15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố vô sinh và yếu tố con người
  • B. Yếu tố hữu sinh và yếu tố tự nhiên
  • C. Yếu tố vật lý và yếu tố hóa học
  • D. Yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Thảm thực vật
  • B. Động vật
  • C. Ánh sáng
  • D. Con người

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây đóng vai trò quyết định đến độ ẩm của môi trường?

  • A. Sinh vật phân giải
  • B. Lượng mưa
  • C. Động vật ăn thực vật
  • D. Nhiệt độ

Câu 4: Loài cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa bóng?

  • A. Cây thông
  • B. Cây bạch đàn
  • C. Cây phi lao
  • D. Cây vạn niên thanh

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về giới hạn sinh thái?

  • A. Mỗi loài sinh vật có một giới hạn sinh thái xác định đối với mỗi nhân tố sinh thái.
  • B. Giới hạn sinh thái của tất cả các loài sinh vật là giống nhau đối với mọi nhân tố sinh thái.
  • C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển tốt nhất ở điểm cực thuận của giới hạn sinh thái.
  • D. Giới hạn sinh thái không thay đổi theo thời gian và điều kiện môi trường.

Câu 6: Trong giới hạn sinh thái, khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất được gọi là:

  • A. Khoảng chống chịu
  • B. Khoảng thuận lợi
  • C. Điểm giới hạn trên
  • D. Điểm giới hạn dưới

Câu 7: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường là nhân tố giới hạn đối với thực vật ở sa mạc?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Nước
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 8: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất trên Trái Đất?

  • A. Động vật có vú
  • B. Thực vật hạt kín
  • C. Côn trùng
  • D. Vi khuẩn

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài?

  • A. Cá ép bám vào rùa biển để di chuyển
  • B. Hai loài chim cùng ăn hạt trên một cây
  • C. Tảo biển sống cộng sinh trong san hô
  • D. Nấm hút chất dinh dưỡng từ rễ cây

Câu 10: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân gỗ là mối quan hệ:

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Cộng hưởng

Câu 11: Trong một quần xã sinh vật, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường đất?

  • A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Trồng cây gây rừng và canh tác hợp lý
  • D. Xả rác thải sinh hoạt trực tiếp ra đất

Câu 13: Ở động vật hằng nhiệt, khi nhiệt độ môi trường xuống thấp, cơ chế nào giúp chúng duy trì thân nhiệt ổn định?

  • A. Giảm cường độ hô hấp
  • B. Tăng cường trao đổi chất
  • C. Giãn mạch máu dưới da
  • D. Tăng tiết mồ hôi

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự thích nghi về hình thái của thực vật với môi trường sống?

  • A. Cây trinh nữ cụp lá khi chạm vào
  • B. Cây bàng rụng lá vào mùa đông
  • C. Hoa hướng dương quay về phía Mặt Trời
  • D. Lá cây xương rồng biến thành gai

Câu 15: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng ảnh hưởng mạnh nhất đến nhóm sinh vật nào?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Động vật đáy

Câu 16: Ở loài động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường tăng cao đến một ngưỡng nhất định có thể gây chết. Giải thích nào sau đây là đúng về nguyên nhân gây ra hiện tượng này?

  • A. Nhiệt độ cao làm tăng tốc độ trao đổi chất quá mức.
  • B. Nhiệt độ cao làm cạn kiệt nguồn dự trữ năng lượng của cơ thể.
  • C. Liên kết yếu trong cấu trúc enzyme bị phá vỡ, làm enzyme mất hoạt tính.
  • D. Nhiệt độ cao gây rối loạn cân bằng nước và điện giải.

Câu 17: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và phân bố mưa?

  • A. Gió địa phương
  • B. Gió mùa và gió tín phong
  • C. Gió phơn
  • D. Gió đất và gió biển

Câu 18: Độ pH của đất ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây ở thực vật?

  • A. Quang hợp
  • B. Thoát hơi nước
  • C. Sinh sản
  • D. Hấp thụ chất dinh dưỡng

Câu 19: Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

  • A. Cả hai loài cùng phát triển mạnh mẽ hơn.
  • B. Cả hai loài đều suy giảm số lượng.
  • C. Một loài bị loại trừ hoàn toàn khỏi khu vực.
  • D. Hai loài chuyển sang mối quan hệ cộng sinh.

Câu 20: Ví dụ nào sau đây không phải là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Tảo và nấm cộng sinh tạo thành địa y.
  • B. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
  • C. Chim sáo đậu trên lưng trâu để bắt chấy rận.
  • D. Hươu và nai cùng tranh giành cỏ trên đồng cỏ.

Câu 21: Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quy định nhịp điệu sinh học của nhiều loài sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 22: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 (hoặc cao hơn)
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 23: Hoạt động nào của con người gây ra hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên?

  • A. Trồng rừng
  • B. Sử dụng năng lượng mặt trời
  • C. Xây dựng nhà máy thủy điện
  • D. Đốt nhiên liệu hóa thạch

Câu 24: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Săn bắt và buôn bán động vật hoang dã
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trên diện rộng

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là hậu quả của việc ô nhiễm nguồn nước?

  • A. Mưa axit
  • B. Xói mòn đất
  • C. Phú dưỡng hóa
  • D. Sa mạc hóa

Câu 26: Loại môi trường sống nào sau đây có độ ổn định các nhân tố sinh thái cao nhất?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Môi trường nước ngọt
  • C. Môi trường nước mặn
  • D. Môi trường trong hang động

Câu 27: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, người ta nuôi cấy vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau và đo tốc độ sinh trưởng. Nhiệt độ trong thí nghiệm này đóng vai trò là:

  • A. Nhân tố sinh thái
  • B. Nhân tố giới hạn
  • C. Nhân tố điều khiển
  • D. Nhân tố ngẫu nhiên

Câu 28: Trong một khu rừng, quần thể sóc và quần thể thỏ cùng sử dụng chung nguồn thức ăn là các loại hạt và quả. Đây là ví dụ về mối quan hệ:

  • A. Hội sinh
  • B. Cạnh tranh
  • C. Cộng sinh
  • D. Kí sinh

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ổ sinh thái của một loài?

  • A. Nơi ở của loài trong tự nhiên.
  • B. Số lượng cá thể của loài trong quần thể.
  • C. Tổ hợp các điều kiện môi trường và vai trò của loài.
  • D. Khả năng sinh sản của loài trong môi trường.

Câu 30: Cho một lưới thức ăn đơn giản: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim sâu → Đại bàng. Nếu số lượng chim sâu giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Số lượng cây xanh sẽ tăng lên.
  • B. Số lượng sâu ăn lá có thể tăng lên.
  • C. Số lượng đại bàng sẽ tăng lên.
  • D. Cả lưới thức ăn sẽ ổn định hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm nhân tố sinh thái nào sau đây đóng vai trò quyết định đến độ ẩm của môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Loài cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa bóng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về giới hạn sinh thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong giới hạn sinh thái, khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất được gọi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường là nhân tố giới hạn đối với thực vật ở sa mạc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất trên Trái Đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân gỗ là mối quan hệ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong một quần xã sinh vật, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ở động vật hằng nhiệt, khi nhiệt độ môi trường xuống thấp, cơ chế nào giúp chúng duy trì thân nhiệt ổn định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự thích nghi về hình thái của thực vật với môi trường sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng ảnh hưởng mạnh nhất đến nhóm sinh vật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Ở loài động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường tăng cao đến một ngưỡng nhất định có thể gây chết. Giải thích nào sau đây là đúng về nguyên nhân gây ra hiện tượng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và phân bố mưa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Độ pH của đất ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây ở thực vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ví dụ nào sau đây không phải là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quy định nhịp điệu sinh học của nhiều loài sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Hoạt động nào của con người gây ra hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là hậu quả của việc ô nhiễm nguồn nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại môi trường sống nào sau đây có độ ổn định các nhân tố sinh thái cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, người ta nuôi cấy vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau và đo tốc độ sinh trưởng. Nhiệt độ trong thí nghiệm này đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong một khu rừng, quần thể sóc và quần thể thỏ cùng sử dụng chung nguồn thức ăn là các loại hạt và quả. Đây là ví dụ về mối quan hệ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ổ sinh thái của một loài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho một lưới thức ăn đơn giản: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim sâu → Đại bàng. Nếu số lượng chim sâu giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố vô sinh và con người
  • B. Yếu tố hữu sinh và yếu tố tự nhiên
  • C. Yếu tố vật lý và yếu tố hóa học
  • D. Yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh

Câu 2: Trong các nhân tố sinh thái sau, đâu là nhân tố vô sinh?

  • A. Cạnh tranh giữa các loài
  • B. Ánh sáng mặt trời
  • C. Mật độ quần thể
  • D. Hoạt động của sinh vật phân giải

Câu 3: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Sinh vật ký sinh
  • D. Độ pH của đất

Câu 4: Quy luật tác động của nhân tố sinh thái không đúng là:

  • A. Nhân tố sinh thái luôn tác động đồng đều lên mọi giai đoạn phát triển của sinh vật.
  • B. Mỗi nhân tố sinh thái đều có giới hạn sinh thái nhất định đối với mỗi loài.
  • C. Trong giới hạn sinh thái, điểm cực thuận là điểm mà sinh vật phát triển tốt nhất.
  • D. Nhân tố sinh thái có thể trở thành nhân tố giới hạn khi vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật.

Câu 5: Giới hạn sinh thái là:

  • A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại.
  • B. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định.
  • C. Khoảng giá trị tối ưu của một nhân tố sinh thái cho sự phát triển của sinh vật.
  • D. Khoảng biến động của tất cả các nhân tố sinh thái trong một môi trường.

Câu 6: Loài cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa bóng?

  • A. Cây phi lao
  • B. Cây bạch đàn
  • C. Cây vạn niên thanh
  • D. Cây lúa

Câu 7: Nhiệt độ ảnh hưởng đến đời sống sinh vật thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước
  • B. Ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ nước
  • C. Ảnh hưởng đến quá trình quang hợp
  • D. Ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lý

Câu 8: Nước là nhân tố sinh thái quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào sau đây?

  • A. Động vật trên cạn
  • B. Thực vật
  • C. Vi sinh vật
  • D. Động vật dưới nước

Câu 9: Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào ở thực vật?

  • A. Thoát hơi nước
  • B. Hô hấp tế bào
  • C. Hấp thụ muối khoáng
  • D. Vận chuyển chất hữu cơ

Câu 10: Đất có vai trò quan trọng đối với thực vật trên cạn vì:

  • A. Cung cấp ánh sáng và nhiệt độ ổn định
  • B. Điều hòa độ ẩm và gió
  • C. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng và nơi neo bám
  • D. Bảo vệ thực vật khỏi các loài động vật ăn cỏ

Câu 11: Quan hệ sinh thái nào sau đây là quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hợp tác
  • C. Ký sinh
  • D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 12: Quan hệ giữa ong và hoa là ví dụ về mối quan hệ:

  • A. Cạnh tranh
  • B. Ký sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Ăn thịt - con mồi

Câu 13: Hiện tượng liền rễ ở thực vật là biểu hiện của mối quan hệ:

  • A. Cạnh tranh
  • B. Ký sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Hợp tác

Câu 14: Quan hệ sinh thái nào sau đây là quan hệ đối kháng giữa các loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Hợp tác
  • D. Hội sinh

Câu 15: Trong một khu rừng, các loài cây gỗ lớn cạnh tranh ánh sáng với nhau. Đây là ví dụ về mối quan hệ:

  • A. Ăn thịt - con mồi
  • B. Cạnh tranh
  • C. Ký sinh
  • D. Hội sinh

Câu 16: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân chủ là mối quan hệ:

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Ký sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 17: Hiện tượng khống chế sinh học trong nông nghiệp dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Ăn thịt - con mồi hoặc ký sinh - vật chủ

Câu 18: Sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trả lại môi trường vô sinh?

  • A. Vi sinh vật phân giải
  • B. Thực vật
  • C. Động vật ăn thực vật
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về ổ sinh thái?

  • A. Ổ sinh thái là nơi ở của loài trong tự nhiên.
  • B. Ổ sinh thái của các loài luôn cố định và không thay đổi.
  • C. Ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó loài tồn tại và thực hiện các hoạt động sống.
  • D. Ổ sinh thái của hai loài khác nhau luôn trùng nhau hoàn toàn.

Câu 20: Tập hợp tất cả các ổ sinh thái của một quần xã sinh vật tạo nên:

  • A. Nơi ở của quần xã
  • B. Không gian sinh thái của quần xã
  • C. Môi trường sống của quần xã
  • D. Hệ sinh thái

Câu 21: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân tầng thực vật?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 22: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất trên Trái Đất?

  • A. Thực vật hạt kín
  • B. Động vật có vú
  • C. Vi sinh vật
  • D. Côn trùng

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự thích nghi của sinh vật với nhân tố ánh sáng?

  • A. Rụng lá vào mùa đông
  • B. Lá cây ưa bóng có diện tích lớn hơn lá cây ưa sáng
  • C. Động vật ngủ đông
  • D. Thực vật mọng nước ở sa mạc

Câu 24: Loài nào sau đây có giới hạn chịu nhiệt rộng nhất?

  • A. Cá hồi
  • B. Gấu Bắc cực
  • C. San hô
  • D. Vi khuẩn

Câu 25: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng lớn nhất đến nhân tố khí hậu toàn cầu?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Chặt phá rừng
  • C. Đốt nhiên liệu hóa thạch
  • D. Sử dụng phân bón hóa học

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ môi trường đất?

  • A. Trồng cây gây rừng
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • C. Xử lý chất thải công nghiệp và sinh hoạt
  • D. Giảm thiểu khí thải nhà kính

Câu 27: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh trưởng của cây đậu, nhóm nào sau đây là nhóm đối chứng?

  • A. Nhóm cây đậu được chiếu sáng liên tục 24 giờ
  • B. Nhóm cây đậu được chiếu sáng theo điều kiện bình thường
  • C. Nhóm cây đậu được chiếu sáng bằng ánh sáng nhân tạo
  • D. Nhóm cây đậu được trồng trong nhà kính

Câu 28: Để nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt động của enzyme trong cơ thể sinh vật, người ta cần khống chế nhân tố nào sau đây?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Các nhân tố sinh thái khác ngoài nhiệt độ
  • D. Thời gian thí nghiệm

Câu 29: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt có độ pH thích hợp từ 6-8. Nếu độ pH xuống dưới 5 hoặc vượt quá 9, cá sẽ chết. Khoảng pH từ 6-8 được gọi là:

  • A. Khoảng thuận lợi
  • B. Khoảng chống chịu
  • C. Giới hạn dưới
  • D. Giới hạn trên

Câu 30: Nghiên cứu về ảnh hưởng của độ mặn đến sự phát triển của cây sú vẹt ven biển thuộc lĩnh vực sinh thái học nào?

  • A. Sinh thái học quần thể
  • B. Sinh thái học cá thể
  • C. Sinh thái học quần xã
  • D. Sinh thái học hệ sinh thái

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các nhân tố sinh thái sau, đâu là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Quy luật tác động của nhân tố sinh thái không đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Giới hạn sinh thái là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Loài cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa bóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhiệt độ ảnh hưởng đến đời sống sinh vật thông qua yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nước là nhân tố sinh thái quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào ở thực vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đất có vai trò quan trọng đối với thực vật trên cạn vì:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Quan hệ sinh thái nào sau đây là quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Quan hệ giữa ong và hoa là ví dụ về mối quan hệ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiện tượng liền rễ ở thực vật là biểu hiện của mối quan hệ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quan hệ sinh thái nào sau đây là quan hệ đối kháng giữa các loài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong một khu rừng, các loài cây gỗ lớn cạnh tranh ánh sáng với nhau. Đây là ví dụ về mối quan hệ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân chủ là mối quan hệ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hiện tượng khống chế sinh học trong nông nghiệp dựa trên mối quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trả lại môi trường vô sinh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về ổ sinh thái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tập hợp tất cả các ổ sinh thái của một quần xã sinh vật tạo nên:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân tầng thực vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất trên Trái Đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự thích nghi của sinh vật với nhân tố ánh sáng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Loài nào sau đây có giới hạn chịu nhiệt rộng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng lớn nhất đến nhân tố khí hậu toàn cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ môi trường đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh trưởng của cây đậu, nhóm nào sau đây là nhóm đối chứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt động của enzyme trong cơ thể sinh vật, người ta cần khống chế nhân tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt có độ pH thích hợp từ 6-8. Nếu độ pH xuống dưới 5 hoặc vượt quá 9, cá sẽ chết. Khoảng pH từ 6-8 được gọi là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nghiên cứu về ảnh hưởng của độ mặn đến sự phát triển của cây sú vẹt ven biển thuộc lĩnh vực sinh thái học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà khoa học đang nghiên cứu sự phân bố của một loài thực vật tại các độ cao khác nhau trên một sườn núi. Ông nhận thấy loài này chỉ phát triển mạnh trong khoảng độ cao từ 800m đến 1500m. Dưới 800m và trên 1500m, số lượng cá thể giảm đáng kể hoặc không tồn tại. Khoảng độ cao từ 800m đến 1500m đối với loài thực vật này biểu thị điều gì?

