15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình trạng thái khí lí tưởng mô tả mối quan hệ giữa các thông số nào của một lượng khí xác định?

  • A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ.
  • B. Khối lượng, thể tích và nhiệt độ.
  • C. Áp suất, khối lượng và số mol.
  • D. Thể tích, số mol và loại khí.

Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí lí tưởng giảm đi 2 lần thì áp suất của nó sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 3: Quá trình nào sau đây diễn ra khi áp suất của khí không đổi?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 4: Một bình kín chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 327°C thì áp suất trong bình sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 9 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 3 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng tích trong hệ tọa độ (p, T)?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục p.
  • C. Đường thẳng song song với trục T.
  • D. Đường cong hyperbol.

Câu 6: Một mol khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) chiếm thể tích xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. 11,2 lít.
  • B. 2,4 lít.
  • C. 24 lít.
  • D. 22,4 lít.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khí lí tưởng?

  • A. Các phân tử khí được coi là chất điểm.
  • B. Chuyển động của các phân tử khí là chuyển động hỗn loạn không ngừng.
  • C. Có lực hút và lực đẩy giữa các phân tử khí đáng kể.
  • D. Va chạm giữa các phân tử khí và thành bình là hoàn toàn đàn hồi.

Câu 8: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 2 atm. Nếu áp suất tăng lên 4 atm và nhiệt độ giảm xuống 7°C thì thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 4,7 lít.
  • B. 5 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 20 lít.

Câu 9: Trong quá trình đẳng áp, nếu nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 3 lần.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng?

  • A. pV = hằng số.
  • B. pV/T = hằng số.
  • C. p/VT = hằng số.
  • D. pT/V = hằng số.

Câu 11: Một bình chứa khí dung tích không đổi. Khi nhiệt độ tăng từ 0°C lên 20°C, áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 12: Trong quá trình đẳng nhiệt, đường biểu diễn sự biến đổi trạng thái của khí lí tưởng trên đồ thị (p, V) có dạng:

  • A. Đường thẳng song song trục p.
  • B. Đường thẳng song song trục V.
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Đường hyperbol.

Câu 13: Một quả bóng bay chứa khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C. Khi nhiệt độ tăng lên 57°C, thể tích bóng tăng 10%. Hỏi áp suất trong bóng thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng nhẹ.
  • C. Tăng đáng kể.
  • D. Không đổi.

Câu 14: Xét một lượng khí xác định. Nếu đồng thời giảm cả áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khí đi 2 lần thì thể tích của khí sẽ:

  • A. Giảm đi 4 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 15: Trong các quá trình biến đổi trạng thái khí, quá trình nào mà tích số pV không đổi?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 16: Một xilanh chứa khí được đậy kín bằng piston. Khi piston di chuyển để nén khí, nếu nhiệt độ khí không đổi thì điều gì xảy ra với mật độ phân tử khí?

  • A. Giảm đi.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên.
  • D. Thay đổi phức tạp.

Câu 17: Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí lí tưởng khi thực hiện quá trình nén đẳng áp?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên.
  • D. Dao động.

Câu 18: Trong bình kín có một lượng khí lí tưởng. Nếu tăng nhiệt độ khí lên gấp đôi và giảm thể tích bình đi một nửa thì áp suất khí sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 3 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 19: Một bình chứa khí ở 27°C có áp suất p1. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu để áp suất khí tăng gấp đôi?

  • A. 54°C.
  • B. 300°C.
  • C. 327°C.
  • D. 600°C.

Câu 20: Đường đẳng nhiệt và đường đẳng áp cắt nhau tại điểm nào trên đồ thị (p, V)?

  • A. Không cắt nhau.
  • B. Cắt nhau tại vô số điểm.
  • C. Cắt nhau tại một đoạn thẳng.
  • D. Không có điểm cắt nhau, vì chúng biểu diễn các quá trình khác nhau trên cùng đồ thị.

Câu 21: Một lượng khí lí tưởng được biến đổi trạng thái theo chu trình kín. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự biến đổi nội năng của khí trong một chu trình?

  • A. Nội năng luôn tăng.
  • B. Nội năng không đổi.
  • C. Nội năng luôn giảm.
  • D. Nội năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chu trình.

Câu 22: Xét hai bình có cùng thể tích chứa cùng một loại khí lí tưởng. Bình 1 ở nhiệt độ T1 và áp suất p1, bình 2 ở nhiệt độ T2 = 2T1. Để áp suất bình 2 cũng bằng p1, ta cần điều chỉnh thể tích bình 2 như thế nào so với bình 1?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 23: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng cung cấp cho khí lí tưởng dùng để làm gì?

  • A. Tăng nội năng của khí.
  • B. Sinh công.
  • C. Vừa tăng nội năng, vừa sinh công.
  • D. Không làm thay đổi nội năng và không sinh công.

Câu 24: Một mol khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến V2 = 2V1. Công mà khí sinh ra trong quá trình này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất ban đầu.
  • B. Thể tích ban đầu.
  • C. Độ biến thiên thể tích.
  • D. Nhiệt độ của khí.

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V). Nếu quá trình là đoạn thẳng song song với trục V, thì đó là quá trình gì?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến phương trình trạng thái khí lí tưởng?

  • A. Giải thích hoạt động của động cơ nhiệt.
  • B. Tính toán áp suất trong lốp xe.
  • C. Dự báo thời tiết.
  • D. Giải thích hiện tượng quang điện.

Câu 27: Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là không đổi trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Tích số pV.

Câu 28: Một bình chứa khí hidro có thể tích 5 lít ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Tính số mol khí hidro trong bình. (R = 0,0821 atm.L/mol.K)

  • A. 0,2 mol.
  • B. 0,4 mol.
  • C. 2 mol.
  • D. 4 mol.

Câu 29: So sánh quá trình đẳng nhiệt và quá trình đoạn nhiệt khi nén một lượng khí lí tưởng từ cùng thể tích ban đầu đến cùng thể tích cuối. Trong quá trình nào áp suất cuối cùng lớn hơn?

  • A. Quá trình đoạn nhiệt.
  • B. Quá trình đẳng nhiệt.
  • C. Áp suất cuối cùng bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 30: Trong thí nghiệm về định luật Boyle-Mariotte, người ta giữ nhiệt độ không đổi và thay đổi thể tích của khí. Đại lượng nào sau đây được giữ không đổi trong suốt thí nghiệm?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Tích số pV.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phương trình trạng thái khí lí tưởng mô tả mối quan hệ giữa các thông số nào của một lượng khí xác định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí lí tưởng giảm đi 2 lần thì áp suất của nó sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Quá trình nào sau đây diễn ra khi áp suất của khí không đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một bình kín chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 327°C thì áp suất trong bình sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng tích trong hệ tọa độ (p, T)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một mol khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) chiếm thể tích xấp xỉ bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về khí lí tưởng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 2 atm. Nếu áp suất tăng lên 4 atm và nhiệt độ giảm xuống 7°C thì thể tích của khí là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong quá trình đẳng áp, nếu nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một bình chứa khí dung tích không đổi. Khi nhiệt độ tăng từ 0°C lên 20°C, áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong quá trình đẳng nhiệt, đường biểu diễn sự biến đổi trạng thái của khí lí tưởng trên đồ thị (p, V) có dạng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một quả bóng bay chứa khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C. Khi nhiệt độ tăng lên 57°C, thể tích bóng tăng 10%. Hỏi áp suất trong bóng thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xét một lượng khí xác định. Nếu đồng thời giảm cả áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khí đi 2 lần thì thể tích của khí sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các quá trình biến đổi trạng thái khí, quá trình nào mà tích số pV không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một xilanh chứa khí được đậy kín bằng piston. Khi piston di chuyển để nén khí, nếu nhiệt độ khí không đổi thì điều gì xảy ra với mật độ phân tử khí?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí lí tưởng khi thực hiện quá trình nén đẳng áp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bình kín có một lượng khí lí tưởng. Nếu tăng nhiệt độ khí lên gấp đôi và giảm thể tích bình đi một nửa thì áp suất khí sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một bình chứa khí ở 27°C có áp suất p1. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu để áp suất khí tăng gấp đôi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đường đẳng nhiệt và đường đẳng áp cắt nhau tại điểm nào trên đồ thị (p, V)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một lượng khí lí tưởng được biến đổi trạng thái theo chu trình kín. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự biến đổi nội năng của khí trong một chu trình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét hai bình có cùng thể tích chứa cùng một loại khí lí tưởng. Bình 1 ở nhiệt độ T1 và áp suất p1, bình 2 ở nhiệt độ T2 = 2T1. Để áp suất bình 2 cũng bằng p1, ta cần điều chỉnh thể tích bình 2 như thế nào so với bình 1?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng cung cấp cho khí lí tưởng dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một mol khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến V2 = 2V1. Công mà khí sinh ra trong quá trình này phụ thuộc vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V). Nếu quá trình là đoạn thẳng song song với trục V, thì đó là quá trình gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến phương trình trạng thái khí lí tưởng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là không đổi trong quá trình đẳng nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một bình chứa khí hidro có thể tích 5 lít ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Tính số mol khí hidro trong bình. (R = 0,0821 atm.L/mol.K)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh quá trình đẳng nhiệt và quá trình đoạn nhiệt khi nén một lượng khí lí tưởng từ cùng thể tích ban đầu đến cùng thể tích cuối. Trong quá trình nào áp suất cuối cùng lớn hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong thí nghiệm về định luật Boyle-Mariotte, người ta giữ nhiệt độ không đổi và thay đổi thể tích của khí. Đại lượng nào sau đây được giữ không đổi trong suốt thí nghiệm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng mô tả mối quan hệ giữa các thông số nào sau đây của một lượng khí xác định?

  • A. Thể tích, khối lượng và nhiệt độ.
  • B. Áp suất, khối lượng và thể tích.
  • C. Nhiệt độ, số mol và khối lượng.
  • D. Áp suất, thể tích và nhiệt độ.

Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Áp suất.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Thể tích.
  • D. Tất cả các đại lượng trên.

Câu 3: Một bình kín chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C. Nếu tăng nhiệt độ của khí lên gấp đôi (tính theo Kelvin), áp suất của khí trong bình sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 4: Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí lí tưởng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tuyệt đối của nó giảm đi 3 lần?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng tích trong hệ tọa độ (p, T) với p là trục tung và T là trục hoành?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường cong hyperbol.
  • D. Đường thẳng song song với trục tung.

Câu 6: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 300K. Nếu áp suất tăng lên 4 atm và nhiệt độ tăng lên 450K, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5 lít.
  • B. 7.5 lít.
  • C. 7.5 lít.
  • D. 20 lít.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình đẳng áp?

  • A. Thể tích của khí không đổi.
  • B. Nhiệt độ của khí không đổi.
  • C. Áp suất và thể tích đều thay đổi.
  • D. Áp suất của khí không đổi.

Câu 8: Một bình chứa 2 mol khí lí tưởng ở nhiệt độ 0°C và áp suất 1 atm. Hằng số khí lí tưởng R = 0.0821 atm.L/(mol.K). Thể tích của bình là bao nhiêu?

  • A. 22.4 lít.
  • B. 44.8 lít.
  • C. 11.2 lít.
  • D. 33.6 lít.

Câu 9: Xét một lượng khí lí tưởng không đổi. Khi thực hiện quá trình nào sau đây thì tích số pV không đổi?

  • A. Quá trình đẳng tích.
  • B. Quá trình đẳng áp.
  • C. Quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 10: Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ T1 lên T2, áp suất của khí biến đổi từ p1 lên p2. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. p1/T1 = p2/T2.
  • B. p1T1 = p2T2.
  • C. p1V1 = p2V2.
  • D. p1 + T1 = p2 + T2.

Câu 11: Một quả bóng bay được bơm khí đến áp suất 1.2 atm ở nhiệt độ 27°C. Khi nhiệt độ tăng lên 47°C, thể tích quả bóng không đổi, áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu?

  • A. 1.0 atm.
  • B. 1.28 atm.
  • C. 1.5 atm.
  • D. 2.4 atm.

Câu 12: Một lượng khí lí tưởng có thể tích ban đầu V1. Nếu giữ áp suất không đổi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp đôi, thể tích khí sẽ là:

  • A. 0.5V1.
  • B. V1.
  • C. 2V1.
  • D. 4V1.

Câu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí giảm đi 4 lần, áp suất của khí sẽ:

  • A. Giảm đi 4 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 14: Một xilanh chứa khí lí tưởng được đậy kín bằng piston. Ban đầu khí có thể tích V và áp suất p. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến thể tích V/3, áp suất của khí là:

  • A. p/3.
  • B. p.
  • C. 3p.
  • D. 9p.

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) với p là trục tung và V là trục hoành?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường cong hyperbol.
  • D. Đường thẳng song song với trục tung.

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng có các thông số trạng thái (p1, V1, T1). Sau quá trình biến đổi, các thông số trạng thái là (p2, V2, T2). Phương trình nào sau đây không đúng với phương trình trạng thái khí lí tưởng?

  • A. p1V1/T1 = p2V2/T2.
  • B. pV/T = hằng số.
  • C. p1V1T2 = p2V2T1.
  • D. p1T1/V1 = p2T2/V2.

Câu 17: Một bình thép chứa khí ở 27°C có áp suất 6 atm. Biết bình chịu được áp suất tối đa 12 atm. Hỏi có thể nung nóng bình đến nhiệt độ tối đa bao nhiêu để bình không bị nổ?

  • A. 54°C.
  • B. 327°C.
  • C. 600°C.
  • D. 654°C.

Câu 18: Trong quá trình đẳng áp, nếu thể tích khí tăng gấp 2 lần, thì động năng trung bình của phân tử khí thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 19: Một bơm tiêm chứa không khí ở áp suất khí quyển. Khi bịt đầu bơm và nén mạnh piston, điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí trong bơm tiêm (coi quá trình nén nhanh là đoạn nhiệt)?

  • A. Nhiệt độ giảm.
  • B. Nhiệt độ không đổi.
  • C. Nhiệt độ tăng.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 20: Xét hai bình chứa cùng một loại khí lí tưởng. Bình 1 có thể tích V và nhiệt độ T, bình 2 có thể tích 2V và nhiệt độ 2T. Tỉ số áp suất p1/p2 của khí trong hai bình là:

  • A. 1/4.
  • B. 1/2.
  • C. 1.
  • D. 2.

Câu 21: Một mol khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái từ (p1, V1) đến (p2, V2). Công thức nào sau đây dùng để tính công mà khí sinh ra trong quá trình đẳng áp?

  • A. A = p(V2 - V1).
  • B. A = -p(V2 - V1).
  • C. A = 0.
  • D. A = RTln(V2/V1).

Câu 22: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để làm gì?

  • A. Sinh công.
  • B. Vừa sinh công, vừa tăng nội năng.
  • C. Không sinh công và không tăng nội năng.
  • D. Chỉ làm tăng nội năng của khí.

Câu 23: Chọn phát biểu sai về quá trình đẳng tích:

  • A. Thể tích khí không đổi.
  • B. Đường biểu diễn là đường đẳng tích.
  • C. Áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
  • D. Công khí sinh ra bằng 0.

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình kín. Tổng công mà khí thực hiện trong một chu trình kín là:

  • A. Luôn bằng 0.
  • B. Có thể khác 0 và bằng diện tích chu trình biểu diễn trên đồ thị p-V.
  • C. Luôn là một giá trị dương.
  • D. Luôn là một giá trị âm.

Câu 25: Người ta bơm không khí vào một săm xe đạp. Coi quá trình bơm là đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây của không khí trong săm xe tăng lên?

  • A. Thể tích.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nội năng.
  • D. Áp suất.

Câu 26: Một mol khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) có thể tích 22.4 lít. Nếu giữ nguyên áp suất và tăng nhiệt độ lên 100°C, thể tích khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 11.2 lít.
  • B. 22.4 lít.
  • C. 30.6 lít.
  • D. 44.8 lít.

Câu 27: Điều gì xảy ra với áp suất của một lượng khí lí tưởng khi đồng thời giảm thể tích đi một nửa và giảm nhiệt độ tuyệt đối đi một nửa?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 28: Trong quá trình đẳng nhiệt, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất và thể tích là một đường:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường parabol.
  • C. Đường hyperbol.
  • D. Đường elip.

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến thể tích V2 < V1. Công mà khí nhận được trong quá trình này là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng 0.
  • D. Không xác định được dấu của công.

