15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Đề 01 Đề 02 Đề 03 Đề 04 Đề 05 Đề 06 Đề 07 Đề 08 Đề 09 Đề 10 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 01 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: HTML là viết tắt của cụm từ nào? A. Hyper Tool Multi Language B. Hyperlinks and Text Management Language C. HyperText Markup Language D. High-level Text Modeling Language Câu 2: Mục đích chính của ngôn ngữ HTML là gì? A. Thiết kế giao diện đồ họa đẹp mắt cho trang web. B. Cấu trúc và tổ chức nội dung của trang web. C. Xử lý dữ liệu từ biểu mẫu trên trang web. D. Tạo hiệu ứng động và tương tác cho trang web. Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau: `Tiêu đề trang Chào mừng! Đây là đoạn văn. `. Phần nội dung hiển thị trực tiếp trên cửa sổ trình duyệt (không phải thanh tiêu đề) nằm trong cặp thẻ nào? A. `` B. `` C. `` D. `` Câu 4: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một đoạn văn (paragraph)? A. `` B. ` ` C. `` D. `` Câu 5: Để chèn một hình ảnh vào trang web, ta sử dụng thẻ nào trong HTML? A. `` B. `` C. `` D. `` Câu 6: Thẻ `` cần thuộc tính bắt buộc nào để xác định đường dẫn đến tệp hình ảnh? A. `link` B. `url` C. `src` D. `path` Câu 7: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có vai trò gì? A. Đặt kích thước chiều cao của hình ảnh. B. Đặt đường viền cho hình ảnh. C. Đặt tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. D. Cung cấp văn bản thay thế nếu hình ảnh không hiển thị hoặc cho trình đọc màn hình. Câu 8: Để tạo một liên kết (hyperlink) trong HTML, ta sử dụng thẻ nào? A. `` B. `` C. `` D. `` Câu 9: Thuộc tính bắt buộc của thẻ `` để xác định địa chỉ đích của liên kết là gì? A. `href` B. `src` C. `link` D. `dest` Câu 10: Xem xét đoạn mã: ` A. Văn bản B. Một cửa sổ pop-up hiển thị nội dung từ www.example.com. C. Trình duyệt sẽ mở trang web tại địa chỉ https://www.example.com. D. Không có gì xảy ra vì thiếu thuộc tính `target`. Câu 11: Thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo một tiêu đề cấp 1 (tiêu đề quan trọng nhất)? A. `` B. `` C. `` D. ` ` Câu 12: Trong cấu trúc HTML cơ bản, thẻ `` nằm ở đâu và có chức năng gì? A. Trong ``, xác định tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề/tab của trình duyệt. B. Trong ``, xác định tiêu đề chính hiển thị trên trang. C. Trong ``, xác định tiêu đề phụ hiển thị trên trang. D. Trong ``, xác định phiên bản HTML được sử dụng. Câu 13: Trình duyệt web có vai trò gì trong việc hiển thị trang web được viết bằng HTML? A. Lưu trữ các tệp HTML trên máy chủ web. B. Viết và chỉnh sửa mã HTML. C. Tạo ra nội dung động cho trang web. D. Đọc mã HTML và hiển thị nội dung trang web cho người dùng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về các thẻ HTML là ĐÚNG? A. Tất cả các thẻ HTML đều có thẻ mở và thẻ đóng. B. Các thẻ HTML luôn được viết bằng chữ in hoa. C. Hầu hết các thẻ HTML có cặp thẻ mở và thẻ đóng, nhưng có một số thẻ rỗng không cần thẻ đóng. D. Các thẻ HTML chỉ có thể chứa văn bản thuần túy. Câu 15: Để tạo một danh sách không có thứ tự (unordered list) trong HTML, ta sử dụng cặp thẻ nào? A. ` ` và ` ` B. ` ` và ` ` C. ` ` và ` ` D. `` và `` Câu 16: Xem xét đoạn mã sau: ` Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng. `. Đoạn mã này sẽ hiển thị như thế nào trên trình duyệt? A. Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng. B. Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng. C. Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng (trên hai dòng khác nhau). D. Văn bản Câu 17: Để tạo một dòng kẻ ngang phân chia nội dung trên trang web, ta sử dụng thẻ nào? A. `` B. `` C. ` ` D. `` Câu 18: Thẻ `` ở đầu tệp HTML có ý nghĩa gì? A. Xác định ngôn ngữ chính được sử dụng trong trang. B. Khai báo loại tài liệu, giúp trình duyệt hiển thị trang đúng chuẩn HTML5. C. Xác định bộ ký tự (character set) của trang. D. Đánh dấu phần đầu của tài liệu HTML. Câu 19: Giả sử bạn muốn tạo một liên kết mở ra ở một tab hoặc cửa sổ mới của trình duyệt khi người dùng nhấp vào. Bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ ``? A. `target= B. `newtab= C. `open= D. `window= Câu 20: Phần tử HTML nào thường chứa các thẻ ``, ``, và ``? A. `` B. `` C. `` D. ` ` Câu 21: Xem xét đoạn mã: ` A. Một khoảng trắng trống. B. Đường dẫn đến tệp hình ảnh (`logo.png`). C. Thông báo lỗi D. Văn bản Câu 22: Đâu là cách viết bình luận (comment) trong mã HTML? A. `` B. `// Đây là bình luận` C. `/* Đây là bình luận */` D. `# Đây là bình luận` Câu 23: Để tạo một danh sách có thứ tự (ordered list) với các mục được đánh số, ta sử dụng cặp thẻ nào? A. ` ` và ` ` B. `` và `` C. ` ` và ` ` D. ` ` và ` ` Câu 24: Trình soạn thảo văn bản (text editor) như Visual Studio Code, Sublime Text, Notepad++ được sử dụng để làm gì trong quá trình tạo trang web? A. Viết và chỉnh sửa mã nguồn HTML, CSS, JavaScript. B. Hiển thị trang web cho người dùng. C. Lưu trữ các tệp trang web trên internet. D. Thiết kế giao diện trực quan bằng cách kéo thả các phần tử. Câu 25: Tệp HTML sau khi được viết thường được lưu với phần mở rộng nào? A. .txt B. .html hoặc .htm C. .css D. .js Câu 26: Đâu là cách viết đúng cú pháp của một thẻ HTML có thuộc tính? A. `Nội dung` B. ` thuộc_tính= C. ` D. `Nội dung` Câu 27: Thẻ `` trong HTML có chức năng gì? A. Tạo một dòng ngắt (xuống dòng). B. Tạo một đường kẻ ngang. C. Tạo khoảng trống giữa các từ. D. Làm cho văn bản in đậm. Câu 28: Giả sử bạn có đoạn mã ` Đoạn văn thứ nhất. Đoạn văn thứ hai. `. Trình duyệt sẽ hiển thị hai đoạn văn này như thế nào? A. Nối liền thành một dòng duy nhất: Đoạn văn thứ nhất.Đoạn văn thứ hai. B. Hiển thị trên hai dòng riêng biệt, mỗi dòng là một đoạn văn. C. Chỉ hiển thị D. Hiển thị Câu 29: Thuộc tính `title` có thể được thêm vào hầu hết các thẻ HTML. Chức năng của thuộc tính `title` là gì? A. Đặt màu nền cho phần tử. B. Xác định tên duy nhất cho phần tử. C. Đặt tiêu đề chính cho trang web. D. Cung cấp văn bản tooltip hiển thị khi rê chuột qua phần tử. Câu 30: Một website là tập hợp các trang web liên kết với nhau. Các trang web này thường được lưu trữ ở đâu để người dùng internet có thể truy cập? A. Máy chủ web (Web server) B. Máy tính cá nhân của người dùng C. Thiết bị định tuyến (Router) D. Phần mềm trình duyệt web 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 1: HTML là viết tắt của cụm từ nào? Hyper Tool Multi Language Hyperlinks and Text Management Language HyperText Markup Language High-level Text Modeling Language HTML là ngôn ngữ đánh dấu chuẩn được sử dụng để tạo các trang web. Tên đầy đủ của nó là HyperText Markup Language. 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 2: Mục đích chính của ngôn ngữ HTML là gì? Thiết kế giao diện đồ họa đẹp mắt cho trang web. Cấu trúc và tổ chức nội dung của trang web. Xử lý dữ liệu từ biểu mẫu trên trang web. Tạo hiệu ứng động và tương tác cho trang web. HTML được sử dụng để cấu trúc nội dung trên web, định nghĩa các phần tử như tiêu đề, đoạn văn, hình ảnh, liên kết. 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau: `Tiêu đề trang Chào mừng! Đây là đoạn văn. `. Phần nội dung hiển thị trực tiếp trên cửa sổ trình duyệt (không phải thanh tiêu đề) nằm trong cặp thẻ nào? `<head>` `<title>` `<html>` `<body>` Nội dung chính của trang web mà người dùng nhìn thấy trong cửa sổ trình duyệt được đặt bên trong cặp thẻ ``. Thẻ `` chứa thông tin meta và tiêu đề trang. 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 4: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một đoạn văn (paragraph)? `<para>` `<p>` `<text>` `<paragraph>` Thẻ ` ` là thẻ chuẩn trong HTML dùng để định nghĩa một đoạn văn bản. 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 5: Để chèn một hình ảnh vào trang web, ta sử dụng thẻ nào trong HTML? `<img>` `<image>` `<picture>` `<photo>` Thẻ `` được sử dụng để nhúng hình ảnh vào trang HTML. Đây là một thẻ rỗng (empty tag), không có thẻ đóng. 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 6: Thẻ `` cần thuộc tính bắt buộc nào để xác định đường dẫn đến tệp hình ảnh? `link` `url` `src` `path` Thuộc tính `src` (source) trong thẻ `` là bắt buộc để chỉ định URL hoặc đường dẫn của hình ảnh cần hiển thị. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 7: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có vai trò gì? Đặt kích thước chiều cao của hình ảnh. Đặt đường viền cho hình ảnh. Đặt tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. Cung cấp văn bản thay thế nếu hình ảnh không hiển thị hoặc cho trình đọc màn hình. Thuộc tính `alt` cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh. Nó hiển thị khi hình ảnh không tải được và quan trọng cho khả năng tiếp cận (accessibility) của người dùng khiếm thị sử dụng trình đọc màn hình. 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 8: Để tạo một liên kết (hyperlink) trong HTML, ta sử dụng thẻ nào? `<link>` `<a>` `<url>` `<hyperlink>` Thẻ `` (anchor) được sử dụng để tạo liên kết đến các trang web khác, các phần tử trong cùng trang, hoặc các tài nguyên khác. 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 9: Thuộc tính bắt buộc của thẻ `` để xác định địa chỉ đích của liên kết là gì? `href` `src` `link` `dest` Thuộc tính `href` (Hypertext Reference) trong thẻ `` xác định URL hoặc đường dẫn mà liên kết sẽ dẫn tới. 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 10: Xem xét đoạn mã: `Truy cập Example`. Khi người dùng nhấp vào văn bản "Truy cập Example", điều gì sẽ xảy ra? Văn bản "Truy cập Example" sẽ biến mất. Một cửa sổ pop-up hiển thị nội dung từ www.example.com. Trình duyệt sẽ mở trang web tại địa chỉ https://www.example.com. Không có gì xảy ra vì thiếu thuộc tính `target`. Đoạn mã sử dụng thẻ `` với thuộc tính `href` chỉ đến một URL. Khi nhấp vào văn bản trong thẻ, trình duyệt sẽ điều hướng đến địa chỉ đó. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 11: Thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo một tiêu đề cấp 1 (tiêu đề quan trọng nhất)? `<heading1>` `<header1>` `<title1>` `<h1>` HTML cung cấp 6 cấp độ tiêu đề, từ ` ` (quan trọng nhất) đến ` ` (ít quan trọng nhất). 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 12: Trong cấu trúc HTML cơ bản, thẻ `` nằm ở đâu và có chức năng gì? Trong `<head>`, xác định tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề/tab của trình duyệt. Trong `<body>`, xác định tiêu đề chính hiển thị trên trang. Trong `<body>`, xác định tiêu đề phụ hiển thị trên trang. Trong `<html>`, xác định phiên bản HTML được sử dụng. Thẻ `` nằm trong phần `` và xác định tiêu đề của trang web, thường hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt hoặc tab. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 13: Trình duyệt web có vai trò gì trong việc hiển thị trang web được viết bằng HTML? Lưu trữ các tệp HTML trên máy chủ web. Viết và chỉnh sửa mã HTML. Tạo ra nội dung động cho trang web. Đọc mã HTML và hiển thị nội dung trang web cho người dùng. Trình duyệt đọc (phân tích cú pháp) mã HTML và hiển thị nội dung theo cấu trúc và định dạng được quy định bởi các thẻ và thuộc tính HTML. 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 14: Phát biểu nào sau đây về các thẻ HTML là ĐÚNG? Tất cả các thẻ HTML đều có thẻ mở và thẻ đóng. Các thẻ HTML luôn được viết bằng chữ in hoa. Hầu hết các thẻ HTML có cặp thẻ mở và thẻ đóng, nhưng có một số thẻ rỗng không cần thẻ đóng. Các thẻ HTML chỉ có thể chứa văn bản thuần túy. Hầu hết các thẻ HTML có cặp thẻ mở (``) và thẻ đóng (``). Có một số thẻ rỗng không cần thẻ đóng (ví dụ: ``, ``, ` `). 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 15: Để tạo một danh sách không có thứ tự (unordered list) trong HTML, ta sử dụng cặp thẻ nào? `<ul>` và `<li>` `<ol>` và `<li>` `<dl>` và `<dt>` `<list>` và `<item>` Danh sách không có thứ tự được tạo bằng cặp thẻ ` ` (unordered list), và mỗi mục trong danh sách được tạo bằng thẻ ` ` (list item). 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 16: Xem xét đoạn mã sau: ` Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng. `. Đoạn mã này sẽ hiển thị như thế nào trên trình duyệt? Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng. <b>Văn bản in đậm</b> và <i>văn bản in nghiêng</i>. Văn bản in đậm và văn bản in nghiêng (trên hai dòng khác nhau). Văn bản "Văn bản in đậm" sẽ in đậm, và văn bản "văn bản in nghiêng" sẽ in nghiêng, cùng nằm trong một đoạn văn. Thẻ `` (hoặc ``) làm văn bản in đậm, thẻ `` (hoặc ``) làm văn bản in nghiêng. Cả hai nằm trong thẻ ` ` tạo thành một đoạn văn. 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 17: Để tạo một dòng kẻ ngang phân chia nội dung trên trang web, ta sử dụng thẻ nào? `<line>` `<break>` `<hr>` `<divider>` Thẻ ` ` (horizontal rule) được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang, thường dùng để phân tách các phần nội dung. 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 18: Thẻ `` ở đầu tệp HTML có ý nghĩa gì? Xác định ngôn ngữ chính được sử dụng trong trang. Khai báo loại tài liệu, giúp trình duyệt hiển thị trang đúng chuẩn HTML5. Xác định bộ ký tự (character set) của trang. Đánh dấu phần đầu của tài liệu HTML. Khai báo `` giúp trình duyệt hiểu rằng đây là tài liệu HTML5 và hiển thị trang theo đúng chuẩn, tránh các chế độ hiển thị không mong muốn (quirks mode). 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 19: Giả sử bạn muốn tạo một liên kết mở ra ở một tab hoặc cửa sổ mới của trình duyệt khi người dùng nhấp vào. Bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ ``? `target="_blank"` `newtab="true"` `open="new"` `window="new"` Thuộc tính `target` với giá trị `_blank` trong thẻ `` sẽ mở liên kết trong một tab hoặc cửa sổ mới. 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 20: Phần tử HTML nào thường chứa các thẻ ``, ``, và ``? `<body>` `<head>` `<html>` `<header>` Phần tử `` chứa các thông tin về tài liệu HTML không hiển thị trực tiếp trên trang web, như tiêu đề, bộ ký tự, mô tả, từ khóa, liên kết đến CSS, v.v. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 21: Xem xét đoạn mã: ``. Nếu tệp `logo.png` không tồn tại, trình duyệt sẽ hiển thị gì? Một khoảng trắng trống. Đường dẫn đến tệp hình ảnh (`logo.png`). Thông báo lỗi "Image not found". Văn bản "Logo công ty" và có thể là một biểu tượng hình ảnh bị hỏng. Nếu hình ảnh không tải được, trình duyệt sẽ hiển thị văn bản thay thế được cung cấp trong thuộc tính `alt` ("Logo công ty") và có thể hiển thị một biểu tượng hình ảnh bị hỏng. 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 22: Đâu là cách viết *bình luận* (comment) trong mã HTML? `<!-- Đây là bình luận -->` `// Đây là bình luận` `/* Đây là bình luận */` `# Đây là bình luận` Bình luận trong HTML được viết giữa ``. Bình luận không hiển thị trên trình duyệt mà chỉ giúp người phát triển ghi chú trong mã nguồn. 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 23: Để tạo một danh sách có thứ tự (ordered list) với các mục được đánh số, ta sử dụng cặp thẻ nào? `<ul>` và `<li>` `<list>` và `<item>` `<ol>` và `<li>` `<dl>` và `<dt>` Danh sách có thứ tự được tạo bằng cặp thẻ ` ` (ordered list), và mỗi mục trong danh sách được tạo bằng thẻ ` ` (list item). 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 24: Trình soạn thảo văn bản (text editor) như Visual Studio Code, Sublime Text, Notepad++ được sử dụng để làm gì trong quá trình tạo trang web? Viết và chỉnh sửa mã nguồn HTML, CSS, JavaScript. Hiển thị trang web cho người dùng. Lưu trữ các tệp trang web trên internet. Thiết kế giao diện trực quan bằng cách kéo thả các phần tử. Trình soạn thảo văn bản là công cụ cơ bản để viết, chỉnh sửa và lưu mã nguồn HTML, CSS, JavaScript, v.v. 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 25: Tệp HTML sau khi được viết thường được lưu với phần mở rộng nào? .txt .html hoặc .htm .css .js Các tệp chứa mã HTML thường được lưu với phần mở rộng `.html` hoặc `.htm` để trình duyệt web có thể nhận diện và xử lý chúng. 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 26: Đâu là cách viết đúng cú pháp của một thẻ HTML có thuộc tính? `<tên_thẻ [thuộc_tính=giá_trị]>Nội dung</tên_thẻ>` `<tên_thẻ> thuộc_tính="giá_trị" Nội dung </tên_thẻ>` `<tên_thẻ thuộc_tính="giá_trị">Nội dung</tên_thẻ>` `<tên_thẻ thuộc_tính: giá_trị>Nội dung</tên_thẻ>` Cú pháp đúng là `Nội dung`. Thuộc tính được đặt trong thẻ mở, theo sau tên thẻ, và giá trị thường được đặt trong dấu ngoặc kép. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 27: Thẻ `` trong HTML có chức năng gì? Tạo một dòng ngắt (xuống dòng). Tạo một đường kẻ ngang. Tạo khoảng trống giữa các từ. Làm cho văn bản in đậm. Thẻ `` (break rule) là một thẻ rỗng dùng để tạo ngắt dòng (xuống dòng) trong văn bản. 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 28: Giả sử bạn có đoạn mã ` Đoạn văn thứ nhất. Đoạn văn thứ hai. `. Trình duyệt sẽ hiển thị hai đoạn văn này như thế nào? Nối liền thành một dòng duy nhất: Đoạn văn thứ nhất.Đoạn văn thứ hai. Hiển thị trên hai dòng riêng biệt, mỗi dòng là một đoạn văn. Chỉ hiển thị "Đoạn văn thứ hai.". Hiển thị "Đoạn văn thứ nhất." và "Đoạn văn thứ hai." trên cùng một dòng nhưng có khoảng cách lớn ở giữa. Mỗi thẻ ` ` tạo ra một đoạn văn bản riêng biệt, thường có khoảng trống trên và dưới, khiến chúng hiển thị trên các dòng khác nhau. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 29: Thuộc tính `title` có thể được thêm vào hầu hết các thẻ HTML. Chức năng của thuộc tính `title` là gì? Đặt màu nền cho phần tử. Xác định tên duy nhất cho phần tử. Đặt tiêu đề chính cho trang web. Cung cấp văn bản tooltip hiển thị khi rê chuột qua phần tử. Thuộc tính `title` cung cấp thông tin bổ sung về phần tử, thường hiển thị dưới dạng một "tooltip" (văn bản nhỏ nổi lên) khi người dùng rê chuột qua phần tử đó. 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 1 Câu 30: Một website là tập hợp các trang web liên kết với nhau. Các trang web này thường được lưu trữ ở đâu để người dùng internet có thể truy cập? Máy chủ web (Web server) Máy tính cá nhân của người dùng Thiết bị định tuyến (Router) Phần mềm trình duyệt web Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: Các tệp trang web (HTML, CSS, hình ảnh, v.v.) của một website được lưu trữ trên máy chủ web (web server) và được truy cập thông qua internet. By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 02 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Mục đích chính của ngôn ngữ HTML trong việc xây dựng trang web là gì? A. Thiết kế giao diện và màu sắc cho trang web. B. Xử lý các tương tác và logic phía máy chủ. C. Định nghĩa cấu trúc và nội dung (văn bản, hình ảnh, liên kết...) của trang web. D. Tạo các hiệu ứng động và tương tác phức tạp trên trình duyệt. Câu 2: Xem xét cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML5 sau: `......`. Phần nào của cấu trúc này chứa các thông tin về trang web không hiển thị trực tiếp trên trình duyệt, như tiêu đề cửa sổ, liên kết đến CSS, hoặc metadata? A. Trong thẻ <head> B. Trong thẻ <body> C. Trong thẻ <html> D. Trong khai báo <!DOCTYPE html> Câu 3: Bạn muốn tạo một tiêu đề chính cho trang web của mình với cỡ chữ lớn nhất. Thẻ HTML nào sau đây là phù hợp nhất cho mục đích này? A. <p> B. <h1> C. <title> D. <header> Câu 4: Thẻ HTML <p> được sử dụng để định nghĩa loại nội dung nào trên trang web? A. Một dòng ngắt quãng (line break). B. Một danh sách các mục. C. Một tiêu đề cấp dưới. D. Một đoạn văn bản (paragraph). Câu 5: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Địa chỉ:123 Đường ABCQuận XYZ `. Khi hiển thị trên trình duyệt, nội dung này sẽ trông như thế nào? A. Tất cả nội dung hiển thị trên một dòng duy nhất. B. Mỗi dòng Địa chỉ:, 123 Đường ABC, Quận XYZ sẽ là một đoạn văn riêng biệt. C. Nội dung Địa chỉ:, 123 Đường ABC, Quận XYZ hiển thị trên ba dòng khác nhau nhưng nằm trong cùng một đoạn văn. D. Chỉ hiển thị dòng "Địa chỉ:". Câu 6: Bạn muốn tạo một liên kết (hyperlink) từ trang web của mình đến một trang khác. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo liên kết? A. <a> B. <link> C. <nav> D. <href> Câu 7: Để chỉ định địa chỉ URL mà một liên kết (sử dụng thẻ <a>) sẽ dẫn tới, bạn cần sử dụng thuộc tính nào? A. src B. link C. url D. href Câu 8: Bạn muốn chèn một hình ảnh vào trang web của mình. Thẻ HTML nào được sử dụng cho mục đích này? A. <image> B. <picture> C. <img> D. <photo> Câu 9: Thuộc tính "src" của thẻ <img> có vai trò gì? A. Đặt kích thước của hình ảnh. B. Chỉ định đường dẫn đến tệp hình ảnh. C. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh. D. Xác định cách căn chỉnh hình ảnh. Câu 10: Tại sao thuộc tính "alt" của thẻ <img> lại quan trọng? A. Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi hình ảnh không tải được hoặc cho mục đích hỗ trợ khả năng truy cập. B. Xác định kích thước của hình ảnh. C. Chỉ định tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. D. Thay đổi màu sắc của hình ảnh. Câu 11: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` A. Một liên kết văn bản với nội dung "nut.png". B. Một hình ảnh không thể nhấp vào. C. Một hình ảnh hoạt động như một liên kết đến trang "trangchu.html". D. Một liên kết có văn bản là "Về trang chủ". Câu 12: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang phân chia nội dung trên trang? A. <hr> B. <line> C. <divider> D. <br> Câu 13: Trong HTML, thuộc tính (attribute) có vai trò gì? A. Xác định loại tài liệu HTML. B. Cung cấp thông tin bổ sung cho các phần tử HTML. C. Định nghĩa cấu trúc chính của trang web. D. Tạo các chú thích trong mã nguồn. Câu 14: Xem xét thẻ HTML sau: ` A. Một thẻ HTML. B. Giá trị của thuộc tính. C. Tên của một thuộc tính. D. Nội dung văn bản của phần tử. Câu 15: Cú pháp chính xác để viết một chú thích (comment) trong mã nguồn HTML là gì? A. `// Đây là chú thích` B. `/* Đây là chú thích */` C. `# Đây là chú thích` D. `` Câu 16: Bạn đang sử dụng một trình soạn thảo văn bản để viết mã HTML. Sau khi hoàn thành, bạn cần lưu tệp với phần mở rộng nào để trình duyệt có thể nhận diện nó là một trang web? A. .txt B. .html C. .css D. .js Câu 17: Trình duyệt web (như Chrome, Firefox, Edge) có vai trò gì đối với tệp HTML? A. Đọc và diễn giải mã HTML để hiển thị trang web. B. Chỉ lưu trữ tệp HTML. C. Chỉ cho phép chỉnh sửa mã HTML. D. Tạo mã HTML tự động. Câu 18: Khai báo `` ở dòng đầu tiên của tài liệu HTML có ý nghĩa gì đối với trình duyệt? A. Xác định tiêu đề của trang web. B. Liên kết đến các tệp CSS. C. Định nghĩa bộ ký tự của trang. D. Cho trình duyệt biết phiên bản HTML đang được sử dụng (HTML5). Câu 19: Thẻ <title> nằm trong phần <head> của tài liệu HTML có chức năng gì? A. Tạo một tiêu đề lớn hiển thị trên nội dung trang. B. Đặt tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ/tab trình duyệt. C. Xác định tên tệp HTML. D. Cung cấp mô tả ngắn gọn về nội dung trang. Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Đoạn 1. Đoạn 2. `. Khi hiển thị trên trình duyệt, khoảng cách giữa A. Trình duyệt tự động thêm khoảng trắng (margin) mặc định cho thẻ <p>. B. Thẻ <br> được tự động chèn giữa hai thẻ <p>. C. Có một thẻ <hr> ẩn giữa hai đoạn. D. Khoảng cách này chỉ xuất hiện trong mã nguồn, không ảnh hưởng hiển thị. Câu 21: Bạn muốn tạo một danh sách các mục không có thứ tự (dấu đầu dòng). Thẻ HTML nào là phù hợp để bắt đầu danh sách này? A. <ol> B. <dl> C. <ul> D. <li> Câu 22: Thẻ <li> trong HTML được sử dụng với mục đích gì? A. Tạo một liên kết. B. Chèn một hình ảnh. C. Bắt đầu một đoạn văn. D. Định nghĩa một mục trong danh sách (list item). Câu 23: Bạn muốn tạo một danh sách các bước thực hiện theo một trình tự cụ thể (đánh số). Thẻ HTML nào là phù hợp để bắt đầu danh sách này? A. <ol> B. <ul> C. <li> D. <list> Câu 24: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Chào mừng Đây là nội dung trang web. `. Phần nào của mã này đại diện cho nội dung thực tế mà người dùng nhìn thấy trong cửa sổ trình duyệt? A. ` Chào mừng ` B. ` Đây là nội dung trang web. ` C. Cả ` Chào mừng ` và ` Đây là nội dung trang web. ` (nếu chúng nằm trong <body>) D. Chỉ ` Chào mừng ` Câu 25: Giả sử bạn có một tệp hình ảnh tên là "banner.jpg" nằm trong một thư mục con tên là "images" cùng cấp với tệp HTML hiện tại. Cú pháp chính xác để chèn hình ảnh này là gì? A. ` B. ` C. ` D. ` Câu 26: Thẻ HTML nào sau đây là thẻ tự đóng (empty tag) và không yêu cầu thẻ đóng tương ứng? A. <p> B. <br> C. <h1> D. <a> Câu 27: Mục đích của thuộc tính "title" khi được thêm vào một thẻ HTML (ví dụ: ` A. Thay đổi màu sắc của văn bản trong thẻ. B. Làm cho văn bản trong thẻ in đậm. C. Hiển thị chú thích (tooltip) khi di chuột qua phần tử. D. Xác định URL đích cho liên kết. Câu 28: Bạn nhận được một tệp có tên "index.html". Tệp này có khả năng cao là gì? A. Trang chủ hoặc trang mặc định của một website. B. Một tệp chứa mã CSS. C. Một tệp hình ảnh. D. Một tệp văn bản thuần túy không định dạng. Câu 29: Điều gì xảy ra nếu bạn tạo một tệp HTML nhưng quên thêm khai báo ``? A. Trình duyệt sẽ không hiển thị trang web. B. Trình duyệt có thể hiển thị trang ở chế độ "quirks mode", gây ra sự khác biệt trong định dạng. C. Trang web sẽ hiển thị nhanh hơn. D. Chỉ ảnh hưởng đến các liên kết trên trang. Câu 30: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Văn bản in đậm và in nghiêng. `. Khi hiển thị, cụm từ A. Cả hai đều hiển thị in đậm. B. Cả hai đều hiển thị in nghiêng. C. D. 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 1: Mục đích chính của ngôn ngữ HTML trong việc xây dựng trang web là gì? Thiết kế giao diện và màu sắc cho trang web. Xử lý các tương tác và logic phía máy chủ. Định nghĩa cấu trúc và nội dung (văn bản, hình ảnh, liên kết...) của trang web. Tạo các hiệu ứng động và tương tác phức tạp trên trình duyệt. HTML (HyperText Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, được sử dụng để định nghĩa cấu trúc và nội dung của trang web. 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 2: Xem xét cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML5 sau: `......`. Phần nào của cấu trúc này chứa các thông tin về trang web không hiển thị trực tiếp trên trình duyệt, như tiêu đề cửa sổ, liên kết đến CSS, hoặc metadata? Trong thẻ <head> Trong thẻ <body> Trong thẻ <html> Trong khai báo <!DOCTYPE html> Thẻ <head> chứa các thông tin mô tả về tài liệu HTML (metadata), tiêu đề trang hiển thị trên tab trình duyệt, liên kết đến các tệp CSS, JavaScript,... 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 3: Bạn muốn tạo một tiêu đề chính cho trang web của mình với cỡ chữ lớn nhất. Thẻ HTML nào sau đây là phù hợp nhất cho mục đích này? <p> <h1> <title> <header> HTML cung cấp các thẻ tiêu đề từ <h1> đến <h6>, trong đó <h1> là cấp độ cao nhất (lớn nhất) và <h6> là cấp độ thấp nhất (nhỏ nhất). 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 4: Thẻ HTML được sử dụng để định nghĩa loại nội dung nào trên trang web? Một dòng ngắt quãng (line break). Một danh sách các mục. Một tiêu đề cấp dưới. Một đoạn văn bản (paragraph). Thẻ <p> (paragraph) là thẻ chuẩn trong HTML dùng để tạo các đoạn văn bản riêng biệt. Trình duyệt thường thêm khoảng trống trước và sau mỗi đoạn <p>. 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 5: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Địa chỉ:123 Đường ABCQuận XYZ `. Khi hiển thị trên trình duyệt, nội dung này sẽ trông như thế nào? Tất cả nội dung hiển thị trên một dòng duy nhất. Mỗi dòng Địa chỉ:, 123 Đường ABC, Quận XYZ sẽ là một đoạn văn riêng biệt. Nội dung Địa chỉ:, 123 Đường ABC, Quận XYZ hiển thị trên ba dòng khác nhau nhưng nằm trong cùng một đoạn văn. Chỉ hiển thị dòng 'Địa chỉ:'. Thẻ <br> tạo ra một ngắt dòng (line break) đơn. Do đó, mỗi lần gặp <br>, nội dung sau đó sẽ xuống dòng, nhưng vẫn nằm trong cùng một đoạn <p>. 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 6: Bạn muốn tạo một liên kết (hyperlink) từ trang web của mình đến một trang khác. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo liên kết? <a> <link> <nav> <href> Thẻ <a> (anchor) được sử dụng để tạo các liên kết đến các trang web khác, các phần tử trong cùng trang, địa chỉ email, hoặc các loại tài nguyên khác. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 7: Để chỉ định địa chỉ URL mà một liên kết (sử dụng thẻ ) sẽ dẫn tới, bạn cần sử dụng thuộc tính nào? src link url href Thuộc tính 'href' (hypertext reference) của thẻ <a> chứa URL đích của liên kết. 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 8: Bạn muốn chèn một hình ảnh vào trang web của mình. Thẻ HTML nào được sử dụng cho mục đích này? <image> <picture> <img> <photo> Thẻ <img> (image) được sử dụng để nhúng hình ảnh vào tài liệu HTML. Đây là một thẻ tự đóng (self-closing tag). 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 9: Thuộc tính 'src' của thẻ có vai trò gì? Đặt kích thước của hình ảnh. Chỉ định đường dẫn đến tệp hình ảnh. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh. Xác định cách căn chỉnh hình ảnh. Thuộc tính 'src' (source) của thẻ <img> chỉ định đường dẫn (URL) đến tệp hình ảnh cần hiển thị. 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 10: Tại sao thuộc tính 'alt' của thẻ lại quan trọng? Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi hình ảnh không tải được hoặc cho mục đích hỗ trợ khả năng truy cập. Xác định kích thước của hình ảnh. Chỉ định tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. Thay đổi màu sắc của hình ảnh. Thuộc tính 'alt' (alternative text) cung cấp văn bản mô tả hình ảnh. Văn bản này hiển thị khi hình ảnh không tải được hoặc được sử dụng bởi các trình đọc màn hình cho người khiếm thị, giúp cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và SEO. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 11: Xem xét đoạn mã HTML sau: ``. Đoạn mã này sẽ tạo ra điều gì trên trang web? Một liên kết văn bản với nội dung 'nut.png'. Một hình ảnh không thể nhấp vào. Một hình ảnh hoạt động như một liên kết đến trang 'trangchu.html'. Một liên kết có văn bản là 'Về trang chủ'. Mã này lồng thẻ <img> bên trong thẻ <a>. Kết quả là hình ảnh 'nut.png' sẽ trở thành một liên kết. Khi nhấp vào ảnh, người dùng sẽ được đưa đến 'trangchu.html'. 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 12: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang phân chia nội dung trên trang? <hr> <line> <divider> <br> Thẻ <hr> (horizontal rule) tạo ra một đường kẻ ngang, thường được sử dụng để phân tách các phần nội dung trong trang HTML. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 13: Trong HTML, thuộc tính (attribute) có vai trò gì? Xác định loại tài liệu HTML. Cung cấp thông tin bổ sung cho các phần tử HTML. Định nghĩa cấu trúc chính của trang web. Tạo các chú thích trong mã nguồn. Thuộc tính cung cấp thông tin bổ sung về một phần tử HTML. Chúng được đặt trong thẻ mở và thường có dạng `tên_thuộc_tính="giá_trị"`. 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 14: Xem xét thẻ HTML sau: ` Đây là một đoạn văn đặc biệt. `. Từ khóa 'class' trong thẻ này là gì? Một thẻ HTML. Giá trị của thuộc tính. Tên của một thuộc tính. Nội dung văn bản của phần tử. Trong cú pháp HTML, 'class' là tên của một thuộc tính. Thuộc tính 'class' được sử dụng để gán một hoặc nhiều tên lớp cho phần tử, thường dùng để áp dụng kiểu dáng CSS hoặc thao tác bằng JavaScript. 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 15: Cú pháp chính xác để viết một chú thích (comment) trong mã nguồn HTML là gì? `// Đây là chú thích` `/* Đây là chú thích */` `# Đây là chú thích` `<!-- Đây là chú thích -->` Chú thích trong HTML bắt đầu bằng ``. Nội dung bên trong sẽ bị trình duyệt bỏ qua và không hiển thị trên trang. 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 16: Bạn đang sử dụng một trình soạn thảo văn bản để viết mã HTML. Sau khi hoàn thành, bạn cần lưu tệp với phần mở rộng nào để trình duyệt có thể nhận diện nó là một trang web? .txt .html .css .js Tệp HTML tiêu chuẩn được lưu với phần mở rộng '.html' hoặc '.htm'. Trình duyệt web sử dụng phần mở rộng này để xác định loại nội dung và hiển thị trang web. 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 17: Trình duyệt web (như Chrome, Firefox, Edge) có vai trò gì đối với tệp HTML? Đọc và diễn giải mã HTML để hiển thị trang web. Chỉ lưu trữ tệp HTML. Chỉ cho phép chỉnh sửa mã HTML. Tạo mã HTML tự động. Trình duyệt web đọc (phân tích cú pháp) tệp HTML, diễn giải các thẻ và thuộc tính, sau đó hiển thị nội dung trang web theo cấu trúc đã định nghĩa. 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 18: Khai báo `` ở dòng đầu tiên của tài liệu HTML có ý nghĩa gì đối với trình duyệt? Xác định tiêu đề của trang web. Liên kết đến các tệp CSS. Định nghĩa bộ ký tự của trang. Cho trình duyệt biết phiên bản HTML đang được sử dụng (HTML5). Khai báo DOCTYPE cho trình duyệt biết phiên bản HTML đang được sử dụng (trong trường hợp này là HTML5), giúp trình duyệt hiển thị trang ở chế độ chuẩn (standards mode) thay vì chế độ quirks mode. 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 19: Thẻ nằm trong phần của tài liệu HTML có chức năng gì? Tạo một tiêu đề lớn hiển thị trên nội dung trang. Đặt tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ/tab trình duyệt. Xác định tên tệp HTML. Cung cấp mô tả ngắn gọn về nội dung trang. Nội dung bên trong thẻ <title> là tiêu đề của trang web, hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt hoặc trên tab của trình duyệt. 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Đoạn 1. Đoạn 2. `. Khi hiển thị trên trình duyệt, khoảng cách giữa "Đoạn 1." và "Đoạn 2." sẽ được tạo ra bởi yếu tố nào? Trình duyệt tự động thêm khoảng trắng (margin) mặc định cho thẻ <p>. Thẻ <br> được tự động chèn giữa hai thẻ <p>. Có một thẻ <hr> ẩn giữa hai đoạn. Khoảng cách này chỉ xuất hiện trong mã nguồn, không ảnh hưởng hiển thị. Theo mặc định, trình duyệt sẽ thêm khoảng trống (margin) trước và sau mỗi thẻ <p>, tạo ra sự phân cách giữa các đoạn văn. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 21: Bạn muốn tạo một danh sách các mục không có thứ tự (dấu đầu dòng). Thẻ HTML nào là phù hợp để bắt đầu danh sách này? <ol> <dl> <ul> <li> Thẻ <ul> (unordered list) được sử dụng để tạo danh sách không có thứ tự (thường hiển thị bằng dấu chấm hoặc hình dạng khác). Mỗi mục trong danh sách này được định nghĩa bằng thẻ <li>. 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 22: Thẻ trong HTML được sử dụng với mục đích gì? Tạo một liên kết. Chèn một hình ảnh. Bắt đầu một đoạn văn. Định nghĩa một mục trong danh sách (list item). Thẻ <li> (list item) được sử dụng để định nghĩa từng mục (item) bên trong các thẻ danh sách như <ul> (danh sách không thứ tự) hoặc <ol> (danh sách có thứ tự). 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 23: Bạn muốn tạo một danh sách các bước thực hiện theo một trình tự cụ thể (đánh số). Thẻ HTML nào là phù hợp để bắt đầu danh sách này? <ol> <ul> <li> <list> Thẻ <ol> (ordered list) được sử dụng để tạo danh sách có thứ tự (thường hiển thị bằng số hoặc chữ cái). Mỗi mục trong danh sách này cũng được định nghĩa bằng thẻ <li>. 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 24: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Chào mừng Đây là nội dung trang web. `. Phần nào của mã này đại diện cho nội dung thực tế mà người dùng nhìn thấy trong cửa sổ trình duyệt? `<h1>Chào mừng</h1>` `<p>Đây là nội dung trang web.</p>` Cả `<h1>Chào mừng</h1>` và `<p>Đây là nội dung trang web.</p>` (nếu chúng nằm trong <body>) Chỉ `<h1>Chào mừng</h1>` Nội dung hiển thị trực tiếp trên trình duyệt nằm trong thẻ <body>. Trong ví dụ này, nội dung 'Chào mừng' và 'Đây là nội dung trang web.' sẽ nằm trong <body>. 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 25: Giả sử bạn có một tệp hình ảnh tên là 'banner.jpg' nằm trong một thư mục con tên là 'images' cùng cấp với tệp HTML hiện tại. Cú pháp chính xác để chèn hình ảnh này là gì? `<img src="banner.jpg" alt="Banner">` `<img src="/images/banner.jpg" alt="Banner">` `<img src="../images/banner.jpg" alt="Banner">` `<img src="images/banner.jpg" alt="Banner">` Để truy cập tệp trong thư mục con, bạn cần chỉ định đường dẫn tương đối: tên_thư_mục/tên_tệp.jpg. Thuộc tính 'src' của thẻ <img> cần đường dẫn này. 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 26: Thẻ HTML nào sau đây là thẻ tự đóng (empty tag) và không yêu cầu thẻ đóng tương ứng? <p> <br> <h1> <a> Thẻ <br> (line break) là một ví dụ về thẻ tự đóng. Nó không chứa nội dung và chỉ thực hiện một hành động (ngắt dòng), do đó không cần thẻ đóng </br>. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 27: Mục đích của thuộc tính 'title' khi được thêm vào một thẻ HTML (ví dụ: ``) là gì? Thay đổi màu sắc của văn bản trong thẻ. Làm cho văn bản trong thẻ in đậm. Hiển thị chú thích (tooltip) khi di chuột qua phần tử. Xác định URL đích cho liên kết. Thuộc tính 'title' cung cấp thông tin thêm về phần tử, thường hiển thị dưới dạng tooltip (chú thích nhỏ) khi người dùng di chuột qua phần tử đó. 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 28: Bạn nhận được một tệp có tên 'index.html'. Tệp này có khả năng cao là gì? Trang chủ hoặc trang mặc định của một website. Một tệp chứa mã CSS. Một tệp hình ảnh. Một tệp văn bản thuần túy không định dạng. Theo quy ước phổ biến trong phát triển web, tệp 'index.html' thường là trang chủ hoặc trang mặc định của một website hoặc một thư mục. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 29: Điều gì xảy ra nếu bạn tạo một tệp HTML nhưng quên thêm khai báo ``? Trình duyệt sẽ không hiển thị trang web. Trình duyệt có thể hiển thị trang ở chế độ 'quirks mode', gây ra sự khác biệt trong định dạng. Trang web sẽ hiển thị nhanh hơn. Chỉ ảnh hưởng đến các liên kết trên trang. Nếu thiếu DOCTYPE, trình duyệt có thể chuyển sang chế độ 'quirks mode' để hiển thị trang, dẫn đến sự khác biệt trong cách hiển thị và hành vi của trang web so với chế độ chuẩn (standards mode), đặc biệt là về CSS. 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 2 Câu 30: Xem xét đoạn mã HTML sau: ` Văn bản in đậm và in nghiêng. `. Khi hiển thị, cụm từ "in đậm" và "in nghiêng" sẽ được định dạng như thế nào? Cả hai đều hiển thị in đậm. Cả hai đều hiển thị in nghiêng. "in đậm" hiển thị in nghiêng, "in nghiêng" hiển thị in đậm. "in đậm" hiển thị in đậm, "in nghiêng" hiển thị in nghiêng. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: Thẻ <strong> dùng để làm nổi bật văn bản (thường hiển thị in đậm theo mặc định). Thẻ <em> dùng để nhấn mạnh văn bản (thường hiển thị in nghiêng theo mặc định). By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 03 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Xét đoạn mã HTML sau:```html Tiêu đề trang Đây là tiêu đề chính Đây là một đoạn văn bản. ```Thẻ `` có tác dụng gì đối với trang web khi hiển thị trên trình duyệt? A. Xác định nội dung chính hiển thị trong phần thân trang. B. Định dạng kiểu chữ và màu sắc cho toàn bộ trang. C. Hiển thị văn bản trên thanh tiêu đề (tab) của cửa sổ trình duyệt. D. Tạo liên kết đến một trang web khác. Câu 2: Một bạn học sinh muốn chèn một hình ảnh có tên `logo.png` vào trang web của mình, đặt trong cùng thư mục với tệp HTML. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để thực hiện việc này một cách chính xác? A. ` B. ` C. ` D. ` Câu 3: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML? A. Xác định cấu trúc và nội dung của các thành phần trên trang web. B. Định dạng giao diện và kiểu dáng cho trang web (màu sắc, bố cục). C. Thêm các chức năng tương tác động và xử lý dữ liệu trên trang web. D. Quản lý cơ sở dữ liệu cho ứng dụng web. Câu 4: Trình duyệt web đóng vai trò gì trong quá trình hiển thị một trang HTML cho người dùng? A. Lưu trữ các tệp HTML trên máy chủ web. B. Viết và chỉnh sửa mã nguồn HTML. C. Chuyển đổi mã HTML thành các thuật toán phức tạp. D. Đọc hiểu mã HTML và hiển thị nội dung tương ứng lên màn hình theo cấu trúc đã định nghĩa. Câu 5: Để tạo một danh sách các mục không có thứ tự (dùng dấu chấm hoặc hình khác), bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? A. ` ... ` và ` ... ` B. ` ... ` và ` ... ` C. ` ... ` và ` ... ` D. `...` và `...` Câu 6: Xét đoạn mã sau:```html A. Một liên kết văn bản "Truy cập VietJack" mà khi nhấp vào sẽ chuyển hướng đến trang web `https://vietjack.com`. B. Một hình ảnh có thể nhấp được, hiển thị chữ "Truy cập VietJack". C. Một đoạn văn bản đơn giản hiển thị "Truy cập VietJack" mà không có chức năng liên kết. D. Một nút bấm có nhãn "Truy cập VietJack". Câu 7: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có vai trò gì? A. Xác định đường dẫn (URL) của hình ảnh. B. Thiết lập chiều rộng của hình ảnh. C. Đặt tiêu đề (tooltip) hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. D. Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi hình ảnh không tải được hoặc cho trình đọc màn hình hỗ trợ người khiếm thị. Câu 8: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa thẻ ` ` và thẻ ` ` trong HTML? A. Thẻ ` ` dùng cho đoạn văn, thẻ ` ` dùng cho tiêu đề. B. Thẻ ` ` biểu thị tiêu đề cấp cao nhất, quan trọng nhất; thẻ ` ` biểu thị tiêu đề cấp dưới. C. Thẻ ` ` chỉ có thể xuất hiện một lần trên trang, thẻ ` ` có thể xuất hiện nhiều lần. D. Thẻ ` ` in đậm chữ, thẻ ` ` in nghiêng chữ. Câu 9: Bạn đang sử dụng một trình soạn thảo mã nguồn (code editor) như Visual Studio Code để viết tệp HTML. Sau khi viết xong, bước tiếp theo để xem trang web hoạt động như thế nào trên trình duyệt là gì? A. Tải tệp lên máy chủ web. B. Biên dịch mã HTML thành tệp thực thi. C. Lưu tệp với phần mở rộng `.html` và mở nó bằng trình duyệt web. D. Chuyển đổi tệp sang định dạng PDF. Câu 10: Một tệp HTML cơ bản nhất, tuân thủ cấu trúc chuẩn, cần phải có ít nhất những cặp thẻ chính nào bên trong cặp thẻ ``? A. `` và ``. B. `` và ` `. C. `` và ``. D. ` ` và ` `. Câu 11: Xét một đoạn văn bản dài trong HTML. Để ngắt dòng và chuyển sang dòng mới mà không tạo ra một đoạn văn bản mới (không có khoảng cách giữa các đoạn), bạn nên sử dụng thẻ nào? A. ` ` B. `` C. ` ` D. ` ` Câu 12: Thẻ `` đặt ở đầu tệp HTML có ý nghĩa gì? A. Khai báo ngôn ngữ sử dụng trong trang (Tiếng Việt). B. Thiết lập mã hóa ký tự cho trang. C. Khai báo loại tài liệu và phiên bản HTML mà trình duyệt nên sử dụng để hiển thị trang. D. Định nghĩa tiêu đề cho trang web. Câu 13: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần cụ thể trong cùng một trang web (neo liên kết). Bạn sẽ sử dụng thuộc tính nào trong thẻ `` để chỉ định điểm đến bên trong trang? A. `src` B. `alt` C. `target` D. `href` với giá trị bắt đầu bằng `#` Câu 14: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang, phân chia nội dung trên trang? A. ` ` B. `` C. `` D. `` Câu 15: Xét đoạn mã:```html A. Xác định nội dung của đoạn văn bản. B. Tạo một liên kết từ đoạn văn bản. C. Định dạng trực tiếp kiểu dáng (styling) cho phần tử HTML đó. D. Đặt tên cho đoạn văn bản để tham chiếu sau này. Câu 16: Khi bạn lưu một tệp HTML, phần mở rộng tệp phổ biến và được khuyến nghị là gì để trình duyệt có thể nhận diện đúng? A. .txt B. .html hoặc .htm C. .doc D. .web Câu 17: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các trình soạn thảo mã nguồn chuyên dụng (như VS Code, Sublime Text) để viết HTML so với trình soạn thảo văn bản thuần túy (như Notepad)? A. Chúng tự động tạo ra toàn bộ nội dung trang web. B. Chúng chỉ cho phép lưu tệp dưới định dạng .html. C. Chúng có thể chạy trang web mà không cần trình duyệt. D. Chúng cung cấp các tính năng hỗ trợ như tô màu cú pháp, gợi ý mã (IntelliSense), kiểm tra lỗi cơ bản, giúp viết mã nhanh và chính xác hơn. Câu 18: Xét cấu trúc cơ bản của một trang HTML. Nội dung hiển thị trực tiếp cho người dùng trên cửa sổ trình duyệt (văn bản, hình ảnh, liên kết, v.v.) được đặt bên trong cặp thẻ nào? A. `` B. `` C. `` D. `` Câu 19: Bạn muốn tạo một danh sách các mục có thứ tự (đánh số 1, 2, 3,...). Bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? A. ` ... ` và ` ... ` B. ` ... ` và ` ... ` C. `...