  • A. Điểm gây chết
  • B. Khoảng thuận lợi
  • C. Giới hạn trên
  • D. Khoảng chống chịu

Câu 2: Trong cùng một khu rừng, cây A mọc dưới tán lá rộng của cây cổ thụ, chỉ nhận được ánh sáng tán xạ. Cây B mọc ở khoảng trống, nhận được ánh sáng trực xạ mạnh. Sự khác biệt về cấu trúc lá, màu sắc lá, và khả năng quang hợp giữa cây A và cây B có thể là biểu hiện của sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Cường độ ánh sáng
  • D. Thành phần đất

Câu 3: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng do chất thải công nghiệp. Nồng độ oxy hòa tan trong nước giảm mạnh, nhiều loài cá và động vật thủy sinh biến mất, chỉ còn lại một số loài vi khuẩn kị khí và động vật đáy chịu đựng được môi trường khắc nghiệt. Nhân tố sinh thái nào được coi là nhân tố giới hạn chính trong trường hợp này, chi phối sự sống của hầu hết các loài?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan
  • B. Nhiệt độ nước
  • C. Thành phần hóa học của đáy hồ
  • D. Số lượng sinh vật phù du

Câu 4: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có kích thước cơ thể lớn hơn và các phần phụ (tai, đuôi, chân) ngắn hơn so với các loài họ hàng sống ở vùng ôn đới hoặc nhiệt đới? Đây là sự thích nghi nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm nhu cầu thức ăn
  • B. Tăng khả năng di chuyển trên băng tuyết
  • C. Dễ dàng ẩn nấp khỏi kẻ thù
  • D. Giảm thiểu sự mất nhiệt qua bề mặt cơ thể

Câu 5: Mối quan hệ giữa nấm và rễ cây (Mycorrhiza), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất tốt hơn, đồng thời cây cung cấp carbohydrate cho nấm, là ví dụ về mối quan hệ nào giữa các loài?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Hợp tác
  • D. Kí sinh

Câu 6: Trong một khu vườn, người làm vườn nhận thấy cây cà chua bị bệnh do nấm A gây ra. Cùng lúc đó, cây dưa chuột bên cạnh không bị ảnh hưởng bởi nấm A. Tuy nhiên, cây dưa chuột lại đang bị sâu B tấn công lá. Mối quan hệ giữa cây cà chua và cây dưa chuột trong trường hợp này là gì?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hỗ trợ
  • C. Vật chủ - Vật kí sinh
  • D. Trung tính

Câu 7: Một đàn linh dương đang gặm cỏ trên đồng cỏ. Khi một con báo tiếp cận, cả đàn linh dương cảnh giác và một số con phát tín hiệu báo động, giúp cả đàn kịp thời chạy trốn. Hành vi này của đàn linh dương thể hiện mối quan hệ nào giữa các cá thể cùng loài?

  • A. Hỗ trợ
  • B. Cạnh tranh
  • C. Phân li ổ sinh thái
  • D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 8: Tại sao ở sa mạc, nhiều loài thực vật có lá biến thành gai hoặc thân mọng nước? Đây là sự thích nghi chủ yếu để đối phó với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Cường độ ánh sáng cao
  • B. Độ ẩm không khí và đất thấp
  • C. Nhiệt độ ngày đêm chênh lệch lớn
  • D. Gió mạnh

Câu 9: Giả sử một loài cá sống trong hồ có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu là 22°C. Nếu nhiệt độ hồ tăng lên 32°C, điều gì có khả năng xảy ra đối với loài cá này?

  • A. Cá sẽ sinh trưởng và sinh sản tốt hơn.
  • B. Cá sẽ di cư đến vùng nước ấm hơn.
  • C. Cá có thể chết hoặc gặp khó khăn nghiêm trọng trong sinh tồn.
  • D. Cá sẽ thích nghi ngay lập tức với nhiệt độ mới.

Câu 10: Khi nghiên cứu một quần thể động vật, người ta thấy số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng khi nguồn thức ăn dồi dào và không có kẻ thù. Tuy nhiên, khi mật độ quần thể quá cao, sự cạnh tranh về thức ăn, nơi ở tăng lên, đồng thời dịch bệnh cũng dễ lây lan. Điều này cho thấy sự ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến sự phát triển của quần thể?

  • A. Nhân tố vô sinh độc lập với mật độ
  • B. Nhân tố hữu sinh độc lập với mật độ
  • C. Nhân tố vô sinh phụ thuộc vào mật độ
  • D. Nhân tố hữu sinh phụ thuộc vào mật độ

Câu 11: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì?

  • A. Chỉ bao gồm các nhân tố vật lý và hóa học xung quanh sinh vật.
  • B. Bao gồm toàn bộ các điều kiện tự nhiên và xã hội bao quanh sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
  • C. Chỉ bao gồm các sinh vật khác sống cùng môi trường với sinh vật đó.
  • D. Chỉ bao gồm không gian sống mà sinh vật chiếm giữ.

Câu 12: Một loài chim di cư hàng năm vào mùa đông đến vùng ấm áp hơn và quay trở lại vào mùa xuân. Tập tính này là sự thích nghi chủ yếu với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm
  • B. Ánh sáng (quang chu kỳ)
  • C. Nhiệt độ
  • D. Nguồn thức ăn

Câu 13: Tại sao cây trồng trong nhà kính thường cho năng suất cao hơn ngoài trời, đặc biệt là vào mùa đông? Điều này liên quan đến việc kiểm soát tốt hơn nhân tố sinh thái nào?

  • A. Thành phần đất
  • B. Gió
  • C. Sâu bệnh
  • D. Nhiệt độ và độ ẩm

Câu 14: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cành cây gỗ lớn để có chỗ đứng và ánh sáng, nhưng không gây hại gì cho cây gỗ, là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Hợp tác

Câu 15: Khi hai loài động vật cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong cùng một khu vực sống (ví dụ: cùng ăn một loại thức ăn, cùng cạnh tranh nơi làm tổ), mối quan hệ giữa chúng có khả năng cao là gì?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hỗ trợ
  • C. Vật ăn thịt - Con mồi
  • D. Hội sinh

Câu 16: Quy luật giới hạn sinh thái (quy luật Liebig) phát biểu rằng sự tồn tại và phát triển của sinh vật bị chi phối bởi nhân tố môi trường nào?

  • A. Nhân tố có cường độ mạnh nhất.
  • B. Nhân tố có nhiệt độ cao nhất.
  • C. Nhân tố có số lượng hoặc chất lượng nằm ngoài giới hạn chịu đựng của sinh vật hoặc ở mức tối thiểu so với nhu cầu.
  • D. Tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh đều có ảnh hưởng như nhau.

Câu 17: Một loại thuốc trừ sâu mới được sử dụng trong nông nghiệp. Sau một thời gian, người ta nhận thấy số lượng một loài côn trùng gây hại giảm mạnh, nhưng một số ít cá thể vẫn tồn tại và sinh sản. Thế hệ sau của loài côn trùng này có khả năng chống chịu thuốc trừ sâu cao hơn. Hiện tượng này là ví dụ về điều gì?

  • A. Giới hạn thuận lợi của loài.
  • B. Ảnh hưởng của nhân tố hữu sinh.
  • C. Quy luật phân li ổ sinh thái.
  • D. Sự thích nghi của sinh vật dưới tác động của nhân tố môi trường (nhân tố hóa học).

Câu 18: Tại sao các cây sống dưới đáy rừng thường có lá to, mỏng và màu xanh sẫm hơn so với cây sống ở nơi quang đãng? Đây là sự thích nghi với điều kiện nào của môi trường?

  • A. Cường độ ánh sáng yếu.
  • B. Độ ẩm cao.
  • C. Thiếu chất dinh dưỡng trong đất.
  • D. Sự cạnh tranh với cây lớn.

Câu 19: Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ đối kháng giữa các loài?

  • A. Cây đậu và vi khuẩn nốt sần.
  • B. Địa y (nấm và tảo).
  • C. Cây tầm gửi sống trên cây chủ.
  • D. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng bắt ve bét.

Câu 20: Biểu đồ dưới đây cho thấy sự thay đổi của một loài thực vật khi sống ở các mức nhiệt độ khác nhau. Trục hoành biểu thị nhiệt độ (°C), trục tung biểu thị tốc độ sinh trưởng tương đối. Điểm A là 5°C (tốc độ sinh trưởng thấp), điểm B là 25°C (tốc độ sinh trưởng cao nhất), điểm C là 40°C (tốc độ sinh trưởng thấp), và ngoài khoảng 5°C-40°C, cây chết. Khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 40°C được gọi là gì đối với loài thực vật này?

  • A. Khoảng thuận lợi
  • B. Điểm tối thuận
  • C. Điểm gây chết
  • D. Giới hạn sinh thái

Câu 21: Tiếp tục với biểu đồ ở Câu 20, nhiệt độ 25°C biểu thị điều gì đối với loài thực vật này?

  • A. Giới hạn trên
  • B. Điểm tối thuận
  • C. Điểm gây chết dưới
  • D. Khoảng chống chịu

Câu 22: Môi trường sống nào dưới đây được đặc trưng bởi sự biến động lớn về nhiệt độ, độ ẩm và cường độ ánh sáng giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Môi trường nước ngọt
  • C. Môi trường nước mặn
  • D. Môi trường sinh vật

Câu 23: Tại sao trong một quần thể, khi mật độ cá thể tăng quá cao, một số cá thể có thể bị suy yếu, dễ mắc bệnh, hoặc thậm chí chết? Đây là hậu quả của mối quan hệ nào giữa các cá thể cùng loài?

  • A. Hỗ trợ
  • B. Hợp tác
  • C. Phân li ổ sinh thái
  • D. Cạnh tranh

Câu 24: Một nhà nông dân trồng lúa trên một cánh đồng. Ban đầu, ông bón phân đạm đầy đủ, nhưng thiếu lân trầm trọng. Năng suất lúa rất thấp. Sau đó, ông bổ sung lân, và năng suất tăng lên đáng kể, mặc dù lượng đạm không thay đổi. Trường hợp này minh họa rõ nhất quy luật sinh thái nào?

  • A. Quy luật giới hạn sinh thái (Liebig)
  • B. Quy luật hình thái thích nghi (Bergman)
  • C. Quy luật phân li ổ sinh thái
  • D. Quy luật 10% năng lượng

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (cây bẫy côn trùng để lấy chất dinh dưỡng) là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Kí sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Vật ăn thịt - Con mồi
  • D. Cộng sinh

Câu 26: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng?

  • A. Quan hệ hỗ trợ chỉ xảy ra giữa các cá thể cùng loài, còn đối kháng xảy ra giữa các loài khác nhau.
  • B. Quan hệ hỗ trợ mang lại lợi ích cho cả hai bên, còn đối kháng chỉ có một bên có lợi.
  • C. Quan hệ hỗ trợ giúp tăng trưởng quần thể, còn đối kháng làm giảm kích thước quần thể.
  • D. Quan hệ hỗ trợ mang lại lợi ích (ít nhất là cho một bên và không gây hại cho bên nào), còn quan hệ đối kháng ít nhất một bên bị hại hoặc bị kìm hãm.

Câu 27: Một loài chuột sống trong môi trường có nhiệt độ thay đổi theo mùa. Vào mùa đông lạnh giá, chúng có tập tính ngủ đông. Đây là sự thích nghi kiểu nào?

  • A. Thích nghi về tập tính.
  • B. Thích nghi về hình thái.
  • C. Thích nghi về sinh lý.
  • D. Thích nghi về cấu trúc cơ thể.

Câu 28: Môi trường "sinh vật" là môi trường sống của các loài nào?

  • A. Các sinh vật sống ở đáy biển sâu.
  • B. Các sinh vật sống kí sinh hoặc cộng sinh trên cơ thể các sinh vật khác.
  • C. Các sinh vật sống trong đất.
  • D. Các sinh vật sống trong hang động.

Câu 29: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến thực vật, quang chu kỳ (thời gian chiếu sáng trong ngày) ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào của thực vật?

  • A. Quang hợp.
  • B. Hô hấp.
  • C. Hấp thụ nước và khoáng.
  • D. Ra hoa và kết hạt.

Câu 30: Mối quan hệ giữa cây lúa và cỏ dại trên cùng một thửa ruộng là mối quan hệ nào?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Hỗ trợ.
  • C. Vật ăn thịt - Con mồi.
  • D. Hội sinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một nhà khoa học đang nghiên cứu sự phân bố của một loài thực vật tại các độ cao khác nhau trên một sườn núi. Ông nhận thấy loài này chỉ phát triển mạnh trong khoảng độ cao từ 800m đến 1500m. Dưới 800m và trên 1500m, số lượng cá thể giảm đáng kể hoặc không tồn tại. Khoảng độ cao từ 800m đến 1500m đối với loài thực vật này biểu thị điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong cùng một khu rừng, cây A mọc dưới tán lá rộng của cây cổ thụ, chỉ nhận được ánh sáng tán xạ. Cây B mọc ở khoảng trống, nhận được ánh sáng trực xạ mạnh. Sự khác biệt về cấu trúc lá, màu sắc lá, và khả năng quang hợp giữa cây A và cây B có thể là biểu hiện của sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng do chất thải công nghiệp. Nồng độ oxy hòa tan trong nước giảm mạnh, nhiều loài cá và động vật thủy sinh biến mất, chỉ còn lại một số loài vi khuẩn kị khí và động vật đáy chịu đựng được môi trường khắc nghiệt. Nhân tố sinh thái nào được coi là nhân tố giới hạn chính trong trường hợp này, chi phối sự sống của hầu hết các loài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có kích thước cơ thể lớn hơn và các phần phụ (tai, đuôi, chân) ngắn hơn so với các loài họ hàng sống ở vùng ôn đới hoặc nhiệt đới? Đây là sự thích nghi nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mối quan hệ giữa nấm và rễ cây (Mycorrhiza), trong đó nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất tốt hơn, đồng thời cây cung cấp carbohydrate cho nấm, là ví dụ về mối quan hệ nào giữa các loài?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong một khu vườn, người làm vườn nhận thấy cây cà chua bị bệnh do nấm A gây ra. Cùng lúc đó, cây dưa chuột bên cạnh không bị ảnh hưởng bởi nấm A. Tuy nhiên, cây dưa chuột lại đang bị sâu B tấn công lá. Mối quan hệ giữa cây cà chua và cây dưa chuột trong trường hợp này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một đàn linh dương đang gặm cỏ trên đồng cỏ. Khi một con báo tiếp cận, cả đàn linh dương cảnh giác và một số con phát tín hiệu báo động, giúp cả đàn kịp thời chạy trốn. Hành vi này của đàn linh dương thể hiện mối quan hệ nào giữa các cá thể cùng loài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao ở sa mạc, nhiều loài thực vật có lá biến thành gai hoặc thân mọng nước? Đây là sự thích nghi chủ yếu để đối phó với nhân tố sinh thái nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giả sử một loài cá sống trong hồ có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu là 22°C. Nếu nhiệt độ hồ tăng lên 32°C, điều gì có khả năng xảy ra đối với loài cá này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi nghiên cứu một quần thể động vật, người ta thấy số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng khi nguồn thức ăn dồi dào và không có kẻ thù. Tuy nhiên, khi mật độ quần thể quá cao, sự cạnh tranh về thức ăn, nơi ở tăng lên, đồng thời dịch bệnh cũng dễ lây lan. Điều này cho thấy sự ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến sự phát triển của quần thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một loài chim di cư hàng năm vào mùa đông đến vùng ấm áp hơn và quay trở lại vào mùa xuân. Tập tính này là sự thích nghi chủ yếu với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tại sao cây trồng trong nhà kính thường cho năng suất cao hơn ngoài trời, đặc biệt là vào mùa đông? Điều này liên quan đến việc kiểm soát tốt hơn nhân tố sinh thái nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cành cây gỗ lớn để có chỗ đứng và ánh sáng, nhưng không gây hại gì cho cây gỗ, là ví dụ về mối quan hệ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi hai loài động vật cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong cùng một khu vực sống (ví dụ: cùng ăn một loại thức ăn, cùng cạnh tranh nơi làm tổ), mối quan hệ giữa chúng có khả năng cao là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quy luật giới hạn sinh thái (quy luật Liebig) phát biểu rằng sự tồn tại và phát triển của sinh vật bị chi phối bởi nhân tố môi trường nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một loại thuốc trừ sâu mới được sử dụng trong nông nghiệp. Sau một thời gian, người ta nhận thấy số lượng một loài côn trùng gây hại giảm mạnh, nhưng một số ít cá thể vẫn tồn tại và sinh sản. Thế hệ sau của loài côn trùng này có khả năng chống chịu thuốc trừ sâu cao hơn. Hiện tượng này là ví dụ về điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tại sao các cây sống dưới đáy rừng thường có lá to, mỏng và màu xanh sẫm hơn so với cây sống ở nơi quang đãng? Đây là sự thích nghi với điều kiện nào của môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ đối kháng giữa các loài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biểu đồ dưới đây cho thấy sự thay đổi của một loài thực vật khi sống ở các mức nhiệt độ khác nhau. Trục hoành biểu thị nhiệt độ (°C), trục tung biểu thị tốc độ sinh trưởng tương đối. Điểm A là 5°C (tốc độ sinh trưởng thấp), điểm B là 25°C (tốc độ sinh trưởng cao nhất), điểm C là 40°C (tốc độ sinh trưởng thấp), và ngoài khoảng 5°C-40°C, cây chết. Khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 40°C được gọi là gì đối với loài thực vật này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tiếp tục với biểu đồ ở Câu 20, nhiệt độ 25°C biểu thị điều gì đối với loài thực vật này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Môi trường sống nào dưới đây được đặc trưng bởi sự biến động lớn về nhiệt độ, độ ẩm và cường độ ánh sáng giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao trong một quần thể, khi mật độ cá thể tăng quá cao, một số cá thể có thể bị suy yếu, dễ mắc bệnh, hoặc thậm chí chết? Đây là hậu quả của mối quan hệ nào giữa các cá thể cùng loài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một nhà nông dân trồng lúa trên một cánh đồng. Ban đầu, ông bón phân đạm đầy đủ, nhưng thiếu lân trầm trọng. Năng suất lúa rất thấp. Sau đó, ông bổ sung lân, và năng suất tăng lên đáng kể, mặc dù lượng đạm không thay đổi. Trường hợp này minh họa rõ nhất quy luật sinh thái nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (cây bẫy côn trùng để lấy chất dinh dưỡng) là ví dụ về mối quan hệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một loài chuột sống trong môi trường có nhiệt độ thay ??ổi theo mùa. Vào mùa đông lạnh giá, chúng có tập tính ngủ đông. Đây là sự thích nghi kiểu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Môi trường 'sinh vật' là môi trường sống của các loài nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến thực vật, quang chu kỳ (thời gian chiếu sáng trong ngày) ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào của thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mối quan hệ giữa cây lúa và cỏ dại trên cùng một thửa ruộng là mối quan hệ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát một loài thực vật sống ở sa mạc, bạn nhận thấy lá của chúng thường nhỏ, mọng nước hoặc biến thành gai, thân cây phình to. Những đặc điểm này thể hiện sự thích nghi của sinh vật đối với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm và nước
  • D. Đất

Câu 2: Một ao nuôi cá gặp hiện tượng cá chết hàng loạt vào buổi sáng sớm sau một đêm trời lặng gió. Phân tích chất lượng nước cho thấy nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh. Nhân tố sinh thái nào có khả năng gây ra hiện tượng này một cách trực tiếp nhất trong điều kiện đó?

