15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cấu trúc của phân tử DNA, các nucleotide trên cùng một mạch đơn liên kết với nhau thông qua loại liên kết nào?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về khái niệm "gene" theo quan điểm hiện đại?

  • A. Gene là một đoạn DNA mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm chức năng, có thể là protein hoặc phân tử RNA.
  • B. Gene là một đoạn DNA mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polypeptide.
  • C. Gene là đơn vị di truyền cơ bản, quyết định kiểu hình của sinh vật.
  • D. Gene là một đoạn DNA được phiên mã thành mRNA.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn và tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

  • A. Trên mạch khuôn 5’→3’, mạch mới tổng hợp 5’→3’
  • B. Trên mạch khuôn 3’→5’, mạch mới tổng hợp 3’→5’
  • C. Trên mạch khuôn 3’→5’, mạch mới tổng hợp 5’→3’
  • D. Trên mạch khuôn 5’→3’, mạch mới tổng hợp 3’→5’

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin đặc hiệu.
  • B. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục, không ngắt quãng.
  • D. Mã di truyền là phổ biến ở tất cả các loài sinh vật.

Câu 5: Xét một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 3"-TAGXGT-5". Trình tự mRNA được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

  • A. 5"-AUXGXA-3"
  • B. 3"-AUXGXA-5"
  • C. 5"-TAGXGT-3"
  • D. 5"-AUGXGA-3"

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung giữa quá trình nhân đôi DNA và phiên mã ở tế bào nhân chuẩn?

  • A. Sử dụng cùng một loại enzyme polymerase.
  • B. Đều diễn ra trong nhân tế bào.
  • C. Đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Đều cần mạch khuôn DNA.

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào và đọc bộ ba mã hóa theo chiều nào?

  • A. Ribosome 3’→5’, đọc mã 3’→5’
  • B. Ribosome 5’→3’, đọc mã 5’→3’
  • C. Ribosome 3’→5’, đọc mã 5’→3’
  • D. Ribosome 5’→3’, đọc mã 3’→5’

Câu 8: Bộ ba nào sau đây KHÔNG phải là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. UAA
  • B. UAG
  • C. AUG
  • D. UGA

Câu 9: Loại RNA nào đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

  • A. mRNA
  • B. tRNA
  • C. rRNA
  • D. snRNA

Câu 10: Trong hệ gene của sinh vật nhân chuẩn, vùng nào của gene thường chứa các trình tự điều hòa phiên mã?

  • A. Exon
  • B. Intron
  • C. Vùng mã hóa
  • D. Vùng promoter

Câu 11: Một gene có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gene này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 1500
  • C. 6000
  • D. 750

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ gene của sinh vật nhân sơ?

  • A. Hệ gene thường là DNA mạch vòng.
  • B. Không có intron trong gene cấu trúc.
  • C. Quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.
  • D. Chứa plasmid ngoài nhiễm sắc thể.

Câu 13: Nếu một đoạn polypeptide có trình tự amino acid là: Pro-Lys-Ser-Gly, thì trình tự bộ ba codon tương ứng trên mRNA có thể là:

  • A. CCX-AAA-AGU-GGG
  • B. CCU-AAG-AGX-GGU
  • C. CCA-AAG-AGX-GGC
  • D. CCX-AAR-AGY-GGN (với X, R, Y, N là các nucleotide bất kỳ phù hợp)

Câu 14: Enzyme ligase đóng vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tháo xoắn phân tử DNA.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
  • D. Kéo dài mạch DNA mới.

Câu 15: Sự kiện nào sau đây xảy ra ĐẦU TIÊN trong quá trình phiên mã?

  • A. Giải mã bộ ba mở đầu.
  • B. RNA polymerase bám vào vùng promoter.
  • C. Tổng hợp mạch mRNA.
  • D. RNA polymerase di chuyển dọc theo mạch khuôn.

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn là gì?

  • A. Loại enzyme RNA polymerase sử dụng.
  • B. Chiều phiên mã.
  • C. Nguyên tắc bổ sung.
  • D. Sự cần thiết của quá trình chế biến mRNA sơ khai (processing).

Câu 17: Một phân tử mRNA trưởng thành ở sinh vật nhân chuẩn thường KHÔNG chứa thành phần nào sau đây?

  • A. Đầu 5" cap.
  • B. Intron.
  • C. Exon.
  • D. Đuôi 3" poly(A).

Câu 18: Trong thí nghiệm của Griffith về biến nạp vi khuẩn, yếu tố di truyền được truyền từ chủng S sang chủng R là:

  • A. DNA.
  • B. Protein.
  • C. RNA.
  • D. Lipid.

Câu 19: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa các amino acid kế tiếp xảy ra ở vị trí nào của ribosome?

  • A. Tiểu đơn vị bé của ribosome.
  • B. tRNA.
  • C. Tiểu đơn vị lớn của ribosome.
  • D. mRNA.

Câu 20: Nếu một gene vùng mã hóa có 1500 cặp base, thì số lượng amino acid tối đa có thể được mã hóa từ gene này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 500
  • C. 750
  • D. 3000

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

  • A. A liên kết với G, T liên kết với X.
  • B. A liên kết với X, T liên kết với G.
  • C. A liên kết với T, G liên kết với X.
  • D. A liên kết với U, G liên kết với X.

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

  • A. Mạch bổ sung với chiều 3"→5" của mạch khuôn được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung với chiều 5"→3" của mạch khuôn tổng hợp gián đoạn.
  • B. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
  • C. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp gián đoạn.
  • D. Mạch bổ sung với chiều 5"→3" của mạch khuôn được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung với chiều 3"→5" của mạch khuôn tổng hợp gián đoạn.

Câu 23: Chức năng chính của rRNA (ribosomal RNA) là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ DNA đến ribosome.
  • B. Vận chuyển amino acid đến ribosome.
  • C. Điều hòa biểu hiện gene.
  • D. Cấu tạo nên ribosome và xúc tác hình thành liên kết peptide.

Câu 24: Một đoạn gene ở sinh vật nhân chuẩn có trình tự exon-intron-exon. Sau khi phiên mã và chế biến, mRNA trưởng thành sẽ chứa trình tự nào?

  • A. exon-intron-exon
  • B. exon-exon
  • C. intron
  • D. intron-exon

Câu 25: Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện ở điểm nào?

  • A. Hầu hết các loài sinh vật sử dụng chung một bộ mã di truyền.
  • B. Mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin.
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối nhau.
  • D. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

Câu 26: Trong hệ gene, thuật ngữ "genome" dùng để chỉ:

  • A. Tổng số gene của một loài.
  • B. Một tập hợp các gene có chức năng liên quan.
  • C. Toàn bộ vật chất di truyền của một tế bào hoặc một cơ thể.
  • D. Một đoạn DNA mang thông tin di truyền.

Câu 27: Cho một đoạn mạch DNA có tỉ lệ A+T/G+X = 1.5. Tỉ lệ này cho biết điều gì về cấu trúc của đoạn DNA đó?

  • A. Đoạn DNA này là mạch đơn.
  • B. Đoạn DNA này là mạch kép và tuân theo nguyên tắc bổ sung.
  • C. Đoạn DNA này có hàm lượng G-X cao hơn A-T.
  • D. Không thể kết luận gì về cấu trúc DNA từ tỉ lệ này.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme RNA polymerase bị ức chế trong tế bào?

  • A. Quá trình nhân đôi DNA bị dừng lại.
  • B. Quá trình dịch mã bị dừng lại.
  • C. Protein không được tổng hợp.
  • D. Quá trình phiên mã bị dừng lại, dẫn đến giảm tổng hợp mRNA.

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào?

  • A. mRNA.
  • B. rRNA.
  • C. tRNA.
  • D. DNA.

Câu 30: Một tế bào vi khuẩn trải qua 3 lần nhân đôi. Nếu ban đầu có một phân tử DNA, thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con?

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong cấu trúc của phân tử DNA, các nucleotide trên cùng một mạch đơn liên kết với nhau thông qua loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về khái niệm 'gene' theo quan điểm hiện đại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn và tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xét một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 3'-TAGXGT-5'. Trình tự mRNA được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung giữa quá trình nhân đôi DNA và phiên mã ở tế bào nhân chuẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào và đọc bộ ba mã hóa theo chiều nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Bộ ba nào sau đây KHÔNG phải là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Loại RNA nào đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong hệ gene của sinh vật nhân chuẩn, vùng nào của gene thường chứa các trình tự điều hòa phiên mã?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một gene có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gene này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ gene của sinh vật nhân sơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nếu một đoạn polypeptide có trình tự amino acid là: Pro-Lys-Ser-Gly, thì trình tự bộ ba codon tương ứng trên mRNA có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Enzyme ligase đóng vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sự kiện nào sau đây xảy ra ĐẦU TIÊN trong quá trình phiên mã?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một phân tử mRNA trưởng thành ở sinh vật nhân chuẩn thường KHÔNG chứa thành phần nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong thí nghiệm của Griffith về biến nạp vi khuẩn, yếu tố di truyền được truyền từ chủng S sang chủng R là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa các amino acid kế tiếp xảy ra ở vị trí nào của ribosome?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nếu một gene vùng mã hóa có 1500 cặp base, thì số lượng amino acid tối đa có thể được mã hóa từ gene này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chức năng chính của rRNA (ribosomal RNA) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một đoạn gene ở sinh vật nhân chuẩn có trình tự exon-intron-exon. Sau khi phiên mã và chế biến, mRNA trưởng thành sẽ chứa trình tự nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong hệ gene, thuật ngữ 'genome' dùng để chỉ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho một đoạn mạch DNA có tỉ lệ A+T/G+X = 1.5. Tỉ lệ này cho biết điều gì về cấu trúc của đoạn DNA đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme RNA polymerase bị ức chế trong tế bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một tế bào vi khuẩn trải qua 3 lần nhân đôi. Nếu ban đầu có một phân tử DNA, thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Số lượng gene trên mỗi nhiễm sắc thể.
  • B. Gene ở sinh vật nhân thực có các đoạn intron không mã hóa, còn gene ở sinh vật nhân sơ thì không.
  • C. Kích thước của gene ở sinh vật nhân thực lớn hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ.
  • D. Vị trí gene trên nhiễm sắc thể khác nhau giữa hai nhóm sinh vật.

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc kéo dài mạch mới bằng cách thêm các nucleotide?

  • A. ADN polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

  • A. Mỗi codon mã hóa cho một amino acid đặc hiệu và duy nhất.
  • B. Mã di truyền được đọc liên tục, không ngắt quãng.
  • C. Một amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều codon khác nhau.
  • D. Mã di truyền được sử dụng phổ biến ở tất cả các loài sinh vật.

Câu 4: Xét một đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3"-TAGXGAXT-5". Trình tự mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

  • A. 5"-AUXGXUXA-3"
  • B. 5"-AUGCXUGA-3"
  • C. 3"-UAXCGAXU-5"
  • D. 3"-UAXGXUXA-5"

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, ribosom trượt trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Từ đầu 3" đến đầu 5" của mARN.
  • B. Tùy thuộc vào loại gene được dịch mã.
  • C. Theo chiều ngẫu nhiên trên mARN.
  • D. Từ đầu 5" đến đầu 3" của mARN.

Câu 6: Bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào sau đây?

  • A. mARN
  • B. rARN
  • C. tARN
  • D. ADN

Câu 7: Vùng nào sau đây của gene không được phiên mã?

  • A. Vùng điều hòa
  • B. Vùng mã hóa
  • C. Vùng kết thúc
  • D. Exon

Câu 8: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm liên kết các nucleotide trên cùng một mạch polynucleotide của ADN?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết ion

Câu 9: Trong hệ gene của sinh vật nhân thực, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

  • A. Exon
  • B. Intron
  • C. Gene cấu trúc
  • D. Vùng DNA không mã hóa

Câu 10: Chức năng chính của gene là gì?

  • A. Tổng hợp lipid
  • B. Mang thông tin di truyền để tổng hợp protein hoặc ARN
  • C. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • D. Điều hòa quá trình trao đổi chất

Câu 11: Điều gì xảy ra nếu một gene đột biến làm thay đổi codon AUG (mã mở đầu) thành codon khác?

  • A. Protein được tổng hợp sẽ ngắn hơn bình thường.
  • B. Protein được tổng hợp sẽ dài hơn bình thường.
  • C. Quá trình dịch mã có thể không bắt đầu, dẫn đến không có protein được tổng hợp.
  • D. Chỉ có trình tự amino acid của protein bị thay đổi.

Câu 12: Enzim ligase đóng vai trò gì trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi.
  • C. Kéo dài mạch ADN mới.
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.

Câu 13: Loại ARN nào mang thông tin di truyền từ gene trong nhân ra ribosom để tổng hợp protein?

  • A. tARN
  • B. mARN
  • C. rARN
  • D. snARN

Câu 14: Điều gì đảm bảo tính chính xác của quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và hoạt động của enzyme ADN polymerase.
  • B. Sự có mặt của nhiều loại enzyme khác nhau.
  • C. Quá trình nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào.
  • D. Sự tham gia của protein histon.

Câu 15: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai (pre-mRNA) cần trải qua giai đoạn nào trước khi trở thành mARN trưởng thành?

  • A. Nhân đôi
  • B. Dịch mã
  • C. Splicing (cắt bỏ intron và nối exon)
  • D. Giải mã

Câu 16: Xét codon 5"-XUG-3" trên mARN. Codon này mã hóa cho amino acid nào và bộ ba đối mã tương ứng trên tARN là gì? (Biết: XUU, XUX, XUA, XUG cùng mã hóa cho Leucine)

  • A. Leucine, anticodon 5"-CGA-3"
  • B. Leucine, anticodon 5"-CAG-3"
  • C. Serine, anticodon 5"-AGA-3"
  • D. Proline, anticodon 5"-GGG-3"

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ gene của người?

  • A. Hệ gene người chỉ bao gồm DNA nằm trong nhân tế bào.
  • B. Toàn bộ hệ gene người đều là gene mã hóa protein.
  • C. Hệ gene người rất nhỏ và đơn giản so với các loài khác.
  • D. Hệ gene người bao gồm DNA trong nhân và DNA ty thể, với phần lớn là DNA không mã hóa.

Câu 18: Một đoạn gene có trình tự nucleotide như sau: 5"-ATG-XXX-GGG-TAA-3". Nếu nucleotide thứ 7 (chữ G thứ hai) bị đột biến thay thế bằng nucleotide loại A, trình tự amino acid của protein tương ứng có thể bị ảnh hưởng như thế nào? (Biết XXX mã hóa Proline, GGA mã hóa Glycine, GGG mã hóa Glycine, TAA là codon kết thúc)

  • A. Không có sự thay đổi trong trình tự amino acid của protein.
  • B. Trình tự amino acid của protein sẽ bị ngắn đi.
  • C. Một amino acid trong chuỗi protein sẽ bị thay đổi.
  • D. Protein sẽ hoàn toàn mất chức năng.

Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa biểu hiện gene ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Splicing mARN
  • B. Operon
  • C. Methyl hóa DNA
  • D. Biến đổi protein sau dịch mã

Câu 20: Chức năng của rARN (ARN ribosom) là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ nhân ra ribosom.
  • B. Vận chuyển amino acid đến ribosom.
  • C. Cấu tạo nên ribosom và xúc tác quá trình hình thành liên kết peptide.
  • D. Điều hòa quá trình phiên mã.

Câu 21: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN diễn ra giữa các cặp base nào?

  • A. A-T, G-X
  • B. A-X, G-T
  • C. A-G, T-X
  • D. A-U, G-X

Câu 22: Quá trình dịch mã kết thúc khi ribosom gặp bộ ba nào trên mARN?

  • A. AUG
  • B. GGG
  • C. XXX
  • D. UAA, UAG, UGA

Câu 23: Loại đột biến gene nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho chức năng protein?

  • A. Đột biến thay thế base
  • B. Đột biến mất một base nhưng ở vị trí codon thứ ba
  • C. Đột biến dịch khung
  • D. Đột biến im lặng

Câu 24: Nếu một phân tử mARN có 300 nucleotide thì số bộ ba codon tối đa trên mARN này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 300
  • D. 900

Câu 25: Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polymerase bám vào vùng nào của gene để khởi đầu phiên mã?

  • A. Vùng mã hóa
  • B. Vùng kết thúc
  • C. Vùng khởi động (Promoter)
  • D. Intron

Câu 26: Điểm khác biệt chính giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là gì?

  • A. Enzyme xúc tác chính khác nhau.
  • B. Nguyên liệu sử dụng khác nhau.
  • C. Vị trí xảy ra trong tế bào khác nhau.
  • D. Sản phẩm tạo ra khác nhau (ADN so với ARN).

Câu 27: Một gene có chiều dài 5100 Ångstron. Số lượng cặp nucleotide của gene này là bao nhiêu? (Biết 1 cặp nucleotide dài 3,4 Ångstron)

  • A. 1000
  • B. 1500
  • C. 2000
  • D. 2500

Câu 28: Loại liên kết nào quyết định cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử ADN?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết ion

Câu 29: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là quá trình bán bảo tồn?

  • A. Vì chỉ có một mạch ADN được tổng hợp mới.
  • B. Vì quá trình nhân đôi diễn ra không hoàn toàn chính xác.
  • C. Vì mỗi ADN con được tạo ra gồm một mạch cũ và một mạch mới.
  • D. Vì ADN mẹ được bảo tồn nguyên vẹn sau mỗi lần nhân đôi.

Câu 30: Trong thí nghiệm của Griffith về biến nạp vi khuẩn, hiện tượng biến nạp xảy ra do yếu tố di truyền nào?

  • A. Protein
  • B. ADN
  • C. ARN
  • D. Lipid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc kéo dài mạch mới bằng cách thêm các nucleotide?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét một đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3'-TAGXGAXT-5'. Trình tự mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, ribosom trượt trên phân tử mARN theo chiều nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vùng nào sau đây của gene không được phiên mã?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm liên kết các nucleotide trên cùng một mạch polynucleotide của ADN?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong hệ gene của sinh vật nhân thực, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chức năng chính của gene là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Điều gì xảy ra nếu một gene đột biến làm thay đổi codon AUG (mã mở đầu) thành codon khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Enzim ligase đóng vai trò gì trong quá trình nhân đôi ADN?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại ARN nào mang thông tin di truyền từ gene trong nhân ra ribosom để tổng hợp protein?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điều gì đảm bảo tính chính xác của quá trình nhân đôi ADN?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai (pre-mRNA) cần trải qua giai đoạn nào trước khi trở thành mARN trưởng thành?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét codon 5'-XUG-3' trên mARN. Codon này mã hóa cho amino acid nào và bộ ba đối mã tương ứng trên tARN là gì? (Biết: XUU, XUX, XUA, XUG cùng mã hóa cho Leucine)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ gene của người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một đoạn gene có trình tự nucleotide như sau: 5'-ATG-XXX-GGG-TAA-3'. Nếu nucleotide thứ 7 (chữ G thứ hai) bị đột biến thay thế bằng nucleotide loại A, trình tự amino acid của protein tương ứng có thể bị ảnh hưởng như thế nào? (Biết XXX mã hóa Proline, GGA mã hóa Glycine, GGG mã hóa Glycine, TAA là codon kết thúc)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa biểu hiện gene ở sinh vật nhân sơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chức năng của rARN (ARN ribosom) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN diễn ra giữa các cặp base nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Quá trình dịch mã kết thúc khi ribosom gặp bộ ba nào trên mARN?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại đột biến gene nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho chức năng protein?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu một phân tử mARN có 300 nucleotide thì số bộ ba codon tối đa trên mARN này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polymerase bám vào vùng nào của gene để khởi đầu phiên mã?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Điểm khác biệt chính giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một gene có chiều dài 5100 Ångstron. Số lượng cặp nucleotide của gene này là bao nhiêu? (Biết 1 cặp nucleotide dài 3,4 Ångstron)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại liên kết nào quyết định cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử ADN?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là quá trình bán bảo tồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong thí nghiệm của Griffith về biến nạp vi khuẩn, hiện tượng biến nạp xảy ra do yếu tố di truyền nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân thực có cấu trúc xoắn kép, mỗi vòng xoắn có chiều dài khoảng 3.4 nm và chứa 10 cặp nucleotide. Nếu một gen có chiều dài 510 nm, thì tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500 nucleotide
  • B. 3000 nucleotide
  • C. 3000 cặp nucleotide
  • D. 1500 cặp nucleotide

Câu 2: Liên kết hóa trị bền vững nối các đơn phân nucleotide trong một mạch đơn của ADN hoặc ARN được gọi là liên kết gì?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, hiện tượng tổng hợp mạch mới theo từng đoạn Okazaki xảy ra trên mạch khuôn có chiều nào và do đặc điểm nào của enzyme ADN polymerase?

  • A. Mạch khuôn 5"→3"; enzyme chỉ tổng hợp theo chiều 3"→5".
  • B. Mạch khuôn 3"→5"; enzyme chỉ tổng hợp theo chiều 5"→3".
  • C. Mạch khuôn 5"→3"; enzyme chỉ tổng hợp theo chiều 5"→3".
  • D. Mạch khuôn 3"→5"; enzyme chỉ tổng hợp theo chiều 3"→5".

Câu 4: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nucleotide 3"-TAX GGT AXX TTA-5". Trình tự các nucleotide trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là gì?

  • A. 5"-AUG XXA UGG AAU-3"
  • B. 3"-AUG XXA UGG AAU-5"
  • C. 5"-AUG CCA TGG AAT-3"
  • D. 3"-ATX GGT AXX TTA-5"

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là gì?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • B. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò mang axit amin đặc hiệu đến ribosome và khớp bổ sung với codon trên mARN?

  • A. ADN polymerase
  • B. mARN
  • C. Ribosome
  • D. tARN

Câu 7: Gen ở sinh vật nhân sơ khác gen ở sinh vật nhân thực chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Gen ở sinh vật nhân sơ thường liên tục, không có intron.
  • B. Gen ở sinh vật nhân sơ thường có kích thước lớn hơn.
  • C. Gen ở sinh vật nhân sơ không có vùng điều hòa.
  • D. Gen ở sinh vật nhân sơ chỉ mã hóa protein.

Câu 8: Cho các bộ ba mã hóa axit amin sau: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC đều mã hóa cho Serine. Đặc điểm này của mã di truyền là gì?

  • A. Tính đặc hiệu
  • B. Tính phổ biến
  • C. Tính thoái hóa
  • D. Tính không gối nhau

Câu 9: Một gen có tổng số 2400 nucleotide và có số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số. Số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

  • A. 2880
  • B. 3120
  • C. 3000
  • D. 3240

Câu 10: Quá trình nào sau đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực trước khi mARN được vận chuyển ra ngoài tế bào chất để dịch mã?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Phiên mã
  • C. Dịch mã
  • D. Tổng hợp protein

Câu 11: Nếu một phân tử mARN có trình tự nucleotide 5"-AUG UXG XXX GGU UGA-3", thì trình tự axit amin của chuỗi polypeptide được tổng hợp từ mARN này (bỏ qua axit amin mở đầu) là gì? (Biết: AUG - Met, UXG - Ser, XXX - Pro, GGU - Gly, UGA - Stop)

  • A. Ser - Pro - Gly
  • B. Met - Ser - Pro - Gly
  • C. Ser - Pro - Gly - Stop
  • D. Met - Ser - Pro - Gly - Stop

Câu 12: Chức năng của vùng điều hòa (promoter) trong cấu trúc của gen là gì?

  • A. Mang thông tin mã hóa axit amin.
  • B. Quy định tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • C. Quy định trình tự các nucleotide trên mARN.
  • D. Nơi enzyme RNA polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã.

Câu 13: Phân tử tARN có vai trò quan trọng trong quá trình dịch mã nhờ cấu trúc đặc trưng nào?

  • A. Mang thông tin mã hóa cho chuỗi polypeptide.
  • B. Có bộ ba đối mã (anticodon) và mang axit amin đặc hiệu ở một đầu.
  • C. Là nơi diễn ra quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide.
  • D. Xúc tác cho phản ứng tạo liên kết peptide.

Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN đảm bảo nguyên tắc bán bảo tồn (semiconservative). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch cũ từ phân tử ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Hai mạch của phân tử ADN mẹ đều được giữ nguyên trong phân tử ADN con.
  • C. Một mạch của phân tử ADN mẹ được giữ nguyên, mạch còn lại bị phân hủy.
  • D. Các nucleotide mới được lắp ráp ngẫu nhiên vào mạch mới.

Câu 15: Một gen có 3000 cặp nucleotide. Nếu gen này phiên mã một lần tạo ra một phân tử mARN hoàn chỉnh (không tính các nucleotide ở vùng không mã hóa), thì chiều dài của phân tử mARN đó là bao nhiêu (tính bằng nm)?

  • A. 1020 nm
  • B. 510 nm
  • C. 10200 Å
  • D. 5100 Å

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã và dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chỉ sinh vật nhân thực mới có quá trình phiên mã và dịch mã.
  • B. Quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở nhân, còn ở nhân thực diễn ra ở tế bào chất.
  • C. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ngay khi mARN đang được phiên mã.
  • D. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã thường xảy ra đồng thời và cùng vị trí (tế bào chất), trong khi ở nhân thực, chúng tách biệt (phiên mã ở nhân, dịch mã ở tế bào chất).

Câu 17: Nếu một gen có 500 cặp G-X và 700 cặp A-T, thì tổng số nucleotide loại A của gen này là bao nhiêu?

  • A. 700
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 1400

Câu 18: Enzyme nào chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN trong quá trình nhân đôi?

  • A. ADN polymerase
  • B. Ligase
  • C. Helicase
  • D. RNA polymerase

Câu 19: Vùng kết thúc (terminator) của gen có chức năng gì?

  • A. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
  • B. Nơi ribosome bám vào để bắt đầu dịch mã.
  • C. Mang thông tin mã hóa cho axit amin cuối cùng.
  • D. Nơi enzyme ADN polymerase dừng tổng hợp.

Câu 20: Giả sử một phân tử mARN có 1500 nucleotide (không bao gồm codon kết thúc). Số lượng axit amin cần thiết để tổng hợp chuỗi polypeptide tương ứng (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 499
  • B. 500
  • C. 1500
  • D. 501

Câu 21: Phân tử nào sau đây được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của gen trong quá trình phiên mã?

  • A. ADN
  • B. Protein
  • C. mARN
  • D. tARN

Câu 22: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục.
  • D. Bộ mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật (trừ một vài ngoại lệ).

Câu 23: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa các axit amin nhờ hoạt động của thành phần nào trong ribosome?

  • A. Tiểu đơn vị lớn của ribosome
  • B. Tiểu đơn vị nhỏ của ribosome
  • C. Phân tử mARN
  • D. Phân tử tARN

Câu 24: Nếu mạch mã gốc của một gen có trình tự 3"-ATG XXX GGG TTT-5", thì trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các phân tử tARN tham gia dịch mã đoạn mARN tương ứng là gì?

  • A. 3"-UAC XXX GGG UUU-5"
  • B. 3"-UAC GGG XXX AAA-5"
  • C. 5"-AUG GGG XXX UUU-3"
  • D. 5"-UAC GGG XXX AAA-3"

Câu 25: Hệ gene (genome) của sinh vật nhân thực thường phức tạp hơn hệ gene của sinh vật nhân sơ ở điểm nào?

  • A. Chỉ chứa các gen mã hóa protein.
  • B. Có cấu trúc dạng vòng.
  • C. Chứa nhiều trình tự lặp lại và vùng không mã hóa (intron).
  • D. Có kích thước nhỏ hơn.

Câu 26: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò gì?

  • A. Tháo xoắn ADN.
  • B. Tổng hợp mạch ADN mới theo chiều 5"→3".
  • C. Tách các nucleotide khỏi mạch khuôn.
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn.

Câu 27: Codon mở đầu trên mARN ở hầu hết các loài sinh vật là gì và nó mã hóa cho axit amin nào?

  • A. AUG, mã hóa cho Methionine (hoặc formylmethionine ở sinh vật nhân sơ).
  • B. UAA, mã hóa cho Methionine.
  • C. UGA, mã hóa cho Tryptophan.
  • D. UGG, mã hóa cho Methionine.

Câu 28: Xét một gen có 2400 nucleotide. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=T=600, G=X=600
  • B. A=T=480, G=X=720
  • C. A=T=480, G=X=720
  • D. A=T=720, G=X=480

Câu 29: Quá trình nào sau đây KHÔNG sử dụng mạch khuôn ADN làm cơ sở để tổng hợp nên một phân tử mới?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Tổng hợp protein (dịch mã)
  • C. Phiên mã
  • D. Cả A và C

Câu 30: Tại sao các bộ ba UAA, UAG, UGA được gọi là các bộ ba kết thúc?

