đáo của tác phẩm trong mối quan hệ "vay mượn - cải biến - sáng tạo"?

  • A. Số lượng yếu tố được vay mượn.
  • B. Độ trung thành với bản gốc (nếu có).
  • C. Sự "sáng tạo" - khả năng tạo ra cái mới, độc đáo, mang dấu ấn cá nhân và giá trị thẩm mỹ cao trên nền tảng "vay mượn" và "cải biến".
  • D. Việc tác giả có nổi tiếng hay không.

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích các yếu tố "vay mượn", "cải biến", "sáng tạo" giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Chỉ để biết tác giả đã đọc những sách gì.
  • B. Quá trình lao động nghệ thuật của tác giả, sự độc đáo trong tư duy và phong cách, giá trị mới mẻ mà tác phẩm đóng góp cho văn học.
  • C. Tác phẩm có phải là bản gốc hay không.
  • D. Chỉ để so sánh tác phẩm mới với tác phẩm cũ.

Câu 16: "Cảm hứng" trong sáng tạo văn học được hiểu là gì?

  • A. Trạng thái tâm lý đặc biệt, hưng phấn cao độ, thúc đẩy hoạt động sáng tạo, giúp nhà văn nhìn nhận hiện thực một cách sâu sắc, phát hiện ra những khía cạnh mới mẻ và có khả năng biểu đạt mạnh mẽ.
  • B. Việc nhà văn ngồi chờ ý tưởng đến một cách thụ động.
  • C. Chỉ là một yếu tố phụ, không quan trọng trong quá trình sáng tạo.
  • D. Kết quả của việc lập kế hoạch chi tiết trước khi viết.

Câu 17: Mối quan hệ giữa "cảm hứng" và "lao động nghệ thuật" trong sáng tạo văn học là gì?

  • A. Cảm hứng thay thế hoàn toàn cho lao động nghệ thuật.
  • B. Lao động nghệ thuật chỉ bắt đầu khi cảm hứng đã kết thúc.
  • C. Cảm hứng là tất cả, lao động nghệ thuật không cần thiết.
  • D. Cảm hứng là yếu tố khởi đầu, khơi gợi, nhưng lao động nghệ thuật (tích lũy, suy ngẫm, trau chuốt ngôn từ...) là quá trình bền bỉ để hiện thực hóa cảm hứng thành tác phẩm hoàn chỉnh.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: "Tôi viết bài thơ này
Không phải vì trăng đẹp
Không phải vì hoa thơm
Mà vì lòng tôi đau..."
Đoạn thơ này nhấn mạnh yếu tố nào là nguồn gốc chủ yếu của sáng tạo?

  • A. Cảnh vật thiên nhiên bên ngoài (trăng, hoa).
  • B. Trạng thái cảm xúc, nội tâm sâu sắc của chủ thể sáng tạo ("lòng tôi đau").
  • C. Yếu tố kỹ thuật, hình thức thơ.
  • D. Yêu cầu từ người khác.

Câu 19: Tại sao nói "cảm hứng" trong văn học không chỉ là sự bộc phát ngẫu nhiên mà còn là kết quả của quá trình tích lũy, chuẩn bị lâu dài?

  • A. Vì cảm hứng chỉ đến với những người có tài năng thiên bẩm.
  • B. Vì cảm hứng là do may mắn.
  • C. Vì cảm hứng thường xuất hiện khi nhà văn đã có vốn sống phong phú, tri thức sâu rộng và những trăn trở, suy tư về cuộc đời, được "thai nghén" qua thời gian.
  • D. Vì cảm hứng chỉ xuất hiện vào những thời điểm nhất định trong ngày.

Câu 20: Một nhà văn dành nhiều năm nghiên cứu lịch sử, văn hóa của một triều đại trước khi bắt tay vào viết tiểu thuyết lịch sử. Việc này thể hiện sự chuẩn bị cho yếu tố nào trong sáng tạo?

  • A. Tích lũy tư liệu, vốn sống, tri thức để làm nền tảng cho cảm hứng và quá trình "vay mượn - cải biến".
  • B. Chỉ để làm cho tác phẩm có vẻ uyên bác.
  • C. Thay thế hoàn toàn cảm hứng bằng kiến thức.
  • D. Không liên quan đến quá trình sáng tạo.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thường đi kèm với "cảm hứng" và thúc đẩy nhà văn hiện thực hóa cảm hứng thành tác phẩm?

  • A. Áp lực từ nhà xuất bản.
  • B. Mong muốn nổi tiếng.
  • C. Sự cạnh tranh với các nhà văn khác.
  • D. Nhu cầu mãnh liệt muốn biểu đạt những suy nghĩ, cảm xúc, phát hiện mới mẻ của bản thân về hiện thực và con người.

Câu 22: Phân tích vai trò của trí tưởng tượng đối với "cảm hứng" và "sáng tạo" trong văn học.

  • A. Trí tưởng tượng là cầu nối giữa hiện thực và sáng tạo, giúp nhà văn hư cấu, sắp xếp lại hiện thực, mở rộng không gian và thời gian nghệ thuật, là yếu tố quan trọng để biến cảm hứng ban đầu thành hình tượng, chi tiết độc đáo.
  • B. Trí tưởng tượng chỉ đơn thuần là sao chép những gì nhà văn đã thấy.
  • C. Trí tưởng tượng không cần thiết nếu nhà văn có cảm hứng mạnh mẽ.
  • D. Trí tưởng tượng chỉ có vai trò trong việc tạo ra nhân vật.

Câu 23: Một tác phẩm văn học được đánh giá là "sáng tạo" khi nào?

  • A. Khi nó rất dài và chứa nhiều chi tiết.
  • B. Khi nó sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • C. Khi nó mang đến những cách nhìn nhận, cảm thụ mới mẻ về hiện thực và con người, có hình thức nghệ thuật độc đáo, thể hiện dấu ấn riêng của tác giả và đóng góp vào sự phát triển của văn học.
  • D. Khi nó được nhiều người khen ngợi.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự "cải biến" về mặt cấu trúc trong một tác phẩm văn học so với mô hình truyền thống?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép thay vì câu đơn.
  • B. Phá vỡ cấu trúc tuyến tính (mở đầu - diễn biến - kết thúc) bằng cách sử dụng dòng ý thức, đảo lộn thời gian, hoặc kết cấu đa tuyến.
  • C. Chia tác phẩm thành nhiều chương.
  • D. Sử dụng ngôi kể thứ nhất thay vì ngôi thứ ba.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc "cải biến" ngôn ngữ trong thơ hiện đại (ví dụ: sử dụng từ ngữ đời thường, phá vỡ quy tắc cú pháp thông thường).

  • A. Tạo ra phong cách riêng, biểu đạt những sắc thái cảm xúc, suy nghĩ phức tạp của con người hiện đại, làm mới ngôn ngữ thơ.
  • B. Thể hiện sự thiếu hiểu biết về ngữ pháp.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc và khó hiểu.
  • D. Chỉ là một trào lưu nhất thời, không có giá trị lâu dài.

Câu 26: Đâu là ví dụ về sự "sáng tạo" trong việc xây dựng nhân vật văn học?

  • A. Tạo ra một nhân vật chính diện hoàn hảo, không có khuyết điểm.
  • B. Mô tả nhân vật dựa trên một người có thật mà không thêm bớt chi tiết nào.
  • C. Đặt tên nhân vật thật kêu và độc đáo.
  • D. Xây dựng nhân vật có chiều sâu nội tâm phức tạp, đa diện, có sự phát triển tâm lý qua các biến cố, vượt ra khỏi những kiểu mẫu nhân vật truyền thống.

Câu 27: Việc tiếp thu và "cải biến" các yếu tố từ văn học nước ngoài vào văn học Việt Nam thể hiện điều gì trong quá trình phát triển của nền văn học dân tộc?

  • A. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào văn học nước ngoài.
  • B. Khả năng hội nhập, tiếp biến văn hóa, làm giàu và hiện đại hóa nền văn học dân tộc trên cơ sở giữ vững bản sắc.
  • C. Việc từ bỏ hoàn toàn truyền thống văn học dân tộc.
  • D. Chỉ đơn thuần là bắt chước các trào lưu bên ngoài.

Câu 28: Khi một nhà phê bình phân tích một tác phẩm và chỉ ra rằng tác giả đã "vay mượn" ý tưởng từ một tác phẩm khác nhưng không "cải biến" hoặc "sáng tạo" được giá trị mới, nhận định này hàm ý điều gì về tác phẩm đó?

  • A. Tác phẩm đó rất thành công.
  • B. Tác phẩm đó rất khó hiểu.
  • C. Tác phẩm đó có nguy cơ bị coi là sao chép, thiếu độc đáo và giá trị nghệ thuật.
  • D. Tác phẩm đó có cấu trúc phức tạp.

Câu 29: Đâu là yếu tố giúp "cảm hứng" trở nên có ý nghĩa và có khả năng tạo ra tác phẩm giá trị?

  • A. Sự kết hợp với vốn sống, tri thức, tư duy và kỹ năng biểu đạt của nhà văn.
  • B. Việc nhà văn sống cô lập, không tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
  • C. Chỉ cần có cảm xúc mạnh mẽ là đủ.
  • D. Việc đọc thật nhiều sách của các tác giả khác.

Câu 30: Tổng kết lại, mối quan hệ "vay mượn - cải biến - sáng tạo" trong văn học cho thấy điều gì về bản chất của quá trình sáng tạo nghệ thuật?

  • A. Sáng tạo là hoàn toàn ngẫu nhiên và không liên quan đến cái đã có.
  • B. Sáng tạo chỉ là việc sao chép khéo léo.
  • C. Sáng tạo chỉ là việc thay đổi nhỏ trên cái cũ.
  • D. Sáng tạo là một quá trình phức tạp, kế thừa có chọn lọc, biến đổi linh hoạt và tạo ra những giá trị mới mẻ trên nền tảng truyền thống và những yếu tố đã tồn tại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong bối cảnh sáng tạo văn học, khái niệm nào dưới đây đề cập đến việc nhà văn tiếp thu và sử dụng một cách có ý thức hoặc vô thức các yếu tố có sẵn từ các tác phẩm khác, truyền thống văn hóa, hoặc đời sống thực tế làm điểm tựa ban đầu cho tác phẩm của mình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi một nhà văn lấy cảm hứng từ một cốt truyện dân gian quen thuộc nhưng thay đổi hoàn toàn kết cục, thêm vào các nhân vật mới mang tính biểu tượng và sử dụng một góc nhìn trần thuật hiện đại, điều này thể hiện rõ nhất quá trình nào trong sáng tạo văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết yếu tố nào thể hiện sự 'cải biến' từ một mô típ quen thuộc (ví dụ: hình ảnh người chinh phụ chờ chồng) để tạo nên ý nghĩa mới?

