15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Số lượng loài sinh vật sống trong hệ
  • B. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng
  • C. Nguồn gốc hình thành và yếu tố duy trì hệ
  • D. Mức độ đa dạng của các mối quan hệ sinh thái

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng?

  • A. Động vật ăn thịt bậc cao
  • B. Thực vật và các sinh vật quang hợp
  • C. Vi sinh vật phân giải
  • D. Động vật ăn thực vật

Câu 3: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Gà -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

  • A. Cỏ
  • B. Châu chấu
  • C. Gà
  • D. Cáo

Câu 4: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây KHÔNG mang lại lợi ích trực tiếp cho ít nhất một trong hai loài?

  • A. Hợp tác
  • B. Cộng sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 5: Trong một hệ sinh thái dưới nước, điều gì sẽ xảy ra nếu lượng lớn chất thải hữu cơ đổ vào, dẫn đến sự bùng nổ tảo?

  • A. Tăng đa dạng sinh vật do nguồn thức ăn dồi dào
  • B. Giảm lượng oxy hòa tan, gây hại cho động vật thủy sinh
  • C. Cải thiện chất lượng nước do tảo hấp thụ chất thải
  • D. Ổn định chuỗi thức ăn và lưới thức ăn

Câu 6: Một khu rừng nguyên sinh bị cháy trụi hoàn toàn do sét đánh. Quá trình phục hồi hệ sinh thái tại khu vực này sẽ diễn ra theo kiểu diễn thế nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh trên cạn
  • B. Diễn thế nguyên sinh dưới nước
  • C. Diễn thế thứ sinh
  • D. Không có diễn thế xảy ra

Câu 7: Trong chu trình sinh địa hóa, vi khuẩn đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của chu trình nitơ?

  • A. Cố định nitơ từ khí quyển
  • B. Nitrat hóa (chuyển NH4+ thành NO3-)
  • C. Phản nitrat hóa (chuyển NO3- thành N2)
  • D. Amôn hóa (phân giải chất hữu cơ thành NH4+)

Câu 8: Đâu là ví dụ về dịch vụ hệ sinh thái mang tính điều tiết?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản
  • B. Điều hòa khí hậu và lượng mưa
  • C. Cung cấp nguồn nước sạch
  • D. Du lịch sinh thái và giải trí

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với độ đa dạng sinh học của một hệ sinh thái khi chuyển từ vùng cực về vùng xích đạo?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 10: Trong một hệ sinh thái dưới đáy biển sâu, nguồn năng lượng chủ yếu cho các sinh vật đáy đến từ đâu?

  • A. Năng lượng mặt trời trực tiếp
  • B. Quá trình quang hợp của tảo biển sâu
  • C. Chất hữu cơ lắng đọng từ các tầng nước trên
  • D. Phản ứng hóa tổng hợp tại các miệng phun thủy nhiệt

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của suy thoái hệ sinh thái?

  • A. Mất đa dạng sinh học
  • B. Ô nhiễm môi trường gia tăng
  • C. Suy giảm năng suất sinh học
  • D. Tăng trưởng quần thể của một loài ưu thế

Câu 12: Biện pháp nào sau đây có tính bền vững nhất trong quản lý hệ sinh thái nông nghiệp?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng
  • B. Luân canh cây trồng và đa dạng hóa cây trồng
  • C. Bón phân hóa học liều lượng cao
  • D. Độc canh một loại cây trồng duy nhất

Câu 13: Trong một lưới thức ăn phức tạp, điều gì sẽ xảy ra nếu một loài sinh vật ở mắt xích quan trọng bị suy giảm số lượng nghiêm trọng?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể đến lưới thức ăn
  • B. Lưới thức ăn trở nên đơn giản hơn nhưng vẫn ổn định
  • C. Gây mất cân bằng và có thể dẫn đến suy thoái lưới thức ăn
  • D. Các loài khác sẽ nhanh chóng thay thế vai trò của loài bị suy giảm

Câu 14: Nghiên cứu về hệ sinh thái có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây đối với con người?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển các biện pháp sử dụng bền vững tài nguyên
  • C. Chuyển đổi các hệ sinh thái tự nhiên thành hệ sinh thái nhân tạo
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc của con người vào tự nhiên

Câu 15: Trong một hệ sinh thái hồ nước, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1?

  • A. Cá ăn thịt
  • B. Vi khuẩn phân hủy
  • C. Động vật phù du ăn thực vật phù du
  • D. Thực vật thủy sinh lớn

Câu 16: Một quần xã sinh vật ổn định, trưởng thành thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lưới thức ăn phức tạp và đa dạng
  • B. Số lượng loài ít và chuỗi thức ăn đơn giản
  • C. Biến động số lượng cá thể lớn theo mùa
  • D. Khả năng phục hồi kém khi bị tác động

Câu 17: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài, điều gì KHÔNG đúng?

  • A. Xảy ra khi các loài có chung nguồn sống
  • B. Ảnh hưởng tiêu cực đến cả hai loài
  • C. Một loài luôn có lợi và loài kia luôn bị hại
  • D. Có thể dẫn đến loại trừ cạnh tranh

Câu 18: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp tinh (NPP) của một hệ sinh thái?

  • A. Tổng năng lượng ánh sáng mặt trời mà hệ sinh thái nhận được
  • B. Lượng năng lượng mà sinh vật sản xuất tích lũy được sau hô hấp
  • C. Tổng sinh khối của tất cả các sinh vật trong hệ sinh thái
  • D. Năng lượng chuyển từ sinh vật sản xuất lên sinh vật tiêu thụ

Câu 19: Cho một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu số lượng động vật ăn thịt (ví dụ: chó sói) giảm mạnh, điều gì có thể xảy ra với quần thể động vật ăn cỏ (ví dụ: hươu)?

  • A. Số lượng hươu có thể tăng lên do giảm áp lực săn mồi
  • B. Số lượng hươu sẽ giảm xuống do thiếu thức ăn
  • C. Không có thay đổi đáng kể ở quần thể hươu
  • D. Hươu sẽ chuyển sang ăn thịt để thích nghi

Câu 20: Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước từ sinh vật trở lại môi trường vô sinh?

  • A. Ngưng tụ
  • B. Bốc hơi
  • C. Lắng đọng
  • D. Thoát hơi nước

Câu 21: Đâu là hệ sinh thái nhân tạo trên cạn phổ biến nhất?

  • A. Hồ chứa nước
  • B. Ruộng lúa
  • C. Rạn san hô nhân tạo
  • D. Hệ thống xử lý nước thải

Câu 22: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

  • A. Tầng vượt tán
  • B. Tầng tán rừng
  • C. Tầng cây bụi
  • D. Tầng dưới tán

Câu 23: Loài nào sau đây có vai trò là sinh vật phân giải trong hệ sinh thái?

  • A. Cây xanh
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Nấm và vi khuẩn
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố vô sinh ảnh hưởng đến hệ sinh thái?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Ánh sáng
  • D. Cạnh tranh giữa các loài

Câu 25: Trong một hệ sinh thái khỏe mạnh, năng lượng và vật chất vận chuyển như thế nào?

  • A. Cả năng lượng và vật chất đều tuần hoàn
  • B. Năng lượng vận chuyển một chiều, vật chất tuần hoàn
  • C. Cả năng lượng và vật chất đều vận chuyển một chiều
  • D. Vật chất vận chuyển một chiều, năng lượng tuần hoàn

Câu 26: Đâu là ví dụ về mối quan hệ hội sinh?

  • A. Tảo và nấm cộng sinh trong địa y
  • B. Ong hút mật hoa
  • C. Cá ép bám vào cá mập
  • D. Dây tầm gửi sống trên cây thân gỗ

Câu 27: Khu sinh học nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên cạn?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng rêu hàn đới
  • C. Hoang mạc
  • D. Đồng cỏ ôn đới

Câu 28: Biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học nào sau đây mang tính chất bảo tồn tại chỗ?

  • A. Nuôi sinh vật quý hiếm trong vườn thú
  • B. Xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Lưu giữ giống cây trồng trong ngân hàng gen
  • D. Phát triển các chương trình phục hồi rừng

Câu 29: Trong mô hình tháp sinh thái, điều gì luôn đúng khi đi từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn?

  • A. Số lượng cá thể tăng lên
  • B. Sinh khối tăng lên
  • C. Năng lượng giảm đi
  • D. Kích thước cơ thể trung bình tăng lên

Câu 30: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng tiêu cực NHẤT đến hệ sinh thái biển?

  • A. Khai thác thủy sản bền vững
  • B. Phát triển du lịch biển có kiểm soát
  • C. Xây dựng các công trình ven biển hợp lý
  • D. Xả thải rác thải nhựa không qua xử lý ra biển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Gà -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây KHÔNG mang lại lợi ích trực tiếp cho ít nhất một trong hai loài?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong một hệ sinh thái dưới nước, điều gì sẽ xảy ra nếu lượng lớn chất thải hữu cơ đổ vào, dẫn đến sự bùng nổ tảo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một khu rừng nguyên sinh bị cháy trụi hoàn toàn do sét đánh. Quá trình phục hồi hệ sinh thái tại khu vực này sẽ diễn ra theo kiểu diễn thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong chu trình sinh địa hóa, vi khuẩn đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của chu trình nitơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là ví dụ về dịch vụ hệ sinh thái mang tính điều tiết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với độ đa dạng sinh học của một hệ sinh thái khi chuyển từ vùng cực về vùng xích đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong một hệ sinh thái dưới đáy biển sâu, nguồn năng lượng chủ yếu cho các sinh vật đáy đến từ đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của suy thoái hệ sinh thái?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp nào sau đây có tính bền vững nhất trong quản lý hệ sinh thái nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong một lưới thức ăn phức tạp, điều gì sẽ xảy ra nếu một loài sinh vật ở mắt xích quan trọng bị suy giảm số lượng nghiêm trọng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nghiên cứu về hệ sinh thái có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây đối với con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong một hệ sinh thái hồ nước, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một quần xã sinh vật ổn định, trưởng thành thường có đặc điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài, điều gì KHÔNG đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp tinh (NPP) của một hệ sinh thái?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu số lượng động vật ăn thịt (ví dụ: chó sói) giảm mạnh, điều gì có thể xảy ra với quần thể động vật ăn cỏ (ví dụ: hươu)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước từ sinh vật trở lại môi trường vô sinh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đâu là hệ sinh thái nhân tạo trên cạn phổ biến nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loài nào sau đây có vai trò là sinh vật phân giải trong hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố vô sinh ảnh hưởng đến hệ sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong một hệ sinh thái khỏe mạnh, năng lượng và vật chất vận chuyển như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đâu là ví dụ về mối quan hệ hội sinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khu sinh học nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên cạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học nào sau đây mang tính chất bảo tồn tại chỗ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong mô hình tháp sinh thái, điều gì luôn đúng khi đi từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng tiêu cực NHẤT đến hệ sinh thái biển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Nấm

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trả lại môi trường vô sinh?

  • A. Động vật ăn cỏ
  • B. Động vật ăn thịt
  • C. Vi khuẩn và nấm
  • D. Thực vật

Câu 3: Chuỗi thức ăn nào sau đây thể hiện đúng trình tự chuyển năng lượng trong hệ sinh thái?

  • A. Cây → Sâu ăn lá → Chim sâu → Vi khuẩn
  • B. Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn
  • C. Nấm → Lá cây mục → Động vật không xương sống → Chim
  • D. Mặt trời → Thực vật → Động vật ăn thịt → Vi sinh vật

Câu 4: Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng kế tiếp trong hệ sinh thái?

  • A. Năng lượng được bảo toàn và chuyển giao hoàn toàn
  • B. Năng lượng tăng lên do sinh vật bậc cao tích lũy
  • C. Năng lượng giảm đi đáng kể do tiêu hao qua hô hấp và các hoạt động sống
  • D. Năng lượng không thay đổi, chỉ có vật chất được chuyển hóa

Câu 5: Trong một hệ sinh thái dưới nước, sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Tảo
  • B. Cá
  • C. Giáp xác
  • D. Vi khuẩn phân hủy

Câu 6: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây là quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 7: Hiện tượng khống chế sinh học được ứng dụng trong nông nghiệp dựa trên mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Vật ăn thịt - con mồi

Câu 8: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu số lượng động vật ăn cỏ giảm đột ngột, điều gì có khả năng xảy ra tiếp theo?

  • A. Số lượng thực vật có thể tăng lên
  • B. Số lượng động vật ăn thịt chắc chắn sẽ tăng
  • C. Hệ sinh thái sẽ trở nên đa dạng hơn
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Kiểm soát ô nhiễm môi trường
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp
  • D. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng

Câu 10: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp tinh (NSPT) của một hệ sinh thái?

  • A. Tổng lượng năng lượng mặt trời chiếu xuống hệ sinh thái
  • B. Lượng chất hữu cơ được tích lũy trong sinh vật sản xuất sau khi trừ đi phần tiêu hao do hô hấp
  • C. Tổng sinh khối của tất cả các sinh vật trong hệ sinh thái
  • D. Tốc độ phân giải chất hữu cơ của sinh vật phân giải

Câu 11: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân giải là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho sinh vật sản xuất
  • B. Chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ
  • C. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ để trả lại cho môi trường
  • D. Tham gia vào quá trình quang hợp

Câu 12: Cho một lưới thức ăn đơn giản: Cây cỏ → Sâu ăn lá → Chim sâu → Rắn. Nếu quần thể chim sâu bị tiêu diệt bởi dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Số lượng rắn sẽ tăng lên
  • B. Số lượng sâu ăn lá có thể tăng lên
  • C. Số lượng cây cỏ sẽ giảm đi
  • D. Hệ sinh thái sẽ không bị ảnh hưởng

Câu 13: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh vật cao nhất?

  • A. Đồng rêu hàn đới (undra)
  • B. Hoang mạc
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Đồng cỏ ôn đới

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định sự phân bố của các khu sinh học trên cạn?

  • A. Khí hậu
  • B. Độ cao địa hình
  • C. Loại đất
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 15: Trong một hệ sinh thái ổn định, điều gì thường đúng về dòng năng lượng và chu trình vật chất?

  • A. Cả dòng năng lượng và chu trình vật chất đều diễn ra theo hình vòng tuần hoàn
  • B. Cả dòng năng lượng và chu trình vật chất đều chảy một chiều
  • C. Dòng năng lượng tuần hoàn, chu trình vật chất chảy một chiều
  • D. Dòng năng lượng chảy một chiều, chu trình vật chất tuần hoàn

Câu 16: Loài nào sau đây có thể được coi là loài chủ chốt trong một hệ sinh thái?

  • A. Cỏ
  • B. Sâu bọ
  • C. Rái cá biển
  • D. Vi khuẩn

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự suy thoái của hệ sinh thái?

  • A. Đa dạng sinh vật tăng lên
  • B. Ô nhiễm nguồn nước
  • C. Năng suất sơ cấp tăng
  • D. Chu trình vật chất diễn ra nhanh hơn

Câu 18: Trong một hệ sinh thái nhân tạo như hồ nuôi cá, con người đóng vai trò gì?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Nhân tố điều khiển và quản lý hệ sinh thái

Câu 19: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước là gì?

  • A. Sự dư thừa chất dinh dưỡng (nitrat và phosphat)
  • B. Sự gia tăng nhiệt độ nước
  • C. Sự giảm độ pH của nước
  • D. Sự xâm nhập của loài ngoại lai

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính bền vững của hệ sinh thái nông nghiệp?

  • A. Sử dụng độc canh các giống cây trồng năng suất cao
  • B. Áp dụng biện pháp luân canh và xen canh cây trồng
  • C. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng phá rừng

Câu 21: Điều gì xảy ra với tổng sinh khối của sinh vật khi chúng ta đi từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao trong một hệ sinh thái?

  • A. Sinh khối tăng lên theo cấp số nhân
  • B. Sinh khối không thay đổi
  • C. Sinh khối thường giảm đi
  • D. Sinh khối dao động không theo quy luật

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Hệ sinh thái tự nhiên luôn ở trạng thái cân bằng tuyệt đối
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên không chịu tác động của con người
  • C. Đa dạng sinh vật trong hệ sinh thái tự nhiên luôn thấp
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên có khả năng tự điều chỉnh và duy trì trạng thái cân bằng

Câu 23: Cho sơ đồ chu trình nitơ. Giai đoạn nào sau đây là quá trình cố định nitơ?

  • A. Nitơ khí quyển → Amoni
  • B. Amoni → Nitrit
  • C. Nitrit → Nitrat
  • D. Nitrat → Nitơ khí quyển

Câu 24: Trong hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại carbon dioxide (CO2) vào khí quyển?

  • A. Sinh vật sản xuất (thực vật)
  • B. Sinh vật tiêu thụ (động vật)
  • C. Tất cả các sinh vật (sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải)
  • D. Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm)

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu loại bỏ sinh vật phân giải khỏi hệ sinh thái?

  • A. Hệ sinh thái trở nên đa dạng hơn
  • B. Chu trình vật chất bị ngưng trệ, hệ sinh thái suy thoái
  • C. Năng suất sơ cấp của hệ sinh thái tăng lên
  • D. Hệ sinh thái không bị ảnh hưởng đáng kể

Câu 26: Loại tháp sinh thái nào luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp trong mọi hệ sinh thái?