  • A. Nhiệt độ nước
  • B. Độ pH của nước
  • C. Nồng độ CO2 hòa tan
  • D. Nồng độ oxy hòa tan

Câu 3: Giả sử một loài vi khuẩn có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 10°C đến 40°C, và nhiệt độ tối ưu là 30°C. Nếu nhiệt độ môi trường tăng từ 25°C lên 35°C, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn này sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Đầu tiên tăng rồi giảm

Câu 4: Trong một khu rừng, cây gỗ lớn che phủ làm giảm lượng ánh sáng chiếu xuống mặt đất. Điều này ảnh hưởng đến sự phát triển của các loài thực vật dưới tán rừng. Nhân tố sinh thái nào đang đóng vai trò là nhân tố giới hạn đối với các loài thực vật này?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm đất
  • C. Nhiệt độ không khí
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 5: Một loài động vật sống ở vùng cực có lớp mỡ dưới da dày, bộ lông dày và màu trắng. Những đặc điểm này giúp chúng thích nghi tốt nhất với điều kiện môi trường nào?

  • A. Nhiệt độ cao và ánh sáng mạnh
  • B. Độ ẩm cao và lượng mưa lớn
  • C. Nhiệt độ thấp và tuyết phủ
  • D. Độ mặn cao và gió lớn

Câu 6: Quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn mà không gây hại hay có lợi cho cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hội sinh
  • C. Hợp tác
  • D. Kí sinh

Câu 7: Khi mật độ quần thể tăng quá cao, các cá thể cùng loài có thể tranh giành thức ăn, không gian sống, bạn tình. Mối quan hệ này được xếp vào loại nào?

  • A. Cạnh tranh cùng loài
  • B. Hỗ trợ cùng loài
  • C. Vật ăn thịt - con mồi
  • D. Hợp tác khác loài

Câu 8: Một loài cá sống trong môi trường nước lợ (độ mặn dao động). Khả năng điều chỉnh nồng độ muối trong cơ thể để tồn tại trong môi trường này thể hiện sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Áp suất
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ mặn

Câu 9: Mối quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y, cả hai loài đều có lợi và sống cộng sinh không thể tách rời, được gọi là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hợp tác
  • C. Hội sinh
  • D. Kí sinh

Câu 10: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự phát triển của một loài thực vật, người ta thu được đồ thị biểu diễn tốc độ sinh trưởng theo nhiệt độ. Đồ thị này thường có dạng đường cong hình chuông, minh họa cho quy luật sinh thái nào?

  • A. Quy luật Liebig về nhân tố tối thiểu
  • B. Quy luật Allen
  • C. Quy luật giới hạn sinh thái (Law of Tolerance)
  • D. Quy luật Bergmann

Câu 11: Tại sao thực vật C3 thường có năng suất quang hợp thấp hơn thực vật C4 ở vùng nhiệt đới nóng ẩm, nhiều ánh sáng?

  • A. Thực vật C3 có điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
  • B. Thực vật C3 bị hô hấp sáng mạnh ở điều kiện nhiệt độ cao, ánh sáng mạnh.
  • C. Thực vật C3 không có lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
  • D. Thực vật C3 hấp thụ CO2 kém hơn ở nồng độ thấp.

Câu 12: Một loài động vật có khả năng hoạt động mạnh vào ban đêm và lẩn tránh ánh sáng trực tiếp ban ngày. Đặc điểm này thể hiện sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào và thuộc nhóm sinh vật nào về mặt hoạt động theo ánh sáng?

  • A. Ánh sáng; Sinh vật ưa tối
  • B. Nhiệt độ; Sinh vật biến nhiệt
  • C. Độ ẩm; Sinh vật ưa ẩm
  • D. Ánh sáng; Sinh vật ưa sáng

Câu 13: Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng, trong đó chim sáo ăn các loại kí sinh trùng trên da trâu, cả hai đều có lợi, được gọi là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh bắt buộc
  • B. Hội sinh
  • C. Hợp tác (cộng sinh không bắt buộc)
  • D. Kí sinh

Câu 14: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, số lượng thỏ tăng cao đột ngột. Điều này có thể dẫn đến sự gia tăng số lượng của loài nào sau đây trong mối quan hệ sinh thái?

  • A. Thực vật (thức ăn của thỏ)
  • B. Động vật ăn cỏ khác (cạnh tranh với thỏ)
  • C. Vi sinh vật phân giải
  • D. Động vật ăn thịt thỏ (ví dụ: cáo, đại bàng)

Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài
  • B. Độ pH của đất
  • C. Số lượng cá thể trong quần thể
  • D. Sự có mặt của vi khuẩn gây bệnh

Câu 16: Một loài cá sống ở vùng nước sâu của đại dương có khả năng phát sáng để thu hút con mồi hoặc giao tiếp. Đặc điểm này là sự thích nghi với điều kiện nào của môi trường sống?

  • A. Thiếu ánh sáng
  • B. Áp suất cao
  • C. Nhiệt độ thấp
  • D. Độ mặn cao

Câu 17: Trong một mối quan hệ sinh thái, một loài sống nhờ trên cơ thể loài khác, lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ và thường gây hại cho vật chủ. Đây là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Hợp tác
  • D. Kí sinh

Câu 18: Khái niệm nào sau đây mô tả khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển?

  • A. Giới hạn sinh thái
  • B. Điểm gây chết
  • C. Điểm cực thuận
  • D. Khoảng chống chịu

Câu 19: Khi nhiệt độ môi trường tăng lên vượt quá giới hạn tối đa của một loài, điều gì có thể xảy ra đối với các hoạt động sinh lý của sinh vật đó?

  • A. Tăng tốc độ trao đổi chất
  • B. Đạt tốc độ sinh trưởng tối ưu
  • C. Các enzyme bị biến tính, rối loạn trao đổi chất
  • D. Chuyển sang trạng thái ngủ đông

Câu 20: Tại sao cây lúa nước không thể sống được ở vùng đất khô hạn, thiếu nước?

  • A. Chúng cần nhiệt độ rất cao để sinh trưởng.
  • B. Giới hạn sinh thái về độ ẩm của chúng yêu cầu môi trường ngập nước hoặc rất ẩm.
  • C. Chúng chỉ quang hợp được dưới ánh sáng mạnh.
  • D. Chúng cần đất có độ pH rất thấp.

Câu 21: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (cây bắt côn trùng để lấy đạm) được xem là mối quan hệ nào?

  • A. Kí sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Vật ăn thịt - con mồi

Câu 22: Trong một khu vườn, bạn trồng xen canh cây đậu (họ Đậu) và cây ngô. Cây đậu có khả năng cố định đạm nhờ vi khuẩn nốt sần. Mối quan hệ giữa cây đậu và cây ngô trong trường hợp này có thể được xem là gì?

  • A. Hỗ trợ gián tiếp (qua cải tạo môi trường đất)
  • B. Cạnh tranh trực tiếp
  • C. Kí sinh
  • D. Vật ăn thực vật

Câu 23: Một loài chuột sa mạc có tập tính đào hang sâu để tránh nhiệt độ cao ban ngày và nhiệt độ thấp ban đêm. Đây là sự thích nghi chủ yếu với sự biến động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 24: Khi một loài sinh vật có giới hạn sinh thái hẹp đối với một nhân tố môi trường, điều gì có thể xảy ra khi nhân tố đó biến động mạnh?

  • A. Quần thể sẽ phát triển mạnh mẽ.
  • B. Sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện mới.
  • C. Quần thể có nguy cơ suy giảm số lượng hoặc tuyệt chủng.
  • D. Giới hạn sinh thái của loài sẽ mở rộng.

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây chủ là ví dụ điển hình của mối quan hệ nào?

  • A. Kí sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Vật ăn thịt

Câu 26: Sinh vật nào sau đây thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng hơn so với các loài còn lại?

  • A. Cá nhiệt đới sống trong rạn san hô.
  • B. Loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng.
  • C. Cây chỉ sống được ở vùng núi cao ôn đới.
  • D. Loài chuột sống ở nhiều môi trường khác nhau (sa mạc, đồng cỏ, rừng).

Câu 27: Khi di chuyển từ vùng xích đạo về hai cực, sự thay đổi rõ rệt nhất của nhân tố sinh thái nào sau đây ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật?

  • A. Độ mặn
  • B. Áp suất không khí
  • C. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
  • D. Độ pH của đất

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, nấm và vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải xác hữu cơ. Chúng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố vô sinh
  • B. Nhân tố hữu sinh (sinh vật phân giải)
  • C. Nhân tố con người
  • D. Nhân tố giới hạn

Câu 29: Giả sử một loài côn trùng có giới hạn sinh thái về độ ẩm từ 30% đến 80%. Nếu độ ẩm môi trường giảm xuống 20% hoặc tăng lên 90%, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Côn trùng sẽ sinh trưởng và phát triển tốt hơn.
  • B. Đây là khoảng thuận lợi cho côn trùng.
  • C. Côn trùng sẽ phát triển chậm lại nhưng vẫn sống sót.
  • D. Đây là khoảng gây chết, côn trùng không thể tồn tại.

Câu 30: Tại sao các loài thực vật sống dưới tán rừng thường có lá to, mỏng, màu xanh sẫm?

  • A. Để tăng diện tích hấp thụ ánh sáng yếu.
  • B. Để giảm sự thoát hơi nước.
  • C. Để chống chịu với gió mạnh.
  • D. Để tích trữ nước trong lá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quan sát một loài thực vật sống ở sa mạc, bạn nhận thấy lá của chúng thường nhỏ, mọng nước hoặc biến thành gai, thân cây phình to. Những đặc điểm này thể hiện sự thích nghi của sinh vật đối với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một ao nuôi cá gặp hiện tượng cá chết hàng loạt vào buổi sáng sớm sau một đêm trời lặng gió. Phân tích chất lượng nước cho thấy nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh. Nhân tố sinh thái nào có khả năng gây ra hiện tượng này một cách trực tiếp nhất trong điều kiện đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Giả sử một loài vi khuẩn có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 10°C đến 40°C, và nhiệt độ tối ưu là 30°C. Nếu nhiệt độ môi trường tăng từ 25°C lên 35°C, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn này sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong một khu rừng, cây gỗ lớn che phủ làm giảm lượng ánh sáng chiếu xuống mặt đất. Điều này ảnh hưởng đến sự phát triển của các loài thực vật dưới tán rừng. Nhân tố sinh thái nào đang đóng vai trò là nhân tố giới hạn đối với các loài thực vật này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một loài động vật sống ở vùng cực có lớp mỡ dưới da dày, bộ lông dày và màu trắng. Những đặc điểm này giúp chúng thích nghi tốt nhất với điều kiện môi trường nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn mà không gây hại hay có lợi cho cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi mật độ quần thể tăng quá cao, các cá thể cùng loài có thể tranh giành thức ăn, không gian sống, bạn tình. Mối quan hệ này được xếp vào loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một loài cá sống trong môi trường nước lợ (độ mặn dao động). Khả năng điều chỉnh nồng độ muối trong cơ thể để tồn tại trong môi trường này thể hiện sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Mối quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y, cả hai loài đều có lợi và sống cộng sinh không thể tách rời, được gọi là mối quan hệ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự phát triển của một loài thực vật, người ta thu được đồ thị biểu diễn tốc độ sinh trưởng theo nhiệt độ. Đồ thị này thường có dạng đường cong hình chuông, minh họa cho quy luật sinh thái nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tại sao thực vật C3 thường có năng suất quang hợp thấp hơn thực vật C4 ở vùng nhiệt đới nóng ẩm, nhiều ánh sáng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một loài động vật có khả năng hoạt động mạnh vào ban đêm và lẩn tránh ánh sáng trực tiếp ban ngày. Đặc điểm này thể hiện sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào và thuộc nhóm sinh vật nào về mặt hoạt động theo ánh sáng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng, trong đó chim sáo ăn các loại kí sinh trùng trên da trâu, cả hai đều có lợi, được gọi là mối quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, số lượng thỏ tăng cao đột ngột. Điều này có thể dẫn đến sự gia tăng số lượng của loài nào sau đây trong mối quan hệ sinh thái?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một loài cá sống ở vùng nước sâu của đại dương có khả năng phát sáng để thu hút con mồi hoặc giao tiếp. Đặc điểm này là sự thích nghi với điều kiện nào của môi trường sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong một mối quan hệ sinh thái, một loài sống nhờ trên cơ thể loài khác, lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ và thường gây hại cho vật chủ. Đây là mối quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khái niệm nào sau đây mô tả khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi nhiệt độ môi trường tăng lên vượt quá giới hạn tối đa của một loài, điều gì có thể xảy ra đối với các hoạt động sinh lý của sinh vật đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao cây lúa nước không thể sống được ở vùng đất khô hạn, thiếu nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (cây bắt côn trùng để lấy đạm) được xem là mối quan hệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong một khu vườn, bạn trồng xen canh cây đậu (họ Đậu) và cây ngô. Cây đậu có khả năng cố định đạm nhờ vi khuẩn nốt sần. Mối quan hệ giữa cây đậu và cây ngô trong trường hợp này có thể được xem là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một loài chuột sa mạc có tập tính đào hang sâu để tránh nhiệt độ cao ban ngày và nhiệt độ thấp ban đêm. Đây là sự thích nghi chủ yếu với sự biến động của nhân tố sinh thái nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi một loài sinh vật có giới hạn sinh thái hẹp đối với một nhân tố môi trường, điều gì có thể xảy ra khi nhân tố đó biến động mạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây chủ là ví dụ điển hình của mối quan hệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Sinh vật nào sau đây thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng hơn so với các loài còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi di chuyển từ vùng xích đạo về hai cực, sự thay đổi rõ rệt nhất của nhân tố sinh thái nào sau đây ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, nấm và vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc phân giải xác hữu cơ. Chúng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử một loài côn trùng có giới hạn sinh thái về độ ẩm từ 30% đến 80%. Nếu độ ẩm môi trường giảm xuống 20% hoặc tăng lên 90%, điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tại sao các loài thực vật sống dưới tán rừng thường có lá to, mỏng, màu xanh sẫm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

  • A. Là không gian bao quanh sinh vật.
  • B. Là nơi cung cấp thức ăn và nơi ở cho sinh vật.
  • C. Là tổng hợp các yếu tố địa lí, khí hậu, đất đai tại nơi sinh vật sống.
  • D. Là tất cả những gì bao quanh sinh vật và tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

Câu 2: Phân tích vai trò của nhân tố sinh thái ánh sáng đối với đời sống của thực vật.

  • A. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp, không ảnh hưởng đến các hoạt động sống khác.
  • B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng đến hình thái của lá, thân và rễ.
  • C. Ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước, hình thái, cấu tạo và phân bố của thực vật.
  • D. Ánh sáng chỉ cần thiết cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng, không cần khi ra hoa kết quả.

Câu 3: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái nhiệt độ của một loài cá, người ta thu được kết quả: cá chết khi nhiệt độ dưới 5°C hoặc trên 35°C; cá sinh trưởng và sinh sản tốt nhất trong khoảng nhiệt độ 20°C - 30°C; cá vẫn sống nhưng sinh trưởng kém ở 5°C - 20°C và 30°C - 35°C. Dựa vào thông tin này, hãy xác định khoảng thuận lợi về nhiệt độ cho loài cá này.

  • A. 5°C - 35°C
  • B. 5°C - 20°C và 30°C - 35°C
  • C. 20°C - 30°C
  • D. Chỉ có 25°C là điểm cực thuận.

Câu 4: Tại sao nói các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh luôn tác động đồng thời và tương hỗ lẫn nhau lên sinh vật?

  • A. Sự thay đổi của nhân tố vô sinh (ví dụ: nhiệt độ, độ ẩm) có thể ảnh hưởng đến quan hệ giữa các sinh vật (nhân tố hữu sinh), và ngược lại, hoạt động của sinh vật (ví dụ: thực vật che bóng làm giảm ánh sáng) có thể làm thay đổi nhân tố vô sinh.
  • B. Nhân tố vô sinh chỉ ảnh hưởng đến sinh vật, còn nhân tố hữu sinh chỉ ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Chỉ có nhân tố vô sinh mới tác động trực tiếp lên sinh vật, nhân tố hữu sinh chỉ tác động gián tiếp.
  • D. Nhân tố vô sinh và hữu sinh tồn tại độc lập, không có mối liên hệ với nhau.

Câu 5: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc có đặc điểm lá biến thành gai, thân mọng nước, rễ rất dài và ăn sâu hoặc lan rộng. Đây là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

  • A. Ánh sáng mạnh.
  • B. Độ ẩm thấp và nhiệt độ cao.
  • C. Gió mạnh.
  • D. Đất nghèo dinh dưỡng.

Câu 6: Trong một quần xã, mối quan hệ nào sau đây thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cộng sinh giữa vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.
  • B. Cạnh tranh giữa cây lúa và cỏ dại.
  • C. Vật ăn thịt và con mồi (ví dụ: hổ và hươu).
  • D. Ký sinh giữa giun đũa và người.

Câu 7: Giới hạn sinh thái là gì và nó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phân bố của sinh vật?

  • A. Là khoảng nhiệt độ tối ưu cho sinh vật sinh trưởng.
  • B. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với tất cả các nhân tố sinh thái cùng lúc.
  • C. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển tốt nhất.
  • D. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. Giới hạn sinh thái quyết định phạm vi phân bố của loài trong môi trường.

Câu 8: Tại sao ở vùng vĩ độ cao hoặc trong rừng rậm, cây cối thường có xu hướng mọc vống lên cao?

  • A. Để tránh nhiệt độ thấp.
  • B. Để cạnh tranh ánh sáng, một nhân tố sinh thái có thể bị hạn chế ở những môi trường này.
  • C. Để tận dụng gió để thụ phấn.
  • D. Để rễ bám chắc hơn vào đất.

Câu 9: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cây gỗ lớn để nhận ánh sáng, nhưng không gây hại cho cây gỗ, là ví dụ về quan hệ nào?