'Em đứng trên cầu đợi anh
Sông vẫn trôi, mây vẫn bay
Nhưng anh giờ là cánh buôn xa tắp
Chẳng còn là chàng Kép ngày xưa'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt giữa 'vay mượn' có tính sáng tạo và 'sao chép' trong văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quá trình 'sáng tạo' trong văn học, xét từ góc độ 'vay mượn và cải biến', chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đâu là một ví dụ điển hình cho thấy sự 'vay mượn' và 'cải biến' thành công trong văn học Việt Nam hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học chịu ảnh hưởng từ một truyền thuyết hoặc thần thoại, người đọc cần chú ý điều gì để nhận diện quá trình 'cải biến' của tác giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của sự 'sáng tạo' trong văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Việc 'vay mượn' các yếu tố từ văn hóa dân gian (ca dao, tục ngữ, truyện cổ tích...) vào trong thơ hiện đại chủ yếu nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi một nhà thơ viết một bài thơ mới dựa trên cảm hứng từ một bức tranh nổi tiếng, điều này thể hiện mối quan hệ nào giữa các loại hình nghệ thuật và quá trình sáng tạo văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Yếu tố nào trong quá trình 'cải biến' giúp tác phẩm mới tránh được việc bị coi là 'đạo nhái' hoặc 'bắt chước' đơn thuần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: 'Vườn nhà tôi có cây cau. Cây cau cao vút, lá xanh mướt. Bà tôi thường ngồi dưới gốc cau têm trầu.' Nếu một nhà văn khác viết: 'Dáng cau gầy gò in bóng trên nền trời chiều. Nơi ấy, bà tôi với nụ cười móm mém, gói ghém yêu thương vào từng miếng trầu.', đoạn sau thể hiện rõ nhất điều gì so với đoạn trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khái niệm 'vay mượn' trong văn học có thể diễn ra ở những cấp độ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, quyết định giá trị và tính độc đáo của tác phẩm trong mối quan hệ 'vay mượn - cải biến - sáng tạo'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích các yếu tố 'vay mượn', 'cải biến', 'sáng tạo' giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: 'Cảm hứng' trong sáng tạo văn học được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Mối quan hệ giữa 'cảm hứng' và 'lao động nghệ thuật' trong sáng tạo văn học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: 'Tôi viết bài thơ này
Không phải vì trăng đẹp
Không phải vì hoa thơm
Mà vì lòng tôi đau...'
Đoạn thơ này nhấn mạnh yếu tố nào là nguồn gốc chủ yếu của sáng tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao nói 'cảm hứng' trong văn học không chỉ là sự bộc phát ngẫu nhiên mà còn là kết quả của quá trình tích lũy, chuẩn bị lâu dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một nhà văn dành nhiều năm nghiên cứu lịch sử, văn hóa của một triều đại trước khi bắt tay vào viết tiểu thuyết lịch sử. Việc này thể hiện sự chuẩn bị cho yếu tố nào trong sáng tạo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thường đi kèm với 'cảm hứng' và thúc đẩy nhà văn hiện thực hóa cảm hứng thành tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích vai trò của trí tưởng tượng đối với 'cảm hứng' và 'sáng tạo' trong văn học.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một tác phẩm văn học được đánh giá là 'sáng tạo' khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự 'cải biến' về mặt cấu trúc trong một tác phẩm văn học so với mô hình truyền thống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc 'cải biến' ngôn ngữ trong thơ hiện đại (ví dụ: sử dụng từ ngữ đời thường, phá vỡ quy tắc cú pháp thông thường).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đâu là ví dụ về sự 'sáng tạo' trong việc xây dựng nhân vật văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Việc tiếp thu và 'cải biến' các yếu tố từ văn học nước ngoài vào văn học Việt Nam thể hiện điều gì trong quá trình phát triển của nền văn học dân tộc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi một nhà phê bình phân tích một tác phẩm và chỉ ra rằng tác giả đã 'vay mượn' ý tưởng từ một tác phẩm khác nhưng không 'cải biến' hoặc 'sáng tạo' được giá trị mới, nhận định này hàm ý điều gì về tác phẩm đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đâu là yếu tố giúp 'cảm hứng' trở nên có ý nghĩa và có khả năng tạo ra tác phẩm giá trị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tổng kết lại, mối quan hệ 'vay mượn - cải biến - sáng tạo' trong văn học cho thấy điều gì về bản chất của quá trình sáng tạo nghệ thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự vật:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Chuyển đổi cảm giác
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói rằng mình yêu hòa bình nhưng lại là người đầu tiên gây gổ trong mọi cuộc tranh luận. Kiểu mâu thuẫn giữa lời nói và hành động này thể hiện loại hình nghệ thuật nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Mỉa mai (Irony)
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tượng trưng

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và lao động
  • B. Nỗi buồn trước cảnh biển đêm
  • C. Sự tĩnh lặng của thiên nhiên
  • D. Nỗi nhớ nhà của người đi biển

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "nhịp điệu" chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung cốt truyện
  • B. Đặc điểm ngoại hình nhân vật
  • C. Thông tin về tác giả
  • D. Cảm xúc, tâm trạng hoặc tốc độ diễn biến

Câu 5: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ chính:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 6: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp thiết lập bối cảnh, thời gian và không gian diễn ra câu chuyện, đồng thời có thể ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật và diễn biến cốt truyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh (Setting)
  • C. Cốt truyện
  • D. Chủ đề

Câu 7: Khi một nhà văn sử dụng các chi tiết, hình ảnh lặp đi lặp lại có chủ ý trong tác phẩm để nhấn mạnh một ý nghĩa hoặc tạo ấn tượng đặc biệt, đó là việc sử dụng:

  • A. Mô-típ (Motif)
  • B. Đối thoại
  • C. Độc thoại nội tâm
  • D. Ngoại cảnh

Câu 8: Đọc câu thơ sau:

  • A. Thực tế khốc liệt của chiến tranh
  • B. Nỗi nhớ nhà của người lính
  • C. Vẻ đẹp của bầu trời đêm
  • D. Sự gắn bó, gần gũi giữa con người và thiên nhiên/biểu tượng cách mạng

Câu 9: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để nhận định về thái độ của người nói:

  • A. Thờ ơ, không quan tâm
  • B. Ngưỡng mộ, khen ngợi
  • C. Khó chịu, bực bội
  • D. Trung lập, khách quan

Câu 10: Trong một tác phẩm tự sự, khi người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc và hành động của tất cả nhân vật, thậm chí cả những điều đã xảy ra trong quá khứ và sẽ xảy ra trong tương lai, đó là loại điểm nhìn nào?

  • A. Toàn tri
  • B. Ngôi thứ nhất
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Điểm nhìn bên ngoài

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự mệt mỏi của người lao động sau chuyến đi dài
  • B. Sự gắn bó, thấm thía của chiếc thuyền với biển cả và lao động
  • C. Sự hư hại của chiếc thuyền sau khi đi biển
  • D. Chiếc thuyền là biểu tượng cho sự giàu có

Câu 12: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc chú ý đến sự sắp xếp các khổ thơ, dòng thơ, và mối liên kết giữa chúng giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Hoàn cảnh sáng tác
  • C. Số lượng từ vựng được sử dụng
  • D. Sự phát triển của ý tưởng, mạch cảm xúc hoặc hình tượng

Câu 13: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ có tính chất phóng đại:

  • A. Nói quá (Hyperbole)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Một đoạn văn miêu tả chi tiết khung cảnh một buổi sáng mùa đông với sương giăng, gió lạnh và những hàng cây khẳng khiu. Chức năng chính của đoạn miêu tả này trong tác phẩm có thể là gì?

  • A. Cung cấp thông tin khoa học về thời tiết
  • B. Khoe khoang khả năng quan sát của tác giả
  • C. Thiết lập tâm trạng, không khí cho câu chuyện hoặc phản ánh nội tâm nhân vật
  • D. Làm cho câu chuyện dài hơn

Câu 15: Khi một câu văn hoặc đoạn văn sử dụng từ ngữ gợi lên nhiều giác quan khác nhau (thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác), nhà văn đang tập trung vào việc xây dựng yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh (Imagery)
  • B. Đối thoại
  • C. Lý lẽ
  • D. Cấu trúc câu

Câu 16: Đọc câu văn sau và xác định điểm nhìn được sử dụng:

  • A. Toàn tri
  • B. Ngôi thứ nhất
  • C. Ngôi thứ ba toàn tri
  • D. Điểm nhìn khách quan

Câu 17: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập hoặc tương phản mạnh mẽ giữa hai ý, hai hình ảnh hoặc hai đối tượng để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối lập/Tương phản

Câu 18: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào là chính?

  • A. Cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, biểu tượng và các chi tiết nghệ thuật khác
  • B. Chỉ dựa vào lời giới thiệu của tác giả
  • C. Chỉ dựa vào suy đoán cá nhân mà không cần bằng chứng từ văn bản
  • D. Số lượng trang sách và độ dày của tác phẩm

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Chức năng chính của các đoạn hồi tưởng (flashback) trong một câu chuyện là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu
  • B. Cung cấp thông tin nền, làm rõ động cơ nhân vật hoặc phát triển chủ đề
  • C. Chỉ đơn thuần là lấp đầy khoảng trống thời gian
  • D. Luôn báo trước một sự kiện tồi tệ sắp xảy ra

Câu 21: Khi phân tích "giọng điệu" (tone) của tác phẩm, người đọc đang cố gắng xác định thái độ của ai đối với chủ đề hoặc đối tượng được nói đến?

  • A. Người đọc
  • B. Nhân vật chính
  • C. Tác giả (thông qua người kể chuyện/người nói)
  • D. Nhà phê bình văn học

Câu 22: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ tạo ra sự nghịch lý, tưởng chừng vô lý nhưng lại chứa đựng chân lý:

  • A. Nghịch lý (Paradox)
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Trong một vở kịch, khi khán giả biết điều gì đó mà nhân vật trên sân khấu không biết, điều này tạo ra loại hình mỉa mai (irony) nào?

  • A. Mỉa mai lời nói (Verbal Irony)
  • B. Mỉa mai kịch tính (Dramatic Irony)
  • C. Mỉa mai tình huống (Situational Irony)
  • D. Mỉa mai châm biếm (Satirical Irony)

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Để người đọc trả lời trực tiếp
  • B. Để kết thúc đoạn văn
  • C. Để làm cho câu văn dài hơn
  • D. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề, tạo sự tương tác với người đọc

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định hình ảnh mang tính biểu tượng:

  • A. Vầng trăng xẻ làm đôi
  • B. Gối chiếc
  • C. Dặm trường
  • D. Người chinh phụ

Câu 26: Khi phân tích "phong cách" (style) của một nhà văn, người đọc thường chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ nội dung câu chuyện
  • B. Chỉ thông tin về cuộc đời tác giả
  • C. Cách lựa chọn từ ngữ, cấu trúc câu, cách sử dụng hình ảnh, nhịp điệu
  • D. Số lượng tác phẩm đã xuất bản

Câu 27: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy dấu hiệu bên ngoài chỉ người)
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong một tác phẩm tự sự, "xung đột" (conflict) là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy điều gì?

  • A. Kết thúc câu chuyện ngay lập tức
  • B. Làm cho nhân vật trở nên hoàn hảo
  • C. Giảm bớt sự căng thẳng
  • D. Phát triển cốt truyện, làm bộc lộ tính cách nhân vật và làm sâu sắc chủ đề

Câu 29: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ tạo ra sự kết hợp đối nghịch giữa hai từ/cụm từ:

  • A. Trái nghĩa (Oxymoron)
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi phân tích một văn bản, việc tìm hiểu "ý nghĩa hàm ẩn" (subtext) của các chi tiết, lời nói, hành động của nhân vật đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

  • A. Ghi nhớ thông tin
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Suy luận, diễn giải dựa trên bằng chứng từ văn bản
  • D. Chỉ đọc lướt qua

