15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh – địa – hoá và Sinh quyển

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc chuyển hóa vật chất hữu cơ phức tạp thành các chất vô cơ đơn giản, trả lại cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 2: Xét chu trình cacbon, hoạt động nào của con người sau đây góp phần lớn nhất vào việc tăng lượng CO2 trong khí quyển?

  • A. Trồng rừng trên diện rộng
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt)
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời
  • D. Xây dựng các nhà máy thủy điện

Câu 3: Trong chu trình nitơ, quá trình nào biến đổi nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitơ khoáng (NH4+ hoặc NO3-) mà thực vật có thể hấp thụ?

  • A. Cố định nitơ
  • B. Amon hóa
  • C. Nitrat hóa
  • D. Phản nitrat hóa

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước thường do sự dư thừa của nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

  • A. Cacbon
  • B. Oxy
  • C. Photpho và Nitơ
  • D. Lưu huỳnh

Câu 5: Sinh quyển bao gồm tất cả các khu vực trên Trái Đất có sự sống. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Khí quyển (phần thấp)
  • B. Thạch quyển (phần lõi sâu)
  • C. Thủy quyển
  • D. Thổ quyển (lớp đất)

Câu 6: Quá trình nào sau đây trong chu trình nước diễn ra nhờ năng lượng mặt trời là chủ yếu?

  • A. Bay hơi và thoát hơi nước
  • B. Ngưng tụ
  • C. Kết tủa
  • D. Thấm vào đất

Câu 7: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại photpho cho đất từ xác thực vật và động vật?

  • A. Cây xanh
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Vi khuẩn và nấm phân giải
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 8: Khí nhà kính nào sau đây có tiềm năng gây hiệu ứng nhà kính mạnh nhất trên mỗi phân tử, nhưng nồng độ trong khí quyển thấp hơn CO2?

  • A. CO2 (Cacbon đioxit)
  • B. H2O (Hơi nước)
  • C. CH4 (Metan)
  • D. N2O (Nitơ oxit)

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phản nitrat hóa (denitrification) diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình cố định nitơ trong một hệ sinh thái?

  • A. Lượng nitơ khoáng trong đất sẽ tăng lên
  • B. Lượng nitơ khoáng trong đất sẽ giảm đi
  • C. Không có sự thay đổi về lượng nitơ khoáng
  • D. Đa dạng sinh vật trong hệ sinh thái sẽ tăng lên

Câu 10: Chu trình sinh địa hóa có vai trò quan trọng đối với sinh quyển vì lý do nào sau đây?

  • A. Tạo ra năng lượng cho sinh vật
  • B. Điều hòa nhiệt độ Trái Đất
  • C. Đảm bảo sự tuần hoàn và tái sử dụng vật chất
  • D. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường

Câu 11: Xét chu trình photpho, photpho chủ yếu được tích lũy trong môi trường vô sinh ở dạng nào?

  • A. Khí quyển
  • B. Nước
  • C. Sinh vật
  • D. Đá và trầm tích

Câu 12: Trong chu trình cacbon, quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 vào khí quyển?

  • A. Hô hấp của sinh vật
  • B. Quang hợp của thực vật
  • C. Đốt cháy rừng
  • D. Phân hủy chất hữu cơ

Câu 13: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ chu trình nước và nguồn nước ngọt?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện

Câu 14: Loài sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cố định nitơ khí quyển trong các hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Vi khuẩn cố định nitơ
  • B. Nấm
  • C. Thực vật hạt kín
  • D. Động vật không xương sống

Câu 15: Sự thay đổi nào trong chu trình cacbon được xem là nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Giảm lượng CO2 do quang hợp
  • B. Tăng nồng độ CO2 trong khí quyển
  • C. Tăng lượng cacbon hữu cơ trong đất
  • D. Giảm lượng cacbon trong đại dương

Câu 16: Cho sơ đồ chu trình nitơ đơn giản: Khí quyển N2 → (A) → Thực vật → Động vật → (B) → Khí quyển N2. (A) và (B) lần lượt là các quá trình nào?

  • A. A - Nitrat hóa, B - Amon hóa
  • B. A - Amon hóa, B - Nitrat hóa
  • C. A - Cố định nitơ, B - Phản nitrat hóa
  • D. A - Đồng hóa, B - Khoáng hóa

Câu 17: Nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây thường là yếu tố giới hạn sự phát triển của thực vật trong các hệ sinh thái nước ngọt?

  • A. Cacbon
  • B. Nitơ
  • C. Kali
  • D. Photpho

Câu 18: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể làm giảm thiểu sự mất mát nitơ khỏi đất thông qua quá trình phản nitrat hóa?

  • A. Cày xới đất thường xuyên
  • B. Luân canh cây trồng và trồng cây họ đậu
  • C. Sử dụng phân bón hóa học chứa nhiều nitrat
  • D. Tưới nước quá nhiều cho cây trồng

Câu 19: Trong một hệ sinh thái biển, quá trình nào chuyển cacbon từ sinh vật biển vào đại dương sâu và trầm tích đáy biển trong thời gian dài?

  • A. Quang hợp của tảo biển
  • B. Hô hấp của động vật biển
  • C. Lắng đọng xác sinh vật và chất thải
  • D. Trao đổi khí CO2 giữa đại dương và khí quyển

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về sinh quyển?

  • A. Sinh quyển là hệ thống sống lớn nhất trên Trái Đất
  • B. Sinh quyển bao gồm nhiều hệ sinh thái khác nhau
  • C. Sinh quyển có khả năng tự điều chỉnh và duy trì cân bằng
  • D. Sinh quyển bao phủ toàn bộ bề mặt Trái Đất, kể cả lõi Trái Đất

Câu 21: Điều gì xảy ra với chu trình photpho khi rừng bị chặt phá trên diện rộng?

  • A. Lượng photpho trong đất giảm do xói mòn
  • B. Lượng photpho trong khí quyển tăng lên
  • C. Chu trình photpho không bị ảnh hưởng
  • D. Lượng photpho trong sinh vật tăng lên

Câu 22: Trong chu trình lưu huỳnh, nguồn lưu huỳnh chủ yếu trong khí quyển đến từ đâu?

  • A. Quá trình phong hóa đá
  • B. Hoạt động núi lửa và phân hủy chất hữu cơ
  • C. Sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
  • D. Quá trình cố định lưu huỳnh của vi khuẩn

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm lượng khí metan (CH4) phát thải vào khí quyển?

  • A. Tăng cường chăn nuôi gia súc nhai lại
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa nước
  • C. Đốt rừng để lấy đất canh tác
  • D. Cải thiện quản lý chất thải và thu hồi khí biogas

Câu 24: Điều gì thể hiện tính thống nhất giữa các chu trình sinh địa hóa?

  • A. Chúng diễn ra độc lập với nhau
  • B. Chúng chỉ ảnh hưởng đến một khu vực nhất định
  • C. Sự thay đổi trong một chu trình có thể ảnh hưởng đến các chu trình khác
  • D. Chúng chỉ quan trọng đối với sinh vật sản xuất

Câu 25: Trong chu trình nước, nước ngầm được hình thành từ quá trình nào?

  • A. Nước thấm từ bề mặt đất xuống
  • B. Nước bốc hơi từ biển và sông
  • C. Nước mưa rơi trực tiếp xuống lòng đất
  • D. Nước từ các mạch nước ngầm sâu trồi lên

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của sinh vật sản xuất trong chu trình sinh địa hóa?

  • A. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
  • B. Chuyển hóa năng lượng mặt trời và chất vô cơ thành chất hữu cơ
  • C. Tiêu thụ chất hữu cơ từ sinh vật khác
  • D. Trả lại các chất vô cơ cho khí quyển

Câu 27: Nếu nồng độ CO2 trong khí quyển tiếp tục tăng, điều gì có thể xảy ra với đại dương?

  • A. Độ pH của nước biển tăng lên
  • B. Lượng oxy hòa tan trong nước biển tăng lên
  • C. Độ pH của nước biển giảm xuống (axit hóa đại dương)
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào

Câu 28: Trong chu trình nitơ, quá trình nitrat hóa (nitrification) được thực hiện bởi nhóm vi khuẩn nào?

  • A. Vi khuẩn cố định nitơ
  • B. Vi khuẩn amon hóa
  • C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • D. Vi khuẩn nitrat hóa

Câu 29: Xét về mặt năng lượng, nguồn năng lượng chính cung cấp cho hầu hết các chu trình sinh địa hóa là gì?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng hóa học từ lòng đất
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng gió

Câu 30: Điều gì có thể xảy ra nếu chu trình sinh địa hóa bị gián đoạn hoặc mất cân bằng nghiêm trọng?

  • A. Hệ sinh thái trở nên ổn định hơn
  • B. Gây ra các vấn đề môi trường và ảnh hưởng đến sự sống
  • C. Không có tác động đáng kể đến sinh quyển
  • D. Đa dạng sinh học tăng lên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc chuyển hóa vật chất hữu cơ phức tạp thành các chất vô cơ đơn giản, trả lại cho môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét chu trình cacbon, hoạt động nào của con người sau đây góp phần *lớn nhất* vào việc tăng lượng CO2 trong khí quyển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong chu trình nitơ, quá trình nào biến đổi nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitơ khoáng (NH4+ hoặc NO3-) mà thực vật có thể hấp thụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước thường do sự dư thừa của nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sinh quyển bao gồm tất cả các khu vực trên Trái Đất có sự sống. Thành phần nào sau đây *không* thuộc về sinh quyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quá trình nào sau đây trong chu trình nước diễn ra nhờ năng lượng mặt trời là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại photpho cho đất từ xác thực vật và động vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khí nhà kính nào sau đây có tiềm năng gây hiệu ứng nhà kính mạnh nhất trên mỗi phân tử, nhưng nồng độ trong khí quyển thấp hơn CO2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phản nitrat hóa (denitrification) diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình cố định nitơ trong một hệ sinh thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chu trình sinh địa hóa có vai trò quan trọng đối với sinh quyển vì lý do nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xét chu trình photpho, photpho chủ yếu được tích lũy trong môi trường vô sinh ở dạng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong chu trình cacbon, quá trình nào sau đây *không* giải phóng CO2 vào khí quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ chu trình nước và nguồn nước ngọt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Loài sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cố định nitơ khí quyển trong các hệ sinh thái tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sự thay đổi nào trong chu trình cacbon được xem là nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho sơ đồ chu trình nitơ đơn giản: Khí quyển N2 → (A) → Thực vật → Động vật → (B) → Khí quyển N2. (A) và (B) lần lượt là các quá trình nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây thường là yếu tố giới hạn sự phát triển của thực vật trong các hệ sinh thái nước ngọt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể làm giảm thiểu sự mất mát nitơ khỏi đất thông qua quá trình phản nitrat hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong một hệ sinh thái biển, quá trình nào chuyển cacbon từ sinh vật biển vào đại dương sâu và trầm tích đáy biển trong thời gian dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về sinh quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều gì xảy ra với chu trình photpho khi rừng bị chặt phá trên diện rộng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong chu trình lưu huỳnh, nguồn lưu huỳnh chủ yếu trong khí quyển đến từ đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm lượng khí metan (CH4) phát thải vào khí quyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều gì thể hiện tính thống nhất giữa các chu trình sinh địa hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong chu trình nước, nước ngầm được hình thành từ quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của sinh vật sản xuất trong chu trình sinh địa hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nếu nồng độ CO2 trong khí quyển tiếp tục tăng, điều gì có thể xảy ra với đại dương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong chu trình nitơ, quá trình nitrat hóa (nitrification) được thực hiện bởi nhóm vi khuẩn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xét về mặt năng lượng, nguồn năng lượng chính cung cấp cho hầu hết các chu trình sinh địa hóa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Điều gì có thể xảy ra nếu chu trình sinh địa hóa bị gián đoạn hoặc mất cân bằng nghiêm trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong chu trình nước, quá trình nào sau đây đóng vai trò chính trong việc chuyển nước từ bề mặt Trái Đất vào khí quyển?

  • A. Ngưng tụ
  • B. Bốc hơi
  • C. Lắng đọng
  • D. Thấm lọc

Câu 2: Thực vật hấp thụ carbon dioxide (CO2) từ khí quyển để thực hiện quá trình quang hợp. Carbon sau đó được trả lại khí quyển chủ yếu thông qua quá trình nào?

  • A. Quang hợp
  • B. Dị hóa
  • C. Hô hấp và phân hủy
  • D. Bài tiết

Câu 3: Vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen. Nhóm vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính cho quá trình cố định nitrogen, biến nitrogen phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng ammonia (NH3) hoặc ammonium (NH4+)?

  • A. Vi khuẩn cố định nitrogen
  • B. Vi khuẩn nitrat hóa
  • C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • D. Vi khuẩn amôn hóa

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước ngọt thường gây ra bởi sự dư thừa chất dinh dưỡng nào sau đây?

  • A. Carbon dioxide
  • B. Oxy hòa tan
  • C. Calcium
  • D. Nitrogen và phosphorus

Câu 5: Trong chu trình phosphorus, phosphorus chủ yếu di chuyển giữa sinh vật và môi trường vô sinh thông qua quá trình nào?

  • A. Khí quyển
  • B. Chu trình trầm tích và phong hóa đá
  • C. Bốc hơi và ngưng tụ
  • D. Cố định sinh học

Câu 6: Sinh quyển được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng hợp các hệ sinh thái trên cạn
  • B. Toàn bộ các quần xã sinh vật trên Trái Đất
  • C. Toàn bộ khu vực của Trái Đất có sự sống
  • D. Lớp vỏ khí quyển bao quanh Trái Đất

Câu 7: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào của Trái Đất?

  • A. Khí quyển thấp, thủy quyển và thạch quyển trên
  • B. Chỉ thủy quyển và thạch quyển
  • C. Toàn bộ khí quyển, thủy quyển và thạch quyển
  • D. Chỉ lớp vỏ Trái Đất và đại dương

Câu 8: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp của một hệ sinh thái?

  • A. Số lượng loài động vật ăn cỏ
  • B. Các yếu tố khí hậu và chất dinh dưỡng
  • C. Mức độ đa dạng sinh học
  • D. Số lượng loài phân hủy

Câu 9: Biến đổi khí hậu toàn cầu có thể ảnh hưởng đến chu trình carbon như thế nào?

  • A. Giảm lượng CO2 trong khí quyển
  • B. Tăng cường quá trình cố định carbon của thực vật
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình carbon
  • D. Tăng lượng CO2 trong khí quyển và thay đổi các bể chứa carbon

Câu 10: Vai trò của rừng trong chu trình nước là gì?

  • A. Giảm lượng mưa
  • B. Tăng tốc độ dòng chảy bề mặt
  • C. Tăng cường thoát hơi nước và điều hòa dòng chảy
  • D. Gây ra xói mòn đất

Câu 11: Quá trình phản nitrat hóa (denitrification) trong chu trình nitrogen có tác dụng gì?

  • A. Chuyển ammonia thành nitrat
  • B. Giải phóng nitrogen phân tử (N2) trở lại khí quyển
  • C. Cố định nitrogen từ khí quyển vào đất
  • D. Chuyển hóa nitrogen hữu cơ thành ammonia

Câu 12: Sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch ảnh hưởng đến chu trình carbon như thế nào?

  • A. Giảm lượng carbon trong khí quyển
  • B. Tăng lượng carbon trong sinh quyển
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến chu trình carbon cục bộ
  • D. Tăng lượng carbon dioxide (CO2) trong khí quyển

Câu 13: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, bể chứa carbon lớn nhất thường là gì?

  • A. Đất
  • B. Khí quyển
  • C. Sinh khối thực vật
  • D. Động vật

Câu 14: Quá trình nào sau đây giúp loại bỏ phosphorus từ các hệ sinh thái nước?

  • A. Lắng đọng và trầm tích hóa
  • B. Phản nitrat hóa
  • C. Bốc hơi
  • D. Quang hợp

Câu 15: Mưa acid là một vấn đề môi trường liên quan đến chu trình của nguyên tố nào?

  • A. Carbon
  • B. Sulfur và nitrogen
  • C. Phosphorus
  • D. Nước

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phân hủy chất hữu cơ bị chậm lại trong một hệ sinh thái?

  • A. Năng suất sơ cấp của hệ sinh thái sẽ tăng lên
  • B. Chu trình nước sẽ bị gián đoạn
  • C. Chất dinh dưỡng có thể bị tích tụ trong chất hữu cơ và ít sẵn có cho sinh vật
  • D. Đa dạng sinh học của hệ sinh thái sẽ tăng lên

Câu 17: Trong chu trình sulfur, nguồn sulfur chính trong khí quyển là từ đâu?

  • A. Phong hóa đá
  • B. Quá trình quang hợp
  • C. Lắng đọng từ mưa
  • D. Hoạt động núi lửa và phân hủy chất hữu cơ

Câu 18: Sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân hủy chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Thực vật
  • B. Vi khuẩn và nấm
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 19: Mô tả nào sau đây đúng nhất về chu trình sinh - địa - hóa?

  • A. Sự vận chuyển và biến đổi vật chất giữa sinh vật và môi trường vô sinh
  • B. Dòng năng lượng một chiều trong hệ sinh thái
  • C. Sự tương tác giữa các loài trong quần xã
  • D. Quá trình tiến hóa của sinh vật trên Trái Đất

Câu 20: Điều gì xảy ra với nitrogen sau khi được cố định bởi vi khuẩn?

  • A. Trở lại khí quyển ngay lập tức
  • B. Lắng đọng trong trầm tích
  • C. Được sinh vật sử dụng để tổng hợp protein và nucleic acid
  • D. Chuyển hóa thành phosphorus

Câu 21: Hoạt động nông nghiệp thâm canh có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến chu trình nitrogen như thế nào?

  • A. Giảm lượng nitrogen trong đất
  • B. Gây ô nhiễm nitrogen trong nước và khí quyển
  • C. Tăng cường quá trình phản nitrat hóa
  • D. Cải thiện chất lượng đất

Câu 22: Trong chu trình nước, quá trình nào diễn ra ngược với quá trình bốc hơi?

  • A. Thấm lọc
  • B. Thoát hơi nước
  • C. Lắng đọng
  • D. Ngưng tụ

Câu 23: Sinh quyển có vai trò gì trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất?

  • A. Tạo ra các dãy núi và đại dương
  • B. Ngăn chặn bức xạ mặt trời
  • C. Điều hòa khí hậu và duy trì các chu trình sinh - địa - hóa
  • D. Làm sạch không khí và nước một cách thụ động

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người lên chu trình carbon, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • C. Phá rừng để lấy đất nông nghiệp
  • D. Tăng cường khai thác khoáng sản

Câu 25: Trong chu trình phosphorus, phosphorus thường tồn tại trong môi trường vô sinh ở dạng nào?

  • A. Phosphine gas (PH3)
  • B. Phosphate (PO43-) trong đá và khoáng vật
  • C. Phosphorus hữu cơ trong mùn
  • D. Phosphorus hòa tan trong khí quyển

Câu 26: Hiện tượng “thủy triều đỏ” thường liên quan đến sự bùng phát của loài sinh vật nào và do dư thừa chất dinh dưỡng nào?

  • A. Vi khuẩn lam, dư thừa carbon
  • B. Nấm, dư thừa sulfur
  • C. Tảo biển, dư thừa nitrogen và phosphorus
  • D. Động vật phù du, dư thừa muối khoáng

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu chu trình nitrogen bị gián đoạn?