  • A. Chúng không mã hóa cho bất kỳ loại axit amin nào và báo hiệu sự dừng lại của quá trình dịch mã.
  • B. Chúng mã hóa cho axit amin cuối cùng trong chuỗi polypeptide.
  • C. Chúng là tín hiệu để enzyme RNA polymerase dừng phiên mã.
  • D. Chúng chỉ có ở đầu cuối của phân tử mARN.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân thực có cấu trúc xoắn kép, mỗi vòng xoắn có chiều dài khoảng 3.4 nm và chứa 10 cặp nucleotide. Nếu một gen có chiều dài 510 nm, thì tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Liên kết hóa trị bền vững nối các đơn phân nucleotide trong một mạch đơn của ADN hoặc ARN được gọi là liên kết gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, hiện tượng tổng hợp mạch mới theo từng đoạn Okazaki xảy ra trên mạch khuôn có chiều nào và do đặc điểm nào của enzyme ADN polymerase?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nucleotide 3'-TAX GGT AXX TTA-5'. Trình tự các nucleotide trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò mang axit amin đặc hiệu đến ribosome và khớp bổ sung với codon trên mARN?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Gen ở sinh vật nhân sơ khác gen ở sinh vật nhân thực chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các bộ ba mã hóa axit amin sau: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC đều mã hóa cho Serine. Đặc điểm này của mã di truyền là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một gen có tổng số 2400 nucleotide và có số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số. Số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Quá trình nào sau đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực trước khi mARN được vận chuyển ra ngoài tế bào chất để dịch mã?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nếu một phân tử mARN có trình tự nucleotide 5'-AUG UXG XXX GGU UGA-3', thì trình tự axit amin của chuỗi polypeptide được tổng hợp từ mARN này (bỏ qua axit amin mở đầu) là gì? (Biết: AUG - Met, UXG - Ser, XXX - Pro, GGU - Gly, UGA - Stop)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chức năng của vùng điều hòa (promoter) trong cấu trúc của gen là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tử tARN có vai trò quan trọng trong quá trình dịch mã nhờ cấu trúc đặc trưng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN đảm bảo nguyên tắc bán bảo tồn (semiconservative). Điều này có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một gen có 3000 cặp nucleotide. Nếu gen này phiên mã một lần tạo ra một phân tử mARN hoàn chỉnh (không tính các nucleotide ở vùng không mã hóa), thì chiều dài của phân tử mARN đó là bao nhiêu (tính bằng nm)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã và dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nếu một gen có 500 cặp G-X và 700 cặp A-T, thì tổng số nucleotide loại A của gen này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Enzyme nào chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN trong quá trình nhân đôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vùng kết thúc (terminator) của gen có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Giả sử một phân tử mARN có 1500 nucleotide (không bao gồm codon kết thúc). Số lượng axit amin cần thiết để tổng hợp chuỗi polypeptide tương ứng (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tử nào sau đây được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của gen trong quá trình phiên mã?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa các axit amin nhờ hoạt động của thành phần nào trong ribosome?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nếu mạch mã gốc của một gen có trình tự 3'-ATG XXX GGG TTT-5', thì trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các phân tử tARN tham gia dịch mã đoạn mARN tương ứng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hệ gene (genome) của sinh vật nhân thực thường phức tạp hơn hệ gene của sinh vật nhân sơ ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Codon mở đầu trên mARN ở hầu hết các loài sinh vật là gì và nó mã hóa cho axit amin nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xét một gen có 2400 nucleotide. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen lần lượt là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Quá trình nào sau đây KHÔNG sử dụng mạch khuôn ADN làm cơ sở để tổng hợp nên một phân tử mới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tại sao các bộ ba UAA, UAG, UGA được gọi là các bộ ba kết thúc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit 3"-TAX GAT XGT ATT-5". Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

  • A. 5"-AUG XTA GXA UAA-3"
  • B. 3"-AUG XTA GXA UAA-5"
  • C. 5"-AUG CUA GXA UAA-3"
  • D. 5"-ATG CTA GCA TAA-3"

Câu 2: Tại sao mã di truyền được coi là có tính thoái hóa?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • B. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.
  • D. Mã di truyền là phổ biến ở hầu hết các loài sinh vật.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò gì?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN.
  • B. Nối các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn.
  • C. Cắt các liên kết hiđrô giữa hai mạch đơn của ADN.
  • D. Tổng hợp mạch ADN mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn.

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục (chứa intron và exon).
  • B. Gen của sinh vật nhân sơ có kích thước lớn hơn gen của sinh vật nhân thực.
  • C. Gen của sinh vật nhân thực thường không có vùng điều hòa.
  • D. Gen của sinh vật nhân sơ chỉ mã hóa cho prôtêin, không mã hóa cho ARN.

Câu 5: Một gen có chiều dài 0.51 μm. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500 nucleotit.
  • B. 3000 nucleotit.
  • C. 3000 cặp nucleotit.
  • D. 1500 cặp nucleotit.

Câu 6: Giả sử một phân tử mARN có trình tự nucleotit 5"-AUG GUX UAG-3". Trình tự axit amin tương ứng được dịch mã (bỏ qua mã mở đầu và kết thúc) là gì? (Biết AUG: Met, GUX: Val, UAG: Stop)

  • A. Val.
  • B. Met-Val.
  • C. Met-Val-Stop.
  • D. Không có axit amin nào được tổng hợp.

Câu 7: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu?

  • A. Chỉ ở tế bào chất.
  • B. Chủ yếu ở trong nhân tế bào.
  • C. Chỉ trên bề mặt lưới nội chất hạt.
  • D. Chỉ ở ti thể và lục lạp.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính phổ biến của mã di truyền?

  • A. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật (trừ một vài ngoại lệ).
  • D. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba nucleotit.

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang axit amin tương ứng đến riboxom để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

  • A. rARN.
  • B. mARN.
  • C. ADN.
  • D. tARN.

Câu 10: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong quá trình hoàn thiện mARN ở sinh vật nhân thực?

  • A. Cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại.
  • B. Thêm mũ G ở đầu 3" và đuôi pôli(A) ở đầu 5".
  • C. ARN pôlimeraza tách khỏi mạch khuôn ADN.
  • D. Riboxom bám vào mARN và bắt đầu dịch mã.

Câu 11: Một gen có 1200 cặp nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng nucleotit loại T trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 480.
  • B. 480.
  • C. 720.
  • D. 720.

Câu 12: Chức năng chính của vùng mã hóa trong cấu trúc một gen điển hình là gì?

  • A. Chứa tín hiệu khởi động và kết thúc phiên mã.
  • B. Mang thông tin quy định cấu trúc phân tử prôtêin hoặc ARN.
  • C. Chứa các trình tự nucleotit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoặc trình tự nucleotit của ARN chức năng.
  • D. Nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào để bắt đầu phiên mã.

Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện như thế nào?

  • A. Mỗi phân tử ADN con được tạo thành từ một mạch cũ (mạch khuôn) và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Các nucleotit trên mạch khuôn liên kết bổ sung với các nucleotit tự do trong môi trường.
  • C. Phân tử ADN mẹ được giữ nguyên và tổng hợp một phân tử ADN con hoàn toàn mới.
  • D. Quá trình nhân đôi chỉ diễn ra trên một mạch của phân tử ADN.

Câu 14: Mã di truyền được đọc theo chiều nào trên phân tử mARN trong quá trình dịch mã?

  • A. 3" → 5".
  • B. 5" → 3".
  • C. Theo cả hai chiều 3" → 5" và 5" → 3".
  • D. Chiều đọc không cố định, phụ thuộc vào loại prôtêin được tổng hợp.

Câu 15: Phân tử nào đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để nhận diện bộ ba mã sao (codon) trên mARN trong quá trình dịch mã?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. ARN pôlimeraza.
  • C. Riboxom.
  • D. tARN.

Câu 16: Một gen có 3000 nucleotit. Số liên kết peptit được hình thành trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được dịch mã từ mARN của gen này (giả sử mARN chỉ mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit duy nhất và không có intron) là bao nhiêu?

  • A. 499.
  • B. 999.
  • C. 498.
  • D. 1000.

Câu 17: Khái niệm hệ gene (genome) là gì?

  • A. Toàn bộ trình tự ADN trong một bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
  • B. Tập hợp tất cả các gen trong một tế bào.
  • C. Toàn bộ các phân tử prôtêin có trong một tế bào.
  • D. Toàn bộ các phân tử ARN có trong một tế bào.

Câu 18: Tại sao quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi trên mỗi phân tử ADN.
  • B. ADN dạng vòng, nằm trong tế bào chất.
  • C. Kích thước bộ gene nhỏ hơn.
  • D. ADN liên kết với prôtêin histon, có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi.

Câu 19: Một đoạn mARN trưởng thành có 300 nucleotit loại A, 400 nucleotit loại U, 200 nucleotit loại G, 100 nucleotit loại X. Số lượng nucleotit loại T trên mạch gốc của gen đã phiên mã ra mARN này là bao nhiêu?

  • A. 300.
  • B. 400.
  • C. 200.
  • D. 100.

Câu 20: Chức năng của các đoạn intron trong gen của sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chưa rõ ràng, nhưng có thể liên quan đến điều hòa biểu hiện gen hoặc tạo ra các loại prôtêin khác nhau từ một gen duy nhất.
  • B. Mang thông tin mã hóa cho các đoạn pôlipeptit quan trọng.
  • C. Là nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào để bắt đầu phiên mã.
  • D. Giúp tăng tốc độ phiên mã và dịch mã.

Câu 21: Giả sử một gen có 5 đoạn exon và 4 đoạn intron. Sau khi phiên mã và xử lý mARN, phân tử mARN trưởng thành sẽ chứa bao nhiêu đoạn exon và bao nhiêu đoạn intron?

  • A. 5 exon, 4 intron.
  • B. 5 exon, 0 intron.
  • C. 0 exon, 4 intron.
  • D. Số lượng exon và intron trên mARN trưởng thành không thể xác định được.

Câu 22: Một gen có 100 chu kì xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu angstrom (Å)?

  • A. 3400 Å.
  • B. 1700 Å.
  • C. 1000 Å.
  • D. 2000 Å.

Câu 23: Điều gì xảy ra khi riboxom gặp bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) trên mARN trong quá trình dịch mã?

  • A. Một axit amin đặc biệt được gắn vào chuỗi pôlipeptit.
  • B. Riboxom tạm dừng dịch mã và chờ tín hiệu tiếp tục.
  • C. Quá trình dịch mã kết thúc, chuỗi pôlipeptit được giải phóng khỏi riboxom.
  • D. Enzim ARN pôlimeraza bám vào mARN và bắt đầu phiên mã ngược.

Câu 24: Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn có chiều 5" → 3", mạch mới được tổng hợp như thế nào?

  • A. Liên tục theo chiều 5" → 3".
  • B. Gián đoạn theo chiều 5" → 3" tạo thành các đoạn Okazaki.
  • C. Liên tục theo chiều 3" → 5".
  • D. Gián đoạn theo chiều 3" → 5" tạo thành các đoạn Okazaki.

Câu 25: Nhận định nào sau đây về hệ gene của sinh vật nhân thực là đúng?

  • A. Kích thước bộ gene luôn tỉ lệ thuận với mức độ phức tạp của sinh vật.
  • B. Phần lớn ADN trong hệ gene là các gen mã hóa prôtêin.
  • C. Mật độ gen (số gen trên một đơn vị chiều dài ADN) thường cao hơn ở sinh vật nhân sơ.
  • D. Chứa một lượng lớn ADN không mã hóa, bao gồm các trình tự lặp lại và intron.

Câu 26: Nếu một gen có 1500 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Số lượng liên kết hiđrô trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 3900.
  • B. 3600.
  • C. 4200.
  • D. 3000.

Câu 27: Quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Dịch mã.
  • C. Phiên mã.
  • D. Hoàn thiện mARN.

Câu 28: Phân tử nào sau đây được tổng hợp trong quá trình phiên mã?

  • A. ADN.
  • B. Pôlipeptit.
  • C. mARN, tARN, rARN.
  • D. Chỉ mARN.

Câu 29: Một gen có mạch mã gốc là 3"-ATG GXT AAT GXA-5". Trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit tương ứng (bỏ qua mã mở đầu và kết thúc) là gì? (Biết các codon mã hóa: AUG: Met, XUA: Leu, UUA: Leu, GXU: Ala, XGA: Arg, UAA: Stop)

  • A. Leu - Leu - Arg.
  • B. Met - Ala - Leu - Arg.
  • C. Leu - Leu - Arg - Stop.
  • D. Tyr - Pro - Ile - Val.

Câu 30: Giả sử có 5 riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN dài 4500 nucleotit. Số lượng axit amin tối đa mà môi trường nội bào cần cung cấp cho các riboxom này để tổng hợp hoàn chỉnh các chuỗi pôlipeptit là bao nhiêu? (Tính cả axit amin mở đầu)

  • A. 1499.
  • B. 1500.
  • C. 7495.
  • D. 7500.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit 3'-TAX GAT XGT ATT-5'. Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tại sao mã di truyền được coi là có tính thoái hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một gen có chiều dài 0.51 μm. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Giả sử một phân tử mARN có trình tự nucleotit 5'-AUG GUX UAG-3'. Trình tự axit amin tương ứng được dịch mã (bỏ qua mã mở đầu và kết thúc) là gì? (Biết AUG: Met, GUX: Val, UAG: Stop)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính phổ biến của mã di truyền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang axit amin tương ứng đến riboxom để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong quá trình hoàn thiện mARN ở sinh vật nhân thực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một gen có 1200 cặp nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng nucleotit loại T trong gen này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chức năng chính của vùng mã hóa trong cấu trúc một gen điển hình là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Mã di truyền được đọc theo chiều nào trên phân tử mARN trong quá trình dịch mã?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tử nào đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để nhận diện bộ ba mã sao (codon) trên mARN trong quá trình dịch mã?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một gen có 3000 nucleotit. Số liên kết peptit được hình thành trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được dịch mã từ mARN của gen này (giả sử mARN chỉ mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit duy nhất và không có intron) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khái niệm hệ gene (genome) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tại sao quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một đoạn mARN trưởng thành có 300 nucleotit loại A, 400 nucleotit loại U, 200 nucleotit loại G, 100 nucleotit loại X. Số lượng nucleotit loại T trên mạch gốc của gen đã phiên mã ra mARN này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chức năng của các đoạn intron trong gen của sinh vật nhân thực là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Giả sử một gen có 5 đoạn exon và 4 đoạn intron. Sau khi phiên mã và xử lý mARN, phân tử mARN trưởng thành sẽ chứa bao nhiêu đoạn exon và bao nhiêu đoạn intron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một gen có 100 chu kì xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu angstrom (Å)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điều gì xảy ra khi riboxom gặp bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) trên mARN trong quá trình dịch mã?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn có chiều 5' → 3', mạch mới được tổng hợp như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nhận định nào sau đây về hệ gene của sinh vật nhân thực là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu một gen có 1500 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Số lượng liên kết hiđrô trong gen này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tử nào sau đây được tổng hợp trong quá trình phiên mã?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một gen có mạch mã gốc là 3'-ATG GXT AAT GXA-5'. Trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit tương ứng (bỏ qua mã mở đầu và kết thúc) là gì? (Biết các codon mã hóa: AUG: Met, XUA: Leu, UUA: Leu, GXU: Ala, XGA: Arg, UAA: Stop)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử có 5 riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN dài 4500 nucleotit. Số lượng axit amin tối đa mà môi trường nội bào cần cung cấp cho các riboxom này để tổng hợp hoàn chỉnh các chuỗi pôlipeptit là bao nhiêu? (Tính cả axit amin mở đầu)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Điện thế và thế năng điện

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có trình tự mạch gốc là 3"-TAX GXT AXX ATG GGT TTA-5". Trình tự nucleotit của mạch bổ sung tương ứng là gì?