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự vật:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói rằng mình yêu hòa bình nhưng lại là người đầu tiên gây gổ trong mọi cuộc tranh luận. Kiểu mâu thuẫn giữa lời nói và hành động này thể hiện loại hình nghệ thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Mặt trời đội biển nhô màu mới."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'nhịp điệu' chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ chính:
"Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp thiết lập bối cảnh, thời gian và không gian diễn ra câu chuyện, đồng thời có thể ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật và diễn biến cốt truyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi một nhà văn sử dụng các chi tiết, hình ảnh lặp đi lặp lại có chủ ý trong tác phẩm để nhấn mạnh một ý nghĩa hoặc tạo ấn tượng đặc biệt, đó là việc sử dụng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc câu thơ sau:
"Anh đội viên mơ màng
Sao vàng rừng đêm nay"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để nhận định về thái độ của người nói:
"Cái giọng điệu ấy, nghe phát ghét!"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong một tác phẩm tự sự, khi người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc và hành động của tất cả nhân vật, thậm chí cả những điều đã xảy ra trong quá khứ và sẽ xảy ra trong tương lai, đó là loại điểm nhìn nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc chú ý đến sự sắp xếp các khổ thơ, dòng thơ, và mối liên kết giữa chúng giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ có tính chất phóng đại:
"Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một đoạn văn miêu tả chi tiết khung cảnh một buổi sáng mùa đông với sương giăng, gió lạnh và những hàng cây khẳng khiu. Chức năng chính của đoạn miêu tả này trong tác phẩm có thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi một câu văn hoặc đoạn văn sử dụng từ ngữ gợi lên nhiều giác quan khác nhau (thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác), nhà văn đang tập trung vào việc xây dựng yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc câu văn sau và xác định điểm nhìn được sử dụng:
"Tôi nhìn thấy cô ấy bước vào phòng, dáng vẻ mệt mỏi. Tôi tự hỏi không biết cô ấy đã trải qua những gì."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập hoặc tương phản mạnh mẽ giữa hai ý, hai hình ảnh hoặc hai đối tượng để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào là chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Trên cái nền trời xanh biếc, những đám mây trắng bồng bềnh trôi như những chiếc thuyền buồm trên đại dương."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của các đoạn hồi tưởng (flashback) trong một câu chuyện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích 'giọng điệu' (tone) của tác phẩm, người đọc đang cố gắng xác định thái độ của ai đối với chủ đề hoặc đối tượng được nói đến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ tạo ra sự nghịch lý, tưởng chừng vô lý nhưng lại chứa đựng chân lý:
"Lấy độc trị độc."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một vở kịch, khi khán giả biết điều gì đó mà nhân vật trên sân khấu không biết, điều này tạo ra loại hình mỉa mai (irony) nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định hình ảnh mang tính biểu tượng:
"Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc nửa soi dặm trường"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi phân tích 'phong cách' (style) của một nhà văn, người đọc thường chú ý đến những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong một tác phẩm tự sự, 'xung đột' (conflict) là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ tạo ra sự kết hợp đối nghịch giữa hai từ/cụm từ:
"Nỗi buồn 'vui' của kẻ chiến thắng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích một văn bản, việc tìm hiểu 'ý nghĩa hàm ẩn' (subtext) của các chi tiết, lời nói, hành động của nhân vật đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự sống động và gần gũi của thiên nhiên?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói một đằng nhưng hành động một nẻo, ví dụ, anh ta tuyên bố ghét sự giả dối nhưng lại thường xuyên nói dối người khác để đạt mục đích. Đây là biểu hiện rõ nhất của loại mâu thuẫn nào ở nhân vật?

  • A. Mâu thuẫn nội tâm
  • B. Mâu thuẫn với nhân vật khác
  • C. Mâu thuẫn với hoàn cảnh
  • D. Mâu thuẫn với tự nhiên

Câu 3: Một nhà văn mô tả cảnh vật buổi sáng:

  • A. Đối thoại
  • B. Hình ảnh (Imagery)
  • C. Cốt truyện
  • D. Lập luận

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự sống mãnh liệt
  • B. Quyền lực
  • C. Quá khứ, kỉ niệm hoặc sự bền vững của tình cảm
  • D. Sự giàu có

Câu 5: Một bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám, cùng với nhịp điệu chậm, buồn bã. Các yếu tố này kết hợp lại chủ yếu tạo nên điều gì cho bài thơ?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật phức tạp
  • C. Lập luận chặt chẽ
  • D. Không khí (Mood) hoặc Giọng điệu (Tone)

Câu 6: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện xưng

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Điểm nhìn của nhân vật phụ

Câu 7: Một nhân vật liên tục đưa ra những lời khuyên tốt đẹp cho người khác về sự trung thực, nhưng chính người đọc lại biết rằng nhân vật này đang âm thầm lừa gạt mọi người xung quanh. Tình huống này thể hiện loại mâu thuẫn nào trong tác phẩm?

  • A. Irony lời nói (Verbal Irony)
  • B. Irony kịch tính/hoàn cảnh (Dramatic/Situational Irony)
  • C. Đối thoại nội tâm
  • D. Phân tích nhân vật

Câu 8: Đọc đoạn sau và xác định chủ đề chính mà tác giả muốn truyền tải:

  • A. Sự phát triển của xã hội
  • B. Áp lực công việc
  • C. Mối quan hệ con người
  • D. Sự cần thiết cân bằng cuộc sống và tìm kiếm bình yên nội tâm

Câu 9: Trong thơ, yếu tố nào chủ yếu tạo nên tính nhạc, sự lặp lại có quy luật và giúp người đọc dễ ghi nhớ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Đối thoại

Câu 10: Một bài văn nghị luận đưa ra các bằng chứng, lý lẽ để thuyết phục người đọc đồng ý với quan điểm của tác giả về một vấn đề xã hội. Đây là đặc điểm của kiểu văn bản nào?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Tạo sự khó hiểu
  • B. Nhấn mạnh tình cảm, cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình
  • C. Làm cho bài thơ dài hơn
  • D. Giảm tính nhạc điệu

Câu 12: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết nào dưới đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự căng thẳng và thúc đẩy hành động của các nhân vật?

  • A. Mâu thuẫn/Xung đột
  • B. Mô tả phong cảnh
  • C. Lý lịch nhân vật phụ
  • D. Chú thích cuối trang

Câu 13: Đọc câu thơ:

  • A. Sự dịu dàng của cảnh vật
  • B. Màu sắc xanh mát
  • C. Sự tĩnh lặng của biển
  • D. Vẻ rực rỡ, dữ dội và kích thước lớn của mặt trời lúc hoàng hôn

Câu 14: Một đoạn văn miêu tả chi tiết một căn phòng cũ kỹ, bụi bặm, với những đồ vật đã hoen gỉ và mạng nhện giăng mắc. Cảnh vật này chủ yếu góp phần tạo nên điều gì cho bối cảnh câu chuyện?

  • A. Không khí vui tươi, sôi động
  • B. Không khí hoang tàn, bị lãng quên hoặc bí ẩn
  • C. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
  • D. Tính cách cởi mở của nhân vật

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong bối cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Ý nghĩa, thông điệp của tác phẩm và động cơ sáng tác của tác giả
  • B. Số lượng nhân vật trong truyện
  • C. Độ dài của tác phẩm
  • D. Màu sắc trang bìa của cuốn sách

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 17: Trong một vở kịch, có một cảnh mà khán giả biết rằng nhân vật chính đang gặp nguy hiểm, nhưng chính nhân vật đó lại không hề hay biết. Tình huống này tạo ra loại irony nào?

  • A. Irony lời nói
  • B. Irony kịch tính
  • C. Irony hoàn cảnh
  • D. Châm biếm

Câu 18: Một bài thơ thường có cấu trúc gồm các dòng (thơ) được sắp xếp thành các khổ (đoạn). Cấu trúc này có ý nghĩa gì trong việc truyền tải nội dung và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • B. Chỉ để làm cho bài thơ đẹp hơn về hình thức
  • C. Giúp tác giả dễ dàng viết hơn
  • D. Giúp phân chia ý thơ, tạo nhịp điệu, điểm nhấn và định hình cảm xúc

Câu 19: Đọc đoạn văn:

  • A. Anh ta đang cố che giấu nỗi buồn hoặc có tâm trạng phức tạp
  • B. Anh ta đang rất vui vẻ
  • C. Anh ta không có cảm xúc gì
  • D. Anh ta bị bệnh về mắt

Câu 20: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc về mặt nội dung?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng, thông điệp
  • C. Cốt truyện
  • D. Thể loại

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ tượng thanh, từ tượng hình giúp người đọc cảm nhận rõ hơn về điều gì?

  • A. Âm thanh, hình ảnh và trạng thái của sự vật, hiện tượng được miêu tả
  • B. Luận điểm của tác giả
  • C. Kết thúc của câu chuyện
  • D. Số lượng nhân vật

Câu 22: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Một bài văn miêu tả sử dụng nhiều tính từ và phó từ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi vị, xúc giác. Mục đích chính của việc sử dụng dày đặc các từ loại này là gì?

  • A. Để bài văn dài hơn
  • B. Làm cho câu văn phức tạp
  • C. Để người đọc khó hiểu
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sống động về đối tượng được miêu tả

Câu 24: Khi phân tích một đoạn đối thoại giữa hai nhân vật, ngoài lời nói trực tiếp, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về tâm trạng, thái độ hoặc ý định ngầm của nhân vật?

  • A. Hành động đi kèm, giọng điệu (nếu có mô tả), bối cảnh cuộc đối thoại, và những điều không nói ra (subtext)
  • B. Chỉ cần đọc thuộc lòng lời thoại
  • C. Chú ý đến số lượng từ trong mỗi câu
  • D. So sánh lời thoại với lời của tác giả giới thiệu nhân vật

Câu 25: Một tác phẩm văn học sử dụng hình ảnh

  • A. Sự giàu có vật chất
  • B. Hy vọng, tri thức, lý tưởng hoặc sự sống còn
  • C. Nỗi sợ hãi
  • D. Sự cô đơn

Câu 26: Đọc câu thơ:

  • A. Gợi sự nặng nề
  • B. Gợi sự chậm chạp
  • C. Gợi sự tĩnh lặng
  • D. Gợi sự nhanh chóng, đột ngột và nhẹ nhàng của chiếc lá rơi

Câu 27: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, điểm mà mâu thuẫn được đẩy lên cao trào nhất và sắp sửa được giải quyết được gọi là gì?

  • A. Cao trào
  • B. Mở đầu
  • C. Thắt nút
  • D. Kết thúc

Câu 28: Một nhà văn mô tả một nhân vật bằng cách chỉ tập trung vào hành động và lời nói của nhân vật đó, để người đọc tự suy đoán về tính cách và nội tâm. Đây là phương pháp miêu tả nhân vật nào?

  • A. Trực tiếp (khái quát, phân tích)
  • B. Gián tiếp (qua hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm, quan hệ với nhân vật khác, cảnh vật)
  • C. Song song
  • D. Đối lập

Câu 29: Khi đọc một bài thơ theo thể lục bát, người đọc thường dễ dàng nhận ra tính nhạc và vần điệu đặc trưng. Đặc điểm nào dưới đây là đúng về vần trong thơ lục bát?

