15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Các yếu tố vật lý và hóa học.
  • B. Các yếu tố sinh vật và con người.
  • C. Các yếu tố tự nhiên và nhân tạo.
  • D. Tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Cạnh tranh giữa các loài sinh vật
  • B. Ánh sáng mặt trời
  • C. Mối quan hệ vật chủ - kí sinh
  • D. Hoạt động của vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

Câu 3: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào?

  • A. Thực vật thủy sinh
  • B. Động vật đáy
  • C. Động vật phù du
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 4: Loài cây nào sau đây được xếp vào nhóm cây ưa bóng?

  • A. Cây phi lao
  • B. Cây bạch đàn
  • C. Cây vạn niên thanh
  • D. Cây lúa

Câu 5: Nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm sinh lý nào sau đây của sinh vật?

  • A. Hình thái cơ thể
  • B. Tốc độ trao đổi chất
  • C. Khả năng di chuyển
  • D. Mức độ sinh sản

Câu 6: Sinh vật hằng nhiệt có đặc điểm nổi bật nào so với sinh vật biến nhiệt?

  • A. Ít phụ thuộc vào sự thay đổi nhiệt độ môi trường
  • B. Trao đổi chất chậm hơn khi nhiệt độ môi trường tăng
  • C. Chỉ sống được ở môi trường có nhiệt độ ổn định
  • D. Khả năng chịu đựng sự thay đổi nhiệt độ môi trường kém hơn

Câu 7: Nước là nhân tố sinh thái quan trọng hàng đầu đối với sinh vật vì?

  • A. Nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật
  • B. Nước giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể sinh vật
  • C. Nước là thành phần cấu tạo và dung môi cho các phản ứng sinh hóa
  • D. Nước là nguồn cung cấp oxy cho sinh vật

Câu 8: Độ ẩm không khí ảnh hưởng rõ rệt nhất đến nhóm sinh vật nào sau đây?

  • A. Động vật sống dưới nước
  • B. Thực vật trên cạn
  • C. Vi sinh vật trong đất
  • D. Động vật sống trong đất

Câu 9: Yếu tố nào sau đây của đất ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật?

  • A. Độ xốp của đất
  • B. Thành phần cơ giới của đất
  • C. Độ pH của đất
  • D. Độ phì nhiêu của đất

Câu 10: Gió có vai trò sinh thái nào sau đây?

  • A. Phát tán hạt phấn và quả
  • B. Cung cấp oxy cho sinh vật
  • C. Điều hòa nhiệt độ môi trường
  • D. Tạo ra sóng biển

Câu 11: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi và loài kia không có lợi cũng không có hại, được gọi là?

  • A. Cộng sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 12: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật?

  • A. Cá ép bám vào rùa biển để di chuyển
  • B. Cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng
  • C. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần cây họ đậu
  • D. Tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Câu 13: Loài ưu thế trong quần xã sinh vật là loài?

  • A. Có số lượng cá thể ít nhất
  • B. Chỉ xuất hiện ở giai đoạn đầu của diễn thế
  • C. Có kích thước cơ thể lớn nhất
  • D. Đóng vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 14: Khả năng tự điều chỉnh của quần xã sinh vật thể hiện ở?

  • A. Sự biến đổi liên tục của số lượng loài
  • B. Sự suy thoái của các loài ưu thế
  • C. Sự cân bằng sinh học
  • D. Sự thay thế loài này bằng loài khác

Câu 15: Trong một hệ sinh thái, sinh vật sản xuất là nhóm sinh vật?

  • A. Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
  • B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
  • C. Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác
  • D. Ăn thịt các sinh vật khác

Câu 16: Chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ?

  • A. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
  • B. Sinh vật sản xuất
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 17: Dạng tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng nhất?

  • A. Tháp số lượng
  • B. Tháp sinh khối
  • C. Cả tháp số lượng và tháp sinh khối
  • D. Tháp năng lượng

Câu 18: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường đất?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • D. Xây dựng nhà máy gần khu dân cư

Câu 20: Ô nhiễm không khí có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với sức khỏe con người?

  • A. Suy giảm thị lực
  • B. Rối loạn tiêu hóa
  • C. Các bệnh về da
  • D. Các bệnh về đường hô hấp

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Mưa axit
  • B. Băng tan ở hai cực
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Suy thoái đất

Câu 22: Để giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng xe cá nhân
  • B. Phá rừng để trồng cây công nghiệp
  • C. Giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • D. Tăng cường chăn nuôi gia súc

Câu 23: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) ở các водоемы (ao, hồ) là gì?

  • A. Nước thải giàu chất dinh dưỡng
  • B. Ô nhiễm kim loại nặng
  • C. Nhiệt độ nước tăng cao
  • D. Sự xâm nhập của loài ngoại lai

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã
  • C. Phát triển du lịch sinh thái
  • D. Chuyển đổi rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp

Câu 25: Loài nào sau đây được xem là loài chỉ thị môi trường nước?

  • A. Cá rô phi
  • B. Tôm sú
  • C. Một số loài tảo
  • D. Ếch đồng

Câu 26: Nguyên tắc cơ bản của phát triển bền vững là gì?

  • A. Tập trung vào tăng trưởng kinh tế tối đa
  • B. Đảm bảo sự hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường
  • C. Ưu tiên khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • D. Chỉ quan tâm đến lợi ích của thế hệ hiện tại

Câu 27: Biện pháp nào sau đây thể hiện ứng dụng của sinh thái học vào nông nghiệp?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng
  • B. Trồng độc canh một loại cây trên diện rộng
  • C. Bón phân hóa học quá mức
  • D. Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh

Câu 28: Trong một khu rừng, mật độ cây gỗ lớn tăng lên có thể dẫn đến sự thay đổi nào về nhân tố ánh sáng ở tầng dưới?

  • A. Lượng ánh sáng ở tầng dưới giảm
  • B. Lượng ánh sáng ở tầng dưới tăng
  • C. Nhiệt độ ở tầng dưới tăng
  • D. Độ ẩm ở tầng dưới giảm

Câu 29: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài cá đối với nhiệt độ. Điểm giới hạn dưới của nhiệt độ là điểm?

  • A. Điểm mà tại đó loài cá sinh trưởng tốt nhất
  • B. Điểm mà dưới đó loài cá không thể tồn tại
  • C. Điểm mà trên đó loài cá bắt đầu suy yếu
  • D. Điểm mà tại đó loài cá sinh sản mạnh nhất

Câu 30: Một quần thể chim sẻ có kích thước quần thể dao động theo mùa. Vào mùa đông, số lượng chim sẻ giảm mạnh do thiếu thức ăn và thời tiết khắc nghiệt. Nhân tố sinh thái nào đóng vai trò là nhân tố giới hạn đối với quần thể chim sẻ vào mùa đông?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Thức ăn và nhiệt độ
  • D. Nơi ở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Loài cây nào sau đây được xếp vào nhóm cây ưa bóng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm sinh lý nào sau đây của sinh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Sinh vật hằng nhiệt có đặc điểm nổi bật nào so với sinh vật biến nhiệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nước là nhân tố sinh thái quan trọng hàng đầu đối với sinh vật vì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Độ ẩm không khí ảnh hưởng rõ rệt nhất đến nhóm sinh vật nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố nào sau đây của đất ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Gió có vai trò sinh thái nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi và loài kia không có lợi cũng không có hại, được gọi là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loài ưu thế trong quần xã sinh vật là loài?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khả năng tự điều chỉnh của quần xã sinh vật thể hiện ở?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong một hệ sinh thái, sinh vật sản xuất là nhóm sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dạng tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ô nhiễm không khí có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với sức khỏe con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) ở các водоемы (ao, hồ) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Loài nào sau đây được xem là loài chỉ thị môi trường nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tắc cơ bản của phát triển bền vững là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp nào sau đây thể hiện ứng dụng của sinh thái học vào nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong một khu rừng, mật độ cây gỗ lớn tăng lên có thể dẫn đến sự thay đổi nào về nhân tố ánh sáng ở tầng dưới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài cá đối với nhiệt độ. Điểm giới hạn dưới của nhiệt độ là điểm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một quần thể chim sẻ có kích thước quần thể dao động theo mùa. Vào mùa đông, số lượng chim sẻ giảm mạnh do thiếu thức ăn và thời tiết khắc nghiệt. Nhân tố sinh thái nào đóng vai trò là nhân tố giới hạn đối với quần thể chim sẻ vào mùa đông?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Các yếu tố vô sinh như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
  • B. Các yếu tố hữu sinh như sinh vật khác, con người.
  • C. Nơi ở của sinh vật.
  • D. Tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
  • B. Độ pH của đất.
  • C. Số lượng cá thể của quần thể.
  • D. Hoạt động săn mồi của động vật ăn thịt.

Câu 3: Trong một khu rừng, cây thông là loài ưu thế. Nhân tố sinh thái nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố của cây thông trong khu rừng đó?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Nồng độ CO2.

Câu 4: Loài cây nào sau đây thường sống ở môi trường có cường độ ánh sáng mạnh?

  • A. Cây rêu.
  • B. Cây dương xỉ.
  • C. Cây phi lao.
  • D. Cây vạn niên thanh.

Câu 5: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

  • A. Ếch.
  • B. Chim bồ câu.
  • C. Cá chép.
  • D. Thằn lằn.

Câu 6: Môi trường trên cạn có đặc điểm nào khác biệt cơ bản so với môi trường dưới nước?

  • A. Mật độ không khí thấp hơn và áp suất thay đổi lớn hơn.
  • B. Mật độ nước thấp hơn và áp suất thay đổi ít hơn.
  • C. Lượng ánh sáng ít hơn và nhiệt độ ổn định hơn.
  • D. Nguồn dinh dưỡng phong phú hơn và độ ẩm cao hơn.

Câu 7: Trong môi trường nước, nhân tố sinh thái nào sau đây thường ít biến động nhất?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ pH.
  • D. Độ muối.

Câu 8: Hình thức thích nghi nào sau đây giúp sinh vật giảm sự mất nước khi sống ở môi trường khô hạn?

  • A. Bộ lông dày ở động vật.
  • B. Màu sắc sặc sỡ để thu hút bạn tình.
  • C. Lớp cutin dày trên lá cây.
  • D. Hệ rễ nông để hấp thụ nước mưa.

Câu 9: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất?

  • A. Gấu trúc.
  • B. Vi khuẩn E. coli.
  • C. Cá heo nước ngọt.
  • D. Sếu đầu đỏ.

Câu 10: Khái niệm "ổ sinh thái" (ecological niche) thể hiện điều gì về vai trò của một loài trong hệ sinh thái?

  • A. Nơi ở của loài sinh vật.
  • B. Số lượng cá thể của loài trong quần thể.
  • C. Khả năng cạnh tranh của loài với các loài khác.
  • D. Tổ hợp các điều kiện môi trường và vai trò của loài trong hệ sinh thái.

Câu 11: Trong một ao nuôi cá, khi mật độ cá tăng quá cao, nhân tố sinh thái nào sau đây sẽ trở thành nhân tố giới hạn?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nguồn thức ăn và oxy hòa tan.
  • D. Độ pH của nước.

Câu 12: Loài nào sau đây có biên độ sinh thái (ecological amplitude) rộng đối với nhiệt độ?

  • A. Gián.
  • B. Cá hồi.
  • C. San hô.
  • D. Gấu Bắc cực.

Câu 13: Hiện tượng "thủy triều đỏ" gây ra bởi sự bùng phát của tảo biển. Nhân tố sinh thái nào bị ảnh hưởng trực tiếp và gây hại cho các sinh vật khác?

  • A. Ánh sáng bị giảm do tảo che phủ.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan giảm do tảo phân hủy.
  • C. Nhiệt độ nước tăng cao.
  • D. Độ muối của nước biển thay đổi.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường đất khỏi bị ô nhiễm?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • C. Xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp.
  • D. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu hóa học và tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ.

Câu 15: Trong mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, một loài có lợi, loài kia không lợi cũng không hại, đó là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Kí sinh.
  • C. Hội sinh.
  • D. Cạnh tranh.

Câu 16: Ảnh hưởng của con người đến môi trường tự nhiên thường biểu hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tăng đa dạng sinh học.
  • B. Gây ô nhiễm và suy thoái môi trường.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí.
  • D. Mở rộng diện tích rừng tự nhiên.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng hiểu biết về nhân tố sinh thái vào thực tiễn sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chọn giống cây trồng phù hợp với điều kiện khí hậu và đất đai của từng vùng.
  • B. Sử dụng tối đa thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • C. Chặt phá rừng để mở rộng diện tích trồng trọt.
  • D. Canh tác độc canh trên diện rộng để tăng hiệu quả kinh tế.

Câu 18: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, nhiệt độ được xem là nhân tố sinh thái gì?

  • A. Nhân tố hữu sinh.
  • B. Nhân tố vô sinh.
  • C. Nhân tố giới hạn.
  • D. Nhân tố phụ thuộc mật độ.

Câu 19: Trong một hệ sinh thái dưới nước, độ trong của nước giảm do ô nhiễm. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến nhóm sinh vật nào?

  • A. Động vật đáy.
  • B. Động vật ăn thịt.
  • C. Thực vật thủy sinh và tảo.
  • D. Vi sinh vật phân hủy.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường?

  • A. Môi trường chỉ tác động lên sinh vật, không chịu ảnh hưởng ngược lại.
  • B. Sinh vật hoàn toàn thụ động trước các tác động của môi trường.
  • C. Môi trường quyết định hoàn toàn sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
  • D. Sinh vật chịu tác động của môi trường và đồng thời có thể làm thay đổi môi trường.

Câu 21: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài đối với nhiệt độ. Khoảng nhiệt độ nào được gọi là khoảng thuận lợi nhất (optimum range)?

  • A. Khoảng nhiệt độ mà loài có thể tồn tại nhưng không sinh sản được.
  • B. Khoảng nhiệt độ mà loài sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • C. Khoảng nhiệt độ tối thiểu và tối đa mà loài có thể chịu đựng.
  • D. Khoảng nhiệt độ mà loài bắt đầu suy yếu và chết dần.

Câu 22: Điều gì xảy ra khi một nhân tố sinh thái vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật?

  • A. Sinh vật thích nghi tốt hơn với môi trường.
  • B. Sinh vật phát triển mạnh mẽ hơn.
  • C. Sinh vật bị suy yếu, bệnh tật hoặc chết.
  • D. Sinh vật di chuyển đến môi trường khác phù hợp hơn.

Câu 23: Trong một quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài có vai trò gì?

  • A. Làm tăng số lượng cá thể của tất cả các loài.
  • B. Giảm sự đa dạng sinh học của quần xã.
  • C. Tạo điều kiện cho các loài yếu thế phát triển.
  • D. Góp phần vào quá trình chọn lọc tự nhiên và duy trì cân bằng quần xã.

Câu 24: Loại môi trường sống nào chiếm phần lớn diện tích trên Trái Đất?

  • A. Môi trường nước.
  • B. Môi trường trên cạn.
  • C. Môi trường trong đất.
  • D. Môi trường sinh vật.

Câu 25: Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp của thực vật?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Nồng độ CO2.

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa môi trường nước ngọt và môi trường nước mặn là gì?

  • A. Nhiệt độ trung bình.
  • B. Áp suất nước.
  • C. Nồng độ muối.
  • D. Độ trong của nước.

Câu 27: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • D. Sinh vật phân hủy.

Câu 28: Hoạt động nào của con người gây ra hiệu ứng nhà kính, dẫn đến biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt).
  • B. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • D. Tái chế rác thải và tiết kiệm năng lượng.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây là bảo tồn sinh vật tại chỗ (in-situ conservation)?

  • A. Nuôi sinh vật quý hiếm trong vườn thú.
  • B. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • C. Lưu giữ mẫu vật trong ngân hàng gen.
  • D. Di chuyển sinh vật đến môi trường sống mới.

Câu 30: Cho một tình huống: Một khu rừng bị cháy, sau một thời gian, các loài thực vật và động vật dần phục hồi. Quá trình này được gọi là gì?

  • A. Diễn thế nguyên sinh.
  • B. Cân bằng sinh thái.
  • C. Diễn thế thứ sinh.
  • D. Phân bố sinh vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một khu rừng, cây thông là loài ưu thế. Nhân tố sinh thái nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố của cây thông trong khu rừng đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Loài cây nào sau đây thường sống ở môi trường có cường độ ánh sáng mạnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Môi trường trên cạn có đặc điểm nào khác biệt cơ bản so với môi trường dưới nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong môi trường nước, nhân tố sinh thái nào sau đây thường ít biến động nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hình thức thích nghi nào sau đây giúp sinh vật giảm sự mất nước khi sống ở môi trường khô hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khái niệm 'ổ sinh thái' (ecological niche) thể hiện điều gì về vai trò của một loài trong hệ sinh thái?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong một ao nuôi cá, khi mật độ cá tăng quá cao, nhân tố sinh thái nào sau đây sẽ trở thành nhân tố giới hạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Loài nào sau đây có biên độ sinh thái (ecological amplitude) rộng đối với nhiệt độ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiện tượng 'thủy triều đỏ' gây ra bởi sự bùng phát của tảo biển. Nhân tố sinh thái nào bị ảnh hưởng trực tiếp và gây hại cho các sinh vật khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường đất khỏi bị ô nhiễm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, một loài có lợi, loài kia không lợi cũng không hại, đó là mối quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Ảnh hưởng của con người đến môi trường tự nhiên thường biểu hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng hiểu biết về nhân tố sinh thái vào thực tiễn sản xuất nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, nhiệt độ được xem là nhân tố sinh thái gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong một hệ sinh thái dưới nước, độ trong của nước giảm do ô nhiễm. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến nhóm sinh vật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài đối với nhiệt độ. Khoảng nhiệt độ nào được gọi là khoảng thuận lợi nhất (optimum range)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Điều gì xảy ra khi một nhân tố sinh thái vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Loại môi trường sống nào chiếm phần lớn diện tích trên Trái Đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp của thực vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa môi trường nước ngọt và môi trường nước mặn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hoạt động nào của con người gây ra hiệu ứng nhà kính, dẫn đến biến đổi khí hậu toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp nào sau đây là bảo tồn sinh vật tại chỗ (in-situ conservation)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho một tình huống: Một khu rừng bị cháy, sau một thời gian, các loài thực vật và động vật dần phục hồi. Quá trình này được gọi là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào được xếp vào nhóm nhân tố vô sinh của môi trường?