Câu 30: Xét một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng mà trong đó cả áp suất và thể tích đều tăng. Quá trình này có thể là quá trình nào?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt.
  • B. Quá trình đẳng tích.
  • C. Quá trình đẳng áp.
  • D. Quá trình không đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích (nhiệt độ tăng).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng mô tả mối quan hệ giữa các thông số nào sau đây của một lượng khí xác định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bình kín chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C. Nếu tăng nhiệt độ của khí lên gấp đôi (tính theo Kelvin), áp suất của khí trong bình sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí lí tưởng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tuyệt đối của nó giảm đi 3 lần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng tích trong hệ tọa độ (p, T) với p là trục tung và T là trục hoành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 300K. Nếu áp suất tăng lên 4 atm và nhiệt độ tăng lên 450K, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình đẳng áp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một bình chứa 2 mol khí lí tưởng ở nhiệt độ 0°C và áp suất 1 atm. Hằng số khí lí tưởng R = 0.0821 atm.L/(mol.K). Thể tích của bình là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét một lượng khí lí tưởng không đổi. Khi thực hiện quá trình nào sau đây thì tích số pV không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ T1 lên T2, áp suất của khí biến đổi từ p1 lên p2. Biểu thức nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một quả bóng bay được bơm khí đến áp suất 1.2 atm ở nhiệt độ 27°C. Khi nhiệt độ tăng lên 47°C, thể tích quả bóng không đổi, áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một lượng khí lí tưởng có thể tích ban đầu V1. Nếu giữ áp suất không đổi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp đôi, thể tích khí sẽ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí giảm đi 4 lần, áp suất của khí sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một xilanh chứa khí lí tưởng được đậy kín bằng piston. Ban đầu khí có thể tích V và áp suất p. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến thể tích V/3, áp suất của khí là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) với p là trục tung và V là trục hoành?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng có các thông số trạng thái (p1, V1, T1). Sau quá trình biến đổi, các thông số trạng thái là (p2, V2, T2). Phương trình nào sau đây không đúng với phương trình trạng thái khí lí tưởng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một bình thép chứa khí ở 27°C có áp suất 6 atm. Biết bình chịu được áp suất tối đa 12 atm. Hỏi có thể nung nóng bình đến nhiệt độ tối đa bao nhiêu để bình không bị nổ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình đẳng áp, nếu thể tích khí tăng gấp 2 lần, thì động năng trung bình của phân tử khí thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một bơm tiêm chứa không khí ở áp suất khí quyển. Khi bịt đầu bơm và nén mạnh piston, điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí trong bơm tiêm (coi quá trình nén nhanh là đoạn nhiệt)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét hai bình chứa cùng một loại khí lí tưởng. Bình 1 có thể tích V và nhiệt độ T, bình 2 có thể tích 2V và nhiệt độ 2T. Tỉ số áp suất p1/p2 của khí trong hai bình là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một mol khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái từ (p1, V1) đến (p2, V2). Công thức nào sau đây dùng để tính công mà khí sinh ra trong quá trình đẳng áp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn phát biểu sai về quá trình đẳng tích:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình kín. Tổng công mà khí thực hiện trong một chu trình kín là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Người ta bơm không khí vào một săm xe đạp. Coi quá trình bơm là đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây của không khí trong săm xe tăng lên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một mol khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) có thể tích 22.4 lít. Nếu giữ nguyên áp suất và tăng nhiệt độ lên 100°C, thể tích khí sẽ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều gì xảy ra với áp suất của một lượng khí lí tưởng khi đồng thời giảm thể tích đi một nửa và giảm nhiệt độ tuyệt đối đi một nửa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình đẳng nhiệt, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất và thể tích là một đường:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến thể tích V2 < V1. Công mà khí nhận được trong quá trình này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xét một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng mà trong đó cả áp suất và thể tích đều tăng. Quá trình này có thể là quá trình nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV/T = hằng số mô tả mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí xác định. Hằng số trong phương trình này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Lượng khí (số mol hoặc khối lượng) và bản chất khí.
  • B. Áp suất và thể tích của khí.
  • C. Nhiệt độ và áp suất của khí.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất khí.

Câu 2: Một lượng khí lí tưởng đang ở trạng thái 1 có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ T1. Khi chuyển sang trạng thái 2 có áp suất p2, thể tích V2, nhiệt độ T2, mối liên hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. p1V1T2 = p2V2T1
  • B. p1V2T1 = p2V1T2
  • C. p1V1/T1 = p2V2/T2
  • D. p1T1/V1 = p2T2/V2

Câu 3: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng. Nếu áp suất của khí trong bình tăng lên 2 lần và thể tích của bình không đổi, thì nhiệt độ tuyệt đối của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 4: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Nén đẳng nhiệt khối khí đến áp suất 2 atm thì thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 5 lít.
  • B. 20 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 2.5 lít.

Câu 5: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái được biểu diễn bằng đường thẳng trên đồ thị p-T như hình vẽ (p trên trục tung, T trên trục hoành). Quá trình này là quá trình gì?

  • A. Đẳng áp.
  • B. Đẳng nhiệt.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Không phải là đẳng quá trình.

Câu 6: Một xy lanh có pít-tông di động chứa một lượng khí lí tưởng. Ban đầu khí có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 300 K và áp suất 10^5 Pa. Giữ áp suất không đổi, nung nóng khí đến nhiệt độ 450 K. Thể tích cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 3.33 lít.
  • B. 7.5 lít.
  • C. 5 lít.
  • D. 11.25 lít.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là giả định của mô hình khí lí tưởng?

  • A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
  • B. Thể tích riêng của các phân tử khí rất nhỏ so với thể tích bình chứa.
  • C. Lực tương tác giữa các phân tử khí là lực hút khi chúng ở gần nhau.
  • D. Các va chạm giữa các phân tử và giữa phân tử với thành bình là va chạm đàn hồi.

Câu 8: Một quả bóng bay được bơm khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm. Khi quả bóng bay lên cao đến nơi có nhiệt độ -20°C và áp suất 0.5 atm, giả sử lượng khí trong bóng không đổi và bóng vẫn giữ hình cầu. Tỉ số bán kính của bóng ở trên cao so với dưới mặt đất gần giá trị nào nhất?

  • A. Khoảng 1.13.
  • B. Khoảng 0.88.
  • C. Khoảng 2.0.
  • D. Khoảng 0.5.

Câu 9: Một bình chứa khí ở 27°C có áp suất 2.10^5 Pa. Nung nóng khí đến 127°C thì áp suất của khí là bao nhiêu? Coi thể tích bình không đổi.

  • A. 2.8.10^5 Pa.
  • B. 1.5.10^5 Pa.
  • C. 2.67.10^5 Pa.
  • D. 3.10^5 Pa.

Câu 10: Trên đồ thị p-V của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt là đường gì?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Đường thẳng song song với trục tung.

Câu 11: Một lượng khí xác định có khối lượng m và phân tử khối M. Công thức nào sau đây biểu diễn phương trình trạng thái khí lí tưởng, với R là hằng số khí lí tưởng?

  • A. pV = mRT
  • B. pV = MRT/m
  • C. pV = RT/m
  • D. pV = (m/M)RT

Câu 12: Một bình kín chịu áp suất tối đa là 5 atm. Ban đầu chứa khí ở 27°C và áp suất 1 atm. Có thể nung nóng bình đến nhiệt độ tối đa là bao nhiêu để bình không bị nổ? Coi thể tích bình không đổi.

  • A. 1500 K.
  • B. 1500 °C.
  • C. 1350 K.
  • D. 1227 °C.

Câu 13: So sánh trạng thái của hai lượng khí lí tưởng A và B. Khí A có pA, VA, TA. Khí B có pB, VB, TB. Nếu pAVA/TA > pBVB/TB thì có thể kết luận gì về lượng khí A so với B?

  • A. Lượng khí A ít hơn lượng khí B.
  • B. Lượng khí A bằng lượng khí B.
  • C. Lượng khí A nhiều hơn lượng khí B.
  • D. Không thể so sánh lượng khí chỉ dựa vào thông số trạng thái.

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 20 lít ở 0°C và áp suất 1.5 atm. Nếu nén khí sao cho thể tích giảm còn 10 lít và áp suất tăng lên 4 atm, thì nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 364 K.
  • B. 364 °C.
  • C. 91 K.
  • D. 91 °C.

Câu 15: Trên đồ thị V-T của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng áp là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường thẳng song song với trục tung.

Câu 16: Một bọt khí nổi lên từ đáy hồ có độ sâu 10m đến mặt nước. Nhiệt độ ở đáy hồ là 7°C và ở mặt nước là 27°C. Áp suất khí quyển trên mặt nước là 10^5 Pa. Coi áp suất tăng thêm 10^5 Pa cho mỗi 10m độ sâu. Tỉ số thể tích của bọt khí ở mặt nước so với ở đáy hồ gần giá trị nào nhất?

  • A. 1.5.
  • B. 2.0.
  • C. 2.5.
  • D. 2.14.

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng ở 27°C có áp suất 2 atm. Nén đẳng nhiệt lượng khí này sao cho thể tích giảm đi 2 lần. Áp suất lúc sau là bao nhiêu?

  • A. 1 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 4 atm.
  • D. 0.5 atm.

Câu 18: Trên đồ thị p-T của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng tích là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường thẳng song song với trục tung.

Câu 19: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 300 K. Nếu giữ áp suất không đổi và tăng nhiệt độ lên 330 K thì thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 9.09 lít.
  • B. 11 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 12.1 lít.

Câu 20: Tại sao mô hình khí lí tưởng chỉ là một mô hình xấp xỉ thực tế?

  • A. Vì các phân tử khí thực không chuyển động hỗn loạn.
  • B. Vì thể tích của các phân tử khí thực không đáng kể.
  • C. Vì các va chạm giữa các phân tử khí thực không đàn hồi.
  • D. Vì giữa các phân tử khí thực có lực tương tác và bản thân chúng có thể tích riêng.

Câu 21: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình 1-2-3-1 trên đồ thị p-V, trong đó 1-2 là đẳng tích, 2-3 là đẳng áp, 3-1 là đẳng nhiệt. Nhận định nào sau đây về nhiệt độ là đúng?

  • A. T1 = T3 < T2.
  • B. T1 = T3 > T2.
  • C. T1 < T2 < T3.
  • D. T1 > T2 > T3.

Câu 22: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là VA và VB, chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ T. Áp suất trong bình A là pA, bình B là pB. Nếu nối hai bình lại với nhau (thể tích không đáng kể của ống nối) và giữ nhiệt độ không đổi, áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

  • A. (pA + pB) / 2.
  • B. (pAVA + pBVB) / (VA + VB).
  • C. (pA + pB) * (VA + VB) / (VA + VB).
  • D. pAVA + pBVB.

Câu 23: Một bình chứa khí oxy (O2, M=32 g/mol) có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 3 atm. Tính khối lượng khí oxy trong bình. (R = 0.082 L.atm/mol.K)

  • A. 3.9 g.
  • B. 39 g.
  • C. 31.2 g.
  • D. 312 g.

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng trải qua quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2). Trên đồ thị p-V, điểm (1) có tọa độ (V0, p0), điểm (2) có tọa độ (2V0, 3p0). Tỉ số nhiệt độ T2/T1 là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 1/6.
  • D. 6.

Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ tuyệt đối T trong phương trình trạng thái khí lí tưởng?

  • A. Nhiệt độ tuyệt đối tỉ lệ thuận với động năng trung bình của các phân tử khí.
  • B. Nhiệt độ tuyệt đối được đo theo thang Celsius.
  • C. Nhiệt độ tuyệt đối bằng 0 khi các phân tử khí ngừng chuyển động hoàn toàn.
  • D. Nhiệt độ tuyệt đối chỉ có giá trị dương.

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 (V2 < V1). Trong quá trình này, nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 27: Một bình kín chứa khí Argon (Ar, M=40 g/mol) ở 20°C và áp suất 5.10^5 Pa. Mật độ (khối lượng riêng) của khí Argon trong bình là bao nhiêu? (R = 8.314 J/mol.K)

  • A. Khoảng 0.81 kg/m³.
  • B. Khoảng 1.23 kg/m³.
  • C. Khoảng 0.081 kg/m³.
  • D. Khoảng 8.1 kg/m³.

Câu 28: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) có đồ thị biểu diễn trên trục V-T là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là quá trình gì?

  • A. Đẳng áp.
  • B. Đẳng nhiệt.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Không phải là đẳng quá trình.

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 27°C. Giữ thể tích không đổi, làm lạnh khí đến -73°C thì áp suất của khí là bao nhiêu?

  • A. 2/3 atm.
  • B. 1.5 atm.
  • C. 1 atm.
  • D. 3/2 atm.

Câu 30: Một bình chứa khí lí tưởng được chia làm hai ngăn bằng một vách ngăn cách nhiệt. Ngăn A có thể tích VA, chứa khí ở áp suất pA, nhiệt độ TA. Ngăn B có thể tích VB, chứa khí ở áp suất pB, nhiệt độ TB. Nếu bỏ vách ngăn, khí trộn đều và đạt đến trạng thái cân bằng mới có nhiệt độ T và áp suất p. Giả sử nhiệt độ hỗn hợp cuối cùng là T. Áp suất p của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

  • A. (pA + pB) / 2.
  • B. (pAVA/TA + pBVB/TB) * T / (VA + VB).
  • C. (pA + pB) * T / (TA + TB).
  • D. (pAVA + pBVB) / (TA + TB) * T.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV/T = hằng số mô tả mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí xác định. Hằng số trong phương trình này phụ thuộc vào yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một lượng khí lí tưởng đang ở trạng thái 1 có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ T1. Khi chuyển sang trạng thái 2 có áp suất p2, thể tích V2, nhiệt độ T2, mối liên hệ nào sau đây luôn đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng. Nếu áp suất của khí trong bình tăng lên 2 lần và thể tích của bình không đổi, thì nhiệt độ tuyệt đối của khí sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Nén đẳng nhiệt khối khí đến áp suất 2 atm thì thể tích của khí là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái được biểu diễn bằng đường thẳng trên đồ thị p-T như hình vẽ (p trên trục tung, T trên trục hoành). Quá trình này là quá trình gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một xy lanh có pít-tông di động chứa một lượng khí lí tưởng. Ban đầu khí có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 300 K và áp suất 10^5 Pa. Giữ áp suất không đổi, nung nóng khí đến nhiệt độ 450 K. Thể tích cuối cùng của khí là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là giả định của mô hình khí lí tưởng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một quả bóng bay được bơm khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm. Khi quả bóng bay lên cao đến nơi có nhiệt độ -20°C và áp suất 0.5 atm, giả sử lượng khí trong bóng không đổi và bóng vẫn giữ hình cầu. Tỉ số bán kính của bóng ở trên cao so với dưới mặt đất gần giá trị nào nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một bình chứa khí ở 27°C có áp suất 2.10^5 Pa. Nung nóng khí đến 127°C thì áp suất của khí là bao nhiêu? Coi thể tích bình không đổi.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trên đồ thị p-V của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt là đường gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một lượng khí xác định có khối lượng m và phân tử khối M. Công thức nào sau đây biểu diễn phương trình trạng thái khí lí tưởng, với R là hằng số khí lí tưởng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bình kín chịu áp suất tối đa là 5 atm. Ban đầu chứa khí ở 27°C và áp suất 1 atm. Có thể nung nóng bình đến nhiệt độ tối đa là bao nhiêu để bình không bị nổ? Coi thể tích bình không đổi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: So sánh trạng thái của hai lượng khí lí tưởng A và B. Khí A có pA, VA, TA. Khí B có pB, VB, TB. Nếu pAVA/TA > pBVB/TB thì có thể kết luận gì về lượng khí A so với B?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 20 lít ở 0°C và áp suất 1.5 atm. Nếu nén khí sao cho thể tích giảm còn 10 lít và áp suất tăng lên 4 atm, thì nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trên đồ thị V-T của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng áp là đường gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một bọt khí nổi lên từ đáy hồ có độ sâu 10m đến mặt nước. Nhiệt độ ở đáy hồ là 7°C và ở mặt nước là 27°C. Áp suất khí quyển trên mặt nước là 10^5 Pa. Coi áp suất tăng thêm 10^5 Pa cho mỗi 10m độ sâu. Tỉ số thể tích của bọt khí ở mặt nước so với ở đáy hồ gần giá trị nào nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng ở 27°C có áp suất 2 atm. Nén đẳng nhiệt lượng khí này sao cho thể tích giảm đi 2 lần. Áp suất lúc sau là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trên đồ thị p-T của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng tích là đường gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 300 K. Nếu giữ áp suất không đổi và tăng nhiệt độ lên 330 K thì thể tích của khí là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao mô hình khí lí tưởng chỉ là một mô hình xấp xỉ thực tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình 1-2-3-1 trên đồ thị p-V, trong đó 1-2 là đẳng tích, 2-3 là đẳng áp, 3-1 là đẳng nhiệt. Nhận định nào sau đây về nhiệt độ là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là VA và VB, chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ T. Áp suất trong bình A là pA, bình B là pB. Nếu nối hai bình lại với nhau (thể tích không đáng kể của ống nối) và giữ nhiệt độ không đổi, áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một bình chứa khí oxy (O2, M=32 g/mol) có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 3 atm. Tính khối lượng khí oxy trong bình. (R = 0.082 L.atm/mol.K)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng trải qua quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2). Trên đồ thị p-V, điểm (1) có tọa độ (V0, p0), điểm (2) có tọa độ (2V0, 3p0). Tỉ số nhiệt độ T2/T1 là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ tuyệt đối T trong phương trình trạng thái khí lí tưởng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 (V2 < V1). Trong quá trình này, nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một bình kín chứa khí Argon (Ar, M=40 g/mol) ở 20°C và áp suất 5.10^5 Pa. Mật độ (khối lượng riêng) của khí Argon trong bình là bao nhiêu? (R = 8.314 J/mol.K)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) có đồ thị biểu diễn trên trục V-T là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là quá trình gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 27°C. Giữ thể tích không đổi, làm lạnh khí đến -73°C thì áp suất của khí là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một bình chứa khí lí tưởng được chia làm hai ngăn bằng một vách ngăn cách nhiệt. Ngăn A có thể tích VA, chứa khí ở áp suất pA, nhiệt độ TA. Ngăn B có thể tích VB, chứa khí ở áp suất pB, nhiệt độ TB. Nếu bỏ vách ngăn, khí trộn đều và đạt đến trạng thái cân bằng mới có nhiệt độ T và áp suất p. Giả sử nhiệt độ hỗn hợp cuối cùng là T. Áp suất p của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng, pV/T = hằng số (cho một lượng khí xác định), thể hiện mối liên hệ giữa các đại lượng nào của một khối khí ở các trạng thái khác nhau?