  • A. Tiếng cuối câu lục vần với tiếng cuối câu bát tiếp theo.
  • B. Tiếng cuối câu bát vần với tiếng cuối câu lục tiếp theo.
  • C. Tiếng cuối câu lục (tiếng thứ 6) vần với tiếng cuối câu bát (tiếng thứ 8), và tiếng cuối câu bát vần với tiếng thứ sáu của câu lục tiếp theo.
  • D. Chỉ có tiếng cuối cùng của cả bài thơ mới vần với nhau.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Đối thoại trực tiếp
  • B. Miêu tả nội tâm
  • C. Dự báo (foreshadowing)
  • D. Hồi tưởng (flashback)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự sống động và gần gũi của thiên nhiên?
"Cây bàng lá đỏ liệng qua/ Chim sâu cũng biết ngẩn ngơ cuối chiều."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói một đằng nhưng hành động một nẻo, ví dụ, anh ta tuyên bố ghét sự giả dối nhưng lại thường xuyên nói dối người khác để đạt mục đích. Đây là biểu hiện rõ nhất của loại mâu thuẫn nào ở nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một nhà văn mô tả cảnh vật buổi sáng: "Sương giăng mắc trên cành cây như những tấm màn voan mỏng, che đi một phần vẻ đẹp huyền ảo của khu vườn." Câu văn này chủ yếu sử dụng yếu tố nào để tạo ấn tượng về cảnh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Anh đứng lặng dưới gốc cây cổ thụ, nơi kỉ niệm về mối tình đầu vẫn còn vương vấn. Cành lá xào xạc như đang kể lại câu chuyện buồn của ngày xưa." Gốc cây cổ thụ trong đoạn văn này có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, u ám, cùng với nhịp điệu chậm, buồn bã. Các yếu tố này kết hợp lại chủ yếu tạo nên điều gì cho bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện xưng "tôi" và kể lại mọi việc theo góc nhìn, cảm xúc, suy nghĩ của chính mình. Đây là loại điểm nhìn trần thuật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một nhân vật liên tục đưa ra những lời khuyên tốt đẹp cho người khác về sự trung thực, nhưng chính người đọc lại biết rằng nhân vật này đang âm thầm lừa gạt mọi người xung quanh. Tình huống này thể hiện loại mâu thuẫn nào trong tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc đoạn sau và xác định chủ đề chính mà tác giả muốn truyền tải:
"Giữa bộn bề cuộc sống hiện đại, con người dường như quên mất việc dành thời gian cho bản thân, kết nối với thiên nhiên, tìm lại sự bình yên trong tâm hồn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong thơ, yếu tố nào chủ yếu tạo nên tính nhạc, sự lặp lại có quy luật và giúp người đọc dễ ghi nhớ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một bài văn nghị luận đưa ra các bằng ch??ng, lý lẽ để thuyết phục người đọc đồng ý với quan điểm của tác giả về một vấn đề xã hội. Đây là đặc điểm của kiểu văn bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Tôi yêu..." ở đầu mỗi khổ thơ trong một bài thơ:
"Tôi yêu buổi sáng ban mai yên tĩnh...
Tôi yêu những con đường làng quanh co...
Tôi yêu tiếng chim hót trên cành cây..."
Việc lặp lại này chủ yếu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết nào dưới đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự căng thẳng và thúc đẩy hành động của các nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." Biện pháp so sánh trong câu thơ này gợi lên ấn tượng mạnh mẽ về điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một đoạn văn miêu tả chi tiết một căn phòng cũ kỹ, bụi bặm, với những đồ vật đã hoen gỉ và mạng nhện giăng mắc. Cảnh vật này chủ yếu góp phần tạo nên điều gì cho bối cảnh câu chuyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong bối cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn. Lá cây xào xạc như những lời thì thầm." Hai câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính gợi cảm và nhạc điệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong một vở kịch, có một cảnh mà khán giả biết rằng nhân vật chính đang gặp nguy hiểm, nhưng chính nhân vật đó lại không hề hay biết. Tình huống này tạo ra loại irony nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một bài thơ thường có cấu trúc gồm các dòng (thơ) được sắp xếp thành các khổ (đoạn). Cấu trúc này có ý nghĩa gì trong việc truyền tải nội dung và cảm xúc của bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc đoạn văn: "Anh ta cười, nhưng đôi mắt lại ánh lên vẻ buồn bã." Chi tiết "đôi mắt lại ánh lên vẻ buồn bã" trái ngược với hành động "cười" gợi cho người đọc suy đoán gì về cảm xúc thật của nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc về mặt nội dung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ tượng thanh, từ tượng hình giúp người đọc cảm nhận rõ hơn về điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc câu văn sau: "Cả làng xôn xao trước tin chiến thắng." Cụm từ "Cả làng" được sử dụng để chỉ tập thể người dân trong làng. Đây là biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bài văn miêu tả sử dụng nhiều tính từ và phó từ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi vị, xúc giác. Mục đích chính của việc sử dụng dày đặc các từ loại này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi phân tích một đoạn đối thoại giữa hai nhân vật, ngoài lời nói trực tiếp, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về tâm trạng, thái độ hoặc ý định ngầm của nhân vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một tác phẩm văn học sử dụng hình ảnh "ngọn đèn" xuyên suốt tác phẩm, lúc đầu là "ngọn đèn leo lét" trong đêm tối, sau là "ngọn đèn tỏa sáng" dẫn đường, và cuối cùng là "ngọn đèn bất diệt" trong lòng người. Hình ảnh "ngọn đèn" ở đây có thể được hiểu là một hình ảnh biểu tượng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu thơ: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Việc sử dụng từ "vèo" trong câu thơ này có tác dụng gì trong việc miêu tả chuyển động của chiếc lá?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong cấu trúc cốt truyện truyền thống, điểm mà mâu thuẫn được đẩy lên cao trào nhất và sắp sửa được giải quyết được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một nhà văn mô tả một nhân vật bằng cách chỉ tập trung vào hành động và lời nói của nhân vật đó, để người đọc tự suy đoán về tính cách và nội tâm. Đây là phương pháp miêu tả nhân vật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc một bài thơ theo thể lục bát, người đọc thường dễ dàng nhận ra tính nhạc và vần điệu đặc trưng. Đặc điểm nào dưới đây là đúng về vần trong thơ lục bát?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Anh nhìn bầu trời xanh thẳm, nhớ về lời hứa của người bạn thân thuở nào: 'Dù có chuyện gì xảy ra, chúng ta sẽ luôn là bạn.'" Chi tiết "nhớ về lời hứa của người bạn thân thuở nào" là một ví dụ về yếu tố nghệ thuật nào trong tác phẩm tự sự?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Cung cấp thông tin lịch sử chính xác về bối cảnh.
  • B. Kéo dài dung lượng của tác phẩm.
  • C. Làm cho cốt truyện trở nên phức tạp hơn.
  • D. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật hoặc làm sâu sắc thêm chủ đề.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc diễn tả cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu ngôi kể (người kể chuyện) giúp người đọc nhận biết được điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • B. Góc nhìn và thái độ của người dẫn chuyện đối với sự việc, nhân vật.
  • C. Thời gian chính xác khi câu chuyện diễn ra.
  • D. Loại hình văn bản (văn xuôi hay thơ).

Câu 4: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề cơ bản, hiện tượng đời sống chủ yếu được tác giả nhận thức, phản ánh và thể hiện.
  • B. Thông điệp đạo đức mà tác giả muốn truyền tải.
  • C. Tóm tắt nội dung chính của câu chuyện.
  • D. Phong cách nghệ thuật riêng biệt của tác giả.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Châm biếm, phê phán.
  • B. Thờ ơ, khách quan.
  • C. Ngưỡng mộ, tôn vinh.
  • D. Đồng cảm, thương xót (qua cách miêu tả hành động, lời nói và suy nghĩ).

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cốt lõi thường thấy trong cấu trúc của một bài thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc chủ đạo.
  • B. Hệ thống nhân vật phức tạp và xung đột gay gắt.
  • C. Hình ảnh, biểu tượng giàu sức gợi.
  • D. Nhịp điệu, vần điệu.

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề

  • A. Gợi ý về một cuộc hôn nhân giàu sang, phú quý.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp lãng mạn, nên thơ của tình yêu nông thôn.
  • C. Phản ánh sự rẻ rúng, vô giá trị của thân phận con người trong nạn đói.
  • D. Biểu tượng cho sự may mắn, sung túc bất ngờ.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự mâu thuẫn bề mặt nhưng lại chứa đựng ý nghĩa sâu sắc, thường dùng để nhấn mạnh một sự thật hoặc cảm xúc?

  • A. Nghịch lý (Paradox)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Trong phân tích văn học, bối cảnh (setting) của tác phẩm bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ bao gồm thời gian lịch sử cụ thể.
  • B. Chỉ bao gồm không gian địa lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • C. Chỉ bao gồm hoàn cảnh kinh tế của các nhân vật.
  • D. Bao gồm thời gian, không gian, hoàn cảnh xã hội, văn hóa, lịch sử.

Câu 10: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của phong cách văn học hiện thực?

  • A. Tập trung vào miêu tả vẻ đẹp lý tưởng của cuộc sống.
  • B. Phản ánh chân thực, trần trụi hiện thực xã hội, con người.
  • C. Đề cao cảm xúc chủ quan, bay bổng, thoát ly hiện thực.
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên để xây dựng cốt truyện.

Câu 11: Chức năng nhận thức của văn học được thể hiện như thế nào?

  • A. Giúp người đọc hiểu thêm về cuộc sống, con người, xã hội qua lăng kính nghệ thuật.
  • B. Mang đến những giây phút giải trí, thư giãn.
  • C. Giáo dục người đọc về các quy tắc ứng xử đạo đức.
  • D. Thúc đẩy người đọc hành động để thay đổi xã hội.

Câu 12: Khi một tác phẩm văn học được chuyển thể thành phim, yếu tố nào của tác phẩm gốc thường được giữ lại và yếu tố nào có thể bị thay đổi nhiều nhất do đặc trưng của loại hình nghệ thuật mới?

  • A. Cốt truyện và ngôn ngữ miêu tả.
  • B. Nhân vật và cấu trúc câu văn.
  • C. Cốt truyện chính, nhân vật chính có thể giữ lại; ngôn ngữ, góc nhìn trần thuật, chi tiết miêu tả nội tâm có thể thay đổi nhiều.
  • D. Biện pháp tu từ và bối cảnh xã hội.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên.
  • C. Sự ấm áp, tươi vui của mùa thu.
  • D. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ, cô đọng của cảnh vật, gợi nỗi cô quạnh trong tâm hồn.

Câu 14: Trong văn học, mâu thuẫn là gì?

  • A. Sự xung đột giữa các lực lượng, tính cách, ý chí hoặc quan niệm trong tác phẩm, là động lực thúc đẩy cốt truyện.
  • B. Việc tác giả sử dụng các từ ngữ trái nghĩa trong cùng một câu.
  • C. Sự không nhất quán trong hành động của một nhân vật.
  • D. Sự khác biệt giữa ý định của tác giả và cách hiểu của người đọc.

Câu 15: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian trong việc xây dựng tâm lý nhân vật trong một tác phẩm văn xuôi. Thời gian có thể được sử dụng để làm gì?

  • A. Chỉ để xác định thời điểm lịch sử của câu chuyện.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên dễ hiểu hơn.
  • C. Thể hiện sự trưởng thành, biến đổi trong suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật theo dòng chảy cuộc đời hoặc sự kiện.
  • D. Luôn được trình bày theo trình tự tuyến tính từ quá khứ đến hiện tại.

Câu 16: Đọc đoạn trích:

  • A. Hoán dụ
  • B. Đảo ngữ (chao nghiêng lượn vòng vây - để nhấn mạnh hành động bay lượn)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa văn học và báo chí nằm ở mục đích và phương thức biểu đạt nào?

  • A. Văn học chỉ viết về quá khứ, báo chí chỉ viết về hiện tại.
  • B. Văn học luôn sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, báo chí luôn sử dụng ngôn ngữ khô khan.
  • C. Văn học nhằm cung cấp thông tin khách quan, báo chí nhằm thể hiện cảm xúc chủ quan.
  • D. Văn học chủ yếu phản ánh hiện thực qua hình tượng nghệ thuật, đề cao cảm xúc, tư tưởng cá nhân; báo chí chủ yếu cung cấp thông tin, sự kiện khách quan, chính xác.

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích cấu tứ của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cách tác giả tổ chức mạch cảm xúc, mạch suy nghĩ và các hình ảnh, chi tiết để làm nổi bật chủ đề.
  • B. Số lượng câu thơ và chữ trong mỗi câu.
  • C. Tiểu sử và hoàn cảnh sáng tác của nhà thơ.
  • D. Số lượng người đọc yêu thích bài thơ.

Câu 19: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp (từ "chửi")

Câu 20: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng (thông điệp) của tác phẩm văn học?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Sự kết hợp thống nhất giữa nội dung (chủ đề, nhân vật, cốt truyện) và hình thức nghệ thuật (ngôn ngữ, cấu trúc, giọng điệu).
  • C. Giá bìa của cuốn sách.
  • D. Tên của nhà xuất bản.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng độc thoại nội tâm trong việc khắc họa nhân vật. Độc thoại nội tâm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Những suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé thầm kín, sâu sắc nhất bên trong nhân vật mà lời nói hay hành động bên ngoài không thể hiện hết.
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • C. Hoàn cảnh sống bên ngoài của nhân vật.
  • D. Số phận cuối cùng của nhân vật.

Câu 22: So sánh sự khác biệt cơ bản về đối tượng phản ánh giữa thơ trữ tình và truyện ngắn.

  • A. Thơ trữ tình phản ánh sự kiện lịch sử, truyện ngắn phản ánh đời sống sinh vật.
  • B. Thơ trữ tình phản ánh thế giới bên ngoài, truyện ngắn phản ánh thế giới bên trong.
  • C. Thơ trữ tình chủ yếu phản ánh thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình; truyện ngắn chủ yếu phản ánh hiện thực đời sống, con người qua chuỗi sự kiện, hành động.
  • D. Thơ trữ tình dùng ngôn ngữ nói, truyện ngắn dùng ngôn ngữ viết.

Câu 23: Khi nói về "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học, ta đang đề cập đến điều gì?

  • A. Diện tích thực tế của trang giấy in tác phẩm.
  • B. Hình thức tồn tại của thế giới nghệ thuật được tác giả sáng tạo ra, có thể là không gian vật lý, tâm lý, văn hóa...
  • C. Khoảng cách địa lý giữa tác giả và nơi sáng tác.
  • D. Kích thước của cuốn sách.