  • A. Lượng mưa sẽ tăng lên
  • B. Nhiệt độ Trái Đất sẽ giảm
  • C. Quá trình quang hợp sẽ tăng cường
  • D. Sinh trưởng và phát triển của thực vật sẽ bị hạn chế

Câu 28: Xét một hệ sinh thái ao hồ, nếu lượng phosphorus đầu vào tăng lên đáng kể do nước thải nông nghiệp, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Đa dạng sinh vật trong ao hồ sẽ tăng lên
  • B. Phú dưỡng hóa và suy giảm oxy hòa tan
  • C. Nước trong ao hồ sẽ trở nên trong sạch hơn
  • D. Lượng cá trong ao hồ sẽ tăng đột biến

Câu 29: Trong chu trình carbon, quá trình nào sau đây loại bỏ CO2 khỏi khí quyển một cách tự nhiên?

  • A. Hô hấp
  • B. Phân hủy
  • C. Quang hợp
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

Câu 30: Để bảo vệ sinh quyển và duy trì các chu trình sinh - địa - hóa, con người cần thực hiện hành động nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Mở rộng diện tích đô thị hóa
  • C. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp
  • D. Phát triển kinh tế theo hướng bền vững và giảm thiểu ô nhiễm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong chu trình nước, quá trình nào sau đây đóng vai trò chính trong việc chuyển nước từ bề mặt Trái Đất vào khí quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Thực vật hấp thụ carbon dioxide (CO2) từ khí quyển để thực hiện quá trình quang hợp. Carbon sau đó được trả lại khí quyển chủ yếu thông qua quá trình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen. Nhóm vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính cho quá trình cố định nitrogen, biến nitrogen phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng ammonia (NH3) hoặc ammonium (NH4+)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước ngọt thường gây ra bởi sự dư thừa chất dinh dưỡng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong chu trình phosphorus, phosphorus chủ yếu di chuyển giữa sinh vật và môi trường vô sinh thông qua quá trình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sinh quyển được định nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào của Trái Đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp của một hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biến đổi khí hậu toàn cầu có thể ảnh hưởng đến chu trình carbon như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vai trò của rừng trong chu trình nước là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Quá trình phản nitrat hóa (denitrification) trong chu trình nitrogen có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch ảnh hưởng đến chu trình carbon như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, bể chứa carbon lớn nhất thường là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quá trình nào sau đây giúp loại bỏ phosphorus từ các hệ sinh thái nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Mưa acid là một vấn đề môi trường liên quan đến chu trình của nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phân hủy chất hữu cơ bị chậm lại trong một hệ sinh thái?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong chu trình sulfur, nguồn sulfur chính trong khí quyển là từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân hủy chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Mô tả nào sau đây đúng nhất về chu trình sinh - địa - hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều gì xảy ra với nitrogen sau khi được cố định bởi vi khuẩn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hoạt động nông nghiệp thâm canh có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến chu trình nitrogen như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong chu trình nước, quá trình nào diễn ra ngược với quá trình bốc hơi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Sinh quyển có vai trò gì trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người lên chu trình carbon, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong chu trình phosphorus, phosphorus thường tồn tại trong môi trường vô sinh ở dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hiện tượng “thủy triều đỏ” thường liên quan đến sự bùng phát của loài sinh vật nào và do dư thừa chất dinh dưỡng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu chu trình nitrogen bị gián đoạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xét một hệ sinh thái ao hồ, nếu lượng phosphorus đầu vào tăng lên đáng kể do nước thải nông nghiệp, điều gì có thể xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong chu trình carbon, quá trình nào sau đây loại bỏ CO2 khỏi khí quyển một cách tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để bảo vệ sinh quyển và duy trì các chu trình sinh - địa - hóa, con người cần thực hiện hành động nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việc tăng cường đốt cháy nhiên liệu hóa thạch bởi con người đã tác động đáng kể đến chu trình carbon toàn cầu như thế nào?

  • A. Làm tăng lượng carbon lưu trữ trong sinh khối thực vật.
  • B. Giảm đáng kể lượng carbon dioxide trong khí quyển.
  • C. Giải phóng một lượng lớn carbon từ lớp vỏ Trái Đất vào khí quyển dưới dạng CO2.
  • D. Làm chậm quá trình phân giải vật chất hữu cơ trong đất.

Câu 2: Trong chu trình nitrogen, nhóm vi sinh vật nào chịu trách nhiệm chính trong việc chuyển hóa khí nitrogen (N2) trong khí quyển thành các dạng hợp chất nitrogen mà thực vật có thể sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp?

  • A. Vi khuẩn nitrit hóa.
  • B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
  • C. Vi khuẩn amon hóa.
  • D. Vi khuẩn cố định nitrogen.

Câu 3: Tại sao phosphorus thường được coi là một nguyên tố giới hạn (limiting nutrient) đối với sự sinh trưởng của thực vật trong nhiều hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Vì phosphorus tồn tại chủ yếu ở dạng khí trong khí quyển.
  • B. Vì phosphorus thường liên kết chặt chẽ với các khoáng chất trong đất và khó hòa tan, làm giảm khả năng hấp thụ của rễ cây.
  • C. Vì thực vật không có khả năng hấp thụ phosphorus trực tiếp từ môi trường.
  • D. Vì chu trình phosphorus diễn ra quá nhanh, khiến nguyên tố này không kịp tích lũy.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa chu trình carbon và chu trình phosphorus trên quy mô toàn cầu là gì?

  • A. Chu trình carbon có giai đoạn khí quyển quan trọng (CO2), trong khi chu trình phosphorus không có giai đoạn khí quyển đáng kể.
  • B. Chu trình carbon diễn ra chậm hơn nhiều so với chu trình phosphorus.
  • C. Carbon chỉ được lưu trữ trong sinh vật sống, còn phosphorus chỉ được lưu trữ trong đá.
  • D. Chu trình carbon không cần sự tham gia của vi sinh vật, còn chu trình phosphorus thì có.

Câu 5: Một khu vực rừng bị chặt phá trên diện rộng. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến chu trình nước tại địa phương đó?

  • A. Làm tăng tỷ lệ bốc hơi từ mặt đất.
  • B. Tăng khả năng thấm nước vào lòng đất (infiltration).
  • C. Làm tăng lượng nước mưa tại khu vực.
  • D. Giảm lượng nước thoát hơi (transpiration) và tăng dòng chảy bề mặt (runoff).

Câu 6: Sinh quyển được định nghĩa là toàn bộ phần Trái Đất có sự sống tồn tại. Sự tồn tại và hoạt động của sinh vật trong sinh quyển phụ thuộc chặt chẽ vào sự vận chuyển và biến đổi vật chất thông qua các chu trình sinh - địa - hoá. Điều này thể hiện mối quan hệ nào giữa sinh quyển và các chu trình?

  • A. Các chu trình sinh - địa - hoá chỉ là kết quả của sự sống.
  • B. Sinh quyển là một hệ thống đóng, không trao đổi vật chất với bên ngoài.
  • C. Sinh quyển là nơi diễn ra các chu trình sinh - địa - hoá, và các chu trình này duy trì sự sống trong sinh quyển.
  • D. Các chu trình sinh - địa - hoá chỉ liên quan đến các yếu tố vô sinh.

Câu 7: Việc trồng cây họ Đậu (legumes) trong nông nghiệp có thể giúp cải tạo đất nghèo đạm. Khả năng này chủ yếu dựa vào quá trình nào trong chu trình nitrogen?

  • A. Cố định nitrogen khí quyển nhờ vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rễ.
  • B. Hấp thụ trực tiếp nitrogen khí quyển qua lá.
  • C. Tăng cường quá trình phản nitrat hóa trong đất.
  • D. Chuyển hóa nitrate thành ammonium trong đất.

Câu 8: Quá trình nào trong chu trình nitrogen chuyển hóa ammonium (NH4+) thành nitrite (NO2-) và sau đó thành nitrate (NO3-), dạng nitrogen dễ hấp thụ đối với phần lớn thực vật?

  • A. Amon hóa.
  • B. Nitrat hóa.
  • C. Cố định nitrogen.
  • D. Phản nitrat hóa.

Câu 9: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái khác biệt cơ bản với chu trình vật chất ở điểm nào?

  • A. Dòng năng lượng cần vi sinh vật, còn chu trình vật chất thì không.
  • B. Dòng năng lượng có thể tái sử dụng hoàn toàn, còn vật chất thì không.
  • C. Dòng năng lượng bắt nguồn từ sinh vật sản xuất, còn chu trình vật chất bắt nguồn từ môi trường vô sinh.
  • D. Năng lượng truyền theo một chiều và bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng, còn vật chất được tái chế và luân chuyển trong hệ sinh thái.

Câu 10: Lượng lớn carbon được lưu trữ trong các đại dương dưới nhiều dạng khác nhau. Vai trò của đại dương trong chu trình carbon là gì?

  • A. Là nguồn phát thải CO2 chính vào khí quyển.
  • B. Chỉ tham gia vào chu trình carbon thông qua sinh vật phù du.
  • C. Hoạt động như một bể chứa carbon khổng lồ, hấp thụ CO2 từ khí quyển và lưu trữ trong nước, trầm tích và sinh vật biển.
  • D. Chuyển hóa carbon dioxide thành khí methane và giải phóng vào khí quyển.

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực (sông, hồ) thường liên quan đến sự gia tăng nồng độ của nitrogen và phosphorus do hoạt động của con người (nông nghiệp, nước thải). Điều này dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

  • A. Sự bùng phát mạnh mẽ của tảo và thực vật thủy sinh, sau đó dẫn đến thiếu oxy khi chúng chết và phân giải.
  • B. Tăng độ trong của nước và cải thiện chất lượng nước.
  • C. Giảm nồng độ các chất dinh dưỡng trong nước.
  • D. Tăng cường đa dạng sinh học của thủy vực.

Câu 12: Quá trình nào trong chu trình nitrogen chuyển hóa nitrate (NO3-) trở lại thành khí nitrogen (N2), trả lại nitrogen cho khí quyển?

  • A. Cố định nitrogen.
  • B. Nitrat hóa.
  • C. Amon hóa.
  • D. Phản nitrat hóa (Denitrification).

Câu 13: Một nhà máy xử lý nước thải đang tìm cách giảm thiểu lượng phosphorus thải ra môi trường nước. Biện pháp hiệu quả nhất dựa trên kiến thức về chu trình phosphorus có thể là gì?

  • A. Thêm vi khuẩn cố định nitrogen vào nước thải.
  • B. Tăng cường sục khí để thúc đẩy quá trình nitrat hóa.
  • C. Sử dụng các phương pháp hóa học hoặc sinh học để kết tủa hoặc loại bỏ phosphorus hòa tan khỏi nước thải.
  • D. Thúc đẩy quá trình phản nitrat hóa để chuyển phosphorus thành dạng khí.

Câu 14: Sinh quyển bao gồm các khu sinh học (biomes) khác nhau. Yếu tố khí hậu nào (nhiệt độ và lượng mưa) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định loại khu sinh học và do đó ảnh hưởng đến các chu trình sinh - địa - hoá diễn ra trong khu vực đó?

  • A. Nhiệt độ trung bình và lượng mưa hàng năm.
  • B. Độ cao so với mực nước biển.
  • C. Thành phần hóa học của đất.
  • D. Loài động vật thống trị trong khu vực.

Câu 15: Quá trình nào trong chu trình carbon là quá trình chính giúp loại bỏ carbon dioxide từ khí quyển và chuyển nó thành vật chất hữu cơ?

  • A. Hô hấp của sinh vật.
  • B. Phân giải vật chất hữu cơ.
  • C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Quang hợp của thực vật và tảo.

Câu 16: Sơ đồ chu trình nước cho thấy nước di chuyển giữa khí quyển, thủy quyển và thạch quyển. Đâu là vai trò của thực vật trong việc di chuyển nước từ đất lên khí quyển?

  • A. Hấp thụ hơi nước từ khí quyển.
  • B. Thoát hơi nước (transpiration) qua lá.
  • C. Làm ngưng tụ hơi nước thành mây.
  • D. Tăng cường dòng chảy bề mặt.

Câu 17: Quá trình amon hóa (ammonification) trong chu trình nitrogen được thực hiện bởi nhóm sinh vật nào và có vai trò gì?

  • A. Vi khuẩn nitrat hóa, chuyển hóa ammonium thành nitrate.
  • B. Vi khuẩn cố định nitrogen, chuyển hóa N2 thành ammonium.
  • C. Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm), chuyển hóa nitrogen hữu cơ trong xác chết và chất thải thành ammonium.
  • D. Vi khuẩn phản nitrat hóa, chuyển hóa nitrate thành N2.

Câu 18: Nguồn gốc chính của phosphorus trong các hệ sinh thái trên cạn là gì?

  • A. Sự phong hóa (weathering) của đá chứa phosphate.
  • B. Hấp thụ từ khí quyển dưới dạng khí.
  • C. Sản xuất bởi vi khuẩn trong đất.
  • D. Giải phóng từ nước mưa.

Câu 19: Khi vật chất hữu cơ trong đất bị phân giải bởi vi sinh vật, carbon trong đó được giải phóng trở lại môi trường chủ yếu dưới dạng nào?

  • A. Carbonate (CO3^2-).
  • B. Carbon dioxide (CO2) và methane (CH4).
  • C. Than đá.
  • D. Glucose.

Câu 20: Việc sử dụng quá mức phân bón hóa học giàu nitrogen và phosphorus trong nông nghiệp có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến môi trường nước?

  • A. Phú dưỡng hóa thủy vực.
  • B. Tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • C. Giảm độ đục của nước.
  • D. Tăng cường đa dạng loài cá.

Câu 21: Chu trình sinh - địa - hoá đảm bảo sự luân chuyển và tái sử dụng các nguyên tố hóa học thiết yếu cho sự sống. Nếu một chu trình bị gián đoạn nghiêm trọng (ví dụ: do hoạt động con người), hậu quả có thể là gì?

  • A. Tăng cường sự ổn định của hệ sinh thái.
  • B. Làm chậm quá trình tiến hóa của sinh vật.
  • C. Tích lũy năng lượng trong hệ sinh thái.
  • D. Mất cân bằng hệ sinh thái, ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của sinh vật và sức khỏe môi trường.

Câu 22: Khu sinh học đồng cỏ ôn đới (temperate grassland) thường có lượng mưa vừa phải, đủ để hỗ trợ sự phát triển của cỏ nhưng không đủ cho rừng rậm. Chu trình nước ở đây có đặc điểm gì so với rừng mưa nhiệt đới?

  • A. Tốc độ bốc hơi và thoát hơi nước cao hơn.
  • B. Lượng mưa và tốc độ thoát hơi nước thấp hơn, dòng chảy bề mặt có thể lớn vào mùa mưa.
  • C. Khả năng thấm nước vào đất cao hơn do thảm thực vật dày đặc.
  • D. Không có quá trình ngưng tụ hơi nước.

Câu 23: Quá trình nào trong chu trình carbon liên quan đến việc giải phóng CO2 vào khí quyển từ các nguồn tự nhiên không phải do sinh vật sống trực tiếp?

  • A. Quang hợp.
  • B. Cố định carbon.
  • C. Hoạt động núi lửa.
  • D. Tổng hợp hóa học.

Câu 24: Lượng lớn nitrogen được lưu trữ trong khí quyển dưới dạng N2. Tuy nhiên, phần lớn sinh vật không thể sử dụng trực tiếp dạng này. Điều này nhấn mạnh vai trò quan trọng của nhóm sinh vật nào trong việc đưa nitrogen vào chuỗi thức ăn?

  • A. Các sinh vật cố định nitrogen (vi khuẩn, vi khuẩn lam).
  • B. Thực vật bậc cao.
  • C. Động vật ăn thực vật.
  • D. Nấm phân giải.

Câu 25: Việc phá rừng không chỉ ảnh hưởng đến chu trình carbon mà còn tác động tiêu cực đến chu trình nước. Tác động nào sau đây là hậu quả trực tiếp của việc mất rừng đối với chu trình nước?

  • A. Tăng lượng nước ngầm.
  • B. Giảm xói mòn đất.
  • C. Tăng lượng mưa cục bộ.
  • D. Giảm khả năng giữ nước của đất và tăng nguy cơ lũ lụt, hạn hán.

Câu 26: Sinh quyển có ranh giới không rõ ràng nhưng thường được coi là bao gồm những phần nào của các quyển khác trên Trái Đất?

  • A. Chỉ bao gồm lớp đất và nước mặt.
  • B. Chỉ bao gồm khí quyển và nước biển sâu.
  • C. Lớp khí quyển phía dưới, toàn bộ thủy quyển và lớp vỏ Trái Đất (thạch quyển) có sự sống.
  • D. Chỉ bao gồm các khu vực có thực vật phát triển.

Câu 27: Chu trình carbon trong sinh quyển diễn ra với hai tốc độ khác nhau: chu trình nhanh (sinh học) và chu trình chậm (địa chất). Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng chu trình carbon chậm?

  • A. Liên quan chủ yếu đến quá trình quang hợp và hô hấp.
  • B. Bao gồm sự hình thành và phân hủy đá trầm tích, nhiên liệu hóa thạch, diễn ra trong hàng triệu năm.
  • C. Chỉ xảy ra trong môi trường nước.
  • D. Là quá trình chính gây ra biến đổi khí hậu hiện nay.

Câu 28: Giả sử một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi nước thải sinh hoạt giàu chất hữu cơ. Điều này sẽ tác động như thế nào đến chu trình carbon và oxy trong hồ?

  • A. Tăng cường quang hợp và tăng nồng độ oxy.
  • B. Giảm hoạt động của vi sinh vật phân giải.
  • C. Tăng nồng độ CO2 hòa tan do giảm hô hấp.
  • D. Tăng cường phân giải vật chất hữu cơ bởi vi sinh vật, tiêu thụ oxy và giải phóng CO2.

Câu 29: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) hoạt động mạnh trong điều kiện nào và ảnh hưởng như thế nào đến sự sẵn có của nitrogen cho thực vật?

  • A. Điều kiện yếm khí (thiếu oxy), chuyển nitrate thành N2, làm giảm lượng nitrogen có ích cho thực vật.
  • B. Điều kiện hiếu khí (có oxy), chuyển ammonium thành nitrate, tăng lượng nitrogen có ích cho thực vật.
  • C. Trong rễ cây họ Đậu, cố định N2.
  • D. Chuyển hóa xác chết thành ammonium.