  • A. 5"-ATG CXA TGG TAX XXA AAT-3"
  • B. 5"-ATG CGT TGG TAX XXA AAT-3"
  • C. 3"-ATG CXA TGG TAX XXA AAT-5"
  • D. 5"-AUG CGU UGG UAX XXA AAU-3"

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu trúc của một gene điển hình ở sinh vật nhân thực?

  • A. Gồm vùng mã hóa liên tục và vùng điều hòa nằm ở cuối gene.
  • B. Gồm vùng điều hòa, vùng mã hóa (không có intron) và vùng kết thúc.
  • C. Gồm vùng điều hòa, vùng mã hóa (có exon và intron) và vùng kết thúc.
  • D. Gồm vùng mã hóa (có exon và intron) và vùng kết thúc, không có vùng điều hòa.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, enzyme DNA polymerase di chuyển theo chiều nào trên mạch khuôn và tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

  • A. Trên mạch khuôn 3"→5", tổng hợp mạch mới 5"→3".
  • B. Trên mạch khuôn 5"→3", tổng hợp mạch mới 3"→5".
  • C. Trên mạch khuôn 5"→3", tổng hợp mạch mới 5"→3".
  • D. Trên mạch khuôn 3"→5", tổng hợp mạch mới 5"→3".

Câu 4: Đoạn Okazaki là gì và nó được hình thành trong quá trình nào?

  • A. Là các đoạn ARN mồi được sử dụng trong phiên mã.
  • B. Là các đoạn ADN ngắn được tổng hợp ngắt quãng trên một trong hai mạch khuôn trong nhân đôi ADN.
  • C. Là các đoạn ARN được tổng hợp ngắt quãng trong phiên mã.
  • D. Là các đoạn protein được tổng hợp trong quá trình dịch mã.

Câu 5: Phân tử nào đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để nhận biết và vận chuyển axit amin tương ứng tới ribosome trong quá trình dịch mã?

  • A. mARN.
  • B. rARN.
  • C. tARN.
  • D. ADN.

Câu 6: Nếu một đoạn mạch mã gốc của gene có trình tự 3"-ATG GXT ATT-5", thì trình tự các codon trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn này là gì?

  • A. 5"-UAX XGA UAA-3"
  • B. 5"-AUG GXU AUU-3"
  • C. 3"-UAC CGA UAA-5"
  • D. 5"-UAC CGA UAA-3"

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền giúp giải thích tại sao nhiều loại đột biến điểm (thay thế một nucleotit) ở vị trí thứ ba của codon thường không làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polypeptide?

  • A. Tính phổ biến.
  • B. Tính thoái hóa.
  • C. Tính đặc hiệu.
  • D. Tính không gối nhau.

Câu 8: Giả sử một phân tử mARN ở vi khuẩn có trình tự 5"-AUG UXG GGU UAA GXU-3". Chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này (sau khi loại bỏ axit amin mở đầu) sẽ có bao nhiêu axit amin? (Biết AUG là codon mở đầu, UAA là codon kết thúc)

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 9: Quá trình nào dưới đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Chỉ dịch mã.
  • B. Chỉ nhân đôi ADN.
  • C. Chỉ phiên mã.
  • D. Nhân đôi ADN và phiên mã.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản về quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chỉ sinh vật nhân thực có enzyme RNA polymerase.
  • B. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tổng hợp theo chiều 3"→5".
  • C. Ở sinh vật nhân thực, mARN sau phiên mã cần được chế biến (cắt intron, nối exon) trước khi dịch mã.
  • D. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ không tuân theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 11: Một gene có 1500 cặp nucleotit. Số lượng axit amin có trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được mã hóa bởi gene này (giả sử không có intron và tính cả axit amin mở đầu bị cắt bỏ ở sinh vật nhân sơ) là bao nhiêu?

  • A. 498.
  • B. 499.
  • C. 500.
  • D. 1000.

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. 5"→3".
  • B. 3"→5".
  • C. Cả hai chiều tùy thuộc loại mARN.
  • D. Ngẫu nhiên.

Câu 13: Chức năng của vùng điều hòa trong cấu trúc của một gene là gì?

  • A. Mang thông tin mã hóa cho protein.
  • B. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
  • C. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • D. Chứa trình tự nucleotide giúp enzyme RNA polymerase nhận biết và bám vào để khởi đầu phiên mã.

Câu 14: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch cũ từ ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử ADN mẹ được giữ lại trong mỗi tế bào con.
  • C. Quá trình chỉ diễn ra trên một nửa chiều dài của phân tử ADN.
  • D. Chỉ một nửa số nucleotit của ADN mẹ được sử dụng để tổng hợp ADN con.

Câu 15: Cho các đặc điểm: (1) Diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN, (2) Chỉ diễn ra trên một đoạn ADN (gene), (3) Sản phẩm là ADN, (4) Sản phẩm là ARN, (5) Có sự tham gia của enzyme DNA polymerase, (6) Có sự tham gia của enzyme RNA polymerase. Những đặc điểm chung của cả quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là gì?

  • A. (1), (3), (5).
  • B. (2), (4), (6).
  • C. (1), (4), (6).
  • D. Đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 16: Trình tự nào dưới đây biểu thị một bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN có thể khớp bổ sung với codon 5"-XGA-3" trên mARN?

  • A. 5"-XGU-3".
  • B. 3"-UXG-5".
  • C. 3"-GXU-5".
  • D. 5"-GXU-3".

Câu 17: Mã di truyền có tính phổ biến được thể hiện ở điểm nào?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Hầu hết các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba.

Câu 18: Giả sử một gene ở sinh vật nhân thực có 6000 nucleotit. Sau khi phiên mã, phân tử mARN sơ khai có chiều dài tương ứng. Nếu phân tử mARN trưởng thành sau khi cắt bỏ các intron chỉ còn lại 3000 nucleotit, thì số lượng nucleotit của các intron đã bị loại bỏ là bao nhiêu?

  • A. 3000.
  • B. 1500.
  • C. 6000.
  • D. Không thể xác định vì không biết số lượng exon.

Câu 19: Quá trình dịch mã kết thúc khi nào?

  • A. Ribosome gặp codon mở đầu.
  • B. Ribosome trượt hết chiều dài phân tử mARN.
  • C. Ribosome gặp một trong các codon kết thúc (UAA, UAG, UGA) trên mARN.
  • D. Tất cả các tARN đã gắn axit amin vào chuỗi polypeptide.

Câu 20: Một gene có mạch mã gốc là 3"-TAX AAA GXT GGG TTA-5". Các bộ ba trên mARN được phiên mã từ mạch gốc này là gì?

  • A. 5"-ATG TTT XGA XXX AAT-3".
  • B. 5"-AUG UUU CGA XXX AAU-3".
  • C. 3"-AUG UUU CGA XXX AAU-5".
  • D. 5"-AUG UUU XGA XXX AAU-3".

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc genome giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Genome sinh vật nhân sơ thường là phân tử ADN vòng, genome sinh vật nhân thực thường là các phân tử ADN thẳng liên kết với protein histone.
  • B. Genome sinh vật nhân sơ chỉ chứa các gene mã hóa protein, genome sinh vật nhân thực chứa cả gene mã hóa protein và ARN.
  • C. Genome sinh vật nhân sơ không có vùng điều hòa, genome sinh vật nhân thực có vùng điều hòa.
  • D. Genome sinh vật nhân sơ có kích thước lớn hơn nhiều so với genome sinh vật nhân thực.

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN?

  • A. DNA polymerase.
  • B. Ligase.
  • C. Helicase.
  • D. Primase.

Câu 23: Nếu một phân tử mARN có 3000 nucleotit, thì chiều dài của phân tử mARN này (tính bằng Angstrom, biết mỗi nucleotit có chiều dài 3.4 Angstrom) là bao nhiêu?

  • A. 1020 A°.
  • B. 10200 A°.
  • C. 5100 A°.
  • D. 3000 A°.

Câu 24: Phân tử nào dưới đây được tổng hợp từ mạch khuôn của gene theo nguyên tắc bổ sung nhưng chỉ trên một đoạn gene nhất định?

  • A. Phân tử ADN mới.
  • B. Phân tử protein.
  • C. Phân tử mARN.
  • D. Phân tử tARN.

Câu 25: Giả sử một chuỗi polypeptide được tổng hợp từ một phân tử mARN có 1500 nucleotit (không tính codon kết thúc). Số lượng axit amin trong chuỗi polypeptide này là bao nhiêu?

  • A. 500.
  • B. 499.
  • C. 1500.
  • D. Giả thiết không hợp lý vì mARN luôn có codon kết thúc.

Câu 26: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình dịch mã mà không xảy ra trong phiên mã và nhân đôi ADN?

  • A. Sử dụng nguyên tắc bổ sung.
  • B. Có sự tham gia của enzyme.
  • C. Diễn ra theo chiều 5"→3" của sản phẩm.
  • D. Sự hình thành liên kết peptide giữa các đơn phân.

Câu 27: Một gene có cấu trúc như thế nào để có thể thực hiện chức năng mang thông tin di truyền?

  • A. Là một đoạn ADN có cấu trúc xoắn kép.
  • B. Là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (chuỗi polypeptide hoặc phân tử ARN chức năng).
  • C. Là toàn bộ phân tử ADN trong tế bào.
  • D. Là một phân tử ARN có cấu trúc xoắn kép.

Câu 28: Tại sao ribosome lại đóng vai trò trung tâm trong quá trình dịch mã?

  • A. Ribosome là nơi mARN gắn vào, tARN mang axit amin tới và liên kết peptide được hình thành.
  • B. Ribosome mang thông tin di truyền từ nhân ra ngoài tế bào chất.
  • C. Ribosome tổng hợp các nucleotit để tạo thành mARN.
  • D. Ribosome có chức năng tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 29: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã, điểm khác biệt quan trọng nhất về sản phẩm là gì?

  • A. Nhân đôi tạo ra ADN mạch đơn, phiên mã tạo ra ARN mạch kép.
  • B. Nhân đôi tạo ra ADN mạch kép, phiên mã tạo ra ADN mạch đơn.
  • C. Nhân đôi tạo ra ADN mạch kép, phiên mã tạo ra ARN mạch đơn.
  • D. Nhân đôi tạo ra ARN mạch đơn, phiên mã tạo ra ADN mạch kép.

Câu 30: Nếu một phân tử tARN có bộ ba đối mã là 3"-UAU-5", thì axit amin mà nó vận chuyển được mã hóa bởi codon nào trên mARN?

  • A. 5"-ATA-3".
  • B. 5"-AUA-3".
  • C. 3"-AUA-5".
  • D. 5"-TAT-3".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có trình tự mạch gốc là 3'-TAX GXT AXX ATG GGT TTA-5'. Trình tự nucleotit của mạch bổ sung tương ứng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu trúc của một gene điển hình ở sinh vật nhân thực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, enzyme DNA polymerase di chuyển theo chiều nào trên mạch khuôn và tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đoạn Okazaki là gì và nó được hình thành trong quá trình nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tử nào đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để nhận biết và vận chuyển axit amin tương ứng tới ribosome trong quá trình dịch mã?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nếu một đoạn mạch mã gốc của gene có trình tự 3'-ATG GXT ATT-5', thì trình tự các codon trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền giúp giải thích tại sao nhiều loại đột biến điểm (thay thế một nucleotit) ở vị trí thứ ba của codon thường không làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polypeptide?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Giả sử một phân tử mARN ở vi khuẩn có trình tự 5'-AUG UXG GGU UAA GXU-3'. Chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này (sau khi loại bỏ axit amin mở đầu) sẽ có bao nhiêu axit amin? (Biết AUG là codon mở đầu, UAA là codon kết thúc)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Quá trình nào dưới đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản về quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một gene có 1500 cặp nucleotit. Số lượng axit amin có trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được mã hóa bởi gene này (giả sử không có intron và tính cả axit amin mở đầu bị cắt bỏ ở sinh vật nhân sơ) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chức năng của vùng điều hòa trong cấu trúc của một gene là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho các đặc điểm: (1) Diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN, (2) Chỉ diễn ra trên một đoạn ADN (gene), (3) Sản phẩm là ADN, (4) Sản phẩm là ARN, (5) Có sự tham gia của enzyme DNA polymerase, (6) Có sự tham gia của enzyme RNA polymerase. Những đặc điểm chung của cả quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trình tự nào dưới đây biểu thị một bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN có thể khớp bổ sung với codon 5'-XGA-3' trên mARN?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Mã di truyền có tính phổ biến được thể hiện ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Giả sử một gene ở sinh vật nhân thực có 6000 nucleotit. Sau khi phiên mã, phân tử mARN sơ khai có chiều dài tương ứng. Nếu phân tử mARN trưởng thành sau khi cắt bỏ các intron chỉ còn lại 3000 nucleotit, thì số lượng nucleotit của các intron đã bị loại bỏ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Quá trình dịch mã kết thúc khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một gene có mạch mã gốc là 3'-TAX AAA GXT GGG TTA-5'. Các bộ ba trên mARN được phiên mã từ mạch gốc này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc genome giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu một phân tử mARN có 3000 nucleotit, thì chiều dài của phân tử mARN này (tính bằng Angstrom, biết mỗi nucleotit có chiều dài 3.4 Angstrom) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tử nào dưới đây được tổng hợp từ mạch khuôn của gene theo nguyên tắc bổ sung nhưng chỉ trên một đoạn gene nhất định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử một chuỗi polypeptide được tổng hợp từ một phân tử mARN có 1500 nucleotit (không tính codon kết thúc). Số lượng axit amin trong chuỗi polypeptide này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình dịch mã mà không xảy ra trong phiên mã và nhân đôi ADN?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một gene có cấu trúc như thế nào để có thể thực hiện chức năng mang thông tin di truyền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao ribosome lại đóng vai trò trung tâm trong quá trình dịch mã?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã, điểm khác biệt quan trọng nhất về sản phẩm là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu một phân tử tARN có bộ ba đối mã là 3'-UAU-5', thì axit amin mà nó vận chuyển được mã hóa bởi codon nào trên mARN?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3"-TAX GXT AXX ATT -5". Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn gen này là gì?

  • A. 5"-ATG XGA TGG TAA -3"
  • B. 5"-AUG CXU UGG UAA -3"
  • C. 3"-AUG CXU UGG UAA -5"
  • D. 5"-UAG GXA UAA AUU -3"

Câu 2: Dựa vào bảng mã di truyền (giả định bảng mã chuẩn), nếu một đoạn mARN có trình tự 5"-AUG UXG GGU UAA -3", thì trình tự axit amin tương ứng được tổng hợp là gì? (Biết AUG là Met, UXG là Ser, GGU là Gly, UAA là tín hiệu kết thúc)

  • A. Met - Ser - Gly - Kết thúc
  • B. Met - Ser - Gly
  • C. Ser - Gly - Met
  • D. Met - Ser - Gly (UAA là tín hiệu kết thúc, không mã hóa axit amin)

Câu 3: Quá trình nào sau đây ở sinh vật nhân thực diễn ra trong nhân tế bào và cần sự tham gia của enzyme ARN pôlimeraza?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Nhân đôi ADN
  • D. Tổng hợp prôtêin

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, tại sao trên một mạch khuôn, mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng thành các đoạn Okazaki?