  • A. Khối lượng, thể tích và áp suất.
  • B. Áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Áp suất, nhiệt độ Celsiust và khối lượng.
  • D. Nhiệt độ, thể tích và số mol.

Câu 2: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái ban đầu có áp suất 2 atm, thể tích 10 lít và nhiệt độ 27°C. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 5 lít, áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 1 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 4 atm.
  • D. 0.5 atm.

Câu 3: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 300 K và áp suất 1.5 atm. Nếu nung nóng bình đến 400 K (thể tích không đổi), áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1 atm.
  • B. 1.5 atm.
  • C. 2.5 atm.
  • D. 2 atm.

Câu 4: Một khối khí ở áp suất 10^5 Pa có thể tích 5 m³ và nhiệt độ 27°C. Nếu nung nóng khí đẳng áp đến 127°C, thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 6.67 m³.
  • B. 3.75 m³.
  • C. 5 m³.
  • D. 10 m³.

Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình biến đổi này là quá trình gì?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 6: Một lượng khí xác định có trạng thái ban đầu (p1, V1, T1). Khí được biến đổi qua hai quá trình liên tiếp: quá trình 1-2 là đẳng tích làm tăng áp suất, quá trình 2-3 là đẳng áp làm giảm thể tích. Chọn đồ thị (p-V) mô tả đúng hai quá trình này.

  • A. Đoạn thẳng đứng hướng lên (1-2), sau đó đoạn thẳng ngang hướng sang trái (2-3).
  • B. Đoạn thẳng ngang hướng sang phải (1-2), sau đó đoạn thẳng đứng hướng xuống (2-3).
  • C. Đường hypebol (1-2), sau đó đoạn thẳng ngang hướng sang trái (2-3).
  • D. Đoạn thẳng đứng hướng lên (1-2), sau đó đường cong (2-3).

Câu 7: Một quả bóng bay chứa 50 lít khí ở mặt đất, nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm. Khi bay lên độ cao mà áp suất là 0.5 atm và nhiệt độ là -30°C, thể tích của khí trong quả bóng (coi là khí lí tưởng) sẽ là bao nhiêu?

  • A. 50 lít.
  • B. 100 lít.
  • C. 84.7 lít.
  • D. 29.5 lít.

Câu 8: Trong hệ tọa độ (p, T), đồ thị biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng là:

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng song song với trục Op.
  • C. Đường thẳng song song với trục OT.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 9: Một lượng khí ở 27°C có áp suất 2.10⁵ Pa. Để áp suất tăng lên đến 3.10⁵ Pa khi thể tích không đổi, nhiệt độ của khí phải là bao nhiêu?

  • A. 400 K.
  • B. 450 K.
  • C. 177 °C.
  • D. 300 K.

Câu 10: Hệ thức nào sau đây là dạng khác của phương trình trạng thái khí lí tưởng pV/T = hằng số?

  • A. p1V1/T1 = p2V2/T2.
  • B. pV = hằng số (khi T đổi).
  • C. V/T = hằng số (khi p đổi).
  • D. p/T = hằng số (khi V đổi).

Câu 11: Một bình chứa khí nén ở 40°C có áp suất 2.5 atm. Nếu áp suất giới hạn an toàn của bình là 3.0 atm, nhiệt độ tối đa có thể nung nóng khí trong bình mà vẫn an toàn (coi thể tích bình không đổi) là bao nhiêu?

  • A. 48 °C.
  • B. 348 K.
  • C. 76 °C.
  • D. 400 K.

Câu 12: Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái được mô tả trên đồ thị (p-T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là quá trình gì?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đoạn nhiệt.
  • D. Đẳng tích.

Câu 13: Một bình chứa khí oxygen có thể tích 10 lít ở 20°C và áp suất 750 mmHg. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn (0°C, 760 mmHg).

  • A. 10 lít.
  • B. 9.08 lít.
  • C. 10.99 lít.
  • D. 7.6 lít.

Câu 14: Khi một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng áp, nếu nhiệt độ tăng gấp đôi thì thể tích của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 15: Trong quá trình đẳng nhiệt, mối quan hệ giữa áp suất (p) và thể tích (V) của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng đồ thị (p-V) là đường gì?

  • A. Đoạn thẳng song song với trục Op.
  • B. Đoạn thẳng song song với trục OV.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường parabol.

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng thực hiện chu trình biến đổi 1 -> 2 -> 3 -> 1. Quá trình 1-2 là đẳng tích, 2-3 là đẳng áp, 3-1 là đẳng nhiệt. Chọn phát biểu sai về chu trình này.

  • A. Trong quá trình 1-2, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
  • B. Trong quá trình 2-3, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
  • C. Trong quá trình 3-1, tích của áp suất và thể tích là không đổi.
  • D. Nhiệt độ ở trạng thái 1 và 2 là như nhau.

Câu 17: Một bình chứa khí ở áp suất p và nhiệt độ T. Nếu một nửa lượng khí bị thoát ra ngoài trong khi nhiệt độ giảm xuống còn T/2, áp suất trong bình lúc này là bao nhiêu so với p ban đầu?

  • A. p/4.
  • B. p/2.
  • C. p.
  • D. 2p.

Câu 18: Một xilanh có piston di động chứa khí ở 27°C và áp suất 1 atm. Nung nóng khí đến 127°C đồng thời tăng áp suất lên 2 atm. Thể tích của khí lúc sau thay đổi như thế nào so với thể tích ban đầu?

  • A. Tăng 4/3 lần.
  • B. Giảm 3/4 lần.
  • C. Tăng 2/3 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 19: Tại sao khi sử dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng pV/T = hằng số, nhiệt độ phải được tính bằng thang nhiệt độ Kelvin?

  • A. Thang Kelvin có điểm 0 ứng với trạng thái không có chuyển động nhiệt của các phân tử.
  • B. Thang Celsius không có giá trị âm.
  • C. Phương trình chỉ đúng với điều kiện áp suất khí quyển.
  • D. Đó là quy ước quốc tế bắt buộc cho mọi công thức vật lý.

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến V2 < V1. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Áp suất của khí giảm.
  • B. Áp suất của khí tăng.
  • C. Nhiệt độ của khí tăng.
  • D. Tích pV của khí giảm.

Câu 21: Một bình chứa khí ở 20°C và áp suất 5 atm. Người ta làm lạnh khí trong bình đến -20°C. Áp suất khí trong bình lúc này là bao nhiêu?

  • A. 4.32 atm.
  • B. 5 atm.
  • C. 5.81 atm.
  • D. 4.7 atm.

Câu 22: Đồ thị (V-T) của một lượng khí lí tưởng trong quá trình đẳng áp đi qua hai điểm A và B. Điểm A có V = 10 lít, T = 300 K. Điểm B có V = 15 lít. Nhiệt độ tại B là bao nhiêu?

  • A. 300 K.
  • B. 200 K.
  • C. 400 K.
  • D. 450 K.

Câu 23: Một lượng khí lí tưởng được nung nóng đẳng tích. Nếu nhiệt độ tăng từ T lên 2T, áp suất của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 24: Trên đồ thị (p-V), đường đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng có dạng là đường cong gì?

  • A. Parabol.
  • B. Hypebol.
  • C. Elip.
  • D. Đường thẳng.

Câu 25: Một bình chứa khí dung tích 20 lít ở áp suất 1.5 atm và nhiệt độ 27°C. Nếu bơm thêm khí cùng loại vào bình sao cho áp suất tăng lên 3 atm và nhiệt độ tăng lên 77°C, lượng khí được bơm thêm vào chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng khí ban đầu?

  • A. Khoảng 83.3%.
  • B. Khoảng 50%.
  • C. Khoảng 120%.
  • D. Khoảng 66.7%.

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng được nén từ thể tích 6 lít xuống 2 lít ở nhiệt độ không đổi. Áp suất cuối cùng gấp bao nhiêu lần áp suất ban đầu?

  • A. 2 lần.
  • B. 1/3 lần.
  • C. 1/2 lần.
  • D. 3 lần.

Câu 27: Một lượng khí có thể tích 10 m³ ở 27°C và áp suất 1 atm. Biến đổi đẳng áp làm cho thể tích tăng lên 15 m³. Nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. 477 °C.
  • B. 227 °C.
  • C. 300 K.
  • D. 600 K.

Câu 28: Một bình kín chứa khí ở 20°C có áp suất 100 kPa. Nếu làm lạnh khí đến -10°C, áp suất trong bình thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng có đồ thị biến đổi trạng thái như hình vẽ (p-V diagram, từ trạng thái 1 đến 2 là đường thẳng). Trạng thái 1 có p1=1 atm, V1=10L, T1=300K. Trạng thái 2 có p2=2 atm, V2=15L. Nhiệt độ T2 ở trạng thái 2 là bao nhiêu?

  • A. 600 K.
  • B. 900 K.
  • C. 450 K.
  • D. 300 K.

Câu 30: Khí thực chỉ tuân theo gần đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Áp suất rất cao và nhiệt độ rất thấp.
  • B. Áp suất rất cao và nhiệt độ rất cao.
  • C. Áp suất rất thấp và nhiệt độ rất thấp.
  • D. Áp suất thấp và nhiệt độ cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng, pV/T = hằng số (cho một lượng khí xác định), thể hiện mối liên hệ giữa các đại lượng nào của một khối khí ở các trạng thái khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái ban đầu có áp suất 2 atm, thể tích 10 lít và nhiệt độ 27°C. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 5 lít, áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 300 K và áp suất 1.5 atm. Nếu nung nóng bình đến 400 K (thể tích không đổi), áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một khối khí ở áp suất 10^5 Pa có thể tích 5 m³ và nhiệt độ 27°C. Nếu nung nóng khí đẳng áp đến 127°C, thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình biến đổi này là quá trình gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một lượng khí xác định có trạng thái ban đầu (p1, V1, T1). Khí được biến đổi qua hai quá trình liên tiếp: quá trình 1-2 là đẳng tích làm tăng áp suất, quá trình 2-3 là đẳng áp làm giảm thể tích. Chọn đồ thị (p-V) mô tả đúng hai quá trình này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một quả bóng bay chứa 50 lít khí ở mặt đất, nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm. Khi bay lên độ cao mà áp suất là 0.5 atm và nhiệt độ là -30°C, thể tích của khí trong quả bóng (coi là khí lí tưởng) sẽ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong hệ tọa độ (p, T), đồ thị biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một lượng khí ở 27°C có áp suất 2.10⁵ Pa. Để áp suất tăng lên đến 3.10⁵ Pa khi thể tích không đổi, nhiệt độ của khí phải là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hệ thức nào sau đây là dạng khác của phương trình trạng thái khí lí tưởng pV/T = hằng số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bình chứa khí nén ở 40°C có áp suất 2.5 atm. Nếu áp suất giới hạn an toàn của bình là 3.0 atm, nhiệt độ tối đa có thể nung nóng khí trong bình mà vẫn an toàn (coi thể tích bình không đổi) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi trạng thái được mô tả trên đồ thị (p-T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là quá trình gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bình chứa khí oxygen có thể tích 10 lít ở 20°C và áp suất 750 mmHg. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn (0°C, 760 mmHg).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng áp, nếu nhiệt độ tăng gấp đôi thì thể tích của khí thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quá trình đẳng nhiệt, mối quan hệ giữa áp suất (p) và thể tích (V) của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng đồ thị (p-V) là đường gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng thực hiện chu trình biến đổi 1 -> 2 -> 3 -> 1. Quá trình 1-2 là đẳng tích, 2-3 là đẳng áp, 3-1 là đẳng nhiệt. Chọn phát biểu sai về chu trình này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một bình chứa khí ở áp suất p và nhiệt độ T. Nếu một nửa lượng khí bị thoát ra ngoài trong khi nhiệt độ giảm xuống còn T/2, áp suất trong bình lúc này là bao nhiêu so với p ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một xilanh có piston di động chứa khí ở 27°C và áp suất 1 atm. Nung nóng khí đến 127°C đồng thời tăng áp suất lên 2 atm. Thể tích của khí lúc sau thay đổi như thế nào so với thể tích ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao khi sử dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng pV/T = hằng số, nhiệt độ phải được tính bằng thang nhiệt độ Kelvin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến V2 < V1. Nhận định nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bình chứa khí ở 20°C và áp suất 5 atm. Người ta làm lạnh khí trong bình đến -20°C. Áp suất khí trong bình lúc này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đồ thị (V-T) của một lượng khí lí tưởng trong quá trình đẳng áp đi qua hai điểm A và B. Điểm A có V = 10 lít, T = 300 K. Điểm B có V = 15 lít. Nhiệt độ tại B là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một lượng khí lí tưởng được nung nóng đẳng tích. Nếu nhiệt độ tăng từ T lên 2T, áp suất của khí thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trên đồ thị (p-V), đường đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng có dạng là đường cong gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một bình chứa khí dung tích 20 lít ở áp suất 1.5 atm và nhiệt độ 27°C. Nếu bơm thêm khí cùng loại vào bình sao cho áp suất tăng lên 3 atm và nhiệt độ tăng lên 77°C, lượng khí được bơm thêm vào chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng khí ban đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng được nén từ thể tích 6 lít xuống 2 lít ở nhiệt độ không đổi. Áp suất cuối cùng gấp bao nhiêu lần áp suất ban đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một lượng khí có thể tích 10 m³ ở 27°C và áp suất 1 atm. Biến đổi đẳng áp làm cho thể tích tăng lên 15 m³. Nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một bình kín chứa khí ở 20°C có áp suất 100 kPa. Nếu làm lạnh khí đến -10°C, áp suất trong bình thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng có đồ thị biến đổi trạng thái như hình vẽ (p-V diagram, từ trạng thái 1 đến 2 là đường thẳng). Trạng thái 1 có p1=1 atm, V1=10L, T1=300K. Trạng thái 2 có p2=2 atm, V2=15L. Nhiệt độ T2 ở trạng thái 2 là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khí thực chỉ tuân theo gần đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng trong điều kiện nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 17: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng nhất nội dung của phương trình trạng thái khí lí tưởng?

  • A. Tích của áp suất và thể tích chia cho nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng xác định là một hằng số.
  • B. Áp suất của khí lí tưởng tỉ lệ nghịch với thể tích và tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nó.
  • C. Ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ, thể tích của các khí tỉ lệ thuận với số mol của chúng.
  • D. Phương trình này chỉ đúng cho các quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp hoặc đẳng tích.

Câu 2: Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất pu2081, thể tích Vu2081 và nhiệt độ tuyệt đối Tu2081. Sau khi biến đổi, khí ở trạng thái 2 với áp suất pu2082, thể tích Vu2082 và nhiệt độ tuyệt đối Tu2082. Mối liên hệ nào sau đây luôn đúng cho một lượng khí lí tưởng xác định?

  • A. pu2081Vu2081Tu2081 = pu2082Vu2082Tu2082
  • B. pu2081Vu2081/Tu2082 = pu2082Vu2082/Tu2081
  • C. pu2081Tu2081/Vu2081 = pu2082Tu2082/Vu2082
  • D. pu2081Vu2081/Tu2081 = pu2082Vu2082/Tu2082

Câu 3: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nung nóng bình đến 127°C thì áp suất trong bình là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

  • A. 2,67 atm
  • B. 1,5 atm
  • C. 2,67 atm
  • D. 2,33 atm

Câu 4: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 1 atm. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 2 atm thì thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 20 lít
  • B. 5 lít
  • C. 10 lít
  • D. 2 lít

Câu 5: Một quả bóng bay được bơm khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm, có thể tích 5 lít. Khi bay lên độ cao mà nhiệt độ là -20°C và áp suất là 0,5 atm thì thể tích của quả bóng sẽ là bao nhiêu? (Coi khí trong bóng là khí lí tưởng)

  • A. 8,49 lít
  • B. 10 lít
  • C. 4,71 lít
  • D. 17 lít

Câu 6: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là quá trình gì?

  • A. Đẳng nhiệt
  • B. Đẳng tích
  • C. Đẳng áp
  • D. Đoạn nhiệt

Câu 7: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi được biểu diễn trên đồ thị (p-V) như hình vẽ (một hình chữ nhật). Quá trình nào trong chu trình là quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Các cạnh dọc của hình chữ nhật.
  • B. Các cạnh ngang của hình chữ nhật.
  • C. Đường chéo của hình chữ nhật.
  • D. Không có quá trình nào trong chu trình chữ nhật là đẳng nhiệt.

Câu 8: Hệ số nhiệt đẳng tích (áp suất thay đổi theo nhiệt độ khi thể tích không đổi) của một lượng khí lí tưởng được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. β = 1/T (với T là nhiệt độ tuyệt đối)
  • B. β = 1/V
  • C. β = 1/p
  • D. β = pV/T

Câu 9: Khi áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng pV = nRT, đại lượng R được gọi là gì và có đơn vị nào phù hợp nhất khi p tính bằng Pa, V tính bằng m³, T tính bằng K và n tính bằng mol?