Câu 30: Trong chu trình phosphorus, sinh vật phân giải (decomposers) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Hấp thụ phosphorus trực tiếp từ không khí.
  • B. Giải phóng phosphorus từ vật chất hữu cơ chết trở lại dạng phosphate hòa tan trong đất/nước.
  • C. Chuyển hóa phosphate thành dạng khí.
  • D. Tổng hợp phosphorus thành các hợp chất phức tạp không thể sử dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Việc tăng cường đốt cháy nhiên liệu hóa thạch bởi con người đã tác động đáng kể đến chu trình carbon toàn cầu như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong chu trình nitrogen, nhóm vi sinh vật nào chịu trách nhiệm chính trong việc chuyển hóa khí nitrogen (N2) trong khí quyển thành các dạng hợp chất nitrogen mà thực vật có thể sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tại sao phosphorus thường được coi là một nguyên tố giới hạn (limiting nutrient) đối với sự sinh trưởng của thực vật trong nhiều hệ sinh thái tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa chu trình carbon và chu trình phosphorus trên quy mô toàn cầu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một khu vực rừng bị chặt phá trên diện rộng. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến chu trình nước tại địa phương đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sinh quyển được định nghĩa là toàn bộ phần Trái Đất có sự sống tồn tại. Sự tồn tại và hoạt động của sinh vật trong sinh quyển phụ thuộc chặt chẽ vào sự vận chuyển và biến đổi vật chất thông qua các chu trình sinh - địa - hoá. Điều này thể hiện mối quan hệ nào giữa sinh quyển và các chu trình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Việc trồng cây họ Đậu (legumes) trong nông nghiệp có thể giúp cải tạo đất nghèo đạm. Khả năng này chủ yếu dựa vào quá trình nào trong chu trình nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Quá trình nào trong chu trình nitrogen chuyển hóa ammonium (NH4+) thành nitrite (NO2-) và sau đó thành nitrate (NO3-), dạng nitrogen dễ hấp thụ đối với phần lớn thực vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái khác biệt cơ bản với chu trình vật chất ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Lượng lớn carbon được lưu trữ trong các đại dương dưới nhiều dạng khác nhau. Vai trò của đại dương trong chu trình carbon là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực (sông, hồ) thường liên quan đến sự gia tăng nồng độ của nitrogen và phosphorus do hoạt động của con người (nông nghiệp, nước thải). Điều này dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quá trình nào trong chu trình nitrogen chuyển hóa nitrate (NO3-) trở lại thành khí nitrogen (N2), trả lại nitrogen cho khí quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một nhà máy xử lý nước thải đang tìm cách giảm thiểu lượng phosphorus thải ra môi trường nước. Biện pháp hiệu quả nhất dựa trên kiến thức về chu trình phosphorus có thể là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sinh quyển bao gồm các khu sinh học (biomes) khác nhau. Yếu tố khí hậu nào (nhiệt độ và lượng mưa) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định loại khu sinh học và do đó ảnh hưởng đến các chu trình sinh - địa - hoá diễn ra trong khu vực đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Quá trình nào trong chu trình carbon là quá trình chính giúp loại bỏ carbon dioxide từ khí quyển và chuyển nó thành vật chất hữu cơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sơ đồ chu trình nước cho thấy nước di chuyển giữa khí quyển, thủy quyển và thạch quyển. Đâu là vai trò của thực vật trong việc di chuyển nước từ đất lên khí quyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Quá trình amon hóa (ammonification) trong chu trình nitrogen được thực hiện bởi nhóm sinh vật nào và có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nguồn gốc chính của phosphorus trong các hệ sinh thái trên cạn là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi vật chất hữu cơ trong đất bị phân giải bởi vi sinh vật, carbon trong đó được giải phóng trở lại môi trường chủ yếu dưới dạng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Việc sử dụng quá mức phân bón hóa học giàu nitrogen và phosphorus trong nông nghiệp có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến môi trường nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chu trình sinh - địa - hoá đảm bảo sự luân chuyển và tái sử dụng các nguyên tố hóa học thiết yếu cho sự sống. Nếu một chu trình bị gián đoạn nghiêm trọng (ví dụ: do hoạt động con người), hậu quả có thể là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khu sinh học đồng cỏ ôn đới (temperate grassland) thường có lượng mưa vừa phải, đủ để hỗ trợ sự phát triển của cỏ nhưng không đủ cho rừng rậm. Chu trình nước ở đây có đặc điểm gì so với rừng mưa nhiệt đới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Quá trình nào trong chu trình carbon liên quan đến việc giải phóng CO2 vào khí quyển từ các nguồn tự nhiên không phải do sinh vật sống trực tiếp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Lượng lớn nitrogen được lưu trữ trong khí quyển dưới dạng N2. Tuy nhiên, phần lớn sinh vật không thể sử dụng trực tiếp dạng này. Điều này nhấn mạnh vai trò quan trọng của nhóm sinh vật nào trong việc đưa nitrogen vào chuỗi thức ăn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Việc phá rừng không chỉ ảnh hưởng đến chu trình carbon mà còn tác động tiêu cực đến chu trình nước. Tác động nào sau đây là hậu quả trực tiếp của việc mất rừng đối với chu trình nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Sinh quyển có ranh giới không rõ ràng nhưng thường được coi là bao gồm những phần nào của các quyển khác trên Trái Đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chu trình carbon trong sinh quyển diễn ra với hai tốc độ khác nhau: chu trình nhanh (sinh học) và chu trình chậm (địa chất). Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng chu trình carbon chậm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi nước thải sinh hoạt giàu chất hữu cơ. Điều này sẽ tác động như thế nào đến chu trình carbon và oxy trong hồ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) hoạt động mạnh trong điều kiện nào và ảnh hưởng như thế nào đến sự sẵn có của nitrogen cho thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong chu trình phosphorus, sinh vật phân giải (decomposers) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì?

  • A. Là sự luân chuyển năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
  • B. Là sự di chuyển của vật chất từ sinh vật vào môi trường và ngược lại trong một thời gian nhất định.
  • C. Là sự trao đổi vật chất giữa sinh vật và môi trường theo những chu trình khép kín hoặc gần khép kín.
  • D. Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng.

Câu 2: Thành phần nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa các chất từ dạng vô cơ sang dạng hữu cơ trong hầu hết các chu trình sinh - địa - hoá?

  • A. Sinh vật sản xuất (thực vật, tảo, vi khuẩn quang hợp).
  • B. Sinh vật tiêu thụ (động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt).
  • C. Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm).
  • D. Chất khoáng trong đất và nước.

Câu 3: Nguồn dự trữ carbon lớn nhất của Trái Đất tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Khí CO2 trong khí quyển.
  • B. Chất hữu cơ trong sinh vật và mùn bã.
  • C. Carbonate trong nước biển.
  • D. Trầm tích (đá vôi, nhiên liệu hóa thạch).

Câu 4: Quá trình nào sau đây giúp chuyển carbon từ khí quyển vào sinh vật sản xuất?

  • A. Quang hợp.
  • B. Hô hấp.
  • C. Phân giải.
  • D. Đốt cháy.

Câu 5: Hoạt động nào của con người làm tăng lượng CO2 trong khí quyển một cách đáng kể, góp phần gây hiệu ứng nhà kính?

  • A. Trồng rừng.
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí đốt).
  • C. Sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • D. Xử lý nước thải.

Câu 6: Trong chu trình nitrogen, vi khuẩn cố định nitrogen (nitrogen-fixing bacteria) có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển đổi dạng nitrogen nào?

  • A. Từ nitrit (NO2-) thành nitrat (NO3-).
  • B. Từ nitrat (NO3-) thành nitrit (NO2-).
  • C. Từ nitrogen khí quyển (N2) thành các hợp chất chứa nitrogen (như NH3/NH4+).
  • D. Từ hợp chất hữu cơ chứa nitrogen thành amoniac (NH3/NH4+).

Câu 7: Quá trình nitrat hóa (nitrification) trong chu trình nitrogen được thực hiện bởi nhóm sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn cố định nitrogen.
  • B. Vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
  • C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
  • D. Nấm và vi khuẩn phân giải.

Câu 8: Phân tích tác động của việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học chứa nitrogen trong nông nghiệp đến chu trình nitrogen và môi trường nước.

  • A. Giảm lượng nitrogen trong đất, làm đất bạc màu.
  • B. Tăng cường quá trình cố định nitrogen tự nhiên.
  • C. Thúc đẩy quá trình phản nitrat hóa, loại bỏ nitrogen khỏi hệ sinh thái.
  • D. Gây ô nhiễm nguồn nước do rửa trôi nitrat, dẫn đến phú dưỡng hóa.

Câu 9: Không giống như chu trình carbon và nitrogen có dạng khí trong khí quyển, chu trình phosphorus chủ yếu là chu trình gì?

  • A. Chu trình trầm tích.
  • B. Chu trình khí quyển.
  • D. Chu trình hữu cơ.

Câu 10: Nguồn dự trữ phosphorus lớn nhất trong sinh quyển nằm ở đâu?

  • A. Trong khí quyển dưới dạng khí photphine (PH3).
  • B. Trong nước biển dưới dạng ion photphat hòa tan.
  • C. Trong vỏ Trái Đất dưới dạng khoáng vật photphat.
  • D. Trong sinh vật sống dưới dạng hợp chất hữu cơ chứa phosphorus.

Câu 11: Quá trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đưa phosphorus từ đất/nước vào cơ thể thực vật?

  • A. Cố định phosphorus.
  • B. Phản photphat hóa.
  • C. Quang hợp.
  • D. Hấp thụ qua rễ dưới dạng ion photphat (PO43-).

Câu 12: Hoạt động khai thác mỏ photphat và sản xuất phân bón hóa học ảnh hưởng như thế nào đến chu trình phosphorus?

  • A. Làm tăng tốc độ di chuyển của phosphorus từ vỏ Trái Đất vào hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
  • B. Làm giảm lượng phosphorus trong đất nông nghiệp.
  • C. Thúc đẩy quá trình lắng đọng phosphorus ở đáy biển.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình tự nhiên.

Câu 13: Nguồn năng lượng chính thúc đẩy chu trình nước trên Trái Đất là gì?

  • A. Năng lượng địa nhiệt.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng thủy triều.
  • D. Năng lượng hóa học từ phân giải chất hữu cơ.

Câu 14: Quá trình thoát hơi nước (transpiration) từ thực vật đóng vai trò gì trong chu trình nước?

  • A. Làm tăng lượng nước ngầm.
  • B. Giảm lượng hơi nước trong khí quyển.
  • C. Đưa nước từ đất và cơ thể thực vật trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước.
  • D. Thúc đẩy quá trình ngưng tụ nước.

Câu 15: Phân tích tác động của việc phá rừng quy mô lớn đến chu trình nước trong khu vực.

  • A. Giảm lượng nước thoát hơi, tăng dòng chảy bề mặt, tăng nguy cơ xói mòn và lũ lụt.
  • B. Tăng lượng nước thoát hơi, giảm dòng chảy bề mặt.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình nước vì nước chủ yếu bốc hơi từ sông, hồ.
  • D. Thúc đẩy quá trình ngưng tụ và tạo mưa.

Câu 16: Sinh quyển là gì?

  • A. Toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất.
  • B. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất và các điều kiện môi trường mà chúng tồn tại.
  • C. Lớp vỏ khí quyển bao quanh Trái Đất.
  • D. Phần bề mặt Trái Đất bao gồm đất, đá và nước.

Câu 17: Sinh quyển bao gồm các thành phần chính nào?

  • A. Khí quyển (phần dưới), thủy quyển và thạch quyển (lớp đất và trầm tích).
  • B. Chỉ bao gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.
  • C. Chỉ bao gồm các hệ sinh thái nước ngọt và nước mặn.
  • D. Chỉ bao gồm lớp đất và thực vật sống trên đó.

Câu 18: Vai trò quan trọng nhất của vi sinh vật (vi khuẩn, nấm) trong các chu trình sinh - địa - hoá là gì?

  • A. Tổng hợp năng lượng từ ánh sáng.
  • B. Tạo ra chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật khác.
  • C. Thúc đẩy quá trình hô hấp của sinh vật.
  • D. Phân giải xác chết và chất thải hữu cơ thành chất vô cơ, trả lại môi trường.

Câu 19: Quá trình nào sau đây trong chu trình nitrogen giúp loại bỏ nitrogen (dưới dạng N2) khỏi đất và trả lại khí quyển?

  • A. Cố định nitrogen.
  • B. Amon hóa.
  • C. Phản nitrat hóa (denitrification).
  • D. Nitrat hóa.

Câu 20: Giả sử một hệ sinh thái bị ô nhiễm phosphorus do nước thải nông nghiệp. Dự đoán tác động tức thời và lâu dài của sự kiện này lên hệ sinh thái thủy sinh đó.

  • A. Làm giảm sự phát triển của tảo và thực vật thủy sinh.
  • B. Gây bùng phát tảo (phú dưỡng hóa), làm giảm oxy hòa tan trong nước khi tảo chết và phân hủy, ảnh hưởng đến các loài sinh vật khác.
  • C. Tăng cường độ trong của nước do phosphorus kết tủa.
  • D. Thúc đẩy quá trình cố định nitrogen trong nước.

Câu 21: So sánh chu trình carbon và chu trình phosphorus về tốc độ luân chuyển vật chất.

  • A. Chu trình carbon có tốc độ luân chuyển nhanh hơn nhiều so với chu trình phosphorus.
  • B. Chu trình phosphorus có tốc độ luân chuyển nhanh hơn nhiều so với chu trình carbon.
  • C. Cả hai chu trình có tốc độ luân chuyển tương đương nhau.
  • D. Tốc độ luân chuyển phụ thuộc hoàn toàn vào hoạt động của con người.

Câu 22: Nếu một khu rừng nhiệt đới bị chặt phá hoàn toàn, điều gì có khả năng xảy ra với chu trình carbon tại khu vực đó?

  • A. Tốc độ quang hợp tăng, hấp thụ nhiều CO2 hơn.
  • B. Lượng carbon lưu trữ trong sinh khối tăng lên.
  • C. Quá trình phân giải chất hữu cơ chậm lại.
  • D. Lượng carbon giải phóng vào khí quyển tăng do đốt cháy và phân hủy, khả năng hấp thụ CO2 giảm.

Câu 23: Vai trò của đại dương trong chu trình carbon là gì?

  • A. Đại dương chỉ là nơi chứa đựng carbon hòa tan, không tham gia vào quá trình trao đổi với khí quyển.
  • B. Đại dương chỉ giải phóng CO2 vào khí quyển do hô hấp của sinh vật biển.
  • C. Đại dương là bể chứa carbon khổng lồ, hấp thụ một lượng lớn CO2 từ khí quyển và lưu trữ dưới dạng hòa tan, sinh khối và trầm tích.
  • D. Sinh vật biển không tham gia vào chu trình carbon.

Câu 24: Quá trình amon hóa (ammonification) trong chu trình nitrogen là quá trình nào?

  • A. Chuyển hóa nitrogen hữu cơ (trong xác sinh vật, chất thải) thành amoniac (NH3) hoặc ion amoni (NH4+).
  • B. Chuyển hóa nitrogen khí quyển (N2) thành amoniac.
  • C. Chuyển hóa amoniac thành nitrit.
  • D. Chuyển hóa nitrat thành nitrogen khí quyển.

Câu 25: Nếu nhóm vi khuẩn phản nitrat hóa trong đất bị suy giảm nghiêm trọng, điều gì có thể xảy ra với lượng nitrat trong đất?

  • A. Lượng nitrat giảm do không được tạo ra.
  • B. Lượng nitrat có thể tăng lên do quá trình chuyển nitrat thành N2 bị chậm lại.
  • C. Lượng nitrat không đổi vì quá trình này không liên quan đến nitrat.
  • D. Lượng nitrat giảm do bị chuyển thành amoniac.

Câu 26: Chu trình nào trong số các chu trình sinh - địa - hoá được đề cập (Carbon, Nitrogen, Phosphorus, Water) không có giai đoạn tồn tại ở dạng khí trong khí quyển?

  • A. Chu trình Carbon.
  • B. Chu trình Nitrogen.
  • C. Chu trình Phosphorus.
  • D. Chu trình Nước.

Câu 27: Biến đổi khí hậu toàn cầu, với sự gia tăng nhiệt độ và thay đổi lượng mưa, có thể ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ của các chu trình sinh - địa - hoá?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến chu trình nước, các chu trình khác không đổi.
  • B. Làm chậm tốc độ của tất cả các chu trình.
  • C. Không ảnh hưởng vì các chu trình là quá trình tự nhiên.
  • D. Có thể làm tăng hoặc giảm tốc độ của các giai đoạn khác nhau trong nhiều chu trình (ví dụ: tăng tốc độ phân giải, thay đổi lượng mưa ảnh hưởng chu trình nước, v.v.), gây mất cân bằng.

Câu 28: Vai trò của sinh vật tiêu thụ (động vật) trong các chu trình sinh - địa - hoá là gì?

  • A. Tổng hợp chất vô cơ thành hữu cơ.
  • B. Di chuyển vật chất hữu cơ và năng lượng qua các bậc dinh dưỡng, thải ra chất thải chứa vật chất hữu cơ và vô cơ.
  • C. Phân giải chất hữu cơ thành vô cơ.
  • D. Cố định nitrogen từ khí quyển.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa chu trình nước và các chu trình dinh dưỡng (C, N, P)?

  • A. Chu trình nước độc lập hoàn toàn với các chu trình dinh dưỡng.
  • B. Các chu trình dinh dưỡng chỉ ảnh hưởng đến chu trình nước, không có chiều ngược lại.
  • C. Nước chỉ đóng vai trò môi trường cho các chu trình khác diễn ra.
  • D. Nước là dung môi vận chuyển các chất dinh dưỡng, tham gia trực tiếp vào quá trình quang hợp (chu trình C) và ảnh hưởng đến hoạt động của vi sinh vật trong các chu trình N, P.

Câu 30: Việc sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học trong nông nghiệp có lợi ích gì đối với chu trình dinh dưỡng trong đất?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng từ từ, cải thiện cấu trúc đất, giảm rửa trôi chất dinh dưỡng ra môi trường nước.
  • B. Cung cấp dinh dưỡng tức thời với nồng độ cao, kích thích cây trồng phát triển nhanh.
  • C. Làm giảm hoạt động của vi sinh vật trong đất.
  • D. Chỉ cung cấp carbon cho đất, không cung cấp nitrogen hay phosphorus.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thành phần nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa các chất từ dạng vô cơ sang dạng hữu cơ trong hầu hết các chu trình sinh - địa - hoá?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguồn dự trữ carbon lớn nhất của Trái Đất tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quá trình nào sau đây giúp chuyển carbon từ khí quyển vào sinh vật sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hoạt động nào của con người làm tăng lượng CO2 trong khí quyển một cách đáng kể, góp phần gây hiệu ứng nhà kính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong chu trình nitrogen, vi khuẩn cố định nitrogen (nitrogen-fixing bacteria) có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển đổi dạng nitrogen nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Quá trình nitrat hóa (nitrification) trong chu trình nitrogen được thực hiện bởi nhóm sinh vật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích tác động của việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học chứa nitrogen trong nông nghiệp đến chu trình nitrogen và môi trường nước.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Không giống như chu trình carbon và nitrogen có dạng khí trong khí quyển, chu trình phosphorus chủ yếu là chu trình gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nguồn dự trữ phosphorus lớn nhất trong sinh quyển nằm ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Quá trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đưa phosphorus từ đất/nước vào cơ thể thực vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hoạt động khai thác mỏ photphat và sản xuất phân bón hóa học ảnh hưởng như thế nào đến chu trình phosphorus?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nguồn năng lượng chính thúc đẩy chu trình nước trên Trái Đất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quá trình thoát hơi nước (transpiration) từ thực vật đóng vai trò gì trong chu trình nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích tác động của việc phá rừng quy mô lớn đến chu trình nước trong khu vực.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Sinh quyển là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Sinh quyển bao gồm các thành phần chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Vai trò quan trọng nhất của vi sinh vật (vi khuẩn, nấm) trong các chu trình sinh - địa - hoá là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Quá trình nào sau đây trong chu trình nitrogen giúp loại bỏ nitrogen (dưới dạng N2) khỏi đất và trả lại khí quyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Giả sử một hệ sinh thái bị ô nhiễm phosphorus do nước thải nông nghiệp. Dự đoán tác động tức thời và lâu dài của sự kiện này lên hệ sinh thái thủy sinh đó.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: So sánh chu trình carbon và chu trình phosphorus về tốc độ luân chuyển vật chất.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu một khu rừng nhiệt đới bị chặt phá hoàn toàn, điều gì có khả năng xảy ra với chu trình carbon tại khu vực đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Vai trò của đại dương trong chu trình carbon là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Quá trình amon hóa (ammonification) trong chu trình nitrogen là quá trình nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nếu nhóm vi khuẩn phản nitrat hóa trong đất bị suy giảm nghiêm trọng, điều gì có thể xảy ra với lượng nitrat trong đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chu trình nào trong số các chu trình sinh - địa - hoá được đề cập (Carbon, Nitrogen, Phosphorus, Water) không có giai đoạn tồn tại ở dạng khí trong khí quyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biến đổi khí hậu toàn cầu, với sự gia tăng nhiệt độ và thay đổi lượng mưa, có thể ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ của các chu trình sinh - địa - hoá?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vai trò của sinh vật tiêu thụ (động vật) trong các chu trình sinh - địa - hoá là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa chu trình nước và các chu trình dinh dưỡng (C, N, P)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Việc sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học trong nông nghiệp có lợi ích gì đối với chu trình dinh dưỡng trong đất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển được cấu tạo bởi các thành phần chính nào tương tác lẫn nhau để duy trì sự sống trên Trái Đất?