  • A. Vi khuẩn trong đất
  • B. Cây cỏ xung quanh
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Giun đất

Câu 2: Môi trường sống của sinh vật là gì?

  • A. Nơi sinh vật sống và phát triển.
  • B. Tổng hợp tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật.
  • C. Chỉ bao gồm các yếu tố vật lý và hóa học tác động lên sinh vật.
  • D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật và tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sự tồn tại, phát triển của chúng.

Câu 3: Khoảng giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
  • B. Khoảng giá trị tối ưu cho sự sinh trưởng và sinh sản của sinh vật.
  • C. Điểm mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • D. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây chết cho sinh vật.

Câu 4: Khi nói về giới hạn sinh thái của một loài cá đối với nhiệt độ nước, điểm cực thuận là 25°C, giới hạn dưới là 5°C và giới hạn trên là 35°C. Nếu nhiệt độ nước là 30°C, loài cá này sẽ:

  • A. Chết do vượt quá giới hạn trên.
  • B. Tồn tại và phát triển, nhưng không đạt mức tối ưu.
  • C. Tồn tại nhưng không thể sinh sản.
  • D. Phát triển tốt nhất do gần giới hạn trên.

Câu 5: Theo quy luật giới hạn (Định luật Liebig), sự phân bố và phát triển của một loài bị giới hạn bởi nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố có giá trị gần điểm cực thuận nhất.
  • B. Nhân tố có giá trị lớn nhất trong môi trường.
  • C. Nhân tố có giá trị nằm ngoài hoặc gần sát giới hạn chịu đựng của sinh vật nhất.
  • D. Tất cả các nhân tố sinh thái cùng tác động như nhau.

Câu 6: Một loài thực vật có giới hạn sinh thái về độ ẩm đất rất hẹp. Điều này cho thấy loài thực vật đó là:

  • A. Loài hẹp sinh thái về độ ẩm.
  • B. Loài rộng sinh thái về độ ẩm.
  • C. Loài ưu ẩm.
  • D. Loài chịu hạn.

Câu 7: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng lên thực vật, người ta nhận thấy có sự khác biệt rõ rệt giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng. Sự khác biệt này chủ yếu thể hiện ở đặc điểm nào của lá cây?

  • A. Màu sắc của lá.
  • B. Khả năng quang hợp dưới mọi cường độ sáng.
  • C. Tốc độ hô hấp.
  • D. Cấu tạo giải phẫu của lá (ví dụ: số lớp tế bào nhu mô, độ dày lớp cutin).

Câu 8: Tại sao nhiệt độ là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với hầu hết các sinh vật?

  • A. Vì nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến động vật máu nóng.
  • B. Vì nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng sinh hóa trong cơ thể sinh vật.
  • C. Vì nhiệt độ quyết định lượng nước có sẵn trong môi trường.
  • D. Vì nhiệt độ là yếu tố duy nhất quyết định sự phân bố của sinh vật.

Câu 9: Hiện tượng ngủ đông ở động vật (ví dụ: gấu, sóc) vào mùa đông lạnh giá là một dạng thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Thức ăn.

Câu 10: Quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn (không gây hại cho cây gỗ) được xem là một ví dụ về mối quan hệ nào trong các nhân tố hữu sinh?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Kí sinh.
  • C. Hội sinh.
  • D. Hợp tác.

Câu 11: Tại sao ở vùng sa mạc, nhiều loài thực vật có lá biến thành gai hoặc thân mọng nước?

  • A. Để hấp thụ ánh sáng hiệu quả hơn.
  • B. Để tăng cường thoát hơi nước.
  • C. Để thu hút côn trùng thụ phấn.
  • D. Để giảm thiểu sự mất nước và dự trữ nước.

Câu 12: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng dẫn đến lượng oxy hòa tan trong nước giảm đột ngột. Điều này có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến nhóm sinh vật nào trong hồ?

  • A. Cá và các động vật thủy sinh cần nhiều oxy.
  • B. Thực vật thủy sinh sống trên mặt nước.
  • C. Vi khuẩn yếm khí dưới đáy hồ.
  • D. Các loài tảo có khả năng quang hợp.

Câu 13: Dựa vào giới hạn sinh thái về nhiệt độ, loài nào dưới đây có khả năng phân bố rộng nhất trên Trái Đất?

  • A. Loài chỉ sống được ở nhiệt độ từ 20°C đến 25°C.
  • B. Loài chỉ sống được ở nhiệt độ dưới 0°C.
  • C. Loài chỉ sống được ở nhiệt độ trên 40°C.
  • D. Loài có khoảng giới hạn chịu đựng nhiệt độ rộng (ví dụ: từ 5°C đến 35°C).

Câu 14: Ánh sáng là nhân tố sinh thái quan trọng vì nó cung cấp năng lượng cho quá trình nào ở thực vật?

  • A. Quang hợp.
  • B. Hô hấp.
  • C. Thoát hơi nước.
  • D. Hấp thụ chất dinh dưỡng từ đất.

Câu 15: Môi trường nào sau đây được xem là môi trường đặc biệt, nơi sinh vật sống phụ thuộc hoàn toàn vào sinh vật khác cả về nơi ở và nguồn dinh dưỡng?

  • A. Môi trường đất.
  • B. Môi trường sinh vật.
  • C. Môi trường nước.
  • D. Môi trường không khí.

Câu 16: Tại sao gió có thể trở thành nhân tố sinh thái gây ảnh hưởng tiêu cực đến thực vật ở vùng đồi trọc hoặc ven biển?

  • A. Gió làm tăng lượng CO2 cho cây quang hợp.
  • B. Gió giúp cây phân tán hạt phấn.
  • C. Gió mạnh làm gãy đổ cây, tăng cường thoát hơi nước gây khô hạn.
  • D. Gió mang theo nhiều chất dinh dưỡng từ nơi khác đến.

Câu 17: Khi một nhân tố sinh thái bất kỳ (ví dụ: nhiệt độ) vượt ra ngoài giới hạn chịu đựng của sinh vật, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Sinh vật sẽ tự động thích nghi ngay lập tức.
  • B. Các nhân tố khác sẽ bù đắp cho sự thiếu hụt đó.
  • C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của sinh vật đạt mức tối đa.
  • D. Sinh vật bị suy yếu, giảm khả năng sinh sản, thậm chí là chết.

Câu 18: Trong môi trường nước, độ trong của nước ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tiếp nhận nhân tố sinh thái nào của thực vật thủy sinh?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Oxy hòa tan.
  • D. Độ pH.

Câu 19: Khả năng thích nghi của sinh vật với sự thay đổi của các nhân tố sinh thái có giới hạn. Giới hạn này được gọi là gì?

  • A. Giới hạn sinh thái.
  • B. Khoảng thuận lợi.
  • C. Điểm cực thuận.
  • D. Khoảng chống chịu.

Câu 20: Tại sao ở vùng cực, nhiều loài động vật có lớp mỡ dưới da rất dày?

  • A. Để giúp chúng di chuyển nhanh hơn trên băng.
  • B. Để dự trữ nước.
  • C. Để giữ nhiệt cho cơ thể trong điều kiện lạnh giá.
  • D. Để hấp thụ vitamin D từ ánh sáng mặt trời.

Câu 21: Khi một loài cây được trồng ở hai vùng có điều kiện ánh sáng khác nhau (một vùng đủ sáng, một vùng thiếu sáng), cây ở vùng thiếu sáng thường có lá mỏng hơn, phiến lá rộng hơn và màu xanh đậm hơn. Hiện tượng này thể hiện:

  • A. Sự biến dị đột biến.
  • B. Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến).
  • C. Sự thích nghi di truyền.
  • D. Quy luật phân ly độc lập.

Câu 22: Trong mối quan hệ giữa lúa và cỏ dại trên cùng một cánh đồng, cỏ dại được xem là nhân tố sinh thái nào tác động lên cây lúa?

  • A. Nhân tố vô sinh.
  • B. Nhân tố vật lý.
  • C. Nhân tố hóa học.
  • D. Nhân tố hữu sinh.

Câu 23: Tại sao độ pH của đất lại quan trọng đối với sự phát triển của thực vật?

  • A. Độ pH ảnh hưởng trực tiếp đến lượng mưa.
  • B. Độ pH chỉ ảnh hưởng đến vi sinh vật trong đất.
  • C. Độ pH ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ ion khoáng của rễ cây.
  • D. Độ pH quyết định cường độ ánh sáng chiếu xuống đất.

Câu 24: Khi mùa đông đến, nhiều loài chim di cư về phương Nam ấm áp. Đây là biểu hiện thích nghi với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ và nguồn thức ăn.
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Loại kẻ thù tự nhiên.
  • D. Độ mặn của nước.

Câu 25: Trong các môi trường sống chủ yếu, môi trường nào có sự biến động nhiệt độ theo ngày và theo mùa lớn nhất?

  • A. Môi trường đất (trên cạn).
  • B. Môi trường nước (ao, hồ sâu).
  • C. Môi trường sinh vật (bên trong cơ thể vật chủ).
  • D. Môi trường nước (đại dương sâu).

Câu 26: Một loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 80°C. Giới hạn trên về nhiệt độ của loài này là:

  • A. Dưới 80°C.
  • B. Chỉ là 80°C.
  • C. Khoảng thuận lợi của nó.
  • D. Ít nhất là 80°C hoặc cao hơn.

Câu 27: Khi cường độ ánh sáng quá cao so với nhu cầu của cây ưa bóng, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tốc độ quang hợp tăng mạnh.
  • B. Lá cây có thể bị cháy nắng, giảm khả năng quang hợp.
  • C. Cây chuyển sang giai đoạn ra hoa, kết quả sớm.
  • D. Cây phát triển thân vươn dài để tìm kiếm ánh sáng.

Câu 28: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ mặn của nước.
  • B. Thành phần khí quyển.
  • C. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
  • D. Địa hình đồi núi.

Câu 29: Tại sao vùng xích đạo thường có đa dạng sinh học cao hơn vùng cực?

  • A. Do điều kiện khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng) tương đối ổn định và thuận lợi quanh năm.
  • B. Do vùng cực có ít nhân tố sinh thái hơn vùng xích đạo.
  • C. Do vùng xích đạo có ít kẻ thù tự nhiên hơn.
  • D. Do vùng xích đạo có địa hình đa dạng hơn.

Câu 30: Giả sử một loài cây chỉ có thể sinh trưởng tốt trong khoảng nhiệt độ 20-30°C và độ ẩm đất 60-80%. Nếu nhiệt độ là 25°C nhưng độ ẩm đất chỉ là 30%, sự sinh trưởng của loài cây này sẽ bị giới hạn chủ yếu bởi nhân tố nào theo quy luật tác động tổng hợp?

  • A. Nhiệt độ, vì nó đang ở điểm cực thuận.
  • B. Ánh sáng, vì không được đề cập.
  • C. Cả nhiệt độ và độ ẩm tác động như nhau.
  • D. Độ ẩm đất, vì nó nằm ngoài khoảng thuận lợi và gần giới hạn chịu đựng hơn so với nhiệt độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào được xếp vào nhóm nhân tố vô sinh của môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Môi trường sống của sinh vật là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khoảng giới hạn sinh thái là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi nói về giới hạn sinh thái của một loài cá đối với nhiệt độ nước, điểm cực thuận là 25°C, giới hạn dưới là 5°C và giới hạn trên là 35°C. Nếu nhiệt độ nước là 30°C, loài cá này sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Theo quy luật giới hạn (Định luật Liebig), sự phân bố và phát triển của một loài bị giới hạn bởi nhân tố sinh thái nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một loài thực vật có giới hạn sinh thái về độ ẩm đất rất hẹp. Điều này cho thấy loài thực vật đó là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng lên thực vật, người ta nhận thấy có sự khác biệt rõ rệt giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng. Sự khác biệt này chủ yếu thể hiện ở đặc điểm nào của lá cây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao nhiệt độ là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với hầu hết các sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hiện tượng ngủ đông ở động vật (ví dụ: gấu, sóc) vào mùa đông lạnh giá là một dạng thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn (không gây hại cho cây gỗ) được xem là một ví dụ về mối quan hệ nào trong các nhân tố hữu sinh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tại sao ở vùng sa mạc, nhiều loài thực vật có lá biến thành gai hoặc thân mọng nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng dẫn đến lượng oxy hòa tan trong nước giảm đột ngột. Điều này có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến nhóm sinh vật nào trong hồ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dựa vào giới hạn sinh thái về nhiệt độ, loài nào dưới đây có khả năng phân bố rộng nhất trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ánh sáng là nhân tố sinh thái quan trọng vì nó cung cấp năng lượng cho quá trình nào ở thực vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Môi trường nào sau đây được xem là môi trường đặc biệt, nơi sinh vật sống phụ thuộc hoàn toàn vào sinh vật khác cả về nơi ở và nguồn dinh dưỡng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao gió có thể trở thành nhân tố sinh thái gây ảnh hưởng tiêu cực đến thực vật ở vùng đồi trọc hoặc ven biển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi một nhân tố sinh thái bất kỳ (ví dụ: nhiệt độ) vượt ra ngoài giới hạn chịu đựng của sinh vật, điều gì có khả năng xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong môi trường nước, độ trong của nước ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tiếp nhận nhân tố sinh thái nào của thực vật thủy sinh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khả năng thích nghi của sinh vật với sự thay đổi của các nhân tố sinh thái có giới hạn. Giới hạn này được gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao ở vùng cực, nhiều loài động vật có lớp mỡ dưới da rất dày?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi một loài cây được trồng ở hai vùng có điều kiện ánh sáng khác nhau (một vùng đủ sáng, một vùng thiếu sáng), cây ở vùng thiếu sáng thường có lá mỏng hơn, phiến lá rộng hơn và màu xanh đậm hơn. Hiện tượng này thể hiện:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong mối quan hệ giữa lúa và cỏ dại trên cùng một cánh đồng, cỏ dại được xem là nhân tố sinh thái nào tác động lên cây lúa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao độ pH của đất lại quan trọng đối với sự phát triển của thực vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi mùa đông đến, nhiều loài chim di cư về phương Nam ấm áp. Đây là biểu hiện thích nghi với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các môi trường sống chủ yếu, môi trường nào có sự biến động nhiệt độ theo ngày và theo mùa lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 80°C. Giới hạn trên về nhiệt độ của loài này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi cường độ ánh sáng quá cao so với nhu cầu của cây ưa bóng, điều gì có thể xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tại sao vùng xích đạo thường có đa dạng sinh học cao hơn vùng cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử một loài cây chỉ có thể sinh trưởng tốt trong khoảng nhiệt độ 20-30°C và độ ẩm đất 60-80%. Nếu nhiệt độ là 25°C nhưng độ ẩm đất chỉ là 30%, sự sinh trưởng của loài cây này sẽ bị giới hạn chủ yếu bởi nhân tố nào theo quy luật tác động tổng hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là:

  • A. Không gian bao quanh sinh vật, chỉ bao gồm các yếu tố vật lí và hóa học.
  • B. Toàn bộ các yếu tố sinh vật khác tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật đó.
  • C. Nơi ở cụ thể của sinh vật trong tự nhiên.
  • D. Toàn bộ những điều kiện tự nhiên và xã hội bao quanh sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại, sinh trưởng và phát triển của chúng.

Câu 2: Khi nói về các loại môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ có ba loại môi trường sống chính là môi trường đất, môi trường nước và môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường sinh vật chỉ bao gồm các loài động vật kí sinh trong cơ thể sinh vật khác.
  • C. Môi trường trên cạn (bao gồm cả không khí) có sự biến đổi lớn về nhiệt độ và độ ẩm theo ngày và theo mùa.
  • D. Môi trường đất là môi trường sống duy nhất không có sự tác động của ánh sáng mặt trời.

Câu 3: Nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Các loài vi sinh vật trong đất.
  • B. Độ pH của nước trong ao nuôi cá.
  • C. Sự cạnh tranh thức ăn giữa các cá thể cùng loài.
  • D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.

Câu 4: Một loài thực vật sống trong rừng mưa nhiệt đới có lá rộng, mỏng, màu xanh sẫm. Đặc điểm này chủ yếu thích nghi với nhân tố sinh thái vô sinh nào sau đây?

  • A. Ánh sáng yếu dưới tán rừng.
  • B. Độ ẩm không khí cao.
  • C. Nhiệt độ ổn định quanh năm.
  • D. Lượng mưa dồi dào.

Câu 5: Giới hạn sinh thái là:

  • A. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • B. Điểm giá trị của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển mạnh nhất.
  • C. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại được.
  • D. Phạm vi phân bố địa lí của một loài sinh vật.

Câu 6: Một loài cá có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C. Khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 28°C là khoảng nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng và sinh sản của loài này. Điểm cực thuận về nhiệt độ của loài cá này nằm trong khoảng nào?

  • A. Dưới 10°C.
  • B. Từ 20°C đến 28°C.
  • C. Trên 30°C.
  • D. Chỉ có thể là 24°C.

Câu 7: Theo định luật giới hạn sinh thái (Định luật Liebig), sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật bị giới hạn bởi:

  • A. Nhân tố sinh thái có giá trị nằm trong khoảng thuận lợi.
  • B. Tất cả các nhân tố sinh thái cùng lúc.
  • C. Nhân tố sinh thái có giá trị gần điểm cực thuận nhất.
  • D. Nhân tố sinh thái thiết yếu có số lượng hoặc hàm lượng nằm ngoài giới hạn chịu đựng (dưới mức tối thiểu hoặc trên mức tối đa).

Câu 8: Một loài cây được trồng ở hai vùng khác nhau. Vùng A có đầy đủ ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nhưng đất thiếu chất dinh dưỡng Nito. Vùng B có ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm thấp hơn nhưng đất giàu Nito. Nếu các yếu tố khác tương đương, cây ở vùng nào có khả năng sinh trưởng kém hơn và yếu tố nào có thể là nhân tố giới hạn chính?

  • A. Vùng A, do thiếu Nito.
  • B. Vùng B, do thiếu ánh sáng.
  • C. Vùng A, do nhiệt độ cao.
  • D. Vùng B, do độ ẩm thấp.

Câu 9: Tại sao ở sa mạc, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lại rất lớn?