  • A. Enzyme ADN pôlimeraza chỉ hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • B. Sự tháo xoắn của ADN chỉ diễn ra theo một chiều nhất định.
  • C. Enzyme ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5"→3" trong khi hai mạch khuôn có chiều ngược nhau và chạc tái bản mở theo một hướng.
  • D. Các đoạn Okazaki chỉ được tổng hợp ở sinh vật nhân sơ.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền?

  • A. Mã bộ ba
  • B. Tính phổ biến
  • C. Tính đặc hiệu
  • D. Tính gối đầu

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A gấp 1.5 lần số nuclêôtit loại G. Số liên kết hiđrô của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3100
  • B. 3000
  • C. 3150
  • D. 2800

Câu 7: Phân tử nào sau đây đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để khớp với bộ ba mã hóa (codon) trên mARN trong quá trình dịch mã?

  • A. rARN
  • B. mARN
  • C. tARN
  • D. ADN

Câu 8: Giả sử một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0.408 micrômét. Nếu gen này phiên mã tạo ra mARN và mARN đó được dịch mã tạo thành chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh (không tính axit amin mở đầu), thì chuỗi pôlipeptit đó có bao nhiêu axit amin?

  • A. 1359
  • B. 1360
  • C. 2718
  • D. 2719

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Từ đầu 3" đến đầu 5" của mARN.
  • B. Từ đầu 5" đến đầu 3" của mARN.
  • C. Theo chiều tháo xoắn của ADN.
  • D. Ngẫu nhiên trên phân tử mARN.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chỉ sinh vật nhân thực mới có enzyme ARN pôlimeraza.
  • B. Chỉ sinh vật nhân sơ mới có vùng điều hòa trên gen.
  • C. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tổng hợp trong nhân.
  • D. Ở sinh vật nhân thực, mARN sau phiên mã cần trải qua quá trình chế biến (cắt intron, nối exon).

Câu 11: Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho sản phẩm nào sau đây?

  • A. Chỉ chuỗi pôlipeptit.
  • B. Chỉ phân tử rARN hoặc tARN.
  • C. Một chuỗi pôlipeptit hoặc một phân tử ARN (rARN, tARN, mARN...).
  • D. Chỉ phân tử ADN.

Câu 12: Chức năng chính của hệ gen ở sinh vật là gì?

  • A. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  • B. Chỉ mã hóa cho các chuỗi pôlipeptit cấu tạo nên prôtêin.
  • C. Thực hiện quá trình quang hợp và hô hấp tế bào.
  • D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể và phản ứng với môi trường.

Câu 13: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba?

  • A. Vì nó được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit.
  • B. Vì mỗi bộ ba mã hóa cho 3 loại axit amin khác nhau.
  • C. Vì nó chỉ có 3 bộ ba kết thúc.
  • D. Vì cứ ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trên mARN tạo thành một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin (hoặc tín hiệu kết thúc).

Câu 14: Enzyme nào sau đây có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN trong quá trình nhân đôi?

  • A. ADN pôlimeraza
  • B. Hêlicaza
  • C. Ligaza
  • D. ARN pôlimeraza

Câu 15: Xét một gen có mạch mã gốc là 3"-...GXTTAA...-5". Khi xảy ra một đột biến thay thế một cặp nuclêôtit tại vị trí G-X bằng A-T (trên mạch mã gốc là X thay bằng T). Trình tự nuclêôtit trên mARN được phiên mã từ gen đột biến tại vị trí tương ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Từ -GXU- thành -AAU-
  • B. Từ -XGA- thành -UUA-
  • C. Từ -GXU- thành -TTA-
  • D. Từ -XGA- thành -AAU-

Câu 16: Tại sao quá trình nhân đôi ADN lại được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Vì chỉ có một nửa số gen được nhân đôi.
  • B. Vì nguyên liệu (nuclêôtit) chỉ được sử dụng một nửa.
  • C. Vì mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch cũ từ ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Vì quá trình chỉ diễn ra ở một số loại tế bào nhất định.

Câu 17: Giả sử một gen có 600 cặp nuclêôtit. Số lượt phân tử tARN tham gia vận chuyển axit amin để tổng hợp một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh từ gen này (không tính axit amin mở đầu và bộ ba kết thúc) là bao nhiêu?

  • A. 198
  • B. 199
  • C. 399
  • D. 400

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Gen ở sinh vật nhân thực thường có vùng mã hóa không liên tục (có intron và exon), còn ở nhân sơ thì liên tục.
  • B. Gen ở sinh vật nhân sơ thường lớn hơn gen ở sinh vật nhân thực.
  • C. Gen ở sinh vật nhân thực không có vùng điều hòa.
  • D. Gen ở sinh vật nhân sơ chỉ mã hóa cho prôtêin.

Câu 19: Polyribosome (chuỗi pôlixôm) là gì và có ý nghĩa như thế nào trong quá trình dịch mã?

  • A. Là tập hợp nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, giúp phiên mã đồng thời.
  • B. Là tập hợp nhiều phân tử mARN cùng dịch mã trên một ribôxôm, làm tăng tốc độ tổng hợp prôtêin.
  • C. Là tập hợp nhiều ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN, giúp tổng hợp nhiều bản sao của cùng một chuỗi pôlipeptit trong thời gian ngắn.
  • D. Là tập hợp nhiều tARN cùng liên kết với mARN, giúp tăng hiệu quả dịch mã.

Câu 20: Trong quá trình phiên mã, mạch nào của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp mARN?

  • A. Mạch có chiều 3"→5".
  • B. Mạch có chiều 5"→3".
  • C. Cả hai mạch đều được dùng làm khuôn.
  • D. Mạch nào cũng được, tùy thuộc vào loại gen.

Câu 21: Phân tích hệ gen của hai loài A và B cho thấy loài A có kích thước hệ gen lớn hơn loài B, nhưng số lượng gen mã hóa prôtêin của loài A lại ít hơn loài B. Điều này có thể giải thích bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Loài A có nhiều gen lặn hơn loài B.
  • B. Loài A có tốc độ đột biến gen cao hơn loài B.
  • C. Loài A có nhiều ribôxôm hơn loài B.
  • D. Hệ gen của loài A chứa tỉ lệ ADN không mã hóa (ví dụ: intron, trình tự lặp lại) cao hơn so với loài B.

Câu 22: Một phân tử mARN sau khi được tổng hợp ở sinh vật nhân thực có trình tự các đoạn exon và intron xen kẽ. Quá trình nào sau đây giúp loại bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại với nhau để tạo thành mARN trưởng thành?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Cắt nối ARN (splicing)
  • C. Dịch mã
  • D. Biến đổi sau dịch mã

Câu 23: Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã trên phân tử mARN là các bộ ba nào sau đây?

  • A. UAA, UAG, UGA
  • B. AUG
  • C. XGA, UXA, AGU
  • D. UUG, UUC, UUA

Câu 24: Giả sử một gen có 3000 nuclêôtit. Số bộ ba mã hóa trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này (nếu toàn bộ gen là vùng mã hóa liên tục) là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 1000
  • C. 500 (trên mARN có 1500 nu, chia 3 được 500 bộ ba)
  • D. 1500

Câu 25: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. ADN pôlimeraza
  • B. Hêlicaza
  • C. Prirnaza
  • D. Ligaza

Câu 26: Phân tử tARN có cấu trúc không gian đặc trưng hình chữ L, nhưng trên sơ đồ cấu trúc bậc hai thường được biểu diễn dưới dạng hình lá chẻ ba. Vị trí nào trên phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticodon)?

  • A. Ở một thùy của cấu trúc lá chẻ ba.
  • B. Ở đầu 3" mang axit amin.
  • C. Ở đầu 5" của phân tử.
  • D. Nằm rải rác trên toàn bộ phân tử.

Câu 27: Quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ ADN sang ARN được gọi là gì?

  • A. Dịch mã
  • B. Phiên mã
  • C. Nhân đôi ADN
  • D. Sao chép ngược

Câu 28: Vùng nào trên gen có vai trò quan trọng trong việc khởi động và điều hòa quá trình phiên mã?

  • A. Vùng mã hóa
  • B. Vùng kết thúc
  • C. Vùng điều hòa
  • D. Intron

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, liên kết nào được hình thành giữa các axit amin kế tiếp nhau để tạo thành chuỗi pôlipeptit?

  • A. Liên kết peptit
  • B. Liên kết hiđrô
  • C. Liên kết photphodieste
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 30: Xét một gen có 120 chu kì xoắn. Số lượng nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 720
  • C. 960
  • D. 1440

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3'-TAX GXT AXX ATT -5'. Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn gen này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dựa vào bảng mã di truyền (giả định bảng mã chuẩn), nếu một đoạn mARN có trình tự 5'-AUG UXG GGU UAA -3', thì trình tự axit amin tương ứng được tổng hợp là gì? (Biết AUG là Met, UXG là Ser, GGU là Gly, UAA là tín hiệu kết thúc)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Quá trình nào sau đây ở sinh vật nhân thực diễn ra trong nhân tế bào và cần sự tham gia của enzyme ARN pôlimeraza?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, tại sao trên một mạch khuôn, mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng thành các đoạn Okazaki?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A gấp 1.5 lần số nuclêôtit loại G. Số liên kết hiđrô của gen này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tử nào sau đây đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để khớp với bộ ba mã hóa (codon) trên mARN trong quá trình dịch mã?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Giả sử một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0.408 micrômét. Nếu gen này phiên mã tạo ra mARN và mARN đó được dịch mã tạo thành chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh (không tính axit amin mở đầu), thì chuỗi pôlipeptit đó có bao nhiêu axit amin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho sản phẩm nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chức năng chính của hệ gen ở sinh vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Enzyme nào sau đây có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN trong quá trình nhân đôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xét một gen có mạch mã gốc là 3'-...GXTTAA...-5'. Khi xảy ra một đột biến thay thế một cặp nuclêôtit tại vị trí G-X bằng A-T (trên mạch mã gốc là X thay bằng T). Trình tự nuclêôtit trên mARN được phiên mã từ gen đột biến tại vị trí tương ứng sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tại sao quá trình nhân đôi ADN lại được gọi là bán bảo tồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Giả sử một gen có 600 cặp nuclêôtit. Số lượt phân tử tARN tham gia vận chuyển axit amin để tổng hợp một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh từ gen này (không tính axit amin mở đầu và bộ ba kết thúc) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Polyribosome (chuỗi pôlixôm) là gì và có ý nghĩa như thế nào trong quá trình dịch mã?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong quá trình phiên mã, mạch nào của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp mARN?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích hệ gen của hai loài A và B cho thấy loài A có kích thước hệ gen lớn hơn loài B, nhưng số lượng gen mã hóa prôtêin của loài A lại ít hơn loài B. Điều này có thể giải thích bởi yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một phân tử mARN sau khi được tổng hợp ở sinh vật nhân thực có trình tự các đoạn exon và intron xen kẽ. Quá trình nào sau đây giúp loại bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại với nhau để tạo thành mARN trưởng thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã trên phân tử mARN là các bộ ba nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giả sử một gen có 3000 nuclêôtit. Số bộ ba mã hóa trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này (nếu toàn bộ gen là vùng mã hóa liên tục) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trong quá trình nhân đôi ADN?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tử tARN có cấu trúc không gian đặc trưng hình chữ L, nhưng trên sơ đồ cấu trúc bậc hai thường được biểu diễn dưới dạng hình lá chẻ ba. Vị trí nào trên phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticodon)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ ADN sang ARN được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vùng nào trên gen có vai trò quan trọng trong việc khởi động và điều hòa quá trình phiên mã?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, liên kết nào được hình thành giữa các axit amin kế tiếp nhau để tạo thành chuỗi pôlipeptit?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét một gen có 120 chu kì xoắn. Số lượng nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Vùng mã hóa thường không liên tục, xen kẽ các đoạn exon và intron.
  • B. Luôn chỉ mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit duy nhất.
  • C. Được điều hòa biểu hiện ở nhiều cấp độ (phiên mã, dịch mã, sau dịch mã).
  • D. Vùng mã hóa thường liên tục, không có intron.

Câu 2: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng trong quá trình dịch mã?

  • A. ADN
  • B. mARN
  • C. tARN
  • D. rARN

Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN (tái bản) diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây, đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác qua các thế hệ tế bào?

  • A. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc bổ sung.
  • B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.
  • C. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc phân ly.
  • D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc phân ly.

Câu 4: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3"-TAGGXA-5". Trình tự nucleotit của đoạn mARN được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

  • A. 5"-AUXGUX-3"
  • B. 5"-AUGGXT-3"
  • C. 3"-AUXGUX-5"
  • D. 5"-TAGGXA-3"

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền là mã bộ ba.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền là phổ biến ở hầu hết các loài.

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển theo chiều nào trên phân tử mARN?

  • A. Từ đầu 3" đến đầu 5".
  • B. Từ đầu 5" đến đầu 3".
  • C. Theo chiều xoắn của mARN.
  • D. Ngẫu nhiên, không theo chiều nhất định.

Câu 7: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của ADN trong quá trình nhân đôi?

  • A. Helicase
  • B. ADN polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã diễn ra trong nhân.
  • B. Ở sinh vật nhân thực, sản phẩm phiên mã là mARN trưởng thành ngay lập tức.
  • C. Ở sinh vật nhân sơ, chỉ có một loại ARN polymerase.
  • D. Ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai cần được xử lý (cắt intron, nối exon) trước khi dịch mã.

Câu 9: Bộ ba mã mở đầu (start codon) trên mARN là gì và nó mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân thực?

  • A. UAA, mã hóa cho Methionine.
  • B. AUG, mã hóa cho Methionine.
  • C. UAG, mã hóa cho formylmethionine.
  • D. UGA, không mã hóa axit amin nào.

Câu 10: Nếu một gen có chiều dài 3060 Å, thì số lượng nucleotit của gen đó là bao nhiêu?

  • A. 1800
  • B. 900
  • C. 3060
  • D. 6120

Câu 11: Vùng nào của gen có chức năng nhận biết và liên kết với ARN polymerase để khởi động quá trình phiên mã?

  • A. Vùng kết thúc.
  • B. Vùng mã hóa.
  • C. Vùng điều hòa.
  • D. Vùng phiên mã.

Câu 12: Giả sử một phân tử mARN có trình tự 5"-AUGXUUAGG-3". Nếu quá trình dịch mã diễn ra bình thường, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp sẽ có bao nhiêu axit amin (bỏ qua axit amin mở đầu)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. ADN polymerase
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Ligase

Câu 14: Hệ gene (genome) là gì?

  • A. Toàn bộ trình tự ADN trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
  • B. Toàn bộ các gen cấu trúc trong một tế bào.
  • C. Toàn bộ các phân tử ARN trong một tế bào.
  • D. Tập hợp tất cả các protein trong một tế bào.

Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều nào?