Câu 24: Phân tích vai trò của người đọc trong quá trình tiếp nhận và kiến tạo ý nghĩa của tác phẩm văn học.

  • A. Người đọc chỉ có vai trò tiếp nhận thụ động, hoàn toàn phụ thuộc vào ý định của tác giả.
  • B. Người đọc chỉ quan tâm đến việc tìm ra "đáp án đúng" duy nhất cho tác phẩm.
  • C. Người đọc không ảnh hưởng gì đến ý nghĩa của tác phẩm.
  • D. Người đọc là chủ thể tích cực, dựa trên vốn sống, kinh nghiệm, hiểu biết để giải mã, đồng sáng tạo ý nghĩa cho văn bản.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô trực tiếp với một người, vật, hoặc ý niệm vắng mặt hoặc được coi như có mặt để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Gọi lửng (Apostrophe)
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 26: Đọc đoạn trích:

  • A. Sự mệt mỏi, chán nản trước cuộc sống gian khổ.
  • B. Thái độ thực dụng, chỉ quan tâm đến vật chất.
  • C. Tinh thần lãng mạn, bay bổng, vượt lên trên hiện thực khó khăn.
  • D. Nỗi sợ hãi, lo lắng trước hiểm nguy.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa

  • A. Chủ đề là vấn đề, đề tài là cách giải quyết vấn đề.
  • B. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được tác giả miêu tả (ví dụ: nông thôn, chiến tranh); Chủ đề là vấn đề trung tâm, ý nghĩa sâu sắc mà tác giả muốn phản ánh qua đề tài đó (ví dụ: tình yêu quê hương, thân phận con người).
  • C. Đề tài chỉ có trong thơ, chủ đề chỉ có trong văn xuôi.
  • D. Chúng là hai khái niệm đồng nhất, không có gì khác biệt.

Câu 28: Cấu trúc của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Số lượng chương hoặc phần trong cuốn sách.
  • B. Trình tự các câu văn trong một đoạn.
  • C. Kích thước của khổ thơ.
  • D. Cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố nội dung và hình thức (cốt truyện, nhân vật, thời gian, không gian, ngôn ngữ...) thành một chỉnh thể nghệ thuật thống nhất.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • B. Biểu tượng cho sự nguy hiểm, đe dọa.
  • C. Gợi sự tương phản với nỗi buồn, sự kìm nén cảm xúc của nhân vật, hoặc biểu tượng cho vẻ đẹp mong manh/sức sống âm thầm.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là chi tiết trang trí.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo trong truyện. Yếu tố kỳ ảo có thể giúp tác giả đạt được mục đích gì?

  • A. Phản ánh hiện thực một cách gián tiếp, làm nổi bật các vấn đề xã hội, con người một cách độc đáo; tạo không khí huyền bí, hấp dẫn.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, xa rời thực tế.
  • C. Chỉ đơn thuần để giải trí, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Chứng minh sự tồn tại của thế giới siêu nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc diễn tả cảm xúc của chủ thể trữ tình?
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu ngôi kể (người kể chuyện) giúp người đọc nhận biết được điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:
"Lão Hạc móm mém cười: 'Khá quá nhỉ? Ăn mãi hết nhẵn cả rồi, bây giờ chỉ còn mỗi cái răng!'. Lão đưa tay gãi tai, lẩm bẩm: 'Tao đã bảo rồi, cái giống vật nó khôn lắm, nó biết cả đấy chứ chẳng phải không'."
Giọng điệu của người kể chuyện trong đoạn trích trên chủ yếu thể hiện thái độ nào đối với nhân vật Lão Hạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cốt lõi thường thấy trong cấu trúc của một bài thơ trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề "Vợ nhặt" (Kim Lân) và nội dung tác phẩm. Nhan đề này gợi lên điều gì về thân phận con người và bối cảnh xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự mâu thuẫn bề mặt nhưng lại chứa đựng ý nghĩa sâu sắc, thường dùng để nhấn mạnh một sự thật hoặc cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phân tích văn học, bối cảnh (setting) của tác phẩm bao gồm những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của phong cách văn học hiện thực?
"Cái đói tràn đến xóm này tự lúc nào. Những gia đình từ những vùng xa xôi kéo đến, bồng bế, dắt díu nhau, xanh xám như những bóng ma, và nằm ngổn ngang khắp lều chợ. Người chết như ngả rạ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Chức năng nhận thức của văn học được thể hiện như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi một tác phẩm văn học được chuyển thể thành phim, yếu tố nào của tác phẩm gốc thường được giữ lại và yếu tố nào có thể bị thay đổi nhiều nhất do đặc trưng của loại hình nghệ thuật mới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Việc sử dụng từ láy "lạnh lẽo" và "tẻo teo" góp phần diễn tả điều gì về cảnh thu và tâm trạng nhà thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn học, mâu thuẫn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian trong việc xây dựng tâm lý nhân vật trong một tác phẩm văn xuôi. Thời gian có thể được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn trích:
"Trời trong biếc có đàn chim bay
Cánh nhỏ chao nghiêng lượn vòng vây"
Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo hình ảnh và gợi cảm giác về không gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa văn học và báo chí nằm ở mục đích và phương thức biểu đạt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích cấu tứ của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn văn:
"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu vào là hắn chửi. Chửi trời. Chửi đời. Chửi cả làng Vũ Đại. Ai cũng biết hắn chửi, nhưng không ai buồn chửi lại."
Đoạn trích trên (Nam Cao - Chí Phèo) thể hiện rõ nét biện pháp tu từ nào trong việc khắc họa tính cách nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng (thông điệp) của tác phẩm văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng độc thoại nội tâm trong việc khắc họa nhân vật. Độc thoại nội tâm giúp người đọc hiểu được điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh sự khác biệt cơ bản về đối tượng phản ánh giữa thơ trữ tình và truyện ngắn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi nói về 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học, ta đang đề cập đến điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích vai trò của người đọc trong quá trình tiếp nhận và kiến tạo ý nghĩa của tác phẩm văn học.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi hoặc xưng hô trực tiếp với một người, vật, hoặc ý niệm vắng mặt hoặc được coi như có mặt để bộc lộ cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn trích:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng"
(Quang Dũng - Tây Tiến)
Hình ảnh "buồm trăng" và "lái gió" gợi lên điều gì về tâm hồn người lính Tây Tiến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa "chủ đề" và "đề tài" của tác phẩm văn học.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cấu trúc của tác phẩm văn học là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn văn:
"Mỗi lần nhắc đến chuyện đó, mắt bà lại đỏ hoe, giọng nghẹn lại. Bà không nói gì thêm, chỉ lặng lẽ quay đi, nhìn ra cửa sổ nơi có khóm hoa tường vi đang nở rộ."
Chi tiết "khóm hoa tường vi đang nở rộ" trong bối cảnh này có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo trong truyện. Yếu tố kỳ ảo có thể giúp tác giả đạt được mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể giúp người đọc hiểu rõ điều gì về câu chuyện?

  • A. Tốc độ diễn biến của cốt truyện.
  • B. Số lượng nhân vật chính trong tác phẩm.
  • C. Góc nhìn và mức độ thâm nhập vào nội tâm nhân vật của người kể chuyện.
  • D. Thời điểm sáng tác của tác phẩm.

Câu 2: Một nhà phê bình nhận xét về một bài thơ: "Tác giả đã sử dụng những hình ảnh quen thuộc nhưng đặt chúng trong một tương quan bất ngờ, tạo nên cảm giác vừa gần gũi vừa lạ lẫm, khơi gợi nhiều suy tư về thân phận con người." Nhận xét này chủ yếu đề cập đến yếu tố nghệ thuật nào của bài thơ?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Không gian nghệ thuật.
  • D. Cách xây dựng hình ảnh và cảm hứng chủ đạo.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

  • A. So sánh, nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ, liệt kê.
  • D. Chơi chữ, nói quá.

Câu 4: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm, chúng ta thường xem xét điều gì?

  • A. Thời gian tác phẩm được viết ra.
  • B. Môi trường, bối cảnh vật lý và tinh thần nơi câu chuyện diễn ra, có ý nghĩa biểu tượng hoặc tâm lý.
  • C. Vị trí địa lý chính xác của các sự kiện.
  • D. Kích thước và hình dạng của cuốn sách.

Câu 5: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường tạo ra những bước ngoặt, mâu thuẫn hoặc thách thức, buộc nhân vật phải bộc lộ tính cách và hành động?

  • A. Đề tài.
  • B. Ngôi kể.
  • C. Tình huống truyện.
  • D. Lời văn miêu tả.

Câu 6: Phân tích "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao, người đọc có thể nhận thấy điều gì đặc biệt?

  • A. Thời gian chỉ trôi theo một đường thẳng tuyến tính.
  • B. Thời gian chủ yếu là thời gian lịch sử cụ thể.
  • C. Tác phẩm không đề cập đến yếu tố thời gian.
  • D. Sự đan xen giữa thời gian thực tại tăm tối và thời gian quá khứ tốt đẹp, nhấn mạnh bi kịch tha hóa.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Khuyến). Các chi tiết miêu tả trong đoạn thơ gợi lên đặc điểm gì của không gian nghệ thuật?

  • A. Thu nhỏ, tĩnh lặng, mang vẻ đẹp thanh sơ, u buồn.
  • B. Rộng lớn, hùng vĩ, đầy sức sống.
  • C. Náo nhiệt, đông đúc, tràn ngập âm thanh.
  • D. Kì ảo, siêu thực, phi thực tế.

Câu 8: Khi một tác phẩm văn học được coi là có "giá trị nhân đạo", điều đó có nghĩa là tác phẩm thường tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Thể hiện sự cảm thông, xót thương trước số phận con người và tố cáo các thế lực chà đạp lên con người.
  • C. Phản ánh các sự kiện lịch sử trọng đại.
  • D. Miêu tả chi tiết các phong tục tập quán.

Câu 9: Phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu sâu sắc về nhân vật?

  • A. Chỉ cần nhớ tên và vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • B. Chỉ cần tìm hiểu ngoại hình của nhân vật.
  • C. Ngoại hình, hành động, nội tâm, ngôn ngữ, các mối quan hệ và sự phát triển của nhân vật.
  • D. Chỉ cần biết nhân vật thuộc tầng lớp xã hội nào.

Câu 10: Yếu tố nào giúp phân biệt rõ nhất giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Chủ đề của tác phẩm.
  • B. Ngôi kể được sử dụng.
  • C. Biện pháp tu từ.
  • D. Quy mô phản ánh hiện thực, dung lượng, số lượng nhân vật và sự phức tạp của cốt truyện.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố cốt lõi mà người đọc cần cảm nhận và phân tích là gì?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình và những suy tư, chiêm nghiệm được thể hiện qua ngôn từ, hình ảnh.
  • B. Diễn biến sự kiện theo trình tự thời gian.
  • C. Các cuộc đối thoại giữa các nhân vật.
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng để thuyết phục người đọc.

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch, "xung đột kịch" đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ là yếu tố phụ, không ảnh hưởng nhiều đến nội dung.
  • B. Giúp xác định thời gian sáng tác của vở kịch.
  • C. Là hạt nhân của vở kịch, thúc đẩy hành động kịch phát triển, làm bộc lộ tính cách nhân vật và tư tưởng tác phẩm.
  • D. Chỉ đơn thuần là mâu thuẫn giữa hai nhân vật bất kỳ.

Câu 13: Đọc câu văn sau: "Lão Hạc đang vật vã trên chiếc giường tre tồi tàn, cái đầu tóc bạc trắng xù ra, hai mắt trũng hoắm, mồm móm mém." Câu văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật?

  • A. Đối thoại.
  • B. Miêu tả ngoại hình.
  • C. Độc thoại nội tâm.
  • D. Hành động.

Câu 14: Yếu tố nào tạo nên "giọng điệu" đặc trưng của một tác phẩm văn học?

  • A. Độ dài của tác phẩm.
  • B. Số lượng chương hồi.
  • C. Chất liệu giấy in sách.
  • D. Thái độ, tình cảm, lập trường tư tưởng của tác giả (hoặc người kể chuyện, nhân vật) thể hiện qua lời văn.