  • A. Do lượng mưa thấp.
  • B. Do không khí khô và ít hơi nước, thiếu lớp phủ thực vật giữ nhiệt.
  • C. Do cường độ ánh sáng mặt trời rất mạnh vào ban ngày.
  • D. Do gió mạnh làm bốc hơi nước nhanh.

Câu 10: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật theo những khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở thực vật.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tập tính di cư của động vật.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ môi trường sống.
  • D. Ảnh hưởng đến quang hợp, hình thái, hoạt động sinh lí, tập tính của cả thực vật và động vật.

Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng giới hạn nhiệt độ rộng nhất?

  • A. Sinh vật hằng nhiệt.
  • B. Sinh vật biến nhiệt.
  • C. Thực vật nhiệt đới.
  • D. Động vật thủy sinh.

Câu 12: Tại sao độ ẩm không khí lại là một nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với thực vật trên cạn?

  • A. Độ ẩm chỉ ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của thực vật.
  • B. Độ ẩm quyết định lượng mưa hàng năm.
  • C. Độ ẩm ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ thoát hơi nước, quá trình quang hợp và phân bố của thực vật.
  • D. Độ ẩm cao luôn có lợi cho mọi loài thực vật.

Câu 13: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, nồng độ oxy hòa tan giảm thấp. Loài cá nào sau đây có khả năng sống sót tốt nhất trong điều kiện này?

  • A. Loài cá có nhu cầu oxy cao.
  • B. Loài cá có kích thước cơ thể lớn.
  • C. Loài cá chỉ sống ở tầng mặt nước.
  • D. Loài cá có giới hạn chịu đựng nồng độ oxy thấp rộng.

Câu 14: Nhân tố hữu sinh là gì?

  • A. Các nhân tố là thế giới hữu cơ của môi trường, tác động đến sinh vật.
  • B. Chỉ bao gồm các loài động vật và thực vật sống xung quanh sinh vật.
  • C. Các nhân tố có nguồn gốc từ hoạt động của con người.
  • D. Các nhân tố vật lí và hóa học trong môi trường.

Câu 15: Quan hệ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm quan hệ giữa các sinh vật khác loài?

  • A. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
  • B. Quan hệ cộng sinh.
  • C. Quan hệ cạnh tranh cùng loài.
  • D. Quan hệ kí sinh.

Câu 16: Trong một khu rừng, cây gỗ lớn vươn cao che khuất ánh sáng, ảnh hưởng đến sự phát triển của các cây gỗ nhỏ phía dưới. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Quan hệ cộng sinh.
  • B. Quan hệ hợp tác.
  • C. Quan hệ kí sinh.
  • D. Quan hệ cạnh tranh khác loài.

Câu 17: Mối quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là ví dụ điển hình về quan hệ nào?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Hợp tác.
  • C. Hội sinh.
  • D. Kí sinh.

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác là gì?

  • A. Cộng sinh cả hai bên đều có lợi, hợp tác một bên có lợi, một bên không bị ảnh hưởng.
  • B. Cộng sinh là mối quan hệ bắt buộc, hai loài không thể sống độc lập; hợp tác là mối quan hệ không bắt buộc, hai loài vẫn có thể sống độc lập.
  • C. Cộng sinh xảy ra giữa thực vật và vi sinh vật, hợp tác xảy ra giữa động vật và động vật.
  • D. Cộng sinh chỉ có lợi cho một bên, hợp tác có lợi cho cả hai bên.

Câu 19: Trong mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, vai trò của kẻ săn mồi là:

  • A. Kiểm soát số lượng loài vật ăn thịt.
  • B. Cung cấp thức ăn cho con mồi.
  • C. Kiểm soát số lượng loài con mồi và là động lực cho sự tiến hóa của cả hai loài.
  • D. Chỉ có lợi cho con mồi.

Câu 20: Quan hệ hội sinh là mối quan hệ mà:

  • A. Cả hai loài đều có lợi.
  • B. Một loài có lợi, loài kia bị hại.
  • C. Cả hai loài đều bị hại.
  • D. Một loài có lợi, loài kia không bị ảnh hưởng.

Câu 21: Khi số lượng cá thể của một quần thể tăng quá cao, có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây do cạnh tranh cùng loài?

  • A. Giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong, một số cá thể di cư.
  • B. Tăng tỉ lệ sinh sản, giảm tỉ lệ tử vong.
  • C. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • D. Giảm sự lây lan bệnh tật trong quần thể.

Câu 22: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái biến động. Thực vật có những cơ chế thích nghi nào với sự biến động về cường độ và quang chu kì của ánh sáng?

  • A. Chỉ thay đổi tốc độ quang hợp.
  • B. Chỉ thay đổi hình thái lá.
  • C. Thay đổi hình thái (lá, thân), giải phẫu (lục lạp), sinh lí (quang hợp), và thời điểm ra hoa.
  • D. Chỉ thích nghi với cường độ ánh sáng, không thích nghi với quang chu kì.

Câu 23: Tại sao việc xác định giới hạn sinh thái của một loài đối với các nhân tố môi trường lại có ý nghĩa quan trọng trong nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Giúp loại bỏ hoàn toàn các nhân tố bất lợi.
  • B. Giúp lựa chọn giống cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện môi trường từng vùng và điều chỉnh môi trường về khoảng tối ưu để tăng năng suất.
  • C. Chỉ giúp dự đoán thời điểm thu hoạch.
  • D. Giúp giảm thiểu hoàn toàn chi phí sản xuất.

Câu 24: Khi phân tích ảnh hưởng của nhiệt độ lên một loài động vật biến nhiệt, người ta thấy rằng ngoài khoảng nhiệt độ từ 15°C đến 30°C, cá thể có thể sống nhưng sinh trưởng rất chậm. Trong khoảng 15°C đến 30°C, cá thể sinh trưởng tốt. Dưới 10°C hoặc trên 35°C, cá thể sẽ chết. Khoảng 15°C đến 30°C được gọi là:

  • A. Khoảng thuận lợi.
  • B. Khoảng chống chịu.
  • C. Giới hạn dưới.
  • D. Giới hạn trên.

Câu 25: Một loài chim sống ở vùng ôn đới có tập tính di cư về phương Nam tránh rét vào mùa đông. Đây là sự thích nghi của loài chim với sự thay đổi theo mùa của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng (quang chu kì).
  • B. Độ ẩm.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Gió.

Câu 26: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại là một phần quan trọng của việc quản lí môi trường sống và các nhân tố sinh thái?

  • A. Đa dạng sinh học chỉ mang lại lợi ích về mặt thẩm mĩ.
  • B. Đa dạng sinh học giúp tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài.
  • C. Đa dạng sinh học làm giảm sự ổn định của hệ sinh thái.
  • D. Đa dạng sinh học đảm bảo sự tương tác phức tạp và ổn định giữa các loài, duy trì cân bằng hệ sinh thái và cung cấp các dịch vụ môi trường thiết yếu.

Câu 27: Quan hệ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cây tầm gửi sống trên cây chủ.
  • B. Vi khuẩn nốt sần sống trong rễ cây họ đậu.
  • C. Hổ săn bắt hươu.
  • D. Cỏ dại cạnh tranh với cây trồng.

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, vai trò của các sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) là gì?

  • A. Phân hủy xác hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường.
  • B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • C. Tiêu thụ sinh vật sản xuất.
  • D. Điều hòa số lượng các loài vật ăn thịt.

Câu 29: Hiện tượng cá chết hàng loạt ở một hồ nước vào mùa hè nóng bức, đặc biệt vào lúc sáng sớm, có thể liên quan đến sự tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Cường độ ánh sáng tăng cao.
  • B. Độ pH của nước thay đổi đột ngột.
  • C. Nhiệt độ nước tăng cao làm giảm lượng oxy hòa tan và tăng quá trình hô hấp của sinh vật dưới nước.
  • D. Sự gia tăng số lượng thực vật thủy sinh.

Câu 30: Sự thích nghi của lá cây bàng rụng vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam chủ yếu là sự thích nghi với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng (quang chu kì ngắn hơn).
  • B. Nhiệt độ thấp và độ ẩm không khí giảm.
  • C. Gió mạnh.
  • D. Sự tấn công của sâu bệnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi nói về các loại môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhóm nhân tố vô sinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một loài thực vật sống trong rừng mưa nhiệt đới có lá rộng, mỏng, màu xanh sẫm. Đặc điểm này chủ yếu thích nghi với nhân tố sinh thái vô sinh nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giới hạn sinh thái là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một loài cá có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C. Khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 28°C là khoảng nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng và sinh sản của loài này. Điểm cực thuận về nhiệt độ của loài cá này nằm trong khoảng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Theo định luật giới hạn sinh thái (Định luật Liebig), sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật bị giới hạn bởi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một loài cây được trồng ở hai vùng khác nhau. Vùng A có đầy đủ ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nhưng đất thiếu chất dinh dưỡng Nito. Vùng B có ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm thấp hơn nhưng đất giàu Nito. Nếu các yếu tố khác tương đương, cây ở vùng nào có khả năng sinh trưởng kém hơn và yếu tố nào có thể là nhân tố giới hạn chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tại sao ở sa mạc, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lại rất lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật theo những khía cạnh nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng giới hạn nhiệt độ rộng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao độ ẩm không khí lại là một nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với thực vật trên cạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, nồng độ oxy hòa tan giảm thấp. Loài cá nào sau đây có khả năng sống sót tốt nhất trong điều kiện này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhân tố hữu sinh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Quan hệ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm quan hệ giữa các sinh vật khác loài?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong một khu rừng, cây gỗ lớn vươn cao che khuất ánh sáng, ảnh hưởng đến sự phát triển của các cây gỗ nhỏ phía dưới. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Mối quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là ví dụ điển hình về quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, vai trò của kẻ săn mồi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Quan hệ hội sinh là mối quan hệ mà:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi số lượng cá thể của một quần thể tăng quá cao, có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây do cạnh tranh cùng loài?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái biến động. Thực vật có những cơ chế thích nghi nào với sự biến động về cường độ và quang chu kì của ánh sáng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao việc xác định giới hạn sinh thái của một loài đối với các nhân tố môi trường lại có ý nghĩa quan trọng trong nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích ảnh hưởng của nhiệt độ lên một loài động vật biến nhiệt, người ta thấy rằng ngoài khoảng nhiệt độ từ 15°C đến 30°C, cá thể có thể sống nhưng sinh trưởng rất chậm. Trong khoảng 15°C đến 30°C, cá thể sinh trưởng tốt. Dưới 10°C hoặc trên 35°C, cá thể sẽ chết. Khoảng 15°C đến 30°C được gọi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một loài chim sống ở vùng ôn đới có tập tính di cư về phương Nam tránh rét vào mùa đông. Đây là sự thích nghi của loài chim với sự thay đổi theo mùa của nhân tố sinh thái nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại là một phần quan trọng của việc quản lí môi trường sống và các nhân tố sinh thái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Quan hệ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, vai trò của các sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hiện tượng cá chết hàng loạt ở một hồ nước vào mùa hè nóng bức, đặc biệt vào lúc sáng sớm, có thể liên quan đến sự tác động của nhân tố sinh thái nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Sự thích nghi của lá cây bàng rụng vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam chủ yếu là sự thích nghi với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân loại môi trường sống, người ta thường dựa vào các đặc điểm chính nào để chia thành các dạng môi trường khác nhau?

  • A. Thành phần loài sinh vật và độ đa dạng sinh học.
  • B. Lịch sử hình thành và sự tiến hóa của các loài sống trong đó.
  • C. Bản chất vật lí, hóa học của môi trường và các nhân tố sinh thái đặc trưng.
  • D. Quy mô diện tích và vị trí địa lí của môi trường.

Câu 2: Một cây dương xỉ mọc dưới tán rừng rậm, nơi ánh sáng mặt trời chiếu xuống rất yếu. Nhân tố sinh thái nào được xem là có vai trò giới hạn nhất đối với sự phát triển của cây dương xỉ này theo quy luật giới hạn sinh thái?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm của đất.
  • C. Nhiệt độ không khí.
  • D. Nồng độ CO2 trong không khí.

Câu 3: Một loài cá sống trong hồ có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng là 20°C. Nếu nhiệt độ nước hồ tăng đột ngột lên 32°C, điều gì có khả năng xảy ra với loài cá này?

  • A. Cá sẽ sinh trưởng nhanh hơn do nhiệt độ cao.
  • B. Cá sẽ chuyển sang trạng thái ngủ đông để thích nghi.
  • C. Cá sẽ tăng cường hoạt động tìm kiếm thức ăn.
  • D. Cá sẽ chết do vượt quá giới hạn chịu đựng về nhiệt độ.

Câu 4: Mối quan hệ giữa vi khuẩn Rhizobium (vi khuẩn cố định đạm) sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ điển hình cho mối quan hệ nào?

  • A. Hội sinh.
  • B. Cộng sinh.
  • C. Kí sinh.
  • D. Cạnh tranh.

Câu 5: Tại sao thực vật ở sa mạc thường có lá biến thành gai, thân mọng nước?

  • A. Để tăng khả năng hấp thụ ánh sáng cho quang hợp.
  • B. Để thu hút côn trùng thụ phấn dễ dàng hơn.
  • C. Để giảm thiểu sự thoát hơi nước và dự trữ nước.
  • D. Để chống lại sự tấn công của động vật ăn thực vật.

Câu 6: Khi nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?

  • A. Nhân tố vô sinh là những nhân tố vật lí và hóa học của môi trường.
  • B. Nhân tố hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường, là mối quan hệ giữa các sinh vật.
  • C. Con người là một nhân tố hữu sinh có vai trò đặc biệt.
  • D. Các nhân tố sinh thái luôn tác động riêng lẻ lên sinh vật.

Câu 7: Trong một khu rừng, cây gỗ lim xanh cao lớn vươn tán rộng che phủ phần lớn ánh sáng. Dưới tán cây lim, các loài cây bụi và cây con thường có đặc điểm gì về lá?

  • A. Lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt.
  • B. Lá to, mỏng, màu xanh sẫm.
  • C. Lá biến thành gai hoặc vảy.
  • D. Lá có lớp lông dày bao phủ.

Câu 8: Tại sao động vật hằng nhiệt có thể tồn tại và hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ môi trường rộng hơn so với động vật biến nhiệt?

  • A. Chúng có khả năng điều hòa thân nhiệt để duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.
  • B. Tốc độ trao đổi chất của chúng phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ môi trường.
  • C. Chúng chỉ sống ở những vùng có nhiệt độ ít biến động.
  • D. Chúng có lớp vỏ dày giúp cách nhiệt hiệu quả.

Câu 9: Phân tích biểu đồ giới hạn sinh thái của một loài sinh vật đối với nhân tố nhiệt độ (trục hoành là nhiệt độ, trục tung là mức độ sống sót/sinh trưởng). Nếu đường cong biểu diễn có đỉnh nhọn và hẹp, điều này cho thấy đặc điểm gì về loài sinh vật đó?

  • A. Loài có khả năng thích nghi rộng với nhiều mức nhiệt độ khác nhau.
  • B. Loài có khả năng sinh sản mạnh mẽ ở mọi mức nhiệt độ.
  • C. Loài chỉ sống được ở vùng nhiệt độ rất thấp.
  • D. Loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiệt độ, chỉ sống tốt trong một khoảng nhiệt độ tối ưu nhỏ.

Câu 10: Mối quan hệ nào sau đây, trong đó một loài gây hại cho loài khác nhưng thường không gây chết ngay lập tức?

  • A. Kí sinh.
  • B. Vật ăn thịt - con mồi.
  • C. Cạnh tranh.
  • D. Hội sinh.

Câu 11: Hiện tượng cá chép ngừng sinh sản vào mùa đông ở vùng ôn đới chủ yếu do tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng (quang chu kì).
  • B. Độ pH của nước.
  • C. Nhiệt độ của nước.
  • D. Nồng độ oxi hòa tan.

Câu 12: Tại sao ở vùng núi cao, cây cối thường có thân lùn, cành lá xum xuê và mọc sát mặt đất?

  • A. Để dễ dàng hấp thụ nước từ đất.
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
  • C. Để thu hút động vật thụ phấn.
  • D. Để chống chịu với gió mạnh và nhiệt độ thấp.

Câu 13: Quan hệ giữa địa y (sự kết hợp giữa nấm và tảo) là một ví dụ điển hình cho mối quan hệ nào?

  • A. Hội sinh.
  • B. Cộng sinh.
  • C. Kí sinh.
  • D. Cạnh tranh.

Câu 14: Khi hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong môi trường, mối quan hệ nào có khả năng xảy ra giữa chúng?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Cộng sinh.
  • C. Hội sinh.
  • D. Kí sinh.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên cành cây gỗ lớn. Phong lan nhận được chỗ bám và ánh sáng, trong khi cây gỗ lớn không bị ảnh hưởng đáng kể. Đây là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Kí sinh.
  • C. Hội sinh.
  • D. Cạnh tranh.

Câu 16: Một khu vực rừng bị chặt phá nặng nề, dẫn đến độ ẩm đất giảm mạnh, nhiệt độ ban ngày tăng cao và ánh sáng chiếu trực tiếp xuống mặt đất. Sự thay đổi đồng thời của các nhân tố này ảnh hưởng đến các loài sinh vật còn lại theo quy luật nào?

  • A. Quy luật giới hạn sinh thái.
  • B. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
  • C. Quy luật thích nghi của sinh vật.
  • D. Quy luật phân bố không gian.

Câu 17: Trong môi trường nước, nhân tố nào có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố theo chiều sâu của thực vật thủy sinh và tảo?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Áp suất nước.
  • C. Độ pH của nước.
  • D. Nồng độ muối khoáng.

Câu 18: Tại sao nhiều loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày và kích thước cơ thể lớn hơn so với đồng loại ở vùng nhiệt đới?

  • A. Để dễ dàng di chuyển trên băng tuyết.
  • B. Để tránh bị kẻ thù phát hiện.
  • C. Để tăng khả năng hấp thụ ánh sáng mặt trời.
  • D. Để giữ ấm cơ thể và giảm mất nhiệt (quy tắc Bergmann và Allen).

Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa môi trường trên cạn và môi trường nước về sự biến động của các nhân tố sinh thái chính (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm).

  • A. Môi trường trên cạn có sự biến động nhiệt độ và độ ẩm mạnh hơn môi trường nước.
  • B. Môi trường nước có cường độ ánh sáng mạnh hơn môi trường trên cạn.
  • C. Độ pH trong môi trường trên cạn ổn định hơn môi trường nước.
  • D. Áp suất là nhân tố quan trọng ở môi trường trên cạn nhưng không đáng kể ở môi trường nước.