` và `...` D. ` ... ` và ` ... ` Câu 20: Thuộc tính `href` trong thẻ `` được sử dụng để làm gì? A. Xác định văn bản hiển thị của liên kết. B. Chỉ định địa chỉ (URL) của tài nguyên mà liên kết trỏ tới. C. Xác định cách liên kết sẽ mở (cùng cửa sổ, cửa sổ mới, v.v.). D. Đặt màu sắc cho liên kết. Câu 21: Xét đoạn mã:```html Đây là đoạn văn bản quan trọng. ```Thẻ `` có tác dụng gì theo mặc định của trình duyệt? A. Hiển thị văn bản bên trong nó với định dạng in đậm. B. Hiển thị văn bản bên trong nó với định dạng in nghiêng. C. Tạo một liên kết từ văn bản bên trong nó. D. Tạo một danh sách từ văn bản bên trong nó. Câu 22: Tại sao việc sử dụng các thẻ ngữ nghĩa (semantic tags) như ` `, ` `, ` `, ` 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 1: Xét đoạn mã HTML sau:```html Tiêu đề trang Đây là tiêu đề chính Đây là một đoạn văn bản. ```Thẻ `` có tác dụng gì đối với trang web khi hiển thị trên trình duyệt? Xác định nội dung chính hiển thị trong phần thân trang. Định dạng kiểu chữ và màu sắc cho toàn bộ trang. Hiển thị văn bản trên thanh tiêu đề (tab) của cửa sổ trình duyệt. Tạo liên kết đến một trang web khác. 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 2: Một bạn học sinh muốn chèn một hình ảnh có tên `logo.png` vào trang web của mình, đặt trong cùng thư mục với tệp HTML. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để thực hiện việc này một cách chính xác? `<image src="logo.png">` `<img src="logo.png" alt="Logo công ty">` `<picture href="logo.png">` `<src="logo.png">` 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 3: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML? Xác định cấu trúc và nội dung của các thành phần trên trang web. Định dạng giao diện và kiểu dáng cho trang web (màu sắc, bố cục). Thêm các chức năng tương tác động và xử lý dữ liệu trên trang web. Quản lý cơ sở dữ liệu cho ứng dụng web. 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 4: Trình duyệt web đóng vai trò gì trong quá trình hiển thị một trang HTML cho người dùng? Lưu trữ các tệp HTML trên máy chủ web. Viết và chỉnh sửa mã nguồn HTML. Chuyển đổi mã HTML thành các thuật toán phức tạp. Đọc hiểu mã HTML và hiển thị nội dung tương ứng lên màn hình theo cấu trúc đã định nghĩa. 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 5: Để tạo một danh sách các mục không có thứ tự (dùng dấu chấm hoặc hình khác), bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? `<ol>...</ol>` và `<li>...</li>` `<dl>...</dl>` và `<dt>...</dt>` `<ul>...</ul>` và `<li>...</li>` `<list>...</list>` và `<item>...</item>` 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 6: Xét đoạn mã sau:```html Truy cập VietJack ```Đoạn mã này sẽ tạo ra điều gì trên trang web? Một liên kết văn bản 'Truy cập VietJack' mà khi nhấp vào sẽ chuyển hướng đến trang web `https://vietjack.com`. Một hình ảnh có thể nhấp được, hiển thị chữ 'Truy cập VietJack'. Một đoạn văn bản đơn giản hiển thị 'Truy cập VietJack' mà không có chức năng liên kết. Một nút bấm có nhãn 'Truy cập VietJack'. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 7: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có vai trò gì? Xác định đường dẫn (URL) của hình ảnh. Thiết lập chiều rộng của hình ảnh. Đặt tiêu đề (tooltip) hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi hình ảnh không tải được hoặc cho trình đọc màn hình hỗ trợ người khiếm thị. 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 8: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa thẻ ` ` và thẻ ` ` trong HTML? Thẻ `<h1>` dùng cho đoạn văn, thẻ `<h2>` dùng cho tiêu đề. Thẻ `<h1>` biểu thị tiêu đề cấp cao nhất, quan trọng nhất; thẻ `<h2>` biểu thị tiêu đề cấp dưới. Thẻ `<h1>` chỉ có thể xuất hiện một lần trên trang, thẻ `<h2>` có thể xuất hiện nhiều lần. Thẻ `<h1>` in đậm chữ, thẻ `<h2>` in nghiêng chữ. 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 9: Bạn đang sử dụng một trình soạn thảo mã nguồn (code editor) như Visual Studio Code để viết tệp HTML. Sau khi viết xong, bước tiếp theo để xem trang web hoạt động như thế nào trên trình duyệt là gì? Tải tệp lên máy chủ web. Biên dịch mã HTML thành tệp thực thi. Lưu tệp với phần mở rộng `.html` và mở nó bằng trình duyệt web. Chuyển đổi tệp sang định dạng PDF. 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 10: Một tệp HTML cơ bản nhất, tuân thủ cấu trúc chuẩn, cần phải có ít nhất những cặp thẻ chính nào bên trong cặp thẻ ``? `<head>` và `<body>`. `<title>` và `<p>`. `<img>` và `<a>`. `<h1>` và `<div>`. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 11: Xét một đoạn văn bản dài trong HTML. Để ngắt dòng và chuyển sang dòng mới mà không tạo ra một đoạn văn bản mới (không có khoảng cách giữa các đoạn), bạn nên sử dụng thẻ nào? `<p>` `<br>` `<hr>` `<div>` 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 12: Thẻ `` đặt ở đầu tệp HTML có ý nghĩa gì? Khai báo ngôn ngữ sử dụng trong trang (Tiếng Việt). Thiết lập mã hóa ký tự cho trang. Khai báo loại tài liệu và phiên bản HTML mà trình duyệt nên sử dụng để hiển thị trang. Định nghĩa tiêu đề cho trang web. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 13: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần cụ thể trong cùng một trang web (neo liên kết). Bạn sẽ sử dụng thuộc tính nào trong thẻ `` để chỉ định điểm đến bên trong trang? `src` `alt` `target` `href` với giá trị bắt đầu bằng `#` 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 14: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang, phân chia nội dung trên trang? `<hr>` `<br>` `<line>` `<divide>` 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 15: Xét đoạn mã:```html Đoạn văn bản màu xanh. ```Thuộc tính `style` trong thẻ ` ` ở đây được sử dụng để làm gì? Xác định nội dung của đoạn văn bản. Tạo một liên kết từ đoạn văn bản. Định dạng trực tiếp kiểu dáng (styling) cho phần tử HTML đó. Đặt tên cho đoạn văn bản để tham chiếu sau này. 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 16: Khi bạn lưu một tệp HTML, phần mở rộng tệp phổ biến và được khuyến nghị là gì để trình duyệt có thể nhận diện đúng? .txt .html hoặc .htm .doc .web 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 17: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các trình soạn thảo mã nguồn chuyên dụng (như VS Code, Sublime Text) để viết HTML so với trình soạn thảo văn bản thuần túy (như Notepad)? Chúng tự động tạo ra toàn bộ nội dung trang web. Chúng chỉ cho phép lưu tệp dưới định dạng .html. Chúng có thể chạy trang web mà không cần trình duyệt. Chúng cung cấp các tính năng hỗ trợ như tô màu cú pháp, gợi ý mã (IntelliSense), kiểm tra lỗi cơ bản, giúp viết mã nhanh và chính xác hơn. 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 18: Xét cấu trúc cơ bản của một trang HTML. Nội dung hiển thị trực tiếp cho người dùng trên cửa sổ trình duyệt (văn bản, hình ảnh, liên kết, v.v.) được đặt bên trong cặp thẻ nào? `<head>` `<title>` `<body>` `<html>` 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 19: Bạn muốn tạo một danh sách các mục có thứ tự (đánh số 1, 2, 3,...). Bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? `<ol>...</ol>` và `<li>...</li>` `<ul>...</ul>` và `<li>...</li>` `<list>...</list>` và `<item>...</item>` `<dl>...</dl>` và `<dt>...</dt>` 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 20: Thuộc tính `href` trong thẻ `` được sử dụng để làm gì? Xác định văn bản hiển thị của liên kết. Chỉ định địa chỉ (URL) của tài nguyên mà liên kết trỏ tới. Xác định cách liên kết sẽ mở (cùng cửa sổ, cửa sổ mới, v.v.). Đặt màu sắc cho liên kết. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 21: Xét đoạn mã:```html Đây là đoạn văn bản quan trọng. ```Thẻ `` có tác dụng gì theo mặc định của trình duyệt? Hiển thị văn bản bên trong nó với định dạng in đậm. Hiển thị văn bản bên trong nó với định dạng in nghiêng. Tạo một liên kết từ văn bản bên trong nó. Tạo một danh sách từ văn bản bên trong nó. 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 22: Tại sao việc sử dụng các thẻ ngữ nghĩa (semantic tags) như ` `, ` `, ` `, ` 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 23: Giả sử bạn có một tệp HTML tên là `trangchu.html` và một tệp hình ảnh tên là `banner.jpg` nằm trong một thư mục con tên là `images` (ngang hàng với `trangchu.html`). Đoạn mã HTML nào sau đây chèn hình ảnh đó vào `trangchu.html` một cách chính xác? `<img src="images/banner.jpg" alt="Banner">` `<img src="../images/banner.jpg" alt="Banner">` `<img href="images/banner.jpg" alt="Banner">` `<image src="images/banner.jpg" alt="Banner">` 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 24: Thẻ `` trong cấu trúc HTML được sử dụng để chứa các thông tin gì? Toàn bộ nội dung hiển thị trên trang web. Các liên kết hình ảnh và video. Các thông tin meta của trang (tiêu đề, mô tả, từ khóa), liên kết tới tệp CSS, JavaScript, cài đặt mã hóa ký tự, v.v. (không hiển thị trực tiếp trên trang). Các đoạn văn bản và tiêu đề chính của trang. 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 25: Bạn muốn tạo một liên kết mở ra trong một tab hoặc cửa sổ trình duyệt mới khi người dùng nhấp vào. Bạn sẽ sử dụng thuộc tính nào trong thẻ ``? `rel="new"` `type="newtab"` `href="_blank"` `target="_blank"` 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 26: Xét đoạn mã HTML sau:```html Dòng 1 Dòng 2 ```Khi hiển thị trên trình duyệt, nội dung bên trong thẻ ` ` này sẽ trông như thế nào? Dòng 1 Dòng 2 (trên cùng một dòng) Dòng 1<br>Dòng 2 (hai dòng riêng biệt, có ngắt dòng) Dòng 1<br>Dòng 2 (hai đoạn văn bản riêng biệt) Chỉ hiển thị 'Dòng 1'. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 27: Đâu là vai trò chính của CSS (Cascading Style Sheets) trong mối quan hệ với HTML? Định dạng và trình bày giao diện của các phần tử HTML (màu sắc, phông chữ, bố cục). Xác định cấu trúc và nội dung của trang web. Thêm các chức năng tương tác và xử lý dữ liệu. Lưu trữ dữ liệu người dùng. 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 28: Tại sao việc sử dụng thuộc tính `alt` cho hình ảnh là quan trọng, ngay cả khi hình ảnh hiển thị bình thường? Nó giúp hình ảnh tải nhanh hơn. Nó tự động điều chỉnh kích thước hình ảnh cho phù hợp màn hình. Nó là bắt buộc theo tất cả các tiêu chuẩn HTML. Nó cải thiện khả năng truy cập (accessibility) cho người dùng khiếm thị sử dụng trình đọc màn hình và giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung hình ảnh. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 29: Bạn đang xây dựng một trang web giới thiệu về các loại trái cây yêu thích. Bạn muốn liệt kê tên 3 loại trái cây: Táo, Chuối, Cam dưới dạng một danh sách không có thứ tự. Đoạn mã HTML phù hợp nhất để làm điều này là gì? 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 3 Câu 30: Khi nói về 'siêu văn bản' (hypertext), đặc điểm cốt lõi nào phân biệt nó với văn bản thuần túy? Nó luôn được định dạng bằng màu sắc và phông chữ đặc biệt. Nó chứa các liên kết (hyperlinks) cho phép người dùng di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác hoặc tài liệu khác. Nó chỉ có thể được xem trên trình duyệt web. Nó luôn bao gồm hình ảnh và âm thanh. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 04 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Mục đích chính của ngôn ngữ HTML trong việc xây dựng trang web là gì? A. Định dạng giao diện, màu sắc, bố cục cho trang web. B. Xử lý các tương tác, hành động của người dùng trên trang web. C. Xây dựng cấu trúc và nội dung cho trang web. D. Quản lý cơ sở dữ liệu cho trang web. Câu 2: Trong cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML, phần nào chứa các thông tin về tài liệu như tiêu đề trang, bộ mã ký tự, liên kết đến tệp CSS? A. Phần `` B. Phần `` C. Phần `` D. Phần `` Câu 3: Thẻ HTML nào được sử dụng để hiển thị nội dung chính mà người dùng nhìn thấy trên trình duyệt? A. Thẻ `` B. Thẻ `` C. Thẻ `` D. Thẻ `` Câu 4: Khi bạn mở một tệp HTML trong trình duyệt web, nội dung được hiển thị dựa trên việc trình duyệt diễn giải cái gì trong tệp đó? A. Các dòng mã JavaScript. B. Các quy tắc định dạng CSS. C. Dữ liệu từ cơ sở dữ liệu. D. Các thẻ (tag) HTML và cấu trúc của chúng. Câu 5: Bạn muốn thêm tiêu đề cho cửa sổ trình duyệt khi trang web của bạn được mở. Bạn sẽ sử dụng thẻ nào và đặt nó ở đâu trong cấu trúc HTML? A. Thẻ ` ` trong phần ``. B. Thẻ ` ` trong phần ``. C. Thẻ `` trong phần ``. D. Thẻ ` Câu 6: Xem đoạn mã HTML sau: ```html Trang web của tôi Chào mừng Đây là đoạn văn bản đầu tiên. ``` Tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề (hoặc tab) của trình duyệt sẽ là gì? A. Chào mừng B. Trang web của tôi C. Đây là đoạn văn bản đầu tiên. D. Không có tiêu đề hiển thị. Câu 7: Trong HTML, các cặp thẻ như ` ... ` hoặc ` ... ` định nghĩa một phần tử. Chữ "p" hoặc "h1" trong cặp dấu `<>` được gọi là gì? A. Tên thẻ (Tag name) B. Thuộc tính (Attribute) C. Giá trị (Value) D. Nội dung (Content) Câu 8: Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một đoạn văn bản mới? A. Thẻ `` B. Thẻ ` ` C. Thẻ ` ` D. Thẻ `` Câu 9: Bạn muốn tạo một liên kết đến trang web `https://www.example.com`. Cú pháp HTML chính xác để làm điều này là gì? A. B. C. https://www.example.com D. Câu 10: Thuộc tính `href` trong thẻ `` có mục đích gì? A. Chỉ định địa chỉ URL của liên kết. B. Đặt màu nền cho liên kết. C. Chỉ định văn bản hiển thị của liên kết. D. Chỉ định kích thước của liên kết. Câu 11: Bạn muốn chèn một hình ảnh có tên `logo.png` vào trang web của mình, nằm trong cùng thư mục với tệp HTML. Thẻ và thuộc tính cần thiết là gì? A. B. C. D. Câu 12: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có mục đích gì? A. Chỉ định kích thước của hình ảnh. B. Chỉ định đường dẫn đến tệp hình ảnh. C. Cung cấp văn bản thay thế khi hình ảnh không hiển thị được hoặc cho trình đọc màn hình. D. Đặt tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. Câu 13: Để tạo một danh sách không có thứ tự (dấu chấm, dấu gạch đầu dòng...), bạn sử dụng cặp thẻ nào? A. ` ` và ` ` B. ` ` và ` ` C. ` ` và ` ` D. `` và `` Câu 14: Để tạo một danh sách có thứ tự (số, chữ cái...), bạn sử dụng cặp thẻ nào? A. ` ` và ` ` B. ` ` và ` ` D. `` và `` Câu 15: Trong HTML, thẻ nào thường được sử dụng để nhóm các phần tử lại với nhau nhằm mục đích định dạng bằng CSS hoặc xử lý bằng JavaScript? A. Thẻ ` ` (block-level) B. Thẻ `` (inline-level) C. Thẻ `` D. Thẻ ` ` Câu 16: Thẻ nào thường được sử dụng để nhóm các phần tử nội tuyến (inline elements) lại với nhau nhằm mục đích định dạng bằng CSS hoặc xử lý bằng JavaScript? A. Thẻ ` ` (block-level) B. Thẻ `` (inline-level) C. Thẻ `` D. Thẻ ` ` Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa thẻ ` ` và `` là gì? A. ` ` chỉ dùng cho văn bản, `` dùng cho hình ảnh. B. ` ` chỉ dùng trong ``, `` chỉ dùng trong ``. C. ` ` tạo liên kết, `` tạo danh sách. D. ` ` là phần tử khối (block), `` là phần tử nội tuyến (inline). Câu 18: Bạn muốn tạo một dòng kẻ ngang để phân chia nội dung trong trang web. Thẻ HTML phù hợp nhất là gì? A. Thẻ ` ` B. Thẻ `` C. Thẻ `` D. Thẻ `` Câu 19: Thuộc tính `style` trong HTML được sử dụng để làm gì? A. Chỉ định hành vi tương tác của phần tử. B. Định dạng trực tiếp kiểu dáng (CSS inline) cho một phần tử HTML cụ thể. C. Thiết lập liên kết đến một tệp CSS bên ngoài. D. Chỉ định nội dung của phần tử. Câu 20: Xem đoạn mã sau: ```html A. Văn bản "Đây là văn bản màu xanh." hiển thị với màu mặc định và kích thước 16px. B. Văn bản "Đây là văn bản màu xanh." hiển thị với màu xanh và kích thước mặc định. C. Văn bản "Đây là văn bản màu xanh." hiển thị với màu xanh và kích thước 16px. D. Đoạn mã này bị lỗi và không hiển thị gì cả. Câu 21: Khi lưu một tệp văn bản chứa mã HTML, phần mở rộng tệp phổ biến và đúng nhất là gì để trình duyệt có thể nhận diện đó là trang web? A. .txt B. .doc C. .css D. .html hoặc .htm Câu 22: Trình duyệt web có vai trò gì trong quá trình hiển thị một trang web từ tệp HTML? A. Đọc, phân tích mã HTML và hiển thị nội dung theo cấu trúc, định dạng quy định. B. Biên dịch mã HTML thành ngôn ngữ máy tính. C. Chỉnh sửa trực tiếp nội dung của tệp HTML. D. Tạo ra mã HTML mới dựa trên yêu cầu của người dùng. Câu 23: Bạn sử dụng một trình soạn thảo văn bản như Visual Studio Code để viết mã HTML. Sau khi hoàn thành, bạn cần làm gì để xem trang web của mình? A. Chạy tệp HTML như một chương trình thực thi. B. Mở tệp HTML bằng một trình duyệt web (ví dụ: Chrome, Firefox). C. Upload tệp HTML lên máy chủ trước khi xem. D. Biên dịch tệp HTML bằng trình soạn thảo. Câu 24: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa các tiêu đề khác nhau, từ lớn nhất đến nhỏ nhất? A. `` B. ` ` C. ` ` đến ` ` D. `` Câu 25: Xét đoạn mã sau: ```html Phần 1 Phần 2 ``` Khi hiển thị trên trình duyệt, nội dung "Phần 1" và "Phần 2" sẽ xuất hiện như thế nào? A. Mỗi phần sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, có khoảng cách giữa chúng. B. Hai phần sẽ nằm trên cùng một dòng. C. Chỉ "Phần 1" được hiển thị. D. Hai phần sẽ dính liền nhau trên một dòng. Câu 26: Siêu văn bản (Hypertext) là gì? A. Văn bản được định dạng đẹp mắt bằng CSS. B. Văn bản chứa các công thức toán học phức tạp. C. Văn bản chứa các liên kết đến các văn bản hoặc tài nguyên khác. D. Văn bản chỉ hiển thị trên các thiết bị di động. Câu 27: Trang web (Web page) là gì? A. Toàn bộ nội dung trên Internet. B. Một tài liệu đơn lẻ được viết bằng HTML (và các công nghệ khác), có thể truy cập qua trình duyệt web. C. Tập hợp nhiều trang web liên kết với nhau. D. Một phần mềm dùng để lướt web. Câu 28: Website (Trang web) là gì? A. Địa chỉ của một trang web trên Internet. B. Phần mềm dùng để thiết kế trang web. C. Một tài liệu HTML đơn lẻ. D. Tập hợp các trang web có liên quan, thường được đặt dưới một tên miền duy nhất. Câu 29: Bạn muốn thêm một chú thích vào mã HTML của mình mà không hiển thị trên trình duyệt. Cú pháp đúng cho chú thích là gì? A. `` B. `// Đây là chú thích` C. `/* Đây là chú thích */` D. `# Đây là chú thích` Câu 30: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mối quan hệ giữa HTML và trình duyệt web? A. HTML là một trình duyệt web. B. Trình duyệt web được sử dụng để viết mã HTML. C. Trình duyệt web đọc và hiển thị nội dung từ các tệp HTML. D. HTML chỉ có thể chạy trên một loại trình duyệt duy nhất. 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 1: Mục đích chính của ngôn ngữ HTML trong việc xây dựng trang web là gì? Định dạng giao diện, màu sắc, bố cục cho trang web. Xử lý các tương tác, hành động của người dùng trên trang web. Xây dựng cấu trúc và nội dung cho trang web. Quản lý cơ sở dữ liệu cho trang web. 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 2: Trong cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML, phần nào chứa các thông tin về tài liệu như tiêu đề trang, bộ mã ký tự, liên kết đến tệp CSS? Phần `<body>` Phần `<head>` Phần `<html>` Phần `<!DOCTYPE html>` 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 3: Thẻ HTML nào được sử dụng để hiển thị nội dung chính mà người dùng nhìn thấy trên trình duyệt? Thẻ `<body>` Thẻ `<head>` Thẻ `<title>` Thẻ `<html>` 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 4: Khi bạn mở một tệp HTML trong trình duyệt web, nội dung được hiển thị dựa trên việc trình duyệt diễn giải cái gì trong tệp đó? Các dòng mã JavaScript. Các quy tắc định dạng CSS. Dữ liệu từ cơ sở dữ liệu. Các thẻ (tag) HTML và cấu trúc của chúng. 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 5: Bạn muốn thêm tiêu đề cho cửa sổ trình duyệt khi trang web của bạn được mở. Bạn sẽ sử dụng thẻ nào và đặt nó ở đâu trong cấu trúc HTML? Thẻ `<header>` trong phần `<body>`. Thẻ `<h1>` trong phần `<body>`. Thẻ `<title>` trong phần `<head>`. Thẻ `<meta name="title">` trong phần `<head>`. 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 6: Xem đoạn mã HTML sau: ```html Trang web của tôi Chào mừng Đây là đoạn văn bản đầu tiên. ``` Tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề (hoặc tab) của trình duyệt sẽ là gì? Chào mừng Trang web của tôi Đây là đoạn văn bản đầu tiên. Không có tiêu đề hiển thị. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 7: Trong HTML, các cặp thẻ như ` ... ` hoặc ` ... ` định nghĩa một phần tử. Chữ 'p' hoặc 'h1' trong cặp dấu `<>` được gọi là gì? Tên thẻ (Tag name) Thuộc tính (Attribute) Giá trị (Value) Nội dung (Content) 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 8: Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một đoạn văn bản mới? Thẻ `<br>` Thẻ `<div>` Thẻ `<p>` Thẻ `<span>` 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 9: Bạn muốn tạo một liên kết đến trang web `https://www.example.com`. Cú pháp HTML chính xác để làm điều này là gì? <link url="https://www.example.com"> <a href="https://www.example.com">Liên kết</a> <url>https://www.example.com</url> <a src="https://www.example.com">Liên kết</a> 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 10: Thuộc tính `href` trong thẻ `` có mục đích gì? Chỉ định địa chỉ URL của liên kết. Đặt màu nền cho liên kết. Chỉ định văn bản hiển thị của liên kết. Chỉ định kích thước của liên kết. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 11: Bạn muốn chèn một hình ảnh có tên `logo.png` vào trang web của mình, nằm trong cùng thư mục với tệp HTML. Thẻ và thuộc tính cần thiết là gì? <image src="logo.png"> <picture url="logo.png"> <img href="logo.png"> <img src="logo.png" alt="Logo"> 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 12: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có mục đích gì? Chỉ định kích thước của hình ảnh. Chỉ định đường dẫn đến tệp hình ảnh. Cung cấp văn bản thay thế khi hình ảnh không hiển thị được hoặc cho trình đọc màn hình. Đặt tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua hình ảnh. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 13: Để tạo một danh sách không có thứ tự (dấu chấm, dấu gạch đầu dòng...), bạn sử dụng cặp thẻ nào? `<ul>` và `<li>` `<ol>` và `<li>` `<dl>` và `<dt>` `<list>` và `<item>` 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 14: Để tạo một danh sách có thứ tự (số, chữ cái...), bạn sử dụng cặp thẻ nào? `<dl>` và `<dt>` `<ol>` và `<li>` `<list>` và `<item>` 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 15: Trong HTML, thẻ nào thường được sử dụng để nhóm các phần tử lại với nhau nhằm mục đích định dạng bằng CSS hoặc xử lý bằng JavaScript? Thẻ `<div>` (block-level) Thẻ `<span>` (inline-level) Thẻ `<group>` Thẻ `<section>` 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 16: Thẻ nào thường được sử dụng để nhóm các phần tử nội tuyến (inline elements) lại với nhau nhằm mục đích định dạng bằng CSS hoặc xử lý bằng JavaScript? Thẻ `<div>` (block-level) Thẻ `<span>` (inline-level) Thẻ `<group>` Thẻ `<article>` 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa thẻ ` ` và `` là gì? `<div>` chỉ dùng cho văn bản, `<span>` dùng cho hình ảnh. `<div>` chỉ dùng trong `<head>`, `<span>` chỉ dùng trong `<body>`. `<div>` tạo liên kết, `<span>` tạo danh sách. `<div>` là phần tử khối (block), `<span>` là phần tử nội tuyến (inline). 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 18: Bạn muốn tạo một dòng kẻ ngang để phân chia nội dung trong trang web. Thẻ HTML phù hợp nhất là gì? Thẻ `<hr>` Thẻ `<br>` Thẻ `<line>` Thẻ `<separator>` 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 19: Thuộc tính `style` trong HTML được sử dụng để làm gì? Chỉ định hành vi tương tác của phần tử. Định dạng trực tiếp kiểu dáng (CSS inline) cho một phần tử HTML cụ thể. Thiết lập liên kết đến một tệp CSS bên ngoài. Chỉ định nội dung của phần tử. 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 20: Xem đoạn mã sau: ```html Đây là văn bản màu xanh. ``` Kết quả hiển thị của đoạn văn bản này trên trình duyệt sẽ như thế nào? Văn bản 'Đây là văn bản màu xanh.' hiển thị với màu mặc định và kích thước 16px. Văn bản 'Đây là văn bản màu xanh.' hiển thị với màu xanh và kích thước mặc định. Văn bản 'Đây là văn bản màu xanh.' hiển thị với màu xanh và kích thước 16px. Đoạn mã này bị lỗi và không hiển thị gì cả. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 21: Khi lưu một tệp văn bản chứa mã HTML, phần mở rộng tệp phổ biến và đúng nhất là gì để trình duyệt có thể nhận diện đó là trang web? .txt .doc .css .html hoặc .htm 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 22: Trình duyệt web có vai trò gì trong quá trình hiển thị một trang web từ tệp HTML? Đọc, phân tích mã HTML và hiển thị nội dung theo cấu trúc, định dạng quy định. Biên dịch mã HTML thành ngôn ngữ máy tính. Chỉnh sửa trực tiếp nội dung của tệp HTML. Tạo ra mã HTML mới dựa trên yêu cầu của người dùng. 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 23: Bạn sử dụng một trình soạn thảo văn bản như Visual Studio Code để viết mã HTML. Sau khi hoàn thành, bạn cần làm gì để xem trang web của mình? Chạy tệp HTML như một chương trình thực thi. Mở tệp HTML bằng một trình duyệt web (ví dụ: Chrome, Firefox). Upload tệp HTML lên máy chủ trước khi xem. Biên dịch tệp HTML bằng trình soạn thảo. 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 24: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để định nghĩa các tiêu đề khác nhau, từ lớn nhất đến nhỏ nhất? `<title>` `<header>` `<h1>` đến `<h6>` `<heading>` 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 25: Xét đoạn mã sau: ```html Phần 1 Phần 2 ``` Khi hiển thị trên trình duyệt, nội dung 'Phần 1' và 'Phần 2' sẽ xuất hiện như thế nào? Mỗi phần sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, có khoảng cách giữa chúng. Hai phần sẽ nằm trên cùng một dòng. Chỉ 'Phần 1' được hiển thị. Hai phần sẽ dính liền nhau trên một dòng. 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 26: Siêu văn bản (Hypertext) là gì? Văn bản được định dạng đẹp mắt bằng CSS. Văn bản chứa các công thức toán học phức tạp. Văn bản chứa các liên kết đến các văn bản hoặc tài nguyên khác. Văn bản chỉ hiển thị trên các thiết bị di động. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 27: Trang web (Web page) là gì? Toàn bộ nội dung trên Internet. Một tài liệu đơn lẻ được viết bằng HTML (và các công nghệ khác), có thể truy cập qua trình duyệt web. Tập hợp nhiều trang web liên kết với nhau. Một phần mềm dùng để lướt web. 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 28: Website (Trang web) là gì? Địa chỉ của một trang web trên Internet. Phần mềm dùng để thiết kế trang web. Một tài liệu HTML đơn lẻ. Tập hợp các trang web có liên quan, thường được đặt dưới một tên miền duy nhất. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 29: Bạn muốn thêm một chú thích vào mã HTML của mình mà không hiển thị trên trình duyệt. Cú pháp đúng cho chú thích là gì? `<!-- Đây là chú thích -->` `// Đây là chú thích` `/* Đây là chú thích */` `# Đây là chú thích` 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 4 Câu 30: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mối quan hệ giữa HTML và trình duyệt web? HTML là một trình duyệt web. Trình duyệt web được sử dụng để viết mã HTML. Trình duyệt web đọc và hiển thị nội dung từ các tệp HTML. HTML chỉ có thể chạy trên một loại trình duyệt duy nhất. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 3 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 05 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Một người dùng truy cập vào một địa chỉ web (URL) trong trình duyệt. Trình duyệt nhận được một tệp có phần mở rộng `.html`. Vai trò chính của trình duyệt khi xử lý tệp này là gì? A. Thực thi các lệnh tính toán phức tạp có trong tệp. B. Lưu trữ tệp vào bộ nhớ đệm của máy tính người dùng. C. Đọc và diễn giải cấu trúc, nội dung được định nghĩa bởi các thẻ HTML để hiển thị thành trang web. D. Biên dịch mã HTML thành ngôn ngữ máy để chạy trực tiếp trên CPU. Câu 2: Xét đoạn mã HTML đơn giản sau: ```html Đây là tiêu đề chính Đây là một đoạn văn bản. ``` Phần tử ` ` trong đoạn mã này có vai trò gì? A. Định nghĩa một liên kết đến trang khác. B. Định nghĩa một đoạn văn bản (paragraph). C. Định nghĩa một hình ảnh. D. Định nghĩa một danh sách. Câu 3: HTML được gọi là "Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản". Từ "siêu văn bản" (HyperText) trong tên gọi này đề cập đến khả năng nào của HTML? A. Khả năng định dạng văn bản (in đậm, in nghiêng, gạch chân). B. Khả năng hiển thị hình ảnh và video. C. Khả năng thực thi các chương trình nhỏ trên trang web. D. Khả năng tạo liên kết (hyperlink) giữa các tài liệu văn bản khác nhau. Câu 4: Khi tạo một tệp HTML mới bằng trình soạn thảo văn bản, việc lưu tệp với phần mở rộng `.html` hoặc `.htm` là cần thiết. Tại sao việc sử dụng phần mở rộng này lại quan trọng? A. Để trình duyệt web và hệ điều hành nhận diện đây là một tệp chứa mã HTML và xử lý nó phù hợp. B. Để giảm dung lượng tệp tin. C. Để mã HTML được tự động kiểm tra lỗi khi lưu. D. Để tệp tin chỉ có thể mở bằng các trình soạn thảo mã chuyên dụng. Câu 5: Xem xét cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML: ```html ``` Phần `` trong cấu trúc này chứa loại thông tin nào? A. Chỉ chứa các đoạn mã JavaScript để tạo hiệu ứng động. B. Chỉ chứa văn bản và hình ảnh sẽ hiển thị cho người dùng xem. C. Chứa các thông tin mô tả về tài liệu, tiêu đề trang, liên kết đến các tệp bên ngoài (CSS, JS) nhưng không hiển thị trực tiếp trên trang. D. Chứa tất cả các thẻ HTML để định dạng nội dung. Câu 6: Trong HTML, các "thẻ" (tags) thường xuất hiện theo cặp (thẻ mở và thẻ đóng), ví dụ ` ... `. Vai trò của thẻ đóng (` `) là gì? A. Đánh dấu điểm kết thúc của một phần tử HTML. B. Thêm thuộc tính cho phần tử HTML. C. Bắt đầu một phần tử HTML mới. D. Tạo một liên kết siêu văn bản. Câu 7: Xét hai đoạn mã HTML sau: Đoạn 1: ` A. Đoạn 1 chứa lỗi cú pháp, Đoạn 2 thì không. B. Đoạn 1 chỉ dùng cho hình ảnh, Đoạn 2 chỉ dùng cho văn bản. C. Đoạn 1 định nghĩa một liên kết, Đoạn 2 định nghĩa một tiêu đề. D. Đoạn 1 sử dụng thẻ rỗng (self-closing tag), trong khi Đoạn 2 sử dụng cặp thẻ mở/đóng. Câu 8: Bạn đang sử dụng trình soạn thảo mã Visual Studio Code để viết một trang web HTML. Tính năng nào của trình soạn thảo này giúp ích nhiều nhất trong quá trình viết mã HTML? A. Tô sáng cú pháp (Syntax Highlighting) giúp dễ đọc mã, gợi ý mã (IntelliSense) giúp viết nhanh và chính xác. B. Khả năng chạy trực tiếp trang web mà không cần trình duyệt. C. Tự động thêm nội dung cho trang web dựa trên tiêu đề. D. Chỉ cho phép lưu tệp với định dạng `.html`. Câu 9: HTML chủ yếu tập trung vào việc "đánh dấu" (markup) cấu trúc và nội dung của một trang web. Điều này có nghĩa là gì về vai trò của HTML? A. HTML chịu trách nhiệm chính trong việc thiết kế giao diện đồ họa và màu sắc của trang web. B. HTML dùng để xác định các phần khác nhau của nội dung (tiêu đề, đoạn văn, danh sách, hình ảnh) và mối quan hệ giữa chúng. C. HTML được sử dụng để xử lý dữ liệu từ người dùng nhập vào biểu mẫu. D. HTML thực hiện các phép tính toán và logic phức tạp trên trang web. Câu 10: Phiên bản HTML5 mang lại nhiều cải tiến đáng kể so với các phiên bản trước. Một trong những cải tiến quan trọng nhất là gì? A. Loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng thẻ. B. Chỉ hỗ trợ hiển thị văn bản thuần túy. C. Hỗ trợ tích hợp trực tiếp các nội dung đa phương tiện (âm thanh, video) và đồ họa mà không cần plugin bên ngoài. D. Bắt buộc phải sử dụng các trình soạn thảo mã chuyên dụng. Câu 11: Khi nói về "phần tử" (element) trong HTML, chúng ta thường đề cập đến điều gì? A. Toàn bộ từ thẻ mở, nội dung bên trong (nếu có) đến thẻ đóng. B. Chỉ có tên của thẻ (ví dụ: "p" hoặc "h1"). C. Chỉ có các thuộc tính bên trong thẻ. D. Chỉ có nội dung văn bản hiển thị trên trang. Câu 12: Thuộc tính (attribute) trong HTML được sử dụng để làm gì? A. Định nghĩa kiểu dáng (màu sắc, kích thước) cho phần tử. B. Thêm các đoạn mã kịch bản (script) vào trang. C. Xác định loại tài liệu HTML đang sử dụng. D. Cung cấp thông tin bổ sung hoặc thiết lập thuộc tính cho một phần tử HTML. Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau: ```html A. Tên của thẻ HTML. B. Một thuộc tính của thẻ ``. C. Nội dung hiển thị trên trang. D. Một thẻ HTML riêng biệt. Câu 14: Khi một trình duyệt web nhận được một tệp HTML, nó sẽ "phân tích cú pháp" (parse) tệp đó. Quá trình này nhằm mục đích gì? A. Hiểu được cấu trúc cây của tài liệu (DOM - Document Object Model) do các thẻ HTML định nghĩa để có thể hiển thị và tương tác. B. Tìm kiếm virus hoặc mã độc trong tệp. C. Tự động sửa lỗi cú pháp HTML nếu có. D. Nén tệp tin lại để tiết kiệm bộ nhớ. Câu 15: HTML là một trong những công nghệ nền tảng của World Wide Web (WWW). Mối quan hệ giữa HTML và WWW là gì? A. WWW là một ngôn ngữ lập trình, HTML là một trong các thư viện của nó. B. HTML là một trình duyệt web, WWW là tập hợp các trang web. C. HTML là ngôn ngữ được sử dụng để tạo cấu trúc và liên kết các tài liệu trên WWW, giúp WWW hoạt động như một mạng lưới thông tin liên kết. D. WWW là phần cứng, HTML là phần mềm chạy trên phần cứng đó. Câu 16: Tại sao việc tuân thủ các chuẩn (standards) của HTML (như W3C đưa ra) lại quan trọng khi xây dựng trang web? A. Để trang web chỉ hiển thị trên một loại trình duyệt duy nhất. B. Để đảm bảo trang web hiển thị nhất quán và chính xác trên hầu hết các trình duyệt và thiết bị khác nhau. C. Để làm cho mã HTML trở nên phức tạp hơn. D. Để giảm tốc độ tải trang. Câu 17: Bạn đang tạo một trang web đơn giản và muốn đặt tiêu đề cho cửa sổ trình duyệt hoặc tab khi trang web được mở. Bạn nên sử dụng thẻ nào và đặt nó ở đâu trong cấu trúc HTML? A. Thẻ `` đặt bên trong phần ``. B. Thẻ `` đặt bên trong phần ``. C. Thuộc tính `title` của thẻ ``. D. Thẻ ` Câu 18: Sự khác biệt cơ bản về vai trò giữa HTML và CSS (Cascading Style Sheets) trong việc xây dựng một trang web là gì? A. HTML dùng để tạo hiệu ứng động, CSS dùng để xử lý dữ liệu. B. HTML dùng để định dạng màu sắc, CSS dùng để định nghĩa cấu trúc. C. HTML dùng để lập trình logic, CSS dùng để lưu trữ dữ liệu. D. HTML định nghĩa cấu trúc và nội dung, CSS định nghĩa cách hiển thị (kiểu dáng, bố cục) của nội dung đó. Câu 19: Trong HTML, các phần tử có thể được lồng vào nhau (nested), ví dụ ` Văn bản in đậm `. Điều này thể hiện nguyên tắc cấu trúc nào của HTML? A. Nguyên tắc độc lập giữa các phần tử. B. Nguyên tắc phân cấp và cấu trúc cây của tài liệu. C. Nguyên tắc chỉ cho phép một loại nội dung trong mỗi phần tử. D. Nguyên tắc bắt buộc mọi thẻ phải có thuộc tính. Câu 20: Tại sao việc sử dụng cấu trúc HTML ngữ nghĩa (semantic HTML) với các thẻ như ` `, ` `, ` Câu 21: Bạn muốn tạo một danh sách các mục không theo thứ tự (bullet points) trên trang web của mình. Bạn sẽ sử dụng loại thẻ HTML nào để bắt đầu danh sách và cho mỗi mục trong danh sách? C. Câu 22: Xét đoạn mã HTML sau: ```html A. Xác định kích thước hiển thị của ảnh. B. Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi ảnh không tải được hoặc cho các công cụ hỗ trợ (ví dụ: trình đọc màn hình). C. Xác định đường dẫn đến tệp ảnh. D. Thêm hiệu ứng đổ bóng cho ảnh. Câu 23: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần cụ thể (anchor) trong cùng một trang HTML. Ngoài thuộc tính `href` để chỉ định vị trí đích, bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ ``? A. `src` B. `alt` C. `style` D. `href` với giá trị là `#` theo sau là ID của phần tử đích. Câu 24: Khi một trình duyệt hiển thị một trang web, nó không chỉ đọc tệp HTML mà còn có thể đọc các tệp khác được liên kết. Loại tệp nào thường được liên kết với HTML để định dạng kiểu dáng và bố cục của trang? A. Tệp CSS (Cascading Style Sheets). B. Tệp JavaScript (.js). C. Tệp văn bản thuần túy (.txt). D. Tệp thực thi (.exe). Câu 25: Mục đích chính của thẻ `` ở đầu tài liệu HTML5 là gì? A. Định nghĩa tiêu đề của trang web. B. Khai báo cho trình duyệt biết phiên bản HTML đang được sử dụng để trình duyệt hiển thị trang ở chế độ chuẩn (standards mode). C. Tạo một dòng chú thích trong mã HTML. D. Liên kết đến một tệp CSS bên ngoài. Câu 26: Bạn muốn chèn một hình ảnh vào trang web của mình. Thẻ HTML cơ bản bạn cần sử dụng là gì và nó có thuộc tính bắt buộc nào? A. `` với thuộc tính `alt`. D. `` với thuộc tính `src`. Câu 27: Xét đoạn mã sau: ```html Đoạn văn bản thứ nhất. Đoạn văn bản thứ hai. ``` Trình duyệt sẽ hiển thị hai đoạn văn bản này như thế nào theo mặc định (không có CSS)? A. Mỗi đoạn văn bản sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, có khoảng cách giữa chúng. B. Hai đoạn văn bản sẽ nằm trên cùng một dòng, nối liền nhau. C. Chỉ hiển thị đoạn văn bản thứ nhất. D. Hiển thị cả hai đoạn nhưng không có định dạng gì. Câu 28: Tưởng tượng bạn đang tạo một trang web giới thiệu bản thân. Bạn muốn có một phần giới thiệu ngắn, một danh sách sở thích và một phần liên hệ. HTML giúp bạn làm điều này bằng cách nào? A. Thực hiện các phép tính để sắp xếp nội dung. B. Cung cấp các thẻ (như ` `, ` `, ` `, ` `, ` `) để đánh dấu và phân chia các phần nội dung khác nhau. C. Tự động tạo ra nội dung văn bản dựa trên chủ đề bạn chọn. D. Thiết kế màu sắc và phông chữ cho toàn bộ trang. Câu 29: Một trang web có thể chứa nhiều liên kết siêu văn bản dẫn đến các trang khác. Điều này tạo nên "mạng lưới" các trang web. Khả năng này của HTML và WWW phản ánh đặc điểm nào của thông tin trên web? A. Thông tin trên web luôn chính xác và đáng tin cậy. B. Thông tin trên web chỉ tồn tại dưới dạng văn bản. C. Thông tin trên web được tổ chức phi tuyến tính, cho phép người dùng dễ dàng di chuyển giữa các tài liệu liên quan. D. Thông tin trên web chỉ được lưu trữ tập trung tại một máy chủ duy nhất. Câu 30: So sánh vai trò của thẻ `` và thẻ `` trong một tài liệu HTML. Điểm khác biệt cốt lõi nhất là gì? A. Thẻ `` chứa thông tin về tài liệu (metadata) không hiển thị trực tiếp, trong khi thẻ `` chứa nội dung hiển thị cho người dùng. B. Thẻ `` chỉ chứa liên kết CSS, còn thẻ `` chỉ chứa liên kết JavaScript. C. Thẻ `` là bắt buộc, còn thẻ `` là tùy chọn. D. Thẻ `` định dạng bố cục, còn thẻ `` định dạng màu sắc. 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 1: Một người dùng truy cập vào một địa chỉ web (URL) trong trình duyệt. Trình duyệt nhận được một tệp có phần mở rộng `.html`. Vai trò chính của trình duyệt khi xử lý tệp này là gì? Thực thi các lệnh tính toán phức tạp có trong tệp. Lưu trữ tệp vào bộ nhớ đệm của máy tính người dùng. Đọc và diễn giải cấu trúc, nội dung được định nghĩa bởi các thẻ HTML để hiển thị thành trang web. Biên dịch mã HTML thành ngôn ngữ máy để chạy trực tiếp trên CPU. 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 2: Xét đoạn mã HTML đơn giản sau: ```html Đây là tiêu đề chính Đây là một đoạn văn bản. ``` Phần tử ` ` trong đoạn mã này có vai trò gì? Định nghĩa một liên kết đến trang khác. Định nghĩa một đoạn văn bản (paragraph). Định nghĩa một hình ảnh. Định nghĩa một danh sách. 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 3: HTML được gọi là 'Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản'. Từ 'siêu văn bản' (HyperText) trong tên gọi này đề cập đến khả năng nào của HTML? Khả năng định dạng văn bản (in đậm, in nghiêng, gạch chân). Khả năng hiển thị hình ảnh và video. Khả năng thực thi các chương trình nhỏ trên trang web. Khả năng tạo liên kết (hyperlink) giữa các tài liệu văn bản khác nhau. 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 4: Khi tạo một tệp HTML mới bằng trình soạn thảo văn bản, việc lưu tệp với phần mở rộng `.html` hoặc `.htm` là cần thiết. Tại sao việc sử dụng phần mở rộng này lại quan trọng? Để trình duyệt web và hệ điều hành nhận diện đây là một tệp chứa mã HTML và xử lý nó phù hợp. Để giảm dung lượng tệp tin. Để mã HTML được tự động kiểm tra lỗi khi lưu. Để tệp tin chỉ có thể mở bằng các trình soạn thảo mã chuyên dụng. 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 5: Xem xét cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML: ```html ``` Phần `` trong cấu trúc này chứa loại thông tin nào? Chỉ chứa các đoạn mã JavaScript để tạo hiệu ứng động. Chỉ chứa văn bản và hình ảnh sẽ hiển thị cho người dùng xem. Chứa các thông tin mô tả về tài liệu, tiêu đề trang, liên kết đến các tệp bên ngoài (CSS, JS) nhưng không hiển thị trực tiếp trên trang. Chứa tất cả các thẻ HTML để định dạng nội dung. 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 6: Trong HTML, các 'thẻ' (tags) thường xuất hiện theo cặp (thẻ mở và thẻ đóng), ví dụ ` ... `. Vai trò của thẻ đóng (` `) là gì? Đánh dấu điểm kết thúc của một phần tử HTML. Thêm thuộc tính cho phần tử HTML. Bắt đầu một phần tử HTML mới. Tạo một liên kết siêu văn bản. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 7: Xét hai đoạn mã HTML sau: Đoạn 1: `` Đoạn 2: ` Đoạn văn bản ` Sự khác biệt về cấu trúc thẻ giữa hai đoạn mã này phản ánh điều gì trong HTML? Đoạn 1 chứa lỗi cú pháp, Đoạn 2 thì không. Đoạn 1 chỉ dùng cho hình ảnh, Đoạn 2 chỉ dùng cho văn bản. Đoạn 1 định nghĩa một liên kết, Đoạn 2 định nghĩa một tiêu đề. Đoạn 1 sử dụng thẻ rỗng (self-closing tag), trong khi Đoạn 2 sử dụng cặp thẻ mở/đóng. 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 8: Bạn đang sử dụng trình soạn thảo mã Visual Studio Code để viết một trang web HTML. Tính năng nào của trình soạn thảo này giúp ích nhiều nhất trong quá trình viết mã HTML? Tô sáng cú pháp (Syntax Highlighting) giúp dễ đọc mã, gợi ý mã (IntelliSense) giúp viết nhanh và chính xác. Khả năng chạy trực tiếp trang web mà không cần trình duyệt. Tự động thêm nội dung cho trang web dựa trên tiêu đề. Chỉ cho phép lưu tệp với định dạng `.html`. 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 9: HTML chủ yếu tập trung vào việc 'đánh dấu' (markup) cấu trúc và nội dung của một trang web. Điều này có nghĩa là gì về vai trò của HTML? HTML chịu trách nhiệm chính trong việc thiết kế giao diện đồ họa và màu sắc của trang web. HTML dùng để xác định các phần khác nhau của nội dung (tiêu đề, đoạn văn, danh sách, hình ảnh) và mối quan hệ giữa chúng. HTML được sử dụng để xử lý dữ liệu từ người dùng nhập vào biểu mẫu. HTML thực hiện các phép tính toán và logic phức tạp trên trang web. 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 10: Phiên bản HTML5 mang lại nhiều cải tiến đáng kể so với các phiên bản trước. Một trong những cải tiến quan trọng nhất là gì? Loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng thẻ. Chỉ hỗ trợ hiển thị văn bản thuần túy. Hỗ trợ tích hợp trực tiếp các nội dung đa phương tiện (âm thanh, video) và đồ họa mà không cần plugin bên ngoài. Bắt buộc phải sử dụng các trình soạn thảo mã chuyên dụng. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 11: Khi nói về 'phần tử' (element) trong HTML, chúng ta thường đề cập đến điều gì? Toàn bộ từ thẻ mở, nội dung bên trong (nếu có) đến thẻ đóng. Chỉ có tên của thẻ (ví dụ: 'p' hoặc 'h1'). Chỉ có các thuộc tính bên trong thẻ. Chỉ có nội dung văn bản hiển thị trên trang. 