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm theo hướng "phong cách nghệ thuật", người đọc sẽ tập trung tìm hiểu điều gì?

  • A. Những nét độc đáo, riêng biệt về cách lựa chọn đề tài, chủ đề, xây dựng hình tượng, sử dụng ngôn ngữ, giọng điệu... tạo nên dấu ấn của tác giả hoặc trào lưu văn học.
  • B. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
  • C. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • D. Các nhận xét của độc giả trên mạng xã hội.

Câu 16: Trong một bài thơ, "nhịp điệu" được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của các yếu tố nào?

  • A. Màu sắc và hình ảnh.
  • B. Số tiếng trong câu, cách ngắt nhịp, gieo vần và sự lặp lại của từ ngữ, cấu trúc.
  • C. Nội dung tư tưởng chính.
  • D. Số lượng khổ thơ.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Hắn về làng hôm trước thì hôm sau đã thấy hắn ngồi ở chợ uống rượu với thịt chó. Rồi hắn chửi bới, chửi cả làng Vũ Đại." Đoạn văn này sử dụng điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn bên ngoài (người kể chuyện giấu mình, chỉ kể những gì quan sát được).
  • B. Điểm nhìn bên trong (người kể chuyện nhập vào một nhân vật).
  • C. Điểm nhìn toàn tri (người kể chuyện biết hết mọi điều).
  • D. Điểm nhìn luân chuyển.

Câu 18: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thường mang tính khái quát, thể hiện vấn đề trung tâm, ý nghĩa sâu sắc mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Tên tác giả.
  • B. Số trang.
  • C. Chủ đề.
  • D. Lời đề tặng.

Câu 19: Phép điệp ngữ "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương" trong ca dao có tác dụng chủ yếu gì về mặt biểu đạt?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng về quê hương.
  • C. Miêu tả cảnh vật quê hương một cách khách quan.
  • D. Tạo ra âm thanh chói tai.

Câu 20: Khi một tác phẩm văn học được đánh giá có "giá trị hiện thực", điều đó thường liên quan đến khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Tác phẩm được viết theo thể loại thơ.
  • B. Tác phẩm có nhiều hình ảnh lãng mạn.
  • C. Tác phẩm miêu tả thế giới siêu nhiên.
  • D. Tác phẩm phản ánh chân thực, sinh động các vấn đề, mâu thuẫn xã hội, đời sống con người trong một giai đoạn lịch sử cụ thể.

Câu 21: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về "hình thức nghệ thuật" của tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề.
  • B. Ngôi kể.
  • C. Biện pháp tu từ.
  • D. Kết cấu.

Câu 22: Phân tích "kết cấu" của một tác phẩm tự sự, người đọc sẽ xem xét điều gì?

  • A. Số lượng độc giả.
  • B. Giá bán của cuốn sách.
  • C. Cách tổ chức, sắp xếp các sự kiện, chi tiết, hình ảnh, nhân vật theo một trình tự và mối quan hệ nhất định.
  • D. Năm xuất bản.

Câu 23: Đọc câu thơ: "Mỗi năm hoa đào nở / Lại thấy ông đồ già / Bày mực tàu giấy đỏ / Bên phố đông người qua" (Vũ Đình Liên). Hình ảnh "ông đồ già" và "mực tàu giấy đỏ" trong bối cảnh hiện đại gợi lên điều gì về mặt biểu tượng?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Cuộc sống hiện đại, tấp nập.
  • C. Quyền lực và địa vị xã hội.
  • D. Sự mai một của những giá trị văn hóa truyền thống trước dòng chảy của cuộc sống hiện đại.

Câu 24: Yếu tố nào thể hiện trực tiếp "tư tưởng" của tác giả trong tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề, thông điệp, thái độ, quan điểm được thể hiện qua toàn bộ tác phẩm.
  • B. Số lượng nhân vật phụ.
  • C. Màu sắc trang bìa.
  • D. Kích thước chữ.

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định "luận điểm" chính giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tác giả là ai.
  • B. Xác định độ dài của đoạn văn.
  • C. Nắm bắt được ý kiến, quan điểm cơ bản, cốt lõi mà người viết muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.
  • D. Đếm số lượng từ ngữ khó hiểu.

Câu 26: "Lập luận" trong văn nghị luận là gì?

  • A. Chỉ đơn giản là việc nêu ra các ví dụ.
  • B. Tóm tắt lại nội dung chính.
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ.
  • D. Cách tổ chức, sắp xếp các luận điểm, luận cứ, và các phương pháp chứng minh, giải thích để làm sáng tỏ vấn đề và thuyết phục người đọc/nghe.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước." (Hồ Chí Minh). Luận điểm chính của đoạn văn này là gì?

  • A. Lòng yêu nước là một truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam.
  • B. Tố cáo tội ác của kẻ thù.
  • C. Kêu gọi toàn dân đứng lên kháng chiến.
  • D. Miêu tả sức mạnh của làn sóng yêu nước.

Câu 28: Khi phân tích "giá trị nghệ thuật" của một tác phẩm văn học, người đọc sẽ tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ xem tác phẩm có được giải thưởng không.
  • B. Chỉ quan tâm đến số lượng nhân vật.
  • C. Sự độc đáo, sáng tạo trong việc sử dụng ngôn ngữ, xây dựng hình tượng, kết cấu, thể loại, giọng điệu... góp phần tạo nên sức hấp dẫn và chiều sâu của tác phẩm.
  • D. Chỉ cần biết tác phẩm thuộc thể loại nào.

Câu 29: Yếu tố nào đóng vai trò là bằng chứng, cơ sở để làm sáng tỏ cho luận điểm trong văn nghị luận?

  • A. Tên của người viết.
  • B. Luận cứ (lý lẽ và dẫn chứng).
  • C. Tiêu đề bài viết.
  • D. Lời cảm ơn.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Cái đói gặm nhấm, gặm nhấm dần mòn tất cả những gì tốt đẹp trong tâm hồn con người. Nó biến người hiền lành thành kẻ ác, biến người lương thiện thành kẻ trộm cắp." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để nhấn mạnh sự tàn phá của cái đói?

  • A. Nhân hóa, điệp ngữ.
  • B. So sánh, liệt kê.
  • C. Ẩn dụ, hoán dụ.
  • D. Nói giảm nói tránh, chơi chữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể giúp người đọc hiểu rõ điều gì về câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một nhà phê bình nhận xét về một bài thơ: 'Tác giả đã sử dụng những hình ảnh quen thuộc nhưng đặt chúng trong một tương quan bất ngờ, tạo nên cảm giác vừa gần gũi vừa lạ lẫm, khơi gợi nhiều suy tư về thân phận con người.' Nhận xét này chủ yếu đề cập đến yếu tố nghệ thuật nào của bài thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm, chúng ta thường xem xét điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường tạo ra những bước ngoặt, mâu thuẫn hoặc thách thức, buộc nhân vật phải bộc lộ tính cách và hành động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm 'Chí Phèo' của Nam Cao, người đọc có thể nhận thấy điều gì đặc biệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' (Nguyễn Khuyến). Các chi tiết miêu tả trong đoạn thơ gợi lên đặc điểm gì của không gian nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi một tác phẩm văn học được coi là có 'giá trị nhân đạo', điều đó có nghĩa là tác phẩm thường tập trung vào khía cạnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu sâu sắc về nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào giúp phân biệt rõ nhất giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố cốt lõi mà người đọc cần cảm nhận và phân tích là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch, 'xung đột kịch' đóng vai trò quan trọng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc câu văn sau: 'Lão Hạc đang vật vã trên chiếc giường tre tồi tàn, cái đầu tóc bạc trắng xù ra, hai mắt trũng hoắm, mồm móm mém.' Câu văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào tạo nên 'giọng điệu' đặc trưng của một tác phẩm văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm theo hướng 'phong cách nghệ thuật', người đọc sẽ tập trung tìm hiểu điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một bài thơ, 'nhịp điệu' được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của các yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Hắn về làng hôm trước thì hôm sau đã thấy hắn ngồi ở chợ uống rượu với thịt chó. Rồi hắn chửi bới, chửi cả làng Vũ Đại.' Đoạn văn này sử dụng điểm nhìn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thường mang tính khái quát, thể hiện vấn đề trung tâm, ý nghĩa sâu sắc mà tác giả muốn gửi gắm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phép điệp ngữ 'Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương' trong ca dao có tác dụng chủ yếu gì về mặt biểu đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi một tác phẩm văn học được đánh giá có 'giá trị hiện thực', điều đó thường liên quan đến khía cạnh nào của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về 'hình thức nghệ thuật' của tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích 'kết cấu' của một tác phẩm tự sự, người đọc sẽ xem xét điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đọc câu thơ: 'Mỗi năm hoa đào nở / Lại thấy ông đồ già / Bày mực tàu giấy đỏ / Bên phố đông người qua' (Vũ Đình Liên). Hình ảnh 'ông đồ già' và 'mực tàu giấy đỏ' trong bối cảnh hiện đại gợi lên điều gì về mặt biểu tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào thể hiện trực tiếp 'tư tưởng' của tác giả trong tác phẩm văn học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định 'luận điểm' chính giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Lập luận' trong văn nghị luận là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: 'Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.' (Hồ Chí Minh). Luận điểm chính của đoạn văn này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi phân tích 'giá trị nghệ thuật' của một tác phẩm văn học, người đọc sẽ tập trung vào những khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Yếu tố nào đóng vai trò là bằng chứng, cơ sở để làm sáng tỏ cho luận điểm trong văn nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Cái đói gặm nhấm, gặm nhấm dần mòn tất cả những gì tốt đẹp trong tâm hồn con người. Nó biến người hiền lành thành kẻ ác, biến người lương thiện thành kẻ trộm cắp.' Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để nhấn mạnh sự tàn phá của cái đói?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tập trung vào nhịp điệu, vần, và cấu trúc khổ thơ giúp người đọc nhận biết và cảm nhận điều gì?

  • A. Cốt truyện và sự phát triển của nhân vật.
  • B. Thông điệp chính trị hoặc xã hội mà tác giả muốn truyền tải.
  • C. Nhạc tính, cảm xúc chủ đạo và cách biểu đạt của bài thơ.
  • D. Bối cảnh lịch sử và văn hóa khi bài thơ ra đời.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự tương phản?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Đối lập (Tương phản)
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Trong một truyện ngắn, chi tiết về chiếc đồng hồ cũ kĩ luôn chạy sai giờ của nhân vật chính có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và quyền lực của nhân vật.
  • B. Nhân vật là người luôn đến muộn.
  • C. Sự tiến bộ và hiện đại trong cuộc sống của nhân vật.
  • D. Sự lạc lõng, lỗi thời, hoặc những vấn đề về thời gian, quá khứ của nhân vật.

Câu 4: Phân tích vai trò của bối cảnh (setting) trong việc xây dựng không khí và tâm trạng cho một tác phẩm văn học. Chọn nhận định đúng.

  • A. Bối cảnh không chỉ là nơi chốn và thời gian, mà còn góp phần tạo nên không khí u buồn, vui tươi, căng thẳng... và ảnh hưởng đến hành động của nhân vật.
  • B. Bối cảnh chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về nơi xảy ra câu chuyện, không ảnh hưởng đến cảm xúc của người đọc.
  • C. Bối cảnh chủ yếu được sử dụng để giới thiệu nhân vật chính.
  • D. Việc thay đổi bối cảnh không làm thay đổi ý nghĩa hay cảm xúc của câu chuyện.

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và các bằng chứng (lý lẽ, dẫn chứng) giúp người đọc làm rõ điều gì?

  • A. Tính cách và tiểu sử của tác giả.
  • B. Cốt truyện và các tình tiết gây cấn.
  • C. Vấn đề đang được bàn luận, quan điểm của người viết và cơ sở để bảo vệ quan điểm đó.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng để tạo tính nhạc điệu.

Câu 6: Dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt thơ trữ tình và thơ tự sự?