  • A. Chỉ có sinh vật và môi trường vô sinh.
  • B. Chỉ có khí quyển và thủy quyển.
  • C. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển và năng lượng mặt trời.
  • D. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển và sinh vật.

Câu 2: Một trong những khác biệt cơ bản nhất giữa sự vận chuyển năng lượng và sự vận chuyển vật chất trong sinh quyển là gì?

  • A. Vật chất vận chuyển theo một chiều còn năng lượng vận chuyển theo chu trình.
  • B. Vật chất luôn được bảo toàn còn năng lượng bị mất đi.
  • C. Năng lượng vận chuyển theo một chiều và bị thất thoát dần, còn vật chất vận chuyển theo chu trình và được tái sử dụng.
  • D. Cả năng lượng và vật chất đều vận chuyển theo chu trình kín trong sinh quyển.

Câu 3: Chu trình sinh địa hóa là gì?

  • A. Là sự trao đổi năng lượng giữa các thành phần của hệ sinh thái.
  • B. Là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên, bao gồm các con đường đi từ môi trường vô sinh vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng rồi trở lại môi trường vô sinh.
  • C. Là sự biến đổi các chất hữu cơ thành vô cơ bởi vi sinh vật.
  • D. Là sự di chuyển của nước trong khí quyển và thủy quyển.

Câu 4: Quá trình quang hợp của thực vật đóng vai trò trung tâm trong chu trình sinh địa hóa nào?

  • A. Chu trình Carbon.
  • B. Chu trình Nitrogen.
  • C. Chu trình Phosphorus.
  • D. Chu trình Nước.

Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây là ví dụ về sự tham gia của sinh vật vào chu trình Nước?

  • A. Vi khuẩn nitrat hóa chuyển amoni thành nitrat.
  • B. Thực vật thoát hơi nước qua lá.
  • C. Động vật hô hấp thải ra khí carbon dioxide.
  • D. Vi sinh vật phân giải xác chết hữu cơ.

Câu 6: Trong chu trình Carbon, nguồn carbon chính được sinh vật sản xuất sử dụng là gì?

  • A. Carbon trong các hợp chất hữu cơ.
  • B. Carbon trong than đá và dầu mỏ.
  • C. Carbon dioxide (CO2) trong khí quyển và hòa tan trong nước.
  • D. Carbon trong đá vôi.

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn cố định đạm trong chu trình Nitrogen là gì?

  • A. Chuyển nitrat thành nitrit.
  • B. Phân giải chất hữu cơ chứa nitrogen thành amoni.
  • C. Chuyển amoni thành nitrat.
  • D. Chuyển nitrogen phân tử (N2) trong khí quyển thành các dạng nitrogen dễ hấp thụ đối với thực vật.

Câu 8: Chu trình sinh địa hóa nào dưới đây không có pha khí (atmospheric phase) đáng kể và chủ yếu diễn ra trong thạch quyển và thủy quyển?

  • A. Chu trình Carbon.
  • B. Chu trình Nitrogen.
  • C. Chu trình Phosphorus.
  • D. Chu trình Nước.

Câu 9: Phân tích tác động của việc đốt nhiên liệu hóa thạch với quy mô lớn đến chu trình Carbon toàn cầu.

  • A. Tăng lượng CO2 trong khí quyển, góp phần gây hiệu ứng nhà kính.
  • B. Giảm lượng CO2 trong khí quyển do quá trình hấp thụ của thực vật.
  • C. Tăng lượng carbon lưu trữ trong lòng đất.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình Carbon toàn cầu.

Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực thường liên quan đến sự gia tăng nồng độ của những nguyên tố nào do hoạt động của con người (ví dụ: phân bón, nước thải)?

  • A. Carbon và Oxygen.
  • B. Nitrogen và Phosphorus.
  • C. Lưu huỳnh và Calci.
  • D. Nước và Muối khoáng.

Câu 11: Quá trình nào sau đây là con đường chính để Carbon từ sinh vật chết trở lại môi trường vô sinh?

  • A. Quang hợp.
  • B. Hô hấp.
  • C. Cố định carbon.
  • D. Phân giải bởi vi sinh vật.

Câu 12: Giả sử một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn để xây dựng khu dân cư. Phân tích tác động tức thời và lâu dài của hành động này đến chu trình Nước trong khu vực đó.

  • A. Tăng lượng mưa và giảm tốc độ dòng chảy mặt.
  • B. Giảm bốc hơi nước từ đất nhưng tăng lượng nước ngầm.
  • C. Giảm lượng nước thoát hơi (thoát hơi nước qua lá cây), tăng dòng chảy mặt, có thể gây xói mòn và giảm lượng nước ngầm.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình Nước vì nước vẫn bốc hơi từ mặt đất.

Câu 13: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) có vai trò gì trong chu trình Nitrogen?

  • A. Chuyển nitrat (NO3-) thành khí nitrogen (N2), trả nitrogen về khí quyển.
  • B. Chuyển amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-).
  • C. Cố định nitrogen khí quyển (N2) thành amoni (NH4+).
  • D. Chuyển nitrit (NO2-) thành nitrat (NO3-).

Câu 14: So sánh chu trình Phosphorus với chu trình Carbon và Nitrogen. Điểm khác biệt chính về pha vật chất của Phosphorus là gì?

  • A. Phosphorus chỉ tồn tại ở dạng khí.
  • B. Phosphorus không có pha khí đáng kể, chủ yếu tồn tại ở dạng rắn trong đất đá và hòa tan trong nước.
  • C. Phosphorus chỉ tồn tại ở dạng hữu cơ.
  • D. Phosphorus được cố định trực tiếp từ khí quyển bởi thực vật.

Câu 15: Sinh quyển bao gồm các tầng nào?

  • A. Tầng khí quyển, tầng nước và tầng đất.
  • B. Tầng sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải.
  • C. Tầng sinh vật trên cạn và tầng sinh vật dưới nước.
  • D. Tầng khí quyển (phần dưới), tầng nước (toàn bộ) và tầng đất (phần trên của thạch quyển).

Câu 16: Khi một sinh vật chết đi, phần lớn vật chất hữu cơ của nó sẽ được các nhóm sinh vật nào phân giải để trả lại các nguyên tố vô cơ cho môi trường, tiếp tục các chu trình sinh địa hóa?

  • A. Vi khuẩn và nấm.
  • B. Động vật ăn thịt.
  • C. Thực vật.
  • D. Động vật ăn thực vật.

Câu 17: Việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học chứa nitrogen và phosphorus trong nông nghiệp có thể dẫn đến hệ quả môi trường nào nghiêm trọng nhất?

  • A. Tăng độ pH của đất.
  • B. Giảm năng suất cây trồng.
  • C. Phú dưỡng hóa các thủy vực lân cận.
  • D. Tăng cường quá trình cố định nitrogen trong đất.

Câu 18: Phân tích vai trò của hô hấp của sinh vật (bao gồm thực vật, động vật, vi sinh vật) trong chu trình Carbon.

  • A. Hấp thụ CO2 từ khí quyển.
  • B. Giải phóng CO2 vào khí quyển.
  • C. Chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.
  • D. Lưu trữ carbon trong các mô cơ thể.

Câu 19: Quá trình phong hóa (weathering) đá là một bước quan trọng trong việc giải phóng nguyên tố nào từ thạch quyển vào môi trường, khởi đầu cho chu trình của nó?

  • A. Carbon.
  • B. Nitrogen.
  • C. Oxygen.
  • D. Phosphorus.

Câu 20: Tại sao chu trình Nitrogen được xem là phức tạp hơn so với chu trình Carbon và Phosphorus?

  • A. Bao gồm nhiều dạng hóa học khác nhau của nitrogen và sự tham gia của nhiều loại vi sinh vật chuyên biệt cho từng bước chuyển hóa.
  • B. Diễn ra chủ yếu trong lòng đất.
  • C. Không có pha khí đáng kể.
  • D. Chỉ liên quan đến thực vật và vi sinh vật.

Câu 21: Xét một hệ sinh thái rừng nhiệt đới. Khi rừng bị phá hủy, lượng carbon được lưu trữ trong sinh khối (cây cối, động vật) sẽ chủ yếu đi về đâu trong chu trình Carbon?

  • A. Chuyển xuống tầng nước ngầm.
  • B. Được cố định nhanh chóng bởi thảm thực vật mới.
  • C. Giải phóng vào khí quyển dưới dạng CO2 thông qua phân hủy hoặc đốt cháy.
  • D. Lưu trữ vĩnh viễn trong đất.

Câu 22: Vai trò của sinh vật sản xuất trong các chu trình sinh địa hóa là gì?

  • A. Phân giải chất hữu cơ thành vô cơ.
  • B. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ, đưa vật chất từ môi trường vô sinh vào chu trình sống.
  • C. Tiêu thụ chất hữu cơ từ các sinh vật khác.
  • D. Chỉ tham gia vào chu trình Nước.

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ các khu rừng ngập mặn lại quan trọng đối với chu trình Carbon?

  • A. Rừng ngập mặn có khả năng hấp thụ và lưu trữ lượng lớn carbon trong sinh khối và trầm tích, đóng vai trò như một bể chứa carbon hiệu quả.
  • B. Rừng ngập mặn giải phóng lượng lớn CO2 vào khí quyển.
  • C. Rừng ngập mặn thúc đẩy quá trình phân giải chất hữu cơ, giải phóng carbon nhanh chóng.
  • D. Rừng ngập mặn chỉ quan trọng đối với chu trình Nước.

Câu 24: Quá trình bay hơi và thoát hơi nước đưa nước từ bề mặt Trái Đất và sinh vật vào đâu trong chu trình Nước?

  • A. Lòng đất.
  • B. Thủy quyển.
  • C. Khí quyển.
  • D. Thạch quyển.

Câu 25: Hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng đáng kể oxit nitrogen (NOx) trong khí quyển, góp phần gây mưa axit và hiệu ứng nhà kính?

  • A. Trồng cây xanh.
  • B. Sử dụng năng lượng mặt trời.
  • C. Xử lý rác thải hữu cơ bằng phương pháp ủ phân.
  • D. Đốt nhiên liệu hóa thạch (trong công nghiệp, giao thông).

Câu 26: Phân tích hậu quả của việc khai thác quá mức nước ngầm đến chu trình Nước tại một khu vực khô hạn.

  • A. Tăng lượng mưa và độ ẩm đất.
  • B. Làm cạn kiệt tầng nước ngầm, sụt lún mặt đất, ảnh hưởng đến dòng chảy sông suối và thảm thực vật phụ thuộc vào nước ngầm.
  • C. Giảm tốc độ bốc hơi nước từ mặt đất.
  • D. Tăng khả năng tích trữ nước trên bề mặt.

Câu 27: Bể chứa (reservoirs) carbon lớn nhất trên Trái Đất là gì?

  • A. Thạch quyển (đá trầm tích, đặc biệt là đá vôi).
  • B. Khí quyển.
  • C. Thủy quyển (đại dương).
  • D. Sinh khối sinh vật.

Câu 28: Quá trình nào chuyển đổi amoni (NH4+) thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen chủ yếu dễ hấp thụ bởi thực vật trong đất?

  • A. Cố định nitrogen.
  • B. Phản nitrat hóa.
  • C. Amon hóa.
  • D. Nitrat hóa.

Câu 29: Sinh quyển đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu thông qua sự tham gia vào các chu trình sinh địa hóa nào?

  • A. Chỉ chu trình Nước.
  • B. Chủ yếu là chu trình Carbon và Nước, nhưng cũng liên quan đến các chu trình khác như Nitrogen.
  • C. Chỉ chu trình Phosphorus.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong điều hòa khí hậu.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của các chu trình sinh địa hóa đối với sự tồn tại và phát triển của sinh quyển.

  • A. Đảm bảo sự luân chuyển và tái sử dụng các nguyên tố cần thiết cho sự sống, duy trì sự cân bằng động và tính bền vững của sinh quyển.
  • B. Chỉ là quá trình trao đổi vật chất thụ động không có ý nghĩa sinh học.
  • C. Chỉ có vai trò trong việc hình thành đất.
  • D. Làm tăng lượng năng lượng có sẵn trong hệ sinh thái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Sinh quyển được cấu tạo bởi các thành phần chính nào tương tác lẫn nhau để duy trì sự sống trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một trong những khác biệt cơ bản nhất giữa sự vận chuyển năng lượng và sự vận chuyển vật chất trong sinh quyển là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chu trình sinh địa hóa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Quá trình quang hợp của thực vật đóng vai trò trung tâm trong chu trình sinh địa hóa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây là ví dụ về sự tham gia của sinh vật vào chu trình Nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong chu trình Carbon, nguồn carbon chính được sinh vật sản xuất sử dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn cố định đạm trong chu trình Nitrogen là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chu trình sinh địa h??a nào dưới đây không có pha khí (atmospheric phase) đáng kể và chủ yếu diễn ra trong thạch quyển và thủy quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích tác động của việc đốt nhiên liệu hóa thạch với quy mô lớn đến chu trình Carbon toàn cầu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực thường liên quan đến sự gia tăng nồng độ của những nguyên tố nào do hoạt động của con người (ví dụ: phân bón, nước thải)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quá trình nào sau đây là con đường chính để Carbon từ sinh vật chết trở lại môi trường vô sinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Giả sử một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn để xây dựng khu dân cư. Phân tích tác động tức thời và lâu dài của hành động này đến chu trình Nước trong khu vực đó.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) có vai trò gì trong chu trình Nitrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh chu trình Phosphorus với chu trình Carbon và Nitrogen. Điểm khác biệt chính về pha vật chất của Phosphorus là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sinh quyển bao gồm các tầng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi một sinh vật chết đi, phần lớn vật chất hữu cơ của nó sẽ được các nhóm sinh vật nào phân giải để trả lại các nguyên tố vô cơ cho môi trường, tiếp tục các chu trình sinh địa hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học chứa nitrogen và phosphorus trong nông nghiệp có thể dẫn đến hệ quả môi trường nào nghiêm trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích vai trò của hô hấp của sinh vật (bao gồm thực vật, động vật, vi sinh vật) trong chu trình Carbon.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Quá trình phong hóa (weathering) đá là một bước quan trọng trong việc giải phóng nguyên tố nào từ thạch quyển vào môi trường, khởi đầu cho chu trình của nó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao chu trình Nitrogen được xem là phức tạp hơn so với chu trình Carbon và Phosphorus?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét một hệ sinh thái rừng nhiệt đới. Khi rừng bị phá hủy, lượng carbon được lưu trữ trong sinh khối (cây cối, động vật) sẽ chủ yếu đi về đâu trong chu trình Carbon?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Vai trò của sinh vật sản xuất trong các chu trình sinh địa hóa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ các khu rừng ngập mặn lại quan trọng đối với chu trình Carbon?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Quá trình bay hơi và thoát hơi nước đưa nước từ bề mặt Trái Đất và sinh vật vào đâu trong chu trình Nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng đáng kể oxit nitrogen (NOx) trong khí quyển, góp phần gây mưa axit và hiệu ứng nhà kính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích hậu quả của việc khai thác quá mức nước ngầm đến chu trình Nước tại một khu vực khô hạn.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Bể chứa (reservoirs) carbon lớn nhất trên Trái Đất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Quá trình nào chuyển đổi amoni (NH4+) thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen chủ yếu dễ hấp thụ bởi thực vật trong đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Sinh quyển đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu thông qua sự tham gia vào các chu trình sinh địa hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của các chu trình sinh địa hóa đối với sự tồn tại và phát triển của sinh quyển.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì và vai trò quan trọng nhất của nó đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

  • A. Là sự vận chuyển vật chất giữa các sinh vật, giúp tạo ra năng lượng cho hệ sinh thái.
  • B. Là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác trong hệ sinh thái, chỉ liên quan đến sinh vật.
  • C. Là sự trao đổi khí giữa khí quyển và sinh vật, chỉ ảnh hưởng đến thành phần không khí.
  • D. Là sự luân chuyển các chất hóa học giữa các thành phần vô sinh của môi trường (khí quyển, thủy quyển, thạch quyển) và sinh giới, đảm bảo sự tồn tại và phát triển liên tục của sinh vật.

Câu 2: Trong chu trình carbon, quá trình nào sau đây đóng vai trò chính trong việc loại bỏ CO2 từ khí quyển và chuyển nó thành chất hữu cơ?

  • A. Quang hợp của thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.
  • B. Hô hấp của sinh vật.
  • C. Phân giải chất hữu cơ của vi sinh vật dị dưỡng.
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.

Câu 3: Khí nitrogen (N2) trong khí quyển chiếm tỉ lệ lớn nhưng hầu hết sinh vật không trực tiếp sử dụng được. Để nitrogen đi vào chu trình dinh dưỡng của hệ sinh thái, cần có quá trình nào?

  • A. Quá trình nitrat hóa (nitrification).
  • B. Quá trình cố định nitrogen (nitrogen fixation).
  • C. Quá trình amon hóa (ammonification).
  • D. Quá trình phản nitrat hóa (denitrification).

Câu 4: Vi khuẩn nốt sần (Rhizobium) sống cộng sinh trong rễ cây họ Đậu đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitrogen ở khía cạnh nào?

  • A. Biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrat (NO3-).
  • B. Phân giải chất hữu cơ chứa nitrogen thành amoni (NH4+).
  • C. Chuyển nitrogen tự do (N2) trong khí quyển thành dạng amoni (NH4+) mà cây có thể hấp thụ.
  • D. Phân hủy nitrat (NO3-) thành nitrogen tự do (N2) giải phóng vào khí quyển.

Câu 5: Trong chu trình phosphorus, nguồn dự trữ chính của phosphorus trong tự nhiên là gì?

  • A. Khí quyển dưới dạng khí photphin (PH3).
  • B. Nước dưới dạng photphat hòa tan.
  • C. Chất hữu cơ trong sinh vật chết.
  • D. Các trầm tích và khoáng vật chứa photphat trong vỏ Trái Đất.

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa chu trình carbon, nitrogen so với chu trình phosphorus là gì?

  • A. Chu trình carbon và nitrogen có giai đoạn vật chất tồn tại ở dạng khí trong khí quyển, còn phosphorus thì không đáng kể.
  • B. Chu trình carbon và nitrogen chỉ diễn ra trên cạn, còn phosphorus diễn ra cả dưới nước.
  • C. Chu trình carbon và nitrogen cần vi sinh vật tham gia, còn phosphorus thì không.
  • D. Chu trình carbon và nitrogen chỉ liên quan đến thực vật, còn phosphorus liên quan đến tất cả sinh vật.