Câu 20: Một loài thực vật chỉ có thể sinh trưởng tốt ở đất chua (pH thấp). Nếu trồng loài này trên đất trung tính hoặc kiềm, cây sẽ kém phát triển hoặc chết. Điều này minh họa tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Độ pH của đất.

Câu 21: Tại sao nhiều loài động vật sống trong hang động hoặc dưới đáy biển sâu thường có mắt bị thoái hóa hoặc tiêu biến?

  • A. Để giảm bớt sự trao đổi chất.
  • B. Do môi trường thiếu ánh sáng nên cơ quan thị giác không cần thiết và bị tiêu biến.
  • C. Để tăng cường khả năng định vị bằng âm thanh.
  • D. Để tránh bị kẻ thù phát hiện.

Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ đối địch?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Vật ăn thịt - con mồi.
  • C. Kí sinh.
  • D. Hợp tác.

Câu 23: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao hơn nhiệt độ tối ưu của sinh vật biến nhiệt, tốc độ trao đổi chất của chúng thường có xu hướng như thế nào?

  • A. Ban đầu tăng, sau đó giảm dần và có thể chết nếu quá cao.
  • B. Giảm dần một cách đều đặn.
  • C. Tăng lên liên tục không giới hạn.
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường.

Câu 24: Trong nông nghiệp, việc luân canh cây trồng khác họ trên cùng một mảnh đất giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Sâu bệnh, cỏ dại (nhân tố hữu sinh).
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Độ ẩm không khí.

Câu 25: Tại sao cây ưa sáng thường có điểm bù ánh sáng và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây ưa bóng?

  • A. Vì chúng cần ít năng lượng ánh sáng hơn để tồn tại.
  • B. Vì chúng có khả năng quang hợp kém hơn cây ưa bóng.
  • C. Vì chúng hoạt động quang hợp mạnh mẽ ở cường độ ánh sáng cao và cần nhiều ánh sáng hơn để đạt hiệu quả tối đa.
  • D. Vì chúng tránh được hiện tượng quang hô hấp ở cường độ ánh sáng cao.

Câu 26: Một loài động vật sống trong môi trường nước ngọt. Nếu chuyển chúng sang môi trường nước mặn có độ muối cao hơn, điều gì có khả năng xảy ra do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu?

  • A. Nước từ cơ thể sinh vật sẽ bị rút ra ngoài, gây mất nước và có thể chết.
  • B. Nước từ môi trường sẽ tràn vào cơ thể sinh vật, gây trương phồng và vỡ tế bào.
  • C. Sinh vật sẽ tăng cường hấp thụ muối từ môi trường.
  • D. Sinh vật sẽ không bị ảnh hưởng do có khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu tuyệt đối.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây chủ. Cây tầm gửi lấy nước và dinh dưỡng từ cây chủ, gây hại cho cây chủ. Đây là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Kí sinh.
  • C. Hội sinh.
  • D. Hợp tác.

Câu 28: Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp dưới nhiệt độ tối thiểu của sinh vật biến nhiệt, tốc độ trao đổi chất của chúng sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên để chống lại cái lạnh.
  • B. Tăng lên nhanh chóng.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm mạnh và có thể rơi vào trạng thái ngủ đông hoặc chết.

Câu 29: Môi trường sống nào có điều kiện sống khắc nghiệt và biến động mạnh nhất về nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường nước ngọt.
  • C. Môi trường nước mặn.
  • D. Môi trường sinh vật (sống trong cơ thể sinh vật khác).

Câu 30: Tại sao trong cùng một khu rừng, cây thông thường mọc ở sườn đồi khô hạn còn cây dương xỉ lại mọc ở thung lũng ẩm ướt?

  • A. Do cây thông cần nhiều ánh sáng hơn cây dương xỉ.
  • B. Do cây thông có khả năng cạnh tranh vượt trội so với cây dương xỉ.
  • C. Do cây thông và cây dương xỉ có nhu cầu khác nhau về độ ẩm và khả năng thích nghi với điều kiện đất đai.
  • D. Do động vật ăn lá chỉ sống ở thung lũng nên cây thông phải mọc trên đồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi phân loại môi trường sống, người ta thường dựa vào các đặc điểm chính nào để chia thành các dạng môi trường khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một cây dương xỉ mọc dưới tán rừng rậm, nơi ánh sáng mặt trời chiếu xuống rất yếu. Nhân tố sinh thái nào được xem là có vai trò giới hạn nhất đối với sự phát triển của cây dương xỉ này theo quy luật giới hạn sinh thái?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một loài cá sống trong hồ có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng là 20°C. Nếu nhiệt độ nước hồ tăng đột ngột lên 32°C, điều gì có khả năng xảy ra với loài cá này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Mối quan hệ giữa vi khuẩn Rhizobium (vi khuẩn cố định đạm) sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ điển hình cho mối quan hệ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tại sao thực vật ở sa mạc thường có lá biến thành gai, thân mọng nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong một khu rừng, cây gỗ lim xanh cao lớn vươn tán rộng che phủ phần lớn ánh sáng. Dưới tán cây lim, các loài cây bụi và cây con thường có đặc điểm gì về lá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tại sao động vật hằng nhiệt có thể tồn tại và hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ môi trường rộng hơn so với động vật biến nhiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích biểu đồ giới hạn sinh thái của một loài sinh vật đối với nhân tố nhiệt độ (trục hoành là nhiệt độ, trục tung là mức độ sống sót/sinh trưởng). Nếu đường cong biểu diễn có đỉnh nhọn và hẹp, điều này cho thấy đặc điểm gì về loài sinh vật đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Mối quan hệ nào sau đây, trong đó một loài gây hại cho loài khác nhưng thường không gây chết ngay lập tức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hiện tượng cá chép ngừng sinh sản vào mùa đông ở vùng ôn đới chủ yếu do tác động của nhân tố sinh thái nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao ở vùng núi cao, cây cối thường có thân lùn, cành lá xum xuê và mọc sát mặt đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Quan hệ giữa địa y (sự kết hợp giữa nấm và tảo) là một ví dụ điển hình cho mối quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong môi trường, mối quan hệ nào có khả năng xảy ra giữa chúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên cành cây gỗ lớn. Phong lan nhận được chỗ bám và ánh sáng, trong khi cây gỗ lớn không bị ảnh hưởng đáng kể. Đây là mối quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một khu vực rừng bị chặt phá nặng nề, dẫn đến độ ẩm đất giảm mạnh, nhiệt độ ban ngày tăng cao và ánh sáng chiếu trực tiếp xuống mặt đất. Sự thay đổi đồng thời của các nhân tố này ảnh hưởng đến các loài sinh vật còn lại theo quy luật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong môi trường nước, nhân tố nào có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố theo chiều sâu của thực vật thủy sinh và tảo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao nhiều loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày và kích thước cơ thể lớn hơn so với đồng loại ở vùng nhiệt đới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa môi trường trên cạn và môi trường nước về sự biến động của các nhân tố sinh thái chính (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một loài thực vật chỉ có thể sinh trưởng tốt ở đất chua (pH thấp). Nếu trồng loài này trên đất trung tính hoặc kiềm, cây sẽ kém phát triển hoặc chết. Điều này minh họa tác động của nhân tố sinh thái nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại sao nhiều loài động vật sống trong hang động hoặc dưới đáy biển sâu thường có mắt bị thoái hóa hoặc tiêu biến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ đối địch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao hơn nhiệt độ tối ưu của sinh vật biến nhiệt, tốc độ trao đổi chất của chúng thường có xu hướng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong nông nghiệp, việc luân canh cây trồng khác họ trên cùng một mảnh đất giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nhân tố sinh thái nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao cây ưa sáng thường có điểm bù ánh sáng và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây ưa bóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một loài động vật sống trong môi trường nước ngọt. Nếu chuyển chúng sang môi trường nước mặn có độ muối cao hơn, điều gì có khả năng xảy ra do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây chủ. Cây tầm gửi lấy nước và dinh dưỡng từ cây chủ, gây hại cho cây chủ. Đây là mối quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp dưới nhiệt độ tối thiểu của sinh vật biến nhiệt, tốc độ trao đổi chất của chúng sẽ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Môi trường sống nào có điều kiện sống khắc nghiệt và biến động mạnh nhất về nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tại sao trong cùng một khu rừng, cây thông thường mọc ở sườn đồi khô hạn còn cây dương xỉ lại mọc ở thung lũng ẩm ướt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loài thực vật sa mạc có khả năng tồn tại ở nhiệt độ rất cao và độ ẩm rất thấp. Tuy nhiên, sự phân bố của loài này trên sa mạc lại bị giới hạn nghiêm ngặt bởi lượng mưa hàng năm. Trong trường hợp này, yếu tố sinh thái nào có khả năng là nhân tố giới hạn chính đối với sự phân bố của loài thực vật này?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Lượng nước mưa
  • D. Cường độ ánh sáng

Câu 2: Một con cá sống trong một ao nhỏ. Môi trường sống của con cá này bao gồm những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ bao gồm nước, nhiệt độ và ánh sáng.
  • B. Chỉ bao gồm các loài tảo, thực vật thủy sinh và động vật khác trong ao.
  • C. Chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh như nước, nhiệt độ, ánh sáng, độ pH của nước.
  • D. Bao gồm nước, nhiệt độ, ánh sáng, độ pH của nước (nhân tố vô sinh) và các loài tảo, thực vật thủy sinh, động vật khác trong ao (nhân tố hữu sinh).

Câu 3: Ánh sáng Mặt Trời tác động đến sinh vật thông qua hai khía cạnh chính là cường độ chiếu sáng và chu kỳ chiếu sáng. Sự ra hoa của một số loài thực vật chỉ xảy ra khi độ dài ngày (chu kỳ chiếu sáng) đạt đến một ngưỡng nhất định. Đây là ví dụ về tác động của khía cạnh nào của ánh sáng?

  • A. Cường độ chiếu sáng
  • B. Chu kỳ chiếu sáng
  • C. Thành phần quang phổ
  • D. Tất cả các khía cạnh của ánh sáng

Câu 4: Biểu đồ dưới đây (mô tả khái quát) cho thấy mối quan hệ giữa tốc độ sinh trưởng của một loài vi khuẩn và nhiệt độ môi trường. Trục tung biểu thị tốc độ sinh trưởng, trục hoành biểu thị nhiệt độ. Đường cong có dạng hình chuông, đạt đỉnh ở 30°C và giảm dần về 0 ở 10°C và 45°C. Dựa vào biểu đồ này, khoảng nhiệt độ thuận lợi cho sự sinh trưởng của loài vi khuẩn này là khoảng nào?

  • A. Từ 10°C đến 45°C
  • B. Dưới 10°C và trên 45°C
  • C. Xung quanh 30°C (ví dụ: từ 25°C đến 35°C, nơi tốc độ sinh trưởng cao nhất)
  • D. Chỉ tại 30°C

Câu 5: Trong một khu rừng nhiệt đới ẩm, tầng cây gỗ cao tạo thành một tán lá dày đặc. Tán lá này ảnh hưởng lớn đến lượng ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm ở phía dưới, tạo ra các điều kiện sống khác biệt cho các loài thực vật ở tầng thấp hơn. Hiện tượng này minh họa rõ nhất quy luật tác động nào của nhân tố sinh thái?

  • A. Quy luật giới hạn
  • B. Quy luật tác động tổng hợp
  • C. Quy luật tác động đồng đều
  • D. Quy luật tác động không đồng đều

Câu 6: Một quần thể hươu sống trong rừng. Số lượng hươu trong quần thể có thể bị ảnh hưởng bởi sự có mặt của các loài thú săn mồi như hổ, báo. Mối quan hệ giữa hươu và hổ (con mồi - vật ăn thịt) là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ khác loài)
  • B. Nhân tố vô sinh (quan hệ con mồi - vật ăn thịt)
  • C. Nhân tố cùng loài (cạnh tranh)
  • D. Nhân tố khí hậu

Câu 7: Một loài cây trồng đòi hỏi nhiệt độ tối ưu là 25°C và độ ẩm đất tối ưu là 70%. Nếu nhiệt độ là 25°C nhưng độ ẩm đất chỉ là 30%, cây sẽ sinh trưởng kém. Ngược lại, nếu độ ẩm đất là 70% nhưng nhiệt độ chỉ là 15°C, cây cũng sinh trưởng kém. Điều này cho thấy sự sinh trưởng của cây phụ thuộc vào sự tác động đồng thời của nhiều nhân tố. Đây là minh họa cho quy luật nào?

  • A. Quy luật giới hạn
  • B. Quy luật tác động tổng hợp
  • C. Quy luật tác động không đồng đều
  • D. Quy luật về giới hạn chịu đựng

Câu 8: So với môi trường trên cạn, môi trường nước (đặc biệt là nước sâu) có những đặc điểm về nhân tố vô sinh nào khác biệt rõ rệt, gây khó khăn cho sự sống?

  • A. Ánh sáng yếu hoặc không có, áp suất lớn, hàm lượng oxygen thấp ở tầng đáy.
  • B. Nhiệt độ biến đổi thất thường, độ ẩm không khí cao, nhiều gió.
  • C. Ánh sáng mạnh, nhiệt độ ổn định, hàm lượng oxygen cao.
  • D. Độ pH luôn trung tính, ít muối khoáng hòa tan.

Câu 9: Một loài động vật có giới hạn nhiệt độ chịu đựng từ 5°C đến 35°C. Khoảng nhiệt độ thuận lợi cho loài này là từ 15°C đến 28°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 40°C, điều gì có khả năng xảy ra với cá thể của loài này?

  • A. Sinh trưởng và phát triển mạnh nhất.
  • B. Vẫn sống sót nhưng sinh trưởng chậm.
  • C. Chuyển sang trạng thái ngủ đông để chờ nhiệt độ thuận lợi hơn.
  • D. Chết do vượt quá giới hạn chịu đựng phía trên.

Câu 10: Môi trường đất là nơi sinh sống của nhiều loại sinh vật. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của môi trường đất ảnh hưởng đến sinh vật?

  • A. Thành phần cơ giới của đất (đất sét, cát...).
  • B. Độ ẩm và nhiệt độ của đất.
  • C. Cường độ ánh sáng mạnh và chu kỳ chiếu sáng dài.
  • D. Thành phần hóa học của đất (pH, muối khoáng).

Câu 11: Trong một quần thể cây, khi mật độ cá thể tăng quá cao, các cây sẽ cạnh tranh gay gắt hơn về ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng. Điều này dẫn đến tốc độ sinh trưởng trung bình của mỗi cây giảm và tỷ lệ cây bị chết tăng lên. Đây là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ cùng loài)
  • B. Nhân tố vô sinh (thiếu tài nguyên)
  • C. Nhân tố khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm)
  • D. Quy luật giới hạn

Câu 12: Một loài cây chỉ có thể quang hợp hiệu quả trong một khoảng cường độ ánh sáng nhất định. Dưới ngưỡng đó, quang hợp kém; trên ngưỡng đó, quang hợp cũng giảm hoặc bị ức chế. Khoảng cường độ ánh sáng mà tại đó cây quang hợp hiệu quả nhất được gọi là gì?

  • A. Điểm giới hạn dưới
  • B. Điểm giới hạn trên
  • C. Khoảng chống chịu
  • D. Khoảng thuận lợi (hoặc điểm cực thuận nếu là một giá trị cụ thể)

Câu 13: Tại sao ở các vĩ độ cao (gần cực), sự đa dạng sinh học thường thấp hơn so với các vùng nhiệt đới?

  • A. Do có nhiều loài săn mồi hơn ở vĩ độ cao.
  • B. Do các nhân tố vô sinh như nhiệt độ, ánh sáng biến động mạnh và có giới hạn chịu đựng hẹp hơn.
  • C. Do không có sự cạnh tranh giữa các loài ở vĩ độ cao.
  • D. Do lượng mưa ở vĩ độ cao luôn rất thấp.

Câu 14: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của một loài cá là từ 10°C đến 30°C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là gì?

  • A. Khoảng thuận lợi
  • B. Điểm cực thuận
  • C. Khoảng chống chịu
  • D. Điểm giới hạn

Câu 15: Một loài ký sinh sống trong đường ruột của động vật. Môi trường sống của loài ký sinh này thuộc loại môi trường nào?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Môi trường nước
  • C. Môi trường đất
  • D. Môi trường sinh vật

Câu 16: Tại sao ánh sáng thường trở thành nhân tố giới hạn đối với thực vật sống ở tầng đáy trong các khu rừng rậm?

  • A. Ánh sáng bị tầng tán phía trên che chắn, cường độ ánh sáng xuống đến tầng đáy rất thấp, dưới ngưỡng quang hợp hiệu quả của nhiều loài.
  • B. Thành phần quang phổ của ánh sáng ở tầng đáy không phù hợp.
  • C. Chu kỳ chiếu sáng ở tầng đáy quá ngắn.
  • D. Nhiệt độ ở tầng đáy quá cao do hiệu ứng nhà kính.

Câu 17: Gió là một nhân tố vô sinh có thể ảnh hưởng đến thực vật. Ở những vùng ven biển hoặc trên núi cao lộng gió, cây cối thường có thân lùn, cành lá bị biến dạng, thậm chí mọc lệch về một phía. Đây là ví dụ về sự tác động của gió lên sinh vật ở khía cạnh nào?

  • A. Gió làm tăng cường độ quang hợp.
  • B. Gió làm tăng thoát hơi nước, gây biến dạng cơ học và ảnh hưởng đến hình thái cây.
  • C. Gió cung cấp CO2 cho quang hợp.
  • D. Gió chỉ ảnh hưởng đến động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.

Câu 18: Một loài chim ăn sâu bọ. Số lượng sâu bọ trong khu vực ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn và do đó ảnh hưởng đến số lượng của quần thể chim. Mối quan hệ này minh họa tác động của nhân tố sinh thái nào lên quần thể chim?

  • A. Nhân tố vô sinh (nguồn thức ăn)
  • B. Nhân tố cùng loài (cạnh tranh)
  • C. Nhân tố hữu sinh (quan hệ con mồi - vật ăn thịt)
  • D. Nhân tố khí hậu

Câu 19: Tại sao nước được coi là một nhân tố sinh thái vô cùng quan trọng, đặc biệt là ở môi trường trên cạn?