  • A. Hằng số Boltzmann, J/K
  • B. Hằng số khí lí tưởng, J/(mol.K)
  • C. Hằng số Avogadro, mol⁻¹
  • D. Hằng số khí lí tưởng, atm.l/(mol.K)

Câu 10: Một bình chứa khí oxygen ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1,5 atm. Sau khi sử dụng một phần khí, nhiệt độ giảm còn 17°C và áp suất còn 1,2 atm. Thể tích bình không đổi. Tỷ lệ số mol khí còn lại so với số mol khí ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,8
  • B. 0,9
  • C. 0,77
  • D. 1,3

Câu 11: Hai bình A và B có thể tích VA = 2VB, chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ. Áp suất trong bình A gấp 1,5 lần áp suất trong bình B. Tỷ lệ số mol khí trong bình A so với bình B là bao nhiêu?

  • A. 1,5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 3

Câu 12: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng áp từ thể tích Vu2081 đến Vu2082 = Vu2081/2. Nếu nhiệt độ ban đầu là Tu2081, thì nhiệt độ cuối cùng Tu2082 là bao nhiêu?

  • A. 2Tu2081
  • B. Tu2081/2
  • C. Tu2081
  • D. Tu2081√2

Câu 13: Một bình kín có thể tích 50 lít chứa khí ở áp suất 10⁵ Pa và nhiệt độ 27°C. Nếu bơm thêm khí cùng loại vào bình sao cho áp suất tăng lên 2.10⁵ Pa và nhiệt độ tăng lên 37°C thì số mol khí trong bình đã tăng thêm bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi, R = 8,31 J/(mol.K))

  • A. Khoảng 2,0 mol
  • B. Khoảng 4,0 mol
  • C. Khoảng 1,0 mol
  • D. Khoảng 3,5 mol

Câu 14: Tại sao mô hình khí lí tưởng chỉ là một xấp xỉ cho khí thực, đặc biệt ở áp suất cao và nhiệt độ thấp?

  • A. Vì ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, các phân tử khí chuyển động chậm hơn.
  • B. Vì ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, thể tích riêng của các phân tử trở nên đáng kể và lực tương tác giữa chúng không còn bỏ qua được.
  • C. Vì ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, khí thực có thể bị hóa lỏng.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 15: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

  • A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
  • B. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
  • C. Tích của áp suất và thể tích tăng lên.
  • D. Tỷ lệ áp suất và thể tích là hằng số.

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng áp. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

  • A. Nhiệt độ của khí không đổi.
  • B. Thể tích của khí không đổi.
  • C. Thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Áp suất của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng được nung nóng đẳng tích. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

  • A. Áp suất của khí giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Thể tích của khí tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Áp suất của khí không đổi.
  • D. Áp suất của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 18: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, V) biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Đường hyperbol.
  • B. Đoạn thẳng song song trục hoành.
  • C. Đoạn thẳng song song trục tung.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 19: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, T) biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Đường hyperbol.
  • B. Đoạn thẳng song song trục hoành.
  • C. Đoạn thẳng song song trục tung.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ (hoặc kéo dài đi qua gốc tọa độ).

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 5 lít ở 27°C và áp suất 1,5 atm. Người ta làm lạnh đẳng tích khí đến áp suất 1 atm. Nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 200 K
  • B. 200 K
  • C. 450 K
  • D. 227 K

Câu 21: Một xi lanh có pít-tông di động chứa 10 lít khí ở 27°C và áp suất 2 atm. Nung nóng khí đẳng áp đến khi thể tích tăng lên 15 lít. Nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 450 K
  • B. 405 K
  • C. 300 K
  • D. 350 K

Câu 22: Một khối khí lí tưởng có áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T. Nếu áp suất tăng lên 2 lần và thể tích giảm đi 2 lần thì nhiệt độ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 4 lần.
  • B. Giảm 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 2 lần.

Câu 23: Một lượng khí được nhốt trong một bình kín. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C thì áp suất của khí thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sự giãn nở của bình)

  • A. Tăng lên khoảng 1,07 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 24: Một quả bóng bay chứa khí Helium có thể tích 10 m³ ở mặt đất (áp suất 1 atm, nhiệt độ 27°C). Khi bay lên độ cao mà áp suất là 0,8 atm và nhiệt độ là -3°C, thể tích của bóng gần với giá trị nào nhất? (Coi khí Helium là khí lí tưởng)

  • A. 10 m³
  • B. 11,25 m³
  • C. 8 m³
  • D. 12,5 m³

Câu 25: Một bình kín chịu được áp suất tối đa là 5 atm. Bình chứa khí ở 27°C và áp suất 3 atm. Nhiệt độ tối đa có thể nung nóng bình mà không bị nổ là bao nhiêu?

  • A. 450 K
  • B. 500°C
  • C. 500 K
  • D. 223°C

Câu 26: Hệ thức pV/T = hằng số áp dụng cho điều kiện nào?

  • A. Một lượng khí lí tưởng có khối lượng (số mol) không đổi.
  • B. Bất kỳ loại khí nào trong mọi điều kiện.
  • C. Chỉ áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Áp dụng cho khí thực ở nhiệt độ cao.

Câu 27: Một lượng khí lí tưởng được nén sao cho áp suất tăng gấp đôi và nhiệt độ tăng gấp 1,5 lần. Thể tích của khí thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng 3 lần.
  • B. Giảm 3 lần.
  • C. Tăng 0,75 lần.
  • D. Giảm 0,75 lần.

Câu 28: Khí trong một xi lanh có thể tích 20 lít ở áp suất 1,2 atm và nhiệt độ 20°C. Pít-tông được đẩy xuống sao cho thể tích giảm còn 15 lít và nhiệt độ tăng lên 40°C. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1,77 atm
  • B. Khoảng 1,6 atm
  • C. Khoảng 0,9 atm
  • D. Khoảng 2,0 atm

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng được biến đổi trạng thái theo chu trình 1 → 2 → 3 → 1 trên đồ thị (V-T) như hình vẽ (1→2 là đẳng áp, 2→3 là đẳng nhiệt, 3→1 là đẳng tích). Mô tả nào sau đây là đúng về các quá trình đó?

  • A. 1→2 giãn nở, 2→3 nén, 3→1 làm lạnh.
  • B. 1→2 giãn nở, 2→3 nén, 3→1 nung nóng.
  • C. 1→2 nén, 2→3 giãn nở, 3→1 làm lạnh.
  • D. 1→2 nén, 2→3 giãn nở, 3→1 nung nóng.

Câu 30: Để xác định số mol của một lượng khí lí tưởng, ta cần biết ít nhất các thông số nào sau đây?

  • A. Chỉ cần áp suất và thể tích.
  • B. Chỉ cần thể tích và nhiệt độ.
  • C. Chỉ cần áp suất và nhiệt độ.
  • D. Áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng nhất nội dung của phương trình trạng thái khí lí tưởng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất p₁, thể tích V₁ và nhiệt độ tuyệt đối T₁. Sau khi biến đổi, khí ở trạng thái 2 với áp suất p₂, thể tích V₂ và nhiệt độ tuyệt đối T₂. Mối liên hệ nào sau đây luôn đúng cho một lượng khí lí tưởng xác định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nung nóng bình đến 127°C thì áp suất trong bình là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 1 atm. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 2 atm thì thể tích của khí là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một quả bóng bay được bơm khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm, có thể tích 5 lít. Khi bay lên độ cao mà nhiệt độ là -20°C và áp suất là 0,5 atm thì thể tích của quả bóng sẽ là bao nhiêu? (Coi khí trong bóng là khí lí tưởng)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là quá trình gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi được biểu diễn trên đồ thị (p-V) như hình vẽ (một hình chữ nhật). Quá trình nào trong chu trình là quá trình đẳng nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hệ số nhiệt đẳng tích (áp suất thay đổi theo nhiệt độ khi thể tích không đổi) của một lượng khí lí tưởng được xác định bởi biểu thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng pV = nRT, đại lượng R được gọi là gì và có đơn vị nào phù hợp nhất khi p tính bằng Pa, V tính bằng m³, T tính bằng K và n tính bằng mol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một bình chứa khí oxygen ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1,5 atm. Sau khi sử dụng một phần khí, nhiệt độ giảm còn 17°C và áp suất còn 1,2 atm. Thể tích bình không đổi. Tỷ lệ số mol khí còn lại so với số mol khí ban đầu là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hai bình A và B có thể tích VA = 2VB, chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ. Áp suất trong bình A gấp 1,5 lần áp suất trong bình B. Tỷ lệ số mol khí trong bình A so với bình B là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng áp từ thể tích V₁ đến V₂ = V₁/2. Nếu nhiệt độ ban đầu là T₁, thì nhiệt độ cuối cùng T₂ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một bình kín có thể tích 50 lít chứa khí ở áp suất 10⁵ Pa và nhiệt độ 27°C. Nếu bơm thêm khí cùng loại vào bình sao cho áp suất tăng lên 2.10⁵ Pa và nhiệt độ tăng lên 37°C thì số mol khí trong bình đã tăng thêm bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi, R = 8,31 J/(mol.K))

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao mô hình khí lí tưởng chỉ là một xấp xỉ cho khí thực, đặc biệt ở áp suất cao và nhiệt độ thấp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng áp. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng được nung nóng đẳng tích. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, V) biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, T) biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 5 lít ở 27°C và áp suất 1,5 atm. Người ta làm lạnh đẳng tích khí đến áp suất 1 atm. Nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một xi lanh có pít-tông di động ch???a 10 lít khí ở 27°C và áp suất 2 atm. Nung nóng khí đẳng áp đến khi thể tích tăng lên 15 lít. Nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một khối khí lí tưởng có áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T. Nếu áp suất tăng lên 2 lần và thể tích giảm đi 2 lần thì nhiệt độ sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một lượng khí được nhốt trong một bình kín. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 40°C thì áp suất của khí thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sự giãn nở của bình)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một quả bóng bay chứa khí Helium có thể tích 10 m³ ở mặt đất (áp suất 1 atm, nhiệt độ 27°C). Khi bay lên độ cao mà áp suất là 0,8 atm và nhiệt độ là -3°C, thể tích của bóng gần với giá trị nào nhất? (Coi khí Helium là khí lí tưởng)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một bình kín chịu được áp suất tối đa là 5 atm. Bình chứa khí ở 27°C và áp suất 3 atm. Nhiệt độ tối đa có thể nung nóng bình mà không bị nổ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hệ thức pV/T = hằng số áp dụng cho điều kiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một lượng khí lí tưởng được nén sao cho áp suất tăng gấp đôi và nhiệt độ tăng gấp 1,5 lần. Thể tích của khí thay đổi như thế nào so với ban đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khí trong một xi lanh có thể tích 20 lít ở áp suất 1,2 atm và nhiệt độ 20°C. Pít-tông được đẩy xuống sao cho thể tích giảm còn 15 lít và nhiệt độ tăng lên 40°C. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng được biến đổi trạng thái theo chu trình 1 → 2 → 3 → 1 trên đồ thị (V-T) như hình vẽ (1→2 là đẳng áp, 2→3 là đẳng nhiệt, 3→1 là đẳng tích). Mô tả nào sau đây là đúng về các quá trình đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để xác định số mol của một lượng khí lí tưởng, ta cần biết ít nhất các thông số nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (1) có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ tuyệt đối T1. Khi chuyển sang trạng thái (2) có áp suất p2, thể tích V2, nhiệt độ tuyệt đối T2, phương trình trạng thái của khí lí tưởng được biểu diễn bằng hệ thức nào sau đây?

  • A. p1V1/T1 = p2V2/T2
  • B. p1V1T1 = p2V2T2
  • C. p1V2/T1 = p2V1/T2
  • D. p1T1/V1 = p2T2/V2

Câu 2: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng xác định. Nếu áp suất của khí tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối của khí thay đổi như thế nào? Bỏ qua sự giãn nở của bình.

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 3: Một khối khí lí tưởng ban đầu có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt khối khí này đến áp suất 5 atm, thể tích của nó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 12.5 lít
  • B. 2.0 lít
  • C. 0.4 lít
  • D. 25 lít

Câu 4: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ (V, T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Đây là quá trình biến đổi trạng thái nào?

  • A. Đẳng áp.
  • B. Đẳng nhiệt.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 5: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 300 K và áp suất 1.5 atm. Nếu nhiệt độ tăng lên 400 K và thể tích tăng lên 12 lít, áp suất mới của khí là bao nhiêu?

  • A. 1.5 atm
  • B. 1.6 atm
  • C. 1.875 atm
  • D. 1.667 atm

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về khí lí tưởng là SAI?

  • A. Thể tích riêng của các phân tử khí là đáng kể so với thể tích của bình chứa.
  • B. Các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
  • C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
  • D. Va chạm giữa các phân tử khí và giữa phân tử khí với thành bình là va chạm đàn hồi.

Câu 7: Một xi lanh kín chứa 2 lít khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 10^5 Pa. Nung nóng khí đến 127°C trong điều kiện giữ nguyên thể tích. Áp suất của khí sau khi nung là bao nhiêu?

  • A. 1.33 × 10^5 Pa
  • B. 0.75 × 10^5 Pa
  • C. 1.0 × 10^5 Pa
  • D. 4.0 × 10^5 Pa

Câu 8: Trên đồ thị (p-V), một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng là một đường hypebol. Đây có thể là quá trình nào?

  • A. Đẳng áp.
  • B. Đẳng tích.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 9: Một quả bóng bay được bơm khí ở mặt đất (nhiệt độ 20°C, áp suất 1 atm) có thể tích 10 m³. Khi bay lên độ cao mà nhiệt độ là -20°C và áp suất là 0.5 atm, thể tích của quả bóng lúc đó (giả sử vỏ bóng không cản trở sự giãn nở) là bao nhiêu?

  • A. 18.3 m³
  • B. 20.0 m³
  • C. 9.15 m³
  • D. 10.9 m³

Câu 10: Hệ thức nào sau đây là hệ quả của phương trình trạng thái cho quá trình đẳng tích?

  • A. p/T = hằng số
  • B. V/T = hằng số
  • C. pV = hằng số
  • D. p1/T1 = p2/T2

Câu 11: Một bình có thể tích 20 lít chứa khí ở nhiệt độ 300 K và áp suất 2 atm. Khối lượng mol của khí là 32 g/mol. Khối lượng của khí trong bình là bao nhiêu? Lấy R = 0.082 atm.l/(mol.K).

  • A. 52.0 g
  • B. 52.2 g
  • C. 64.0 g
  • D. 32.0 g

Câu 12: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) rồi sang (3) như đồ thị (p-V) vẽ bên. Mô tả nào sau đây về các quá trình biến đổi là đúng?

  • A. (1)→(2) đẳng tích, (2)→(3) đẳng áp.
  • B. (1)→(2) đẳng áp, (2)→(3) đẳng tích.
  • C. (1)→(2) đẳng nhiệt, (2)→(3) đẳng áp.
  • D. (1)→(2) đẳng tích, (2)→(3) đẳng nhiệt.

Câu 13: Hai lượng khí lí tưởng khác nhau được giữ ở cùng nhiệt độ T và cùng áp suất p. Nếu thể tích của lượng khí thứ nhất là V1 và lượng khí thứ hai là V2, nhận định nào sau đây về số mol của hai lượng khí là đúng?

  • A. Số mol khí thứ nhất lớn hơn số mol khí thứ hai nếu khối lượng mol của khí thứ nhất lớn hơn.
  • B. Số mol khí thứ nhất bằng số mol khí thứ hai nếu V1 = V2.
  • C. Tỉ lệ số mol n1/n2 bằng tỉ lệ thể tích V1/V2.
  • D. Không thể so sánh số mol nếu không biết loại khí.

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng ở 27°C có áp suất 2 atm. Nếu nhiệt độ tăng lên 227°C và thể tích tăng gấp 1.5 lần, áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 2.0 atm
  • B. 2.22 atm
  • C. 3.0 atm
  • D. 1.33 atm

Câu 15: Trên đồ thị (V, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng áp có đặc điểm gì?

  • A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Là đường thẳng song song với trục hoành (trục T).
  • C. Là đường thẳng song song với trục tung (trục V).
  • D. Là đường hypebol.

Câu 16: Một bình kín dung tích 10 lít chứa khí ở áp suất 1.5 × 10^5 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu một nửa lượng khí bị thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 250 K, áp suất của khí còn lại trong bình là bao nhiêu?

  • A. 0.625 × 10^5 Pa
  • B. 0.75 × 10^5 Pa
  • C. 0.625 × 10^5 Pa
  • D. 1.0 × 10^5 Pa

Câu 17: Tại sao khi áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng lên trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của nó lại giảm đi?

  • A. Vì tốc độ trung bình của các phân tử khí giảm.
  • B. Vì số phân tử khí trong bình giảm.
  • C. Vì nhiệt độ của khí giảm.
  • D. Để tích pV không đổi theo định luật Boyle-Mariotte (hệ quả của phương trình trạng thái ở nhiệt độ không đổi).

Câu 18: Một bình chứa khí oxygen ở 20°C và áp suất 5 atm. Sau một thời gian sử dụng, áp suất trong bình giảm còn 3 atm, nhiệt độ giảm còn 10°C. Lượng oxygen còn lại trong bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng oxygen ban đầu?