  • A. Ký sinh.
  • B. Hợp tác.
  • C. Hội sinh.
  • D. Cộng sinh.

Câu 10: Theo quy luật giới hạn sinh thái (quy luật Shelford), một loài sinh vật có thể tồn tại và phát triển được trong môi trường khi nào?

  • A. Khi tất cả các nhân tố sinh thái đều ở trong khoảng thuận lợi.
  • B. Khi chỉ có một nhân tố sinh thái duy nhất ở trong giới hạn chịu đựng.
  • C. Khi ít nhất một nhân tố sinh thái ở ngoài giới hạn chịu đựng.
  • D. Khi tất cả các nhân tố sinh thái đều nằm trong giới hạn chịu đựng của loài đó.

Câu 11: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ổ sinh thái chỉ là không gian sinh vật sống.
  • B. Ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
  • C. Ổ sinh thái chỉ bao gồm các nhân tố vô sinh ảnh hưởng đến loài.
  • D. Hai loài khác nhau sống trong cùng một khu vực địa lý phải có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.

Câu 12: Tại sao hai loài có ổ sinh thái trùng lặp nhau một phần thường xảy ra cạnh tranh?

  • A. Vì chúng cùng sử dụng chung một nguồn tài nguyên (thức ăn, không gian, ánh sáng...) bị giới hạn trong phần ổ sinh thái trùng lặp.
  • B. Vì chúng có mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
  • C. Vì một loài sẽ ký sinh trên loài kia.
  • D. Vì chúng có quan hệ hỗ trợ nhau trong phần ổ sinh thái đó.

Câu 13: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (tầng cây gỗ cao, tầng cây gỗ trung bình, tầng cây bụi, tầng thảm tươi) thể hiện sự thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Đất.
  • D. Ánh sáng.

Câu 14: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi chất thải hữu cơ làm giảm nồng độ oxygen hòa tan. Điều này ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự sống của các loài cá và động vật thủy sinh khác. Nhân tố sinh thái đang gây tác động tiêu cực mạnh nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Nhiệt độ nước.
  • B. Ánh sáng chiếu xuống hồ.
  • C. Nồng độ oxygen hòa tan trong nước.
  • D. Độ pH của nước.

Câu 15: Tại sao một số loài động vật ở vùng ôn đới có tập tính ngủ đông?

  • A. Để tránh điều kiện nhiệt độ quá thấp và thiếu thức ăn vào mùa đông.
  • B. Để tránh kẻ thù vào mùa đông.
  • C. Để sinh sản vào mùa đông.
  • D. Để tích trữ năng lượng cho mùa hè.

Câu 16: Quan hệ giữa cây nắp ấm bắt côn trùng là ví dụ về quan hệ nào?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Vật ăn thịt - con mồi.
  • C. Ký sinh.
  • D. Hội sinh.

Câu 17: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ ẩm của không khí.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Các loài vi sinh vật trong đất.

Câu 18: Một loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng có khả năng chịu đựng nhiệt độ lên tới 80°C. Điều này cho thấy loài vi khuẩn này có:

  • A. Khoảng thuận lợi rất rộng về nhiệt độ.
  • B. Điểm cực thuận nhiệt độ rất cao.
  • C. Giới hạn chịu đựng rất cao về nhiệt độ.
  • D. Khả năng điều hòa thân nhiệt tốt.

Câu 19: Trong mối quan hệ cạnh tranh khác loài, kết quả cuối cùng có thể dẫn đến điều gì?

  • A. Một loài bị tiêu diệt hoặc bị đẩy khỏi khu vực sống, hoặc cả hai loài cùng tồn tại nhưng số lượng cá thể giảm.
  • B. Cả hai loài cùng phát triển tốt hơn.
  • C. Một loài trở thành vật ký sinh của loài kia.
  • D. Hai loài chuyển sang mối quan hệ cộng sinh.

Câu 20: Khi khảo sát một quần thể thực vật ở các độ cao khác nhau trên sườn núi, người ta nhận thấy kích thước và mật độ của cây giảm dần khi lên cao. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

  • A. Trên cao có ít thiên địch hơn.
  • B. Trên cao có nhiều loài côn trùng thụ phấn hơn.
  • C. Trên cao đất giàu dinh dưỡng hơn.
  • D. Trên cao nhiệt độ thấp hơn, gió mạnh hơn, đất mỏng hơn, các nhân tố sinh thái này vượt quá giới hạn chịu đựng của loài hoặc nằm ngoài khoảng thuận lợi.

Câu 21: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi sống trên cây chủ là mối quan hệ nào?

  • A. Ký sinh.
  • B. Hội sinh.
  • C. Cộng sinh.
  • D. Hợp tác.

Câu 22: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của sinh vật sống trong môi trường nước?

  • A. Thường có các cơ quan hô hấp thích nghi với việc lấy oxygen hòa tan (mang, da).
  • B. Có cơ thể thích nghi với sức cản của nước (hình dòng chảy).
  • C. Có lớp cutin dày trên bề mặt cơ thể để chống mất nước.
  • D. Chịu ảnh hưởng của các nhân tố như độ mặn, nhiệt độ, áp suất nước.

Câu 23: Sự đa dạng về hình thái và cấu tạo của rễ thực vật (rễ cọc, rễ chùm, rễ bám, rễ củ, rễ hô hấp...) là sự thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Đất và nước trong đất.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Độ ẩm không khí.

Câu 24: Tại sao mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt lại có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh số lượng cá thể của cả hai loài trong quần xã?

  • A. Vật ăn thịt giúp tăng số lượng con mồi.
  • B. Con mồi giúp tăng số lượng vật ăn thịt.
  • C. Cả hai loài đều cạnh tranh nguồn thức ăn.
  • D. Số lượng con mồi tăng sẽ là nguồn thức ăn dồi dào cho vật ăn thịt, làm số lượng vật ăn thịt tăng theo; khi số lượng vật ăn thịt tăng, chúng săn bắt nhiều con mồi hơn làm số lượng con mồi giảm; số lượng con mồi giảm dẫn đến thiếu thức ăn cho vật ăn thịt, làm số lượng vật ăn thịt giảm theo. Chu kỳ này giúp cân bằng tạm thời.

Câu 25: Khi một loài động vật có khả năng sống sót trong một khoảng nhiệt độ rất rộng, ta nói loài đó có:

  • A. Giới hạn chịu đựng rộng về nhiệt độ.
  • B. Khoảng thuận lợi hẹp về nhiệt độ.
  • C. Điểm cực thuận cố định về nhiệt độ.
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.

Câu 26: Mối quan hệ giữa cây lúa và cỏ dại trên cùng một thửa ruộng là ví dụ về:

  • A. Hỗ trợ.
  • B. Cạnh tranh khác loài.
  • C. Vật ăn thịt - con mồi.
  • D. Ký sinh.

Câu 27: Trong một khu rừng, sự hiện diện của các loài cây lớn có tán lá rộng tạo ra bóng râm, làm giảm cường độ ánh sáng chiếu xuống mặt đất. Điều này ảnh hưởng đến sự phân bố và sinh trưởng của các loài thực vật ở tầng dưới. Đây là ví dụ về sự tương tác nào giữa các nhân tố sinh thái?

  • A. Nhân tố vô sinh ảnh hưởng lẫn nhau.
  • B. Nhân tố hữu sinh ảnh hưởng lẫn nhau.
  • C. Nhân tố vô sinh ảnh hưởng đến nhân tố hữu sinh.
  • D. Nhân tố hữu sinh (sự có mặt của cây lớn) làm thay đổi nhân tố vô sinh (ánh sáng), từ đó ảnh hưởng đến các sinh vật khác.

Câu 28: Ổ sinh thái của một loài bọ cánh cứng ăn lá cây A khác với ổ sinh thái của loài bọ cánh cứng ăn lá cây B ở điểm nào là cơ bản nhất?

  • A. Kích thước cơ thể.
  • B. Màu sắc cơ thể.
  • C. Nguồn thức ăn và nơi sống cụ thể.
  • D. Khả năng bay.

Câu 29: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ ẩm đến một loài thực vật, người ta thấy cây phát triển tốt nhất ở độ ẩm 70%, vẫn sống được ở độ ẩm 40% - 90%, và chết ở độ ẩm dưới 40% hoặc trên 90%. Khoảng 40% - 90% được gọi là gì đối với loài thực vật này?

  • A. Khoảng thuận lợi.
  • B. Khoảng chống chịu (giới hạn sinh thái).
  • C. Điểm cực thuận.
  • D. Giới hạn dưới.

Câu 30: Tại sao các loài sinh vật khác nhau sống cùng trong một môi trường nhưng vẫn có thể cùng tồn tại mà không loại trừ lẫn nhau hoàn toàn?

  • A. Vì mỗi loài có ổ sinh thái riêng, sử dụng các nguồn tài nguyên khác nhau hoặc cùng nguồn tài nguyên nhưng vào thời điểm khác nhau, hoặc sống ở những nơi khác nhau trong môi trường.
  • B. Vì chúng đều có cùng giới hạn sinh thái đối với các nhân tố môi trường.
  • C. Vì chúng luôn có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
  • D. Vì môi trường cung cấp nguồn tài nguyên vô hạn cho tất cả các loài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích vai trò của nhân tố sinh thái ánh sáng đối với đời sống của thực vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái nhiệt độ của một loài cá, người ta thu được kết quả: cá chết khi nhiệt độ dưới 5°C hoặc trên 35°C; cá sinh trưởng và sinh sản tốt nhất trong khoảng nhiệt độ 20°C - 30°C; cá vẫn sống nhưng sinh trưởng kém ở 5°C - 20°C và 30°C - 35°C. Dựa vào thông tin này, hãy xác định khoảng thuận lợi về nhiệt độ cho loài cá này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tại sao nói các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh luôn tác động đồng thời và tương hỗ lẫn nhau lên sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc có đặc điểm lá biến thành gai, thân mọng nước, rễ rất dài và ăn sâu hoặc lan rộng. Đây là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong một quần xã, mối quan hệ nào sau đây thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Giới hạn sinh thái là gì và nó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phân bố của sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tại sao ở vùng vĩ độ cao hoặc trong rừng rậm, cây cối thường có xu hướng mọc vống lên cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cây gỗ lớn để nhận ánh sáng, nhưng không gây hại cho cây gỗ, là ví dụ về quan hệ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Theo quy luật giới hạn sinh thái (quy luật Shelford), một loài sinh vật có thể tồn tại và phát triển được trong môi trường khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao hai loài có ổ sinh thái trùng lặp nhau một phần thường xảy ra cạnh tranh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (tầng cây gỗ cao, tầng cây gỗ trung bình, tầng cây bụi, tầng thảm tươi) thể hiện sự thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi chất thải hữu cơ làm giảm nồng độ oxygen hòa tan. Điều này ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự sống của các loài cá và động vật thủy sinh khác. Nhân tố sinh thái đang gây tác động tiêu cực mạnh nhất trong trường hợp này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao một số loài động vật ở vùng ôn đới có tập tính ngủ đông?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Quan hệ giữa cây nắp ấm bắt côn trùng là ví dụ về quan hệ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng có khả năng chịu đựng nhiệt độ lên tới 80°C. Điều này cho thấy loài vi khuẩn này có:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong mối quan hệ cạnh tranh khác loài, kết quả cuối cùng có thể dẫn đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi khảo sát một quần thể thực vật ở các độ cao khác nhau trên sườn núi, người ta nhận thấy kích thước và mật độ của cây giảm dần khi lên cao. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi sống trên cây chủ là mối quan hệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của sinh vật sống trong môi trường nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Sự đa dạng về hình thái và cấu tạo của rễ thực vật (rễ cọc, rễ chùm, rễ bám, rễ củ, rễ hô hấp...) là sự thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt lại có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh số lượng cá thể của cả hai loài trong quần xã?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi một loài động vật có khả năng sống sót trong một khoảng nhiệt độ rất rộng, ta nói loài đó có:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Mối quan hệ giữa cây lúa và cỏ dại trên cùng một thửa ruộng là ví dụ về:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong một khu rừng, sự hiện diện của các loài cây lớn có tán lá rộng tạo ra bóng râm, làm giảm cường độ ánh sáng chiếu xuống mặt đất. Điều này ảnh hưởng đến sự phân bố và sinh trưởng của các loài thực vật ở tầng dưới. Đây là ví dụ về sự tương tác nào giữa các nhân tố sinh thái?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ổ sinh thái của một loài bọ cánh cứng ăn lá cây A khác với ổ sinh thái của loài bọ cánh cứng ăn lá cây B ở điểm nào là cơ bản nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ ẩm đến một loài thực vật, người ta thấy cây phát triển tốt nhất ở độ ẩm 70%, vẫn sống được ở độ ẩm 40% - 90%, và chết ở độ ẩm dưới 40% hoặc trên 90%. Khoảng 40% - 90% được gọi là gì đối với loài thực vật này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tại sao các loài sinh vật khác nhau sống cùng trong một môi trường nhưng vẫn có thể cùng tồn tại mà không loại trừ lẫn nhau hoàn toàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:

  • A. Tất cả những gì có trên Trái Đất.
  • B. Không gian bao quanh sinh vật, chỉ bao gồm các yếu tố vật lý.
  • C. Nơi ở của sinh vật, chỉ bao gồm các yếu tố hóa học và sinh học.
  • D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật và có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của chúng.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Vi sinh vật trong đất.
  • B. Thực vật là nguồn thức ăn.
  • C. Độ ẩm không khí.
  • D. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể.

Câu 3: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm cực thuận là giá trị của nhân tố sinh thái gây chết cho sinh vật.
  • B. Khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • C. Giới hạn dưới và giới hạn trên là hai điểm mà tại đó sinh vật có khả năng sinh sản cao nhất.
  • D. Khoảng chống chịu là khoảng mà sinh vật không thể tồn tại được.

Câu 4: Một loài cá sống trong môi trường nước có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5°C đến 35°C, điểm cực thuận là 25°C. Nhiệt độ nào sau đây nằm trong khoảng chống chịu của loài cá này?

  • A. 10°C.
  • B. 25°C.
  • C. 28°C.
  • D. 40°C.

Câu 5: Dựa vào giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài cá ở câu 4, nếu nhiệt độ môi trường là 40°C, điều gì sẽ xảy ra với loài cá này?

  • A. Sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
  • B. Vẫn sống nhưng sinh trưởng kém.
  • C. Có thể bị chết.
  • D. Tăng khả năng sinh sản.

Câu 6: Tại sao cây xương rồng sống ở sa mạc lại có lá biến thành gai?

  • A. Để tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng.
  • B. Để thu hút côn trùng thụ phấn.
  • C. Để tăng cường quá trình quang hợp.
  • D. Để giảm sự thoát hơi nước và bảo vệ cây khỏi động vật ăn cỏ.

Câu 7: Nhân tố sinh thái nào thường được coi là nhân tố giới hạn quan trọng nhất ở các vùng sa mạc khô hạn?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nước.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Độ mặn của đất.

Câu 8: Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái nói lên điều gì?

  • A. Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và tương hỗ lẫn nhau lên đời sống sinh vật.
  • B. Chỉ có một nhân tố sinh thái duy nhất quyết định sự tồn tại của sinh vật.
  • C. Sự thay đổi của một nhân tố sinh thái không ảnh hưởng đến tác động của các nhân tố khác.
  • D. Mỗi nhân tố sinh thái tác động độc lập lên sinh vật.

Câu 9: Tại sao ở vùng nhiệt đới, cây cối thường xanh tốt quanh năm, trong khi ở vùng ôn đới, nhiều loài cây rụng lá vào mùa đông?

  • A. Do độ ẩm ở vùng nhiệt đới luôn cao hơn.
  • B. Do lượng mưa ở vùng nhiệt đới nhiều hơn.
  • C. Do ánh sáng ở vùng nhiệt đới mạnh hơn.
  • D. Do nhiệt độ ở vùng nhiệt đới ít biến động và không xuống thấp gây hại cho lá.

Câu 10: Khi di chuyển từ vùng xích đạo về hai cực, sự thay đổi chủ yếu của nhân tố ánh sáng là gì?

  • A. Cường độ ánh sáng tăng dần.
  • B. Thành phần quang phổ thay đổi đáng kể.
  • C. Thời gian chiếu sáng trong ngày và trong năm biến động mạnh hơn.
  • D. Chất lượng ánh sáng (bước sóng) thay đổi.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thường không phải là sự thích nghi của thực vật sống dưới tán rừng (cây ưa bóng) với điều kiện ánh sáng yếu?

  • A. Lá dày, có lớp cutin dày.
  • B. Phiến lá mỏng, rộng.
  • C. Hàm lượng diệp lục trong lá cao.
  • D. Có khả năng hấp thụ và sử dụng ánh sáng ở bước sóng ngắn.

Câu 12: Tại sao động vật hằng nhiệt có thể tồn tại ở nhiều vùng khí hậu khác nhau, bao gồm cả vùng cực và vùng xích đạo?

  • A. Vì chúng có khả năng biến đổi nhiệt độ cơ thể theo môi trường.
  • B. Vì chúng có cơ chế điều hòa thân nhiệt giúp duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.
  • C. Vì chúng chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ rất hẹp.
  • D. Vì chúng có lớp lông hoặc mỡ rất mỏng.

Câu 13: Lợi ích của việc sống bầy đàn ở động vật là gì?

  • A. Giảm sự cạnh tranh về thức ăn.
  • B. Tăng khả năng lây lan bệnh tật.
  • C. Tăng khả năng tìm kiếm thức ăn và chống lại kẻ thù.
  • D. Giảm khả năng sinh sản.

Câu 14: Mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ lớn là mối quan hệ gì?

  • A. Hội sinh.
  • B. Ký sinh.
  • C. Cạnh tranh.
  • D. Hợp tác.

Câu 15: Trong mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, vai trò của vật ăn thịt đối với quần thể con mồi là gì?

  • A. Giúp tăng số lượng cá thể con mồi.
  • B. Không ảnh hưởng đến quần thể con mồi.
  • C. Luôn làm tuyệt chủng quần thể con mồi.
  • D. Kiểm soát số lượng cá thể con mồi, giúp loại bỏ cá thể yếu, bệnh, góp phần điều chỉnh kích thước quần thể con mồi.