  • A. Nước chỉ cần thiết cho thực vật, không cần cho động vật.
  • B. Nước chỉ đóng vai trò môi trường sống, không tham gia vào các quá trình sinh hóa.
  • C. Nước luôn dồi dào ở mọi nơi trên cạn.
  • D. Nước tham gia trực tiếp vào các quá trình sinh hóa, là dung môi cho các phản ứng, điều hòa nhiệt độ cơ thể và là môi trường sống cho nhiều loài.

Câu 20: Một loài thực vật có lá biến thành gai (ví dụ như xương rồng). Đặc điểm thích nghi này giúp cây giảm thiểu sự mất nước. Nhân tố sinh thái vô sinh nào là động lực chính dẫn đến sự thích nghi này?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Độ ẩm không khí thấp và lượng nước mưa ít
  • C. Cường độ ánh sáng mạnh
  • D. Thành phần hóa học của đất

Câu 21: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài, người ta thường xem xét từng nhân tố một (ví dụ: chỉ thay đổi nhiệt độ trong khi giữ các yếu tố khác ổn định). Tuy nhiên, trong tự nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động đồng thời và tương hỗ lẫn nhau. Điều này được giải thích bởi quy luật nào?

  • A. Quy luật giới hạn
  • B. Quy luật tác động không đồng đều
  • C. Quy luật tác động tổng hợp
  • D. Quy luật về giới hạn chịu đựng

Câu 22: Giả sử giới hạn sinh thái về độ pH của nước đối với một loài cá là từ 6.0 đến 7.5. Điểm cực thuận là 6.8. Nếu môi trường nước có độ pH là 5.5, điều gì có khả năng xảy ra với loài cá này?

  • A. Cá phát triển tốt hơn so với ở pH 6.8.
  • B. Cá vẫn sống bình thường trong khoảng thuận lợi.
  • C. Cá sẽ chuyển sang trạng thái ngủ.
  • D. Cá sẽ chết hoặc bị ảnh hưởng nghiêm trọng do pH nằm ngoài khoảng chống chịu.

Câu 23: Sự phân tầng thực vật trong rừng (tầng cây gỗ, tầng cây bụi, tầng thảm cỏ) là do sự khác biệt về khả năng sử dụng và chịu đựng nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Thành phần hóa học của đất

Câu 24: Khác biệt cơ bản giữa nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh là gì?

  • A. Nhân tố vô sinh là các yếu tố vật lý, nhân tố hữu sinh là các yếu tố hóa học.
  • B. Nhân tố vô sinh là các yếu tố vật lý và hóa học của môi trường, không có sự sống; nhân tố hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường (sinh vật).
  • C. Nhân tố vô sinh là các yếu tố cần thiết cho sự sống, nhân tố hữu sinh là các yếu tố gây hại.
  • D. Nhân tố vô sinh là các yếu tố biến đổi theo mùa, nhân tố hữu sinh là các yếu tố không biến đổi.

Câu 25: Môi trường sinh vật là môi trường sống đặc biệt. Đặc điểm nổi bật của môi trường này là gì?

  • A. Là môi trường mà sinh vật sống trong cơ thể sinh vật khác.
  • B. Là môi trường sống của các sinh vật tự dưỡng.
  • C. Là môi trường chỉ có các nhân tố vô sinh.
  • D. Là môi trường chỉ có các nhân tố hữu sinh.

Câu 26: Trong quy luật giới hạn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật khi các yếu tố khác đều ở mức độ thuận lợi?

  • A. Yếu tố có khoảng thuận lợi rộng nhất.
  • B. Yếu tố có cường độ cao nhất.
  • C. Yếu tố có tính chất hóa học.
  • D. Yếu tố có mức độ gần với giới hạn chịu đựng nhất (thiếu hoặc thừa).

Câu 27: Một loài thực vật sống ở vùng ôn đới cần một giai đoạn lạnh nhất định vào mùa đông để ra hoa vào mùa xuân. Đây là ví dụ về sự tác động của nhân tố vô sinh nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng (chu kỳ chiếu sáng)
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 28: Tại sao các loài sinh vật sống ở tầng sâu của đại dương thường có các đặc điểm thích nghi đặc biệt như khả năng phát quang sinh học, cơ thể mềm yếu?

  • A. Do môi trường nước sâu có nhiệt độ rất cao.
  • B. Do có nhiều thức ăn ở tầng nước sâu.
  • C. Do môi trường nước sâu có ánh sáng rất yếu hoặc không có, áp suất nước rất lớn.
  • D. Do có nhiều loài săn mồi hung dữ ở tầng nước sâu.

Câu 29: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (mycorrhizae), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất, còn cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm, là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố vô sinh (quan hệ dinh dưỡng)
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ khác loài hỗ trợ)
  • C. Nhân tố cùng loài (hợp tác)
  • D. Nhân tố khí hậu

Câu 30: Việc chặt phá rừng (phá rừng) có thể dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ bề mặt đất, giảm độ ẩm đất, tăng xói mòn đất và làm thay đổi chế độ dòng chảy của nước. Đây là ví dụ về việc con người tác động làm thay đổi các nhân tố nào trong môi trường sống?

  • A. Nhân tố vô sinh
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ cùng loài)
  • C. Chỉ làm thay đổi nhân tố hữu sinh
  • D. Chỉ làm thay đổi chu kỳ chiếu sáng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một loài thực vật sa mạc có khả năng tồn tại ở nhiệt độ rất cao và độ ẩm rất thấp. Tuy nhiên, sự phân bố của loài này trên sa mạc lại bị giới hạn nghiêm ngặt bởi lượng mưa hàng năm. Trong trường hợp này, yếu tố sinh thái nào có khả năng là nhân tố giới hạn chính đối với sự phân bố của loài thực vật này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một con cá sống trong một ao nhỏ. Môi trường sống của con cá này bao gồm những yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ánh sáng Mặt Trời tác động đến sinh vật thông qua hai khía cạnh chính là cường độ chiếu sáng và chu kỳ chiếu sáng. Sự ra hoa của một số loài thực vật chỉ xảy ra khi độ dài ngày (chu kỳ chiếu sáng) đạt đến một ngưỡng nhất định. Đây là ví dụ về tác động của khía cạnh nào của ánh sáng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biểu đồ dưới đây (mô tả khái quát) cho thấy mối quan hệ giữa tốc độ sinh trưởng của một loài vi khuẩn và nhiệt độ môi trường. Trục tung biểu thị tốc độ sinh trưởng, trục hoành biểu thị nhiệt độ. Đường cong có dạng hình chuông, đạt đỉnh ở 30°C và giảm dần về 0 ở 10°C và 45°C. Dựa vào biểu đồ này, khoảng nhiệt độ thuận lợi cho sự sinh trưởng của loài vi khuẩn này là khoảng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong một khu rừng nhiệt đới ẩm, tầng cây gỗ cao tạo thành một tán lá dày đặc. Tán lá này ảnh hưởng lớn đến lượng ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm ở phía dưới, tạo ra các điều kiện sống khác biệt cho các loài thực vật ở tầng thấp hơn. Hiện tượng này minh họa rõ nhất quy luật tác động nào của nhân tố sinh thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một quần thể hươu sống trong rừng. Số lượng hươu trong quần thể có thể bị ảnh hưởng bởi sự có mặt của các loài thú săn mồi như hổ, báo. Mối quan hệ giữa hươu và hổ (con mồi - vật ăn thịt) là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một loài cây trồng đòi hỏi nhiệt độ tối ưu là 25°C và độ ẩm đất tối ưu là 70%. Nếu nhiệt độ là 25°C nhưng độ ẩm đất chỉ là 30%, cây sẽ sinh trưởng kém. Ngược lại, nếu độ ẩm đất là 70% nhưng nhiệt độ chỉ là 15°C, cây cũng sinh trưởng kém. Điều này cho thấy sự sinh trưởng của cây phụ thuộc vào sự tác động đồng thời của nhiều nhân tố. Đây là minh họa cho quy luật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: So với môi trường trên cạn, môi trường nước (đặc biệt là nước sâu) có những đặc điểm về nhân tố vô sinh nào khác biệt rõ rệt, gây khó khăn cho sự sống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một loài động vật có giới hạn nhiệt độ chịu đựng từ 5°C đến 35°C. Khoảng nhiệt độ thuận lợi cho loài này là từ 15°C đến 28°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 40°C, điều gì có khả năng xảy ra với cá thể của loài này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Môi trường đất là nơi sinh sống của nhiều loại sinh vật. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của môi trường đất ảnh hưởng đến sinh vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong một quần thể cây, khi mật độ cá thể tăng quá cao, các cây sẽ cạnh tranh gay gắt hơn về ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng. Điều này dẫn đến tốc độ sinh trưởng trung bình của mỗi cây giảm và tỷ lệ cây bị chết tăng lên. Đây là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một loài cây chỉ có thể quang hợp hiệu quả trong một khoảng cường độ ánh sáng nhất định. Dưới ngưỡng đó, quang hợp kém; trên ngưỡng đó, quang hợp cũng giảm hoặc bị ức chế. Khoảng cường độ ánh sáng mà tại đó cây quang hợp hiệu quả nhất được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tại sao ở các vĩ độ cao (gần cực), sự đa dạng sinh học thường thấp hơn so với các vùng nhiệt đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của một loài cá là từ 10°C đến 30°C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một loài ký sinh sống trong đường ruột của động vật. Môi trường sống của loài ký sinh này thuộc loại môi trường nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tại sao ánh sáng thường trở thành nhân tố giới hạn đối với thực vật sống ở tầng đáy trong các khu rừng rậm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Gió là một nhân tố vô sinh có thể ảnh hưởng đến thực vật. Ở những vùng ven biển hoặc trên núi cao lộng gió, cây cối thường có thân lùn, cành lá bị biến dạng, thậm chí mọc lệch về một phía. Đây là ví dụ về sự tác động của gió lên sinh vật ở khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một loài chim ăn sâu bọ. Số lượng sâu bọ trong khu vực ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn và do đó ảnh hưởng đến số lượng của quần thể chim. Mối quan hệ này minh họa tác động của nhân tố sinh thái nào lên quần thể chim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao nước được coi là một nhân tố sinh thái vô cùng quan trọng, đặc biệt là ở môi trường trên cạn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một loài thực vật có lá biến thành gai (ví dụ như xương rồng). Đặc điểm thích nghi này giúp cây giảm thiểu sự mất nước. Nhân tố sinh thái vô sinh nào là động lực chính dẫn đến sự thích nghi này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài, người ta thường xem xét từng nhân tố một (ví dụ: chỉ thay đổi nhiệt độ trong khi giữ các yếu tố khác ổn định). Tuy nhiên, trong tự nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động đồng thời và tương hỗ lẫn nhau. Điều này được giải thích bởi quy luật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Giả sử giới hạn sinh thái về độ pH của nước đối với một loài cá là từ 6.0 đến 7.5. Điểm cực thuận là 6.8. Nếu môi trường nước có độ pH là 5.5, điều gì có khả năng xảy ra với loài cá này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Sự phân tầng thực vật trong rừng (tầng cây gỗ, tầng cây bụi, tầng thảm cỏ) là do sự khác biệt về khả năng sử dụng và chịu đựng nhân tố sinh thái nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khác biệt cơ bản giữa nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Môi trường sinh vật là môi trường sống đặc biệt. Đặc điểm nổi bật của môi trường này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quy luật giới hạn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật khi các yếu tố khác đều ở mức độ thuận lợi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một loài thực vật sống ở vùng ôn đới cần một giai đoạn lạnh nhất định vào mùa đông để ra hoa vào mùa xuân. Đây là ví dụ về sự tác động của nhân tố vô sinh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao các loài sinh vật sống ở tầng sâu của đại dương thường có các đặc điểm thích nghi đặc biệt như khả năng phát quang sinh học, cơ thể mềm yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (mycorrhizae), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất, còn cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm, là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc chặt phá rừng (phá rừng) có thể dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ bề mặt đất, giảm độ ẩm đất, tăng xói mòn đất và làm thay đổi chế độ dòng chảy của nước. Đây là ví dụ về việc con người tác động làm thay đổi các nhân tố nào trong môi trường sống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loài thực vật sống trong điều kiện khí hậu khô hạn kéo dài thường có những đặc điểm thích nghi nào ở lá để giảm thiểu sự mất nước?

  • A. Lá to, mỏng, bề mặt rộng để tăng cường thoát hơi nước.
  • B. Số lượng khí khổng nhiều, phân bố cả ở mặt trên và dưới lá.
  • C. Lá có lớp cutin dày, khí khổng nằm sâu trong các hốc hoặc giảm số lượng.
  • D. Lá có màu xanh đậm để hấp thụ tối đa ánh sáng.

Câu 2: Theo Định luật giới hạn sinh thái của Shelford, mỗi loài sinh vật có thể tồn tại và phát triển trong một khoảng nhất định của mỗi nhân tố sinh thái. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất được gọi là gì?

  • A. Khoảng thuận lợi (Optimum range)
  • B. Khoảng chống chịu (Tolerance range)
  • C. Giới hạn dưới (Minimum limit)
  • D. Giới hạn trên (Maximum limit)

Câu 3: Khi hai loài sinh vật cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong cùng một môi trường, mối quan hệ giữa chúng nhiều khả năng là gì?

  • A. Hợp tác (Mutualism)
  • B. Kí sinh (Parasitism)
  • C. Hội sinh (Commensalism)
  • D. Cạnh tranh khác loài (Interspecific competition)

Câu 4: Tại sao ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với thực vật?

  • A. Ánh sáng giúp thực vật hút nước từ đất hiệu quả hơn.
  • B. Ánh sáng là nguồn năng lượng cho quá trình quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ.
  • C. Ánh sáng giúp thực vật hấp thụ khoáng chất tốt hơn.
  • D. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng đến sự ra hoa của thực vật.

Câu 5: Môi trường sống của một loài rận sống trên da chó được xếp vào loại môi trường nào?

  • A. Môi trường đất
  • B. Môi trường nước
  • C. Môi trường trên cạn
  • D. Môi trường sinh vật (vật chủ)

Câu 6: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, nồng độ oxy hòa tan rất thấp. Những loài cá có khả năng sống sót và phát triển trong điều kiện này thường có đặc điểm gì về giới hạn sinh thái đối với oxy?

  • A. Có giới hạn trên thấp đối với oxy.
  • B. Có khoảng thuận lợi hẹp đối với oxy.
  • C. Có giới hạn dưới thấp đối với oxy.
  • D. Có khoảng chống chịu hẹp đối với oxy.

Câu 7: Giả sử trong một khu rừng, mật độ của một loài hươu tăng lên quá cao. Điều này có thể dẫn đến những tác động nào do cạnh tranh cùng loài?

  • A. Tăng khả năng chống chịu bệnh tật của cả đàn.
  • B. Giảm nguồn thức ăn, nơi ở, tăng lây lan dịch bệnh.
  • C. Tăng tỷ lệ sinh sản và giảm tỷ lệ tử vong.
  • D. Tăng cường sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các cá thể.

Câu 8: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Cây cỏ trong đồng cỏ.
  • B. Vi khuẩn trong đất.
  • C. Động vật ăn cỏ.
  • D. Độ ẩm không khí.

Câu 9: Một loài cây chỉ có thể nảy mầm và phát triển trong điều kiện nhiệt độ từ 15°C đến 25°C. Dưới 15°C hoặc trên 25°C, hạt không nảy mầm hoặc cây non chết. Khoảng nhiệt độ này biểu thị điều gì đối với loài cây đó?

  • A. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ.
  • B. Khoảng chống chịu về nhiệt độ.
  • C. Giới hạn dưới về nhiệt độ.
  • D. Điểm cực thuận về nhiệt độ.

Câu 10: Mối quan hệ giữa nấm và rễ cây trong hình thái nấm rễ (mycorrhiza), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất tốt hơn, còn cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm, là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Hợp tác (Mutualism)
  • B. Hội sinh (Commensalism)
  • C. Cạnh tranh (Competition)
  • D. Kí sinh (Parasitism)

Câu 11: Sự phân bố của các loài sinh vật trên Trái Đất phụ thuộc chủ yếu vào sự phân bố của yếu tố nào trong môi trường?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào lượng mưa.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào sự có mặt của kẻ thù.
  • D. Phụ thuộc vào sự phân bố của nhiều nhân tố sinh thái khác nhau.

Câu 12: Theo Định luật Liebig về nhân tố giới hạn (Luật Minimum), năng suất sinh học của một hệ sinh thái bị giới hạn bởi nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố có nồng độ hoặc cường độ cao nhất.
  • B. Nhân tố có khoảng thuận lợi rộng nhất.
  • C. Nhân tố có nồng độ hoặc cường độ gần với giới hạn dưới hoặc trên của khả năng sinh tồn nhất.
  • D. Nhân tố có ảnh hưởng ít nhất đến sinh vật.

Câu 13: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao hơn khoảng thuận lợi, hoạt động sinh lý của các loài động vật biến nhiệt (poikilothermic) thường có xu hướng như thế nào?

  • A. Tăng dần cho đến khi đạt mức tối đa.
  • B. Giảm dần hoặc ngừng lại do enzyme bị biến tính.
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
  • D. Tăng đột ngột vượt quá mức bình thường.

Câu 14: Sự biến đổi của nhân tố sinh thái theo chu kỳ ngày đêm hoặc theo mùa là đặc điểm của nhân tố nào?

  • A. Nhân tố vô sinh.
  • B. Nhân tố hữu sinh.
  • C. Chỉ có ở môi trường nước.
  • D. Chỉ có ở môi trường trên cạn.

Câu 15: Mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ lớn để lấy ánh sáng nhưng không gây hại cho cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Kí sinh (Parasitism)
  • B. Hội sinh (Commensalism)
  • C. Hợp tác (Mutualism)
  • D. Đối kháng (Antagonism)

Câu 16: Tại sao độ ẩm đất lại là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với sự sống của thực vật?

  • A. Độ ẩm đất quyết định lượng ánh sáng mà cây hấp thụ được.
  • B. Độ ẩm đất chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển của rễ.
  • C. Nước trong đất là dung môi cho quá trình hấp thụ khoáng chất và tham gia vào quang hợp.
  • D. Độ ẩm đất chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ của đất.