  • A. 60.0%
  • B. 58.3%
  • C. 50.0%
  • D. 62.5%

Câu 19: Trên đồ thị (p, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng tích có đặc điểm gì?

  • A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Là đường thẳng song song với trục hoành (trục T).
  • C. Là đường thẳng song song với trục tung (trục p).
  • D. Là đường hypebol.

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng được nung nóng đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 > V1. Trong quá trình này, nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khí.

Câu 21: Một bình kín, cứng chứa khí lí tưởng. Khi nhiệt độ tăng từ 27°C lên 327°C, áp suất của khí trong bình tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 1.22 lần.
  • B. 0.82 lần.
  • C. 2.0 lần.
  • D. 2.0 lần.

Câu 22: Tại sao phương trình trạng thái của khí lí tưởng là một sự lý tưởng hóa và không hoàn toàn đúng với khí thực?

  • A. Vì khí thực có lực tương tác giữa các phân tử và thể tích riêng của phân tử không thể bỏ qua, đặc biệt ở áp suất cao và nhiệt độ thấp.
  • B. Vì khí thực không chuyển động hỗn loạn.
  • C. Vì khí thực không có khối lượng.
  • D. Vì khí thực chỉ tồn tại ở nhiệt độ rất cao.

Câu 23: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 4 lít ở áp suất 1 atm. Nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 1 lít. Áp suất khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 1 atm
  • B. 0.25 atm
  • C. 4 atm
  • D. 2 atm

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng được làm lạnh đẳng tích. Đại lượng nào sau đây thay đổi tỉ lệ thuận với áp suất?

  • A. Nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Thể tích.
  • C. Khối lượng.
  • D. Khối lượng riêng.

Câu 25: Một bình chứa khí lí tưởng có áp suất 2 atm ở 27°C. Nếu bình có thể chịu được áp suất tối đa là 5 atm, nhiệt độ tối đa có thể nung nóng khí trong bình là bao nhiêu (độ C)? Bỏ qua sự giãn nở của bình.

  • A. 750 °C
  • B. 477 °C
  • C. 150 °C
  • D. 777 °C

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái 1 → 2 → 3 → 1 trên đồ thị (V, T) như hình vẽ. Quá trình nào là quá trình đẳng nhiệt?

  • A. 1 → 2.
  • B. 2 → 3.
  • C. 3 → 1.
  • D. Không có quá trình đẳng nhiệt trong chu trình này.

Câu 27: Một bình chứa 16 gam khí oxygen (O2) ở nhiệt độ 0°C và áp suất 1 atm. Thể tích của bình là bao nhiêu? Lấy R = 0.082 atm.l/(mol.K), khối lượng mol O2 là 32 g/mol.

  • A. 11.2 lít
  • B. 22.4 lít
  • C. 5.6 lít
  • D. 8.2 lít

Câu 28: Khi một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp, công do khí thực hiện được tính bằng công thức nào?

  • A. A = p(V1 - V2).
  • B. A = p(V2 - V1).
  • C. A = 0.
  • D. A = nRT ln(V2/V1).

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng ban đầu ở trạng thái (1) có p1=1 atm, V1=10 lít, T1=300K. Khí được làm nóng đẳng tích đến trạng thái (2) có p2=2 atm, sau đó dãn đẳng áp đến trạng thái (3) có V3=20 lít. Nhiệt độ của khí ở trạng thái (3) là bao nhiêu?

  • A. 600 K.
  • B. 900 K.
  • C. 1200 K.
  • D. 400 K.

Câu 30: So sánh hành vi của khí thực và khí lí tưởng. Trong điều kiện nào thì khí thực gần giống khí lí tưởng nhất?

  • A. Áp suất thấp và nhiệt độ cao.
  • B. Áp suất cao và nhiệt độ thấp.
  • C. Áp suất cao và nhiệt độ cao.
  • D. Áp suất thấp và nhiệt độ thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (1) có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ tuyệt đối T1. Khi chuyển sang trạng thái (2) có áp suất p2, thể tích V2, nhiệt độ tuyệt đối T2, phương trình trạng thái của khí lí tưởng được biểu diễn bằng hệ thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng xác định. Nếu áp suất của khí tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối của khí thay đổi như thế nào? Bỏ qua sự giãn nở của bình.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một khối khí lí tưởng ban đầu có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. N??u nén đẳng nhiệt khối khí này đến áp suất 5 atm, thể tích của nó sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ (V, T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Đây là quá trình biến đổi trạng thái nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 300 K và áp suất 1.5 atm. Nếu nhiệt độ tăng lên 400 K và thể tích tăng lên 12 lít, áp suất mới của khí là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về khí lí tưởng là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một xi lanh kín chứa 2 lít khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 10^5 Pa. Nung nóng khí đến 127°C trong điều kiện giữ nguyên thể tích. Áp suất của khí sau khi nung là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trên đồ thị (p-V), một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng là một đường hypebol. Đây có thể là quá trình nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một quả bóng bay được bơm khí ở mặt đất (nhiệt độ 20°C, áp suất 1 atm) có thể tích 10 m³. Khi bay lên độ cao mà nhiệt độ là -20°C và áp suất là 0.5 atm, thể tích của quả bóng lúc đó (giả sử vỏ bóng không cản trở sự giãn nở) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hệ thức nào sau đây là hệ quả của phương trình trạng thái cho quá trình đẳng tích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bình có thể tích 20 lít chứa khí ở nhiệt độ 300 K và áp suất 2 atm. Khối lượng mol của khí là 32 g/mol. Khối lượng của khí trong bình là bao nhiêu? Lấy R = 0.082 atm.l/(mol.K).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) rồi sang (3) như đồ thị (p-V) vẽ bên. Mô tả nào sau đây về các quá trình biến đổi là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hai lượng khí lí tưởng khác nhau được giữ ở cùng nhiệt độ T và cùng áp suất p. Nếu thể tích của lượng khí thứ nhất là V1 và lượng khí thứ hai là V2, nhận định nào sau đây về số mol của hai lượng khí là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng ở 27°C có áp suất 2 atm. Nếu nhiệt độ tăng lên 227°C và thể tích tăng gấp 1.5 lần, áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trên đồ thị (V, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng áp có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bình kín dung tích 10 lít chứa khí ở áp suất 1.5 × 10^5 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu một nửa lượng khí bị thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 250 K, áp suất của khí còn lại trong bình là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao khi áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng lên trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của nó lại giảm đi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một bình chứa khí oxygen ở 20°C và áp suất 5 atm. Sau một thời gian sử dụng, áp suất trong bình giảm còn 3 atm, nhiệt độ giảm còn 10°C. Lượng oxygen còn lại trong bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng oxygen ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trên đồ thị (p, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng tích có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng được nung nóng đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 > V1. Trong quá trình này, nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bình kín, cứng chứa khí lí tưởng. Khi nhiệt độ tăng từ 27°C lên 327°C, áp suất của khí trong bình tăng lên bao nhiêu lần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao phương trình trạng thái của khí lí tưởng là một sự lý tưởng hóa và không hoàn toàn đúng với khí thực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 4 lít ở áp suất 1 atm. Nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 1 lít. Áp suất khí sau khi nén là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng được làm lạnh đẳng tích. Đại lượng nào sau đây thay đổi tỉ lệ thuận với áp suất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một bình chứa khí lí tưởng có áp suất 2 atm ở 27°C. Nếu bình có thể chịu được áp suất tối đa là 5 atm, nhiệt độ tối đa có thể nung nóng khí trong bình là bao nhiêu (độ C)? Bỏ qua sự giãn nở của bình.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái 1 → 2 → 3 → 1 trên đồ thị (V, T) như hình vẽ. Quá trình nào là quá trình đẳng nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bình chứa 16 gam khí oxygen (O2) ở nhiệt độ 0°C và áp suất 1 atm. Thể tích của bình là bao nhiêu? Lấy R = 0.082 atm.l/(mol.K), khối lượng mol O2 là 32 g/mol.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp, công do khí thực hiện được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng ban đầu ở trạng thái (1) có p1=1 atm, V1=10 lít, T1=300K. Khí được làm nóng đẳng tích đến trạng thái (2) có p2=2 atm, sau đó dãn đẳng áp đến trạng thái (3) có V3=20 lít. Nhiệt độ của khí ở trạng thái (3) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: So sánh hành vi của khí thực và khí lí tưởng. Trong điều kiện nào thì khí thực gần giống khí lí tưởng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (1) có áp suất p₁, thể tích V₁, nhiệt độ tuyệt đối T₁. Khi chuyển sang trạng thái (2) có áp suất p₂, thể tích V₂, nhiệt độ tuyệt đối T₂, mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của hai trạng thái này được mô tả bởi phương trình nào?

  • A. p₁V₁/T₁ = p₂V₂/T₂
  • B. p₁T₁/V₁ = p₂T₂/V₂
  • C. V₁T₁/p₁ = V₂T₂/p₂
  • D. p₁V₁T₁ = p₂V₂T₂

Câu 2: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nung nóng bình đến 227°C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

  • A. 2,5 atm
  • B. 3 atm
  • C. 10/3 atm
  • D. 4 atm

Câu 3: Một lượng khí lí tưởng đang ở trạng thái có thể tích 10 lít, áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 300 K. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến áp suất 4,5 atm thì thể tích của nó là bao nhiêu?

  • A. 2 lít
  • B. 3,33 lít
  • C. 5 lít
  • D. 30 lít

Câu 4: Một khối khí có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Người ta làm lạnh khối khí này đẳng áp đến nhiệt độ -73°C. Thể tích khối khí sau khi làm lạnh là bao nhiêu?

  • A. 10/3 lít
  • B. 3,75 lít
  • C. 6,67 lít
  • D. 7,5 lít

Câu 5: Trên đồ thị p-V, quá trình biến đổi trạng thái nào của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng đường hypebol?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng tích
  • C. Quá trình đẳng nhiệt
  • D. Quá trình bất kỳ

Câu 6: Trên đồ thị V-T (với T là nhiệt độ tuyệt đối), quá trình biến đổi trạng thái nào của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng tích
  • C. Quá trình đẳng nhiệt
  • D. Quá trình bất kỳ

Câu 7: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn nở. Trong quá trình này, áp suất của khí giảm đi 2 lần, thể tích tăng 1,5 lần. Hỏi nhiệt độ tuyệt đối của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3 lần
  • B. Tăng 0,75 lần
  • C. Giảm 3 lần
  • D. Giảm 0,75 lần

Câu 8: Một quả bóng bay được bơm không khí đến thể tích 4 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Nếu quả bóng bay lên đến độ cao mà áp suất khí quyển là 0,5 atm và nhiệt độ là -23°C thì thể tích của quả bóng lúc đó là bao nhiêu? (Coi khí trong bóng là khí lí tưởng và vỏ bóng mềm)

  • A. 6,67 lít
  • B. 8 lít
  • C. 10 lít
  • D. 12 lít

Câu 9: Một bình chứa 10 kg khí ở áp suất 10⁷ Pa và nhiệt độ 27°C. Hỏi phải lấy bớt đi bao nhiêu kg khí từ bình để áp suất giảm còn 2,5.10⁶ Pa, nhiệt độ không đổi?

  • A. 2,5 kg
  • B. 5 kg
  • C. 7 kg
  • D. 7,5 kg

Câu 10: Một lượng khí lí tưởng biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) theo quá trình đẳng nhiệt, sau đó từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) theo quá trình đẳng áp. Đồ thị biểu diễn quá trình này trên hệ tọa độ p-V sẽ có dạng như thế nào?

  • A. Một đoạn thẳng đứng rồi một đường hypebol
  • B. Một đường hypebol rồi một đoạn thẳng nằm ngang
  • C. Một đoạn thẳng nằm ngang rồi một đoạn thẳng đứng
  • D. Hai đoạn thẳng xiên

Câu 11: Một xi lanh kín chứa khí có thể tích 2 lít ở 27°C, áp suất 1 atm. Nén khí trong xi lanh sao cho thể tích giảm còn 0,5 lít và nhiệt độ tăng lên đến 127°C. Áp suất khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 4 atm
  • B. 6 atm
  • C. 8/3 atm
  • D. 8 atm

Câu 12: Trong phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV/T = hằng số, hằng số này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào áp suất và thể tích
  • B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
  • C. Chỉ phụ thuộc vào loại khí
  • D. Phụ thuộc vào lượng khí (số mol hoặc khối lượng)

Câu 13: Đồ thị nào sau đây trên hệ tọa độ p-T biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường thẳng song song với trục p
  • C. Đường thẳng song song với trục T
  • D. Đường hypebol

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 15 lít ở áp suất 2 atm. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và tăng áp suất lên 5 atm thì thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 3 lít
  • B. 6 lít
  • C. 7,5 lít
  • D. 37,5 lít

Câu 15: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 5.10⁵ Pa. Nung nóng khí trong bình đến 100°C. Áp suất khí trong bình sau khi nung là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

  • A. 6.10⁵ Pa
  • B. 6,25.10⁵ Pa
  • C. 6,5.10⁵ Pa
  • D. 6,37.10⁵ Pa

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 20 lít ở nhiệt độ 27°C. Giữ áp suất không đổi, làm nóng khí đến 127°C. Thể tích khí sau khi làm nóng là bao nhiêu?

  • A. 80/3 lít
  • B. 25 lít
  • C. 30 lít
  • D. 26,67 lít

Câu 17: Trên đồ thị p-V, hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂ được vẽ. Nếu đường đẳng nhiệt T₁ nằm cao hơn đường đẳng nhiệt T₂ thì mối quan hệ giữa T₁ và T₂ là gì?

  • A. T₁ > T₂
  • B. T₁ < T₂
  • C. T₁ = T₂
  • D. Không thể xác định

Câu 18: Một bình kín dung tích 10 lít chứa khí ở áp suất 10⁶ Pa và nhiệt độ 27°C. Mở van cho khí thoát ra ngoài cho đến khi áp suất chỉ còn 2,5.10⁵ Pa và nhiệt độ là 17°C. Lượng khí còn lại trong bình bằng bao nhiêu phần lượng khí ban đầu?

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/5
  • D. 7/30

Câu 19: Một lượng khí lí tưởng trải qua một chu trình biến đổi trạng thái 1 → 2 → 3 → 1. Quá trình 1 → 2 là đẳng tích, 2 → 3 là đẳng áp, 3 → 1 là đẳng nhiệt. Trên đồ thị p-V, dạng của chu trình này là gì?

  • A. Tam giác tạo bởi hai đoạn thẳng đứng và một đoạn thẳng nằm ngang
  • B. Tam giác tạo bởi hai đoạn thẳng nằm ngang và một đoạn thẳng đứng
  • C. Một đoạn thẳng đứng, một đoạn thẳng nằm ngang và một đường cong hypebol
  • D. Ba đường cong hypebol

Câu 20: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ p-T như hình vẽ (đường thẳng xiên đi qua gốc tọa độ). Quá trình biến đổi này là gì?

  • A. Đẳng tích
  • B. Đẳng áp
  • C. Đẳng nhiệt
  • D. Không phải ba quá trình đẳng

Câu 21: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 1 atm. Nén khí đến thể tích 5 lít và áp suất 3 atm. Nhiệt độ của khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 150 K
  • B. 450 K
  • C. 600 K
  • D. 900 K

Câu 22: Một bình chứa khí nén ở 27°C có áp suất 30 atm. Do sử dụng, một nửa khối lượng khí đã thoát ra ngoài. Nhiệt độ khí còn lại trong bình là 12°C. Áp suất khí còn lại trong bình là bao nhiêu?

  • A. 14,25 atm
  • B. 15 atm
  • C. 15,75 atm
  • D. 28,5 atm

Câu 23: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái ban đầu có p₁, V₁, T₁. Thực hiện quá trình biến đổi sao cho p tăng gấp đôi và V giảm còn một nửa. Hỏi nhiệt độ T thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 24: Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ V-T (đường thẳng xiên đi qua gốc tọa độ). Quá trình biến đổi này là gì?

  • A. Đẳng tích
  • B. Đẳng áp
  • C. Đẳng nhiệt
  • D. Không phải ba quá trình đẳng

Câu 25: Một bình gas mini chứa khí propan ở áp suất 8 atm, nhiệt độ 27°C. Nếu làm lạnh bình đến -33°C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

  • A. 6,4 atm
  • B. 7 atm
  • C. 9,14 atm
  • D. 10 atm

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp làm thể tích tăng gấp ba lần. Hỏi nhiệt độ tuyệt đối của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 3 lần
  • B. Giảm còn 1/3
  • C. Không đổi
  • D. Tăng 3 lần

Câu 27: So sánh áp suất pA, pB, pC của một lượng khí lí tưởng tại ba điểm A, B, C trên đồ thị V-T như hình vẽ, biết A và B nằm trên cùng một đường đẳng áp, C nằm trên đường đẳng áp khác cao hơn. (Giả sử các đường đẳng áp đi qua gốc tọa độ)

  • A. pA = pB > pC
  • B. pA = pB < pC
  • C. pA < pB < pC
  • D. pA > pB > pC

Câu 28: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 20 lít ở 0°C và áp suất 76 cmHg. Nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 10 lít. Áp suất khí sau khi nén là bao nhiêu cmHg?

  • A. 152 cmHg
  • B. 38 cmHg
  • C. 76 cmHg
  • D. 304 cmHg

Câu 29: Một bình cầu thủy tinh chứa không khí được nhúng trong nước đá đang tan (0°C). Khi đó mực nước trong ống thủy tinh nối với bình ngang với vạch O. Đưa bình sang nước nóng (100°C). Hỏi áp suất khí trong bình tăng lên bao nhiêu lần so với áp suất ban đầu? (Coi thể tích khí không đổi)

  • A. 1,27 lần
  • B. 1,37 lần
  • C. 1,366 lần
  • D. 2 lần

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 5 lít ở 27°C. Giãn nở đẳng áp đến thể tích 10 lít. Sau đó làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu so với áp suất ban đầu?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Giảm 2 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (1) có áp suất p₁, thể tích V₁, nhiệt độ tuyệt đối T₁. Khi chuyển sang trạng thái (2) có áp suất p₂, thể tích V₂, nhiệt độ tuyệt đối T₂, mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của hai trạng thái này được mô tả bởi phương trình nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bình kín chứa một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nung nóng bình đến 227°C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một lượng khí lí tưởng đang ở trạng thái có thể tích 10 lít, áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 300 K. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến áp suất 4,5 atm thì thể tích của nó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một khối khí có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Người ta làm lạnh khối khí này đẳng áp đến nhiệt độ -73°C. Thể tích khối khí sau khi làm lạnh là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trên đồ thị p-V, quá trình biến đổi trạng thái nào của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng đường hypebol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trên đồ thị V-T (với T là nhiệt độ tuyệt đối), quá trình biến đổi trạng thái nào của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn nở. Trong quá trình này, áp suất của khí giảm đi 2 lần, thể tích tăng 1,5 lần. Hỏi nhiệt độ tuyệt đối của khí thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một quả bóng bay được bơm không khí đến thể tích 4 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Nếu quả bóng bay lên đến độ cao mà áp suất khí quyển là 0,5 atm và nhiệt độ là -23°C thì thể tích của quả bóng lúc đó là bao nhiêu? (Coi khí trong bóng là khí lí tưởng và vỏ bóng mềm)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bình chứa 10 kg khí ở áp suất 10⁷ Pa và nhiệt độ 27°C. Hỏi phải lấy bớt đi bao nhiêu kg khí từ bình để áp suất giảm còn 2,5.10⁶ Pa, nhiệt độ không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một lượng khí lí tưởng biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) theo quá trình đẳng nhiệt, sau đó từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) theo quá trình đẳng áp. Đồ thị biểu diễn quá trình này trên hệ tọa độ p-V sẽ có dạng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một xi lanh kín chứa khí có thể tích 2 lít ở 27°C, áp suất 1 atm. Nén khí trong xi lanh sao cho thể tích giảm còn 0,5 lít và nhiệt độ tăng lên đến 127°C. Áp suất khí sau khi nén là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV/T = hằng số, hằng số này phụ thuộc vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đồ thị nào sau đây trên hệ tọa độ p-T biểu diễn quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 15 lít ở áp suất 2 atm. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và tăng áp suất lên 5 atm thì thể tích của khí là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 5.10⁵ Pa. Nung nóng khí trong bình đến 100°C. Áp suất khí trong bình sau khi nung là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 20 lít ở nhiệt độ 27°C. Giữ áp suất không đổi, làm nóng khí đến 127°C. Thể tích khí sau khi làm nóng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trên đồ thị p-V, hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂ được vẽ. Nếu đường đẳng nhiệt T₁ nằm cao hơn đường đẳng nhiệt T₂ thì mối quan hệ giữa T₁ và T₂ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bình kín dung tích 10 lít chứa khí ở áp suất 10⁶ Pa và nhiệt độ 27°C. Mở van cho khí thoát ra ngoài cho đến khi áp suất chỉ còn 2,5.10⁵ Pa và nhiệt độ là 17°C. Lượng khí còn lại trong bình bằng bao nhiêu phần lượng khí ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một lượng khí lí tưởng trải qua một chu trình biến đổi trạng thái 1 → 2 → 3 → 1. Quá trình 1 → 2 là đẳng tích, 2 → 3 là đẳng áp, 3 → 1 là đẳng nhiệt. Trên đồ thị p-V, dạng của chu trình này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ p-T như hình vẽ (đường thẳng xiên đi qua gốc tọa độ). Quá trình biến đổi này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 1 atm. Nén khí đến thể tích 5 lít và áp suất 3 atm. Nhiệt độ của khí sau khi nén là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một bình chứa khí nén ở 27°C có áp suất 30 atm. Do sử dụng, một nửa khối lượng khí đã thoát ra ngoài. Nhiệt độ khí còn lại trong bình là 12°C. Áp suất khí còn lại trong bình là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái ban đầu có p₁, V₁, T₁. Thực hiện quá trình biến đổi sao cho p tăng gấp đôi và V giảm còn một nửa. Hỏi nhiệt độ T thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ V-T (đường thẳng xiên đi qua gốc tọa độ). Quá trình biến đổi này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một bình gas mini chứa khí propan ở áp suất 8 atm, nhiệt độ 27°C. Nếu làm lạnh bình đến -33°C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp làm thể tích tăng gấp ba lần. Hỏi nhiệt độ tuyệt đối của khí thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh áp suất pA, pB, pC của một lượng khí lí tưởng tại ba điểm A, B, C trên đồ thị V-T như hình vẽ, biết A và B nằm trên cùng một đường đẳng áp, C nằm trên đường đẳng áp khác cao hơn. (Giả sử các đường đẳng áp đi qua gốc tọa độ)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 20 lít ở 0°C và áp suất 76 cmHg. Nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 10 lít. Áp suất khí sau khi nén là bao nhiêu cmHg?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một bình cầu thủy tinh chứa không khí được nhúng trong nước đá đang tan (0°C). Khi đó mực nước trong ống thủy tinh nối với bình ngang với vạch O. Đưa bình sang nước nóng (100°C). Hỏi áp suất khí trong bình tăng lên bao nhiêu lần so với áp suất ban đầu? (Coi thể tích khí không đổi)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 5 lít ở 27°C. Giãn nở đẳng áp đến thể tích 10 lít. Sau đó làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu so với áp suất ban đầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng có áp suất 2 atm, thể tích 10 lít và nhiệt độ 27°C. Khi khí được nén đẳng nhiệt đến áp suất 4 atm, thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 2.5 lít
  • B. 5 lít
  • C. 10 lít
  • D. 20 lít

Câu 2: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1.5 atm. Nếu nung nóng khí đến nhiệt độ 120°C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích bình không đổi.

  • A. 1.75 atm
  • B. 2.0 atm
  • C. 2.25 atm
  • D. 1.99 atm

Câu 3: Một khối khí có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Khí được làm nóng đẳng áp cho đến khi thể tích tăng gấp đôi. Nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. 54°C
  • B. 300°C
  • C. 327°C
  • D. 600°C

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V)?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng song song trục p.
  • C. Đường thẳng song song trục V.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, T)?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng song song trục p.
  • C. Đường thẳng song song trục T.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 6: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T)?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng song song trục V.
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Đường thẳng song song trục T.

Câu 7: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV/T = hằng số chỉ áp dụng được cho:

  • A. Mọi lượng khí, bất kể nhiệt độ và áp suất.
  • B. Một lượng khí xác định.
  • C. Các quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Các quá trình đoạn nhiệt.

Câu 8: Một lượng khí có thể tích 3 lít ở 127°C và áp suất 2 atm. Nếu đưa khí về điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) thì thể tích của khí là bao nhiêu?

  • A. 4.09 lít
  • B. 6.0 lít
  • C. 8.19 lít
  • D. 12.0 lít

Câu 9: Một quả bóng bay được bơm khí ở nhiệt độ 20°C có thể tích 5 lít. Khi quả bóng bay lên cao, nhiệt độ giảm xuống -10°C và áp suất giảm còn 0.8 atm (áp suất ban đầu 1 atm). Thể tích của quả bóng lúc này là bao nhiêu?

  • A. 4.08 lít
  • B. 5.00 lít
  • C. 5.85 lít
  • D. 6.25 lít

Câu 10: Trên đồ thị (p, V), quá trình nào sau đây có nhiệt độ giảm?

  • A. Giãn đẳng áp.
  • B. Nén đẳng áp.
  • C. Giãn đẳng nhiệt.
  • D. Nén đẳng nhiệt.

Câu 11: Trên đồ thị (V, T), quá trình nào sau đây có áp suất tăng?

  • A. Giãn đẳng áp.
  • B. Nén đẳng áp.
  • C. Làm nóng đẳng tích.
  • D. Làm lạnh đẳng tích.

Câu 12: Một bình chứa khí nén ở 27°C có áp suất 5 atm. Nếu áp suất giới hạn mà bình có thể chịu được là 6 atm, thì nhiệt độ tối đa có thể nung nóng khí trong bình là bao nhiêu để bình không bị vỡ? Coi thể tích bình không đổi.

  • A. 54°C
  • B. 87°C
  • C. 360°C
  • D. 480°C

Câu 13: Một lượng khí xác định chuyển từ trạng thái 1 (p1, V1, T1) sang trạng thái 2 (p2, V2, T2). Hệ thức nào sau đây luôn đúng cho khí lí tưởng?

  • A. p1V1T1 = p2V2T2
  • B. p1/V1T1 = p2/V2T2
  • C. p1V1/T1 = p2V2/T2
  • D. V1T1/p1 = V2T2/p2

Câu 14: Khí lí tưởng khác khí thực ở đặc điểm nào?

  • A. Bỏ qua thể tích riêng của các phân tử và lực tương tác giữa chúng.
  • B. Các phân tử luôn chuyển động hỗn loạn.
  • C. Tuân theo định luật Boyle-Mariotte.
  • D. Có áp suất và nhiệt độ xác định.

Câu 15: Một khối khí được biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị (p, V) là một đoạn thẳng xiên xuống từ trái sang phải. Quá trình này có thể là quá trình gì?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Không phải là ba quá trình đẳng cơ bản, nhiệt độ có thể thay đổi phức tạp.

Câu 16: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở 27°C. Khi nung nóng đẳng áp, thể tích khí tăng lên 10 lít. Nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 105°C
  • B. 375°C
  • C. 300 K
  • D. 400 K

Câu 17: Một bình chứa khí ở áp suất 10^5 Pa và nhiệt độ 20°C. Nung nóng khí đến 100°C, áp suất trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích bình không đổi.

  • A. 1.34 × 10^5 Pa
  • B. 1.20 × 10^5 Pa
  • C. 1.27 × 10^5 Pa
  • D. 5.00 × 10^5 Pa

Câu 18: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít xuống còn 3 lít. Áp suất ban đầu là 0.5 atm. Áp suất sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 0.125 atm
  • B. 0.5 atm
  • C. 1.0 atm
  • D. 2.0 atm

Câu 19: Trong quá trình đẳng áp, nếu nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng giảm đi một nửa (theo thang Kelvin) thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 20: Một lượng khí được biểu diễn trên đồ thị (p, T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình biến đổi trạng thái này là quá trình gì?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng tích.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 21: Tại sao khi sử dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng, nhiệt độ phải được đo bằng thang Kelvin?

  • A. Thang Kelvin là thang nhiệt độ tuyệt đối, tại 0 K áp suất và thể tích của khí lí tưởng tiến về 0 (trong mô hình lí tưởng).
  • B. Để tránh sử dụng các giá trị nhiệt độ âm.
  • C. Chỉ là quy ước quốc tế.
  • D. Vì các định luật chất khí chỉ đúng với nhiệt độ cao.

Câu 22: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V). Điểm A có p = 2 atm, V = 10 lít. Điểm B có p = 1 atm, V = 20 lít. Nhiệt độ tại A và B có mối quan hệ như thế nào?

  • A. TA = TB (quá trình đẳng nhiệt)
  • B. TA > TB
  • C. TA < TB
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 23: Một lượng khí có thể tích 6 lít ở 27°C. Giữ áp suất không đổi, làm lạnh khí đến 0°C. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 5.4 lít
  • B. 5.46 lít
  • C. 6.0 lít
  • D. 6.54 lít

Câu 24: Một bình kín chứa khí ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 300 K. Nếu một nửa lượng khí bị thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 250 K thì áp suất trong bình còn lại là bao nhiêu?

  • A. 1.25 atm
  • B. 1.5 atm
  • C. 2.5 atm
  • D. 3.0 atm

Câu 25: Một xi lanh có piston di động chứa khí. Ban đầu khí có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ T1. Piston được kéo ra sao cho thể tích tăng gấp đôi (V2 = 2V1) đồng thời áp suất giảm còn một nửa (p2 = p1/2). Nhiệt độ cuối cùng T2 so với T1 như thế nào?

  • A. T2 = 4T1
  • B. T2 = 2T1
  • C. T2 = T1
  • D. T2 = T1/4

Câu 26: Trên đồ thị (p, V) của một lượng khí lí tưởng, đường đẳng nhiệt đi qua điểm (p0, V0) có dạng là:

  • A. Đường thẳng p = p0.
  • B. Đường cong pV = p0V0.
  • C. Đường thẳng V = V0.
  • D. Đường thẳng p = aV + b.

Câu 27: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái 1-2-3-1 được biểu diễn trên đồ thị (p, V). Quá trình 1-2 là đẳng tích, 2-3 là đẳng áp, 3-1 là đẳng nhiệt. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ T2 < T1.
  • B. Nhiệt độ T3 > T2.
  • C. Áp suất p1 = p2.
  • D. Thể tích V1 = V2.

Câu 28: Một bình chứa khí ở 27°C được đậy kín bằng một piston có khối lượng không đáng kể. Áp suất khí là 1 atm. Nếu nung nóng khí đến 127°C, piston sẽ di chuyển lên và thể tích tăng gấp đôi. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 0.667 atm
  • B. 1.0 atm
  • C. 1.33 atm
  • D. 2.0 atm

Câu 29: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V và 2V, chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ T. Áp suất khí trong bình A là p, trong bình B là 1.5p. Nếu nối hai bình với nhau (nhiệt độ không đổi) thì áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

  • A. 1.0p
  • B. 1.25p
  • C. 1.33p
  • D. 2.5p

Câu 30: Trên đồ thị (V, T), hai đường đẳng áp p1 và p2 được biểu diễn là hai đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Nếu đường p1 dốc hơn đường p2 (tức là ứng với cùng một nhiệt độ T, V1 < V2) thì mối quan hệ giữa p1 và p2 là gì?

  • A. p1 > p2
  • B. p1 < p2
  • C. p1 = p2
  • D. Không thể so sánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng có áp suất 2 atm, thể tích 10 lít và nhiệt độ 27°C. Khi khí được nén đẳng nhiệt đến áp suất 4 atm, thể tích của khí là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1.5 atm. Nếu nung nóng khí đến nhiệt độ 120°C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích bình không đổi.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một khối khí có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Khí được làm nóng đẳng áp cho đến khi thể tích tăng gấp đôi. Nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, T)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng pV/T = hằng số chỉ áp dụng được cho:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một lượng khí có thể tích 3 lít ở 127°C và áp suất 2 atm. Nếu đưa khí về điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) thì thể tích của khí là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một quả bóng bay được bơm khí ở nhiệt độ 20°C có thể tích 5 lít. Khi quả bóng bay lên cao, nhiệt độ giảm xuống -10°C và áp suất giảm còn 0.8 atm (áp suất ban đầu 1 atm). Thể tích của quả bóng lúc này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trên đồ thị (p, V), quá trình nào sau đây có nhiệt độ giảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trên đồ thị (V, T), quá trình nào sau đây có áp suất tăng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một bình chứa khí nén ở 27°C có áp suất 5 atm. Nếu áp suất giới hạn mà bình có thể chịu được là 6 atm, thì nhiệt độ tối đa có thể nung nóng khí trong bình là bao nhiêu để bình không bị vỡ? Coi thể tích bình không đổi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một lượng khí xác định chuyển từ trạng thái 1 (p1, V1, T1) sang trạng thái 2 (p2, V2, T2). Hệ thức nào sau đây luôn đúng cho khí lí tưởng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khí lí tưởng khác khí thực ở đặc điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một khối khí được biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị (p, V) là một đoạn thẳng xiên xuống từ trái sang phải. Quá trình này có thể là quá trình gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở 27°C. Khi nung nóng đẳng áp, thể tích khí tăng lên 10 lít. Nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một bình chứa khí ở áp suất 10^5 Pa và nhiệt độ 20°C. Nung nóng khí đến 100°C, áp suất trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích bình không đổi.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít xuống còn 3 lít. Áp suất ban đầu là 0.5 atm. Áp suất sau khi nén là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình đẳng áp, nếu nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng giảm đi một nửa (theo thang Kelvin) thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một lượng khí được biểu diễn trên đồ thị (p, T) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình biến đổi trạng thái này là quá trình gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao khi sử dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng, nhiệt độ phải được đo bằng thang Kelvin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V). Điểm A có p = 2 atm, V = 10 lít. Điểm B có p = 1 atm, V = 20 lít. Nhiệt độ tại A và B có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một lượng khí có thể tích 6 lít ở 27°C. Giữ áp suất không đổi, làm lạnh khí đến 0°C. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một bình kín chứa khí ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 300 K. Nếu một nửa lượng khí bị thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 250 K thì áp suất trong bình còn lại là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một xi lanh có piston di động chứa khí. Ban đầu khí có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ T1. Piston được kéo ra sao cho thể tích tăng gấp đôi (V2 = 2V1) đồng thời áp suất giảm còn một nửa (p2 = p1/2). Nhiệt độ cuối cùng T2 so với T1 như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trên đồ thị (p, V) của một lượng khí lí tưởng, đường đẳng nhiệt đi qua điểm (p0, V0) có dạng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái 1-2-3-1 được biểu diễn trên đồ thị (p, V). Quá trình 1-2 là đẳng tích, 2-3 là đẳng áp, 3-1 là đẳng nhiệt. Nhận định nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một bình chứa khí ở 27°C được đậy kín bằng một piston có khối lượng không đáng kể. Áp suất khí là 1 atm. Nếu nung nóng khí đến 127°C, piston sẽ di chuyển lên và thể tích tăng gấp đôi. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V và 2V, chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ T. Áp suất khí trong bình A là p, trong bình B là 1.5p. Nếu nối hai bình với nhau (nhiệt độ không đổi) thì áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trên đồ thị (V, T), hai đường đẳng áp p1 và p2 được biểu diễn là hai đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Nếu đường p1 dốc hơn đường p2 (tức là ứng với cùng một nhiệt độ T, V1 < V2) thì mối quan hệ giữa p1 và p2 là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng, pV/T = hằng số (với một lượng khí xác định), thể hiện mối liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho trạng thái nào của một khối khí?

  • A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Áp suất, khối lượng và nhiệt độ Celsius.
  • C. Thể tích, khối lượng riêng và nhiệt độ.
  • D. Áp suất, thể tích và nội năng.

Câu 2: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (p1, V1, T1). Khi khí chuyển sang trạng thái (p2, V2, T2), hệ thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. p1V1T2 = p2V2T1
  • B. p1V2T1 = p2V1T2
  • C. p1V1/T1 = p2V2/T2
  • D. p1V1T1 = p2V2T2

Câu 3: Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 2 lít. Nếu áp suất ban đầu là 1 atm, thì áp suất cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. 0.2 atm.
  • B. 1 atm.
  • C. 2 atm.
  • D. 5 atm.

Câu 4: Một bình kín chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2 atm. Khi nung nóng bình đến 127°C, áp suất của khí trong bình tăng lên bao nhiêu? (Coi thể tích bình không đổi)

  • A. Khoảng 2.67 atm.
  • B. Khoảng 2.80 atm.
  • C. Khoảng 3.00 atm.
  • D. Khoảng 3.20 atm.

Câu 5: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 5 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1.5 atm. Nếu khí được làm nóng đẳng áp đến nhiệt độ 127°C, thể tích cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 6.67 lít.
  • B. Khoảng 7.50 lít.
  • C. Khoảng 8.33 lít.
  • D. Khoảng 9.00 lít.

Câu 6: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí lí tưởng trên hệ tọa độ (p, V) là đường hypebol?

  • A. Quá trình đẳng áp.
  • B. Quá trình đẳng tích.
  • C. Quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 7: Trên đồ thị (V, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng áp là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện định luật nào?

  • A. Định luật Boyle-Mariotte.
  • B. Định luật Gay-Lussac.
  • C. Định luật Charles.
  • D. Phương trình Clapeyron-Mendeleev.

Câu 8: Một bình chứa khí ở áp suất 10^5 Pa và nhiệt độ 27°C. Khi nung nóng khí đến 227°C, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? (Thể tích bình không đổi)

  • A. 1.33 x 10^5 Pa.
  • B. 1.50 x 10^5 Pa.
  • C. 1.67 x 10^5 Pa.
  • D. 2.00 x 10^5 Pa.

Câu 9: Tại sao trong phương trình trạng thái của khí lí tưởng, nhiệt độ phải dùng thang nhiệt độ Kelvin (nhiệt độ tuyệt đối) thay vì thang nhiệt độ Celsius?

  • A. Các mối quan hệ tỉ lệ (định luật Charles, Gay-Lussac) chỉ đúng khi dùng nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Nhiệt độ Celsius không thể có giá trị âm.
  • C. Nhiệt độ tuyệt đối dễ đo lường hơn nhiệt độ Celsius.
  • D. Phương trình trạng thái được xây dựng dựa trên nhiệt độ phòng.

Câu 10: Một quả bóng bay được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C có thể tích 10 lít. Khi quả bóng này bay lên độ cao mà áp suất chỉ còn 0.5 atm và nhiệt độ là -3°C, thể tích của nó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 18 lít.
  • B. 19 lít.
  • C. 20 lít.
  • D. 22 lít.

Câu 11: Một lượng khí được biến đổi trạng thái từ A sang B rồi sang C như đồ thị (p-V) bên dưới. Quá trình A → B là quá trình gì? (Giả sử A, B, C là các trạng thái cân bằng)

  • A. Đẳng tích.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 12: Dựa trên đồ thị (p-V) ở Câu 11, so sánh nhiệt độ của khí tại trạng thái A và B (TA và TB).

  • A. TA > TB.
  • B. TA < TB.
  • C. TA = TB.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể của p và V.

Câu 13: Một xi lanh có pít-tông chứa khí lí tưởng. Khi pít-tông bị đẩy vào nhanh làm thể tích giảm đi một nửa, đồng thời nhiệt độ tăng từ 20°C lên 50°C. Áp suất của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng khoảng 1.05 lần.
  • B. Tăng khoảng 2.00 lần.
  • C. Tăng khoảng 2.21 lần.
  • D. Tăng khoảng 2.50 lần.

Câu 14: Khối lượng riêng của một lượng khí lí tưởng phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Áp suất và nhiệt độ.
  • B. Thể tích và nhiệt độ.
  • C. Áp suất và thể tích.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào áp suất.

Câu 15: Trên đồ thị (p, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện định luật nào?

  • A. Định luật Boyle-Mariotte.
  • B. Định luật Gay-Lussac.
  • C. Phương trình trạng thái khí lí tưởng.
  • D. Định luật Charles.

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái 1 có p1, V1, T1. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng áp làm tăng nhiệt độ lên gấp đôi (T2 = 2T1). Thể tích V2 sẽ thay đổi như thế nào so với V1?

  • A. V2 = V1/2.
  • B. V2 = V1.
  • C. V2 = 2V1.
  • D. V2 = 4V1.

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái 1 có p1, V1, T1. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng tích làm tăng áp suất lên gấp đôi (p2 = 2p1). Nhiệt độ T2 sẽ thay đổi như thế nào so với T1?

  • A. T2 = T1/2.
  • B. T2 = T1.
  • C. T2 = 2T1.
  • D. T2 = 4T1.

Câu 18: Một bình kín có thể tích 10 lít chứa 20g khí Nitơ (N2) ở nhiệt độ 27°C. Áp suất của khí Nitơ trong bình là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng mol của N2 là 28 g/mol, hằng số khí lí tưởng R ≈ 8.31 J/(mol.K) hoặc R ≈ 0.082 L.atm/(mol.K))

  • A. Khoảng 1.79 atm.
  • B. Khoảng 2.15 atm.
  • C. Khoảng 2.48 atm.
  • D. Khoảng 3.00 atm.

Câu 19: Trên đồ thị (p, T), hai đường đẳng tích V1 và V2 được biểu diễn. Nếu đường V1 nằm xa trục T hơn đường V2, thì mối quan hệ giữa V1 và V2 là gì?

  • A. V1 > V2.
  • B. V1 < V2.
  • C. V1 = V2.
  • D. Không thể xác định mối quan hệ.

Câu 20: Một khối khí thực tế chỉ được coi là khí lí tưởng khi nào?

  • A. Ở nhiệt độ rất thấp và áp suất rất cao.
  • B. Ở mọi điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  • C. Khi khối lượng riêng rất lớn.
  • D. Ở nhiệt độ tương đối cao và áp suất tương đối thấp.

Câu 21: Một khối khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái được biểu diễn trên đồ thị (V, T) là một hình chữ nhật. Chu trình này bao gồm những quá trình nào?

  • A. Hai quá trình đẳng áp và hai quá trình đẳng tích.
  • B. Hai quá trình đẳng tích và hai quá trình đẳng nhiệt.
  • C. Hai quá trình đẳng áp và hai quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Bốn quá trình đoạn nhiệt.

Câu 22: Một bình chứa khí nén ở áp suất 5 atm và nhiệt độ 27°C. Do sơ suất, van bình bị hỏng khiến một nửa lượng khí thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 17°C. Áp suất của khí còn lại trong bình là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 2.42 atm.
  • B. Khoảng 2.50 atm.
  • C. Khoảng 2.67 atm.
  • D. Khoảng 2.83 atm.

Câu 23: Trên đồ thị (V, p), hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 được biểu diễn. Nếu đường T1 nằm phía trên đường T2, thì mối quan hệ giữa T1 và T2 là gì?

  • A. T1 > T2.
  • B. T1 < T2.
  • C. T1 = T2.
  • D. Không thể xác định mối quan hệ.

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 15 lít ở 30°C và áp suất 1.2 atm. Nếu áp suất tăng lên 2.0 atm và thể tích giảm còn 10 lít, nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 333 K.
  • B. Khoảng 350 K.
  • C. Khoảng 337 K.
  • D. Khoảng 360 K.

Câu 25: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27°C được đậy kín bằng một nút chai có diện tích 2.5 cm². Áp suất khí trong bình lúc này bằng áp suất khí quyển và bằng 10^5 Pa. Nung nóng bình đến nhiệt độ nào thì nút chai bắt đầu bật ra, biết lực ma sát giữa nút và bình là 10 N?

  • A. Khoảng 300 K.
  • B. Khoảng 350 K.
  • C. Khoảng 400 K.
  • D. Khoảng 500 K.

Câu 26: Trong một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng, nếu áp suất tăng gấp đôi và nhiệt độ tuyệt đối giảm đi một nửa, thì thể tích của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 4 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 27: Một bình chứa khí được chia làm hai ngăn bằng một vách ngăn di động. Ban đầu, hai ngăn chứa cùng một lượng khí ở cùng nhiệt độ nhưng áp suất và thể tích khác nhau (p1, V1) và (p2, V2). Nếu vách ngăn di chuyển đến vị trí cân bằng mới, áp suất cuối cùng trong hai ngăn là p. Mối liên hệ nào sau đây mô tả đúng trạng thái cân bằng?

  • A. p = (p1 + p2) / 2.
  • B. p = (p1V1 + p2V2) / (V1 + V2).
  • C. p = p1V1 / V2.
  • D. p = p2V2 / V1.

Câu 28: Trên đồ thị (p, T), quá trình đẳng áp được biểu diễn là đường thẳng song song với trục nào?

  • A. Trục p.
  • B. Trục T.
  • C. Không song song với trục nào, là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Không song song với trục nào, là đường thẳng có dạng p = const.

Câu 29: Một bình chứa khí có thể tích 20 lít ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 27°C. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 30 lít. Nhiệt độ của hệ không đổi. Áp suất cuối cùng của khí trong hai bình là bao nhiêu?

  • A. 1.2 atm.
  • B. 1.5 atm.
  • C. 1.8 atm.
  • D. 2.0 atm.

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng biến đổi theo một chu trình kín trên đồ thị (V, T). Điều nào sau đây luôn đúng cho chu trình kín đó?

  • A. Tổng công khí thực hiện trong chu trình bằng không.
  • B. Tổng nhiệt lượng trao đổi trong chu trình bằng không.
  • C. Độ biến thiên nội năng trong chu trình khác không.
  • D. Trạng thái cuối cùng trùng với trạng thái ban đầu (p, V, T trở về giá trị ban đầu).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bình chứa khí ở áp suất 10^5 Pa và nhiệt độ 27°C. Khi nung nóng khí đến 227°C, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? (Thể tích bình không đổi)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tại sao trong phương trình trạng thái của khí lí tưởng, nhiệt độ phải dùng thang nhiệt độ Kelvin (nhiệt độ tuyệt đối) thay vì thang nhiệt độ Celsius?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một quả bóng bay được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C có thể tích 10 lít. Khi quả bóng này bay lên độ cao mà áp suất chỉ còn 0.5 atm và nhiệt độ là -3°C, thể tích của nó sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một lượng khí được biến đổi trạng thái từ A sang B rồi sang C như đồ thị (p-V) bên dưới. Quá trình A → B là quá trình gì? (Giả sử A, B, C là các trạng thái cân bằng)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Dựa trên đồ thị (p-V) ở Câu 11, so sánh nhiệt độ của khí tại trạng thái A và B (TA và TB).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một xi lanh có pít-tông chứa khí lí tưởng. Khi pít-tông bị đẩy vào nhanh làm thể tích giảm đi một nửa, đồng thời nhiệt độ tăng từ 20°C lên 50°C. Áp suất của khí thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khối lượng riêng của một lượng khí lí tưởng phụ thuộc vào các yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trên đồ thị (p, T) của một lượng khí lí tưởng, đường biểu diễn quá trình đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện định luật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái 1 có p1, V1, T1. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng áp làm tăng nhiệt độ lên gấp đôi (T2 = 2T1). Thể tích V2 sẽ thay đổi như thế nào so với V1?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái 1 có p1, V1, T1. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng tích làm tăng áp suất lên gấp đôi (p2 = 2p1). Nhiệt độ T2 sẽ thay đổi như thế nào so với T1?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một bình kín có thể tích 10 lít chứa 20g khí Nitơ (N2) ở nhiệt độ 27°C. Áp suất của khí Nitơ trong bình là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng mol của N2 là 28 g/mol, hằng số khí lí tưởng R ≈ 8.31 J/(mol.K) hoặc R ≈ 0.082 L.atm/(mol.K))

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trên đồ thị (p, T), hai đường đẳng tích V1 và V2 được biểu diễn. Nếu đường V1 nằm xa trục T hơn đường V2, thì mối quan hệ giữa V1 và V2 là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một khối khí thực tế chỉ được coi là khí lí tưởng khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một khối khí lí tưởng thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái được biểu diễn trên đồ thị (V, T) là một hình chữ nhật. Chu trình này bao gồm những quá trình nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một bình chứa khí nén ở áp suất 5 atm và nhiệt độ 27°C. Do sơ suất, van bình bị hỏng khiến một nửa lượng khí thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 17°C. Áp suất của khí còn lại trong bình là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trên đồ thị (V, p), hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 được biểu diễn. Nếu đường T1 nằm phía trên đường T2, thì mối quan hệ giữa T1 và T2 là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 15 lít ở 30°C và áp suất 1.2 atm. Nếu áp suất tăng lên 2.0 atm và thể tích giảm còn 10 lít, nhiệt độ cuối cùng của khí là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27°C được đậy kín bằng một nút chai có diện tích 2.5 cm². Áp suất khí trong bình lúc này bằng áp suất khí quyển và bằng 10^5 Pa. Nung nóng bình đến nhiệt độ nào thì nút chai bắt đầu bật ra, biết lực ma sát giữa nút và bình là 10 N?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng, nếu áp suất tăng gấp đôi và nhiệt độ tuyệt đối giảm đi một nửa, thì thể tích của khí thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một bình chứa khí được chia làm hai ngăn bằng một vách ngăn di động. Ban đầu, hai ngăn chứa cùng một lượng khí ở cùng nhiệt độ nhưng áp suất và thể tích khác nhau (p1, V1) và (p2, V2). Nếu vách ngăn di chuyển đến vị trí cân bằng mới, áp suất cuối cùng trong hai ngăn là p. Mối liên hệ nào sau đây mô tả đúng trạng thái cân bằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trên đồ thị (p, T), quá trình đẳng áp được biểu diễn là đường thẳng song song với trục nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bình chứa khí có thể tích 20 lít ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 27°C. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 30 lít. Nhiệt độ của hệ không đổi. Áp suất cuối cùng của khí trong hai bình là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng biến đổi theo một chu trình kín trên đồ thị (V, T). Điều nào sau đây luôn đúng cho chu trình kín đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Theo mô hình động học phân tử chất khí, áp suất mà chất khí tác dụng lên thành bình là do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bình kín chứa khí Oxy ở nhiệt độ T. Nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí lên gấp đôi (2T) và giữ nguyên thể tích, thì động năng trung bình của mỗi phân tử Oxy sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hai bình A và B có thể tích bằng nhau, chứa cùng một loại khí ở cùng nhiệt độ. Bình A chứa lượng khí có khối lượng m, bình B chứa lượng khí có khối lượng 2m. So sánh áp suất khí trong bình A (pA) và bình B (pB).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tốc độ căn quân phương (v_rms) của phân tử khí lý tưởng ở nhiệt độ T liên hệ với khối lượng mol M của khí theo công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một lượng khí lý tưởng xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 xuống thể tích V2 < V1. Dưới góc độ mô hình động học phân tử, sự thay đổi áp suất được giải thích như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đại lượng nào sau đây của chất khí lý tưởng tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 12: Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một bình kín có thể tích V chứa N phân tử khí lý tưởng. Áp suất p của khí được cho bởi công thức p = (2/3) * (N/V) * Ed, trong đó Ed là động năng trung bình tịnh tiến của mỗi phân tử. Công thức này thể hiện mối liên hệ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định ban đầu ở trạng thái (1) có áp suất p₁, thể tích V₁, và nhiệt độ tuyệt đối T₁. Khi lượng khí này chuyển sang trạng thái (2) có áp suất p₂, thể tích V₂, và nhiệt độ tuyệt đối T₂, mối liên hệ giữa các thông số này được mô tả bởi phương trình trạng thái khí lí tưởng nào dưới đây (cho lượng khí không đổi)?