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản trong tác động của nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh lên sinh vật là gì?

  • A. Nhân tố vô sinh không thay đổi theo mật độ quần thể, nhân tố hữu sinh thì có.
  • B. Nhân tố vô sinh thường tác động độc lập, nhân tố hữu sinh thường tác động phụ thuộc vào mật độ quần thể.
  • C. Nhân tố vô sinh chỉ gây hại, nhân tố hữu sinh chỉ có lợi.
  • D. Nhân tố vô sinh tác động trực tiếp, nhân tố hữu sinh tác động gián tiếp.

Câu 17: Một loài thực vật có giới hạn sinh thái về độ ẩm từ 40% đến 80%, điểm cực thuận là 60%. Nếu độ ẩm môi trường là 50%, loài này sẽ:

  • A. Sinh trưởng và phát triển tốt.
  • B. Sinh trưởng kém, có thể chết.
  • C. Chỉ sống được ở trạng thái tiềm sinh.
  • D. Không thể tồn tại.

Câu 18: Tại sao nhiệt độ lại là nhân tố sinh thái quan trọng đối với hầu hết sinh vật?

  • A. Vì nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến quá trình hô hấp.
  • B. Vì nhiệt độ quyết định màu sắc của sinh vật.
  • C. Vì nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh hóa và hoạt động của enzyme trong cơ thể.
  • D. Vì nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự di chuyển của sinh vật.

Câu 19: Hiện tượng cá chết hàng loạt khi nhiệt độ nước tăng đột ngột trong ao nuôi có thể là do:

  • A. Nhiệt độ vượt quá giới hạn sinh thái chịu đựng của cá.
  • B. Sự thiếu hụt ánh sáng trầm trọng.
  • C. Độ pH của nước giảm đột ngột.
  • D. Nồng độ CO2 trong nước tăng cao.

Câu 20: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Gió.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 21: Những loài động vật hoạt động vào ban đêm (động vật nokturnal) thường có đặc điểm thích nghi nào liên quan đến ánh sáng?

  • A. Mắt có tế bào nón phát triển mạnh.
  • B. Khả năng nhìn rõ trong điều kiện ánh sáng mạnh.
  • C. Mắt có tế bào que phát triển mạnh, giúp nhìn rõ trong điều kiện ánh sáng yếu.
  • D. Không có khả năng nhìn bằng mắt.

Câu 22: Tại sao ở vùng núi cao, sự đa dạng sinh học thường thấp hơn so với vùng đồng bằng ở cùng vĩ độ?

  • A. Do độ ẩm ở vùng núi cao luôn cao hơn.
  • B. Do lượng mưa ở vùng núi cao nhiều hơn.
  • C. Do ánh sáng ở vùng núi cao mạnh hơn.
  • D. Do điều kiện môi trường (nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, đất đai) ở vùng núi cao khắc nghiệt và biến động hơn.

Câu 23: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm bắt côn trùng là mối quan hệ gì?

  • A. Hợp tác.
  • B. Vật ăn thịt - con mồi (về mặt dinh dưỡng).
  • C. Ký sinh.
  • D. Hội sinh.

Câu 24: Nhân tố sinh thái nào sau đây có tác động phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể?

  • A. Nhiệt độ không khí.
  • B. Độ ẩm đất.
  • C. Sự cạnh tranh về thức ăn giữa các cá thể cùng loài.
  • D. Cường độ ánh sáng mặt trời.

Câu 25: Tại sao khi mật độ quần thể quá cao, các cá thể có thể cạnh tranh gay gắt dẫn đến giảm tỉ lệ sống sót và khả năng sinh sản?

  • A. Do nguồn tài nguyên (thức ăn, không gian, ánh sáng...) bị giới hạn.
  • B. Do nhiệt độ môi trường tăng cao.
  • C. Do độ ẩm môi trường giảm xuống.
  • D. Do ánh sáng chiếu vào quần thể bị giảm.

Câu 26: Biến đổi khí hậu toàn cầu (tăng nhiệt độ, thay đổi lượng mưa...) được xem là sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Chỉ là sự thay đổi của nhân tố hữu sinh.
  • B. Không phải là nhân tố sinh thái.
  • C. Chỉ là sự thay đổi của nhân tố nhiệt độ.
  • D. Sự thay đổi phức tạp của nhiều nhân tố vô sinh (nhiệt độ, lượng mưa, mực nước biển...).

Câu 27: Khi một loài sinh vật được đưa đến một môi trường mới và phát triển mạnh, trở thành loài xâm hại, điều này thường liên quan đến yếu tố nào của môi trường mới?

  • A. Sự hiện diện của nhiều loài cạnh tranh cùng nguồn thức ăn.
  • B. Sự hiện diện của nhiều thiên địch tự nhiên.
  • C. Sự thiếu vắng hoặc ít thiên địch tự nhiên và điều kiện môi trường thuận lợi.
  • D. Nguồn thức ăn trong môi trường mới rất khan hiếm.

Câu 28: Quan sát biểu đồ về giới hạn sinh thái nhiệt độ của một loài (trục tung là sức sống/khả năng sinh sản, trục hoành là nhiệt độ). Nếu đường biểu diễn có hình chuông cân đối, điểm cao nhất của đường biểu diễn tương ứng với giá trị nào của nhân tố nhiệt độ?

  • A. Giới hạn dưới.
  • B. Điểm cực thuận.
  • C. Giới hạn trên.
  • D. Khoảng chống chịu.

Câu 29: Hiện tượng ngủ đông ở một số loài động vật (gấu, sóc...) vào mùa đông lạnh là một dạng thích nghi với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ và nguồn thức ăn.
  • B. Độ ẩm và ánh sáng.
  • C. Gió và lượng mưa.
  • D. Áp suất và độ mặn.

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây có thể ảnh hưởng đến cả thực vật và động vật theo cách tương tự (ví dụ: gây căng thẳng sinh học khi vượt quá giới hạn)?

  • A. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
  • B. Sự cạnh tranh cùng loài.
  • C. Sự ký sinh.
  • D. Nhiệt độ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhóm nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một loài cá sống trong môi trường nước có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5°C đến 35°C, điểm cực thuận là 25°C. Nhiệt độ nào sau đây nằm trong khoảng chống chịu của loài cá này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dựa vào giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài cá ở câu 4, nếu nhiệt độ môi trường là 40°C, điều gì sẽ xảy ra với loài cá này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tại sao cây xương rồng sống ở sa mạc lại có lá biến thành gai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhân tố sinh thái nào thường được coi là nhân tố giới hạn quan trọng nhất ở các vùng sa mạc khô hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái nói lên điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tại sao ở vùng nhiệt đới, cây cối thường xanh tốt quanh năm, trong khi ở vùng ôn đới, nhiều loài cây rụng lá vào mùa đông?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi di chuyển từ vùng xích đạo về hai cực, sự thay đổi chủ yếu của nhân tố ánh sáng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thường không phải là sự thích nghi của thực vật sống dưới tán rừng (cây ưa bóng) với điều kiện ánh sáng yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao động vật hằng nhiệt có thể tồn tại ở nhiều vùng khí hậu khác nhau, bao gồm cả vùng cực và vùng xích đạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Lợi ích của việc sống bầy đàn ở động vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mối quan hệ giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ lớn là mối quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, vai trò của vật ăn thịt đối với quần thể con mồi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản trong tác động của nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh lên sinh vật là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một loài thực vật có giới hạn sinh thái về độ ẩm từ 40% đến 80%, điểm cực thuận là 60%. Nếu độ ẩm môi trường là 50%, loài này sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tại sao nhiệt độ lại là nhân tố sinh thái quan trọng đối với hầu hết sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hiện tượng cá chết hàng loạt khi nhiệt độ nước tăng đột ngột trong ao nuôi có thể là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Những loài động vật hoạt động vào ban đêm (động vật nokturnal) thường có đặc điểm thích nghi nào liên quan đến ánh sáng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao ở vùng núi cao, sự đa dạng sinh học thường thấp hơn so với vùng đồng bằng ở cùng vĩ độ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm bắt côn trùng là mối quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nhân tố sinh thái nào sau đây có tác động phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao khi mật độ quần thể quá cao, các cá thể có thể cạnh tranh gay gắt dẫn đến giảm tỉ lệ sống sót và khả năng sinh sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biến đổi khí hậu toàn cầu (tăng nhiệt độ, thay đổi lượng mưa...) được xem là sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi một loài sinh vật được đưa đến một môi trường mới và phát triển mạnh, trở thành loài xâm hại, điều này thường liên quan đến yếu tố nào của môi trường mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Quan sát biểu đồ về giới hạn sinh thái nhiệt độ của một loài (trục tung là sức sống/khả năng sinh sản, trục hoành là nhiệt độ). Nếu đường biểu diễn có hình chuông cân đối, điểm cao nhất của đường biểu diễn tương ứng với giá trị nào của nhân tố nhiệt độ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hiện tượng ngủ đông ở một số loài động vật (gấu, sóc...) vào mùa đông lạnh là một dạng thích nghi với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây có thể ảnh hưởng đến cả thực vật và động vật theo cách tương tự (ví dụ: gây căng thẳng sinh học khi vượt quá giới hạn)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là gì?

  • A. Chỉ là không gian vật lí bao quanh sinh vật.
  • B. Bao gồm tất cả các sinh vật khác sống cùng một khu vực.
  • C. Tổng hợp các nhân tố vô sinh tác động lên sinh vật.
  • D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật và tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sự tồn tại, phát triển của sinh vật đó.

Câu 2: Trong các môi trường sống chủ yếu, môi trường nào có đặc điểm là sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng diễn ra nhanh chóng và mạnh mẽ nhất?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường nước.
  • C. Môi trường trong đất.
  • D. Môi trường sinh vật.

Câu 3: Nhân tố sinh thái là gì?

  • A. Chỉ những yếu tố vật lý trong môi trường.
  • B. Chỉ những sinh vật khác có ảnh hưởng đến sinh vật nghiên cứu.
  • C. Những yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật.
  • D. Toàn bộ các yếu tố khí hậu trong một khu vực.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây được phân loại là nhân tố sinh thái hữu sinh?

  • A. Độ pH của đất.
  • B. Sự cạnh tranh giữa các cây cùng loài.
  • C. Lượng mưa hàng năm.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 5: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào?

  • A. Quang hợp và nở hoa.
  • B. Hô hấp và thoát hơi nước.
  • C. Hấp thụ nước và khoáng chất.
  • D. Phân giải chất hữu cơ trong đất.

Câu 6: Một loài cá sống trong ao có thể chịu được nhiệt độ nước từ 15°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu là 25°C. Khoảng nhiệt độ từ 15°C đến 30°C được gọi là gì đối với loài cá này?

  • A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
  • B. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ.
  • C. Điểm cực thuận về nhiệt độ.
  • D. Vùng gây chết về nhiệt độ.

Câu 7: Khi nhiệt độ môi trường vượt ra ngoài giới hạn sinh thái của một loài sinh vật, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Sinh vật sẽ tăng cường trao đổi chất để thích nghi.
  • B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của sinh vật sẽ đạt mức tối đa.
  • C. Các chức năng sống của sinh vật có thể bị rối loạn, dẫn đến suy yếu hoặc chết.
  • D. Quần thể của loài sẽ tăng trưởng nhanh chóng do không còn cạnh tranh.

Câu 8: Khoảng nhiệt độ tối ưu (khoảng thuận lợi) của một loài sinh vật là khoảng nhiệt độ mà tại đó:

  • A. Sinh vật chỉ có thể tồn tại mà không phát triển.
  • B. Sinh vật có thể sinh sản nhưng không thể sinh trưởng.
  • C. Sinh vật chết dần do điều kiện quá khắc nghiệt.
  • D. Sinh vật thực hiện các chức năng sống một cách tốt nhất, đảm bảo sự sinh trưởng, phát triển và sinh sản thuận lợi.

Câu 9: Để tồn tại trong điều kiện sa mạc khô hạn, nhiều loài thực vật có lá biến thành gai. Đây là dạng thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng mạnh.
  • B. Nhiệt độ cao.
  • C. Độ ẩm thấp (thiếu nước).
  • D. Gió mạnh.

Câu 10: Sự phân bố của các loài sinh vật trong môi trường nước (ví dụ: theo độ sâu) thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi sự thay đổi của nhân tố vô sinh nào?

  • A. Ánh sáng và áp suất nước.
  • B. Nhiệt độ và độ mặn.
  • C. Độ pH và lượng oxy hòa tan.
  • D. Tất cả các nhân tố trên đều quan trọng, nhưng ánh sáng và áp suất thay đổi rõ rệt theo độ sâu.

Câu 11: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật và nhân tố sinh thái hữu sinh, mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ cùng loài?

  • A. Hỗ trợ giữa các cá thể trong bầy đàn.
  • B. Cạnh tranh giành thức ăn giữa các con vật cùng đàn.
  • C. Sự hợp tác trong săn mồi của một nhóm động vật.
  • D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.

Câu 12: Một khu rừng bị chặt phá một phần, dẫn đến tăng cường độ ánh sáng chiếu xuống mặt đất và giảm độ ẩm. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các loài thực vật dưới tán rừng vốn ưa bóng và ẩm?

  • A. Chúng sẽ phát triển mạnh hơn do có nhiều ánh sáng.
  • B. Chúng có thể bị suy yếu, giảm số lượng hoặc biến mất do điều kiện môi trường thay đổi vượt quá giới hạn chịu đựng.
  • C. Chúng sẽ nhanh chóng biến đổi gen để thích nghi với điều kiện mới.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể vì chúng đã quen sống trong rừng.

Câu 13: Giả sử một loài vi khuẩn có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là từ 5°C đến 40°C. Trong môi trường có nhiệt độ 2°C hoặc 45°C, điều gì sẽ xảy ra với loài vi khuẩn này?

  • A. Chúng sẽ sinh sản rất nhanh.
  • B. Chúng sẽ chuyển sang trạng thái ngủ đông.
  • C. Chúng sẽ bị chết hoặc suy yếu nghiêm trọng do nhiệt độ nằm ngoài giới hạn chịu đựng.
  • D. Chúng sẽ giảm hoạt động nhưng vẫn tồn tại bình thường.

Câu 14: Nhân tố sinh thái nào được coi là nhân tố vô sinh, nhưng lại có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân bố của nhiều loài sinh vật cả trên cạn và dưới nước?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Thành phần khí quyển.
  • D. Độ dốc của địa hình.

Câu 15: Sự thay đổi theo chu kì của một nhân tố sinh thái (ví dụ: chu kì ngày đêm, chu kì mùa) có thể dẫn đến những thích nghi nào ở sinh vật?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến hoạt động kiếm ăn.
  • D. Dẫn đến các nhịp sinh học (hoạt động theo ngày đêm, theo mùa), ảnh hưởng đến kiếm ăn, sinh sản, di cư, ngủ đông, v.v.

Câu 16: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ ẩm lên sự phát triển của cây ngô, người ta thấy rằng cây phát triển tốt nhất ở độ ẩm đất 60-70%. Độ ẩm này đại diện cho:

  • A. Giới hạn dưới về độ ẩm.
  • B. Khoảng thuận lợi về độ ẩm.
  • C. Giới hạn trên về độ ẩm.
  • D. Điểm gây chết về độ ẩm.

Câu 17: Trong mối quan hệ giữa cây đậu và vi khuẩn nốt sần, vi khuẩn nốt sần đóng vai trò là nhân tố sinh thái gì đối với cây đậu?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ cộng sinh).
  • B. Nhân tố vô sinh (cung cấp nitơ).
  • C. Nhân tố vật lý.
  • D. Không phải nhân tố sinh thái.

Câu 18: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng ôn đới thường có lá rụng vào mùa đông?

  • A. Để giảm hấp thụ ánh sáng vào mùa đông.
  • B. Để tăng cường hô hấp.
  • C. Để giảm thiểu sự mất nước qua thoát hơi nước khi đất bị đóng băng và không khí khô lạnh.
  • D. Để thu hút côn trùng thụ phấn vào mùa xuân.

Câu 19: Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

  • A. Độ mặn của nước biển.
  • B. Thành phần hóa học của đất.
  • C. Cường độ ánh sáng.
  • D. Nấm kí sinh trên lá cây.

Câu 20: Khi một loài động vật di cư đến một môi trường mới, sự sống sót và phát triển của chúng phụ thuộc vào khả năng thích nghi với các nhân tố sinh thái nào của môi trường mới?

  • A. Chỉ các nhân tố vô sinh như nhiệt độ, độ ẩm.
  • B. Chỉ các nhân tố hữu sinh như nguồn thức ăn và kẻ thù.
  • C. Chỉ sự cạnh tranh với các loài bản địa.
  • D. Tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường mới, bao gồm cả vô sinh và hữu sinh, trong mối tương tác phức tạp.

Câu 21: Đường cong sinh thái biểu diễn mối quan hệ giữa mức độ ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái và tốc độ sống của sinh vật thường có dạng gì?

  • A. Hình chuông (đỉnh ở khoảng thuận lợi, giảm dần về hai phía giới hạn).
  • B. Đường thẳng tăng dần.
  • C. Đường thẳng giảm dần.
  • D. Đường cong hình chữ S.

Câu 22: Sự khác biệt về giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đối với cùng một nhân tố (ví dụ: nhiệt độ) giải thích cho hiện tượng nào trong tự nhiên?

  • A. Tất cả các loài đều có cùng phạm vi phân bố địa lý.
  • B. Các loài khác nhau luôn sống cùng nhau trong một môi trường.
  • C. Sự phân bố không đồng đều của các loài sinh vật trong không gian và thời gian.
  • D. Khả năng sinh sản như nhau ở mọi loài.

Câu 23: Tại sao vùng nhiệt đới thường có đa dạng sinh học cao hơn vùng cực?

  • A. Vì vùng cực có nhiều tài nguyên hơn.
  • B. Vì vùng nhiệt đới có điều kiện khí hậu (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) thuận lợi và ổn định hơn, tạo điều kiện cho nhiều loài tồn tại và phát triển.
  • C. Vì vùng cực có ít kẻ thù tự nhiên hơn.
  • D. Vì vùng nhiệt đới có ít sự cạnh tranh giữa các loài.