Câu 17: Một loài động vật có khả năng sống sót trong khoảng nhiệt độ rất rộng (từ -10°C đến 40°C). Điều này cho thấy loài đó có đặc điểm gì về giới hạn sinh thái nhiệt độ?

  • A. Có khoảng chống chịu rộng.
  • B. Có khoảng thuận lợi hẹp.
  • C. Có giới hạn dưới cao.
  • D. Có giới hạn trên thấp.

Câu 18: Trong mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, sự biến động số lượng của quần thể con mồi thường ảnh hưởng như thế nào đến quần thể vật ăn thịt?

  • A. Số lượng vật ăn thịt sẽ giảm trước khi số lượng con mồi giảm.
  • B. Số lượng vật ăn thịt thường biến động theo sau sự biến động của số lượng con mồi.
  • C. Số lượng vật ăn thịt không liên quan đến số lượng con mồi.
  • D. Số lượng vật ăn thịt sẽ tăng lên khi số lượng con mồi giảm.

Câu 19: Môi trường sống nào có sự biến động nhiệt độ lớn nhất giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường nước ngọt.
  • C. Môi trường nước mặn.
  • D. Môi trường đất.

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây được coi là nhân tố hữu sinh?

  • A. Nhiệt độ không khí.
  • B. Độ pH của nước.
  • C. Sự có mặt của vi sinh vật gây bệnh.
  • D. Cường độ ánh sáng mặt trời.

Câu 21: Tại sao các loài động vật hằng nhiệt (endothermic) có thể sống sót trong phạm vi nhiệt độ môi trường rộng hơn so với động vật biến nhiệt (poikilothermic)?

  • A. Chúng có tốc độ trao đổi chất thấp hơn.
  • B. Chúng không cần nước để điều hòa thân nhiệt.
  • C. Nhiệt độ cơ thể của chúng luôn biến đổi theo môi trường.
  • D. Chúng có khả năng tự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể để duy trì ổn định.

Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về sự hỗ trợ cùng loài (intraspecific support)?

  • A. Các cây cùng loài mọc gần nhau chống đổ tốt hơn khi có gió bão.
  • B. Hai loài chim cùng ăn một loại sâu bọ.
  • C. Cây dây leo bám vào thân cây gỗ.
  • D. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.

Câu 23: Trong một hệ sinh thái, sự phân hủy xác chết sinh vật do vi khuẩn và nấm thuộc về tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố vô sinh.
  • B. Nhân tố hữu sinh.
  • C. Chỉ là quá trình hóa học tự nhiên.
  • D. Không phải nhân tố sinh thái.

Câu 24: Khi nghiên cứu về sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thực vật thành nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng. Đặc điểm nào sau đây thường thấy ở lá cây ưa bóng?

  • A. Lá dày, có lớp cutin dày.
  • B. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt.
  • C. Số lượng lục lạp trên một đơn vị diện tích lá ít.
  • D. Phiến lá rộng, mỏng, màu xanh sẫm.

Câu 25: Môi trường sống bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật và có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Khái niệm này nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự tương tác phức tạp giữa sinh vật và các yếu tố xung quanh.
  • B. Chỉ là không gian vật lý nơi sinh vật tồn tại.
  • C. Chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh.
  • D. Không bao gồm các sinh vật khác.

Câu 26: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố theo chiều sâu của thực vật và tảo trong môi trường nước?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ pH.
  • D. Nồng độ muối khoáng.

Câu 27: Giả sử một quần thể cá sống trong hồ có khoảng nhiệt độ thuận lợi từ 20°C đến 28°C. Nếu nhiệt độ hồ tăng lên 35°C, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể cá này?

  • A. Số lượng cá sẽ tăng lên nhanh chóng.
  • B. Hoạt động sinh sản của cá sẽ đạt mức tối đa.
  • C. Tỷ lệ sống sót và sinh sản của cá sẽ giảm mạnh, có thể dẫn đến suy giảm số lượng.
  • D. Cá sẽ thích nghi ngay lập tức với nhiệt độ mới và phát triển bình thường.

Câu 28: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về quan hệ con mồi - vật ăn thịt?

  • A. Nấm và rễ cây.
  • B. Cây phong lan bám trên cây gỗ.
  • C. Hai con hổ đực tranh giành lãnh thổ.
  • D. Mèo bắt chuột.

Câu 29: Đất là một môi trường sống phức tạp. Nhân tố vô sinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định đặc tính của đất (như độ pH, thành phần khoáng)?

  • A. Thành phần khoáng chất và độ ẩm.
  • B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống bề mặt đất.
  • C. Độ cao so với mực nước biển.
  • D. Tốc độ gió trên bề mặt đất.

Câu 30: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi (một loại thực vật) và cây chủ mà nó bám vào để lấy nước và dinh dưỡng là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Kí sinh (Parasitism)
  • B. Hội sinh (Commensalism)
  • C. Hợp tác (Mutualism)
  • D. Cạnh tranh (Competition)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một loài thực vật sống trong điều kiện khí hậu khô hạn kéo dài thường có những đặc điểm thích nghi nào ở lá để giảm thiểu sự mất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Theo Định luật giới hạn sinh thái của Shelford, mỗi loài sinh vật có thể tồn tại và phát triển trong một khoảng nhất định của mỗi nhân tố sinh thái. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi hai loài sinh vật cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong cùng một môi trường, mối quan hệ giữa chúng nhiều khả năng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tại sao ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với thực vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Môi trường sống của một loài rận sống trên da chó được xếp vào loại môi trường nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, nồng độ oxy hòa tan rất thấp. Những loài cá có khả năng sống sót và phát triển trong điều kiện này thường có đặc điểm gì về giới hạn sinh thái đối với oxy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Giả sử trong một khu rừng, mật độ của một loài hươu tăng lên quá cao. Điều này có thể dẫn đến những tác động nào do cạnh tranh cùng loài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một loài cây chỉ có thể nảy mầm và phát triển trong điều kiện nhiệt độ từ 15°C đến 25°C. Dưới 15°C hoặc trên 25°C, hạt không nảy mầm hoặc cây non chết. Khoảng nhiệt độ này biểu thị điều gì đối với loài cây đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Mối quan hệ giữa nấm và rễ cây trong hình thái nấm rễ (mycorrhiza), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất tốt hơn, còn cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm, là ví dụ về mối quan hệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Sự phân bố của các loài sinh vật trên Trái Đất phụ thuộc chủ yếu vào sự phân bố của yếu tố nào trong môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Theo Định luật Liebig về nhân tố giới hạn (Luật Minimum), năng suất sinh học của một hệ sinh thái bị giới hạn bởi nhân tố sinh thái nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao hơn khoảng thuận lợi, hoạt động sinh lý của các loài động vật biến nhiệt (poikilothermic) thường có xu hướng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sự biến đổi của nhân tố sinh thái theo chu kỳ ngày đêm hoặc theo mùa là đặc điểm của nhân tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ lớn để lấy ánh sáng nhưng không gây hại cho cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao độ ẩm đất lại là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với sự sống của thực vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một loài động vật có khả năng sống sót trong khoảng nhiệt độ rất rộng (từ -10°C đến 40°C). Điều này cho thấy loài đó có đặc điểm gì về giới hạn sinh thái nhiệt độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, sự biến động số lượng của quần thể con mồi thường ảnh hưởng như thế nào đến quần thể vật ăn thịt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Môi trường sống nào có sự biến động nhiệt độ lớn nhất giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây được coi là nhân tố hữu sinh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao các loài động vật hằng nhiệt (endothermic) có thể sống sót trong phạm vi nhiệt độ môi trường rộng hơn so với động vật biến nhiệt (poikilothermic)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về sự hỗ trợ cùng loài (intraspecific support)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong một hệ sinh thái, sự phân hủy xác chết sinh vật do vi khuẩn và nấm thuộc về tác động của nhân tố sinh thái nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi nghiên cứu về sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thực vật thành nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng. Đặc điểm nào sau đây thường thấy ở lá cây ưa bóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Môi trường sống bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật và có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Khái niệm này nhấn mạnh điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố theo chiều sâu của thực vật và tảo trong môi trường nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Giả sử một quần thể cá sống trong hồ có khoảng nhiệt độ thuận lợi từ 20°C đến 28°C. Nếu nhiệt độ hồ tăng lên 35°C, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể cá này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về quan hệ con mồi - vật ăn thịt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đất là một môi trường sống phức tạp. Nhân tố vô sinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định đặc tính của đất (như độ pH, thành phần khoáng)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi (một loại thực vật) và cây chủ mà nó bám vào để lấy nước và dinh dưỡng là ví dụ về mối quan hệ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

  • A. Là tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật.
  • B. Là nơi sinh vật sinh sống và kiếm ăn.
  • C. Là tập hợp các nhân tố sinh thái tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
  • D. Là không gian vật lí bao quanh sinh vật và tập hợp tất cả các nhân tố sinh thái có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật đó.

Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì và chúng được phân loại như thế nào trong nghiên cứu sinh thái học?

  • A. Là các yếu tố vật lí, hóa học, sinh học trong môi trường; phân thành nhân tố tự nhiên và nhân tố nhân tạo.
  • B. Là các yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật; phân thành nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
  • C. Là các yếu tố cần thiết cho sự sống; phân thành nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài.
  • D. Là các yếu tố chỉ bao gồm ánh sáng, nhiệt độ, nước; phân thành nhân tố vật lí và nhân tố hóa học.

Câu 3: Khi nói về các kiểu môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, môi trường đất có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Có độ ẩm, nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên cạn; chứa nhiều mùn và chất hữu cơ.
  • B. Có độ ẩm thấp, nhiệt độ biến động mạnh theo ngày đêm.
  • C. Chứa nồng độ oxygen cao và ánh sáng xuyên sâu.
  • D. Là môi trường chỉ dành cho các vi sinh vật.

Câu 4: Môi trường sống trong cơ thể sinh vật khác (môi trường bên trong) có những đặc điểm riêng biệt nào ảnh hưởng đến sinh vật sống trong đó (ví dụ: kí sinh trùng)?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm luôn biến động mạnh, nguồn dinh dưỡng nghèo nàn.
  • B. Ánh sáng dồi dào, ít bị cạnh tranh về không gian sống.
  • C. Có nhiệt độ, độ ẩm ổn định, nguồn dinh dưỡng phong phú và sẵn có.
  • D. Luôn có nguy cơ bị đào thải cao, môi trường sống không ổn định.

Câu 5: Ánh sáng là một nhân tố vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào?

  • A. Quang hợp và hình thái cây.
  • B. Hô hấp và thoát hơi nước.
  • C. Hút nước và khoáng.
  • D. Phân giải chất hữu cơ trong đất.

Câu 6: Nhiệt độ môi trường có ảnh hưởng sâu sắc đến sinh vật. Sinh vật biến nhiệt (poikilotherm) khác sinh vật đẳng nhiệt (homeotherm) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Khả năng di chuyển tìm kiếm môi trường có nhiệt độ thích hợp.
  • B. Tốc độ trao đổi chất cao hay thấp.
  • C. Kích thước cơ thể lớn hay nhỏ.
  • D. Nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường hay duy trì ổn định.

Câu 7: Nước là nhân tố thiết yếu đối với mọi sinh vật. Thực vật ở môi trường khô hạn (ví dụ: sa mạc) thường có những đặc điểm thích nghi nào liên quan đến nước?

  • A. Lá rộng, mỏng để tăng thoát hơi nước.
  • B. Hệ rễ phát triển sâu hoặc lan rộng, thân mọng nước, lá biến thành gai hoặc phủ lớp cutin dày.
  • C. Thân mềm dẻo, lá màu xanh sẫm để hấp thụ nhiều ánh sáng.
  • D. Hoa có màu sắc sặc sỡ để thu hút côn trùng thụ phấn.

Câu 8: Nhân tố hữu sinh bao gồm quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài. Quan hệ hợp tác cùng loài (ví dụ: bầy đàn động vật, nhóm cây cùng loài) mang lại lợi ích gì cho các cá thể trong nhóm?

  • A. Tăng khả năng chống lại kẻ thù, tìm kiếm thức ăn, và sinh sản.
  • B. Giảm cạnh tranh về thức ăn và không gian sống.
  • C. Dẫn đến sự suy giảm nguồn gen trong quần thể.
  • D. Chỉ có lợi cho những cá thể đầu đàn.

Câu 9: Quan hệ cạnh tranh khác loài xảy ra khi nào?

  • A. Hai loài sống cùng nhau và một loài có lợi, loài kia không bị ảnh hưởng.
  • B. Một loài ăn thịt loài khác.
  • C. Hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong môi trường.
  • D. Một loài sống bám vào cơ thể loài khác và gây hại.

Câu 10: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cây gỗ lớn để lấy chỗ dựa và ánh sáng, trong khi cây gỗ không bị ảnh hưởng là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Hội sinh.
  • C. Kí sinh.
  • D. Hợp tác.

Câu 11: Sinh vật ăn sinh vật khác (ví dụ: hổ ăn hươu, sâu ăn lá cây) là mối quan hệ thuộc nhóm nào?

  • A. Hỗ trợ.
  • B. Trung tính.
  • C. Hợp tác.
  • D. Đối địch.

Câu 12: Giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
  • B. Là giá trị tối ưu của một nhân tố sinh thái cho sự phát triển của sinh vật.
  • C. Là giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên của một nhân tố sinh thái.
  • D. Là khả năng thích nghi của sinh vật với sự thay đổi của môi trường.

Câu 13: Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái là gì và ý nghĩa của nó đối với sinh vật?

  • A. Là khoảng giá trị mà sinh vật chỉ có thể tồn tại nhưng không sinh sản.
  • B. Là toàn bộ giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố đó.
  • C. Là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật sống tốt nhất, sinh trưởng và phát triển mạnh nhất.
  • D. Là khoảng giá trị mà nhân tố sinh thái gây chết cho sinh vật.

Câu 14: Quy luật giới hạn (hay Quy luật Shelford) phát biểu rằng:

  • A. Sự phân bố và phát triển của sinh vật bị giới hạn bởi nhân tố sinh thái có giá trị gần với giới hạn chịu đựng của sinh vật nhất.
  • B. Sự phát triển của cây trồng bị giới hạn bởi chất dinh dưỡng có nồng độ thấp nhất.
  • C. Mọi nhân tố sinh thái đều có vai trò như nhau đối với sinh vật.
  • D. Sinh vật chỉ có thể sống trong khoảng thuận lợi của tất cả các nhân tố sinh thái.

Câu 15: Theo Quy luật giới hạn của Liebig, sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng thường bị giới hạn bởi yếu tố nào?

  • A. Yếu tố có nồng độ cao nhất trong môi trường.
  • B. Yếu tố thiết yếu có nồng độ (hoặc số lượng) thấp nhất so với nhu cầu của cây.
  • C. Yếu tố không thiết yếu nhưng có độc tính cao.
  • D. Tổng hợp tất cả các yếu tố cần thiết.

Câu 16: Tại sao ở vùng cực, các loài động vật có vú thường có kích thước cơ thể lớn hơn các loài cùng họ hàng ở vùng nhiệt đới (Quy tắc Bergmann)?

  • A. Để dễ dàng săn mồi ở môi trường băng giá.
  • B. Do nguồn thức ăn ở vùng cực dồi dào hơn.
  • C. Tỉ lệ diện tích bề mặt cơ thể trên thể tích giảm, giúp giảm mất nhiệt vào môi trường lạnh.
  • D. Kích thước lớn giúp chúng di chuyển nhanh hơn trên tuyết.

Câu 17: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (cây thân gỗ lớn, cây bụi, thảm cỏ...) chủ yếu là sự thích nghi với sự phân bố không đồng đều của nhân tố vô sinh nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất.

Câu 18: Mối quan hệ giữa nấm và rễ cây (Mycorrhiza), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng, còn cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm là ví dụ điển hình về mối quan hệ nào?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Hội sinh.
  • C. Kí sinh.
  • D. Hợp tác.

Câu 19: Khi một loài cỏ dại phát triển mạnh mẽ, cạnh tranh gay gắt và làm giảm năng suất của cây trồng trên cùng một thửa ruộng, đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Hợp tác.
  • B. Hội sinh.
  • C. Cạnh tranh khác loài.
  • D. Vật ăn thực vật.

Câu 20: Tại sao các loài động vật sống trong hang động sâu thường bị mất khả năng nhìn (mắt tiêu giảm hoặc biến mất) và có màu sắc cơ thể nhợt nhạt?

  • A. Do nguồn thức ăn trong hang động nghèo nàn.
  • B. Để tránh bị kẻ thù phát hiện.
  • C. Do nhiệt độ trong hang động rất thấp.
  • D. Là sự thích nghi với môi trường thiếu ánh sáng hoàn toàn.

Câu 21: Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Độ ẩm của đất.
  • B. Áp suất không khí.
  • C. Vi khuẩn trong đất.
  • D. Nồng độ CO2 trong không khí.

Câu 22: Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với khoảng nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng là 18°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ môi trường tăng lên 32°C, điều gì có thể xảy ra với loài cá này?

  • A. Chúng sẽ sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ hơn.
  • B. Chúng sẽ di chuyển đến vùng nước lạnh hơn hoặc chết nếu không di chuyển được.
  • C. Chúng sẽ giảm hoạt động nhưng vẫn sinh sản bình thường.
  • D. Nhiệt độ này vượt quá giới hạn chịu đựng, có thể dẫn đến chết.

Câu 23: Tại sao ở vùng núi cao thường có sự thay đổi kiểu thảm thực vật theo độ cao (từ chân núi lên đỉnh núi)?

  • A. Do sự thay đổi về thành phần loài động vật ăn thực vật.
  • B. Do sự thay đổi đồng thời và liên tục của nhiều nhân tố vô sinh như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, cường độ ánh sáng.
  • C. Do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài thực vật.
  • D. Do ảnh hưởng của hoạt động con người.

Câu 24: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm bắt côn trùng và tiêu hóa chúng là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Vật ăn sinh vật khác (vật ăn thịt thực vật).
  • B. Kí sinh.
  • C. Hợp tác.
  • D. Hội sinh.

Câu 25: Tảo biển nở hoa (hiện tượng "thủy triều đỏ") gây chết cá hàng loạt chủ yếu do nguyên nhân nào liên quan đến nhân tố sinh thái?