  • A. 3" → 5"
  • B. 5" → 3"
  • C. Cả hai chiều.
  • D. Chiều ngẫu nhiên.

Câu 16: Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện ở đặc điểm nào?

  • A. Nhiều bộ ba cùng mã hóa một axit amin.
  • B. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật (trừ một vài ngoại lệ).
  • C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
  • D. Mã di truyền đọc liên tục, không gối lên nhau.

Câu 17: Nếu mạch mã gốc của gen có trình tự 3"-ATGGGXAT-5", thì trình tự axit amin tương ứng trên chuỗi pôlipeptit được tổng hợp (bỏ qua axit amin mở đầu) sẽ là gì? Biết các bộ ba mã hóa: AUG - Met, UAX - Tyr, GXX - Ala, UUG - Leu, GGG - Gly.

  • A. Tyr - Gly - Ala
  • B. Met - Leu - Tyr
  • C. Tyr - Gly - Ala
  • D. Met - Gly - Ala

Câu 18: Phân tử tARN có đặc điểm cấu trúc nào giúp nó thực hiện chức năng vận chuyển axit amin và khớp mã với mARN?

  • A. Có một đầu gắn đặc hiệu với một loại axit amin và một vòng mang bộ ba đối mã (anticodon).
  • B. Là mạch thẳng, mang trình tự các bộ ba mã hóa.
  • C. Cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị lớn và nhỏ.
  • D. Mang thông tin quy định trình tự nucleotit của gen.

Câu 19: Giả sử một phân tử mARN có 900 nucleotit (không kể bộ ba kết thúc). Nếu quá trình dịch mã diễn ra trên mARN này, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp sẽ có tối đa bao nhiêu axit amin?

  • A. 300
  • B. 299
  • C. 900
  • D. 899

Câu 20: Quá trình nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình biểu hiện gene (từ gen đến protein)?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Xử lý mARN sơ khai (ở nhân thực).

Câu 21: Tại sao trên mạch tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi ADN lại xuất hiện các đoạn Okazaki?

  • A. Vì enzyme helicase hoạt động ngắt quãng.
  • B. Vì mạch khuôn có chiều 5" → 3".
  • C. Vì enzyme ADN polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" → 3" và mạch khuôn có chiều 3" → 5" theo hướng ngược chiều tháo xoắn.
  • D. Vì các nucleotit môi trường không đủ cung cấp liên tục.

Câu 22: Nếu một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng từng loại nucleotit A, T, G, X của gen là bao nhiêu?

  • A. A=T=600, G=X=900
  • B. A=T=900, G=X=600
  • C. A=T=450, G=X=1050
  • D. A=T=1050, G=X=450

Câu 23: Chức năng chính của vùng kết thúc (terminator) trong cấu trúc gen là gì?

  • A. Mang tín hiệu khởi động quá trình dịch mã.
  • B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
  • C. Quy định trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit.
  • D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình nhân đôi ADN.

Câu 24: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba?

  • A. Vì mỗi axit amin được mã hóa bởi 3 bộ ba.
  • B. Vì có 3 loại nucleotit chính tham gia cấu tạo nên mã.
  • C. Vì cứ 3 nucleotit đứng kế tiếp nhau trên mARN tạo thành một bộ ba mã hóa cho một axit amin (hoặc tín hiệu kết thúc).
  • D. Vì có 64 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin.

Câu 25: Nếu một phân tử mARN có 300 bộ ba, trong đó có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. Số axit amin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã mARN này trên một ribôxôm là bao nhiêu?

  • A. 300
  • B. 299
  • C. 298
  • D. 299 (bao gồm cả axit amin mở đầu nếu không bị cắt bỏ sau dịch mã)

Câu 26: Sự khác biệt về axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Nhân sơ là fMet (formylmethionine), nhân thực là Met (methionine).
  • B. Nhân sơ là Met, nhân thực là fMet.
  • C. Nhân sơ là Valine, nhân thực là Alanine.
  • D. Cả hai đều là Met.

Câu 27: Quá trình nào sau đây xảy ra trong ribôxôm?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Tổng hợp lipit.

Câu 28: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự nucleotit là 3"-TXG AXG TTA-5". Trình tự các bộ ba trên mARN được phiên mã từ đoạn gen này là gì?

  • A. 5"-AGX UXG AAU-3"
  • B. 3"-AGX UXG AAU-5"
  • C. 5"-TXG AXG TTA-3"
  • D. 5"-AGX UXG UUA-3"

Câu 29: Tại sao các trình tự lặp lại (repeat sequences) chiếm tỷ lệ lớn trong hệ gene của sinh vật nhân thực nhưng lại ít gặp ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Vì sinh vật nhân sơ có kích thước hệ gene lớn hơn.
  • B. Vì hệ gene sinh vật nhân thực có cấu trúc phức tạp hơn và có nhiều ADN không mã hóa.
  • C. Vì sinh vật nhân sơ không có khả năng nhân đôi ADN.
  • D. Vì các trình tự lặp lại giúp sinh vật nhân sơ thích nghi với môi trường khắc nghiệt.

Câu 30: Trong quá trình dịch mã, sự kiện nào sau đây đánh dấu sự kết thúc của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

  • A. Ribôxôm gặp một trong các bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) trên mARN.
  • B. Ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài phân tử mARN.
  • C. Tất cả các tARN mang axit amin đã được sử dụng.
  • D. Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase ngừng hoạt động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng trong quá trình dịch mã?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN (tái bản) diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây, đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác qua các thế hệ tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3'-TAGGXA-5'. Trình tự nucleotit của đoạn mARN được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển theo chiều nào trên phân tử mARN?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của ADN trong quá trình nhân đôi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Bộ ba mã mở đầu (start codon) trên mARN là gì và nó mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân thực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nếu một gen có chiều dài 3060 Å, thì số lượng nucleotit của gen đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Vùng nào của gen có chức năng nhận biết và liên kết với ARN polymerase để khởi động quá trình phiên mã?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giả sử một phân tử mARN có trình tự 5'-AUGXUUAGG-3'. Nếu quá trình dịch mã diễn ra bình thường, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp sẽ có bao nhiêu axit amin (bỏ qua axit amin mở đầu)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi ADN?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hệ gene (genome) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện ở đặc điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nếu mạch mã gốc của gen có trình tự 3'-ATGGGXAT-5', thì trình tự axit amin tương ứng trên chuỗi pôlipeptit được tổng hợp (bỏ qua axit amin mở đầu) sẽ là gì? Biết các bộ ba mã hóa: AUG - Met, UAX - Tyr, GXX - Ala, UUG - Leu, GGG - Gly.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tử tARN có đặc điểm cấu trúc nào giúp nó thực hiện chức năng vận chuyển axit amin và khớp mã với mARN?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Giả sử một phân tử mARN có 900 nucleotit (không kể bộ ba kết thúc). Nếu quá trình dịch mã diễn ra trên mARN này, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp sẽ có tối đa bao nhiêu axit amin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Quá trình nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình biểu hiện gene (từ gen đến protein)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao trên mạch tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi ADN lại xuất hiện các đoạn Okazaki?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nếu một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng từng loại nucleotit A, T, G, X của gen là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chức năng chính của vùng kết thúc (terminator) trong cấu trúc gen là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu một phân tử mARN có 300 bộ ba, trong đó có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. Số axit amin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã mARN này trên một ribôxôm là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sự khác biệt về axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Quá trình nào sau đây xảy ra trong ribôxôm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự nucleotit là 3'-TXG AXG TTA-5'. Trình tự các bộ ba trên mARN được phiên mã từ đoạn gen này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tại sao các trình tự lặp lại (repeat sequences) chiếm tỷ lệ lớn trong hệ gene của sinh vật nhân thực nhưng lại ít gặp ở sinh vật nhân sơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình dịch mã, sự kiện nào sau đây đánh dấu sự kết thúc của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân thực có cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit theo trình tự nào sau đây?

  • A. Vùng mã hóa → vùng điều hòa → vùng kết thúc.
  • B. Vùng điều hòa → vùng mã hóa → vùng kết thúc.
  • C. Vùng điều hòa → vùng kết thúc → vùng mã hóa.
  • D. Vùng mã hóa → vùng kết thúc → vùng điều hòa.

Câu 2: Quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở sinh vật nhân thực KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.
  • B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • C. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • D. Diễn ra theo chiều 5" → 3" trên mạch mới tổng hợp.

Câu 3: Tại sao trên một mạch khuôn của ADN, quá trình tổng hợp mạch mới diễn ra liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại thì diễn ra ngắt quãng?

  • A. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3" → 5".
  • B. Vì hai mạch khuôn có chiều khác nhau và enzim ADN pôlimeraza chỉ bám vào đầu 3" của mạch khuôn.
  • C. Vì hai mạch khuôn có chiều ngược nhau và enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" → 3".
  • D. Vì một mạch khuôn có cấu trúc xoắn, còn mạch kia thì không.

Câu 4: Đặc điểm nào của mã di truyền giúp giải thích tại sao từ một số lượng nhỏ các loại nuclêôtit (A, T, G, X) có thể mã hóa cho 20 loại axit amin khác nhau?

  • A. Tính đặc hiệu.
  • B. Tính phổ biến.
  • C. Tính không gối lên nhau.
  • D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 5: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3"-TAX GXT AAT GGG-5". Trình tự axit amin tương ứng được tổng hợp từ đoạn mạch gốc này là (Biết các codon mã hóa axit amin: AUG - Met; AXG - Thr; UAX - Tyr; GGU - Gly; XXX - Pro; AUU - Ile; GAU - Asp; UUA - Leu):

  • A. Met - Pro - Leu - Gly.
  • B. Tyr - Thr - Ile - Pro.
  • C. Ile - Thr - Tyr - Gly.
  • D. Met - Asp - Leu - Pro.

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là:

  • A. Chỉ có một loại enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã cho tất cả các loại ARN.
  • B. Sản phẩm phiên mã (mARN) được chỉnh sửa sau phiên mã (cắt intron, nối exon).
  • C. Quá trình phiên mã và dịch mã có thể diễn ra đồng thời.
  • D. Mạch khuôn tổng hợp mARN là mạch có chiều 3" → 5".

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt dọc theo phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. 5" → 3".
  • B. 3" → 5".
  • C. Theo chiều tháo xoắn của mARN.
  • D. Ngẫu nhiên, không theo chiều cố định.

Câu 8: Chức năng của tARN trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ gen đến ribôxôm.
  • B. Là thành phần cấu tạo của ribôxôm.
  • C. Xúc tác cho quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
  • D. Vận chuyển axit amin đặc hiệu đến ribôxôm và khớp mã với mARN.

Câu 9: Nếu một phân tử mARN có chiều dài 1020 Å và không chứa bộ ba kết thúc, thì gen tổng hợp nên mARN này có bao nhiêu cặp nuclêôtit?

  • A. 300.
  • B. 300.
  • C. 600.
  • D. 1200.

Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2400 nuclêôtit. Số axit amin có trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này là (giả sử không có axit amin mở đầu bị cắt bỏ):

  • A. 798.
  • B. 799.
  • C. 800.
  • D. 1600.

Câu 11: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp giảm thiểu ảnh hưởng của một số đột biến điểm.
  • B. Giúp mã di truyền được đọc theo chiều xác định.
  • C. Giúp mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Giúp mã di truyền là phổ biến đối với mọi sinh vật.

Câu 12: Sự khác biệt về axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ là metionin, sinh vật nhân thực là foocmin metionin.
  • B. Sinh vật nhân sơ là foocmin metionin, sinh vật nhân thực là metionin.
  • C. Cả hai đều là metionin nhưng tARN khác nhau.
  • D. Sinh vật nhân sơ là valin, sinh vật nhân thực là metionin.

Câu 13: Một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5"-AUG UXG GAU UAA-3". Trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được dịch mã từ mARN này là (Biết AUG là mã mở đầu, UAA là mã kết thúc; UXG - Ser; GAU - Asp):

  • A. Met - Ser - Asp - Kết thúc.
  • B. Met - Ser - Asp.
  • C. Met - Ser - Asp.
  • D. Ser - Asp - Kết thúc.

Câu 14: Enzim nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc nối các đoạn Okazaki lại với nhau trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. ARN pôlimeraza.
  • C. Enzim tháo xoắn.
  • D. Enzim ligaza.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hệ gene là đúng?

  • A. Hệ gene là toàn bộ trình tự ADN trong một tế bào của sinh vật.
  • B. Kích thước hệ gene luôn tỉ lệ thuận với mức độ phức tạp của sinh vật.
  • C. Tất cả các trình tự trong hệ gene đều mã hóa cho prôtêin.
  • D. Ở sinh vật nhân thực, hệ gene chỉ bao gồm ADN trong nhân tế bào.

Câu 16: Một gen có chiều dài 510 nm. Số nuclêôtit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500.
  • B. 3000.
  • C. 3000.
  • D. 6000.

Câu 17: Quá trình nào sau đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Dịch mã.
  • B. Tổng hợp prôtêin.
  • C. Tổng hợp pôlipeptit.
  • D. Nhân đôi ADN và phiên mã.

Câu 18: Nếu mạch gốc của gen có trình tự 3"-ATG CXA GGT TTA-5", thì trình tự mARN được phiên mã từ mạch này là:

  • A. 5"-UAC GXU CCA AAU-3".
  • B. 5"-AUG GXT CCA AAT-3".
  • C. 3"-UAC GXU CCA AAU-5".
  • D. 5"-AUG CXA GGT TTA-3".

Câu 19: Tại sao quá trình dịch mã lại cần có sự tham gia của nhiều loại tARN khác nhau?

  • A. Mỗi loại tARN mang một bộ ba đối mã khác nhau.
  • B. Mỗi loại tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin duy nhất.
  • C. Mỗi loại tARN mang một bộ ba đối mã đặc hiệu và vận chuyển một loại axit amin tương ứng.
  • D. Mỗi loại tARN có cấu trúc khác nhau để phù hợp với từng vị trí trên ribôxôm.

Câu 20: Một gen có 1500 cặp nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A bằng 1/2 số nuclêôtit loại G. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:

  • A. 3600.
  • B. 3750.
  • C. 3900.
  • D. 4050.

Câu 21: Giả sử một gen có 3 đoạn intron. Khi gen này phiên mã và dịch mã, số axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh (không tính Met mở đầu) sẽ ít hơn số bộ ba mã hóa trên mARN sơ khai (trước khi cắt intron) bao nhiêu?

  • A. Số nuclêôtit của 3 đoạn intron chia cho 3.
  • B. Số nuclêôtit của 3 đoạn intron.
  • C. Số nuclêôtit của 3 đoạn intron chia cho 3 cộng với 1 (cho bộ ba kết thúc).
  • D. Số nuclêôtit của 3 đoạn intron cộng với 3 (cho 3 bộ ba kết thúc).

Câu 22: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba không gối lên nhau?

  • A. Vì mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Vì một nuclêôtit chỉ thuộc về một bộ ba duy nhất.
  • C. Vì mã di truyền là phổ biến ở hầu hết các loài.
  • D. Vì có nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin.

Câu 23: Nếu mạch mã gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3"-TTA GXA AXT GGG-5", thì trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của gen là:

  • A. 5"-AAT XGT TGA XXX-3".
  • B. 5"-TTA GXA AXT GGG-3".
  • C. 3"-AAT XGT TGA XXX-5".
  • D. 5"-UUÀ GXU UGA XXX-3".

Câu 24: Quá trình nào sau đây trực tiếp tổng hợp nên phân tử mARN?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Dịch mã.
  • C. Phiên mã.
  • D. Tổng hợp prôtêin.

Câu 25: Một gen có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại G của gen này là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 30%.
  • C. 40%..
  • D. 30%.

Câu 26: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Vì mỗi phân tử ADN con có một mạch cũ từ ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Vì một nửa số nuclêôtit của ADN mẹ được giữ lại trong ADN con.
  • C. Vì quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Vì các đoạn Okazaki được nối lại sau khi tổng hợp.

Câu 27: Thành phần nào của ribôxôm giữ vai trò xúc tác hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong quá trình dịch mã?

  • A. Tiểu đơn vị nhỏ.
  • B. rARN (trong tiểu đơn vị lớn).
  • C. Prôtêin ribôxôm.
  • D. Toàn bộ ribôxôm.

Câu 28: Một gen có 3000 nuclêôtit. Số bộ ba mã hóa trên mARN trưởng thành (không tính bộ ba mở đầu và kết thúc, giả sử không có intron) là bao nhiêu?

  • A. 498.
  • B. 499.
  • C. 499.
  • D. 500.

Câu 29: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?

  • A. ADN.
  • B. mARN.
  • C. rARN.
  • D. tARN.

Câu 30: So với hệ gene của sinh vật nhân sơ, hệ gene của sinh vật nhân thực thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kích thước lớn hơn và chứa nhiều trình tự lặp lại.
  • B. Có cấu trúc dạng vòng và không liên kết với prôtêin histôn.
  • C. Tất cả các gen đều có cấu trúc liên tục (không có intron).
  • D. Số lượng gen luôn tỉ lệ thuận với kích thước hệ gene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân thực có cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit theo trình tự nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở sinh vật nhân thực KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại sao trên một mạch khuôn của ADN, quá trình tổng hợp mạch mới diễn ra liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại thì diễn ra ngắt quãng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đặc điểm nào của mã di truyền giúp giải thích tại sao từ một số lượng nhỏ các loại nuclêôtit (A, T, G, X) có thể mã hóa cho 20 loại axit amin khác nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3'-TAX GXT AAT GGG-5'. Trình tự axit amin tương ứng được tổng hợp từ đoạn mạch gốc này là (Biết các codon mã hóa axit amin: AUG - Met; AXG - Thr; UAX - Tyr; GGU - Gly; XXX - Pro; AUU - Ile; GAU - Asp; UUA - Leu):

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt dọc theo phân tử mARN theo chiều nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng của tARN trong quá trình dịch mã là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nếu một phân tử mARN có chiều dài 1020 Å và không chứa bộ ba kết thúc, thì gen tổng hợp nên mARN này có bao nhiêu cặp nuclêôtit?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2400 nuclêôtit. Số axit amin có trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này là (giả sử không có axit amin mở đầu bị cắt bỏ):

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Sự khác biệt về axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5'-AUG UXG GAU UAA-3'. Trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được dịch mã từ mARN này là (Biết AUG là mã mở đầu, UAA là mã kết thúc; UXG - Ser; GAU - Asp):

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Enzim nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc nối các đoạn Okazaki lại với nhau trong quá trình nhân đôi ADN?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hệ gene là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một gen có chiều dài 510 nm. Số nuclêôtit của gen này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Quá trình nào sau đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nếu mạch gốc của gen có trình tự 3'-ATG CXA GGT TTA-5', thì trình tự mARN được phiên mã từ mạch này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tại sao quá trình dịch mã lại cần có sự tham gia của nhiều loại tARN khác nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một gen có 1500 cặp nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A bằng 1/2 số nuclêôtit loại G. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Giả sử một gen có 3 đoạn intron. Khi gen này phiên mã và dịch mã, số axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh (không tính Met mở đầu) sẽ ít hơn số bộ ba mã hóa trên mARN sơ khai (trước khi cắt intron) bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba không gối lên nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nếu mạch mã gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3'-TTA GXA AXT GGG-5', thì trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của gen là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Quá trình nào sau đây trực tiếp tổng hợp nên phân tử mARN?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một gen có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại G của gen này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Thành phần nào của ribôxôm giữ vai trò xúc tác hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong quá trình dịch mã?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một gen có 3000 nuclêôtit. Số bộ ba mã hóa trên mARN trưởng thành (không tính bộ ba mở đầu và kết thúc, giả sử không có intron) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So với hệ gene của sinh vật nhân sơ, hệ gene của sinh vật nhân thực thường có đặc điểm nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ và nhân thực có những điểm khác biệt cơ bản nào về cấu trúc?

  • A. Sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục (có intron và exon).
  • B. Sinh vật nhân sơ có vùng điều hòa đơn giản, sinh vật nhân thực có vùng điều hòa phức tạp hơn.
  • C. Sinh vật nhân sơ thường có gen nằm trên plasmid, sinh vật nhân thực không có plasmid.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 2: Khi nói về mã di truyền, đặc điểm nào sau đây giúp giải thích vì sao từ 4 loại nucleotit có thể mã hóa cho khoảng 20 loại axit amin?

  • A. Mã di truyền là mã bộ ba.
  • B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
  • C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
  • D. Mã di truyền có tính phổ biến.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở E. coli, một chạc tái bản đang hoạt động. Nếu mạch khuôn có chiều 3’ → 5’ đang được tổng hợp liên tục, thì mạch khuôn còn lại có chiều và được tổng hợp như thế nào?

  • A. Chiều 3’ → 5’, tổng hợp liên tục.
  • B. Chiều 3’ → 5’, tổng hợp ngắt quãng.
  • C. Chiều 5’ → 3’, tổng hợp ngắt quãng.
  • D. Chiều 5’ → 3’, tổng hợp liên tục.

Câu 4: Enzim nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. Helicaza.
  • C. Ligaza.
  • D. Primaza.

Câu 5: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực có những đặc điểm nào khác biệt so với sinh vật nhân sơ?

  • A. Có nhiều loại ARN pôlimeraza khác nhau.
  • B. mARN sơ khai cần được chế biến (cắt intron, nối exon, thêm mũ, thêm đuôi poly-A).
  • C. Diễn ra trong nhân tế bào.
  • D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 6: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự 3’ – TAX GTT AXG GGT – 5’. Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

  • A. 3’ – AUG XAA UXG XXX – 5’
  • B. 5’ – AUG XAA UXG XXX – 3’
  • C. 5’ – AUG GUU UXG XXA – 3’
  • D. 3’ – AUG GUU UXG XXA – 5’

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò vận chuyển axit amin đặc hiệu đến riboxom để lắp ráp thành chuỗi pôlipeptit?

  • A. mARN.
  • B. rARN.
  • C. tARN.
  • D. ADN.

Câu 8: Khi dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Từ đầu 5" đến đầu 3" của mARN.
  • B. Từ đầu 3" đến đầu 5" của mARN.
  • C. Chiều ngẫu nhiên.
  • D. Chiều 3" đến 5" của mạch khuôn ADN.

Câu 9: Cho các bộ ba mã hóa axit amin: AUG (Met), GGU (Gly), UCU (Ser), UGA (Kết thúc). Một đoạn mARN có trình tự 5’ – AUG GGU UCU UGA – 3’. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn mARN này là:

  • A. Met – Gly – Ser – Kết thúc.
  • B. Met – Gly – Ser.
  • C. Gly – Ser – Met.
  • D. Ser – Gly – Met.

Câu 10: Hiện tượng nhiều riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN để tổng hợp nhiều chuỗi pôlipeptit giống nhau được gọi là gì? Ý nghĩa của hiện tượng này là gì?

  • A. Polixom; giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein.
  • B. Polixom; giúp tổng hợp các loại protein khác nhau.
  • C. Operon; giúp điều hòa hoạt động của nhiều gen cùng lúc.
  • D. Phiên mã ngược; giúp tổng hợp ADN từ ARN.

Câu 11: Hệ gene của một loài sinh vật được định nghĩa là gì?

  • A. Toàn bộ trình tự ADN trong một tế bào.
  • B. Tập hợp tất cả các loại protein mà một cơ thể có thể tạo ra.
  • C. Toàn bộ vật chất di truyền (ADN hoặc ARN) của một cơ thể đơn bội.
  • D. Tất cả các gen mã hóa protein trong một loài.

Câu 12: Tỷ lệ ADN không mã hóa (non-coding DNA) trong hệ gene thường cao hơn ở nhóm sinh vật nào và điều này nói lên điều gì về mối quan hệ giữa kích thước hệ gene và mức độ phức tạp của sinh vật?

  • A. Sinh vật nhân sơ; kích thước hệ gene luôn tỉ lệ thuận với mức độ phức tạp.
  • B. Sinh vật nhân thực; kích thước hệ gene không luôn tỉ lệ thuận với mức độ phức tạp do ADN không mã hóa.
  • C. Virus; kích thước hệ gene luôn tỉ lệ thuận với mức độ phức tạp.
  • D. Thực vật; kích thước hệ gene luôn tỉ lệ thuận với mức độ phức tạp.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về quá trình nhân đôi ADN là SAI?

  • A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • B. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • C. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’ trên mạch khuôn 5’ → 3’.
  • D. Cần có các đoạn mồi ARN để bắt đầu tổng hợp mạch mới.

Câu 14: Chức năng nào sau đây không thuộc về vùng mã hóa của gen?

  • A. Mang thông tin mã hóa trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit.
  • B. Mang thông tin mã hóa trình tự nucleotit của các loại ARN chức năng (tARN, rARN).
  • C. Chứa các exon và intron ở sinh vật nhân thực.
  • D. Chứa tín hiệu khởi đầu hoặc kết thúc phiên mã.

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ gen đến protein giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

  • A. Ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai cần qua quá trình chế biến sau phiên mã, còn ở sinh vật nhân sơ thì không.
  • B. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời, còn ở sinh vật nhân thực thì không.
  • C. Ở sinh vật nhân thực, gen có cấu trúc phân mảnh (có intron), còn ở sinh vật nhân sơ thì không.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 16: Một gen có chiều dài 5100 Å. Nếu không xét codon kết thúc, số axit amin tối đa có thể có trong chuỗi pôlipeptit do gen này mã hóa là bao nhiêu?

  • A. 498.
  • B. 499.
  • C. 500.
  • D. 1500.

Câu 17: Giả sử một đột biến điểm xảy ra tại vị trí nucleotit thứ 10 của một gen (tính từ điểm khởi đầu phiên mã). Nếu đột biến này là thay thế một cặp nucleotit và nằm trong vùng mã hóa, nó có thể ảnh hưởng như thế nào đến chuỗi pôlipeptit được tổng hợp?

  • A. Chắc chắn làm thay đổi một axit amin tại vị trí tương ứng.
  • B. Chắc chắn tạo ra một codon kết thúc sớm.
  • C. Chắc chắn không làm thay đổi axit amin nào do tính thoái hóa của mã di truyền.
  • D. Có thể làm thay đổi một axit amin, hoặc không thay đổi axit amin nào, hoặc tạo ra codon kết thúc sớm.

Câu 18: Phân tử tARN có chức năng kép trong quá trình dịch mã, đó là gì?

  • A. Mang thông tin mã hóa và lắp ráp các axit amin.
  • B. Mang axit amin đặc hiệu và nhận diện codon trên mARN.
  • C. Mang axit amin đặc hiệu và xúc tác tạo liên kết peptit.
  • D. Nhận diện codon trên mARN và tạo liên kết peptit.

Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, tại sao mạch tổng hợp ngắt quãng (mạch muộn) lại cần enzim ligaza?

  • A. Để nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch hoàn chỉnh.
  • B. Để tháo xoắn phân tử ADN.
  • C. Để tổng hợp đoạn mồi ARN.
  • D. Để sửa chữa các sai sót trong quá trình tổng hợp.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính phổ biến của mã di truyền là đúng?

  • A. Mỗi loại axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba duy nhất.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • C. Mã di truyền được tất cả các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp protein (trừ một vài ngoại lệ nhỏ).
  • D. Các bộ ba được đọc một cách liên tục, không gối lên nhau.

Câu 21: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2400 nucleotit. Số liên kết peptit tối đa có thể được hình thành trong một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 399.
  • B. 400.
  • C. 798.
  • D. 800.

Câu 22: Quá trình nào sau đây diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Cả phiên mã và dịch mã.

Câu 23: Vùng nào của gen đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa hoạt động của gen, quy định thời điểm và mức độ phiên mã?

  • A. Vùng mã hóa.
  • B. Vùng điều hòa.
  • C. Vùng kết thúc.
  • D. Intron.

Câu 24: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin dưới sự xúc tác của:

  • A. Enzim ligaza.
  • B. Enzim aminoacyl-tARN synthetase.
  • C. rARN của tiểu đơn vị lớn riboxom.
  • D. Enzim ADN pôlimeraza.

Câu 25: Phân tử nào sau đây đóng vai trò như một bản sao tạm thời của thông tin di truyền từ gen và được sử dụng làm khuôn để tổng hợp protein?

  • A. mARN.
  • B. tARN.
  • C. rARN.
  • D. ADN.

Câu 26: Giả sử một gen có 1000 cặp nucleotit. Nếu gen này nhân đôi 3 lần, số phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 14.

Câu 27: Ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN là gì?

  • A. Tổng hợp các loại protein cần thiết cho tế bào.
  • B. Truyền đạt thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con.
  • C. Tổng hợp các loại ARN tham gia tổng hợp protein.
  • D. Biểu hiện thông tin di truyền thành các tính trạng.

Câu 28: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Một nửa số ADN con được giữ lại, nửa còn lại bị phá hủy.
  • B. Chỉ một nửa số nucleotit trong mạch khuôn được sử dụng.
  • C. Chỉ một nửa số enzim tham gia vào quá trình.
  • D. Mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch cũ từ ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

Câu 29: Hệ gene của sinh vật nhân thực khác biệt đáng kể so với sinh vật nhân sơ ở điểm nào liên quan đến cấu trúc và thành phần?

  • A. Chứa lượng lớn các trình tự lặp (repetitive sequences) và ADN không mã hóa.
  • B. Chỉ chứa các gen mã hóa protein.
  • C. Tất cả gen đều có cấu trúc liên tục, không phân mảnh.
  • D. Kích thước hệ gene nhỏ hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ.

Câu 30: Quá trình nào sau đây là quá trình phiên mã ngược, đi ngược lại dòng thông tin di truyền trung tâm?

  • A. Tổng hợp ARN từ mạch khuôn ADN.
  • B. Tổng hợp ADN từ mạch khuôn ARN.
  • C. Tổng hợp protein từ mạch khuôn mARN.
  • D. Tổng hợp ADN từ mạch khuôn protein.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Hệ gene của sinh vật nhân thực khác biệt đáng kể so với sinh vật nhân sơ ở điểm nào liên quan đến cấu trúc và thành phần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Quá trình nào sau đây là quá trình phiên mã ngược, đi ngược lại dòng thông tin di truyền trung tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo quan niệm của Darwin, nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Darwin giải thích vai trò của biến dị cá thể trong quá trình tiến hóa như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Khái niệm 'đấu tranh sinh tồn' theo quan niệm của Darwin được hiểu là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Nhân tố chính chi phối chiều hướng và tốc độ tiến hóa theo thuyết Darwin là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Darwin là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo Darwin, cơ chế chủ yếu dẫn đến sự hình thành loài mới là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Điểm khác biệt cơ bản trong quan niệm về nguồn nguyên liệu tiến hóa giữa Lamarck và Darwin là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Tại sao Darwin lại nhấn mạnh vai trò của biến dị cá thể mà không phải là đột biến gen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo Darwin, 'chọn lọc tự nhiên' thực chất là quá trình gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Sự hình thành các nòi vật nuôi, cây trồng khác nhau từ một loài hoang dại ban đầu theo quan niệm của Darwin là kết quả của quá trình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Darwin đã sử dụng bằng chứng nào để minh chứng cho vai trò của chọn lọc trong việc hình thành các dạng sinh vật đa dạng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Một quần thể bướm sống trong rừng có cả cá thể cánh trắng và cánh đen. Khi môi trường bị ô nhiễm, vỏ cây bị nhuộm đen bởi khói bụi, tỷ lệ bướm cánh đen tăng lên đáng kể. Hiện tượng này được giải thích theo thuyết Darwin là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo quan niệm của Darwin, vai trò của điều kiện ngoại cảnh (môi trường) trong tiến hóa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Điểm hạn chế lớn nhất trong học thuyết tiến hóa của Darwin là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Tại sao sự tích lũy các biến dị nhỏ, riêng lẻ lại có ý nghĩa quan trọng trong quá trình hình thành loài mới theo Darwin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Sự hình thành các nòi địa lí của một loài (ví dụ: các nòi chim sẻ ở các vùng khác nhau) theo quan niệm của Darwin là giai đoạn nào trong quá trình hình thành loài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo Darwin, kết quả của đấu tranh sinh tồn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Trong một quần thể hươu, có những cá thể chạy nhanh hơn và những cá thể chạy chậm hơn. Khi có thú săn mồi (báo), những cá thể chạy nhanh có khả năng thoát thân cao hơn, do đó có cơ hội sống sót và sinh sản nhiều hơn. Đây là ví dụ minh họa cho khía cạnh nào trong học thuyết Darwin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Tại sao nói chọn lọc tự nhiên của Darwin hoạt động trên cơ sở biến dị cá thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Sự khác biệt về màu sắc, kích thước, hình dạng giữa các cá thể trong cùng một loài theo Darwin được gọi là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo quan niệm của Darwin, quá trình hình thành loài mới thường diễn ra như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Darwin đã quan sát hệ động thực vật trên quần đảo Galápagos để củng cố cho lý thuyết của mình. Sự đa dạng của các loài sẻ trên các đảo khác nhau với hình dạng mỏ thích nghi với nguồn thức ăn riêng biệt là bằng chứng cho quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Quan niệm nào sau đây KHÔNG thuộc về thuyết tiến hóa của Darwin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Trong một quần thể thực vật, các cá thể có khả năng chịu hạn tốt hơn sẽ có tỷ lệ sống sót và sinh sản cao hơn trong điều kiện khí hậu khô hạn kéo dài. Điều này dẫn đến sự gia tăng tần số các đặc điểm chịu hạn trong quần thể qua các thế hệ. Đây là ví dụ về:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Theo quan niệm của Darwin, giới hạn của quá trình chọn lọc tự nhiên là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Sự phân li tính trạng (divergence of character) theo Darwin là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 20: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

Tags: Bộ đề 9

Tại sao Darwin cho rằng đấu tranh sinh tồn dẫn đến chọn lọc tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực, hiện tượng tổng hợp mạch mới gián đoạn theo từng đoạn Okazaki xảy ra trên mạch khuôn có chiều như thế nào so với chiều tháo xoắn của phân tử DNA?

  • A. Cùng chiều.
  • B. Ngược chiều.
  • C. Không liên quan đến chiều tháo xoắn.
  • D. Chỉ xảy ra ở vi khuẩn.

Câu 2: Một đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3"-TAX GAT TXG ATT-5". Trình tự các nucleotide trên phân tử mRNA được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

  • A. 3"-AUG XUA AGX UAA-5"
  • B. 5"-AUG XUA AGX UAA-3"
  • C. 3"-AUX GAU UXG AUU-5"
  • D. 5"-AUG CUA AGU UAA-3"

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là:

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

Câu 4: Cho các bộ ba mã hóa axit amin sau: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC cùng mã hóa cho Serin. Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của mã di truyền?

  • A. Tính đặc hiệu.
  • B. Tính thoái hóa.
  • C. Tính phổ biến.
  • D. Tính không gối.

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào có vai trò mang axit amin tương ứng đến ribosome và khớp bổ sung với codon trên mRNA?

  • A. mRNA.
  • B. rRNA.
  • C. tRNA.
  • D. DNA.

Câu 6: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ ở điểm nào sau đây?

  • A. Sản phẩm mRNA ban đầu cần được chế biến (cắt bỏ intron, nối exon).
  • B. Chỉ có một loại enzyme RNA polymerase.
  • C. Diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.
  • D. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.

Câu 7: Một gene cấu trúc ở sinh vật nhân sơ dài 5100 Å. Phân tử mRNA được phiên mã từ gene này có bao nhiêu ribonucleotide?

  • A. 1500.
  • B. 3000.
  • C. 750.
  • D. 5100.

Câu 8: Nếu một phân tử mRNA có trình tự nucleotide là 5"-AUG GGU UAX UGA-3", thì trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptide được tổng hợp từ mRNA này là (biết AUG: Met, GGU: Gly, UAX: Tyr, UGA: Stop):

  • A. Met - Gly - Tyr.
  • B. Met - Gly - Tyr - Stop.
  • C. Gly - Tyr - Met.
  • D. Tyr - Gly - Met.

Câu 9: Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. DNA polymerase.
  • B. RNA polymerase.
  • C. Helicase.
  • D. Ligase.

Câu 10: Phân tử nào sau đây mang thông tin mã hóa cho trình tự các axit amin của chuỗi polypeptide?

  • A. mRNA.
  • B. tRNA.
  • C. rRNA.
  • D. DNA.

Câu 11: Trong mô hình Watson-Crick, hai mạch đơn của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết peptit.
  • B. Liên kết cộng hóa trị.
  • C. Liên kết phosphodieste.
  • D. Liên kết hydro.

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa phân tử RNA và DNA là gì?

  • A. Loại đường (ribose ở DNA, deoxyribose ở RNA).
  • B. Loại đường (deoxyribose ở DNA, ribose ở RNA) và bazơ nitơ (T ở DNA, U ở RNA).
  • C. Số mạch đơn (DNA hai mạch, RNA một mạch).
  • D. Kích thước phân tử.

Câu 13: Quá trình nào dưới đây tuân theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) và nguyên tắc bán bảo tồn?

  • A. Tái bản DNA.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Cả ba quá trình trên.

Câu 14: Một gene ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 Å. Số liên kết peptit được hình thành trong một phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gene này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 1358.
  • B. 1359.
  • C. 1360.
  • D. 1361.

Câu 15: Cho các đặc điểm sau về mã di truyền: (1) Tính phổ biến, (2) Tính đặc hiệu, (3) Tính thoái hóa, (4) Tính không gối. Đặc điểm nào thể hiện rằng một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 16: Phân tử nào dưới đây được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của gene nhưng không mang thông tin mã hóa cho protein?

  • A. mRNA.
  • B. Polypeptide.
  • C. DNA polymerase.
  • D. tRNA hoặc rRNA.

Câu 17: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên phân tử mRNA theo chiều nào?

  • A. 5" → 3".
  • B. 3" → 5".
  • C. Cả hai chiều tùy thuộc loại mRNA.
  • D. Ngẫu nhiên.

Câu 18: Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Foocmin Metionin.
  • B. Metionin.
  • C. Valin.
  • D. Alanin.

Câu 19: Một phân tử protein hoàn chỉnh có 200 axit amin. Số lượng nucleotide trên mạch mã gốc của gene đã tổng hợp nên phân tử mRNA làm khuôn cho protein này (không tính các vùng không mã hóa) là bao nhiêu?

  • A. 200 x 3 = 600.
  • B. (200 + 1) x 3 = 603.
  • C. (200 + 1) x 3 = 603 (bao gồm cả bộ ba kết thúc).
  • D. 200 x 6 = 1200.

Câu 20: Chức năng chính của gene là gì?

  • A. Mang thông tin mã hóa cho các phân tử protein hoặc các loại RNA chức năng.
  • B. Tham gia trực tiếp vào cấu trúc của nhiễm sắc thể.
  • C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
  • D. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học trong tế bào.

Câu 21: Quá trình nào sau đây không diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Tái bản DNA.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Tổng hợp RNA.

Câu 22: Sự khác biệt về hệ gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Hệ gene nhân sơ nhỏ hơn, thường là DNA vòng, hệ gene nhân thực lớn hơn, thường là DNA thẳng.
  • B. Hệ gene nhân sơ chỉ chứa gene mã hóa protein, hệ gene nhân thực chứa cả gene mã hóa protein và RNA.
  • C. Hệ gene nhân sơ không có intron, hệ gene nhân thực có intron.
  • D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase luôn tổng hợp mạch mới theo chiều 5" → 3". Điều này dẫn đến hệ quả gì?

  • A. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
  • B. Một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn.
  • C. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp gián đoạn.
  • D. Quá trình tái bản chỉ diễn ra trên một mạch khuôn.

Câu 24: Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba (triplet) trên phân tử mRNA. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin hoặc tín hiệu kết thúc.
  • B. Trình tự các bộ ba không bị gối lên nhau.
  • C. Nhiều bộ ba có thể mã hóa cho cùng một axit amin.
  • D. Mã di truyền là phổ biến ở hầu hết các loài.

Câu 25: Hiện tượng nhiều ribosome cùng trượt trên một phân tử mRNA để tổng hợp nhiều bản sao của cùng một chuỗi polypeptide được gọi là gì?

  • A. Phiên mã ngược.
  • B. Tái bản DNA.
  • C. Polyribosome (polysome).
  • D. Chế biến mRNA.

Câu 26: Nếu một đoạn mạch mã gốc của gene có trình tự 3"-ATG XXX TTT GGG-5", thì trình tự các anticodon tương ứng trên các phân tử tRNA tham gia dịch mã sẽ là:

  • A. UAC GGG AAA XXX.
  • B. UAC GGG AAA CCC.
  • C. AUG CCC UUU GGG.
  • D. UAC GGG AAA GGG.

Câu 27: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase bám vào vùng nào trên gene để bắt đầu tổng hợp mRNA?

  • A. Vùng điều hòa (promoter).
  • B. Vùng mã hóa.
  • C. Vùng kết thúc.
  • D. Vùng intron.

Câu 28: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Đảm bảo tính đa dạng của vật chất di truyền.
  • B. Giúp sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản.
  • C. Tiết kiệm năng lượng cho tế bào.
  • D. Từ một phân tử DNA mẹ tạo ra hai phân tử DNA con, mỗi phân tử con gồm một mạch cũ và một mạch mới.

Câu 29: Genome là gì?

  • A. Toàn bộ vật chất di truyền của một sinh vật.
  • B. Toàn bộ protein trong một tế bào.
  • C. Toàn bộ các phân tử RNA trong một tế bào.
  • D. Toàn bộ các enzyme trong một tế bào.

Câu 30: Xét một gene ở sinh vật nhân thực có 3000 cặp nucleotide và có 500 cặp nucleotide là intron. Phân tử mRNA trưởng thành được phiên mã từ gene này sẽ có bao nhiêu ribonucleotide?

  • A. 3000.
  • B. 6000.
  • C. 2500.
  • D. 5000.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực, hiện tượng tổng hợp mạch mới gián đoạn theo từng đoạn Okazaki xảy ra trên mạch khuôn có chiều như thế nào so với chiều tháo xoắn của phân tử DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3'-TAX GAT TXG ATT-5'. Trình tự các nucleotide trên phân tử mRNA được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các bộ ba mã hóa axit amin sau: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC cùng mã hóa cho Serin. Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của mã di truyền?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào có vai trò mang axit amin tương ứng đến ribosome và khớp bổ sung với codon trên mRNA?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ ở điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một gene cấu trúc ở sinh vật nhân sơ dài 5100 Å. Phân tử mRNA được phiên mã từ gene này có bao nhiêu ribonucleotide?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nếu một phân tử mRNA có trình tự nucleotide là 5'-AUG GGU UAX UGA-3', thì trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptide được tổng hợp từ mRNA này là (biết AUG: Met, GGU: Gly, UAX: Tyr, UGA: Stop):

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tử nào sau đây mang thông tin mã hóa cho trình tự các axit amin của chuỗi polypeptide?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong mô hình Watson-Crick, hai mạch đơn của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa phân tử RNA và DNA là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quá trình nào dưới đây tuân theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) và nguyên tắc bán bảo tồn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một gene ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 Å. Số liên kết peptit được hình thành trong một phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gene này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các đặc điểm sau về mã di truyền: (1) Tính phổ biến, (2) Tính đặc hiệu, (3) Tính thoái hóa, (4) Tính không gối. Đặc điểm nào thể hiện rằng một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tử nào dưới đây được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của gene nhưng không mang thông tin mã hóa cho protein?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên phân tử mRNA theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một phân tử protein hoàn chỉnh có 200 axit amin. Số lượng nucleotide trên mạch mã gốc của gene đã tổng hợp nên phân tử mRNA làm khuôn cho protein này (không tính các vùng không mã hóa) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chức năng chính của gene là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Quá trình nào sau đây không diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sự khác biệt về hệ gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase luôn tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'. Điều này dẫn đến hệ quả gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba (triplet) trên phân tử mRNA. Điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hiện tượng nhiều ribosome cùng trượt trên một phân tử mRNA để tổng hợp nhiều bản sao của cùng một chuỗi polypeptide được gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu một đoạn mạch mã gốc của gene có trình tự 3'-ATG XXX TTT GGG-5', thì trình tự các anticodon tương ứng trên các phân tử tRNA tham gia dịch mã sẽ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase bám vào vùng nào trên gene để bắt đầu tổng hợp mRNA?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình tái bản DNA là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Genome là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét một gene ở sinh vật nhân thực có 3000 cặp nucleotide và có 500 cặp nucleotide là intron. Phân tử mRNA trưởng thành được phiên mã từ gene này sẽ có bao nhiêu ribonucleotide?

Xem kết quả