Câu 7: Hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng nồng độ CO2 trong khí quyển, dẫn đến hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Trồng rừng quy mô lớn.
  • B. Sử dụng năng lượng mặt trời và gió.
  • C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên) và phá rừng.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ.

Câu 8: Việc sử dụng phân bón hóa học chứa nitrogen và phosphorus quá mức trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường nước?

  • A. Làm giảm độ pH của nước.
  • B. Gây hiện tượng phú dưỡng (eutrophication), làm bùng phát tảo và suy giảm oxy hòa tan.
  • C. Tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • D. Làm tăng đa dạng sinh học dưới nước.

Câu 9: Quá trình thoát hơi nước ở thực vật đóng vai trò gì trong chu trình nước?

  • A. Đưa nước từ mặt đất và sinh vật trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước.
  • B. Chuyển nước từ khí quyển xuống mặt đất dưới dạng mưa.
  • C. Chuyển nước từ dạng lỏng sang dạng rắn (băng).
  • D. Làm sạch nước bị ô nhiễm.

Câu 10: Sinh quyển là gì?

  • A. Toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất.
  • B. Lớp không khí bao quanh Trái Đất.
  • C. Toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí có sự sống tồn tại.
  • D. Các vùng đất liền và đại dương trên Trái Đất.

Câu 11: Thành phần nào sau đây không phải là một trong ba giới chính cấu tạo nên sinh quyển?

  • A. Khí quyển (một phần).
  • B. Thủy quyển (một phần).
  • C. Thạch quyển (một phần).
  • D. Nhân quyển (lớp lõi Trái Đất).

Câu 12: Sự phân bố các khu sinh học trên cạn chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa.
  • B. Độ cao so với mực nước biển.
  • C. Thành phần hóa học của đất.
  • D. Sự có mặt của các loài động vật ăn thịt.

Câu 13: Khu sinh học nào trên cạn có đặc điểm nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn và thảm thực vật đa dạng, phong phú nhất?

  • A. Rừng ôn đới.
  • B. Rừng mưa nhiệt đới.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Sa mạc.

Câu 14: Khu sinh học nào có đặc điểm khí hậu cực lạnh, lớp đất đóng băng vĩnh cửu (permafrost), thực vật chủ yếu là rêu, địa y và cây bụi lùn?

  • A. Taiga.
  • B. Rừng lá rộng ôn đới.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Đồng rêu (Tundra).

Câu 15: Khu sinh học dưới nước nào có đặc điểm độ mặn cao, phân bố rộng lớn và là nơi sinh sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất?

  • A. Khu sinh học nước ngọt.
  • B. Khu sinh học cửa sông.
  • C. Khu sinh học biển (nước mặn).
  • D. Khu sinh học đầm lầy.

Câu 16: Tại sao khu vực cửa sông (nơi sông đổ ra biển) thường có năng suất sinh học cao và đa dạng sinh học đặc trưng?

  • A. Vì nhận được lượng lớn chất dinh dưỡng từ đất liền và có sự pha trộn giữa nước ngọt và nước mặn tạo môi trường sống đa dạng.
  • B. Vì nước chảy xiết, giúp tăng cường trao đổi khí oxy.
  • C. Vì độ mặn ổn định và ít biến động nhiệt độ.
  • D. Vì ánh sáng Mặt Trời chiếu xuyên sâu xuống đáy.

Câu 17: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực đáng kể đến chu trình nước, gây ra lũ lụt ở vùng này và hạn hán ở vùng khác?

  • A. Xây dựng nhà máy xử lý nước thải.
  • B. Phá rừng đầu nguồn và xây dựng đập thủy điện quy mô lớn không kiểm soát.
  • C. Sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt.
  • D. Áp dụng các biện pháp tưới tiêu hiện đại.

Câu 18: Vai trò của vi sinh vật trong các chu trình sinh - địa - hóa là gì?

  • A. Chỉ đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • B. Chỉ tham gia vào quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
  • C. Đóng vai trò then chốt trong việc phân giải chất hữu cơ và biến đổi các dạng vật chất vô cơ, giúp tái sử dụng các nguyên tố.
  • D. Chỉ gây bệnh cho các sinh vật khác.

Câu 19: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của các chu trình sinh - địa - hóa?

  • A. Vì mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào duy nhất một chu trình.
  • B. Vì đa dạng sinh học chỉ ảnh hưởng đến chu trình năng lượng, không ảnh hưởng đến vật chất.
  • C. Vì chỉ có các loài quý hiếm mới có vai trò trong chu trình vật chất.
  • D. Vì mỗi loài hoặc nhóm loài có vai trò đặc thù trong các bước của chu trình (ví dụ: cố định N, phân giải, quang hợp...), sự mất mát đa dạng sinh học có thể làm gián đoạn hoặc suy yếu các chu trình này.

Câu 20: Khu sinh học sa mạc có đặc điểm thích nghi nào của sinh vật để tồn tại trong điều kiện khô hạn khắc nghiệt?

  • A. Thực vật có lá biến thành gai, thân mọng nước; động vật có khả năng tích trữ nước, hoạt động về đêm.
  • B. Thực vật có lá rộng, nhiều khí khổng; động vật có lớp lông dày giữ nhiệt.
  • C. Thực vật sống trôi nổi trên mặt nước; động vật có mang để hô hấp dưới nước.
  • D. Thực vật có rễ nông, lan rộng; động vật có khả năng di cư đường dài.

Câu 21: Lớp ozon trong tầng bình lưu có vai trò gì đối với sinh quyển?

  • A. Cung cấp oxy cho quá trình hô hấp của sinh vật.
  • B. Hấp thụ phần lớn tia cực tím (UV) có hại từ Mặt Trời, bảo vệ sinh vật.
  • C. Giúp điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất, ngăn chặn hiệu ứng nhà kính.
  • D. Tham gia trực tiếp vào chu trình carbon.

Câu 22: Quá trình nào trong chu trình nitrogen chuyển amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen chủ yếu mà cây xanh hấp thụ?

  • A. Nitrat hóa (nitrification).
  • B. Cố định nitrogen (nitrogen fixation).
  • C. Amon hóa (ammonification).
  • D. Phản nitrat hóa (denitrification).

Câu 23: Nếu một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn, điều gì có khả năng xảy ra đối với chu trình nước tại khu vực đó?

  • A. Lượng mưa sẽ tăng lên đáng kể.
  • B. Quá trình thoát hơi nước từ thực vật sẽ tăng.
  • C. Lượng nước chảy tràn trên bề mặt sẽ tăng, gây xói mòn và giảm lượng nước ngầm.
  • D. Độ ẩm không khí sẽ tăng lên.

Câu 24: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến chu trình nitrogen và phosphorus?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liều lượng cao.
  • B. Đốt rơm rạ sau thu hoạch.
  • C. Thải trực tiếp nước thải chăn nuôi ra sông hồ.
  • D. Áp dụng kỹ thuật bón phân hợp lý, canh tác hữu cơ, trồng cây họ Đậu luân canh.

Câu 25: Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) đóng vai trò thiết yếu trong các chu trình sinh - địa - hóa bằng cách nào?

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • B. Phân giải chất hữu cơ từ xác chết sinh vật và chất thải thành chất vô cơ, trả lại môi trường.
  • C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • D. Tiêu thụ sinh vật sản xuất.

Câu 26: Tại sao việc bảo tồn các vùng đất ngập nước (đầm lầy, rừng ngập mặn) lại có ý nghĩa quan trọng trong chu trình carbon và nitrogen?

  • A. Chúng là những bể chứa carbon (lưu trữ chất hữu cơ) và nơi diễn ra các quá trình chuyển hóa nitrogen quan trọng (như phản nitrat hóa).
  • B. Chúng chỉ có vai trò trong việc lọc nước, không liên quan đến chu trình vật chất.
  • C. Chúng là nguồn cung cấp oxy chính cho khí quyển.
  • D. Chúng giúp tăng tốc độ xói mòn, giải phóng khoáng chất.

Câu 27: So với các khu sinh học trên cạn, khu sinh học dưới nước có đặc điểm chung nào về sự phân bố sinh vật theo chiều sâu?

  • A. Sinh vật phân bố đồng đều từ bề mặt xuống đáy.
  • B. Mật độ sinh vật tăng dần theo chiều sâu.
  • C. Chỉ có sinh vật sản xuất sống ở tầng đáy.
  • D. Sự phân bố sinh vật chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của độ sâu, ánh sáng, nhiệt độ và áp suất.

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của con người trực tiếp làm suy giảm tầng ozon?

  • A. Đốt cháy than đá.
  • B. Sử dụng năng lượng hạt nhân.
  • C. Sử dụng các hợp chất CFC (chlorofluorocarbons) trong công nghiệp lạnh và bình xịt.
  • D. Trồng cây xanh.

Câu 29: Nếu lượng mưa giảm đáng kể và nhiệt độ tăng cao trong một thời gian dài tại một khu vực rừng mưa nhiệt đới, điều gì có khả năng xảy ra đối với khu sinh học này?

  • A. Thảm thực vật sẽ thay đổi, có thể chuyển đổi thành xavan hoặc rừng khô, làm giảm đa dạng sinh học.
  • B. Độ ẩm không khí tăng lên, thúc đẩy sự phát triển của rừng.
  • C. Lớp đất mặt sẽ dày thêm do tích tụ chất hữu cơ.
  • D. Các loài sinh vật sẽ thích nghi ngay lập tức và không có thay đổi đáng kể.

Câu 30: Đâu là ví dụ về sự tương tác giữa chu trình carbon và chu trình nước?

  • A. Việc sử dụng phân bón nitrogen làm tăng lượng tảo trong nước.
  • B. Sự cố định nitrogen bởi vi khuẩn trong đất.
  • C. Sự phân giải chất hữu cơ giải phóng phosphorus vào đất.
  • D. Thực vật sử dụng CO2 trong quang hợp (chu trình carbon) đồng thời thoát hơi nước (chu trình nước), ảnh hưởng đến độ ẩm và lượng mưa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì và vai trò quan trọng nhất của nó đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong chu trình carbon, quá trình nào sau đây đóng vai trò chính trong việc loại bỏ CO2 từ khí quyển và chuyển nó thành chất hữu cơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khí nitrogen (N2) trong khí quyển chiếm tỉ lệ lớn nhưng hầu hết sinh vật không trực tiếp sử dụng được. Để nitrogen đi vào chu trình dinh dưỡng của hệ sinh thái, cần có quá trình nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vi khuẩn nốt sần (Rhizobium) sống cộng sinh trong rễ cây họ Đậu đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitrogen ở khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong chu trình phosphorus, nguồn dự trữ chính của phosphorus trong tự nhiên là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa chu trình carbon, nitrogen so với chu trình phosphorus là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng nồng độ CO2 trong khí quyển, dẫn đến hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu toàn cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Việc sử dụng phân bón hóa học chứa nitrogen và phosphorus quá mức trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quá trình thoát hơi nước ở thực vật đóng vai trò gì trong chu trình nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Sinh quyển là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thành phần nào sau đây không phải là một trong ba giới chính cấu tạo nên sinh quyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Sự phân bố các khu sinh học trên cạn chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khu sinh học nào trên cạn có đặc điểm nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn và thảm thực vật đa dạng, phong phú nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khu sinh học nào có đặc điểm khí hậu cực lạnh, lớp đất đóng băng vĩnh cửu (permafrost), thực vật chủ yếu là rêu, địa y và cây bụi lùn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khu sinh học dưới nước nào có đặc điểm độ mặn cao, phân bố rộng lớn và là nơi sinh sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tại sao khu vực cửa sông (nơi sông đổ ra biển) thường có năng suất sinh học cao và đa dạng sinh học đặc trưng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực đáng kể đến chu trình nước, gây ra lũ lụt ở vùng này và hạn hán ở vùng khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Vai trò của vi sinh vật trong các chu trình sinh - địa - hóa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của các chu trình sinh - địa - hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khu sinh học sa mạc có đặc điểm thích nghi nào của sinh vật để tồn tại trong điều kiện khô hạn khắc nghiệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Lớp ozon trong tầng bình lưu có vai trò gì đối với sinh quyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Quá trình nào trong chu trình nitrogen chuyển amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen chủ yếu mà cây xanh hấp thụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nếu một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn, điều gì có khả năng xảy ra đối với chu trình nước tại khu vực đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến chu trình nitrogen và phosphorus?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) đóng vai trò thiết yếu trong các chu trình sinh - địa - hóa bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tại sao việc bảo tồn các vùng đất ngập nước (đầm lầy, rừng ngập mặn) lại có ý nghĩa quan trọng trong chu trình carbon và nitrogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: So với các khu sinh học trên cạn, khu sinh học dưới nước có đặc điểm chung nào về sự phân bố sinh vật theo chiều sâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của con người trực tiếp làm suy giảm tầng ozon?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu lượng mưa giảm đáng kể và nhiệt độ tăng cao trong một thời gian dài tại một khu vực rừng mưa nhiệt đới, điều gì có khả năng xảy ra đối với khu sinh học này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đâu là ví dụ về sự tương tác giữa chu trình carbon và chu trình nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì?

  • A. Là sự vận động của năng lượng trong hệ sinh thái.
  • B. Là quá trình trao đổi vật chất giữa sinh vật và môi trường chỉ diễn ra theo một chiều.
  • C. Là sự luân chuyển của các nguyên tố hoá học trong khí quyển.
  • D. Là sự trao đổi vật chất giữa sinh vật và môi trường theo chu kì, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của hệ sinh thái.

Câu 2: Năng lượng trong hệ sinh thái được vận chuyển như thế nào?

  • A. Theo dòng, một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật phân giải và thất thoát ra ngoài.
  • B. Theo chu kì, từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân giải và quay trở lại sinh vật sản xuất.
  • C. Luân chuyển tuần hoàn giữa sinh vật và môi trường.
  • D. Chỉ được sử dụng bởi sinh vật sản xuất.

Câu 3: Trong chu trình carbon, dạng carbon nào là nguồn chính được sinh vật sản xuất (thực vật) hấp thụ từ khí quyển?

  • A. Carbon monoxide (CO)
  • B. Carbon hữu cơ
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Carbonate (CO3^2-)

Câu 4: Quá trình nào sau đây giải phóng một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển?

  • A. Quang hợp
  • B. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
  • C. Nitrat hóa
  • D. Kết tủa carbon trong đại dương

Câu 5: Phân tích vai trò của vi khuẩn trong chu trình nitrogen. Loại vi khuẩn nào chuyển đổi ammonia (NH3/NH4+) thành nitrite (NO2-) và sau đó thành nitrate (NO3-)?

  • A. Vi khuẩn nitrat hóa
  • B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
  • C. Vi khuẩn cố định đạm
  • D. Vi khuẩn phân giải

Câu 6: Hoạt động nào của con người gây ra hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực, chủ yếu do làm tăng nồng độ nitrogen và phosphorus?

  • A. Trồng rừng
  • B. Sử dụng năng lượng mặt trời
  • C. Sử dụng phân bón hóa học và nước thải sinh hoạt/công nghiệp không xử lý
  • D. Xây dựng đập thủy điện

Câu 7: Chu trình nào trong các chu trình sinh - địa - hoá dưới đây không có giai đoạn khí quyển đáng kể?

  • A. Chu trình carbon
  • B. Chu trình nước
  • C. Chu trình nitrogen
  • D. Chu trình phosphorus

Câu 8: Phân tích tác động của việc phá rừng quy mô lớn đến chu trình nước tại khu vực đó.

  • A. Làm tăng lượng nước mưa và giảm xói mòn.
  • B. Làm giảm lượng nước bốc hơi (do thoát hơi nước của cây), giảm lượng nước thấm xuống đất, tăng dòng chảy bề mặt và xói mòn.
  • C. Làm tăng lượng nước ngầm.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình nước.

Câu 9: Sinh quyển là gì?

  • A. Là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất và các yếu tố vô sinh của môi trường mà chúng tương tác.
  • B. Chỉ bao gồm các hệ sinh thái nước ngọt và nước mặn.
  • C. Là lớp vỏ Trái Đất chứa đựng sự sống, bao gồm phần khí quyển dưới thấp, toàn bộ thủy quyển và một phần thạch quyển.
  • D. Là tập hợp tất cả các quần xã sinh vật trên Trái Đất.

Câu 10: Đâu là thành phần cấu trúc của sinh quyển?

  • A. Chỉ có thực vật và động vật.
  • B. Chỉ có khí quyển và thủy quyển.
  • C. Chỉ có các chu trình sinh - địa - hoá.
  • D. Gồm khí quyển, thủy quyển, thạch quyển (lớp đất và vỏ phong hóa) và sinh vật.

Câu 11: Vì sao các chu trình sinh - địa - hoá lại có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Vì chúng cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống.
  • B. Vì chúng tái chế và cung cấp các nguyên tố thiết yếu cho sự sống, duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển.
  • C. Vì chúng chỉ diễn ra ở các hệ sinh thái tự nhiên.
  • D. Vì chúng chỉ liên quan đến các nguyên tố kim loại.

Câu 12: So sánh chu trình carbon và chu trình phosphorus về mặt tốc độ luân chuyển và vai trò của vi sinh vật.

  • A. Chu trình carbon diễn ra nhanh hơn và có sự tham gia trực tiếp của vi sinh vật trong nhiều khâu (quang hợp, hô hấp, phân giải); chu trình phosphorus chậm hơn và vi sinh vật chủ yếu tham gia phân giải chất hữu cơ chứa P.
  • B. Chu trình carbon chậm hơn và ít phụ thuộc vào vi sinh vật; chu trình phosphorus nhanh hơn và phụ thuộc nhiều vào vi sinh vật.
  • C. Cả hai chu trình đều có tốc độ và sự tham gia của vi sinh vật tương đương nhau.
  • D. Chu trình carbon không có sự tham gia của vi sinh vật, trong khi chu trình phosphorus thì có.

Câu 13: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nồng độ CO2 trong khí quyển hiện nay.

  • A. Sự tăng cường hoạt động của núi lửa.
  • B. Sự giảm bớt hoạt động hô hấp của sinh vật.
  • C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và phá rừng.
  • D. Sự tăng cường quang hợp của thực vật.

Câu 14: Hệ quả nghiêm trọng nhất của sự phá vỡ cân bằng chu trình carbon do hoạt động của con người là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu (ấm lên toàn cầu).
  • B. Thiếu hụt carbon cho thực vật quang hợp.
  • C. Sự giảm lượng mưa.
  • D. Gia tăng tầng ozone.

Câu 15: Một hồ nước ngọt bị ô nhiễm bởi nước thải giàu chất hữu cơ và phân bón từ nông nghiệp. Dự đoán hiện tượng có khả năng xảy ra nhất trong hồ này.

  • A. Tăng độ trong của nước.
  • B. Giảm số lượng tảo và thực vật thủy sinh.
  • C. Tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • D. Phú dưỡng, bùng nổ tảo, giảm oxy hòa tan và chết cá.

Câu 16: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển đổi nitrogen tự do (N2) trong khí quyển thành các dạng nitrogen có thể sử dụng được cho thực vật (như ammonia)?

  • A. Phản nitrat hóa
  • B. Cố định đạm (bởi vi khuẩn hoặc hiện tượng vật lý)
  • C. Nitrat hóa
  • D. Phân giải

Câu 17: Sinh quyển tương tác với các lớp vỏ Trái Đất khác như thế nào?