  • A. Sự cạnh tranh ánh sáng giữa tảo và cá.
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột của nước biển.
  • C. Nước biển bị nhiễm mặn quá mức.
  • D. Tảo giải phóng độc tố vào nước, gây hại trực tiếp hoặc làm suy giảm lượng oxygen trong nước.

Câu 26: Mối quan hệ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Kí sinh.
  • C. Hợp tác.
  • D. Hội sinh.

Câu 27: Tại sao những cây ưa sáng thường có phiến lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt, còn cây ưa bóng thường có phiến lá lớn, mỏng, màu xanh sẫm?

  • A. Đây là sự thích nghi với nhiệt độ môi trường.
  • B. Đây là sự thích nghi với độ ẩm của đất.
  • C. Đây là sự thích nghi với cường độ chiếu sáng khác nhau.
  • D. Đây là sự thích nghi với thành phần dinh dưỡng trong đất.

Câu 28: Trong mối quan hệ vật kí sinh và vật chủ, vật kí sinh thường có đặc điểm nào so với vật chủ?

  • A. Lớn hơn và khỏe hơn.
  • B. Sống độc lập và chỉ tấn công khi cần thiết.
  • C. Luôn làm chết vật chủ ngay lập tức.
  • D. Nhỏ hơn và sống bám vào cơ thể vật chủ để lấy dinh dưỡng, thường không giết chết vật chủ ngay.

Câu 29: Khi nói về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến động vật, loài sống ở vùng khô hạn (ví dụ: lạc đà) thường có những thích nghi nào để hạn chế mất nước?

  • A. Da mỏng, không có lớp lông hoặc vảy.
  • B. Hoạt động vào ban đêm, nước tiểu và phân ít nước, có khả năng chịu khát tốt.
  • C. Uống rất nhiều nước mỗi ngày.
  • D. Thở nhanh và sâu để tăng cường trao đổi khí.

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào có thể đóng vai trò là nhân tố hạn chế (theo Quy luật Shelford) đối với sự phân bố của một loài cá ở một con sông?

  • A. Chỉ có nhiệt độ nước.
  • B. Chỉ có nồng độ oxygen hòa tan.
  • C. Bất kỳ nhân tố nào (nhiệt độ, oxygen, độ pH, chất ô nhiễm, thức ăn, sự có mặt của kẻ thù...) có giá trị gần hoặc vượt quá giới hạn chịu đựng của loài cá.
  • D. Chỉ những nhân tố vô sinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì và chúng được phân loại như thế nào trong nghiên cứu sinh thái học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi nói về các kiểu môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, môi trường đất có đặc điểm nổi bật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Môi trường sống trong cơ thể sinh vật khác (môi trường bên trong) có những đặc điểm riêng biệt nào ảnh hưởng đến sinh vật sống trong đó (ví dụ: kí sinh trùng)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ánh sáng là một nhân tố vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhiệt độ môi trường có ảnh hưởng sâu sắc đến sinh vật. Sinh vật biến nhiệt (poikilotherm) khác sinh vật đẳng nhiệt (homeotherm) chủ yếu ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nước là nhân tố thiết yếu đối với mọi sinh vật. Thực vật ở môi trường khô hạn (ví dụ: sa mạc) thường có những đặc điểm thích nghi nào liên quan đến nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nhân tố hữu sinh bao gồm quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài. Quan hệ hợp tác cùng loài (ví dụ: bầy đàn động vật, nhóm cây cùng loài) mang lại lợi ích gì cho các cá thể trong nhóm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Quan hệ cạnh tranh khác loài xảy ra khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cây gỗ lớn để lấy chỗ dựa và ánh sáng, trong khi cây gỗ không bị ảnh hưởng là ví dụ về mối quan hệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sinh vật ăn sinh vật khác (ví dụ: hổ ăn hươu, sâu ăn lá cây) là mối quan hệ thuộc nhóm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Giới hạn sinh thái là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái là gì và ý nghĩa của nó đối với sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Quy luật giới hạn (hay Quy luật Shelford) phát biểu rằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Theo Quy luật giới hạn của Liebig, sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng thường bị giới hạn bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao ở vùng cực, các loài động vật có vú thường có kích thước cơ thể lớn hơn các loài cùng họ hàng ở vùng nhiệt đới (Quy tắc Bergmann)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (cây thân gỗ lớn, cây bụi, thảm cỏ...) chủ yếu là sự thích nghi với sự phân bố không đồng đều của nhân tố vô sinh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Mối quan hệ giữa nấm và rễ cây (Mycorrhiza), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng, còn cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm là ví dụ điển hình về mối quan hệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi một loài cỏ dại phát triển mạnh mẽ, cạnh tranh gay gắt và làm giảm năng suất của cây trồng trên cùng một thửa ruộng, đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao các loài động vật sống trong hang động sâu thường bị mất khả năng nhìn (mắt tiêu giảm hoặc biến mất) và có màu sắc cơ thể nhợt nhạt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với khoảng nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng là 18°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ môi trường tăng lên 32°C, điều gì có thể xảy ra với loài cá này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tại sao ở vùng núi cao thường có sự thay đổi kiểu thảm thực vật theo độ cao (từ chân núi lên đỉnh núi)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm bắt côn trùng và tiêu hóa chúng là ví dụ về mối quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tảo biển nở hoa (hiện tượng 'thủy triều đỏ') gây chết cá hàng loạt chủ yếu do nguyên nhân nào liên quan đến nhân tố sinh thái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Mối quan hệ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao những cây ưa sáng thường có phiến lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt, còn cây ưa bóng thường có phiến lá lớn, mỏng, màu xanh sẫm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong mối quan hệ vật kí sinh và vật chủ, vật kí sinh thường có đặc điểm nào so với vật chủ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi nói về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến động vật, loài sống ở vùng khô hạn (ví dụ: lạc đà) thường có những thích nghi nào để hạn chế mất nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào có thể đóng vai trò là nhân tố hạn chế (theo Quy luật Shelford) đối với sự phân bố của một loài cá ở một con sông?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống là gì?

  • A. Là nơi cung cấp thức ăn và nước uống cho sinh vật.
  • B. Là toàn bộ các điều kiện tự nhiên và xã hội bao quanh sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại, phát triển và sinh sản của sinh vật đó.
  • C. Chỉ bao gồm các yếu tố vật lý và hóa học ảnh hưởng đến sinh vật.
  • D. Là không gian mà sinh vật sinh sống và di chuyển.

Câu 2: Loại môi trường sống nào sau đây bao gồm cả phần khí quyển phía trên mặt đất, nơi chim chóc và côn trùng bay lượn?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Môi trường dưới nước
  • C. Môi trường đất
  • D. Môi trường sinh vật

Câu 3: Trong một khu rừng, yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố sinh thái hữu sinh?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống tán lá
  • C. Thành phần khoáng chất trong đất
  • D. Sự cạnh tranh giữa các cây để giành ánh sáng

Câu 4: Nhân tố sinh thái vô sinh nào có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định sự phân bố của thực vật ở các vĩ độ và độ cao khác nhau?

  • A. Độ ẩm
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Gió

Câu 5: Giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • B. Là điểm giá trị của một nhân tố sinh thái gây chết cho sinh vật.
  • C. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
  • D. Là mức độ chịu đựng tối đa của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái.

Câu 6: Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái của một loài là:

  • A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái tại đó sinh vật sống tốt nhất, thể hiện qua tốc độ sinh trưởng, phát triển và sinh sản cao nhất.
  • B. Toàn bộ giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái đó.
  • C. Khoảng giá trị mà sinh vật chỉ có thể tồn tại nhưng không sinh sản được.
  • D. Khoảng giá trị gần điểm gây chết của nhân tố sinh thái.

Câu 7: Theo quy luật giới hạn sinh thái (Định luật Liebig), sự sinh trưởng của một loài bị giới hạn bởi:

  • A. Nhân tố sinh thái có giá trị nằm ngoài khoảng thuận lợi.
  • B. Tất cả các nhân tố sinh thái cùng tác động lên sinh vật.
  • C. Nhân tố sinh thái có giá trị gần với điểm gây chết.
  • D. Nhân tố sinh thái có giá trị nằm xa nhất so với khoảng thuận lợi của nó, ngay cả khi các nhân tố khác ở mức tối ưu.

Câu 8: Một loài cá sống trong hồ có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với khoảng thuận lợi từ 18°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ hồ duy trì ở mức 12°C, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể cá này?

  • A. Cá sẽ chết hàng loạt do nhiệt độ quá thấp.
  • B. Cá vẫn có thể tồn tại nhưng tốc độ sinh trưởng và sinh sản sẽ bị giảm sút.
  • C. Cá sẽ phát triển mạnh mẽ hơn do nhiệt độ mát mẻ.
  • D. Nhiệt độ này không ảnh hưởng đến sự sống của cá vì nó nằm trong giới hạn chịu đựng.

Câu 9: Tại sao thực vật ở sa mạc thường có lá biến thành gai hoặc rất nhỏ?

  • A. Để tăng cường quá trình quang hợp trong điều kiện khô hạn.
  • B. Để hấp thụ sương đêm hiệu quả hơn.
  • C. Để giảm thiểu sự mất nước qua quá trình thoát hơi nước.
  • D. Để bảo vệ cây khỏi bị động vật ăn.

Câu 10: Sự khác biệt chủ yếu giữa nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh là gì?

  • A. Nhân tố vô sinh không có sự sống, còn nhân tố hữu sinh là những nhân tố có sự sống hoặc là sản phẩm hoạt động của sinh vật.
  • B. Nhân tố vô sinh ảnh hưởng trực tiếp, nhân tố hữu sinh ảnh hưởng gián tiếp đến sinh vật.
  • C. Nhân tố vô sinh chỉ bao gồm nhiệt độ, ánh sáng, nước; nhân tố hữu sinh bao gồm tất cả các yếu tố còn lại.
  • D. Nhân tố vô sinh có thể thay đổi, nhân tố hữu sinh thì cố định.

Câu 11: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, hiện tượng nào sau đây không phải là cạnh tranh?

  • A. Tranh giành thức ăn giữa các con hổ trong cùng một đàn.
  • B. Hỗ trợ nhau trong việc săn mồi của bầy sói.
  • C. Tranh giành bạn tình giữa các con đực trong mùa sinh sản.
  • D. Cạnh tranh không gian sống giữa các cây thông mọc gần nhau.

Câu 12: Môi trường sống trong đất có những đặc điểm gì khác biệt so với môi trường trên cạn điển hình?

  • A. Ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm.
  • B. Nồng độ oxy cao hơn nhiều.
  • C. Ánh sáng xuyên sâu và đồng đều.
  • D. Độ ẩm thường ổn định hơn, thiếu ánh sáng, hàm lượng oxy thấp hơn và giàu chất hữu cơ.

Câu 13: Trong môi trường dưới nước, nhân tố vô sinh nào ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân bố của tảo và thực vật thủy sinh?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ pH
  • C. Ánh sáng (độ xuyên sâu của ánh sáng)
  • D. Nồng độ muối khoáng

Câu 14: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái nhiệt độ của một loài vi khuẩn, người ta thấy vi khuẩn phát triển mạnh nhất ở 37°C, vẫn sống được từ 10°C đến 45°C, và chết ở nhiệt độ dưới 10°C hoặc trên 45°C. Khoảng chống chịu của loài vi khuẩn này là:

  • A. 37°C
  • B. Từ 10°C đến 45°C
  • C. Từ 10°C đến 37°C và từ 37°C đến 45°C (không tính 37°C)
  • D. Từ 10°C đến 45°C (trừ khoảng 18°C đến 25°C nếu có)

Câu 15: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác biệt về nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Nhiệt độ
  • D. Thành phần đất

Câu 16: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh. Điều này ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến:

  • A. Sự phát triển của thực vật thủy sinh.
  • B. Độ trong của nước.
  • C. Sự sống của các loài cá và động vật thủy sinh hô hấp bằng mang.
  • D. Tốc độ bay hơi của nước.

Câu 17: Mối quan hệ nào sau đây được xem là nhân tố sinh thái hữu sinh ngoại cảnh?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các cây trong một luống rau.
  • B. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các thành viên trong đàn kiến.
  • C. Sự phân hóa giới tính trong một quần thể hươu.
  • D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi giữa cáo và thỏ.

Câu 18: Khi nói về sự thích nghi của động vật với nhiệt độ môi trường, động vật biến nhiệt (poikilotherm) có đặc điểm gì?

  • A. Nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
  • B. Có khả năng tự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể để giữ ổn định.
  • C. Chỉ sống được trong môi trường có nhiệt độ ổn định.
  • D. Tốc độ trao đổi chất không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường.

Câu 19: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường có sự thay đổi theo chu kỳ ngày đêm và chu kỳ mùa rõ rệt nhất trên cạn?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Nhiệt độ và ánh sáng
  • C. Thành phần hóa học của đất
  • D. Nồng độ CO2

Câu 20: Trong môi trường sinh vật, một loài ký sinh sống trên cơ thể vật chủ. Mối quan hệ này ảnh hưởng đến vật chủ như thế nào?

  • A. Luôn có lợi cho vật chủ.
  • B. Không ảnh hưởng đến vật chủ.
  • C. Thường gây hại cho vật chủ, làm giảm sức khỏe hoặc thậm chí gây chết.
  • D. Giúp vật chủ tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật.

Câu 21: Một loài thực vật chỉ có thể sinh trưởng tốt trong điều kiện đất chua (pH thấp). Nếu trồng loài này trên đất kiềm (pH cao), khả năng cao sẽ xảy ra điều gì?

  • A. Cây sẽ thích nghi và phát triển bình thường.
  • B. Cây sẽ sinh trưởng kém, có thể xuất hiện các triệu chứng thiếu dinh dưỡng hoặc chết.
  • C. Cây sẽ chuyển đổi cơ chế quang hợp để phù hợp với môi trường mới.
  • D. Độ pH của đất sẽ tự động điều chỉnh để phù hợp với cây.

Câu 22: Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái nói lên điều gì?

  • A. Chỉ có một nhân tố sinh thái duy nhất quyết định sự tồn tại của sinh vật.
  • B. Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật một cách riêng lẻ, không liên quan đến nhau.
  • C. Sự tác động của một nhân tố sinh thái không phụ thuộc vào trạng thái của các nhân tố khác.
  • D. Sự tác động của một nhân tố sinh thái lên sinh vật còn tùy thuộc vào sự có mặt và cường độ của các nhân tố sinh thái khác.

Câu 23: Tại sao ở vùng ôn đới và hàn đới, nhiều loài động vật có tập tính ngủ đông vào mùa lạnh?

  • A. Để giảm thiểu trao đổi chất, tiết kiệm năng lượng trong điều kiện nhiệt độ thấp và nguồn thức ăn khan hiếm.
  • B. Để tăng cường khả năng sinh sản vào mùa xuân.
  • C. Để trốn tránh kẻ thù hoạt động mạnh vào mùa đông.
  • D. Để tích lũy mỡ dự trữ cho cả năm.

Câu 24: Trong môi trường dưới nước, nhân tố sinh thái nào có sự biến động lớn nhất ở các tầng nước khác nhau?

  • A. Độ mặn
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Áp suất

Câu 25: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (mycorrhiza) thuộc loại nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố hữu sinh
  • B. Nhân tố vô sinh
  • C. Nhân tố đất
  • D. Nhân tố khí hậu

Câu 26: Một nhà vườn nhận thấy cây trồng của mình bị vàng lá mặc dù đã bón đủ đạm, lân, kali và tưới nước đều đặn. Sau khi kiểm tra đất, phát hiện đất thiếu kẽm nghiêm trọng. Theo quy luật giới hạn sinh thái, nguyên nhân chính khiến cây sinh trưởng kém là do:

  • A. Thiếu nước (mặc dù đã tưới đều)
  • B. Thừa đạm, lân, kali (mặc dù đã bón đủ)
  • C. Ánh sáng không đủ
  • D. Thiếu kẽm (nhân tố ở mức tối thiểu)

Câu 27: Sự thay đổi chu kỳ sinh học của động vật (ví dụ: mùa sinh sản, di cư) thường liên quan chặt chẽ đến sự thay đổi theo mùa của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm
  • B. Nhiệt độ và độ dài ngày (ánh sáng)
  • C. Gió
  • D. Thành phần hóa học của nước/đất

Câu 28: Tại sao các loài sinh vật sống ở vùng nước sâu dưới đáy biển thường có màu sắc sặc sỡ hoặc khả năng phát quang sinh học?

  • A. Để thích nghi với môi trường thiếu ánh sáng, phục vụ giao tiếp hoặc săn mồi.
  • B. Để hấp thụ ánh sáng mặt trời tốt hơn.
  • C. Để giữ ấm cơ thể trong nước lạnh.
  • D. Để ngụy trang khỏi kẻ thù.

Câu 29: Trong môi trường đất, độ tơi xốp và hàm lượng mùn ảnh hưởng chủ yếu đến nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ không khí
  • C. Khả năng giữ nước, thông khí và hàm lượng dinh dưỡng cho cây.
  • D. Tốc độ gió.

Câu 30: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về nhân tố sinh thái hữu sinh nội tại (nội bộ quần thể)?

  • A. Sự cạnh tranh giữa cây lúa và cỏ dại trên đồng ruộng.
  • B. Mối quan hệ thứ bậc trong đàn khỉ.
  • C. Quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn Rhizobium và rễ cây họ đậu.
  • D. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ sinh sản của côn trùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Tại sao các loài sinh vật sống ở vùng nước sâu dưới đáy biển thường có màu sắc sặc sỡ hoặc khả năng phát quang sinh học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Trong môi trường đất, độ tơi xốp và hàm lượng mùn ảnh hưởng chủ yếu đến nhân tố sinh thái nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về nhân tố sinh thái hữu sinh nội tại (nội bộ quần thể)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong một khu rừng, người ta đếm được 250 cây thông trên diện tích 5 héc-ta. Đây là chỉ số đặc trưng nào của quần thể cây thông tại khu vực đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một quần thể cá chép trong hồ có kích thước ban đầu là 1000 cá thể. Trong một năm, có 300 cá thể mới được sinh ra và 150 cá thể chết đi. Bỏ qua sự di cư, tốc độ tăng trưởng tuyệt đối của quần thể này trong năm đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quần thể nào sau đây có xu hướng tăng trưởng mạnh nhất trong tương lai gần?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi nghiên cứu một quần thể thực vật trên một khu vực đồi, người ta nhận thấy các cây thường mọc thành từng cụm nhỏ ở những nơi có độ ẩm và dinh dưỡng thuận lợi. Kiểu phân bố này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đường cong tăng trưởng của quần thể theo mô hình logistic (chữ S) thể hiện điều gì khi quần thể đạt đến sức chứa môi trường (K)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh có khả năng điều chỉnh kích thước quần thể một cách mạnh mẽ nhất khi mật độ cá thể tăng cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tại sao tỷ lệ giới tính 1 đực : 1 cái thường đảm bảo hiệu quả sinh sản cao nhất cho nhiều loài động vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biến động số lượng cá thể của một quần thể được coi là không theo chu kỳ thường do nguyên nhân nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi một quần thể đạt đến kích thước tối đa phù hợp với sức chứa của môi trường, điều gì thường xảy ra đối với tốc độ tăng trưởng của quần thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao mật độ cá thể là đặc trưng quan trọng nhất của quần thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong một quần thể cây bạch dương, người ta quan sát thấy các cây con chỉ mọc được ở những khoảng trống giữa các cây trưởng thành, nơi có đủ ánh sáng. Đây là ví dụ về cơ chế điều hòa kích thước quần thể nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một quần thể côn trùng có tốc độ tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (đường cong J). Điều này xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Kiểu phân bố cá thể nào giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại kẻ thù và tận dụng tốt nguồn sống phân bố không đồng đều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Giả sử một quần thể thỏ sống trong môi trường có sức chứa K = 500 cá thể. Kích thước quần thể hiện tại là 300 cá thể. Theo mô hình logistic, quần thể này sẽ có xu hướng như thế nào trong tương lai gần?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nhân tố nào sau đây là nhân tố vô sinh GÂY ẢNH HƯỞNG MẠNH NHẤT đến kích thước quần thể khi nó thay đổi đột ngột và vượt quá giới hạn chịu đựng của loài?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một quần thể hươu có tỷ lệ giới tính là 3 con đực : 7 con cái. Điều này có ý nghĩa gì đối với tiềm năng sinh sản của quần thể?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích tháp tuổi của một quần thể cho thấy nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỷ lệ rất nhỏ, nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản chiếm tỷ lệ lớn. Dự đoán về sự phát triển của quần thể này trong tương lai là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Sự di cư của một nhóm cá thể rời khỏi quần thể (xuất cư) có tác động như thế nào đến kích thước và mật độ của quần thể đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao đường cong tăng trưởng theo mô hình logistic (chữ S) lại phổ biến hơn trong tự nhiên so với mô hình tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (chữ J)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một quần thể chim, khi số lượng cá thể tăng quá cao, nguồn thức ăn trở nên khan hiếm, dẫn đến tỷ lệ tử vong tăng lên và tỷ lệ sinh sản giảm xuống. Đây là ví dụ về cơ chế điều hòa kích thước quần thể nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa kích thước quần thể tối thiểu và kích thước quần thể tối đa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một quần thể côn trùng sống trên cánh đồng lúa thường có sự biến động số lượng cá thể rất lớn qua các vụ mùa. Đây có thể là ví dụ về biến động số lượng theo kiểu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Kiểu phân bố đồng đều thường gặp ở những loài nào và trong điều kiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi ảnh hưởng đến kích thước quần thể như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhân tố nào sau đây được coi là yếu tố không phụ thuộc mật độ (density-independent factor) ảnh hưởng đến kích thước quần thể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể có nguy cơ suy giảm mạnh và dẫn đến tuyệt chủng. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một quần thể có cấu trúc tuổi với tỷ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản gần bằng nhau. Quần thể này thường có xu hướng phát triển như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:

  • A. Tất cả những gì bao quanh sinh vật.
  • B. Tất cả những yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
  • C. Không gian sống và các điều kiện vật lí, hóa học, sinh học ảnh hưởng đến sinh vật.
  • D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật và tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Nấm, vi khuẩn trong đất.
  • B. Cây cỏ và động vật ăn cỏ.
  • C. Độ ẩm của không khí.
  • D. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể.

Câu 3: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, nhiều loài động vật (ví dụ: chó) có hiện tượng thở hổn hển. Đây là biểu hiện thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Gió.

Câu 4: Một loài cây chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất trong khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C. Ngoài khoảng này, khả năng sinh trưởng giảm dần và ngừng lại khi nhiệt độ quá thấp (dưới 5°C) hoặc quá cao (trên 40°C). Khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C được gọi là gì đối với loài cây này?

  • A. Giới hạn dưới.
  • B. Khoảng thuận lợi (khoảng tối ưu).
  • C. Giới hạn trên.
  • D. Khoảng chống chịu.

Câu 5: Xét một loài cá sống ở sông. Sự phân bố của loài cá này bị giới hạn bởi nhiều yếu tố như nhiệt độ nước, nồng độ oxy hòa tan, độ pH, và sự hiện diện của loài săn mồi. Nếu nhiệt độ nước trong sông tăng đột ngột do biến đổi khí hậu hoặc xả thải công nghiệp, điều gì có khả năng xảy ra nhất nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn chịu đựng của cá?

  • A. Cá sẽ tăng cường sinh sản để thích nghi.
  • B. Cá sẽ chuyển sang ăn loại thức ăn khác.
  • C. Số lượng cá trong khu vực đó có thể giảm mạnh hoặc cá phải di chuyển đến vùng nước khác.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan trong nước sẽ tự động tăng lên để bù đắp.

Câu 6: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây?

  • A. Quang hợp.
  • B. Hô hấp kị khí.
  • C. Bài tiết.
  • D. Vận động.

Câu 7: Tại sao thực vật dưới tán rừng thường có lá mỏng, bản rộng và màu xanh sẫm hơn so với thực vật sống ở nơi quang đãng?

  • A. Để giảm sự thoát hơi nước.
  • B. Để hấp thụ nhiệt tốt hơn.
  • C. Để chống chịu với gió mạnh.
  • D. Để tăng diện tích hấp thụ ánh sáng trong điều kiện thiếu sáng.

Câu 8: Một loài động vật có tập tính ngủ đông vào mùa đông lạnh giá. Đây là hình thức thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Thức ăn (gián tiếp qua sự khan hiếm thức ăn do nhiệt độ thấp).

Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Các loài vi sinh vật trong đất.
  • B. Lượng mưa hàng năm.
  • C. Độ dốc của địa hình.
  • D. Thành phần hóa học của không khí.

Câu 10: Mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là mối quan hệ giữa các sinh vật thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố vô sinh.
  • B. Nhân tố con người.
  • C. Nhân tố môi trường.
  • D. Nhân tố hữu sinh khác loài.

Câu 11: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật:

  • A. Sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • B. Không thể tồn tại.
  • C. Có thể tồn tại và phát triển.
  • D. Chỉ có thể tồn tại nhưng không phát triển.

Câu 12: Dựa vào giới hạn sinh thái về nhiệt độ, người ta chia sinh vật thành hai nhóm chính là sinh vật biến nhiệt và sinh vật đẳng nhiệt. Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật biến nhiệt?

  • A. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
  • B. Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể ổn định.
  • C. Chỉ sống được ở vùng nhiệt đới.
  • D. Có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rất hẹp.

Câu 13: Trong một ao nuôi cá, nếu nồng độ oxy hòa tan trong nước giảm xuống quá thấp (dưới giới hạn chịu đựng của cá), cá có thể chết hàng loạt. Trong trường hợp này, nồng độ oxy hòa tan là nhân tố gì đối với sự sống của cá?

  • A. Nhân tố thuận lợi.
  • B. Nhân tố tối ưu.
  • C. Nhân tố hỗ trợ.
  • D. Nhân tố giới hạn.

Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường được xem là nhân tố giới hạn quan trọng nhất đối với sự phân bố của sinh vật ở vùng sa mạc?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nước (độ ẩm).
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Gió.

Câu 15: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các loài sinh vật đều có giới hạn sinh thái về nhiệt độ giống nhau.
  • B. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến thực vật mà không ảnh hưởng đến động vật.
  • C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ của các phản ứng sinh hóa và quá trình sinh lí trong cơ thể sinh vật.
  • D. Sinh vật đẳng nhiệt có khả năng chịu đựng nhiệt độ môi trường biến đổi rộng hơn sinh vật biến nhiệt.

Câu 16: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển là môi trường sống đặc trưng. Nhân tố sinh thái vô sinh nào sau đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc hình thành và duy trì hệ sinh thái này?

  • A. Độ mặn của nước.
  • B. Độ cao so với mặt nước biển.
  • C. Loại đất (đất cát).
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 17: Tại sao nhiều loài cây ở vùng ôn đới rụng lá vào mùa đông?

  • A. Để hấp thụ ánh sáng tốt hơn.
  • B. Để tăng cường quang hợp.
  • C. Để cây được nghỉ ngơi hoàn toàn.
  • D. Để giảm sự thoát hơi nước khi đất bị đóng băng (nước khó hấp thụ) và giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh, khô.

Câu 18: Sinh vật nào sau đây là ví dụ điển hình về sinh vật biến nhiệt?

  • A. Ếch.
  • B. Chim sẻ.
  • C. Con người.
  • D. Chó.

Câu 19: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài thực vật đối với nhân tố ánh sáng, người ta nhận thấy cây quang hợp mạnh nhất ở cường độ ánh sáng trung bình, giảm dần khi ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh. Cường độ ánh sáng trung bình này thuộc:

  • A. Giới hạn chịu đựng.
  • B. Điểm gây chết.
  • C. Khoảng thuận lợi.
  • D. Giới hạn dưới.

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến hoạt động sinh sản của nhiều loài động vật theo mùa?

  • A. Độ ẩm không khí.
  • B. Chu kì chiếu sáng trong ngày (độ dài ngày đêm).
  • C. Thành phần hóa học của đất.
  • D. Gió.

Câu 21: Một loài động vật sống trong hang đá ẩm ướt, ít ánh sáng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với sự thích nghi của loài vật này với môi trường sống đó?

  • A. Mắt kém phát triển hoặc tiêu biến.
  • B. Da có màu nhạt hoặc không có sắc tố.
  • C. Khứu giác và xúc giác rất phát triển.
  • D. Cơ thể có lớp lông dày, màu sắc sặc sỡ.

Câu 22: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và tảo tạo thành địa y là ví dụ về nhân tố sinh thái nào tác động lên sinh vật?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ khác loài).
  • B. Nhân tố vô sinh.
  • C. Nhân tố con người.
  • D. Giới hạn sinh thái.

Câu 23: Khi môi trường sống trở nên khắc nghiệt (ví dụ: hạn hán kéo dài), một số loài thực vật có hạt có khả năng tồn tại trong trạng thái tiềm sinh (hạt khô, chưa nảy mầm) cho đến khi điều kiện thuận lợi trở lại. Đây là hình thức thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ (chỉ riêng nhiệt độ).
  • C. Nước (độ ẩm).
  • D. Thành phần đất.

Câu 24: Nhân tố con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố hữu sinh.
  • B. Nhân tố vô sinh.
  • C. Nhân tố tổng hợp.
  • D. Nhân tố đặc biệt, không thuộc nhóm nào.

Câu 25: Tại sao việc chặt phá rừng bừa bãi không chỉ ảnh hưởng đến các loài cây trong rừng mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống của các loài động vật và vi sinh vật sống trong đó?

  • A. Chỉ vì chúng mất nơi trú ẩn.
  • B. Chỉ vì nhiệt độ môi trường tăng lên.
  • C. Chỉ vì độ ẩm không khí giảm xuống.
  • D. Vì rừng là môi trường sống cung cấp nơi ở, thức ăn, điều hòa khí hậu, độ ẩm, ảnh hưởng đến đất... cho nhiều loài, việc phá rừng làm thay đổi đồng loạt nhiều nhân tố sinh thái.

Câu 26: Khi một loài sinh vật được đưa đến một môi trường sống mới, khả năng sinh tồn và phát triển của nó phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước cơ thể của nó.
  • B. Giới hạn sinh thái của nó đối với các nhân tố môi trường ở nơi mới.
  • C. Tốc độ di chuyển của nó.
  • D. Số lượng cá thể ban đầu được đưa đến.

Câu 27: Trong môi trường nước, ánh sáng chỉ có thể xuyên sâu xuống một độ sâu nhất định. Độ sâu tối đa mà ánh sáng có thể xuyên tới và đủ cho thực vật thủy sinh thực hiện quang hợp gọi là:

  • A. Tầng nước được chiếu sáng.
  • B. Tầng nước sâu.
  • C. Tầng đáy.
  • D. Tầng bùn.

Câu 28: Quan sát một loài cây mọc ở vùng núi cao, bạn thấy cây thường có dạng lùn, thân phân cành thấp, lá và quả nhỏ hơn so với cùng loài cây đó mọc ở vùng đồng bằng. Sự khác biệt này có thể là do ảnh hưởng tổng hợp của các nhân tố sinh thái nào ở vùng núi cao?

  • A. Chỉ do ánh sáng mạnh hơn.
  • B. Chỉ do nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Chỉ do gió mạnh hơn.
  • D. Nhiệt độ thấp, ánh sáng mạnh, gió mạnh và đất nghèo dinh dưỡng.

Câu 29: Một loài côn trùng có vòng đời phụ thuộc chặt chẽ vào sự có mặt của một loài thực vật cụ thể làm thức ăn cho ấu trùng. Mối quan hệ này là ví dụ về nhân tố sinh thái nào chi phối đời sống của loài côn trùng?

  • A. Nhân tố vô sinh (nhiệt độ).
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ thức ăn).
  • C. Nhân tố con người.
  • D. Ánh sáng.

Câu 30: Theo quy luật giới hạn sinh thái, một sinh vật có thể tồn tại trong một khoảng nhất định của mỗi nhân tố sinh thái. Sự phân bố của một loài trên Trái Đất được xác định bởi:

  • A. Chỉ bởi nhân tố có giới hạn sinh thái rộng nhất.
  • B. Chỉ bởi nhân tố có giới hạn sinh thái hẹp nhất.
  • C. Giới hạn chịu đựng của loài đó đối với TẤT CẢ các nhân tố sinh thái quan trọng trong môi trường sống của nó.
  • D. Chỉ bởi nhiệt độ và ánh sáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, nhiều loài động vật (ví dụ: chó) có hiện tượng thở hổn hển. Đây là biểu hiện thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một loài cây chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất trong khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C. Ngoài khoảng này, khả năng sinh trưởng giảm dần và ngừng lại khi nhiệt độ quá thấp (dưới 5°C) hoặc quá cao (trên 40°C). Khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C được gọi là gì đối với loài cây này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét một loài cá sống ở sông. Sự phân bố của loài cá này bị giới hạn bởi nhiều yếu tố như nhiệt độ nước, nồng độ oxy hòa tan, độ pH, và sự hiện diện của loài săn mồi. Nếu nhiệt độ nước trong sông tăng đột ngột do biến đổi khí hậu hoặc xả thải công nghiệp, điều gì có khả năng xảy ra nhất nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn chịu đựng của cá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao thực vật dưới tán rừng thường có lá mỏng, bản rộng và màu xanh sẫm hơn so với thực vật sống ở nơi quang đãng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một loài động vật có tập tính ngủ đông vào mùa đông lạnh giá. Đây là hình thức thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là mối quan hệ giữa các sinh vật thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dựa vào giới hạn sinh thái về nhiệt độ, người ta chia sinh vật thành hai nhóm chính là sinh vật biến nhiệt và sinh vật đẳng nhiệt. Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật biến nhiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một ao nuôi cá, nếu nồng độ oxy hòa tan trong nước giảm xuống quá thấp (dưới giới hạn chịu đựng của cá), cá có thể chết hàng loạt. Trong trường hợp này, nồng độ oxy hòa tan là nhân tố gì đối với sự sống của cá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường được xem là nhân tố giới hạn quan trọng nhất đối với sự phân bố của sinh vật ở vùng sa mạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển là môi trường sống đặc trưng. Nhân tố sinh thái vô sinh nào sau đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc hình thành và duy trì hệ sinh thái này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao nhiều loài cây ở vùng ôn đới rụng lá vào mùa đông?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sinh vật nào sau đây là ví dụ điển hình về sinh vật biến nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài thực vật đối với nhân tố ánh sáng, người ta nhận thấy cây quang hợp mạnh nhất ở cường độ ánh sáng trung bình, giảm dần khi ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh. Cường độ ánh sáng trung bình này thuộc:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến hoạt động sinh sản của nhiều loài động vật theo mùa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một loài động vật sống trong hang đá ẩm ướt, ít ánh sáng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với sự thích nghi của loài vật này với môi trường sống đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và tảo tạo thành địa y là ví dụ về nhân tố sinh thái nào tác động lên sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi môi trường sống trở nên khắc nghiệt (ví dụ: hạn hán kéo dài), một số loài thực vật có hạt có khả năng tồn tại trong trạng thái tiềm sinh (hạt khô, chưa nảy mầm) cho đến khi điều kiện thuận lợi trở lại. Đây là hình thức thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhân tố con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao việc chặt phá rừng bừa bãi không chỉ ảnh hưởng đến các loài cây trong rừng mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống của các loài động vật và vi sinh vật sống trong đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi một loài sinh vật được đưa đến một môi trường sống mới, khả năng sinh tồn và phát triển của nó phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong môi trường nước, ánh sáng chỉ có thể xuyên sâu xuống một độ sâu nhất định. Độ sâu tối đa mà ánh sáng có thể xuyên tới và đủ cho thực vật thủy sinh thực hiện quang hợp gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Quan sát một loài cây mọc ở vùng núi cao, bạn thấy cây thường có dạng lùn, thân phân cành thấp, lá và quả nhỏ hơn so với cùng loài cây đó mọc ở vùng đồng bằng. Sự khác biệt này có thể là do ảnh hưởng tổng hợp của các nhân tố sinh thái nào ở vùng núi cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một loài côn trùng có vòng đời phụ thuộc chặt chẽ vào sự có mặt của một loài thực vật cụ thể làm thức ăn cho ấu trùng. Mối quan hệ này là ví dụ về nhân tố sinh thái nào chi phối đời sống của loài côn trùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Theo quy luật giới hạn sinh thái, một sinh vật có thể tồn tại trong một khoảng nhất định của mỗi nhân tố sinh thái. Sự phân bố của một loài trên Trái Đất được xác định bởi:

Xem kết quả