  • A. Tháp số lượng
  • B. Tháp sinh khối
  • C. Tháp năng lượng
  • D. Cả ba loại tháp trên

Câu 27: Cho ví dụ về một hệ sinh thái nước ngọt chảy.

  • A. Hồ
  • B. Sông
  • C. Ao
  • D. Biển

Câu 28: Điều gì thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái?

  • A. Một loài có lợi, loài kia bị hại
  • B. Cả hai loài đều có lợi
  • C. Một loài có lợi, loài kia không lợi không hại
  • D. Cả hai loài đều bị hại khi cùng sử dụng một nguồn sống

Câu 29: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được ánh sáng mặt trời nhiều nhất?

  • A. Tầng cây vượt tán
  • B. Tầng cây tán rừng
  • C. Tầng cây bụi
  • D. Tầng thảm mục

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm hệ sinh thái?

  • A. Tập hợp các loài sinh vật sống trong một khu vực nhất định
  • B. Một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của chúng, tương tác với nhau
  • C. Môi trường sống của các loài sinh vật
  • D. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong tự nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trả lại môi trường vô sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chuỗi thức ăn nào sau đây thể hiện đúng trình tự chuyển năng lượng trong hệ sinh thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng kế tiếp trong hệ sinh thái?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong một hệ sinh thái dưới nước, sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây là quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hiện tượng khống chế sinh học được ứng dụng trong nông nghiệp dựa trên mối quan hệ sinh thái nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu số lượng động vật ăn cỏ giảm đột ngột, điều gì có khả năng xảy ra tiếp theo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp tinh (NSPT) của một hệ sinh thái?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân giải là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho một lưới thức ăn đơn giản: Cây cỏ → Sâu ăn lá → Chim sâu → Rắn. Nếu quần thể chim sâu bị tiêu diệt bởi dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh vật cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định sự phân bố của các khu sinh học trên cạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong một hệ sinh thái ổn định, điều gì thường đúng về dòng năng lượng và chu trình vật chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loài nào sau đây có thể được coi là loài chủ chốt trong một hệ sinh thái?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự suy thoái của hệ sinh thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong một hệ sinh thái nhân tạo như hồ nuôi cá, con người đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính bền vững của hệ sinh thái nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Điều gì xảy ra với tổng sinh khối của sinh vật khi chúng ta đi từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao trong một hệ sinh thái?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho sơ đồ chu trình nitơ. Giai đoạn nào sau đây là quá trình cố định nitơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại carbon dioxide (CO2) vào khí quyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu loại bỏ sinh vật phân giải khỏi hệ sinh thái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại tháp sinh thái nào luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp trong mọi hệ sinh thái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho ví dụ về một hệ sinh thái nước ngọt chảy.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Điều gì thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được ánh sáng mặt trời nhiều nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm hệ sinh thái?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc về yếu tố vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Vi sinh vật phân giải
  • B. Thảm thực vật
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Nhiệt độ môi trường

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, cây đước đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 3: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo chiều nào?

  • A. Từ sinh vật tiêu thụ lên sinh vật sản xuất
  • B. Theo chu trình tuần hoàn kín
  • C. Một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc tiêu thụ đến sinh vật phân giải
  • D. Từ sinh vật phân giải đến sinh vật sản xuất

Câu 4: Tại sao năng lượng bị thất thoát đáng kể qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái?

  • A. Vì sinh vật bậc dưới thường có kích thước nhỏ hơn
  • B. Vì phần lớn năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt, hô hấp và chất thải
  • C. Vì sinh vật bậc cao hơn hấp thụ năng lượng kém hiệu quả
  • D. Vì một phần năng lượng được tích lũy trong các vật chất không thể phân giải

Câu 5: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu ăn cỏ → Ếch → Rắn → Đại bàng. Rắn thuộc bậc dinh dưỡng nào?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 2
  • B. Bậc dinh dưỡng cấp 3
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 4
  • D. Bậc dinh dưỡng cấp 5

Câu 6: Trong chuỗi thức ăn Cỏ → Sâu ăn cỏ → Ếch → Rắn → Đại bàng, Ếch là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

  • A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc 4

Câu 7: Một lưới thức ăn bao gồm các loài sau: Cỏ, Thỏ, Chuột, Cú, Cáo, Vi khuẩn. Mối quan hệ giữa Cáo và Thỏ là gì?

  • A. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi
  • B. Quan hệ cạnh tranh
  • C. Quan hệ cộng sinh
  • D. Quan hệ ký sinh

Câu 8: Tại sao lưới thức ăn lại phức tạp hơn chuỗi thức ăn và có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?

  • A. Lưới thức ăn chỉ bao gồm các loài có quan hệ gần gũi, giúp dễ nghiên cứu.
  • B. Lưới thức ăn biểu thị dòng năng lượng theo một đường thẳng, giúp dễ tính toán hiệu suất.
  • C. Lưới thức ăn đơn giản hóa mối quan hệ dinh dưỡng, giúp hệ sinh thái kém ổn định.
  • D. Lưới thức ăn thể hiện nhiều mối quan hệ dinh dưỡng chồng chéo, giúp hệ sinh thái ổn định hơn khi một loài bị suy giảm.

Câu 9: Sinh khối là gì trong hệ sinh thái?

  • A. Tổng lượng năng lượng được chuyển hóa qua các bậc dinh dưỡng.
  • B. Tổng khối lượng các sinh vật sống trong một đơn vị diện tích hay thể tích tại một thời điểm nhất định.
  • C. Tổng lượng chất vô cơ có trong môi trường.
  • D. Tốc độ sinh sản của quần thể sinh vật.

Câu 10: Tháp sinh khối thường có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp. Điều này phản ánh điều gì về sự phân bố sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng?

  • A. Sinh khối giảm dần từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
  • B. Sinh khối tăng dần từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
  • C. Sinh khối ở các bậc dinh dưỡng là bằng nhau.
  • D. Sinh khối chỉ tập trung ở sinh vật sản xuất.

Câu 11: Hệ sinh thái nào sau đây được xem là hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. San hô
  • C. Đồng ruộng lúa
  • D. Thảo nguyên

Câu 12: Đặc điểm nào là KHÔNG phải của hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Thường có cấu trúc đơn giản, ít thành phần loài.
  • B. Có khả năng tự điều chỉnh cao, ít bị tác động bởi con người.
  • C. Năng suất sinh học thường cao hơn hệ tự nhiên tương ứng.
  • D. Cần sự chăm sóc và quản lý của con người để duy trì.

Câu 13: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • B. Kiểm soát số lượng sinh vật tiêu thụ.
  • C. Cung cấp thức ăn cho sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • D. Phân hủy xác hữu cơ và chất thải, trả lại chất vô cơ cho môi trường.

Câu 14: Khi nói về chu trình vật chất trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Vật chất được trao đổi và tái sử dụng tuần hoàn trong hệ sinh thái.
  • B. Vật chất chỉ được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất lên các bậc tiêu thụ.
  • C. Năng lượng và vật chất đều được tái sử dụng hoàn toàn.
  • D. Chỉ có nước là được tuần hoàn trong hệ sinh thái.

Câu 15: Một hệ sinh thái có độ đa dạng sinh học cao thường có đặc điểm gì về mặt ổn định?

  • A. Có khả năng chống chịu và phục hồi tốt hơn trước các biến động của môi trường.
  • B. Kém ổn định hơn do có quá nhiều mối quan hệ phức tạp.
  • C. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố gây nhiễu.
  • D. Ổn định nhưng năng suất sinh học thấp.

Câu 16: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, quần thể thỏ tăng đột ngột. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến quần thể cỏ và quần thể cáo (ăn thỏ)?

  • A. Quần thể cỏ tăng, quần thể cáo giảm.
  • B. Quần thể cỏ và quần thể cáo đều giảm.
  • C. Quần thể cỏ và quần thể cáo đều tăng.
  • D. Quần thể cỏ giảm, quần thể cáo tăng.

Câu 17: Sản xuất sơ cấp trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Năng lượng được tích lũy bởi sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • B. Năng lượng được tích lũy bởi sinh vật sản xuất (thực vật, tảo, vi khuẩn quang hợp/hóa tổng hợp).
  • C. Tổng năng lượng của toàn bộ hệ sinh thái.
  • D. Năng lượng được giải phóng từ sinh vật phân giải.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng trong hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất?

  • A. Năng lượng hóa học từ các hợp chất vô cơ.
  • B. Năng lượng nhiệt từ lòng đất.
  • C. Năng lượng ánh sáng mặt trời.
  • D. Năng lượng cơ học từ gió và nước.

Câu 19: Trong một hệ sinh thái hồ nước ngọt, tảo đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Yếu tố vô sinh

Câu 20: Hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa hai bậc dinh dưỡng liên tiếp trong hệ sinh thái thường chỉ đạt khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. Khoảng 50-70%
  • B. Khoảng 10-20%
  • C. Khoảng 80-90%
  • D. Gần 100%

Câu 21: Quan sát sơ đồ lưới thức ăn sau (mũi tên chỉ chiều truyền năng lượng): Thực vật → Sâu → Chim sâu; Thực vật → Thỏ → Cáo; Thực vật → Chuột → Cú; Chuột → Cáo. Nếu quần thể Chuột bị suy giảm nghiêm trọng do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể Cáo?

  • A. Quần thể Cáo tăng do không còn cạnh tranh.
  • B. Quần thể Cáo không bị ảnh hưởng vì chúng ăn nhiều loại khác.
  • C. Quần thể Cáo có thể giảm do mất đi một nguồn thức ăn quan trọng.
  • D. Quần thể Cáo chuyển hoàn toàn sang ăn Sâu.

Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp thuần (Net Primary Productivity - NPP) cao nhất?

  • A. Sa mạc nóng
  • B. Đài nguyên
  • C. Đại dương mở
  • D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 23: Phân tích vai trò của mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong cùng một hệ sinh thái.

  • A. Giúp tăng số lượng tất cả các loài tham gia cạnh tranh.
  • B. Giúp điều chỉnh số lượng cá thể của mỗi quần thể, góp phần duy trì cân bằng sinh học.
  • C. Luôn dẫn đến sự tuyệt chủng của loài yếu hơn.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong hệ sinh thái.

Câu 24: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng do chất thải hữu cơ. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến hàm lượng oxy hòa tan trong nước và quần thể cá?

  • A. Hàm lượng oxy giảm do vi sinh vật phân giải hoạt động mạnh, quần thể cá có thể chết hàng loạt.
  • B. Hàm lượng oxy tăng do chất hữu cơ cung cấp năng lượng cho tảo quang hợp, quần thể cá phát triển mạnh.
  • C. Hàm lượng oxy và quần thể cá không bị ảnh hưởng bởi chất thải hữu cơ.
  • D. Hàm lượng oxy tăng, quần thể cá giảm.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là ví dụ về yếu tố vô sinh ảnh hưởng đến cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái?

  • A. Sự di cư của một loài chim
  • B. Quan hệ săn mồi giữa sói và nai
  • C. Độ pH của đất
  • D. Sự cạnh tranh thức ăn giữa hai loài côn trùng

Câu 26: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Chỉ đơn giản là để bảo tồn các loài quý hiếm.
  • B. Làm cho hệ sinh thái đơn giản hơn, dễ quản lý hơn.
  • C. Giúp tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các loài, làm giảm khả năng phục hồi.
  • D. Tăng cường sự phức tạp của lưới thức ăn và các mối quan hệ sinh học, giúp hệ sinh thái bền vững và chống chịu tốt hơn.

Câu 27: Xem xét một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu tất cả các loài động vật ăn cỏ bị loại bỏ, điều gì có khả năng xảy ra đầu tiên?

  • A. Quần thể thực vật ăn thịt tăng đột ngột.
  • B. Quần thể cỏ (sinh vật sản xuất) có thể tăng số lượng ban đầu do không bị ăn.
  • C. Quần thể sinh vật phân giải suy giảm do thiếu nguồn thức ăn.
  • D. Năng lượng trong hệ sinh thái ngừng luân chuyển.

Câu 28: Hệ sinh thái đặc trưng nào sau đây có thành phần sinh vật sản xuất chủ yếu là thực vật nổi (phytoplankton)?

  • A. Hệ sinh thái biển khơi
  • B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • C. Hệ sinh thái sa mạc
  • D. Hệ sinh thái rừng lá kim

Câu 29: Năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) của một hệ sinh thái được tính bằng công thức nào?

  • A. NPP = Tổng sản xuất sơ cấp (GPP) + Năng lượng hô hấp của sinh vật sản xuất (R)
  • B. NPP = Năng lượng mặt trời hấp thụ - Năng lượng phản xạ
  • C. NPP = Tổng sản xuất sơ cấp (GPP) - Năng lượng hô hấp của sinh vật sản xuất (R)
  • D. NPP = Năng lượng tích lũy ở bậc tiêu thụ / Năng lượng ở bậc sản xuất

Câu 30: Tại sao việc phá rừng đầu nguồn có thể gây ra lũ lụt và xói mòn đất ở vùng hạ lưu?

  • A. Vì cây rừng hấp thụ hết nước mưa, ngăn cản nước chảy xuống hạ lưu.
  • B. Vì thảm thực vật rừng giúp giữ nước, làm chậm dòng chảy và cố định đất, khi rừng bị phá bỏ khả năng này giảm đi.
  • C. Vì rễ cây rừng tiết ra chất làm tăng độ kết dính của đất.
  • D. Vì cây rừng tạo ra nhiệt lượng làm bốc hơi nước nhanh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc về yếu tố vô sinh của hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, cây đước đóng vai trò là thành phần nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo chiều nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao năng lượng bị thất thoát đáng kể qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu ăn cỏ → Ếch → Rắn → Đại bàng. Rắn thuộc bậc dinh dưỡng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong chuỗi thức ăn Cỏ → Sâu ăn cỏ → Ếch → Rắn → Đại bàng, Ếch là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một lưới thức ăn bao gồm các loài sau: Cỏ, Thỏ, Chuột, Cú, Cáo, Vi khuẩn. Mối quan hệ giữa Cáo và Thỏ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao lưới thức ăn lại phức tạp hơn chuỗi thức ăn và có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sinh khối là gì trong hệ sinh thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tháp sinh khối thường có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp. Điều này phản ánh điều gì về sự phân bố sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hệ sinh thái nào sau đây được xem là hệ sinh thái nhân tạo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đặc điểm nào là KHÔNG phải của hệ sinh thái nhân tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi nói về chu trình vật chất trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một hệ sinh thái có độ đa dạng sinh học cao thường có đặc điểm gì về mặt ổn định?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, quần thể thỏ tăng đột ngột. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến quần thể cỏ và quần thể cáo (ăn thỏ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sản xuất sơ cấp trong hệ sinh thái là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng trong hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong một hệ sinh thái hồ nước ngọt, tảo đóng vai trò là thành phần nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa hai bậc dinh dưỡng liên tiếp trong hệ sinh thái thường chỉ đạt khoảng bao nhiêu phần trăm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Quan sát sơ đồ lưới thức ăn sau (mũi tên chỉ chiều truyền năng lượng): Thực vật → Sâu → Chim sâu; Thực vật → Thỏ → Cáo; Thực vật → Chuột → Cú; Chuột → Cáo. Nếu quần thể Chuột bị suy giảm nghiêm trọng do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể Cáo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp thuần (Net Primary Productivity - NPP) cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích vai trò của mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong cùng một hệ sinh thái.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng do chất thải hữu cơ. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến hàm lượng oxy hòa tan trong nước và quần thể cá?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là ví dụ về yếu tố vô sinh ảnh hưởng đến cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xem xét một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu tất cả các loài động vật ăn cỏ bị loại bỏ, điều gì có khả năng xảy ra đầu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hệ sinh thái đặc trưng nào sau đây có thành phần sinh vật sản xuất chủ yếu là thực vật nổi (phytoplankton)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) của một hệ sinh thái được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tại sao việc phá rừng đầu nguồn có thể gây ra lũ lụt và xói mòn đất ở vùng hạ lưu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát một khu rừng nhiệt đới, người ta ghi nhận sự hiện diện của cây gỗ lớn, cây bụi, thảm mục, nấm, vi khuẩn, côn trùng, chim, thú, ánh sáng mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, và chất dinh dưỡng trong đất. Thành phần nào trong danh sách này thuộc về yếu tố vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Cây gỗ lớn, cây bụi, chim, thú.
  • B. Nấm, vi khuẩn, côn trùng.
  • C. Thảm mục, nấm, vi khuẩn.
  • D. Ánh sáng mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, chất dinh dưỡng trong đất.

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, mối quan hệ giữa cây cỏ, châu chấu ăn cỏ, ếch ăn châu chấu, và rắn ăn ếch thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của cấu trúc hệ sinh thái?

  • A. Thành phần vô sinh và hữu sinh.
  • B. Các bậc dinh dưỡng.
  • C. Quan hệ cạnh tranh.
  • D. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng.

Câu 3: Giả sử một hệ sinh thái hồ nước ngọt có chuỗi thức ăn đơn giản: Tảo → Giáp xác nhỏ → Cá nhỏ → Cá lớn. Nếu quần thể cá nhỏ bị đánh bắt quá mức, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với quần thể giáp xác nhỏ và cá lớn trong hồ?

  • A. Quần thể giáp xác nhỏ tăng, quần thể cá lớn giảm.
  • B. Quần thể giáp xác nhỏ giảm, quần thể cá lớn tăng.
  • C. Cả quần thể giáp xác nhỏ và cá lớn đều tăng.
  • D. Cả quần thể giáp xác nhỏ và cá lớn đều giảm.