  • A. Chỉ nhận năng lượng từ thạch quyển.
  • B. Chỉ trao đổi vật chất với khí quyển.
  • C. Trao đổi vật chất và năng lượng với khí quyển, thủy quyển và thạch quyển thông qua các chu trình sinh - địa - hoá.
  • D. Không có tương tác đáng kể với các lớp vỏ khác.

Câu 18: Phân tích vai trò của sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) trong các chu trình sinh - địa - hoá.

  • A. Sản xuất năng lượng cho hệ sinh thái.
  • B. Chỉ hấp thụ carbon dioxide từ khí quyển.
  • C. Chỉ cố định nitrogen từ khí quyển.
  • D. Phân giải chất hữu cơ chết thành các chất vô cơ, trả lại môi trường để sinh vật sản xuất sử dụng.

Câu 19: Hoạt động công nghiệp thải ra khí SO2 và NOx vào khí quyển. Phân tích hậu quả của hiện tượng này đối với môi trường.

  • A. Gây mưa acid, làm suy thoái đất, nước và ảnh hưởng đến sinh vật.
  • B. Làm tăng nồng độ oxy trong khí quyển.
  • C. Thúc đẩy quá trình quang hợp của thực vật.
  • D. Không ảnh hưởng đến môi trường vì là khí tự nhiên.

Câu 20: So sánh vai trò của quang hợp và hô hấp trong chu trình carbon.

  • A. Quang hợp giải phóng CO2, hô hấp hấp thụ CO2.
  • B. Cả hai quá trình đều giải phóng CO2.
  • C. Quang hợp hấp thụ CO2 từ khí quyển, chuyển thành carbon hữu cơ; hô hấp giải phóng CO2 trở lại khí quyển từ carbon hữu cơ.
  • D. Cả hai quá trình đều hấp thụ CO2.

Câu 21: Tại sao chu trình phosphorus thường được coi là yếu tố giới hạn năng suất sinh học ở nhiều hệ sinh thái?

  • A. Vì phosphorus rất độc đối với sinh vật.
  • B. Vì phosphorus chỉ tồn tại ở dạng khí.
  • C. Vì phosphorus luân chuyển rất nhanh trong môi trường.
  • D. Vì phosphorus thường có nồng độ thấp trong đất và nước, và không có dạng khí đáng kể để bổ sung nhanh chóng.

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa chu trình nước và các chu trình vật chất khác (như carbon, nitrogen).

  • A. Nước là dung môi và phương tiện vận chuyển các chất dinh dưỡng (chứa C, N, P...) trong môi trường và trong cơ thể sinh vật.
  • B. Chu trình nước không liên quan đến các chu trình vật chất khác.
  • C. Nước chỉ tham gia vào chu trình carbon.
  • D. Các chu trình vật chất khác chỉ ảnh hưởng đến lượng mưa.

Câu 23: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc thay đổi cân bằng carbon trong các hồ chứa dài hạn (như đất, trầm tích, đại dương)?

  • A. Nông nghiệp truyền thống.
  • B. Khai thác và đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Sử dụng năng lượng gió.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 24: Sinh quyển có tính tự điều chỉnh không? Nếu có, cơ chế nào giúp sinh quyển duy trì sự cân bằng tương đối?

  • A. Có, thông qua các mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, cũng như sự hoạt động của các chu trình sinh - địa - hoá.
  • B. Không, sinh quyển luôn biến động ngẫu nhiên.
  • C. Chỉ có con người mới có khả năng điều chỉnh sinh quyển.
  • D. Sự tự điều chỉnh chỉ xảy ra ở cấp độ quần thể.

Câu 25: Giả sử một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn. Phân tích tác động ban đầu và lâu dài đến chu trình nitrogen trong khu vực đó.

  • A. Tăng cường cố định đạm, giảm rửa trôi nitrate.
  • B. Giảm phân giải chất hữu cơ, tăng lượng nitrogen trong đất.
  • C. Giảm hấp thụ nitrogen bởi thực vật, tăng phân giải chất hữu cơ, tăng rửa trôi nitrate vào nguồn nước.
  • D. Không ảnh hưởng đến chu trình nitrogen.

Câu 26: Chu trình sulfur (lưu huỳnh) cũng là một chu trình quan trọng. Dạng sulfur nào thường gây ô nhiễm không khí và góp phần tạo mưa acid?

  • A. Hydrogen sulfide (H2S)
  • B. Sulfur dioxide (SO2)
  • C. Sulfate (SO4^2-)
  • D. Sulfur nguyên tố (S)

Câu 27: Nước từ đại dương bốc hơi tạo thành hơi nước trong khí quyển. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nước?

  • A. Bốc hơi (Evaporation)
  • B. Ngưng tụ (Condensation)
  • C. Kết tủa (Precipitation)
  • D. Thấm (Infiltration)

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người lên các chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào việc khai thác tài nguyên.
  • C. Không quan tâm đến các vấn đề môi trường.
  • D. Phát triển bền vững, kết hợp bảo vệ môi trường với phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 29: Trong chu trình carbon, carbon được lưu trữ trong các bể chứa (reservoirs). Bể chứa carbon lớn nhất trên Trái Đất là gì?

  • A. Khí quyển
  • B. Sinh vật sống
  • C. Đại dương (dưới dạng hòa tan và trầm tích)
  • D. Thực vật trên cạn

Câu 30: Phân tích sự khác biệt cơ bản về con đường vận chuyển của năng lượng và vật chất trong hệ sinh thái/sinh quyển.

  • A. Năng lượng tuần hoàn, vật chất đi theo một chiều.
  • B. Năng lượng đi theo một chiều và bị thất thoát, vật chất được luân chuyển theo chu trình.
  • C. Cả năng lượng và vật chất đều đi theo một chiều.
  • D. Cả năng lượng và vật chất đều luân chuyển theo chu trình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Năng lượng trong hệ sinh thái được vận chuyển như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong chu trình carbon, dạng carbon nào là nguồn chính được sinh vật sản xuất (thực vật) hấp thụ từ khí quyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Quá trình nào sau đây giải phóng một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích vai trò của vi khuẩn trong chu trình nitrogen. Loại vi khuẩn nào chuyển đổi ammonia (NH3/NH4+) thành nitrite (NO2-) và sau đó thành nitrate (NO3-)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hoạt động nào của con người gây ra hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực, chủ yếu do làm tăng nồng độ nitrogen và phosphorus?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chu trình nào trong các chu trình sinh - địa - hoá dưới đây không có giai đoạn khí quyển đáng kể?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phân tích tác động của việc phá rừng quy mô lớn đến chu trình nước tại khu vực đó.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Sinh quyển là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đâu là thành phần cấu trúc của sinh quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Vì sao các chu trình sinh - địa - hoá lại có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: So sánh chu trình carbon và chu trình phosphorus về mặt tốc độ luân chuyển và vai trò của vi sinh vật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nồng độ CO2 trong khí quyển hiện nay.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hệ quả nghiêm trọng nhất của sự phá vỡ cân bằng chu trình carbon do hoạt động của con người là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một hồ nước ngọt bị ô nhiễm bởi nước thải giàu chất hữu cơ và phân bón từ nông nghiệp. Dự đoán hiện tượng có khả năng xảy ra nhất trong hồ này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển đổi nitrogen tự do (N2) trong khí quyển thành các dạng nitrogen có thể sử dụng được cho thực vật (như ammonia)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sinh quyển tương tác với các lớp vỏ Trái Đất khác như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích vai trò của sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) trong các chu trình sinh - địa - hoá.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hoạt động công nghiệp thải ra khí SO2 và NOx vào khí quyển. Phân tích hậu quả của hiện tượng này đối với môi trường.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So sánh vai trò của quang hợp và hô hấp trong chu trình carbon.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao chu trình phosphorus thường được coi là yếu tố giới hạn năng suất sinh học ở nhiều hệ sinh thái?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa chu trình nước và các chu trình vật chất khác (như carbon, nitrogen).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc thay đổi cân bằng carbon trong các hồ chứa dài hạn (như đất, trầm tích, đại dương)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Sinh quyển có tính tự điều chỉnh không? Nếu có, cơ chế nào giúp sinh quyển duy trì sự cân bằng tương đối?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn. Phân tích tác động ban đầu và lâu dài đến chu trình nitrogen trong khu vực đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chu trình sulfur (lưu huỳnh) cũng là một chu trình quan trọng. Dạng sulfur nào thường gây ô nhiễm không khí và góp phần tạo mưa acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nước từ đại dương bốc hơi tạo thành hơi nước trong khí quyển. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người lên các chu trình sinh - địa - hoá và sinh quyển, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong chu trình carbon, carbon được lưu trữ trong các bể chứa (reservoirs). Bể chứa carbon lớn nhất trên Trái Đất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích sự khác biệt cơ bản về con đường vận chuyển của năng lượng và vật chất trong hệ sinh thái/sinh quyển.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nào sau đây trong chu trình carbon giúp loại bỏ carbon dioxide (CO2) từ khí quyển và chuyển nó vào vật chất hữu cơ?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp tế bào
  • C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
  • D. Phân giải xác hữu cơ

Câu 2: Trong chu trình nitrogen, vi khuẩn cố định đạm (ví dụ: vi khuẩn Rhizobium trong nốt sần cây họ Đậu) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa dạng nitrogen nào thành dạng nào?

  • A. NO3- thành N2
  • B. NH4+ thành NO2-
  • C. Chất hữu cơ chứa N thành NH4+
  • D. N2 trong khí quyển thành NH4+

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong chu trình phosphorus so với chu trình carbon và nitrogen là gì?

  • A. Phosphorus không có trong sinh vật.
  • B. Chu trình phosphorus diễn ra rất nhanh.
  • C. Chu trình phosphorus không có pha khí quyển đáng kể.
  • D. Phosphorus chỉ tồn tại ở dạng hòa tan trong nước.

Câu 4: Sinh quyển được định nghĩa là toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một phần cấu thành của sinh quyển?

  • A. Thực vật và động vật sống trong đại dương.
  • B. Vi sinh vật sống trong đất và nước ngọt.
  • C. Các lớp khí quyển thấp nơi có sự sống tồn tại.
  • D. Lớp magma nóng chảy trong lòng Trái Đất.

Câu 5: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động lớn nhất đến việc làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển, góp phần vào biến đổi khí hậu?

  • A. Trồng rừng
  • B. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí tự nhiên)
  • C. Sản xuất phân bón hóa học
  • D. Xử lý nước thải

Câu 6: Quá trình nào trong chu trình nitrogen giúp chuyển hóa amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen dễ hấp thụ cho thực vật?

  • A. Nitrat hóa
  • B. Amon hóa
  • C. Phản nitrat hóa
  • D. Cố định nitrogen

Câu 7: Chu trình nước trên Trái Đất liên quan chặt chẽ đến năng lượng mặt trời. Năng lượng mặt trời chủ yếu cung cấp cho quá trình nào sau đây?

  • A. Ngưng tụ
  • B. Mưa rơi
  • C. Bốc hơi (bay hơi và thoát hơi nước)
  • D. Dòng chảy trên mặt đất

Câu 8: Nếu một khu rừng bị chặt phá trên diện rộng, quá trình nào trong chu trình nước sẽ bị ảnh hưởng đáng kể nhất, dẫn đến giảm lượng hơi nước trong không khí từ khu vực đó?

  • A. Bốc hơi từ mặt đất
  • B. Thoát hơi nước từ thực vật
  • C. Ngưng tụ tạo mây
  • D. Dòng chảy ngầm

Câu 9: Phân tích một mẫu đất cho thấy nồng độ ion NO3- rất thấp, trong khi nồng độ khí N2 trong đất lại cao bất thường. Điều này có thể gợi ý rằng quá trình nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ trong đất?

  • A. Cố định nitrogen
  • B. Nitrat hóa
  • C. Amon hóa
  • D. Phản nitrat hóa

Câu 10: Một hồ nước bị phú dưỡng do ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt và nông nghiệp. Nồng độ chất dinh dưỡng nào sau đây có khả năng tăng cao nhất trong hồ, gây ra hiện tượng này?

  • A. Nitrogen và Phosphorus
  • B. Carbon và Oxygen
  • C. Hydrogen và Sulfur
  • D. Iron và Magnesium

Câu 11: Sinh quyển có ranh giới không rõ ràng và bao gồm các phần của các quyển khác. Ranh giới trên của sinh quyển thường được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ không khí
  • B. Mức độ bức xạ cực tím và nồng độ oxygen giảm
  • C. Độ cao của các đỉnh núi cao nhất
  • D. Tốc độ gió

Câu 12: Dạng carbon chủ yếu mà thực vật hấp thụ trực tiếp từ môi trường để thực hiện quang hợp là gì?

  • A. Carbon hữu cơ trong đất
  • B. Ion cacbonat (CO32-)
  • C. Carbon dioxide (CO2) trong khí quyển hoặc hòa tan trong nước
  • D. Kim cương (C)

Câu 13: Quá trình phân giải xác hữu cơ (động vật chết, lá rụng,...) bởi vi khuẩn và nấm giải phóng carbon trở lại môi trường dưới dạng nào?

  • A. CO2
  • B. Oxygen
  • C. Nước
  • D. Nitrogen

Câu 14: Trong chu trình nitrogen, quá trình amon hóa chuyển hóa dạng nitrogen nào thành amoni (NH4+)?

  • A. Nitrit (NO2-)
  • B. Các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen (protein, acid nucleic,...)
  • C. Nitrat (NO3-)
  • D. Khí nitrogen (N2)

Câu 15: Phosphate (PO43-) là dạng phosphorus chính mà thực vật hấp thụ từ đất. Nguồn gốc chính của phosphate trong đất là từ đâu?

  • A. Khí quyển
  • B. Phân giải xác động vật
  • C. Nước mưa
  • D. Sự phong hóa đá và khoáng chất chứa phosphorus

Câu 16: Lượng nước trên Trái Đất về cơ bản là không đổi qua thời gian. Điều này nhấn mạnh vai trò của chu trình nước trong việc gì?

  • A. Tái phân phối và luân chuyển nước giữa các khu vực và trạng thái.
  • B. Tạo ra nước mới liên tục.
  • C. Lưu trữ toàn bộ nước trong các đại dương.
  • D. Làm sạch hoàn toàn nước bị ô nhiễm.

Câu 17: Hoạt động nông nghiệp sử dụng phân bón hóa học chứa nitrogen có thể gây ra hậu quả môi trường nghiêm trọng nào sau đây?

  • A. Giảm nồng độ CO2 trong đất.
  • B. Làm tăng độ pH của đất.
  • C. Gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm do rửa trôi nitrat.
  • D. Làm giảm tốc độ phong hóa đá.

Câu 18: Các chu trình sinh-địa-hóa có vai trò thiết yếu đối với sự sống trên Trái Đất vì chúng:

  • A. Tạo ra năng lượng cho sinh vật.
  • B. Đảm bảo sự luân chuyển và tái sử dụng các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự sống.
  • C. Chỉ diễn ra trong các hệ sinh thái nhân tạo.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.

Câu 19: Lớp đất, nước và không khí nơi có sinh vật sinh sống tạo thành ranh giới dưới và hai bên của sinh quyển. Ranh giới dưới của sinh quyển trong lòng đất thường phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Sự hiện diện của nước lỏng và oxygen.
  • B. Mật độ đá.
  • C. Áp suất không khí.
  • D. Tốc độ phân giải chất hữu cơ.

Câu 20: Biểu đồ dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ CO2 trong khí quyển tại trạm quan trắc Mauna Loa (Hawaii) qua các năm. Sự dao động theo mùa (lên xuống hàng năm) trên biểu đồ này chủ yếu phản ánh quá trình nào?

  • A. Sự tăng trưởng dân số toàn cầu.
  • B. Hoạt động phun trào núi lửa.
  • C. Sự thay đổi cường độ quang hợp và hô hấp của thực vật theo mùa (đặc biệt ở Bắc bán cầu).
  • D. Lượng mưa hàng năm.

Câu 21: Giả sử một hệ sinh thái rừng bị cháy. Quá trình nào trong chu trình carbon sẽ tăng lên đáng kể ngay sau vụ cháy?

  • A. Quang hợp
  • B. Đốt cháy (giải phóng CO2)
  • C. Cố định carbon bởi thực vật
  • D. Hình thành nhiên liệu hóa thạch

Câu 22: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) đóng vai trò gì trong chu trình nitrogen?

  • A. Chuyển hóa N2 thành NH4+.
  • B. Chuyển hóa NH4+ thành NO2-.
  • C. Chuyển hóa chất hữu cơ chứa N thành NH4+.
  • D. Chuyển hóa NO3- thành N2 hoặc N2O, trả nitrogen về khí quyển.

Câu 23: Tại sao chu trình phosphorus được xem là chu trình trầm tích (sedimentary cycle) và diễn ra chậm hơn nhiều so với chu trình carbon hoặc nitrogen?

  • A. Vì nguồn gốc chính của phosphorus là từ đá và khoáng chất, quá trình phong hóa diễn ra chậm.
  • B. Vì phosphorus không cần thiết cho sự sống.
  • C. Vì phosphorus dễ dàng bay hơi vào khí quyển.
  • D. Vì phosphorus chỉ tồn tại ở dạng rắn.

Câu 24: Hoạt động nào sau đây của con người có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất, dẫn đến mất mát phosphorus từ hệ sinh thái trên cạn và tích tụ ở các hệ sinh thái dưới nước?

  • A. Bảo tồn đất ngập nước.
  • B. Trồng cây che phủ đất.
  • C. Chặt phá rừng và canh tác trên đất dốc không hợp lý.
  • D. Xây dựng đập nước.

Câu 25: Xét một hồ nước ngọt. Phosphorus thường là yếu tố hạn chế sự phát triển của tảo và thực vật thủy sinh. Nếu một lượng lớn phosphorus được đưa vào hồ (ví dụ từ nước thải), điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Giảm nồng độ oxygen hòa tan trong nước.
  • B. Tăng trưởng bùng nổ của tảo (hiện tượng tảo nở hoa), dẫn đến giảm oxygen khi tảo chết và phân hủy.
  • C. Nước hồ trở nên trong hơn.
  • D. Tăng số lượng cá ăn tảo.

Câu 26: Ranh giới dưới của sinh quyển trong môi trường nước (đại dương, hồ sâu) được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Ánh sáng mặt trời và nồng độ oxygen hòa tan.
  • B. Độ mặn của nước.
  • C. Tốc độ dòng chảy.
  • D. Nhiệt độ nước.

Câu 27: Lượng lớn carbon được lưu trữ dưới dạng nào trong các hệ sinh thái rừng già và các đầm lầy than bùn?

  • A. CO2 trong không khí
  • B. Kim cương
  • C. Carbon hòa tan trong nước
  • D. Sinh khối thực vật (cây gỗ, rễ, lá) và vật chất hữu cơ trong đất

Câu 28: Quá trình nào sau đây giải phóng amoni (NH4+) từ các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen trong xác chết sinh vật và chất thải?

  • A. Amon hóa
  • B. Nitrat hóa
  • C. Cố định nitrogen
  • D. Phản nitrat hóa

Câu 29: Tại sao việc bảo vệ rừng và trồng cây xanh được xem là một giải pháp quan trọng để ứng phó với biến đổi khí hậu liên quan đến chu trình carbon?

  • A. Vì cây xanh giải phóng một lượng lớn oxygen, làm mát khí hậu.
  • B. Vì cây xanh hấp thụ CO2 từ khí quyển thông qua quang hợp và lưu trữ carbon trong sinh khối.
  • C. Vì cây xanh làm tăng lượng nước mưa.
  • D. Vì cây xanh giải phóng nitrogen vào đất.