Câu 24: Khi một loài cây bị tấn công bởi sâu bệnh (nhân tố hữu sinh), điều này có thể làm suy yếu cây. Nếu cùng lúc đó, cây gặp phải hạn hán kéo dài (nhân tố vô sinh), thì ảnh hưởng tổng hợp lên cây sẽ như thế nào?

  • A. Cây sẽ dễ dàng chống chịu hơn do tác động kép.
  • B. Cây chỉ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sâu bệnh.
  • C. Cây chỉ bị ảnh hưởng bởi nhân tố hạn hán.
  • D. Ảnh hưởng tổng hợp thường nghiêm trọng hơn so với tác động riêng lẻ của từng nhân tố, có thể dẫn đến cây chết nhanh chóng.

Câu 25: Môi trường sinh vật là môi trường sống như thế nào?

  • A. Là nơi chỉ có vi sinh vật sinh sống.
  • B. Là môi trường trong lòng đất.
  • C. Là môi trường sống ngay trong cơ thể sinh vật khác (ví dụ: kí sinh, cộng sinh).
  • D. Là môi trường chỉ có thực vật sinh sống.

Câu 26: Khả năng thích nghi của sinh vật với các nhân tố sinh thái là kết quả của quá trình nào trong lịch sử tiến hóa?

  • A. Đột biến ngẫu nhiên không chọn lọc.
  • B. Chọn lọc tự nhiên, đào thải những cá thể kém thích nghi và giữ lại những cá thể có biến dị giúp thích nghi với môi trường.
  • C. Sự truyền lại kinh nghiệm sống từ thế hệ trước cho thế hệ sau.
  • D. Sự biến đổi trực tiếp của cơ thể dưới tác động của môi trường.

Câu 27: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, dẫn đến giảm lượng oxy hòa tan. Đối với các loài cá cần nhiều oxy để sống, lượng oxy hòa tan thấp lúc này đóng vai trò là:

  • A. Nhân tố giới hạn.
  • B. Nhân tố thuận lợi.
  • C. Nhân tố tối ưu.
  • D. Nhân tố trung tính.

Câu 28: So sánh môi trường trên cạn và môi trường nước ngọt, nhân tố sinh thái nào thường ít biến động hơn trong môi trường nước ngọt?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Lượng oxy hòa tan.
  • C. Thành phần chất dinh dưỡng.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 29: Quần thể thỏ trong một khu rừng tăng trưởng nhanh chóng. Sau một thời gian, số lượng cáo (kẻ thù của thỏ) trong khu rừng cũng tăng lên. Sự tăng số lượng cáo là nhân tố sinh thái gì đối với quần thể thỏ?

  • A. Nhân tố vô sinh (tác động từ bên ngoài).
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ vật ăn thịt - con mồi).
  • C. Nhân tố thuận lợi (giúp điều hòa quần thể).
  • D. Nhân tố giới hạn (chỉ khi số lượng cáo quá lớn).

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra với sự phân bố của một loài thực vật ưa sáng nếu môi trường sống của chúng bị che phủ bởi một công trình xây dựng lớn, làm giảm đáng kể cường độ ánh sáng?

  • A. Loài đó sẽ phát triển mạnh hơn do được bảo vệ.
  • B. Loài đó sẽ nhanh chóng biến đổi để trở thành loài ưa bóng.
  • C. Sự phân bố của loài đó sẽ giảm dần trong khu vực bị che phủ, có thể dẫn đến biến mất nếu cường độ ánh sáng giảm xuống dưới giới hạn dưới của chúng.
  • D. Không có ảnh hưởng vì thực vật có thể thích nghi với mọi điều kiện ánh sáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các môi trường sống chủ yếu, môi trường nào có đặc điểm là sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng diễn ra nhanh chóng và mạnh mẽ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nhân tố sinh thái là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhân tố nào sau đây được phân loại là nhân tố sinh thái hữu sinh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một loài cá sống trong ao có thể chịu được nhiệt độ nước từ 15°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu là 25°C. Khoảng nhiệt độ từ 15°C đến 30°C được gọi là gì đối với loài cá này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi nhiệt độ môi trường vượt ra ngoài giới hạn sinh thái của một loài sinh vật, điều gì có khả năng xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khoảng nhiệt độ tối ưu (khoảng thuận lợi) của một loài sinh vật là khoảng nhiệt độ mà tại đó:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để tồn tại trong điều kiện sa mạc khô hạn, nhiều loài thực vật có lá biến thành gai. Đây là dạng thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự phân bố của các loài sinh vật trong môi trường nước (ví dụ: theo độ sâu) thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi sự thay đổi của nhân tố vô sinh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật và nhân tố sinh thái hữu sinh, mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ cùng loài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một khu rừng bị chặt phá một phần, dẫn đến tăng cường độ ánh sáng chiếu xuống mặt đất và giảm độ ẩm. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các loài thực vật dưới tán rừng vốn ưa bóng và ẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giả sử một loài vi khuẩn có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là từ 5°C đến 40°C. Trong môi trường có nhiệt độ 2°C hoặc 45°C, điều gì sẽ xảy ra với loài vi khuẩn này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nhân tố sinh thái nào được coi là nhân tố vô sinh, nhưng lại có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân bố của nhiều loài sinh vật cả trên cạn và dưới nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sự thay đổi theo chu kì của một nhân tố sinh thái (ví dụ: chu kì ngày đêm, chu kì mùa) có thể dẫn đến những thích nghi nào ở sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ ẩm lên sự phát triển của cây ngô, người ta thấy rằng cây phát triển tốt nhất ở độ ẩm đất 60-70%. Độ ẩm này đại diện cho:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong mối quan hệ giữa cây đậu và vi khuẩn nốt sần, vi khuẩn nốt sần đóng vai trò là nhân tố sinh thái gì đối với cây đậu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng ôn đới thường có lá rụng vào mùa đông?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi một loài động vật di cư đến một môi trường mới, sự sống sót và phát triển của chúng phụ thuộc vào khả năng thích nghi với các nhân tố sinh thái nào của môi trường mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đường cong sinh thái biểu diễn mối quan hệ giữa mức độ ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái và tốc độ sống của sinh vật thường có dạng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Sự khác biệt về giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đối với cùng một nhân tố (ví dụ: nhiệt độ) giải thích cho hiện tượng nào trong tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao vùng nhiệt đới thường có đa dạng sinh học cao hơn vùng cực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi một loài cây bị tấn công bởi sâu bệnh (nhân tố hữu sinh), điều này có thể làm suy yếu cây. Nếu cùng lúc đó, cây gặp phải hạn hán kéo dài (nhân tố vô sinh), thì ảnh hưởng tổng hợp lên cây sẽ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Môi trường sinh vật là môi trường sống như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khả năng thích nghi của sinh vật với các nhân tố sinh thái là kết quả của quá trình nào trong lịch sử tiến hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, dẫn đến giảm lượng oxy hòa tan. Đối với các loài cá cần nhiều oxy để sống, lượng oxy hòa tan thấp lúc này đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: So sánh môi trường trên cạn và môi trường nước ngọt, nhân tố sinh thái nào thường ít biến động hơn trong môi trường nước ngọt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Quần thể thỏ trong một khu rừng tăng trưởng nhanh chóng. Sau một thời gian, số lượng cáo (kẻ thù của thỏ) trong khu rừng cũng tăng lên. Sự tăng số lượng cáo là nhân tố sinh thái gì đối với quần thể thỏ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra với sự phân bố của một loài thực vật ưa sáng nếu môi trường sống của chúng bị che phủ bởi một công trình xây dựng lớn, làm giảm đáng kể cường độ ánh sáng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

  • A. Cây cỏ làm thức ăn cho hươu
  • B. Độ pH của đất
  • C. Vi khuẩn trong ruột động vật
  • D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài

Câu 2: Sự thay đổi nhiệt độ trong ngày và theo mùa ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sinh lí của sinh vật chủ yếu thông qua tác động lên yếu tố nào sau đây?

  • A. Hoạt tính của enzyme
  • B. Thành phần hóa học của không khí
  • C. Tần suất hô hấp của sinh vật
  • D. Màu sắc của sinh vật

Câu 3: Tại sao ánh sáng lại là nhân tố sinh thái quan trọng nhất đối với thực vật?

  • A. Ánh sáng giúp thực vật định hướng sinh trưởng.
  • B. Ánh sáng cung cấp năng lượng trực tiếp cho mọi hoạt động sống của thực vật.
  • C. Ánh sáng là nguồn năng lượng cho quá trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ.
  • D. Ánh sáng giúp thực vật hấp thụ nước và khoáng chất từ đất.

Câu 4: Một loài cá sống trong hồ nước có độ pH tối ưu là 7.0. Khi độ pH giảm xuống 5.0 hoặc tăng lên 9.0, số lượng cá con nở ra từ trứng giảm đáng kể. Điều này thể hiện rõ nhất khái niệm nào trong sinh thái học?

  • A. Ổ sinh thái
  • B. Quan hệ cạnh tranh
  • C. Quy luật giới hạn sinh thái
  • D. Giới hạn sinh thái (bao gồm giới hạn dưới, giới hạn trên và khoảng thuận lợi)

Câu 5: Khi nói về ổ sinh thái (ecological niche), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ổ sinh thái chỉ đơn thuần là không gian sống của loài.
  • B. Ổ sinh thái bao gồm không gian sống, nguồn sống và vai trò của loài trong hệ sinh thái.
  • C. Các loài khác nhau luôn có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.
  • D. Ổ sinh thái của một loài chỉ phụ thuộc vào các nhân tố vô sinh.

Câu 6: Quan hệ giữa vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần cây họ Đậu và cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cộng sinh (Mutualism)
  • B. Hội sinh (Commensalism)
  • C. Kí sinh (Parasitism)
  • D. Cạnh tranh (Competition)

Câu 7: Một loài thực vật chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất trong điều kiện ánh sáng đầy đủ, nhiệt độ ấm áp và đất giàu dinh dưỡng. Đây là biểu hiện của:

  • A. Giới hạn chịu đựng tối thiểu
  • B. Giới hạn chịu đựng tối đa
  • C. Khoảng thuận lợi
  • D. Khoảng chống chịu

Câu 8: Khi hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong cùng một môi trường, mối quan hệ sinh thái có khả năng xảy ra nhất là:

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Vật ăn thịt - con mồi
  • D. Cạnh tranh

Câu 9: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng sa mạc thường có lá biến thành gai hoặc tiêu giảm, thân mọng nước?

  • A. Để thu hút động vật thụ phấn.
  • B. Để giảm thiểu sự mất nước do thoát hơi nước.
  • C. Để tăng cường hấp thụ ánh sáng mặt trời.
  • D. Để bảo vệ khỏi kẻ thù ăn thực vật.

Câu 10: Nhân tố sinh thái nào sau đây mang tính chất không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể?

  • A. Nhiệt độ môi trường
  • B. Mức độ cạnh tranh giành thức ăn
  • C. Sự lây lan của dịch bệnh
  • D. Sự tích lũy chất thải

Câu 11: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài, khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất được gọi là:

  • A. Giới hạn dưới
  • B. Giới hạn trên
  • C. Khoảng thuận lợi
  • D. Khoảng chống chịu

Câu 12: Mối quan hệ "vật ăn thịt - con mồi" có ý nghĩa sinh thái nào sau đây?

  • A. Luôn có lợi cho cả hai loài.
  • B. Chỉ làm giảm số lượng quần thể con mồi.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự cân bằng sinh thái.
  • D. Góp phần điều chỉnh số lượng cá thể của cả hai quần thể và duy trì cân bằng sinh thái.

Câu 13: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dày dưới da và tai, đuôi, chân ngắn hơn so với các loài cùng họ hàng sống ở vùng ôn đới hoặc nhiệt đới?

  • A. Đây là những đặc điểm thích nghi với nhiệt độ thấp giúp giảm mất nhiệt.
  • B. Đây là những đặc điểm giúp chúng di chuyển nhanh hơn trên băng.
  • C. Đây là những đặc điểm giúp chúng dễ dàng ẩn nấp khỏi kẻ thù.
  • D. Đây là những đặc điểm giúp chúng hấp thụ nhiệt từ môi trường tốt hơn.

Câu 14: Khi một loài sinh vật được đưa đến một môi trường mới và phát triển mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tiêu cực đến các loài bản địa, nó được gọi là:

  • A. Loài đặc hữu
  • B. Loài xâm hại (ngoại lai xâm hại)
  • C. Loài chủ chốt
  • D. Loài tiền phong

Câu 15: Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái phát biểu rằng:

  • A. Chỉ có một nhân tố sinh thái duy nhất giới hạn sự phát triển của loài tại một thời điểm.
  • B. Tất cả các nhân tố sinh thái đều có tác động như nhau lên sinh vật.
  • C. Sự tác động của các nhân tố sinh thái là hoàn toàn độc lập với nhau.
  • D. Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật một cách tổng hợp và tương hỗ.

Câu 16: Trong một khu rừng, các cây gỗ lớn mọc dày đặc tạo bóng râm. Các cây bụi và cây thân thảo sống dưới tán rừng này thường có đặc điểm thích nghi nào?

  • A. Lá mỏng, bản lá rộng, lục lạp phân bố dày đặc.
  • B. Lá dày, hẹp, phủ lớp cutin dày.
  • C. Hệ rễ phát triển mạnh ăn sâu.
  • D. Thân mọng nước để dự trữ nước.

Câu 17: Hiện tượng ngủ đông ở một số loài động vật (ví dụ: gấu, sóc) vào mùa đông là một hình thức thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ và nguồn thức ăn khan hiếm
  • D. Sự cạnh tranh

Câu 18: Sự phân tầng thực vật trong một quần xã rừng (ví dụ: tầng cây gỗ, tầng cây bụi, tầng thảm cỏ) là biểu hiện rõ nhất của sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm đất
  • D. Thành phần hóa học của đất

Câu 19: Khi một sinh vật sống trong môi trường có điều kiện không thuận lợi (ví dụ: nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp), nó có thể phản ứng bằng cách:

  • A. Tăng cường hoạt động trao đổi chất.
  • B. Sinh sản nhanh hơn để duy trì nòi giống.
  • C. Mở rộng phạm vi phân bố ngay lập tức.
  • D. Giảm thiểu hoạt động sống, rơi vào trạng thái tiềm sinh (ví dụ: ngủ đông, ngủ hè, hạt nảy mầm chậm).

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây được coi là nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ mặn của nước
  • B. Lượng mưa hàng năm
  • C. Các loài nấm gây bệnh cho cây trồng
  • D. Áp suất không khí

Câu 21: Sự khác biệt giữa môi trường và nơi ở (habitat) là gì?

  • A. Môi trường chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh, còn nơi ở bao gồm cả vô sinh và hữu sinh.
  • B. Môi trường là toàn bộ các yếu tố xung quanh sinh vật, còn nơi ở là khu vực vật lí nơi sinh vật sống.
  • C. Môi trường là nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn, còn nơi ở là nơi sinh vật sinh sản.
  • D. Môi trường và nơi ở là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.

Câu 22: Một loài chim ăn sâu bọ sống trên cây. Ổ sinh thái của loài chim này bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ là cái cây nơi nó sống.
  • B. Chỉ là loại sâu bọ mà nó ăn.
  • C. Chỉ là không gian sống và cách nó kiếm ăn.
  • D. Loại cây nó sống, loại sâu bọ nó ăn, cách nó săn mồi, thời gian hoạt động, nhiệt độ nó chịu được, các loài cạnh tranh với nó...

Câu 23: Theo quy luật giới hạn sinh thái (Shelford), nhân tố nào sau đây thường có tác động giới hạn mạnh mẽ nhất đến sự phân bố và phát triển của một loài?

  • A. Nhân tố có giá trị gần hoặc vượt ra ngoài giới hạn chịu đựng của loài.
  • B. Nhân tố có giá trị nằm trong khoảng thuận lợi của loài.
  • C. Nhân tố có giá trị trung bình trong môi trường.
  • D. Nhân tố có sự biến động ít nhất theo thời gian.

Câu 24: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao vượt quá giới hạn chịu đựng của một loài động vật biến nhiệt, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tốc độ trao đổi chất tăng lên đáng kể.
  • B. Hoạt tính enzyme tăng lên không giới hạn.
  • C. Hoạt tính enzyme giảm hoặc bị phá hủy, ảnh hưởng nghiêm trọng đến chức năng sống.
  • D. Sinh vật chuyển sang trạng thái ngủ đông.

Câu 25: Phân tích tình huống: Một loài thực vật ưa sáng được trồng dưới tán rừng rậm. Mặc dù đất đai màu mỡ và độ ẩm phù hợp, cây vẫn sinh trưởng kém, lá nhỏ, còi cọc và không ra hoa. Nhân tố sinh thái nào có khả năng là yếu tố giới hạn chính trong trường hợp này?

  • A. Độ ẩm đất
  • B. Cường độ ánh sáng
  • C. Chất dinh dưỡng trong đất
  • D. Nhiệt độ môi trường

Câu 26: Sự thích nghi của lá cây ở vùng khô hạn với việc giảm diện tích bề mặt (lá kim, lá gai) hoặc có lớp lông, sáp phủ bề mặt là nhằm mục đích chính là:

  • A. Hạn chế sự mất nước do thoát hơi nước.
  • B. Tăng cường hấp thụ CO2 cho quang hợp.
  • C. Tăng khả năng hấp thụ ánh sáng.
  • D. Giúp cây chống chịu với gió mạnh.

Câu 27: Khi hai loài có ổ sinh thái trùng lặp một phần, mối quan hệ nào có thể xảy ra?

  • A. Cộng sinh bắt buộc.
  • B. Kí sinh.
  • C. Cạnh tranh tài nguyên.
  • D. Hội sinh.

Câu 28: Một loài cá sống trong sông có khả năng chịu đựng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu là 20-25°C. Nếu nhiệt độ nước sông tăng đột ngột lên 35°C do biến đổi khí hậu, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể cá này?

  • A. Quần thể sẽ phát triển mạnh hơn do nhiệt độ cao.
  • B. Cá sẽ thích nghi ngay lập tức với nhiệt độ mới.
  • C. Giới hạn chịu đựng của cá sẽ tự động mở rộng.
  • D. Cá có thể chết hàng loạt hoặc buộc phải di cư nếu có thể, do nhiệt độ vượt quá giới hạn chịu đựng.