Câu 4: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái tuân theo quy luật nào sau đây?

  • A. Năng lượng được tái sử dụng hoàn toàn trong chu trình.
  • B. Năng lượng truyền từ sinh vật tiêu thụ bậc cao xuống sinh vật sản xuất.
  • C. Năng lượng truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc tiêu thụ và mất dần dưới dạng nhiệt.
  • D. Tổng năng lượng ở bậc tiêu thụ luôn lớn hơn tổng năng lượng ở bậc sản xuất.

Câu 5: Tại sao các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường không kéo dài quá 4-5 mắt xích?

  • A. Phần lớn năng lượng bị mất đi qua mỗi bậc dinh dưỡng (khoảng 90%), nên năng lượng còn lại cho các bậc cao hơn rất ít.
  • B. Các sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao thường có kích thước nhỏ và tuổi thọ ngắn.
  • C. Năng lượng được tích lũy ngày càng nhiều ở các bậc dinh dưỡng cao, gây độc cho sinh vật.
  • D. Các sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp có khả năng sinh sản kém hơn.

Câu 6: Trong một lưới thức ăn phức tạp, vai trò của sinh vật phân giải (như vi khuẩn, nấm) là gì?

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • B. Tiêu thụ sinh vật sống ở các bậc dinh dưỡng khác nhau.
  • C. Tích lũy năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
  • D. Phân hủy xác chết và chất thải hữu cơ thành chất vô cơ, trả lại môi trường.

Câu 7: Chu trình sinh địa hóa là gì?

  • A. Sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.
  • B. Chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường đi từ môi trường vô cơ vào sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng rồi trở lại môi trường vô cơ.
  • C. Quá trình biến đổi vật chất từ dạng vô cơ thành hữu cơ nhờ sinh vật sản xuất.
  • D. Sự phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ bởi sinh vật phân giải.

Câu 8: Phân tích vai trò của vi khuẩn cố định đạm (ví dụ như Rhizobium sống cộng sinh trong rễ cây họ Đậu) trong chu trình nitơ.

  • A. Chuyển nitrat (NO₃⁻) thành nitơ phân tử (N₂).
  • B. Chuyển amoni (NH₄⁺) thành nitrit (NO₂⁻) và nitrat (NO₃⁻).
  • C. Chuyển nitơ phân tử (N₂) trong khí quyển thành amoni (NH₄⁺) hoặc các hợp chất nitơ khác mà thực vật có thể sử dụng.
  • D. Phân hủy xác hữu cơ chứa nitơ thành amoni (NH₄⁺).

Câu 9: Sản lượng sơ cấp thô (Gross Primary Productivity - GPP) là tổng năng lượng mặt trời được sinh vật sản xuất chuyển hóa thành chất hữu cơ. Tuy nhiên, một phần năng lượng này được sinh vật sản xuất sử dụng cho hô hấp. Phần năng lượng còn lại sau khi trừ đi năng lượng hô hấp được gọi là gì và có ý nghĩa gì?

  • A. Sản lượng sơ cấp tinh (Net Primary Productivity - NPP), là năng lượng thực sự tích lũy trong sinh vật sản xuất và có thể chuyển cho sinh vật tiêu thụ.
  • B. Sản lượng thứ cấp, là năng lượng được sinh vật tiêu thụ tích lũy.
  • C. Năng lượng bị mất đi do nhiệt, không có ý nghĩa đối với hệ sinh thái.
  • D. Năng lượng được sinh vật phân giải sử dụng.

Câu 10: Trong các hệ sinh thái trên Trái Đất, hệ sinh thái nào thường có sản lượng sơ cấp tinh (NPP) cao nhất?

  • A. Sa mạc.
  • B. Rừng mưa nhiệt đới.
  • C. Đồng rêu đới lạnh.
  • D. Đại dương khơi.

Câu 11: Một hệ sinh thái được coi là ổn định khi nào?

  • A. Không có bất kỳ sự thay đổi nào về số lượng loài hay quần thể.
  • B. Các quần thể sinh vật luôn ở mức tối đa.
  • C. Dòng năng lượng chỉ truyền theo một hướng duy nhất.
  • D. Có khả năng tự điều chỉnh để duy trì trạng thái cân bằng động trước những biến động từ môi trường.

Câu 12: Tại sao đa dạng sinh học (số lượng loài phong phú, cấu trúc lưới thức ăn phức tạp) lại góp phần tăng cường sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Khi một loài bị suy giảm hoặc biến mất, các loài khác trong lưới thức ăn có thể thay thế vai trò của nó, giúp hệ sinh thái ít bị xáo trộn hơn.
  • B. Đa dạng sinh học làm tăng cạnh tranh, loại bỏ các loài yếu, giúp hệ sinh thái mạnh hơn.
  • C. Các loài khác nhau sử dụng cùng một nguồn tài nguyên, đảm bảo tài nguyên không bị lãng phí.
  • D. Năng lượng được tích lũy nhiều hơn trong hệ sinh thái đa dạng.

Câu 13: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng tiêu cực nghiêm trọng nhất đến chu trình carbon toàn cầu, góp phần vào hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu?

  • A. Trồng rừng.
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí đốt).
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Xử lý rác thải hữu cơ bằng phương pháp ủ phân.

Câu 14: Khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp, một phần thuốc này có thể tích lũy dần trong cơ thể sinh vật qua các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Dòng năng lượng.
  • B. Chu trình vật chất.
  • C. Tích lũy sinh học (Bioaccumulation).
  • D. Phân giải sinh học.

Câu 15: Trong một hệ sinh thái rừng, cây xanh là sinh vật sản xuất. Giả sử năng lượng mặt trời chiếu xuống là 100.000 đơn vị. Cây xanh hấp thụ và chuyển hóa được 1% năng lượng này thành chất hữu cơ (sản lượng sơ cấp thô). Nếu cây xanh sử dụng 50% năng lượng này cho hô hấp, thì năng lượng tích lũy ở sinh vật sản xuất (sản lượng sơ cấp tinh) là bao nhiêu?

  • A. 500 đơn vị.
  • B. 1000 đơn vị.
  • C. 50.000 đơn vị.
  • D. 100.000 đơn vị.

Câu 16: Dựa trên quy tắc 10% về truyền năng lượng, nếu sinh vật sản xuất trong một hệ sinh thái có năng lượng tích lũy là 10.000 đơn vị, thì năng lượng tối đa có thể tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1) là bao nhiêu?

  • A. 10 đơn vị.
  • B. 100 đơn vị.
  • C. 1000 đơn vị.
  • D. 10.000 đơn vị.

Câu 17: Xét một hệ sinh thái ao cá. Nếu có sự gia tăng đột ngột lượng chất thải hữu cơ từ hoạt động nông nghiệp chảy vào ao, điều gì có khả năng xảy ra đối với hàm lượng oxy hòa tan trong nước và sự sống của cá?

  • A. Oxy hòa tan tăng, cá phát triển tốt hơn.
  • B. Oxy hòa tan tăng, cá bị ngộ độc.
  • C. Oxy hòa tan giảm do vi khuẩn phân giải hoạt động mạnh, cá có thể chết hàng loạt do thiếu oxy.
  • D. Oxy hòa tan giảm do tảo nở hoa, cá không bị ảnh hưởng.

Câu 18: Trong chu trình nitơ, quá trình nào sau đây do vi khuẩn thực hiện chuyển amoni (NH₄⁺) thành nitrit (NO₂⁻) và sau đó thành nitrat (NO₃⁻) - dạng nitơ chủ yếu mà thực vật hấp thụ?

  • A. Quá trình nitrat hóa.
  • B. Quá trình cố định nitơ.
  • C. Quá trình phản nitrat hóa.
  • D. Quá trình amon hóa.

Câu 19: Một khu vực rừng bị chặt phá để làm đường. Sự kiện này ảnh hưởng như thế nào đến chu trình nước trong hệ sinh thái đó?

  • A. Tăng cường quá trình thoát hơi nước của thực vật, làm không khí ẩm hơn.
  • B. Làm chậm dòng chảy của nước mưa trên bề mặt đất.
  • C. Tăng khả năng giữ nước của đất.
  • D. Giảm lượng nước bốc hơi từ thảm thực vật, tăng dòng chảy bề mặt, dễ gây xói mòn và lũ lụt.

Câu 20: Tháp sinh khối biểu diễn tổng khối lượng (khối lượng khô) của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng tại một thời điểm nhất định. Tại sao tháp sinh khối ở hầu hết các hệ sinh thái trên cạn lại có dạng đáy rộng và đỉnh hẹp?

  • A. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn có tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • B. Năng lượng bị mất đi ở mỗi bậc dinh dưỡng, do đó chỉ một phần năng lượng từ bậc dưới được chuyển hóa thành sinh khối ở bậc trên.
  • C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao có kích thước nhỏ hơn.
  • D. Các sinh vật sản xuất có tuổi thọ ngắn hơn sinh vật tiêu thụ.

Câu 21: Trong một hệ sinh thái biển, tảo là sinh vật sản xuất chính. Tuy nhiên, tháp sinh khối ở một số hệ sinh thái biển (ví dụ: vùng nước mở) có thể có dạng đảo ngược (sinh khối sinh vật tiêu thụ bậc 1 lớn hơn sinh khối tảo). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

  • A. Năng lượng được truyền lên các bậc cao hơn với hiệu suất rất cao.
  • B. Tảo có kích thước lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 sử dụng năng lượng mặt trời trực tiếp.
  • D. Tảo có tốc độ sinh sản và sinh trưởng rất nhanh, dù sinh khối tại một thời điểm nhỏ nhưng tốc độ sản xuất (năng suất) rất cao, đủ nuôi sống sinh vật tiêu thụ bậc 1 có sinh khối lớn hơn.

Câu 22: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái thể hiện điều gì?

  • A. Sự phân bố không gian của các loài.
  • B. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
  • C. Mối quan hệ dinh dưỡng phức tạp giữa các loài trong hệ sinh thái, bao gồm nhiều chuỗi thức ăn liên kết với nhau.
  • D. Sự biến động số lượng cá thể của các quần thể.

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ các loài chủ chốt (keystone species) lại quan trọng đối với sự duy trì cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái?

  • A. Sự có mặt hoặc vắng mặt của chúng có ảnh hưởng không cân xứng và lớn hơn nhiều so với sinh khối hoặc số lượng của chúng đối với cấu trúc quần xã và hệ sinh thái.
  • B. Chúng là những loài có số lượng cá thể lớn nhất trong hệ sinh thái.
  • C. Chúng là những loài ở bậc dinh dưỡng cao nhất.
  • D. Chúng là những loài có khả năng chống chịu tốt nhất với sự thay đổi môi trường.

Câu 24: Phân tích tác động của việc đưa một loài ngoại lai xâm hại vào một hệ sinh thái bản địa.

  • A. Thường làm tăng đa dạng sinh học của hệ sinh thái bản địa.
  • B. Luôn giúp tăng cường sự ổn định của hệ sinh thái bản địa.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái bản địa.
  • D. Có thể cạnh tranh với các loài bản địa về tài nguyên, làm suy giảm số lượng hoặc loại bỏ các loài bản địa, thay đổi cấu trúc quần xã và làm giảm tính ổn định của hệ sinh thái.

Câu 25: Hoạt động nào của con người có thể làm tăng tốc độ eutrophication (phú dưỡng hóa) ở các thủy vực (ao, hồ, sông)?

  • A. Xả nước thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lý, sử dụng phân bón hóa học dư thừa trong nông nghiệp.
  • B. Bảo vệ thảm thực vật ven bờ.
  • C. Sử dụng các biện pháp kiểm soát sinh học đối với tảo.
  • D. Tăng cường sục khí cho thủy vực.

Câu 26: So sánh chu trình vật chất (như chu trình carbon, nitơ) và dòng năng lượng trong hệ sinh thái. Điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Cả hai đều diễn ra theo một chiều và không được tái sử dụng.
  • B. Vật chất được luân chuyển và tái sử dụng trong chu trình, trong khi năng lượng truyền theo một chiều và mất dần dưới dạng nhiệt.
  • C. Vật chất truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc cao, còn năng lượng truyền từ bậc cao xuống bậc thấp.
  • D. Vật chất chỉ có trong thành phần hữu sinh, còn năng lượng có trong cả thành phần hữu sinh và vô sinh.

Câu 27: Trong một hệ sinh thái rừng, nếu quần thể động vật ăn hạt cây bị suy giảm nghiêm trọng do săn bắn, điều gì có thể xảy ra với số lượng cây con nảy mầm từ hạt và cấu trúc tuổi của quần thể cây gỗ?

  • A. Số lượng cây con nảy mầm giảm, quần thể cây gỗ già đi.
  • B. Số lượng cây con nảy mầm tăng, quần thể cây gỗ già đi.
  • C. Số lượng cây con nảy mầm tăng do ít bị ăn, quần thể cây gỗ có xu hướng trẻ hóa do có nhiều cây con phát triển.
  • D. Số lượng cây con nảy mầm không đổi, cấu trúc tuổi quần thể cây gỗ không thay đổi.

Câu 28: Một khu vực đất nông nghiệp bị bỏ hoang sau nhiều năm canh tác. Theo thời gian, khu vực này có thể trải qua quá trình diễn thế sinh thái. Giai đoạn đầu tiên của quá trình này thường có đặc điểm gì?

  • A. Xuất hiện các loài tiên phong như cỏ dại, cây bụi nhỏ, có tốc độ sinh trưởng nhanh, khả năng phát tán rộng.
  • B. Hình thành quần xã đỉnh cực với cấu trúc ổn định.
  • C. Chỉ có sự hiện diện của các sinh vật phân giải.
  • D. Đất bị xói mòn hoàn toàn và không có sự sống.

Câu 29: Tại sao việc bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên (rừng, rạn san hô, đất ngập nước) lại quan trọng đối với con người?

  • A. Chỉ vì mục đích giải trí và du lịch.
  • B. Chỉ để duy trì số lượng cá thể của một vài loài quý hiếm.
  • C. Chỉ cung cấp nguồn gỗ và các sản phẩm từ rừng.
  • D. Cung cấp nhiều dịch vụ hệ sinh thái thiết yếu như lọc nước, điều hòa khí hậu, chống xói mòn, cung cấp nguồn gen, và duy trì sự đa dạng sinh học.

Câu 30: Xem xét hai hệ sinh thái: (A) Một cánh đồng lúa độc canh và (B) Một khu rừng tự nhiên đa dạng loài. Hệ sinh thái nào có xu hướng ổn định hơn trước các tác động của môi trường (ví dụ: sâu bệnh, hạn hán) và giải thích tại sao?