  • A. Thơ trữ tình tập trung biểu đạt cảm xúc, suy tư cá nhân; thơ tự sự kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • B. Thơ trữ tình luôn có vần điệu chặt chẽ; thơ tự sự thì không cần vần.
  • C. Thơ trữ tình thường dài hơn thơ tự sự.
  • D. Thơ trữ tình chỉ viết về tình yêu; thơ tự sự viết về mọi chủ đề khác.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong một đoạn trích truyện. Chọn nhận định đúng.

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • B. Che giấu cảm xúc và suy nghĩ thật của nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và độc giả.
  • D. Tăng tính chân thực, trực tiếp, cho phép người đọc đồng cảm sâu sắc hơn với suy nghĩ, cảm xúc và trải nghiệm của nhân vật "tôi".

Câu 8: Khi đọc một bài văn miêu tả, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hình dung rõ nét nhất về đối tượng được miêu tả?

  • A. Cốt truyện và diễn biến tâm lý nhân vật.
  • B. Các giác quan được huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) và các biện pháp so sánh, liên tưởng.
  • C. Các lập luận và bằng chứng để bảo vệ quan điểm.
  • D. Số liệu thống kê và các sự kiện lịch sử.

Câu 9: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong văn thơ. Chọn nhận định không đúng.

  • A. Tăng tính tạo hình, gợi cảm cho câu văn, câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng.
  • C. Chỉ dùng để thể hiện hành động, không thể hiện màu sắc hay âm thanh.
  • D. Tạo nhạc điệu, vần luật cho câu thơ.

Câu 11: Trong kịch, xung đột kịch (dramatic conflict) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Giới thiệu các nhân vật phụ.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
  • C. Làm chậm nhịp độ của vở kịch.
  • D. Đẩy kịch tính lên cao, thúc đẩy hành động của nhân vật và làm bộc lộ tính cách, tư tưởng của họ.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào của truyện ngắn được thể hiện rõ nhất:

  • A. Bối cảnh và không khí.
  • B. Cốt truyện phức tạp.
  • C. Xung đột gay gắt giữa các nhân vật.
  • D. Sự phát triển tính cách nhân vật chính.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng không phải con người trở nên sống động, có suy nghĩ, tình cảm, hành động như con người?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để tạo ra giọng điệu (tone) trong một văn bản. Chọn nhận định đúng.

  • A. Giọng điệu chỉ phụ thuộc vào chủ đề của văn bản.
  • B. Giọng điệu là tốc độ đọc của người đọc.
  • C. Giọng điệu là cách tác giả sắp xếp các đoạn văn.
  • D. Giọng điệu thể hiện thái độ, cảm xúc của tác giả đối với đề tài và người đọc, được tạo nên từ việc lựa chọn từ ngữ, cấu trúc câu, và các biện pháp tu từ.

Câu 15: Đọc câu sau và xác định loại ẩn dụ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ hình thức
  • B. Ẩn dụ cách thức
  • C. Ẩn dụ phẩm chất
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 16: Trong thơ, việc sử dụng ngắt nhịp không theo quy tắc thông thường (ví dụ: ngắt nhịp giữa dòng thơ) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh một từ/cụm từ, tạo điểm dừng đột ngột, hoặc mô phỏng cảm xúc ngập ngừng, dồn dập.
  • B. Làm cho bài thơ dễ đọc hơn.
  • C. Giảm bớt sự chú ý của người đọc vào nội dung.
  • D. Chỉ đơn thuần là lỗi kỹ thuật của người viết.

Câu 17: Phân tích cách một tác giả xây dựng hình tượng nhân vật phản diện để làm nổi bật chủ đề của tác phẩm. Chọn nhận định đúng.

  • A. Nhân vật phản diện chỉ có vai trò gây khó khăn cho nhân vật chính.
  • B. Nhân vật phản diện không liên quan đến chủ đề chính của tác phẩm.
  • C. Nhân vật phản diện luôn được miêu tả một chiều, không có chiều sâu tâm lý.
  • D. Nhân vật phản diện thường đại diện cho những mặt đối lập với giá trị mà tác phẩm đề cao, qua đó làm nổi bật và sâu sắc hơn chủ đề.

Câu 18: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ chủ đạo:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Ý nghĩa của việc sử dụng biểu tượng (symbolism) trong văn học là gì?

  • A. Giúp câu chuyện trở nên đơn giản, dễ hiểu hơn.
  • B. Cung cấp thông tin trực tiếp về sự kiện.
  • C. Gợi ra những tầng ý nghĩa sâu sắc, đa nghĩa, trừu tượng mà ngôn ngữ thông thường khó diễn đạt hết.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách để miêu tả sự vật một cách cụ thể.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung của một văn bản. Chọn nhận định đúng.

  • A. Tiêu đề chỉ có chức năng gọi tên văn bản.
  • B. Tiêu đề có thể tóm lược nội dung chính, gợi mở chủ đề, tạo ấn tượng, hoặc mang ý nghĩa biểu tượng, góp phần định hướng sự tiếp nhận của người đọc.
  • C. Tiêu đề luôn phải chứa đựng tất cả các chi tiết quan trọng của văn bản.
  • D. Tiêu đề không có mối liên hệ nào với nội dung bên trong.

Câu 21: Trong truyện, độc thoại nội tâm (internal monologue) của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Hoàn cảnh kinh tế của nhân vật.
  • B. Ngoại hình chi tiết của nhân vật.
  • C. Lời thoại của nhân vật với người khác.
  • D. Suy nghĩ thầm kín, cảm xúc, đấu tranh nội tâm sâu sắc của nhân vật.

Câu 22: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ (lấy bộ phận - vầng trán - chỉ toàn thể - con người/trí tuệ)
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản thuyết minh và văn bản biểu cảm.

  • A. Thuyết minh nhằm cung cấp thông tin, giải thích về sự vật, hiện tượng; Biểu cảm nhằm bộc lộ cảm xúc, thái độ của người viết/nói.
  • B. Thuyết minh dùng nhiều biện pháp tu từ; Biểu cảm chỉ dùng ngôn ngữ thông thường.
  • C. Thuyết minh viết về sự vật cụ thể; Biểu cảm viết về sự vật trừu tượng.
  • D. Thuyết minh có cốt truyện; Biểu cảm có nhân vật.

Câu 24: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong kịch, cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

  • A. Chỉ cần chú ý đến nghĩa đen của lời nói.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng câu thoại của mỗi nhân vật.
  • C. Chỉ cần xác định ai đang nói với ai.
  • D. Lựa chọn từ ngữ, giọng điệu, thái độ, ý đồ giao tiếp, và những điều không nói ra (khoảng lặng, hành động đi kèm).

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc tạo tiếng cười?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá (Cường điệu)
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm:

  • A. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của người viết.
  • B. Miêu tả cảnh vật một cách khách quan.
  • C. Cung cấp thông tin về thời tiết.
  • D. Giới thiệu nhân vật mới.

Câu 27: Phân tích vai trò của các chi tiết nghệ thuật nhỏ (ví dụ: một ánh mắt, một cử chỉ, một đồ vật) trong việc xây dựng tính cách nhân vật.

  • A. Các chi tiết nhỏ không quan trọng bằng những hành động lớn.
  • B. Chi tiết nhỏ chỉ có tác dụng làm đẹp câu văn.
  • C. Các chi tiết nhỏ thường mang ý nghĩa gợi mở, hé lộ những nét tính cách, tâm trạng, hoặc quá khứ sâu kín của nhân vật một cách tinh tế.
  • D. Chỉ cần miêu tả ngoại hình là đủ để xây dựng tính cách.

Câu 28: Khi đọc một bài thơ tự do (không tuân theo niêm luật chặt chẽ), người đọc cần tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận nhạc điệu và ý thơ?

  • A. Chỉ cần đếm số chữ trong mỗi dòng.
  • B. Chỉ cần tìm các từ có vần với nhau.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến nghĩa đen của từng từ.
  • D. Nhịp điệu được tạo ra từ cách ngắt dòng, ngắt nhịp tự nhiên theo cảm xúc, ý thơ; vần có thể gieo linh hoạt hoặc không có vần; tập trung vào hình ảnh, cảm xúc, và cách sắp xếp câu chữ độc đáo.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng một từ ngữ chỉ một sự vật, hiện tượng để gọi tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, chất liệu - vật làm ra)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Phân tích cách tác giả sử dụng yếu tố bất ngờ (twist) ở cuối truyện. Điều này thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên nhàm chán.
  • B. Gây ấn tượng mạnh, buộc người đọc suy ngẫm lại toàn bộ câu chuyện, làm nổi bật chủ đề hoặc tạo ra sự hài hước/bi kịch.
  • C. Giải thích rõ ràng mọi vấn đề chưa được giải quyết.
  • D. Chỉ đơn thuần là một kỹ thuật để kết thúc truyện nhanh chóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và các bằng chứng (lý lẽ, dẫn chứng) giúp người đọc làm rõ điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt thơ trữ tình và thơ tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') trong một đoạn trích truyện. Chọn nhận định *đúng*.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi đọc một bài văn miêu tả, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hình dung rõ nét nhất về đối tượng được miêu tả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Du).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong văn thơ. Chọn nhận định *không đúng*.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong kịch, xung đột kịch (dramatic conflict) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào của truyện ngắn được thể hiện rõ nhất: "Trời nhá nhem tối. Làng chài im lìm chìm trong sương sớm. Trên bến, vài bóng người lầm lũi gỡ lưới. Tiếng sóng vỗ mạn thuyền đều đều như tiếng thở dài."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng không phải con người trở nên sống động, có suy nghĩ, tình cảm, hành động như con người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để tạo ra giọng điệu (tone) trong một văn bản. Chọn nhận định *đúng*.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc câu sau và xác định loại ẩn dụ được sử dụng: "Anh ấy là cây nến, cháy hết mình cho công việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong thơ, việc sử dụng ngắt nhịp không theo quy tắc thông thường (ví dụ: ngắt nhịp giữa dòng thơ) thường nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích cách một tác giả xây dựng hình tượng nhân vật phản diện để làm nổi bật chủ đề của tác phẩm. Chọn nhận định *đúng*.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ chủ đạo: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ý nghĩa của việc sử dụng biểu tượng (symbolism) trong văn học là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung của một văn bản. Chọn nhận định *đúng*.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong truyện, độc thoại nội tâm (internal monologue) của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ: "Mặt người Vầng trán nghĩ trời sao" (Nguyễn Du).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản thuyết minh và văn bản biểu cảm.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong kịch, cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc tạo tiếng cười?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm: "Trời bắt đầu đổ mưa. Hạt mưa rơi tí tách trên mái tôn. **Những ngày mưa ở quê thật buồn.** Tôi ngồi bên cửa sổ nhìn ra ngoài, lòng đầy suy tư."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích vai trò của các chi tiết nghệ thuật nhỏ (ví dụ: một ánh mắt, một cử chỉ, một đồ vật) trong việc xây dựng tính cách nhân vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi đọc một bài thơ tự do (không tuân theo niêm luật chặt chẽ), người đọc cần tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận nhạc điệu và ý thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng một từ ngữ chỉ một sự vật, hiện tượng để gọi tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, chất liệu - vật làm ra)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích cách tác giả sử dụng yếu tố bất ngờ (twist) ở cuối truyện. Điều này thường nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi trình bày kết quả nghiên cứu khoa học, phần nào của báo cáo thường tóm tắt toàn bộ nội dung chính, bao gồm mục tiêu, phương pháp, kết quả nổi bật và kết luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong phần 'Giới thiệu' của báo cáo nghiên cứu, mục đích chính của việc trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu trước đó (Literature Review) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một nghiên cứu về tác động của việc sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của học sinh lớp 12. Nếu báo cáo sử dụng phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi trên 500 học sinh ngẫu nhiên, thông tin này sẽ được mô tả chi tiết nhất ở phần nào trong báo cáo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, việc sử dụng biểu đồ (chart) thay vì chỉ dùng bảng số liệu (table) thường nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây chủ yếu thể hiện chuỗi sự kiện, hành động, biến cố xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Người kể chuyện

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả hình ảnh và cảm xúc:

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và liệt kê
  • D. Nói quá và đảo ngữ

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (bối cảnh lịch sử, xã hội, đời sống tác giả) giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định thể loại chính xác của tác phẩm.
  • B. Đánh giá trình độ ngôn ngữ của tác giả.
  • C. Hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, tư tưởng và cảm xúc của tác phẩm.
  • D. Dự đoán được kết cục của cốt truyện.