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 12: Thuộc tính (attribute) trong HTML được sử dụng để làm gì? Định nghĩa kiểu dáng (màu sắc, kích thước) cho phần tử. Thêm các đoạn mã kịch bản (script) vào trang. Xác định loại tài liệu HTML đang sử dụng. Cung cấp thông tin bổ sung hoặc thiết lập thuộc tính cho một phần tử HTML. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau: ```html Truy cập Example ``` Trong đoạn mã này, `href="https://example.com"` là gì? Tên của thẻ HTML. Một thuộc tính của thẻ `<a>`. Nội dung hiển thị trên trang. Một thẻ HTML riêng biệt. 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 14: Khi một trình duyệt web nhận được một tệp HTML, nó sẽ 'phân tích cú pháp' (parse) tệp đó. Quá trình này nhằm mục đích gì? Hiểu được cấu trúc cây của tài liệu (DOM - Document Object Model) do các thẻ HTML định nghĩa để có thể hiển thị và tương tác. Tìm kiếm virus hoặc mã độc trong tệp. Tự động sửa lỗi cú pháp HTML nếu có. Nén tệp tin lại để tiết kiệm bộ nhớ. 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 15: HTML là một trong những công nghệ nền tảng của World Wide Web (WWW). Mối quan hệ giữa HTML và WWW là gì? WWW là một ngôn ngữ lập trình, HTML là một trong các thư viện của nó. HTML là một trình duyệt web, WWW là tập hợp các trang web. HTML là ngôn ngữ được sử dụng để tạo cấu trúc và liên kết các tài liệu trên WWW, giúp WWW hoạt động như một mạng lưới thông tin liên kết. WWW là phần cứng, HTML là phần mềm chạy trên phần cứng đó. 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 16: Tại sao việc tuân thủ các chuẩn (standards) của HTML (như W3C đưa ra) lại quan trọng khi xây dựng trang web? Để trang web chỉ hiển thị trên một loại trình duyệt duy nhất. Để đảm bảo trang web hiển thị nhất quán và chính xác trên hầu hết các trình duyệt và thiết bị khác nhau. Để làm cho mã HTML trở nên phức tạp hơn. Để giảm tốc độ tải trang. 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 17: Bạn đang tạo một trang web đơn giản và muốn đặt tiêu đề cho cửa sổ trình duyệt hoặc tab khi trang web được mở. Bạn nên sử dụng thẻ nào và đặt nó ở đâu trong cấu trúc HTML? Thẻ `<title>` đặt bên trong phần `<head>`. Thẻ `<heading>` đặt bên trong phần `<body>`. Thuộc tính `title` của thẻ `<body>`. Thẻ `<meta name="title">` đặt bên trong phần `<head>`. 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 18: Sự khác biệt cơ bản về vai trò giữa HTML và CSS (Cascading Style Sheets) trong việc xây dựng một trang web là gì? HTML dùng để tạo hiệu ứng động, CSS dùng để xử lý dữ liệu. HTML dùng để định dạng màu sắc, CSS dùng để định nghĩa cấu trúc. HTML dùng để lập trình logic, CSS dùng để lưu trữ dữ liệu. HTML định nghĩa cấu trúc và nội dung, CSS định nghĩa cách hiển thị (kiểu dáng, bố cục) của nội dung đó. 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 19: Trong HTML, các phần tử có thể được lồng vào nhau (nested), ví dụ ` Văn bản in đậm `. Điều này thể hiện nguyên tắc cấu trúc nào của HTML? Nguyên tắc độc lập giữa các phần tử. Nguyên tắc phân cấp và cấu trúc cây của tài liệu. Nguyên tắc chỉ cho phép một loại nội dung trong mỗi phần tử. Nguyên tắc bắt buộc mọi thẻ phải có thuộc tính. 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 20: Tại sao việc sử dụng cấu trúc HTML ngữ nghĩa (semantic HTML) với các thẻ như ` `, ` `, ` Giúp trình duyệt, công cụ tìm kiếm và các công nghệ hỗ trợ (như trình đọc màn hình) hiểu rõ hơn ý nghĩa và vai trò của các phần nội dung trên trang. Tự động thêm hiệu ứng động cho các phần tử. Làm cho trang web tải chậm hơn. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không ảnh hưởng đến ý nghĩa. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 21: Bạn muốn tạo một danh sách các mục không theo thứ tự (bullet points) trên trang web của mình. Bạn sẽ sử dụng loại thẻ HTML nào để bắt đầu danh sách và cho mỗi mục trong danh sách? 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 22: Xét đoạn mã HTML sau: ```html ``` Trong thẻ ``, thuộc tính `alt` có vai trò gì? Xác định kích thước hiển thị của ảnh. Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi ảnh không tải được hoặc cho các công cụ hỗ trợ (ví dụ: trình đọc màn hình). Xác định đường dẫn đến tệp ảnh. Thêm hiệu ứng đổ bóng cho ảnh. 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 23: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần cụ thể (anchor) trong cùng một trang HTML. Ngoài thuộc tính `href` để chỉ định vị trí đích, bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ ``? `src` `alt` `style` `href` với giá trị là `#` theo sau là ID của phần tử đích. 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 24: Khi một trình duyệt hiển thị một trang web, nó không chỉ đọc tệp HTML mà còn có thể đọc các tệp khác được liên kết. Loại tệp nào thường được liên kết với HTML để định dạng kiểu dáng và bố cục của trang? Tệp CSS (Cascading Style Sheets). Tệp JavaScript (.js). Tệp văn bản thuần túy (.txt). Tệp thực thi (.exe). 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 25: Mục đích chính của thẻ `` ở đầu tài liệu HTML5 là gì? Định nghĩa tiêu đề của trang web. Khai báo cho trình duyệt biết phiên bản HTML đang được sử dụng để trình duyệt hiển thị trang ở chế độ chuẩn (standards mode). Tạo một dòng chú thích trong mã HTML. Liên kết đến một tệp CSS bên ngoài. 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 26: Bạn muốn chèn một hình ảnh vào trang web của mình. Thẻ HTML cơ bản bạn cần sử dụng là gì và nó có thuộc tính bắt buộc nào? `<img>` với thuộc tính `alt`. `<img>` với thuộc tính `src`. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 27: Xét đoạn mã sau: ```html Đoạn văn bản thứ nhất. Đoạn văn bản thứ hai. ``` Trình duyệt sẽ hiển thị hai đoạn văn bản này như thế nào theo mặc định (không có CSS)? Mỗi đoạn văn bản sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, có khoảng cách giữa chúng. Hai đoạn văn bản sẽ nằm trên cùng một dòng, nối liền nhau. Chỉ hiển thị đoạn văn bản thứ nhất. Hiển thị cả hai đoạn nhưng không có định dạng gì. 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 28: Tưởng tượng bạn đang tạo một trang web giới thiệu bản thân. Bạn muốn có một phần giới thiệu ngắn, một danh sách sở thích và một phần liên hệ. HTML giúp bạn làm điều này bằng cách nào? Thực hiện các phép tính để sắp xếp nội dung. Cung cấp các thẻ (như `<h1>`, `<p>`, `<ul>`, `<li>`, `<section>`) để đánh dấu và phân chia các phần nội dung khác nhau. Tự động tạo ra nội dung văn bản dựa trên chủ đề bạn chọn. Thiết kế màu sắc và phông chữ cho toàn bộ trang. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 29: Một trang web có thể chứa nhiều liên kết siêu văn bản dẫn đến các trang khác. Điều này tạo nên 'mạng lưới' các trang web. Khả năng này của HTML và WWW phản ánh đặc điểm nào của thông tin trên web? Thông tin trên web luôn chính xác và đáng tin cậy. Thông tin trên web chỉ tồn tại dưới dạng văn bản. Thông tin trên web được tổ chức phi tuyến tính, cho phép người dùng dễ dàng di chuyển giữa các tài liệu liên quan. Thông tin trên web chỉ được lưu trữ tập trung tại một máy chủ duy nhất. 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 5 Câu 30: So sánh vai trò của thẻ `` và thẻ `` trong một tài liệu HTML. Điểm khác biệt cốt lõi nhất là gì? Thẻ `<head>` chứa thông tin về tài liệu (metadata) không hiển thị trực tiếp, trong khi thẻ `<body>` chứa nội dung hiển thị cho người dùng. Thẻ `<head>` chỉ chứa liên kết CSS, còn thẻ `<body>` chỉ chứa liên kết JavaScript. Thẻ `<head>` là bắt buộc, còn thẻ `<body>` là tùy chọn. Thẻ `<head>` định dạng bố cục, còn thẻ `<body>` định dạng màu sắc. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 06 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) có vai trò chính nào trong việc xây dựng một trang web? A. Xử lý các thao tác tương tác của người dùng trên trang web. B. Định dạng và trang trí giao diện người dùng (màu sắc, bố cục). C. Xác định cấu trúc và nội dung (văn bản, hình ảnh, liên kết) của trang web. D. Quản lý cơ sở dữ liệu và lưu trữ thông tin người dùng. Câu 2: Khi bạn mở một tệp có phần mở rộng `.html` bằng trình duyệt web (ví dụ: Chrome, Firefox), trình duyệt sẽ thực hiện công việc gì chính? A. Thực thi các mã lệnh JavaScript để chạy ứng dụng. B. Biên dịch mã nguồn HTML thành mã máy để chạy trực tiếp. C. Lưu trữ tệp HTML vào bộ nhớ cache của máy tính. D. Đọc và diễn giải các thẻ HTML để hiển thị nội dung theo cấu trúc đã định. Câu 3: Bạn muốn tạo một tiêu đề chính cho trang web của mình. Theo cấu trúc HTML, thẻ nào sau đây là phù hợp nhất để đánh dấu đoạn văn bản này? A. B. C. D. Câu 4: Để xuống dòng trong một đoạn văn bản (ví dụ: kết thúc một câu và bắt đầu câu tiếp theo trên dòng mới mà không tạo thành đoạn mới), bạn nên sử dụng thẻ HTML nào? A. B. C. D. Câu 5: Bạn cần chèn một hình ảnh có tên `logo.png` nằm trong cùng thư mục với tệp HTML vào trang web. Đoạn mã HTML chính xác để thực hiện điều này là gì? A. B. C. D. Câu 6: Thẻ `` trong HTML được sử dụng để làm gì? A. Tạo liên kết (link) đến một trang web khác, một phần tử khác trên cùng trang, hoặc một tệp. B. Chèn một đoạn âm thanh vào trang web. C. Hiển thị một đoạn mã lập trình trên trang web. D. Định nghĩa một khu vực độc lập trong trang web. Câu 7: Thuộc tính `href` trong thẻ `` có chức năng gì? A. Đặt tên cho liên kết. B. Xác định cách liên kết sẽ được hiển thị. C. Mở liên kết trong một cửa sổ mới. D. Chỉ định URL (địa chỉ) của tài nguyên mà liên kết trỏ tới. Câu 8: Bạn muốn tạo một danh sách các mục không có thứ tự (ví dụ: danh sách các tính năng sản phẩm). Thẻ HTML nào phù hợp nhất để bắt đầu danh sách này? A. B. C. D. Câu 9: Để tạo một mục (item) trong danh sách (cả danh sách có thứ tự ` ` và danh sách không thứ tự ` `), bạn sử dụng thẻ nào? A. B. C. D. Câu 10: Cấu trúc cơ bản nhất của một tài liệu HTML5 bao gồm các phần tử chính nào? A. ``, ``, ``, `` B. ` `, ` C. ``, ``, ``, ` 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 2: Khi bạn mở một tệp có phần mở rộng `.html` bằng trình duyệt web (ví dụ: Chrome, Firefox), trình duyệt sẽ thực hiện công việc gì chính? Thực thi các mã lệnh JavaScript để chạy ứng dụng. Biên dịch mã nguồn HTML thành mã máy để chạy trực tiếp. Lưu trữ tệp HTML vào bộ nhớ cache của máy tính. Đọc và diễn giải các thẻ HTML để hiển thị nội dung theo cấu trúc đã định. 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 3: Bạn muốn tạo một tiêu đề chính cho trang web của mình. Theo cấu trúc HTML, thẻ nào sau đây là phù hợp nhất để đánh dấu đoạn văn bản này? <h1> <p> <div> <span> 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 4: Để xuống dòng trong một đoạn văn bản (ví dụ: kết thúc một câu và bắt đầu câu tiếp theo trên dòng mới mà không tạo thành đoạn mới), bạn nên sử dụng thẻ HTML nào? <p> <br> <div> <hr> 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 5: Bạn cần chèn một hình ảnh có tên `logo.png` nằm trong cùng thư mục với tệp HTML vào trang web. Đoạn mã HTML chính xác để thực hiện điều này là gì? <image source="logo.png" alt="Logo"> <src img="logo.png" text="Logo"> <img src="logo.png" alt="Logo"> <picture url="logo.png" description="Logo"> 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 6: Thẻ `` trong HTML được sử dụng để làm gì? Tạo liên kết (link) đến một trang web khác, một phần tử khác trên cùng trang, hoặc một tệp. Chèn một đoạn âm thanh vào trang web. Hiển thị một đoạn mã lập trình trên trang web. Định nghĩa một khu vực độc lập trong trang web. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 7: Thuộc tính `href` trong thẻ `` có chức năng gì? Đặt tên cho liên kết. Xác định cách liên kết sẽ được hiển thị. Mở liên kết trong một cửa sổ mới. Chỉ định URL (địa chỉ) của tài nguyên mà liên kết trỏ tới. 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 8: Bạn muốn tạo một danh sách các mục không có thứ tự (ví dụ: danh sách các tính năng sản phẩm). Thẻ HTML nào phù hợp nhất để bắt đầu danh sách này? <ol> <ul> <li> <dl> 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 9: Để tạo một mục (item) trong danh sách (cả danh sách có thứ tự ` ` và danh sách không thứ tự ` `), bạn sử dụng thẻ nào? <item> <list> <li> <entry> 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 10: Cấu trúc cơ bản nhất của một tài liệu HTML5 bao gồm các phần tử chính nào? `<!DOCTYPE html>`, `<html>`, `<head>`, `<body>` `<header>`, `<footer>`, `<main>`, `<aside>` `<title>`, `<meta>`, `<link>`, `<script>` `<style>`, `<script>`, `<template>` 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 11: Phần tử `` trong tài liệu HTML thường chứa loại thông tin nào? Nội dung hiển thị chính trên trang (văn bản, hình ảnh, video). Thanh điều hướng (navigation bar) của trang web. Thông tin bản quyền và tác giả của trang. Metadata (dữ liệu về dữ liệu) như tiêu đề trang, bộ ký tự, liên kết đến CSS/JavaScript, mô tả cho công cụ tìm kiếm. 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 12: Thẻ `` bên trong phần tử `` có chức năng gì? Hiển thị một dòng chữ lớn làm tiêu đề trang web. Đặt tiêu đề cho cửa sổ hoặc tab của trình duyệt khi hiển thị trang web. Định nghĩa tiêu đề cho một phần cụ thể của trang. Đặt tên cho tệp HTML. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 13: Bạn muốn định dạng một đoạn văn bản thành chữ in đậm. Thẻ HTML nào phù hợp nhất để bao quanh đoạn văn bản đó, mang ý nghĩa mạnh mẽ về ngữ nghĩa? <strong> <b> <em> <i> 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 14: Thuộc tính `alt` trong thẻ `` có mục đích gì? Xác định kích thước (chiều rộng) của hình ảnh. Đặt tên cho tệp hình ảnh. Cung cấp văn bản thay thế hiển thị khi hình ảnh không tải được hoặc cho trình đọc màn hình (screen reader). Xác định vị trí của hình ảnh trên trang. 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 15: Một 'siêu văn bản' (hypertext) trong ngữ cảnh của HTML và World Wide Web là gì? Văn bản được định dạng đặc biệt bằng các thẻ HTML. Văn bản chứa các liên kết (hyperlink) đến các tài liệu hoặc tài nguyên khác. Văn bản chỉ bao gồm ký tự và không có hình ảnh hay đa phương tiện. Văn bản được mã hóa để bảo mật thông tin. 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 16: Bạn muốn tạo một bảng để hiển thị dữ liệu có cấu trúc (ví dụ: danh sách sản phẩm với tên, giá, số lượng). Thẻ HTML nào là thẻ gốc để bắt đầu định nghĩa một bảng? <tr> <td> <th> <table> 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 17: Trong cấu trúc bảng HTML, thẻ ` ` được sử dụng để định nghĩa thành phần nào của bảng? Một hàng (row) trong bảng. Một ô dữ liệu (cell) trong hàng. Tiêu đề của bảng. Một cột (column) trong bảng. 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 18: Thẻ ` ` trong HTML có chức năng chính là gì? Định dạng văn bản nhập từ người dùng. Hiển thị kết quả xử lý dữ liệu. Tạo một khu vực chứa các phần tử nhập liệu để người dùng gửi dữ liệu lên máy chủ. Chèn một đoạn video vào trang web. 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 19: Để tạo một ô nhập văn bản (input field) trong biểu mẫu HTML, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` được đặt giá trị nào? `button` `text` `submit` `checkbox` 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 20: Thuộc tính `action` trong thẻ ` ` chỉ định điều gì? URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi. Phương thức HTTP (GET hoặc POST) được sử dụng để gửi dữ liệu. Tên của biểu mẫu. Cách hiển thị của biểu mẫu trên trang. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 21: Bạn đang xây dựng một trang web giới thiệu về trường học. Bạn muốn tạo một liên kết văn bản "Liên hệ" khi người dùng nhấp vào sẽ gửi email đến địa chỉ `tuyensinh@truong.edu.vn`. Thuộc tính `href` của thẻ `` cần có giá trị nào? `http://tuyensinh@truong.edu.vn` `link:tuyensinh@truong.edu.vn` `url:tuyensinh@truong.edu.vn` `mailto:tuyensinh@truong.edu.vn` 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 22: Một trang web có cấu trúc HTML phức tạp với nhiều phần tử lồng nhau. Bạn muốn áp dụng một kiểu định dạng (ví dụ: màu nền) chỉ cho một đoạn văn bản cụ thể mà không ảnh hưởng đến các đoạn văn bản khác cùng loại. Bạn nên sử dụng thuộc tính HTML nào để đánh dấu đoạn văn bản đó một cách duy nhất? `id` `class` `src` `href` 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 23: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa thuộc tính `id` và thuộc tính `class` trong HTML là gì? `id` dùng cho định dạng, `class` dùng cho hành vi JavaScript. `id` được sử dụng để xác định một phần tử duy nhất, trong khi `class` được sử dụng để nhóm nhiều phần tử có cùng đặc điểm. `id` chỉ áp dụng cho thẻ `<div>`, còn `class` áp dụng cho mọi thẻ. `id` chỉ dùng trong `<head>`, còn `class` dùng trong `<body>`. 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 24: Bạn đang xem mã nguồn HTML của một trang web và thấy đoạn mã `` trong phần ``. Mục đích của dòng mã này là gì? Đặt tiêu đề cho trang web. Liên kết trang web với một tệp CSS. Xác định bộ mã ký tự được sử dụng trong tài liệu HTML để hiển thị đúng các ký tự đặc biệt (ví dụ: tiếng Việt). Chỉ định tác giả của trang web. 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 25: Khi bạn tạo một trang web mới và lưu tệp, việc sử dụng phần mở rộng `.html` hoặc `.htm` có ý nghĩa gì đối với trình duyệt? Giúp trình duyệt nhận biết rằng đây là một tài liệu HTML và xử lý nó tương ứng. Chỉ ra rằng tệp này chứa mã JavaScript. Xác định phiên bản HTML được sử dụng trong tệp. Quy định kích thước tối đa của tệp. 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 26: Visual Studio Code là một công cụ phổ biến để viết mã HTML. Chức năng nào của VS Code giúp ích nhiều nhất cho việc soạn thảo mã HTML? Thiết kế đồ họa cho trang web. Kiểm tra lỗi chính tả trong nội dung văn bản. Chạy thử trực tiếp trang web trên nhiều thiết bị cùng lúc. Tô sáng cú pháp (syntax highlighting), tự động hoàn thành mã (autocomplete), và kiểm tra lỗi cơ bản. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 27: Bạn đang xây dựng một trang web giới thiệu khóa học và muốn tạo một danh sách các lợi ích của khóa học theo thứ tự ưu tiên. Thẻ HTML nào là phù hợp nhất để tạo danh sách này? <ol> <ul> <li> <dl> 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 28: Khi thiết kế một trang web, việc sử dụng các thẻ ngữ nghĩa của HTML5 (ví dụ: ` `, ` `, ``, ` `, ` 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 29: Bạn thấy một đoạn mã HTML như sau: ` Đây là văn bản quan trọng. `. Khi hiển thị trên trình duyệt, đoạn văn bản "văn bản" sẽ như thế nào? In nghiêng. Gạch chân. In đậm. Hiển thị bình thường, không có định dạng đặc biệt. 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 6 Câu 30: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần tử cụ thể trên cùng một trang web, ví dụ: liên kết từ mục lục đến một tiêu đề ` Phần kết luận `. Thuộc tính `href` của liên kết mục lục cần có giá trị nào? `#phan-ket-luan.html` `#phan-ket-luan` `id=phan-ket-luan` `link:phan-ket-luan` Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 07 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Mục đích chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là gì? A. Thiết kế giao diện đồ họa phức tạp cho trang web. B. Xử lý các tương tác động và logic phía máy chủ. C. Mô tả cấu trúc và nội dung của các trang web. D. Lưu trữ dữ liệu có cấu trúc trong cơ sở dữ liệu. Câu 2: Đâu là tập hợp các ký hiệu dùng để đánh dấu các thành phần khác nhau trong một trang web HTML? A. Thẻ (Tags) B. Thuộc tính (Attributes) C. Biến (Variables) D. Hàm (Functions) Câu 3: Trong cấu trúc cơ bản của một tệp HTML, phần nào chứa thông tin về trang web như tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề trình duyệt, liên kết đến CSS hoặc JavaScript? A. <body> B. <head> C. <html> D. <title> Câu 4: Xem xét đoạn mã HTML sau: <h1>Tiêu đề chính</h1><p>Đoạn thứ nhất.</p><h2>Tiêu đề phụ</h2><p>Đoạn thứ hai.</p>. Cấu trúc này tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Để hiển thị nội dung A. <h1>Trang web của tôi</h1> B. <body title= C. <title>Trang web của tôi</title> D. <header>Trang web của tôi</header> Câu 6: Thuộc tính (attribute) trong HTML được sử dụng để làm gì? A. Định nghĩa kiểu dữ liệu cho nội dung. B. Thực thi các đoạn mã lập trình. C. Xác định mối quan hệ giữa các trang web. D. Cung cấp thông tin bổ sung cho một phần tử HTML. Câu 7: Để tạo một liên kết (hyperlink) đến địa chỉ web khác, bạn sử dụng thẻ HTML nào và thuộc tính bắt buộc nào để chỉ định địa chỉ đích? A. <a> với thuộc tính href B. <link> với thuộc tính url C. <nav> với thuộc tính dest D. <goto> với thuộc tính address Câu 8: Bạn muốn chèn một hình ảnh có tên tệp là `banner.jpg` vào trang web. Tệp hình ảnh này nằm trong thư mục `images` ngang hàng với tệp HTML hiện tại. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng? A. <image src= B. <img src= C. <img link= D. <picture file= Câu 9: Thuộc tính `alt` trong thẻ <img> có vai trò quan trọng gì? A. Xác định kích thước của hình ảnh. B. Chỉ định đường dẫn tới hình ảnh. C. Đặt tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua ảnh. D. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi không hiển thị được hoặc cho trình đọc màn hình. Câu 10: Khi bạn gõ địa chỉ một trang web (URL) vào thanh địa chỉ của trình duyệt và nhấn Enter, trình duyệt sẽ làm gì đầu tiên? A. Gửi yêu cầu đến máy chủ web để lấy tệp HTML của trang. B. Thực thi các đoạn mã JavaScript nhúng trong trang. C. Hiển thị nội dung trang web từ bộ nhớ cache. D. Tải xuống tất cả hình ảnh và video trên trang. Câu 11: Đâu là thẻ HTML đúng để tạo một tiêu đề cấp 3? A. <heading3> B. <h3> C. <title3> D. <head3> Câu 12: Thẻ <br> trong HTML có chức năng gì? A. Tạo một đường kẻ ngang. B. In đậm văn bản. C. Tạo một ngắt dòng (xuống dòng). D. Tạo một khoảng trắng lớn. Câu 13: Xét đoạn mã: <p>Đây là <b>văn bản</b> in đậm.