Câu 29: Sự khác biệt giữa ổ sinh thái cơ bản (fundamental niche) và ổ sinh thái thực tế (realized niche) của một loài là gì?

  • A. Ổ sinh thái cơ bản là phạm vi tiềm năng của loài không có cạnh tranh, còn ổ sinh thái thực tế là phạm vi bị thu hẹp do tương tác với các loài khác.
  • B. Ổ sinh thái cơ bản là nơi loài thực sự sống, còn ổ sinh thái thực tế là nơi loài có thể sống nếu không có kẻ thù.
  • C. Ổ sinh thái cơ bản chỉ bao gồm nhân tố vô sinh, còn ổ sinh thái thực tế bao gồm cả nhân tố hữu sinh.
  • D. Ổ sinh thái cơ bản thay đổi theo mùa, còn ổ sinh thái thực tế là cố định.

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây là ví dụ về tác động của con người đến môi trường tự nhiên?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống rừng.
  • B. Sự phân hủy xác hữu cơ của vi sinh vật.
  • C. Việc xây dựng đập thủy điện làm thay đổi dòng chảy sông.
  • D. Sự phát triển của cây cỏ trên đồng cỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sự thay đổi nhiệt độ trong ngày và theo mùa ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sinh lí của sinh vật chủ yếu thông qua tác động lên yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại sao ánh sáng lại là nhân tố sinh thái quan trọng nhất đối với thực vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một loài cá sống trong hồ nước có độ pH tối ưu là 7.0. Khi độ pH giảm xuống 5.0 hoặc tăng lên 9.0, số lượng cá con nở ra từ trứng giảm đáng kể. Điều này thể hiện rõ nhất khái niệm nào trong sinh thái học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi nói về ổ sinh thái (ecological niche), phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quan hệ giữa vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần cây họ Đậu và cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một loài thực vật chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất trong điều kiện ánh sáng đầy đủ, nhiệt độ ấm áp và đất giàu dinh dưỡng. Đây là biểu hiện của:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong cùng một môi trường, mối quan hệ sinh thái có khả năng xảy ra nhất là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng sa mạc thường có lá biến thành gai hoặc tiêu giảm, thân mọng nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nhân tố sinh thái nào sau đây mang tính chất không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái của một loài, khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Mối quan hệ 'vật ăn thịt - con mồi' có ý nghĩa sinh thái nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dày dưới da và tai, đuôi, chân ngắn hơn so với các loài cùng họ hàng sống ở vùng ôn đới hoặc nhiệt đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi một loài sinh vật được đưa đến một môi trường mới và phát triển mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tiêu cực đến các loài bản địa, nó được gọi là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái phát biểu rằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một khu rừng, các cây gỗ lớn mọc dày đặc tạo bóng râm. Các cây bụi và cây thân thảo sống dưới tán rừng này thường có đặc điểm thích nghi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hiện tượng ngủ đông ở một số loài động vật (ví dụ: gấu, sóc) vào mùa đông là một hình thức thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Sự phân tầng thực vật trong một quần xã rừng (ví dụ: tầng cây gỗ, tầng cây bụi, tầng thảm cỏ) là biểu hiện rõ nhất của sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi một sinh vật sống trong môi trường có điều kiện không thuận lợi (ví dụ: nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp), nó có thể phản ứng bằng cách:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây được coi là nhân tố hữu sinh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Sự khác biệt giữa môi trường và nơi ở (habitat) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một loài chim ăn sâu bọ sống trên cây. Ổ sinh thái của loài chim này bao gồm những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Theo quy luật giới hạn sinh thái (Shelford), nhân tố nào sau đây thường có tác động giới hạn mạnh mẽ nhất đến sự phân bố và phát triển của một loài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao vượt quá giới hạn chịu đựng của một loài động vật biến nhiệt, điều gì có khả năng xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích tình huống: Một loài thực vật ưa sáng được trồng dưới tán rừng rậm. Mặc dù đất đai màu mỡ và độ ẩm phù hợp, cây vẫn sinh trưởng kém, lá nhỏ, còi cọc và không ra hoa. Nhân tố sinh thái nào có khả năng là yếu tố giới hạn chính trong trường hợp này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Sự thích nghi của lá cây ở vùng khô hạn với việc giảm diện tích bề mặt (lá kim, lá gai) hoặc có lớp lông, sáp phủ bề mặt là nhằm mục đích chính là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi hai loài có ổ sinh thái trùng lặp một phần, mối quan hệ nào có thể xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một loài cá sống trong sông có khả năng chịu đựng nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với nhiệt độ tối ưu là 20-25°C. Nếu nhiệt độ nước sông tăng đột ngột lên 35°C do biến đổi khí hậu, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể cá này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Sự khác biệt giữa ổ sinh thái cơ bản (fundamental niche) và ổ sinh thái thực tế (realized niche) của một loài là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây là ví dụ về tác động của con người đến môi trường tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc khô hạn có bộ rễ phát triển sâu, lá biến thành gai hoặc tiêu giảm. Đặc điểm này thể hiện sự thích nghi của sinh vật với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nước
  • C. Nhiệt độ
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 2: Tại sao các loài động vật máu nóng (như chim, thú) ở vùng ôn đới thường có kích thước cơ thể lớn hơn, tai, đuôi, chi ngắn hơn so với các loài cùng họ hàng ở vùng nhiệt đới (quy tắc Bergmann và Allen)?

  • A. Để dễ dàng di chuyển trong môi trường có tuyết.
  • B. Để hấp thụ nhiệt từ môi trường tốt hơn.
  • C. Để giảm diện tích bề mặt cơ thể so với thể tích, hạn chế mất nhiệt.
  • D. Để dễ dàng tìm kiếm thức ăn vào mùa đông.

Câu 3: Một hồ nước ngọt bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp, làm tăng nồng độ các kim loại nặng. Nhân tố sinh thái nào đã thay đổi và ảnh hưởng trực tiếp đến các sinh vật sống trong hồ?

  • A. Nhân tố vô sinh (chất lượng nước)
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ con mồi - vật ăn thịt)
  • C. Nhân tố khí hậu (nhiệt độ)
  • D. Nhân tố địa hình (độ sâu hồ)

Câu 4: Xét một loài cá sống ở tầng nước sâu của đại dương, nơi ánh sáng không thể chiếu tới. Đặc điểm thích nghi nào sau đây là ít có khả năng xuất hiện ở loài cá này?

  • A. Khả năng phát quang sinh học để giao tiếp hoặc săn mồi.
  • B. Mắt tiêu giảm hoặc rất phát triển để cảm nhận ánh sáng yếu (nếu có).
  • C. Khả năng chịu áp suất nước cao.
  • D. Màu sắc sặc sỡ để thu hút bạn tình dựa vào thị giác.

Câu 5: Khi nhiệt độ môi trường tăng lên quá cao so với khoảng thuận lợi, hoạt động sống của sinh vật có thể bị suy giảm nghiêm trọng do nguyên nhân chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường quá trình hô hấp tế bào.
  • B. Biến tính (mất cấu trúc không gian ba chiều) của các enzyme.
  • C. Tăng khả năng hấp thụ nước và muối khoáng.
  • D. Giảm nhu cầu năng lượng của cơ thể.

Câu 6: Một loài thực vật ưa sáng được trồng dưới tán rừng rậm. Quan sát cho thấy cây sinh trưởng chậm, lá có màu xanh đậm hơn bình thường và kích thước lá lớn hơn. Hiện tượng này thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào và dạng thích nghi gì?

  • A. Ánh sáng; Thích nghi hình thái và sinh lý.
  • B. Độ ẩm; Thích nghi tập tính.
  • C. Nhiệt độ; Thích nghi sinh hóa.
  • D. Dinh dưỡng đất; Thích nghi tập tính.

Câu 7: Hiện tượng cá chết hàng loạt vào mùa hè ở các ao, hồ nuôi cá thường liên quan đến sự thay đổi đột ngột của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng (cường độ chiếu sáng)
  • B. Áp suất nước
  • C. Nhiệt độ và nồng độ oxygen hòa tan
  • D. Độ mặn của nước

Câu 8: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Lượng mưa hàng năm
  • C. Thành phần hóa học của không khí
  • D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 9: Một loài động vật chỉ có thể sống sót và sinh sản trong khoảng nhiệt độ từ 15°C đến 30°C, và sinh trưởng tốt nhất trong khoảng từ 20°C đến 25°C. Khoảng nhiệt độ từ 15°C đến 20°C và từ 25°C đến 30°C được gọi là gì?

  • A. Khoảng chống chịu
  • B. Khoảng thuận lợi
  • C. Giới hạn dưới
  • D. Giới hạn trên

Câu 10: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài cá rô phi là từ 5.6°C đến 42°C. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự phân bố của loài cá này?

  • A. Cá rô phi chỉ có thể sống ở những nơi có nhiệt độ chính xác là 5.6°C hoặc 42°C.
  • B. Cá rô phi có thể sống ở bất kỳ nơi nào trên Trái Đất.
  • C. Cá rô phi không thể sống ở những vùng nước có nhiệt độ dưới 5.6°C hoặc trên 42°C.
  • D. Cá rô phi sinh sản tốt nhất ở nhiệt độ 5.6°C và 42°C.

Câu 11: Trong một hệ sinh thái rừng, sự xuất hiện của các loài cây gỗ lớn tạo bóng mát ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển của các loài cây bụi và cây thân thảo phía dưới. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Thành phần đất
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Ánh sáng (cường độ và quang phổ)

Câu 12: Một loài động vật sống trong hang động sâu, hoàn toàn không có ánh sáng. Đặc điểm nào sau đây là sự thích nghi phù hợp nhất với môi trường này?

  • A. Mắt rất lớn và nhạy cảm với ánh sáng.
  • B. Khả năng tổng hợp vitamin D dưới da nhờ ánh nắng.
  • C. Phát triển mạnh các giác quan khác như xúc giác, khứu giác, thính giác.
  • D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ để cảnh báo kẻ thù.

Câu 13: Quá trình quang hợp ở thực vật chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi nhân tố sinh thái vô sinh nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Gió
  • D. Áp suất không khí

Câu 14: Khi nói về môi trường sống của sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ bao gồm các yếu tố vật lý và hóa học xung quanh sinh vật.
  • B. Bao gồm tất cả các yếu tố tự nhiên và xã hội (nếu có) trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
  • C. Chỉ là nơi ở của sinh vật.
  • D. Không bao gồm các sinh vật khác cùng sống trong khu vực.

Câu 15: Tại sao nhiệt độ lại là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với hầu hết sinh vật?

  • A. Vì nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến động vật máu nóng.
  • B. Vì nhiệt độ quyết định màu sắc của sinh vật.
  • C. Vì nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến thực vật.
  • D. Vì nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng sinh hóa và hoạt động của enzyme trong cơ thể sinh vật.

Câu 16: Sự cạnh tranh khác loài để giành thức ăn giữa cáo và sói trong cùng một khu rừng là ví dụ về nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố vô sinh (thức ăn là vật chất)
  • B. Nhân tố khí hậu (ảnh hưởng gián tiếp)
  • C. Nhân tố hữu sinh (quan hệ cạnh tranh)
  • D. Nhân tố địa hình (không liên quan trực tiếp)

Câu 17: Một loài cây chỉ có thể mọc trên loại đất chua (pH thấp). Nếu môi trường đất bị biến đổi trở nên kiềm (pH cao), loài cây này có khả năng bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Sinh trưởng kém hoặc không thể tồn tại do vượt quá giới hạn sinh thái về pH.
  • B. Sinh trưởng tốt hơn do đất kiềm giàu dinh dưỡng.
  • C. Không bị ảnh hưởng vì pH đất không phải là nhân tố quan trọng.
  • D. Chuyển đổi sang loại đất khác để thích nghi.

Câu 18: Hiện tượng ngủ đông ở một số loài động vật (như gấu, sóc) vào mùa đông lạnh giá là sự thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng (thời gian chiếu sáng ngắn)
  • B. Nhiệt độ thấp và khan hiếm thức ăn
  • C. Độ ẩm cao
  • D. Sự tấn công của kẻ thù

Câu 19: Trong môi trường nước, nhân tố sinh thái nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân bố các loài tảo và thực vật thủy sinh theo chiều sâu?

  • A. Ánh sáng
  • B. Áp suất
  • C. Độ mặn
  • D. Dòng chảy

Câu 20: Một loài cây chỉ ra hoa vào mùa xuân khi ngày dài hơn đêm (ánh sáng kéo dài hơn 12 giờ). Đây là ví dụ về sự ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến sinh vật?

  • A. Cường độ ánh sáng
  • B. Quang phổ ánh sáng
  • C. Thời gian chiếu sáng (quang chu kì)
  • D. Nhiệt độ

Câu 21: Khi một nhân tố sinh thái vượt ra ngoài khoảng chống chịu của sinh vật, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Sinh vật phát triển mạnh mẽ hơn để chống lại điều kiện bất lợi.
  • B. Sinh vật chuyển đổi hoàn toàn kiểu trao đổi chất.
  • C. Sinh vật tìm kiếm môi trường sống mới có điều kiện thuận lợi hơn ngay lập tức.
  • D. Sinh vật không thể tồn tại hoặc chết.

Câu 22: Môi trường sống nào sau đây được đặc trưng bởi sự biến động lớn về nhiệt độ và độ ẩm giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa?

  • A. Môi trường trên cạn (sa mạc, thảo nguyên)
  • B. Môi trường nước ngọt (sông, hồ)
  • C. Môi trường nước mặn (đại dương)
  • D. Môi trường sinh vật

Câu 23: Nhân tố sinh thái nào sau đây có thể vừa là nhân tố vô sinh, vừa là nhân tố hữu sinh tùy thuộc vào ngữ cảnh ảnh hưởng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Ánh sáng
  • D. Đất

Câu 24: Một con thỏ rừng chuyển từ ăn cỏ sang ăn vỏ cây vào mùa đông khi cỏ bị tuyết che phủ. Đây là sự thích nghi về mặt nào của thỏ với sự thay đổi của môi trường?

  • A. Thích nghi hình thái
  • B. Thích nghi tập tính dinh dưỡng
  • C. Thích nghi sinh lý (thay đổi tốc độ trao đổi chất)
  • D. Thích nghi di truyền

Câu 25: Tại sao các loài cây sống ở vùng núi cao thường có thân lùn, phân cành thấp, lá nhỏ hoặc biến thành kim?

  • A. Để hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.
  • B. Để dễ dàng sinh sản.
  • C. Để chống chịu với gió mạnh và nhiệt độ thấp.
  • D. Để cạnh tranh ánh sáng với các cây khác.

Câu 26: Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây chủ là ví dụ về nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ kí sinh)
  • B. Nhân tố vô sinh (cây chủ là giá thể)
  • C. Nhân tố khí hậu
  • D. Nhân tố thổ nhưỡng

Câu 27: Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ quang hợp vào cường độ ánh sáng thường có xu hướng tăng dần khi ánh sáng tăng, đạt mức tối ưu rồi sau đó có thể giảm hoặc ổn định. Điểm mà cường độ quang hợp đạt tối đa được gọi là gì?

  • A. Điểm bù ánh sáng
  • B. Điểm bão hòa ánh sáng
  • C. Điểm gây chết
  • D. Giới hạn dưới

Câu 28: Trong môi trường nước ngọt, sự thay đổi nồng độ muối hòa tan (độ mặn) thường có ảnh hưởng lớn đến sinh vật thủy sinh. Điều này liên quan đến quá trình sinh lý nào ở sinh vật?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp kị khí
  • C. Điều hòa áp suất thẩm thấu (thẩm thấu)
  • D. Tiêu hóa nội bào

Câu 29: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày?

  • A. Để dự trữ năng lượng cho quá trình di cư.
  • B. Để dễ dàng di chuyển trên băng tuyết.
  • C. Để hấp thụ vitamin D từ ánh sáng yếu.
  • D. Để cách nhiệt, giữ ấm cơ thể trong môi trường lạnh giá.