  • A. Hệ sinh thái (A) ổn định hơn vì chỉ có một loài cây trồng, dễ quản lý.
  • B. Hệ sinh thái (B) ổn định hơn vì có đa dạng loài cao và lưới thức ăn phức tạp, giúp hệ sinh thái có khả năng tự điều chỉnh tốt hơn.
  • C. Cả hai hệ sinh thái đều có mức độ ổn định như nhau.
  • D. Không thể so sánh mức độ ổn định của hai hệ sinh thái này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quan sát một khu rừng nhiệt đới, người ta ghi nhận sự hiện diện của cây gỗ lớn, cây bụi, thảm mục, nấm, vi khuẩn, côn trùng, chim, thú, ánh sáng mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, và chất dinh dưỡng trong đất. Thành phần nào trong danh sách này thuộc về yếu tố vô sinh của hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, mối quan hệ giữa cây cỏ, châu chấu ăn cỏ, ếch ăn châu chấu, và rắn ăn ếch thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của cấu trúc hệ sinh thái?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Giả sử một hệ sinh thái hồ nước ngọt có chuỗi thức ăn đơn giản: Tảo → Giáp xác nhỏ → Cá nhỏ → Cá lớn. Nếu quần thể cá nhỏ bị đánh bắt quá mức, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với quần thể giáp xác nhỏ và cá lớn trong hồ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái tuân theo quy luật nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tại sao các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường không kéo dài quá 4-5 mắt xích?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong một lưới thức ăn phức tạp, vai trò của sinh vật phân giải (như vi khuẩn, nấm) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chu trình sinh địa hóa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích vai trò của vi khuẩn cố định đạm (ví dụ như Rhizobium sống cộng sinh trong rễ cây họ Đậu) trong chu trình nitơ.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sản lượng sơ cấp thô (Gross Primary Productivity - GPP) là tổng năng lượng mặt trời được sinh vật sản xuất chuyển hóa thành chất hữu cơ. Tuy nhiên, một phần năng lượng này được sinh vật sản xuất sử dụng cho hô hấp. Phần năng lượng còn lại sau khi trừ đi năng lượng hô hấp được gọi là gì và có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các hệ sinh thái trên Trái Đất, hệ sinh thái nào thường có sản lượng sơ cấp tinh (NPP) cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một hệ sinh thái được coi là ổn định khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao đa dạng sinh học (số lượng loài phong phú, cấu trúc lưới thức ăn phức tạp) lại góp phần tăng cường sự ổn định của hệ sinh thái?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng tiêu cực nghiêm trọng nhất đến chu trình carbon toàn cầu, góp phần vào hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp, một phần thuốc này có thể tích lũy dần trong cơ thể sinh vật qua các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn. Hiện tượng này được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong một hệ sinh thái rừng, cây xanh là sinh vật sản xuất. Giả sử năng lượng mặt trời chiếu xuống là 100.000 đơn vị. Cây xanh hấp thụ và chuyển hóa được 1% năng lượng này thành chất hữu cơ (sản lượng sơ cấp thô). Nếu cây xanh sử dụng 50% năng lượng này cho hô hấp, thì năng lượng tích lũy ở sinh vật sản xuất (sản lượng sơ cấp tinh) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Dựa trên quy tắc 10% về truyền năng lượng, nếu sinh vật sản xuất trong một hệ sinh thái có năng lượng tích lũy là 10.000 đơn vị, thì năng lượng tối đa có thể tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét một hệ sinh thái ao cá. Nếu có sự gia tăng đột ngột lượng chất thải hữu cơ từ hoạt động nông nghiệp chảy vào ao, điều gì có khả năng xảy ra đối với hàm lượng oxy hòa tan trong nước và sự sống của cá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong chu trình nitơ, quá trình nào sau đây do vi khuẩn thực hiện chuyển amoni (NH₄⁺) thành nitrit (NO₂⁻) và sau đó thành nitrat (NO₃⁻) - dạng nitơ chủ yếu mà thực vật hấp thụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một khu vực rừng bị chặt phá để làm đường. Sự kiện này ảnh hưởng như thế nào đến chu trình nước trong hệ sinh thái đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tháp sinh khối biểu diễn tổng khối lượng (khối lượng khô) của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng tại một thời điểm nhất định. Tại sao tháp sinh khối ở hầu hết các hệ sinh thái trên cạn lại có dạng đáy rộng và đỉnh hẹp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong một hệ sinh thái biển, tảo là sinh vật sản xuất chính. Tuy nhiên, tháp sinh khối ở một số hệ sinh thái biển (ví dụ: vùng nước mở) có thể có dạng đảo ngược (sinh khối sinh vật tiêu thụ bậc 1 lớn hơn sinh khối tảo). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ các loài chủ chốt (keystone species) lại quan trọng đối với sự duy trì cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích tác động của việc đưa một loài ngoại lai xâm hại vào một hệ sinh thái bản địa.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hoạt động nào của con người có thể làm tăng tốc độ eutrophication (phú dưỡng hóa) ở các thủy vực (ao, hồ, sông)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: So sánh chu trình vật chất (như chu trình carbon, nitơ) và dòng năng lượng trong hệ sinh thái. Điểm khác biệt cơ bản là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong một hệ sinh thái rừng, nếu quần thể động vật ăn hạt cây bị suy giảm nghiêm trọng do săn bắn, điều gì có thể xảy ra với số lượng cây con nảy mầm từ hạt và cấu trúc tuổi của quần thể cây gỗ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một khu vực đất nông nghiệp bị bỏ hoang sau nhiều năm canh tác. Theo thời gian, khu vực này có thể trải qua quá trình diễn thế sinh thái. Giai đoạn đầu tiên của quá trình này thường có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao việc bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên (rừng, rạn san hô, đất ngập nước) lại quan trọng đối với con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xem xét hai hệ sinh thái: (A) Một cánh đồng lúa độc canh và (B) Một khu rừng tự nhiên đa dạng loài. Hệ sinh thái nào có xu hướng ổn định hơn trước các tác động của môi trường (ví dụ: sâu bệnh, hạn hán) và giải thích tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Phương trình dao động điều hoà

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác một hệ sinh thái?

  • A. Tập hợp các loài sinh vật cùng sinh sống trong một khu vực địa lý nhất định.
  • B. Quần xã sinh vật cùng tồn tại và phát triển dưới tác động của các yếu tố khí hậu.
  • C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài tương tác với nhau trong một môi trường sống.
  • D. Bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó, trong đó các sinh vật và môi trường tương tác và trao đổi vật chất, năng lượng với nhau.

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng, thành phần nào sau đây đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Nấm và vi khuẩn
  • B. Các loài động vật ăn thực vật
  • C. Cây gỗ, cây bụi và các loại thực vật khác
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 3: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong một chuỗi thức ăn là những sinh vật nào?

  • A. Ăn thực vật
  • B. Ăn động vật ăn thực vật
  • C. Ăn động vật ăn thịt
  • D. Phân giải chất hữu cơ

Câu 4: Nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất là gì?

  • A. Năng lượng hóa học từ các hợp chất vô cơ
  • B. Năng lượng ánh sáng mặt trời
  • C. Năng lượng nhiệt từ lòng đất
  • D. Năng lượng cơ học từ gió và nước

Câu 5: Tại sao năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo một chiều và giảm dần qua các bậc dinh dưỡng?

  • A. Vì sinh vật bậc cao có kích thước lớn hơn sinh vật bậc thấp.
  • B. Vì sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tiêu thụ nhiều năng lượng hơn.
  • C. Vì năng lượng bị chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt và không thể tái sử dụng.
  • D. Vì năng lượng bị mất đi qua hoạt động sống (hô hấp, vận động) và chất thải ở mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 6: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật sản xuất có tổng năng lượng là 10.000 kcal. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa mà sinh vật tiêu thụ bậc 2 có thể tích lũy là bao nhiêu?

  • A. 1000 kcal
  • B. 100 kcal
  • C. 10 kcal
  • D. 1 kcal

Câu 7: Sinh khối (biomass) là gì trong ngữ cảnh hệ sinh thái?

  • A. Tổng khối lượng toàn bộ sinh vật sống trong một đơn vị diện tích hay thể tích tại một thời điểm nhất định.
  • B. Tổng năng lượng tích lũy trong các sinh vật của hệ sinh thái.
  • C. Tốc độ sản sinh chất hữu cơ của sinh vật sản xuất.
  • D. Lượng chất dinh dưỡng có sẵn trong môi trường.

Câu 8: Trong một lưới thức ăn, mũi tên thường chỉ theo hướng nào?

  • A. Từ sinh vật ăn đến sinh vật bị ăn.
  • B. Từ sinh vật bậc dinh dưỡng cao đến sinh vật bậc dinh dưỡng thấp.
  • C. Từ sinh vật bị ăn đến sinh vật ăn (thể hiện dòng năng lượng và vật chất).
  • D. Từ môi trường đến sinh vật sản xuất.

Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho các bậc dinh dưỡng khác.
  • B. Kiểm soát số lượng sinh vật tiêu thụ.
  • C. Thực hiện quá trình quang hợp.
  • D. Phân hủy xác chết và chất thải hữu cơ thành chất vô cơ, hoàn trả lại cho môi trường.

Câu 10: Một hệ sinh thái được coi là ổn định khi nào?

  • A. Chỉ bao gồm một số lượng nhỏ loài sinh vật.
  • B. Có khả năng tự điều chỉnh để duy trì cân bằng thành phần loài và cấu trúc theo thời gian.
  • C. Có năng suất sinh học sơ cấp rất cao.
  • D. Không chịu tác động nào từ môi trường bên ngoài.

Câu 11: Hệ sinh thái nhân tạo khác với hệ sinh thái tự nhiên ở điểm cơ bản nào?

  • A. Hệ sinh thái nhân tạo không có sinh vật phân giải.
  • B. Hệ sinh thái nhân tạo có lưới thức ăn phức tạp hơn.
  • C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có cấu trúc đơn giản, tính ổn định thấp và cần sự can thiệp của con người.
  • D. Hệ sinh thái nhân tạo không có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường ngoài.

Câu 12: Trong chu trình carbon, CO2 từ khí quyển được sinh vật hấp thụ chủ yếu thông qua quá trình nào?

  • A. Quang hợp của thực vật và tảo.
  • B. Hô hấp của động vật.
  • C. Phân giải chất hữu cơ.
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.

Câu 13: Nhân tố vô sinh nào sau đây không đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất cho hệ sinh thái?

  • A. Nước
  • B. Các khoáng chất trong đất
  • C. Khí carbon dioxide
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 14: Năng suất sinh học sơ cấp thô (Gross Primary Productivity - GPP) là gì?

  • A. Năng lượng tích lũy bởi sinh vật tiêu thụ.
  • B. Tổng năng lượng quang hợp mà sinh vật sản xuất tích lũy được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Lượng năng lượng còn lại sau khi sinh vật sản xuất sử dụng cho hô hấp.
  • D. Năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt.

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa chuỗi thức ăn và lưới thức ăn là gì?

  • A. Chuỗi thức ăn chỉ có ở hệ sinh thái tự nhiên, còn lưới thức ăn chỉ có ở hệ sinh thái nhân tạo.
  • B. Chuỗi thức ăn thể hiện sự truyền năng lượng, còn lưới thức ăn thể hiện sự truyền vật chất.
  • C. Chuỗi thức ăn chỉ mô tả một con đường truyền năng lượng duy nhất, còn lưới thức ăn mô tả nhiều con đường chồng chéo, phức tạp hơn.
  • D. Chuỗi thức ăn bao gồm cả sinh vật phân giải, còn lưới thức ăn thì không.

Câu 16: Trong chu trình nitrogen, vi khuẩn cố định nitrogen (như Rhizobium trong nốt sần cây họ Đậu) có vai trò gì?

  • A. Biến đổi nitrat (NO3-) thành khí nitrogen (N2).
  • B. Biến đổi amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-).
  • C. Phân giải xác sinh vật thành amoni.
  • D. Biến đổi khí nitrogen (N2) trong khí quyển thành các dạng nitrogen mà thực vật có thể hấp thụ (như amoni).

Câu 17: Khi xem xét một hệ sinh thái hồ nước ngọt, yếu tố nào sau đây thuộc về thành phần hữu sinh?

  • A. Nhiệt độ của nước
  • B. Các loài cá, tôm, thực vật thủy sinh
  • C. Độ pH của nước
  • D. Lượng oxy hòa tan trong nước

Câu 18: Năng suất sinh học sơ cấp tinh (Net Primary Productivity - NPP) được tính bằng công thức nào?

  • A. NPP = GPP - Năng lượng hô hấp của sinh vật sản xuất
  • B. NPP = GPP + Năng lượng hô hấp của sinh vật sản xuất
  • C. NPP = Năng lượng tích lũy ở bậc tiêu thụ bậc 1
  • D. NPP = Tổng năng lượng của toàn bộ hệ sinh thái

Câu 19: Quan sát sơ đồ lưới thức ăn sau: Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng; Cỏ -> Chuột -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Rắn -> Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

  • A. Thỏ
  • B. Ếch
  • C. Rắn
  • D. Đại bàng

Câu 20: Tại sao hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm thường có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trong các hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Vì có số lượng loài động vật lớn.
  • B. Vì có điều kiện khí hậu thuận lợi (nhiệt độ cao, độ ẩm cao, ánh sáng mạnh) cho quá trình quang hợp diễn ra mạnh mẽ quanh năm.
  • C. Vì có lượng chất dinh dưỡng trong đất rất dồi dào.
  • D. Vì có ít sinh vật tiêu thụ.

Câu 21: Việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái như thế nào?

  • A. Làm tăng số lượng các loài côn trùng có ích.
  • B. Tăng cường sự đa dạng sinh học trong đất.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường, tích lũy trong chuỗi thức ăn và làm giảm số lượng các loài thiên địch.
  • D. Thúc đẩy quá trình phân giải chất hữu cơ.

Câu 22: Sự trao đổi vật chất giữa quần xã sinh vật và môi trường vô sinh trong hệ sinh thái diễn ra thông qua:

  • A. Các chu trình sinh - địa - hóa.
  • B. Dòng năng lượng một chiều.
  • C. Các mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
  • D. Sự phát tán của các loài sinh vật.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự mất cân bằng của một hệ sinh thái?

  • A. Sự thay đổi số lượng cá thể của một loài theo mùa.
  • B. Sự xuất hiện thêm một loài mới trong lưới thức ăn.
  • C. Sự tăng nhẹ năng suất sinh học sơ cấp.
  • D. Số lượng một loài tăng vọt hoặc suy giảm nghiêm trọng, dẫn đến ảnh hưởng dây chuyền tới các loài khác và cấu trúc hệ sinh thái.

Câu 24: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: ruộng lúa), con người đóng vai trò chủ yếu gì?

  • A. Chỉ là một thành phần của quần xã sinh vật.
  • B. Là sinh vật sản xuất chính.
  • C. Là tác nhân điều khiển, duy trì hoạt động của hệ sinh thái.
  • D. Là sinh vật phân giải chủ yếu.

Câu 25: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
  • B. Toàn bộ năng lượng ở một bậc dinh dưỡng được chuyển hóa hoàn toàn lên bậc dinh dưỡng kế tiếp.
  • C. Năng lượng bị thất thoát dưới dạng nhiệt qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • D. Năng lượng không được tái sử dụng trong chu trình khép kín.

Câu 26: Hệ sinh thái rạn san hô là ví dụ điển hình cho loại hệ sinh thái nào?

  • A. Hệ sinh thái dưới nước tự nhiên.
  • B. Hệ sinh thái trên cạn nhân tạo.
  • C. Hệ sinh thái trên cạn tự nhiên.
  • D. Hệ sinh thái dưới nước nhân tạo.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Độ ẩm
  • B. Địa hình
  • C. Ánh sáng
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 28: Giả sử một đồng cỏ có năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) là 500 g/m²/năm. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, thì năng suất sinh học thứ cấp (tích lũy ở bậc tiêu thụ bậc 1) có thể đạt khoảng bao nhiêu g/m²/năm?

  • A. 5000
  • B. 50
  • C. 5
  • D. 0.5

Câu 29: Chức năng cơ bản của hệ sinh thái bao gồm:

  • A. Chỉ có trao đổi vật chất.
  • B. Chỉ có dòng năng lượng.
  • C. Trao đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng.
  • D. Chỉ có sự phân giải chất hữu cơ.

Câu 30: Lưới thức ăn càng phức tạp thì hệ sinh thái có xu hướng như thế nào?

  • A. Càng ổn định hơn trước các biến động nhỏ.
  • B. Càng dễ bị sụp đổ khi có sự thay đổi.
  • C. Có năng suất sinh học sơ cấp thấp hơn.
  • D. Có ít chu trình sinh - địa - hóa hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác một hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng, thành phần nào sau đây đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong một chuỗi thức ăn là những sinh vật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tại sao năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo một chiều và giảm dần qua các bậc dinh dưỡng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật sản xuất có tổng năng lượng là 10.000 kcal. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa mà sinh vật tiêu thụ bậc 2 có thể tích lũy là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Sinh khối (biomass) là gì trong ngữ cảnh hệ sinh thái?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong một lưới thức ăn, mũi tên thường chỉ theo hướng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một hệ sinh thái được coi là ổn định khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hệ sinh thái nhân tạo khác với hệ sinh thái tự nhiên ở điểm cơ bản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong chu trình carbon, CO2 từ khí quyển được sinh vật hấp thụ chủ yếu thông qua quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhân tố vô sinh nào sau đây không đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất cho hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Năng suất sinh học sơ cấp thô (Gross Primary Productivity - GPP) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa chuỗi thức ăn và lưới thức ăn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong chu trình nitrogen, vi khuẩn cố định nitrogen (như Rhizobium trong nốt sần cây họ Đậu) có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi xem xét một hệ sinh thái hồ nước ngọt, yếu tố nào sau đây thuộc về thành phần hữu sinh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Năng suất sinh học sơ cấp tinh (Net Primary Productivity - NPP) được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Quan sát sơ đồ lưới thức ăn sau: Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng; Cỏ -> Chuột -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Rắn -> Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm thường có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trong các hệ sinh thái trên cạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sự trao đổi vật chất giữa quần xã sinh vật và môi trường vô sinh trong hệ sinh thái diễn ra thông qua:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự mất cân bằng của một hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: ruộng lúa), con người đóng vai trò chủ yếu gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hệ sinh thái rạn san hô là ví dụ điển hình cho loại hệ sinh thái nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Giả sử một đồng cỏ có năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) là 500 g/m²/năm. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, thì năng suất sinh học thứ cấp (tích lũy ở bậc tiêu thụ bậc 1) có thể đạt khoảng bao nhiêu g/m²/năm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chức năng cơ bản của hệ sinh thái bao gồm:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Lưới thức ăn càng phức tạp thì hệ sinh thái có xu hướng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn và cung cấp năng lượng cho toàn bộ hệ sinh thái?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, yếu tố vô sinh nào sau đây có ảnh hưởng đặc trưng và quyết định đến sự phân bố của nhiều loài sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ mặn của nước
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 3: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái?

  • A. Quan hệ giữa sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ
  • B. Quan hệ giữa sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
  • C. Quan hệ giữa các sinh vật tiêu thụ khác nhau
  • D. Sinh vật sản xuất sử dụng năng lượng mặt trời và chất vô cơ để tổng hợp chất hữu cơ

Câu 4: Một hệ sinh thái bao gồm:

  • A. Chỉ các quần xã sinh vật sống trong một môi trường.
  • B. Quần xã sinh vật và môi trường vô sinh (sinh cảnh) của nó.
  • C. Chỉ các sinh vật sống trong một khu vực địa lý nhất định.
  • D. Chỉ các yếu tố khí hậu và đất đai trong một vùng.

Câu 5: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải trong hầu hết các hệ sinh thái?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Vi khuẩn và nấm
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 6: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 2 thường là:

  • A. Động vật ăn động vật (ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1).
  • B. Động vật ăn thực vật.
  • C. Sinh vật sản xuất.
  • D. Sinh vật phân giải.