Câu 4: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học mang tính chất quy ước, thường được sử dụng để biểu đạt một ý nghĩa sâu sắc, gợi liên tưởng phong phú về một khái niệm, tư tưởng hoặc cảm xúc nào đó?

  • A. Chi tiết hiện thực
  • B. Đối thoại
  • C. Độc thoại nội tâm
  • D. Biểu tượng

Câu 5: Trong một truyện ngắn, việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi") có tác dụng chủ yếu gì đối với người đọc?

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về sự kiện.
  • B. Tăng tính chân thực, tạo cảm giác gần gũi và cho phép khám phá thế giới nội tâm của nhân vật xưng "tôi".
  • C. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi diễn biến phức tạp của cốt truyện.
  • D. Làm nổi bật vai trò của tác giả trong tác phẩm.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Yếu tố nào của tác phẩm văn học được xem là "linh hồn", là nơi tác giả gửi gắm những suy nghĩ, cảm xúc, quan niệm về con người và cuộc đời?

  • A. Tư tưởng, chủ đề
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Kết cấu
  • D. Hình tượng nghệ thuật

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật hoặc tâm trạng:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, trang trọng hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu, không có ý nghĩa biểu đạt.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán được kết cục của câu chuyện.
  • D. Gợi hình ảnh, âm thanh sống động, biểu cảm, nhấn mạnh sắc thái biểu đạt (mức độ, trạng thái...).

Câu 9: Khái niệm "hư cấu" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Việc sao chép y nguyên hiện thực vào tác phẩm.
  • B. Sự sáng tạo, tưởng tượng của nhà văn dựa trên hiện thực, tạo ra những hình ảnh, sự kiện, nhân vật không có thật hoặc khác với nguyên mẫu trong đời sống.
  • C. Việc sử dụng ngôn ngữ khó hiểu, phức tạp.
  • D. Quá trình chỉnh sửa, biên tập tác phẩm trước khi xuất bản.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Chính luận
  • B. Khoa học
  • C. Nghệ thuật
  • D. Sinh hoạt

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút?

  • A. Kết cấu tự do, phóng khoáng.
  • B. Ngôn ngữ giàu cảm xúc, hình ảnh.
  • C. Thể hiện cái tôi chủ quan của người viết.
  • D. Cốt truyện chặt chẽ, nhiều tình tiết gay cấn.

Câu 12: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình và tên gọi.
  • B. Chỉ cần chú ý đến hành động và lời nói.
  • C. Ngoại hình, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), hành động, lời nói, các mối quan hệ và vai trò trong tác phẩm.
  • D. Chỉ cần chú ý đến xuất thân và nghề nghiệp.

Câu 13: Câu văn

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 14: Khái niệm "điểm nhìn" trong văn học tự sự đề cập đến điều gì?

  • A. Quan điểm chính trị của tác giả.
  • B. Vị trí địa lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • C. Cách sắp xếp các đoạn văn trong tác phẩm.
  • D. Vị trí (ngôi kể) và góc độ mà người kể chuyện dùng để quan sát, miêu tả sự kiện và nhân vật.

Câu 15: Khi viết bài nghị luận văn học phân tích một tác phẩm, việc trích dẫn các câu, đoạn từ tác phẩm nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Làm bằng chứng cụ thể để minh họa và làm sáng tỏ cho luận điểm, tăng sức thuyết phục cho bài viết.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết về tác giả.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí cho bài viết.

Câu 16: Đâu là đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ văn học so với các phong cách ngôn ngữ khác?

  • A. Chỉ sử dụng từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Chỉ dùng để truyền đạt thông tin một cách khách quan.
  • C. Giàu hình ảnh, cảm xúc, có tính thẩm mĩ cao, khả năng gợi tả, gợi cảm phong phú.
  • D. Luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa "cảm hứng" và "sáng tạo" trong quá trình sáng tác văn học.

  • A. Cảm hứng là nguồn năng lượng tinh thần mạnh mẽ, thôi thúc và định hướng cho quá trình sáng tạo của nhà văn.
  • B. Cảm hứng và sáng tạo là hai khái niệm hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. Sáng tạo luôn xuất hiện trước, sau đó mới có cảm hứng.
  • D. Chỉ cần có cảm hứng là đủ để tạo ra một tác phẩm hay, không cần đến quá trình sáng tạo.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự giàu có của khu rừng.
  • B. Sức mạnh của con hổ.
  • C. Nỗi buồn chán hiện tại.
  • D. Nỗi nhớ da diết về những ngày tháng tự do, oai hùng trong quá khứ.

Câu 19: Khái niệm "vay mượn" trong sáng tạo văn học (liên quan đến "vay mượn - cải biến - sáng tạo") được hiểu như thế nào?

  • A. Việc sao chép y nguyên ý tưởng hoặc câu văn của người khác.
  • B. Việc tiếp thu, học hỏi các yếu tố (chủ đề, mô típ, hình thức nghệ thuật...) từ các tác phẩm, nền văn hóa khác để làm giàu cho sáng tác của mình.
  • C. Việc sử dụng ngôn ngữ nước ngoài trong tác phẩm.
  • D. Việc nhờ người khác viết hộ một phần tác phẩm.

Câu 20: Đâu là vai trò quan trọng nhất của "cải biến" trong quá trình "vay mượn - cải biến - sáng tạo"?

  • A. Giữ nguyên hoàn toàn yếu tố đã vay mượn.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn yếu tố đã vay mượn.
  • C. Làm mới, thay đổi, biến hóa yếu tố đã vay mượn cho phù hợp với tư tưởng, phong cách và bối cảnh sáng tạo của mình, tạo nên nét độc đáo.
  • D. Chỉ đơn thuần là dịch lại yếu tố đã vay mượn sang ngôn ngữ khác.

Câu 21: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần đếm số chữ trong mỗi câu.
  • B. Chỉ cần xác định tên tác giả.
  • C. Chỉ cần tìm các từ khó hiểu.
  • D. Cách tổ chức các khổ thơ, dòng thơ, sự chuyển mạch về cảm xúc, ý tứ giữa các phần.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên "giọng điệu" của tác phẩm văn học?

  • A. Thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận của người kể chuyện hoặc tác giả đối với đối tượng được miêu tả.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • C. Độ dài của tác phẩm.
  • D. Thời gian sáng tác của tác phẩm.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản văn học.

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời.
  • B. Chỉ để kết thúc một đoạn văn.
  • C. Không nhằm mục đích hỏi để trả lời mà để bộc lộ cảm xúc, suy ngẫm, nhấn mạnh ý hoặc gợi sự chú ý của người đọc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên đơn giản hơn.

Câu 24: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích các "mô típ" quen thuộc (ví dụ: mô típ người con hiếu thảo, mô típ chàng hoàng tử cứu công chúa...) giúp người đọc điều gì?

  • A. Dự đoán chính xác tên tác giả.
  • B. Xác định năm xuất bản của tác phẩm.
  • C. Chỉ giúp nhớ cốt truyện dễ hơn.
  • D. Hiểu được ý nghĩa văn hóa, tư tưởng sâu sắc, cấu trúc quen thuộc và sự sáng tạo (hoặc cải biến) của tác giả so với truyền thống.

Câu 25: Trong văn nghị luận văn học, "luận điểm" là gì?

  • A. Ý kiến chủ đạo, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ và chứng minh trong bài viết.
  • B. Các bằng chứng, dẫn chứng được trích từ tác phẩm.
  • C. Phần mở bài giới thiệu tác phẩm.
  • D. Phần kết bài tóm tắt nội dung.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của "khoảng trống" trong văn bản văn học (những điều không được nói trực tiếp, gợi mở, bỏ lửng).

  • A. Chứng tỏ tác giả viết thiếu hoặc quên nội dung.
  • B. Kích thích trí tưởng tượng, suy luận và sự tham gia chủ động của người đọc vào quá trình kiến tạo ý nghĩa tác phẩm.
  • C. Làm cho tác phẩm trở nên khó hiểu và nhàm chán.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức trình bày.

Câu 27: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa "chủ đề" và "tư tưởng" của tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề là vấn đề được nói đến, còn tư tưởng là cách nói.
  • B. Chủ đề là cái chung, tư tưởng là cái riêng.
  • C. Chủ đề là vấn đề, hiện tượng đời sống được tác giả thể hiện (viết về cái gì?), còn tư tưởng là nhận thức, thái độ, đánh giá của tác giả về vấn đề đó (thể hiện để làm gì?, gửi gắm điều gì?).
  • D. Chủ đề chỉ có trong thơ, tư tưởng chỉ có trong văn xuôi.

Câu 28: Đọc câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Hoán dụ (
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Khi phân tích "kết cấu" của tác phẩm tự sự, người đọc cần xem xét điều gì?

  • A. Chỉ cần tìm hiểu nhân vật chính.
  • B. Chỉ cần xác định bối cảnh câu chuyện.
  • C. Chỉ cần tóm tắt lại cốt truyện.
  • D. Cách tổ chức, sắp xếp các bộ phận, chương, hồi, đoạn, các tuyến nhân vật, sự kiện... trong tác phẩm để thể hiện chủ đề và tư tưởng.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo của một nhà văn?

  • A. Số lượng tác phẩm đã xuất bản.
  • B. Cách sử dụng ngôn ngữ, xây dựng hình tượng, lựa chọn điểm nhìn, giọng điệu riêng biệt.
  • C. Giải thưởng văn học đã đạt được.
  • D. Chủ đề mà nhà văn thường viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây chủ yếu thể hiện chuỗi sự kiện, hành động, biến cố xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả hình ảnh và cảm xúc:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

(Trích Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (bối cảnh lịch sử, xã hội, đời sống tác giả) giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học mang tính chất quy ước, thường được sử dụng để biểu đạt một ý nghĩa sâu sắc, gợi liên tưởng phong phú về một khái niệm, tư tưởng hoặc cảm xúc nào đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một truyện ngắn, việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng 'tôi') có tác dụng chủ yếu gì đối với người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

"Tôi muốn làm cây thông già
Đứng giữa trời mà reo ca.
Tôi muốn làm tảng đá xanh
Nằm dưới chân đèo một mình."

Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh khát vọng mạnh mẽ của chủ thể trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào của tác phẩm văn học được xem là 'linh hồn', là nơi tác giả gửi gắm những suy nghĩ, cảm xúc, quan niệm về con người và cuộc đời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật hoặc tâm trạng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khái niệm 'hư cấu' trong văn học được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

(Trích Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu văn "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự nhẹ nhàng, thanh thoát của chiếc lá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khái niệm 'điểm nhìn' trong văn học tự sự đề cập đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi viết bài nghị luận văn học phân tích một tác phẩm, việc trích dẫn các câu, đoạn từ tác phẩm nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đâu là đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ văn học so với các phong cách ngôn ngữ khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa 'cảm hứng' và 'sáng tạo' trong quá trình sáng tác văn học.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh điều gì?

"Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối?
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan?
Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn?
Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới?"

(Trích Nhớ rừng - Thế Lữ)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khái niệm 'vay mượn' trong sáng tạo văn học (liên quan đến 'vay mượn - cải biến - sáng tạo') được hiểu như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là vai trò quan trọng nhất của 'cải biến' trong quá trình 'vay mượn - cải biến - sáng tạo'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên 'giọng điệu' của tác phẩm văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản văn học.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích các 'mô típ' quen thuộc (ví dụ: mô típ người con hiếu thảo, mô típ chàng hoàng tử cứu công chúa...) giúp người đọc điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận văn học, 'luận điểm' là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của 'khoảng trống' trong văn bản văn học (những điều không được nói trực tiếp, gợi mở, bỏ lửng).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa 'chủ đề' và 'tư tưởng' của tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích 'kết cấu' của tác phẩm tự sự, người đọc cần xem xét điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 92 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo của một nhà văn?

Xem kết quả