</p>. Trình duyệt sẽ hiển thị đoạn A. In đậm. B. In nghiêng. C. Gạch chân. D. Không có định dạng đặc biệt. Câu 14: Phiên bản HTML nào hiện đang được sử dụng rộng rãi nhất và mang lại nhiều tính năng mới cho phát triển web hiện đại (ví dụ: hỗ trợ đa phương tiện, API mới)? A. HTML 2.0 B. XHTML 1.0 C. HTML 4.01 D. HTML5 Câu 15: Tại sao việc sử dụng các thẻ tiêu đề (h1, h2, ...) theo đúng cấp độ quan trọng lại quan trọng trong HTML? A. Chỉ để làm cho văn bản trông lớn hơn. B. Giúp xác định cấu trúc phân cấp nội dung, quan trọng cho SEO và khả năng tiếp cận. C. Tự động tạo mục lục cho trang web. D. Chỉ dùng để đánh dấu các đoạn văn bản ngắn. Câu 16: Loại tệp nào thường được sử dụng để lưu trữ mã nguồn HTML của một trang web? A. .doc B. .txt C. .html D. .pdf Câu 17: Đâu là cú pháp đúng để tạo một đoạn văn bản thông thường trong HTML? A. <p>Nội dung đoạn văn.</p> B. <paragraph>Nội dung đoạn văn.</paragraph> C. <txt>Nội dung đoạn văn.</txt> D. <line>Nội dung đoạn văn.</line> Câu 18: Trình duyệt web có vai trò gì trong quá trình hiển thị một trang web HTML? A. Tạo ra mã HTML từ đầu. B. Lưu trữ các tệp trang web trên Internet. C. Thiết kế đồ họa cho trang web. D. Đọc và diễn giải mã HTML để hiển thị trang web. Câu 19: Khái niệm A. Liên kết giữa các tài liệu khác nhau. B. Định dạng văn bản với nhiều kiểu chữ. C. Chèn hình ảnh và âm thanh vào văn bản. D. Tạo các bảng tính trong trang web. Câu 20: Xem xét đoạn mã: <a href= A. Tải lại trang hiện tại. B. Chuyển hướng đến tệp `trangphu.html`. C. Hiển thị một cửa sổ thông báo. D. Mở một ứng dụng bên ngoài. Câu 21: Đâu là một ví dụ về thẻ tự đóng (self-closing tag) trong HTML, không cần thẻ đóng tương ứng? A. <p> B. <div> C. <a> D. <img> Câu 22: Trình soạn thảo văn bản (text editor) như Visual Studio Code hay Notepad++ có ưu điểm gì khi viết mã HTML so với các trình soạn thảo văn bản thông thường chỉ lưu dưới dạng .txt? A. Hỗ trợ tô sáng cú pháp (syntax highlighting) giúp dễ đọc code. B. Tự động tạo toàn bộ nội dung trang web. C. Chỉ có thể lưu tệp dưới định dạng .html. D. Biến máy tính thành máy chủ web. Câu 23: Xem xét đoạn mã: <p>Chào mừng</p><p>Các bạn</p>. Trình duyệt sẽ hiển thị hai dòng văn bản này như thế nào theo mặc định? A. Trên cùng một dòng, cách nhau một khoảng trắng. B. Trên cùng một dòng, không có khoảng trắng. C. Trên hai dòng riêng biệt, có khoảng cách giữa hai đoạn. D. Trên hai dòng riêng biệt, không có khoảng cách. Câu 24: Thẻ <title> phải được đặt bên trong thẻ cấu trúc nào trong một tệp HTML? A. <head> B. <body> C. <html> D. <header> Câu 25: Khái niệm A. Trang web có nhiều hình ảnh và video. B. Nội dung trang web không thay đổi trừ khi được chỉnh sửa trực tiếp trong mã nguồn. C. Trang web yêu cầu người dùng đăng nhập. D. Trang web không sử dụng CSS để định dạng. Câu 26: Để tạo một danh sách không có thứ tự (unordered list) các mục, bạn sẽ sử dụng cặp thẻ nào kết hợp với thẻ <li> cho mỗi mục? A. <ol> B. <dl> C. <ul> D. <list> Câu 27: Đoạn mã HTML tối thiểu để tạo một trang web hợp lệ theo chuẩn HTML5 là gì? A. <!DOCTYPE html><html><head><title>...</title></head><body>...</body></html> B. <html><body>...</body></html> C. <head><title>...</title></head><body>...</body> D. <document><header>...</header><content>...</content></document> Câu 28: Thuộc tính `target= A. Mở liên kết trong cùng một cửa sổ/tab. B. Mở liên kết trong một tab hoặc cửa sổ mới. C. Tải tệp được liên kết về máy. D. Hiển thị liên kết dưới dạng nút. Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa thẻ <div> và thẻ <span> trong HTML (xét về mặc định hiển thị) là gì? A. <div> là phần tử cấp khối (block), <span> là phần tử nội dòng (inline). B. <div> chỉ chứa văn bản, <span> chỉ chứa hình ảnh. C. <div> yêu cầu thẻ đóng, <span> là thẻ tự đóng. D. <div> dùng cho tiêu đề, <span> dùng cho đoạn văn. Câu 30: Khi bạn lưu một tệp HTML, điều quan trọng nhất cần đảm bảo để trình duyệt có thể mở và hiển thị nó đúng cách là gì? A. Tệp phải được lưu trong thư mục gốc của ổ đĩa C. B. Tên tệp phải bắt đầu bằng chữ "index". C. Tệp phải có kích thước nhỏ hơn 1MB. D. Tệp phải được lưu với phần mở rộng .html hoặc .htm. 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 1: Mục đích chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là gì? Thiết kế giao diện đồ họa phức tạp cho trang web. Xử lý các tương tác động và logic phía máy chủ. Mô tả cấu trúc và nội dung của các trang web. Lưu trữ dữ liệu có cấu trúc trong cơ sở dữ liệu. 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 2: Đâu là tập hợp các ký hiệu dùng để đánh dấu các thành phần khác nhau trong một trang web HTML? Thẻ (Tags) Thuộc tính (Attributes) Biến (Variables) Hàm (Functions) 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 3: Trong cấu trúc cơ bản của một tệp HTML, phần nào chứa thông tin về trang web như tiêu đề hiển thị trên thanh tiêu đề trình duyệt, liên kết đến CSS hoặc JavaScript? <body> <head> <html> <title> 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 4: Xem xét đoạn mã HTML sau: Tiêu đề chính Đoạn thứ nhất. Tiêu đề phụ Đoạn thứ hai. . Cấu trúc này tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph)? 1 2 3 4 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 5: Để hiển thị nội dung "Trang web của tôi" trên thanh tiêu đề (hoặc tab) của trình duyệt khi mở tệp HTML, bạn cần đặt đoạn mã nào vào vị trí thích hợp? <h1>Trang web của tôi</h1> <body title="Trang web của tôi"> <title>Trang web của tôi</title> <header>Trang web của tôi</header> 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 6: Thuộc tính (attribute) trong HTML được sử dụng để làm gì? Định nghĩa kiểu dữ liệu cho nội dung. Thực thi các đoạn mã lập trình. Xác định mối quan hệ giữa các trang web. Cung cấp thông tin bổ sung cho một phần tử HTML. 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 7: Để tạo một liên kết (hyperlink) đến địa chỉ web khác, bạn sử dụng thẻ HTML nào và thuộc tính bắt buộc nào để chỉ định địa chỉ đích? <a> với thuộc tính href <link> với thuộc tính url <nav> với thuộc tính dest <goto> với thuộc tính address 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 8: Bạn muốn chèn một hình ảnh có tên tệp là `banner.jpg` vào trang web. Tệp hình ảnh này nằm trong thư mục `images` ngang hàng với tệp HTML hiện tại. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng? <image src="banner.jpg"> <img src="images/banner.jpg" alt="Banner quảng cáo"> <img link="images/banner.jpg"> <picture file="banner.jpg"> 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 9: Thuộc tính `alt` trong thẻ có vai trò quan trọng gì? Xác định kích thước của hình ảnh. Chỉ định đường dẫn tới hình ảnh. Đặt tiêu đề hiển thị khi rê chuột qua ảnh. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi không hiển thị được hoặc cho trình đọc màn hình. 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 10: Khi bạn gõ địa chỉ một trang web (URL) vào thanh địa chỉ của trình duyệt và nhấn Enter, trình duyệt sẽ làm gì đầu tiên? Gửi yêu cầu đến máy chủ web để lấy tệp HTML của trang. Thực thi các đoạn mã JavaScript nhúng trong trang. Hiển thị nội dung trang web từ bộ nhớ cache. Tải xuống tất cả hình ảnh và video trên trang. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 11: Đâu là thẻ HTML đúng để tạo một tiêu đề cấp 3? <heading3> <h3> <title3> <head3> 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 12: Thẻ trong HTML có chức năng gì? Tạo một đường kẻ ngang. In đậm văn bản. Tạo một ngắt dòng (xuống dòng). Tạo một khoảng trắng lớn. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 13: Xét đoạn mã: Đây là văn bản in đậm. . Trình duyệt sẽ hiển thị đoạn "văn bản" như thế nào? In đậm. In nghiêng. Gạch chân. Không có định dạng đặc biệt. 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 14: Phiên bản HTML nào hiện đang được sử dụng rộng rãi nhất và mang lại nhiều tính năng mới cho phát triển web hiện đại (ví dụ: hỗ trợ đa phương tiện, API mới)? HTML 2.0 XHTML 1.0 HTML 4.01 HTML5 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 15: Tại sao việc sử dụng các thẻ tiêu đề (h1, h2, ...) theo đúng cấp độ quan trọng lại quan trọng trong HTML? Chỉ để làm cho văn bản trông lớn hơn. Giúp xác định cấu trúc phân cấp nội dung, quan trọng cho SEO và khả năng tiếp cận. Tự động tạo mục lục cho trang web. Chỉ dùng để đánh dấu các đoạn văn bản ngắn. 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 16: Loại tệp nào thường được sử dụng để lưu trữ mã nguồn HTML của một trang web? .doc .txt .html .pdf 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 17: Đâu là cú pháp đúng để tạo một đoạn văn bản thông thường trong HTML? <p>Nội dung đoạn văn.</p> <paragraph>Nội dung đoạn văn.</paragraph> <txt>Nội dung đoạn văn.</txt> <line>Nội dung đoạn văn.</line> 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 18: Trình duyệt web có vai trò gì trong quá trình hiển thị một trang web HTML? Tạo ra mã HTML từ đầu. Lưu trữ các tệp trang web trên Internet. Thiết kế đồ họa cho trang web. Đọc và diễn giải mã HTML để hiển thị trang web. 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 19: Khái niệm "siêu văn bản" (hypertext) trong HTML đề cập đến khả năng gì? Liên kết giữa các tài liệu khác nhau. Định dạng văn bản với nhiều kiểu chữ. Chèn hình ảnh và âm thanh vào văn bản. Tạo các bảng tính trong trang web. 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 20: Xem xét đoạn mã: Đi đến trang phụ. Khi người dùng nhấp vào dòng chữ "Đi đến trang phụ", trình duyệt sẽ làm gì? Tải lại trang hiện tại. Chuyển hướng đến tệp `trangphu.html`. Hiển thị một cửa sổ thông báo. Mở một ứng dụng bên ngoài. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 21: Đâu là một ví dụ về thẻ tự đóng (self-closing tag) trong HTML, không cần thẻ đóng tương ứng? <p> <div> <a> <img> 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 22: Trình soạn thảo văn bản (text editor) như Visual Studio Code hay Notepad++ có ưu điểm gì khi viết mã HTML so với các trình soạn thảo văn bản thông thường chỉ lưu dưới dạng .txt? Hỗ trợ tô sáng cú pháp (syntax highlighting) giúp dễ đọc code. Tự động tạo toàn bộ nội dung trang web. Chỉ có thể lưu tệp dưới định dạng .html. Biến máy tính thành máy chủ web. 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 23: Xem xét đoạn mã: Chào mừng Các bạn . Trình duyệt sẽ hiển thị hai dòng văn bản này như thế nào theo mặc định? Trên cùng một dòng, cách nhau một khoảng trắng. Trên cùng một dòng, không có khoảng trắng. Trên hai dòng riêng biệt, có khoảng cách giữa hai đoạn. Trên hai dòng riêng biệt, không có khoảng cách. 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 24: Thẻ phải được đặt bên trong thẻ cấu trúc nào trong một tệp HTML? <head> <body> <html> <header> 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 25: Khái niệm "trang web tĩnh" (static web page) trong ngữ cảnh HTML nghĩa là gì? Trang web có nhiều hình ảnh và video. Nội dung trang web không thay đổi trừ khi được chỉnh sửa trực tiếp trong mã nguồn. Trang web yêu cầu người dùng đăng nhập. Trang web không sử dụng CSS để định dạng. 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 26: Để tạo một danh sách không có thứ tự (unordered list) các mục, bạn sẽ sử dụng cặp thẻ nào kết hợp với thẻ cho mỗi mục? <ol> <dl> <ul> <list> 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 27: Đoạn mã HTML tối thiểu để tạo một trang web hợp lệ theo chuẩn HTML5 là gì? <!DOCTYPE html><html><head><title>...</title></head><body>...</body></html> <html><body>...</body></html> <head><title>...</title></head><body>...</body> <document><header>...</header><content>...</content></document> 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 28: Thuộc tính `target="_blank"` khi sử dụng trong thẻ (liên kết) có tác dụng gì? Mở liên kết trong cùng một cửa sổ/tab. Mở liên kết trong một tab hoặc cửa sổ mới. Tải tệp được liên kết về máy. Hiển thị liên kết dưới dạng nút. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa thẻ và thẻ trong HTML (xét về mặc định hiển thị) là gì? <div> là phần tử cấp khối (block), <span> là phần tử nội dòng (inline). <div> chỉ chứa văn bản, <span> chỉ chứa hình ảnh. <div> yêu cầu thẻ đóng, <span> là thẻ tự đóng. <div> dùng cho tiêu đề, <span> dùng cho đoạn văn. 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 7 Câu 30: Khi bạn lưu một tệp HTML, điều quan trọng nhất cần đảm bảo để trình duyệt có thể mở và hiển thị nó đúng cách là gì? Tệp phải được lưu trong thư mục gốc của ổ đĩa C. Tên tệp phải bắt đầu bằng chữ 'index'. Tệp phải có kích thước nhỏ hơn 1MB. Tệp phải được lưu với phần mở rộng .html hoặc .htm. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 08 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Trong cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML5, thẻ nào sau đây chứa tất cả nội dung hiển thị trên trình duyệt? A. <head> B. <html> C. <body> D. <title> Câu 2: Xem xét đoạn mã HTML sau: <a href= A. Trang "https://www.example.com" sẽ mở trong một tab/cửa sổ mới. B. Trang "https://www.example.com" sẽ mở trong cùng một tab/cửa sổ, thay thế trang hiện tại. C. Trình duyệt sẽ hiển thị lỗi vì thuộc tính "target" không hợp lệ. D. Văn bản "Visit Example" sẽ biến mất. Câu 3: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để nhúng một hình ảnh vào trang web? A. <image> B. <picture> C. <photo> D. <img> Câu 4: Thuộc tính alt trong thẻ <img> có mục đích gì? A. Đặt tiêu đề cho hình ảnh khi di chuột qua. B. Cung cấp văn bản thay thế nếu hình ảnh không thể hiển thị. C. Xác định kích thước (chiều cao và chiều rộng) của hình ảnh. D. Chỉ định đường dẫn đến tệp hình ảnh. Câu 5: Để tạo một danh sách các mục được đánh số thứ tự (ví dụ: 1, 2, 3,...), bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? A. <ol> và <li> B. <ul> và <li> C. <dl> và <dt> D. <list> và <item> Câu 6: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một tiêu đề cấp quan trọng nhất (lớn nhất theo mặc định)? A. <head> B. <h1> C. <heading> D. <title> Câu 7: Xem xét đoạn mã HTML: <p>Đây là đoạn văn bản.</p> Thẻ <p> tạo ra hiệu ứng hiển thị mặc định nào trong hầu hết các trình duyệt? A. Văn bản được in đậm. B. Văn bản được gạch chân. C. Văn bản bắt đầu trên một dòng mới với khoảng trống trên và dưới. D. Văn bản hiển thị dưới dạng danh sách. Câu 8: Bạn muốn chèn một đường kẻ ngang để phân chia nội dung trong trang web. Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này? A. <hr> B. <line> C. <br> D. <divider> Câu 9: Thuộc tính nào của thẻ <a> được sử dụng để chỉ định địa chỉ URL mà liên kết sẽ trỏ tới? A. src B. link C. url D. href Câu 10: Phần mở rộng tệp phổ biến nhất cho các tệp chứa mã HTML là gì? A. .txt B. .css C. .html D. .web Câu 11: Trong HTML, để tạo một liên kết đến một địa chỉ email, bạn sử dụng thuộc tính href với tiền tố đặc biệt nào? A. http:// B. mailto: C. emailto: D. sendmail: Câu 12: Thẻ <br> trong HTML có chức năng gì? A. Chèn một ngắt dòng đơn (xuống dòng). B. Tạo một đoạn văn bản mới. C. Chèn một đường kẻ ngang. D. In đậm văn bản. Câu 13: Bạn muốn văn bản "Chào mừng!" hiển thị dưới dạng tiêu đề phụ, kém quan trọng hơn tiêu đề chính nhưng quan trọng hơn đoạn văn bản thông thường. Thẻ nào sau đây là phù hợp nhất? A. <p> B. <h1> C. <h2> D. <title> Câu 14: Thẻ <ul> trong HTML được sử dụng để tạo loại danh sách nào? A. Danh sách không có thứ tự (dùng dấu chấm, hình tròn...). B. Danh sách có thứ tự (dùng số, chữ cái...). C. Danh sách định nghĩa (thuật ngữ và mô tả). D. Danh sách lồng nhau. Câu 15: Xem xét đoạn mã: <p>Đây là đoạn văn bản. <img src= A. Hình ảnh sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, phía trên đoạn văn bản. B. Hình ảnh sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, phía dưới đoạn văn bản. C. Văn bản "Đây là đoạn văn bản." sẽ nằm trên một dòng, hình ảnh và "Văn bản tiếp theo." sẽ nằm trên dòng tiếp theo. D. Hình ảnh sẽ nằm cùng dòng với văn bản "Đây là đoạn văn bản." và "Văn bản tiếp theo.". Câu 16: Thẻ <!DOCTYPE html> ở đầu tài liệu HTML có mục đích gì? A. Khai báo loại tài liệu, giúp trình duyệt hiển thị trang đúng cách. B. Xác định tiêu đề của trang hiển thị trên thanh tab của trình duyệt. C. Chỉ định bộ ký tự được sử dụng trong tài liệu. D. Định nghĩa phần tử gốc của tài liệu HTML. Câu 17: Bạn muốn một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản được in đậm mà không truyền tải ý nghĩa quan trọng đặc biệt. Thẻ HTML nào phù hợp nhất? A. <strong> B. <em> C. <b> D. <i> Câu 18: Trong HTML, thuộc tính title có chức năng gì khi được thêm vào một phần tử (ví dụ: thẻ <p> hoặc <a>)? A. Thay đổi màu nền của phần tử. B. Hiển thị văn bản dưới dạng tooltip khi di chuột qua. C. Đặt tên duy nhất cho phần tử. D. Chỉ định ngôn ngữ của nội dung phần tử. Câu 19: Để tạo một danh sách các mục không có thứ tự (dùng dấu chấm, hình vuông...), bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? A. <ol> và <li> B. <list> và <item> C. <dl> và <dt> D. <ul> và <li> Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML: <head><title>Trang chủ</title></head>. Nội dung bên trong thẻ <title> sẽ hiển thị ở đâu trên trình duyệt? A. Trong phần nội dung chính của trang web. B. Dưới dạng tiêu đề lớn nhất trên trang. C. Trên thanh tiêu đề của cửa sổ/tab trình duyệt. D. Dưới dạng chú thích khi di chuột qua phần thân trang. Câu 21: HTML cung cấp các thẻ để định dạng văn bản như <b>, <i>, <u>. Tuy nhiên, để kiểm soát giao diện (màu sắc, font chữ, bố cục...) một cách hiệu quả và nhất quán, người ta thường sử dụng công nghệ nào kết hợp với HTML? A. CSS (Cascading Style Sheets) B. JavaScript C. SQL (Structured Query Language) D. XML (eXtensible Markup Language) Câu 22: Trong một tài liệu HTML, phần nào chứa các thông tin về tài liệu không hiển thị trực tiếp lên trang web, như tiêu đề trang, liên kết đến CSS, mô tả trang cho công cụ tìm kiếm? A. <body> B. <html> C. <footer> D. <head> Câu 23: Bạn đang xây dựng một trang web giới thiệu về các loại trái cây. Bạn muốn liệt kê các loại trái cây yêu thích của mình. Cấu trúc HTML nào sau đây là phù hợp nhất để tạo danh sách này? A. <ol><li>Táo</li><li>Chuối</li></ol> B. <ul><li>Táo</li><li>Chuối</li></ul> C. <p>Táo</p><p>Chuối</p> D. <h3>Táo</h3><h3>Chuối</h3> Câu 24: Khi bạn mở một tệp HTML cục bộ trên máy tính của mình bằng trình duyệt (ví dụ: nhấp đúp vào tệp `.html`), trình duyệt thực hiện công việc gì để hiển thị trang? A. Đọc mã HTML, phân tích và hiển thị nội dung theo cấu trúc và định dạng được mô tả. B. Gửi mã HTML đến một máy chủ từ xa để xử lý và nhận lại kết quả hiển thị. C. Biên dịch mã HTML thành một ngôn ngữ lập trình khác trước khi hiển thị. D. Lưu trữ tệp HTML vào bộ nhớ cache và chỉ hiển thị phiên bản đã lưu. Câu 25: Bạn có một đoạn văn bản cần nhấn mạnh về mặt ngữ nghĩa (quan trọng). Thẻ HTML nào sau đây bạn nên sử dụng thay vì chỉ in đậm bằng thẻ <b>? A. <em> (Nhấn mạnh - thường hiển thị nghiêng) B. <strong> (Quan trọng - thường hiển thị in đậm) C. <mark> (Đánh dấu - thường hiển thị tô sáng) D. <i> (Nghiêng - chỉ trình bày) Câu 26: Trong một tài liệu HTML, thuộc tính id được sử dụng để làm gì? A. Cung cấp một định danh duy nhất cho một phần tử HTML. B. Áp dụng cùng một kiểu CSS cho nhiều phần tử. C. Xác định tên của phần tử khi gửi dữ liệu biểu mẫu. D. Chỉ định ngôn ngữ của nội dung phần tử. Câu 27: Bạn có tệp `index.html` và một tệp hình ảnh `logo.png` trong cùng một thư mục. Cú pháp thẻ <img> nào sau đây là đúng để hiển thị hình ảnh đó trong `index.html`? A. <img src= B. <img src= C. <img src= D. <img href= Câu 28: Thẻ <meta charset= A. Thiết lập tiêu đề cho trang web. B. Liên kết đến tệp CSS bên ngoài. C. Mô tả nội dung trang cho công cụ tìm kiếm. D. Chỉ định bộ mã ký tự (encoding) cho tài liệu HTML. Câu 29: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần cụ thể (ví dụ: một tiêu đề) trong cùng một trang web. Bạn cần sử dụng thuộc tính href kết hợp với ký tự đặc biệt nào trước tên của định danh (ID) của phần tử đó? A. # B. . C. / D. ? Câu 30: Xem xét đoạn mã sau: <p>Xin chào!</p> <p>Đây là trang web đầu tiên.</p>. Đoạn mã này sẽ tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph) riêng biệt trên trang web? A. Một đoạn văn. B. Không tạo ra đoạn văn nào vì thiếu thẻ đóng. C. Hai đoạn văn. D. Ba đoạn văn. 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 1: Trong cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML5, thẻ nào sau đây chứa tất cả nội dung hiển thị trên trình duyệt? <code><head></code> <code><html></code> <code><body></code> <code><title></code> 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 2: Xem xét đoạn mã HTML sau: Visit Example. Khi người dùng nhấp vào liên kết này, điều gì sẽ xảy ra? Trang 'https://www.example.com' sẽ mở trong một tab/cửa sổ mới. Trang 'https://www.example.com' sẽ mở trong cùng một tab/cửa sổ, thay thế trang hiện tại. Trình duyệt sẽ hiển thị lỗi vì thuộc tính 'target' không hợp lệ. Văn bản 'Visit Example' sẽ biến mất. 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 3: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để nhúng một hình ảnh vào trang web? <code><image></code> <code><picture></code> <code><photo></code> <code><img></code> 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 4: Thuộc tính alt trong thẻ có mục đích gì? Đặt tiêu đề cho hình ảnh khi di chuột qua. Cung cấp văn bản thay thế nếu hình ảnh không thể hiển thị. Xác định kích thước (chiều cao và chiều rộng) của hình ảnh. Chỉ định đường dẫn đến tệp hình ảnh. 