Câu 30: Khi mật độ quần thể tăng quá cao, các cá thể trong quần thể có thể phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt về thức ăn, không gian sống, hoặc bạn tình. Đây là ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ nội bộ quần thể)
  • B. Nhân tố vô sinh (độ ẩm)
  • C. Nhân tố khí hậu (nhiệt độ)
  • D. Nhân tố địa hình (độ cao)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong môi trường nước ngọt, sự thay đổi nồng độ muối hòa tan (độ mặn) thường có ảnh hưởng lớn đến sinh vật thủy sinh. Điều này liên quan đến quá trình sinh lý nào ở sinh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi mật độ quần thể tăng quá cao, các cá thể trong quần thể có thể phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt về thức ăn, không gian sống, hoặc bạn tình. Đây là ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một quần thể cây thông có diện tích phân bố là 10 ha. Quan sát thấy trên 2 ha đầu tiên có 500 cây, 3 ha tiếp theo có 750 cây, và 5 ha còn lại có 1250 cây. Mật độ trung bình của quần thể cây thông này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một quần thể động vật, nhóm tuổi có vai trò chủ yếu quyết định mức sinh sản của quần thể trong tương lai là nhóm tuổi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quan sát biểu đồ tháp tuổi của hai quần thể A và B. Quần thể A có đáy rộng, đỉnh hẹp; quần thể B có đáy hẹp, đỉnh rộng. Dự đoán nào sau đây về xu hướng phát triển của hai quần thể là hợp lý nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một quần thể cá chép trong hồ có kích thước ban đầu là 500 cá thể. Sau một năm, số lượng cá thể tăng lên 600. Tỉ lệ tăng trưởng riêng của quần thể này trong năm đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi một quần thể đạt đến kích thước tối đa mà môi trường có thể cung cấp đủ tài nguyên và không gian sống, nó đang ở trạng thái nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là yếu tố phụ thuộc mật độ, có xu hướng điều chỉnh kích thước quần thể khi mật độ cá thể tăng cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Sự phân bố cá thể theo nhóm (ví dụ: đàn voi, bầy cá) trong không gian sống của quần thể thường do nguyên nhân chủ yếu nào gây ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong mô hình tăng trưởng quần thể theo đường cong hình chữ S, giai đoạn tăng trưởng chậm ban đầu chủ yếu là do yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tỷ lệ giới tính trong quần thể có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đánh giá khả năng nào của quần thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giả sử một quần thể châu chấu có kích thước 1000 cá thể. Trong một tháng, có 200 cá thể con non ra đời, 150 cá thể chết đi, 50 cá thể từ quần thể khác nhập vào và 20 cá thể di cư ra khỏi quần thể. Kích thước quần thể sau một tháng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hiện tượng di cư ra khỏi quần thể (xuất cư) có xu hướng làm thay đổi đặc trưng nào sau đây của quần thể theo hướng giảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong điều kiện môi trường sống lý tưởng, nguồn sống dồi dào và không có các yếu tố hạn chế, sự tăng trưởng kích thước của quần thể thường tuân theo dạng đường cong nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao so với sức chứa của môi trường, những yếu tố nào sau đây có khả năng gia tăng, dẫn đến giảm kích thước quần thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sự khác biệt chủ yếu giữa quần thể sinh vật và các tập hợp cá thể ngẫu nhiên trong tự nhiên là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong quản lý quần thể vật nuôi hoặc cây trồng, việc duy trì tỉ lệ giới tính như thế nào thường mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Kiểu phân bố cá thể nào trong quần thể thường gặp khi môi trường sống đồng nhất và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt hoặc không có tập tính liên kết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Sức chứa của môi trường (K) đối với một quần thể phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Giả sử một quần thể có tỉ lệ giới tính là 0,7 (tức 7 con cái / 10 cá thể). Điều này có ý nghĩa gì đối với quần thể này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là yếu tố không phụ thuộc mật độ, có thể gây giảm kích thước quần thể một cách đột ngột mà không liên quan trực tiếp đến số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích biểu đồ tháp tuổi của một quần thể cho thấy nhóm tuổi sau sinh sản chiếm tỉ lệ rất lớn. Dự đoán nào sau đây về trạng thái của quần thể là chính xác nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tại sao việc xác định kích thước tối thiểu của quần thể có ý nghĩa quan trọng trong công tác bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi nghiên cứu một quần thể thực vật sống trên sa mạc, kiểu phân bố cá thể nào có khả năng được quan sát thấy nhiều nhất và tại sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Sự tăng trưởng của quần thể theo mô hình logistic (chữ S) thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa quần thể và môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một quần thể chim sẻ có kích thước ban đầu là N0. Nếu tỉ lệ sinh sản là b và tỉ lệ tử vong là d, giả sử không có nhập cư và xuất cư, thì kích thước quần thể sau một đơn vị thời gian (N1) được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong một quần thể cá sống ở sông, việc xây dựng đập thủy điện có thể ảnh hưởng đến đặc trưng nào của quần thể này một cách rõ rệt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích thành phần nhóm tuổi có ý nghĩa quan trọng trong việc dự báo điều gì về quần thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một quần thể hươu sống trong khu rừng có diện tích 50 km2. Quan sát thấy có 200 cá thể hươu. Tuy nhiên, các cá thể hươu thường tập trung ở các khu vực có nguồn nước và thức ăn phong phú, chiếm khoảng 10 km2 diện tích rừng. Mật độ sinh thái (mật độ thực tế trên không gian sống phù hợp) của quần thể hươu này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc nóng và khô cằn. Đặc điểm thích nghi nào sau đây của loài thực vật này giúp nó tồn tại trong môi trường đó, chủ yếu liên quan đến nhân tố độ ẩm?

  • A. Lá có màu xanh đậm để hấp thụ ánh sáng tốt hơn.
  • B. Thân cây có nhiều cành lá sum suê.
  • C. Hệ rễ phát triển sâu hoặc lan rộng để hút nước hiệu quả.
  • D. Hoa có màu sắc rực rỡ để thu hút côn trùng thụ phấn.

Câu 2: Khi nói về giới hạn sinh thái của một loài, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà loài đó có thể tồn tại và phát triển tốt nhất.
  • B. Là khoảng giá trị của tất cả các nhân tố sinh thái mà loài đó có thể tồn tại.
  • C. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà loài đó không thể tồn tại.
  • D. Là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà loài đó có thể tồn tại, bao gồm cả khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.

Câu 3: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng do chất thải công nghiệp. Nồng độ oxygen hòa tan trong nước giảm mạnh. Yếu tố nào sau đây có khả năng trở thành nhân tố giới hạn đối với sự sống của các loài cá trong hồ?

  • A. Nhiệt độ của nước.
  • B. Nồng độ oxygen hòa tan.
  • C. Ánh sáng chiếu xuống mặt hồ.
  • D. Độ pH của nước (nếu không thay đổi đáng kể).

Câu 4: Quan sát một khu rừng, bạn nhận thấy các cây gỗ lớn thường có tán lá rộng và mọc ở tầng trên cùng, trong khi các cây bụi và cây thân thảo nhỏ hơn lại mọc ở tầng dưới và thường có lá mỏng, phiến lá rộng. Sự phân tầng thực vật này chủ yếu là sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất.

Câu 5: Tại sao nhiều loài động vật ở vùng cực thường có kích thước cơ thể lớn hơn (theo quy tắc Bergmann) và tai, đuôi, chi ngắn hơn (theo quy tắc Allen) so với các loài họ hàng sống ở vùng nhiệt đới?

  • A. Để dễ dàng di chuyển trên băng tuyết.
  • B. Để trốn tránh kẻ thù hiệu quả hơn.
  • C. Để thích nghi với nguồn thức ăn khan hiếm.
  • D. Để giảm thiểu sự mất nhiệt ra môi trường, giúp duy trì nhiệt độ cơ thể.

Câu 6: Mối quan hệ giữa vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ nào giữa các loài?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Ký sinh.
  • C. Cộng sinh.
  • D. Hội sinh.

Câu 7: Một loài chim sống nhờ ăn các loài côn trùng trên lưng trâu rừng. Loài chim được lợi vì có thức ăn, trâu rừng cũng được lợi vì loại bỏ được côn trùng gây hại. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Ký sinh.
  • B. Hợp tác (không bắt buộc).
  • C. Cạnh tranh.
  • D. Hội sinh.

Câu 8: Khi hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong môi trường sống (ví dụ: cùng ăn một loại thức ăn, cùng sử dụng không gian sống), mối quan hệ giữa chúng là gì?

  • A. Cạnh tranh khác loài.
  • B. Hỗ trợ cùng loài.
  • C. Hội sinh.
  • D. Vật ăn thịt - con mồi.

Câu 9: Một loài cây chỉ ra hoa khi thời gian chiếu sáng ban ngày dài hơn một giới hạn nhất định (ví dụ: 14 giờ). Loài cây này được xếp vào nhóm thực vật nào dựa trên phản ứng với quang chu kỳ?

  • A. Cây ngày ngắn.
  • B. Cây ngày dài.
  • C. Cây trung tính.
  • D. Cây ưa bóng.

Câu 10: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Con mồi.
  • C. Thực vật cùng loài.
  • D. Độ mặn của nước.

Câu 11: Môi trường sống của các loài giun đất, vi khuẩn và nấm trong lòng đất thuộc loại môi trường nào?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường nước.
  • C. Môi trường trong đất.
  • D. Môi trường sinh vật.

Câu 12: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao hơn khoảng nhiệt độ tối ưu, hoạt động sinh lí của sinh vật biến nhiệt thường sẽ:

  • A. Giảm dần hoặc ngừng lại.
  • B. Tăng lên mạnh mẽ.
  • C. Duy trì ổn định.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 13: Một loài cáo sa mạc (Fennec Fox) có tai rất lớn. Đây là một đặc điểm thích nghi giúp loài cáo này:

  • A. Ngụy trang tốt hơn trong cát.
  • B. Tỏa nhiệt hiệu quả hơn trong môi trường nóng.
  • C. Nghe rõ hơn tiếng con mồi dưới cát.
  • D. Hấp thụ độ ẩm từ không khí.

Câu 14: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn (không gây hại cho cây gỗ) là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Ký sinh.
  • C. Cộng sinh.
  • D. Hội sinh.

Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân bố theo chiều sâu của thực vật và tảo trong môi trường nước?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất nước.
  • D. Nồng độ oxygen hòa tan.

Câu 16: Ổ sinh thái (ecological niche) của một loài bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ là không gian sinh sống của loài đó.
  • B. Chỉ là nguồn thức ăn mà loài đó sử dụng.
  • C. Không gian sống, nguồn thức ăn, thời gian hoạt động, mối quan hệ với các loài khác và các yếu tố môi trường mà loài đó cần để tồn tại và phát triển.
  • D. Chỉ là các nhân tố vô sinh tác động lên loài đó.

Câu 17: So sánh nơi ở (habitat) và ổ sinh thái (ecological niche), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nơi ở bao trùm ổ sinh thái.
  • B. Nhiều loài có thể cùng nơi ở nhưng ổ sinh thái khác nhau.
  • C. Ổ sinh thái chỉ đơn thuần là địa điểm vật lý nơi loài sống.
  • D. Hai loài khác nhau sống cùng nơi ở chắc chắn có ổ sinh thái trùng nhau.

Câu 18: Trong một khu vườn, bạn trồng xen kẽ cây cà chua và cây xà lách. Cây cà chua mọc cao và che bớt ánh sáng cho cây xà lách ở dưới. Mối quan hệ về ánh sáng giữa hai loài cây này thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào?

  • A. Cạnh tranh khác loài (về ánh sáng).
  • B. Hỗ trợ khác loài.
  • C. Ký sinh.
  • D. Hội sinh.

Câu 19: Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp dưới giới hạn chống chịu, nhiều loài động vật có vú ở vùng ôn đới có thể rơi vào trạng thái ngủ đông. Đây là một hình thức thích nghi với nhân tố nhiệt độ thuộc loại nào?

  • A. Thích nghi hình thái.
  • B. Thích nghi sinh hóa.
  • C. Thích nghi sinh lí/tập tính.
  • D. Thích nghi di truyền.

Câu 20: Nhân tố nào sau đây không được xem là nhân tố sinh thái?

  • A. Độ pH của đất.
  • B. Sự hiện diện của kẻ thù.
  • C. Cường độ gió.
  • D. Khả năng học hỏi của cá thể.

Câu 21: Một nhóm sóc sống trong một khu rừng. Khi số lượng sóc tăng quá cao, nguồn thức ăn (hạt cây) trở nên khan hiếm và tỷ lệ sống sót của sóc con giảm đi. Đây là ảnh hưởng của mối quan hệ nào?

  • A. Cạnh tranh cùng loài.
  • B. Hỗ trợ cùng loài.
  • C. Vật ăn thịt - con mồi.
  • D. Ký sinh.

Câu 22: Tại sao cây ưa bóng thường có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng?

  • A. Để có thể tổng hợp chất hữu cơ nhanh hơn.
  • B. Để giảm thiểu sự thoát hơi nước.
  • C. Để đạt cân bằng giữa quang hợp và hô hấp ở cường độ ánh sáng yếu.
  • D. Để thu hút côn trùng thụ phấn trong điều kiện thiếu sáng.

Câu 23: Khi con người xây dựng đập thủy điện, điều này có thể làm thay đổi dòng chảy của sông, nhiệt độ nước, và cản trở sự di cư của các loài cá. Đây là ví dụ về con người tác động đến môi trường như một nhân tố:

  • A. Vô sinh (làm thay đổi các yếu tố vật lý của môi trường).
  • B. Hữu sinh (tạo ra mối quan hệ mới với các loài khác).
  • C. Chỉ là tác động cục bộ, không phải nhân tố sinh thái.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến một vài loài nhất định.

Câu 24: Môi trường sống nào sau đây có sự biến động nhiệt độ trong ngày và theo mùa rõ rệt nhất?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường nước (biển sâu).
  • C. Môi trường trong đất.
  • D. Môi trường sinh vật.

Câu 25: Một loài động vật sống trong hang đá, ban ngày ngủ, ban đêm đi kiếm ăn. Hoạt động theo chu kỳ ngày đêm này chủ yếu là sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng (quang chu kỳ và cường độ).
  • C. Độ ẩm.
  • D. Gió.

Câu 26: Giả sử giới hạn nhiệt độ cho sự sống của một loài cá là từ 10°C đến 30°C, với khoảng nhiệt độ tối ưu là từ 18°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 15°C, loài cá này đang sống trong khoảng nào của giới hạn sinh thái?

  • A. Khoảng chống chịu.
  • B. Khoảng thuận lợi.
  • C. Khoảng gây chết.
  • D. Ngoài giới hạn sinh thái.

Câu 27: Hệ rễ của cây sống trong môi trường đất ngập mặn thường có đặc điểm gì để thích nghi?

  • A. Hệ rễ ăn nông, lan tỏa trên mặt đất.
  • B. Rễ biến thành tua cuốn bám vào giá thể.
  • C. Rễ phình to tích trữ nước.
  • D. Có rễ thở mọc ngược lên mặt bùn để lấy oxygen.

Câu 28: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (cây bắt côn trùng để lấy chất dinh dưỡng) là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Hội sinh.
  • B. Cộng sinh.
  • C. Vật ăn thịt - con mồi (trong trường hợp này là thực vật bắt động vật).
  • D. Ký sinh.

Câu 29: Khi một loài ngoại lai xâm nhập vào một hệ sinh thái và cạnh tranh trực tiếp nguồn thức ăn với một loài bản địa, điều gì có khả năng xảy ra đối với ổ sinh thái của loài bản địa?

  • A. Bị thu hẹp lại.
  • B. Được mở rộng ra.
  • C. Thay đổi nơi ở.
  • D. Không bị ảnh hưởng.

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây mang tính chất không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể?

  • A. Sự lây lan của dịch bệnh.
  • B. Cạnh tranh về nguồn thức ăn.
  • C. Sự tích lũy chất thải.
  • D. Bão lũ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc nóng và khô cằn. Đặc điểm thích nghi nào sau đây của loài thực vật này giúp nó tồn tại trong môi trường đó, chủ yếu liên quan đến nhân tố độ ẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi nói về giới hạn sinh thái của một loài, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng do chất thải công nghiệp. Nồng độ oxygen hòa tan trong nước giảm mạnh. Yếu tố nào sau đây có khả năng trở thành nhân tố giới hạn đối với sự sống của các loài cá trong hồ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quan sát một khu rừng, bạn nhận thấy các cây gỗ lớn thường có tán lá rộng và mọc ở tầng trên cùng, trong khi các cây bụi và cây thân thảo nhỏ hơn lại mọc ở tầng dưới và thường có lá mỏng, phiến lá rộng. Sự phân tầng thực vật này chủ yếu là sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao nhiều loài động vật ở vùng cực thường có kích thước cơ thể lớn hơn (theo quy tắc Bergmann) và tai, đuôi, chi ngắn hơn (theo quy tắc Allen) so với các loài họ hàng sống ở vùng nhiệt đới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Mối quan hệ giữa vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ nào giữa các loài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một loài chim sống nhờ ăn các loài côn trùng trên lưng trâu rừng. Loài chim được lợi vì có thức ăn, trâu rừng cũng được lợi vì loại bỏ được côn trùng gây hại. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi hai loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm trong môi trường sống (ví dụ: cùng ăn một loại thức ăn, cùng sử dụng không gian sống), mối quan hệ giữa chúng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một loài cây chỉ ra hoa khi thời gian chiếu sáng ban ngày dài hơn một giới hạn nhất định (ví dụ: 14 giờ). Loài cây này được xếp vào nhóm thực vật nào dựa trên phản ứng với quang chu kỳ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Môi trường sống của các loài giun đất, vi khuẩn và nấm trong lòng đất thuộc loại môi trường nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao hơn khoảng nhiệt độ tối ưu, hoạt động sinh lí của sinh vật biến nhiệt thường sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một loài cáo sa mạc (Fennec Fox) có tai rất lớn. Đây là một đặc điểm thích nghi giúp loài cáo này:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn (không gây hại cho cây gỗ) là ví dụ về mối quan hệ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân bố theo chiều sâu của thực vật và tảo trong môi trường nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ổ sinh thái (ecological niche) của một loài bao gồm những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh nơi ở (habitat) và ổ sinh thái (ecological niche), phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong một khu vườn, bạn trồng xen kẽ cây cà chua và cây xà lách. Cây cà chua mọc cao và che bớt ánh sáng cho cây xà lách ở dưới. Mối quan hệ về ánh sáng giữa hai loài cây này thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp dưới giới hạn chống chịu, nhiều loài động vật có vú ở vùng ôn đới có thể rơi vào trạng thái ngủ đông. Đây là một hình thức thích nghi với nhân tố nhiệt độ thuộc loại nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhân tố nào sau đây không được xem là nhân tố sinh thái?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một nhóm sóc sống trong một khu rừng. Khi số lượng sóc tăng quá cao, nguồn thức ăn (hạt cây) trở nên khan hiếm và tỷ lệ sống sót của sóc con giảm đi. Đây là ảnh hưởng của mối quan hệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao cây ưa bóng thường có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi con người xây dựng đập thủy điện, điều này có thể làm thay đổi dòng chảy của sông, nhiệt độ nước, và cản trở sự di cư của các loài cá. Đây là ví dụ về con người tác động đến môi trường như một nhân tố:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Môi trường sống nào sau đây có sự biến động nhiệt độ trong ngày và theo mùa rõ rệt nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một loài động vật sống trong hang đá, ban ngày ngủ, ban đêm đi kiếm ăn. Hoạt động theo chu kỳ ngày đêm này chủ yếu là sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử giới hạn nhiệt độ cho sự sống của một loài cá là từ 10°C đến 30°C, với khoảng nhiệt độ tối ưu là từ 18°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 15°C, loài cá này đang sống trong khoảng nào của giới hạn sinh thái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hệ rễ của cây sống trong môi trường đất ngập mặn thường có đặc điểm gì để thích nghi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (cây bắt côn trùng để lấy chất dinh dưỡng) là ví dụ về mối quan hệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi một loài ngoại lai xâm nhập vào một hệ sinh thái và cạnh tranh trực tiếp nguồn thức ăn với một loài bản địa, điều gì có khả năng xảy ra đối với ổ sinh thái của loài bản địa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây mang tính chất không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể?

Xem kết quả