  • A. p₁V₁T₁ = p₂V₂T₂
  • B. p₁V₁/T₁ = p₂V₂/T₂
  • C. p₁T₁/V₁ = p₂T₂/V₂
  • D. V₁T₁/p₁ = V₂T₂/p₂

Câu 2: Một bình kín chứa khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Nếu nung nóng khí trong bình đến 127°C mà thể tích bình không đổi, áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu? (Xem khí là khí lí tưởng)

  • A. 2,67 atm
  • B. 1,5 atm
  • C. 2,67 atm
  • D. 3,0 atm

Câu 3: Một khối khí có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khối khí này sao cho áp suất tăng lên gấp đôi. Thể tích của khối khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 5 lít
  • B. 20 lít
  • C. 10 lít
  • D. 2 lít

Câu 4: Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K có thể tích 5 lít và áp suất 2 atm. Nếu giữ áp suất không đổi và nung nóng khí đến nhiệt độ 450 K, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 3,33 lít
  • B. 5 lít
  • C. 6,5 lít
  • D. 7,5 lít

Câu 5: Một quả bóng bay được bơm khí đến thể tích 10 lít ở mặt đất, nơi có áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C. Khi quả bóng bay lên đến độ cao mà áp suất chỉ còn 0,5 atm và nhiệt độ là -23°C, thể tích của quả bóng lúc đó là bao nhiêu? (Xem khí trong bóng là khí lí tưởng)

  • A. 10 lít
  • B. 16,67 lít
  • C. 20 lít
  • D. 8,33 lít

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V) là một đường hypebol. Quá trình biến đổi trạng thái đó là gì?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt
  • B. Quá trình đẳng áp
  • C. Quá trình đẳng tích
  • D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu 7: Đồ thị nào dưới đây trong hệ tọa độ (V, T) mô tả quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Đường thẳng song song với trục V
  • B. Đường thẳng song song với trục T
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Đường hypebol

Câu 8: Một bình kín chứa khí O₂ ở áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 20°C. Nếu một nửa lượng khí O₂ bị thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 10°C, áp suất còn lại trong bình là bao nhiêu? (Xem khí là khí lí tưởng và thể tích bình không đổi)

  • A. 0,75 atm
  • B. 0,78 atm
  • C. 1,45 atm
  • D. 0,76 atm

Câu 9: Một xylanh có piston chuyển động tự do chứa một lượng khí lí tưởng. Ban đầu khí có thể tích 1 lít, nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Nung nóng khí đến 127°C. Giả sử áp suất khí bên ngoài không đổi, thể tích của khí sau khi nung nóng là bao nhiêu?

  • A. 1,33 lít
  • B. 0,75 lít
  • C. 1 lít
  • D. 1,5 lít

Câu 10: Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Các phân tử khí tương tác với nhau chỉ trong các va chạm.
  • B. Thể tích riêng của các phân tử khí là đáng kể so với thể tích của bình chứa.
  • C. Các va chạm giữa các phân tử và giữa phân tử với thành bình là va chạm đàn hồi.
  • D. Lực tương tác giữa các phân tử khí là không đáng kể ở nhiệt độ thấp và áp suất cao.

Câu 11: Một lượng khí lí tưởng trải qua hai quá trình biến đổi liên tiếp được biểu diễn trên đồ thị (p, V) như hình vẽ (đi từ 1 -> 2 -> 3). Quá trình 1-2 là đường thẳng song song với trục V, quá trình 2-3 là đường thẳng song song với trục p. Mô tả đúng về hai quá trình này là gì?

  • A. Đẳng áp sau đó đẳng tích
  • B. Đẳng tích sau đó đẳng áp
  • C. Đẳng nhiệt sau đó đẳng áp
  • D. Đẳng tích sau đó đẳng nhiệt

Câu 12: Một bình chứa khí nén ở 27°C có áp suất 5 MPa. Dùng khí này bơm lốp ô tô sao cho áp suất trong lốp là 250 kPa ở 27°C. Thể tích của lốp là 25 lít. Coi quá trình bơm là đẳng nhiệt và áp suất trong bình giảm không đáng kể. Thể tích khí đã được bơm vào lốp (ở điều kiện trong bình ban đầu) là bao nhiêu?

  • A. 1,25 lít
  • B. 500 lít
  • C. 25 lít
  • D. 125 lít

Câu 13: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 15 lít ở nhiệt độ 300 K và áp suất 10⁵ Pa. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 10 lít, áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1,5 × 10⁵ Pa
  • B. 0,67 × 10⁵ Pa
  • C. 1,5 × 10⁵ Pa
  • D. 2,0 × 10⁵ Pa

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng ở 0°C và áp suất 1 atm có thể tích 22,4 lít (điều kiện tiêu chuẩn). Nếu giữ áp suất không đổi và làm nóng khí đến 273°C, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 22,4 lít
  • B. 11,2 lít
  • C. 33,6 lít
  • D. 44,8 lít

Câu 15: Một bình kín dung tích 50 lít chứa khí ở áp suất 2 MPa và nhiệt độ 17°C. Nếu tăng nhiệt độ lên 47°C, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? (Xem thể tích bình không đổi và khí là khí lí tưởng)

  • A. 2,2 MPa
  • B. 2,3 MPa
  • C. 2,0 MPa
  • D. 1,8 MPa

Câu 16: Đồ thị nào dưới đây trong hệ tọa độ (p, T) mô tả quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường thẳng song song với trục p
  • C. Đường thẳng song song với trục T
  • D. Đường hypebol

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 và sang trạng thái 3 như đồ thị (p, V) sau (1->2 là đẳng tích, 2->3 là đẳng áp). So sánh nhiệt độ T₁, T₂, T₃ của khí tại ba trạng thái này.

  • A. T₁ < T₂ < T₃
  • B. T₁ = T₂ < T₃
  • C. T₁ < T₂ = T₃
  • D. T₁ > T₂ > T₃

Câu 18: Một bình chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất 10⁵ Pa và nhiệt độ 300 K. Tính số mol khí trong bình. (Lấy R = 8,31 J/(mol.K))

  • A. 0,4 mol
  • B. 4 mol
  • C. 40 mol
  • D. 0,04 mol

Câu 19: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 27°C. Người ta làm lạnh đẳng áp khối khí này đến 0°C. Thể tích của khí sau khi làm lạnh là bao nhiêu?

  • A. 1,82 lít
  • B. 2,18 lít
  • C. 1,5 lít
  • D. 2 lít

Câu 20: Một bình chứa khí He có thể tích 5 lít ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Nếu chuyển toàn bộ lượng khí này sang một bình khác có thể tích 10 lít và giữ nhiệt độ không đổi, áp suất của khí trong bình mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2 atm
  • B. 4 atm
  • C. 1 atm
  • D. 0,5 atm

Câu 21: Một ống thủy tinh dài được úp ngược trong chậu thủy ngân, nhốt một cột không khí cao 10 cm ở áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ 27°C. Nếu nhiệt độ tăng lên 77°C, chiều cao cột không khí trong ống là bao nhiêu? (Coi áp suất khí quyển và mực thủy ngân trong chậu không đổi đáng kể, coi khí là lí tưởng)

  • A. 10 cm
  • B. 11,67 cm
  • C. 12,5 cm
  • D. 8,57 cm

Câu 22: Một bình kín chứa khí N₂ ở áp suất p và nhiệt độ T. Nếu nén khí sao cho thể tích chỉ còn một nửa thể tích ban đầu và nhiệt độ tăng gấp đôi, áp suất của khí lúc đó sẽ là bao nhiêu?

  • A. p
  • B. 2p
  • C. p/2
  • D. 4p

Câu 23: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V và 2V, được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu bình A chứa khí ở áp suất p và nhiệt độ T, bình B chân không. Mở khóa cho khí phân bố đều vào hai bình rồi đóng khóa lại. Áp suất khí trong bình A sau khi mở và đóng khóa là bao nhiêu? (Coi nhiệt độ không đổi)

  • A. p/3
  • B. p/2
  • C. 2p/3
  • D. p

Câu 24: Một bình chứa khí ở 20°C và áp suất 10⁵ Pa. Hỏi phải nung nóng khí lên bao nhiêu độ C để áp suất tăng gấp đôi, biết thể tích bình không đổi?

  • A. 40°C
  • B. 293°C
  • C. 313°C
  • D. 586°C

Câu 25: Một bong bóng khí có thể tích 1 cm³ nổi lên từ đáy hồ sâu 10 m. Nhiệt độ ở đáy hồ là 7°C và ở mặt nước là 27°C. Áp suất khí quyển là 1 atm. Áp suất ở đáy hồ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s², 1 atm ≈ 10⁵ Pa)

  • A. Khoảng 2 atm
  • B. Khoảng 1 atm
  • C. Khoảng 3 atm
  • D. Khoảng 0,5 atm

Câu 26: Tiếp theo câu 25, thể tích của bong bóng khí khi nổi lên đến mặt nước là bao nhiêu? (Xem khí trong bong bóng là khí lí tưởng)

  • A. 1 cm³
  • B. 1,15 cm³
  • C. 1,83 cm³
  • D. 2,16 cm³

Câu 27: Đồ thị nào trong hệ tọa độ (V, T) mô tả quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường thẳng song song với trục V
  • C. Đường thẳng song song với trục T
  • D. Đường hypebol

Câu 28: Một lượng khí lí tưởng có các thông số trạng thái (p₁, V₁, T₁). Nếu áp suất tăng gấp ba lần và thể tích giảm đi một nửa, nhiệt độ cuối cùng T₂ sẽ thay đổi như thế nào so với T₁?

  • A. T₂ = 1,5 T₁
  • B. T₂ = 6 T₁
  • C. T₂ = 0,5 T₁
  • D. T₂ = T₁

Câu 29: Hai bình có thể tích V₁ và V₂ được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu khóa đóng, bình V₁ chứa khí ở áp suất p₁, bình V₂ chứa khí ở áp suất p₂ (p₁ ≠ p₂). Nhiệt độ hai bình như nhau và không đổi. Mở khóa cho khí hai bình trộn lẫn. Áp suất chung của khí sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. (p₁ + p₂)/2
  • B. p₁V₁ + p₂V₂
  • C. (p₁V₁ + p₂V₂)/(V₁ + V₂)
  • D. (p₁V₂ + p₂V₁)/(V₁ + V₂)

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng có khối lượng m, khối lượng mol μ, ở áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. Phương trình trạng thái Clapeyron-Mendeleev có thể viết dưới dạng nào sau đây?

  • A. p V = μ R T / m
  • B. p T = m R V / μ
  • C. V T = m R p / μ
  • D. p V = m R T / μ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định ban đầu ở trạng thái (1) có áp suất p₁, thể tích V₁, và nhiệt độ tuyệt đối T₁. Khi lượng khí này chuyển sang trạng thái (2) có áp suất p₂, thể tích V₂, và nhiệt độ tuyệt đối T₂, mối liên hệ giữa các thông số này được mô tả bởi phương trình trạng thái khí lí tưởng nào dưới đây (cho lượng khí không đổi)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bình kín chứa khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Nếu nung nóng khí trong bình đến 127°C mà thể tích bình không đổi, áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu? (Xem khí là khí lí tưởng)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một khối khí có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khối khí này sao cho áp suất tăng lên gấp đôi. Thể tích của khối khí sau khi nén là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K có thể tích 5 lít và áp suất 2 atm. Nếu giữ áp suất không đổi và nung nóng khí đến nhiệt độ 450 K, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một quả bóng bay được bơm khí đến thể tích 10 lít ở mặt đất, nơi có áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C. Khi quả bóng bay lên đến độ cao mà áp suất chỉ còn 0,5 atm và nhiệt độ là -23°C, thể tích của quả bóng lúc đó là bao nhiêu? (Xem khí trong bóng là khí lí tưởng)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V) là một đường hypebol. Quá trình biến đổi trạng thái đó là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đồ thị nào dưới đây trong hệ tọa độ (V, T) mô tả quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bình kín chứa khí O₂ ở áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 20°C. Nếu một nửa lượng khí O₂ bị thoát ra ngoài và nhiệt độ giảm xuống còn 10°C, áp suất còn lại trong bình là bao nhiêu? (Xem khí là khí lí tưởng và thể tích bình không đổi)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một xylanh có piston chuyển động tự do chứa một lượng khí lí tưởng. Ban đầu khí có thể tích 1 lít, nhiệt độ 27°C và áp suất 1 atm. Nung nóng khí đến 127°C. Giả sử áp suất khí bên ngoài không đổi, thể tích của khí sau khi nung nóng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là *sai*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một lượng khí lí tưởng trải qua hai quá trình biến đổi liên tiếp được biểu diễn trên đồ thị (p, V) như hình vẽ (đi từ 1 -> 2 -> 3). Quá trình 1-2 là đường thẳng song song với trục V, quá trình 2-3 là đường thẳng song song với trục p. Mô tả đúng về hai quá trình này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một bình chứa khí nén ở 27°C có áp suất 5 MPa. Dùng khí này bơm lốp ô tô sao cho áp suất trong lốp là 250 kPa ở 27°C. Thể tích của lốp là 25 lít. Coi quá trình bơm là đẳng nhiệt và áp suất trong bình giảm không đáng kể. Thể tích khí đã được bơm vào lốp (ở điều kiện trong bình ban đầu) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 15 lít ở nhiệt độ 300 K và áp suất 10⁵ Pa. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 10 lít, áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một lượng khí lí tưởng ở 0°C và áp suất 1 atm có thể tích 22,4 lít (điều kiện tiêu chuẩn). Nếu giữ áp suất không đổi và làm nóng khí đến 273°C, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bình kín dung tích 50 lít chứa khí ở áp suất 2 MPa và nhiệt độ 17°C. Nếu tăng nhiệt độ lên 47°C, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? (Xem thể tích bình không đổi và khí là khí lí tưởng)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đồ thị nào dưới đây trong hệ tọa độ (p, T) mô tả quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 và sang trạng thái 3 như đồ thị (p, V) sau (1->2 là đẳng tích, 2->3 là đẳng áp). So sánh nhiệt độ T₁, T₂, T₃ của khí tại ba trạng thái này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bình chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất 10⁵ Pa và nhiệt độ 300 K. Tính số mol khí trong bình. (Lấy R = 8,31 J/(mol.K))

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 27°C. Người ta làm lạnh đẳng áp khối khí này đến 0°C. Thể tích của khí sau khi làm lạnh là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bình chứa khí He có thể tích 5 lít ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Nếu chuyển toàn bộ lượng khí này sang một bình khác có thể tích 10 lít và giữ nhiệt độ không đổi, áp suất của khí trong bình mới sẽ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một ống thủy tinh dài được úp ngược trong chậu thủy ngân, nhốt một cột không khí cao 10 cm ở áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ 27°C. Nếu nhiệt độ tăng lên 77°C, chiều cao cột không khí trong ống là bao nhiêu? (Coi áp suất khí quyển và mực thủy ngân trong chậu không đổi đáng kể, coi khí là lí tưởng)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một bình kín chứa khí N₂ ở áp suất p và nhiệt độ T. Nếu nén khí sao cho thể tích chỉ còn một nửa thể tích ban đầu và nhiệt độ tăng gấp đôi, áp suất của khí lúc đó sẽ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V và 2V, được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu bình A chứa khí ở áp suất p và nhiệt độ T, bình B chân không. Mở khóa cho khí phân bố đều vào hai bình rồi đóng khóa lại. Áp suất khí trong bình A sau khi mở và đóng khóa là bao nhiêu? (Coi nhiệt độ không đổi)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một bình chứa khí ở 20°C và áp suất 10⁵ Pa. Hỏi phải nung nóng khí lên bao nhiêu độ C để áp suất tăng gấp đôi, biết thể tích bình không đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bong bóng khí có thể tích 1 cm³ nổi lên từ đáy hồ sâu 10 m. Nhiệt độ ở đáy hồ là 7°C và ở mặt nước là 27°C. Áp suất khí quyển là 1 atm. Áp suất ở đáy hồ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s², 1 atm ≈ 10⁵ Pa)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tiếp theo câu 25, thể tích của bong bóng khí khi nổi lên đến mặt nước là bao nhiêu? (Xem khí trong bong bóng là khí lí tưởng)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đồ thị nào trong hệ tọa độ (V, T) mô tả quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một lượng khí lí tưởng có các thông số trạng thái (p₁, V₁, T₁). Nếu áp suất tăng gấp ba lần và thể tích giảm đi một nửa, nhiệt độ cuối cùng T₂ sẽ thay đổi như thế nào so với T₁?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hai bình có thể tích V₁ và V₂ được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu khóa đóng, bình V₁ chứa khí ở áp suất p₁, bình V₂ chứa khí ở áp suất p₂ (p₁ ≠ p₂). Nhiệt độ hai bình như nhau và không đổi. Mở khóa cho khí hai bình trộn lẫn. Áp suất chung của khí sau khi trộn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 11: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng có khối lượng m, khối lượng mol μ, ở áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. Phương trình trạng thái Clapeyron-Mendeleev có thể viết dưới dạng nào sau đây?

Xem kết quả