Câu 7: Nhận định nào sau đây về lưới thức ăn là đúng?

  • A. Lưới thức ăn chỉ bao gồm các chuỗi thức ăn riêng lẻ, không liên kết.
  • B. Lưới thức ăn bao gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
  • C. Lưới thức ăn đơn giản hơn chuỗi thức ăn.
  • D. Trong lưới thức ăn, năng lượng chỉ truyền theo một hướng duy nhất từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân giải.

Câu 8: Bậc dinh dưỡng cấp 1 trong hệ sinh thái bao gồm:

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn thực vật).
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (động vật ăn thịt).
  • D. Sinh vật phân giải.

Câu 9: Khi nói về sự chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái, quy luật nào sau đây thường được áp dụng để ước tính lượng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn?

  • A. Quy luật phân ly.
  • B. Quy luật đồng hóa.
  • C. Quy luật 10%.
  • D. Quy luật dị hóa.

Câu 10: Trong một hệ sinh thái, năng lượng bị thất thoát chủ yếu dưới dạng nào khi chuyển từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác?

  • A. Chất hữu cơ tích lũy.
  • B. Nhiệt năng (hô hấp, vận động).
  • C. Chất thải không được tiêu hóa.
  • D. Năng lượng ánh sáng.

Câu 11: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp trong hầu hết các hệ sinh thái tự nhiên ổn định?

  • A. Tháp số lượng.
  • B. Tháp sinh khối.
  • C. Tháp cấu trúc.
  • D. Tháp năng lượng.

Câu 12: Tại sao tháp năng lượng luôn có đáy rộng và đỉnh hẹp?

  • A. Vì sinh vật sản xuất có số lượng cá thể ít nhất.
  • B. Vì năng lượng tăng dần qua các bậc dinh dưỡng.
  • C. Vì một phần lớn năng lượng bị mất đi (thất thoát) ở mỗi bậc chuyển tiếp lên bậc cao hơn.
  • D. Vì sinh khối ở bậc dinh dưỡng dưới luôn ít hơn bậc trên.

Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Đồng ruộng lúa.
  • C. Sa mạc.
  • D. Hồ tự nhiên.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Có sự can thiệp và quản lý của con người.
  • B. Thường có cấu trúc đơn giản hơn hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Năng suất sinh học có thể cao hơn hệ sinh thái tự nhiên do được đầu tư chăm sóc.
  • D. Có khả năng tự điều chỉnh và cân bằng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 15: Một hồ cá cảnh có đầy đủ các thành phần: nước, đá, cát (thành phần vô sinh); rong, tảo (sinh vật sản xuất); cá cảnh (sinh vật tiêu thụ); vi sinh vật phân giải bám trên thành bể và đáy (sinh vật phân giải). Hồ cá cảnh này có được xem là một hệ sinh thái không? Tại sao?

  • A. Có, vì nó có đầy đủ các thành phần cơ bản của một hệ sinh thái và có sự trao đổi vật chất, năng lượng.
  • B. Không, vì nó quá nhỏ và không có sự đa dạng loài cao.
  • C. Không, vì nó là hệ sinh thái nhân tạo.
  • D. Chỉ khi có thêm ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào hồ.

Câu 16: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật sản xuất tích lũy được 100.000 kcal năng lượng. Theo quy luật 10%, lượng năng lượng tối đa mà sinh vật tiêu thụ bậc 2 có thể thu nhận được là bao nhiêu?

  • A. 10.000 kcal
  • B. 1.000 kcal
  • C. 100 kcal
  • D. 10 kcal

Câu 17: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cú; Cỏ -> Chuột -> Cáo; Cỏ -> Sâu -> Chim sẻ -> Cáo. Con cáo trong lưới thức ăn này thuộc những bậc dinh dưỡng nào?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 2.
  • B. Bậc dinh dưỡng cấp 3.
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 4.
  • D. Bậc dinh dưỡng cấp 4.

Câu 18: Năng suất sinh học sơ cấp của hệ sinh thái là:

  • A. Tổng năng lượng mặt trời được sinh vật sản xuất cố định trên một đơn vị diện tích (hoặc thể tích) trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tổng năng lượng do sinh vật tiêu thụ bậc 1 tích lũy được.
  • C. Tổng năng lượng do tất cả các sinh vật trong hệ sinh thái tích lũy được.
  • D. Tốc độ phân giải chất hữu cơ của sinh vật phân giải.

Câu 19: Việc phá rừng bừa bãi có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với hệ sinh thái?

  • A. Tăng đa dạng sinh học do tạo ra không gian trống.
  • B. Làm tăng lượng mưa trong vùng.
  • C. Gia tăng khả năng giữ nước của đất.
  • D. Giảm đa dạng sinh học, xói mòn đất, lũ lụt, hạn hán.

Câu 20: Hệ sinh thái nông nghiệp (như đồng ruộng lúa) thường có năng suất sinh học sơ cấp cao hơn rừng tự nhiên cùng diện tích. Điều này chủ yếu là do:

  • A. Con người đầu tư thêm năng lượng (phân bón, tưới tiêu) và chọn lọc giống cây trồng có năng suất cao.
  • B. Đa dạng loài trong hệ sinh thái nông nghiệp rất cao.
  • C. Các chu trình sinh địa hóa diễn ra nhanh hơn trong hệ sinh thái nông nghiệp.
  • D. Ít bị tác động bởi các yếu tố môi trường vô sinh.

Câu 21: Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật phân giải là gì?

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • B. Tiêu thụ chất hữu cơ sống.
  • C. Phân giải xác hữu cơ và chất thải thành chất vô cơ, trả lại cho môi trường.
  • D. Cung cấp năng lượng cho sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.

Câu 22: Khi một hệ sinh thái bị ô nhiễm nặng, thành phần nào có khả năng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất và gây ra sự mất cân bằng cho toàn bộ hệ?

  • A. Sinh vật sản xuất (thực vật, tảo).
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.
  • C. Sinh vật phân giải.
  • D. Thành phần vô sinh (đất, nước, không khí).

Câu 23: Xét chuỗi thức ăn: Thực vật phù du -> Động vật phù du -> Cá nhỏ -> Cá lớn -> Chim bói cá. Cá nhỏ thuộc bậc dinh dưỡng nào trong chuỗi này?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 1.
  • B. Bậc dinh dưỡng cấp 2.
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 3.
  • D. Bậc dinh dưỡng cấp 4.

Câu 24: Tại sao việc bảo vệ các loài sinh vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Vì chúng có giá trị kinh tế cao.
  • B. Vì chúng là nguồn gen quý cho lai tạo.
  • C. Vì chúng thường là sinh vật tiêu thụ bậc cao, kiểm soát quần thể con mồi.
  • D. Vì sự mất mát bất kỳ loài nào cũng có thể làm suy giảm tính đa dạng sinh học và ảnh hưởng đến cấu trúc, chức năng của lưới thức ăn, gây mất cân bằng hệ sinh thái.

Câu 25: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên Trái Đất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Sa mạc.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Đại dương sâu.

Câu 26: Để tăng năng suất sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp, con người thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm bớt việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
  • B. Tăng cường tưới tiêu, bón phân, diệt trừ sâu bệnh.
  • C. Tăng số lượng loài cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
  • D. Để đất hoang hóa trong thời gian dài.

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Vật chất được truyền một chiều, còn năng lượng được tái sử dụng.
  • B. Vật chất bị mất đi qua các bậc dinh dưỡng, còn năng lượng được tái tạo.
  • C. Vật chất được luân chuyển theo chu trình, còn năng lượng truyền theo một chiều và bị mất dần.
  • D. Vật chất chỉ có trong thành phần vô sinh, còn năng lượng chỉ có trong thành phần hữu sinh.

Câu 28: Một hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc phức tạp, đa dạng loài cao thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khả năng chống chịu với sự thay đổi môi trường kém.
  • B. Lưới thức ăn đơn giản, ít mắt xích.
  • C. Năng suất sinh học luôn thấp.
  • D. Có tính ổn định và khả năng chống chịu, phục hồi cao hơn khi bị tác động.

Câu 29: Sinh vật nào sau đây có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau trong cùng một lưới thức ăn?

  • A. Động vật ăn tạp (vừa ăn thực vật, vừa ăn động vật).
  • B. Sinh vật sản xuất.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • D. Sinh vật phân giải.

Câu 30: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến việc bảo vệ và phục hồi hệ sinh thái?

  • A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa.
  • B. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trên diện rộng.
  • C. Trồng rừng, phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.
  • D. Xây dựng các công trình đô thị trên đất ngập nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn và cung cấp năng lượng cho toàn bộ hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, yếu tố vô sinh nào sau đây có ảnh hưởng đặc trưng và quyết định đến sự phân bố của nhiều loài sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một hệ sinh thái bao gồm:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải trong hầu hết các hệ sinh thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 2 thường là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhận định nào sau đây về lưới thức ăn là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Bậc dinh dưỡng cấp 1 trong hệ sinh thái bao gồm:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi nói về sự chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái, quy luật nào sau đây thường được áp dụng để ước tính lượng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong một hệ sinh thái, năng lượng bị thất thoát chủ yếu dưới dạng nào khi chuyển từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp trong hầu hết các hệ sinh thái tự nhiên ổn định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao tháp năng lượng luôn có đáy rộng và đỉnh hẹp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ sinh thái nhân tạo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một hồ cá cảnh có đầy đủ các thành phần: nước, đá, cát (thành phần vô sinh); rong, tảo (sinh vật sản xuất); cá cảnh (sinh vật tiêu thụ); vi sinh vật phân giải bám trên thành bể và đáy (sinh vật phân giải). Hồ cá cảnh này có được xem là một hệ sinh thái không? Tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật sản xuất tích lũy được 100.000 kcal năng lượng. Theo quy luật 10%, lượng năng lượng tối đa mà sinh vật tiêu thụ bậc 2 có thể thu nhận được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cú; Cỏ -> Chuột -> Cáo; Cỏ -> Sâu -> Chim sẻ -> Cáo. Con cáo trong lưới thức ăn này thuộc những bậc dinh dưỡng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Năng suất sinh học sơ cấp của hệ sinh thái là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Việc phá rừng bừa bãi có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hệ sinh thái nông nghiệp (như đồng ruộng lúa) thường có năng suất sinh học sơ cấp cao hơn rừng tự nhiên cùng diện tích. Điều này chủ yếu là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật phân giải là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi một hệ sinh thái bị ô nhiễm nặng, thành phần nào có khả năng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất và gây ra sự mất cân bằng cho toàn bộ hệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét chuỗi thức ăn: Thực vật phù du -> Động vật phù du -> Cá nhỏ -> Cá lớn -> Chim bói cá. Cá nhỏ thuộc bậc dinh dưỡng nào trong chuỗi này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tại sao việc bảo vệ các loài sinh vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên Trái Đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để tăng năng suất sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp, con người thường áp dụng biện pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc phức tạp, đa dạng loài cao thường có đặc điểm nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Sinh vật nào sau đây có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau trong cùng một lưới thức ăn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến việc bảo vệ và phục hồi hệ sinh thái?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ sinh thái, thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học, cung cấp nguồn sống cho toàn bộ hệ thống?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cuối
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 2: Một khu rừng mưa nhiệt đới bao gồm các loài thực vật đa dạng, động vật, vi sinh vật cùng với các yếu tố như ánh sáng mặt trời, lượng mưa, nhiệt độ, và đất. Tập hợp này cấu thành cấp độ tổ chức nào của thế giới sống?

  • A. Quần thể
  • B. Quần xã
  • C. Sinh quyển
  • D. Hệ sinh thái

Câu 3: Giả sử trong một lưới thức ăn, châu chấu ăn cỏ, ếch ăn châu chấu, rắn ăn ếch, và đại bàng ăn rắn. Châu chấu thuộc bậc dinh dưỡng nào?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 1
  • B. Bậc dinh dưỡng cấp 2
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 3
  • D. Bậc dinh dưỡng cấp 4

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản giữa dòng năng lượng và chu trình vật chất trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Dòng năng lượng là khép kín, chu trình vật chất là một chiều.
  • B. Dòng năng lượng chỉ có ở hệ sinh thái nhân tạo, chu trình vật chất chỉ có ở hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Dòng năng lượng là một chiều và bị thất thoát qua các bậc dinh dưỡng, chu trình vật chất là khép kín và được tái sử dụng.
  • D. Dòng năng lượng diễn ra nhanh hơn chu trình vật chất.

Câu 5: Khi nói về hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn, quy luật sinh thái nào thường được áp dụng để ước tính lượng năng lượng truyền đi?

  • A. Quy luật 10%
  • B. Quy luật về giới hạn sinh thái
  • C. Quy luật phân bố ngẫu nhiên
  • D. Quy luật kích thước cơ thể

Câu 6: Thành phần nào của hệ sinh thái đóng vai trò trả lại các chất dinh dưỡng vô cơ về môi trường, giúp duy trì chu trình vật chất?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 7: Trong một hồ nước, các yếu tố nào sau đây thuộc thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Cá chép, tảo, vi khuẩn
  • B. Ánh sáng, nhiệt độ nước, hàm lượng oxy hòa tan
  • C. Thực vật thủy sinh, động vật phù du
  • D. Nấm, động vật đáy

Câu 8: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái càng phức tạp thì thường biểu hiện điều gì?

  • A. Hệ sinh thái kém bền vững.
  • B. Số lượng cá thể của mỗi loài ít.
  • C. Hệ sinh thái có tính ổn định cao hơn.
  • D. Dòng năng lượng bị thất thoát nhiều hơn.

Câu 9: Hệ sinh thái nào sau đây thường có năng suất sinh học sơ cấp net (năng suất thực tế) cao nhất?

  • A. Sa mạc
  • B. Đài nguyên
  • C. Thảo nguyên
  • D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 10: Tháp sinh khối là biểu đồ biểu thị điều gì ở mỗi bậc dinh dưỡng?

  • A. Tổng khối lượng vật chất sống
  • B. Tổng năng lượng tích lũy
  • C. Tổng số lượng cá thể
  • D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng

Câu 11: Trong chu trình Carbon, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa Carbon vô cơ (CO2) thành Carbon hữu cơ?

  • A. Hô hấp
  • B. Quang hợp
  • C. Phân giải
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

Câu 12: Vi khuẩn nitrat hóa (Nitrobacter) đóng vai trò quan trọng trong chu trình Nitrogen bằng cách thực hiện quá trình nào?

  • A. Cố định Nitrogen khí quyển thành NH3
  • B. Chuyển hóa nitrat (NO3-) thành Nitrogen khí quyển (N2)
  • C. Oxy hóa nitrit (NO2-) thành nitrat (NO3-)
  • D. Phân giải xác hữu cơ thành NH3

Câu 13: Hệ sinh thái nhân tạo khác với hệ sinh thái tự nhiên ở điểm nào?

  • A. Thường có cấu trúc đơn giản và độ đa dạng loài thấp hơn.
  • B. Có khả năng tự điều chỉnh cao hơn.
  • C. Không có chu trình vật chất.
  • D. Dòng năng lượng là khép kín.

Câu 14: Một đồng ruộng lúa là ví dụ điển hình của hệ sinh thái nào?

  • A. Hệ sinh thái nước ngọt
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
  • C. Hệ sinh thái biển
  • D. Hệ sinh thái nhân tạo trên cạn

Câu 15: Tại sao ở các bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng sinh khối và năng lượng tích lũy thường càng giảm?

  • A. Vì các sinh vật ở bậc cao hơn có kích thước nhỏ hơn.
  • B. Vì năng lượng bị thất thoát một phần lớn qua hô hấp, bài tiết, vận động ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • C. Vì số lượng cá thể ở bậc cao hơn luôn ít hơn.
  • D. Vì sinh vật ở bậc cao hơn không thể tiêu hóa hoàn toàn thức ăn.

Câu 16: Trong chu trình Nitrogen, quá trình nào do vi khuẩn thực hiện giúp chuyển hóa NH4+ thành NO2- và sau đó thành NO3- trong đất?

  • A. Nitrat hóa
  • B. Phản nitrat hóa
  • C. Cố định Nitrogen
  • D. Amon hóa

Câu 17: Khi một loài động vật săn mồi bị tuyệt chủng trong một hệ sinh thái, điều gì có khả năng xảy ra nhất với quần thể con mồi của nó?

  • A. Quần thể con mồi cũng sẽ tuyệt chủng.
  • B. Số lượng cá thể của quần thể con mồi sẽ giảm mạnh.
  • C. Số lượng cá thể của quần thể con mồi có thể tăng lên đáng kể.
  • D. Quần thể con mồi sẽ chuyển sang ăn một loại thức ăn mới.

Câu 18: Năng suất sinh học sơ cấp toàn phần (gross primary productivity - GPP) là tổng năng lượng mặt trời được sinh vật sản xuất cố định qua quang hợp. Năng suất sinh học sơ cấp net (net primary productivity - NPP) là năng lượng còn lại sau khi trừ đi năng lượng dùng cho hô hấp của sinh vật sản xuất. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. GPP = NPP + Hô hấp của sinh vật tiêu thụ
  • B. NPP = GPP + Hô hấp của sinh vật sản xuất
  • C. GPP = NPP - Hô hấp của sinh vật sản xuất
  • D. NPP = GPP - Hô hấp của sinh vật sản xuất

Câu 19: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học là cần thiết để duy trì sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Vì các loài quý hiếm cần được bảo tồn.
  • B. Vì nhiều loài cung cấp nhiều con đường chuyển hóa năng lượng và vật chất, giúp hệ sinh thái phục hồi tốt hơn khi có biến động.
  • C. Vì đa dạng sinh học chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ.
  • D. Vì các loài khác nhau cạnh tranh gay gắt, giúp loại bỏ các loài yếu.

Câu 20: Hoạt động nào của con người gây tác động tiêu cực nghiêm trọng nhất đến chu trình Carbon, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên).
  • B. Trồng rừng và cây xanh.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời.
  • D. Xử lý rác thải hữu cơ bằng phương pháp ủ phân.

Câu 21: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu năng lượng tích lũy ở bậc sinh vật sản xuất là 100.000 kcal, giả sử hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng là 10%, thì năng lượng tối đa có thể tích lũy ở bậc sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

  • A. 10.000 kcal
  • B. 1.000 kcal
  • C. 100 kcal
  • D. 10 kcal

Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ rệt nhất về mặt không gian?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ
  • C. Sa mạc
  • D. Hồ nước

Câu 23: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò vừa là sinh vật tiêu thụ, vừa tham gia vào quá trình phân giải trong hệ sinh thái?

  • A. Cây xanh
  • B. Hươu ăn lá cây
  • C. Hổ săn hươu
  • D. Giun đất ăn mùn hữu cơ

Câu 24: Tháp số lượng trong một hệ sinh thái có thể bị đảo ngược (đáy hẹp hơn đỉnh) trong trường hợp nào?

  • A. Khi sinh vật sản xuất có kích thước rất lớn và bị ký sinh bởi số lượng lớn sinh vật tiêu thụ bậc 1 có kích thước nhỏ.
  • B. Khi sinh vật sản xuất có kích thước rất lớn (ví dụ: một cây cổ thụ) là nơi sống cho nhiều sinh vật tiêu thụ (côn trùng, chim...).
  • C. Khi hệ sinh thái có năng suất sinh học sơ cấp rất thấp.
  • D. Khi các loài ở bậc dinh dưỡng cao hơn có tốc độ sinh sản nhanh hơn.

Câu 25: Trong chu trình Nitrogen, vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 (Nitrogen khí quyển) thành dạng NH3 mà cây xanh có thể hấp thụ?

  • A. Vi khuẩn cố định Nitrogen (ví dụ: Rhizobium sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu).
  • B. Vi khuẩn nitrit hóa.
  • C. Vi khuẩn nitrat hóa.
  • D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

Câu 26: Sự phân bố không gian của sinh vật trong hệ sinh thái dưới nước (ví dụ: hồ, biển) thường được phân chia theo yếu tố chính nào?

  • A. Độ cao so với mực nước biển.
  • B. Loại đất và địa hình.
  • C. Độ sâu và khoảng cách đến bờ (ánh sáng, nhiệt độ, áp suất).
  • D. Tốc độ gió và độ ẩm không khí.

Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng phú dưỡng trong một hệ sinh thái nước ngọt (ví dụ: hồ), điều gì thường là nguyên nhân chính và hậu quả ban đầu của nó?

  • A. Nhiệt độ nước giảm, dẫn đến tăng lượng oxy hòa tan.
  • B. Nồng độ CO2 tăng cao, gây chết cá.
  • C. Sự suy giảm đột ngột của tảo, làm nước trong hơn.
  • D. Sự gia tăng đột ngột các chất dinh dưỡng (Nitrogen, Phosphorus), dẫn đến bùng phát tảo.

Câu 28: Năng suất sinh học của một hệ sinh thái là gì?

  • A. Tổng số loài sinh vật có trong hệ sinh thái.
  • B. Khối lượng vật chất hữu cơ tích lũy được trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tổng năng lượng mặt trời chiếu xuống hệ sinh thái.
  • D. Tốc độ phân giải vật chất hữu cơ của vi sinh vật.

Câu 29: Trong một lưới thức ăn, nếu số lượng cá thể ở một bậc dinh dưỡng nào đó giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra với các bậc dinh dưỡng khác liên quan trực tiếp?

  • A. Bậc dinh dưỡng ngay phía dưới (con mồi) sẽ giảm số lượng.
  • B. Bậc dinh dưỡng ngay phía trên (sinh vật ăn thịt) sẽ tăng số lượng.
  • C. Bậc dinh dưỡng ngay phía dưới có thể tăng số lượng, bậc dinh dưỡng ngay phía trên có thể giảm số lượng.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến các bậc dinh dưỡng khác.

Câu 30: Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài thấp nhất và tính ổn định kém nhất, đòi hỏi sự can thiệp thường xuyên của con người để duy trì?

  • A. Cánh đồng lúa độc canh
  • B. Khu rừng nguyên sinh
  • C. Đồng cỏ tự nhiên
  • D. Hồ tự nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một hệ sinh thái, thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học, cung cấp nguồn sống cho toàn bộ hệ thống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một khu rừng mưa nhiệt đới bao gồm các loài thực vật đa dạng, động vật, vi sinh vật cùng với các yếu tố như ánh sáng mặt trời, lượng mưa, nhiệt độ, và đất. Tập hợp này cấu thành cấp độ tổ chức nào của thế giới sống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Giả sử trong một lưới thức ăn, châu chấu ăn cỏ, ếch ăn châu chấu, rắn ăn ếch, và đại bàng ăn rắn. Châu chấu thuộc bậc dinh dưỡng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản giữa dòng năng lượng và chu trình vật chất trong hệ sinh thái là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi nói về hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn, quy luật sinh thái nào thường được áp dụng để ước tính lượng năng lượng truyền đi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thành phần nào của hệ sinh thái đóng vai trò trả lại các chất dinh dưỡng vô cơ về môi trường, giúp duy trì chu trình vật chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một hồ nước, các yếu tố nào sau đây thuộc thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái càng phức tạp thì thường biểu hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hệ sinh thái nào sau đây thường có năng suất sinh học sơ cấp net (năng suất thực tế) cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tháp sinh khối là biểu đồ biểu thị điều gì ở mỗi bậc dinh dưỡng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong chu trình Carbon, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa Carbon vô cơ (CO2) thành Carbon hữu cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Vi khuẩn nitrat hóa (Nitrobacter) đóng vai trò quan trọng trong chu trình Nitrogen bằng cách thực hiện quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hệ sinh thái nhân tạo khác với hệ sinh thái tự nhiên ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một đồng ruộng lúa là ví dụ điển hình của hệ sinh thái nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tại sao ở các bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng sinh khối và năng lượng tích lũy thường càng giảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong chu trình Nitrogen, quá trình nào do vi khuẩn thực hiện giúp chuyển hóa NH4+ thành NO2- và sau đó thành NO3- trong đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi một loài động vật săn mồi bị tuyệt chủng trong một hệ sinh thái, điều gì có khả năng xảy ra nhất với quần thể con mồi của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Năng suất sinh học sơ cấp toàn phần (gross primary productivity - GPP) là tổng năng lượng mặt trời được sinh vật sản xuất cố định qua quang hợp. Năng suất sinh học sơ cấp net (net primary productivity - NPP) là năng lượng còn lại sau khi trừ đi năng lượng dùng cho hô hấp của sinh vật sản xuất. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học là cần thiết để duy trì sự ổn định của hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hoạt động nào của con người gây tác động tiêu cực nghiêm trọng nhất đến chu trình Carbon, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu năng lượng tích lũy ở bậc sinh vật sản xuất là 100.000 kcal, giả sử hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng là 10%, thì năng lượng tối đa có thể tích lũy ở bậc sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ rệt nhất về mặt không gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò vừa là sinh vật tiêu thụ, vừa tham gia vào quá trình phân giải trong hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tháp số lượng trong một hệ sinh thái có thể bị đảo ngược (đáy hẹp hơn đỉnh) trong trường hợp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong chu trình Nitrogen, vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 (Nitrogen khí quyển) thành dạng NH3 mà cây xanh có thể hấp thụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sự phân bố không gian của sinh vật trong hệ sinh thái dưới nước (ví dụ: hồ, biển) thường được phân chia theo yếu tố chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng phú dưỡng trong một hệ sinh thái nước ngọt (ví dụ: hồ), điều gì thường là nguyên nhân chính và hậu quả ban đầu của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Năng suất sinh học của một hệ sinh thái là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong một lưới thức ăn, nếu số lượng cá thể ở một bậc dinh dưỡng nào đó giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra với các bậc dinh dưỡng khác liên quan trực tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài thấp nhất và tính ổn định kém nhất, đòi hỏi sự can thiệp thường xuyên của con người để duy trì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một khu rừng nhiệt đới bao gồm thảm thực vật phong phú, các loài động vật đa dạng, nấm, vi khuẩn trong đất, cùng với ánh sáng mặt trời, lượng mưa, nhiệt độ, và thành phần đất. Khái niệm nào trong sinh thái học mô tả toàn bộ tập hợp này?

  • A. Quần xã sinh vật
  • B. Quần thể sinh vật
  • C. Hệ sinh thái
  • D. Sinh quyển

Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc về sinh cảnh (yếu tố vô sinh) trong một hệ sinh thái hồ nước ngọt?

  • A. Các loài cá chép
  • B. Nồng độ oxy hòa tan trong nước
  • C. Các loài thực vật thủy sinh
  • D. Vi khuẩn phân giải chất hữu cơ dưới đáy hồ

Câu 3: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật nào sau đây đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Cỏ
  • B. Thỏ ăn cỏ
  • C. Cáo ăn thỏ
  • D. Vi khuẩn nitrat hóa

Câu 4: Xét chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng. Ếch trong chuỗi thức ăn này thuộc bậc dinh dưỡng nào?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 (sinh vật sản xuất)
  • B. Bậc dinh dưỡng cấp 2 (sinh vật tiêu thụ bậc 1)
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 3 (sinh vật tiêu thụ bậc 2)
  • D. Bậc dinh dưỡng cấp 4 (sinh vật tiêu thụ bậc 3)

Câu 5: Giả sử năng lượng được tích lũy ở sinh vật sản xuất trong một hệ sinh thái là 10^6 kcal. Theo quy luật chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái (quy luật 10%), năng lượng tối đa có thể được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là bao nhiêu?

  • A. 10^5 kcal
  • B. 10^3 kcal
  • C. 10^2 kcal
  • D. 10^1 kcal

Câu 6: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ → Thỏ → Cáo; Cỏ → Chuột → Cáo; Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Cáo. Cáo trong lưới thức ăn này đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ ở những bậc nào?

  • A. Bậc 2 và 3
  • B. Bậc 3 và 4
  • C. Bậc 2, 3 và 4
  • D. Bậc 3 và 5

Câu 7: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ, trả lại cho môi trường để sinh vật sản xuất sử dụng?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất

Câu 8: Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên, trong đó vật chất được luân chuyển qua các thành phần nào của hệ sinh thái?

  • A. Chỉ giữa các quần thể sinh vật
  • B. Chỉ giữa các quần xã sinh vật
  • C. Chỉ giữa sinh vật và môi trường vô sinh
  • D. Giữa sinh vật và môi trường vô sinh

Câu 9: Quá trình nào sau đây giúp đưa carbon từ khí quyển vào hệ sinh thái dưới dạng vật chất hữu cơ?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Phân giải chất hữu cơ
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

Câu 10: Vi khuẩn cố định đạm (ví dụ: Rhizobium trong nốt sần cây họ Đậu) đóng vai trò thiết yếu trong chu trình nitrogen bằng cách chuyển hóa nitrogen từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Nitrat (NO3-) thành khí nitrogen (N2)
  • B. Khí nitrogen (N2) thành amoni (NH4+)
  • C. Amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-)
  • D. Nitrit (NO2-) thành nitrat (NO3-)

Câu 11: Năng suất sinh học sơ cấp (Primary Productivity) của một hệ sinh thái là:

  • A. Tổng lượng vật chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tạo ra trong một đơn vị thời gian và diện tích (hoặc thể tích).
  • B. Tổng lượng vật chất hữu cơ do tất cả các sinh vật trong hệ sinh thái tạo ra.
  • C. Lượng năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • D. Lượng vật chất vô cơ được chuyển hóa thành hữu cơ.

Câu 12: Năng suất sinh học sơ cấp tinh (Net Primary Productivity - NPP) được tính bằng công thức:

  • A. NPP = Năng suất sinh học sơ cấp thô (GPP) + Lượng vật chất bị mất do hô hấp của sinh vật sản xuất.
  • B. NPP = Năng suất sinh học sơ cấp thô (GPP) - Lượng vật chất được sinh vật tiêu thụ sử dụng.
  • C. NPP = Năng suất sinh học sơ cấp thô (GPP) - Lượng vật chất bị mất do hô hấp của sinh vật sản xuất.
  • D. NPP = Năng suất sinh học thứ cấp - Lượng vật chất bị mất do hô hấp của sinh vật tiêu thụ.

Câu 13: Một hệ sinh thái rừng ngập mặn có GPP là 2500 g/m²/năm và hô hấp của thực vật là 900 g/m²/năm. Năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) của hệ sinh thái này là bao nhiêu?

  • A. 3400 g/m²/năm
  • B. 1600 g/m²/năm
  • C. 2500 g/m²/năm
  • D. 900 g/m²/năm

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất sinh học sơ cấp của một hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Cường độ ánh sáng và lượng mưa
  • B. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Tốc độ phân giải chất hữu cơ
  • D. Sự đa dạng của các loài động vật

Câu 15: Lưới thức ăn phức tạp hơn chuỗi thức ăn vì:

  • A. Chỉ có một con đường truyền năng lượng.
  • B. Mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn duy nhất.
  • C. Sinh vật tiêu thụ chỉ ăn một loại thức ăn.
  • D. Một loài có thể là thức ăn của nhiều loài khác hoặc ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.

Câu 16: Nếu trong một lưới thức ăn, số lượng loài sinh vật sản xuất giảm mạnh do hạn hán kéo dài, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với các bậc dinh dưỡng cao hơn?

  • A. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 sẽ tăng lên.
  • B. Số lượng các loài sinh vật tiêu thụ sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực do thiếu nguồn thức ăn.
  • C. Sinh vật phân giải sẽ hoạt động mạnh hơn.
  • D. Năng lượng truyền lên các bậc cao hơn sẽ tăng.

Câu 17: Chất nào sau đây được coi là yếu tố giới hạn chính đối với năng suất sinh học sơ cấp ở nhiều hệ sinh thái nước ngọt và biển?

  • A. Carbon dioxide (CO2)
  • B. Oxy (O2)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Nước (H2O)

Câu 18: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng tiêu cực nhất đến chu trình carbon bằng cách tăng lượng CO2 trong khí quyển?

  • A. Trồng rừng
  • B. Quang hợp nhân tạo
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí)

Câu 19: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển hóa amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen dễ dàng được thực vật hấp thụ?

  • A. Nitrat hóa
  • B. Cố định nitrogen
  • C. Phản nitrat hóa
  • D. Amon hóa

Câu 20: Một hệ sinh thái được coi là bền vững khi:

  • A. Có số lượng loài tối đa.
  • B. Có khả năng tự điều chỉnh để duy trì sự cân bằng và chức năng của mình trước các biến động.
  • C. Luôn có dòng năng lượng và chu trình vật chất diễn ra theo một chiều.
  • D. Không có sự can thiệp nào từ con người.

Câu 21: Sinh vật nào sau đây có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau trong một lưới thức ăn?

  • A. Cỏ
  • B. Hươu (ăn cỏ)
  • C. Sư tử (ăn hươu)
  • D. Gấu (ăn quả cây và cá)

Câu 22: Tại sao năng lượng trong hệ sinh thái truyền theo một chiều và giảm dần qua các bậc dinh dưỡng?

  • A. Vì sinh vật sản xuất không thể tái sử dụng năng lượng đã sử dụng.
  • B. Vì sinh vật tiêu thụ bậc cao hơn sử dụng ít năng lượng hơn.
  • C. Vì năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt trong quá trình chuyển hóa và hoạt động sống ở mỗi bậc.
  • D. Vì vật chất bị mất đi ở mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 23: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ nào sau đây giữa hai loài không thuộc về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái (quần xã) mà thuộc về chức năng của hệ sinh thái?

  • A. Quan hệ cạnh tranh
  • B. Quan hệ con mồi - vật ăn thịt
  • C. Quan hệ cộng sinh
  • D. Sự chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Vật chất được tái sử dụng và luân chuyển theo chu trình, còn năng lượng truyền theo một chiều và mất dần.
  • B. Vật chất truyền theo một chiều, còn năng lượng được tái sử dụng.
  • C. Cả vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng và luân chuyển theo chu trình.
  • D. Cả vật chất và năng lượng đều truyền theo một chiều và mất dần.

Câu 25: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) các thủy vực thường liên quan đến sự gia tăng đột ngột của chất dinh dưỡng nào trong chu trình sinh địa hóa?

  • A. Carbon
  • B. Oxy
  • C. Nitrogen và Phosphorus
  • D. Sulfur

Câu 26: Giả sử một hệ sinh thái có năng suất sinh học sơ cấp thô (GPP) là 5000 kcal/m²/năm và hô hấp của sinh vật sản xuất chiếm 40% GPP. Năng lượng khả dụng cho sinh vật tiêu thụ bậc 1 (Năng suất sinh học sơ cấp tinh - NPP) là bao nhiêu?

  • A. 5000 kcal/m²/năm
  • B. 3000 kcal/m²/năm
  • C. 2000 kcal/m²/năm
  • D. 1000 kcal/m²/năm

Câu 27: Nếu một loài động vật ăn cỏ bị săn bắt quá mức trong một hệ sinh thái đồng cỏ, điều gì có thể xảy ra trong ngắn hạn?

  • A. Số lượng thực vật (cỏ) có thể tăng lên.
  • B. Số lượng vật ăn thịt loài động vật ăn cỏ sẽ tăng lên.
  • C. Năng suất sinh học sơ cấp sẽ giảm.
  • D. Số lượng sinh vật phân giải sẽ giảm.

Câu 28: Trong chu trình nước, quá trình nào trả nước từ sinh vật trở lại khí quyển?

  • A. Ngưng tụ
  • B. Thẩm thấu
  • C. Dòng chảy
  • D. Thoát hơi nước

Câu 29: Tại sao các hệ sinh thái tự nhiên thường có khả năng chống chịu (resilience) tốt hơn trước các biến động so với các hệ sinh thái nhân tạo (ví dụ: đồng ruộng độc canh)?

  • A. Có tính đa dạng sinh học cao hơn và lưới thức ăn phức tạp hơn.
  • B. Có ít sinh vật hơn.
  • C. Luôn có dòng năng lượng lớn hơn.
  • D. Không có sinh vật phân giải.

Câu 30: Khi phân tích cấu trúc của một hệ sinh thái, người ta thường xem xét những thành phần nào?

  • A. Chỉ các chu trình sinh địa hóa.
  • B. Thành phần vô sinh (sinh cảnh) và thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật).
  • C. Chỉ các mối quan hệ dinh dưỡng (chuỗi và lưới thức ăn).
  • D. Chỉ dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một khu rừng nhiệt đới bao gồm thảm thực vật phong phú, các loài động vật đa dạng, nấm, vi khuẩn trong đất, cùng với ánh sáng mặt trời, lượng mưa, nhiệt độ, và thành phần đất. Khái niệm nào trong sinh thái học mô tả toàn bộ tập hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc về sinh cảnh (yếu tố vô sinh) trong một hệ sinh thái hồ nước ngọt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật nào sau đây đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng. Ếch trong chuỗi thức ăn này thuộc bậc dinh dưỡng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Giả sử năng lượng được tích lũy ở sinh vật sản xuất trong một hệ sinh thái là 10^6 kcal. Theo quy luật chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái (quy luật 10%), năng lượng tối đa có thể được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ → Thỏ → Cáo; Cỏ → Chuột → Cáo; Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Cáo. Cáo trong lưới thức ăn này đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ ở những bậc nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ, trả lại cho môi trường để sinh vật sản xuất sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên, trong đó vật chất được luân chuyển qua các thành phần nào của hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Quá trình nào sau đây giúp đưa carbon từ khí quyển vào hệ sinh thái dưới dạng vật chất hữu cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Vi khuẩn cố định đạm (ví dụ: Rhizobium trong nốt sần cây họ Đậu) đóng vai trò thiết yếu trong chu trình nitrogen bằng cách chuyển hóa nitrogen từ dạng nào sang dạng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Năng suất sinh học sơ cấp (Primary Productivity) của một hệ sinh thái là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Năng suất sinh học sơ cấp tinh (Net Primary Productivity - NPP) được tính bằng công thức:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một hệ sinh thái rừng ngập mặn có GPP là 2500 g/m²/năm và hô hấp của thực vật là 900 g/m²/năm. Năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) của hệ sinh thái này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất sinh học sơ cấp của một hệ sinh thái trên cạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Lưới thức ăn phức tạp hơn chuỗi thức ăn vì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nếu trong một lưới thức ăn, số lượng loài sinh vật sản xuất giảm mạnh do hạn hán kéo dài, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với các bậc dinh dưỡng cao hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chất nào sau đây được coi là yếu tố giới hạn chính đối với năng suất sinh học sơ cấp ở nhiều hệ sinh thái nước ngọt và biển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hoạt động nào của con người gây ảnh hưởng tiêu cực nhất đến chu trình carbon bằng cách tăng lượng CO2 trong khí quyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển hóa amoni (NH4+) thành nitrit (NO2-) và sau đó thành nitrat (NO3-), dạng nitrogen dễ dàng được thực vật hấp thụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một hệ sinh thái được coi là bền vững khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Sinh vật nào sau đây có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau trong một lưới thức ăn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao năng lượng trong hệ sinh thái truyền theo một chiều và giảm dần qua các bậc dinh dưỡng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ nào sau đây giữa hai loài không thuộc về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái (quần xã) mà thuộc về chức năng của hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) các thủy vực thường liên quan đến sự gia tăng đột ngột của chất dinh dưỡng nào trong chu trình sinh địa hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Giả sử một hệ sinh thái có năng suất sinh học sơ cấp thô (GPP) là 5000 kcal/m²/năm và hô hấp của sinh vật sản xuất chiếm 40% GPP. Năng lượng khả dụng cho sinh vật tiêu thụ bậc 1 (Năng suất sinh học sơ cấp tinh - NPP) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu một loài động vật ăn cỏ bị săn bắt quá mức trong một hệ sinh thái đồng cỏ, điều gì có thể xảy ra trong ngắn hạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong chu trình nước, quá trình nào trả nước từ sinh vật trở lại khí quyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tại sao các hệ sinh thái tự nhiên thường có khả năng chống chịu (resilience) tốt hơn trước các biến động so với các hệ sinh thái nhân tạo (ví dụ: đồng ruộng độc canh)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi phân tích cấu trúc của một hệ sinh thái, người ta thường xem xét những thành phần nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào dưới đây thuộc thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái?

  • A. Độ ẩm
  • B. Ánh sáng
  • C. Nấm hoại sinh
  • D. Nhiệt độ

Câu 2: Trong một hệ sinh thái, sinh vật sản xuất là những sinh vật có khả năng:

  • A. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn để tổng hợp năng lượng.
  • B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.
  • C. Tiêu thụ sinh vật sản xuất hoặc sinh vật tiêu thụ khác.
  • D. Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng hoặc hóa học.

Câu 3: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cú; Hạt -> Chuột -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 1, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Thỏ
  • B. Cú
  • C. Cáo
  • D. Không có sinh vật nào trong lưới thức ăn này đáp ứng điều kiện đó.

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

  • A. Hệ sinh thái nhân tạo có sự can thiệp và quản lý của con người.
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên có độ đa dạng sinh học cao hơn.
  • C. Hệ sinh thái nhân tạo luôn có năng suất sinh học thấp hơn.
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên có khả năng tự điều chỉnh cao hơn.

Câu 5: Trong chu trình Carbon, quá trình nào giải phóng khí CO2 vào khí quyển?

  • A. Quang hợp của thực vật.
  • B. Sự lắng đọng trầm tích cacbonat.
  • C. Hô hấp của sinh vật và đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Sự hấp thụ CO2 của đại dương.

Câu 6: Tại sao năng lượng trong hệ sinh thái chỉ truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc tiêu thụ đến sinh vật phân giải và mất dần qua mỗi bậc?

  • A. Vì sinh vật tiêu thụ không thể chuyển hóa năng lượng thành dạng sử dụng được cho sinh vật sản xuất.
  • B. Vì một phần năng lượng bị thất thoát dưới dạng nhiệt qua hô hấp và các hoạt động sống ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • C. Vì sinh vật phân giải chỉ sử dụng năng lượng từ xác chết và chất thải.
  • D. Vì chuỗi thức ăn luôn có hướng đi từ bậc thấp đến bậc cao.

Câu 7: Một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới thường có tháp sinh khối dạng tháp xuôi (đáy rộng, đỉnh hẹp). Điều này thể hiện điều gì?

  • A. Tổng sinh khối của sinh vật sản xuất lớn hơn tổng sinh khối của sinh vật tiêu thụ ở các bậc cao hơn.
  • B. Năng lượng được chuyển hóa hiệu quả 100% giữa các bậc dinh dưỡng.
  • C. Số lượng cá thể ở mỗi bậc dinh dưỡng là bằng nhau.
  • D. Hệ sinh thái này đang trong trạng thái suy thoái.

Câu 8: Trong một hệ sinh thái hồ nước, thành phần nào dưới đây đóng vai trò sinh vật sản xuất chính?

  • A. Động vật phù du
  • B. Cá chép
  • C. Tảo và thực vật thủy sinh
  • D. Vi khuẩn phân giải

Câu 9: Hiệu suất sinh thái là gì?

  • A. Tỷ lệ năng lượng mất đi qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • B. Tỷ lệ phần trăm năng lượng chuyển hóa từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng liền kề cao hơn.
  • C. Tổng năng lượng tích lũy được ở mỗi bậc dinh dưỡng trong một đơn vị thời gian.
  • D. Lượng sinh khối được tạo ra trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích trong một đơn vị thời gian.

Câu 10: Giả sử hiệu suất sinh thái trung bình giữa các bậc dinh dưỡng là 10%. Nếu sinh vật sản xuất trong một hệ sinh thái tích lũy được 10.000 kcal năng lượng, thì năng lượng tối đa có thể tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

  • A. 100 kcal
  • B. 1000 kcal
  • C. 10.000 kcal
  • D. 100.000 kcal

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho các bậc dinh dưỡng cao hơn.
  • B. Kiểm soát số lượng các loài sinh vật tiêu thụ.
  • C. Tạo ra chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • D. Phân giải chất hữu cơ chết và chất thải thành chất vô cơ, trả lại cho môi trường.

Câu 12: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Lưới thức ăn là tập hợp của nhiều chuỗi thức ăn độc lập.
  • B. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng phức tạp hơn lưới thức ăn.
  • C. Lưới thức ăn mô tả mối quan hệ dinh dưỡng chằng chịt, phức tạp hơn và thực tế hơn chuỗi thức ăn.
  • D. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng càng cao thì luôn có số lượng cá thể lớn hơn.

Câu 13: Hệ sinh thái nào dưới đây thường có năng suất sinh học sơ cấp (tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng ánh sáng) cao nhất?

  • A. Sa mạc khô hạn
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Đồng cỏ ôn đới
  • D. Hệ sinh thái rạn san hô

Câu 14: Trong một hệ sinh thái, sự đa dạng loài góp phần quan trọng nhất vào yếu tố nào?

  • A. Sự ổn định và khả năng chống chịu của hệ sinh thái trước biến động môi trường.
  • B. Tốc độ chu trình vật chất.
  • C. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
  • D. Tổng sinh khối của hệ sinh thái.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tháp sinh thái là không chính xác?

  • A. Tháp số lượng có thể bị đảo ngược trong một số trường hợp.
  • B. Tháp năng lượng luôn có dạng tháp xuôi.
  • C. Tháp sinh khối có thể bị đảo ngược, ví dụ trong hệ sinh thái biển.
  • D. Tất cả các loại tháp sinh thái đều luôn có đáy rộng và đỉnh hẹp.

Câu 16: Một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng lúa) thường có đặc điểm gì so với hệ sinh thái tự nhiên tương ứng?

  • A. Độ đa dạng sinh học thấp, cấu trúc đơn giản, kém bền vững.
  • B. Năng suất sinh học tự nhiên cao, chu trình vật chất khép kín.
  • C. Khả năng tự điều chỉnh cao, không cần sự can thiệp của con người.
  • D. Lưới thức ăn phức tạp, nhiều mối quan hệ dinh dưỡng.

Câu 17: Trong chu trình Nitơ, vi khuẩn cố định đạm có vai trò gì?

  • A. Chuyển hóa hợp chất Nitơ trong xác hữu cơ thành NH4+.
  • B. Chuyển hóa NH4+ thành NO2- và sau đó thành NO3-.
  • C. Chuyển hóa Nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành hợp chất Nitơ hữu ích cho thực vật.
  • D. Chuyển hóa NO3- thành N2 trả lại khí quyển.

Câu 18: Giả sử bạn đang nghiên cứu một hệ sinh thái đồng cỏ. Bạn đo được tổng năng lượng mà thực vật hấp thụ từ ánh sáng (GPP) và lượng năng lượng thực vật sử dụng cho hô hấp (R). Năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) của hệ sinh thái này được tính bằng công thức nào?

  • A. NPP = GPP - R
  • B. NPP = GPP + R
  • C. NPP = GPP / R
  • D. NPP = R - GPP

Câu 19: Điều gì xảy ra với năng lượng khi nó truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng tiếp theo trong hệ sinh thái?

  • A. Năng lượng tăng lên do tích lũy.
  • B. Một phần lớn năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt và không được chuyển hóa.
  • C. Toàn bộ năng lượng được chuyển hóa hiệu quả 100%.
  • D. Năng lượng chuyển đổi thành vật chất và được tái sử dụng hoàn toàn.

Câu 20: Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Savanna
  • C. Hệ sinh thái cửa sông
  • D. Khu bảo tồn thiên nhiên được quản lý chặt chẽ để phục vụ du lịch sinh thái

Câu 21: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 4

Câu 22: Sự khác biệt chính giữa chuỗi thức ăn đồng cỏ và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ là gì?

  • A. Chuỗi thức ăn đồng cỏ bắt đầu bằng sinh vật sản xuất (thực vật), còn chuỗi mùn bã bắt đầu bằng vật chất hữu cơ chết.
  • B. Chuỗi thức ăn đồng cỏ có nhiều bậc dinh dưỡng hơn.
  • C. Chuỗi mùn bã hữu cơ không có sinh vật phân giải.
  • D. Năng lượng trong chuỗi đồng cỏ được tái chế hoàn toàn.

Câu 23: Yếu tố nào dưới đây thường không được coi là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Lượng mưa
  • C. Hàm lượng oxy hòa tan trong nước
  • D. Vi khuẩn lam

Câu 24: Tại sao việc loại bỏ một loài chủ chốt (keystone species) có thể gây ra tác động lớn đến cấu trúc và chức năng của toàn bộ hệ sinh thái?

  • A. Vì loài đó có số lượng cá thể lớn nhất trong hệ sinh thái.
  • B. Vì loài đó có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì cấu trúc hoặc điều hòa quần thể của các loài khác.
  • C. Vì loài đó là sinh vật sản xuất duy nhất trong hệ sinh thái.
  • D. Vì loài đó chỉ tồn tại ở một khu vực địa lý rất hẹp.

Câu 25: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa cây cỏ và hươu ăn cỏ là mối quan hệ thuộc bậc dinh dưỡng nào?

  • A. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 và sinh vật tiêu thụ bậc 2.
  • C. Sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải.
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 và sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Câu 26: Khi một hệ sinh thái bị suy thoái do ô nhiễm, thường dẫn đến hậu quả gì đối với lưới thức ăn?

  • A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
  • B. Số lượng cá thể ở tất cả các loài đều tăng lên.
  • C. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng tăng.
  • D. Một số chuỗi thức ăn bị đứt gãy, làm giảm sự ổn định của hệ sinh thái.

Câu 27: Năng lượng cung cấp cho hệ sinh thái từ nguồn nào là chủ yếu?

  • A. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời.
  • B. Năng lượng hóa học từ các hợp chất vô cơ.
  • C. Năng lượng từ xác hữu cơ chết.
  • D. Năng lượng địa nhiệt từ lòng đất.

Câu 28: Trong chu trình Phospho, Phospho chủ yếu tồn tại ở dạng nào trong môi trường đất và nước để sinh vật sản xuất hấp thụ?

  • A. Phospho phân tử (P4)
  • B. Ion photphat (PO43-)
  • C. Khí phosphine (PH3)
  • D. Hợp chất organophospho

Câu 29: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan trong nước tăng cao.
  • B. Số lượng loài cá và động vật thủy sinh tăng nhanh.
  • C. Sự phát triển bùng nổ của tảo và vi khuẩn, dẫn đến thiếu oxy.
  • D. Nước hồ trở nên trong sạch hơn.