Câu 30: Chu trình sinh-địa-hóa nào sau đây có liên quan trực tiếp đến sự hình thành và xói mòn của các lớp đá trầm tích chứa phosphate?

  • A. Chu trình carbon
  • B. Chu trình nitrogen
  • C. Chu trình phosphorus
  • D. Chu trình nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Quá trình nào sau đây trong chu trình carbon giúp loại bỏ carbon dioxide (CO2) từ khí quyển và chuyển nó vào vật chất hữu cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong chu trình nitrogen, vi khuẩn cố định đạm (ví dụ: vi khuẩn Rhizobium trong nốt sần cây họ Đậu) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa dạng nitrogen nào thành dạng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong chu trình phosphorus so với chu trình carbon và nitrogen là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Sinh quyển được định nghĩa là toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một phần cấu thành của sinh quyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động lớn nhất đến việc làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển, góp phần vào biến đổi khí hậu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quá trình nào trong chu trình nitrogen giúp chuyển hóa amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen dễ hấp thụ cho thực vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chu trình nước trên Trái Đất liên quan chặt chẽ đến năng lượng mặt trời. Năng lượng mặt trời chủ yếu cung cấp cho quá trình nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nếu một khu rừng bị chặt phá trên diện rộng, quá trình nào trong chu trình nước sẽ bị ảnh hưởng đáng kể nhất, dẫn đến giảm lượng hơi nước trong không khí từ khu vực đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tích một mẫu đất cho thấy nồng độ ion NO3- rất thấp, trong khi nồng độ khí N2 trong đất lại cao bất thường. Điều này có thể gợi ý rằng quá trình nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ trong đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một hồ nước bị phú dưỡng do ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt và nông nghiệp. Nồng độ chất dinh dưỡng nào sau đây có khả năng tăng cao nhất trong hồ, gây ra hiện tượng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sinh quyển có ranh giới không rõ ràng và bao gồm các phần của các quyển khác. Ranh giới trên của sinh quyển thường được xác định bởi yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dạng carbon chủ yếu mà thực vật hấp thụ trực tiếp từ môi trường để thực hiện quang hợp là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Quá trình phân giải xác hữu cơ (động vật chết, lá rụng,...) bởi vi khuẩn và nấm giải phóng carbon trở lại môi trường dưới dạng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong chu trình nitrogen, quá trình amon hóa chuyển hóa dạng nitrogen nào thành amoni (NH4+)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phosphate (PO43-) là dạng phosphorus chính mà thực vật hấp thụ từ đất. Nguồn gốc chính của phosphate trong đất là từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Lượng nước trên Trái Đất về cơ bản là không đổi qua thời gian. Điều này nhấn mạnh vai trò của chu trình nước trong việc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hoạt động nông nghiệp sử dụng phân bón hóa học chứa nitrogen có thể gây ra hậu quả môi trường nghiêm trọng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Các chu trình sinh-địa-hóa có vai trò thiết yếu đối với sự sống trên Trái Đất vì chúng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Lớp đất, nước và không khí nơi có sinh vật sinh sống tạo thành ranh giới dưới và hai bên của sinh quyển. Ranh giới dưới của sinh quyển trong lòng đất thường phụ thuộc vào yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biểu đồ dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ CO2 trong khí quyển tại trạm quan trắc Mauna Loa (Hawaii) qua các năm. Sự dao động theo mùa (lên xuống hàng năm) trên biểu đồ này chủ yếu phản ánh quá trình nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Giả sử một hệ sinh thái rừng bị cháy. Quá trình nào trong chu trình carbon sẽ tăng lên đáng kể ngay sau vụ cháy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) đóng vai trò gì trong chu trình nitrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tại sao chu trình phosphorus được xem là chu trình trầm tích (sedimentary cycle) và diễn ra chậm hơn nhiều so với chu trình carbon hoặc nitrogen?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hoạt động nào sau đây của con người có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất, dẫn đến mất mát phosphorus từ hệ sinh thái trên cạn và tích tụ ở các hệ sinh thái dưới nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét một hồ nước ngọt. Phosphorus thường là yếu tố hạn chế sự phát triển của tảo và thực vật thủy sinh. Nếu một lượng lớn phosphorus được đưa vào hồ (ví dụ từ nước thải), điều gì có khả năng xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Ranh giới dưới của sinh quyển trong môi trường nước (đại dương, hồ sâu) được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Lượng lớn carbon được lưu trữ dưới dạng nào trong các hệ sinh thái rừng già và các đầm lầy than bùn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Quá trình nào sau đây giải phóng amoni (NH4+) từ các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen trong xác chết sinh vật và chất thải?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tại sao việc bảo vệ rừng và trồng cây xanh được xem là một giải pháp quan trọng để ứng phó với biến đổi khí hậu liên quan đến chu trình carbon?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chu trình sinh-địa-hóa nào sau đây có liên quan trực tiếp đến sự hình thành và xói mòn của các lớp đá trầm tích chứa phosphate?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu trình sinh - địa - hoá là gì và vai trò quan trọng nhất của nó đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

  • A. Là quá trình trao đổi năng lượng giữa sinh vật và môi trường; giúp duy trì nhiệt độ toàn cầu.
  • B. Là chu trình luân chuyển vật chất trong tự nhiên qua các thành phần hữu sinh và vô sinh của hệ sinh thái; đảm bảo sự tồn tại và phát triển liên tục của sinh vật.
  • C. Là quá trình biến đổi khí hậu do hoạt động của sinh vật; gây ra hiệu ứng nhà kính.
  • D. Là sự phân hủy các chất hữu cơ bởi vi sinh vật; tạo ra nguồn năng lượng cho hệ sinh thái.

Câu 2: Trong chu trình carbon, quá trình nào sau đây giúp chuyển carbon từ khí quyển vào sinh vật?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Phân giải
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

Câu 3: Một khu rừng bị chặt phá trên diện rộng. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến chu trình carbon ở khu vực đó?

  • A. Tăng cường quá trình hấp thụ CO2 từ khí quyển.
  • B. Làm giảm lượng carbon được giải phóng vào đất.
  • C. Giảm khả năng hấp thụ CO2, có thể dẫn đến tăng nồng độ CO2 trong khí quyển cục bộ.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình carbon.

Câu 4: Quá trình cố định đạm (nitrogen fixation) trong chu trình nitrogen chủ yếu được thực hiện bởi nhóm sinh vật nào?

  • A. Nấm
  • B. Thực vật bậc cao
  • C. Động vật
  • D. Vi khuẩn

Câu 5: Việc sử dụng phân bón hóa học chứa nitrogen quá mức có thể dẫn đến hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực. Hiện tượng này liên quan trực tiếp đến khâu nào trong chu trình nitrogen?

  • A. Tăng lượng nitrat (NO3-) trong nước chảy tràn từ đất nông nghiệp.
  • B. Giảm hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa.
  • C. Tăng cường quá trình cố định đạm trong nước.
  • D. Làm chậm quá trình khoáng hóa các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen.

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong chu trình phosphorus so với chu trình carbon và nitrogen là gì?

  • A. Phosphorus chỉ tồn tại ở dạng khí trong khí quyển.
  • B. Chu trình phosphorus không có sự tham gia của vi sinh vật.
  • C. Phosphorus không có pha khí đáng kể trong khí quyển, chủ yếu luân chuyển giữa đất, nước và sinh vật.
  • D. Phosphorus chỉ được hấp thụ bởi động vật.

Câu 7: Khí quyển là bể chứa chính của nguyên tố nào trong các chu trình sinh - địa - hoá?

  • A. Phosphorus
  • B. Nitrogen
  • C. Iron
  • D. Calcium

Câu 8: Sinh quyển là gì?

  • A. Là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các yếu tố vô sinh của môi trường mà chúng tồn tại và tương tác.
  • B. Chỉ bao gồm các hệ sinh thái trên cạn.
  • C. Là tầng khí quyển nơi có sự sống.
  • D. Là tổng hợp các quần xã sinh vật trên Trái Đất.

Câu 9: Năng lượng trong sinh quyển chủ yếu được cung cấp từ nguồn nào?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng hóa học dự trữ trong các khoáng vật
  • C. Năng lượng từ phân giải chất hữu cơ
  • D. Năng lượng mặt trời

Câu 10: Chất dinh dưỡng (vật chất) trong sinh quyển được luân chuyển theo cách nào?

  • A. Theo dòng một chiều, từ nơi có nhiều đến nơi có ít.
  • B. Theo chu trình kín, từ môi trường vào sinh vật và ngược lại.
  • C. Chỉ luân chuyển trong nội bộ quần xã sinh vật.
  • D. Chỉ luân chuyển giữa đất và nước.

Câu 11: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực đáng kể đến chu trình nước, gây ra hạn hán hoặc lũ lụt nghiêm trọng?

  • A. Xây dựng nhà máy xử lý nước thải.
  • B. Áp dụng các biện pháp tưới tiêu tiết kiệm nước trong nông nghiệp.
  • C. Phá rừng và đô thị hóa không kiểm soát.
  • D. Xây dựng các công viên cây xanh trong thành phố.

Câu 12: Biểu đồ dưới đây cho thấy sự thay đổi nồng độ CO2 trong khí quyển qua các năm. Sự gia tăng nồng độ CO2 này chủ yếu liên quan đến hoạt động nào của con người, gây mất cân bằng chu trình carbon?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí tự nhiên).
  • B. Tăng diện tích rừng trên toàn cầu.
  • C. Giảm quy mô chăn nuôi gia súc.
  • D. Tăng cường quang hợp của thực vật biển.

Câu 13: Tại sao việc bảo vệ các vùng đất ngập nước (wetlands) lại quan trọng đối với chu trình carbon và nitrogen?

  • A. Chúng là nơi có tốc độ phân giải chất hữu cơ rất nhanh, giải phóng nhiều CO2 và N2O.
  • B. Chúng lưu trữ lượng lớn carbon trong đất và thực vật, đồng thời là nơi diễn ra các quá trình biến đổi nitrogen quan trọng (như phản nitrat hóa).
  • C. Chúng chỉ đóng vai trò là nguồn cung cấp nước cho các chu trình khác.
  • D. Chúng là nơi duy nhất trên Trái Đất diễn ra quá trình cố định đạm.

Câu 14: Một nhà máy thải ra khí SO2 vào khí quyển. Khí này khi kết hợp với nước tạo thành axit sulfuric, gây mưa axit. Quá trình này là ví dụ về tác động của con người lên chu trình nguyên tố nào?

  • A. Chu trình carbon
  • B. Chu trình nitrogen
  • C. Chu trình phosphorus
  • D. Chu trình sulfur

Câu 15: Phân tích một mẫu đất cho thấy nồng độ nitrat (NO3-) rất thấp, trong khi nồng độ các dạng nitrogen khác (như ammonium NH4+) lại cao. Điều này có thể gợi ý điều gì về hoạt động của vi sinh vật trong đất?

  • A. Quá trình cố định đạm đang diễn ra mạnh mẽ.
  • B. Quá trình phản nitrat hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Quá trình nitrat hóa (chuyển NH4+ thành NO3-) có thể đang bị hạn chế.
  • D. Quá trình phân giải chất hữu cơ đang bị đình trệ.

Câu 16: Sinh quyển được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào?

  • A. Sinh vật và môi trường vô sinh (khí quyển, thủy quyển, thạch quyển) mà sinh vật sinh sống.
  • B. Chỉ các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Các quần xã sinh vật và các mối quan hệ giữa chúng.
  • D. Toàn bộ nước trên Trái Đất và các sinh vật sống trong nước.

Câu 17: Vai trò của sinh vật sản xuất (ví dụ: thực vật, tảo) trong chu trình carbon là gì?

  • A. Giải phóng CO2 vào khí quyển thông qua hô hấp.
  • B. Hấp thụ CO2 từ khí quyển để tổng hợp chất hữu cơ thông qua quang hợp.
  • C. Phân giải chất hữu cơ chết để giải phóng carbon.
  • D. Lưu trữ carbon trong các trầm tích địa chất.

Câu 18: Quá trình nào sau đây giúp chuyển nitrogen từ các hợp chất hữu cơ trong xác sinh vật chết trở lại thành các dạng vô cơ (như NH4+) có thể được thực vật hấp thụ?

  • A. Khoáng hóa (mineralization)
  • B. Cố định đạm (nitrogen fixation)
  • C. Nitrat hóa (nitrification)
  • D. Phản nitrat hóa (denitrification)

Câu 19: Nếu một hệ sinh thái bị ô nhiễm bởi một lượng lớn phosphate, điều gì có khả năng xảy ra trong chu trình phosphorus?

  • A. Phosphorus sẽ nhanh chóng bay hơi vào khí quyển.
  • B. Quá trình phong hóa đá chứa phosphorus sẽ dừng lại.
  • C. Phosphorus sẽ bị khóa chặt trong trầm tích đáy và không thể tái sử dụng.
  • D. Nồng độ phosphate trong nước sẽ tăng, có thể dẫn đến tảo nở hoa và phú dưỡng.

Câu 20: Hoạt động nào của con người trực tiếp làm tăng tốc độ phong hóa các khoáng vật chứa sulfur, góp phần gây ô nhiễm môi trường?

  • A. Trồng rừng.
  • B. Khai thác mỏ và đốt cháy than đá, dầu mỏ.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời.
  • D. Bảo vệ đa dạng sinh học.

Câu 21: Trong chu trình nước, năng lượng mặt trời đóng vai trò chủ yếu trong quá trình nào?

  • A. Bốc hơi (evaporation) và thoát hơi nước (transpiration).
  • B. Ngưng tụ (condensation).
  • C. Giáng thủy (precipitation).
  • D. Thấm lọc (infiltration).

Câu 22: Sinh khối của sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong một hệ sinh thái thường lớn hơn hay nhỏ hơn sinh khối của sinh vật sản xuất, và điều này liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Lớn hơn; do hiệu suất sử dụng năng lượng cao.
  • B. Nhỏ hơn; do năng lượng bị mất đi qua các bậc dinh dưỡng.
  • C. Bằng nhau; do vật chất được tái chế hoàn toàn.
  • D. Không thể so sánh được; vì chúng thuộc các chu trình khác nhau.

Câu 23: Sự nóng lên toàn cầu (global warming) chủ yếu liên quan đến sự mất cân bằng của chu trình nào?

  • A. Chu trình nước
  • B. Chu trình phosphorus
  • C. Chu trình carbon
  • D. Chu trình sulfur

Câu 24: Vi khuẩn phản nitrat hóa (denitrifying bacteria) có vai trò gì trong chu trình nitrogen?

  • A. Chuyển N2 trong khí quyển thành NH4+.
  • B. Chuyển NH4+ thành NO2- rồi thành NO3-.
  • C. Phân giải chất hữu cơ chứa nitrogen thành NH4+.
  • D. Chuyển nitrat (NO3-) thành khí nitrogen (N2), trả lại khí quyển.

Câu 25: Tầng ozon trong khí quyển có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sự sống trên Trái Đất bằng cách nào?

  • A. Hấp thụ phần lớn bức xạ tử ngoại (UV) có hại từ Mặt Trời.
  • B. Giúp điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất.
  • C. Tham gia trực tiếp vào chu trình carbon.
  • D. Là nguồn cung cấp oxy cho hô hấp của sinh vật.

Câu 26: Khi một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi các chất thải hữu cơ, điều gì có khả năng xảy ra đối với nồng độ oxy hòa tan trong nước và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Oxy hòa tan tăng, vi sinh vật hiếu khí phát triển mạnh.
  • B. Oxy hòa tan không đổi, vi sinh vật hiếu khí giảm hoạt động.
  • C. Oxy hòa tan giảm, vi sinh vật hiếu khí giảm số lượng.
  • D. Oxy hòa tan tăng, vi sinh vật hiếu khí giảm số lượng.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nông nghiệp đến chu trình nitrogen và phosphorus?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học liều cao.
  • B. Không xử lý nước thải chăn nuôi trước khi thải ra môi trường.
  • C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch trên diện rộng.
  • D. Áp dụng kỹ thuật canh tác bền vững như luân canh, sử dụng phân hữu cơ, trồng cây che phủ đất.

Câu 28: Sinh quyển và các chu trình sinh - địa - hoá có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Các chu trình sinh - địa - hoá là cơ chế luân chuyển vật chất duy trì sự tồn tại và hoạt động của sinh quyển.
  • B. Sinh quyển chỉ là một thành phần nhỏ tham gia vào các chu trình sinh - địa - hoá.
  • C. Chúng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập với nhau.
  • D. Sinh quyển cung cấp năng lượng cho các chu trình sinh - địa - hoá hoạt động.

Câu 29: Quá trình nào trong chu trình carbon đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các loại nhiên liệu hóa thạch (than, dầu mỏ)?

  • A. Hô hấp của sinh vật.
  • B. Sự tích tụ và biến đổi chậm của xác sinh vật dưới điều kiện thiếu khí trong hàng triệu năm.
  • C. Quang hợp của thực vật cổ đại.
  • D. Đốt cháy sinh khối rừng.

Câu 30: Nếu vi khuẩn cố định đạm trong đất bị suy giảm nghiêm trọng do ô nhiễm, điều gì có thể xảy ra với hệ sinh thái nông nghiệp phụ thuộc vào chúng?