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 5: Để tạo một danh sách các mục được đánh số thứ tự (ví dụ: 1, 2, 3,...), bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? <code><ol></code> và <code><li></code> <code><ul></code> và <code><li></code> <code><dl></code> và <code><dt></code> <code><list></code> và <code><item></code> 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 6: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một tiêu đề cấp quan trọng nhất (lớn nhất theo mặc định)? <code><head></code> <code><h1></code> <code><heading></code> <code><title></code> 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 7: Xem xét đoạn mã HTML: Đây là đoạn văn bản. Thẻ tạo ra hiệu ứng hiển thị mặc định nào trong hầu hết các trình duyệt? Văn bản được in đậm. Văn bản được gạch chân. Văn bản bắt đầu trên một dòng mới với khoảng trống trên và dưới. Văn bản hiển thị dưới dạng danh sách. 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 8: Bạn muốn chèn một đường kẻ ngang để phân chia nội dung trong trang web. Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này? <code><hr></code> <code><line></code> <code><br></code> <code><divider></code> 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 9: Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng để chỉ định địa chỉ URL mà liên kết sẽ trỏ tới? <code>src</code> <code>link</code> <code>url</code> <code>href</code> 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 10: Phần mở rộng tệp phổ biến nhất cho các tệp chứa mã HTML là gì? <code>.txt</code> <code>.css</code> <code>.html</code> <code>.web</code> 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 11: Trong HTML, để tạo một liên kết đến một địa chỉ email, bạn sử dụng thuộc tính href với tiền tố đặc biệt nào? <code>http://</code> <code>mailto:</code> <code>emailto:</code> <code>sendmail:</code> 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 12: Thẻ trong HTML có chức năng gì? Chèn một ngắt dòng đơn (xuống dòng). Tạo một đoạn văn bản mới. Chèn một đường kẻ ngang. In đậm văn bản. 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 13: Bạn muốn văn bản 'Chào mừng!' hiển thị dưới dạng tiêu đề phụ, kém quan trọng hơn tiêu đề chính nhưng quan trọng hơn đoạn văn bản thông thường. Thẻ nào sau đây là phù hợp nhất? <code><p></code> <code><h1></code> <code><h2></code> <code><title></code> 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 14: Thẻ trong HTML được sử dụng để tạo loại danh sách nào? Danh sách không có thứ tự (dùng dấu chấm, hình tròn...). Danh sách có thứ tự (dùng số, chữ cái...). Danh sách định nghĩa (thuật ngữ và mô tả). Danh sách lồng nhau. 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 15: Xem xét đoạn mã: Đây là đoạn văn bản. Văn bản tiếp theo. Vị trí của hình ảnh so với văn bản trong đoạn này sẽ như thế nào theo mặc định? Hình ảnh sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, phía trên đoạn văn bản. Hình ảnh sẽ nằm trên một dòng riêng biệt, phía dưới đoạn văn bản. Văn bản 'Đây là đoạn văn bản.' sẽ nằm trên một dòng, hình ảnh và 'Văn bản tiếp theo.' sẽ nằm trên dòng tiếp theo. Hình ảnh sẽ nằm cùng dòng với văn bản 'Đây là đoạn văn bản.' và 'Văn bản tiếp theo.'. 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 16: Thẻ ở đầu tài liệu HTML có mục đích gì? Khai báo loại tài liệu, giúp trình duyệt hiển thị trang đúng cách. Xác định tiêu đề của trang hiển thị trên thanh tab của trình duyệt. Chỉ định bộ ký tự được sử dụng trong tài liệu. Định nghĩa phần tử gốc của tài liệu HTML. 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 17: Bạn muốn một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản được in đậm mà không truyền tải ý nghĩa quan trọng đặc biệt. Thẻ HTML nào phù hợp nhất? <code><strong></code> <code><em></code> <code><b></code> <code><i></code> 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 18: Trong HTML, thuộc tính title có chức năng gì khi được thêm vào một phần tử (ví dụ: thẻ hoặc )? Thay đổi màu nền của phần tử. Hiển thị văn bản dưới dạng tooltip khi di chuột qua. Đặt tên duy nhất cho phần tử. Chỉ định ngôn ngữ của nội dung phần tử. 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 19: Để tạo một danh sách các mục không có thứ tự (dùng dấu chấm, hình vuông...), bạn sẽ sử dụng cặp thẻ HTML nào? <code><ol></code> và <code><li></code> <code><list></code> và <code><item></code> <code><dl></code> và <code><dt></code> <code><ul></code> và <code><li></code> 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML: Trang chủ. Nội dung bên trong thẻ sẽ hiển thị ở đâu trên trình duyệt? Trong phần nội dung chính của trang web. Dưới dạng tiêu đề lớn nhất trên trang. Trên thanh tiêu đề của cửa sổ/tab trình duyệt. Dưới dạng chú thích khi di chuột qua phần thân trang. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 21: HTML cung cấp các thẻ để định dạng văn bản như , , . Tuy nhiên, để kiểm soát giao diện (màu sắc, font chữ, bố cục...) một cách hiệu quả và nhất quán, người ta thường sử dụng công nghệ nào kết hợp với HTML? CSS (Cascading Style Sheets) JavaScript SQL (Structured Query Language) XML (eXtensible Markup Language) 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 22: Trong một tài liệu HTML, phần nào chứa các thông tin về tài liệu không hiển thị trực tiếp lên trang web, như tiêu đề trang, liên kết đến CSS, mô tả trang cho công cụ tìm kiếm? <code><body></code> <code><html></code> <code><footer></code> <code><head></code> 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 23: Bạn đang xây dựng một trang web giới thiệu về các loại trái cây. Bạn muốn liệt kê các loại trái cây yêu thích của mình. Cấu trúc HTML nào sau đây là phù hợp nhất để tạo danh sách này? <code><ol><li>Táo</li><li>Chuối</li></ol></code> <code><ul><li>Táo</li><li>Chuối</li></ul></code> <code><p>Táo</p><p>Chuối</p></code> <code><h3>Táo</h3><h3>Chuối</h3></code> 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 24: Khi bạn mở một tệp HTML cục bộ trên máy tính của mình bằng trình duyệt (ví dụ: nhấp đúp vào tệp `.html`), trình duyệt thực hiện công việc gì để hiển thị trang? Đọc mã HTML, phân tích và hiển thị nội dung theo cấu trúc và định dạng được mô tả. Gửi mã HTML đến một máy chủ từ xa để xử lý và nhận lại kết quả hiển thị. Biên dịch mã HTML thành một ngôn ngữ lập trình khác trước khi hiển thị. Lưu trữ tệp HTML vào bộ nhớ cache và chỉ hiển thị phiên bản đã lưu. 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 25: Bạn có một đoạn văn bản cần nhấn mạnh về mặt ngữ nghĩa (quan trọng). Thẻ HTML nào sau đây bạn nên sử dụng thay vì chỉ in đậm bằng thẻ ? <code><em></code> (Nhấn mạnh - thường hiển thị nghiêng) <code><strong></code> (Quan trọng - thường hiển thị in đậm) <code><mark></code> (Đánh dấu - thường hiển thị tô sáng) <code><i></code> (Nghiêng - chỉ trình bày) 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 26: Trong một tài liệu HTML, thuộc tính id được sử dụng để làm gì? Cung cấp một định danh duy nhất cho một phần tử HTML. Áp dụng cùng một kiểu CSS cho nhiều phần tử. Xác định tên của phần tử khi gửi dữ liệu biểu mẫu. Chỉ định ngôn ngữ của nội dung phần tử. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 27: Bạn có tệp `index.html` và một tệp hình ảnh `logo.png` trong cùng một thư mục. Cú pháp thẻ nào sau đây là đúng để hiển thị hình ảnh đó trong `index.html`? <code><img src="/logo.png" alt="Logo"></code> <code><img src="../logo.png" alt="Logo"></code> <code><img src="logo.png" alt="Logo"></code> <code><img href="logo.png" alt="Logo"></code> 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 28: Thẻ thường được đặt trong phần của tài liệu HTML với mục đích gì? Thiết lập tiêu đề cho trang web. Liên kết đến tệp CSS bên ngoài. Mô tả nội dung trang cho công cụ tìm kiếm. Chỉ định bộ mã ký tự (encoding) cho tài liệu HTML. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 29: Bạn muốn tạo một liên kết đến một phần cụ thể (ví dụ: một tiêu đề) trong *cùng* một trang web. Bạn cần sử dụng thuộc tính href kết hợp với ký tự đặc biệt nào trước tên của định danh (ID) của phần tử đó? <code>#</code> <code>.</code> <code>/</code> <code>?</code> 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 8 Câu 30: Xem xét đoạn mã sau: Xin chào! Đây là trang web đầu tiên. . Đoạn mã này sẽ tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph) riêng biệt trên trang web? Một đoạn văn. Không tạo ra đoạn văn nào vì thiếu thẻ đóng. Hai đoạn văn. Ba đoạn văn. Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 09 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) đóng vai trò chính gì trong việc xây dựng một trang web? A. Xử lý các yêu cầu từ người dùng và tương tác với máy chủ. B. Định dạng và trang trí giao diện trực quan của trang web. C. Xây dựng cấu trúc và nội dung cốt lõi của trang web. D. Quản lý cơ sở dữ liệu và lưu trữ thông tin người dùng. Câu 2: Một tài liệu HTML cơ bản luôn bắt đầu với khai báo loại tài liệu nào để trình duyệt biết cách diễn giải? A. <!DOCTYPE html5> B. <!doctype html> C. <DOCTYPE html> D. <!DOCTYPE html> Câu 3: Phần nào của tài liệu HTML chứa các thông tin siêu dữ liệu (metadata) về trang web, như tiêu đề hiển thị trên tab trình duyệt, liên kết đến CSS hoặc JavaScript, và cài đặt bộ ký tự? A. <body> B. <head> C. <html> D. <title> Câu 4: Nội dung chính mà người dùng nhìn thấy và tương tác trên trình duyệt (văn bản, hình ảnh, liên kết, v.v.) được đặt bên trong cặp thẻ nào trong cấu trúc HTML? A. <body> B. <head> C. <html> D. <title> Câu 5: Để xác định tiêu đề của trang web hiển thị trên thanh tiêu đề hoặc tab của trình duyệt, bạn sử dụng thẻ nào bên trong phần <head>? A. <h1> B. <header> C. <title> D. <meta> Câu 6: Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo ra một đoạn văn bản (paragraph) mới, tự động thêm khoảng trống trước và sau nội dung? A. <br> B. <p> C. <div> D. <span> Câu 7: Bạn muốn tạo một dòng tiêu đề chính có kích thước lớn nhất cho trang web. Thẻ HTML nào là phù hợp nhất cho mục đích này? A. <h1> B. <title> C. <header> D. <heading1> Câu 8: Xem xét đoạn mã HTML sau: <h1>Chào mừng</h1><p>Đây là đoạn đầu tiên.</p><p>Đây là đoạn thứ hai.</p>. Đoạn mã này sẽ tạo ra bao nhiêu đoạn văn (paragraph)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 9: Thuộc tính (attribute) trong thẻ HTML có vai trò gì? A. Định nghĩa cấu trúc chính của trang web. B. Chỉ định loại tài liệu HTML đang sử dụng. C. Bao bọc nội dung hiển thị trên trang. D. Cung cấp thông tin bổ sung hoặc sửa đổi hành vi của phần tử. Câu 10: Để chỉ định ngôn ngữ chính của tài liệu HTML, bạn sử dụng thuộc tính `lang` trong thẻ <html>. Nếu trang web của bạn viết bằng tiếng Việt, khai báo đúng sẽ là gì? A. <html language= B. <html lang= C. <html lang= D. <html language= Câu 11: Thẻ <meta charset= A. Đặt tiêu đề cho trang web. B. Chỉ định bộ ký tự được sử dụng trong tài liệu HTML. C. Liên kết đến tệp CSS để định dạng trang. D. Hiển thị thông tin bản quyền của trang web. Câu 12: Bạn muốn chèn một ngắt dòng đơn giản trong một đoạn văn bản mà không tạo ra một đoạn văn mới. Thẻ HTML nào phù hợp nhất? A. <br> B. <p> C. <hr> D. <div> Câu 13: Thẻ <hr> trong HTML được sử dụng để làm gì? A. Tạo một dòng trống. B. Chèn một hình ảnh. C. Tạo một liên kết. D. Vẽ một đường kẻ ngang phân cách nội dung. Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về mặt ngữ nghĩa (ý nghĩa) giữa thẻ <h1> và thẻ <p> là gì, mặc dù cả hai đều chứa văn bản? A. <h1> dùng cho văn bản, <p> dùng cho hình ảnh. B. <h1> chỉ hiển thị một dòng, <p> hiển thị nhiều dòng. C. <h1> chỉ định tiêu đề, <p> chỉ định đoạn văn bản. D. <h1> không thể chứa thuộc tính, <p> có thể chứa thuộc tính. Câu 15: Khi bạn lưu một tệp chứa mã HTML, phần mở rộng tệp phổ biến nhất và được trình duyệt nhận diện là gì? A. .html hoặc .htm B. .txt C. .css D. .js Câu 16: Trình duyệt web (như Chrome, Firefox, Edge) có vai trò gì đối với tệp HTML? A. Tạo và chỉnh sửa mã HTML. B. Lưu trữ tệp HTML trên máy chủ. C. Diễn giải mã HTML và hiển thị trang web. D. Thiết kế giao diện người dùng (UI). Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML sau: <p>Dòng 1.<br>Dòng 2.</p>. Kết quả hiển thị trên trình duyệt sẽ như thế nào? A. Hai đoạn văn riêng biệt: Đoạn 1 chứa B. Một đoạn văn duy nhất với C. Một dòng duy nhất chứa D. Trình duyệt sẽ báo lỗi cú pháp. Câu 18: Công cụ nào sau đây là một ví dụ về trình soạn thảo mã (code editor) hoặc môi trường phát triển tích hợp (IDE) phổ biến được sử dụng để viết mã HTML? A. Visual Studio Code B. Microsoft Word C. Adobe Photoshop D. Google Sheets Câu 19: Trong cấu trúc <thẻ thuộc_tính= A. thẻ B. thuộc_tính= C. Nội dung D. /thẻ Câu 20: Tại sao việc sử dụng các thẻ tiêu đề (h1 đến h6) theo đúng thứ bậc lại quan trọng đối với cấu trúc trang web? A. Chỉ để làm cho văn bản trông lớn hơn hoặc nhỏ hơn. B. Vì trình duyệt chỉ hiển thị các thẻ này nếu chúng theo thứ bậc. C. Để thêm màu sắc khác nhau cho các phần tiêu đề. D. Để cải thiện ngữ nghĩa, cấu trúc tài liệu, khả năng truy cập và SEO. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về phiên bản HTML5 là ĐÚNG? A. HTML5 là phiên bản đầu tiên của HTML. B. HTML5 chỉ hỗ trợ văn bản tĩnh. C. HTML5 bổ sung nhiều tính năng hỗ trợ đa phương tiện và tương tác. D. HTML5 yêu cầu các plugin đặc biệt để hiển thị trên trình duyệt. Câu 22: Xem xét đoạn mã HTML: <html lang= A. Hello B. <h1>Hello</h1> C. en D. Example Câu 23: Chức năng chính của thẻ <meta> trong phần <head> là gì? A. Cung cấp siêu dữ liệu về tài liệu HTML (thông tin cho trình duyệt, công cụ tìm kiếm). B. Định nghĩa các phần tử chính trong nội dung trang. C. Chèn hình ảnh hoặc video vào trang. D. Tạo liên kết đến các trang khác. Câu 24: Bạn cần tạo một đoạn văn bản chú thích hoặc không muốn nó hiển thị trên trình duyệt nhưng vẫn muốn giữ lại trong mã nguồn để ghi nhớ. Cách nào sau đây là đúng để thêm chú thích trong HTML? A. // Đây là chú thích B. /* Đây là chú thích */ C. <!-- Đây là chú thích --> D. # Đây là chú thích Câu 25: Khi nói về cấu trúc HTML, "phần tử lồng nhau" (nested elements) có nghĩa là gì? A. Các phần tử có cùng tên thẻ. B. Một phần tử được đặt bên trong một phần tử khác. C. Các phần tử nằm cạnh nhau trên cùng một dòng. D. Các phần tử không có thẻ đóng. Câu 26: Trình duyệt hiển thị trang web dựa trên việc đọc và phân tích mã HTML. Điều gì xảy ra nếu mã HTML có lỗi cú pháp đơn giản (ví dụ: thiếu một thẻ đóng ` `)? A. Trình duyệt sẽ cố gắng hiển thị trang web bằng cách "sửa lỗi" hoặc đoán cấu trúc, nhưng có thể không đúng ý đồ. B. Trình duyệt sẽ hiển thị một trang trắng và báo lỗi nghiêm trọng. C. Trình duyệt sẽ tự động thêm thẻ đóng bị thiếu vào đúng vị trí. D. Toàn bộ trang web sẽ không tải được. Câu 27: Tại sao việc sử dụng đúng các thẻ ngữ nghĩa (semantic tags) như <h1>, <p> thay vì chỉ dùng các thẻ chung chung như <div> (kết hợp với CSS để định dạng) lại được khuyến khích? A. Vì các thẻ ngữ nghĩa luôn hiển thị đẹp hơn. B. Vì các thẻ ngữ nghĩa tải nhanh hơn. C. Vì các thẻ ngữ nghĩa dễ nhớ hơn. D. Vì chúng cung cấp ý nghĩa cho nội dung, hỗ trợ SEO, khả năng truy cập và cấu trúc tài liệu rõ ràng. Câu 28: Khi bạn mở một tệp HTML cục bộ trên máy tính bằng trình duyệt, trình duyệt làm gì để hiển thị nội dung? A. Kết nối với máy chủ web từ xa để tải nội dung. B. Đọc trực tiếp tệp HTML, phân tích cú pháp và hiển thị nội dung. C. Biên dịch mã HTML thành ngôn ngữ máy trước khi hiển thị. D. Chỉ hiển thị văn bản thuần túy mà không diễn giải các thẻ. Câu 29: Nếu bạn muốn tạo một tiêu đề phụ, nằm dưới tiêu đề chính <h1>, bạn nên sử dụng thẻ tiêu đề cấp nào tiếp theo để duy trì cấu trúc ngữ nghĩa? A. <h2> B. <p> C. <subtitle> D. <h1> lại lần nữa Câu 30: Phần tử <html> là phần tử gốc (root element) của một trang HTML. Nó bao gồm những phần tử con trực tiếp nào? A. <title> và <body> B. <meta> và <h1> C. <p> và <br> D. <head> và <body> 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 3: Khi một siêu liên kết đang trong trạng thái được nhấn giữ (đang được kích hoạt), bạn muốn nó có màu đỏ. Lớp giả nào phù hợp để định kiểu cho trạng thái này? a:link a:hover a:active a:focus 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 4: Theo quy tắc thứ tự ưu tiên phổ biến khi định kiểu các trạng thái của siêu liên kết để đảm bảo hiệu quả (ví dụ: trạng thái hover ghi đè trạng thái visited), thứ tự đúng của các lớp giả là gì? :link, :visited, :hover, :active (LVHA) :hover, :active, :link, :visited :active, :focus, :hover, :link :visited, :link, :active, :hover 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 5: Bạn muốn loại bỏ hoàn toàn gạch chân mặc định xuất hiện dưới các siêu liên kết. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để điều khiển gạch chân của văn bản? text-decoration font-style border-bottom outline 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 6: Để loại bỏ gạch chân mặc định cho tất cả các siêu liên kết trên trang, bạn sẽ viết quy tắc CSS như thế nào? a { decoration: none; } link { text-decoration: off; } a { text-decoration: none; } a:all { text-decoration: none; } 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 7: Bạn có một danh sách không có thứ tự (` `). Theo mặc định, các mục trong danh sách này sẽ hiển thị dấu đầu dòng loại nào? disc (chấm tròn đặc) circle (hình tròn rỗng) square (hình vuông) decimal (số thập phân) 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 8: Để thay đổi kiểu dấu đầu dòng của danh sách không có thứ tự (` `) thành hình vuông, bạn sử dụng thuộc tính CSS nào với giá trị phù hợp? list-style-image: square; list-style-type: square; list-style-position: square; list-style: square; 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 9: Bạn muốn sử dụng một hình ảnh tùy chỉnh (`bullet.png`) làm dấu đầu dòng cho danh sách của mình. Thuộc tính CSS nào cho phép bạn chỉ định một hình ảnh cho dấu đầu dòng? list-image list-style-type list-style-image background-image 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 10: Để dấu đầu dòng hoặc số thứ tự của danh sách nằm bên trong khối văn bản của mục danh sách (li), bạn sử dụng thuộc tính `list-style-position` với giá trị nào? inside outside center inline 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 11: Thuộc tính `list-style` là thuộc tính viết tắt (shorthand) cho những thuộc tính con nào khi định kiểu danh sách? list-type, list-position list-style-color, list-style-image, list-style-position list-marker, list-image, list-position list-style-type, list-style-position, list-style-image 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 12: Bạn muốn loại bỏ hoàn toàn dấu đầu dòng (hoặc số thứ tự) mặc định của một danh sách. Cách đơn giản nhất để làm điều này là sử dụng thuộc tính `list-style` với giá trị nào? list-style: none-type; list-style: none; list-style-type: hidden; list-style-image: none; 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 13: Xét đoạn CSS sau: `a:visited { color: gray; } a:hover { color: orange; }`. Nếu một siêu liên kết đã được truy cập và người dùng di chuột qua nó, màu chữ của siêu liên kết sẽ là gì? gray Màu mặc định của trình duyệt orange Kết hợp giữa gray và orange 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 14: Bạn muốn các mục trong danh sách không có thứ tự (` `) có dấu đầu dòng là hình tròn rỗng. Quy tắc CSS nào sau đây sẽ thực hiện điều đó? ul { list-style-type: circle; } ul { list-style-image: circle; } li { marker-type: circle; } ul { list-style: round; } 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 15: Khi sử dụng thuộc tính `list-style-position: outside;`, dấu đầu dòng hoặc số thứ tự sẽ được đặt ở đâu so với khối nội dung của mục danh sách? Nằm bên trong khối nội dung. Căn giữa theo chiều dọc của khối nội dung. Nằm ở cuối dòng của khối nội dung. Nằm bên ngoài khối nội dung, lề trái của nó được căn chỉnh với lề trái của khối danh sách. 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 16: Bạn muốn định kiểu cho các mục danh sách (` `) bên trong một danh sách có lớp là `product-list`. Bộ chọn CSS nào sau đây là chính xác nhất? .product-list li ul.product-list li (hoặc ol.product-list li tùy loại danh sách) li.product-list product-list > li 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 17: Để thiết lập dấu đầu dòng cho danh sách bằng hình ảnh `icon.svg` và đảm bảo nếu hình ảnh không tải được thì vẫn hiển thị dấu chấm tròn đặc (`disc`) làm phương án dự phòng, bạn nên sử dụng thuộc tính viết tắt `list-style` như thế nào? list-style: disc url('icon.svg'); list-style: url('icon.svg') disc; list-style-image: url('icon.svg'); list-style-type: disc; list-style: image('icon.svg') type(disc); 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 18: Bạn áp dụng quy tắc CSS `ul { list-style-type: none; padding: 0; margin: 0; }` cho một danh sách. Kết quả hiển thị sẽ là gì? Danh sách sẽ hiển thị dấu chấm tròn đặc nhưng không có khoảng lề. Danh sách sẽ không hiển thị dấu đầu dòng và có khoảng lề mặc định. Danh sách sẽ hiển thị số thứ tự và không có khoảng lề. Danh sách sẽ không hiển thị dấu đầu dòng và không có khoảng lề (padding, margin) mặc định. 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 19: Khi định kiểu cho siêu liên kết bằng lớp giả `:focus`, điều này thường hữu ích nhất trong trường hợp nào? Khi người dùng di chuột qua liên kết. Khi liên kết đã được truy cập. Khi người dùng điều hướng đến liên kết bằng bàn phím (ví dụ: sử dụng phím Tab). Khi liên kết đang được nhấn giữ. 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 20: Bạn có đoạn mã HTML ` Mục 1 Mục 2 `. Nếu bạn áp dụng CSS `ol { list-style-type: lower-alpha; }`, danh sách sẽ hiển thị như thế nào? a. Mục 1, b. Mục 2 1. Mục 1, 2. Mục 2 A. Mục 1, B. Mục 2 Mục 1, Mục 2 (không có dấu đầu dòng) 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 21: Sự khác biệt chính về mặt hiển thị giữa `list-style-position: inside;` và `list-style-position: outside;` là gì? Inside sử dụng hình ảnh, outside sử dụng kiểu mặc định. Inside đặt dấu đầu dòng bên trong khối văn bản, outside đặt bên ngoài. Inside chỉ áp dụng cho UL, outside chỉ áp dụng cho OL. Inside thay đổi màu sắc, outside thay đổi kích thước. 