Câu 30: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học là cần thiết để duy trì sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Đa dạng sinh học chỉ mang lại lợi ích thẩm mỹ và du lịch.
  • B. Các loài có vai trò hoàn toàn độc lập trong hệ sinh thái.
  • C. Sự mất mát một loài không ảnh hưởng đến các loài khác.
  • D. Đa dạng loài cung cấp nhiều lựa chọn thay thế trong lưới thức ăn và đảm bảo các chức năng sinh thái được thực hiện ngay cả khi một số loài bị suy giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong chu trình Phospho, Phospho chủ yếu tồn tại ở dạng nào trong môi trường đất và nước để sinh vật sản xuất hấp thụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học là cần thiết để duy trì sự ổn định của hệ sinh thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái khác với dòng vật chất ở điểm cơ bản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật nào sau đây đóng vai trò sinh vật sản xuất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một chuỗi thức ăn được mô tả như sau: Thực vật → Sâu → Chim sâu → Rắn. Rắn thuộc bậc dinh dưỡng nào trong chuỗi thức ăn này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Lưới thức ăn phức tạp hơn chuỗi thức ăn vì nó thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tháp năng lượng trong hệ sinh thái luôn có dạng hình kim tự tháp đáy rộng đỉnh hẹp. Điều này phản ánh quy luật sinh thái nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Giả sử bậc dinh dưỡng cấp 1 (sinh vật sản xuất) trong một hệ sinh thái có tổng năng lượng là 10.000 kcal. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng trung bình là 10%, năng lượng có sẵn cho bậc dinh dưỡng cấp 3 (sinh vật tiêu thụ bậc 2) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Năng lượng bị mất đi giữa các bậc dinh dưỡng chủ yếu do các nguyên nhân nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong chu trình carbon, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa carbon từ dạng vô cơ (CO2 trong khí quyển) thành dạng hữu cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn cố định đạm (nitrogen-fixing bacteria) trong chu trình nitrogen là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Quá trình nào trong chu trình nitrogen giải phóng khí N2 trở lại khí quyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong chu trình nước, năng lượng mặt trời đóng vai trò chủ yếu trong quá trình nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) có vai trò thiết yếu trong trao đổi vật chất của hệ sinh thái bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tại sao tháp sinh khối có thể bị đảo ngược (đỉnh rộng hơn đáy) trong một số hệ sinh thái nhất định, ví dụ như hệ sinh thái hồ nước với sinh vật sản xuất là thực vật phù du?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sự tích lũy sinh học (biomagnification) của các chất độc (như DDT, thủy ngân) xảy ra khi các chất này di chuyển qua các bậc dinh dưỡng. Hiện tượng này nguy hiểm nhất đối với sinh vật ở bậc dinh dưỡng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng chính cho hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất. Tuy nhiên, năng lượng này không được sinh vật sử dụng hiệu quả 100%. Phần lớn năng lượng mặt trời đến Trái Đất bị mất đi dưới dạng nào trước khi được sinh vật sản xuất hấp thụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sản xuất sơ cấp (primary production) trong hệ sinh thái là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Sản xuất sơ cấp tinh (Net Primary Production - NPP) khác với sản xuất sơ cấp tổng (Gross Primary Production - GPP) ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tại sao các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường không kéo dài quá 4-5 bậc dinh dưỡng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong một hệ sinh thái rừng, lá cây rụng xuống đất là nguồn vật chất và năng lượng quan trọng cho chuỗi thức ăn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hoạt động nào của con người góp phần làm gia tăng nồng độ CO2 trong khí quyển, ảnh hưởng đến chu trình carbon và gây biến đổi khí hậu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Eutrophication (phú dưỡng hóa) là hiện tượng gia tăng đột ngột lượng dinh dưỡng (thường là nitơ và phosphor) trong các thủy vực, dẫn đến sự phát triển mạnh của tảo và suy giảm oxy. Nguồn gốc chính của lượng dinh dưỡng dư thừa này thường đến từ đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chu trình sinh địa hóa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong chu trình phosphor, nguồn dự trữ chính của phosphor trên Trái Đất là ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao chu trình phosphor khác với chu trình carbon và nitơ ở chỗ nó không có thành phần khí quyển lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét lưới thức ăn sau: Cỏ → Thỏ → Cáo; Cỏ → Chuột → Cáo; Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn; Cỏ → Sâu → Chim → Cáo. Cáo tham gia vào bậc dinh dưỡng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi một lượng lớn sinh vật chết đi trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại các nguyên tố hóa học cần thiết cho môi trường để sinh vật sản xuất sử dụng tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một hệ sinh thái hồ, nếu số lượng cá thể của một loài cá ăn thực vật phù du giảm mạnh do đánh bắt quá mức, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể thực vật phù du và độ trong của nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ sinh thái, thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học dưới dạng vật chất hữu cơ?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 2: Xét chuỗi thức ăn sau: Cỏ → Sâu ăn cỏ → Chim sẻ → Rắn hổ mang. Sinh vật nào trong chuỗi này đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cỏ
  • B. Sâu ăn cỏ
  • C. Chim sẻ
  • D. Rắn hổ mang

Câu 3: Tại sao sinh vật phân giải (như vi khuẩn, nấm) lại được xem là mắc xích cuối cùng và vô cùng thiết yếu trong một hệ sinh thái?

  • A. Vì chúng là nguồn thức ăn cho các sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • B. Vì chúng cạnh tranh trực tiếp với sinh vật sản xuất để lấy năng lượng.
  • C. Vì chúng tạo ra năng lượng mới cho hệ sinh thái.
  • D. Vì chúng phân hủy xác chết và chất thải, trả lại vật chất vô cơ cho môi trường.

Câu 4: Khi năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn trong chuỗi thức ăn, phần lớn năng lượng bị mất đi dưới dạng nào?

  • A. Năng lượng hóa học trong vật chất hữu cơ.
  • B. Nhiệt năng tỏa ra môi trường.
  • C. Năng lượng ánh sáng.
  • D. Năng lượng tích lũy trong sinh khối.

Câu 5: Giả sử năng suất sinh học sơ cấp thực (NPP) của một hệ sinh thái rừng là 1000 g/m²/năm. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, thì năng lượng (tính theo sinh khối) có sẵn cho sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong 1m² của rừng đó mỗi năm là bao nhiêu?

  • A. 100 g/m²/năm
  • B. 10 g/m²/năm
  • C. 10000 g/m²/năm
  • D. Không thể tính được nếu không biết năng suất sinh học sơ cấp tổng.

Câu 6: Một hệ sinh thái bao gồm một ao nhỏ, các loài cá, tôm, cua, tảo, rong, vi khuẩn, nấm cùng với nước, bùn, ánh sáng mặt trời và khí oxi hòa tan. Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái này?

  • A. Nước, bùn
  • B. Ánh sáng mặt trời
  • C. Khí oxi hòa tan
  • D. Các loài cá, tôm, cua, tảo, rong, vi khuẩn, nấm

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

  • A. Hệ sinh thái tự nhiên có đa dạng sinh học cao hơn.
  • B. Hệ sinh thái nhân tạo không có sinh vật phân giải.
  • C. Hệ sinh thái nhân tạo có cấu trúc và chức năng được con người duy trì và kiểm soát.
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên không có sự trao đổi vật chất với môi trường xung quanh.

Câu 8: Trong một lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 1, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2. Điều này xảy ra khi loài đó:

  • A. Ăn cả sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • B. Chỉ ăn sinh vật sản xuất.
  • C. Chỉ ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • D. Chỉ ăn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 9: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại có vai trò quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Vì các loài càng đa dạng thì chuỗi thức ăn càng đơn giản.
  • B. Vì khi một loài bị suy giảm hoặc biến mất, các loài khác có thể thay thế vai trò của nó trong lưới thức ăn và các mối quan hệ khác.
  • C. Vì đa dạng sinh học làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài.
  • D. Vì đa dạng sinh học chỉ quan trọng trong hệ sinh thái nhân tạo.

Câu 10: Xem xét một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng thỏ (ăn cỏ) tăng đột ngột do thiếu thiên địch, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể cỏ trong hệ sinh thái này?

  • A. Quần thể cỏ sẽ tăng mạnh do có nhiều chất thải từ thỏ.
  • B. Quần thể cỏ sẽ không bị ảnh hưởng.
  • C. Quần thể cỏ sẽ tăng nhẹ do cạnh tranh giảm.
  • D. Quần thể cỏ sẽ suy giảm nghiêm trọng do bị ăn nhiều hơn.

Câu 11: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái biểu diễn điều gì?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các loài.
  • B. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài.
  • C. Các mối quan hệ dinh dưỡng phức tạp giữa các loài trong hệ sinh thái.
  • D. Sự phân bố không gian của các loài.

Câu 12: Năng suất sinh học sơ cấp tổng (Gross Primary Productivity - GPP) là gì?

  • A. Tổng năng lượng mặt trời được sinh vật sản xuất cố định trong một đơn vị thời gian và diện tích.
  • B. Lượng năng lượng còn lại sau khi sinh vật sản xuất sử dụng cho hô hấp.
  • C. Tổng năng lượng được sinh vật tiêu thụ tích lũy.
  • D. Lượng năng lượng mất đi do hô hấp của toàn bộ hệ sinh thái.

Câu 13: Trong một hệ sinh thái, sự chuyển hóa vật chất diễn ra theo chu trình kín, trong khi năng lượng truyền theo một chiều và bị tiêu hao dần. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của hệ sinh thái?

  • A. Hệ sinh thái không cần nguồn năng lượng đầu vào liên tục.
  • B. Vật chất trong hệ sinh thái được tạo ra liên tục và không tái sử dụng.
  • C. Năng lượng được tái chế hoàn toàn giống như vật chất.
  • D. Hệ sinh thái cần một nguồn năng lượng liên tục (thường là mặt trời) để bù đắp cho sự mất mát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 14: Một khu rừng nhiệt đới ẩm thường có năng suất sinh học sơ cấp thực (NPP) rất cao. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng là nguyên nhân chính dẫn đến NPP cao ở khu rừng này?

  • A. Cường độ ánh sáng cao và ổn định.
  • B. Sự hiện diện của các loài động vật ăn thịt lớn.
  • C. Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp quanh năm.
  • D. Đất giàu dinh dưỡng và tốc độ phân giải nhanh.

Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây được xem là hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Hồ tự nhiên.
  • C. Đồng lúa.
  • D. Sa mạc.

Câu 16: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc 1 là mối quan hệ gì?

  • A. Vật ăn thịt - con mồi (trong trường hợp này là sinh vật ăn thực vật - thực vật)
  • B. Cộng sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Hội sinh

Câu 17: Một vùng đất ngập nước ven biển là ví dụ về hệ sinh thái nào?

  • A. Hệ sinh thái trên cạn.
  • B. Hệ sinh thái dưới nước.
  • C. Hệ sinh thái nhân tạo.
  • D. Hệ sinh thái sa mạc.

Câu 18: Yếu tố vô sinh nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến năng suất sinh học sơ cấp ở các hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Độ pH của đất.
  • B. Thành phần loài động vật.
  • C. Độ cao so với mực nước biển.
  • D. Cường độ ánh sáng và lượng mưa.

Câu 19: Khái niệm "quần xã sinh vật" khác "hệ sinh thái" ở điểm nào?

  • A. Quần xã sinh vật chỉ bao gồm các sinh vật sống, trong khi hệ sinh thái bao gồm cả sinh vật sống và môi trường vô sinh.
  • B. Quần xã sinh vật có quy mô lớn hơn hệ sinh thái.
  • C. Hệ sinh thái chỉ có sinh vật sản xuất và tiêu thụ, không có sinh vật phân giải.
  • D. Quần xã sinh vật bao gồm cả yếu tố vô sinh.

Câu 20: Hoạt động nào của con người có thể làm giảm tính ổn định của hệ sinh thái một cách trực tiếp và nghiêm trọng?

  • A. Trồng rừng.
  • B. Phá rừng nguyên sinh trên diện rộng.
  • C. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Áp dụng các biện pháp nông nghiệp bền vững.

Câu 21: Trong một hệ sinh thái hồ nước, nếu xảy ra hiện tượng phú dưỡng (tăng đột ngột lượng chất dinh dưỡng), điều gì có khả năng xảy ra đầu tiên?

  • A. Tăng số lượng các loài cá lớn.
  • B. Giảm số lượng tảo và thực vật thủy sinh.
  • C. Tăng trưởng bùng nổ của tảo và vi khuẩn lam.
  • D. Tăng lượng oxi hòa tan trong nước.

Câu 22: Năng lượng được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng theo quy luật nào?

  • A. Khoảng 10% năng lượng được truyền từ bậc dưới lên bậc trên.
  • B. 100% năng lượng được truyền từ bậc dưới lên bậc trên.
  • C. Năng lượng tăng dần khi đi từ bậc dưới lên bậc trên.
  • D. Năng lượng được tái chế hoàn toàn giữa các bậc dinh dưỡng.

Câu 23: Hệ sinh thái nào sau đây thường có chuỗi thức ăn ngắn và năng suất sinh học sơ cấp thấp?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Đồng cỏ ôn đới.
  • C. Hệ sinh thái rạn san hô.
  • D. Sa mạc.

Câu 24: Vai trò chính của thành phần vô sinh trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hệ sinh thái.
  • B. Tạo môi trường sống và cung cấp vật chất vô cơ cho sinh vật.
  • C. Thực hiện quá trình quang hợp.
  • D. Phân giải vật chất hữu cơ.

Câu 25: Xét một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng ngô). Để duy trì năng suất cao, con người thường phải bổ sung liên tục các yếu tố nào vào hệ sinh thái này?

  • A. Năng lượng (qua lao động, máy móc) và vật chất (phân bón, nước).
  • B. Chỉ cần bổ sung năng lượng, vật chất tự tái tạo.
  • C. Chỉ cần bổ sung vật chất, năng lượng tự tái tạo.
  • D. Không cần bổ sung gì vì đây là hệ sinh thái tự cân bằng.

Câu 26: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được biểu diễn tốt nhất bằng mô hình nào?

  • A. Một vòng tròn kín.
  • B. Một chu trình tuần hoàn.
  • C. Một dòng chảy một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc tiêu thụ và phân giải.
  • D. Một mạng lưới phức tạp không có hướng cụ thể.

Câu 27: Sinh khối (biomass) ở bậc dinh dưỡng nào thường là lớn nhất trong hầu hết các hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.

Câu 28: Một hệ sinh thái có cấu trúc càng phức tạp (lưới thức ăn đa dạng, nhiều loài với mối quan hệ chằng chịt) thì thường có đặc điểm gì?

  • A. Kém ổn định hơn khi có biến động môi trường.
  • B. Có khả năng chống chịu và phục hồi tốt hơn khi có biến động môi trường.
  • C. Năng lượng bị mất đi ở mỗi bậc dinh dưỡng ít hơn.
  • D. Chu trình vật chất diễn ra chậm hơn.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là đầu vào năng lượng chủ yếu cho hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất?

  • A. Năng lượng hóa học từ các hợp chất vô cơ.
  • B. Nhiệt năng từ lòng đất.
  • C. Năng lượng tích lũy trong xác hữu cơ.
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 30: Trong một hệ sinh thái biển sâu nơi ánh sáng không chiếu tới, nguồn năng lượng sơ cấp có thể đến từ đâu?

  • A. Năng lượng hóa học từ các phản ứng hóa học (hóa tổng hợp).
  • B. Năng lượng mặt trời xuyên qua nước biển.
  • C. Nhiệt năng từ các dòng hải lưu.
  • D. Năng lượng tích lũy từ các xác sinh vật trôi xuống từ tầng mặt (mùn bã hữu cơ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong một hệ sinh thái, thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học dưới dạng vật chất hữu cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét chuỗi thức ăn sau: Cỏ → Sâu ăn cỏ → Chim sẻ → Rắn hổ mang. Sinh vật nào trong chuỗi này đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao sinh vật phân giải (như vi khuẩn, nấm) lại được xem là mắc xích cuối cùng và vô cùng thiết yếu trong một hệ sinh thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn trong chuỗi thức ăn, phần lớn năng lượng bị mất đi dưới dạng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Giả sử năng suất sinh học sơ cấp thực (NPP) của một hệ sinh thái rừng là 1000 g/m²/năm. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, thì năng lượng (tính theo sinh khối) có sẵn cho sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong 1m² của rừng đó mỗi năm là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một hệ sinh thái bao gồm một ao nhỏ, các loài cá, tôm, cua, tảo, rong, vi khuẩn, nấm cùng với nước, bùn, ánh sáng mặt trời và khí oxi hòa tan. Yếu tố nào sau đây thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong một lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 1, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2. Điều này xảy ra khi loài đó:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại có vai trò quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xem xét một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng thỏ (ăn cỏ) tăng đột ngột do thiếu thiên địch, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể cỏ trong hệ sinh thái này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái biểu diễn điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Năng suất sinh học sơ cấp tổng (Gross Primary Productivity - GPP) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một hệ sinh thái, sự chuyển hóa vật chất diễn ra theo chu trình kín, trong khi năng lượng truyền theo một chiều và bị tiêu hao dần. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một khu rừng nhiệt đới ẩm thường có năng suất sinh học sơ cấp thực (NPP) rất cao. Yếu tố nào sau đây *ít* có khả năng là nguyên nhân chính dẫn đến NPP cao ở khu rừng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây được xem là hệ sinh thái nhân tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc 1 là mối quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vùng đất ngập nước ven biển là ví dụ về hệ sinh thái nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố vô sinh nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến năng suất sinh học sơ cấp ở các hệ sinh thái trên cạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khái niệm 'quần xã sinh vật' khác 'hệ sinh thái' ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hoạt động nào của con người có thể làm giảm tính ổn định của hệ sinh thái một cách trực tiếp và nghiêm trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong một hệ sinh thái hồ nước, nếu xảy ra hiện tượng phú dưỡng (tăng đột ngột lượng chất dinh dưỡng), điều gì có khả năng xảy ra đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Năng lượng được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng theo quy luật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hệ sinh thái nào sau đây thường có chuỗi thức ăn ngắn và năng suất sinh học sơ cấp thấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vai trò chính của thành phần vô sinh trong hệ sinh thái là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng ngô). Để duy trì năng suất cao, con người thường phải bổ sung liên tục các yếu tố nào vào hệ sinh thái này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được biểu diễn tốt nhất bằng mô hình nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sinh khối (biomass) ở bậc dinh dưỡng nào thường là lớn nhất trong hầu hết các hệ sinh thái tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một hệ sinh thái có cấu trúc càng phức tạp (lưới thức ăn đa dạng, nhiều loài với mối quan hệ chằng chịt) thì thường có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là đầu vào năng lượng chủ yếu cho hầu hết các hệ sinh thái trên Trái Đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một hệ sinh thái biển sâu nơi ánh sáng không chiếu tới, nguồn năng lượng sơ cấp có thể đến từ đâu?

Xem kết quả