  • A. Thực vật sẽ hấp thụ nitrogen từ khí quyển dễ dàng hơn.
  • B. Lượng nitrat trong đất sẽ tăng lên đáng kể.
  • C. Cây trồng sẽ thiếu nitrogen, dẫn đến giảm năng suất.
  • D. Quá trình phản nitrat hóa sẽ tăng tốc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Sinh quyển và các chu trình sinh - địa - hoá có mối quan hệ như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Quá trình nào trong chu trình carbon đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các loại nhiên liệu hóa thạch (than, dầu mỏ)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu vi khuẩn cố định đạm trong đất bị suy giảm nghiêm trọng do ô nhiễm, điều gì có thể xảy ra với hệ sinh thái nông nghiệp phụ thuộc vào chúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một khu rừng nhiệt đới bị khai thác gỗ quá mức, dẫn đến mất mát đa dạng sinh học nghiêm trọng và xói mòn đất. Để phục hồi hệ sinh thái này, bước hành động ban đầu nào sau đây được xem là quan trọng và cấp thiết nhất theo nguyên tắc sinh thái học phục hồi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đa dạng sinh học ở cấp độ nào thể hiện sự phong phú về số lượng loài và sự cân bằng về số lượng cá thể của mỗi loài trong một quần xã sinh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một hồ nước ngọt bị ô nhiễm nghiêm trọng do nước thải công nghiệp. Nồng độ kim loại nặng tăng cao, gây chết nhiều loài cá và thực vật thủy sinh. Phương pháp phục hồi sinh thái nào sau đây có khả năng hiệu quả nhất để xử lý vấn đề này ở giai đoạn ban đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tại sao việc bảo tồn đa dạng di truyền trong một loài lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại lâu dài của loài đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một khu vực đất ngập nước ven biển đang bị thu hẹp do hoạt động lấn biển để xây dựng khu dân cư. Hậu quả sinh thái trực tiếp và nghiêm trọng nhất của hoạt động này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Mối quan hệ nào sau đây mô tả đúng nhất sự kết nối giữa hai lĩnh vực này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi thực hiện phục hồi một hệ sinh thái rừng đã bị chặt phá, việc trồng lại các loài cây bản địa thay vì các loài ngoại lai sinh trưởng nhanh là cần thiết vì:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một khu bảo tồn thiên nhiên được thành lập để bảo vệ một loài động vật đặc hữu đang có nguy cơ tuyệt chủng. Chiến lược bảo tồn này thuộc hình thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Việc xây dựng các vườn thực vật, ngân hàng hạt giống, hoặc nuôi nhốt động vật trong các khu bảo tồn bán hoang dã là ví dụ về chiến lược bảo tồn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đâu không phải là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học trên toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phục hồi sinh thái là quá trình hỗ trợ sự phục hồi của một hệ sinh thái đã bị suy thoái, hư hại hoặc bị phá hủy. Mục tiêu cuối cùng của quá trình phục hồi này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Việc đánh giá thành công của một dự án phục hồi sinh thái thường dựa trên nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phục hồi về chức năng của hệ sinh thái?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đa dạng sinh học hệ sinh thái được thể hiện qua:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất trong công tác bảo tồn đa dạng sinh học là xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế của con người và việc bảo vệ tự nhiên. Khái niệm phát triển bền vững ra đời nhằm giải quyết thách thức này bằng cách:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Việc du nhập một loài sinh vật ngoại lai vào một hệ sinh thái mới có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất nào đối với đa dạng sinh học bản địa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tại sao việc phục hồi các loài chủ chốt (keystone species) thường được ưu tiên trong các dự án phục hồi hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một khu vực ven biển bị suy thoái nghiêm trọng do ô nhiễm rác thải nhựa. Biện pháp phục hồi nào sau đây là bước đầu tiên và quan trọng nhất để bắt đầu quá trình phục hồi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đâu là ví dụ về lợi ích trực tiếp (dịch vụ hệ sinh thái cung cấp) mà đa dạng sinh học mang lại cho con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Việc bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển có ý nghĩa quan trọng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu vì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khái niệm 'điểm nóng đa dạng sinh học' (biodiversity hotspot) đề cập đến khu vực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một dự án phục hồi một dòng sông bị ô nhiễm cần bao gồm nhiều hoạt động. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc 'hỗ trợ sự phục hồi tự nhiên'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đâu là mối đe dọa lớn nhất đối với đa dạng sinh học biển hiện nay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi đánh giá tiềm năng phục hồi của một hệ sinh thái, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến khả năng thành công?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Du lịch sinh thái là một hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên có trách nhiệm, góp phần vào công tác bảo tồn bằng cách:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ phục hồi một khu vực đất ngập nước ngọt đã bị cạn kiệt nước và nhiễm mặn nhẹ do hoạt động khai thác gần đó. Bước kỹ thuật nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới có mức độ đa dạng loài cao nhất trong các hệ sinh thái trên cạn. Điều này mang lại lợi ích gì đặc biệt cho sự ổn định của hệ sinh thái này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Việc bảo tồn chuyển chỗ (Ex-situ conservation) có vai trò quan trọng trong các trường hợp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nạn phá rừng và đốt rừng ở quy mô lớn ảnh hưởng trực tiếp đến chu trình carbon toàn cầu như thế nào?

  • A. Giảm lượng CO2 trong khí quyển do tăng cường hấp thụ.
  • B. Tăng lượng CO2 trong khí quyển do giảm hấp thụ và tăng phát thải.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến chu trình nước, không liên quan đến carbon.
  • D. Tăng lượng oxy trong khí quyển.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản về bể chứa chính (reservoir) của chu trình Nitrogen so với chu trình Phosphorus là gì?

  • A. Nitrogen có bể chứa chính trong nước, còn Phosphorus trong đá.
  • B. Nitrogen có bể chứa chính trong khí quyển, còn Phosphorus trong đá và trầm tích.
  • C. Nitrogen có bể chứa chính trong sinh vật sống, còn Phosphorus trong đất.
  • D. Cả hai đều có bể chứa chính trong khí quyển.

Câu 3: Một hồ nước ngọt bị ô nhiễm do nước thải nông nghiệp chứa nhiều phân bón. Hiện tượng phú dưỡng (algal bloom) xảy ra. Chu trình sinh - địa - hóa nào bị ảnh hưởng chủ yếu và chất dinh dưỡng nào gây ra hiện tượng này?

  • A. Chu trình Carbon; Carbon dioxide.
  • B. Chu trình Nước; Nước.
  • C. Chu trình Nitrogen và Phosphorus; Nitrat và Phosphat.
  • D. Chu trình Sulfur; Sulfur dioxide.

Câu 4: Trong các chu trình sinh - địa - hóa chính (Carbon, Nitrogen, Phosphorus), sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) đóng vai trò thiết yếu nào?

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • C. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ, trả lại môi trường.
  • D. Hấp thụ khí quyển và chuyển hóa thành dạng rắn.

Câu 5: Sinh quyển được định nghĩa là:

  • A. Toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất.
  • B. Lớp vỏ Trái Đất có sự sống tồn tại và phát triển.
  • C. Tập hợp các loài sinh vật sống trong một khu vực nhất định.
  • D. Phần khí quyển chứa oxy.

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong cách di chuyển của Phosphorus trong chu trình sinh - địa - hóa so với Carbon và Nitrogen là gì?

  • A. Phosphorus di chuyển chủ yếu qua khí quyển dưới dạng khí.
  • B. Phosphorus không có pha khí đáng kể và di chuyển chủ yếu qua đất, nước, đá.
  • C. Phosphorus chỉ tồn tại trong sinh vật sống.
  • D. Phosphorus chỉ được hấp thụ bởi động vật.

Câu 7: Hoạt động nào của con người làm tăng đáng kể lượng nitrogen cố định (fixed nitrogen) đưa vào hệ sinh thái, vượt xa tốc độ cố định tự nhiên?

  • A. Trồng cây họ Đậu.
  • B. Đốt rừng.
  • C. Sản xuất và sử dụng phân bón hóa học tổng hợp.
  • D. Chăn nuôi gia súc.

Câu 8: Trong chu trình Nitrogen, quá trình Nitrate hóa (Nitrification) là gì và được thực hiện chủ yếu bởi nhóm sinh vật nào?

  • A. Chuyển N2 thành NH3; vi khuẩn cố định đạm.
  • B. Chuyển NH4+ thành NO2- và sau đó thành NO3-; vi khuẩn nitrate hóa.
  • C. Chuyển NO3- thành N2; vi khuẩn phản nitrate hóa.
  • D. Chuyển chất hữu cơ chứa N thành NH4+; vi khuẩn ammon hóa.

Câu 9: Một khu vực trải qua hạn hán kéo dài. Điều này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến giai đoạn nào của chu trình nước tại khu vực đó?

  • A. Ngưng tụ.
  • B. Bốc hơi (Evaporation) và Thoát hơi nước (Transpiration).
  • C. Thẩm thấu vào lòng đất.
  • D. Dòng chảy bề mặt.

Câu 10: Dạng nitrogen chủ yếu mà hầu hết thực vật có thể hấp thụ trực tiếp từ đất là gì?

  • A. N2 (khí nitrogen).
  • B. NH3 (amoniac).
  • C. NO3- (nitrat) và NH4+ (amoni).
  • D. Protein.

Câu 11: Mưa acid, một vấn đề môi trường nghiêm trọng, chủ yếu liên quan đến sự gián đoạn của chu trình nào do hoạt động công nghiệp?

  • A. Chu trình Carbon và Nước.
  • B. Chu trình Nitrogen và Sulfur (thường liên quan đến khí thải NOx và SO2).
  • C. Chu trình Phosphorus và Carbon.
  • D. Chỉ liên quan đến chu trình Nước.

Câu 12: Quá trình chính giúp đưa carbon từ khí quyển (dạng CO2) vào sinh vật sống là gì?

  • A. Hô hấp.
  • B. Phân giải.
  • C. Quang hợp.
  • D. Đốt cháy.

Câu 13: Các bể chứa carbon chính trên Trái Đất bao gồm:

  • A. Khí quyển, đại dương, sinh vật, đá trầm tích, nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Chỉ có khí quyển và sinh vật.
  • C. Chỉ có đại dương và đá.
  • D. Khí quyển, nước ngọt, đất.

Câu 14: Quá trình Phản nitrate hóa (Denitrification) trong chu trình Nitrogen có ý nghĩa gì và thường xảy ra ở đâu?

  • A. Chuyển NH4+ thành NO3-; trong đất thoáng khí.
  • B. Chuyển NO3- thành N2O hoặc N2; trong môi trường kị khí (thiếu oxy).
  • C. Cố định N2 thành NH3; trong nốt sần cây họ Đậu.
  • D. Phân giải protein thành NH4+; khắp nơi có chất hữu cơ.

Câu 15: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên) ảnh hưởng đến chu trình carbon như thế nào?

  • A. Giảm lượng carbon trong khí quyển.
  • B. Chuyển carbon từ bể chứa dài hạn dưới lòng đất sang khí quyển dưới dạng CO2.
  • C. Tăng cường hấp thụ CO2 bởi đại dương.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình carbon toàn cầu.

Câu 16: Quá trình biến đổi khí nitrogen (N2) trong khí quyển thành các dạng hợp chất nitrogen mà sinh vật có thể sử dụng được gọi là gì?

  • A. Nitrate hóa.
  • B. Ammon hóa.
  • C. Cố định nitrogen.
  • D. Phản nitrate hóa.

Câu 17: Giải thích tại sao sự gia tăng nitrat và phosphat trong ao hồ có thể dẫn đến tình trạng thiếu oxy (hypoxia) gây chết cá?

  • A. Nitrat và phosphat trực tiếp tiêu thụ oxy.
  • B. Sự phát triển bùng nổ của tảo (algal bloom) do dinh dưỡng dư thừa, sau đó xác tảo chết bị vi khuẩn phân giải, quá trình phân giải này tiêu thụ lượng lớn oxy hòa tan.
  • C. Tảo nở hoa tạo ra độc tố làm giảm khả năng hấp thụ oxy của cá.
  • D. Nitrat và phosphat làm tăng nhiệt độ nước, giảm độ hòa tan oxy.

Câu 18: Bể chứa phosphorus lớn nhất trên Trái Đất là ở đâu?

  • A. Khí quyển.
  • B. Đại dương (dạng hòa tan).
  • C. Đá và trầm tích trong vỏ Trái Đất.
  • D. Sinh vật sống.

Câu 19: So sánh tốc độ luân chuyển vật chất giữa chu trình nước và chu trình phosphorus.

  • A. Chu trình nước nhanh hơn vì có pha khí và lỏng di chuyển liên tục.
  • B. Chu trình phosphorus nhanh hơn vì được sinh vật hấp thụ dễ dàng.
  • C. Cả hai chu trình có tốc độ tương đương nhau.
  • D. Tốc độ phụ thuộc vào hoạt động con người, không có sự khác biệt tự nhiên.

Câu 20: Ba quá trình vật lý chính tham gia vào chu trình nước là gì?

  • A. Quang hợp, hô hấp, phân giải.
  • B. Bốc hơi, ngưng tụ, giáng thủy (mưa, tuyết...).
  • C. Cố định, nitrate hóa, phản nitrate hóa.
  • D. Phong hóa, hấp thụ, lắng đọng.

Câu 21: Nếu một khu vực rừng bị chặt phá và chuyển đổi thành đất nông nghiệp canh tác lúa nước, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến chu trình nitrogen tại khu vực đó?

  • A. Giảm tốc độ cố định nitrogen tự nhiên.
  • B. Tăng tốc độ rửa trôi nitrat vào nguồn nước.
  • C. Giảm hoạt động của vi khuẩn ammon hóa.
  • D. Tăng lượng nitrogen lưu trữ trong đất.

Câu 22: Trong các hệ sinh thái đặc biệt như miệng phun thủy nhiệt dưới đáy đại dương, vi khuẩn hóa tổng hợp đóng vai trò gì trong các chu trình vật chất?

  • A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • B. Phân giải chất hữu cơ phức tạp.
  • C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ bằng năng lượng hóa học, khởi đầu chuỗi thức ăn.
  • D. Chỉ tham gia vào chu trình lưu huỳnh.

Câu 23: Xét một chuỗi thức ăn đơn giản: Cỏ -> Thỏ -> Cáo. Carbon được chuyển từ mắt xích này sang mắt xích khác dưới dạng nào?

  • A. Carbon dioxide (CO2).
  • B. Carbon vô cơ.
  • C. Chất hữu cơ (sinh khối).
  • D. Kim cương.

Câu 24: Chu trình sinh - địa - hóa nào phụ thuộc chủ yếu vào quá trình phong hóa đá để giải phóng nguyên tố từ bể chứa chính, giúp nguyên tố đó có thể được sinh vật sử dụng?

  • A. Chu trình Carbon.
  • B. Chu trình Nitrogen.
  • C. Chu trình Phosphorus.
  • D. Chu trình Nước.

Câu 25: Ở vùng đất khô hạn, việc tưới tiêu quá mức có thể gây ra tình trạng nhiễm mặn đất. Điều này gián tiếp ảnh hưởng đến chu trình dinh dưỡng (như chu trình N, P) như thế nào?

  • A. Tăng cường hoạt động của vi sinh vật đất, làm tăng tốc độ luân chuyển dinh dưỡng.
  • B. Làm giảm khả năng hấp thụ nước và dinh dưỡng của thực vật do nồng độ muối cao.
  • C. Không ảnh hưởng đến chu trình dinh dưỡng, chỉ ảnh hưởng đến cấu trúc đất.
  • D. Tăng cường cố định nitrogen trong đất.

Câu 26: Điểm khác biệt chính giữa chu trình carbon ngắn hạn và dài hạn là gì?

  • A. Chu trình ngắn hạn chỉ diễn ra trên cạn, dài hạn chỉ ở biển.
  • B. Chu trình ngắn hạn liên quan đến sinh vật sống và khí quyển, chu trình dài hạn liên quan đến đá, trầm tích, và nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Chu trình ngắn hạn chỉ có quang hợp, dài hạn chỉ có hô hấp.
  • D. Chu trình ngắn hạn chỉ diễn ra ban ngày, dài hạn diễn ra ban đêm.

Câu 27: Việc đốt các khu rừng nhiệt đới để lấy đất canh tác có tác động kép đến chu trình carbon như thế nào?

  • A. Giảm lượng CO2 thải ra và tăng khả năng hấp thụ CO2.
  • B. Tăng lượng CO2 thải ra (từ đốt) và giảm khả năng hấp thụ CO2 (do mất cây).
  • C. Chỉ tăng lượng CO2 thải ra, không ảnh hưởng đến hấp thụ.
  • D. Chỉ giảm khả năng hấp thụ CO2, không tăng thải ra.

Câu 28: Quá trình nào trong chu trình Nitrogen chuyển đổi nitrat (NO3-) trở lại thành khí nitrogen (N2), trả lại nitrogen cho khí quyển?

  • A. Cố định nitrogen.
  • B. Nitrate hóa.
  • C. Ammon hóa.
  • D. Phản nitrate hóa (Denitrification).

Câu 29: Sự đô thị hóa với việc xây dựng nhiều bề mặt không thấm nước (đường sá, nhà cửa) ảnh hưởng đến chu trình nước tại khu vực đó như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ thẩm thấu nước vào lòng đất.
  • B. Giảm dòng chảy bề mặt và tăng bốc hơi.
  • C. Tăng dòng chảy bề mặt và giảm thẩm thấu nước vào lòng đất.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến chu trình nước.

Câu 30: Khái niệm

  • A. Chỉ ra rằng một số nguyên tố luôn có sẵn với lượng dư thừa.
  • B. Mô tả tình trạng tốc độ của một chu trình dinh dưỡng bị chậm lại do thiếu một hoặc nhiều nguyên tố thiết yếu.
  • C. Giải thích tại sao sinh vật không cần tất cả các nguyên tố.
  • D. Đề cập đến việc con người giới hạn việc sử dụng phân bón.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nạn phá rừng và đốt rừng ở quy mô lớn ảnh hưởng trực tiếp đến chu trình carbon toàn cầu như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản về bể chứa chính (reservoir) của chu trình Nitrogen so với chu trình Phosphorus là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một hồ nước ngọt bị ô nhiễm do nước thải nông nghiệp chứa nhiều phân bón. Hiện tượng phú dưỡng (algal bloom) xảy ra. Chu trình sinh - địa - hóa nào bị ảnh hưởng chủ yếu và chất dinh dưỡng nào gây ra hiện tượng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các chu trình sinh - địa - hóa chính (Carbon, Nitrogen, Phosphorus), sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) đóng vai trò thiết yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sinh quyển được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong cách di chuyển của Phosphorus trong chu trình sinh - địa - hóa so với Carbon và Nitrogen là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hoạt động nào của con người làm tăng đáng kể lượng nitrogen cố định (fixed nitrogen) đưa vào hệ sinh thái, vượt xa tốc độ cố định tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong chu trình Nitrogen, quá trình Nitrate hóa (Nitrification) là gì và được thực hiện chủ yếu bởi nhóm sinh vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một khu vực trải qua hạn hán kéo dài. Điều này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến giai đoạn nào của chu trình nước tại khu vực đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dạng nitrogen chủ yếu mà hầu hết thực vật có thể hấp thụ trực tiếp từ đất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Mưa acid, một vấn đề môi trường nghiêm trọng, chủ yếu liên quan đến sự gián đoạn của chu trình nào do hoạt động công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Quá trình chính giúp đưa carbon từ khí quyển (dạng CO2) vào sinh vật sống là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Các bể chứa carbon chính trên Trái Đất bao gồm:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quá trình Phản nitrate hóa (Denitrification) trong chu trình Nitrogen có ý nghĩa gì và thường xảy ra ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên) ảnh hưởng đến chu trình carbon như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Quá trình biến đổi khí nitrogen (N2) trong khí quyển thành các dạng hợp chất nitrogen mà sinh vật có thể sử dụng được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giải thích tại sao sự gia tăng nitrat và phosphat trong ao hồ có thể dẫn đến tình trạng thiếu oxy (hypoxia) gây chết cá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Bể chứa phosphorus lớn nhất trên Trái Đất là ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh tốc độ luân chuyển vật chất giữa chu trình nước và chu trình phosphorus.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ba quá trình vật lý chính tham gia vào chu trình nước là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một khu vực rừng bị chặt phá và chuyển đổi thành đất nông nghiệp canh tác lúa nước, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến chu trình nitrogen tại khu vực đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các hệ sinh thái đặc biệt như miệng phun thủy nhiệt dưới đáy đại dương, vi khuẩn hóa tổng hợp đóng vai trò gì trong các chu trình vật chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xét một chuỗi thức ăn đơn giản: Cỏ -> Thỏ -> Cáo. Carbon được chuyển từ mắt xích này sang mắt xích khác dưới dạng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chu trình sinh - địa - hóa nào phụ thuộc chủ yếu vào quá trình phong hóa đá để giải phóng nguyên tố từ bể chứa chính, giúp nguyên tố đó có thể được sinh vật sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ở vùng đất khô hạn, việc tưới tiêu quá mức có thể gây ra tình trạng nhiễm mặn đất. Điều này gián tiếp ảnh hưởng đến chu trình dinh dưỡng (như chu trình N, P) như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điểm khác biệt chính giữa chu trình carbon ngắn hạn và dài hạn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Việc đốt các khu rừng nhiệt đới để lấy đất canh tác có tác động kép đến chu trình carbon như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Quá trình nào trong chu trình Nitrogen chuyển đổi nitrat (NO3-) trở lại thành khí nitrogen (N2), trả lại nitrogen cho khí quyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Sự đô thị hóa với việc xây dựng nhiều bề mặt không thấm nước (đường sá, nhà cửa) ảnh hưởng đến chu trình nước tại khu vực đó như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khái niệm "giới hạn dinh dưỡng" (nutrient limitation) trong sinh thái học liên quan đến chu trình sinh - địa - hóa như thế nào?

Xem kết quả