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 22: Xét đoạn CSS: `a { color: black; } a:visited { color: gray; } a:hover { color: red; } a:active { color: blue; }`. Nếu một siêu liên kết chưa được truy cập, nhưng người dùng đang nhấn giữ chuột vào nó, màu chữ của siêu liên kết sẽ là gì? black gray red blue 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 23: Bạn muốn tất cả các siêu liên kết trong một danh sách không có thứ tự (` `) có màu xanh lá cây khi chưa truy cập và màu tím khi đã truy cập. Quy tắc CSS nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó? ul a:link { color: green; } ul a:visited { color: purple; } a:link ul { color: green; } a:visited ul { color: purple; } ul li a:link { color: green; } ul li a:visited { color: purple; } a { color: green; } a:visited { color: purple; } 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 24: Thuộc tính `list-style-image` có thể nhận giá trị là đường dẫn đến tệp hình ảnh thông qua hàm nào? path() src() url() image() 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 25: Bạn áp dụng CSS `li { list-style: square inside; }` cho một danh sách. Dấu đầu dòng sẽ hiển thị là gì và ở vị trí nào? Hình vuông, bên ngoài khối văn bản. Hình vuông, bên trong khối văn bản. Hình tròn đặc, bên trong khối văn bản. Hình tròn rỗng, bên ngoài khối văn bản. 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 26: Điều gì xảy ra nếu bạn áp dụng `list-style-type: disc;` cho một danh sách có thứ tự (` `)? Danh sách sẽ hiển thị dấu chấm tròn đặc thay vì số. CSS này sẽ bị bỏ qua vì disc chỉ áp dụng cho UL. Danh sách sẽ hiển thị số và thêm dấu chấm tròn đặc bên cạnh. CSS này sẽ không thay đổi cách đánh số mặc định (decimal), vì `list-style-type` cho OL chủ yếu kiểm soát định dạng số/ký tự (decimal, roman, lower-alpha, v.v.). 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 27: Bạn muốn thêm khoảng cách giữa dấu đầu dòng/số thứ tự và nội dung của mục danh sách. Ngoài `list-style-position`, thuộc tính nào trên phần tử ` ` thường được sử dụng để điều chỉnh khoảng cách này, đặc biệt khi `list-style-position` là `outside`? padding-left margin-right text-indent line-height 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 28: Xét đoạn CSS: `a:link { color: blue; } a:visited { color: purple; } a:focus { outline: 2px solid orange; }`. Nếu một người dùng điều hướng đến một liên kết chưa được truy cập bằng bàn phím (phím Tab), liên kết đó sẽ hiển thị như thế nào về màu sắc và viền? Màu tím, không có viền. Màu xanh dương, không có viền. Màu xanh dương, có viền cam. Màu tím, có viền cam. 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 29: Bạn có một danh sách không có thứ tự và muốn loại bỏ dấu đầu dòng chỉ cho các mục danh sách (` `) có lớp là `no-marker`. Quy tắc CSS nào sau đây là đúng? li.no-marker { list-style-type: none; } .no-marker li { list-style-type: none; } li .no-marker { list-style-type: none; } ul.no-marker li { list-style-type: none; } 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách Tags: Bộ đề 9 Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn chỉ định cả `list-style-type` và `list-style-image` cho cùng một danh sách, và tệp hình ảnh được tải thành công? Trình duyệt sẽ hiển thị cả dấu đầu dòng kiểu và hình ảnh cùng lúc. `list-style-type` sẽ ghi đè `list-style-image`, chỉ hiển thị dấu đầu dòng kiểu. CSS sẽ bị lỗi và không có dấu đầu dòng nào được hiển thị. `list-style-image` sẽ ghi đè `list-style-type`, hiển thị hình ảnh làm dấu đầu dòng. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F11: Định kiểu CSS cho bảng và phần tử Tags: Bộ đề 9 Câu 1: Bạn muốn thiết lập cho bảng hiển thị đường viền đơn, liền mạch giữa các ô thay vì đường viền kép mặc định. Thuộc tính CSS nào của bảng cần được sử dụng và giá trị của nó là gì? border-collapse: collapse; border-style: none; border-width: 0; border-spacing: 0; 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F11: Định kiểu CSS cho bảng và phần tử Tags: Bộ đề 9 Câu 2: Để tạo khoảng cách bên trong (padding) cho nội dung của mỗi ô tiêu đề (` `) và ô dữ liệu (` `) trong bảng, bạn nên áp dụng thuộc tính nào cho bộ chọn `th, td`? margin border padding spacing Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin 0 Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!! Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!! Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 10 Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay. Câu 1: Khi bạn gõ một địa chỉ web (URL) vào trình duyệt và nhấn Enter, trình duyệt sẽ gửi yêu cầu đến máy chủ web để nhận về dữ liệu. Dữ liệu chính mà trình duyệt nhận được và diễn giải để hiển thị nội dung trang web là gì? A. Mã JavaScript B. Mã HTML C. Mã CSS D. Tệp hình ảnh Câu 2: HTML được mô tả là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Thuật ngữ A. Khả năng hiển thị hình ảnh và video. B. Khả năng tự động thay đổi nội dung. C. Khả năng định dạng văn bản phức tạp (in đậm, in nghiêng). D. Khả năng chứa các liên kết đến các tài liệu khác. Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau: <p>Đây là một đoạn văn bản.</p>. Thành phần nào trong đoạn mã này được gọi là A. Đây là một đoạn văn bản. B. <p>Đây là một đoạn văn bản.</p> C. <p> và </p> D. p Câu 4: Để tạo một tiêu đề cấp cao nhất (lớn nhất và quan trọng nhất) trong một trang web HTML, bạn sẽ sử dụng thẻ nào? A. <h1> B. <heading> C. <title> D. <header> Câu 5: Bạn muốn chèn một hình ảnh vào trang web của mình. Thẻ HTML cơ bản nào được sử dụng cho mục đích này? A. <image> B. <img> C. <picture> D. <photo> Câu 6: Thuộc tính `href` trong thẻ <a> (thẻ liên kết) có vai trò gì? A. Xác định màu sắc của liên kết. B. Xác định văn bản hiển thị của liên kết. C. Chỉ định địa chỉ đích của liên kết. D. Xác định cách liên kết sẽ mở (ví dụ: trong tab mới). Câu 7: Cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML5 thường bắt đầu với khai báo loại tài liệu. Khai báo đó là gì? A. <!DOCTYPE html> B. <!DOCTYPE HTML PUBLIC C. <html5> D. <doctype html5> Câu 8: Phần <head> trong cấu trúc HTML có vai trò gì đối với trang web? A. Chứa toàn bộ nội dung hiển thị trên trang web. B. Định nghĩa cấu trúc chính của trang (header, footer, sidebar). C. Chỉ chứa các liên kết đến trang khác. D. Chứa thông tin meta về tài liệu (tiêu đề trang, bộ ký tự, liên kết CSS). Câu 9: Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa một đoạn văn bản (paragraph)? A. <para> B. <text> C. <p> D. <article> Câu 10: Thuộc tính `alt` trong thẻ <img> có mục đích chính là gì? A. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi không hiển thị được. B. Xác định kích thước của hình ảnh. C. Xác định đường dẫn đến hình ảnh. D. Đặt tên cho tệp hình ảnh. Câu 11: Bạn đang thiết kế một trang web và muốn tạo một danh sách các mục không theo thứ tự (ví dụ: danh sách các tính năng sản phẩm). Thẻ HTML nào là phù hợp nhất để bắt đầu tạo loại danh sách này? A. <ol> B. <ul> C. <list> D. <dl> Câu 12: Trong một danh sách HTML (<ul> hoặc <ol>), mỗi mục riêng lẻ trong danh sách đó được định nghĩa bằng thẻ nào? A. <item> B. <list-item> C. <p> D. <li> Câu 13: Xem xét đoạn mã HTML sau: <a href= A. Là văn bản hiển thị của liên kết mà người dùng thấy và nhấp vào. B. Là địa chỉ của trang đích mà liên kết trỏ tới. C. Là chú thích cho liên kết. D. Là tên của thẻ liên kết. Câu 14: Trình duyệt web có chức năng chính là gì trong quá trình hiển thị một trang web? A. Lưu trữ các tệp trang web trên máy chủ. B. Diễn giải mã HTML, CSS, JavaScript và hiển thị trang web. C. Tạo ra mã HTML cho trang web. D. Chỉ hiển thị văn bản thuần túy từ trang web. Câu 15: Để thêm một dòng chú thích (comment) vào mã HTML của bạn mà không hiển thị trên trình duyệt, bạn sử dụng cú pháp nào? A. // Đây là chú thích B. /* Đây là chú thích */ C. <comment>Đây là chú thích</comment> D. <!-- Đây là chú thích --> Câu 16: Bạn muốn nhóm một số phần tử HTML lại với nhau để dễ dàng áp dụng kiểu định dạng (CSS) hoặc xử lý bằng JavaScript sau này. Thẻ container chung nào thường được sử dụng cho mục đích này? A. <div> B. <span> C. <group> D. <section> Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML sau: <p>Đoạn 1.</p><p>Đoạn 2.</p><span>Một phần văn bản.</span><p>Đoạn 3.</p>. Khi hiển thị trên trình duyệt, sẽ có bao nhiêu A. 2 B. 3 C. 3 D. 4 Câu 18: Thẻ HTML nào sau đây thường được sử dụng để hiển thị một đoạn mã code hoặc văn bản định dạng sẵn (preformatted text), giữ nguyên khoảng trắng và ngắt dòng như trong mã nguồn? A. <pre> B. <code> C. <format> D. <textblock> Câu 19: Bạn muốn tạo một liên kết mà khi người dùng nhấp vào, nó sẽ mở trang đích trong một tab hoặc cửa sổ trình duyệt mới. Bạn sẽ sử dụng thuộc tính nào trong thẻ <a>? A. target= B. target= C. target= D. target= Câu 20: Đâu là sự khác biệt chính về mặt ngữ nghĩa giữa thẻ <strong> và thẻ <b> trong HTML? A. <strong> dùng để in đậm, <b> dùng để in nghiêng. B. <strong> chỉ dùng cho tiêu đề, <b> dùng cho đoạn văn. C. <strong> mang ý nghĩa quan trọng (ngữ nghĩa), <b> chỉ định dạng in đậm (trình bày). D. <strong> chỉ được hỗ trợ trong HTML5, <b> được hỗ trợ trong các phiên bản cũ hơn. Câu 21: Khi lưu một tệp HTML, phần mở rộng tên tệp chuẩn được khuyến nghị là gì? A. .html B. .htm C. .web D. .txt Câu 22: Mục đích của việc sử dụng thuộc tính `id` trong HTML là gì? A. Định dạng văn bản trong phần tử. B. Nhóm các phần tử cùng loại. C. Chỉ định đường dẫn đến tài nguyên bên ngoài. D. Cung cấp một định danh duy nhất cho phần tử để tham chiếu bằng CSS/JavaScript. Câu 23: Bạn có một tập hợp các thuật ngữ và định nghĩa tương ứng mà bạn muốn hiển thị dưới dạng danh sách mô tả. Cặp thẻ HTML nào là phù hợp nhất để tạo loại danh sách này? A. <ul> và <li> B. <dl>, <dt> và <dd> C. <ol> và <li> D. <list> và <item> Câu 24: Thẻ <meta charset= A. Định nghĩa tiêu đề của trang web. B. Liên kết tài liệu HTML với tệp CSS. C. Khai báo bộ ký tự (encoding) cho tài liệu HTML. D. Mô tả nội dung chính của trang web cho công cụ tìm kiếm. Câu 25: Bạn muốn tạo một dòng kẻ ngang để phân chia các phần nội dung trong trang web. Thẻ HTML nào được sử dụng cho mục đích này? A. <hr> B. <line> C. <divider> D. <rule> Câu 26: Giả sử bạn có một đoạn văn bản dài và muốn một phần cụ thể của văn bản đó hiển thị in nghiêng để nhấn mạnh (về mặt hình thức). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho việc định dạng này? A. <em> B. <i> C. <italic> D. <slant> Câu 27: Một trang web (web page) và một website (web site) khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Trang web là tệp tĩnh, website là tệp động. B. Trang web chỉ chứa văn bản, website chứa đa phương tiện. C. Trang web chỉ hiển thị trên máy tính, website hiển thị trên mọi thiết bị. D. Trang web là một tài liệu đơn lẻ, website là tập hợp nhiều trang web liên quan. Câu 28: Khi sử dụng một trình soạn thảo mã nguồn (như Visual Studio Code, Sublime Text) để viết HTML, lợi ích chính mà các công cụ này mang lại so với trình soạn thảo văn bản thuần túy (như Notepad) là gì? A. Chúng làm cho trang web chạy nhanh hơn. B. Chúng tự động tạo ra toàn bộ mã HTML cho bạn. C. Chúng hỗ trợ tô sáng cú pháp, tự động hoàn thành mã và kiểm tra lỗi. D. Chúng cho phép bạn xem trước trang web mà không cần trình duyệt. Câu 29: Xem xét đoạn mã sau: <img src= A. Một biểu tượng hình ảnh bị hỏng và không có văn bản. B. Một biểu tượng hình ảnh bị hỏng kèm theo văn bản C. Một khoảng trống hoàn toàn. D. Toàn bộ đoạn mã <img src= Câu 30: Trong mô hình Client-Server của World Wide Web, trình duyệt web đóng vai trò là gì? A. Client (máy khách). B. Server (máy chủ). C. Database (cơ sở dữ liệu). D. Router (bộ định tuyến). 1 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 1: Khi bạn gõ một địa chỉ web (URL) vào trình duyệt và nhấn Enter, trình duyệt sẽ gửi yêu cầu đến máy chủ web để nhận về dữ liệu. Dữ liệu chính mà trình duyệt nhận được và diễn giải để hiển thị nội dung trang web là gì? Mã JavaScript Mã HTML Mã CSS Tệp hình ảnh 2 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 2: HTML được mô tả là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Thuật ngữ "siêu văn bản" (hypertext) trong bối cảnh này chủ yếu đề cập đến khả năng nào của tài liệu HTML? Khả năng hiển thị hình ảnh và video. Khả năng tự động thay đổi nội dung. Khả năng định dạng văn bản phức tạp (in đậm, in nghiêng). Khả năng chứa các liên kết đến các tài liệu khác. 3 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau: Đây là một đoạn văn bản. . Thành phần nào trong đoạn mã này được gọi là "thẻ" (tag)? Đây là một đoạn văn bản. <p>Đây là một đoạn văn bản.</p> <p> và </p> p 4 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 4: Để tạo một tiêu đề cấp cao nhất (lớn nhất và quan trọng nhất) trong một trang web HTML, bạn sẽ sử dụng thẻ nào? <h1> <heading> <title> <header> 5 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 5: Bạn muốn chèn một hình ảnh vào trang web của mình. Thẻ HTML cơ bản nào được sử dụng cho mục đích này? <image> <img> <picture> <photo> 6 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 6: Thuộc tính `href` trong thẻ (thẻ liên kết) có vai trò gì? Xác định màu sắc của liên kết. Xác định văn bản hiển thị của liên kết. Chỉ định địa chỉ đích của liên kết. Xác định cách liên kết sẽ mở (ví dụ: trong tab mới). 7 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 7: Cấu trúc cơ bản của một tài liệu HTML5 thường bắt đầu với khai báo loại tài liệu. Khai báo đó là gì? <!DOCTYPE html> <!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.01 Transitional//EN" "http://www.w3.org/TR/html4/loose.dtd"> <html5> <doctype html5> 8 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 8: Phần trong cấu trúc HTML có vai trò gì đối với trang web? Chứa toàn bộ nội dung hiển thị trên trang web. Định nghĩa cấu trúc chính của trang (header, footer, sidebar). Chỉ chứa các liên kết đến trang khác. Chứa thông tin meta về tài liệu (tiêu đề trang, bộ ký tự, liên kết CSS). 9 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 9: Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa một đoạn văn bản (paragraph)? <para> <text> <p> <article> 10 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 10: Thuộc tính `alt` trong thẻ có mục đích chính là gì? Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi không hiển thị được. Xác định kích thước của hình ảnh. Xác định đường dẫn đến hình ảnh. Đặt tên cho tệp hình ảnh. 11 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 11: Bạn đang thiết kế một trang web và muốn tạo một danh sách các mục không theo thứ tự (ví dụ: danh sách các tính năng sản phẩm). Thẻ HTML nào là phù hợp nhất để bắt đầu tạo loại danh sách này? <ol> <ul> <list> <dl> 12 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 12: Trong một danh sách HTML ( hoặc ), mỗi mục riêng lẻ trong danh sách đó được định nghĩa bằng thẻ nào? <item> <list-item> <p> <li> 13 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 13: Xem xét đoạn mã HTML sau: Về trang chủ. Phần văn bản "Về trang chủ" có vai trò gì? Là văn bản hiển thị của liên kết mà người dùng thấy và nhấp vào. Là địa chỉ của trang đích mà liên kết trỏ tới. Là chú thích cho liên kết. Là tên của thẻ liên kết. 14 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 14: Trình duyệt web có chức năng chính là gì trong quá trình hiển thị một trang web? Lưu trữ các tệp trang web trên máy chủ. Diễn giải mã HTML, CSS, JavaScript và hiển thị trang web. Tạo ra mã HTML cho trang web. Chỉ hiển thị văn bản thuần túy từ trang web. 15 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 15: Để thêm một dòng chú thích (comment) vào mã HTML của bạn mà không hiển thị trên trình duyệt, bạn sử dụng cú pháp nào? // Đây là chú thích /* Đây là chú thích */ <comment>Đây là chú thích</comment> <!-- Đây là chú thích --> 16 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 16: Bạn muốn nhóm một số phần tử HTML lại với nhau để dễ dàng áp dụng kiểu định dạng (CSS) hoặc xử lý bằng JavaScript sau này. Thẻ container chung nào thường được sử dụng cho mục đích này? <div> <span> <group> <section> 17 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML sau: Đoạn 1. Đoạn 2. Một phần văn bản. Đoạn 3. . Khi hiển thị trên trình duyệt, sẽ có bao nhiêu "đoạn" (paragraph) riêng biệt, mỗi đoạn bắt đầu trên một dòng mới? 2 3 3 4 18 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 18: Thẻ HTML nào sau đây thường được sử dụng để hiển thị một đoạn mã code hoặc văn bản định dạng sẵn (preformatted text), giữ nguyên khoảng trắng và ngắt dòng như trong mã nguồn? <pre> <code> <format> <textblock> 19 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 19: Bạn muốn tạo một liên kết mà khi người dùng nhấp vào, nó sẽ mở trang đích trong một tab hoặc cửa sổ trình duyệt mới. Bạn sẽ sử dụng thuộc tính nào trong thẻ ? target="_self" target="_blank" target="_new" target="_top" 20 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 20: Đâu là sự khác biệt chính về mặt ngữ nghĩa giữa thẻ và thẻ trong HTML? <strong> dùng để in đậm, <b> dùng để in nghiêng. <strong> chỉ dùng cho tiêu đề, <b> dùng cho đoạn văn. <strong> mang ý nghĩa quan trọng (ngữ nghĩa), <b> chỉ định dạng in đậm (trình bày). <strong> chỉ được hỗ trợ trong HTML5, <b> được hỗ trợ trong các phiên bản cũ hơn. 21 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 21: Khi lưu một tệp HTML, phần mở rộng tên tệp chuẩn được khuyến nghị là gì? .html .htm .web .txt 22 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 22: Mục đích của việc sử dụng thuộc tính `id` trong HTML là gì? Định dạng văn bản trong phần tử. Nhóm các phần tử cùng loại. Chỉ định đường dẫn đến tài nguyên bên ngoài. Cung cấp một định danh duy nhất cho phần tử để tham chiếu bằng CSS/JavaScript. 23 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 23: Bạn có một tập hợp các thuật ngữ và định nghĩa tương ứng mà bạn muốn hiển thị dưới dạng danh sách mô tả. Cặp thẻ HTML nào là phù hợp nhất để tạo loại danh sách này? <ul> và <li> <dl>, <dt> và <dd> <ol> và <li> <list> và <item> 24 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 24: Thẻ thường được đặt trong phần của tài liệu HTML. Mục đích chính của nó là gì? Định nghĩa tiêu đề của trang web. Liên kết tài liệu HTML với tệp CSS. Khai báo bộ ký tự (encoding) cho tài liệu HTML. Mô tả nội dung chính của trang web cho công cụ tìm kiếm. 25 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 25: Bạn muốn tạo một dòng kẻ ngang để phân chia các phần nội dung trong trang web. Thẻ HTML nào được sử dụng cho mục đích này? <hr> <line> <divider> <rule> 26 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 26: Giả sử bạn có một đoạn văn bản dài và muốn một phần cụ thể của văn bản đó hiển thị in nghiêng để nhấn mạnh (về mặt hình thức). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho việc định dạng này? <em> <i> <italic> <slant> 27 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 27: Một trang web (web page) và một website (web site) khác nhau chủ yếu ở điểm nào? Trang web là tệp tĩnh, website là tệp động. Trang web chỉ chứa văn bản, website chứa đa phương tiện. Trang web chỉ hiển thị trên máy tính, website hiển thị trên mọi thiết bị. Trang web là một tài liệu đơn lẻ, website là tập hợp nhiều trang web liên quan. 28 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 28: Khi sử dụng một trình soạn thảo mã nguồn (như Visual Studio Code, Sublime Text) để viết HTML, lợi ích chính mà các công cụ này mang lại so với trình soạn thảo văn bản thuần túy (như Notepad) là gì? Chúng làm cho trang web chạy nhanh hơn. Chúng tự động tạo ra toàn bộ mã HTML cho bạn. Chúng hỗ trợ tô sáng cú pháp, tự động hoàn thành mã và kiểm tra lỗi. Chúng cho phép bạn xem trước trang web mà không cần trình duyệt. 29 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 29: Xem xét đoạn mã sau: . Nếu tệp `logo.png` không tồn tại hoặc không tải được, trình duyệt sẽ hiển thị gì tại vị trí của hình ảnh? Một biểu tượng hình ảnh bị hỏng và không có văn bản. Một biểu tượng hình ảnh bị hỏng kèm theo văn bản "Logo công ty". Một khoảng trống hoàn toàn. Toàn bộ đoạn mã <img src="logo.png" alt="Logo công ty">. 30 / 30 Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1: HTML và trang web Tags: Bộ đề 10 Câu 30: Trong mô hình Client-Server của World Wide Web, trình duyệt web đóng vai trò là gì? Client (máy khách). Server (máy chủ). Database (cơ sở dữ liệu). Router (bộ định tuyến). Xem kết quả Bạn ơi!!! Để xem được kết quảbạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link Nhận kết quả Xảy ra lỗi Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: vận chuyển văn phòng giá rẻ Đổi nhiệm vụ Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình: (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé ) Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: By Wordpress Quiz plugin Đề trắc nghiệm liên quan: 15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B3: Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh 15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài E4: Sử dụng Content Blocks, Button, Divider 15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F9: Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS 15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài E5: Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh 15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F16: Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu Tìm kiếm cho: